Thông tư số: 50/2016/TT-BYT ngày 30 tháng 12 năm 2016: QUY ĐỊNH GIỚI HẠN TỐI ĐA DƯ LƯỢNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT TRONG THỰC PHẨM
Giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm
GIỚI HẠN TỐI ĐA
DƯ LƯỢNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT TRONG THỰC PHẨM
MS (Code) | Tên thuốc BVTV (tên hoạt chất) | ADI | Tồn dư thuốc BVTV cần xác định | Thực phẩm | MRL (mg/kg) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
20 | 2,4-D | 0,01 | 2,4-D | Các loại quả mọng và quả nhỏ khác | 0,1 | |
20 | 2,4-D | 0,01 | 2,4-D | Quả có múi thuộc họ cam quýt | 1 | Po |
20 | 2,4-D | 0,01 | 2,4-D | Nội tạng ăn được của động vật có vú | 5 | |
20 | 2,4-D | 0,01 | 2,4-D | Trứng | 0,01 | (*) |
20 | 2,4-D | 0,01 | 2,4-D | Ngô | 0,05 | |
20 | 2,4-D | 0,01 | 2,4-D | Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,2 | |
20 | 2,4-D | 0,01 | 2,4-D | Sữa nguyên liệu | 0,01 | |
20 | 2,4-D | 0,01 | 2,4-D | Quả dạng táo | 0,01 | (*) |
20 | 2,4-D | 0,01 | 2,4-D | Khoai tây | 0,2 | |
20 | 2,4-D | 0,01 | 2,4-D | Thịt gia cầm | 0,05 | (*) |
20 | 2,4-D | 0,01 | 2,4-D | Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,05 | (*) |
20 | 2,4-D | 0,01 | 2,4-D | Gạo đã xát vỏ | 0,1 | |
20 | 2,4-D | 0,01 | 2,4-D | Lúa mạch đen | 2 | |
20 | 2,4-D | 0,01 | 2,4-D | Lúa miến | 0,01 | (*) |
20 | 2,4-D | 0,01 | 2,4-D | Đậu tương (khô) | 0,01 | (*) |
20 | 2,4-D | 0,01 | 2,4-D | Các loại quả có hạt | 0,05 | (*) |
20 | 2,4-D | 0,01 | 2,4-D | Mía | 0,05 | |
20 | 2,4-D | 0,01 | 2,4-D | Ngô ngọt (nguyên bắp) | 0,05 | (*) |
20 | 2,4-D | 0,01 | 2,4-D | Các loại quả hạch | 0,2 | |
20 | 2,4-D | 0,01 | 2,4-D | Lúa mì | 2 | |
56 | 2-Phenylphenol | 0,4 | Tổng hàm lượng 2-Phenylphenol và Natri 2-Phenylphenol tự do hoặc phức hợp, tính theo 2-Phenylphenol | Quả có múi thuộc họ cam quýt | 10 | Po |
56 | 2-Phenylphenol | 0,4 | Tổng hàm lượng 2-Phenylphenol và Natri 2-Phenylphenol tự do hoặc phức hợp, tính theo 2-Phenylphenol | Nước cam ép | 0,5 | PoP |
56 | 2-Phenylphenol | 0,4 | Tổng hàm lượng 2-Phenylphenol và Natri 2-Phenylphenol tự do hoặc phức hợp, tính theo 2-Phenylphenol | Lê | 20 | Po |
177 | Abamectin | 0 - 0,001 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Avermectin B1a. Đối với sản phẩm có nguồn gốc động vật: Avermcetin B1a. Tồn dư tan trong chất béo. | Hạnh nhân | 0,01 | (*) |
177 | Abamectin | 0 - 0,001 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Avermectin B1a. Đối với sản phẩm có nguồn gốc động vật: Avermcetin B1a. Tồn dư tan trong chất béo. | Táo | 0,02 | |
177 | Abamectin | 0 - 0,001 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Avermectin B1a. Đối với sản phẩm có nguồn gốc động vật: Avermcetin B1a. Tồn dư tan trong chất béo. | Mỡ gia súc | 0,1 | -1 |
177 | Abamectin | 0 - 0,001 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Avermectin B1a. Đối với sản phẩm có nguồn gốc động vật: Avermcetin B1a. Tồn dư tan trong chất béo. | Thận gia súc | 0,05 | -1 |
177 | Abamectin | 0 - 0,001 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Avermectin B1a. Đối với sản phẩm có nguồn gốc động vật: Avermcetin B1a. Tồn dư tan trong chất béo. | Gan gia súc | 0,1 | -1 |
177 | Abamectin | 0 - 0,001 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Avermectin B1a. Đối với sản phẩm có nguồn gốc động vật: Avermcetin B1a. Tồn dư tan trong chất béo. | Thịt gia súc | 0,01 | (*) |
177 | Abamectin | 0 - 0,001 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Avermectin B1a. Đối với sản phẩm có nguồn gốc động vật: Avermcetin B1a. Tồn dư tan trong chất béo. | Sữa gia súc | 5 | |
177 | Abamectin | 0 - 0,001 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Avermectin B1a. Đối với sản phẩm có nguồn gốc động vật: Avermcetin B1a. Tồn dư tan trong chất béo. | Quả có múi thuộc họ cam quýt | 0,01 | (*) |
177 | Abamectin | 0 - 0,001 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Avermectin B1a. Đối với sản phẩm có nguồn gốc động vật: Avermcetin B1a. Tồn dư tan trong chất béo. | Hạt cây bông | 0,01 | (*) |
177 | Abamectin | 0 - 0,001 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Avermectin B1a. Đối với sản phẩm có nguồn gốc động vật: Avermcetin B1a. Tồn dư tan trong chất béo. | Dưa chuột | 0,01 | |
177 | Abamectin | 0 - 0,001 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Avermectin B1a. Đối với sản phẩm có nguồn gốc động vật: Avermcetin B1a. Tồn dư tan trong chất béo. | Thịt dê | 0,01 | (*) |
177 | Abamectin | 0 - 0,001 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Avermectin B1a. Đối với sản phẩm có nguồn gốc động vật: Avermcetin B1a. Tồn dư tan trong chất béo. | Sữa dê | 5 | |
177 | Abamectin | 0 - 0,001 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Avermectin B1a. Đối với sản phẩm có nguồn gốc động vật: Avermcetin B1a. Tồn dư tan trong chất béo. | Nội tạng ăn được của dê | 0,1 | |
177 | Abamectin | 0 - 0,001 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Avermectin B1a. Đối với sản phẩm có nguồn gốc động vật: Avermcetin B1a. Tồn dư tan trong chất béo. | Hoa bìa khô | 0,1 | |
177 | Abamectin | 0 - 0,001 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Avermectin B1a. Đối với sản phẩm có nguồn gốc động vật: Avermcetin B1a. Tồn dư tan trong chất béo. | Lá rau diếp | 0,05 | |
177 | Abamectin | 0 - 0,001 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Avermectin B1a. Đối với sản phẩm có nguồn gốc động vật: Avermcetin B1a. Tồn dư tan trong chất béo. | Các loại dưa, trừ dưa hấu | 0,01 | (*) |
177 | Abamectin | 0 - 0,001 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Avermectin B1a. Đối với sản phẩm có nguồn gốc động vật: Avermcetin B1a. Tồn dư tan trong chất béo. | Lê | 0,02 | |
177 | Abamectin | 0 - 0,001 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Avermectin B1a. Đối với sản phẩm có nguồn gốc động vật: Avermcetin B1a. Tồn dư tan trong chất béo. | Ớt ta khô | 0,2 | |
177 | Abamectin | 0 - 0,001 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Avermectin B1a. Đối với sản phẩm có nguồn gốc động vật: Avermcetin B1a. Tồn dư tan trong chất béo. | Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento) | 0,02 | |
177 | Abamectin | 0 - 0,001 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Avermectin B1a. Đối với sản phẩm có nguồn gốc động vật: Avermcetin B1a. Tồn dư tan trong chất béo. | Khoai tây | 0,01 | (*) |
177 | Abamectin | 0 - 0,001 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Avermectin B1a. Đối với sản phẩm có nguồn gốc động vật: Avermcetin B1a. Tồn dư tan trong chất béo. | Bí mùa hè | 0,01 | (*) |
177 | Abamectin | 0 - 0,001 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Avermectin B1a. Đối với sản phẩm có nguồn gốc động vật: Avermcetin B1a. Tồn dư tan trong chất béo. | Dâu tây | 0,02 | |
177 | Abamectin | 0 - 0,001 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Avermectin B1a. Đối với sản phẩm có nguồn gốc động vật: Avermcetin B1a. Tồn dư tan trong chất béo. | Cà chua | 0,02 | |
177 | Abamectin | 0 - 0,001 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Avermectin B1a. Đối với sản phẩm có nguồn gốc động vật: Avermcetin B1a. Tồn dư tan trong chất béo. | Các loại quả óc chó | 0,01 | (*) |
177 | Abamectin | 0 - 0,001 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Avermectin B1a. Đối với sản phẩm có nguồn gốc động vật: Avermcetin B1a. Tồn dư tan trong chất béo. | Dưa hấu | 0,01 | (*) |
177 | Abamectin | 0 - 0,001 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Avermectin B1a. Đối với sản phẩm có nguồn gốc động vật: Avermcetin B1a. Tồn dư tan trong chất béo. | Ớt ta | 0,01 | -7 |
95 | Acephate | 0 - 0,03 | Acephate | Artiso (cả cây) | 0,3 | |
95 | Acephate | 0 - 0,03 | Acephate | Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương) | 5 | |
95 | Acephate | 0 - 0,03 | Acephate | Các loại bắp cải | 2 | |
95 | Acephate | 0 - 0,03 | Acephate | Quả nam việt quất | 0,5 | |
95 | Acephate | 0 - 0,03 | Acephate | Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,05 | |
95 | Acephate | 0 - 0,03 | Acephate | Trứng | 0,01 | (*) |
95 | Acephate | 0 - 0,03 | Acephate | Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,05 | |
95 | Acephate | 0 - 0,03 | Acephate | Sữa nguyên liệu | 0,02 | |
95 | Acephate | 0 - 0,03 | Acephate | Ớt ta khô | 50 | |
95 | Acephate | 0 - 0,03 | Acephate | Mỡ gia cầm | 0,1 | |
95 | Acephate | 0 - 0,03 | Acephate | Thịt gia cầm | 0,01 | (*) |
95 | Acephate | 0 - 0,03 | Acephate | Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,01 | (*) |
95 | Acephate | 0 - 0,03 | Acephate | Gạo đã xát vỏ | 1 | |
95 | Acephate | 0 - 0,03 | Acephate | Đậu tương (khô) | 0,3 | |
95 | Acephate | 0 - 0,03 | Acephate | Các loại gia vị | 0,2 | (*) |
95 | Acephate | 0 - 0,03 | Acephate | Cà chua | 1 | |
95 | Acephate | 0 - 0,03 | Acephate | Dầu cọ | 0,01 | -7 |
246 | Acetamiprid | 0 - 0,07 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Acetamiprid. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Acetamiprid và các chất chuyển hóa desmethyl (IM-2-1) của Acetamiprid. Tồn | Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương) | 0,4 | |
246 | Acetamiprid | 0 - 0,07 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Acetamiprid. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Acetamiprid và các chất chuyển hóa desmethyl (IM-2-1) của Acetamiprid. Tồn | Đậu hạt đã bóc vỏ | 0,3 | |
246 | Acetamiprid | 0 - 0,07 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Acetamiprid. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Acetamiprid và các chất chuyển hóa desmethyl (IM-2-1) của Acetamiprid. Tồn | Các loại quả mọng và quả nhỏ khác | 2 | trừ nho và dâu tây |
246 | Acetamiprid | 0 - 0,07 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Acetamiprid. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Acetamiprid và các chất chuyển hóa desmethyl (IM-2-1) của Acetamiprid. Tồn | Các loại bắp cải | 0,7 | |
246 | Acetamiprid | 0 - 0,07 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Acetamiprid. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Acetamiprid và các chất chuyển hóa desmethyl (IM-2-1) của Acetamiprid. Tồn | Cần tây | 1,5 | |
246 | Acetamiprid | 0 - 0,07 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Acetamiprid. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Acetamiprid và các chất chuyển hóa desmethyl (IM-2-1) của Acetamiprid. Tồn | Anh đào | 1,5 | |
246 | Acetamiprid | 0 - 0,07 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Acetamiprid. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Acetamiprid và các chất chuyển hóa desmethyl (IM-2-1) của Acetamiprid. Tồn | Quả có múi thuộc họ cam quýt | 1 | |
246 | Acetamiprid | 0 - 0,07 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Acetamiprid. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Acetamiprid và các chất chuyển hóa desmethyl (IM-2-1) của Acetamiprid. Tồn | Hạt cây bông | 0,7 | |
246 | Acetamiprid | 0 - 0,07 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Acetamiprid. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Acetamiprid và các chất chuyển hóa desmethyl (IM-2-1) của Acetamiprid. Tồn | Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,05 | |
246 | Acetamiprid | 0 - 0,07 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Acetamiprid. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Acetamiprid và các chất chuyển hóa desmethyl (IM-2-1) của Acetamiprid. Tồn | Trứng | 0,01 | (*) |
246 | Acetamiprid | 0 - 0,07 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Acetamiprid. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Acetamiprid và các chất chuyển hóa desmethyl (IM-2-1) của Acetamiprid. Tồn | Các loại cải bông (bao gồm cải làn và hoa lơ) | 0,4 | |
246 | Acetamiprid | 0 - 0,07 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Acetamiprid. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Acetamiprid và các chất chuyển hóa desmethyl (IM-2-1) của Acetamiprid. Tồn | Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí) | 0,2 | trừ ngô ngọt và nấm |
246 | Acetamiprid | 0 - 0,07 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Acetamiprid. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Acetamiprid và các chất chuyển hóa desmethyl (IM-2-1) của Acetamiprid. Tồn | Các loại rau bầu bí | 0,2 | |
246 | Acetamiprid | 0 - 0,07 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Acetamiprid. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Acetamiprid và các chất chuyển hóa desmethyl (IM-2-1) của Acetamiprid. Tồn | Tỏi | 0,02 | |
246 | Acetamiprid | 0 - 0,07 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Acetamiprid. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Acetamiprid và các chất chuyển hóa desmethyl (IM-2-1) của Acetamiprid. Tồn | Các loại nho | 0,5 | |
246 | Acetamiprid | 0 - 0,07 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Acetamiprid. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Acetamiprid và các chất chuyển hóa desmethyl (IM-2-1) của Acetamiprid. Tồn | Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa) | 0,02 | |
246 | Acetamiprid | 0 - 0,07 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Acetamiprid. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Acetamiprid và các chất chuyển hóa desmethyl (IM-2-1) của Acetamiprid. Tồn | Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,02 | |
246 | Acetamiprid | 0 - 0,07 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Acetamiprid. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Acetamiprid và các chất chuyển hóa desmethyl (IM-2-1) của Acetamiprid. Tồn | Sữa nguyên liệu | 0,02 | |
246 | Acetamiprid | 0 - 0,07 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Acetamiprid. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Acetamiprid và các chất chuyển hóa desmethyl (IM-2-1) của Acetamiprid. Tồn | Quả xuân đào | 0,7 | |
246 | Acetamiprid | 0 - 0,07 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Acetamiprid. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Acetamiprid và các chất chuyển hóa desmethyl (IM-2-1) của Acetamiprid. Tồn | Củ hành | 0,02 | |
246 | Acetamiprid | 0 - 0,07 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Acetamiprid. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Acetamiprid và các chất chuyển hóa desmethyl (IM-2-1) của Acetamiprid. Tồn | Quả đào | 0,7 | |
246 | Acetamiprid | 0 - 0,07 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Acetamiprid. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Acetamiprid và các chất chuyển hóa desmethyl (IM-2-1) của Acetamiprid. Tồn | Đậu đã tách vỏ (hạt mọng) | 0,3 | |
246 | Acetamiprid | 0 - 0,07 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Acetamiprid. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Acetamiprid và các chất chuyển hóa desmethyl (IM-2-1) của Acetamiprid. Tồn | Ớt ta khô | 2 | |
246 | Acetamiprid | 0 - 0,07 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Acetamiprid. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Acetamiprid và các chất chuyển hóa desmethyl (IM-2-1) của Acetamiprid. Tồn | Các loại mận (bao gồm cả mận khô) | 0,2 | trừ mận khô |
246 | Acetamiprid | 0 - 0,07 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Acetamiprid. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Acetamiprid và các chất chuyển hóa desmethyl (IM-2-1) của Acetamiprid. Tồn | Quả dạng táo | 0,8 | |
246 | Acetamiprid | 0 - 0,07 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Acetamiprid. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Acetamiprid và các chất chuyển hóa desmethyl (IM-2-1) của Acetamiprid. Tồn | Thịt gia cầm | 0,01 | (*) |
246 | Acetamiprid | 0 - 0,07 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Acetamiprid. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Acetamiprid và các chất chuyển hóa desmethyl (IM-2-1) của Acetamiprid. Tồn | Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,05 | (*) |
246 | Acetamiprid | 0 - 0,07 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Acetamiprid. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Acetamiprid và các chất chuyển hóa desmethyl (IM-2-1) của Acetamiprid. Tồn | Mận khô | 0,6 | |
246 | Acetamiprid | 0 - 0,07 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Acetamiprid. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Acetamiprid và các chất chuyển hóa desmethyl (IM-2-1) của Acetamiprid. Tồn | Hành hoa | 5 | |
246 | Acetamiprid | 0 - 0,07 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Acetamiprid. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Acetamiprid và các chất chuyển hóa desmethyl (IM-2-1) của Acetamiprid. Tồn | Dâu tây | 0,5 | |
246 | Acetamiprid | 0 - 0,07 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Acetamiprid. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Acetamiprid và các chất chuyển hóa desmethyl (IM-2-1) của Acetamiprid. Tồn | Các loại quả hạch | 0,06 | |
117 | Aldicarb | 3 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: tổng của Aldicarb, Aldicarb Sulphoxide và Aldicarb Sulphone, tính theo Aldicarb | Lúa mạch | 0,02 | |
117 | Aldicarb | 3 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: tổng của Aldicarb, Aldicarb Sulphoxide và Aldicarb Sulphone, tính theo Aldicarb | Đậu (khô) | 0,1 | |
117 | Aldicarb | 3 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: tổng của Aldicarb, Aldicarb Sulphoxide và Aldicarb Sulphone, tính theo Aldicarb | Cải Brussels | 0,1 | |
117 | Aldicarb | 3 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: tổng của Aldicarb, Aldicarb Sulphoxide và Aldicarb Sulphone, tính theo Aldicarb | Quả có múi thuộc họ cam quýt | 0,2 | |
117 | Aldicarb | 3 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: tổng của Aldicarb, Aldicarb Sulphoxide và Aldicarb Sulphone, tính theo Aldicarb | Hạt cà phê | 0,1 | |
117 | Aldicarb | 3 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: tổng của Aldicarb, Aldicarb Sulphoxide và Aldicarb Sulphone, tính theo Aldicarb | Hạt cây bông | 0,1 | |
117 | Aldicarb | 3 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: tổng của Aldicarb, Aldicarb Sulphoxide và Aldicarb Sulphone, tính theo Aldicarb | Dầu hạt cây bông | 0,01 | (*) |
117 | Aldicarb | 3 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: tổng của Aldicarb, Aldicarb Sulphoxide và Aldicarb Sulphone, tính theo Aldicarb | Các loại nho | 0,2 | |
117 | Aldicarb | 3 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: tổng của Aldicarb, Aldicarb Sulphoxide và Aldicarb Sulphone, tính theo Aldicarb | Ngô | 0,05 | |
117 | Aldicarb | 3 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: tổng của Aldicarb, Aldicarb Sulphoxide và Aldicarb Sulphone, tính theo Aldicarb | Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,01 | (*) |
117 | Aldicarb | 3 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: tổng của Aldicarb, Aldicarb Sulphoxide và Aldicarb Sulphone, tính theo Aldicarb | Sữa nguyên liệu | 0,01 | |
117 | Aldicarb | 3 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: tổng của Aldicarb, Aldicarb Sulphoxide và Aldicarb Sulphone, tính theo Aldicarb | Củ hành | 0,1 | |
117 | Aldicarb | 3 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: tổng của Aldicarb, Aldicarb Sulphoxide và Aldicarb Sulphone, tính theo Aldicarb | Hạt lạc | 0,02 | |
117 | Aldicarb | 3 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: tổng của Aldicarb, Aldicarb Sulphoxide và Aldicarb Sulphone, tính theo Aldicarb | Dầu lạc ăn được | 0,01 | (*) |
117 | Aldicarb | 3 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: tổng của Aldicarb, Aldicarb Sulphoxide và Aldicarb Sulphone, tính theo Aldicarb | Quả hồ đào Pecan | 1 | |
117 | Aldicarb | 3 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: tổng của Aldicarb, Aldicarb Sulphoxide và Aldicarb Sulphone, tính theo Aldicarb | Lúa miến | 0,1 | |
117 | Aldicarb | 3 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: tổng của Aldicarb, Aldicarb Sulphoxide và Aldicarb Sulphone, tính theo Aldicarb | Đậu tương (khô) | 0,02 | (*) |
117 | Aldicarb | 3 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: tổng của Aldicarb, Aldicarb Sulphoxide và Aldicarb Sulphone, tính theo Aldicarb | Các loại gia vị từ quả và quả mọng | 0,07 | |
117 | Aldicarb | 3 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: tổng của Aldicarb, Aldicarb Sulphoxide và Aldicarb Sulphone, tính theo Aldicarb | Các loại gia vị từ củ và thân rễ | 0,02 | |
117 | Aldicarb | 3 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: tổng của Aldicarb, Aldicarb Sulphoxide và Aldicarb Sulphone, tính theo Aldicarb | Củ cải đường | 0,05 | (*) |
117 | Aldicarb | 3 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: tổng của Aldicarb, Aldicarb Sulphoxide và Aldicarb Sulphone, tính theo Aldicarb | Mía | 0,1 | |
117 | Aldicarb | 3 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: tổng của Aldicarb, Aldicarb Sulphoxide và Aldicarb Sulphone, tính theo Aldicarb | Hạt hướng dương | 0,05 | (*) |
117 | Aldicarb | 3 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: tổng của Aldicarb, Aldicarb Sulphoxide và Aldicarb Sulphone, tính theo Aldicarb | Khoai lang | 0,1 | |
117 | Aldicarb | 3 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: tổng của Aldicarb, Aldicarb Sulphoxide và Aldicarb Sulphone, tính theo Aldicarb | Lúa mì | 0,02 | |
1 | Aldrin and Dieldrin | 1 | Tổng của HHDN và HEOD (tan trong chất béo) | Rau củ | 0,05 | E |
1 | Aldrin and Dieldrin | 1 | Tổng của HHDN và HEOD (tan trong chất béo) | Hạt ngũ cốc | 0,02 | E |
1 | Aldrin and Dieldrin | 1 | Tổng của HHDN và HEOD (tan trong chất béo) | Quả có múi thuộc họ cam quýt | 0,05 | E |
1 | Aldrin and Dieldrin | 1 | Tổng của HHDN và HEOD (tan trong chất béo) | Trứng | 0,1 | E |
1 | Aldrin and Dieldrin | 1 | Tổng của HHDN và HEOD (tan trong chất béo) | Các loại rau bầu bí | 0,1 | E |
1 | Aldrin and Dieldrin | 1 | Tổng của HHDN và HEOD (tan trong chất béo) | Đậu Hà Lan đã tách vỏ (hạt mọng) | 1 | E |
1 | Aldrin and Dieldrin | 1 | Tổng của HHDN và HEOD (tan trong chất béo) | Rau ăn lá | 0,05 | E |
1 | Aldrin and Dieldrin | 1 | Tổng của HHDN và HEOD (tan trong chất béo) | Rau họ đậu | 0,05 | E |
1 | Aldrin and Dieldrin | 1 | Tổng của HHDN và HEOD (tan trong chất béo) | Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,2 | (fat), E |
1 | Aldrin and Dieldrin | 1 | Tổng của HHDN và HEOD (tan trong chất béo) | Sữa | 6 | F, E |
1 | Aldrin and Dieldrin | 1 | Tổng của HHDN và HEOD (tan trong chất béo) | Quả dạng táo | 0,05 | E |
1 | Aldrin and Dieldrin | 1 | Tổng của HHDN và HEOD (tan trong chất béo) | Thịt gia cầm | 0,2 | E |
1 | Aldrin and Dieldrin | 1 | Tổng của HHDN và HEOD (tan trong chất béo) | Các loại đậu lăng | 0,05 | E |
1 | Aldrin and Dieldrin | 1 | Tổng của HHDN và HEOD (tan trong chất béo) | Các loại rau từ rễ và củ | 0,1 | E |
260 | Ametoctradin | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Ametoctradin. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Ametoctradin, M650F01 và M650F06, tính theo Ametoctradin. Tồn dư không tan trong chất béo. | Các loại rau họ bắp cải, cải bắp, cải bông | 9 | ||
260 | Ametoctradin | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Ametoctradin. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Ametoctradin, M650F01 và M650F06, tính theo Ametoctradin. Tồn dư không tan trong chất béo. | Cần tây | 20 | ||
260 | Ametoctradin | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Ametoctradin. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Ametoctradin, M650F01 và M650F06, tính theo Ametoctradin. Tồn dư không tan trong chất béo. | Dưa chuột | 0,4 | ||
260 | Ametoctradin | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Ametoctradin. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Ametoctradin, M650F01 và M650F06, tính theo Ametoctradin. Tồn dư không tan trong chất béo. | Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) | 20 | ||
260 | Ametoctradin | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Ametoctradin. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Ametoctradin, M650F01 và M650F06, tính theo Ametoctradin. Tồn dư không tan trong chất béo. | Trứng | 0,03 | (*) | |
260 | Ametoctradin | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Ametoctradin. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Ametoctradin, M650F01 và M650F06, tính theo Ametoctradin. Tồn dư không tan trong chất béo. | Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí) | 1,5 | trừ ngô ngọt và nấm | |
260 | Ametoctradin | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Ametoctradin. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Ametoctradin, M650F01 và M650F06, tính theo Ametoctradin. Tồn dư không tan trong chất béo. | Các loại rau bầu bí | 3 | trừ dưa chuột | |
260 | Ametoctradin | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Ametoctradin. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Ametoctradin, M650F01 và M650F06, tính theo Ametoctradin. Tồn dư không tan trong chất béo. | Tỏi | 1,5 | ||
260 | Ametoctradin | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Ametoctradin. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Ametoctradin, M650F01 và M650F06, tính theo Ametoctradin. Tồn dư không tan trong chất béo. | Các loại nho | 6 | ||
260 | Ametoctradin | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Ametoctradin. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Ametoctradin, M650F01 và M650F06, tính theo Ametoctradin. Tồn dư không tan trong chất béo. | Hoa bia khô | 30 | ||
260 | Ametoctradin | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Ametoctradin. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Ametoctradin, M650F01 và M650F06, tính theo Ametoctradin. Tồn dư không tan trong chất béo. | Rau ăn lá | 50 | ||
260 | Ametoctradin | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Ametoctradin. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Ametoctradin, M650F01 và M650F06, tính theo Ametoctradin. Tồn dư không tan trong chất béo. | Củ hành | 1,5 | ||
260 | Ametoctradin | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Ametoctradin. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Ametoctradin, M650F01 và M650F06, tính theo Ametoctradin. Tồn dư không tan trong chất béo. | Ớt ta khô | 15 | ||
260 | Ametoctradin | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Ametoctradin. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Ametoctradin, M650F01 và M650F06, tính theo Ametoctradin. Tồn dư không tan trong chất béo. | Khoai tây | 0,05 | ||
260 | Ametoctradin | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Ametoctradin. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Ametoctradin, M650F01 và M650F06, tính theo Ametoctradin. Tồn dư không tan trong chất béo. | Mỡ gia cầm | 0,03 | (*) | |
260 | Ametoctradin | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Ametoctradin. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Ametoctradin, M650F01 và M650F06, tính theo Ametoctradin. Tồn dư không tan trong chất béo. | Thịt gia cầm | 0,03 | (*) | |
260 | Ametoctradin | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Ametoctradin. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Ametoctradin, M650F01 và M650F06, tính theo Ametoctradin. Tồn dư không tan trong chất béo. | Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,03 | (*) | |
260 | Ametoctradin | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Ametoctradin. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Ametoctradin, M650F01 và M650F06, tính theo Ametoctradin. Tồn dư không tan trong chất béo. | Hẹ tây | 1,5 | ||
260 | Ametoctradin | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Ametoctradin. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Ametoctradin, M650F01 và M650F06, tính theo Ametoctradin. Tồn dư không tan trong chất béo. | Hành hoa | 20 | ||
272 | Aminocyclopyrachlor | 0 - 3 | Aminocyclopyrachlor. Tồn dư không tan trong chất béo | Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,3 | |
272 | Aminocyclopyrachlor | 0 - 3 | Aminocyclopyrachlor. Tồn dư không tan trong chất béo | Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa) | 0,03 | |
272 | Aminocyclopyrachlor | 0 - 3 | Aminocyclopyrachlor. Tồn dư không tan trong chất béo | Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,01 | |
272 | Aminocyclopyrachlor | 0 - 3 | Aminocyclopyrachlor. Tồn dư không tan trong chất béo | Sữa nguyên liệu | 0,02 | |
220 | Aminopyralid | 0 - 0,9 | Aminopyralid và các hợp chất có thể bị thủy phân của nó, tính theo Aminopyralid | Lúa mạch | 0,1 | |
220 | Aminopyralid | 0 - 0,9 | Aminopyralid và các hợp chất có thể bị thủy phân của nó, tính theo Aminopyralid | Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,05 | trừ thận |
220 | Aminopyralid | 0 - 0,9 | Aminopyralid và các hợp chất có thể bị thủy phân của nó, tính theo Aminopyralid | Trứng | 0,01 | (*) |
220 | Aminopyralid | 0 - 0,9 | Aminopyralid và các hợp chất có thể bị thủy phân của nó, tính theo Aminopyralid | Thận của gia súc, dê, lợn và cừu | 1 | |
220 | Aminopyralid | 0 - 0,9 | Aminopyralid và các hợp chất có thể bị thủy phân của nó, tính theo Aminopyralid | Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,1 | |
220 | Aminopyralid | 0 - 0,9 | Aminopyralid và các hợp chất có thể bị thủy phân của nó, tính theo Aminopyralid | Sữa nguyên liệu | 0,02 | |
220 | Aminopyralid | 0 - 0,9 | Aminopyralid và các hợp chất có thể bị thủy phân của nó, tính theo Aminopyralid | Yến mạch | 0,1 | |
220 | Aminopyralid | 0 - 0,9 | Aminopyralid và các hợp chất có thể bị thủy phân của nó, tính theo Aminopyralid | Thịt gia cầm | 0,01 | (*) |
220 | Aminopyralid | 0 - 0,9 | Aminopyralid và các hợp chất có thể bị thủy phân của nó, tính theo Aminopyralid | Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,01 | (*) |
220 | Aminopyralid | 0 - 0,9 | Aminopyralid và các hợp chất có thể bị thủy phân của nó, tính theo Aminopyralid | Lúa mì lai lúa mạch đen | 0,1 | |
220 | Aminopyralid | 0 - 0,9 | Aminopyralid và các hợp chất có thể bị thủy phân của nó, tính theo Aminopyralid | Lúa mì | 0,1 | |
220 | Aminopyralid | 0 - 0,9 | Aminopyralid và các hợp chất có thể bị thủy phân của nó, tính theo Aminopyralid | Cám lúa mì chưa chế biến | 0,3 | |
122 | Amitraz | 0,01 | Tổng của Amitraz và N-(2,4-dimethylphenyl)-N'-methylformamidine, tính theo N-(2,4-dimethylphenyl)-N'-methylformamidine | Thịt gia súc | 0,05 | -1 |
122 | Amitraz | 0,01 | Tổng của Amitraz và N-(2,4-dimethylphenyl)-N'-methylformamidine, tính theo N-(2,4-dimethylphenyl)-N'-methylformamidine | Anh đào | 0,5 | |
122 | Amitraz | 0,01 | Tổng của Amitraz và N-(2,4-dimethylphenyl)-N'-methylformamidine, tính theo N-(2,4-dimethylphenyl)-N'-methylformamidine | Hạt cây bông | 0,5 | |
122 | Amitraz | 0,01 | Tổng của Amitraz và N-(2,4-dimethylphenyl)-N'-methylformamidine, tính theo N-(2,4-dimethylphenyl)-N'-methylformamidine | Dầu hạt bông thô | 0,05 | |
122 | Amitraz | 0,01 | Tổng của Amitraz và N-(2,4-dimethylphenyl)-N'-methylformamidine, tính theo N-(2,4-dimethylphenyl)-N'-methylformamidine | Dưa chuột | 0,5 | |
122 | Amitraz | 0,01 | Tổng của Amitraz và N-(2,4-dimethylphenyl)-N'-methylformamidine, tính theo N-(2,4-dimethylphenyl)-N'-methylformamidine | Nội tạng ăn được của gia súc, lợn và cừu | 0,2 | -1 |
122 | Amitraz | 0,01 | Tổng của Amitraz và N-(2,4-dimethylphenyl)-N'-methylformamidine, tính theo N-(2,4-dimethylphenyl)-N'-methylformamidine | Sữa nguyên liệu | 0,01 | (*), (1) |
122 | Amitraz | 0,01 | Tổng của Amitraz và N-(2,4-dimethylphenyl)-N'-methylformamidine, tính theo N-(2,4-dimethylphenyl)-N'-methylformamidine | Các loại cam ngọt, cam chua (gồm cả các quả lai giống cam) | 0,5 | |
122 | Amitraz | 0,01 | Tổng của Amitraz và N-(2,4-dimethylphenyl)-N'-methylformamidine, tính theo N-(2,4-dimethylphenyl)-N'-methylformamidine | Quả đào | 0,5 | |
122 | Amitraz | 0,01 | Tổng của Amitraz và N-(2,4-dimethylphenyl)-N'-methylformamidine, tính theo N-(2,4-dimethylphenyl)-N'-methylformamidine | Thịt lợn | 0,05 | -1 |
122 | Amitraz | 0,01 | Tổng của Amitraz và N-(2,4-dimethylphenyl)-N'-methylformamidine, tính theo N-(2,4-dimethylphenyl)-N'-methylformamidine | Quả dạng táo | 0,5 | |
122 | Amitraz | 0,01 | Tổng của Amitraz và N-(2,4-dimethylphenyl)-N'-methylformamidine, tính theo N-(2,4-dimethylphenyl)-N'-methylformamidine | Thịt cừu | 0,1 | (l) |
122 | Amitraz | 0,01 | Tổng của Amitraz và N-(2,4-dimethylphenyl)-N'-methylformamidine, tính theo N-(2,4-dimethylphenyl)-N'-methylformamidine | Cà chua | 0,5 | |
79 | Amitrole | 2 | Amitrole | Các loại nho | 0,05 | |
79 | Amitrole | 2 | Amitrole | Quả dạng táo | 0,05 | (*) |
79 | Amitrole | 2 | Amitrole | Các loại quả có hạt | 0,05 | (*) |
2 | Azinphos-Methyl | 0 - 0,03 | Azinphos-methyl | Hạnh nhân | 0,05 | |
2 | Azinphos-Methyl | 0 - 0,03 | Azinphos-methyl | Táo | 0,05 | |
2 | Azinphos-Methyl | 0 - 0,03 | Azinphos-methyl | Quả việt quất xanh (sim Mỹ) | 5 | |
2 | Azinphos-Methyl | 0 - 0,03 | Azinphos-methyl | Bông lơ xanh | 1 | |
2 | Azinphos-Methyl | 0 - 0,03 | Azinphos-methyl | Anh đào | 2 | |
2 | Azinphos-Methyl | 0 - 0,03 | Azinphos-methyl | Hạt cây bông | 0,2 | |
2 | Azinphos-Methyl | 0 - 0,03 | Azinphos-methyl | Quả nam việt quất | 0,1 | |
2 | Azinphos-Methyl | 0 - 0,03 | Azinphos-methyl | Dưa chuột | 0,2 | |
2 | Azinphos-Methyl | 0 - 0,03 | Azinphos-methyl | Các loại quả (trừ các quả đã liệt kê khác) | 1 | |
2 | Azinphos-Methyl | 0 - 0,03 | Azinphos-methyl | Các loại dưa, trừ dưa hấu | 0,2 | |
2 | Azinphos-Methyl | 0 - 0,03 | Azinphos-methyl | Quả xuân đào | 2 | |
2 | Azinphos-Methyl | 0 - 0,03 | Azinphos-methyl | Quả đào | 2 | |
2 | Azinphos-Methyl | 0 - 0,03 | Azinphos-methyl | Lê | 2 | |
2 | Azinphos-Methyl | 0 - 0,03 | Azinphos-methyl | Quả hồ đào Pecan | 0,3 | |
2 | Azinphos-Methyl | 0 - 0,03 | Azinphos-methyl | Ớt ta khô | 10 | |
2 | Azinphos-Methyl | 0 - 0,03 | Azinphos-methyl | Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento) | 1 | |
2 | Azinphos-Methyl | 0 - 0,03 | Azinphos-methyl | Các loại mận (bao gồm cả mận khô) | 2 | |
2 | Azinphos-Methyl | 0 - 0,03 | Azinphos-methyl | Khoai tây | 0,05 | (*) |
2 | Azinphos-Methyl | 0 - 0,03 | Azinphos-methyl | Đậu tương (khô) | 0,05 | (*) |
2 | Azinphos-Methyl | 0 - 0,03 | Azinphos-methyl | Các loại gia vị | 0,5 | (*) |
2 | Azinphos-Methyl | 0 - 0,03 | Azinphos-methyl | Mía | 0,2 | |
2 | Azinphos-Methyl | 0 - 0,03 | Azinphos-methyl | Cà chua | 1 | |
2 | Azinphos-Methyl | 0 - 0,03 | Azinphos-methyl | Các loại rau (trừ các loại đã được liệt kê) | 0,5 | |
2 | Azinphos-Methyl | 0 - 0,03 | Azinphos-methyl | Các loại quả óc chó | 0,3 | |
2 | Azinphos-Methyl | 0 - 0,03 | Azinphos-methyl | Dưa hấu | 0,2 | |
129 | Azocyclotin | 0 - 0,003 | Cyhexatin | Táo | 0,2 | |
129 | Azocyclotin | 0 - 0,003 | Cyhexatin | Quả lý chua đen, quả lý chua đỏ, quả lý chua trắng | 0,1 | |
129 | Azocyclotin | 0 - 0,003 | Cyhexatin | Các loại nho | 0,3 | |
129 | Azocyclotin | 0 - 0,003 | Cyhexatin | Các loại cam ngọt, cam chua (gồm cả các quả lai giống cam) | 0,2 | |
129 | Azocyclotin | 0 - 0,003 | Cyhexatin | Lê | 0,2 | |
229 | Azoxystrobin | 0 - 0,2 | Azoxystrobin. Tồn dư tan trong chất béo | Artiso (cả cây) | 5 | |
229 | Azoxystrobin | 0 - 0,2 | Azoxystrobin. Tồn dư tan trong chất béo | Măng tây | 0,01 | (*) |
229 | Azoxystrobin | 0 - 0,2 | Azoxystrobin. Tồn dư tan trong chất béo | Chuối | 2 | |
229 | Azoxystrobin | 0 - 0,2 | Azoxystrobin. Tồn dư tan trong chất béo | Lúa mạch | 1,5 | |
229 | Azoxystrobin | 0 - 0,2 | Azoxystrobin. Tồn dư tan trong chất béo | Các loại quả mọng và quả nhỏ khác | 5 | trừ nam việt quất, nho và dâu tây |
229 | Azoxystrobin | 0 - 0,2 | Azoxystrobin. Tồn dư tan trong chất béo | Các loại rau họ bắp cải, cải bắp, cải bông | 5 | |
229 | Azoxystrobin | 0 - 0,2 | Azoxystrobin. Tồn dư tan trong chất béo | Rau củ | 10 | |
229 | Azoxystrobin | 0 - 0,2 | Azoxystrobin. Tồn dư tan trong chất béo | Khế | 0,1 | |
229 | Azoxystrobin | 0 - 0,2 | Azoxystrobin. Tồn dư tan trong chất béo | Cần tây | 5 | |
229 | Azoxystrobin | 0 - 0,2 | Azoxystrobin. Tồn dư tan trong chất béo | Quả có múi thuộc họ cam quýt | 15 | |
229 | Azoxystrobin | 0 - 0,2 | Azoxystrobin. Tồn dư tan trong chất béo | Hạt cà phê | 0,03 | |
229 | Azoxystrobin | 0 - 0,2 | Azoxystrobin. Tồn dư tan trong chất béo | Hạt cây bông | 0,7 | |
229 | Azoxystrobin | 0 - 0,2 | Azoxystrobin. Tồn dư tan trong chất béo | Quả nam việt quất | 0,5 | |
229 | Azoxystrobin | 0 - 0,2 | Azoxystrobin. Tồn dư tan trong chất béo | Rau gia vị khô | 300 | trừ hoa bia khô |
229 | Azoxystrobin | 0 - 0,2 | Azoxystrobin. Tồn dư tan trong chất béo | Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,07 | |
229 | Azoxystrobin | 0 - 0,2 | Azoxystrobin. Tồn dư tan trong chất béo | Trứng | 0,01 | (*) |
229 | Azoxystrobin | 0 - 0,2 | Azoxystrobin. Tồn dư tan trong chất béo | Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí) | 3 | trừ nấm và ngô ngọt |
229 | Azoxystrobin | 0 - 0,2 | Azoxystrobin. Tồn dư tan trong chất béo | Các loại rau bầu bí | 1 | |
229 | Azoxystrobin | 0 - 0,2 | Azoxystrobin. Tồn dư tan trong chất béo | Sâm | 0,1 | |
229 | Azoxystrobin | 0 - 0,2 | Azoxystrobin. Tồn dư tan trong chất béo | Sâm khô (kể cả sâm đỏ) | 0,3 | |
229 | Azoxystrobin | 0 - 0,2 | Azoxystrobin. Tồn dư tan trong chất béo | Chiết xuất sâm | 0,5 | |
229 | Azoxystrobin | 0 - 0,2 | Azoxystrobin. Tồn dư tan trong chất béo | Các loại nho | 2 | |
229 | Azoxystrobin | 0 - 0,2 | Azoxystrobin. Tồn dư tan trong chất béo | Các loại rau gia vị | 70 | |
229 | Azoxystrobin | 0 - 0,2 | Azoxystrobin. Tồn dư tan trong chất béo | Hoa bia khô | 30 | |
229 | Azoxystrobin | 0 - 0,2 | Azoxystrobin. Tồn dư tan trong chất béo | Rau họ đậu | 3 | |
229 | Azoxystrobin | 0 - 0,2 | Azoxystrobin. Tồn dư tan trong chất béo | Rau xà lách | 3 | |
229 | Azoxystrobin | 0 - 0,2 | Azoxystrobin. Tồn dư tan trong chất béo | Lá rau diếp | 3 | |
229 | Azoxystrobin | 0 - 0,2 | Azoxystrobin. Tồn dư tan trong chất béo | Ngô | 0,02 | |
229 | Azoxystrobin | 0 - 0,2 | Azoxystrobin. Tồn dư tan trong chất béo | Dầu ngô ăn được | 0,1 | |
229 | Azoxystrobin | 0 - 0,2 | Azoxystrobin. Tồn dư tan trong chất béo | Xoài | 0,7 | |
229 | Azoxystrobin | 0 - 0,2 | Azoxystrobin. Tồn dư tan trong chất béo | Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,05 | (fat) |
229 | Azoxystrobin | 0 - 0,2 | Azoxystrobin. Tồn dư tan trong chất béo | Các loại chất béo từ sữa | 0,03 | |
229 | Azoxystrobin | 0 - 0,2 | Azoxystrobin. Tồn dư tan trong chất béo | Sữa nguyên liệu | 0,01 | |
229 | Azoxystrobin | 0 - 0,2 | Azoxystrobin. Tồn dư tan trong chất béo | Yến mạch | 1,5 | |
229 | Azoxystrobin | 0 - 0,2 | Azoxystrobin. Tồn dư tan trong chất béo | Đu đủ | 0,3 | |
229 | Azoxystrobin | 0 - 0,2 | Azoxystrobin. Tồn dư tan trong chất béo | Hạt lạc | 0,2 | |
229 | Azoxystrobin | 0 - 0,2 | Azoxystrobin. Tồn dư tan trong chất béo | Ớt ta khô | 30 | |
229 | Azoxystrobin | 0 - 0,2 | Azoxystrobin. Tồn dư tan trong chất béo | Hạt dẻ cười | 1 | |
229 | Azoxystrobin | 0 - 0,2 | Azoxystrobin. Tồn dư tan trong chất béo | Chuối lá | 2 | |
229 | Azoxystrobin | 0 - 0,2 | Azoxystrobin. Tồn dư tan trong chất béo | Khoai tây | 7 | Po |
229 | Azoxystrobin | 0 - 0,2 | Azoxystrobin. Tồn dư tan trong chất béo | Thịt gia cầm | 0,01 | (*) |
229 | Azoxystrobin | 0 - 0,2 | Azoxystrobin. Tồn dư tan trong chất béo | Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,01 | (*) |
229 | Azoxystrobin | 0 - 0,2 | Azoxystrobin. Tồn dư tan trong chất béo | Các loại đậu lăng | 0,07 | trừ đậu nành |
229 | Azoxystrobin | 0 - 0,2 | Azoxystrobin. Tồn dư tan trong chất béo | Gạo | 5 | |
229 | Azoxystrobin | 0 - 0,2 | Azoxystrobin. Tồn dư tan trong chất béo | Các loại rau từ rễ và củ | 1 | trừ khoai tây |
229 | Azoxystrobin | 0 - 0,2 | Azoxystrobin. Tồn dư tan trong chất béo | Lúa mạch đen | 0,2 | |
229 | Azoxystrobin | 0 - 0,2 | Azoxystrobin. Tồn dư tan trong chất béo | Lúa miến | 10 | |
229 | Azoxystrobin | 0 - 0,2 | Azoxystrobin. Tồn dư tan trong chất béo | Đậu tương (khô) | 0,5 | |
229 | Azoxystrobin | 0 - 0,2 | Azoxystrobin. Tồn dư tan trong chất béo | Các loại quả có hạt | 2 | |
229 | Azoxystrobin | 0 - 0,2 | Azoxystrobin. Tồn dư tan trong chất béo | Dâu tây | 10 | |
229 | Azoxystrobin | 0 - 0,2 | Azoxystrobin. Tồn dư tan trong chất béo | Hạt hướng dương | 0,5 | |
229 | Azoxystrobin | 0 - 0,2 | Azoxystrobin. Tồn dư tan trong chất béo | Các loại quả hạch | 0,01 | |
229 | Azoxystrobin | 0 - 0,2 | Azoxystrobin. Tồn dư tan trong chất béo | Lúa mì lai lúa mạch đen | 0,2 | |
229 | Azoxystrobin | 0 - 0,2 | Azoxystrobin. Tồn dư tan trong chất béo | Lúa mì | 0,2 | |
229 | Azoxystrobin | 0 - 0,2 | Azoxystrobin. Tồn dư tan trong chất béo | Rau diếp xoăn | 0,3 | |
155 | Benalaxyl | 0 - 0,07 | Benalaxyl | Các loại nho | 0,3 | |
155 | Benalaxyl | 0 - 0,07 | Benalaxyl | Rau xà lách | 1 | |
155 | Benalaxyl | 0 - 0,07 | Benalaxyl | Các loại dưa, trừ dưa hấu | 0,3 | |
155 | Benalaxyl | 0 - 0,07 | Benalaxyl | Củ hành | 0,02 | (*) |
155 | Benalaxyl | 0 - 0,07 | Benalaxyl | Khoai tây | 0,02 | (*) |
155 | Benalaxyl | 0 - 0,07 | Benalaxyl | Cà chua | 0,2 | |
155 | Benalaxyl | 0 - 0,07 | Benalaxyl | Dưa hấu | 0,1 | |
172 | Bentazone | 0 - 0,09 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: tổng của bentazone, 6-hydroxybentazone and 8-hydroxybentazone tính theo bentazone. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Bentazone. Tồn dư không tan trong chất béo | Đậu (khô) | 0,04 | |
172 | Bentazone | 0 - 0,09 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: tổng của bentazone, 6-hydroxybentazone and 8-hydroxybentazone tính theo bentazone. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Bentazone. Tồn dư không tan trong chất béo | Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương) | 0,01 | Quả xanh và hạt non; (*) |
172 | Bentazone | 0 - 0,09 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: tổng của bentazone, 6-hydroxybentazone and 8-hydroxybentazone tính theo bentazone. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Bentazone. Tồn dư không tan trong chất béo | Đậu hạt đã bóc vỏ | 0,01 | hạt mọng non; (*) |
172 | Bentazone | 0 - 0,09 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: tổng của bentazone, 6-hydroxybentazone and 8-hydroxybentazone tính theo bentazone. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Bentazone. Tồn dư không tan trong chất béo | Hạt ngũ cốc | 0,01 | (*) |
172 | Bentazone | 0 - 0,09 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: tổng của bentazone, 6-hydroxybentazone and 8-hydroxybentazone tính theo bentazone. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Bentazone. Tồn dư không tan trong chất béo | Trứng | 0,01 | (*) |
172 | Bentazone | 0 - 0,09 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: tổng của bentazone, 6-hydroxybentazone and 8-hydroxybentazone tính theo bentazone. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Bentazone. Tồn dư không tan trong chất béo | Đậu trồng (khô) | 1 | |
172 | Bentazone | 0 - 0,09 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: tổng của bentazone, 6-hydroxybentazone and 8-hydroxybentazone tính theo bentazone. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Bentazone. Tồn dư không tan trong chất béo | Đậu lima (quả non và/hoặc hạt non) | 0,1 | |
172 | Bentazone | 0 - 0,09 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: tổng của bentazone, 6-hydroxybentazone and 8-hydroxybentazone tính theo bentazone. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Bentazone. Tồn dư không tan trong chất béo | Các loại rau gia vị | 0,1 | |
172 | Bentazone | 0 - 0,09 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: tổng của bentazone, 6-hydroxybentazone and 8-hydroxybentazone tính theo bentazone. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Bentazone. Tồn dư không tan trong chất béo | Hạt lanh | 0,02 | (*) |
172 | Bentazone | 0 - 0,09 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: tổng của bentazone, 6-hydroxybentazone and 8-hydroxybentazone tính theo bentazone. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Bentazone. Tồn dư không tan trong chất béo | Sữa nguyên liệu | 0,01 | (*) |
172 | Bentazone | 0 - 0,09 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: tổng của bentazone, 6-hydroxybentazone and 8-hydroxybentazone tính theo bentazone. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Bentazone. Tồn dư không tan trong chất béo | Củ hành | 0,04 | |
172 | Bentazone | 0 - 0,09 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: tổng của bentazone, 6-hydroxybentazone and 8-hydroxybentazone tính theo bentazone. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Bentazone. Tồn dư không tan trong chất béo | Hạt lạc | 0,05 | (*) |
172 | Bentazone | 0 - 0,09 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: tổng của bentazone, 6-hydroxybentazone and 8-hydroxybentazone tính theo bentazone. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Bentazone. Tồn dư không tan trong chất béo | Đậu (quả và hạt mọng non) | 1,5 | |
172 | Bentazone | 0 - 0,09 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: tổng của bentazone, 6-hydroxybentazone and 8-hydroxybentazone tính theo bentazone. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Bentazone. Tồn dư không tan trong chất béo | Khoai tây | 0,1 | |
172 | Bentazone | 0 - 0,09 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: tổng của bentazone, 6-hydroxybentazone and 8-hydroxybentazone tính theo bentazone. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Bentazone. Tồn dư không tan trong chất béo | Thịt gia cầm | 0,03 | (fat) |
172 | Bentazone | 0 - 0,09 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: tổng của bentazone, 6-hydroxybentazone and 8-hydroxybentazone tính theo bentazone. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Bentazone. Tồn dư không tan trong chất béo | Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,07 | |
172 | Bentazone | 0 - 0,09 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: tổng của bentazone, 6-hydroxybentazone and 8-hydroxybentazone tính theo bentazone. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Bentazone. Tồn dư không tan trong chất béo | Đậu tương (khô) | 0,01 | (*) |
172 | Bentazone | 0 - 0,09 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: tổng của bentazone, 6-hydroxybentazone and 8-hydroxybentazone tính theo bentazone. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Bentazone. Tồn dư không tan trong chất béo | Hành hoa | 0,08 | |
172 | Bentazone | 0 - 0,09 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: tổng của bentazone, 6-hydroxybentazone and 8-hydroxybentazone tính theo bentazone. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Bentazone. Tồn dư không tan trong chất béo | Ngô ngọt (nguyên bắp) | 0,01 | (*) |
261 | Benzovindiflupyr | 0 - 0,05 | Benzovindiflupyr. Tồn dư tan trong chất béo | Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,01 | (*) |
261 | Benzovindiflupyr | 0 - 0,05 | Benzovindiflupyr. Tồn dư tan trong chất béo | Trứng | 0,01 | (*) |
261 | Benzovindiflupyr | 0 - 0,05 | Benzovindiflupyr. Tồn dư tan trong chất béo | Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa) | 0,01 | (*) |
261 | Benzovindiflupyr | 0 - 0,05 | Benzovindiflupyr. Tồn dư tan trong chất béo | Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,01 | (*) |
261 | Benzovindiflupyr | 0 - 0,05 | Benzovindiflupyr. Tồn dư tan trong chất béo | Sữa nguyên liệu | 0,01 | (*) |
261 | Benzovindiflupyr | 0 - 0,05 | Benzovindiflupyr. Tồn dư tan trong chất béo | Mỡ gia cầm | 0,01 | (*) |
261 | Benzovindiflupyr | 0 - 0,05 | Benzovindiflupyr. Tồn dư tan trong chất béo | Thịt gia cầm | 0,01 | (*) |
261 | Benzovindiflupyr | 0 - 0,05 | Benzovindiflupyr. Tồn dư tan trong chất béo | Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,01 | (*) |
261 | Benzovindiflupyr | 0 - 0,05 | Benzovindiflupyr. Tồn dư tan trong chất béo | Đậu tương (khô) | 0,05 | |
219 | Bifenazate | 0 - 0,01 | Tổng của Bifenazate và Bifenazatediazene (diazenecarboxylic acid, 2-(4-methoxy-[1,1'-biphenyl-3-yl] 1-methylethyl ester), tính theo Bifenazate. Tồn dư tan trong chất béo | Đậu (khô) | 0,3 | |
219 | Bifenazate | 0 - 0,01 | Tổng của Bifenazate và Bifenazatediazene (diazenecarboxylic acid, 2-(4-methoxy-[1,1'-biphenyl-3-yl] 1-methylethyl ester), tính theo Bifenazate. Tồn dư tan trong chất béo | Quả dâu đen (dâu ta) | 7 | |
219 | Bifenazate | 0 - 0,01 | Tổng của Bifenazate và Bifenazatediazene (diazenecarboxylic acid, 2-(4-methoxy-[1,1'-biphenyl-3-yl] 1-methylethyl ester), tính theo Bifenazate. Tồn dư tan trong chất béo | Hạt cây bông | 0,3 | |
219 | Bifenazate | 0 - 0,01 | Tổng của Bifenazate và Bifenazatediazene (diazenecarboxylic acid, 2-(4-methoxy-[1,1'-biphenyl-3-yl] 1-methylethyl ester), tính theo Bifenazate. Tồn dư tan trong chất béo | Quả mâm xôi (gồm cả mâm xôi lai và mâm xôi đỏ sẫm) | 7 | |
219 | Bifenazate | 0 - 0,01 | Tổng của Bifenazate và Bifenazatediazene (diazenecarboxylic acid, 2-(4-methoxy-[1,1'-biphenyl-3-yl] 1-methylethyl ester), tính theo Bifenazate. Tồn dư tan trong chất béo | Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) | 2 | |
219 | Bifenazate | 0 - 0,01 | Tổng của Bifenazate và Bifenazatediazene (diazenecarboxylic acid, 2-(4-methoxy-[1,1'-biphenyl-3-yl] 1-methylethyl ester), tính theo Bifenazate. Tồn dư tan trong chất béo | Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,01 | (*) |
219 | Bifenazate | 0 - 0,01 | Tổng của Bifenazate và Bifenazatediazene (diazenecarboxylic acid, 2-(4-methoxy-[1,1'-biphenyl-3-yl] 1-methylethyl ester), tính theo Bifenazate. Tồn dư tan trong chất béo | Trứng | 0,01 | (*) |
219 | Bifenazate | 0 - 0,01 | Tổng của Bifenazate và Bifenazatediazene (diazenecarboxylic acid, 2-(4-methoxy-[1,1'-biphenyl-3-yl] 1-methylethyl ester), tính theo Bifenazate. Tồn dư tan trong chất béo | Các loại rau bầu bí | 0,5 | |
219 | Bifenazate | 0 - 0,01 | Tổng của Bifenazate và Bifenazatediazene (diazenecarboxylic acid, 2-(4-methoxy-[1,1'-biphenyl-3-yl] 1-methylethyl ester), tính theo Bifenazate. Tồn dư tan trong chất béo | Các loại nho | 0,7 | |
219 | Bifenazate | 0 - 0,01 | Tổng của Bifenazate và Bifenazatediazene (diazenecarboxylic acid, 2-(4-methoxy-[1,1'-biphenyl-3-yl] 1-methylethyl ester), tính theo Bifenazate. Tồn dư tan trong chất béo | Hoa bia khô | 20 | |
219 | Bifenazate | 0 - 0,01 | Tổng của Bifenazate và Bifenazatediazene (diazenecarboxylic acid, 2-(4-methoxy-[1,1'-biphenyl-3-yl] 1-methylethyl ester), tính theo Bifenazate. Tồn dư tan trong chất béo | Rau họ đậu | 7 | |
219 | Bifenazate | 0 - 0,01 | Tổng của Bifenazate và Bifenazatediazene (diazenecarboxylic acid, 2-(4-methoxy-[1,1'-biphenyl-3-yl] 1-methylethyl ester), tính theo Bifenazate. Tồn dư tan trong chất béo | Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,05 | (fat) |
219 | Bifenazate | 0 - 0,01 | Tổng của Bifenazate và Bifenazatediazene (diazenecarboxylic acid, 2-(4-methoxy-[1,1'-biphenyl-3-yl] 1-methylethyl ester), tính theo Bifenazate. Tồn dư tan trong chất béo | Các loại chất béo từ sữa | 0,05 | |
219 | Bifenazate | 0 - 0,01 | Tổng của Bifenazate và Bifenazatediazene (diazenecarboxylic acid, 2-(4-methoxy-[1,1'-biphenyl-3-yl] 1-methylethyl ester), tính theo Bifenazate. Tồn dư tan trong chất béo | Sữa nguyên liệu | 0,01 | (*) |
219 | Bifenazate | 0 - 0,01 | Tổng của Bifenazate và Bifenazatediazene (diazenecarboxylic acid, 2-(4-methoxy-[1,1'-biphenyl-3-yl] 1-methylethyl ester), tính theo Bifenazate. Tồn dư tan trong chất béo | Các loại bạc hà | 40 | |
219 | Bifenazate | 0 - 0,01 | Tổng của Bifenazate và Bifenazatediazene (diazenecarboxylic acid, 2-(4-methoxy-[1,1'-biphenyl-3-yl] 1-methylethyl ester), tính theo Bifenazate. Tồn dư tan trong chất béo | Ớt ta | 3 | |
219 | Bifenazate | 0 - 0,01 | Tổng của Bifenazate và Bifenazatediazene (diazenecarboxylic acid, 2-(4-methoxy-[1,1'-biphenyl-3-yl] 1-methylethyl ester), tính theo Bifenazate. Tồn dư tan trong chất béo | Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento) | 2 | |
219 | Bifenazate | 0 - 0,01 | Tổng của Bifenazate và Bifenazatediazene (diazenecarboxylic acid, 2-(4-methoxy-[1,1'-biphenyl-3-yl] 1-methylethyl ester), tính theo Bifenazate. Tồn dư tan trong chất béo | Quả dạng táo | 0,7 | |
219 | Bifenazate | 0 - 0,01 | Tổng của Bifenazate và Bifenazatediazene (diazenecarboxylic acid, 2-(4-methoxy-[1,1'-biphenyl-3-yl] 1-methylethyl ester), tính theo Bifenazate. Tồn dư tan trong chất béo | Thịt gia cầm | 0,01 | (*), (fat) |
219 | Bifenazate | 0 - 0,01 | Tổng của Bifenazate và Bifenazatediazene (diazenecarboxylic acid, 2-(4-methoxy-[1,1'-biphenyl-3-yl] 1-methylethyl ester), tính theo Bifenazate. Tồn dư tan trong chất béo | Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,01 | (*) |
219 | Bifenazate | 0 - 0,01 | Tổng của Bifenazate và Bifenazatediazene (diazenecarboxylic acid, 2-(4-methoxy-[1,1'-biphenyl-3-yl] 1-methylethyl ester), tính theo Bifenazate. Tồn dư tan trong chất béo | Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâu rừng) đen và đỏ | 7 | |
219 | Bifenazate | 0 - 0,01 | Tổng của Bifenazate và Bifenazatediazene (diazenecarboxylic acid, 2-(4-methoxy-[1,1'-biphenyl-3-yl] 1-methylethyl ester), tính theo Bifenazate. Tồn dư tan trong chất béo | Các loại quả có hạt | 2 | |
219 | Bifenazate | 0 - 0,01 | Tổng của Bifenazate và Bifenazatediazene (diazenecarboxylic acid, 2-(4-methoxy-[1,1'-biphenyl-3-yl] 1-methylethyl ester), tính theo Bifenazate. Tồn dư tan trong chất béo | Dâu tây | 2 | |
219 | Bifenazate | 0 - 0,01 | Tổng của Bifenazate và Bifenazatediazene (diazenecarboxylic acid, 2-(4-methoxy-[1,1'-biphenyl-3-yl] 1-methylethyl ester), tính theo Bifenazate. Tồn dư tan trong chất béo | Cà chua | 0,5 | |
219 | Bifenazate | 0 - 0,01 | Tổng của Bifenazate và Bifenazatediazene (diazenecarboxylic acid, 2-(4-methoxy-[1,1'-biphenyl-3-yl] 1-methylethyl ester), tính theo Bifenazate. Tồn dư tan trong chất béo | Các loại quả hạch | 0,2 | |
178 | Bifenthrin | 0 - 0,01 | Bifenthrin (tổng các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Chuối | 0,1 | |
178 | Bifenthrin | 0 - 0,01 | Bifenthrin (tổng các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Lúa mạch | 0,05 | (*) |
178 | Bifenthrin | 0 - 0,01 | Bifenthrin (tổng các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Quả dâu đen (dâu ta) | 1 | |
178 | Bifenthrin | 0 - 0,01 | Bifenthrin (tổng các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Các loại rau họ bắp cải, cải bắp, cải bông | 0,4 | |
178 | Bifenthrin | 0 - 0,01 | Bifenthrin (tổng các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Quả có múi thuộc họ cam quýt | 0,05 | |
178 | Bifenthrin | 0 - 0,01 | Bifenthrin (tổng các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Hạt cây bông | 0,5 | |
178 | Bifenthrin | 0 - 0,01 | Bifenthrin (tổng các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Quả mâm xôi (gồm cả mâm xôi lai và mâm xôi đỏ sẫm) | 1 | |
178 | Bifenthrin | 0 - 0,01 | Bifenthrin (tổng các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,2 | |
178 | Bifenthrin | 0 - 0,01 | Bifenthrin (tổng các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Cà tím | 3 | |
178 | Bifenthrin | 0 - 0,01 | Bifenthrin (tổng các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Hoa bia khô | 20 | |
178 | Bifenthrin | 0 - 0,01 | Bifenthrin (tổng các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Ngô | 0,05 | (*) |
178 | Bifenthrin | 0 - 0,01 | Bifenthrin (tổng các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 3 | (fat) |
178 | Bifenthrin | 0 - 0,01 | Bifenthrin (tổng các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Các loại chất béo từ sữa | 3 | |
178 | Bifenthrin | 0 - 0,01 | Bifenthrin (tổng các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Sữa nguyên liệu | 0,2 | |
178 | Bifenthrin | 0 - 0,01 | Bifenthrin (tổng các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Cây mù tạt | 4 | |
178 | Bifenthrin | 0 - 0,01 | Bifenthrin (tổng các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Các loại ớt | 0,5 | |
178 | Bifenthrin | 0 - 0,01 | Bifenthrin (tổng các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Ớt ta khô | 5 | |
178 | Bifenthrin | 0 - 0,01 | Bifenthrin (tổng các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Các loại đậu lăng | 0,3 | |
178 | Bifenthrin | 0 - 0,01 | Bifenthrin (tổng các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Lá củ cải (gồm cả lá cây họ cải) | 4 | |
178 | Bifenthrin | 0 - 0,01 | Bifenthrin (tổng các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Hạt cải dầu | 0,05 | |
178 | Bifenthrin | 0 - 0,01 | Bifenthrin (tổng các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Dầu hạt cải dầu ăn được | 0,1 | |
178 | Bifenthrin | 0 - 0,01 | Bifenthrin (tổng các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâu rừng) đen và đỏ | 1 | |
178 | Bifenthrin | 0 - 0,01 | Bifenthrin (tổng các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Các loại rau từ rễ và củ | 0,05 | |
178 | Bifenthrin | 0 - 0,01 | Bifenthrin (tổng các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Các loại gia vị từ quả và quả mọng | 0,03 | |
178 | Bifenthrin | 0 - 0,01 | Bifenthrin (tổng các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Các loại gia vị từ củ và thân rễ | 0,05 | |
178 | Bifenthrin | 0 - 0,01 | Bifenthrin (tổng các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Dâu tây | 1 | |
178 | Bifenthrin | 0 - 0,01 | Bifenthrin (tổng các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Trà xanh, đen | 30 | |
178 | Bifenthrin | 0 - 0,01 | Bifenthrin (tổng các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Cà chua | 0,3 | |
178 | Bifenthrin | 0 - 0,01 | Bifenthrin (tổng các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Các loại quả hạch | 0,05 | |
178 | Bifenthrin | 0 - 0,01 | Bifenthrin (tổng các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Lúa mì | 0,5 | Po |
178 | Bifenthrin | 0 - 0,01 | Bifenthrin (tổng các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Cám lúa mì chưa chế biến | 2 | |
178 | Bifenthrin | 0 - 0,01 | Bifenthrin (tổng các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Mầm lúa mì | 1 | Po |
93 | Bioresmethrin | 0,03 | Bioresmethrin | Lúa mì | 1 | Po |
93 | Bioresmethrin | 0,03 | Bioresmethrin | Cám lúa mì chưa chế biến | 5 | |
93 | Bioresmethrin | 0,03 | Bioresmethrin | Bột lúa mì | 1 | PoP |
93 | Bioresmethrin | 0,03 | Bioresmethrin | Mầm lúa mì | 3 | PoP |
93 | Bioresmethrin | 0,03 | Bioresmethrin | Lúa mì chưa rây | 1 | PoP |
144 | Bitertanol | 0,01 | Bitertanol (tan trong chất béo) | Quả mơ | 1 | |
144 | Bitertanol | 0,01 | Bitertanol (tan trong chất béo) | Chuối | 0,5 | |
144 | Bitertanol | 0,01 | Bitertanol (tan trong chất béo) | Lúa mạch | 0,05 | (*) |
144 | Bitertanol | 0,01 | Bitertanol (tan trong chất béo) | Anh đào | 1 | |
144 | Bitertanol | 0,01 | Bitertanol (tan trong chất béo) | Dưa chuột | 0,5 | |
144 | Bitertanol | 0,01 | Bitertanol (tan trong chất béo) | Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,05 | (*) |
144 | Bitertanol | 0,01 | Bitertanol (tan trong chất béo) | Trứng | 0,01 | (*) |
144 | Bitertanol | 0,01 | Bitertanol (tan trong chất béo) | Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,05 | (*), (fat) |
144 | Bitertanol | 0,01 | Bitertanol (tan trong chất béo) | Sữa nguyên liệu | 0,05 | (*) |
144 | Bitertanol | 0,01 | Bitertanol (tan trong chất béo) | Quả xuân đào | 1 | |
144 | Bitertanol | 0,01 | Bitertanol (tan trong chất béo) | Yến mạch | 0,05 | (*) |
144 | Bitertanol | 0,01 | Bitertanol (tan trong chất béo) | Quả đào | 1 | |
144 | Bitertanol | 0,01 | Bitertanol (tan trong chất béo) | Các loại mận (bao gồm cả mận khô) | 2 | |
144 | Bitertanol | 0,01 | Bitertanol (tan trong chất béo) | Quả dạng táo | 2 | |
144 | Bitertanol | 0,01 | Bitertanol (tan trong chất béo) | Thịt gia cầm | 0,01 | (*) |
144 | Bitertanol | 0,01 | Bitertanol (tan trong chất béo) | Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,01 | (*) |
144 | Bitertanol | 0,01 | Bitertanol (tan trong chất béo) | Lúa mạch đen | 0,05 | (*) |
144 | Bitertanol | 0,01 | Bitertanol (tan trong chất béo) | Cà chua | 3 | |
144 | Bitertanol | 0,01 | Bitertanol (tan trong chất béo) | Lúa mì lai lúa mạch đen | 0,05 | (*) |
144 | Bitertanol | 0,01 | Bitertanol (tan trong chất béo) | Lúa mì | 0,05 | (*) |
221 | Boscalid | 0 - 0,04 | Boscalid. Tồn dư tan trong chất béo | Táo | 2 | |
221 | Boscalid | 0 - 0,04 | Boscalid. Tồn dư tan trong chất béo | Chuối | 0,6 | |
221 | Boscalid | 0 - 0,04 | Boscalid. Tồn dư tan trong chất béo | Lúa mạch | 0,5 | |
221 | Boscalid | 0 - 0,04 | Boscalid. Tồn dư tan trong chất béo | Các loại quả mọng và quả nhỏ khác | 10 | trừ dâu tây, nho |
221 | Boscalid | 0 - 0,04 | Boscalid. Tồn dư tan trong chất béo | Các loại rau họ bắp cải, cải bắp, cải bông | 5 | |
221 | Boscalid | 0 - 0,04 | Boscalid. Tồn dư tan trong chất béo | Rau củ | 5 | |
221 | Boscalid | 0 - 0,04 | Boscalid. Tồn dư tan trong chất béo | Hạt ngũ cốc | 0,1 | trừ lúa mạch, yến mạch, lúa mạch đen và lúa mì |
221 | Boscalid | 0 - 0,04 | Boscalid. Tồn dư tan trong chất béo | Quả có múi thuộc họ cam quýt | 2 | |
221 | Boscalid | 0 - 0,04 | Boscalid. Tồn dư tan trong chất béo | Dầu cam chanh ăn được | 50 | |
221 | Boscalid | 0 - 0,04 | Boscalid. Tồn dư tan trong chất béo | Hạt cà phê | 0,05 | (*) |
221 | Boscalid | 0 - 0,04 | Boscalid. Tồn dư tan trong chất béo | Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) | 10 | |
221 | Boscalid | 0 - 0,04 | Boscalid. Tồn dư tan trong chất béo | Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,2 | |
221 | Boscalid | 0 - 0,04 | Boscalid. Tồn dư tan trong chất béo | Trứng | 0,02 | |
221 | Boscalid | 0 - 0,04 | Boscalid. Tồn dư tan trong chất béo | Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí) | 3 | trừ nấm và ngô ngọt |
221 | Boscalid | 0 - 0,04 | Boscalid. Tồn dư tan trong chất béo | Các loại rau bầu bí | 3 | |
221 | Boscalid | 0 - 0,04 | Boscalid. Tồn dư tan trong chất béo | Các loại nho | 5 | |
221 | Boscalid | 0 - 0,04 | Boscalid. Tồn dư tan trong chất béo | Hoa bia khô | 60 | |
221 | Boscalid | 0 - 0,04 | Boscalid. Tồn dư tan trong chất béo | Quả kiwi | 5 | |
221 | Boscalid | 0 - 0,04 | Boscalid. Tồn dư tan trong chất béo | Rau ăn lá | 40 | |
221 | Boscalid | 0 - 0,04 | Boscalid. Tồn dư tan trong chất béo | Rau họ đậu | 3 | |
221 | Boscalid | 0 - 0,04 | Boscalid. Tồn dư tan trong chất béo | Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,7 | (fat) |
221 | Boscalid | 0 - 0,04 | Boscalid. Tồn dư tan trong chất béo | Các loại chất béo từ sữa | 2 | |
221 | Boscalid | 0 - 0,04 | Boscalid. Tồn dư tan trong chất béo | Sữa nguyên liệu | 0,1 | |
221 | Boscalid | 0 - 0,04 | Boscalid. Tồn dư tan trong chất béo | Yến mạch | 0,5 | |
221 | Boscalid | 0 - 0,04 | Boscalid. Tồn dư tan trong chất béo | Hạt có dầu | 1 | |
221 | Boscalid | 0 - 0,04 | Boscalid. Tồn dư tan trong chất béo | Ớt ta khô | 10 | |
221 | Boscalid | 0 - 0,04 | Boscalid. Tồn dư tan trong chất béo | Hạt dẻ cười | 1 | |
221 | Boscalid | 0 - 0,04 | Boscalid. Tồn dư tan trong chất béo | Mỡ gia cầm | 0,02 | |
221 | Boscalid | 0 - 0,04 | Boscalid. Tồn dư tan trong chất béo | Thịt gia cầm | 0,02 | |
221 | Boscalid | 0 - 0,04 | Boscalid. Tồn dư tan trong chất béo | Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,02 | |
221 | Boscalid | 0 - 0,04 | Boscalid. Tồn dư tan trong chất béo | Mận khô | 10 | |
221 | Boscalid | 0 - 0,04 | Boscalid. Tồn dư tan trong chất béo | Các loại đậu lăng | 3 | |
221 | Boscalid | 0 - 0,04 | Boscalid. Tồn dư tan trong chất béo | Các loại rau từ rễ và củ | 2 | |
221 | Boscalid | 0 - 0,04 | Boscalid. Tồn dư tan trong chất béo | Lúa mạch đen | 0,5 | |
221 | Boscalid | 0 - 0,04 | Boscalid. Tồn dư tan trong chất béo | Rau từ thân và rễ | 30 | |
221 | Boscalid | 0 - 0,04 | Boscalid. Tồn dư tan trong chất béo | Các loại quả có hạt | 3 | |
221 | Boscalid | 0 - 0,04 | Boscalid. Tồn dư tan trong chất béo | Dâu tây | 3 | |
221 | Boscalid | 0 - 0,04 | Boscalid. Tồn dư tan trong chất béo | Các loại quả hạch | 0,05 | trừ hạt dẻ cười; (*) |
221 | Boscalid | 0 - 0,04 | Boscalid. Tồn dư tan trong chất béo | Lúa mì | 0,5 | |
47 | Bromide Ion | 1 | Bromide Ion từ tất cả các nguồn trừ Bromine liên kết cộng hóa trị | Quả bơ | 75 | |
47 | Bromide Ion | 1 | Bromide Ion từ tất cả các nguồn trừ Bromine liên kết cộng hóa trị | Đậu tằm (quả xanh và hạt non) | 500 | |
47 | Bromide Ion | 1 | Bromide Ion từ tất cả các nguồn trừ Bromine liên kết cộng hóa trị | Bông lơ xanh | 30 | |
47 | Bromide Ion | 1 | Bromide Ion từ tất cả các nguồn trừ Bromine liên kết cộng hóa trị | Các loại bắp cải | 100 | |
47 | Bromide Ion | 1 | Bromide Ion từ tất cả các nguồn trừ Bromine liên kết cộng hóa trị | Cần tây | 300 | |
47 | Bromide Ion | 1 | Bromide Ion từ tất cả các nguồn trừ Bromine liên kết cộng hóa trị | Hạt ngũ cốc | 50 | |
47 | Bromide Ion | 1 | Bromide Ion từ tất cả các nguồn trừ Bromine liên kết cộng hóa trị | Quả có múi thuộc họ cam quýt | 30 | |
47 | Bromide Ion | 1 | Bromide Ion từ tất cả các nguồn trừ Bromine liên kết cộng hóa trị | Dưa chuột | 100 | |
47 | Bromide Ion | 1 | Bromide Ion từ tất cả các nguồn trừ Bromine liên kết cộng hóa trị | Chà là sấy hoặc sấy khô trộn đường | 100 | |
47 | Bromide Ion | 1 | Bromide Ion từ tất cả các nguồn trừ Bromine liên kết cộng hóa trị | Quả khô | 30 | |
47 | Bromide Ion | 1 | Bromide Ion từ tất cả các nguồn trừ Bromine liên kết cộng hóa trị | Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) | 100 | |
47 | Bromide Ion | 1 | Bromide Ion từ tất cả các nguồn trừ Bromine liên kết cộng hóa trị | Rau gia vị khô | 400 | |
47 | Bromide Ion | 1 | Bromide Ion từ tất cả các nguồn trừ Bromine liên kết cộng hóa trị | Quả và sấy khô hoặc sấy khô trộn đường | 250 | |
47 | Bromide Ion | 1 | Bromide Ion từ tất cả các nguồn trừ Bromine liên kết cộng hóa trị | Các loại quả (trừ các quả đã liệt kê khác) | 20 | |
47 | Bromide Ion | 1 | Bromide Ion từ tất cả các nguồn trừ Bromine liên kết cộng hóa trị | Đậu Hà Lan (quả non), (hạt mọng non) | 500 | |
47 | Bromide Ion | 1 | Bromide Ion từ tất cả các nguồn trừ Bromine liên kết cộng hóa trị | Rau xà lách | 100 | |
47 | Bromide Ion | 1 | Bromide Ion từ tất cả các nguồn trừ Bromine liên kết cộng hóa trị | Đậu bắp | 200 | |
47 | Bromide Ion | 1 | Bromide Ion từ tất cả các nguồn trừ Bromine liên kết cộng hóa trị | Đào khô | 50 | |
47 | Bromide Ion | 1 | Bromide Ion từ tất cả các nguồn trừ Bromine liên kết cộng hóa trị | Ớt ta khô | 200 | |
47 | Bromide Ion | 1 | Bromide Ion từ tất cả các nguồn trừ Bromine liên kết cộng hóa trị | Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento) | 20 | |
47 | Bromide Ion | 1 | Bromide Ion từ tất cả các nguồn trừ Bromine liên kết cộng hóa trị | Mận khô (xem các loại mận) | 20 | |
47 | Bromide Ion | 1 | Bromide Ion từ tất cả các nguồn trừ Bromine liên kết cộng hóa trị | Củ cải ri/ Củ cải | 200 | |
47 | Bromide Ion | 1 | Bromide Ion từ tất cả các nguồn trừ Bromine liên kết cộng hóa trị | Các loại gia vị | 400 | |
47 | Bromide Ion | 1 | Bromide Ion từ tất cả các nguồn trừ Bromine liên kết cộng hóa trị | Bí mùa hè | 200 | |
47 | Bromide Ion | 1 | Bromide Ion từ tất cả các nguồn trừ Bromine liên kết cộng hóa trị | Dâu tây | 30 | |
47 | Bromide Ion | 1 | Bromide Ion từ tất cả các nguồn trừ Bromine liên kết cộng hóa trị | Cà chua | 75 | |
47 | Bromide Ion | 1 | Bromide Ion từ tất cả các nguồn trừ Bromine liên kết cộng hóa trị | Lá củ cải đỏ | 1000 | |
47 | Bromide Ion | 1 | Bromide Ion từ tất cả các nguồn trừ Bromine liên kết cộng hóa trị | Củ cải Tumip vườn | 200 | |
47 | Bromide Ion | 1 | Bromide Ion từ tất cả các nguồn trừ Bromine liên kết cộng hóa trị | Lúa mì chưa rây | 50 | |
70 | Bromopropylate | 0,03 | Bromopropylate | Quả có múi thuộc họ cam quýt | 2 | |
70 | Bromopropylate | 0,03 | Bromopropylate | Đậu thường (quả và/hoặc hạt non) | 3 | |
70 | Bromopropylate | 0,03 | Bromopropylate | Dưa chuột | 0,5 | |
70 | Bromopropylate | 0,03 | Bromopropylate | Các loại nho | 2 | |
70 | Bromopropylate | 0,03 | Bromopropylate | Các loại dưa, trừ dưa hấu | 0,5 | |
70 | Bromopropylate | 0,03 | Bromopropylate | Các loại mận (bao gồm cả mận khô) | 2 | |
70 | Bromopropylate | 0,03 | Bromopropylate | Quả dạng táo | 2 | |
70 | Bromopropylate | 0,03 | Bromopropylate | Bí mùa hè | 0,5 | |
70 | Bromopropylate | 0,03 | Bromopropylate | Dâu tây | 2 | |
173 | Buprofezin | 0 - 0,009 | Buprofezin. Tồn dư không tan trong chất béo | Hạnh nhân | 0,05 | (*) |
173 | Buprofezin | 0 - 0,009 | Buprofezin. Tồn dư không tan trong chất béo | Táo | 3 | |
173 | Buprofezin | 0 - 0,009 | Buprofezin. Tồn dư không tan trong chất béo | Chuối | 0,3 | |
173 | Buprofezin | 0 - 0,009 | Buprofezin. Tồn dư không tan trong chất béo | Lá húng quế | 3 | -7 |
173 | Buprofezin | 0 - 0,009 | Buprofezin. Tồn dư không tan trong chất béo | Anh đào | 2 | |
173 | Buprofezin | 0 - 0,009 | Buprofezin. Tồn dư không tan trong chất béo | Quả có múi thuộc họ cam quýt | 1 | |
173 | Buprofezin | 0 - 0,009 | Buprofezin. Tồn dư không tan trong chất béo | Hạt cà phê | 0,4 | |
173 | Buprofezin | 0 - 0,009 | Buprofezin. Tồn dư không tan trong chất béo | Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) | 2 | |
173 | Buprofezin | 0 - 0,009 | Buprofezin. Tồn dư không tan trong chất béo | Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,05 | (*) |
173 | Buprofezin | 0 - 0,009 | Buprofezin. Tồn dư không tan trong chất béo | Các loại rau bầu bí | 0,7 | |
173 | Buprofezin | 0 - 0,009 | Buprofezin. Tồn dư không tan trong chất béo | Các loại nho | 1 | |
173 | Buprofezin | 0 - 0,009 | Buprofezin. Tồn dư không tan trong chất béo | Xoài | 0,1 | |
173 | Buprofezin | 0 - 0,009 | Buprofezin. Tồn dư không tan trong chất béo | Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,05 | (*) |
173 | Buprofezin | 0 - 0,009 | Buprofezin. Tồn dư không tan trong chất béo | Sữa nguyên liệu | 0,01 | (*) |
173 | Buprofezin | 0 - 0,009 | Buprofezin. Tồn dư không tan trong chất béo | Quả xuân đào | 9 | |
173 | Buprofezin | 0 - 0,009 | Buprofezin. Tồn dư không tan trong chất béo | Quả ôliu | 5 | |
173 | Buprofezin | 0 - 0,009 | Buprofezin. Tồn dư không tan trong chất béo | Quả đào | 9 | |
173 | Buprofezin | 0 - 0,009 | Buprofezin. Tồn dư không tan trong chất béo | Lê | 6 | |
173 | Buprofezin | 0 - 0,009 | Buprofezin. Tồn dư không tan trong chất béo | Các loại ớt | 2 | |
173 | Buprofezin | 0 - 0,009 | Buprofezin. Tồn dư không tan trong chất béo | Ớt ta | 10 | |
173 | Buprofezin | 0 - 0,009 | Buprofezin. Tồn dư không tan trong chất béo | Ớt ta khô | 10 | |
173 | Buprofezin | 0 - 0,009 | Buprofezin. Tồn dư không tan trong chất béo | Các loại mận (bao gồm cả mận khô) | 2 | |
173 | Buprofezin | 0 - 0,009 | Buprofezin. Tồn dư không tan trong chất béo | Dâu tây | 3 | |
173 | Buprofezin | 0 - 0,009 | Buprofezin. Tồn dư không tan trong chất béo | Trà xanh | 30 | |
173 | Buprofezin | 0 - 0,009 | Buprofezin. Tồn dư không tan trong chất béo | Cà chua | 1 | |
174 | Cadusafos | 0 - 0,0005 | Cadusafos. Tồn dư không tan trong chất béo | Chuối | 0,01 | |
7 | Captan | 0 - 0,1 | Captan | Hạnh nhân | 0,3 | |
7 | Captan | 0 - 0,1 | Captan | Quả việt quất xanh | 20 | |
7 | Captan | 0 - 0,1 | Captan | Anh đào | 25 | |
7 | Captan | 0 - 0,1 | Captan | Dưa chuột | 3 | |
7 | Captan | 0 - 0,1 | Captan | Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) | 50 | |
7 | Captan | 0 - 0,1 | Captan | Nho | 25 | |
7 | Captan | 0 - 0,1 | Captan | Các loại dưa, trừ dưa hấu | 10 | |
7 | Captan | 0 - 0,1 | Captan | Quả xuân đào | 3 | |
7 | Captan | 0 - 0,1 | Captan | Đào lông | 20 | |
7 | Captan | 0 - 0,1 | Captan | Các loại mận (bao gồm cả mận khô) | 10 | |
7 | Captan | 0 - 0,1 | Captan | Quả dạng táo | 15 | Po |
7 | Captan | 0 - 0,1 | Captan | Khoai tây | 0,05 | |
7 | Captan | 0 - 0,1 | Captan | Quả mâm xôi đỏ, Quả mâm xôi đen | 20 | |
7 | Captan | 0 - 0,1 | Captan | Các loại gia vị từ củ và thân rễ | 0,05 | |
7 | Captan | 0 - 0,1 | Captan | Dâu tây | 15 | |
7 | Captan | 0 - 0,1 | Captan | Cà chua | 5 | |
8 | Carbaryl | 0 - 0,008 | Carbaryl | Măng tây | 15 | |
8 | Carbaryl | 0 - 0,008 | Carbaryl | Củ cải đường | 0,1 | |
8 | Carbaryl | 0 - 0,008 | Carbaryl | Cà rốt | 0,5 | |
8 | Carbaryl | 0 - 0,008 | Carbaryl | Quả có múi thuộc họ cam quýt | 15 | |
8 | Carbaryl | 0 - 0,008 | Carbaryl | Quả nam việt quất | 5 | |
8 | Carbaryl | 0 - 0,008 | Carbaryl | Cà tím | 1 | |
8 | Carbaryl | 0 - 0,008 | Carbaryl | Thận của gia súc, dê, lợn và cừu | 3 | |
8 | Carbaryl | 0 - 0,008 | Carbaryl | Gan của gia súc, dê, lợn và cừu | 1 | |
8 | Carbaryl | 0 - 0,008 | Carbaryl | Ngô | 0,02 | (*) |
8 | Carbaryl | 0 - 0,008 | Carbaryl | Dầu ngô thô | 0,1 | |
8 | Carbaryl | 0 - 0,008 | Carbaryl | Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,05 | |
8 | Carbaryl | 0 - 0,008 | Carbaryl | Sữa nguyên liệu | 0,05 | |
8 | Carbaryl | 0 - 0,008 | Carbaryl | Dầu oliu nguyên chất | 25 | |
8 | Carbaryl | 0 - 0,008 | Carbaryl | Quả ôliu | 30 | |
8 | Carbaryl | 0 - 0,008 | Carbaryl | Ớt ta | 0,5 | |
8 | Carbaryl | 0 - 0,008 | Carbaryl | Ớt ta khô | 2 | |
8 | Carbaryl | 0 - 0,008 | Carbaryl | Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento) | 5 | |
8 | Carbaryl | 0 - 0,008 | Carbaryl | Cám gạo chưa chế biến | 170 | |
8 | Carbaryl | 0 - 0,008 | Carbaryl | Trấu gạo | 50 | |
8 | Carbaryl | 0 - 0,008 | Carbaryl | Gạo được đánh bóng | 1 | |
8 | Carbaryl | 0 - 0,008 | Carbaryl | Lúa miến | 10 | Po, T |
8 | Carbaryl | 0 - 0,008 | Carbaryl | Đậu tương (khô) | 0,2 | |
8 | Carbaryl | 0 - 0,008 | Carbaryl | Dầu đậu tương thô | 0,2 | |
8 | Carbaryl | 0 - 0,008 | Carbaryl | Các loại gia vị từ quả và quả mọng | 0,8 | |
8 | Carbaryl | 0 - 0,008 | Carbaryl | Các loại gia vị từ củ và thân rễ | 0,1 | |
8 | Carbaryl | 0 - 0,008 | Carbaryl | Hạt hướng dương | 0,2 | |
8 | Carbaryl | 0 - 0,008 | Carbaryl | Dầu hạt hướng dương thô | 0,05 | |
8 | Carbaryl | 0 - 0,008 | Carbaryl | Ngô ngọt (nguyên bắp) | 0,1 | |
8 | Carbaryl | 0 - 0,008 | Carbaryl | Khoai lang | 0,02 | (*) |
8 | Carbaryl | 0 - 0,008 | Carbaryl | Cà chua | 5 | |
8 | Carbaryl | 0 - 0,008 | Carbaryl | Nước ép cà chua | 3 | |
8 | Carbaryl | 0 - 0,008 | Carbaryl | Sốt cà chua | 10 | |
8 | Carbaryl | 0 - 0,008 | Carbaryl | Các loại quả hạch | 1 | |
8 | Carbaryl | 0 - 0,008 | Carbaryl | Củ cải Turnip vườn | 1 | |
8 | Carbaryl | 0 - 0,008 | Carbaryl | Lúa mì | 2 | |
8 | Carbaryl | 0 - 0,008 | Carbaryl | Cám lúa mì chưa chế biến | 2 | |
8 | Carbaryl | 0 - 0,008 | Carbaryl | Bột lúa mì | 0,2 | |
8 | Carbaryl | 0 - 0,008 | Carbaryl | Mầm lúa mì | 1 | |
72 | Carbendazini | 0,03 | Tổng của Benomyl, Carbendazime và Thiophanate-methyl, tính theo Carbendazim | Quả mơ | 2 | |
72 | Carbendazini | 0,03 | Tổng của Benomyl, Carbendazime và Thiophanate-methyl, tính theo Carbendazim | Măng tây | 0,2 | |
72 | Carbendazini | 0,03 | Tổng của Benomyl, Carbendazime và Thiophanate-methyl, tính theo Carbendazim | Chuối | 0,2 | |
72 | Carbendazini | 0,03 | Tổng của Benomyl, Carbendazime và Thiophanate-methyl, tính theo Carbendazim | Lúa mạch | 0,5 | |
72 | Carbendazini | 0,03 | Tổng của Benomyl, Carbendazime và Thiophanate-methyl, tính theo Carbendazim | Đậu (khô) | 0,5 | |
72 | Carbendazini | 0,03 | Tổng của Benomyl, Carbendazime và Thiophanate-methyl, tính theo Carbendazim | Các loại quả mọng và quả nhỏ khác | 1 | trừ nho |
72 | Carbendazini | 0,03 | Tổng của Benomyl, Carbendazime và Thiophanate-methyl, tính theo Carbendazim | Cải Brussels | 0,5 | |
72 | Carbendazini | 0,03 | Tổng của Benomyl, Carbendazime và Thiophanate-methyl, tính theo Carbendazim | Cà rốt | 0,2 | |
72 | Carbendazini | 0,03 | Tổng của Benomyl, Carbendazime và Thiophanate-methyl, tính theo Carbendazim | Thịt gia súc | 0,05 | (*) |
72 | Carbendazini | 0,03 | Tổng của Benomyl, Carbendazime và Thiophanate-methyl, tính theo Carbendazim | Anh đào | 10 | |
72 | Carbendazini | 0,03 | Tổng của Benomyl, Carbendazime và Thiophanate-methyl, tính theo Carbendazim | Mỡ gà | 0,05 | (*) |
72 | Carbendazini | 0,03 | Tổng của Benomyl, Carbendazime và Thiophanate-methyl, tính theo Carbendazim | Hạt cà phê | 0,1 | |
72 | Carbendazini | 0,03 | Tổng của Benomyl, Carbendazime và Thiophanate-methyl, tính theo Carbendazim | Đậu thường (quả và/hoặc hạt non) | 0,5 | |
72 | Carbendazini | 0,03 | Tổng của Benomyl, Carbendazime và Thiophanate-methyl, tính theo Carbendazim | Dưa chuột | 0,05 | (*) |
72 | Carbendazini | 0,03 | Tổng của Benomyl, Carbendazime và Thiophanate-methyl, tính theo Carbendazim | Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,05 | (*) |
72 | Carbendazini | 0,03 | Tổng của Benomyl, Carbendazime và Thiophanate-methyl, tính theo Carbendazim | Trứng | 0,05 | (*) |
72 | Carbendazini | 0,03 | Tổng của Benomyl, Carbendazime và Thiophanate-methyl, tính theo Carbendazim | Đậu Hà Lan đã tách vỏ (hạt mọng) | 0,02 | |
72 | Carbendazini | 0,03 | Tổng của Benomyl, Carbendazime và Thiophanate-methyl, tính theo Carbendazim | Dưa chuột ri | 0,05 | (*) |
72 | Carbendazini | 0,03 | Tổng của Benomyl, Carbendazime và Thiophanate-methyl, tính theo Carbendazim | Các loại nho | 3 | |
72 | Carbendazini | 0,03 | Tổng của Benomyl, Carbendazime và Thiophanate-methyl, tính theo Carbendazim | Rau xà lách | 5 | |
72 | Carbendazini | 0,03 | Tổng của Benomyl, Carbendazime và Thiophanate-methyl, tính theo Carbendazim | Xoài | 5 | |
72 | Carbendazini | 0,03 | Tổng của Benomyl, Carbendazime và Thiophanate-methyl, tính theo Carbendazim | Sữa nguyên liệu | 0,05 | (*) |
72 | Carbendazini | 0,03 | Tổng của Benomyl, Carbendazime và Thiophanate-methyl, tính theo Carbendazim | Quả xuân đào | 2 | |
72 | Carbendazini | 0,03 | Tổng của Benomyl, Carbendazime và Thiophanate-methyl, tính theo Carbendazim | Các loại cam ngọt, cam chua (gồm cả các quả lai giống cam) | 1 | |
72 | Carbendazini | 0,03 | Tổng của Benomyl, Carbendazime và Thiophanate-methyl, tính theo Carbendazim | Quả đào | 2 | |
72 | Carbendazini | 0,03 | Tổng của Benomyl, Carbendazime và Thiophanate-methyl, tính theo Carbendazim | Hạt lạc | 0,1 | (*) |
72 | Carbendazini | 0,03 | Tổng của Benomyl, Carbendazime và Thiophanate-methyl, tính theo Carbendazim | Ớt ta | 2 | |
72 | Carbendazini | 0,03 | Tổng của Benomyl, Carbendazime và Thiophanate-methyl, tính theo Carbendazim | Ớt ta khô | 20 | |
72 | Carbendazini | 0,03 | Tổng của Benomyl, Carbendazime và Thiophanate-methyl, tính theo Carbendazim | Dứa | 5 | |
72 | Carbendazini | 0,03 | Tổng của Benomyl, Carbendazime và Thiophanate-methyl, tính theo Carbendazim | Các loại mận (bao gồm cả mận khô) | 0,5 | |
72 | Carbendazini | 0,03 | Tổng của Benomyl, Carbendazime và Thiophanate-methyl, tính theo Carbendazim | Quả dạng táo | 3 | |
72 | Carbendazini | 0,03 | Tổng của Benomyl, Carbendazime và Thiophanate-methyl, tính theo Carbendazim | Thịt gia cầm | 0,05 | (*) |
72 | Carbendazini | 0,03 | Tổng của Benomyl, Carbendazime và Thiophanate-methyl, tính theo Carbendazim | Hạt cải dầu | 0,05 | (*) |
72 | Carbendazini | 0,03 | Tổng của Benomyl, Carbendazime và Thiophanate-methyl, tính theo Carbendazim | Gạo đã xát vỏ | 2 | (*) |
72 | Carbendazini | 0,03 | Tổng của Benomyl, Carbendazime và Thiophanate-methyl, tính theo Carbendazim | Lúa mạch đen | 0,1 | |
72 | Carbendazini | 0,03 | Tổng của Benomyl, Carbendazime và Thiophanate-methyl, tính theo Carbendazim | Đậu tương (khô) | 0,5 | |
72 | Carbendazini | 0,03 | Tổng của Benomyl, Carbendazime và Thiophanate-methyl, tính theo Carbendazim | Các loại gia vị từ quả và quả mọng | 0,1 | |
72 | Carbendazini | 0,03 | Tổng của Benomyl, Carbendazime và Thiophanate-methyl, tính theo Carbendazim | Các loại gia vị từ củ và thân rễ | 0,1 | |
72 | Carbendazini | 0,03 | Tổng của Benomyl, Carbendazime và Thiophanate-methyl, tính theo Carbendazim | Bí mùa hè | 0,5 | |
72 | Carbendazini | 0,03 | Tổng của Benomyl, Carbendazime và Thiophanate-methyl, tính theo Carbendazim | Củ cải đường | 0,1 | (*) |
72 | Carbendazini | 0,03 | Tổng của Benomyl, Carbendazime và Thiophanate-methyl, tính theo Carbendazim | Cà chua | 0,5 | |
72 | Carbendazini | 0,03 | Tổng của Benomyl, Carbendazime và Thiophanate-methyl, tính theo Carbendazim | Các loại quả hạch | 0,1 | (*) |
72 | Carbendazini | 0,03 | Tổng của Benomyl, Carbendazime và Thiophanate-methyl, tính theo Carbendazim | Lúa mì | 0,05 | (*) |
96 | Carbofuran | 0 - 0,001 | Carbofuran và 3-hydroxy Carbofuran, tính theo Carbofuran. Tồn dư không tan trong chất béo | Măng tây | 0,06 | -7 |
96 | Carbofuran | 0 - 0,001 | Carbofuran và 3-hydroxy Carbofuran, tính theo Carbofuran. Tồn dư không tan trong chất béo | Chuối | 0,01 | (*) |
96 | Carbofuran | 0 - 0,001 | Carbofuran và 3-hydroxy Carbofuran, tính theo Carbofuran. Tồn dư không tan trong chất béo | Mỡ gia súc | 0,05 | (*) |
96 | Carbofuran | 0 - 0,001 | Carbofuran và 3-hydroxy Carbofuran, tính theo Carbofuran. Tồn dư không tan trong chất béo | Hạt cà phê | 1 | |
96 | Carbofuran | 0 - 0,001 | Carbofuran và 3-hydroxy Carbofuran, tính theo Carbofuran. Tồn dư không tan trong chất béo | Hạt cây bông | 0,1 | |
96 | Carbofuran | 0 - 0,001 | Carbofuran và 3-hydroxy Carbofuran, tính theo Carbofuran. Tồn dư không tan trong chất béo | Nội tạng ăn được của gia súc, dê, ngựa, lợn và cừu | 0,05 | (*) |
96 | Carbofuran | 0 - 0,001 | Carbofuran và 3-hydroxy Carbofuran, tính theo Carbofuran. Tồn dư không tan trong chất béo | Mỡ dê | 0,05 | (*) |
96 | Carbofuran | 0 - 0,001 | Carbofuran và 3-hydroxy Carbofuran, tính theo Carbofuran. Tồn dư không tan trong chất béo | Mỡ ngựa | 0,05 | (*) |
96 | Carbofuran | 0 - 0,001 | Carbofuran và 3-hydroxy Carbofuran, tính theo Carbofuran. Tồn dư không tan trong chất béo | Ngô | 0,05 | Dựa trên sử dụng Carbosulfan, (*) |
96 | Carbofuran | 0 - 0,001 | Carbofuran và 3-hydroxy Carbofuran, tính theo Carbofuran. Tồn dư không tan trong chất béo | Quýt | 0,5 | Dựa trên sử dụng Carbosulfan |
96 | Carbofuran | 0 - 0,001 | Carbofuran và 3-hydroxy Carbofuran, tính theo Carbofuran. Tồn dư không tan trong chất béo | Thịt gia súc, dê, ngựa, lợn và cừu | 0,05 | (*) |
96 | Carbofuran | 0 - 0,001 | Carbofuran và 3-hydroxy Carbofuran, tính theo Carbofuran. Tồn dư không tan trong chất béo | Các loại cam ngọt, cam chua (gồm cả các quả lai giống cam) | 0,5 | |
96 | Carbofuran | 0 - 0,001 | Carbofuran và 3-hydroxy Carbofuran, tính theo Carbofuran. Tồn dư không tan trong chất béo | Mỡ lợn | 0,05 | (*) |
96 | Carbofuran | 0 - 0,001 | Carbofuran và 3-hydroxy Carbofuran, tính theo Carbofuran. Tồn dư không tan trong chất béo | Hạt cải dầu | 0,05 | (*) |
96 | Carbofuran | 0 - 0,001 | Carbofuran và 3-hydroxy Carbofuran, tính theo Carbofuran. Tồn dư không tan trong chất béo | Gạo đã xát vỏ | 0,1 | |
96 | Carbofuran | 0 - 0,001 | Carbofuran và 3-hydroxy Carbofuran, tính theo Carbofuran. Tồn dư không tan trong chất béo | Mỡ cừu | 0,05 | (*) |
96 | Carbofuran | 0 - 0,001 | Carbofuran và 3-hydroxy Carbofuran, tính theo Carbofuran. Tồn dư không tan trong chất béo | Lúa miến | 0,1 | (*) |
96 | Carbofuran | 0 - 0,001 | Carbofuran và 3-hydroxy Carbofuran, tính theo Carbofuran. Tồn dư không tan trong chất béo | Các loại gia vị từ củ và thân rễ | 0,1 | |
96 | Carbofuran | 0 - 0,001 | Carbofuran và 3-hydroxy Carbofuran, tính theo Carbofuran. Tồn dư không tan trong chất béo | Củ cải đường | 0,2 | |
96 | Carbofuran | 0 - 0,001 | Carbofuran và 3-hydroxy Carbofuran, tính theo Carbofuran. Tồn dư không tan trong chất béo | Mía | 0,1 | (*) |
96 | Carbofuran | 0 - 0,001 | Carbofuran và 3-hydroxy Carbofuran, tính theo Carbofuran. Tồn dư không tan trong chất béo | Hạt hướng dương | 0,1 | (*) |
145 | Carbosulfan | 0 - 0,01 | Carbosulfan | Măng tây | 0,02 | -7 |
145 | Carbosulfan | 0 - 0,01 | Carbosulfan | Hạt cây bông | 0,05 | |
145 | Carbosulfan | 0 - 0,01 | Carbosulfan | Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,05 | (*) |
145 | Carbosulfan | 0 - 0,01 | Carbosulfan | Trứng | 0,05 | (*) |
145 | Carbosulfan | 0 - 0,01 | Carbosulfan | Ngô | 0,05 | (*) |
145 | Carbosulfan | 0 - 0,01 | Carbosulfan | Quýt | 0,1 | |
145 | Carbosulfan | 0 - 0,01 | Carbosulfan | Thịt động vịt có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,05 | (*); (fat) |
145 | Carbosulfan | 0 - 0,01 | Carbosulfan | Các loại cam ngọt, cam chua (gồm cả các quả lai giống cam) | 0,1 | |
145 | Carbosulfan | 0 - 0,01 | Carbosulfan | Thịt gia cầm | 0,05 | (*) |
145 | Carbosulfan | 0 - 0,01 | Carbosulfan | Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,05 | (*) |
145 | Carbosulfan | 0 - 0,01 | Carbosulfan | Các loại gia vị từ quả và quả mọng | 0,07 | |
145 | Carbosulfan | 0 - 0,01 | Carbosulfan | Các loại gia vị từ củ và thân rễ | 0,1 | |
145 | Carbosulfan | 0 - 0,01 | Carbosulfan | Củ cải đường | 0,3 | |
230 | Chlorantraniliprole | 0 - 2 | Chlorantraniliprole. Tồn dư tan trong chất béo | Artiso (cả cây) | 2 | |
230 | Chlorantraniliprole | 0 - 2 | Chlorantraniliprole. Tồn dư tan trong chất béo | Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương) | 0,8 | quả và hạt non xanh |
230 | Chlorantraniliprole | 0 - 2 | Chlorantraniliprole. Tồn dư tan trong chất béo | Các loại quả mọng và quả nhỏ khác | 1 | |
230 | Chlorantraniliprole | 0 - 2 | Chlorantraniliprole. Tồn dư tan trong chất béo | Các loại rau họ bắp cải, cải bắp, cải bông | 2 | |
230 | Chlorantraniliprole | 0 - 2 | Chlorantraniliprole. Tồn dư tan trong chất béo | Cà rốt | 0,08 | |
230 | Chlorantraniliprole | 0 - 2 | Chlorantraniliprole. Tồn dư tan trong chất béo | Cần tây | 7 | |
230 | Chlorantraniliprole | 0 - 2 | Chlorantraniliprole. Tồn dư tan trong chất béo | Hạt ngũ cốc | 0,02 | trừ gạo |
230 | Chlorantraniliprole | 0 - 2 | Chlorantraniliprole. Tồn dư tan trong chất béo | Quả có múi thuộc họ cam quýt | 0,7 | |
230 | Chlorantraniliprole | 0 - 2 | Chlorantraniliprole. Tồn dư tan trong chất béo | Hạt cà phê | 0,05 | |
230 | Chlorantraniliprole | 0 - 2 | Chlorantraniliprole. Tồn dư tan trong chất béo | Hạt cây bông | 0,3 | |
230 | Chlorantraniliprole | 0 - 2 | Chlorantraniliprole. Tồn dư tan trong chất béo | Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,2 | |
230 | Chlorantraniliprole | 0 - 2 | Chlorantraniliprole. Tồn dư tan trong chất béo | Trứng | 0,2 | |
230 | Chlorantraniliprole | 0 - 2 | Chlorantraniliprole. Tồn dư tan trong chất béo | Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí) | 0,6 | |
230 | Chlorantraniliprole | 0 - 2 | Chlorantraniliprole. Tồn dư tan trong chất béo | Các loại rau bầu bí | 0,3 | |
230 | Chlorantraniliprole | 0 - 2 | Chlorantraniliprole. Tồn dư tan trong chất béo | Hoa bia khô | 40 | |
230 | Chlorantraniliprole | 0 - 2 | Chlorantraniliprole. Tồn dư tan trong chất béo | Rau ăn lá | 20 | |
230 | Chlorantraniliprole | 0 - 2 | Chlorantraniliprole. Tồn dư tan trong chất béo | Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa) | 0,2 | |
230 | Chlorantraniliprole | 0 - 2 | Chlorantraniliprole. Tồn dư tan trong chất béo | Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,2 | (fat) |
230 | Chlorantraniliprole | 0 - 2 | Chlorantraniliprole. Tồn dư tan trong chất béo | Các loại chất béo từ sữa | 0,2 | |
230 | Chlorantraniliprole | 0 - 2 | Chlorantraniliprole. Tồn dư tan trong chất béo | Sữa nguyên liệu | 0,05 | |
230 | Chlorantraniliprole | 0 - 2 | Chlorantraniliprole. Tồn dư tan trong chất béo | Các loại bạc hà | 15 | |
230 | Chlorantraniliprole | 0 - 2 | Chlorantraniliprole. Tồn dư tan trong chất béo | Đậu (quả và hạt mọng non) | 2 | |
230 | Chlorantraniliprole | 0 - 2 | Chlorantraniliprole. Tồn dư tan trong chất béo | Đậu đã tách vỏ (hạt mọng) | 0,05 | |
230 | Chlorantraniliprole | 0 - 2 | Chlorantraniliprole. Tồn dư tan trong chất béo | Ớt ta khô | 5 | |
230 | Chlorantraniliprole | 0 - 2 | Chlorantraniliprole. Tồn dư tan trong chất béo | Quả dạng táo | 0,4 | |
230 | Chlorantraniliprole | 0 - 2 | Chlorantraniliprole. Tồn dư tan trong chất béo | Quả lựu | 0,4 | |
230 | Chlorantraniliprole | 0 - 2 | Chlorantraniliprole. Tồn dư tan trong chất béo | Mỡ gia cầm | 0,01 | (*) |
230 | Chlorantraniliprole | 0 - 2 | Chlorantraniliprole. Tồn dư tan trong chất béo | Thịt gia cầm | 0,01 | (*), (fat) |
230 | Chlorantraniliprole | 0 - 2 | Chlorantraniliprole. Tồn dư tan trong chất béo | Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,01 | (*) |
230 | Chlorantraniliprole | 0 - 2 | Chlorantraniliprole. Tồn dư tan trong chất béo | Củ cải ri/ Củ cải | 0,5 | |
230 | Chlorantraniliprole | 0 - 2 | Chlorantraniliprole. Tồn dư tan trong chất béo | Lá củ cải (gồm cả lá cây họ cải) | 40 | |
230 | Chlorantraniliprole | 0 - 2 | Chlorantraniliprole. Tồn dư tan trong chất béo | Hạt cải dầu | 2 | |
230 | Chlorantraniliprole | 0 - 2 | Chlorantraniliprole. Tồn dư tan trong chất béo | Gạo | 0,4 | |
230 | Chlorantraniliprole | 0 - 2 | Chlorantraniliprole. Tồn dư tan trong chất béo | Gạo được đánh bóng | 0,04 | |
230 | Chlorantraniliprole | 0 - 2 | Chlorantraniliprole. Tồn dư tan trong chất béo | Các loại rau từ rễ và củ | 0,02 | trừ cà rốt và củ cải |
230 | Chlorantraniliprole | 0 - 2 | Chlorantraniliprole. Tồn dư tan trong chất béo | Đậu tương (khô) | 0,05 | |
230 | Chlorantraniliprole | 0 - 2 | Chlorantraniliprole. Tồn dư tan trong chất béo | Các loại quả có hạt | 1 | |
230 | Chlorantraniliprole | 0 - 2 | Chlorantraniliprole. Tồn dư tan trong chất béo | Mía | 0,5 | |
230 | Chlorantraniliprole | 0 - 2 | Chlorantraniliprole. Tồn dư tan trong chất béo | Hạt hướng dương | 2 | |
230 | Chlorantraniliprole | 0 - 2 | Chlorantraniliprole. Tồn dư tan trong chất béo | Ngô ngọt (nguyên bắp) | 0,01 | (*) |
230 | Chlorantraniliprole | 0 - 2 | Chlorantraniliprole. Tồn dư tan trong chất béo | Các loại quả hạch | 0,02 | |
12 | Chlordane | 5 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: cis- and trans-chlordane (tan trong chất béo). Đối với thực phẩm nguồn gốc động vật: cis- and trans-chlordane và Oxychlordane (tan trong chất béo) | Hạnh nhân | 0,02 | E |
12 | Chlordane | 5 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: cis- and trans-chlordane (tan trong chất béo). Đối với thực phẩm nguồn gốc động vật: cis- and trans-chlordane và Oxychlordane (tan trong chất béo) | Dầu hạt bông thô | 0,05 | E |
12 | Chlordane | 5 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: cis- and trans-chlordane (tan trong chất béo). Đối với thực phẩm nguồn gốc động vật: cis- and trans-chlordane và Oxychlordane (tan trong chất béo) | Trứng | 0,02 | E |
12 | Chlordane | 5 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: cis- and trans-chlordane (tan trong chất béo). Đối với thực phẩm nguồn gốc động vật: cis- and trans-chlordane và Oxychlordane (tan trong chất béo) | Các loại rau quả (trừ một số rau quả có quy định cụ thể) | 0,02 | (*), E |
12 | Chlordane | 5 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: cis- and trans-chlordane (tan trong chất béo). Đối với thực phẩm nguồn gốc động vật: cis- and trans-chlordane và Oxychlordane (tan trong chất béo) | Quả phỉ | 0,02 | E |
12 | Chlordane | 5 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: cis- and trans-chlordane (tan trong chất béo). Đối với thực phẩm nguồn gốc động vật: cis- and trans-chlordane và Oxychlordane (tan trong chất béo) | Dầu hạt lanh thô | 0,05 | E |
12 | Chlordane | 5 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: cis- and trans-chlordane (tan trong chất béo). Đối với thực phẩm nguồn gốc động vật: cis- and trans-chlordane và Oxychlordane (tan trong chất béo) | Ngô | 0,02 | E |
12 | Chlordane | 5 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: cis- and trans-chlordane (tan trong chất béo). Đối với thực phẩm nguồn gốc động vật: cis- and trans-chlordane và Oxychlordane (tan trong chất béo) | Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,05 | (fat), E |
12 | Chlordane | 5 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: cis- and trans-chlordane (tan trong chất béo). Đối với thực phẩm nguồn gốc động vật: cis- and trans-chlordane và Oxychlordane (tan trong chất béo) | Sữa | 2 | F, E |
12 | Chlordane | 5 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: cis- and trans-chlordane (tan trong chất béo). Đối với thực phẩm nguồn gốc động vật: cis- and trans-chlordane và Oxychlordane (tan trong chất béo) | Yến mạch | 0,02 | E |
12 | Chlordane | 5 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: cis- and trans-chlordane (tan trong chất béo). Đối với thực phẩm nguồn gốc động vật: cis- and trans-chlordane và Oxychlordane (tan trong chất béo) | Quả hồ đào Pecan | 0,02 | E |
12 | Chlordane | 5 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: cis- and trans-chlordane (tan trong chất béo). Đối với thực phẩm nguồn gốc động vật: cis- and trans-chlordane và Oxychlordane (tan trong chất béo) | Thịt gia cầm | 0,5 | (fat), E |
12 | Chlordane | 5 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: cis- and trans-chlordane (tan trong chất béo). Đối với thực phẩm nguồn gốc động vật: cis- and trans-chlordane và Oxychlordane (tan trong chất béo) | Gạo được đánh bóng | 0,02 | E |
12 | Chlordane | 5 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: cis- and trans-chlordane (tan trong chất béo). Đối với thực phẩm nguồn gốc động vật: cis- and trans-chlordane và Oxychlordane (tan trong chất béo) | Lúa mạch đen | 0,02 | E |
12 | Chlordane | 5 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: cis- and trans-chlordane (tan trong chất béo). Đối với thực phẩm nguồn gốc động vật: cis- and trans-chlordane và Oxychlordane (tan trong chất béo) | Lúa miến | 0,02 | E |
12 | Chlordane | 5 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: cis- and trans-chlordane (tan trong chất béo). Đối với thực phẩm nguồn gốc động vật: cis- and trans-chlordane và Oxychlordane (tan trong chất béo) | Dầu đậu tương thô | 0,05 | E |
12 | Chlordane | 5 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: cis- and trans-chlordane (tan trong chất béo). Đối với thực phẩm nguồn gốc động vật: cis- and trans-chlordane và Oxychlordane (tan trong chất béo) | Dầu đậu tương tinh luyện | 0,02 | E |
12 | Chlordane | 5 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: cis- and trans-chlordane (tan trong chất béo). Đối với thực phẩm nguồn gốc động vật: cis- and trans-chlordane và Oxychlordane (tan trong chất béo) | Các loại quả óc chó | 0,02 | E |
12 | Chlordane | 5 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: cis- and trans-chlordane (tan trong chất béo). Đối với thực phẩm nguồn gốc động vật: cis- and trans-chlordane và Oxychlordane (tan trong chất béo) | Lúa mì | 0,02 | E |
254 | Chlorfenapyr | 0 - 0,03 | Chlorfenapyr. Tồn dư tan trong chất béo | Anh đào Acerola | 99 | |
15 | Chlormequat | 0,05 | Chlormequat cation (thường dùng dưới dạng chloride). | Lúa mạch | 2 | |
15 | Chlormequat | 0,05 | Chlormequat cation (thường dùng dưới dạng chloride). | Hạt cây bông | 0,5 | |
15 | Chlormequat | 0,05 | Chlormequat cation (thường dùng dưới dạng chloride). | Trứng | 0,1 | |
15 | Chlormequat | 0,05 | Chlormequat cation (thường dùng dưới dạng chloride). | Thịt dê | 0,2 | |
15 | Chlormequat | 0,05 | Chlormequat cation (thường dùng dưới dạng chloride). | Thận của gia súc, dê, lợn và cừu | 0,5 | |
15 | Chlormequat | 0,05 | Chlormequat cation (thường dùng dưới dạng chloride). | Gan của gia súc, dê, lợn và cừu | 0,1 | |
15 | Chlormequat | 0,05 | Chlormequat cation (thường dùng dưới dạng chloride). | Thịt gia súc, lợn và cừu | 0,2 | |
15 | Chlormequat | 0,05 | Chlormequat cation (thường dùng dưới dạng chloride). | Sữa gia súc, dê và cừu | 0,5 | |
15 | Chlormequat | 0,05 | Chlormequat cation (thường dùng dưới dạng chloride). | Yến mạch | 10 | |
15 | Chlormequat | 0,05 | Chlormequat cation (thường dùng dưới dạng chloride). | Thịt gia cầm | 0,04 | (*) |
15 | Chlormequat | 0,05 | Chlormequat cation (thường dùng dưới dạng chloride). | Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,1 | |
15 | Chlormequat | 0,05 | Chlormequat cation (thường dùng dưới dạng chloride). | Hạt cải dầu | 5 | |
15 | Chlormequat | 0,05 | Chlormequat cation (thường dùng dưới dạng chloride). | Dầu hạt cải thô | 0,1 | (*) |
15 | Chlormequat | 0,05 | Chlormequat cation (thường dùng dưới dạng chloride). | Lúa mạch đen | 3 | |
15 | Chlormequat | 0,05 | Chlormequat cation (thường dùng dưới dạng chloride). | Cám lúa mạch đen chưa chế biến | 10 | |
15 | Chlormequat | 0,05 | Chlormequat cation (thường dùng dưới dạng chloride). | Bột lúa mạch đen | 3 | |
15 | Chlormequat | 0,05 | Chlormequat cation (thường dùng dưới dạng chloride). | Lúa mạch đen chưa rây | 4 | |
15 | Chlormequat | 0,05 | Chlormequat cation (thường dùng dưới dạng chloride). | Lúa mì lai lúa mạch đen | 3 | |
15 | Chlormequat | 0,05 | Chlormequat cation (thường dùng dưới dạng chloride). | Lúa mì | 3 | |
15 | Chlormequat | 0,05 | Chlormequat cation (thường dùng dưới dạng chloride). | Cám lúa mì chưa chế biến | 10 | |
15 | Chlormequat | 0,05 | Chlormequat cation (thường dùng dưới dạng chloride). | Bột lúa mì | 2 | |
15 | Chlormequat | 0,05 | Chlormequat cation (thường dùng dưới dạng chloride). | Lúa mì chưa rây | 5 | |
81 | Chlorothalonil | 0 - 0,02 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Chlorothalonil. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: SDS-3701 (2,5,6-trichloro-4-hydroxyisophthalonitrile). Tồn dư không tan trong chất béo. | Chuối | 15 | |
81 | Chlorothalonil | 0 - 0,02 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Chlorothalonil. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: SDS-3701 (2,5,6-trichloro-4-hydroxyisophthalonitrile). Tồn dư không tan trong chất béo. | Cải Brussels | 6 | |
81 | Chlorothalonil | 0 - 0,02 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Chlorothalonil. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: SDS-3701 (2,5,6-trichloro-4-hydroxyisophthalonitrile). Tồn dư không tan trong chất béo. | Cần tây | 20 | |
81 | Chlorothalonil | 0 - 0,02 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Chlorothalonil. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: SDS-3701 (2,5,6-trichloro-4-hydroxyisophthalonitrile). Tồn dư không tan trong chất béo. | Củ cải Thụy Sỹ | 50 | |
81 | Chlorothalonil | 0 - 0,02 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Chlorothalonil. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: SDS-3701 (2,5,6-trichloro-4-hydroxyisophthalonitrile). Tồn dư không tan trong chất béo. | Anh đào | 0,5 | |
81 | Chlorothalonil | 0 - 0,02 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Chlorothalonil. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: SDS-3701 (2,5,6-trichloro-4-hydroxyisophthalonitrile). Tồn dư không tan trong chất béo. | Đậu thường (quả và/hoặc hạt non) | 5 | |
81 | Chlorothalonil | 0 - 0,02 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Chlorothalonil. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: SDS-3701 (2,5,6-trichloro-4-hydroxyisophthalonitrile). Tồn dư không tan trong chất béo. | Quả nam việt quất | 5 | |
81 | Chlorothalonil | 0 - 0,02 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Chlorothalonil. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: SDS-3701 (2,5,6-trichloro-4-hydroxyisophthalonitrile). Tồn dư không tan trong chất béo. | Dưa chuột | 3 | |
81 | Chlorothalonil | 0 - 0,02 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Chlorothalonil. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: SDS-3701 (2,5,6-trichloro-4-hydroxyisophthalonitrile). Tồn dư không tan trong chất béo. | Quả lý chua đen, quả lý chua đỏ, quả lý chua trắng | 20 | |
81 | Chlorothalonil | 0 - 0,02 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Chlorothalonil. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: SDS-3701 (2,5,6-trichloro-4-hydroxyisophthalonitrile). Tồn dư không tan trong chất béo. | Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,2 | |
81 | Chlorothalonil | 0 - 0,02 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Chlorothalonil. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: SDS-3701 (2,5,6-trichloro-4-hydroxyisophthalonitrile). Tồn dư không tan trong chất béo. | Các loại cải bông (bao gồm cải làn và hoa lơ) | 5 | |
81 | Chlorothalonil | 0 - 0,02 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Chlorothalonil. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: SDS-3701 (2,5,6-trichloro-4-hydroxyisophthalonitrile). Tồn dư không tan trong chất béo. | Dưa chuột ri | 3 | |
81 | Chlorothalonil | 0 - 0,02 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Chlorothalonil. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: SDS-3701 (2,5,6-trichloro-4-hydroxyisophthalonitrile). Tồn dư không tan trong chất béo. | Quả lý gai | 20 | |
81 | Chlorothalonil | 0 - 0,02 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Chlorothalonil. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: SDS-3701 (2,5,6-trichloro-4-hydroxyisophthalonitrile). Tồn dư không tan trong chất béo. | Các loại nho | 3 | |
81 | Chlorothalonil | 0 - 0,02 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Chlorothalonil. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: SDS-3701 (2,5,6-trichloro-4-hydroxyisophthalonitrile). Tồn dư không tan trong chất béo. | Tỏi tây | 40 | |
81 | Chlorothalonil | 0 - 0,02 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Chlorothalonil. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: SDS-3701 (2,5,6-trichloro-4-hydroxyisophthalonitrile). Tồn dư không tan trong chất béo. | Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa) | 0,07 | |
81 | Chlorothalonil | 0 - 0,02 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Chlorothalonil. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: SDS-3701 (2,5,6-trichloro-4-hydroxyisophthalonitrile). Tồn dư không tan trong chất béo. | Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,02 | |
81 | Chlorothalonil | 0 - 0,02 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Chlorothalonil. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: SDS-3701 (2,5,6-trichloro-4-hydroxyisophthalonitrile). Tồn dư không tan trong chất béo. | Các loại dưa, trừ dưa hấu | 2 | |
81 | Chlorothalonil | 0 - 0,02 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Chlorothalonil. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: SDS-3701 (2,5,6-trichloro-4-hydroxyisophthalonitrile). Tồn dư không tan trong chất béo. | Sữa nguyên liệu | 0,07 | |
81 | Chlorothalonil | 0 - 0,02 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Chlorothalonil. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: SDS-3701 (2,5,6-trichloro-4-hydroxyisophthalonitrile). Tồn dư không tan trong chất béo. | Củ hành | 0,5 | |
81 | Chlorothalonil | 0 - 0,02 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Chlorothalonil. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: SDS-3701 (2,5,6-trichloro-4-hydroxyisophthalonitrile). Tồn dư không tan trong chất béo. | Hành Trung Quốc | 10 | |
81 | Chlorothalonil | 0 - 0,02 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Chlorothalonil. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: SDS-3701 (2,5,6-trichloro-4-hydroxyisophthalonitrile). Tồn dư không tan trong chất béo. | Hành ta | 10 | |
81 | Chlorothalonil | 0 - 0,02 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Chlorothalonil. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: SDS-3701 (2,5,6-trichloro-4-hydroxyisophthalonitrile). Tồn dư không tan trong chất béo. | Đu đủ | 20 | |
81 | Chlorothalonil | 0 - 0,02 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Chlorothalonil. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: SDS-3701 (2,5,6-trichloro-4-hydroxyisophthalonitrile). Tồn dư không tan trong chất béo. | Quả đào | 0,2 | |
81 | Chlorothalonil | 0 - 0,02 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Chlorothalonil. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: SDS-3701 (2,5,6-trichloro-4-hydroxyisophthalonitrile). Tồn dư không tan trong chất béo. | Hạt lạc | 0,1 | |
81 | Chlorothalonil | 0 - 0,02 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Chlorothalonil. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: SDS-3701 (2,5,6-trichloro-4-hydroxyisophthalonitrile). Tồn dư không tan trong chất béo. | Ớt ta khô | 70 | |
81 | Chlorothalonil | 0 - 0,02 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Chlorothalonil. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: SDS-3701 (2,5,6-trichloro-4-hydroxyisophthalonitrile). Tồn dư không tan trong chất béo. | Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento) | 7 | |
81 | Chlorothalonil | 0 - 0,02 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Chlorothalonil. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: SDS-3701 (2,5,6-trichloro-4-hydroxyisophthalonitrile). Tồn dư không tan trong chất béo. | Mỡ gia cầm | 0,01 | |
81 | Chlorothalonil | 0 - 0,02 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Chlorothalonil. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: SDS-3701 (2,5,6-trichloro-4-hydroxyisophthalonitrile). Tồn dư không tan trong chất béo. | Thịt gia cầm | 0,01 | |
81 | Chlorothalonil | 0 - 0,02 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Chlorothalonil. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: SDS-3701 (2,5,6-trichloro-4-hydroxyisophthalonitrile). Tồn dư không tan trong chất béo. | Da gia cầm | 0,01 | |
81 | Chlorothalonil | 0 - 0,02 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Chlorothalonil. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: SDS-3701 (2,5,6-trichloro-4-hydroxyisophthalonitrile). Tồn dư không tan trong chất béo. | Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,07 | |
81 | Chlorothalonil | 0 - 0,02 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Chlorothalonil. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: SDS-3701 (2,5,6-trichloro-4-hydroxyisophthalonitrile). Tồn dư không tan trong chất béo. | Các loại đậu lăng | 1 | |
81 | Chlorothalonil | 0 - 0,02 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Chlorothalonil. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: SDS-3701 (2,5,6-trichloro-4-hydroxyisophthalonitrile). Tồn dư không tan trong chất béo. | Các loại rau từ rễ và củ | 0,3 | |
81 | Chlorothalonil | 0 - 0,02 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Chlorothalonil. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: SDS-3701 (2,5,6-trichloro-4-hydroxyisophthalonitrile). Tồn dư không tan trong chất béo. | Hành hoa | 10 | |
81 | Chlorothalonil | 0 - 0,02 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Chlorothalonil. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: SDS-3701 (2,5,6-trichloro-4-hydroxyisophthalonitrile). Tồn dư không tan trong chất béo. | Bí mùa hè | 3 | |
81 | Chlorothalonil | 0 - 0,02 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Chlorothalonil. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: SDS-3701 (2,5,6-trichloro-4-hydroxyisophthalonitrile). Tồn dư không tan trong chất béo. | Dâu tây | 5 | |
81 | Chlorothalonil | 0 - 0,02 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Chlorothalonil. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: SDS-3701 (2,5,6-trichloro-4-hydroxyisophthalonitrile). Tồn dư không tan trong chất béo. | Cà chua | 5 | |
201 | Chlorpropham | 0 - 0,05 | Chlorpropham (tan trong chất béo) | Thịt gia súc | 0,1 | (fat) |
201 | Chlorpropham | 0 - 0,05 | Chlorpropham (tan trong chất béo) | Nội tạng ăn được của gia súc | 0,01 | (*) |
201 | Chlorpropham | 0 - 0,05 | Chlorpropham (tan trong chất béo) | Các loại chất béo từ sữa | 0,02 | |
201 | Chlorpropham | 0 - 0,05 | Chlorpropham (tan trong chất béo) | Sữa nguyên liệu | 0,01 | (*) |
201 | Chlorpropham | 0 - 0,05 | Chlorpropham (tan trong chất béo) | Khoai tây | 30 | Po |
17 | Chlorpyrifos | 0 - 0,01 | Chlorpyrifos. Tồn dư tan trong chất béo | Hạnh nhân | 0,05 | |
17 | Chlorpyrifos | 0 - 0,01 | Chlorpyrifos. Tồn dư tan trong chất béo | Chuối | 2 | |
17 | Chlorpyrifos | 0 - 0,01 | Chlorpyrifos. Tồn dư tan trong chất béo | Bông lơ xanh | 2 | |
17 | Chlorpyrifos | 0 - 0,01 | Chlorpyrifos. Tồn dư tan trong chất béo | Các loại bắp cải | 1 | |
17 | Chlorpyrifos | 0 - 0,01 | Chlorpyrifos. Tồn dư tan trong chất béo | Cà rốt | 0,1 | |
17 | Chlorpyrifos | 0 - 0,01 | Chlorpyrifos. Tồn dư tan trong chất béo | Thận gia súc | 0,01 | |
17 | Chlorpyrifos | 0 - 0,01 | Chlorpyrifos. Tồn dư tan trong chất béo | Gan gia súc | 0,01 | |
17 | Chlorpyrifos | 0 - 0,01 | Chlorpyrifos. Tồn dư tan trong chất béo | Thịt gia súc | 1 | (fat) |
17 | Chlorpyrifos | 0 - 0,01 | Chlorpyrifos. Tồn dư tan trong chất béo | Hoa lơ | 0,05 | |
17 | Chlorpyrifos | 0 - 0,01 | Chlorpyrifos. Tồn dư tan trong chất béo | Cải bẹ trắng (dạng pe-tsai) | 1 | |
17 | Chlorpyrifos | 0 - 0,01 | Chlorpyrifos. Tồn dư tan trong chất béo | Quả có múi thuộc họ cam quýt | 1 | |
17 | Chlorpyrifos | 0 - 0,01 | Chlorpyrifos. Tồn dư tan trong chất béo | Hạt cà phê | 0,05 | |
17 | Chlorpyrifos | 0 - 0,01 | Chlorpyrifos. Tồn dư tan trong chất béo | Đậu thường (quả và/hoặc hạt non) | 0,01 | |
17 | Chlorpyrifos | 0 - 0,01 | Chlorpyrifos. Tồn dư tan trong chất béo | Hạt cây bông | 0,3 | |
17 | Chlorpyrifos | 0 - 0,01 | Chlorpyrifos. Tồn dư tan trong chất béo | Dầu hạt cây bông | 0,05 | (*) |
17 | Chlorpyrifos | 0 - 0,01 | Chlorpyrifos. Tồn dư tan trong chất béo | Quả nam việt quất | 1 | |
17 | Chlorpyrifos | 0 - 0,01 | Chlorpyrifos. Tồn dư tan trong chất béo | Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) | 0,1 | |
17 | Chlorpyrifos | 0 - 0,01 | Chlorpyrifos. Tồn dư tan trong chất béo | Trứng | 0,01 | (*) |
17 | Chlorpyrifos | 0 - 0,01 | Chlorpyrifos. Tồn dư tan trong chất béo | Các loại nho | 0,5 | |
17 | Chlorpyrifos | 0 - 0,01 | Chlorpyrifos. Tồn dư tan trong chất béo | Ngô | 0,05 | |
17 | Chlorpyrifos | 0 - 0,01 | Chlorpyrifos. Tồn dư tan trong chất béo | Dầu ngô ăn được | 0,2 | |
17 | Chlorpyrifos | 0 - 0,01 | Chlorpyrifos. Tồn dư tan trong chất béo | Sữa gia súc, dê và cừu | 0,02 | |
17 | Chlorpyrifos | 0 - 0,01 | Chlorpyrifos. Tồn dư tan trong chất béo | Củ hành | 0,2 | |
17 | Chlorpyrifos | 0 - 0,01 | Chlorpyrifos. Tồn dư tan trong chất béo | Quả đào | 0,5 | |
17 | Chlorpyrifos | 0 - 0,01 | Chlorpyrifos. Tồn dư tan trong chất béo | Đậu (quả và hạt mọng non) | 0,01 | |
17 | Chlorpyrifos | 0 - 0,01 | Chlorpyrifos. Tồn dư tan trong chất béo | Quả hồ đào Pecan | 0,05 | (*) |
17 | Chlorpyrifos | 0 - 0,01 | Chlorpyrifos. Tồn dư tan trong chất béo | Ớt ta khô | 20 | |
17 | Chlorpyrifos | 0 - 0,01 | Chlorpyrifos. Tồn dư tan trong chất béo | Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento) | 2 | |
17 | Chlorpyrifos | 0 - 0,01 | Chlorpyrifos. Tồn dư tan trong chất béo | Thịt lợn | 0,02 | (fat) |
17 | Chlorpyrifos | 0 - 0,01 | Chlorpyrifos. Tồn dư tan trong chất béo | Nội tạng ăn được của lợn | 0,01 | (*) |
17 | Chlorpyrifos | 0 - 0,01 | Chlorpyrifos. Tồn dư tan trong chất béo | Các loại mận (bao gồm cả mận khô) | 0,5 | |
17 | Chlorpyrifos | 0 - 0,01 | Chlorpyrifos. Tồn dư tan trong chất béo | Quả dạng táo | 1 | |
17 | Chlorpyrifos | 0 - 0,01 | Chlorpyrifos. Tồn dư tan trong chất béo | Khoai tây | 2 | |
17 | Chlorpyrifos | 0 - 0,01 | Chlorpyrifos. Tồn dư tan trong chất béo | Thịt gia cầm | 0,01 | (fat) |
17 | Chlorpyrifos | 0 - 0,01 | Chlorpyrifos. Tồn dư tan trong chất béo | Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,01 | (*) |
17 | Chlorpyrifos | 0 - 0,01 | Chlorpyrifos. Tồn dư tan trong chất béo | Gạo | 0,5 | |
17 | Chlorpyrifos | 0 - 0,01 | Chlorpyrifos. Tồn dư tan trong chất béo | Thịt cừu | 1 | (fat) |
17 | Chlorpyrifos | 0 - 0,01 | Chlorpyrifos. Tồn dư tan trong chất béo | Nội tạng ăn được của cừu | 0,01 | |
17 | Chlorpyrifos | 0 - 0,01 | Chlorpyrifos. Tồn dư tan trong chất béo | Lúa miến | 0,5 | |
17 | Chlorpyrifos | 0 - 0,01 | Chlorpyrifos. Tồn dư tan trong chất béo | Đậu tương (khô) | 0,1 | |
17 | Chlorpyrifos | 0 - 0,01 | Chlorpyrifos. Tồn dư tan trong chất béo | Dầu đậu tương tinh luyện | 0,03 | |
17 | Chlorpyrifos | 0 - 0,01 | Chlorpyrifos. Tồn dư tan trong chất béo | Các loại gia vị từ quả và quả mọng | 1 | |
17 | Chlorpyrifos | 0 - 0,01 | Chlorpyrifos. Tồn dư tan trong chất béo | Các loại gia vị từ củ và thân rễ | 1 | |
17 | Chlorpyrifos | 0 - 0,01 | Chlorpyrifos. Tồn dư tan trong chất béo | Các loại gia vị dạng hạt | 5 | |
17 | Chlorpyrifos | 0 - 0,01 | Chlorpyrifos. Tồn dư tan trong chất béo | Dâu tây | 0,3 | |
17 | Chlorpyrifos | 0 - 0,01 | Chlorpyrifos. Tồn dư tan trong chất béo | Củ cải đường | 0,05 | |
17 | Chlorpyrifos | 0 - 0,01 | Chlorpyrifos. Tồn dư tan trong chất béo | Ngô ngọt (nguyên bắp) | 0,01 | |
17 | Chlorpyrifos | 0 - 0,01 | Chlorpyrifos. Tồn dư tan trong chất béo | Trà xanh, đen | 2 | |
17 | Chlorpyrifos | 0 - 0,01 | Chlorpyrifos. Tồn dư tan trong chất béo | Các loại quả óc chó | 0,05 | (*) |
17 | Chlorpyrifos | 0 - 0,01 | Chlorpyrifos. Tồn dư tan trong chất béo | Lúa mì | 0,5 | |
17 | Chlorpyrifos | 0 - 0,01 | Chlorpyrifos. Tồn dư tan trong chất béo | Bột lúa mì | 0,1 | |
17 | Chlorpyrifos | 0 - 0,01 | Chlorpyrifos. Tồn dư tan trong chất béo | Cà chua | 0,5 | -7 |
17 | Chlorpyrifos | 0 - 0,01 | Chlorpyrifos. Tồn dư tan trong chất béo | Quả nhãn | 0,5 | -7 |
17 | Chlorpyrifos | 0 - 0,01 | Chlorpyrifos. Tồn dư tan trong chất béo | Quả vải | 2 | -7 |
17 | Chlorpyrifos | 0 - 0,01 | Chlorpyrifos. Tồn dư tan trong chất béo | Ớt ta | 3 | -7 |
17 | Chlorpyrifos | 0 - 0,01 | Chlorpyrifos. Tồn dư tan trong chất béo | Đậu tương (hạt non) | 1 | -7 |
90 | Chlorpyrifos-Methyl | 0 - 0,01 | Chlorpyrifos-methyl. Tồn dư tan trong chất béo | Quả có múi thuộc họ cam quýt | 2 | |
90 | Chlorpyrifos-Methyl | 0 - 0,01 | Chlorpyrifos-methyl. Tồn dư tan trong chất béo | Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,01 | |
90 | Chlorpyrifos-Methyl | 0 - 0,01 | Chlorpyrifos-methyl. Tồn dư tan trong chất béo | Cà tím | 1 | |
90 | Chlorpyrifos-Methyl | 0 - 0,01 | Chlorpyrifos-methyl. Tồn dư tan trong chất béo | Trứng | 0,01 | (*) |
90 | Chlorpyrifos-Methyl | 0 - 0,01 | Chlorpyrifos-methyl. Tồn dư tan trong chất béo | Các loại nho | 1 | |
90 | Chlorpyrifos-Methyl | 0 - 0,01 | Chlorpyrifos-methyl. Tồn dư tan trong chất béo | Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,1 | (fat) |
90 | Chlorpyrifos-Methyl | 0 - 0,01 | Chlorpyrifos-methyl. Tồn dư tan trong chất béo | Các loại chất béo từ sữa | 0,01 | (*) |
90 | Chlorpyrifos-Methyl | 0 - 0,01 | Chlorpyrifos-methyl. Tồn dư tan trong chất béo | Sữa nguyên liệu | 0,01 | (*) |
90 | Chlorpyrifos-Methyl | 0 - 0,01 | Chlorpyrifos-methyl. Tồn dư tan trong chất béo | Các loại ớt | 1 | |
90 | Chlorpyrifos-Methyl | 0 - 0,01 | Chlorpyrifos-methyl. Tồn dư tan trong chất béo | Ớt ta khô | 10 | |
90 | Chlorpyrifos-Methyl | 0 - 0,01 | Chlorpyrifos-methyl. Tồn dư tan trong chất béo | Quả dạng táo | 1 | |
90 | Chlorpyrifos-Methyl | 0 - 0,01 | Chlorpyrifos-methyl. Tồn dư tan trong chất béo | Khoai tây | 0,01 | (*) |
90 | Chlorpyrifos-Methyl | 0 - 0,01 | Chlorpyrifos-methyl. Tồn dư tan trong chất béo | Thịt gia cầm | 0,01 | (fat) |
90 | Chlorpyrifos-Methyl | 0 - 0,01 | Chlorpyrifos-methyl. Tồn dư tan trong chất béo | Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,01 | (*) |
90 | Chlorpyrifos-Methyl | 0 - 0,01 | Chlorpyrifos-methyl. Tồn dư tan trong chất béo | Gạo | 0,1 | |
90 | Chlorpyrifos-Methyl | 0 - 0,01 | Chlorpyrifos-methyl. Tồn dư tan trong chất béo | Lúa miến | 10 | Po |
90 | Chlorpyrifos-Methyl | 0 - 0,01 | Chlorpyrifos-methyl. Tồn dư tan trong chất béo | Các loại gia vị từ quả và quả mọng | 0,3 | |
90 | Chlorpyrifos-Methyl | 0 - 0,01 | Chlorpyrifos-methyl. Tồn dư tan trong chất béo | Các loại gia vị từ củ và thân rễ | 5 | |
90 | Chlorpyrifos-Methyl | 0 - 0,01 | Chlorpyrifos-methyl. Tồn dư tan trong chất béo | Các loại gia vị dạng hạt | 1 | |
90 | Chlorpyrifos-Methyl | 0 - 0,01 | Chlorpyrifos-methyl. Tồn dư tan trong chất béo | Các loại quả có hạt | 0,5 | |
90 | Chlorpyrifos-Methyl | 0 - 0,01 | Chlorpyrifos-methyl. Tồn dư tan trong chất béo | Dâu tây | 0,06 | |
90 | Chlorpyrifos-Methyl | 0 - 0,01 | Chlorpyrifos-methyl. Tồn dư tan trong chất béo | Cà chua | 1 | |
90 | Chlorpyrifos-Methyl | 0 - 0,01 | Chlorpyrifos-methyl. Tồn dư tan trong chất béo | Lúa mì | 10 | Po |
90 | Chlorpyrifos-Methyl | 0 - 0,01 | Chlorpyrifos-methyl. Tồn dư tan trong chất béo | Cám lúa mì chưa chế biến | 20 | PoP |
187 | Clethodim | 0,01 | Tổng của Clethodim và hợp chất chuyển hóa của nó gồm các gốc 5-(2-ethylthiopropyl)cyclohexene-3-one and 5-(2-ethylthiopropyl)-5-hydroxycyclohexene-3-one và các dạng Sulphoxide, Sulphone, tính theo Clethodim | Đậu (khô) | 2 | |
187 | Clethodim | 0,01 | Tổng của Clethodim và hợp chất chuyển hóa của nó gồm các gốc 5-(2-ethylthiopropyl)cyclohexene-3-one and 5-(2-ethylthiopropyl)-5-hydroxycyclohexene-3-one và các dạng Sulphoxide, Sulphone, tính theo Clethodim | Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương) | 0,5 | (*) |
187 | Clethodim | 0,01 | Tổng của Clethodim và hợp chất chuyển hóa của nó gồm các gốc 5-(2-ethylthiopropyl)cyclohexene-3-one and 5-(2-ethylthiopropyl)-5-hydroxycyclohexene-3-one và các dạng Sulphoxide, Sulphone, tính theo Clethodim | Hạt cây bông | 0,5 | |
187 | Clethodim | 0,01 | Tổng của Clethodim và hợp chất chuyển hóa của nó gồm các gốc 5-(2-ethylthiopropyl)cyclohexene-3-one and 5-(2-ethylthiopropyl)-5-hydroxycyclohexene-3-one và các dạng Sulphoxide, Sulphone, tính theo Clethodim | Dầu hạt bông thô | 0,5 | (*) |
187 | Clethodim | 0,01 | Tổng của Clethodim và hợp chất chuyển hóa của nó gồm các gốc 5-(2-ethylthiopropyl)cyclohexene-3-one and 5-(2-ethylthiopropyl)-5-hydroxycyclohexene-3-one và các dạng Sulphoxide, Sulphone, tính theo Clethodim | Dầu hạt cây bông | 0,5 | (*) |
187 | Clethodim | 0,01 | Tổng của Clethodim và hợp chất chuyển hóa của nó gồm các gốc 5-(2-ethylthiopropyl)cyclohexene-3-one and 5-(2-ethylthiopropyl)-5-hydroxycyclohexene-3-one và các dạng Sulphoxide, Sulphone, tính theo Clethodim | Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,2 | (*) |
187 | Clethodim | 0,01 | Tổng của Clethodim và hợp chất chuyển hóa của nó gồm các gốc 5-(2-ethylthiopropyl)cyclohexene-3-one and 5-(2-ethylthiopropyl)-5-hydroxycyclohexene-3-one và các dạng Sulphoxide, Sulphone, tính theo Clethodim | Trứng | 0,05 | (*) |
187 | Clethodim | 0,01 | Tổng của Clethodim và hợp chất chuyển hóa của nó gồm các gốc 5-(2-ethylthiopropyl)cyclohexene-3-one and 5-(2-ethylthiopropyl)-5-hydroxycyclohexene-3-one và các dạng Sulphoxide, Sulphone, tính theo Clethodim | Đậu trồng (khô) | 2 | |
187 | Clethodim | 0,01 | Tổng của Clethodim và hợp chất chuyển hóa của nó gồm các gốc 5-(2-ethylthiopropyl)cyclohexene-3-one and 5-(2-ethylthiopropyl)-5-hydroxycyclohexene-3-one và các dạng Sulphoxide, Sulphone, tính theo Clethodim | Tỏi | 0,5 | |
187 | Clethodim | 0,01 | Tổng của Clethodim và hợp chất chuyển hóa của nó gồm các gốc 5-(2-ethylthiopropyl)cyclohexene-3-one and 5-(2-ethylthiopropyl)-5-hydroxycyclohexene-3-one và các dạng Sulphoxide, Sulphone, tính theo Clethodim | Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,2 | (*) |
187 | Clethodim | 0,01 | Tổng của Clethodim và hợp chất chuyển hóa của nó gồm các gốc 5-(2-ethylthiopropyl)cyclohexene-3-one and 5-(2-ethylthiopropyl)-5-hydroxycyclohexene-3-one và các dạng Sulphoxide, Sulphone, tính theo Clethodim | Sữa nguyên liệu | 0,05 | (*) |
187 | Clethodim | 0,01 | Tổng của Clethodim và hợp chất chuyển hóa của nó gồm các gốc 5-(2-ethylthiopropyl)cyclohexene-3-one and 5-(2-ethylthiopropyl)-5-hydroxycyclohexene-3-one và các dạng Sulphoxide, Sulphone, tính theo Clethodim | Củ hành | 0,5 | |
187 | Clethodim | 0,01 | Tổng của Clethodim và hợp chất chuyển hóa của nó gồm các gốc 5-(2-ethylthiopropyl)cyclohexene-3-one and 5-(2-ethylthiopropyl)-5-hydroxycyclohexene-3-one và các dạng Sulphoxide, Sulphone, tính theo Clethodim | Hạt lạc | 5 | |
187 | Clethodim | 0,01 | Tổng của Clethodim và hợp chất chuyển hóa của nó gồm các gốc 5-(2-ethylthiopropyl)cyclohexene-3-one and 5-(2-ethylthiopropyl)-5-hydroxycyclohexene-3-one và các dạng Sulphoxide, Sulphone, tính theo Clethodim | Khoai tây | 0,5 | |
187 | Clethodim | 0,01 | Tổng của Clethodim và hợp chất chuyển hóa của nó gồm các gốc 5-(2-ethylthiopropyl)cyclohexene-3-one and 5-(2-ethylthiopropyl)-5-hydroxycyclohexene-3-one và các dạng Sulphoxide, Sulphone, tính theo Clethodim | Thịt gia cầm | 0,2 | (*) |
187 | Clethodim | 0,01 | Tổng của Clethodim và hợp chất chuyển hóa của nó gồm các gốc 5-(2-ethylthiopropyl)cyclohexene-3-one and 5-(2-ethylthiopropyl)-5-hydroxycyclohexene-3-one và các dạng Sulphoxide, Sulphone, tính theo Clethodim | Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,2 | (*) |
187 | Clethodim | 0,01 | Tổng của Clethodim và hợp chất chuyển hóa của nó gồm các gốc 5-(2-ethylthiopropyl)cyclohexene-3-one and 5-(2-ethylthiopropyl)-5-hydroxycyclohexene-3-one và các dạng Sulphoxide, Sulphone, tính theo Clethodim | Hạt cải dầu | 0,5 | |
187 | Clethodim | 0,01 | Tổng của Clethodim và hợp chất chuyển hóa của nó gồm các gốc 5-(2-ethylthiopropyl)cyclohexene-3-one and 5-(2-ethylthiopropyl)-5-hydroxycyclohexene-3-one và các dạng Sulphoxide, Sulphone, tính theo Clethodim | Dầu hạt cải thô | 0,5 | (*) |
187 | Clethodim | 0,01 | Tổng của Clethodim và hợp chất chuyển hóa của nó gồm các gốc 5-(2-ethylthiopropyl)cyclohexene-3-one and 5-(2-ethylthiopropyl)-5-hydroxycyclohexene-3-one và các dạng Sulphoxide, Sulphone, tính theo Clethodim | Dầu hạt cải dầu ăn được | 0,5 | (*) |
187 | Clethodim | 0,01 | Tổng của Clethodim và hợp chất chuyển hóa của nó gồm các gốc 5-(2-ethylthiopropyl)cyclohexene-3-one and 5-(2-ethylthiopropyl)-5-hydroxycyclohexene-3-one và các dạng Sulphoxide, Sulphone, tính theo Clethodim | Đậu tương (khô) | 10 | |
187 | Clethodim | 0,01 | Tổng của Clethodim và hợp chất chuyển hóa của nó gồm các gốc 5-(2-ethylthiopropyl)cyclohexene-3-one and 5-(2-ethylthiopropyl)-5-hydroxycyclohexene-3-one và các dạng Sulphoxide, Sulphone, tính theo Clethodim | Dầu đậu tương thô | 1 | |
187 | Clethodim | 0,01 | Tổng của Clethodim và hợp chất chuyển hóa của nó gồm các gốc 5-(2-ethylthiopropyl)cyclohexene-3-one and 5-(2-ethylthiopropyl)-5-hydroxycyclohexene-3-one và các dạng Sulphoxide, Sulphone, tính theo Clethodim | Dầu đậu tương tinh luyện | 0,5 | (*) |
187 | Clethodim | 0,01 | Tổng của Clethodim và hợp chất chuyển hóa của nó gồm các gốc 5-(2-ethylthiopropyl)cyclohexene-3-one and 5-(2-ethylthiopropyl)-5-hydroxycyclohexene-3-one và các dạng Sulphoxide, Sulphone, tính theo Clethodim | Củ cải đường | 0,1 | |
187 | Clethodim | 0,01 | Tổng của Clethodim và hợp chất chuyển hóa của nó gồm các gốc 5-(2-ethylthiopropyl)cyclohexene-3-one and 5-(2-ethylthiopropyl)-5-hydroxycyclohexene-3-one và các dạng Sulphoxide, Sulphone, tính theo Clethodim | Hạt hướng dương | 0,5 | |
187 | Clethodim | 0,01 | Tổng của Clethodim và hợp chất chuyển hóa của nó gồm các gốc 5-(2-ethylthiopropyl)cyclohexene-3-one and 5-(2-ethylthiopropyl)-5-hydroxycyclohexene-3-one và các dạng Sulphoxide, Sulphone, tính theo Clethodim | Dầu hạt hướng dương thô | 0,1 | (*) |
187 | Clethodim | 0,01 | Tổng của Clethodim và hợp chất chuyển hóa của nó gồm các gốc 5-(2-ethylthiopropyl)cyclohexene-3-one and 5-(2-ethylthiopropyl)-5-hydroxycyclohexene-3-one và các dạng Sulphoxide, Sulphone, tính theo Clethodim | Cà chua | 1 | |
156 | Clofentezine | 0 - 0,02 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Clofentezine. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Clofentezine và các dạng chuyển hóa có chứa gốc 2-chlorobenzoyl, tính theo Clofentezine. Tồn dư tan trong chất béo | Quả có múi thuộc họ cam quýt | 0,5 | |
156 | Clofentezine | 0 - 0,02 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Clofentezine. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Clofentezine và các dạng chuyển hóa có chứa gốc 2-chlorobenzoyl, tính theo Clofentezine. Tồn dư tan trong chất béo | Dưa chuột | 0,5 | |
156 | Clofentezine | 0 - 0,02 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Clofentezine. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Clofentezine và các dạng chuyển hóa có chứa gốc 2-chlorobenzoyl, tính theo Clofentezine. Tồn dư tan trong chất béo | Quả lý chua đen, quả lý chua đỏ, quả lý chua trắng | 0,2 | |
156 | Clofentezine | 0 - 0,02 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Clofentezine. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Clofentezine và các dạng chuyển hóa có chứa gốc 2-chlorobenzoyl, tính theo Clofentezine. Tồn dư tan trong chất béo | Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) | 2 | |
156 | Clofentezine | 0 - 0,02 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Clofentezine. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Clofentezine và các dạng chuyển hóa có chứa gốc 2-chlorobenzoyl, tính theo Clofentezine. Tồn dư tan trong chất béo | Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,05 | (*) |
156 | Clofentezine | 0 - 0,02 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Clofentezine. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Clofentezine và các dạng chuyển hóa có chứa gốc 2-chlorobenzoyl, tính theo Clofentezine. Tồn dư tan trong chất béo | Trứng | 0,05 | (*) |
156 | Clofentezine | 0 - 0,02 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Clofentezine. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Clofentezine và các dạng chuyển hóa có chứa gốc 2-chlorobenzoyl, tính theo Clofentezine. Tồn dư tan trong chất béo | Các loại nho | 2 | |
156 | Clofentezine | 0 - 0,02 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Clofentezine. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Clofentezine và các dạng chuyển hóa có chứa gốc 2-chlorobenzoyl, tính theo Clofentezine. Tồn dư tan trong chất béo | Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,05 | (*) |
156 | Clofentezine | 0 - 0,02 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Clofentezine. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Clofentezine và các dạng chuyển hóa có chứa gốc 2-chlorobenzoyl, tính theo Clofentezine. Tồn dư tan trong chất béo | Các loại dưa, trừ dưa hấu | 0,1 | |
156 | Clofentezine | 0 - 0,02 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Clofentezine. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Clofentezine và các dạng chuyển hóa có chứa gốc 2-chlorobenzoyl, tính theo Clofentezine. Tồn dư tan trong chất béo | Sữa nguyên liệu | 0,05 | (*) |
156 | Clofentezine | 0 - 0,02 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Clofentezine. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Clofentezine và các dạng chuyển hóa có chứa gốc 2-chlorobenzoyl, tính theo Clofentezine. Tồn dư tan trong chất béo | Quả dạng táo | 0,5 | |
156 | Clofentezine | 0 - 0,02 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Clofentezine. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Clofentezine và các dạng chuyển hóa có chứa gốc 2-chlorobenzoyl, tính theo Clofentezine. Tồn dư tan trong chất béo | Thịt gia cầm | 0,05 | (*) |
156 | Clofentezine | 0 - 0,02 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Clofentezine. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Clofentezine và các dạng chuyển hóa có chứa gốc 2-chlorobenzoyl, tính theo Clofentezine. Tồn dư tan trong chất béo | Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,05 | (*) |
156 | Clofentezine | 0 - 0,02 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Clofentezine. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Clofentezine và các dạng chuyển hóa có chứa gốc 2-chlorobenzoyl, tính theo Clofentezine. Tồn dư tan trong chất béo | Các loại quả có hạt | 0,5 | |
156 | Clofentezine | 0 - 0,02 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Clofentezine. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Clofentezine và các dạng chuyển hóa có chứa gốc 2-chlorobenzoyl, tính theo Clofentezine. Tồn dư tan trong chất béo | Dâu tây | 2 | |
156 | Clofentezine | 0 - 0,02 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Clofentezine. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Clofentezine và các dạng chuyển hóa có chứa gốc 2-chlorobenzoyl, tính theo Clofentezine. Tồn dư tan trong chất béo | Cà chua | 0,5 | |
156 | Clofentezine | 0 - 0,02 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Clofentezine. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Clofentezine và các dạng chuyển hóa có chứa gốc 2-chlorobenzoyl, tính theo Clofentezine. Tồn dư tan trong chất béo | Các loại quả hạch | 0,5 | |
238 | Clothianidin | 0 - 0,1 | Clothianidin. Tồn dư không tan trong chất béo | Artiso (cả cây) | 0,05 | |
238 | Clothianidin | 0 - 0,1 | Clothianidin. Tồn dư không tan trong chất béo | Quả bơ | 0,03 | |
238 | Clothianidin | 0 - 0,1 | Clothianidin. Tồn dư không tan trong chất béo | Chuối | 0,02 | |
238 | Clothianidin | 0 - 0,1 | Clothianidin. Tồn dư không tan trong chất béo | Lúa mạch | 0,04 | |
238 | Clothianidin | 0 - 0,1 | Clothianidin. Tồn dư không tan trong chất béo | Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương) | 0,2 | |
238 | Clothianidin | 0 - 0,1 | Clothianidin. Tồn dư không tan trong chất béo | Các loại quả mọng và quả nhỏ khác | 0,07 | trừ nho |
238 | Clothianidin | 0 - 0,1 | Clothianidin. Tồn dư không tan trong chất béo | Các loại rau họ bắp cải, cải bắp, cải bông | 0,2 | |
238 | Clothianidin | 0 - 0,1 | Clothianidin. Tồn dư không tan trong chất béo | Hạt cacao | 0,02 | (*) |
238 | Clothianidin | 0 - 0,1 | Clothianidin. Tồn dư không tan trong chất béo | Cần tây | 0,04 | |
238 | Clothianidin | 0 - 0,1 | Clothianidin. Tồn dư không tan trong chất béo | Quả có múi thuộc họ cam quýt | 0,07 | |
238 | Clothianidin | 0 - 0,1 | Clothianidin. Tồn dư không tan trong chất béo | Hạt cà phê | 0,05 | |
238 | Clothianidin | 0 - 0,1 | Clothianidin. Tồn dư không tan trong chất béo | Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) | 1 | |
238 | Clothianidin | 0 - 0,1 | Clothianidin. Tồn dư không tan trong chất béo | Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,02 | trừ gan, (*) |
238 | Clothianidin | 0 - 0,1 | Clothianidin. Tồn dư không tan trong chất béo | Trứng | 0,01 | (*) |
238 | Clothianidin | 0 - 0,1 | Clothianidin. Tồn dư không tan trong chất béo | Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí) | 0,05 | trừ ngô ngọt |
238 | Clothianidin | 0 - 0,1 | Clothianidin. Tồn dư không tan trong chất béo | Các loại rau bầu bí | 0,02 | (*) |
238 | Clothianidin | 0 - 0,1 | Clothianidin. Tồn dư không tan trong chất béo | Nước nho ép | 0,2 | |
238 | Clothianidin | 0 - 0,1 | Clothianidin. Tồn dư không tan trong chất béo | Các loại nho | 0,7 | |
238 | Clothianidin | 0 - 0,1 | Clothianidin. Tồn dư không tan trong chất béo | Rau ăn lá | 2 | |
238 | Clothianidin | 0 - 0,1 | Clothianidin. Tồn dư không tan trong chất béo | Rau họ đậu | 0,01 | (*) |
238 | Clothianidin | 0 - 0,1 | Clothianidin. Tồn dư không tan trong chất béo | Gan của gia súc, dê, lợn và cừu | 0,2 | |
238 | Clothianidin | 0 - 0,1 | Clothianidin. Tồn dư không tan trong chất béo | Ngô | 0,02 | |
238 | Clothianidin | 0 - 0,1 | Clothianidin. Tồn dư không tan trong chất béo | Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa) | 0,02 | (*) |
238 | Clothianidin | 0 - 0,1 | Clothianidin. Tồn dư không tan trong chất béo | Xoài | 0,04 | |
238 | Clothianidin | 0 - 0,1 | Clothianidin. Tồn dư không tan trong chất béo | Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,02 | (*) |
238 | Clothianidin | 0 - 0,1 | Clothianidin. Tồn dư không tan trong chất béo | Sữa nguyên liệu | 0,02 | |
238 | Clothianidin | 0 - 0,1 | Clothianidin. Tồn dư không tan trong chất béo | Các loại bạc hà | 0,3 | |
238 | Clothianidin | 0 - 0,1 | Clothianidin. Tồn dư không tan trong chất béo | Hạt có dầu | 0,02 | (*) |
238 | Clothianidin | 0 - 0,1 | Clothianidin. Tồn dư không tan trong chất béo | Đu đủ | 0,01 | (*) |
238 | Clothianidin | 0 - 0,1 | Clothianidin. Tồn dư không tan trong chất béo | Quả hồ đào Pecan | 0,01 | (*) |
238 | Clothianidin | 0 - 0,1 | Clothianidin. Tồn dư không tan trong chất béo | Ớt ta khô | 0,5 | |
238 | Clothianidin | 0 - 0,1 | Clothianidin. Tồn dư không tan trong chất béo | Dứa | 0,01 | (*) |
238 | Clothianidin | 0 - 0,1 | Clothianidin. Tồn dư không tan trong chất béo | Quả dạng táo | 0,4 | |
238 | Clothianidin | 0 - 0,1 | Clothianidin. Tồn dư không tan trong chất béo | Bỏng ngô | 0,01 | (*) |
238 | Clothianidin | 0 - 0,1 | Clothianidin. Tồn dư không tan trong chất béo | Mỡ gia cầm | 0,01 | (*) |
238 | Clothianidin | 0 - 0,1 | Clothianidin. Tồn dư không tan trong chất béo | Thịt gia cầm | 0,01 | (*) |
238 | Clothianidin | 0 - 0,1 | Clothianidin. Tồn dư không tan trong chất béo | Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,1 | |
238 | Clothianidin | 0 - 0,1 | Clothianidin. Tồn dư không tan trong chất béo | Mận khô | 0,2 | |
238 | Clothianidin | 0 - 0,1 | Clothianidin. Tồn dư không tan trong chất béo | Các loại đậu lăng | 0,02 | |
238 | Clothianidin | 0 - 0,1 | Clothianidin. Tồn dư không tan trong chất béo | Gạo | 0,5 | |
238 | Clothianidin | 0 - 0,1 | Clothianidin. Tồn dư không tan trong chất béo | Các loại rau từ rễ và củ | 0,2 | |
238 | Clothianidin | 0 - 0,1 | Clothianidin. Tồn dư không tan trong chất béo | Lúa miến | 0,01 | (*) |
238 | Clothianidin | 0 - 0,1 | Clothianidin. Tồn dư không tan trong chất béo | Rau từ thân và rễ | 0,04 | Trừ Artiso và cần tây |
238 | Clothianidin | 0 - 0,1 | Clothianidin. Tồn dư không tan trong chất béo | Các loại quả có hạt | 0,2 | |
238 | Clothianidin | 0 - 0,1 | Clothianidin. Tồn dư không tan trong chất béo | Mía | 0,4 | |
238 | Clothianidin | 0 - 0,1 | Clothianidin. Tồn dư không tan trong chất béo | Ngô ngọt (nguyên bắp) | 0,01 | (*) |
238 | Clothianidin | 0 - 0,1 | Clothianidin. Tồn dư không tan trong chất béo | Trà xanh, đen | 0,7 | |
238 | Clothianidin | 0 - 0,1 | Clothianidin. Tồn dư không tan trong chất béo | Lúa mì | 0,02 | (*) |
263 | Cyantraniliprole | 0 - 0,03 | Cyantraniliprole. Tồn dư không tan trong chất béo | Các loại rau họ bắp cải, cải bắp, cải bông | 2 | |
263 | Cyantraniliprole | 0 - 0,03 | Cyantraniliprole. Tồn dư không tan trong chất béo | Các loại quả mọng | 4 | |
263 | Cyantraniliprole | 0 - 0,03 | Cyantraniliprole. Tồn dư không tan trong chất béo | Cần tây | 15 | |
263 | Cyantraniliprole | 0 - 0,03 | Cyantraniliprole. Tồn dư không tan trong chất béo | Anh đào | 6 | |
263 | Cyantraniliprole | 0 - 0,03 | Cyantraniliprole. Tồn dư không tan trong chất béo | Hạt cà phê | 0,03 | |
263 | Cyantraniliprole | 0 - 0,03 | Cyantraniliprole. Tồn dư không tan trong chất béo | Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,05 | |
263 | Cyantraniliprole | 0 - 0,03 | Cyantraniliprole. Tồn dư không tan trong chất béo | Trứng | 0,01 | |
263 | Cyantraniliprole | 0 - 0,03 | Cyantraniliprole. Tồn dư không tan trong chất béo | Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí) | 0,5 | trừ nấm và ngô ngọt |
263 | Cyantraniliprole | 0 - 0,03 | Cyantraniliprole. Tồn dư không tan trong chất béo | Các loại rau bầu bí | 0,3 | |
263 | Cyantraniliprole | 0 - 0,03 | Cyantraniliprole. Tồn dư không tan trong chất béo | Tỏi | 0,05 | |
263 | Cyantraniliprole | 0 - 0,03 | Cyantraniliprole. Tồn dư không tan trong chất béo | Rau ăn lá | 20 | trừ xà lách |
263 | Cyantraniliprole | 0 - 0,03 | Cyantraniliprole. Tồn dư không tan trong chất béo | Rau xà lách | 5 | |
263 | Cyantraniliprole | 0 - 0,03 | Cyantraniliprole. Tồn dư không tan trong chất béo | Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa) | 0,01 | |
263 | Cyantraniliprole | 0 - 0,03 | Cyantraniliprole. Tồn dư không tan trong chất béo | Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,01 | |
263 | Cyantraniliprole | 0 - 0,03 | Cyantraniliprole. Tồn dư không tan trong chất béo | Sữa nguyên liệu | 0,02 | |
263 | Cyantraniliprole | 0 - 0,03 | Cyantraniliprole. Tồn dư không tan trong chất béo | Củ hành | 0,05 | |
263 | Cyantraniliprole | 0 - 0,03 | Cyantraniliprole. Tồn dư không tan trong chất béo | Hành ta | 8 | |
263 | Cyantraniliprole | 0 - 0,03 | Cyantraniliprole. Tồn dư không tan trong chất béo | Quả đào | 1,5 | |
263 | Cyantraniliprole | 0 - 0,03 | Cyantraniliprole. Tồn dư không tan trong chất béo | Ớt ta khô | 5 | |
263 | Cyantraniliprole | 0 - 0,03 | Cyantraniliprole. Tồn dư không tan trong chất béo | Các loại mận (bao gồm cả mận khô) | 0,5 | |
263 | Cyantraniliprole | 0 - 0,03 | Cyantraniliprole. Tồn dư không tan trong chất béo | Quả dạng táo | 0,8 | |
263 | Cyantraniliprole | 0 - 0,03 | Cyantraniliprole. Tồn dư không tan trong chất béo | Khoai tây | 0,05 | |
263 | Cyantraniliprole | 0 - 0,03 | Cyantraniliprole. Tồn dư không tan trong chất béo | Mỡ gia cầm | 0,01 | |
263 | Cyantraniliprole | 0 - 0,03 | Cyantraniliprole. Tồn dư không tan trong chất béo | Thịt gia cầm | 0,01 | |
263 | Cyantraniliprole | 0 - 0,03 | Cyantraniliprole. Tồn dư không tan trong chất béo | Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,01 | |
263 | Cyantraniliprole | 0 - 0,03 | Cyantraniliprole. Tồn dư không tan trong chất béo | Mận khô | 0,8 | |
263 | Cyantraniliprole | 0 - 0,03 | Cyantraniliprole. Tồn dư không tan trong chất béo | Các loại rau từ rễ và củ | 0,05 | trừ khoai tây |
263 | Cyantraniliprole | 0 - 0,03 | Cyantraniliprole. Tồn dư không tan trong chất béo | Hẹ tây | 0,05 | |
263 | Cyantraniliprole | 0 - 0,03 | Cyantraniliprole. Tồn dư không tan trong chất béo | Hành hoa | 8 | |
179 | Cycloxydim | 0 - 0,07 | Cycloxydim, các sản phẩm chuyển hóa và biến chất có thể bị oxy hóa thành 3-(3-thianyl) glutaric acid S-dioxide và 3-hydroxy-3-(3-thianyl) glutaric acid S-dioxide, tính theo cycloxydim. Tồn dư không tan trong chất béo. | Đậu (khô) | 30 | |
179 | Cycloxydim | 0 - 0,07 | Cycloxydim, các sản phẩm chuyển hóa và biến chất có thể bị oxy hóa thành 3-(3-thianyl) glutaric acid S-dioxide và 3-hydroxy-3-(3-thianyl) glutaric acid S-dioxide, tính theo cycloxydim. Tồn dư không tan trong chất béo. | Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương) | 15 | quả xanh và hạt non |
179 | Cycloxydim | 0 - 0,07 | Cycloxydim, các sản phẩm chuyển hóa và biến chất có thể bị oxy hóa thành 3-(3-thianyl) glutaric acid S-dioxide và 3-hydroxy-3-(3-thianyl) glutaric acid S-dioxide, tính theo cycloxydim. Tồn dư không tan trong chất béo. | Củ cải đường | 0,2 | |
179 | Cycloxydim | 0 - 0,07 | Cycloxydim, các sản phẩm chuyển hóa và biến chất có thể bị oxy hóa thành 3-(3-thianyl) glutaric acid S-dioxide và 3-hydroxy-3-(3-thianyl) glutaric acid S-dioxide, tính theo cycloxydim. Tồn dư không tan trong chất béo. | Các loại rau họ bắp cải, cải bắp, cải bông | 9 | |
179 | Cycloxydim | 0 - 0,07 | Cycloxydim, các sản phẩm chuyển hóa và biến chất có thể bị oxy hóa thành 3-(3-thianyl) glutaric acid S-dioxide và 3-hydroxy-3-(3-thianyl) glutaric acid S-dioxide, tính theo cycloxydim. Tồn dư không tan trong chất béo. | Cà rốt | 5 | |
179 | Cycloxydim | 0 - 0,07 | Cycloxydim, các sản phẩm chuyển hóa và biến chất có thể bị oxy hóa thành 3-(3-thianyl) glutaric acid S-dioxide và 3-hydroxy-3-(3-thianyl) glutaric acid S-dioxide, tính theo cycloxydim. Tồn dư không tan trong chất béo. | Cây cần tây | 1 | |
179 | Cycloxydim | 0 - 0,07 | Cycloxydim, các sản phẩm chuyển hóa và biến chất có thể bị oxy hóa thành 3-(3-thianyl) glutaric acid S-dioxide và 3-hydroxy-3-(3-thianyl) glutaric acid S-dioxide, tính theo cycloxydim. Tồn dư không tan trong chất béo. | Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,5 | |
179 | Cycloxydim | 0 - 0,07 | Cycloxydim, các sản phẩm chuyển hóa và biến chất có thể bị oxy hóa thành 3-(3-thianyl) glutaric acid S-dioxide và 3-hydroxy-3-(3-thianyl) glutaric acid S-dioxide, tính theo cycloxydim. Tồn dư không tan trong chất béo. | Trứng | 0,15 | |
179 | Cycloxydim | 0 - 0,07 | Cycloxydim, các sản phẩm chuyển hóa và biến chất có thể bị oxy hóa thành 3-(3-thianyl) glutaric acid S-dioxide và 3-hydroxy-3-(3-thianyl) glutaric acid S-dioxide, tính theo cycloxydim. Tồn dư không tan trong chất béo. | Các loại nho | 0,3 | |
179 | Cycloxydim | 0 - 0,07 | Cycloxydim, các sản phẩm chuyển hóa và biến chất có thể bị oxy hóa thành 3-(3-thianyl) glutaric acid S-dioxide và 3-hydroxy-3-(3-thianyl) glutaric acid S-dioxide, tính theo cycloxydim. Tồn dư không tan trong chất béo. | Cải xoăn | 3 | |
179 | Cycloxydim | 0 - 0,07 | Cycloxydim, các sản phẩm chuyển hóa và biến chất có thể bị oxy hóa thành 3-(3-thianyl) glutaric acid S-dioxide và 3-hydroxy-3-(3-thianyl) glutaric acid S-dioxide, tính theo cycloxydim. Tồn dư không tan trong chất béo. | Tỏi tây | 4 | |
179 | Cycloxydim | 0 - 0,07 | Cycloxydim, các sản phẩm chuyển hóa và biến chất có thể bị oxy hóa thành 3-(3-thianyl) glutaric acid S-dioxide và 3-hydroxy-3-(3-thianyl) glutaric acid S-dioxide, tính theo cycloxydim. Tồn dư không tan trong chất béo. | Rau xà lách | 1,5 | |
179 | Cycloxydim | 0 - 0,07 | Cycloxydim, các sản phẩm chuyển hóa và biến chất có thể bị oxy hóa thành 3-(3-thianyl) glutaric acid S-dioxide và 3-hydroxy-3-(3-thianyl) glutaric acid S-dioxide, tính theo cycloxydim. Tồn dư không tan trong chất béo. | Lá rau diếp | 1,5 | |
179 | Cycloxydim | 0 - 0,07 | Cycloxydim, các sản phẩm chuyển hóa và biến chất có thể bị oxy hóa thành 3-(3-thianyl) glutaric acid S-dioxide và 3-hydroxy-3-(3-thianyl) glutaric acid S-dioxide, tính theo cycloxydim. Tồn dư không tan trong chất béo. | Hạt lanh | 7 | |
179 | Cycloxydim | 0 - 0,07 | Cycloxydim, các sản phẩm chuyển hóa và biến chất có thể bị oxy hóa thành 3-(3-thianyl) glutaric acid S-dioxide và 3-hydroxy-3-(3-thianyl) glutaric acid S-dioxide, tính theo cycloxydim. Tồn dư không tan trong chất béo. | Ngô | 0,2 | |
179 | Cycloxydim | 0 - 0,07 | Cycloxydim, các sản phẩm chuyển hóa và biến chất có thể bị oxy hóa thành 3-(3-thianyl) glutaric acid S-dioxide và 3-hydroxy-3-(3-thianyl) glutaric acid S-dioxide, tính theo cycloxydim. Tồn dư không tan trong chất béo. | Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa) | 0,1 | |
179 | Cycloxydim | 0 - 0,07 | Cycloxydim, các sản phẩm chuyển hóa và biến chất có thể bị oxy hóa thành 3-(3-thianyl) glutaric acid S-dioxide và 3-hydroxy-3-(3-thianyl) glutaric acid S-dioxide, tính theo cycloxydim. Tồn dư không tan trong chất béo. | Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,06 | |
179 | Cycloxydim | 0 - 0,07 | Cycloxydim, các sản phẩm chuyển hóa và biến chất có thể bị oxy hóa thành 3-(3-thianyl) glutaric acid S-dioxide và 3-hydroxy-3-(3-thianyl) glutaric acid S-dioxide, tính theo cycloxydim. Tồn dư không tan trong chất béo. | Sữa nguyên liệu | 0,02 | |
179 | Cycloxydim | 0 - 0,07 | Cycloxydim, các sản phẩm chuyển hóa và biến chất có thể bị oxy hóa thành 3-(3-thianyl) glutaric acid S-dioxide và 3-hydroxy-3-(3-thianyl) glutaric acid S-dioxide, tính theo cycloxydim. Tồn dư không tan trong chất béo. | Củ hành | 3 | |
179 | Cycloxydim | 0 - 0,07 | Cycloxydim, các sản phẩm chuyển hóa và biến chất có thể bị oxy hóa thành 3-(3-thianyl) glutaric acid S-dioxide và 3-hydroxy-3-(3-thianyl) glutaric acid S-dioxide, tính theo cycloxydim. Tồn dư không tan trong chất béo. | Các loại đậu (khô) | 30 | |
179 | Cycloxydim | 0 - 0,07 | Cycloxydim, các sản phẩm chuyển hóa và biến chất có thể bị oxy hóa thành 3-(3-thianyl) glutaric acid S-dioxide và 3-hydroxy-3-(3-thianyl) glutaric acid S-dioxide, tính theo cycloxydim. Tồn dư không tan trong chất béo. | Đậu đã tách vỏ (hạt mọng) | 15 | |
179 | Cycloxydim | 0 - 0,07 | Cycloxydim, các sản phẩm chuyển hóa và biến chất có thể bị oxy hóa thành 3-(3-thianyl) glutaric acid S-dioxide và 3-hydroxy-3-(3-thianyl) glutaric acid S-dioxide, tính theo cycloxydim. Tồn dư không tan trong chất béo. | Các loại ớt | 9 | |
179 | Cycloxydim | 0 - 0,07 | Cycloxydim, các sản phẩm chuyển hóa và biến chất có thể bị oxy hóa thành 3-(3-thianyl) glutaric acid S-dioxide và 3-hydroxy-3-(3-thianyl) glutaric acid S-dioxide, tính theo cycloxydim. Tồn dư không tan trong chất béo. | Ớt ta khô | 90 | |
179 | Cycloxydim | 0 - 0,07 | Cycloxydim, các sản phẩm chuyển hóa và biến chất có thể bị oxy hóa thành 3-(3-thianyl) glutaric acid S-dioxide và 3-hydroxy-3-(3-thianyl) glutaric acid S-dioxide, tính theo cycloxydim. Tồn dư không tan trong chất béo. | Quả dạng táo | 0,09 | (*) |
179 | Cycloxydim | 0 - 0,07 | Cycloxydim, các sản phẩm chuyển hóa và biến chất có thể bị oxy hóa thành 3-(3-thianyl) glutaric acid S-dioxide và 3-hydroxy-3-(3-thianyl) glutaric acid S-dioxide, tính theo cycloxydim. Tồn dư không tan trong chất béo. | Khoai tây | 3 | |
179 | Cycloxydim | 0 - 0,07 | Cycloxydim, các sản phẩm chuyển hóa và biến chất có thể bị oxy hóa thành 3-(3-thianyl) glutaric acid S-dioxide và 3-hydroxy-3-(3-thianyl) glutaric acid S-dioxide, tính theo cycloxydim. Tồn dư không tan trong chất béo. | Mỡ gia cầm | 0,03 | (*) |
179 | Cycloxydim | 0 - 0,07 | Cycloxydim, các sản phẩm chuyển hóa và biến chất có thể bị oxy hóa thành 3-(3-thianyl) glutaric acid S-dioxide và 3-hydroxy-3-(3-thianyl) glutaric acid S-dioxide, tính theo cycloxydim. Tồn dư không tan trong chất béo. | Thịt gia cầm | 0,03 | (*) |
179 | Cycloxydim | 0 - 0,07 | Cycloxydim, các sản phẩm chuyển hóa và biến chất có thể bị oxy hóa thành 3-(3-thianyl) glutaric acid S-dioxide và 3-hydroxy-3-(3-thianyl) glutaric acid S-dioxide, tính theo cycloxydim. Tồn dư không tan trong chất béo. | Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,02 | |
179 | Cycloxydim | 0 - 0,07 | Cycloxydim, các sản phẩm chuyển hóa và biến chất có thể bị oxy hóa thành 3-(3-thianyl) glutaric acid S-dioxide và 3-hydroxy-3-(3-thianyl) glutaric acid S-dioxide, tính theo cycloxydim. Tồn dư không tan trong chất béo. | Hạt cải dầu | 7 | |
179 | Cycloxydim | 0 - 0,07 | Cycloxydim, các sản phẩm chuyển hóa và biến chất có thể bị oxy hóa thành 3-(3-thianyl) glutaric acid S-dioxide và 3-hydroxy-3-(3-thianyl) glutaric acid S-dioxide, tính theo cycloxydim. Tồn dư không tan trong chất béo. | Gạo | 0,09 | (*) |
179 | Cycloxydim | 0 - 0,07 | Cycloxydim, các sản phẩm chuyển hóa và biến chất có thể bị oxy hóa thành 3-(3-thianyl) glutaric acid S-dioxide và 3-hydroxy-3-(3-thianyl) glutaric acid S-dioxide, tính theo cycloxydim. Tồn dư không tan trong chất béo. | Đậu tương (khô) | 80 | |
179 | Cycloxydim | 0 - 0,07 | Cycloxydim, các sản phẩm chuyển hóa và biến chất có thể bị oxy hóa thành 3-(3-thianyl) glutaric acid S-dioxide và 3-hydroxy-3-(3-thianyl) glutaric acid S-dioxide, tính theo cycloxydim. Tồn dư không tan trong chất béo. | Các loại quả có hạt | 0,09 | (*) |
179 | Cycloxydim | 0 - 0,07 | Cycloxydim, các sản phẩm chuyển hóa và biến chất có thể bị oxy hóa thành 3-(3-thianyl) glutaric acid S-dioxide và 3-hydroxy-3-(3-thianyl) glutaric acid S-dioxide, tính theo cycloxydim. Tồn dư không tan trong chất béo. | Dâu tây | 3 | |
179 | Cycloxydim | 0 - 0,07 | Cycloxydim, các sản phẩm chuyển hóa và biến chất có thể bị oxy hóa thành 3-(3-thianyl) glutaric acid S-dioxide và 3-hydroxy-3-(3-thianyl) glutaric acid S-dioxide, tính theo cycloxydim. Tồn dư không tan trong chất béo. | Củ cải đường | 0,2 | |
179 | Cycloxydim | 0 - 0,07 | Cycloxydim, các sản phẩm chuyển hóa và biến chất có thể bị oxy hóa thành 3-(3-thianyl) glutaric acid S-dioxide và 3-hydroxy-3-(3-thianyl) glutaric acid S-dioxide, tính theo cycloxydim. Tồn dư không tan trong chất béo. | Hạt hướng dương | 6 | |
179 | Cycloxydim | 0 - 0,07 | Cycloxydim, các sản phẩm chuyển hóa và biến chất có thể bị oxy hóa thành 3-(3-thianyl) glutaric acid S-dioxide và 3-hydroxy-3-(3-thianyl) glutaric acid S-dioxide, tính theo cycloxydim. Tồn dư không tan trong chất béo. | Củ cải Thụy Điển | 0,2 | |
179 | Cycloxydim | 0 - 0,07 | Cycloxydim, các sản phẩm chuyển hóa và biến chất có thể bị oxy hóa thành 3-(3-thianyl) glutaric acid S-dioxide và 3-hydroxy-3-(3-thianyl) glutaric acid S-dioxide, tính theo cycloxydim. Tồn dư không tan trong chất béo. | Cà chua | 1,5 | |
273 | Cyflumetofen | 0 - 0,1 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Cyflumetofen. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Cyflumetofen và 2-trifluoromethylbenzoic acid, tính theo Cyflumetofen. Tồn dư không tan trong chất béo. | Quả có múi thuộc họ cam quýt | 0,3 | |
273 | Cyflumetofen | 0 - 0,1 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Cyflumetofen. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Cyflumetofen và 2-trifluoromethylbenzoic acid, tính theo Cyflumetofen. Tồn dư không tan trong chất béo. | Dầu cam chanh ăn được | 36 | |
273 | Cyflumetofen | 0 - 0,1 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Cyflumetofen. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Cyflumetofen và 2-trifluoromethylbenzoic acid, tính theo Cyflumetofen. Tồn dư không tan trong chất béo. | Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) | 1,5 | |
273 | Cyflumetofen | 0 - 0,1 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Cyflumetofen. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Cyflumetofen và 2-trifluoromethylbenzoic acid, tính theo Cyflumetofen. Tồn dư không tan trong chất béo. | Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,02 | |
273 | Cyflumetofen | 0 - 0,1 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Cyflumetofen. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Cyflumetofen và 2-trifluoromethylbenzoic acid, tính theo Cyflumetofen. Tồn dư không tan trong chất béo. | Các loại nho | 0,6 | |
273 | Cyflumetofen | 0 - 0,1 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Cyflumetofen. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Cyflumetofen và 2-trifluoromethylbenzoic acid, tính theo Cyflumetofen. Tồn dư không tan trong chất béo. | Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa) | 0,01 | (*) |
273 | Cyflumetofen | 0 - 0,1 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Cyflumetofen. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Cyflumetofen và 2-trifluoromethylbenzoic acid, tính theo Cyflumetofen. Tồn dư không tan trong chất béo. | Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,01 | (*) |
273 | Cyflumetofen | 0 - 0,1 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Cyflumetofen. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Cyflumetofen và 2-trifluoromethylbenzoic acid, tính theo Cyflumetofen. Tồn dư không tan trong chất béo. | Sữa nguyên liệu | 0,01 | (*) |
273 | Cyflumetofen | 0 - 0,1 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Cyflumetofen. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Cyflumetofen và 2-trifluoromethylbenzoic acid, tính theo Cyflumetofen. Tồn dư không tan trong chất béo. | Quả dạng táo | 0,4 | |
273 | Cyflumetofen | 0 - 0,1 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Cyflumetofen. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Cyflumetofen và 2-trifluoromethylbenzoic acid, tính theo Cyflumetofen. Tồn dư không tan trong chất béo. | Dâu tây | 0,6 | |
273 | Cyflumetofen | 0 - 0,1 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Cyflumetofen. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Cyflumetofen và 2-trifluoromethylbenzoic acid, tính theo Cyflumetofen. Tồn dư không tan trong chất béo. | Cà chua | 0,3 | |
273 | Cyflumetofen | 0 - 0,1 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Cyflumetofen. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Cyflumetofen và 2-trifluoromethylbenzoic acid, tính theo Cyflumetofen. Tồn dư không tan trong chất béo. | Các loại quả hạch | 0,01 | (*) |
157 | Cyfluthrin/beta-cyfluthrin | 0 - 0,04 | Cyfluthrin (tổng của các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Táo | 0,1 | |
157 | Cyfluthrin/beta-cyfluthrin | 0 - 0,04 | Cyfluthrin (tổng của các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Các loại bắp cải | 0,08 | |
157 | Cyfluthrin/beta-cyfluthrin | 0 - 0,04 | Cyfluthrin (tổng của các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Hoa lơ | 2 | |
157 | Cyfluthrin/beta-cyfluthrin | 0 - 0,04 | Cyfluthrin (tổng của các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Quả có múi thuộc họ cam quýt | 0,3 | |
157 | Cyfluthrin/beta-cyfluthrin | 0 - 0,04 | Cyfluthrin (tổng của các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Hạt cây bông | 0,7 | |
157 | Cyfluthrin/beta-cyfluthrin | 0 - 0,04 | Cyfluthrin (tổng của các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Dầu hạt bông thô | 1 | |
157 | Cyfluthrin/beta-cyfluthrin | 0 - 0,04 | Cyfluthrin (tổng của các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,02 | |
157 | Cyfluthrin/beta-cyfluthrin | 0 - 0,04 | Cyfluthrin (tổng của các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Cà tím | 0,2 | |
157 | Cyfluthrin/beta-cyfluthrin | 0 - 0,04 | Cyfluthrin (tổng của các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Trứng | 0,01 | (*) |
157 | Cyfluthrin/beta-cyfluthrin | 0 - 0,04 | Cyfluthrin (tổng của các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,2 | (fat) |
157 | Cyfluthrin/beta-cyfluthrin | 0 - 0,04 | Cyfluthrin (tổng của các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Sữa nguyên liệu | 0,01 | |
157 | Cyfluthrin/beta-cyfluthrin | 0 - 0,04 | Cyfluthrin (tổng của các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Lê | 0,1 | |
157 | Cyfluthrin/beta-cyfluthrin | 0 - 0,04 | Cyfluthrin (tổng của các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Các loại ớt | 0,2 | |
157 | Cyfluthrin/beta-cyfluthrin | 0 - 0,04 | Cyfluthrin (tổng của các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Ớt ta khô | 1 | |
157 | Cyfluthrin/beta-cyfluthrin | 0 - 0,04 | Cyfluthrin (tổng của các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Khoai tây | 0,01 | (*) |
157 | Cyfluthrin/beta-cyfluthrin | 0 - 0,04 | Cyfluthrin (tổng của các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Thịt gia cầm | 0,01 | (*), (fat) |
157 | Cyfluthrin/beta-cyfluthrin | 0 - 0,04 | Cyfluthrin (tổng của các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,01 | (*) |
157 | Cyfluthrin/beta-cyfluthrin | 0 - 0,04 | Cyfluthrin (tổng của các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Hạt cải dầu | 0,07 | |
157 | Cyfluthrin/beta-cyfluthrin | 0 - 0,04 | Cyfluthrin (tổng của các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Đậu tương (khô) | 0,03 | |
157 | Cyfluthrin/beta-cyfluthrin | 0 - 0,04 | Cyfluthrin (tổng của các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Các loại gia vị từ quả và quả mọng | 0,03 | |
157 | Cyfluthrin/beta-cyfluthrin | 0 - 0,04 | Cyfluthrin (tổng của các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Các loại gia vị từ củ và thân rễ | 0,05 | |
157 | Cyfluthrin/beta-cyfluthrin | 0 - 0,04 | Cyfluthrin (tổng của các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Cà chua | 0,2 | |
146 | Cyhalothrin (bao gồm lambda-cyhalothrin) | 0 - 0,02 | Cyhalothrin (tổng của các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Quả mơ | 0,5 | |
146 | Cyhalothrin (bao gồm lambda-cyhalothrin) | 0 - 0,02 | Cyhalothrin (tổng của các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Măng tây | 0,02 | |
146 | Cyhalothrin (bao gồm lambda-cyhalothrin) | 0 - 0,02 | Cyhalothrin (tổng của các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Lúa mạch | 0,5 | |
146 | Cyhalothrin (bao gồm lambda-cyhalothrin) | 0 - 0,02 | Cyhalothrin (tổng của các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Các loại quả mọng và quả nhỏ khác | 0,2 | |
146 | Cyhalothrin (bao gồm lambda-cyhalothrin) | 0 - 0,02 | Cyhalothrin (tổng của các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Rau củ | 0,2 | |
146 | Cyhalothrin (bao gồm lambda-cyhalothrin) | 0 - 0,02 | Cyhalothrin (tổng của các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Các loại bắp cải | 0,3 | |
146 | Cyhalothrin (bao gồm lambda-cyhalothrin) | 0 - 0,02 | Cyhalothrin (tổng của các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Anh đào | 0,3 | |
146 | Cyhalothrin (bao gồm lambda-cyhalothrin) | 0 - 0,02 | Cyhalothrin (tổng của các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Quả có múi thuộc họ cam quýt | 0,2 | |
146 | Cyhalothrin (bao gồm lambda-cyhalothrin) | 0 - 0,02 | Cyhalothrin (tổng của các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) | 0,3 | |
146 | Cyhalothrin (bao gồm lambda-cyhalothrin) | 0 - 0,02 | Cyhalothrin (tổng của các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Các loại cải bông (bao gồm cải làn và hoa lơ) | 0,5 | |
146 | Cyhalothrin (bao gồm lambda-cyhalothrin) | 0 - 0,02 | Cyhalothrin (tổng của các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí) | 0,3 | trừ nấm |
146 | Cyhalothrin (bao gồm lambda-cyhalothrin) | 0 - 0,02 | Cyhalothrin (tổng của các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Các loại rau bầu bí | 0,05 | |
146 | Cyhalothrin (bao gồm lambda-cyhalothrin) | 0 - 0,02 | Cyhalothrin (tổng của các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Thận của gia súc, dê, lợn và cừu | 0,2 | |
146 | Cyhalothrin (bao gồm lambda-cyhalothrin) | 0 - 0,02 | Cyhalothrin (tổng của các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Rau họ đậu | 0,2 | |
146 | Cyhalothrin (bao gồm lambda-cyhalothrin) | 0 - 0,02 | Cyhalothrin (tổng của các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Gan của gia súc, dê, lợn và cừu | 0,05 | |
146 | Cyhalothrin (bao gồm lambda-cyhalothrin) | 0 - 0,02 | Cyhalothrin (tổng của các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Ngô | 0,02 | |
146 | Cyhalothrin (bao gồm lambda-cyhalothrin) | 0 - 0,02 | Cyhalothrin (tổng của các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Xoài | 0,2 | |
146 | Cyhalothrin (bao gồm lambda-cyhalothrin) | 0 - 0,02 | Cyhalothrin (tổng của các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 3 | (fat) |
146 | Cyhalothrin (bao gồm lambda-cyhalothrin) | 0 - 0,02 | Cyhalothrin (tổng của các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Sữa nguyên liệu | 0,2 | |
146 | Cyhalothrin (bao gồm lambda-cyhalothrin) | 0 - 0,02 | Cyhalothrin (tổng của các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Quả xuân đào | 0,5 | |
146 | Cyhalothrin (bao gồm lambda-cyhalothrin) | 0 - 0,02 | Cyhalothrin (tổng của các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Yến mạch | 0,05 | |
146 | Cyhalothrin (bao gồm lambda-cyhalothrin) | 0 - 0,02 | Cyhalothrin (tổng của các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Hạt có dầu | 0,2 | |
146 | Cyhalothrin (bao gồm lambda-cyhalothrin) | 0 - 0,02 | Cyhalothrin (tổng của các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Quả ôliu | 1 | |
146 | Cyhalothrin (bao gồm lambda-cyhalothrin) | 0 - 0,02 | Cyhalothrin (tổng của các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Quả đào | 0,5 | |
146 | Cyhalothrin (bao gồm lambda-cyhalothrin) | 0 - 0,02 | Cyhalothrin (tổng của các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Ớt ta khô | 3 | |
146 | Cyhalothrin (bao gồm lambda-cyhalothrin) | 0 - 0,02 | Cyhalothrin (tổng của các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Các loại mận (bao gồm cả mận khô) | 0,2 | trừ mận khô |
146 | Cyhalothrin (bao gồm lambda-cyhalothrin) | 0 - 0,02 | Cyhalothrin (tổng của các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Quả dạng táo | 0,2 | |
146 | Cyhalothrin (bao gồm lambda-cyhalothrin) | 0 - 0,02 | Cyhalothrin (tổng của các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Các loại đậu lăng | 0,05 | |
146 | Cyhalothrin (bao gồm lambda-cyhalothrin) | 0 - 0,02 | Cyhalothrin (tổng của các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Gạo | 1 | |
146 | Cyhalothrin (bao gồm lambda-cyhalothrin) | 0 - 0,02 | Cyhalothrin (tổng của các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Các loại rau từ rễ và củ | 0,01 | (*) |
146 | Cyhalothrin (bao gồm lambda-cyhalothrin) | 0 - 0,02 | Cyhalothrin (tổng của các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Lúa mạch đen | 0,05 | |
146 | Cyhalothrin (bao gồm lambda-cyhalothrin) | 0 - 0,02 | Cyhalothrin (tổng của các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Các loại gia vị từ quả và quả mọng | 0,03 | |
146 | Cyhalothrin (bao gồm lambda-cyhalothrin) | 0 - 0,02 | Cyhalothrin (tổng của các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Các loại gia vị từ củ và thân rễ | 0,05 | |
146 | Cyhalothrin (bao gồm lambda-cyhalothrin) | 0 - 0,02 | Cyhalothrin (tổng của các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Mía | 0,05 | |
146 | Cyhalothrin (bao gồm lambda-cyhalothrin) | 0 - 0,02 | Cyhalothrin (tổng của các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Các loại quả hạch | 0,01 | (*) |
146 | Cyhalothrin (bao gồm lambda-cyhalothrin) | 0 - 0,02 | Cyhalothrin (tổng của các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Lúa mì lai lúa mạch đen | 0,05 | |
146 | Cyhalothrin (bao gồm lambda-cyhalothrin) | 0 - 0,02 | Cyhalothrin (tổng của các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Lúa mì | 0,05 | |
146 | Cyhalothrin (bao gồm lambda-cyhalothrin) | 0 - 0,02 | Cyhalothrin (tổng của các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Cám lúa mì chưa chế biến | 0,1 | |
146 | Cyhalothrin (bao gồm lambda-cyhalothrin) | 0 - 0,02 | Cyhalothrin (tổng của các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Đậu tương (hạt non) | 0,2 | -7 |
146 | Cyhalothrin (bao gồm lambda-cyhalothrin) | 0 - 0,02 | Cyhalothrin (tổng của các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Đậu bắp | 0,03 | Chỉ áp dụng đối với Lambda-cyhalothrin, (7) |
146 | Cyhalothrin (bao gồm lambda-cyhalothrin) | 0 - 0,02 | Cyhalothrin (tổng của các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Lá húng quế | 0,5 | Chỉ áp dụng đối với Lambda-cyhalothrin, (7) |
67 | Cyhexatin | 7 | Tổng của Azocyclotin and Cyhexatin, tính theo Cyhexatin | Táo | 0,2 | |
67 | Cyhexatin | 7 | Tổng của Azocyclotin and Cyhexatin, tính theo Cyhexatin | Quả lý chua đen, quả lý chua đỏ, quả lý chua trắng | 0,1 | |
67 | Cyhexatin | 7 | Tổng của Azocyclotin and Cyhexatin, tính theo Cyhexatin | Các loại nho | 10,3 | |
67 | Cyhexatin | 7 | Tổng của Azocyclotin and Cyhexatin, tính theo Cyhexatin | Các loại cam ngọt, cam chua (gồm cả các quả lai giống cam) | 0,2 | |
67 | Cyhexatin | 7 | Tổng của Azocyclotin and Cyhexatin, tính theo Cyhexatin | Lê | 0,2 | |
67 | Cyhexatin | 7 | Tổng của Azocyclotin and Cyhexatin, tính theo Cyhexatin | Ớt ta khô | 5 | |
118 | Cypermethrins (bao gồm alpha- and zeta - cypermethrin) | 0 - 0,02 | Cypermethrin (tổng các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Artiso (cả cây) | 0,1 | |
118 | Cypermethrins (bao gồm alpha- and zeta - cypermethrin) | 0 - 0,02 | Cypermethrin (tổng các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Măng tây | 0,4 | |
118 | Cypermethrins (bao gồm alpha- and zeta - cypermethrin) | 0 - 0,02 | Cypermethrin (tổng các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Lúa mạch | 2 | Po |
118 | Cypermethrins (bao gồm alpha- and zeta - cypermethrin) | 0 - 0,02 | Cypermethrin (tổng các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Các loại rau họ bắp cải, cải bắp, cải bông | 1 | |
118 | Cypermethrins (bao gồm alpha- and zeta - cypermethrin) | 0 - 0,02 | Cypermethrin (tổng các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Khế | 0,2 | |
118 | Cypermethrins (bao gồm alpha- and zeta - cypermethrin) | 0 - 0,02 | Cypermethrin (tổng các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Hạt ngũ cốc | 0,3 | trừ gạo, lúa mạch, yến mạch, lúa mạch đen và lúa mì |
118 | Cypermethrins (bao gồm alpha- and zeta - cypermethrin) | 0 - 0,02 | Cypermethrin (tổng các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Quả có múi thuộc họ cam quýt | 0,3 | trừ các loại bưởi hoặc bưởi Đông Nam Á và quất |
118 | Cypermethrins (bao gồm alpha- and zeta - cypermethrin) | 0 - 0,02 | Cypermethrin (tổng các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Hạt cà phê | 0,05 | (*) |
118 | Cypermethrins (bao gồm alpha- and zeta - cypermethrin) | 0 - 0,02 | Cypermethrin (tổng các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) | 0,5 | |
118 | Cypermethrins (bao gồm alpha- and zeta - cypermethrin) | 0 - 0,02 | Cypermethrin (tổng các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Quả sầu riêng | 1 | |
118 | Cypermethrins (bao gồm alpha- and zeta - cypermethrin) | 0 - 0,02 | Cypermethrin (tổng các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,05 | (1), (*) |
118 | Cypermethrins (bao gồm alpha- and zeta - cypermethrin) | 0 - 0,02 | Cypermethrin (tổng các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Cà tím | 0,03 | |
118 | Cypermethrins (bao gồm alpha- and zeta - cypermethrin) | 0 - 0,02 | Cypermethrin (tổng các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Trứng | 0,01 | (*) |
118 | Cypermethrins (bao gồm alpha- and zeta - cypermethrin) | 0 - 0,02 | Cypermethrin (tổng các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Các loại rau bầu bí | 0,07 | |
118 | Cypermethrins (bao gồm alpha- and zeta - cypermethrin) | 0 - 0,02 | Cypermethrin (tổng các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Các loại nho | 0,2 | |
118 | Cypermethrins (bao gồm alpha- and zeta - cypermethrin) | 0 - 0,02 | Cypermethrin (tổng các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Rau ăn lá | 0,7 | |
118 | Cypermethrins (bao gồm alpha- and zeta - cypermethrin) | 0 - 0,02 | Cypermethrin (tổng các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Tỏi tây | 0,05 | |
118 | Cypermethrins (bao gồm alpha- and zeta - cypermethrin) | 0 - 0,02 | Cypermethrin (tổng các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Rau họ đậu | 0,7 | |
118 | Cypermethrins (bao gồm alpha- and zeta - cypermethrin) | 0 - 0,02 | Cypermethrin (tổng các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Quả vải | 2 | |
118 | Cypermethrins (bao gồm alpha- and zeta - cypermethrin) | 0 - 0,02 | Cypermethrin (tổng các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Quả nhãn | 1 | |
118 | Cypermethrins (bao gồm alpha- and zeta - cypermethrin) | 0 - 0,02 | Cypermethrin (tổng các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Xoài | 0,7 | |
118 | Cypermethrins (bao gồm alpha- and zeta - cypermethrin) | 0 - 0,02 | Cypermethrin (tổng các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 2 | (1), (fat) |
118 | Cypermethrins (bao gồm alpha- and zeta - cypermethrin) | 0 - 0,02 | Cypermethrin (tổng các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Các loại chất béo từ sữa | 0,5 | |
118 | Cypermethrins (bao gồm alpha- and zeta - cypermethrin) | 0 - 0,02 | Cypermethrin (tổng các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Sữa nguyên liệu | 0,05 | -1 |
118 | Cypermethrins (bao gồm alpha- and zeta - cypermethrin) | 0 - 0,02 | Cypermethrin (tổng các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Yến mạch | 2 | Po |
118 | Cypermethrins (bao gồm alpha- and zeta - cypermethrin) | 0 - 0,02 | Cypermethrin (tổng các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Hạt có dầu | 0,1 | |
118 | Cypermethrins (bao gồm alpha- and zeta - cypermethrin) | 0 - 0,02 | Cypermethrin (tổng các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Đậu bắp | 0,5 | |
118 | Cypermethrins (bao gồm alpha- and zeta - cypermethrin) | 0 - 0,02 | Cypermethrin (tổng các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Dầu oliu tinh luyện | 0,5 | |
118 | Cypermethrins (bao gồm alpha- and zeta - cypermethrin) | 0 - 0,02 | Cypermethrin (tổng các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Dầu oliu nguyên chất | 0,5 | |
118 | Cypermethrins (bao gồm alpha- and zeta - cypermethrin) | 0 - 0,02 | Cypermethrin (tổng các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Quả ôliu | 0,05 | (*) |
118 | Cypermethrins (bao gồm alpha- and zeta - cypermethrin) | 0 - 0,02 | Cypermethrin (tổng các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Củ hành | 0,01 | (*) |
118 | Cypermethrins (bao gồm alpha- and zeta - cypermethrin) | 0 - 0,02 | Cypermethrin (tổng các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Đu đủ | 0,5 | |
118 | Cypermethrins (bao gồm alpha- and zeta - cypermethrin) | 0 - 0,02 | Cypermethrin (tổng các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Ớt ta | 2 | |
118 | Cypermethrins (bao gồm alpha- and zeta - cypermethrin) | 0 - 0,02 | Cypermethrin (tổng các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Ớt ta khô | 10 | |
118 | Cypermethrins (bao gồm alpha- and zeta - cypermethrin) | 0 - 0,02 | Cypermethrin (tổng các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento) | 0,1 | |
118 | Cypermethrins (bao gồm alpha- and zeta - cypermethrin) | 0 - 0,02 | Cypermethrin (tổng các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Quả dạng táo | 0,7 | |
118 | Cypermethrins (bao gồm alpha- and zeta - cypermethrin) | 0 - 0,02 | Cypermethrin (tổng các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Mỡ gia cầm | 0,1 | |
118 | Cypermethrins (bao gồm alpha- and zeta - cypermethrin) | 0 - 0,02 | Cypermethrin (tổng các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Thịt gia cầm | 0,1 | (fat) |
118 | Cypermethrins (bao gồm alpha- and zeta - cypermethrin) | 0 - 0,02 | Cypermethrin (tổng các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,05 | (*) |
118 | Cypermethrins (bao gồm alpha- and zeta - cypermethrin) | 0 - 0,02 | Cypermethrin (tổng các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Các loại đậu lăng | 0,05 | (*) |
118 | Cypermethrins (bao gồm alpha- and zeta - cypermethrin) | 0 - 0,02 | Cypermethrin (tổng các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Bưởi Đông Nam Á và Bưởi chùm (bao gồm các dòng lai giống bưởi ngoài giống bưởi chùm) | 0,5 | |
118 | Cypermethrins (bao gồm alpha- and zeta - cypermethrin) | 0 - 0,02 | Cypermethrin (tổng các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Gạo | 2 | |
118 | Cypermethrins (bao gồm alpha- and zeta - cypermethrin) | 0 - 0,02 | Cypermethrin (tổng các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Các loại rau từ rễ và củ | 0,01 | trừ củ cải đường, (*) |
118 | Cypermethrins (bao gồm alpha- and zeta - cypermethrin) | 0 - 0,02 | Cypermethrin (tổng các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Lúa mạch đen | 2 | Po |
118 | Cypermethrins (bao gồm alpha- and zeta - cypermethrin) | 0 - 0,02 | Cypermethrin (tổng các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Các loại gia vị từ quả và quả mọng | 0,5 | |
118 | Cypermethrins (bao gồm alpha- and zeta - cypermethrin) | 0 - 0,02 | Cypermethrin (tổng các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Các loại gia vị từ củ và thân rễ | 0,2 | |
118 | Cypermethrins (bao gồm alpha- and zeta - cypermethrin) | 0 - 0,02 | Cypermethrin (tổng các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Các loại quả có hạt | 2 | |
118 | Cypermethrins (bao gồm alpha- and zeta - cypermethrin) | 0 - 0,02 | Cypermethrin (tổng các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Dâu tây | 0,07 | |
118 | Cypermethrins (bao gồm alpha- and zeta - cypermethrin) | 0 - 0,02 | Cypermethrin (tổng các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Củ cải đường | 0,1 | |
118 | Cypermethrins (bao gồm alpha- and zeta - cypermethrin) | 0 - 0,02 | Cypermethrin (tổng các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Mía | 0,2 | |
118 | Cypermethrins (bao gồm alpha- and zeta - cypermethrin) | 0 - 0,02 | Cypermethrin (tổng các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Ngô ngọt (nguyên bắp) | 0,05 | (*) |
118 | Cypermethrins (bao gồm alpha- and zeta - cypermethrin) | 0 - 0,02 | Cypermethrin (tổng các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Trà xanh, đen | 15 | |
118 | Cypermethrins (bao gồm alpha- and zeta - cypermethrin) | 0 - 0,02 | Cypermethrin (tổng các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Cà chua | 0,2 | |
118 | Cypermethrins (bao gồm alpha- and zeta - cypermethrin) | 0 - 0,02 | Cypermethrin (tổng các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Các loại quả hạch | 0,05 | (*) |
118 | Cypermethrins (bao gồm alpha- and zeta - cypermethrin) | 0 - 0,02 | Cypermethrin (tổng các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Lúa mì | 2 | Po |
118 | Cypermethrins (bao gồm alpha- and zeta - cypermethrin) | 0 - 0,02 | Cypermethrin (tổng các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Cám lúa mì chưa chế biến | 5 | |
118 | Cypermethrins (bao gồm alpha- and zeta - cypermethrin) | 0 - 0,02 | Cypermethrin (tổng các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Rau họ thập tự | 1 | -7 |
118 | Cypermethrins (bao gồm alpha- and zeta - cypermethrin) | 0 - 0,02 | Cypermethrin (tổng các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Tỏi nhánh | 0,5 | -7 |
118 | Cypermethrins (bao gồm alpha- and zeta - cypermethrin) | 0 - 0,02 | Cypermethrin (tổng các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Củ hẹ tây | 0,1 | -7 |
118 | Cypermethrins (bao gồm alpha- and zeta - cypermethrin) | 0 - 0,02 | Cypermethrin (tổng các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Đậu đũa Yardlong | 0,2 | -7 |
239 | Cyproconazole | 0 - 0,02 | Cyproconazole. Tồn dư tan trong chất béo | Đậu (khô) | 0,02 | (*) |
239 | Cyproconazole | 0 - 0,02 | Cyproconazole. Tồn dư tan trong chất béo | Hạt ngũ cốc | 0,08 | trừ ngô, gạo và lúa miến |
239 | Cyproconazole | 0 - 0,02 | Cyproconazole. Tồn dư tan trong chất béo | Hạt cà phê | 0,07 | |
239 | Cyproconazole | 0 - 0,02 | Cyproconazole. Tồn dư tan trong chất béo | Hạt cà phê đã rang và sơ chế | 0,1 | |
239 | Cyproconazole | 0 - 0,02 | Cyproconazole. Tồn dư tan trong chất béo | Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,5 | |
239 | Cyproconazole | 0 - 0,02 | Cyproconazole. Tồn dư tan trong chất béo | Trứng | 0,01 | (*) |
239 | Cyproconazole | 0 - 0,02 | Cyproconazole. Tồn dư tan trong chất béo | Ngô | 0,01 | (*) |
239 | Cyproconazole | 0 - 0,02 | Cyproconazole. Tồn dư tan trong chất béo | Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,02 | (fat) |
239 | Cyproconazole | 0 - 0,02 | Cyproconazole. Tồn dư tan trong chất béo | Sữa nguyên liệu | 0,01 | |
239 | Cyproconazole | 0 - 0,02 | Cyproconazole. Tồn dư tan trong chất béo | Các loại đậu (khô) | 0,02 | (*) |
239 | Cyproconazole | 0 - 0,02 | Cyproconazole. Tồn dư tan trong chất béo | Đậu đã tách vỏ (hạt mọng) | 0,01 | |
239 | Cyproconazole | 0 - 0,02 | Cyproconazole. Tồn dư tan trong chất béo | Thịt gia cầm | 0,01 | (*) |
239 | Cyproconazole | 0 - 0,02 | Cyproconazole. Tồn dư tan trong chất béo | Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,01 | (*) |
239 | Cyproconazole | 0 - 0,02 | Cyproconazole. Tồn dư tan trong chất béo | Hạt cải dầu | 0,4 | |
239 | Cyproconazole | 0 - 0,02 | Cyproconazole. Tồn dư tan trong chất béo | Đậu tương (khô) | 0,07 | |
239 | Cyproconazole | 0 - 0,02 | Cyproconazole. Tồn dư tan trong chất béo | Dầu đậu tương tinh luyện | 0,1 | |
239 | Cyproconazole | 0 - 0,02 | Cyproconazole. Tồn dư tan trong chất béo | Củ cải đường | 0,05 | |
207 | Cyprodinil | 0 - 0,03 | Cyprodinil. Tồn dư tan trong chất béo | Hạnh nhân | 0,02 | (*) |
207 | Cyprodinil | 0 - 0,03 | Cyprodinil. Tồn dư tan trong chất béo | Quả bơ | 1 | |
207 | Cyprodinil | 0 - 0,03 | Cyprodinil. Tồn dư tan trong chất béo | Lúa mạch | 3 | |
207 | Cyprodinil | 0 - 0,03 | Cyprodinil. Tồn dư tan trong chất béo | Đậu (khô) | 0,2 | |
207 | Cyprodinil | 0 - 0,03 | Cyprodinil. Tồn dư tan trong chất béo | Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương) | 0,7 | Quả xanh và hạt non |
207 | Cyprodinil | 0 - 0,03 | Cyprodinil. Tồn dư tan trong chất béo | Đậu hạt đã bóc vỏ | 0,06 | |
207 | Cyprodinil | 0 - 0,03 | Cyprodinil. Tồn dư tan trong chất béo | Các loại quả mọng và quả nhỏ khác | 10 | trừ nho |
207 | Cyprodinil | 0 - 0,03 | Cyprodinil. Tồn dư tan trong chất béo | Rau ăn lá của họ cải | 15 | |
207 | Cyprodinil | 0 - 0,03 | Cyprodinil. Tồn dư tan trong chất béo | Các loại bắp cải | 0,7 | |
207 | Cyprodinil | 0 - 0,03 | Cyprodinil. Tồn dư tan trong chất béo | Cà rốt | 0,7 | |
207 | Cyprodinil | 0 - 0,03 | Cyprodinil. Tồn dư tan trong chất béo | Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) | 5 | |
207 | Cyprodinil | 0 - 0,03 | Cyprodinil. Tồn dư tan trong chất béo | Rau gia vị khô | 300 | trừ hoa bia khô |
207 | Cyprodinil | 0 - 0,03 | Cyprodinil. Tồn dư tan trong chất béo | Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,01 | |
207 | Cyprodinil | 0 - 0,03 | Cyprodinil. Tồn dư tan trong chất béo | Trứng | 0,01 | (*) |
207 | Cyprodinil | 0 - 0,03 | Cyprodinil. Tồn dư tan trong chất béo | Các loại cải bông (bao gồm cải làn và hoa lơ) | 2 | |
207 | Cyprodinil | 0 - 0,03 | Cyprodinil. Tồn dư tan trong chất béo | Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí) | 2 | trừ nấm và ngô ngọt |
207 | Cyprodinil | 0 - 0,03 | Cyprodinil. Tồn dư tan trong chất béo | Các loại rau bầu bí | 0,5 | |
207 | Cyprodinil | 0 - 0,03 | Cyprodinil. Tồn dư tan trong chất béo | Các loại nho | 3 | |
207 | Cyprodinil | 0 - 0,03 | Cyprodinil. Tồn dư tan trong chất béo | Các loại rau gia vị | 40 | |
207 | Cyprodinil | 0 - 0,03 | Cyprodinil. Tồn dư tan trong chất béo | Rau ăn lá | 50 | trừ rau ăn lá họ cải |
207 | Cyprodinil | 0 - 0,03 | Cyprodinil. Tồn dư tan trong chất béo | Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,01 | (*), (fat) |
207 | Cyprodinil | 0 - 0,03 | Cyprodinil. Tồn dư tan trong chất béo | Sữa nguyên liệu | 4 | (*), F |
207 | Cyprodinil | 0 - 0,03 | Cyprodinil. Tồn dư tan trong chất béo | Củ hành | 0,3 | |
207 | Cyprodinil | 0 - 0,03 | Cyprodinil. Tồn dư tan trong chất béo | Củ cải vàng | 0,7 | |
207 | Cyprodinil | 0 - 0,03 | Cyprodinil. Tồn dư tan trong chất béo | Ớt ta khô | 9 | |
207 | Cyprodinil | 0 - 0,03 | Cyprodinil. Tồn dư tan trong chất béo | Quả dạng táo | 2 | |
207 | Cyprodinil | 0 - 0,03 | Cyprodinil. Tồn dư tan trong chất béo | Thịt gia cầm | 0,01 | (*), (fat) |
207 | Cyprodinil | 0 - 0,03 | Cyprodinil. Tồn dư tan trong chất béo | Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,01 | (*) |
207 | Cyprodinil | 0 - 0,03 | Cyprodinil. Tồn dư tan trong chất béo | Mận khô | 5 | |
207 | Cyprodinil | 0 - 0,03 | Cyprodinil. Tồn dư tan trong chất béo | Củ cải ri/ Củ cải | 0,3 | |
207 | Cyprodinil | 0 - 0,03 | Cyprodinil. Tồn dư tan trong chất béo | Các loại quả có hạt | 2 | |
207 | Cyprodinil | 0 - 0,03 | Cyprodinil. Tồn dư tan trong chất béo | Lúa mì | 0,5 | |
207 | Cyprodinil | 0 - 0,03 | Cyprodinil. Tồn dư tan trong chất béo | Cám lúa mì chưa chế biến | 2 | |
169 | Cyromazine | 0 - 0,06 | Cyromazine | Artiso (cả cây) | 3 | |
169 | Cyromazine | 0 - 0,06 | Cyromazine | Đậu (khô) | 3 | |
169 | Cyromazine | 0 - 0,06 | Cyromazine | Bông lơ xanh | 1 | |
169 | Cyromazine | 0 - 0,06 | Cyromazine | Cần tây | 4 | |
169 | Cyromazine | 0 - 0,06 | Cyromazine | Đậu gà (khô) | 3 | |
169 | Cyromazine | 0 - 0,06 | Cyromazine | Dưa chuột | 2 | |
169 | Cyromazine | 0 - 0,06 | Cyromazine | Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,3 | |
169 | Cyromazine | 0 - 0,06 | Cyromazine | Trứng | 0,3 | |
169 | Cyromazine | 0 - 0,06 | Cyromazine | Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí) | 1 | trừ nấm và ngô ngọt nguyên bắp |
169 | Cyromazine | 0 - 0,06 | Cyromazine | Đậu lăng (khô) | 3 | |
169 | Cyromazine | 0 - 0,06 | Cyromazine | Rau xà lách | 4 | |
169 | Cyromazine | 0 - 0,06 | Cyromazine | Lá rau diếp | 4 | |
169 | Cyromazine | 0 - 0,06 | Cyromazine | Đậu lima (quả non và/hoặc hạt non) | 1 | |
169 | Cyromazine | 0 - 0,06 | Cyromazine | Đậu lupin (khô) | 3 | |
169 | Cyromazine | 0 - 0,06 | Cyromazine | Xoài | 0,5 | |
169 | Cyromazine | 0 - 0,06 | Cyromazine | Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,3 | |
169 | Cyromazine | 0 - 0,06 | Cyromazine | Các loại dưa, trừ dưa hấu | 0,5 | |
169 | Cyromazine | 0 - 0,06 | Cyromazine | Sữa nguyên liệu | 0,01 | |
169 | Cyromazine | 0 - 0,06 | Cyromazine | Nấm | 7 | |
169 | Cyromazine | 0 - 0,06 | Cyromazine | Cây mù tạt | 10 | |
169 | Cyromazine | 0 - 0,06 | Cyromazine | Củ hành | 0,1 | |
169 | Cyromazine | 0 - 0,06 | Cyromazine | Ớt ta khô | 10 | |
169 | Cyromazine | 0 - 0,06 | Cyromazine | Thịt gia cầm | 0,1 | |
169 | Cyromazine | 0 - 0,06 | Cyromazine | Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,2 | |
169 | Cyromazine | 0 - 0,06 | Cyromazine | Hành hoa | 3 | |
169 | Cyromazine | 0 - 0,06 | Cyromazine | Bí mùa hè | 2 | |
21 | DDT | 0,01 | Tổng của p,p'-DDT, o,p'-DDT, p,p’-DDE và p,p’-TDE (DDD), (tan trong chất béo) | Cà rốt | 0,2 | E |
21 | DDT | 0,01 | Tổng của p,p'-DDT, o,p'-DDT, p,p’-DDE và p,p’-TDE (DDD), (tan trong chất béo) | Hạt ngũ cốc | 0,1 | E |
21 | DDT | 0,01 | Tổng của p,p'-DDT, o,p'-DDT, p,p’-DDE và p,p’-TDE (DDD), (tan trong chất béo) | Trứng | 0,1 | E |
21 | DDT | 0,01 | Tổng của p,p'-DDT, o,p'-DDT, p,p’-DDE và p,p’-TDE (DDD), (tan trong chất béo) | Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 5 | (fat) E EMRL: 1-5 mg/kg |
21 | DDT | 0,01 | Tổng của p,p'-DDT, o,p'-DDT, p,p’-DDE và p,p’-TDE (DDD), (tan trong chất béo) | Sữa | 0,02 | F E |
21 | DDT | 0,01 | Tổng của p,p'-DDT, o,p'-DDT, p,p’-DDE và p,p’-TDE (DDD), (tan trong chất béo) | Thịt gia cầm | 0,3 | (fat) E EMRL: 0,1-0,3 mg/kg |
135 | Deltamethrin | 0,01 | Tổng của Deltamethrin, alpha-R- và trans-deltamethrin (1R-[1alpha(R*),3alpha]]-3-(2,2-dibromoethenyl)-2,2-dimethyl-cyclopropanecarboxylic acid, cyano(3-phenoxyphenyl)methyl ester và [1R-[1 alpha(S*),3beta]]-3-(2,2-dibromoethenyl)-2,2-dimethyl-cyclopropanecarboxylic acid, cyano(3-phenoxyphenyl)methyl ester), (tan trong chất béo) | Táo | 0,2 | |
135 | Deltamethrin | 0,01 | Tổng của Deltamethrin, alpha-R- và trans-deltamethrin (1R-[1alpha(R*),3alpha]]-3-(2,2-dibromoethenyl)-2,2-dimethyl-cyclopropanecarboxylic acid, cyano(3-phenoxyphenyl)methyl ester và [1R-[1 alpha(S*),3beta]]-3-(2,2-dibromoethenyl)-2,2-dimethyl-cyclopropanecarboxylic acid, cyano(3-phenoxyphenyl)methyl ester), (tan trong chất béo) | Cà rốt | 0,02 | |
135 | Deltamethrin | 0,01 | Tổng của Deltamethrin, alpha-R- và trans-deltamethrin (1R-[1alpha(R*),3alpha]]-3-(2,2-dibromoethenyl)-2,2-dimethyl-cyclopropanecarboxylic acid, cyano(3-phenoxyphenyl)methyl ester và [1R-[1 alpha(S*),3beta]]-3-(2,2-dibromoethenyl)-2,2-dimethyl-cyclopropanecarboxylic acid, cyano(3-phenoxyphenyl)methyl ester), (tan trong chất béo) | Hạt ngũ cốc | 2 | Po |
135 | Deltamethrin | 0,01 | Tổng của Deltamethrin, alpha-R- và trans-deltamethrin (1R-[1alpha(R*),3alpha]]-3-(2,2-dibromoethenyl)-2,2-dimethyl-cyclopropanecarboxylic acid, cyano(3-phenoxyphenyl)methyl ester và [1R-[1 alpha(S*),3beta]]-3-(2,2-dibromoethenyl)-2,2-dimethyl-cyclopropanecarboxylic acid, cyano(3-phenoxyphenyl)methyl ester), (tan trong chất béo) | Quả có múi thuộc họ cam quýt | 0,02 | |
135 | Deltamethrin | 0,01 | Tổng của Deltamethrin, alpha-R- và trans-deltamethrin (1R-[1alpha(R*),3alpha]]-3-(2,2-dibromoethenyl)-2,2-dimethyl-cyclopropanecarboxylic acid, cyano(3-phenoxyphenyl)methyl ester và [1R-[1 alpha(S*),3beta]]-3-(2,2-dibromoethenyl)-2,2-dimethyl-cyclopropanecarboxylic acid, cyano(3-phenoxyphenyl)methyl ester), (tan trong chất béo) | Trứng | 0,02 | (*) |
135 | Deltamethrin | 0,01 | Tổng của Deltamethrin, alpha-R- và trans-deltamethrin (1R-[1alpha(R*),3alpha]]-3-(2,2-dibromoethenyl)-2,2-dimethyl-cyclopropanecarboxylic acid, cyano(3-phenoxyphenyl)methyl ester và [1R-[1 alpha(S*),3beta]]-3-(2,2-dibromoethenyl)-2,2-dimethyl-cyclopropanecarboxylic acid, cyano(3-phenoxyphenyl)methyl ester), (tan trong chất béo) | Các loại cải bông (bao gồm cải làn và hoa lơ) | 0,1 | |
135 | Deltamethrin | 0,01 | Tổng của Deltamethrin, alpha-R- và trans-deltamethrin (1R-[1alpha(R*),3alpha]]-3-(2,2-dibromoethenyl)-2,2-dimethyl-cyclopropanecarboxylic acid, cyano(3-phenoxyphenyl)methyl ester và [1R-[1 alpha(S*),3beta]]-3-(2,2-dibromoethenyl)-2,2-dimethyl-cyclopropanecarboxylic acid, cyano(3-phenoxyphenyl)methyl ester), (tan trong chất béo) | Các loại rau bầu bí | 0,2 | |
135 | Deltamethrin | 0,01 | Tổng của Deltamethrin, alpha-R- và trans-deltamethrin (1R-[1alpha(R*),3alpha]]-3-(2,2-dibromoethenyl)-2,2-dimethyl-cyclopropanecarboxylic acid, cyano(3-phenoxyphenyl)methyl ester và [1R-[1 alpha(S*),3beta]]-3-(2,2-dibromoethenyl)-2,2-dimethyl-cyclopropanecarboxylic acid, cyano(3-phenoxyphenyl)methyl ester), (tan trong chất béo) | Các loại nho | 0,2 | |
135 | Deltamethrin | 0,01 | Tổng của Deltamethrin, alpha-R- và trans-deltamethrin (1R-[1alpha(R*),3alpha]]-3-(2,2-dibromoethenyl)-2,2-dimethyl-cyclopropanecarboxylic acid, cyano(3-phenoxyphenyl)methyl ester và [1R-[1 alpha(S*),3beta]]-3-(2,2-dibromoethenyl)-2,2-dimethyl-cyclopropanecarboxylic acid, cyano(3-phenoxyphenyl)methyl ester), (tan trong chất béo) | Quả phỉ | 0,02 | (*) |
135 | Deltamethrin | 0,01 | Tổng của Deltamethrin, alpha-R- và trans-deltamethrin (1R-[1alpha(R*),3alpha]]-3-(2,2-dibromoethenyl)-2,2-dimethyl-cyclopropanecarboxylic acid, cyano(3-phenoxyphenyl)methyl ester và [1R-[1 alpha(S*),3beta]]-3-(2,2-dibromoethenyl)-2,2-dimethyl-cyclopropanecarboxylic acid, cyano(3-phenoxyphenyl)methyl ester), (tan trong chất béo) | Thận của gia súc, dê, lợn và cừu | 0,03 | (*) |
135 | Deltamethrin | 0,01 | Tổng của Deltamethrin, alpha-R- và trans-deltamethrin (1R-[1alpha(R*),3alpha]]-3-(2,2-dibromoethenyl)-2,2-dimethyl-cyclopropanecarboxylic acid, cyano(3-phenoxyphenyl)methyl ester và [1R-[1 alpha(S*),3beta]]-3-(2,2-dibromoethenyl)-2,2-dimethyl-cyclopropanecarboxylic acid, cyano(3-phenoxyphenyl)methyl ester), (tan trong chất béo) | Rau ăn lá | 2 | |
135 | Deltamethrin | 0,01 | Tổng của Deltamethrin, alpha-R- và trans-deltamethrin (1R-[1alpha(R*),3alpha]]-3-(2,2-dibromoethenyl)-2,2-dimethyl-cyclopropanecarboxylic acid, cyano(3-phenoxyphenyl)methyl ester và [1R-[1 alpha(S*),3beta]]-3-(2,2-dibromoethenyl)-2,2-dimethyl-cyclopropanecarboxylic acid, cyano(3-phenoxyphenyl)methyl ester), (tan trong chất béo) | Tỏi tây | 0,2 | |
135 | Deltamethrin | 0,01 | Tổng của Deltamethrin, alpha-R- và trans-deltamethrin (1R-[1alpha(R*),3alpha]]-3-(2,2-dibromoethenyl)-2,2-dimethyl-cyclopropanecarboxylic acid, cyano(3-phenoxyphenyl)methyl ester và [1R-[1 alpha(S*),3beta]]-3-(2,2-dibromoethenyl)-2,2-dimethyl-cyclopropanecarboxylic acid, cyano(3-phenoxyphenyl)methyl ester), (tan trong chất béo) | Rau họ đậu | 0,2 | |
135 | Deltamethrin | 0,01 | Tổng của Deltamethrin, alpha-R- và trans-deltamethrin (1R-[1alpha(R*),3alpha]]-3-(2,2-dibromoethenyl)-2,2-dimethyl-cyclopropanecarboxylic acid, cyano(3-phenoxyphenyl)methyl ester và [1R-[1 alpha(S*),3beta]]-3-(2,2-dibromoethenyl)-2,2-dimethyl-cyclopropanecarboxylic acid, cyano(3-phenoxyphenyl)methyl ester), (tan trong chất béo) | Gan của gia súc, dê, lợn và cừu | 0,03 | (*) |
135 | Deltamethrin | 0,01 | Tổng của Deltamethrin, alpha-R- và trans-deltamethrin (1R-[1alpha(R*),3alpha]]-3-(2,2-dibromoethenyl)-2,2-dimethyl-cyclopropanecarboxylic acid, cyano(3-phenoxyphenyl)methyl ester và [1R-[1 alpha(S*),3beta]]-3-(2,2-dibromoethenyl)-2,2-dimethyl-cyclopropanecarboxylic acid, cyano(3-phenoxyphenyl)methyl ester), (tan trong chất béo) | Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,5 | (1), (fat) |
135 | Deltamethrin | 0,01 | Tổng của Deltamethrin, alpha-R- và trans-deltamethrin (1R-[1alpha(R*),3alpha]]-3-(2,2-dibromoethenyl)-2,2-dimethyl-cyclopropanecarboxylic acid, cyano(3-phenoxyphenyl)methyl ester và [1R-[1 alpha(S*),3beta]]-3-(2,2-dibromoethenyl)-2,2-dimethyl-cyclopropanecarboxylic acid, cyano(3-phenoxyphenyl)methyl ester), (tan trong chất béo) | Sữa nguyên liệu | 0,05 | F |
135 | Deltamethrin | 0,01 | Tổng của Deltamethrin, alpha-R- và trans-deltamethrin (1R-[1alpha(R*),3alpha]]-3-(2,2-dibromoethenyl)-2,2-dimethyl-cyclopropanecarboxylic acid, cyano(3-phenoxyphenyl)methyl ester và [1R-[1 alpha(S*),3beta]]-3-(2,2-dibromoethenyl)-2,2-dimethyl-cyclopropanecarboxylic acid, cyano(3-phenoxyphenyl)methyl ester), (tan trong chất béo) | Nấm | 0,05 | F |
135 | Deltamethrin | 0,01 | Tổng của Deltamethrin, alpha-R- và trans-deltamethrin (1R-[1alpha(R*),3alpha]]-3-(2,2-dibromoethenyl)-2,2-dimethyl-cyclopropanecarboxylic acid, cyano(3-phenoxyphenyl)methyl ester và [1R-[1 alpha(S*),3beta]]-3-(2,2-dibromoethenyl)-2,2-dimethyl-cyclopropanecarboxylic acid, cyano(3-phenoxyphenyl)methyl ester), (tan trong chất béo) | Quả xuân đào | 0,05 | |
135 | Deltamethrin | 0,01 | Tổng của Deltamethrin, alpha-R- và trans-deltamethrin (1R-[1alpha(R*),3alpha]]-3-(2,2-dibromoethenyl)-2,2-dimethyl-cyclopropanecarboxylic acid, cyano(3-phenoxyphenyl)methyl ester và [1R-[1 alpha(S*),3beta]]-3-(2,2-dibromoethenyl)-2,2-dimethyl-cyclopropanecarboxylic acid, cyano(3-phenoxyphenyl)methyl ester), (tan trong chất béo) | Quả ôliu | 1 | |
135 | Deltamethrin | 0,01 | Tổng của Deltamethrin, alpha-R- và trans-deltamethrin (1R-[1alpha(R*),3alpha]]-3-(2,2-dibromoethenyl)-2,2-dimethyl-cyclopropanecarboxylic acid, cyano(3-phenoxyphenyl)methyl ester và [1R-[1 alpha(S*),3beta]]-3-(2,2-dibromoethenyl)-2,2-dimethyl-cyclopropanecarboxylic acid, cyano(3-phenoxyphenyl)methyl ester), (tan trong chất béo) | Củ hành | 0,05 | |
135 | Deltamethrin | 0,01 | Tổng của Deltamethrin, alpha-R- và trans-deltamethrin (1R-[1alpha(R*),3alpha]]-3-(2,2-dibromoethenyl)-2,2-dimethyl-cyclopropanecarboxylic acid, cyano(3-phenoxyphenyl)methyl ester và [1R-[1 alpha(S*),3beta]]-3-(2,2-dibromoethenyl)-2,2-dimethyl-cyclopropanecarboxylic acid, cyano(3-phenoxyphenyl)methyl ester), (tan trong chất béo) | Quả đào | 0,05 | |
135 | Deltamethrin | 0,01 | Tổng của Deltamethrin, alpha-R- và trans-deltamethrin (1R-[1alpha(R*),3alpha]]-3-(2,2-dibromoethenyl)-2,2-dimethyl-cyclopropanecarboxylic acid, cyano(3-phenoxyphenyl)methyl ester và [1R-[1 alpha(S*),3beta]]-3-(2,2-dibromoethenyl)-2,2-dimethyl-cyclopropanecarboxylic acid, cyano(3-phenoxyphenyl)methyl ester), (tan trong chất béo) | Các loại mận (bao gồm cả mận khô) | 0,05 | |
135 | Deltamethrin | 0,01 | Tổng của Deltamethrin, alpha-R- và trans-deltamethrin (1R-[1alpha(R*),3alpha]]-3-(2,2-dibromoethenyl)-2,2-dimethyl-cyclopropanecarboxylic acid, cyano(3-phenoxyphenyl)methyl ester và [1R-[1 alpha(S*),3beta]]-3-(2,2-dibromoethenyl)-2,2-dimethyl-cyclopropanecarboxylic acid, cyano(3-phenoxyphenyl)methyl ester), (tan trong chất béo) | Khoai tây | 0,01 | (*) |
135 | Deltamethrin | 0,01 | Tổng của Deltamethrin, alpha-R- và trans-deltamethrin (1R-[1alpha(R*),3alpha]]-3-(2,2-dibromoethenyl)-2,2-dimethyl-cyclopropanecarboxylic acid, cyano(3-phenoxyphenyl)methyl ester và [1R-[1 alpha(S*),3beta]]-3-(2,2-dibromoethenyl)-2,2-dimethyl-cyclopropanecarboxylic acid, cyano(3-phenoxyphenyl)methyl ester), (tan trong chất béo) | Thịt gia cầm | 0,1 | (fat) |
135 | Deltamethrin | 0,01 | Tổng của Deltamethrin, alpha-R- và trans-deltamethrin (1R-[1alpha(R*),3alpha]]-3-(2,2-dibromoethenyl)-2,2-dimethyl-cyclopropanecarboxylic acid, cyano(3-phenoxyphenyl)methyl ester và [1R-[1 alpha(S*),3beta]]-3-(2,2-dibromoethenyl)-2,2-dimethyl-cyclopropanecarboxylic acid, cyano(3-phenoxyphenyl)methyl ester), (tan trong chất béo) | Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,02 | (*) |
135 | Deltamethrin | 0,01 | Tổng của Deltamethrin, alpha-R- và trans-deltamethrin (1R-[1alpha(R*),3alpha]]-3-(2,2-dibromoethenyl)-2,2-dimethyl-cyclopropanecarboxylic acid, cyano(3-phenoxyphenyl)methyl ester và [1R-[1 alpha(S*),3beta]]-3-(2,2-dibromoethenyl)-2,2-dimethyl-cyclopropanecarboxylic acid, cyano(3-phenoxyphenyl)methyl ester), (tan trong chất béo) | Các loại đậu lăng | 1 | Po |
135 | Deltamethrin | 0,01 | Tổng của Deltamethrin, alpha-R- và trans-deltamethrin (1R-[1alpha(R*),3alpha]]-3-(2,2-dibromoethenyl)-2,2-dimethyl-cyclopropanecarboxylic acid, cyano(3-phenoxyphenyl)methyl ester và [1R-[1 alpha(S*),3beta]]-3-(2,2-dibromoethenyl)-2,2-dimethyl-cyclopropanecarboxylic acid, cyano(3-phenoxyphenyl)methyl ester), (tan trong chất béo) | Củ cải ri/ Củ cải | 0,01 | (*) |
135 | Deltamethrin | 0,01 | Tổng của Deltamethrin, alpha-R- và trans-deltamethrin (1R-[1alpha(R*),3alpha]]-3-(2,2-dibromoethenyl)-2,2-dimethyl-cyclopropanecarboxylic acid, cyano(3-phenoxyphenyl)methyl ester và [1R-[1 alpha(S*),3beta]]-3-(2,2-dibromoethenyl)-2,2-dimethyl-cyclopropanecarboxylic acid, cyano(3-phenoxyphenyl)methyl ester), (tan trong chất béo) | Các loại gia vị từ quả và quả mọng | 0,03 | |
135 | Deltamethrin | 0,01 | Tổng của Deltamethrin, alpha-R- và trans-deltamethrin (1R-[1alpha(R*),3alpha]]-3-(2,2-dibromoethenyl)-2,2-dimethyl-cyclopropanecarboxylic acid, cyano(3-phenoxyphenyl)methyl ester và [1R-[1 alpha(S*),3beta]]-3-(2,2-dibromoethenyl)-2,2-dimethyl-cyclopropanecarboxylic acid, cyano(3-phenoxyphenyl)methyl ester), (tan trong chất béo) | Các loại gia vị từ củ và thân rễ | 0,5 | |
135 | Deltamethrin | 0,01 | Tổng của Deltamethrin, alpha-R- và trans-deltamethrin (1R-[1alpha(R*),3alpha]]-3-(2,2-dibromoethenyl)-2,2-dimethyl-cyclopropanecarboxylic acid, cyano(3-phenoxyphenyl)methyl ester và [1R-[1 alpha(S*),3beta]]-3-(2,2-dibromoethenyl)-2,2-dimethyl-cyclopropanecarboxylic acid, cyano(3-phenoxyphenyl)methyl ester), (tan trong chất béo) | Dâu tây | 0,2 | |
135 | Deltamethrin | 0,01 | Tổng của Deltamethrin, alpha-R- và trans-deltamethrin (1R-[1alpha(R*),3alpha]]-3-(2,2-dibromoethenyl)-2,2-dimethyl-cyclopropanecarboxylic acid, cyano(3-phenoxyphenyl)methyl ester và [1R-[1 alpha(S*),3beta]]-3-(2,2-dibromoethenyl)-2,2-dimethyl-cyclopropanecarboxylic acid, cyano(3-phenoxyphenyl)methyl ester), (tan trong chất béo) | Hạt hướng dương | 0,05 | (*) |
135 | Deltamethrin | 0,01 | Tổng của Deltamethrin, alpha-R- và trans-deltamethrin (1R-[1alpha(R*),3alpha]]-3-(2,2-dibromoethenyl)-2,2-dimethyl-cyclopropanecarboxylic acid, cyano(3-phenoxyphenyl)methyl ester và [1R-[1 alpha(S*),3beta]]-3-(2,2-dibromoethenyl)-2,2-dimethyl-cyclopropanecarboxylic acid, cyano(3-phenoxyphenyl)methyl ester), (tan trong chất béo) | Ngô ngọt (nguyên bắp) | 0,02 | (*) |
135 | Deltamethrin | 0,01 | Tổng của Deltamethrin, alpha-R- và trans-deltamethrin (1R-[1alpha(R*),3alpha]]-3-(2,2-dibromoethenyl)-2,2-dimethyl-cyclopropanecarboxylic acid, cyano(3-phenoxyphenyl)methyl ester và [1R-[1 alpha(S*),3beta]]-3-(2,2-dibromoethenyl)-2,2-dimethyl-cyclopropanecarboxylic acid, cyano(3-phenoxyphenyl)methyl ester), (tan trong chất béo) | Trà xanh, đen | 5 | |
135 | Deltamethrin | 0,01 | Tổng của Deltamethrin, alpha-R- và trans-deltamethrin (1R-[1alpha(R*),3alpha]]-3-(2,2-dibromoethenyl)-2,2-dimethyl-cyclopropanecarboxylic acid, cyano(3-phenoxyphenyl)methyl ester và [1R-[1 alpha(S*),3beta]]-3-(2,2-dibromoethenyl)-2,2-dimethyl-cyclopropanecarboxylic acid, cyano(3-phenoxyphenyl)methyl ester), (tan trong chất béo) | Cà chua | 0,3 | |
135 | Deltamethrin | 0,01 | Tổng của Deltamethrin, alpha-R- và trans-deltamethrin (1R-[1alpha(R*),3alpha]]-3-(2,2-dibromoethenyl)-2,2-dimethyl-cyclopropanecarboxylic acid, cyano(3-phenoxyphenyl)methyl ester và [1R-[1 alpha(S*),3beta]]-3-(2,2-dibromoethenyl)-2,2-dimethyl-cyclopropanecarboxylic acid, cyano(3-phenoxyphenyl)methyl ester), (tan trong chất béo) | Các loại quả óc chó | 0,02 | (*) |
135 | Deltamethrin | 0,01 | Tổng của Deltamethrin, alpha-R- và trans-deltamethrin (1R-[1alpha(R*),3alpha]]-3-(2,2-dibromoethenyl)-2,2-dimethyl-cyclopropanecarboxylic acid, cyano(3-phenoxyphenyl)methyl ester và [1R-[1 alpha(S*),3beta]]-3-(2,2-dibromoethenyl)-2,2-dimethyl-cyclopropanecarboxylic acid, cyano(3-phenoxyphenyl)methyl ester), (tan trong chất béo) | Cám lúa mì chưa chế biến | 5 | PoP |
135 | Deltamethrin | 0,01 | Tổng của Deltamethrin, alpha-R- và trans-deltamethrin (1R-[1alpha(R*),3alpha]]-3-(2,2-dibromoethenyl)-2,2-dimethyl-cyclopropanecarboxylic acid, cyano(3-phenoxyphenyl)methyl ester và [1R-[1 alpha(S*),3beta]]-3-(2,2-dibromoethenyl)-2,2-dimethyl-cyclopropanecarboxylic acid, cyano(3-phenoxyphenyl)methyl ester), (tan trong chất béo) | Bột lúa mì | 0,3 | PoP |
135 | Deltamethrin | 0,01 | Tổng của Deltamethrin, alpha-R- và trans-deltamethrin (1R-[1alpha(R*),3alpha]]-3-(2,2-dibromoethenyl)-2,2-dimethyl-cyclopropanecarboxylic acid, cyano(3-phenoxyphenyl)methyl ester và [1R-[1 alpha(S*),3beta]]-3-(2,2-dibromoethenyl)-2,2-dimethyl-cyclopropanecarboxylic acid, cyano(3-phenoxyphenyl)methyl ester), (tan trong chất béo) | Lúa mì chưa rây | 2 | PoP |
135 | Deltamethrin | 0,01 | Tổng của Deltamethrin, alpha-R- và trans-deltamethrin (1R-[1alpha(R*),3alpha]]-3-(2,2-dibromoethenyl)-2,2-dimethyl-cyclopropanecarboxylic acid, cyano(3-phenoxyphenyl)methyl ester và [1R-[1 alpha(S*),3beta]]-3-(2,2-dibromoethenyl)-2,2-dimethyl-cyclopropanecarboxylic acid, cyano(3-phenoxyphenyl)methyl ester), (tan trong chất béo) | Ớt ta | 0,1 | -7 |
135 | Deltamethrin | 0,01 | Tổng của Deltamethrin, alpha-R- và trans-deltamethrin (1R-[1alpha(R*),3alpha]]-3-(2,2-dibromoethenyl)-2,2-dimethyl-cyclopropanecarboxylic acid, cyano(3-phenoxyphenyl)methyl ester và [1R-[1 alpha(S*),3beta]]-3-(2,2-dibromoethenyl)-2,2-dimethyl-cyclopropanecarboxylic acid, cyano(3-phenoxyphenyl)methyl ester), (tan trong chất béo) | Măng tây | 0,1 | -7 |
135 | Deltamethrin | 0,01 | Tổng của Deltamethrin, alpha-R- và trans-deltamethrin (1R-[1alpha(R*),3alpha]]-3-(2,2-dibromoethenyl)-2,2-dimethyl-cyclopropanecarboxylic acid, cyano(3-phenoxyphenyl)methyl ester và [1R-[1 alpha(S*),3beta]]-3-(2,2-dibromoethenyl)-2,2-dimethyl-cyclopropanecarboxylic acid, cyano(3-phenoxyphenyl)methyl ester), (tan trong chất béo) | Xoài | 0,2 | -7 |
22 | Diazinon | 0 - 0,005 | Diazinon. Tồn dư tan trong chất béo | Hạnh nhân | 0,05 | |
22 | Diazinon | 0 - 0,005 | Diazinon. Tồn dư tan trong chất béo | Quả dâu đen (dâu ta) | 0,1 | |
22 | Diazinon | 0 - 0,005 | Diazinon. Tồn dư tan trong chất béo | Quả dâu rừng | 0,1 | |
22 | Diazinon | 0 - 0,005 | Diazinon. Tồn dư tan trong chất béo | Bông lơ xanh | 0,5 | |
22 | Diazinon | 0 - 0,005 | Diazinon. Tồn dư tan trong chất béo | Các loại bắp cải | 0,5 | |
22 | Diazinon | 0 - 0,005 | Diazinon. Tồn dư tan trong chất béo | Dưa vàng | 0,2 | |
22 | Diazinon | 0 - 0,005 | Diazinon. Tồn dư tan trong chất béo | Cà rốt | 0,5 | |
22 | Diazinon | 0 - 0,005 | Diazinon. Tồn dư tan trong chất béo | Anh đào | 1 | |
22 | Diazinon | 0 - 0,005 | Diazinon. Tồn dư tan trong chất béo | Trứng gà | 0,02 | (*) |
22 | Diazinon | 0 - 0,005 | Diazinon. Tồn dư tan trong chất béo | Thịt gà | 0,02 | (*) |
22 | Diazinon | 0 - 0,005 | Diazinon. Tồn dư tan trong chất béo | Nội tạng ăn được của gà | 0,02 | (*) |
22 | Diazinon | 0 - 0,005 | Diazinon. Tồn dư tan trong chất béo | Cải bẹ trắng (dạng pe-tsai) | 0,05 | |
22 | Diazinon | 0 - 0,005 | Diazinon. Tồn dư tan trong chất béo | Đậu thường (quả và/hoặc hạt non) | 0,2 | |
22 | Diazinon | 0 - 0,005 | Diazinon. Tồn dư tan trong chất béo | Quả nam việt quất | 0,2 | |
22 | Diazinon | 0 - 0,005 | Diazinon. Tồn dư tan trong chất béo | Dưa chuột | 0,1 | |
22 | Diazinon | 0 - 0,005 | Diazinon. Tồn dư tan trong chất béo | Quả lý chua đen, quả lý chua đỏ, quả lý chua trắng | 0,2 | |
22 | Diazinon | 0 - 0,005 | Diazinon. Tồn dư tan trong chất béo | Đậu Hà Lan đã tách vỏ (hạt mọng) | 0,2 | |
22 | Diazinon | 0 - 0,005 | Diazinon. Tồn dư tan trong chất béo | Thịt dê | 2 | (1), (fat), V |
22 | Diazinon | 0 - 0,005 | Diazinon. Tồn dư tan trong chất béo | Hoa bia khô | 0,5 | |
22 | Diazinon | 0 - 0,005 | Diazinon. Tồn dư tan trong chất béo | Cải xoăn (bao gồm cả cải thân cao thẳng) | 0,05 | |
22 | Diazinon | 0 - 0,005 | Diazinon. Tồn dư tan trong chất béo | Thận của gia súc, dê, lợn và cừu | 0,03 | (1), V |
22 | Diazinon | 0 - 0,005 | Diazinon. Tồn dư tan trong chất béo | Quả kiwi | 0,2 | |
22 | Diazinon | 0 - 0,005 | Diazinon. Tồn dư tan trong chất béo | Su hào | 0,2 | |
22 | Diazinon | 0 - 0,005 | Diazinon. Tồn dư tan trong chất béo | Rau xà lách | 0,5 | |
22 | Diazinon | 0 - 0,005 | Diazinon. Tồn dư tan trong chất béo | Lá rau diếp | 0,5 | |
22 | Diazinon | 0 - 0,005 | Diazinon. Tồn dư tan trong chất béo | Gan của gia súc, dê, lợn và cừu | 0,03 | (1), V |
22 | Diazinon | 0 - 0,005 | Diazinon. Tồn dư tan trong chất béo | Ngô | 0,02 | (*) |
22 | Diazinon | 0 - 0,005 | Diazinon. Tồn dư tan trong chất béo | Thịt gia súc, lợn và cừu | 2 | (1), (fat), V |
22 | Diazinon | 0 - 0,005 | Diazinon. Tồn dư tan trong chất béo | Sữa nguyên liệu | 0,02 | -1 |
22 | Diazinon | 0 - 0,005 | Diazinon. Tồn dư tan trong chất béo | Củ hành | 0,05 | |
22 | Diazinon | 0 - 0,005 | Diazinon. Tồn dư tan trong chất béo | Quả đào | 0,2 | |
22 | Diazinon | 0 - 0,005 | Diazinon. Tồn dư tan trong chất béo | Ớt ta khô | 0,5 | |
22 | Diazinon | 0 - 0,005 | Diazinon. Tồn dư tan trong chất béo | Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento) | 0,05 | |
22 | Diazinon | 0 - 0,005 | Diazinon. Tồn dư tan trong chất béo | Dứa | 0,1 | |
22 | Diazinon | 0 - 0,005 | Diazinon. Tồn dư tan trong chất béo | Các loại mận (bao gồm cả mận khô) | 1 | |
22 | Diazinon | 0 - 0,005 | Diazinon. Tồn dư tan trong chất béo | Quả dạng táo | 0,3 | |
22 | Diazinon | 0 - 0,005 | Diazinon. Tồn dư tan trong chất béo | Khoai tây | 0,01 | (*) |
22 | Diazinon | 0 - 0,005 | Diazinon. Tồn dư tan trong chất béo | Mận khô | 2 | |
22 | Diazinon | 0 - 0,005 | Diazinon. Tồn dư tan trong chất béo | Củ cải ri/ Củ cải | 0,1 | |
22 | Diazinon | 0 - 0,005 | Diazinon. Tồn dư tan trong chất béo | Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâu rừng) đen và đỏ | 0,2 | |
22 | Diazinon | 0 - 0,005 | Diazinon. Tồn dư tan trong chất béo | Các loại gia vị từ quả và quả mọng | 0,1 | (*) |
22 | Diazinon | 0 - 0,005 | Diazinon. Tồn dư tan trong chất béo | Các loại gia vị từ củ và thân rễ | 0,5 | |
22 | Diazinon | 0 - 0,005 | Diazinon. Tồn dư tan trong chất béo | Các loại gia vị dạng hạt | 5 | |
22 | Diazinon | 0 - 0,005 | Diazinon. Tồn dư tan trong chất béo | Rau chân vịt | 0,5 | |
22 | Diazinon | 0 - 0,005 | Diazinon. Tồn dư tan trong chất béo | Hành hoa | 1 | |
22 | Diazinon | 0 - 0,005 | Diazinon. Tồn dư tan trong chất béo | Bí mùa hè | 0,05 | |
22 | Diazinon | 0 - 0,005 | Diazinon. Tồn dư tan trong chất béo | Dâu tây | 0,1 | |
22 | Diazinon | 0 - 0,005 | Diazinon. Tồn dư tan trong chất béo | Củ cải đường | 0,1 | |
22 | Diazinon | 0 - 0,005 | Diazinon. Tồn dư tan trong chất béo | Ngô ngọt (nguyên bắp) | 0,02 | |
22 | Diazinon | 0 - 0,005 | Diazinon. Tồn dư tan trong chất béo | Cà chua | 0,5 | |
22 | Diazinon | 0 - 0,005 | Diazinon. Tồn dư tan trong chất béo | Các loại quả óc chó | 0,01 | (*) |
22 | Diazinon | 0 - 0,005 | Diazinon. Tồn dư tan trong chất béo | Tỏi | 0,05 | -7 |
22 | Diazinon | 0 - 0,005 | Diazinon. Tồn dư tan trong chất béo | Đậu đũa | 0,5 | -7 |
22 | Diazinon | 0 - 0,005 | Diazinon. Tồn dư tan trong chất béo | Đậu bò | 0,2 | -7 |
22 | Diazinon | 0 - 0,005 | Diazinon. Tồn dư tan trong chất béo | Đậu tương | 0,2 | -7 |
22 | Diazinon | 0 - 0,005 | Diazinon. Tồn dư tan trong chất béo | Mù tạt | 0,5 | -7 |
240 | Dicamba | 0 - 0,3 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Dicamba. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Dicamba và DCSA, tính theo Dicamba. Tồn dư không tan trong chất béo | Măng tây | 5 | |
240 | Dicamba | 0 - 0,3 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Dicamba. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Dicamba và DCSA, tính theo Dicamba. Tồn dư không tan trong chất béo | Lúa mạch | 7 | |
240 | Dicamba | 0 - 0,3 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Dicamba. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Dicamba và DCSA, tính theo Dicamba. Tồn dư không tan trong chất béo | Hạt cây bông | 0,04 | (*) |
240 | Dicamba | 0 - 0,3 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Dicamba. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Dicamba và DCSA, tính theo Dicamba. Tồn dư không tan trong chất béo | Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,7 | |
240 | Dicamba | 0 - 0,3 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Dicamba. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Dicamba và DCSA, tính theo Dicamba. Tồn dư không tan trong chất béo | Trứng | 0,01 | (*) |
240 | Dicamba | 0 - 0,3 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Dicamba. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Dicamba và DCSA, tính theo Dicamba. Tồn dư không tan trong chất béo | Ngô | 0,01 | (*) |
240 | Dicamba | 0 - 0,3 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Dicamba. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Dicamba và DCSA, tính theo Dicamba. Tồn dư không tan trong chất béo | Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa) | 0,07 | |
240 | Dicamba | 0 - 0,3 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Dicamba. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Dicamba và DCSA, tính theo Dicamba. Tồn dư không tan trong chất béo | Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,03 | |
240 | Dicamba | 0 - 0,3 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Dicamba. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Dicamba và DCSA, tính theo Dicamba. Tồn dư không tan trong chất béo | Sữa nguyên liệu | 0,2 | |
240 | Dicamba | 0 - 0,3 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Dicamba. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Dicamba và DCSA, tính theo Dicamba. Tồn dư không tan trong chất béo | Mỡ gia cầm | 0,04 | |
240 | Dicamba | 0 - 0,3 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Dicamba. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Dicamba và DCSA, tính theo Dicamba. Tồn dư không tan trong chất béo | Thịt gia cầm | 0,02 | |
240 | Dicamba | 0 - 0,3 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Dicamba. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Dicamba và DCSA, tính theo Dicamba. Tồn dư không tan trong chất béo | Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,07 | |
240 | Dicamba | 0 - 0,3 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Dicamba. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Dicamba và DCSA, tính theo Dicamba. Tồn dư không tan trong chất béo | Lúa miến | 4 | |
240 | Dicamba | 0 - 0,3 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Dicamba. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Dicamba và DCSA, tính theo Dicamba. Tồn dư không tan trong chất béo | Đậu tương (khô) | 10 | |
240 | Dicamba | 0 - 0,3 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Dicamba. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Dicamba và DCSA, tính theo Dicamba. Tồn dư không tan trong chất béo | Mía | 1 | |
240 | Dicamba | 0 - 0,3 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Dicamba. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Dicamba và DCSA, tính theo Dicamba. Tồn dư không tan trong chất béo | Ngô ngọt (hạt) | 0,02 | |
240 | Dicamba | 0 - 0,3 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Dicamba. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Dicamba và DCSA, tính theo Dicamba. Tồn dư không tan trong chất béo | Lúa mì | 2 | |
274 | Dichlobenil | 0 - 0,01 | 2,6-dichlorobenzamide. Tồn dư không tan trong chất béo | Các loại rau họ bắp cải, cải bắp, cải bông | 0,05 | |
274 | Dichlobenil | 0 - 0,01 | 2,6-dichlorobenzamide. Tồn dư không tan trong chất béo | Các loại quả Cane berries | 0,2 | |
274 | Dichlobenil | 0 - 0,01 | 2,6-dichlorobenzamide. Tồn dư không tan trong chất béo | Cần tây | 0,07 | |
274 | Dichlobenil | 0 - 0,01 | 2,6-dichlorobenzamide. Tồn dư không tan trong chất béo | Hạt ngũ cốc | 0,01 | (*) |
274 | Dichlobenil | 0 - 0,01 | 2,6-dichlorobenzamide. Tồn dư không tan trong chất béo | Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) | 0,15 | |
274 | Dichlobenil | 0 - 0,01 | 2,6-dichlorobenzamide. Tồn dư không tan trong chất béo | Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,04 | |
274 | Dichlobenil | 0 - 0,01 | 2,6-dichlorobenzamide. Tồn dư không tan trong chất béo | Trứng | 0,03 | |
274 | Dichlobenil | 0 - 0,01 | 2,6-dichlorobenzamide. Tồn dư không tan trong chất béo | Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí) | 0,01 | trừ nấm và ngô ngọt, (*) |
274 | Dichlobenil | 0 - 0,01 | 2,6-dichlorobenzamide. Tồn dư không tan trong chất béo | Các loại rau bầu bí | 0,01 | (*) |
274 | Dichlobenil | 0 - 0,01 | 2,6-dichlorobenzamide. Tồn dư không tan trong chất béo | Nước nho ép | 0,07 | |
274 | Dichlobenil | 0 - 0,01 | 2,6-dichlorobenzamide. Tồn dư không tan trong chất béo | Các loại nho | 0,05 | |
274 | Dichlobenil | 0 - 0,01 | 2,6-dichlorobenzamide. Tồn dư không tan trong chất béo | Rau ăn lá | 0,3 | |
274 | Dichlobenil | 0 - 0,01 | 2,6-dichlorobenzamide. Tồn dư không tan trong chất béo | Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa) | 0,01 | (*) |
274 | Dichlobenil | 0 - 0,01 | 2,6-dichlorobenzamide. Tồn dư không tan trong chất béo | Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,01 | (*) |
274 | Dichlobenil | 0 - 0,01 | 2,6-dichlorobenzamide. Tồn dư không tan trong chất béo | Sữa nguyên liệu | 0,01 | (*) |
274 | Dichlobenil | 0 - 0,01 | 2,6-dichlorobenzamide. Tồn dư không tan trong chất béo | Củ hành | 0,01 | (*) |
274 | Dichlobenil | 0 - 0,01 | 2,6-dichlorobenzamide. Tồn dư không tan trong chất béo | Hành ta | 0,02 | |
274 | Dichlobenil | 0 - 0,01 | 2,6-dichlorobenzamide. Tồn dư không tan trong chất béo | Ớt ta khô | 0,01 | (*) |
274 | Dichlobenil | 0 - 0,01 | 2,6-dichlorobenzamide. Tồn dư không tan trong chất béo | Mỡ gia cầm | 0,02 | |
274 | Dichlobenil | 0 - 0,01 | 2,6-dichlorobenzamide. Tồn dư không tan trong chất béo | Thịt gia cầm | 0,03 | |
274 | Dichlobenil | 0 - 0,01 | 2,6-dichlorobenzamide. Tồn dư không tan trong chất béo | Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,1 | |
274 | Dichlobenil | 0 - 0,01 | 2,6-dichlorobenzamide. Tồn dư không tan trong chất béo | Các loại đậu lăng | 0,01 | (*) |
82 | Dichlofluanid | 0,3 | Dichlofluanid | Táo | 5 | |
82 | Dichlofluanid | 0,3 | Dichlofluanid | Dưa chuột | 5 | |
82 | Dichlofluanid | 0,3 | Dichlofluanid | Quả lý chua đen, quả lý chua đỏ, quả lý chua trắng | 15 | |
82 | Dichlofluanid | 0,3 | Dichlofluanid | Quả lý gai | 7 | |
82 | Dichlofluanid | 0,3 | Dichlofluanid | Các loại nho | 15 | |
82 | Dichlofluanid | 0,3 | Dichlofluanid | Rau xà lách | 10 | |
82 | Dichlofluanid | 0,3 | Dichlofluanid | Củ hành | 0,1 | |
82 | Dichlofluanid | 0,3 | Dichlofluanid | Quả đào | 5 | |
82 | Dichlofluanid | 0,3 | Dichlofluanid | Lê | 5 | |
82 | Dichlofluanid | 0,3 | Dichlofluanid | Các loại ớt | 2 | |
82 | Dichlofluanid | 0,3 | Dichlofluanid | Ớt ta khô | 20 | |
82 | Dichlofluanid | 0,3 | Dichlofluanid | Khoai tây | 0,1 | |
82 | Dichlofluanid | 0,3 | Dichlofluanid | Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâu rừng) đen và đỏ | 15 | |
82 | Dichlofluanid | 0,3 | Dichlofluanid | Dâu tây | 10 | |
82 | Dichlofluanid | 0,3 | Dichlofluanid | Cà chua | 2 | |
83 | Dichloran | 0,01 | Dicloran. Tồn dư tan trong chất béo | Cà rốt | 15 | Po |
83 | Dichloran | 0,01 | Dicloran. Tồn dư tan trong chất béo | Các loại nho | 7 | |
83 | Dichloran | 0,01 | Dicloran. Tồn dư tan trong chất béo | Quả xuân đào | 7 | Po |
83 | Dichloran | 0,01 | Dicloran. Tồn dư tan trong chất béo | Củ hành | 0,2 | |
83 | Dichloran | 0,01 | Dicloran. Tồn dư tan trong chất béo | Quả đào | 7 | Po |
25 | Dichlorvos | 0 - 0,004 | Dichlorvos. Tồn dư không tan trong chất béo | Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,01 | (*) |
25 | Dichlorvos | 0 - 0,004 | Dichlorvos. Tồn dư không tan trong chất béo | Trứng | 0,01 | (*) |
25 | Dichlorvos | 0 - 0,004 | Dichlorvos. Tồn dư không tan trong chất béo | Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa) | 0,01 | (*) |
25 | Dichlorvos | 0 - 0,004 | Dichlorvos. Tồn dư không tan trong chất béo | Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,01 | (*) |
25 | Dichlorvos | 0 - 0,004 | Dichlorvos. Tồn dư không tan trong chất béo | Sữa nguyên liệu | 0,01 | (*) |
25 | Dichlorvos | 0 - 0,004 | Dichlorvos. Tồn dư không tan trong chất béo | Mỡ gia cầm | 0,01 | (*) |
25 | Dichlorvos | 0 - 0,004 | Dichlorvos. Tồn dư không tan trong chất béo | Thịt gia cầm | 0,01 | (*) |
25 | Dichlorvos | 0 - 0,004 | Dichlorvos. Tồn dư không tan trong chất béo | Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,01 | (*) |
25 | Dichlorvos | 0 - 0,004 | Dichlorvos. Tồn dư không tan trong chất béo | Gạo | 7 | |
25 | Dichlorvos | 0 - 0,004 | Dichlorvos. Tồn dư không tan trong chất béo | Cám gạo chưa chế biến | 15 | PoP |
25 | Dichlorvos | 0 - 0,004 | Dichlorvos. Tồn dư không tan trong chất béo | Gạo đã xát vỏ | 1,5 | PoP |
25 | Dichlorvos | 0 - 0,004 | Dichlorvos. Tồn dư không tan trong chất béo | Gạo được đánh bóng | 0,15 | PoP |
25 | Dichlorvos | 0 - 0,004 | Dichlorvos. Tồn dư không tan trong chất béo | Các loại gia vị | 0,1 | (*) |
25 | Dichlorvos | 0 - 0,004 | Dichlorvos. Tồn dư không tan trong chất béo | Lúa mì | 7 | Po |
25 | Dichlorvos | 0 - 0,004 | Dichlorvos. Tồn dư không tan trong chất béo | Cám lúa mì chưa chế biến | 15 | PoP |
25 | Dichlorvos | 0 - 0,004 | Dichlorvos. Tồn dư không tan trong chất béo | Bột lúa mì | 0,7 | PoP |
25 | Dichlorvos | 0 - 0,004 | Dichlorvos. Tồn dư không tan trong chất béo | Lúa mì chưa rây | 3 | PoP |
26 | Dicofol | 0 - 0,002 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Dicofol (tổng của các o, p' và p,p' isomer). Tồn dư tan trong chất béo | Các loại gia vị từ quả và quả mọng | 0,1 | |
26 | Dicofol | 0 - 0,002 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Dicofol (tổng của các o, p' và p,p' isomer). Tồn dư tan trong chất béo | Các loại gia vị từ củ và thân rễ | 0,1 | |
26 | Dicofol | 0 - 0,002 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Dicofol (tổng của các o, p' và p,p' isomer). Tồn dư tan trong chất béo | Các loại gia vị dạng hạt | 0,05 | (*) |
26 | Dicofol | 0 - 0,002 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Dicofol (tổng của các o, p' và p,p' isomer). Tồn dư tan trong chất béo | Trà xanh, đen | 40 | |
224 | Difenoconazole | 0 - 0,01 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Difenoconazole. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Difenoconazole và 1-[2-chloro-4-(4-chloro-phenoxy)- phenyl]-2-(1,2,4-triazol)-1-yl-ethanol), tính theo Difenoconazole. Tồn dư tan trong chất béo. | Măng tây | 0,03 | |
224 | Difenoconazole | 0 - 0,01 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Difenoconazole. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Difenoconazole và 1-[2-chloro-4-(4-chloro-phenoxy)- phenyl]-2-(1,2,4-triazol)-1-yl-ethanol), tính theo Difenoconazole. Tồn dư tan trong chất béo. | Chuối | 0,1 | |
224 | Difenoconazole | 0 - 0,01 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Difenoconazole. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Difenoconazole và 1-[2-chloro-4-(4-chloro-phenoxy)- phenyl]-2-(1,2,4-triazol)-1-yl-ethanol), tính theo Difenoconazole. Tồn dư tan trong chất béo. | Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương) | 0,7 | |
224 | Difenoconazole | 0 - 0,01 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Difenoconazole. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Difenoconazole và 1-[2-chloro-4-(4-chloro-phenoxy)- phenyl]-2-(1,2,4-triazol)-1-yl-ethanol), tính theo Difenoconazole. Tồn dư tan trong chất béo. | Các loại rau họ bắp cải, cải bắp, cải bông | 2 | |
224 | Difenoconazole | 0 - 0,01 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Difenoconazole. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Difenoconazole và 1-[2-chloro-4-(4-chloro-phenoxy)- phenyl]-2-(1,2,4-triazol)-1-yl-ethanol), tính theo Difenoconazole. Tồn dư tan trong chất béo. | Cà rốt | 0,2 | |
224 | Difenoconazole | 0 - 0,01 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Difenoconazole. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Difenoconazole và 1-[2-chloro-4-(4-chloro-phenoxy)- phenyl]-2-(1,2,4-triazol)-1-yl-ethanol), tính theo Difenoconazole. Tồn dư tan trong chất béo. | Cây cần tây | 0,5 | |
224 | Difenoconazole | 0 - 0,01 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Difenoconazole. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Difenoconazole và 1-[2-chloro-4-(4-chloro-phenoxy)- phenyl]-2-(1,2,4-triazol)-1-yl-ethanol), tính theo Difenoconazole. Tồn dư tan trong chất béo. | Cần tây | 3 | |
224 | Difenoconazole | 0 - 0,01 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Difenoconazole. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Difenoconazole và 1-[2-chloro-4-(4-chloro-phenoxy)- phenyl]-2-(1,2,4-triazol)-1-yl-ethanol), tính theo Difenoconazole. Tồn dư tan trong chất béo. | Anh đào | 0,2 | |
224 | Difenoconazole | 0 - 0,01 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Difenoconazole. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Difenoconazole và 1-[2-chloro-4-(4-chloro-phenoxy)- phenyl]-2-(1,2,4-triazol)-1-yl-ethanol), tính theo Difenoconazole. Tồn dư tan trong chất béo. | Quả có múi thuộc họ cam quýt | 0,6 | |
224 | Difenoconazole | 0 - 0,01 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Difenoconazole. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Difenoconazole và 1-[2-chloro-4-(4-chloro-phenoxy)- phenyl]-2-(1,2,4-triazol)-1-yl-ethanol), tính theo Difenoconazole. Tồn dư tan trong chất béo. | Dưa chuột | 0,2 | |
224 | Difenoconazole | 0 - 0,01 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Difenoconazole. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Difenoconazole và 1-[2-chloro-4-(4-chloro-phenoxy)- phenyl]-2-(1,2,4-triazol)-1-yl-ethanol), tính theo Difenoconazole. Tồn dư tan trong chất béo. | Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) | 6 | |
224 | Difenoconazole | 0 - 0,01 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Difenoconazole. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Difenoconazole và 1-[2-chloro-4-(4-chloro-phenoxy)- phenyl]-2-(1,2,4-triazol)-1-yl-ethanol), tính theo Difenoconazole. Tồn dư tan trong chất béo. | Nội tạng ăn được của động vật có vú | 1,5 | |
224 | Difenoconazole | 0 - 0,01 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Difenoconazole. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Difenoconazole và 1-[2-chloro-4-(4-chloro-phenoxy)- phenyl]-2-(1,2,4-triazol)-1-yl-ethanol), tính theo Difenoconazole. Tồn dư tan trong chất béo. | Trứng | 0,03 | |
224 | Difenoconazole | 0 - 0,01 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Difenoconazole. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Difenoconazole và 1-[2-chloro-4-(4-chloro-phenoxy)- phenyl]-2-(1,2,4-triazol)-1-yl-ethanol), tính theo Difenoconazole. Tồn dư tan trong chất béo. | Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí) | 0,6 | trừ nấm và ngô ngọt |
224 | Difenoconazole | 0 - 0,01 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Difenoconazole. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Difenoconazole và 1-[2-chloro-4-(4-chloro-phenoxy)- phenyl]-2-(1,2,4-triazol)-1-yl-ethanol), tính theo Difenoconazole. Tồn dư tan trong chất béo. | Tỏi | 0,02 | (*) |
224 | Difenoconazole | 0 - 0,01 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Difenoconazole. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Difenoconazole và 1-[2-chloro-4-(4-chloro-phenoxy)- phenyl]-2-(1,2,4-triazol)-1-yl-ethanol), tính theo Difenoconazole. Tồn dư tan trong chất béo. | Dưa chuột ri | 0,2 | |
224 | Difenoconazole | 0 - 0,01 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Difenoconazole. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Difenoconazole và 1-[2-chloro-4-(4-chloro-phenoxy)- phenyl]-2-(1,2,4-triazol)-1-yl-ethanol), tính theo Difenoconazole. Tồn dư tan trong chất béo. | Sâm | 0,08 | |
224 | Difenoconazole | 0 - 0,01 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Difenoconazole. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Difenoconazole và 1-[2-chloro-4-(4-chloro-phenoxy)- phenyl]-2-(1,2,4-triazol)-1-yl-ethanol), tính theo Difenoconazole. Tồn dư tan trong chất béo. | Sâm khô (kể cả sâm đỏ) | 0,2 | |
224 | Difenoconazole | 0 - 0,01 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Difenoconazole. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Difenoconazole và 1-[2-chloro-4-(4-chloro-phenoxy)- phenyl]-2-(1,2,4-triazol)-1-yl-ethanol), tính theo Difenoconazole. Tồn dư tan trong chất béo. | Chiết xuất sâm | 0,6 | |
224 | Difenoconazole | 0 - 0,01 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Difenoconazole. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Difenoconazole và 1-[2-chloro-4-(4-chloro-phenoxy)- phenyl]-2-(1,2,4-triazol)-1-yl-ethanol), tính theo Difenoconazole. Tồn dư tan trong chất béo. | Các loại nho | 3 | |
224 | Difenoconazole | 0 - 0,01 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Difenoconazole. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Difenoconazole và 1-[2-chloro-4-(4-chloro-phenoxy)- phenyl]-2-(1,2,4-triazol)-1-yl-ethanol), tính theo Difenoconazole. Tồn dư tan trong chất béo. | Tỏi tây | 0,3 | |
224 | Difenoconazole | 0 - 0,01 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Difenoconazole. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Difenoconazole và 1-[2-chloro-4-(4-chloro-phenoxy)- phenyl]-2-(1,2,4-triazol)-1-yl-ethanol), tính theo Difenoconazole. Tồn dư tan trong chất béo. | Rau xà lách | 2 | |
224 | Difenoconazole | 0 - 0,01 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Difenoconazole. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Difenoconazole và 1-[2-chloro-4-(4-chloro-phenoxy)- phenyl]-2-(1,2,4-triazol)-1-yl-ethanol), tính theo Difenoconazole. Tồn dư tan trong chất béo. | Lá rau diếp | 2 | |
224 | Difenoconazole | 0 - 0,01 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Difenoconazole. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Difenoconazole và 1-[2-chloro-4-(4-chloro-phenoxy)- phenyl]-2-(1,2,4-triazol)-1-yl-ethanol), tính theo Difenoconazole. Tồn dư tan trong chất béo. | Xoài | 0,07 | |
224 | Difenoconazole | 0 - 0,01 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Difenoconazole. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Difenoconazole và 1-[2-chloro-4-(4-chloro-phenoxy)- phenyl]-2-(1,2,4-triazol)-1-yl-ethanol), tính theo Difenoconazole. Tồn dư tan trong chất béo. | Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,2 | (fat) |
224 | Difenoconazole | 0 - 0,01 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Difenoconazole. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Difenoconazole và 1-[2-chloro-4-(4-chloro-phenoxy)- phenyl]-2-(1,2,4-triazol)-1-yl-ethanol), tính theo Difenoconazole. Tồn dư tan trong chất béo. | Các loại dưa, trừ dưa hấu | 0,7 | |
224 | Difenoconazole | 0 - 0,01 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Difenoconazole. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Difenoconazole và 1-[2-chloro-4-(4-chloro-phenoxy)- phenyl]-2-(1,2,4-triazol)-1-yl-ethanol), tính theo Difenoconazole. Tồn dư tan trong chất béo. | Sữa nguyên liệu | 0,02 | |
224 | Difenoconazole | 0 - 0,01 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Difenoconazole. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Difenoconazole và 1-[2-chloro-4-(4-chloro-phenoxy)- phenyl]-2-(1,2,4-triazol)-1-yl-ethanol), tính theo Difenoconazole. Tồn dư tan trong chất béo. | Quả xuân đào | 0,5 | |
224 | Difenoconazole | 0 - 0,01 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Difenoconazole. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Difenoconazole và 1-[2-chloro-4-(4-chloro-phenoxy)- phenyl]-2-(1,2,4-triazol)-1-yl-ethanol), tính theo Difenoconazole. Tồn dư tan trong chất béo. | Quả ôliu | 2 | |
224 | Difenoconazole | 0 - 0,01 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Difenoconazole. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Difenoconazole và 1-[2-chloro-4-(4-chloro-phenoxy)- phenyl]-2-(1,2,4-triazol)-1-yl-ethanol), tính theo Difenoconazole. Tồn dư tan trong chất béo. | Củ hành | 0,1 | |
224 | Difenoconazole | 0 - 0,01 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Difenoconazole. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Difenoconazole và 1-[2-chloro-4-(4-chloro-phenoxy)- phenyl]-2-(1,2,4-triazol)-1-yl-ethanol), tính theo Difenoconazole. Tồn dư tan trong chất béo. | Đu đủ | 0,2 | |
224 | Difenoconazole | 0 - 0,01 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Difenoconazole. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Difenoconazole và 1-[2-chloro-4-(4-chloro-phenoxy)- phenyl]-2-(1,2,4-triazol)-1-yl-ethanol), tính theo Difenoconazole. Tồn dư tan trong chất béo. | Chanh leo | 0,05 | |
224 | Difenoconazole | 0 - 0,01 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Difenoconazole. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Difenoconazole và 1-[2-chloro-4-(4-chloro-phenoxy)- phenyl]-2-(1,2,4-triazol)-1-yl-ethanol), tính theo Difenoconazole. Tồn dư tan trong chất béo. | Quả đào | 0,5 | |
224 | Difenoconazole | 0 - 0,01 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Difenoconazole. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Difenoconazole và 1-[2-chloro-4-(4-chloro-phenoxy)- phenyl]-2-(1,2,4-triazol)-1-yl-ethanol), tính theo Difenoconazole. Tồn dư tan trong chất béo. | Đậu (quả và hạt mọng non) | 0,7 | |
224 | Difenoconazole | 0 - 0,01 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Difenoconazole. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Difenoconazole và 1-[2-chloro-4-(4-chloro-phenoxy)- phenyl]-2-(1,2,4-triazol)-1-yl-ethanol), tính theo Difenoconazole. Tồn dư tan trong chất béo. | Ớt ta khô | 5 | |
224 | Difenoconazole | 0 - 0,01 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Difenoconazole. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Difenoconazole và 1-[2-chloro-4-(4-chloro-phenoxy)- phenyl]-2-(1,2,4-triazol)-1-yl-ethanol), tính theo Difenoconazole. Tồn dư tan trong chất béo. | Các loại mận (bao gồm cả mận khô) | 0,2 | |
224 | Difenoconazole | 0 - 0,01 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Difenoconazole. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Difenoconazole và 1-[2-chloro-4-(4-chloro-phenoxy)- phenyl]-2-(1,2,4-triazol)-1-yl-ethanol), tính theo Difenoconazole. Tồn dư tan trong chất béo. | Quả dạng táo | 0,8 | |
224 | Difenoconazole | 0 - 0,01 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Difenoconazole. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Difenoconazole và 1-[2-chloro-4-(4-chloro-phenoxy)- phenyl]-2-(1,2,4-triazol)-1-yl-ethanol), tính theo Difenoconazole. Tồn dư tan trong chất béo. | Khoai tây | 4 | Po |
224 | Difenoconazole | 0 - 0,01 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Difenoconazole. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Difenoconazole và 1-[2-chloro-4-(4-chloro-phenoxy)- phenyl]-2-(1,2,4-triazol)-1-yl-ethanol), tính theo Difenoconazole. Tồn dư tan trong chất béo. | Thịt gia cầm | 0,01 | (*), (fat) |
224 | Difenoconazole | 0 - 0,01 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Difenoconazole. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Difenoconazole và 1-[2-chloro-4-(4-chloro-phenoxy)- phenyl]-2-(1,2,4-triazol)-1-yl-ethanol), tính theo Difenoconazole. Tồn dư tan trong chất béo. | Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,01 | (*) |
224 | Difenoconazole | 0 - 0,01 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Difenoconazole. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Difenoconazole và 1-[2-chloro-4-(4-chloro-phenoxy)- phenyl]-2-(1,2,4-triazol)-1-yl-ethanol), tính theo Difenoconazole. Tồn dư tan trong chất béo. | Hạt cải dầu | 0,05 | |
224 | Difenoconazole | 0 - 0,01 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Difenoconazole. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Difenoconazole và 1-[2-chloro-4-(4-chloro-phenoxy)- phenyl]-2-(1,2,4-triazol)-1-yl-ethanol), tính theo Difenoconazole. Tồn dư tan trong chất béo. | Đậu tương (khô) | 0,02 | (*) |
224 | Difenoconazole | 0 - 0,01 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Difenoconazole. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Difenoconazole và 1-[2-chloro-4-(4-chloro-phenoxy)- phenyl]-2-(1,2,4-triazol)-1-yl-ethanol), tính theo Difenoconazole. Tồn dư tan trong chất béo. | Hành hoa | 9 | |
224 | Difenoconazole | 0 - 0,01 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Difenoconazole. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Difenoconazole và 1-[2-chloro-4-(4-chloro-phenoxy)- phenyl]-2-(1,2,4-triazol)-1-yl-ethanol), tính theo Difenoconazole. Tồn dư tan trong chất béo. | Bí mùa hè | 0,2 | |
224 | Difenoconazole | 0 - 0,01 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Difenoconazole. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Difenoconazole và 1-[2-chloro-4-(4-chloro-phenoxy)- phenyl]-2-(1,2,4-triazol)-1-yl-ethanol), tính theo Difenoconazole. Tồn dư tan trong chất béo. | Củ cải đường | 0,2 | |
224 | Difenoconazole | 0 - 0,01 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Difenoconazole. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Difenoconazole và 1-[2-chloro-4-(4-chloro-phenoxy)- phenyl]-2-(1,2,4-triazol)-1-yl-ethanol), tính theo Difenoconazole. Tồn dư tan trong chất béo. | Hạt hướng dương | 0,02 | |
224 | Difenoconazole | 0 - 0,01 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Difenoconazole. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Difenoconazole và 1-[2-chloro-4-(4-chloro-phenoxy)- phenyl]-2-(1,2,4-triazol)-1-yl-ethanol), tính theo Difenoconazole. Tồn dư tan trong chất béo. | Các loại quả hạch | 0,03 | |
224 | Difenoconazole | 0 - 0,01 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Difenoconazole. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Difenoconazole và 1-[2-chloro-4-(4-chloro-phenoxy)- phenyl]-2-(1,2,4-triazol)-1-yl-ethanol), tính theo Difenoconazole. Tồn dư tan trong chất béo. | Lúa mì | 0,02 | (*) |
224 | Diflubenzuron | 0 - 0,02 | Diflubenzuron. Tồn dư tan trong chất béo | Lúa mạch | 0,05 | (*) |
224 | Diflubenzuron | 0 - 0,02 | Diflubenzuron. Tồn dư tan trong chất béo | Quả có múi thuộc họ cam quýt | 0,5 | |
224 | Diflubenzuron | 0 - 0,02 | Diflubenzuron. Tồn dư tan trong chất béo | Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,1 | (*) |
224 | Diflubenzuron | 0 - 0,02 | Diflubenzuron. Tồn dư tan trong chất béo | Trứng | 0,05 | (*) |
224 | Diflubenzuron | 0 - 0,02 | Diflubenzuron. Tồn dư tan trong chất béo | Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,1 | (fat) |
224 | Diflubenzuron | 0 - 0,02 | Diflubenzuron. Tồn dư tan trong chất béo | Sữa nguyên liệu | 0,02 | (*) F |
224 | Diflubenzuron | 0 - 0,02 | Diflubenzuron. Tồn dư tan trong chất béo | Nấm | 0,3 | |
224 | Diflubenzuron | 0 - 0,02 | Diflubenzuron. Tồn dư tan trong chất béo | Cây mù tạt | 10 | |
224 | Diflubenzuron | 0 - 0,02 | Diflubenzuron. Tồn dư tan trong chất béo | Quả xuân đào | 0,5 | |
224 | Diflubenzuron | 0 - 0,02 | Diflubenzuron. Tồn dư tan trong chất béo | Yến mạch | 0,05 | (*) |
224 | Diflubenzuron | 0 - 0,02 | Diflubenzuron. Tồn dư tan trong chất béo | Quả đào | 0,5 | |
224 | Diflubenzuron | 0 - 0,02 | Diflubenzuron. Tồn dư tan trong chất béo | Hạt lạc | 0,1 | |
224 | Diflubenzuron | 0 - 0,02 | Diflubenzuron. Tồn dư tan trong chất béo | Ớt ta | 3 | |
224 | Diflubenzuron | 0 - 0,02 | Diflubenzuron. Tồn dư tan trong chất béo | Ớt ta khô | 20 | |
224 | Diflubenzuron | 0 - 0,02 | Diflubenzuron. Tồn dư tan trong chất béo | Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento) | 0,7 | |
224 | Diflubenzuron | 0 - 0,02 | Diflubenzuron. Tồn dư tan trong chất béo | Các loại mận (bao gồm cả mận khô) | 0,5 | |
224 | Diflubenzuron | 0 - 0,02 | Diflubenzuron. Tồn dư tan trong chất béo | Quả dạng táo | 5 | |
224 | Diflubenzuron | 0 - 0,02 | Diflubenzuron. Tồn dư tan trong chất béo | Thịt gia cầm | 0,05 | (*), (fat) |
224 | Diflubenzuron | 0 - 0,02 | Diflubenzuron. Tồn dư tan trong chất béo | Gạo | 0,01 | (*) |
224 | Diflubenzuron | 0 - 0,02 | Diflubenzuron. Tồn dư tan trong chất béo | Các loại quả hạch | 0,2 | |
224 | Diflubenzuron | 0 - 0,02 | Diflubenzuron. Tồn dư tan trong chất béo | Lúa mì lai lúa mạch đen | 0,05 | (*) |
224 | Diflubenzuron | 0 - 0,02 | Diflubenzuron. Tồn dư tan trong chất béo | Lúa mì | 0,05 | (*) |
214 | Dimethenamid-P | 0 - 0,07 | Dimethenamid-P và các dạng đồng phân đối ảnh của nó | Đậu (khô) | 0,01 | (*) |
214 | Dimethenamid-P | 0 - 0,07 | Dimethenamid-P và các dạng đồng phân đối ảnh của nó | Củ cải đường | 0,01 | (*) |
214 | Dimethenamid-P | 0 - 0,07 | Dimethenamid-P và các dạng đồng phân đối ảnh của nó | Trứng | 0,01 | (*) |
214 | Dimethenamid-P | 0 - 0,07 | Dimethenamid-P và các dạng đồng phân đối ảnh của nó | Tỏi | 0,01 | (*) |
214 | Dimethenamid-P | 0 - 0,07 | Dimethenamid-P và các dạng đồng phân đối ảnh của nó | Ngô | 0,01 | (*) |
214 | Dimethenamid-P | 0 - 0,07 | Dimethenamid-P và các dạng đồng phân đối ảnh của nó | Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,01 | (*) |
214 | Dimethenamid-P | 0 - 0,07 | Dimethenamid-P và các dạng đồng phân đối ảnh của nó | Sữa nguyên liệu | 0,01 | (*) |
214 | Dimethenamid-P | 0 - 0,07 | Dimethenamid-P và các dạng đồng phân đối ảnh của nó | Củ hành | 0,01 | (*) |
214 | Dimethenamid-P | 0 - 0,07 | Dimethenamid-P và các dạng đồng phân đối ảnh của nó | Hạt lạc | 0,01 | (*) |
214 | Dimethenamid-P | 0 - 0,07 | Dimethenamid-P và các dạng đồng phân đối ảnh của nó | Khoai tây | 0,01 | (*) |
214 | Dimethenamid-P | 0 - 0,07 | Dimethenamid-P và các dạng đồng phân đối ảnh của nó | Thịt gia cầm | 0,01 | (*) |
214 | Dimethenamid-P | 0 - 0,07 | Dimethenamid-P và các dạng đồng phân đối ảnh của nó | Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,01 | (*) |
214 | Dimethenamid-P | 0 - 0,07 | Dimethenamid-P và các dạng đồng phân đối ảnh của nó | Hẹ tây | 0,01 | (*) |
214 | Dimethenamid-P | 0 - 0,07 | Dimethenamid-P và các dạng đồng phân đối ảnh của nó | Lúa miến | 0,01 | (*) |
214 | Dimethenamid-P | 0 - 0,07 | Dimethenamid-P và các dạng đồng phân đối ảnh của nó | Đậu tương (khô) | 0,01 | (*) |
214 | Dimethenamid-P | 0 - 0,07 | Dimethenamid-P và các dạng đồng phân đối ảnh của nó | Củ cải đường | 0,01 | (*) |
214 | Dimethenamid-P | 0 - 0,07 | Dimethenamid-P và các dạng đồng phân đối ảnh của nó | Ngô ngọt (nguyên bắp) | 0,01 | (*) |
214 | Dimethenamid-P | 0 - 0,07 | Dimethenamid-P và các dạng đồng phân đối ảnh của nó | Khoai lang | 0,01 | (*) |
151 | Dimethipin | 0 - 0,02 | Dimethipin | Hạt cây bông | 1 | |
151 | Dimethipin | 0 - 0,02 | Dimethipin | Dầu hạt bông thô | 0,1 | |
151 | Dimethipin | 0 - 0,02 | Dimethipin | Dầu hạt cây bông | 0,1 | |
151 | Dimethipin | 0 - 0,02 | Dimethipin | Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,01 | (*) |
151 | Dimethipin | 0 - 0,02 | Dimethipin | Trứng | 0,01 | (*) |
151 | Dimethipin | 0 - 0,02 | Dimethipin | Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,01 | (*) |
151 | Dimethipin | 0 - 0,02 | Dimethipin | Sữa nguyên liệu | 0,01 | (*) |
151 | Dimethipin | 0 - 0,02 | Dimethipin | Khoai tây | 0,05 | (*) |
151 | Dimethipin | 0 - 0,02 | Dimethipin | Thịt gia cầm | 0,01 | (*) |
151 | Dimethipin | 0 - 0,02 | Dimethipin | Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,01 | (*) |
151 | Dimethipin | 0 - 0,02 | Dimethipin | Hạt cải dầu | 0,2 | |
151 | Dimethipin | 0 - 0,02 | Dimethipin | Hạt hướng dương | 1 | |
27 | Dimethoate | 2 | Dimethoate | Artiso (cả cây) | 0,05 | |
27 | Dimethoate | 2 | Dimethoate | Măng tây | 0,05 | (*) |
27 | Dimethoate | 2 | Dimethoate | Lúa mạch | 2 | |
27 | Dimethoate | 2 | Dimethoate | Cải Brussels | 0,2 | |
27 | Dimethoate | 2 | Dimethoate | Bắp cải xa voa | 0,05 | (*) |
27 | Dimethoate | 2 | Dimethoate | Nội tạng ăn được của gia súc | 0,05 | (*) |
27 | Dimethoate | 2 | Dimethoate | Hoa lơ | 0,2 | |
27 | Dimethoate | 2 | Dimethoate | Cần tây | 0,5 | |
27 | Dimethoate | 2 | Dimethoate | Anh đào | 2 | |
27 | Dimethoate | 2 | Dimethoate | Quả có múi thuộc họ cam quýt | 5 | trừ quất |
27 | Dimethoate | 2 | Dimethoate | Trứng | 0,05 | (*) |
27 | Dimethoate | 2 | Dimethoate | Rau xà lách | 0,3 | |
27 | Dimethoate | 2 | Dimethoate | Mỡ động vát có vú (trừ chất béo sữa) | 0,05 | (*) |
27 | Dimethoate | 2 | Dimethoate | Xoài | 1 | Po |
27 | Dimethoate | 2 | Dimethoate | Thịt gia súc, dê, ngựa, lợn và cừu | 0,05 | (*) |
27 | Dimethoate | 2 | Dimethoate | Sữa gia súc, dê và cừu | 0,05 | (*) |
27 | Dimethoate | 2 | Dimethoate | Quả ôliu | 0,5 | |
27 | Dimethoate | 2 | Dimethoate | Lê | 1 | |
27 | Dimethoate | 2 | Dimethoate | Đậu (quả và hạt mọng non) | 1 | |
27 | Dimethoate | 2 | Dimethoate | Ớt ta khô | 3 | |
27 | Dimethoate | 2 | Dimethoate | Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento) | 0,5 | |
27 | Dimethoate | 2 | Dimethoate | Khoai tây | 0,05 | |
27 | Dimethoate | 2 | Dimethoate | Mỡ gia cầm | 0,05 | (*) |
27 | Dimethoate | 2 | Dimethoate | Thịt gia cầm | 0,05 | (*) |
27 | Dimethoate | 2 | Dimethoate | Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,05 | (*) |
27 | Dimethoate | 2 | Dimethoate | Nội tạng ăn được của cừu | 0,05 | (*) |
27 | Dimethoate | 2 | Dimethoate | Các loại gia vị từ quả và quả mọng | 0,5 | |
27 | Dimethoate | 2 | Dimethoate | Các loại gia vị từ củ và thân rễ | 0,1 | (*) |
27 | Dimethoate | 2 | Dimethoate | Các loại gia vị dạng hạt | 5 | |
27 | Dimethoate | 2 | Dimethoate | Củ cải đường | 0,05 | |
27 | Dimethoate | 2 | Dimethoate | Lá củ cải đỏ | 1 | |
27 | Dimethoate | 2 | Dimethoate | Củ cải Turnip vườn | 0,1 | |
27 | Dimethoate | 2 | Dimethoate | Lúa mì | 0,05 | |
27 | Dimethoate | 2 | Dimethoate | Bắp cải | 2 | -7 |
27 | Dimethoate | 2 | Dimethoate | Cà chua | 1 | -7 |
27 | Dimethoate | 2 | Dimethoate | Đậu đũa Yardlong | 0,05 | -7 |
225 | Dimethomorph | 0 - 0,2 | Dimethomorph (tổng các đồng phân), Tồn dư không tan trong chất béo | Artiso (cả cây) | 2 | |
225 | Dimethomorph | 0 - 0,2 | Dimethomorph (tổng các đồng phân), Tồn dư không tan trong chất béo | Đậu hạt đã bóc vỏ | 0,7 | |
225 | Dimethomorph | 0 - 0,2 | Dimethomorph (tổng các đồng phân), Tồn dư không tan trong chất béo | Bông lơ xanh | 4 | |
225 | Dimethomorph | 0 - 0,2 | Dimethomorph (tổng các đồng phân), Tồn dư không tan trong chất béo | Các loại bắp cải | 6 | |
225 | Dimethomorph | 0 - 0,2 | Dimethomorph (tổng các đồng phân), Tồn dư không tan trong chất béo | Cần tây | 15 | |
225 | Dimethomorph | 0 - 0,2 | Dimethomorph (tổng các đồng phân), Tồn dư không tan trong chất béo | Rau mát | 10 | |
225 | Dimethomorph | 0 - 0,2 | Dimethomorph (tổng các đồng phân), Tồn dư không tan trong chất béo | Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) | 5 | |
225 | Dimethomorph | 0 - 0,2 | Dimethomorph (tổng các đồng phân), Tồn dư không tan trong chất béo | Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,01 | (*) |
225 | Dimethomorph | 0 - 0,2 | Dimethomorph (tổng các đồng phân), Tồn dư không tan trong chất béo | Trứng | 0,01 | (*) |
225 | Dimethomorph | 0 - 0,2 | Dimethomorph (tổng các đồng phân), Tồn dư không tan trong chất béo | Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí) | 1,5 | |
225 | Dimethomorph | 0 - 0,2 | Dimethomorph (tổng các đồng phân), Tồn dư không tan trong chất béo | Các loại rau bầu bí | 0,5 | |
225 | Dimethomorph | 0 - 0,2 | Dimethomorph (tổng các đồng phân), Tồn dư không tan trong chất béo | Tỏi | 0,6 | |
225 | Dimethomorph | 0 - 0,2 | Dimethomorph (tổng các đồng phân), Tồn dư không tan trong chất béo | Các loại nho | 3 | |
225 | Dimethomorph | 0 - 0,2 | Dimethomorph (tổng các đồng phân), Tồn dư không tan trong chất béo | Hoa bia khô | 80 | |
225 | Dimethomorph | 0 - 0,2 | Dimethomorph (tổng các đồng phân), Tồn dư không tan trong chất béo | Su hào | 0,02 | |
225 | Dimethomorph | 0 - 0,2 | Dimethomorph (tổng các đồng phân), Tồn dư không tan trong chất béo | Tỏi tây | 0,8 | |
225 | Dimethomorph | 0 - 0,2 | Dimethomorph (tổng các đồng phân), Tồn dư không tan trong chất béo | Rau xà lách | 10 | |
225 | Dimethomorph | 0 - 0,2 | Dimethomorph (tổng các đồng phân), Tồn dư không tan trong chất béo | Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,01 | (*) |
225 | Dimethomorph | 0 - 0,2 | Dimethomorph (tổng các đồng phân), Tồn dư không tan trong chất béo | Sữa nguyên liệu | 0,01 | (*) |
225 | Dimethomorph | 0 - 0,2 | Dimethomorph (tổng các đồng phân), Tồn dư không tan trong chất béo | Củ hành | 0,6 | |
225 | Dimethomorph | 0 - 0,2 | Dimethomorph (tổng các đồng phân), Tồn dư không tan trong chất béo | Hành ta | 9 | |
225 | Dimethomorph | 0 - 0,2 | Dimethomorph (tổng các đồng phân), Tồn dư không tan trong chất béo | Đậu đã tách vỏ (hạt mọng) | 0,15 | |
225 | Dimethomorph | 0 - 0,2 | Dimethomorph (tổng các đồng phân), Tồn dư không tan trong chất béo | Ớt ta khô | 5 | |
225 | Dimethomorph | 0 - 0,2 | Dimethomorph (tổng các đồng phân), Tồn dư không tan trong chất béo | Dứa | 0,01 | (*) |
225 | Dimethomorph | 0 - 0,2 | Dimethomorph (tổng các đồng phân), Tồn dư không tan trong chất béo | Khoai tây | 0,05 | |
225 | Dimethomorph | 0 - 0,2 | Dimethomorph (tổng các đồng phân), Tồn dư không tan trong chất béo | Thịt gia cầm | 0,01 | (*) |
225 | Dimethomorph | 0 - 0,2 | Dimethomorph (tổng các đồng phân), Tồn dư không tan trong chất béo | Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,01 | (*) |
225 | Dimethomorph | 0 - 0,2 | Dimethomorph (tổng các đồng phân), Tồn dư không tan trong chất béo | Hẹ tây | 0,6 | |
225 | Dimethomorph | 0 - 0,2 | Dimethomorph (tổng các đồng phân), Tồn dư không tan trong chất béo | Rau chân vịt | 30 | |
225 | Dimethomorph | 0 - 0,2 | Dimethomorph (tổng các đồng phân), Tồn dư không tan trong chất béo | Hành hoa | 9 | |
225 | Dimethomorph | 0 - 0,2 | Dimethomorph (tổng các đồng phân), Tồn dư không tan trong chất béo | Dâu tây | 0,5 | |
225 | Dimethomorph | 0 - 0,2 | Dimethomorph (tổng các đồng phân), Tồn dư không tan trong chất béo | Lá khoai môn | 10 | |
87 | Dinocap | 8 | Tổng của các đồng phân Dinocap và Dinocap phenols, tính theo Dinocap | Táo | 0,2 | |
87 | Dinocap | 8 | Tổng của các đồng phân Dinocap và Dinocap phenols, tính theo Dinocap | Dưa chuột | 0,7 | |
87 | Dinocap | 8 | Tổng của các đồng phân Dinocap và Dinocap phenols, tính theo Dinocap | Các loại rau bầu bí | 0,05 | (*) |
87 | Dinocap | 8 | Tổng của các đồng phân Dinocap và Dinocap phenols, tính theo Dinocap | Các loại nho | 0,5 | |
87 | Dinocap | 8 | Tổng của các đồng phân Dinocap và Dinocap phenols, tính theo Dinocap | Các loại dưa, trừ dưa hấu | 0,5 | |
87 | Dinocap | 8 | Tổng của các đồng phân Dinocap và Dinocap phenols, tính theo Dinocap | Quả đào | 0,1 | |
87 | Dinocap | 8 | Tổng của các đồng phân Dinocap và Dinocap phenols, tính theo Dinocap | Các loại ớt | 0,2 | |
87 | Dinocap | 8 | Tổng của các đồng phân Dinocap và Dinocap phenols, tính theo Dinocap | Ớt ta khô | 2 | |
87 | Dinocap | 8 | Tổng của các đồng phân Dinocap và Dinocap phenols, tính theo Dinocap | Bí mùa hè | 0,07 | |
87 | Dinocap | 8 | Tổng của các đồng phân Dinocap và Dinocap phenols, tính theo Dinocap | Dâu tây | 0,5 | trừ dâu tây trồng ở nhà kính |
87 | Dinocap | 8 | Tổng của các đồng phân Dinocap và Dinocap phenols, tính theo Dinocap | Cà chua | 0,3 | |
255 | Dinotefuran | 0 - 0,2 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Dinotefuran. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Dinotefuran, 1-methyl-3-(tetrahydro-3furylmethyl) urea (UF) tính theo Dinotefuran. Tồn dư không tan trong chất béo | Các loại rau họ bắp cải, cải bắp, cải bông | 2 | |
255 | Dinotefuran | 0 - 0,2 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Dinotefuran. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Dinotefuran, 1-methyl-3-(tetrahydro-3furylmethyl) urea (UF) tính theo Dinotefuran. Tồn dư không tan trong chất béo | Cần tây | 0,6 | |
255 | Dinotefuran | 0 - 0,2 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Dinotefuran. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Dinotefuran, 1-methyl-3-(tetrahydro-3furylmethyl) urea (UF) tính theo Dinotefuran. Tồn dư không tan trong chất béo | Hạt cây bông | 0,2 | |
255 | Dinotefuran | 0 - 0,2 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Dinotefuran. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Dinotefuran, 1-methyl-3-(tetrahydro-3furylmethyl) urea (UF) tính theo Dinotefuran. Tồn dư không tan trong chất béo | Quả nam việt quất | 0,15 | |
255 | Dinotefuran | 0 - 0,2 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Dinotefuran. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Dinotefuran, 1-methyl-3-(tetrahydro-3furylmethyl) urea (UF) tính theo Dinotefuran. Tồn dư không tan trong chất béo | Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) | 3 | |
255 | Dinotefuran | 0 - 0,2 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Dinotefuran. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Dinotefuran, 1-methyl-3-(tetrahydro-3furylmethyl) urea (UF) tính theo Dinotefuran. Tồn dư không tan trong chất béo | Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,1 | |
255 | Dinotefuran | 0 - 0,2 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Dinotefuran. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Dinotefuran, 1-methyl-3-(tetrahydro-3furylmethyl) urea (UF) tính theo Dinotefuran. Tồn dư không tan trong chất béo | Trứng | 0,02 | (*) |
255 | Dinotefuran | 0 - 0,2 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Dinotefuran. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Dinotefuran, 1-methyl-3-(tetrahydro-3furylmethyl) urea (UF) tính theo Dinotefuran. Tồn dư không tan trong chất béo | Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí) | 0,5 | trừ ngô ngọt và nấm |
255 | Dinotefuran | 0 - 0,2 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Dinotefuran. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Dinotefuran, 1-methyl-3-(tetrahydro-3furylmethyl) urea (UF) tính theo Dinotefuran. Tồn dư không tan trong chất béo | Các loại rau bầu bí | 0,5 | |
255 | Dinotefuran | 0 - 0,2 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Dinotefuran. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Dinotefuran, 1-methyl-3-(tetrahydro-3furylmethyl) urea (UF) tính theo Dinotefuran. Tồn dư không tan trong chất béo | Các loại nho | 0,9 | |
255 | Dinotefuran | 0 - 0,2 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Dinotefuran. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Dinotefuran, 1-methyl-3-(tetrahydro-3furylmethyl) urea (UF) tính theo Dinotefuran. Tồn dư không tan trong chất béo | Rau ăn lá | 6 | trừ cải xoong |
255 | Dinotefuran | 0 - 0,2 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Dinotefuran. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Dinotefuran, 1-methyl-3-(tetrahydro-3furylmethyl) urea (UF) tính theo Dinotefuran. Tồn dư không tan trong chất béo | Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,1 | |
255 | Dinotefuran | 0 - 0,2 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Dinotefuran. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Dinotefuran, 1-methyl-3-(tetrahydro-3furylmethyl) urea (UF) tính theo Dinotefuran. Tồn dư không tan trong chất béo | Sữa nguyên liệu | 0,1 | |
255 | Dinotefuran | 0 - 0,2 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Dinotefuran. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Dinotefuran, 1-methyl-3-(tetrahydro-3furylmethyl) urea (UF) tính theo Dinotefuran. Tồn dư không tan trong chất béo | Quả xuân đào | 0,8 | |
255 | Dinotefuran | 0 - 0,2 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Dinotefuran. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Dinotefuran, 1-methyl-3-(tetrahydro-3furylmethyl) urea (UF) tính theo Dinotefuran. Tồn dư không tan trong chất béo | Củ hành | 0,1 | |
255 | Dinotefuran | 0 - 0,2 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Dinotefuran. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Dinotefuran, 1-methyl-3-(tetrahydro-3furylmethyl) urea (UF) tính theo Dinotefuran. Tồn dư không tan trong chất béo | Quả đào | 0,8 | |
255 | Dinotefuran | 0 - 0,2 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Dinotefuran. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Dinotefuran, 1-methyl-3-(tetrahydro-3furylmethyl) urea (UF) tính theo Dinotefuran. Tồn dư không tan trong chất béo | Ớt ta khô | 5 | |
255 | Dinotefuran | 0 - 0,2 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Dinotefuran. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Dinotefuran, 1-methyl-3-(tetrahydro-3furylmethyl) urea (UF) tính theo Dinotefuran. Tồn dư không tan trong chất béo | Thịt gia cầm | 0,02 | (*) |
255 | Dinotefuran | 0 - 0,2 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Dinotefuran. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Dinotefuran, 1-methyl-3-(tetrahydro-3furylmethyl) urea (UF) tính theo Dinotefuran. Tồn dư không tan trong chất béo | Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,02 | (*) |
255 | Dinotefuran | 0 - 0,2 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Dinotefuran. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Dinotefuran, 1-methyl-3-(tetrahydro-3furylmethyl) urea (UF) tính theo Dinotefuran. Tồn dư không tan trong chất béo | Gạo | 8 | |
255 | Dinotefuran | 0 - 0,2 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Dinotefuran. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Dinotefuran, 1-methyl-3-(tetrahydro-3furylmethyl) urea (UF) tính theo Dinotefuran. Tồn dư không tan trong chất béo | Gạo được đánh bóng | 0,3 | |
255 | Dinotefuran | 0 - 0,2 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Dinotefuran. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Dinotefuran, 1-methyl-3-(tetrahydro-3furylmethyl) urea (UF) tính theo Dinotefuran. Tồn dư không tan trong chất béo | Hành hoa | 4 | |
255 | Dinotefuran | 0 - 0,2 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Dinotefuran. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Dinotefuran, 1-methyl-3-(tetrahydro-3furylmethyl) urea (UF) tính theo Dinotefuran. Tồn dư không tan trong chất béo | Cải xoong | 7 | |
30 | Diphenyl amine | 0,08 | Diphenylamine | Táo | 10 | Po |
30 | Diphenyl amine | 0,08 | Diphenylamine | Nước táo ép | 0,5 | PoP |
30 | Diphenyl amine | 0,08 | Diphenylamine | Thận gia súc | 0,01 | (*) |
30 | Diphenyl amine | 0,08 | Diphenylamine | Gan gia súc | 0,05 | |
30 | Diphenyl amine | 0,08 | Diphenylamine | Thịt gia súc | 0,01 | (*), (fat) |
30 | Diphenyl amine | 0,08 | Diphenylamine | Các loại chất béo từ sữa | 0,01 | |
30 | Diphenyl amine | 0,08 | Diphenylamine | Sữa nguyên liệu | 0,01 | (*) |
30 | Diphenyl amine | 0,08 | Diphenylamine | Lê | 5 | Po |
31 | Diquat | 0 - 0,006 | Diquat. Tồn dư không tan trong chất béo | Chuối | 0,02 | (*) |
31 | Diquat | 0 - 0,006 | Diquat. Tồn dư không tan trong chất béo | Lúa mạch | 5 | |
31 | Diquat | 0 - 0,006 | Diquat. Tồn dư không tan trong chất béo | Đậu (khô) | 0,2 | |
31 | Diquat | 0 - 0,006 | Diquat. Tồn dư không tan trong chất béo | Quả điều Cajou (pseudofruit) | 0,02 | (*) |
31 | Diquat | 0 - 0,006 | Diquat. Tồn dư không tan trong chất béo | Quả đào lộn hột | 0,02 | (*) |
31 | Diquat | 0 - 0,006 | Diquat. Tồn dư không tan trong chất béo | Hạt điều | 0,02 | (*) |
31 | Diquat | 0 - 0,006 | Diquat. Tồn dư không tan trong chất béo | Quả có múi thuộc họ cam quýt | 0,02 | (*) |
31 | Diquat | 0 - 0,006 | Diquat. Tồn dư không tan trong chất béo | Hạt cà phê | 0,02 | (*) |
31 | Diquat | 0 - 0,006 | Diquat. Tồn dư không tan trong chất béo | Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,05 | (*) |
31 | Diquat | 0 - 0,006 | Diquat. Tồn dư không tan trong chất béo | Trứng | 0,05 | (*) |
31 | Diquat | 0 - 0,006 | Diquat. Tồn dư không tan trong chất béo | Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí) | 0,01 | trừ ngô ngọt và nấm, (*) |
31 | Diquat | 0 - 0,006 | Diquat. Tồn dư không tan trong chất béo | Đậu lăng (khô) | 0,2 | |
31 | Diquat | 0 - 0,006 | Diquat. Tồn dư không tan trong chất béo | Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,05 | (*) |
31 | Diquat | 0 - 0,006 | Diquat. Tồn dư không tan trong chất béo | Sữa nguyên liệu | 0,01 | (*) |
31 | Diquat | 0 - 0,006 | Diquat. Tồn dư không tan trong chất béo | Yến mạch | 2 | |
31 | Diquat | 0 - 0,006 | Diquat. Tồn dư không tan trong chất béo | Các loại đậu (khô) | 0,3 | |
31 | Diquat | 0 - 0,006 | Diquat. Tồn dư không tan trong chất béo | Quả dạng táo | 0,02 | (*) |
31 | Diquat | 0 - 0,006 | Diquat. Tồn dư không tan trong chất béo | Khoai tây | 0,1 | |
31 | Diquat | 0 - 0,006 | Diquat. Tồn dư không tan trong chất béo | Thịt gia cầm | 0,05 | (*) |
31 | Diquat | 0 - 0,006 | Diquat. Tồn dư không tan trong chất béo | Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,05 | (*) |
31 | Diquat | 0 - 0,006 | Diquat. Tồn dư không tan trong chất béo | Hạt cải dầu | 1,5 | |
31 | Diquat | 0 - 0,006 | Diquat. Tồn dư không tan trong chất béo | Đậu tương (khô) | 0,3 | |
31 | Diquat | 0 - 0,006 | Diquat. Tồn dư không tan trong chất béo | Các loại quả có hạt | 0,02 | (*) |
31 | Diquat | 0 - 0,006 | Diquat. Tồn dư không tan trong chất béo | Dâu tây | 0,05 | (*) |
31 | Diquat | 0 - 0,006 | Diquat. Tồn dư không tan trong chất béo | Hạt hướng dương | 0,9 | |
31 | Diquat | 0 - 0,006 | Diquat. Tồn dư không tan trong chất béo | Lúa mì | 2 | |
31 | Diquat | 0 - 0,006 | Diquat. Tồn dư không tan trong chất béo | Cám lúa mì chưa chế biến | 2 | |
31 | Diquat | 0 - 0,006 | Diquat. Tồn dư không tan trong chất béo | Bột lúa mì | 0,5 | |
31 | Diquat | 0 - 0,006 | Diquat. Tồn dư không tan trong chất béo | Lúa mì chưa rây | 2 | |
74 | Disulfoton | 0 - 0,0003 | Tổng của Disulfoton, demeton-S và các dạng Sulphoxide, Sulphone, tính theo Disulfoton. | Măng tây | 0,02 | (*) |
74 | Disulfoton | 0 - 0,0003 | Tổng của Disulfoton, demeton-S và các dạng Sulphoxide, Sulphone, tính theo Disulfoton. | Lúa mạch | 0,2 | |
74 | Disulfoton | 0 - 0,0003 | Tổng của Disulfoton, demeton-S và các dạng Sulphoxide, Sulphone, tính theo Disulfoton. | Đậu (khô) | 0,2 | |
74 | Disulfoton | 0 - 0,0003 | Tổng của Disulfoton, demeton-S và các dạng Sulphoxide, Sulphone, tính theo Disulfoton. | Trứng gà | 0,02 | (*) |
74 | Disulfoton | 0 - 0,0003 | Tổng của Disulfoton, demeton-S và các dạng Sulphoxide, Sulphone, tính theo Disulfoton. | Hạt cà phê | 0,2 | |
74 | Disulfoton | 0 - 0,0003 | Tổng của Disulfoton, demeton-S và các dạng Sulphoxide, Sulphone, tính theo Disulfoton. | Đậu thường (quả và/hoặc hạt non) | 0,2 | |
74 | Disulfoton | 0 - 0,0003 | Tổng của Disulfoton, demeton-S và các dạng Sulphoxide, Sulphone, tính theo Disulfoton. | Hạt cây bông | 0,1 | |
74 | Disulfoton | 0 - 0,0003 | Tổng của Disulfoton, demeton-S và các dạng Sulphoxide, Sulphone, tính theo Disulfoton. | Đậu Hà Lan (quả non), (hạt mọng non) | 0,1 | |
74 | Disulfoton | 0 - 0,0003 | Tổng của Disulfoton, demeton-S và các dạng Sulphoxide, Sulphone, tính theo Disulfoton. | Đậu Hà Lan đã tách vỏ (hạt mọng) | 0,02 | (*) |
74 | Disulfoton | 0 - 0,0003 | Tổng của Disulfoton, demeton-S và các dạng Sulphoxide, Sulphone, tính theo Disulfoton. | Ngô | 0,02 | |
74 | Disulfoton | 0 - 0,0003 | Tổng của Disulfoton, demeton-S và các dạng Sulphoxide, Sulphone, tính theo Disulfoton. | Sữa gia súc, dê và cừu | 0,01 | |
74 | Disulfoton | 0 - 0,0003 | Tổng của Disulfoton, demeton-S và các dạng Sulphoxide, Sulphone, tính theo Disulfoton. | Yến mạch | 0,02 | (*) |
74 | Disulfoton | 0 - 0,0003 | Tổng của Disulfoton, demeton-S và các dạng Sulphoxide, Sulphone, tính theo Disulfoton. | Hạt lạc | 0,1 | |
74 | Disulfoton | 0 - 0,0003 | Tổng của Disulfoton, demeton-S và các dạng Sulphoxide, Sulphone, tính theo Disulfoton. | Quả hồ đào Pecan | 0,1 | |
74 | Disulfoton | 0 - 0,0003 | Tổng của Disulfoton, demeton-S và các dạng Sulphoxide, Sulphone, tính theo Disulfoton. | Dứa | 0,1 | |
74 | Disulfoton | 0 - 0,0003 | Tổng của Disulfoton, demeton-S và các dạng Sulphoxide, Sulphone, tính theo Disulfoton. | Thịt gia cầm | 0,02 | (*) |
74 | Disulfoton | 0 - 0,0003 | Tổng của Disulfoton, demeton-S và các dạng Sulphoxide, Sulphone, tính theo Disulfoton. | Các loại gia vị | 0,05 | (*) |
74 | Disulfoton | 0 - 0,0003 | Tổng của Disulfoton, demeton-S và các dạng Sulphoxide, Sulphone, tính theo Disulfoton. | Củ cải đường | 0,2 | |
74 | Disulfoton | 0 - 0,0003 | Tổng của Disulfoton, demeton-S và các dạng Sulphoxide, Sulphone, tính theo Disulfoton. | Ngô ngọt (nguyên bắp) | 0,02 | (*) |
74 | Disulfoton | 0 - 0,0003 | Tổng của Disulfoton, demeton-S và các dạng Sulphoxide, Sulphone, tính theo Disulfoton. | Ngô ngọt (hạt) | 0,02 | (*) |
74 | Disulfoton | 0 - 0,0003 | Tổng của Disulfoton, demeton-S và các dạng Sulphoxide, Sulphone, tính theo Disulfoton. | Lúa mì | 0,2 | |
180 | Dithianon | 0,01 | Dithianon. Tồn dư không tan trong chất béo | Hạnh nhân | 0,05 | (*) |
180 | Dithianon | 0,01 | Dithianon. Tồn dư không tan trong chất béo | Quả lý chua đen, quả lý chua đỏ, quả lý chua trắng | 2 | |
180 | Dithianon | 0,01 | Dithianon. Tồn dư không tan trong chất béo | Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) | 3,5 | |
180 | Dithianon | 0,01 | Dithianon. Tồn dư không tan trong chất béo | Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,01 | (*) |
180 | Dithianon | 0,01 | Dithianon. Tồn dư không tan trong chất béo | Trứng | 0,01 | (*) |
180 | Dithianon | 0,01 | Dithianon. Tồn dư không tan trong chất béo | Hoa bia khô | 300 | |
180 | Dithianon | 0,01 | Dithianon. Tồn dư không tan trong chất béo | Quýt | 3 | |
180 | Dithianon | 0,01 | Dithianon. Tồn dư không tan trong chất béo | Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,01 | (*) |
180 | Dithianon | 0,01 | Dithianon. Tồn dư không tan trong chất béo | Sữa nguyên liệu | 0,01 | (*) |
180 | Dithianon | 0,01 | Dithianon. Tồn dư không tan trong chất béo | Quả dạng táo | 1 | |
180 | Dithianon | 0,01 | Dithianon. Tồn dư không tan trong chất béo | Thịt gia cầm | 0,01 | (*) |
180 | Dithianon | 0,01 | Dithianon. Tồn dư không tan trong chất béo | Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,01 | (*) |
180 | Dithianon | 0,01 | Dithianon. Tồn dư không tan trong chất béo | Bưởi Đông Nam Á và Bưởi chùm (bao gồm các dòng lai giống bưởi ngoài giống bưởi chùm) | 3 | |
180 | Dithianon | 0,01 | Dithianon. Tồn dư không tan trong chất béo | Các loại quả có hạt | 2 | |
180 | Dithianon | 0,01 | Dithianon. Tồn dư không tan trong chất béo | Nho ăn quả | 2 | |
180 | Dithianon | 0,01 | Dithianon. Tồn dư không tan trong chất béo | Nho làm rượu vang | 5 | |
105 | Dithiocarbamates | 0 - 0,03 | Dithiocarbamates tổng số, xác định bởi CS2. Tồn dư không tan trong chất béo | Hạnh nhân | 0,1 | (*) |
105 | Dithiocarbamates | 0 - 0,03 | Dithiocarbamates tổng số, xác định bởi CS2. Tồn dư không tan trong chất béo | Măng tây | 0,1 | |
105 | Dithiocarbamates | 0 - 0,03 | Dithiocarbamates tổng số, xác định bởi CS2. Tồn dư không tan trong chất béo | Chuối | 2 | |
105 | Dithiocarbamates | 0 - 0,03 | Dithiocarbamates tổng số, xác định bởi CS2. Tồn dư không tan trong chất béo | Lúa mạch | 1 | |
105 | Dithiocarbamates | 0 - 0,03 | Dithiocarbamates tổng số, xác định bởi CS2. Tồn dư không tan trong chất béo | Các loại bắp cải | 5 | |
105 | Dithiocarbamates | 0 - 0,03 | Dithiocarbamates tổng số, xác định bởi CS2. Tồn dư không tan trong chất béo | Bạch đậu khấu | 0,1 | |
105 | Dithiocarbamates | 0 - 0,03 | Dithiocarbamates tổng số, xác định bởi CS2. Tồn dư không tan trong chất béo | Cà rốt | 1 | |
105 | Dithiocarbamates | 0 - 0,03 | Dithiocarbamates tổng số, xác định bởi CS2. Tồn dư không tan trong chất béo | Anh đào | 0,2 | |
105 | Dithiocarbamates | 0 - 0,03 | Dithiocarbamates tổng số, xác định bởi CS2. Tồn dư không tan trong chất béo | Hạt rau mùi | 0,1 | |
105 | Dithiocarbamates | 0 - 0,03 | Dithiocarbamates tổng số, xác định bởi CS2. Tồn dư không tan trong chất béo | Rau diếp | 10 | |
105 | Dithiocarbamates | 0 - 0,03 | Dithiocarbamates tổng số, xác định bởi CS2. Tồn dư không tan trong chất béo | Quả nam việt quất | 5 | |
105 | Dithiocarbamates | 0 - 0,03 | Dithiocarbamates tổng số, xác định bởi CS2. Tồn dư không tan trong chất béo | Dưa chuột | 2 | |
105 | Dithiocarbamates | 0 - 0,03 | Dithiocarbamates tổng số, xác định bởi CS2. Tồn dư không tan trong chất béo | Hạt thì là Ai Cập | 10 | |
105 | Dithiocarbamates | 0 - 0,03 | Dithiocarbamates tổng số, xác định bởi CS2. Tồn dư không tan trong chất béo | Quả lý chua đen, quả lý chua đỏ, quả lý chua trắng | 10 | |
105 | Dithiocarbamates | 0 - 0,03 | Dithiocarbamates tổng số, xác định bởi CS2. Tồn dư không tan trong chất béo | Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,1 | |
105 | Dithiocarbamates | 0 - 0,03 | Dithiocarbamates tổng số, xác định bởi CS2. Tồn dư không tan trong chất béo | Trứng | 0,05 | (*) |
105 | Dithiocarbamates | 0 - 0,03 | Dithiocarbamates tổng số, xác định bởi CS2. Tồn dư không tan trong chất béo | Hạt thì là Fennel | 0,1 | |
105 | Dithiocarbamates | 0 - 0,03 | Dithiocarbamates tổng số, xác định bởi CS2. Tồn dư không tan trong chất béo | Tỏi | 0,5 | |
105 | Dithiocarbamates | 0 - 0,03 | Dithiocarbamates tổng số, xác định bởi CS2. Tồn dư không tan trong chất béo | Sâm | 0,3 | |
105 | Dithiocarbamates | 0 - 0,03 | Dithiocarbamates tổng số, xác định bởi CS2. Tồn dư không tan trong chất béo | Sâm khô (kể cả sâm đỏ) | 1,5 | |
105 | Dithiocarbamates | 0 - 0,03 | Dithiocarbamates tổng số, xác định bởi CS2. Tồn dư không tan trong chất béo | Các loại nho | 5 | |
105 | Dithiocarbamates | 0 - 0,03 | Dithiocarbamates tổng số, xác định bởi CS2. Tồn dư không tan trong chất béo | Hoa bia khô | 30 | |
105 | Dithiocarbamates | 0 - 0,03 | Dithiocarbamates tổng số, xác định bởi CS2. Tồn dư không tan trong chất béo | Cải xoăn (bao gồm cả cải thân cao thẳng) | 15 | |
105 | Dithiocarbamates | 0 - 0,03 | Dithiocarbamates tổng số, xác định bởi CS2. Tồn dư không tan trong chất béo | Tỏi tây | 0,5 | |
105 | Dithiocarbamates | 0 - 0,03 | Dithiocarbamates tổng số, xác định bởi CS2. Tồn dư không tan trong chất béo | Rau xà lách | 0,5 | |
105 | Dithiocarbamates | 0 - 0,03 | Dithiocarbamates tổng số, xác định bởi CS2. Tồn dư không tan trong chất béo | Các loại quýt (gồm cả các quả lai giống quýt) | 10 | |
105 | Dithiocarbamates | 0 - 0,03 | Dithiocarbamates tổng số, xác định bởi CS2. Tồn dư không tan trong chất béo | Xoài | 2 | |
105 | Dithiocarbamates | 0 - 0,03 | Dithiocarbamates tổng số, xác định bởi CS2. Tồn dư không tan trong chất béo | Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,05 | (*) |
105 | Dithiocarbamates | 0 - 0,03 | Dithiocarbamates tổng số, xác định bởi CS2. Tồn dư không tan trong chất béo | Các loại dưa, trừ dưa hấu | 0,5 | |
105 | Dithiocarbamates | 0 - 0,03 | Dithiocarbamates tổng số, xác định bởi CS2. Tồn dư không tan trong chất béo | Sữa nguyên liệu | 0,05 | (*) |
105 | Dithiocarbamates | 0 - 0,03 | Dithiocarbamates tổng số, xác định bởi CS2. Tồn dư không tan trong chất béo | Củ hành | 0,5 | |
105 | Dithiocarbamates | 0 - 0,03 | Dithiocarbamates tổng số, xác định bởi CS2. Tồn dư không tan trong chất béo | Các loại cam ngọt, cam chua (gồm cả các quả lai giống cam) | 2 | |
105 | Dithiocarbamates | 0 - 0,03 | Dithiocarbamates tổng số, xác định bởi CS2. Tồn dư không tan trong chất béo | Đu đủ | 5 | |
105 | Dithiocarbamates | 0 - 0,03 | Dithiocarbamates tổng số, xác định bởi CS2. Tồn dư không tan trong chất béo | Hạt lạc | 0,1 | (*) |
105 | Dithiocarbamates | 0 - 0,03 | Dithiocarbamates tổng số, xác định bởi CS2. Tồn dư không tan trong chất béo | Quả hồ đào Pecan | 0,1 | (*) |
105 | Dithiocarbamates | 0 - 0,03 | Dithiocarbamates tổng số, xác định bởi CS2. Tồn dư không tan trong chất béo | Hạt tiêu đen, hạt tiêu trắng | 0,1 | |
105 | Dithiocarbamates | 0 - 0,03 | Dithiocarbamates tổng số, xác định bởi CS2. Tồn dư không tan trong chất béo | Ớt ta khô | 20 | |
105 | Dithiocarbamates | 0 - 0,03 | Dithiocarbamates tổng số, xác định bởi CS2. Tồn dư không tan trong chất béo | Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento) | 1 | |
105 | Dithiocarbamates | 0 - 0,03 | Dithiocarbamates tổng số, xác định bởi CS2. Tồn dư không tan trong chất béo | Quả dạng táo | 5 | |
105 | Dithiocarbamates | 0 - 0,03 | Dithiocarbamates tổng số, xác định bởi CS2. Tồn dư không tan trong chất béo | Khoai tây | 0,2 | |
105 | Dithiocarbamates | 0 - 0,03 | Dithiocarbamates tổng số, xác định bởi CS2. Tồn dư không tan trong chất béo | Thịt gia cầm | 0,1 | |
105 | Dithiocarbamates | 0 - 0,03 | Dithiocarbamates tổng số, xác định bởi CS2. Tồn dư không tan trong chất béo | Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,1 | |
105 | Dithiocarbamates | 0 - 0,03 | Dithiocarbamates tổng số, xác định bởi CS2. Tồn dư không tan trong chất béo | Bí ngô | 0,2 | |
105 | Dithiocarbamates | 0 - 0,03 | Dithiocarbamates tổng số, xác định bởi CS2. Tồn dư không tan trong chất béo | Hành hoa | 10 | |
105 | Dithiocarbamates | 0 - 0,03 | Dithiocarbamates tổng số, xác định bởi CS2. Tồn dư không tan trong chất béo | Bí mùa hè | 1 | |
105 | Dithiocarbamates | 0 - 0,03 | Dithiocarbamates tổng số, xác định bởi CS2. Tồn dư không tan trong chất béo | Các loại quả có hạt | 7 | |
105 | Dithiocarbamates | 0 - 0,03 | Dithiocarbamates tổng số, xác định bởi CS2. Tồn dư không tan trong chất béo | Dâu tây | 5 | |
105 | Dithiocarbamates | 0 - 0,03 | Dithiocarbamates tổng số, xác định bởi CS2. Tồn dư không tan trong chất béo | Củ cải đường | 0,5 | |
105 | Dithiocarbamates | 0 - 0,03 | Dithiocarbamates tổng số, xác định bởi CS2. Tồn dư không tan trong chất béo | Ngô ngọt (nguyên bắp) | 0,1 | (*) |
105 | Dithiocarbamates | 0 - 0,03 | Dithiocarbamates tổng số, xác định bởi CS2. Tồn dư không tan trong chất béo | Cà chua | 2 | |
105 | Dithiocarbamates | 0 - 0,03 | Dithiocarbamates tổng số, xác định bởi CS2. Tồn dư không tan trong chất béo | Dưa hấu | 1 | |
105 | Dithiocarbamates | 0 - 0,03 | Dithiocarbamates tổng số, xác định bởi CS2. Tồn dư không tan trong chất béo | Lúa mì | 1 | |
105 | Dithiocarbamates | 0 - 0,03 | Dithiocarbamates tổng số, xác định bởi CS2. Tồn dư không tan trong chất béo | Bí mùa đông | 0,1 | |
84 | Dodine | 0,1 | Dodine | Anh đào | 3 | |
84 | Dodine | 0,1 | Dodine | Quả xuân đào | 5 | |
84 | Dodine | 0,1 | Dodine | Quả đào | 5 | |
84 | Dodine | 0,1 | Dodine | Quả dạng táo | 5 | |
247 | Emamectin benzoate | 0 - 0,0005 | Emamectin B1a benzoate. Tồn dư không tan trong chất béo. | Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương) | 0,01 | |
247 | Emamectin benzoate | 0 - 0,0005 | Emamectin B1a benzoate. Tồn dư không tan trong chất béo. | Rau diếp | 0,7 | |
247 | Emamectin benzoate | 0 - 0,0005 | Emamectin B1a benzoate. Tồn dư không tan trong chất béo. | Hạt cây bông | 2 | (*) |
247 | Emamectin benzoate | 0 - 0,0005 | Emamectin B1a benzoate. Tồn dư không tan trong chất béo. | Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,08 | |
247 | Emamectin benzoate | 0 - 0,0005 | Emamectin B1a benzoate. Tồn dư không tan trong chất béo. | Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí) | 0,02 | trừ ngô ngọt và nấm |
247 | Emamectin benzoate | 0 - 0,0005 | Emamectin B1a benzoate. Tồn dư không tan trong chất béo. | Các loại rau bầu bí | 7 | |
247 | Emamectin benzoate | 0 - 0,0005 | Emamectin B1a benzoate. Tồn dư không tan trong chất béo. | Các loại nho | 0,03 | |
247 | Emamectin benzoate | 0 - 0,0005 | Emamectin B1a benzoate. Tồn dư không tan trong chất béo. | Rau xà lách | 1 | |
247 | Emamectin benzoate | 0 - 0,0005 | Emamectin B1a benzoate. Tồn dư không tan trong chất béo. | Lá rau diếp | 0,7 | |
247 | Emamectin benzoate | 0 - 0,0005 | Emamectin B1a benzoate. Tồn dư không tan trong chất béo. | Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa) | 0,02 | |
247 | Emamectin benzoate | 0 - 0,0005 | Emamectin B1a benzoate. Tồn dư không tan trong chất béo. | Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 4 | |
247 | Emamectin benzoate | 0 - 0,0005 | Emamectin B1a benzoate. Tồn dư không tan trong chất béo. | Sữa nguyên liệu | 2 | |
247 | Emamectin benzoate | 0 - 0,0005 | Emamectin B1a benzoate. Tồn dư không tan trong chất béo. | Cây mù tạt | 0,2 | |
247 | Emamectin benzoate | 0 - 0,0005 | Emamectin B1a benzoate. Tồn dư không tan trong chất béo. | Quả xuân đào | 0,03 | |
247 | Emamectin benzoate | 0 - 0,0005 | Emamectin B1a benzoate. Tồn dư không tan trong chất béo. | Quả đào | 0,03 | |
247 | Emamectin benzoate | 0 - 0,0005 | Emamectin B1a benzoate. Tồn dư không tan trong chất béo. | Ớt ta khô | 0,2 | |
247 | Emamectin benzoate | 0 - 0,0005 | Emamectin B1a benzoate. Tồn dư không tan trong chất béo. | Quả dạng táo | 0,02 | |
247 | Emamectin benzoate | 0 - 0,0005 | Emamectin B1a benzoate. Tồn dư không tan trong chất béo. | Hạt cải dầu | 5 | (*) |
247 | Emamectin benzoate | 0 - 0,0005 | Emamectin B1a benzoate. Tồn dư không tan trong chất béo. | Các loại quả hạch | 1 | (*) |
32 | Endosulfan | 6 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật; tổng của alpha Endosulfan, beta Endosulfan và Endosulfan sulfate. Tồn dư tan trong chất béo. | Quả bơ | 0,5 | |
32 | Endosulfan | 6 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật; tổng của alpha Endosulfan, beta Endosulfan và Endosulfan sulfate. Tồn dư tan trong chất béo. | Hạt cacao | 0,2 | |
32 | Endosulfan | 6 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật; tổng của alpha Endosulfan, beta Endosulfan và Endosulfan sulfate. Tồn dư tan trong chất béo. | Hạt cà phê | 0,2 | |
32 | Endosulfan | 6 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật; tổng của alpha Endosulfan, beta Endosulfan và Endosulfan sulfate. Tồn dư tan trong chất béo. | Hạt cây bông | 0,3 | |
32 | Endosulfan | 6 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật; tổng của alpha Endosulfan, beta Endosulfan và Endosulfan sulfate. Tồn dư tan trong chất béo. | Dưa chuột | 1 | |
32 | Endosulfan | 6 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật; tổng của alpha Endosulfan, beta Endosulfan và Endosulfan sulfate. Tồn dư tan trong chất béo. | Quả na | 0,5 | |
32 | Endosulfan | 6 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật; tổng của alpha Endosulfan, beta Endosulfan và Endosulfan sulfate. Tồn dư tan trong chất béo. | Cà tím | 0,1 | |
32 | Endosulfan | 6 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật; tổng của alpha Endosulfan, beta Endosulfan và Endosulfan sulfate. Tồn dư tan trong chất béo. | Trứng | 0,03 | (*) |
32 | Endosulfan | 6 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật; tổng của alpha Endosulfan, beta Endosulfan và Endosulfan sulfate. Tồn dư tan trong chất béo. | Quả phỉ | 0,02 | (*) |
32 | Endosulfan | 6 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật; tổng của alpha Endosulfan, beta Endosulfan và Endosulfan sulfate. Tồn dư tan trong chất béo. | Thận của gia súc, dê, lợn và cừu | 0,03 | (*) |
32 | Endosulfan | 6 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật; tổng của alpha Endosulfan, beta Endosulfan và Endosulfan sulfate. Tồn dư tan trong chất béo. | Quả vải | 2 | |
32 | Endosulfan | 6 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật; tổng của alpha Endosulfan, beta Endosulfan và Endosulfan sulfate. Tồn dư tan trong chất béo. | Gan của gia súc, dê, lợn và cừu | 0,1 | |
32 | Endosulfan | 6 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật; tổng của alpha Endosulfan, beta Endosulfan và Endosulfan sulfate. Tồn dư tan trong chất béo. | Hạt mắc ca | 0,02 | (*) |
32 | Endosulfan | 6 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật; tổng của alpha Endosulfan, beta Endosulfan và Endosulfan sulfate. Tồn dư tan trong chất béo. | Xoài | 0,5 | |
32 | Endosulfan | 6 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật; tổng của alpha Endosulfan, beta Endosulfan và Endosulfan sulfate. Tồn dư tan trong chất béo. | Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,2 | (fat) |
32 | Endosulfan | 6 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật; tổng của alpha Endosulfan, beta Endosulfan và Endosulfan sulfate. Tồn dư tan trong chất béo. | Các loại dưa, trừ dưa hấu | 2 | |
32 | Endosulfan | 6 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật; tổng của alpha Endosulfan, beta Endosulfan và Endosulfan sulfate. Tồn dư tan trong chất béo. | Các loại chất béo từ sữa | 0,1 | |
32 | Endosulfan | 6 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật; tổng của alpha Endosulfan, beta Endosulfan và Endosulfan sulfate. Tồn dư tan trong chất béo. | Sữa | 0,01 | |
32 | Endosulfan | 6 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật; tổng của alpha Endosulfan, beta Endosulfan và Endosulfan sulfate. Tồn dư tan trong chất béo. | Đu đủ | 0,5 | |
32 | Endosulfan | 6 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật; tổng của alpha Endosulfan, beta Endosulfan và Endosulfan sulfate. Tồn dư tan trong chất béo. | Quả hồng vàng Châu Mỹ | 2 | |
32 | Endosulfan | 6 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật; tổng của alpha Endosulfan, beta Endosulfan và Endosulfan sulfate. Tồn dư tan trong chất béo. | Khoai tây | 0,05 | (*) |
32 | Endosulfan | 6 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật; tổng của alpha Endosulfan, beta Endosulfan và Endosulfan sulfate. Tồn dư tan trong chất béo. | Thịt gia cầm | 0,03 | (*) |
32 | Endosulfan | 6 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật; tổng của alpha Endosulfan, beta Endosulfan và Endosulfan sulfate. Tồn dư tan trong chất béo. | Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,03 | (*) |
32 | Endosulfan | 6 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật; tổng của alpha Endosulfan, beta Endosulfan và Endosulfan sulfate. Tồn dư tan trong chất béo. | Đậu tương (khô) | 1 | |
32 | Endosulfan | 6 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật; tổng của alpha Endosulfan, beta Endosulfan và Endosulfan sulfate. Tồn dư tan trong chất béo. | Dầu đậu tương thô | 2 | |
32 | Endosulfan | 6 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật; tổng của alpha Endosulfan, beta Endosulfan và Endosulfan sulfate. Tồn dư tan trong chất béo. | Các loại gia vị từ quả và quả mọng | 5 | |
32 | Endosulfan | 6 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật; tổng của alpha Endosulfan, beta Endosulfan và Endosulfan sulfate. Tồn dư tan trong chất béo. | Các loại gia vị từ củ và thân rễ | 0,5 | |
32 | Endosulfan | 6 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật; tổng của alpha Endosulfan, beta Endosulfan và Endosulfan sulfate. Tồn dư tan trong chất béo. | Các loại gia vị dạng hạt | 1 | |
32 | Endosulfan | 6 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật; tổng của alpha Endosulfan, beta Endosulfan và Endosulfan sulfate. Tồn dư tan trong chất béo. | Bí mùa hè | 0,5 | |
32 | Endosulfan | 6 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật; tổng của alpha Endosulfan, beta Endosulfan và Endosulfan sulfate. Tồn dư tan trong chất béo. | Khoai lang | 0,05 | (*) |
32 | Endosulfan | 6 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật; tổng của alpha Endosulfan, beta Endosulfan và Endosulfan sulfate. Tồn dư tan trong chất béo. | Trà xanh, đen | 10 | |
32 | Endosulfan | 6 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật; tổng của alpha Endosulfan, beta Endosulfan và Endosulfan sulfate. Tồn dư tan trong chất béo. | Cà chua | 0,5 | |
33 | Endrin | 2 | Tổng của Endrin and delta-keto-endrin (tan trong chất béo) | Các loại rau bầu bí | 0,05 | E |
33 | Endrin | 2 | Tổng của Endrin and delta-keto-endrin (tan trong chất béo) | Thịt gia cầm | 0,1 | E |
204 | Esfenvalerate | 0 - 0,02 | Tổng các đồng phân của Fenvalerate (tan trong chất béo) | Hạt cây bông | 0,05 | |
204 | Esfenvalerate | 0 - 0,02 | Tổng các đồng phân của Fenvalerate (tan trong chất béo) | Trứng | 0,01 | (*) |
204 | Esfenvalerate | 0 - 0,02 | Tổng các đồng phân của Fenvalerate (tan trong chất béo) | Thịt gia cầm | 0,01 | (*), (fat) |
204 | Esfenvalerate | 0 - 0,02 | Tổng các đồng phân của Fenvalerate (tan trong chất béo) | Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,01 | (*) |
204 | Esfenvalerate | 0 - 0,02 | Tổng các đồng phân của Fenvalerate (tan trong chất béo) | Hạt cải dầu | 0,01 | (*) |
204 | Esfenvalerate | 0 - 0,02 | Tổng các đồng phân của Fenvalerate (tan trong chất béo) | Cà chua | 0,1 | |
204 | Esfenvalerate | 0 - 0,02 | Tổng các đồng phân của Fenvalerate (tan trong chất béo) | Lúa mì | 0,05 | |
106 | Ethephon | 0 - 0,05 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật và động vật (trừ các hạt ngũ cốc): Ethephon. Đối với các hạt ngũ cốc: Ethephon và các hợp chất của Ethephon, tính theo Ethephon. Tồn dư không tan trong chất béo. | Táo | 5 | |
106 | Ethephon | 0 - 0,05 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật và động vật (trừ các hạt ngũ cốc): Ethephon. Đối với các hạt ngũ cốc: Ethephon và các hợp chất của Ethephon, tính theo Ethephon. Tồn dư không tan trong chất béo. | Lúa mạch | 1 | |
106 | Ethephon | 0 - 0,05 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật và động vật (trừ các hạt ngũ cốc): Ethephon. Đối với các hạt ngũ cốc: Ethephon và các hợp chất của Ethephon, tính theo Ethephon. Tồn dư không tan trong chất béo. | Quả việt quất xanh (sim Mỹ) | 20 | |
106 | Ethephon | 0 - 0,05 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật và động vật (trừ các hạt ngũ cốc): Ethephon. Đối với các hạt ngũ cốc: Ethephon và các hợp chất của Ethephon, tính theo Ethephon. Tồn dư không tan trong chất béo. | Dưa vàng | 1 | |
106 | Ethephon | 0 - 0,05 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật và động vật (trừ các hạt ngũ cốc): Ethephon. Đối với các hạt ngũ cốc: Ethephon và các hợp chất của Ethephon, tính theo Ethephon. Tồn dư không tan trong chất béo. | Anh đào | 10 | |
106 | Ethephon | 0 - 0,05 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật và động vật (trừ các hạt ngũ cốc): Ethephon. Đối với các hạt ngũ cốc: Ethephon và các hợp chất của Ethephon, tính theo Ethephon. Tồn dư không tan trong chất béo. | Trứng gà | 0,2 | (*) |
106 | Ethephon | 0 - 0,05 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật và động vật (trừ các hạt ngũ cốc): Ethephon. Đối với các hạt ngũ cốc: Ethephon và các hợp chất của Ethephon, tính theo Ethephon. Tồn dư không tan trong chất béo. | Hạt cây bông | 2 | |
106 | Ethephon | 0 - 0,05 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật và động vật (trừ các hạt ngũ cốc): Ethephon. Đối với các hạt ngũ cốc: Ethephon và các hợp chất của Ethephon, tính theo Ethephon. Tồn dư không tan trong chất béo. | Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) | 5 | |
106 | Ethephon | 0 - 0,05 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật và động vật (trừ các hạt ngũ cốc): Ethephon. Đối với các hạt ngũ cốc: Ethephon và các hợp chất của Ethephon, tính theo Ethephon. Tồn dư không tan trong chất béo. | Nội tạng ăn được của gia súc, dê, ngựa, lợn và cừu | 0,2 | (*) |
106 | Ethephon | 0 - 0,05 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật và động vật (trừ các hạt ngũ cốc): Ethephon. Đối với các hạt ngũ cốc: Ethephon và các hợp chất của Ethephon, tính theo Ethephon. Tồn dư không tan trong chất béo. | Quả vả sấy khô hoặc sấy khô trộn đường | 10 | |
106 | Ethephon | 0 - 0,05 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật và động vật (trừ các hạt ngũ cốc): Ethephon. Đối với các hạt ngũ cốc: Ethephon và các hợp chất của Ethephon, tính theo Ethephon. Tồn dư không tan trong chất béo. | Các loại nho | 1 | |
106 | Ethephon | 0 - 0,05 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật và động vật (trừ các hạt ngũ cốc): Ethephon. Đối với các hạt ngũ cốc: Ethephon và các hợp chất của Ethephon, tính theo Ethephon. Tồn dư không tan trong chất béo. | Quả phỉ | 0,2 | |
106 | Ethephon | 0 - 0,05 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật và động vật (trừ các hạt ngũ cốc): Ethephon. Đối với các hạt ngũ cốc: Ethephon và các hợp chất của Ethephon, tính theo Ethephon. Tồn dư không tan trong chất béo. | Thịt gia súc, dê, ngựa, lợn và cừu | 0,1 | (*) |
106 | Ethephon | 0 - 0,05 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật và động vật (trừ các hạt ngũ cốc): Ethephon. Đối với các hạt ngũ cốc: Ethephon và các hợp chất của Ethephon, tính theo Ethephon. Tồn dư không tan trong chất béo. | Sữa gia súc, dê và cừu | 0,05 | (*) |
106 | Ethephon | 0 - 0,05 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật và động vật (trừ các hạt ngũ cốc): Ethephon. Đối với các hạt ngũ cốc: Ethephon và các hợp chất của Ethephon, tính theo Ethephon. Tồn dư không tan trong chất béo. | Các loại ớt | 5 | |
106 | Ethephon | 0 - 0,05 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật và động vật (trừ các hạt ngũ cốc): Ethephon. Đối với các hạt ngũ cốc: Ethephon và các hợp chất của Ethephon, tính theo Ethephon. Tồn dư không tan trong chất béo. | Ớt ta khô | 50 | |
106 | Ethephon | 0 - 0,05 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật và động vật (trừ các hạt ngũ cốc): Ethephon. Đối với các hạt ngũ cốc: Ethephon và các hợp chất của Ethephon, tính theo Ethephon. Tồn dư không tan trong chất béo. | Dứa | 2 | |
106 | Ethephon | 0 - 0,05 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật và động vật (trừ các hạt ngũ cốc): Ethephon. Đối với các hạt ngũ cốc: Ethephon và các hợp chất của Ethephon, tính theo Ethephon. Tồn dư không tan trong chất béo. | Thịt gia cầm | 0,1 | (*) |
106 | Ethephon | 0 - 0,05 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật và động vật (trừ các hạt ngũ cốc): Ethephon. Đối với các hạt ngũ cốc: Ethephon và các hợp chất của Ethephon, tính theo Ethephon. Tồn dư không tan trong chất béo. | Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,2 | (*) |
106 | Ethephon | 0 - 0,05 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật và động vật (trừ các hạt ngũ cốc): Ethephon. Đối với các hạt ngũ cốc: Ethephon và các hợp chất của Ethephon, tính theo Ethephon. Tồn dư không tan trong chất béo. | Lúa mạch đen | 1 | |
106 | Ethephon | 0 - 0,05 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật và động vật (trừ các hạt ngũ cốc): Ethephon. Đối với các hạt ngũ cốc: Ethephon và các hợp chất của Ethephon, tính theo Ethephon. Tồn dư không tan trong chất béo. | Cà chua | 2 | |
106 | Ethephon | 0 - 0,05 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật và động vật (trừ các hạt ngũ cốc): Ethephon. Đối với các hạt ngũ cốc: Ethephon và các hợp chất của Ethephon, tính theo Ethephon. Tồn dư không tan trong chất béo. | Các loại quả óc chó | 0,5 | |
106 | Ethephon | 0 - 0,05 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật và động vật (trừ các hạt ngũ cốc): Ethephon. Đối với các hạt ngũ cốc: Ethephon và các hợp chất của Ethephon, tính theo Ethephon. Tồn dư không tan trong chất béo. | Lúa mì | 1 | |
34 | Ethion | 2 | Ethion (tan trong chất béo) | Các loại gia vị từ quả và quả mọng | 5 | |
34 | Ethion | 2 | Ethion (tan trong chất béo) | Các loại gia vị từ củ và thân rễ | 0,3 | |
34 | Ethion | 2 | Ethion (tan trong chất béo) | Các loại gia vị dạng hạt | 3 | |
34 | Ethion | 2 | Ethion (tan trong chất béo) | Bưởi đào/ Bưởi | 1 | -7 |
149 | Ethoprophos | 0 - 0,0004 | Ethoprophos | Chuối | 0,02 | |
149 | Ethoprophos | Dưa chuột | 0,01 | |||
149 | Ethoprophos | Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,01 | (*) | ||
149 | Ethoprophos | Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,01 | (*) | ||
149 | Ethoprophos | Các loại dưa, trừ dưa hấu | 0,02 | |||
149 | Ethoprophos | Sữa nguyên liệu | 0,01 | (*) | ||
149 | Ethoprophos | Ớt ta khô | 0,2 | |||
149 | Ethoprophos | Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento) | 0,05 | |||
149 | Ethoprophos | Khoai tây | 0,05 | |||
149 | Ethoprophos | Dâu tây | 0,02 | (*) | ||
149 | Ethoprophos | Mía | 0,02 | |||
149 | Ethoprophos | Khoai lang | 0,05 | |||
149 | Ethoprophos | Cà chua | 0,01 | (*) | ||
149 | Ethoprophos | Củ cải Turnip vườn | 0,02 | (*) | ||
35 | Ethoxyquin | 0 - 0,005 | Ethoxyquin | Lê | 3 | Po |
184 | Etofenprox | 0 - 0,03 | Etofenprox. Tồn dư tan trong chất béo | Táo | 0,6 | |
184 | Etofenprox | 0 - 0,03 | Etofenprox. Tồn dư tan trong chất béo | Đậu (khô) | 0,05 | |
184 | Etofenprox | 0 - 0,03 | Etofenprox. Tồn dư tan trong chất béo | Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) | 8 | |
184 | Etofenprox | 0 - 0,03 | Etofenprox. Tồn dư tan trong chất béo | Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,05 | |
184 | Etofenprox | 0 - 0,03 | Etofenprox. Tồn dư tan trong chất béo | Trứng | 0,01 | (*) |
184 | Etofenprox | 0 - 0,03 | Etofenprox. Tồn dư tan trong chất béo | Các loại nho | 4 | |
184 | Etofenprox | 0 - 0,03 | Etofenprox. Tồn dư tan trong chất béo | Ngô | 0,05 | (*) |
184 | Etofenprox | 0 - 0,03 | Etofenprox. Tồn dư tan trong chất béo | Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,5 | (fat) |
184 | Etofenprox | 0 - 0,03 | Etofenprox. Tồn dư tan trong chất béo | Sữa nguyên liệu | 0,02 | |
184 | Etofenprox | 0 - 0,03 | Etofenprox. Tồn dư tan trong chất béo | Quả xuân đào | 0,6 | |
184 | Etofenprox | 0 - 0,03 | Etofenprox. Tồn dư tan trong chất béo | Quả đào | 0,6 | |
184 | Etofenprox | 0 - 0,03 | Etofenprox. Tồn dư tan trong chất béo | Lê | 0,6 | |
184 | Etofenprox | 0 - 0,03 | Etofenprox. Tồn dư tan trong chất béo | Thịt gia cầm | 0,01 | (*) |
184 | Etofenprox | 0 - 0,03 | Etofenprox. Tồn dư tan trong chất béo | Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,01 | (*) |
184 | Etofenprox | 0 - 0,03 | Etofenprox. Tồn dư tan trong chất béo | Hạt cải dầu | 0,01 | (*) |
184 | Etofenprox | 0 - 0,03 | Etofenprox. Tồn dư tan trong chất béo | Gạo | 0,01 | (*) |
241 | Etoxazole | 0 - 0,05 | Etoxazole. Tồn dư tan trong chất béo | Quả có múi thuộc họ cam quýt | 0,1 | |
241 | Etoxazole | 0 - 0,05 | Etoxazole. Tồn dư tan trong chất béo | Dưa chuột | 0,02 | |
241 | Etoxazole | 0 - 0,05 | Etoxazole. Tồn dư tan trong chất béo | Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,01 | (*) |
241 | Etoxazole | 0 - 0,05 | Etoxazole. Tồn dư tan trong chất béo | Các loại nho | 0,5 | |
241 | Etoxazole | 0 - 0,05 | Etoxazole. Tồn dư tan trong chất béo | Hoa bia khô | 15 | |
241 | Etoxazole | 0 - 0,05 | Etoxazole. Tồn dư tan trong chất béo | Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,01 | (*), (fat) |
241 | Etoxazole | 0 - 0,05 | Etoxazole. Tồn dư tan trong chất béo | Sữa nguyên liệu | 0,01 | (*) |
241 | Etoxazole | 0 - 0,05 | Etoxazole. Tồn dư tan trong chất béo | Các loại bạc hà | 15 | |
241 | Etoxazole | 0 - 0,05 | Etoxazole. Tồn dư tan trong chất béo | Quả dạng táo | 0,07 | |
241 | Etoxazole | 0 - 0,05 | Etoxazole. Tồn dư tan trong chất béo | Trà xanh, đen | 15 | |
241 | Etoxazole | 0 - 0,05 | Etoxazole. Tồn dư tan trong chất béo | Các loại quả hạch | 0,01 | (*) |
208 | Famoxadone | 0 - 0,006 | Famoxadone. Tồn dư tan trong chất béo | Lúa mạch | 0,2 | |
208 | Famoxadone | 0 - 0,006 | Famoxadone. Tồn dư tan trong chất béo | Dưa chuột | 0,2 | |
208 | Famoxadone | 0 - 0,006 | Famoxadone. Tồn dư tan trong chất béo | Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) | 5 | |
208 | Famoxadone | 0 - 0,006 | Famoxadone. Tồn dư tan trong chất béo | Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,5 | |
208 | Famoxadone | 0 - 0,006 | Famoxadone. Tồn dư tan trong chất béo | Trứng | 0,01 | (*) |
208 | Famoxadone | 0 - 0,006 | Famoxadone. Tồn dư tan trong chất béo | Các loại nho | 2 | |
208 | Famoxadone | 0 - 0,006 | Famoxadone. Tồn dư tan trong chất béo | Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,5 | (fat) |
208 | Famoxadone | 0 - 0,006 | Famoxadone. Tồn dư tan trong chất béo | Sữa nguyên liệu | 0,03 | F |
208 | Famoxadone | 0 - 0,006 | Famoxadone. Tồn dư tan trong chất béo | Khoai tây | 0,02 | (*) |
208 | Famoxadone | 0 - 0,006 | Famoxadone. Tồn dư tan trong chất béo | Thịt gia cầm | 0,01 | (*) |
208 | Famoxadone | 0 - 0,006 | Famoxadone. Tồn dư tan trong chất béo | Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,01 | (*) |
208 | Famoxadone | 0 - 0,006 | Famoxadone. Tồn dư tan trong chất béo | Bí mùa hè | 0,2 | |
208 | Famoxadone | 0 - 0,006 | Famoxadone. Tồn dư tan trong chất béo | Cà chua | 2 | |
208 | Famoxadone | 0 - 0,006 | Famoxadone. Tồn dư tan trong chất béo | Lúa mì | 0,1 | |
208 | Famoxadone | 0 - 0,006 | Famoxadone. Tồn dư tan trong chất béo | Cám lúa mì chưa chế biến | 0,2 | |
264 | Fenamidone | 0 - 0,03 | Fenamidone. Tồn dư tan trong chất béo. | Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương) | 0,8 | |
264 | Fenamidone | 0 - 0,03 | Fenamidone. Tồn dư tan trong chất béo. | Đậu hạt đã bóc vỏ | 0,15 | |
264 | Fenamidone | 0 - 0,03 | Fenamidone. Tồn dư tan trong chất béo. | Các loại bắp cải | 0,9 | |
264 | Fenamidone | 0 - 0,03 | Fenamidone. Tồn dư tan trong chất béo. | Cà rốt | 0,2 | |
264 | Fenamidone | 0 - 0,03 | Fenamidone. Tồn dư tan trong chất béo. | Cần tây | 40 | |
264 | Fenamidone | 0 - 0,03 | Fenamidone. Tồn dư tan trong chất béo. | Hạt cây bông | 0,02 | (*) |
264 | Fenamidone | 0 - 0,03 | Fenamidone. Tồn dư tan trong chất béo. | Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,01 | (*) |
264 | Fenamidone | 0 - 0,03 | Fenamidone. Tồn dư tan trong chất béo. | Trứng | 0,01 | (*) |
264 | Fenamidone | 0 - 0,03 | Fenamidone. Tồn dư tan trong chất béo. | Các loại cải bông (bao gồm cải làn và hoa lơ) | 4 | |
264 | Fenamidone | 0 - 0,03 | Fenamidone. Tồn dư tan trong chất béo. | Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí) | 1,5 | trừ ớt ta, nấm và ngô ngọt |
264 | Fenamidone | 0 - 0,03 | Fenamidone. Tồn dư tan trong chất béo. | Các loại rau bầu bí | 0,2 | |
264 | Fenamidone | 0 - 0,03 | Fenamidone. Tồn dư tan trong chất béo. | Tỏi | 0,15 | |
264 | Fenamidone | 0 - 0,03 | Fenamidone. Tồn dư tan trong chất béo. | Các loại nho | 0,6 | |
264 | Fenamidone | 0 - 0,03 | Fenamidone. Tồn dư tan trong chất béo. | Tỏi tây | 0,3 | |
264 | Fenamidone | 0 - 0,03 | Fenamidone. Tồn dư tan trong chất béo. | Rau xà lách | 20 | |
264 | Fenamidone | 0 - 0,03 | Fenamidone. Tồn dư tan trong chất béo. | Lá rau diếp | 0,9 | |
264 | Fenamidone | 0 - 0,03 | Fenamidone. Tồn dư tan trong chất béo. | Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,01 | (*), (fat) |
264 | Fenamidone | 0 - 0,03 | Fenamidone. Tồn dư tan trong chất béo. | Các loại chất béo từ sữa | 0,02 | |
264 | Fenamidone | 0 - 0,03 | Fenamidone. Tồn dư tan trong chất béo. | Sữa nguyên liệu | 0,01 | (*) |
264 | Fenamidone | 0 - 0,03 | Fenamidone. Tồn dư tan trong chất béo. | Củ hành | 0,15 | |
264 | Fenamidone | 0 - 0,03 | Fenamidone. Tồn dư tan trong chất béo. | Hành ta | 3 | |
264 | Fenamidone | 0 - 0,03 | Fenamidone. Tồn dư tan trong chất béo. | Ớt ta | 4 | |
264 | Fenamidone | 0 - 0,03 | Fenamidone. Tồn dư tan trong chất béo. | Ớt ta khô | 30 | |
264 | Fenamidone | 0 - 0,03 | Fenamidone. Tồn dư tan trong chất béo. | Khoai tây | 0,02 | (*) |
264 | Fenamidone | 0 - 0,03 | Fenamidone. Tồn dư tan trong chất béo. | Mỡ gia cầm | 0,01 | (*) |
264 | Fenamidone | 0 - 0,03 | Fenamidone. Tồn dư tan trong chất béo. | Thịt gia cầm | 0,01 | (*), (fat) |
264 | Fenamidone | 0 - 0,03 | Fenamidone. Tồn dư tan trong chất béo. | Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,01 | (*) |
264 | Fenamidone | 0 - 0,03 | Fenamidone. Tồn dư tan trong chất béo. | Hẹ tây | 0,15 | |
264 | Fenamidone | 0 - 0,03 | Fenamidone. Tồn dư tan trong chất béo. | Hành hoa | 3 | |
264 | Fenamidone | 0 - 0,03 | Fenamidone. Tồn dư tan trong chất béo. | Dâu tây | 0,04 | |
264 | Fenamidone | 0 - 0,03 | Fenamidone. Tồn dư tan trong chất béo. | Hạt hướng dương | 0,02 | (*) |
264 | Fenamidone | 0 - 0,03 | Fenamidone. Tồn dư tan trong chất béo. | Tương cà chua | 3 | |
264 | Fenamidone | 0 - 0,03 | Fenamidone. Tồn dư tan trong chất béo. | Sốt cà chua | 4 | |
264 | Fenamidone | 0 - 0,03 | Fenamidone. Tồn dư tan trong chất béo. | Rau diếp xoăn | 0,01 | (*) |
85 | Fenamiphos | 0 - 0,0008 | Tổng của Fenamiphos và các dạng sulphoxide và sulphone, tính theo Fenamiphos | Táo | 0,05 | (*) |
85 | Fenamiphos | 0 - 0,0008 | Tổng của Fenamiphos và các dạng sulphoxide và sulphone, tính theo Fenamiphos | Chuối | 0,05 | (*) |
85 | Fenamiphos | 0 - 0,0008 | Tổng của Fenamiphos và các dạng sulphoxide và sulphone, tính theo Fenamiphos | Cải Brussels | 0,05 | |
85 | Fenamiphos | 0 - 0,0008 | Tổng của Fenamiphos và các dạng sulphoxide và sulphone, tính theo Fenamiphos | Các loại bắp cải | 0,05 | |
85 | Fenamiphos | 0 - 0,0008 | Tổng của Fenamiphos và các dạng sulphoxide và sulphone, tính theo Fenamiphos | Hạt cây bông | 0,05 | (*) |
85 | Fenamiphos | 0 - 0,0008 | Tổng của Fenamiphos và các dạng sulphoxide và sulphone, tính theo Fenamiphos | Dầu hạt bông thô | 0,05 | (*) |
85 | Fenamiphos | 0 - 0,0008 | Tổng của Fenamiphos và các dạng sulphoxide và sulphone, tính theo Fenamiphos | Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,01 | (*) |
85 | Fenamiphos | 0 - 0,0008 | Tổng của Fenamiphos và các dạng sulphoxide và sulphone, tính theo Fenamiphos | Trứng | 0,01 | (*) |
85 | Fenamiphos | 0 - 0,0008 | Tổng của Fenamiphos và các dạng sulphoxide và sulphone, tính theo Fenamiphos | Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,01 | (*) |
85 | Fenamiphos | 0 - 0,0008 | Tổng của Fenamiphos và các dạng sulphoxide và sulphone, tính theo Fenamiphos | Các loại dưa, trừ dưa hấu | 0,05 | |
85 | Fenamiphos | 0 - 0,0008 | Tổng của Fenamiphos và các dạng sulphoxide và sulphone, tính theo Fenamiphos | Sữa nguyên liệu | 5 | (*) |
85 | Fenamiphos | 0 - 0,0008 | Tổng của Fenamiphos và các dạng sulphoxide và sulphone, tính theo Fenamiphos | Hạt lạc | 0,05 | (*) |
85 | Fenamiphos | 0 - 0,0008 | Tổng của Fenamiphos và các dạng sulphoxide và sulphone, tính theo Fenamiphos | Dầu lạc thô | 0,05 | (*) |
85 | Fenamiphos | 0 - 0,0008 | Tổng của Fenamiphos và các dạng sulphoxide và sulphone, tính theo Fenamiphos | Thịt gia cầm | 0,01 | (*) |
85 | Fenamiphos | 0 - 0,0008 | Tổng của Fenamiphos và các dạng sulphoxide và sulphone, tính theo Fenamiphos | Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,01 | (*) |
192 | Fenarimol | 0,01 | Fenarimol | Artiso (cả cây) | 0,1 | |
192 | Fenarimol | 0,01 | Fenarimol | Chuối | 0,2 | |
192 | Fenarimol | 0,01 | Fenarimol | Thận gia súc | 0,02 | (*) |
192 | Fenarimol | 0,01 | Fenarimol | Gan gia súc | 0,05 | |
192 | Fenarimol | 0,01 | Fenarimol | Thịt gia súc | 0,02 | (*) |
192 | Fenarimol | 0,01 | Fenarimol | Anh đào | 1 | |
192 | Fenarimol | 0,01 | Fenarimol | Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) | 0,2 | |
192 | Fenarimol | 0,01 | Fenarimol | Các loại nho | 0,3 | |
192 | Fenarimol | 0,01 | Fenarimol | Hoa bia khô | 5 | |
192 | Fenarimol | 0,01 | Fenarimol | Các loại dưa, trừ dưa hấu | 0,05 | |
192 | Fenarimol | 0,01 | Fenarimol | Quả đào | 0,5 | |
192 | Fenarimol | 0,01 | Fenarimol | Quả hồ đào Pecan | 0,02 | (*) |
192 | Fenarimol | 0,01 | Fenarimol | Ớt ta khô | 5 | |
192 | Fenarimol | 0,01 | Fenarimol | Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento) | 0,5 | |
192 | Fenarimol | 0,01 | Fenarimol | Quả dạng táo | 0,3 | |
192 | Fenarimol | 0,01 | Fenarimol | Dâu tây | 1 | T |
197 | Fenbuconazole | 0 - 0,03 | Fenbuconazole. Tồn dư không tan trong chất béo | Quả mơ | 0,5 | |
197 | Fenbuconazole | 0 - 0,03 | Fenbuconazole. Tồn dư không tan trong chất béo | Chuối | 0,05 | |
197 | Fenbuconazole | 0 - 0,03 | Fenbuconazole. Tồn dư không tan trong chất béo | Lúa mạch | 0,2 | |
197 | Fenbuconazole | 0 - 0,03 | Fenbuconazole. Tồn dư không tan trong chất béo | Cám lúa mạch chưa chế biến | 1 | |
197 | Fenbuconazole | 0 - 0,03 | Fenbuconazole. Tồn dư không tan trong chất béo | Quả việt quất xanh (sim Mỹ) | 0,5 | |
197 | Fenbuconazole | 0 - 0,03 | Fenbuconazole. Tồn dư không tan trong chất béo | Anh đào | 1 | |
197 | Fenbuconazole | 0 - 0,03 | Fenbuconazole. Tồn dư không tan trong chất béo | Quả có múi thuộc họ cam quýt | 0,5 | trừ chanh tây và chanh ta |
197 | Fenbuconazole | 0 - 0,03 | Fenbuconazole. Tồn dư không tan trong chất béo | Dầu cam chanh ăn được | 30 | trừ chanh tây và chanh ta |
197 | Fenbuconazole | 0 - 0,03 | Fenbuconazole. Tồn dư không tan trong chất béo | Quả nam việt quất | 1 | |
197 | Fenbuconazole | 0 - 0,03 | Fenbuconazole. Tồn dư không tan trong chất béo | Dưa chuột | 0,2 | |
197 | Fenbuconazole | 0 - 0,03 | Fenbuconazole. Tồn dư không tan trong chất béo | Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,1 | |
197 | Fenbuconazole | 0 - 0,03 | Fenbuconazole. Tồn dư không tan trong chất béo | Trứng | 0,01 | (*) |
197 | Fenbuconazole | 0 - 0,03 | Fenbuconazole. Tồn dư không tan trong chất béo | Các loại nho | 1 | |
197 | Fenbuconazole | 0 - 0,03 | Fenbuconazole. Tồn dư không tan trong chất béo | Chanh tây và chanh ta bao gồm cả chanh yên (thanh yên) | 1 | |
197 | Fenbuconazole | 0 - 0,03 | Fenbuconazole. Tồn dư không tan trong chất béo | Tinh dầu chanh tinh chế ăn được | 60 | |
197 | Fenbuconazole | 0 - 0,03 | Fenbuconazole. Tồn dư không tan trong chất béo | Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,01 | |
197 | Fenbuconazole | 0 - 0,03 | Fenbuconazole. Tồn dư không tan trong chất béo | Các loại dưa, trừ dưa hấu | 0,2 | |
197 | Fenbuconazole | 0 - 0,03 | Fenbuconazole. Tồn dư không tan trong chất béo | Sữa nguyên liệu | 0,01 | (*) |
197 | Fenbuconazole | 0 - 0,03 | Fenbuconazole. Tồn dư không tan trong chất béo | Quả đào | 0,5 | |
197 | Fenbuconazole | 0 - 0,03 | Fenbuconazole. Tồn dư không tan trong chất béo | Hạt lạc | 0,1 | |
197 | Fenbuconazole | 0 - 0,03 | Fenbuconazole. Tồn dư không tan trong chất béo | Các loại ớt | 0,6 | |
197 | Fenbuconazole | 0 - 0,03 | Fenbuconazole. Tồn dư không tan trong chất béo | Ớt ta khô | 2 | |
197 | Fenbuconazole | 0 - 0,03 | Fenbuconazole. Tồn dư không tan trong chất béo | Các loại mận (bao gồm cả mận khô) | 0,3 | |
197 | Fenbuconazole | 0 - 0,03 | Fenbuconazole. Tồn dư không tan trong chất béo | Quả dạng táo | 0,5 | |
197 | Fenbuconazole | 0 - 0,03 | Fenbuconazole. Tồn dư không tan trong chất béo | Thịt gia cầm | 0,01 | (*) |
197 | Fenbuconazole | 0 - 0,03 | Fenbuconazole. Tồn dư không tan trong chất béo | Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,01 | (*) |
197 | Fenbuconazole | 0 - 0,03 | Fenbuconazole. Tồn dư không tan trong chất béo | Hạt cải dầu | 0,05 | (*) |
197 | Fenbuconazole | 0 - 0,03 | Fenbuconazole. Tồn dư không tan trong chất béo | Lúa mạch đen | 0,1 | |
197 | Fenbuconazole | 0 - 0,03 | Fenbuconazole. Tồn dư không tan trong chất béo | Bí mùa hè | 0,05 | |
197 | Fenbuconazole | 0 - 0,03 | Fenbuconazole. Tồn dư không tan trong chất béo | Hạt hướng dương | 0,05 | (*) |
197 | Fenbuconazole | 0 - 0,03 | Fenbuconazole. Tồn dư không tan trong chất béo | Các loại quả hạch | 0,01 | (*) |
197 | Fenbuconazole | 0 - 0,03 | Fenbuconazole. Tồn dư không tan trong chất béo | Lúa mì | 0,1 | |
109 | Fenbutatin Oxide | 0,03 | Fenbutatin oxide | Hạnh nhân | 0,5 | |
109 | Fenbutatin Oxide | 0,03 | Fenbutatin oxide | Chuối | 10 | |
109 | Fenbutatin Oxide | 0,03 | Fenbutatin oxide | Anh đào | 10 | |
109 | Fenbutatin Oxide | 0,03 | Fenbutatin oxide | Thịt gà | 0,05 | (*) |
109 | Fenbutatin Oxide | 0,03 | Fenbutatin oxide | Nội tạng ăn được của gà | 0,05 | (*) |
109 | Fenbutatin Oxide | 0,03 | Fenbutatin oxide | Quả có múi thuộc họ cam quýt | 5 | bao gồm cả quất |
109 | Fenbutatin Oxide | 0,03 | Fenbutatin oxide | Dưa chuột | 0,5 | |
109 | Fenbutatin Oxide | 0,03 | Fenbutatin oxide | Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,2 | |
109 | Fenbutatin Oxide | 0,03 | Fenbutatin oxide | Trứng | 0,05 | |
109 | Fenbutatin Oxide | 0,03 | Fenbutatin oxide | Các loại nho | 5 | |
109 | Fenbutatin Oxide | 0,03 | Fenbutatin oxide | Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,05 | (*) |
109 | Fenbutatin Oxide | 0,03 | Fenbutatin oxide | Sữa nguyên liệu | 0,05 | (*) |
109 | Fenbutatin Oxide | 0,03 | Fenbutatin oxide | Quả đào | 7 | |
109 | Fenbutatin Oxide | 0,03 | Fenbutatin oxide | Quả hồ đào Pecan | 0,5 | |
109 | Fenbutatin Oxide | 0,03 | Fenbutatin oxide | Các loại mận (bao gồm cả mận khô) | 3 | |
109 | Fenbutatin Oxide | 0,03 | Fenbutatin oxide | Quả dạng táo | 5 | |
109 | Fenbutatin Oxide | 0,03 | Fenbutatin oxide | Mận khô | 10 | |
109 | Fenbutatin Oxide | 0,03 | Fenbutatin oxide | Nho khô (nho trắng không hạt sấy khô một phần) | 20 | |
109 | Fenbutatin Oxide | 0,03 | Fenbutatin oxide | Dâu tây | 10 | |
109 | Fenbutatin Oxide | 0,03 | Fenbutatin oxide | Cà chua | 1 | |
109 | Fenbutatin Oxide | 0,03 | Fenbutatin oxide | Các loại quả óc chó | 0,5 | |
215 | Fenhexamid | 0 - 0,2 | Fenhexamid. Tồn dư tan trong chất béo | Hạnh nhân | 0,02 | (*) |
215 | Fenhexamid | 0 - 0,2 | Fenhexamid. Tồn dư tan trong chất béo | Quả mơ | 10 | |
215 | Fenhexamid | 0 - 0,2 | Fenhexamid. Tồn dư tan trong chất béo | Quả việt quất đen | 5 | |
215 | Fenhexamid | 0 - 0,2 | Fenhexamid. Tồn dư tan trong chất béo | Quả dâu đen (dâu ta) | 15 | |
215 | Fenhexamid | 0 - 0,2 | Fenhexamid. Tồn dư tan trong chất béo | Quả việt quất xanh (sim Mỹ) | 5 | |
215 | Fenhexamid | 0 - 0,2 | Fenhexamid. Tồn dư tan trong chất béo | Anh đào | 7 | |
215 | Fenhexamid | 0 - 0,2 | Fenhexamid. Tồn dư tan trong chất béo | Dưa chuột | 1 | |
215 | Fenhexamid | 0 - 0,2 | Fenhexamid. Tồn dư tan trong chất béo | Quả lý chua đen, quả lý chua đỏ, quả lý chua trắng | 5 | |
215 | Fenhexamid | 0 - 0,2 | Fenhexamid. Tồn dư tan trong chất béo | Quả mâm xôi (gồm cả mâm xôi lai và mâm xôi đỏ sẫm) | 15 | |
215 | Fenhexamid | 0 - 0,2 | Fenhexamid. Tồn dư tan trong chất béo | Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) | 25 | |
215 | Fenhexamid | 0 - 0,2 | Fenhexamid. Tồn dư tan trong chất béo | Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,05 | (*) |
215 | Fenhexamid | 0 - 0,2 | Fenhexamid. Tồn dư tan trong chất béo | Cà tím | 2 | |
215 | Fenhexamid | 0 - 0,2 | Fenhexamid. Tồn dư tan trong chất béo | Quả cây cơm cháy | 5 | |
215 | Fenhexamid | 0 - 0,2 | Fenhexamid. Tồn dư tan trong chất béo | Dưa chuột ri | 1 | |
215 | Fenhexamid | 0 - 0,2 | Fenhexamid. Tồn dư tan trong chất béo | Quả lý gai | 5 | |
215 | Fenhexamid | 0 - 0,2 | Fenhexamid. Tồn dư tan trong chất béo | Các loại nho | 15 | |
215 | Fenhexamid | 0 - 0,2 | Fenhexamid. Tồn dư tan trong chất béo | Quả việt quất tháng sáu | 5 | |
215 | Fenhexamid | 0 - 0,2 | Fenhexamid. Tồn dư tan trong chất béo | Quả kiwi | 15 | |
215 | Fenhexamid | 0 - 0,2 | Fenhexamid. Tồn dư tan trong chất béo | Rau xà lách | 30 | |
215 | Fenhexamid | 0 - 0,2 | Fenhexamid. Tồn dư tan trong chất béo | Lá rau diếp | 30 | |
215 | Fenhexamid | 0 - 0,2 | Fenhexamid. Tồn dư tan trong chất béo | Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,05 | (*), (fat) |
215 | Fenhexamid | 0 - 0,2 | Fenhexamid. Tồn dư tan trong chất béo | Sữa nguyên liệu | 0,01 | (*) F |
215 | Fenhexamid | 0 - 0,2 | Fenhexamid. Tồn dư tan trong chất béo | Quả xuân đào | 10 | |
215 | Fenhexamid | 0 - 0,2 | Fenhexamid. Tồn dư tan trong chất béo | Quả đào | 10 | |
215 | Fenhexamid | 0 - 0,2 | Fenhexamid. Tồn dư tan trong chất béo | Các loại ớt | 2 | |
215 | Fenhexamid | 0 - 0,2 | Fenhexamid. Tồn dư tan trong chất béo | Các loại mận (bao gồm cả mận khô) | 1 | |
215 | Fenhexamid | 0 - 0,2 | Fenhexamid. Tồn dư tan trong chất béo | Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâu rừng) đen và đỏ | 15 | |
215 | Fenhexamid | 0 - 0,2 | Fenhexamid. Tồn dư tan trong chất béo | Bí mùa hè | 1 | |
215 | Fenhexamid | 0 - 0,2 | Fenhexamid. Tồn dư tan trong chất béo | Dâu tây | 10 | |
215 | Fenhexamid | 0 - 0,2 | Fenhexamid. Tồn dư tan trong chất béo | Cà chua | 2 | |
37 | Fenitrothion | 0 - 0,006 | Fenitrothion | Táo | 0,5 | |
37 | Fenitrothion | 0 - 0,006 | Fenitrothion | Hạt ngũ cốc | 6 | Po |
37 | Fenitrothion | 0 - 0,006 | Fenitrothion | Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,05 | (*) |
37 | Fenitrothion | 0 - 0,006 | Fenitrothion | Trứng | 0,05 | (*) |
37 | Fenitrothion | 0 - 0,006 | Fenitrothion | Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,05 | (*) |
37 | Fenitrothion | 0 - 0,006 | Fenitrothion | Sữa nguyên liệu | 0,01 | |
37 | Fenitrothion | 0 - 0,006 | Fenitrothion | Thịt gia cầm | 0,05 | (*) |
37 | Fenitrothion | 0 - 0,006 | Fenitrothion | Cám gạo chưa chế biến | 40 | PoP |
37 | Fenitrothion | 0 - 0,006 | Fenitrothion | Đậu tương (khô) | 0,01 | |
37 | Fenitrothion | 0 - 0,006 | Fenitrothion | Các loại gia vị từ quả và quả mọng | 1 | |
37 | Fenitrothion | 0 - 0,006 | Fenitrothion | Các loại gia vị từ củ và thân rễ | 0,1 | (*) |
37 | Fenitrothion | 0 - 0,006 | Fenitrothion | Các loại gia vị dạng hạt | 7 | |
37 | Fenitrothion | 0 - 0,006 | Fenitrothion | Cám lúa mì chưa chế biến | 25 | PoP |
185 | Fenpropathrin | 0 - 0,03 | Fenpropathrin. Tồn dư tan trong chất béo | Quả có múi thuộc họ cam quýt | 2 | |
185 | Fenpropathrin | 0 - 0,03 | Fenpropathrin. Tồn dư tan trong chất béo | Dầu cam chanh ăn được | 100 | |
185 | Fenpropathrin | 0 - 0,03 | Fenpropathrin. Tồn dư tan trong chất béo | Hạt cà phê | 0,03 | |
185 | Fenpropathrin | 0 - 0,03 | Fenpropathrin. Tồn dư tan trong chất béo | Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,01 | |
185 | Fenpropathrin | 0 - 0,03 | Fenpropathrin. Tồn dư tan trong chất béo | Trứng | 0,01 | (*) |
185 | Fenpropathrin | 0 - 0,03 | Fenpropathrin. Tồn dư tan trong chất béo | Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa) | 0,03 | |
185 | Fenpropathrin | 0 - 0,03 | Fenpropathrin. Tồn dư tan trong chất béo | Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,01 | |
185 | Fenpropathrin | 0 - 0,03 | Fenpropathrin. Tồn dư tan trong chất béo | Sữa nguyên liệu | 0,01 | |
185 | Fenpropathrin | 0 - 0,03 | Fenpropathrin. Tồn dư tan trong chất béo | Các loại ớt | 1 | |
185 | Fenpropathrin | 0 - 0,03 | Fenpropathrin. Tồn dư tan trong chất béo | Ớt ta khô | 10 | |
185 | Fenpropathrin | 0 - 0,03 | Fenpropathrin. Tồn dư tan trong chất béo | Các loại mận (bao gồm cả mận khô) | 1 | |
185 | Fenpropathrin | 0 - 0,03 | Fenpropathrin. Tồn dư tan trong chất béo | Quả dạng táo | 5 | |
185 | Fenpropathrin | 0 - 0,03 | Fenpropathrin. Tồn dư tan trong chất béo | Mỡ gia cầm | 0,01 | (*) |
185 | Fenpropathrin | 0 - 0,03 | Fenpropathrin. Tồn dư tan trong chất béo | Thịt gia cầm | 0,01 | (*), (fat) |
185 | Fenpropathrin | 0 - 0,03 | Fenpropathrin. Tồn dư tan trong chất béo | Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,01 | (*) |
185 | Fenpropathrin | 0 - 0,03 | Fenpropathrin. Tồn dư tan trong chất béo | Mận khô | 3 | |
185 | Fenpropathrin | 0 - 0,03 | Fenpropathrin. Tồn dư tan trong chất béo | Đậu tương (khô) | 0,01 | |
185 | Fenpropathrin | 0 - 0,03 | Fenpropathrin. Tồn dư tan trong chất béo | Dâu tây | 2 | |
185 | Fenpropathrin | 0 - 0,03 | Fenpropathrin. Tồn dư tan trong chất béo | Trà xanh, đen | 3 | |
185 | Fenpropathrin | 0 - 0,03 | Fenpropathrin. Tồn dư tan trong chất béo | Cà chua | 1 | |
185 | Fenpropathrin | 0 - 0,03 | Fenpropathrin. Tồn dư tan trong chất béo | Các loại quả hạch | 0,15 | |
188 | Fenpropimorph | 0 - 0,003 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fenpropimorph. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: 2-Methyl-2-{4-[2-methyl-3-(cis-2,6-dimethylmorpholin-4-yl)propyl]phenyl} propionic acid, tính theo Fenpropimorph | Chuối | 2 | |
188 | Fenpropimorph | 0 - 0,003 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fenpropimorph. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: 2-Methyl-2-{4-[2-methyl-3-(cis-2,6-dimethylmorpholin-4-yl)propyl]phenyl} propionic acid, tính theo Fenpropimorph | Lúa mạch | 0,5 | |
188 | Fenpropimorph | 0 - 0,003 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fenpropimorph. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: 2-Methyl-2-{4-[2-methyl-3-(cis-2,6-dimethylmorpholin-4-yl)propyl]phenyl} propionic acid, tính theo Fenpropimorph | Trứng | 0,01 | (*) |
188 | Fenpropimorph | 0 - 0,003 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fenpropimorph. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: 2-Methyl-2-{4-[2-methyl-3-(cis-2,6-dimethylmorpholin-4-yl)propyl]phenyl} propionic acid, tính theo Fenpropimorph | Thận của gia súc, dê, lợn và cừu | 0,05 | |
188 | Fenpropimorph | 0 - 0,003 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fenpropimorph. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: 2-Methyl-2-{4-[2-methyl-3-(cis-2,6-dimethylmorpholin-4-yl)propyl]phenyl} propionic acid, tính theo Fenpropimorph | Gan của gia súc, dê, lợn và cừu | 0,3 | |
188 | Fenpropimorph | 0 - 0,003 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fenpropimorph. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: 2-Methyl-2-{4-[2-methyl-3-(cis-2,6-dimethylmorpholin-4-yl)propyl]phenyl} propionic acid, tính theo Fenpropimorph | Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa) | 0,01 | |
188 | Fenpropimorph | 0 - 0,003 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fenpropimorph. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: 2-Methyl-2-{4-[2-methyl-3-(cis-2,6-dimethylmorpholin-4-yl)propyl]phenyl} propionic acid, tính theo Fenpropimorph | Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,02 | |
188 | Fenpropimorph | 0 - 0,003 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fenpropimorph. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: 2-Methyl-2-{4-[2-methyl-3-(cis-2,6-dimethylmorpholin-4-yl)propyl]phenyl} propionic acid, tính theo Fenpropimorph | Sữa nguyên liệu | 0,01 | |
188 | Fenpropimorph | 0 - 0,003 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fenpropimorph. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: 2-Methyl-2-{4-[2-methyl-3-(cis-2,6-dimethylmorpholin-4-yl)propyl]phenyl} propionic acid, tính theo Fenpropimorph | Yến mạch | 0,5 | |
188 | Fenpropimorph | 0 - 0,003 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fenpropimorph. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: 2-Methyl-2-{4-[2-methyl-3-(cis-2,6-dimethylmorpholin-4-yl)propyl]phenyl} propionic acid, tính theo Fenpropimorph | Mỡ gia cầm | 0,01 | (*) |
188 | Fenpropimorph | 0 - 0,003 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fenpropimorph. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: 2-Methyl-2-{4-[2-methyl-3-(cis-2,6-dimethylmorpholin-4-yl)propyl]phenyl} propionic acid, tính theo Fenpropimorph | Thịt gia cầm | 0,01 | (*) |
188 | Fenpropimorph | 0 - 0,003 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fenpropimorph. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: 2-Methyl-2-{4-[2-methyl-3-(cis-2,6-dimethylmorpholin-4-yl)propyl]phenyl} propionic acid, tính theo Fenpropimorph | Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,01 | (*) |
188 | Fenpropimorph | 0 - 0,003 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fenpropimorph. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: 2-Methyl-2-{4-[2-methyl-3-(cis-2,6-dimethylmorpholin-4-yl)propyl]phenyl} propionic acid, tính theo Fenpropimorph | Lúa mạch đen | 0,5 | |
188 | Fenpropimorph | 0 - 0,003 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fenpropimorph. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: 2-Methyl-2-{4-[2-methyl-3-(cis-2,6-dimethylmorpholin-4-yl)propyl]phenyl} propionic acid, tính theo Fenpropimorph | Củ cải đường | 0,05 | (*) |
188 | Fenpropimorph | 0 - 0,003 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fenpropimorph. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: 2-Methyl-2-{4-[2-methyl-3-(cis-2,6-dimethylmorpholin-4-yl)propyl]phenyl} propionic acid, tính theo Fenpropimorph | Lúa mì | 0,5 | |
193 | Fenpyroximate | 0 - 0,01 | Fenpyroximate. Tồn dư tan trong chất béo | Quả bơ | 0,2 | |
193 | Fenpyroximate | 0 - 0,01 | Fenpyroximate. Tồn dư tan trong chất béo | Anh đào | 2 | |
193 | Fenpyroximate | 0 - 0,01 | Fenpyroximate. Tồn dư tan trong chất béo | Quả có múi thuộc họ cam quýt | 0,5 | |
193 | Fenpyroximate | 0 - 0,01 | Fenpyroximate. Tồn dư tan trong chất béo | Đậu thường (quả và/hoặc hạt non) | 0,4 | |
193 | Fenpyroximate | 0 - 0,01 | Fenpyroximate. Tồn dư tan trong chất béo | Dưa chuột | 0,3 | |
193 | Fenpyroximate | 0 - 0,01 | Fenpyroximate. Tồn dư tan trong chất béo | Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) | 0,3 | |
193 | Fenpyroximate | 0 - 0,01 | Fenpyroximate. Tồn dư tan trong chất béo | Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,02 | |
193 | Fenpyroximate | 0 - 0,01 | Fenpyroximate. Tồn dư tan trong chất béo | Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí) | 0,2 | trừ ngô ngọt và nấm |
193 | Fenpyroximate | 0 - 0,01 | Fenpyroximate. Tồn dư tan trong chất béo | Các loại nho | 0,1 | |
193 | Fenpyroximate | 0 - 0,01 | Fenpyroximate. Tồn dư tan trong chất béo | Hoa bia khô | 10 | |
193 | Fenpyroximate | 0 - 0,01 | Fenpyroximate. Tồn dư tan trong chất béo | Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,2 | (fat) |
193 | Fenpyroximate | 0 - 0,01 | Fenpyroximate. Tồn dư tan trong chất béo | Các loại dưa, trừ dưa hấu | 0,05 | (*) |
193 | Fenpyroximate | 0 - 0,01 | Fenpyroximate. Tồn dư tan trong chất béo | Sữa nguyên liệu | 0,01 | (*) |
193 | Fenpyroximate | 0 - 0,01 | Fenpyroximate. Tồn dư tan trong chất béo | Ớt ta khô | 1 | |
193 | Fenpyroximate | 0 - 0,01 | Fenpyroximate. Tồn dư tan trong chất béo | Quả dạng táo | 0,3 | |
193 | Fenpyroximate | 0 - 0,01 | Fenpyroximate. Tồn dư tan trong chất béo | Khoai tây | 0,05 | |
193 | Fenpyroximate | 0 - 0,01 | Fenpyroximate. Tồn dư tan trong chất béo | Mận khô | 0,7 | |
193 | Fenpyroximate | 0 - 0,01 | Fenpyroximate. Tồn dư tan trong chất béo | Các loại quả có hạt | 0,4 | trừ các loại anh đào |
193 | Fenpyroximate | 0 - 0,01 | Fenpyroximate. Tồn dư tan trong chất béo | Dâu tây | 0,8 | |
193 | Fenpyroximate | 0 - 0,01 | Fenpyroximate. Tồn dư tan trong chất béo | Các loại quả hạch | 0,05 | (*) |
39 | Fenthion | 7 | Fenpyroximate. Tồn dư tan trong chất béo | Anh đào | 2 | |
39 | Fenthion | 7 | Fenpyroximate. Tồn dư tan trong chất béo | Quả có múi thuộc họ cam quýt | 2 | |
39 | Fenthion | 7 | Fenpyroximate. Tồn dư tan trong chất béo | Dầu oliu nguyên chất | 1 | |
39 | Fenthion | 7 | Fenpyroximate. Tồn dư tan trong chất béo | Quả ôliu | 1 | |
39 | Fenthion | 7 | Fenpyroximate. Tồn dư tan trong chất béo | Gạo đã xát vỏ | 0,05 | |
119 | Fenvalerate | 0 - 0,02 | Tổng các đồng phân của Fenvalerate. Tồn dư tan trong chất béo | Cải làn | 3 | |
119 | Fenvalerate | 0 - 0,02 | Tổng các đồng phân của Fenvalerate. Tồn dư tan trong chất béo | Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,02 | |
119 | Fenvalerate | 0 - 0,02 | Tổng các đồng phân của Fenvalerate. Tồn dư tan trong chất béo | Xoài | 1,5 | |
119 | Fenvalerate | 0 - 0,02 | Tổng các đồng phân của Fenvalerate. Tồn dư tan trong chất béo | Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 1 | (fat) |
119 | Fenvalerate | 0 - 0,02 | Tổng các đồng phân của Fenvalerate. Tồn dư tan trong chất béo | Sữa nguyên liệu | 0,1 | F |
119 | Fenvalerate | 0 - 0,02 | Tổng các đồng phân của Fenvalerate. Tồn dư tan trong chất béo | Các loại gia vị từ quả và quả mọng | 0,03 | |
119 | Fenvalerate | 0 - 0,02 | Tổng các đồng phân của Fenvalerate. Tồn dư tan trong chất béo | Các loại gia vị từ củ và thân rễ | 0,05 | |
202 | Fipronil | 2 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fipronil (tan trong chất béo). Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Fipronil và 5-amino-3-cyano-1-(2,6-dichloro-4-trifluoromenthylphenyl)-4-trifluoromethylsulphonylpyrazole (MB 46136), tính theo Fipronil (tan trong chất béo) | Chuối | 5 | |
202 | Fipronil | 2 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fipronil (tan trong chất béo). Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Fipronil và 5-amino-3-cyano-1-(2,6-dichloro-4-trifluoromenthylphenyl)-4-trifluoromethylsulphonylpyrazole (MB 46136), tính theo Fipronil (tan trong chất béo) | Lúa mạch | 2 | (*) |
202 | Fipronil | 2 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fipronil (tan trong chất béo). Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Fipronil và 5-amino-3-cyano-1-(2,6-dichloro-4-trifluoromenthylphenyl)-4-trifluoromethylsulphonylpyrazole (MB 46136), tính theo Fipronil (tan trong chất béo) | Các loại bắp cải | 0,02 | |
202 | Fipronil | 2 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fipronil (tan trong chất béo). Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Fipronil và 5-amino-3-cyano-1-(2,6-dichloro-4-trifluoromenthylphenyl)-4-trifluoromethylsulphonylpyrazole (MB 46136), tính theo Fipronil (tan trong chất béo) | Thận gia súc | 0,02 | |
202 | Fipronil | 2 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fipronil (tan trong chất béo). Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Fipronil và 5-amino-3-cyano-1-(2,6-dichloro-4-trifluoromenthylphenyl)-4-trifluoromethylsulphonylpyrazole (MB 46136), tính theo Fipronil (tan trong chất béo) | Gan gia súc | 0,1 | |
202 | Fipronil | 2 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fipronil (tan trong chất béo). Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Fipronil và 5-amino-3-cyano-1-(2,6-dichloro-4-trifluoromenthylphenyl)-4-trifluoromethylsulphonylpyrazole (MB 46136), tính theo Fipronil (tan trong chất béo) | Thịt gia súc | 0,5 | (fat) |
202 | Fipronil | 2 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fipronil (tan trong chất béo). Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Fipronil và 5-amino-3-cyano-1-(2,6-dichloro-4-trifluoromenthylphenyl)-4-trifluoromethylsulphonylpyrazole (MB 46136), tính theo Fipronil (tan trong chất béo) | Sữa gia súc | 0,02 | |
202 | Fipronil | 2 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fipronil (tan trong chất béo). Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Fipronil và 5-amino-3-cyano-1-(2,6-dichloro-4-trifluoromenthylphenyl)-4-trifluoromethylsulphonylpyrazole (MB 46136), tính theo Fipronil (tan trong chất béo) | Trứng | 0,02 | |
202 | Fipronil | 2 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fipronil (tan trong chất béo). Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Fipronil và 5-amino-3-cyano-1-(2,6-dichloro-4-trifluoromenthylphenyl)-4-trifluoromethylsulphonylpyrazole (MB 46136), tính theo Fipronil (tan trong chất béo) | Các loại cải bông (bao gồm cải làn và hoa lơ) | 0,02 | |
202 | Fipronil | 2 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fipronil (tan trong chất béo). Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Fipronil và 5-amino-3-cyano-1-(2,6-dichloro-4-trifluoromenthylphenyl)-4-trifluoromethylsulphonylpyrazole (MB 46136), tính theo Fipronil (tan trong chất béo) | Ngô | 0,01 | |
202 | Fipronil | 2 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fipronil (tan trong chất béo). Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Fipronil và 5-amino-3-cyano-1-(2,6-dichloro-4-trifluoromenthylphenyl)-4-trifluoromethylsulphonylpyrazole (MB 46136), tính theo Fipronil (tan trong chất béo) | Yến mạch | 2 | (*) |
202 | Fipronil | 2 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fipronil (tan trong chất béo). Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Fipronil và 5-amino-3-cyano-1-(2,6-dichloro-4-trifluoromenthylphenyl)-4-trifluoromethylsulphonylpyrazole (MB 46136), tính theo Fipronil (tan trong chất béo) | Khoai tây | 0,02 | |
202 | Fipronil | 2 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fipronil (tan trong chất béo). Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Fipronil và 5-amino-3-cyano-1-(2,6-dichloro-4-trifluoromenthylphenyl)-4-trifluoromethylsulphonylpyrazole (MB 46136), tính theo Fipronil (tan trong chất béo) | Thịt gia cầm | 0,01 | (*) |
202 | Fipronil | 2 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fipronil (tan trong chất béo). Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Fipronil và 5-amino-3-cyano-1-(2,6-dichloro-4-trifluoromenthylphenyl)-4-trifluoromethylsulphonylpyrazole (MB 46136), tính theo Fipronil (tan trong chất béo) | Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,02 | |
202 | Fipronil | 2 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fipronil (tan trong chất béo). Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Fipronil và 5-amino-3-cyano-1-(2,6-dichloro-4-trifluoromenthylphenyl)-4-trifluoromethylsulphonylpyrazole (MB 46136), tính theo Fipronil (tan trong chất béo) | Gạo | 0,01 | |
202 | Fipronil | 2 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fipronil (tan trong chất béo). Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Fipronil và 5-amino-3-cyano-1-(2,6-dichloro-4-trifluoromenthylphenyl)-4-trifluoromethylsulphonylpyrazole (MB 46136), tính theo Fipronil (tan trong chất béo) | Lúa mạch đen | 2 | (*) |
202 | Fipronil | 2 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fipronil (tan trong chất béo). Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Fipronil và 5-amino-3-cyano-1-(2,6-dichloro-4-trifluoromenthylphenyl)-4-trifluoromethylsulphonylpyrazole (MB 46136), tính theo Fipronil (tan trong chất béo) | Củ cải đường | 0,2 | |
202 | Fipronil | 2 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fipronil (tan trong chất béo). Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Fipronil và 5-amino-3-cyano-1-(2,6-dichloro-4-trifluoromenthylphenyl)-4-trifluoromethylsulphonylpyrazole (MB 46136), tính theo Fipronil (tan trong chất béo) | Hạt hướng dương | 2 | (*) |
202 | Fipronil | 2 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fipronil (tan trong chất béo). Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Fipronil và 5-amino-3-cyano-1-(2,6-dichloro-4-trifluoromenthylphenyl)-4-trifluoromethylsulphonylpyrazole (MB 46136), tính theo Fipronil (tan trong chất béo) | Lúa mì lai lúa mạch đen | 2 | (*) |
202 | Fipronil | 2 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fipronil (tan trong chất béo). Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Fipronil và 5-amino-3-cyano-1-(2,6-dichloro-4-trifluoromenthylphenyl)-4-trifluoromethylsulphonylpyrazole (MB 46136), tính theo Fipronil (tan trong chất béo) | Lúa mì | 2 | (*) |
202 | Fipronil | 2 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fipronil (tan trong chất béo). Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Fipronil và 5-amino-3-cyano-1-(2,6-dichloro-4-trifluoromenthylphenyl)-4-trifluoromethylsulphonylpyrazole (MB 46136), tính theo Fipronil (tan trong chất béo) | Đậu đũa Yardlong | 0,04 | -7 |
242 | Flubendiamide | 0 - 0,02 | Flubendiamide. Tồn dư tan trong chất béo | Các loại rau họ bắp cải, cải bắp, cải bông | 4 | |
242 | Flubendiamide | 0 - 0,02 | Flubendiamide. Tồn dư tan trong chất béo | Cần tây | 5 | |
242 | Flubendiamide | 0 - 0,02 | Flubendiamide. Tồn dư tan trong chất béo | Hạt cây bông | 1,5 | |
242 | Flubendiamide | 0 - 0,02 | Flubendiamide. Tồn dư tan trong chất béo | Nội tạng ăn được của động vật có vú | 1 | |
242 | Flubendiamide | 0 - 0,02 | Flubendiamide. Tồn dư tan trong chất béo | Các loại rau bầu bí | 0,2 | |
242 | Flubendiamide | 0 - 0,02 | Flubendiamide. Tồn dư tan trong chất béo | Các loại nho | 2 | |
242 | Flubendiamide | 0 - 0,02 | Flubendiamide. Tồn dư tan trong chất béo | Rau họ đậu | 2 | |
242 | Flubendiamide | 0 - 0,02 | Flubendiamide. Tồn dư tan trong chất béo | Rau xà lách | 5 | |
242 | Flubendiamide | 0 - 0,02 | Flubendiamide. Tồn dư tan trong chất béo | Lá rau diếp | 7 | |
242 | Flubendiamide | 0 - 0,02 | Flubendiamide. Tồn dư tan trong chất béo | Ngô | 0,02 | |
242 | Flubendiamide | 0 - 0,02 | Flubendiamide. Tồn dư tan trong chất béo | Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 2 | (fat) |
242 | Flubendiamide | 0 - 0,02 | Flubendiamide. Tồn dư tan trong chất béo | Các loại chất béo từ sữa | 5 | |
242 | Flubendiamide | 0 - 0,02 | Flubendiamide. Tồn dư tan trong chất béo | Sữa nguyên liệu | 0,1 | |
242 | Flubendiamide | 0 - 0,02 | Flubendiamide. Tồn dư tan trong chất béo | Các loại ớt | 0,7 | |
242 | Flubendiamide | 0 - 0,02 | Flubendiamide. Tồn dư tan trong chất béo | Ớt ta khô | 7 | |
242 | Flubendiamide | 0 - 0,02 | Flubendiamide. Tồn dư tan trong chất béo | Quả dạng táo | 0,8 | |
242 | Flubendiamide | 0 - 0,02 | Flubendiamide. Tồn dư tan trong chất béo | Các loại đậu lăng | 1 | |
242 | Flubendiamide | 0 - 0,02 | Flubendiamide. Tồn dư tan trong chất béo | Các loại quả có hạt | 2 | |
242 | Flubendiamide | 0 - 0,02 | Flubendiamide. Tồn dư tan trong chất béo | Ngô ngọt (nguyên bắp) | 0,02 | |
242 | Flubendiamide | 0 - 0,02 | Flubendiamide. Tồn dư tan trong chất béo | Trà xanh, đen | 50 | |
242 | Flubendiamide | 0 - 0,02 | Flubendiamide. Tồn dư tan trong chất béo | Cà chua | 2 | |
242 | Flubendiamide | 0 - 0,02 | Flubendiamide. Tồn dư tan trong chất béo | Các loại quả hạch | 0,1 | |
211 | Fludioxonil | 0 - 0,4 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fludioxonil. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Fludioxonil và các dạng chuyển hóa benzopyrrole, xác định bởi 2,2-difluoro-1,3-benzodioxole-4-carboxylic acid và tính theo Fludioxonil. Tồn dư tan trong chất béo | Quả bơ | 0,4 | |
211 | Fludioxonil | 0 - 0,4 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fludioxonil. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Fludioxonil và các dạng chuyển hóa benzopyrrole, xác định bởi 2,2-difluoro-1,3-benzodioxole-4-carboxylic acid và tính theo Fludioxonil. Tồn dư tan trong chất béo | Đậu (khô) | 0,5 | |
211 | Fludioxonil | 0 - 0,4 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fludioxonil. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Fludioxonil và các dạng chuyển hóa benzopyrrole, xác định bởi 2,2-difluoro-1,3-benzodioxole-4-carboxylic acid và tính theo Fludioxonil. Tồn dư tan trong chất béo | Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương) | 0,6 | quả xanh và hạt non |
211 | Fludioxonil | 0 - 0,4 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fludioxonil. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Fludioxonil và các dạng chuyển hóa benzopyrrole, xác định bởi 2,2-difluoro-1,3-benzodioxole-4-carboxylic acid và tính theo Fludioxonil. Tồn dư tan trong chất béo | Đậu hạt đã bóc vỏ | 0,4 | |
211 | Fludioxonil | 0 - 0,4 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fludioxonil. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Fludioxonil và các dạng chuyển hóa benzopyrrole, xác định bởi 2,2-difluoro-1,3-benzodioxole-4-carboxylic acid và tính theo Fludioxonil. Tồn dư tan trong chất béo | Quả dâu đen (dâu ta) | 5 | |
211 | Fludioxonil | 0 - 0,4 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fludioxonil. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Fludioxonil và các dạng chuyển hóa benzopyrrole, xác định bởi 2,2-difluoro-1,3-benzodioxole-4-carboxylic acid và tính theo Fludioxonil. Tồn dư tan trong chất béo | Quả việt quất xanh (sim Mỹ) | 2 | |
211 | Fludioxonil | 0 - 0,4 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fludioxonil. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Fludioxonil và các dạng chuyển hóa benzopyrrole, xác định bởi 2,2-difluoro-1,3-benzodioxole-4-carboxylic acid và tính theo Fludioxonil. Tồn dư tan trong chất béo | Bông lơ xanh | 0,7 | |
211 | Fludioxonil | 0 - 0,4 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fludioxonil. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Fludioxonil và các dạng chuyển hóa benzopyrrole, xác định bởi 2,2-difluoro-1,3-benzodioxole-4-carboxylic acid và tính theo Fludioxonil. Tồn dư tan trong chất béo | Các loại bắp cải | 2 | |
211 | Fludioxonil | 0 - 0,4 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fludioxonil. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Fludioxonil và các dạng chuyển hóa benzopyrrole, xác định bởi 2,2-difluoro-1,3-benzodioxole-4-carboxylic acid và tính theo Fludioxonil. Tồn dư tan trong chất béo | Cà rốt | 0,7 | |
211 | Fludioxonil | 0 - 0,4 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fludioxonil. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Fludioxonil và các dạng chuyển hóa benzopyrrole, xác định bởi 2,2-difluoro-1,3-benzodioxole-4-carboxylic acid và tính theo Fludioxonil. Tồn dư tan trong chất béo | Hạt ngũ cốc | 0,05 | (*) |
211 | Fludioxonil | 0 - 0,4 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fludioxonil. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Fludioxonil và các dạng chuyển hóa benzopyrrole, xác định bởi 2,2-difluoro-1,3-benzodioxole-4-carboxylic acid và tính theo Fludioxonil. Tồn dư tan trong chất béo | Quả có múi thuộc họ cam quýt | 10 | Po |
211 | Fludioxonil | 0 - 0,4 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fludioxonil. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Fludioxonil và các dạng chuyển hóa benzopyrrole, xác định bởi 2,2-difluoro-1,3-benzodioxole-4-carboxylic acid và tính theo Fludioxonil. Tồn dư tan trong chất béo | Hạt cây bông | 0,05 | (*) |
211 | Fludioxonil | 0 - 0,4 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fludioxonil. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Fludioxonil và các dạng chuyển hóa benzopyrrole, xác định bởi 2,2-difluoro-1,3-benzodioxole-4-carboxylic acid và tính theo Fludioxonil. Tồn dư tan trong chất béo | Quả mâm xôi (gồm cả mâm xôi lai và mâm xôi đỏ sẫm) | 5 | |
211 | Fludioxonil | 0 - 0,4 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fludioxonil. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Fludioxonil và các dạng chuyển hóa benzopyrrole, xác định bởi 2,2-difluoro-1,3-benzodioxole-4-carboxylic acid và tính theo Fludioxonil. Tồn dư tan trong chất béo | Rau gia vị khô | 60 | |
211 | Fludioxonil | 0 - 0,4 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fludioxonil. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Fludioxonil và các dạng chuyển hóa benzopyrrole, xác định bởi 2,2-difluoro-1,3-benzodioxole-4-carboxylic acid và tính theo Fludioxonil. Tồn dư tan trong chất béo | Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,05 | (*) |
211 | Fludioxonil | 0 - 0,4 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fludioxonil. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Fludioxonil và các dạng chuyển hóa benzopyrrole, xác định bởi 2,2-difluoro-1,3-benzodioxole-4-carboxylic acid và tính theo Fludioxonil. Tồn dư tan trong chất béo | Cà tím | 0,3 | |
211 | Fludioxonil | 0 - 0,4 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fludioxonil. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Fludioxonil và các dạng chuyển hóa benzopyrrole, xác định bởi 2,2-difluoro-1,3-benzodioxole-4-carboxylic acid và tính theo Fludioxonil. Tồn dư tan trong chất béo | Trứng | 0,01 | (*) |
211 | Fludioxonil | 0 - 0,4 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fludioxonil. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Fludioxonil và các dạng chuyển hóa benzopyrrole, xác định bởi 2,2-difluoro-1,3-benzodioxole-4-carboxylic acid và tính theo Fludioxonil. Tồn dư tan trong chất béo | Các loại rau bầu bí | 0,5 | |
211 | Fludioxonil | 0 - 0,4 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fludioxonil. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Fludioxonil và các dạng chuyển hóa benzopyrrole, xác định bởi 2,2-difluoro-1,3-benzodioxole-4-carboxylic acid và tính theo Fludioxonil. Tồn dư tan trong chất béo | Sâm | 4 | |
211 | Fludioxonil | 0 - 0,4 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fludioxonil. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Fludioxonil và các dạng chuyển hóa benzopyrrole, xác định bởi 2,2-difluoro-1,3-benzodioxole-4-carboxylic acid và tính theo Fludioxonil. Tồn dư tan trong chất béo | Các loại nho | 2 | |
211 | Fludioxonil | 0 - 0,4 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fludioxonil. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Fludioxonil và các dạng chuyển hóa benzopyrrole, xác định bởi 2,2-difluoro-1,3-benzodioxole-4-carboxylic acid và tính theo Fludioxonil. Tồn dư tan trong chất béo | Các loại rau gia vị | 9 | |
211 | Fludioxonil | 0 - 0,4 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fludioxonil. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Fludioxonil và các dạng chuyển hóa benzopyrrole, xác định bởi 2,2-difluoro-1,3-benzodioxole-4-carboxylic acid và tính theo Fludioxonil. Tồn dư tan trong chất béo | Quả kiwi | 15 | Po |
211 | Fludioxonil | 0 - 0,4 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fludioxonil. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Fludioxonil và các dạng chuyển hóa benzopyrrole, xác định bởi 2,2-difluoro-1,3-benzodioxole-4-carboxylic acid và tính theo Fludioxonil. Tồn dư tan trong chất béo | Rau xà lách | 10 | |
211 | Fludioxonil | 0 - 0,4 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fludioxonil. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Fludioxonil và các dạng chuyển hóa benzopyrrole, xác định bởi 2,2-difluoro-1,3-benzodioxole-4-carboxylic acid và tính theo Fludioxonil. Tồn dư tan trong chất béo | Lá rau diếp | 40 | |
211 | Fludioxonil | 0 - 0,4 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fludioxonil. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Fludioxonil và các dạng chuyển hóa benzopyrrole, xác định bởi 2,2-difluoro-1,3-benzodioxole-4-carboxylic acid và tính theo Fludioxonil. Tồn dư tan trong chất béo | Xoài | 2 | |
211 | Fludioxonil | 0 - 0,4 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fludioxonil. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Fludioxonil và các dạng chuyển hóa benzopyrrole, xác định bởi 2,2-difluoro-1,3-benzodioxole-4-carboxylic acid và tính theo Fludioxonil. Tồn dư tan trong chất béo | Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,01 | (*) |
211 | Fludioxonil | 0 - 0,4 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fludioxonil. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Fludioxonil và các dạng chuyển hóa benzopyrrole, xác định bởi 2,2-difluoro-1,3-benzodioxole-4-carboxylic acid và tính theo Fludioxonil. Tồn dư tan trong chất béo | Sữa nguyên liệu | 0,01 | |
211 | Fludioxonil | 0 - 0,4 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fludioxonil. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Fludioxonil và các dạng chuyển hóa benzopyrrole, xác định bởi 2,2-difluoro-1,3-benzodioxole-4-carboxylic acid và tính theo Fludioxonil. Tồn dư tan trong chất béo | Cây mù tạt | 10 | |
211 | Fludioxonil | 0 - 0,4 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fludioxonil. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Fludioxonil và các dạng chuyển hóa benzopyrrole, xác định bởi 2,2-difluoro-1,3-benzodioxole-4-carboxylic acid và tính theo Fludioxonil. Tồn dư tan trong chất béo | Củ hành | 0,5 | |
211 | Fludioxonil | 0 - 0,4 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fludioxonil. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Fludioxonil và các dạng chuyển hóa benzopyrrole, xác định bởi 2,2-difluoro-1,3-benzodioxole-4-carboxylic acid và tính theo Fludioxonil. Tồn dư tan trong chất béo | Các loại đậu (khô) | 0,07 | |
211 | Fludioxonil | 0 - 0,4 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fludioxonil. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Fludioxonil và các dạng chuyển hóa benzopyrrole, xác định bởi 2,2-difluoro-1,3-benzodioxole-4-carboxylic acid và tính theo Fludioxonil. Tồn dư tan trong chất béo | Đậu (quả và hạt mọng non) | 0,3 | |
211 | Fludioxonil | 0 - 0,4 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fludioxonil. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Fludioxonil và các dạng chuyển hóa benzopyrrole, xác định bởi 2,2-difluoro-1,3-benzodioxole-4-carboxylic acid và tính theo Fludioxonil. Tồn dư tan trong chất béo | Đậu đã tách vỏ (hạt mọng) | 0,03 | |
211 | Fludioxonil | 0 - 0,4 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fludioxonil. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Fludioxonil và các dạng chuyển hóa benzopyrrole, xác định bởi 2,2-difluoro-1,3-benzodioxole-4-carboxylic acid và tính theo Fludioxonil. Tồn dư tan trong chất béo | Các loại ớt | 1 | |
211 | Fludioxonil | 0 - 0,4 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fludioxonil. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Fludioxonil và các dạng chuyển hóa benzopyrrole, xác định bởi 2,2-difluoro-1,3-benzodioxole-4-carboxylic acid và tính theo Fludioxonil. Tồn dư tan trong chất béo | Ớt ta khô | 4 | |
211 | Fludioxonil | 0 - 0,4 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fludioxonil. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Fludioxonil và các dạng chuyển hóa benzopyrrole, xác định bởi 2,2-difluoro-1,3-benzodioxole-4-carboxylic acid và tính theo Fludioxonil. Tồn dư tan trong chất béo | Hạt dẻ cười | 0,2 | |
211 | Fludioxonil | 0 - 0,4 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fludioxonil. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Fludioxonil và các dạng chuyển hóa benzopyrrole, xác định bởi 2,2-difluoro-1,3-benzodioxole-4-carboxylic acid và tính theo Fludioxonil. Tồn dư tan trong chất béo | Quả dạng táo | 5 | Po |
211 | Fludioxonil | 0 - 0,4 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fludioxonil. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Fludioxonil và các dạng chuyển hóa benzopyrrole, xác định bởi 2,2-difluoro-1,3-benzodioxole-4-carboxylic acid và tính theo Fludioxonil. Tồn dư tan trong chất béo | Quả lựu | 2 | Po |
211 | Fludioxonil | 0 - 0,4 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fludioxonil. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Fludioxonil và các dạng chuyển hóa benzopyrrole, xác định bởi 2,2-difluoro-1,3-benzodioxole-4-carboxylic acid và tính theo Fludioxonil. Tồn dư tan trong chất béo | Khoai tây | 5 | Po |
211 | Fludioxonil | 0 - 0,4 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fludioxonil. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Fludioxonil và các dạng chuyển hóa benzopyrrole, xác định bởi 2,2-difluoro-1,3-benzodioxole-4-carboxylic acid và tính theo Fludioxonil. Tồn dư tan trong chất béo | Thịt gia cầm | 0,01 | (*) |
211 | Fludioxonil | 0 - 0,4 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fludioxonil. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Fludioxonil và các dạng chuyển hóa benzopyrrole, xác định bởi 2,2-difluoro-1,3-benzodioxole-4-carboxylic acid và tính theo Fludioxonil. Tồn dư tan trong chất béo | Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,05 | (*) |
211 | Fludioxonil | 0 - 0,4 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fludioxonil. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Fludioxonil và các dạng chuyển hóa benzopyrrole, xác định bởi 2,2-difluoro-1,3-benzodioxole-4-carboxylic acid và tính theo Fludioxonil. Tồn dư tan trong chất béo | Củ cải ri/ Củ cải | 0,3 | |
211 | Fludioxonil | 0 - 0,4 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fludioxonil. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Fludioxonil và các dạng chuyển hóa benzopyrrole, xác định bởi 2,2-difluoro-1,3-benzodioxole-4-carboxylic acid và tính theo Fludioxonil. Tồn dư tan trong chất béo | Lá củ cải (gồm cả lá cây họ cải) | 20 | |
211 | Fludioxonil | 0 - 0,4 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fludioxonil. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Fludioxonil và các dạng chuyển hóa benzopyrrole, xác định bởi 2,2-difluoro-1,3-benzodioxole-4-carboxylic acid và tính theo Fludioxonil. Tồn dư tan trong chất béo | Hạt cải dầu | 0,02 | (*) |
211 | Fludioxonil | 0 - 0,4 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fludioxonil. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Fludioxonil và các dạng chuyển hóa benzopyrrole, xác định bởi 2,2-difluoro-1,3-benzodioxole-4-carboxylic acid và tính theo Fludioxonil. Tồn dư tan trong chất béo | Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâu rừng) đen và đỏ | 5 | |
211 | Fludioxonil | 0 - 0,4 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fludioxonil. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Fludioxonil và các dạng chuyển hóa benzopyrrole, xác định bởi 2,2-difluoro-1,3-benzodioxole-4-carboxylic acid và tính theo Fludioxonil. Tồn dư tan trong chất béo | Đậu cô-ve (quả non) | 0,6 | |
211 | Fludioxonil | 0 - 0,4 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fludioxonil. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Fludioxonil và các dạng chuyển hóa benzopyrrole, xác định bởi 2,2-difluoro-1,3-benzodioxole-4-carboxylic acid và tính theo Fludioxonil. Tồn dư tan trong chất béo | Rau chân vịt | 30 | |
211 | Fludioxonil | 0 - 0,4 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fludioxonil. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Fludioxonil và các dạng chuyển hóa benzopyrrole, xác định bởi 2,2-difluoro-1,3-benzodioxole-4-carboxylic acid và tính theo Fludioxonil. Tồn dư tan trong chất béo | Các loại quả có hạt | 5 | Po |
211 | Fludioxonil | 0 - 0,4 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fludioxonil. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Fludioxonil và các dạng chuyển hóa benzopyrrole, xác định bởi 2,2-difluoro-1,3-benzodioxole-4-carboxylic acid và tính theo Fludioxonil. Tồn dư tan trong chất béo | Dâu tây | 3 | |
211 | Fludioxonil | 0 - 0,4 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fludioxonil. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Fludioxonil và các dạng chuyển hóa benzopyrrole, xác định bởi 2,2-difluoro-1,3-benzodioxole-4-carboxylic acid và tính theo Fludioxonil. Tồn dư tan trong chất béo | Ngô ngọt (nguyên bắp) | 0,01 | (*) |
211 | Fludioxonil | 0 - 0,4 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fludioxonil. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Fludioxonil và các dạng chuyển hóa benzopyrrole, xác định bởi 2,2-difluoro-1,3-benzodioxole-4-carboxylic acid và tính theo Fludioxonil. Tồn dư tan trong chất béo | Khoai lang | 10 | Po |
211 | Fludioxonil | 0 - 0,4 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fludioxonil. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Fludioxonil và các dạng chuyển hóa benzopyrrole, xác định bởi 2,2-difluoro-1,3-benzodioxole-4-carboxylic acid và tính theo Fludioxonil. Tồn dư tan trong chất béo | Cà chua | 3 | Po |
211 | Fludioxonil | 0 - 0,4 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fludioxonil. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Fludioxonil và các dạng chuyển hóa benzopyrrole, xác định bởi 2,2-difluoro-1,3-benzodioxole-4-carboxylic acid và tính theo Fludioxonil. Tồn dư tan trong chất béo | Cải xoong | 10 | |
211 | Fludioxonil | 0 - 0,4 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fludioxonil. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Fludioxonil và các dạng chuyển hóa benzopyrrole, xác định bởi 2,2-difluoro-1,3-benzodioxole-4-carboxylic acid và tính theo Fludioxonil. Tồn dư tan trong chất béo | Củ từ | 10 | Po |
265 | Fluensulfone | 0 - 0,01 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: BSA {3,4,4-trifluorobut-3-ene-1-sulfonic axit}. | Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí) | 0,3 | trừ ngô ngọt và nấm |
265 | Fluensulfone | 0 - 0,01 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: BSA {3,4,4-trifluorobut-3-ene-1-sulfonic axit}. | Các loại rau bầu bí | 0,3 | |
265 | Fluensulfone | 0 - 0,01 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: BSA {3,4,4-trifluorobut-3-ene-1-sulfonic axit}. | Ớt ta khô | 2 | |
265 | Fluensulfone | 0 - 0,01 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: BSA {3,4,4-trifluorobut-3-ene-1-sulfonic axit}. | Sốt cà chua sệt | 0,5 | |
265 | Fluensulfone | 0 - 0,01 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: BSA {3,4,4-trifluorobut-3-ene-1-sulfonic axit}. | Cà chua khô | 0,5 | |
275 | Flufenoxuron | 0 - 0,04 | Flufenoxuron. Tồn dư tan trong chất béo | Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,05 | (*) |
275 | Flufenoxuron | 0 - 0,04 | Flufenoxuron. Tồn dư tan trong chất béo | Mỡ động vật có vú (trừ chất héo sữa) | 0,05 | (*) |
275 | Flufenoxuron | 0 - 0,04 | Flufenoxuron. Tồn dư tan trong chất béo | Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,05 | (*) |
275 | Flufenoxuron | 0 - 0,04 | Flufenoxuron. Tồn dư tan trong chất béo | Sữa nguyên liệu | 0,01 | (*) |
275 | Flufenoxuron | 0 - 0,04 | Flufenoxuron. Tồn dư tan trong chất béo | Các loại cam ngọt, cam chua (gồm cả các quả lai giống cam) | 0,4 | |
275 | Flufenoxuron | 0 - 0,04 | Flufenoxuron. Tồn dư tan trong chất béo | Trà xanh, đen | 20 | |
195 | Flumethrin | 4 | Flumethrin (tan trong chất béo) | Thịt gia súc | 0,2 | (2), (fat), V |
195 | Flumethrin | 4 | Flumethrin (tan trong chất béo) | Sữa gia súc | 0,05 | (2), F, V |
235 | Fluopicolide | 0 - 0,08 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật và thực vật; Fluopicolide. Tồn dư tan trong chất béo | Cải Brussels | 0,2 | |
235 | Fluopicolide | 0 - 0,08 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật và thực vật; Fluopicolide. Tồn dư tan trong chất béo | Các loại bắp cải | 7 | |
235 | Fluopicolide | 0 - 0,08 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật và thực vật; Fluopicolide. Tồn dư tan trong chất béo | Cần tây | 20 | |
235 | Fluopicolide | 0 - 0,08 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật và thực vật; Fluopicolide. Tồn dư tan trong chất béo | Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) | 10 | |
235 | Fluopicolide | 0 - 0,08 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật và thực vật; Fluopicolide. Tồn dư tan trong chất béo | Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,01 | (*) |
235 | Fluopicolide | 0 - 0,08 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật và thực vật; Fluopicolide. Tồn dư tan trong chất béo | Trứng | 0,01 | (*) |
235 | Fluopicolide | 0 - 0,08 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật và thực vật; Fluopicolide. Tồn dư tan trong chất béo | Các loại cải bông (bao gồm cải làn và hoa lơ) | 2 | |
235 | Fluopicolide | 0 - 0,08 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật và thực vật; Fluopicolide. Tồn dư tan trong chất béo | Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí) | 1 | trừ ngô ngọt và nấm |
235 | Fluopicolide | 0 - 0,08 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật và thực vật; Fluopicolide. Tồn dư tan trong chất béo | Các loại rau bầu bí | 0,5 | |
235 | Fluopicolide | 0 - 0,08 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật và thực vật; Fluopicolide. Tồn dư tan trong chất béo | Các loại nho | 2 | |
235 | Fluopicolide | 0 - 0,08 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật và thực vật; Fluopicolide. Tồn dư tan trong chất béo | Rau ăn lá | 30 | |
235 | Fluopicolide | 0 - 0,08 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật và thực vật; Fluopicolide. Tồn dư tan trong chất béo | Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,01 | (*), (fat) |
235 | Fluopicolide | 0 - 0,08 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật và thực vật; Fluopicolide. Tồn dư tan trong chất béo | Sữa nguyên liệu | 0,02 | |
235 | Fluopicolide | 0 - 0,08 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật và thực vật; Fluopicolide. Tồn dư tan trong chất béo | Củ hành | 1 | |
235 | Fluopicolide | 0 - 0,08 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật và thực vật; Fluopicolide. Tồn dư tan trong chất béo | Hành ta | 10 | |
235 | Fluopicolide | 0 - 0,08 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật và thực vật; Fluopicolide. Tồn dư tan trong chất béo | Ớt ta khô | 7 | |
235 | Fluopicolide | 0 - 0,08 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật và thực vật; Fluopicolide. Tồn dư tan trong chất béo | Thịt gia cầm | 0,01 | (*) |
235 | Fluopicolide | 0 - 0,08 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật và thực vật; Fluopicolide. Tồn dư tan trong chất béo | Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,01 | (*) |
243 | Fluopyram | 0 - 0,01 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fluopyram. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Fluopyrain và 2-(trifluoromethyl)benzamide. Tồn dư không tan trong chất béo | Măng tây | 0,01 | (*) |
243 | Fluopyram | 0 - 0,01 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fluopyram. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Fluopyrain và 2-(trifluoromethyl)benzamide. Tồn dư không tan trong chất béo | Chuối | 0,8 | |
243 | Fluopyram | 0 - 0,01 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fluopyram. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Fluopyrain và 2-(trifluoromethyl)benzamide. Tồn dư không tan trong chất béo | Đậu (khô) | 0,07 | |
243 | Fluopyram | 0 - 0,01 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fluopyram. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Fluopyrain và 2-(trifluoromethyl)benzamide. Tồn dư không tan trong chất béo | Quả dâu đen (dâu ta) | 3 | |
243 | Fluopyram | 0 - 0,01 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fluopyram. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Fluopyrain và 2-(trifluoromethyl)benzamide. Tồn dư không tan trong chất béo | Bông lơ xanh | 0,3 | |
243 | Fluopyram | 0 - 0,01 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fluopyram. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Fluopyrain và 2-(trifluoromethyl)benzamide. Tồn dư không tan trong chất béo | Cải Brussels | 0,3 | |
243 | Fluopyram | 0 - 0,01 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fluopyram. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Fluopyrain và 2-(trifluoromethyl)benzamide. Tồn dư không tan trong chất béo | Các loại bắp cải | 0,15 | |
243 | Fluopyram | 0 - 0,01 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fluopyram. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Fluopyrain và 2-(trifluoromethyl)benzamide. Tồn dư không tan trong chất béo | Cà rốt | 0,4 | |
243 | Fluopyram | 0 - 0,01 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fluopyram. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Fluopyrain và 2-(trifluoromethyl)benzamide. Tồn dư không tan trong chất béo | Hoa lơ | 0,09 | |
243 | Fluopyram | 0 - 0,01 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fluopyram. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Fluopyrain và 2-(trifluoromethyl)benzamide. Tồn dư không tan trong chất béo | Anh đào | 0,7 | |
243 | Fluopyram | 0 - 0,01 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fluopyram. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Fluopyrain và 2-(trifluoromethyl)benzamide. Tồn dư không tan trong chất béo | Đậu gà (khô) | 0,07 | |
243 | Fluopyram | 0 - 0,01 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fluopyram. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Fluopyrain và 2-(trifluoromethyl)benzamide. Tồn dư không tan trong chất béo | Dưa chuột | 0,5 | |
243 | Fluopyram | 0 - 0,01 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fluopyram. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Fluopyrain và 2-(trifluoromethyl)benzamide. Tồn dư không tan trong chất béo | Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) | 5 | |
243 | Fluopyram | 0 - 0,01 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fluopyram. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Fluopyrain và 2-(trifluoromethyl)benzamide. Tồn dư không tan trong chất béo | Trứng | 0,3 | |
243 | Fluopyram | 0 - 0,01 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fluopyram. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Fluopyrain và 2-(trifluoromethyl)benzamide. Tồn dư không tan trong chất béo | Tỏi | 0,07 | |
243 | Fluopyram | 0 - 0,01 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fluopyram. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Fluopyrain và 2-(trifluoromethyl)benzamide. Tồn dư không tan trong chất béo | Các loại nho | 2 | |
243 | Fluopyram | 0 - 0,01 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fluopyram. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Fluopyrain và 2-(trifluoromethyl)benzamide. Tồn dư không tan trong chất béo | Thận của gia súc, dê, lợn và cừu | 0,5 | |
243 | Fluopyram | 0 - 0,01 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fluopyram. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Fluopyrain và 2-(trifluoromethyl)benzamide. Tồn dư không tan trong chất béo | Tỏi tây | 0,15 | |
243 | Fluopyram | 0 - 0,01 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fluopyram. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Fluopyrain và 2-(trifluoromethyl)benzamide. Tồn dư không tan trong chất béo | Đậu lăng (khô) | 0,07 | |
243 | Fluopyram | 0 - 0,01 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fluopyram. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Fluopyrain và 2-(trifluoromethyl)benzamide. Tồn dư không tan trong chất béo | Rau xà lách | 15 | |
243 | Fluopyram | 0 - 0,01 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fluopyram. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Fluopyrain và 2-(trifluoromethyl)benzamide. Tồn dư không tan trong chất béo | Lá rau diếp | 15 | |
243 | Fluopyram | 0 - 0,01 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fluopyram. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Fluopyrain và 2-(trifluoromethyl)benzamide. Tồn dư không tan trong chất béo | Gan của gia súc, dê, lợn và cừu | 3 | |
243 | Fluopyram | 0 - 0,01 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fluopyram. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Fluopyrain và 2-(trifluoromethyl)benzamide. Tồn dư không tan trong chất béo | Đậu lupin (khô) | 0,07 | |
243 | Fluopyram | 0 - 0,01 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fluopyram. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Fluopyrain và 2-(trifluoromethyl)benzamide. Tồn dư không tan trong chất béo | Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,5 | |
243 | Fluopyram | 0 - 0,01 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fluopyram. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Fluopyrain và 2-(trifluoromethyl)benzamide. Tồn dư không tan trong chất béo | Sữa nguyên liệu | 0,3 | |
243 | Fluopyram | 0 - 0,01 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fluopyram. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Fluopyrain và 2-(trifluoromethyl)benzamide. Tồn dư không tan trong chất béo | Củ hành | 0,07 | |
243 | Fluopyram | 0 - 0,01 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fluopyram. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Fluopyrain và 2-(trifluoromethyl)benzamide. Tồn dư không tan trong chất béo | Quả họ đào (bao gồm cả quả xuân đào và quả mơ) | 1 | |
243 | Fluopyram | 0 - 0,01 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fluopyram. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Fluopyrain và 2-(trifluoromethyl)benzamide. Tồn dư không tan trong chất béo | Hạt lạc | 0,03 | |
243 | Fluopyram | 0 - 0,01 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fluopyram. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Fluopyrain và 2-(trifluoromethyl)benzamide. Tồn dư không tan trong chất béo | Các loại mận (bao gồm cả mận khô) | 0,5 | |
243 | Fluopyram | 0 - 0,01 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fluopyram. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Fluopyrain và 2-(trifluoromethyl)benzamide. Tồn dư không tan trong chất béo | Quả dạng táo | 0,5 | |
243 | Fluopyram | 0 - 0,01 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fluopyram. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Fluopyrain và 2-(trifluoromethyl)benzamide. Tồn dư không tan trong chất béo | Khoai tây | 0,03 | |
243 | Fluopyram | 0 - 0,01 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fluopyram. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Fluopyrain và 2-(trifluoromethyl)benzamide. Tồn dư không tan trong chất béo | Thịt gia cầm | 0,2 | |
243 | Fluopyram | 0 - 0,01 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fluopyram. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Fluopyrain và 2-(trifluoromethyl)benzamide. Tồn dư không tan trong chất béo | Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,7 | |
243 | Fluopyram | 0 - 0,01 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fluopyram. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Fluopyrain và 2-(trifluoromethyl)benzamide. Tồn dư không tan trong chất béo | Hạt cải dầu | 1 | |
243 | Fluopyram | 0 - 0,01 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fluopyram. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Fluopyrain và 2-(trifluoromethyl)benzamide. Tồn dư không tan trong chất béo | Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâu rừng) đen và đỏ | 3 | |
243 | Fluopyram | 0 - 0,01 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fluopyram. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Fluopyrain và 2-(trifluoromethyl)benzamide. Tồn dư không tan trong chất béo | Dâu tây | 0,4 | |
243 | Fluopyram | 0 - 0,01 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fluopyram. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Fluopyrain và 2-(trifluoromethyl)benzamide. Tồn dư không tan trong chất béo | Củ cải đường | 0,04 | |
243 | Fluopyram | 0 - 0,01 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fluopyram. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Fluopyrain và 2-(trifluoromethyl)benzamide. Tồn dư không tan trong chất béo | Cà chua | 0,4 | |
243 | Fluopyram | 0 - 0,01 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fluopyram. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Fluopyrain và 2-(trifluoromethyl)benzamide. Tồn dư không tan trong chất béo | Các loại quả hạch | 0,04 | |
165 | Flusilazole | 0 - 0,007 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Flusilazole. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Flusilazole và [bis(4-fluorophenyl)methyl]silanol. Flusilazole tan trong chất béo | Quả mơ | 0,2 | |
165 | Flusilazole | 0 - 0,007 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Flusilazole. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Flusilazole và [bis(4-fluorophenyl)methyl]silanol. Flusilazole tan trong chất béo | Chuối | 0,03 | |
165 | Flusilazole | 0 - 0,007 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Flusilazole. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Flusilazole và [bis(4-fluorophenyl)methyl]silanol. Flusilazole tan trong chất béo | Hạt ngũ cốc | 0,2 | trừ gạo |
165 | Flusilazole | 0 - 0,007 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Flusilazole. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Flusilazole và [bis(4-fluorophenyl)methyl]silanol. Flusilazole tan trong chất béo | Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) | 0,3 | |
165 | Flusilazole | 0 - 0,007 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Flusilazole. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Flusilazole và [bis(4-fluorophenyl)methyl]silanol. Flusilazole tan trong chất béo | Nội tạng ăn được của động vật có vú | 2 | |
165 | Flusilazole | 0 - 0,007 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Flusilazole. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Flusilazole và [bis(4-fluorophenyl)methyl]silanol. Flusilazole tan trong chất béo | Trứng | 0,1 | |
165 | Flusilazole | 0 - 0,007 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Flusilazole. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Flusilazole và [bis(4-fluorophenyl)methyl]silanol. Flusilazole tan trong chất béo | Các loại nho | 0,2 | |
165 | Flusilazole | 0 - 0,007 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Flusilazole. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Flusilazole và [bis(4-fluorophenyl)methyl]silanol. Flusilazole tan trong chất béo | Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 1 | (fat) |
165 | Flusilazole | 0 - 0,007 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Flusilazole. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Flusilazole và [bis(4-fluorophenyl)methyl]silanol. Flusilazole tan trong chất béo | Sữa nguyên liệu | 0,05 | |
165 | Flusilazole | 0 - 0,007 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Flusilazole. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Flusilazole và [bis(4-fluorophenyl)methyl]silanol. Flusilazole tan trong chất béo | Quả xuân đào | 0,2 | |
165 | Flusilazole | 0 - 0,007 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Flusilazole. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Flusilazole và [bis(4-fluorophenyl)methyl]silanol. Flusilazole tan trong chất béo | Quả đào | 0,2 | |
165 | Flusilazole | 0 - 0,007 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Flusilazole. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Flusilazole và [bis(4-fluorophenyl)methyl]silanol. Flusilazole tan trong chất béo | Quả dạng táo | 0,3 | |
165 | Flusilazole | 0 - 0,007 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Flusilazole. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Flusilazole và [bis(4-fluorophenyl)methyl]silanol. Flusilazole tan trong chất béo | Thịt gia cầm | 0,2 | |
165 | Flusilazole | 0 - 0,007 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Flusilazole. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Flusilazole và [bis(4-fluorophenyl)methyl]silanol. Flusilazole tan trong chất béo | Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,2 | |
165 | Flusilazole | 0 - 0,007 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Flusilazole. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Flusilazole và [bis(4-fluorophenyl)methyl]silanol. Flusilazole tan trong chất béo | Hạt cải dầu | 0,1 | |
165 | Flusilazole | 0 - 0,007 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Flusilazole. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Flusilazole và [bis(4-fluorophenyl)methyl]silanol. Flusilazole tan trong chất béo | Đậu tương (khô) | 0,05 | |
165 | Flusilazole | 0 - 0,007 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Flusilazole. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Flusilazole và [bis(4-fluorophenyl)methyl]silanol. Flusilazole tan trong chất béo | Dầu đậu tương tinh luyện | 0,1 | |
165 | Flusilazole | 0 - 0,007 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Flusilazole. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Flusilazole và [bis(4-fluorophenyl)methyl]silanol. Flusilazole tan trong chất béo | Củ cải đường | 0,05 | |
165 | Flusilazole | 0 - 0,007 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Flusilazole. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Flusilazole và [bis(4-fluorophenyl)methyl]silanol. Flusilazole tan trong chất béo | Hạt hướng dương | 0,1 | |
165 | Flusilazole | 0 - 0,007 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Flusilazole. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Flusilazole và [bis(4-fluorophenyl)methyl]silanol. Flusilazole tan trong chất béo | Ngô ngọt (nguyên bắp) | 0,01 | (*) |
205 | Flutolanil | 0,09 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Flutolanil. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: flutolanil và các sản phẩm chuyển hóa chứa nhóm chức 2-trifluoromethylbenzoic acid, tính theo flutolanil Tồn dư không tan trong chất béo | Các loại rau họ bắp cải, cải bắp, cải bông | 0,05 | (*) |
205 | Flutolanil | 0,09 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Flutolanil. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: flutolanil và các sản phẩm chuyển hóa chứa nhóm chức 2-trifluoromethylbenzoic acid, tính theo flutolanil Tồn dư không tan trong chất béo | Rau ăn lá của họ cải | 0,07 | |
205 | Flutolanil | 0,09 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Flutolanil. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: flutolanil và các sản phẩm chuyển hóa chứa nhóm chức 2-trifluoromethylbenzoic acid, tính theo flutolanil Tồn dư không tan trong chất béo | Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,5 | |
205 | Flutolanil | 0,09 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Flutolanil. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: flutolanil và các sản phẩm chuyển hóa chứa nhóm chức 2-trifluoromethylbenzoic acid, tính theo flutolanil Tồn dư không tan trong chất béo | Trứng | 0,05 | (*) |
205 | Flutolanil | 0,09 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Flutolanil. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: flutolanil và các sản phẩm chuyển hóa chứa nhóm chức 2-trifluoromethylbenzoic acid, tính theo flutolanil Tồn dư không tan trong chất béo | Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,05 | (*) |
205 | Flutolanil | 0,09 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Flutolanil. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: flutolanil và các sản phẩm chuyển hóa chứa nhóm chức 2-trifluoromethylbenzoic acid, tính theo flutolanil Tồn dư không tan trong chất béo | Sữa nguyên liệu | 0,05 | (*) |
205 | Flutolanil | 0,09 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Flutolanil. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: flutolanil và các sản phẩm chuyển hóa chứa nhóm chức 2-trifluoromethylbenzoic acid, tính theo flutolanil Tồn dư không tan trong chất béo | Thịt gia cầm | 0,05 | (*) |
205 | Flutolanil | 0,09 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Flutolanil. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: flutolanil và các sản phẩm chuyển hóa chứa nhóm chức 2-trifluoromethylbenzoic acid, tính theo flutolanil Tồn dư không tan trong chất béo | Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,05 | (*) |
205 | Flutolanil | 0,09 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Flutolanil. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: flutolanil và các sản phẩm chuyển hóa chứa nhóm chức 2-trifluoromethylbenzoic acid, tính theo flutolanil Tồn dư không tan trong chất béo | Cám gạo chưa chế biến | 10 | |
205 | Flutolanil | 0,09 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Flutolanil. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: flutolanil và các sản phẩm chuyển hóa chứa nhóm chức 2-trifluoromethylbenzoic acid, tính theo flutolanil Tồn dư không tan trong chất béo | Gạo đã xát vỏ | 2 | |
205 | Flutolanil | 0,09 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Flutolanil. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: flutolanil và các sản phẩm chuyển hóa chứa nhóm chức 2-trifluoromethylbenzoic acid, tính theo flutolanil Tồn dư không tan trong chất béo | Gạo được đánh bóng | 1 | |
248 | Flutriafol | 0 - 0,01 | Flutriafol. Tồn dư tan trong chất béo | Chuối | 0,3 | |
248 | Flutriafol | 0 - 0,01 | Flutriafol. Tồn dư tan trong chất béo | Hạt cà phê | 0,15 | |
248 | Flutriafol | 0 - 0,01 | Flutriafol. Tồn dư tan trong chất béo | Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) | 2 | |
248 | Flutriafol | 0 - 0,01 | Flutriafol. Tồn dư tan trong chất béo | Các loại nho | 0,8 | |
248 | Flutriafol | 0 - 0,01 | Flutriafol. Tồn dư tan trong chất béo | Hạt lạc | 0,15 | |
248 | Flutriafol | 0 - 0,01 | Flutriafol. Tồn dư tan trong chất béo | Ớt ta khô | 10 | |
248 | Flutriafol | 0 - 0,01 | Flutriafol. Tồn dư tan trong chất béo | Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento) | 1 | |
248 | Flutriafol | 0 - 0,01 | Flutriafol. Tồn dư tan trong chất béo | Quả dạng táo | 0,3 | |
248 | Flutriafol | 0 - 0,01 | Flutriafol. Tồn dư tan trong chất béo | Đậu tương (khô) | 0,4 | |
248 | Flutriafol | 0 - 0,01 | Flutriafol. Tồn dư tan trong chất béo | Cám lúa mì chưa chế biến | 0,3 | |
248 | Flutriafol | 0 - 0,01 | Flutriafol. Tồn dư tan trong chất béo | Lúa mì | 0,15 | |
256 | Fluxapyroxad | 0 - 0,02 | Fluxapyroxad. Tồn dư tan trong chất béo | Lúa mạch | 2 | |
256 | Fluxapyroxad | 0 - 0,02 | Fluxapyroxad. Tồn dư tan trong chất béo | Cám lúa mạch, đã chế biến | 4 | |
256 | Fluxapyroxad | 0 - 0,02 | Fluxapyroxad. Tồn dư tan trong chất béo | Đậu (khô) | 0,3 | |
256 | Fluxapyroxad | 0 - 0,02 | Fluxapyroxad. Tồn dư tan trong chất béo | Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương) | 2 | |
256 | Fluxapyroxad | 0 - 0,02 | Fluxapyroxad. Tồn dư tan trong chất béo | Đậu hạt đã bóc vỏ | 0,09 | |
256 | Fluxapyroxad | 0 - 0,02 | Fluxapyroxad. Tồn dư tan trong chất béo | Đậu gà (khô) | 0,4 | |
256 | Fluxapyroxad | 0 - 0,02 | Fluxapyroxad. Tồn dư tan trong chất béo | Hạt cây bông | 0,01 | |
256 | Fluxapyroxad | 0 - 0,02 | Fluxapyroxad. Tồn dư tan trong chất béo | Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,1 | |
256 | Fluxapyroxad | 0 - 0,02 | Fluxapyroxad. Tồn dư tan trong chất béo | Trứng | 0,02 | |
256 | Fluxapyroxad | 0 - 0,02 | Fluxapyroxad. Tồn dư tan trong chất béo | Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí) | 0,6 | trừ ngô ngọt và nấm |
256 | Fluxapyroxad | 0 - 0,02 | Fluxapyroxad. Tồn dư tan trong chất béo | Đậu lăng (khô) | 0,4 | |
256 | Fluxapyroxad | 0 - 0,02 | Fluxapyroxad. Tồn dư tan trong chất béo | Ngô | 0,01 | (*) |
256 | Fluxapyroxad | 0 - 0,02 | Fluxapyroxad. Tồn dư tan trong chất béo | Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,2 | (fat) |
256 | Fluxapyroxad | 0 - 0,02 | Fluxapyroxad. Tồn dư tan trong chất béo | Các loại chất béo từ sữa | 0,5 | |
256 | Fluxapyroxad | 0 - 0,02 | Fluxapyroxad. Tồn dư tan trong chất béo | Sữa nguyên liệu | 0,02 | |
256 | Fluxapyroxad | 0 - 0,02 | Fluxapyroxad. Tồn dư tan trong chất béo | Yến mạch | 2 | |
256 | Fluxapyroxad | 0 - 0,02 | Fluxapyroxad. Tồn dư tan trong chất béo | Hạt có dầu | 0,8 | trừ hạt lạc và hạt cây bông |
256 | Fluxapyroxad | 0 - 0,02 | Fluxapyroxad. Tồn dư tan trong chất béo | Hạt lạc | 0,01 | |
256 | Fluxapyroxad | 0 - 0,02 | Fluxapyroxad. Tồn dư tan trong chất béo | Các loại đậu (khô) | 0,4 | |
256 | Fluxapyroxad | 0 - 0,02 | Fluxapyroxad. Tồn dư tan trong chất béo | Đậu (quả và hạt mọng non) | 2 | |
256 | Fluxapyroxad | 0 - 0,02 | Fluxapyroxad. Tồn dư tan trong chất béo | Đậu đã tách vỏ (hạt mọng) | 0,09 | |
256 | Fluxapyroxad | 0 - 0,02 | Fluxapyroxad. Tồn dư tan trong chất béo | Ớt ta khô | 6 | |
256 | Fluxapyroxad | 0 - 0,02 | Fluxapyroxad. Tồn dư tan trong chất béo | Quả dạng táo | 0,9 | |
256 | Fluxapyroxad | 0 - 0,02 | Fluxapyroxad. Tồn dư tan trong chất béo | Khoai tây | 0,03 | |
256 | Fluxapyroxad | 0 - 0,02 | Fluxapyroxad. Tồn dư tan trong chất béo | Mỡ gia cầm | 0,05 | |
256 | Fluxapyroxad | 0 - 0,02 | Fluxapyroxad. Tồn dư tan trong chất béo | Thịt gia cầm | 0,02 | |
256 | Fluxapyroxad | 0 - 0,02 | Fluxapyroxad. Tồn dư tan trong chất béo | Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,02 | |
256 | Fluxapyroxad | 0 - 0,02 | Fluxapyroxad. Tồn dư tan trong chất béo | Mận khô | 5 | |
256 | Fluxapyroxad | 0 - 0,02 | Fluxapyroxad. Tồn dư tan trong chất béo | Lúa mạch đen | 0,3 | |
256 | Fluxapyroxad | 0 - 0,02 | Fluxapyroxad. Tồn dư tan trong chất béo | Đậu tương (khô) | 0,15 | |
256 | Fluxapyroxad | 0 - 0,02 | Fluxapyroxad. Tồn dư tan trong chất béo | Đậu tương (hạt non) | 0,5 | |
256 | Fluxapyroxad | 0 - 0,02 | Fluxapyroxad. Tồn dư tan trong chất béo | Đậu tương (quả non) | 1,5 | |
256 | Fluxapyroxad | 0 - 0,02 | Fluxapyroxad. Tồn dư tan trong chất béo | Các loại quả có hạt | 2 | |
256 | Fluxapyroxad | 0 - 0,02 | Fluxapyroxad. Tồn dư tan trong chất béo | Củ cải đường | 0,15 | |
256 | Fluxapyroxad | 0 - 0,02 | Fluxapyroxad. Tồn dư tan trong chất béo | Ngô ngọt (nguyên bắp) | 0,15 | |
256 | Fluxapyroxad | 0 - 0,02 | Fluxapyroxad. Tồn dư tan trong chất béo | Lúa mì lai lúa mạch đen | 0,3 | |
256 | Fluxapyroxad | 0 - 0,02 | Fluxapyroxad. Tồn dư tan trong chất béo | Lúa mì | 0,3 | |
256 | Fluxapyroxad | 0 - 0,02 | Fluxapyroxad. Tồn dư tan trong chất béo | Cám lúa mì chưa chế biến | 1 | |
41 | Folpet | 0 - 0,1 | Folpet | Táo | 10 | |
41 | Folpet | 0 - 0,1 | Folpet | Dưa chuột | 1 | |
41 | Folpet | 0 - 0,1 | Folpet | Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) | 40 | |
41 | Folpet | 0 - 0,1 | Folpet | Các loại nho | 10 | |
41 | Folpet | 0 - 0,1 | Folpet | Rau xà lách | 50 | |
41 | Folpet | 0 - 0,1 | Folpet | Các loại dưa, trừ dưa hấu | 3 | |
41 | Folpet | 0 - 0,1 | Folpet | Củ hành | 1 | |
41 | Folpet | 0 - 0,1 | Folpet | Khoai tây | 0,1 | |
41 | Folpet | 0 - 0,1 | Folpet | Dâu tây | 5 | |
41 | Folpet | 0 - 0,1 | Folpet | Cà chua | 3 | |
175 | Glufosinate-Ammonium | 0 - 0,01 | Tổng của glufosinate, 3-[hydroxy(methyl)phosphinoyl]propionic acid và N-acetyl-glufosinate, tính theo glufosinate (acid tự do). Tồn dư không tan trong chất béo | Măng tây | 0,4 | |
175 | Glufosinate-Ammonium | 0 - 0,01 | Tổng của glufosinate, 3-[hydroxy(methyl)phosphinoyl]propionic acid và N-acetyl-glufosinate, tính theo glufosinate (acid tự do). Tồn dư không tan trong chất béo | Các loại quả nhiệt đới và cận nhiệt đới có vỏ ăn được | 0,1 | |
175 | Glufosinate-Ammonium | 0 - 0,01 | Tổng của glufosinate, 3-[hydroxy(methyl)phosphinoyl]propionic acid và N-acetyl-glufosinate, tính theo glufosinate (acid tự do). Tồn dư không tan trong chất béo | Quả nhiệt đới và cận nhiệt đới các loại có vỏ không ăn được | 0,1 | trừ chuối và quả kiwi |
175 | Glufosinate-Ammonium | 0 - 0,01 | Tổng của glufosinate, 3-[hydroxy(methyl)phosphinoyl]propionic acid và N-acetyl-glufosinate, tính theo glufosinate (acid tự do). Tồn dư không tan trong chất béo | Chuối | 0,2 | |
175 | Glufosinate-Ammonium | 0 - 0,01 | Tổng của glufosinate, 3-[hydroxy(methyl)phosphinoyl]propionic acid và N-acetyl-glufosinate, tính theo glufosinate (acid tự do). Tồn dư không tan trong chất béo | Quả việt quất xanh (sim Mỹ) | 0,1 | |
175 | Glufosinate-Ammonium | 0 - 0,01 | Tổng của glufosinate, 3-[hydroxy(methyl)phosphinoyl]propionic acid và N-acetyl-glufosinate, tính theo glufosinate (acid tự do). Tồn dư không tan trong chất béo | Cà rốt | 0,05 | |
175 | Glufosinate-Ammonium | 0 - 0,01 | Tổng của glufosinate, 3-[hydroxy(methyl)phosphinoyl]propionic acid và N-acetyl-glufosinate, tính theo glufosinate (acid tự do). Tồn dư không tan trong chất béo | Quả có múi thuộc họ cam quýt | 0,05 | |
175 | Glufosinate-Ammonium | 0 - 0,01 | Tổng của glufosinate, 3-[hydroxy(methyl)phosphinoyl]propionic acid và N-acetyl-glufosinate, tính theo glufosinate (acid tự do). Tồn dư không tan trong chất béo | Hạt cà phê | 0,1 | |
175 | Glufosinate-Ammonium | 0 - 0,01 | Tổng của glufosinate, 3-[hydroxy(methyl)phosphinoyl]propionic acid và N-acetyl-glufosinate, tính theo glufosinate (acid tự do). Tồn dư không tan trong chất béo | Đậu thường (khô) | 0,05 | |
175 | Glufosinate-Ammonium | 0 - 0,01 | Tổng của glufosinate, 3-[hydroxy(methyl)phosphinoyl]propionic acid và N-acetyl-glufosinate, tính theo glufosinate (acid tự do). Tồn dư không tan trong chất béo | Hạt cây bông | 5 | |
175 | Glufosinate-Ammonium | 0 - 0,01 | Tổng của glufosinate, 3-[hydroxy(methyl)phosphinoyl]propionic acid và N-acetyl-glufosinate, tính theo glufosinate (acid tự do). Tồn dư không tan trong chất béo | Đậu thường (quả và/hoặc hạt non) | 0,05 | (*) |
175 | Glufosinate-Ammonium | 0 - 0,01 | Tổng của glufosinate, 3-[hydroxy(methyl)phosphinoyl]propionic acid và N-acetyl-glufosinate, tính theo glufosinate (acid tự do). Tồn dư không tan trong chất béo | Rau mát | 0,05 | |
175 | Glufosinate-Ammonium | 0 - 0,01 | Tổng của glufosinate, 3-[hydroxy(methyl)phosphinoyl]propionic acid và N-acetyl-glufosinate, tính theo glufosinate (acid tự do). Tồn dư không tan trong chất béo | Quả lý chua đen, quả lý chua đỏ, quả lý chua trắng | 1 | |
175 | Glufosinate-Ammonium | 0 - 0,01 | Tổng của glufosinate, 3-[hydroxy(methyl)phosphinoyl]propionic acid và N-acetyl-glufosinate, tính theo glufosinate (acid tự do). Tồn dư không tan trong chất béo | Nội tạng ăn được của động vật có vú | 3 | |
175 | Glufosinate-Ammonium | 0 - 0,01 | Tổng của glufosinate, 3-[hydroxy(methyl)phosphinoyl]propionic acid và N-acetyl-glufosinate, tính theo glufosinate (acid tự do). Tồn dư không tan trong chất béo | Trứng | 0,05 | (*) |
175 | Glufosinate-Ammonium | 0 - 0,01 | Tổng của glufosinate, 3-[hydroxy(methyl)phosphinoyl]propionic acid và N-acetyl-glufosinate, tính theo glufosinate (acid tự do). Tồn dư không tan trong chất béo | Quả lý gai | 0,1 | |
175 | Glufosinate-Ammonium | 0 - 0,01 | Tổng của glufosinate, 3-[hydroxy(methyl)phosphinoyl]propionic acid và N-acetyl-glufosinate, tính theo glufosinate (acid tự do). Tồn dư không tan trong chất béo | Các loại nho | 0,15 | |
175 | Glufosinate-Ammonium | 0 - 0,01 | Tổng của glufosinate, 3-[hydroxy(methyl)phosphinoyl]propionic acid và N-acetyl-glufosinate, tính theo glufosinate (acid tự do). Tồn dư không tan trong chất béo | Quả kiwi | 0,6 | |
175 | Glufosinate-Ammonium | 0 - 0,01 | Tổng của glufosinate, 3-[hydroxy(methyl)phosphinoyl]propionic acid và N-acetyl-glufosinate, tính theo glufosinate (acid tự do). Tồn dư không tan trong chất béo | Rau xà lách | 0,4 | |
175 | Glufosinate-Ammonium | 0 - 0,01 | Tổng của glufosinate, 3-[hydroxy(methyl)phosphinoyl]propionic acid và N-acetyl-glufosinate, tính theo glufosinate (acid tự do). Tồn dư không tan trong chất béo | Lá rau diếp | 0,4 | |
175 | Glufosinate-Ammonium | 0 - 0,01 | Tổng của glufosinate, 3-[hydroxy(methyl)phosphinoyl]propionic acid và N-acetyl-glufosinate, tính theo glufosinate (acid tự do). Tồn dư không tan trong chất béo | Ngô | 0,1 | |
175 | Glufosinate-Ammonium | 0 - 0,01 | Tổng của glufosinate, 3-[hydroxy(methyl)phosphinoyl]propionic acid và N-acetyl-glufosinate, tính theo glufosinate (acid tự do). Tồn dư không tan trong chất béo | Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,05 | |
175 | Glufosinate-Ammonium | 0 - 0,01 | Tổng của glufosinate, 3-[hydroxy(methyl)phosphinoyl]propionic acid và N-acetyl-glufosinate, tính theo glufosinate (acid tự do). Tồn dư không tan trong chất béo | Sữa nguyên liệu | 0,02 | (*) |
175 | Glufosinate-Ammonium | 0 - 0,01 | Tổng của glufosinate, 3-[hydroxy(methyl)phosphinoyl]propionic acid và N-acetyl-glufosinate, tính theo glufosinate (acid tự do). Tồn dư không tan trong chất béo | Củ hành | 0,05 | |
175 | Glufosinate-Ammonium | 0 - 0,01 | Tổng của glufosinate, 3-[hydroxy(methyl)phosphinoyl]propionic acid và N-acetyl-glufosinate, tính theo glufosinate (acid tự do). Tồn dư không tan trong chất béo | Quả dạng táo | 0,1 | |
175 | Glufosinate-Ammonium | 0 - 0,01 | Tổng của glufosinate, 3-[hydroxy(methyl)phosphinoyl]propionic acid và N-acetyl-glufosinate, tính theo glufosinate (acid tự do). Tồn dư không tan trong chất béo | Khoai tây | 0,1 | |
175 | Glufosinate-Ammonium | 0 - 0,01 | Tổng của glufosinate, 3-[hydroxy(methyl)phosphinoyl]propionic acid và N-acetyl-glufosinate, tính theo glufosinate (acid tự do). Tồn dư không tan trong chất béo | Thịt gia cầm | 0,05 | (*) |
175 | Glufosinate-Ammonium | 0 - 0,01 | Tổng của glufosinate, 3-[hydroxy(methyl)phosphinoyl]propionic acid và N-acetyl-glufosinate, tính theo glufosinate (acid tự do). Tồn dư không tan trong chất béo | Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,1 | (*) |
175 | Glufosinate-Ammonium | 0 - 0,01 | Tổng của glufosinate, 3-[hydroxy(methyl)phosphinoyl]propionic acid và N-acetyl-glufosinate, tính theo glufosinate (acid tự do). Tồn dư không tan trong chất béo | Mận khô | 0,3 | |
175 | Glufosinate-Ammonium | 0 - 0,01 | Tổng của glufosinate, 3-[hydroxy(methyl)phosphinoyl]propionic acid và N-acetyl-glufosinate, tính theo glufosinate (acid tự do). Tồn dư không tan trong chất béo | Hạt cải dầu | 1,5 | |
175 | Glufosinate-Ammonium | 0 - 0,01 | Tổng của glufosinate, 3-[hydroxy(methyl)phosphinoyl]propionic acid và N-acetyl-glufosinate, tính theo glufosinate (acid tự do). Tồn dư không tan trong chất béo | Dầu hạt cải thô | 0,05 | (*) |
175 | Glufosinate-Ammonium | 0 - 0,01 | Tổng của glufosinate, 3-[hydroxy(methyl)phosphinoyl]propionic acid và N-acetyl-glufosinate, tính theo glufosinate (acid tự do). Tồn dư không tan trong chất béo | Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâu rừng) đen và đỏ | 0,1 | |
175 | Glufosinate-Ammonium | 0 - 0,01 | Tổng của glufosinate, 3-[hydroxy(methyl)phosphinoyl]propionic acid và N-acetyl-glufosinate, tính theo glufosinate (acid tự do). Tồn dư không tan trong chất béo | Gạo | 0,9 | |
175 | Glufosinate-Ammonium | 0 - 0,01 | Tổng của glufosinate, 3-[hydroxy(methyl)phosphinoyl]propionic acid và N-acetyl-glufosinate, tính theo glufosinate (acid tự do). Tồn dư không tan trong chất béo | Đậu tương (khô) | 2 | |
175 | Glufosinate-Ammonium | 0 - 0,01 | Tổng của glufosinate, 3-[hydroxy(methyl)phosphinoyl]propionic acid và N-acetyl-glufosinate, tính theo glufosinate (acid tự do). Tồn dư không tan trong chất béo | Các loại quả có hạt | 0,15 | |
175 | Glufosinate-Ammonium | 0 - 0,01 | Tổng của glufosinate, 3-[hydroxy(methyl)phosphinoyl]propionic acid và N-acetyl-glufosinate, tính theo glufosinate (acid tự do). Tồn dư không tan trong chất béo | Dâu tây | 0,3 | |
175 | Glufosinate-Ammonium | 0 - 0,01 | Tổng của glufosinate, 3-[hydroxy(methyl)phosphinoyl]propionic acid và N-acetyl-glufosinate, tính theo glufosinate (acid tự do). Tồn dư không tan trong chất béo | Củ cải đường | 1,5 | |
175 | Glufosinate-Ammonium | 0 - 0,01 | Tổng của glufosinate, 3-[hydroxy(methyl)phosphinoyl]propionic acid và N-acetyl-glufosinate, tính theo glufosinate (acid tự do). Tồn dư không tan trong chất béo | Mật củ cải đường | 8 | |
175 | Glufosinate-Ammonium | 0 - 0,01 | Tổng của glufosinate, 3-[hydroxy(methyl)phosphinoyl]propionic acid và N-acetyl-glufosinate, tính theo glufosinate (acid tự do). Tồn dư không tan trong chất béo | Các loại quả hạch | 0,1 | |
158 | Glyphosate | 0 - 1 | Đối với đậu tương, ngô và cải dầu: tổng của Glyphosate và N-acetylglyphosate, tính theo Glyphosate. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật khác: Glyphosate. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Glyphosate và N-acelylglyphosate, tính theo Glyphosate. Tồn dư không tan trong chất béo. | Chuối | 0,05 | (*) |
158 | Glyphosate | 0 - 1 | Đối với đậu tương, ngô và cải dầu: tổng của Glyphosate và N-acetylglyphosate, tính theo Glyphosate. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật khác: Glyphosate. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Glyphosate và N-acelylglyphosate, tính theo Glyphosate. Tồn dư không tan trong chất béo. | Đậu (khô) | 2 | |
158 | Glyphosate | 0 - 1 | Đối với đậu tương, ngô và cải dầu: tổng của Glyphosate và N-acetylglyphosate, tính theo Glyphosate. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật khác: Glyphosate. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Glyphosate và N-acelylglyphosate, tính theo Glyphosate. Tồn dư không tan trong chất béo. | Hạt ngũ cốc | 30 | trừ ngô và gạo |
158 | Glyphosate | 0 - 1 | Đối với đậu tương, ngô và cải dầu: tổng của Glyphosate và N-acetylglyphosate, tính theo Glyphosate. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật khác: Glyphosate. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Glyphosate và N-acelylglyphosate, tính theo Glyphosate. Tồn dư không tan trong chất béo. | Hạt cây bông | 40 | |
158 | Glyphosate | 0 - 1 | Đối với đậu tương, ngô và cải dầu: tổng của Glyphosate và N-acetylglyphosate, tính theo Glyphosate. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật khác: Glyphosate. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Glyphosate và N-acelylglyphosate, tính theo Glyphosate. Tồn dư không tan trong chất béo. | Nội tạng ăn được của động vật có vú | 5 | trừ lợn |
158 | Glyphosate | 0 - 1 | Đối với đậu tương, ngô và cải dầu: tổng của Glyphosate và N-acetylglyphosate, tính theo Glyphosate. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật khác: Glyphosate. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Glyphosate và N-acelylglyphosate, tính theo Glyphosate. Tồn dư không tan trong chất béo. | Trứng | 0,05 | (*) |
158 | Glyphosate | 0 - 1 | Đối với đậu tương, ngô và cải dầu: tổng của Glyphosate và N-acetylglyphosate, tính theo Glyphosate. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật khác: Glyphosate. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Glyphosate và N-acelylglyphosate, tính theo Glyphosate. Tồn dư không tan trong chất béo. | Đậu lăng (khô) | 5 | |
158 | Glyphosate | 0 - 1 | Đối với đậu tương, ngô và cải dầu: tổng của Glyphosate và N-acetylglyphosate, tính theo Glyphosate. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật khác: Glyphosate. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Glyphosate và N-acelylglyphosate, tính theo Glyphosate. Tồn dư không tan trong chất béo. | Ngô | 5 | |
158 | Glyphosate | 0 - 1 | Đối với đậu tương, ngô và cải dầu: tổng của Glyphosate và N-acetylglyphosate, tính theo Glyphosate. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật khác: Glyphosate. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Glyphosate và N-acelylglyphosate, tính theo Glyphosate. Tồn dư không tan trong chất béo. | Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,05 | (*) |
158 | Glyphosate | 0 - 1 | Đối với đậu tương, ngô và cải dầu: tổng của Glyphosate và N-acetylglyphosate, tính theo Glyphosate. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật khác: Glyphosate. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Glyphosate và N-acelylglyphosate, tính theo Glyphosate. Tồn dư không tan trong chất béo. | Sữa nguyên liệu | 0,05 | (*) |
158 | Glyphosate | 0 - 1 | Đối với đậu tương, ngô và cải dầu: tổng của Glyphosate và N-acetylglyphosate, tính theo Glyphosate. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật khác: Glyphosate. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Glyphosate và N-acelylglyphosate, tính theo Glyphosate. Tồn dư không tan trong chất béo. | Các loại đậu (khô) | 5 | |
158 | Glyphosate | 0 - 1 | Đối với đậu tương, ngô và cải dầu: tổng của Glyphosate và N-acetylglyphosate, tính theo Glyphosate. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật khác: Glyphosate. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Glyphosate và N-acelylglyphosate, tính theo Glyphosate. Tồn dư không tan trong chất béo. | Nội tạng ăn được của lợn | 0,5 | |
158 | Glyphosate | 0 - 1 | Đối với đậu tương, ngô và cải dầu: tổng của Glyphosate và N-acetylglyphosate, tính theo Glyphosate. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật khác: Glyphosate. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Glyphosate và N-acelylglyphosate, tính theo Glyphosate. Tồn dư không tan trong chất béo. | Thịt gia cầm | 0,05 | (*) |
158 | Glyphosate | 0 - 1 | Đối với đậu tương, ngô và cải dầu: tổng của Glyphosate và N-acetylglyphosate, tính theo Glyphosate. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật khác: Glyphosate. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Glyphosate và N-acelylglyphosate, tính theo Glyphosate. Tồn dư không tan trong chất béo. | Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,5 | |
158 | Glyphosate | 0 - 1 | Đối với đậu tương, ngô và cải dầu: tổng của Glyphosate và N-acetylglyphosate, tính theo Glyphosate. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật khác: Glyphosate. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Glyphosate và N-acelylglyphosate, tính theo Glyphosate. Tồn dư không tan trong chất béo. | Hạt cải dầu | 30 | |
158 | Glyphosate | 0 - 1 | Đối với đậu tương, ngô và cải dầu: tổng của Glyphosate và N-acetylglyphosate, tính theo Glyphosate. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật khác: Glyphosate. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Glyphosate và N-acelylglyphosate, tính theo Glyphosate. Tồn dư không tan trong chất béo. | Đậu tương (khô) | 20 | |
158 | Glyphosate | 0 - 1 | Đối với đậu tương, ngô và cải dầu: tổng của Glyphosate và N-acetylglyphosate, tính theo Glyphosate. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật khác: Glyphosate. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Glyphosate và N-acelylglyphosate, tính theo Glyphosate. Tồn dư không tan trong chất béo. | Củ cải đường | 15 | |
158 | Glyphosate | 0 - 1 | Đối với đậu tương, ngô và cải dầu: tổng của Glyphosate và N-acetylglyphosate, tính theo Glyphosate. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật khác: Glyphosate. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Glyphosate và N-acelylglyphosate, tính theo Glyphosate. Tồn dư không tan trong chất béo. | Mía | 2 | |
158 | Glyphosate | 0 - 1 | Đối với đậu tương, ngô và cải dầu: tổng của Glyphosate và N-acetylglyphosate, tính theo Glyphosate. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật khác: Glyphosate. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Glyphosate và N-acelylglyphosate, tính theo Glyphosate. Tồn dư không tan trong chất béo. | Mật mía | 10 | |
158 | Glyphosate | 0 - 1 | Đối với đậu tương, ngô và cải dầu: tổng của Glyphosate và N-acetylglyphosate, tính theo Glyphosate. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật khác: Glyphosate. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Glyphosate và N-acelylglyphosate, tính theo Glyphosate. Tồn dư không tan trong chất béo. | Hạt hướng dương | 7 | |
158 | Glyphosate | 0 - 1 | Đối với đậu tương, ngô và cải dầu: tổng của Glyphosate và N-acetylglyphosate, tính theo Glyphosate. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật khác: Glyphosate. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Glyphosate và N-acelylglyphosate, tính theo Glyphosate. Tồn dư không tan trong chất béo. | Cám lúa mì chưa chế biến | 20 | |
158 | Glyphosate | 0 - 1 | Đối với đậu tương, ngô và cải dầu: tổng của Glyphosate và N-acetylglyphosate, tính theo Glyphosate. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật khác: Glyphosate. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Glyphosate và N-acelylglyphosate, tính theo Glyphosate. Tồn dư không tan trong chất béo. | Ngô ngọt (nguyên bắp) | 3 | |
114 | Guazatine | - | Guazatine | Hạt ngũ cốc | 0,05 | (*) |
114 | Guazatine | - | Guazatine | Quả có múi thuộc họ cam quýt | 5 | Po |
194 | Haloxyfop | 0 - 0,0007 | Tổng của Haloxyfop (bao gồm haloxyfop-P), các dạng este và hợp chất của Haloxyfop, tính theo Haloxyfop. | Chuối | 0,02 | (*) |
194 | Haloxyfop | 0 - 0,0007 | Tổng của Haloxyfop (bao gồm haloxyfop-P), các dạng este và hợp chất của Haloxyfop, tính theo Haloxyfop. | Đậu (khô) | 3 | |
194 | Haloxyfop | 0 - 0,0007 | Tổng của Haloxyfop (bao gồm haloxyfop-P), các dạng este và hợp chất của Haloxyfop, tính theo Haloxyfop. | Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương) | 0,5 | |
194 | Haloxyfop | 0 - 0,0007 | Tổng của Haloxyfop (bao gồm haloxyfop-P), các dạng este và hợp chất của Haloxyfop, tính theo Haloxyfop. | Đậu gà (khô) | 0,05 | |
194 | Haloxyfop | 0 - 0,0007 | Tổng của Haloxyfop (bao gồm haloxyfop-P), các dạng este và hợp chất của Haloxyfop, tính theo Haloxyfop. | Quả có múi thuộc họ cam quýt | 0,02 | (*) |
194 | Haloxyfop | 0 - 0,0007 | Tổng của Haloxyfop (bao gồm haloxyfop-P), các dạng este và hợp chất của Haloxyfop, tính theo Haloxyfop. | Hạt cà phê | 0,02 | (*) |
194 | Haloxyfop | 0 - 0,0007 | Tổng của Haloxyfop (bao gồm haloxyfop-P), các dạng este và hợp chất của Haloxyfop, tính theo Haloxyfop. | Hạt cây bông | 0,7 | |
194 | Haloxyfop | 0 - 0,0007 | Tổng của Haloxyfop (bao gồm haloxyfop-P), các dạng este và hợp chất của Haloxyfop, tính theo Haloxyfop. | Nội tạng ăn được của động vật có vú | 2 | |
194 | Haloxyfop | 0 - 0,0007 | Tổng của Haloxyfop (bao gồm haloxyfop-P), các dạng este và hợp chất của Haloxyfop, tính theo Haloxyfop. | Trứng | 0,1 | |
194 | Haloxyfop | 0 - 0,0007 | Tổng của Haloxyfop (bao gồm haloxyfop-P), các dạng este và hợp chất của Haloxyfop, tính theo Haloxyfop. | Các loại nho | 0,02 | (*) |
194 | Haloxyfop | 0 - 0,0007 | Tổng của Haloxyfop (bao gồm haloxyfop-P), các dạng este và hợp chất của Haloxyfop, tính theo Haloxyfop. | Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,5 | (fat) |
194 | Haloxyfop | 0 - 0,0007 | Tổng của Haloxyfop (bao gồm haloxyfop-P), các dạng este và hợp chất của Haloxyfop, tính theo Haloxyfop. | Các loại chất béo từ sữa | 7 | |
194 | Haloxyfop | 0 - 0,0007 | Tổng của Haloxyfop (bao gồm haloxyfop-P), các dạng este và hợp chất của Haloxyfop, tính theo Haloxyfop. | Sữa nguyên liệu | 0,3 | |
194 | Haloxyfop | 0 - 0,0007 | Tổng của Haloxyfop (bao gồm haloxyfop-P), các dạng este và hợp chất của Haloxyfop, tính theo Haloxyfop. | Củ hành | 0,2 | |
194 | Haloxyfop | 0 - 0,0007 | Tổng của Haloxyfop (bao gồm haloxyfop-P), các dạng este và hợp chất của Haloxyfop, tính theo Haloxyfop. | Các loại đậu (khô) | 0,2 | |
194 | Haloxyfop | 0 - 0,0007 | Tổng của Haloxyfop (bao gồm haloxyfop-P), các dạng este và hợp chất của Haloxyfop, tính theo Haloxyfop. | Đậu (quả và hạt mọng non) | 0,7 | |
194 | Haloxyfop | 0 - 0,0007 | Tổng của Haloxyfop (bao gồm haloxyfop-P), các dạng este và hợp chất của Haloxyfop, tính theo Haloxyfop. | Đậu đã tách vỏ (hạt mọng) | 1 | |
194 | Haloxyfop | 0 - 0,0007 | Tổng của Haloxyfop (bao gồm haloxyfop-P), các dạng este và hợp chất của Haloxyfop, tính theo Haloxyfop. | Quả dạng táo | 0,02 | (*) |
194 | Haloxyfop | 0 - 0,0007 | Tổng của Haloxyfop (bao gồm haloxyfop-P), các dạng este và hợp chất của Haloxyfop, tính theo Haloxyfop. | Thịt gia cầm | 0,7 | (fat) |
194 | Haloxyfop | 0 - 0,0007 | Tổng của Haloxyfop (bao gồm haloxyfop-P), các dạng este và hợp chất của Haloxyfop, tính theo Haloxyfop. | Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,7 | |
194 | Haloxyfop | 0 - 0,0007 | Tổng của Haloxyfop (bao gồm haloxyfop-P), các dạng este và hợp chất của Haloxyfop, tính theo Haloxyfop. | Hạt cải dầu | 3 | |
194 | Haloxyfop | 0 - 0,0007 | Tổng của Haloxyfop (bao gồm haloxyfop-P), các dạng este và hợp chất của Haloxyfop, tính theo Haloxyfop. | Đậu tương (khô) | 2 | |
194 | Haloxyfop | 0 - 0,0007 | Tổng của Haloxyfop (bao gồm haloxyfop-P), các dạng este và hợp chất của Haloxyfop, tính theo Haloxyfop. | Các loại quả có hạt | 0,02 | (*) |
194 | Haloxyfop | 0 - 0,0007 | Tổng của Haloxyfop (bao gồm haloxyfop-P), các dạng este và hợp chất của Haloxyfop, tính theo Haloxyfop. | Củ cải đường | 0,4 | |
194 | Haloxyfop | 0 - 0,0007 | Tổng của Haloxyfop (bao gồm haloxyfop-P), các dạng este và hợp chất của Haloxyfop, tính theo Haloxyfop. | Hạt hướng dương | 0,3 | |
43 | Heptachlor | 1 | Tổng của Heptachlor và Heptachlor epoxide (tan trong chất béo). | Hạt ngũ cốc | 0,02 | E |
43 | Heptachlor | 1 | Tổng của Heptachlor và Heptachlor epoxide (tan trong chất béo). | Quả có múi thuộc họ cam quýt | 0,01 | E |
43 | Heptachlor | 1 | Tổng của Heptachlor và Heptachlor epoxide (tan trong chất béo). | Hạt cây bông | 0,02 | E |
43 | Heptachlor | 1 | Tổng của Heptachlor và Heptachlor epoxide (tan trong chất béo). | Trứng | 0,05 | E |
43 | Heptachlor | 1 | Tổng của Heptachlor và Heptachlor epoxide (tan trong chất béo). | Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,2 | (fat), E |
43 | Heptachlor | 1 | Tổng của Heptachlor và Heptachlor epoxide (tan trong chất béo). | Sữa | 6 | F, E |
43 | Heptachlor | 1 | Tổng của Heptachlor và Heptachlor epoxide (tan trong chất béo). | Dứa | 0,01 | E |
43 | Heptachlor | 1 | Tổng của Heptachlor và Heptachlor epoxide (tan trong chất béo). | Thịt gia cầm | 0,2 | (fat), E |
43 | Heptachlor | 1 | Tổng của Heptachlor và Heptachlor epoxide (tan trong chất béo). | Đậu tương (hạt non) | 0,02 | E |
43 | Heptachlor | 1 | Tổng của Heptachlor và Heptachlor epoxide (tan trong chất béo). | Dầu đậu tương thô | 0,5 | E |
43 | Heptachlor | 1 | Tổng của Heptachlor và Heptachlor epoxide (tan trong chất béo). | Dầu đậu tương tinh luyện | 0,02 | E |
176 | Hexythiazox | 0 - 0,03 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Hexythiazox. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Hexythiazox và các dạng chuyển hóa chứa trans-5-(4-chlorophenyl)-4-methyl-2-oxothiazolidine-moiety (PT-1-3), tính theo Hexythiazox. Tồn dư tan trong chất béo | Quả có múi thuộc họ cam quýt | 0,5 | |
176 | Hexythiazox | 0 - 0,03 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Hexythiazox. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Hexythiazox và các dạng chuyển hóa chứa trans-5-(4-chlorophenyl)-4-methyl-2-oxothiazolidine-moiety (PT-1-3), tính theo Hexythiazox. Tồn dư tan trong chất béo | Chà là | 2 | |
176 | Hexythiazox | 0 - 0,03 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Hexythiazox. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Hexythiazox và các dạng chuyển hóa chứa trans-5-(4-chlorophenyl)-4-methyl-2-oxothiazolidine-moiety (PT-1-3), tính theo Hexythiazox. Tồn dư tan trong chất béo | Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) | 1 | |
176 | Hexythiazox | 0 - 0,03 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Hexythiazox. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Hexythiazox và các dạng chuyển hóa chứa trans-5-(4-chlorophenyl)-4-methyl-2-oxothiazolidine-moiety (PT-1-3), tính theo Hexythiazox. Tồn dư tan trong chất béo | Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,05 | |
176 | Hexythiazox | 0 - 0,03 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Hexythiazox. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Hexythiazox và các dạng chuyển hóa chứa trans-5-(4-chlorophenyl)-4-methyl-2-oxothiazolidine-moiety (PT-1-3), tính theo Hexythiazox. Tồn dư tan trong chất béo | Cà tím | 0,1 | |
176 | Hexythiazox | 0 - 0,03 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Hexythiazox. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Hexythiazox và các dạng chuyển hóa chứa trans-5-(4-chlorophenyl)-4-methyl-2-oxothiazolidine-moiety (PT-1-3), tính theo Hexythiazox. Tồn dư tan trong chất béo | Trứng | 0,05 | |
176 | Hexythiazox | 0 - 0,03 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Hexythiazox. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Hexythiazox và các dạng chuyển hóa chứa trans-5-(4-chlorophenyl)-4-methyl-2-oxothiazolidine-moiety (PT-1-3), tính theo Hexythiazox. Tồn dư tan trong chất béo | Các loại rau bầu bí | 0,05 | trừ dưa hấu |
176 | Hexythiazox | 0 - 0,03 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Hexythiazox. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Hexythiazox và các dạng chuyển hóa chứa trans-5-(4-chlorophenyl)-4-methyl-2-oxothiazolidine-moiety (PT-1-3), tính theo Hexythiazox. Tồn dư tan trong chất béo | Các loại nho | 1 | |
176 | Hexythiazox | 0 - 0,03 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Hexythiazox. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Hexythiazox và các dạng chuyển hóa chứa trans-5-(4-chlorophenyl)-4-methyl-2-oxothiazolidine-moiety (PT-1-3), tính theo Hexythiazox. Tồn dư tan trong chất béo | Hoa bia khô | 3 | |
176 | Hexythiazox | 0 - 0,03 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Hexythiazox. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Hexythiazox và các dạng chuyển hóa chứa trans-5-(4-chlorophenyl)-4-methyl-2-oxothiazolidine-moiety (PT-1-3), tính theo Hexythiazox. Tồn dư tan trong chất béo | Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa) | 0,05 | |
176 | Hexythiazox | 0 - 0,03 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Hexythiazox. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Hexythiazox và các dạng chuyển hóa chứa trans-5-(4-chlorophenyl)-4-methyl-2-oxothiazolidine-moiety (PT-1-3), tính theo Hexythiazox. Tồn dư tan trong chất béo | Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,05 | (fat) |
176 | Hexythiazox | 0 - 0,03 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Hexythiazox. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Hexythiazox và các dạng chuyển hóa chứa trans-5-(4-chlorophenyl)-4-methyl-2-oxothiazolidine-moiety (PT-1-3), tính theo Hexythiazox. Tồn dư tan trong chất béo | Các loại chất béo từ sữa | 0,05 | |
176 | Hexythiazox | 0 - 0,03 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Hexythiazox. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Hexythiazox và các dạng chuyển hóa chứa trans-5-(4-chlorophenyl)-4-methyl-2-oxothiazolidine-moiety (PT-1-3), tính theo Hexythiazox. Tồn dư tan trong chất béo | Sữa nguyên liệu | 0,05 | |
176 | Hexythiazox | 0 - 0,03 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Hexythiazox. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Hexythiazox và các dạng chuyển hóa chứa trans-5-(4-chlorophenyl)-4-methyl-2-oxothiazolidine-moiety (PT-1-3), tính theo Hexythiazox. Tồn dư tan trong chất béo | Quả dạng táo | 0,4 | |
176 | Hexythiazox | 0 - 0,03 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Hexythiazox. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Hexythiazox và các dạng chuyển hóa chứa trans-5-(4-chlorophenyl)-4-methyl-2-oxothiazolidine-moiety (PT-1-3), tính theo Hexythiazox. Tồn dư tan trong chất béo | Thịt gia cầm | 0,05 | (*), (fat) |
176 | Hexythiazox | 0 - 0,03 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Hexythiazox. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Hexythiazox và các dạng chuyển hóa chứa trans-5-(4-chlorophenyl)-4-methyl-2-oxothiazolidine-moiety (PT-1-3), tính theo Hexythiazox. Tồn dư tan trong chất béo | Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,05 | |
176 | Hexythiazox | 0 - 0,03 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Hexythiazox. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Hexythiazox và các dạng chuyển hóa chứa trans-5-(4-chlorophenyl)-4-methyl-2-oxothiazolidine-moiety (PT-1-3), tính theo Hexythiazox. Tồn dư tan trong chất béo | Mận khô | 1 | |
176 | Hexythiazox | 0 - 0,03 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Hexythiazox. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Hexythiazox và các dạng chuyển hóa chứa trans-5-(4-chlorophenyl)-4-methyl-2-oxothiazolidine-moiety (PT-1-3), tính theo Hexythiazox. Tồn dư tan trong chất béo | Các loại quả có hạt | 0,3 | |
176 | Hexythiazox | 0 - 0,03 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Hexythiazox. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Hexythiazox và các dạng chuyển hóa chứa trans-5-(4-chlorophenyl)-4-methyl-2-oxothiazolidine-moiety (PT-1-3), tính theo Hexythiazox. Tồn dư tan trong chất béo | Dâu tây | 6 | |
176 | Hexythiazox | 0 - 0,03 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Hexythiazox. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Hexythiazox và các dạng chuyển hóa chứa trans-5-(4-chlorophenyl)-4-methyl-2-oxothiazolidine-moiety (PT-1-3), tính theo Hexythiazox. Tồn dư tan trong chất béo | Trà xanh, đen | 15 | |
176 | Hexythiazox | 0 - 0,03 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Hexythiazox. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Hexythiazox và các dạng chuyển hóa chứa trans-5-(4-chlorophenyl)-4-methyl-2-oxothiazolidine-moiety (PT-1-3), tính theo Hexythiazox. Tồn dư tan trong chất béo | Cà chua | 0,1 | |
176 | Hexythiazox | 0 - 0,03 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Hexythiazox. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Hexythiazox và các dạng chuyển hóa chứa trans-5-(4-chlorophenyl)-4-methyl-2-oxothiazolidine-moiety (PT-1-3), tính theo Hexythiazox. Tồn dư tan trong chất béo | Các loại quả hạch | 0,05 | (*) |
46 | Hydrogen Phosphide | Tất cả các dạng Phosphides, tính theo hydrogen phosphide. | Hạt cacao | 0,01 | Po | |
46 | Hydrogen Phosphide | Tất cả các dạng Phosphides, tính theo hydrogen phosphide. | Hạt ngũ cốc | 0,1 | Po | |
46 | Hydrogen Phosphide | Tất cả các dạng Phosphides, tính theo hydrogen phosphide. | Quả khô | 0,01 | Po | |
46 | Hydrogen Phosphide | Tất cả các dạng Phosphides, tính theo hydrogen phosphide. | Rau khô | 0,01 | Po | |
46 | Hydrogen Phosphide | Tất cả các dạng Phosphides, tính theo hydrogen phosphide. | Hạt lạc | 0,01 | Po | |
46 | Hydrogen Phosphide | Tất cả các dạng Phosphides, tính theo hydrogen phosphide. | Các loại gia vị | 0,01 | Po | |
46 | Hydrogen Phosphide | Tất cả các dạng Phosphides, tính theo hydrogen phosphide. | Các loại quả hạch | 0,01 | Po | |
110 | Imazalil | 0,03 | Imazalil | Chuối | 2 | Po |
110 | Imazalil | 0,03 | Imazalil | Quả có múi thuộc họ cam quýt | 5 | Po |
110 | Imazalil | 0,03 | Imazalil | Dưa chuột | 0,5 | |
110 | Imazalil | 0,03 | Imazalil | Dưa chuột ri | 0,5 | |
110 | Imazalil | 0,03 | Imazalil | Các loại dưa, trừ dưa hấu | 2 | Po |
110 | Imazalil | 0,03 | Imazalil | Hồng Nhật Bản | 2 | Po |
110 | Imazalil | 0,03 | Imazalil | Quả dạng táo | 5 | Po |
110 | Imazalil | 0,03 | Imazalil | Khoai tây | 5 | Po |
110 | Imazalil | 0,03 | Imazalil | Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâu rừng) đen và đỏ | 2 | |
110 | Imazalil | 0,03 | Imazalil | Dâu tây | 2 | |
110 | Imazalil | 0,03 | Imazalil | Cám lúa mì chưa chế biến | 1 | |
110 | Imazalil | 0,03 | Imazalil | Lúa mì | 0,01 | (*) |
276 | Imazamox | 0 - 3 | Imazamox. Tồn dư không tan trong chất béo | Đậu (khô) | 0,05 | (*) |
276 | Imazamox | 0 - 3 | Imazamox. Tồn dư không tan trong chất béo | Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương) | 0,05 | (*) |
276 | Imazamox | 0 - 3 | Imazamox. Tồn dư không tan trong chất béo | Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,01 | (*) |
276 | Imazamox | 0 - 3 | Imazamox. Tồn dư không tan trong chất béo | Trứng | 0,01 | (*) |
276 | Imazamox | 0 - 3 | Imazamox. Tồn dư không tan trong chất béo | Đậu lăng (khô) | 0,2 | |
276 | Imazamox | 0 - 3 | Imazamox. Tồn dư không tan trong chất béo | Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa) | 0,01 | (*) |
276 | Imazamox | 0 - 3 | Imazamox. Tồn dư không tan trong chất béo | Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,01 | |
276 | Imazamox | 0 - 3 | Imazamox. Tồn dư không tan trong chất béo | Sữa nguyên liệu | 0,01 | (*) |
276 | Imazamox | 0 - 3 | Imazamox. Tồn dư không tan trong chất béo | Hạt lạc | 0,01 | (*) |
276 | Imazamox | 0 - 3 | Imazamox. Tồn dư không tan trong chất béo | Các loại đậu (khô) | 0,05 | (*) |
276 | Imazamox | 0 - 3 | Imazamox. Tồn dư không tan trong chất béo | Đậu đã tách vỏ (hạt mọng) | 0,05 | (*) |
276 | Imazamox | 0 - 3 | Imazamox. Tồn dư không tan trong chất béo | Mỡ gia cầm | 0,01 | (*) |
276 | Imazamox | 0 - 3 | Imazamox. Tồn dư không tan trong chất béo | Thịt gia cầm | 0,01 | (*) |
276 | Imazamox | 0 - 3 | Imazamox. Tồn dư không tan trong chất béo | Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,01 | (*) |
276 | Imazamox | 0 - 3 | Imazamox. Tồn dư không tan trong chất béo | Hạt cải dầu | 0,05 | (*) |
276 | Imazamox | 0 - 3 | Imazamox. Tồn dư không tan trong chất béo | Gạo | 0,01 | (*) |
276 | Imazamox | 0 - 3 | Imazamox. Tồn dư không tan trong chất béo | Đậu tương (khô) | 0,01 | (*) |
276 | Imazamox | 0 - 3 | Imazamox. Tồn dư không tan trong chất béo | Hạt hướng dương | 0,3 | |
276 | Imazamox | 0 - 3 | Imazamox. Tồn dư không tan trong chất béo | Lúa mì | 0,05 | (*) |
276 | Imazamox | 0 - 3 | Imazamox. Tồn dư không tan trong chất béo | Cám lúa mì chưa chế biến | 0,2 | |
276 | Imazamox | 0 - 3 | Imazamox. Tồn dư không tan trong chất béo | Mầm lúa mì | 0,1 | |
266 | Imazapic | 0 - 0,7 | Imazapic. Tồn dư không tan trong chất béo | Nội tạng ăn được của động vật có vú | 1 | |
266 | Imazapic | 0 - 0,7 | Imazapic. Tồn dư không tan trong chất béo | Trứng | 0,01 | (*) |
266 | Imazapic | 0 - 0,7 | Imazapic. Tồn dư không tan trong chất béo | Ngô | 0,01 | (*) |
266 | Imazapic | 0 - 0,7 | Imazapic. Tồn dư không tan trong chất béo | Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa) | 0,1 | |
266 | Imazapic | 0 - 0,7 | Imazapic. Tồn dư không tan trong chất béo | Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,1 | |
266 | Imazapic | 0 - 0,7 | Imazapic. Tồn dư không tan trong chất béo | Sữa nguyên liệu | 0,1 | |
266 | Imazapic | 0 - 0,7 | Imazapic. Tồn dư không tan trong chất béo | Hạt lạc | 0,05 | (*) |
266 | Imazapic | 0 - 0,7 | Imazapic. Tồn dư không tan trong chất béo | Mỡ gia cầm | 0,01 | (*) |
266 | Imazapic | 0 - 0,7 | Imazapic. Tồn dư không tan trong chất béo | Thịt gia cầm | 0,01 | (*) |
266 | Imazapic | 0 - 0,7 | Imazapic. Tồn dư không tan trong chất béo | Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,01 | (*) |
266 | Imazapic | 0 - 0,7 | Imazapic. Tồn dư không tan trong chất béo | Hạt cải dầu | 0,05 | (*) |
266 | Imazapic | 0 - 0,7 | Imazapic. Tồn dư không tan trong chất béo | Gạo | 0,05 | (*) |
266 | Imazapic | 0 - 0,7 | Imazapic. Tồn dư không tan trong chất béo | Mía | 0,01 | (*) |
266 | Imazapic | 0 - 0,7 | Imazapic. Tồn dư không tan trong chất béo | Lúa mì | 0,05 | (*) |
267 | Imazapyr | 0 - 3 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Imazapyr. Tồn dư không tan trong chất béo. | Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,05 | (*) |
267 | Imazapyr | 0 - 3 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Imazapyr. Tồn dư không tan trong chất béo. | Trứng | 0,01 | (*) |
267 | Imazapyr | 0 - 3 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Imazapyr. Tồn dư không tan trong chất béo. | Đậu lăng (khô) | 0,3 | |
267 | Imazapyr | 0 - 3 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Imazapyr. Tồn dư không tan trong chất béo. | Ngô | 0,05 | (*) |
267 | Imazapyr | 0 - 3 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Imazapyr. Tồn dư không tan trong chất béo. | Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa) | 0,05 | (*) |
267 | Imazapyr | 0 - 3 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Imazapyr. Tồn dư không tan trong chất béo. | Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,05 | (*) |
267 | Imazapyr | 0 - 3 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Imazapyr. Tồn dư không tan trong chất béo. | Sữa nguyên liệu | 0,01 | (*) |
267 | Imazapyr | 0 - 3 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Imazapyr. Tồn dư không tan trong chất béo. | Mỡ gia cầm | 0,01 | (*) |
267 | Imazapyr | 0 - 3 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Imazapyr. Tồn dư không tan trong chất béo. | Thịt gia cầm | 0,01 | (*) |
267 | Imazapyr | 0 - 3 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Imazapyr. Tồn dư không tan trong chất béo. | Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,01 | (*) |
267 | Imazapyr | 0 - 3 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Imazapyr. Tồn dư không tan trong chất béo. | Hạt cải dầu | 0,05 | (*) |
267 | Imazapyr | 0 - 3 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Imazapyr. Tồn dư không tan trong chất béo. | Hạt hướng dương | 0,08 | |
267 | Imazapyr | 0 - 3 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Imazapyr. Tồn dư không tan trong chất béo. | Lúa mì | 0,05 | (*) |
206 | Imidacloprid | 0 - 0,06 | Tổng của Imidaclaprid và các dạng chuyển hóa chứa gốc 6-chloropyridinyl, tính theo Imidacloprid. | Táo | 0,5 | |
206 | Imidacloprid | 0 - 0,06 | Tổng của Imidaclaprid và các dạng chuyển hóa chứa gốc 6-chloropyridinyl, tính theo Imidacloprid. | Quả mơ | 0,5 | |
206 | Imidacloprid | 0 - 0,06 | Tổng của Imidaclaprid và các dạng chuyển hóa chứa gốc 6-chloropyridinyl, tính theo Imidacloprid. | Chuối | 0,05 | |
206 | Imidacloprid | 0 - 0,06 | Tổng của Imidaclaprid và các dạng chuyển hóa chứa gốc 6-chloropyridinyl, tính theo Imidacloprid. | Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương) | 2 | |
206 | Imidacloprid | 0 - 0,06 | Tổng của Imidaclaprid và các dạng chuyển hóa chứa gốc 6-chloropyridinyl, tính theo Imidacloprid. | Các loại quả mọng và quả nhỏ khác | 5 | trừ quả nam việt quất, nho và dâu tây |
206 | Imidacloprid | 0 - 0,06 | Tổng của Imidaclaprid và các dạng chuyển hóa chứa gốc 6-chloropyridinyl, tính theo Imidacloprid. | Bông lơ xanh | 0,5 | |
206 | Imidacloprid | 0 - 0,06 | Tổng của Imidaclaprid và các dạng chuyển hóa chứa gốc 6-chloropyridinyl, tính theo Imidacloprid. | Cải Brussels | 0,5 | |
206 | Imidacloprid | 0 - 0,06 | Tổng của Imidaclaprid và các dạng chuyển hóa chứa gốc 6-chloropyridinyl, tính theo Imidacloprid. | Các loại bắp cải | 0,5 | |
206 | Imidacloprid | 0 - 0,06 | Tổng của Imidaclaprid và các dạng chuyển hóa chứa gốc 6-chloropyridinyl, tính theo Imidacloprid. | Hoa lơ | 0,5 | |
206 | Imidacloprid | 0 - 0,06 | Tổng của Imidaclaprid và các dạng chuyển hóa chứa gốc 6-chloropyridinyl, tính theo Imidacloprid. | Cần tây | 6 | |
206 | Imidacloprid | 0 - 0,06 | Tổng của Imidaclaprid và các dạng chuyển hóa chứa gốc 6-chloropyridinyl, tính theo Imidacloprid. | Hạt ngũ cốc | 0,05 | |
206 | Imidacloprid | 0 - 0,06 | Tổng của Imidaclaprid và các dạng chuyển hóa chứa gốc 6-chloropyridinyl, tính theo Imidacloprid. | Anh đào ngọt | 0,5 | |
206 | Imidacloprid | 0 - 0,06 | Tổng của Imidaclaprid và các dạng chuyển hóa chứa gốc 6-chloropyridinyl, tính theo Imidacloprid. | Quả có múi thuộc họ cam quýt | 1 | |
206 | Imidacloprid | 0 - 0,06 | Tổng của Imidaclaprid và các dạng chuyển hóa chứa gốc 6-chloropyridinyl, tính theo Imidacloprid. | Hạt cà phê | 1 | |
206 | Imidacloprid | 0 - 0,06 | Tổng của Imidaclaprid và các dạng chuyển hóa chứa gốc 6-chloropyridinyl, tính theo Imidacloprid. | Quả nam việt quất | 0,05 | (*) |
206 | Imidacloprid | 0 - 0,06 | Tổng của Imidaclaprid và các dạng chuyển hóa chứa gốc 6-chloropyridinyl, tính theo Imidacloprid. | Dưa chuột | 1 | |
206 | Imidacloprid | 0 - 0,06 | Tổng của Imidaclaprid và các dạng chuyển hóa chứa gốc 6-chloropyridinyl, tính theo Imidacloprid. | Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,3 | |
206 | Imidacloprid | 0 - 0,06 | Tổng của Imidaclaprid và các dạng chuyển hóa chứa gốc 6-chloropyridinyl, tính theo Imidacloprid. | Cà tím | 0,2 | |
206 | Imidacloprid | 0 - 0,06 | Tổng của Imidaclaprid và các dạng chuyển hóa chứa gốc 6-chloropyridinyl, tính theo Imidacloprid. | Trứng | 0,02 | |
206 | Imidacloprid | 0 - 0,06 | Tổng của Imidaclaprid và các dạng chuyển hóa chứa gốc 6-chloropyridinyl, tính theo Imidacloprid. | Các loại nho | 1 | |
206 | Imidacloprid | 0 - 0,06 | Tổng của Imidaclaprid và các dạng chuyển hóa chứa gốc 6-chloropyridinyl, tính theo Imidacloprid. | Hoa bia khô | 10 | |
206 | Imidacloprid | 0 - 0,06 | Tổng của Imidaclaprid và các dạng chuyển hóa chứa gốc 6-chloropyridinyl, tính theo Imidacloprid. | Tỏi tây | 0,05 | (*) |
206 | Imidacloprid | 0 - 0,06 | Tổng của Imidaclaprid và các dạng chuyển hóa chứa gốc 6-chloropyridinyl, tính theo Imidacloprid. | Rau xà lách | 2 | |
206 | Imidacloprid | 0 - 0,06 | Tổng của Imidaclaprid và các dạng chuyển hóa chứa gốc 6-chloropyridinyl, tính theo Imidacloprid. | Xoài | 0,2 | |
206 | Imidacloprid | 0 - 0,06 | Tổng của Imidaclaprid và các dạng chuyển hóa chứa gốc 6-chloropyridinyl, tính theo Imidacloprid. | Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,1 | |
206 | Imidacloprid | 0 - 0,06 | Tổng của Imidaclaprid và các dạng chuyển hóa chứa gốc 6-chloropyridinyl, tính theo Imidacloprid. | Các loại dưa, trừ dưa hấu | 0,2 | |
206 | Imidacloprid | 0 - 0,06 | Tổng của Imidaclaprid và các dạng chuyển hóa chứa gốc 6-chloropyridinyl, tính theo Imidacloprid. | Sữa nguyên liệu | 0,1 | |
206 | Imidacloprid | 0 - 0,06 | Tổng của Imidaclaprid và các dạng chuyển hóa chứa gốc 6-chloropyridinyl, tính theo Imidacloprid. | Quả xuân đào | 0,5 | |
206 | Imidacloprid | 0 - 0,06 | Tổng của Imidaclaprid và các dạng chuyển hóa chứa gốc 6-chloropyridinyl, tính theo Imidacloprid. | Củ hành | 0,1 | |
206 | Imidacloprid | 0 - 0,06 | Tổng của Imidaclaprid và các dạng chuyển hóa chứa gốc 6-chloropyridinyl, tính theo Imidacloprid. | Quả đào | 0,5 | |
206 | Imidacloprid | 0 - 0,06 | Tổng của Imidaclaprid và các dạng chuyển hóa chứa gốc 6-chloropyridinyl, tính theo Imidacloprid. | Hạt lạc | 1 | |
206 | Imidacloprid | 0 - 0,06 | Tổng của Imidaclaprid và các dạng chuyển hóa chứa gốc 6-chloropyridinyl, tính theo Imidacloprid. | Lê | 1 | |
206 | Imidacloprid | 0 - 0,06 | Tổng của Imidaclaprid và các dạng chuyển hóa chứa gốc 6-chloropyridinyl, tính theo Imidacloprid. | Đậu (quả và hạt mọng non) | 5 | |
206 | Imidacloprid | 0 - 0,06 | Tổng của Imidaclaprid và các dạng chuyển hóa chứa gốc 6-chloropyridinyl, tính theo Imidacloprid. | Đậu đã tách vỏ (hạt mọng) | 2 | |
206 | Imidacloprid | 0 - 0,06 | Tổng của Imidaclaprid và các dạng chuyển hóa chứa gốc 6-chloropyridinyl, tính theo Imidacloprid. | Các loại ớt | 1 | |
206 | Imidacloprid | 0 - 0,06 | Tổng của Imidaclaprid và các dạng chuyển hóa chứa gốc 6-chloropyridinyl, tính theo Imidacloprid. | Ớt ta khô | 10 | |
206 | Imidacloprid | 0 - 0,06 | Tổng của Imidaclaprid và các dạng chuyển hóa chứa gốc 6-chloropyridinyl, tính theo Imidacloprid. | Các loại mận (bao gồm cả mận khô) | 0,2 | |
206 | Imidacloprid | 0 - 0,06 | Tổng của Imidaclaprid và các dạng chuyển hóa chứa gốc 6-chloropyridinyl, tính theo Imidacloprid. | Quả lựu | 1 | |
206 | Imidacloprid | 0 - 0,06 | Tổng của Imidaclaprid và các dạng chuyển hóa chứa gốc 6-chloropyridinyl, tính theo Imidacloprid. | Thịt gia cầm | 0,02 | |
206 | Imidacloprid | 0 - 0,06 | Tổng của Imidaclaprid và các dạng chuyển hóa chứa gốc 6-chloropyridinyl, tính theo Imidacloprid. | Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,05 | |
206 | Imidacloprid | 0 - 0,06 | Tổng của Imidaclaprid và các dạng chuyển hóa chứa gốc 6-chloropyridinyl, tính theo Imidacloprid. | Các loại đậu lăng | 2 | trừ đậu tương |
206 | Imidacloprid | 0 - 0,06 | Tổng của Imidaclaprid và các dạng chuyển hóa chứa gốc 6-chloropyridinyl, tính theo Imidacloprid. | Lá củ cải (gồm cả lá cây họ cải) | 5 | |
206 | Imidacloprid | 0 - 0,06 | Tổng của Imidaclaprid và các dạng chuyển hóa chứa gốc 6-chloropyridinyl, tính theo Imidacloprid. | Hạt cải dầu | 0,05 | (*) |
206 | Imidacloprid | 0 - 0,06 | Tổng của Imidaclaprid và các dạng chuyển hóa chứa gốc 6-chloropyridinyl, tính theo Imidacloprid. | Các loại rau từ rễ và củ | 0,5 | |
206 | Imidacloprid | 0 - 0,06 | Tổng của Imidaclaprid và các dạng chuyển hóa chứa gốc 6-chloropyridinyl, tính theo Imidacloprid. | Bí mùa hè | 1 | |
206 | Imidacloprid | 0 - 0,06 | Tổng của Imidaclaprid và các dạng chuyển hóa chứa gốc 6-chloropyridinyl, tính theo Imidacloprid. | Dâu tây | 0,5 | |
206 | Imidacloprid | 0 - 0,06 | Tổng của Imidaclaprid và các dạng chuyển hóa chứa gốc 6-chloropyridinyl, tính theo Imidacloprid. | Hạt hướng dương | 0,05 | (*) |
206 | Imidacloprid | 0 - 0,06 | Tổng của Imidaclaprid và các dạng chuyển hóa chứa gốc 6-chloropyridinyl, tính theo Imidacloprid. | Ngô ngọt (nguyên bắp) | 0,02 | (*) |
206 | Imidacloprid | 0 - 0,06 | Tổng của Imidaclaprid và các dạng chuyển hóa chứa gốc 6-chloropyridinyl, tính theo Imidacloprid. | Cà chua | 0,5 | |
206 | Imidacloprid | 0 - 0,06 | Tổng của Imidaclaprid và các dạng chuyển hóa chứa gốc 6-chloropyridinyl, tính theo Imidacloprid. | Các loại quả hạch | 0,01 | |
206 | Imidacloprid | 0 - 0,06 | Tổng của Imidaclaprid và các dạng chuyển hóa chứa gốc 6-chloropyridinyl, tính theo Imidacloprid. | Dưa hấu | 0,2 | |
206 | Imidacloprid | 0 - 0,06 | Tổng của Imidaclaprid và các dạng chuyển hóa chứa gốc 6-chloropyridinyl, tính theo Imidacloprid. | Bột lúa mì | 0,03 | |
206 | Imidacloprid | 0 - 0,06 | Tổng của Imidaclaprid và các dạng chuyển hóa chứa gốc 6-chloropyridinyl, tính theo Imidacloprid. | Cám lúa mì chưa chế biến | 0,3 | |
206 | Imidacloprid | 0 - 0,06 | Tổng của Imidaclaprid và các dạng chuyển hóa chứa gốc 6-chloropyridinyl, tính theo Imidacloprid. | Đậu bắp | 0,1 | -7 |
216 | Indoxacarb | 0 - 0,01 | Tổng của Indoxacarb và các dạng đồng phân đối ảnh R. Tồn dư tan trong chất béo. | Táo | 0,5 | |
216 | Indoxacarb | 0 - 0,01 | Tổng của Indoxacarb và các dạng đồng phân đối ảnh R. Tồn dư tan trong chất béo. | Bông lơ xanh | 0,2 | |
216 | Indoxacarb | 0 - 0,01 | Tổng của Indoxacarb và các dạng đồng phân đối ảnh R. Tồn dư tan trong chất béo. | Các loại bắp cải | 3 | |
216 | Indoxacarb | 0 - 0,01 | Tổng của Indoxacarb và các dạng đồng phân đối ảnh R. Tồn dư tan trong chất béo. | Hoa lơ | 0,2 | |
216 | Indoxacarb | 0 - 0,01 | Tổng của Indoxacarb và các dạng đồng phân đối ảnh R. Tồn dư tan trong chất béo. | Đậu gà (khô) | 0,2 | |
216 | Indoxacarb | 0 - 0,01 | Tổng của Indoxacarb và các dạng đồng phân đối ảnh R. Tồn dư tan trong chất béo. | Hạt cây bông | 1 | |
216 | Indoxacarb | 0 - 0,01 | Tổng của Indoxacarb và các dạng đồng phân đối ảnh R. Tồn dư tan trong chất béo. | Đậu đũa (khô) | 0,1 | |
216 | Indoxacarb | 0 - 0,01 | Tổng của Indoxacarb và các dạng đồng phân đối ảnh R. Tồn dư tan trong chất béo. | Quả nam việt quất | 1 | |
216 | Indoxacarb | 0 - 0,01 | Tổng của Indoxacarb và các dạng đồng phân đối ảnh R. Tồn dư tan trong chất béo. | Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) | 5 | |
216 | Indoxacarb | 0 - 0,01 | Tổng của Indoxacarb và các dạng đồng phân đối ảnh R. Tồn dư tan trong chất béo. | Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,05 | |
216 | Indoxacarb | 0 - 0,01 | Tổng của Indoxacarb và các dạng đồng phân đối ảnh R. Tồn dư tan trong chất béo. | Cà tím | 0,5 | |
216 | Indoxacarb | 0 - 0,01 | Tổng của Indoxacarb và các dạng đồng phân đối ảnh R. Tồn dư tan trong chất béo. | Trứng | 0,02 | |
216 | Indoxacarb | 0 - 0,01 | Tổng của Indoxacarb và các dạng đồng phân đối ảnh R. Tồn dư tan trong chất béo. | Các loại rau bầu bí | 0,5 | |
216 | Indoxacarb | 0 - 0,01 | Tổng của Indoxacarb và các dạng đồng phân đối ảnh R. Tồn dư tan trong chất béo. | Các loại nho | 2 | |
216 | Indoxacarb | 0 - 0,01 | Tổng của Indoxacarb và các dạng đồng phân đối ảnh R. Tồn dư tan trong chất béo. | Rau xà lách | 7 | |
216 | Indoxacarb | 0 - 0,01 | Tổng của Indoxacarb và các dạng đồng phân đối ảnh R. Tồn dư tan trong chất béo. | Lá rau diếp | 3 | |
216 | Indoxacarb | 0 - 0,01 | Tổng của Indoxacarb và các dạng đồng phân đối ảnh R. Tồn dư tan trong chất béo. | Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 2 | (fat) |
216 | Indoxacarb | 0 - 0,01 | Tổng của Indoxacarb và các dạng đồng phân đối ảnh R. Tồn dư tan trong chất béo. | Các loại chất béo từ sữa | 2 | |
216 | Indoxacarb | 0 - 0,01 | Tổng của Indoxacarb và các dạng đồng phân đối ảnh R. Tồn dư tan trong chất béo. | Sữa nguyên liệu | 0,1 | |
216 | Indoxacarb | 0 - 0,01 | Tổng của Indoxacarb và các dạng đồng phân đối ảnh R. Tồn dư tan trong chất béo. | Các loại bạc hà | 15 | |
216 | Indoxacarb | 0 - 0,01 | Tổng của Indoxacarb và các dạng đồng phân đối ảnh R. Tồn dư tan trong chất béo. | Đậu xanh (khô) | 0,2 | |
216 | Indoxacarb | 0 - 0,01 | Tổng của Indoxacarb và các dạng đồng phân đối ảnh R. Tồn dư tan trong chất béo. | Hạt lạc | 0,02 | (*) |
216 | Indoxacarb | 0 - 0,01 | Tổng của Indoxacarb và các dạng đồng phân đối ảnh R. Tồn dư tan trong chất béo. | Lê | 0,2 | |
216 | Indoxacarb | 0 - 0,01 | Tổng của Indoxacarb và các dạng đồng phân đối ảnh R. Tồn dư tan trong chất béo. | Các loại ớt | 0,3 | |
216 | Indoxacarb | 0 - 0,01 | Tổng của Indoxacarb và các dạng đồng phân đối ảnh R. Tồn dư tan trong chất béo. | Khoai tây | 0,02 | |
216 | Indoxacarb | 0 - 0,01 | Tổng của Indoxacarb và các dạng đồng phân đối ảnh R. Tồn dư tan trong chất béo. | Thịt gia cầm | 0,01 | (*), (fat) |
216 | Indoxacarb | 0 - 0,01 | Tổng của Indoxacarb và các dạng đồng phân đối ảnh R. Tồn dư tan trong chất béo. | Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,01 | (*) |
216 | Indoxacarb | 0 - 0,01 | Tổng của Indoxacarb và các dạng đồng phân đối ảnh R. Tồn dư tan trong chất béo. | Mận khô | 3 | |
216 | Indoxacarb | 0 - 0,01 | Tổng của Indoxacarb và các dạng đồng phân đối ảnh R. Tồn dư tan trong chất béo. | Đậu tương (khô) | 0,5 | |
216 | Indoxacarb | 0 - 0,01 | Tổng của Indoxacarb và các dạng đồng phân đối ảnh R. Tồn dư tan trong chất béo. | Các loại quả có hạt | 1 | |
216 | Indoxacarb | 0 - 0,01 | Tổng của Indoxacarb và các dạng đồng phân đối ảnh R. Tồn dư tan trong chất béo. | Ngô ngọt (nguyên bắp) | 0,02 | |
216 | Indoxacarb | 0 - 0,01 | Tổng của Indoxacarb và các dạng đồng phân đối ảnh R. Tồn dư tan trong chất béo. | Trà xanh, đen | 5 | |
216 | Indoxacarb | 0 - 0,01 | Tổng của Indoxacarb và các dạng đồng phân đối ảnh R. Tồn dư tan trong chất béo. | Cà chua | 0,5 | |
111 | Iprodione | 0,06 | Iprodione | Hạnh nhân | 0,2 | |
111 | Iprodione | 0,06 | Iprodione | Lúa mạch | 2 | |
111 | Iprodione | 0,06 | Iprodione | Đậu (khô) | 0,1 | |
111 | Iprodione | 0,06 | Iprodione | Quả dâu đen (dâu ta) | 30 | |
111 | Iprodione | 0,06 | Iprodione | Bông lơ xanh | 25 | |
111 | Iprodione | 0,06 | Iprodione | Cà rốt | 10 | Po |
111 | Iprodione | 0,06 | Iprodione | Anh đào | 10 | |
111 | Iprodione | 0,06 | Iprodione | Đậu thường (quả và/hoặc hạt non) | 2 | |
111 | Iprodione | 0,06 | Iprodione | Dưa chuột | 2 | |
111 | Iprodione | 0,06 | Iprodione | Các loại nho | 10 | |
111 | Iprodione | 0,06 | Iprodione | Quả kiwi | 5 | |
111 | Iprodione | 0,06 | Iprodione | Rau xà lách | 10 | |
111 | Iprodione | 0,06 | Iprodione | Lá rau diếp | 25 | |
111 | Iprodione | 0,06 | Iprodione | Củ hành | 0,2 | |
111 | Iprodione | 0,06 | Iprodione | Quả đào | 10 | |
111 | Iprodione | 0,06 | Iprodione | Quả dạng táo | 5 | Po |
111 | Iprodione | 0,06 | Iprodione | Hạt cải dầu | 0,5 | |
111 | Iprodione | 0,06 | Iprodione | Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâu rừng) đen và đỏ | 30 | |
111 | Iprodione | 0,06 | Iprodione | Gạo đã xát vỏ | 10 | |
111 | Iprodione | 0,06 | Iprodione | Các loại gia vị từ củ và thân rễ | 0,1 | |
111 | Iprodione | 0,06 | Iprodione | Các loại gia vị từ hạt | 0,05 | (*) |
111 | Iprodione | 0,06 | Iprodione | Dâu tây | 10 | |
111 | Iprodione | 0,06 | Iprodione | Củ cải đường | 0,1 | (*) |
111 | Iprodione | 0,06 | Iprodione | Hạt hướng dương | 0,5 | |
111 | Iprodione | 0,06 | Iprodione | Cà chua | 5 | |
111 | Iprodione | 0,06 | Iprodione | Rau diếp xoăn | 1 | |
249 | Isopyrazam | 0 - 0,06 | Isopyrazam (tổng của đồng phân dạng syn và đồng phân dạng anti). Tồn dư tan trong chất béo | Chuối | 0,06 | |
249 | Isopyrazam | 0 - 0,06 | Isopyrazam (tổng của đồng phân dạng syn và đồng phân dạng anti). Tồn dư tan trong chất béo | Lúa mạch | 0,07 | |
249 | Isopyrazam | 0 - 0,06 | Isopyrazam (tổng của đồng phân dạng syn và đồng phân dạng anti). Tồn dư tan trong chất béo | Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,02 | |
249 | Isopyrazam | 0 - 0,06 | Isopyrazam (tổng của đồng phân dạng syn và đồng phân dạng anti). Tồn dư tan trong chất béo | Trứng | 0,01 | (*) |
249 | Isopyrazam | 0 - 0,06 | Isopyrazam (tổng của đồng phân dạng syn và đồng phân dạng anti). Tồn dư tan trong chất béo | Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa) | 0,01 | (*) |
249 | Isopyrazam | 0 - 0,06 | Isopyrazam (tổng của đồng phân dạng syn và đồng phân dạng anti). Tồn dư tan trong chất béo | Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,01 | (*) |
249 | Isopyrazam | 0 - 0,06 | Isopyrazam (tổng của đồng phân dạng syn và đồng phân dạng anti). Tồn dư tan trong chất béo | Các loại chất béo từ sữa | 0,02 | |
249 | Isopyrazam | 0 - 0,06 | Isopyrazam (tổng của đồng phân dạng syn và đồng phân dạng anti). Tồn dư tan trong chất béo | Sữa nguyên liệu | 0,01 | (*) |
249 | Isopyrazam | 0 - 0,06 | Isopyrazam (tổng của đồng phân dạng syn và đồng phân dạng anti). Tồn dư tan trong chất béo | Mỡ gia cầm | 0,01 | (*) |
249 | Isopyrazam | 0 - 0,06 | Isopyrazam (tổng của đồng phân dạng syn và đồng phân dạng anti). Tồn dư tan trong chất béo | Thịt gia cầm | 0,01 | (*) |
249 | Isopyrazam | 0 - 0,06 | Isopyrazam (tổng của đồng phân dạng syn và đồng phân dạng anti). Tồn dư tan trong chất béo | Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,01 | (*) |
249 | Isopyrazam | 0 - 0,06 | Isopyrazam (tổng của đồng phân dạng syn và đồng phân dạng anti). Tồn dư tan trong chất béo | Lúa mạch đen | 0,03 | |
249 | Isopyrazam | 0 - 0,06 | Isopyrazam (tổng của đồng phân dạng syn và đồng phân dạng anti). Tồn dư tan trong chất béo | Lúa mì lai lúa mạch đen | 0,03 | |
249 | Isopyrazam | 0 - 0,06 | Isopyrazam (tổng của đồng phân dạng syn và đồng phân dạng anti). Tồn dư tan trong chất béo | Cám lúa mì chưa chế biến | 0,15 | |
249 | Isopyrazam | 0 - 0,06 | Isopyrazam (tổng của đồng phân dạng syn và đồng phân dạng anti). Tồn dư tan trong chất béo | Lúa mì | 0,03 | |
268 | Isoxaflutole | 0 - 0,02 | Tổng của Isoxaflutole và Isoxaflutole diketonitrile, tính theo Isoxaflutole. Tồn dư không tan trong chất béo. | Đậu gà (khô) | 0,01 | (*) |
268 | Isoxaflutole | 0 - 0,02 | Tổng của Isoxaflutole và Isoxaflutole diketonitrile, tính theo Isoxaflutole. Tồn dư không tan trong chất béo. | Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,1 | |
268 | Isoxaflutole | 0 - 0,02 | Tổng của Isoxaflutole và Isoxaflutole diketonitrile, tính theo Isoxaflutole. Tồn dư không tan trong chất béo. | Trứng | 0,01 | (*) |
268 | Isoxaflutole | 0 - 0,02 | Tổng của Isoxaflutole và Isoxaflutole diketonitrile, tính theo Isoxaflutole. Tồn dư không tan trong chất béo. | Ngô | 0,02 | (*) |
268 | Isoxaflutole | 0 - 0,02 | Tổng của Isoxaflutole và Isoxaflutole diketonitrile, tính theo Isoxaflutole. Tồn dư không tan trong chất béo. | Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa) | 0,01 | (*) |
268 | Isoxaflutole | 0 - 0,02 | Tổng của Isoxaflutole và Isoxaflutole diketonitrile, tính theo Isoxaflutole. Tồn dư không tan trong chất béo. | Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,01 | (*) |
268 | Isoxaflutole | 0 - 0,02 | Tổng của Isoxaflutole và Isoxaflutole diketonitrile, tính theo Isoxaflutole. Tồn dư không tan trong chất béo. | Sữa nguyên liệu | 0,01 | (*) |
268 | Isoxaflutole | 0 - 0,02 | Tổng của Isoxaflutole và Isoxaflutole diketonitrile, tính theo Isoxaflutole. Tồn dư không tan trong chất béo. | Hạt anh túc | 0,02 | (*) |
268 | Isoxaflutole | 0 - 0,02 | Tổng của Isoxaflutole và Isoxaflutole diketonitrile, tính theo Isoxaflutole. Tồn dư không tan trong chất béo. | Mỡ gia cầm | 0,01 | (*) |
268 | Isoxaflutole | 0 - 0,02 | Tổng của Isoxaflutole và Isoxaflutole diketonitrile, tính theo Isoxaflutole. Tồn dư không tan trong chất béo. | Thịt gia cầm | 0,01 | (*) |
268 | Isoxaflutole | 0 - 0,02 | Tổng của Isoxaflutole và Isoxaflutole diketonitrile, tính theo Isoxaflutole. Tồn dư không tan trong chất béo. | Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,2 | |
268 | Isoxaflutole | 0 - 0,02 | Tổng của Isoxaflutole và Isoxaflutole diketonitrile, tính theo Isoxaflutole. Tồn dư không tan trong chất béo. | Mía | 0,01 | (*) |
268 | Isoxaflutole | 0 - 0,02 | Tổng của Isoxaflutole và Isoxaflutole diketonitrile, tính theo Isoxaflutole. Tồn dư không tan trong chất béo. | Ngô ngọt (nguyên bắp) | 0,02 | (*) |
199 | Kresoxim-Methyl | 0,4 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: kresoxim-methyl. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: alpha-(p-hydroxy-o-tolyloxy)-o-tolyl(methoxyimino)acetic acid, tính theo kresoxim-methyl. | Lúa mạch | 0,1 | |
199 | Kresoxim-Methyl | 0,4 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: kresoxim-methyl. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: alpha-(p-hydroxy-o-tolyloxy)-o-tolyl(methoxyimino)acetic acid, tính theo kresoxim-methyl. | Dưa chuột | 0,05 | (*) |
199 | Kresoxim-Methyl | 0,4 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: kresoxim-methyl. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: alpha-(p-hydroxy-o-tolyloxy)-o-tolyl(methoxyimino)acetic acid, tính theo kresoxim-methyl. | Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) | 2 | |
199 | Kresoxim-Methyl | 0,4 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: kresoxim-methyl. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: alpha-(p-hydroxy-o-tolyloxy)-o-tolyl(methoxyimino)acetic acid, tính theo kresoxim-methyl. | Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,05 | (*) |
199 | Kresoxim-Methyl | 0,4 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: kresoxim-methyl. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: alpha-(p-hydroxy-o-tolyloxy)-o-tolyl(methoxyimino)acetic acid, tính theo kresoxim-methyl. | Bưởi chùm | 0,5 | |
199 | Kresoxim-Methyl | 0,4 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: kresoxim-methyl. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: alpha-(p-hydroxy-o-tolyloxy)-o-tolyl(methoxyimino)acetic acid, tính theo kresoxim-methyl. | Các loại nho | 1 | |
199 | Kresoxim-Methyl | 0,4 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: kresoxim-methyl. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: alpha-(p-hydroxy-o-tolyloxy)-o-tolyl(methoxyimino)acetic acid, tính theo kresoxim-methyl. | Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa) | 0,05 | (*) |
199 | Kresoxim-Methyl | 0,4 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: kresoxim-methyl. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: alpha-(p-hydroxy-o-tolyloxy)-o-tolyl(methoxyimino)acetic acid, tính theo kresoxim-methyl. | Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,05 | (*) |
199 | Kresoxim-Methyl | 0,4 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: kresoxim-methyl. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: alpha-(p-hydroxy-o-tolyloxy)-o-tolyl(methoxyimino)acetic acid, tính theo kresoxim-methyl. | Sữa nguyên liệu | 0,01 | (*) |
199 | Kresoxim-Methyl | 0,4 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: kresoxim-methyl. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: alpha-(p-hydroxy-o-tolyloxy)-o-tolyl(methoxyimino)acetic acid, tính theo kresoxim-methyl. | Dầu oliu nguyên chất | 0,7 | |
199 | Kresoxim-Methyl | 0,4 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: kresoxim-methyl. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: alpha-(p-hydroxy-o-tolyloxy)-o-tolyl(methoxyimino)acetic acid, tính theo kresoxim-methyl. | Quả ôliu | 0,2 | |
199 | Kresoxim-Methyl | 0,4 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: kresoxim-methyl. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: alpha-(p-hydroxy-o-tolyloxy)-o-tolyl(methoxyimino)acetic acid, tính theo kresoxim-methyl. | Các loại cam ngọt, cam chua (gồm cả các quả lai giống cam) | 0,5 | |
199 | Kresoxim-Methyl | 0,4 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: kresoxim-methyl. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: alpha-(p-hydroxy-o-tolyloxy)-o-tolyl(methoxyimino)acetic acid, tính theo kresoxim-methyl. | Quả dạng táo | 0,2 | |
199 | Kresoxim-Methyl | 0,4 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: kresoxim-methyl. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: alpha-(p-hydroxy-o-tolyloxy)-o-tolyl(methoxyimino)acetic acid, tính theo kresoxim-methyl. | Thịt gia cầm | 0,05 | (*) |
199 | Kresoxim-Methyl | 0,4 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: kresoxim-methyl. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: alpha-(p-hydroxy-o-tolyloxy)-o-tolyl(methoxyimino)acetic acid, tính theo kresoxim-methyl. | Lúa mạch đen | 0,05 | (*) |
199 | Kresoxim-Methyl | 0,4 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: kresoxim-methyl. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: alpha-(p-hydroxy-o-tolyloxy)-o-tolyl(methoxyimino)acetic acid, tính theo kresoxim-methyl. | Lúa mì | 0,05 | (*) |
48 | Lindane | 0 - 0,005 | Lindane. Tồn dư tan trong chất béo | Lúa mạch | 0,01 | (*) |
48 | Lindane | 0 - 0,005 | Lindane. Tồn dư tan trong chất béo | Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,01 | (*) |
48 | Lindane | 0 - 0,005 | Lindane. Tồn dư tan trong chất béo | Trứng | 0,01 | (*) |
48 | Lindane | 0 - 0,005 | Lindane. Tồn dư tan trong chất béo | Ngô | 0,01 | (*) |
48 | Lindane | 0 - 0,005 | Lindane. Tồn dư tan trong chất béo | Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,1 | (fat) |
48 | Lindane | 0 - 0,005 | Lindane. Tồn dư tan trong chất béo | Sữa | 0,01 | (*) |
48 | Lindane | 0 - 0,005 | Lindane. Tồn dư tan trong chất béo | Yến mạch | 0,01 | (*) |
48 | Lindane | 0 - 0,005 | Lindane. Tồn dư tan trong chất béo | Thịt gia cầm | 0,05 | (fat) |
48 | Lindane | 0 - 0,005 | Lindane. Tồn dư tan trong chất béo | Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,01 | (*) |
48 | Lindane | 0 - 0,005 | Lindane. Tồn dư tan trong chất béo | Lúa mạch đen | 0,01 | (*) |
48 | Lindane | 0 - 0,005 | Lindane. Tồn dư tan trong chất béo | Lúa miến | 0,01 | (*) |
48 | Lindane | 0 - 0,005 | Lindane. Tồn dư tan trong chất béo | Ngô ngọt (hạt) | 0,01 | (*) |
48 | Lindane | 0 - 0,005 | Lindane. Tồn dư tan trong chất béo | Lúa mì | 0,01 | (*) |
49 | Malathion | 0 - 0,3 | Malathion. Tồn dư tan trong chất béo | Táo | 0,5 | |
49 | Malathion | 0 - 0,3 | Malathion. Tồn dư tan trong chất béo | Măng tây | 1 | |
49 | Malathion | 0 - 0,3 | Malathion. Tồn dư tan trong chất béo | Đậu (khô) | 2 | |
49 | Malathion | 0 - 0,3 | Malathion. Tồn dư tan trong chất béo | Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương) | 1 | |
49 | Malathion | 0 - 0,3 | Malathion. Tồn dư tan trong chất béo | Quả việt quất xanh (sim Mỹ) | 10 | |
49 | Malathion | 0 - 0,3 | Malathion. Tồn dư tan trong chất béo | Anh đào | 3 | |
49 | Malathion | 0 - 0,3 | Malathion. Tồn dư tan trong chất béo | Ớt ta | 0,1 | -7 |
49 | Malathion | 0 - 0,3 | Malathion. Tồn dư tan trong chất béo | Bắp cải | 8 | -7 |
49 | Malathion | 0 - 0,3 | Malathion. Tồn dư tan trong chất béo | Quả có múi thuộc họ cam quýt | 7 | |
49 | Malathion | 0 - 0,3 | Malathion. Tồn dư tan trong chất béo | Hạt cây bông | 20 | |
49 | Malathion | 0 - 0,3 | Malathion. Tồn dư tan trong chất béo | Dầu hạt bông thô | 13 | |
49 | Malathion | 0 - 0,3 | Malathion. Tồn dư tan trong chất béo | Dâu hạt cây bông | 13 | |
49 | Malathion | 0 - 0,3 | Malathion. Tồn dư tan trong chất béo | Dưa chuột | 0,2 | |
49 | Malathion | 0 - 0,3 | Malathion. Tồn dư tan trong chất béo | Các loại nho | 5 | |
49 | Malathion | 0 - 0,3 | Malathion. Tồn dư tan trong chất béo | Ngô | 0,05 | |
49 | Malathion | 0 - 0,3 | Malathion. Tồn dư tan trong chất béo | Cây mù tạt | 2 | |
49 | Malathion | 0 - 0,3 | Malathion. Tồn dư tan trong chất béo | Củ hành | 1 | |
49 | Malathion | 0 - 0,3 | Malathion. Tồn dư tan trong chất béo | Các loại ớt | 0,1 | |
49 | Malathion | 0 - 0,3 | Malathion. Tồn dư tan trong chất béo | Ớt ta khô | 1 | |
49 | Malathion | 0 - 0,3 | Malathion. Tồn dư tan trong chất béo | Bưởi đào/ Bưởi | 0,2 | -7 |
49 | Malathion | 0 - 0,3 | Malathion. Tồn dư tan trong chất béo | Lúa miến | 3 | |
49 | Malathion | 0 - 0,3 | Malathion. Tồn dư tan trong chất béo | Các loại gia vị từ quả và quả mọng | 1 | |
49 | Malathion | 0 - 0,3 | Malathion. Tồn dư tan trong chất béo | Các loại gia vị từ củ và thân rễ | 0,5 | |
49 | Malathion | 0 - 0,3 | Malathion. Tồn dư tan trong chất béo | Các loại gia vị từ hạt | 2 | |
49 | Malathion | 0 - 0,3 | Malathion. Tồn dư tan trong chất béo | Rau chân vịt | 3 | |
49 | Malathion | 0 - 0,3 | Malathion. Tồn dư tan trong chất béo | Hành hoa | 5 | |
49 | Malathion | 0 - 0,3 | Malathion. Tồn dư tan trong chất béo | Dâu tây | 1 | |
49 | Malathion | 0 - 0,3 | Malathion. Tồn dư tan trong chất béo | Đậu cô ve | 1 | -7 |
49 | Malathion | 0 - 0,3 | Malathion. Tồn dư tan trong chất béo | Ngô ngọt (nguyên bắp) | 0,02 | |
49 | Malathion | 0 - 0,3 | Malathion. Tồn dư tan trong chất béo | Cà chua | 0,5 | |
49 | Malathion | 0 - 0,3 | Malathion. Tồn dư tan trong chất béo | Nước ép cà chua | 0,01 | |
49 | Malathion | 0 - 0,3 | Malathion. Tồn dư tan trong chất béo | Lá củ cải đỏ | 5 | |
49 | Malathion | 0 - 0,3 | Malathion. Tồn dư tan trong chất béo | Củ cải Turnip vườn | 0,2 | |
49 | Malathion | 0 - 0,3 | Malathion. Tồn dư tan trong chất béo | Lúa mì | 10 | |
49 | Malathion | 0 - 0,3 | Malathion. Tồn dư tan trong chất béo | Cám lúa mì chưa chế biến | 25 | |
49 | Malathion | 0 - 0,3 | Malathion. Tồn dư tan trong chất béo | Bột lúa mì | 0,2 | |
102 | Maleic Hydrazide | 0,3 | Maleic hydrazide | Tỏi | 15 | |
102 | Maleic Hydrazide | 0,3 | Maleic hydrazide | Củ hành | 15 | |
102 | Maleic Hydrazide | 0,3 | Maleic hydrazide | Khoai tây | 50 | |
102 | Maleic Hydrazide | 0,3 | Maleic hydrazide | Hẹ tây | 15 | |
231 | Mandipropamid | 0 - 0,2 | Mandipropamid. Tồn dư không tan trong chất béo. | Bông lơ xanh | 2 | |
231 | Mandipropamid | 0 - 0,2 | Mandipropamid. Tồn dư không tan trong chất béo. | Các loại bắp cải | 3 | |
231 | Mandipropamid | 0 - 0,2 | Mandipropamid. Tồn dư không tan trong chất béo. | Cần tây | 20 | |
231 | Mandipropamid | 0 - 0,2 | Mandipropamid. Tồn dư không tan trong chất béo. | Dưa chuột | 0,2 | |
231 | Mandipropamid | 0 - 0,2 | Mandipropamid. Tồn dư không tan trong chất béo. | Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) | 5 | |
231 | Mandipropamid | 0 - 0,2 | Mandipropamid. Tồn dư không tan trong chất béo. | Các loại nho | 2 | |
231 | Mandipropamid | 0 - 0,2 | Mandipropamid. Tồn dư không tan trong chất béo. | Hoa bia khô | 90 | |
231 | Mandipropamid | 0 - 0,2 | Mandipropamid. Tồn dư không tan trong chất béo. | Rau ăn lá | 25 | |
231 | Mandipropamid | 0 - 0,2 | Mandipropamid. Tồn dư không tan trong chất béo. | Các loại dưa, trừ dưa hấu | 0,5 | |
231 | Mandipropamid | 0 - 0,2 | Mandipropamid. Tồn dư không tan trong chất béo. | Củ hành | 0,1 | |
231 | Mandipropamid | 0 - 0,2 | Mandipropamid. Tồn dư không tan trong chất béo. | Các loại ớt | 1 | |
231 | Mandipropamid | 0 - 0,2 | Mandipropamid. Tồn dư không tan trong chất béo. | Ớt ta khô | 10 | |
231 | Mandipropamid | 0 - 0,2 | Mandipropamid. Tồn dư không tan trong chất béo. | Khoai tây | 0,01 | (*) |
231 | Mandipropamid | 0 - 0,2 | Mandipropamid. Tồn dư không tan trong chất béo. | Hành hoa | 7 | |
231 | Mandipropamid | 0 - 0,2 | Mandipropamid. Tồn dư không tan trong chất béo. | Bí mùa hè | 0,2 | |
231 | Mandipropamid | 0 - 0,2 | Mandipropamid. Tồn dư không tan trong chất béo. | Cà chua | 0,3 | |
257 | MCPA | 0 - 0,1 | MCPA. Tồn dư không tan trong chất béo | Lúa mạch | 0,2 | |
257 | MCPA | 0 - 0,1 | MCPA. Tồn dư không tan trong chất béo | Nội tạng ăn được của động vật có vú | 3 | |
257 | MCPA | 0 - 0,1 | MCPA. Tồn dư không tan trong chất béo | Trứng | 0,05 | (*) |
257 | MCPA | 0 - 0,1 | MCPA. Tồn dư không tan trong chất béo | Hạt lanh | 0,01 | (*) |
257 | MCPA | 0 - 0,1 | MCPA. Tồn dư không tan trong chất béo | Ngô | 0,01 | (*) |
257 | MCPA | 0 - 0,1 | MCPA. Tồn dư không tan trong chất béo | Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa) | 0,2 | |
257 | MCPA | 0 - 0,1 | MCPA. Tồn dư không tan trong chất béo | Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,1 | |
257 | MCPA | 0 - 0,1 | MCPA. Tồn dư không tan trong chất béo | Sữa nguyên liệu | 0,04 | |
257 | MCPA | 0 - 0,1 | MCPA. Tồn dư không tan trong chất béo | Yến mạch | 0,2 | |
257 | MCPA | 0 - 0,1 | MCPA. Tồn dư không tan trong chất béo | Các loại đậu (khô) | 0,01 | (*) |
257 | MCPA | 0 - 0,1 | MCPA. Tồn dư không tan trong chất béo | Mỡ gia cầm | 0,05 | (*) |
257 | MCPA | 0 - 0,1 | MCPA. Tồn dư không tan trong chất béo | Thịt gia cầm | 0,05 | (*) |
257 | MCPA | 0 - 0,1 | MCPA. Tồn dư không tan trong chất béo | Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,05 | (*) |
257 | MCPA | 0 - 0,1 | MCPA. Tồn dư không tan trong chất béo | Lúa mạch đen | 0,2 | |
257 | MCPA | 0 - 0,1 | MCPA. Tồn dư không tan trong chất béo | Lúa mì lai lúa mạch đen | 0,2 | |
257 | MCPA | 0 - 0,1 | MCPA. Tồn dư không tan trong chất béo | Lúa mì | 0,2 | |
244 | Meptyldinocap | 0 - 0,02 | Tổng các đồng phân của Dinocap | Dưa chuột | 0,07 | |
244 | Meptyldinocap | 0 - 0,02 | Tổng các đồng phân của Dinocap | Các loại nho | 0,2 | |
244 | Meptyldinocap | 0 - 0,02 | Tổng các đồng phân của Dinocap | Các loại dưa, trừ dưa hấu | 0,5 | |
244 | Meptyldinocap | 0 - 0,02 | Tổng các đồng phân của Dinocap | Bí mùa hè | 0,07 | |
244 | Meptyldinocap | 0 - 0,02 | Tổng các đồng phân của Dinocap | Dâu tây | 0,3 | |
277 | Mesotrione | 0 - 0,5 | Mesotrione. Tồn dư không tan trong chất béo | Măng tây | 0,01 | (*) |
277 | Mesotrione | 0 - 0,5 | Mesotrione. Tồn dư không tan trong chất béo | Các loại quả mọng | 0,01 | (*) |
277 | Mesotrione | 0 - 0,5 | Mesotrione. Tồn dư không tan trong chất béo | Các loại quả Cane berries | 0,01 | (*) |
277 | Mesotrione | 0 - 0,5 | Mesotrione. Tồn dư không tan trong chất béo | Quả nam việt quất | 0,01 | (*) |
277 | Mesotrione | 0 - 0,5 | Mesotrione. Tồn dư không tan trong chất béo | Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,01 | (*) |
277 | Mesotrione | 0 - 0,5 | Mesotrione. Tồn dư không tan trong chất béo | Trứng | 0,01 | (*) |
277 | Mesotrione | 0 - 0,5 | Mesotrione. Tồn dư không tan trong chất béo | Hạt lanh | 0,01 | (*) |
277 | Mesotrione | 0 - 0,5 | Mesotrione. Tồn dư không tan trong chất béo | Ngô | 0,01 | (*) |
277 | Mesotrione | 0 - 0,5 | Mesotrione. Tồn dư không tan trong chất béo | Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,01 | (*) |
277 | Mesotrione | 0 - 0,5 | Mesotrione. Tồn dư không tan trong chất béo | Sữa nguyên liệu | 0,01 | (*) |
277 | Mesotrione | 0 - 0,5 | Mesotrione. Tồn dư không tan trong chất béo | Hạt kê (bao gồm kê lồng vực, kê cỏ nến, kê thường, kê chân vịt, kê đuôi chồn, kê nhỏ) | 0,01 | (*) |
277 | Mesotrione | 0 - 0,5 | Mesotrione. Tồn dư không tan trong chất béo | Yến mạch | 0,01 | (*) |
277 | Mesotrione | 0 - 0,5 | Mesotrione. Tồn dư không tan trong chất béo | Đậu bắp | 0,01 | (*) |
277 | Mesotrione | 0 - 0,5 | Mesotrione. Tồn dư không tan trong chất béo | Thịt gia cầm | 0,01 | (*) |
277 | Mesotrione | 0 - 0,5 | Mesotrione. Tồn dư không tan trong chất béo | Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,01 | (*) |
277 | Mesotrione | 0 - 0,5 | Mesotrione. Tồn dư không tan trong chất béo | Đại hoàng | 0,01 | (*) |
277 | Mesotrione | 0 - 0,5 | Mesotrione. Tồn dư không tan trong chất béo | Gạo đã xát vỏ | 0,01 | (*) |
277 | Mesotrione | 0 - 0,5 | Mesotrione. Tồn dư không tan trong chất béo | Lúa miến | 0,01 | (*) |
277 | Mesotrione | 0 - 0,5 | Mesotrione. Tồn dư không tan trong chất béo | Đậu tương (khô) | 0,03 | |
277 | Mesotrione | 0 - 0,5 | Mesotrione. Tồn dư không tan trong chất béo | Mía | 0,01 | |
277 | Mesotrione | 0 - 0,5 | Mesotrione. Tồn dư không tan trong chất béo | Ngô ngọt (nguyên bắp) | 0,01 | (*) |
236 | Metaflumizone | 0 - 0,1 | Metaflumizone, tổng của Metaflumizone E isomer và Metaflumizone Z-isoner. Tồn dư tan trong chất béo | Cải Brussels | 0,8 | |
236 | Metaflumizone | 0 - 0,1 | Metaflumizone, tổng của Metaflumizone E isomer và Metaflumizone Z-isoner. Tồn dư tan trong chất béo | Cải bẹ trắng (dạng ak-choi) | 6 | |
236 | Metaflumizone | 0 - 0,1 | Metaflumizone, tổng của Metaflumizone E isomer và Metaflumizone Z-isoner. Tồn dư tan trong chất béo | Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,02 | (*) |
236 | Metaflumizone | 0 - 0,1 | Metaflumizone, tổng của Metaflumizone E isomer và Metaflumizone Z-isoner. Tồn dư tan trong chất béo | Cà tím | 0,6 | |
236 | Metaflumizone | 0 - 0,1 | Metaflumizone, tổng của Metaflumizone E isomer và Metaflumizone Z-isoner. Tồn dư tan trong chất béo | Rau xà lách | 7 | |
236 | Metaflumizone | 0 - 0,1 | Metaflumizone, tổng của Metaflumizone E isomer và Metaflumizone Z-isoner. Tồn dư tan trong chất béo | Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,02 | (*), (fat) |
236 | Metaflumizone | 0 - 0,1 | Metaflumizone, tổng của Metaflumizone E isomer và Metaflumizone Z-isoner. Tồn dư tan trong chất béo | Các loại chất béo từ sữa | 0,02 | |
236 | Metaflumizone | 0 - 0,1 | Metaflumizone, tổng của Metaflumizone E isomer và Metaflumizone Z-isoner. Tồn dư tan trong chất béo | Sữa nguyên liệu | 0,01 | (*) |
236 | Metaflumizone | 0 - 0,1 | Metaflumizone, tổng của Metaflumizone E isomer và Metaflumizone Z-isoner. Tồn dư tan trong chất béo | Các loại ớt | 0,6 | |
236 | Metaflumizone | 0 - 0,1 | Metaflumizone, tổng của Metaflumizone E isomer và Metaflumizone Z-isoner. Tồn dư tan trong chất béo | Ớt ta khô | 6 | |
236 | Metaflumizone | 0 - 0,1 | Metaflumizone, tổng của Metaflumizone E isomer và Metaflumizone Z-isoner. Tồn dư tan trong chất béo | Khoai tây | 0,02 | (*) |
236 | Metaflumizone | 0 - 0,1 | Metaflumizone, tổng của Metaflumizone E isomer và Metaflumizone Z-isoner. Tồn dư tan trong chất béo | Cà chua | 0,6 | |
138 | Metalaxyl | 0,08 | Metalaxyl. | Măng tây | 0,05 | (*) |
138 | Metalaxyl | 0,08 | Metalaxyl. | Quả bơ | 0,2 | |
138 | Metalaxyl | 0,08 | Metalaxyl. | Bông lơ xanh | 0,5 | |
138 | Metalaxyl | 0,08 | Metalaxyl. | Cải Brussels | 0,2 | |
138 | Metalaxyl | 0,08 | Metalaxyl. | Các loại bắp cải | 0,5 | |
138 | Metalaxyl | 0,08 | Metalaxyl. | Hạt cacao | 0,2 | |
138 | Metalaxyl | 0,08 | Metalaxyl. | Cà rốt | 0,05 | (*) |
138 | Metalaxyl | 0,08 | Metalaxyl. | Hoa lơ | 0,5 | |
138 | Metalaxyl | 0,08 | Metalaxyl. | Hạt ngũ cốc | 0,05 | (*) |
138 | Metalaxyl | 0,08 | Metalaxyl. | Quả có múi thuộc họ cam quýt | 5 | Po |
138 | Metalaxyl | 0,08 | Metalaxyl. | Hạt cây bông | 0,05 | |
138 | Metalaxyl | 0,08 | Metalaxyl. | Dưa chuột | 0,5 | |
138 | Metalaxyl | 0,08 | Metalaxyl. | Dưa chuột ri | 0,5 | |
138 | Metalaxyl | 0,08 | Metalaxyl. | Các loại nho | 1 | |
138 | Metalaxyl | 0,08 | Metalaxyl. | Hoa bia khô | 10 | |
138 | Metalaxyl | 0,08 | Metalaxyl. | Rau xà lách | 2 | |
138 | Metalaxyl | 0,08 | Metalaxyl. | Ngô | 0,05 | -7 |
138 | Metalaxyl | 0,08 | Metalaxyl. | Các loại dưa, trừ dưa hấu | 0,2 | |
138 | Metalaxyl | 0,08 | Metalaxyl. | Củ hành | 2 | |
138 | Metalaxyl | 0,08 | Metalaxyl. | Hạt lạc | 0,1 | |
138 | Metalaxyl | 0,08 | Metalaxyl. | Đậu đã tách vỏ (hạt mọng) | 0,05 | (*) |
138 | Metalaxyl | 0,08 | Metalaxyl. | Các loại ớt | 1 | |
138 | Metalaxyl | 0,08 | Metalaxyl. | Ớt ta khô | 10 | |
138 | Metalaxyl | 0,08 | Metalaxyl. | Dứa | 0,1 | -7 |
138 | Metalaxyl | 0,08 | Metalaxyl. | Quả dạng táo | 1 | Po |
138 | Metalaxyl | 0,08 | Metalaxyl. | Khoai tây | 0,05 | (*) |
138 | Metalaxyl | 0,08 | Metalaxyl. | Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâu rừng) đen và đỏ | 0,2 | |
138 | Metalaxyl | 0,08 | Metalaxyl. | Đậu tương (khô) | 0,05 | (*) |
138 | Metalaxyl | 0,08 | Metalaxyl. | Các loại gia vị từ hạt | 5 | |
138 | Metalaxyl | 0,08 | Metalaxyl. | Rau chân vịt | 2 | |
138 | Metalaxyl | 0,08 | Metalaxyl. | Bí mùa hè | 0,2 | |
138 | Metalaxyl | 0,08 | Metalaxyl. | Củ cải đường | 0,05 | (*) |
138 | Metalaxyl | 0,08 | Metalaxyl. | Hạt hướng dương | 0,05 | (*) |
138 | Metalaxyl | 0,08 | Metalaxyl. | Cà chua | 0,5 | |
138 | Metalaxyl | 0,08 | Metalaxyl. | Dưa hấu | 0,2 | |
138 | Metalaxyl | 0,08 | Metalaxyl. | Bí mùa đông | 0,2 | |
100 | Methamidophos | 0 - 0,004 | Methamidophos. Tồn dư không tan trong chất béo | Artiso (cả cây) | 0,2 | |
100 | Methamidophos | 0 - 0,004 | Methamidophos. Tồn dư không tan trong chất béo | Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương) | 1 | |
100 | Methamidophos | 0 - 0,004 | Methamidophos. Tồn dư không tan trong chất béo | Hạt cây bông | 0,2 | |
100 | Methamidophos | 0 - 0,004 | Methamidophos. Tồn dư không tan trong chất béo | Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,01 | (*) |
100 | Methamidophos | 0 - 0,004 | Methamidophos. Tồn dư không tan trong chất béo | Trứng | 0,01 | (*) |
100 | Methamidophos | 0 - 0,004 | Methamidophos. Tồn dư không tan trong chất béo | Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,01 | (*) |
100 | Methamidophos | 0 - 0,004 | Methamidophos. Tồn dư không tan trong chất béo | Sữa | 0,02 | |
100 | Methamidophos | 0 - 0,004 | Methamidophos. Tồn dư không tan trong chất béo | Khoai tây | 0,05 | |
100 | Methamidophos | 0 - 0,004 | Methamidophos. Tồn dư không tan trong chất béo | Thịt gia cầm | 0,01 | (*) |
100 | Methamidophos | 0 - 0,004 | Methamidophos. Tồn dư không tan trong chất béo | Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,01 | (*) |
100 | Methamidophos | 0 - 0,004 | Methamidophos. Tồn dư không tan trong chất béo | Gạo đã xát vỏ | 0,6 | |
100 | Methamidophos | 0 - 0,004 | Methamidophos. Tồn dư không tan trong chất béo | Đậu tương (khô) | 0,1 | |
100 | Methamidophos | 0 - 0,004 | Methamidophos. Tồn dư không tan trong chất béo | Các loại gia vị | 0,1 | (*) |
100 | Methamidophos | 0 - 0,004 | Methamidophos. Tồn dư không tan trong chất béo | Củ cải đường | 0,02 | |
100 | Methamidophos | 0 - 0,004 | Methamidophos. Tồn dư không tan trong chất béo | Bắp cải | 1 | -7 |
100 | Methamidophos | 0 - 0,004 | Methamidophos. Tồn dư không tan trong chất béo | Cà chua | 1 | -7 |
100 | Methamidophos | 0 - 0,004 | Methamidophos. Tồn dư không tan trong chất béo | Dầu cọ | 0,01 | -7 |
51 | Methidation | 1 | Methidathion | Hạnh nhân | 0,05 | (*) |
51 | Methidation | 1 | Methidathion | Táo | 0,5 | |
51 | Methidation | 1 | Methidathion | Artiso (cả cây) | 0,05 | (*) |
51 | Methidation | 1 | Methidathion | Đậu (khô) | 0,1 | |
51 | Methidation | 1 | Methidathion | Các loại bắp cải | 0,1 | |
51 | Methidation | 1 | Methidathion | Mỡ gia súc | 0,02 | (*) |
51 | Methidation | 1 | Methidathion | Anh đào | 0,2 | |
51 | Methidation | 1 | Methidathion | Hạt cây bông | 1 | |
51 | Methidation | 1 | Methidathion | Dầu hạt bông thô | 2 | |
51 | Methidation | 1 | Methidathion | Dưa chuột | 0,05 | |
51 | Methidation | 1 | Methidathion | Nội tạng ăn được của gia súc, lợn và cừu | 0,02 | (*) |
51 | Methidation | 1 | Methidathion | Trứng | 0,02 | (*) |
51 | Methidation | 1 | Methidathion | Mỡ dê | 0,02 | (*) |
51 | Methidation | 1 | Methidathion | Thịt dê | 0,02 | (*) |
51 | Methidation | 1 | Methidathion | Nội tạng ăn được của dê | 0,02 | (*) |
51 | Methidation | 1 | Methidathion | Bưởi chùm | 2 | |
51 | Methidation | 1 | Methidathion | Các loại nho | 1 | |
51 | Methidation | 1 | Methidathion | Hoa bia khô | 5 | |
51 | Methidation | 1 | Methidathion | Chanh tây và chanh ta bao gồm cả chanh yên (thanh yên) | 2 | |
51 | Methidation | 1 | Methidathion | Hạt mắc ca | 0,01 | (*) |
51 | Methidation | 1 | Methidathion | Ngô | 0,1 | |
51 | Methidation | 1 | Methidathion | Các loại quýt (gồm cả các quả lai giống quýt) | 5 | |
51 | Methidation | 1 | Methidathion | Thịt gia súc, lợn và cừu | 0,02 | (*) |
51 | Methidation | 1 | Methidathion | Sữa nguyên liệu | 1 | |
51 | Methidation | 1 | Methidathion | Quả xuân đào | 0,2 | |
51 | Methidation | 1 | Methidathion | Quả ôliu | 1 | |
51 | Methidation | 1 | Methidathion | Củ hành | 0,1 | |
51 | Methidation | 1 | Methidathion | Các loại cam ngọt, cam chua (gồm cả các quả lai giống cam) | 2 | |
51 | Methidation | 1 | Methidathion | Lê | 1 | |
51 | Methidation | 1 | Methidathion | Các loại đậu (khô) | 0,1 | |
51 | Methidation | 1 | Methidathion | Đậu (quả và hạt mọng non) | 0,1 | |
51 | Methidation | 1 | Methidathion | Quả hồ đào Pecan | 0,05 | (*) |
51 | Methidation | 1 | Methidathion | Mỡ lợn | 0,02 | (*) |
51 | Methidation | 1 | Methidathion | Dứa | 0,05 | |
51 | Methidation | 1 | Methidathion | Các loại mận (bao gồm cả mận khô) | 0,2 | |
51 | Methidation | 1 | Methidathion | Khoai tây | 0,02 | (*) |
51 | Methidation | 1 | Methidathion | Mỡ gia cầm | 0,02 | (*) |
51 | Methidation | 1 | Methidathion | Thịt gia cầm | 0,02 | (*) |
51 | Methidation | 1 | Methidathion | Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,02 | (*) |