Cập nhật theo: Phụ lục II: DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT CẤM SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư 19/2021/TT-BNNPTNT ngày 28 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn).
Cập nhật theo: Phụ lục II: DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT CẤM SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư 19/2021/TT-BNNPTNT ngày 28 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn).
Phân loại | Tên thương phẩm | Tên chung |
---|---|---|
Thuốc trừ sâu, thuốc bảo quản lâm sản | Aldrex, Aldrite... | Aldrin |
Thuốc trừ sâu, thuốc bảo quản lâm sản | Beta - BHC, Gamma - HCH, Gamatox 15EC, 20EC, Lindafor, Carbadan 4/4G, Sevidol 4/4G | BHC, Lindane |
Thuốc trừ sâu, thuốc bảo quản lâm sản | Cadmium compound (Cd) | Cadmium compound (Cd) |
Thuốc trừ sâu, thuốc bảo quản lâm sản | Kosfuran 3GR, Vifuran 3GR, Sugadan 30GR, Furadan 3GR | Carbofuran |
Thuốc trừ sâu, thuốc bảo quản lâm sản | Chlorotox, Octachlor, Pentichlor... | Chlordane |
Thuốc trừ sâu, thuốc bảo quản lâm sản | Các loại thuốc BVTV có chứa Chlordimeform | Chlordimeform |
Thuốc trừ sâu, thuốc bảo quản lâm sản | Neocid, Pentachlorin, Chlorophenothane... | DDT |
Thuốc trừ sâu, thuốc bảo quản lâm sản | Dieldrex, Dieldrite, Octalox... | Dieldrin |
Thuốc trừ sâu, thuốc bảo quản lâm sản | Cyclodan 35EC, Endosol 35EC, Tigiodan 35ND, Thasodant 35EC, Thiodol 35ND | Endosulfan |
Thuốc trừ sâu, thuốc bảo quản lâm sản | Hexadrin... | Endrin |
Thuốc trừ sâu, thuốc bảo quản lâm sản | Drimex, Heptamul, Heptox... | Heptachlor |
Thuốc trừ sâu, thuốc bảo quản lâm sản | Các loại thuốc BVTV có chứa Isobenzen | Isobenzen |
Thuốc trừ sâu, thuốc bảo quản lâm sản | Các loại thuốc BVTV có chứa Isodrin | Isodrin |
Thuốc trừ sâu, thuốc bảo quản lâm sản | Các loại thuốc BVTV có chứa Lead (Pb) | Lead (Pb) |
Thuốc trừ sâu, thuốc bảo quản lâm sản | Dynamite 50 SC, Filitox 70 SC, Master 50 EC, 70 SC, Monitor 50EC, 60SC, Isometha 50 DD, 60 DD, Isosuper 70 DD, Tamaron 50 EC... | Methamidophos |
Thuốc trừ sâu, thuốc bảo quản lâm sản | Danacap M 25, M 40; Folidol - M 50 EC; Isomethyl 50 ND; Metaphos 40 EC, 50EC; (Methyl Parathion) 20 EC, 40 EC, 50 EC; Milion 50 EC; Proteon 50 EC; Romethyl 50ND; Wofatox 50 EC ... | Methyl Parathion |
Thuốc trừ sâu, thuốc bảo quản lâm sản | Apadrin 50SL, Magic 50SL, Nuvacron 40 SCW/DD, 50 SCW/DD, Thunder 515DD... | Monocrotophos |
Thuốc trừ sâu, thuốc bảo quản lâm sản | Alkexon, Orthophos, Thiopphos ... | Parathion Ethyl |
Thuốc trừ sâu, thuốc bảo quản lâm sản | Copas NAP 90 G, PMD4 90 bột, PBB 100 bột | Sodium Pentachlorophenate monohydrate |
Thuốc trừ sâu, thuốc bảo quản lâm sản | CMM 7 dầu lỏng | Pentachlorophenol |
Thuốc trừ sâu, thuốc bảo quản lâm sản | Dimecron 50 SCW/ DD... | Phosphamidon |
Thuốc trừ sâu, thuốc bảo quản lâm sản | Toxaphene, Camphechlor, | Polychlorocamphene |
Thuốc trừ sâu, thuốc bảo quản lâm sản | Biminy 40EC, 90SP; Địch Bách Trùng 90SP; Dilexson 90WP; Dip 80SP; Diptecide 90WP; Terex 50EC, 90SP; Medophos 50EC, 750EC; Ofatox 400EC, 400WP; Batcasa 700EC; Cylux 500EC; Cobitox 5GR | Trichlorfon (Chlorophos) |
Thuốc trừ bệnh | Các hợp chất hữu cơ của thạch tín (dạng lỏng) | Arsenic (As) |
Thuốc trừ bệnh | Các hợp chất hữu cơ của thạch tín (dạng khác) | Arsenic (As) |
Thuốc trừ bệnh | Captane 75WP, Merpan 75WP... | Captan |
Thuốc trừ bệnh | Difolatal 80WP, Folcid 80WP... (dạng bình xịt) | Captafol |
Thuốc trừ bệnh | Difolatal 80WP, Folcid 80WP... (dạng khác) | Captafol |
Thuốc trừ bệnh | Anticaric, HCB... (dạng bình xịt) | Hexachlorobenzene |
Thuốc trừ bệnh | Anticaric, HCB... (dạng khác) | Hexachlorobenzene |
Thuốc trừ bệnh | Các hợp chất của thủy ngân (dạng bình xịt) | Mercury (Hg) |
Thuốc trừ bệnh | Các hợp chất của thủy ngân (dạng khác) | Mercury (Hg) |
Thuốc trừ bệnh | Các hợp chất của Selen | Selenium (Se) |
Thuốc trừ chuột | Hợp chất của Tali (Talium compond (Tl)) | |
Thuốc trừ cỏ | Brochtox, Decamine, Veon ... (dạng bình xịt) | 2.4.5 T |
Thuốc trừ cỏ | Brochtox, Decamine, Veon... (dạng khác) | 2.4.5 T |