DANH MỤC THUỐC THÚ Y SẢN XUẤT TRONG NƯỚC

ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM

Danh mục thuốc thú y sản xuất trong nước, được cấp phép lưu hành tại Việt Nam.

Bản cập nhật: tháng 3/2019

Tên thuốcHoạt chất chínhCông dụngSố đăng kýNhà sản xuất
V-Top.E+Neomycine, OxytetracyclineTrị tiêu chảy chướng bụng, đầy hơi, phù đầu, phù mặt, nấm đường ruột, bạch lỵ, thương hàn trên bê, cừu, lợn, gia cầmVietvet-1CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
V-T.CocidTrimethoprim, SulfadimethoxineTrị cầu trùng, viêm ruột, nhiễm khuẩn đường hô hấp trên bê, dê, cừu non, lợn con, gà, thỏ.Vietvet-2CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
V-T.CosvitTrimethoprim, SulfachloropyridazineTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, viêm phổi trên bê, nghé, lợn, gia cầm.Vietvet-3CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
V-RestopDoxycycline, TylosinTrị viêm dạ dày-ruột, nhiễm khuẩn đường hô hấp trên bê, dê, cừu, lợn, gia cầm.Vietvet-4CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
V-T.Ngan VitOxytetracycline, TylosinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm khớp, viêm da trên lợn, gia cầm.Vietvet-6CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
V-TTSSpiramycin, OxytetracyclineTrị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hoá trên lợn, bê, gia cầmVietvet-8CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
V-Gendoxy.TDoxycycline, GentamycinTrị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hoá trên bê, nghé, lợn, gia cầmVietvet-9CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
V-T.Flo 40SFlorfenicolTrị nhiễm trùng hô hấp trên lợnVietvet-10CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
V-T.Nấm phổiNystatinPhòng trị nấm trên gia cầm.Vietvet-11CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
V-T.Flu 100SFlumequineTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên bê, gia cầm.Vietvet-12CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
V-T.Coc 300SSulfachloropyrazineTrị cầu trùng, thương hàn trên gà.Vietvet-13CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
V-T.SacoliNeomycin, ColistinTrị nhiễm trùng đường tiêu hoá trên bê, cừu non, dê non, heo, gia cầm, thỏ.Vietvet-14CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
T.T.S BlueSpiramycin, TrimethoprimTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên bê, dê, cừu, dê, gia cầm, thỏ.Vietvet-15CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
VA-172LevamisolPhòng và trị giun dạ dày-ruột, phổi trên trâu, bò, lợn, gia cầm.Vietvet-16CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
T. Doxin 200DoxycyclinTrị nhiễm khuẩn dạ dày-ruột, hô hấp trên bê, dê, cừu, lợn, gia cầm.Vietvet-18CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
Doxy 50%-HPDoxycyclinTrị nhiễm khuẩn dạ dày-ruột, hô hấp trên bê, dê, cừu, lợn, gia cầm.Vietvet-19CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
Anticoc 100 HPSulfadimethoxine, TrimethoprimTrị cầu trùng, viêm ruột, nhiễm khuẩn đường hô hấp trên bê, dê, cừu non, lợn con, gia cầm, thỏ.Vietvet-21CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
T. Gendox 20/20Gentamycin, DoxycyclinTrị nhiễm khuẩn dạ dày-ruột, hô hấp trên bê, lợn, gia cầm.Vietvet-22CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
T. Dotylo ExtraDoxycyclin, TylosinTrị nhiễm khuẩn dạ dày-ruột, hô hấp trên bê, dê, cừu, lợn, gia cầm.Vietvet-23CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
Dogenta-HPDoxycycline, GentamycineTrị viêm phổi, viêm ruột, CRD, E.coli, Salmonellosis, viêm da trên bê, nghé, lợn, gia cầm.Vietvet-25CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
Doxytyl-HPDoxycycline, TylosineTrị nhiễm trùng dạ dày-ruột và đường hô hấp trên bê, nghé, lợn, gia cầm.Vietvet-26CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
T.Flofen 300 LAFlophenicolTrị nhiễm trùng hô hấp trên bò, lợn.Vietvet-28CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
T. Enro 100EnrofloxacineTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu trên trâu, bò, lợn, chó, mèoVietvet-29CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
T.DofenFlorfenicol, DoxycyclinTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên trâu, bò, lợn, cừu, chó, mèo.Vietvet-30CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
T.Genta-Vet 100GentamycineTrị nhiễm trùng hô hấp, dạ dày-ruột trên trâu, bò, dê, cừu, lợn.Vietvet-31CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
T.TygenvetTylosine, GentamycineTrị nhiễm trùng hô hấp, viêm vú, viêm móng, đóng dấu, viêm tử cung, viêm khớp, hồng lỵ, thương hàn, nhiễm trùng máu, nhiễm trùng niệu, da, dạ dày-ruột trên trâu, bò, dê, cừu, heo.Vietvet-32CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
T.RestopTylosinTrị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, nhiễm trùng vết thương trên bò, lợn, gia cầm.Vietvet-33CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
T. OxythiamOxytetracycline, ThiamphenicolTrị tụ huyết trùng, phó thương hàn, viêm phổi, viêm ruột tiêu chảy, viêm khớp, đau móng, viêm đường tiết niệu, viêm tử cung, viêm vú trên trâu, bò, heo, cừu, chó, mèo, gia cầm.Vietvet-34CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
T.Cotrisep LATrimethoprim, SulfamethoxypyridazineTrị nhiễm trùng tiêu hóa, nhiễm trùng huyết, tiết niệu trên trâu, bò, lợn, dê, cừu.Vietvet-36CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
T. MafloxMarbofloxacineTrị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò, lợnVietvet-37CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
T. DexasonDexamethasoneTrị Aceton huyết, dị ứng, viêm khớp, viêm gân, giây chằng trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó, mèo.Vietvet-38CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
T.PARADIFENParacetamol, DiclofenacGiảm đau và viêm cơ, hậu phẫu, chấn thương, sốt cao trên trâu, bò, dê, lợn, chó.Vietvet-39CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
T.Butasal B121-(n-Butylamino)-1 methylethyl-Phosphonic acid, Vitamin B12Phòng và trị rối loạn trao đổi chất, dinh dưỡng kém, chậm phát triển trên trâu, bò, lợn, cừu, gia cầm.Vietvet-40CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
T.Sol AD3EVitamine A, D3, EPhòng, trị bệnh do thiếu Vitamin, tăng sức đề kháng trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lợn, chó, mèo.Vietvet-41CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
T.FE+B12Fe(as Dextran complex), Vitamin B12Phòng và trị bệnh thiếu máu do thiếu sắt trên lợn con, bê, nghé, dê non.Vietvet-42CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
T.Oxylin LAOxytetracyclineTrị CRD, viêm phổi, Lepto, đóng dấu, viêm vú, tụ huyết trùng, viêm ruột-ỉa chảy, viêm móng trên gia súc, gia cầm.Vietvet-44CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
V.Flocol 100 oralFlofenicolTrị nhiễm trùng hô hấp, dạ dày-ruột trên lợn, gia cầm.Vietvet-45CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
V.Enro 10%EnrofloxacineTrị CRD, nhiễm trùng máu, Tụ huyết trùng, Coryza, bạch lỵ, thương hàn trên gia cầm.Vietvet-46CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
V.ToltraToltrazurilTrị cầu trùng trên gia cầm.Vietvet-48CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
V.Enflox 250EnrofloxacineTrị CRD, CCRD, tiêu chảy, tụ huyết trùng, Coryza trên gia cầm.Vietvet-47CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
V.Norflox 20%NorfloxacinTrị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa trên gia cầm.Vietvet-49CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
V.ColisColistinTrị bệnh đường tiêu hóa trên bê, heo, cừu, gia cầm.Vietvet-50CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
V.Norflox 10%NorfloxacinTrị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa trên gia cầm.Vietvet-51CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
V-Ampi-Col.IAmpicillin, ColistinTrị bệnh đường tiêu hoá, hô hấp, hội chứng MMA trên bò, cừu, lợn, gia cầm.Vietvet-5CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
V-Ampi-Col.EAmpicillin, ColistinTrị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Ampicillin và Colistin gây ra trên bò, cừu, lợn, gia cầmVietvet-7CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
T. Amo-ColiAmoxicilline, ColistinTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu, sinh dục trên bê, lợn, gia cầm.Vietvet-17CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
T.Amoxy 50%AmoxicillineTrị viêm nhiễm đường hô hấp, hồng lỵ, nhiễm trùng máu, viêm nhiễm đường tiết niệu, viêm da trên lợn.Vietvet-20CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
T.Amoxy 150AmoxicillineTrị viêm nhiễm đường hô hấp, tiêu hóa, nhiễm khuẩn niệu sinh dục trên bê, lợn, gia cầm.Vietvet-24CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
Coli 24HAmpicillin, ColistinTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên lợn, gia cầm.Vietvet-27CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
T.CetiofoCeftiofurTrị bệnh đường hô hấp trên lợn, chó, mèo, gia cầm.Vietvet-43CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
T.Amovet LAAmoxyciclineTrị viêm phổi, sưng phù đầu do E.coli, viêm ruột tiêu chảy, tụ huyết trùng, viêm khớp, đau móng, viêm vú, viêm tử cung.Vietvet-57CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
T.Amocoli LAAmoxycicline, ColistinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, niệu, sinh dục trên gia súc, lợnVietvet-58CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
T.TylogenTylosine, GentamycineTrị nhiễm trùng hô hấp, viêm vú, viêm móng, đóng dấu, viêm tử cung, viêm khớp, hồng lỵ, thương hàn, nhiễm trùng máu, viêm xoang, nhiễm khuẩn niệu, da, dạ dày-ruột.Vietvet-35CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
VT.Iodin 10%P.V.P IodinSát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi, sát trùng da, vết thương, bầu vú, khử trùng nguồn nước uống.Vietvet-52CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
T.BcomplexVitamin B1, B2, B6, B12, Calcium Pantothenate NiacinamidePhòng và điều trị bệnh thiếu máu, thiếu vitamin nhóm B. Tăng sức đề kháng, chống stress, giải độc, kích thích tiêu hóa trên trên trâu, bò, dê, cừu, ngựa, lợn, chó, mèoVietvet-53CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
T.Analgin CAnalgin, Vitamin CGiảm đau, hạ sốt trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó, mèoVietvet-54CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
T.Glunamin K-CCalcium gluconate, Acid tolfenamic, Vitamin K, Vitamin CKháng viêm, hạ sốt, tăng sức đề kháng trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó, mèoVietvet-55CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
T.KetovetKetoprofenChống viêm, giảm đau, hạ sốt trên trâu, bò, dê, cừu, ngựa, lợn, chó, mèoVietvet-56CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
T.SpifenFlorfenicol, Spiramycin, Lidocain HClTrị viêm phổi, viêm teo xoang mũi, viêm ruột, tiêu chảy, đóng dấu, tu huyết trùng, thương hàn, kiết lỵ trên trâu, bò, lợn, gia cầm.Vietvet-59CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
T.TobratylTobramycin, TylosinTrị THT, phó thương hàn; viêm đường hô hấp, tiêu hoá trên gia súc, gia cầmVietvet-60CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
T.Tilmivet 300Tilmicosin phosphateTrị bệnh đường hô hấp trên gia súc.Vietvet-61CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
Vitamin KVitamin KCầm máu, chống xuất huyết trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, gia cầmVietvet-62CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
PARA C 10%Paracetamol; Vitamin CHạ sốt, giảm đau, chống stress trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầmVietvet-63CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
ZurilcoxDiclazurilTrị cầu trùng trên bê, lợn, gia cầmVietvet-64CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
BromhexineBromhexin HClLong đờm, loãng đờm, giãn phế quản trên trâu, bò, heo, dê, cừu, gà, vịt, cútVietvet-65CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
Flosol 200 OralFlorfenicolTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên lợn và gia cầmVietvet-66CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
Entril 20Enrofloxacine baseTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu trên bê, cừu, dê, lợn, gia cầmVietvet-67CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
FENBENFenbendazoleTrị giun, sán trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó, mèoVietvet-68CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
FLOR ONEFlorfenicolTrị nhiễm khuẩn đường hô hâp, tiêu hóa, trên bê, lợn, gia cầmVietvet-69CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
Oxtra 20%OxytetracyclineTrị viêm màng phổi, viêm tai giữa , hội chứng MMA trên lợn, tụ huyết trùng, viêm phổi trên lợn, gia cầmVietvet-70CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
Brom-long đờmBromhexine HClLong đờm, loãng đờm, giản phế quản trên trâu, bò, heo, dê, cừu, gia cầmVietvet-71CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
Timicosin 25%TilmicosinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò, lợn, gia cầm.Vietvet-72CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
Trimeton 48Sulfamonomethoxine; TrimethoprimTrị nhiễm khuẩn đường hô hâp, tiêu hóa, cầu trùng, kí sinh trùng đường máu trên trâu, bò, lượn, gia cầmVietvet-73CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
Trimeton 24Sulfadimethoxine; TrimethoprimTrị cầu trùng, kí sinh trùng đường máu, tiêu chảy, lỵ, đầu đen trên gia cầm, thỏVietvet-74CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
DoxcolinDoxycycline; Colistin sulfatTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên bê, dê, cừu, lợn, gia cầm.Vietvet-75CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
Lin-SpeclinLincomycin base; Spectinomycin baseTrị kiết lỵ, salmonellosis, viêm ruột kết, viêm phổi mãn tính (CRD), viêm phổi trên lợn, gia cầmVietvet-76CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
FosfotinCalcium Fosfomycin; Tylosin tartrateTrị nhiễm khuẩn đường hô hâp, tiêu hóa, viêm mũi, lepto trên lợn, gia cầmVietvet-77CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
Lin-Spec LALincomycin ; SpectinomycinTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, vêm tử cung, viêm khớp, thối móng trên bê, lợn, cừu, dê, chó và mèo, gia cầmVietvet-78CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
IvermectinIvermectinTrị giun, cái ghẻ, chí, rận trên rrâu bò, lợnVietvet-79CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
Spec-coliColistin sulfat; SpectinomycinTrị tiêu chảy phân trắng, vàng, phân lẫn máu trên heo con.Vietvet-80CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
Tricoli 12HColistin sulfat; TrimethoprimTri nhiễm trùng đường tiêu hoá trên cừu con, lợn con.Vietvet-81CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
FlorsolFlorfenicolTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên lợn.Vietvet-82CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
HOHENSTOPTylosin, SulfadimidinTrị viêm teo mũi, viêm đường tiêu hóa, hô hấp trên trâu, bò, lợn, gia cầmWIN-01CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
DOXTAMAXDoxycyclin, GentamycinTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa và hô hấp trên trâu, bò, dê, gia cầm, cừu và lợnWIN-02CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
INNOXCINNeomycin, OxytetracyclineTrị viêm đường tiêu hóa, hô hấp, viêm khớp trên lợn, trâu, bò, gia cầmWIN-03CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
INNOMAXNeomycin, OxytetracyclineTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, nhiễm khuẩn thứ phát, viêm kết mạc, viêm võng mạc, viêm vú và viêm tử cung, viêm áp xe trên gia cầm, lợn, trâu, bò, dê, cừu, lạc đà, chuột lang, thỏWIN-04CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
INNO-ESB3SulfachlozinTrị cầu trùng, viêm đường tiêu hóa, hô hấp trên gia cầm, bê, nghé và thỏWIN-05CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
FLOETRAFlorfenicolTrị viêm đường hô hấp trên trâu, bò, lợn, gia cầmWIN-06CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
FOSCINFosfomycin, TylosinTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, viêm khớp, bệnh lepto trên trâu, bò, lợn, gia cầmWIN-07CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
FLUQUILFlumequinTrị viêm đường tiêu hóa, hô hấp trên trâu, bò, bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầmWIN-08CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
INNOTRYLJosamycin, TrimethoprimTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, viêm khớp trên trâu, bò, lợn, gia cầmWIN-09CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
SULFATRYLSulfamonomethoxin, TrimethoprimTrị tiêu chảy, bệnh sốt cầu trùng, viêm đường hô hấp , viêm phổi, viêm phế quản phổi, áp xe, viêm não và viêm hệ tiết niệu trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầm, thỏWIN-10CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
DOXTACINDoxycycline hydrochloride, Tiamulin hydro fumarateTrị viêm đường hô hấp, viêm mũi, viêm phổi, viêm túi khí, viêm phế quản, viêm phổi thể kính, viêm ruột, viêm ruột hoại tử, kiết lỵ trên lợn, trâu, bò và gia cầmWIN-11CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
ERY-COLISErythromycin, Colistin sulfateTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên trâu, bò, ngựa, lợn, cừu, dê, gia cầmWIN-12CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
SOXSULOxytetracyclin, SulfadimidinTrị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò, cừu, lợn, gia cầmWIN-13CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
INNODOXCINFlorfenicol, DoxycyclineTrị viêm phổi, viêm ruột, tiêu chảy, viêm khớp, viêm tử cung, viêm vú trên gia cầm, trâu, bò, lợnWIN-14CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
NO-100NorfloxacinTrị viêm đường hô hấp, tiêu hóa trên gia cầm, lợn, trâu, bòWIN-15CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
PARA CÚMParacetamolHạ sốt, trị nhiễm trùng đường hô hấp trên lợn, trâu, bò, gia cầmWIN-16CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
INNOTATINNystatinPhòng và trị nấm trên chim bồ câu và gia cầmWIN-17CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
INNODOL-COXClopidolTrị cầu trùng và ký sinh trùng đường máu trên gà tây và gà lên đến 16 tuần tuổiWIN-18CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
ĐẶC TRỊ GIUN SÁNFenbendazoleTrị ký sinh trùng trên trâu, bò, bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầmWIN-19CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
ANPHA NEWAzithromycinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hoá, sinh dục, nhiễm trùng da và các mô mềm trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu và lợnWIN-20CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
DOXY FLOFlorfenicol, DoxycyclineTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, cừu và lợnWIN-21CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
FLUMAXFlumequinTrị viêm đường tiêu hoá, hô hấp trên gia cầm, trâu, bò, lợn, dê, cừu.WIN-22CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
ENROCIN 5EnrofloxacinTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, niệu-sinh dục, nhiễm trùng da và vết thương, viêm khớp trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lợn, chó ,mèoWIN-23CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
ENROCIN10EnrofloxacinTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, niệu sinh dục, nhiễm khuẩn huyết, nhiễm trùng da, vết thương trên trâu, bò, bê, nghé, dê, cừu, lợnWIN-24CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
MARBOSOLMarbofloxacinTrị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò, lợnWIN-25CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
SPEC-TOLLincomycin, SpectinomycinTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, nhiễm trùng da, viêm khớp, viêm móng, viêm chân ở bê, nghé, lợn, cừu, dê, gia cầm, chó và mèoWIN-26CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
TIMMAXTilmicosinĐiều trị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm đường niệu sinh dục, viêm da, viêm lưỡi, viêm móng ở trâu, bò, cừu và lợn.WIN-27CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
TYLOSIN 20TylosinĐiều trị nhiễm trùng do vi sinh vật nhạy cảm với tylosin gây ra, như nhiễm trùng đường hô hấp, đường tiêu hóa, viêm vú và viêm nội mạc tử cung, viêm khớp ở trâu, bò, cừu, dê, lợn, chó và mèoWIN-28CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
FLOXINFlorfenicol, FlunixinTrị nhiễm trùng đường hô hấp, sốt trên trâu, bò và lợnWIN-29CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
GENTA-TYLOTylosin tartrate, Gentamicin sulphateTrị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm dạ dày ruột, viêm ruột, viêm tử cung và viêm vú trên trâu, bò, cừu, dê, lợn, mèo và chóWIN-30CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
OCTA-NEWOxytetracycline, FlunixinTrị nhiễm trùng đường hô hấp giảm viêm, hạ sốt trên trâu, bò và lợnWIN-31CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
LISCOSINSpiramycin, ColistinTrị viêm phổi, viêm đường tiêu hóa trên bê, nghé, cừuWIN-32CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
TILODEXTiamulin hydrogen fumarate, Tylosin tartrateTrị viêm đường tiêu hóa, nhiễm trùng huyết, viêm mũi teo, viêm phổi và viêm xoang, viêm tụy, viêm sưng tấy, lở loét, lepto, viêm phúc mạc, viêm khớp, nhiễm trùng rốn, bệnh sảy thai truyền nhiễm, biến chứng sau sinh và nhiễm trùng phẫu thuật trên trâu, bò, cừu, dê và lợnWIN-33CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
MUTILINTiamulin, ColistinTrị viêm đường tiêu hóa, viêm phổi, viêm khớp, bệnh do mycoplasma trên trâu, bò, lợnWIN-34CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
TULACINTulathromycinTrị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò và lợn.WIN-35CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
DEXACINDexamethasoneTrị dị ứng, myoglobinuria, nhiễm độc tố, sốc, căng thẳng và nổi mề đay, viêm khớp, viêm bao hoạt dịch, biến dạng, viêm quanh khớp, viêm gân trên trâu, bò, ngựa, bê, nghé, lợn, dê, cừu, chó, mèoWIN-36CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
DINOFENDiclofenacTrị thấp khớp, đau nhức cơ bắp, giảm sốt, chống viêm trên ngựa, trâu, bò, dê, cừu, lợn, lạc đàWIN-37CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
ALNAGIN 50AnalginGiảm đau, chống co thắt, hạ sốt, chống viêm trên trâu, bò, lợn, ngựa và chóWIN-38CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
BUTAMINButaphosphan, Folic Acid, Vitamin B12Trị rối loạn chuyển hóa do trao đổi chất dinh dưỡng kém chậm phát triển, tăng cường sức đề kháng trên trâu, bò, ngựa, cừu, lợn và chóWIN-39CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
LEVASOLLevamisolePhòng và trị ký sinh trùng đường tiêu hóa và giun phổi trên trâu, bò, bê, nghé, dê, cừu và lợnWIN-40CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
OXY TYLOTylosin, Oxytetracyclin, BromhexinTrị viêm phổi, viêm phế quản, tụ huyết trùng, leptospira, kiết lỵ, nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, viêm tử cung, viêm đa khớp trên trâu, bò, dê, cừu, lợnWIN-41CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
SULFA GOLDSulfamonomethocinTrị viêm tử cung, viêm vú, viêm đường tiết niệu, viêm khớp, viêm phổi, cầu trùng, ký sinh trùng-toxoplasmosis, viêm teo mũi trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lợn, chó, mèoWIN-42CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
TICOSIN 30Tilmicosin (as phosphate)Trị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm vú, viêm buồng trứng, viêm da, viêm lưỡi, viêm móng trên trâu, bò và cừuWIN-43CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
INNOCOX 2,5ToltrazurilTrị cầu trùng trên gà và gà tâyWIN-44CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
INNOCOX 5ToltrazurilTrị cầu trùng trên trâu, bò, dê, cừu và lợnWIN-45CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
TICOSIN ORALTilmicosinTrị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò, gà, gà tây và heoWIN-46CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
TIMOCINSpectinomycin, Colistin SulphateTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên trâu, bò, bê, nghé, dê, cừu và lợn conWIN-47CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
Pro-Oxytetra 20%OxytetracyclinTrị viêm vú, viêm phổi, viêm đường tiết niệu, viêm dạ dày ruột truyền nhiễm, các bệnh về da và nhiễm trùng do phẫu thuậtWIN - 48CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
Gluco-K-C-Thao DuocCalci Gluconate, Vitamin C, Vitamin K3, TolfenamicHồi sức, hạ sốt, giải độc, giải nhiệt, chống nóng, chống stress, tiêu viêm, hỗ trợ điều trị bệnh.WIN - 49CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
Pro-Strep Berin 5.1Streptomycin, BerberinTrị tiêu chảy trên heo conWIN - 50CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
Pro- Flo 40% LAFlorfenicolTrị thương hàn, tụ huyết trùng, viêm khớp, đau móng, thối móng, viêm vú, viêm tử cung, nhiễm trùng vết thương, viêm ruột-tiêu chảy trên heo, trâu bò, dê, cừuWIN - 51CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
Gluco-K-C- StrongCalci Gluconate, Vitamin C, Vitamin K3, TolfenamicHồi sức, hạ sốt, tiêu viêm, hỗ trợ điều trị bệnh. Hồi sức thú bệnh, thú mang thai, thú sau khi sinh, thú suy nhược trên gia súc, gia cầmWIN - 52CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
Pw-Tula 10%TulathromycineTrị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò, dê, cừu, lợnWIN - 53CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
Pro- Flo 30% LAFlorfenicolTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò, dê, cừu, lợnWIN - 54CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
Pro - Flo 45% LAFlorfenicolTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò, dê, cừu, lợnWIN - 55CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
Pw- Enrotril 10%EnrofloxacinTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, nhiễm trùng đường hô hấp trên bê, bò, cừu, dê, lợnWIN - 56CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
Pw- Tylan 20 L@TylosinTrị nhiễm trùng đường hô hấp, đường tiêu hóa, viêm khớp, viêm vú, viêm nội mạng tử cung trên trâu, bò, cừu, dê, lợn, chó và mèoWIN - 57CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
Pro- Flodoxy 10Florfenicol, DoxycyclineTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên bê, cừu, lợnWIN - 58CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
Coli 24hColistin sulfate; TrimethoprimTrị nhiễm khuẩn đường ruột trên bê, cừu, dê, lợn, thỏ, gia cầmWIN - 59CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
W - Doxy 200Doxycycline hyclateTrị nhiễm trùng đường hô hấp và đường tiêu hóa trên bê, con cừu, dê, lợn, gia cầmWIN - 60CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
W -Timisin 200Tilmicosin fosfateTrị bệnh hô hấp, bệnh viêm đa âm đạo và viêm khớp ở lợn, Trâu, bò, dê, cừu , thỏWIN - 61CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
Pw- Flo 4%FlorfenicolTrị bệnh hô hấp (SRD) trên lợnWIN - 62CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
Pro- Diclacox 3%DiclazurilTrị cầu trùng trên gia cầm và thỏWIN - 63CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
Pro- Doxy 50%Doxycycline hyclateTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa và hô hấp trên bê, dê, gia cầm, cừu, lợnWIN - 64CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
Pro- SulfacolisColistin sulfate, SulfadimethoxineTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên bê, cừuWIN - 65CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
PW- SulcoxOxytetracycline, SulfadimidinTrị bệnh viêm đường hô hấp trên bê, cừu, lợnWIN - 66CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
Coli 5000Trimethoprim, ColistinTrị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Trimethoprim và Colistin gây ra.WIN - 67CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
PRO-FLUQUINFlumequineTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm với Flumiquine.WIN - 68CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
PRO-COLNEONeomycin sulphate, Colistin sulphateTrị nhiễm trùng đường ruột do vi khuẩn nhạy cảm với Neomycine và Colistin gây ra.WIN - 69CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
PRO-DOXY 20%Doxycycline HClTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên bêWIN - 70CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
PRO-ENRO 20%EnrofloxacinTrị nhiễm trùng dạ dày-ruột, hô hấp và tiết niệu trên bê, nghé, dê, cừu, heo, gia cầm.WIN - 71CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
PRO-DOTY 10%Doxycycline HCl, Tylosin tartrateTrị nhiễm trùng dạ dày-ruột, hô hấp trên bê, nghé, heo, dê, cừu, gia cầm.WIN - 72CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
Pro-SulcoxSulfaquinoxaline, TrimethoprimTrị cầu trùng, tụ huyết trùng, thương hàn trên gia cầm.WIN - 73CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
Pro-Tricox 48%Trimethoprim, SulfadiazineTrị nhiễm khuẩn dạ dày, ruột, đường hô hấp trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm.WIN - 74CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
PRO-GENTADOXDoxycycline, GentamicinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm.WIN - 75CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
PRO-METHOXINE 50%SulfadimethoxineTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên gia súc, gia cầm.WIN - 76CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
PRO-TIMICOSIN 20%Tilmicosin phosphateTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên gia súc, gia cầm.WIN - 77CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
PRO-FLO 4%FlorfenicolTrị bệnh đường hô hấp trên lợnWIN - 78CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
Quá Nãi Khang (Xiao yan zhili guo Nai Kang)Radix Angelicae Sinensis, Radix isatidis, Fructus liquidambaris, Ferrosi sulfate, Calcium carbonate, Khổ thảoPhòng và trị hoàng lỵ, bạch lỵ, thiếu máu, thiếu sữa, tiêu viêm trên lợnWYQ-1CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y YAN WEN QING BẮC GIANG
Viêm ôn Thanh (Yan Wen Qing)Xuyên tâm liên, Khổ thảo, Mộc hương, Tinh bột, Bản lan căn, Hoàng liên, Băng phiến, EnrofloxacinTrị bệnh đường hô hấp, tiêu hoá trên gia cầm.WYQ-2CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y YAN WEN QING BẮC GIANG
Vua trị ho, trị lỵ (Zhi Ke Zhi Li wang)Fructus, Alumen, Calcium carbonateTrị nhiễm trùng dạ dày, ruột trên trâu, bò, lợn.WYQ-3CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y YAN WEN QING BẮC GIANG
Trị ho bổ phế (Qing Fei)Bản lan căn, Đình lịch tử, Chiết bốc mẫu, Cát cảnh, Cam thảo.Phòng trị viêm đường hô hấp, chứng ho hen, xuyễn, chảy nước mũi trên ngựa, trâu, bò, dê, lợnWYQ-4CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y YAN WEN QING BẮC GIANG
Trị cầu trùng gà ( Jiqiungchong)Thanh hao, Hà Thủ ô, Nhục quế, Tiên nhạn thảo, Bạch đầu ôngPhòng và trị bệnh cầu trùng trên gia cầm.WYQ-5CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y YAN WEN QING BẮC GIANG
Thanh ôn bại độc tánThạch cao, Hoàng liên, Hoàng cầm, Tri mẫu, Cam thảo, Địa hoàng, Kỳ tử, Xích thược, Liên kiều, Đạm trúc diệp, Sừng trâu, Vỏ mẫu đơn, Huyền sâm, Cát cánh.Trị tiêu chảy, giải độc trên trâu, bò, ngựa, dê, lợn, gia cầm.WYQ-11CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y YAN WEN QING BẮC GIANG
Trị lỵ gàHùng hoàng, Mã vĩ liên, Ha tử, Hoắc hương, Hoàng bách, Mã xỉ hiện, Bạch đầu ông, Hoạt thạch.Trị lỵ. thanh nhiệt, giải độc trên gia cầm.WYQ-12CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y YAN WEN QING BẮC GIANG
ADE.BcomplexVitamin, khoángChống thiếu hụt vitamin, khoángUHN-01CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET)
Cồn salicylat methyl 10%Salicylat methylXoa bóp, giảm đauUHN-02CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET)
Vitamin C 5%Vitamin CPhục hồi sức khoẻUHN-03CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET)
Vitamin B1 2, 5%Vitamin B1Phục hồi sức khoẻUHN-04CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET)
MultivitamixVitamin A, B, D, EPhục hồi sức khoẻUHN-05CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET)
BiseptinOxytetracyclin, NeomycinTrị bệnh đường tiêu hoá do VK nhạy cảm với Oxytetracyclin, Neomycin trên lợn, gà.UHN-07CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET)
Trị viêm ruộtSulfaguanidin, TetracyclinTrị tiêu chảyUHN-08CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET)
Bactrim-CocSulfamethoxazon, TrimethoprimTrị cầu trùngUHN-09CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET)
Phòng chống viêm phổi CRDTiamulinTrị ho, hen, xuyễnUHN-10CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET)
B. complex (bột)Vitamin nhóm BBổ xung vitamin nhóm BUHN-11CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET)
Cafein Nabenzoat20%Cafein natri-benzoatTrợ timUHN-15CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET)
Strychnin 0, 1%Strychnin sulfatTrợ lựcUHN-16CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET)
Nước cấtH2ODùng cho pha tiêmUHN-17CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET)
Tẩy giun chó mèoMenbendazol, NiclozamidTẩy sán giây, giun trònUHN-18CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET)
DL-MéthioninDL-MéthioninBổ xung axid aminUHN-20CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET)
L-Lyzin HCLL-Lyzin HCLBổ xung axid aminUHN-21CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET)
OxytetracyclinOxytetracyclinTrị tiêu chảy, viêm phổiUHN-22CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET)
TetracyclinTetracyclinTrị tiêu chảy, viêm phổiUHN-23CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET)
Vitamin B1 HCLVitamin B1Phục hồi sức khỏeUHN-25CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET)
Vitamin CVitamin CPhục hồi sức khoẻUHN-26CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET)
Tylosin tartratTylosin tartratTrị viêm phổi, ỉa chảyUHN-27CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET)
RigecoccinRigecoccinTrị cầu trùngUHN-28CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET)
Đường glucoseĐường glucoseGiải độc, chống stressUHN-29CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET)
Bại liệt gà, vịt, ngan, ngỗngCan xi (Ca), Phốtpho (P)Bổ xung vitamin, vi l­ượngUHN-33CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET)
Huphaflocin 10%NorfloxacinTrị ỉa phân trắng lợn conUHN-34CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET)
BycomycinOxytetracyclin, TylosinTrị bệnh đường hô hấp, tiêu hoá do vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracyclin và Tylosin trên lợn, gà.UHN-35CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET)
H-U-GSulfamethoxazol, TrimethoprimTrị viêm phổi, phế quản, viêm ruột, nhiễm trùng huyết, viêm đường tiết niệu, sinh dục trên trâu, bò, lợn, chó, mèo, gia cầm.UHN-36CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET)
L-5000Tylosin, OxytetracyclinTrị xoắn trùngUHN-37CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET)
G-5000Lincomycin, S. dimedinTrị tiêu chảy, viêm phổiUHN-38CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET)
T-5000Tylosin, SulfamethoxazolTrị tiêu chảy, phù đầu phù mặtUHN-39CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET)
H-5000NorfloxacinTrị tiêu chảyUHN-40CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET)
Hupha-Tia 10%TiamulinTrị viêm phổi (CRD)UHN-41CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET)
Hupha-Linco 10%LincomycinTrị viêm phổi, viêm tử cungUHN-42CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET)
Hupha-Enro 1%EnrofloxacinTrị salmonella; E.coliUHN-43CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET)
Hupha-Flume10%FlumequinTrị salmonella; E.coliUHN-44CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET)
Hupha-Analgin30%Natri methamisolHạ sốt, giảm đauUHN-45CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET)
Hupha-Levamisol 7, 5%LevamisolTẩy các loại giun trònUHN-46CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET)
Hupha-Colistin3%ColistinTrị E.coli dung huyếtUHN-47CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET)
Hupha-KCKanamycin; ColistinTrị tiêu chảy, viêm phổiUHN-48CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET)
Hupha-LincospecLincomycin, SpectomycinTrị phó thương hàn lợn conUHN-49CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET)
Hupha-GentatylanGentamycin, tylosinTrị viêm tử cung, viêm phổiUHN-50CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET)
Hupha-Spec-TSpectomycinTrị tiêu chảyUHN-54CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET)
Hupha-GentamycinGentamycinTrị viêm phổiUHN-55CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET)
Hupha-BcomplexVitaminB1; B2; B5; B6; PPPhục hồi sức khoẻUHN-56CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET)
Bại liệt gia súcCalci gluconat, MgCO3, Fe, Zn, Mn, CuBổ xung can xi, phốtpho, vitaminUHN-57CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET)
Nhiễm khuẩn chó mèoSulfamethoxazol, TrimethoprimTrị viêm dạ dày, đường sinh dục, tiết niệu, viêm phổi, viêm da, màng não trên chó, mèo.UHN-58CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET)
Hupha-ADE.BcomplexVitamin A, D, E, B1, B2, B5, B6, PPPhục hồi sức khoẻUHN-60CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET)
Hupha-IvermectinIvermectinTrị ghẻ, tẩy các loại giun trònUHN-61CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET)
Hupha-Tozal FOxyclozanidTẩy sán lá ganUHN-62CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET)
Diệt sán giunBiltricid, LevamisolTẩy sán lá ruột, giun trònUHN-63CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET)
Hupha-FasiolaBiltricidTẩy sán lá ganUHN-64CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET)
Hupha-FasiolaDroncit praziquantelTẩy sán lá ganUHN-65CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET)
Calci-Mg-glutamatCa, Mg, acid glutamicTrị bệnh do thiếu Ca, MgUHN-66CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET)
Calci-Mg-B12Ca, Mg, Vitamin B12Trị bệnh do thiếu Ca, MgUHN-67CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET)
E-5.000-TEnrofloxacinTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóaUHN-68CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET)
E-10.000-TEnrofloxacinTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóaUHN-69CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET)
Hupha-EnrofloxacinEnrofloxacin 1%Trị viêm phổi, tiêu chảy gia súc, gia cầmUHN-70CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET)
Hupha-Flume-UFlumequin 10%Trị tiêu chảy, viêm phổiUHN-71CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET)
Hupha-ColistinColistin 3%Trị tiêu chảyUHN-72CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET)
E-5.000-UEnrofloxacin 5%Trị viêm phổi, tiêu chảy gia súc, gia cầmUHN-73CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET)
E-10.000-UEnrofloxacin 10%Trị viêm phổi, tiêu chảy gia súc, gia cầmUHN-74CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET)
Hupha-Spec-USpectomycin 5%Trị tiêu chảy ở lợn, bê nghé.UHN-75CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET)
Hupha-Sulfamethox 30%SulfamethhoxypyridazineTrị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Sulfamethoxypyridazine.UHN-76CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET)
Hupha-Oxyject 10%OxytetracyclinTrị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Tetracyclin.UHN-77CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET)
Hupha-Tylanject 200TylosinTrị nhiễm khuẩn do VK nhạy cảm với Tylosin trên trâu, bò, dê, thỏ, lợn, chó, mèo.UHN-78CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET)
Hupha-Fer Dextran-B12Fer Dextran, Vitamin B12Phòng chống chứng thiếu máu, bệnh tiêu chảy trên gia súc non.UHN-79CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET)
Hupha-BacteriolactBacillus subtilis, Sacharomyces ceravisiae, Aspegillusoryzae, VitA, D3, EPhòng chống ỉa chảy trên bê con, gà con, lợn con, ngựa conUHN-80CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET)
Hupha-Neo-ColisNeomycin sulfate, Colistin sulfateTrị tiêu chảy, viêm phổi, móng, viêm khớp, viêm vú, viêm tử cung trên gia súc, gia cầm.UHN-81CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET)
HUPHA-MarbocylMarbofloxacineTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm với Marbofloxacine trên bê, lợnUHN-84CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET)
HUPHA-Nor-CNorfloxacin, Vitamin CTrị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Norfloxacin trên gia cầmUHN-85CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET)
HUPHA-Flor 30FlorfenicolTrị viêm phổi, viêm đường hô hấp, tiêu chảy do vi khuẩn nhạy cảm với Florfenicol trên trâu, bò, lợnUHN-86CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET)
HUPHA-QuineFlumequineTrị tiêu chảy, viêm đường hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm với Flumequine trên gia súc, gia cầmUHN-87CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET)
HUPHACOX 2, 5%ToltrazurilPhòng trị bệnh cầu trùng trên gia cầmUHN-88CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET)
HUPHA-FlorFlorfenicolTrị đường hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm với Florfenicol gây ra trên lợnUHN-89CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET)
HUPHA-Eflox 20EnrofloxacinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu do vi khuẩn nhạy cảm với Enrofloxacin gây ra trên trâu, bò, dê, lợn, gia cầmUHN-90CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET)
Hupha-Analgin-CAnalgin, Vitamin CGiảm đau, hạ sốt, điều trị các bệnh khớp, co thắt ruột, chướng bụng trên gia súc, gia cầmUHN-91CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET)
Hupha-FlodoxFlorphenicol, OxytetracyclinTrị bệnh tiêu chảy, thương hàn, viêm đường hô hấp trên gia súcUHN-92CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET)
Hupha-Gluco-CGlucose, Vitamin CCung cấp năng lượng, trợ sức, giải độc, lợi tiểu trên gia súc, gia cầm.UHN-93CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET)
Hupha-Oxyvet L.AOxytetracyclinTrị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracyclin, gây nên các bệnh hô hấp, tiêu chảy trên gia súc.UHN-94CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET)
Hupha-Paradol-UParacetamolGiảm đau, hạ sốt, các chứng sốt trên gia súc, gia cầm.UHN-95CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET)
Hupha-DexaDexamethason (phosphate)Kháng viêm, kết hợp với kháng sinh trong bệnh nhiễm khuẩn, hô hấp, viêm khớp.UHN-96CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET)
Hupha-Bromhexin-TBromhexin (HCL)Giảm ho, giảm tiết dịch nhầy trong bệnh đường hô hấp trên gia súc, gia cầm.UHN-97CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET)
Hupha-Paradol-BParacetamolHạ sốt, giảm đau trong các chứng bệnh viêm nhiễm trên gia súc, gia cầm.UHN-98CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET)
Hupha-Bromhexin-BBromhexin (Hcl)Giảm ho, giảm tiết dịch nhầy trong bệnh đường hô hấp trên gia súc, gia cầm.UHN-99CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET)
Hupha-CRDSpiramycin (Adipate), Oxytetracyclin (HCL)Trị hen, viêm phổi, viêm khớp viêm móng trên gia súc, gia cầmUHN-100CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET)
Hupha-NovilSpiramycin (Adipate)Trị hen, viêm phổi, viêm khớp, viêm móng trên gia súc, gia cầm.UHN-101CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET)
Hupha-DoflorLAFlorfenicol, Doxycyclin hyclateTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hoá, viêm tử cung, viêm âm đạo, viêm màng não trên trâu, bò, heoUHN-102CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET)
Hupha-EryvetErythromycin thiocyanateTrị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Erythromycin gây nên trên gia súc, gia cầmUHN-104CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET)
Hupha- DosinDoxycyclin hyclate; Tylosin tartrateTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, hô hấp, các bệnh tiêu chảy ở gia súc, gia cầmUHN-108CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET)
Hupha-FloralFlorfenicolTrị viêm phổi, viêm đường hô hấp, các bệnh tiêu chảy ở gia súc, gia cầmUHN-109CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET)
Hupha-DogenDoxycyclin hyclate; Gentamycin sulfateTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, hô hấp trên gia súc, gia cầmUHN-110CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET)
Hupha-SpectinSpectinomycin, LincomycinTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, hô hấp trên gia súc, gia cầmUHN-111CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET)
Hupha-NeodoxDoxycyclinhyclate, Neomycin sulfateTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, hô hấp trên gia súc, gia cầmUHN-112CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET)
Hupha-Cox 5%ToltrazurilTrị bệnh cầu trùng ở lợn con, cừu nonUHN-113CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET)
Hupha-Doxy 20Doxycyclin hyclateTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, hô hấp trên gia súc, gia cầmUHN-114CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET)
Hupha- SCP- cầu trùngSulfachloropyrazineTrị bệnh cầu trùng, thương hàn, tụ huyết trùng trên gia cầmUHN-115CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET)
Hupha-TyforFlorfenicol; TylosinTrị viêm phổi cấp, viêm ruột, thương hàn, Tụ huyết trùng, đóng dấu, viêm vú, sưng phù đầu trên gia súc, gia cầmUHN-117CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET)
Hupha-Tia-ColisTiamulin, ColistinTrị hồng lỵ, viêm phổi, viêm khớp, bệnh xoắn khuẩn trên gia súc.UHN-119CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET)
Hupha-E-ProlProgesterone acetate, Vitamin EĐiều chỉnh chu kỳ động dục, loạn sản, dưỡng thai, điều hòa quá trình sinh sản trên gia súcUHN-120CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET)
Hupha-ButaminButaphosphan, Folic acide, CyanocobalaminPhòng trị rối loạn chuyển hóa, trao đổi chất, dinh dưỡng, còi cọc ở gia súc non, chống stress, tăng sức đề kháng trên gia súcUHN-121CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET)
Hupha-OxytocinOxytocinThúc đẻ, trị sa tử cung, mất sữa sau đẻ trên gia súc.UHN-122CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET)
Hupha-E-SelVitamin E, Sodium selenitePhòng, trị bệnh thiếu Vitamin E cho gia súc, chống ngộ độc sắt tiêm quá liều trên lợn conUHN-123CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET)
Hupha-Can-KaminCalcium gluconate, Acid mefenamic, Vitamin K, CPhòng trị sốt sữa không biến chứng, suy nhược lúc sắp sinhUHN-124CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET)
Hupha-Sultrim 24Sulphamethoxazol, TrimethoprimTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục trên gia súc.UHN-125CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET)
TilmixTilmicosine phosphateTrị viêm phổi, hen suyễn nặng, tiêu chảy trên lợn và thỏUHN-126CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET)
DoxymixDoxycycline HClTrị bệnh do Bordetella, Campylobacter, Chlamydia, E. coli, Haemophilus, Mycoplasma, Pasteurella, Rickettsia, Salmonella, Staphylococcus và Streptococcus spp gây ra trên bê, dê, gia cầm, cừu và lợn.UHN-127CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET)
Sul-PrimixSulfadimethoxin sodium, TrimethoprimTrị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa và cầu trùng đường tiêu hóa trên bê, cừu, lợn, thỏ và gia cầm.UHN-128CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET)
NeomixNeomycine sulfateTrị bệnh đường tiêu hóa trên , dê, bê, cừu, lợn, thỏ, gia cầmUHN-129CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET)
Diazimix 48sSulfadiazine sodium, TrimethoprimTrị bệnh viêm phổi, viêm màng phổi, viêm teo mũi, viêm ruột, viêm tử cung, MMA trên heo. Viêm đường hô hấp, nhiễm trùng niệu, viêm ruột trên bê, ngựa. Viêm đường hô hấp trên gàUHN-130CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET)
Coli.SfColistin sunfateTrị các bệnh đường tiêu hóa do vi khuẩn: E.Coli, Salmonella, Haemophylus trên bê, dê, cừu, lợn và gia cầmUHN-131CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET)
LincocimixLincomycine chlohydrateTrị bệnh sốt xuất huyết trên lợn và hoại tử ruột trên gia cầmUHN-132CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET)
NystatinNystatinTrị bệnh nấm trên bò bê, dê, cừu gà, vịt, ngan, ngỗng, chim cútUHN-133CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET)
TiljectTilmicosineTrị các bệnh viêm phổi, viêm vú, viêm móng trên Trâu, bò, cừu, lợnUHN-134CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET)
ApramixApramycin sulfateTrị các bệnh đường tiêu hoá, hô hấp trên bê, lợn và gia cầmUHN-135CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET)
SulcoxSulfadimethoxine sodium, TrimethoprimTrị bệnh đường hô hấp, tiêu chảy, cầu trùng trên lợn, thỏ, gàUHN-136CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET)
AnflorFlorfenicolTrị bệnh đường hô hấp, viêm vú trên trâu, bò, lợnUHN-137CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET)
TilralTilmicosine phosphateTrị nhiễm trùng đường hô hấp trên bê nghé; lợn; gà và gà tây;UHN-138CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET)
DoxoralDoxycycline hyclateTrị các bệnh do vi khuẩn Pasteurella; Mycoplasma trên lợn và gàUHN-139CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET)
AmotinTiamulin hydro fumarateTrị bệnh viêm phổi, tiêu chảy , tiêu chảy ra máu trên lợnUHN-140CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET)
Eco- Doxi proDoxycyline HydrocloridTrị các bệnh nhiễm trùng tiêu hóa, hô hấp gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm với Doxycycline ở bê, dê, cừu, lợn và gia cầmETT-01CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG
Eco-Doxi powerDoxycyline HydrocloridTrị các bệnh nhiễm trùng tiêu hóa, hô hấp gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm với Doxycycline ở bê, dê, cừu, lợn và gia cầmETT-02CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG
Eco-FlotechFlorfenicolTrị hội chứng nhiễm trùng hô hấp ở heo ( viêm phổi dính sườn, tụ Q.Huyết trùng, suyễn…); bệnh phó thương hàn, nhiễm trùng kế phát do PRRSETT-03CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG
Eco-FlomaxFlorfenicolTrị hội chứng nhiễm trùng hô hấp ở heo ( viêm phổi dính sườn, tụ Q.Huyết trùng, suyễn…); bệnh phó thương hàn, nhiễm trùng kế phát do PRRSETT-04CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG
Eco-TylodoxDoxycyline HCl, Tylosine TartratTrị các bệnh viêm nhiễm dạ dày-ruột và đường hô hấp gây ra do các vi khuẩn nhạy cảm với Tylosin và Doxycycline ở bê, dê, gia cầm, cừu, lợnETT-05CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG
Eco-GentadoxDoxycyline HCl, Gentamycine SulfatTrị các nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa do vi khuẩn nhạy cảm với Doxycycline và Gentamycine như hen, suyễn, phó thương hàn, ỉa chảy, viêm ruột, xuất Q.Huyết hoặc hoại tử nhiễm khuẩn Q.Huyết do E.coli…. Trên gà và lợnETT-06CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG
Eco-AnticoccidSulfaclozin Sodium monohydratTrị bệnh ỉa chảy ra máu, phân sáp, phân vàng gây ra bởi cầu trùng ở các giai đoạn phát triển trên gia cầmETT-07CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG
Eco-NistatinNistatintrị bệnh nấu phổi, nấm đường tiêu hóa trên gia cầmETT-08CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG
Eco-FlodoxiFlorfenicol, Doxycyline HClTrị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, xương, khớp, tiết niệu, sinh sản gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm với Florfenicol, Doxycycline trên gia súc, gia cầmETT-09CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG
Eco-LinspecSpectinomycin HCL, Lincomycin HCLTrị bệnh nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với lincomycin và spectinomycin (như CRD, E.coli, ly….) trên lợnETT-10CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG
Eco-Parasol powerParacetamol, Vitamin CHạ sốt, giảm đau, tăng sức đề kháng hộ trợ Trị tất cả các trường hợp bệnh truyền nhiễm gây sốt trên gia súc, gia cầmETT-11CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG
Eco-Ana solAnalgin, Vitamin CGiảm đau, hạ sốt, tăng sức đề kháng, hỗ trợ Trị tất cả các trường hợp bệnh truyền nhiễm gây sốt trên gia súc, gia cầmETT-12CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG
Eco-SulmixSulphachloropyridazine Sodium, TrimethoprimTrị bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Sulphachloropyridazine và Trimethoprim gây ra trên gia súc, gia cầmETT-13CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG
Eco-FlodoxFlorfenicol, Doxycyline HClTrị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, xương khớp, tiết niệu, sinh sản gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm với Florfenicol; Doxycycline trên gia súc, gia cầmETT-14CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG
Eco-Flo solFlorfenicol:Trị bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm với Enrofloxacin trên gia cầmETT-15CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG
Eco-Enro 20 solEnrofloxacineTrị bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm với Enrofloxacin trên gia cầmETT-16CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG
Eco-Enro 10 solEnrofloxacineTrị bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm với Enrofloxacin trên gia cầmETT-17CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG
Eco-Toltra 2, 5ToltrazurilPhòng, trị bệnh cầu trùng trên gia cầm ở tất cả các giai đoạn phát triểnETT-18CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG
Eco-CoxzurilToltrazurilPhòng, trị bệnh cầu trùng trên heo, cừu non ở tất cả các giai đoạn phát triểnETT-19CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG
Eco-Flojec LAFlorfenicolTrị bệnh hô hấp, tiêu hóa trên heo (như viêm phổi dính sườn, tụ Q.Huyết trùng, bệnh suyễn, E.coli, Salmonella, hồng lỵ….)ETT-20CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG
Eco-CitifuCeftiofur:Trị bệnh E.coli, tụ Q.Huyết trùng, viêm phổ, viêm khớp, bại Q.Huyết trên vịt; các bệnh đường hô hấp trên heo, bê, dê, cừuETT-21CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG
Eco-Tril 10%EnrofloxacineTrị bệnh truyền nhiễm đường tiêu hóa và đường hô hấp do vi khuẩn mẫn cảm với Enrofloxacin gây ra trên gia súcETT-22CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG
Eco-Ana CAnalgin, Vitamin CGiảm đau, hạ sốt, tăng cường sức đề kháng, hỗ trợ kháng sinh trong Trị bệnh truyền nhiễm gây sốt trên gia súcETT-23CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG
Eco-DexajecDexamethasone Natri Phosphat sodium:Giảm đau, hạ sốt, hỗ trợ kháng sinh Trị viêm khớp, shock, viêm gân, dây chằng trên gia súc và chó, mèoETT-24CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG
Eco-Vet Fe+ B12Fe (as Dextran complex), Vitamin B12Phòng, trị bệnh thiếu máu do thiếu sắt trên lợn con, bê, nghé, dê, cừu nonETT-25CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG
Eco-OxythiamThiamphenicol, Oxytetracycline HClTrị bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp sốt bỏ ăn không rõ nguyên nhân, viêm khớp, đau móng, viêm đường tiết niệu, viêm tử cung, viêm vú ở gia súc.ETT-26CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG
Eco-Oxylin LAOxytetracycline HClTrị bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp gây ra bởi v khuẩn nhạy cảm với Oxytetracycline (như: phó thương hàn, viêm ruột tiêu chảy, viêm phổi….) trên gia súcETT-27CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG
Eco-BcomplexVitamin B1, Vitamin B2, Vitamin B6, Vitamin B12, Calcium pantothenate, NiacinamideTrị bệnh thiếu vitamin nhóm B, tăng cường sức đề kháng, mau phục hồi sau bệnh trên gia súcETT-28CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG
Eco-ParadifenParacetamol, Diclofenac sodiumGiảm đau, hạ sốt trong các trường hợp viêm nhiễm đường hô hấp, cơ, sau hậu phẫu, chấn thương trên gia súc.ETT-29CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG
Eco – FlorxinFlorfenicol; Doxycycline HCl;Trị các bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp, tai xanh, sốt bỏ ăn không rõ nguyên nhân trên lợn và gia súcETT-30CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG
Eco-GentatyloTylosin tartrate; Gentamycin sulfate;Trị bệnh đường hô hấp, bệnh đường tiêu hóa trên gia súc, gia cầmETT-31CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG
Eco – GentamoxAmoxicillin (trihydrate); Gentamycin ( sulphate);Trị viêm nhiễm đường hô hấp, tiêu hóa, niệu dục, mô mềm ở lợn và gia súcETT-32CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG
Eco – Tygen fortTylosin tartrate; Gentamycin sulfate;Trị bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm Tylosin và Gentamycin trên lợn và gia súcETT-33CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG
Eco – AmoxvetAmoxicillin (trihydtrate)Phòng, trị các bệnh nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, niệu dục, nhiễm khuẩn máu, nhiễm khuẩn thứ cấp gây do vi khuẩn mẫn cảm với Amoxycillin ở ngựa, trâu, bò, lợn, dê, cừu, cho, mèo.ETT-34CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG
Eco-KeprofenKetoprofenGiảm viêm, giảm đau, hạ sốt. Hỗ trợ kháng sinh Trị bệnh nhiễm trùng trên lợn, gia súcETT-35CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG
Eco – Amoxy 50Amoxycillin trihydratPhòng và trị các bệnh viêm nhiễm do vi khuẩn nhạy cảm với Amoxicillin gây ra trên gia súc, gia cầmETT-36CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG
Eco – Amoxy 150Amoxycillin trihydratPhòng và trị các bệnh viêm nhiễm do vi khuẩn nhạy cảm với Amoxicillin gây ra trên gia súc, gia cầmETT-37CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG
Eco – Norflox 20%NorfloxacineTrị nhiễm trùng đường hô hấp, đường tiêu hóa, tiết niệu và các cơ quan sinh sản của gia cầmETT-38CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG
Eco – AmocoliAmoxycillin trihydrat; Colistin sulfateTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, hô hấp, niệu sinh dục, nhiễm khuẩn thứ phát trong các bệnh do vi rút gây ra ở bê, lợn và gia cầm.ETT-39CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG
Eco – AmpicolAmpicilline; ColistinTrị bệnh nhiễm khuẩn gây ra do vi khuẩn nhạy cảm với Ampicilline và colistine trên bò, cừu, lợn và gia cầmETT-40CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG
Eco – Ampicoli fortAmpicilline; ColistinTrị bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Ampicilline và Colistin trên bò, cừu, lợn và gia cầm.ETT-41CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG
Eco – T.T.S SoluteSpiramycin; OxytetracyclinePhòng và trị các bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp và tiêu hoá do vi khuẩn nhạy cảm với Spiramycin và Oxytetracyclin trên gia súc và gia cầm.ETT-42CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG
Eco – Multi đa vi lượngVitamin A; D3;E; K3; B1; PP; D, L-Methionin;; L-Lysin; ; Ferrous sulfate;; MgSO4; ZnSO4; Ca pantothenat; Cupric sulfate; Folic acid; Potassium iodide; Cholin chlorideBổ sung vitamin và khoáng vi lượng, Tăng sức đề kháng trên gia cầmETT-43CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG
Eco – Bcomplex powerVitamin B1; B2; B5; B6; B12; Vitamin PPPhòng và chữa bệnh thiếu các vitamin nhóm B trên gia súc, gia cầmETT-44CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG
Eco – Tẩy giun sánLevamisoleTrị giun sán dạ dầy-ruột và phổi ở gia súc, gia cầm và lợn.ETT-45CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG
Eco – NeocoliNeomycine sulfat; Colistin sulfatTrị bệnh nhiễm trùng tiêu hóa do các vi khuẩn nhạy cảm với Colistin và Neomycin ở bê, cừu non, dê non, heo non, thỏ và gia cầmETT-46CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG
Eco – Brom CBromhexin HCl; Acid ascorbic; Vitamin KLong đờm, thông khí quản, tăng sức đề kháng, hỗ trợ kháng sinh Trị viêm khí quản, viêm phế quản, các tình trạng viêm mãn ở phổi, khò khè, hen… trên gia súc, gia cầmETT-47CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG
Eco – AntygumPotassium citrate; Vitamin C; PP; B1; B2; B6; K; Sodium; Phenyl butazole sodium; Paracetamol; Methionin; Lysine; Dextrose;Tăng cường sức đề kháng, bổ sung vitamin giúp vượt qua bệnh gumboro trên gia cầmETT-48CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG
Eco -EtrolyteSodium bicarbonate; Sodium chloride; Potassium chloride; Acid citricCung cấp nước, điện giải trong các trường hợp ỉa chảy, nôn mửa, mất máu, tiết nhiều mồ hôi... trên gia súc và gia cầmETT-49CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG
Eco – Terra eggOxytetracyclin (HCl); Neomycin (Sulfat); Vitamin A; D; K3; B1; B2; B6; B12 ; Folic acid; Ca pantothenat; Nicotinic Acid; Vitamin C; DL Methionin; L-LysinPhòng và trị các bệnh nhiễm trùng tiêu hóa do Salmonella, E.coli; tăng trọng nhanh, giảm tỷ lệ tiêu tốn thức ăn, rút ngắn thời gian nuôi; Tăng sản trứng..trên gia cầmETT-50CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG
Eco-LisolColistin sulfateTrị bệnh nhiễm trùng do các vi khuẩn nhạy cảm với Colistin như: sưng phù đầu, E.coli, thương hàn, ỉa chảy… ở gia súc và gia cầmETT-51CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG
Eco – Listin oralColistin sulfateTrị bệnh nhiễm trùng đường tiêu hoá do vi khuẩn nhạu cảm với colistin trên gia cầm, heo, bê, cừu.ETT-52CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG
Eco – Enflox 250Enrofloxacine..Phòng và trị bệnh nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa trên gia cầmETT-53CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG
Eco – Norflox 10%Norfloxacine.Trị nhiễm trùng đường hô hấp, đường tiêu hóa, tiết niệu và các cơ quan sinh sản của gia cầm do vi khuẩn mẫn cảm với Norfloxacin trên gia cầmETT-54CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG
Eco – Timicin oralTilmicosin (tilmicosin phosphate)Trị các bệnh đường hô hấp như: Mycoplasma, tụ huyết trùng, viêm phổi, viêm phế quản, CRD trên gia súc, gia cầm.ETT-55CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG
Eco – Amostin LAAmoxicillin: Colistin:Trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, niệu sinh dục do vi khuẩn nhạy cảm với Amoxicillin và colistin ở bò, bê, lợnETT-56CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG
Eco – Multi ADEVitamin A; Vitamin D3; Vitamine EPhòng và trị các trường hợp thiếu các loại vitamine tan trong dầu trên gia súcETT-57CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG
Eco-CalciminCalcium gluconate; Acid tolfenamic; Vitamin K; CPhòng và Trị chứng thiếu canxi trên gia súcETT-58CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG
Eco – TobrratylTobramycin; TylosinTrị bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm với Tobramycin và Tylosin trên gia cầm.ETT-59CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG
Eco-TilmicovetTilmicosin phosphateTrị bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp do các vi khuẩn nhạy cảm với Tilmicosin trên gia súc, gia cầm.ETT-60CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG
Eco - ChlotidexTiamulin hydrogen fumarat, Chlotetracyclin hydrocloridTrị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiết niệu trâu, bò, ngựa, lợn, dê, cừu, gia cầmETT-61CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG
ECO – SPRAYPETPyrethroid (Deltamethrin)Diệt và phòng bọ chét, ve, mòng, bét, chấy, rận, ghẻ ở chó, mèo, trâu, bò.ETT-62CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG
Eco – Catosia injButafosfan; Vitamin B12;Phòng, trị rối loạn chuyển hoá do trao đổi chất, dinh dưỡng kém, chậm phát triển trên heo, trâu, bò, bê, nghé, cừu, gia cầm.ETT-63CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG
Eco - LevamisolLevamisole hydrochloridPhòng và trị nội ký sinh trùng đường tiêu hóa, đường hô hấp trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, chó, gia cầm.ETT-64CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG
ECO – ENJOYPET SHAMPOOPyrethroid (Deltamethrin) 0, 005%;Diệt và phòng bọ chét, ve, mòng, bét, chấy, rận, ghẻ, ruồi ở chó mèo và trâu, bòETT-65CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG
ECO - RESTOPTylosinTrị viêm phổi, viêm đường hô hấp trên lợn, trâu, bò, chó, mèo, dê, cừu, gia cầm.ETT-66CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG
ECO – TRISEP LATrimethoprim ; SulfamethoxypyridazineTrị viêm đường tiêu hóa, tiết niệu trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầmETT-67CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG
ECO – SPECLINJECLincomycin ; SpectinomycinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, thối móng, viêm khớp trên lợn, trâu, bò, dê, cừu, gà, vịt.ETT-68CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG
ECO - GENTAVETGentamycin sulfate 10%Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiết niệu trên lợn, trâu, bò, dê, cừuETT-69CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG
Eco Genta 4%Gentamycin sulfateTrị viêm phổi, viêm khớp, viêm tử cung, viêm vú, phó thương hàn, tụ huyết trùng trên lợn, trâu, bò, dê, cừu, chó, mèo.ETT-70CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG
Eco IvermectinIvermectinTrị ngoại, nội ký sinh trùng trên lợn, trâu, bò, dê, cừu, chó, mèoETT-71CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG
Eco Gentamycin 5%Gentamycin sulfateTrị bệnh nhiễm trùng tiêu hóa trên lợn, trâu, bò, dê, cừu, gà, vịt, chó, mèo.ETT-72CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG
Eco XinilNitroxinilTrị sán lá gan, giun tròn trên trâu, bò, dê, cừuETT-73CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG
Eco -Genta oralGentamycin baseTrị nhiễm trùng đường hô hấp trên lợn, trâu, bò, chó, mèo, dê, cừu, gà, vịtETT-74CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG
Eco – Flum QFlumequinTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu trên trâu, bò, dê cừu, lợn, thỏ, gia cầmETT-75CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG
Eco – TylosufaTylosin; SulfadimidineTrị nhiễm khuẩn đường ruột, hô hấp trên heo, gia cầmETT-76CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG
Eco – NeoxinNeomycine; OxytetracyclineTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên lợn, bê, nghé, dê, cừu, gà, vịtETT-77CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG
ECO – TIAMULIN 100Tiamulin hydrogen fumarateTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu chảy trên lợn, gà, vịtETT-78CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG
Eco – FLUQFlumeqineTrị phó thương hàn trên heo, bê, dêETT-79CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG
Eco spectinomycin 5%SpectinomycinTrị nhiễm trùng tiêu hóa, hô hấp trên lợn, trâu, bò, dê, cừuETT-80CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG
Eco Tia 10%TiamulinTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên lợn, gà, vịtETT-81CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG
Eco lincomycin 10%LincomycinTrị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm da, viêm vú trên lợn, trâu, bò, dê, cừuETT-82CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG
Eco TulamycinTulathromycinTrị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm kết mạc trên lợn, trâu, bò.ETT-83CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG
Eco – T.T.S FortSpiramycin; OxytetracyclineTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hoá trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầm.ETT-84CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG
Eco - MarbovetMarbofloxacineTrị nhiễm trùng đường hô hấp, bệnh đường tiêu hóa, tụ huyết trùng, viêm vú, viêm tử cung, nhiễm khuẩn có mủ trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó mèo, gia cầm.ETT-85CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG
Eco ColitiaTiamulin hydrogen fumarate, Colistin sulfatTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, tụ huyết trùng, viêm khớp trên trâu, bò, dê, cừu, lợnETT-86CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG
Eco VTM Fe+ B12Iron( Iron Dextran) , Vitamin B12Phòng và trị bệnh thiếu máu do thiếu sắt trên lợn, dê, bê, nghé, ngựa non, chó, mèoETT-87CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG
Eco-VTM B1 2, 5%Thiamin hydrocloridPhòng và trị bệnh thiếu vitamin nhóm B trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, gia cầm.ETT-88CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG
Eco neomycin 100Neomycine sulfatTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên lợn, bê, nghé, gia cầmETT-89CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG
ECO-NEOXYL SOLOxytetracycline, NeomycinTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên trâu, bò, dê, cừu, lợn.ETT-90CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG
ECO-CHLOTETRAChlortetracyclin HClTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầmETT-91CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG
Eco amtyoTylosin, OxytetracyclinTrị bệnh do xoắn khuẩn gây ra, nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, dê, cừu, lợn.ETT-92CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG
ECO-LINCOL SLincomycin HCl, Colistin SulfateTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầm.ETT-93CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG
ECO ERYCOL 10Erythromycin thiocynat, Colistin sulfateTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên vịt, gà, ngan, ngỗngETT-94CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG
ECO-SPICOLSpiramycin, Colistin sulfateTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, thương hàn, tụ huyết trùng trên trâu, bò, lợn, gà, vịt, ngan, cútETT-95CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG
Eco trimecolColistin sulfate, TrimethoprimTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa trên lợn.ETT-96CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG
Eco oxygenOxytetracycline HCl, Gentamycin sulfateTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu sinh dục trên trâu, bò, ngựa, bê, nghé, heo, dê, chóETT-97CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG
ECO-Vitamin C 10%Acid AscorbicTăng cường sức đề kháng, chống stress khi vận chuyển, cắt mỏ, tiêm chủng, chia đànETT-98CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG
Eco - Permer 4ecPermethrinDiệt ruồi, muỗi, ve, giận, mạt, ghẻ, và chí, bọ chét trên trâu, bò, dê, cừu, lợn.ETT-99CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG
Eco - AerosolDeltamethrinTrị ve, ghẻ, chấy, rận, ruồi, muỗi, kiến, gián, mạt trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó, mèo.ETT-100CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG
Eco - Toxin EcDeltamethrinTrị ve, rận, bọ chét, ruồi trên trâu, bò, dê, cừuETT-101CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG
Eco - Toxin 125DeltamethrinPhòng trị ngoại ký sinh trùng trên trâu, bò, dê, cừuETT-102CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG
Eco - TildisolinTildipirosinTrị bệnh đường hô hấp trên lợn (SRD)ETT-103CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG
Eco - Flormax LAFlorfenicolTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò, dê, cừu, lợnETT-104CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG
Eco -Fluquin OralFlumequineTrị bệnh viêm ruột, viêm dạ dày ruột, nhiễm khuẩn huyết, tụ huyết trùng, viêm phổi, viêm phế quản trên bê, dê, cừu, lợn và gia cầmETT-105CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG
Eco Trisul 500Sulfadiazine; TrimethoprimTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường ruột, tiết niệu, da trên bê, dê, cừu, lợn và gia cầmETT-106CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG
Eco - Timi Mix 10%Timicosin phosphateTrị viêm phổi trên lợnETT-107CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG
Eco - Timi Mix 20%Timicosin phosphateTrị bệnh hô hấp, viêm âm đạo, viêm khớp trên trâu, bò, lợn, thỏETT-108CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG
Eco-DanofloxDanofloxacinTrị bệnh hô hấp (BRD), viêm vú, viêm ruột trên bòETT-109CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG
Eco – Apramycin SApramycinTrị viêm ruột trên lợnETT-110CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG
Eco – ApramycinApramycinTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hiễm khuẩn huyết trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, thỏ, gia cầmETT-111CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG
Eco-Tylan LATylosinTrị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm vú, viêm khớp, viêm tủ cung trên trâu, bò, cừu, dê, lợn, chó, mèo.ETT-112CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG
Eco - Amprol PowerAmprolium hydrochlorideTrị cầu trùng trên bê, cừu, gia cầm, chim bồ câuETT-113CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG
Eco - Super SolVitamin C; A; D3; E; B1; B6; PP; ZnSO4; MnSO4; D-Ca-pantothenate; L-Lysine, Cobalt sulphate; Copper sulphate; Iron sulphatePhòng trị stress, tăng sức đề kháng, cung cấp vitamin, khoáng chất trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lợn, gia cầmETT-114CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG
Eco – Flor Max SolFlorfenicolTrị niễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên gia cầmETT-115CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG
Eco-Gami JectGamithromycinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bòETT-116CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG
Eco - Diclacox 2, 5%DiclazurilTrị cầu trùng trên bê, cừu, thỏ, gia cầmETT-117CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG
Eco - Ade InjVitamin A; D3; EPhòng trị thiếu Vitamin A, D3, E trên trâu, bò, dê, cừu, lợnETT-118CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG
Eco - LevavetLevamisol HClTrị giun, sán trên trâu, bò, cừu, dê, lợn và gia cầmETT-119CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG
Eco-AmogenAmoxicillin trihydrate; Gentamycin sulfateTrị viêm phổi, viêm ruột, tiêu chảy, viêm vú, nhiễm E.coli, áp xe trên trâu, bò, dê, cừu, lợnETT-120CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG
Eco-Omicid PlusGlutaraldehyde; Benzalkonium ChlorideTiêu độc, sát trùng chuồng trại, dụng cụ, phương tiện vận chuyển, tiêu độc xác súc vật chết.ETT-121CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG
Eco-Farm StarGlutaraldehyde; Alkylbenzyldimethyl Ammonium chlorideDùng tiêu độc, sát trùng chuồng trại, dụng cụ, phương tiện vận chuyển, tiêu độc xác súc vật chếtETT-122CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG
Eco-Gluco-K-CGluconate canxi; Vitamin K; VitaminCPhòng trị thiếu Vitamin C, thiếu canxi, tăng cường sức đề kháng, chống xuất huyết trên trâu, bò, heo, gia cầmETT-123CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG
Eco-Colistin LAColistin sulfateTrị viêm ruột, viêm đường tiết niệu, viêm vú, nhiễm khuẩn huyết trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, ngựa, gà,ETT-124CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG
Eco- Chloramin TChloramin TKhử trùng nguồn nước, xử lý nước thải, chuồng và dụng cụ chăn nuôiETT-125CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG
Eco-Ampicol SAmpicillin Trihydrate, Colistin sulfateTrị viêm ruột, nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hoá, tiết niệu trên trâu, bò, cừu, dê, lợn, gia cầm.ETT-126CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG
Eco-AmitrazAmitrazDiệt ghẻ, ve, bọ chét, giận, chấy, mòng trên trâu, bò, dê, cừu, lạc đà, lợn, chóETT-127CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG
Eco-ErycolErythromycin thiocyanat, Colistin sulphatTrị viêm dạ dày ruột ở bê, nghé, cừu, dê, heo con.ETT-128CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG
Eco-Citifu BCeftiofurTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm móng, viêm da trên trâu, bò, ngựaETT-129CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG
Eco-Coccin W.SClopidolTrị cầu trùng, ký sinh trùng đường máu trên gà.ETT-130CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG
Eco-Flo 10 SolFlorfenicolTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, đường hô hấp trên lợn, gia cầmETT-131CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG
Nước Sinh Lý 0,9%NaClDuy trì lượng huyết tương trong và dùng sau khi phẫu thuật. Là một dung môi pha thuốc dùng để tiêm; bù nước và chất điện giải (thiếu ion natri và clo), mất nước; nhỏ mắt và rửa vết thương, mắt, niêm mạc mũi.ETT-132CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG
Eco-Brom SBromhexineTrị bệnh đường hô hấp xảy ra với sự gia tăng tiết chất nhầy và dịch đường hô hấp trên trâu, bò, lợn, ngựa, chó, mèo.ETT-133CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG
Eco-CefamoxCephalexinTrị nhiễm trùng mô mềm, vết thương trên lợn, cừu, dê; Tụ huyết trùng, bệnh viêm sổ mũi (Coryza), viêm đường hô hấp trên gia cầm.ETT-134CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG
Eco-Ampicol 50Ampicillin Trihydrate, Colistin sulfateTrị viêm đường tiêu hóa trên trâu, bò, cừu, dê, lợn, gia cầm.ETT-135CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG
Eco-AmoclaAmoxycillin trihydrate, Acid clavulanicTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên lợnETT-136CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG
Sakan-Povidine 10%Povidone IodinKhử trùng, sát trùng vết thương trên gia súc, vật nuôi.SAK-01CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
SacocSulfadimidine, DiaveridineTrị cầu trùng, cầu trùng ghép tiêu chảySAK-02CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
LevaLevamisole HClThuốc tẩy giun sánSAK-04CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
Doxy 30% GoldDoxycyclline, Bromhexine, ParacetamolTrị hen gà, suyễn lợn, khò khè ho khó thởSAK-05CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
Tylosin TartrateTylosinTrị hen gà, suyễn lợn, khò khè ho khó thởSAK-06CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
SatosalButaphosphan, Cyanocobalamin, ViB12Tăng lực, bồi bổ cơ thể, kích thích biến dưỡngSAK-07CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
TylogenTylosin tartrate, Gentamycin sulfatTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, CRDSAK-08CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
Flor 40% LaFlorfenicolTrị thương hàn, viêm phổiSAK-09CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
IverIvermectinTrị nội ngoại ký sinh trùngSAK-10CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
TylospecTylosin, SpectinomycinTrị viêm phổi, viêm phổi cấp tính, viêm khớpSAK-11CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
Genmox LaGentamycin, AmoxicillinTrị tiêu chảy, viêm ruột, sưng phù đầuSAK-12CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
Fer+TylogenFe (as dextran complex), Tylosin (as tartrate), Gentamicin (as sulphate)Phòng ngừa và điều trị các bệnh thiếu máu do thiếu sắtSAK-13CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
PrococSulfachlozin sodiumTrị cầu trùng trên gia cầm, thỏ, lợnSAK-14CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
Gluco KcGluconate canxi, Vitamin C, K; NatrimetamisolDùng bồi bổ cơ thể, chống nóng, giải độc, tiêu viêm, tăng cường sinh lựcSAK-15CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
Fer B12Fe (as dextran), Vitamin B12Phòng và điều trị thiếu máu trên lợn conSAK-16CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
Analgin+CAnalgin, Vitamin C, Sodium chloride, Potassium chlorideHạ sốt trong các bệnh nhiễm trùng, kháng viêmSAK-17CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
Ad3eVitamin A, Vitamin D3, Vitamin EPhòng và điều trị bệnh do thiếu Vitamin A, D, E. Nâng cao sức đề khángSAK-18CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
NeocolisNeomycin sulfate, Colistin, Vitamin A, D3Trị tiêu chảySAK-19CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
Tylodox- PlusTylosin, Doxycycline, Bromhexine, ParacetamolTrị CRD- Mycoplasma, E.coliSAK-20CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
DiclacocDiclazurilTrị cầu trùngSAK-21CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
BromhexinBromhexinTrị viêm phế quản, viêm phổiSAK-23CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
Tulamycin 100TulathromycinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấpSAK-24CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
Genta–MaxGentamycin sulfate, TrimethoprimTrị tiêu chảy phân trắng , phân vàngSAK-25CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
Su 99Sulphamonomethoxine SodiumTrị ký sinh trùng đường máu, đầu đenSAK-26CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
Enro 5%Enrofloxacine baseTrị nhiễm khuẩn gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với EnrofloxacineSAK-28CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
Bk 2000Doxycyclline, TylosinTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm với Tylosin và DoxycycllinSAK-29CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
Coli - 1200Trimethoprime, Colistin (sulphate)Trị vi khuẩn nhạy cảm với Trimethoprime và ColistinSAK-31CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
Enflox 100Enrofloxacin, Alcool benzylicTrị nhiếm trùng đường hô hấp, đường ruột, đường sinh dụcSAK-33CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
LinspecSpectinomycin, LincomycinTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấpSAK-34CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
BromhexinBromhexin HClTrị nhiễm trùng đường hô hấp.SAK-35CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
FlordoxyFlorfenicol, DoxycycllineTrị viêm phổiSAK-36CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
TylodoxDoxycycline hyclate, Tylosin tartrateTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm với Doxycyclin và TylosinSAK-37CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
Flor 23% OralFlorfenicolTrị nhiễm trùng đường hô hấpSAK-38CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
FlormaxFlorfenicolTrị hen suyễn, tiêu chảySAK-40CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
Đặc trị hô hấpOxytetracyclin; TylosinTrị các bệnh do các vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracycline và TylosinSAK-41CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
EncinEnrofloxacine baseTrị nhiễm khuẩn dạ dày- ruột, hô hấp, tiết niệu gây ra bởi các vi khuẩn mẫn cảm với EnrofloxacinSAK-42CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
Florsone LAFlorfenicolTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên gia súc, lợnSAK-43CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
SK-DOXY 50% GOLDDoxycycline HCl, Bromhexine HClTrị hen gà, suyễn lợn, khò khè, ho khó thởSAK-46CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
SK–TYFLOX LAFlorfenicol, TylosinTrị hô hấp mãn tính, viêm phổi cấp, suyễn lợn, viêm ruột- tiêu chảy, thương hàn, viêm khớp.SAK-47CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
SK-SASEPTRYLSulfadimidin, TrimethoprimeTrị các bệnh viêm ruột-ỉa chảy, kiết lỵ, thương hàn, phó thương hàn, tụ huyết trùng. Các bệnh đường hô hấp: CRD, viêm phổi…SAK-48CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
SK–GENTAMYCINGentamycin sulphateTrị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với gentamycin, xảy ra ở niệu sinh dục, hô hấp, da, mô và đường tiêu hóa.SAK-49CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
SK–LINCOMYCINLincomycinViêm phổi, Mycoplasma, viêm xoang mũi, tụ huyết trùng, CRD, suyễn.SAK-50CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
SK–TIAMULINTiamulinPhòng và điều trị viêm phổi, Mycoplasma, viêm màng phổi, viêm khớp, hồng lỵ, viêm xoang mũi.SAK-51CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
SK–DOXY LADoxycyclineĐặc trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp và tiêu hóa.SAK-52CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
SK–B.COMLEXVitamin B1; B2; B5; B6; B12 và PP.Phòng ngừa và điều trị bệnh thiếu máu, thiếu vitamin nhóm B. Tăng sức đề kháng, chống stress, giải độc.SAK-53CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
SK–ANAGIN 30%AnalgineHạ sốt trong các bệnh nhiễm trùng cấp, Kháng viêm, chống stress, giảm đau.SAK-54CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
SK–TETRA LAColistin, TylosinTrị các bệnh viêm ruột, tiêu chảy phân trắng, phân vàng, E.coli, hồng lỵ, viêmphổi, viêm vú ở gia súc, gia cầm.SAK-55CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
SK–KANATIAKanamycin, TiamulinSuyễn lợn, viêm phổi-phế, tụ huyết trùng, ỉa chảy, thương hàn, hồng lỵ, viêm đa khớp, CRD, CCRD, sưng đầu, bạch lỵ, phân xanh.SAK-56CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
SK–TIACOLIColistin, TiamulinHồng lỵ, Suyễn lợn, viêm phổi truyền nhiễmviêm đa khớp. Bệnh nhiễm trùng đường hô hấp và tiêu hóa do Mycoplasmal và E.Coli .SAK-57CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
SK-PARADOLParacetamol, Vitamin C, Potassium chloride, Sodium chlorideHạ sốt, chống mất nước và chất điện giải lúc gia súc, gia cầm sốt cao trong các bệnh nhiễm trùng hoặc lúc trời nắng nóng.SAK-58CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
SK–COCISSulfadimidine, SulfaguanidinTrị cầu trùng phân xanh phân trắng. Bệnh cầu trùng ghép với bệnh E.coli, trên gia súc, gia cầm.SAK-60CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
SK–FLORDOXYFlorfenicol, DoxycicllinTrị thương hàn, viêm phổi, viêm tử cung, viêm vú, viêm khớp, sưng phù đầu trên trâu, bò, heo, dê, cừu.SAK-61CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
SK–TYLO 200TylosinTrị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với tylosinSAK-62CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
SK-THIAMPHENICOL 10%ThiamphenicolTrị thương hàn, E.coli, bệnh ỉa chảy phân xanh, phân trắng (bạch lỵ), sưng phù đầu, hen, khẹc, chứng ủ rũ, bại liệt, sã cánh, chướng diều, bỏ ăn, tụ huyết trùng, bội nhiễm virus.SAK-63CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
SK-SAQUINOEnrofloxacinTrị các bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa và hô hấp có nguồn gốc vi khuẩn hoặc mycoplasmal.SAK-64CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
SK–ANALGIN+CAnalgin, Vitamin C, Potassium chloride, Sodium chlorideHạ sốt, chống mất nước và chất điện giải trên gia súc, gia cầm.SAK-65CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
SK–TYLO DC MAXColistin, TylosinTrị các bệnh viêm ruột, tiêu chảy phân trắng, phân vàng, E.coli, hồng lỵ, viêmphổi, viêm vú ở gia súc, gia cầm.SAK-66CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
SK-FLORFENICOL 250SFlorfenicolPhòng và trị các bệnh nhiễm trùng tiêu hóa, hô hấp, gây bởi các vi khuẩn nhạy cảm với FlorfenicolSAK-67CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
SK-LESTHIONIN VVitamin B1, B2, B6, B12, C, Niacinamide, DL-methionin, Glucose và TaurineCung cấp dinh dưỡng và bổ sung các loại vitamin cho gia súc, cừu và lợnSAK-68CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
SK-NEOXY 200Neomycin sulfate, OxytetracycllinPhòng và trị ỉa chảy: phân trắng, phân xanh, phân lẫn máu, lỵ ... Các bệnh đường hô hấp.SAK-69CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
SK-DAC TRI TIEU CHAY-TOI-RUNeomycin sulfate, OxytetracycllinPhòng và trị bệnh tiêu chảy do thay đổi thức ăn ở trâu, bò; mới sinh, tách đàn, bệnh lị, bệnh phù đầu, bệnh nhiễm trùng dạ dày, ruột ở heo thịt…SAK-70CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
SK-COLISTIN 100Colistin sulfateTrị các bệnh nhiễm khuẩn do các vi khuẩn gram âm nhạy cảm với ColistinSAK-71CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
SK–OXY SONEThiamphenicol, Oxytetracycline HCLTrị phó thương hàn, tụ huyết trùng, tiêu chảy phân trắng, phân vàng, viêm phổi, viêm vú, sốt bỏ ăn không rõ nguyên nhân.SAK-73CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
SK-TILMICOSIN 250STilmicosinTrị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp do các vi khuẩn nhạy cảm với tilmicosin.SAK-74CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
SK-ENROXINEnrofloxacin, Vitamin C, Bromhexin, ParacethamolTrị sưng phù đầu do E.coli viêm xoang mũi, viêm khớp cho gà, vịt, cút. Viêm ruột, tiêu chảy, phù đầu, THT, viêm khớp cho heoSAK-75CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
SK-DOXY 20% GOLDDoxycycllin, BromhexinTrị: CRD, CRD kết hợp E.coli, viêm xoang mũi, viêm khớp. Viêm teo mũi, viêm phổi do Mycoplasma kết hợp với vi trùng, viêm khớp, Lepto.SAK-76CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
SK-SULTRIMSulfadimidin sodium, TrimethoprimĐiều trị bệnh tiêu phân trắng, viêm xoang mũi, CRD, tụ huyết trùng.SAK-77CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
SK-FLOR 45% LAFlorfenicolTrị viêm phổi, suyễn, bội nhiễm tai xanhSAK-78CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
SK–TYCOLSALTylosin, ColistinTrị viêm phổi cấp tính, tụ huyết trùng, tiêu chảy ra máu do Clostridium trên heo con,SAK-79CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
SK-ATP-B12ATP (Adenosin triphosphate), Vitamin B12 SeleniteChống suy nhược, giúp hồi phục sức khoẻ.SAK-80CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
SK-SELEVIT EVitamin E (Tocopherol) seleniteThiếu hụt Vitamin E (như encephalomalacia, bệnh teo cơ, tạng exudative, vấn đề vô sinh) ở bê, bò, dê, cừu và lợn. Phòng chống ngộ độc sắt sau khi tiêm sắt cho lợn con.SAK-82CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
ANTIGUMParacetamol, Vitamin PP, Vitamin B1, Vitamin C, Vitamin K, tá dượcTăng sức đề kháng, phòng bệnh Gumboro và các bệnh truyền nhiễm khác trên gia cầm.SAK–86CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
SAKOCOC 5ToltrazurilTrị bệnh cầu trùng gây tiêu chảy trên heo con theo mẹ và bê, nghé.SAK–87CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
BROMHEXIN PLUSDipyrone, Bromhexin HCLChống viêm, hạ sốt, long đờm, giảm ho, giãn phế quản, giúp gia súc thở dễ dàng trong trường hợp viêm phổi sốt cấp tính.SAK–88CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
BROMHEXIN + CBromhexine HCl, Vitamin CGiảm ho, long đờm, chống co thắt phế quản.SAK–89CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
ZURILCOC 25TotrazurilTrị viêm phổi, viêm màng não, viêm khớp , hồng lỵ, viêm ruột ở heo; CRD, CCRD, nhiễm Mycoplasma ở gia cầm; ERE ở thỏSAK–90CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
SAKAN - DELTARINDeltamethrinDiệt ruồi, muỗi, kiến, gián, rận, ghẻ, bọ chét, ve, mòng, mạtSAK–91CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
LINCO-SPECTIN 8.8Lincomycin (as HCl); Spectinomycin (as HCl)Thị nhiễm trùng tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu, CRD trên gia cầm.SAK–92CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
DAINALINTiamulin HFTrị bệnh đường hô hấp, lỵ trên heo, gia cầmSAK–93CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
Para ExtraBromhexine, ParacetamolGiảm ho, long đờm, giãn phế quản, kháng viêm, giảm đau, hạ sốt trên trâu, bò, lợn, gia cầm.SAK-94CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
SagluxideAlkybenzyldimethylam monium chloride; GlutaraldehydeKhử trùng chuồng nuôi, dụng cụ chăn nuôi, vận chuyển, lò ấpSAK-95CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
Ketoprofen 100KetoprofenGiảm đau, hạ sốt trên trâu, bò, ngựa, lợnSAK-96CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
Coli-SmostSpectinomycin; Colistin sulphateTrị tiêu chảy trên heo conSAK-97CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
TrisulfaSulfamonomethoxine; TrimethoprimTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, nhiễm trùng vết thương trên trâu, bò, dê, cừu, ngựa, lợn, chó, mèo, thỏ, chimSAK-98CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
Tylo-Mix 100TylosinTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên lợn, gia cầmSAK-99CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
Linco-ExtraLincomycin hydrochloridTrị viêm phôi, lỵ, viêm ruột hoại tử trên lợn và gàSAK-100CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
Tis-Most 30% LATilmicosinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm vú, viêm thối móng trên trâu, bò, cừuSAK-101CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
Norflox 200NorfloxacinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên gia cầmSAK-102CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
Norflox 100NorfloxacinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên gia cầmSAK-103CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
Dox-ColiDoxycycline HCl; Colistin sulfateTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên bê, dê, cừu, lợn, gia cầmSAK-104CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
Flumequine 50%FlumequinTrị nhiễm trùng đương tiêu hóa trên trâu, bò, dê, lợn, thỏ, gia cầmSAK-105CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
GentadoxGentamycin sulphate, DoxycyclineTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên bê, dê, cừu, lợn, gia cầmSAK-106CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
Valosine for PigsTylvalosin tartrateTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên lợn.SAK-107CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
Valosine for ChickenTylvalosin tartrateTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên gà.SAK-108CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
Dexa-LADexamethasoneKháng viêm, chống dị ứng trên trâu, bò, ngựa, lợn, dê, cừu, chó, mèo.SAK-109CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
CalximaxCalcium; Maggnesium, Boric AcidTrị rối loạn chuyển hóa canxi, magie, thiếu canxi magie trên trâu, bò, dê, cừuSAK-110CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
Linco-SmostLincomycin; SpectinomycinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên gàSAK-111CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
SM-CoxAmprolium; Sulphaquinoxaline, Vitamin K3Trị cầu trùng, bệnh do E.coli, Salmonella, Staphylococcus trên thỏ, gia cầmSAK-112CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
Linco-SLincomycin hydrochloridTrị bệnh lỵ, viêm phổi, viêm ruột kết trên lợnSAK-113CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
Doxy 75%DoxycyclineTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, tiêu hóa, nhiễm trùng huyết trên bê, lợn, gia cầmSAK-114CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
SacolinColistin sulfateTrị viêm ruột tiêu chảy, viêm dạ dày-ruột, viêm bàng quang, viêm tử cung, viêm đa khớp, viêm phổi trên bê, dê, cừu, lợn, gia cầm.SAK-115CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
Kháng Sinh Tổng HợpOxytetracycline, ColistinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp và tiêu hóa ở gia cầmSAK-116CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
FlordoxFlorfenicol, Doxycyline, Bromhexin,Trị viêm phổi thương hàn, tụ huyết trùng, tiêu chảy, sốt bỏ ăn, viêm tử cung, sưng phù đầu trên trâu, bò, lợn, gia cầm.SAK-117CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
Sakan - FiproFipronilDiệt ve, bọ rận, bọ chét và ghẻ trên chó mèoSAK-118CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
Josa - MaxJosamycineTrị viêm phổi do Mycoplashma trên heo. Tăng cường miễn dịch cho heo sau chủng ngừa thay đổi thời tiết, cai sữa.SAK-119CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
Josa - TriJosamycine, TrimethoprimTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên gà vịt.SAK-120CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
Anti-CocSulfa dimidin, Diaveridin, VitaminTrị cầu trùng ở gia cầm, thỏ và heo.SAK-122CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
AZACINAzithromycinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hoá, sinh dục, nhiễm trùng da, mô mềm trên trâu, bò, lợn, dê cừu.SAK-123CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
TIMILCOSIN 20%TilmicosinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên lợn, thỏSAK-124CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
T.T.SColistin sulphate; Spiramycin adipateTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên bê nghé, lợn, gia cầmSAK-125CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
FENBELSOLFenbendazoleTrị giun, sán trên lợn, gàSAK-126CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
KITACOSKitasamycin; Colistin sulfate; Ascorbic acid; GlycineTrị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò, lợn, gia cầmSAK-127CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
TIADOX POWDERTiamulin HF; Doxycylline hyclateTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên lợn.SAK-128CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
PIFENBELFenbendazole; Piperazine adipateTrị giun tròn và dẹp trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, gia cầmSAK-129CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
FENBELFenbendazolePhòng và trị giun, sán trên lợnSAK-130CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
TONOPHAN 20%Sodium toldimfosPhòng trị thiếu hụt phospho, cải thiện sự trao đổi chất, sản xuất sữa và khả năng sinh sản trên trâu, bò, cừu, dê, ngựa, lợn, chó, mèo.SAK-131CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
SULTRIM ORALTrimethoprim; SulfamethoxazoleTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, lợn, gia cầm.SAK-132CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
TIADOX INJTiamulin; DoxycicllinTrị nhiễm khuẩn đường ruột, hô hấp trên trâu, bò, lợn dê, cừu, chó, mèo.SAK-133CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
AMOX CLAVAmoxicillin; Acid clavulanicTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục niệu, viêm vú, viêm tử cung, nhiễm trùng sau phẫu thuật trên trâu, bò, lợn, chó, mèo.SAK-134CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
NEO- COCSulfadimidin; Neomycin sulfate; Vitamin K3Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, cầu trùng trên gà, vịt.SAK-135CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
FLUMEQUIN 20%FlumequinTrị nhiễm trùng đường ruột, hô hấp trên gia cầm.SAK-136CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
MK- COCSulfadimidine; Sulfaguanidine, BismuthTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên lợn con, ngựa con, bêSAK-137CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
SEPTRYL-SSulfamethoxypyridazin; TrimethoprimTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiết niệu, tiêu hoá, nhiễm trùng huyết trên trâu, bò, cừu, lợn.SAK-138CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
Pen MostBenzylpenicillin procain; Dihydrostreptomycin sulphateTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiết niệu, viêm đa khớp, viêm phúc mac, nhiễm trùng huyết, nhiễm trùng vết mổ trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, chó, mèoSAK-139CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
Cefax InjCefalexinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, da, thối móng, trên trâu, bò, chó, mèoSAK-140CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
Cefti. 10. LACeftriaxoneTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu trên trâu, bò, dê, cừu, lợnSAK-141CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
Cepmax 20%CeftiofurTrị nhiễm khuẩn hô hấp trên bòSAK-143CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
ClamoxcinAmoxicillin trihydrate, Clavulanic acidTrị nhiễm khuẩn hô hấp, đường ruột trên lợn.SAK-144CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
Doxy-Mix 100Doxycycline hyclateTrị nhiễm khuẩn hô hấp trên lợn.SAK-145CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
Amox 70%Amoxcicllin trihydrateTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, nhiễm trùng niệu sinh dục trên lợn, gà.SAK-146CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
Ampi 50%Ampicillin trihydrateTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp và tiêu hóa trên gàSAK-147CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
Para-DexaParacethamol, Bromhexin, PresnisolonHạ sốt, giảm đau, chống viêm, giảm ho, long đờm, giãn phế quản, thông khí quản trên trâu, bò, lợnSAK-148CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
Sm-SucocPyrimethamine, Sulfaquinoxaline, Vitamin K3Phòng và trị cầu trùng cấp, ỉa ra máu tươi. rối loạn tiêu hóa, bệnh hồng lỵ trên trâu, bò, thỏ, gia cầm.SAK-149CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
CefaxCefadroxilTrị tiêu chảy do E.coli, thương hàn, bạch lỵ, viêm ruột hoại tử trên gia cầm, heo, bê nghé, dê cừu.SAK-150CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
Enro 50%EnrofloxacinTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu, da và niêm mạc trên lợn, gà, vịt.SAK-151CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
Norfloxacin Soluble PowderEnrofloxacinTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu trên bê, dê, cừu, lợn, gà, vịtSAK-152CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
LivertoxVitamin E, Nicotinamide, Vitamin B12, Choline, Methionone, Sodium, SorbitolGiải độc, cải thiện chức năng gan trên trâu, bò, ngựa, lợn, cừu, dê, thỏ và gia cầm.SAK-153CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
Calci PlusCalcium, Magnesium, Vitamin D3Bổ sung Ca, Mg, giúp cải thiện chất lượng xương trên trâu, bò, lợn, cừu, dê, gà, vịt.SAK-154CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
Amoxi 50 SAmoxicillinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên lợn, gà.SAK-155CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
Florfenicol 10%FlorfenicolTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên lợn, gà, vịt, chim.SAK-156CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
AmpicoliAmpicillin, ColistinTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấpSAK-03CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
Amoxicos 20%Amoxicillin,Colistin, ParacetamolTrị thương hàn, tụ huyết trùngSAK-22CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
Ampicoli GoldAmpicilline,ColistinTrị tiêu chảy, tụ huyết trùng, thương hànSAK-27CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
Amox–LaAmoxicillinTrị nhiễm khuẩn gây ra bởi những vi khuẩn mẫn cảm với AmoxicillinSAK-30CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
Amox 50%Amoxicillin, Colistin, ParacetamolTrị nhiễm khuẩn hô hấp, viêm ruột hoại tử, sưng mặt phù đầu, tụ huyết trùng, thương hànSAK-32CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
Amox 20%Amoxicillin,Colistin, ParacetamolTrị nhiễm trùng hô hấp, viêm ruột hoại tử, sưng mặt phù đầu, tụ huyết trùng,thương hànSAK-39CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
Cep 3.5CeftiofurTrị các bệnh đường hô hấp, tụ huyết trùng, viêm phổiSAK-44CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
Cep 5.0CeftiofurTrị các bệnh đường hô hấp, tụ huyết trùng, viêm phổiSAK-45CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
SK–AMOXICOS 50%Amoxicillin trihydrate, Colistin sulfateTrị các bệnh nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp và đường tiểu.SAK-59CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
SK-AMPISEPAmpicicllin, Sulfamethoxazole, ParacethamolPhòng và trị ỉa chảy: phân trắng, phân xanh, phân lẫn máu, lỵ ... Các bệnh đường hô hấp: viêm phổi, phế quảnSAK-72CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
SK-CEFKET 7510 LACeftiofur, KetoprofenĐiều trị các bệnh truyền nhiễm gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Ceftiofur,.SAK-81CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
SK-AMOXCOLI LAAmoxcicllin trihydrate; Colistin sulfateĐiều trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với amoxycillin và colistin ở gia súc, bê, lợn.SAK-83CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
SK-CEFQUIN 2.5 LACefquinomeĐiều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp do Mannheimia haemolytica, Pasteurellamultocida và Histophilus somni nhạy cảm với Cefquinome.SAK-84CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
SK-AMDEXINAmpiciclin trihydrate ; Colistin sulfateĐiều trị các bệnh Nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hoá, đường máu, viêm khớp, viêm ruột…SAK-85CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
Oxoline WSAcide oxoliniqueTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, nhiễm trùng huyết trên gia cầmVBP-01CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA
Doxygen 200 WSDoxycycline hyclate; Gentamycin sulphateTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa và đường hô hấp trên bê, lợn, gia cầmVBP-02CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA
Tylodox WSTylosin tartrate, Doxycycline HyclateTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa và đường hô hấp trên bê, lợn, gia cầmVBP-03CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA
JostrimeJosamycin, TrimethoprimTrị viêm đường hô hấp, viêm xoang, viêm khớp trên gia cầmVBP-04CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA
Colispec PUMPColistin sulphate; Spectinomycin baseTrị nhiễm trùng đường tiêu trên bê, nghé, cừu con và heo conVBP-05CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA
KeprofenKetoprofenHạ sốt, giảm đau, kháng viêm trên trâu, bò, ngựa, lợnVBP-06CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA
Ferron 100Fe – III (dạng hydroxide dextran complex)Phòng và điều trị thiếu máu, thiếu sắt trên heo con, bê, nghé, ngựa non, chóVBP-07CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA
Phenyxin OralBromhexin; PhenylbutazoneHạ sốt, giảm đau, kháng viêm, long đờm, tiêu đờm giãn khí quản trên heo và gàVBP-08CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA
Vita C 20%Vitamin CPhòng trị thiếu vitamin C, trị stress trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầmVBP-09CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA
Ivmectin 10IvermectinTrị các loại giun tròn đường tiêu hóa, ve, ghẻ, rận trên bê, dê, gia súc, cừu và heoVBP-10CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA
Toltraril OralToltrazurilTrị cầu trùng trên gia cầmVBP-11CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA
AldazoleAlbendazoleTrị giun, sán trên trâu, bò, dê, cừuVBP-12CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA
Trimesol WSTrimethoprim; Sulfadiazine sodiumTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, viêm niệu - sinh dục, nhiễm trùng da trên heo, bê, dê, cừu, gia cầmVBP-13CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA
Oxyfluxin LAOxytetracyline; FlunixinTrị nhiễm trùng đường hô hấp, niệu sinh dục trên trâu, bò, dê, cừu, heoVBP-14CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA
Sultri 240 LASulfadoxine; TrimethoprimTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, hô hấp, tiết niệu trên trâu, bò, dê, cừu và heoVBP-15CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA
Vita C 10%Vitamin CTăng sức đề kháng, chống stress, chống nóng, giải độc trên lợn và gia cầmVBP-16CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA
Cosolmix WSSulphachlorpyridazine sodium; TrimethoprimTrị viêm túi khí, bệnh CRD, nhiễm trùng máu, sổ mũi gà, trên gia cầm; tiêu chảy, viêm phổi địa phương, viêm màng phổi, hội chứng viêm vú, tử cung, sốt sữa(MMA) trên heo.VBP-17CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA
Calphomics OralPhosphonic acid, Calcium, Sodium, Magie, Mangan, Iron, Zinc, CopperTrị còi xương, loãng xương. Phòng, trị thiếu vitamin và khoáng trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầmVBP-18CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA
Tiamulin 10 WSTiamulin hydrogen fumarateTrị lỵ trên heoVBP-19CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA
Hepasol OralSorbitol, Acetyl methionine, Clorua choline, Betain, LysineGiải độc gan, thận cấp, tái tạo tế bào gan, giảm sưng thận, chống nóng, chống mất nước trên trâu, bò, dê, cừu, gia cầmVBP-20CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA
AD3E WSVitamin A, Vitamin D3, Vitamin EPhòng trị thiếu vitamin A, D3, E trên trâu, bò, dê, cừu, lợn và gia cầmVBP-21CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA
Flonine LAFlorfenicolTrị viêm phổi, viêm ruột tiêu chảy, viêm kết mạc mắt, viêm vú, viêm khớp, viêm móng trên trâu, bò, heoVBP-22CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA
Fluquin OralFlumequinTrị viêm dạ dày ruột, tiêu chảy phân trắng, nhiễm trùng huyết, viêm phổi, viêm phế quản, hội chứng MMA…trên trâu, bò, dê, cừu, heo, gia cầmVBP-23CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA
Oxytocin OneOxytocinTăng khả năng co bóp tử cung, xuất huyết tử cung, trị mất sữa sau khi sinh trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu và heoVBP-24CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA
Doxyline 500 WSDoxycycline hyclateTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên bê, nghé, dê, cừu, heo, gia cầmVBP-25CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA
ESB3-@SulphachloropyrazineTrị cầu trùng trên gia cầmVBP-26CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA
NorxacinNorfloxacinTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu trên trâu, bò, dê, cừu và heoVBP-27CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA
Para-CParacetamol; Vitamin CPhòng chống stress, hạ sốt, giảm đau, kháng viêm trên trâu, bò, dê, cừu, lợnVBP-28CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA
LinspetinSpectinomycin base; Lincomycin base.Trị nhiễm đường tiêu hóa, hô hấp trên bê nghé, chó, mèo, dê, cừu, heo, gàVBP-29CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA
Butavit 100Butafosfan; Vitamin B12Trị rối loạn quá trình phát triển và chuyển hóa trong giai đoạn sinh trưởng, phòng, trị vô sinh, chống stress trên trâu, bò, heo, cừu, chó, mèo, gia cầmVBP-30CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA
Electrosol WSDextrose, Sodium chloride, Glycine, Sodium dihydrogen phosphate, Potassium chloride, Citric acid, Sodium citratePhòng và trị mất nước do tiêu chảy trên trâu, bò, dê, cừu, heo, gia cầmVBP-31CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA
Colitrim PUMPColistin sulphate; TrimethoprimTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên, bê, nghé, dê, cừu, heoVBP-32CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA
SpitrimeSpiramycine; TrimethoprimeTrị nhiễm trùng toàn thân, nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên bê, heo, gia cầmVBP-33CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA
Fluxin 50Flunixin (meglumine)Hạ sốt, giảm đau, kháng viêm trên trâu, bò, ngựa, heo.VBP-34CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA
TulacineTulathromycinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò, lợn, cừu.VBP-35CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA
Joxycin WSJosamycin; OxytetracyclineTrịnhiễm khuẩn đường hô hấp trên lợnVBP-36CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA
Flocol 30 OralFlorfenicolTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên lợn, gia cầmVBP-37CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA
Colitrim WSColistin sulfate; TrimethoprimTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên bê, dê, cừu, lợn, gia cầmVBP-38CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA
Cocci SP3Sulfadimidine sodium; Sulfaquinoxaline; Diaveridine; Vitamin A; K3Trị sán lá ruột, cầu trùng, bạch lỵ, bệnh thương hàn, nhiễm trùng E. coli trên bê, cừu, heo con, thỏ, gia cầmVBP-39CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA
Fluquine 200 WSFlumequineTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu trên bê, dê, cừu,lợn, gia cầmVBP-40CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA
HepaticEthanol β aminophosphoric acidHỗ trợ chức năng gan, thận trên trâu, bò, dê, cừu, ngựa lợn, thỏ, gia cầmVBP-41CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA
Norcin-200 WSNorfloxacinTrị nhiếm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu trên lợn, gia cầmVBP-42CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA
Timicin WSTilmicosin PhosphateTrị viêm phổi trên lợnVBP-43CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA
Gentyl 510Tylosin tartrate; Gentamycin sulfateTrị viêm phổi, viêm màng phổi, tụ huyết trùng, viêm ruột, viêm dạ dày ruột, viêm đại tràng, viêm vú trên trâu, bò, cừu, dê, heo, chó, mèoVBP-44CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA
DexasoneDexamethasone baseKháng viêm, chống dị ứng, trên trâu, bò, dê, lợn, chó, mèoVBP-45CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA
Tolfen InjTolfenamic acidKháng viêm, giảm đau, hạ sốt trên trâu, bò, lợn, chó, mèoVBP-46CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA
Brom 0.3MBromhexine HClLong đờm, tiêu đờm, giãn phế quản trên trâu, bò, lợn, chó, mèoVBP-47CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA
Fermax 200Iron dextran; Vitamin B12Phòng và trị thiếu máu trên bê, lợn conVBP-48CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA
Spiracin InjSpiramycinTrị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm vú trên trâu, bòVBP-49CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA
ClostenolCloprostenolTrị rối loạn chức năng buồng trứng, động dục ngầm, u nang hoàng thể, gây động dục đồng loạt, thai chết lưu, viêm nội mạc tử cung trêu trâu, bò, ngựa, lợnVBP-50CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA
ColijectColistin sulfateTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, tiết niệu, nhiễm trùng huyết, viêm vú trên trâu, bò, cừu, ngựa, lợn, thỏ, gia cầmVBP-51CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA
CalcimagCanxi gluconat; Magnesium Hypophosphate; Boric AcidGiảm co thắt cơ, giảm thời gian đẻ, giảm tỉ lệ chết non và viêm tử cung. Tăng tiết sữa, giảm viêm vú trên trâu bò, cừu, dê, ngựa, lợn, chó, mèoVBP-52CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA
Aclicin 15Spectinomycin base; LincomycinTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa,hô hấp trên bê, dê, cừu, lợn, chó, mèoVBP-53CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA
Flocol LAFlorfenicolTrị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò, dê, cừu, lợnVBP-54CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA
Timicin 250 OralTilmicosin phosphateTrị nhiễm trùng đường hô hấp trên bê, lợn, gia cầmVBP-55CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA
Dilacoc 25 OralDiclazurilTrị cầu trùng trên bê, cừu, gia cầmVBP-56CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA
Flocol 20 OralFlorfenicolTrị nhiễm trùng đường hô hấp trên lợn, gia cầmVBP-57CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA
Totracoc PUMPToltrazurilTrị cầu trùng trên dê con, cừu non, lợn conVBP-58CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA
COLIMIX 4%Colistin sulfateTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa trên bê, lợn,gia cầmVBP-59CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA
DOXYGEN 150 WSDoxycycline hyclate, Gentamicin sulphateTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên bê, dê, cừu, lợn, gia cầmVBP-60CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA
FLOMIX 2%FlorfenicolTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên lợn, gia cầmVBP-61CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA
FloroneFlorfenicolTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên lợnVBP-62CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA
Lincomix 100WSLincomycin hydrochlorideTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên heo, gia cầmVBP-63CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA
LEVASOL 200 WSLevamisole hydrochlorideTrị giun sán trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, gia cầmVBP-64CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA
OXYVIT WSOxytetracycline HCL, Colistin, Vitamin A, D3, K, E , B12, Riboflavin, Niacinamide Pantothenic acidTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, phòng chống stress, tăng súc đề kháng trên bê, lợn, gia cầmVBP-65CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA
ENROCIN 100EnrofloxacinTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên bê, nghé, cừu, dê,lợnVBP-66CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA
FENBENZUNFenbendazoleTrị giun tròn, giun dẹp trên lợn, gia cầmVBP-67CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA
LINCOMYCIN WSLincomycin baseTrị viêm ruột hoại tử trên gia cầm; trị viêm phổi, hồng lỵ, viêm hồi tràng trên heo.VBP-68CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA
IONDIN @Povidone IodineSát trùng da, niêm mạc, trong phẫu thuật, nhiễm trùng vết thương trên trâu, bò, cừu, ngựa, heo, chó, mèoVBP-69CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA
COLIS 48 WSColistin sulfateTrị nhiễm trùng đường tiêu hoá trên bê, dê, gia cầm, cừu và heo.VBP-70CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA
MARBOCIN 100 INJMarbofloxacinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm vú cấp tính, hội chứng rối loạn tiết sữa sau sinh– PDS, hội chứng MMA trên heoVBP-71CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA
MARBOCIN 160 INJMarbofloxacinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm vú cấp tính, hội chứng rối loạn tiết sữa sau sinh– PDS, hội chứng MMA trên heoVBP-72CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA
OXYCLINE WSOxytetraxycline HClTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên bê, dê, gia cầm, cừu và heoVBP-73CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA
LINESPOT ON DOGFipronilPhòng và trị ve, bọ chét, chấy, rận trên chó.VBP-74CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA
LINSPETIN 24 WSLincomycin HCl, Spectinomycin HClTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên heo, gia cầm.VBP-75CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA
TYLOSIN WSTylosin tartrateTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên bê, dê, gia cầm, cừu, heo.VBP-76CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA
SULFADINE WSSulfadimidine sodiumTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, sinh dục trên bê, gia súc, dê, gia cầm, cừu, heo; trị cầu trùng do Eimeria spp. gây ra trên gia cầm.VBP-77CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA
MULTICIDAcid Formic, Amonium Formiate, Acid Lactic, Acid Propionic, Amonium propionateLàm giảm độ pH của nước, tác động trực tiếp vào dạ dày làm giảm độ pH và cho phép hoạt động chính xác của các enzyme dạ dày.VBP-78CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA
BELUCIDGlutaraldehyde, Benzalkonium chlorideKhử trùng chuồng trại, trang thiết bị, trại sản xuất giống gia cầm, heo, phẫu thuậtVBP-79CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA
TIAMULIN 200 WSTiamulin Hydrogen FumarateTrị viêm phổi, viêm màng phổi trên heo, chim.VBP-80CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA
NysinNystatinTrị nấm đường tiêu hóa trên lợn, thỏ, gia cầmVBP-81CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA
Flocol 300 InjFlorphenicolTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò, lợnVBP-82CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA
DonacinDonafloxacin dạng mesylateTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên bòVBP-83CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA
DOXYLINE 580 WSDoxycycline hyclateTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, viêm đa khớp, viêm vú, viêm móng, tụ huyết trùng trên heo, bê, cừu, dê và bệnh hô hấp mãn tính, nhiễm chlamidia psittaci, viêm màng hoạt dịch truyền nhiễm trên gia cầm.VBP-84CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA
ASPIRIN CAcid Acetylsalicylic (dạng Carbasalate calcium , Acid Ascorbic (dạng Sodium ascorbate)Hạ sốt, giảm đau trên bò (bê), cừu, dê (non), ngựa, lợn, gia cầm và chó.VBP-85CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA
LINSPETIN 44 WSLincomycin hydrochloride, Spectinomycin sulphateTrị viêm ruột, viêm phổi, viêm vú trênlợnVBP-86CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA
BROM 20 WSBromhexine (dạng Bromhexine hydrochlorideLong đờm, loãng đờm, giãn phế quản trên bêVBP-87CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA
PARAMOL 200 WSParacetamol 0,2 g.Hạ sốt trên heo cai sữaVBP-88CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA
FLOCOL 500 WSFlorfenicol 50%Trị nhiễm khuẩn hô hấp trên heoVBP-89CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA
SULMOTRI WSSulfamonomethoxin (sodium), TrimethoprimTrị tiêu chảy, viêm khớp, Salmonellosis, viêm màng phổi, viêm phổi, áp xe tụy, viêm võng mạc trên bê, dê, cừu; trị bệnh viêm mũi, tiêu chảy, tụ huyết trùng trên lợn và thỏVBP-90CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA
NYSNEO WSNystatin, Neomycin sulfateTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, nấm trên gia cầmVBP-91CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA
FLOCOL 23 ORALFlorfenicol 23 mgTrị bệnh đường hô hấp của lợnVBP-92CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA
AZICIN 100Azithromycin 100 mgTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, nhiễm trùng da và mô mềm trên trâu, bò, cừu, heo, chó, mèoVBP-93CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA
TIAMULIN 100Tiamulin base 100 mg.Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp ở heoVBP-94CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA
SULMOTRI INJSulfamonomethoxine, TrimethoprimTrị nhiễm khuẩn hô hấp, viêm móng , viêm niệu quản liên cầu cấp tính, viêm dưới da nhiễm khuẩn trên trâu, bòVBP-95CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA
GENTYL 200 INJGentamycin sulphate, Tylosin (dạng Tartrate)Trị CRD, viêm phổi, viêm màng phổi, viêm phế quản, viêm ruột, viêm dạ dày, tiêu chảy phân trắng, bệnh sốt rét, bệnh dạ dày, viêm vú và viêm tử cung trên bò, dê, cừuVBP-96CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA
MARBOCIN 20 INJMarbofloxacinTrị nhiễm trùng hô hấp ở trâu, bò, dê, cừu, lợnVBP-97CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA
SPICOL INJSpiramycin, Colistine sulphate,Trị viêm ruột, viêm phổi. viêm khớp, viêm vú trên bê, cừuVBP-98CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA
FLODOX INJFlorfenicol, DoxycyclineTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên bê, cừu, lợnVBP-99CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA
BUTAVIT ORALButaphosphan, Vitamin B12Tăng khả năng miễn dịch, kích thích trao đổi chất, tăng cường chuyển hóa, phục hồi sức khỏe nhanh khi mắc bệnh ở gia cầmVBP-100CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA
SULMOTRI 480 ORALSulfamonomethoxine Natri, TrimethoprimTrị các bệnh ký sinh trùng đường máu, cầu trùng, E.coli , viêm ruột hoại tử, viêm teo mũi, viêm khớp, viêm phổi, viêm màng phổi, viêm võng mạc, tụ huyết trùng trên gia súc, gia cầmVBP-101CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA
VITA K 200 WSMenadione sodium bisulfitePhòng và điều trị thiếu hụt Vitamin K, giúp đông máu, cầm máu, chống chảy máu, giảm xuất huyết trên bê, gia súc, dê, cừu, gia cầm, heo; dùng cầm máu khi: cắt mỏ, thiến hoạn, bấm đuôi, tiểu phẫu, đại phẫuVBP-102CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA
GAMYCINGamithromycin, Succinic acidTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò, cừu, heoVBP-103CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA
FLOTYL INJFlorfenicol, Tylosin tartrateTrị viêm phổi, màng phổi, teo mũi, nhiễm khuẩn đường hô hấp, các bệnh chân móng, viêm giác mạc, các bệnh ngoài da trên trâu, bò, lợn.VBP-104CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA
MULVIT 8 INJVitamin A, D3, E, B1, B6, C, K3, NicotinamidePhòng ngừa và điều trị thiếu hụt vitamin trên trâu, bò, ngựa, cừu và heo; giúp cân bằng các vitamin thiết yếu giúp cơ thể vật nuôi khỏe mạnh, tăng khả năng miễn dịch, giảm stress.VBP-105CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA
MULVIT 9 INJVitamin A, D3, E, B2, B6, B12, Riboflavine sodium phosphate; Nicotinamide Pantothenol ; ChlorocresolPhòng ngừa và điều trị thiếu hụt vitamin trên trâu, bò, dê, cừu, heo, chó, mèo; giúp cân bằng các vitamin thiết yếu giúp cơ thể vật nuôi khỏe mạnh, tăng khả năng miễn dịch, giảm stress.VBP-106CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA
MULVIT 10 INJVitamin A, D3, E, B1, B2, B6, B12, B3, B5, CPhòng ngừa và điều trị thiếu hụt vitamin trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, heo, giúp cân bằng các vitamin thiết yếu giúp cơ thể giúp vật nuôi khỏe mạnh, tăng khả năng miễn dịch, giảm stressVBP-107CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA
CALCIMINCalcium (dạng calcium gluconate), Boric Acid, ChlorocresolTrị các bệnh gây ra bởi thiếu Canxi trên trâu, bò, cừu, dê như còi xương, bại liệt, xơ lông, chậm lớn, phù thũng, sốt sữa, chân yếuVBP-108CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA
CALCIMIN-MCalcium (dạng calcium gluconate), Boric Acid, Magnesium hypophosphite, Dextrose (anhydrous), Chlorocresol I.P.Trị các bệnh gây ra bởi thiếu Canxi và Magnesium trên trâu, bò, cừu, dê như: còi xương, bại liệt, xơ lông, chậm lớn, phù thũng, sốt sữa, chân yếuVBP-109CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA
TYLVACIN POULTylvalosin (as Tylvalosin tartrate)Tnhiễm trùng đường hô hấp ở gà và gà tây: Hen CRD, hen CCRD (hen ghép E. coli), khẹc vịt, Coryza, ORT, viêm phổi, viêm ruột có các biểu hiện như khò khè, vảy mỏ, giảm đẻ, sốt cao, mắt đỏ và chảy nước mắt, nước mũi có mùi hôi thối,VBP-110CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA
TILDICIN 40 INJTildipirosineTrị nhiễm trùng đường hô hấp trên heoVBP-111CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA
IOD-GLYCERINIodineSát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi, phương tiện vận chuyển, sát trùng vết mổ, vết thương, đầu rốn, bầu vú và núm vú bò sữa, thụt rửa tử cung, sát trùng chân tay, dụng cụ ngoại khoa, hố sát trùng, máng ăn, máng uống, lò ấp trứngVBP-112CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA
AMITRA 250 SPRAYAmitrazKiểm soát bọ chét, chấy và ve trên trâu, bò, cừu, dê, heo.VBP-113CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA
IVMECTIN 10 ORALIvermectinTrị nội, ngoại kí sinh trùng trên ngựa, cừu, dê, gia cầm.VBP-114CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA
DIFLOCIN 100 ORALDifloxacin (hydrochloride)Trị nhiễm trùng đường hô hấp, đường ruột trên gà và gà tâyVBP-115CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA
PARA C WSParacetamol, Vitamin CHạ sốt, giảm đau, tăng sức đề kháng trên trâu, bò, lợn, gia cầmVBP-116CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA
VT-AmpicoliAmpicillin trihytrate, Colistin sulfateTrị nhiễm trùng đường ruột ở gia súc, gia cầm do vi trùng Gram âm và Gram dươngVT-1CÔNG TY TNHH VIỆT TRUNG
VT-TylodoxyTylosin tatrate; DoxycyclinTrị nhiễm trùng đường ruột, hô hấp gây ra do vi khuẩn nhạy cảm với Tylosin và DoxycyclinVT-2CÔNG TY TNHH VIỆT TRUNG
VT-TylocoliTylosin tatrate; Colistin sulfateTrị các bệnh gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Tylosin và ColistinVT-3CÔNG TY TNHH VIỆT TRUNG
VT-ColidoxyDoxycyclin; Colistin sulfateTrị CRD, viêm ruột, viêm khớp, viêm xoang mũi.VT-4CÔNG TY TNHH VIỆT TRUNG
VT-SulmixSulphadimethoxine, TrimethoprimTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu sinh dục, viêm ruột, tiêu chảy, viêm vú, tử cung trên trâu, bò, dê, cừu, chó, mèo, gia cầm.VT-5CÔNG TY TNHH VIỆT TRUNG
VT-LevamisolLevamisoleTẩy các loại giun tròn nhạy cảm với Levamisole trên trâu bò, dê, cừu, lợn, gia cầm.VT-6CÔNG TY TNHH VIỆT TRUNG
VT-ERYCINAmpicilline, ErythromycinTrị nhiễm trùng dạ dày-ruột do vi khuẩn nhạy cảm với Ampicilline và Erythromycin gây ra trên gia cầmVT-7CÔNG TY TNHH VIỆT TRUNG
VT-VITAMIN CVitamin CPhòng và trị thiếu Vitamin C và các chứng chảy máu do thiếu Vitamin C, thiếu máu do thiếu sắt. Tăng sức đề kháng, giảm và ngăn ngừa stress, kích thích thú ăn nhiều, phục hồi nhanh sau khi điều trị bệnh.VT-8CÔNG TY TNHH VIỆT TRUNG
VT-NEOCOLINeomycin, ColistinTrị tiêu chảy, viêm phổi, viêm móng, viêm khớp, viêm vú, viêm tử cung trên gia súc, gia cầm.VT-9CÔNG TY TNHH VIỆT TRUNG
VT-SULCILINAmpicilline, SulfadimethoxinTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, hô hấp, nhiễm khuẩn máu, sinh dục, tiết niệu trên bê, nghé, dê cừu non, ngựa non, lợn, gia cầmVT-10CÔNG TY TNHH VIỆT TRUNG
VT-OXYLINEOxytetracyclineTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên bê, nghé, dê non, cừu non, lợn, gia cầm.VT-11CÔNG TY TNHH VIỆT TRUNG
VT-FLUMEQUINFlumequineTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa , hô hấp và tiết niệu trên bê, nghé, gia cầm.VT-12CÔNG TY TNHH VIỆT TRUNG
VT-GENTADOXYDoxycycline, GentamycineTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hoá trên bê, nghé, lợn và gia cầmVT-13CÔNG TY TNHH VIỆT TRUNG
VT-COLIMYCINErythromycin, ColistinTrị nhiễm trùng dạ dày-ruột do vi khuẩn nhạy cảm với Erythromycin và Colistin gây ra trên trâu, bò, dê, cừu, lợnVT-14CÔNG TY TNHH VIỆT TRUNG
VT-OXYTYLOOxytetracycline, TylosineTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên lợn và gia cầmVT-15CÔNG TY TNHH VIỆT TRUNG
VT-AMOXYLINAmoxycillineTrị viêm phổi, viêm khớp, nhiễm trùng tiết niệu, nhiễm trùng huyết, thương hàn trên trâu, bò, heo, gia cầm.VT-16CÔNG TY TNHH VIỆT TRUNG
Vt- EnroEnrofloxacinTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệuVT-17CÔNG TY TNHH VIỆT TRUNG
Vt- TricolisColistin sulfate, TrimethoprimTrị hiễm trùng đường tiêu hóaVT-18CÔNG TY TNHH VIỆT TRUNG
Vt - ColisColistin sulfateTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa do vi khuẩn nhạy cảm với ColistinVT-19CÔNG TY TNHH VIỆT TRUNG
Vt- FlocolFlorfenicolnhiễm trùng tiêu hóa, hô hấp, gây bởi các vi khuẩn nhạy cảm với FlorfenicolVT-20CÔNG TY TNHH VIỆT TRUNG
Vt - TorazurinToltrazurilTrị cầu trùng trên gia cầmVT-21CÔNG TY TNHH VIỆT TRUNG
Vt-PluFlumequinTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên gia cầm, bê, cừu, dê, lợn.VT-22CÔNG TY TNHH VIỆT TRUNG
Vt- SpecmycinSpectinomycin, Colistin SulphateTrị tiêu chảy phân trắng, vàng, phân lẫn máu trên heo con.VT-23CÔNG TY TNHH VIỆT TRUNG
Vt- SulfatrimSulfadiazin TrimethoprimTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa và hô hấp trên bê, cừu, dê, gia cầm và lợn.VT-24CÔNG TY TNHH VIỆT TRUNG
Vt- ColydoxyDoxycycline hyclate Colistin sulfateTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa và đường hô hấp gây ra bởi vi sinh vật nhạy cảm với doxycycline và colistin.VT-25CÔNG TY TNHH VIỆT TRUNG
Vt- Vitamin B1 2, 5%Vitamin B1Viêm dây thần kinh, rối loạn tiêu hóa, nhiễm độc, kích thích tăng trưởng. Dùng cho gia súc sau khi ốm dậy, gầy yếu, biếng ăn khó tiêu hoá, chậm lớn.VT-26CÔNG TY TNHH VIỆT TRUNG
Vt- Analgin CAnalgin, Vitamin CPhòng và điều trị các trường hợp cảm sốt, viêm khớp trên trâu, bò, lợn, gà, vịt…VT-27CÔNG TY TNHH VIỆT TRUNG
Vt- BomagaMethionin, Vitamin B6Bổ gan, lợi mật, nhuận tràng, giảm co thắt, giảm phù nề, phù phổi. Hỗ trợ điều trị chướng hơi, bệnh nghệ, phân trắng lợn conVT-28CÔNG TY TNHH VIỆT TRUNG
Vt- TiamulinTiamulin HFTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên lợn, gàVT-29CÔNG TY TNHH VIỆT TRUNG
Vt- TimicinTilmicosin phosphateTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên heo, gia cầm.VT-30CÔNG TY TNHH VIỆT TRUNG
Vt- DerstilTriclabendazolDiệt sán lá gan trên trâu, bò, dê, cừu.VT-31CÔNG TY TNHH VIỆT TRUNG
VT-IodinePVP IodineKhử trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi, phương tiện vận chuyển, dụng cụ phẩu thuật, sát trùng vết thươngVT-32CÔNG TY TNHH VIỆT TRUNG
VT-ColitetaOxytetracycline; ColistinTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên bê, cừu, lợn, gia cầmVT-33CÔNG TY TNHH VIỆT TRUNG
VT-Neocoli M500Neomycin sufate; Colistin sulfateTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên bê, dê, cừu, lợn, thỏ, gia cầmVT-34CÔNG TY TNHH VIỆT TRUNG
VT-LINSPECLincomycin, SpectinomycinTrị nhiễm trùng tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu, CRD trên lợn, gia cầm.VT-35CÔNG TY TNHH VIỆT TRUNG
VT-PARA C15%Paracetamol, Vitamin CHạ sốt, chống mất nước cho trâu bò, lợn dê cừu, gia cầmVT-36CÔNG TY TNHH VIỆT TRUNG
DOXY 200DoxycycllinTrị nhiễm trùng tiêu hóa, hô hấp trên bê, dê, cừu, lợn, gia cầmVT-37CÔNG TY TNHH VIỆT TRUNG
VT-BKC 80Benzalkonium ChlorideKhử trùng trên các bề mặt tường, sàn, trần nhà của chuồng trại, nhà nuôi, thiết bị, đồ dùng, xe cộ, dụng cụ chăn nuôi gia súc, gia cầmVT-38CÔNG TY TNHH VIỆT TRUNG
VT-COLIMOXAmoxicicllin trihydrate, Colistin sulfateTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên bê, nghé, cừu, lợn, gia cầmVT-39CÔNG TY TNHH VIỆT TRUNG
VT-FLOCYLINFlorfenicol, DoxycycllinTrị thương hàn, tụ huyết trùng, viêm phổi, viêm ruột tiêu chảy, viêm khớp, viêm tử cung, viêm vú, sưng phù đầu, E.coli, bỏ ăn không rõ nguyên nhân trên trâu bò, dê cừu lợn, gia cầmVT-40CÔNG TY TNHH VIỆT TRUNG
MartylanTylosin tartrateTrị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Tylosin gây ra trên trâu, bò, lợn, dê, cừu.Mar-01CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Marphamox-LAAmoxycillinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò, lợn, dê, cừu., chó, mèo.Mar-02CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
MarquylFlumequineTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hoá trên bê, nghé, lợn, gia cầm.Mar-03CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
MarfluquineFlumequineTrị nhiễm khuẩn do VK nhạy cảm với Flumequinetrên trâu, bò, ngựa, lợn, gia cầm.Mar-04CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Colimar.injColistinTrị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin ởtrâu, bò, ngựa, lợn, cừu, thỏ, gia cầm.Mar-05CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
CRD-mycoEnrofloxacinTrị thương hàn, viêm ruột, tiêu chảy phân xanh, phân trắng, THT, viêm xoang mũi vịt.Mar-06CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
MarkacolisKanamycin, ColistinTrị THT trâu bò, ỉa chảy trên gia súc, chó, mèo và bạch lỵ ở gà.Mar-07CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Coli oralColistin sulfateTrị các bệnh nhiễm trùng dạ dày-ruột do vi khuẩn nhạy cảm Colistin gây ra trên lợn con.Mar-08CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
MarcocSulfaguanidine, SulfadimidineTrị nhiếm trùng dạ dày-ruột trên lợn, bê, cừu non, dê conMar-09CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Ampicoli marAmpicillineTrị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Ampicilline gây ra trên lợn, bê, nghé, gia cầm.Mar-10CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Coli102Trimethoprime, Colistin sulfateTrị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Trimethoprime, Colistin trên bê, dê, cừu, lợn,Mar-11CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
QuinocoliNorfloxacineTrị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa trên gia cầm.Mar-12CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Martrill 5%EnrofloxacineTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, đường tiết niệu trên trâu, bò, lợn, chó.Mar-13CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Nor.ecoliNorfloxacineTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục, khớp trên trâu, bò, lợn, chó.Mar-14CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
ErymarErythromycine, vitamin B1Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, bệnh nấm ghép CRD ở gia cầm, bệnh suyễn lợnMar-15CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
NofacoliNorfloxacin, Tanin, vitamin B1Phòng và trị bệnh tiêu chảy của bê, gia cầm, bệnh đường tiêu hoá.Mar-16CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
SalmocoliColistin, Vitamin B1, B2.Trị viêm ruột, tiêu chảy do E.coli và Samonella, viêm đường hô hấp.Mar-17CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
ColisalcolFlumequinTrị vi khuẩn gây bệnh đường tiêu hoá như E.coli, Samonella,Mar-18CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Tetra trứngOxytetracyclineTrị tụ huyết trùng, viêm khớp bò, bệnh đường hô, đường ruột.Mar-19CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Úm gia cầmErythromycinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, bệnh nấm ghép CRD ở gia cầm.Mar-20CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Alflox oralNorfloxacin baseTrị tụ huyết trùng trên trâu, bò, lợn, viêm khớp bò do M. bovis, nhiễm trùng niệuMar-21CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Martrill 10%EnrofloxacinTrị viêm khớp, viêm đường hô hấp cho trâu, bò, lợn, nhiễm trùng đường tiết niệu ở chó.Mar-22CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Martin LAIvermectinTrị nội, ngoại ký sinh trùng trên bò.Mar-23CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Mar-Cetius-newCeftiofurTrị nhiễm trùng hô hấp trên bò, heo.Mar-24CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Marcoc stopSulfaquinoxaline, TrimethoprimePhòng và trị cầu trùng, THT, thương hàn trên gia cầm.Mar-25CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Marenro 10EnrofloxacinTrị bệnh đường hô hấp, đường ruột, nhiễm trùng sinh dục trên gia gia cầm.Mar-26CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
MarzurilcocToltrazurilPhòng và trị bệnh cầu trùng trên gà.Mar-27CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Mar-DoxyDoxycyclineTrị hô hấp, tiêu hoá trên bêMar-28CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Big cocSulfadiazine, TrimethoprimeTrị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Sulfadiazine và TrimethoprimeMar-29CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Mar-Flor LAFlorfenicolTrị nhiễm trùng hô hấp trên trâu, bò, heoMar-30CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Marnagin-CDipyroneThuốc giảm đau cho trâu bò, lợn và chóMar-31CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Paramar-CParacetamolThuốc hạ sốt cho lợnMAR-32CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Marphamox-BAmoxicilline trihydrateTrị nhiễm khuẩn do VK nhạy cảm với Amoxicilline trên bê, nghé, lợn và gia cầmMAR-33CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Doxy 2% primixDoxycycline HCLTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên gia cầmMAR-34CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
MarflormixFlorfenicolTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên lợnMAR-35CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Marphamox-gen LAAmoxicilline, GentamycinTrị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Amoxicilline, gentamycin trên trâu, bò, lợnMAR-36CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
ColicocSulfadimidine SulfaquinoxalineTrị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Sulfadimidine, Sulfaquinoxaline trên gia cầm.MAR-37CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Mectin-27IvermectinTrị ký sinh trùng nhạy cảm với Ivermectin như giun tròn, giun phổi, chấy, rận và bọ veMAR-38CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
TylovetTylosin (tartrate)Trị bệnh do vị chủng vi sinh vật nhạy cảm với Tylosin gây ra trên lợnMAR-39CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
MarflovetFlorfenicolTrị bệnh gây ra bởi vi khuẩn gram(-) và gram(+) mẫn cảm với Florfenicol gây ra trên lợn, gia cầmMAR-40CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Oxtaxin 5%Oxytetracycline (HCl)Trị vi khuẩn nhạy cảm với oxytetracycline gây ra trên trâu, bò, cừu, dê, lợn, ngựa, chó, mèo.MAR-41CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Marflo-45%FlorfenicolTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm với Florfenicol trên trâu, bòMAR-42CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Martylan@TylosineTrị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Tylosine gây ra trên trâu, bò, dê, cừu, lợn.MAR-43CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Marphamox-50%Amoxicilline (trihydrate)Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với amoxicilline gây ra trên gà.MAR-44CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
EnroflocinEnrofloxacineTrị nhiễm trùng đường hô hấp, đường tiêu hóa dovi khuẩn nhạy cảm với enrofloxacine gây ra trên bê.MAR-45CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Tetra TrứngOxytetracyclinTrị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với oxytetracyclin gây ra trên ngựa, bê, cừu, dê, lợn, thỏ, gà, chó, mèo.MAR-46CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
AmoxcoliAmoxicilline (trihydrate)Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với amoxicilline gây ra trên gà.MAR-47CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Doxy-HencoliDoxycycline (hyclate)Trị bệnh nhiễm khuẩn do vi khuản nhạy cảm với Doxycycline trên lợn, gà.MAR-48CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Úm gà vịt nganAmoxicilline (trihydrate)Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Amoxicilline gây ra trên gà.MAR-49CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Marbrom–Hen khẹcBromhexin (HCl)Long đờm ở ngựa con, lợn, bê, cừu non, dê non, gia cầm, chó, mèo.MAR-50CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Kháng sinh tổng hợpColistin (sulfate) OxytetracyclineTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa do vi khuẩn nhạy cảm với oxytetracycline và colistin gây ra trên bê, heo con.MAR-51CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Tetra 50%Oxytetracyclin (HCl)Trị nhiêm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với oxytetracycline trên bê, cừu, dê, lợn, thỏ, gia cầmMAR-52CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Doctor HenDoxycycline (hyclate)Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm với doxycycline gây ra trên bê, lợn, gà.MAR-53CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
ToltracoccisTotrazurilTrị cầu trùng trên lợn con.MAR-54CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Ampi-SulfaAmpicilline trihydrate SulfadimethocinTrị tiêu chảy, bệnh do vi khuẩn Colibacillus và Salmonella trên bê, cừu, dê, lừa con, lợnMAR-55CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
MethocinSulfadimethocinTrị bệnh đường ruột và coccidia trên bê, cừu, dê, lợn, thỏ, gia cầmMAR-56CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Methocin-TriSulfadimethocin TrimethoprimeTrị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm Trimethoprime và sulfadimethoxinetrên gia cầm, thỏ.MAR-57CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
TrisulfaSulfadimethocin TrimethoprimeTrị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Trimethoprim và Sulfadimethoxine trên ngựa, bò, cừu, dê, lợn, chó, mèo.MAR-58CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
NanococSulfadimethocin TrimethoprimeTrị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với trimethoprime và sulfadimethoxine trên thỏMAR-59CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
NanococcisSulfadimethocin TrimethoprimeTrị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Sulfadimidine và Sulfaquinoxaline trên gia cầm.MAR-60CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Coli-LỵColistin (sulfate)Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với colistine trên bê, lợn, cừu, gia cầmMAR-61CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
AmpicolisAmpicilline trihydrate Colistine sulfateTrị tiêu chảy do E.Coli K99 gây ra trên bêMAR-63CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Coli-SulfaColistine sulfate SulfadimidineTrị bệnh do vi khuẩn ở dạ dày, ruột nhạy cảm với colistine và sulfadimidine trên bê, cừuMAR-64CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
E.coli-ViêmColistine AmpicillineTrị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm vơi Colistine và Ampiciline gây ra trên bò, cừu, dê, lợnMAR-65CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Martin premixIvermectinTrị nhiễm ký sinh trùng trên lợn.MAR-66CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Enrocin 20%EnrofloxacineTrị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Enrofloxacine gây ra trên gia cầm, lợn.MAR-67CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
OTC PremixOxytetracyclineTrị nhiễm khuẩn nhạy cảm với oxytetracyclin trên Bê, cừu non, dê non, lợn, gia cầmMAR-68CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Anti E.coliAmpicilline trihydrate Colistine sulfateTrị bệnh đường ruột nhạy cảm với ampicillin và colistin trên bê, cừu, dê, gia cầm.MAR-70CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Viêm vú bò sữaCefalexineTrị viêm vú nhạy cảm với cefalexine trên bò sữa.MAR-71CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
CefadogCefalexineTrị nhiễm khuẩn mô mềm, nhiễm trùng da, nhiễm khuẩn đường hô hấp, nhiễm trùng đường tiết liệu trên chó, mèoMAR-72CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
NanocoliSulfadimidine SuulfaquinoxalineTrị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Sulfadimidine và Sulfaquinoxaline trên gia cầmMAR-73CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
NanotylanTylosineTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiết niệu, tiêu hóa, viêm vú trên trâu, bò, dê, cừu và lợn.MAR-74CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
NanococstopSulfadimethoxin TrimethoprimeTrị nhiễm trùng huyết trên bê non, nhiễm trùng hô hấp, viêm khớp, viêm màng trên bê.MAR-75CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
NanodoxyDoxycyclineTrị bệnh đường hô hấp, đường tiêu hóa trên bê.MAR-76CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
NanoflocinFlofenicolTrị các bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp trên lợnMAR-77CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
OTCS-mixOxytetracycline SulfadimidineTrị bệnh nhiễm trùng ở đường hô hấp trên bê, cừu, lợnMAR-78CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
NANOMOX-LAAmoxicilineTrị bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu bò, cừu, dê, lợn, chó, mèo.MAR-80CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Cầu trùng nanoSulfaguanidine SulfadimidineTrị nhiễm khuẩn đường ruột trên ngựa, bò, cừu, dê, lợnMAR-79CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Nano úmOxytetracyclineTrị bệnh đường hô hấp, đường tiêu hóa trên lợn, dê, chó, thỏ, gia cầmMAR-81CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
CEPTYLCeftiofur HClTrị nhiễm trùng đường hô hấp, nhiễm trùng hậu sản trên trâu, bò, lợnMAR-82CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Nanopro trứngOxytetracyclineTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm ruột trên ngựa, bê, cừu, dê, lợn, thỏ, gà, chó, mèoMAR-83CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
NANOMOXCOLIAmoxicilline (trihydrate); Colistine sulfateTrị nhiễm trùng huyết, nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm tĩnh mạch trên bê, lợn, chó, mèo.MAR-84CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
MarfluquylFlumequineTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp và tiết niệu do vi khuẩn nhạy cảm với flumequine trên ngựa, bò, cừu, dê, lợn và gia cầmMAR-85CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
NanoenroEnrofloxacineTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, viêm da, nhiễm trùng huyết trên trâu, bò, lợn, chó.MAR-86CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
EnrohenEnrofloxacineTrị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Enrofloxacine gây raMAR-88CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
DoxymixDoxycyclineTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên gia cầmMAR-89CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
ÚM CHUYÊN DỤNGAmpicilline (trihydrate); Erythromycine (hiocyanate)Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên gia cầmMAR-90CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
OTC 300-LAOxytetracyclin; FlunixinTrị bệnh đường hô hấp gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracyclin.MAR-91CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
AMOX-COLISAmoxicilline ColistineTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, đường hô hấp trên bê, dê, cừu, gia cầm và lợnMAR-92CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
DOXY-COLISDoxycycline ColistineTrị bệnh đường tiêu hóa, đường hô hấp trên bê, dê, cừu, gia cầm, lợnMAR-93CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
DOXY-TYLANDoxycycline TylosineTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên bê, dê, cừu, gia cẩm, lợnMAR-94CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
ERY-COLISErythromycine ColistineTrị viêm dạ dày, ruột trên bê, ngựa con, dê, cừu, lợnMAR-95CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
GENTA-DOXYDoxycycline GentamicineTrị bệnh đường tiêu hóa, hô hấp trên bê, dê, cừu, gia cầm, lợnMAR-96CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
MARCOC-E.COLISulfadimethoxine Colistine (sulfate)Trị nhiễm khuẩn đường ruột trên bê, cừuMAR-97CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
MARPHAMOX-100AmoxicilineTrị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm phế quản, viêm phế quản phổi, viêm phổi, viêm màng phổi, nhiễm trùng đường tiêu hóa, nhiễm khuẩn đường tiết niệu, nhiễm trùng da trên chó, mèo, bò, heo conMAR-98CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
SULFA.TRI 5-1Trimethoprime SulfadimethoxineTrị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Trimethoprime Sulfadimethoxine: Nhiễm trùng huyết, nhiễm trùng đường hô hấp, nhiễm trùng da, viêm khớp và viêm màng hoạt dịch trên bêMAR-99CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
TRI-ERYCINETrimethoprime ErythromycineTrị viêm vú lâm sàngMAR-100CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
BendazoleFenbendazoleTrị ký sinh trùng dạ dày-ruột, hô hấp trên trâu, bò, dê, cừu, lợnMAR-101CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Coli 102 OralColistine sulfate TrimethoprimeTrị bệnh nhiễm trùng dạ dày ruột trên bê, nghé, cừu non, lợn conMAR-102CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
CEF 750Cefquinome sulfateTrị viêm vú lâm sàng trên bò sữa.MAR-103CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
LINCOCIN 40%Lincomycine (HCl)Trị viêm ruột trên lợn, gà.MAR-104CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
TETRA-TYLOTetracycline (HCl) Tylosine tartrateTrị viêm phổi trên bê.MAR-105CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
TICOSIN MIXTilmicosine photphateTrị bệnh đường hô hấp trên lợn.MAR-106CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
AtropinAtropin sulfateGiãn đồng tử mắt trên ngựa, chó, mèo.MAR-107CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Cef-5Cefquinome sulfateTrị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò, lợn.MAR-108CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Cầu trùng viêm ruột TCChlortetracycline, SulfadimidineTrị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Chlortetracycline, Sulfadimidine trên bê, cừu non.MAR-109CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Super trứngDoxycycline hyclateTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường ruột trên bê, nhiễm khuẩn hô hấp trên lợn, gà.MAR-110CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Doxymix 400Doxycycline hyclateTrị nhiễm trùng phổi do Pasteurella multocida trên lợnMAR-111CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Doxy hen suyễn ColiDoxycycline hyclateTrị nhiễm khuẩn hô hấp trên lợn. Trị CRD trên gà.MAR-112CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
AmpimixAmpicillin trihydrateTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên gà, vịt.MAR-113CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Ampi 800Ampicillin trihydrateTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên lợn.MAR-114CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Ampicolis TAmpicilline, Colistin (sulfate)Trị nhiễm khuẩn nội mạc tử cung trên bòMAR-115CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
DanoflocinDanofloxacine mesylateTrị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm vú cấp tính, viêm ruột do E.coli trên trâu bò và bê nghéMAR-116CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Marbocin 200MarbofloxacinTrị nhiễm trùng đường hô hấp trên bê, lợnMAR-117CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
TilsinmarTilmicosineTrị viêm phổi, viêm vú, viêm móng trên trâu, bò, cừuMAR-118CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Marphamox 140-LAAmoxicilline , Acid ClavulanicTrị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bòMAR-119CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Cefanew-LACeftiofurTrị bệnh đường hô hấp, viêm đa khớp, nhiễm trùng huyết trên lợnMAR-120CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
ChlortetraChlortetracycline HClTrị nhiễm trùng đường phổi, đường ruột trên thỏ, lợn, cừu con cai sữa, gia cầmMAR-121CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Chlortetra-sulfaChlortetracycline HCl, SulfamethoxypyridazineTrị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Chlortetracycline và Sulfamethoxypyridazine gây ra trên lợn, bê, cừuMAR-122CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Oxytetra-LAOxytetracycline dihydrateTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, niệu sinh dục, nhiễm trùng huyết trên trâu, bò, cừu, lợn.MAR-123CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
A TO Z MARAmpicilline (trihydrate), SulfadimethoxinTrị nhiễm trùng đương tiêu hóa trên bê, cừu non, lừa non, lợn con, ngựa conMAR-124CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
MARPHAMOX PREMIXAmoxicilline trihydrateTrị nhiễm trùng đường hô hấp trên gàMAR-125CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
MARPHAMOX COLISAmoxicilline trihydrate, Colistine sulfateTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm tĩnh mạch trên bê, lợn, chó, mèo.MAR-126CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Chlortetra trứngChlortetracycline HClTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên lợn con, cừu con.MAR-127CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Esb3-chlortetraChlortetracycline HCl, Sulfamethoxypyridazine NaTrị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Chlortetracycline và Sulfamethoxypyridazine gây ra trên lợn con, cừu con.MAR-128CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Nano 1Danofloxacine mesylateTrị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm ruột trên trâu, bò, lợn.MAR-129CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Doxy trứngDoxycycline (hyclate)Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên gia cầm, thủy cầm.MAR-130CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Ery-ho-suyễnErythromycineTrị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Erythromycine gây ra trên bò, cừu, lợnMAR-131CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Flo.flu-laFlofenicol, Flunixin meglumineTrị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu bòMAR-132CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Genta 400Gentamycin sulfateTrị nhiễm trùng huyết trên bê.MAR-133CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Ziquan-mectinIvermectine, PraziquantelTrị nhiễm bệnh giun, sán, ấu trùng của động vật chân đốt gây ra trên ngựaMAR-134CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Linco-spexLincomycine, SpectinomycineTrị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Lincomycine và Spectinomycine gây ra trên bê, dê, lợn, gia cầm, chó, mèo.MAR-135CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
LincominLincomycine chlorhydrateTrị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Lincomycine gây ra trên lợn, chó, mèo.MAR-136CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Marboflo newMarbofloxacinTrị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm vú cấp tính trên trâu, bò; trị viêm vú, viêm tử cung, mất sữa trên lợn nái.MAR-137CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Kháng sinh tổng hợp ANeomycine sulfate, Colistine sulfateTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa trên trâu, bò, lợn, gia cầm.MAR-138CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Kích trứng marOxytetracyclineTrị nhiễm trùng đường phổi, đường ruột trên lợn con, cừu con, gia cầm, thỏ.MAR-139CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
D.O.C marOxytetracycline HClTrị nhiễm trùng huyết , sinh dục, hô hấp, tiêu hóa trên trâu bò, cừu, dê, lợn.MAR-140CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
OxycolimixOxytetracycline HCl, Colistine sulfateTrị nhiễm khuẩn dạ dày-ruột trên bê, lợn conMAR-141CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Flu-tetraOxytetracycline HCl, Flunixin meglumineTrị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracycline gây ra trên trâu, bòMAR-142CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Mr.TrầnOxytetracycline HCl, SulfadimethoxineTrị bệnh đường phổi do vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracycline và Sulfadimethoxin gây ra trên bê, cừu.MAR-143CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
ZiquantelPraziquantelTrị bệnh ký sinh trùng trên cừuMAR-144CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
DimethocinSulfadimethoxinTrị bệnh cầu trùng, nhiễm khuẩn tiêu hóa, hô hấp trên gia cầm, thỏ, cừu con, lợn.MAR-145CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Methocin oralSulfadimethoxin (Na)Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Sulfadimethoxin gây ra trên chim bồ câuMAR-146CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Sulfa-tri nanoSulfadimethoxin Na, TrimethoprimeTrị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Sulfadimethoxin và Trimethoprime gây ra trên bê, lợn, gia cầm, thỏ.MAR-147CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Sulfa-tri mixSulfadimethoxin Na, TrimethoprimeTrị bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, cầu trùng trên bê, cừu, dê, lợnMAR-148CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Cocsis ghép e.coliSulfadimethoxin, Colistin sulfateTrị bệnh dạ dày-ruột do vi khuẩn nhạy cảm với Sulfadimethoxin và Colistine gây ra trên bê, cừuMAR-149CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Kí sinh trùng marSulfadimethoxin, Oxytetracycline:Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Sulfadimethoxin và Oxytetracycline gây ra trên cừu, thỏ.MAR-150CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
MicosinTilmicosineTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên bê, nghé, lợn, gia cầm.MAR-151CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Kana-CefaCefalexine, KanamycinTrị viêm vú bò.MAR-152CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Flu viêmFlunixineTrị viêm, đau do rối loạn cơ bắp, xương trên ngựa. Giảm triệu chứng lâm sàng trong nhiễm trùng hô hấp dùng kết hợp với kháng sinh trên bò, lợn.MAR-153CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
FLORCOLI-HENFlorfenicolTrị bệnh hô hấp, Tụ huyết trùng trên lợn.MAR-154CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
ENROFLOHENEnrofloxacinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, dạ dày-ruột trên bê.MAR-155CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
BACTAMCefquinome sulfatTrị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm da, viêm vú, viêm tử cung, viêm màng não, viêm khớp trên trâu, bò, lợnMAR-156CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
CHLO-COLIHENChlotetracyclineTrị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa trên bò, lợn, gia cầm.MAR-157CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
DEXAMINDexamethasone, ChlorphenamineTrị viêm, dị ứng trên chó, mèoMAR-158CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
PHERAMINChlorphenamineTrị triệu chứng bệnh đường hô hấp trên chó, mèoMAR-159CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
PREDNI-CHLOPrednisolone, ChlorphenamineTrị bệnh ngứa da trên chó, mèo.MAR-160CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
MARTOSALButaphosphan, Cyanocobalamin, N-ButartTrị bệnh giảm phosphate huyết và thiếu hụt Vitamin B12 trên trâu, bò, chó, mèo.MAR-161CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
AMOX-500AmoxicillinTrị bệnh do Escherichia coli trên gà.MAR-162CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
NEO-TATINNeomycin, NystatinTrị bệnh nấm, nhiễm trùng tai trên chó, mèo.MAR-163CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
NAMIN-MARAnalginGiảm đau, hạ sốt trên trâu, bò, lợn, ngựa, chó, mèo.MAR-164CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Namin-vitCalcium gluconate, Magnesium hypophosphiteTrị thiếu hụt canxi và magiê trên gia súcMAR-165CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
GLUCO-NAMINGlucose, SorbitolGóp thêm lượng calo trong quá trình rối loạn chuyển hóa năng lượng trên trâu, bò, ngựa, cừu, lợn, chóMAR-166CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
TYLAN 100Tylosin tartrateTrị viêm phổi, lỵ trên lợn. Trị CRD trên gia cầm.MAR-167CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Micosin NewTilmicosinTrị bệnh đường hô hấp trên lợn.MAR-168CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
NOFACOLI 20%NorfloxacinTrị bệnh đường hô hấp, Tụ huyết trùng, Colibacillosis trên gà.MAR-169CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
GENMY 500GentamycinTrị viêm ruột, nhiễm trùng hô hấp trên trâu, bò, ngựa, lợn.MAR-170CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
TYLAN 80%TylosinTrị viêm phổi, lỵ trên lợn. Trị CRD trên gia cầm.MAR-171CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
TUSIN.LATulathromycinTrị bệnh đường hô hấp trên trâu, bò, lợn.MAR-172CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
LINCOMIXLincomycinTrị viêm phổi, viêm ruột trên lợn, gia cầm.MAR-173CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
LINCO 25%LincomycinTrị viêm phổi, viêm ruột trên lợn, gia cầm.MAR-174CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
NEO 50%Neomycin sulfatTrị viêm ruột, tiêu chảy trên bê, lợn, gia cầm.MAR-175CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
OXY-FLUOxytetracycline, FlunixinTrị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò.MAR-176CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Flo-doxy MarFlorfenicol, DoxycyclinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên bê, lợnMAR-177CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
CEFA 20%CeftiofurTrị viêm hoại tử khe ngón chân do vi khuẩn, thối móng trên trâu, bòMAR-178CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
CEFTYL NEWCeftiofurTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò, ngựa, lợnMAR-179CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
VITA B1-B6Vitamin B1, Vitamin B6Trị bệnh do thiếu hụt vitamin B1 và B6 trên trâu, bò, cừu, dê và chó.MAR-180CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
BCOMLEX-AMINVitamin A, D3, E, C, B1, K3, B2, B6, PP, khoáng, acid aminTrị suy nhược cơ thể, rối loạn cơ xương trên trâu, bò, gia cầmMAR-181CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
VIT E SELENVitamin E, KhoángTrị bệnh do thiếu vitamin E, khoángMAR-182CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
A.E.B1.C.K3Vitamin A, E, B1, C, Mn, K3Trị bệnh do thiếu vitamin A, E, B1, C, Mn, K3 ở giai đoạn tăng trưởng, cai sữa và sinh sản trên ngựa, trâu, bò, cừu, dê, lợn, gia cầm.MAR-183CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
CAFEIN - GLUCOCafein, Glucose, NaClCung cấp lượng nước bị mất khi bị tiêu chảy, nhiễm độc trên bê.MAR-184CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
NƯỚC SINH LÝ MẶN NGỌTNaCl, GlucosePhục hồi cơ thể, hạ đường huyết, cân bằng acid, bazo, bổ sung Na, Cl.MAR-185CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
LEXXINE-375CefalexineTrị viêm vú trên bò.MAR-186CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
GENTA-CALXIGentamycin, Ca AcetatTrị bệnh do các vi khuẩn nhạy cảm với Gentamycin.MAR-187CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
GENTA-CLOCINGentamycin, CloxacillineTrị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Gentamycin và Cloxacilline.MAR-188CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
CEFQUINOM-150Cefquinome sulfatTrị viêm vú trên bò.MAR-189CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
VIT B12Vitamin B12Phòng và trị thiếu Vitamin B12 trên trâu, bò, cừu, ngựa, lợn, chó và mèo.MAR-190CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
B12-BUTA Ca-MgSắt, B12, Nicotin amid, CobalTrị bệnh do thiếu hụt vitamin B12 và nguyên tố vi lượng trên trâu, bò, cừu, dê, ngựa, lợn, chó và mèo.MAR-191CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
CLO-MECTINEIvermectin, ClosantelTrị giun, sán, ấu trùng của động vật chân đốt trên trâu, bò, bê, nghé, lợnMAR-192CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
MISOL 4.3% ORALLevamisolTrị ký sinh trùng trên trâu, bò, cừu, gia cầm.MAR-193CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
GIUN PHỔI 12,8%LevamisolTrị ký sinh trùng trên trâu, bò, bê, nghé, cừu, lợn, gia cầm.MAR-194CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
LEVASOL 15% IJLevamisolTrị ký sinh trùng trên trâu, bò, cừu, lợn.MAR-195CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
BOSS SALButaphosphan, B12, B9Trị bệnh giảm phosphate huyết và thiếu hụt Vitamin B12 trên trâu, bò, chó, mèo.MAR-196CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
FER B12 10%Sắt, B12Trị và phòng ngừa thiếu máu do thiếu sắt trên bê và lợn con.MAR-197CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
ENRO 20%EnrofloxacinTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu, nhiễm trùng vết thương, nhiễm trùng thứ cấp trên lợn, bê, nghé, cừu, dê, gia cầmMAR-198CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
OXYTETTRA-NEOOxytetracylin, NeomycinTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên lợn, cừu, bê, gia cầmMAR-204CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
TRYPAHORSEIsometamidium chloride hydrochlorideTrị Trypanosomiasis ở gia súc, trâu, bò, cừu, dê, lạc đà, chó.MAR-205CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
VIÊM-HEN-TCNeomycin, PrednisoloneTrị nhiễm khuẩn ngoài da trên ngựa, chó, mèoMAR-206CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
DOXY 5% MIXDoxycycline hyclateTrị nhiễm đường hô hấp trên lợnMAR-207CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
CEQUINOME 7.5%Cefquinome sulfatTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên gia súcMAR-208CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
LINCO-SPECMIXLincomycin, SpectinomycinTrị nhiễm trùng tiêu hóa, hô hấp trên lợn, gia cầm.MAR-209CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
ENRO 20% . LAEnrofloxacinTrị nhiễm khuẩn do vi khuẩn Gram dương, Gram âm và vi khuẩn Mycoplasma trên gia súc, gia cầm.MAR-210CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
KST-PARASITESIsometamidium chloride hydrochlorideTrị Trypanosomiasis ở gia súc, trâu, bò, cừu, dê, lạc đà, chó.MAR-211CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Mycocine.15MSpiramycineTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm vú, nhiễm khuẩn tiêu hóa, viêm khớp trên trâu, bò, lợn, gia cầmMAR-219CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Ramymix.64SpiramycineTrị viêm đường hô hấp trên gia súc, gia cầmMAR-220CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
S-MycoSpiramycineTrị nhiễm trùng đường hô hấp trên gia súcMAR-221CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Spi-Tetra.12Spiramycine, OxytetracyclinTrị bệnh đường hô hấp trên trâu, bò, lợn, gia cầmMAR-222CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Spi.255SpiramycineTrị bệnh đường hô hấp trên gia cầm, chimMAR-223CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Spi-Neo.121Spiramycin, NeomycinTrị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Spiramycin, Neomycin.MAR-224CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Spi-Ramy 600SpiramycinTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, viêm tử cung, viêm vú, thối chân trên trâu, bò, lợnMAR-225CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Try-My.55Spiramycin, TrimethoprimTrị nhiễm khuẩn toàn thân, nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp do vi khuẩn mẫn cảm với Spiramycine và Trimethoprim trên trâu, bò, lợn và gia cầmMAR-226CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Tyval 425TylvalosineTrị viêm phổi, lỵ trên heo.MAR-227CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Tyvalosin 625TylvalosineTrị viêm phổi, lỵ trên lợn.MAR-228CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
TyvamixTylvalosineTrị viêm phổi, lỵ trên lợn.MAR-229CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Cosin-30%TilmicosinTrị nhiễm khuẩn hô hấp trên gia súcMAR-230CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Mycohen-250TilmicosinTrị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò, lợn, gia cầm.MAR-231CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Tilmix-400TilmicosineTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên lợn.MAR-232CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Flo 450 LaFlorfenicolTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò, lợnMAR-233CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Flu-Fenicol LaFlorfenicol, Flunixin(meglumin)Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò, lợnMAR-234CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Flo-TosalFlorfenicolTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò, lợnMAR-235CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Flo-Doxy.HencoliFlorfenicol, Doxycyclin hyclatTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, lợn.MAR-236CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Tylan-DoxTylosine (tatrat), Doxycyclin hycratTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cẩm.MAR-237CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Doxy ColisalDoxycyclin(hycrat), Colistin(sulfat)Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cẩm.MAR-238CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Marbo-10%MarbofloxacinTrị nhiễm trùng hô hấp, hội chứng viêm tử cung-viêm vú-mất sữa trên trâu, bò, lợn.MAR-239CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Marb0-160MarbofloxacinTrị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò.MAR-240CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Oxy TrứngOxytetracyclinTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, cừu, lợn, gia cầm.MAR-241CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Kst-Ghép EcoliSulphadimethoxin, Colistin sulfatTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên trâu, bò, cừu.MAR-242CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
AbossalButafosfane, Vitamine B12Phòng trị giảm phosphate trong máu và thiếu Vitamin B12 trên trâu, bò, chó, mèo.MAR-243CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
ButosalSắt(citrate ammonium), Vitamine B12, PP, Cobalt (gluconat)Phòng trị bệnh do thiếu Vitamin, nguyên tố vi lượng trên gia súc, cừu, dê, ngựa, lợn, chó, mèo.MAR-244CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Doxy 50%Doxycycline HyclateTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên lợn, gia cầmMAR-245CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Paramar-20%ParacetamolTrị triệu chứng sốt trong viêm đường hô hấp ở lợnMAR-246CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
BuphanButaphosphan; Calcium (gluconate); Calcium (glucoheptonate)Trị rối loạn quá trình chuyển hóa canxi trên trâu bòMAR-247CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Nysta-predNystatin, PrednisoloneTrị các bệnh viêm tai ngoài, eczema, nhiễm trùng, nấm men hoặc nấm, Chảy nước tai mãn tính, bệnh da nhiễm trùng trên chó và mèoMAR-248CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Gluco 20%GlucosePhụ trợ điều trị các rối loạn trao đổi chất và bệnh gan ở trâu bò, cừu và lợnMAR-249CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Enracin 80%EnrofloxacinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu do do vi khuẩn Gram âm và dương gây ra ở gà và gà tâyMAR-250CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
MgCa-FortGluconat Ca, GlucoseTrị giảm Ca huyếtMAR-251CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
NaginAnalginGiảm đau, hạ sốt, an thần, kháng viêm trên gia súc, gia cầm.MAR-252CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Enrotrin 50EnrofloxacinTrị bệnh viêm tai giữa ở chó.MAR-253CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
FLO 400FlorfenicolTrị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu bò, lợnMAR-254CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Đường sinh lý Gluco 5%GlucoseBù nước cho gia súc, chó, mèo.MAR-255CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Iod sát trùngPovidone iodineKhử trùng, sát trùngMAR-256CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Iod-MarSodium iodide(NaI)Trị Actinobacillosis trên trâu, bò.MAR-257CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Đường Gluco 28%Calcium Gluconate, Hypophosphite de magnesium , acid BoricTrị thiếu hụt canxi, magie trên trâu, bò, lợn, thỏ.MAR-258CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Muối sinh lý NaCl 0.9%NaClBù nước, điện giải cho gia súcMAR-259CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
DIZINCOC-LADiclazurilTrị cầu trùng trên bê cừuMar-199CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
DICLAZURZILDiclazurilTrị cầu trùng trên gia cầmMar-200CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Mar-Avinew 1Virus Newcastle, chủng MPhòng bệnh Newcastle trên gàMAR-260CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Mar-Avinew 2Virus Newcastle chủng LasotaPhòng bệnh Newcastle trên gàMAR-261CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Mar-E.colivacVi khuẩn E.coliPhòng bệnh phù đầu do E.coli dung huyết trên lợnMAR-262CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Mar-PasuvacVi khuẩn Pasteurella multocida serotype BPhòng bệnh Tụ huyết trùng trên lợnMAR-263CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Mar-VGVVirus Viêm gan truyền nhiễm vịtPhòng bệnh viêm gan vịtMAR-264CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Mar-GumboroVirus Gumboro, chủng 2512Phòng bệnh Gumboro trên gàMAR-265CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Mar-DuvacVirus dịch tảvịt chủng CPhòng bệnh dịch tả vịtMAR-301CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Mar-PesuvacVirus dịch tả lợn chủng CPhòng bệnh Dịch tả lợn cho lợn.MAR-302CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
MAR-PASGI.VAC (vacxin tụ huyết trùng gia cầm)Kháng nguyên vi khuẩn Pasteurella multocida serotype A1Phòng bệnh Tụ huyết trùng cho gia cầmMAR-303CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
MAR-APPSVAC (Vắc xin viêm phổi lợn đa giá)Vi khuẩn Actinobaccilus pleuropneumoniae serottype 2, 5; Vi khuẩn Pasteurella multocida serotype D; Vi khuẩn Streptococcus suis serottype 2Phòng bệnh viêm phổi cho lợn từ 4 tuần tuổiMAR-304CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
AspirinAspirinGiảm đau, hạ sốt chống viêm trên trâu bò, cừu con, ngựa con, lợn và gia cầm.MAR-305CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
As OralAspirin (carbasalate calci)Giảm đau, hạ sốt chống viêm trên trâu bò, cừu, ngựa, lợn, gia cầm.MAR-306CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Pirin-CAspirin (carbasalate calci); Vitamin CGiảm đau, hạ sốt, chống viêm, tăng sức đề kháng, giải độc trên trâu, bò, cừu con, ngựa, lợn, gia cầm và chó.MAR-307CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Tu-LaTulathromycin 10gTrị nhiễm khuẩn hô hấp trên trâu, bò, lợnMAR-308CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Tulacin 250Tulathromycin 2, 5gTrị nhiễm khuẩn hô hấp trên trâu, bò, lợnMAR-309CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
DizinDiclazuril 0, 5gTriị cầu trùng trên bê, cừu, gia cầmMAR-310CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
NanozinDiclazuril 0, 25gTrị bệnh cầu trùng trên bê, cừu, gia cầmMAR-311CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Tia MixTiamulin (hydrogen fumarate)Trị viêm phổi, bệnh lỵ trên lợnMAR-312CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Tia 365Tiamulin (hydrogen fumarate) 36, 42gTrị viêm phổi, bệnh lỵ trên lợnMAR-313CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Tia HenTiamulin (hydrogen fumarate)Trị viêm phooie, viêm khớp, viêm ruột trên lợnMAR-314CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Tia OralTiamulin (hydrogen fumarate)Trị viêm phổi, bệnh lỵ trên lợnMAR-315CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Spec-Lin.OralLincomycine(HCl); Spectinomycine(HCl)Trị nhiễm khuẩn ở đường tiêu hóa trên lợnMAR-316CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Brom-30Bromhexine.HClGiải dịch nhầy làm tắc nghẽn đường hô trên trâu, bò, lợn, chó và mèoMAR-317CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Marbo LAMarbofloxacin 2gTrị nhiễm trùng hô hấp trên trâu, bò, lợnMAR-318CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Danocin LADanofloxacine:Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, lợnMAR-319CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Erycin 200ErythromycinTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tụ huyết trùng, xoắn khuẩn, đóng dấu trên trâu, bò, lợnMAR-320CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Santo B12Butafosfane; Cyanocobalamine (B12)Phòng và điều trị giảm phosphate trong máu, thiếu vitamin B12 trên bò, bê, chó, mèoMAR-321CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
E.Coli VrSpectinomycinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường tiêu hóa Ở ngựa, bò, cừu, dê, lợn và gia cầmMAR-322CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Gluco-K-C NaminAcetylmethionin; Arginin; Acid aspartic; Vitamin C; GlucoseTrị rối loạn trao đổi chất, giải độc gan thận trên trâu, bò, cừu, lợnMAR-323CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Chống viêm – Hạ sốtMeloxicam; ParacetamolGiảm đau, hạ sốt, chống viêm trên trâu, bò, ngựa, cừu, dê, lợn, chóMAR-324CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
MultivitVitamin B1, B6; Vitamin PP; Vitamin CTrị thiếu hụt vitamin B1, B6, PP, C trên trâu, bò, ngựa, cừu, lợn, chó, mèoMAR-325CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Long Đờm BromBromhexin 0, 911gLàm giảm độ quánh của đờm, long đờm, trên ngựa con, lợn, bê, cừu non, dê non, chó, mèo gia cầmMAR-326CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
LysolSorbitol; LysineTrị rối loạn tiêu hóa, suy gan trên bò, lợn, chó, mèo và gia cầmMAR-327CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Para 10%Paracetamol 10gHạ sốt trên heoMAR-328CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
NanominAcetylmethionin; Arginin; LysineTrị bệnh rối loạn trao đổi chất, bệnh gan trên bò, ngựa, cừu, dê và gia cầmMAR-329CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Vit 102-BmgVitamin A; D3; E; B1; B2; B6; PP; B5Bổ sung vitamin cho gia súc và gia cầm trong quá trình sinh trưởng, mang thai hoặc đẻ trứng.MAR-330CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Neomycin 50%Neomycine sulfatTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa trên trâu, bò, dê, ngựa, cừu, lợn, gia cầmMAR-331CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
PovidPovidone iodSát trùng trong phẫu thuật, vết thương, da liễu, phụ khoaMAR-332CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Tilmix 100TilmicosinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên lợn, thỏMAR-333CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Doxy 500DoxycyclinTrị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp trên lợn và gia cầmMAR-334CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
F250FipronilTrị nhiễm bọ chét, ve, rận trên chó mèo.MAR-335CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
2P SprayPermethrine; PyriproxyphenPhòng và điều trị ve và bọ chét trên chóMAR-336CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
SprayPermethrinePhòng và điều trị ve và bọ chét trên chóMAR-337CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
PrayPermethrinePhòng và điều trị ve và bọ chét trên chóMAR-338CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Piro 1800TildiprosinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò, lợnMAR-339CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Thiam 100ThiamphenicolTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầmMAR-340CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Thiam 200ThiamphenicolTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầmMAR-341CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Coli-SpecSpectinomycin, Colistin sulfateTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa trên trâu, bò, dê, cừu, lợnMAR-342CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Quiin 20%FlumequinTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên trâu, bò, dê, cừu, lợn và gia cầmMAR-343CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Flu-Quin 750FlumequinTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa và sinh dục trên trâu, bò, cừu, lợn, chó, gia cầmMAR-344CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Genmy 100Gentamycin sulfateTrị nhiễm khuẩn trên trâu, bò, ngựa, lợn, dê, cừuMAR-345CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Tylan-Dox 200Tylosin tartrate; Doxycycline HClTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa và hô hấp trên trâu, bò, lợn và gia cầmMAR-346CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Oct 40%Oxytetracycline HClTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầmMAR-347CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Sulfa-Tri BSulfadimethoxin sodium, TrimethoprimTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, thỏ, gia cầmMAR-348CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Sm 467Sulfadimethoxin sodiumTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa trên bò, dê, cừu, lợn, thỏ, gia cầmMAR-349CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
KetopKetoprofenChống viêm và giảm đau, hạ sốt trên bò, ngựa, lợnMAR-350CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Phenyl 20%Phenyl butazoleTiêu viêm, giảm đau và hạ sốt trên trâu, bò, dê, cừu, lợnMAR-351CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Mar.Physio-WNaClDùng để pha các loại vaccine đông khôMAR-352CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Mar.Water-SdNước cấtDùng làm dung môi hòa tan các thuốc tiêm bột hoặc pha loãng các chế phẩm thuốc tiêm trước khi sử dụngMAR-353CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Mar-HS.VacVi khuẩn Pasteurella multocida serotype BPhòng bệnh Tụ huyết trùng trâu, bòMAR-354CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Mar-Pest.VacVirus dịch tả lợn chủng CPhòng bệnh dịch tả lợnMAR-355CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
MAR-2ESAL.VACVi khuẩn: E.coli dung huyết gây phù đầu lợn; Salmonella sp; E.coli gây tiêu chảyPhòng bệnh phù đầu, Phó thương hàn và tiêu chảy trên lợn.MAR-356CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Mar-FP.VacVirus đậu gàPhòng bệnh đậu trên gàMAR-357CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Mar-PRRS.VacVirus PRRS chủng Bắc MỹPhòng bệnh tai xanh trên lợnMAR-358CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
Mar- ND+IB. VacVirus Newcastle chủng Lasota; Virus IB chủng H120Phòng bệnh Newcastle và viêm phế quản truyền nhiễm trên gàMAR-359CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET)
TẨY GIUN SÁNLevamisol HClTrị giun trên trâu, bò, bê, dê, cừu, lợn, gia cầmGOV-01CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET
IvermectinIvermectinTrị giun, rận, ghẻ trên trâu, bò, lợnGOV-02CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET
Mafbo 100ZMarbofloxacinTrị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò; Hội chứng MMA trên lợnGOV-03CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET
Coli 102ZColistin (sulfate); Trimethoprim.Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên bê, cừu, dê, lợn, thỏ, gia cầmGOV-04CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET
G-Oxylin 30 % LAOxytetracyclineTrị viêm phổi, viêm mắt, lở loét chân, bạch hầu, viêm ruột, viêm tử cung, nhiếm trùng vết mổ trên trâu, bò, bê, nghé, lợn.GOV-05CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET
DOXY- Z500Doxycycline hyclateTrị nhiễm trùng tiêu hóa, hô hấp trên bê, dê, cừu, lợn, gia cầmGOV-06CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET
Levamisol NewLevamisolTrị giun trên trâu, bò, lợn, dê, cừu.GOV-07CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET
BAYCOC ONE 100ToltrazurilTrị cầu trùng trên bê, dê, lợn conGOV-08CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET
ENRO ONE @EnrofloxacinTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, viêm vú, nhiễm trùng huyết, viêm khớp cấp tính, hội chứng mất sữa hậu sản, hội chứng MMA trên trâu, bò, cừu, dê, lợnGOV-09CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET
BROM MAXBromhexine HCLLoãng đờm, long đờm, giãn phế quản trên trâu, bò, lợn, chó, mèoGOV-10CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET
AMOX - COLISAmoxicillin (sodium); Colistin sulfate...Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu, nhiễm trùng da trên trâu, bò, cừu, dê, ngựa con, gia cầmGOV-11CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET
CEFTIFUR 500 (cặp bò sữa)Ceftiofur (sodium)Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiết niệu trên trâu, bò, lợn, cừu, dê, ngựa, chó, gia cầmGOV-12CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET
AMOXINAmoxicillin, Colistin sulfate..Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, tiết niệu, viêm phế quản phổi, viêm da trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, ngựaGOV-13CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET
TIMICOSIN - 2500GTilmicosin (phosphate)Trị nhiễm khuẩn hô hấp trên trâu, bò, lợn, gia cầmGOV-14CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET
GATOSAL @ 100Butaphosphan; Vitamin B12Phòng trị thiếu hụt vitamin B12, phốt pho trên trâu, bò, lợn, ngựa, gia cầmGOV-15CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET
ENRO -10SEnrofloxacinTrị nhiễm trùng đường hô hấp,tiêu hóa trên thỏ, gia cầmGOV-16CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET
FLOR 45@LAFlorfenicolTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò, lợnGOV-17CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET
Tylan @ LATylosin baseTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm vú, viêm âm đạo trên trâu, bò, dê, cừu, lợnGOV-18CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET
CEFNOME 7500 @ LACefquinome sulfateTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bòGOV-19CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET
CEFKET 1750@ LACeftiofur; KetoprofenTrị viêm phổi, viêm nội mạc tử cung trên trâu, bò, lợnGOV-20CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET
ÚM GIA CẦMOxytetracycline hydrochloride; Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6, B12, C, K3; Ca-pantothenate; Nicotinamide; Folic acid; Cholin chlorideTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hoá, tiết niệu, tăng sức đề kháng trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầmGOV-21CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET
CẶP VỊTCeftriaxone (sodium) SterileTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, da, tiết niệu, nhiễm trùng máu, nhiễm trùng xương và khớp, viêm màng não trên chó, mèoGOV-22CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET
ĐẶC TRỊ TIÊU CHẢYColistin sulfateTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa trên lợnGOV-23CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET
AMPI SULFA NEWAmpicillin (trihydare); SulfadimethoxineTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục, tiết niệu, nhiễm trùng huyết trên bê, nghé, cừu, ngựa, lợn, gia cầmGOV-24CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET
B.COMPLEXVitamin B1, B2, B6, B12, PP, D-Panthenol; Biotin; Cholin chloridePhòng trị thiếu hụt vitamin nhóm B, tăng sức đề kháng, chống Stress trên trâu, bò, dê, cừu, ngựa, lợn, gia cầmGOV-25CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET
AMOX-S 500Amoxicillin trihydrateTrị E.coli, Coryza, CRD, CCRD, tụ huyết trùng, viêm nhiễm sinh dục, tiết niệu trên lợn, bê, gia cầmGOV-26CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET
G-Amox- LanicAmoxicillin, ClavulanicTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, áp xe, viêm tử cung, viêm vú, viêm da và mô mềm trên trâu, bò, lợn, chó, mèoGOV-27CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET
Kháng Sinh Bò sữa, Lợn náiCeftiofur (HCl)Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm chân, viêm da, viêm tĩnh mạch trên trâu, bò, lợnGOV-28CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET
Doxy Premix 200DoxycyclinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên gia cầmGOV-29CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET
DN 25DanofloxacinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, lợnGOV-30CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET
LINSPECLincomycine (HCl); SpectinomycineTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, lỵ, trên lợn, gia cầmGOV-31CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET
Nấm phổi, nấm diều cao cấpNystatin; Neomycin sulfateTrị tiêu chảy, nấm trên gia cầmGOV-32CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET
TYLODOXDoxycycline hyclate; TylosinTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, đường hô hấp trên bê, lợn, cừu, gia cầm.GOV-33CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET
G-DONA ONE LADanofloxacinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm vú trên trâu, bò, viêm ruột trên bêGOV-34CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET
COLISTIN – G750Colistin sulfateTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa trên trâu, bò, lợn, cừu, thỏ, gia cầm.GOV-35CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET
Gmox-Gen LAAmoxycillin trihydrat; Gentamicin sulfateTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, viêm vú, áp xe trên trâu, bò, lợn,GOV-36CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET
TYLO DOX 300STylosin Tartrate; Doxycycline hyclateTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên bê, nghé, lợn, gia cầmGOV-37CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET
SULFA-TRIME 408Sulfamonomethoxin sodium; TrimethoprimTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, niệu sinh dục, nhiễm trùng kế phát trên dê, cừu, lợn, thỏ, gia cầmGOV-38CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET
G-PROST@CloprostenolTrị chậm động dục, không động dục, gây động dục hàng loạt, tống thai chết ra, pha tinh dịch, thúc đẻ, tan thể vàng trên trâu, bò, ngựa, lợn, dêGOV-39CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET
ANALGIN + CAnalgin; Vitamin CHạ sốt, kháng viêm, giảm đau, chống stress trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, chó, mèoGOV-40CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET
SPEC – 5000SpectinomycinTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa trên lợnGOV-41CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET
COCMAX @DiclazurilTrị cầu trùng trên trâu, bò, cừu, thỏGOV-42CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET
G-Aldekol Des FFGlutaraldehyde; AmoniumDiệt vi khuẩn, virus, nấm. Sát trùng trang thiết bị, dụng cụ chăn nuôi, phương tiện vận chuyển gia súc, gia cầmGOV-44CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET
G-OmnicideGlutaraldehyde; Cocobenzyl dimetyl ammoniumDiệt vi khuẩn, virus, nấm. Sát trùng trang thiết bị, dụng cụ chăn nuôi, phương tiện vận chuyển, lò ấp gia súc, gia cầmGOV-45CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET
Povidine-10% cao cấpPovidine IodineKhử trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi, phương tiện vận chuyển, sát trùng bầu vú, vùng mổ ngoại khoa trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó, mèo, gia cầmGOV-43CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET
Sulfa-Tetra 100GSulfadimidin sodium; Tetracyclin HClTrị nhiễm khuẩn ở phổi trên trâu, bòGOV-46CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET
Ivermectin 0,5%IvermectinTrị giun, sán, ve, ghẻ, chấy, rận trên trâu, bò, dê, cừuGOV-47CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET
Fipronil 0,25%FipronilTrị bọ chét, rận trên chó, mèoGOV-48CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET
Cồn IOD 750GPovidon IodDiệt khuẩn, virus, nấm. Sát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi, phương tiện vận chuyển gia súc, gia cầmGOV-49CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET
Flor S40FlorfenicolTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên lợnGOV-50CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET
NeocolisNeomycin (sulfate); Colistin (sulfate)Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa trên bê, dê, cừu, lợn, thỏ, gia cầmGOV-51CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET
G-Coc-K3Amprolium HCl; Sulfaquinoxaline sodium; Menadion sodium bisulphateTrị cầu trùng trên bê, nghé, lợn, cừu, gia cầmGOV-52CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET
BMD 500Bacitracin (methylene disalicylate)Trị viêm ruột họai tử trên lợn, gia cầmGOV-53CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET
Kháng sinh VịtTetracycline; TylosinTrị viêm phổi trên bêGOV-54CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET
Tiamulin-Premix 200Tiamulin hydrogen fumarateTrị viêm phổi, viêm ruột, lỵ trên lợn. Viêm ruột kết trên thỏGOV-55CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET
Tilmicosine 10%TilmicosinTrị viêm phổi trên lợnGOV-56CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET
Đặc trị giun sán chó mèoFenbendazoleTrị giun sán trên chó, mèoGOV-57CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET
Đặc trị cầu trùngSulfadimethoxine; TrimethoprimeTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, cầu trùng trên bê, nghé, cừu non, dê non, thỏ, gia cầmGOV-58CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET
Genmoxin-102Amoxicillin (trihydrate)Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, trên lợnGOV-59CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET
Linspec NewSpectinomycin; LincomycinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, trên bê, dê, cừu, lợn, chó, mèoGOV-60CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET
Amoxcyl-15 LA NewAmoxicillin trihydrateTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, niệu sinh dục, viêm vú trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó, mèoGOV-61CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET
Tilmicosine 200STilmicosin (phosphat)Trị viêm phổi trên lợnGOV-62CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET
Gà rù, gà toiAmpicillin; ColistinTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa trên lợn, gia cầmGOV-63CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET
G- Nemovit @Oxytetracycline hydrochloride, Neomycin sulfate; Vitamin A, D3, E, B1, B6, B12, C, K3, Ca-Pantothenate; Nicotinamide; Folic acid; Methionine; LysineTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu, tăng sức đề kháng, phòng chống stress trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầmGOV-64CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET
Tetra Siêu TrứngOxytetracycline hydrochloride; Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6, B12, C, K3, Nicotinamide; Acid Folic; PantothenateTrị nhiễm khuẩn đương tiêu hóa, hô hấp, tăng sức đề kháng, phòng chống stress, lợn, gia cầmGOV-65CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET
ViaenroEnrofloxacinTrị viêm ruột, ỉa chảy,VA-02CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
Colivet-SColistin sulfateTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, viêm xoang, thương hàn, phân trắng, phân xanh, THTVA-04CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
Viaenro-5 injEnrofloxacinTrị các bệnh nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, các bệnh ỉa chảy, ..VA-06CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
Via Quino-10EnrofloxacinTrị các bệnh nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, các bệnh ỉa chảy, ..VA-07CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
Fotyket OrtTylosin tartratTrị các bệnh đường hô hấp, hen suyễn, CRD, ..VA-08CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
ChloterasonDoxycycline HCLTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, dạ dày ruột do vi khuẩn nhạy cảm với DoxycyclineVA-09CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
300 Pro LAOxytetracyclin HCLTrị các bệnh viêm phổi, viêm ruột, dạ dày, …VA-10CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
Via.Vitamin B1Vitamin B1Phòng và trị các bệnh do thiếu Vitamin B1VA-11CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
Viamectin-25IvemectinTẩy các loại giun, trị các loại ký sinh trùngVA-12CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
TiltylTiamulin HFPhòng và trị nhiễm khuẩn đường hô hấp như viêm phổi, suyễn, viêm màng phổiVA-13CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
Vitamin C 5%Vitamin CPhòng và trị các bệnh do thiếu Vitamin CVA-14CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
Via–iodinePovidone iodineThuốc sát khuẩn, chống nấm, sát trùng chuồng trại.VA-17CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
SanfonorNorfloxacin HCLPhòng và trị viêm ruột, ỉa chảy, THT, đóng dấu, viêm phổi, CRD, CCRDVA-18CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
ViamoxylAmoxycillineTrị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với AmoxycillineVA-19CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
ViaprimazinTrimethoprime, SulfadiazineTrị nhiễm trùng do các vi khuẩn nhạy cảm với Trimethoprime và Sulfadiazine.VA-20CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
ViadonaldAmpicilline (trihydrat) ErythromycineTrị nhiễm khuẩn do VK nhạy cảm với Ampicillin và Erythromycin trên gia cầm.VA-21CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
Via–ElectralSodium hydrocarbonat Sodium clorid Potassium cloridPhòng, trị các chứng thiếu hụt, mất cân bằng các chất điện giảiVA-22CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
RovamycinSpiramycinPhòng, trị các bệnh do Mycoplasma và các vi khuẩn Gr(+), Gr (-) gây ra.VA-23CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
Viamoxyl 15.SAmoxycillineTrị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Amoxycilline cho bê, nghé, lợn, gia cầmVA-24CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
Glucose 30%GlucoseCung cấp năng lương, tăng sức đề kháng ,VA-25CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
Via.AntibioAmpicilline trihydrate, Colistin (sulfat), DexaPhòng và trị bệnh đường ruột, viêm phổi, đường tiết niệu cho trâu, bò, lợn, cừu, ngựaVA-26CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
SanfotrilEnrofloxacineTrị nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Enrofloxacine cho trâu, bòVA-27CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
CamgcolinCa. gluconat Magie cloruaPhòng, trị các chứng thiếu Canxi và Magie do rối loạn trao đổi chấtVA-28CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
Viaquyl 60SFlumequineTrị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với FlumequineVA-29CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
Ezome LAEnrofloxacineTrị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Enrofloxacine cho trâu, bò, lợn, chóVA-30CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
Viaquino 100EnrofloxacineTrị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Enrofloxacine cho gia cầm.VA-31CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
Viaquino 25EnrofloxacineTrị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Enrofloxacine cho bê, nghé.VA-32CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
Via.SBA 30%SulfaclozineTrị cầu trùng, thương hàn, bệnh tả trên gà.VA-33CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
Via-SalcolFlumequineTrị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Flumequine gây ra trên bêVA-34CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
Thuốc tẩy giun Via-LevasolLevamisolTẩy giun tròn, giun đũa, giun tóc, giun móc, giun phổi, cho gà, bê, nghé, chó, mèo.VA-35CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
VialimoxAmoxycilline (trihydrate), ColistinTrị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Amoxycilline và Colistin cho lợn, bê, nghé.VA-36CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
ViacoxSulfaquinoxaline TrimethoprimTrị cầu trùng, tụ huyết trùng và thương hàn gia cầm.VA-37CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
ViadiarhSulfaguanidine Sodium salicylateTrị các bệnh nhiễm trùng dạ dày-ruột do vi khuẩn nhạy cảm với SulfaguanidineVA-38CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
Viatylan 20%TylosineTrị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Tylosin trên trâu, bò, dê, cừu, lợn.VA-39CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
ViacolinKanamycine sulfat, Colistin sulfatTrị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Kanamycine và Colistin lợn, chó, mèo.VA-40CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
ViamastiGentamycin sulfat Cloxacilline sodiumTrị nhiễm trùng vú do vi khuẩn nhạy cảm với Gentamycin, Cloxacilline trên bò sữa.VA-41CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
ViametriAmoxycilline trihydratTrị nhiễm trùng tử cung do các vi khuẩn nhạy cảm Amoxycilline gây ra trên bò cái, lợn nái.VA-42CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
Anti.MocaVitamin A, D3, E, B1, B2, B6, PP, C, K3, Calci pantothenat, methionin, Lysin, Choline, Sắt, Mangan, Đồng, CobaltCân bằng dinh dưỡng, chống stress trên gia cầm.VA-43CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
Viatox-SprayDeltamethrineTrị bệnh ký sinh trùng do ruồi, ve, ghẻ, rậnVA-44CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
VIA.KhớpPhenylbutazoneTrị viêm khớp, viêm màng hoạt dịch, viêm vú, tử cungVA-45CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
DosolDoxycyclinTrị viêm phổi, phế quản trên trâu, bò, lợnVA-46CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
Doxtin LADoxycyclinTrị viêm phổi, phế quản, hen suyễn trên trâu, bò, lợnVA-47CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
VIA.TTSTrimethoprim SulfadiazineTrị bệnh đường hô hấp, tiêu hoá, tiết niệu trên bê, ngựa, lợn, gia cầmVA-48CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
Đặc trị E.coli sưng phù đầu-VIAFlumequineTrị bệnh sưng phù đầu trên lợn do E.coliVA-49CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
VIA.DoxytyloTylosin, DoxycyclinTrị nhiễm trùng dạ dày-ruột trên bê, nghé, lợn, gia cầmVA-50CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
VIA.GentadoxGentamycin DoxycyclinTrị nhiễm trùng dạ dày-ruột, đường hô hấp trên bê, nghé, lợn, gia cầm.VA-51CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
Via. GentamoxAmoxycilline, GentamycinTrị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Amoxycilline và GentamycinVA-52CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
Viatox-ShampooDeltamethrine, Methylparaben, Propyl paraben, Acid benzoicTrị ve, ghẻ, bọ chét trên chó.VA-53CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
Via.Gine+CAnalgine, Vitamin CChữa cảm nắng, sốt cao, thấp khớp trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, chó, mèo.VA-54CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
Vita B- Complex+ K3+C WSPVitamin B1, B2, B6, B12, C, K3, Calci d-pantothenate, Nicotinic acid, Acid folic.Trị bệnh thiếu Vitamin, stressVA-55CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
Super.EggOxytetracyclin HCL, Vitamin A, D3, E, K3, B2, B12, PP, Calci pantothenate, L-Lysine DL-Methionine,Phòng và trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracyclin gây ra trên gia cầm.VA-56CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
Viaeryco-10Erythromycine, ColistinTrị bệnh hô hấp, nhiễm khuẩn dạ dày-ruột, thương hàn trên gia cầm.VA-57CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
MaxFlo LAFlorfenicolTrị nhiễm trùng hô hấp trên trâu, bò, heoVA-58CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
Viaenro-25EnrofloxacinTrị nhiễm trùng tiêu hoá, hô hấp, sinh dục trên bê, nghé.VA-59CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
Via. BromxinBromhenxinTrị viêm đường hô hấp ngựa non, bê, nghé, dê non, cừu non, lợn, gia cầm, chó, mèo.VA-60CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
Via.Ampi-ColiAmpicillinTrị thương hàn, bạch lỵ, tụ huyết trùng, đóng dấu trên bê, nghé, dê non, lợn con, gia cầm.VA-61CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
Úm gia cầm.ViaAmpicillin, ErythromycineTrị nhiễm trùng đường tiêu hoá, hô hấp, sinh dục trên gia cầm.VA-62CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
Via.CoccidSulfaquinoxalin, PyrimethamineTrị cầu trùng, nhiễm trùng đường tiêu hoá trên gia cầm, thỏ.VA-63CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
Via.TilaneTylosin tartrateTrị hồng lỵ, suyễn trên lợnVA-64CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
Coli-500Colistin sulphate, TrimethoprimTrị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin, TrimethoprimVA-65CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
Via.cox ToltralToltrazurilTrị cầu trùng ở gàVA-66CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
Đặc trị E.coli sưng phù đầuFlumequineTrị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với FlumequineVA-67CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
Via. CostrimOxytetracycline, SulfadimidineTrị nhiễm trùng đường hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracycline, SulfadimidineVA-68CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
ViatrilEnrofloxacine baseTrị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với EnrofloxacineVA-69CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
Via.doxy-200Doxycycline baseTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, dạ dày ruột do vi khuẩn nhạy cảm với DoxycyclineVA-70CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
Via.gentacosGentamycinTrị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Gentamycin gây ra ở bêVA-71CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
Via. Fer dextran B12Fer dextran, B12Trị thiếu máu do thiếu sắt ở bê và lợn conVA-72CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
AZ-Moxy 50SAmoxycilinTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, sinh dục do vi khuẩn nhạy cảm với AmoxycilinVA-73CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
TylosinTylosin tartrateTrị CRD, viêm phổi, hồng lỵ, THT do vi khuẩn nhạy cảm với Amoxycilin trên bò, lợn, gia cầmVA-74CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
AZ-Doxy 50SDoxycyclineTrị viêm mũi, viêm phổi, đường ruột, viêm vú, tử cung, bệnh lỵ trên bê, cừu, lợn, gia cầmVA-75CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
Via. PneutecOxytetracycline; TylosinTrị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracycline; Tylosin trên lợn và gia cầmVA-76CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
Via. Flosol oralFlorfenicolTrị nhiễm trùng đường ruột, hô hấp do VK nhạy cảm với Florfenicol trên lợn, gia cầmVA-77CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
AzquinotecEnrofloxacinTrị nhiễm khuẩn đường ruột, hô hấp, sinh dục do VK nhạy cảm với Enrofloxacin trên gia cầmVA-78CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
Az FlomaxFlorfenicolTrị nhiễm trùng hô hấp gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Florfenicol trên gia cầmVA-79CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
Ampi-Coli extraAmpicilline, Colistin sulfateTrị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Ampicilline, Colistin trên gia cầmVA-80CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
Az Flotec 23% oralFlorfenicolTrị nhiễm trùng đường ruột, hô hấp gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Florfenicol trên lợnVA-81CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
AntigumboroPotassium citrate; Sodium citrate; Vitamin B1; B2; C; Menadione; Nicotinamide; Troxerutine; PhenylbutazonePhòng các triệu chứng bệnh Gumboro. Tăng cường chức năng gan thận ở gia cầm. Chống viêm, hạ sốt trong các bệnh nhiễm khuẩn, nhiễm virus có sốtVA-82CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
AZ DIPAFENACDiclofenac sodiumHạ sốt, giảm đau trong đau bụng, bệnh đường ruột, viêm vú, viêm khớp cấp tính, mãn tính và an thần trên bò, cừu, dê, ngựa, lạc đà, chó, mèo.VA-83CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
AZ Gluco KC BaminVitamin C, Calcium gluconogluco heptonate Sodium HypophosphiteBổ sung Vitamin C, Calci, Phospho cho hoạt động của hệ thần kinh, cơ bắp và tim mạch. Tăng cường chuyển hóa trên bò, cừu, dê, lợn, ngựa, chó, mèoVA-84CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
AZ. Genta-TylosinGentamycine, Tylosine, Vitamin ATrị nhiễm trùng đường hô hấp, đường ruột, viêm mũi, sổ mũi trên gia súc, gia cầmVA-85CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
AZ. NEO-NYSNeomycine sulffate NystatinTrị nhiễm trùng do nấm Candida, nhiễm trùng huyết, E.Coli, tiêu chảy, kiết lỵ, phân trắng trên gia cầmVA-86CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
MekbaminMeloxicamChống viêm giảm đau trong các bệnh về cơ, xương cấp tính và mãn tính. Trị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm vú, nhiễm trùng huyết trên bò, ngựa, lợn.VA-87CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
AZ PARA CParacetamolGiảm đau, hạ sốt.VA-88CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
IVERMEC 1%IvermectineTẩy giun tròn, giun phổi, giun dạ dày, giun đường tiêu hóa và các loại ấu trùng. Diệt ve, ghẻ, bọ chét, chấy rận ở bò, cừu, lợn.VA-89CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
VIA.BromhexinBromhexineTác dụng loãng đờm, tan đờm, hỗ trợ điều trị các bệnh đường hô hấp trên trâu, bò, lợn, chó, mèo.VA-90CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
Sanfodetox ExtraSorbitol, Methionine, Vitamin B12, Vitamin B6, Vitamin B2Tăng tiết mật, giải độc và tăng cường chức năng gan cho thú khi mắc các bệnh nhiễm trùng, sử dụng kháng sinh nhiều ngày, ngộ độc thức ănVA-91CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
Via.prostCloprostenol (sodium)Giúp lên giống, thúc đẻ, kết hợp điều trị viêm tử cung trên bò, lợn.VA-92CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
Az.amoxy-col 20%Amoxycillin trihydrat, Colistin sulfatTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, đường hô hấp, đường sinh dục trên bê, cừu, lợn, gia cầm.VA-93CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
Az.doxtyl 300 extraTylosine tartrate, Doxycycline hyclateTrị nhiễm trùng do các chủng nhạy cảm vói Tylosine, Doxycycline trên bê, nghé, lợn, gia cầm.VA-94CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
Az.quino 20% goldEnrofloxacinTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên gia cầm, trâu, bò, bê, cừu, dê.VA-95CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
Az.gentidoxGentamycin sulfat, Doxycycline hyclateTrị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Gentamycin, Doxycycline trên trâu, bò, lợn, gia cầmVA-96CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
Tylosin goldTylosine tartrateTrị bệnh hô hấp mãn tính trên gia cầm, viêm màng hoạt dịch và viêm xoang trên trâu, bò, lợn.VA-97CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
Az.levasol 20%Levamisole HCLPhòng và điều trị các loại giun ở các loài gia súc, cừu, dê, lợn, gia cầm.VA-98CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
Az.cocidial usaSulfaclozineTrị cầu trùng, thương hàn, dịch tả trên gia cầmVA-99CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
Az.oxytocinOxytocinGiảm đau trong quá trình chuyển dạ, không tiết sữa ở lợn nái, mất trương lực tử cung, sót nhau thai, băng huyết sau sinh, sa tử cung...VA-100CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
AztosalButaphosphan, Vitamin B12Trị rối loạn chuyển hóa do sau khi điều trị bệnh, dinh dưỡng kém, dưỡng chất không đầy đủ.VA-101CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
AZ.DimethonSulfadimethoxine sodiumTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, cầu trùng trên bê, cừu, dê, lợn, thỏ, gia cầm.VA-102CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
AZ.TrithoxinSulfadimethoxine sodium, TrimethoprimTrị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Sulfadimethoxine và Trimethoprim gây ra trên gia cầm, thỏ.VA-103CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
AZ.MonothoxinSulfadimethoxine sodiumTrị ký sinh trùng đường máu, cầu trùng trên gia cầm, thỏ.VA-104CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
AZ.Timicosin 30%TilmicosinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò, dê, cừu, lợnVA-105CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
AZ.Timicosin OralTilmicosinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò, dê, cừu, lợnVA-106CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
AZ.Flo-DoxyFlorfenicol; Doxycyclin hyclateTrị viêm phổi, viêm màng phổi, viêm teo mũi, viêm giác kết mạc truyền nhiễm, tiêu chảy trên trâu, bò và lợnVA-107CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
AZ.GonadorelinGonadorelinGây lên giống đồng pha, điều trị không lên giống và u nang buồng trứng trên bò, thỏVA-108CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
AZ.DIAZURILDiclazuril, Vitamin A, K3Phòng và điều trị bệnh cầu trùng trên gia cầmVA-109CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
ALPHA 60F ECAlphacypermethrinPhòng trừ và diệt ruồi, muỗi, gián, rệp, kiến cho chuồng trại, nhà cửa, kho vựa. Diệt ve, ghẻ và bọ chét trên vật nuôiVA-110CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
AZ.FASCIOLISTriclabendazoleTrị sán lá ganVA-111CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
AZ.Progest-EProgesterone; Vitamin EGây động dục hàng loạt, ổn định tử cung, an thai .VA-112CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
AZ.ECOLISALFlumequineTrị Colibaccillosis, Salmonella, Tụ huyết trùng trên bê, gia cầm.VA-113CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
SANFO.FLUMEC 200FlumequineTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp và đường tiết niệu trên bê, dê, cừu, lợn, gia cầm.VA-114CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
AZ.OXONICAcid oxolinic (dạng muối Natri monohydrat)Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm ruột tiêu chảy, thương hàn, tụ huyết trùng trên gia cầm.VA-115CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
AZ.GENTA-TYLOSIN MAXGentamicin sulfate, Tylosin tartrateTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp (CRD), viêm phổi, viêm màng phổi, tụ huyết trùng, viêm ruột, viêm dạ dày ruột, salmonella, tiêu chảy của lợn con, viêm tử cung và viêm vú trên trâu, bò, cừu, dê, lợn, chó, mèoVA-116CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
SANFO.FLO 45 LAFlorfenicolTrị nhiễm trùng đường hô hấp trên lợn.VA-117CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
SANFO.CEPTYCeftiofurTrị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm móng, viêm dạ con trên bò, lợn.VA-118CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
AZ.CEPTY 100 LACeftiofurTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, nhiễm trùng huyết, viêm đa khớp, viêm da có mủ trên lợnVA-119CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
SANFO.AMOXCYCLA LAAmoxicillin, Acid clavulanicTrị nhiễm trùng hô hấp, nhiễm trùng mô mềm, viêm tử cung, viêm vú, nhiễm trùng đường tiết niệu, nhiễm trùng da và mô mềm trên trâu, bò, lợn, chó, mèoVA-120CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
VIA-IDOGOLIodineSát trùng vú bò, phòng và trị viêm vú bòVA-121CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
VIABENCOVETBenzalkonium chloride; GlutaraldehydeSát trùng chuồng trai, dụng cụ chăn nuôi, phương tiện vận chuyển, tiêu độc xác gia súc, gia cầm chếtVA-122CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
SANFO.TIAMULINTiamulin hydrogen fumarateTrị nhiễm trùng đường hô hấp trên gia cầm, bệnh viêm phổi, bệnh lỵ và bệnh viêm hồi tràng trên lợn.VA-123CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
SANFO.FLUMEQ 50SFlumequineTrị nhiễm trùng đường hô hấp và tiêu hóa trên gia cầm, lợn, bê, cừu, dê, thỏVA-124CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
SANFO.FOSFOMYCINCalcium fosfomycin, Erythromycin thiocynateTrị bệnh do E.coli, bệnh hô hấp mãn tính, bệnh do Listeria, tiêu chảy, sổ mũi truyền nhiễm trên gàVA-125CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
SANFO.COLIS 4800Colistin sulfateTrị nhiễm trùng đường ruột trên gia cầm, heo con, bê, cừu và thỏVA-126CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
AZ.Apracin 50ApramycinTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa trên bê, lợn, cừu, thỏ, gia cầm.VA-127CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
AZ.Amoxi-ColAmoxicillin trihydrate, Colistin sulfateTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, tụ huyết trùng, viêm vú, viêm tử cung, áp xe trên trâu, bò, lợn, cừu, dê, ngựa con, gia cầm.VA-128CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
AZ.FloDoxBFlorfenicol, Doxycycline trihydrate, BromhexineTrị nhiễm khuẩn hô hấp, viêm đa xoang mạc trên gia cầm; viêm teo mũi truyền nhiễm, viêm phổi, viêm màng phổi, tụ huyết trùng trên bê, nghé, lợn.VA-129CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
AZ.Doxycoli 50/50Doxycycline, Colistin sulfateTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa: viêm phổi, viêm phể quản, viêm teo mũi truyền nhiễm, tụ huyết trùng, nhiễm trùng, nhiễm trùng huyết trên lợn, bê, cừu, gia cầm.VA-130CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
VitaStrongCác vitamin A, D3, E, K¬3, B1, B2, B3, B6, B9, B12, C, Lysin, Methionine, Các khoáng chất Ca, Mn, Zr, Fe, Cu, Co, KPhòng và trị các bệnh thiếu vitamin, bổ sung chất khoáng, axit amin, làm giảm căng thẳng, giúp duy trì và tăng năng suất trứng cho vật nuôi.VA-131CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
Sanfovit AD3ECCác vitamin A, D3, E, B1, B3, B5, B6, B12, CPhòng và trị các bệnh thiếu vitamin, rối loạn tăng trưởng, rối loạn sinh sản, suy nhược cơ thể, thiếu máu trên trâu, bò, ngựa, cừu, gia cầm, chó, mèo.VA-132CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
SanfoliqidMalic acid, Glucosamine, Arginine, Glycine, Vitamin C, B6, B5, B9, B12, Kẽm sulfate, Canxi pantothenateTăng cường miễn dịch và trao đổi chất, kháng virus, giải độc gan, tăng cường chức năng tạo máu, chống oxy hóa trên gia cầm, lợn, trâu, bò.VA-133CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
SanfoticEthanol β aminophosphoric acid, Sodium benzoatPhòng các bệnh gan, thận, giải độc cơ thể hỗ trợ chức năng gan thận, giúp tái tạo tế bào thận, tăng cường trao đổi chất dinh dưỡng trên bê, cừu non, dê non, ngựa con, gia cầm, thỏ.VA-134CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
AZ.CefquinoCefquinome (muối sulfat)Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm vú, viêm mào tinh hoàn, viêm màng não, viêm da, viêm tủy xương, hoại tử chân cấp, nhiễm trùng sơ sinh trên trâu, bò, lợn.VA-135CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
AZ.FlunixinFlunixin (meglumine)Trị hội chứng viêm vú, viêm, giảm sốt, giảm đau, giảm triệu chứng lâm sàng trong nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò, ngựa, lợn.VA-136CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
AZ.GamycinGamithromycinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên lợn, trâu, bò.VA-137CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
AZ.MarbocinMarbofloxacinTrị nhiễm trùng đường hô hấp, hội chứng viêm vú trên lợn, trâu, bò.VA-138CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
AZ.TulacinTulathromycinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm kết mạc trên trâu, bò, lợn.VA-139CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
Stress-AzdexVitamin A, D3, E, B2, B6, B12, C, K3, B3 (acid nicotinic), Ca d-pantothenat, Cu, Mn, Zn (dạng sulfat), Natri clorid, Kali iodua, L-Lysin, Dl-MethioninTrị chứng thiếu vitamin, khoáng chất và acid amin; chống stress cho trâu, bò, bê, cừu, dê, lợn, gia cầm.VA - 140CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
Gluco KCE captoxVitamin A, E, B1, C, K3, MnTrị chứng thiếu vitamin và Mn cho ngựa, trâu, bò,bê, cừu, dê, lợn, gia cầm.VA - 141CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
Feacomb ExtraVitamin H (biotin), A, E, B1, C, K3, PP, Acid folic, Calci pantothenate, Methionine, Zn, MnTrị chứng thiếu vitamin khoáng vi lượng và acid amin trên lợn, gia cầm.VA - 142CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
Sanfo. PermetoxPermethrin, D-Tetramethrin, Piperonyl butoxideDiệt ruồi, muỗi, gián, kiến, bướm, con trùng cho nhà, xưởng, chuống trại chăn nuôi.VA - 143CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
Sanfo. AceminCác vitamin A, D3, E, B1, B2, B3, B6, B9 (acid Folic), C, PP, K3, Acid Pantothenic, L-Lysin, DL - Methionin, Cholin, Các khoáng chất Fe, Cu, Zn, Mn, Co (dạng sulfat)Trị chứng thiếu vitamin, khoáng chất và acid amin; chống stress cho ngựa non, trâu, bò,bê, cừu, dê, lợn con, thỏ, gia cầm.VA - 144CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
Sanfo.MycokepDifloxacin (hydrochloride)Trị nhiễm trùng đường phổi, đường ruột trên gà.VA - 145CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
Sanfo.FlubenFlubendazole, Methyl parahydroxybenzoate, Propyl parahydroxybenzoate, Butylated hydroxytoluen, Propylene glycolTẩy giun đũa, giun xoăn đường ruột trên lợn, gà.VA - 146CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
Viarolyte OralDextrose monohydrat, Sodium chlorid, Glycine, Sodium dihydrogen phosphat dihydrat, Kali chlorid, Sodium citratTrị mất nước do tiêu chảy trên bê, trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầm.VA - 147CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
Sanfo.Flotylo 75Tylosin (tartrate), FlorfenicolTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa cho lợn, gà.VA - 148CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
Az.CefgaviCeftiofur NatriTrị nhiễm trùng đường hô hấp, nhiễm trùng chân, móng, viêm đường tiết niệu trên trâu, bò, lợn, cừu, dê, ngựa, chó và E. Coli trên gia cầm.VA - 149CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
Sanfo. SirocoliColistin (as sulphate), Benzyl alcoholTrị nhiễm trùng đường ruột trên bê, cừu non, lợn, gia cầm.VA - 150CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
Liquid Health KTMDMethionin, Choline, Inositol, Vitamin PP, Vitamin B6, SorbitolTrị rối loạn trao đổi chất, mất cân bằng điện giải, Vitamin cho bò, cừu, dê, lợn, gia cầm.VA - 151CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
AZ. MycolyTiamulin hydrogen fumarateTrị kiết lỵ trên lợn; trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên gà.VA - 152CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
Az. ErymycoErythromycinTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, cừu và lợn.VA - 153CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
Az. KetoproKetoprofenKháng viêm, giảm đau hạ sốt trong các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, viêm vú, nhiễm trùng cơ -xương -khớp trên trâu bò, ngựa và lợnVA - 154CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
Via. Gentadex DropsGentamicin (sulfat); Dexamethason natri phosphatTrị viêm kết mạc, viêm giác mạc, viêm mí mắt, viêm đa giác mạc, ... trên chó, mèo và gia cầm.VA - 155CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
Sanfo.Amprolin K3Amprolium HCl; Sulphaquinoxaline sodium; Menadione sodium bisulphite (K3)Trị bệnh cầu trùng trên gia cầm, dê, cừu, trâu, bò và lợn.VA - 156CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
Sanfo.OxyneominOxytetracycline (HCl); Neomycin (sulphate); Vitamin A, D3, E, K3, B1, B2, B6, B12, C; Folic acid; Ca d-pantothenate; Nicotinic acid; DL-Methionine; L-LysineTrị các bệnh hô hấp mãn tính (CRD), viêm ruột, thương hàn, phó thương hàn, nhiễm trùng do Mycoplasma, viêm dây thần kinh trên trâu, bò và gia cầm.VA - 157CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
Az.AmprococAmprolium (HCl)Trị bệnh cầu trùng trên gia súc, gia cầmVA - 158CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
TimimaxTilmicosin (phosphate)Trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, máu, tiêu hóa, viêm ruột hoại tử, viêm khớp và viêm vú trên bê, lợn và gia cầmVA - 159CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
GentamaxGentamicin (sulphate)Trị các bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, niệu, da, huyết và viêm khớp trên gia súc, ngựa, cừu, lợn, gia cầmVA - 160CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
FendazolFlubendazoleTrị nhiễm giun đường tiêu hóa và phổi trên lợn và gia cầmVA - 161CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
Az. Josa + TriJosamycin; TrimethoprimTrị các bệnh Mycoplasmoses, bệnh hô hấp mãn tính (CRD), viêm xoang, bội nhiễm sau khi nhiễm virus và viêm khớp trên gia cầmVA - 162CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
Damong SprayThiamphenicol; Curcumin (E100)Trị các bệnh nhiễm trùng chân, móng và vết thương hở trên trâu, bò, dê, cừu, ngựa, lợn, thỏVA - 163CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
Sanfo.Aminotec KsVitamin A, D3, E, B1, B2, B6, K3, B12, C ; Axit folic; Ca d-pantothenate; Axit Nicotinic; Choline chloride; DL-Methionine; Amino axit (Cystine, Tryptophane, Arginine, Threonine, Isoleucine, Leucine, Valine, Histidine, Phenylalanine, Tyrosine và Glycine)Chống stress cho vật nuôi; Cung cấp dinh dưỡng cho vật nuôi sau chủng vaccin, vận chuyển, thay đổi thời tiết, thiếu hụt do rối loạn chuyển hóa và sau điều trị bệnhVA - 164CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
Sanfotofin ExtraEucalyptus oil; DL-Menthol; Betain.HCl; Vitamin C (Ascorbic acid)Giúp giảm các tác dụng phụ khi điều trị bằng vaccin. Hỗ trợ điều trị các bệnh đường hô hấp; giảm stress trên gia cầmVA - 165CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
B.M.D.Bacitracin MediBacitracin Methylene DisalicylateTrị bệnh kiết lỵ trên lợn và trị viêm ruột hoại tử, viêm ruột truyền nhiễm do Clostridium trên gàVA - 166CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
Linspec ExtraLincomycin HCl; Spectinomycin HClTrị các bệnh dạ dày- ruột, viêm khớp, viêm phổi trên lợn; bệnh hô hấp mãn tính (CRD) do vi khuẩn E. coli và Mycoplasma nhạy cảm với lincomycin và spectinomycin trên gia cầmVA - 167CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
LincospecLincomycin (as HCl H2O); Spectinomycin (as 2HCl 5H2O )Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, chân bị thối và viêm khớp do Mycoplasmas, E. coli trên bê, lợn, cừu, dê, chó, mèo và gia cầmVA - 168CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
LincomaxLincomycin (as HCl)Trị viêm phổi, viêm khớp, kiết lỵ, viêm ruột E. Coli, viêm da, thối móng, CRD, nhiễm trùng huyết trên chó, mèo, cừu, dê, lợn và gia cầmVA - 169CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
Paramax CParacetamol; Vitamin CHạ sốt trong các trường hợp nhiễm trùng, viêm phổi, viêm phế quản, viêm tử cung, viêm vú, viêm móng, viêm xương khớp, sốt, sốt do vi rút trên gia súc, gia cầmVA - 170CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
CRD – CureThyme extract; Eucalyptus extract; Vitamin C; Vitamin E; Citrus extract; CamphorTrị nhiễm trùng đường hô hấp, hắt hơi và các triệu chứng hô hấp khác; giảm stress, giảm sốc khi vận chuyển, chuyển chuồng, khí hậu nóng khô, chủng vaccin trên ngựa, lợn, gia cầmVA - 171CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
DolincoDoxycycline hydrochlorid; Lincomycin hydrochloridTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, đường hô hấp, sinh dục trên lợn, gia cầmVA-172CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
Atyvalz MixTylvalosinTrị viêm phổi, viêm ruột, kiết lỵ trên lợn; bệnh nhiễm trùng đường hô hấp và sinh dục (ORT) trên gia cầm.VA-173CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
DoLincoB MixDoxycyclin HCl; Lincomycin HCl; BromhexinTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên gia cầm.VA-174CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
Myco-ORTTylvalosinTrị nhiễm trùng hô hấp và nhiễm trùng buồng trứng (ORT) trên gà.VA-175CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
AmpheraminChlorpheniramin maleatChống dị ứng; kháng viêm trong điều trị viêm móng, hội chứng tổn thương cơ xương, viêm vú, ngộ độc, bệnh sốt sữa trên ngựa, trâu, bò, cừu, dê, lợn, chó, mèo.VA-176CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
Atropin MaxAtropin sulfatGiảm đau bụng do giảm co thắt trong các chứng viêm ruột, thực quản và phế quản; Ngăn ngừa ngừng tim và hô hấp trong gây mê; giảm sự tiết dịch phế quản trong gây mê; kích thích hô hấp trong ngộ độc morphine; giải độc trong ngộ độc các chất lân hữu cơ trên ngựa, trâu, bò, cừu, lợn, dê, mèo, chó, gà và chim bồ câu.VA-177CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
CeftiKetoCeftiofur (hydroclorid); KetoprofenKháng viêm, hạ sốt, trị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, ngựaVA-178CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
DifloAZDifloxacin (hydroclorid)Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiết niệu trên trâu, bò; nhiễm trùng da có mủ trên chóVA-179CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
Floazmax 50FlorfenicolTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên lợn và gia cầm.VA-180CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
Floazo 30FlorfenicolTrị các nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên lợn và gia cầmVA-181CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
Paravacin CParacetamol; Vitamin CHạ sốt trên lợnVA-182CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
TilmicoazTilmicosin phosphateTrị nhiễm trùng đường hô hấp trên lợn, gàVA-183CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
AzifuxinAzithromycin dihydrat; Flunixin (meglumin)Trị nhiễm trùng đường hô hấp, đường tiêu hóa, đường niệu-sinh dục, da và mô mềm trên lợn, trâu, bò, bê, nghé, dê và cừu.VA - 184CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
ChloramixChlotetracyclineTrị nhiễm trùng huyết, hô hấp, tiêu hóa, nhiễm khuẩn thứ phát do virut trên bê, cừu, dê, lợn và gia cầm.VA - 185CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
Tetramax 50SOxytetracycline (HCl)Trị nhiễm trùng huyết, hô hấp, tiêu hóa trên bê, cừu, dê, lợn, thỏ, gia cầm.VA - 186CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
Colistin 10% PremixColistin SulphateTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên lợn, gia cầm.VA - 187CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
MethocinSulfadimethoxin (natri); Trimethoprim; Methyl ParahydroxybenzoateTrị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, viêm vú cấp tính trên trâu, bò, cừu, dê và lợn.VA - 188CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
TrithomaxTrimethoprim; Sulfadimethoxine sodiumTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp và các nhiễm khuẩn khác trên trên bê, lợn và gia cầm.VA - 189CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
Chloracin 50SChlortetracyclin hydrocloridTrị nhiễm trùng đường hô hấp, ,tiêu hóa trên bê, cừu, dê, lợn, thỏ, gia cầm.VA - 190CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
Sapirin C+K3Sodium salicylate; Ascorbic acid (C); Menadione sodium bisulfite (K3)Hạ sốt, giảm đau, chống viêm, chống tập kết tiểu cầu trên bê, lợn, gà.VA - 191CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
Aviatox 300Deltamethrin; Piperonyl butoxideDiệt muỗi, kiến, mối, rệp, gián, bọ chét, ruồi, nhện đỏ ve, muỗi, sâu bướm.VA - 192CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
DexasonDexamethason (phosphat dinatri); Ancol benzylicTrị viêm, dị ứng hoặc sốc trên ngựa, trâu, bò, dê, lợn, chó, mèo; rối loạn cơ-xương trên ngựa; bệnh ketosis nguyên phát trên trâu,bò, dê.VA - 193CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
SVT-TiacoliTiamulin fumarate, Colistin sulfatTrị hồng lỵ, viêm ruột tiêu chảy, viêm phổi địa phương, suyễn trên trâu, bò, lợn.SVT-1CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
Sun-Flo DoxyFlorfenicol, DoxycyclinTrị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, lợn, dê, cừu.SVT-2CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
Sun-EnrojectEnrofloxacinTrị bệnh đường tiêu hoá và hô hấp trên trâu, bò, lợn.SVT-3CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
SVT-Thiam tyloThiamphenicol, Tylosin tartrateTrị tiêu chảy, viêm ruột, viêm phổi, bệnh tụ huyết trùng, hội chứng MMA, nhiễm trùng máu trên trâu, bò dê, cừu, lợn.SVT-4CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
Sun-TylanTylosin tartrateTrị viêm phổi địa phương, viêm khớp, bệnh đóng dấu, viêm tử cung trên trâu, bò, lợnSVT-5CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
Sun-LincojectLincomycin HClTrị Leptospyrosis, liên cầu khuẩn, viêm dạ dày ruột, viêm đường liệu sinh dục, nhiễm trùng huyết, viêm xương, viêm khớp, viêm vú, viêm tử cung trên gia súc, gia cầm.SVT-6CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
SVT-NocinjectNorfloxacin HClTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hoá trên gia súc, gia cầm.SVT-7CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
Sun-TosalButafosfan, Vitamin B12Trị rối loạn sinh trưởng, rối loạn chuyển hóa trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lợn, chó, mèo, gia cầm.SVT-8CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
SVT-Gentyl DTylosin tartrate, GentamycinTrị viêm đường hô hấp, viêm đường sinh dục, niệu đạo trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầm .SVT-9CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
Sun-Analgin C jectAnalgin, Vitamin CGiảm đau, hạ sốt, tăng sức đề kháng trên trâu, bò, heo, dê, cừu, chó.SVT-10CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
Sun-CalcijectCalcium gluconatTrị bệnh do thiếu khoáng, hạ calci huyết, thiểu năng tuyến cận giáp, thiếu Vitamin D, còi xương chậm lớn.SVT-11CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
Sun-MarboMarbofloxacinTrị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò, lợn.SVT-13CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
Sun-LevasolLevamisolTrị giun trên gia súc, gia cầm.SVT-14CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
SVT-Tilcosin PlusTilmicosinTrị bệnh đường hô hấp trên bê, nghé, lợn, gia cầm.SVT-15CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
Sun-Enro PlusEnrofloxacinTrị bệnh đường tiêu hóa trên trên bê, dê, cừu non, lợn, gia cầmSVT-16CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
SVT-Nocin PlusNorfloxacinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hoá trên gia cầmSVT-17CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
Sun-Flomax plusFlofenicolTrị bệnh tiêu chảy, tụ huyết trùng, coryza, thương hàn, viêm ruột hoạiSVT-18CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
Sun-CRDLincomycin HCl , Colistin sulfatTrị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hóa trên lợn, gia cầm.SVT-19CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
SVT-TylodoxTylosin, DocycyclinTrị nhiễm trùng dạ dày-ruột, hô hấp trên bê, nghé, heo, dê, cừu non, gia cầm.SVT-20CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
Sun-Enro 20EnrofloxacinTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, hô hấp, tiết niệuSVT-21CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
SVT-Super coxSulfaquinoxalin, DiaveridinTrị cầu trùng trên gia cầm.SVT-22CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
Sun-CoxSulfachlozinTrị cầu trùng, Tụ huyết trùng, Thương hàn trên gia cầm.SVT-23CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
Sun-TylandoxDocycyclin, TylosinTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, hô hấp trên bê, dê, cừu non, lợn, gia cầm .SVT-24CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
Sun-EcoliColistinTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá trên gia súc, gia cầm.SVT-25CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
SVT-Đặc trị tiêu chảyNeomycin ColistinTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá trên lợn, dê, bê, cừu, thỏ, gia cầm.SVT-26CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
SVT-NorfloxNorfloxacinTrị hô hấp, tiêu hóa trên lợn, gia cầm.SVT-27CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
SVT-Docy 20DocycyclinTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, hô hấp, tiết niệuSVT-28CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
SVT-GentadoxDoxycyclin HC GentamycinTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, hô hấpSVT-29CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
SVT-Levasol PLevamisol HCLTrị giun trên gia súc, gia cầm.SVT-30CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
SVT-ColidoxDoxycycline HCl Colistin SulfatTrị viêm phổi, suyễn, tiêu chảy, phó thương hàn, viêm teo mũi.SVT-31CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
Sun-Cầu trùng StopSulfaquinoxalin, TrimethoprimTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, nhiễm E.coli huyết trên gia cầm.SVT-33CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
Sun-NystatinNeomycin sulfate, NystatinTrị tiêu chảy lỵ, nhiễm trùng máu trên gia cầm.SVT-34CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
Sun-OxytocinOxytocinTăng cường co bóp tử cung, kích thích đẻ, tiết sữa trên trâu, bò, lợn, dê, cừu.SVT-36CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
Sun-IodinePovidone IodineSát trùng vết thương, tẩy uế chuồng trại.SVT-37CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
Sun-TilmicosinTilmicosinTrị bệnh hô hấp trên lợn, gia cầmSVT-38CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
Sun-NeodoxDoxycyclin, NeomycinTrị nhiễm khuẩn dạ dày-ruột, hô hấp trên bê, dê, cừu non, lợn, gia cầm.SVT-39CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
SUN-DextranfeFer (dextran) Vitamine B12Phòng và trị bệnh thiếu máu do thiếu sắt trên bê, heo conSVT-41CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
SUN-Oytetra LAOxytetracyclin (dihydrat) Flunixin (meglumin)Trị nhiễm trùng đường hô hấp cấp tính gây viêm và sốt do Mannheimia (Pasteurella) haemolytica và Pasteurella multocida nhạy cảm với oxytetracyclin gây ra trên trâu, bò.SVT-42CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
SUN-TrimesulSufadimethoxine (Na)TrimethoprimeTrị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Trimethoprim và Sulfadimethoxine gây ra trên ngựa, bò, cừu, dê, lợn, chó, mèoSVT-43CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
SUN-Multi BVitamin B1, B2, B6, PP, DexpanthenolPhòng và trị bệnh lý thiếu vitamin nhóm B trên ngựa con, bê, cừu, chó, mèo và gia cầmSVT-44CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
SUN-ProgesteronProgesterone, Vitamin EDưỡng thai, điều hoà quá trình sinh sản trên bò, ngựa và lợn nái.SVT-45CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
SUN-Liver jectAcetyl methionine, L-arginine HCl, Lysine HCl,Trị rối loạn chuyển hóa gan, thận trên ngựa, trâu, bò, cừu, dê, gia cầmSVT-46CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
SVT-Flu jectFlumequinTrị bệnh đường hô hấp, sinh dục, viêm dạ dày-ruột, Colibaccilosis, Salmonelosis trên gia súc, cừu, lợn, chóSVT-47CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
SVT-HemovitCalcium phosphorylcholine chloride, Casein-peptides, Vitamin B12Tăng cường biến dưỡng, hồi phục sau khi bệnh, khi sinh sảnSVT-48CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
SUN-KetofenKetoprofenChống viêm , giảm đau xương khớp, hạ sốt, đặc biệt là trongcác bệnh đường hô hấp trên ngựa, trâu, bò, lợn.SVT-49CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
SUN-Tilmi jectTilmicosinTrị nhiễm khuẩn do vi khuẩn mẫn cảm với Tilmicosin gây ra trên gia súcSVT-50CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
SUN-EstradiolEstradiol benzoateNgăn chặn sự thụ thai không mong muốn trên chó cáiSVT-51CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
SUN-ThiophylinAminophyllineTrị rối loạn hô hấp, bệnh đường hô hấp do phế quản và hội chứng suy tim nhẹ trên gia súc, lợn.SVT-52CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
SUN-Coxi plusSufadimethoxine(Na) TrimethoprimeTrị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với trimethoprime và sulfadimethoxine gây ra trên thỏ.SVT-53CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
SUN-MonocoxSulfamonomethoxine TrimethoprimTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa do vi khuẩn nhạy cảm gây ra trên gia súc, lợn và chimSVT-54CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
SUN-DiclacoxDiclazurilPhòng và trị bệnh cầu trùng gây ra bởi Eimeria trên gia cầm, cừu, lợn, thỏ.SVT-55CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
SVT-ToltracoxToltrazurilPhòng và trị các bệnh cầu trùng trên gia cầmSVT-56CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
SUN-PigcoxToltrazurilPhòng và trị cầu trùng trên heo.SVT-57CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
SUN-ColicoxSulfadimethoxine Colistine (sulfate).Trịnhiễm trùngđường tiêu hóatrên bê, cừuSVT-59CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
SUN-ParacetamolParacetamolHạ sốt trên lợnSVT-60CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
SUN-Kháng sinh tổng hợpOxytetracycline, NeomycinTrị tiêu hóa do vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracycline và neomycin gây ra trên trên bê, cừu, , lợn, thỏ và gia cầm.SVT-61CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
SUN-Úm gà vịtOxytetracycline, Colistin, Vitamin A, D3, PPPhòng và trị bệnh đường hô hấp (CKD), viêm khớp, viêm ruột (Colibacillosis, Salmonella)SVT-62CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
Sun-GlucafGlucose monohydrateGiúp bù lại nước và cung cấp thêm năng lượng, giúp giải độc cơ thể.SVT-63CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
Sun-Coli stopColistin sulfate, SpectinomycinTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá trên dê non, cừu non, heo con.SVT-64CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
Sun-Nấm phổiNystatinTrị nấm Candida trên chim bồ câu và chim lồng.SVT-66CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
Sun-TilmimixTilmicosinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên lợnSVT-67CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
Sun-Cảm CúmOxytetracycline (as hydrochloride)Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên bê, cừu, dê, lợn, thỏ, gà, chó, mèoSVT-68CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
Thiam-MultiThiamphenicolTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên lợn, cừu, gia cầm.SVT-69CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
Sun-DanocinDanofloxacin (mesylate)Trị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm ruột, viêm vú trên trâu, bò.SVT-70CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
Sun-Flo jectFlorfenicolTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, sinh dục trên lợn, gia súc.SVT-71CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
Sun-MeloximMeloxicamChống viêm, giảm đau, hạ sốt.SVT-72CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
Sun-ImectinIvermectin cvTrị nội, ngoại ký sinh trùng trên lợn.SVT-73CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
Sun-AtropinAtropin sulphateTrị co thắt ruột, khí phế quản, giảm đau-tiền mê.SVT-74CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
Sun-Tolfe VetAcid TolfenamicChống viêm, giảm đau, hạ sốt.SVT-75CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
Sun-Multi ADEVitamin A, B1, B2, B6, B12, C, D3, E, Panthenol và Nicotinamid.Phòng, trị bệnh do thiếu vitamin. Tăng cường sức khỏe sau khi bị bệnh.SVT-76CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
Sun-SoneOxytetracycline HCl, FlofenicolTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, sinh dục trên trâu, bò, ngựa lợn, dê, cừu, gia cầm.SVT-77CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
Sun-Tylan 50TylosinTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, sinh dục trên bê, lợn, gia cầm.SVT-78CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
Sun-Doxy 50Doxycycline hyclateTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, sinh dục trên lợnSVT-80CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
Sun-GentatyloTylosin, GentamycinTrị viêm đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục, niệu đạo trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầm.SVT-81CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
Sun-BromhexineBromhexine HCLGiảm ho, long đườm, giảm tiết dịch nhày, giãn phế quản, tăng sức đề kháng trên trâu, bò, lợn, chó, mèoSVT-82CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
Sun-Enro 5EnrofloxacinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, niệu sinh dục, nhiễm trùng kế phát trên trâu, bò, lợn, chó, mèo.SVT-83CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
Sun-ProstCloprostenolTrị lưu tồn thể vàng, vô sinh, không động dục, động dục ẩn trên trâu, bò, ngựa, lợn, dê, cừu, chó, mèoSVT-84CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
TD-AnticoxSulfamerazine, TrimethoprimTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, nhiễm trùngđường niệu sinh dục, nhiễm trùng đường tiêu hóa trên ngựaSVT-85CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
TD-DimecoxSulfadimethoxine, TrimethiprimTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá trên bò, lợn, gà, vịt, ngan, cút.SVT-86CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
TD-Doxy mixDoxycyclineTrị nhiễm trùng đường hô hấp trên heo con cai sữaSVT-87CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
TD-Esb3Sulfachloropyridazine sodium, TrimethoprimTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên bê, lợn, gia cầm.SVT-88CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
TD-Flo MixFlofenicolTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên lợnSVT-89CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
TD-MethocoxSulfamethoxazole, TrimethoprimTrị nhiễm khuẩn dạ dày-ruột, hô hấp, tiết niệu, sinh dục trên trâu, bò, lợn, gia cầmSVT-90CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
TD-Tiêu chảy StopTrimethoprim, ColistinTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa trên bê, cừu, dê, lợn, thỏ, gia cầmSVT-91CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
TD-Metamizole 50Metamizole sodiumGiảm đau, hạ sốt, thấp khớp, co thắt ruộtSVT-95CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
TD_Oxytetra 20OxytetracyclineTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiết niệu, viêm ruột, viêm tử cung, viêm vú, thối chân ở bò, ngựa, lợn, cừu, dê, gia cầm.SVT-96CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
TD-Flo plusFlofenicolTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên lợn, gia cầmSVT-97CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
TD-TrimezolSulfamethoxazole, TrimethoprimTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, niệu sinh dục trên bê, lợn, gia cầm.SVT-98CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
TD-TulacinTulathromycinTrị bệnh đường hô hấp trên trâu, bò, heo.SVT-99CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
TD-BromjectBromhexine HCLTrị bệnh phế quản phổi cấp và mãn tính liên quan đến tiết chất nhày bất thường.SVT-100CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
TD-ColifastColistinTrị nhiễm khuẩn tiêu hóa, viêm vú, nhiễm khuẩn huyết trên gia súcSVT-102CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
TD-ActicinLincomycin, SpectinomycinTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiết niệu, viêm tử cung, viêm dạ dày-ruột trên gia súcSVT-103CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
TD-Encin jectEnrofloxacinTrị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, dê, cừu, lợnSVT-104CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
TD-Cầu trùng TCSulfaquinoxaline, DiaveridineTrị cầu trùng manh tràng, ruột trên gia súc, gia cầm.SVT-105CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
TD-E20 plusEnrofloxacinTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên gàSVT-106CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
TD-Metho NewSulfadimethoxine, TrimethiprimTrị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Sulfadimethoxine và Trimethoprim gây ra trên gia cầm, gia súc.SVT-107CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
TD-Para 30 plusParacetamolHạ sốtSVT-108CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
Gumboro stopOxytetracycline HydrochlorideTrị các bệnh nhiễm trùng hô hấp và tiêu hóa trên gia cầm.SVT-113CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
Sun-vit k 12, 5%Vitamin K3Trị bệnh do thiếu Vitamin K3SVT-114CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
TD-Methocin 500SulfadimethoxineTrị tiêu chảy, viêm ruột hoại tử, viêm phổi E.coli bạch lỵ, tụ huyết trùng, bệnh cầu trùng trên gia cầm.SVT-115CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
TD-DexasoneDexamethasoneKháng viêm, chống dị ứng, stress, sốc.SVT-116CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
Sun-SpicolSpiramycin, Colistin sulfateTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, viêm phổi, kiết lỵ, ỉa chảy trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm.SVT-119CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
Td-A.T.P FastATP, Sodium Selenite, Magnesium Aspartate Kali, Vitamin B1, B12Dùng bổ sung năng lượng, vitamin và muối khoáng.SVT-120CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
Sun-Ery NewErythromycinTrị nhiễm trùng hô hấp trên gia cầm.SVT-122CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
Sun-FuromidFurocemideThuốc lợi tiểu trên trâu, bò, ngựa, cừu, dê, lợn, chó, mèoSVT-123CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
Sun-JosacinJosamycinTrị bệnh do Mycoplasma, Chlamydia và vi khuẩn Gram dương.SVT-124CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
TD-Cảm CúmParacetamolHạ sốt trên lợnSVT-125CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
TD-Para 30ParacetamolHạ sốt trên lợnSVT-126CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
Sun-Natri Clorid 0.9%Sodium cloridChống mất nước cho cơ thể do ỉa chảy, nôn mửa … Cân bằng điện giải, chống nhiễm độc,SVT-127CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
Sun-Amox 15 % LAAmoxycilinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấpSVT-12CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
Sun-AmpicoliAmpicilin, ColistinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hoá, viêm khớp, viêm màng não, tiết niệu.SVT-32CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
Sun-ColimoxAmoxycilin, ColistinTrị nhiễm khuẩn đường ruột, hô hấp, tiết niệu trên bê, cừu, dê, lợn, gia cầm.SVT-35CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
SVT-CeftioCeftiofur (HCl)Trị bệnh đường hô hấp trên heo; bệnh đường hô hấp, viêm kẽ móng hoại tử, viêm tử cung cấp tính trên trâu, bò.SVT-40CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
Sun-Ampicol.PAmpicillin (Trihydrate), Colistin sulfateTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên gia cầm, gia súcSVT-65CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
Sun-Amox 50Amoxicillin, ColistinTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, sinh dục trên trâu, bò, lợn.SVT-79CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
TD-Amogel LAAmoxicilline, GentamycinTrị viêm phổi, nhiễm trực khuẩn Coli, viêm tử cung, tiêu chảy, viêm ruột, viêm vú trên trâu, bò, lợnSVT-92CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
TD-Cefa jectCefalexin (monohydrate)Trị viêm vú trên bò sữaSVT-93CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
TD-CefaneoCephalexine, NeomycinPhòng và trị bệnh viêm vú ở bò ở giai đoạn cạn sữaSVT-94CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
TD-Amcol 20Ampicillin Trihydrate, Colistin SulfateTrị nhiễm trùng đường ruột, hô hấp trên lợn, gia cầm.SVT-101CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
SVT-Ceftio 10CeftiofurTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, nhiễm khuẩn huyết, viêm đa khớp trên trâu, bò, lợn.SVT-109CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
SVT-PenistrepProcain Penicillin G, DihydrostreptomycinTrị viêm khớp, viêm vú, nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu trên gia súc, gia cầm.SVT-110CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
SVT-Cefquinome SCefquinomeTrị nhiễm trùng hô hấp, viêm da trên trâu, bò, ngựa.SVT-111CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
SVT-Cefquinome 8SCefquinomeTrị nhiễm trùng hô hấp, viêm da trên trâu, bò, ngựa.SVT-112CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
Sun-ClamoxAmoxicillin, Clavulanic acidTrị nhiễm trùng đường hô hấp và tiêu hóa, nhiễm trùng da, mô mềm trên lợn, gia cầm.SVT-118CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
Sun-MoxclaAmoxicillin, Clavulanic acidNhiễm khuẩn hệ hô hấp, mô mềm, khớp, rốn, áp xe, điều trị bệnh viêm tử cung và viêm vú trên gia súc.SVT-121CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
TD-Gentyl F10Iron (Dạng Dextran Complex)Phòng trị thiếu máu do thiếu sắt trên heo con.SVT-128CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
SUN- DICLACOX 2.5%DiclazurilTrị cầu trùng trên gia súc, cừu, lợn, chó.SVT-129CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
SUN-COLIMIX 10%ColistinTrị tiêu chảy trên gia súc, gia cầmSVT-130CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
SUN-FLODOXY PLUSFlofenicol, DoxycyclineTrị viêm ruột, tiêu chảy, bạch lỵ, thương hàn, tụ huyết trùng, viêm phổi trên lợn, gia cầm.SVT-131CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
HV- Florfens 45FlorfenicolPhòng và trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp ở gia súc do vi khuẩn M.haemolytica, P. multocida và Histophilus somni nhạy cảm với Florfenicol gây ra.SVT-132CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
HV- Doxy 75 WSDoxycyclinePhòng trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Doxycycline trên gia súc, gia cầmSVT-133CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
HV- Docoli 240Doxycycline hydrochloride; Colistin sulfateĐiều trị các bệnh đường hô hấp và tiêu hóa do vi khuẩn nhạy cảm với Doxycycline và Colistin gây ra trên gia súc, gia cầm .SVT-134CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
HV- TrimenewSulfamonomethoxine; Trimethoprime.Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp và các nhiễm trùng khác do vi khuẩn nhạy cảm với Sulfamonomethoxine, Trimethoprim gây ra trên bê, dê, cừu, lợn con và gia cầm.SVT-135CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
HV- Tilmivet plusTilmicosinTrị bệnh hen suyễn (do Mycoplasma), bệnh THT, các nhiễm trùng do tụ cầu, liên cầu khuẩn, nhiễm trùng yếm khí cho trâu, bò, lợn và gia cầm non; trị hồng lỵ trên lợn.SVT-136CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
HV- Florvet plusFlorfenicolĐiều trị các bệnh đường hô hấp truyền nhiễm ( ho, hen suyễn); bệnh đường hô hấp ( ghép với Actinobacilus.sp); bệnh Tụ huyết trùng trên lợn.SVT-137CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
HV- Anticosin plusDiclazurilPhòng trị bệnh cầu trùng ở gia cầm (Eimeria tenella, Eimeria mivati, Eimeria necatrix, Eimeria brunetti, Eimeria maxima, ….)SVT-138CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
HV- Flordox plusFlorfenicol; Doxycycline; BromhexineĐiều trị các bệnh đường hô hấp (Viêm phổi, CRD, CCRD, tụ huyết trùng...), đường tiêu hóa (viêm ruột hoại tử, thương hàn, E.Coli...) do các vi khuẩn nhạy cảm với Florfenicol và Doxycycline gây ra trên gia cầm và heo.SVT-139CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
HV- Metricin newSulfadimethoxin sodium; TrimethoprimĐiều trị các nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn Gram (+) và Gram(-) nhạy cảm với Sulfadimethoxin sodium; Trimethoprim ( như salmonella, colibacilara , P.Multocida, E.Coli, Haemophilus, cầu trùng) trên bê, lợn, gà thịt.SVT-140CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
Sun- GlucominGlucoseKhắc phục tình trạng mất nước, cung cấp năng lượng cho trâu, bò, ngựa, lợn, chó mèoSVT-141CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
Sun-FlodoxFlorfenicol, DoxycyclinePhòng và trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa ở lợn, dê, bê, nghé, dê, cừu, gia cầmSVT-148CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
Tep BerinStreptomycin sulfate, Berberin HCLTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên lợn, trâu, bò, gia cầm.SVT-149CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
Sun-Linpec SLincomycin, SpectinomycinTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên lợn, trâu, bò, gia cầm.SVT-150CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
HV-Para 65%ParacetamolHạ sốt, kháng viêm, giảm đau, hạ nhiệt trong trường hợp sốt cao ở trâu, bò, lợn, dê.SVT-151CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
HV-Sultrim 75 WSSulfachloropyridazine Na, TrimethoprimTrị nhiễm trùng tiêu hóa, hô hấp, tụ huyết trùng, viêm vú, viêm tử cung trên trâu, bò, lợn, gia cầmSVT-152CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
HV-Flodoxy MixFlorfenicol, Doxycycline HClTrị thương hàn, tụ huyết trùng, viêm phổi, viêm ruột-tiêu chảy, viêm khớp, viêm tử cung, viêm vú, sưng phù đầu, E.coli trên trâu, bò, lợn, gia cầmSVT-153CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
HV-Long Đờm-Hạ SốtBromhexine HCl, ParacetamolGiảm ho, long đờm, kháng viêm, hạ sốt trên trâu, bò, lợn, gia cầmSVT-154CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
HV-Colisol OralColistin sulfateTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên bê, cừu, lợn và gia cầmSVT-155CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
HV-GentavetGentamycinTrị nhiễm trùng tiêu hóa và hô hấp trên bê, trâu, bò, dê, cừu và heo.SVT-156CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
HV-NeocoliNeomycin sulfate, Colistin sulfateTrị nhiễm trùng đường tiêu hoá trên bê, cừu con, dê con, lợn, thỏ và gia cầmSVT-157CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
HV-OmicidPovidone iodineKhử trùng, sát trùng trên động vật.SVT-158CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
HV-ParasolParacetamolGiảm sốt và các triệu chứng lâm sàng liên quan trong trường hợp bệnh hô hấp cấp tính trên lợn.SVT-159CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
HV-T.T.S.SoluteOxytetracycline HCl, SpiramycinTrị nhiễm trùng hô hấp trên bê, lợn và gia cầmSVT-160CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
HV-Floty LaFlorfenicol, Tylosin tartrateTrị nhiễm trùng hô hấp trên trâu, bò, lợn.SVT-161CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
HV-Amox 700Amoxicillin trihydrateTrị nhiễm trùng hô hấp trên gia súc và gia cầm.SVT-162CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
HV-AmoxcoliAmoxicillin trihydrate, Colistin sulfateTrị nhiễm trùng hô hấp, đường tiêu hóa, tiết niệu và da trên bê, cừu, dê, lợn, ngựa con, gà, gà tây.SVT-163CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
HV-AmpisepAmpicillin trihydrate, SulfamethoxazolTrị tiêu chảy phân trắng trên lợn con, tụ huyết trùng, phó thương hàn, viêm phổi, viêm tử cung.SVT-164CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
HV-Amox 20% LaAmoxycillin trihydrateTrị viêm phổi, Colibacillosis, viêm khớp và tiêu chảy trên gia súc và viêm phổi, Colibacillosis, viêm mũi teo, tiêu chảy và hội chứng MMA trên lợnSVT-165CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
Sun-MethMethyl preslisolone acetateChống viêm trên chó, mèo.SVT-166CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
Sun-ClarcidClarithromycinTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa và hệ sinh dục, nhiễm trùng da và mô mềm trên chó, mèo, lợn, ngựa (ngựa dưới 1 tuổi).SVT-167CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
Sun-Lin MixLincomycin HCl, Spectinomycin HClTrị nhiễm trùng đường ruột do E. coli hoặc Salmonella và trị bệnh gia cầmSVT-168CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
Sun-FluzolFluconazoleTrị nhiễm nấm nội tạng, nấm da, nấm hệ thần kinh, tiết niệu trên chó, mèo, gà, vịt, chim.SVT-169CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
Sun-Tia 45Tiamulin hydrogen fumarateTrị viêm phế quản, viêm phổi phế quản phổi và viêm khớp do Mycoplasmal trên lợn, gà và gà tây.SVT-170CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
Sun-Apm PlusAmprolium HClTrị cầu trùng trên bê, cừu, dê, gàSVT-171CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
Sun-ApmAmprolium HClTrị cầu trùng trên bê, cừu, dê, gàSVT-172CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
Sun-Bacit 50Bacitracin methylene disalicylateTrị viêm ruột trên gia cầmSVT-173CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
Sun-Clar JectClarithromycinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa và hệ sinh dục trên trâu, bò, lợn, gà.SVT-174CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
Sun-CefogenCefotaxim sodium, Gentamycin sulfateTrị tụ huyết trùng, thương hàn, sổ mũi truyền nhiễm, viêm phổi cấp tính, viêm màng não, viêm vú, viêm tử cung, viêm da, viêm khớp trên trâu, bò, lợn, gia cầm.SVT-175CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
SUN - AZI POWDERAzithromycinTrị nhiễm khuẩn hô hấp, Coryza, Colibacillosis, nhiễm trùng khớp, Salmonellosis, viêm ruột hoại tử trên gia cầm.SVT-177CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
Sun-Cefi.GCefixim trihydrate, Gentamycin sulfateTrị viêm phổi, tụ huyết trùng, phó thương hàn, bệnh lỵ, viêm vú, viêm tử cung trên gà, vịt, ngan, lợnSVT-176CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
Đường GlucozaĐường GlucozaCung cấp năng lượng, giải độc trong các trường hợp nhiễm độc,RTD-06CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
AD-B ComplexVitamin A, D3, B2, B6, B1, MethioninePhòng và chữa các bệnh thiếu vitamin nhóm A, B, D, các trường hợp rối loạn trao đổi chất, trợ lực, giải độc, kích thích tăng trưởng.RTD-08CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
RTD-NeocoliNeomycine, Colistin sulfateTrị bệnh đường ruột, tiêu chảy, phân xanh, phân trắng, phân vàng, toi thương hàn, E.coli, phù đầu ở gia súc, gia cầmRTD-14CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
EramixAmpicillin, ErythomycinDùng úm gà vịt, cút con 1-3 tuần tuổi, trị bệnh đường hô hấp, đường ruột cho gia cầm: viêm rốn, CRD, E.coli, SalmonellaRTD-15CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
RTD-Coli STrimethoprim Colistin sulfateTrị ỉa chảy mất nước, phân trắng, phân xanh, hô hấp mãn tính, sưng mắt, phù đầu, chướng bụng đầy hơi, bệnh Gumboro ghép Coli, CRDRTD-17CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
B-ComplexVitamin B1 VitaminPhòng và chữa các bệnh do thiếu Vit nhóm B , rối loạn trao đổi chất, trợ lực, giải độc.RTD-19CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
AntiparaĐồng, Sắt , Kẽm, Magie, Phốt pho, Ca, Vit A, CPhòng, trị bại liệt gia cầm như các chứng xốp xương, đau xương, nhuyễn xương, …RTD-20CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
Điện giải ACVitamin C, Acid CitricDùng trong trường hợp mất cân đối điện giải do bị mất nước gây ra bởi các bệnh đường ruột, chống sốc cho gia súc, gia cầm chuyển chỗ, bị stress, trợ sức, trợ lựcRTD-22CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
Gum gàVitamin C, OxtetraxyclineDùng phối hợp trong điều trị bệnh Gumboro và những bệnh kế phát gây ra ở gia cầmRTD-23CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
FlumeqFlumequineDùng phòng và điều trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với FlumequineRTD-24CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
RTD-Coccicid 1SulfaclosineTrị cầu trùng, ỉa chảy và các bệnh nhiễm khuẩnRTD-25CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
Tẩy giun sánFenbendazoleTẩy giun sán ở phổi, ở đường ruột, thận cho trâu, bò, heo, gà, vịt, chó mèoRTD-28CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
Tylosin 98%Tylosin tatratePhòng và trị các bệnh đường hô hấp gây ra do Mycoplasma ở gà, suyễn, viêm phổi, màng phổi, lỵ ở lợnRTD-29CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
RTD-Tetra trứngOxytetracycline Vitamin A, D3, E, K3, B2, B5, PPPhòng bệnh cho gia cầm đẻ trứng, tăng năng xuất trứng, kéo dài thời gian cao sản, tăng tỷ lệ thụ tinh và ấp nởRTD-34CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
ADE-BcomplexVitamin A, D3, E, B1, B2, B5, B12, PP, K Lysine, MethionineKích thích tiết sữa, tăng sức đề kháng, tăng mức sinh sản cho gia súc, gia cầmRTD-36CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
RTD-AmcolicillinAmpicillin trihydrat, Colistin sulfateTrị bệnh đường ruột do vi khuẩn Gr(-) và Gr (+), thương hàn, THT, phân xanh, phân trắng,RTD-40CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
Xanh-me-thy-lenXanh methylenChữa bệnh viêm da toàn phần, mụn nhọt, lở loét, vết thương, nốt sần, đậu mùa, rộpRTD-43CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
Nước cấtH2 OPha dung dịch thuốc nhỏ mắt, tiêm, pha thuốcRTD-45CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
RTD-Amoxy combyAmoxyllin, Colistin SulfatTrị các bệnh đường hô hấp và tiêu hóa, thương hàn, phó thương hàn, THT, CRD, …RTD-47CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
RTD-Vitamin CAcid ascorbicChữa các bệnh thiếu Vitamin C, tăng sức đề kháng của cơ thểRTD-50CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
RTD-T.AnalginAnalginHạ sốt cho gia súc, gia cầmRTD-51CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
RTD-Vitamin B12CyanocobalaminTrị bệnh do thiếu Vitamin B12, viêm thần kinh, tăng quá trình trao đổi chấtRTD-52CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
RTD-Vitamin CVitamin CTrị bệnh do thiếu Vitamin CRTD-53CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
RTD-Vitamin B1Vitamin B 1-2, 5%Trị bệnh do thiếu Vitamin B1RTD-54CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
RTD-LincomycinLincomycinTrị viêm phổi, suyễn, viêm vú, viêm tử cung, sảy thai truyền nhiễm, tiêu chảy dạng lỵ heoRTD-55CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
RTD-Cafein NabenzoatCafein natri benzoatGiảm đau, chữa đau bụng co thắt, chống nhiễm độc các hợp chất Phot pho hữu cơRTD-56CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
RTD-Fe + B 12Ferrum-Dextran CyanocobalaminPhòng, trị thiếu máu ở heo con, thiếu máu do nhiễm trùng hay do mất máu quá nhiềuRTD-57CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
RTD-Strychnin Sulfat 0, 2 %Strychnin sulfatKích thích trung khu vận động của hệ thần kinh trung ương, điều hoà, kích thích tiêu hoá, tuần hoàn, hô hấpRTD-58CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
RTD-Tiamulin 10%Tiamulin hydrogenfumaratTrị suyễn, viêm phổi truyền nhiễm, hồng lỵ ở lợn, CRD, viêm xoang mũi truyền nhiễm ở gia cầmRTD-59CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
RTD-Atropin sulfatAtropin sulfatGiảm đau, chữa đau bụng co thắt, chống nhiễm độc các hợp chất Photpho hữu cơRTD-60CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
Anti MycoTylosin tatratChữa trị và phòng các bệnh viêm nhiễm đường hô hấp, hen, khẹc…RTD-61CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
RTD-Kanamycine 10%KanamycinTrị tụ cầu khuẩn, nhiệt thán, viêm phúc mạc, viêm phổi truyền nhiễm ở lợnRTD-62CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
RTD-Entril 5%EnrofloxacinĐiều trị các bệnh đường hô hấp ở gia súc, gia cầm, hen suyễn, bệnh CRD, các bệnh đường ruột gây ra bởi Salmonella, E.ColiRTD-64CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
Spectin-APPSpectinomycineĐiều trị các chứng viêm nhiễm trùng đường ruột, bệnh phân trắng ở lợn conRTD-66CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
RTD-Sinh lý mặnNatricloridPha kháng sinh, vắc xin, sát khuẩn, rửa vết thương, ổ viêm, các tế bào chếtRTD-67CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
RTD-BcomplexVit B1, B2, B6, PP, B2, CaxipantothenateTrị các bệnh do thiếu Vitamin nhóm BRTD-68CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
RTD-PolyvitaminVitamin A; B6; D3; PP; E; K3, B1, C:Bổ sung Vitamin, còi cọc, suy sinh dưỡng, rối loạn sinh sản, các bệnh ngoài da, rụng lông,RTD-69CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
RTD-O.C.DOxytetracyclin, Spiramycine, DexaTrị viêm ruột, tiêu chảy, bệnh phân trắng, phó thương hàn, tụ huyết trùngRTD-72CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
No.TSTTylosinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm vú, viêm tử cung trên trâu, bò, dê, cừu, lợn.RTD-73CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
Coli-RTDTylosin, Colistin DexamethazoneTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hoá, sinh dục, suyễn, tiêu chảy phân trắng, phân xanh, thương hàn ghép E.coliRTD-74CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
Tylogen-APPGentamycine, Tylosin DexamethazoneChữa viêm phổi, viêm ruột, viêm tử cung, thương hàn, viêm kiết lỵ, Lepto, CRD, sổ mũi truyền nhiễm ở gà tâyRTD-76CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
RTD-Ka-AmpiAmpicillin KanamycinTrị viêm ruột, ỉa chảy, phù thũng, viêm phổi, xuyễn, cầu trùng, đóng dấu, tụ huyết trùngRTD-77CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
RTD-TylogenGentamycin TylosinTrị viêm phổi, xuyễn, viêm vú, bệnh kiết lỵ ở heo, viêm xương, viêm khớp.RTD-78CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
RTD-KatialinTiamulin, KanamycinTrị tụ huyết trùng lợn , trâu, bò, hồng lỵ, cúm lợn, hen gàRTD-81CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
RTD-ChlotedexTiamulin, Tetracyclin Dexamethason LyndocainTrị viêm nhiễm đường hô hấp, tiêu hoá, niệu dục, bệnh viêm da, THT, đóng dấu, viêm phổi, tiêu chảy ở gia súc, gia cầmRTD-82CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
RTD-nemocinChlotetracyclin, Tiamulin, dexaTrị viêm phổi, xoắn khuẩn, hồng lỵ ở lợn, CRD ở gà, viêm ruột, ỉa chảy, THT, bạch lỵ.RTD-83CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
RTD-Enflox-GoldEnrofloxacin hydrocloridTrị tiêu chảy, phân xanh, phân trắng, viêm ruột, thương hàn, THT, viêm phổi, CRD và các bệnh đường tiết niệuRTD-84CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
RTD-Norflox RTNorfloxacin hydrocloridTrị tiêu chảy, viêm ruột, thương hàn, THT, viêm phổi, CRD, các bệnh đường tiết niệuRTD-85CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
RTD-Norflox-GoldNorfloxacin hydrocloridTrị tiêu chảy, viêm ruột, thương hàn, THT, viêm phổi, CRD, các bệnh đường tiết niệuRTD-86CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
RTD-IvermectinIvermectin.Trị nội ngoại ký sinh trùng cho trâu bò, ngựa , dê, lợn, chó mèo, thỏ, thú cảnhRTD-87CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
RTD-Doxyvet CRDDoxycyclin DexamethasonĐiều trị các bệnh hen suyễn CRD, CCRDRTD-88CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
RTD-Linco SP20Lincomycin, SpectinomycineTrị bệnh đường hô hấp ở gia cầm, ho hen, khò khè, chảy nước mắt, mũi, vẩy mỏ, há mỏ ngápRTD-89CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
Antibio-APPAmpicillin trihydra, Colistin, Dexamethason natri phosphatTrị bệnh đường hô hấp, tiêu hoá, tiết niệu, bệnh do xoắn khuẩn, do Ricketsia, hồng lỵ, viêm phổi, màng phổi, THT, đóng dấu.RTD-90CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
RTD-Ampitylo-DAmpicillin trihydrat Tylosin tartrat DexamethasonTrị viêm đường tiết niệu, các bệnh do xoắn khuẩn, Ricketsia, hồng lỵ, viêm phổi, viêm màng phổi, THT, đóng dấu.RTD-91CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
Oxolin RTOxolinicPhòng trị bệnh sưng phù đầu, sổ mũi truyền nhiễm, tụ huyết trùng, thương hàn, CRDRTD-94CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
RTD-CociredSulfadimirazin DiavedineTrị các loại cầu trùng, ruột non, ruột già trên gia súc, gia cầmRTD-95CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
Super Egg-APPOxytetracycline, Vit A; D3; E; K3; B2; B5; PPPhòng và trị bệnh đường tiêu hoá gia súc, gia cầm và tăng tỷ lệ đẻ, ấp nở ,RTD-96CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
RTD-HohenstopTiamulin, DoxycillinTrị các bệnh đường hô hấpRTD-97CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
Ampi-Coli GoldAmpicillin, ColistinTrị các bệnh truyền nhiễm gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Ampicillin và ColistinRTD-98CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
RTD-Glucovit CGlucose Vitamin CTăng cường sức đề kháng, chống stress cho gia súc, gia cầmRTD-102CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
RTD-Viêm phổi phế E300SpiramycinTrị bệnh đường hô hấp ở gia súc, gia cầm: ho hen, khò khè, sốt cao, chảy nước mắt, nước mũi, vảy mỏ.RTD-104CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
RTD-BonsprayPyrethroidĐiều trị ngoại ký sinh trùng trên chó, mèo (Thú cảnh)RTD-105CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
Kháng thể Newcastle + GumboroKháng thểPhòng và trị bệnh Gumboro và Newcastle gia cầmRTD-108CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
Kháng thể dịch tả + viêm gan vịtKháng thểPhòng và trị dịch tả vịt, viêm gan vịt, nganRTD-109CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
RTD-LevamisolLevamisolPhòng, trị nội ký sinh trùng đường tiêu hoá cho gia súc, gia cầmRTD-111CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
TylanvetTylosin tatratTrị các bệnh đường hô hấp, đường tiêu hoá ở gia súc, gia cầmRTD-113CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
Mycotin-APPTiamulin DoxylicilinTrị bệnh đường hô hấp ở gia súc, gia cầm, ho hen, khò khè, chảy nước mắt, nước mũi.RTD-114CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
RTD-DecarisLevamisol HydrrochloridTẩy các loại giun tròn đường tiêu hoá và đường phổi ở trâu, bò, lợn, gà, chó, mèoRTD-115CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
Oxolix-APPOxonilic acidPhòng, trị bệnh sưng phù đầu, sổ mũi truyền nhiễm, THT, thương hàn, tiêu chảy, CRDRTD-117CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
RTD-Penicillin G potassiumPenicillin G potasiumPhòng và trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với StreptomycinRTD-118CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
Streptomycin sulfateStreptomycin sulfateTrị bệnh đường hô hấp , tiêu hoá ở gia súc, gia cầmRTD-119CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
RTD-Nora 98NorfloxacinPhòng và điều trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với PenicillinRTD-120CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
RTD-IodinePovidone iodineSát trùng, chữa viêm tử cungRTD-124CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
RTD-Calci-B12Calci gluconate, Vitamin B12Điều trị thiếu máu, calci, bại liệt trước và sau khi đẻRTD-126CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
A.C.P-APPAnalgin Paracetamon, Vitamin CGiảm đau, giảm sưng phù vết thương, giảm sốt cao, hạ nhiệtRTD-127CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
RTD-B.K.CBenzalkonium chloride, AmylacetatThuốc sát trùng chuồng trại, phương tiện vận chuyển, rửa vết thương,RTD-129CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
RTD-TC 01Glutararaldehyde, Alkyl benzyl ammonium chlorideThuốc sát trùng chuồng trại, phương tiện vận chuyển, rửa vết thương, sát trùng dụng cụ phẫu thuật, máy ấp trứng, ...RTD-130CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
RTD-Bon ShampooPyethroidDiệt ngoại ký sinh trùng như ve, bọ chét, ghẻ, rận cho chó, mèoRTD-131CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
Amoxyl L.A.AmoxycillineTrị nhiễm khuẩn huyết, đường ruột, đường hô hấp, tiết niệu, sinh dụcRTD-132CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
RTD-Oxylin 10OxytetracyclineTrị hen suyễn, CRD, viêm phổi, tụ huyết trùng, viêm vú, viêm ruột, ỉa chảyRTD-133CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
Oxylin-APPOxytetracyclineTrị hen suyễn, CRD, viêm phổi, tụ huyết trùng, viêm vú, viêm ruột, ỉa chảyRTD-134CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
AntisalmoFlumequinĐiều trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Flumequin.RTD-135CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
RTD-No.1EnrofloxacinTrị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Enrofloxacin.RTD-136CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
RTD-RespiTylosin tartrateTrị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Tylosin.RTD-137CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
RTD-Kháng thể E.coliKháng thể E.coliPhòng, trị bệnh phù đầu và tiêu chảy cho lợnRTD-139CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
RTD-Rotosal1-(n-butylamino)-1-methylethyl-phosphonous acid, Vit B12.Phòng, trị rối loạn chuyển hóa do rối loạn trao đổi chất, trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, gia cầm.RTD-145CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
RTD-CeptisusCeftiofurTrị bệnh hô hấp, tiêu chảy trên trâu, bò, heo như THT, viêm phế quản, viêm phổi, PTH, E.coli, viêm tử cung, viêm vú…RTD-146CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
RTD-FlocolFlorfenicolTrị hô hấp, tiêu hoá trên bò, heo.RTD-147CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
RTD-Canxi+MagieCalcium borogluconate, MgCh2, Mg hypophosphiteDùng trong trường hợp hạ caxi huyết, liệt nhẹ trước khi sinh trên trâu, bò, lợnRTD-148CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
Trafacox-APPToltrazurilTrị cầu trùng gà do Eimeria acervulina, E. tenlla, E.necatrix, E.brunetti, E.mitisRTD-149CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
Toricox-APPToltrazurilPhòng, trị bệnh cầu trùng gây tiêu chảy trên heo con, bê, nghé.RTD-150CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
Enflox-APPEnrofloxacinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hoá, tiết niệu trên bê, dê, cừu non, lợn, gia cầm do vi khuẩn mẫn cảm với Enrofloxacin.RTD-151CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
FlorfenFlorfenicolTrị bệnh hô hấp, tiêu hoá trên trâu, bò, dê non, cừu non, lợn, gia cầm do vi khuẩn Gram(+) và Gram(-)RTD-152CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
Gentian-APPGentamicinTrị bệnh do Colibacillosis ở lợn con từ 1-3 ngày tuổiRTD-153CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
IodophorIodine phosphoric acid, sulphuric acidSát trùngRTD-155CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
Doxin-300 W.STylosin tatrate Doxycycline HClTrị bệnh đường tiêu hóa và hô hấp trên bê, lợn, gia cầm.RTD-156CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
RTD-Flor AFlorfenicolTrị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa và các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn gr(-) và gr (+) cho gia súc và gia cầm.RTD-157CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
RTD-T.GentamaxGentamicin baseTrị viêm màng phổi, viêm ruột, viêm vú , viêm khớp trên ngựa, bò, cừu, lợn.RTD-158CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
RTD-AmcinvetAmpicillin, ErythromycinTrị bệnh đường tiêu hóa do VK nhạy cảm với Ampicillin, Erythromycin trên gia cầmRTD-159CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
Anti-CCRDDoxycycline, TylosinTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm với Doxycycline, Tylosin gây ra trên trâu bò, cừu, dê, lợn và gia cầmRTD-160CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
Gentadox 200WSGentamycin, DoxycyclineTrị bệnh đường tiêu hóa, đường hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm với Gentamycin, Doxycycline trên gia súc, gia cầmRTD-161CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
RTD-NeocovetColistin, NeomycinTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin, Neomycin trên bê, lợn và gia cầmRTD-162CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
RTD-Enrotril 10EnrofloxacinTrị nhiễm khuẩn dạ dày-ruột, hô hấp, tiết niệu trên bê, dê, gia cầm, cừu và lợnRTD-163CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
RTD-Anticoccid SolToltrazurilTrị cầu trùng trên gia cầmRTD-164CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
RTD-Fugacar PowderFenbendazoleTrị nội kí sinh trùng trên lợn, gia cầmRTD-165CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
RTD-Maxflo 10FlorfenicolTrị nhiễm khuẩn đường ruột, hô hấp trên gia cầm, lợnRTD-166CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
RTD-Flumequin 10%FlumequinTrị nhiễm khuẩn do vi khuẩn mẫn cảm với Flumequin gây ra trên gia cầm, bê và lợnRTD-167CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
RTD-Oxy 20OxytetracyclinTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên gia cầm, bò, lợnRTD-168CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
Docoli-APPDoxycycline hyclate, Colistin sulfateTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên gia cầm và lợnRTD-169CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
RTD-Enro20EnrofloxacinTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu trên gia cầm, bê, dê, cừu non, lợnRTD-170CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
RTD-AmpicoliAmpicillin trihydrate, Colistin sulfateTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa trên gia cầm.RTD-171CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
Enrotril-APPEnrofloxacineTrị bệnh đường hô hấp và tiêu hóa , viêm teo mũi, viêm phổi do vi khuẩn nhạy cảm với Enrofloxacine gây ra ở lợnRTD-172CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
RTD-T.FLOFlorfenicolTrị bệnh đường hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm với Florfenicol gây ra ở bò, lợnRTD-173CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
RTD-Doxy 50 wsDoxycyclineTrị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa do vi khuẩn nhạy cảm với doxycyckin gây ra ở bê, lợn và gia cầm.RTD-174CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
RTD-Oxyte 500 wsOxytetracyclineTrị nhiễm trùng máu, nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa do vi khuẩn mẫn cảm với Oxytetracycline ở bê, lợn, gia cầm, thỏ.RTD-175CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
RTD-AnticoccidTrimethoprim, Sulfaquinoxaline sodiumTrị cầu trùng manh tràng và đường ruột, tụ huyết trùng và thương hàn gàRTD-176CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
RTD-DOXY 200WSDoxycycline hyclateTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa do vi khuẩn mẫn cảm với Doxycycline gây ra ở bê, dê, cừu, gia cầm và lợnRTD-177CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
RTD-AMOXY 200WSAmoxicillin trihydrateTrị các bệnh đường hô hấp và đường tiết niệu do vi khuẩn mẫn cảm với Amoxicillin gây ra ở bê, dê, cừu, gia cầm và lợn.RTD-178CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
T.Doxy-TyloDoxycyclin HCl, Tylosin tartracteTrị nhiễm khuẩn đường ruột và hô hấp cho bê, gia cầm, lợnRTD-179CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
T. Flo-extraFlorfenicolTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên lợn do vi khuẩn Pasteurella multocida mẫn cảm với Florfenicol.RTD-180CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
Colimox-APPAmoxycillin trihydrate, Colistin sulfateTrị nhiễm khuẩn đường ruột, đường hô hấp, đường niệu-sinh dục nhiễm khuẩn kế phát trên bê, lợn, gia cầmRTD-181CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
RTD-T.CociredSulfaquinoxaline sodium, DiaveridineTrị cầu trùng đường ruột do Eimeria Spp gây ra.RTD-182CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
Ancoxid-APPSulfachlozineTrị cầu trùng, thương hàn, tụ huyết trùng trên gia cầmRTD-183CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
F 2000FlumequinTrịnhiễm khuẩn đường ruột, thận, phổi do vi khuẩn mẫn cảm với Flumequin như staphilococcus, E.coli, Salmonella sp, Klebsiella sp, Pasteurella.RTD-184CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
BromhexinBromhexin ChlorhydrateGiảm ho, long đờm ở bê, dê non, cừu non, lợn, gia cầm, chó, mèo.RTD-185CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
Amoxi 500 wsAmoxicillineTrị viêm phế quản truyền nhiễm trên lợn do vi khuẩn Actinobacillus pleuropneumonia mẫn cảm với Amoxicillin.RTD-186CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
Colisol 1200 wsColistin sulfatTrị nhiễm khuẩn dạ dày-ruột do vi khuẩn mẫn cảm với colistin trên bê, lợn, gia cầm.RTD-187CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
AmoxtinAmoxicilline, Colistin sulfatTrị nhiễm khuẩn đường ruột, đường hô hấp, đường tiết niệu trên bê, dê , cừu, lợn, gia cầm.RTD-188CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
RTD-Coli-Tri 200 WSTrimethoprim, Colistin sulfateTrị nhiễm khuẩn đường ruột trên bê, cừu, dê, lợn gia cầm.RTD-189CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
T Enro 2000EnrofloxacineTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, niệu đạo trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm.RTD-190CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
T Enro 1000EnrofloxacineTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, niệu đạo trên bê, nghé, dê, cừu, lợn.RTD-191CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
Enro HTEnrofloxacineTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, niệu đạo, nhiễm trùng máu, nhiễm trùng kế phát trên bê, cừu non, gia cầm.RTD-192CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
Flortec-APPFlorfenicolTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên lợn.RTD-193CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
Tylan TTylosin tartratTrị viêm phổi, viêm ruột, thương hàn, CRD, PTH, THTRTD-194CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
RTD-Anticoccid 1Sulfaquinoxaline sodium, DiaveridineTrị cầu trùng gây bệnh ở manh tràng gia cầmRTD-195CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
RTD-Colistin 5.000.000UIColistin sulfateTrị nhiễm khuẩn dạ dày, ruột trên bê, lợn, gia cầmRTD-196CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
Biceptol-APPSulfadiazine, TrimethoprimTrị nhiễm khuẩn đường ruột, đường hô hấp trên bê, cừu, dê, gia cầm, lợnRTD-197CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
RTD-Nấm phổiNystatin, NeomycinTrị nấm phổi gia cầm.RTD-203CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
Trimono-APPSulfamonomethoxin TrimethoprimTrị tiêu chảy do nhiễm khuẩn đường ruột, cầu trùng, viêm tử cung, viêm vú, viêm mũi trên gia súc, gia cầm.RTD-204CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
Trimono-AppSulfamonomethoxin TrimethoprimTrị tiêu chảy do nhiễm khuẩn đường ruột, cầu trùng, viêm tử cung, viêm vú, viêm mũi trên gia súc, gia cầm.RTD-205CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
RTD-Iodine PlusIodineThuốc sát trùngRTD-207CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
RTD-ApracinApramycinTrị nhiễm trùng đường tiêu hoá, hô hấp, viêm vú, viêm khớp trên bê, nghé, heo, dê, cừu, chó, mèoRTD-219CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
RTD- BromxinBromhexine hydrochlorideHỗ trợ điều trị nhiễm trùng đường hô hấp ở gia súc và lợnRTD-220CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
RTD-ClopidoClopidolPhòng trị bệnh cầu trùng ở gia cầmRTD-221CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
RTD-DanoxinDanofloxacinTrị các bệnh đường hô hấp và tiêu hóa ở gia súc và lợn gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm với Danofloxacin.RTD-222CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
Diclacoc-APPDiclazurilPhòng trị bệnh cầu trùng gây ra bởi Eimeria trên cừu, bê, lợn, thỏ và gia cầm.RTD-223CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
RTD-DiclofenacDiclofenacGiảm đau, kháng viêm trong điều trị viêm khớp mãn tính, viêm cơ, đau bụng co thắt ở gia súc, lợn, bê, dê, cừu, chó, mèoRTD-224CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
Doxylin 50WS-APPDoxycycline hyclateTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa và hô hấp trên bê, dê, cừu, lợn, gia cầm.RTD-225CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
RTD-Flo-DoxyFlorfenicol, DoxycyclinTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, viêm vú, viêm tử cung trên trâu, bò, lợn, dê, cừuRTD-226CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
RTD-Flo-OxyFlorfenicol, OxytetracyclinTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, viêm tử cung trên gia súc, gia cầm, thủy cầmRTD-227CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
RTD-GentamoxyAmoxicillin trihydrate, Gentamicin sulphateTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp và sinh dục trên ngựa, trâu, bò, cừu, dê, lợn gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm với Amoxicillin và Gentamicin.RTD-228CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
RTD-KetofenKetoprofenKháng viêm, giảm đau, hạ sốt, giảm phù ở gia súc và lợnRTD-229CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
RTD-Marbocyl - 2 - InjecMarbofloxacinTrị nhiễm trùng đường hô hấp gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm với Marbofloxacin ở gia súc và lợnRTD-230CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
RTD-Marbocyl - 10 - InjecMarbofloxacinTrị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm vú gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm với Marbofloxacin ở gia súc và lợnRTD-231CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
Nuflo-APPFlorfenicol baseTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiết niệu, da và mô mềm gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Florfenicol trên gàRTD-232CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
RTD-Amocoli - WSAmoxicilin, ColistinTrị hen, sưng phù đầu, phân xanh, phân trắng, viêm ruột hoại tử, tụ huyết trùng trên gia súc, gia cầm.RTD-233CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
RTD-Cefquin 25Cefquinome sulfateTrị nhiễm trùng đường hô hấp, nhiễm trùng huyết, thối móng, viêm màng não ở gia súc và lợnRTD-234CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
RTD-Cefokel InjCeftiofurTrị bệnh đường hô hấp, nhiễm khuẩn huyết, viêm đa khớp trên trâu, bò, lợnRTD-235CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
RTD-Cefokel 20 InjCeftiofurTrị bệnh đường hô hấp, nhiễm khuẩ huyết, viêm đa khớp trên trâu, bò, lợnRTD-236CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
RTD – Flor 40FlorfenicolTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên lợnRTD-237CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
RTD – Flor 45Florfenicol baseTrị nhiễm trùng đường hô hấp trên gia súc.RTD-238CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
RTD-Flo OralFlorfenicolTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên gia cầmRTD-239CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
RTD - DicalcocDiclazurilTrị bệnh cầu trùng gây ra trên lợn và gia cầmRTD-240CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
RTD-TilmovetTilmicosin phosphateTrị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên gia súc, gia cầmRTD-241CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
RTD-Tilmicosin-WSTilmicosin phosphateTrị các bệnh đường hô hấp, tiêu hóa trên gia súc, gia cầmRTD-242CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
Micotiloral-APPTilmicosin phosphateTrị nhiễm trùng đường hô hấp trên bê, lợn, gia cầmRTD-243CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
Micotil- APPTilmicosin phosphateTrị nhiễm trùng đường hô hấp trên gia súc lợn và gia cầmRTD-244CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
K.C AminTolfenamic acidGiảm đau, chống viêm, hạ sốt trên trâu, bò, lợn, chó.RTD-245CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
RTD-TulaxinTulathromycinTrị nhiễm trùng đường hô hấp trên gia súc và lợnRTD-246CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
RTD-TC 01 plusAlkyl benzyl dimethyl ammonium chloride, GlutaraldehydeSát trùng chuồng trại, phương tiện vận chuyển, rửa vết thương, sát trùng dụng cụ phẫu thuật, máy ấp trứng, tiêu độc xác chết.RTD-247CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
Cetamol-APPParacetamolHạ sốt trên lợnRTD-248CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
RTD-Tiamulin injTiamulin hydrogen fumarateTrị bệnh lỵ, viêm phổi địa phương, chứng viêm khớp ở lợnRTD-249CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
RTD-Tiamulin 45 WSTiamulin fumarateTrị bệnh lỵ, viêm phổi địa phương, pleuropneumonia ở lợn. Trị các bệnh đường hô hấp mãn tính gây ra bởi vi khuẩn Mycoplasma ở gia cầmRTD-250CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
RTD-SulfatrimethoprimSulphaquinoxaline, TrimethoprimPhòng, trị bệnh đường tiêu hóa, bệnh cầu trùng manh tràng và ruột ở gia cầmRTD-251CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
RTD-Doxy 75 WSDoxycycline hyclatePhòng, trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiết niệu, tiêu hóa, nhiễm trùng huyết do vi khuẩn nhạy cảm với Doxycycline ở bê, lợn, gia cầmRTD-252CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
RTD-Amox 70 WSAmoxicilinPhòng, trị các bệnh đường hô hấp, tiêu hóa do vi khuẩn nhạy cảm với Amoxicillin ở bê, lợn và gia cầmRTD-253CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
RTD- Bromhexin WSBromhexine hydrochlorideHỗ trợ Trị bệnh đường hô hấp ở gia súc, lợn, chó và mèoRTD-254CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
RTD-Bromhexin C plusBromhexin, Paracetamol, Guainesin, Vitamin C, Axit citricGiảm ho, long đờm, chống co thắt phế quản trong các bệnh viêm phế quản, viêm thanh khí quản truyền nhiễm, viêm phổi, suyễn CRD, C-CRD. Tăng cường sức đề kháng, mau hồi phục sức khỏe, giảm sốt ở gia súc, gia cầmRTD-255CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
RTD-DembrexineDembrexineTrị triệu chứng của bệnh đường hô hấp cấp tính và mãn tính ở gia súc và lợnRTD-256CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
RTD-TC 02Benzalkonium Chloride, GlutaraldehydeSát trùng chuồng trại, phương tiện vận chuyển, rửa vết thương, sát trùng dụng cụ phẫu thuật, máy ấp trứng, tiêu độc xác chếtRTD-257CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
RTD-Clazuril WSClazurilPhòng , trị cầu trùng ở gia cầmRTD-258CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
RTD-Toluamide3, 5 Di-Nitro Ortho toluamidePhòng , trị cầu trùng ở gàRTD-259CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
RTD-Ibuprofen WSIbuprofeneViêm khớp, rối loạn viêm mô liên kết, chấn thương hệ thống vận động, thoái hóa đốt sống (cổ, lưng, thắt lưng), tê liệt, viêm gân, đau lưng, đau cổ ở chó, mèoRTD-260CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
RTD-Caprofen injCarprofenHỗ trợ trị đối với các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp cấp tính và viêm vú cấp tính ở bòRTD-261CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
RTD-Meloxicam injMeloxicamKháng viêm, giảm đau khi rối loạn cơ xương cấp và mãn tính, đau bụng ở ngựa; hỗ trợ trị bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp cấp, tiêu chảy và viêm vú ở bò, hỗ trợ trị bệnh nhiễm trùng huyết, viêm vú ở lợnRTD-262CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
RTD-PermethrinPermethrinDiệt muỗi, kiến, gián, rệp, ve, bọ chét, mối, mọt gỗRTD-263CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
KC Amin plusGluconate cancium, Tolfenamic acid , Vitamin CHạ sốt, giảm viêm, nâng cao sức đề kháng ở gia súc, gia cầmRTD-264CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
RTD-Aladin plusTrimethoprim, SulfadimidineTrị các bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu sinh dục, viêm vú, nhiễm trùng bàn chân, nhiễm trùng vết thương ở gia súc, chó, mèoRTD-267CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
RTD- DeltamethrinDeltamethrinDiệt muỗi, ruồi, nhặng, kiến, gián, rận, ghẻ, bọ chét, ve bò, mòng, mạt gà ở gia súc, gia cầmRTD-268CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
RTD-UrotropinUrotropinSát trùng đường niệu ở trâu, bò, heo, dê, cừu, chó, mèoRTD-269CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD
Five-SultrimSulfamethoxazol, Trimethoprim.Trị viêm dạ dày ruột, tiêu chảy, viêm phổi trên gia súc, gia cầm.TW5-01CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Five-GentatyloGentamycin sulfate, Tylosin tartrateTrị nhiễm khuẩn đường ruột, hô hấp trên trâu, bò, lợn, dê, chó, gia cầm.TW5-02CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Five-IodinPVP iodineSát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi.TW5-03CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Five-CostrimColistin sulfate, Trime.Trị E.coli, PTH, tiêu chảy lợn, dê, cừu nonTW5-04CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Five-TylosinTylosin tartrateTrị ỉa chảy, viêm ruột trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó, mèo, gia cầm.TW5-05CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Five-AnticocSulphachlozin sodium salt, TrimethoprimĐặc trị cầu trùng trên gia cầm, thỏ.TW5-06CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Five-AntiCRDSpiramycin adipat TrimethoprimTrị viêm nhiễm do vi khuẩn nhạy cảm với Spiramycin và TrimethoprimTW5-08CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Five-OtilinTiamulin, Dexa Oxytetracylin,Trị Leptospirosis, viêm phổi, hồng lịTW5-10CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Five-EnritisColistin sulfate, TrimethoprimTrị các bệnh dạ dày-ruột, bệnh đường tiết niệu trên lợn, thỏ, bê, nghé, dê, cừu con, gia cầm.TW5-11CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Five-AmroliOxytetracyclin, neomycinViêm ruột, ỉa chảy, viêm phổi, bạch lị, PTHTW5-12CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Five-Cảm cúmParacetamolHạ sốt, giảm đau, chống viêm cho gia súc.TW5-13CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Five-AntidiaColistin sulfate Neomycin sulfateTrị bệnh dạ dày-ruột do các vi khuẩn nhạy cảm Colistin và Neomycin trên bê, nghé, cừu, dê, heo, gia cầm và thỏ.TW5-14CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Five-AC.15Amoxicillin trihydrate, Colistin sulfateTrị các bệnh đường ruột trên trâu, bò, lơn, dê, cừu, gia cầm.TW5-15CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Five-TrimcoColistin sulfate, TrimethoprimTrị các bệnh dạ dày-ruột, bệnh đường tiết niệu trên lợn, thỏ, bê, nghé, dê, cừu con, gia cầm.TW5-16CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Five-T.C.17Colistin, TylosinTrị ỉa chảy, THT, kích thích tăng trưởng gà conTW5-17CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Five-AntigumFlumequinTrị rối loạn tiêu hoá, viêm ruột, ỉa chảyTW5-18CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Five-Vitamin B1Vitamin B1Kích thích tiêu hoá, giải độcTW5-19CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Five-Vitamin CVitamin CGiải độc, chống nóngTW5-20CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Five-DotylinDoxycyclin hyclat Tylosin tartrat saltTrị rối loạn tiêu hóa, ỉa chảy, viêm ruột, xuất huyết, hoại tử trên gia súc, gia cầm.TW5-22CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Five-ColistinColistin sulfateTrị viêm ruột tiêu chảy cấp và mãn tính, viêm dạ dày trên bê, nghé, dê, cừu, lợn thỏ, gia cầm.TW5-24CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Five-DHTDoxycyclin hyclat Tylosin tartrat saltTrị nhiễm trùng đường ruột và đường hô hấp gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Tylosin và Doxycyclin trên gia súc, gia cầm.TW5-25CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Five-IvermectinIvermectinPhòng, trị các bệnh do ký sinh trùng ở dạ dày, phổi, thận trên trâu bò, lợnTW5-26CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Five-TrileEnrofloxacinTrị bệnh gây ra bởi các vi khuẩn mẫn cảm với EnrofloxacinTW5-28CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Five-KanamycinKanamycinTrị viêm dạ dày ruột, tiêu chảy, viêm phổi, viêm khí quản, viêm khớp trên trâu, bò, heo, dê, cừu.TW5-31CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Five-GentoxcinGentamicinTrị bệnh đường tiêu hóa, hô hấp, niệu sinh dục trên trâu, bò, ngựa, heo, dê, cừu.TW5-32CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Hado – Anti PasSulfadiazil, TylosinThuốc có tác dụng chống lại các loại vi khuẩn Gram(+), Gram(-), MycoplasmaTW5-33CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Five-AmnicolThiamphenicolTrị nhiễm khuẩn vết thươngTW5-34CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Five-KacolisKanamycin, ColistinTrị nhiễm trùng hô hấp trên trâu, bò; nhiễm khuẩn đường niệu dục, viêm da trên chó, mèo.TW5-35CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Five-LevaLevamysolTẩy các loại giun trònTW5-38CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Five-Tydo.CTylisin tartrate, Doxycyclin hyclateTrị viêm đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, dê, cừu, lợnTW5-40CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Five-Tio.DColistin sulfate, Tiamulin HFTrị hồng lỵ, viêm phổi truyền nhiễm, viêm đa khớp, Leptospirosis trên trâu, bò, lợn.TW5-41CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Five-Canci.BCanxi gluconatChống bại liệt, còi xương, co giậtTW5-42CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Five-GlucoGlucoseChống nóng, giải độc.TW5-43CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Five-Flo.30FlorfenicolTrị bệnh gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với FlorfenicolTW5-49CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Five EnfloxEnrofloxacinĐiều trị CRD, CCRD, THT, viêm phổi, viêm ruột, cúmTW5-50CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Five-AmsoliTylosin, SulfadimidinePhòng viêm ruột, viêm phổi trên lợn.TW5-51CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Five-TiareOxytetracycline; TylosinTrị nhiễm khuẩn hô hấp do VK nhạy cảm với Oxytetracycline và Tylosine trên lợn, gia cầmTW5-53CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Five Ampi KanaAmpicilline sodium, Kanamycin sulfatTrị viêm phổi, viêm ruột, E.Coli, viêm khớp, viêm đường sinh dục, tiết niệuTW5-54CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Five-TT.G500TylosinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp và tiêu hóa do vi khuẩn mẫn cảm với TylosinTW5-55CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Five-S.P.CColistin, SpectinomycinTrị bệnh do E.coli, Salmonella trên dê non, cừu non, lợn.TW5-56CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Five-LincopectinLincomycin SpectinomycinTrị viêm nhiễm cho trâu, bò, lợn, dê, cừu, chó, mèo, gia cầmTW5-57CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Five-SotylinTylosinPhòng và trị bệnh suyễn, viêm ruột ở lợn; CRD cho gia cầm.TW5-58CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Five-StreptomycinStreptomycin sulfateTrị THT, viêm phổi, sinh dục, tiết niệu, viêm ruột, phân trắng lợn conTW5-60CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Five-Anagin CAnalgin, Vitamin CGiảm đau, hạ sốt.TW5-61CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Five-Amcoli-DAmpicillin trihydrate, Colistin sulfate, DexaTrị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm Ampicillin, Colistin gây ra trên trâu, bò, ngựa, lợn, dê, cừuTW5-62CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Five-PenicillinPenicillin G postassiumTrị đóng dấu son, viêm phổi, lepto, nhiệt thán, tetanos, viêm vú, viêm đường sinh dục, tiết niệu.TW5-63CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Five TylosinTylosin tartrateTrị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với tylosin.TW5-64CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Five-NeolinOxytetracyclin Neomycin (sulfate)Trị nhiễm khuẩn dạ dày-ruột do vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracyclin và Neomycin.TW5-65CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Five-CforCeftiofurTrị các bệnh nhiểm khuẩn gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với CeftiofurTW5-66CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Five-GenamoxAmoxicillin trihydrate, Gentamycin sulfateTrị viêm phổi, nhiễm trùng đường ruột, viêm vú, nhiễm trùng đường tiết niệu-sinh dục trên trâu, bò, ngựa, lợn, dê, cừuTW5-68CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Five-AmpiconAmpicylin, ColistinCRD, viêm phổi, E-Coli, PTH, viêm tử cungTW5-69CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Five-AmoxcinAmoxicillin trihydrate, ColistinTrị các bệnh đường ruột trên bê, nghé, dê, cừu, lợn con, gia cầmTW5-70CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Five-Fe B12Fe dextran. Vitamin B12Trị bệnh thiếu máu do thiếu sắt trên lợn, trâu, bò.TW5-71CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Five-Cox 2, 5%ToltrazurilTrị bệnh cầu trùng trên gà, gà tâyTW5-72CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Five-Cox 5%ToltrazurilTrị bệnh cầu trùng trên lợn.TW5-73CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Five-Anti CCRDSpiramycinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp do VK nhạy cảm với Spiramycin trên gia cầm, chim bồ câuTW5-75CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Five-FlumequinFlumequineTrị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Flumequine gây ra trên gia súc, gia cầm.TW5-76CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Five-OtylinTylosinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa do vi khuẩn nhạy cảm với Tylosin gây ra trên bê, nghé, lợn, dê, cừu.TW5-77CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Five-EnrocinEnrofloxacineTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, niệu đạo do vi khuẩn nhạy cảm với Enrofloxacin trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm.TW5-78CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Five-Fluquin 50FlumequineTrị nhiễm khuẩn dạ dày ruột, hô hấp, tiết niệu, sinh dục do vi khuẩn mẫn cảm với Flumequine trên gia súc, gia cầmTW5-79CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Five-Anticocid. ASulfaquinoxalin, DiaveridinTrị cầu trùng ruột non và manh tràng do Eimeria; Tụ huyết trùng, thương hàn trên gia cầm.TW5-80CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Hado.AntidiaColistin sulfat, Neomycin sulfatTrị nhiễm trùng dạ dày ruột trên bê, nghé, cừu non, dê con, lợn con, gia cầm, thỏTW5-81CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Hado.SHADoxycyclin, TylosinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường tiêu hóa do vi khuẩn mẫn cảm với Doxycyclin, Tylosin trên bê, nghé, dê, gia cầm, cừu, lợn.TW5-82CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Five.LincocinLincomycinTrị viêm khớp do Mycoplasma hyosynoviae hoặc hyorhinis, liên cầu, tụ cầu, đóng dấu, viêm phổi địa phương do mycoplasma trên lợn.Nhiễm khuẩn ở da (viêm da do tụ cầu). Nhiễm khuẩn hô hấp, viêm bàng quang, viêm âm đạo, viêm tử cung và viêm bạch huyết trên chó, mèo.TW5-83CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Hado.OxyOxytetracyclin hydrocloridTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp và đường tiêu hóa do vi khuẩn mẫn cảm với Oxytetracyclin trên bê, nghé, cừu, dê, lợn, gia cầm.TW5-84CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Hado.DoxyDoxycyclin hyclatTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường tiêu hóa do vi khuẩn mẫn cảm với Doxycyclin trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm.TW5-85CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Hado.Enro10EnrofloxacinTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, nhiễm khuẩn đường hô hấp, nhiễm khuẩn đường niệu-đạo do vi khuẩn mẫn cảm với Enrofloxacin trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm.TW5-86CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Hado.FlusuperFlumequinTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, nhiễm khuẩn đường hô hấp, nhiễm khuẩn đường tiết niệu-sinh dục do vi khuẩn mẫn cảm với Flumequin trên lợn, gia cầm.TW5-87CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Hado.Gen2000Gentamycin sulfatTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, đường hô hấp do vi khuẩn mẫn cảm với Gentamycin trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm.TW5-88CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
TW5 – Amox.600AmoxicillinTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, đường hô hấp, đường tiết niệu-sinh dục do vi khuẩn mẫn cảm với Amoxicillin trên lợn, gia cầm.TW5-89CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Hado.CovitNeomycin OxytetracyclinTrị nhiễm khuẩn dạ dày-ruột do vi khuẩn mẫn cảm với Neomycin, Oxytetracyclin trên bê, nghé, cừu non, lợn, gia cầm, thỏ.TW5-90CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Hado.SpecColistin sulfat SpectinomycinTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa do vi khuẩn mẫn cảm với Colistin, Spectinomycin trên dê non, cừu non, lợn con.TW5-91CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Hado.CoccidS.quinoxalin DiaveridinTrị cầu trùng ruột non và manh tràng, Tụ huyết trùng, Thương hàn trên gia cầm.TW5-92CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Hado.TylinTylosinTrị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa trên bê, nghé, lợn, dê, cừuTW5-93CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Hado.DTSTylosinTrị bệnh hô hấp, viêm ruột hoại tử, bệnh lỵ, viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp, viêm tai, viêm kết mạc trên gia súc, gia cầm.TW5-94CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Hado. Tiêu chảy heoColistin sulfat TrimethoprimTrị nhiễm khuẩn bởi những vi khuẩn mẫn cảm với Colistin và Trimethoprim trên bê, nghé, cừu non, dê con, lợn, gia cầm và thỏTW5-95CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Hado.Enro.20EnrofloxacinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường tiêu hóa, đường tiết niệu ở bê, nghé, dê non, cừu non, gia cầm và lợnTW5-96CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Hado.dexaDexamethason natri phosphatKháng viêm, chống dị ứng, stress, sốcTW5-97CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Hado. GentatyloGentamycin sulfatTiêu chảy, viêm dạ dày-ruột non gây ra bởi những vi khuẩn mẫn cảm với GentamycinTW5-98CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Hado.GlucoseGlucoseCung cấp nước và năng lượng, giải độc, lợi tiểu, tăng sức đề khángTW5-99CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Five-AzidinDiminazen diaceteratTrị ký sinh trùng máuTW5-100CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Hado.Tylosin 150.LATylosinTrị nhiễm khuẩn hô hấp trên lợnTW5-102CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Hado.Oxylin.LAOxytetracyclinTrị nhiễm khuẩn hô hấp, dạ dày-ruột, viêm khớp, hội chứng M.M.A, nhiễm khuẩn gây sảy thai, nhiễm khuẩn cơ hội do virus trên trâu, bò, cừu, dê, lợnTW5-103CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Hado-TLS.2000.LATylosinTrị nhiễm khuẩn mà vi khuẩn mẫn cảm với tylosin trên râu, bò, cừu, dê và lợnTW5-104CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Five-Tylan@.LATylosinTrị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu chảy ở LợnTW5-105CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Five-Amox@.LAAmoxicillinTrị nhiễm khuẩn gây ra bởi những vi khuẩn mẫn cảm với Amoxicillin, nhiễm khuẩn hô hấp gây ra bởi vi khuẩn Gram (+) và Pasteurella trên trâu, bò, cừu, dê, lợn, chó và mèoTW5-106CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Five-ClofenacNatri diclofenacTrị viêm khớp mãn tính, viêm cơ, đau bụng co thắt ở ngựa và gia súcTW5-107CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Five-ProstCloprostenolTrị rối loạn chức năng buồng trứng, lưu tồn thể vàng, vô sinh, không đông dục.TW5-108CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Five-ButasalButaphosphan Vitamin B12Trị rối loạn hấp thu và chuyển hóa trên gia súc, gia cầmTW5-110CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Five-OxytocinOxytocinKích đẻ, tăng co bóp tử cung, sót nhau, kích thích tiết sữaTW5-111CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Five-Vitamin B1Thiamin hydrocloridTrị viêm dây thần kinh, rối loạn tiêu hóa, suy nhược.TW5-112CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Five-CafeinCafeinTrị suy nhược cơ thể, trợ tim, kích thích thần kinh, chữa co thắt mạch máu, giảm nhu động ruộtTW5-113CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Five-Vitamin KVitamin KThuốc có tác dụng cầm máu trong các bệnh gây xuất huyết , viêm ruột, viêm gan, cầu trùng ghép, E.coli bại huyết, chấn thương, coli dung huyếtTW5-114CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Five-Vitamin CVitamin CChống stress, tăng cường sức đề kháng, trị các bệnh thiếu Vitamin C.TW5-115CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Hado. EnflocinEnrofloxacinTrị nhiễm khuẩn dạ dày-ruột, hô hấp, tiết niệu ở Bê, nghé, trâu, bò, dê, cừu, lợnTW5-116CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Hado.Flocol.LAFlorfenicolTrị nhiễm khuẩn hô hấp do vi khuẩn mẫn cảm với FlorfenicolTW5-117CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Hado.Maxflocin.LAMarbofloxacinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp gây ra bởi những vi khuẩn mẫn cảm với Marbofloxacin ở Bê, nghé, LợnTW5-118CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Five-Gluco.k.c.namicTolfenamic acidHạ sốt, giảm đau, tiêu viêm, phối hợp với kháng sinh điều trị M.M.ATW5-119CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Hado.Thiam.oralThiamphenicolNhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hoá trên trâu, bò, lợn, gia cầm.TW5-120CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
TW5-Zuril 2.5 OralToltrazurilPhòng và trị bệnh cầu trùng trên gà.TW5-121CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
TW5 – Zuril 5 OralToltrazurilPhòng và trị bệnh cầu trùng trên lợn con, dê non, cừu nonTW5-122CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
TW5.Cetifor InjCeftiofurTrị bệnh hô hấp trên trâu, bò, lợnTW5-123CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Hado.IvermectinIvermectinTrị nội, ngoại ký sinh trùngTW5-124CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Five-NitroxynilNitroxynilTrị sán lá gan, giun trên trâu, bò, cừu, gà, chó.TW5-125CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Hado-Bromhexin OralBromhecxin HClLàm tan dịch nhày trong các bệnh nhiễm khuẩn trên bê, nghé, dê non, cừu non, lợn, chó, mèo, gia cầmTW5-126CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Hado-Bromhexin InjecBromhecxin HClLàm tan dịch nhày trong các bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp ở bê, nghé, dê non, cừu non, lợn, chó, mèo và gia cầmTW5-127CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Hado-EnpacinOxytetracycline HClTrị viêm ruột, Tụ huyết trùng, Leptospirosis trên trâu, bò, lợn, cừu, gia cầm.TW5-128CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Five-FlonicolFlorfenicolTrị bệnh đường hô hấp trên lợnTW5-129CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Five-PafloFlorfenicolTrị bệnh đường hô hấp trên lợnTW5-130CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Hado-Roxacil OralEnrofloxacinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên bê nghé, dê, cừu, lợn, gia cầmTW5-131CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Hado-Cầu trùng ruột nonSulfaquinoxalin; DiaveridinTrị cầu trùng đường ruột: ruột non và manh tràng ở gia cầmTW5-132CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Five-EnfoclofenacEnrofloxacin, DiclofenacTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên bê nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm.TW5-133CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Hado-vitamin KVitamin KCầm máu do phẫu thuật, xuất huyết do thương hàn, viêm ruột, cầu trùng, ký sinh và trong phẫu thuật trên bê nghé, cừu, dê, lợn, gia cầm.TW5-134CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Five-NP.10Neomycin sulfat, NystatinTrị nhiễm trùng do nấm Candida, nhiễm trùng huyết, E.Coli, tiêu chảy, kiết lỵ, phân trắng trên gia cầmTW5-135CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Hado-sung phù đầuSulphadimethoxine, TrimethoprimTrị cầu trùng, viêm ruột, nhiễm khuẩn đường hô hấp trên bê, dê, cừu , lợn , gà, thỏ.TW5-136CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Hado-CoryzaSulfamonomethoxinTrị nhiễm khuẩn gây ra bởi vi khuẩn Gram (+), cầu trùng mẫn cảm với Sulfamonomethoxin trên lợn, gia cầm.TW5-137CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Five-Doflo@LAFlorfenicol, DoxycyclinTrị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, lợn, dê, cừu.TW5-138CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Hado-hen gia cầmAmpicillin, ErythromycineTrị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Ampicillin, Erythromycine gây ra trên gia cầmTW5-139CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Five-TilmosinTilmicosin (phosphate)Trị viêm phổi trên lợnTW5-140CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Five-Tilmo Super OralTilmicosin (phosphate)Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên bê, nghé, lợn, gà.TW5-141CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Five-Long đờmBromhexinLàm long đờm trên bê, nghé, dê non, cừu non, lợn, chó, mèo, gia cầm.TW5-142CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Five-P.T.L.C OralEnrofloxacinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, nhiễm khuẩn niệu đạo trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm.TW5-143CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Hado-Flo.PCFlorfenicolTrị bệnh đường hô hấp trên lợnTW5-144CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Hado-TilcosinTimicosin photphatTrị nhiễm khuẩn đường phổi, nhiễm khuẩn kế phát tai xanh, hội chứng suy thoái, gầy còm, bệnh nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, bệnh tụ liên cầu khuẩn trên lợn.TW5-145CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Five-AmolinAmoxicillin trihydrat, Colistin sunlphateTrị nhiễm khuẩn dạ dày-ruột, hô hấp, niệu sinh dục, viêm cục bộ, nhiễm khuẩn kế phát trên bê, nghé, lợn, cừu non, gia cầm.TW5-146CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Hado-TydoxyDoxycyclin hyclat Tylosin tatratTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên bê, nghé, lợn, gia cầm.TW5-147CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Hado-TrisulSulfadiazine, TrimethoprimTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, niệu sinh dục, nhiễm khuẩn da trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm.TW5-148CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Five-BogamaSorbitol, Methionine, Choline, Betaine, LyzineTăng khả năng hấp thu Vitamin, kích thích tiết dịch mật, đào thải chất độc, tăng trao đổi chất cho gia súc, gia cầm.TW5-149CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Hado-MebitolMethioline, Choline, Inositol, Sorbitol, Vitamin B6, PPĐiều chỉnh mất cân bằng dinh dưỡng trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầm.TW5-150CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Hado-TMS@.LATilmicosinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm ruột, viêm móng trên trâu, bò, dê, cừu.TW5-151CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Five-EnrobromEnrofloxacin, Bromhexine HCLTrị nhiễm trùng hô hấp, nhiếm trùng dạ dày-ruột, tiết niệu, da trên trâu, bò, lợn, gia cầm.TW5-152CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Hado-QuinFlumequineTrị nhiễm khuẩn do vi khuẩn Gram(-) và Gram(+) gây ra trên bê, nghé, ngựa con, dê non, cừu non, gia cầm, thỏ.TW5-153CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Hado-Amox.LAAmoxycillin trihydrateTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, niệu-sinh dục, viêm vú, nhiễm khuẩn kế phát trên trâu, bò, ngựa, lợn, dê, cừu, chó, mèo.TW5-154CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Five-OxymykoinOxytetracycline,Trị nhiễm khuẩn dạ dày-ruột, hô hấp, viêm khớp trên trâu, bò, dê, cừu, lợn.TW5-155CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Hado-EnnewEnrofloxacinTrị nhiễm khuẩn dạ dày-ruột, hô hấp, tiết niệu trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm.TW5-156CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Hado-Ca.Gluconat K.CVitamin C, Calcium glucoheptonat, Sodium hypophosphiteTrị bệnh do thiếu vitamin C, can xi, phốt pho trên gia súcTW5-157CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Hado-Doxyclin oralDoxycyclineTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên bê, nghé, lợn, gia cầm.TW5-158CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Hado-Flocol 200 OralFlorfenicolTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên gia cầm.TW5-159CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Hado-Nấm phổiNeomycin sulfat, NystatinTrị nấm Cadida, nhiễm trùng máu, E.Coli, lỵ, tiêu chảy trên gia cầmTW5-160CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Five-B.K.GGlutaraldehyde, BenzalkoniumThuốc sát trùng nhà xưởng, chuồng trại, máy ấp, trang thiết bị và trong phẫu thuậtTW5-161CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
TW5-DOXY.500Doxycycline hyclateTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa và đường hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm với Doxycycline trên gia súc, gia cầmTW5-166CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Five-AtropinAtropin sulfate, Sodium Chloride, Benzyl AlcoholTiền gây mê trong phẫu thuật. Giảm tiết nước bọt, tiết dịch phế quản hoặc nhu động ruột do đau bụng hoặc tiêu chảy trên chó, mèoTW5-162CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Hado-ParadolAcetaminophenHạ sốt, giảm đau trong viêm đường hô hấp của lợn sau cai sữaTW5-163CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Five-Enxacin@LAEnrofloxacin .Điều trị các bệnh truyền nhiễm gây ra bởi vi khuẩn Gram dương, Gram âm và Mycoplasma mẫn cảm với Enrofloxacin trên gia súc, gia cầm.TW5-168CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Hado-Violet SprayChlortetracyclineTrị nhiễm trùng vết thương phẫu thuật, vết thương bề mặt, viêm bì móng guốc, thối móng trên trâu bò, dê, cừu, lợn, chó, mèo, gia cẩmTW5-164CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
TW5-ENRO.20 ORALEnrofloxacinChống nhiễm trùng đường tiêu hóa và đường hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm với Enrofloxacin trên gia suc, gia cầmTW5-169CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
TW5-Flo.10 OralFlorfenicolTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa và đường hô hấp ở lợn và gia cầm, gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với FlorfenicolTW5-170CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Hado-GentadoxDoxycycline hyclate, Gentamicin sulfatTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên bê, dê, cừu, lợn, gia cầm.TW5-171CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Five-Mectin100IvermectinPhòng và trị nội, ngoại ký sinh trùng trên gia súc.TW5-172CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Five-Tylan20@LATylosinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường tiêu hoá trên gia súc, gia cầm.TW5-173CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Five-ButomecIvermectinTrị ký sinh trùng trên gia súc.TW5-174CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Five-FlunixinFlunixin (meglumine)Phối hợp trong điều trị viêm hô hấp cấp tính trên gia súc, lợn; giảm viêm trong đau cơ xương trên ngựa.TW5-175CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Five-TulacinTulathromycinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò, lợn.TW5-176CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Five-Apracin.20ApramycinTrị bệnh nhiễm khuẩn đường tiêu hóa và đường hô hấp gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm với Apramycin trên gia súc, gia cầmTW5-177CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
TW5-Apracin.50ApramycinTrị bệnh nhiễm khuẩn đường tiêu hóa và đường hô hấp gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm với Apramycin trên gia súc, gia cầmTW5-178CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Five-Thiam.10ThiamphenicolTrị bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu, viêm khớp, viêm móng trên gia súc, gia cầm.TW5-179CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Five-Cefquin 25Cefquinome sulfateTrị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm da, viêm vú, viêm tử cung, viêm màng não, viêm khớp trên gia súc.TW5-180CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Five-FloxinFlorfenicol, Flunixin MeglumineTrị bệnh đường hô hấp trên gia súc, gia cầm.TW5-181CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Five-CefdiumCeftiofur sodiumĐiều tri bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, viêm tử cung, viêm da, thối móng, viêm khớp trên gia súc.TW5-182CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Five-Amoclav@.LAAmoxicillin trihydrat; Clavulanic acidTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục, tiết niệu, phù đầu do E.Coli, thương hàn, nhiễm khuẩn vết thương, mô mềm, áp xe có mủ trên gia súc.TW5-183CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Five-KetofenKetoprofenChống viêm, giảm đau xương khớp, hạ sốt, đặc biệt trong các bệnh đường hô hấp trên gia súc.TW5-184CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Five-ADE InjVitamin A, D3, EPhòng và trị thiếu vitaminA, D3, E , phòng chống stress trên trâu, bò, ngựu, dê, cừu, lợnTW5-185CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Hado-Mectin100 OralIvermectinTrị nội, ngoại ký sinh trùng, viêm da trên gia cầmTW5-186CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Five-Gentadox.22Doxycycline hyclate; Gentamycin sulfateTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa và hô hấp trên bê, lợn và gia cầmTW5-187CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Five-Alben.100 OralAlbendazolePhòng trị giun sán đường tiêu hóa, giun phổi trên trâu, bò, bê, dê, cừuTW5-188CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Five-DoxcolisDoxycycline hyclate; Colistin sulfateTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa và hô hấp trên bê, dê, cừu, lợn, gia cầmTW5-189CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Five-SelevitVitamin E, SeleniumPhòng và trị thiếu vitamin E và selen trong bê, cừu, lơn, chó, mèo; trị ngộ độc Sắt ở lợn conTW5-190CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Five-ColisuperColistin sulfate;Trị nhiễm trùng đường ruột trên bê, dê, cừu, lợn và gia cầmTW5-191CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Hado- LincoSpecSpectinomycin base; Lincomycin baseTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên lợn và gia cầmTW5-192CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Five-GentaTylo InjGentamycin sulfate; Tylosin tartrateTrị viêm phổi, tụ huyết trùng, tiêu chảy, viêm tử cung, viêm vú, trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó, mèoTW5-193CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Hado-Penstrep InjProcaine peniccillin G; Dihydrostreptomycin sulfateTrị nhiễm trùng đương tiêu hóa, hô hấp, niệu sinh dục, nhiễm trùng huyết, viêm vú trên trâu, bò, ngựa, dê cừu và lợnTW5-194CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Five- Bcomplex InjVitamim: B1, B2, B6, B12, Nicotinamide, D-PanthenolTrị chứng rối loạn do thiếu khoáng , cung cấp vitamin trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó, mèoTW5-195CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Five-LevaoxLevamisole hydrochloride; OxyclozanideTrị các loại giun và sán lá gan ở trâu, bò, dê, cừuTW5-196CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Hado-ADE OralVitamin A, D3, EPhòng và trị thiếu vitamin A, D, E trên trâu, bò, dê, cừu và gia cầmTW5-197CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Five-Sultrim InjSulfadiazine; TrimethoprimTrị viêm đường hô hấp, viêm dạ dày ruột, viêm phúc mac, viêm niệu sinh dục, viêm vú, áp xe trên trâu, bò, ngựa dê, cừu và lợnTW5-198CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Five- Genta DropGentamicine; Dexamethason;Trị viêm kết mạc, giác mạc viêm bờ my, viêm màng mắt trên chó, mèoTW5-199CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Five-CPS OralCalcium; PhosphorusPhòng và trị sốt sữa trên bòTW5-200CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Five-TialinTiamulin hydrogen fumarateTrị bệnh đường hô hấp, bệnh lỵ trên lợn, gà và gà tâyTW5-202CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Five-Mix LyteDextrose; Sodium chloride; Glycine, Sodium dihydrogen phosphate, Potassium chloride, Sodium Citrate, Citric acidPhòng và trị mất nước do tiêu chảy ở bò, bê, dê, cừu, lợn và gia cầmTW5-203CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Hado-VitaC OralVitamin CPhòng và trị stress trên trâu, bò, bê, dê, cừu, lợn và gia cầmTW5-204CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Hado-Multivit InjVitamin A, D3, E, B1, B2, B6, B12, Nicotinamide, D-PantthenolPhòng và trị thiếu vitamin trên trâu, bò, cừu, lợnTW5-205CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Hado-LevasolLevamisoleTrị các loại giun, sán trên trâu bò, dê, cừu, lợn và gia cầmTW5-206CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Five-Lyte OralDexamonohydrate, Sodium chloride; Glycine; Sodium dihydrogen phosphate dehydrate; Potassium chloride; Sodium CitratePhòng và trị mất nước do tiêu chảy ở bò, bê, dê, cừu, lợn và gia cầmTW5-207CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Five-NeodoxDoxycycline, NeomycinTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, đường hô hấp trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầmTW5-208CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Five-TybromTylosin, BromhexineTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, lỵ, viêm ruột, đóng dấu, Letospirosis trên lợnTW5-209CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Five-TylvasinTylvalosinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên lợn, gia cầm.TW5-210CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
TW5-Tylva.625TylvalosinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên gàTW5-211CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Five-GonaGonadorelinĐiều tiết sinh sản, gây động dục trên ngựa, bò, lợnTW5-212CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Five-AltrenoAltrenogestGây động dục trên lợn nái hậu bịTW5-213CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Five-Tetravit EggsOxytetracyclin HCl; Vitamin A; D3; E; K; B2; B12; d- Calcium pantothenate; Nicotinic acid; dl-Methionine; l-LysineTrị nhiễm trùng đường hô hấp, phòng chống stress, tăng sức đề kháng trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lợn và gia cầmTW5-216CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Five-UgavitOxytetracycline HCL; Vitamin A; D3; E; C; FeSO4, ZnSO4, CuSO4, Cobal cloruaTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, sinh dục, phòng chống stress trên bê, cừu và gia cầmTW5-217CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Hado-Úm gia cầmOxytetracycline HCl; Vitamin A; D3; E; K; B1; B2; B6; C; Nicotinamide; Calcium pantothenate; Folic acid; Choline L-bitartrate.Trị nhiễm trùng huyết, tụ huyết trùng, thương hàn, bệnh hô hấp trên gia cầmTW5-218CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Hado-Trứng cao sảnOxytetracycline HCl; Neomycin sulphate; Vitamin A; D3; E; K3; B1; B2; B6; B12; Folic acid; Ca d-pantothenate ; Nicotinic acid; Vitamin C; DL-Methionine; L-Lysine.Phòng chống stress, giảm tỷ lệ tử vong trong thời kỳ đẻ, tăng sức đề kháng trên gia cầmTW5-219CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Five-Apracin.20ApramycinTrị bệnh nhiễm khuẩn đường tiêu hóa và đường hô hấp gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm với Apramycin trên gia súc, gia cầmTW5-177CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Five-DanoxinDanofloxacinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, lợn.TW5-220CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Five-FlorMaxFlorfenicolTrị viêm phổi, tiêu chảy, viêm giác mạc, thối móng trên trâu, bò, lợnTW5-221CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Five-MetaMax.50Metamizole sodium monohydrateGiảm đau, hạ sốt trên bê, trâu, bò, lợn, chó.TW5-222CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Five-Fipro.SFipronil, (S)-methopreneTrị ve kí sinh; chấy rận, ghẻ, bọ chét, viêm da dị ứng trên chó.TW5-223CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Hado-Cefquin.75Cefquinome sulfateTrị bệnh đường hô hấp trên bòTW5-224CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Five-Enxacin.10@LAEnrofloxacinTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên trâu, bò, cừu, dê, lợn.TW5-225CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Hado-AmoxColisAmoxicillin trihydrate; Colistin sulfateTrị viêm phế quản, viêm phổi, viêm khớp,viêm da,, viêm rốn, bạch hầu, nhiểm khuẩn đường tiêu hóa, sinh dục, nhiễm trùng huyết trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lợnTW5-226CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Five-OtradiolEstradiol CypionateGây động dục, tiêu thể vàng, tống nhau thai, dịch sản tử cung trên bòTW5-227CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Five-Vitamin KVitamin KPhòng, trị bệnh thiếu Vitamin K trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lợn, gia cầm.TW5-228CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Five-Tildi.4TildipirosinTrị nhiễm khuẩn hô hấp trên lợnTW5-229CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Five-PG.EProgesteron Vitamin ETrị rối loạn động dục, an thai cho bò, ngựa, lợn nái.TW5-230CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Five-CefquinomeCefquinome sulfateTrị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa trên ngựa, trâu, bò.TW5-231CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Hado-FipronilFipronilTrị bọ chét, ve, chấy, rận, côn trùng ngoài da trên chó, mèo.TW5-232CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Five-GacinGamithromycinTrị viêm phổi truyền nhiễm (BRD), bệnh tụ huyết trùng, viêm phổi trên bò, lợn.TW5-233CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Hado-Tildi.18TildipirosinTrị nhiễm khuẩn hô hấp hỗn hợp (BRD) trên bò thịt không lấy sữa.TW5-234CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Five-Amox.GentaAmoxicillin trihydrate Gentamicin sulfateTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên ngựa, trâu, bò, cừu, dê, lợn.TW5-235CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Five-K.T E.Coli PowderBột lòng đỏ trứng gà tối miễn dịchPhòng và trị tiêu chảy do vi khuẩn E.coli chủng F4 gây ra ở lợn con.TW5-236CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Five-K.T E.ColiLòng đỏ trứng gà tối miễn dịchPhòng và điều Trị tiêu chảy do vi khuẩn E.coli chủng F4 gây ra ở lợn con.TW5-237CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Five-Chlotetra BolusChlortetracycline hydrochloridePhòng và điều trị nhiễm trùng hậu sản, nhiễm trùng tử cung ở lợn, trâu, bò, ngựa, dê, cừu.TW5-238CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Five-ClamoxtabClavulanic acid; AmoxicillinTrị nhiễm trùng vết thương, áp-xe, viêm phế quản, viêm phổi, viêm đường tiết niệu sinh dục, viêm dạ dày-ruột ở chó và mèo.TW5-239CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Five-CloxampAmpicillin (sodium); Cloxacillin (sodium)Trị viêm vú ở bò, cừu và dê đang trong thời gian khai thác sữa.TW5-240CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Five-LevatrilTriclabendazole; Levamisole hydrochlorideTrị sán lá gan (nhỏ và trưởng thành), giun dạ dày-ruột, giun tròn, giun đũa đường ruột, ký sinh trùng mắt và giun phổi trên trâu, bò, cừu.TW5-241CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Five-PypraPyrantel pamoate; PraziquantelTẩy giun cho giống chó nhỏ và chó con (2,7 kg đến 11,3kg).TW5-242CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Five-WatersepNaDCCKhử trùng nước uống, trang trại định kỳ, tẩy uế sau dịch bệnh trên gia súc, gia cầm; ngăn ngừa sự lây lan của tảo nở hoa trong nước.TW5-243CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Five-NPP.ZNNeomycin sulfate; Prednisolone; Precipitated sulfur; Zinc oxideTrị viêm da, nhiễm ký sinh trùng, nhiễm khuẩn phức hợp trên chó, mèo.TW5-244CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Hado-AlbenAlbendazoleTrị nhiễm giun, sán trên lợn, trâu, bò, bê, nghé, ngựa, dê, cừuTW5-245CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Hado-CarprofenCarprofenKháng viêm, giảm đau trên chó.TW5-246CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Hado-Fentel PlusPraziquantel; Pyrantel embonate; FenbendazoleTrị giun, sán trên chóTW5-247CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Five-DiluentSodium Chloride (NaCl)Làm dung môi pha vắc xin, kháng sinh và các loại dược phẩm trong điều trị ; Bù nước cho các cá thể động vật mất, thiếu nướcTW5-248CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
Thuốc trị lỵ và tiêu chảyBerberinTrị tiêu chảy, kiết lỵ, viêm ruột, bạch lỵ, thương hàn, THT, phân trắng, phân xanh trên trâu, bò, lợn, gia cầm.NN-03CÔNG TY CỔ PHẦN XNK DƯỢC THÚ Y NASA
AmpityloTylosin, Ampicillin, Vitamin A, B1, CTrị hen gà, suyễn lợnNN-04CÔNG TY CỔ PHẦN XNK DƯỢC THÚ Y NASA
NoconizolNorfloxacin, Vitamin B1Trị CRD, ỉa chảy phân xanh, phân trắng, THT, phó thương hàn trên trâu, bò, lợn, gia cầm.NN-07CÔNG TY CỔ PHẦN XNK DƯỢC THÚ Y NASA
NN tiêu chảy heoColistin, SulphaguanidinTrị tiêu chảy heoNN-08CÔNG TY CỔ PHẦN XNK DƯỢC THÚ Y NASA
NN-Nacoc-ACBSulfachlorpyridazinTrị cầu trùng, phân trắng, phân có máu trên gia cầm, thỏ.NN-09CÔNG TY CỔ PHẦN XNK DƯỢC THÚ Y NASA
NN- ColicocidTrimethoprim, Colistin sulfateTrị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Trimethoprim và Colistin gây ra trên bê, dê, cừu, lợn, gia cầm.NN-11CÔNG TY CỔ PHẦN XNK DƯỢC THÚ Y NASA
NN-Sulmix-PlusSulfadimidin, Trimethoprim,Trị nhiễm trùng đường tiêu hoá, hô hấp, niệu-sinh dục trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó, mèo, gia cầmNN-13CÔNG TY CỔ PHẦN XNK DƯỢC THÚ Y NASA
NN - Enro 10 uốngEnrofloxacinTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, viêm khớp cho gia súcNN-16CÔNG TY CỔ PHẦN XNK DƯỢC THÚ Y NASA
NN - PolymycineColistin sulfateTrị bệnh dạ dày - ruột do các vi khuẩn Gr ( -) nhạy cảm với Colistine trên bê, cừu, lợn, thỏ, gia cầmNN-18CÔNG TY CỔ PHẦN XNK DƯỢC THÚ Y NASA
NN-GentacostrimGentamycineTrị nhiễm trùng do VK nhạy cảm với Gentamycine trên bê, nghé, dê non, cừu non, lợn, gia cầm.NN-20CÔNG TY CỔ PHẦN XNK DƯỢC THÚ Y NASA
NN-AnticoliColistinTrị nhiễm trùng đường tiêu hoá do E.coli, Salmonella, Shigella, Klebsiella, Pseudomonas.NN-21CÔNG TY CỔ PHẦN XNK DƯỢC THÚ Y NASA
Thuốc tẩy giunLevamisoleTrị giunNN-22CÔNG TY CỔ PHẦN XNK DƯỢC THÚ Y NASA
Ampicol CColistin, AmoxycillineTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, niệu dục do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin, AmoxycillineNN-23CÔNG TY CỔ PHẦN XNK DƯỢC THÚ Y NASA
Anti CRDDoxycycline, TylosinTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm với Doxycycline, TylosinNN-24CÔNG TY CỔ PHẦN XNK DƯỢC THÚ Y NASA
Flumequine 10%FlumequineTrị nhiễm khuẩn do các vi khuẩn mẫn cảm với FlumequineNN-26CÔNG TY CỔ PHẦN XNK DƯỢC THÚ Y NASA
GentadoxGentamicin, DoxycyclineTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm với Doxycycline, Gentamicin gây ra trên bê, nghé, lợn và gia cầmNN-27CÔNG TY CỔ PHẦN XNK DƯỢC THÚ Y NASA
Kháng sinh ngan vịtColistin, DoxycyclineTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin, Doxycycline gây ra trên bê, nghé, lợn và gia cầmNN-28CÔNG TY CỔ PHẦN XNK DƯỢC THÚ Y NASA
NASA-FlordoxFlorfenicolTrị bệnh đường hô hấp do vi khuẩn Actinobacillus pleuropneumonie, Pasteurella multocida, Streptococcus suis, Bordetella bronchiseptica trên heo.NN-29CÔNG TY CỔ PHẦN XNK DƯỢC THÚ Y NASA
Nasa-Amox 50Amoxicillin trihydrateTrị viêm đường hô hấp, nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, nhiễm khuẩn thứ phát trong quá trình nhiễm bệnh virus trên trâu, bò, lợn, gia cầmNN-35CÔNG TY CỔ PHẦN XNK DƯỢC THÚ Y NASA
Nasa-Doxy 20Doxycycline hyclateTrị nhiễm trùng đường hô hấp,tiêu hóa do trên bê, nghé, cừu, dê, gia cầm và lợn.NN-36CÔNG TY CỔ PHẦN XNK DƯỢC THÚ Y NASA
Nasa-Doxy 50Doxycycline hyclateTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên trâu, bò, dê, gia cầm, cừu và lợn.NN-37CÔNG TY CỔ PHẦN XNK DƯỢC THÚ Y NASA
Nasa-AmpicolisAmoxicillin trihydrate , Colistin SulphateTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hoá, tiểt niệu trên gia cầm, trâu, bò, cừu, dê, lợn.NN-38CÔNG TY CỔ PHẦN XNK DƯỢC THÚ Y NASA
Nasa-Sulfatrim 480Sulfadimidine , TrimethoprimTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp; tiêu hóa; niệu sinh dục; nhiễm trùng huyết; viêm chân, móng; viêm khớp trên bê, nghé, heo con, cừu, chó, mèo, gia cầm.NN-39CÔNG TY CỔ PHẦN XNK DƯỢC THÚ Y NASA
Nasa-Nấm phổi gia cầmNeomycin sulphate, NystatinTrị nhiễm khuẩn huyết, nhiễm trùng đường tiêu hóa, nấm diều, nấm phổi, nấm đường tiêu hóa trên gia cầm.NN-40CÔNG TY CỔ PHẦN XNK DƯỢC THÚ Y NASA
Nasa-LincospecSpectinomycin sulphate, Lincomycin hydrochlorideTrị viêm đường tiêu hóa , hô hấp, viêm vú, viêm khớp, hội chứng MMA trên lợn, gia cầmNN-41CÔNG TY CỔ PHẦN XNK DƯỢC THÚ Y NASA
Nasa-Tylo 50Tylosin tartrateTrị nhiễm khuẩn tiêu hóa, hô hấp trên trâu, bò, lợn, gia cầm.NN-42CÔNG TY CỔ PHẦN XNK DƯỢC THÚ Y NASA
Nasa-SulfamonoSulfamonomethoxine, TrimethoprimTrị viêm đường tiêu hóa, hô hấp, cầu trùng; viêm nội mạc tử cung, nhiễm trùng huyết; viêm đường sinh dục, viêm vú; viêm teo mũi, viêm đường tiết niệu, viêm móng, viêm chân, viêm khớp ở trâu, bò, lợn, cừu, dê, ngựa, lạc đà và chó, mèo, gia cầm, thỏ, chuột lang.NN-43CÔNG TY CỔ PHẦN XNK DƯỢC THÚ Y NASA
Nasa-BromhexineBromhexine HCLTrị nhiễm đường hô hấp, làm giảm ho, long đờm ở trâu, bò, lợn, gà, gà tây và vịt.NN-44CÔNG TY CỔ PHẦN XNK DƯỢC THÚ Y NASA
Nasa- Hạ sốt, giảm đauParacetamolHạ sốt, giảm đau trên lợnNN-45CÔNG TY CỔ PHẦN XNK DƯỢC THÚ Y NASA
Nasa-DiclacoxDiclazurilTrị cầu trùng trên cừu, bê, nghé, gia cầm, thỏ.NN-46CÔNG TY CỔ PHẦN XNK DƯỢC THÚ Y NASA
Nasa-Flor OralFlorfenicolTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa,hô hấp, trên lợn, gia cầm.NN-47CÔNG TY CỔ PHẦN XNK DƯỢC THÚ Y NASA
Nasa-Flordox OralFlorfenicol, DoxycyclineTrị nhiễm trùng đường hô hấp, đường tiêu hóa trêngia cầm, lợn.NN-48CÔNG TY CỔ PHẦN XNK DƯỢC THÚ Y NASA
Nasa-Ivermectin 1%IvermectinTrị nội, ngoại ký sinh trùng trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầm.NN-49CÔNG TY CỔ PHẦN XNK DƯỢC THÚ Y NASA
Nasa-Tilmicosin 250TilmicosinTrị nhiễm trùng đường hô hấp, đường tiêu hóa, viêm khớp trên trâu, bò, lợn, gia cầm.NN-50CÔNG TY CỔ PHẦN XNK DƯỢC THÚ Y NASA
Nasa-SpecticolSpectinomycin ,Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên trâu, bò, bê, nghé, dê, cừu, lợn con.NN-51CÔNG TY CỔ PHẦN XNK DƯỢC THÚ Y NASA
Nasa-Toltral GcToltrazurilTrị cầu trùng trên gà.NN-52CÔNG TY CỔ PHẦN XNK DƯỢC THÚ Y NASA
Nasa-Toltral GsToltrazurilTrị cầu trùng trên trâu, bò, dê, cừu, lợn.NN-53CÔNG TY CỔ PHẦN XNK DƯỢC THÚ Y NASA
T&D Thuốc đặc trị toi gà vịt nganAmpicilin trihydrate, Colistin sulfateTrị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Ampicilin, Colistin gây ra trên gia cầmTD-02CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI
T&D Flumcolis 3000Flumequin sodiumTrị bệnh đường tiêu hóa, hô hấp, nhiễm trùng máu trên gia súc, gia cầm.TD-04CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI
T&D VetmacDoxycyclin, NeomycinĐiều trị các bệnh do vi khuẩn Gr (-) và Gr (+), RichketsiaTD-5CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI
T&D TetracyclinTetracyclinTrị bệnh đường hô hấpTD-7CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI
T&D Vitamin B1Vitamin B1Tăng cường sức đề kháng, bổ sung vitaminTD-8CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI
T&D TylosinTylosinTrị bệnh đường hô hấpTD-9CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI
T&D Vitamin CVitamin CTăng cường sức đề kháng, bổ sung vitaminTD-10CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI
T&D GlucozaGlucozaTăng cường sức đề kháng, cung cấp năng lượngTD-11CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI
T&D LevamisolLevamisolTẩy các loại giun phổi, dạ dày-ruộtTD-12CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI
T&D Đặc trị cầu trùng -Tiêu chảySulfaquinoxalin, Trimethoprim,Phòng, trị cầu trùng, ỉa chảy, thương hàn, viêm ruột, hồng lỵ ở gia súc, gia cầm.TD-13CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI
T&D Doxycyclin 10%DoxycyclinTrị bệnh đường hô hấp trên bê, nghé, lợn, gia cầm.TD-15CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI
T&D Oxytetracyclin 20%OxytetracyclinTrị bệnh đường tiêu hóa, hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm với OxytetracyclinTD-17CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI
T&D MebendazolMebendazolTẩy giun cho gia súc, gia cầmTD-19CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI
T&D Gum gàOxytetracyclin, Vitamin C.Trị các bệnh kế phát sau Gum, nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, tăng sức đề kháng trên gia cầm.TD-20CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI
T&D AmoximoxAmoxicillin trihydrateTrị bệnh đường hô hấp, tiêu chảy trên trâu, bò, lợn, gia cầm.TD-21CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI
T&D-NeocolivetNeomycin sulfate, Colistin sulfateTrị nhiễm trùng đường tiêu hoá trên trâu, bò, lợn, gia cầm.TD-22CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI
T&D Doxygent-TGentamycin sulfate, Doxycyclin HCLTrị viêm phổi, bệnh đường ruột trên trâu, bò, cừu, lợn, gia cầmTD-23CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI
TD-Coli 500Trimethoprim, Colistin sulfateTrị bệnh dạ dày-ruột do vi khuẩn nhạy cảm với Trimethoprim và Colistin gây ra trên trâu, bò, lợn, gia cầm.TD-24CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI
Alpha-FloxThiamphenicolTrị bệnh viêm phổi, CRD, thương hàn, phó thương hàn, nhiễm khuẩn tiêu hóa trên gia súc, gia cầm.TD-25CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI
Alpha-Vita.ColivitOxytetracyclin HCl, Neomycin SulphatTrị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Neomycin và Oxytetracycline gây ra trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm.TD-26CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI
Alpha-CoryvetSulphamonomethoxinTrị sổ mũi truyền nhiễm, cầu trùng, tiêu chảy, viêm ruột hoại tử, viêm phổi trên trâu, bò, lợn, cừu, gia cầm.TD-27CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI
Alpha-DoxytyloDoxycyclin, Tylosin tartrateTrị bệnh đường hô hấp CRD, CCRD, sưng phù đầu, tụ huyết trùng, nhiễm trùng dạ dày-ruột trên gia súc, gia cầm.TD-28CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI
Alpha-Hết sốtParacetamolHạ sốt, giảm đau trong các chứng bệnh viêm nhiễm trên gia súc, gia cầm.TD-29CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI
Alpha-TicovetTilmicosin phosphateTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên bê, nghé, heo, gia cầmTD-30CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI
Alpha-QuinococSulphaquinoxalin, SulphadimidinTrị cầu trùng, nhiễm khuẩn đường tiêu hóa trên gia súc, gia cầmTD-31CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI
Alpha-MethomaxSulfadimethocin, SulfadimidinTrị ký sinh trùng đường máu, cầu trùng, nhiễm khuẩn đường tiêu hóa trên gia súc, gia cầmTD-32CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI
T&D-Thuốc Đặc Trị Toi Gia CầmEnrofloxacin, Paracetamol, BrohexinTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên gia cầmTD-33CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI
2td-QuinoenroEnrofloxacin HClTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên gia cầmTD-34CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI
Alpha-Enroflo 20Enrofloxacin HClTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên gia cầmTD-35CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI
Td-Enroflocin-10Enrofloxacin HClTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên gia cầmTD-36CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI
Td-Flofenicol 20%FlofenicolPhòng và trị các bệnh hô hấp phức tạp, các bệnh nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, sinh dục: Thương hàn, E.ColiTD-37CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI
Td-SpeccolisColistin sulphateTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên heo, gia cầmTD-38CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI
T&D – ACP 500 WSAmoxycyclin (trihydrate )Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, hô hấp, sinh dục trên bê, cừu, lợn, gia cầmTD-39CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI
T&D – DOX 500 WSDoxycyclin hyclateTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu bò, lợn, gia cầmTD-40CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI
T&D - AMPACOLAmpicilin base, Colistin sulfateTrị nhiễm khuẩn đường ruột trên gia cầmTD-41CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI
T&D – ĐẶC TRỊ TIÊU CHẢY 2SSulfaguanidine, Sulfadimidin (sodium)Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, cầu trùng trên ngựa, bê, nghé, dê, cừu, lợnTD-42CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI
T&D – GIẢM HO - LONG ĐỜMBromhexin (HCl )Giảm ho, long đờm, chống co thắt phế quản ở gia súc, gia cầmTD-43CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI
T&D – AMPI - ANTIDIARAmpicilline trihydrate, SulfadimethoxineTrị nhiễm khuẩn đường ruột, tiêu chảy trên gia cầm, bê, cừu, dê, ngựa, lợnTD-44CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI
T&D- Colimox500Amoxicillin, ColistinTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu trên trâu bò, gia cầmTD-45CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI
T&D- HicolisColistinTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa ở dạ dày, ruột trên trâu bò, gia cầmTD-46CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI
T&D- Phos-HerenalAcid ethanol β amino phosphoric, Benzoat sodiumCung cấp phospho, phục hồi tổn thương gan, thận trên động vật nhai lại, lợn, gia cầm, thỏTD-47CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI
T&D- AmoxicolAmoxicillin, ColistinTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu trên trâu, bò, gia cầmTD-48CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI
T&D- CoczuzilDiclazuzilTrị cầu trùng trên bê, nghé, lợn con, gia cầmTD-49CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI
Anti-GumParacethamol, Neomycin, SulphaguanidineTrị Gumboro, cúm và trị tiêu chảy cho gia súc, gia cầmNT-02CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI
T.I.CNeomycin sulfate, SulfaguanidinTrị bệnh đường ruột do vi khuẩn nhạy cảm Neomycin và Sulfaguanidin gây ra trên gia súc, chó, mèo, gia cầm.NT-03CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI
T.ColivitOxytetracyclin HCL, Neomycin sulfateTrị bệnh đường ruột, hô hấp trên bê, nghé, lợn, dê, cừu, gia cầm.NT-04CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI
T. AvimycinFlumequinTrị bệnh đường ruột, hô hấp, niệu sinh dục trên lợn, gia cầm.NT-05CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI
TĐG. Năm Thái ElectraliseCác loại muối của Fe, Zn, Mg, Na, Cl, các Vit A, D, EThuốc điện giải, chống nóng, giải độc, trợ lực,NT-08CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI
Cầu trùng Năm Thái(T.EIMERIN)SulfachlozinTrị bệnh cầu trùng và cầu trùng ghép Coli bại huyết trên gà.NT-09CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI
T.EnteronOxytetracyclin HCL, Tylosin tartrate, BromhexinTrị bệnh đường ruột, hô hấp trên trâu, bò, dê, cừu, lợnNT-10CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI
T.T.S Năm TháiSulfamethoxazol, TrimethoprimTrị nhiễm trùng đường sinh dục, đường ruột, hô hấp trên trâu, bò, dê, cừu, lợnNT-11CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI
Vidan TActimospectin, Lincomycin,Trị bệnh hen, suyễn lợn, CRD, sưng phù đầu gà, nhiễm khuẩn ở gia súc, gia cầmNT-12CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI
Tiêu chảy heoColistin, SulfaguanidinTrị tiêu chảy, viêm ruột, rối loạn tiêu hóa và nhiễm khuẩn cho lợn, gia súc khácNT-13CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI
T. Cúm gia súcParacethamonTrị cảm, cúm, ngã nướcNT-14CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI
T.UmgiacaNeomycin sulphate, Lactose, Oxytetracycline HCL,Trị bạch lỵ, thương hàn, tiêu chảy, CRD, THT, viêm khớp, viêm phổi, xoắn khuẩn.NT-15CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI
T.TereColistin sulphate, Spectinomycin HCLTrị phân trắng, phù thũng, thương hàn, viêm ruột, tụ huyết trùng,NT-17CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI
Spyracin.TháiSpiramycinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường tiêu hóa, viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp, viêm teo mũi trên trâu bò, bê, dê, cừu, lợn.NT-18CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI
CCRD-Năm TháiSpiramycin, Colistin, LactoseTrị CRD, CCRD, khẹc vịt, bạch lỵ, thương hàn, tiêu chảy, suyễn lợn, tụ huyết trùng, viêm phổi,NT-19CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI
Flugen.TháiFlumequinTrị tiêu chảy, viêm ruột, viêm khớp, thương hàn, tụ huyết trùng, ….NT-20CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI
T.Enro. TháiEnrofloxacinTrị Pasteurellosis, Mycoplasmosis, nhiễm trùng đường hô hấp, tiết niệuNT-21CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI
Enro-10Enrofloxacin HCLTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, nhiễm trùng máu trên trâu, bò, lợn, gia cầm.NT-22CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI
Flumequin-20FlumequineTrị nhiễm trùng đường ruột, hô hấp, viêm vú, viêm khớp, viêm da trâu, bò, lợn, gia cầm.NT-23CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI
Gentafam 2Tylosin tartrate, Gentamicin, Vitamin ATrị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, gia cầm.NT-24CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI
T.Flox.CNorfloxacin, Vitamin CTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp mãn tính, tiêu chảy trên gia cầm.NT-25CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI
T.AvibrasinDoxycyclinTrị viêm phổi, viêm phế quản phổi, THT trên trâu, bò, lợn, dê, cừuNT-26CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI
T.MetrionNeomycin sulfate, Benzalkonium cloridTrị viêm tử cung, âm đạo, đường niệu trên lợn nái, trâu, bò cái.NT-27CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI
Pig-Mix 1Lincomycin HCL, SulfamethazinTrị viêm phổi, tiêu chảy trên lợnNT-28CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI
Pig-Mix 2Tiamulin, OxytetracyclinTrị viêm phổi truyền nhiễm, bệnh đường ruột trên lợnNT-29CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI
DysenteryNeomycin sulfateTrị tiêu chảy, viêm ruột trên lợn conNT-30CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI
Norflox-10NorfloxacinTrị bệnh đường hô hấp, niệu sinh dục, viêm ruột trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, gia cầmNT-31CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI
Gentafam 1Tylosin tartrate, Gentamicin, Vitamin ATrị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, gia cầm.NT-32CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI
Tialin. TháiColistin, Tiamulin,Trị hồng lỵ, viêm phổi truyền nhiễm, viêm đa khớp trên trâu, bò, lợn.NT-33CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI
T.C.KKanamycin, ColistinTrị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Kanamycin và Colistin trên trâu, bò, chó, mèo.NT-35CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI
Vitamin D3Vitamin D3Phòng và trị bệnh do thiếu Vitamin D trên trâu, bò.NT-36CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI
T. Oxyvet.LAOxytetracyclinTrị vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracyclin gây ra trên trâu, bò, dê, cừu, lợnNT-37CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI
T.Ivermectin 1%IvermectinTrị nội, ngoại ký sinh trùng trên trâu, bò, dê, cừu, heo.NT-38CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI
SupercoxSulphaquinoxalin, DiaveridinTrị bệnh cầu trùng đường ruột và manh tràng trên gia cầm.NT-39CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI
FlophenicolFlorfenicolTrị bệnh đường hô hấp trên trâu, bò, lợnNT-42CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI
T.DiatrizonSulphadiazin, TrimethoprimTrị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Sulphadiazin và Trimethoprim trên trâu, bò, lợn, dê, cừu.NT-45CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI
Linco-Gen L.AGentamycine, LincomycinTrị viêm phổi, viêm khớp, tiêu chảy, THT, đóng dấu trên trâu, bò, lợn, dê, cừu.NT-46CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI
Calci+Vit.B12Calci gluconate, Vitamin B12, GlucoseTrị bệnh thiếu canxi , thiếu máu trên trâu, bò, lợn, dê, cừu.NT-47CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI
Vitamin B1Vitamin B1Trị bệnh do thiếu Vit B1 trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, chó, mèo.NT-48CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI
Vit.C 5%Vitamin CPhòng và trị bệnh do thiếu Vitamin C trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, chó, mèo, gia cầm.NT-49CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI
Calci + CCalci gluconate, Vitamin CPhòng, trị bệnh thiếu canxi, vitamin C trên trâu, bò, lợn, dê, cừu.NT-50CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI
A.D3.E. TháiVitamin A, D, ETrị bệnh thiếu Vitamin A, D, E trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, gia cầmNT-51CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI
Analgin+ Vit CAnalgin, Vitamin CGiảm đau, hạ sốt trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, chó, mèoNT-52CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI
T.CoryzineSulfamonomethoxine sodiumTrị sổ mũi truyền nhiễm, cầu trùng, tiêu chảy, viêm phổi trên trâu, bò, lợn, gia cầm.NT-53CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI
Flodo.vetFlorfenicol, Tylosin tartrateTrị bệnh đường hô hấp, tiêu hoá trên trâu, bò, dê, cừu, heo, chó, mèo, gà, vịt.NT-54CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI
D.O.C TháiThiamphenicol, OxytetracyclineTrị viêm ruột, viêm tử cung, tiêu chảy, THT, viêm màng phổi trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lợn, chó, mèo, gia cầmNT-55CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI
MacavetFlorfenicol, DoxycyclineTrị bệnh đường hô hấp, tiêu hoá, viêm tử cung, viêm đạo, viêm màng não.NT-56CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI
Genta-TyloGentamycin, TylosinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm dạ dày ruột, viêm vú, viêm khớp trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầm.NT-57CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI
Tylosin tartrate 98%Tylosin tartrateTrị bệnh đường hô hấp do vi khuẩn Mycoplasma gây ra ở gia súc, gia cầmNT-58CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI
Streptomycin sulphateStreptomycin sulphateTrị nhiễm khuẩn do vi khuẩn mẫn cảm với streptomycin gây ra ở gia súc, gia cầmNT-59CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI
KanamycinKanamycinĐiều trị các bệnh nhiễm khuẩnNT-6CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI
Thái-CoxToltrazurilPhòng và trị cầu trùng gà.NT-62CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI
Dexa. TháiDexamethason acetateKháng viêm trong các trường hợp viêm khớp, thấp khớp, viêm gan cấp tinh và mãn tính ở trâu, bò, ngựa, lợn, chó, mèoNT-63CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI
Atropine 0, 1%Atropine sulfateGiảm trương lực cơ trơn, giải độc, giảm tiết dịchNT-64CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI
Nước sinh lýNaCLDung môi pha thuốc tiêmNT-65CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI
Vitamin K 1%Vitamin KTrị rối loạn đông máu do thiếu hụt vitamin KNT-66CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI
Anti.CRD.L.ATylosin tatrate; Doxycycline hyclateTrị nhiễm khuẩn dạ dày ruột và đường hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm với Tylosin và Doxycycline gây ra trên trâu, bò, lợn, gia cầmNT-67CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI
FungicidNystatinTrị nấm phổi trên lợn, gia cầmNT-68CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI
Leva.20LevamisolTrị kí sinh trùng ở lợn và gia cầmNT-69CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI
Sul-depotSulfadimethoxin, TrimethoprimTrị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Sulfadimethoxin và Trimethoprim gây ra trên gia cầm.NT-71CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI
Calci-MgCalcium gluconat, MagnesiumPhòng và điều trị các bệnh do thiếu calci, magie, phospho.NT-72CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI
Antifaciolid (Đặc trị sán lá gan)NitroxinilTrị sán lá gan trên trâu, bò, cừu, dê, gia cầm, chó.NT-73CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI
T.M.T (TIÊN MAO TRÙNG)Diminazen aceturat, AntipyrinTrị kí sinh trùng đường máu trên gia súcNT-74CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI
Dicofen-NTDiclofenac NaPhòng trị viêm khớp, viêm xương khớp, rối loạn cơ xương, hội chứng đâu dây hông trên trâu, bò, ngựa, chó, mèo.NT-75CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI
Butamin-NTButafosfan, Vitamin B12Chống suy nhược do rối loạn chuyển hóa trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lợn, chó, mèo, gia cầm.NT-76CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI
T. ClorostCloprostenolGiúp lên giống, thúc đẻ, kết hợp điều trị viêm tử cung trên trâu, bò, ngựaNT-77CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI
OxytocinOxytocinThúc đẻ, tăng co bóp dạ con, kích sữaNT-79CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI
Anti-coxSulfaquinoxalin, PyrimethaminPhòng và điều trị bệnh cầu trùng ở gà, vịt, chim.NT-80CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI
Digicofin-NTCaffeine, Natri Salicylate, Ephedrine Hydrochloride, DigitoxinSuy tuần hoàn cấp tính, sự sống bị đe dọa, Đau bụng, Phẫu thuât, Bệnh tim mạch do nhiễm trùng, Dự phòng sau khi gây mê nếu lượng thuốc gây mê vượt quá ngưỡng cho phépNT-81CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI
EstradiolEstradiolKích dục tốNT-82CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI
FuromidFurosemidTrị các chứng gây phù do bất kỳ nguyên nhân nào, lợi tiểu, trị chứng báng nướcNT-83CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI
ProgestProgesteron, Vitamin ECác nguy cơ bị sảy thai, Điều chỉnh chu kỳ động đực, chống rụng trứng giảNT-84CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI
TulavetTulathromycin, MonothioglycerolTrị bệnh đường hô hấp, viêm kết mạc trên trâu bò, lợn.NT-85CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI
Vitamin C99%Vitamin CPhòng và trị bệnh thiếu vitamin C và trị stress, giải độc, chống nóngNT-86CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI
SUTRIM-NTSulfadimethoxin OrmetoprimTrị bệnh do khuẩn nhạy cảm với Sulfadimethoxin, ormetoprim gây ra trên gia cầm, gia súc.NT-87CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI
COSTOP-TASulfachlozinTrị cầu trùng , thương hàn, tụ huyết trùng trên gia cầm.NT-89CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI
TA-Flumex 30%Flumequin sodiumTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu trên trâu, bò, lợn, gia cầm.NT-90CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI
GENTATYLO-TAGentamycin, TylosinTrị CRD, tụ huyết trùng, thương hàn, sưng phù đầu, suyễn, viêm phổi, tiêu chảy ở lợn và gia cầm.NT-91CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI
TA-Gluco-K-CVitamin C, Vitamin K, GlucoseCung cấp năng lượng, giải độc, giải nhiệt, chống nóng, chống stress.NT-92CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI
TA-NEO.40Neomycin sulfate, Oxytetracycline HClTrị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Neomycin, Oxytetracycline gây ra trên trâu, bò, lợn, gia cầm.NT-93CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI
Quinodin-TASulfaquinoxalin SulfadimidinTrị cầu trùng, tiêu chảy, thương hàn, bạch lị, Coryza, sưng đầu trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầmNT-94CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI
TYDOX-TATylosin tartrat, Doxycyclin hyclatTrị bệnh đường tiêu hóa, hô hấp trên gia súc, gia cầm.NT-95CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI
Vitamin C 20Vitamin CPhòng và trị bệnh thiếu vitamin C , stress (do dùng vaccin, nhiễm bệnh, di chuyển, độ ẩm cao, nhiệt độ cao hoặc thay đổi nhiệt độ quá lớn) trêntrâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầm.NT-96CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI
Anti-Coxi-THSulfaquinoxalinTrị cầu trùng trên thỏ, gia cầm.NT-97CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI
Fe+B12Sắt, Vitamin B12Phòng và điều trị thiếu máuNT-98CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI
Giải độc ganSorbitol, Methionine Cholin chloridTrị hội chứng gan nhiễm mỡ trên trâu, bò, ngựa, dê, thỏ, chó, lợn, gia cầm.NT-99CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI
LEVASOL 7, 5%LevamisolTrị nội ký sinh trùng :Nhiễm giun Strongylus ở dạ dày, ruột, phổiNT-100CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI
Lidocain 2%LidocainGây tê cục bộ để tiến hành phẫu thuật trên trâu bò, ngựa, chó, mèoNT-101CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI
NicolosolNiclosamid LevamisolTrị giun đũa, giun móc, sán dây trên chó.NT-102CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI
Tẩy giun sán (Fluzon)FlubendazolTrị giun tròn, giun đũa, giun tóc trên gia cầmNT-103CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI
Cadic-NTSulfaguanidin; Framycetin sulfat; AtropinTrị nhiễm khuẩn đường ruột trên chó.NT-105CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI
TH.Quin.100Flumequine sodiumTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hệ hô hấp, đường tiết niệu trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầmNT-106CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI
TH.Flodex.10FlorfenicolTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hệ hô hấp trên lợn, gia cầm.NT-107CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI
TH.COLITRIMColistin sulfat TrimethoprimTrị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin, Trimethoprim gây ra trên bê, cừu non, thỏ, lợn, gia cầmNT-108CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI
HepatonDoxycycline HClTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm phổi trên heo, gia cầm.NT-109CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI
Coxi-coliSulfaquinoxalin NaTrị cầu trùng trên trâu, bò, gia cầm.NT-111CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI
BotavitVitamin A, B1, B2, B6, B12, C, K3, D-pantothenate, Nicotinamide, Folic acid, Biotin, Choline chloridePhòng và trị bệnh thiếu vitamin, khoáng, acid amin trên gia súc, gia cầm.NT-112CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI
CytovetSulfamonomethoxineTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, cầu trùng, viêm vú, viêm tử cung, thối móng chân trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó, mèo, thỏNT-113CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI
TA-ADE.CVitamin A, D3, E, B1, C, K3,Trị bệnh do thiếu Vitamin trong thời kỳ tăng trưởng, động dục, sinh sản trên gia súc, gia cầmNT-114CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI
ĐIỆN GIẢI NĂM THÁIDextrose, NaCl, Glycin, Natri dihydro phosphat, KCl, Natri citrat.Phòng và trị các chứng mất nước gây ra bởi ỉa chảy trên gia cầm, trâu, bò, lợn, dê, cừuNT-115CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI
GIẢI ĐỘC GAN THẬN LÁCH-TASorbitol, D, L-methionin, L-lysin HCl, Vitamin B12Phòng và trị hội chứng gan nhiễm mỡ. Tăng cường khả năng tổng hợp protein và khả năng sinh sản. Kích thích chức năng giải độc của gan.NT-116CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI
GLUCOSEGlucoseChống stress, bổ sung năng lượng cho vật nuôiNT-117CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI
GLUCO.K.C.B2Vitamin B2, C, K3Trị stress khi dùng vaccin, vận chuyển, nhiệt độ, độ ẩm caoNT-118CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI
EMBRIO-STIMULANVitamin A, D3, E, K3, B1, B2, B6, , B12, Acid pantothenic, acid nicotinic, acid folic, biotin, cholin chlorid, Fe, Mn, Cu, Zn, Iodin, Coban, selenPhòng và trị bệnh thiếu hụt Vitamin, khoáng chất trên gia cầmNT-119CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI
SUPER-VITAMINVitamin A, D3, E, B1, B2, B6, PP, C, K3, Calci pantothenat, biotin, Fe gluconat, Cu gluconat, Zn gluconat, Mn gluconat, Co gluconat, methionin, L-lysin, cholin chloridPhòng và trị thiếu hụt Vitamin và khoáng chất cho gia súc, gia cầmNT-120CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI
DOXYVIT-THÁIVitamin A, D3, E, C, B1, B2, B6, K3, PP, Acid folic, acid pantothenic, Fe sulfat, Cu sulfat, Zn sulfat, Mn sulfat, Co sulfat, methionin, L-lysin, CholinPhòng và trị bệnh do thiếu Vitamin, khoáng chất, aminoacid trong thời kỳ vận chuyển, thay đổi nơi ở, chế độ ăn uống, dùng vaccin, tẩy giun sán trên gia súc, gia cầmNT-121CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI
DMM-10 (Dĩn, Mạt, Mò, Muỗi)Alpha-cypermethrin (pyrethroid)Diệt dĩn, mạt, mò, muỗi, mối, chấy, rận, ve và các côn trùng hút máu khácNT-122CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI
DCT-50 (Diệt Côn Trùng)PermethrinTiêu diệt ruồi, muỗi, diệt các loài côn trùng gây hại khác.NT-123CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI
Super-Vitamin SVitamin A, D3, E, B1, Lysin, Acid pantothenic, Ca, Fe, Cu, Zn, Mn, Co.Trị bệnh thiếu vitamin và khoáng chất cho bò, ngựa, dê , cừu, lợn, thỏ, gia cầm.NT-124CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI
Phar-CoccitopSulfaclopyrazinTrị cầu trùng, các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với sulfamidPHAR-01CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD)
SupermoticOxytetraxyclin TylosinTrị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Tylosin, OxytetraxyclinPHAR-02CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD)
MIG31/DOXY TDoxycyclin, TiamulinTrị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Doxycyclin, TiamulinPHAR-03CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD)
Norflo-T.S.STiamulin, ColistinTrị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Tiamulin, ColistinPHAR-04CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD)
Pharticoc-plusSulfaquinoxalin SulfadimidinTrị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Sulfaquinoxalin và SulfadimidinPHAR-05CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD)
Doxycolison-FDoxycyclin, Colistin DexamethasonTrị tiêu chảy, phó thương hàn, tụ huyết trùng, E coli, sưng phù đầu.PHAR-06CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD)
PhardiasolNeomycin, ColistinTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá do vi khuẩn nhạy cảm với Neomycin, ColistinPHAR-07CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD)
Phar-D.O.CColistin, OxytetraxyclinTrị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin và OxytetraxyclinPHAR-08CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD)
NEOSOL 2020Neomycin, OxytetracyclinTrị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hoáPHAR-09CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD)
LincoseptinLincomycin, SpectinomycinTrị tiêu chảy phân trắng, viêm phế quản phổi, E.coli, kiết lỵ.PHAR-10CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD)
Phar-S.P.DColistin, KanamycinTrị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin và KanamycinPHAR-11CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD)
Doxyvet-L.ADoxycyclinTrị hen suyễn, tiêu chảy, sưng phù đầu, viêm khớp, phế quản phổi, vú, tử cung ,PHAR-12CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD)
KanamulinKanamycin, TiamulinTrị hồng lỵ, tụ huyết trùng, hen suyễn, tiêu chảy phân trắng.PHAR-13CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD)
Doxytyl-FDoxycyclin, TylosinTrị lepto, hen suyễn, phó thương hàn, tụ huyết trùng, tiêu chảy,PHAR-14CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD)
Kanamycin-10KanamycinTrị vi khuẩn nhạy cảm với KanamycinPHAR-15CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD)
Phartylan-100TylosinTrị vi khuẩn nhạy cảm với TylosinPHAR-16CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD)
Gentamicin-5GentamicinTrị vi khuẩn nhạy cảm với GentamicinPHAR-17CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD)
PharcolivetSulfadimethoxin AmpicilinTrị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Sulfadimethoxin và AmpicilinPHAR-18CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD)
PharCalci-FCalcigluconatBổ sung Ca, trị bại liệtPHAR-19CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD)
CALCIGLUCO-C-AMINCalcigluconat, Vit CBổ sung Ca, vit C, tăng sức đề khángPHAR-20CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD)
PharCalci-B12Calcigluconat Vit B12Bổ sung Ca, trị bại liệt, giải độcPHAR-21CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD)
Calci-Mg-B6Calcigluconat, Vit B6 Magnesi chlorid;Bổ sung Ca, trị bại liệt, giải độc, táo bónPHAR-22CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD)
Lincocin 10%LincomycinTrị vi khuẩn nhạy cảm với LincomycinPHAR-23CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD)
Phargentylo-FGentamicin, TylosinTrị viêm phế quản, phổi, tiêu chảy, viêm ruột, suyễn, E.coli, phó tuơng hàn,PHAR-24CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD)
Nấm phổi GVNNystatinTrị nấm phổi, nấm miệng, rối loạn tiêu hoá do kháng sinh phổ rộngPHAR-25CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD)
Phar-Complex CVitamin B, CBổ sung vitamin, trị còi cọc kém ăn chậm lớn, suy gan, tăng sức đề kháng.PHAR-26CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD)
ADE-BcomplexVitamin A, B, D, EBổ sung vitamin, trị còi cọc, kém ăn chậm lớn, giảm đẻ, tăng sức đề kháng.PHAR-27CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD)
Phar-nalgin CAnalgin, Vitamin CHạ nhiệt, giảm đau, tăng sức đề kháng.PHAR-28CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD)
PhartigumbParacetamol, Vit. CTrị bệnh gumboro, thuốc bổ tổng hợpPHAR-29CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD)
D.T.C VITDoxycyclin, Vit C, TylosinTrị hen gà, sưng phù đầu vịt ngan,PHAR-30CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD)
Vitamin B1 2, 5%Vitamin B1Bổ sung vitaminB1PHAR-31CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD)
Vitamin C 5%Vitamin CBổ sung vitamin CPHAR-32CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD)
Vitamin K3 1%Vitamin K3Bổ sung vitaminPHAR-33CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD)
Enroflox 5%EnrofloxacinTrị bệnh do E.coli, phó thương hàn, tụ huyết trùng, bạch lỵ ở gia cầmPHAR-34CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD)
Doxy-sul-trepDoxycyclin, SulfamidTrị các bệnh nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, hô hấp, da và mô mềm ở chó, lợn.PHAR-35CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD)
Pharseptyl-L.ASulfamethoxypyridazin TrimethoprimTrị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với TMP và S.methoxypyridazinPHAR-36CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD)
Enroseptyl-L.AEnrofloxacinTrị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với EnrofloxacinPHAR-37CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD)
PharmectinIvermectinTrị nội và ngoại ký sinh trùngPHAR-38CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD)
Phar-norcin 200NorfloxacinTrị vi khuẩn nhạy cảm với NorfloxacinPHAR-39CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD)
Pharotin-KVitamin: A, D, H, Khoáng vi lượngTrị rụng lông, nứt móng, bệnh về da lôngPHAR-40CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD)
Fertran-B12Sắt (Fe), Vitamin B12Phòng, trị bệnh do thiếu sắt ở gia súc nonPHAR-41CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD)
Lidocain InjLincocain HCLGây tê, giảm đauPHAR-42CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD)
Cloramin TChloramin TThuốc sát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôiPHAR-43CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD)
B52/AMPI-COLAmpicilin, ColistinTrị nhiễm khuẩn do E.coli, THT, PTH, cho Bê, Lợn, Chó, Mèo và Gia cầm..PHAR-44CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD)
Phar-trypazenDiminazenTrị KST đường máu ở Trâu, Bò, Cừu.PHAR-45CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD)
Tylosin tartratTylosin tartratTrị viêm đường hô hấp của Gia súc, Gia cầm, bệnh Hồng lỵ của LợnPHAR-46CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD)
Nitroxynil InjNitroxynilTrị sán lá gan, sán lá ruột, giun xoăn, giun kết hạt, giun móc ở gia súc, lợn, chó.PHAR-47CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD)
PharsulinTiamulinTrị bệnh hồng lỵ, suyễn, viêm màng phổi, Viêm khớp, Lepto của Lợn.PHAR-48CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD)
Thiamcol 100ThiamphenicolTrị PTH, viêm ruột, THT, viêm phổi, viêm tử cung, viêm khớp của Bê, Lợn, Chó, Mèo, Gia cầm.PHAR-49CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD)
Dia-PharmNeomycin sulfat salt Colistin sulfat salt.Phòng, trị nhiễm trùng đường tiêu hoá do vi khuẩn nhạy cảm với Neomycin và Colistine gây raPHAR-50CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD)
PharcadoNiclosamid, Levamisol HCL;Trị kí sinh trùng ký sinh trên ống tiêu hoá, phổi, tim, sán dây ở chó mèoPHAR-51CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD)
PharmpicinTrimetroprim, Colistin sulfat salt;Trị nhiễm trùng đường tiêu hoá do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin và Trimethoprim gây raPHAR-52CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD)
PhartocinOxytocinĐiều trị liệt dạ con, sót nhau, thúc đẻ,PHAR-53CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD)
PharcarisLevamisol.Trị KST ký sinh trong ống tiêu hoá như giun đũa, giun xoăn, giun kết hạtPHAR-54CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD)
PharmequinFlumequinPhòng, trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp và tiêu hoá do vi khuẩn Gr(-).PHAR-55CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD)
PharamoxAmoxycillinĐiều trị các nhiễm khuẩn đường hô hấp trên bê, nghé, lợn, gia cầm.PHAR-56CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD)
Bocinvet-L.AFlorfenicolTrị nhiễm trùng đường hô hấp do các vi khuẩn nhạy cảm với Florfenicol gây ra trên trâu, bò, lợn.PHAR-57CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD)
Phar-DectocidAlbendazolTrị giun ký sinh trong ống tiêu hóa, phổi, sán dây, sán lá gan trên trâu, bò, dê, cừu.PHAR-58CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD)
Phar-PoltrimSulfachlopyridazin, TrimethoprimĐiều trị các bệnh tiêu hóa, hô hấp trên gia cầm.PHAR-59CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD)
PharmaloxMgSO4 , Na2SO4Trị chướng bụng, táo bón trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lơn, chó, mèo.PHAR-60CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD)
Phar-PulmovetTheophylin, TerpinĐiều trị ho, khó thở trên trâu, bò, cừu, lợn, chó, mèoPHAR-61CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD)
Pharti-P.A.IKetoprofenThuốc kháng viêm, giảm đau trên trâu, bò, ngựa. lợnPHAR-62CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD)
Oxyvet-LAOxytetracyclin HCLTrị viêm phế quản, viêm khớp, hô hấp , THT, viêm vú, viêm tử cung, leptoPHAR-63CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD)
Phar-NaginDipyronGiảm đau, hạ sốt trên trâu, bò, ngựa lợn, chó, mèo.PHAR-64CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD)
PrenacinSpiramycin adipatTrị viêm phế quản phối, viêm vú, viêm tử cung, đóng dấu, viêm khớp, viêm dạ dày ruột trên trâu, bò, dê, cừu, heo.PHAR-67CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD)
PhartropinAtropin sulfateChống co thắt, dạ dày, ruột non, ruột già, vô niệu do co thắt trên ngựa, lợn, chó.PHAR-68CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD)
Etox-PharmDeltamethrinPhòng và trị nhiễm ký sinh trùng ngoài da trên trâu, bò, dê, cừu, lợn.PHAR-69CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD)
Furo-PharmFurosemidTrị phù thũng trên bò, ngựa, lợn, chó, mèoPHAR-70CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD)
Ringer-PharmNatri clorid, Kali clorid, Calci clorid dihydrat, Natri lactatTrị rối loạn cân bằng điện giải trên trâu, bò, heo, dê, cừu, thỏ, chó, mèo.PHAR-71CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD)
Phar-F.B 1080Sắt (Dextran), Vitamin B12, PhenolTrị thiếu máu do thiếu sắt trên bò, dê, cừu, lợn, chó, mèo.PHAR-72CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD)
Pharm-CoxToltrazurilPhòng và trị bệnh cầu trùng gây tiêu chảy trên bê, nghé, lợn conPHAR-73CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD)
Coli-FloxKanamycin sulfate, Colistin sulfate, Atropin sulfateTrị nhiễm trùng do VK nhạy cảm với Kanamycin và Colistin trên trâu, bò, lợn.PHAR-74CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD)
Dexa-PharmDexamethasone natri phosphatTrị dị ứng, viêm nhiễm độc, kích thích đẻ trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, chó, mèo.PHAR-75CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD)
Prenacin IISpiramycin adipatTrị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm vớiSpiramycin trên trâu, bò, lợn, dê, cừu.PHAR-76CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD)
Coli-Flox PharmFlumequinTrị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Flumequin trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, ngựa, gia cầm.PHAR-77CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD)
Mectin-PharmIvermectinTrị nội, ngoại ký sinh trùng trên bò, lợn, dê, cừu.PHAR-78CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD)
F4/LincospecSpectinomycin, LincomycinTrị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Spectinomycin và Lincomycin trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, chó, mèo, gia cầm.PHAR-79CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD)
F22/TylangenGentamycin sulfate, Tylosin tartrate, Dexa, ChlopheniraminTrị bệnh đường hô hấp, tiết niệu, sinh dục, nhiễm khuẩn đường ruột trên trâu, bò, lợn, chó, mèo, gia cầm.PHAR-80CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD)
Phar-CombidoGentamycin sulfate, Tylosin tartrate, Dexa, ChlopheniraminTrị bệnh đường hô hấp, tiết niệu, sinh dục, nhiễm khuẩn đường ruột trên lợn con, chó, mèo, gia cầm.PHAR-81CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD)
KS TỔNG HỢPThiamphenicol, OxytetracyclinTrị viêm ruột, tiêu chảy, PTH, THT, viêm phổi, viêm đường tiết niệu trên trâu, bò, lợn, dê, cừu.PHAR-82CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD)
F35/FlodoxyFlorfenicol, DoxycyclinTrị bệnh đường tiêu hoá, hô hấp trên trâu, bò, lợn, dê, cừu.PHAR-83CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD)
Pharm-florFlorfenicolTrị bệnh đường hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm với Florfenicol gây ra trên lợnPHAR-84CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD)
Pharm-cox GToltrazurilTrị bệnh cầu trùng gàPHAR-85CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD)
Ery-pharmTetracyclin, ErythromycinTrị viêm đường hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm với Tetracyclin, Erythromycin gây ra trên gia cầm, thỏ.PHAR-86CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD)
Phar-Úm gia cầmAmpicillin , ErythromycinTrị bệnh đường tiêu hóa do vi khuẩn nhạy cảm với Ampicillin, Erythromycin trên gia cầmPHAR-87CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD)
Fasio-pharmTriclabendazolThuốc tẩy sán lá gan trên trâu, bò, dê, cừu.PHAR-88CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD)
Para-C MixParacetamolThuốc hạ sốt, giảm đau trên heo, gia cầm.PHAR-89CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD)
Giamho-BBromhexin HClTác dụng long đờm, giảm hoPHAR-90CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD)
Teramix-PharmOxytetracyclin HCl; Vitamin A, B2, B12, K, PP; D-pantotenic acidTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục và nhiễm khuẩn máu trên gia cầm.PHAR-91CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD)
Pharnalgin-MaxAcid tolfenamicGiảm đau, chống viêm, hạ sốt trên trâu, bò, lợn, chó, mèo.PHAR-92CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD)
Caticoc-PharmSulfadimidin, DiaveridinTrị cầu trùng, vi khuẩn nhạy cảm với Sulfadimidin, Diaveridin trên gia súc, gia cầm.PHAR-93CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD)
Su35/ErymaxErythromycin, OxytetracyclinTrị nhiễm khuẩn tiêu hoá, hô hấp trên gia cầmPHAR-94CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD)
F2-PropharmCloprostenolGiúp lên giống, thúc đẻ, kết hợp điều trị viêm tử cung trên lợn nái.PHAR-95CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD)
Giamho-TBromhexinLong đờm, giảm ho gia súc, kết hợp trị nhiễm khuẩn hô hấp.PHAR-96CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD)
Moncoc-PharmSulfaquinoxalin, DiaveridinTrị cầu trùng, vi khuẩn mẫn cảm với Sulfaquinoxalin, Diaveridin trên gia cầm.PHAR-97CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD)
TC-PharmSulfaguanidin, ColistinTrị tiêu chảy, nhiễm khuẩn tiêu hoá do các vi khuẩn mẫn cảm với Sulfaguanidin, Colistintrên gia súc.PHAR-98CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD)
Tieu chay 2SSulfaguanidin, SulfadimidinTrị tiêu chảy, cầu trùng, nhiễm khuẩn tiêu hoá do các vi khuẩn mẫn cảm với Sulfaguanidin, Sulfadimidin trên gia súc.PHAR-99CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD)
SU27/BUTAB12Butaphosphan, Vitamin B12Tăng lực, trị còi cọc, suy nhược, thiếu máu gia súc, gia cầm.PHAR-100CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD)
Anta-PharmPromethazinAn thần, chống dị ứng trên gia súc, gia cầm.PHAR-101CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD)
Pharpoltrim-MaxSulphadiazin sodium, TrimethoprimTrị bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiết niệu do vi khuẩn gây ra trên gia súc, lợn, gia cầmPHAR-102CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD)
NEOSOL 1010Neomycin sulfat, Oxytetracyclin HClPhòng và trị bệnh bạch lỵ, thương hàn, tiêu chảy do E.coli, hen, CRD, Coryza, sưng đầu, tụ huyết trùng trên trâu bò, lợn, cừu, gia cầm.PHAR-103CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD)
Pharmequin-MaxFlumequinTrị bệnh nhiễm khuẩn trên đường tiêu hóa, hô hấp tiết niệu ở gia súc, lợn, gia cầm.PHAR-104CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD)
Decto-PharmNiclosamid, Levamisol HClTẩy giun sán phổ rộng trên gia cầmPHAR-105CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD)
Phar-Pulmocin L.ATulathromycinTrị nhiễm khuẩn hô hấp: phế quản, màng phổi, phổi, BRD, SRD trên bò, lợn.PHAR-106CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD)
Ampi-Coli PharmColistin (sulfate); Ampicilin (trihydrat)Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên bê, lợn, chó, mèo, gia cầm.PHAR-107CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD)
Dogen-pharmDoxycyclin, GentamicinTrị nhiễm khuẩn nhạy cảm với Doxycyclin, Gentamicin trên bê, nghé, lợn, dê , cừu, gia cầm.PHAR-108CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD)
Pharamox GColisstin, AmoxycillinTrị nhiễm khuẩn nhạy cảm với Amoxycillin, Colistin trên bê, nghé, lợn, dê, cừu, gia cầm.PHAR-109CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD)
Enro SPDEnrofloxacinTrị nhiễm khuẩn nhạy cảm với Enrofloxacin trên bê, nghé, lợn, dê, cừu, chó, mèo.PHAR-110CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD)
Enropharm-L.AEnrofloxacinTrị nhiễm khuẩn nhạy cảm với Enrofloxacin trên trâu, bò, lợn, dê, cừu.PHAR-111CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD)
Oracin-pharmEnrofloxacinTrị nhiễm khuẩn nhạy cảm với Enrofloxacin trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm.PHAR-112CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD)
BEXIN-PHARMSulfadimethoxin, BerberinTrị nhiễm khuẩn đường ruột, E.coli, hồng lỵ, tiêu chảy, viêm ruột. Ký sinh trùng đường ruộtPHAR-113CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD)
TRIXIN-PHARMSulfadimethoxin, TrimethoprimTrị bệnh đường tiêu hoá, hô hấp trên gia súc, gia cầm.PHAR-114CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD)
DOXY-PHARMDoxycyclinTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, hô hấp, sinh dục, tiết niệu trên bê, lợn, dê, cừu, gia cầm.PHAR-115CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD)
ORACIN-500EnrofloxacinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, da, khớp trên heo con.PHAR-116CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD)
TILCO-PHARMTilmicosinTrị nhiễm khuẩn hô hấp trên bê, nghé, lợn, gia cầm.PHAR-117CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD)
Bocin-103FlorfenicolTrị nhiễm khuẩn hô hấp trên trâu, bò, lợnPHAR-118CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD)
F/A18/FLO 45%FlorfenicolTrị nhiễm khuẩn hô hấp trên trâu, bò, lợnPHAR-119CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD)
F15/ TIACOLISTiamulin, ColistinTrị E.coli, hồng lỵ, viêm khớp, viêm phổi trên bò, lợn, cừuPHAR-120CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD)
Pharcoli-maxTrimethoprim, ColistinTrị nhiễm khuẩn đường ruột trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm.PHAR-121CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD)
Pharzusa-BFlubendazolPhòng và trị giun tròn, sán dây sống trong dạ dày, ruột, khí quản, phổi trên lợn, gia cầmPHAR-122CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD)
DR-BACI 110Bacitracin methylen disalicylatTrị viêm ruột hoại tử, lỵ trên lợn, gàPhar-124CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD)
DR-METRI ONESulfadimethoxin sodium, trimethoprimTrị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu chảy, cầu trùng trên gà.Phar-125CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD)
DR-AMOX 50%Amoxycillin trihydratTrị tụ huyết trùng, phó thương hàn, viêm ruột hoại tử, hen, sưng phù đầu, nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, sinh dục, viêm da trên lợn, gia cầmPhar-126CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD)
DR-DOXY 50%Doxycyclin hyclateTrị nhiễm trùng đường hô hấp trên lợn, gà.Phar-127CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD)
DR-TYLAN 200Tylosin baseTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, dê, cừu, lợnPhar-128CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD)
DR-Mequin PNorfloxacinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên lợn, gia cầmPhar-129CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD)
DR-Keto 100KetoprofenHạ sốt, giảm đau trên trâu, bò, ngựa, lợnPhar-130CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD)
DR-Mequin SNorfloxacinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên lợn, gia cầmPhar-131CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD)
Cồn Salisilat MethylMethylsalisilatGiảm đau, thuốc dùng ngoàiSH-01CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG
B ComplexVitamin B1, B6, B2, PPBổ dưỡng VitaminSH-02CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG
Tẩy giun chó mèoMebendazolTẩy các loại giun sán chó, mèoSH-03CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG
Tiêu chảy heoColistin, NeomycinTrị các bệnh đường tiêu hóa do vi khuẩn nhạy cảm Colistin, Neomycin gây ra trên bê, nghé, cừu, dê, lợn thỏ, gia cầmSH-06CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG
FacicoliSpectinomycin, ErythromycinĐiều trị viêm phổi, viêm ruột trên gia cầm, lợn.SH-07CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG
Streptomycin SulfatStreptomycin sulfatTrị bệnh đường hô hấpSH-12CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG
Vitamin B1Vitamin B1 (2, 5 %)Thuốc bổ tăng lựcSH-14CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG
Vitamin CVitamin C (5%)Thuốc tăng lựcSH-15CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG
Cafein Na. benzoatCafein natri benzoat 20%Thuốc trợ timSH-16CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG
Sohomycin ForDoxycyclin, TylosinTrị nhiễm trùng đường hô hấp, dạ dày-ruột trên bê, cừu, dê, lợn, gia cầm.SH-19CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG
DiacocidTrimethoprim, SulfachlorpyridazinTrị viêm phổi, đường ruột, hội chứng MMA trên lợn, gia cầm.SH-20CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG
Tẩy giun sán lợnLevamysol (100 mg)Trị bệnh ký sinh trùng đường ruộtSH-22CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG
TetracyclinTetracyclinTrị bệnh đường ruộtSH-28CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG
Đặc trị ỉa chảyTrimethoprim, ColistinTrị các bệnh đường tiêu hóa trên bê, nghé, lợn, thỏ, cừu, dê, lợn, gia cầm.SH-31CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG
T-H-SDoxycyclin, ColistinTrị nhiễm trùng đường hô hấp, dạ dày-ruột trên gia súc, gia cầm.SH-32CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG
T-ColivetSulfamethazin, TylosinPhòng và trị viêm phổi, hồng lỵ, viêm ruột trên lợnSH-35CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG
Tylosin TartratTylosin tartratTrị bệnh hô hấpSH-37CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG
SohofloxacinEnrofloxacinTrị bệnh đường hô hấp, đường ruột, nhiễm trùng đường sinh dục trên bê.SH-39CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG
Atropin SulfatAtropin sulfat (0, 1%)Thuốc chống co thắtSH-40CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG
Strychnin SulfatStrychnin sulfat (0, 1%)Thuốc tăng tr­ương lực cơSH-41CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG
GlucoseGlucose (30%)Chống mất nước điện giảiSH-42CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG
Nước cất pha tiêmNước cấtNước cất pha tiêmSH-43CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG
UrotropinUrotropinChống nônSH-44CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG
Nước muối sinh lýNaCl (0, 9%)Chống mất nướcSH-45CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG
EracinColistinTrị bệnh dạ dày, ruột do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin.SH-46CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG
ADE-B ComplexVitamin A, D3, B1, E, B6,Thuốc bổ dưỡng tăng lựcSH-48CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG
Milonal (Sóng hồng đại)Vitamin A, D3, B1, E, B6, PP, khoángThuốc bổ dưỡng tăng lựcSH-49CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG
Apovit (Sóng hồng phì)Vitamin A, D3, B1, B6, PP, khoángThuốc bổ dưỡng tăng lựcSH-50CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG
Xanh MethylenXanh methylen (1%)Chống nhiễm trùng ngoài daSH-53CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG
Lin- Spec forLincomycin, Spectinomycin,Trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, chó, gia cầm.SH-57CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG
Flo D.O.SolDoxycyclin, FlofenicolTrị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Florfenicol và Doxycyclin trên trâu, bò, heo, dê, cừu, gà, vịt, chó, mèo.SH-58CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG
SH- NorcoliNeomycin, ColistinTrị bệnh đường tiêu hóa trên trâu, bò, lợn, gà, vịt.SH-59CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG
SH- EcoligenGentamycin, ColistinTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, tiết niệu, đường hô hấp trên gia súc, gia cầm.SH-60CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG
SH-TylogentaGentamycin, Tylosin, DexamethazolTrị bệnh đường hô hấp, đường ruộtSH-61CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG
SH-tiakanalinKanamycin, TiamuninTrị bệnh đường hô hấpSH-62CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG
SH-Kana-ColinKanamycin, Colistin, DexaTrị bệnh đường hô hấp, đường ruộtSH-63CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG
T-T-S InjTylosin, ThiamphenicolTrị bệnh đường hô hấp, viêm ruột, viêm tử cung, viêm vú, nhiễm trùng máu trên trâu, bò, lợn, cừu, dê.SH-64CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG
GentamycinGentamycinTrị bệnh đường hô hấpSH-65CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG
KanamycinKanamycinTrị bệnh đường hô hấpSH-66CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG
No- 10NorfloxacinTrị nhiễm trùng đường hô hấp, nhiễm khuẩn đường ruột trên gia cầm.SH-67CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG
Coli- SPColistinTrị bệnh dạ dày- ruột do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin .SH-68CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG
Enro- 10EnrofloxacinTrị nhiễm trùng đường hô hấp, đường ruột trên bê, gia cầm.SH-69CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG
Tylosin 98%Tylosin tartratTrị bệnh đường hô hấpSH-70CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG
SH-D.O.COxytetracyclin, ThiamphenicolTrị bệnh viêm đường hô hấp, tiêu hóa trên bê, nghé, lợn, gia cầm.SH-71CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG
SH-Ampi-Coli-DexaAmpicillin, Colistin, DexaKháng sinh, bổ dưỡng và tăng lựcSH-72CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG
Septotryl-24Trimethoprim, SulfamethoxazolĐiều trị bệnh đường tiêu hoá, hô hấp trên bê, lợn, chó, mèo, gia cầm.SH-75CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG
LevasolLevamisolTrị nội ngoại ký sinh trùng trên trâu, bò, heo, cừu.SH-76CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG
Spectyl- LCSpectinomycinTrị bệnh đường ruột do vi khuẩn Gr(-) gây bệnh đường ruột trên lợn con, dê con, cừu con.SH-78CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG
ImectinIvermectinĐiều trị nội ngoại ký sinh trùng trên trâu, bò, heo, dê, cừu.SH-79CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG
EnrotrylEnrofloxacinĐiều trị bệnh đường hô hấp, đường ruột trên bê, gia cầm.SH-80CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG
ADE BcomplexVitamin A, D3, E, B1, B6,Phòng và trị bệnh do thiếu Vitamin.SH-81CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG
Anagin CAnalgin, Vitamin CGiúp giảm đau, hạ nhiệt, tăng đề kháng trên trâu, bò, heo, dê, cừu, chó, gà, vịt.SH-82CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG
Aminovit- SHVitamin B1, B6, B12, B2Phòng và trị bệnh do thiếu Vitamin.SH-83CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG
Marbolox- ForMarbofloxacineTrị bệnh đường hô hấp trên trâu, bò.SH-86CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG
ParagumParacetamol, Vitamin K, B1, PP, CPhòng bệnh Gumboro và các bệnh truyền nhiễm khác trên gia cầm.SH–87CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG
SH-OxytylovitOxytetracyclin, TiamulinPhòng và trị bệnh viêm phổi, viêm ruột.SH-88CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG
Sulfa-TetraOxytetracyclin, SulfadimidinTrị THT, viêm phổi, viêm dạ dày-ruột trên bê, nghé, lợn, gia cầm.SH-89CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG
GentadoxGentamycin, DoxycyclinTrị nhiễm trùng đường tiêu hoá, hô hấp trên gia cầm.SH-91CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG
Oxymycin- LAOxytetracyclinTrị bệnh đuờng hô hấp, tiết niệu, lỵ, viêm dạ dày- ruột trên trâu, bò, lợn, dê, cừu.SH-96CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG
LincomycinLincomycinTrị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Lincomycin gây ra trên lợn, chó, mèo.SH-99CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG
Doxy 100-LADoxycyclinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò, lợn, dê, cừu.SH-101CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG
EnrocinEnrofloxacinTrị bệnh đường hô hấp, đường ruột bê, nghé, lợn, chó.SH-102CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG
Tia-100 injTiamulinTrị suyễn, hồng lỵ, viêm khớp trên lợn.SH-104CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG
FlumeqFlumequineTrị viêm ruột, viêm phổi, viêm đường tiết niệu trên trâu, bò, lợn, dê, cừu.SH-105CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG
DispepsiaOxytetracyclin, TiamulinTrị viêm phổi, lỵ, viêm ruột trên lợn.SH-108CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG
OxyloxOxytetracylineTrị nhiễm khuẩn trên lợn, gia cầm do vi khuẩn gram âm, gram dương gây ra.SH-110CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG
SunfamonoSunfamonomethoxinTrị sổ mũi truyền nhiễm, cầu trùng, tiêu chảy, viêm phổi trên trâu, bò, lợn, gia cầm.SH-123CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG
FLOVET OralFlorfenicolTrị bệnh do vi khuẩn gram(-) và gram(+) trên gia súc, gia cầm.SH-124CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG
COLISUNColistine (sulfate), SulfadimidineTrị viêm ruột trên gia súc, gia cầm.SH-127CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG
DOXYVETDoxycyclineTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên bê, dê, cừu, heo, gia cầm.SH-128CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG
FLOTEXFlorfenicolTrị viêm phổi, viêm màng phổi, phó thương hàn, leptoSH-129CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG
BromecBromhexineTrị viêm đường hô hấp trên trâu, bò, lợn, chó, mèoSH-139CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG
FunivetFlunixinChống viêm, giảm đau trong viêm nhiễm trên trâu, bò, ngựa, lợnSH - 140CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG
BromhecBromhexinLong đờm, hỗ trợ điều trị viêm thanh, khí , phế quản trên ngựa, bê, cừu, chó, mèo và gia cầm.SH - 141CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG
KetosolKetoprofenGiảm đau, kháng viêmtrong các bệnhnhiễm trùng trên trâu, bò, ngựa, lợnSH - 142CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG
TimaxTilmicosin fosfateTrị nhiễm trùng đường hô hấp trên lợn, gia cầmSH - 143CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG
TylanmaxTylosin tartrateTrị viêm đường hô hấp, sinh dục trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lợnSH - 144CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG
MaxfloFlorfenicolTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bòSH - 145CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG
FlomixFlorfenicolTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên lợnSH - 146CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG
ButasalButafosfan, Cyanocobalamine (vitamine B12)Phòng ngừa và điều trị giảm phosphste máu, thiếu hụt vitamin B12 trên gia súc, chó, mèoSH - 147CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG
LevamisolLevamisolTẩy các loại giun sánBM-01CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y BÌNH MINH
BM-TrisulfaSulfadimethoxine sodium, TrimethoprimTrị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Sulfadimethoxine và Trimethoprim trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, chó, mèo, thỏ, gia cầm.BM-02CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y BÌNH MINH
B ComplexVit B1, B2, B6, B12, PPPhòng, trị bệnh do thiếu vitamin nhóm BBM-03CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y BÌNH MINH
BM-Coli-PlumColistin sulphat, TrimethoprimTrị các viêm nhiễm gây ra do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin và TrimethoprimBM-05CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y BÌNH MINH
BM-CRDSpiramycin adipat, TrimethoprimTrị các viêm nhiễm do vi khuẩn nhạy cảm với Spiramycin và Trimethoprim.BM-06CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y BÌNH MINH
BM-AnticocSulphaquinoxalin DiaveridinTrị cầu trùng và các bệnh viêm nhiễm gây rối loạn tiêu hoá.BM-07CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y BÌNH MINH
BM-CoccistopSulphachlozin sodiumTrị cầu trùng, thương hàn, tụ huyết trùng, nhiễm trùng thứ phát do E.coli.BM-08CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y BÌNH MINH
BM-Tylosin tartrateTylosin tartrateTrị Mycoplasma ở gà, trị bệnh xuất huyết ruột ở lợn, viêm phổi ở bê.BM-10CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y BÌNH MINH
BM-NeocolisColistin sulfat salt, Neomycine sulfat salt,Trị nhiễm khuẩn Dạ dày-ruột gây ra do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin, Neomycine trên bê, ghé, Cừu, Dê, heo, gia cầm.BM-13CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y BÌNH MINH
BM-AleccidS. quinoxalin, PyrimethaminTrị viêm dạ dày-ruột gây ra bởi cầu khuẩn cho gia câm, thỏBM-16CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y BÌNH MINH
BM-Vitamin B1Vitamin B1Trị viêm dây thần kinh, rối loạn tiêu hóa, nhiễm độc, kích thích tăng trưởngBM-20CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y BÌNH MINH
BM-MethioninMethionineGiải độc, tăng cường chức năng gan.BM-21CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y BÌNH MINH
BM-GlucosaGlucozaCung cấp năng lượng, giải độc trong các trường hợp nhiễm độc.BM-22CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y BÌNH MINH
BM-TetracyclinTetracyclinTrị nhiễm khuẩn do vi khuẩn Gr(+), Gr(-), Mycoplasma, Rickettsia trên lợn, chó, mèo, gà, vịt, ngan, ngỗng, cút.BM-23CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y BÌNH MINH
BM-AmpicolAmpicillin trihydrate, Colistin sulfateTrị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Ampicillin và Colistin gây ra trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, gia cầm.BM-28CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y BÌNH MINH
BM-Thiamphenicol 10%ThiamphenicolTrị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Thiamphenicol gây raBM-29CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y BÌNH MINH
BM-ColimixColistin sulfate, TrimethoprimTrị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin và Trimethoprim gây ra trên bê, cừu non, dê non, heo, gia cầm, thỏBM-31CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y BÌNH MINH
BM-Amino.BVitamin B12, B1, PP, B6, MethioninPhòng và trị bệnh thiếu Vitamin trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, chó, mèo, gia cầm.BM-34CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y BÌNH MINH
BM-DoxytyloDoxycyclin, TylosinTrị nhiễm khuẩn đường ruột, hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm với Doxycyclin và Tylosin gây ra trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, gia cầm.BM-47CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y BÌNH MINH
BM-LincomixLincomycin, SulfamethazinTrị viêm phổi, hồng lỵ, viêm mũi trên lợn.BM-49CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y BÌNH MINH
BM-ColispecSpectinomycin, ColistinTrị nhiễm khuẩn đường ruột do vi khuẩn nhạy cảm với Spectinomycin và Colistin gây raBM-53CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y BÌNH MINH
BM-ColisulphaColistin sulfate, SulphaguanidinTrị bệnh đường ruột trên lợnBM-54CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y BÌNH MINH
BM-NeosolOxytetracyclin HCL, Neomycin sulfateTrị nhiễm khuẩn đường ruột, hô hấp trên trâu, bò, lợn, gia cầm.BM-60CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y BÌNH MINH
BM-AmpikanaAmpicillin, KanamycinTrị viêm phổi, THT, viêm ruột, viêm khớp, niệu sinh dục trên trâu, bò, ngựa, lợn, dê, cừu, chó, mèo, gia cầmBM-62CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y BÌNH MINH
BM-GentatylosinGentamycin sulfate, Tylosin tartrateTrị nhiễm khuẩn đường ruột, hô hấp trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, chó, mèo, gia cầm.BM-63CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y BÌNH MINH
BM-Úm gàColistin sulfate, Oxytetracyclin, Vit A, D3, K3, E, B2, B12, Nicotinic acid, Ca.Phòng, trị nhiễm khuẩn đường ruột, CRD, Stress trên gàBM-64CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y BÌNH MINH
BM-FlophenicolFlorfenicolTrị CRD, bệnh do trực khuẩn, do Salmonella, Staphylococcus, sổ mũi truyền nhiễm gia cầm.BM-66CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y BÌNH MINH
BM-Tylosin 5%TylosinTrị viêm phổi, viêm xoang mũi viêm ruột trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầm.BM-67CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y BÌNH MINH
BM-FlumequineFlumequineTrị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Flumequine trên bê, gia cầm.BM-69CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y BÌNH MINH
BM-Analgin CAnalgin, Vit C, KCL, NaCLHạ sốt, chống mất nước, chất điện giải.BM-70CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y BÌNH MINH
BM-EnfloralEnrofloxacineTrị nhiễm trùng dạ dày-ruột, hô hấp, tiết niệu, nhiễm trùng vết thương trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm.BM-74CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y BÌNH MINH
BM-AmcoxinAmpicillin, ColistinTrị tiêu chảy, viêm ruột, viêm phổi, viêm phế quản trên bê, nghé, dê non, cừu non, lợn, gia cầm.BM-75CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y BÌNH MINH
BM-AmoralAmoxicillinTrị viêm phổi, viêm khớp, nhiễm trùng tiết niệu, nhiễm trùng huyết, thương hàn trên trâu, bò, heo, gia cầm.BM-76CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y BÌNH MINH
BM-TTCNorfloxacinTrị nhiễm khuẩn dạ dày ruột, hô hấp, tiết niệu do vi khuẩn nhạy cảm với Norfloxacin gây ra trên bê, nghé, lợn, dê non, cừu non, gia cầmBM-77CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y BÌNH MINH
BM-GentadoxGentamycin DoxycyclinTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên bê, nghé, lợn, gia cầm.BM-79CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y BÌNH MINH
BM-FloralFlorfenicolTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên lợnBM-80CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y BÌNH MINH
BM-AntialeccidSulfadimerazine, DiaveridineTrị cầu trùng trên lợn, gia cầm.BM-81CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y BÌNH MINH
BM-AntigusNystatinPhòng và trị bệnh do nấm trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, gia cầm.BM-82CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y BÌNH MINH
BM-AmpicoliAmpicillin, ColistinTrị tiêu chảy, viêm ruột, viêm phổi, phế quản trên bê, nghé, dê non, cừu non, lợn, gia cầm.BM-83CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y BÌNH MINH
BM-CloralChlortetracyclinePhòng, trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, trên lợn, dê, cừu, gà, vịt, thỏ.BM-84CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y BÌNH MINH
BM-FPC OralFlorfenicolTrị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa trên lợn, gia cầm.BM-85CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y BÌNH MINH
BM-Doxy OralDoxycycline, TylosinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm.BM-86CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y BÌNH MINH
BM-Thiam.OralThiamphenicolTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên bê, nghé, lợn, gia cầm.BM-87CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y BÌNH MINH
BM-Ampicoli.SolAmpicillin trihydrate, Colistin sulfateTrị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa trên trên lợn, gia cầmBM-88CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y BÌNH MINH
BM-T.S.OralThiamphenicolTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên bê, nghé, lợn, gia cầm.BM-89CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y BÌNH MINH
BM-Neomycin 70%Neomycin sulphateTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên bê, dê, cừu, lợn, gia cầmBM-90CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y BÌNH MINH
BM-Neomycin 20%Neomycin sulphateTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lợn, chó, mèo, gia cầmBM-91CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y BÌNH MINH
BM- Tylosin 10%TylosinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, lỵ, viêm hồi tràng trên lợn, gia cầmBM-92CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y BÌNH MINH
BM-Tylosin 50TylosinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò, lợn, gia cầmBM-93CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y BÌNH MINH
BM - AMOXCOLIAmoxicillin Trihydrate, Colistin sulfateTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, đường hô hấp trên lợn, bê, nghé, gà, vịtBM-94CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y BÌNH MINH
BM - FLOR-200Flophenicol, BromhexinTrị nhiễm trùng đường hô hấp trên lợn và gia cầmBM-95CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y BÌNH MINH
BM - HALQUINOL -600HalquinolTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên lợn, gàBM-96CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y BÌNH MINH
BM - TETRACOLIVETOxytetracillin, Colistin sulfateTrị nhiễm trùng đường hô hấp, đường tiêu hóa trên gia cầmBM-97CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y BÌNH MINH
BIO –IODINE 10%PVP IodineSát trùng da nơi sắp phẫu thuật, nơi tiêm, thiến, rốn, nhúng vú viêm.BOV-01CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET
BIO-COXDiclazuzilTrị bệnh cầu trùng trên gia cầm, gia súcBOV-02CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET
BIO-FLUMEX NEWFlumequinTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa và hô hấp ở gia súc, gia cầmBOV-03CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET
BIO–PARA CParacetamol , vitamin CGiảm đau, hạ sốt trên gia súc, gia cầm.BOV-04CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET
BIO-TYLOFOSFosformycin Calcium, Tylosin tartaratTrị nhiễm trùng gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm với Fosfomycin và Tylosin như: các bệnh do E.coli, CCRD, viêm xoang mũi truyền nhiễm, tụ Q.Huyết trùng, và bệnh do Staphylococcus.BOV-05CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET
BIOXOMIDAcid OxolinicTrị nhiễm trùng đường tiết niệu do vi khuẩn Gr(-), Gr(+) gây ra.BOV-06CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET
CRD HEN KHẸCDoxyciclin.HCl, TylosinTrị bệnh phó thương hàn, tụ Q.Huyết trùng, MMA trên heo.Trị bệnh: ho mãn tính, truyền nhiễm của lợn (suyễn lợn), bệnh hô hấp mãn tính của gà (CRD), bệnh viêm xoang ở gia cầm.BOV-07CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET
DICLACOCDiclazurilTrị bệnh cầu trùng manh tràng, ruột non, máu tươi, phân sáp.BOV-08CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET
DOXYGUARD 50Doxyciclin.HClTrị tiêu chảy trên gia súc, gia cầm, trị bệnh phó thương hàn, tụ Q.Huyết trùng, MMA trên heo.BOV-09CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET
HT.COCTOP 40 WSSulfaclozineTrị cầu trùng, thương hàn, bệnh tả trên gà.BOV-10CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET
HT.FLO 400 SHFlofenicolTrị suyễn, tụ Q.Huyết trùng, viêm đường hô hấp, tiêu chảy trên gia súc, gia cầm.BOV-11CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET
HT.FLOTECHFlorfenicolTrị viêm gan, thận; xuất Q.Huyết, phù mắt, viêm loét dạ dày trên gia súc, gia cầm.BOV-12CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET
HT.KST 1000SSulfamonomethocinTrị sổ mũi truyền nhiễm, cầu trùng, tiêu chảy, viêm phổi trên trâu, bò, lợn, gia cầm.BOV-13CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET
HT-DICLACIDDiclazurilTrị cầu trùng trên gia cầm, gia súc ở tất cả các lứa tuổi.BOV-14CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET
HT-GENTADOXY 200WSGentamycin , Doxycycline hyclateTrị bệnh đường hô hấp, dạ dày-ruột trên bê, nghé, heo, gia cầm.BOV-15CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET
HT-HITRIMSulfadiazine, TrimethoprimPhòng và trị bệnh đường ruột, tiêu chảy, thương hàn trên gia súc, gia cầm.BOV-16CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET
HT-NEOHITECHNeomycin , ColistinTrị tiêu chảy, viêm phổi, móng, viêm khớp, viêm vú, viêm tử cung trên gia súc, gia cầm.BOV-17CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET
HT-TOLTRATECHToltrazurilTrị cầu trùng trên gia cầm, gia súc ở tất cả các lứa tuổiBOV-18CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET
HT-TYMYCO25TilmicosinTrị viêm phổi, viêm phổi dính sườn (Pleuropneumoniae Actinobacillus), viêm màng phổi có dịch (Haemophilus).BOV-19CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET
MAXFLO 250WFlorfenicolTrị viêm gan, thận; xuất Q.Huyết, phù mắt, viêm loét dạ dày trên gia súc, gia cầm.BOV-20CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET
MONO SULFA METHOXINESulfamonomethoxinTrị sưng phù đầu, chảy mắt, mũi, thối mù mắt ở gà vịt do vi khuẩn Haemophylus paragallinarum.BOV-21CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET
PHARMADOX 30Doxycyclin HClTrị tiêu chảy trên gia súc, gia cầm, dùng Trị bệnh phó thương hàn, tụ Q.Huyết trùng, MMA trên heo.BOV-22CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET
THIAMPHENICOL 10%ThiamphenicolTrị nhiễm khuẩn hô hấp, tụ Q.Huyết trùng, CRD, CCRD, viêm xoang mũi, sưng phù đầu, viêm khớp, tiêu chảy, thương hàn trên gia súc, gia cầm.BOV-23CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET
ZUZILCOCToltrazuzilTrị bệnh cầu trùng trên gia cầm, gia súc.BOV-24CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET
AD3E MultivitVitamin A , D3, E , B1, B2, B6, B12 , CChống stress, tăng sức đề kháng trên heo náiBOV-26CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET
B-Complex CốmVitamin B6 , B1 , B2, B5, PP, B12, H (Biotin)Phòng các bệnh thiếu hụt vitamin, chống stress trên trâu, bò, lợn, gia cầm.BOV-27CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET
Bio-AntigumParacetamol, Vitamin PP, B1, C, K3Tăng sức đề kháng trên trâu, bò, lợn, gia cầm.BOV-28CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET
Bio-Elextrolyte CVitamin C, Sodium chloride , Potassium chlorideTrị mất nước, mất cân bằng điện giải, chống stress, tăng sức đề kháng trên trâu, bò, lợn, gia cầm.BOV-29CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET
BiometinIvermectinTrị nội, ngoại ký sinh trùng trên lợn.BOV-30CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET
BoganicSorbitol , DL-Methionine, L-Lysine HCl, Vitamin B12Bổ gan, lợi mật, tăng sức đề kháng trên trâu, bò, lợn, gia cầm.BOV-31CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET
BROM CBromhexine HCL, Paracetamol, - 3 - (2- Methoxyphenoxy) propane-1, 2-diol (Guaifenesin), Vitamin C, Axit citricGiảm ho, long đờm, chống co thắt phế quản, tăng cường sức đề kháng, hạ sốt trên trâu, bò, lợn, gia cầm.BOV-32CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET
Calci- KC plusGlucose, L–Lysin, NaCl, KCL , Vit K3, NaHCO3, DL–Methionin, Gluconat canxi, Vit CTăng sức đề kháng, chống stress cho gia cầm úm.BOV-33CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET
HepatolSorbitol , Methionine , Lysine HCL, Choline chloridePhòng, trị các tổn thương trên gan, thận trên trâu, bò, lợn, gia cầm.BOV-34CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET
MENBENDAZOLMebendazolTrị ký sinh trùng ở vật nuôi.BOV-35CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET
Para CParacetamol, Vitamin C, Sodium chlorride, Potassium ChlorideHạ sốt, chống mất nước, chất điện giải lúc sốt cao trên trâu, bò, lợn, gia cầmBOV-36CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET
SG-Mau lên giốngVitamin E, SeleniumChống bệnh teo cơ, yếu cơ gây bại liệt ở thú sinh sản.BOV-37CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET
Thuốc điện giảiSodium Bicarbonate, Potassium Chloride, Sodium Chloride, Sodium CitrateGiúp cân bằng chất điện giải trong tiêu chảy, sốt cao, chống stress trên trâu, bò, lợn, gia cầm.BOV-38CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET
VTM C 35%Vitamin CChống stress, tăng sức đề kháng, trên trâu, bò lợn, gia cầm.BOV-39CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET
VTM K3 PlusVitamin K3Giúp cầm máu nhanh khi bị xuất huyết trên trâu, bò lợn, gia cầm.BOV-40CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET
ANTI CCRDLincomycine, SpectinomycineTrị nhiễm khuẩn tiêu hóa, hô hấp, viêm móng, viêm khớp, viêm tử cung, viêm vú trên lợn, gia cầmBOV-41CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET
COLIDOXDoxycycline hyclate, Colistin sulfateTrị bệnh do vi khuẩn Mycoplasma hyopneumoniae, Pasteurella, E.coli, Salmonella, CRD, CCRD, Coryza, tiêu chảy phân trắng, phân xanh trên trâu, bò, lợn, gia cầmBOV-42CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET
ATICOC @Diaveridine, SulfamethoxazolePhòng, trị bệnh cầu trùng ở gia súc, gia cầm.BOV-43CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET
LINCOPEC-SLincomycine, SpectinomycineTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, CRD, ho, hen suyễn, viêm phổi, viêm xoang mũi, viêm khớp, sưng phù đầu ở trâu, bò, lợn, gia cầm.BOV-44CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET
SG-DOXYLOXFlorfenicol, Doxycycline hyclate , Bromhexin HClTrị viêm phổi, thương hàn, THT, sốt, tiêu chảy, viêm vú, viêm tử cung, sưng phù đầu ở trâu, bò, lợn, gia cầmBOV-45CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET
SG-TYLARDOX @Doxycycline, Tylosin tartrateTrị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hóa ở trâu, bò, lợn, gia cầm.BOV-46CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET
SG-SULFAMONO @Trimethoprim, SulfamonomethoxineTrị cầu trùng, phân xanh, phân trắng, phân nhớt vàng, KST đường máu, bệnh đầu đen, hen, sưng phù đầu ở trâu, bò, lợn, gia cầmBOV-47CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET
BISEPTOLTrimethoprim, SulfadimethoxinTrị nhiễm khuẩn tiêu hóa, thương hàn do E.coli, Salmonella, THT, PTH, sưng phù đầu, Gumboro ghép E.coli, cầu trùng ở trâu, bò, lợn, gia cầmBOV-48CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET
PARAC 500Vitamin C , ParacetamolHạ sốt, giảm đau, tăng sức đề kháng, chống stress ở trâu, bò, lợn, gia cầmBOV-49CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET
SULTHOPHAR 4800Trimethoprim, SulfadimidineTrị nhiễm khuẩn tiêu hóa, hô hấp, sinh dục, viêm teo mũi truyền nhiễm, THT, viêm rốn ở trâu, bò, lợn, gia cầmBOV-50CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET
ĐTHHOxytetracyclin, TylosinTrị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, bệnh khớp, ngoài ra, viêm vú ở lợn và gia cầm.BOV-51CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET
BIO-ERYErythromycinTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, sinh dục ở lợn. CRD, CCRD, thương hàn, E.Coli ở gia cầm.BOV-52CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET
GENTAMAXGentamycinTrị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, sinh dục, viêm vú mất sữa ở trâu, bò, lợn, gia cầmBOV-53CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET
SG-FLOR 10%FlorfenicolTrị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hóa ở trâu, bò, lợn, gia cầm.BOV-54CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET
SG-NYSTATIN @NystatinPhòng, trị bệnh nấm ở miệng, diều, phổi, gan, manh tràng ở trâu, bò, lợn.BOV-55CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET
SG-DOXY 20%Doxycycline HClPhòng, trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục, tiết niệu ở bê, heo, gia cầm.BOV-56CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET
FLU 10%FlumequineTrị bệnh đường tiêu hóa, hô hấp ở trâu, bò, lợn, gia cầmBOV-57CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET
TYMICOSINTilmicosinTrị bệnh đường hô hấp ở trâu, bò, lợn, gia cầmBOV-58CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET
DICLAZURILDiclazurilZZTrị bệnh cầu trùng trên gà, gà tây.BOV-59CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET
TIAMULIN 10%Tiamulin hydrogen fumaratPhòng, trị bệnh CRD, viêm xoang mũi, viêm phổi kết hợp suyễn, hồng lỵ, viêm khớp ở lợn, gia cầmBOV-60CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET
COLISTIN 500ColistinTrị viêm dạ dày-ruột, tiêu chảy trên trâu, bò, lợn, gia cầmBOV-61CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET
COCICIDSulfaquinoxaline, Pyrimethamine, Vitamin K3Phòng, trị bệnh cầu trùng ở gà, heo con, thỏ, bê, nghé.BOV-62CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET
SG-BROMHEXINBromhexin, ParacetamolGiảm ho, long đờm, kháng viêm, giảm đau, hạ sốt, kết hợp kháng sinh trong điều trị bệnh ở trâu, bò, lợn, gia cầmBOV-63CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET
COLIONEEnrofloxacinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, nhiễm khuẩn huyết, viêm khớp, hội chứng viêm tử cung, viêm vú, hội chứng PDS, viêm đường tiết niệu trên trâu, bò, lợn.BOV-65CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET
AMOX 20% LAAmoxicillin trihydrateTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục, viêm niệu đạo, tử cung, thận, bàng quang, khớp, rốn, hội chứng viêm tử cung, viêm vú, nhiễm trùng toàn thân do E.coli gây ra trên trâu, bò, lợn, chó, mèo.BOV-66CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET
AMOX 15% LAAmoxicillin trihydrateTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu trên trâu, bò, bê, nghé, dê, cừu, heoBOV-67CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET
BIO CEF 10@Ceftiofur HClTrị nhiễm khuẩn hô hấp, huyết, viêm nhiễm trùng da, viêm đa khớp trên lợn.BOV-68CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET
BIO CEF 5@Ceftiofur HClTrị viêm đường hô hấp, viêm da, viêm khớp, viêm móng, thối chân, viêm đại tràng, viêm đường sinh dục trên trâu bò, lợn.BOV-69CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET
BIO- DECOLTolfenamic acidTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm vú, viêm tử cung, viêm dây thần kinh, rối loạn cơ xương, bại liệt ở trâu, bò, lợn, chó, mèo.BOV-70CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET
BIO-ENRO 10LAEnrofloxacinTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp ở trâu, bò, cừu, dê và lợn.BOV-71CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET
BIOTAPHENProcaine penicillin G, Benzathine penicillin G, Dihydrostreptomycin sulfatTrị viêm khớp, viêm vú và viêm đường tiêu hóa, hô hấp và đường tiết niệu ở trâu, bò, lợn, dê, cừu.BOV-72CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET
BIO TULAVETTulathromycinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm phổi truyền nhiễm trên trâu, bò, lợn.BOV-73CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET
BIOTOSALButaphosphan, Vitamin B12Trị suy nhược do rối loạn chuyển hóa cấp tính hoặc mãn tính do dinh dưỡng kém ở trâu, bò, ngựa, cừu, dê, lợn, chó, mèo và gia cầm.BOV-74CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET
BROMHEXIN 0,3%BromhexineHỗ trợ trị bệnh đường hô hấp xảy ra với sự gia tăng tiết chất nhầy và dịch đường hô hấp ở trâu, bò, lợn, ngựa, chó, mèo.BOV-75CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET
BROMMAXBromhexineHỗ trợ trị viêm đường hô hấp xảy ra khi tăng tiết chất nhầy hoặc dịch đường hô hấp trên trâu, bò, lợn, ngựa, chó, mèo.BOV-76CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET
COLI-COXSulfamonomethoxine, TrimethoprimTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, cầu trùng, viêm phổi, viêm nội mạc tử cung và nhiễm trùng huyết sau sinh, bệnh ký sinh trùng, nhiễm trùng đường hô hấp, tiết niệu, tiêu hóa, vết thương trên trâu, bò, lợn, gia cầm.BOV-77CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET
GENTAMOXAmoxycillin trihydrate, Gentamicin sulfateTrị bệnh viêm phổi, viêm ruột, tiêu chảy, viêm vú, viêm tử cung, viêm ruột do nhiễm E.coli, da bị áp xe trên lợn, trâu, bò, cừu, dêBOV-78CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET
ENROTRIL50EnrofloxacinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, viêm khớp, viêm vú, nhiễm khuẩn huyết trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, chó, mèo.BOV-79CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET
IVERMAXIvermectinTrị giun tròn đường ruột, bệnh giun tròn phổi, ve, ghẻ, giận, mòng cho trâu, bò, cừu, lợn, dê.BOV-80CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET
MAX FLOR 45FlorfenicolTrị nhiễm khuẩn hô hấp trên trâu, bò, dê, cừu, lợnBOV-81CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET
MAX FLOR 30FlorfenicolTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò, lợnBOV-82CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET
SALMO ONEFlumequinTrị tiêu chảy, viêm đường hô hấp, tiêu hóa, nhiễm khuẩn đường tiết niệu trên trâu, bò, cừu, dê, thỏ, gia cầm.BOV-83CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET
FE + B12Iron (Iron dextran), Vitamin B12Phòng và trị thiếu máu trên bê, nghé, heo con.BOV-84CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET
QUYNOMVETCefquinome (sulfat)Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp ở trâu, bò, lợn.BOV-85CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET
ANTICOCCIDSulfaquinoxalin sodium, DiaveridinTrị cầu trùng trên trâu, bò, cừu, lợn, gia cầmBOV-86CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET
AMPI-COLIAmpicillin trihydrate, Colistin sulfateTrị viêm ruột hoại tử và loét, nhiễm khuẩn do E.coli gây bệnh đường ruột, nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hoá, tiết niệu trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầm.BOV-87CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET
AMCOLIN PAmpicillin trihydrate, Colistin sulfateTrị nhiễm khuẩn tiêu hóa trên trâu, bò, cừu, dê, lợn, gia cầm.BOV-88CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET
AMOX 500Amoxicillin trihydrateTrị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hóa, nhiễm trùng huyết trên trâu, bò, lợn, gia cầm.BOV-89CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET
COLIMOX 10%Amoxicillin trihydrate, Colistin sulfateTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, viêm phế quản phổi, viêm đường tiết niệu và viêm da trên trâu, bò, cừu, dê, lợn, ngựa, gia cầm.BOV-90CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET
COLIMOXINEAmoxicillin trihydrate, Colistin sulfateTrị nhiễm khuẩn hóa, hô hấp và đường niệu ở trâu, bò, dê, gia cầm, cừu, heo.BOV-91CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET
NẤM PHỔINeomycin, NystatinTrị nhiễm khuẩn, nấm diều, nấm phổi, nấm đường tiêu hóa trên gia cầm.BOV-92CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET
THIAMPHENICOL 10%ThiamphenicolTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa ở trâu, bò, lợn, gia cầm.BOV-93CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET
BIOCILPhoximTrị bệnh ve, mòng, ruồi, ghẻ, chấy rận, chí, ấu trùng ruồi trong vết thương (giòi) ở trâu, bò, ngựa, lợn, cừu, dê, chó.BOV-94CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET
Đặc trị giun sánFenbendazoleTrị bệnh giun, sán ở lợn.BOV-95CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET
MONOCOXSulfamonomethoxine, TrimethoprimTrị tiêu chảy, bệnh sốt cầu trùng, viêm đường hô hấp, viêm phổi, viêm phế quản phổi, viêm đường tiêu hóa, bệnh kí sinh trùng ở bê, nghé, dê, cừu, lợn và gia cầm.BOV-96CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET
IVERMECTIN 1%IvermectinTrị nội, ngoại ký sinh trùng ở trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầm ở các giai đoạn ấu trùng và trưởng thành của giun tròn trong đường tiêu hóa và phổi, ấu trùng của sán, ấu trùng ruồi, ve, chấy, giận và ghẻ.BOV-97CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET
Thuốc chống bại liệt rụng lôngVitamin A, E, D3Trị và ngăn ngừa sự thiếu hụt các vitamin A, D3, E liên quan đến các bệnh nhiễm khuẩn, rối loạn sinh trưởng, sinh sản giác, viêm ruột, các vấn đề về da, lông, móng và hồi phục sức khỏe ở trâu, bò, ngựa, cừu, dê, lợn, gia cầm.BOV-98CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET
LINCOMAX 10%LincomycinTrị viêm phổi và bệnh lỵ ở lợn, nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm ruột, viêm tủy xương ở trâu, bò, dê, cừu, chó, mèo.BOV-99CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET
TICOMAXTiamulin hydrogen fumarate, Colistin sulfateTrị tiêu chảy, bệnh kiết lỵ, viêm phổi, viêm khớp trên trâu, bòBOV-100CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET
GENTA-TYLOSINTylosin, GentamycinTrị bệnh hô hấp mãn tính (CRD), viêm phổi, viêm phế quản, viêm dạ dày ruột, viêm ruột, tiêu chảy, viêm tử cung, viêm vú ở trâu, bò, cừu, dê, lợn, mèo, chó.BOV-101CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET
LINCO-SPECSpectinomycin, LincomycinTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, hô hấp ở trâu, bò, mèo, chó, dê, cừu, heoBOV-102CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET
DOXYLOXFlorfenicol, DoxycyclineTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên gia cầm, lợn.BOV-103CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET
SPECOLColistin sulfate, SpectinomycinTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa trên bê, nghé, dê, cừu, lợn con.BOV-104CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET
NORFLOXACINNorfloxacinTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, đường niệu trên trâu, bò, dê, gia cầm, cừu, lợn.BOV-105CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET
ENRO FLOXEnrofloxacinTrị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hóa trên gà, thỏ.BOV-106CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET
Gentamox injAmoxycillin trihydrate; GentamycinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, nhiễm trùng vú trên trâu, bò, lợnMDV-1CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
Enflox 100 injEnrofloxacinTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu trên bê, trâu, bò, cừu, dê, lợn.MDV-2CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
Tilject 30%Tilmicosin baseTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm vú, thối móng, kẽ móng ở trâu bò và cừu.MDV-3CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
Colimox injAmoxycillin trihydrate; Colistin sulphateTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, niệu sinh dục và nhiễm trùng thứ cấp trên trâu bò, bê nghé, lợnMDV-4CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
Advoject 2, 5%DanofloxacinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường tiêu hóa trên trâu, bò, lợn.MDV-5CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
Drafovet injTulathromycinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm giác kết mạc trên trâu, bò, lợnMDV-6CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
MarbojectMarbofloxacinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm vú, viêm tử cung, cạn sữa trên trâu, bò, lợn.MDV-7CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
Greendox 20% injDoxycillinTrị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, nhiễm trùng vết thương, các bệnh viêm phổi, tụ huyết trùng, viêm ruột, viêm dạ dày, viêm tử cung, sẩy thai, viêm khớp, xoắn khuẩn.MDV-8CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
Enflox 10% OralEnrofloxacinTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu trên bê, nghé, dê, cừu, gia cầm, lợn.MDV-9CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
Avicox 2.5%ToltrazurilTrị cầu trùng trên gà.MDV-10CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
F-100 Oral SolutionFlorfenicolTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa và hô hấp trên lợn, gia cầmMDV-11CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
Micosin 25% SolutionTilmicosin (as Tilmicosin phosphate)Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên bê, gà, lợn.MDV-12CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
Enflox 20% SolutionEnrofloxacinTrị viêm phổi, tiêu chảy, viêm ruột, tụ huyết trùng, bệnh sốt thương hàn và phó thương hàn, nhiễm trùng đường tiết niệu, vết thương trên gia cầm, lợn, bê, nghé, cừu, dê.MDV-13CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
Anagin-CAnalgin; Vitamin CGiảm đau, hạ sốt, phòng chống stress trên trâu, bò, heo, gà, vịt.MDV-14CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
F-200 Oral SolutionFlorfenicolTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấpMDV-15CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
DiclacoxDiclazurilTrị bệnh cầu trùngMDV-16CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
Pigcox 5%Toltrazuril 5%Trị cầu trùng trên heo, bê, nghé, dê cừu.MDV-19CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
T.C FORT injTylosin; Colistin SulphateTrị nhiểm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu trên trâu bò, cừu, lợnMDV-21CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
I.F-100P.V.P IodinSát trùng chuồng trại, cơ sở chăn nuôi, kho hàng, dụng cụ, trang thiết bị chăn nuôi và dùng trong phẫu thuật.MDV-17CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
Good farm LGlutaraldehyde, Benzalkonium chlorideSát trùng chuồng trại, cơ sở chăn nuôi, kho hàng, cơ sở giết mổ, dụng cụ và trang thiết bị chăn nuôi.MDV-18CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
Easy markXanh MethylenSát trùng ngoài da và vết thươngMDV-20CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
Dextovet injDoramectinTrị nội, ngoại ký sinh trùng trên lợnMDV-22CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
Egg formulaOxytetracycline, Neomycin, Vitamin A, D3, E, K3, B1, B2, B6, B12, Nicotinamide, L-LysineTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên gia cầm.MDV-23CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
Dinamix 10% premixTiamulin hydrogen fumarateTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu trên trâu, bò, lợn, gia cầmMDV-24CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
G-mox 100 PremixAmoxycicline trihydrateTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu, nhiễm trùng da và niêm mạc trên lợn, gia cầmMDV-25CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
Tilvet 20% premixTilmicosin phosphateTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên heo, gia cầm.MDV-26CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
NeocinNeomycin sulphate.Trị viêm dạ dày ruột trên bê, cừu, dê, heo, gia cầm.MDV-27CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
G-MOX 800Amoxycicline trihydrateTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu trên trâu, bò, lợn, gia cầmMDV-28CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
G-DOX 750DoxycillineTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu trên gia súc, gia cầmMDV-29CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
TM 900Sulfadiazine, TrimethoprimTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp bê, nghé, lợn, gia cầmMDV-30CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
FLOR 500Florfenicol.Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, tiết niệu, hô hấp trên trâu, bò lợn, gia cầmMDV-31CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
ENRO 500Enrofloxacin hydrochlorideTrị viêm phổi, phế quản, tụ huyết trùng, CRD, nhiễm khuẩn đường ruột trên bê, nghé, lợn, gia cầmMDV-32CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
COLIS 500Colistin sulphateTrị tiêu chảy, thương hàn, bạch lỵ, tụ huyết trùng, sưng phù đầu, viêm đa khớp, viêm teo mũi, viêm móng trên bê, nghé, dê, cừu non, lợn, gia cầmMDV-33CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
PARAVETParacetamolHạ sốt, giảm đau trên trâu, bò, lợn, gia cầmMDV-34CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
Respi-HelpBromhexine hydrochlorideTrị triệu chứng về rối loạn hô hấp-giảm cơn hen trên gia súc, gia cầmMDV-35CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
DecolvetParacetamolGiảm đau, hạ sốt trên trâu, bò, lợn, gia cầmMDV-36CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
FLOXIN 20% OralNorfloxacinTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu trên bê, nghé, dê, cừu, heo, gia cầm.MDV-37CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
COLISOLColistin sulphateTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa trêntrâu, bò, lợn, gia cầmMDV-38CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
DOXY 10% OralDoxycycline (as hyclate)Trị nhiễm khuẩn trên trâu, bò, lợn, gia cầmMDV-39CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
CORYZA-TSSulfadiazine, TrimethoprimTrị Coryza, nhiễm khuẩnkế phát trên gia cầmMDV-40CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
SPC SolutionColistin sulphate, Spectinomycin baseTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trêntrâu, bò, lợn, gia cầmMDV-41CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
G-Mox 15% L.A injAmoxycillin baseTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu trên trâu, bò, lợn, gia cầmMDV-42CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
G-MOX Plus injAmoxicillin Trihydrate, Clavulanic AcidTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiết niệu, viêm da, viêm vú, viêm tử cung trên trên trâu, bò, lợn, chó, mèoMDV-43CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
CEFTIFEN injCeftiofur baseTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò, lợn.MDV-44CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
LS-Fort injSpectinomycin base, Lincomycin baseTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, viêm khớp trên trâu, bò, lợn, chó, mèo, gia cầmMDV-45CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
F-300 injFlorfenicolTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, lợnMDV-46CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
Ketoject 10%KetoprofenGiảm đau, hạ sốt trên trâu, bò, lợn, gia cầmMDV-47CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
TM 20% L.A injOxytetracycline baseTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, viêm vú, viêm tử cung trên trâu, bò, lợn, gia cầmMDV-48CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
TYLANJECT 200Tylosin baseTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm khớp, lỵ trêntrâu, bò, dê, cừu, lợn, chó, mèo, gia cầmMDV-49CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
Feron-plus injIron dextran, Vitamin B12Phòng và trị bệnh thiếu máu do thiếu sắt trên bê, nghé, heo conMDV-50CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
F-PIN injFlunixinKháng viêm, giảm đau, hạ sốt trên trâu, bò, lợn, gia cầmMDV-51CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
CATOVET injButaphosphan , Vitamin B12Tăng sức đề kháng, chống stress trên trâu, bò, lợn, chó, mèo, gia cầmMDV-52CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
SELEN-E injVitamin E, Sodium selenitePhòng và trị bệnh do thiếu Vitamin E, Selenium trên trâu, bò, lợn, gia cầmMDV-53CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
ADE-JECTVitamin D3, Vitamin E, Vitamin ATrị thiếu Vitamin A, D, E trên trâu, bò, ngựa, heo, cừu, dê, heo, gia cầmMDV-54CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
THIAM jectThiamphenicol.Trị nhiễm trùng trên trâu, bò, lợn, chó, mèo, gia cầmMDV-55CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
Gendox fortGentamycin sulphate, Doxycycline hyclateTrị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hóa trên bê, nghé, heo, gia cầmMDV-56CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
Amo-Colis wspAmoxycillin trihydrate, Colistin sulphateTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, hô hấp, tiết niệu trên bê, nghé, dê non, cừu non, heo, gia cầm.MDV-57CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
G-Dox 20% wspDoxycycline hyclateTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, viêm đa khớp, viêm teo mũi truyền nhiễm, tụ huyết trùng trên bê, nghé, lợn, gia cầmMDV-58CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
Eryvet powderErythromycin thiocyanateTrị CRD, sưng phù đầu (Coryza), tụ huyết trùng, viêm khớp trên gia cầmMDV-59CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
Coli-ChickColistin sulphate, TrimethoprimTrị nhiễm trùng đường tiêu hoá trên bê, nghé, heo con, dê, cừu, gia cầm.MDV-60CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
Mico-S wspTylosin tartrate , Doxycycline hyclateTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, hô hấp trên trâu, bò, heo, gia cầm.MDV-61CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
Doxy-ColisDoxycycline hyclate, Colistin sulphateTrị nhiễm trùng dạ dày-ruột, hô hấp trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầmMDV-62CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
Danovet powderDanofloxacinTrị nhiếm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên gia cầmMDV-63CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
Amogen powderAmoxicillin trihydrate , Gentamicin sulfateTrị E.coli, viêm ruột hoại tử, tụ huyết trùng, thương hàn, coryza, nhiễm khuẩn trên bê, nghé, lợn, gia cầmMDV-64CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
Fluvet 500 powderFlumequineTrị tiêu chảy, viêm rốn, viêm túi lòng đỏ, thương hàn, bạch lỵ, coryza, tụ huyết trùng trên gia cầmMDV-65CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
Fluvet 200 powderFlumequineTrị nhiễm khuẩn đường ruột, hô hấp, tiết niệu trên trâu, bò, dê, cừu, heo, gia cầm.MDV-66CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
ErymixErythromycin (thiocyanate)Trị CRD, sưng phù đầu (Coryza) trên gia cầmMDV-67CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
F-100 PremixFlorfenicol.Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, hô hấp trên heoMDV-68CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
Colistin 10% PremixColistin sulphateTrị tiêu chảy, phó thương hàn, Salmonella trên bê, nghé, lợn, gia cầm.MDV-69CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
Neox-mixOxytetracycline HCl, Neomycin sulfateTrị CRD, CCRD, tụ huyết trùng, thương hàn, viêm khớp, viêm ruột trên gia cầm và viêm ruột, tiêu chảy, đóng dấu son, xoắn khuẩn trên heo.MDV-70CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
Cefti-S injCeftiofurTrị nhiễm trùng hô hấp, nhiễm trùng máu, viêm khớp, tiêu chảy, viêm ruột, và nhiễm khuẩn mô mềm trên gia súc, gia cầmMDV-71CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
Coliamcin injAmpicillin base, Colistin sulfatetrị tiêu chảy trên gia súc, gia cầmMDV-72CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
Flor-Dox 150 injDoxycyline hyclate, Florfenicoltrị tiêu chảy, viêm phổi trên gia súc, gia cầmMDV-73CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
Ultra Flor-400 injFlorfenicoltrị thương hàn và các bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên gia súc.MDV-74CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
Floject plusFlorfenicol, Flunixintrị các bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa có kèm theo sốt trên gia súc, gia cầmMDV-75CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
Bron-EBromhexine, EucalyptolGây giãn phế quản, long đờm, sát trùng đường hô hấp trong điều trị hen, suyễn, viêm phế quản mạn tính trên gia súcMDV-76CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
MucolytBromhexine hydrochlorideLàm giảm dịch nhờn, dịch nhầy, đờm, chống co thắt phế quản, cắt các cơn hen, suyễn, khó thở, vẩy mỏ trên gia súc, gia cầm.MDV-77CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
Flumesol-20Flumequinetrị viêm ruột, tiêu chảy phân xanh, phân trắng trên gia súc, gia cầm.MDV-78CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
Oxovet 5% solutionOxolinic acidtrị nhiễm trùng huyết, nhiễm trùng đường tiêu hóa như viêm ruột, tiêu chảy, thương hàn, bạch lỵ, viêm rốn, trên gia cầmMDV-79CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
Catosol B12Butafosfan và vitamin B12Tăng lực, chống rối loạn chuyển hóa, tăng cường năng xuất và sức chống chịu của gia súc, gia cầm.MDV-80CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
ColijectColistin SulphateTrị viêm ruột, tiêu chảy trên gia súc.MDV-81CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
Eryject 20 injErythromycinTrị viêm phổi, hen suyễn, viêm phổi phức hợp, viêm vú, viêm tử cung, viêm ruột, tiêu chảy trên gia súcMDV-82CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
Flumesol-10FlumequineTrị viêm ruột, tiêu chảy trên gia súc, gia cầm.MDV-83CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
AspifenVitamin C, Acetylsalicylic acidGiảm đau, hạ sốt trên gia súc, gia cầmMDV-84CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
Clamox wspAmoxicillin, Clavulanic acidTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên gia súc, gia cầm .MDV-85CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
Coli-S ProColistin sulphate, TrimethoprimTrị nhiễm trùng đường ruộtMDV-86CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
Coliamcin wspAmpicillin, Colistin sulphateTrị nhiễm trùng tiêu hóa, hô hấp trên lợn, gia cầm.MDV-87CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
Oxolin 200Oxolinic acidTrị viêm ruột, tiêu chảy trên gia súc, gia cầm.MDV-88CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
Respi-EErythromycin, NeomycinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hoá trên gia cầmMDV-89CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
Ultrabac premixTiamulin hydrogen fumarate, Chlortetracycline hydrochlorideTrị bệnh suyễn, viêm phổi phức hợp, kiết lỵ, viêm hồi tràng, đại tràng trên heo.MDV-90CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
Diluent (Nước pha vaccine)NaCLDung dịch pha vắc xin đông khô dùng để tiêm, nhỏ mắt, mũi, miệng.MDV-91CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
FenajectDiclofenacTrị viêm khớp, đau cơ, giảm sốt trên trâu, bò, dê, cừu, heo.MDV-92CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
Marbomax LA injMarbofloxacinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm vú trên bò.MDV-93CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
CalphojectCalcium (as gluconate monohydrate), Magnesium hypophosphitePhòng và trị các trường hợp thiếu hụt can xi cấp tính (giảm can xi huyết), thiếu hụt ma giê trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lợn, chó, mèo.MDV-94CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
Enflox 10% LA injEnrofloxacinTrị nhiễm khuẩn hô hấp, viêm vú, nhiễm trùng kế phát trên trâu, bò, lợn.MDV-95CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
Ferovit Plus injIron, Cobalt (gluconate), Copper (gluconate), Vitamin B12Phòng và trị thiếu máu do thiếu sắt trên trâu, bò, ngựa, dê, heo.MDV-96CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
VitojectVitamin B1, B2, B6, B12, Calcium Pantotenate, NicotinamidePhòng ngừa và điều trị các bệnh thiếu vitamin, rối loạn tăng trưởng, còi xương, xốp xương, các bệnh về da, sinh sản trên trâu, bò, ngựa, dê, heo.MDV-97CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
Cobacin injCefquinome sulfateTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm da, viêm móng, thối móng, viêm vú, nhiễm trùng huyết trên trâu, bò; lợn.MDV-98CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
Fendox injDoxycyline, FlorfenicolTrị nhiễm đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, lợn.MDV-99CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
Genvet injGentamicin sulphateTrị nhiễm đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu trên trâu, bò, ngựa, lợn, chó, mèo.MDV-100CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
Fluvet-500 oral solutionFlumequineTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, tụ huyết trùng trên bê, nghé, dê, cừu, heo, gia cầm.MDV-101CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
FENDOX Oral SolutionFlorphenicol, DoxycyclineTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên lợn, gia cầmMDV-102CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
Linco-Dox SolutionDoxycycline HCL, Lincomycin HCLTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên gia cầm.MDV-103CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
Neosol 99Neomycin (sulphate)Tri nhiễm trùng đường tiêu hóa trên trâu, bò, lợn, chó.MDV-104CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
Daimenton Plus LiquidSulfamonomethoxin, TrimethoprimePhòng và trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, niệu sinh dục trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm, thỏMDV-105CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
Diflox 100 oral solutionDifloxacineTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên gia cầm.MDV-106CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
Nilstat wspNystatinTrị nấm trên trâu, bò, dê, cừu, gia cầm.MDV-107CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
Farm-guardBenzalkonium chloride, Glutaraldehyde, Amyl acetateSát trùng chuồng trại, dụng cụ, trang thiết bị chăn nuôiMDV-108CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
Clos – BMD 50% solubleBacitracin methylen disalicylateTrị viêm ruột trên heo, gia cầm.MDV-109CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
Diclacox 50 PremixDiclazurilPhòng bệnh cầu trùng do Eimeria spp trên gia cầm, gà tây và thỏMDV-110CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
Ivermix-60IvermectinĐặc trị kí sinh trùng đường tiêu hóa Ascaris suum, Hyostrongylus rubidus, Oesophagostomum spp, Strongyloides ransomi và giun phổi Metastrongylus spp, rận và ghẻ trên heo.MDV-111CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
LincomixLincomycin hydrochlorideTrị các bệnh lỵ, bệnh viêm phổi và bệnh đường ruột khác trên gia súc.MDV-112CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
Linco 400 PowderLincomycin basePhòng và trị viêm ruột hoại tử, CRD và viêm túi khí, nhiễm khuẩn Mycoplasma synoviae ở gia cầm; viêm đường hô hấp, viêm phổi, viêm ruột ở gia súc.MDV-113CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
Tina-Dox PremixDoxycycline, Tiamulin hydrogen fumarateTrị bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp gây ra bởi các vi khuẩn mẫn cảm với doxycycline và tiamulin, đặc hiệu trong điều trị hội chứng hô hấp do A. pleuropneumoniae và P. multocida ở heo.MDV-114CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
AmpiColicinAmpicillin , Colistin sulphateTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên bê, cừu, dê, gia cầm.MDV-115CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
Anti-GumAscorbic acid, Paracetamol, MethionineHạ sốt, chống stress, nâng cao sức đề kháng trên gia cầm.MDV-116CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
Gluco-Para Vit CVitamin C, ParacetamolPhòng và trị bệnh thiếu hụt vitamin C , sốt, chống stress trên trâu, bò, gia cầm.MDV-117CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
MegafenFlorfenicolTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên lợnMDV-118CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
Parafen-400 wspFlorfenicol, paracetamolTrị nhiễm hô hấp kèm theo sốt trên heo.MDV-119CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
Tylo-FTylosin (tartrate), FlorfenicolTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường ruột trên heo, gia cầm.MDV-120CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
Cef-QCefquinomeTrị bệnh đường hô hấp , nhiễm trùng máu, viêm móng, viêm vú trên trâu, bò, ngựaMDV-121CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
Gluco-Para Vit CVitamin C, ParacetamolPhòng và trị bệnh thiếu hụt vitamin C , sốt, chống stress trên trâu, bò, gia cầm.MDV-122CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
AmcolisAmpicillin , Colistin sulphateĐiều trị viêm ruột và các bệnh đường ruột, bệnh hô hấp, tiết niệu trên trâu, bò dê, cừu, heo, gia cầm.MDV-123CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
Ampi-ColiAmpicillin , Colistin sulphateĐiều trị các bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm với ampicillin và colistin trên trâu, bò và lợnMDV-124CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
MucojectBromhexine (hydrochloride)Hỗ trợ điều trị các bệnh đường hô hấp có sinh đờm cho trâu, bò, heo, ngựa, chó, mèo.MDV-125CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
Timogen oral solutionTilmicosin, GentamicinTrị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa trên gia cầm.MDV-126CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
α Neolin OralNeomycin (sulphate); Colistin (sulphate)Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa trên bê, nghé, dê non, cừu non, lợn, gia cầmMDV-127CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
Butacan InjCalcium (gluconate); Calcium (glucoheptonate) ; Magnesium chloride (hydrate)g; ButaphosphanPhòng và trị chứng hạ canxi máu, hạ magie máu và hạ phosphat máu trên trâu, bò.MDV-128CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
Lincosol OralLincomycin; Colistin sulphateTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa trên lợn, gia cầm.MDV-129CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
NystavetNystatinTrị nấm đường tiêu hóa cho gà, gà tây.MDV-130CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
Dexicoc ASK powderAmprolium HCl; Sulfaquinoxaline sodiumTrị cầu trùng trên gia cầm, cừu, bê , nghé, lợn.MDV-131CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
RipcoxAmprolium HCl; Sulfaquinoxalin sodiumTrị cầu trùng gia cầm.MDV-132CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
Flor-Tylan premixFlorfenicol ; TylosinTrị viêm đường hô hấp truyền nhiễm mãn tính, bệnh lỵ trên lợn và gia cầm.MDV-133CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
Myco EC wspErythromycin ; Colistin (sulphate)Điều trị các nhiễm trùng đường tiêu hóa do vi khuẩn mẫn cảm với Erythromycin và Colistin cho trâu bò, ngựa, lợn, cừu, dê:MDV-134CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
Tylo-sulfa premixSulfadimidine ; TylosinTrị viêm dạ dày ruột trên bê, ngựa non, lợn con, cừu và dê non.MDV-135CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
P.S fort LA injProcaine Benzylpenicillin, Dihydrostreptomycin sulphateTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiết niệu, tiêu hoá, viêm vú, nhiễm trùng huyết trên trâu, bò, ngựa, heo, dê, cừuMDV-136CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
Norcin 150 injNorfloxacinTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, hô hấp, tiết niệu trên trâu, bò, ngựa, heo, dê, cừuMDV-137CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
Dina-Colis injColistin, TiamulinTrị viêm phổi, viêm khớp trên trâu, bò, dê, cừu, lợnMDV-138CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
G-TrisolCeftriaxoneTrị viêm đường hô hấp, tiết niệu, da, mô mềm và xương, viêm tai giữa, nhiễm khuẩn huyết, viêm màng não trên chó, mèo.MDV-139CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
G-Mox 200Amoxicillin (dạng trihydrate)Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên gia cầm.MDV-140CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
Neo 200Neomycin sulphateTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa trên trâu, bò, heo, dê, cừu, ngựa, chó, mèo, gia cầmMDV-141CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
TM 200Oxytetracycline hydrochlorideTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, Hội chứng MMA trên bê, heo, gia cầm.MDV-142CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
Tylo 200Tylosin (dạng tartrate)Trị viêm phổi, lỵ, CRD trên bê, heo, gia cầmMDV-143CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
Clos - BMDBacitracin methylene disalicylateTrị viêm ruột trên heo, gia cầmMDV-150CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
Enracin 8%Enramycin HCLTrị viêm ruột,tiêu chảy phân ướt trên gia cầmMDV-151CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
Metafos injToldimphos sodiumTrị bệnh về xương cho trâu, bò, chóMDV-152CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
Lufen injTildipirosinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên heo.MDV-153CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
Procox oralAmproliumPhòng và trị cầu trùng trên gia cầmMDV-154CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
Salicox 12 %Salinomycin sodiumPhòng và trị cầu trùng trên gia cầmMDV-155CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
Leucocin -E injSulfamonomethoxin sodium, ErythromycinTrị ký sinh trùng đường hô hấp, tiêu hóa, liên cầu khuẩn, tụ huyết trùng trên trâu, bò, heo, gia cầmMDV-156CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
Amcolin WsAmoxycycline trihydrate, Colistin sulfateTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu trên heo, bê, cừu, ngựa và gia cầmMDV-157CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
Sulmo prim oralSulfamonomethoxin sodium, TrimethoprimTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp và nhiễm khuẩn khác trên bê , heo, gia cầmMDV-158CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
Diasol wspSulfamonomethoxin sodium, Trimethoprim, BromhexineTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp và cầu trùng thương hàn trên bê , heo, gia cầmMDV-159CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
BTV- Đặc trị tiêu chảyNeomycin, Colistin, Vitamin B1Trị bệnh phù đầu lợn, tiêu chảy, phân trắng, Tụ huyết trùng, phó thương hàn, cầu khuẩnBTV-06CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV)
BTV- Điện giải Gluco CSodium Clorid, Glucose Postassium Clorid, Sodium Citrat.Tăng cường sức đề kháng, cung cấp chất điện giải cho cơ thể, chống nóng, stress cho gia súc, gia cầm.BTV-16CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV)
BTV- TribactrimSulfamethoxazol, TrimethoprimTrị nhiễm trùng đường tiêu hoá, hô hấp, tiết niệu trên bê, lợn, chó, gia cầm.BTV-18CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV)
BTV- OxolonicOxolinic acidTrị viêm phổi, nhiễm trùng đường tiêu hoá trên gà, lợn conBTV-30CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV)
BTV- FugacomixSulfaguanidin, Colistin sulfateTrị nhiễm khuẩn dạ dày ruột trên bê, cừu non, dê con, lợn conBTV-31CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV)
LincospecLincomycin, SpectinomycinTrị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm ruột xuất huyết, viêm khớp trên lợn, gia cầmBTV-32CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV)
Úm Gia cầmTetracyclin, Erythomycin, Vitamin B1, B2, B6, PP, Calcium panthotenatTrị viêm xoang, viêm phế quản, bạch lỵ, thương hàn, Tụ huyết trùng, giảm tỷ lệ chết do nhiễm trùng trên gia cầm, thỏ.BTV-33CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV)
BTV- SpidinSulfadimidin, SpiramycinTrị nhiềm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Sulfadimidin và Spiramycin gây ra trên lợn, gia cầm.BTV-35CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV)
BTV- ErycolisErythomycin, Colistin sulfateTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, hô hấp, viêm khớp trên gia cầm, thỏ.BTV-36CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV)
BTV- Đặc trị hô hấpSulfadimerazin, tylosinTrị nhiễm trùng đường hô hấp trên lợn, gia cầmBTV-37CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV)
BTV- NeospiraSpiramycin, NeomycinTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hoá trên lợn, gia cầm, thỏ.BTV-38CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV)
BTV-SpicolisSpiramycin, Colistin sulfateTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hoá trên bê, lợn con , dê con, cừu non, ngựa con, thỏ, gia cầmBTV-39CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV)
BTV-OX.T 1000Oxytetracyclin HCl, Colistin sulfateTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá trên bê, nghé, lợn cừuBTV-40CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV)
BTV- SulfalinTetracyclin, SulfadimethoxinTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, hô hấp, trên bê, lợn, gia cầm, thỏBTV-41CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV)
BTV- Kháng thể E.ColiKháng thể E.ColiPhòng trị bệnh phù đầu, phân trắng, tiêu chảy trên lợn conBTV-42CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV)
BTV- Kháng thể Gumboro+ NewcastleKháng thể Gumboro, kháng thể NewcastlePhòng và trị Newcastle, Gumboro trên gàBTV-43CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV)
BTV-IodineIodine-PolyvidineTiêu độc chuồng trại, sát trùng da, vết thương, rửa âm đạo, thụt rửa tử cungBTV-44CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV)
BTV-GlutarGlutaraldehyde, Alkylbenzyldimethyl ammonium chlorideTiêu độc chuồng trại, phương tiện vận chuyển, khử trùng máng ăn, máng uống, dụng cụ, sát trùng trực tiếp trên vật nuôi.BTV-46CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV)
Sắt-DextranFe (dạng Dextran)Phòng và trị bệnh thiếu trên lợn conBTV-48CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV)
BTV- Norfloxacin 5%NorfloxacinTrị nhiễm khuẩn dđường hô hấp, tiêu hoá, các nhiễm khuẩn thứ cấp trên trâu, bò, lợn, chó, gia cầm.BTV-49CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV)
BTV- Sắt-B12Fe (dạng Đextran), Vitamin B12Phòng và trị bệnh thiếu máu, chống stress trên lợn conBTV-50CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV)
BTV- TylosinTylosinTrị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Tylosin gây ra trên trâu, bò, dê, cừu, chó, mèo, gia cầm.BTV-51CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV)
BTV- Enrofloxacin 5%EnrofloxacinTrị bệnh do E.coli, Haemophylus, Pasteurella, Mycoplasma trên trâu, bò, lợnBTV-53CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV)
BTV- Tiêu chảy đặc trịColistin, NeomycinTrị nhiễm trùng đường ruột trên gia súc non, thỏ, gia cầmBTV-55CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV)
BTV- LincomycinLincomycinTrị viêm khớp, xuyễn do Mycoplasma, đóng dấu lợn. Trị nhiễm trùng da, viêm nhiễm đường hô hấp trên chó, mèo.BTV-56CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV)
BTV- Tẩy giunLevamosolTẩy giun xoắn ở phổi, dạ dày - ruột; giun đũa, giun tóc, giun móc, giun kim cho trâu bò, lợn, dê cừu, gia cầm.BTV-61CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV)
BTV- Kháng thể dịch tả & viêm gan vịt, nganKháng thể dịch tả, kháng thể viêm ganPhòng trị bệnh dịch tả, viêm gan vịt, nganBTV-62CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV)
BTV-Kháng thể E.Coli và Tụ Q.Huyết trùng lợnKháng thể E.Coli, Kháng thể Tụ Q.Huyết trùngPhòng trị bệnh tụ Q.Huyết trùng và E.coli trên lợnBTV-63CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV)
Tylan 200Tylosin tartrateTrị bệnh đường hô hấp trên trâu, bò, dê, cừu, lợn và gia cầmBTV-65CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV)
NaginDipyroneHạ sốt, giảm đau, chống co thắt trên trâu, bò, ngựa, lợn, chó.BTV-66CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV)
DexajecDexamethasone sodium phosphteTrị Aceton huyết, dị ứng, viêm khớp, shock, viêm gân, dây chằng trên trâu, bò, bê, nghé, dê, cừu, lợn, chó, mèo.BTV-67CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV)
BTV- KanaKanamycine, ColistineTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiết niệu, nhiễm trùng da, tụ huyết trùng trên trâu, bò, chó, mèoBTV-68CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV)
Entril 10%EnrofloxacineTrị nhiễm trùng đường hô hấp, đường ruột, nhiễm trùng huyết, viêm tử cung, viêm vú trên lợnBTV-69CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV)
FlumetinFlumequineTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, sưng phù đầu do E.coli trên trâu, bò, cừu, lợn, chóBTV-70CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV)
BTV- FluquinFlumequineTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hoá trên bê, dê, cừu, lợn, gia cầmBTV-71CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV)
BromexBromhexin chlorhydrateGiảm ho long đờm trên ngựa, bê, dê, lợn, chó, mèo, gia cầm.BTV-72CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV)
BTV-DotyTylosin tartrat, Doxycycline hyclateTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên bê, nghé, lợn, gia cầm.BTV-73CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV)
Doxi ProDoxycycline hydrocloridTrị nhiễm trùng tiêu hóa, hô hấp trên bò, dê, cừu, lợn, gia cầmBTV-74CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV)
BTV- GentadoxGentamycin sulfat, Doxycycline hyclateTri tiêu chảy, nhiểm khuẩn đường hô hấp trên bê, nghé, lợn, gia cầmBTV-75CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV)
ParamaxParacetamolHạ sốt trên lợnBTV-76CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV)
BTV- SulcocTrimethoprim, Sulfaquinoxaline SodiumTrị cầu trùng, tụ huyết trùng, thương hàn trên gia cầm.BTV-77CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV)
Bio - TrimetoneSulfamonomethoxine sodium, TrimethoprimTrị nhiễm khuẩn hệ hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, nhiễm khuẩn thứ phát trên lợn, gia cầmBTV-78CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV)
BTV- DoxtinDoxycycline HCL, Colistin SulfatTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên bê, lợn, gia cầmBTV-79CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV)
Sulfa- ProSulfamonomethoxine, TrimethoprimTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên heo, gia cầmBTV-80CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV)
BTV- ParaceParacetamolHạ sốt, giảm đau trên lợnBTV-81CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV)
Teta TrứngOxytetracycline hydrochloride, Neomycin sulphate, Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6, B12, C, K3, Ca-pantothenate, Nicotinamide, Folic acid , Methionine, LysineTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, niệu, tăng sức đề kháng, phòng trị thiếu vitamin và khoáng chất trên bê, dê, cừu, lợn, gia cầmBTV-82CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV)
TilmicovetTilmicosinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên lợn, thỏBTV-83CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV)
BTV- Flor 20%FlorfenicolTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên lợnBTV-84CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV)
Bio - DimetoneSulfadimethoxine SodiumTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, cầu trùng trên bê, cừu, dê, lợn, thỏ, gia cầmBTV-85CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV)
BTV- MethorimSulfadimethoxin sodium, TrimethoprimTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên bê, cừu, dê, thỏ, gia cầmBTV-86CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV)
BTV-DOXLISDoxycycline HCl, Colistin sulfateTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa ở bê, dê, gia cầm, cừu và lợn.BTV-87CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV)
BTV- COLIN 1200Colistin sulfatTrị nhiễm khuẩn dạ dày - ruột trên bê, lợn, gia cầm.BTV-88CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV)
BTV- FLODOXFlorfenicol, DoxycyclineTrị nhiễm trùng đường hô hấp và tiêu hóa trên bê, cừu, lợnBTV-89CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV)
BTV- FLOR 450FlorfenicolTrị nhiễm trùng đường hô hấp trên gia súc.BTV-90CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV)
BTV- FLOR 300FlorfenicolTrị bệnh đường hô hấp trên lợnBTV-91CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV)
BTV- COLIVETColistinTrị nhiễm trùng đường ruột, nhiễm trùng huyết do colibacillaires, viêm đa khớp trên ngựa, bò, cừu, dê và lợnBTV-92CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV)
BTV- COLIN POWERFlorfenicolTrị viêm dạ dày - ruột trên bê, cừu, dê, lợn và gia cầm.BTV-93CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV)
BTV- GIUN SÁNPYRANTEL, NICLOSAMIDETẩy giun tròn đường ruột, sán dây trên chóBTV-94CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV)
GENDOX 20/20Gentamycin sulphate, Doxycycline hyclateTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên bê, gia cầm; trị nhiễm trùng đường hô hấp ở gia cầm, bê, lợn.BTV-95CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV)
TETRA TRỨNG PLUSOxytetracycline HCl , Vitamin A, D3, E, B1, B2, E, B1, B2, B6, B12, K3, C, Nicotinic acid, Ca d-pantothenate, L-Lysine, L-Methionine, Iron sulphate, Manganese sulphate, Zinc sulphate.Tăng cường sức đề kháng, điều trị sự chậm phát triển hoặc rối loạn sự phát triển, khả năng sinh sản giảm, các vấn đề về da hoặc các triệu chứng thiếu vitamin khác cùng với các chứng nhiễm trùng khác ở gia súc, gia cầm.BTV-96CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV)
SUPER COXSulfaclozineTrị cầu trùng, thương hàn, THT trên gia cầmBTV-97CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV)
SPECTYLSpectinomycin, TylosinTrị hồng lỵ, bệnh đóng dấu, nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm tử cung, viêm vú, viêm da, móng ở lợn, trâu bò , chó mèo; trị bệnh tụ huyết trùng, hô hấp trên gàBTV-98CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV)
BTV- BCOMPEXJEXVitamin B1, B12, B2, B6, C, NicotinamidePhòng và điều trị chứng thiếu máu, suy nhược cơ, béo phì, rối loạn cảm giác, viêm thần kinh, tái tạo trên ngựa, ngựa non, bê, lợn, heo con, chó, mèo.BTV-99CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV)
VITAKVETVITAMINE K3Phòng và điều trị xuất huyết, ngăn ngừa thiếu vitamin K3 trong quá trình điều trị cầu trùng trên gia súc, cừu, ngựa, lợn, gia cầm, chó, mèoBTV-100CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV)
BROMVETBROMHEXINEGiảm ho, long đờm trên ngựa, bò, cừu, dê, lợn, gia cầm, chó, mèoBTV-101CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV)
Amprolin-200Amprolium hydrochlorideTrị cầu trùng trên bê, dê, cừu, gia cầmBTV-102CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV)
Amprolin-300Amprolium hydrochlorideTrị cầu trùng trên bê, dê, cừu, gia cầmBTV-103CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV)
Đóng dấu lợn nhược độcVi khuẩn đóng dấu lợn nhược độcPhòng bệnh đóng dấu lợnTW-XI-1CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG VETVACO
Tụ dấu lợn nhược độcVi khuẩn đóng dấu, tụ huyết trùng lợn nhược độcPhòng bệnh tụ huyết trùng và đóng dấu lợnTW-XI-3CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG VETVACO
Tụ huyết trùng lợn vô hoạtVi khuẩn tụ huyết trùng lợn vô hoạtPhòng bệnh Tụ huyết trùng lợnTW-XI-4CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG VETVACO
Phó thương hàn lợn vô hoạtVi khuẩn phó thương hàn lợn vô hoạtPhòng bệnh Phó thương hàn lợnTW-XI-5CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG VETVACO
LeptospiraKháng nguyên LeptospiraPhòng bệnh xoắn khuẩnTW-XI-6CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG VETVACO
Ung khí thán vô hoạtVi khuẩn ung khí thán vô hoạtPhòng bệnh Ung khí thánTW-XI-7CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG VETVACO
Tụ huyết trùng gia cầm vô hoạtVi khuẩn tụ huyết trùng gia cầm vô hoạtPhòng bệnh Tụ huyết trùng gia cầmTW-XI-8CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG VETVACO
Dịch tả lợn đông khôKháng nguyên Dịch tả lợnPhòng bệnh Dịch tả lợnTW-XI-12CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG VETVACO
Dịch tả vịt đông khôKháng nguyên dịch tả vịtPhòng bệnh Dịch tả vịtTW-XI-14CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG VETVACO
Vắc xin nhược độc NewcastleKháng nguyên NewcastlePhòng bệnh NewcastleTW-XI-15CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG VETVACO
Vắc xin nhược độc LasotaKháng nguyên Newcastle, chủng LasotaPhòng bệnh NewcastleTW-XI-16CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG VETVACO
Đậu gà tế bào đông khôKháng nguyên đậu gàPhòng bệnh Đậu gàTW-XI-17CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG VETVACO
Nhiệt thán vô độc nha bào dạng lỏngKháng nguyên (nha bào) nhiệt thánPhòng bệnh Nhiệt thánTW-XI-18CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG VETVACO
Vắc xin nhược độc Gumboro tế bàoKháng nguyên GumboroPhòng bệnh GumboroTW-XI-54CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG VETVACO
Tụ huyết trùng trâu bò vô hoạtKháng nguyên tụ huyết trùng trâu bòPhòng bệnh Tụ huyết trùng trâu bòTW-XI-55CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG VETVACO
Vắc xin nhược độc Carre tế bàoKháng nguyên CarrePhòng bệnh sài sốt chóTW-XI-57CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG VETVACO
Vaccine ParvoKháng nguyên ParvoPhòng bệnh Rối loạn sinh sản lợnTW-XI-58CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG VETVACO
Phó thương hàn lợn con nhược độcKháng nguyên phó thương hànPhòng bệnh Phó thương hàn lợnTW-XI-59CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG VETVACO
Rabisin chia nhỏ liều của MERIAL PhápKháng nguyên DạiPhòng bệnh Dại chóTW-XI-61CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG VETVACO
Vắc xin vô hoạt Phó thương hàn lợn FChủng S1, S2Phòng bệnh Phó thương hànTW-XI-64CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG VETVACO
Phudin-CVitamin C, NaCl, KCl, natricitratPhòng, trị mất nước do tiêu chảy, cân bằng điện giải, phòng chống StressTW-XI-65CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG VETVACO
SubtilisB. SubtilisỔn định vi khuẩn đường ruộtTW-XI-53CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG VETVACO
Vắc xin viêm gan vịt nhược độc đông khôKháng nguyên vi rút nhược độc viêm gan vịtPhòng bệnh viêm gan truyền nhiễm vịt, nganTW-XI-82CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG VETVACO
Vắc xin vô hoạt xuất huyết truyền nhiễm thỏKháng nguyên vi rút xuất huyết thỏPhòng bệnh xuất huyết truyền nhiễm do virut cho thỏTW-XI-83CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG VETVACO
Thuốc sát trùng PVIIodineSát trùng da, vết thương; Tiêu độc, khử trùng chuồng trại, dụng cụ.TW-XI-84CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG VETVACO
Vắc xin vô hoạt đậu dêVi rut đậu dê vô hoạtPhòng bệnh đậu dêTW-XI-85CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG VETVACO
Dung dịch pha vắc xin đông khôMono sodium phosphate, Disodium hydrogen phosphate, Phenol red Sodium chloride,Dung dịch pha vắc xin đông khôTW-XI-90CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG VETVACO
Vetvaco-IodinePovidone IodineSát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi, sát trùng vết thương.TW-XI-91CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG VETVACO
AftovaxKháng nguyên LMLM đa type O, A, Asia1Phòng bệnh Lở mồm long móng cho trâu, bòTW-XI-92CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG VETVACO
Vắc xin nhược độc Dịch tả vịt tế bàoVirus dịch tả vịt chủng C 103TCID50)Phòng bệnh dịch tả vịtTW-XI-93CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG VETVACO
Tụ huyết trùng trâu bò nhũ hóaPasteurella MultocidaPhòng bệnh tụ huyết trùng trâu bòTW-XI-100CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG VETVACO
Aftovax mono OKháng nguyên LMLM vô hoạt type OPhòng bệnh Lở mồm long móng cho trâu, bò, dê và cừuTW-XI-101CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG VETVACO
Aftovax BivalentKháng nguyên LMLM type O, APhòng bệnh Lở mồm long móng cho trâu, bò, dê, cừuTW-XI-102CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG VETVACO
Kháng thể GumKháng thể gum hiệu giá VN≥1/640Phòng và trị bệnh Gumboro trên gia cầmTW-XI-103CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG VETVACO
Vắc xin nhược độc Tụ Dấu lợn đông khôVi khuẩn nhược độc Tụ huyết trùng lợn chủng AvPs3, đóng dấu lợn chủng VR2Phòng bệnh Tụ huyết trùng và đóng dấu lợnTW-XI-104CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG VETVACO
Vacxin Vetva-IBVirus nhược độc viêm phế quản truyền nhiễm chủng H120Phòng bệnh viêm phế quản truyền nhiễm trên gàTW-XI-105CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG VETVACO
Vắc xin nhị giá nhược độc Tụ huyết trùng – Phó thương hàn lợnPasteurell multocida chủng AvPs3, Salmonella Cholerae suis chủng Smith W.HPhòng bệnh tụ huyết trùng và phó thương hàn trên lợnTW-XI-106CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG VETVACO
Vắc xin vô hoạt nhị giá Tụ huyết trùng – Phó thương hàn lợnPasteurell multocida suiseptica chủng FgHc, Salmonella Cholerae suis chủng S1, S2Phòng bệnh tụ huyết trùng và phó thương hàn trên lợnTW-XI-107CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG VETVACO
CNC-IODINEPovidine IodineSát trùng, tiêu độc chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi, sát trùng bầu vúCNC-01CÔNG TY CỔ PHẦN SX&TM THUỐC THÚ Y CNC
CNC-BenkomaxBenzalkonium chloride, GlutaraldehydeSát trùng, tiêu độc chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi, phương tiện vận chuyểnCNC-02CÔNG TY CỔ PHẦN SX&TM THUỐC THÚ Y CNC
CNC-Diluent RNa2HPO4, NaH2PO4, NaCl, phenol redPha vắc xin thú yCNC-03CÔNG TY CỔ PHẦN SX&TM THUỐC THÚ Y CNC
CNC-Diluent BNa2HPO4, NaH2PO4, NaCl, Brilliant BluePha vắc xin thú yCNC-04CÔNG TY CỔ PHẦN SX&TM THUỐC THÚ Y CNC
Sinavet-01Hạt nano BạcSát trùng, tiêu độc chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi, vết thương, vết loét, …CNC-05CÔNG TY CỔ PHẦN SX&TM THUỐC THÚ Y CNC
CNC Dog-01Gamma globulin miễn dịch của chóPhòng và hỗ trợ điều trị các bệnh truyền nhiễm của Chó gây ra do virus, vi khuẩnCNC-06CÔNG TY CỔ PHẦN SX&TM THUỐC THÚ Y CNC
CNC Pig-01Gamma globulin miễn dịch của lợnPhòng và hỗ trợ điều trị các bệnh truyền nhiễm của Lợn gây ra do virus, vi khuẩnCNC-07CÔNG TY CỔ PHẦN SX&TM THUỐC THÚ Y CNC
Avac ND-LaSotaVirus Newcastle chủng La SotaPhòng bệnh Newcastle trên gàAvac-01CÔNG TY TNHH MTV AVAC VIỆT NAM
Avac ND - MVirus Newcastle, chủng MukteswarPhòng bệnh Newcastle trên gàAvac-02CÔNG TY TNHH MTV AVAC VIỆT NAM
Avac Fowl PoxVirus Đậu gà, chủng CPhòng bệnh đậu gàAvac-03CÔNG TY TNHH MTV AVAC VIỆT NAM
Avac ND - HB1Virus Newcaslte, chủng Hitchner B1Phòng bệnh Newcastle trên gàAvac-04CÔNG TY TNHH MTV AVAC VIỆT NAM
Avac ND - Clone EnteroVirus Newcastle, chủng Enterotropic LaSota ClonePhòng bệnh Newcastle trên gàAvac-05CÔNG TY TNHH MTV AVAC VIỆT NAM
Avac IB-H120Virus IB, chủng H120Phòng bệnh viêm phế quản truyền nhiễm (IB) trên gàAvac-06CÔNG TY TNHH MTV AVAC VIỆT NAM
Avac Gumboro PlusVirus Gumboro, chủng IBD/RTD/2010Phòng bệnh Gumboro trên gàAvac-07CÔNG TY TNHH MTV AVAC VIỆT NAM
Avac DVE LiveVirus Dịch tả vịt, chủng CPhòng bệnh dịch tả vịtAvac-08CÔNG TY TNHH MTV AVAC VIỆT NAM
Avac DVH LiveVirus Viêm gan vịt, Serotype IPhòng bệnh viêm gan vịt truyền nhiễm cho vịt khỏe mạnh ở mọi lứa tuổiAvac-09CÔNG TY TNHH MTV AVAC VIỆT NAM
Avac DiluentNa2HPO4; NaH2PO4; NaCl; Phenol redPha vacxin đông khôAvac-10CÔNG TY TNHH MTV AVAC VIỆT NAM
Avac Diluent BlueNa2HPO4; NaH2PO4; NaCl; Xanh MethylenPha vacxin đông khôAvac-11CÔNG TY TNHH MTV AVAC VIỆT NAM
Avac ND - IB LiveVirus Newcaslte chủng HB1 và virus IB chủng H120Phòng bệnh Newcastle và viêm phế quản truyền nhiễm cho gàAvac-12CÔNG TY TNHH MTV AVAC VIỆT NAM
Avac - Ok GumKháng thểPhòng và trị bệnh Gumboro trên gia cầmAvac-13CÔNG TY TNHH MTV AVAC VIỆT NAM
Avac - OK New GKháng thểPhòng và trị bệnh Newcastle trên gia cầmAvac-14CÔNG TY TNHH MTV AVAC VIỆT NAM
Avac PRRS LiveVirus PRRS, chủng PRRS/RTD1/2012Tạo miễn dịch chủ động phòng hội chứng rối loạn sinh sản hô hấp (Tai xanh) ở lợn khỏe mạnhAvac-15CÔNG TY TNHH MTV AVAC VIỆT NAM
Avac IB-NebroVirus viêm phế quản truyền nhiễm, chủng IBN/RTD1/2012Tạo miễn dịch chủ động cho gà phòng bệnh viêm phế quản thể thận từ 1 ngày tuổi.Avac-16CÔNG TY TNHH MTV AVAC VIỆT NAM
Avac MarekVirus Marek, chủng HVT FC-126Tạo miễn dịch chủ động phòng ngừa bệnh Marek's cho gàAvac-17CÔNG TY TNHH MTV AVAC VIỆT NAM
Avac Fowl Cholera KPasteurella multocida serotype A chủng RTD/VK/PaVắc xin phòng bệnh Tụ huyết trùng cho gia cầm khỏe mạnh.Avac-18CÔNG TY TNHH MTV AVAC VIỆT NAM
Avac Swine-PMKháng nguyên vi khuẩn P.multocida chủng RTD/VK/PsPhòng bệnh tụ huyết trùng cho lợn từ 35 ngày tuổi trở lênAvac-19CÔNG TY TNHH MTV AVAC VIỆT NAM
Avac Cattle-HS EmulsionKháng nguyên vi khuẩn P. boviseptica chủng RTD/VK/Pb và kháng nguyên vi khuẩn P. bubaliseptica chủng RTD/VK/PbuPhòng bệnh tụ huyết trùng trâu bò từ 2 tháng tuổi trở lênAvac-20CÔNG TY TNHH MTV AVAC VIỆT NAM
Avac New KVirus Newcastle chủng La SotaPhòng bệnh Newcastle trên gàAvac-23CÔNG TY TNHH MTV AVAC VIỆT NAM
Avac ND-IB KVirus Newcastle chủng La Sota; Virus IB chủng H120Phòng bệnh Newcastle và viêm phế quản truyền nhiễm trên gàAvac-24CÔNG TY TNHH MTV AVAC VIỆT NAM
Avac Gumboro IntVirus Gumboro nhược độcPhòng bệnh Gumboro trên gàAvac-25CÔNG TY TNHH MTV AVAC VIỆT NAM
Avac CSF LiveVirus dịch tả lợn nhược độc chủng CPhòng bệnh dịch tả lợntrên lợnAvac-26CÔNG TY TNHH MTV AVAC VIỆT NAM
Avac Sal KVi khuẩn S. cholera suis chủng S2 và S.cholera suis chủng S4Phòng bệnh Phó thương hàn LợnAvac-27CÔNG TY TNHH MTV AVAC VIỆT NAM
Avac Sal LiveVi khuẩn Salmonella cholera suis chủng S90Phòng bệnh Phó thương hàn LợnAvac-28CÔNG TY TNHH MTV AVAC VIỆT NAM
Avac LeptospiraVi khuẩn Leptospira chủng: canicola; bataviae; grippotyphosa; ictero-haemorrhagia; mitis; ponomaPhòng bệnh Leptospira cho lợnAvac-29CÔNG TY TNHH MTV AVAC VIỆT NAM
Avac ND-IB-IBD KVirus Gumboro chủng W2512, virus Newcastle chủng Lasota, virus Viêm phế quản truyền nhiễm chủng H120Phòng bệnh Newcastle, Gumboro và Viêm phế quản truyền nhiễm cho gàAvac-30CÔNG TY TNHH MTV AVAC VIỆT NAM
Kháng thể Dịch tả + Viêm gan vịtKháng thể Viêm gan vịt, kháng thể Dịch tả vịtTrị bệnh Dịch tả và Viêm gan vịtAvac-31CÔNG TY TNHH MTV AVAC VIỆT NAM
Avac PED LiveVirus PED nhược độc chủng AVAC/VR/PED.SM 98Phòng bệnh tiêu chảy cấp (PED) trên lợnAvac-32CÔNG TY TNHH MTV AVAC VIỆT NAM
Avac Anti-E.coliVi khuẩn E.coli chủng F4, F5, F6 và F18Đặc trị tiêu chảy trên heo conAvac-33CÔNG TY TNHH MTV AVAC VIỆT NAM
Tụ huyết trùng trâu bòVi khuẩn Pasteurella boviseptica chủng RTD/VT/Pb; Vi khuẩn Pasteurella bubaliseptica chủng RTD/VTPbuPhòng bệnh tụ huyết trùng trâu, bòAvac-34CÔNG TY TNHH MTV AVAC VIỆT NAM
Avac-V6 FMD EmulsionVirus LMLM type O, chủng RAH06/FMD/O-135, vô hoạtPhòng bệnh LMLM type O trên trâu, bò.Avac-35CÔNG TY TNHH MTV AVAC VIỆT NAM
Ampi-ColisAmpicillin, Colistin sulfateTrị THT, thương hàn, CRD, phân xanh, phân trắng do Ecoli trên gia cầm. THT, viêm phổi, ỉa chảy cấp trên trâu bò, lợn con phân trắng.NGH-01CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
Ecoli-ST4Trimethoprim Sulfa methoxazolTrị THT, PTH, Thương hàn, lợn con phân trắng, nhiễm trùng đường tiêu hoá do E.coli trên lợnNGH-02CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
OfluquinFlumequinTrị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Flumequin cho trâu, bò, cừu, dê, lợn, gia cầm.NGH-05CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
Trị hen vịt-tụ huyết trùngTetracyclin hydrocloride, Tylosin tartaratTrị tiêu chảy, hồng lỵ, lợn con phân trăng, phân xanh, viêm phổi, THT, CRD, CCRD cho Bê, nghé, cừu, lợn, gà, vịtNGH-07CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
Vitamin B complexVit.B1, B2, B6, PPBổ xung các vitamin nhóm B , kích thích sinh trưởng, tăng trọng lớn nhanhNGH-08CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
Vitamin B1Vitamin B1Kích thích tiêu hoá, tăng cường trao đổi chất, tăng sức đề kháng cho cơ thểNGH-09CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
Vitamin CVitamin CPhòng chống bệnh chảy máu , bền vững thành mạch, chống xuất huyết ngoài daNGH-10CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
Tetracyclin HCLTetracyclin HCLPhòng, trị viêm phổi, viêm phế quản, nhiễm trùng máu, viêm ruột, tụ huyết trùng .NGH-11CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
AD3E BcomplexVitamin A, D3, E, B1, B2, PP, B6, B5Trị bệnh thiếu vitamin, tăng khả năng động dục, chống stress. còi cọc, chậm lớn, bại liệtNGH-15CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
Vit B complexThiamin chloride, Pyridoxin, Vitamin B2, PPTăng cường bổ sung Vitamin nhóm BNGH-16CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
AmpicolisAmpicillin tryhydrate; Colistin sulfateTrị viêm phổi , viêm phế quản, THT, viêm ruột gây ỉa chảy thương hàn, Ecoli. Trên bê, nghé, lợn, ngựa, dê, cừu, chó mèoNGH-18CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
Tylo-50Tylosin tatrateTrị viêm đường hô hấp, suyễn, CRD, viêm phổi, viêm ruột ỉa chảy, đóng dấu, THT, sưng phù đầu, phân xanh, phân trắng ở gia súc, gia cầmNGH-19CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
ColiseptylSulfadimidineTrị nhiễm trùng đường tiêu hoá, cầu trùng, dung huyết, sưng phù đầu, viêm phổi trên lợn, gia cầmNGH-20CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
AmpisepAmpicilline, SulfadimidinTrị chứng phù đầu, đóng dấu, tụ huyết trùng viêm ruột, ỉa chảy trên lợn, bê, nghé, dê, cừu, ngựa, gà, vịtNGH-21CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
Nor-ColiNorfloxacin HCLTrị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Norfloxacin gây ra cho trâu bò, lợn, chó.NGH-22CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
NGH-GentatyloGentamycine; Tylosin tatrateTrị hen suyễn, viêm đường hô hấp, hồng lỵ, đóng dấu E.coli, ỉa chảy.NGH-24CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
Vibramycin-ForteDoxyxyclinTrị bệnh đường hô hấp, CRD, hen, viêm teo mũi truyền nhiễm, viêm đường tiết niệu, đường sinh dục, thương hàn, ỉa chảy, .. trên lợn, gia cầmNGH-25CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
Enro-floxEnrofloxacinTrị viêm đường tiết niệu, viêm tử cung, THT ở gia súc, gia cầm, phân xanh, phân vàng,NGH-26CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
TylocolTylosin tatrateTrị hen gà, khẹc vịt, cúm gà, suyễn lợn, tụ huyết trùng, viêm phổi, lợn con phân trắngNGH-27CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
Điện giải-VitaminVit B1, B2, PP, B6, NaCl, KCl, NaHCO3,Bổ sung vitamin và chất điện giải, chống mất nước trong các bệnh như ỉa chảyNGH-28CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
LevamisolLevamisolPhòng trị bệnh giun tóc, giun đũa, giun móc, các loại sán lá, sán dây trên gia súcNGH-29CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
Levamisol 7%LevamisolPhòng trị bệnh giun tóc, giun đũa, giun móc, các loại sán lá, sán dâyNGH-30CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
Vitamin K3-10%Vitamin K3Thuốc có tác dụng cầm máu trong các bệnh xuất huyết, viêm ruột, cầu trùng trên gà, vịt, thỏ, lợn, chó, mèoNGH-32CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
Enro-10Enrofloxacin HCLĐiều trị bệnh lợn con phân trắng, E.coli, xưng phù đầu.NGH-33CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
NGH-AcotrimTrimethoprim, Sulfamethoxazol, LactosePhòng và trị nhiễm khuẩn đường hô hấp do M.gallisepticum, M.synoviae, E.coli, phân xanh, phân trắng, THT cho Trâu, Bò, Dê, LợnNGH-34CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
Tylosin tartrate 98%Tylosin tartrateTrị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Tylosin tartrate trên gia súcNGH-35CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
NamaxNatri hydrocacbonate, Natricitrate, MgCl2 , Natri sulfate, LactoseTrị chướng bụng, đầy hơi, rối loạn tiêu hóa do thức ăn không tiêu. Kích thích tiêu hóa. Có tác dụng kiềm hóa nước tiểu hoặc kháng A xít.NGH-36CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
NGH-NeotesolNeomycin sulfat, Tetracyclin, LactoseĐiều trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Tetracyclin và Neomycin trên gia súc, gia cầmNGH-37CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
Meta-KazolFlumequin, Vitamin K3, DL-Methionin, L-Lysin,Trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Flumequin cho Trâu, Bò, Dê, Lợn, và bệnh gumboro trên gia cầmNGH-38CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
Zinmix-A15Vitamin A, D3, B1, E, PP, Dl-Methionin, Lysin, Sắt Oxalat, Kalicloride, CaCO3, Kẽm sulfate, MnSO4, CuSO4,Cung cấp vitamin và khoáng cần thiết cho Lợn, Trâu , Bò, Gia cầm và thú cảnh, tăng sức đề kháng, phòng chống Stress .NGH-39CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
Analgin-30%Anagin (Natrimetamizol)Hạ nhiệt, giảm đau, chống sốt cao trong các bệnh nhiễm trùng, bệnh viêm phổi trên gia súcNGH-40CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
Doxy-TyloDoxycyclin hydrocloride, Tylosin tartrate, LactoseĐặc trị tiêu chảy, viêm phổi, THT ở Bê, nghé Dê, Cừu, Lợn, CRD, C-CRD, THT ở gia cầmNGH-41CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
Trị tiêu chảyNeomycin sulfate, Colistin sulfateTrị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin và Neomycin trên gia súc, gia cầmNGH-42CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
Vitamine B1 2, 5%Thiamin hydrocloridPhòng, trị các bệnh do thiếu Vit B1 gây ra, kích thích tiêu hoá, tăng tính thèm ăn cho động vậtNGH-43CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
Glucose 5%Glucose khanGiải độc và lợi tiểu trong các bệnh nhiễm độc cyanua, carbone dioxyde. cho động vậtNGH-44CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
Kanamycin-10%Kanamycin sulfateTrị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhậy cảm với Kanamycin trên gia súcNGH-45CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
Lincomycin-10%Lincomycin hydrocloridTrị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhậy cảm với Lincomycin. Trên gia súcNGH-46CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
ColimycinColistin sulfateTrị viêm dạ dày, ruột do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin trên trâu, bò, ngựa, lợn, dê, cừu.NGH-47CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
ColiracinColistin sulfateTrị viêm dạ dày, ruột do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin trên bê, nghé, lợn, dê, cừu, thỏ, gia cầm.NGH-48CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
Trị cầu trùngSulphachlopyridazinTrị cầu trùng, bệnh đường niệu, viêm dạ dày ruột, viêm phổi, THT trên gia cầm.NGH-49CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
B12- FerridextranFerridextran, Vitamin B12Phòng và trị bênh thiếu máu do thiếu sắt gây ra trên trâu, bò, lợn, ngựa, dê, cừu, chó, mèo.NGH-50CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
Ivermectin-25IvermectinTrị nội, ngoại KST trên trâu, bò, dê, lợnNGH-51CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
Ivermectin-50IvermectinTrị nội, ngoại KST trên trâu, bò, dê, lợnNGH-52CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
OxytemycinOxytetracyclineTrị viêm phổi, viêm tiết niệu, viêm tử cung , viêm vú, viêm móng, tử cung, viêm ruột ỉa chảy trên trâu, bò, ngựa, lợn, dê, cừu.NGH-53CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
CRD-GenoticGentamycin sulfate, Tylosin tartrateTrị bệnh đường ruột, hô hấp trên bê, nghé, lợn, dê, cừu, gia cầm.NGH-54CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
Enroflox-10%EnrofloxacinTrị viêm đường hô hấp, viêm ruột trên bê, nghé, gia cầm.NGH-55CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
Flumequin-LAFlumequinTrị viêm đường hô hấp, viêm ruột, viêm tử cung, nhiễm trùng máu, viêm khớp, nhiễm trùng tiết niệu trên trâu, bò, dê, cừu, lợn.NGH-56CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
Vitamin K3Vitamin K3Cầm máu trên trâu, bò, ngựa, lợn, dê, cừu, chó, mèo.NGH-57CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
OxytetrasulOxytetracycline, SulfadimidineTrị tiêu chảy, hồng lỵ, viêm phổi, viêm phế quản, THT, cầu trùng trên lợn, thỏ, gia cầm.NGH-58CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
MarbofloxacinMarbofloxacinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm dạ dày ruột ỉa chảy, đường niệu, viêm móng, viêm vú, viêm tử cung trên trâu, bò, lợn, dê, cừu.NGH-59CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
Kháng sinh ngan vịtNorfloxacin; A.ascorbicTrị tiêu chảy do E.Coli, Salmonella, thương hàn, THT, phân trắng, vàng, xanh, hen xuyễn, viêm đường hô hấp, CRD, viêm xoangNGH-60CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
Úm gia cầmOxytetracyclin, Vit A, D3, E, K3, B2, B1, B6, L-Lysine, DL-MethionineTrị THT, thương hàn, tiêu chảy cho gà, vịt. Tăng sức đề kháng, chống còi cọc.NGH-61CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
Vitamin C 5%Vitamin CPhòng, trị bệnh do thiếu Vit C, phòng chống stress. Nâng cao sức đề kháng trên trâu, bò, heo, gà, vịt.NGH-62CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
Analgin-CAnalgin, Vitamin CGiảm đau, hạ sốt, phòng chống stress trên trâu, bò, heo, gà, vịt.NGH-63CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
NGH-AnticoccidSulfamethoxazol, TrimethoprimTrị nhiễm trùng đường tiêu hoá trên bê, cừu non, dê non, lợn, thỏ, gia cầm.NGH-64CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
Enro-2000EnrofloxacinTrị nhiễm khuẩn đường ruột, hô hấp trên bê, nghé, dê, cừu non, gia cầm.NGH-65CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
Thiamphenicol 20%ThiamphenicolTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên bê, nghé, dê, cừu, lợnNGH-66CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
Gentamox-LAAmoxicillin trihydrate, Gentamycin sulfateTrị viêm phổi, tiêu chảy, viêm tử cung, viêm ruột do vi khuẩn , viêm vú trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lợnNGH-67CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
Tylan-2000 LATylosin tartrateTrị viêm phổi, viêm ruột, viêm vú, viêm tử cung trên trâu, bò, dê, cừu, lợn.NGH-68CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
Flophenicol 30%FlorfenicolTrị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò, lợnNGH-69CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
Spectin-5%SpectinomycinTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm.NGH-70CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
BromhexinBromhexine HCLGiảm tiết dịch nhày, giảm ho, long đờm trên trâu, bò, ngựa, lợn, chó, mèo, gia cầm.NGH-71CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
Gluconat-K-CVitamin C, K3, Cancigluconate; AnaginPhòng chống bệnh thiếu Vitamin C, thiếu canxi, hỗ trợ điều trị xuất huyết đường tiêu hóa, phủ tạng trên trâu, bò, heo, gia cầm.NGH-72CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
DramycinTulathromycinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò, lợn, chó.NGH-73CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
Coli-1002Trimethoprim Colistin sulfateTrị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu chảy trên bê, nghé , lợn, dê , cừu , gà , vịt , thỏ.NGH-74CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
Flor-400FlorfenicolTrị tiêu chảy, Ecoli, thương hàn, phó thương hàn, nhiễm khuẩn hô hấp, viêm phổi do liên cầu, phế cầu, tụ huyết trùng trên lợn, gà, vịtNGH-75CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
Dexamethason,Dexamethason natriphosphatTrị viêm khớp, thoái hoá xương khớp, viêm thanh quản, dị ứng, bệnh viêm loét da và niêm mạc trên bê, nghé, lợn, dê, cừu, chó, mèo.NGH-76CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
Vitamin C-10%Vitamin CPhòng và chống bệnh thiếu vitaminC, chống Stress, nâng cao sức đề kháng trên trâu, bò, gà, vịt.NGH-77CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
Bromhexin-100Bromhexine HCLTác dụng loãng đờm, tan đờm, hỗ trợ điều trị các bệnh đường hô hấp trên trâu, bò, lợn, chó, mèo.NGH-78CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
Thiamphenicol-10%ThiamphenicolTrị thương hàn lợn, tiêu chảy, liên cầu khuẩn, tụ huyết trùng, trực khuẩn lỵ, đóng dấu trên bê, nghé, dê, cừu, chó, mèo, gà, vịt, thỏ.NGH-79CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
B12Ferridex-20%Ferridextran, Vitamin B12Phòng, trị bệnh thiếu máu do thiếu sắt ở gia súc sơ sinh, tăng tái tạo hồng cầu, chống còi xương suy dinh dưỡngNGH-80CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
B12Ferridex-10%Ferridextran Vitamin B12Phòng và trị bệnh thiếu máu do thiếu sắt ở gia súc sơ sinh, tăng tái tạo hồng cầu, chống còi xương suy dinh dưỡngNGH-81CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
Amoxil-100Amoxicillin trihydrateTrị nhiễm trùng cấp, viêm phổi, viêm phế quản, viêm da, mô mềm, tụ huy ết trùng trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó, mèo, gia cầmNGH-82CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
ToltrazurilToltrazurilTrị cầu trùng trên dê non, cừu non, lợn con, gia cầmNGH-83CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
Amoxilin-LAAmoxycillin trihydrateTrị viêm phổi, viêm phế quản, viêm móng, viêm vú, viêm tử cung trên bê, nghé, ngựa, lợn, dê, cừu, chó, mèo.NGH-84CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
Amox-LAAmoxycillin, trihydrate . Clavulanic acidTrị viêm phổi, viêm phế quản, hen, suyễn tụ huyết trùng, áp xe, viêm vú, viêm tử cung ỉa chảy trên bê, nghé, dê, cừu, ngựa, chó, mèo, gia cầm.NGH-85CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
Povidine-10%Povidine IodinSát trùng vết thương, dụng cụ mổ, chuồng trại chăn nuôi.NGH-86CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
Trimcox-500Trimethoprim SulfadiazinTrị nhiễm trùng tiêu hóa, hô hấp trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm.NGH-87CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
Butasal-B12Butafosfan, Vitamin B12Trị rối loạn chuyển hóa, rối loạn dinh dưỡng, phòng chống còi cọc suy dinh dưỡng trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó, mèo, gia cầm.NGH-88CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
Methylen BluMethylen BluSát trùng vết thương, vết lở loét ngoài da cho gia súc, gia cầmNGH-89CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
Analgin-CAnalgin , Vitamin CGiảm đau, hạ sốt trên trâu, bò, dê, cừu, heo, chó, mèo, thỏ, gia cầm.NGH-90CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
S.F.M.N. MethoxineSulfamonomethoxinTrị tiêu chảy, lỵ, thương hàn, cầu trùng, viêm phổi, nhiễm trùng da, mô mềm trên bê, dê, cừu, lợn, gia cầm.NGH-91CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
Amo-ColifortAmoxicilline trihydrate, Colistin sulfateTrị nhiễm khuẩn hô hấp, dạ dày-ruột, nhiễm trùng tiết niệu trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm.NGH-92CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
Doxy-500Doxycyclin HCLTrị nhiễm khuẩn hô hấp, dạ dày-ruột trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm.NGH-93CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
Flor-10% OralFlorfenicolTrị nhiễm khuẩn hô hấp, dạ dày-ruột trên lợn, gia cầm.NGH-94CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
Ampicolis-ForteAmpicilline trihydrate, Colistin sulfateTrị bệnh hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, lợn, gàNGH-95CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
Enro-20% OralEnrofloxacinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, viêm ruột, tiêu chảy, thương hàn trên bê, nghé, dê non, cừu non, gia cầm.NGH-96CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
Doxy-florFlorfenicol, DoxycyclinTrị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, lợn, dê, cừu gia cầm.NGH-97CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
Apramycin-45%ApramycinTrị tiêu chảy, nhiễm trùng đường tiêu hóa, lỵ trên gia súc, gia cầmNGH-98CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
Ceptimax-LACeptiofurTrị bệnh viêm phổi, tiết niệu, tiêu hóa, nhiễm trùng thối móng hoại tử trên trâu, bò, lợnNGH-99CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
GV DoxyfloFlorfenicol, DoxycyclinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm.NGH-100CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
GV OxytefloFlorfenicol, OxytetracyclinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên bê nghé, dê, cừu, lợn, gia cầmNGH-101CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
Tilmicos-250 OralTilmicosin PhosphateTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên bê, nghé, lợn, gia cầmNGH-102CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
Tilmicos-200®Tilmicosin PhosphateTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên bê, nghé, lợn, gia cầmNGH-103CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
GV Amox-GenAmoxicillin, GentamycinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, áp xe, viêm móng trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầmNGH-104CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
Hen gà-Suyễn lợn-Trị ỉa chảyTetracycline HCl, Tylosin tartrateTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên bê, nghé, lợn, gia cầmNGH-105CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
Typhoid-5Enrofloxacin HCLTrị viêm vú, viêm dạ dày-ruột, viêm phổi trên gia súc, gia cầmNGH-106CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
Typhoid-10Enrofloxacin HCLTrị viêm vú, viêm dạ dày-ruột, viêm phổi trên gia súc.NGH-107CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
DiclofenacDiclofenacTrị viêm khớp mãn tính, viêm cơ, đau bụng co thắt trên ngựa, gia súc.NGH-108CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
O.D.florOxytetracyclin; FlorfenicolTrị thương hàn, viêm ruột, tiêu chảy, kết lị, viêm phổi, viêm phế quản, tụ huyết trùng, viêm teo mũi truyền nhiễm, đóng dấu trên gia súc; hô hấp mãn tính (CRD), Tụ huyết trùng trên gia cầmNGH-109CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
Gluco-kc-namin GVGluconate canci, Vitamin K, C, Tolfenamic acidHồi sức, tăng cường sức đề kháng. Chống xuất huyết các phủ tạng trong cơ thể, hạ sốt, kháng viêm hỗ trợ điều trị bệnh truyền nhiễm.NGH-110CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
Albendazol@AlbendazolTrị giun tròn, giun xoăn trên gia súc, gia cầmNGH-111CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
Doxy-OralDoxycyclin hyclateTrị bệnh hô hấp mãn tính CRD trên gia cầm và Mycoplasmosis trên gia súcNGH-114CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
Toltra-CoxToltrazurilTrị cầu trùng trên gia cầmNGH-115CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
Aziflor@Azithromycin; FlorfenicolTrị viêm đường hô hấp, tiêu hóa trên gia súc.NGH-116CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
Tylan-MCTylosinTrị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, dê, cừu, lợn.NGH-117CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
Pion-AmogenAmoxycillin trihydrate, Gentamycin sulfateTrị viêm phổi, viêm phế quản, viêm teo mũi truyền nhiễm, viêm ruột tiêu chảy, E.Coli, hội chứng MMA, áp xe trên lợn và gia súcNGH-118CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
Nistatin-50NystatinPhòng trị bệnh nấm Candida trên da và niêm mạc của gia súc, gia cầmNGH-119CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
Pion-TricolisTrimethoprim, Colistin sulfateTrị viêm đường hô hấp, tụ huyết trùng, ỉa chảy thương hàn cho gia súc, gia cầmNGH-120CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
Pion-ApracinApramycin sulfateTrị tiêu chảy, thương hàn, bạch lỵ, viêm đường hô hấp, tụ huyết trùng, CRD trên gia súc, gia cầm.NGH-121CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
Pion-ErycinAmpicillin trihydrate, Erythromycin BaseTrị bệnh đường hô hấp, tiêu chảy trên gia súc, gia cầmNGH-122CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
Pion-Flormix 20FlorfenicolTrị viêm đường hô hấp, Tụ huyết trùng, tụ cầu, liên cầu trùng, viêm ruột tiêu chảy, phó thương hàn, E.Coli phù đầu trên gia súc, gia cầmNGH-123CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
Pion-LinspecLincomycin HCL, SpectinomicinTrị bệnh viêm phổi, hen suyễn, viêm vú, viêm tử cung, viêm móng, viêm ruột tiêu chảy trên gia súc, gia cầmNGH-124CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
Pion-VitasolVitamin (A, D3, E, B2, B6, PP, C, B12, K3) MnS04, Fe S04, Mg SO4, CuS04, ZnS04, KCL, NaCL, Lysine, Biotin, Methionine, LysinePhòng trị còi xướng suy dinh dưỡng, rối loạn trao đổi chất sau cai sữa cho gia súc, giảm StressNGH-125CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
DanofloxDanofloxacinTrị nhiễm trùng đường hô hấp, đường ruột trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lợn, chó mèoNGH-126CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
Kyta- FlorKitasamycin; FlorfenicolTrị nhiễm trùng đường hô hấp và tiêu hóa trên trâu, bò, dê, cừu, lợn và gia cầmNGH-127CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
AmikacinAmikacin sulfateTrị nhiễm trùng đường hô hấp, nhiễm trùng máuNGH-128CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
Thiam-OralThiamfenicolTrị viêm phổi, thương hàn, viêm ruột hoại tử, tụ huyết trùng trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lợn và gia cầmNGH-129CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
Anti-VioCeptiofur HClTrị E.Coli, bệnh tụ huyết trùng, bại huyết, viêm phổi, CRD trên gia cầm, thôí móng, viêm vú, viêm đường hô hấp trên ngựa, dê, cừu, lợnNGH-130CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
GENCOLI-DGentamicin, Colistin sulfateTrị bệnh viêm đường hô hấp; đường sinh sản, viêm khớp, móng; bệnh tiêu chảy (do E.Coli, Salmonella); bệnh tụ huyết trùng trên trâu, bò, lợn và gà.NGH-134CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
CEFQUIN - LACefquinom sulfateTrị nhiễm trùng đường đường hô hấp ( do viêm phổi, Tụ huyết trùng...); viêm đường sinh sản; viêm ruột tiêu chảy , bệnh phó thương hàn, E.Coli phù đầu; đóng dấu lợn, xoắn khuẩn; viêm nhiễm trùng ngoài da, thối móng trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gà , vịt.NGH-135CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
POLYCIN-TColistin sulfate, TrimethoprimTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, viêm màng não gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm với Colistin và Trimethoprim (như E.Coli, Haemophilus, Pasteurella, Salmonella, Staphylococcus, Streptococcus spp) trên dê, cừu, lợn con.NGH-136CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
Viretol-EVitamin A, Vitamin D3, Vitamin EPhòng trị bệnh do thiếu Vitamin A, D3, E chống Stress trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lợnNGH-137CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
ATROPINE-0, 1%AtropinsulfateTrị rối loạn tiêu hóa, viêm loét ruột, dạ dầy, tá tràng, giảm tiết acid dịch vị. Hội chứng ruột kích thích, co thắt đại tràng, co thắt cơ trơn, co thắt phế quản, co thắt đường mật, cơn đau quặn thận . Ngộ độc lân hữu cơ, giảm tiết trong trường hợp phẫu thuật trên gia súc, gia cầmNGH-138CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
SPYTRIM@Spiramycin, TrimethoprimTrị nhiễm trùng đường hô hấp ( do Mycoplasma); viêm da; viêm đường tiết niệu-sinh dục, viêm khớp, tiêu chảy tiêu chảy trên lợn, trâu bò và gà.NGH-139CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
VICAFORTEVitamin tổng hợp (A, D, E, B1, B6, PP, B5, B12), Lysine, Methionine, Biotin, Selen, Cu S04, Fe Cu S04, Zn Cu S04, Mn Cu S04.Nâng cao sức đề kháng, phòng chống stress, ph rối loạn trao đổi chất, suy dinh dưỡng, còi cọc, kích thích sự sinh sản và phát triển trên bò, cừu, lợn, dê, gà, thỏ,NGH-140CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
PIRETAMOL-12Paracetamol, Vitamin CHạ sốt, tăng sức đề kháng, giảm đau, kháng viêm đường hô hấp, viêm đường tiết niệu, sinh dục, khớp, móng cho trâu, bò, gia cầm.NGH-141CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
PARA-ORALParacetamol.Trị hội chứng sốt khi viêm phổi, thoái hóa khớp, nhiễm trùng vết thương , sốt dịch do vi rút trên trâu, bò, lợn.NGH-142CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
Amox-500Amoxicillin trihydrateTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên gia cầm, lợn.NGH-143CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
Dicla-CoxDiclazurilTrị bệnh cầu trùng trên bê,nghé, dê, cừu, lợn, thỏ, gia cầm.NGH-144CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
Coli-2400 OralColistin sulfateTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên bê, dê, cừu, lợn và gia cầm.NGH-145CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
Doxy-GenDoxycyclin HCL, Gentamycin sulfateTrị: nhiễm khuẩn đường ruột, đường hô hấp trên bê, dê, lợn, gia cầm.NGH-146CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
Thiam-Oral 20ThiamphenicolTrị nhiễm trùng đường ruột, đường hô hấp nhiễm trùng thứ phát trên bê, dê, lợn, gia cầm.NGH-147CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
Flor-30 OralFlorfenicolTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên lợn, gia cầm.NGH-148CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
Florfenicol 20%-OralFlorfenicolTrị nhiễm trùng đường hô hấp trên lợn và tiêu chảy do E.Coli, Salmonella trên gia cầm.NGH-149CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
Ampi-500Ampicillin trihydrateTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên bê, dê, lợn, gia cầm.NGH-150CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
Amox-ColAmoxicillin trihydrate, Colistin sulfateTrị viêm ruột, E.Coli, thương hàn, viêm phổi, CRD, viêm da, tiêu chảy trên lợn, bê, dê, cừu và gà , vịt.NGH-151CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
Enrofloxacin 10%EnrofloxacinTrị bệnh do các vi khuẩn nhạy cảm với Enrofloxacin gây raTWI-X3-1CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW1
VinateriDoxycyclin hyclat, Tylosin tartratTrị tiêu chảy ở lợn. bê, ghé, dê, cừu. gia cầm: CRD, CCRD, THT, Phó thương hàn, phân trắng, phân xanhTWI-X3-2CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW2
B.complex for oralVitamin nhóm BTăng cường trao đổi chất, kích thích sinh trưởng, chống nóng, giải độcTWI-X3-3CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW3
Streptomycin sulphateStreptomycin sulfateTrị sẩy thai truyền nhiễm, đường ruột, THT, listeriosis, viêm màng phổiTWI-X3-5CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW4
Tylosin 10%Tylosin tartrateĐiều trị bệnh do mycoplasma, treponema, hen suyễn, CRD, hồng lỵTWI-X3-6CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW5
Tylosin tartrate 98%Tylosin tartrateTrị hen suyễn, CRD, hồng lỵ, viêm phổi, viêm xoangTWI-X3-7CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW6
Spectam SHSpectinomycinTrị bệnh lợn con phân trắngTWI-X3-8CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW7
AD PolyvixVitamin A, D, E, BTăng cường trao đổi chất, kích thích lợn nái tiết sữa, tăng trọngTWI-X3-9CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW8
Cồn Methyl salicilatMethyl salicilatGiảm đau tại chỗ, trị giãn dây chằng, đau gân, đau khớp, bệnh ghẻ ongTWI-X3-12CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW9
Cafein natribenzoatCafeinĐiều trị cơ thể bị suy nhược, suy tim, bị ngộ độc, kích thích hưng phấn.TWI-X3-13CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW10
Strychnin sulphate 0, 1%StrychninĐiều trị cơ thể suy nhược, thần kinh rối loạn, nhược cơTWI-X3-14CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW11
ADE B.complexVitamin A, D, E, BKích thích tiết sữa, tăng trọng, tăng sản lượng trứngTWI-X3-15CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW12
Neo-te-solNeomycin, OxytetracyclinTrị viêm ruột, E.coli, PTH, bạch lỵ, phân trắng lợn con, CRD, viêm phổiTWI-X3-16CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW13
CoxidinSulphquinoxalin DiaveridinTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá và bệnh cầu trùng trên gia cầmTWI-X3-17CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW14
Chlor-tylanTylosin, DoxycylinTrị viêm phổi, suyễn, tiêu chảy, phó thương hàn, viêm teo mũiTWI-X3-19CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW15
Vitamin B1 2, 5%Vitamin B1Trị viêm dây thần kinh, rối loạn tiêu hóa, nhiễm độc, kích thích tăng trưởngTWI-X3-20CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW16
Vitamin C 5%Vitamin CĐiều trị suy nhược cơ thể, nhiễm độc., stress, tăng cường trao đổi chấtTWI-X3-21CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW17
Oxytetracyclin HCl BPOxytetracyclinTrị viêm phổi, viêm phế quản-phổi, viêm phổi truyền nhiễm, lepto, PTH.TWI-X3-24CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW18
B.complex injVitamin BKích thích tiêu hóa, tăng cường trao đổi chất, nâng cao sức khoẻTWI-X3-25CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW19
A, D3, E hydrovit for oralVitamin A, D, EKích thích tăng trọng, sinh sản, tăng cường sức đề khángTWI-X3-27CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW20
ADEB.complexVitamin A, D, E, BKích thích tăng trọng, sinh sản, tăng cường sức đề khángTWI-X3-28CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW21
Kanamycin sulphatKanamycin sulfateTrị tụ cầu khuẩn, nhiệt thán, viêm phổi, E.coli, viêm phúc mạcTWI-X3-30CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW22
Kanamycin 10%Kanamycin sulfateTrị tụ cầu khuẩn, nhiệt thán, viêm phổi, E.coli, viêm phúc mạcTWI-X3-31CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW23
Gentamycin 4%Gentamycin sulfateTrị viêm phổi, viêm phúc mạc, nhiễm trùng huyết, E.coli, P. thương hànTWI-X3-32CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW24
KanavetKanamycinTrị khuẩn, viêm khớp, E.coli, viêm vúTWI-X3-33CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW25
GentatylodexTylosin, Gentamycin, DexamethasoneTrị viêm phổi truyền nhiễm, kiết lỵ, thương hàn, viêm ruộtTWI-X3-34CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW26
AnalginAnalginumGiảm đau, hạ sốt, thấp khớp, co thắt ruộtTWI-X3-35CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW27
Terramycin 500Tetracyclin; Viatmin A, D, ETrị CRD, viêm ruột, tiêu chảy, THT.TWI-X3-36CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW28
TetamedinOxytetracyclin, SulfadimidinTrị tụ huyết trùng, viêm phổi, viêm dạ dày ruột trên bê, nghé, lợn, dê non, cừu non.TWI-X3-37CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW29
Tylosin tartrate 50%Tylosin tartrateTrị hen gà, suyễn lợn, viêm đường hô hấp.TWI-X3-39CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW30
Sulmix-plusSulfamethoxazol, TrimethoprimTrị viêm phổi, sưng phù đầu gà, hội chứng tiêu chảy, liên cầu, viêm xoangTWI-X3-40CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW31
VinaderzyErythromycin thiocyanat, Colistin sulphatTrị CRD, Viêm sổ mũi truyền nhiễm, THT cho gia cầm, thuỷ cầm.TWI-X3-41CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW32
RigecoccinRigecoccinTrị cầu trùng gia súc, gia cầmTWI-X3-42CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW33
VinacosulColistin sulphat, TrimethoprimPhòng, trị bệnh do E.coli, Proteus, Staphylococcus, A. aerogenus, Salmonella cho gia cầm, lợn, thỏ, bê, nghé, dê, cừu .TWI-X3-44CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW34
Tiamulin 10%TiamulinTrị CRD, viêm phổi truyền nhiễm, hồng lỵ, tụ huyết trùngTWI-X3-45CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW35
Calcium fortCalci gluconateTrị bại liệt, hạ canxi huyết, còi xương, co giậtTWI-X3-47CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW36
Levamisol 7, 5%LevamisolTẩy các loại giun trònTWI-X3-48CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW37
Vinaenro 5%Enrofloxacin, HClPhòng, trị các bệnh gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Enrofloxacin.TWI-X3-49CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW38
ErythracinErythromycin, OxytetracyclinTrị Tụ huyết trùng, viêm phổi, đóng dấu, viêm vú, CRDTWI-X3-50CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW39
Septotryl 24%Sulfadiazin, TrimethoprimTrị các bệnh nhiễm trùng, viêm phổi, viêm ruột, viêm vúTWI-X3-53CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW40
FatraColistin sulphat, TrimethoprimĐặc trị phân trắng lợn con, tiêu chảy mất nước trước và sau cai sữa.TWI-X3-54CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW41
AzidinDiminazen, DiaceteratTrị tiên mao trùng, lê dạng trùng, tê lê trùng, huyết bào tử trùngTWI-X3-56CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW42
TiamulinTiamulinTrị CRD, viêm phổi truyền nhiễm, hồng lỵ, tụ huyết trùngTWI-X3-57CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW43
Anti-CRDSpiramycin, Bromhexin Trimethoprim,Trị bệnh tụ huyết trùng, suyễn, viêm phổi, phó thương hàn trên gia súc, gia cầm.TWI-X3-58CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW44
Trisulfon depotSulfadimidine, SulfaguanidineTrị nhiễm khuẩn dạ dày-ruột do vi khuẩn nhạy cảm với Sulfadimidine và Sulfaguanidine trên bê, ngựa, lợn con.TWI-X3-59CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW45
Stress-branVitamin, nguyên tố vi lượngTăng sức đề kháng, chống stressTWI-X3-60CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW46
NeoxOxytetracyclin, Neomycin sulfateTrị viêm ruột ỉa chảy, E.coli, PTH, bạch lỵ, phân trắng lợn con, CRD, viêm phổiTWI-X3-61CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW47
NeoxinOxytetracyclin, Neomycin sulfateTrị viêm ruột ỉa chảy, E.coli, PTH, bạch lỵ, phân trắng lợn con, CRD, viêm phổiTWI-X3-62CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW48
Vina-EdemaColistin sulphat, Kanamycin monosulphatTrị bệnh do vi khuẩn mẫn cảm với Kanamycin và Colistin gây ra.TWI-X3-63CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW49
Vinacoc.ACBSulfachlozinTrị cầu trùng trên gia cầm.TWI-X3-64CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW50
Nước cấtNước cất 2 lầnDùng để pha tiêmTWI-X3-65CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW51
Neo KDNeomycin sulfate, Kanamycin sulfateTrị viêm ruột, bại huyết, tụ huyết trùng, viêm tử cung, viêm vúTWI-X3-67CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW52
NCDNeomycin sulfate, Colistin sulfateTrị phân trắng, phó thương hàn, E.coli, bạch lỵTWI-X3-68CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW53
Coli KNColistin, KanamycinTrị nhiễm trùng đường hô hấp, đường tiết niệu, nhiễm trùng da trên trâu, bò, chó, mèo.TWI-X3-69CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW54
Thiamphenicol 10%ThiamphenicolTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm với Thiamphenicol gây ra trên trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, gia cầm.TWI-X3-70CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW55
Oxy L.AOxytetracyclinTrị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với OxytetracyclinTWI-X3-71CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW56
Norcoli-TWINorfloxacinTrị phân trắng, tiêu chảy, phó thương hàn, bạch lỵ, viêm phổi, CRDTWI-X3-72CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW57
Coli DColistinTrị tiêu chảy, E.coli dung huyết, PTH.TWI-X3-74CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW58
AntidiarrhoeaColistin, NeomycinTrị viêm nhiễm dạ dày-ruột trên lợn con, bê, nghé, gia cầm.TWI-X3-75CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW59
Stimulant 200Vitamin, Acid amin, MenKích thích tăng trọngTWI-X3-76CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW60
KanatialinKanamycin, TiamulinTrị THT, viêm phổi, suyễn, hồng lỵTWI-X3-79CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW61
SpectilinSpectinomycin, LincomycinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp do VK nhạy cảm với Spectinomycin, Lincomycin gây raTWI-X3-80CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW62
PneumoticTylosin, Bromhexin Oxytetracyclin,Trị viêm phổi, viêm phế quản, hội chứng tiêu chảy, viêm đa khớp trên trâu, bò, lợn.TWI-X3-81CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW63
AnticoccidDiaveridin, SulfaquinoxalinTrị bệnh đường tiêu hóa, cầu trùng trên gia cầm.TWI-X3-82CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW64
LincomycinLincomycinTrị tụ cầu, liên cầu, viêm phổi, nhiễm trùng huyếtTWI-X3-84CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW65
ColivinavetOxytetracyclin, NeomycinTrị nhiễm khuẩn do VK nhạy cảm Oxytetracyclin, Neomycin trên lợn, bê, nghé, gia cầmTWI-X3-85CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW66
Điện giải+BcomplexVitamin, chất điện giảiBù điện giải, chống nóng, giải độcTWI-X3-86CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW67
VinadoxinDoxycyclinTrị viêm phổi, viêm phế quản trên trâu, bò, lợnTWI-X3-92CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW68
BioticolinColistin, TiamulinTrị viêm phổi truyền nhiễm, viêm teo mũi, hồng lỵ, viêm ruột tiêu chảyTWI-X3-94CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW69
BiocomycineColistin, SpiramycinTrị viêm phổi truyền nhiễm, tụ huyết trùng, sẩy thai truyền nhiễmTWI-X3-95CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW70
Pen-KanaKanamycin, PenicilinTrị viêm phổi, tụ huyết trùng, nhiệt thán, uốn ván, đóng dấuTWI-X3-96CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW71
Vitamin K 1%Vitamin KCầm máu, bại huyếtTWI-X3-97CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW72
LincosepLincomycin, SpectinomycinTrị tụ huyết trùng, viêm phổi, tiêu chảy, phân trắng lợn conTWI-X3-98CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW73
SpectylTylosin, SpectinomycinTrị CRD, sổ mũi truyền nhiễm, tiêu chảy, E.coli, phó thương hànTWI-X3-99CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW74
Bactrim fortTylosin, SulfadiazinTrị viêm xoang, Coli bại huyết, tụ huyết trùng, đóng dấuTWI-X3-101CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW75
Quinoxalin OralSulfadimidin SulphaquinoxalinTrị bệnh cầu trùng đường ruột, viêm mũi, nhiễm cầu trùngTWI-X3-102CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW76
TetramulinTiamulin, ChlortetracyclinTrị viêm phổi truyền nhiễm, CRD, Leptospirosis, hồng lỵTWI-X3-104CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW77
Thuốc GumboroFlumequine, ParacetamolDùng kết hợp trong điều trị bệnh GumboroTWI-X3-105CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW78
Poly ADVitamin A, D, EKích thích tăng trưởng, sinh sản, tăng sản lượng trứngTWI-X3-107CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW79
Calci B12Vit B12, Calci gluconatTrị bại liệt, co giật, hạ đường huyếtTWI-X3-110CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW80
OxycinOxytetracyclinTrị đóng dấu, viêm ruột, viêm vú, viêm tử cung, LeptospirosisTWI-X3-113CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW81
Coli SPColistin sulfate, SpectinomycinTrị phân trắng, viêm dạ dày-ruột, CRD, viêm xoang, viêm tử cungTWI-X3-116CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW82
Iverrmectin 1%IvermectinTrị nội, ngoại ký sinh trùng trên trâu bò, dê cừu, lợn.TWI-X3-119CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW83
TylosulTylosin tartrate, SulfadimezinTrị viêm phổi, viêm xoang, tụ huyết trùng, viêm vú, CRDTWI-X3-120CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW84
Spyramycin injSpyramycinTrị Mycoplasma, bệnh đường hô hấp và đường ruột, viêm khớp, vú trên trâu, bò, bê nghé, dê cừu, lợnTWI-X3-121CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW85
Anflox-T.T.SColistin, TiamulinTrị hồng lỵ, viêm phổi truyền nhiễm, viêm đa khớp trên trâu, bò, lợnTWI-X3-122CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW86
Coli-T.T.SColistin sulfate, Tylosin tartrateTrị tiêu chảy, viêm vú, viêm teo mũi truyền nhiễm, thương hànTWI-X3-124CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW87
SulmutinSulfadimezin, TiamulinTrị suyễn, hồng lỵ, CRD, viêm vú, ung khí thán, uốn vánTWI-X3-125CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW88
Bromhexin 0, 3%BromhexinTrị bệnh phế quản, phổi cấp và mãn tính liên quan đến tiết chất nhày bất thườngTWI-X3-126CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW89
TylotetrasolTylosin tartrate, OxytetracyclinTrị suyễn, CRD, tụ huyết trùngTWI-X3-128CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW90
GentacosmisSulfadimidin, Trimethoprim,Trị viêm đường hô hấp, viêm ruột, hội chứng MMA trên lợn, gia cầm.TWI-X3-141CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW91
Trị khẹc vịtColistin, Erythromycin, BromhexinTrị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, viêm đa khớp trên gia cầm.TWI-X3-142CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW92
Tiêu chảy heoColistin, SulfaguanidinTrị các bệnh đường ruột trên heo.TWI-X3-143CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW93
Ferridextran + B12Fe, Vitamin B12Bổ sung sắt và vitamin B12TWI-X3-144CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW94
Mg-calcium fortMagie clorid, Calci gluconatTrị bại liệt, co giật, còi xương, táo bón, viêm khớp, sốt sữaTWI-X3-147CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW95
PTLCColistin, SpectinomycinTrị bệnh đường ruột do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin, Spectinomycin trên dê non, cừu non, lợn conTWI-X3-152CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW96
Erythromycin 20ErythromycinTrị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với ErythromycinTWI-X3-154CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW97
LeptocinTylosin, OxytetracyclinTrị leptospirosis, viêm phổi, hồng lỵTWI-X3-155CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW98
TetramysolLevamisolTẩy giun trònTWI-X3-157CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW99
Atropin sulfatAtropin sulfateChống co thắt ruột, dạ con, bàng quang, giảm tiết dịch ruộtTWI-X3-159CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW100
Flumequin 18FlumequinTrị bệnh do Salmonella, Pasteuralla, Colibacillus trên bê, nghé, gia cầm.TWI-X3-160CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW101
ColispyrinSpiramycin ColistinTrị bệnh do vi khuẩn mẫn cảm với Spyramycin và Colistin gây raTWI-X3-161CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW102
EnzymbiosubMen tiêu hoáKích thích tiêu hóa, ổn định hệ vi sinh vật đường ruột, tiêu chảyTWI-X3-164CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW103
Dung môi pha tiêmAnpha propandial 1, 2, AnphahydroxytoluenPha thuốc tiêmTWI-X3-165CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW104
Amino-B12Amino acid, Vitamin B12Thiếu máu, bồi bổ cơ thểTWI-X3-169CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW105
FasiolidNitroxinilTẩy sán láTWI-X3-171CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW106
ZusavetLevamisol HClTẩy giun trònTWI-X3-173CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW107
Novocain 3%NovocainGiảm đau, gây mê, phong bế thần kinhTWI-X3-174CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW108
OxytocinOxytocinKích sữa, tăng co bóp dạ con, kích đẻTWI-X3-175CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW109
Nước sinh lý 0, 9%Natri cloridPha vaccinTWI-X3-176CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW110
Vitamin B12Vitamin B12Bổ máu, kích thích tăng trưởngTWI-X3-178CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW111
Zn-VinavetZn gluconatBổ sung kẽm, chống viêm da, kích thích sinh sản, chống xù lôngTWI-X3-180CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW112
BoGamaMethinonin, Vitamin b6Bổ gan, lợi mật, Leptospirosis, tiêu chảy, DyspepsiaTWI-X3-181CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW113
Vitamin B1Vitamin B1Trị viêm dây thần kinh, rối loạn tiêu hóa, nhiễm độc, kích thích tăng trưởngTWI-X3-182CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW114
Vitamin CVitamin CTrị suy nhược cơ thể, nhiễm độc, stress, tăng cường trao đổi chấtTWI-X3-183CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW115
GlucosaGlucosaChống nóng, giải độc, cơ thể suy nhượcTWI-X3-184CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW116
TetracyclinTetracyclinTrị viêm phổi, viêm phế quản phổi, E.coli, tiêu chảy, kích thích tăng trưởngTWI-X3-185CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW117
UrotropinUrotropinTrị nhiễm khuẩn đường tiết niệu, viêm cơ,TWI-X3-186CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW118
VinarmectinIvermectinTẩy giun tròn, ghẻ, ve, bọ chétTWI-X3-188CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW119
VinathazinPromethazini HClChống dị ứng, thần kinh bị kích thích, chống co giật, phù thũng lợn conTWI-X3-189CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW120
VinadinPVP IodineDiệt các loại virus, vi khuẩn, nấm gây bệnh, MycoplasmaTWI-X3-190CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW121
B.K.VetGlutaraldehyde; Benzal-konium chlorideThuốc sát trùng, có tác dụng tiêu diệt các loại virus, vi khuẩn, nấm, MycoplasmaTWI-X3-191CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW122
DanofloxacinDanofloxacinTrị viêm nhiễm ở đường hô hấp, tiêu hóa và tiết niệu trên trâu, bò, ngựa, lợn.TWI-X3-192CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW123
FosformicinFosformicin, TrimethoprimTrị nhiễm khuẩn trên trâu, bò, lợn, gia cầm.TWI-X3-194CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW124
Linco-GenGentamycin, LincomycinTrị bệnh đường hô hấp, tiêu chảy và viêm khớp.TWI-X3-195CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW125
Analgin CAnalgin, Vitamin CTác dụng giảm đau, chống phong thấp và sốt.TWI-X3-196CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW126
Gluco-CGlucose, Vitamin CTrợ sức, tăng sức đề kháng cho cơ thểTWI-X3-197CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW127
VinaflocolFlorfenicolTrị nhiễm khuẩn hô hấp trên trâu, bò, lợnTWI-X3-198CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW128
Trisulfon-DepotSulfamonomethoxin sodiumTrị sổ mũi truyền nhiễm, cầu trùng, tiêu chảy, viêm phổi trên trâu, bò, lợn, gia cầm.TWI-X3-200CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW129
FlodoxinFlorfenicol, DoxycyclineTrị bệnh đường hô hấp, tiêu hoá, viêm tử cung, viêm đạo, viêm màng não.TWI-X3-201CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW130
VinasoneTylosin tartrate ThiamphenicolTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hoá, nhiễm trùng huyết, hội chứng viêm vú-tử cung-mất sữa trên trâu, bò, lợn, dê, cừu.TWI-X3-202CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW131
Vina-coxToltrazurilTrị cầu trùng gia cầmTWI-X3-203CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW132
Vina-rostCloprostenol sodiumChữa lưu tồn thể vàng, vô sinh, không động dục, động dục ẩn.TWI-X3-204CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW133
ProgesteronProgesteronLàm giảm co bóp và ổn định tử cung, an thai. Chữa vô sinh, chứng cuồng dục.TWI-X3-205CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW134
VinatralLevamisole, NiclosamideTrị giun sán cho chó, mèoTWI-X3-206CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW135
VinatosalVit B12, ButaphosphanCung cấp vitamin, P hữu cơ kích thích sự biến dưỡng.TWI-X3-207CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW136
Vinaflor 4%FlorfenicolTrị bệnh đường hô hấp trên lợnTWI-X3-208CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW137
Gentalylodex oralGentamycin sulfate; Tylosin tatrateTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa: viêm phổi, viêm màng phổi, CRD, CCRD, tụ huyết trùng, viêm ruột, T.G.E, ỉa chảy, thương hàn do vi khuẩn nhạy cảm với Gentamycin và Tylosin gây ra trên trâu, bò, dê, lợn, gia cầmTWI-X3-209CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW138
Vina-DraxTulathromycinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp do vi khuẩn mẫn cảm với P.haemolytica, P. multocida, Haemophillus.Mycoplasma, Actinobacillus pleuropneumoniae gây ra trên trâu, bò, lợn.TWI-X3-210CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW139
Vina-cox 5%ToltrazurilPhòng và điều trị cầu trùng gây tiêu chảy trên heo con theo mẹ, bê, nghé, cừu con.TWI-X3-211CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW140
Vina-poultryFosfomycin sodium Tylosin tartratTrị viêm xoang mũi truyền nhiễm, tụ huyết trùng trên gia cầmTWI-X3-212CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW141
Vina-sanPraziquantelTrị sán trên chó, mèo: Echinococcus spp, Dipylidium caninum, Mesocestoides spp, Joyeuxiella pasqualeiTWI-X3-213CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW142
Vina-sprayFipronilPhòng và trị bọ chét, ve.TWI-X3-214CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW143
Vina-DecolTolfenamicGiảm đau, hạ sốt chống viêm trên trâu, bò, lợn, chó, mèo.TWI-X3-215CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW144
Vina-TilmoTilmicosin PhosphatTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò, cừu.TWI-X3-216CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW145
Vina-Tilmo oralTilmicosin PhosphatTrị bệnh hô hấp trên lợn, gia cầm.TWI-X3-217CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW146
Vina-Bcomplex CVitamin B1, B6, PP, Vitamin CPhòng và điều trị bệnh do thiếu Vitamin, tăng cường sức đề kháng, nhanh chóng phục hồi sau bệnh, chống stress trên gia súc.TWI-X3-218CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW147
Vina-ColidoxDoxycyclin hyclate Colistin SulfateTrị bệnh đường hô hấp, CRD, nhiễm khuẩn đường tiêu hóa trên gia cầm.TWI-X3-219CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW148
Vina-econo 10Valnemulin HCLTrị lỵ, suyễn, viêm ruột trên lợn.TWI-X3-220CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW149
Vina-FenbenFenbendazoleTẩy giun, sán ở phổi, ở đường ruột, thận cho gia súc, gia cầm.TWI-X3-221CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW150
Vina-NeodoxDoxycyclin hyclate NeomycinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, nhiễm trùng máu trên bê, nghé, lợn, gàTWI-X3-222CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW151
Vina-tetracolivitOxytetracycline HCl Colistin, Vitamin A; D3, E, K3, B2, B12.Trị nhiễm khuẩn đường ruột, CRD, chống stress do thay đổi môi trường, tiêm phòng trên gia cầm.TWI-X3-223CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW152
Vina-ZidinDiaminazen aceturatTrị tiên mao trùng, ký sinh trùng đường máu trên gia súc.TWI-X3-224CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW153
Vina-ParaginAnalgin, ParacetamolHạ sốt trong bệnh nhiễm trùng cấp, kháng viêm, chống stress, giảm đau trên gia súcTWI-X3-225CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW154
TyloflovitFlorfenicol, TylosinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên lợn.TWI-X3-226CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW155
METHOPRIMSulfamonomethoxin, TrimethoprimTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, viêm vú, viêm tử cung trên trâu, bò, lợn, gia cầm.TWI-X3-227CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW156
VINA ANFLOXNorfloxacinTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp.TWI-X3-228CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW157
VINAENRO ORALEnrofloxacinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm.TWI-X3-229CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW158
Flumequin 10%FlumequinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên gia súc, gia cầm.TWI-X3-230CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW159
Vina GrownMethionin, Sorbitol, Cholin, Vitamin B12, E, acid Folic, SelrniumPhòng triị bệnh do thiếu Vitamin, khoáng chất, acid amin trên gia súc, gia cầmTWI-X3-231CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW160
Vina MethoprimSulfamonomethoxineTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên gia súc, gia cầm.TWI-X3-232CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW161
PANADOL TWIParacetamolGiảm đau, hạ sốt trên lợnTWI-X3-233CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW162
VINADOXIN ORALDoxycyclin hyclatTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên bê, dê, gia cầm, cừu, lợn.TWI-X3-234CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW163
Vina-DiclazuzilDiclazurilTrị cầu trùng trên bê, dê, cừu, thỏ, gia cầmTWI-X3-235CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW164
Pet ShampooPermethrinTẩy sạch ve, bọ chét trên chó, mèo trên 12 tuần tuổiTWI-X3-236CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW165
AzymaxAzithromycinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò,trâu, bò, lợnTWI-X3-237CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW166
VinamosDeltamethrin 25 mgDiệt và đuổi các loài côn trùng (Muỗi, ruồi, nhặng, kiến, gián…), ngoại ký sinh trùng (rận, ve, bọ chét, chí, rận, cái ghẻ, mạt gà…) trong khu vực nuôi nhốt động vật.TWI-X3-238CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW167
Doxy - FloFlorfenicol; DoxycylineTrị thương hàn, tụ huyết trùng, viêm phổi, viêm ruột tiêu chảy, viêm khớp, viêm tử cung, viêm vú, sưng phù đầu, E.Coli, bỏ ăn không rõ nguyên nhân.TWI-X3-239CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW168
Penicillin GPenicillin G potassiumChữa nhiễm khuẩn do vi khuẩn Gr (+)TW-X2-1CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
StreptomycinStreptomycin sulfateChữa nhiễm khuẩn do vi khuẩn Gr (-)TW-X2-2CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Hanoxylin® 10% Hanoxylin® LAOxytetracyclinChữa nhiễm khuẩn do vi khuẩn Gr(+), Gr(-), Xoắn khuẩn, Mycoplasma.TW-X2-3CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
GentamicinGentamicin sulfateChữa nhiễm khuẩn gây ra do vi khuẩn Gr (+), Gr (-)TW-X2-4CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Ampicillin-500, Ampicillin-1000Ampicillin sodiumChữa nhiễm khuẩn gây ra do vi khuẩn Gr (+), Gr (-)TW-X2-5CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Pen-StrepPenicillin G potassium, Streptomycin sulfateChữa nhiễm khuẩn gây ra do vi khuẩn Gr (+), Gr (-)TW-X2-6CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Tylosin tartrateTylosin tartrateChữa bệnh đường hô hấp, tiêu hoá do xoắn khuẩn, MycoplasmaTW-X2-7CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Tetracan-100Tetracyclin HClChữa nhiễm khuẩn do vi khuẩn Gr (+), Gr (-)TW-X2-8CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
ChlortiadexaChlortetracyclin HCl Tiamulin HF, DexaChữa nhiễm khuẩn do vi khuẩn Gr (+), Gr (-), Mycoplasma.TW-X2-9CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
VitamycinDoxycyclin, Vitamin B, CPhòng và chữa các bệnh ở đường tiêu hoáTW-X2-12CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
SulmepySulfadimidin sodiumTrị các bệnh thường gặp ở đường tiêu hoáTW-X2-13CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
TrypanosomaTrypamidiumPhòng và chữa bệnh ký sinh trùng đường máuTW-X2-14CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
KanamycinKanamycin sulfateChữa nhiễm khuẩn do vi khuẩn Gr (+), Gr (-)TW-X2-15CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Mebendazol 10%MebendazolThuốc tẩy giun tròn và sán dâyTW-X2-16CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
B-complexVit. B1, B6, B2 , PP, B5, B12Phòng và chữa bệnh thiếu vitamin nhóm BTW-X2-17CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
ADE-tan trong nướcVitamin A, D3, EPhòng và trị bệnh thiếu vitamin A, E, D3.TW-X2-18CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Nước cất tiêmNước cất hai lầnNước cất pha tiêmTW-X2-21CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Vitamin B1 2, 5%Vitamin B1 HClPhòng và chữa bệnh thiếu vitamin B1, phù nề, kích thích sinh trưởng.TW-X2-22CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Vitamin C 5%Acid ascorbicPhòng, trị bệnh thiếu vit C, chống nóng, stress.TW-X2-23CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Vit. B-complexVit. B1, B2, PP, B6 , B12Phòng, tri bệnh do thiếu vitamin nhóm B.TW-X2-24CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Azidin (Berenil)Diminazen aceturatThuốc trị ký sinh trùng đường máuTW-X2-25CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
AD3 EC hydrovitVitamin A, D, E và CPhòng, trị bệnh do thiếu vit A, E, D3.TW-X2-26CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Han-Ne-SolNeomycin, OxytetracyclinTrị bệnh thường gặp ở đường tiêu hoá, hô hấpTW-X2-27CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Kanamycin 10%Kanamycin sulfateTrị nhiễm khuẩn do vi khuẩn Gr (+), Gr (-).TW-X2-28CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Tylovit-CTylosin, Vitamin CPhòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường hô hấp, tiêu hoá.TW-X2-29CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Han-D.O.ClorDoxycyclin HCl, Colistin sulfate, DexamethasonPhòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường tiêu hoá.TW-X2-30CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Cafein natri benzoat 20%Cafein natri benzoatChữa bệnh yếu tim mạch. Kích thích hệ thần kinh trung ương.TW-X2-31CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Pilocarpin 1%PilocarpinChữa liệt dạ cỏ, chướng bụng.TW-X2-32CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Strychnin-B1Strychnin, Vitamin B1Tăng phản xạ thần kinh, trương lực cơ, kích thích nhu động ruột, dạ dàyTW-X2-33CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Tylo-D.CTylosin tartrate, Chlortetracyclin HCl, Dexa,Phòng và chữa các bệnh truyền nhiễm thường gặp ở đường hô hấp, tiêu hoá.TW-X2-34CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Septotryl 33%Sulfamethoxypiridazin, TMPPhòng và chữa bệnh ở đường tiêu hoáTW-X2-35CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Trimethoxazol 24%Sulfamethoxazol, TrimethoprimPhòng và chữa bệnh ở đường tiêu hoáTW-X2-36CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Hangen-tyloGentamycin, TylosinPhòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường hô hấp, tiêu hoáTW-X2-37CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Novocain 3%NovocainGây tê cục bộTW-X2-38CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Vitamin B12Vitamin B12Phòng và chữa các bệnh do thiếu vitamin B12TW-X2-39CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Atropin 0, 1%Atropin sulfateGiải độc, chống nôn. Giảm tiết dịch, kích thích thần kinh TW, giảm đauTW-X2-40CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Analgin 30%MethamisolChữa các chứng chướng bụng, đầy hơi, chữa cảm nắng, cảm nống, sốtTW-X2-41CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Long não nướcNatri camphosulfonateTrợ tim, kích thích hô hấpTW-X2-42CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
OxytetracyclinOxytetracyclin HClTrị các bệnh do vi khuẩn Gr (+) và Gr (-).TW-X2-44CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Tiamulin 10%Tiamulin hydrofumaratePhòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường hô hấp, bệnh hồng lỵ ở lợn.TW-X2-47CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Levasol 7, 5%Levamysol HClThuốc tẩy giun tròn ký sinh đường tiêu hoá, hô hấpTW-X2-48CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Vit. ADE tiêmVitamin A, D3, EPhòng và chữa bệnh thiếu vit A, E, D3TW-X2-50CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Hansuvil-5; 10Spiramycin adipinateChữa các bệnh thường gặp ở đường hô hấpTW-X2-52CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
TiamulinTiamulin HFPhòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường hô hấp, bệnh hồng lỵ ở lợnTW-X2-53CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Tiamulin 10%Tiamulin HFPhòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường hô hấp, bệnh hồng lỵ ở lợnTW-X2-54CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Costrim 48%Sulfadimidin sodium TrimethoprinPhòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường tiêu hoáTW-X2-55CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Hancotmix®-forteSulfachlorpyridazin, TrimethopinPhòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường tiêu hoá.TW-X2-59CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Hamcoli®-forteAmoxycillin, Vitamin C Colistin sulfatePhòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường tiêu hoáTW-X2-60CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Rigecoccin-W.SClopidolThuốc trị bệnh cầu ký trùng ở gà.TW-X2-63CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Hantril®-100Norfloxacin HClPhòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường tiêu hoá, hô hấp.TW-X2-65CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Hantril®-50Norfloxacin HClPhòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường hô hấp, tiêu hoá.TW-X2-66CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
HanEba® 30%SulfachlorpyridazinPhòng và trị cầu trùng, thương hàn, ỉa chảyTW-X2-69CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Dexa-tiêmDexamethasonTrị aceton , keton huyết; bại liệt, co giật sau đẻ, chống stress. Các chứng viêm nhiễm.TW-X2-72CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Thuốc điện giảiNaCl, KCl, NaHCO3, Vitamin. A, D3, DextroseCung cấp chất điện giải trong các trường hợp ỉa chảy mất nước, stressTW-X2-73CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Tia-TetralinTiamulin, ChlortetracyclinTrị bệnh ở đường hô hấp, tiêu hoá, hồng lỵ.TW-X2-74CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Ampi-KanaAmpicillin sodium Kanamycin sulfateChữa các bệnh do vi khuẩn Gr (+), Gr (-).TW-X2-76CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Lincomycin 10%Lincomycin HClChữa các bệnh thường gặp ở đường hô hấp, tiêu hoá, tiết niệu-sinh dụcTW-X2-78CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Multivit-forteVit. A, D, E, B1, B2, B5, B6, B12, PPBổ sung các vitamin cần thiết cho cơ thể, nâng cao sức đề khángTW-X2-81CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Colidox plusDoxycyclin, Colistin, Vit.A, D3, E, B1, B2, B5, B12, PP, CPhòng, trị bệnh thường gặp ở đường hô hấp, tiêu hoáTW-X2-84CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Kim kê trứngTiamulin HF, ErythromycinPhòng, trị đường hô hấp, tiêu hoáTW-X2-85CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Hanvit-C100Vitamin CPhòng, trị bệnh do thiếu Vitamin CTW-X2-90CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Tayzu®Levamysol HClThuốc tẩy giun tròn ký sinh đường tiêu hoá,TW-X2-91CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Fe-Dextran-B12Phức Iron Dextran B12 10%Phòng và chữa các bệnh thiếu máuTW-X2-92CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Tylosin-50Tylosin tartratePhòng, trị bệnh đường hô hấp, hồng lỵ ở lợnTW-X2-95CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Colistin-1200Colistin sulfateTrị các bệnh thường gặp ở đường tiêu hoáTW-X2-97CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Spectinomycin 5%Spectinomycin HClChữa các bệnh ở đường tiêu hoáTW-X2-98CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Hanvit-K&C®Vitamin C, Vitamin K3Phòng, trị bệnh do thiếu vitamin K, C; các chứng chảy máuTW-X2-103CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Lincolis-plusLincomycin HCl, Colistin sulfateTrị các bệnh thường gặp ở đường tiêu hoá, hô hấpTW-X2-104CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Linspec 5/10Lincomycin HCl Spectinomycin HClTrị các bệnh thường gặp ở đường tiêu hoá, hô hấpTW-X2-105CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Enrotril®-100EnrofloxacinTrị bệnh thường gặp ở đường tiêu hoá, hô hấpTW-X2-111CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Hanmectin®-25 Hanmectin®-50IvermectinPhòng và diệt nội, ngoại ký sinh trùngTW-X2-112CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
GlucoseDextrose monohydrateCung cấp năng lượng cho cơ thểTW-X2-114CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Tetracyclin HClTetracyclin HClTrị các bệnh do vi khuẩn Gr (+) và Gr (-)TW-X2-115CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
HancocSulfaquinoxalin sodium PyrimethaminPhòng, trị cầu trùng ở gà, gà tây, lợn, thỏ, bê, nghé; Bạch lỵ, Thương hàn, THT.TW-X2-116CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
OxytetracyclinOxytetracyclin HClTrị các bệnh do vi khuẩn Gr (+) và Gr (-)TW-X2-118CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Actiso-10Cao ActisoNhuận mật, bổ gan, giảm độc Alflatoxin; tăng cường sức đề khángTW-X2-119CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Vitamin B1Thiamin mononitratePhòng và trị bệnh do thiếu Vitamin B1TW-X2-120CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Vitamin CAscorbic acidPhòng và trị bệnh do thiếu Vitamin CTW-X2-121CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
L-lysinLysinBổ sung Lyzin cho cơ thểTW-X2-122CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
D, L-MethioninMethioninBổ sung Methionin cho cơ thểTW-X2-123CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Enrotril®-50EnrofloxacinPhòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường tiêu hoá, hô hấpTW-X2-124CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Hamcoli®-sAmoxicillin, Colistin sulfatePhòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường tiêu hoá, tiết niệu-sinh dụcTW-X2-125CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Han-Dertil-B®Albendazole, TriclabendazolThuốc tẩy sán lá, giun tròn ký sinhTW-X2-127CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Hamcoli®-plusAmpicillin trihydrate, Colistin sulfatePhòng và chữa các bệnh nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, hô hấp; tiết niệuTW-X2-128CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Derma sprayChlortetracyclin HCl Methylen blueThuốc phun diệt khuẩnTW-X2-130CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
RivanolAethacridin lactateThuốc trị ký sinh trùng đường máuTW-X2-131CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Han-V.T.C.®Chlortetracyclin HCl Neomycin sulfateViên đặt tử cung, âm đạo chống viêm nhiễmTW-X2-132CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
SanpetPraziquantel PyrantelTrị sán dây, giun tròn, sán lá ở chó, mèo và động vật ăn thịtTW-X2-133CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Hanmycin®-100Chlortetracyclin HCl,Phòng, trị bệnh đường tiêu hoá, hô hấpTW-X2-134CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Glucose 5%Dextrose anhydrousCung cấp đường cho cơ thể giúp tăng cường sức đề khángTW-X2-137CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Hanalgin-CMethamosol sodium, Vita Cgiảm đau, xuất huyết tràn lan, stress.TW-X2-139CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
TylospecTylosin tatrate, SpectinomycinPhòng và chữa các bệnh nhiễm khuẩn ở đường hô hấp, tiêu hoáTW-X2-140CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Linspec-110Lincomycin, SpectinomycinPhòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường hô hấp, tiêu hoáTW-X2-141CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
TylocoliTylosin tatrate, Colistin sulfatePhòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường hô hấp, tiêu hoáTW-X2-142CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
B-CompvitVit. B1, B6 , B2 , PP, B5 , B12Phòng và chữa bệnh thiếu vitaminTW-X2-143CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Vitamin K3Menadion sodium bisulfitTrị bệnh do thiếu vit K, chảy máu, xuất huyếtTW-X2-144CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Selenvit-ESodium selenit, Vitamin EPhòng và chữa bệnh thoái hoá cơ, nhũn não, xuất huyết, bài xuất dịchTW-X2-145CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Hanmolin LAAmoxixillinTrị bệnh phân xanh, phân trắng, THT, PTH; viêm phổi, phế quản, tiết niệu, sinh dụcTW-X2-147CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
HamogenAmoxicillin, GentamicinTrị nhiễm khuẩn gây ra do vi khuẩn mẫn cảm với Amoxicillin, Gentamicin.TW-X2-148CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Bromhexine 0, 3%BromhexineTrị bệnh phế quản phổi cấp và mãn tính liên quan đến tiết chất nhày bất thường.TW-X2-152CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Han-Cillin-50AmoxycillinTrị nhiễm khuẩn gây ra do vi khuẩn mẫn cảm với Amoxicillin.TW-X2-153CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Tylosin 200Tylosin tartrateTrị bệnh đường hô hấp, sưng khớp, thối móng, viêm dạ con, lepto trên gia súc, gia cầm.TW-X2-154CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
HamcloxanAmpicillin sodium, Cloxacillin sodiumTrị nhiễm khuẩn do vi khuẩn Gr(+), gây raTW-X2-155CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Diclofenac 2, 5%DiclofenacTrị viêm khớp mãn tính, viêm cơ, đau bụng co thắt ở ngựa và gia súc.TW-X2-156CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Lidocain 2%Lidocain, Adrenalin tartrate acidGây tê, giảm đau cục bộ, phong bế vùng chậu, khum đuôi, xương cùng, tủy sống.TW-X2-157CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Vitamin C 10%Vitamin CTrị chứng thiếu hụt Vit C, viêm màng Fibrin, phục hồi sức khỏe, ngộ độc.TW-X2-158CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Dolosin-200 W.S.PDoxycylin, Tylosin tartrateTrị viêm nhiễm đường hô hấp, tiêu hóaTW-X2-159CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Glucose 30%GlucoseTrị hạ đường huyết, keto/aceton huyết, cung cấp năng lượng cho gia súc bệnh,TW-X2-160CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
EnteroseptolColistin sulfate, Vit C Chlortetracyclin HCL,Điều trị bệnh đường tiêu hóa trên trâu, bò, lợn, gà, vịt, thỏ.TW-X2-10CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Tetraberin- Vit.B-COxytetracyclin, Berberin, Vitamin B1, B2, CĐiều trị các bệnh đường hô hấp, đường ruột trên bê, nghé, lợn, gà, vịtTW-X2-11CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Hamenro-CEnrofloxacin, Vitamin CTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấpTW-X2-56CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
GenorfcoliGentamycin, Colistin sulfate.Trị bệnh đường tiêu hóa, hô hấp trên bê, nghé, lợn, gà, vịt, ngan, vịt, thỏ.TW-X2-57CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
GenorfcoliGentamycin, Colistin sulfate, DexamethasonĐiều trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, ngựa, lợn, dê, gia cầm.TW-X2-67CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
K.C.N.DKanamycin, Colistin sulfateTrị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Kanamycin và Colistin trên trâu, bò, chó, mèoTW-X2-75CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
NorfacoliNorfloxacinTrị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, lợn, chó.TW-X2-83CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Trị lỵ ỉa chảyChlortetracyclin HCL, Berberin, Vitamin B1, B2 , CTrị các bệnh đường hô hấp, đường ruột trên bê, nghé, lợn, gia cầm.TW-X2-87CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
SynavetNeomycin, Colistin sulfate, Vitamin A, D3, E, K3, CĐiều trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa trên gia súc, gia cầm.TW-X2-89CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
AmtyoOxytetracyclin HCL, Tylosin tartrate, DexamethasonTrị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu trên trâu, bò, ngựa, lợn, dê, chó, mèo.TW-X2-99CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
HampiseptolAmoxicillin, SulfadimidineTrị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Ampicillin và Sulfadimidine gây ra trên bê, nghé, lợn, dê non, cừu non, gia cầm.TW-X2-51CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
HampiseptolSulfadimidine, TrimethoprimTrị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, niệu dục, viêm vú, viêm khớp trên trâu, bò, ngựa, lợn, dê, gia cầm.TW-X2-61CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Genta-CostrimGentamycin, Sulfadimidine, Vitamin PPTrị bệnh đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu, viêm dạ con, viêm vú trâu, bò, lợn, gia cầm.TW-X2-62CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
CRD.StopDoxycyclin, Tiamulin, Vitamin A, D3, E, K3, B1, B2, B6, C, Acid nicotinic.Điều trị các bệnh đường hô hấp, tiêu hóa trên lợn, gia cầm.TW-X2-70CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
TiakaneolinKanamycin, Tiamulin, DexamethasonTrị bệnh đường tiêu hóa, hô hấp trên lợn, gia cầm.TW-X2-80CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Tia-K.CTiamulin, Colistin sulfate, DexamethasonTrị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa trên lợn, gia cầm.TW-X2-86CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
NorfacoliNorfloxacin, Vitamin B1, C, K3, NiacinTrị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa trên lợn con, bê, nghé, gia cầm.TW-X2-102CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Oxylin 5%-BOxytetracyclin HCL, Bromhexine HCL, LidocainTrị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracyclin gây ra trên trâu, bò, ngựa, lợn, dê, cừu, chó, mèo.TW-X2-161CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Linco-GenLincomycin HCL, Gentamycin sulfateTrị viêm phổi-màng phổi, viêm teo mũi truyền nhiễm hồng lỵ, viêm sưng khớp, đóng dấu, viêm ruột trên trâu, bò, lợn, dê, cừu.TW-X2-162CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Hanthiamcol 10%ThiamphenicolTrị nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với Thiamphenicol gây ra trên trâu, bò, lợnTW-X2-164CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
ClafotaxCefotaxime sodiumTrị các nhiễm khuẩn gây mủ ở mô mềm, viêm vú, viêm dạ con, đóng dấu, tiêu chảy.TW-X2-165CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Gentamicin 10%Gentamycin sulfateTrị nhiễm khuẩn gây ra do vi khuẩn nhạy cảm Gentamycin trên gia súc, gia cầm.TW-X2-166CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Hanflor LAFlorfenicolTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò, lợn.TW-X2-167CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
HanceftCeftiofurTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, da, thối móng, viêm vú trên trâu, bò, lợn.TW-X2-168CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Hanflor 4%FlofenicolTrị bệnh đường hô hấp cho lợn do nhiễm actinobaccillus, Pasteurella, MycoplasmaTW-X2-169CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
MaxxinMarbofloxacinTrị tụ huyết trùng, Mycoplasma, các bệnh đường hô hấp cho trâu, bò, lợn.TW-X2-170CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
HetdauKetoprofene, Alcol benzylicGiảm đau cho trâu, bò, ngựa, lợn, dê, cừu, bê, chóTW-X2-172CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
HanstapenPenicillin G procain, DihydrostreptomycineTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu sinh dục viêm vú, viêm da, viêm khớp trên trâu, bò, bê, nghé, dê, cừu, lợn.TW-X2-173CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Enrotis-LAEnrofloxacinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, đường tiết niệu sinh dục, viêm vú, viêm da trên trâu, bò, bê, nghé, lợn.TW-X2-177CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Penicillin G procainPenicillin G procainTrị đóng dấu, viêm vú, viêm đường tiết niệu, viêm móng, viêm da, viêm khớp.TW-X2-179CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
HAN-SpicolSpiramycin, ColistinTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, hô hấp trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm.TW-X2-180CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
HansoneFlorfenicol, OxytetracyclinTrị viêm ruột, PTH, THT, viêm phổi, viêm tử cung, viêm đường tiết niệu trên ngựa, trâu, bò, lợn, dê, cừu, chó, meo, gia cầm.TW-X2-181CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Hanegg-plusOxytetracyclin, Neomycin, VitA, D3, E, K3, B1, B2, B6, B12, C, folic acid, Ca D-pantothenate, Nicotinic, Dl-Methione, L-LysinePhòng tiêu chảy, hen gà, bổ sung vitaminTW-X2-182CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Han-TophanButafosfan, Vitamin B12Phòng và trị rối loạn trao đổi chất trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lợn, chó, mèo, gia cầm.TW-X2-186CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Han-TuxinTulathromycinTrị viêm phổi, tụ huyết trùng, viêm teo mũi truyền nhiễm, viêm phổi phức hợp, viêm khớp, xoang trên trâu, bò, lợn.TW-X2-187CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Colistin 10 MixColistin sulfatTrị bệnh đường tiêu hóa trên bê, nghé, lợn, gà, vịt.TW-X2-188CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Hanzuril-50ToltrazurilTrị cầu trùng trên bê, nghé, lợnTW-X2-189CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Hanzuril-25ToltrazurilTrị cầu trùng trên gia cầmTW-X2-190CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Han-broxinBromhexineTrị bệnh phế quản phổi liên quan đến tiết chất nhày bất thường.TW-X2-191CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Han-Metoxin 50 WSSulfamonomethoxineTrị sưng phù đầu, viêm teo mũi truyền nhiễm, viêm ruột hoại tử, tiêu chảy trên lợn, gia cầmTW-X2-192CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Azidine-118Diminazen, AntipyrinTrị ký sinh trùng đường máu trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, chó.TW-X2-194CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Hanmectin-fortIvermectin, ClorsulonTrị nội, ngoại ký sinh trùng trên trâu, bò, dê, cừu.TW-X2-195CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Hanmectin 1%IvermectinTrị nội, ngoại ký sinh trùngTW-X2-196CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Han-ClamoxAmoxicillin trihydrate, acid ClavulanicTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục, tiết niệu, phù đầu do E.Coli, thương hàn, nhiễm khuẩn vết thương, mô mềm, áp xe có mủTW-X2-199CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Hansulcox-WSPSulfadimidine sodium, Sulfaquinoxaline sodium, Vitamin ATrị cầu trùng gia súc, gia cầm.TW-X2-200CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Hanflor 20%-OralFlorfenicolTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên gia cầm, lợn.TW-X2-201CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Cồn Iod 2%IodThuốc sát trùng ngoài da.TW-X2-19CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Cồn methylsalysilat 5%Methyl salysilatCồn xoa bópTW-X2-20CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
OxytocinOxytocinThuốc thúc đẻ, tiết sữaTW-X2-45CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Calcium-FCalcium gluconatePhòng và chữa các bệnh do thiếu Ca, liệt quỵ. Trợ tim, bồi bổ sức khoẻTW-X2-46CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
OestradiolOestradiol benzoateHormon sinh dục cáiTW-X2-49CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Gona-estrol®Chorionic Gonadotropin, OestradiolĐiều tiết sinh sản, gây động dụcTW-X2-58CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Natri Chloride đẳng trương 0, 9%Natri chlorideChống mất nước, dung môi pha thuốc tiêmTW-X2-64CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Calmaphos®plusCalcium gluconate, Calci hypophosphite, MagnesiumPhòng và chữa các bệnh do thiếu Ca, Mg gây liệt, quỵTW-X2-79CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Hanvet-K.T.G.® (Kháng thể Gumboro)Kháng thể GumboroTrị bệnh Gumboro. Nâng cao sức đề kháng không đặc hiệu cho gàTW-X2-93CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Hantox-sprayPyrethroidThuốc phun diệt ngoại ký sinh trùngTW-X2-109CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Magnesi sulfate 25%Magnesi sulfateNhuận tràng, tẩy rửa ruột, chữa táo bón, kích thích tiết mậtTW-X2-113CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Hantox-shampooPyrethroidNhũ dịch tắm diệt ngoại ký sinhTW-X2-110CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
HanmidChloramin-TThuốc tẩy trùngTW-X2-117CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Han-iodinePolyvidone iodineThuốc sát trùngTW-X2-126CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Hanvet-K.T.V.® (Kháng thể VGSVT vịt, ngan)Kháng thể Viêm gan siêu vi trùng vịt, nganChữa viêm gan SVT vịt, ngan; bệnh dịch tả vịt ngan. Nâng cao sức đề kháng không đặc hiệu cho cơ thểTW-X2-129CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Han-Prost®Cloprostenol sodium (Prostagladin F2a)Chữa lưu tồn thể vàng, vô sinh, không động dục, động dục ẩn.TW-X2-138CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Han-LacvetLactobacillus acidophilusPhòng, trị bệnh đường ruột, tăng sức đề kháng cho gia súcTW-X2-146CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Hanvet K.T.E® HiKháng thể E.coliPhòng, trị tiêu chảy và sưng phù đầu do E.coli cho LợnTW-X2-150CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Oxidan-TCATrichloriocyanuricSát trùng, tẩy uế chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi, môi trường.TW-X2-151CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
ProgesteronProgesteron, Vitamin EGây động dục hàng loạt, ổn định tử cung, an thai .TW-X2-149CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Cồn sát trùng 700EthanolSát trùng ngoài da, vết thươngTW-X2-163CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
IodcidIode, Sulphuric acid, Phosphoric acid.Tiêu độc chuồng trạiTW-X2-171CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Glucose 10%Glucose (monohydrate)Trị hạ đường huyết, keton/acetone huyết, quỵ, liệt sau đẻ, sau phẫu thuật, tổn thương gan do ngộ độc trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, chó mèo.TW-X2-174CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Glucose 20%Glucose (monohydrate)Trị hạ đường huyết, keton/acetone huyết, quỵ, liệt sau đẻ trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, chó mèo.TW-X2-175CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Fip-Tox SprayFipronilDiệt, phòng bọ chét và ve ở chó mèo, thú cảnh.TW-X2-176CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Hantox-200DeltamethrinTrị ngoại kí sinh trùngTW-X2-178CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Hankon WSKali monopersulphate, Acid sulfamic, Acid malic, Dodecylbenzen sulfonate,Sát trùng nước, không khí, sát trùng da, trang thiết bị, dụng cụ.TW-X2-183CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Han-GoodwaySodium, Postassium, Amylase, Protease, Vit C, Lactobacillus, enterococcusCân bằng hấp thu muốiTW-X2-184CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Mỡ Kẽm OxydKẽm oxyd, Rivanol, Acid saliculicChữa viêm da, lở loét, ghẻ, vết thương, mụn nhọt.TW-X2-185CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Hanvet TobacoliKháng nguyên E.coliPhòng bệnh tiêu chảy và sưng phù đầu do E.coli gây ra trên lợn con.TW-X2-193CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Gona-Oestradiol 2Chorionic gonadotropin, Oestradiol benzoateKích thích động dục, tăng khả năng thụ thai, chữa rối loạn chu kỳ động dục.TW-X2-197CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
GonadorelinGonadorelin acetateTrị u nang buồng trứng, gây động dụcTW-X2-198CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Hanmocla wspAmoxycicline trihydrate, Acid ClavulanicTrị viêm đường hô hấp, tiết niệu, sinh dục, áp xe, viêm móng trên gia súc, gia cầm.TW-X2-202CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Masti-JetAmpicillin, CloxacillinTrị bệnh viêm vú ở giai đoạn tiết sữa trên trâu, bò, dê, cừu.TW-X2-203CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Masti-dryAmpicillin trihydrate, Cloxacillin benzathineTrị bệnh viêm vú ở giai đoạn cạn sữa trên trâu, bò, dê, cừu.TW-X2-204CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Vacxin LasotaVi rút Newcastle chủng LasotaPhòng bệnh NewcastleTW-X2-205CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Vacxin Newcastle hệ IVi rút Newcastle chủng MukteswarPhòng bệnh cho gà trên 2 tháng tuổiTW-X2-206CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Vacxin tụ huyết trùng gia cầmPasteurella AvisepticaPhòng bệnh tụ huyết trùng trên gia cầmTW-X2-207CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Vacxin dịch tả vịtVi rút Dịch tả vịtPhòng bệnh dịch tả vịtTW-X2-208CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Vacxin dịch tả lợnVi rút Dịch tả lợn nhược độc thỏ hóa (Chủng C)Phòng bệnh dịch tả lợnTW-X2-209CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Vắc xin Tai xanhVi rút tai xanh nhược độc (Chủng Hanvet 1-VN)Phòng bệnh Tai xanh trên lợnTW-X2-210CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Vắc Xin Tụ Huyết Trùng LợnPasteurella suiseptica, chủng FgHCPhòng bệnh tụ huyết trùng lợnTW-X2-211CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
HanmicotilTilmicosinTrị viêm đường hô hấp, hen suyễn ghép tiêu chảy trên gia súc, gia cầm.TW-X2-212CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Hancoxylin 25%NitroxynilPhòng trị bệnh sán lá gan, giun tròn, giun tóc, giun móc trên trâu, bò , lợn, chóTW-X2-213CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
HancifecCeftiofurTrị bệnh nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hóa, viêm khớp, viêm đường tiết niệu trên gia súc, gia cầmTW-X2-214CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Hanceft-DCCeftiofurTrị viêm vú bò giai đoạn cạn sữaTW-X2-215CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Hanceft-LCCeftiofurTrị viêm vú bò gia đoạn tiết sữaTW-X2-216CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Hepanic-200Sorbitol, L-Cartnitine HCl, Cholin HCL, Methionin,Giải độc gan, thận, lợi mật, tăng khả năng hấp thu tiêu hóa, tăngđề kháng trên gia súc, gia cầm.TW-X2-217CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Hanlusep BGFBenzakolium chloride, Glutaraldehye, FormaldehydSát trùng diệt khuẩn , vi rút, nấm, nha bào…trên bề mặt dụng cụ, chuồng trại, vệ sinh phòng bệnh truyền nhiễm nguy hiểm cho trang trại;TW-X2-218CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Oxylin La 30% SuperOxytetracyclineTrị các nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên gia súc, gia cầm.TW-X2-219CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Selentin-ESorbitol, L-Carnitin, Vitamin E, Selene, MgSO4Bồi bổ sức khỏe, phòng ngừa thoái hóa cơ (bệnh cơ trắng) gây liệt do thiếu Selenite trên gia súc, gia cầmTW-X2-220CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Stepen LAPenicillin G Procaine, Penicillin G Benzathine, Dihydrostreptomycin sulfateTrị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu trên gia súcTW-X2-221CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Dung Dịch Pha Vắc XinNaClDung môi pha vắc xin cho gia súc, gia cầmTW-X2-222CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Dung Dịch Pha Vắc Xin Gia CầmNaclDung môi pha vắc xin đông khô cho gia cầmTW-X2-223CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Adrenalin-5Adrenalin HClCấp cứu các phản ứng quá mẫn trên gia súcTW-X2-224CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Han-Doxy 50%Doxycyclin HCLTrị các bệnh đường tiêu hóa, hô hấp, mẫn cảm với DoxycyclinTW-X2-225CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Tiamulin 80%TiamulinTrị bệnh lỵ, viêm phổi địa phương ở lợn. Trị các bệnh đường hô hấp mãn tính gây ra bởi vi khuẩn Mycoplasma ở gia cầmTW-X2-226CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Hanquinome 2, 5%CefquinomePhòng, trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiết niệu, tiêu hóa, nhiễm trùng huyết ở trâu, bò, lợn, gia cầmTW-X2-227CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Han-broxMarbofloxacinPhòng và trị các bệnh đường hô hấp, viêm phổi, màng phổi, Mycoplasma, viêm vú, viêm tử cung, tiêu chảy ở gia súc, gia cầm.TW-X2-228CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Colistin 40%Colistin (dạng sulface)Phòng, trị các bệnh nhiễm khuẩn đường tiêu hóa ở gia súc, gia cầm.TW-X2-229CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Vắc xin Phó thương hàn lợnSalmonella cholerasuisPhòng bệnh phó thương hàn trên lợnTW-X2-230CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Vacxin GumboroVirus Gumboro nhược độcPhòng bệnh Gumboro trên gàTW-X2-231CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Chlotetracyclin 15%Chlortetracyclin HClTrị các bệnh về đường hô hấp, tiêu hóa, bệnh viêm màng não cầu khuẩn trên gà, lợn và trâu bò.TW-X2-232CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Han-doxy 20%Doxycyclin HClTrị các bệnh về đường hô hấp, tiêu hóa trên bê, dê, cừu, lợn và gà.TW-X2-233CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Hanflor 20%FlorfenicolTrị các bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa và hô hấp trên lợn, nhất là những nhiễm trùng kế phát trong bệnh tai xanh ở lợn.TW-X2-234CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Hanflor 40%FlorfenicolTrị các bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa và hô hấp trên lợn, nhất là những nhiễm trùng kế phát trong bệnh tai xanh ở lợn.TW-X2-235CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Hansulfa-50SulfadimidineĐiều trị các bệnh nhiễm trùng máu, nhiễm khuẩn thứ phát đường hô hấp, đường tiêu hóa, đường sinh sản tiết niệu và những nhiễm trùng khác trên trâu, bò, bê, cừu, dê, lợn và gà.TW-X2-236CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Neomycin 40%Neomycin sulfateĐiều trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa gây ra bởi các vi khuẩn Gram(-) , Gram(+) trên lợn và gà thịt.TW-X2-237CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Oxytetracyclin 50%Oxytetracycline HClTrị các bệnh nhiễm khuẩn đường tiêu hóa và hô hấp trên bò, lợn, dê, cừu và gia cầm; trị hội chứng viêm vú-mất sữa, bệnh xoắn khuẩn trên heo.TW-X2-238CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Tiamulin 50%Tiamulin hydrogen fumarateTrị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa cho gia cầm, lợn; trị nhiễm trùng thứ phát trong các bệnh do virus gây ra trên lợn.TW-X2-239CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Han-AmineVitamin(B1, B2, B6, B12), Niacinamid , Dexpanthanol, Glycine, L-Lysin, L-Methionine, Sorbitol, Propylen glycolTrị chứng thiếu vitamin, acid amin cho gia súc, gia cầm ; Chống stress do tiêm phòng, vận chuyển…v..v..; Nâng cao khả năng kháng bệnh cho động vật.TW-X2-240CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Vắc xin Dịch tả lợn tế bàoVirus dịch tả lợn chủng CPhòng bệnh dịch tả lợnTW-X2-241CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Vắc xin đậu gàVirus đậu gà chủng WeybridgePhòng bệnh đậu trên gàTW-X2-242CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Hanfenzol 4%FenbendazoleTrị các loại giun tròn, sán dây trưởng thành và chưa trưởng thành ở đường tiêu hóa và hô hấp trên lơn, trâu, bò.TW-X2-243CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Ivermec 0,6%IvermectinTrị giun tròn đường tiêu hóa, giun phổi, rận, ghẻ cho lợnTW-X2-244CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Lincomycin 110Lincomycin (dạng HCL)Phòng và trị các bệnh nhiễm khuẩn nguyên phát và thứ phát trên đường tiêu hóa và các bệnh nhiễm khuẩn khác gây ra bới các vi khuẩn mẫn cảm với Lincomycin trên lợn và gia cầmTW-X2-245CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Amoxicillin 10%Amoxicillin (dùng dạng Amoxicillin trihydrate)Phòng và trị các bệnh nhiễm khuẩn gây ra bới các vi khuẩn mẫn cảm với Amoxicillin trên lợn và gia cầmTW-X2-246CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Enro-CureEnrofloxacinTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu, viêm da, vết thương thứ cấp, viêm tai ngoài cho chó và mèo, thú cảnhTW-X2-247CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
HanprocillinBenzyl penicillin procainTrị bệnh ở đường tiêu hóa, hô hấp, đại tràng, vết thương nhiễm trùng trên ngựa, bò,lợn, cừu, chó, mèo.TW-X2-248CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Heartworm-ShieldsIvermectin, PyrantelTrị bệnh giun tim ở chóTW-X2-249CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Sanpet-plusPraziquantel, Febantel, Pyrantel embonateTẩy giun tròn và sán dây đường tiêu hóa trên chóTW-X2-250CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Marbo-CureMarbofloxacinTrị viêm đường hô hấp, viêm da mủ, chốc lở da, viêm nang long, đinh, nhọt, viêm đương tiết niệu, tinh hoàn ở chóTW-X2-251CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Lactobacillus acidophilusLactobacillus acidophilusGiúp cân bằng hệ vi sinh vật đường ruột, ngăn ngừa tiêu chảy và các bệnh về tiêu hóa cho vật nuôi, giảm mùi hôi của phân.TW-X2-259CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Bacillus pumilusBacillus pumilusTăng khả năng tiêu hóa, cải thiệt hệ vi sinh vật đường ruột. Nâng cao sức đề kháng, giảm stress cho vật nuôi. Giảm mùi hôi phân chuồng.TW-X2-260CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Enterococcus faeciumEnterococcus faeciumPhân hủy các chất hữu cơ, nâng cao hiệu quả sử dụng thức ăn, phòng bệnh về đường tiêu hóa ở gia súc, gia cầm.TW-X2-261CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Enterococcus faecalisEnterococcus faecalisPhân hủy các chất hữu cơ, nâng cao hiệu quả sử dụng thức ăn, phòng bệnh về đường tiêu hóa ở gia súc, gia cầm.TW-X2-262CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Lactobacillus plantarumLactobacillus plantarumTăng khả năng tiêu hóa, cải thiệt hệ vi sinh vật đường ruột. Nâng cao sức đề kháng, giảm stress cho vật nuôi. Giảm mùi hôi phân chuồng.TW-X2-263CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Bacillus coagulansBacillus coagulansTăng khả năng tiêu hóa, cải thiệt hệ vi sinh vật đường ruột. Nâng cao sức đề kháng, giảm stress cho vật nuôi. Giảm mùi hôi phân chuồng.TW-X2-264CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Men vi sinh Bacillus SubtilisBacillus subtilisTăng khả năng tiêu hóa, ngăn ngừa các bệnh đường ruột, giảm mùi hôi phân ở gia súc, gia cầm.TW-X2-265CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Men vi sinh Bacillus LicheniformisBacillus licheniformisTăng khả năng tiêu hóa, ngăn ngừa các bệnh đường ruột, giảm mùi hôi phân ở gia súc, gia cầm.TW-X2-266CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Men vi sinh Bacillus clausiiBacillus clausiiTăng khả năng tiêu hóa, cải thiệt hệ vi sinh vật đường ruột, kích thích sinh trưởng cho gia súc, gia cầm. Nâng cao sức đề kháng, giảm stress cho vật nuôi. Giảm mùi hôi phân chuồng.TW-X2-267CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
Genta-TylosinGentamycin; TylosinChữa bệnh hô hấp, tiêu chảyTL-01CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y THĂNG LONG 2
Multi Vitamin BVit B1, B2, B5, B6, PPThuốc bổTL-03CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y THĂNG LONG 3
Tăng sản trứng-sữaVit A, D3, E, B1, B2, PP; TetracyclinThuốc bổTL-06CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y THĂNG LONG 4
Anticocid-DiarrhoeaSulfachlorin; ColistinChữa bệnh cầu trùngTL-08CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y THĂNG LONG 5
AntigasNaCl; NaHCO3; MgSO4Chữa chướng hơi, đầy bụngTL-09CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y THĂNG LONG 6
Điện giải Vita-B-CVit C, B1; NaCl; NaHCO3Trợ sức, trợ lựcTL-11CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y THĂNG LONG 7
TĐ-LevamisolLevamisol HCLTẩy các loại giun tròn ký sinh ở đường ruột, đường hô hấp.TL-12CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y THĂNG LONG 8
TĐ-ColistinColistin sulfat saltTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, do vi khuẩn, Mycoplasma gây raTL-13CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y THĂNG LONG 9
Enro-colivitEnrofloxacin (HCL), Vit B1Trị viêm đường hô hấp, đường ruột trên trâu, bò, gia cầm.TL–14CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y THĂNG LONG 10
NeodesolNeomycin sulfat (salt); OxytetracyclineTrị viêm đường hô hấp, đường ruột trên trâu, bò, heo, gia cầm.TL-15CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y THĂNG LONG 11
Hen-CRD-StopTylosin tartrat salt Theophyllin, as anhydrousTrị viêm đường hô hấp, CRD, CCRD, viêm ruột cho trâu, bò, heo, gia cầmTL-16CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y THĂNG LONG 12
TĐ-Doxylin-Vet-25Doxycyclin hyclate saltTrị bệnh đường hô hấp, tiêu hoá, viêm khớp, viêm tử cung, viêm rốn trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, gia cầm.TL-17CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y THĂNG LONG 13
TĐ-Dia-Cin-25Sulfadiazin sodium, TrimethoprimTrị viêm phổi, viêm dạ dày ruột, tiêu chảy, nhiễm trùng huyết, tiết niệu sinh dục trên trâu, bò, ngựa, lợn, gia cầm.TL-18CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y THĂNG LONG 14
TĐ. FlumequinFlumequinTrị Colibacillosis, Pasteurellosis, Salmonellosis trên bê, nghé, lợn, gia cầm.TL-31CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y THĂNG LONG 15
TĐ. FlorcinFlorfenicolTrị bệnh đường hô hấp trên lợnTL-32CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y THĂNG LONG 16
TĐ. ParacetamolParacetamolTrị tiệu chứng sốt do nhiễm trùng đường hô hấp cấp tính.TL-34CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y THĂNG LONG 17
TĐ-Doxy TylanDoxycyclin Hyclate, Tylosin TartrateTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên bê, dê, cừu, lợn, gia cầmTL-38CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y THĂNG LONG 18
Đặc trị phân xanh, phân trắngColistrin sulfate, Neomycin sulfateTrị ỉa chảy, phó thương hàn trên bê, nghé, cừu non, dê non, lợn con, gia cầm, thỏ.TL-41CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y THĂNG LONG 19
TĐ-DamitonSulfamonomethoxine, TrimethoprimTrị nhiễm trùng hô hấp, cầu trùng, viêm tử cung, nhiễm trùng huyết, viêm vú, tiết niệu, tiêu hóa trên gia súc, gia cầm.TL-42CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y THĂNG LONG 20
Tđ-Enroflox 25EnrofloxacineTrị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hóa trên bê, nghé.TL-43CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y THĂNG LONG 21
AmcovitColistinTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm.TL-44CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y THĂNG LONG 22
TĐ-AmotyloTylosin tartrateTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, lỵ trên lợn, gia cầm.TL-45CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y THĂNG LONG 23
TĐ-Doxy.Vet 5DoxycyclineTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên bê, lợn, gia cầm.TL-46CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y THĂNG LONG 24
TĐ- Coanlistin 1200ColistinTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa trên bê, lợn, gia cầm.TL-47CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y THĂNG LONG 25
TĐ- Tylosin-500Tylosin tartrateTrị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò, lợn.TL-48CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y THĂNG LONG 26
TĐ.Enro-ColiEnrofloxacineTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên lợn, gia cầm.TL-49CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y THĂNG LONG 27
TĐ-ThiamphenicolThiamphenicolTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường ruột trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm.TL-50CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y THĂNG LONG 28
TĐ-Brom.BromhexineGiảm ho, long đờm trên trâu, bò, gia cầm, chó, mèo.TL-51CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y THĂNG LONG 29
TĐ-TolcoxToltrazurilTrị cầu trùng trên gà.TL-52CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y THĂNG LONG 30
TĐ-Hen-CrdTylosin tartrateTrị viêm ruột, viêm phổi trên bò, lợn, gia cầm.TL-53CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y THĂNG LONG 31
TĐ-Genta-DotylinGentamycine sulfate; Doxycycline hyclateTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên bê, lợn, gia cầmTL-54CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y THĂNG LONG 32
TĐ-Genta-TylosinGentamycine sulfate; Tylosin (as tatrate)Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên gia cầmTL-55CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y THĂNG LONG 33
TĐ-Doxycyclin 500Doxycycline hyclateTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên bê, dê, cừu, lợn, gia cầmTL-56CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y THĂNG LONG 34
TĐ-LevamisolLevamisolTrị giun, sán trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầmTL-57CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y THĂNG LONG 35
TĐ-Oxytetra-200Oxytetracycline HClTrị viêm phổi, viêm mũi, nhiễm trùng dạ dày-ruột trên bê, lợn, gia cầmTL-58CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y THĂNG LONG 36
TĐ-Anti Coccidae-DiarrhoeaSulfachloropyrazine sodiumTrị cẩu trùng, thương hàn, tụ huyết trùng trên gia cầmTL-59CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y THĂNG LONG 37
TĐ-NeocolisolColistine sulfate; Neomycine sulfateTrị nhiễm trùng dạ dày-ruột trên dê, dê, cừu, lợn, thỏ, gia cầmTL-60CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y THĂNG LONG 38
Shuprim Max OralSulfamethoxazole, TrimethoprimTrị nhiễm khuẩn dạ dày ruột, viêm đường hô hấp, niệu dục trên bê, lợn, gia cầmVMC-1CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI VMC VIỆT NAM
Amox-Coli VetAmoxicilline trihydrate, Colistin sulfateTrị nhiễm trùng đường ruột, đường hô hấp, niệu sinh dục, viêm cục bộ và nhiễm khuẩn thứ phát trong bệnh virus trên bê, lợn, cừu, gia cầmVMC-2CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI VMC VIỆT NAM
Colimox 50sAmoxicillin trihydrat, Colistin sulfateTrị viêm phổi, viêm khớp, viêm ruột tiêu chảy, viêm dây rốn, viêm vú, viêm tử cung trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, gia cầm.VMC-3CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI VMC VIỆT NAM
Antispira OralBromherxin HClGiảm ho, long đờm, giãn khí quản, thông khí quản trên trâu, bò, lợn, chó, mèo.VMC-4CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI VMC VIỆT NAM
Bromhexine WsBromherxin HClGiảm ho, long đờm, giãn khí quản, thông khí quản trên trâu, bò, lợn, chó, mèoVMC-5CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI VMC VIỆT NAM
Butamin B12 OralButaphosfan; CyanocobalaminTăng sức đề kháng, phòng trị thiếu máu, còi cọc, phục hồi sức khỏe trên gia cầmVMC-6CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI VMC VIỆT NAM
Fenmisol SafeFenbendazole; LevamisoleTrị giun, sán trên trâu, bò, dê, cừu, lợnVMC-7CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI VMC VIỆT NAM
Coccicox WsSulfaclozineTrị cầu trùng trên thỏ, gà và gà tâyVMC-8CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI VMC VIỆT NAM
Dia - Stop WsColistin sulfateTrị nhiễm khuẩn đường ruột trên bê, nghé, dê non, cừu non, lợn, gia cầmVMC-9CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI VMC VIỆT NAM
Doxytin 500 WsDoxycillin HCL; Colistin sulfatTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lợn, gia cầmVMC-10CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI VMC VIỆT NAM
Flofen OralFlorphenicolTrị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa trên gia cầmVMC-11CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI VMC VIỆT NAM
Linspec PowderLincomycine; SpectinomycineTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên lợn và gia cầmVMC-12CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI VMC VIỆT NAM
Myco - S WsGentamycin sulfate; Doxycillin hyclateTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên bê, dê, cừu, lợn, gia cầmVMC-13CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI VMC VIỆT NAM
Neostin WsNeomycin sulfate; Colistin sulfateTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên bò, cừu, dê, heo, thỏ, gia cầmVMC-14CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI VMC VIỆT NAM
Nysta - NeoNystatin ; Neomycine SulfateTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, nấm diều, nấm phổi, nấm đường tiêu hóa trên gia cầmVMC-15CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI VMC VIỆT NAM
Paravit - C WsParacetamolHạ sốt trên lợnVMC-16CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI VMC VIỆT NAM
Pigcox One OralToltrazuzilTrị bệnh cầu trùng trên bê, nghé, dê, cừu và heo conVMC-17CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI VMC VIỆT NAM
Trimenton-SSulfphamethoxazole; TrimethoprimTrị bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên bê, dê, cừu, heo và gia cầmVMC-18CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI VMC VIỆT NAM
Tialin 10% PowderTiamulin hydrogen fumarateTrị viêm phổi, viêm phế quản, tụ huyết trùng, CRD, bệnh lỵ trên lợn và gia cầmVMC-19CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI VMC VIỆT NAM
Timisol OralTilmicosineTrị nhiễm trùng đường hô hấp trên bê, lợn, gàVMC-20CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI VMC VIỆT NAM
Diclacox OralDiclazurilTrị cầu trùng trên bê, cừuVMC-21CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI VMC VIỆT NAM
Doxymax 50sDoxycillin HClTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên bê, dê, cừu, lợn và gia cầmVMC-22CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI VMC VIỆT NAM
Alben 100sAlbendazoleTrị giun, sán trên trâu, bò, lợn, ngựa, chó, mèo và gia cầmVMC-23CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI VMC VIỆT NAM
Max - Flor OralFlorphenicolTrị bệnh đường hô hấp trên lợn.VMC-24CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI VMC VIỆT NAM
Lincospec 22Lincomycin HCl; Spectinomycin sulphateTrị viêm phổi, bệnh lỵ, viêm hồi tràng, viêm ruột, hội chứng MMA, viêm vú, viêm tử cung trên lợnVMC-25CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI VMC VIỆT NAM
Colibec WsColistin sulfate; Spiramycin adipateTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa và hô hấp trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầmVMC-26CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI VMC VIỆT NAM
Monosultrim 24sSulfamonomethoxine sodium; TrimethoprimTrị viêm phổi, áp xe, viêm não, viêm đường tiết niệu trên bò, dê, cừu, lợn; trị tiêu chảy, cầu trùng trên thỏ và gia cầmVMC-27CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI VMC VIỆT NAM
Tylan 50sTylosin tartrateTrị viêm phổi, CRD, viêm xoang, nhiễm trùng đường tiêu hóa trên bê, lợn, gia cầmVMC-28CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI VMC VIỆT NAM
Flumivet WSFlumequineTrị nhiễm trùng đường hố hấp, đường tiêu hóa trên bê, dê, cừu, lơn, thỏ, gia cầmVMC-29CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI VMC VIỆT NAM
Sulfathoprim 24sSulfadimethoxine, TrimethoprimTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa và hô hấp trên bê, dê, cừu, lợn, thỏ, gia cầmVMC-30CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI VMC VIỆT NAM
Tylodox 12sTylosin tartrate; Doxycycline hyclateTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên trên bê, nghe, lợn và gia cầmVMC-31CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI VMC VIỆT NAM
Enromax SolEnrofloxacinTrị nhiễm trùng đường hô hấp trên gà và gà tâyVMC-32CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI VMC VIỆT NAM
Tilmicosin WsTilmicosinTrị viêm phổi, tụ huyết trùng, viêm khớp, viêm đa xoang trên lợn.VMC-33CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI VMC VIỆT NAM
Cetamox WsAmoxicillin; Clavulanic acidTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên lợnVMC-34CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI VMC VIỆT NAM
Supermox 50sAmoxicilline trihydratTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên bê, lợn, gia cầmVMC-35CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI VMC VIỆT NAM
Maxflor WSFlorfenicolTrị bệnh đường hô hấp trên lợnVMC-36CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI VMC VIỆT NAM
MAXFLORFlorphenicolTrị viêm đường hô hấp, đường tiêu hóa trên heo, gia cầm.VMC-37CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI VMC VIỆT NAM
SULFA - COLISulfachloropyridazin sodium; TrimethoprimTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, Coryza, tụ huyết trùng, liên cầu khuần, tụ cầu khuẩn trên lợn, gia cầmVMC-38CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI VMC VIỆT NAM
FLORDOX SOLFlorfenicol ; DoxycyclineTrị viêm phổi, viêm phế quản, viêm ruột, viêm rốn , sưng phù đầu, tụ huyết trùng trên trâu, bò, lợn và gia cầm.VMC-39CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI VMC VIỆT NAM
INPHORICEthanol β aminophosphoric acid; Sodium BenzoateHỗ trợ điều trị bệnh về gan và thận, ký sinh trùng ở bê, cừu, lợn, thỏ, gia cầmVMC-40CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI VMC VIỆT NAM
HD Sát trùng XanhXanh methylenSát trùng vết thương, nhiễm trùng, vết nứt nẻ ở da, chân , vú, miệng trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầm, thỏ.KTC-01CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG KHOA HỌC KỸ THUẬT-CÔNG NGHỆ
HD Sát trùng Chuồng trạiP.V.P IodineTiêu độc và sát trùng chuồng trại, xác vật nuôi, phương tiện vận chuyển, dụng cụ chăn nuôi.KTC-02CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG KHOA HỌC KỸ THUẬT-CÔNG NGHỆ
HD BenproBenzalkonium Chloride GlutaraldehydeTiêu độc và sát trùng chuồng trại, xác vật nuôi, phương tiện vận chuyển, dụng cụ chăn nuôi.KTC-03CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG KHOA HỌC KỸ THUẬT-CÔNG NGHỆ
HD-Chlomin TSodium N-Chloro-P-toluensulfonamide trihydrate, Chlorine.Tẩy uế, khử trùng chuồng trại, phương tiện vận chuyển, khử trùng nguồn nước, nước uống.KTC-04CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG KHOA HỌC KỸ THUẬT-CÔNG NGHỆ
HD-Diệt Côn trùngDeltamethrinDiệt côn trùng , rận, ve, bọ chét, chí, rận, cái ghẻ, mạt gà..KTC-05CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG KHOA HỌC KỸ THUẬT-CÔNG NGHỆ
HD KẽmZinc gluconateChống sừng hóa nứt da, tạo vẩy, viêm chân long, viêm móng chân, mụn rộp, làm cho da hồng hào, bóng mượtKTC-06CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG KHOA HỌC KỸ THUẬT-CÔNG NGHỆ
HD-Ngoại ký sinhPyrethroid ((1R, 3R)-3(2, 2-dibromovinyl)-2, 2- dimethylcyclorpropane carboxylate(s)- α -cyano-3-phenoxybenzyl))Diệt ngoại ký sinh trùng ký sinh trên trâu, bò, lợn, gia cầm, thú cảnh.KTC-07CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG KHOA HỌC KỸ THUẬT-CÔNG NGHỆ
TEATX RTUChlorhexidine GluconateChất sát trùng bầu vú bòTTA-1CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ VẬN TẢI THÁI TẤN
Vacxin phó thương hàn lợn conChủng phó thương hàn lợnPhòng bệnh phó thương hàn cho lợnTW IV-1PHÂN VIỆN THÚ Y MIỀN TRUNG-VIỆN THÚ Y
Vacxin đậu gàChủng virus đậu gàPhòng bệnh đậu cho gàTW IV-2PHÂN VIỆN THÚ Y MIỀN TRUNG-VIỆN THÚ Y
Vacxin dịch tả lợnVirus dịch tả lợn chủng CPhòng bệnh dịch tả lợnTW IV-3PHÂN VIỆN THÚ Y MIỀN TRUNG-VIỆN THÚ Y
Vacxin tụ huyết trùng trâu bòVK tụ huyết trùng trâu bòPhòng tụ huyết trùng trâu bòTW IV-4PHÂN VIỆN THÚ Y MIỀN TRUNG-VIỆN THÚ Y
Vacxin dịch tả vịtVirus dịch tả vịtPhòng bệnh dịch tả cho vịtTW IV-5PHÂN VIỆN THÚ Y MIỀN TRUNG-VIỆN THÚ Y
Vacxin LasotaVirus Newcastle nhược độcPhòng bệnh newcastle cho gàTW IV-6PHÂN VIỆN THÚ Y MIỀN TRUNG-VIỆN THÚ Y
Vacxin NewcastleVirus Newcastle hệ IPhòng bệnh newcastle cho gàTW IV-7PHÂN VIỆN THÚ Y MIỀN TRUNG-VIỆN THÚ Y
Vacxin tụ huyết trùng lợnVi trùng tụ huyết trùng lợnPhòng bệnh tụ huyết trùng lợnTW IV-8PHÂN VIỆN THÚ Y MIỀN TRUNG-VIỆN THÚ Y
Vacxin tụ huyết trùng gia cầmVi trùng tụ huyết trùng gia cầmPhòng bệnh tụ huyết trùng cho cho gia cầmTW IV-9PHÂN VIỆN THÚ Y MIỀN TRUNG-VIỆN THÚ Y
Vacxin kép tụ huyết trùng-phó thương hàn lợn nhược độcChủng AvPs-3 Chủng W.H.SmithPhòng bệnh tụ huyết trùng và phó thương hàn cho lợnTW IV-24PHÂN VIỆN THÚ Y MIỀN TRUNG-VIỆN THÚ Y
Vacxin Lasota chịu nhiệtChủng LasotaPhòng bệnh newcastle cho gàTW IV-25PHÂN VIỆN THÚ Y MIỀN TRUNG-VIỆN THÚ Y
Kháng thể Gumboro-NewcastleLòng đỏ trứng chứa kháng thể Gumboro, NewcastlePhòng, trị Gumboro và NewcastleTW IV-20PHÂN VIỆN THÚ Y MIỀN TRUNG-VIỆN THÚ Y
BiosubstilBacillus subtilisTrị nhiễm khuẩn đường ruột, tiêu chảy, ổn định VSV đường ruộtTW IV-21PHÂN VIỆN THÚ Y MIỀN TRUNG-VIỆN THÚ Y
Vaccine E. Coli phù đầu lợnE.coli F18Phòng bệnh phù đẩu ở lợnTW IV-22PHÂN VIỆN THÚ Y MIỀN TRUNG-VIỆN THÚ Y
Vaccine THT dê cừuPasteurella multocidaPhòng bênh tụ huyết trùng dê, cừuTW IV-23PHÂN VIỆN THÚ Y MIỀN TRUNG-VIỆN THÚ Y
Dung dịch pha vắc xinNaCl, H2OPha loãng vắc xin đông khô trước khi tiêm phòng cho gia súc, gia cầmTW IV-26PHÂN VIỆN THÚ Y MIỀN TRUNG-VIỆN THÚ Y
Vắc xin kép tụ huyết trùng-đóng dấu lợn nhược độc, đông khôVi khuẩn THT lợn nhược độc chủng AvPs3; vi khuẩn đóng dấu lợn nhược độc chủng Vr2Phòng bệnh tụ huyết trùng và đóng dấu lợnTW IV-27PHÂN VIỆN THÚ Y MIỀN TRUNG-VIỆN THÚ Y
Dung dịch pha tiêmMono sodium phosphate, Disodium hydrogen phosphate, Phenol red, Sodium chloride, sodium hydroxideDung dịch pha vắc xin đông khôTW IV-28PHÂN VIỆN THÚ Y MIỀN TRUNG-VIỆN THÚ Y
Vắc xin nhũ hóa THT trâu, bò chủng IranKháng nguyên Pasteurella multocida. chủng Iran (vô hoạt)Phòng bệnh THT trên trâu, bò.TW IV-29PHÂN VIỆN THÚ Y MIỀN TRUNG-VIỆN THÚ Y
Lactobio ILactobacillus sporogenes; Lactobacillus kefirTrị rối loạn tiêu hóa, cải thiện hệ vi sinh vật đường ruột khi bị mất cân bằng khi sử dụng kháng sinh.TW IV-30PHÂN VIỆN THÚ Y MIỀN TRUNG-VIỆN THÚ Y
Bacilac ILactobacillus sporogenes; Bacillus subtilisTrị rối loạn tiêu hóa, cải thiện hệ vi sinh vật đường ruột khi bị mất cân bằng khi sử dụng kháng sinh.TW IV-31PHÂN VIỆN THÚ Y MIỀN TRUNG-VIỆN THÚ Y
Bacilac IILactobacillus sporogenes; Lactobacillus kefir; Bacillus subtilisTrị rối loạn tiêu hóa, cải thiện hệ vi sinh vật đường ruột khi bị mất cân bằng khi sử dụng kháng sinh.TW IV-32PHÂN VIỆN THÚ Y MIỀN TRUNG-VIỆN THÚ Y
Vắc –xin Phù đầu-Phó thương hàn lợn (Colisal)Escherichia coli; Salmonella cholerasiusPhòng bệnh phù đầu và phó thương hàn trên lợnTW IV-33PHÂN VIỆN THÚ Y MIỀN TRUNG-VIỆN THÚ Y
Dịch tả heoSiêu vi trùng Dịch tả heo nhược độcPhòng bệnh dịch tả heoTWII-2CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
Vắc xin nhược độc đông khô Niu-Cát-Xơn Chủng FSiêu vi trùng Newcastle nhược độcPhòng bệnh NewcastleTWII-3CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
Vắc xin nhược độc đông khô NIU-CÁT-XƠN CHỦNG MSiêu vi trùng Newcastle nhược độcPhòng bệnh NewcastleTWII-4CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
Vắc xin nhược độc đông khô NIU-CÁT-XƠN CHỦNG LASOTASiêu vi trùng Newcastle nhược độcPhòng bệnh NewcastleTWII-5CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
Đậu gàSiêu vi trùng đậu gà nhược độcPhòng bệnh đậu gàTW2-6CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
Dịch tả vịtSiêu vi trùng dịch tả vịt nhược độcPhòng bệnh dịch tả vịtTWII-8CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
Tụ huyết trùng heoVi khuẩn Tụ huyết trùng vô hoạt.Phòng bệnh tụ huyết trùng heoTWII-9CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
Vắc xin vô hoạt keo phèn Phó Thương Hàn HeoVi khuẩn Phó thương hàn vô hoạt.Phòng bệnh thương hàn heoTWII-10CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
Vắc xin vô hoạt keo phèn Tụ Huyết Trùng Trâu, Bò Chủng P52Vi khuẩn Tụ huyết trùng vô hoạt.Phòng bệnh tụ huyết trùng trâu bòTWII-12CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
Streptomycin sulfateStreptomycin sulfateTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóaTWII-17CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
Navet-TetrasoneGentamycin sulfate, Oxytetracyclin HCl, DesamethasoneĐiều trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu-sinh dục trên gia súcTWII-19CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
Sulmet 20%SulfadimidinTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu-sinh dục trên gia súcTWII-20CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
Septotrim 24%Sulfamethoxazole, TrimethoprimTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóaTWII-21CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
Sulfadiazin 20%SulfadiazinTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóaTWII-22CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
Terra-CVit C, Oxytetracyclin HCl, Neomycin sulfateTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tăng sức đề kháng trên gia súc, gia cầmTWII-24CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
OxylizonOxytetracyclin HCl, SulfamethoxazoleTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóaTWII-25CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
Terramix 500OxytetracyclinĐiều trị các bệnh nhiễm trùng,TWII-26CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
Terramycin-TrứngOxytetracyclin HCl; Vitamin A, D3, E, K3, B2, B5, B12, PPThuốc bổ sung Vitamin giảm stress, tăng năng suất trứng; phòng các bệnh do vi trùng gây ra trên gà, vịt, cút đẻ trứngTWII-27CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
Scour-SolutionNeomycin sulfate, Streptomycin sulfate, Vitamin B1, B2, B5, B6, B12, PPTrị các chứng tiêu chảy ở heoTWII-28CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
Sulfadimidin 33%Sulfadimidine sodium, Vitamin PPTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóaTWII-29CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
NeotesolOxytetracyclin HCl, Neomycin sulfateTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóaTWII-30CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
Glucoza 5%GlucosePhòng. trị mất nước trong,̀ ngoài tế bàoTWII-31CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
Sinh lý mặnNatri chloruaPhòng, chữa bệnh mất nước trong,̀ ngoài tế bàoTWII-32CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
Vitaject ADEVitamin A, D3, EBổ sung VitaminTWII-33CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
CampovitCao ganBổ sung VitaminTWII-34CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
Calci ADECalcium phosphate, Vitamin A, D3, EBổ sung Vitamin A, D, E; Calcium và phospho giúp gia súc, gia cầm phát triển và sinh sản tốtTWII-35CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
Calcium-B12Calcium gluconat, Vitamin B12Phòng và trị một số bệnh do thiếu Calcium, thiếu máu ở gia súc và chó, mèoTWII-36CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
B-ComplexVitamin nhóm BThuốc bổ sung VitaminTWII-37CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
VitamixVitamin, Các vi lượngThuốc bổ sung chất dinh dưỡng.TWII-38CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
Levamisol 7, 5%Levamisole HClTrị ký sinh trùng trên gia súcTWII-39CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
Calci GluconateCalciThuốc bổ sung CalciTWII-40CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
Vitamin B1 2, 5%Vitamin B1Bổ sung VitaminTWII-41CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
Vitamin C 5%Vitamin CBổ sung VitaminTWII-42CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
Analgin 20%AnalginThuốc giảm đau, hạ nhiệt dùng cho gia súcTWII-43CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
Kanamycin 10%KanamycinTrị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóaTWII-44CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
Navet- Enro 100Enrofloxacin HCLTrị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, sinh dục, viêm nhiễm ngoài da, vết thương.TWII-46CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
Gentamicin 4%GentamycinTrị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hoáTWII-47CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
Genta-TylanGentamycin, TylosinTrị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hoáTWII-48CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
Neo-Kanamycin 10%Kanamycin, NeomycinTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóaTWII-50CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
OxytocinOxytocinKích thích tiết sữa, thúc đẻ cho gia súcTWII-51CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
Suanovet 5SpiramycinTrị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hoáTWII-52CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
TrisulfatrimSulfamidTrị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu-sinh dục trên gia súcTWII-53CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
Navet- Doxy-TTylosin tartrate, Doxycyclin, DexaTrị bệnh tụ huyết trùng, viêm phổi, viêm phế quản, hồng lỵ trên trâu, bò, dê, cừu, heoTWII-54CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
TylomycinStreptomycin, TylosinTrị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hoáTWII-55CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
Suanovet 10SpiramycinTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóaTWII-56CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
Terra-colivitOxytetracyclin, VitaminTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, giảm stress cho gia súc, gia cầmTWII-57CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
Lincomycin 10%Lincomycin HClTrị nhiễm trùng đường hô hấp, máu, tiết niệu-sinh dục trên gia súc, gia cầmTWII-58CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
LincoseptrimLincomycin, SulfamidTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu-sinh dục trên gia súcTWII-59CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
RegecoccinRegecoccinĐiều trị bệnh nhiễm trùngTWII-60CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
VitacalciumVitamin A, D3, E, K3, B1, B2, B6, PP, C; ZnSO4, CuSO4, FeSO4, MnSO4, Methionin, Lysin, Cholin, DicalciphosphateBổ sung vitamin cho gia súc, gia cầmTWII-61CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
Tetra-StrepOxytetracyclin, StreptomycinTrị nhiễm trùng đường, hô hấp tiêu hóaTWII-62CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
NorfloxillinNorfloxacinTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóaTWII-63CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
Nhiệt thánNha bào Nhiệt thán nhược độc.Phòng bệnh nhiệt thán.TWII-64CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
GumboroSiêu vi trùng Gumboro nhược độcPhòng bệnh GumboroTWII-65CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
Newcastle chịu nhiệtSiêu vi trùng Newcastle nhược độcPhòng bệnh NewcastleTWII-66CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
Navet-SaracinSarafloxacin HCLTrị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Sarafloxacin gây ra tiêu chảy trên heo con.TWII-70CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
Tụ huyết trùng gia cầmVi khuẩn Tụ huyết trùng vô hoạt.Phòng bệnh tụ huyết trùng gia cầm.TWII-72CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
T.T.S-PlusTylosin, SulfamidTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa tiết niệu, sinh dục trên gia súc, gia cầmTWII-73CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
Navet-Vita-PlusSulfate kẽm, Vitamin A, D3, E, HBổ sung chất dinh dưỡng, kích thích sự sinh trưởng và phát triển ở gia súc, gia cầmTWII-74CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
Navet-Tylan -VitVit C, Tylosin, SulfaTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa; tăng sức đề kháng cho gia súc, gia cầmTWII-79CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
Navet- Oxytetra 100Oxytetracycline HCLTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục, tiết niệu trên gia súc.TWII-80CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
Vita ElectrolytesVitamin, khoáng vi lượngThuốc bổ sung chất dinh dưỡngTWII-81CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
TrimecolTrimethoprim, Colistin sulfateTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóaTWII-82CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
TiacolTiamulin hydrogen furmarate, Colistin sulfate, BromhexinTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu-sinh dục trên gia súcTWII-83CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
Navet- EnroEnrofloxacin HCLTrị phó thương hàn, phù đầu do E.coli, viêm phổi, viêm dạ dày -ruột trên heo con.TWII-84CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
Navet-ThiasoneThiamphenicolTrị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu trên trâu, bò, heo.TWII-87CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
PyrisulSulfamid, PyrimethamineTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóaTWII-91CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
IvermectinIvermectinĐiều trị các bệnh kí sinh trùng.TWII-92CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
DexasoneDexamethasone Na phosphateThuốc kháng viêm, chống dị ứng và stress trên gia súcTWII-93CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
Anti-ectoPermethrinTrị ký sinh trùng trên chó, mèoTWII-94CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
Clear DogPermethrin, Sulfate Zn, Vitamin ELàm sạch da, mượt lông, phòng chống các bệnh ký sinh trùng ngoài daTWII-95CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
Vắc xin nhược độc đông khô Dịch Tả Vịt Tế BàoGiống virus Dịch tả vịt nhược độc trên tế bàoPhòng bệnh dịch tả vịtTWII-96CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
BenkocidBenzalkonium, glutaradehydeThuốc sát trùng chuồng trạiTWII-97CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
Navet-Vitamin-C AntistressVitamin C, A. citricTăng cường sức đề kháng, chống stressTWII-98CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
Chloramin TChloramin TSát trùng chuồng trại, lò mổ, máy ấp trứng, …,TWII-99CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
Navet- iodinePVP iodineSát trùng chuồng trại, phương tiện vận chuyển, dụng cụ,TWII-100CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
Vắc xin xuất huyết thỏVi rút xuất huyết thỏ callicivirusPhòng bệnh xuất huyết truyền nhiễm do callicivirus cho thỏTWII-101CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
Navet- Tylosin 100Tylosin tartrateTrị bệnh nhiễm trùng trên gia súcTWII-102CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
Navet- CoxToltrazurilTrị bệnh cầu trùng trên heo conTWII-103CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
NavetcideGlutaraldehyde, Benzalkonium clorideSát trùng chuồng trại, dụng cụ, phương tiện vận chuyển.TWII-104CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
Navet- FlorFlorphenicolTrị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, sinh dục trên trâu, bò, lợnTWII-106CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
ADE B.ComplexVitamin A, D3, E, B1, B2, B6, PPPhòng và trị bệnh do thiếu hụt Vitamin, hồi phục sức khoẻ sau điều trị trên trâu, bò, heo, chó, mèo, gia cầm.TWII-107CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
Calcifort-B12Calci gluconate, Acid boric, Acid glutamic, Magnesi carbonate, Vitamin B12Phòng và trị bệnh thiếu Calcium và thiếu máu trên trâu, bò, ngựa, heo, dê, cừu, chó, mèo.TWII-108CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
Navet-Analgin CAnalgin, Vitamin CGiảm đau, hạ nhiệt, tăng sức đề khángTWII-109CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
Navet-Analgin 30%AnalginGiảm đau, hạ nhiệtTWII-110CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
Navet- Tylosin 200Tylosin tartrateTrị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu-sinh dục trên gia súcTWII-111CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
Navet-Oxytetra 200Oxytetracycline HClTrị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu-sinh dục trên gia súc, gia cầmTWII-113CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
Navetkon-SPotassium monopersulfate, Sodium dodecyl benzene sulphonate, Acid malic, Acid Sulphamic, Sodium hexametaphosphateTiêu độc, sát trùng chuồng trại, dụng cụ, phương tiên vận chuyển, tiêu độc xác súc vật chết.TWII-114CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
Vắc xin THT trâu bò nhũ dầu chủng P52Vi khuẩn P.multocida serotype B:2 vô hoạtPhòng bệnh tụ huyết trùng trâu, bò.TWII-115CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
Navet-MarbocinMarbofloxacinTrị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu-sinh dục trên gia súcTWII-116CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
Navet-Marbocin 10MarbofloxacinTrị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu-sinh dục trên gia súcTWII-118CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
Navet-XinilNitroxinilTrị ký sinh trùng trên gia súcTWII-119CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
Navet-Fer + B12Iron (sắt), Vitamin B12Phòng và trị bệnh thiếu máu do thiếu sắt trên heo con, bê, nghéTWII-121CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
Navet-Norflox-CNorfloxacin HCl, vitamin CTrị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp trên gia cầmTWII-124CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
Navet-Neo-DoxDoxycycline hyclate, Neomycin sulfateTrị bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên bê, nghé, dê, cừu, heo, gia cầm.TWII-125CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
Navet-Tylo-DoxDoxycycline HCl, Tylosin tartrateTrị bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên bê, nghé, dê, cừu, heo, gia cầm.TWII-126CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
Navet-Cox 2, 5%ToltrazurilTrị cầu trùng trên gia cầmTWII-128CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
Navet-VerxilNitroxinil, IvermectinTrị ký sinh trùng trên gia súcTWII-129CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
Penicillin potassiumPenicillin potassiumTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu-sinh dục trên gia súc, gia cầmTWII-15CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
Penicillin G sodiumPenicillin G sodiumTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu-sinh dục trên gia súc, gia cầmTWII-16CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
CombiocinStreptomycin sulfate, Benzylpenicillin potassiumTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu-sinh dục trên gia súc, gia cầmTWII-18CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
Ampicillin sodiumAmpicillinTrị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hoáTWII-45CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
Amfa-CAmpicillin trihydrate, Sulfamethoxazole, Vitamin CĐiều trị nhiễm trùng đường tiêu hóaTWII-69CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
Navet- CefCeftiofurTrị viêm phổi, viêm tử cung, viêm vú, THT, thối móng trên trâu, bò, dê, cừu, heo.TWII-71CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
Navet-FenbenFenbendazoleTẩy giun sán ở phổi, ở đường ruột, thận cho trâu, bò, dê, cừu, heo, chó, mèo.TWII-85CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
B-K-ABenzalkoniumSát trùng, tiêu độcTWII-86CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
Navet- Pen-StrepPenicillin G Procain, Dihydrostreptomycin sulfateTrị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiết niệu-sinh dục trên gia súcTWII-112CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
Navet-AmoxyAmoxicillinTrị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tuần hoàn và tiết niệu-sinh dục trên gia súc.TWII-117CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
Navet-AmpicolAmpicillin trihydrate, Colistin sulfateTrị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tuần hoàn trên gia súcTWII-120CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
Navet-StreptapenProcain penicillin G, Dihydrostreptomycin sulfateTrị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với penicillin và streptomycin trên gia súc.TWII-122CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
Navet-InterferonInterferon alpha tái tổ hợpHỗ trợ điều trị cùng với kháng sinh đối với bệnh viêm vú bò do vi khuẩn gây ra.TWII-123CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
Navet-GentamoxGentamicin sulfate, Amoxycillin trihydrate micronizedTrị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu-sinh dục trên gia súcTWII-127CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
Navet-Kháng gumKháng thể GumboroPhòng và trị bệnh Gumboro trên gia cầmTWII-131CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
Navet-MytoxDeltamethrinPhòng và trị các bệnh do ngoại ký sinh trùng gây ra trên gia súcTWII-132CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
Vắc xin Đậu dê nhược độc đông khôVirus đậu dê nhược độc chủng GTQPhòng bệnh đậu cho dê.TWII-133CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
Navet-ButavitButafosfan, Vitamin B12Phục hồi, hỗ trợ sức khỏe cho gia súc trong quá trình điều trị bệnh; phòng trị chứng suy dinh dưỡng ở gia súcTWII-134CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
Aftovax Monovalent type OKháng nguyên LMLM type O (O1manisa+O3039)Phòng bệnh LMLM trên trâu, bò.TWII-135CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
Aftovax BivalentKháng nguyên LMLM type O, APhòng bệnh LMLM trên trâu, bò, dê, cừu.TWII-136CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
Navet-Vifluvac (H5N1 subtype, vô hoạt nhũ dầu)Virus cúm A/H5N1 chủng NIBRG-14 vô hoạtPhòng bệnh cúm gia cầm subtype H5N1 cho gà, vịt.TWII-137CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
Vắc xin vô hoạt Tụ huyết trùng dêPasteurella multocida serotype B:2, A:1 và Pasteurella haemolytica týp APhòng bệnh tụ huyết trùng trên dê.TWII-138CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
Vắc xin nhị giá Tụ huyết trùng và E.coli vịt nhũ dầu.Pasteurella multocida serotype A:1, Escherichia coli serotype O: 78Phòng bệnh tụ huyết trùng và E.coli trên vịt.TWII-139CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
Navet-TulamycinTulathromycin baseTrị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm kết giác mạc mắt, thối móng trên gia súcTWII-140CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
Navet-Vitamix SolubleVitamin A, D3, E, K3, B1, B2, B5, B6, PP, C, B12, Acid Folic, BiotinGiảm stress trên bê nghé, lợn, gia cầmTWII-141CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
NAVET-VITA-MVitamin C, Vitamin E, MethioninPhòng trị thiếu vitamin E, C và Methionine, tăng cường sức đề kháng bệnh, chống StressTWII-142CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
NAVET-BIOVITHệ vi khuẩn lên men lactic VTM (A, D3, E, K3, B1, B2, B5, B6, PP, B12), Acid folic; CholicBổ sung vi sinh vật lên men tiêu hóa, các vitamin, chống Stress, ức chế vi khuẩn có hại phòng bệnh đường ruột.TWII-143CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
Vắc xin nhị giá tụ huyết trùng và phó thương hàn heo nhược độc đông khôPasteurella Multocida, chủng AvPS-3; Salmonella cholerae suis O:6, 7;H:1, 5, chủng SmithPhòng bệnh tụ huyết trùng và phó thương hàn trên heoTWII-144CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
Navet-VigavitKháng thể viêm gan vịtPhòng và trị bệnh viêm gan vịtTWII-145CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
Vắc xin Tai xanh nhược độc đông khô chủng BG08Virua PRRS chủng BG08Phòng hội chứng rối loạn sinh sản và hô hấp (PRRS) trên lợnTWII-146CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
Navet-Genta 100Gentamicin sulfateTrị nhiễm khuẩn đường ruột, hô hấp trên bê, bò, dê, cừu, lợnTWII-147CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
Navet-Linco 30Lincomycin HClTrị viêm phổi, viêm khớp trên lợnTWII-148CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
Navet-ColidoDoxycycline hyclate, Colistin sulfateTrị nhiễm khuẩn đường ruột, hô hấp trên bê, dê, gia cầm, cừu, lợn.TWII-150CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
Navet-GendoDoxycycline hyclate, Gentamicin sulfateTrị nhiễm khuẩn đường ruột, hô hấp trên bê, dê, gia cầm, cừu, lợnTWII-151CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
Navet-AnticocSulphadimerazine, DiaveridineTrị cầu trùng trên gia cầm, thỏ.TWII-152CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
Navet-Ampicoli CAmpicillin trihydrate, Colistin sulfate, Vitamin CTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, đường hô hấp, viêm ruột, thương hàn, Coryza truyền nhiễm, Haemophilus, CRD, Colibacillosis, Streptococcosis, nhiễm tụ cầu trùng trên gia cầmTWII-153CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
RebencidChlorocresol, Glutaraldehyde, Benzalkonium chlorideKhử trùng, khử mùi chuồng trại chăn nuôi phương tiện vận chuyển gia súc, gia cầmTWII-154CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
NOVA-BACTRIM 48%Sulfadiazine, Trimethoprime.Điều trị các bệnh đường ruột, hô hấp, sinh dục trên gia súc, gia cầm gây ra do vi trùng.LD-AB-3CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
NOVA-CRD STOPErythromycine, Sulfamethoxazole.Phòng ngừa và điều trị CRD, CRD kết hợp E.coli, nhiễm trùng E.coli đường hô hấp, tụ huyết trùng, viêm khớpLD-AB-4CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
NOVA COCDiaveridine, Sufadimidine, Vitamin A.Phòng ngừa và điều trị bệnh cầu trùng ở gà, heo con, thỏ, bê, nghé.LD-AB-5CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
NOVA CLOZINSulfaclozine, Vitamin A.Trị bệnh cầu trùng, tiêu chảy trên gà, heo do nhiễm ghép cầu trùng với Salmonella.LD-AB-6CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
NOVA-COCI STOPSulfaquinoxaline, Diaveridine, Vitamin A.Trị bệnh cầu trùng trên gia cầm, heo, thỏ, bê, nghé, bệnh cầu trùng kết hợp với viêm ruột do các loại vi trùng khác.LD-AB-7CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
NOVA-DOXINEDoxycycline, Bromhexine.Trị Mycoplasma, Lepto và̀ các vi trùng Gram (-), Gram(+)LD-AB-9CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
NOVA LEVASOLLevamisolThuốc tẩy các loại giun tròn trên gia súc, gia cầm.LD-AB-11CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
NOVA-METOGENGentamycin, Trimethoprime.Trị tiêu chảy phân trắng; phân vàng; phân xanh hoặc phân có máu trên gia cầm, heo, bê nghé.LD-AB-12CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
NOVA-MYCOPLASMAKitasamycin AmoxicillineTrị bệnh do Mycoplasma kết hợp với các loại vi trùng khác.LD-AB-13CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
NOVA SULMIXSulfachloropyridazine, TrimethoprimeTrị nhiễm trùng đường ruột trên gia súc, gia cầm như: viêm ruột tiêu chảy, thương hàn, bạch ly, sưng phù đầuLD-AB-14CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
NOVA-TRIMEDOXTrimethoprime, DoxycyclineĐiều trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp.LD-AB-15CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
NOVA LINCO-SLincomycin, Spectinomycine.Điều trị các bệnh đường hô hấp, viêm khớp, viêm ruột trên gia súc, gia cầm do vi trùng gây ra.LD-AB-17CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
NOVA LACTICAcid Lactic, Tartric, Malic, , Vitamin A, D3, E, B1, B2, B12, Orthophosphoric, Acid Citric, pyridoxine,Trị bệnh đường ruột, rối loạn tiêu hóa, tiêu chảy. Tăng tỷ lệ tiêu hóa. Tăng trọng nhanh, tăng khả năng sinh sản, đẻ trứng.LD-AB-19CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
NOVA-C PLUSVitamin C, Potassium chloride, sodium chloride.Tăng sức kháng bệnh và chống xuất huyết. Chống stress khi trời nắng nóng hoặc lúc tiêm phòng, chuyển chuồng.LD-AB-34CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
NOVA-C COMPLEXVitamin A, C, B1 và D3, Sodium chloride, Potassium chloride.Tăng sức kháng bệnh trong quá trình nuôi. Chống stress do tiêm phòng, vận chuyển hoặc do thời tiết thay đổi.LD-AB-35CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
NOVA-STRESSVitA, D3, E, K3, C, B1, B2, B6, B12, nicotinic acid, calcium, pantothenate, lysine, potassium chloride , methionineNâng cao sức kháng bệnh, chống stress. Giúp gia súc, gia cầm giữ vững năng suất cao ngay trong điều kiện bị stress.LD-AB-37CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
NOVA-VITONICVitamin A, D, E, K3, C, vitamin B1, B2, B6, B12, pantothenic acid, nicotinic acid, methionineTăng sức kháng bệnh, chống stress lúc gia súc, gia cầm bị stress do tiêm phòng, thay đổi thời tiết, chuyển chuồng, cắt mỏ…LD-AB-38CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova ACB.ComplexDipyrone, Vitamin C, Vitamin B1, Vitamin B6, Vitamin B12Hạ sốt, kết hợp chống xuất huyết và nâng cao sức khoẻ trong các bệnh nhiễm trùng cấp tínhLD-AB-42CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova B.ComplexThiamin, Pyridoxine, Riboflavin, Choline chloride, Niacinamide, Cyanocobalamin, D-Panthenol, ATP.Trợ sức tăng lực, giúp mau hồi phục khi mắc bệnh. Tăng cường trao đổi chất, tăng khả năng sinh sản, sức kháng bệnhLD-AB-43CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-Calcium + B12Ca. borogluconate, Magnesium chloride, Vit B12Trị bệnh do thiếu Calcium và Magnesium như: còi xương, chậm lớn, sốt sữa, bại liệt, co giật, xuất huyết, phùLD-AB-44CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova Fe + B12Iron, Vitamin B12Phòng ngừa và điều trị bệnh thiếu máu do thiếu sắt, thiếu máu do mất máu hoặc thiếu máu do nhiễm ký sinh trùngLD-AB-45CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova Fer 100IronPhòng ngừa và điều trị bệnh thiếu máu do thiếu sắt ở heo con, bê, nghé, dê, cừuLD-AB-46CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-ADEVitamin A, Vitamin D3, Vitamin EPhòng và trị bệnh thiếu vitamin A, D, E. Nâng cao sức đề khángLD-AB-47CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-ATP ComplexAdenosin triphosphate (ATP), Sodium selenite, Vit B12, B1Suy nhược do mắc bệnh, hoặc do thiếu dinh dưỡng. Yếu cơ, đứng không vững. Bại liệt không đứng được.LD-AB-48CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-Ana CDipyrone, Vitamin CHạ sốt nhanh và hiệu quả kéo dài trong các bệnh nhiễm trùng cấp tínhLD-AB-49CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-Bromhexine PlusBromhexine, Dipyrone, Dexa.Chống viêm, hạ sốt kết hợp với long đờm, giảm ho, giãn phế quản,LD-AB-50CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-C.VITVitamin Ctrị suy nhược, sốt cao, xuất huyết, tăng chức năng giải độc, tăng sức kháng bệnh lúc thú bị stressLD-AB-51CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-D.O.TThiamphenicol, Oxytetracycline, DexamethasoneTrị thương hàn, THT, dấu son, viêm phổi, viêm tử cung, viêm vú, tiêu chảy, đau móng, sưng phù đầu,LD-AB-52CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-Enrocin 10%EnrofloxacinTrị thương hàn, tiêu chảy phân trắng, phân xanh, phân có máu, viêm phổi cấp hoặc mãn tính, tụ huyết trùng, viêm vú, viêm tử cung, viêm đường tiết niệu.LD-AB-53CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-Gentasone 10%Gentamycin, DexamethasoneTrị nhiễm trùng đường sinh dục, hô hấp như: viêm phổi, viêm màng phổi, viêm đa khớp, viêm tử cung, viêm vú.LD-AB-54CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova LevaLevamisolTẩy các loại giun đũa, giun phổi, giun thận, giun chỉ, giun tóc, giun xoăn dạ múi khế, giun kết hạtLD-AB-55CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova Mectin 0, 25%IvermectinPhòng và điều trị ghẻ, các loại giun tròn như giun đũa, giun thận, giun tim.LD-AB-56CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova Mectin 1%IvermectinPhòng và điều trị ghẻ, các loại giun tròn như giun đũa, giun thận, giun timLD-AB-57CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-NorcineNorfloxacin, BromhexineTrị viêm phổi, viêm màng phổi, tụ huyết trùng, viêm tử cung, viêm khớp, đau móng, viêm ruột tiêu chảy, CRD,LD-AB-58CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-TicogenTylosin, Gentamycin, Dexamethasone.Trị viêm phổi, viêm ruột tiêu chảy phân trắng, phân xanh, phân có máu, tụ huyết trùng, nhiễm trùng vết thương, viêm khớp, đau móng, CRD, CRD kết hợp E.coli, THT, thương hàn.LD-AB-59CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova Tylo-D 10%Tylosin, Dexamethasone.Trị viêm khớp, đau móng, viêm tử cung, viêm vú, nhiễm trùng vết thương, viêm da có mủ, viêm phổi do Mycoplasma ở gia súc, gia cầm.LD-AB-60CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
NOVA-TYLOSPECTylosin, SpectinomycinTrị viêm phổi, tụ huyết trùng, viêm khớp, đau móng, viêm tử cung, nhiễm trùng vết thương, CRD, CRD kết hợp E.coli, sưng phù đầu, viêm xoang mũi trên heo, chó, mèo, trâu, bò, dê, cừu, gia cầmLD-AB-61CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
NovasoneThiamphenicol, Oxytetracycline, Prednisolone, Bromhexine, LindocaineTrị thương hàn, sốt bỏ ăn THT dấu son, viêm phổi, viêm tử cung, viêm vú, tiêu chảy, đau móng, sưng phù đầu, viêm vú, viêm tử cung, …LD-AB-62CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-Para CParacetamol, Vitamin C, Potassium chloride, Sodium chlorideHạ sốt, chống mất nước và chất điện giải lúc gia súc, gia cầm sốt cao trong các bệnh nhiễm trùng hoặc lúc trời nắng nóngLD-AB-63CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-ParaxinParacetamol, Potassium chloride, Sodium chloride, Betaine, Bromhexine.Hạ sốt, chống mất nước, cân bằng chất điện giải trong tế bào và trong máu; chống stress nhiệt lúc trời nắng nóngLD-AB-64CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-ElectrovitVitamin E, Biotin, Inositol, Sodium bicarbonate, Betaine, Gluconate calcium ,Tăng cường sức đề kháng, chống stress; Chống mất nước, cân bằng chất điện giải trong trường hợp mất nước do sốt cao, tiêu chảy.LD-AB-66CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova E-SelenVitamin E, SeleniumChống bệnh teo cơ, yếu cơ gây bại liệt ở thú sinh sảnLD-AB-67CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-BiotineBiotin, VitA, D3, E, Zinc .Tăng cường sức đề kháng, tăng khả năng miễn dịchLD-AB-68CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-GrowthBeta-glucan , Zinc oxide, Biotin, Vitamin A, D3, Vit nhóm BTăng cường sức đề kháng, tăng khả năng miễn dịchLD-AB-69CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-HepavitSorbitol, Vitamin B12, Methionine, Betaine,Bổ gan, lợi mật, giúp ăn ngon miệngLD-AB-75CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova Enro 10%EnrofloxacinĐặc trị CRD ghép với E.coli, sưng phù đầu do E.coli hoặc Mycoplasma, viêm ruột tiêu chảy, viêm rốn.LD-AB-76CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
NovazurilToltrazurilPhòng và trị cầu trùng trên gà và thỏLD-AB-77CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova Flox 20%NorfloxacinTrị CRD, C-CRD, THT, nhiễm trùng máu, thương hàn, bạch lỵ; viêm ruột tiêu chảy, viêm phổi.LD-AB-78CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-Tetra LAOxytetracyclinePhòng và trị tụ huyết trùng, viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp, đau móng, nhiễm trùng vết thương, viêm da trên trâu bò, dê, cừu, heo, chó, mèo.LD-AB-79CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-AminovitaCystine, Isoleucine, Leucin, Lysine, Methionine, Phenylalanin, Threonine, Trytophan, Valin, D-Pantothenol, Nicotinamide, Pyridoxine, Riboflavin, Thiamin, Calci chloride, Magne Chloride, Potassium chlorideBồi dưỡng, tăng lực, giúp mau hồi phục khi mắc bệnh hoặc bị Stress. Chống suy nhược, đặc biệt hiệu quả trên thú bị còi cọc, mất sức do làm việc nặng nhọc, lúc sinh đẻ, hoặc do mắc bệnh nặngLD-AB-81CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Novasal1-(n butylamino)-1 methylethyl phosphorous acid, Vitamin B12, Methyl hydroxybenzoate.Kích thích tiết sữa trên heo nái, bò sữa, dê cừu. Tăng tỷ lệ đẻ trứng trên gà, vịt đẻ. Chống bại liệt, suy nhược, còi cọc do mắc bệnh hoặc suy dinh dưỡng.LD-AB-82CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-FlorFlorphenicol, Dexamethasone, Bromhexine,Điều trị viêm phổi, THT, thương hàn, viêm ruột tiêu chảy, viêm vú, viêm tử cung trên trâu, bò, dê, cừu, heo.LD-AB-83CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-Fe+B.ComplexIron, Vitamin B1, B6, B12.Phòng và trị bệnh thiếu máu do thiếu sắt, mất máu hoặc do ký sinh trùng ở heo con, bê, nghé, dê, cừu.LD-AB-84CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-ADE VitaVitamin A, D3, EPhòng và trị bệnh do thiếu vitamin A, D, E. Nâng cao sức đề kháng bệnh, sức tăng trưởng và khả năng sinh sản.LD-AB-85CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova Linco-SpectinLincomycin HCL, Spectinomycin HCL, Propylene glycol.Heo, trâu, bò, dê, cừu, chó, mèo: Trị hồng lỵ, tiêu ra máu, phân trắng, phân vàng, viêm phổi, THT. Gia cầm: Điều trị CRD, C-CRD, viêm khớp, viêm ruột tiêu chảy.LD-AB-86CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Kanacin 10%Kanamycine, Propylene glycolTrị THT, viêm phổi, màng phổi, viêm khớp, đau móng, viêm tử cung, viêm vú.LD-AB-87CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-PolivitVitamin A, D3, E, B1, B6, B12, PP, Propylene glycolTăng sức kháng bệnh lúc gia súc đang mắc bệnh hoặc bị Stress. Giúp mau hồi phục sau khi mắc bệnh.LD-AB-88CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
NOVA-AC XANHAnalgin, Vitamin CChống viêm kết hợp với hạ sốt trong các bệnh nhiễm trùng cấp, các trường hợp sốt cao không rõ nguyên nhân trên heo, chó, mèo, trâu, bò, dê, cừu, gia cầmLD-AB-89CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-Para+CParacetamol, Vit C,Hạ sốt, kháng viêm trong các bệnh nhiễm trùng gây sốt cao, giảm đau.LD-AB-91CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-Tylosin 20%Tylosin,Trị các nhiễm trùng do Mycoplasma và vi khuẩn Gram(+) nhiễm trùng vết thương, nhiễm trùng sau phẫu thuật.LD-AB-92CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Tialin 10%Tiamuline hydrogen fumarate, Dexamethasone,Trị viêm phổi, THT, viêm màng phổi, viêm khớp trên trâu, bò, heo, dê, cừu, chó, tiêu ra máu trên heo sau cai sữa.LD-AB-93CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Novasal ComplexATP, Vitamin B1, B6, 1-(Cyanocobalamin, n-Butylamino)1-methyletylphosphonous acidTăng cường đề kháng trong các trường hợp kiệt sức, do làm việc quá mức hay thời tiết thay đổi, suy nhước do mắc bệnh, chậm lớn, còi cọc, chậm lên giống, không đậu thai, đẻ non, sảy thai.LD-AB-94CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-ErycolErythromycin, Colistin, Dexamethasone,Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Erythromycin và Colistin cho trâu, bò, dê, cừu, heo, chó, mèo, gia cầmLD-AB-95CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-DoxycolDoxycycline, Colistin, DexaTrị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Doxycycline và Colistin cho trâu, bò, dê, cừu, heo, chó, mèo, gia cầmLD-AB-96CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-EnrocolEnrofloxacinĐặc trị tiêu chảy phân trắng, phân xanh, phân vàng trên heo con, chó, mèo, dê, cừu con, bê, nghé.LD-AB-97CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
NOVA-COLIGENColistin Sulfate, Gentamicin SulfateTrị thương hàn, tiêu chảy, phù đầu, viêm phổi, tụ huyết trùng trên trâu, bò, heo, gia cầm.LD-AB-98CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-TiasoneTiamulin, Dexa, Oxytetracycline, BromhexineĐiều trị các bệnh đường hô hấp trên heo, gà, vịt, cút.LD-AB-99CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-ThiasulThiamphenicol, SulfadimethoxineTrị TH, bạch lỵ, viêm phổi, viêm khớp, THT trên gia cầm; viêm phổi, tiêu chảy, sưng phù đầu trên heo, bê, nghé.LD-AB-100CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-TylosoneThiamphenicol, Tylosine, Prednisolone, BromhexineĐiều trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Thiamphenicol và Tylosine cho trâu, bò, dê, cừu, heo, chó, mèo.LD-AB-101CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
NitronilNitroxinil, Propylene glycolTẩy sán lá gan, giun xoăn , giun móc, giun kết hạt trên trâu, bò, dê, cừu, ngựa.LD-AB-103CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-TylomixTylosin, Bromhexine Sulfadimidine,Điều trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp trên heo, gà, vịt, cút.LD-AB-104CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-LincodoxDoxycycline, Lincomycine, BromhexineĐiều trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp trên heo, gà, vịt, cút.LD-AB-105CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-SpiracolSpiramycin, Colistin, BromhexineTrị viêm phế quản, viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung, THT, nhiễm trùng vết thương trên heo, bê, nghé, dê, cừu non.LD-AB-108CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-Fer + TylogenIron, Gentamycin, TylosinĐiều trị thiếu máu do thiếu sắt kết hợp với tiêu chảy hoặc viêm phổi trên heo.LD-AB-109CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-CRDTylosin, Dexa; Trimethoprim, Bromhexine,Điều trị bệnh đường hô hấp trên heo, trâu, bò, dê, cừu, gia cầmLD-AB-110CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-Anti CRDTylosin, Amoxicillin, Bromhexine, Paracetamol, Dexatrị bệnh CRD, CRD ghép E.coli, viêm xoang mũi, sưng phù đầu, viêm khớp, tụ huyết trùng, viêm ruột trên gia cầm.LD-AB-111CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-GentabactrimGentamycin, SulfadimidineĐiều trị viêm ruột-tiêu chảy, thương hàn, bạch lỵ trên gia súc, gia cầm.LD-AB-112CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-TylogenTylosin, Gentamycin, Potassium chloride, Sodium chloride.Điều trị bệnh nhiễm trùng đường ruột trên gia súc, gia cầm.LD-AB-113CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-CocciSulfachloropyridazine, DiaveridinePhòng và trị các bệnh cầu trùng trên gà, thỏ, heo con, bê, nghé.LD-AB-114CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-SpirasulSpiramycine, Sulfadimidine, Bromhexine,Điều trị nhiễm trùng đường hô hấp trên bê, nghé, heo, gà, vịt, cút.LD-AB-115CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-QuinococPyrimethamine, Sulfaquinoxaline, Vitamin K3Phòng và trị các bệnh cầu trùng trên gà, thỏ, heo con, bê, nghé.LD-AB-117CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-TrimecolColistin sulfate, TrimethoprimĐiều trị các bệnh viêm ruột trên trâu, bò, heo, dê, cừu, gà, vịt, cút.LD-AB-118CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-KanacolKanamycin, Colistin, Desamethasone,Trị viêm phổi cấp tính, viêm mắt, viêm khớp, đau móng, viêm ruột, thương hàn, viêm tử cung trên gia súc.LD-AB-119CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-Septryl 24%Sulfamethoxypyridazine, TrimethoprimTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, sinh dục, viêm khớp, móng trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, heo, chó mèo, gia cầm.LD-AB-126CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-Fe+B12 20%Sắt (Dextran complex), Vit B12Phòng và trị thiếu máu do thiếu sắt trên heo conLD-AB-127CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-Marlox 25MarbofloxacinTrị bệnh đường hô hấp, viêm ruột, nhiễm trùng vết thương trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, chó, mèo, gia cầm.LD-AB-133CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-Anazine 20%DipyroneHạ sốt, giảm đau, an thần trên trâu, bò, heo, dê, cừu.LD-AB-135CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-Dexa 20DexamethasoneKháng viêm trên trâu, bò, chó, mèo, gia cầmLD-AB-136CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-AtropinAtropin sulfateTrị đau bụng do co thắt ruột, khó thở do phế quản co thắt, trên trâu, bò, ngựa, heo, dê, cừu, chó, mèo.LD-AB-137CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
ADE-B.Complex injVitamin A, D3, E, B1, B2, B6, B12, NicotinamidePhòng và trị bệnh thiếu Vitamin, tăng cường sức đề kháng trên trên trâu, bò, heo, chó, mèo.LD-AB-138CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-Doxyl 10%DoxycyclineTrị viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp, nhiễm trùng vết thương, trên trâu, bò, heo, chó, mèo, gia cầm.LD-AB-139CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-GentyloGentamycin, Tylosin.Trị viêm phổi, viêm ruột tiêu chảy, tụ huyết trùng, viêm khớp, móng, viêm tử cung, viêm vú trên trâu, bò, heo, dê, cừu, chó, mèo, gia cầm.LD-AB-140CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-Hepa+ B12Sorbitol, Methionine, Vitamin B12, B6, B2Tăng khả năng tiết mật, tăng cường chức năng giải độc gan trên trâu, bò, heo, dê, cừu, chó, mèo.LD-AB-141CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-B.Complex CVitamin B1, B2, B6, B12, C, Nicotinamide, DexpanthenolPhòng và trị bệnh thiếu Vitamin nhóm B và C, tăng cường sức đề kháng trên trâu, bò, heo, gia cầm.LD-AB-142CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-ColispecColistin sulfate, Spectinomycine HClTrị tiêu chảy, phân vàng, phân trắng, phân xanh, phân có máu trên heo conLD-AB-143CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-Coc 5%ToltrazurilTrị cầu trùng trên heo con, gia cầmLD-AB-144CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-ColistopColistin, GentamycinTrị tiêu chảy phân trắng, phân vàng, trên heo con, bê, nghé, dê con, cừu con.LD-AB-145CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-GentasulGentamycin, SulfamethoxazolTrị viêm ruột tiêu chảy phân trắng, phân xanh, phân vàng, phân có máu trên heo con, bê, nghé, dê con, cừu con.LD-AB-146CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-B1+B6+B12Vitamin B1, B6, B12Trị kém ăn, còi cọc, suy nhược cơ thể. Tăng sức đề kháng, chống stress trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gựa, chó, mèoLD-AB-147CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-Vitamino OralVitamin A, D3, E, B1, B2, B6, B12, C, K3, Folic acid, Nicotinamide, D-panthenol, Methionin, Tryptophan, Cysteine, Threonine, Isoleucine, Phenylalanine, Valine, Lysine, LeucineNâng cao đề kháng, giúp mau hồi phục sau khi mắc bệnh, chống còi cọc, suy nhược, tăng khả năng sinh sản trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầmLD-AB-150CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-Enrofloxacin 50EnrofloxacinTrị tụ huyết trùng, thương hàn, viêm phổi, viêm khớp, tiêu chảy, nhiễm trùng máu trên trâu, bò, heo, gia cầmLD-AB-151CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova Coli.ColiColistin TrimethoprimTrị nhiếm trùng do vi VK nhạy cảm với Colistin và Trimethoprim trên bê, nghé, heo, dê non, cừu non, gia cầm, thỏ.LD-AB-152CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-coc 2, 5%ToltrazurilTrị cầu trùng trên gia cầm.LD-AB-154CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-Doxy 300WSPDoxycyclineTrị nhiễm trùng đường tiêu hoá, hô hấp trên bê, nghé, dê, cừu, heo, gia cầm.LD-AB-155CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-Flor 10%FlorfenicolTrị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Florfenicol gây ra trên gia cầm.LD-AB-157CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-Genta.AmoxGentamycine, AmoxicillinTrị viêm phổi, tiêu chảy, viêm tử cung , viêm ruột do vi khuẩn , viêm vú trên ngựa, trâu, bò, dê, cừu, heo.LD-AB-158CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-Linco InjLincomycinTrị viêm phổi, viêm ruột tiêu chảy, viêm khớp, nhiễm trùng máu trên trâu, bò, heo, dê, cừu, gia cầm.LD-AB-159CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-Sulfa-Linco premixLincomycin, SulfamethazinePhòng và trị viêm phổi do Mycoplasma, lỵ, viêm ruột, viêm teo mũi trên heo.LD-AB-162CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-D.O.CThiamphenicol, Oxytetracyclin.Trị PTH, THT, viêm phổi, viêm ruột, viêm đường sinh dục, tiết niệu, viêm khớp, thối móng trên trâu, bò, heo, dê, chó, mèo, gia cầm.LD-AB-163CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-Colistin 80Colistin sulfateTrị bệnh đường tiêu hóa do vi khuẩn nhạy cảm với ColistinLD-AB-164CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova NeocoliNeomycin sulfate, Colistin sulfate, Vit K, Vit D3Trị bệnh đường tiêu hóa do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin, Neomycin trên gia cầm, thỏ, heo, bê nghé, dê con.LD-AB-166CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-Florphenicol 2%FlorphenicolTrị nhiễm khuẩn Actinobacillus pleuropneumociae, Pasteurella multocida, Hemophilus parasuis, Streptococcus suis, Mycoplasma hyopneumoniae trên heo.LD-AB-167CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-Flor 40 LAFlorfenicolTrị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Florfenicol như: Actinobacillus pleuroneumoniae, Pasteurella multocida, Mycoplasma hyopneumoniea.LD-AB-169CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-BromhexineBromhexineGiảm ho, long đờm, hỗ trợ điều trị bệnh đường hô hấp trên trâu, bò, lợn, chó, mèo.LD-AB-171CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-DoxalFlorphenicol, Doxycyclin HCLTrị bệnh đường hô hấp, tiêu hoá, tiết niệu, viêm tuyến vú, viêm tử cung, viêm âm đạo, viêm màng não, sốt hậu sản, viêm tắt sữa do vi khuẩn gây ra trên trâu, bò, ngựa, dê, lợn, chó, mèo.LD-AB-172CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-Doxine 500Doxycycline HClTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm phổi trên heo, gia cầmLD-AB-174CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-TulacinTulathromycinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò, lợn.LD-AB-175CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-ApracinApramycinTrị viêm ruột ỉa chảy do vi khuẩn E. coli, Salmonella gây ra trên lợn, gia cầm.LD-AB-176CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-Tilmicosin 250Tilmicosin phosphateTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên bê, nghé, lợn, gia cầm.LD-AB-177CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Novasal Complex1-(n-Butylamino)-1 methylethyl phosphorus acid (Butaphosphan), Adenosin triphosphate, Cyanocobalamin, Vitamin B6Tăng cường biến dưỡng trên gia súc, gia cầm trong trường hợp kiệt sức, mệt mỏi, suy nhược, ch+-``ậm lớn.LD-AB-178CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
NOVA-ANTI COLISpectinomycin, Colistin sulfateTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên dê, cừu, heo con.LD-AB-179CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
NOVA-TIA.DCTiamulin, ColistinTrị viêm phổi, viêm ruột, tiêu chảy trên trâu, bò, heo.LD-AB-180CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
CP Toltrazuril 5%ToltrazurilTrị cầu trùng trên bê nghé, dê non và lợn conLD-AB-183CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-Tilcomix 200Tilmicosin (as phosphate)Trị bệnh đường hô hấp trên heoLD-AB-184CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
CP-Enrofloxacin 50%EnrofloxacinTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, đường tiểu, tiết niệu, da trên heo, gia cầmLD-AB-185CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
CP-Norfloxacin 50%NorfloxacinTrị viêm phổi, viêm phổi, tụ huyết trùng, viêm khớp, viêm đường sinh dục, viêm vú, viêm tử cung, viêm đường tiết niệu, viêm ruột tiêu chảy trên heo, gia cầm.LD-AB-186CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
NOVAZYMEB.subtilis, Sac. Cerevisiae, Amylase, lipase, protease, hemicellulase, acid amin, phospho, calcium, khoáng; vitamin B1, B2, B6, E, pantothenic acid, niacin, choline, folic acid và acid hữu cơỔn định và cân bằng hệ vi sinh đường ruột, giúp phòng ngừa hữu hiệu các bệnh viêm ruột, tiêu chảy. Nâng cao khả năng tiêu hóa, phòng ngừa chứng tiêu phân sống, giúp thú mau lớn, tiết kiệm thức ăn.LD-AB-21CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
NOVA-AMINOLYTESSodium bicarbonate, Potassium chloride, Sodium chloride, Calcium, Methionine,Chống cắn mổ. Chống stress lúc tiêm phòng hoặc trời nắng nóng. Giải nhiệt và chống mất nước trong các bệnh sốt cao, tiêu chảy.LD-AB-33CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
NOVA-DEXTROLYTESDextrose, potassium chloride, citric acid, sodium chlorideChống stress và cắn mổ lúc trời nắng nóng. Chống mất nước và mất chất điện giải trong các bệnh sốt cao, tiêu chảy.LD-AB-36CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
NOVADINE 10%IodineTiêu diệt virus, vi khuẩn, Mycoplasma, nấm mốc gây bệnhLD-AB-40CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
NOVACIDEGlutaraldehyde, Dimethyl Alkylbenzyl C12-C14-C16 ammonium.Có phổ diệt khuẩn rộng đối với virus, vi trùng, bào tử vi trùng, Mycoplasma, nấm mốcLD-AB-39CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
NOVASEPTAlkyldimethylbenzyl ammonium chloride, Didecyldimethylammonium chloride, Glutaraldehyde.Thuốc sát trùng đối với các loại mầm bệnh như virus, vi trùng, bào tử vi trùng, Mycoplasma, nấm mốc gây bệnh.LD-AB-41CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-AcilacAcid Lactic, L-acid Tartric, acid malic, Orthophosphoric acid, acid citric; Enzyme tiêu hóa: Amylase, Protease, Lipase, Hemicellulase, Glucanase; Chất khoáng; VitaminNâng cao tỷ lệ tiêu hóa hấp thu dinh dưỡng; tiêu diệt vi trùng gây bệnh đường ruột; phòng ngừa các bệnh về đường tiêu hóaLD-AB-71CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-Calcium-DCalci gluconate, Calci glucohepatonat, Calci D-saccharate, Vit B12.Cung cấp calcium, điều trị kịp thời và hiệu quả bệnh do thiếu Calcium xảy ra trên trâu, bò, dê, cừu, ngựa, chó, mèoLD-AB-80CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-ElecjectDextrose monohydrate, Sorbitol, Sodium lactase, Sodium chloride, Potassium chloride, Mg chloride, Ca.chloride, ChlorideĐiều trị mất nước, thiếu năng lượng và mất chất điện giải trong trường hợp sốt cao. Tiêu chảy kéo dài, ói mửa, các trường hợp giảm huyết áp do Shock, ngộ độc cấp tính, mất máu.LD-AB-90CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
DinosprayPVP IodineKhử trùng vết thương, vết thiến, vết mổ.LD-AB-107CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-Yellow shampooD-Pantanol, Vitamin E, B6 , Biotin, ZincKhử mùi, sạch lông, chống rụng lông, dưỡng da trên chó, mèo.LD-AB-120CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-Green shampooPermethrinTrị ve, rận, bọ chét trên chó, mèo.LD-AB-121CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-Pink shampooAmitraz, KetoconazolePhòng và trị ghẻ, bọ chét kết hợp với nấm da trên chó, mèo.LD-AB-122CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-OxytocinOxytocinTăng co bóp tử cung, sót nhau, kích thích tiết sữaLD-AB-134CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-MC.A30Didecyl dimethyl ammonium chloride, Protectol, EdetateKhử trùng chuồng trại, phương tiện vận chuyển, khử trùng lò mổ, khử trùng nước.LD-AB-148CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-Oxolinic 20%Oxolinic acidTrị bệnh do E.coli gây ra trên gia súc, gia cầmLD-AB-187CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-TydoxinTylosin tartrate; Doxycycline HClTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên bê, heo, gia cầmLD-AB-188CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-GentadoxGentamycin sulfate; Doxycycline HClTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên bê, dê, cừu , heo, gia cầm.LD-AB-189CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-SulcocSulfadimidine sodium; Diaveridin HClTrị cầu trùng trên gia cầm, heoLD-AB-190CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-DiflorDifloxacin (as Hydrochloride)Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên gia cầmLD-AB-191CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
CP-Nova-AmcoliAmpicillin (as trihydrate); Colistin sulfateTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, niệu sinh dục, viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp trên bò, heo, dê, chó, mèo.LD-AB-192CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-Amoxicol InjAmoxicilline Trihydrate; Colistin SulfateTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, niệu sinh dục trên bò, heo.LD-AB-193CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
NOVA-PROFENKetoprofenHạ sốt, giảm đau, kháng viêm trong các trường hợp viêm cơ bắp, viêm khớp, viêm đường hô hấp, viêm tử cung, viêm vú, đau móng do nhiễm trùng trên trâu bò, dê, cừu, ngựa, lợnLD-AB-194CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
NOVA-ENRO 300 WSPEnrofloxacin HClTrị CRD, sưng phù đầu do E.coli; Mycoplasma, viêm ruột tiêu chảy, viêm rốn, bạch lỵ, thương hàn, tụ huyết trùng trên gia cầm; viêm phổi do Mycoplasma, Tụ huyêt trùng, viêm ruột ỉa chảy do E.Coli, thương hàn trên bê, nghé, dê con, cừu con, lợn conLD-AB-197CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-Diflox.100DifloxacinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò; trị nhiễm khuẩn tiết niệu trên chó.LD-AB-198CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-Dexa LADexamethasoneKháng viêm trong bệnh nhiễm trùng và chông sdij ứng trên gia súc, chó, mèo.LD-AB-199CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-DoxflorFlofenicol, DoxycyclineTrị thương hàn, viêm phổi, viêm ruột, tiêu chảy, viêm tử cung, viêm vú, tụ huyết trùng, viêm khớp trên trâu, bò, dê, cừu, heoLD-AB-200CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-DanocinDanofloxacinTrị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò, lợn.LD-AB-201CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
NOVA-MelocamMeloxicamKháng viêm, giảm đau trong các bệnh nhiễm trùng hô hấp cấp tính, tiêu chảy, viêm vú trên trâu, bò, ngựa, heo, chó, mèo.LD-AB-202CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
NOVA-Linco.SPSpiramycin, LincomycinTrị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hoá, viêm vú, viêm thận, viêm khớp, vết thương trên trâu, bò, heo, dê, cừu, gia cầmLD-AB-203CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
NOVA-Tylosin 30% LATylosin tartrateTrị nhiễm trùng đường hô hấp, bệnh lỵ, viêm bàng quang, nhiễm trùng vết thương trên gia súc, gia cầmLD-AB-204CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-Tetra EggOxytetracyclin HCl, Vitamin A, D3, E, K, B2, B12, D- Calcium pantothenate, Nicotinic acid, DL-Methionine, L-LysineTrị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm Oxytetracycline trên gia súc, gia cầm.LD-AB-205CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-CovitOxytetracycline HCL, Colistin sulfate, Vitamin A, D3 , K3, E, B2, B12, PP, Calcium pantothenate, Dl-methionine, LysineTrị nhiễm khuẩn hô hấp mãn tính, viêm dạ dày ruột trên gia súc, gia cầm.LD-AB-206CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-TrỊ Tiêu ChẢyNeomycin Sulfate, Colistin Sulfate, Vitamin K, D3Phòng trị các bệnh đường tiêu hoá do các vi khuẩn nhạy cảm với Neomycin và Colistin gây ra trên Gia cầm, thỏ, gia súc non.LD-AB-207CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-FlumixFlumequinePhòng trị các bệnh nhiễm trùng hô hấp; tiêu hoá do các vi khuẩn nhạy cảm với Flumequine gây ra trên bê, lợn, cừu và gia cầm.LD-AB-208CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-Tylocotin 350Tylosin, ColistinTrị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp do các vi khuẩn nhạy cảm với Tylosin và Colistin gây ra trên gia súc.LD-AB-210CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Cp-Vitamin C 10%Vitamin C- Phòng ngừa hoặc điều trị thiếu hụt vitamin C trong vật nuôi .LD-AB-213CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-Flum 500FlumequinePhòng ngừa và Trị bệnh nhiễm trùng hô hấp, nhiễm trùng đường ruột ở bê, lợn, cừu, gia cầm.LD-AB-216CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-ColdoxDoxycycline HCL, Colistin sulfateTrị: CRD, Mycoplasmosis, Colibacillosis, Salmonellosis, viêm da, viêm ruột hoại tử, nhiễm Chlamydia và Rickettsia ở gia cầmLD-AB-217CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-NeodoxDoxycycline HCL, Neomycine SulfateTrị nhiễm trùng đường ruột và nhiễm trùng hô hấp trên gia súc, gia cầm.LD-AB-218CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova- ColisulColistin sulfate, TrimethoprimTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, các vi khuẩn nhạy cảm với Colistin và Trimethoprim ở bê, dê, gia cầm, cừu và lợn.LD-AB-219CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Tpt-Doxin 300Doxycycline HCLTrị nhiễm trùng đường hố hấp và tiêu hóa gây ra bởi các vi khuẩn gây bệnh nhạy cảm với doxycyclineLD-AB-220CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova- LevamisolLevamisol HClThuốc trừ giun sán phổ rộng;LD-AB-221CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-Abamex 1%AbamectinTẩy giun tròn đường ruột, giun phổi, ve, rận, bọ chét, ghẻ, ký sinh trùng trên heo, trâu, bò dê, cừu.LD-AB-222CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Violet SprayNeomycin sulfateKhử trùng vết thương, vết mổ, vết thiến, nhiễm trùng móng, đau móng.LD-AB-224CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-PyrazoleFipronilPhòng ngừa và Trị bọ chét, veLD-AB-225CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-Sul.CocSulfadimidine sodium, Diaveridin HClTrị những trường hợp nhiễm các loài cầu trùngLD-AB-226CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-Norfloxacin 50%NorfloxacinTrị các bệnh trên heo, gia cầm do vi khuẩn nhạy cảm với NorfloxacinLD-AB-228CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-Super ColiLincomycin HCl, Colistin sulfate, Vit A, Vit D3Phòng và Trị bệnh hô hấp, tiêu hóa do vi khuẩn nhạy cảm với Lincomycin và Colistin trên gia cầm.LD-AB-229CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-Tetra 100Oxytetracycline HCltrị các bệnh nhiễm trùng gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm với oxytetracycline.LD-AB-230CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Tricory-SulSulfadiazine, TrimethoprimTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa và hô hấp gây ra bởi VSV nhạy cảm với Trimethoprim và SulfadiazineLD-AB-231CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-BromineBromhexine hydrochloride, Chlorpheniramine maleateHỗ trợ Trị loại bệnh nhiễm trùng đường hô hấpLD-AB-232CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-DiclacocciDiclazurilTrị và phòng ngừa các bệnh cầu trùngLD-AB-233CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-Calci MgCalcium gluconate, Magnesium chlorideTrị bệnh do thiếu Calcium và MagnesiumLD-AB-234CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-MarboMarbofloxacinTrị bệnh viêm đường hô hấp gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm với Marbofloxacin.LD-AB-236CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-GesteroneProgesterone acetate, Vitamin EGiảm co bóp và ổn định tử cung.LD-AB-237CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-Oxyfen LAOxytetracycline dihydrate, ketoprofenTrị các bệnh nhiễm trùng: viêm phổi, viêm vú, viêm ruột, viêm xương khớp và các vi sinh vật nhạy cảm với OxytetracyclineLD-AB-238CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-Super MycoOxytetracyclin HCl, Vitamin A D3, E, K3, B2, B12, D- Calcium pantothenate, Nicotinic acid, DL-Methionine, L-Lysine.Phòng bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracyclin HCl,LD-AB-239CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-Anti DiarrheaGentamicin sulfate, VitA, D3, E acetate, K3, PP, B1, B2, D-Pantothenic Acid, B6, B12, C, Axit folic, HPhòng ngừa và Trị bệnh nhiễm trùng tiêu hóa, nhiễm trùng tiết niệu và viêm phổiLD-AB-240CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-SmectacinGentamicin sulfate, Vit A, D3, E acetate, K3, PP, B1, B2, D-Pantothenic Acid, Vitamin B6, B12, C, Axit folic, HPhòng ngừa và Trị bệnh nhiễm trùng tiêu hóa, nhiễm trùng tiết niệu và viêm phổiLD-AB-241CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-Brom CBromhexine HClGiảm ho, long đờm, chống co thắt phế quản trên gia súc, heo, chó, mèo.LD-AB-242CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-EnrovitEnrofloxacinTrị bệnh nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn Gram dương, Gram âm và Mycoplasma nhạy cảm với Enrofloxacin.LD-AB-243CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-C 100Vitamin CPhòng ngừa hoặc điều trị thiếu hụt vitamin C, chống stress trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, heo và gia cầmLD-AB-244CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-C 30%Vitamin CPhòng ngừa hoặc điều trị thiếu hụt vitamin C, chống stress trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, heo và gia cầmLD-AB-245CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-EnrovitaEnrofloxacin HClTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục trên bê, heo, gia cầmLD-AB-246CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Paracetamol 500ParacetamolGiúp giảm đau, hạ sốt trong các bệnh nhiễm trùngLD-AB-247CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-Norfloxacin 200Norfloxacin HClTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp và đường tiểutrên heo và gia cầmLD-AB-248CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-NorfloxacinNorfloxacin HClTrị viêm phổi, tụ huyết trùng, viêm vú, viêm đường sinh dục, tiết niệu trên lợn; tri CRD, CCRD trên gia cầmLD-AB-249CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-Doxy 500Doxycycline HClTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên bê, dê, cừu, heo gia cầmLD-AB-250CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-Flor 500FlorfenicolTri bệnh đường hô hấp, tiêu hóa trên heo và gia cầmLD-AB-251CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-Calvit PlusOxytetracyclin HCl, Vitamin A D3, E, K3, B2, B12, D- Calcium pantothenate, Nicotinic acid, DL-Methionine, L-Lysine.Trị nhiễm trùng đường ruột, chống stress, cung cấp vitamin và khoáng chất trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, heo, gia cầmLD-AB-252CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-Flor Gold 4%FlorfenicolTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên heoLD-AB-253CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-Tilrosin 40TildipirosinTrị nhiễm trùng hô hấp trên heoLD-AB-254CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Tylosin 80Tylosin tartrateTrị bệnh lỵ, viêm đường hô hấp trên heo. Bệnh CRD trên gia cầmLD-AB-255CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
NOVA-NEO.COLINeomycin ( as sulfate); Colistin (as sulfate)Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa trên bê nghé, dê, heo, thỏ và gia cầmLD-AB-256CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
NEOMYCIN 50Neomycin sulfateĐiều trị viêm ruột trên bê, heo và gia cầmLD-AB-257CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
NOVA-COLI COLIColistin sulfate; TrimethoprimTrị bệnh đường tiêu hóa trên bê, nghé, dê, cừu con, heo, thỏ và gia cầmLD-AB-258CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
NOVA-PARASITEIvermectinTrị các loạn giun trên lợnLD-AB-259CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Lincomycin 25Lincomycin HClTrị bệnh lỵ, viêm phổi trên heo. Hoại tử ruột trên gia cầmLD-AB-260CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-KC GlucoVitamin K3, Vitamin C, Potassium Chloride, Sodium Chloride, GlucoseTăng sức đề kháng, phòng ngừa stress, heo, gà, vịt, cút.LD-AB-261CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-Azin KCCalcium Lactate, Analgin, Vitamin C, K, Sodium Chloride, Potassium Chloride, GlucoseTăng cường sức đề kháng, hạ sốt, cung cấp năng lượng cho trâu, bò, dê, cừu, heo và gia cầmLD-AB-262CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-Brom CBromhexine HCl, Paracetamol, Vitamin CGiảm ho, long đờm, giãn phế quản, thông khí quản giúp dễ thở, kháng viêm, giảm đau, hạ sốt trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, heo và gia cầmLD-AB-263CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-ElectrolytesSodium Bicarbonate, Potassium Chloride, Sodium Chloride, DextroseCân bằng chất điện giải, phòng chống stress trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, heo và gia cầmLD-AB-264CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-Amino.OSL-Valine, L-Arginine HCl, L-Threonine, L-Lysine HCl, L-Cysteine HCl, L-Methionine, Niacinamide, D-Panthenol, Pyridoxine HCl, Riboflavin, Thiamine HCl, Magnesium Sulfate. Cyanocobalamin, Potassium Chloride, Calcium Chloride,Phòng các bệnh suy dinh dưỡng, thiếu khoáng và amino acid, chống còi, trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, heo, gia cầmLD-AB-265CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-VitabiotinBiotin , Methionine, Vitamin A, D3, E, Vitamin B1, B2, B5, B6, B12, Folic Acid, ZnSO4Phòng trị thiếu vitamin, khoáng trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, heo, gia cầmLD-AB-266CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-FlordoxFlorphenicol; Doxycyclin HCl; BromhexineTrị nhiễm trùng đường hô hâp, viêm ruột tiêu chảy, viêm khớp trên heo, gà, vịt, cútLD-AB-267CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-Colistin 200Colistin sulfateTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên bê, nghé, dê cừu con, heo, gia cầmLD-AB-268CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-Colistin 500Colistin sulfateTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên bê, nghé, dê cừu con, heo, gia cầmLD-AB-269CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Tiamulin 45Tiamulin Hydrogen fumarateTrị viêm phổi, bệnh lỵ trên heo; tri CRD trên gia cầmLD-AB-270CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-FlusolFluconazoleTrị bệnh nấm phổi trên chó, mèo.LD-AB-271CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-B.Complex CVitamin B1, B2, B6, B12, C, K3, D-panthenol, Nicotinamide, Biotin, Folic acid, CholinePhòng trị thiếu vitamin, trị stress trên trâu, bò, ngựa dê, cừu, heo, gia cầmLD-AB-272CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-Flunixin 5%Flunixin (as meglumine)Kháng viêm, giảm đau, hạ sốt trên trâu, bò, dê, cừu, heo, gia cầmLD-AB-273CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-Enro 200 LAEnrofloxacinTrị tụ huyết trùng, thương hàn, viêm phổi, viêm khớp, tiêu chảy , nhiễm trùng máu , viêm teo mũi truyền nhiễm trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, heo, gia cầmLD-AB-274CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Gentamycin 200Gentamicin sulfateTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên bê, dê, cừu, heo, gia cầmLD-AB-275CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova Gum K-CTrisodium citrate dehydrate; Vitamin C; Potassium Chloride; Sodium ChlorideTăng sức đề kháng, phòng trị stress trên trâu, bò, dê, cừu, heo và gia cầmLD-AB-276CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-ADE.SolutionVitamin A, D3, EPhòng trị thiếu vitamin A, D3, E trên bò, dê, cừu, heo và gia cầmLD-AB-277CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-Swine PromoterOxytetracyclin HCl; Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6, B12, C, B5, Vitamin K3, Nicotinamide, Folic acid, Cholin chlorideTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, phòng chống stress trên bê, dê, cừu, heo gia cầmLD-AB-278CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-CalvitOxytetracyclin HCl, Vitamin A, D3, E, B2, Methionine, D- Calcium pantothenate, Nicotinic acid, DL-Methionine, L-LysineTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, phòng, trị stress trên trâu, bò, dê, cừu, heo và gia cầmLD-AB-279CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-FlorpigFlorphenicolTrị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa trên heoLD-AB-280CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-AmysinAzithromycinTrị bệnh đường hô hấp, viêm khớp trên chó, mèoLD-AB-281CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-Para 10%ParacetamolGiảm đau, hạ sốt trên heoLD-AB-282CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-Vita K3Vitamin K3 (Menadione natri bisulfit)Phòng, trị xuất huyết, cung cấp vitamin K trên bê, bò, dê, cừu, heo, gia cầmLD-AB-283CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-B.Complex WSPVitamin B1, B2, B6, B12, P.P, K3, Choline bitartrate, Calcium Pantothenate, Folic acidPhòng trị thiếu Vitamin, rối loạn tăng trưởng, suy nhược trên bò, dê, cừu, heo, gia cầmLD-AB-284CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-OmegaSulfadimidine sodium, TrimethoprimeTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên heo gia cầm,LD-AB-285CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Novatil 300Tilmicosin phosphateTrị viêm phổi, viêm vú, viêm móng trên bò, cừuLD-AB-286CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-Doxy 20%Doxycycline HydrochlorideTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên bê, dê, cừu, lợn và gia cầmLD-AB-287CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-GentilTylosin, GentamicinTrị nhiễm khuẩn trên đường hô hấp, tiêu hóa bê, nghé, dê cừu con, heoLD-AB-288CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-NutrizymeBacillus Subtilis, Saccharomyces cerevisiae, Protease, Amylase, Lipase, Beta-glucanase, XylanaseTăng sức đề kháng, phòng trị tiêu chảy trên heo và gia cầmLD-AB-289CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-MegamixVitamin A, D3, E, B1, B2, B5, B6, B12, C, K3, Vitamin PP, Biotin, Acid folicPhòng trị thiếu vitamin, chống stress trên bê, nghé, heo, gia cầmLD-AB-290CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-Anazin PlusAnalgin, Vitamin C, KCl, NaClGiảm đau, hạ sốt, chống mất nước và chất điện giải trên trâu, bò, heo, dê, cừu, gia cầm.LD-AB-291CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-Antigum K-CVitamin C; KCl; NaClTăng sức đề kháng, phòng ngừa stress trên trâu, bò, dê, cừu, lợn và gia cầmLD-AB-292CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-Glucovit K-CVitamin K; C; KCl; NaClTăng sức đề kháng, giải nhiệt, gải độc, chống xuất huyết,phòng trị stress trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầmLD-AB-293CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-Calci BiotinBiotin, Methionine, Vitamin A, D3, E, B1, B2, B5, B6, B12, Acid folic, ZnSO4Cung cấp vitamin, acid amin. Tăng sức đề kháng, phòng trị stress và các bệnh về da, lông trên trâu, bò, dê, cừu, lợn gia cầmLD-AB-294CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-Tilcomix 500Tilmicosin (As Phosphate)Trị nhiểm khuẩn đường hô hấp trên lợnLD-AB-295CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-Siêu chống còiVitamin A, D3, E, B1, B2, B5, B6, B12, C, K3, PP, H,Acid folicCung cấp Vitamin A, D, E, K; Vitamin nhóm B, tăng sức đề kháng, chống suy nhược trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầmLD-AB-296CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-Linco 30%LincomycinTrị nhiểm khuẩn đường hô hấp, tụ cầu, đóng dấu trên lợnLD-AB-297CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-Ivermectin 0,6%IvermectinTrị giun, chấy, rận, ve trên lợnLD-AB-298CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nava-Enro 500EnrofloxacinTrị CRD, CCRD, tụ huyết trùng, Coryza, tiêu chảy trên gàLD-AB-299CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-Flor 45% LAFlorfenicolTrị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bòLD-AB-300CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
NovacefCeftiofur hydrochlorideTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, các bệnh cấp tính sau đẻ (hậu sản) trên trâu, bò; trị nhiễm trùng đường hô hấp trên heoLD-AB-301CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-CefsoneCefquinome (as Sulfate)Trị nhiễm trùng đường hô hấp, nhiễm trùng huyết trên trâu, bò, ngựa.LD-AB-302CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
NOVA-CEPHAXINCefalexin (as monohydrate)Trị viêm đường hô hấp, tiết niệu, sinh dục, tiêu hóa, viêm tử cung, viêm móng, nhiễm trùng vết thương, viêm vú trên gia súc, chó mèoLD-AB-303CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-Neocol oralNeomycin sulfate, Colistin sulfateTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa trên bê, nghé, dê non, cừu non, heo, gia cầm.LD-AB-304CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-TyfloTylosin tartrate, FlorfenicolTrị viêm phổi, viêm ruột trên heo; trị CRD, nhiễm khuẩn huyết, viêm phế quản, viêm ruột, viêm khớp, viêm xoang trên gia cầm.LD-AB-305CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-FenbenFenbendazoleTrị giun sán ký sinh trên trâu, bò, heo, dê, cừu.LD-AB-306CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-Streptopen LAProcaine penicillin G; Benzathine penicillin G; Dihydrostreptomycin sulphateTrị viêm khớp, viêm vú, viêm đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu trên trâu, bò, heo, dê, cừuLD-AB-307CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-AmoxicolAmoxicillin trihydrate, Colistin sulfateTrị nhiễm trùng đường ruột, hô hấp, viêm vú, viêm khớp, nhiễm trùng rốn trên heo, gia cầm.LD-AB-165CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
NOVA-AMPICOLAmpicilline, ColistinTrị bạch lỵ, thương hàn, viêm ruột tiêu chảy do E.coli, Salmonella, Clostridium gây ra trên gia cầm, heo, trâu, bò, dê, cừu.LD-AB-1CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
NOVA-MYCOPLASMAKitasamycin AmoxicillineTrị bệnh do Mycoplasma kết hợp với các loại vi trùng khác gây bệnh trên gia cầm, heo, trâu, bò, dê, cừu.LD-AB-13CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
NOVA-TRIMOXINAmoxicilline, TrimethoprimeThuốc trị tụ huyết trùng, viêm phổi trên gia cầm, heo, trâu, bò, dê, cừu.LD-AB-16CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-Anti CRDTylosin, Amoxicillin, Bromhexine, Paracetamol, DexaTrị bệnh CRD, CRD ghép E.coli, viêm xoang mũi, sưng phù đầu, viêm khớp, tụ huyết trùng, viêm ruột trên gà, vịt, cút, heo.LD-AB-111CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-AmpisulAmpicilline, SulfachloropyridazineĐiều trị bệnh đường tiêu hóa, hô hấp trên heo, gà, vịt, cút.LD-AB-116CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-Amcoli FortAmpicillin, Colistin sulfateTrị CRD, C-CRD trên gà, vịt, cút; Trị tiêu chảy do E.coli, viêm phổi và hội chứng MMA trên heo,LD-AB-170CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-AmdecolAmpicillin trihydrate, Colistin sulfate, DexamethasoneTrị sưng phù đầu, viêm ruột tiêu chảy, viêm phổi, tụ huyết trùng, thương hàn, viêm tử cung, nhiễm trùng vết thương trên trâu, bò, dê, cừu, heo, chó, mèo, gia cầm.LD-AB-128CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova Pen-StrepPenicillin G Procain, Streptomycin sulfateTrị tụ huyết trùng, viêm phổi, viêm tử cung, khớp, nhiễm trùng vết thương trên trâu, bò, ngựa, heo, chó, mèo, gia cầm.LD-AB-129CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-PenicillinPenicillin G Procain, Penicillin G sodiumTrị nhiễm trùng do vi khuẩn gr(+) gây ra trên trâu, bò, ngựa, heo, chó, mèo.LD-AB-130CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-AmpiAmpicillin sodiumTrị viêm phổi, viêm vú, tử cung, viêm ruột tiêu chảy, nhiễm trùng vết thương trên trâu, bò, dê, cừu, heo, gia cầm.LD-AB-131CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-GenmoxGentamycin sulfate, Amoxicillin trihydrateTrị viêm phổi, viêm ruột tiêu chảy, thương hàn, viêm vú, viêm tử cung, nhiễm trùng vết thương, nhiễm trùng máu trên trâu, bò, dê, cừu, heo, gia cầm.LD-AB-132CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-BactalCefquinome (as sulfate)Trị viêm phổi, nhiễm trùng da, thối móng, viêm ruột, viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp, nhiễm trùng huyết trên trâu, bò, dê, cừu, heo.LD-AB-182CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-Peni StreptoPenicillin G Procain, Dihydro streptomycinTrị nhiễm trùng vết thương, viêm phổi, THT, Lepto, viêm tử cung, móng trên trâu, bò, dê, cừu, heo,chó,mèo, gia cầm.LD-AB-149CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova Ampi.colAmpicillin, ColistinTrị nhiễm trùng đường tiêu hoá trên gia cầm.LD-AB-153CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-Amox LAAmoxicillin TrihydrateTrị nhiễm trùng tiêu hoá, hô hấp, nhiễm trùng tiết niệu, viêm da, viêm mô mềm trên trâu, bò, heo, cừu, chó, mèo.LD-AB-156CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-CefurCeftiofurTrị nhiễm trùng hô hấp trên heo.LD-AB-160CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-Amox 50%AmoxicillinTrị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hoá, nhiễm trùng sinh dục-tiết niệu trên gia cầm, heo.LD-AB-161CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-AmoxicolAmoxicillin trihydrate, Colistin sulfateTrị nhiễm trùng đường ruột, hô hấp, viêm vú, viêm khớp, nhiễm trùng rốn trên heo, gia cầm.LD-AB-165CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
NOVA-CLAMOXAmoxicilline Trihydrate, Clavulanic acidTrị viêm phổi cấp,THT, viêm ruột tiêu chảy, tiết niệu, viêm tử cung, viêm vú, sưng phù đầu trên trên trâu, bò, heo, chó, mèo.LD-AB-181CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-BactalCefquinome (as sulfate)Trị viêm phổi, nhiễm trùng da, thối móng, viêm ruột, viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp, nhiễm trùng huyết trên trâu, bò, dê, cừu, heo.LD-AB-182CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
NOVA-AMPI.COLIAmpicilline tryhydrate, Colistin sulfateTrị CRD, C-CRD, Coryza, tụ huyết trùng, Staphylococcosis và Colibacilosis trên gia cầm; tiêu chảy do E.coli, viêm phổi, hội chứng MMA trên heo.LD-AB-195CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
NOVA-AMOX 300 WSPAmoxicillin trihydrateTrị viêm phổi, viêm teo mũi truyền nhiễm, thương hàn, tiêu chảy phân trắng, phân vàng trên trâu, bò, dê, cừu, lợn; viêm đường hô hấp, tụ huyết trùng, thương hàn, viêm ruột tiêu chảy trên gia cầm.LD-AB-196CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-AmcolisAmpicilline tryhydrate, Colistin sulfateGia cầm: trị các bệnh CRD, C-CRD. Các bệnh nhiễm khuẩn do Coryza, Fowl cholera, Staphylococcosis và Colibacilosis.LD-AB-209CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
CloxamasAmpicillin CloxacillinTrị viêm vú trên gia súc.LD-AB-211CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
MasticefCeftiofur (as hydrochloride)Trị viêm vú trên bò sữa.LD-AB-212CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-Bactal LaCefquinome (as Sulfate)Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò, heo.LD-AB-214CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-Ampi+EryAmpicilline (as Trihydrate), Erythromycin (as Thiocyanate)Trị tụ Q.Huyết trùng, phó thương hàn, viêm phổi, viêm phế quản, viêm khí quản, CRDLD-AB-215CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-CeftioCeftiofur sodiumTrị bệnh hô hấp cấp tính, thối móng và các vi khuẩn nhạy cảm với Ceftiofur.LD-AB-223CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-Amoxi.ColAmoxicillin trihydrate, Colistin sulfateTrị bệnh tiêu hóa, nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường tiểu và các vi sinh vật nhạy cảm với Amoxicillin, Colistin trên bê, dê, gia cầm, cừu và heoLD-AB-227CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-Cef-DCefquinome (as sulfate)Trị các bệnh nhiễm trùng gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm với Cefquinome.LD-AB-235CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
NovacemideFurosemideTrị phù nề liên quan tới suy tim, lợi tiểu trên ngựa, chóLD-AB-308CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-CeftrisoneCeftriaxone sodiumTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, da, tiết niệu, nhiễm khuẩn thứ phát trên trâu, bò, dê, chó, mèoLD-AB-309CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-Alben 2,5%AlbendazoleTrị giun, sán trên bê, dê, cừuLD-AB-310CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova- Tetra LA 30%Oxytetracycline, FlunixinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, niệu sinh dục, nhiễm khuẩn thứ phát trên trâu, bò, dê, cừu, lợnLD-AB-311CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-Enrofloxacin 50%EnrofloxacinTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, da trên lợn gia cầmLD-AB-312CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-ParaxicamMeloxicam; ParacetamolKháng viêm, giảm đau, hạ sốt trên trâu, bò, dê, cừu, ngựa lợnLD-AB-313CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-Doxyl LADoxycycline hyclateTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò, lợn lợnLD-AB-315CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-Tetra TrứngOxytetracyclin HCl; Vitamin A, D3, E, K3, B1, B6, B2, B12, C, Calcium pantothenate; Nicotinic acid; Folic acid, Chloine ChlorineTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, phòng trị bệnh do thiếu Vitamin, axit amin trên trâu, bò dê, cừu, lợn, gia cầmLD-AB-316CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-FlortyFlophenicol; Tylosin tartrateTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó mèoLD-AB-317CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-NystatinNystatinTrị nấm trên gia cầmLD-AB-318CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-ProstenolD-Cloprostenol (as sodium) (PG F2)Gây thoái hóa thể vàng trên bò, ngựa, lợnLD-AB-319CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-FlorxinFlophenicol, Doxycycline HClTrị viêm phổi, viêm ruột, viêm khớp, viêm tử cung, viêm vú trên trâu, bò, lợn, gia cầmLD-AB-320CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-Dextrollytes+CSodium Bicarbonate; Postassium Chloride; Sodium chlorideTrị mất nước, cân bằng điện giải, chống stress trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầmLD-AB-321CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-Tialin 10%Tiamulin hydrogen fumarateTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu trên lợn, gia cầmLD-AB-322CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-Alben 20%AlbendazoleTrị giun, sán trên trâu, bò,dê, cừu, lợnLD-AB-323CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-TiadoxTiamulin hydrogen fumarate; DoxycyclineTrị lỵ, viêm mũi, viêm phế quản, glasser, viêm ruột hoại tử trên lợnLD-AB-324CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
NOVA-LIVER YEASTAcid Citric, Acid Lactic, Acid Orthophosphoric, Chiết xuất nấm men Saccharomyces cerevisiaeGiảm tác động tiêu cực của mycotoxin trong thức ăn, phòng bệnh tiêu chảy và tăng cường chuyển hóa thức ăn, tăng sức đề kháng trên gia cầm.LD-AB-325CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-Ivermectin 80IvermectinTrị giun, sán, ve ghẻ trên cừu và dê.LD-AB-326CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-Ampi 50Ampicillin TrihydrateTrị nhiễm trùng hô hấp, tiêu chảy trên bê, cừu, lợn, gia cầmLD-AB-327CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
NOVA-FLUSOL ORALFluconazoleTrị nấm phổi trên chó, mèo.LD-AB-328CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
NOVA-TRIMINOSulfamonomethoxine Sodium, TrimethoprimeTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, cầu trùng, nhiễm trùng máu, hoại tử ruột, thương hàn, viêm ruột, viêm tử cung - viêm vú - mất sữa trên heo, gia cầm.LD-AB-314CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
NOVA-TETRAMONOSulfamonomethoxine Sodium, Oxytetracycline HClTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên bê, bò, heo.LD-AB-329CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
NOVA-CLOSANMECIvermectin, ClosantelTrị nội, ngoại ký sinh trùng trên bò, cừuLD-AB-330CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
NOVA-MONOSULSulfamonomethoxine Sodium, TrimethoprimeTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, bệnh cầu trùng trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầm.LD-AB-331CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-Tylosin 50%Tylosin tatrateTrị viêm phổi trên lợn, CRD, viêm xoang trên gà và gà tâyLD-AB-312CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Saigo-Nox PoultryKitasamycin tartrate, ThiamphenicolPhòng CRD, Coryza, viêm ruột tiêu chảy do E.coli và Salmonella ở gia cầmBAS-84CÔNG TY TNHH BAYER VIỆT NAM
Tetravit EChlortetracyclineTrị bệnh đường hô hấp, viêm ruột trên trâu, bò, heo, gà.BAS-93CÔNG TY TNHH BAYER VIỆT NAM
BaFlor 4%FlorfenicolTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên heo.BAS-94CÔNG TY TNHH BAYER VIỆT NAM
Ery 200ErythromycineTrị bệnh đường hô hấp, viêm ruột, thương hàn, viêm tiết niệu trên trâu, bò, lợn, cừu.ASTA-1CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
Spec-linLincomycine HCL, Spectinomycine sulfateTrị viêm nhiễm do vi khuẩn nhạy cảm với Lincomycine và Spectinomycine gây ra trên heo, bê, dê, cừu, chó, mèo, gia cầm.ASTA-2CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
Ascor-DipyAnalgin, Vitamin CGiảm đau, hạ sốt, phòng chống stress khi thay đổi môi trường trên trâu, bò, heo, gà, vịt.ASTA-3CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
Marbo-5MarbofloxacineTrị nhiễm trùng hô hấp trên trâu, bò, heo.ASTA-4CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
ADE FortVitamin A, D3, EPhòng và trị bệnh do thiếu vitamin A, D3, E trên trâu, bò, ngựa, heo, dê, cừu, chó, mèo.ASTA-5CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
Genta-80GentamycineTrị nhiễm trùng máu, bệnh đường tiêu hoá, tiết niệu, hô hấp trên trâu, bò.ASTA-6CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
O.T.COxytetracyclin HCLTrị bệnh đường hô hấp, viêm khớp, nhiễm trùng đường tiết niệu trên trâu, bò, heo, dê, cừu.ASTA-7CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
Tylo-200TylosinTrị viêm phổi, nhiễm trùng đường ruột, viêm tử cung, viêm vú trên trâu, bò, heo, gà.ASTA-8CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
Co-spirSpiramycine, Colistin sulfateTrị viêm phổi, nhiễm trùng máu, tiêu chảy, viêm khớp, viêm vú trên bê, heo con, dê con, cừu con.ASTA-9CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
Scol-KanaKanamycine sulfate, Colistin sulfateTrị nhiễm trùng hô hấp trên trâu, bò. Nhiễm trùng tiết niệu, da trên chó, mèo.ASTA-10CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
Doxyciline LADoxycyclineTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò, lợn, dê, cừu.ASTA-11CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
Sulfa ETSSulfadimethoxinTrị sốt do vận chuyển, viêm phổi, bạch hầu, viêm móng trên trâu, bò.ASTA-12CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
Spira 20SpiramycineTrị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hoá, viêm khớp, viêm vú trên trâu, bò, lợn. dê, cừu.ASTA-13CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
Nor-1500NorfloxacineTrị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hoá, tiết niệu trên trâu, bò, heo, dê, cừu.ASTA-14CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
NutrisalButaphosphan, Cyanocobalamine, Nicotinamide, DL-Methionine, TaurineTrợ sức trong quá trình điều trị, phục hồi thú suy nhược gầy còm, rối loạn về chuyển hoá, tăng sức đề kháng trên trâu, bò, dê, cừu, heo, chó, mèo, gia cầm.ASTA-15CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
Butal ADButaphosphan, Vitamin B12Trị rối loạn trao đổi chất do thiếu dinh dưỡng, do mắc bệnh trên trâu, bò, dê, cừu, heo, gia cầm.ASTA-16CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
MectinIvermectinTrị nội, ngoại ký sinh trùng trên trâu, bò, heo.ASTA-17CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
AA-VicomL-Arginine, Ascorbic acid Glycine, L-Methionine, Thiamine, Riboflavin sodium phosphate, NicotinamidePhòng và hỗ trợ trong trường hợp suy nhược, biếng ăn, giúp phục hồi suy nhược do bệnh hoặc sau phẫu thuật, phòng bệnh do thiếu protein và vitamin trên trâu, bò, dê, cừu, heo, chó, mèo, gia cầm.ASTA-18CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
B12-ATPVitamin B12, sodium selenite, Adenosin triphosphate.Chống suy nhược, giúp hồi phục sức khoẻ, stress do vận chuyển trên ngựa, trâu, bò, heo, cừu, chó, mèo, gia cầm.ASTA-19CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
Vita complexVitamin B1, B2, B6, C, DL-Methionine, Nicotinamide, CafeinPhục hồi thú bệnh, mất sức, ngộ độc, biếng ăn. Phòng bệnh về da, rối loạn tăng trưởng.ASTA-20CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
Dox-TyloTylosin, DoxycyclineTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, hô hấp trên bê, nghé, heo, gia cầmASTA-21CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
PC-TyloThiamphenicol, TylosinTrị viêm phổi, viêm phế quản, THT, viêm tử cung, đau móng, viêm vú, nhiễm trùng máu, tiêu chảy, viêm ruột trên trâu, bò, heo, dê, cừu.ASTA-22CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
CalbironCalcium gluconate, CyanocobalaminTrị thiếu can xi, hạ can xi huyết, mềm xương, còi cọc ở thú non. Bảo vệ mạch máu, chống chảy máu, xuất huyết, phù nề trên trâu, bò, ngựa, heo, dê, cừu, chó, mèo, gia cầm.ASTA-23CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
Coli-PrimColistine sulfate, TrimethoprimeTrị viêm nhiễm do vi khuẩn nhạy cảm với Colistine và Trimethoprime gây ra trên bê, dê non, cừu non, heo, thỏ, gia cầm.ASTA-24CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
AstrylEnrofloxacinTrị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Enrofloxacin gây ra trên trâu, bò, heo.ASTA-25CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
Sep-roSulfamethoxypyridazine, TrimethoprimTrị nhiễm trùng hô hấp, tiết niệu, tiêu hoá trên trâu, bò, heo, cừu.ASTA-26CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
Thiam DOCThiamphenicol, OxytetracyclineTrị PTH, THT, viêm phổi, viêm ruột tiêu chảy, viêm khớp, đau móng, viêm đường tiết niệu, tử cung, viêm vú trên trâu, bò, heo, cừu, chó, mèo, gia cầm.ASTA-27CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
Doxy-soneFlorfenicol, DoxycyclineTrị thương hàn, viêm phổi, viêm ruột, viêm tử cung, viêm vú, THT, viêm khớp, sưng phù đầu trên trâu, bò, heo, dê, cừu.ASTA-28CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
E.Flox 10EnrofloxacinTrị CRD, nhiễm trùng máu, Tụ huyết trùng, Coryza, bạch lỵ, thương hàn trên gia cầm.ASTA-29CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
CK-CoxToltrazurilTrị cầu trùng trên gia cầm.ASTA-30CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
Pig-CoxToltrazurilPhòng và trị cầu trùng gây tiêu chảy trên heo con, bê, nghé.ASTA-31CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
Coli-EFColistin sulfateTrị bệnh đường tiêu hoá trên bê, heo, cừu, gia cầm.ASTA-32CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
Sulfa plusSulfachloropyridazin, TrimethoprimTrị tiêu chảy, nhiễm trùng đường ruột, viêm phổi trên heo, gia cầm.ASTA-33CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
Cocci-92Sulfachlozine sodiumPhòng và trị cầu trùng, tụ huyết trùng, thương hàn trên gà.ASTA-34CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
HTC-791Lincomycin HCl Spectinomycin HCLTrị lỵ, bệnh đường ruột, viêm phổi trên heo.ASTA-35CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
Proges-EProgesterol, Vitamin EĐiều chỉnh chu kỳ động dục trên bò, ngựa, heo.ASTA-36CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
Speclin-1000Lincomycin HCl Spectinomycin sulfateTrị viêm ruột trên heo; CRD trên gà.ASTA-37CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
Norflox-HNorfloxacinTrị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hoá trên gia cầm.ASTA-38CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
Marbo-10MarbofloxacinTrị viêm phổi, phế quản, viêm tử cung, viêm vú, nhiễm trùng vết thương trên trâu, bò, heo.ASTA-39CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
Calci-B6Calcium, Boric acid, Magnesium hydrophosphitePhòng, trị bệnh do thiếu canxi, magie trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, heo, chó, mèo.ASTA-40CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
Florcol-LAFlorfenicolTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên bò, heo.ASTA-41CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
Linco BestLincomycin HClTrị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Lincomycin gây ra trên bê, nghé, heo, dê, cừu, chó, mèo, gia cầm.ASTA-42CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
Sulfo-TSulfadimidinTrị nhiễm trùng tiêu hoá, hô hấp, tiết niệu trên trâu, bò, ngựa, heo, cừu, thỏ, gia cầm.ASTA-43CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
Trime-sulSulfamethazin, TrimethoprimTrị tiêu chảy, viêm phổi trên bò, ngựa, heo, dê, cừuASTA-44CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
Enro-FastEnrofloxacinTrị nhiễm trùng tiêu hoá, hô hấp trên trâu, bò, heo, chó, mèo.ASTA-45CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
CRD-2009Spiramycin, TrimethoprimTrị nhiễm trùng hô hấp trên gà.ASTA-46CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
Oligo LayerOxytetracycline, Vitamin D, D3, E, K3, B2, B12, PP, Pantothenate calci, DL-Methionin, LysineTrị bệnh đường tiêu hoá, hô hấp trên gia cầm.ASTA-47CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
Estrol-HCGChlorionic gonadotropin, Oestradiol benzoatĐiều tiết sinh sản, gây động dụcASTA-48CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
SubtizymBacillus subtilis, Lactobacillus, ProteaseTrị rối loạn tiêu hóa, cải thiện hệ vi sinh vật đường ruột khi bị mất cân bằng khi sử dụng kháng sinh.ASTA-49CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
TrimeCinJosamycin, TrimethoprimTrị bệnh hô hấp, viêm khớp trên gia cầm.ASTA-50CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
RosterolCloprostenolChữa lưu tồn thể vàng, không động dục, động dục ẩn.ASTA-51CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
Nor 100NorfloxacinTrị nhiễm trùng hô hấp, dạ dày-ruột, thương hàn, E.coli trên trâu, bò, dê, cừu, heo, gia cầm.ASTA-52CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
Norflox 5NorfloxacinTrị nhiễm trùng hô hấp, dạ dày-ruột, thương hàn, E.coli trên trâu, bò, dê, cừu, heo, gia cầm.ASTA-53CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
C-GluminVitamin CPhòng, trị bệnh do thiếu Vitamin C, tăng cường đề kháng trên trâu, bò, dê, cừu, heo, chó, mèo.ASTA-54CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
DipyzinDipyroneGiảm đau, hạ sốt trên trâu, bò, dê, cừu, heo, chó, mèo.ASTA-55CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
OcytocinOxytocineSử dụng trong trường hợp đẻ khó, cơ tử cung co bóp yếu, sót nhau, viêm tử cung, tăng tiết sữa.ASTA-56CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
VersolLevamisoleTrị giun tròn trên trâu, bò, heo, dê, cừu.ASTA-57CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
Ri-ASNystatinPhòng và trị bệnh do nấm trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, gia cầm.ASTA-58CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
E.flox 2.5EnrofloxacineTrị nhiễm trùng hô hấp, tiêu chảy trên gia cầm.ASTA-59CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
T-WormLevamisoleTrị giun trên trâu, bò, heo, dê, cừu, gia cầm.ASTA-60CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
Spira-CSpiramycin, ColistinTrị viêm ruột, viêm dạ dày ruột, tiêu chảy trên gia súc, gia cầm.ASTA-61CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
SeptrylSulfadimethoxin, TrimethoprimTrị viêm phế quản, viêm ruột, tiêu chảy trên gia cầm, heo.ASTA-62CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
Tyl-SulTylosin, SulfametazineTrị viêm ruột, tiêu chảy trên gia cầm, heo.ASTA-63CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
Tylan-100TylosinTrị viêm phổi, tiêu chảy, nhiễm trùng vết thương trên bò, heo, gia cầmASTA-64CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
FCTFlorfenicolTrị hô hấp, tiêu hóa trên gia súc, gia cầm.ASTA-65CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
Spec 50Spectinomycinrị tiêu chảy trên heo conASTA-66CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
Tylo-TMPTylosin, TrimethoprimTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm ruột, , viêm dạ dày-ruột, nhiễm trùng vết thương, nhiễm trùng máu trên trâu, bò, heo.ASTA-67CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
Amox-colAmoxicilline , ColistinTrị viêm phổi, thương hàn, E.coli, tụ huyết trùng trên bê, ngựa non, dê, cừu, heo, gia cầm.ASTA-68CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
Rimaco FARifamycin, Colistin sulfateTrị viêm vú, nhiễm khuẩn đường ruộtASTA-69CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
CeftifurCeftiofurTrị bệnh đường hô hấp trên trâu, bò, heo.ASTA-70CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
Cefti-DCCeftiofurTrị bệnh đường hô hấp trên trâu, bò, heo, gia cầm.ASTA-71CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
Co-AmoxAmoxycillin trihydrate Colistin sulfateTrị nhiễm trùng hô hấp, dạ dày ruột, niệu-sinh dục, nhiễm trùng kế phát bệnh do virus trên trâu, bò, heo.ASTA-72CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
Co-AmpiAmpicillin, ColistinTrị THT, viêm teo mũi truyền nhiễm, tiêu chảy, thương hàn, viêm vú, viêm tử cung, mất sữa(MMA).ASTA-73CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
PV DinePVP IodineSát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi, dụng cụ vắt sữa, sát trùng ngoài da, vết thương, bầu vú, khử trùng nguồn nước.ASTA-74CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
Glucan GumVitamin B1, B2, B6, K, C, PP, Paracetamol, Methionine, Lysine, Potassium citrate, Sodium citrate, Phenyl butazole sodiumHạ nhiệt, giảm tiêu chảy, bổ sung vitamin cho gia cầm.ASTA-75CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
CefquinoCefquinomeTrị nhiễm trùng hô hấp, viêm khớp, viêm da trên trâu, bò, heo.ASTA-76CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
Sray-FDOxytetracyclin HCLTrị nhiễm trùng ngoài daASTA-77CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
Cef RxCeftiofurTrị bệnh đường hô hấp trên heo.ASTA-78CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
TygensonTylosin tartrate, Gentamycin sulfateTrị nhiễm trùng hô hấp, viêm vú, viêm móng, đóng dấu, viêm tử cung, viêm khớp, hồng lỵ, thương hàn, nhiễm trùng máu, viêm xoang, nhiễm khuẩn niệu, da, dạ dày-ruột trên trâu, bò, heo, dê, cừu.ASTA-79CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
DiclodolParacetamol, Diclofenac sodiumTrị đau, viêm cấp tính: Đau cơ, đau hậu phẫu, chấn thương.ASTA-80CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
Chlor-EryErythromycin, ChlortetracyclineTrị viêm phổi, nhiễm trùng đường tiêu hóa trên heo, gia cầm.ASTA-81CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
DexminPrednisolone, Chlorpheniramin maleatTrị dị ứng, chống viêm, phùASTA-82CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
Dung môi tiêm1, 2 Dihydroxypropane, PhenylcarbinolDùng pha thuốc tiêmASTA-83CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
ClamoxcinAmoxycillin trihydrate, Acid clavulanicTrị nhiễm trùng hô hấp, mô mềm , viêm vú, viêm tử cung trên trâu, bò, heo, chó, mèo.ASTA-84CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
Bcom ADEVitamin A, D3, E, B1, B6, PP, B5, Choline chloride, Lysine, GlycineTrị rối loạn tăng trưởng, sử dụng trong các trường hợp giảm ăn, ít ăn, giai đoạn phục hồi, tăng trưởng kém, năng suất sinh sản kém.ASTA-85CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
FosfocinFosfomycinPoultry: Infectious coryza, fowl cholera, colibacillosis, ORT, CRD, staphylococcosis, fowl thyfoid, psittacosis, omphalitis, yolk sac infection and bacterial arthritis.Cattle: Pneumonia, bronchopneumonia, mastitis, reproduction tract infections, omphalitis and bacterial arthritis.Trị viêm phổi, viêm phế quản phổi, viêm vú, nhiễm khuẩn đường sinh dục, viêm rốn và viêm khớp do vi khuẩn trên trâu, bò, gia cầm.ASTA-86CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
FluroquinEnrofloxacineTrị nhiễm trùng hô hấp, sinh dục và tiết niệu, nhiễm trùng da, mô mềm, nhiễm trùng tai, xương, nhiễm trùng đường ruột trên trâu, bò, heo, chó, mèo, cừu, gia cầm.ASTA-87CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
DoxyhexDoxycyclin, Acid Acetylsalicylic, BromhexinTrị Colibacillosis, CRD trên lợn, gia cầm.ASTA-88CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
NorsulNorfloxacinTrị Mycoplasma, E.coli, Salmonella, Pasteurella trên gia cầm. Trị lỵ, viêm teo mũi, viêm phổi địa phương và viêm não do Streptococcus trên lợn.ASTA-89CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
Beta-Ro 20EnrofloxacinTrị nhiễm trùng dạ dày-ruột, hô hấp và tiết niệu trên bê, nghé, dê, cừu, heo, gia cầm.ASTA-90CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
Multi ADBVitamin A, D3, E, C, K3, B1, B2, B6, B12, Calcium pantothenate, Niacinamide, Biotin , Folic acid, Choline chloride, DL-Methionine, L-LysineHổ trợ điều trị bệnh nhiễm trùng, giúp khắc phục tình trạng thiếu hụt vitamin và acid amin trên trâu, bò, gia cầm.ASTA-91CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
OxystrepsolOxytetracycline HCL, Streptomycin sulphate, Vitamin A, D3, E, K3, B1, B2, B6, B12, C, Calcium pantothenate, Nicotinamide, InositolTrị nhiễm trùng dạ dày-ruột, hô hấp, tiết niệu trên bê, nghé, dê, cừu, heo, gia cầm.ASTA-92CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
ElectrolytPotassium chloride, Sodium sulphate Sodium chloride, Magnesium sulphate, Copper sulphate, Zinc sulphate, Iron sulphate, Manganese sulphate, Citric acidDùng trong trường hợp mất nước và điện giải do stress, nhiệt độ cao, nhiễm trùng và dinh dưỡng gây ra trên bê nghé, cừu non, heo con, gia cầmASTA-93CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
DoxygenDoxycycline hyclate, Gentamycin sulphateTrị nhiễm trùng dạ dày-ruột, hô hấp trên bê, nghé, dê, cừu, heo, gia cầm.ASTA-94CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
FosfotylFosfomycin, Tylosin tartrateTrị E.coli, thương hàn, viêm xoang mũi truyền nhiễm, tụ huyết trùng trên gia cầmASTA-95CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
TilmicotrylTilmicosin phosphateTrị bệnh đường hô hấp trên heo, gà.ASTA-96CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
Strepto-TetraOxytetracycline HCL, Streptomycin sulphateTrị viêm ruột, viêm xoang, tụ huyết trùng, CRD trên gia cầm. Trị viêm ruột, tiêu chảy, thương hàn, viêm phổi, viêm phế quản trên heo.ASTA-97CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
Analgin CAnalgin, Vitamin C, Potassium chloride, Sodium chlorideHạ sốt, giảm đau, chống mất nước, mất điện giải trên gia súc, gia cầm.ASTA-98CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
QuinocoxDiaveridine Hydrochloride, SulphoquinoxalineTrị cầu trùng ruột non và manh tràng, bệnh tụ huyết trùng, thương hàn trên gia cầm.ASTA-99CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
DimicoxSulfadimidine sodium Diaveridine HydrochlorideTrị cầu trùng manh tràng và cầu trùng ruột non trên gia cầm.ASTA-100CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
AspidolAcetyl Salicylic acid, Paracetamol, Ascorbic acid, Potassium chloride, Sodium chlorideChống stress do thời tiết, tiêm phòng, chuyển chuồng…, chống mất nước, mất chất điện giải, sốt cao trên gia súc, gia cầm.ASTA-101CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
BromhexinBromhexine HCLGiảm ho, long đờm, chống co thắt phế quản trong các bệnh viêm phế quản, viêm thanh phế quản truyền nhiễm, viêm phổi, suyễn, CRD trên gia súc, gia cầm.ASTA-102CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
ApravitApramycin sulphateTrị viêm ruột, thương hàntrên bê, nghé, heo. Trị nhiễm trùng huyết do Escherichia colitrên gà con.ASTA-103CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
DevopenStreptomycin sulfate Penicillin G KaliTrị tụ huyết trùng, lỵ, viêm ruột, tiêu chảy, thương hàn, phó thương hàn, nhiệt thán, đóng dấu, viêm phế quản-phổi, viêm vú, viêm tử cung, vết thương, vết thương có mủ trên trâu, bò, dê , cừu, ngựa, heo, gia cầm.ASTA-104CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
Devopen-PDihydrostreptomycin sulfate, Penicillin G procaineTrị nhiễm trùng đường sinh dục, viêm phổi, tụ huyết trùng, nhiệt thán, đóng dấu, viêm khớp, viêm ruột, tiêu chảy, nhiễm trùng vết thương trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, heo, chó, mèo, gia cầm.ASTA-105CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
Coli-TilinTiamulin, ColistinTrị hồng lỵ, bệnh do Mycoplasma trên bò, cừu, bệnh do E.coli, viêm phổi địa phương, viêm khớp trên lợnASTA-106CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
BhexinBromhexin hydrochlorideGiảm tiết dịch đường hô hấp, hỗ trợ điều trị bệnh hô hấp trên trâu, bò, heo.ASTA-107CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
Fer PlusIron dextranPhòng và trị thiếu máu do thiếu sắt trên heo conASTA-108CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
Fe-B12Iron dextran, Vitamin B12Phòng và trị thiếu máu trên bê, nghé, heo conASTA-109CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
Triprim-48Trimethoprim, SulfadiazineTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, niệu-sinh dục, tiêu hóa, thối móng, viêm vú, mất sữa, nhiễm trùng mắt, tai, miệng trên trâu, bò, ngựa, heo.ASTA-110CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
GalamyxinAmoxicillin trihydrate, Gentamicin sulfateTrị viêm phổi, E.coli, viêm tử cung, tiêu chảy, viêm ruột, viêm vú trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, heo.ASTA-111CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
Mectin 0.25IvermectinTrị nội, ngoại ký sinh trùng trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó, mèo, gia cầm.ASTA-112CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
LoximolMeloxicamGiảm triệu chứng bệnh hô hấp cấp tính, tiêu chảy, hỗ trợ điều trị viêm vú cấp tính khi kết hợp liệu pháp kháng sinh, viêm do rối loạn hệ vận động không do nhiễm trùng, hỗ trợ điều trị nhiễm trùng huyết, giảm viêm và đau cơ-dây chằng cấp và mãn tính trên trâu, bò, ngựa, heo.ASTA-113CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
PhartisPhenylbutazoneTrị viêm khớp, viêm bao dịch hoàn, viêm cơ, viêm dây chằng, viêm dây thần kinh, viêm bao dịch hoàn trên trên ngựa, trâu, bò, heo, chó, mèo.ASTA-114CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
ProlatinEthanol-b-aminophosphoric acid, Propionic acidGiúp phục hồi, chống suy nhược thần kinh, rối loạn chức năng gan, gia tăng tiết sữa trên trâu, bò, bê, nghé, dê, cừu, lợnASTA-115CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
Flortyl-LAFlorfenicol, TylosinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên lợn.ASTA-116CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
Chymosina-chymotrypsin, TrypsinTrị viêm, phù mô trên trâu, bò, ngựa, heo, chó, gia cầm.ASTA-117CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
VitamisolVitamin A, D3, EPhòng và trị bệnh thiếu vitam A, D3, E trên trâu, bò, dê, cừu, heo, gia cầmASTA-118CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
LitonicEthanol-b-aminophosphoric acid, Sodium benzoatePhòng và trị tổn thương gan, thận trên bê, ngựa con, heo, cừu non, dê con, gia cầm, thỏ.ASTA-119CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
MinerolCalcium, Phosphor, Sodium, Manganese, Zinc, Iron, Copper, Selenium, Colbalt, PotassiumPhòng và trị bệnh thiếu khoáng, stress trên bê, nghé, dê, cừu, heo, gia cầm.ASTA-120CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
FlorsolFlorfenicolTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên heo, gia cầm.ASTA-121CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
K-solMenadion sodium bisulfateTrị xuất huyết do thiếu vitamin K, bệnh cầu trùng, stress trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầm.ASTA-122CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
ChitosolVitamin B1, B2, B6, B12, C, Aminoethyl Sulfonic acid, Chito-oligosaccharidesPhòng và trị bệnh do thiếu Vitamin, tăng miễn dịch, chống stress trên trâu, bò, heo, gia cầm.ASTA-123CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
HepatoCholine, Carnitine, DL-Methionine, Sorbitol, Magnesium sulfateTăng cường hoạt động chức năng gan, hỗ trợ trong quá trình điều trị bệnh trên trâu, bò, dê, cừu, ngựa, lợn, gia cầmASTA-124CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
ChelatoxPropionic acid, Formic acid, Lactic acid, Malic acid, Tartaric acid, Phosphoric acid, Ctric acid, Sorbitol, Copper sulphateNgăn ngừa sự hình thành độc tố của mầm bệnh đường ruột, cải thiện hệ miễn dịch, tăng sức đề kháng trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầmASTA-125CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
DiarstopColistin sulfate, SpectinomycinTrị nhiễm trùng dạ dày ruột trên heo con, dê con, cừu con.ASTA-126CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
Ectomec Pour-onIvermectinTrị giun tròn dạ dày ruột, giun phổi, giòi da, ve mòng, rận, bọ chét trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó, mèoASTA-127CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
HEN.INJAminophylline hydrateGiảm co thắt phế quản do hen và bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính trên chó, mèo.ASTA-128CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
Mikon-APotassium peroxy monosulfate, Sodium chlorideSát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi, nước, không khí.ASTA-129CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
CLAVUMOXAmoxicillin trihydrate, Clavulanic acidTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, dạ dày ruột, nhiễm trùng da và mô mềm trên heo, gia cầm.ASTA-130CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
ColidoxColistin sulfate, Doxycycline hyclateTrị nhiễm trùng dạ dày-ruột, hô hấp trên bê, nghé, cừu, dê, heo, gia cầm.ASTA-131CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
ERYFOSCalcium Fosfomycin, Erythromycin thiocyanateTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tụ huyết trùng, Coryza trên gia cầm.ASTA-132CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
GacombiAmpicillin trihydrate, Erythromycin thiocyanateTrị tụ huyết trùng, viêm phổi, viêm phế quản trên bê, nghé, heo; trị CRD trên gia cầm.ASTA-133CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
LivactyTaurine, Methionine, Ascorbic acid, SorbitolPhòng chống stress, giải độc gan trên lợn, gia cầmASTA-134CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
AmpilisAmpicillin trihydrate, Colistin sulfatTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, lợn, gàASTA-135CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
ProtesolLactobacillus acidophilus, Enterococcus faeciumPhòng tiêu chảy trên bê, nghé, heo con; bệnh E.coli và viêm ruột gia cầm.ASTA-136CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
Kalumin-IgBasic Aluminium salicylate, Technical Kaolin, Natural calcium carbonateTrị tiêu chảy trên trâu, bò, dê, cừu, heoASTA-137CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
Fast GrowVitamin B1, B2, B6, Aspartic acid, Citric acid, Malic acid, Phosphoric acid, Tartaric acid, Copper sulfate, Potassium chloride, Yeast extractCung cấp vitamin, khoáng chất; kích thích sự sản sinh enzyme, tăng cường hệ miễn dịch trên bò, dê, cừu, lợn, gia cầmASTA-138CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
HEN-STOPAmoxicilline trihydrate, Tylosin tartrate, Bromhexin, ParacetamolTrị Coryza, CRD, tiêu chảy trên gà con.ASTA-139CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
FusemidFurosemideTrị phù nề có liên quan đến bệnh tim, rối loạn chức năng thận, chấn thương và bệnh ký sinh trùng, chứng phù tuyến vú, chi, lợi tiểu trên trâu, bò, ngựa, chó, mèo.ASTA-140CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
GentycomGentamicin sulfate, Tylosin tartrate, Chlorpheniramin maleateTrị nhiễm trùng hô hấp, viêm vú, viêm móng, đóng dấu, viêm tử cung, viêm khớp, hồng ly, thương hàn, nhiễm trùng huyết, viêm xoang, nhiễm trùng niệu-sinh dục, da, dạ dày-ruột trên trâu, bò, dê, cừu, heo.ASTA-141CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
FlucasolFluconazoleTrị nấm trên chó, mèo, chim.ASTA-142CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
SulampiAmpicillin trihydrate, Sulbactam sodiumTrị viêm vú, viêm ruột, viêm phổi, viêm xoang, viêm tử cung, viêm khớp, nhiễm trùng huyết, tụ huyết trùng trên trâu, bò, lợnASTA-143CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
Zutidyl XLTildipirosinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên heoASTA-144CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
Devo-CPenicilline, Dihydro streptomycine sulfate, Chlorpheniramin maleateTrị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Penicilin và Streptomycin trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó, mèo.ASTA-145CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
ExpyrasolPhenylbutazone, BromhexinHỗ trợ điều trị viêm hoặc nhiễm trùng như viêm mũi, thanh khí quản, viêm phế quản phổi, viêm phổi trên lợn, gia cầm.ASTA-146CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
FensitFenbendazolePhòng và trị giun, sán .ASTA-147CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
Pharti FortPhenylbutazone, DexamethasoneHổ trợ điều trị viêm khớp, viêm vú.ASTA-148CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
Tylasol S.OTylosin tartrateTrị CRD, viêm ruột hoại tử, suyễn heo, tụ huyết trùng.ASTA-149CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
Flosol FortFlorfenicolTrị bệnh hô hấp và dạ dày ruột trên heo, gia cầm.ASTA-150CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
Kháng sinh vịtGentamicin, Doxycycline, Vitamin A, D3, ETrị viêm xoang mũi, tụ huyết trùng, E.coli, thương hàn, viêm ruột hoại tử, viêm ruột tiêu chảy.ASTA-151CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
Hen-KhẹcTylosin tartrate, Colistin sulfateTrị bệnh đường ruột, hô hấp.ASTA-152CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
Cảm cúm-GVOxytetracycline, Analgin, Vitamin C, Vitamin B1Trị tiêu chảy, nhiễm trùng. máu, ho, sổ mũi; Phòng bệnh trong những trường hợp thay đổi môi trường và thời tiết.ASTA-153CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
Strong EggButaphosphan, Vitamin B12Trị rối loạn chuyển hóa và tăng trưởng, bệnh sinh sản, thiếu Ca, Mg; tăng đề kháng, phòng kế phát thiếu máu.ASTA-154CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
TyflorTylosin, FlorfenicolTrị bệnh hô hấp tiêu hóa trên heo và gia cầm.ASTA-155CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
DoxflorFlofenicol, Doxycycline, BromhexinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên bê, nghé, dê, cừu, heo, gia cầm.ASTA-156CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
ATP 3+ATP, L-Arginine, L-Carnitine, PangamateBổ sung năng lượng, giúp hồi phục nhanh sau vận động trên bò, ngựa, heo, dê, cừu, gia cầm, chó, mèo.ASTA-157CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
B12 3+Butaphosphan, Vitamin B12Trị rối loạn trao đổi chất do thiếu dinh dưỡng, phục hồi sức khỏe, tăng sức đề kháng trên trâu, bò, ngựa, heo, dê, cừu, chó, mèo, gia cầmASTA-158CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
Masti-CozymAlpha-tocopherol acetate, Retinol palmitate, Papain, Chymotrypsin, TrypsinTrị viêm vú không do nhiễm trùng. Hổ trợ Trị viêm vú cấp tính, bán cấp và mãn tính khi kết hợp kháng sinh.ASTA-159CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
Cefquino-LCCefquinome sulfateTrị viêm vú trên bòASTA-160CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
ClostrixLincomycin HClTrị lỵ trên heo, viêm ruột hoại tử trên gà.ASTA-161CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
Clinda-SpecClindamycin hydrochloride, Spectinomycin hydrochlorideTrị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Clindamycin và Spectinomycin gây ra trên gia cầm.ASTA-162CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
BacisolBacitracin methylene disalicylateTrị viêm ruột hoại tử trên heo và gia cầmASTA-163CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
Histo-ContrixNitarsonePhòng, trị bệnh đầu đen trên gà, gà tây.ASTA-164CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
Halqui-ProHalquinolTrị tiêu chảy trên heo, gia cầm.ASTA-165CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
ClindasolClindamycin hydrochlorideTrị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Clindamycin gây ra trên chó, mèo.ASTA-166CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
Zutidyl-LPTildipirosinTrị bệnh hô hấp trên trâu, bò.ASTA-167CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
Doxysone LAFlorfenicol, Doxycycline hyclate, BromhexineTrị nhiễm trùng hô hấp, sinh dục do vi khuẩn nhạy cảm với Florfenicol và Doxycycline gây ra.ASTA-168CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
Amox-LAAmoxicillin trihydrateTrị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Amoxicillin gây ra trên trâu, bò, heo, dê, cừu.ASTA-169CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
TrybanilDiminazene aceturate, PhenazoneTrị ký sinh trùng đường máu trên trâu, bò, dê, cừu, chó.ASTA-170CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
Cefquino-DCCefquinome sulfateTrị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Cefquinome gây ra trên ngựa, trâu, bò.ASTA-171CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
Cefquino-LACefquinome sulfateTrị bệnh hô hấp trên bò, heo.ASTA-172CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
Amoxilin PlusAmoxicillin trihydrateTrị viêm dạ dày-ruột, hô hấp, nhiễm trùng đường tiết niệu trên ngựa, dê, cừu, lợn, gia cầm.ASTA-173CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
Cephalexin-wspCephalexin MonohydrateTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên heo và gia cầmASTA-174CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
Colistin PlusColistin sulfateTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, nhiễm trùng huyết trên bê, nghé, cừu con, lợn, thỏ, gia cầmASTA-175CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
Doxycillin - PlusDoxycyclineTrị nhiễm trùng đường hô hấp trên bê, nghé, heo, gia cầm.ASTA-176CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
Florfenicol PlusFlorfenicolTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên heo, gia cầmASTA-177CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
Flumequin PlusFlumequineTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, thỏ, gia cầmASTA-178CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
Neomycin PlusNeomycin sulfateTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên heo, gia cầmASTA-179CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
Oxytetra - PlusOxytetracycline hydrochlorideTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, lợn, gia cầmASTA-180CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
Tiamulin - PlusTiamulin hydrogen fumarateTrị hồng lỵ, viêm kết tràng, viêm ruột, viêm phổi trên lợn; CRD, CCRD trên gia cầmASTA-181CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
Tylosin - PlusTylosin tartrateTrị hồng lỵ, viêm hồi tràng, viêm teo mũi truyền nhiễm, viêm phổi địa phương trên lợn; viêm đường hô hấp mãn trên gia cầmASTA-182CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
DexavetDexamethasoneKháng viêm trên trâu, bò, chó , mèoASTA-183CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
HepatolThistle Extract , Arginine, Ascorbic acid , Sorbitol, Biotin Methionine, Inositol, BetaineGiải độc gan thân, phòng chống stress , tăng sức đề kháng trên lợn, gia cầmASTA-184CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
Diarstop-FMetamizole sodium; SulfaguanidineTrị tiêu chảy, chướng bụng, đau bụng, đầy hơi, ngộ độc trên bê, nghé, cừu non, dê, heo con, chó, mèoASTA-185CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
CEFDAIRY-18Cephalexin sodiumTrị viêm tử cung, viêm móng, nhiễm trùng vết thương, áp-xe, viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp trên trâu, bò, dê, cừu, lợnASTA-186CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
CEFMYCINCephalexin sodium, Colistin sulfateTrị viêm tử cung, nhiễm trùng móng, áp-xe, viêm vú, nhiễm trùng huyết, viêm da tiết dịch, viêm não, hội chứng MMA trên trâu, bò, cừu, lợn.ASTA-187CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
FRAMILK-15Framycetin sulfateTrị viêm vú cấp tính trên bò sữa.ASTA-188CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
ZucocDiclazurilTrị cầu trùng trên bê, cừu con, gia cầmASTA-189CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
TriclasolTriclabendazole, Levamisole hydrochlorideTrị giun, sán lá trên trâu, bò.ASTA-190CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
ManelinLincomycin HCl, Neomycin sulphateTrị viêm vú lâm sàng trên trâu, bò, dê, cừu trong thời gian đang khai thác sữaASTA-191CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
FosudinePhosphoric Acid, IodineKhử trùng nhà kho, trại chăn nuôi gia súc gia cầm, nhà máy sữa, chuồng, cũi, phẫu thuật thú y, cơ sở giết mổ, chợ gia súcASTA-192CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
GlumoxideGlutaraldehyde, Didecyl dimethyl ammonium chloride, Phosphoric AcidSát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi, phương tiện vận chuyểnASTA-193CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
AnicideGlutaraldehyde, Cocobenzyl dimethyl ammonium chlorideSát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi, phương tiện vận chuyển, nguồn nước trong chăn nuôiASTA-194CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
NitroxilNitroxynil (as eglumine), Clorsulon, IvermectinTrị nội và ngoại ký sinh trùng trên trâu, bòASTA-195CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
Chymosin-XLa-chymotrypsin, Trypsin, Hyaluronic acidKháng viêm, chống phù nề trên trâu, bò, ngựa, lợn, chó, gia cầmASTA-196CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
HemolysaVit A, D3, E, Lysin, Methionin, Zn, Cu, Fe, Mn.Bồi dưỡng cho heo con, heo thịt, heo náiSAFA-1CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y SAFA-VEDIC
TetrazymOxytetracyclineKháng stress và ngừa bệnh thời tiết dùng cho heo, gàSAFA-2CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y SAFA-VEDIC
Viosol ADEVitamin A, D3, E.Thuốc tăng cường Vitamin ADESAFA-3CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y SAFA-VEDIC
Strepto-TetrazymStreptomicine, TetracyclineTrị toi gà, heo, vịtSAFA-6CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y SAFA-VEDIC
SafenzymVitamin B1, B2, B6, B12, C, KPhòng ngừa và điều trị Gumboro ở gà, vịt, cútSAFA-10CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y SAFA-VEDIC
MenbenMebendazolTiêu diệt giun sán cho heo, gà, vịt, chó. Trị bướu vịtSAFA-12CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y SAFA-VEDIC
Vita CVitamin CNgừa và trị bệnh heoSAFA-13CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y SAFA-VEDIC
Neo-Sulfazym TCHNeomycine TrimethroprymTrị tiêu chảy dùng cho heo conSAFA-17CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y SAFA-VEDIC
LactizymLactobacilus acidophilusMen tiêu hoá sống, ngừa tiêu chảy và EcoliSAFA-21CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y SAFA-VEDIC
TecôliNorfloxacinTrị E.Coli heo, gàSAFA-22CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y SAFA-VEDIC
Viosol ADE-SodaVit A, C, D3, E, Sodium carbonat, Acid CitricHoà tan sủi bọt chuyên dùng nuôi gà, vịt, cútSAFA-24CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y SAFA-VEDIC
Neo SulfazymNeomycin, TrimethoprimTrị cầu trùng gà, vịt, cút, heo, Trị Coccidi gà, phân trắng vịtSAFA-32CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y SAFA-VEDIC
Safa-CanxiCalcium gluconateTrị các bệnh thiếu canxi, bảo vệ mạch máu, làm tăng tốc độ đông máu, chống xuất huyết, phù thũng.SAFA-36CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y SAFA-VEDIC
Safa-AD3EVitamin A, D3 , EPhòng và trị bệnh thiếu Vit A, D3 , E,SAFA-37CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y SAFA-VEDIC
Safa- C 20Vitamin CPhòng và trị bệnh do thiếu Vitamin C, bồi dưỡng thú khi bệnh.SAFA-38CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y SAFA-VEDIC
SaviodPolyvinyl pyrrolidone- IodineSát trùng chuồng trại dụng cụ vắt sữa, sát trùng ngoài da, bầu vú.SAFA-39CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y SAFA-VEDIC
Sắt- SafaIron (Dextrancomplex), Vitamin B12Phòng và trị bệnh thiếu máu ở heo con, thiếu máu do nhiễm trùng và ký sinh trùng hoặc do mất máu nhiều.SAFA-40CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y SAFA-VEDIC
Safa spira- 60MISpiramycinTrị nhiễm trùng phổi, đường ruột, viêm vú, viêm tử cung, viêm tĩnh mạch rốn, loét móng, viêm khớp trên trâu, bò, heo.SAFA-41CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y SAFA-VEDIC
Safa EN- 5EnrofloxacinTrị nhiễm trùng hô hấp trên bò, heo; nhiễm trùng tiết niệu trên chó.SAFA-42CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y SAFA-VEDIC
Safa ADE Beco- CVitamin A, D3, E, B1, B2, B6, B12, C, B5, PPPhòng và trị bệnh thiếu Vitamin trên trâu, bò, ngựa, cừu, heo, chó, mèo.SAFA-43CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y SAFA-VEDIC
Safa- Fenicol 40FlorphenicolTrị viêm đường hô hấp, tiêu chảy, viêm da, viêm kết giác mạc mắt trên bò, heo.SAFA-44CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y SAFA-VEDIC
Safa- Coli 40MIColistin sulfateTrị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin trên bê, heo, cừu, gia cầm.SAFA-45CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y SAFA-VEDIC
Safa T- KisiIvermectinTrị nội ngoại KST trên bò, heo, cừu.SAFA-46CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y SAFA-VEDIC
Safa Dexa-0, 2DexamethasoneTrị thú bị sốc, dị ứng, viêm, chứng máu thừa Axeton trên bò, ngựa, heo, dê, cừu, chó, mèo.SAFA-47CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y SAFA-VEDIC
Safa Anagin CAnalgin, Vitamin CTrị cảm nắng, sốt cao, giảm đau, chướng bụng, đầy hơi trên trâu, bò, lợn, dê, chó, mèo.SAFA-48CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y SAFA-VEDIC
Safa- BecozymVitamin B1, B2, B5, B6, PPTrị chứng thiếu Vitamin B1, rối loạn tăng trưởng, viêm ruột, viêm thần kinh, phòng tai biến da, niêm mạc hay tiêu hoá khi dùng kháng sinh trên trâu, bò, heo.SAFA-49CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y SAFA-VEDIC
Safa-AD3E FortVitamin A, D3, EPhòng và trị bệnh thiếu Vitamin trên bò, ngựa, cừu, heo.SAFA-50CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y SAFA-VEDIC
Safa- TiamulinTiamulinTrị viêm khớp, viêm ruột non trên heo.SAFA-51CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y SAFA-VEDIC
Xiro-CVitamin CTăng cường sức đề kháng trên bò, ngựa, heo, dê, cừu, chó, mèo, gia cầm.SAFA-52CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y SAFA-VEDIC
Safa- SanlaNitroxynilTrị sán lá gan, giun tròn, giun móc trên trâu, bò, dê, cừu, chó, gà.SAFA-53CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y SAFA-VEDIC
Xiro-TCH XanhEnrofloxacinTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, hô hấp, sinh dục trên gà.SAFA-54CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y SAFA-VEDIC
Xiro-TCH VàngColistin sulfateTrị viêm ruột, viêm rốn, nhiễm trùng máu, viêm cục bộ trên bê, nghé, heo, cừu, gia cầm, thỏ.SAFA-55CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y SAFA-VEDIC
Xiro- Coc 2Sulfadiazin, TrimethoprimTrị cầu trùng, THT, TH, viêm dạ dày- ruột, viêm phổi trên bò, heo, cừu, gia cầm, thỏ.SAFA-56CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y SAFA-VEDIC
Safa Beco- AminVitamin B1, B2, B5, PP, B6, B12, H, Choline chloride, Inositol, DL- Methionine, L- Lysine, GlycineTrị bệnh thiếu Vitamin nhóm B và Axit amin trên bò, ngựa, heo, chó, mèo.SAFA-57CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y SAFA-VEDIC
Safa Gluco-LactSodium chloride, Sodium lactate, Potassium chloride, Calcium chloride dihydrate, DextroseTrợ giúp trong việc trị liệu khi mất nước và rối loạn chất điện giải trên trâu, bò, ngựa, heo.SAFA-58CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y SAFA-VEDIC
Xiro- SpectiSpectinomycinTrị bệnh hô hấp mãn tính trên gia súc, gia cầm.SAFA-59CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y SAFA-VEDIC
Xiro- Coc-1ToltrazurilTrị cầu trùng trên heo con.SAFA-60CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y SAFA-VEDIC
SAFA E – TeroneProgesterone, Vitamin EĐiều chỉnh chu kỳ động dục, sinh non, xẩy thai, loạn sản.SAFA-62CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y SAFA-VEDIC
SAFA-Tylan-20Tylosin tartrateTrị viêm đường hô hấp, viêm móng, thối móng, viêm khớp trên trâu, bò, heo.SAFA-63CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y SAFA-VEDIC
SAFA EN-10EnrofloxacinTrị bệnh đường hô hấp trên trâu, bò, dê, cừu, heo dạ dày-ruột, nhiễm trùng máu, nhiễm trùng vết thương trên trâu, bò, heo, dê, cừu.SAFA-64CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y SAFA-VEDIC
Safa-Sep.24Trimethoprim, SulfamethoxypyridazineTrị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, nhiễm trùng máu trên trâu, bò, cừu, lợn.SAFA-66CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y SAFA-VEDIC
Safa dosolDoxycycline HCLTrị viêm phổi, viêm phế quản-phổi, tụ huyết trùng do vi khuẩn nhạy cảm với doxyccycline gây ra trên trâu, bò, lợn.SAFA-69CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y SAFA-VEDIC
Safa-Linco-10Lincomycine HCLTrị kiết lỵ, viêm khớp trên heo.SAFA-70CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y SAFA-VEDIC
Tydo-SPTylosin tartrate; doxycycline hyclateTrị nhiễm trùng dạ dày-ruột, đường tiêu hóa trên gia súc, gia cầm.SAFA-72CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y SAFA-VEDIC
Doxy-SPDoxycycline HCLTrị nhiễm trùng dạ dày-ruột, tiêu hóa trên gia súc, gia cầmSAFA-73CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y SAFA-VEDIC
Safa - diệt muỗiPermethrinPhòng và trị ve, bọ chét và xua đuổi muỗi, ruồi.SAFA-76CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y SAFA-VEDIC
Amdo-CAmpiciline, Doxycycline, Vitamin CTrị bệnh hô hấp, tiêu hoá và bệnh thời tiết cho heo, gà, vịtSAFA-16CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y SAFA-VEDIC
Amox –SPAmoxicillin TrihydrateTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường tiêu hóa trên gia súc, gia cầm.SAFA-71CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y SAFA-VEDIC
Amoxcoli - SPAmoxicillin, ColistinTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu, viêm cục bộ, nhiễm trùng thứ phát trên trâu bò, cừu, gia cầmSAFA-74CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y SAFA-VEDIC
AMOX-CSAmoxicillin trihydrate, Colistin sulfateTrị viêm phổi, viêm khớp, tiêu chảy, hội chứng MMA trên trâu, bò, heo, dê, cừu, gia cầmANV-01CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
AMPISULAmpiciilin tryhydrate, SulfamethoxazoleTrị tiêu chảy phân trắng ở heo con, tụ huyết trùng, phó thương hàn, CRD, viêm phổi, viêm xoang mũi, viêm tử cung, viêm khớp, viêm móngANV-02CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
ANAL+C WSAnalgin, Vitamin CGiảm đau, hạ sốt, tăng sức đề kháng, phòng bệnh cảm cúm do thay đổi thời tiếtANV-03CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
TYLOTylosin tartrateTrị bệnh CRD trên gia cầm, bệnh viêm phổi, lỵ trên heoANV-04CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
TYSUL-T.T.STylosin tartrate, Sulfadimidine sodiumTrị hồng lỵ, viêm ruột tiêu chảy u loét ruột trên heoANV-05CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
COLIColistin sulfateTrị nhiễm trùng đường dạ dày, ruột trên gia súc, gia cầmANV-06CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
SULTRIMSodium sulfachloropyridazine, TrimethoprimTrị tiêu chảy, viêm dạ dày-ruột, nhiễm trùng huyết do E.coli, viêm phế quản-phổi, viêm đa khớp, viêm rốn trên bê, heo, gia cầmANV-07CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
SULCOXSodium sulfachloropyridazineTrị bệnh cầu trùng ruột non (gia cầm tiêu chảy phân có màng giả lẫn máu), ỉa chảy, thương hànANV-08CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
MYCOTIVET-WSTilmicosin phosphateTrị nhiễm trùng hô hấp trên trâu, bò, heo, gia cầmANV-09CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
AMOXILINAmoxicillin trihydrateTrị viêm phôi, viêm khớp, tiêu chảy, viêm tử cung trên trâu, bò, dê, cừu, heo, gia cầmANV-10CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
DOX-TYLOTylosine tartrate, Doxycycline hyclateTrị viêm nhiễm dạ dày-ruột, đường hô hấp trên bê, cừu, lợn, gia cầmANV-11CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
ANCOXSulfadimidine sodium, Diaveridine HClTrị bệnh cầu trùng, ỉa chảy và thương hànANV-12CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
DOXIN-WSDoxycycline hyclateTrị nhiễm khuẩn tiêu hóa, hô hấp trên trâu, bò, cừu, dê, heo, gia cầmANV-13CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
ENFLOX WSEnrofloxacine HClTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu trên trâu, bò, heo, gia cầmANV-14CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
CETAMOL+CParacetamol, Vitamin CHạ sốt, giảm đau, trị cảm cúm, cảm lạnh, tăng sức đề kháng khi thời tiết thay đổiANV-15CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
BERIN-SStreptomycin sulfate, Berberin HClTrị viêm ruột, tiêu chảyANV-16CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
LINSPECLincomycin HCl, Spectinomycin HClTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên heo, gia cầmANV-17CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
FLORFlorfenicolTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên gia súc, gia cầmANV-18CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
TOLTRAZUToltrazurilPhòng trị cầu trùng trên gia cầmANV-19CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
DICLACOXDiclazurilTrị cầu trùng trên gia cầm, cừu, heo, thỏANV-20CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
FLORCOLFlorfenicolTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên gia cầmANV-21CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
MYCOTIVETTilmicosin phosphateTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò, heoANV-22CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
MAXLOXEnrofloxacine baseTrâu bò: điều trị các bệnh trên đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu trên trâu, bò, heo, gia cầmANV-23CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
ALCOCOLNeomycin sulfat, Colistin sulfatTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên bê, nghé, cừu non, dê con, lợn, thỏ, gia cầmANV-24CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
AN-DINEPovidone IodineSát trùng tiêu độc chuồng trại, dụng cụ, phương tiện vận chuyểnANV-25CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
CLEAN CIDGlutaraldehyde Alkyl Dimethyl Benzyl Ammonium ChlorideThuốc dùng để tiêu độc, sát trùng chuồng trại, dụng cụ, phương tiện vận chuyển, tiêu độc xác súc vật chếtANV-26CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
ENFLOXEnrofloxacin baseTrị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, các bệnh về khớp, nhiễm trùng đường tiết niệu trên trâu, bò, lợn, chóANV-27CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
SPIRACOLSpiramycin adipate, Colistin sulfateTrị bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Spiramycin và ColistinANV-28CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
MARBOMarbofloxacineTrị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò, heoANV-29CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
FLOR-LAFlorphenicolTrị viêm nhiễm đường tiêu hóa, đường hô hấp, viêm daANV-30CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
OxytocinOxytocinTăng co bóp tử cung, sót nhau, kích thích tiết sữaANV-31CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
NP-TetramisolLevamisoleTrừ các loại giun sán trên gia súc, gia cầmANV-32CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
Oxolin 250Oxolinic acidThương hàn, tiêu chảy, tụ huyết trùng, sưng phù đầuANV-33CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
LincocinLincomycin HCLTrị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Lincomycin trên trâu, bò, heo, giaANV-34CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
Wor-FIvermectinTrị nội, ngoại ký sinh trùng trên trâu, bò, dê, cừu, heoANV-35CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
A.C.LAcid lacticTrị Nocema, ỉa chảy, ấu trùng phấn, chí lớn (Varoa), ve khí quản (tracheamites) trên ong mậtANV-36CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
A.C.FAcid formicTrị Nocema, ỉa chảy, ấu trùng phấn, chí lớn (Varoa), ve khí quản (tracheamites) trên ong mậtANV-37CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
PHARMALIN-CAmpicillin trihydrate Colistin sulfateTrị hô hấp, tiêu hóa trên bê, nghé, heo, gia cầmANV-38CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
Peni-SPenicillin G potassium, Streptomycin sulfateTrị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, niệu dục trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, heo, chó, mèo, gia cầmANV-39CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
TULAMYCINTulathromycinTrị bệnh đường hô hấp trên trâu, bò, heoANV-40CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
AMOXCILIN - LAAmoxicilline trihydrateTrị nhiễm khuẩn do vi khuẩn Gram dương và Gram âm gây raANV-41CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
COCCIVETDiclazurilTrị cầu trùng trên gia cầm, cừu, heo, thỏ.ANV-42CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
TYLAN - DOXTylosine tartrate, Doxycycline hyclateTri viêm nhiễm dạ dày- ruột, đường hô hấp trên bê, gia cầm, cừu, lợnANV-43CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
ATROPINAtropin sulfateChống co thắt giảm đau, viêm loét dạ dày - ruột non.ANV-44CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
COX - STOPSulfachloropyridazine sodiumTrị cầu trùng ruột non, ỉa chảy, thương hànANV-45CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
ALBENVASOLAlbendazol, Levamisol HClTrị nội ký sinh cho gia súc, gia cầmANV-46CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
AMOXI - LAVAmoxicillin trihydrate, Bromhexine HClTrị viêm đường hô hấp, sinh dục-tiết niệu, hệ thống tiêu hóa.ANV-47CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
SPIRALINSpiramycin adipate, Oxytetracyclin HClTrị viêm phổi, hen suyễn nặng, tiêu chảy trên gia súc, gia cầmANV-49CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
VIOCID - SPRAYOxytetracycline HClTrị vết thương ngoài da, móng khớpANV-51CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
KEFENKetoprofenHỗ trợ điều trị bệnh nội khoa, sản khoa cũng như bệnh truyền nhiễmANV-52CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
FTIFUR - LACeftiofur HClTrị viêm phổi, suyễn lợn, viêm vú, viêm tử cung, âm đạo, sát rau trên lợn, gia súc khác.ANV-53CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
COLIMOXAmoxycillin trihydrate, Colistin sulfateTrị viêm ruột ỉa chảy do nhiễm khuẩn E. coli, Salmonella ở lợn, trâu, bò, dê, cừu, chó, mèo.ANV-54CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
ANFLUXINFlunixinHỗ trợ điều trị các bệnh nội khoa, sản khoa cũng như bệnh truyền nhiễm.ANV-55CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
DOX - FLOXDoxycycline hyclate, FlorfenicolTrị thương hàn, viêm phổi, viêm ruột, ... ở heo, trâu, bò, dê, cừu.ANV-56CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
BROMVETBromhexine HClTrị các triệu chứng về rối loạn hô hấp, giảm cơn hen.ANV-57CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
GENTA - TYLANTylosin tartrate, Gentamycin sulfateTrị nhiễm trùng đường ruột trên gia súc, gia cầmANV-58CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
FLO - DOXFlorfenicol, Doxycycline hyclate, Bromhexine HClTrị viêm phổi, thương hàn, tụ huyết trùng, sốt bỏ ăn không rõ nguyên nhân, viêm ruột tiêu chảy, viêm vú, viêm tử cung, sưng phù đầu.ANV-59CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
GENTAMOXAmoxycillin trihydrate, Gentamycin sulfateTrị E. coli, tiêu chảy, viêm ruột do vi khuẩn, bệnh đường hô hấp: viêm phổi, tụ huyết trùng, bệnh viêm phổi, màng phổi, HaemophilusANV-60CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
TULAVETTulathromycinTrị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với TulathromycinANV-61CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
CEFURCeftiofur sodiumTrị E.coli, tụ huyết trùng, viêm phổi, viêm khớpANV-62CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
PARADOLOxytetracycline HCl, Paracetamol, Vitamin CTrị tiêu chảy, nhiễm trùng máu, ho, sổ mũi;ANV-63CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
FLUVETFlumequineTrị nhiễm trùng dạ dày-ruột, đường hô hấp gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm với flumequineANV-64CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
AMOX - GENTAAmoxicillin trihydrate, Gentamycin sulfateTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóaANV-65CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
CEPHAVETCephalexinTrị nhiễm khuẩn do vi khuẩn Gram(+), một số vi khuẩn Gram(-)ANV-66CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
TRIMECOLColistin sulfate, TrimethoprimTrị tụ huyết trùng, viêm phổi, tiêu chảy do E.coli, thương hàn, viêm vú, viêm khớp, viêm tử cung.ANV-67CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
DOX - COLIDoxycycline hyclate, Colistin sulfateNhiễm trùng hô hấp, dạ dày -ruột do các sinh vật nhạy cảm với Docyxycline và ColistinANV-68CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
DOX - NEODoxycycline hyclate, Neomycin sulfateTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên trâu, bò, cừu, dê, heo, gia cầmANV-69CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
HEPA - PROSorbitol; Methionine; Lysine; BetaineTăng cường chức năng gan, lợi mật, trị táo bón, phân, sống.ANV-71CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
LINCO - SPECSpectinomycin HCl, Lincomycin HClTrị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Lincomycin và Spectinomycin gây raANV-73CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
VITAMIN AD3EVitamin A; D3; EPhòng và trị bệnh do thiếu vitamin A, D, E,ANV-74CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
NISTINVETNystatinTrị nấm phổi trên gia cầm, bệnh nấm miệng (tưa lưỡi), nấm diều (giãn to diều ở gia cầm do nấm Candida albicans)ANV-75CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
NORFLOXNorfloxacin HCl, Ascorbic acidTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường ruột: Escherichia coliANV-76CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
TIAMULIN - WSTiamulin HFTrị viêm phế quản-phổi, viêm phổi do Mycoplasma, viêm vú và viêm tử cungANV-77CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
T.T.SOxytetracyclin HCl, Colistin sulfateTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp lợn, gia cầmANV-78CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
COLITETRAOxytetracyclin HCl, Colistin sulfateTrị tiêu chảy cấp tính và mãn tính. Các bệnh tiêu chảy do E.coli, SalmonellaANV-79CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
LEVAVETLevamisol HClTrị giun đũa, giun xoăn, giun kết hạt, giun phổi, giun thận, giun chỉ, giun tóc.ANV-80CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
VITAMIN - A.D.EVitamin A ; D3; EPhòng và trị bệnh do thiếu Vitamin. Ngăn ngừa giảm trọng lượng vật nuôi trong thời gian bị stress.ANV-81CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
MULTIVITAVitamin A; D3; E; B1; B6; K3; C; NicotinamidePhòng, trị bệnh thiếu vitamin cho gia súc, gia cầm, suy nhược toàn thân.ANV-82CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
TYLAN - LATylosin tartrateTrị nhiễm trùng do các vi khuẩn nhạy cảm với Tylosin ở gia súc, gia cầm.ANV-83CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
OXYLIN - LAOxytetracyclin HClTrị tụ huyết trùng, Lepto, viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung, nhiễm trùng rốn ở gia súc, gia cầmANV-84CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
FERDEXIron dextranTrị và ngừa các bệnh thiếu máu, thiếu sắt ở heo con, dê, cừu, bê, nghé.ANV-85CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
VITAMIN B12CyanocobalaminPhòng và trị bệnh thiếu máu do thiếu vitamin B12, suy dinh dưỡng, nhiễm ký sinh trùngANV-86CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
MECTIN - LAIvermectinTrị nội ký sinh ở bê, nghé, thỏ, dê, cừu, heo, chóANV-87CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
CALCI - FORTCalcium gluconatePhòng và trị các bệnh do thiếu Calci gây ra (sốt sữa, bai liệt sau sinh).ANV-88CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
COMPLEX - BVitamin B; B2; B6; B12; Nicotinamide D – panthenolPhòng và trị bệnh thiếu vitamin nhóm B. Tăng cường sức kháng bệnh, chống stress, chống nhiễm trùng.ANV-89CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
NORXACINNorfloxacin HClTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, niệu dụcANV-91CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
ANTRIMSulfadiazine, TrimethoprimTrị nhiễm trùng dạ dày-ruột trên bê, nghé, cừu, dê, gia cầm và heoANV-93CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
TRICOLIColistin sulfate, TrimethoprimTrị nhiễm trùng dạ dày-ruột trên dê non, cừu non, heo conANV-94CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
OXYLINOxytetracyclin HClTrị nhiễm trùng dạ dày-ruột trên bê, nghé, dê, gia cầm, cừu, heoANV-95CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
E.CINEnrofloxacinTrị viêm phổi, viêm xoang; nhiễm trùng đường tiêu hóa trên trâu, bò, heoANV-96CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
PHARMALOXNorfloxacinTrị viêm phổi, CRD, C-CRD, viêm khớp, tụ huyết trùng, Ecoli trên trâu, bò, heo, chó, mèo, gia cầmANV-97CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
TIALIN-LATiamulinTrị viêm phổi, suyễn, viêm khớp, tiêu chảy, hồng lỵ, hội chứng MMA trên heo náiANV-98CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
FMQFlumequineTrị viêm ruột tiêu chảy, sưng mắt, thương hàn, THT, viêm vú, viêm tử cung, CRD, viêm phổi trên trâu bò, heo, gà, vịtANV-99CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
COLI-SColistinTrị viêm dạ dày, viêm ruột tiêu chảy trên heo con, gà, vịt.ANV-100CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
BENZACIDGlutaraldehyde, Benzal koniumSát trùng chuồng trại, lò ấp, lò giết mổ, phương tiện vận chuyểnANV-101CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
Ampicoli-LAAmpiciline trihydrat, Colistin sulfate, DexamethasoneTrị, viêm phổi, nhiễm trùng máu, nhiễm trùng tiết niệu, viêm vú, viêm khớp trên trâu, bò, ngựa, heo, cừu, chó, mèo, gà, vịt.ANV-102CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
Genmox-DAmoxicillin trihydrat, Gentamycin sulfate, DexaTrị bệnh đường hô hấp, tiêu hoá, sinh dục trên bò, ngựa, heo, dê, cừu.ANV-103CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
SEPTRYLTrimethoprim, SulfadiazinTrị viêm phổi, viêm ruột, tụ huyết trùng, viêm khớp, viêm đường sinh dục trên ngựa, trâu, bò, heo, chó, mèoANV-104CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
LINCO-S 1.500Lincomycin, SpectinomycinTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên bê, nghé, dê, cừu, heo, chó, mèoANV-105CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
SPEC-SSpectinomycin, Colistin sulfateTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, viêm khớp, viêm móng, viêm tử cung trên trâu, bò, dê, cừu, heoANV-106CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
TYLAN-SONEThiamphenicol, Tylosin tartrateTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, viêm xoang, viêm vú, tử cung, viêm móng, viêm khớp trên trâu, bò, bê, nghé, ngựa, chó, mèo, gia cầmANV-107CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
THIAM-OTCOxytetracylin, ThiamphenicolTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục, tiết niệu, trên trâu, bò, dê, heo, chó, mèo, gia cầmANV-108CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
DOT.SONEThiamphenicol, OxytetracyclinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, dê, heo, chó, mèo, gia cầmANV-109CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
TYLANVETTylosin tartrateTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò, bê, nghé, dê, cừu, heoANV-110CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
ADE.BecomplexVitamin A, D3, E, Vitamin nhóm BPhòng và trị thiếu Vitamin A, D3, E, B trên trâu, bò, dê, cừu, ngựa.ANV-111CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
Vita.BcomplexVitamin nhóm BPhòng và trị thiếu Vitamin nhóm B trên trâu, bò, bê, nghé, dê, cừu, heo, chó, mèoANV-112CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
AD3E.FortVitamin A, D3, EPhòng và trị thiếu Vitamin A, D3, E trên trâu, bò, ngựa, bê, nghé, dê, cừu, heo, chó, mèoANV-113CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
IRON-B12Iron, B12Phòng và trị thiếu máu trên heoANV-114CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
Biotol.B12Sorbitol, methionin, lysinGiải độc gan, nhuận tràng, tăng tiết dịch mật trên trâu, bò, ngựa, heo, cừuANV-115CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
Calberon.B12Canxi, B1, B12, B6Trị yếu xương, bại liệt, còi xương, chậm lớn, kém phát triển, chống xuất huyết trên trâu, bò, heo, gà, vịtANV-116CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
Lactogel.BLactose, B1, Methionin, SorbitolGiải độc gan, chống kiệt sức, suy nhược trên heo nái sau sinhANV-117CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
Methi.ADMethionin, A, D3Phòng và trị thiếu Vitamin A, D3, Methionin gây cắn mổ; không mọc lông, giải độc gan trên gia cầmANV-118CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
Vitamin C.2000Vitamin CTăng cường sức đề kháng, phòng chống stress trên trâu, bò, dê, cừu, ngựa, bê, nghé, lợn, chóANV-119CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
Vitamin K.600Vitamin K3Trị chảy máu, cầm máu trên lợn, trâu, bò, cừu, dê, gàANV-120CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
Anazin.3000AnaginHạ sốt, giảm đau, kháng viêm trên trâu, bò, heo, chó, gà, vịtANV-121CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
Anazin.CAnagin, vitamin CGiảm đau, hạ sốt, chống stress trên trâu, bò, heoANV-122CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
Iverrmectin.LAIvermectinPhòng và trị nội ký sinh trùng trên trâu, bò, dê, cừu, bê, nghé, lợnANV-123CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
DEXASONDexamethasoneChống dị ứng, chống viêm trên trâu, bò, dê, cừu, bê, nghé, lợn, chó, mèoANV-124CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
Flumequyl.1000FlumequineTrị thương hàn, viêm ruột - tiêu chảy, CRD, tụ huyết trùng trên gia cầm, trâu, bòANV-125CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
Đặc trị tiêu chảyNeomycine sulfat, Colistin sulfatTrị viêm dạ dày, ruột trên trâu, bò, dê, cừu, bê, lợn, gia cầmANV-126CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
SULFATRIMTrimethoprim, SulfaquinoxalinTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu, cầu trùng trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầmANV-127CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
Anti.CRDDoxycylin, SulfadiazinTrị CRD, viêm xoang mũi, sưng phù đầu, viêm phổi, tụ huyết trùng trên trâu, bò, lợn, gia cầmANV-128CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
ANTICOC-SSulfaquinoxalin, SulfadimidinTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, cầu trùng trên thỏ, heo, bò, gia cầmANV-129CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
ETS FortErythromycin, S.methoxypirydazinTrị nhiễm trùng đường hô hấp trên bê, nghé, ngựa, heo, gia cầm.ANV-130CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
Amox.liumAmoxycilin, Cao tỏi (Allium)Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, viêm khớp, viêm kết mạc mắt trên heo, gia cầmANV-131CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
Super egglayerOxytetracyclin, Vitamin A, D3, E, B12, K3Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên bê, nghé, dê, cừu, heo, gia cầmANV-132CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
Ampicol-plusAmpicillin, ColistinTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, sinh dục, viêm khớp, viêm rốn trên bê, nghe, dê, gia cầmANV-133CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
Tylo.sulfaTylosin, SulfadimidinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò, heo, gia cầmANV-134CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
Tẩy giunLevamysolTrị giun trên trâu, bò, dê, cừu, heoANV-135CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
GENTA INJGentamycinTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, ngựa, heo, chó, mèo, gàANV-136CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
ECO MAXNorfloxacinTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, viêm tử cung, viêm vú trên trâu, bò, heo, gia cầmANV-137CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
ATROPINAtropinTrị co thắt dạ dày, ruột trên trâu, bò, dê, cừu, ngựa, heo, chó, mèoANV-138CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
CAMPHOCamphoraGiúp tăng cường hoạt động hệ tuần hoàn, hô hấp, trường hợp sốc phản vệ do tiêm ngừa trên ngựa, trâu, bò, dê, cừu, heo, chóANV-139CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
LEVA-1000LevamysolTrị giun đường tiêu hóa, hô hấp trên trâu, bò, bê, nghé, dê, cừu, heoANV-140CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
NaCl 0,9%NaclDung môi pha thuốc thú y dùng để tiêmANV-141CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
GLUCODextroseCung cấp nước và năng lượng, giải độc trong các trường hợp bị ngộ độc trên ngựa, bò, heo, chó, mèoANV-142CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
MAXFOX-WSEnrofloxacinTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên gia cầm.ANV-143CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
NORVETNorfloxacinTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên gia cầm, trâu, bò, dê, cừu.ANV-144CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
COLIMAX-SColistinTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên dê, cừu, bê, nghé, heo, gia cầmANV-145CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
ANTI.MMAFlumequine,Blue MethylenTrị nhiễm trùng đường niệu- sinh dục, viêm vú, trên trâu, bò, heo, gia cầmANV-146CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
SUBTYL-SBacilus subtilic, L.acidophills, Saccharomyces, Vitamin B1Phòng và trị rối loạn tiêu hóa, tiêu chảy, loạn khuẩn đường ruột trên trâu, bò, heo, gia cầmANV-147CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
VITAMIN C.PLUSVitamin C, sorbitolPhòng và trị thiếu vitamin C, giúp giải độc, mát gan, lợi mật trên trâu, bò, heo, gia cầmANV-148CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
LINCOSULLicomycin, SulfadiazinTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên gia cầmANV-149CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
COLIVIT.TETRAColistin, OxytetracyclinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên bê, cừu, heo, gia cầmANV-150CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
Colivit.TetraColistin, OxytetracyclinPhòng và trị các bệnh do vi khuẩn gr(-) và gr(+) gây trên đường hô hấp, tiêu hóa.ANV-151CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
Enzym. SubtylBacilus subtilic, Amylase, ProteasePhòng, trị các bệnh tiêu chảy cấp và mãn tính, các chứng rối loạn tiêu hóa.ANV-152CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
NorfloxvetNorfloxacinTrị viêm phổi, viêm phế quản, CRD, viêm xoang mũi, tụ Huyết trùng,ANV-153CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
Myco. FacChlotetracyclin; Erythromycin, Vit.B1Phòng và trị hội chứng bệnh viêm phổi cấp và mãn tính,ANV-154CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
FenbenvetFenbendazon, MgSO4Phòng và diệt các loại KST : giun tròn và giun dẹp ký sinh trong dạ dày, ruột, phổi, ..ANV-155CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
Biotol. B12Sorbitol, Methionin B12Giải độc gan, nhuận trường, táo bón. Bổ sung lưượng acid aminANV-156CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
OxytoxinOxytoxinTăng co bóp tử cung, giúp sinh đẻ nhanh,ANV-157CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
EnrovetEnrofloxacinTrị viêm phổi, tụ Huyết trùng, CRD, viêm xoang mũi, ; tiêu chảy phân trắng, kiết, phù thủy, sưng mắt co giật do Ecoli,ANV-158CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
FlumequylFlumequinePhòng và trị các bệnh hô hấp và tiêu hóa do vi khuẩn G- như: viêm ruột Ecoli,ANV-159CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
Coli. SoursSpectinomycin, ColistinTrị tiêu chảy viêm ruột ở heo con, bê, nghé, gia cầm do bị nhiễm khuẩn G-ANV-160CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
FSSSulfadiazin sodium, TrimethoprimTrị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Trimethoprim và Sulfadiazin gây ra trên bê, cừu, heo, gà, vịt, thỏ.ANV-161CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
AmpivetAmpicillinTrị Viêm phổi, THT, CRD, khẹt, viêm ruột, tiêu chảy, Ecoli, viêm vú, tử cungANV-162CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
Ampi. KanaAmpicillin, KanamycinTrị viêm phổi, viêm ruột, THT, Ecoli, CRD, khẹt, viêm tử cung, viêm khớpANV-163CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
Amoxi.GentaAmoxycillin, GentamycinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục, khớp do vi khuẩn G+ và G-.ANV-164CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
Sát Trùng A.C.ABenzal konium , CuSO4, acid citricSát trùng dụng cụ, chuồng trại, máy ấp, lò ấp và trứng, vết thương, vết mổ.ANV-165CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
ADE.B12Vitamin A, D3, B12Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin cho Trâu, Bò, Heo, Gà, VịtANV-166CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
Com-BVitamin B1, B6, B12Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin nhóm B cho Trâu, Bò, Heo, Gà, VịtANV-167CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
Neo-SNeomycin, Colistin sulfatTrị tiêu chảy, viêm dạ dày-ruột do vi khuẩn nhạy cảm với Neomycin và Colistin cho Bê, Cừu, Dê, heo con, gà vịtANV-168CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
Tylo-DCTylosin, Colistin sulfat, DexamethesoneTrị các bệnh viêm ruột, tiêu chảy, viêm phổi do vi khuẩn nhạy cảm với Tylosin và Colistin gây ra cho Bê, HeoANV-169CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
Amcol-FortAmpicillin trihydrate, Colistin sulfate, Vit A, D3, ETrị tiêu chảy phân trắng, nhiễm trùng ruột, viêm ruột, mất nước, tiêu chảy và suy dinh dưỡng trên heo con và bê.ANV-170CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
EBSEnrofloxacinTrị tiêu chảy, nhiễm trùng máu, bênh viêm teo mũi, viêm phổi trên heo.ANV-171CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
PenicillinPenicillin GTrị dấu son, viêm tử cung, viêm khớp, viêm phổi CRD trên trâu, bò, heo.ANV-172CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
StreptomycinStreptomycin sulfateTrị CRD, thương hàn, tụ Q.Huyết trùng, viêm ruột, tiêu chảy trên trâu, bò, dê, heo, gà vịt.ANV-173CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
Strep-PeniPenicillin G, Streptomycin sulfateTrị CRD, thương hàn, THT, viêm ruột, tiêu chảy trên trâu, bò, dê, heo, gà vịt.ANV-174CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
FERDEX B12Fe (as Dextran complex); Vit B12Phòng và chữa bệnh thiếu máu do thiếu sắt ở lợn con sơ sinh, bê, nghé, dê non.ANV-175CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
BROMXINBromhexin HClTác dụng làm dịu ho, làm lỏng dịch nhày phế quản và làm cho đờm được bài xuất dễ hơn.ANV-176CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
DEXAVETDexamethasone sodium phosphateTrị bệnh dị ứng, phù nề, viêm phổi, viêm phế quản, viêm gân, viêm tử cung và viêm âm đạoANV-177CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
COLISTINColistin sulfatePhòng và trị các bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa do E.coli, viêm ruột.ANV-178CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
NAGINVETAnalginTrị thấp khớp, giảm cơn co thắt đường ruột, chướng bụng, giảm nhu động ruột, hạ sốt trong các trường hợp nhiễm trùng huyếtANV-179CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
ANAL + CAnalgin; Vitamin CHạ sốt trong các bệnh nhiễm trùng cấp, kháng viêm, chống stress, giảm đauANV-180CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
BUTAPHOSButafosfan, Vitamin B12Phòng, trị rối loạn chuyển hoá do trao đổi chất, dinh dưỡng kém, chậm phát triển Trên heo, trâu, bò, bê, nghé, cừu, gia cầm.ANV-181CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
VITA-CAscorbic acidTrong các bệnh nhiễm trùng, ký sinh trùng, thời kỳ hồi phục sau khi mắc bệnh.ANV-182CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
CALCI + B12Calcium gluconate, Vitamin B12Trị bệnh do thiếu Calcium như: còi cọc, chậm lớn, sốt sữa, bại liệt, co giật, còi xương, xuất Q.Huyết, phù thủngANV-183CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
AMPICOLAmpicillin trihydrate, Colistin sulfateTrị nhiễm khuẩn gây ra do vi sinh vật nhạy cảm với Ampicilline và Colistin ở trâu bò, heo, dê, chó, mèo:ANV-184CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
TIA-COLITiamulin HF, Colistin sulfateBệnh lỵ, Mycoplasma ở gia súc và cừu, Viêm phổi địa phương, viêm khớp do mycoplasmaANV-185CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
COTRIMSulfamethoxazol, TrimethoprimTrị bệnh hô hấp mãn tính, hội chứng sưng phù đầu, viêm rốn, viêm ruột do E.coli, tụ Q.Huyết trùng, sổ mũi truyền nhiễm do Haemophilus, bệnh đường hô hấp do StaphylococciANV-186CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
TETRA-EGGOxytetracycline HCl, Vitamin A; D3; E, B12; K; Riboflavin, Niacinamid, Pantothenic acid, Pyridoxine, Sodium Chloride, Potassium ChlorideCung cấp vitamin, giúp tránh bệnh thiếu vitamin ở gia cầmANV-187CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
OXYVITOxytetracycline HCl, Colistin sulfate, Vitamin A; D3; K;E; B12; Riboflavin Niacinamid, Pantothenic acidTrị viêm ruột, tụ Q.Huyết trùng, bệnh mồng xanh, bệnh viêm màng hoạt dịch và viêm xoang truyền nhiễm.ANV-188CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
CEFTRIMAXCeftriaxone sodiumTrị ho, viêm màng phổi, viêm phổi cấp tính, tụ Q.Huyết trùng, viêm màng não, viêm daANV-189CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
CEFQUINOCefquinome sulfateTrị tụ Q.Huyết trùng, viêm phổi Hội chứng viêm tử cung, viêm vú và mất sữa (M.M.A). Viêm khớp, viêm da .ANV-190CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
GEN-TYLANGentamycin sulfate, Tylosin tartrateTrị các bệnh đường hô hấp: CRD, viêm phổi, viêm màng phổi, tụ Q.Huyết trùng; các bệnh đường tiêu hóa:ANV-191CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
TOFENKetoprofenChỉ định Trị trong các bệnh nội khoa, sản khoa cũng như bệnh truyền nhiễm.ANV-192CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
AMOXLAV-LAAmoxycillin trihydrate, Clavulanic acidTrị bệnh do vi khuẩn Gram dương và Gram âm gây raANV-193CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
GENTAMOX INJAmoxycillin trihydrate, Gentamycin sulfateTrị bệnh gây ra do E. coli, tiêu chảy, viêm ruột do vi khuẩn, bệnh đường hô hấp:ANV-194CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
AMOXCOLAmoxycillin trihydrate, Colistin sulfateTrị các bệnh viêm ruột ỉa chảy do nhiễm khuẩn E. coli, Salmonella:ANV-195CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
CetimaxCeftiofur HClTrị viêm phổi do PRRS, Suyễn lợn do Mycoplasma, Viêm phổi, màng phổi do Actinobaccillus, Streptococcus, bội nhiễm bởi Haemophillus và Pasteurella, Trị tiêu chảy, phù thũng, tụ huyết trùng, phó thương hàn lợn; Viêm vú, viêm tử cung, âm đạo, sát rau cho lợn và gia súc khác.ANV-196CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
AmoxicolAmoxicillin trihydrate, Colistin sulfateTrị cho các bệnh viêm phổi, viêm khớp, tiêu chảy do vi khuẩn và viêm rốn trên lợn, gia súc gia cầm non. Ngoài ra, thuốc cũng được chỉ định Trị trong một số trường hợp viêm vú trên bò sữa.ANV-197CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
Dof - SoneDoxycycline hyclate, FlorfenicolTrị thương hàn, viêm phổi, viêm ruột, tiêu chảy, viêm tử cung, viêm vú, tụ huyết trùng, viêm khớp, sưng phù đầu, các trường hợp bỏ ăn không rõ nguyên nhân ở heo, trâu, bò, dê, cừu và các loài gia súc khác.ANV-198CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
HexinBromhexine HClTrị triệu chứng về rối loạn hô hấp, giảm cơn hen. Các triệu chứng của bệnh viêm phổi, viêm đường hô hấp mãn tính, bệnh viêm phế quản, viêm hầu họng và viêm xoang. Làm loãng đàm, tan đàm.ANV-199CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
TylanvetTylosin tartratePhòng ngừa và Trị bệnh CRD trên gia cầm, bệnh viêm phổi và bệnh lỵ trên heo.ANV-200CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
DoxyflorFlorfenicol, Doxycycline hyclate, Bromhexine HClHeo, bê, nghé, dê cừu con: Viêm phổi, thương hàn, tụ huyết trùng, sốt bỏ ăn không rõ nguyên nhân, viêm ruột tiêu chảy, viêm vú, viêm tử cung, sưng phù đầu. Gà, vịt, cút: CRD, C-CRD, thương hàn, tụ huyết trùng, tiêu chảy.ANV-201CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
DoxyvetDoxycycline hyclateTrị bệnh nhiễm khuẩn tiêu hóa và hô hấp trên trâu bò, cừu dê, heo và gia cầmANV-202CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
Para + CParacetamol, Vitamin CHạ sốt, giảm đau, trị cảm cúm, cảm lạnh, tăng sức đề kháng khi thời tiết thay đổi, trường hợp nhiễm trùng cấp.ANV-203CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
FlorfenFlorfenicolTrị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với florfenicol gây ra trên bò, lợn, gia cầm.ANV-204CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
FlormaxFlorfenicolTrị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với florfenicol gây ra trên bò, lợn, gia cầm.ANV-205CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
Tilmi - OralTilmicosin phosphateTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp do vi khuẩn mẫn cảm với Tilmicosin gây ra trên trâu bò, lợn và gia cầmANV-206CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
MaxfloxEnrofloxacinPhòng và trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp , tiêu hoá, các bệnh về khớp , nhiễm trùng đường tiết niệu của lợn, trâu bò, chó do vi khuẩn nhạy cảm với Enrofloxacin gây ra.ANV-207CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
AnbusalButafosfan, Vitamin B12Phòng, trị rối loạn chuyển hoá do trao đổi chất, dinh dưỡng kém, chậm phát triển trên heo, trâu, bò, bê, nghé, cừu, gia cầm. Kích thích tiết sữa trên heo nái, bò sữa, dê, cừu. Tăng sản lượng trứng, tăng tỷ lệ ấp nở trên gia cầm. Chống bại liệt, suy nhược, còi cọc do mắc bệnh hoặc suy dinh dưỡng.ANV-208CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
BromhevetBromhexin HClChỉ định Trị triệu chứng về rối loạn hô hấp, giảm cơn hen. Các triệu chứng của bệnh viêm phổi, viêm đường hô hấp mãn tính, bệnh viêm phế quản, viêm hầu họng và viêm xoang. Làm loãng đàm, tan đàm.ANV-209CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
Tylan - FocFlorfenicol, Tylosin tartrateTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên lợn như viêm phổi, viêm phổi – màng phổi (APP), tụ huyết trùng, suyễn heo, bệnh viêm đa thanh dịch (Glasser), phó thương hàn, E. coli.ANV-210CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
FlordoxDoxycycline Hyclate, Florfenicol, Bromhexin HClGia cầm: Trị viêm ruột hoại tử, thương hàn, bạch lỵ, E.coli, tiêu chảy phân xanh, phân vàng, phân có máu, phân có nhớt. Các bệnh đường hô hấp như viêm phổi, toi, hen (CRD), hen ghép E.coli (C-CRD), khẹc vịt. Heo: Trị phó thương hàn, viêm phổi, tụ huyết trùng, viêm ruột, tiêu chảy, viêm tử cung, viêm vú, tụ huyết trùng, viêm khớp, sưng phù đầu, các trường hợp bỏ ăn không rõ nguyên nhânANV-211CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
Gum OneVitamin A, D3, E, C, B1, B2, B6, B12, K3, Analgin, Sodium Chloride, Postasium chlorideHạ sốt nhanh, hạn chế chết do sốt cao. Trị bệnh Gumboro, tiêu chảy, E.coli. Tăng cường sức đề kháng, phục hồi sức khoẻ sau bệnhANV-212CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
MendazolMebendazoleTrị nhiễm một hoặc nhiều loại giun như: giun đũa, giun kim, giun tóc ở giai đoạn ấu trùng hoặc trưởng thành, ngoài ra thuốc còn có khả năng diệt trứng giun và nang sán, Phòng và trị nhiễm bệnh giun sán trên đường ruột, gây tắc ruột, thiếu máu, suy dinh dưỡng, thú còi cọcANV-213CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
Vitamin B1Vitamin B1Viêm dây thần kinh, rối loạn tiêu hóa, nhiễm độc, kích thích tăng trưởng. Dùng cho gia súc sau khi ốm dậy, gầy yếu, biếng ăn khó tiêu hoá, chậm lớnANV-214CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
Vitamin KVitamin K3Thuốc có tác dụng cầm máu trong các bệnh gây xuất huyết, viêm ruột, viêm gan, cầu trùng ghép E.coli bại huyết, chấn thương, bị thương, coli dung huyếtANV-215CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
Neo NystinNystatin, Neomycin sulfateTrị nấm phổi, nấm miệng.. trên gia cầm.ANV-216CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
FostylanFosfomycin, Tylosin tartrateTrị các bệnh Coryza, dịch tả, thương hàn ở gia cầmANV-217CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
Metafos-MaxButafosfan, Taurine, Methionine, Vitamin B12, NicotinamideTrị các bệnh cấp tính và rối loạn trao đổi chất, liệt nhẹ, chứng chán ăn, giảm tiết sữa, phục hồi sức khỏe, trị đau lưng ở ngựa, tình trạng canxi trong máu thấp trên gia cầm.ANV-218CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
Anflor D.O.CFlorphenicol, Doxycyclin HClTrị bệnh đường hô hấp và tiêu hóa cho heo, gia súc, gia cầm.ANV-219CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
Multi Vita-GoldVitamin A, D3, E, B2, B5, B6, C, Niacin, MethioninePhòng ngừa thiếu dinh dưỡng., Cải thiện hiệu quả chăn nuôi và sản xuất trứng.ANV-220CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
An GumVitamin B1, B2, B6, PP, C, K3, MethionineTăng cường sức đề kháng cơ thể, giúp gia cầm non khỏi bệnh Gumboro, kích thích tạo kháng thể.ANV-221CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
Pro OneVitamin A, D3, E, B1, B2, PP, C, Methionine, Bacillus subtilis, CalciumGia cầm, heo và ngựa: Biếng ăn, suy dinh dưỡng, còi cọc, chậm lớn, khô chân, stress nhiệt, thiếu máu, khẩu phần thiếu vitamin và acid aminANV-222CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
COSPIRASpiramycin adipate; Colistin sulfateTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, bê, nghé và lợn.ANV-223CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
DOX - FOCDoxycycline hyclate; FlorfenicolTrị thương hàn, viêm phổi, viêm ruột, tiêu chảy, viêm tử cung, viêm vú, tụ huyết trùng, viêm khớp, sưng phù đầu, trên trâu, bò, dê, cừu, heoANV-224CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
FLOTYLFlorphenicol; Tylosin tartrateTrị viêm phổi, viêm phổi – màng phổi (APP), tụ huyết trùng, suyễn heo, Glasser, phó thương hàn trên lợnANV-225CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
AMCOL-SUSPENAmoxycillin trihydrate; Colistin sulfateTrị các bệnh viêm ruột ỉa chảy, phân trắng, phân xanh, phân lẫn máu; bệnh sưng phù mặt, bệnh đóng dấu, hội chứng viêm vú viêm dạ con mất sữa (M.M.A.), phó thương hàn, viêm khớp, hô hấp, niệu dục, … ở lợn, trâu, bò, dê, cừu, chó, mèoANV-226CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
CEF 3Ceftiofur HClTrị bệnhviêm phổi, viêm màng phổi, tiêu chảy, phù thũng, tụ huyết trùng, phó thương hàn trên heo. Viêm vú, viêm tử cung, âm đạo sát nhau trên heo và gia súc khácANV-227CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
AMGEN-SAmoxycillin trihydrate; Gentamycin sulfateTrị tiêu chảy, viêm phổi, tụ huyết trùng, bệnh viêm phổi- màng phổi, viêm vú, viêm tử cung, áp xe, nhiễm trùng móng trên gia súc và heoANV-228CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
CEQUIN 4Cefquinome sulfateTri bệnh tụ huyết trùng, viêm phổi, viêm tử cung, viêm vú và mất sữa (M.M.A), viêm khớp, viêm da , nhiễm trùng huyết trên trâu bò ngựa và heoANV-229CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
NEO-COSUSNeomycin sulfat; Colistin sulfatTrị các bệnh phân trắng, phân xanh , phân nhớt vàng, viêm dạ dày gây ra, phó thương hàn, ở bê nghé, cừu non, dê con, lợn, thỏ, gà vịt, ngan, ngỗng cút.ANV-230CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
ZURIL-ORALDiclazurilTrị bệnh cầu trùng trên gia cầm, cừu, heo và thỏ.ANV-231CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
BROM-ORALBromhexin HClThuốc giảm ho, long đờm, giãn phế quản, cắt cơn hen suyễn, bệnh CRD, CCRD, sưng phù mặt gà, khẹc, vẩy mỏ trên vịt nganANV-232CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
HEXIN-WSBromhexin HClTrị các triệu trứng về rối loạn hô hấp, giảm cơn hen, long đờm, tiêu đờm trên Bò, ngựa, heo, chó meo, gà vịt, cútANV-233CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
DIPYHEXINBromhexin HCl; Dipyrone; Dexamethasone sodium phosphateThuốc kháng viêm, giảm đau, hạ sốt, kết hợp với long đờm, giãn phế quản trên trâu bò, dê, cừu, heo và chó, mèoANV-234CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
AMPI-CSAmpicilllin trihydrate; Colistin sulfateTrị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, niêu sinh dục trên trâu bò, heo, dê, chó, mèoANV-235CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
QUINO-MAXNorfloxacin HClTri bệnh viêm ruột ỉa chảy, ỉa phân trắng, thương hàn, tụ huyết trùng, viêm phổi-phế quản, suyễn, CRD, viêm xoang trên heo và gia cầmANV-236CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
PROBIO MAXBacillus subtilis; Saccharomyces cerevisiae; Lactobacillus acidophilusNgăn ngừa và trị viêm ruột, rối loạn tiêu hóa trên gia súc, bê, heo và gia cầmANV-237CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
CALCI K+C MINGluconate calcium; Vitamin C; Vitamin K3Hồi sức cho gia súc mang thai, sau khi sinh, nuôi con bú, suy nhược cơ thể, cung cấp năng lượng cho gia súc, tăng cường sức đề kháng và chống xuất huyết các phủ tạng trong cơ thể, kết hợp với chất hạ sốt và tá dược kháng viêm trên Bê, nghé, dê, cừu, lợn và gia cầmANV-238CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
CLA-MOXAmoxycillin trihydrate; Clavulanic acidTrị bệnh trên đường hô hấp, đường tiếu niệu sinh dục và trên những mô mềm trên trâu, bò, dê, cừu, bê, lợn, chó, mèo.ANV-239CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
DIPYRON+CAnalgin; Vitamin CHạ sốt, kháng viêm, chống stress, giảm đau trên heo, trâu, bò, dê, cừu, chó, mèoANV-240CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
FLORJECTFlorphenicolTrị bệnh tiêu chảy, viêm ruột, phù đầu, hồng lỵ, tụ huyết trùng, suyễn trên bò và heoANV-241CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
BERINTREP-WSStreptomycin sulfate; Berberin HClTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên trâu, bò, dê, cừu, lợn và gia cầmANV-242CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
CHYMOSINA-Chymotrypsin TrypsinChống viêm sưng đau – tiêu phù nề - tan máu bầm trên trâu, bò, ngựa, heo, chó mèo và gia cầmANV-243CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
BIOMOXCOLIAmoxicillin trihydrate; Colistin sulfateTrị bệnh viêm phổi, viêm khớp, tiêu chảy do vi khuẩn và viêm rốn trên gia súc non, viêm vú, viêm tử cung, áp xe trên trâu bò, dê, cừu và heoANV-244CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
BIOCILLIN-CSAmpicillin trihydrate; Colistin sulfateTrị bệnh viêm phổi, viêm phế quản-phổi, viêm khớp, tiêu chảy do vi khuẩn và viêm rốn trên gia súc non, viêm vú, viêm tử cung, áp xe và Hội chứng MMA trên trâu bò, dê, cừu và heoANV-245CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
MULIN-CSTiamulin HF; Colistin sulfateTrị bệnh lỵ, viêm phổi địa phương, viêm khớp trên trâu, bò, cừu và heoANV-246CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
NADOL + CParacetamol; Vitamin CHạ sốt, giảm đau, trị cảm cúm, cảm lạnh, tăng sức đề kháng khi thời tiết thay đổi trên trâu, bò, heo và gia cầmANV-247CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
STREPTOPENProcaine penicillin G; Dihydrostreptomycin sulfateTrị các bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, niệu dục; ỉa chảy, tụ huyết trùng, thương hàn, phó thương hàn trên gia súcANV-248CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
ERYCIN-BErythromycin thiocyanateTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, da và các mô mềm, đường tiêu hóa trên gia cầmANV-249CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
TRISULSulfamethoxazol; TrimethoprimTrị bệnh đường hô hấp và tiêu hóa, nhiễm trùng huyết do E.coli, viêm rốn trên bê, heo và gia cầmANV-250CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
CALCIMIN + DCalcium; Vitamin D3; MagnesiumLàm chắc xương, tăng cường hệ thống miễn dịch và duy trì cân bằng nồng độ Ca, Mg trong máu. Tăng sản xuất trứng, chắc vỏ.ANV-251CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
NYSDIDANystatinTri bệnh nấm phổi, bệnh nấm miệng (tưa lưỡi), nấm diều, ở bò, bê non, dê, cừu và gia cầmANV-252CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
BUTA-PRO1- (n – Butylamino) – 1 methylethyl – Phosphonic acid; Vitamin B12Phòng, trị rối loạn chuyển hoá do trao đổi chất, dinh dưỡng kém, chậm phát triển trên heo, trâu, bò, bê, nghé, cừu, gia cầm. Chống bại liệt, suy nhược, còi cọc do mắc bệnh hoặc suy dinh dưỡng.ANV-253CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
NIXIN-FFlunixinChống viêm, giảm đau và hạ sốt trên trâu, bò, dê, cừu, ngựa, heoANV-254CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
IVERMAXIvermectinĐiều trị các bệnh nội, ngoại ký sinh ký sinh trùng ở bê, nghé, thỏ, dê, cừu, heo, chó.ANV-255CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
NOVAMOX - LAAmoxicilline trihydrateTrị các bệnh do vi khuẩn Escherichia coli, Klebsiella pneumonia, Proteus spp., Salmonella spp, Staphylococci and streptococci trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó và mèoANV-256CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
VATIL-ORALTilmicosin (as phosphate)Trị bệnh viêm phổi, viêm phế quản phổi, tiêu chảy, áp xe, viêm tử cung trên trâu, bò, dê cừu, heo và gia cầmANV-257CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
AMOXY-WSAmoxicillin trihydrateTrị các bệnh viêm phổi, viêm khớp, tiêu chảy do vi khuẩn và viêm rốn trên gia súc, gia cầm non, viêm vú trên bò sữa, tiêu chảy trên trâu, bò dê, cừu và heoANV-258CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
NICOLMAXFlorfenicolTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, dê, cừu, lợn và gia cầm;ANV-259CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
DOXLOSINDoxycycline hyclate; Tylosin tartrateTrị nhiễm trùng đường hô hấp trên bê, dê, cừu, lợn và gia cầm.ANV-260CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
TRIMEDAZINESulfadiazine; TrimethoprimTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa và hô hấp trên bê, nghé, dê, cừu, gia cầm, heoANV-261CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
DOXI GOLDDoxycycline hyclateTrị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên bê, nghé, dê, gia cầm, cừu và lợn.ANV-262CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
CLAMOXIAmoxicillin trihydrateTrị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên lợn và gia càmANV-263CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
NIXOLINOxolinic acidTrị tiêu chảy trên bê, nghé và gia cầmANV-264CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
DIPIROSINTildipirosinTrị bệnh đường hô hấp trên bòANV-265CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
DOXGENDoxycycline HCl; Gentamycin sulfateTri bệnh tiêu hóa, nhiễm trùng đường hô hấp trên bê, dê, cừu, lợn, gia cầmANV-266CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
GLUFEN KCGluconate calcium; Vitamin C; K3Tăng cường sức đề kháng, chống xuất huyết, kháng viêm trên trâu bò, dê, cừu, lợ, gia cầmANV-267CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
DIPYJECTBromhexin HCl; Dipyrone; Dexamethasone sodium phosphateKháng viêm, giảm đau, hạ sốt, long đờm, giãn phế quản trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, chó, mèoANV-268CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
CALPHOSPhosphorus; Calcium; Magnesium; Sodium; Manganese; Zinc; Copper; CobaltGiúp xương chắc khỏe, phòng tình trạng què chân ở gà thịt 2-4 tuần tuổi, giảm chết phôi, chắc vỏ trứng trên gia cầmANV-269CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
CALCI-PLUSCalcium; Vitamin D3; MagnesiumLàm chắc xương, cân bằng nồng độ Ca, Mg trong máu, chắc vỏ trứng trên gia cầmANV-270CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
BROMXINBromhexine HClGiãn phế quản, long đờm, loãng đờm trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, heo và gia cầmANV-271CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
TimivetTilmicosin phosphateTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò, dê, cừu, heo, gia cầm.ANV-272CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
CefasusCephalexinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu chảy, viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp trên trâu, bò, heo, chó, mèoANV-273CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
FamethorimSulfamonomethoxine; TrimethoprimTrị cầu trùng, ký sinh trùng đường máu, bệnh đầu đen, hen sưng phù đầu trên gia cầmANV-274CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
FlornixinFlorphenicol; FlunixineTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, niệu-sinh dục trên trâu, bò, dê, cừu, lợnANV-275CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
Hepa-B12Sorbitol; Vitamin B12; DL-Methionine; L-LysineTăng cường chức năng gan, giải độc gan, phòng ngừa ngộ độc tố của nấm mốc, bệnh gan nhiễm mỡ, lợi mật, tăng sức đề kháng trên heo, gia cầmANV-276CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
Trime-SSulfadimidine sodium; TrimethoprimTrịnhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên heo, gia cầm.ANV-277CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
NeoxOxytetracyclin; NeomycinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên bê, nghé, cừu, lợn.ANV-278CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
Vit E-SelenVitamin E; Sodium selenitePhòng, trị thiếu Vitamin E, nhiễm độc sắt trên bê , nghé, dê, cừu, heo, gia cầmANV-279CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
Vit E-Selen OralVitamin E; Sodium selenitePhòng, trị thiếu vitamin E, nhiễm độc sắt trên bê, nghé, dê, cừu, heo, gia cầmANV-280CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
Vit E-Selen WsVitamin E; Sodium selenitePhòng, trị thiếu vitamin E, nhiễm độc sắt trên bê, nghé, gia súc, dê, gia cầm, cừu và heoANV-281CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
Alben-susAlbendazoleTrị giun, sán trên trâu, bò, dê, cừuANV-282CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
Levasol-OralLevamisol HClTrị giun đường tiêu hóa, hô hấp trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầm.ANV-283CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
TiavetTiamulin hydrogen fumarateTrị bệnh lỵ trên heo; nhiễm khuẩn hô hấp trên gia cầmANV-284CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
Neocin-WSNeomycin sulfateTrị viêm ruột trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầmANV-285CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
GentavetGentamycin sulfateTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầmANV-286CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
Fenben-SUSFenbendazoleTrị giun, sán trên bê, nghé, dê, cừu, lợn và gia cầmANV-287CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
ChlorcylinChlortetracycline hydrochlorideTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầmANV-288CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
AmprocoxAmprolium HCL; Sulfaquinoxaline; Vitamin A, K3Trị cầu trùng trên trên bê, nghé, dê, cừu, gia cầmANV-289CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
Neo-AMCAmoxycillin trihydrate, Neomycin sulfateTrị viêm vú lâm sàng trên bòANV-290CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
KetofurCeftiofur; KetoprofenTrị bệnh BRD, sốt vận chuyển, viêm phổi , viêm tử cung trên trâu, bò, dê, cừu, heoANV-291CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
AucolinAmoxicillin trihydrate; Colistin sulfateTrị viêm phổi, viêm khớp, tiêu chảy, viêm vú, viêm tử cung trên trâu, bò, dê, cừu, heo, gia cầmANV-292CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
Coli-NNeomycin sulfate ; Colistin sulfateTrị nhiễm khuẩn dạ dày-ruột trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, thỏANV-293CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
Tilmicos InjTilmicosin phosphateTrị nhiễm trùng đường hô hấp trên bò, cừuANV-294CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
Tonic - ApVitamin A, D3, E, B1, B2, B6, B12, K3; Calcium pantothenate; Choline chlorine; Proline; Glycine; Alanine; Cystine; Valine; Leucine; Methionine; Lysine; Threonine; Tryptophane; Inositol; Histidine; Arginine; Aspartic acid; Serine; Glutamic acid; Isoleucine; Tyrosine, Phenylalanine; BiotinPhòng trị thiếu hụt vitamin, acid amin. Tăng sức đề kháng, chống stress trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lợn, gia cầmANV-295CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
JosacinJosamycinTrị viêm phổi trên lợn và gia cầmANV-296CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
PhotenPhoximTrị ghẻ, ve, rận trên heoANV-297CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
Tri - JosaJosamycin, TrimethoprimTrị bệnh hô hấp mãn tính (CRD) trên gia cầmANV-298CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
Josa - OxyJosamycin, OxytetracyclineTrị nhiễm trùng đường hô hấp trên lợn, gia cầmANV-299CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
ColitrimColistin sulphate, TrimethoprimTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên dê con, cừu con, heo con.ANV-300CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
Thoxin-CsSulfadimethoxine; Colistin sulfateTrị ký sinh trùng đường máu, bệnh đầu đen, cầu trùng trên gà, vịt, ngan, cút, lợn, nhím, thỏ.ANV-301CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
PerovetPeroxygen (Potassium monopersulfate triple salt); Organic acid (Malic acid)Sát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi, xe cộ, hố nhúng giày, ủng, bánh xe, nước và không khí khi có vật nuôi; trong nước cứng ở nhiệt độ thấp, trên bề mặt gồ ghề và trong môi trường có tạp chất hữu cơANV-302CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
OxidanPotassium monopersulfate triple saltDiệt vi khuẩn, virut, nấm trong chăn nuôi gia súc, gia cầmANV-303CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
MectinsulonIvermectin; ClorsulonTrị nội ngoại kí sinh trùng như: giun tròn đường tiêu hóa, giun phổi, sán lá gan, giun mắt, dòi da, ghẻ, ve, rận trên bò.ANV-304CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
DoramecDoramectinTrị giun tròn đường tiêu hóa, giun phổi, giun mắt, dòi da, rận, ghẻ, ve trên trâu, bò, cừu, heoANV-305CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
DeroziHydrochlorothiazide; DexamethasoneTrị tắc nghẽn và phù nề vú, phổi, phù nề bạch huyết, phù do vết thương sau phẫu thuật, dị ứng trên trâu, bòANV-306CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
MethiovetAcetyl-dl-methionineTrị viêm gan, gan nhiễm mỡ, rối loạn chuyển hóa, giải độc gan trên trâu, bò, ngựa, cừu, dê, lợn, chó và mèo.ANV-307CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
DanocinDanofloxacinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, heo.ANV-308CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
Oxyflu 30Oxytetracyclin; FlunixinTrị viêm phổi, kiểm soát bệnh liên quan đến xuất huyết trên bò.ANV-309CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
TilcolbestTilmicosin; FlorfenicolTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên heo, gia cầm.ANV-310CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
MelasmaFluconazoleTrị nấm trên chó, mèo, gia cầm, chimANV-311CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
AMPROCOC -ORALAmproliumPhòng trị cầu trùng trên gia cầmANV-312CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
FAMETRIMSulfamethoxazole; TrimethoprimTrị viêm dạ dày ruột, viêm đường hô hấp, tiết niệu, mô mềm, viêm móng trên bò, cừu, dê, heo.ANV-313CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
LINCO-NLincomycine; NeomycineTrị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm ruột hoại tử trên gàANV-314CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
MECBENAlbendazole, Ivermectin, Cobalt sulphate, Sodium selenitePhòng và trị nội, ngoại ký sinh trùng trên trâu, bò, lạc đà, cừu, dê.ANV-315CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
MODELINMonensinTrị cầu trùng trên trâu, bò, cừu, dê, gia cầm. Hiệu quả nhất để cải thiện dạ cỏ trên bò sữa.ANV-316CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
SALICOX-WSSalinomycin sodiumTrị cầu trùng gia cầmANV-317CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
VALLO-WSTylvalosin tartrateTrị viêm phổi, kiết lỵ trên heo; viêm phổi, viêm khớp, viêm ruột hoại tử, lỵ, ORT trên gia cầmANV-318CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
PROLICOXAmprolium hydrochloridePhòng và trị cầu trùng trên bê, nghé, dê, cừu, gia cầm.ANV-319CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
APRAVETApramycinTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên bê, nghé, heo, cừu con, thỏ; nhiễm trùng máu do E.coli trên gia cầmANV-320CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
APRACINApramycinTrị E.coli, Salmonella, viêm đường hô hấp trên bê, nghé.ANV-321CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
VALOSINTylvalosin tartrateTrị viêm phổi, kiết lỵ trên heo; viêm phổi, viêm khớp, viêm ruột hoại tử, lỵ, ORT trên gia cầmANV-322CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
TYLMACTylvalosin tartrateTrị viêm hồi tràng (viêm ruột tăng sinh) trên heoANV-323CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
ETDEstradiol BenzoateTrị rối loạn sinh sản như chậm lên giống, không lên giống hoặc lên giống thầm lặng, đồng bộ hóa động dục, kích thích sự bài thải của nhau thai lưu và thai khô ra ngoài tử cung trên bò, ngựaANV-324CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
MEDITRACINBacitracin Methylene DisalicylateTrị bệnh viêm ruột hoại tử trên gia cầmANV-325CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
DIRILDiclazurilTrị cầu trùng trên gia cầmANV-326CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
KITACINKitasamycinTrị nhiễm khuẩn hô hấp, bệnh lỵ trên gia cầm.ANV-327CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
MADUMICINMaduramicin ammoniumTrị cầu trùng trên gàANV-328CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
QUINOLHalquinolTrị tiêu chảy trên gia cầm, heo.ANV-329CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
ENRACINEnramycin HClTrị viêm ruột họai tử trên gia cầmANV-330CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
EMI-Flor 50FlorfenicolTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, nhiễm khuẩn thứ phát trên lợn, gia cầm.EMI-01CÔNG TY TNHH EMIVEST FEEDMILL VIỆT NAM
EMI-Amox 50Amoxicilin TrihydrateTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, tụ huyết trùng, thương hàn, trên trâu, bò, lợn, gia cầm.EMI-02CÔNG TY TNHH EMIVEST FEEDMILL VIỆT NAM
EMI-Flor 20LFlorfenicolTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên lợn.EMI-03CÔNG TY TNHH EMIVEST FEEDMILL VIỆT NAM
EMI-ProtectGlutaraldehyde; Alkyl dimethyl benzyl ammonium chlorideKhử trùng chuồng nuôi, dụng cụ chăn nuôi, phương tiện vận chuyển, phòng khám thú yEMI-04CÔNG TY TNHH EMIVEST FEEDMILL VIỆT NAM
EMI-Tilmi 25LTilmicosin phosphateTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm khớp, viêm ruột trên trâu, bò, lợn, gia cầmEMI-05CÔNG TY TNHH EMIVEST FEEDMILL VIỆT NAM
EMI-Norflor 20LNorfloxacineTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu trên dê, cừu, lợn, gia cầmEMI-06CÔNG TY TNHH EMIVEST FEEDMILL VIỆT NAM
EMI-CepaCefalexinTrị nhiễm trùng mô mềm, tụ huyết trùng, viêm đường hô hấp, viêm ruột trên dê, cừu, lợn, gia cầmEMI-07CÔNG TY TNHH EMIVEST FEEDMILL VIỆT NAM
EMI-Doxy 50Doxycyclin hyclateTrị các bệnh nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầm.EMI-08CÔNG TY TNHH EMIVEST FEEDMILL VIỆT NAM
EMI-TylodoxDoxycyclin hyclate; Tylosine tartrateTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên bê, nghé, lợn, gia cầmEMI-09CÔNG TY TNHH EMIVEST FEEDMILL VIỆT NAM
EMI-AmoxcolAmoxicilin trihydrate, Colistin sulphateTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục, viêm cục bộ trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầm.EMI-10CÔNG TY TNHH EMIVEST FEEDMILL VIỆT NAM
EMI-Enro 10lEnrofloxacinTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên thỏ, gia cầm.EMI-11CÔNG TY TNHH EMIVEST FEEDMILL VIỆT NAM
EMI-Tylo 50Tylosin tartrateTrị nhiểm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, lợn, gia cầm.EMI-13CÔNG TY TNHH EMIVEST FEEDMILL VIỆT NAM
EMI-JotrimJosamycin; TrimethoprimTrị viêm đường hô hấp, , viêm xoang, viêm khớp trên gia cầmEMI-14CÔNG TY TNHH EMIVEST FEEDMILL VIỆT NAM
EMI-Fosfo 25Fosfomycin calciumTrị viêm đường hô hấp, tiêu hóa trên lợn, gia cầm.EMI-15CÔNG TY TNHH EMIVEST FEEDMILL VIỆT NAM
EMI-Zuril 5lToltrazurilTrị cầu trùng trên bê, nghé, lợn conEMI-16CÔNG TY TNHH EMIVEST FEEDMILL VIỆT NAM
EMI-Zuril 2,5lToltrazurilTrị cầu trùng trên gia cầm.EMI-17CÔNG TY TNHH EMIVEST FEEDMILL VIỆT NAM
EMI-Coxs BloodSulfaclorophyrazin sodiumTrị cầu trùng, thương hàn, bệnh lỵ trên gia cầmEMI-18CÔNG TY TNHH EMIVEST FEEDMILL VIỆT NAM
EMI-Para 30+ParacetamolHạ sốt, giảm đau trên lợnEMI-19CÔNG TY TNHH EMIVEST FEEDMILL VIỆT NAM
EMI-Coxa 30Amprolium HydroclorideTrị cầu trùng trên cừu, thỏ, gia cầmEMI-20CÔNG TY TNHH EMIVEST FEEDMILL VIỆT NAM
EMI-Nystatin PlusNystatinTrị nấm trên gia cầm, bồ câuEMI-21CÔNG TY TNHH EMIVEST FEEDMILL VIỆT NAM
EMI-SPIRACOLISSpiramycin; Colistin sulphateTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, viêm khớp trên trâu, bò, lợn, gia cầm.EMI-22CÔNG TY TNHH EMIVEST FEEDMILL VIỆT NAM
EMI-TYLOCOLISTylosin Tartrate; Colistin SulphateTrị viêm đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầm.EMI-23CÔNG TY TNHH EMIVEST FEEDMILL VIỆT NAM
EMI-CTCChlortetracyline HClTrị nhiễm trùng huyết, viêm đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầm.EMI-24CÔNG TY TNHH EMIVEST FEEDMILL VIỆT NAM
EMI-SULTRIMSulfamethoxazole; TrimethoprimTrị viêm đường tiêu hóa, hô hấp, niệu sinh dục, nhiễm trùng huyết trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầm.EMI-25CÔNG TY TNHH EMIVEST FEEDMILL VIỆT NAM
EMI-LS GOLDSpectinomycin; Lincomycin HClTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên lợn, gia cầm.EMI-26CÔNG TY TNHH EMIVEST FEEDMILL VIỆT NAM
EMI-DOXYGENGentamycine Sulphate; Doxycycline HyclateTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên trâu, bò, ngựa, lợn, gia cầm.EMI-27CÔNG TY TNHH EMIVEST FEEDMILL VIỆT NAM
EMI-TIAMULIN 10Tiamulin Hydrogen FumarateTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên lợn, gia cầm.EMI-28CÔNG TY TNHH EMIVEST FEEDMILL VIỆT NAM
EMI-BMD 50Bacitracin Methylene DisalicylateTrị hồng lỵ trên heo, nhiễm khuẩn đường tiêu hóa trên gia cầm.EMI-29CÔNG TY TNHH EMIVEST FEEDMILL VIỆT NAM
EMI-TETRACOLISOxytetracycline; Colistin Sulphate, Vitamin A, D3, K3, E, B12, B3, B2, Pantothenic AcidTrị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hóa, viêm khớp trên gia cầm, đặc biệt giai đoạn úm, Phòng trị stress trên gia cầm.EMI-30CÔNG TY TNHH EMIVEST FEEDMILL VIỆT NAM
EMI-BMD MIXBacitracin Methylene DisalicylateTrị hồng lỵ trên lợn, viêm ruột trên gia cầmEMI-31CÔNG TY TNHH EMIVEST FEEDMILL VIỆT NAM
EMI-HEPA PLUSSorbitol; L-Carnitine; Betaine HCl; Choline chloride; Magie Sulphate; DL-methionine; Vitamin C; B5Trị gan nhiễm mỡ, rối loạn chức năng gan trên trâu, bò, dê, cừu, ngựa, lợn, gia cầmEMI-32CÔNG TY TNHH EMIVEST FEEDMILL VIỆT NAM
EMI-ALBEN 10LAlbendazoleTrị giun đường tiêu hóa, giun phổi, sán gan nhỏ trên trâu, bò, dê, cừuEMI-33CÔNG TY TNHH EMIVEST FEEDMILL VIỆT NAM
EMI-AMINOVIT LVitamin A, D3, E, B5, B6, B1 HCl, K3, C; Lysine HCl; Arginine HClCung cấp vitamin, khoáng chất, tăng sức đề kháng, phòng trị stress trên trâu, bò, lợn, gia cầmEMI-34CÔNG TY TNHH EMIVEST FEEDMILL VIỆT NAM
EMI-VITAPHOSEthanol β aminophosphoric acid; Sodium benzoateTăng cường chức năng gan, thận; phòng bệnh về gan, thận trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầmEMI-35CÔNG TY TNHH EMIVEST FEEDMILL VIỆT NAM
EMI-VIT E 20Vitamin E; Selenium; Vitamin CTrị bệnh do thiếu vitamin E, Selen trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầmEMI-36CÔNG TY TNHH EMIVEST FEEDMILL VIỆT NAM
EMI-COLIS 20Colistin SulfateTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, tiết niệu trên lợn, gia cầmEMI-37CÔNG TY TNHH EMIVEST FEEDMILL VIỆT NAM
EMI-TILCO 20Tilmicosin PhosphateTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm khớp trên trâu, bò, gia cầm, viêm âm đạo trên heo.EMI-38CÔNG TY TNHH EMIVEST FEEDMILL VIỆT NAM
EMI-DOXY 10%Doxycycline hyclateTrị nhiễm khuẩn hô hấp trên trâu, bò, lợn, chó, mèo, gia cầm.EMI-39CÔNG TY TNHH EMIVEST FEEDMILL VIỆT NAM
EMI-FLOR 4%FlorfenicolTrị viêm đường hô hấp trên lợnEMI-40CÔNG TY TNHH EMIVEST FEEDMILL VIỆT NAM
EMI-FOURCIDEDidecyl dimethyl ammonium chloride; Dioctyl dimethyl ammonium chloride; Octyl decyldimethyl ammonium chloride; Alkyl dimethyl benzyl ammonium chloride; GlutaraldehydeSát trùng, diệt khuẩn, xử lý chuồng trại gia súc, gia cầm. Sát trùng dụng cụ nuôi.EMI-41CÔNG TY TNHH EMIVEST FEEDMILL VIỆT NAM
EMI-MENTHOLBromhexine; Menthol; EucalyptusGiãn phế quản, long đờm, sát trùng đường hô hấp trên trâu, bò, lạc đà, dê, cừu, thỏ, gia cầmEMI-42CÔNG TY TNHH EMIVEST FEEDMILL VIỆT NAM
Oxomid 20Oxolinic AcidPhòng và trị các bệnh do E.coli gây raLDVV-2CÔNG TY TNHH VIRBAC VIỆT NAM
Coli-TerravetOxytetracyclin, Colistin, Vitamin A, D3, E, K, B12, PPPhòng và trị các bệnh do E.coli gây ra, tiêu chảy, hô hấp mãn tính.LDVV-3CÔNG TY TNHH VIRBAC VIỆT NAM
Tri-AlplucineJosamycin, TrimethoprimPhòng và trị các bệnh hô hấp mãn tính, kích thích miễn dịchLDVV-4CÔNG TY TNHH VIRBAC VIỆT NAM
VitaminoVitamin A, D3, E, C, K3, B1, B6, B12, Acid amin, khoángPhòng và trị các bệnh suy dinh dưỡng, thiếu vitamin, chất khoáng và acid aminLDVV-6CÔNG TY TNHH VIRBAC VIỆT NAM
Oxomid sp.Oxolinic AcidPhòng và trị các bệnh do E.coli gây raLDVV-8CÔNG TY TNHH VIRBAC VIỆT NAM
Fencare safetyFenbendazolePhòng và trị bệnh giun sánLDVV-9CÔNG TY TNHH VIRBAC VIỆT NAM
AvicocSulfadimerazine, DiaveridinPhòng và trị cầu trùngLDVV-11CÔNG TY TNHH VIRBAC VIỆT NAM
TerralplucineJosamycin, OxytetracyclinePhòng, trị nhiễm trùng đường hô hấp.LDVV-15CÔNG TY TNHH VIRBAC VIỆT NAM
Alplucine Pig PremixJosamycinPhòng và trị bệnh viêm nhiễm đường hô hấpLDVV-16CÔNG TY TNHH VIRBAC VIỆT NAM
Fencare 4%FenbendazolePhòng và trị các trường hợp nhiễm giun tròn và sán ở gia súc, gia cầm.LDVV-17CÔNG TY TNHH VIRBAC VIỆT NAM
NephrylMethenamin, Vitamin B1, B2, K3Sát trùng đường niệu, lợi tiệu, giải độcLDVV-18CÔNG TY TNHH VIRBAC VIỆT NAM
Vitamino SolutionVitamin A, D3, E, C, B1, B6, K3, acid amin và khoáng chấtPhòng và trị bệnh do thiếu dinh dưỡng, vitamin, khoáng và acid aminLDVV-19CÔNG TY TNHH VIRBAC VIỆT NAM
CalgophosCalci, Phospho, Mangan, Sắt, Kẽm, ĐồngPhòng và trị bệnh do thiếu Calci, PhosphoLDVV-20CÔNG TY TNHH VIRBAC VIỆT NAM
Maxflor premixFlorfenicolPhòng và trị viêm nhiễm trên heo do vi khuẩn nhạy cảm với FlorfenicolLDVV-21CÔNG TY TNHH VIRBAC VIỆT NAM
Maxflor 10% PSPFlofenicolTrị CRD, bệnh do Salmonella, Staphylococus trên gia cầmLDVV-29CÔNG TY TNHH VIRBAC VIỆT NAM
DoxipureDoxycycline hyclate, Bromhexine HCLTrị bệnh hô hấp trên heo.LDVV-32CÔNG TY TNHH VIRBAC VIỆT NAM
Maxflor TonicFlorfenicol, ParacetamolTrị bệnh đường hô hấp kèm theo sốt trên lợnLDVV-33CÔNG TY TNHH VIRBAC VIỆT NAM
Fortius 20% PSPEnrofloxacinTrị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hoá, niệu dục, nhiễm trùng máu, viêm da, viêm tuyến vú, sinh dục trên heo.LDVV-36CÔNG TY TNHH VIRBAC VIỆT NAM
Virbamec premixIvermectinPhòng và trị nội, ngoại ký sinh trùngLDVV-37CÔNG TY TNHH VIRBAC VIỆT NAM
ProtectPotassium peroxymonosulfate, Malic acid, Sulfamic acid, Dodecyl sodium sulfateSát trùng bề mặt và không khí chuồng nuôi gia súc, gia cầm.LDVV-28CÔNG TY TNHH VIRBAC VIỆT NAM
ToltracoxToltrazulrilTrị cầu trùng trên gia cầmLDVV-38CÔNG TY TNHH VIRBAC VIỆT NAM
Toltrazuril 5%ToltrazuzilTrị cầu trùng trên heo con mới sinh, bê, nghéLDVV-39CÔNG TY TNHH VIRBAC VIỆT NAM
LICOFAT-44 Premix PowderLincomycin, StreptomycinTrị kiết lỵ, tiêu chảy, viêm phổi trên lợn, gia cầm.YSPV-1CÔNG TY TNHH Y.S.P VIỆT NAM
Florcol Oral solution 10%FlorfenicolTrị hô hấp, tiêu chảy, viêm ruột trên heo, gia cầm.YSPV-2CÔNG TY TNHH Y.S.P VIỆT NAM
IRONWON Oral SolutionIron dextran, Colistin, Tylosin tartrateTrị thiếu máu và tiêu chảy ở heo mới sinhYSPV-3CÔNG TY TNHH Y.S.P VIỆT NAM
Enflosin Oral SolutionEnrofloxacinTrị nhiễm trùng do Mycoplasma, Salmonella, CRD, CCRD, Tụ huyết trùng trên gia cầm.YSPV-4CÔNG TY TNHH Y.S.P VIỆT NAM
CLON Premix PowderTiamulin hydrogen fumarateTrị lỵ, viêm phổi, viêm khớp trên heo.YSPV-5CÔNG TY TNHH Y.S.P VIỆT NAM
CHEMIX soluble powder 50%FlumequineTrị sưng phù đầu sổ mũi(Coryza), E. coli, Salmonella, Pasterella trên gia cầm. Trị nhiễm trùng hô hấp, đường ruột trên lợn.YSPV-6CÔNG TY TNHH Y.S.P VIỆT NAM
Poly-E soluble powderColistin sulfateTrị nhiễm trùng tiêu hóa trên trâu, bò, dê, cừu, heo, gia cầm.YSPV-7CÔNG TY TNHH Y.S.P VIỆT NAM
Rican premix powderColistin sulfateTrị nhiễm trùng tiêu hóa trên heo, gia cầm.YSPV-8CÔNG TY TNHH Y.S.P VIỆT NAM
Erythromycin-164Soluble PowderErythromycinTrị bệnh hô hấp, viêm màng hoạt dịch, viêm khớp trên gia cầmYSPV-9CÔNG TY TNHH Y.S.P VIỆT NAM
OTC-20 soluble powderOxytetracyclineTrị viêm ruột, thương hàn, Coryza, bệnh phổi mãn tínhYSPV-16CÔNG TY TNHH Y.S.P VIỆT NAM
OTC-20 Premix PowderOxytetracyclineTrị viêm ruột, thương hàn, Coryza, bệnh phổi mãn tínhYSPV-17CÔNG TY TNHH Y.S.P VIỆT NAM
YUCOMY-20 Premix PowderNystatinTrị nấm trên heo, gia cầm.YSPV-18CÔNG TY TNHH Y.S.P VIỆT NAM
Sulfarim Premix PowderSulfamedithoxine TrimethoprimTrị viêm phế quản, tiêu chảy, viêm ruột trên heo, gà, vịt.YSPV-19CÔNG TY TNHH Y.S.P VIỆT NAM
Tylosin solube powderTylosin tartrateTrị lỵ, viêm phổi, viêm vú và sốt do chuyên chởYSPV-20CÔNG TY TNHH Y.S.P VIỆT NAM
Lemison powderLevamisole hydrochlorideTrị giun đũa, giun kết hạt, giun phổi, giun lươn, giun tròn, giun móc, sán lá và sán dâyYSPV-21CÔNG TY TNHH Y.S.P VIỆT NAM
Fluro Oral solutionNorfloxacinTrị Colibacillosis, CRD, Salmonellosis, Staphylococcus trên bê, nghé, dê, cừu, heo, gia cầmYSPV-22CÔNG TY TNHH Y.S.P VIỆT NAM
Trixine PowderSulfadimethoxine TrimethoprimTrị bệnh Coryza, viêm phế quản, tiêu chảyYSPV-23CÔNG TY TNHH Y.S.P VIỆT NAM
Sultrim powderSulfadiazine, TrimethoprimTrị viêm phế quản, viêm phổi, tiêu chảy trên heo, gà, vịt.YSPV-24CÔNG TY TNHH Y.S.P VIỆT NAM
Doxy 10% PowderDoxycyclineKiểm soát biến chứng của viêm phế quản mãn tínhYSPV-25CÔNG TY TNHH Y.S.P VIỆT NAM
Conquer Premix PowderMebendazoleTẩy giun sán trên heo, gia cầmYSPV-26CÔNG TY TNHH Y.S.P VIỆT NAM
Licofat-220 Premix PowderLincomycin, SpectinomycinTrị lỵ, viêm ruột do vi khuẩn, tiêu chảy và viêm phổi do Mycoplasma trên heo. Trị CRD, CCRD, viêm khớp, viêm xoang mũi trên gà, vịt.YSPV-27CÔNG TY TNHH Y.S.P VIỆT NAM
Aseptic SolutionPovidone-IodineSát trùng da; sát trùng bầu vú; sát trùng trang thiết bịYSPV-28CÔNG TY TNHH Y.S.P VIỆT NAM
Maxilyte Soluble PowderSodium Chloride, Potassium Chloride, Magnesium Sulfate, Manganese Sulfate, Sodium Citrate, Glucose Anhydrous, Sodium Bicarbonate.Cung cấp chất điện giải, khoáng chất; giảm stress; ngừa mất nước do tiêu chảy; giảm nguy cơ giảm trọng lượng; dùng sau đợt điều trị kháng sinhYSPV-29CÔNG TY TNHH Y.S.P VIỆT NAM
Doxy 50% Soluble PowderDoxycycline HydrochlorideTrị CRD, CCRD, nhiễm khuẩn E. Coli trên gà.YSPV-30CÔNG TY TNHH Y.S.P VIỆT NAM
Neosun PowderNeomycinTrị nhiễm trùng ruột, tiêu chảy do nhiễm khuẩn trên gia súc, gia cầmYSPV-31CÔNG TY TNHH Y.S.P VIỆT NAM
Sultrim suspensionSulfadiazine sodium, TrimethoprimTrị viêm phổi, viêm phế quản, viêm ruột, tiêu chảy, cầu trùng, tụ huyết trùng trên heo, gia cầm.YSPV-32CÔNG TY TNHH Y.S.P VIỆT NAM
Y.K. Premix Powder8-Hydroxyquinoline of CopperTrị nấm trên gia cầm.YSPV-33CÔNG TY TNHH Y.S.P VIỆT NAM
Sulfolan Premix PowderTylosin Tartrate , SulfamethazineTrị hồng lỵ, viêm phổi trên heo.YSPV-34CÔNG TY TNHH Y.S.P VIỆT NAM
Q-Lulan Soluble PowderSulfachloropyrazineTrị cầu trùng, thương hàn, tụ huyết trùng trên gà.YSPV-35CÔNG TY TNHH Y.S.P VIỆT NAM
Kwaibo-007PowderVitamin A, D3, E, B1, B2, B6, B12, C, H, Nicotinamide, Calcium Pantothenate, Folic AcidNgăn ngừa hội chứng thiếu vitamin, phòng chống stress.YSPV-36CÔNG TY TNHH Y.S.P VIỆT NAM
Canbisu premix powderIvermectinTrị nội, ngoại ký sinh trùng trên heo.YSPV-38CÔNG TY TNHH Y.S.P VIỆT NAM
Pon Pon Soluble PowderBiodiatase, Lactobacillus Powder, Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6, B12, C, Nicotinamide, Ca.Pantothenate, Folic Acid, Lysin HCl , Ca.Phosphate dibasicPhòng và trị bệnh do thiếu Vitamin, stress do thay đổi môi trường, tiêm phòng, sử dụng thuốc trị bệnh, thiến, cắt mỏ.YSPV-37CÔNG TY TNHH Y.S.P VIỆT NAM
Florcol Oral Solution 250mg/mlFlorfenicolTrị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hóa trên lợn, gia cầmYSPV-39CÔNG TY TNHH Y.S.P VIỆT NAM
Ankonine soluble powderTylosin tartrate, Colistin sulphateTrị bệnh đường hô hấp trên gia cầm.YSPV-40CÔNG TY TNHH Y.S.P VIỆT NAM
Hemoferon solutionIron dextran, Colistin sulphatePhòng và trị tiêu chảy, thiếu máu do thiếu sắt trên heoYSPV-41CÔNG TY TNHH Y.S.P VIỆT NAM
Levamox Oral SuspensionLevamisol, OxyclozanideTrị giun tròn ở dạ dày-ruột, phổi và sán lá gan trên trâu, bò, cừu.YSPV-42CÔNG TY TNHH Y.S.P VIỆT NAM
Levamox-2 Oral SuspensionLevamisol, OxyclozanideTrị giun tròn ở dạ dày-ruột, phổi và sán lá gan trên trâu, bò, cừu.YSPV-43CÔNG TY TNHH Y.S.P VIỆT NAM
Farmex solutionGlutaraldehyde, Benzalkonium chlorideSát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi.YSPV-44CÔNG TY TNHH Y.S.P VIỆT NAM
Florcol –S Premix PowderFlorfenicolTrị nhiễm trùng đường hô hấp và tiêu hóa ở heoYSPV-45CÔNG TY TNHH Y.S.P VIỆT NAM
Pulcosin Premix powder 20%TilmicosinTrị nhiễm trùng đường hô hấp và tiêu hóa trên heo, gà, bò, dê, cừu.YSPV-46CÔNG TY TNHH Y.S.P VIỆT NAM
Chemix Oral Solution 200mg/mlFlumequineTrị nhiễm trùng đường hô hấp và tiêu hóa trên gia cầm, heo, bê nghé, dê cừu conYSPV-47CÔNG TY TNHH Y.S.P VIỆT NAM
Fementic Premix Powder 8%FenbendazoleTrị nội, ngoại ký sinh trùng trên trâu, bò, heoYSPV-48CÔNG TY TNHH Y.S.P VIỆT NAM
Licofat-666 soluble powderLincomycin HCl, Spectinomycin HClTrị nhiễm trùng đường hô hấp và tiêu hóa trên heo và gia cầmYSPV-49CÔNG TY TNHH Y.S.P VIỆT NAM
Pulcosin Oral SolutionTilmicosinĐiều trị bệnh đường hô hấp và tiêu hóa trên heo, gà, bò, dê, cừu.YSPV-50CÔNG TY TNHH Y.S.P VIỆT NAM
Al-Zen Suspension 25mg/mlAlbendazoleĐiều trị các giai đoạn trưởng thành và giai đoạn ấu trùng của giun, sán dây và sán lá gan trưởng thành ở trâu bò và cừuYSPV-51CÔNG TY TNHH Y.S.P VIỆT NAM
Canbisu Oral SolutionIvermectinTrị nội, ngoại ký sinh trùng trên heo, ngựa, bê con, nghé con, cừu và dêYSPV-52CÔNG TY TNHH Y.S.P VIỆT NAM
Tolcox Oral Solution 25mg/mlToltrazurilĐiều trị bệnh cầu trùng cho gà, vịt, ngỗng (ngan), chim cútYSPV-53CÔNG TY TNHH Y.S.P VIỆT NAM
Al-Zen Suspension 100mg/mlAlbendazoleTrị giun sán trên trâu, bò, dê, cừuYSPV-54CÔNG TY TNHH Y.S.P VIỆT NAM
Lincomycin 110-Premix powderLincomycin (as hydrochloride)Trị viêm phổi, hồng lỵ, viêm hồi tràng trên heoYSPV-55CÔNG TY TNHH Y.S.P VIỆT NAM
Amoxicillin Soluble PowderAmoxicillinTrị nhiễm khuẩn E.Coli, thương hàn, liên tụ cầu khuẩn, viêm phế quản, viêm khớp, viêm màng não, nhiễm khuẩn gây tiêu chảy trên heo, gia cầmYSPV-10CÔNG TY TNHH Y.S.P VIỆT NAM
Amoxicillin 20% Soluble PowderAmoxicillinTrị nhiễm khuẩn E.Coli, thương hàn, liên tụ cầu khuẩn, viêm phế quản, viêm khớp, viêm màng não, nhiễm khuẩn gây tiêu chảy trên heo, gia cầmYSPV-11CÔNG TY TNHH Y.S.P VIỆT NAM
Amoxicillin 50% Soluble PowderAmoxicillinTrị nhiễm khuẩn E.Coli, thương hàn, liên tụ cầu khuẩn, viêm phế quản, viêm khớp, viêm màng não, nhiễm khuẩn gây tiêu chảy trên heo, gia cầmYSPV-12CÔNG TY TNHH Y.S.P VIỆT NAM
Amoxicillin 50% Premix PowderAmoxicillinTrị nhiễm khuẩn E.Coli, thương hàn,liên tụ cầu khuẩn, viêm phế quản, viêm khớp, viêm màng não, nhiễm khuẩn gây tiêu chảy trên heo, gia cầmYSPV-13CÔNG TY TNHH Y.S.P VIỆT NAM
Cefadroxil powderCefadroxilTrị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hóa trên heo, gia cầm.YSPV-14CÔNG TY TNHH Y.S.P VIỆT NAM
Cephan 50 soluble powderCephalexinTrị bệnh hô hấp, tiêu hóa trên heo, gia cầm.YSPV-15CÔNG TY TNHH Y.S.P VIỆT NAM
Dona-BromhexineBromhexine HClLong đờm, giảm ho, giãn phế quản trong trường hợp viêm đường hô hấp.VVT-1CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ
DovidinePovidone IodineSát trùng chuồng trại, vết thương, bầu vú, khử trùng dụng cụ, nguồn nước uống…VVT-2CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ
Doxy-GenGentamycin sulfate Doxycycline hyclateTrị nhiễm trùng tiêu hóa, hô hấp trên trâu bò, dê, cừu, lợn, gia cầmVVT-3CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ
TiadoxyDoxycycline HCl Tiamuline fumarateTrị viêm phế quản-phổi, viêm khớp, hô hấp mãn tính, các bệnh ghép trong hội chứng hô hấp, tiêu hóa trên lợn, gàVVT-4CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ
TylodoxTylosin tartrate Doxycycline hyclateTrị nhiễm trùng tiêu hóa, hô hấp trên trâu bò, dê, cừu, lợn, gia cầmVVT-5CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ
Dona-ViacocSulphadimidine, Diaveridine HClTrị cầu trùng, ỉa chảy và thương hàn.VVT-6CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ
Colistin 1200Colistin sulfateTrị nhiễm trùng dạ dày, ruột trên trâu bò, dê, cừu, lợn, gia cầmVVT-7CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ
Dona-Ery 20%Erythromycine thiocyanateTrị CRD, viêm phế quản, coryza sưng mắt phù đầu, viêm phổi, thương hàn, tụ huyết trùng, tiêu chảy, viêm phế quản, viêm niệu đạo, viêm tử cung trên gia súc, gia cầm.VVT-8CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ
Dona-FlorfenicolFlorfenicolTrị viêm phổi, viêm phế quản, viêm phổi dính sườn, Mycoplasma, thương hàn, tụ huyết trùng, suyễn heo, viêm teo xoang mũi truyền nhiễm, khẹc vịt.VVT-9CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ
Dona-FlumesolFlumequinTrị viêm phế quản, viêm phổi, E.coli, thương hàn, tụ huyết trùng, viêm đường tiết niệu, viêm tử cung, tiêu chảy trên gia súc, gia cầm.VVT-10CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ
Neo-ColistinNeomycin sulfate Colistin sulfateTrị nhiễm trùng đường dạ dày, ruộtVVT-12CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ
ANALGIN + CAnalgin, Vitamin CHạ sốt, ngừa stress, tăng sức đề kháng bệnh.VVT-13CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ
DONA-COLISTINColistin sulphateTrị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin gây ra trên gia súc, gia cầm.VVT-14CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ
DONA-DEXADexamethasoneKháng viêm, chống dị ứng, chống nhiễm trùng.VVT-15CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ
DONA LINCO 10%LincomycinTrị viêm phổi, suyễn, tụ huyết trùng, đóng dấu, suyễn, viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp, viêm da, áp-xe trên trâu, bò, dê, cừu, chó, mèo, gia cầm.VVT-16CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ
LINCOSPEC 105Lincomycin HCl, SpectinomycinTrị viêm phổi, viêm phế quản, CRD, suyễn, tiêu chảy, thương hàn, tụ huyết trùng, viêm xoang mũi sưng phù đầu, lỵ trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm, chó, mèo.VVT-17CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ
DONA-TYLAN 200TylosinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, hồng lỵ, viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp trên trâu, bò, dê, cừu, lợn.VVT-18CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ
DONA NORXACINNorfloxacinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, dạ dày-ruột trên trâu, bò, lợn, chó.VVT-19CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ
DONA-SEPTRYLSulfamethoxypyridazine, TrimethoprimTrị thương hàn, tiêu chảy, viêm ruột, tụ huyết trùng, viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp, thối móng.VVT-20CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ
DONA VIT C 2000Vitamin CTăng cường sức đề kháng, giảm và ngăn ngừa stress, nhanh hồi phục sức khỏe sau điều trị.VVT-21CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ
DIPYRONE 30 % INJDipyroneHạ sốt, giảm đau.VVT-22CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ
DONA CALCI B12Calcium gluconate, Vitamin B12Phòng và trị các bệnh thiếu máu, thiếu calci, chứng bại liệt trước và sau khi sanh, sốt sữa, còi xương, xốp xương, co giật.VVT-23CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ
DONAMECTIN 1%IvermectinPhòng và trị nội ngoại do ký sinh trùng trên trâu, bò, dê, cừu, lợn.VVT-24CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ
ATROPINAtropin sulphateChống co thắt ruột, chống co giật, giải độc khi bị ngộ độc pilocarpine dipterex …VVT-25CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ
DONA B COMPLEXVitamin B1, B2, B6, B12, Calcium Pantothenate, NiacinamidePhòng ngừa và điều trị bệnh thiếu máu, thiếu vitamin nhóm B.Tăng sức đề kháng, chống stress, giải độc, kích thích tiêu hóa, giúp thú tăng trưởng nhanh, mau phục hồi sau bệnh.VVT-26CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ
DONA CALCIUMCalcium gluconate, Boric acidPhòng và trị chứng bại liệt, sốt sữa, còi xương, xốp xương, co giật, chống xuất huyết trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lợn, chó, mèo.VVT-27CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ
DONA GENTA 10%Gentamycin sulphateTrị nhiễm khuẩn hô hấp, dạ dày-ruột, da, mô, tiết niệu, sinh dục trên trâu, bò, lợn, gia cầm, chó, mèo.VVT-28CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ
HEMATOL B12Sorbitol, Methionin Vitamin B2, B6, B12Tăng cường chức năng giải độc gan, thận trong trường hợp thú bị bệnh hoặc bị ngộ độc thức ăn (do có nhiều độc tố nấm mốc trong thức ăn) sử dụng kháng sinh thời gian dài.Tăng khả năng tiết mật, kích thích khả năng tiêu hóa trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó, mèo.VVT-29CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ
TIA-COLITiamulin HF, Colistin sulfateTrị viêm phổi, viêm phổi dính sườn, viêm khớp, Mycoplasma, viêm ruột tiêu chảy, hồng lỵ trên trâu, bò, lợn.VVT-30CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ
DONA TIAMULINTiamulinTrị viêm phổi, Mycoplasma, viêm màng phổi, viêm khớp, hồng lỵ, viêm xoang mũi trên lợn.VVT-31CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ
DONA ENRO 100EnrofloxacinTrị nhiễm kuẩn dạ dày-ruột, hô hấp trên trâu, bò, dê, cừu, lợn.VVT-32CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ
DONAPUTIL 250Tilmicosin phosphateTrị bệnh đương hô hấp trên bê, nghé, heo, gia cầm.VVT-33CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ
FLORFENICOL 10%FlorfenicolTrị nhiễm khuẩn dạ dày-ruột, hô hấp trên lợn, gia cầm.VVT-34CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ
HEPAMITOLMethionine, Lysine, Betain HCl, Mangesium sulphate, SorbitolGiúp tăng tiêu hóa các chất dinh dưỡng và đào thải nhanh chóng độc tố khỏi cơ thể.VVT-35CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ
NORFLOX 10%Norfloxacin baseTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, đường tiểu trên bò, dê, cừu, heo, gia cầmVVT-36CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ
TOTRAZURIL 2, 5 %ToltrazurilTrị cầu trùng trên gia cầm, heo con.VVT-37CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ
DONA-SPECTOCARESpectinomycinTrị E.coli, tiêu chảy trên heo con.VVT-38CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ
DONA-FLUMFlumequineTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên heoVVT-39CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ
DONA-COX 5%ToltrazurilPhòng và trị bệnh cầu trùng trên heo conVVT-40CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ
BKC 50%Benzalkonium chlorideSát trùng chuồng trại, cơ sở chăn nuôi, vệ sinh thú y, kho hàng, sát trùng dụng cụ, trang thiết bị chăn nuôi như: máng ăn và máng uống.VVT-41CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ
DONACIDEBenzalkonium chloride, GlutaraldehydeSát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi, khử trùng nước.VVT-42CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ
DONA D.O.CThiamphenicol, Oxytetracycline HClTrị phó thương hàn, tụ huyết trùng, tiêu chảy, lỵ, viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp, viêm móng, sốt bỏ ăn không rõ nguyên nhân.VVT-43CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ
DONA FLODOXYFlorfenicol, DoxycyclineTrị phó thương hàn, tụ huyết trùng, viêm phổi, viêm ruột tiêu chảy, viêm khớp, viêm tử cung, viêm vú, sưng phù đầu, E.coli, bỏ ăn không rõ nguyên nhân.VVT-44CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ
GENTATYLOTylosin tartra, Gentamicin sulphateTrị bệnh đường hô hấp, viêm vú, viêm tử cung.VVT-45CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ
DONA LINCOGENLincomycin HCl, Gentamycin sulphateTrị viêm phổi , viêm phế quản, suyễn, viêm khớp, đau sưng móng, viêm da, viêm vú, viêm tử cung, tụ huyết trùng, đóng dấu, hồng lỵ, tiêu chảy trên trâu, bò, dê, cừu, lợn.VVT-46CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ
DONA-TYLOCOLTylosin tartrate, Colistin sulphateTrị viêm ruột, tiêu chảy, hồng lỵ, viêm phổi, viêm vú trên gia súc, gia cầm.VVT-47CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ
DONA TYLOSPECTylosin tartrate, SpectinomycinTrị viêm phổi, viêm phế quản, suyễn, tụ huyết trùng, viêm khớp, viêm tử cung, đau móng, nhiễm trùng vết thương, tiêu chảy, sưng phù đầu, viêm teo xoang mũi, lỵ.VVT-48CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ
DONAMECTIN 27IvermectinPhòng và trị các bệnh nội ngoại do ký sinh như: giun tròn, giun đũa, giun phổi, giun thận, cái ghẻ, chấy, rận, ve, bọ chét .VVT-49CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ
DONA TYLO-PCTylosin tartrate, ThiamphenicolTrị viêm phổi, thương hàn, tụ huyết trùng, viêm ruột tiêu chảy do E.coli, viêm, tử cung, viêm vú, nhiễm trùng vết thương, viêm khớp, viêm xoang mũi.VVT-50CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ
ERYCOTRIMErythromycin thiocyanate, Colistin sulfateTrị Mycoplasma, viêm phổi, viêm phế quản, thương hàn, tụ huyết trùng, viêm xoang mũi, tiêu chảy, viêm tử cung, viêm vúVVT-51CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ
DONA-COLISPEC O.SSpectinomycin, Colistin sulphateTrị nhiễm khuẩn dạ dày-ruột trên lợn con.VVT-52CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ
TETRA-SPRAYOxytetracycline HCl, Blue MethyleneTrị bệnh ngoài da, nhiễm khuẩn da, phù nề, dị ứng, vết thương, vết loét.VVT-55CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ
DICLOFENACDiclofenacKháng viêm, giảm đau, hạ sốt nhanh.VVT-56CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ
DONA-FENBEN 4%FenbendazolTẩy giun sán ở phổi, ở đường ruột, thận trên trâu, bò, dê, cừu, heo, chó, mèo.VVT-57CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ
DONA–ENRO 10% OralEnrofloxacinTrị nhiễm khuẩn dạ dày-ruột, hô hấp, tiết niệu trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm..VVT-59CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ
DONA-BUTASALButaphosphan, CyanocobalaminPhòng, trị rối loạn chuyển hóa, trao đổi chất, dinh dưỡng kém chậm phát triển, giúp phục hồi nhanh sau khi bệnh trên gia súc, gia cầm.VVT-60CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ
Dona-DemocilIvermectinPhòng và trị ngoại ký sinh trùng: chấy, rận, ve, bọ chét trên trâu, bò, chó, mèo.VVT-62CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ
DONA-Enro 20% OralEnrofloxacinTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu trên gia cầm, lợn, bê, cừu và dê.VVT-63CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ
Diclacox 2, 5%DiclazurilTrị cầu trùng trên gia cầm, heo, bê, nghé, thỏVVT-64CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ
Dona-Flor 40%FlorfenicolTrị bệnh đường hô hấp trên trâu, bò, lợn.VVT-67CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ
Dona-MarboMarbofloxacinTrị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hóa, viêm vú, hội chứng MMA trên trâu, bò, lợn.VVT-68CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ
Dona-OxytocinOxytocinThúc đẻ, điều trị bệnh sa tử cung trên ngựa, bò, lợn cái.VVT-69CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ
Dona-SoneOxytetracyclin, Thiamphenicol, BromhexinTrị tụ huyết, viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung, tiêu chảy do E. coli, thương hàn, CRD, sưng phù đầu trên trâu, bò, heo, dê, cừu, chó, mèo, gia cầm.VVT-70CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ
Dona-Tetra L.AOxytetracycline HClTrị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracyclin gây ra trên trâu, bò, heo, chó, mèo, gia cầm.VVT-71CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ
Dona-BiotecSpiramycin, Colistin sulfate, BromhexinTrị viêm phế quản, viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung, tụ huyết trùng, viêm ruột, nhiễm trùng vết thương trên trên trâu, bò, dê, cừu, heo, chó, mèo, gia cầm.VVT-75CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ
Tobra-TyloTobramycin, TylosinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên trên trâu, bò, dê, cừu, heo, chó, mèo, gia cầm.VVT-76CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ
Dona-TulaTulathromycinTrị nhiễm trùng đường hô hấp trên heoVVT-77CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ
Dona-Florspira F.S.PFlorfenicol, Spiramycin, Lidocain HCLTrị viêm phổi, viêm phế quản phổi, viêm ruột, tiêu chảy, đóng dấu, tụ huyết trùng, thương hàn, kiết lỵ trên trâu, bò, heo, gia cầm.VVT-78CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ
Tylosul-CSulfadimidin, Tylosin tartrate, Vitamin CTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên heo, gia cầm, thỏ.VVT-79CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ
Dona Analgin+ CDipyrone, Vitamin C, Potassium Chlorid, Sodium chlorideHạ sốt, kháng viêm, giảm đau, chống stress, chống mất nước, chống mất chất điện giải trên trâu, bò, heo, dê, cừu,VVT-80CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ
Dona Linspec 44Lincomycin, SpectinomycinTrị nhiễm trùng tiêu hóa, hô hấp trên lợn, gia cầm.VVT-81CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ
Diar-StopStreptomycin sulphate, Neomycin sulphateTrị tiêu chảy trên heo con.VVT-84CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ
FlordoxyFlorfenicol, DoxycylinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên gia súc, gia cầm.VVT-85CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ
Dona-E.coliLincomycin, Colistin sulfateTrị nhiễm trùng dạ dày-ruột, bệnh lỵ, viêm phổi địa phương, viêm khớp trên heo, gia cầm.VVT-86CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ
Dona-Cefquin 2, 5%CefquinomeTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò.VVT-87CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ
Dona-EucamphorEucalyptol, Laurel CamphorSát trùng đường hô hấp, long đàm-giảm ho, kích thích tim mạch và hô hấp trên trâu, bò, heo, chó, mèo, gia cầm.VVT-88CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ
Dona-DanosoneDanofloxacinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm ruột trên trâu, bò, ngựa, lợn.VVT-89CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ
Bromhexine SuperBromhexin HClLong đờm, giảm ho, giãn phế quản giúp thú dễ thở trong bệnh về phổi trên trâu, bò, lợnVVT-90CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ
Dona FER + B12Fe ( as dextran), Vitamin B12Phòng ngừa và điều trị thiếu máu ở lợn con, thiếu máu phát sinh từ bệnh ký sinh trùng và nhiễm trùng máu hoặc tổn thất nghiêm trọng.VVT-91CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ
Dona-KetofenKetoprofenTrị kháng viêm, giảm đau, hạ sốt trên trâu, bò, ngựa, heo, chó, mèo.VVT-93CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ
Dona-GentaGentamycin, DexamethasolTrị viêm mắt do nhiễm trùng gây triệu chứng mắt đỏ, chảy nhiều nước mắt, đổ ghèn, có mủ hoặc đục giác mạc trên trâu, bò, dê, cừu, heo, chó, mèo, gà, vịtVVT-95CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ
Doxy - 500Doxycycline hyclateTrị nhiễm trùng đường hô hấp trên lợn, gia cầmVVT-96CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ
Colistin - 4800Colistin sulfateTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa trên bê, dê, gia cầm, cừu và lợn.VVT-97CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ
Selen - Vit EVitamin E (Tocopherol) seleniteTrị thiếu hụt Vitamin E trên bê, dê, cừu, lợn. Phòng trị ngộ độc sắt sau khi tiêm sắt cho lợn con.VVT-98CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ
Vitamin AdeVitamin A, Vitamin D3, Vitamin EPhòng và trị thiếu Vitamin A, D, E, tăng sức đề kháng trên trâu, bò lợn, chó, mèo.VVT-99CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ
Fe 20% B12Fe ( as dextran) , Vitamin B12Phòng trị thiếu máu trên bê, nghé, lợn.VVT-100CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ
DONA - ADE + BcomplexVitamin A, D3, E, B1, B2, B6, B12, Nicotinamid, PantothenolPhòng, trị thiếu vitamin, tăng cường sức đề kháng trên trâu, bò, lợn, gia cầmVVT-101CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ
TONOPHOSToldimphos sodiumTạo miễn dịch trên trâu bò, ngựa, cừu, dê, heo, gàVVT-102CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ
PRAZI - TELPraziquantelTrị sán dây, sán lá trên chó, mèoVVT-103CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ
FLOR - 500FlorfenicolTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên lợn, gia cầm.VVT-104CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ
PARA - CParacethamol, Vitamin CPhòng chống stress, hạ sốt trên heo, gia cầmVVT-105CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ
VITAMIN KVitamin K3Cầm máu trong phẫu thuật, xuất huyết đường ruột, tiêu chảy ra máu và các bệnh gây xuất huyết trên trâu, bò, lợn, chó, mèo, gia cầmVVT-106CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ
CALCIPHOS INJCalcium Gluconate; Calcium Glucoheptonate; Calcium D-Saccharate; Boric acid, Magnesium chloridePhòng và trị các bệnh thiếu canxi trên trâu, bò, heo, dê, cừu, chó, mèo.VVT-107CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ
Amox ClavuAmoxicillin; acid clavulanicTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, niệu sinh dục, viêm vú, viêm tử cung, nhiễm trùng sau phẫu thuật trên trâu, bò, lợn, chó, mèoVVT-108CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ
Amoxy-ColisAmoxicillin trihydrate; Colistin sulfateTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên bê, dê, cừu, lợn, gia cầmVVT-109CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ
AmoxicillinAmoxicillin sodiumTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên trâu, bò, ngựa, lợnVVT-110CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ
AmoxcolAmoxicillin; Colistin sulfateTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, niệu sinh dục, nhiễm trùng thứ cấp trên trâu, bò, dê, cừu, lợn,VVT-111CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ
Streptopen LAProcaine penicilline G; Benzathine penicillin G; Dihydrostreptomycin baseTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu, viêm vú, viêm khớp, nhiễm trùng huyết trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó, mèoVVT-112CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ
Amoxy-500AmoxicillinTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên lợn, gia cầmVVT-113CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ
Dona Ampi-ColiAmpicillin trihydrate; Colistin sulfateTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệuVVT-11CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ
DONA-GENTAMOXAmoxycilin, Gentamycin sulfateTrị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, sinh dục trên trâu, bò, lợn.VVT-53CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ
DONA-AMPICOLI DAmpicillin trihydrate, Colistin sulfatTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, niệu sinh dục và nhiễm trùng thứ cấp trên bò, bê, lợn.VVT-54CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ
DONA-AMOX LA 15%AmoxycicllinTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, niệu-sinh dục, viêm vú, nhiễm khuẩn kế phát trên trâu, bò, ngựa, lợn, dê, cừu, chó, mèo.VVT-58CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ
GentamoxGentamycin, AmoxicillinTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu trên bê, nghé, lợn, gia cầm.VVT-61CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ
Dona-CeftiofurCeftiofurTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò, lợnVVT-65CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ
CeftifenCeftiofurTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò, lợnVVT-66CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ
Dona-Penstrep-DPenicillin G sodium, Streptomycin SulfateTrị tụ huyết trùng, viêm phổi, dấu son, viêm tử cung, viêm khớp, Lepto, nhiễm trùng vết thương trên trâu, bò, ngựa, heo, chó, mèo, gia cầm.VVT-72CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ
Dona-Penicillin 4TPenicillin G sodiumTrị nhiễm trùng vết thương, viêm loét da, vết thương sau phẫu thuật, tụ huyết trùng, viêm khớp, viêm dạ con, viêm phổi, viêm đường tiết niệu, nhiễm trùng máu trên trâu, bò, ngựa, heo, chó, mèo, gia cầm.VVT-73CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ
TylomoxTylosin, AmoxycicllinTrị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, tiêu chảy, nhiễm trùng tiết niệu, sinh dục trên heo, gia cầm.VVT-74CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ
AmpidoxyDoxycycline HCl, Ampicillin trihydrate, Vitamin CTrị viêm phổi, viêm phế quản, viêm teo mũi, viêm khớp, tụ huyết trùng, phó thương hàn, hồng lỵ, tiêu chảy, viêm vú, viêm tử cung trên heo, gia cầm.VVT-82CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ
Dona-CefquinCefquinomeTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò.VVT-83CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ
Dona-AmoxygenAmoxicillin trihydrate, Gentamycin sulphateTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu trên gia súc, gia cầm.VVT-94CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ
FlodocFlorphenicol, DoxycyclinTrị thương hàn, tụ huyết trùng, viêm phổi, viêm ruột tiêu chảy, viêm khớp, viêm tử cung, viêm vú trên trâu, bò, lợn, gia cầmOLV-01CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER
ECOSALColistin Sulfate; Spectinomycin HClTrị tiêu chảy trên heo conOLV-02CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER
LincospectinLincomycin; SpectinomycineTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa , viêm khớp, thối móng, viêm khớp trên bê, lợn, cừu, dê, chó, mèo, gia cầmOLV-03CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER
TOTRA COCToltrazurilTrị cầu trùng trên bê, nghé, lợn conOLV-04CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER
DiclasolDiclazurilTrị cầu trùng trên bê, nghé, lợn con.OLV-05CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER
HepaticSorbitol, Vitamin B12, CarnitinPhòng trị thiếu hụt L-carnitine, rối loạn chuyển hóa a xít béo, gan nhiễm mỡ, rối loạn chức năng gan trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lợn, gia cầmOLV-06CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER
Florsol 230FlorfenicolTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên lợnOLV-07CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER
DoxycolDoxycyclin, ColistinTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên bê, dê, cừu, lợn, gia cầmOLV-08CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER
Flotylo LAFlorfenicol; TylosinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, đường niệu trên trâu bò, heo, dê, cừuOLV-09CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER
Blue tetraOxytetracycline, Methylen BlueTrị thối chân trên trâu, bò, cừu, lợnOLV-10CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER
FlormaxFlorphenicolTrị nhiễm khuẩn đường hô trên lợnOLV-11CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER
TiamulinTiamulin HFTrị viêm phổi, viêm màng não, viêm khớp, bệnh hồng lỵ, viêm ruột hồi trên lợn; bệnh CRD, CCRD trên gà; viêm ruột (ERE) trên thỏ .OLV-12CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER
TydosinDoxycyclin, TylosinTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu trên bê, dê, cừu, lợn, gia cầm.OLV-13CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER
LinspectinLincomycin; SpectinomycinTrị nhiễm trùng tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu, CRD trên lợn, gia cầm.OLV-14CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER
Brom ExtraBromhexin HCl; ParacetamonGiảm ho, long đờm, giãn phế quản, thông khí quản, kháng viêm, giảm đau, hạ sốt trên trâu, bò, lợn, gia cầm.OLV-15CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER
SulfamoxSulphachloropyrazine sodiumTrị cầu trùng, viêm ruột, nhiễm khuẩn Salmonella, E.coli, sổ mũi truyền nhiễm trên gia cầmOLV-16CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER
DoxylinDoxycyclinTrị nhiễm trùng đường hô hấp trên lợn, gia cầmOLV-17CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER
NEOCOLIColistine, NeomycineTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên bê, cừu, dê, lợn, thỏ, gia cầmOLV-18CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER
AmquicocAmprolium; Sulphaquinoxaline; Vitamin K3Trị cầu trùng trên gia cầm, thỏOLV-19CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER
AmpicoliAmpicilline trihydrate Colistin sulfateTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên bê, dê, cừu, lợn, gia cầmOLV-20CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER
Amox 500Amoxicilline trihydrateTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên lợn, gia cầmOLV-21CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER
AmoxcolAmoxicilline trihydrate; Colistin sulfateTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu trên bê, dê, cừu, lợn, gia cầmOLV-22CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER
TilmisinTilmicosinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò, lợn, gia cầmOLV-23CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER
TIACOLTiamulin; ColistinTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, viêm khớp trên trâu, bò, cừu, lợnOLV-24CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER
TYLAN LATylosinTrị nhiễm trùng đường hô hấp, lỵ, viêm khớp, viêm vú trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó, mèoOLV-25CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER
SeptotrylSulfamethoxazole; TrimethoprimTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu trên bò, dê, cừu, lợnOLV-26CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER
FLOR LAFlorfenicolTrị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò, lợn.OLV-27CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER
DEXADexamethasoneKháng viêm, chống dị ứng, trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lợn, chó, mèoOLV-28CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER
EnrofloxacinEnrofloxacinTrị thương hàn, tụ huyết trùng, viêm phổi, viêm khớp, viêm ruột tiêu chảy do E.coli, nhiễm trùng đường niệu trên trâu, bò, dê, cừu, lợnOLV-29CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER
OLISALButaphosphan, Vitamin B12Phòng, trị rối loạn chuyển hóa, trao đổi chất, chậm phát triển trên gia súc non, tăng sức đề kháng, phòng chống stress trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, chó, mèo, gia cầmOLV-30CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER
Analgin+CVitamin C; AnalginHạ sốt, giảm đau, kháng viêm, tăng sức đề kháng trên trâu, bò, dê, cừu, heoOLV-31CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER
CeftiofurCeftiofur HClTrị nhiễm đường hô hấp, viêm tử cung trên trâu, bò, lợnOLV-32CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER
OlibioAmpicilline trihydrate; Colistin sulfateTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hoá, nhiễm trùng máu, viêm khớp trên trâu, bò, dê, cừu, lợnOLV-33CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER
GentamoxAmoxicilline trihydrate; Gentamycin sulfateTrị viêm ruột, viêm phổi, viêm phế quản, nhiễm trùng rốn, viêm khớp, viêm phế quản, nhiễm trùng huyết, áp xe, viêm tử cung, viêm vú trên bê, nghé, dê, cừu, lợnOLV-34CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER
AMOX LAAmoxicilline trihydrateTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, da và mô mềm, đường tiết niệu sinh dục, trị nhiễm trùng sau phẫu thuật trên, bò, cừu, lợn, chó, mèoOLV-35CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER
FLODOXYFlorfenicol; DoxycyclineTrị phó thương hàn, tụ huyết trùng, viêm phổi, viêm ruột tiêu chảy, viêm khớp, viêm tử cung, viêm vú trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó, mèoOLV-36CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER
MAXDINPovidone iodineSát trùng chuồng trại, nhà xưởng, dụng cụ chăn nuôi, dụng cụ ngoại khoa, vết mổ ngoại khoa, bầu vú, thụt rửa tử cung, âm đạoOLV-37CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER
OVERCID-Glutaraldehyde; Alkylbenzyldimethylammonium chlorideKhử trùng chuồng trai; trang thiết bị chăn nuôi; phương tiện vận chuyển; sát trùng nguồn nướcOLV-38CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER
FipronilFipronilTrị ve, rận, bọ chét và ghẻ trên chó, mèo.OLV-39CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER
PermethinPermethrinDiệt côn trùng, ruồi, muỗi, kiến, gián, rận, ghẻ, bọ chét, ve, mòng, mạt trong chăn nuôi.OLV-40CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER
ErytrimErythromycin; TrimethoprimTrị viêm phổi, viêm phế quản, tụ huyết trùng, CRD kết hợp E.coli, sưng phù đầu, tiêu chảy, viêm khớp trên trâu, bò, ngựa, lợn, gia cầm.OLV-41CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER
LutamodCloprostenolTiêu thể vàng, kiểm soát thời gian lên giống trên trâu, bò, heo.OLV-42CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER
GONA ESTRAHuman Chorionic gonadotropin (HCG), Oestradiol benzoateTrị không động dục, kiểm soát sự rụng trứng trên lợn náiOLV-43CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER
TofemicTolfenamicChống viêm, hạ sốt, giảm đau trên trâu, bò, lợn.OLV-44CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER
OlifenFlorphenicolTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò, lợn .OLV-45CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER
LINCOTINLincomycin, ColistinTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên lợn, gia cầmOLV-46CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER
AMPROQUINAmproliumTrị cầu trùng trên gà và gà tâyOLV-47CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER
ENROTRILEnrofloxacinTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, nhiễm khuẩn thứ phát trên bê, lợn, dê, cừu.OLV-48CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER
FenbensolFenbendazolTrị giun, sán trên lợnOLV-49CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER
CRD EXTRASpiramycin; Trimethoprim:Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hoá trên bê, lợn, gia cầmOLV-50CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER
Oli-TetraOxytetracycline HCL, Vitamin A; D3; E; B1; B2; B6; B12; C; K3; Folic acid; Cholin chloride; Nicotinamide; Ca-pantothenateTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu, tăng sức đề kháng, phòng chống stress trên bê, dê, cừu, lợn, gia cầm.OLV-51CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER
OXYLINTiamulin; OxytetracyclinTrị nhiễm trùng huyết, hô hấp, tiêu hoá, viêm khớp trên lợn.OLV-52CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER
CLAMOXAmoxicilline, Acid clavulanicTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên lợn.OLV-53CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER
FLOR 500FlorphenicolTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên lợn, gia cầmOLV-54CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER
ErysolErythromycin thiocyanateTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, sưng phù đầu (coryza) trên gà, vịtOLV-55CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER
QUINORIMPyrimethamine, Sulfaquinoxaline, Vitamin K3Trị cầu trùng cấp, hồng lỵ trên trâu bò, thỏ, gia cầmOLV-56CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER
PENISTREPProcain penicilline G; Dihydrostreptomycin sulfateTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu, viêm khớp,trên trâu, bò, bê,nghé, dê, cừu, lợn.OLV-57CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER
B COMPLEX+CVitamin B12, B5; B3; B6; B1; B2; CPhòng, trị thiếu hụt vitamin B, C; tăng sức đề kháng trên ngựa, trâu, bò, lợn, cừu, mèoOLV-58CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER
FER + B12Fe (as dextran) , Vitamin B12Phòng, trị thiếu sắt trên lợn con, bê, nghé.OLV-59CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER
OVERTINIvermectinTrị giun, cái ghẻ, chí, rận trên trâu, bò, lợnOLV-60CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER
KETOPENKetoprofenKháng viêm, giảm đau, hạ sốt trên trâu, bò, ngựa, lợn.OLV-61CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER
ATP EXTRAATP (adenosine triphosphate),Sodium Selenite:, Vitamin B12, Potassium aspartate:, Magnesium aspartateCung cấp vitamin B12, các yếu tố vi lượng và khoáng chất,tăng sức đề kháng, phòng chống stress trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, chó, mèoOLV-62CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER
TULAXINTulathromycinTrị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò, heo.OLV-63CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER
OXYTOCINOxytocinThúc đẻ, trị sa tử cung, mất sữa trên trâu, bò, ngựa, lợn, cừu, dê, chó, mèo.OLV-64CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER
Calcifort B12Calci gluconate, Calcium glycerophosphate, Magie chloruaTrị hạ canxi máu, rối loạn chuyển hóa Ca, P, Mg đặc biệt là trong thời kỳ mang thai; còi xương và bệnh xương khớp trên ngựa, bò, cừu dê, lợn.OLV-65CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER
GentacinGentamycinTrị nhiễm trùng đường tiêu hoá, hô hấp, niệu sinh dục, da, mô mềm trên ngựa, trâu, bò, cừu, dê, lợn, chó, mèo, gia cầmOLV-66CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER
Glusal KCSodium chloride, Potassium chloride, Calcium chloride dihydrateTrị mất nước, suy giảm thể tích tuần hoàn trên trâu, bò, ngựa, chó, mèo.OLV-67CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER
VITAMIN C injVitamin CTrị thiếu Vitamin C, tăng sức đề kháng trên trâu bò, cừu, dê, ngựa, lợn, chó, mèo, gia cầmOLV-68CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER
ZURIL COCToltrazurilTrị cầu trùng trên bê, dê, cừu, lợn, gia cầmOLV-69CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER
AMPISEPAmpicillin, SulfadimethoxineTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên bê nghé, cừu con, ngựa, lợn, gia câmOLV-70CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER
GTCGentamycin sulphateTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, niệu sinh dục, da mô mềm trên ngựa, bê, chó, mèoOLV-71CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER
Shampoo For PetChlohexidine digluconate; Miconazole nitrateTrị viêm da tiết bã trên chó, mèoOLV-72CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER
Brom Extra injDexamethasone, Anagin, BromhexinHạ sốt, kháng viêm, long đờm, giảm ho, giãn phế quản trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó, mèoOLV-73CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER
Ceftri Top LACeftriaxone sodiumTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, viêm khớp, viêm não trên trâu, bò, lợnOLV-74CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER
CeftifenCeftiofur; KetoprofenTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, hạ sốt kháng viêm trên trâu, bòOLV-75CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER
FLUNAZOLFluconazolTrị nấm trên chó, mèo.OLV-76CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER
MENTHOFINMenthol; CineolPhòng, trị bệnh đường hô hấp: ho, khò khè, khó thở trên gà.OLV-77CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER
DoxysolDoxycycline hyclateTrị nhiễm khuẩn đường ruột, hô hấp trên bê, de, cừu, lợn, gia cầmOLV-78CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER
TrimosepSulfamonomethoxine; TrimethoprimTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, da, cầu trùng, viêm teo mũi trên bê, dê, cừu, lợnOLV-79CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER
Amox 200 LAAmoxicillinTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, da, mô mềm, niệu sinh dục trên trâu, bò, cừu, dê, lợn, chó, mèoOLV-80CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER
DF 200Florfenicol, DoxycyclineTrị bệnh thương hàn, bạch lỵ, viêm ruột, tiêu chảy, tụ huyết trùng, viêm phổi, E.coli, sưng phù đầu, bại huyết trên lợn, gà, vịt, chim cútOLV-81CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER
DOLINLincomycin HCl, Doxycycline HClTrị bệnh nhiễm trùng huyết, thương hàn, E.coli, tụ huyết trùng, viêm phổi do Mycoplasma xảy ra trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, gà, vịtOLV-82CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER
ANALGINAnalginGiảm đau, hạ sốt, kháng viêm trên heo, trâu bò, chó mèo.OLV-83CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER
PARASOLParacethamolHạ sốt, giảm đau trên heo, gia cầmOLV-84CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER
OLI GOLDVitamin A, Vitamin D3, Vitamin EPhòng và trị thiếu vitamin A, D3, E; tăng sức đề kháng, chống strees trên bê, bò, dê, cừu, lợn, gia cầmOLV-85CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER
SELEN EVitamin E, Sodium SelenitePhòng và trị thiếu hụt vitamin E, chứng loạn dưỡng cơ bắp, giảm khả năng ấp nở trứng và sinh sản ở bê, bò, dê, gia cầm, cừu và lợn; ngăn ngừa nhiễm độc sắt sau khi dùng sắt cho lợn conOLV-86CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER
MONOSEPSulfamonomethoxine, TrimethoprimTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, bệnh truyền nhiễm thứ cấp gây ra trên bê, dê, cừu, heo, thỏ, gia cầmOLV-87CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER
OLIVIT C 10%Vitamin CTăng cường sức đề kháng, chống stress, phòng và điều trị thiếu vitamin COLV-88CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER
ELECTRO CVitamin C, Sodium chloride, Potassium chlorideChống stress, bổ sung chất điện giải trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, gà, vịt, chim cútOLV-89CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER
OLI SUBTYLBacillis subtillisTrị tiêu chảy, viêm đại tràng, còi cọc, rối loạn tiêu hóa trên heo, bê, nghé, gia cầm.OLV-90CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER
TC5 PlusQuaternary ammonium compounds, GlutaraldehydeDiệt vi khuẩn, virus gây bệnhTOP-1CÔNG TY CỔ PHẦN TOPCIN
Povidine 10%P.V.P IodinSát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi, sát trùng da, vết thương, bầu vú, khử trùng nguồn nước uống.TOP-2CÔNG TY CỔ PHẦN TOPCIN
Top SprayFipronilDiệt ve, rận, bọ chét, ghẻ trên chó, mèo.TOP-3CÔNG TY CỔ PHẦN TOPCIN
Love PetPermethrinDiệt ve, rận, bọ chét trên chó, mèo.TOP-4CÔNG TY CỔ PHẦN TOPCIN
Top PetAmitraz, KetoconazolePhòng và trị ghẻ, bọ chét, nấm trên chó, mèo.TOP-5CÔNG TY CỔ PHẦN TOPCIN
Top-Pet YellowD-Panthenol, Vitamin E, B6Phòng ngừa các bệnh về lông và da, khử mùi hôi trên chó mèoTOP-6CÔNG TY CỔ PHẦN TOPCIN
Ultracide 2.0Glutaraldehyde, Benzalkonium chloride, Amyl acetateTiêu độc, khử trùng chuồng trại, dụng cụ, phương tiện vận chuyển, xác súc vật chết.TOP-7CÔNG TY CỔ PHẦN TOPCIN
I-Dine 100PVP Iodine, GlycerinSát trùng chuồng trại, khử trùng ngoài da, vết thương, bầu vú, khử trùng nước.TOP-8CÔNG TY CỔ PHẦN TOPCIN
Gentamox LAAmoxycillin trihydrate, Gentamycin sulphateTrị viêm phổi, sưng phù đầu, viêm ruột tiêu chảy, tụ huyết trùng, viêm khớp, đau móng, viêm vú, viêm tử cung.MBP-1CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
MULTIBIOTIC LAAmpicillin Trihydrate, Colistine SulphateTrị viêm vú, viêm tử cung, mất sữa(MMA), tiêu chảy do E.coli trên heoMBP-2CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
METRIL MAX LAEnrofloxacinTrị viêm phổi điạ phương, viêm phổi dính sườn, tụ huyết trùng, thương hàn trên heo. Trị CRD, CCRD trên gia cầm.MBP-3CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
PENSTREP LAPenicillin G Procaine, Dihydrostreptomycine SulphateTrị viêm khớp, đau móng, viêm đường sinh dục do Leptospira, bệnh sẩy thai truyền nhiễm.Hội chứng MMA, tụ huyết trùng, đóng dấu son, viêm da, nhiễm trùng vết thương.MBP-4CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
OXYTETRA 200 LAOxytetracyllinTrị bệnh đường tiêu hóa, hô hấp trên bê, bò, dê, cừu, heo.MBP-5CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
FLOR 400 LAFlorfenicolTrị viêm phổi-màng phổi, viêm phổi cấp tính, tụ huyết trùng, viêm teo mũi truyền nhiễm, viêm khớp, viêm màng não tủy, viêm thận, viêm tiết niệu, thương hàn, viêm ruột trên trâu, bò, dê, cừu heo, vịtMBP-6CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
Mebi-Sone 48Flophenicol, Doxycycline HClTrị viêm phổi, thương hàn, tụ huyết trùng và bệnh kế phát trên trâu, bò, dê, cừu, heo.MBP-7CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
TYLOCAN 20% INJTylosine (tartrate)Trị CRD, CCRD, viêm xoang mũi, tiêu chảy, thương hàn, tụ huyết trùng trên gia cầm.MBP-8CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
LINSPEC INJLincomycine, SpectinomycineTrị viêm phổi-màng phổi, thương hàn, tiêu chảy trên gia súc.MBP-9CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
MEBI-SPIRA D.CSpiramycine, Colistine sulphateTrị viêm phổi, viêm ruột, tiêu chảy trên trên heo conMBP-10CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
MEBI-SULTRIM INJTrimethoprime, SulphamethoxazoleTrị tiêu chảy, thương hàn, tụ huyết trùng, nhiễm trùng đường hô hấp, tiết niệu trên trâu, bò, dê, cừu, heo.MBP-11CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
D-MAX 25 INJDanofloxacineTrị viêm phổi, viêm phổi-màng phổi trên trâu, bò, heo.MBP-12CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
MEBI-GENTATYLO INJTylosin tartrate, Gentamycine sulphateTrị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục trên trâu, bò, dê, cừu, heo, gia cầm, chó, mèo.MBP-13CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
Ketofen InjKetoprofenChống viêm, giảm đau, hạ sốt.MBP-14CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
MEBI-ADE INJVitamin A, D, EDùng để phòng và trị thiếu vitamin A, D, E.MBP-15CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
FENAC INJDiclofenac sodiumHạ sốt, giảm đau.MBP-16CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
PARA C 15%Paracetamol, Vitamin CHạ sốt, giảm đau.MBP-17CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
DEXA-BP INJDexamethasoneKháng viêm, kết hợp với kháng sinh trong điều trị các bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục, tiết niệu, chống dị ứng.MBP-18CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
METOSAL 10%1-(n-Butylamino)-1 Methylethyl Phosphorous acid, Vitamin B12Kích thích biến dưỡng. Phục hồi các rối loạn sinh sản .Chống stress, ổn định thần kinhMBP-19CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
MEBI-GLUCAN INJButa-phosphan, Vitamin B12Kích thích miễn dịch. Tăng biến dưỡng, sức đề kháng, chống stress.MBP-20CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
MEBI-NUCLEOTIDE INJButa-phosphan, Vitamin B12Kích thích biến dưỡng, điều chỉnh rối loạn trao đổi, chống stressMBP-21CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
TĂNG LỰC NUMBER 1 INJButa-phosphan, Vitamin B12Kích thích biến dưỡng. Phục hồi các rối loạn sinh sản, chống stress trên heo, gia cầm.MBP-22CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
ADE BC INJVitamin A, D3, E, C, K3, B1, B6, NicotinamidePhòng và trị bệnh do thiếu Vitamin A, D, E , C, nhóm B.MBP-23CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
ATP-CALCIUM INJCalcium Gluconate, Calcium GlucoheptonatePhòng và trị các bệnh thiếu calci trên trâu, bò, heo, dê, cừuMBP-24CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
Mebi-Dextran InjIron Dextran, Vitamin B12Phòng và điều trị bệnh thiếu máu do thiếu sắt ở heo con.MBP-25CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
MEBI-FLUM ORALFlumequineTrị tiêu chảy do vi khuẩn E.coli, Clostridium.MBP-26CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
MEBI-COX 5%ToltrazurilPhòng trị bệnh cầu trùng gây tiêu chảy trên heo con theo mẹ, bê, nghé.MBP-27CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
Mebi-Enroflox OralEnrofloxacinePhòng trị bệnh CRD, sưng phù đầu (do Coryza), thương hàn, tụ huyết trùng, tiêu chảy do E.coli, viêm xoang mũi, bệnh ghép giữa CRD và E.coli.MBP-28CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
MEBI-Flumequine 20%FlumequineTrị tiêu chảy, thương hàn, viêm khớp, CRD, CCRD trên gia cầm.MBP-29CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
MEBI-FLOR 20FlophenicolTrị CCRD, tụ huyết trùng, sổ mũi truyền nhiễm. tiêu chảy, viêm ruột.MBP-30CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
MEBI-COX 2.5%ToltrazurilPhòng và trị cầu trùng trên gia cầm, heo, bê nghé, thỏ.MBP-31CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
METOSAL ORALButaphosphan, Vitamin B12Kích thích biến dưỡng, điều chỉnh rối loạn trao đổi chất, mau hồi phục sau mắc bệnh, chống stress trên gia cầm.MBP-32CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
MEBI-OXOMIX 20%Oxolinic acidTrị tiêu chảy, thương hàn, nhiễm trùng huyết, viêm khớp, CRD, CCRD trên gia cầm.MBP-33CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
MEBI-AMPICOLIAmpicillin trihydrate, ColistinTrị viêm ruột tiêu chảy, thương hàn, tụ huyết trùng, viêm rốn, nhiễm trùng máu trên gia súc, gia cầm.MBP-34CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
MEBI-CALCIPHOSPhospho (P2O5), Calcium phosphate monobasic, Magnesium phosphote monobasic, Sodium phosphate monobasic, Mangenese phosphate monobasic, Zinc phosphate monobasic, Cupric phosphate monobasic, Cobalt phosphate monobasic.Cung cấp ca, P và các nguyên tố vi .MBP-35CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
JOSA GROW PIGSJosamycineTrị viêm phổi trên heo.MBP-36CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
TRI-ALPHAJosamycin, TrimethoprimeTrị CRD, CCRD, viêm khớp trên gia cầm.MBP-37CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
TYLOSULFA-DCTylosine Tartrate, Sulfadimidine, Vitamin CTrị viêm phổi, viêm khớp, tụ huyết trùng, viêm ruột, tiêu chảy.viêm khớp, tụ huyết trùng, viêm ruột, tiêu chảy trên gia súcMBP-38CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
FLOPHENICOLFlophenicolTrị bệnh đường hô hấp trên gia súcMBP-39CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
MEBI-SPECLINLincomycine, SpectinomycineTrị bệnh đường hô hấp trên gia súc, gia cầm.MBP-40CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
DOXY COLIDoxycillin, ColistinTrị bệnh đường hô hấp, đường ruột trên gia súc, gia cầm.MBP-41CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
MEBI-AMOXTIN ACAmoxillin trihydrate, ColistinTrị tụh huyết trùng, viêm ruột tiêu chảy trên gia súc. Trị CRD, CCRD, viêm khớp, viêm xoang mũi trên gà, vịt, cút.MBP-42CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
MEBI-TICOSIN 20%Tilmicosin phosphateTrị bệnh đường hô hấp trên gia súc, gia cầm.MBP-43CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
TYLO 50% WSTylosin tartrateTrị CRD, CCRD, viêm khớp trên gia cầm.MBP-44CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
LINSPEC 100 WSLincomycin HCl, Spectinomycin sulphateTrị CRD, CCRD, viêm khớp trên gia cầm.MBP-45CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
AMPICOLI 50% WSAmpicillin trihydrate, ColistinTrị CRD, CCRD, viêm ruột, bệnh do E.coli, viêm khớp trên gà, vịt, cút.MBP-46CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
TRISULPHATrimethoprime, SulphadimidineTrị nhiễm trùng đường hô hấp trên heo, gia cầm.MBP-47CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
NYSTATINNystatinTrị nấm phổi trên gia cầm.MBP-48CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
CLAV-MOX LAAmoxycillin Trihydrate, Acid Clavulanic (Potassium Clavulanate)Trị viêm phổi, sưng phù đầu do E.coli, viêm ruột tiêu chảy, tụ huyết trùng, viêm khớp, đau móng, viêm vú, viêm tử cung.MBP-50CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
AMOX 15% LAAmoxycyclineTrị viêm phổi, sưng phù đầu do E.coli, viêm ruột tiêu chảy, tụ huyết trùng, viêm khớp, đau móng, viêm vú, viêm tử cung.MBP-51CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
Bromhexine InjBromhexineLàm loãng đàm và tan đàm.MBP-52CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
ĐẶC TRỊ TIÊU CHẢY INJEnrofloxacinTrị tiêu chảy do E.Coli, viêm vú, viêm tử cung, mất sữa(MMA) trên heo.MBP-53CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
FlodoxFlorfenicol, DoxycyclineTrị viêm phổi, viêm phổi dính sườn, hồng lỵ, viêm ruột tiêu chảy, viêm khớp, viêm da, bệnh sảy thai truyền nhiễm, viêm vú, tụ huyết trùng, sưng phù đầu.MBP-54CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
TIA-DC INJTiamulinTrị viêm phổi, hồng lị, viêm ruột tiêu chảy trên heoMBP-55CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
Marbo InjMarbofloxacineTrị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò, heo.MBP-56CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
TILMI 200 INJTilmicosineTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp.MBP-57CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
BUTASAL INJButaphosphan, Vitamin B12Kích thích biến dưỡng, phục hồi các rối loạn sinh sản, chống stress.MBP-58CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
DEXTRAN B12 INJIron Dextran, Vitamin B12Phòng và trị các triệu chứng thiếu máu do thiếu chất sắt.MBP-59CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
LINSPECLincomycine, SpectinomycineTrị nhiễm trùng đường hô hấp trên gia súc, gia cầm.MBP-60CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
TYLO-DOX WSTylosin, DoxycyclineTrị bệnh đường hô hấp trên heo, gia cầm.MBP-61CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
DOXY 20%DoxycyclineTrị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Doxycycline trên bê, heo, dê, cừu, gia cầm.MBP-62CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
DOXY 30%DoxycyclineTrị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Doxycycline trên bê, heo, dê, cừu, gia cầm.MBP-63CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
DOXY 50%DoxycyclineTrị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Doxycycline trên bê, heo, dê, cừu, gia cầm.MBP-64CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
FLUMEQUINE 20FlumequineTrị tiêu chảy, thương hàn, viêm khớp, CRD, CCRD trên gia cầm.MBP-65CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
AMOX AC 50%Amoxycycline trihydrateTrị bệnh đường hô hấp trên gia cầm.MBP-66CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
TILMI 25%TilmicosinTrị bệnh đường hô hấp trên gia cầm.MBP-67CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
VITRIL 10% WSEnrofloxacineTrị bệnh đường hô hấp, bệnh đường ruột trên gia súc, gia cầm.MBP-68CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
Norflox InjNorfloxacineTrị tụ huyết trùng, thương hàn, CRD trên gia cầm. Trị viêm phổi, thương hàn, bệnh đường ruột trên trâu, bò, heo.MBP-69CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
KANA 10% INJKanamycine sulphateTrị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục trên trâu, bò, dê, cừu, heo, gia cầm, chó, mèo.MBP-70CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
Genta InjGentamycineTrị viêm vú, viêm tử cung, viêm phổi, tiêu chảy, nhiễm trùng huyết.MBP-71CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
Vitamin C InjVitamin CPhòng và trị các bệnh do thiếu vitamin C, tăng cường sức đề khángMBP-72CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
Sibad B12Vitamin B5, B12, DestroseGiúp thú mau hồi phục sau khi mắc bệnh. Trị thiếu máu, thiếu dinh dưỡng, chậm lớn.MBP-73CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
Metril oralSpectinomycine, ColistinTrị tiêu chảy, bệnh phù đầu trên heo con.MBP-74CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
Immuno onesBetain, Fructose OligosaccharideKích hoạt hệ miễn dịch, nâng cao sức đề kháng.MBP-75CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
BromhexineBromhexine, ParacetamolGiảm ho, long đờm. Giãn phế quản, thông khí quản.MBP-76CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
Cefti LACeftiofurTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò, heo.MBP-77CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
Sone t.o.dThiamphenicol, OxytetracyclineTrị viêm phổi, hồng lị, viêm ruột tiêu chảy, viêm da, bệnh sẩy thai truyền nhiễm, viêm vú, tụ huyết trùng, sưng phù đầu trên trâu, bò, heo, dê, cừu.MBP-78CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
Tylosin InjTylosinTrị Mycoplasma spp, tụ huyết trùng, tiêu chảy, hồng lị, dấu son trên heo, gia cầm.MBP-79CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
FlunixinFluxininGiảm đau, kháng viêm, hạ sốtMBP-80CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
7B vipVitamin B1, B2, B3, B4, B5, B6, Vitamin H, Vitamin B12Tăng sức đề kháng, giúp thú mau hồi phục sau khi mắc bệnh.MBP-81CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
Multi new LAAmoxycillin, ColistinTrị viêm vú, viêm tử cung, mất sữa, tiêu chảy, thương hàn, tụ huyết trùng trên trâu, bò, heoMBP-82CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
IvermectinIvermectinPhòng và trị nội ngoại ký sinh trùng.MBP-83CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
Spec oralSpectinomycine, ColistinTrị tiêu chảy, bệnh phù đầu trên heo.MBP-84CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
Benda safetyFenbendazolPhòng và trị các trường hợp nhiễm giun tròn và dẹp ký sinh trong dạ dày, ruột, đường hô hấp, tiết niệu trên heo, gia cầm.MBP-85CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
Fenben safetyFenbendazolPhòng và trị các trường hợp nhiễm giun tròn và dẹp ký sinh trong dạ dày, ruột, đường hô hấp và tiết niệu của heo và gia cầmMBP-86CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
Igy pro oneBetain, Fructose OligosaccharideKích hoạt hệ miễn dịch, nâng cao sức đề kháng.MBP-87CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
Norflox 20NorfloxacineTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu trên bê, dê, gia cầm, cừu, lợn.MBP-88CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
MEBI-IODINEPovidone iodineSát trùng chuồng trại, vết thươngMBP-49CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
3B VIP INJVitamin B1, B2, B6, H (Biotin), B12, ATPPhòng, trị bệnh do thiếu vitamin nhóm B trên gia súc, gia cầm.MBP-89CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
ATP-BIOPHYLSodium Selenit, Adenosine Triphosphate, Potassium asparate, Magnesium asparate, Vitamin B12Chống suy nhược, phòng và trị các rối loạn cơ trên heo.MBP-90CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
TERRA-NEOCINENeomycine, OxytetracyclineTrị thương hàn, úm gia cầm.MBP-91CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
ALL CIDAlkyl dimethyl benzyl ammonium chloride, Glutaral dehydeSát trùng chuồng nuôi, thiết bị, phương tiện vận chuyển.MBP-92CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
CEFO LACefotaximeTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiết niệu trên trâu, bò, heo, dê, cừu, chó, mèoMBP-93CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
CEFTRI ONE LACeftriaxoneTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiết niệu trên trâu, bò, heo, dê, cừu, chó, mèoMBP-94CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
CEFO INJCefotaximeTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiết niệu trên trâu, bò, heo, dê, cừu, chó, mèoMBP-95CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
CEFTRI ONE INJCeftriaxoneTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiết niệu trên trâu, bò, heo, dê, cừu, chó, mèoMBP-96CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
CEFU INJCefuroximeTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiết niệu trên trâu, bò, heo, dê, cừu, chó, mèoMBP-97CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
ANALGIN CAnalgin, Vitamin CGiảm đau, hạ sốt, kháng viêm trên trâu, bò, heo, dê, cừu và gia cầmMBP-98CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
ANALGIN C INJAnalgin, Vitamin CGiảm đau, hạ sốt, kháng viêm trên trâu, bò, heo, dê, cừu, chó, mèoMBP-99CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
ATROPIN INJAtropinChống co thắt ruột, dạ con, bàng quang, giảm tiết dịch ruột trên heo.MBP-100CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
BETASONE INJBetamathasoneKháng viêm, kết hợp với kháng sinh trong điều trị nhiễm khuẩn trên trâu, bò, heo, dê, cừu, chó, mèo và gia cầmMBP-101CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
BROMHEXINE ORALBromhexine, MentholGiảm ho, long đờm, hỗ trợ điều trị các bệnh đường hô hấp trên trâu, bò, lợn, chó, mèo.MBP-102CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
CEFTI ONECefadroxilTrịbệnh đường hô hấp, tiêu hóa trên gia cầm.MBP-103CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
CLEARAlkyl dimethyl benzyl ammonium chloride, Glutaral dehydeSát trùng chuồng nuôi, thiết bị, phương tiện vận chuyển.MBP-104CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
COLI MOSNeomycine, ColistinTrị tiêu chảy do E.Coli, sưng phù đầu trên heo con.MBP-105CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
DI SULPHA COXSulfaquinoxaline, sulfadimidineTrị cầu trùng trên trâu, bò, heo, dê, cừu và gia cầmMBP-106CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
DICLACOXDiclazurilTrị cầu trùng trên gia cầm.MBP-107CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
ĐẶC TRỊ CRDTilmicosin phosphateTrị bệnh đường hô hấp trên gia cầm.MBP-108CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
ĐẶC TRỊ TIÊU CHẢYColistin, BerberinTrị tiêu chảy trên heo con.MBP-109CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
FENBEN ORALFenbendazoleTrị các loại giun sán ký sinh trên trâu, bò, heo, dê, cừu và gia cầmMBP-110CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
FENSOL-SAFETYFenbendazole, LevamisoleTrị các loại giun ký sinh trùng trên trâu, bò, heo, dê, cừu và gia cầmMBP-111CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
FLOR ORALFlorfenicolTrị bệnh hô hấp trên gia cầm.MBP-112CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
IVERMECTINIvermectinPhòng và trị giun tròn và dẹp ký sinh trong dạ dày, ruột, đường hô hấp, tiết niệu trên gia súc, gia cầm.MBP-113CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
JOSA DC INJJosamycineTrị nhiễm trùng đường hô hấp trên gia súc.MBP-114CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
KITASAMYCINEKitasamycinePhòng và trị CRD và các biến chứng của bệnh (CCRD) trên gia cầm.MBP-115CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
MECTIN ORALIvermectin, AlbendazoleTrị nội ngoại ký sinh trùng trên trâu, bò, heo, dê, cừu, chó, mèo và gia cầmMBP-116CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
NEW-FURCefadroxilTrị bệnh đường hô hấp trên gia cầm.MBP-117CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
OXYTOCIN INJOxytocinKích thích co bóp tử cung, thúc đẻ, trị sa tử cung, mất sữa sau đẻ trên trâu, bò, heo, dê, cừu, ngựa, chó, mèoMBP-118CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
PARA CParacetamol, vitamin CGiảm đau, hạ sốt, kháng viêm trên trâu, bò, heo, dê, cừu và gia cầmMBP-119CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
PARA C ORALParacetamol, vitamin CGiảm đau, hạ sốt, kháng viêm trên trâu, bò, heo, dê, cừu và gia cầmMBP-120CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
TULATRYL DCTulathromycineTrị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò, heo, dê, cừuMBP-121CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
STREPBERINStreptomycine, BerberinTrị tiêu chảy trên heo con.MBP-122CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
SULTRIM ORALTrimethoprime, SulphamethoxazolePhòng và trị cầu trùng trên gia cầm.MBP-123CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
TULATRYL DCTulathromycineTrị nhiễm trùng đường hô hấp trên gia súc.MBP-124CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
VIP-MONO COXTrimethoprime, SulphadimethoxinePhòng và trị ký sinh trùng đường máu, cầu trùng trên gia cầm.MBP-125CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
3B Vip InjVitamin B1, B6, B12, Biotin, ATPPhòng bệnh do thiếu vitamin nhóm B trên gia súc, gia cầm.MBP-126CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
Atp - BiophylSodium Selenit, ATP, Vitamin B12, Potassium asparate, Magnesium asparate,Chống suy nhược, phòng các rối loạn cơ trên heo, gia súc, gia cầm.MBP-127CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
Thiam - Tylo InjTylosin tartrate, ThiamphenicolTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục, viêm vú, viêm tử cung trên heo, trâu, bò, dê, cừu, chó, mèo, gia cầm.MBP-128CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
C 100 VipColistin sulphateTrị tiêu chảy, thương hàn, tụ huyết trùng trên gia súc, heo, gia cầm.MBP-129CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
D - Max 25 OralDanofloxacineTiêu chảy, thương hàn, nhiễm trùng huyết, tụ huyết trùng, viêm khớp, bệnh hô hấp mãn tính (CRD)MBP-130CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
Coli - TerravitColistin, OxytetracyclineTrị bệnh đường tiêu hóa trên gia cầm.MBP-131CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
FlodoxFlorfenicolTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên gia súc, gia cầm.MBP-132CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
GentadoxGentamycine, DoxycyclineTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên gia súc, gia cầm.MBP-133CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
Gentamox AcGentamycine, AmoxycillineTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên gia súc, gia cầm.MBP-134CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
Tia - DoxTiamulin hydrogen.Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên gia súc.MBP-135CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
Úm Gia CẦmNeomycine, ColistinTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên gia cầm.MBP-136CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
Terra - NeocineNeomycine, OxytetracyclineTrị thương hàn, úm gia cầm con.MBP-137CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
All CidAlkyl dimethyl benzyl ammonium chloride, GlutaraldehydeSát trùng chuồng nuôi, thiết bị, phương tiện vận chuyển.MBP-138CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
Mebi Cox Dsp3SulfachloropyridazineTrị cầu trùng trên bê, nghé, heo, gia cầmMBP-139CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
Tri Alpha 50JosamycineTrị nhiễm khuẩn hô hấp mãn tính (CRD), các biến chứng của bệnh (CCRD);MBP-140CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
Josa DoxJosamycinTrị nhiễm khuẩn hô hấp mãn tính (CRD), các biến chứng của bệnh (CCRD); Phòng và trị bệnh viêm khớp do Mycoplasma.MBP-141CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
Mebi- Coli WsColistin SulphateTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa trên gia cầm, thỏ, heo, bê, cừu non.MBP-142CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
ĐẶc TrỊ Tiêu ChẢy OralEnrofloxacineTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa trên gia súc, gia cầmMBP-143CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
Dung MôiDihydroxypropane, PhenylcarbinolDùng pha các loại thuốc dung dịch tiêm.MBP-144CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
Dung Môi InjFatty acid C6, Fatty acid C8, Fatty acid C10, Fatty acid C12, Fatty acid C14Dùng pha các loại thuốc hỗn dịch tiêm.MBP-145CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
Glucose 5%Glucose AnhydrousGiải độc, phòng ngừa chứng nhiễm Ceton huyết trong các trường hợp suy dinh dưỡng.MBP-146CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
Josa-TetraJosamycin, OxytetracyclineTrị viêm phổi do Mycoplasma trên heoMBP-147CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
Mebi-TakticAmitrazDiệt ve, bọ chét ở trâu bò, dê cừu, heo, chó, mèo; trị ghẻ Demodex và Sarcoptes trên chó, mèo.MBP-148CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
Et-ProstEtiproston tromethamineGiúp hẹn giờ đẻ, Giúp thú sinh theo ý muốn, hạn chế viêm tử cung sau sinh và thúc đẩy sự hồi phục của tử cung về trạng thái bình thường.MBP-149CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
Flophenicol 5%FlorphenicolTrị viêm phổi, nhiễm khuẩn đường tiêu trên heo, gia cầm.MBP-150CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
Flor 100 LaFlorfenicolTrị viêm phổi, thương hàn, tụ huyết trùng, hội chứng MMA, viêm khớp, viêm ruột gây tiêu chảy trên gia súc, gia cầm.MBP-151CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
Mebi - Flor 20%FlorphenicolTrị CRD phức hợp, tụ huyết trùng, sổ mũi truyền nhiễm, sưng phù đầu, tiêu chảy, viêm ruột trên gia cầmMBP-152CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
Cefti 25 LaCeftiofur HCLTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò, heo.MBP-153CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
Ampicoli VipAmpicillin Trihydrate, ColistinTrị viêm ruột tiêu, thương hàn, tụ huyết trùng, viêm rốn, nhiễm trùng máu trên gia cầm.MBP-154CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
Ceftri One 50 InjCeftriaxone sodiumTrị CRD, tụ huyết trùng, thương hàn, viêm khớp, bại huyết trên gia cầmMBP-155CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
Ceftri One 50 LaCeftriaxone sodiumTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm tử cung, viêm thận, viêm khớp, viêm da trên gia súc, gia cầm.MBP-156CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
Cefu 50 InjCefuroxilTrị CRD, tụ huyết trùng, thương hàn, viêm khớp, bại huyết trên gia cầm.MBP-157CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
Vip - Mono AcSulphadimethoxineTrị ký sinh trùng đường máu, viêm ruột, cầu trùng trên gà.MBP-158CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
TIAMULINTiamulinTrị hô hấp trên gia cầm, viêm màng phổi, viêm phổi... do Mycoplasma gây ra ở heo. Phòng trị hữu hiệu bệnh đường tiêu hóa, các nguyên nhân gây tiêu chảy trên heo.MBP-159CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
SULFADIMIDINESulfadimidineTrị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, đường ruột, đường niệu – dục, viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp, viêm móng. Nhiễm trùng da, nhiễm trùng vết thương, cầu trùng, …trên trâu, bò, bê, cừu, dê, heo và gia cầm.MBP-160CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
TYLOSINTylosinPhòng và trị CRD trên gia cầm, viêm phổi, lỵ và viêm hồi tràng trên heoMBP-161CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
FLORDOXFlorfenicol, DoxycyclineTrị thương hàn, dịch tả, viêm phổi, viêm ruột, tiêu chảy, viêm khớp, nhiễm trùng tử cung, viêm vú, bệnh do E.coli, bỏ ăn không rõ nguyên nhân trên gia súc, gia cầm.MBP-164CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
SONE 48HDoxycyclinePhòng, trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, thối móng, viêm vú, viêm tử cung, xảy thai, viêm teo mũi, nhiễm trùng đường máu trên trâu bò, ngựa, dê, heo, cừu, chó, mèo, thỏ.MBP-166CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
MEBI – NEW 1TildipirosinPhòng, trị bệnh đường hô hấp, trên heo.MBP-167CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
AMINO PHOSPHORICEthanol β aminophosphoric acid, Sodium BenzoatePhòng, trị bệnh gây tổn thương gan, thận trên gia súc, gia cầmMBP-168CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
MEBI – BLUE ORALPotassium Dihydrogen Phosphate (KH2PO4), Disodium Hydrogen Phosphate (Na2HPO4), Brilliant Blue FCFDùng pha vắc xin sống cho uống, nhỏ mắt hoặc mũi cho gia cầm mọi lứa tuổi.MBP-169CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
MEBI - STERILE DILUENTPeptone I.P, Sucrose I.P, Potassium Dihydrogen Phosphate (KH2PO4), Phenol redDùng pha loãng vắc xin Marek’s để phòng bệnh trên gia cầm.MBP-170CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
TYLAN 200 LATylosin baseTrị bệnh đường tiêu hóa, hô hấp gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Tylosin trên gia súc, dê, cừu, heo,…MBP-173CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
TYLAN POWDERTylosin phosphateHeo: Phòng bệnh hồng lỵ, viêm ruột, viêm ruột hồi; Bò thịt: phòng áp xe gan do; Gà, heo, bò: phòng bệnh hô hấp mãn tính do Mycoplasma gallisepticum.MBP-174CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
Clav – Mox InjAmoxicillin sodiumtrị các bệnh viêm đường tiêu hóa, viêm đường hô hấp, viêm áp xe …ở trâu, bò, bê, nghé, ngựa và heoMBP-175CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
Pen Strep InjBenzyl penicilline Potasium (Penicillin G kali); Streptomycine SulphateTrị nhiễm khuẩn huyết, viêm đường hô hấp, viêm đường tiêu hóa, viêm đa khớp, viêm não, viêm đường tiết niệu, viêm phúc mạc, viêm móng, viêm vú, viêm tử cung, nhiễm trùng có mủ (áp xe), viêm cơ ở trâu, bò, ngựa, bê, nghé, dê, cừu, lợn, chó, mèo.MBP-176CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
Spec OralSpectinomycin sulfate, Colistin sulfateTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên trâu, bò, bê, nghé, dê, cừu và lợn con.MBP-177CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
Fenben SafetyFenbendazolTrị giun, sán trên lợn.MBP-178CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
Mebi DiclazurilDiclazurilTrị cầu trùng gây ra ở gia cầm và thỏ.MBP-179CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
MonensinMonensinTrị cầu trùng trên trâu, bò, dê, cừu, gà.MBP-180CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
LasalocidLasalocid sodiumTrị cầu trùng trên gia cầm.MBP-181CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
MaduramicinMaduramicin ammoniumTrị cầu trùng trên gia cầm.MBP-182CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
BMD 50Bacitracin Methylene, DisalicylateTrị viêm đường tiêu hóa trên heo, gia cầm.MBP-183CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
HalquinolHalquinolTrị bệnh tiêu chảy trên heo và gia cầm.MBP-184CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
Ampro WSAmprolium hydrochlorideTrị cầu trùng trên bê, nghé, dê, cừu và gia cầmMBP-185CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
Ampro SAmprolium hydrochlorideTrị cầu trùng trên bê, nghé, cừu, dê, gà, chim bồ câuMBP-186CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
RobenidineRobenidineTrị cầu trùng trên gà.MBP-187CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
NaraniNarasin, NicarbazinTrị bệnh cầu trùng ở gà.MBP-188CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
Mebi DiclazurilDiclazurilTrị cầu trùng trên trâu, bò, lợn, gia cầm và thỏ.MBP-171CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
MonensinMonensinTrị cầu trùng trên trâu, bò, dê, cừu, gà, gà tây, trị chướng hơi dạ cỏ trên trâu, bò.MBP-172CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
LasalocidLasalocid sodiumTrị cầu trùng trên lợn, gia cầm.MBP-165CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
MaduramicinMaduramicin ammoniumTrị cầu trùng trên lợn và gia cầm.MBP-175CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
RobenidineRobenidineTrị cầu trùng ở gia cầmMBP-176CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
NaraniNarasi, NicarbazinTrị cầu trùng trên heo và gia cầm.MBP-177CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
BMD 50Bacitracin Methylene DisalicylateTrị bệnh viêm đường tiêu hóa trên heo và gia cầm.MBP-178CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
HalquinolHalquinolTrị viêm đường tiêu hóa, nhiễm trùng do nấm mốc trên heo và gia cầm.MBP-179CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
Ampro WSAmprolium hydrochlorideTrị cầu trùng, trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên bê, nghé, dê, cừu và gia cầmMBP-180CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
Ampro SAmprolium hydrochlorideTrị cầu trùng (coccidiosis) trên bê, nghé, cừu, dê, gà, gà tây và chim bồ câuMBP-181CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
Xanh Methylen 1%Xanh MethylenSát trùng vết thương, vết nứt nẻ ở chân, vú, miệng cho trâu, bò lợn.HHN-1CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y-THUỶ SẢN HƯƠNG HOÀNG NAM
Mỡ ghẻTesyichloramide Na, Copper sulfate, Zinc sulfate, ParafinTrị viêm da, xà mâu, hà móng, hoại tử trên gia súc, gia cầmHHN-5CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y-THUỶ SẢN HƯƠNG HOÀNG NAM
Fencol 100SFlorfenicolTrị bệnh đường hô hấp gây ra bởi Actinobacillus pleuropneumoniaeCTC-16CÔNG TY CỔ PHẦN CTCBIO VIỆT NAM
Doxymix 100Doxycyclin hyclateTrị nhiễm trùng dạ dày ruột, hô hấp, tiết niệu, viêm vú, viêm tử cung, vết thương trên bê, nghé, heo, gia cầmCTC-17CÔNG TY CỔ PHẦN CTCBIO VIỆT NAM
Lincomix 10Lincomycin HCLTrị bệnh lỵ, viêm phổi trên heo.CTC-18CÔNG TY CỔ PHẦN CTCBIO VIỆT NAM
TilmisolTilmicosin phosphateTrị nhiễm khuẩn hô hấp trên trâu, bò, heo, gia cầm.CTC-19CÔNG TY CỔ PHẦN CTCBIO VIỆT NAM
Tylo STylosin tartrateTrị viêm hồi tràng, bệnh lỵ, viêm phổi trên heo, gà.CTC-20CÔNG TY CỔ PHẦN CTCBIO VIỆT NAM
Neo 10Neomycin sulfateTrị nhiễm trùng dạ dày-ruột trên bê, heo, gia cầm.CTC-21CÔNG TY CỔ PHẦN CTCBIO VIỆT NAM
FendoxyFlorfenicol; Doxycyclin hyclateTrị bệnh hô hấp và tiêu hóa trên gia súc, gia cầmCTC-22CÔNG TY CỔ PHẦN CTCBIO VIỆT NAM
Tylvalo PremixTylvalosin tartrateTrị viêm phổi, lỵ , viêm hồi tràng trên heo, trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên gia cầm.CTC-23CÔNG TY CỔ PHẦN CTCBIO VIỆT NAM
Tylandox SolubleTylosin tartrate; Doxycyclin hyclateTrị viêm dạ dày ruột, nhiễm khuẩn hô hấp trên trâu, bò, dê, cừu, heo, gia cầm.CTC-24CÔNG TY CỔ PHẦN CTCBIO VIỆT NAM
Tylansulfa SolubleTylosin tartrate; Sulfadimethoxine sodiumTrị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hóa trên heo.CTC-25CÔNG TY CỔ PHẦN CTCBIO VIỆT NAM
LinspecmixLincomycin hydrochloride; Spectinomycin hydrochlorideTrị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hóa trên lợn, gia cầm.CTC-27CÔNG TY CỔ PHẦN CTCBIO VIỆT NAM
Entril capsule plusEnrofloxacin.Trị bệnh đường hô hấp, viêm ruột trên heo.CTC-1CÔNG TY CỔ PHẦN CTCBIO VIỆT NAM
Neo-pennoxOxytetracycline (quaternary ammonium), Neomycin (sulfate).Phòng và trị bệnh đường hô hấp, đường ruột trên heo, trâu bò, gia cầm.CTC-2CÔNG TY CỔ PHẦN CTCBIO VIỆT NAM
Fencol SFlorfenicolTrị bệnh đường hô hấp trên heo.CTC-4CÔNG TY CỔ PHẦN CTCBIO VIỆT NAM
WormcideIvermectinPhòng ngừa và điều trị bệnh nội, ngoại ký sinh trùng trên heo như giun đũa, metastrongylus, stephanurus, rận và ghẻ.CTC-5CÔNG TY CỔ PHẦN CTCBIO VIỆT NAM
AnipirinAcid acetylsalicylic, Vitamin C.Giảm đau, hạ sốt và kháng viêm trên heo, gia cầm.CTC-6CÔNG TY CỔ PHẦN CTCBIO VIỆT NAM
T-Mulin capsuleTiamulin hydrogen fumarateTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa do vi khuẩn nhạy cảm với tiamulin gây ra.CTC-8CÔNG TY CỔ PHẦN CTCBIO VIỆT NAM
Farmcare-3Potassium monopersulfate, malic acid.Sát trùng chuồng trại, trang thiết bị, dụng cụ chăn nuôi, xe chuyên chở và khống chế bệnh trên thú nuôi.CTC-15CÔNG TY CỔ PHẦN CTCBIO VIỆT NAM
Zambac MD 100Bacitracin (dạng bacitracin methylene disalicylate)Phòng ngừa và điều trị bệnh viêm ruột trên heo và gia cầm.PLB-01CÔNG TY CỔ PHẦN CTCBIO VIỆT NAM
TiamixTiamulin hydrogen fumarateTrị bệnh hô hấp (viêm phổi do Mycoplasma) và tiêu hóa (viêm ruột tăng sinh, bệnh lỵ) do vi khuẩn nhạy cảm với tiamulin gây ra trên gia súc, gia cầmCTC-28CÔNG TY CỔ PHẦN CTCBIO VIỆT NAM
Haqui 20HalquinolTrị bệnh đường hô hấp và tiêu hoá do vi khuẩn nhạy cảm với halquinol gây ra trên heo, gàCTC-29CÔNG TY CỔ PHẦN CTCBIO VIỆT NAM
Trisul SolubleSulfamonomethoxine Sodium, TrimethoprimTrị nhiễm khuẩn đường huyết, hô hấp, tiêu hóa trên heo, gia cầmCTC-32CÔNG TY CỔ PHẦN CTCBIO VIỆT NAM
Colis 200Colistin SulfateTrị nhiễm trùng đường ruột trên bê,cừu, heo, gia cầmCTC-33CÔNG TY CỔ PHẦN CTCBIO VIỆT NAM
KitasolKitasamycinTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên lợn, gia cầmCTC-34CÔNG TY CỔ PHẦN CTCBIO VIỆT NAM
MN Terra-TiamulinTiamulin fumarate, Tetracyclin HClPhòng và trị CRD, THT, thương hàn, tiêu chảy viêm ruột, bệnh hồng ly …MNV-2CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN
A.C.GVitamin CTăng cường sức đề kháng, chống stress do vận chuyển, chuyển đàn, chủng ngừa vaccinMNV-5CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN
Vitamin ETocopherolTrị chứng vô sinh, suy tạo tinh trùng, viêm cơ, chống sơ cứngMNV-6CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN
Sinh lý mặn đẳng trương 0, 9%NaClChống mất nước ở thú bị tiêu chảy nhiều và kéo dài; dùng pha thuốc để tiêm.MNV-10CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN
Calcigluconate 20%Calcium gluconateTrị các chứng thiếu calciumMNV-11CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN
Glucose 5%GlucoseTăng cường sức khoẻ cho thú bệnh, bổ sung năng lượng hoạt động.MNV-12CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN
AnalginNatri metamisoleGiảm sốt, giảm đau, phối hợp với kháng sinh để điều trị bệnh cho gia súc, gia cầmMNV-13CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN
Vitamin C 500Vitamin CTăng cường sức đề kháng của cơ thể; Phòng chống Stress.MNV-14CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN
Vitamin B12CyanocobalaminPhòng và trị bệnh thiếu máu của gia súc gia cầm do thiếu vitamin B12, suy dinh dưỡngMNV-15CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN
Inject B ComplexVitamin B1, B2, B5, B6, PPPhòng và trị bệnh suy nhược cơ thể, kém ăn phục hồi sức khoẻ; Chống StressMNV-16CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN
LevamisoleLevamisole HClChuyên trị các loại giun đường hô hấp và đường tiêu hoá ở gia súc gia cầmMNV-17CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN
LevamisoleLevamisole HClChuyên trị các loại giun đường hô hấp và đường tiêu hoá ở gia súc gia cầmMNV-18CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN
Atropin SulfateAtropin sulfateLàm giảm chứng tiêu chảy; Giải độc khi ngộ độc các thuốc trừ sâu,MNV-19CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN
Septo 24%Sulfamethoxazol, TrimethoprimTrị viêm đường hô hấp, thương hàn, viêm ruột, dạ dày, tiêu chảy do Ecoli, viêm mủ tử cung, viêm vú, cầu trùng,MNV-20CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN
DexamethasoneDexamethasoneChống viêm và chống dị ứng, giảm sốt; Kết hợp kháng sinh trong điều trị bệnhMNV-21CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN
Biotin (vitamin H)Biotin, Vitamin A, B5Phòng và trị nứt móng, hư móng, viêm da, đau chân ở gia súcMNV-23CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN
Vitamin BC complex (super)Vitamin B1, B2, B5, B6, PP, C, K3, B12, Folic acidChống bại liệt ở gia cầm, kích thích tăng trọng, tăng đẻ trứng gia cầm, tăng cường sức đề kháng, chống stressMNV-24CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN
MN TerramycinOxytetracyclin HClPhòng và trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, đường ruộtMNV-26CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN
Cottryl 480Sulfadimidin, TrimethoprimPhòng trị nhiễm trùng đường ruộtMNV-29CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN
Calphos-VitaVitamin A, D3, E, Dicalcium phosphateBổ sung calci, phospho và các loại Vitamin cần thiết; Phòng và trị bệnh còi xươngMNV-31CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN
Elect OresolNaCl, KCl, glucoseDùng bù nước và chất điện giải cho gia súc, gia cầm bị tiêu chảyMNV-32CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN
Lou-MixVitamin A, D3, E, B1, B2, B5Cung cấp các vitamin cần thiết, chống Stress, tăng cường sức đề kháng bệnhMNV-34CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN
Strepto-Terra 150Oxytetracyclin HCl, Streptomycin sulfatePhòng và trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, đường tiêu hoá của gia súc gia cầm.MNV-35CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN
Spira-ColisSpyramycine, Colistin sulfate, Vit A, CTrị các bệnh do vi khuẩn Gr (-);tiêu chảy viêm ruột, hội chứng MMA.MNV-36CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN
LincolistinLincomycin HCl, Colistin sulfateTrị nhiễm trùng đường hô hấp, đường máu sinh dục, viêm ruột tiêu chảy do E.coli, thương hàn, THTMNV-41CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN
Enrofloxacin 10%EnrofloxacinTrị nhiễm trùng đường hô hấp, THT, viêm phổi, viêm mủ tử cung, viêm vúMNV-44CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN
TiamucolisTiamulin fumarate, Colistin sulfateĐiều trị hiệu quả nhiễm trùng đường ruột, hô hấp, CRD, viêm ruột tiêu chảyMNV-45CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN
AD3E BcomplexVitamin A, D3, E, B1, B2, B5, B6, B9, B12, PP, K3, CPhòng và trị các bệnh do thiếu vitaminMNV-46CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN
Coli-TervitColistin sulfate, Vit A, D3, E, B1, B2, B5, B6, PP, K3, H, OxytetracyclinTrị CRD, tiêu chảy và nhiễm trùng máu do E. coli, THT, PTH, viêm phổi, viêm màng phổi ở gà, vịt, heo, bò, chim, cút,MNV-47CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN
MN Terra EggOxytetracyclin, Vit A, D3, E, B1, B2, B3, B5, B9, B12, PP, K3, CCung cấp các loại Vitamin thiết yếu, tăng sức đề kháng chống nhiễm khuẩnMNV-51CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN
Tia-ColisTiamulin, Colistin sulfatePhòng, trị bệnh CRD ở gia cầm, suyễn lợn, viêm khớp, nhiễm trùng máu, bệnh đường ruột do E.coli, bệnh tiêu chảy, phân trắng, ,MNV-52CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN
Tiamulin 10%TiamulinTrị viêm phổi, hồng lỵ, sảy thai, nhiễm trùng máuMNV-53CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN
Vi khoáng gia cầmFe, Cu, Zn, Mn, Mg, I, SeNgừa và điều trị các bệnh về dinh dưỡng do thiếu khoáng vi lượngMNV-54CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN
Vi khoáng heoFe, Cu, Zn, Mn, Mg, I, SePhòng, trị thiếu hụt khoáng vi lượng cho heoMNV-58CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN
Analgin-CNatri metamisol, Vitamin CGiảm sốt, giảm đau, tăng sức đề kháng khi nhiễm trùng, phòng và trị stressMNV-59CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN
C-Vita 1000Vitamin CTăng cường sức đề kháng của cơ thể trong các bệnh nhiễm trùng, cảm cúm; Phòng và trị hội chứng stress do vận chuyển, …MNV-60CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN
Calcium B12Calcium gluconate, Vitamin B12Trị sốt sữa, co giật, bại liệt trước và sau khi sanh, thú bị còi cọc, thiếu máuMNV-61CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN
Enrofloxacin 5%EnrofloxacinTrị các bệnh suyễn lợn, CRD, thương hàn, phó thương hàn, tiêu chảy và nhiễm trùng do E.coli, viêm phổi, hội chứng MMA,MNV-63CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN
Tiamulin 10%TiamulinTrị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm phổi, kiết lỵ, viêm khớp do Mycoplasma ở heo,MNV-64CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN
Vitamin B1 2, 5%Vitamin B1Phòng và trị bệnh do thiếu vitamin B1MNV-65CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN
Xanh MethylenBleu methylenThuốc sát trùng ngoài da, sát trùng vết thương lở loétMNV-67CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN
Aptysin 200Apramycin sulphate, Tylosin tatrateTrị CRD, bệnh do E.coli, bệnh viêm ruột tiêu chảy, phân trắng, bệnh bạch lỵ,MNV-69CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN
Cocci-ClearSulfachloropyridazine, Sulfadimidine, VitA, KPhòng và trị các bệnh cầu trùng ở gia cầm, thỏ, heo con, bê nghéMNV-71CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN
Digestive Enzym PlusEnzym tiêu hoá tổng hợp, Saccaromyces, Vitamin nhóm BKích thích tiêu hoá, Ngăn ngừa và trị nhiễm trùng đường ruột do : E.coli, Vibrio, Aeromonas.;MNV-72CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN
GumbofiniPotassium, Sodium citrate, Phenylbutazone, Vit B1, B2, C, PP, Menadione,Điều trị triệu chứng của bệnh Gumboro; Viêm thận (nephritis), xung huyết thận (renal congestion), sốt do virusMNV-73CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN
Streptomycin SulphateStreptomycin sulphateTrị lao, sảy thai truyền nhiễm, THT, nhiễm trùng đường ruột của gia súc, gia cầm,MNV-76CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN
Estradiol benzoateEstradiol benzoate, Vitamin EKích thích gây động dục ở thú; Điều trị chứng không rụng trứng,MNV-81CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN
FerFe3+Phòng và trị bệnh thiếu máu do thiếu sắt ở gia súcMNV-82CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN
Fer-B12Fe3+, Vitamin B12Phòng, trị bệnh thiếu máu ở gia súc non, bệnh thiếu máu do KSTMNV-83CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN
Gentamycin Sulphate 4%Gentamycin sulphateTrị viêm vú, viêm tử cung, viêm phổi của gia súc, tiêu chảy phân trắng của gia cầmMNV-84CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN
LincomycinLincomycinTrị nhiễm trùng đường hô hấp, máu, sinh dục, viêm khớp, viêm vú, viêm tử cung, viêm ruột tiêu chảy, bệnh do E.coli,MNV-86CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN
Oxytocin (5UI/ml)OxytocinGây co bóp tử cung, thúc đẩy tiết sữa;MNV-87CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN
Vitamin AD3EVitamin A, D3, ETăng sinh trưởng và sinh sản; Phòng và chữa chứng thiếu hụt vitamin,MNV-88CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN
Norfloxacin 20%NorfloxacinChủ trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường tiêu hoá và tiết niệuMNV-90CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN
Cồn IodIodSát trùng vết thương, phẩu thuật, thiến hoạn, tiêm, và băng rốn heo con sơ sinhMNV-91CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN
BenkonaBenzalkonium chloride, Amyl acetateSát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi, phương tiện vận chuyển gia súc, gia cấm.MNV-92CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN
Doxicin 200Doxycycline hyclate salt, Tylosin tartrate saltTrị nhiễm trùng đường hô hấp, dạ dày ruột do vi khuẩn nhạy cảm với tylosin và doxycycline ở bê, nghé, dê, cừu, heo, gia cầmMNV-93CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN
MN Iodine ComplexPolyvidone iodineThuốc sát trùng dùng trong chăn nuôi thú yMNV-94CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN
MN IvermecIvermectinPhòng và trị bệnh nội, ngoại ký sinh trùng ở trâu bò, cừu và lợnMNV-95CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN
MN Terra-DOxytetracyclineĐiều trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với OxytetracyclineMNV-96CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN
MN FlumedinFlumequinTrị các bệnh đường ruột, dạ dày do vi khuẩn nhạy cảm với Flumequin ở lợn và gia cầmMNV-97CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN
MarbodopMarbofloxacine, Thioglycerol, m-cresoltrị nhiễm trùng đường hô hấp do vi khuẩn, nhạy cảm với MarbofloxcineMNV-99CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN
MN Sorbitol-CSorbitol, acid ascorbicTrị sốt, táo bón, khó tiêu, biếng ăn, dị ứng do thức ăn hoặc dị ứng thuốcMNV-100CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN
MN DecoliColistin sulfate, Natri metabisulfit, Na. hydroxid,Trị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin gây raMNV-101CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN
MN-ColcinColistin sulfateTrị viêm ruột truyền nhiễm, tiêu chảy do E.coli, bệnh nhiễm trùng máu ở gia súc nonMNV-102CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN
MN-Para-CParacetamol, Vitamin CGiảm sốt, giảm đau, tăng sức đề kháng trong các bệnh nhiễm trùng, cảm cúm.MNV-103CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN
Apflu 200Apramycin sulfate saltTrị nhiễm khuẩn dạ dày- ruột do vi khuẩn nhạy cảm với Apramycin gây ra.MNV-104CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN
ScabexDeltamethrinTrị ghẻ và ký sinh trùng ngoài da ở heoMNV-105CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN
MN-FLORCIN 30FlorfenicolTrị bệnh đường hô hấp, viêm phổi, viêm phế quản, tụ huyết trùng, viêm ruột, E.Coli, Salmonella, kiết lỵ, tiêu chảy trên heo, trâu, bò, bê, nghé, dê, cừu.MNV-108CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN
FLORCIN 40-LAFlorfenicolTrị bệnh đường hô hấp, viêm phổi, viêm phế quản, tụ huyết trùng, viêm ruột, E.Coli, Salmonella, kiết lỵ, tiêu chảy trên heo, trâu, bò, bê, nghé, dê, cừu.MNV-109CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN
TYLAN S 100TylosinTrị hội chứng hô hấp, CRD, viêm phổi , viêm xoang mũi truyền nhiễm cho heo, bò, gà, vịt, cút. Trị các bệnh tiêu chảy, hồng lỵ, viêm ruột, tụ huyết trùng.MNV-110CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN
TYLAN S 200TylosinTrị viêm phổi do Mycoplasma, Pasteurella multocida, hội chứng hô hấp; CRD, viêm xoang mũi truyền nhiễm, tiêu chảy, hồng lỵ, viêm ruột, tụ huyết trùng cho heo, bò, gà, vịt, cút.MNV-111CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN
GENTYLO-FORTGentamycin Sulphate, Tylosin (Tartrate)Trị viêm phổi, CRD, tụ huyết trùng, phó thương hàn, viêm ruột tiêu chảy, tiêu chảy phân trắng; phân vàng, viêm vú, viêm tử cung.MNV-112CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN
FLOR . DOXFlorfenicol, Doxycycline (hyclate)Trị thương hàn, viêm ruột tiêu chảy, viêm phổi, viêm xoang mũi truyền nhiễm, tụ huyết trùng, kiết lỵ ở trâu, bò, heo; trị CRD, tụ huyết trùng, phó thương hàn, phân nhầy, phân trắng, phân xanh ở vịt, gà, cút…MNV-113CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN
LINSPECTI-ONESpectinomycin, LincomycinTrị các viêm phổi do Haemophilus trên heo, trâu, bò, dê, cừu, chó, mèo, trị bệnh tụ huyết trùng, liên cầu khuẩn, chảy mũi, ho khục khặc, thở thể bụng, tiêu chảy ra máu, hồng lỵ, CRD, sổ mũi ở gia cầm, thủy cầm.MNV-114CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN
S1-TRISULSulfadiazine, TrimethoprimTrị tiêu chảy phân trắng, bệnh thương hàn, E. Coli, viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung, viêm đường sinh dục, viêm dạ dày, viêm đường hô hấp.MNV-115CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN
TULADOTulathromycinTrị viêm phổi, tụ huyết trùng, các bệnh đường hô hấp ở trâu, bò-Trị viêm màng phổi cấp và mãn tính, viêm phổi, suyễn heo, viêm teo xoang mũi truyền nhiễm ở heo.MNV-116CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN
BROMDEXBromhexine hydrochloride, DexamethasoneHỗ trợ Trị loại bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, giảm ho, long đờm, chống co thắt phế quản trên gia súc, heo, chó, mèo.MNV-117CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN
CASAL-ONEButaphosphan, Vitamin B12Chống suy nhược, rối loạn chuyển hóa do trao đổi chất, thú chậm phát triển, bị stress, hồi sức nhanh sau khi bệnh.Đặc biệt phục hồi sức nhanh cho heo, bò sau khi sinh.MNV-118CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN
MN-OXYTETRA LAOxytetracylineTrị bệnh tụ huyết trùng: viêm phổi, lepto, viêm ruột, viêm vú, viêm tử cung, nhiễm trùng rốn ở gia súc, gia cầm.MNV-119CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN
BẠI LIỆT-SỐT SỮA-CÒI CỌCCalcium Gluconate, Magnesium CarbonatePhòng và trị: bại liệt, co giật ở dê, cừu, bò, ngựa, heo nái trước và sau khi sinh. Trị sốt sữa, liệt chân, còi xương ở gia súc non.MNV-120CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN
TOLZURIL-ONEToltrazurilTrị cầu trùng trên gia cầm (ở mọi giai doạn phát triển của cầu trùng trong tế bào)MNV-121CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN
TOLZURIL-FORTToltrazurilTrị cầu trùng trên heo con, bê, nghéMNV-122CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN
TILSIN-ORTilmicosinDùng cho gà thịt, gà đẻ và gà con 01 ngày tuổi. Trị chủ yếu các bệnh đường hô hấp do Mycoplasma synoviae, Pasteurella multocida, Actionobacilus.MNV-123CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN
FLOR-ORFlorfenicolTrị tiêu chảy do Salmonella, E.Coli-Trị bệnh thương hàn, viêm ruột hoại tử, tụ huyết trùng, coryza-Tiêu chảy phân trắng, phân xanh, phân vàng, phân nhớt…MNV-124CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN
DOXY-ORALDoxycycline HyclateTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa và nhiễm trùng đường hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm với Doxycycline.MNV-125CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN
MN-VITAL ORALVitamin A, C, D3, K3, E, B1, B2, B12, B6, Biotin, Nicotinic acidĐối với thú non: tăng sức đề kháng, hồi sức sau khi bệnh. Giảm stress do vận chuyển, do thời tiết thay đổi. Tăng tỷ lệ thụ thai, tăng khả năng sinh sản ở gia súc, gia cầm.MNV-126CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN
MINE-ORALPhospho (P205 ), Calcium phosphate monobasic, Magnesium phosphate monobasic, Sodium phosphate monobasic , Manganese phosphate monobasic, Zinc phosphate monobasic, Cupric phosphate, Cobalt phosphate monobasicGiúp vỏ trứng cứng cáp, chống cắn mổ lông, lông mượt, phòng và trị chứng xốp xương ở gia cầm đang đẻ trứng. Tăng sản lượng trứng đẻMNV-127CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN
Thuốc sát trùng phổ rộng BENCIDEGlutaraldehyde, Alkylbenzyldimethyl ammonium chlorideDiệt virus, vi trùng, nấm mốc, bào tử vi trùng, Mycoplasma.MNV-128CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN
LINSPECT-FORTLincomycin HCl, SpectinomycinTrị bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa và nhiễm trùng đường hô hấp do các vi sinh vật nhạy cẩm với Lincomycin và Spectinomycin.MNV-129CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN
MN-DOXYGENDoxycyllin hyclate, Gentamycin sulphateTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa và nhiễm trùng đường hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm với Doxycycline và GentamicinMNV-130CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN
BROMHEXINBromhexin HClLàm giảm độ nhớt chất tiết phế quản, long đờm, giảm ho, giãn phế quản. Làm tăng khả năng hấp thu kháng sinh trong Trị bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấpMNV-131CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN
MN-TYLOSINTylosin TartrateTrị nhiễm trùng đường hô hấp và tiêu hóa do vi khuẩn nhạy cảm với Tylosin gây raMNV-132CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN
MN-LINCOLincomycin SulfateTrị lỵ trên heo, viêm ruột hoại tử trên gà, viêm thanh khí quản, viêm vú, viêm khớp, viêm móng, viêm da trên heo, trâu, bò, dê, cừu, chó, méo, gia cầm.MNV-133CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN
MN-GENTAGentamycinTrị nhiễm khuẩn gây ra bởi Salmonella, E.coli, Haemophilus, Staphylococci, Streptococci, Proteus và Pseudomonas ở gia cầm, bê nghé, cừu non và lợn.MNV-134CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN
MN-COLISColistin SulfateTrị và phòng ngừa bệnh tiêu chảy gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm với ColistinMNV-135CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN
MN-NORFNorfloxacin HCLTrị các bệnh trên heo, gia cầm do vi khuẩn nhạy cảm với NorfloxacinMNV-136CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN
MN-TILMISINTilmicosin PhosphatePhòng và trị bệnh viêm phổi, CRD (hen), suyễn, tụ huyết trùng, ORT.MNV-137CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN
MN-THIAMThiamphenicolTrị nhiễm trùng đường hô hấp và tiêu hóa do vi khuẩn nhạy cảm với Thiamphenicol gây raMNV-138CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN
FLORDOX-ONEFlorfenicol, Doxycycline hyclateTrị bệnh thương hàn, viêm ruột tiêu chảy, viêm phổi, viêm xoang mũi truyền nhiễm, tụ huyết trùng, kiết lỵ ở trâu, bò, heo. Trị CRD, tụ huyết trùng, phó thương hàn, phân nhầy, phân trắng, phân xanh ở vịt, gà, cút…MNV-139CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN
MN-KANAMYCINKanamycinTrị các vi khuẩn Gram âm và một số Gram dương như: Acinetobacter, Citrobacter, Enterobacter, Escherichia coli, Klebsiella, Proteus.MNV-140CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN
MN-STREPTOStreptomycin SulfateTrị viêm phổi, tụ huyết trùng.MNV-141CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN
CALCI-OTINBiotin, Zinc, Manganes , Calcium, Phosphorus, SeleniumNgừa và trị các rối loạn dinh dưỡng ở heo thịt, heo nái: nứt móng, hư móng, viêm da, dày sừng, da, lông không phát triển bình thướng. Tránh hiện tượng mổ lông, khô lông, lông xơ xác. Trị bại liệt ở heo nái trước và sau khi sinh, tăng tiết sữa, phòng ngừa còi xương ở heo con.MNV-142CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN
MN-ĐẠM DINH DƯỠNGDL-Methionine, L-Lysine, Sorbitol, Vitamin B12Bổ sung đạm thiết yếu giúp thú chóng lớn, ăn ngon miệng. Tăng cường sức đề kháng bệnh, phục hồi nhanh sau khi bệnh, chống stress, thời tiết, thay đổi điểm nuôi, vận chuyển.MNV-143CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN
TIA-CHLORTETRATiamulin fumarate, Chlortetracycline HCLPhòng và trị CRD, THT, thương hàn, tiêu chảy viêm ruột, bệnh hồng lỵ.MNV-144CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN
ENRO-INJECTEnrofloxacinTrị nhiễm trùng đươờng hô hấp, tiêu hóa trên bê, cừu, dê, lợn.MNV-145CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN
ENRO-OREnrofloxacinTrị nhiễm khuẩn đường ruột, hô hấp, tụ huyết trùng ở gia cầm.MNV-146CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN
Biotin PlusVitamin A; Biotin; ZnCung cấp vitamin, khoáng chất, trị bệnh về lông, daLD-BP-12CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-VITADOXDoxycyclinePhòng-trị các bệnh đường hô hấp và tiêu hóa, bệnh nhiễm trùng.LD-BP-15CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-LINCOMIXLincomycineTrị bệnh nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, sinh dục ở gia súc, gia cầm.LD-BP-16CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-FLUM 100FlumequinePhòng, trị tiêu chảy phân trắng, thương hàn, tụ huyết trùng, viêm rốn ở gia súc, gia cầm.LD-BP-22CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-T.M.P.S 48%Trimethoprim, SulfadiazineTrị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, viêm tử cung, viêm móng khớp.LD-BP-27CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-TETRA 10%Oxytetracycline HClPhòng, trị viêm ruột tiêu chảy, viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung,LD-BP-29CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-ERY 5, 5%ErythromycinePhòng, trị các bệnh hô hấp ở gia súc, gia cầmLD-BP-31CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio-Tetra.ColivitColistin, Oxytetracycline, Vitamin A, D3, E, K3, B12, Riboflavin, Ca pantothenate, NiacinamideTrị tiêu chảy, thương hàn, tụ huyết trùng ̉ trên gia cầm và heo.LD-BP-34CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-AD3EVitamin A, D, EPhòng-trị bệnh thiếu vitamin A, D, E ở gia súcLD-BP-37CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-ANFLOX 100NorfloxacinTrị nhiễm trùng do vi khuẩn gr (-), gr (+) ở gia súc, gia cầm.LD-BP-38CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-ANFLOX 50NorfloxacinTrị nhiễm trùng do vi khuẩn gr (-), gr (+) và Mycoplasma ở gia súc, gia cầm.LD-BP-39CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-E.CErythromycin, ColistinTrị nhiễm trùng hô hấp CRD, viêm xoang mũi, tiêu hóa, viêm vú.LD-BP-40CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-FERFer-dextranPhòng và trị bệnh thiếu máu ở heo con theo mẹLD-BP-41CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-FER+B12Fer-dextran, vitamin B12Phòng, trị thiếu máu ở heo con theo mẹ, do nhiễm trùng và KST.LD-BP-42CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-SEPTRYL 24%Trimethoprim, Sulfa. pyridazineTrị nhiễm trùng tiêu hóa, hô hấp, sinh dục, viêm khớp, thối móng.LD-BP-44CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-TYLO 200TylosineĐiều trị nhiễm trùng hô hấp, sinh dục, tiết niệu, viêm da, viêm taiLD-BP-45CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-TYFOCIDThiamphenicolTrị nhiễm trùng vết mổ vết thiến, ngăn ruồi đục khoét vết thương.LD-BP-46CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-B.COMPLEXVitamin B, B1, B2, B6, B12, Nicotinamide, D-PanthenolPhòng, trị bệnh thiếu vitamin nhóm BLD-BP-47CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-CEVITVitamin CPhòng, trị các bệnh thiếu Vitamin nhóm C, tăng cường sức đề kháng.LD-BP-48CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-COBALCobalaminPhòng, trị bệnh thiếu máu do thiếu vitamin B12, suy dinh dưỡng.LD-BP-49CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-D.O.CThiamphenicol, Oxytetracycline, Dexa, BromhexineTrị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, sinh dục, tiết niệu, viêm khớp, thối móng.LD-BP-51CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-LINCO-SLincomycin, SpectinomycinTrị tiêu ra máu, thương hàn, viêm khớp, nhiễm trùng hô hấp.LD-BP-52CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-LEVAMISOL 10%LevamisolPhòng trị các loại giun trên gia súc, gia cầm..LD-BP-55CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-TIAMULIN 10%TiamulinPhòng trị bệnh đường hô hấp, viêm khớp, hồng lỵ ở heo do Treponema.LD-BP-56CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-TIAMULINTiamulinPhòng trị bệnh hô hấp, viêm khớp, THT, lepto, CRD ở gia súc-gà.LD-BP-57CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-KANAKanamycineĐiều trị các bệnh viêm nhiễm đường hô hấp và tiêu hóa.LD-BP-59CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-OXYTOCINOxytocinĐẻ khó, cơ tử cung co bóp yếu, sót nhau, viêm tử cung, tăng tiết sữaLD-BP-60CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio-T.S.TTylosin tartrate, Sulfadiazine, Vitamin A, CTrị viêm phổi, thương hàn, phó thương hàn, viêm ruột trên bê, nghé, heo, thỏ, gà, vịt.LD-BP-64CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-CRDSpiramycin, Oxytetracycline, Bromhexine.Phòng, trị các bệnh hô hấp: CRD, CRD + E.Coli, viêm xoang mũi, viêm phổi ở vịtLD-BP-65CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-COLITRIMColistin, TrimethoprimĐiều trị các bệnh đường tiêu hóa và hô hấp ở thú con và gia cầm.LD-BP-66CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-COLIDOXColistin, DoxycyclinePhòng, trị bệnh hô hấp mãn tính ở gia cầm, bệnh nhiễm trùng đường ruột, bệnh Lepto.LD-BP-67CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio-GentatrimGentamycin, Trimethoprim, NicotinamideTrị viêm ruột tiêu chảy, thương hàn trên bê, nghé, heo, gia cầm.LD-BP-72CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio-Vitamin C10%Vitamin CPhòng và trị bệnh do thiếu vitamin C, tăng sức đề kháng, chống stress trên trâu, bò, lợn, gia cầmLD-BP-73CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-Erythromycin 20%ErythromycinTrị nhiễm trùng hô hấp, viêm khớp trên gia súc, gia cầm.LD-BP-74CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-TETRA 10%InjOxytetracycline (as HCl)Trị nhiễm trùng do vi khuẩn Gr(-), Gr(+) và Mycoplasma.LD-BP-75CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-SUPER-EGG-PROMOTEROxytetracycline Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6, B12, K3, C, , Calcium pantothenate, Nicotinamide, Methionine, LysineCung cấp đầy đủ Vitamin và Acid amin thiết yếu cho gà thịt, gà đẻ.LD-BP-76CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio-ElectrolytesNaHCO3; KCl; NaClTrị mất nước do tiêu chảy sốt cao, stress hoặc di chuyểnLD-BP-79CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-NORXACINNorfloxacinTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục ở gia súc, gia cầmLD-BP-80CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-TYCOSONETylosin (as Tartrate), Colistin Sulfate, DexamethasoneĐiều trị nhiễm trùng tiêu hóa, hô hấp, sinh dụcLD-BP-81CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-GENTA-TYLOSINGentamycin, TylosinTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp và sinh dục.LD-BP-82CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-ANAZINEDipyroneKháng viêm, hạ sốt, giảm đau, an thần, chống stress.LD-BP-83CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-Norfloxacin 100 ORALNorfloxacinTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục ở gia súc, gia cầm.LD-BP-84CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-Norfloxacin 200 ORALNorfloxacinPhòng, trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục.LD-BP-85CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio Vita-ElectrolytesVitamin A, D3, E, K3, B1, B2, B6, B12, Folic acid, Biotin, Calcium pantothenate, Niacinamide, NaHCO3 , KCl, NaCl, MnCung cấp vitamin và khoáng chất cho gia súc, gia cầmLD-BP-89CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-GENTA 10%GentamycineTrị nhiễm trùng tiêu hóa, hô hấp và sinh dục.LD-BP-91CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-DEXADexamethasoneChống dị ứng, stress, viêm do nhiễm hoặc không nhiễm trùng.LD-BP-92CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-LINCOLincomycineĐiều trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, sinh dục, ngoài da, áp xeLD-BP-93CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio Selevet-EVitamin E; seleniteTrị bệnh cơ trắng, teo cơ, thoái hóa cơ tim, tăng cường khả năng sinh sản, tăng tỷ lệ thụ thai trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầmLD-BP-95CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-ANTICOCSulfadimidine, Diaveridine, Vitamin A, K3Điều trị hữu hiệu tất cả các loại cầu trùng ở gia cầm, thỏ và heo.LD-BP-100CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-NEO-COLISTINNeomycin, ColistinPhòng trị các bệnh đường tiêu hóa trên gia cầm, heo, bê, nghé.LD-BP-102CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-CALCIUMCalcium Gluconate, Boric AcidĐiều trị các bệnh thiếu calci, bảo vệ mạch máu, làm tăng đông máu.LD-BP-104CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-SULTRIM 48%Trimethoprim, SulfadiazineTrị CRD, thương hàn, THT, viêm ruột tiêu chảy, viêm vú và tử cungLD-BP-105CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-LEVALevamisolTẩy sạch các loại giun trên gia súc, gia cầm.LD-BP-109CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-ANTISCOURSSpectinomycinePhòng-trị tiêu chảy heo con, bê nghé, gia cầmLD-BP-111CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-COLISTINColistinTrị nhiễm trùng đường ruột do vi khuẩn G-LD-BP-112CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-ENROFLOXACINEnrofloxacinTrị tụ huyết trùng, thương hàn, tiêu chảy ở gia súc gia cầm.LD-BP-114CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-CefalexinCefalexinTrị sưng phù đàu cho gà, vịt, phù thũng heo con, THT, viêm phổiLD-BP-115CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-Enrofloxacin 50EnrofloxacinTrị THT, thương hàn, viêm phổi, viêm khớp, tiêu chảy do E.Coli.LD-BP-116CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-Chlortetracyclin 100ChlortetracyclinPhòng-trị nhiễm trùng đường hô hấp và tiêu hóa ở heo, gà, vịt.LD-BP-117CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-DOXYCOLDoxycycline, ColistinPhòng-trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa và Mycoplasma trên heo và gia cầmLD-BP-119CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio-AntisalmonellaThiamphenicolTrị thương hàn, bạch lỵ, viêm ruột tiêu chảy do Salmonella, E.Coli.LD-BP-120CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-ANTI-MYCOPLASMATiamulin, Chlortetracycline, Bromhexine, DipyroneTrị viêm xoang, khớp, CRD, tiêu chảy, THT, thương hàn ở heo, gà.LD-BP-122CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-BROMHEXINEBromhexineGiảm ho long đờm, chống co thắt phế quản trong viêm, viêm phổi.LD-BP-126CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-GENTA . AMOX injGentamycin, AmoxicillinĐiều trị các bệnh nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, sinh dục.LD-BP-127CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-Vitamin B1Vitamin B1Kích thích thèm ăn, điều trị phù thủng, viêm dây thần kinh.LD-BP-129CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Tiamulin 10%TiamulinTrị bệnh đường hô hấp, viêm khớp, hồng lỵ trên heo do TreponemaLD-BP-134CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-VITAMIN B1+B6+B12Vitamin B1, Vitamin B6, Vitamin B12Trị kém ăn, chậm lớn, còi cọc, sinh sản kém, thiếu máu, bại liệt, phù .LD-BP-135CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-ENROVITAEnrofloxacinTrị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệutrên heo, gia cầm, bê, nghé.LD-BP-137CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-VitaminAD3EVitamin A, D, EPhòng trị bệnh thiếu vitamin A, D, E ở gia súc, gia cầmLD-BP-139CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-MultivitaminsVitamin A, D, E, BPhòng trị bệnh thiếu vitamin, yếu xương, tăng sức kháng bệnhLD-BP-141CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-CODEXINEAmpicillin (as Trihydrate), Colistin Sulfate, DexamethasoneTrị nhiễm trùng hô hấp, đường ruột, sinh dụcLD-BP-149CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-AMOX LAAmoxicillineTrị nhiễm trùng hô hấp, sinh dục, tiết niệu, tiêu hóaLD-BP-150CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-DEXTOLDextroseTrị suy nhược cơ thể, viêm gan, suy thận, giải độc, cung năng lượngLD-BP-154CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-FLUMEQUINE 20%FlumequinePhòng-trị các bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấpLD-BP-155CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-ENROFLOXACIN 10% ORALEnrofloxacinTrị CRD, tiêu chảy do E.coli, viêm khớp, thương hàn, THT.LD-BP-156CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-ENROFLOXACIN 25EnrofloxacinTrị THT, thương hàn, viêm phổi, viêm khớp, tiêu chảy do E.coliLD-BP-158CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-FER+B12 20%Fer-dextran, vitamin B12Phòng, trị thiếu máu ở heo con theo mẹ, bệnh thiếu máu do nhiễm trùng và ký sinh trùngLD-BP-159CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-NEOPECTINNeomycin Sulfate, Pectin, KaolinĐiều trị viêm ruột tiêu chảy ở heo con, bê, nghé, chó mèo.LD-BP-163CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-COLISTIN injColistinĐiều trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn Gr(-) gây ra.LD-BP-165CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-COLI-MUTINTiamulin Hydrogen Fumarate, Colistin Sulfate, Bromhexine HClTrị các bênh nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường tiêu hóa.LD-BP-166CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-SPIRAMYCINSpiramycinĐiều trị các bệnh nhiễm trùng trên đường hô hấp và sinh dục.LD-BP-168CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-DOXYCYCLINE 10%DoxycyclineĐiều trị các bệnh nhiễm trùng hô hấp và sinh dục ở gia súc, gia cầm.LD-BP-169CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-SPIRA . SSpiramycin, StreptomycinĐiều trị các bệnh đường hô hấp, sinh dục trên gia súc, gia cầm.LD-BP-170CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIVERMECTIN 0, 25%IvermectinĐiều trị nội, ngoại ký sinh trùng ở bê, nghé, thỏ, dê, cừu, heo, chó.LD-BP-172CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIVERMECTIN 1%IvermectinĐiều trị nội, ngoại ký sinh trùng ở heo, trâu, bò, ngựa.LD-BP-173CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-ENROFLOXACIN 100EnrofloxacinTrị tụ huyết trùng, thương hàn, viêm phổi, viêm khớp, tiêu chảyLD-BP-174CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-PrednisolonePrednisoloneChống viêm trong bệnh nhiễm trùng trên gia súc, chó mèoLD-BP-175CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-IVERMECTINIvermectinPhòng ngừa và điều trị các bệnh nội-ngoại ký sinh trùng trên heo.LD-BP-183CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-TYLOSIN-PCTylosin Tartrate, Thiamphenicol, PrednisoloneTrị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, viêm tử cung, nh. trùng vết thương.LD-BP-185CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-AMPI-COLIAmpicillin, ColistinTrị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, sinh dục.LD-BP-187CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-AMPI-KAmpicillin, KanamycinTrị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, viêm thận, viêm vú và tử cungLD-BP-188CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-StreptomycinStreptomycineTrị viêm phổi, sẩy thai truyền nhiễm, Lepto, viêm vú, viêm khớp.LD-BP-194CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-PENICILLINPenicillin G Procaine, Penicillin G SodiumTrị nhiễm trùng do vi khuẩn gr(+) gây ra.LD-BP-195CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-SPIRA-STREPSpiramycin, StreptomycinTrị nhiễm trùng hô hấp, viêm khớp do Mycoplasma, viêm vú, tử cungLD-BP-196CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-KANA-PENIKanamycin, PenicillinTrị nhiễm trùng hô hấp, dấu son, sinh dục, nhiễm trùng vết thương.LD-BP-197CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-GENTA-AMOXGentamycin, AmoxicillinTrị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, sinh dục, hiễm trùng máu.LD-BP-198CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-AMOXICILLINAmoxicillineTrị nhiễm trùng do vi khuẩn Gr(–), Gr(+) gây raLD-BP-199CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-AMPICILLINAmpicillineĐiều trị bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn Gr(–), Gr(+) gây ra .LD-BP-200CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-Fer+Genta-TyloFer-dextran, Tylosin, GentamycinPhòng trị thiếu máu , kết hợp thiếu máu với viêm ruột tiêu chảy.LD-BP-201CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-ATROPINAtropinTrị co thắt ruột-khí phế quản, tiêu chảy nặng, giảm đau-tiền mê.LD-BP-202CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-SPIRACOLSpiramycin, Colistin, Bromhexine, PhenylbutazonePhòng, trị nhiễm trùng đường hô hấp và tiêu hóa ở gia súc, gia cầmLD-BP-204CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-AMCOLI-PLUSAmpicillin, Colistin, Vitamin A, B1, B6, CPhòng trị viêm ruột tiêu chảy, viêm xoang mũi, viêm móng, viêm khớp.LD-BP-205CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-Bivermectin 0, 1%IvermectinPhòng trị nội, ngoại ký sinh trùng ở chó và thỏ.LD-BP-208CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-PARA 100ParacetamolThuốc hạ sốt, giảm đau cho trâu, bò, heo, ngựa, chó, gà.LD-BP-209CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-SPIRA-COLISTINSpiramycin, Colistin Sulfate, BromhexineTrị nhiễm trùng hô hấp và tiêu hóa, viêm đa khớp, viêm vú.LD-BP-213CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio-VitasolVitamin A; D3; E; K3; B1; B2; B3; B6; B12; C; folic acid; Biotin; CaBổ sung, phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin và khoáng chấtLD-BP-217CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-OXYTETRACOLOxytetracycline, Thiamphenicol, Bromhexine, Analgin, DexamethasoneTrị bệnh nhiễm trùng hô hấp, viêm khớp, sưng phù đầu.LD-BP-226CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-ADE+ B.COMPLEXVitamin A, D3, E, B1, B2, B6, B12, Nicotinamide, D-PanthenolPhòng trị bệnh thiếu vitamin, tăng sức đề kháng, tăng năng suất.LD-BP-230CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-ERY-COLISONEErythromycin, ColistinĐiều trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, viêm vú, tử cung, viêm khớp.LD-BP-233CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-DOXY-COLISONEDoxycycline, ColistinĐiều trị bệnh nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, viêm rốn, khớp, tử cung.LD-BP-235CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-PENI-STREPTOPenicillin, StreptomycinTrị nhiễm trùng vết thương, viêm phổi, THT, dấu sonLD-BP-237CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-FENBENDAZOLFebendazolTẩy sạch các loại giun, sán ở heo, bê nghé và chó.LD-BP-243CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio-CalcivitCa; Zn; Vitamin A; D3; ECung cấp vitamin và khoáng chất cho gia súc, gia cầmLD-BP-257CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-B.COMPLEX-CVitamin B1, B2, B6, B12, C, Nicotinamide, DexpanthenolPhòng trị các bệnh thiếu Vitamin nhóm B và nhóm C.LD-BP-258CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio-E.T.SErythromycine, SulfadiazineTrị hô hấp, tiêu hoá trên trâu, bò, heo, gia cầm.LD-BP-26CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIODINEP.V.P.IodineTiêu diệt các loài virus, vi trùng, bào tử nấm mócLD-BP-266CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio-E.colistopColistin sulfate, Gentamycin, Potassium chloride, Sodium chlorideTrị bệnh đường tiêu hoá trên heo, gà, vịt, cút.LD-BP-268CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-ANTI-ECOLIColistin, Potassium chloride, Sodium chlorideTrị tiêu chảy phân trắng, , thương hàn trên heo con, bê nghé, gà, vịt,LD-BP-272CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-QUINO-COCSulfaquinoxaline, Pyrimethamine, Vitamin K3Phòng trị bệnh cầu trùng manh tràng, ruột non ở gà, thỏ, heo con.LD-BP-275CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-TETRA 200 L-AOxytetracyclineTrị THT, lepto, viêm phổi, viêm tử cung, viêm khớp gia súc, gia cầm.LD-BP-278CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-ASPIRIN-CAcetyl Salicylic acid, vitamin C, Paracetamol, Potassium Chloride, Sodium ChlorideHạ sốt, giảm đau, chống mất nước và mất chất điện giảiLD-BP-283CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-ANAGIN-CAnalgin, vitamin C, Potassium Chloride, Sodium ChlorideHạ sốt, giảm đau, chống mất nước, mất chất điện giải.LD-BP-288CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio-Selevit-E injdl-α-Tocopheryl acetate, Sodium SelenitePhòng trị thoái hoá cơ, bại liệt chân, ngộ độc sắt trên heo conLD-BP-295CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-ANAZIN.C (FEVER-STOP)Alnagin, Vit CHạ sốt, kháng viêm, chống stress, giảm đauLD-BP-296CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-Hepatol+B12 InjSorbitol, vitamin B12, B6, B2, MethionineTăng khả năng tiết mật, tăng cường chức năng giải độc gan.LD-BP-297CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-Norfloxacin 300Norfloxacin, Vitamin B6Trị các bệnh nhiễm trùng do Mycoplasma và các loại vi khuẩn Gr(-), Gr(+).LD-BP-298CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-COLISTIN PREMIXColistinĐiều trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn Gr(–),LD-BP-304CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-ERY 30%ErythromycinTrị các bệnh đường hô hấp trên gia cầm do vi khuẩn gr(+) và MycoplasmaLD-BP-307CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-AMOXICILLIN 50%Amoxicillin trihydratePhòng trị viêm ruột tiêu chảy, thương hàn, tụ huyết trùng, viêm phổi ở gia cầm-gia súc.LD-BP-308CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio-Sultrim W.S.PSulfachlopyridazine, TrimethoprimTrị viêm rốn, C-CRD, viêm phổi, thương hàn, THTtrên heo, gia cầm.LD-BP-317CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-COLISTIN W.S.PColistin sulfatePhòng, trị các bệnh nhiễm trùng đường ruột, tiêu chảy, PTH trên gia súc, gia cầm.LD-BP-318CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-AMINO FORT INJDextrose, Calcium Chloride, Potassium chloride, Magnesium Chloride, Sodium Acetat, L-Methionine, L-Tryptophan, L-Cysteine HCl, L-Threonine, L-Isoleucine, L-Phenylalanine, L-Valine, L-Lysine HCl, L-Leucine, Riboflavin, D-Pantothenol, Pyridoxine HCl, Nicotinamide, Thiamin HClTăng đề kháng trong nhiễm trùng, suy nhược, kích tăng trọng ở gia súc, chó mèo.LD-BP-321CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio-Scour W.S.PNeomycin, Streptomycin, AtropineTrị viêm ruột tiêu chảy trên bê, nghé, heo con, chó, mèo, gà, vịt.LD-BP-324CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-ENRO-CEnrofloxacin, Vitamin C, Bromhexine, ParacetamolTrị nhiễm trùng do VK Gr(-), Gr(+) và Mycoplasma trên gia súc, gia cầm.LD-BP-326CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-POVIDINE1-Vinyl-2-yrrolidinone polymers, iodine complexThuốc sát trùng chuồng trại gia súc gia cầmLD-BP-332CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-VITAMIN KVitamin KCầm máu do phẫu thuật, xuất huyết do cầu trùng, ký sinh.LD-BP-334CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-CEFACOLCefalexin, Colistin sulfatePhòng trị các bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa và hô hấp.LD-BP-336CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIOXIDEGlutaraldehyde; Alkylbenzyldimethyl, Ammonium chlorideDiệt virus, vi trùng, bào tử nấm mốc Mycoplasma .LD-BP-342CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-CALCI FORTCalcium Borogluconate, Magnesium ChloridePhòng trị các bệnh thiếu calci, magnesium ở trâu bò, heo, dê cừu.LD-BP-343CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-TRIME-DOXINESulfadoxine, TrimethoprimDiệt khuẩn đối với vi khuẩn đã đề kháng với SulfamidLD-BP-344CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BioticLactobacillus acidophilus, Bacillus subtillis, Saccharomyces cerevisia, Aspergillus oryzae, Folic acid, Vitamin A, B1, B3, D3.Ngăn ngừa tiêu chảy, bệnh đường ruột ở vật nuôiLD-BP-346CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-ELECTROJECTDextrose, Sorbitol, Sodium lactate, Sodium Chloride, Potassium chloride, Magnesium Chloride, Calcium ChlorideCung cấp chất điện giải, trị tiêu chảy, ói, ngộ độc,LD-BP-348CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIOSEPTAlkyldimethylbenzylammonium chloride, Octyldecyldimethylammonium chloride, Didecyldimethylammonium chloride, Dioctyldimethylammonium chloride, GlutaraldehydeSát trùng hiệu quả các mầm bệnh, virus, vi khuẩn Gr(-), Gr(+), bào tử, nấm mốc, Mycoplasma.LD-BP-350CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio-Tylosulfadoxin-CSulfadoxine, Tylosin, Vitamin CTrị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hoá trên heo, gà, vịt.LD-BP-353CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-B.COMPLEX FORTAdenosine Triphosphate , Thiamin HCl, Riboflavin, Niacinamide, D-Panthenol, Pyridoxine HCl, CyanocobalaminTăng cường sinh lực, kích thích thèm ăn trên gia súc-chó mèo.LD-BP-358CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-CALCIMAXCalcium Gluconate, Calcium Glucoheptonate, Calcium D-Saccharate, Boric acidPhòng và trị các bệnh thiếu calci trên trâu bò, heo, dê, cừu.LD-BP-370CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio-ClorococSulfachloropyrazine, Diaveridine, Vitamin ATrị cầu trùng, thương hàn, bạch lỵ, nhiễm trùng đường ruột trên bê, nghé, heo, gia cầm.LD-BP-372CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio-ColiColistin sulfate, Tylosin, Paracetamol, Vitamin CTrị tiêu chảy, PTH, hồng lỵ, nhiễm trùng hô hấp trên heo. Viêm ruột tiêu chảy, thương hàn trên gia cầm.LD-BP-374CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-COLI.SPColistin, SpectinomycinTrị tiêu chảy phân trắng, vàng, phân lẫn máu trên heo con.LD-BP-375CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-SONEThiamphenicol, Prednisolone, Oxytetracycline HCl, Bromhexine HCl, Lidocaine HClTrị phó thương hàn, tụ huyết trùng, viêm phổi, viêm ruột tiêu chảy.LD-BP-380CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-ELECT-CDextroseĐiều trị mất nước, mất chất điện giải, suy nhược do sốt, tiêu chảy.LD-BP-381CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIOXINILNitroxinilTrị sán lá gan, sán lá dạ cỏ, giun phổi, giun tròn trên trâu bò, dê cừu, các loại giun móc trên chó.LD-BP-382CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-ATP plusAdenosine Triphosphate, Cyanocobalamin, Sodium seleniteThuốc bổ cơ bắp, trị yếu cơ, teo, hoại tử cơ ở gia súc, chó.LD-BP-383CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-DEWORMERAlbendazoleTrị sán lá gan, giun phổi, giun tròn, sán dây trên trâu bò,̀ dê cừu.LD-BP-386CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio-Tylosin DCThiamphenicol, Tylosin tartrate, Bromhexine, DexamethasoneTrị viêm phổi, viêm ruột tiêu chảy, viêm vú, viêm tử cung ở gia súc, gia cầm, chó, mèo.LD-BP-392CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio-shampoo 1 (Care)PermethrinĐiều trị hiệu quả ghẻ, rận trên heo nái, chó mèoLD-BP-393CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio-shampoo 2 (Skin)Amitraz, Ketoconazole, Permethrin, D-Panthenol, Vitamin E, Vitamin B6Phòng, trị ghẻ do demodex, sarcoptes.LD-BP-394CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio-shampoo 3 (Pet)AmitrazPhòng trị ghẻ do demodex, sarcoptes.LD-BP-395CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio-Lovely PetsVitamin E, B6Khử mùi hôi, làm sạch lông, chống rụng lông, tăng sức đề khángLD-BP-397CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-NORFLOXNorfloxacin, BromhexinePhòng và trị nhiễm trùng trên đường tiêu hoá và hô hấpLD-BP-398CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio-ProzymeBacillus subtillis; Saccharomyces cerevisiae; protease; Amylase; Lipase; β glucanase; XylanaseNgăn ngừa tiêu chảy, bệnh đường ruột ở vật nuôiLD-BP-399CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio-Sorbitol B12Sorbitol; DL-Methionine; L-Lysine HCl; Vitamin B12Tăng cường chức năng gan và loại trừ các độc tố. Hỗ trợ quá trình hoặc sau khi điều trị kháng sinh hoặc kí sinh trùngLD-BP-402CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-KITASULTRIMKitasamycine, SulfadimidinePhòng và trị nhiễm trùng trên đường tiêu hoá và hô hấpLD-BP-403CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-CEFATINCefalexin, ColistinTrị sưng phù đầu ở vịt, gà, phù thủng ở heo con, THT, viêm phổi,LD-BP-404CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-ZURILCOCToltrazurilTrị cầu trùngLD-BP-406CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-TETRA MASOxytetracycline, PrednisoloneTrị viêm vú trên bò sữa, trâu bò giống.Trị viêm vú lúc cạn sữa.LD-BP-408CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-NEO MASNeomycineTrị viêm vú trên bò sữa, trâu bò giống. Phòng ngừa viêm vúLD-BP-409CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-SUL MASTrimethoprime, SulfadimidineTrị viêm vú trên bò sữa, trâu bò giống. Phòng ngừa viêm vúLD-BP-410CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio-Bromhexine W.S.PBromhexine, Prednisolone, 3-(-2-methoxyphenoxy)-propane-1, 2-diolGiảm ho, long đờm, chống co thắt phế quản khi viêm phế quản, viêm phổi ở gia súc.LD-BP-411CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio-OTCOxytetracyclineĐiều trị viêm ruột, tiêu chảy phân trắng ở heo con, viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung, THT, CRDLD-BP-414CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-DOXYCYCLIN 500DoxycyclineTrị CRD, THT, viêm phổi, viêm khớp, tiêu chảy,LD-BP-415CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio-Tylan FortTylosin, Sulfa-chloropyridazinePhòng trị bệnh CRD, viêm xoang mũi, sưng phù đầu, bệnh do Mycoplasma, bệnh đường hô hấp.LD-BP-416CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio-DexazineAnalgin, DexamethasoneKháng viêm kết hợp hạ sốt trong các bệnh nhiễm trùngLD-BP-417CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio-Tylan 500Tylosin tatrateĐiều trị bệnh CRD ở gà, bệnh hô hấp, viêm phổi địa phương ở lợnLD-BP-422CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio Calci-PCCalcium, Phosphorus, Vitamin CChống còi xương, điều trị bại liệt, sốt sữa do thiếu canxiLD-BP-423CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio-Peni.GPenicillin G sodiumĐiều trị bệnh do vi khuẩn Gr(+), nhiễm trùng vết thương, viêm lở da, nhiễm trùng sau phẫu thuậtLD-BP-424CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio-DexineBromhexine, DexamethasoneTrị viêm nhiễm đường hô hấp, long đờmLD-BP-425CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio-shampoo 5 (Derma)Amitraz, KetoconazolePhòng, trị bệnh ghẻ do demodex, carcoptes, bọ chétLD-BP-426CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio-TobcineTobramycinTrị THT, viêm phổi, màng phổi, viêm khớp, viêm tử cung trên heo, trâu bò, dê cừu, chó, mèo. CRD, thương hàn trên gà vịt.LD-BP-427CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio-FlorsoneFlorphenicolTrị thương hàn, viêm ruột, tiêu chảy, sưng phù đầu, viêm phổi, nhiễm trùng vết thương, viêm vú,LD-BP-429CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio-PenstrepPenicillin G sodium, StreptomycinTrị THT, viêm phổi, dấu son, viêm tử cung, viêm khớp, lepto.LD-BP-430CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio-Marcosone 50MarbofloxacinTrị bệnh truyền nhiễm do vi khuẩn Gr(-), Gr(+) và MycoplasmaLD-BP-431CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio-ClormectinIvermectin ClorsulonTẩy giun phổi, giun tròn ký sinh ở ruột; sán lá gan; ghẻ; bọ chétLD-BP-433CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio-GentadropGentamycin; DexaTrị viêm mắt do nhiễm trùngLD-BP-434CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio-SpeclinSpectinomycin LincomycinĐặc trị viêm phổi do MycoplasmaLD-BP-435CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio-Cocci 33SulffaclozineĐặc trị bệnh cầu trùng trên gà, heo con, bê, nghéLD-BP-436CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio-NazenDiminazene AntipyrineTrị ký sinh trùng đường máu: Tiên mao trùng, lê dạng trùng ,LD-BP-437CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio-MetasalButaphosphan, CyanocobalaminĐiều chỉnh rối loạn trao đổi chất do thiếu dinh dưỡng, do mắc bệnhLD-BP-439CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio-FinilFipronilDiệt ve, rận, bọ chét ở chó, mèoLD-BP-440CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio-Shampoo 4 (Jolie)Polyquaternium, D-Panthenol, Vitamin E, B6.Tẩy sạch lông da, dưỡng da lông.LD-BP-442CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio-Colimutin fortTiamulin, ColistinTrị nhiễm khuẩn tiêu hoá, hô hấp trên trâu, bò, heo, chó mèo.LD-BP-445CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio-Apracin 200ApramycinTrị viêm đường tiêu hoá, hô hấp, viêm vú, viêm khớp trên bê, nghé, heo, dê, cừu, chó mèo.LD-BP-446CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio-Flum OSFlumequineTrị nhiễm trùng đường tiêu hoá, hô hấp trên gia súc, gia cầm.LD-BP-447CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio-new diarrhea stopGentamycineTrị nhiễm trùng đường tiêu hoá trên heo con, bê, nghé.LD-BP-448CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio Flor-DoxyFlorfenicol, DoxycyclineTrị thương hàn, viêm phổi, viêm tử cung, viêm vú, tụ huyết trùng, viêm khớp, sưng phù đầu trên trâu, bò, heo, dê, cừu.LD-BP-449CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio-DanosoneDanofloxacinTrị viêm phổi cấp tính trên trâu, bò, dê, cừu, heo.LD-BP-452CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio-ErymaxErythromycinTrị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò, heo, dê, cừu,LD-BP-454CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio-Glucose 5%GlucoseBù sự mất nước, cung cấp năng lượng.LD-BP-456CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio-Ampi+EryAmpicillin, ErythromycinTrị THT; Phó thương hàn; viêm phổi, phế quản, khí quản, CRD.LD-BP-457CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio- Amox+TylosinAmoxycilline, TylosinTrị đường hô hấp, nhiễm trùng tiêu hoá, nhiễm trùng tiết niệu, sinh dục trên heo, gia cầm.LD-BP-458CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio-CocToltrazurilTrị bệnh cầu trùng trên lợn con do Eimeria spp gây raLD-BP-459CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio-Flor 10% OralFlorfenicolTrị nhiễm trùng gây ra do vi khuẩn nhạy cảm với FlorfenicolLD-BP-460CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio-Cep 5Ceftiofur HClTrị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Ceftifur gây raLD-BP-461CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio-Doxy FortDoxycycline, Paracetamol, BromhexineTrị bệnh đường tiêu hóa, hô hấp trên bê, nghé, heo, dê, gia cầmLD-BP-462CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio-Genta-TyloGentamycin, TylosinTrị bệnh đường tiêu hóa, hô hấp trên trâu, bò, heo, dê, gia cầm.LD-BP-463CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio-Ampi Coli MaxAmpicillin, Colistin, Paracetamol, Potassium chlorideTrị tiêu chảy, thương hàn, tụ huyết huyết trùng, viêm phổi trên bê, nghé, heo, gia cầm.LD-BP-464CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio-AmpicoliAmpicillin, Colistin, ParacetamolTrị tiêu chảy, thương hàn, tụ huyết huyết trùng, viêm phổi trên bê, nghé, heo, gia cầm.LD-BP-465CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio-progesteroneProgesterone, Vitamin ENgăn ngừa sự co thắt tử cung trong thời gian mang thai, giúp an thai, phòng ngừa sẩy thai. Điều trị chậm lên giống hoặc lên giống liên tục trên trâu bò, lợn, chó và mèo.LD-BP-466CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio-albenol 2, 5% plusAlbendazole; Selenium; CobaltTrị sán lá gan, giun phổi, và các loại giun tròn đường ruột trưởng thành, chưa trưởng thành và trứng ở trâu, bò, dê, cừu.LD-BP-467CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio-amox.clavAmoxicillin trihydrate Clavulanic acidTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường tiết niệu, sịnh dục trên trâu, bò, dê, cừu, bê, chó, mèo, lợnLD-BP-468CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio-ceptiofurCeftiofur sodiumTrị bệnh do E.coli, tiêu chảy phân trắng, tụ huyết trùng, viêm phổi, viêm rốn trên gà, vịt; trị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lợn; viêm đường tiết niệu trên chó; Khống chế tỉ lệ chết sớm ở gà 1 ngày tuổi.LD-BP-469CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio-LevaxantelPraziquantel Levamisole HClPhòng và trị sán dây, giun đũa, giun kim, giun phổi, giun tóc, giun xoăn trên gia cầm.LD-BP-470CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio-TilmicosinTilmicosinTrị bệnh tụ huyết trùng, viêm phổi, CRD trên lợn, gia cầmLD-BP-471CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio-Tulacin 100TulathromycinTrị bệnh đường hô hấp trên trâu, bò, heo.LD-BP-472CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio-florsone 400 LAFlorfenicolTrị tụ huyết trùng, viêm phổi, thương hàn, viêm ruột, ỉa chảy, viêm khớp, đau móng, viêm vú, viêm tử cung trên trâu, bò, dê, cừu, lợnLD-BP-473CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio-genta masCephalexin monohydrate, Gentamycin sulfateTrị viêm vú trên bò sữa, dê, cừuLD-BP-474CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio-Difloxacin 5% InjDifloxacinTrị nhiễm trùng đường ruột, hô hấp, tiết niệu, viêm âm đạo, viêm bang quang, viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp, viêm da trên trâu bò, dê, cừu, lợn, gia câm, chó, mèo.LD-BP-475CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio-Difloxacin 10% InjDifloxacinTrị nhiễm trùng đường ruột, hô hấp, tiết niệu, viêm âm đạo, viêm bàng quang, viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp, viêm da trên trâu, bò, dê, cừu, lợn.LD-BP-476CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio-Difloxacin 5% OralDifloxacinTrị nhiễm trùng viêm ruột ỉa chảy, thương hàn, phù đầu, tụ huyết trùng, viêm phổi, bạch lỵ, CRD, sổ mũi, viêm túi khí, viêm màng hoạt dịch trên bê nghé, lợn, gia câm, chó, mèo.LD-BP-477CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio-Difloxacin 10% OralDifloxacinTrị nhiễm trùng viêm ruột ỉa chảy, thương hàn, phù đầu, tụ huyết trùng, viêm phổi, bạch lỵ, CRD, sổ mũi, viêm túi khí, viêm màng hoạt dịch trên bê nghé, lợn, gia câm, chó, mèoLD-BP-478CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio-Tylodox PlusTylosin tartrate, Doxycycline hyclateTrị nhiễm khuẩn hô hấp, dạ dày-ruột trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm.LD-BP-479CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio-GuardFormaldehyde, Glutaraldehyde, Benzalkonium chlorideSát trùng chuồng trại chăn nuôi.LD-BP-480CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio-cefquinCefquinome sulphateTrị bệnh đường hô hấp, tụ huyết trùng, viêm da, nhiễm trùng huyết do Ecoli, viêm vú cấp tính, MMA, viêm khớp trên trâu bò, ngựa, lợnLD-BP-481CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio-SpiralinSpiramycin adipate, Lincomycin HClTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, sinh sản, tiết niệu, khớp trên gia súc, gia cầmLD-BP-482CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio-Doxygen (W.S.P)Doxycycline hyclate, Gentamycine sulfateTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên bê, dê, cừu, heo, gia cầmLD-BP-483CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio-Cefquin L.A 7, 5%CefquinomeTrị bệnh đường hô hấp trên trâu, bò, ngựa, heo, dê, cừu.LD-BP-484CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-PEROCIDPostassium monopersulphate, Malic acidSát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi, xe cộ..LD-BP-485CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-KETOSOL 100KetoprofenGiảm đau, hạ sốt, giảm phù nề và kháng viêm trên gia súc, lợn chó, mèo.LD-BP-486CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio-Marbo 50MarbofloxacinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên heoLD-BP-487CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio-Flor.TyloFlorfenicol; Tylosin (as Tartrate)Trị viêm phổi, tụ huyết trùng, suyển heo, viêm ruột tiêu chảy, phó thương hàn, E.coli, viêm tử cung, viêm vú, viêm khớp.LD-BP-488CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio-AmoxycoliAmoxicillin Trihydrate; Colistin SulfateTrị thương hàn, viêm ruột tiêu chảy trên bê, dê, cừu, heo, gia cầm.LD-BP-489CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio-Cep MasCeftiofur (as the hydrochloride salt)Trị viêm vú bò sữaLD-BP-490CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio-Cep Mas FortCeftiofur Equivalent (as hydrochloride salt)Trị viêm vú bò sữaLD-BP-491CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio-FlunixinFlunixin (as Meglumine)Hạ sốt, giảm đau, chống viêmLD-BP-492CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio-Sultrim 24% InjSulfamethoxazole; TrimethoprimTiêu chảy , thương hàn, viêm ruột tiêu chảy, tụ huyết trùng, viêm phổi, viêm tử cung, viêm vú, viêm khớp thối món trên trâu, bò, heo, dê, cừu.LD-BP-493CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio-Marbo 100MarbofloxacinViêm phổi, tụ huyết trùng, viêm vú cấp tính, viêm tử cung, viêm phổi dính sườn (APP), suyễn heoLD-BP-494CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio-Amox 70 WspAmoxicillin TrihydrateTrị tiêu chảy , E.coli, phó thương hàn, tụ huyết trùng, viêm phổi trên gia súc, heo.LD-BP-495CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio-Doxy 75 WspDoxycycline hyclateTrị CRD, CRD ghép với E.coli, sổ mũi, viêm phổi, tụ huyết trùng, viêm ruột tiêu chảy, viêm khớp.LD-BP-496CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio-Enro 50 WspEnrofloxacin HClTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấpLD-BP-497CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio-Flum 50 WspFlumequineTrị viêm ruột tiêu chảy, Salmonella, nhiễm trùng đường hô hấp trên bê, nghé, dê, cừu, heo, gia cầm.LD-BP-498CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio-Kimox WspKitasamycin tartrate; Amoxicillin trihydrateTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấpLD-BP-499CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio-Leva 75 WspLevamisol HClTri các loại giun tròn đường ruột, giun mắt.LD-BP-500CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio-Tylan 75 WspTylosin TartrateTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp mãn tính (CRD), viêm xoang mũi trên gia cầm; trị viêm phổi dính sườn, suyễn, hồng lỵ, viêm khớp, đau móng trên heoLD-BP-501CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio-Linco-SpecSpectinomycin HCl; Lincomycin HClTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, viêm ruột, tiêu chảy, thương hàn, sưng phù đầu, viêm túi khí, viêm khớp trên heo, gia cầm.LD-BP-502CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio-Tilmi 30% LaTilmicosinTrị nhiễm đường hô hấp trên trâu, bò, cừu; viêm vú trên cừu.LD-BP-503CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio-Flor 50% PremixFlorfenicolTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên bê, dê, cừu, heo.LD-BP-504CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-VIT PLUSVitamin A; D3; E; B1; B2; B6; B12; K3; Calcium Pantothenate; Niacinamide; Biotin; Folic Acid; Natri Bicarbonate; Natri Chlorua; Kali ChloruaTrị bệnh thiếu vitamin, chậm lớn, còi cọc, mắc bệnh cấp tính, mãn tính trên trâu, bò, heo, gia cầm.LD-BP-24CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-VITAMINO ORALVitamin A; D3; E; B1; B2; B6; B12 ; C; K3; Nicotinamide; Folic Acid; D-Panthenol; L-Methionine; L-Tryptophan; L-Cysteine HCl; L-Threonine; L-Isoleucine; L-Phenylalanine; L-Valine; L-Lysine HCl; L-Leucine.Nâng cao sức đề kháng lúc bị stress, lúc mắc bệnh. Giúp mau hồi phục khi mắc bệnh, chống còi cọc, suy nhược.LD-BP-53CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO SOL ADE-CVitamin A; D3; E; CPhòng ngừa các bệnh do thiếu vitamin A, D, E và C. Tăng sức đề kháng, chống stress do thời tiết thay đổi, chuyển chuồng, tiêm phòng.LD-BP-87CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-CHICKEN MINERALSFolic Acid; Biotin; Choline chloride; Mn; Fe; Zn; Cu; I; Co; Se.Phòng chống các bệnh thiếu vi khoáng và vitamin thiết yếu. Tăng sức đề kháng, chống stress.LD-BP-118CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-SWINE MINERALSFolic Acid; Biotin; Mn; Fe; Zn; Cu; I; Co; Se.Phòng chống các bệnh thiếu vi khoáng.LD-BP-123CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO AMINO-TROLYTESNatri Bicarbonate; Kali Chlorua; Natri Chlorua; DL-Methionine; L-Lysine HClTrị mất nước, mất chất điện giải trong các bệnh tiêu chảy, sốt cao, các bệnh cấp tính.LD-BP-140CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-B.COMPLEX + A, D, E, CVitamin A; D3; E; B1; B2; B6; C; Niacin; Folic Acid; L-Lysine HCl; Mn; Zn; DL-Methionine.Phòng và trị bệnh do thiếu hụt vitamin, vi khoáng và acid amin thiết yếu trên trâu, bò, heo, gà, vịt.LD-BP-178CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-VITAFORTVitamin A; D3; E; B1; B2; Calcium Pantothenate; B6; B12; K3; Niacinamide; Biotin; Folic Acid; Natri Bicarbonate; Natri Chlorua; Kali ChloruaTrị bệnh thiếu vitamin, chậm lớn, còi cọc hoặc mắc bệnh cấp tính, mãn tính.LD-BP-265CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-HEPATOL+B12Sorbitol; L- Lysine Hydrochloride; Methionine; Vitamin B12Trị bệnh nhiễm mỡ ở gan, các trường hợp ngộ độc do độc tố từ thức ăn có nấm mốc, tăng tiết mật.LD-BP-271CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO VITA-COMPLEXVitamin A; D3; E; K3; B1; B2; B6; B12; C; Pantothenic Acid; Nicotinamide; Folic Acid; Natri Chlorua; Kali Chlorua; Lysine; Methionine; Mangan Sulphat; Cobalt SulfatePhòng và trị các trường hợp bị thiếu hụt vitamin, vi khoáng và các acid amin thiết yếu.LD-BP-285CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO SUPER-CALCIUMCalcium Gluconate; Zn; Calcium D Pantothenate; Vitamin B6; Biotin; Vitamin A; Vitamin D3Phòng và trị các bệnh bại liệt, đau móng, trẹo chân, chống còi cọc trên heo, gà, vịt.LD-BP-287CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO SOL-B.COMPLEXVitamin B1; Vitamin B2; Vitamin B6; Vitamin B12; Calcium PantothenateTăng cường sức đề kháng, chống stress, chống nhiễm trùng, giúp mau hồi phục khi mắc bệnh.LD-BP-289CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-ADE+B.COMPLEX PREMIXVitamin A; D3; E; B1; B2; B6; B12; C; Niacinamide; Acid FolicPhòng và trị bệnh do thiếu hụt vitamin A, D, E, vitamin nhóm B trên trâu, bò, heo, gà, vịt.LD-BP-301CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-VITAMIN C 10% PREMIXVitamin C; Citric AcidNâng cao sức đề kháng, phòng ngừa suy nhược cơ thể, chảy máu cam, hoại huyết, sốt cao, các trường hợp nhiễm khuẩn, stress do vận chuyển, thay đổi thời tiết, ghép bầy, thay đổi thức ăn, ngộ độc hoặc bồi dưỡng thú sau khi khỏi bệnh.LD-BP-303CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIOTIN-FORTBiotin; Vitamin A ; D3; E; Calcium Gluconate; Mono Calcium Phosphate; Zn; Mn; Mg.Phòng bệnh về da, lông, móng trên heo, gia cầm.LD-BP-316CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIOZYMEBacillus Subtilis; Saccharomyces Cerevisiae; Amylase; b- Glucanase; Lipase; Protease; Hemicellulase; Protein; Chất béo; Lysine; Methionine; Phenylalanine; Threonine; Cystine; Isoleucine; Vitamin B1; B2; B6; A; E; Pantothenic Acid ; Niacin; Folic Acid; Choline ; P; Ca; K; Mg; Zn; Fe; Se.Phòng chống bệnh đường tiêu hóa do ổn định hệ vi khuẩn có lợi, tiêu diệt các vi khuẩn có hại.LD-BP-331CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-VITAMIN K (WSP)Vitamin K3Cầm máu trong trường hợp xuất huyết ngoại biên, đường ruột do nhiễm trùng cấp tính, nhiễm cầu trùng hoặc ký sinh trùng. Ngăn ngừa chảy máu trong trường hợp cắt mỏ, cắt đuôi, phẫu thuật trên heo, gà, vịt.LD-BP-365CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-MULTIZYMEBacillus Subtilis; Saccharomyces Cerevisiae; Amylase; b- Glucanase; Lipase; Protease; Hemicellulase; Protein; Chất béo; Lysine; Methionine; Phenylalanine; Threonine; Cystine; Isoleucine; Vitamin B1; B2; B6; E; Pantothenic Acid ; Niacin; Folic Acid; Choline ; P; Ca; K; Mg; Zn; Fe; Se.Phòng ngừa rối loạn vi khuẩn đường ruột gây tiêu chảy.LD-BP-367CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-CALPHOSCalcium Chloride, Manganese Chloride, Zinc Chloride, Copper Chloride, Cobalt Sulfate, Magnesium Chloride, total Phosphorus (as P2O5)Phòng và trị bệnh thiếu khoáng chất trên gia súc, gia cầm.LD-BP-384CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-CALCI PlusDicalcium Phosphate ; Zn; Vitamin A; D3; EPhòng chống bệnh ngoài da, đau móng trên trâu, bò, heo. Trị xốp xương, vỏ trứng mỏng trên gà đẻ, vịt cút đẻ.LD-BP-400CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-CALCI PADECa; P; Vitamin A; D3; E; Cu; Co; Mn; Fe; Mg; Zn; Se; ChloridePhòng và trị bệnh do thiếu Calcium, phospho trên trâu, bò, heo, gia cầm.LD-BP-428CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio-AminozymeMethionine; Lysine; Lactobacillus acidophillus; Bacillus subtillis; Saccharomyces cerevisiae; Aspergillus oryzaeKích thích tiêu hoá, tăng tính thèm ăn, giảm tiêu tốn thức ăn.LD-BP-505CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio-Nacl 0, 9%NaClCấp bù nước, muối khoáng khi bị tiêu chảy, mất nước, sốt cao, mất máu ở gia súc, gia cầm.LD-BP-506CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio-Lactated Ringer’sNatri clorid; Natri lactat; Kali clorid; Calci clorid. 2H2OCung cấp năng lượng và chất điện giảiLD-BP-507CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio-Hepatol OralVitamin A; D3; E; Sorbitol; D-Methionin; Betain; Sodium Benzoate; Monosodium GlutamateTăng cường chức năng giải độc gan, Ngăn chặn tích mở trong gan gây tổn thương gan trên gia cầm đẻ trứng.LD-BP-508CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio-Mas BlueCloxacillin; AmpicillinPhòng và trị bệnh viêm vú cho trâu, bò, dê, cừu trong thời gian cạn sữa.LD-BP-509CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio-Mas RedCloxacillin; AmpicillinĐặc trị viêm vú cho trâu, bò, dê, cừu trong thời gian đang khai thác sữa.LD-BP-510CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio-Cefquin MasCefquinomeTrị viêm vú cấp tính trên trâu, bò, dê cừuLD-BP-511CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio-Cefquin Mas FortCefquinomePhòng ngừa viêm vú cho trâu, bò, dê, cừu do vi khuẩn gây ra trong thời kỳ cạn sữaLD-BP-512CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio-Neo.NystaNystatin; NeomycinPhòng ngừa và Trị bệnh nấm phổi ở vịt, gà, ngỗng, đà điểu, chim cút, heo, bê nghé, dê, cừu, trâu, bòLD-BP-513CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio-Calcium PlusCalcium lactate; Biotin; Vitamin D3; Magnesium; Manganese; Iron; Copper; Zinc; Iodine; Cobalt; SeleniumNgăn ngừa sốt sữa sau khi sinh, đau móng, bại liệt sau khi sinh.LD-BP-514CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio-Flor+Doxy WspDoxycycline; FlorfenicolGà, vịt, cút: Phòng và trị bệnh CRD, CRD kết hợp E.Coli, tụ Q.Huyết trùng, viêm xoang mũi, thương hàn, tiêu chảy. Heo, bê, nghé, dê, cừu: Phòng và trị bệnh thương hàn, viêm ruột tiêu chảy, E.Coli, tụ Q.Huyết trùng, viêm phổi, suyễn heo, viêm tử cung, viêm vú, sưng phù đầu.LD-BP-515CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio-Blue SprayNeomycin sulfate; Blue MethyleneTrị đau móng, nứt móng. Trị nhiễm trùng vết thương, vết mổ thiếnLD-BP-516CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-MICRO TRỨNGDL-methionine, L-Lysine, L-threonine, L-TryptophanPhòng chống các bệnh thiếu hụt acid amin thiết yếu cho gà đẻ, vịt đẻ và cút đẻ. Giúp gà, vịt, cút đẻ trứng sai, trứng to, vỏ chắc, tỉ lệ ấp nở cao, thời gian khai thác trứng lâu, giảm tỷ lệ tiêu tốn thức ăn.LD-BP-517CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-MICROL-Lysine, L-threonine, DL-methionine, L-TryptophanPhòng chống các bệnh thiếu hụt acid amin thiết yếu cho heo. Giúp heo mau lớn, khỏe mạnh, giảm tỷ lệ tiêu tốn thức ăn.LD-BP-518CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIOMIX TRỨNGVitamin A, Vitamin D3, Vitamin E, Vitamin K3, Vitamin B1, Vitamin B2, Vitamin B6, Vitamin B12, Folic acid, biotin, Niacin, Pantothenic acid, Choline, Fe, Cu, Zn, Mn, I, Co, Se, L-Lysine, DL-methioninePhòng và trị các bệnh thiếu hụt vitamin, vi khoáng và acid amin cần thiết cho gà đẻ, vịt đẻ và cút đẻ.LD-BP-519CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIOMIX FOR CATTLECalcium, Phosphorus, Na, Mg, Mn, Zn, Fe, Cu, I, Co, Se, Vitamin A, Vitamin D3, Vitamin E, biotin, L-Lysine, DL-methionine, L-threoninePhòng và trị các trường hợp bị thiếu hụt vitamin, khoáng và các acid amin thiết yếu trên bò, dê, cừu giai đoạn nuôi thịt. Kích thích bò, dê, cừu ăn ngon miệng. Nâng cao tỉ lệ tiêu hóa và chuyển hóa các chất dinh dưỡng. Giúp bò, dê, cừu tăng trọng nhanh, da hồng hào, lông bóng mượt, nặng cân.LD-BP-520CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio-Amoxycol InjColistin sulphate; Amoxicillin trihydrateTrị viêm phổi, tụ huyết trùng, thương hàn, viêm ruột tiêu chảy, sưng phù đầu, viêm vú, viêm tử cung, đau móng, viêm rốn. trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, heo, chó, mèo.LD-BP-521CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio-ProstCloprostenol (Sodium)Trị lên giống thầm lặng, gây động dục đồng loạt, viêm tử cung, kích thích đẻ sớm và gây sẩy thai, tống thai chết lưu trên trâu, bò, ngựa, heoLD-BP-522CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio Nutri-Plus GelVitamin A; D; E; B2; B6; B12; Thiamine HCl, Nicotinamide; Calcium Pantothenate; Folic Acid; Iron; Iodine; Manganese; MagnesiumPhòng trị thiếu vitamin và khoáng chất, đẹp lông, da, hồi phục nhanh chóng sau khi bệnh hoặc phẫu thuật trên heo con chó, mèoLD-BP-523CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio-ClamoxClavulanic acid; AmoxicillinTrị viêm phổi, tụ huyết trùng, sưng phù đầu, viêm tử cung, viêm vú tiềm ẩn, nhiễm trùng đường niệu, nhiễm trùng vết thương, viêm da trên trâu, bò, dê, cừu, heo và gia cầmLD-BP-524CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio-BactalCefquinomeTrị thương hàn, tiêu chảy, tụ huyết trùng, sưng phù đầu, viêm xoang mũi trên gà, vịt, ngan, ngỗngLD-BP-525CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio-Norfloxacin 300 OralNorfloxacinTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục trên trâu, bò, heo và gia cầmLD-BP-526CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio-Selevit+E OralVitamin E; SeleniumPhòng trị sự thiếu hụt vitamin E và selenium trên bò, dê, cừu, heo và gia cầmLD-BP-527CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio-Gum K + CParacetamol; Vitamin K3; Vitamin CHạ sốt, phòng chống stress trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầmLD-BP-528CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio-Gluco.Vit K-CVitamin C; Sorbitol; Vitamin K3Chống nóng, giải nhiệt, giải độc, giảm stress, tăng sức đề kháng trên trâu, bò, dê, cừu, lợn và gia cầmLD-BP-529CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio-Anti MasPVP iodineSát trùng núm vú sau vắt sữa trên bòLD-BP-534CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio-CeftifenCeftiofur (as HCl); KetoprofenTrị bệnh tụ huyết trùng, viêm phổi, thương hàn, viêm tử cung, viêm vú, viêm da, viêm thối móng, viêm khớp, nhiễm trùng trên trâu, bò, dê, cừu heoLD-BP-535CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio-Doxy.ColivitDoxycycline HCl, Colistin sulfate, Vitamin A, D3, E, K3, B1, B6, B12, Calcium pantothenate, Nicotinamide, DL-MethionineTrị viêm rốn, lòng đỏ không tiêu, tiêu chảy, viêm đường hô hấp, chảy nước mũi, nước mắt, phòng chống stress trên gà, vịt, cút conLD-BP-539CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio-Ceftri-BactamCeftriaxone Sodium, Sulbactam SodiumTrị bệnh đường hô, niệu sinh dục, hiễm trùng huyết, viêm khớp, viêm màng não trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, chó và gia cầmLD-BP-541CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio-DiclofenacDiclofenac (as sodium)Kháng viêm, giảm đau, hạ sốt trên trâu, bò, ngựa, lạc đà, dê, cừu, heo, chó, mèoLD-BP-542CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio-TolfenTolfenamic acidKháng viêm, giảm đau, hạ sốt trên trâu, bò, dê, cừu, heo, chó, mèoLD-BP-543CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-Vitasol GranulaVitamin A, D3 E, K3, B1, B2 , B6, B12, Methionine, Niacinamide, Ca Pantothenate, Folic acid, Co, Mn, Fe, K, Na, Zn.Tăng sức đề kháng, phòng chống stress trên lợn, gia cầmLD-BP-544CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-HalquinolHalquinolTrị tiêu chảy trên lợn và gia cầmLD-BP-545CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-FlunazoleFluconazole, Neomycin sulfate, Vitamin ATrị nấm phổi, nấm diều, nấm ruột trên gà, vịtLD-BP-546CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-SuldoxSulfamonomethoxine sodium, Doxycycline HCl, vitamin K3Trị bệnh đầu đen, bệnh ký sinh trùng đường máu, cầu trùng, viêm ruột tiêu chảy trên gia cầmLD-BP-547CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-AmpisulAmpicillin, SulfadimethoxinTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên heo, gia cầmLD-BP-548CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-TyloflorTylosin as tartrate, FlorfenicolTrị viêm phổi, viêm đa xoang khớp, viêm hồi tràng trên heo; CRD, C-CRD, bệnh sưng phù đầu, viêm phế quản, viêm khớp, viêm ruột tiêu chảy, viêm rốn, lòng đỏ không tiêu trên gia cầmLD-BP-549CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-Fungicide InjFluconazoleTrị nấm phổi, nấm diều, nấm đường ruột, nấm đường sinh dục, nấm da, nấm lông trên heo, gia cầmLD-BP-550CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-Meloxicam InjMeloxicamKháng viêm, giảm đau trên chó, mèoLD-BP-551CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-UropinUrotropin (methenamine)Lợi tiểu, giải độc trên trâu, bò, dê, cừu, lợnLD-BP-552CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-GonatropinGonadorelin (acetate)Kích thích rụng trứng, trị u nang nang noãn của buồng trứng. Tăng khả năng đậu thai sau khi bơm tinh trên bò và ngựaLD-BP-553CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-Doxy LADoxycycline hyclateTrị viêm phổi, tụ huyết trùng, nhiệt thán, viêm vú, viêm tử cung, nhiễm trùng da, viêm da tiết dịch, nhiễm trùng vết thương trên trâu, bò, dê, cừu, heoLD-BP-554CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-Doratin LADoramectinTrị giun tròn, chí, ghẻ, ve, rận trên trâu, bò, dê, cừu, heoLD-BP-555CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-Diclacoc 1%DiclazurilTrị cầu trùng trên heo con, cừu, dê, bê, nghé, thỏ, gia cầmLD-BP-556CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-Fungicide OralFluconazoleTrị nấm phổi, nấm diều, nấm đường ruột trên vịt, gà.LD-BP-557CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-PhoximPhoximTrị ve, rận, bọ chét, ruồi, mòng trên heo, trâu, bò, dê, cừu, chó, mèoLD-BP-558CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-Amitraz 12.5%AmitrazTrị ghẻ, ve, rận, bọ chét trên heo, trâu, bò, dê, cừu.LD-BP-559CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-GentazolGentamicin (as sulfate), Betamethasone (as valerate), ClotrimazoleTrị viêm tai ngoài trên chóLD-BP-560CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-Genta SprayGentamycin (as sulfate), BetamethasoneTri nhiễm trùng vết thương sau khi mổ, thiến, cắt đuôi, cắt tai trên chóLD-BP-561CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio Para-CAcetyl Salicylic acid, Paracetamol, Ascorbic acid, Potassium Chloride, Sodium ChlorideChống stress, chống mất nước, chất điện giải trên trâu, bò, dê, cừu, heo, gia cầm.LD-BP-562CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-Ivermectin 0, 6%IvermectinTrị nội, ngoại kí sinh trùng trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầmLD-BP-563CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-Enrofloxacin 30% OralEnrofloxacinTrị C.R.D, thương hàn, tụ huyết trùng, tiêu chảy, viêm phổi, viêm khớp trên heo con, bê, nghé, gia cầmLD-BP-564CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-AMPRO 600Amprolium hydrochlorideTrị cầu trùng trên trâu, bò, dê, cừu, gia cầm.LD-BP-565CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-DELTOXDeltamethrinDiệt côn trùng trong trang trại chăn nuôi như: ruồi, muỗi, kiến, gián và các loại ký sinh trùng bám lên da hút máu gia súc, gia cầm như: rận, ghẻ, ve, bọ chét, mạt gà.LD-BP-566CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO FLOR-DOXY ORALFlorfenicol DoxycyclineTrị thương hàn, viêm ruột tiêu chảy, E.coli; Tụ huyết trùng, viêm phổi, viêm khớp, sưng phù đầu, viêm tử cung, viêm vú trên heo, bê, nghé, dê, cừu, gia cầm, chó, mèoLD-BP-567CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-VITAMIN C 50%Vitamin CPhòng và trị bệnh do thiếu vitamin C, tăng sức đề kháng, chống stress trên trâu, bò, heo, gà, vịt, cút.LD-BP-568CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio-Tiamulin 50%Tiamulin hydrogen fumarateTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm khớp, lỵ, viêm hồi tràng, lepto trên lợn ; CRD, CCRD, viêm khớp trên gàLD-BP-569CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio-TiadoxTiamulin hydrogen fumarate; DoxycyclineTrị viêm phổi, viêm đa xoang khớp, viêm phổi màng phổi, lỵ , viêm hồi tràng, lepto trên lợn ; CRD, CCRD, viêm khớp trên gàLD-BP-570CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio-LactazymeLactic Acid; Formic acid; Propinonic acid; proteinTăng sức đề kháng, chống stress, giảm mùi hôi phòng tiêu chảy, làm chắc, dày vỏ trứng trên gia cầmLD-BP-571CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio-Cevit ExtraVitamin C; Acid Citric; BetaineTăng sức đề kháng, chống stress trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầmLD-BP-572CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-ANTIPARASITE SPOTImidacloprid, MoxidectinTrị ghẻ, bọ chét, rận, giun phổi, giun đũa, giun móc, giun tóc, phòng ngừa bệnh giun tim trên chó.LD-BP-573CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-FINIL SPOTFipronil, (s)-methopreneTrị và phòng ngừa ve, bọ chét trên chó.LD-BP-574CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
TylovetTylosinTrị viêm đường hô hấp, viêm tử cung, viêm ruột, bệnh leptoHCM-X2-01CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
LevavetLevamisolThuốc tẩy giun sánHCM-X2-02CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
SeptotrimSulfamerazine; trimethoprimeTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, sinh dụcHCM-X2-03CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
SG.Sone-DErythoromycin, Dexa Oxyteracyclin HCl,Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa…HCM-X2-05CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
BactrimSulfamethoxazol, TrimethoprimTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, viêm ruột, tiết niệuHCM-X2-06CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
Norfloxillin 5%NorfloxacinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp và tiêu hóa.HCM-X2-07CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
Vitamin E-SelVitamin E, Sodium selenitePhòng trị bệnh về sinh sản do thiếu vit E và selenite, tăng khả năng đậu thaiHCM-X2-09CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
TylotrimTylosin, TrimethoprimeTrị viêm đường hô hấp, tiêu hóa, CRDHCM-X2-10CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
GentyvetTylosin, GentamycinTrị bệnh đường phổi, CRD, THT, viêm ruột, dạ dày, tiêu chảyHCM-X2-11CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
TerravetOxytetraxycline HClTrị viêm ruột, tiêu chảy phân trắng, viêm phổi, xoang mũi, CRDHCM-X2-13CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
MultivetCác Vitamin nhóm B, Vitamin C và PPPhòng và trị các bệnh do thiếu vitamin, tăng sức đề khángHCM-X2-14CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
Iron Dextran 10%SắtPhòng thiếu máu do thiếu sắt ở heo conHCM-X2-15CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
Fer B12 APSắt, Vitamin B12Phòng chống thiếu máu do thiếu sắt ở heoHCM-X2-16CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
CSP 250Chlotetracycline, PenicillinTrị viêm ruột do salmonella, viêm đường hô hấpHCM-X2-19CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
B Complex APVitamin B1, B6, B12Kích thích tạo máu thúc đẩy sự chuyển hóa năng lượng, chống còi cọc, suy nhược.HCM-X2-27CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
Enroject-BEnrofloxacinTrị viêm rốn, CRD, tụ huyết trùng nhiễm trùng tiêu hóa, viêm phổiHCM-X2-28CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
NorxacinNorfloxacinTrị tiêu chảy, thương hàn, THT, viêm phổi,HCM-X2-29CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
Sagoflox 5000EnrofloxacinTrị CRD, viêm phổi, THT, tiêu chảyHCM-X2-31CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
Sagoflox 500EnrofloxacinTrị CRD, viêm phổi, THT, tiêu chảy.HCM-X2-32CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
AmilyteSodium bicarbonate, S. chloride, Ca. gluconateĐiều trị mất nước khi sốt, tiêu chảy, chống stressHCM-X2-33CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
EnrocolColistin sulfate, Amoxicillin trihydrate, BromhexinTrị bệnh đường hô hấp, tiêu chảy, thương hàn, viêm vú, viêm khớp trên bê, nghé, heo, gà, vịt, cút.HCM-X2-35CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
FlucogenGentamycin sulfate, Colistin sulfateTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên bê, nghé, heo, gà, vịt, cút.HCM-X2-36CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
Neo-ColixylOxytetracycline HCL, Colistin sulfate, Bromhexin HCL, ParacetamolTrị viêm phổi, viêm ruột-tiêu chảy, tụ huyết trùng trên bê, nghé, heo, gà, vịt, cút.HCM-X2-37CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
TetramulinTiamulin, Paracetamol Chlortetracycline,Trị viêm phổi, viêm ruột, THT, TH, viêm khớp trên bê, nghé, heo, gà, vịt.HCM-X2-38CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
Dexaject APDexamethasoneChống dị ứng, viêm do nhiễm trùngHCM-X2-39CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
Flume 20% OralFlumequineTrị tiêu chảy do E. coli, thương hàn, PTH, xuất huyết, sẩy thaiHCM-X2-40CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
Vitamin C 10% APVitamin CTăng sức đề kháng, chống stressHCM-X2-43CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
ADE-B-Complex-CVitamin A, D3, E và các Vitamin nhóm BĐiều trị và phòng chống bệnh do thiếu hụt vitaminHCM-X2-47CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
E.Coli.KanaKanamycin sulfate, Colistin sulfateTrị viêm ruột-tiêu chảy, thương hàn, THT, nhiễm trùng đường tiểu trên bê, nghé, heo, gà, vịt, cút.HCM-X2-48CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
Peni-StrepStreptomycin sulfate, Penicillin G procainTrị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm ruột, tử cung, khớp, nhiễm trùng vết thươngHCM-X2-49CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
Genta-SeptrylGentamycin sulfate, Sulfadimidine sodiumTrị viêm ruột, thương hàn, tụ huyết trùng trên bê, nghé, heo, gà, vịt, cútHCM-X2-52CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
AmsepcinAmpicillin, SulfamethoxazoleTrị viêm phổi, THT, thương hàn, viêm ruột-tiêu chảy, viêm khớp, nhiễm trùng vết thương trên trâu, bò, heo, chó, mèo, gà, vịt.HCM-X2-54CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
SG.SpectylTylosin tartrate, Analgin, Bromhenxin, Spectinomycin, Vit A, D3, E, B1, B6, CTrị viêm ruột-tiêu chảy, viêm khớp, viêm phổi trên heo, gà, vịt, cút.HCM-X2-55CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
SG.Coli-AmpiColistin, Ampicillin, các VitaminTrị nhiễm trùng dạ dày, E coli, thương hàn, THTHCM-X2-59CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
NeosolNeomycin, OxytetracyclinTrị nhiễm trùng máu, viêm da, viêm hô hấp, viêm ruột.HCM-X2-60CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
O.P.C.Erythromycin, Prednisolone, Oxytetracyclin HCl ,Trị thương hàn, tụ huyết trùng, toi, viêm nhiễm đường ruộtHCM-X2-61CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
Tylan-spectinTylosin, SpectinomycinTrị viêm hô hấp, CRD, tiết niệuHCM-X2-63CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
SG. OresalNatri clorua, Natri citrate, Kali clorua,Bù nước khi thú bị tiêu chảyHCM-X2-65CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
Farmxide APAlkyldimethylbenzyl ammonium, Glutaraldehyde, Octyldecyldimethyl ammonium chloride, Dioctyl-dimethylam monium, Didecyl-dimethylam monium chloride, ThymolThuốc sát trùng giúp tiêu diệt virus, vi khuẩn gây bệnh Gumboro, Newcatle, CRD, FMDHCM-X2-66CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
Para+CParacetamol, Vitamin CThuốc hạ sốt, giảm đauHCM-X2-67CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
SaflumFlumequineTrị bệnh đường hô hấp, thương hàn, THT, tiêu chảyHCM-X2-69CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
Norxacin APNorfloxacin5; 20; 30; 50; 100; 250; 500g; 1; 5; 10; 20; 25kgHCM-X2-70CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
B Complex-CCác Vitamin nhóm B, CBổ sung vitamin, tăng sức đề kháng.HCM-X2-71CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
Calci-B Complex-B12Các Vitamin nhóm B, Calcium GluconatePhòng trị chứng thiếu calcium, vitamin ở gia súcHCM-X2-72CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
Norxyl 200NorfloxacinTrị nhiễm trùng hô hấp và tiêu hóaHCM-X2-73CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
Ampi-KanaAmpicillin, KanamycinTrị nhiễm trùng vết thương, tiêu chảy phân trắng, viêm phổiHCM-X2-78CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
AD3E-OralVitamin A, D3, EBổ sung vitamin, tăng sức đề kháng.HCM-X2-81CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
EucalyptylEucalyptol, Camphor, PhenolThuốc hoHCM-X2-83CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
T.S.C-VitaColistin sulfate, Tylosin tartrate, Bromhenxin, Vit A, D3, E, B1, B2, B5, B6, C, PP.Trị tiêu chảy, thương hàn, viêm phổi, viêm khớp, tụ huyết trùng trên heo, gà, vịt, cút.HCM-X2-84CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
AmpicinAmpicillinTrị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm ruột,HCM-X2-85CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
Peni-GPenicillin sodiumTrị viêm hô hấp, đóng dấu son, THT, viêm khớp, đường sinh dụcHCM-X2-86CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
Ampisan-DAmpicillin, Analgine, DexamethasoneHạ nhiệt nhanh, giảm đau; trị nhiễm trùng đường hô hấpHCM-X2-87CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
Ampi-SepAmpicillin sodium, Sulfamethoxazol, ParacetamolTrị viêm ruột, thương hàn, tụ huyết trùng, viêm phổi trên bê, nghé, heo, gà, vịt, cút.HCM-X2-90CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
Ampidexacol APAmpicillin, Colistin, DexamethasoneTrị tiêu chảy, nhiễm trùng đường sinh dục, tiêu hóa, THT, …HCM-X2-91CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
TetracolivitOxytetra, Colistin, các Vitamin A, D, E, B, PP..Trị CRD, tiêu chảy, viêm ruột do E. coliHCM-X2-92CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
Linco-salLincomycin, Bromhexin, Analgin, Spectinomycin.Trị nhiễm trùng hô hấp, viêm phổi, CRD, viêm ruộtHCM-X2-93CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
Spira S.B.CSpiramycin adipat, Colistin sulfate, ParacetamolTrị viêm ruột tiêu chảy, viêm phổi trên heo, gà, vịtHCM-X2-94CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
Electrolyte-CSodium Bicarbonate, Vitamin CPhục hồi chất điện giải trong thời gian thú bị stress, sốt cao, tiêu chảyHCM-X2-95CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
SamoxAmoxillinTrị viêm ruột tiêu chảy, viêm phổi, THT,HCM-X2-96CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
ColistinColistinTrị tiêu chảyHCM-X2-97CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
Kanacin 100KanamycinTrị viêm phổi, viêm nhiễm khácHCM-X2-104CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
Lincocin 10%LincomycinTrị thương hàn, viêm phổi, viêm khớpHCM-X2-105CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
SapectylSpectinomycinTrị tiêu chảyHCM-X2-107CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
Tiamulin 10% APTiamutinTrị hô hấp, E. coli, kiết lỵHCM-X2-108CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
Vita C APVitamin CTăng đề kháng, ngừa stress, phục hồi sức khỏe sau điều trịHCM-X2-109CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
Vitamin C plus APVitaminC, Sodium chloride, Ca. gluconate.Vitamin tăng cường sức đề kháng, chống stressHCM-X2-110CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
Analgine + CAnalgin, Vitamin C, B2Thuốc giảm đauHCM-X2-112CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
CoccidylSulfadimidine base, Diaveridine, VitA, K3, PPTrị bệnh cầu trùng trên bê, nghé, heo, gà vịt, thỏ.HCM-X2-113CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
Analgine+CAnalgin, Vitamin CThuốc giảm đauHCM-X2-119CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
Anti-GumboSodium citrate, Phenyl Butazone, Vit B1, B6, C, K, PP, Paracetamol, MetNgăn ngừa bệnh Gumboro ở gia cầm, hạ nhiệt, giảm đauHCM-X2-120CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
E.F.LEnrofloxacinTrị viêm khí quản, CRD, tiêu chảy do E. coliHCM-X2-121CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
Electrolyte APSodium Bicarbonate, Potassium Chloride, Mg, Cu, Zn, FeSO4Phục hồi chất điện giải trong thời gian thú bị stress, sốt cao, tiêu chảyHCM-X2-122CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
Enro 5.5Enrofloxacin, Cab-o-silTrị CRD, tụ huyết trùng, tiêu chảy do E, coliHCM-X2-123CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
PolyvitalVitamin A, B1, B2, B5, B6, D3, E, Tween 80Bổ sung vitaminHCM-X2-124CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
StreptopenPenicillin potassium, Streptomycin sulfateTrị bệnh THT, nhiễm trùng đường hô hấp, viêm ruột, tiêu chảyHCM-X2-125CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
Super Egg APOxytetracycline, NaCl VitaminA, B2, B5, B6, D3, E, K, H, PP, KCl,Kháng sinh tăng sức đề kháng, tăng sản lượng trứngHCM-X2-126CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
Vitamin KVitamin KLàm đông máu, điều trị chảy máu do thiếu vitamin K và CHCM-X2-127CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
Vitavet AD3EVitamin A, D3, EBổ sung vitamin cần thiết, sức đề kháng, chống suy nhược cơ thểHCM-X2-128CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
SG.Peni. 4TPenicillin G Sodium, Penicillin G ProcainTrị viêm khớp, viêm móng, đóng dấu son, tụ huyết trùngHCM-X2-130CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
S.G Glucose 5%DextroseGiải độc, cung cấp năng lượng khi thú bệnh, suy nhượcHCM-X2-132CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
S.G Biflox 20%Enrofloxacin HCl, BromhexineTrị viêm đường hô hấp, tiêu chảy do E. coli và salmonellaHCM-X2-134CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
CephacolCephalexin, Analgin, Colistin, Vit C, B1, B2, B6Trị hô hấp và tiêu hóaHCM-X2-135CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
S.G StrepStreptomycinTrị viêm nhiễm hô hấp, tụ huyết trùng, tiêu chảy phân trắngHCM-X2-136CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
Cefa-DexaCefalexin, DexamethazoneTrị viêm nhiễm đường hô hấp, tiết niệu, tụ huyết trùng.HCM-X2-137CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
O.D.CErythromycin, Dexa Oxytetracyclin HCl,Trị viêm ruột, tiêu chảy, thương hàn, nhiễm trùng vết thương…HCM-X2-139CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
CoccisolDiaveridine HCl, Sulfadimidine, Analgin, Vit K3, A, PPThuốc trị cầu trùngHCM-X2-141CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
S.G SubtylBacillus subtillisChống tiêu chảy, rối loạn tiêu hóaHCM-X2-142CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
S.G LevasolLevamisol HClTẩy giun sánHCM-X2-143CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
S.G Vitamin C 2000Vitamin CTăng sức đề kháng, giảm stress, kích thích thú ăn nhiềuHCM-X2-144CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
S.G Cephacol-DCephalexin, Colistin sulfate, Dexa sodiumTrị viêm hô hấp, CRD, tiêu chảy do E coli, tụ huyết trùngHCM-X2-145CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
S.G Calcivit AD3EVitamin A, D3, E, PP, Oxytetracycline HCl, CaBổ sung vitamin và khoáng cho cơ thểHCM-X2-147CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
S.G AtropinAtropin sulfateGiải độc tố, chống co thắt tử cungHCM-X2-148CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
S.G Vitamin B1 + B6 + B2Vitamin B1, B2, B6, C, PPCung cấp vitamin nhóm BHCM-X2-150CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
Ampi-Coli APAmpicillin, Colistin, Analgin, Vitamin B2, Bromhexin, Cab-o-silTrị hô hấp, CRD, tiêu chảy do E.coli và salmonellaHCM-X2-152CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
S.G OxytocinOxytocinKích thích co thắt cơ trơn, giúp thú sinh đẻ dễ dàngHCM-X2-154CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
Ivertin 1% APIvermectinChống nội và ngoại KSTHCM-X2-155CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
Ivertin 0, 25% APIvermectinChống nội và ngoại KSTHCM-X2-156CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
S.G Analgine 30%AnalginThuốc giảm đauHCM-X2-157CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
S.G Colistin-DColistin, DexamethasoneTrị viêm nhiễm đường tiêu hóaHCM-X2-158CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
SG. BromhexinBromhexin hydrochlorideThông khí quảnHCM-X2-159CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
ADE B.ComplexVitamin A, D, E, B1, B2, B6, PPBổ sung các vitamin thiết yếu cho cơ thểHCM-X2-161CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
Biotin Plus APVitamin A, D3, E, B2, Biotin, Paracetamol.Tăng đề kháng, ngừa các bệnh về da, lông, móngHCM-X2-162CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
ADE SolutionVitamin A, D3, ECung cấp vitamin cần thiết, kích thích tăng trọng, ngừa stress, tăng đề kháng.HCM-X2-163CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
Tylosin 200Tylosin tartrate, Dexamethasone acetateTrị viêm phổi, viêm tử cung, bệnh lepto, viêm ruột ở Trâu, bò, bê, dê, HeoHCM-X2-164CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
Talusal[ 1-(butylamino)-1-methylethyl]-phosphoric acid, CyanocobalaminPhòng, trị rối loạn chuyển hóa do rối loạn trao đổi chất, dinh dưỡng kém, chậm phát triển ở gia súc non.HCM-X2-165CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
ShootyPermethrin, natri lauryl sulfate, Chloride etyl sulfate, GlycerinDầu tắm trị ghẻ, ve, bọ chét cho chóHCM-X2-166CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
Vitamin KVitamin KTrị các bệnh chảy máu do thiếu Vit K, Phòng chảy máu sau khi đẻHCM-X2-167CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
Sulfatrim-DSulfamethazine, TrimethoprimTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm phổi, phế quản, thương hàn, bạch lỵ gia cầm, tụ huyết trùng ở trâu, bò, heo, gà, vịt.HCM-X2-168CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
Calcium-B12Calcium gluconate, Vitamin B12, B1.Trị bệnh do thiếu canxi, thiếu máu, chứng bại liệt ở gia súc, gia cầm.HCM-X2-171CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
Ana-DexaAnalgin, dexamethasone sodium phosphateGiúp giảm đau nhanh, hạ sốt và chống viêm.HCM-X2-173CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
Calci-MaxCalcium gluconate, Acid boric, Magnesium chloride, DextroseTrị bệnh do thiếu canxi, magiê, rối loạn chuyển hóa canxi, trường hợp ngộ độc, chứng chảy máu ở gia súc.HCM-X2-174CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
LincoSpec APSpectinomycin, LincomycinTrị viêm phổi, THT trên trâu, bò, dê, cừu. Viêm ruột, viêm tử cung trên chó mèo. Thương hàn, , CRD trên gà, vịt.HCM-X2-176CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
SG. NecovitNeomycin sulfate, Colistin sulfateTrị tiêu chảy do E.coli, Salmonella cho lợn, gà, vịt.HCM-X2-178CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
Genten-PlusGentamycin sulfate, Amoxicilin trihydrateTrị viêm phổi do Mycoplasma (CRD), THT, viêm ruột tiêu chảy do E.coli cho lợn, bê nghé, dê cừu, gà vịtHCM-X2-179CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
SG ColigenGentamycin sulfate, Doxycycline HCLTrị CRD, THT cho lợn, gà vịt, bê nghé, dê cừu. Trị viêm vú, tử cung cho lợn.HCM-X2-180CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
Stero-PlusTylosin, StreptomycinTrị bệnh CRD, THT cho lợn, gà, vịt. Trị sưng phù đầu do E.coli cho lợn.HCM-X2-181CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
Amoxycol A&BColistin sulfate, Amoxicllin trihydrateTrị nhiễm trùng đường ruột cho lợn, bê nghé, dê, cừu con, gà, vịt.HCM-X2-183CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
O.S.C DexErythromycin base Colistin sulfate, DexaTrị CRD, THT, Phó thương hàn, E.coli cho trâu bò, lợn, dê, cừu.HCM-X2-184CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
Tobra APTobramycin sulfate Colistin sulfate DexamethasoneTrị bệnh do Mycoplasma, E.coli, ỉa chảy do Clostridium; THT, PTH cho trâu bò, lợn, dê cừu, viêm phổi, ruột cho chó mèoHCM-X2-185CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
ColiofColistin sulfate SpectinomycinTrị viêm phổi, THT, thương hàn, tiêu chảyHCM-X2-187CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
Tylo-S APTylosin SpectinomycinTrị suyễn lợn, viêm phổi do Mycoplasma, Đóng dấu lợn.HCM-X2-188CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
NortasolNorfloxacin HCl ParacetamolGà, vịt: Trị viêm ruột tiêu chảy, thương hàn, THT, CRD. Lợn: Viêm ruột, thương hàn, THTHCM-X2-189CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
Anti C.R.DEnrofloxacin HClGà, vịt, chim cút, lợn: Đặc trị CRD, viêm phổi do Mycoplasma, viêm khớp.HCM-X2-190CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
AmkasolAmpicillin trihydrat Kanamycin sulfateGà, vịt, lợn: trị nhiễm trùng do vi khuẩn gây raHCM-X2-191CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
SG Blue SPNeomycin sulfate Blue MethylenSát khuẩn, diệt bào tử vi khuẩn, nấm mốc, sát trùng vết thương ngoài daHCM-X2-192CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
ColigenGentamycin sulfate Colistin sulfateTrị nhiễm khuẩn đường ruột do E.coli, Salmonella, THT trên lợn. Trị THT, viêm phổi trên trâu bò, dê cừuHCM-X2-193CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
Tylo-PC APTylosin tartrate ThiamphenicolTrâu bò, dê cừu: trị viêm phổi, ruột; thương hàn. Lợn: Viêm phổi, đóng dấu, thương hàn. Gia cầm: trị CRD, CCRD,HCM-X2-194CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
Tylogen APTylosin tartrate Gentamycin sulfateTrị THT cho trâu bò, dê cừu, lợn. Viêm phổi, tử cung cho chó mèo. CRD, CCRD, THT, Salmonellosis cho gà vịtHCM-X2-195CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
CFGGentamycin sulfate Colistin sulfateĐặc trị tiêu chảy do E.coli hay Salmonella cho bê, nghé, lợn con, dê cừuHCM-X2-196CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
SG Enro-ColistinDoxycycline HCl Colistin sulfateTrâu bò, dê cừu, lợn: Trị viêm phổi, thương hàn, THT. Trên gà vịt: trị CRD, CCRD, thương hàn, THT.HCM-X2-197CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
TiacotinTiamulin hydrogen fumarate, Colistin sulfateTrị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó, mèo.HCM-X2-198CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
GentamoxGentamycin sulfate, Amoxicillin trihydrate, AnalginTrị tụ huyết trùng, thương hàn, viêm phổi, viêm tử cung, viêm vú, viêm khớp, đau móng, trên trâu, bò, dê, cừu, heo, gà, vịtHCM-X2-199CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
FloxyFlorfenicol, Lidocain Doxycyclin, Prednilone,Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gà, vịt.HCM-X2-200CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
PenicainPenicillin G procainTrị nhiễm trùng vết thương, viêm phổi, THT, viêm tử cung, nhiễm trùng tiết niệu trên trâu, bò, dê, cừu, heo.HCM-X2-201CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
SG.FlordoxyFlorfenicol, Bromhexin Doxycyclin, Vit A, CTrị bệnh đường hô hấp, viêm ruột-tiêu chảy, viêm khớp trên gà, vịt, cút, heo.HCM-X2-202CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
Sone APThiamphenicol, Oxytetracycline, Bromhexin, Lidocain Prednisolone,Trị THT, thương hàn, viêm ruột-tiêu chảy, viêm phổi, viêm móng, viêm khớp, viêm niệu đạo trên trâu, bò, dê, cừu, heo, chó, mèo, gà, vịtHCM-X2-203CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
Florfen-BFlorfenicol, OxytetracyclineTrị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hoá trên heo, gà, vịt, cút.HCM-X2-204CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
KamoxAmoxicillin trihydrate, Kanamycin sulfateTrị viêm đường hô hấp, tiêu hoá, viêm đường tiết niệu, viêm tử cung, đau móng trên trâu, bò, heo, dê, cừu, gà, vịt.HCM-X2-205CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
SG.Spira-SSteptomycin sulfate, Spiramycin adipasteTrị viêm đường hô hấp, viêm khớp, viêm vú, viêm tử cung trên trâu, bò, heo, dê, cừu, chó, mèo, gà, vịt.HCM-X2-206CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
TasaheFenbendazoleTrị giun ở dạ dày ruột trên trâu, bò, ngựa, heo, dê, cừu, chó, mèo.HCM-X2-207CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
NorxacinNorfloxacin HCLTrị CRD, E.coli, thương hàn, THT, viêm phổi, viêm khớp trên heo con, gà, vịt.HCM-X2-209CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
SG.LinpecLincomycin HCL, Spectinomycin HCL, Bromhexine HCLTrị bệnh đường hô hấp, tiêu hoá, viêm khớp trên heo, gia cầm.HCM-X2-210CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
Flortyl F.T.PFlorfenicol, Tylosin tartrate, PrednisoloneTrị bệnh đường hô hấp, tiêu hoá trên trâu, bò, dê, cừu, heo, chó, mèo, gà, vịt.HCM-X2-211CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
Marbocin APMarbofloxacin, PrednisoloneTrị bệnh đường hô hấp, tiêu hoá trên trâu, bò, dê, cừu, heo, chó, mèo, gà, vịtHCM-X2-212CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
SG.Bromhexin-C PlusBromhexin HCL, Acid ascorbic, A. citricLong đờm, trị viêm khí quản, phế quản, trên trâu, bò, dê, cừu, heo, chó, mèo, gà,HCM-X2-213CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
Tylo-D.CTylosin tartrate, Colistin sulfate, DexamethasoneTrị tiêu chảy, sưng phù đầu, THT, viêm phổi cấp tính, đau móng, viêm khớp, viêm tử cung, viêm vú trên trâu, bò, dê, cừu, heoHCM-X2-214CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
Neo-PecNeomycin sulfate, PectinTrị tiêu chảy trên heo, bê, nghé, dê, cừu, chó, mèo.HCM-X2-215CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
Anti E.Coli APColistin sulfate, Neomycin sulfate,Trị tiêu chảy phân xanh, phân trắng trên bê, nghé, heo, chó, mèo, dê, cừu.HCM-X2-216CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
SG.Oxytetra LAOxytetracyclineTrị viêm phổi, viêm ruột-tiêu chảy, THT, viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp, đau móng trên trâu, bò, heo, dê, cừu, chó mèo.HCM-X2-217CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
Genta 10% APGentamycin, DexamethasoneTrị viêm ruột-tiêu chảy, nhiễm trùng vết thương, viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp trên trâu, bò, heo, dê, cừu.HCM-X2-218CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
Analgine 250AnalginGiảm đau, hạ nhiệt, tăng hiệu quả điều trị các bệnh nhiễm trùngHCM-X2-219CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
DexavetDexamethasoneChống di ứng, chống viêmHCM-X2-220CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
Flume 7, 5%FlumequineTrị viêm ruột-tiêu chảy, thương hàn, THT, viêm phổi, nhiễm trùng đường tiết niệu trên trâu, bò, heo, dê, cừu, chó, mèo.HCM-X2-221CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
Iodine 10% APPVP IodineSát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi, dụng cụ vắt sữa, sát trùng ngoài da, vết thương, bầu vú, khử trùng nguồn nước uống.HCM-X2-222CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
D.O.C APThiamphenicol, Oxytetracyclin, DexamethasoneTrị THT, viêm phổi, thương hàn, viêm ruột, tiêu chảy, viêm khớp, trên trâu, bò, heo, dê, cừu, chó, mèo,HCM-X2-224CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
UropinUrotropinSát trùng đường tiết niệu cho gia súcHCM-X2-225CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
AlistinAmoxycillin, ColistinTrị tiêu chảy, viêm phổi, viêm tử cung, THT, đau móng, nhiễm trùng vết thương trên trâu, bò, heo, dê, cừu, chó, mèo.HCM-X2-226CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
Amoxi LA APAmoxycillin, DexamethasoneTrị tiêu chảy, thương hàn, THT, viêm phổi, viêm tử cung, viêm khớp, đau móng, nhiễm trùng vết thương trên trâu, bò, heo, dê, cừu, chó, mèo.HCM-X2-227CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
Gentamox APAmoxycillin, Gentamycin, DexamethasoneTrị viêm phổi, thương hàn, THT, viêm ruột-tiêu chảy, viêm tử cung, viêm vú, viêm khớp, viêm móng trên trâu, bò, heo, dê, cừu, chó, mèo.HCM-X2-228CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
DifloxinDifloxacin, DexamethasoneTrị viêm ruột-tiêu chảy, thương hàn, THT, viêm phổi, viêm phế quản, viêm khớp, trên trâu, bò, heo, dê, cừu.HCM-X2-229CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
FlorcineFlorfenicol, DexamethasoneTrị viêm phổi, thương hàn, THT, viêm ruôt-tiêu chảy, viêm da, viêm kết mạc trên trâu, bò, heo, dê, cừu.HCM-X2-230CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
Streptopen APPenicilline G procain, Dihydrostreptomycin sulfateTrị viêm phổi, THT, thương hàn, viêm ruột-tiêu chảy, viêm vú, viêm tử cung trên trâu, bò, heo, dê, cừu, chó, mèo.HCM-X2-231CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
SG.HepatolNaCl, KCl, CaCl2 , MgCL2 , Sorbitol,Cung cấp các chất điện giải cho thúHCM-X2-233CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
SpecticolColistin sulfate, Spectinomycine baseTrị nhiễm trùng đường ruột trên heo conHCM-X2-235CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
CosultrimSulfamethoxazole, TrimethoprimTrị viêm phổi, viêm ruột tiêu chảy, TH, THT, viêm vú, viêm khớp trên trâu, bò, heo, dê, cừu, chó, mèo.HCM-X2-236CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
KitasulKitasamycin, SulfadimidineTrị viêm ruột-tiêu chảy, thương hàn, THT, nhiễm trùng đường hô hấp trên heo, bê, nghé, dê, cừu, gia cầmHCM-X2-237CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
Nepacin C.DNeomycin, Sweet cumin Oxytetracyclin, Dexa,Trị ghẻ, xà mâu, các vết sưng tấy gây mủ, trầy xước, vết thương do nhiễm trùng da.HCM-X2-238CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
SG.LidocainLidocainGây tê trên trâu, bò, ngựa, heo, dê, cừu.HCM-X2-239CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
Diflox 10%Difloxacin, Vit A, D3, E, B1, B2, B6Trị viêm ruột tiêu chảy, TH, THT, viêm phổi, viêm phế quản, viêm khớp trên bê, nghé, heo, dê, cừu, gà, vịt, cútHCM-X2-240CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
SG.PrazilePraziquantel, LevamisolPhòng và trị giun và các loại sán trên trâu, bò, heo, dê, cừu, chó, mèoHCM-X2-241CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
Florfenicol LAFlorfenicolTrị viêm phổi, viêm phế quản, TH, THT, viêm ruột tiêu chảy, viêm da, viêm khớp, viêm móng trên trâu, bò, heo, dê, cừu.HCM-X2-242CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
FluquineFlumequine, DexamethasoneTrị viêm ruột-tiêu chảy, TH, THT, viêm phổi, viêm phế quản, nhiễm trùng niệu trên trâu, bò, heo, dê, cừu, chó, mèo, gà, vịtHCM-X2-243CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
Bactrim LASulfamethoxazole, TrimethoprimTrị viêm phổi, viêm phế quản, viêm ruột-tiêu chảy, TH, THT, viêm vú, viêm khớp trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, heo, chó, mèo.HCM-X2-244CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
SG.Doxy LADoxycyclinTrị viêm phổi, THT, viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp, trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, heo. Nhiễm trùng tiết niệu, nhiễm trùng vết thương trên chó, mèo.HCM-X2-245CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
SG. DanocinDanofloxacinTrị viêm phổi, viêm phế quản, THT, viêm ruột tiêu chảy trên trâu, bò, dê, cừu, heo, chó, mèo, gà, vịtHCM-X2-246CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
Doxtyl-200WSDoxycycline hyclate, Tylosin tartrateTrị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm ruột dạ dày do vi khuẩn nhạy cảm với Tylosin và DoxycyclineHCM-X2-247CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
SG.Enro LAEnrofloxacin BaseTrị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với EnrofloxacinHCM-X2-248CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
Septryl 24% APSulfamethoxazole, TrimethoprimTrị viêm ruột dạ dày, hô hấp, tiết niệu do vi khuẩn nhạy cảm với Sulfamethoxazole, Trimethoprim gây raHCM-X2-249CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
SG.Toltracoc 2, 5%ToltrazurilPhòng và trị cầu trùng trên gia cầmHCM-X2-250CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
SG.Toltracoc 5%ToltrazurilPhòng và trị cầu trùng trên lợn conHCM-X2-251CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
Nước cất pha tiêmNước cấtHòa tan thuốc bột để tiêmHCM-X2-252CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
Ceptifur APCeftiofurTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò, heo.HCM-X2-253CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
Fer Gen-Tylo APGentamycin; Tylosin; Ion dextranTrị thiếu máu do thiếu sắt, viêm ruột, tiêu chảy, viêm phổi trên heo.HCM-X2-254CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
SG.CeptCeftiofur sodiumTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tụ huyết trùng, viêm phổi cấp tính, thương hàn, viêm tử cung trên heo, trâu, bò, dê, cừu, gia cầm.HCM-X2-255CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
SG. Vetemuc-InjAcetylcysteinLàm loãng đàm, dùng kết hợp kháng sinh trong bệnh suyễn heo do Mycoplasma, hen gà, khẹc vịt.HCM-X2-256CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
SG. Vetemuc-OralAcetylcystein, Vitamin B1, B2, B6, PPLàm loãng đàm, dùng kết hợp kháng sinh trong bệnh suyễn heo do Mycoplasma, hen gà, khẹc vịt, bệnh ghép giữa CRD với E.Coli. Tăng sức đề kháng, kích thích gia cầm ăn nhiều.HCM-X2-257CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
SG. Vetemuc-CAcetylcystein, Vitamin CLàm loãng đàm, dùng kết hợp kháng sinh trong bệnh suyễn heo do Mycoplasma, hen gà, khẹc vịtHCM-X2-258CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
SG.Anazine-CAnalgin, Vitamin C, Potassium chloride, Sodium chlorideGiảm đau, hạ sốt, chống mất nước và chất điện giải trên trâu, bò, heo, dê, cừu, gia cầm.HCM-X2-259CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
Ampi+Ery APAmpicilline, ErythromycinTrị viêm phổi, viêm phế quản, viêm khí quản, THT, PTH trên trâu, bò, heo, dê, cừu, gia cầm.HCM-X2-260CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
Enrotryl APEnrofloxacinTrị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu trên trâu, bò, heo, gia cầmHCM-X2-261CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
Tosal APButafosfan, Vitamin B12Trị rối loạn sinh trưởng, rối loạn chuyển hóa trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó, mèo, gia cầm.HCM-X2-262CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
Flordox APFlorfenicol, DoxycyclinTrị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, lợn, dê, cừu.HCM-X2-263CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
SG.Dano 166DanofloxacinTrị nhiễm trùng hô hấp trên gia cầm.HCM-X2-264CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
DOXYDoxycycline hyclateTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên heoHCM-X2-265CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
FLUMEQUINEFlumequineTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên bê, lợn, gia cầmHCM-X2-266CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
OXYTETRAOxytetracyclineTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu bò, lợn, gia cầmHCM-X2-267CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
TYLOSINTylosin tartrateTrị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa trên lợn, gia cầmHCM-X2-268CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
AMOXAmoxicillin trihydratreTrị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Amoxicillin gây ra trên heo, gia cầm.HCM-X2-269CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
Tulavet APTulathromycinTrị bệnh viêm phổi cấp tính ở trâu, bò, heo.HCM-X2-270CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
Kitavet APKitasamycinTrị hồng lỵ, viêm phổi truyền nhiễm trên heo; trị bệnh đường hô hấp trên gia cầm.HCM-X2-271CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
Tycovet WSP APTilmicosinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên lợn.HCM-X2-272CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
Tycovet 250 APTilmicosinTrị bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp trên bê, nghé, lợn, gia cầm.HCM-X2-273CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
Tylodox APDoxycycline, TylosinTrị hô hấp, tiêu hóa trên bê, nghé, heo, gia cầm.HCM-X2-274CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
Cebactan APCefquinomeTrị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm vú, viêm tử cung, mất sữa (MMA), nhiễm trùng máu, viêm da, thối móng trên bò, heo.HCM-X2-275CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
Amox 500 APAmoxicillinTrị nhiễm trùng đường hô hấp trên gia cầm, heo.HCM-X2-276CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
Apracol APApramycinTrị viêm ruột tiêu chảy trên gia cầm, heo; bệnh sưng phù đầu trên heo con.HCM-X2-277CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
Colamox APAmoxicillin, ColistinTrị nhiễm trùng đường ruột, hô hấp trên heo, gia cầm.HCM-X2-278CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
FINIL-PETFipronilDiệt sạch ve, rận, bọ chét và ghẻ Sarcoptes trên chó, mèo.HCM-X2-279CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
LEVA 10% APLevamisole HCLTrị giun đũa, giun xoăn, giun kết hạt, giun phổi, giun thận, giun chỉ, giun tóc trên trâu, bò, dê, cừu, heo, gia cầm.HCM-X2-280CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
ZURILCOC APToltrazurilTrị cầu trùng trên gà, thỏ.HCM-X2-281CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
Tiamulin WSP APTiamulin hydrogen fumarateTrị nhiễm trùng đường hô hấp trên lợn, gia cầmHCM-X2-282CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
Enro 10% Oral APEnrofloxacinTrị bệnh đường ruột, hô hấp, tiết niệu trên trâu, bò, dê, cừu, heo, gia cầmHCM-X2-283CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
DiclacocDiclazurilTrị cầu trùng trên cừu, lợn, thỏ, gàHCM-X2-284CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
Amox LA APAmoxicillin (as trihydrate)Trị nhiễm trùng hô hấp, sinh dục, tiết niệu, tiêu hóa trên trâu bò, bê nghé, dê, cừu, lợn.HCM-X2-285CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
Gentamoxin APAmoxicillin, GentamycinTrị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, sinh dục, viêm vú, viêm tử cung, áp xe da trên trâu, bò, lợnHCM-X2-286CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
Dexa APDexamethasoneChống viêm, di ứng, shock trên trâu, bò, ngựa, heo. Trị aceton huyết trên trâu bò và viêm khớp, viêm bao hoạt dịch hoặc viêm bao gân ở ngựaHCM-X2-287CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
Gentacin APGentamicin (as sulfate)Trị nhiễm trùng tiêu hóa, hô hấp trên trâu, bò, bê, nghé, dê, cừu, lợn.HCM-X2-288CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
SG.Paradol K-CCalcium gluconate, Paracetamol, Vitamin C, K, Sodium chloride, Postasium chlorideHạ sốt, chống mất nước, cân bằng chất điện giải, chống stress trên trâu, bò, heo, dê, cừu, gia cầm.HCM-X2-289CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
Cocci GASulfaclozineTrị thương hàn, tụ huyết trùng, cầu trùng trên gia cầm.HCM-X2-290CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
Flormix APFlorfenicolTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên heoHCM-X2-291CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
Anti-E.Coli new APColistin sulfate, Postassium chloride, Sodium chlorideTrị tiêu chảy trên bê, nghé, heo con, gia cầm.HCM-X2-292CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
Marboflox APMarbofloxacinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò, lợn.HCM-X2-293CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
AmoxtylAmoxicillin trihydrate; Tylosin tartrateTrị viêm phổi, rối loạn tiêu hóa, tiết niệu và sinh dục trên gia súc, gia cầm.HCM-X2-294CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
Linco 22LincomycinTrị nhiễm trùng đường hô hấp, sinh dục, viêm vú trên heo, gà vịt, trâu, bò.HCM-X2-295CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
Ery SErythromycin thiocyanate; Sulfadiazine SodiumTrị viêm phổi, tiêu chảy do vi khuẩn nhạy cảm với Erythromycin gây ra trên heo, gà vịt.HCM-X2-296CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
Enro Vit CEnrofloxacin HCl; Vitamin C; Bromhexine; ParacetamolTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, viêm phổi trên gia súc, gia cầm.HCM-X2-297CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
GentatrimeGentamycin sulfate, TrimethoprimTrị viêm ruột, tiêu chảy do E.coli, thương hàn, viêm rốn trên gia súc, gia cầmHCM-X2-298CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
BromideBromhexine HCl, PrednisoloneGiảm ho, long đờm, khó thở, hỗ trợ điều trị bệnh dường hô hấp cho gia súc.HCM-X2-299CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
Tofenat LaTolfenamic acidKháng viêm – hạ sốt trong các trường hợp viêm do nhiễm trùng.HCM-X2-301CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
Ketofen 100KetoprofenThuốc kháng viêm, giảm đau và hạ sốt không thuộc nhóm corticoids.HCM-X2-302CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
XylavetXylazine (as HCl)An thần, trấn tỉnh thần kinh trong trường hợp thú bị kích thích, stress…HCM-X2-303CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
Cotrim OralColistin sulphate, TrimethoprimTrị tiêu chảy do vi khuẩn nhạy cảm với kháng sinh Colistin và Trimethoprim.HCM-X2-304CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
Flor 20% OralFlorfenicolTrị thương hàn, bạch lỵ, tiêu chảy do E.coli, viêm phổi, viêm phế quản, ho hen (khò khè), tụ huyết trùng, viêm khớp trên gia cầm.HCM-X2-305CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
Deworm 10AlbendazolePhòng và trị các loại giun sán cho trâu bò, cừu, dê.HCM-X2-306CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
KitasultrimKitasamycine, SulfadimidineTrị nhiễm trùng đường ruột, hô hấp trên gia súc, gia cầm:HCM-X2-307CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
Ear OticLactic acid, Salicylic acidPhòng viêm tai hoặc vệ sinh tai trước khi sử dụng các thuốc trị viêm tai.HCM-X2-308CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
Linco PremixLincomycinPhòng và trị bệnh tiêu ra máu, nhiễm trùng đường hô hấp.HCM-X2-309CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
Colistin PremixColistin sulphatePhòng và trị các bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa gây ra bởi những vi khuẩn nhạy cảm với kháng sinh Colistin.HCM-X2-310CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
Trisumix APSulfachloropyridazine sodium; TrimethoprimeTrị CRD; C-CRD; tiêu chảy do E.coli, thương hàn trên gia cầm. Viêm phổi, tụ Q.Huyết trùng trên heo.HCM-X2-311CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
Cebactan 7, 5% LACefquinome sulfateTrị viêm phổi cấp tính do vi khuẩn gây ra trên heo, trâu bò. Nhiễm trùng vết thương, viêm khớp, đau móng.HCM-X2-312CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
TACA-SOVitamin B1, B6, Calcium, Potassium, Sodium, Phosphorus, Magnesium.Tăng cường miễn dịch, chống stress, phòng trị bệnh do thiếu vitamin trên heo.HCM-X2-313CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
TACA-SVitamin A, D3, E, Potassium, Sodium, Zinc sulfate, Phosphorus , Magnesium.Tăng cường miễn dịch, chống stress, phòng trị bệnh do thiếu vitamin trên bê, nghé, lợn, gia cầm.HCM-X2-314CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
TACA-RVitamin A, E, Potassium, Sodium, Phosphorus, Magnesium.Tăng cường miễn dịch, chống stress, phòng trị bệnh do thiếu vitamin trên trâu, bò, lợn, dê.HCM-X2-315CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
TACA-ROVitamin B1, B6, Calcium Pantothenate, Vitamin PP, Calcium , Potassium, Sodium , Phosphorus , Magnesium .Tăng cường miễn dịch, chống stress, phòng trị bệnh do thiếu vitamin trên bê, dê, cừu, lợn.HCM-X2-316CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
TACA-PVitamin B1, B6, B2, Calcium, Potassium , Sodium , Phosphorus, Magnesium .Tăng cường miễn dịch, chống stress, phòng trị bệnh do thiếu vitamin trên trâu, bò, lợn, gà, vịt.HCM-X2-317CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
CALI-CMethionine, Sorbitol, Vitamin B12.Giải độc gan, trị khó tiêu, táo bón trên trâu, bò, lợn, gia cầm.HCM-X2-318CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
Fer B12 20% APSắt (dạng Sắt II), Vitamin B12Phòng trị thiếu máu do thiếu sắt trên bê, nghé, lợn conHCM-X2-319CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
StreptomycinStreptomycin sulfatTrị các bệnh nhiễm khuẩn Gr (-) như viêm nhiễm đường hô hấpHCM-X4-2CÔNG TY TNHH MINH HUY
Gentamycin SulfatGentamycin sulfatTrị viêm nhiễm đường tiêu hóa, sinh dục, viêm màng nãoHCM-X4-4CÔNG TY TNHH MINH HUY
ChlorasoneOxytetracycline, Colistin, DexamethasoneTrị viêm khớp, viêm cuống phổi, viêm ruột, viêm vú, THT, PTH.HCM-X4-5CÔNG TY TNHH MINH HUY
Tetramycin DOxytetracycline HCLTrị viêm phổi, THT, đóng dấu, viêm vú, tử cung, viêm xoang mũi, CRDHCM-X4-7CÔNG TY TNHH MINH HUY
Gentatylo-DGentamycin sulfat, Tylosin, DexamethasoneTrị viêm phổi, viêm vú, viêm tử cungHCM-X4-9CÔNG TY TNHH MINH HUY
TylanvitTylosin tartrate, Vitamin B1; B2; B6; PPTrị các bệnh đường hô hấp, đường sinh dục, đóng dấu, tụ huyết trùngHCM-X4-10CÔNG TY TNHH MINH HUY
Tylo DCTylosin tartrate, Colistin sulfat,Trị bệnh đường hô hấp, sinh dục, tiêu chảy phân trắng, phân xanhHCM-X4-11CÔNG TY TNHH MINH HUY
Strepto-TerramycinOxytetracycline HCL, Streptomycine sulfatTrị THT, thương hàn, viêm phổiHCM-X4-14CÔNG TY TNHH MINH HUY
Septotryl 24%Sulfamethoxazol, TrimethoprimTrị phân trắng, thương hàn, viêm ruột, viêm phổi,HCM-X4-19CÔNG TY TNHH MINH HUY
Levamisol 7.5%Levamisol HCLTrị giun đũa, giun tròn, giun lươn ở phổi và dạ dày ruộtHCM-X4-21CÔNG TY TNHH MINH HUY
Tetramisol 10%Levamisol HClTrị giun đũa, giun trònHCM-X4-23CÔNG TY TNHH MINH HUY
Sultetra Coli CSulfamethaxazol, Oxytetracyclin, Vit CTrị E.coli các bệnh đường tiêu hóa, đường hô hấp, sinh dụcHCM-X4-24CÔNG TY TNHH MINH HUY
Terramycin Eg g FormulaOxytetracyclin, Vitamin A, C, D, E, B1, B2, CaNâng cao năng suất trứng, phòng các bệnh ở gia cầmHCM-X4-25CÔNG TY TNHH MINH HUY
Terratiamulin (Trị CRD)Oxytetracyclin HCL, TiamulinPhòng và trị CRD, E.coli, thương hàn, tụ huyết trùng, tiêu chảyHCM-X4-28CÔNG TY TNHH MINH HUY
NeoTetrasolNeomycin, Vitamin C, Oxytetracyclin HCLTrị tụ huyết trùng, thương hàn, viêm phổi, tiêu chảy, viêm dạ dàyHCM-X4-29CÔNG TY TNHH MINH HUY
Terramycin 500Oxytetracyclin HCL, Vitamin A, D, EPhòng và trị bệnh đường hô hấp CRD, đường ruột, …HCM-X4-30CÔNG TY TNHH MINH HUY
Becozyme (B.Complex)Vitamin B1, B2, B6, PPPhòng chống gầy còm của gia súc có chửa, gia súc non chậm lớn,HCM-X4-31CÔNG TY TNHH MINH HUY
B. Complex fortVitamin B1, B2, B6, PPTăng sức đề kháng, tăng trọngHCM-X4-32CÔNG TY TNHH MINH HUY
ADE B ComplexVitamin B1, B2, B6, PP, A, D, E, CaTăng sức đề kháng, bổ sung vitaminHCM-X4-33CÔNG TY TNHH MINH HUY
B. ComplexVitamin B1, B2, B6, PP, CaTăng sức đề kháng, bổ sung vitaminHCM-X4-34CÔNG TY TNHH MINH HUY
Vitamin ADEVitamin A, D, ETăng sức đề kháng, bổ sung vitaminHCM-X4-35CÔNG TY TNHH MINH HUY
Amino Booster (Kích sữa heo nái)Vitamin B1, b2, B6, PP, B12, Ca, Methionin, Ferric amonium citrateTăng tạo sữa cho lợn nái sau khi sinh, giúp gia súc non còi cọc, phát triển nhanhHCM-X4-36CÔNG TY TNHH MINH HUY
Vitamin B12Vitamin B12Phòng và trị thiếu máu do thiếu B12, chống suy nhược, còi cọcHCM-X4-37CÔNG TY TNHH MINH HUY
DexavetDexamethasone acetatChống viêm, chống sốcHCM-X4-38CÔNG TY TNHH MINH HUY
AnalginAnalginHạ nhiệt, phối hợp với kháng sinh để điều trị các bệnh nhiễm trùngHCM-X4-39CÔNG TY TNHH MINH HUY
EucalyptylTinh dầu khuynh diệp camphorSát trùng đường hô hấp, hạ nhiệt, kích thích hô hấp và tim mạchHCM-X4-40CÔNG TY TNHH MINH HUY
CamphonacamphorGây hưng phấn thầnh kinh trung ương, tuần hoànHCM-X4-41CÔNG TY TNHH MINH HUY
Vitamin CVitamin CPhòng và trị thiếu vitamin CHCM-X4-42CÔNG TY TNHH MINH HUY
ECPEstradiol benzoatgiảm động dục, thụ thai, rối loại sự rụng trứngHCM-X4-43CÔNG TY TNHH MINH HUY
B ComplexVitamin A, D, E, B2, B6, PP, CPhòng chống gầy còm cho gia súc, gia cầm non chậm lớn,HCM-X4-47CÔNG TY TNHH MINH HUY
Xanh methylenMethylen blueXát trùng vết thương ngoài daHCM-X4-55CÔNG TY TNHH MINH HUY
Cồn IodIod, IKXát trùng vết thương ngoài daHCM-X4-56CÔNG TY TNHH MINH HUY
TiamulinTiamulin hydrogen fumarateTrị bệnh suyễn, viêm khớp, tiêu chảy, viêm vú và tử cung, CRD, …HCM-X4-58CÔNG TY TNHH MINH HUY
NorfloxNorfloxacin HCLTrị tiêu chảy, viêm ruột, THTHCM-X4-59CÔNG TY TNHH MINH HUY
BactrimSulfamethoxazol, Trimethoprim, DexaTrị tiêu chảy phân trắng, thương hàn, viêm ruột, viêm phổi, THTHCM-X4-60CÔNG TY TNHH MINH HUY
Terramulin DOxytetracycline HCl, TiamulinTrị bệnh suyễn, tụ huyết trùng, viêm khớp, viêm vú, cúmHCM-X4-62CÔNG TY TNHH MINH HUY
Ca B. Complex B12VitaminB1, B2, B6, PP, B12, Ca, Acid aminTrị suy dinh dưỡng, còi cọcHCM-X4-66CÔNG TY TNHH MINH HUY
Hemato Vet B12Na Cacodylat, Vitamin B12, Fe, Acid aminTrợ sức sau khi bị bệnh truyền nhiễm, phòng chống suy dinh dưỡng.HCM-X4-67CÔNG TY TNHH MINH HUY
ADE MethioninVitamin A, D, E, Methionin Oxytetracycline HCL,Bổ sung vitamin, khoáng vi lượng, tăng sức đề khángHCM-X4-68CÔNG TY TNHH MINH HUY
Amino ComplexVitamin A, D, E, Methionin Oxytetracycline HCL,Bổ sung axit amin, phòng và trị còi cọc, suy nhược kém ănHCM-X4-69CÔNG TY TNHH MINH HUY
Polyvitamin (Antigumboro)Vitamin B1, B2, A, D, K3, B12, Ca, Acid aminPhòng và trị còi xương, kích thíc tăng trưởng, tăng sức đề khángHCM-X4-70CÔNG TY TNHH MINH HUY
Calci ADE VitVitamin A, D, E, CaPhòng và trị còi xương, chậm lớn, đẻ non, bại liệtHCM-X4-71CÔNG TY TNHH MINH HUY
Coliterra (Trị thương hàn-úm gà, vịt con)Oxytetracyclin HCL, Colistin, Vitamin A, D, ETrị các bệnh thương hàn do E.coli, THT, viêm khớp, viêm xoang.HCM-X4-78CÔNG TY TNHH MINH HUY
AnticocSulfamethoxazol, DiaveridinePhòng và trị bệnh cầu trùng ở gia súc, gia cầmHCM-X4-79CÔNG TY TNHH MINH HUY
Colistin SulfatColistin sulfatTrị thương hàn, THT, tiêu chảy, viêm phổi, viêm đường sinh dụcHCM-X4-80CÔNG TY TNHH MINH HUY
NeocolistinNeomycine, Colistin sulfatTrị các bệnh đường tiêu hóa, phù đầu, sưng khớp, THT.HCM-X4-81CÔNG TY TNHH MINH HUY
Cảm cúm gia súc, gia cầmAnalgin, Vitamin C, OxytetracyclinGiúp hạ nhiệt, giảm đau, tăng sức đề kháng, trị tiêu chảy viêm ruột.HCM-X4-82CÔNG TY TNHH MINH HUY
Tylan 2, 5%TylosinTrị bệnh đường hô hấp và sinh dục.HCM-X4-84CÔNG TY TNHH MINH HUY
ColimutinColistin sulfate, TiamulinTrị hen suyễn, tiêu chảy phân trắng, THT và các bệnh đường hô hấp.HCM-X4-90CÔNG TY TNHH MINH HUY
Spiramycin 20%SpiramycinTrị viêm đường sinh dục, tiêu hóa, viêm xoang, viêm bao hoạt dịchHCM-X4-92CÔNG TY TNHH MINH HUY
Analgin CAnalgin, vitamin CHạ nhiệt, giảm đau, phối hợp với kháng sinh trị nhiễm trùngHCM-X4-94CÔNG TY TNHH MINH HUY
Spira ColiSpiramycin, ColistinTrị các bệnh đường hô hấp, tiêu hóaHCM-X4-95CÔNG TY TNHH MINH HUY
Norflox 33%NorfloxacinTrị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệuHCM-X4-96CÔNG TY TNHH MINH HUY
Sulfa 20%SulfamethoxazolTrị nhiễm khuẩn toàn thân, đường sinh dục, tiết niệu, hô hấpHCM-X4-97CÔNG TY TNHH MINH HUY
NeosprayNeomycin sulfatTrị nhiễm trùng ngoài da, sát trùng vết thươngHCM-X4-98CÔNG TY TNHH MINH HUY
DOXY COLI W.SDoxycyclin, Colistin sulfatenhiễm trùng dạ dày ruột, nhiễm trùng đường hô hấp trên gia súc, gia cầm.HCM-X4-110CÔNG TY TNHH MINH HUY
DOXYVETDoxycyclineTrị nhiễm trùng đường hô hấp trên bê, nghé, lợn, gia cầm.HCM-X4-111CÔNG TY TNHH MINH HUY
ENROVETEnrofloxacineTrị nhiễm trùng đường dạ dày-ruột và đường sinh dục ở bê, nghé, dê, cừu, heo và gia cầm.HCM-X4-112CÔNG TY TNHH MINH HUY
FLORFENICOLFlorfenicolTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên heo.HCM-X4-113CÔNG TY TNHH MINH HUY
FLUMEQUINFlumequinTrị Colibacillosis, tụ huyết trùng, Salmonellosis trên bê, nghé, heo, gia cầmHCM-X4-114CÔNG TY TNHH MINH HUY
GENTA DOXY W.SDoxycyclin, Gentamycin sulfateTrị nhiễm trùng dạ dày- ruột, nhiễm trùng đường hô hấp trên trên bê, nghé, dê, cừu, heo, gia cầm.HCM-X4-115CÔNG TY TNHH MINH HUY
LINCO-COLILincomycin HCl Colistin sulfateTrị nhiễm trùng dạ dày - ruột, lỵ, viêm phổi địa phương, viêm khớp, bệnh nhiễm trùng do Mycoplasma trên heo, gia cầmHCM-X4-116CÔNG TY TNHH MINH HUY
NEO-DOXDoxycyclin, Neomycin sulfateTrị nhiễm trùng hô hấp, dạ dày-ruột trên bê, nghé, dê, cừu, heo, gia cầm.HCM-X4-117CÔNG TY TNHH MINH HUY
T COLI-5000Colistin sulfate, TrimethoprimTrị nhiễm trùng dạ dày-ruột trên bê, nghé, dê non, cừu non, heo, gia cầmHCM-X4-118CÔNG TY TNHH MINH HUY
TIAMULINTiamulin hydrogen fumarateTrị lỵ, viêm phổi, C.R.D, viêm xoang mũi trên heo, gia cầm.HCM-X4-119CÔNG TY TNHH MINH HUY
TRIME – DOXDoxycyclin, TrimethoprimTrị nhiễm trùng đường dạ dày-ruột, hô hấp trên bê, nghé, dê, cừu, heo, gia cầm.HCM-X4-120CÔNG TY TNHH MINH HUY
TYLAN-DOXDoxycyclin, Tylosin tartraeTrị nhiễm trùng đường dạ dày-ruột, hô hấp trên bê, nghé, dê, cừu, heo, gia cầm.HCM-X4-121CÔNG TY TNHH MINH HUY
TYLOSINTylosin tartrateTrị CRD, viêm xoang mũi trên gia cầm; trị lỵ, tiêu chảy trên heo.HCM-X4-122CÔNG TY TNHH MINH HUY
DOXY A.BDoxycyclin, Bromhexin HClTrị Colibacillosis, CRD trên gia cầm.HCM-X4-123CÔNG TY TNHH MINH HUY
Ampi - ColiAmpicillin trihydrat, Colistin sulfatTrị các bệnh đường tiêu hóa, hô hấp, viêm vú, viêm khớp.HCM-X4-76CÔNG TY TNHH MINH HUY
Antiscour (Trị tiêu chảy)Ampicillin trihydrat, Colistin,Vitamin A,D,EPhòng và trị các bệnh viêm dạ dày ruột, tiêu chay do E.coliHCM-X4-77CÔNG TY TNHH MINH HUY
AMOX- BROAmoxycyclin, Bromhexin HClTrị nhiễm trùng đường hô hấp, đường tiết niệu-sinh dục, đường tiêu hóa trên lợn, gia cầm.HCM-X4-108CÔNG TY TNHH MINH HUY
AMOX - COLIAmoxycyclin, ColistinTrị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu trên bê, nghé, dê, cừu, heo, gia cầm.HCM-X4-109CÔNG TY TNHH MINH HUY
FLOR -DOXFlorfenicol, DoxycyclinTrị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hóa trên bò, ngựa, dê, heo, chó, mèo, thỏ.HCM-X4-124CÔNG TY TNHH MINH HUY
T. COLIColistin sulfate, TrimethoprimTrị nhiễm trùng dạ dày ruột trên heo con, dê non, cừu non.HCM-X4-125CÔNG TY TNHH MINH HUY
TILMICOSINTilmicosinTrị bệnh đường hô hấp trên gia súc.HCM-X4-126CÔNG TY TNHH MINH HUY
SPECTINSpectinomycin, LincomycinTrị nhiễm trùng đường dạ dày-ruột, hô hấp trên bê, nghé, dê, cừu, heo, chó, mèo, gia cầm.HCM-X4-127CÔNG TY TNHH MINH HUY
IVERMECTINIvermectinTrị giun, cái ghẻ, chí, rận trên heo, trâu, bò, ngựa.HCM-X4-128CÔNG TY TNHH MINH HUY
TOLTRAZURILToltrazurilTrị cầu trùng trên gia cầmHCM-X4-129CÔNG TY TNHH MINH HUY
OXYTOCINOxytocinTăng co bóp tử cung, cầm máu trong trường hợp chảy máu sau khi sinh trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lợn, chó mèoHCM-X4-130CÔNG TY TNHH MINH HUY
DORATIN - LADoramectineTrị nôi, ngoại, ký sinh trùng trên trâu, bò, lợnHCM-X4-131CÔNG TY TNHH MINH HUY
OXYTETRA - LAOxytetracyclin HClTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu trên trâu, bò, dê, cừu, lợnHCM-X4-132CÔNG TY TNHH MINH HUY
PARA - CParacetamol, Vitamin CGiảm đau, hạ sốt, chống viêm, giải độc, giải nhiệt tăng sức đề kháng trên gia súc, gia cầmHCM-X4-144CÔNG TY TNHH MINH HUY
Vitamin C 500Vitamin CTăng sức đề kháng, chống stressHCM-X5-1CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y GREENSUN
Vitmin B1Vitamin B1Kích thích tiêu hoáHCM-X5-2CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y GREENSUN
Vitamin B12Vitamin B12Bồi dưỡngHCM-X5-3CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y GREENSUN
B-ComplexVitamin B1, B6, PPBồi dưỡng, kích thích tăng trưởngHCM-X5-4CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y GREENSUN
AnalginAnalginGiảm đau, hạ sốtHCM-X5-5CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y GREENSUN
F-CortisoneDexamethasoneKháng viêmHCM-X5-6CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y GREENSUN
D.O.CCephalexin, Oxytetracyclin, DexamethasoneTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, sinh sản, viêm khớp, THT.HCM-X5-7CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y GREENSUN
Tylo C.DTylosin tartrate, Oxytetracyclin, DexamethasonePhòng, trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, viêm vú, tiêu chảy, viêm thậnHCM-X5-8CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y GREENSUN
Vitamin B6Vitamin B6thuốc bổ dưỡngHCM-X5-9CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y GREENSUN
Calci gluconatCalci gluconatTăng cường calciHCM-X5-10CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y GREENSUN
Strychnin B1Vitamin B1, strychnin sulphatTrị liệt cơ, kém vận độngHCM-X5-11CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y GREENSUN
Sulfa-dimethoxineSulfadimethoxineTrị tiêu chảy và các nhiễm trùng khácHCM-X5-12CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y GREENSUN
StrychninStrychnin sulphatTrị liệt cơ, kém vận độngHCM-X5-13CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y GREENSUN
CaphonaNatri CamphosulphonatChống suy kiệt , mệt mỏiHCM-X5-14CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y GREENSUN
GentatyloGentamycin sulphat, Tylosine, DexamethasoneTrị tiêu chảy và các nhiễm trùng khácHCM-X5-15CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y GREENSUN
AtropinAtropin sulphatTrị ói mửa, giảm đau, giải độcHCM-X5-16CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y GREENSUN
CalcifortCalci gluconatTăng cường calciHCM-X5-19CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y GREENSUN
NorfloxNorfloxacinTrị tiêu chảy và các nhiễm trùng khác.Trị toi gà.HCM-X5-22CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y GREENSUN
E.C.PEstradiol benzoat, Vitamin EKích thích sinh sảnHCM-X5-23CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y GREENSUN
ColistinColistin sulphatTrị tiêu chảy và các nhiễm trùng khácHCM-X5-24CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y GREENSUN
Enrocin 10EnrofloxacinTrị tiêu chảy và các nhiễm trùng khácHCM-X5-25CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y GREENSUN
Anal-CVitamin C, AnalginGiảm đau, hạ sốtHCM-X5-27CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y GREENSUN
Vitamin C 1000Vitamin CTăng sức đề kháng, chống stessHCM-X5-28CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y GREENSUN
ImectinIvermectinPhòng và trị các bệnh nội, ngoại ký sinh trùng ở gia súc, gia cầmHCM-X5-30CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y GREENSUN
Vitamin KVitamin KChống xuất huyết, phẫu thuậtHCM-X5-31CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y GREENSUN
TeracolinOxytetracyclin, ColistinTri tiêu chảy, ghẻ lở …HCM-X5-35CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y GREENSUN
EnrofloxEnrofloxacinTrị tiêu chảyHCM-X5-36CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y GREENSUN
AmpicolinAmpicylin, ColistinTrị các bệnh nhiễm trùngHCM-X5-37CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y GREENSUN
Vitamin CVitamin CTăng sức đề kháng, chống tressHCM-X5-38CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y GREENSUN
ApracinApramycinTrị tiêu chảy do E.coliHCM-X5-40CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y GREENSUN
ADE-Bcomplex CVitamin B1, B2, B6, B5, A, D, E, C, PPBồi dưỡng, kích thích tăng trưởngHCM-X5-41CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y GREENSUN
SpiracolinSpiramycin, ColistinTrị viêm đường hô hấpHCM-X5-42CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y GREENSUN
Electrolyte-VITVitamin A, D, E, B1, B6, C, B12, và các chất điện giảiBồi dưỡng và bổ sung các chất điện giải.HCM-X5-43CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y GREENSUN
KN.BenkoBenzalkoniumThuốc sát trùngHCM-X5-44CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y GREENSUN
NorxacinNorfloxacinTrị tiêu chảyHCM-X5-46CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y GREENSUN
Enrocin 5EnrofloxacinTrị tiêu chảy và các nhiễm trùng khácHCM-X5-47CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y GREENSUN
ImectinIvermectinPhòng và trị các bệnh nội, ngoại ký sinh trùng ở gia súc, gia cầmHCM-X5-49CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y GREENSUN
Flor LaFlorfenicolTrị viêm phổi, viêm đường hô hấp trên trâu, bò, lợnHCM-X5-50CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y GREENSUN
FlortyloFlorfenicol, DoxycilinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, đường tiết niệu trên trâu, bò, heo, dê, cừuHCM-X5-51CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y GREENSUN
LincospectinLincomycin HCL, Spectinomycin SO4Trị viêm phổi, tụ huyết trùng, thương hàn, tiêu chảy do E.coli, sưng phù đầu, sưng mắt, co giật, viêm vú, viêm tử cung, sốt bỏ ăn không rõ nguyên nhân trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm.HCM-X5-52CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y GREENSUN
GentatyloGentamycin, TylosinTrị viêm phổi, viêm màng phổi, CRD, khẹc vịt, tụ huyết trùng, viêm ruột, tiêu chảy, phó thương hàn, bệnh đường sinh dục, viêm vú, viêm tử cung trên trâu, bò, dê, cừu, heo, chó, mèo, gia cầm.HCM-X5-53CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y GREENSUN
Tylan LaTylosinTrị nhiễm trùng đường hô hấp, lỵ, viêm khớp, viêm vú, nội mạc tử cung trên trâu, bò, cừu, dê, lợn, chó, mèo.HCM-X5-54CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y GREENSUN
Sal +B12Butaphosphan, CyanocobalaminPhòng, trị rối loạn chuyển hoá, trao đổi chất, dinh dưỡng kém chậm phát triển trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lợn, chó, mèo, gia cầmHCM-X5-55CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y GREENSUN
Colispec OralSpectinomycin, Colistin SulphateTrị nhiễm khuẩn dạ dày-ruột trên heo con.HCM-X5-56CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y GREENSUN
Zuril CocToltrazurilPhòng trị bệnh cầu trùng gây tiêu chảy trên heo con theo mẹ và bê, nghé.HCM-X5-57CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y GREENSUN
DiclacocDiclazurilPhòng và điều trị các loại bệnh cầu trùng trên bê, cừuHCM-X5-58CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y GREENSUN
TylansepTylosin trartrate, SulfadimidinTrị viêm mũi; lỵ, viêm phổi trên lợnHCM-X5-59CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y GREENSUN
SpectilinLincomycin, SpectinomycinTrị nhiễm trùng tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu trên lợn, gia cầmHCM-X5-60CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y GREENSUN
Green SprayOxytetracycline HClTrị thối chân, nhiễm trùng vết thương trên trâu, bò, cừu và lợn.HCM-X5-61CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y GREENSUN
Coci OneAmprolium, Vitamin K3Trị bệnh cầu trùng ở gia cầm và thỏ, đặc biệt có liên quan đến nhiễm trùng do E.Coli, Salmonella và Staphylococcus.HCM-X5-62CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y GREENSUN
FloxyFlorfenicol, DoxycylineTrị thương hàn, tụ huyết trùng, viêm phổi, viêm ruột tiêu chảy, viêm khớp, viêm tử cung, viêm vú, sưng phù đầu trên gia súc, gia cầm.HCM-X5-63CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y GREENSUN
Becozym+CVitamin B12; B3; B5; B6; B2, B1, C.Phòng ngừa và trị bệnh thiếu vitamin nhóm B và C. Tăng sức đề kháng, chống stress, giải độc, kích thích tiêu hóa, mau phục hồi sau bệnh trên trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lợn, mèoHCM-X5-64CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y GREENSUN
Red PowerVitamin B12; Natri selenite; ATP; Kali aspartate; Magnesium aspartateKích thích tăng lực, chống còi, phục hồi nhanh khi thú sinh đẻ, khi thú mắc bệnh, tăng sự hoạt động của cơ, bệnh cơ trắng, bệnh loạn dưỡng cơ, khi thú làm việc quá sức trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lợn, chó, mèo.HCM-X5-65CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y GREENSUN
Esb3SulfachloropyrazineTrị cầu trùng, viêm ruột, nhiễm khuẩn Salmonella, E.coli, sổ mũi truyền nhiễm trên gia cầm.HCM-X5-66CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y GREENSUN
AnasoneDexamethasone, AnalginKháng viêm, hạ sốt, giảm đau nhanh trong các trường hợp sốt cao, nhiễm trùng, ho nhiều, đau khớp móng, nhiễm trùng vết thương trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó, mèo.HCM-X5-67CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y GREENSUN
NeotetraOxytetracyclin HCl, Neomycin sulfate ; Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6, B12, K3, C, Folic acid, Ca d-pantothenate Nicotinic, Lysine, MethionineTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm ruột tiêu chảy trên gia cầm.HCM-X5-68CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y GREENSUN
Erytr imErythromycin, TrimethoprimTrị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa trên bê, ngựa con, lợn, gia cầm.HCM-X5-69CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y GREENSUN
Pig scourStreptomycin, NeomycinePhòng và trị bệnh tiêu chảy ở gia súc, gia cầm.HCM-X11-1CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
Anti GumboroVitamin nhóm B, khoángTăng cường sức đề kháng của gia cầmHCM-X11-2CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
ASI FlumevetFlumequine Vitamin A, CĐiều trị nhiễm khuẩn dạ dày, ruột, đường tiết niệu ở bê, heo, gia cầmHCM-X11-4CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
Genta-Tylo PredTylosin, Gentamycin, PrednisoloneTrị THT, viêm vú, viêm tử cung, thương hàn, viêm ruột, tiêu chảy, viêm rốn.HCM-X11-6CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
ColitetravetColistinPhòng và trị ỉa chảy phân trắng, thương hàn, viêm phổi, viêm xoang mũi, CRDHCM-X11-7CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
AminopolyvitalVitamin, Lysin, MethionineTrị các chứng suy dinh dưỡng do thiếu Vitamin. Tăng cường sức đề khángHCM-X11-8CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
Tiodoxy ComplexTiamutin, DoxycyclineTrị bệnh thương hàn, tiêu chảy, THT, nhiễm trùng máu, CRD, bệnh phù đầuHCM-X11-11CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
Tetra trứngChlotetracycline, VitaminBổ sung vitamin và phòng bệnh cho gia cầmHCM-X11-14CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
CRD 97Lincomycine, TetracyclinePhòng và trị bệnh CRD cho gà.HCM-X11-15CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
B complex CVitamin nhóm B, CPhòng và trị các bệnh thiếu Vit nhóm B, CHCM-X11-16CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
Toi gà vịtChlortetracyclin Streptomycine, VitB1 B2, B5, B6, C, PP.K3Trị toi gà vịt ở gia cầmHCM-X11-17CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
Tiêu chảy heoApramycine, ColistinTrị tiêu chảy heoHCM-X11-19CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
CRD 95Tiamulin, ErythromycinPhòng và trị bệnh CRD cho gia cầmHCM-X11-20CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
Corydon CErythromycinePhòng bệnh cho gia súc, gia cầmHCM-X11-22CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
Neorycine ComplexErythromycine, NeomycinePhòng và trị bệnh đường hô hấp cho gia súc, gia cầmHCM-X11-25CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
Norflomix TPNorfloxacinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, dạ dày-ruột ở trâu, bò, gia cầm.HCM-X11-27CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
Asi-tiamulin10%TiamutinPhòng và trị bệnh đường hô hấp cho gia súc, gia cầmHCM-X11-28CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
KITA NOX TPKitasamycin, VitaminPhòng bệnh do vận chuyểnHCM-X11-29CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
Neotadone CNeomycine Tetracycline, VitaminPhòng và trị bệnh đường tiêu hóa cho gia súc, gia cầm và bổ sung vitaminHCM-X11-33CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
TOCAMIXColistin, Tetracycline Vitamin, Acid aminPhòng và trị bệnh đường tiêu hóa cho gia súc, gia cầm và bổ sung vitaminHCM-X11-34CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
AminivitAcid amine, VitaminBổ sung vitamin và acid aminHCM-X11-35CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
AnalginAnalginGiúp phục hồi, giảm sốt khi bệnhHCM-X11-36CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
ASI-ENROFLOXACIN 100EnrofloxacinTrị nhiễm khuẩn đường dạ dày-ruột, hô hấp ở bê và gia cầm.HCM-X11-39CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
ASI-ENROMIXEnrofloxacinTrị nhiễm khuẩn đường dạ dày-ruột, hô hấp ở bê và gia cầmHCM-X11-41CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
GentamycineGentamycinePhòng và trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa ở gia súc, gia cầmHCM-X11-42CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
ASI Polymycin 500KUColistinĐiều trị bệnh nhiễm khuẩn đường dạ dày, ruột, máu, khớp ở trâu, bò, dê, heoHCM-X11-43CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
LincocineLyncomycinePhòng và trị bệnh viêm khớpHCM-X11-44CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
SuanotrimSpiramycin, TrimethoprimPhòng và trị bệnh đường tiêu hóa ở gia súc, gia cầmHCM-X11-48CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
ASI-TylosimixTylosinPhòng và trị bệnh đường hô hấpHCM-X11-51CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
ASI-TYLOSIVIGTylosinPhòng và trị bệnh đường hô hấp ở gia súc, gia cầmHCM-X11-52CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
ASI-ENROVIGEnrofloxacinePhòng và trị bệnh đường hô hấp ở gia súc, gia cầmHCM-X11-53CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
ASI-ENROTRECEnrofloxacinePhòng và trị bệnh đường hô hấp ở gia súc, gia cầmHCM-X11-54CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
Genta-TyloTylosin, GentamycinePhòng và trị bệnh đường hô hấp , tiêu hóa ở gia súc, gia cầmHCM-X11-55CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
Iodocase 1000IodocaseinKích thích tăng tiết sữa cho náiHCM-X11-57CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
TiacylineTiamutin, chloteracyclinePhòng và trị bệnh đường tiêu hóaHCM-X11-58CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
NeodiaNeomycine, Vitamin C TetracyclinePhòng và trị bệnh đường tiêu hóa ở gia súc, gia cầmHCM-X11-59CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
Genta STGentamycineTrị bệnh đường hô hấp, viêm, ở gia súcHCM-X11-60CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
Ery Tylo complexErythromycine, Tylosin, VitaminPhòng và trị bệnh đường hô hấp ở gia súc, gia cầmHCM-X11-61CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
Enroflox ColiscomplexEnrofloxacine, VitaminBổ sung vitamin và phòng bệnh cho gia súc, gia cầmHCM-X11-62CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
TylocombiTylosin, TrimethoprimPhòng và trị bệnh đường hô hấp ở gia súc, gia cầm.HCM-X11-63CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
Vitamin CVitamin CTăng sức đề kháng, chống stressHCM-X11-65CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
GentamoximAmoxicilline, GentamycinePhòng và trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa ở gia súc, gia cầmHCM-X11-66CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
ASI-Norflomix OralNorfloxacinPhòng và trị bệnh đường tiêu hóa ở gia súc, gia cầmHCM-X11-68CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
OTC LA TPOxytetracyclin HCltrị bệnh đường hô hấp ở gia súc, gia cầmHCM-X11-69CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
ASI-Tiamuldec InjTiamulin hydrogen fumaratePhòng và trị bệnh đường hô hấp ở gia súc, gia cầmHCM-X11-71CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
L-spectinLincomycine, SpectinomycinTrị bệnh dấu son cấp tính, sốt sau khi sanh, viêm tử cung, viêm vúHCM-X11-74CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
Analgin-CAnalgin, Acid AscorbicGiúp tăng sức đề kháng, hạ sốt, chống stress ở gia súc, gia cầmHCM-X11-77CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
ASI-GlucosemixGlucoseTăng sức đề kháng cho gia súc, gia cầmHCM-X11-78CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
Vitamin B12Vitamin B12Bổ sung vitamin cho gia súc, gia cầmHCM-X11-80CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
BiotylBacillus subtilis, LactoseBổ sung men tiêu hóa-giúp tăng tiêu hóa cho heo, gia cầmHCM-X11-82CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
Asi-FenzolFenbendazolTrị sán ký sinh trong đường ruột, dạ dày, phổi, thận trên heo, gia cầm.HCM-X11-83CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
ASI-DOXYVIGDoxycycline hyclateTrị nhiễm trùng tiêu hóa, hô hấp trên bò, dê, cừu, heo, gia cầm.HCM-X11-84CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
Asi-Flor 50FlorphenicolTrị nhiễm trùng tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu trên heo, gia cầm.HCM-X11-85CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
Asi-GendoxDoxycycline hyclate, Gentamycine sulfateTrị nhiễm trùng tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu trên heo, gia cầm.HCM-X11-86CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
ASI-VITAVIGVitamin CChống stress, tăng sức đề kháng, nhanh hồi phục sức khỏe sau điều trị.HCM-X11-87CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
Asi-Dox 50Doxycycline hyclateTrị nhiễm trùng tiêu hóa, hô hấp trên bò, dê, cừu, heo, gia cầm.HCM-X11-88CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
ASI-TOLTRASEPTToltrazurilPhòng và trị cầu trùng trên heo con, gia cầm.HCM-X11-89CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
TIAMUDECTiamulin hydrogen fumarateTrị viêm phổi, viêm khớp, hồng lỵ trên heo, gia cầmHCM-X11-90CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
Asi-AnticocSulfadimidine sodium, DiaveridinePhòng và trị cầu trùng, tiêu chảy, thương hàn trên heo, gia cầm.HCM-X11-91CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
ASI-FLORQUATFlorphenicolTrị nhiễm trùng hô hấp trên heoHCM-X11-92CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
ASI-FLORFENICOL 10%FlorphenicolTrị nhiễm trùng tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu trên heo, gia cầm.HCM-X11-93CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
Asi-Analgin CAnalgin, Vitamin CChống stress, tăng sức đề kháng, hạ sốt, giảm đau, kháng viêm.HCM-X11-94CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
ASI-DOXYDEC ORALDoxycycline hyclateTrị nhiễm khuẩn hô hấp trên lợn, gia cầm.HCM-X11-95CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
Asi-NeodoxNeomycine sulfate, Doxycycline hyclateTrị nhiễm trùng dạ dày-ruột, hô hấp trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm.HCM-X11-96CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
ASI-C MUNEVitamin CPhòng, chống các chứng thiếu Vitamin C. Tăng sức đề kháng, chống stress khi thay đổi thời tiết, chích ngừa, vận chuyển…HCM-X11-97CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
ASI-ANALVIGAnalginHạ sốt, giảm đau, chống stress, kháng viêm.HCM-X11-98CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
ASI-NEOMIX 70Neomycine sulfateTrị nhiễm trùng đường ruột trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm.HCM-X11-99CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
Asi-TydoxDoxycycline hyclate, Tylosin tartrateTrị nhiễm trùng dạ dày-ruột, hô hấp trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm.HCM-X11-100CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
ASI-ADEK POWDERVitamin A, D3, E, K3Phòng, chống bệnh do thiếu Vitamin A, D3, E, K3.HCM-X11-101CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
ASI-CIDEBenzalkonium chloride (BKC), Glutaraldehyde,Sát trùng chuồng trại, cơ sở chăn nuôi, cơ sở giết mổ, lò ấp trứng.HCM-X11-102CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
ASI-HEPASOLSorbitol, Betain HCl, Lysine HCl, Methionine, Choline chloride, Magnesium sulphate, Cao ActisôCải thiện và kích thích chức năng gan, mật, ruột.HCM-X11-103CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
ASI-VITAMIN K3+CVitamin K3, Vitamin CPhòng, chống stress gây bởi chủng ngừa, bệnh, vận chuyển, thay đổi nhiệt độ cao.HCM-X11-104CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
ASI-TILMITRECTilmicosin phosphateTrị bệnh đường hô hấp trên heo, gia cầm.HCM-X11-105CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
ASI-Otetravig LAOxytetracycline HClTrị nhiễm trùng tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu, thấp khớp trên bò, dê, cừu, heo, gia cầm.HCM-X11-106CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
ASI-IVERMOSIvermectinTrị giun tròn, giun phổi, giun kim, rận, veHCM-X11-107CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
ASI-VIT B12 1000Cyanocobalamin (Vitamin B12 )Phòng, trị chứng thiếu hụt Vitamin B12 kết hợp với sự thiếu hụt Cobalt trên gia súcHCM-X11-108CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
TilmicovigTilmicosinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên heo.HCM-X11-109CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
ASI-ToltramixToltrazurilTrị cầu trùng trên heo, gia cầm.HCM-X11-110CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
ASI-ADEVitamin A, D3, ETrị bệnh do thiếu Vitamin A, D3, E. Phòng, chống stress gây bởi chủng ngừa, bệnh, vận chuyển, thay đổi thời tiết.HCM-X11-111CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
ASI-AZIMYDECAzithromycinTrị CRD, coryza, thương hàn, E. coliHCM-X11-112CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
ASI-BCOMPLEX KVitamin B1, B2, B6, B12, PP, K3, Folic acidTrị bệnh do thiếu hụt các Vitamin B, K3. Sử dụng trong, sau khi bị stress, sau khi dùng kháng sinh, tiêm ngừa.HCM-X11-113CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
ASI-ORESOLSodium chloride, Sodium citrate, Potassium chlorideChống stress, mất nước, mất chất điện giải do tiêu chảyHCM-X11-114CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
ASI-OTC 50Oxytetracycline hydrochlorideTrị CRD, Colibacillosis, Salmonellosis, sổ mũi truyền nhiễm, viêm xoang mũi truyền nhiễm, viêm màng hoạt dịch truyền nhiễm, viêm ruột.HCM-X11-115CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
ASI-APRADECApramycin sulphateTrị nhiễm khuẩn tiêu hóa, hô hấp trên bò, heo, cừu.HCM-X11-116CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
ASI-FLORTRIGFlorfenicolTrị nhiễm trùng hô hấp, đường tiêu hóa, tiết niệu trên trâu, bò, heo.HCM-X11-117CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
ATROPINAtropin sulphateGiảm nhu động cơ trơn, chống co thắt, trị co thắt ruột, tiêu chảy nặng, co thắt khí-phế quản, phù thủng phổi, giảm đau-tiền mê trong phẩu thuật, giải độc trong các trường hợp ngộ độc Dipterex, Pilocarpine ở trâu, bò, ngựa, heo, chó, mèo.HCM-X11-118CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
DEXAZONEDexamethasoneTrị dị ứng, phù nề, viêm khớp. Phối hợp kháng sinh trong điều trị viêm nhiễm trùng.HCM-X11-119CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
ASI-LINCO 4.4%LincomycinTrị lỵ, viêm phổi trên heo, gia cầmHCM-X11-121CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
Asi-FlordoxFlorfenicol, Doxycycline hyclateTrị viêm phổi, Tụ huyết trùng, sốt bỏ ăn không rõ nguyên nhân, viêm ruột, tiêu chảy, viêm vú, viêm tử cung, sưng phù đầu ở gia súc nonHCM-X11-122CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
ASI-C QUINVitamin CTăng sức đề kháng, tăng khả năng miễn dịch, chống xuất huyết, chống Strees do các nguyên nhân khác nhau đối với gia súc, gia cầmHCM-X11-123CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
ASI-FLORMIXFlorfenicolPhòng và trị các bệnh hô hấp ở gia súc, gia cầm gây ra bởi các loại vi khuẩn mẫn cảm với Florfenicol.HCM-X11-124CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
Asi-Para +CParacetamol, Vitamin C, Sodium Chloride, Potassium ChlorideHạ sốt, chống mất nước, cân bằng chất điện giải trong cơ thể; Chống stress do thay đổi nhiệt độ cho gia súc, gia cầm.HCM-X11-125CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
ASI-LINSPECSpectinomycin sulfate, Lincomycin HClTrị viêm phổi, hồng lỵ, viêm ruột hoiaj tử trên heoHCM-X11-126CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
ASI-FLORFENICOL 20%FlorfenicolTrị viêm ruột hoại tử, tiêu chảy; nhiễm khuẩn đường hô hấp trên gia súc, gia cầm.HCM-X11-127CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
ASI-DOXYDEC LADoxycyline HCLPhòng trị hội chứng MMA, viêm phổi và các nhiễm trùng gây bởi vi khuẩn nhạy cảm với Doxycycline trên heoHCM-X11-128CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
ASI-FLORSONEFlorfenicolTrị các viêm đường hô hấp, viêm ruột tiêu chảy trên trâu, bò, lợnHCM-X11-129CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
Asi-Flordox InjFlorfenicol, Doxycyline HCLTrị các bệnh thương hàn, viêm ruột ỉa chảy, viêm phổi, viêm tử cung, viêm vú, viêm khớp, sưng phù đầu …do vi khuẩn mẫn cảm với Florfenicol, Doxycyline gây ra ở gia súc, gia cầm.HCM-X11-130CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
ASI-MarbodouMarbofloxacin, Didodium edetate, Thioglycerol, M-cresolTrị nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Marbofloxacin trên gia súcHCM-X11-131CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
Asi-Para C InjParacetamol, Vitamin CHạ sốt, giảm đau; hỗ trợ kháng sinh trị các bệnh nhiễm trùng, sốt cao trên gia súcHCM-X11-132CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
ASI-IRON DEXTRANIron (dạng dextran)Phòng và trị thiếu máu do thiếu sắt trên heo con; thiếu máu do nhiễm trùng máu, nhiễm ký sinh trùng) và mất máu ở gia súc.HCM-X11-133CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
Asi-TulacinTulathromycinTrị viêm phổi do Mycoplasma, phòng trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp kế phát trong bệnh tai xanh (PRRS) trên lợn.HCM-X11-134CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
ASI-AMOX MAXAmoxicillinĐiều trị các bệnh nhiễm khuẩn trên gia súc, heo, gia cầm gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với AmoxicillinHCM-X11-135CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
ASI-AMOXCOLAmoxicillin trihydrate, Colistin sulphateĐiều trị các bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa, đường hô hấp, niệu sinh dục,HCM-X11-136CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
ASI-AMOXI LAAmoxicillin (dạng trihydrate)Ngăn ngừa và điều trị nhiễm trùng hệ thống tiêu hóa, niệu sinh dục gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với amoxicillinHCM-X11-137CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
ASI-AMPIAmpicillin trihydrateĐiều trị các bệnh nhiễm khuẩn gây ra bởi E.coli, Clostridium, Salmonella, Brucella, Proteus, Klebsiella vàHCM-X11-138CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
ASI-CEFQUICefquinomeĐiều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, các vi sinh vật khác nhạy cảm với cefquinome.HCM-X11-139CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
ASI-CEFTICeftiofur hydrochlorideĐiều trị các bệnh đường hô hấp gây ra bởi Actinobacillus pleuropneumoniae, Pasteurella multocida, Pasteurella haemolytica và Haemophilus somnus trên lợn và gia súc.HCM-X11-140CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
ASI-GENTAMOXAmoxicillin trihydrate, Gentamicin (dạng sulphate)Trị Viêm phổi, nhiễm khuẩn do E. coli, viêm tử cung, tiêu chảy, viêm ruột do vi khuẩn, viêm vú.HCM-X11-141CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
ASI-PENISTREPProcaine penicillin G, Dihydrostreptomycin sulphateĐiều trị các bệnh nhiễm trùng khớp, tuyết vú, đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu gây ra bởi các vi sinh vật nhạy cảm với penicillin và dihydrostreptomycin,HCM-X11-145CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
ASI-COTRIMFORTTrimethoprim, Sulfadiazine (dạng sodium)Phòng và trị nhiễm khuẩn hệ thống hô hấp, hệ thống tiêu hóa và đường niệu sinh dục ở gia cầmHCM-X11-146CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
ASI-NorfloxdecNorfloxacinĐặc trị viêm đường hô hấp và tiêu hóaHCM-X11-147CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
ASI-NORFLOX ORALNorfloxacinĐiều trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với NorfloxacinHCM-X11-148CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
ASI-POVIDINEPovidone iodineTiêu diệt các vi khuẩn gram dương, gram âm, nấm mốc, vi rútHCM-X11-149CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
ASI- SupercoccideAmprolium HClPhòng, trị các bệnh cầu trùng gây ra bởi EimeriaHCM-X11-150CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
SPUTUMIZBromhexineĐiều trị các bệnh về đường hô hấp truyền nhiễmHCM-X11-151CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
ANTI STRESSVitamin C, Potassium Chloride Sodium ChloridePhòng chống Stress và nâng cao sức đề kháng cho gia súc, gia cầmHCM-X11-152CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
ASI-SORBITOL + B12Sorbitol, DL-Methionine, L-Lysine, Vitamin B12Giúp tiết mật tốt ở gia súc, gia cầm, kích thích thèm ăn, trị chứng khó tiêu,HCM-X11-153CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
ASI-AMOTYLAmoxicillin trihydrate, Tylosin tartratePhòng ngừa và điều trị bệnh đường HÔ HẤPHCM-X11-154CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
ASI-AZIMYCINAzithromycinĐiều trị CCRD, sổ mũi truyền nhiễm và nhiễm trùng gây ra bởi Synovitis Mycoplasma sppHCM-X11-155CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
ASI-CEPTICephalexinĐặc trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, đường tiết niệu-sinh dục,HCM-X11-156CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
ASI-COSULTRIMSulfachloropyridazine, TrimethoprimĐiều trị các bệnh do vi khuẩn ở gia cầmHCM-X11-157CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
ASI-FOSBACFosfomycin, Tylosin tartrateĐiều trị các bệnh nhiễm trùng gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm với Fosfomycin và TylosinHCM-X11-158CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
ASI-GENTACOLIGentamycin sulphate, Colistin sulphatePhòng, trị các nhiễm trùng đường tiêu hóa, tiêt niệu, sinh dục trên gia súc, gia cầmHCM-X11-159CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
KANAKanamycinTrị viêm phổi, viêm phế quản, lao phổiHCM-X11-160CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
ASI-NORFLOXNorfloxacinPhòng và trị các bệnh do nhiễm khuẩn và Mycoplasma trên gia súc, gia cầm.HCM-X11-161CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
TILMICOTINTilmicosin, Colistin, BromhexineĐặc trị viêm phổi, viêm phế quản - phổi, viêm màng phổi - phổi, viêm xoang ngực,HCM-X11-162CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
ASI-COLISTINColistinĐiều trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn gram âmHCM-X11-163CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
ASI-ENROFLOXACINEnrofloxacineĐặc trị bệnh đường hô hấp ghép bệnh đường tiêu hóaHCM-X11-164CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
ASI-ADE+B.COMPLEXVitamin A; D3; E;B1;B2;B6;B12, Niacinamide (PP), D-panthenolCung cấp vitamin, điều trị các bệnh về da, cơ bắp và hệ thần kinh,HCM-X11-165CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
ASI-B.COMPLEXVit B1;B2, Niacinamide (PP), Vit B6; Vit B12, D-panthenolCung cấp các Vitamin nhóm B cần thiết, nâng cao sức đề kháng, tăng cường khả năng chống chịu bệnh tật,HCM-X11-166CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
ASI-BUTA B12Butaphosphan, CyanocobalaminDùng để phòng ngừa và điều trị cho các trường hợp thiếu hụt chất dinh dưỡngHCM-X11-167CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
ASI-CALCIPROCalci gluconate, Calci glucoheptonate, Calci-d-saccharate, Acid Boric, Magnesium Chloride, ButaphosphanChống lại sự thiếu hụt canxi, đối với trường hợp sốt sinh, cho con búHCM-X11-168CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
DOXY SOL TPDoxycyclineĐiều trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Doxycycline:HCM-X11-169CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
ASI-MARBOCINMarbofloxacinĐặc trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấpHCM-X11-170CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
ASI-MARBOFORTMarbofloxacinĐặc trị các bệnh hô hấp, tiêu hóa: Mycoplasma, Pasteurella, viêm teo xoang mũi truyền nhiễm, CRD,HCM-X11-171CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
ASI-SULTRIMSulfadiazine, TrimethoprimTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, thương hàn, tiêu chảy phân trắng,HCM-X11-172CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
ASI-ECOTRAZ 250AmitrazĐiều trị ve, ghẻ, bọ chét và rận ở gia súc.HCM-X11-174CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
TIDIPIROSINTildipirosinĐiều trị các bệnh đường hô hấp lợn (SRD)HCM-X11-175CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
ASI-DANOSEPTDanofloxacineĐiều trị các bệnh đường hô hấp ở bò và nhiễm trùng đường ruộtHCM-X11-176CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
ASI-DANOFINDanofloxacineĐiều trị các bệnh đường hô hấp ở bò (sốt do vận chuyển, viêm phổi) gây ra bởi Mannheimia haemolytica và Pasteurella multocidaHCM-X11-177CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
ASI-NYSTANEONystatin, NeomycinĐiều trị và phòng ngừa các bệnh nhiễm trùng gây ra bởi vi sinh vật nhạy cảm với neomycinHCM-X11-178CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
ASI-CLAMOXY WSPAmoxicillin trihydrate, Clavulanic acidTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu, viêm vú, viêm tử cung, nhiễm trùng da, mô mềm trên trâu, bò, dê, cừu, heo, gia cầmHCM-X11-179CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
ASI-CLAMOXAmoxicillin trihydrate, Clavulanic acidPhòng và trị các bệnh đường hô hấp: tiêu hóa:HCM-X11-180CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
ASI-FLODOXY WSPFlofenicol, Doxycyclin hyclate, Bromhexin HCl.Trị viêm phổi, thương hàn, tụ huyết trùng, sốt bỏ ăn không rõ nguyên nhân, viêm ruột tiêu chảy, viêm vú, viêm tử cung, sưng phù đầu.HCM-X11-181CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
ASI-TYLOSIN MAXTylosin tartrateTrị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, viêm khớp, móng trên heo và gia cầmHCM-X11-182CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
ASI-NYSTA MAXAnalginGiải nhiệt, hạ sốt, cân bằng thân nhiệt khi thời tiết nắng nóng, tăng sức đề kháng, phòng chống Stress trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, gia cầmHCM-X11-224CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
ASI-APRA MAXApramycinTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, sưng phù đầu, thương hàn trên trâu, bò, lợn và gia cầmHCM-X11-184CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
ASI-ERYCIN MAXErythromycin thiocyanateTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên gà và gà tâyHCM-X11-185CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
ASI-FLUQUIN MAXFlumequine sodiumTrị nhiễm khuẩn dạ dày ruột, hô hấp, tiết niệu, sinh dục trên trâu, bò, lợn, gà, vịt, ngan, cútHCM-X11-186CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
ASI-NEO MAXNeomycin sulfateTrị bệnh đường tiêu hóa trên lợn, gà, vịt, ngan, cútHCM-X11-187CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
ASI-SELEN EVitamin E, Sodium SelenitPhòng và trị các bệnh do thiếu vitamin E và Selenium trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, gà, vịt, cútHCM-X11-188CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
ASI-ANALGIN CAnalgin, Potassium chloride, Vitamin C, Sodium chlorideHạ sốt , giảm đau, chống mất nước và điện giải trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, gà, vịt, ngan, ngỗngHCM-X11-189CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
ASI-BROMHEXINE CBromhexin HCl, Paracetamol, Guaifenesin, Vitamin C, Axit CitricHạ sốt, giảm ho, long đờm, chống co thắt phế quản trên trâu, bò, lợn, gà, vịtHCM-X11-190CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
GLUCO-KC AMINMethionin, Vitamin C, Vitamin KChống nóng, chống nắng, tăng cường giải độc, chống chảy máu, xuất huyết, tăng tính bền vững thành mạch, cầm máu trên trâu, bò, lợn, gàHCM-X11-191CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
ASI-CEFA INJCephalexinTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu trâu, bò, dê, cừu, lợnHCM-X11-192CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
ASI-AMPIQUIN INJAmpicillin trihydrateTrị bệnh đường tiêu hóa, hô hâp, sinh dục, viêm móng trên trâu, bò, cừu , lợn, gia cầmHCM-X11-193CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
ASI-IRON DEXTRAN 10% + B12Iron (as iron dextran), Vitamin B12Phòng và trị thiếu máu trên bê và lợn conHCM-X11-194CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
ASI-AMPICOLIAmpicillin trihydrate, Colisstin sulfateTrị bệnh đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu,HCM-X11-195CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
ASI-DICLOPADiclofenac sodium, ParacetamolGiảm đau, hạ sốt, trị các chứng đau bụng co thắt trên trâu, bò ngựa, lợnHCM-X11-197CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
ASI-DICLASEPTDiclazurilTrị cầu trùng trên bê, cừu, thỏ và gia cầmHCM-X11-198CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
ASI-IVERRMECIvermectinTrị nội, ngoại ký sinh trùng trên heo, bò, chó, mèo, gà, vịt, ngan, ngỗng, cútHCM-X11-200CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
ASI-BROM PLUSBromhexine, ParacetamolGiảm ho, long đờm, kháng viêm, hạ sốt trên trâu, bò, lợn và gia cầmHCM-X11-201CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
VITA-CALPHOSPhospho, Calcium, Magnesium, Manganese, Zinc, Selenium, Folic acid, Vitmain A, D3, E, K, B1, B2, B3, B12Phòng ngừa và điều trị bệnh thiếu vitamin, thiếu khoáng, chống Stress trên trâu, bò, lợn, gà, vịt, ngan, cút.HCM-X11-202CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
COLI-APRALANApramycin Sulfate, ColistinTrị bệnh viêm ruột, tiêu chảy, tiêu chảy phân trắng, phân vàng do E.coli, phân có máu, thương hàn ở heo, gà, vịt, cútHCM-X11-203CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
ASI-SULFATRIMSulfadiazine sodium, TrimethoprimTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên gà và gà tâyHCM-X11-204CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
ASI-PARAParacetamol, Sodium chloride, Potassium chlorideHạ sốt, chống mất nước và chất điện giải trên trâu, bò, lợn, gia cầmHCM-X11-205CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
ELEC-GLUCO-CVitamin C, NaCl (Sodium chloride)Phòng chống stress và nâng cao đề kháng trên trâu, bò, lợn, gà, vịt, cút, nganHCM-X11-206CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
ANITRIMSulfamethoxazole, TrimethoprimTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên heo, gia cầmHCM-X11-207CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
ASI-SULFARIMTrimethoprim, Sulfadiazine sodiumTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, niệu, sinh dục trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, gia cầmHCM-X11-209CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
ASI-SULFAZOLSulfamethoxazole, TrimethoprimTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, niệu, sinh dục trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, gia cầmHCM-X11-210CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
ASI-VITAMIN KVitamin KCầm máu, chống xuất huyết trên trâu, bò, lợn, chó, mèoHCM-X11-211CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
ASI-AMPROCOXAmprolium hydrochloride, Sulfaquinoxaline, Vitamin A, Vitamin K3Trị cầu trùng trên bê, cừu, dê và gia cầmHCM-X11-212CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
ASI-BROMXINE INJBromhexine hydroclorideLàm lỏng đờm, long đờm, giãn phế quản, thải đờm, cắt cơn hen suyễn trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, gàHCM-X11-213CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
ASI -COX IRONIron (as iron dextran), ToltrazurilTrị cầu trùng, phòng chống thiếu máu do thiếu sắt trên lợn conHCM-X11-214CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
ASI-AMPROLAmprolium HClTrị cầu trùng trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, gia cầmHCM-X11-215CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
IVERMIXIvermectinTrị nôi, ngoại ký sinh trùng trên lợnHCM-X11-216CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
PAZACIDEPraziquantel, Levamisol HClPhòng và trị sán dây, giun đũa, giun kim, giun phổi, giun tóc, giun xoăn trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, gà, vịt, ngan, cút.HCM-X11-219CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
ASI-FD 200 ORALDoxycycline hyclate, FlorfenicolTrị viêm đường hô hấp, tiêu hóa, Viêm da và mô mềm, sung phù đầu, Sốt bỏ ăn không rõ nguyên nhân và các bệnh kế phát sốt đỏ tai xanh trên trâu, bò, lợn, dê, cừu.HCM-X11-220CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
ANICOXAmprolium, SulfaquinoxalineTrị cầu trùng; tiêu chảy phân xanh, phân trắng trên trâu, bò, lợn, dê, cừu và gia cầmHCM-X11-221CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
ASI-AMPICOLI PLUSAmpicillin trihydrate, Colistin sulfateTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hoá, tiết niệu trên trâu, bò, lợn, gia cầmHCM-X11-222CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
CLANIMOX PAmoxicillin, Acid clavulanicTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu, viêm vú, viêm tử cung, nhiễm trùng da, mô mềm trên trâu, bò, dê, cừu, heo, gia cầmHCM-X11-223CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
GLUCOLYTE-KCVitamin C, Vitamin K, Sodium chloride, Potassium chloridePhòng chống stress và nâng cao sức đề kháng cho gia súc, gia cầm khi thời tiết thay đổi, nhiệt độ cao, tiêm phòng, chuyển chuồng hay thay đổi thức ănHCM-X11-225CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
ASI-ThiamphenicolThiamphenicolTrị bệnh đường hô hấp và đường ruột trên trâu, bò, bê, heo, gàHCM-X11-227CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
L-SPECTINSpectinomycin, Lincomycin HClTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên bê, mèo, chó, dê, cừu, heoHCM-X11-228CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
ASI-DIZURILDiclazurilTrị bệnh cầu trùng trên gàHCM-X11-229CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
ASI-LINCO MAXLincomycin HClTrị nhiễm trùng đương hô hấp, tiêu hóa trên lợn, gia cầm.HCM-X11-230CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
ASI-PIPEZIN MAXPiperazine citrateTrị các bệnh do ký sinh trùng gây ra trên lợn, gia cầm, chó, mèoHCM-X11-231CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
ASI-SULFADIN MAXSulfadimidine sodiumTrị nhiễm trùng đường hô hấp, đường ruột, đường niệu-sinh dục, viêm vú và tử cung, bệnh hậu sản, nhiễm trùng rốn, viêm khớp, viêm móng, viêm da và nhiễm trùng vết thương trên trâu bò, bê, cừu, dê, lợn, heo, gàHCM-X11-232CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
ASI-SULFAGUA MAXSulfaguanidinTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên bê, ngựa conHCM-X11-233CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
ASI-TETRA MAXTetracycline HCLTrị viêm đường ruột, viêm mũi truyền nhiễm, bệnh Leptosspira, viêm đường hô hấp, viêm khớp, viêm kết mạc trên trâu, bò, bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm.HCM-X11-234CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
GALAXYNeomycin sulfate, Colistin sulfateTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa ở bê, cừu, dê, lợn, thỏ, gia cầmHCM-X11-235CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
ASI-KETODECKetoprofenKháng viêm, giảm đau trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lợnHCM-X11-236CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
ASI-DANOSEPTDanofloxacin MesylateTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, viêm túi mật, trên trâu, bò, lợn, gàHCM-X11-237CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
ASI-OXTOCINOxytocinTrị liệt dạ con, làm co tử cung sau mổ lấy thai, thúc đẻ, phòng băng huyết, chảy máu dạ con khi đẻ, tống nhau và các dịch ứ ra nhanh, kích thích tiết sữa, chữa liệt ruột, bí đái trên bò, cừu, dê, ngựa, heo náiHCM-X11-238CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
ASI-ALBENVEGAAlbendazoleTrị giun, sán ở phổi, đường tiêu hóa, thận, gan trên trâu, bò, ngựa, cừu, dê, lợn, chó, mèo, gà, vịtHCM-X11-239CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
ASI-TYDOX PLUSDoxycycline hyclate, Tylosin tartrateTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp ở bê, lợn,HCM-X11-240CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
TIÊU CHẢY PLUSApramycin HCl,gia cầmHCM-X11-241CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
ASI-GENTAGentamycin sulfateTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên trâu, bò, dê, cừu, lợnHCM-X11-242CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
ASI-SULFAMIXSulfaguanidine, SulfadimidineTrị viêm đường tiêu hóa trên bê, cừu, dê, lợn, ngựaHCM-X11-243CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
JOSANIJosamycine, TrimethoprimTrị viêm đường hô hấp, bệnh viêm xoang, viêm khớp trên lợn, gia cầmHCM-X11-244CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
NEO-COLIVITNeomycin sulfate, Colisstin sulfate,Trị viêm dạ dày-ruột, hô hấp, sinh dục trên bê, lợn, gàHCM-X11-245CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
ASI-THIOSONEThiamphenicol,Trị nhiễm trùng đường ruột; viêm phổi, viêm phế quản phổi; nhiễm trùng tiết niệu; viêm tử cung, viêm vú; viêm móng; viêm da trên trâu, bò, cừu, dê, lợnHCM-X11-246CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
ASI-PRAZI MAXPraziquantelTrị các loại giun, giun tròn và sán, sán dây ở chim bồ câu, gia cầm.HCM-X11-247CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
NƯỚC PHAH2ODùng pha dung dịch thuốc nhỏ mắt, tiêm, pha thuốc bột tiêmHCM-X11-248CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
COMPLEX DIARRHEANorfloxacin HClTrị các bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa ở gia súc, gia cầm: tiêu chảy, thương hàn, viêm ruộtHCM-X15-03CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
Tiêu chảy heoApramycin sulfate, Vitamin A, B1, K3Trị bệnh đường tiêu hóa trên trâu, bò, lợn, gà. vịt, ngan.HCM-X15-07CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
TIÊU CHẢY HEOFlumequinTrị các bệnh tiêu chảy trên heo.HCM-X15-07CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
SUPER EGGTiamulin, Chlotetracyclin HClPhòng và trị nhiễm trùng đường tiêu hoá, hô hấpHCM-X15-09CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
BCOMAX EVitamin B1, B2, B6, PP, C, B12, E, K3Phòng và trị các bệnh do thiếu viatmin gây ra, stress do vận chuyển,HCM-X15-10CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
VITAMAX-100Vitamin A, D3, E B1, B2, B6, B5, PP, C , K3Phòng và trị các chứng thiếu vitamin và khoáng vi lượng trên gia súc, gia cầmHCM-X15-11CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
GUMBESTNatri citrate, KCl, NaCl, Vitamin B1, B2, B6, B5, C, K3Tăng cường sức đề kháng cơ thể, giúp gia cầm non khỏi bệnh Gumboro; kích thích tạo kháng thểHCM-X15-12CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
Dynadoxy plusTiamulin hydrogen Chlortetracyclin HCL, DipyroneTrị bệnh đường tiêu hóa, hô hấp trên trâu, bò, heo, gia cầm.HCM-X15-13CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
Khoáng HeoFe, Zn, Mn, Cu, I, Se, Co, Ca.Phòng chống còi xương, loãng xương, rụng lông, da khô, bại liệt ở heo nái đang cho con bú, ….HCM-X15-18CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
KHOÁNG GIA CẦMFe, Zn, Mn, Cu, I, Se, Co, Ca.Phòng chống các bệnh thiếu khoáng trên gia cầm như: còi cọc, xù lông, vỏ trứng mềm, bại liệt, ...HCM-X15-19CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
ORALYTENaHCO3, KCl, NaCl.Trị mất nước do tiêu chảy sốt cao, stress hoặc di chuyểnHCM-X15-20CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
ASCOVIT AD3EVitamin A, D3, E, CTrị các chứng thiếu hụt vitA, D3, E C, tăng năng suất trứng của Gà, Vịt, Cút.HCM-X15-21CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
LIỆT CHÂN GÀ VỊTNaHCO3, KCl, NaCl, vitamin A, D3, E, CCung cấp vitamin, khoáng, amino acid thiết yếu.HCM-X15-22CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
TẨY GIUNLevamisol HClTẩy các loại giun sán đường phối và đường ruột của heo, bò, gà, vịt ngan,HCM-X15-23CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
TYLOSIN 5%Tylosin tartrateĐiều trị viêm phổi, viêm phế quản, nhiễm khuẩn đường ruột, CRD…HCM-X15-24CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
LINCOJECT 10%LincomycinTrị viêm khớp, suyễn heo, viêm phổi, viêm tử cung, viêm vúHCM-X15-25CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
SEPTRYLSulfadiazin, Trimethoprim.Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Sulphadiazinvà TrimethoprimHCM-X15-27CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
GENDEXTYLTylosin tartrate , Gentamycin sulfateTrị viêm phổi, phế quản, viêm tử cung, viêm vú, tiêu chảy; bệnh đường hô hấp ở gà, vịt .HCM-X15-29CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
GentaprimGentamycin sulfateTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hoá, sinh dục, tiết niệu trên trâu, bò, dê, cừu, chó, mèo.HCM-X15-31CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
SPIRAJECTSpiramycinTrị các bệnh nhiểm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với spiramycinHCM-X15-32CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
GENTALINGentamycin sulfate, LincomycinĐiều trị nhiễm khuẩn hô hấp, tiết niệu , viêm da có mủHCM-X15-33CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
AmbactrylTiamulin HF, TrimethoprimTrị suyễn, tiêu chảy, viêm vú, THT trên gia súc, gia cầm.HCM-X15-36CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
Ery-SepErythromycin, TrimethoprimTrị hô hấp, đường ruột, viêm khớp trên trâu, bò, ngựa, heo, gia cầm.HCM-X15-37CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
VIVCOSONEErythromycin, Oxytetracyclin HClĐiều trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiết niệu, sinh dục, tiêu hoá,HCM-X15-38CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
TIACOLITiamulin, Colistin sulfate.Trị các bệnh viêm mũi, viêm xoang, viêm phổi, ly, tiêu chảyHCM-X15-39CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
ANALGINMethampyroneHạ sốt, giảm đau, chống viêm, phối hợp để trị các bệnh viêm khớp, đau cơ , bong gân.HCM-X15-40CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
LinbactrylLincomycin SpectinmycinTrị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Lincomycin và Spectinmycin trên trâu, bò, heo.HCM-X15-41CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
BCOMPLEXVitamin B1, B2, B6, B5, PPCung cấp vitamin nhóm B cho gia súc, gia cầmHCM-X15-43CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
B.COZYMVitamin B1, B2, B6, B5, PPCung cấp vitamin nhóm B cho gia súc, gia cầmHCM-X15-44CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
ASCOVIT 10%Vitamin CTăng sức đề kháng cho cơ thể, chống stress, chống mệt mỏiHCM-X15-47CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
LEVAJECT 10%LevamisolĐiều trị ký sinh trùng cho gia súc, gia cầmHCM-X15-48CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
CAL-C-B12Calci gluconate, Vitamin B12, CĐiều trị bệnh sốt sữa, co giật, tăng sức đề kháng .HCM-X15-49CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
VITALJECTVitamin A, D3, E, B1, B2, B6, B5, PP, B12Cung cấp vitamin nhóm B cho gia súc, gia cầm.HCM-X15-50CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
COLIPRIMColistin sulfate, Trimethoprim.Điều trị các bệnh nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với colistin và trimethoprimHCM-X15-53CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
DYNATYLTiamulin fumarate, Tylosin tartrateĐiều trị các bệnh nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với tiamulin và tylosinHCM-X15-57CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
SPIRACOLISpiramycin adipate, Colistin sulfateĐiều trị các bệnh nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với spiramycin và colistinHCM-X15-58CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
TYLO SCTylosin tartrate, Colistin sulfate.Điều trị các bệnh nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với tylosin và colistinHCM-X15-59CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
VIVCOLIColistin sulfatePhòng, trị tiêu chảy phân trắng , phân vàng, phân xanh do E.coli, Salmonella.HCM-X15-61CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
TERRAMYCIN-EGGFORMULATetramycin HCl, Vitamin AKích thích tăng sản lượng trứng, tăng sức đề kháng , tăng trọng trên gia cầmHCM-X15-62CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
FLUMIXFlumequinPhòng, trị thương hàn, cầu trùng, bạch lỵ, CRD, viêm phổi, THT, viêm dạ dày ruột trên heo conHCM-X15-64CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
EST-VitaTrimethoprim, ColistinTrị viêm phổi, viêm ruột, TH, nhiễm trùng niệu, viêm tử cung trên trâu, bò, heo, gia cầm.HCM-X15-65CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
STREPTO TERRAMYCIN ADEStreptomycin sulfate, Oxytetracyclin HCl.Phòng và trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tụ huyết trùng, cầu trùng, tiêu chảy phân trắng, …HCM-X15-66CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
Tylan-SeptotrylSulfadimidin, Tylosin, Vitamin CTrị bệnh đường tiêu hoá, hô hấp trên gia súc, gia cầm.HCM-X15-69CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
ADE BCOMPLEX CVitamin A, D3, E, B1, B2, B6, CNgăn ngừa bệnh thiếu vitamin, còi cọc, chậm lớn. Tăng sức đề khángHCM-X15-70CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
NEOTETRAVITANeomycin sulfate , Tetramycin HClTrị CRD, viêm xoang mũi vịt, THT, tiêu chảy phân trắng, thương hàn, suyễn, viêm phổiHCM-X15-71CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
VITAFLASH ADEVitn A, D3, E, B1, B2, B6, Methionin, LysinGiúp gia súc, gia cầm phát triển, tăng trọng nhanh. Phòng và trị bệnh khẹo chân gà, …HCM-X15-72CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
SPIRA-TETRAVETSpiramycin adipate, Oxytetracyclin HClPhòng, trị CRD gà, viêm xoang mũi, viêm phổi, THT heo, gà, vịtHCM-X15-74CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
ColitetravitOxytatracyclin HCl, Colistin sulfate.Phòng và trị các bệnh: viêm phổi, tụ huyết trùng, E. coli, CRD, viêm xoang mũi, thương hàn heo, gà, vịtHCM-X15-75CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
TRỊ TIÊU CHẢYColistin sulfate, Sulfaguanidin.Trị các bệnh tiêu chảy cấp và mãn tính trên heoHCM-X15-77CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
EROMIXEnrofloxacin HClTrị các bệnh nhiễm trùng đường tiêu hoá: tiêu chảy phân trắng, thương hàn, PTH, kiết lỵ…HCM-X15-80CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
Bactrim fortSulfadimidin, TrimethoprimTrị nhiễm trùng đường hô hấp trên heo và gia cầm.HCM-X15-81CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
VITAMIN C ANTISTRESSVitamin CTrị các chứng thiếu máu, xuất huyết, dùng trong các bệnh nhiễm trùng, ký sinh trùngHCM-X15-90CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
TERRAJECTOxytetracyclin HCl (Tetramycin 10%)Trị tiêu chảy phân trắngHCM-X15-92CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
Atropin sulfateAtropin sulfateGiảm đau, điều hoà nhu động ruộtHCM-X15-93CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
UROTROPIN 5%, 10%HexamethlentetraminSát trùng đường tiểu, lợi tiểu, hạ sốt, giải độc, có thể pha chung với kháng sinhHCM-X15-94CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
CALCIGLUCONAT 10%Calci gluconatePhòng và trị các chứng bại liệt do thiếu calci ở gia súc, gia cầm.HCM-X15-96CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
ERYTETRA-DErythromycinTrị thương hàn, PTH, viêm ruột, tiêu chảy phân trắng, viêm phổi, sốt bỏ ăn.HCM-X15-97CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
SIREPA B12Vitamin B1, B12, Amino acid, SorbitolKích thích tăng trọng , tăng tiết dịch tiêu hoá, lợi mật, bổ ganHCM-X15-98CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
BCOMPLEXVitamin B1, B2, B6, B5, PPTrị các bệnh còi cọc, bại kiệt, phù thủng do thiếu vitamin nhóm B, kích thích tăng trọngHCM-X15-99CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
STRICHNAL B1Strichnin sulfate, Vitamin B1Kích thích tính thèm ăn và sự vận động.Chống lại chứng suy nhược cơ thể, liệt cơ, bại liệt…HCM-X15-100CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
CALBIRON-ACalci gluconate, B1, B2, B5, B6, PP.Trị các bệnh thiếu canci và vitamin nhóm B. Kích thích tăng trưởng cho gia súc, gia cầm.HCM-X15-101CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
ERYTETRASONEErythromycin, Dexa. Oxytetracyclin HCl,Trị THT, viêm phổi, viêm ruột, tiêu chảy, hội chứng MMA; viêm xoang, E.Coli…HCM-X15-102CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
LEVAMISOL 7, 5%LevamisolĐiều trị các loại giun tròn, giun phổi, giun tóc, giun lươn ở trâu , bò, heoHCM-X15-103CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
SEPTOTRYL 12%Sulfamethoxazol, Trimethoprim.Trị THT, viêm phổi, viêm xoang, viêm ruột, PTH, viêm đường sinh dục cho g. súc, gia cầmHCM-X15-104CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
ADE BCOMPLEXVitamin A, D3, E, B1, B2, B5, B6, PP.Bổ sung các vitamin thiết yếu, giảm tỉ lệ tiêu tốn thức ăn. Tăng cường sức đề khángHCM-X15-106CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
Spira-CotrimSpiramycin, BromhexinTrị hô hấp, viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp, viêm dạ dày ruột trên trâu, bò, lợn, gia cầm.HCM-X15-108CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
Ery-CotrimErythromycin,Trị bệnh đường hô hấp trên gia súc, gia cầm.HCM-X15-109CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
TyloseptrylSpectinmycin, TylosinTrị bệnh đường hô hấp trên bò, heo, gà, chó, mèo.HCM-X15-110CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
CALCI-B12Calci gluconate , Vitamin B12Phòng và trị bệnh thiếu calci, các chứng bại liệt ở gia súc, gia cầm; nâng cao sức đề khángHCM-X15-111CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
CEVITANAGINVitamin CTrị suy nhược cơ thể, tăng sức đề kháng chống stress do vận chuyển hoặc thay đổi thời tiếtHCM-X15-112CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
CAMPOVITCalci gluconate , Amino acid, Vit B1Trị bại liệt , sốt sữa, suy nhược cơ thể , tăng sức đề khángHCM-X15-114CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
LIMEQUIN 10%LimequinTrị nhiễm trùng đường tiêu hoá như: thương hàn, PTH, tiêu chảy phân trắng , kiết lỵ….HCM-X15-115CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
AMINO B12Amino acid, Vitamin B12Trị bệnh thiếu máu, bồi bổ cơ thể sau khi dùng kháng sinh, trị còi cọc, biếng ănHCM-X15-116CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
Calci C MINCalci gluconate , Amino acid, Vit CTrị bại liệt của thú cái trước và sau khi sinh, sốt sữa, viêm vú;HCM-X15-117CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
Strichnin sulfate 0, 1%Strichnin sulfateKích thích vận động sau khi sinh, chống suy nhược cơ thể, liệt cơ, bại liệtHCM-X15-118CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
Streptomycin sulfateStreptomycin sulfateTrị toi, , viêm phổi, tiêu chảy phân trắng, viêm tử cung,HCM-X15-120CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
Kanamycin sulfateKanamycin sulfateĐiều trị bệnh toi gà, viêm vú, viêm tử cung, viêm phổi mãn tính, thương hàn, tiêu chảyHCM-X15-122CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
A D3EVitamin A, D3, EPhòng và trị các bệnh còi cọc do thiếuvitamin A, D3, E. Tăng sức đề kháng chống bệnh, ….HCM-X15-123CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
Enroflox-500Enrofloxacin baseTrị các bệnh thương hàn, phó thương hàn, tiêu chảy phân trắng , phân xanhHCM-X15-124CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
Cầu trùng gàSulfaquinoxalin, AmproliumTrị cầu trùng gà, tiêu chảy phân trắng , phân xanhHCM-X15-125CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
ENRO-1000Enrofloxacin baseTrị các bệnh thương hàn, phó thương hàn, tiêu chảy phân trắng , phân xanhHCM-X15-126CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
VIVDEXAJECTDexamethasoneChống dị ứng, chống stress, chống viêm, …HCM-X15-136CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
VITAJECT ADEVitamin A, D3, EBổ sung các vitamin thiết yếu, kích thích thèm ănHCM-X15-138CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
Aquadone-50Polyvinyl pyrolidone iodineDiệt các loại vi khuẩn, vi nấm, virus, bào tử và protozoa gây bệnhHCM-X15-139CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
Aquadone-100Polyvinyl pyrolidone iodineDiệt các loại vi khuẩn, vi nấm, virus, bào tử và prôtozoa gây bệnhHCM-X15-140CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
Kilimax-100[mono, bis (trimethylam moniummethilene]-alkyl(C9-15)Sát trùng thiết bị truyền giống, chuồng nuôi, phòng trị các bệnh do vi khuẩn, nấm, mycoplasmaHCM-X15-141CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
Kilimax-200[mono, bis (trimethylam moniummethilene]-alkyl(C9-15)Sát trùng thiết bị truyền giống, chuồng nuôi, phòng trị các bệnh do vi khuẩn, nấm, mycoplasmaHCM-X15-142CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
Titandor-50Akylbenzyldimethylammonium chlorideSát trùng thiết bị truyền giống, chuồng nuôi,HCM-X15-143CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
Titandor-100Akylbenzyldimethylammonium chlorideSát trùng thiết bị truyền giống, chuồng nuôi.HCM-X15-144CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
Biocid-300Sodium dichloroisocyanurateSát trùng chuồng nuôi, trang thiết bị chăn nuôi, vận chuyểnHCM-X15-145CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
Biocid-600Sodium dichloroisocyanurateSát trùng chuồng nuôi, trang thiết bị chăn nuôi, vận chuyểnHCM-X15-146CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
Multi-GermSodium hypochlorideSát trùng chuồng nuôi, trang thiết bị chăn nuôi, vận chuyểnHCM-X15-147CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
TobracinTobramycin (sulfate)Điều trị các bệnh ghép đường hô hấp do vi khuẩn nhậy cảm với Tobramycin gây ra.HCM-X15-149CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
Diflox 5%Difloxacin (HCL)Phòng trị các bệnh viêm phổi, THT trên trâu, bò, chó, mèoHCM-X15-150CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
Kháng sinh VịtJosamycin Oxytetracy (HCL)Phòng và trị các bệnh: Ho kéo dài, thở khó, hắt hơi, chảy nước măt, CRD, sưng phù đầu, viêm xoang, THT cho gia súc, gia cầm.HCM-X15-151CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
CRD StopJosamycin, TrimethoprimPhòng và trị viêm phổi, viêm khớp, viêm màng hoạt dịch do Mycoplasma cho gia cầm.HCM-X15-153CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
Marflox 2%MarbofloxacinĐiều trị các bệnh đường hô hấp trên heo, trâu, bò.HCM-X15-154CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
Dano 2, 5%DanofloxacinĐiều trị các bệnh đường hô hấp trên heo, trâu, bò,HCM-X15-155CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
Oxonic 20OxolinicTrị tụ huyết trùng; thương hàn, bệnh do E.coli, viêm đường sinh dục, viêm đường hô hấp mãn do vi khuẩn Gr(-) cho gà.HCM-X15-156CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
Vivcosone (new)Florfenicol, Doxycylin, Prednisolon,Heo, trâu, bò: Trị viêm phổi, viêm teo mũi truyền nhiễm, viêm ruột chảy, đóng dấu; Gà: THT; TH, CRD, phân xanh, phân trắngHCM-X15-157CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
Úm gà vịtSpiramycin ColistinTrị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp cho gia cầm, bê, heo con, dê, cừu non, nhiễm trùng máu, viêm ruột trên thú non.HCM-X15-158CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
Đặc trị toi-E.coliColistin LincomycinTrị hội chứng tiêu chảy trên heo con, thiết lập cân bằng hệ vi sinh vật đường ruộtHCM-X15-159CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
Enro-CEnrofloxacin , Vit C, Bromhexin, ParacetamonTrị sưng phù đầu do E.coli viêm xoang mũi, viêm khớp cho gà, vịt, cút. Viêm ruột, tiêu chảy, phù đầu, THT, viêm khớp cho Heo.HCM-X15-160CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
Đặc trị hô hấpGentamicin DoxycyclineTrị các bệnh nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn gr(+) và gr(-) .HCM-X15-161CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
Toi gia cầmErythromycin ColistinTrị CDR, Coryza, Pasteurllosis, Salmonellosis, bệnh tiêu chảy gây ra do trực khuẩn E.coli. trên gà, vịt.HCM-X15-162CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
Kana CNKanamycin Neomycin; DexaTrị viêm ruột, hoại huyết, THT, thương hàn, bệnh do E.coli, viêm tử cung, viêm phúc mạc,HCM-X15-163CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
Enro PlusEnrofloxacin DexamethasoneTrị bệnh đường hô hấp do Pasteurella choTrâu, bò, lợn. Nhiễm trùng đường niệu cho chóHCM-X15-164CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
Gentatylo ForteTylosin GentamycinTrị viêm đường hô hấp, ruột, tiết niệu, sinh dục; viêm phổi, màng phổi; THT.HCM-X15-165CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
VivnorcoliNorfloxacin DexamethasoneTrị bệnh đường hô hấp , viêm khớp do cho trâu, bò, lợn. Nhiễm trùng niệu cho chóHCM-X15-167CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
Norampi-TOxytetracycline Thiamphenicol DexamethasoneTrị bệnh đường hô hấp, THT, CRD, CCRD, viêm xoang mũi, sưng phù đầu, viêm khớp trên gia súc, gia cầmHCM-X15-168CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
Tylo-DTTylosin Thiamphenicol DexamethasoneTrị: viêm phổi, THT cho Trâu, bò.-Viêm phổi, THT, hội chứng MMA, kiết lỵ, tiêu chảy, viêm ruột cho heo, chó, dê.HCM-X15-169CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
ColijectColistinTrị phó thương hàn , THT, nhiễm trùng huyết do E.coli, viêm ruột, tiêu chảy ở gia súc non.HCM-X15-170CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
Flo TylanFlorfenicol, TylosinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm vú, viêm tử cung, viêm móng, viêm khớp trên gia súc, heo, chó, mèo.HCM-X15-171CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
Tylo-FosFosfomycin sodium, Tylosin, KetoprofenTrị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Fosfomycin và Tylosin trên trâu, bò, heo, gia cầm.HCM-X15-172CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
Vivco-Sal1-(n-Butylamino)-1methylethyl-phosphonic acid, Vitamin B12.Phòng và trị rối loạn trao đổi chất, kích thích biến dưỡng, giúp nhanh phục hồi sức khỏe và năng suất.HCM-X15-176CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
FLORFENICOL 40FlorfenicolTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm phổi, tụ huyết trùng, tiêu chảy, thối móng, viêm vú, viêm kết mạc mắt trên trâu, bò, lợnHCM-X15-177CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
ĐẶC TRỊ CẦU TRÙNGSulfachloropyrazine sodium, Diaveridin HCl, Vitamin KTrị cầu trùng, ỉa chảy, thương hàn, viêm ruột hoại tử, bệnh hồng lị trên gia súc, gia cầm.HCM-X15-178CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
TYLANDOX PLUSDoxycyline, TylosinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa bê, nghé, dê, cừu, heo, gia cầm.HCM-X15-179CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
BROMHEXINEBromhexine HClGiảm ho, long đờm, chống co thắt phế quản trong các bệnh viêm phế quản, viêm thanh quản truyền nhiễm, viêm phổi, suyễn, CRD trên gia súc, gia cầm.HCM-X15-180CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
FLUNADIFlunixineTrị viêm, đau do rối loạn cơ bắp, xương trên ngựa. Giảm triệu chứng lâm sàng trong nhiễm trùng hô hấp dùng kết hợp với kháng sinh trên trâu, bò, lợn.HCM-X15-181CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
O T PThiamphenicol, Oxytetracyclin HClTrị thương hàn, tụ huyết trùng, đóng dấu, tiêu chảy, viêm ruột, viêm phổi, nhiễm trùng máu, viêm tử cung, viêm âm đạo, viêm vú, viêm khớp, viêm da, móng trên trâu, bò, heo, dê, cừu; trị bệnh bạch lỵ, thương hàn, viêm xoang mũi, tiêu chảy trên gà.HCM-X15-182CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
DOXYCOLDoxycyclin, ColistinTrị nhiễm trùng dạ dày-ruột, đường hô hấp trên trâu, bò, lợn, gia cầm.HCM-X15-183CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
FLOR-30FlorfenicolTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, thương hànHCM-X15-184CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
Doxycylin-30Doxycyclin, BromehxinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên heo.HCM-X15-185CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
Analgin 30AnalginGiảm đau, hạ nhiệt, giảm sưng phù vết thương.HCM-X15-186CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
Ana+CAnalgin, Acid AscorbicHạ sốt, giảm đau.HCM-X15-187CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
Tilmi Oral 20%TilmicosinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên heo, gia cầm.HCM-X15-189CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
Enro Oral 20%EnrofloxacinTrị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hóa trên gia cầm.HCM-X15-190CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
Invet-TycosoneTylosin tartrate, Colistin sulfatTrị nhiễm trùng tiêu hóa, hô hấp, sinh dục.HCM-X15-194CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
Invet-Tylo 20 LaTylosin tartrateTrị bệnh đường hô hấp, CRD gia cầm, viêm mũi, suyễn heo, khẹc vịt.HCM-X15-195CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
Invet-Tetra 200 L-AOxytetracyclinTrị THT, lepto, viêm phổi, viêm tử cung, viêm khớp gia súc, gia cầm.HCM-X15-196CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
Invet-Florsone 200 LaFlorfenicolTrị tụ huyết trùng, viêm phổi, thương hàn, viêm ruột, ỉa chảy, viêm khớp, đau móng, viêm vú, viêm tử cung trên trâu, bò, dê, cừu, lợn.HCM-X15-198CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
Tiamulin 10%Tiamulin hydrogen fumarateTrị bệnh đường hô hấp, viêm khớp, hồng lỵ trên heo do Treponema.HCM-X15-199CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
Invet-FlordoxyFlorfenicol, DoxycyclinTrị thương hàn, viêm phổi, viêm tử cung, viêm vú, viêm khớp, sưng phù đầu trên trâu, bò, heo, dê, cừu.HCM-X15-200CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
Invet-Gentamycin LaGentamycin sulfateTrị nhiễm khuẩn gây ra do vi khuẩn nhạy cảm Gentamycin trên gia súc, gia cầm.HCM-X15-201CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
Invet-Tilmi InjTilmicosin phosphateTrị viêm phổi, bệnh thối móng trên trâu, bò, cừu.HCM-X15-202CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
Invet-EnromicEnrofloxacinTrị CRD ghép với E.coli, sưng phù đầu do E.coli hoặc Mycoplasma, viêm ruột tiêu chảy, viêm rốn.HCM-X15-203CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
Invet-Sulfadiazin 48Sulfadiazine sodium, TrimethoprimTrị tiêu chảy phân trắng, thương hàn, THT, viêm phổi, viêm xoang mũi.HCM-X15-204CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
Invet-Coc 5%ToltrazurilTrị cầu trùng gây tiêu chảy trên heo con theo mẹ, bê, nghé.HCM-X15-205CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
Invet-Coc 2, 5%ToltrazurilTrị cầu trùng gia cầm.HCM-X15-206CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
Invet-DiclacocDiclazurilTrị cầu trùng gây bởi các chủng Eimeria trên cừu con, bê, nghé.HCM-X15-207CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
Nước Pha 3BVitamin B1, Vitamin B6, Vitamin B2Trị các bệnh còi cọc do thiếu vitamin, tăng cường sức đề khángHCM-X15-208CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
Amino-CTryptophan, Lysine, Methionine, Vit. CCân bằng amino acid, chống Stress, tăng sức đề kháng.HCM-X17-01CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG
Tiêu Chảy HeoHydroxyquinoline Tetracycline, Vitamin A ,Trị tiêu chảy ở heo con, bệnh thương hàn, bệnh tiêu chảy có máu, tiêu chảy do đơn bàoHCM-X17-03CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG
Basabon-PlusActive chacoal, Colistin, Arsenite, Bicarbonate, Magnesium, CalciumSát trùng đường ruột, sình bụng, trướng hơi, ngộ độc do thức ăn hay môi trường nước bẩn.HCM-X17-05CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG
Caribou-LXNetromycin, Carbasone, ColistinPhòng trị bệnh tụ huyết trùng, thương hàn, tiêu chảy do E. coli, CRD, CCRD.HCM-X17-06CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG
Điện giải và khoángNaCl, KCl, NaHCO3, Citric acid, MgSO4, FeSO4, ZnSO4, CaCl2, Na2S2O5, CuSO4.Phục hồi dịch thể sau khi bị tiêu chảy, mất nước. Cân bằng acid base. Chống StressHCM-X17-07CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG
Doxenco-VitEnrofloxacin, Vitamin PP, K3Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, heo, dê, cừu, gia cầmHCM-X17-08CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG
Doxytin-CTiamulin, Doxycyclin, Vit. C, Sodium salicylateTrị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa trên gia cầmHCM-X17-09CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG
Floxamco plusEnrofloxacin, Bromhexine, Vit C, K3Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục trên heo, bê, dê, cừu, gà, vịt, cút.HCM-X17-10CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG
FloxamcoEnrofloxacin, Vitamin PP, K3Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Enrofloxacin gây ra trên bê, heo, gà, vịt, cút.HCM-X17-11CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG
FlutatinFlumequinTrị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa trên bê, nghé, heo con, gà, vịt, cút.HCM-X17-12CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG
Gava TrứngChlortetracycline, Vitamin A, D3 , E , B1 HCl, B2 , B3, B5 , B6 HCl, B12 , C, K3, Folic acid, Chlorin tartrate, Tryptophan, Methionine, Lysine .Tăng chất lượng và sản lượng trứng, tăng tỉ lệ trứng nở. Tăng sức đề kháng. Chống Stress do thời tiết, vận chuyển, tiêm phòng.HCM-X17-13CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG
Genta-SeptGentamicin, sulphadimidine, Vitamin PPTrị tiêu chảy do nhiễm khuẩn trên bê, nghé, heo con, gà, vịt, cút.HCM-X17-15CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG
GicavitVit. A, D3, E, K3, C, nhóm B, Amino acidPhòng và trị các bệnh thiếu vitamin và amino acid. Tăng hiệu quả sử dụng thức ănHCM-X17-16CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG
Gava LactogenFeSO4, MgSO4, MnSO4, ZnSO4, CuSO4, Vitamin B5, Folic acid, KIPhòng và trị các bệnh thiếu khoáng cho gà, vịt, cút: bại liệt, rụng lông, còi xương.HCM-X17-18CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG
Khoáng gia súcCaCO3, Na2SeO3, IK, CoSO4, ZnSO4, MnSO4, CuSO4, FeSO4 , DCP, Choline Chloride, Biotin, Folic acid .Phòng và trị bệnh thiếu khoáng cho gia súc: heo, trâu, bò, dê, cừu.HCM-X17-19CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG
Spectilin 615Lincomycin, SpectinomycinPhòng và trị bệnh đường tiêu hóa, hô hấp; viêm khớp, bệnh ngoài da, hội chứng MMAHCM-X17-20CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG
GavacoliLincomycin, Vit B1, CPhòng tiêu chảy cho heo con do E. coli, gây biến chứng phù thũng, các vi trùng khác.HCM-X17-21CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG
My-Coli 1500Spiramycin, Trimethoprim, Vitamin CTrị bệnh đường hô hấp hóa trên trâu, bò, heo, gà, vịt.HCM-X17-22CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG
Tetra CTetracycline, Vit. CPhòng và trị các bệnh nhiễm trùng do VK Gram(-), Gram(+). Kích thích tăng trọng.HCM-X17-26CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG
Thông khí quảnBromhexine, Tartaric acidKết hợp với kháng sinh để tăng cường hiệu quả trị các bệnh đường hô hấp.HCM-X17-27CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG
Toi gia cầmEnrofloxacin, Vitamin C, Sodium salicylateTrị viêm phổi, viêm ruột, viêm da, viêm khớp trên gà, vịt, cút.HCM-X17-30CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG
Vitamin ADE+CKVit. A, D3, E, C, K3Phòng và chống bệnh thiếu vitamin A, D, E.Tăng cường sức đề kháng.Chống sẩy thai.HCM-X17-31CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG
6 – BVit. nhóm B, Vit. PP, MethionineTăng sức đề kháng, giúp phục hồi sức khỏe sau khi điều trị bằng kháng sinh hoặc SufonamidHCM-X17-32CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG
SUPER VITATryptophan, L-Phenylalanine, L-Isoleucine, L-Leucine, L-Lysine, L-Methinonine, L-Threonine, L-Valine, L-Arginine, L-Histidine, L-Ornithine, L-Aspartic, L-Glycine, L-Alanine, L-Proline, Vitamin B3, Vitamin B5, Vitamin C .Chống suy nhược, nôn mửa, mất nước.HCM-X17-34CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG
Analgin 25%Metamizol Na, Na metabisulfiteHạ nhiệt, giảm đau cho heo, dê, cừu, trâu, bòHCM-X17-36CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG
Atropin 50AtropinChống co thắt ruột, tử cung, dãn khí quản.Chống tiết dịch vị, dịch đường hô hấp.HCM-X17-37CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG
Calcium C.DCalcium gluconate, Caffeine, DexamethasonePhòng chống thiếu calci, bại liệt, co cơ Tetanus, sốt sữa ở heo, bò, còi cọc, chậm lớn.HCM-X17-38CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG
Colim – DTrimethoprim, Colistin, DexamethasoneDiệt khuẩn Gram-, Gram+, tiêu chảy do E. coli, thường hàn, THT, viêm phổi, viêm ruột.HCM-X17-39CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG
Tylo-DTTylosin, Thiamphenicol, DexamethasoneTrị bệnh đường hô hấp, sinh dục, tiêu hóa và lở loét ngoài da trên trâu, bò, heo, dê, cừu.HCM-X17-40CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG
ALBAMYCIN-DErythromycin, Thiamphenicol, Dexamethasone.Trị viêm phổi, viêm thanh khí quản, viêm móng, tiêu chảy, viêm vú, nhiễm trùng sinh dục, đóng dấu, THT, CRD, tiêu chảyHCM-X17-41CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG
GAVA DEXADexamethasoneTrị các bệnh viêm nhiễm và dị ứng. Viêm khớp, bệnh ngoài da.HCM-X17-42CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG
Dimeflox 1205.7 – Diiodo – 8 – Hydroxyquinoline, Norfloxacin.Trị viêm ruột tiêu chảy do E.coli, do Salmonella spp. và Clostridium spp. Viêm ruột xuất huyết (Hồng lỵ) do Treponema.HCM-X17-44CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG
DOXACIN-DEnrofloxacin, Dexamethasone, BromhexineTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, nhiễm trùng da, mô, sinh dục trên trâu, bò, ngựa, heo, dê, cừu, gà, vịt.HCM-X17-45CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG
Enrocin- SEnrofloxacin, DexamethasoneTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, viêm khớp, viêm móng, nhiễm trùng máu trên trâu, bò, heo, gà, vịt.HCM-X17-46CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG
BELUCINE 216EnrofloxacinTrị các bệnh nhiễm trùng do Gram-, Gram+, kể cả Mycoplasma cho gia súc, gia cầm.HCM-X17-47CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG
SUPERCINE 617EnrofloxacinTrị các bệnh viêm ruột, tiêu chảy do E. coli, thương hàn, THT, viêm phổi… CRD, CCRD.HCM-X17-48CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG
PHENCOSONESpiramycin, DexamethasoneTrị bệnh đường hô hấp, sinh dục trên trâu, bò, heo, chó, mèo, gà vịt.HCM-X17-49CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG
Fer 100Iron, Carbolic acidPhòng, trị bệnh thiếu máu của heo con, dê, cừu.HCM-X17-50CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG
FLUTAGENFlumequinTrị viêm ruột trên trên trâu, bò, heo, dê, cừu.HCM-X17-51CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG
Genta plusSulphadimidineTrị các bệnh thối móng, biến chứng viêm phổi, tiêu chảy, cầu trùng gà.HCM-X17-52CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG
Gavenro 500GentamycinTrị nhiễm trùng đường tiêu hoá, viêm phổi, viêm khớp, tiết niệu, viêm vú, viêm tử cung trên trâu, bò, heo, dê, chó, mèo, gà, vịt.HCM-X17-53CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG
Genta–Tylo DGentamicin, Tylosin, DexamethasoneĐiều trị CRD, viêm phổi, tụ huyết trùng, viêm ruột, tiêu chảy do E. coli, Salmonella spp.HCM-X17-54CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG
Kích SữaVitamin A, Vitamin B1 HCl, Vitamin B6 HCl, Lysine HCl, Arginine HCl, IK .Tăng sản lượng sữa trong thời kỳ cho con bú . Hỗ trợ với kháng sinh để trị hội chứng MMA.HCM-X17-56CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG
Levasole 100LevamisoleBệnh giun đũa, giun bao tử, giun kim, giun kết hạt, giun phổi và các loại giun tròn khácHCM-X17-57CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG
Mutinco 55Tiamulin, Colistin, BromhexineTrị các chứng viêm phổi, nhiễm trùng đường ruột, tiêu chảy có máu, tụ huyến trùng, CRD, CCRD cho heo, trâu, bò, dê, cừu.HCM-X17-59CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG
NORCOCINNorfloxacin, BromhexineTrị nhiễm trùng do Gr(-), Gr(+) kể cả Mycoplasma ở gia súc, gia cầm.HCM-X17-60CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG
O. C. DOxytetracycline, Thiamphenicol, Dexa.Trị các chứng nhiễm trùng cục bộ hoặc toàn thân do nhiễm trùng Gram- và Gram+ .HCM-X17-63CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG
SepticemieUrotropine, GlucoseSát trùng tiết niệu, đường ruột, đường mật và giải nhiệt cho gia súc.HCM-X17-66CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG
SEPTOTRIN FORTSulfamethoxypyri-dazine, TrimethoprimTrị các chứng nhiễm trùng của gia súc: đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu. Nhiễm trùng máu.HCM-X17-67CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG
Strychnine B1Strychnine, Vit. B1Trị các chứng biếng ăn, suy nhược cơ thể, kích thích hệ thần kinh não tủy.HCM-X17-68CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG
Vitamin ADE +B.Complex CVit A, D3, E Nhóm B, CPhòng và chống bệnh thiếu vitamin, A, D, E và nhóm B.HCM-X17-70CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG
GAMIN B1Vit. B1Bệnh thiếu vitamin B1, biếng ăn, tiêu hóa kém, viêm da ở heo, chó, mèo, ngựa, gia cầm.HCM-X17-71CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG
SUPERCINE B12 500Vitamin B12Tăng sức sinh trưởng của động vật. Phục hồi sự mất máu, còi cọc, chậm lớn, cơ thể suy nhược.HCM-X17-72CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG
Vitamin C 1000Ascorbic acidPhòng và trị các bệnh thiếu vitamin C, Scorbut, chảy máu.HCM-X17-73CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG
GAMIN EVit E acetaePhòng và chống bệnh thiếu vitamin E. Trị chứng nhũn não, loạn dưỡng cơ.HCM-X17-74CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG
Goldevit PlusVit. A, D3, nhóm B, C, K3, Vit. PP, Folic acidPhòng ngừa bệnh thiếu vitamin ở gia súc, gia cầm. Tăng sản lượng trứng, chống Stress.HCM-X17-87CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG
B. Complex CVit. nhóm B, Folic acidPhòng và trị các bệnh thiếu Vitamin nhóm B, C, Biotin, acid folic, phòng bệnh Gumboro, CRD.HCM-X17-88CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG
Levasole 300LevamisoleBệnh giun đũa, giun bao tử, giun kim, giun kết hạt, giun phổi và các loại giun tròn.HCM-X17-90CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG
Linconet 120Lincomycin, NetromycinTrị các chứng nhiễm khuẩn Gram-, Gram+, Mycoplasma cho các loài gia súc, gia cầm.HCM-X17-92CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG
MIX 28Vitamin A, E, D3, CaCO3, DCP, ZnSO4, MnSO4.Giảm hao hụt đầu con. Tăng trọng nhanh. Tăng sức đề kháng chống lại bệnh nhiễm trùng.HCM-X17-93CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG
AminozymeMethionine HCl, Lysine HCl, CaCO3, DCP, Vitamin A, Vitamin D3, Vitamin E, Vitamin B1 HCl, Vitamin B2, Vitamin B5, Vitamin B6 HCl, Vitamin B3, CoSO4, CuSO4, FeSO4, MgSO4, ZnSO4, MnSO4 .Cung cấp amino acid, khoáng hữu cơ và các enzyme cần thiết, tăng đề kháng, chống Stress.HCM-X17-94CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG
Super BacVitamin A, D3, E, B1, B12, B6, Bacillus subtilis, Saccharomyces cerevisiaPhòng và chống bệnh thiếu protein, vitamin và khoáng. Tăng hiệu quả sử dụng thức ăn. Tăng sức đề kháng, chống Stress.HCM-X17-95CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG
GavalacticValine, Tryptophan, Threonin, Proline, Phenylalanine, Leucine, Isoleucine, Histidine, Alanine, Aspartic acid, Arginine, Lysine, Methionine, Vitamin A, D3, E, MnSO4, CaCO3, DCP, CoSO4, CuSO4, FeSO4, ZnSO4, KICung cấp đầy đủ amino acid, vitamin và các loại khoáng hữu cơ vi-đa lượngHCM-X17-97CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG
Gava 7 wayAmylase, Lactobacillus, Streptococcus faecalisPhòng, trị chứng tiêu chảy heo con theo mẹ và heo con cai sữa. Phục hồi hệ vi sinh đường ruộtHCM-X17-98CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG
Bacizymeα-amylase, Glucoamylase, Pectinase, Protease, MnSO4, CoSO4, CuSO4, FeSO4, ZnSO4, IKChống chướng hơi, sinh bụng, tiêu chảyHCM-X17-100CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG
Gava ChickMethionine HCl, Lysine HCl, CaCO3, DCP, NaCl, Vitamin A, D3, E, B1 HCl, B2, B3, B5, B6 HCl, Enzyme protease, Enzyme amylase, B. subtillis, B. megaterium, S. cerivisiae.Cung cấp và cân bằng các amino acid, khoáng, hữu cơ vi-đa lượng và các enzyme cho gà con.HCM-X17-103CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG
BIOTIN PLUS 112Biotin, Vitamin A, FeSO4, CuSO4, ZnSO4Phòng chống bệnh viêm da, da hóa sừng, viêm móng, nứt móng ở heo.HCM-X17-105CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG
GAVA MILK 787Vitamin A, D3, E, K3, B1, B2, B5, B6, B12, Biotin, Folic acid, Niacin, Cholin, Lysin, FeSO4, CuSO4, MnSO4, ZnSO4, IK, CoSO4, Na2SeO3, L. acidophilus, S. faecium, S. cerevisiaeNgừa tiêu chảy do vi khuẩn Gr(-). Giúp heo nái cho nhiều sữa, giảm tiêu tốn thức ăn.HCM-X17-106CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG
GAVACIN-D FORTEnrofloxacin, DexamethasoneTrị CRD, thương hàn, THT, viêm teo xương mũi truyền nhiễm, viêm phổi, tiêu chảy …HCM-X17-109CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG
Gavacoc ’ SSulfaquinoxaline, PyrimethamineTrị cầu trùng do Eimeria tenella, E. acervulina, E. necatrix, E. maxima.HCM-X17-110CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG
GavasalCarnitine, Amino acid, B. ComplexTăng cường sức đề kháng, chống suy nhược, tiêu chảy gây mất nướcHCM-X17-111CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG
Netrovit B12Netromycin, Vit B12Chống suy dinh dưỡng, thiếu máu, tiêu chảy do E. coli, thương hànHCM-X17-112CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG
O.R.SGlucose, Sodium chloride, Trisodium citrate, Potassium chloridPhục hồi chất điện giải khi thú bị Stress. Thay thế dịch thể đã mất khi thú bị tiêu chảy, mất nước.HCM-X17-113CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG
SUPER 28Vitamin A B1 HCl, B2, B3, B5, B6 HCl, B12, CuSO4, MnSO4, ZnSO4, Lysine HCl, Methionine HClDùng úm gà con 1-3 ngày tuổi, chống lại yếu tố bất lợi do E. coil, Salmonella, cầu trùng.HCM-X17-114CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG
ElectrolytesCitricacid, Sodiumcloride , Potassium cloride , Sodium bicarbonateCân bằng các chất điện giải cho gia súc, gia cầm. Phòng và trị mất nước do tiêu chảy, chống Stress.HCM-X17-115CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG
Gavamix 1 NewVitamin A, D3, E, K3, B1 HCl, B2, B6 HCl, B12, H, FeSO4, ZnSO4, MnSO4, CuSO4, CoSO4Phòng bệnh do thiếu dưỡng chất: da sần, rụng lông, nứt móng. Giúp heo con mau lớn, khỏe.HCM-X17-117CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG
Gavamix 3 NewVitamin A, D3, E, K3, B1 HCl, B2, B6 HCl, B12, H, Na2SeO3, FeSO4, ZnSO4, MnSO4, CuSO4, CoSO4Giúp heo thịt tăng trọng nhanh, phòng các bệnh rụng lông, nứt móng.HCM-X17-119CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG
GAVA 100AVitamin A, D3, E, B1 HCl, B2, B3, B5, FeSO4, CuSO4, ZnSO4, MnSO4, Bacillus subtillis, Sacharomyces cerevisiae, Protesea, AmylaseGiúp heo con tập ăn và heo con cai sữa tăng trọng nhanh. Phòng ngừa tiêu chảy, viêm phổiHCM-X17-123CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG
Ciprozyme 257Cephalexin, Colistin, Vitamin C, K3, Amylase, ProteaseTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục trên heo, bê, dê, cừu, gà, vịt, cút.HCM-X17-126CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG
Galacto 818Lactobacillus acidophilus, Lactobacillus bulgaricus, Streptococcus lactisPhòng và trị các chứng viêm ruột, tiêu chảy do E. coli , rối loạn hệ vi sinh đường ruột.HCM-X17-128CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG
MultivitaminVit A, D3, E, K3, Vitamin nhóm BPhòng và trị các bệnh thiếu vitamin. Tăng hiệu quả sử dụng thức ăn, chống Stress.HCM-X17-129CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG
COLI SP 511Enrofloxacin, Iodo-hydroxyquinoline, Vitamin A, D3, nhóm B.Phòng và trị THT, thương hàn, viêm ruột, tiêu chảy do E. coli, viêm xoang mũi, CRD, CCRD, liệt chân vịt do nhiễm trùng máu.HCM-X17-130CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG
Lucazyme 500Iodo-hydroxyquinoline, Sulfamethoxazole, TrimeTrị bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn Gr(-), Gr(+), Nấm, ProtozoaHCM-X17-132CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG
BELU 07Neomycin, Oxytetracyclin, Sodium metabisulfiteTrị THT, thương hàn, viêm ruột, tiêu chảy, viêm xoang mũi, nhiễm trùng máu trên heo, gà, vịt.HCM-X17-133CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG
Oxolin 20Oxolinic acidPhòng và trị các bệnh do vi khuẩn Gr(-), Gr(+).HCM-X17-135CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG
GavalactLactobacillus, B. subtilis, Sac.cerevisiae Vit B1, B6, CTăng cường sức đề kháng chống lại bệnh nhiễm trùng. Tăng tỉ lệ tiêu hóa thức ăn. Ngăn ngừa sự phát triển vi khuẩn có hại trong đường ruộtHCM-X17-136CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG
GavatinStrep. faecalis, Bacillus mesentericus, Beer yeast, Vit CTăng khả năng tiêu hóa, phòng ngừa sự phát triển các vi khuẩn có hại trong đường ruột.HCM-X17-137CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG
Men 317Bacillus subtilisTăng cường và ổn định hệ vi sinh đường ruột. Tăng tỉ lệ tiêu hóa, tăng trọng nhanh.HCM-X17-138CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG
Enrozyme 198Enrofloxacin, Men sinh học, Vit CPhòng ngừa các bệnh nhiễm trùng. Kích thích tăng trưởng, cải thiện hiệu quả sử dụng thức ănHCM-X17-139CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG
Vitamin CVitamin CTăng sức đề kháng, chống StressHCM-X17-140CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG
Proxin-DEnrofloxacin, Dexamethasone acetatTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, thương hàn, viêm ruột, niệu sinh dục trên trâu, bò, heo, chó, mèo, gà, vịt.HCM-X17-141CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG
AC 600Apramycine, Ceftiofur-hydrochloridePhòng và trị bệnh Tiêu chảy cho heo, gà, vịt do E. coli, Salmonella spp., tụ huyết trùng,HCM-X17-145CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG
GacamoVitamin A, D, E, K, B2, B6 HCL, B12, MnSO4, CaCO3, DCP, CoSO4, FeSO4, ZnSO4, KIPhòng và trị bệnh Cannibalism do thiếu khoáng, vitamin, acid amin, Trẹo chân gà bệnh còi xương, rụng lông.HCM-X17-146CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG
Anti-GumVitamin C, B1 HCl, B2, B3, B5, B6 HCl , B12, Biotin, Folic acid, NaCl, KCl.Phòng và trị các bệnh thiếu vitamin nhóm B, C, Biotin và Folic acid: Bệnh ngoài da, thiếu máu, suy nhược cơ thể.HCM-X17-147CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG
Coli 2000Flumequin, Salicylate, Bromhexin, Inositol, Vitamin K3, A, D3, E, B1, B2, B3, B5, B6.Trị tiêu chảy, viêm ruột, thương hàn, viêm phổi trên trâu, bò, heo, gà, vịt, cút.HCM-X17-148CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG
Gava 300AMethionine HCl, Lysine HCl, CaCO3, DCP, NaCl, Vitamin A, D3, Vitamin E, B1 HCl, V B2, B3, B5, FeSO4, CuSO4, ZnSO4, MnSO4, protease, amylase, Bacillus subtilis, Bacillus megaterium, Saccharomyces cerevisiaeCung cấp đầy đủ các Amino acid, các dòng men vi sinh hữu ích, chống hội chứng sốt sữa, viêm vú, viêm tử cung, bại liệt, hư móng... các Vitamin và các loại Khoáng hữu cơ vi-đa lượngHCM-X17-149CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG
Anti C.R.D 2000Enrofloxacin, Vitamin C, BromhexinTrị viêm phổi, tiêu chảy, thương hàn, trên bê, nghé, heo con, gà, vịt.HCM-X17-153CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG
Sát Trùng-GBGlutaraldehyd, Benzalkonium chlorideThuốc diệt các loại vi trùng, bào tử vi trùng, Mycoplasma spp., … nấm mốc và ký sinh trùng gây bệnh cho gia súc, gia cầm ..HCM-X17-154CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG
DanocinDanofloxacinTrị bệnh đường hô hấp do Pasteurella, E.coli gây ra ở trâu bò; bệnh do Pasteurella, Actinobacillus ở lợnHCM-X17-157CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG
GamarcinMarbofloxacinTrị viêm đường hô hấp do Pasteurella spp., Mycoplasma spp gây ra ở trâu bò; Hội chứng viêm vú.HCM-X17-158CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG
GavaferAmmonium ferrous citrate, Vitamin B1, B12, PP, Cobalt, CuPhòng và trị bệnh thiếu máu ở heo con, dê và cừu ; bổ sung vitamin, khoáng, tăng cường sức đề kháng cho vật nuôiHCM-X17-160CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG
GavaflorFlorphenicolĐiều trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với FlorphenicolHCM-X17-161CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG
ECOF 400CipermethrinDiệt bọ chét, ve, rận, mạt, ruồi, gián, kiến. Sát trùng vết thương, chuồng trạiHCM-X17-163CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG
SaracinSarafloxacinTrị bệnh đường hô hấp trên heo, gà, vịtHCM-X17-164CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG
Wincoc’405ToltrazurilPhòng, trị bệnh cầu trùng trên heo conHCM-X17-165CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG
Gava Dano 808DanofloxacinTrị bệnh đường hô hấp do Pasteurella, E.coli trên trâu bò, lợn: viêm mũi, phổi, khí quản, viêm teo mũi truyền nhiễm, CRDHCM-X17-166CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG
Viêm phổi 820TylosinTrị viêm phổi, màng phổi, viêm tử cung trên bò, dê, cừu; Trị viêm phổi địa phương, ho, viêm tử cung trên lợn.HCM-X17-167CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG
NEO40Neomycin, OxytetracyclineTrị tiêu chảy, nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Neomycin và OxytetracyclineHCM-X17-168CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG
Viêm ruột 130GentamycinTrị nhiễm khuẩn đường ruột do E.coli, Salmonella; bệnh THT cho lợn; bệnh viêm phổi cho trâu, bò, dê, cừuHCM-X17-169CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG
Cipro 50AEnrofloxacinTrị viêm phổi lợn, CRD, nhiễm trùng đường tiêu hóa do E.coli, thương hàn cho lợn, gà, vịt, chim cútHCM-X17-170CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG
Oxacin’s 999DanofloxacinTrị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm ruột trên trâu, bò, heo.HCM-X17-171CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG
Vitamin AD3EVitamin A, D, EPhòng và trị do thiếu Vitamin A, D, E trên trâu, bò, ngựa, heo, dê, cừu.HCM-X17-172CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG
Flodox 117Doxycycline; FlorfenicolTrị viêm phổi, viêm ruột, viêm khớp, tiêu chảy, viêm tử cung, viêm vú, thương hàn trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầmHCM-X17-202CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG
Telmisol 563Levamisole, PraziquantelTrị giun, sán trên trâu, bò, dê, cừu, gia cầmHCM-X17-200CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG
GasulTrimSulfadimidine; TrimethoprimeTrị nhiễm viêm phổi, nhiễm trùng đường tiêu hóa trên, bê, cừu, dê, lợn; CRD, viêm túi khí, viêm khí quản trên gia cầmHCM-X17-201CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG
LincodoxLincomycin hydrochloride; Doxycycline hyclateTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, viêm phúc mạc, nhiễm trùng huyết, áp xe, vết thương trên lợn, gia cầmHCM-X17-203CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG
Tylanvit-CTylosin tartarat, Sulfadimidine Natri, Vitmin A, Vitamin CTrị các bệnh nhiễm trrùng do vi khuẩn nhạy cảm với tylosin và sulfadimidin trên heo;HCM-X18-01CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
Amcoli-fortAmpicillin, ColistinĐiều trị bệnh đường tiêu hoá, hô hấpHCM-X18-02CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
Sovatril SVEnrofloxacinTrị các bệnh đường hô hấp, khớp, nhiễm trùng tiết niệu trên trâu, bò, heo, chó.HCM-X18-03CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
Enrova SVEnrofloxacinTrị các bệnh đường hô hấp, khớp, nhiễm trùng tiết niệu trên trâu, bò, heo, chó.HCM-X18-04CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
Kim Kê TrứngTiamutin HF, Vitamin A, B, D, E, khoángTiêu chảy, thương hàn, CRD, bại liệtHCM-X18-05CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
Oxyteta 10%OxytetracyclinTrị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với với Oxytetracyclin gây ra trên trâu, bò, ngựa, heo, cừu, dê, gia cầm, thỏ.HCM-X18-06CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
SovaloxChlotetracyclin, NystatinePhòng và trị nhiễm trùng do sót nhau, viêm dạ con trên ngựa, bò, lợn, dê, cừu.HCM-X18-07CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
B.Complex ADEVitamin A, B.D, E, Khoáng vi lượngĐiều trị các bệnh do thiếu vitamin, tăng cường sức đề khángHCM-X18-09CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
Fe-Dextran B12Fe-Dextran, Vitamin B12 (Hydroxocobalamin)Thuốc tăng cường trao đổi chất, bổ sung sắt, điều trị thiếu máu.HCM-X18-10CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
Gentamycin sulfatGentamycin sulfatĐiều trị viêm vú, viêm tử cung, viêm tai, viêm phổi, tiêu chảyHCM-X18-11CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
Tiamulin 10%Tiamulin HFTrị CRD, viêm khớp, viêm vú, tiêu chảyHCM-X18-12CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
Tia-primTiamulin HF TrimethoprimĐiều trị suyễn, cúm, tiêu chảy, CRD, viêm khớp, THTHCM-X18-13CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
Vitamin C 10%Vitamin CTrị thiếu Vit C, tăng cường sức đề khángHCM-X18-14CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
AmoxypenAmoxycillinĐiều trị tiêu chảy, viêm phổi, viêm vú, sốt cao, CRDHCM-X18-15CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
Bactrim-For-vetTrimethoprim SulfamethoxazolĐiều trị bệnh đường hô hấp, nhiễm trùng tiêu hoá, CRDHCM-X18-16CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
VigamycinTiamulin HF, TetracyclinĐiều trị CRD, CCRD , nhiễm trùng hô hấp, tụ huyết trùngHCM-X18-17CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
Vitamin C 10%Vitamin CĐiều trị bệnh thiếu vitamin C, tăng cường sức đề kháng.HCM-X18-18CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
PiperazinPiperazin citratTẩy trừ giun đũa, giun kim, giun mócHCM-X18-19CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
CarboquinCarboligni, Flumequin Muối carbonatThuốc chống tiêu chảy, trướng bụng, đầy hơi, ăn không tiêu.HCM-X18-20CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
Entra levureMen tiêu hoá B.SubtilisChống rối loạn tiêu hoá, cân bằng hệ thống men tiêu hoáHCM-X18-21CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
Super-MilkMuối Natri, Kali, Canxi PO4, CO3, khoángTăng cường sản lượng sữa, phòng một số bệnh như sốt sữa, bại liệtHCM-X18-22CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
Toi gà vịtErythromycinĐiều trị nhiễm khuẩn hô hấp, nhiễm trùng tiết niệu, sinh dụcHCM-X18-23CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
Tiamulin coated premix 10%Tiamulin coatedĐiều trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hoáHCM-X18-24CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
EucamphorEucaliptol, CamphorThuốc kích thích hô hấp, vận mạch, giảm ho, long đờm.HCM-X18-26CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
LinpectinoLincomycin, SpectinomycinĐiều trị các bệnh đường hô hấp, viêm ruột trên bê, heo, dê, cừu, chó, mèo, gia cầm.HCM-X18-27CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
Flonicol-SVFlorfenicolTrị nhiễm trùng hô hấp trên trâu, bò, heo.HCM-X18-29CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
NeocidogDiazinonDiệt côn trùng, bọ, ve, chấy, rậnHCM-X18-30CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
Para-C-VitParacetamol, Vitamin CGiảm đau, hạ nhiệtHCM-X18-31CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
TetralidonTetracyclin, SulfamethoxazolĐiều trị các bệnh do cầu trùng gây raHCM-X18-33CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
SV-Strep-berinStreptomycin, BerberinĐiều trị tiêu chảy, tiêu chảy kéo dài.HCM-X18-34CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
OresolSVNatri clorua, Kali clorua, Natri citrat, GlucozaBổ sung năng lượng, muối khoảng, điện giải.HCM-X18-35CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
SV-VeragaVitamin nhóm B, Vitamin PP, A. amin, khoáng, Aspirin,Điều chỉnh các rối loạn thần kinh, chống cắn mổ, cạp phá chuống.HCM-X18-39CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
SV-ColimycinColistinTrị nhiễm trùng đường tiêu hoá, THT.HCM-X18-42CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
CefotaximCefotaximTrị viêm phổi, phế quản, suyễn, sổ mũi, THTHCM-X18-44CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
ErytasonSVErythromycin, TrimethoprimĐiều trị viêm phổi, phế quản, CRD, một số bệnh tiêu chảy, phân trắng, tụ huyết trùng.HCM-X18-45CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
HerogenSVGentamycin, Analgin, ChlorpheniraminSốt cao, cảm cúm, viêm phổi, viêm vú, tiêu chảy, thương hàn.HCM-X18-47CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
CalcibomaCalci gluconat, Magie cloruaBổ sung năng lượng, điện giải, giảm các cơn đau do co thắtHCM-X18-48CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
MosquatyPyrithroid permethrinTrị KST ngoài da, ve, bọ, rận, muỗi.HCM-X18-49CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
DermovetErythromycin, Dexatrị vết thương ngoài da, các bệnh về móng.HCM-X18-51CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
FlumesolFlumequinTrị nhiễm trùng ruột gây tiêu chảy, thương hàn, phó thương hàn, THT.HCM-X18-52CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
NeomycinNeomycin, DexamethasonĐiều trị các nhiễm trùng về mắt: viêm màng cứng, viêm kết mạc, loét bờ miHCM-X18-54CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
SolamidChloraminSát trùng, tẩy uế, rửa vết thương.HCM-X18-55CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
Vitamin A, D, EVitamin A, D, EĐiều trị thiếu A, D, E, còi cọcHCM-X18-56CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
AchodinAtropinChống co thắt, cắt cơn hen phế quản, giải độc thuốc trừ sâuHCM-X18-57CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
StaninStrychninKích thích hô hấp, vận mạch, giải chất độc thần kinhHCM-X18-58CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
Bamin-Bổ tiêmVitamin B1, B2, B6Kích thích tiêu hóa, trị bại liệt, phù thũng do thiếu vitamin B1, B2, B6HCM-X18-59CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
PilocarpinPilocarpinTăng tiết dịch, tăng nhu động ruột, chống phù , liệt ruột, liệt bọng đái.HCM-X18-60CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
BiotinBiotinPhòng và trị các bệnh về lông, móng, vết nứt, loét móng và da hóa sừngHCM-X18-61CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
SecotexTrimethoprim, SulfamethoxazolĐiều trị các bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục, viêm khớp, viêm vú,HCM-X18-65CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
Tylosin 20%TylosinTrị bệnh gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Tylosin trên gia súc, gia cầm .HCM-X18-66CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
TysonicolTylosin tartrate, Thiamphenicol, PrednisĐiều trị các bệnh gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm với Tylosin và Thiamphenicol.HCM-X18-67CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
D.O.C-TypholongOxytetracyclin, Thiamphenicol, Dexamethason.Trị bệnh gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracyclin và Thiamphenicol trên gia suc, gia cầm.HCM-X18-68CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
IsovaIvermectinTrị các bệnh nội ngoại ký sinh trùng như: Giun đũa, giun phổi, giun thận,HCM-X18-69CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
HisantiChlorpheniraminTrị viêm mũi dị ứng, viêm kết mạc, dị ứng da, nổi mề đay, phù mạch.HCM-X18-70CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
Anazin-CAnalgin, Vitamin CGiảm sốt, chống Stress, giảm đau trên trâu, bò, dê, cừu.HCM-X18-73CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
DexazinAnalgin, DexamethasoneKháng viêm kết hợp hạ sốt trong các bệnh truyền nhiễm trên gia súc.HCM-X18-74CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
DexavetDexamethasone sodium phosphateTrị Shock, viêm, dị ứng trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, heo, chó, mèo.HCM-X18-75CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
Amfuram CAmpicillin Trihydrat, SulfamethoxazolTrị nhiễm trùng đường ruột do vi khuẩn mẫn cảm với Ampicillin và S. methoxazol trên bê, cừu non, dê con, gia cầm và heoHCM-X18-76CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
VagyloxEnrofloxacin, DexamethasoneTrị viêm nhiễm âm đạo, tử cung, viêm đường tiết niệu trên trâu, bò, heo, dê.HCM-X18-77CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
Flonicol 30%-SVFlorfenicolTrị nhiễm khuẩn hô hấp trên trâu, bò, heo.HCM-X18-78CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
ZusankaLevamysol, NiclosamidTrị nội ký sinh trùng trên chó, mèo.HCM-X18-80CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
Selen-PlusSelenit natri, Vitamin E, A, Zinc sulfatePhòng và trị loạn dưỡng cơ, kích thích tăng miễn dịch trên gia súc, gia cầm.HCM-X18-82CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
BiozimBiotin, Zinc oxit, Calci pentothenat, Vit A, E, B2, PP, Axít FolicKích thích, cải thiện da, lông, móng.HCM-X18-83CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
SumococciSulfadimidin, BerberinTrị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hoá trên heo, dê non, cừu non, gia cầmHCM-X18-84CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
MycovetNystatinPhòng và trị bệnh do nấmHCM-X18-85CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
AmpicillinAmpicillinTrị nhiễm trùng do các vi khuẩn nhạy cảm với Ampicillin trên bò, lợn, cừu, gia cầmHCM-X18-86CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
Flodoxy-SVFlorfenicol, DoxycyclinTrị thương hàn, viêm phổi, viêm tử cung, viêm vú, viêm khớp, sưng phù đầu trên trâu, bò, heo, dê, cừu.HCM-X18-87CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
ButasalButaphosphan, Vitamin B12Trị rối loạn chuyển hóa, trao đổi chất, dinh dưỡng kém chậm phát triển ở gia súc nonHCM-X18-88CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
Tylanvit-CTylosin tartarat, Vitamin C, A, Sulfadimidine Natri,Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với tylosin và sulfadimidin trên heo; Phòng chảy máu ruột non và phòng ngừa viêm phổi.HCM-X18-89CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
DoxysovaDoxycyclin (hyclat)Trị nhiễm trùng hô hấp trên bê, heo, gia cầm.HCM-X18-91CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
Trime-ColicTrimethoprim, Colistin sulfatTrị nhiễm khuẩn dạ dày, ruột do vi khuẩn nhạy cảm với Trimethoprim, Colistin trên bê, nghé, dê non, cừu non, heo, gia cầm.HCM-X18-92CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
AmodiarAmoxicillin trihydrat, Colistin sulfatTrị viêm phổi, viêm thanh quản, viêm tử cung, âm đạo có mủ, thương hàn, tụ huyết trùng, tiêu chảy trên trâu, bò, dê, cừu, heo, gà, vịt, cút.HCM-X18-93CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
Neo-ColicNeomycin sulfat, Colistin sulfatTrị tiêu chảy, viêm phổi, viêm móng, viêm khớp, viêm vú, viêm tử cung trên gia súc, gia cầm.HCM-X18-94CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
NorfmyNorfloxacin HClTrị nhiễm trùng đường hô hấp, dạ dày ruột, tiết niệu trên gia súc, gia cầm.HCM-X18-95CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
Iodin-SVPovidone-iodinSát trùng ngoài da trên súc vậtHCM-X18-96CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
TylodoxyTylosintartrate, Doxycyclin hydrateTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm với Tylosin và Doxycyclin trên bò, dê, cừu, heo, gia cầmHCM-X18-97CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
NeodoxDoxycyclin hyclate, Neomycin sulfateTrị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Neomycin và DoxycyclinHCM-X18-98CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
GentadoxyDoxycyclin hyclate, Gentamycin sulfateTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm với Gentamycin và Doxycyclin trên bê nghé, lợn và gia cầmHCM-X18-99CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
ColidoxColistin sulfate, Doxycyclin hyclateTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin và Doxycyclin ở lợn và gia cầmHCM-X18-100CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
Gaspirin-CAspirin, Vitamin CHạ nhiệt, giảm sốt, giảm stress cho vật nuôiHCM-X18-101CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
Ampi-ColiAmpicillin trihydrate, Colistin sulfatTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm với Ampicillin, Colistin trên gia súc, gia cầmHCM-X18-102CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
Decavit-B12Vitamin B12Phòng và điều trị thiếu máu do thiếu vitamin B12 trên gia súc, gia cầmHCM-X18-103CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
Metacal-D3Vitamin D3Phòng và chữa các bệnh do thiếu Vitamin D3 trên trâu, bòHCM-X18-104CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
AmoxylAmoxicilineTrị viêm tử cung trên bòHCM-X18-106CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
Timi-DO-SVTilmicosin phosphateTrị bệnh đường hô hấp trên bò.HCM-X18-107CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
BromhexinBromhexinGiảm ho, long đờm trên trâu, bò, dê, cừu, chó, mèo, gia cầm.HCM-X18-108CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
K.C FluxinFlunixin megluminTrị viêm nhiễm, giảm đau trong rối loạn cơ xương trên ngựa, trâu, bò, heo.HCM-X18-110CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
Úm gà vịtOxytetracycline HCL, Vitamin A, B1, B2, B6, B12, C, D3, E, K3, Acid folic, Pantothenic acid, Nicotinic acidTrị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa trên gia cầmHCM-X18-111CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
TulamucinTulathromycinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò, heo.HCM-X18-112CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
Khẹc vịtTylosin, OxytetracyclineTrị viêm phổi trên heo, gia cầm.HCM-X18-113CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
SantelClosantelTrị giun, sán trên trâu, bò, cừu.HCM-X18-114CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
Cosin-200Tilmicosin phosphateTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên heo, gia cầmHCM-X18-115CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
RobecocRobecocTrị cầu trùng trên gia cầm.HCM-X18-116CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
Pensttrep-SVDihydrostreptomycin sulfate, Penicillin G procainTrị viêm vú, viêm tử cung, sảy thai tuyền nhiễm, viêm phổi, Tụ huyết trùng, viêm ruột, tiêu chảy, nhiễm trùng vết thương, trên trâu, bò, ngựa, dê, heo, chó, mèo, gia cầm.HCM-X18-117CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
SpiracinSpiramycinTrị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò.HCM-X18-118CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
Calci-BiotinCalcium pantothenate, BiotinPhòng và trị bệnh do thiếu can xi trên bò, ngựa, heo, dê, cừu, chó.HCM-X18-119CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
Leva.SamidNiclosamide, LevamisoleTrị giun, sán trên chó.HCM-X18-120CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
ATP-PLUS-B12Sodium Selenit, Adenosine Triphosphate, Potasium asparate, Magnesium asparate, Vitamin B12Chống suy nhược, giúp hồi phục sức khoẻ, khởi đầu kém ở gia súc non, stress do vận chuyển, chuẩn bị thể lực cho ngựa đua, hội chứng bệnh cơ – khó thở ở bê, bệnh cơ trắng, bệnh loạn dưỡng cơ ở động vật ăn cỏ, bệnh dịch nội vùng liệt hai chân trên cừu, viêm cơ trên ngựa, bệnh tiểu ra urêHCM-X18-121CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
BETACORBetamethasoneKháng viêm an toàn, chống sốc, dùng kết hợp với kháng sinh trong Trị bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục, tiết niệu, chống dị ứng cho gia súc, gia cầmHCM-X18-122CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
BROMHEXIN-SVBromhexine, MentholGiảm ho, long đờm. Giãn phế quản, thông khí quản giúp gia súc, gia cầm dễ thở. Kháng viêm giảm đau, hạ sốt. Tăng hiệu quả Trị khi dùng kết hợp kháng sinhHCM-X18-123CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
COLITETRA-VIT-SVOxytetracycline, Colistin, Vitamin A, Vitamin D3, Vitamin K3, Vitamin E, Vitamin B12, Vitamin B2, Niacinamide, Pantothenic acidPhòng và trị hiệu quả các bệnh viêm ruột, tụ huyết trùng, bệnh mồng xanh, bệnh viêm màng hoạt dịch và viêm xoang truyền nhiễm. Phòng ngừa stress do vận chuyển hoặc chủng ngừa, giúp gia cầm non hồi phục nhanh sau khi điều trịHCM-X18-124CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
ĐAMIN-SVVitamin B1, ATP, Vitamin B2, Vitamin B6, Vitamin H, Vitamin B12Phòng và trị các bệnh thiếu vitamin B ở gia súc, lợn và cừu. Bổ sung các vitamin nhóm B giúp thú mau phục hồi sau khi mắc bệnh. Giúp phòng chống Stress cho gia súc.HCM-X18-125CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
DANOCIN-SVDanofloxacineTrị tiêu chảy, thương hàn, nhiễm trùng huyết, tụ huyết trùng, viêm khớp, bệnh hô hấp mãn tính (CRD) trên gia súc, gia cầmHCM-X18-126CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
FENBEN-SVFenbendazoleDự phòng và Trị nhiễm giun đường tiêu hóa và hô hấp và cestodes ở bê, bò, dê, cừu và lợn như: giun tròn đường tiêu hóa: Bunostomum, Cooperia, Haemonchus, Nematodirus, Oesophagostomum, Ostertagia, lươn, giun tóc và Trichostrongylus spp. giun phổi: Dictyocaulus viviparus. Sán dây: Monieza sppHCM-X18-127CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
FLOR ORAL-SVFlorfenicolChỉ định để phòng và Trị bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa và hô hấp, gây ra bởi florfenicol nhạy cảm vi sinh vật như Actinobaccillus spp. Pasteurella spp. Salmonella spp. và Streptococcus spp. ở lợn và gia cầmHCM-X18-128CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
GENTAMOX-ORALGentamycine, AmoxicillineTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp: CRD, viêm phổi, viêm màng phổi, tụ huyết trùng. Nhiễm trùng đường tiêu hóa: Viêm ruột, viêm dạ dày-ruột, tiêu chảy, tiêu chảy phân trắng, phó thương hàn. Viêm đường tiết niệu trên gia súc, gia cầmHCM-X18-130CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
HEN-SVTythrovacin, Theophylline, BromhexineTrị bệnh hen –CRD do Mycoplasma gallisepticum gây ra các triệu chứng ủ rũ, thở khó, khò khè, vẩy mỏ, chảy nước mắt, nước mũi, sưng mí mắt, giảm đẻ, …và bệnh viêm khớp do M.synoviae. Trị viêm ruột hoại tử do Clostridium spp. trên gà, gà tây, cút.HCM-X18-131CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
JOSACIN-SVJosamycineTrị hiệu quả các bệnh đường hô hấp (CRD), viêm phổi, khớp, xoang, màng hoạt dịch do Mycoplasma gây ra trên gia súc, gia cầmHCM-X18-132CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
KITADOXYKitasamycine, DoxycyclineTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên gia súc, gia cầm: Bệnh CRD, viêm thanh khí quản, viêm phổi gây triệu chứng khó thở, viêm khớp do Mycoplasma. Ho kéo dài do Mycoplasma, bệnh hồng ly, gây tiêu ra máuHCM-X18-133CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
ND GENTA TRIMGentamycin sulfate, TrimethoprimTrị các bệnh tiêu chảy phân trắng, phân vàng, phân xanh hoặc phân có máu trên gia cầm, heo, bê nghéHCM-X18-134CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
NEOXY-SVNeomycine, OxytetracyclinePhòng và trị ỉa chảy: phân trắng, phân xanh, phân lẫn máu, lỵ ... Các bệnh đường hô hấp: viêm phổi, phế quản, viêm xoang, CRD và các bệnh nhiễm khuẩn ở lợn, gà, vịt, ngan, chim, bê, nghé, ngựa, cừu, thỏ ... Phòng ngừa stressHCM-X18-135CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
OXYTOCIN-SVOxytocinChữa liệt dạ con, làm co tử cung, thúc đẻ. Phòng băng huyết, chảy máu dạ con khi đẻ. Tống nhau và các dịch ứ ra nhanh. Kích thích tiết sữa, chữa liệt ruột, bí đái.HCM-X18-136CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
SORBITOL-MSorbitol, MethioninePhòng và trị các bệnh về gan, cải thiện chức năng gan, kích thích sản xuất mật. Duy trì sức khỏe và tiêu hóa tốt. Ngăn ngừa táo bón. Giải độc gan, giúp tăng cường tiêu hóa, phòng đầy hơi, đầy bụngHCM-X18-137CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
TYLOCOLIS-BRBromhexine, Tylosin tartrate, ColistinChuyên trị các bệnh nhiễm khuẩn hô hấp, viêm phổi, viêm khớp. Các bệnh nhiễm trùng đường tiêu hoá: viêm phổi, tiêu chảy, bệnh hồng lỵ ở gia súc, gia cầmHCM-X18-138CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
AMOSEPTRYLAmoxicillin, SulfamethoxazolePhòng ngừa và Trị CRD, CRD kết hợp E.coli, nhiễm trùng đường hô hấp, tụ huyết trùng, viêm ruột, viêm khớp trên gia súc, gia cầmHCM-X18-139CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
DẦU MỠ DEPDiethyl phtalatBôi lên da trị ghẻ, ngứa, phòng côn trùng (muỗi, mạt, mò, ve, bọ chét) cắn cho gia súc, gia cầmHCM-X18-140CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
CEFACILCefadroxil,Phòng trị bệnh đường hô hấp (CRD), và các biến chứng bệnh (CCRD), viêm xoang cấp, viêm phế quản, viêm phổi-phế quản: khó thở, thở khò khè, chảy nước mũi, sưng phù đầu, phòng trị bệnh viêm khớp do Mycoplasma, tiêu chảy ở gia súc, gia cầmHCM-X18-141CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
GLUALKYLAlkyl dimethyl benzyl ammonium chloride, GlutaraldehydeDung dịch thuốc sát trùng phổ rộng, tiêu diệt vi khuẩn, virus, nấm gây bệnh cho gia súc , gia cầm. Dùng sát trùng: Trại chăn nuôi , Dụng cụ chuyên chở gia súc, lò giết mổ , Tẩy trùng thiết bị, dụng cụ dùng trong chăn nuôi.HCM-X18-145CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
TRISULCOXSulfaquinoxaline, SulfadimidinePhòng và Trị cầu trùng, viêm ruột xuất huyết, tiêu chảy phân trắng, viêm ruột hoại tử, nhiễm khuẩn Ecoli , viêm ruột trên gia súc, gia cầmHCM-X18-146CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
Colistin 20%ColistinTrị viêm đường tiêu hóa, phù đầu, lở loét ở trâu, bò, dê, cừu, lợn, gà, vịt, cút.HCM-X18-147CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
Parazy DewormerIvermectin, praziquantelPhòng và trị bệnh nội, ngoại ký sinh trùng gây ra trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gà, vịt.HCM-X18-148CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
KetoprofenKetoprofenGiảm đau, hạ sốt, giảm phù nề và kháng viêm cho trâu, bò, dê, cừu, lợn, gà, vịt.HCM-X18-149CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
Gluco K-CGluconate Calci, Vitamin, K, C, Tolfenamic acidHồi sức, hạ sốt, tiêu viêm, hỗ trợ điều trị bệnh, hồi sức thú bệnh mang thai, thú suy nhược cho trâu, bò, dê, cừu, lợn, gà, vịt, ngan.HCM-X18-150CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
Gentamycin 20%Gentamycin sulfatTrị các bệnh viêm vú, viêm tử cung, viêm ruột, tiêu chảy phân trắng, nhiễm khuẩn thận, viêm nội tâm mạc, nhiễm trùng khớp, viêm da, nhiễm trùng đường hô hấp ở trâu, bò, heo, chó, gà, vịtHCM-X18-151CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
Amox-GentaAmoxicillin Trihydrate, Gentamycin sulfatĐặc trị các bệnh viêm phổi, viêm ruột, tiêu chảy, thương hàn, tụ huyết trùng, nhiễm trùng vết thương, nhiễm trùng máu, viêm khớp, viêm tử cung, viêm vú ở trâu, bò, dê, cừu, lợn.HCM-X18-152CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
Genta T.D.TGentamycin sulfat, Tylosin TartaratĐiều trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, đường tiêu hóa, viêm đường sinh dục, viêm vú, viêm tiết niệu ở trâu, bò, dê, cừu, lợnHCM-X18-153CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
Piperazin 34% OralPiperazineTẩy các loại giun đũa, giun tròn, giun lươn…ở trâu, bò, dê, cừu, lợn, gà, vịt, cútHCM-X18-154CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
Flofenicol 10%FlorfenicolTrị các bệnh nhiễm trùng tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu, CRD gây bởi các vi khuẩn nhạy cảm với Florfenicol ở trâu, bò, dê, cừu, lợn.HCM-X18-155CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
Flodoxy 5%Florfenicol, DoxycilinĐặc trị viêm phổi, thương hàn, viêm tử cung, viêm vú, viêm khớp, sưng phù đầu, tiêu chảy ở trâu, bò, dê, cừu, lợn.HCM-X18-156CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
Hepasol B12Inositol, Sorbitol, Vitamin B12, MethionineTăng cường chức năng giải độc gan, phục hồi chức năng gan., chức năng tiết mật. Ngăn ngừa stress, nâng cao sức đề kháng ở trâu, bò, dê, cừu, lợn, gà, vịt.HCM-X18-157CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
Dimeflox120NorfloxacinĐặc trị các bệnh thuộc đường tiêu hóa cho Heo, Trâu, Bò, Dê, CừuHCM-X18-158CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
Cefti 214Gentamycin,Đặc trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục cho gà, vịt, heo, trâu, bò, dê, cừu.HCM-X18-159CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
Ecof 400CypermethrinDiệt bọ chét, ve, rận, mạt, ruồi, gián, kiến. Sát trùng chuồng trại chăn nuôi trâu, bò, dê, cừu, lợn, gầ, vịt, cútHCM-X18-160CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
Enramycin 8%EnramycinĐiều trị bệnh viêm ruột hoại tử, bệnh gây ra do vi khuẩn Gram (+) hiếu khí và kỵ khí, hạn chế bệnh cầu trùng và bệnh kế phát cầu trùng ở lợn, gà, vịt.HCM-X18-161CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
CCRD-SVSpiramycin, ColistinĐiều trị bệnh viêm đường hô hấp , viêm đường tiêu hóa, bệnh sưng phù đầu, viêm khớp, viêm da cho trâu, bò, lợn, Gà vịt ngan cút: .HCM-X18-162CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
TiadoxTiamulin hydrogen fumarate, Doxycylin hyclateĐiều trị bệnh viêm đường hô hấp ở gà, vịt, cút, trâu, bò, lợnHCM-X18-163CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
ESB 3SulfaclozineTrị bệnh cầu trùng gây ra bởi các loại cầu trùng Eimeria, bệnh thương hàn và tụ huyết trùng ở lợn, gà, vịt, cút.HCM-X18-164CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
Gum-SOVACitrat sodium, Acetyl salicylat acid, β-Glucan, Sorbitol, Vitamin Bcomplex, K3, C, Methionin, Lysine, KCLGiúp ngăn ngừa và điều trị bệnh Gumboro, tăng cường giải độc gan thận ở gà, vịt, cút.HCM-X18-165CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
Vitasol B12Inositol, Sorbitol, Vitamin B12, C, E, Selennium hữu cơ, Methionine, B Glucan 80%Hỗ trợ điều trị bệnh về gan, thận ở trâu, bò, dê, cừu, lợn, gà, vịt, cút.HCM-X18-166CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
ElectrolytesSodium Bicarbonate, Potassium Chloride, Sodium Chloride, Sodium Citrate, Acid Sorbic, GlucoseĐiều trị mất nước, cung cấp chất điện giải khi con vật bị stress do thay đổi thời tiết, chuyển chuồng…ở trâu, bò, lợn gà, vịt, cút.HCM-X18-167CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
Vita AminoL-Lysine, DL-Methionine, Vitamin A, D3, C, EĐiều trị các bệnh thiếu Vitamin và acid amin ở trâu, bò, lợn, gà, vịt, cút.HCM-X18-168CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
FV- HepaminSorbitol, Methionine, Betaine, Lysine, Choline chlorideHỗ trợ điệu trị hội chứng gan nhiễm mỡ và rối loạn chức năng gan, bệnh nhiễm độc ở gan trên gia cầm, trâu, bò, ngựa, cừu, dê, bê, nghé và lợn.HCM-X18-169CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
Oxytetra-FortOxytetracyclineTrị nhiễm khuẩn huyết, nhiễm trùng đường hô hấp và tiêu hóa trên bê, nghé, cừu, dê, lợn, thỏ và gia cầmHCM-X18-170CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
Doxy - SV 20%DoxycyclineTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa gây ra ở bê, nghé, cừu, dê, gia cầm, lợnHCM-X18-171CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
Penstrep-SVProcaine benzylpenicilin, Dihydrostreptomycin sulphateTrị viêm phổi, viêm ruột, viêm vú, viêm khớp, viêm phúc mạc, viêm thận, nhiễm trùng do hậu sản, vết thương nhiễm trùng và nhiễm khuẩn thứ phát ở trâu, bò, ngựa, cừu, dê, lợnHCM-X18-172CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
CantopetCalcium (as calcium gluconate), Magnesium (as magnesium gluconate), PhosphorousTrị co cứng cơ, tê liệt chân và suy nhược hậu sản sau sinh, bệnh ketosis, mất trương lực dạ dày và tử cung, chậm phát triển và ngộ độc ở trâu, bò, ngừa, lợn, dê, cừu, bê, nghé, ngựa nonHCM-X18-173CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
FV-AminovetNatri Clorua (Sodium Chloride), Natri Citrate (Sodium Citrate), Kali Clorua (Potassium Chloride), Vitamin CBù mất nước, mất điện giải, toan chuyển hóa và giảm cân do bị bệnh viêm ruột, tiêu chảy, sốt kéo dài trên bê, nghé, lợnHCM-X18-174CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
FV-CharvetSorbitolTrị táo bón và ứ ruột, được sử dụng để hỗ trợ điều trị bệnh về chức năng gan và thận trong trường hợp suy giảm mạn tính ở ngựa, trâu, bò, cừu, lợn, chó và mèoHCM-X18-175CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
ADK-Halqui 60%HalquinolTrị tiêu chảy trên lợn, gàHCM-X18-169CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
ResflorFlorfenicol, FlunixinTrị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò, lợnHCM-X18-170CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
Oxy-FluOxytetracycline, FlunixinTrị nhiễm nhiễm hô hấp trên trâu, bò, lợnHCM-X18-171CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN
Ampi-ColiAmpicillin, ColistinTrị các bệnh đường tiêu hóa và hô hấp ở gia súc, gia cầmHCM-X19-01CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y ANPHA
Ampi-EryAmpicillin tryhydrate, ErythromycinTrị nhiễm trùng đường tiêu hoá, hô hấp ở gia súc, gia cầmHCM-X19-15CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y ANPHA
Genta-CephaCephalexin, Gentamycin, Vitamin B ComplexPhòng và trị những bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóaHCM-X19-23CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y ANPHA
Amox-ColiAmoxycillin, ColistinTrị viêm phổi, thương hàn, Tụ huyết trùng trên bê, ngựa con, dê, cừu, heo, gia cầm.HCM-X19-113CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y ANPHA
AmpikanAmpicillin trihydrateTrị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hóa trên heo, gia cầm.HCM-X19-114CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y ANPHA
CefadroxilCefadroxilTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp.HCM-X19-115CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y ANPHA
AmoxicilinAmoxycilline trihydrateTrị viêm ruột, tiêu chảy, tụ huyết trùng, thương hàn, viêm phổi trên trâu, bò, heo, gia cầm.HCM-X19-116CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y ANPHA
Amox-GentaAmoxycilline trihydrate, Gentamycin sulfateTrị nhiễm khuẩn hô hấp, viêm ruột, dạ dày-ruột, tiêu chảy, phó thương hàn trênHCM-X19-117CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y ANPHA
ALPHA-LINCAMAmpicillin trihydrate, LincomycinTrị tụ huyết trùng, viêm xoang, viêm phổi ở trâu, bò, dê, cừu, lợn, gà, vịt, chó, mèoHCM-X19-118CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y ANPHA
CEFALEXINCephalexinTrị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, hội chứng phù đầu ở trâu, bò, dê, cừu. Trị sổ mũi, thương hàn, tiêu chảy, viêm da và chống nhiễm trùng thứ cấp liên quan đến các bệnh do virus gây ra ở gia cầmHCM-X19-119CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y ANPHA
AMOX-TYLOAmoxcillin trihydrate, Tylosin tartrateTrị bệnh viêm đường hô hấp, nhiễm trùng đường tiêu hóa, nhiễm trùng cơ quan tiết niệu và sinh dục ở trâu, bò dê, cừu, lợn, gàHCM-X19-120CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y ANPHA
AMPI-SEPTRYLAmpicillin trihydrate, Sulfadimidine sodiumTrị thương hàn, đóng dấu, tụ huyết trùng, phân trắng; viêm vú, viêm tử cung, viêm phổi, viêm khớp trên lợn, bê, nghé. Trị tụ huyết trùng, thương hàn, viêm xoang mũi trên gia cầmHCM-X19-121CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y ANPHA
AQUA-AMOXIAmoxicillinTrị các bệnh viêm tiêu hóa, viêm đường hô hấp, viêm da ở trâu, bò, dê, cừu, lợn, gà, vịt, cút.HCM-X19-122CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y ANPHA
AQUA-AMPIAmpicillin trihydrateTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa gây ra bởi các loại vi khuẩn nhạy cảm với Ampicillin ở bê, nghé, dê, cừu, gà, vịt, cút.HCM-X19-123CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y ANPHA
AMOX-KANAAmoxcillin, KanamycinTrị bệnh dường hô hấp, tiêu hóa, nhiễm trùng máu trên trâu, bò, heo, chó, mèo, thỏ, gia cầmHCM-X19-124CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y ANPHA
QM-AmcolAmpicillin, ColistinTrị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với ampicillin, Colistin như CRD, sổ mũi truyền nhiễm, THT, E.coli, thương hàn.HCM-X20-01CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
QM-ADEK GUM SolubleVitamin: A; B2; B5; C; D3; E; K3; PP; Sodium bicarbonate; Sorbitol; MethionineDùng phổi hợp để trị Gumboro, xuất huyết, tăng cường chức năng gan, cung cấp vitamin, acid amin giúp tăng sức đề kháng ở gia cầm.HCM-X20-03CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
QM-ADEK SolubleVitamin: A; B1; B2; B5; B6; B12; D3; K3; PPPhòng bệnh thiếu vitamin cho gia súc, gia cầm. Giảm stress do thới tiết thay đổi, tiêm chủng,HCM-X20-04CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
QM-Anti DiarrhoeaNeomycine sulfate; OxytetracyclineTrị tiêu chảy phân trắng trên gia súc, gia cầmHCM-X20-05CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
QM-C .W . MChlotetracyline; Lysin; Ca.gluconate; VitA;B5;B6;C; D3; ENgăn ngừa và trị các bệnh về đường hô hấp, đường tiêu hóa, bệnh viêm rốnHCM-X20-06CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
QM-CephacineCephalexineTrị viêm phổi, suyễn, viêm đường niệu, tiêu chảy ở lợn; viêm phổi, THT gia cầmHCM-X20-07CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
QM-AmoxinAmoxicillinTrị CRD, viêm ruột do E.coli, Salmonella ở gia cầm; viêm phổi, thương hàn, THT ở lợnHCM-X20-08CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
QM-CodovitColistin sulfate; Doxycyclline HClTrị CRD, E.Coli, salmonella ở gia cầm; viêm ruột do E.coli, salmonella, viêm khớp, xoang mũi do Mycoplasma ở lợnHCM-X20-09CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
QM-CoxyvitOxytetracycline, Colistin, Vit A, D3, E, B2, B12, B5, PPTrị tiêu chảy do bệnh mồng tím, nhiễm trùng đường ruột, tăng cường sức đề kháng, ngừa stressHCM-X20-10CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
QM-ErycinErythromycineTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, sinh dục ở lợn; CRD, CCRD, thương hàn, E.coli, ở gia cầmHCM-X20-11CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
QM-DoxysolDoxycyclineTrị viêm xoang mũi, viêm khớp do Mycoplasma, CRD. sưng phù đầu, viêm rốn, viêm ruột tiêu chảy, thương hàn, THT ở lợn, gia cầm;HCM-X20-12CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
QM-NC-SOLColistine sulfate; Neomycine sulfateTrị viêm mũi, CRD, sưng phù đầu ở gia cầm; tiêu chảy do E.coli, Salmonella ở lợn, trâu bò, …HCM-X20-15CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
QM-Baci-EcolieTrimethoprim, ColistinTrị viêm ruột tiêu chảy, phân trắng, E.coli, salmonella ở gia súc, gia cầmHCM-X20-16CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
QM-ColiprimTrimethoprim, SulfadiazinTrị bệnh nhiễm trùng huyết, viêm ruột, viêm khớp, viêm phổi, viêm phế quảnHCM-X20-17CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
QM-N.OX 10Neomycin sulfateTrị bệnh tiêu chảy do E.coli ở lợn, dêHCM-X20-18CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
QM-PiperazinePiperazine AdipateTrị giun, sán, các loại giun đường tiêu hóa cho gà, heo, chó, trâu, bò như: Giun đũa, giun kim, giun kết hạt, giun tócHCM-X20-19CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
QM-S . L . SOxytetracylin; Lysin; Methionine; Vit: A; B2; B5; B12;D3;E; PPCung cấp đầy đủ Vitamin, amino acide cần thiết cho gà, vịt, cút đẻ giúp tăng năng suất trứng.HCM-X20-20CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
QM-SpeclinLincomycin SpectinomycineĐiều trị bệnh viêm vú, viêm tử cung, tiêu chảy, viêm phổi ở lợnHCM-X20-21CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
QM-SpicolSpiramycin abidate; Colistin sulfateTrị viêm phế quản, viêm phổi, viêm ruột, thương hàn, THT, viêm vú, tiêu chảy ở lợn, trâu bò; CRD, E.coli, viêm rốn, viêm xoang mũi ở gia cầmHCM-X20-22CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
QM-TycolTylosin tatrate, Colistin sulfateTrị viêm phổi, THT, viêm vú, tử cung, viêm ruột tiêu chảy, phù thũng ở lợn và trâu bò; CRD, E.coli, viêm túi khí, ở gia cầmHCM-X20-23CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
QM-MacroTylosin tatrateTrị viêm phổi, suyễn, tiêu chảy, ở lợn; thương hàn, phó thương hàn, bạch lỵ E.coli ở gia cầmHCM-X20-24CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
QM-C.R.DTylosin tatrate, DoxycyclineTrị bệnh CRD, CRD ghép E.coli, viêm phế quảnHCM-X20-25CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
QM-QuinococSulfaquinoxalinPhong, trị bệnh cầu trùng ở gia cầm do E.tenela, E.necatrix, E.acervulinaHCM-X20-26CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
QM-GentaxinGentamicinTrị E.coli, viêm ruột tiêu chảy, TH, THT ở lợn; viêm xoang mũi, sưng phù đầu, CRD gia cầmHCM-X20-27CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
QM-ENFLOXEnrofloxacinTrị viêm phổi do Mycoplasma, tiêu chảy ở lợn; CRD, CCRD, thương hàn, E.coli ở gia cầm; viêm phổi, tiêu chảy ở trâu bòHCM-X20-28CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
QM-mequinFlumequinTrị bệnh do E.coli, salmonella, pasteurella, staphylococcus ở lợn và gia cầmHCM-X20-29CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
QM-S2Spiramycin abidate; SulfadimidineTrị viêm phế quản, phổi, THT ở lợn, trâu bò; bệnh khẹt mũi, bệnh do Mycoplasma ở gia cầmHCM-X20-30CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
QM-FloxinNorfloxacinTrị tiêu chảy, phù thũng, sưng mắt ở lợn; viêm ruột, thương hàn, THT, CRD ở gia cầmHCM-X20-31CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
QM-CoccisolSulfadimidine; DiaveridinPhòng, trị bệnh cầu trùng do E.tenela, E.necatrix, E.acervulinaHCM-X20-32CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
QM-Electrolyte BlendSodium bicarbonate; Sodium chloride; Cu; Potassium; Mg; Zn.Phòng ngừa Stress, cân bằng chất điện giải trong cơ thể gia súc, gia cầm.HCM-X20-33CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
QM-Bloom InjCocadilate sodium, Citratrate sắt amonium, Methionin HCl, Chlohydrate Histidin, Tryptophan, Acetate Coban, CyanocobalaminDùng trong trường hợp thú ăn không ngon miệng, biếng ăn, tăng trưởng chậm, tình trạng cơ thể gầy yếu và chống sự mất máu ở gia súc.HCM-X20-48CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
QM-DecarisLevamisol HClTẩy các loại giun tròn ký sinh ở đường ruột, đường hô hấp ở gia súc, gia cầm như:HCM-X20-35CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
QM-Enrofloxin InjEnrofloxacin HClTrị các bệnh nhiễm khuẩn gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Enrofloxacin ở Trâu bò, heoHCM-X20-36CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
QM-Polyxin INJColistin sulfateĐiều trị viêm ruột tiêu chảy, viêm dạ dày-ruột, phù thủng ở heo con, viêm thận, viêm bàng quang, viêm tử cung, viêm đa khớp.HCM-X20-37CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
QM-Nortril 100Norfloxacin HClTrị tiêu chảy, viêm ruột, thương hàn, tụ huyết trùng, nhiễm trùng hô hấp , tiêu hóa, sinh dục, viêm phổi, CRD ở gia súc, gia cầmHCM-X20-38CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
QM-TiamulinTiamulinPhòng và trị các bệnh: hồng lỵ ở heo, đóng dấu, đau móng, viêm phổi, LeptospiraHCM-X20-39CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
QM-LincojectLincomycin HClĐiều trị các bệnh gây ra do Staphylococci, Streptococci, Erysipelothris, MycoplasmaHCM-X20-40CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
QM-Sulfomide 33SufamethoxazonTrị viêm ruột tiêu chảy, thương hàn, phó thương hàn, viêm phổi, viêm rốn, viêm khớp, …HCM-X20-41CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
QM-Spira 20Spiramycin adipateTrị viêm phế quản-phổi, viêm phổi địa phương, viêm khớp, nhiễm trùng đường ruột, đóng dấu, viêm vú, viêm tử cung ở gia súc, gia cầm.HCM-X20-42CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
QM-Kanamycin 100KanamycinTrị viêm khớp, nhiễm trùng huyết, viêm vú, viêm tử cung, viêm phổi, nhiễm trùng sau phẫu thuật.HCM-X20-43CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
QM-GentavetGentamycin sufateTrị viêm ruột, nhiễm trùng hô hấp, sinh dục, viêm vú, viêm tử cung ở trâu, bò, dê, cừu, chó, mèo.HCM-X20-44CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
QM-Terracin 100Oxytetracyclin HClTrị viêm ruột tiêu chảy, PTH, kiết lỵ, viêm tử cung, đau móng, viêm xoang mũi và viêm phổiHCM-X20-45CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
Tylo-STylosin tartrateTrị THT, viêm phổi do P. multocida và Cor. pyogenes gây ra, trên heo điều trị viêm phổi, đóng dấu, hồng lỵ, đau móng, viêm phế quản. Trên gia cầm điều trị CRD, C.CRDHCM-X20-46CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
QM-Vit.B1 InjVitamin B1Phòng, trị bại liệt, phù nề, suy nhược, thấp khớp, viêm dây thần kinh, rối loạn thần kinh, tim mạch.HCM-X20-47CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
QM-Anagin C VitAnalgin, Vitamin CTăng sức đề kháng, phòng ngừa stress, phục hồi sức khỏe sau khi bị bệnhHCM-X20-49CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
QM-ADEBC JectVitamin A, D3, E, B1, B2, B6, B12, C, PP, D-PanthenolPhòng và trị bệnh do thiếu vitamin, tăng sức đề kháng cho gia súc, gia cầmHCM-X20-50CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
QM-Vita 6B+CVitaminB1, B2, B6, B12, B5, PP, C, MethioninPhòng và trị bệnh do thiếu vitamin, tăng sức đề kháng cho gia súc, gia cầmHCM-X20-51CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
QM-Vita Amino FortDextrose, Ca, Mg , Potassium chloride, Methionin, Cystin, Lysin, Vit B1, B6, PPPhòng và trị bệnh do thiếu vitamin, tăng sức đề kháng, bổ sung acid amin cho gia súc, gia cầmHCM-X20-52CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
QM-Amcoli-DAmpicillin trihydrate Colistin sulfateTrị nhiễm trùng máu, viêm đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, viêm phổi, viêm phế quản, viêm ruột, viêm dạ dày-ruột, viêm đa khớp, phù đầu, THT, thương hànHCM-X20-53CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
QM-Sultrim 24Sulfamethoxason, TrimethoprimTrị nhiễm trùng máu, nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục, tiết niệu, viêm khớp, đau móng, viêm vúHCM-X20-54CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
QM-DexamethasoneDexamethasoneChống dị ứng, viêm da, viêm khớp, bao khớp, aceton, keton huyết, shock và stress.HCM-X20-56CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
QM-QM-Peni-StrepPenicillin G sodium Streptomycin sulfateTrị THT, viêm phổi, viêm vú, viêm ruột, tiêu chảy phân trắng, đóng dấu, viêm khớp, viêm tử cungHCM-X20-57CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
Peta-Peni.4TPenicillin G sodium Penicillin G procaineTrị viêm phổi, khí quản, nhiễm trùng máu, thối rữa, lở loét. Viêm nhiễm cơ quan niệu dục, áp xe, mụn nhọt, mụn mủ trên da. Trị bệnh đóng dấu son, nhiệt thán, viêm vú .HCM-X20-58CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
QM-SpeclinLincomycin HCl, SpectinomycinTrị hồng lỵ, viêm phổi, viêm khớp do Mycoplasma, tiêu chảy do E.coli, dấu son, viêm ruột tiêu chảy, viêm móng, CRD, E.coli,HCM-X20-59CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
QM-SpiratinSpiramycin, Colistin sulphate Monopropylene glycolTrị bệnh viêm phổi ở bê, heo con; Bệnh phù nề trên heo con do E.coli; viêm ruột, E.coli; viêm phổi, viêm khớp, viêm vúHCM-X20-60CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
QM-GentasulGentamicin, SulphadimidineĐặc trị viêm ruột, tiêu chảy, thương hàn, phó thương hàn, viêm tử cung, đau móng, viêm phổi, viêm xoang mũiHCM-X20-61CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
QM-TiacolTiamulin, ColistinTrị bệnh hồng, viêm phổi địa phương, Mycoplasma,HCM-X20-62CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
QM-TyracinTylosin, TetracyclinĐiều trị nhiễm trùng hô hấp, bệnh hồng lỵ, bệnh do Mycoplasma, đau móng, viêm vú, viêm tử cung, viêm ruột, thương hàn, …HCM-X20-63CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
QM-FlorsonFlorphenicolTrị bệnh viêm ruột, tiêu chảy, đóng dấu, tụ huyết trùng, thương hàn, kiết lỵ; bệnh phân trắng, phân xanh, phân nhớt, thương hàn.HCM-X20-64CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
QM-Spira-SSpiramycin, Streptomycin sulfateTrị CRD, viêm túi khí, nhiễm trùng; tiêu chảy, , viêm phổi địa phương, dấu son, viêm phổi, viêm nội mạc tử cung, viêm khớp, áp xe, thương hànHCM-X20-65CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
QM-NeopencinBenzyl Penicilline, Neomycine sulfateĐiều trị nhiễm trùng hô hấp, sinh dục, tiêu hoá, viêm vú, viêm tử cung, viêm khớpHCM-X20-66CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
QM-AmoxgenGentamicin sulphate, AmoxicilinĐặc trị viêm phổi, bệnh Clostridia, viêm ruột, viêm khớpHCM-X20-67CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
QM StreptomycinStreptomycin sulfateTrị lao phổi, viêm vú cấp tính, viêm tử cung, bệnh lỵ, tiêu chảy do Vibrio, thương hàn, PTH, bệnh đóng dấu, THT, sưng mào ở gia cầm, bệnh do E.coli, SalmonellaHCM-X20-75CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
QM AmoxicillinAmoxicillin trihydrateĐiều trị các bệnh viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp, thương hàn, THT, viêm ruột tiêu chảy, nhiễm trùng vết thương, áp xe,HCM-X20-76CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
QM-Sulfadimidin SodiumSulfadimidin sodiumTrị THT, viêm khí quản, màng phổi-phổi, tiêu chảy phân trắng, thương hàn, dạ con, viêm vú, ,HCM-X20-77CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
QM-EnrofloxacinEnrofloxacin HClTrị bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn Gr (-), Gr (+) và Mycoplasma.HCM-X20-78CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
QM-Oxytetracyclin HClOxytetracyclin HClTrị các bệnh truyền nhiễm gây ra bởi các vi khuẩn Gr (+), Gr (-) và MycoplasmaHCM-X20-79CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
QM-V77Colistin sulfateTrị tiêu chảy phân trắng do E.coli, bệnh thương hàn, PTH, bạch lỵ, THT.HCM-X20-80CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
QM-Tylosin tartrateTylosin tartrateTrị CRD, C.CRD, viêm xoang mũi truyền nhiễm, viêm ruột tiêu chảy; viêm phổi phế, suyễn heo do Mycoplasma, lỵ do Vibrio.HCM-X20-81CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
QM-Spiramycin 50%Spiramycin adipateTrị CRD, viêm xoang mũi truyền nhiễm, viêm màng hoạt dịch; suyễn, viêm phế quản, khí quản .HCM-X20-82CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
QM-Flumequin 50%Flumequin sodiumPhòng, trị tiêu chảy phân trắng, E.coli, bệnh phù thủng sau cai sữa, thương hàn, PTH, THT , viêm sổ mũi truyền nhiễm.HCM-X20-83CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
QM-Sulfadiazin Sodium 99%Sulfadiazin sodiumTrị viêm phế quản, viêm phổi, phụ nhiễm vi trùng, nhiễm trùng sinh dục, tiêu hóa ở gia súc, gia cầmHCM-X20-85CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
QM-Amoxicillin trihydrate 98%Amoxcillin trihydrateTrị bạch lỵ gà con, thương hàn, E.coli, viêm ruột, THT, tiêu chảy phân trắng ở lợn con, viêm khí quản, viêm màng phổi, hội chứng MMA ở heo náiHCM-X20-86CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
QM-AmoxycolAmoxicillin trihytrate, Colistin sulfate.Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Amoxicillin và Colistin gây ra trên bê, nghé, heo con, chó, mèoHCM-X20-68CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
QM-Feron B.compIron, Vitamin B1, B6, B12.Phòng thiếu máu do thiếu sắt, bổ sung vitamin cần thiết giúp thú tăng trọng nhanh.HCM-X20-69CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
QM-ColexinCephalexinTrị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Cefalexin gây ra trên chó, mèo.HCM-X20-70CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
QM-Vita ADEVitamin A, D3, ENgăn ngừa và trị các bệnh do thiếu vitamin A, D3, E gây ra.HCM-X20-71CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
QM-ColmycinKanamycin, ColistinTrị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Kanamycin và Colistin gây ra.HCM-X20-72CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
QM-Amoxyl LAAmoxicillin trihydrate.Trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Amoxicillin gây ra trên trâu, bò, ngựa, heo, chó, mèo.HCM-X20-73CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
QM-Vita C FortVitamin CTăng sức đề kháng, giảm và ngăn ngừa Stress, kích thích thú ăn nhiều, phục hồi nhanh sức khỏe sau điều trị trển trâu, bò, heo, chó, mèo.HCM-X20-87CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
QM-DifloxylDifloxacinTrị các bệnh nhiễm trùng do các vi khuẩn nhạy cảm với Difloxacin gây ra trên bê, nghé, chó.HCM-X20-89CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
QM-IvertinIvermectinTrị nội, ngoại ký sinh trùng trên trâu, bò, heo.HCM-X20-90CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
QM-AtropinAtropinChống co thắt, co giật, giải độc trên bò, ngựa, cừu, chó, mèo.HCM-X20-91CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
QM-MafloxylMarbofloxacineTrị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò, heo.HCM-X20-92CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
QM-ErycoltinErythromycin, ColistinTrị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Erythromycin và Colistin gây ra trên bò, heo.HCM-X20-93CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
QM-PropenkanKanamycin, B. penicilin procaTrị nhiễm trùng hô hấp và tiết niệu, bệnh viêm khớp trên bò, ngựa, heo, dê, cừu, chó, mèo.HCM-X20-94CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
QM-ProcpenBenzyl penicilin procainTrị các bệnh viêm phổi, viêm ruột, viêm vú, viêm tử cung, viêm đường tiết niệu trên trâu, bò, heo, dê, cừu, chó, mèo.HCM-X20-95CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
QM-CalfeinCalcium gluconate,Chống thiếu Canxi, bại liệt, co cơ, tetanus, sốt sữa trên trâu, bò, ngựa, heo, dê, cừu, chó, mèo.HCM-X20-96CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
QM-MequintacinFlumequinTrị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Flumequin trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, ngựa, gia cầm.HCM-X20-98CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
QM-MetapronAnalginGiảm đau, giảm co thắt, trị đau khớp và hạ sốt trên ngựa, trâu, bò, dê, cừu, heo, chó.HCM-X20-99CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
QM-AmbiotecAmpicillin trihydrateTrị viêm màng não, hoại tử tai, viêm ruột, viêm khớp, viêm thận, viêm đường tiết niệu, viêm bàng quang trên bò, lợn, chó, mèo.HCM-X20-100CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
QM-Baciecoli-FFlorfenicolTrị bệnh đường hô hấp trên trâu, bò, heo.HCM-X20-102CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
QM-CeftifurCeftiofurTrị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò, heoHCM-X20-103CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
QM-Flor-LAFlorfenicolTrị bệnh đường hô hấp trên trâu, bò, heo.HCM-X20-74CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
QM-SpectolSpectinomycinTrị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Spectinomycin gây ra trên dê, cừu và heo con.HCM-X23-08CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
QM-ToltracocToltrazurilTrị cầu trùng trên gia cầmHCM-X23-09CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
QM-NeolinNeomycin sulfate, KaolinTrị bệnh tiêu chảy và viêm ruột trên bê, ngựa con, cừu non, heo con, chó, mèo.HCM-X23-11CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
QM-ColimaxColistin sulfateTrị bệnh đường ruột do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin gây ra trên heo con, dê non, cừu non.HCM-X23-27CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
QM-SpirajectSpiramycineTrị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hoá, viêm khớp, viêm vú trên trâu, bò, lợn. dê, gia cầm.HCM-X20-101CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
QM-Penistrep suspensionPenicillin G procaine, DihydrostreptomycinTrị nhiễm trùng trên trâu, bò, ngựa, heo, dê.HCM-X20-104CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
QM-Enro. OEnrofloxacine HCLTrị nhiễm khuẩn hô hấp và dạ dày, ruột gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với EnrofloxacineHCM-X20-105CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
QM-Nor. ONorfloxacin HClTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa do vi khuẩn nhạy cảm với Norfloxacin trên gia cầm.HCM-X20-106CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
QM-Mectin. PIvermectinTrị bệnh do nội và ngoại ký sinh trùng trên heoHCM-X20-107CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
QM-Teracol suspensionColistin sulfate, Oxytetracyclin HCLTrị nhiễm trùng do VK nhạy cảm với Colistin và Oxytetracyclin cho bò, cừu, dê, ngựa, heo, chó, mèo.HCM-X20-108CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
QM-Tiamulin.P 20Tiamulin hydrogen fumarateTrị bệnh lỵ trên heoHCM-X20-109CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
QM-Tylo DTThiamphenicol, Tylosin tartrateTrị viêm phế quản, viêm phổi, viêm vú, tử cung, nhiễm trùng huyết trên trâu, bò, heo, dê, cừu.HCM-X20-110CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
QM-SoneFlorfenicol, OxytetracyclinTrị bệnh đường hô hấp, tiêu hoá, viêm vú, viêm tử cung, tiết niệu trên trâu , bò, heo, dê, gia cầm.HCM-X20-111CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
QM-Tylogenta soneTylosin tartrate, Gentamycin sulfateTrị nhiễm trùng đường hô hấp và sinh sản do vi khuẩn nhạy cảm với Tylosin, Gentamycin gây ra trên trâu, bò, lợnHCM-X20-112CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
Peta-B.Thionin.CVitamin B1, B2, B6, B12, C, PP , DL-Methionin, Glucose, TaurinCân đối vitamin và acid amin thiết yếu cho thú nuôi kể cả động vật nhai lại.HCM-X20-113CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
Peta-Florson LAFlorfenicolTrị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò, heo.HCM-X20-114CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
Peta-Erycol injErythromycin, ColistinTrị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Erythromycin, Colistin gây ra.HCM-X20-115CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
Peta-C Vit injVitamin CTăng sức đề kháng, ngăn ngừa stress. kích thích thú ăn nhiều, phục hồi nhanh sức khỏe sau mỗi lần điều trị trên bò, dê, cừu, heo, chó, mèo, gia cầmHCM-X20-116CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
Peta-NeopensusBenzyl penicillin procain, NeomycinTrị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Penicillin, Neomycin như: hô hấp, sinh dục, tiêu hóa, viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp và phụ nhiễm trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lợn.HCM-X20-117CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
Peta-Gentacin.SGentamycin sulfate, SulfadimidineTrị cầu trùng, viêm phổi, viêm tử cung, tiêu chảy, viêm ruột, viêm vú.HCM-X20-118CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
Peta-TolcoxToltrazurilTrị cầu trùng trên heo con, cừu và dê con.HCM-X20-119CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
Peta-Fosfan B12Butafosfan, Vitamin B12Dùng bổ dưỡng cho thú khi cơ thể bị thiếu hụt dinh dưỡng, rối loạn hấp thu , thú bị thiếu phosphore, sinh sản kém, thú bị stress, kiệt sức, quá sức, giảm sức đề kháng, thiếu máuHCM-X20-120CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
Peta-Fer B12 injIron (Iron dextran), Vitamin B12Phòng và trị bệnh thiếu máu trên bê, nghé, lợn conHCM-X20-121CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
Peta-TiamulinTiamulin (Fumarate)Trị nhiễm trùng dạ dày, hô hấp, bệnh lỵ, viêm phổi phức hợp, viêm teo mũi truyền nhiễm trên lợn.HCM-X20-122CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
Peta-Flu OralFlumequinTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Flumequin như: E.coli, Samonella, Pasteurella trên bê, gà, vịt.HCM-X20-123CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
Peta-Tilcosin OralTilmicosinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Tilmicosin trên bê, nghé, heo, gia cầmHCM-X20-124CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
PETA-OTC injOxytetracyclin baseTrị bệnh gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm với OxytetracyclinHCM-X20-125CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
PETA-Amox LAAmoxicillin trihydrateTrị nhiễm trùng hô hấp do vi khuẩm gram dương gây ra.HCM-X20-126CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
PETA-Tylo DTThiamphenicol Tylosin tartrateTrị viêm phế quản, thối móng, viêm vú, viêm tử cung, tụ huyết trùng, viêm phổi, nhiễm trùng huyết, tiêu chảy , viêm ruột, hội chứng MMA, sốt sữa, trên trâu, bò, dê, cừu, lợn.HCM-X20-127CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
PETA-Colistin injColistin sulfateTrị bệnh đường ruột do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin gây ra.HCM-X20-128CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
PETA-SoneFlorfenicol, Oxytetracyclin HClTrị Tụ huyết trùng, viêm phổi, màng phổi, viêm teo mũi truyền nhiễm. tiêu chảy, viêm vú, viêm tử cung, viêm đường tiết niệu trên trâu, bò, dê, cừu, heo, gai cầm.HCM-X20-129CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
PETA-Dexa injDexamethasone sodium phosphate.Trị viêm nhiễm, bệnh ngoài da viêm khớp, thấp khớp trâu, bò, heoHCM-X20-130CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
PETA-Mectin injIvermectinTrị nội ngoại ký sinh trùng trên trâu, bò, heo, cừu.HCM-X20-131CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
PETA-Cepha susCephalexin monohydrateTrị nhiễm trùng da, áp xe, nhiễm trùng hô hấp, nhiễm trùng đường tiết niệuHCM-X20-132CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
PETA-Genamox susGentamycin sulfate Amoxicillin trihydrateTrị viêm phổi, viêm tử cung, tiêu chảy, viêm ruột, viêm vú trên ngựa bò, heo, dê, cừu.HCM-X20-133CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
PETA-Penstrep susBenzylpenicillin procain, Dihydrostreptomycine sulfateTrị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với penicillin và Dihydrostreptomycin.trên ngựa, trâu, bò, dê, heo.HCM-X20-134CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
ProxaginAnalginGiảm đau, hạ sốt trên trâu, bò, ngựa, heo.HCM-X20-135CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
PETA-Calcium injCalcium gluconateCung cấp Calcium trong trường hợp thú bị thiếu khoáng, khẩu phần thức ăn không cân đối, bị stress..HCM-X20-136CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
PETA-GentatyloTylosin tartrate Gentamycin sulfateTrị nhiễm trùng gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm với Tylosin và Gentamycin chủ yếu trên đường hô hấp và sinh sản (hội chứng MMA).HCM-X20-137CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
PETA-Flumtacin susFlumequin baseTrị nhiễm trùng tiêu hóa do E.coli, Salmonella, Pasteurella, bệnh đường hô hấp do Staphylococcus trên trâu, bò, heo, dê, cừu, gia cầm.HCM-X20-138CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
PETA-Enro oralEnrofloxacin baseTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa do E.coli trên gia cầm.HCM-X20-139CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
PETA-Cocci oralSulfadimidine sodium Sulfaquinoxaline sodiumTrị tiêu chảy, viêm ruột, tụ huyết trùng.HCM-X20-140CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
PETA-AntiecoliNeomycin (sulfate) Colistin (sulfate)Trị nhiễm khuẩn dạ dày, ruột trên bê, cừu non, ngựa non, heo, thỏ, gia cầmHCM-X20-141CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
Doxy FDoxycyclin Hyclate Tylosin tartrateTrị nhiễm khuẩn dạ dày, ruột trên bê, dê, cừu, heo và gia cầm.HCM-X20-142CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
PETA-Flor premixFlorfenicolTrị viêm phổi, tụ huyết trùng.HCM-X20-143CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
SulfaxinAmoxicillin trihydrate Colistin sulfateTrị nhiễm trùng đường ruột trên bò, dê, cừu, heo, gia cầm.HCM-X20-144CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
ColamoxinAmoxicillin trihydrate, Colistin sulfateTrị bệnh đường ruột trên trâu bò, dê, cừu, heo và gia cầm.HCM-X20-145CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
B complex CVitamin: B1, B2, B6, B12, PP, C, Methionine, glucose, taurine.Trị bệnh do thiếu vitamin, tăng sức đề kháng cho gia súc, gia cầm.HCM-X20-146CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
AmpicolAmpicillin trihydrate Colistin sulfateTrị nhiễm trùng máu, viêm đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, viêm phổi, viêm phế quản, viêm ruột, viêm dạ dày-ruột, viêm đa khớp, phù đầu, tụ huyết trùng, thương hàn .HCM-X20-147CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
Peta-Amcoli susAmpicillin trihydrate Colistin sulfateTrị nhiễm trùng máu, viêm đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, viêm phổi, viêm phế quản, viêm ruột, viêm dạ dày-ruột, viêm đa khớp, phù đầu, tụ huyết trùng, thương hànHCM-X20-148CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
DexajectDexamethasone sodium phosphateChống dị ứng, viêm da, viêm khớp, viêm bao khớp, bệnh aceton, keton huyết, shock và stressHCM-X20-149CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
GentamoxylGentamycin sulfate Amoxicillin trihydrateTrị viêm phổi, bệnh Clostridia, viêm ruột, viêm khớp.HCM-X20-150CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
Fer B12 jectIron dextran, Vitamin B12.Phòng thiếu máu do thiếu sắt, bổ sung vitamin cần thiết giúp thú tăng trọng nhanh.HCM-X20-151CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
AMOXYLAAmoxicillin trihydrateTrị nhiễm trùng hô hấp do vi khuẩn Gam+, Pasteurella.HCM-X20-152CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
VITA C JECTVitamin CTăng sức đề kháng, giảm và ngăn ngừa stress, kích thích thú ăn nhiều, phục hồi nhanh sức khỏe sau điều trị trên trâu, bò heo, chó, mèo.HCM-X20-153CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
MECTINJECTIvermectinTrị nội, ngoại, ký sinh trùng trên trâu, bò, heo.HCM-X20-154CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
GinsonAnalginGiãm đau, giãm co thắt, trị đau khớp và hạ sốt trên ngựa, trâu, bò, dê, cừu, heo, chó.HCM-X20-155CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
FlorcombisoneFlorfenicol Oxytetracyclin HClTrị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, viêm vú, viêm tử cung, viêm đường tiết niệu trên trâu bò, heo, dê, gia cầm.HCM-X20-156CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
Strepen injectBenzylpenicillin procain Dihydrostreptomycin sulfateTrị nhiễm trùng trên trâu, bò, ngựa, heo, dê. Do vi khuẩn nhạy cảm với Penicilline và streptomycine gây ra.HCM-X20-157CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
PETA-OTC SprayOxytetracycline HCl.Trị nhiễm trùng vết thương trên gia súcHCM-X20-158CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
LEVAJECTLevamisol HClTrị nhiễm giun trên đường tiêu hóa, giun móc, giun đũa, giun thận và giun phổi…HCM-X20-159CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
QM-FLOR . DOCFlorfenicol Doxycycline HyclateTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp tiêu hóa, viêm tử cung, viêm âm đạo, viêm màng não trên trâu, bò, heo.HCM-X20-160CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
PETA-ANALGIN . CAnalgin, Vitamin CTăng sức đề kháng, phịng ngừa stress, phục hồi sức khỏe sau khi bị bệnhHCM-X20-161CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
PETA-ENRO 50 INJEnrofloxacinTrị viêm phổi, tiêu chảy trên trâu, bò, heo.HCM-X20-162CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
PETA-SPIRATREPSpiramycin Adipate Streptomycin sulfateTrị CRD, viêm túi khí, nhiễm trùng Staphylococcus, tiêu chảy do vi trùng, viêm phổi địa phương, dấu son, viêm phổi, viêm nội mạc tử cung, viêm khớp, áp xe, thương hàn.HCM-X20-163CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
PETA-TIACOLIJECTTiamulin Fumarate, Colistin sulfateTrị bệnh hồng lỵ, viêm phổi địa phương, Mycoplasma.HCM-X20-164CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
PETA-LEVA injLevamysolPhòng và trị giun, sán đường tiêu hóa, phổi trên heo.HCM-X20-165CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
QM-FOSFAN B12Butafosfan; Vitamin B12Dùng bổ dưỡng cho thú khi cơ thể bị thiếu hụt dinh dưỡng, rối loạn hấp thu, thú bị thiếu phosphore, sinh sản kém, thú bị stress, kiệt sức, giảm sức đề kháng, thiếu máu.HCM-X20-166CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
QM-Tetra sprayOxytetracyclin HClPhòng và trị nhiễm trùng vết thương.HCM-X20-168CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
QM-ColamoxinAmoxicillin trihydrate; Colistin sulfateTrị nhiễm khuẩn đường ruột trên bò, dê, cừu, heo, gia cầm.HCM-X20-169CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
QM-Flor oralFlorfenicolTrị nhiễm khuẩn tiêu hóa, hô hấp trên heo, gia cầm.HCM-X20-170CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
QM-Tilmycosin OralTilmicosin phosphateTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên bò, heo, gia cầm.HCM-X20-171CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
QM-ApracinApramycin sulfateTrị viêm ruột trên bò, heo, gia cầm.HCM-X20-172CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
PATROLYTE CParacetamolGiảm đau, hạ sốt trên heo, gia cầm.HCM-X20-173CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
ANALYTE CAnalgin, Vitamin C, Potassium chloride, Sodium chlorideGiảm đau, hạ sốt, chống mất nước, chất điện giải trên gia súc, gia cầm.HCM-X20-174CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
BROMSOLONBromhexin HClLàm loãng đàm, tan đàm.HCM-X20-175CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
TIMIDOXINDoxycyclin hyclate, Tiamulin hydrogen fumarateTrị bệnh đường hô hấp trên heo, gia cầm.HCM-X20-176CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
GENDOXINDoxycyclin hyclate, Gentamycin sulfateTrị nhiễm trùng dạ dày-ruột, đường hô hấp trên bê, nghé, dê, cừu, heo, gia cầm.HCM-X20-177CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
NEODOXDoxycyclin hyclate, Neomycin sulfateTrị nhiễm trùng dạ dày-ruột, đường hô hấp trên bê, nghé, dê, cừu, heo, gia cầm.HCM-X20-178CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
TYLOSULFATylosin tartrate, SulfamethoxazolTrị hồng lỵ, viêm phổi, viêm ruột trên heo.HCM-X20-179CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
ERYTERCINOxytetracyclin HCl, Erythromycin thiocyanateTrị bênh đường hô hấp trên bê, heo, gia cầm.HCM-X20-180CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
AMPI . EAmpicillin trihydrate, Erythromycin thiocyanateTrị nhiễm trùng dạ dày-ruột trên gia cầm.HCM-X20-181CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
QM-TOLTRACOC pumpToltrazurilTrị cầu trùng trên heo, dê non, cừu non.HCM-X20-182CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
TRACIL PUMPColistin sulfate, SpectinomycinTrị nhiễm khuẩn dạ dày-ruột trên heo, dê non, cừu non.HCM-X20-183CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
VITA K INJMenadion sodium bisulfitePhòng và trị bệnh xuất huyết, cầm máu, giảm chảy máu trong phẩu thuật, tình trạng nghẽn mạch máu cấp tính hoặc mãn tính, nhiễm độc do tác nhân là chất chống đông máu.HCM-X20-184CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
CALTAPHOSCalcium (gluconate), Calcium (glucoheptonate), Chlorure magnesium, Butafosfan.Phòng và trị bệnh hạ Canxi hoặc thiếu Magiê hoặc thiếu Phospho gây sốt sản trên thú sinh sản, cương cơ, động kinh.HCM-X20-185CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
TOLFEN LATolfenamic acidTăng hiệu quả trong điều trị bệnh viêm phổi, tiết dịch mũi, viêm vú cấp tính, viêm tử cung cấp tính, sốt sữa trên trâu, bò, heo.HCM-X20-186CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
OXYLIN LAOxytetraxyclin baseTrị viêm phổi, tụ huyết trùng, viêm vú, viêm tử cung, tiêu chảy, viêm mómg, viêm rốn, bạch hầu, Lepto trên trâu, bò, heo.HCM-X20-187CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
QM-Laczyme SolubleLactobacillus AcidophilusCung cấp các vi khuẩn có lợi giúp kích thích tiêu hóa ngăn ngừa tiêu chảy, tiêu phân sốngHCM-X20-14CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
QM OxytocinOxytocinĐiều trị sinh khó do tử cung co bóp yếu, sót nhau, sa tử cung, viêm tử cung, viêm vú, thuốc kích thích thải sữa, giúp bầu vú sạch,HCM-X20-55CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
QM-SupercideGlutaraldehyde, Alkylbenzyl dimethyl Ammonium chlorideSát trùng chuồng trại, lò ấp trứng, dụng cụ, thiết bị.HCM-X20-88CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
QM-Skin ShampooDeltarmethrinDiệt ve, chí, rận, giúp lông sạch, mượt trên chó, mèo.HCM-X20-97CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
PETA-IODINEPolyvinyl pyrrolidone iodineSát trùng vết thương, tẩy uế chuồng trại.HCM-X20-167CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
GLUTACIDEGlutaraldehyde, Alkylbenzyl dimethyl ammonium chlorideSát trùng lò ấp, trại chăn nuôi, dụng cụ, thiết bị chăn nuôi.HCM-X20-188CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
MD SoneThiamphenicol, PrednisoloneĐặc trị viêm ruột, tiêu chảy phân trắng, phó thương hàn, viêm phổi, viêm tử cung, viêm vú, thối móng, viêm đường tiết niệu, hội chứng MMA trên chó, mèo,HCM-X21-01CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD B12Vitamin B12Bổ sung vitamin B12, trị thiếu máu do suy dinh dưỡng, nhiễm ký sinh trùng.HCM-X21-02CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD B.ComplexVit B1, B2, B6, B12; D.Panthenol; NicotinamideBổ sung vitamin nhóm B, tăng cường sức đề kháng, chống stress, chống nhiễm trùng. Kích thích tiêu hoá tốt, tăng trọng nhanh mau hồi phục sau khi mắc bệnhHCM-X21-03CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD B1B6B12Vit B1, B6, B12Ðiều trị các bệnh thiếu máu, suy nhược, biếng ăn, bại liệt, viêm dây thần kinh, tăng sức đề kháng.HCM-X21-04CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD-C 1000Ascorbic acidÐiều trị chứng suy nhược, xuất huyết, chảy máu cam, hoại huyết, sốt cao, trúng độc, stress, tăng sức đề kháng.HCM-X21-05CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD CalciumCalcium gluconate; Boric acidÐiều trị các trường hợp sốt sữa, bại liệt trước và sau khi sinh, còi xương, xốp xương.HCM-X21-06CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD Selen-EVitamin E; Sodium SeleniteÐiều trị các bệnh cơ trắng, teo cơ, thoái hoá cơ tim, tăng cường khả năng sinh sản, tăng tỉ lệ thụ thai.HCM-X21-07CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD Sorbitol + B12Sorbitol; Methionine; Vit B2, B6, B12Tăng cường chức năng giải độc của gan, tăng tiết mật, kích thích tiêu hóa, chống táo bón, kích thích tạo máu.HCM-X21-08CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD Fer 10%Iron; DextranTrị thiếu máu do thiếu sắt, thiếu máu do nhiễm trùng, KST, hoặc do mất máu.HCM-X21-09CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD Fer + B12Iron; Dextran; Vit B12Ðiều trị thiếu máu do thiếu sắt, nhiễm trùng, ký sinh trùng, mất máu, kích thích tăng trưởng nhanh.HCM-X21-10CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD Fer + TylogenIron; Tylosin; GentamysinÐiều trị thiếu máu do thiếu sắt, nhiễm trùng, thiếu máu kết hợp viêm ruột tiêu chảy và viêm phổi.HCM-X21-11CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD Leva 100LevamisoleÐiều trị bệnh ký sinh trùng : giun đũa, giun phổi, giun thận, giun chỉ, giun tóc, giun dạ dày.HCM-X21-12CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD AnalginAnalgineHạ sốt, giảm đau, an thần, kháng viêm, chống stress.HCM-X21-13CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD Analgin-CAnalgin; Vitamin CHạ sốt, giảm đau, an thần, kháng viêm, chống stress, tăng sức đề kháng, chống xuất huyết, chảy máu cam.HCM-X21-14CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD BromhexineBromhexine HClGiảm ho, long đờm, chống co thắt phế quản, giảm tiết dịch.HCM-X21-15CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD DEXADexamethasoneChống viêm do nhiễm trùng hoặc không nhiễm trùng, chống dị ứng, giảm đau, tăng phân giải glucose chống stress.HCM-X21-16CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD AtropineAtropine sulfateChống co thắt ruột, khí quản, phế quản, tiêu chảy nặng, giảm đau, giải độc trong các trường hợp ngộ độc Dipterex, Pilocarpin.HCM-X21-17CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD DivermectineIvermectinÐiều trị các bệnh nội ngoại ký sinh trùng: Cái ghẻ, chí rận, giun đũa, giun phổi, giun thận.HCM-X21-18CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD Tylosin 100Tylosine tartrateÐiều trị các bệnh viêm phổi, viêm xoang mũi, CRD, viêm khớp.HCM-X21-19CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD Genta 100GentamycinÐiều trị viêm ruột tiêu chảy, E.Coli, phó thương hàn, viêm phổi, Tụ huyết trùng, bệnh đường sinh dục, tiết niệu.HCM-X21-20CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD ColistinColistin sulfateÐiều trị các bệnh viêm ruột tiêu chảy, phù thũng do E.coli, thương hàn.HCM-X21-21CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD Enro 50EnrofloxacinÐiều trị các bệnh nhiễm trùng, thương hàn, tụ huyết trùng, phù thủng , viêm phổi, tiêu chảy, viêm khớp.HCM-X21-22CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD Nor 100NorfloxacinÐiều trị các bệnh nhiễm trùng, thương hàn, tụ huyết trùng, tiêu chảy, E.coli, viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung.HCM-X21-23CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD DOC SONEOxytetracycline, Colistin, Dexamethasone, Magnesium chlorideTrị các bệnh viêm ruột, tiêu chảy phân trắng, phó thương hàn, viêm phổi, viêm tử cung, viêm vú, tụ huyết trùng, viêm khớp, thối móng, viêm đường tiết niệuHCM-X21-24CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD Marbocine 200MarbofloxacineTrị bệnh đường hô hấp trên trâu, bò, lợnHCM-X21-25CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD TiacolistinTiamulin; Colistin; Bromhexine HClÐiều trị bệnh hồng lỵ ở heo, viêm ruột tiêu chảy, viêm phổi, CRD kết hợp E.coli, viêm khớp.HCM-X21-26CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD Septryl 240Trimethoprim; Sulfamethoxi-pyridazineÐiều trị các bệnh viêm ruột tiêu chảy, phân trắng, thương hàn, tụ huyết trùng, viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung.HCM-X21-27CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD TylocosoneTylosin; Colistin; DexamethasoneÐiều trị các bệnh viêm ruột tiêu chảy, phân trắng, thương hànHCM-X21-28CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD Coli-SpiraColistin; Spiramycine; BromhexineÐiều trị viêm phổi, tụ huyết trùng, thương hàn, viêm ruột tiêu chảy, viêm khớp, viêm vú, viêm tử cung.HCM-X21-29CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD LincospecLincomycin; SpectinomycinÐiều trị tiêu chảy hồng lỵ, viêm ruột tiêu chảy, viêm phổi, viêm khớp.HCM-X21-31CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD TylogentaTylosin; GentamycinTrị viêm phổi, CRD, tụ huyết trùng, viêm ruột tiêu chảy, tiêu chảy phân trắng, phó thương hàn, viêm vú, viêm tử cung.HCM-X21-32CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD K.N.CDKanamycine; NeomycineÐiều trị viêm ruột tiêu chảy, tiêu chảy phân trắng, THT, phó thương hàn.HCM-X21-33CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD Peni 1TPeniciline G procaine; Peniciline G sodiumÐiều trị nhiễm trùng do vi khuẩn Gram + , viêm nhiễm trùng da, bệnh đóng dấu.HCM-X21-34CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD Peni 4TPeniciline G procaine; Peniciline G sodiumÐiều trị nhiễm trùng do vi khuẩn Gram +, viêm nhiễm trùng da, đóng dấu son.HCM-X21-35CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD StreptomycineStreptomycin sulfateÐiều trị bệnh tụ huyết trùng, viêm phổi, bệnh Lepto, viêm vú, viêm thận.HCM-X21-36CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD AmoxicilineAmoxicilin trihydrateÐiều trị các bệnh do vi khuẩn Gr (-) và Gr (+), viêm vú, viêm phổi, viêm khớp.HCM-X21-37CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD AmpiAmpiciline sodiumÐiều trị các bệnh do vi khuẩn Gr (-) và Gr (+), viêm vú, viêm phổi, viêm khớp.HCM-X21-38CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD AmkanaAmpicillin; KanamysinÐiều trị viêm phổi, THT, viêm ruột tiêu chảy ra máu, viêm vú, viêm tử cung.HCM-X21-39CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD Peni-StrepPeniciline G sodium; Kanamycin sulfateTrị THT, bệnh dấu son, viêm phổi, viêm tử cung, bệnh Lepto, viêm khớp.HCM-X21-40CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD ANALGIN CAnalgin, Kali clorid, Vitamin C, Natri cloridHạ sốt, chống mất nước, mất chất điện giải.HCM-X21-42CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD LEVASOLLevamisolChuyên sổ các loại giun cho heo con, trâu, bò, dê, cừu: giun đũa, giun kết hạt, giun phổi, giun thận, giun chỉ…HCM-X21-44CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD E.COLISpiramycin, Sulfadiazine, Bromhexine, Vit CSưng phù đầu, tiêu chảy phân trắng, phân vàng, phó thương hàn, viêm phổi.HCM-X21-46CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD SEPTRYL 48%Trimethoprime, S. methoxypyridazineTrị tiêu chảy phân trắng ở gà vịt, heo con, tụ huyết trùng, viêm phổi, viêm khớp, viêm vú.HCM-X21-47CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD SPIRAMYCIN 1000Spiramycin, BromhexineChuyên Trị viêm phổi, viêm khớp, viêm vú, viêm tử cung, tụ huyết trùng, đau móng, thối móng.HCM-X21-50CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD ENRO 10%EnrofloxacineCRD, thương hàn, THT, tiêu chảy do E.coli, viêm xoang mũi, tiêu chảy do E.coli, samonella, viêm phổi, tụ huyết trùng.HCM-X21-52CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD NORFLOX 200NorfloxacinPhòng trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hoá, CRD, tụ huyết trùng, viêm ruột …HCM-X21-53CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD FLUM 20%Flumequine; Vit A, C, B1, B6Trị viêm ruột, tiêu chảy, thương hàn, tụ huyết trùng, viêm rốn trên gia súc, gia cầmHCM-X21-55CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD ENRO ORALEnrofloxacineTrị CRD, thương hàn, tụ huyết trùng, tiêu chảy do E.coli, viêm xoang mũi, tiêu chảy do E.coli, samonella, viêm phổi .HCM-X21-56CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD DEXA 100DexamethasoneChống dị ứng, chống viêm trong các trường hợp nhiễm trùng hoặc viêm không do nhiễm trùngHCM-X21-58CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD LEVA 75LevamisoleĐiều trị giun đũa, giun đường ruột, giun tóc, giun kết hạt, giun dạ dày, giun phổi, giun thậnHCM-X21-60CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD SPIRACOLISpiramycin, Colistin Bromhexine, Vitamin C, ETrị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp cho gia cầm, CRD, E.coli, viêm xoang mũi, viêm phổi, sưng phù đầu.HCM-X21-62CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD VITAMIN KMenadione sodium, BisulphiteTăng hoạt tính của Prothrombin làm mau đông máu, chống xuất huyết, cầm máu nhanh, sử dụng trước khi phẫu thuật.HCM-X21-63CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD GLUCOZA 5%DextroseGiúp bù lại nước và cung cấp thêm năng lượng, giúp giải độc cơ thể.HCM-X21-65CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD B1+B2+B6Vitamin B1, B2, B6, NiacinamideBổ sung Vit nhóm B, tăng sức đề kháng, ngăn ngừa stress, chống nhiễm trùng.HCM-X21-71CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD ENDOCOLI 120Vitamin B1, B2, B6, Niacinamide, BromhexineDùng pha thuốc bột MD ENDOCOLI 120HCM-X21-72CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD Ampicoli plusAmpicilin; Colistin; VitA, C, B1, B6Phòng và trị bệnh tiêu chảy, phù thủng do E. coli, phó thương hàn, viêm phổi, viêm xoang, viêm khớp, viêm rốn.HCM-X22-01CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD AnvicocSulfadimidine sodium; Diaveridine; Vit A, K3Phòng và trị hữu hiệu các loại cầu trùng, bảo vệ niêm mạc ruột, chống xuất huyếtHCM-X22-02CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD Cefalexin 10%Cephalexin; Paracetamol; Bromhexine HClPhòng và trị các bệnh đường hô hấp, viêm xoang mũi, CRD, viêm phổi, tụ huyết trùng.HCM-X22-03CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD Chlortetracycline 200ChlortetracyclineĐiều trị các bệnh đường hô hấp tiêu chảy, viêm ruột, tụ huyết trùng trên heo, gà, vịt.HCM-X22-04CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD Norfloxacin 200NorfloxacinĐiều trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục trên trâu, bò, heo, gà, vịtHCM-X22-05CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD Colistin 200Colistin sulfateĐiều trị các bệnh đường tiêu hoá trên trâu, bò, heo, cừu , thỏ, gà, vịt.HCM-X22-06CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD ColfalexinCephalexin; Colistin SulfatePhòng và trị các bệnh nhiễm trùng đường ruột và hô hấp, viêm xoang mũi, sưng phù đầu do E.coli.HCM-X22-07CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD-CRD SpectDoxycycline hyclate, Tylosin tartrateTrị bệnh đường hô hấp, nhiễm trùng dạ dày-ruột trên bò, dê, cừu, heo, gia cầm.HCM-X22-08CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD ColineocinColistin sulfate; Neomycin sulfate; Vit A, D3Trị các bệnh viêm ruột tiêu chảy, tiêu chảy phân trắng, bệnh bạch lỵ, viêm rốn, bệnh phù thũng, phó thương hàn.HCM-X22-09CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD ColivitColistin; Potasium; Sodium chloride, Vit A, B1, B6Phòng và trị bệnh tiêu chảy, tiêu chảy phân trắng, phù thũng do E. coli.HCM-X22-10CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD CRD VitOxytetracyline; Spiramycine; Bromhexine; Vit A, C, B1, B6Phòng và trị các bệnh đường hô hấp, CRD, CRD kết hợp E. coli, viêm xoang mũi trên gà, vịt, cút, giúp phục hồi bệnh nhanh.HCM-X22-11CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD Acotin 3315Amoxycillin, ColistinTrị bệnh đường tiêu hóa, hô hấp trên gia súc, gia cầm.HCM-X22-12CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD Flum 100Flumequine; Vit A, C, B1, B6Phòng và điều trị các bệnh đường tiêu hoá, hô hấp của gia cầm.HCM-X22-13CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD GencotrimGentamycin; Trimethoprim; NiacinTrị viêm xoang mũi, tụ huyết trùng, viêm ruột do E.coli, phó thương hàn, viêm rốn.HCM-X22-14CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD KanacolisKanamycine, ColistinTrị nhiễm trùng đường hô hấp trên bò. Nhiễm trùng tiết niệu trên chó, mèo.HCM-X22-16CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD Spectinomycine 200SpectinomycinTrị bệnh đường hô hấp trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, heo.HCM-X22-17CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD Biotin CalciumVit A, D3; Biotin; Calcium Pantothenate; Calcium gluconate;Ðiều trị các trường hợp bại liệt trước và sau khi sinh, còi xương, xốp xương.HCM-X22-18CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD ADE-CVit A, C, D3, E,Nâng cao sức đề kháng, kích thích sinh trưởng nhanh, tăng khả năng sinh sản,HCM-X22-19CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD Vita ElectrolytesVit A, B1, B2, B6, B12, D3, E, K3; Potassium, Sodium chloride, Folic acid, Biotin, Niacin, Sodium bicarbonateCung cấp Vitamin và chất điện giải, tăng sức kháng bệnh, chống mất nước trong trường hợp tiêu chảy, sốt cao, thời tiết nóng bức, thay đổi chuồng trại.HCM-X22-20CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD ElectrolytesSodium bicarbonate; Sodium chloride; Dextrose; Potassium ChlorideCung cấp chất điện giải trong các trường hợp bị mất nước do tiêu chảy, sốt cao, thời tiết nóng, chống stress khi có sự thay đổi môi trường.HCM-X22-21CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD BiolaczymBacillus sustilisPhòng và trị bệnh đường ruột do vi khuẩn E. coli, Salmonella, Clostridium, giúp tiêu hoá thức ăn, ngừa rối loạn tiêu hoá, loạn khuẩn do sử dụng kháng sinh.HCM-X22-23CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD Selen EVit E; Sodium SeleniteÐiều trị các bệnh cơ trắng, teo cơ, thoái hoá cơ tim, tăng cường khả năng sinh sản, tăng tỉ lệ thụ thai.HCM-X22-24CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD Vitamin C 5%Vitamin CĐiều trị suy nhược cơ thể, chảy máu cam, hoại huyết, chống stress khi vận chuyển.HCM-X22-25CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD Vita C PremixVitamin CÐiều trị chứng suy nhược, xuất huyết, hoại huyết, sốt cao, stress, tăng sức đề kháng.HCM-X22-26CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD Anti StressSodium bicarbonate; Sodium chloride; Calcium gluconate; Potasium chloride; Magnesium-sulfate; Vitamin CChống stress, tăng sức đề kháng, chống mất nước, mất chất điện giải, giải nhiệt trong các trường hợp nóng bức, thay đổi môi trường.HCM-X22-27CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD VitacalciumVit A, D3, E; Biotin; Photpho; Canxi; KẽmBổ sung photpho; canxi, phòng nứt móng, rụng lông, da hoá sừng, còi xương, xốp xương, vỏ trứng mỏng, kích thích lột vỏHCM-X22-28CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD Super EggVit A, B1, B2, B6, B12, D3, E, C, K3; Lysin; Methionin; Niacin; Oxytetra; Calcium-PantothenateCung cấp đầy đủ vitamin và các acid amin cho gà, vịt, cút đẻ, giúp tăng tỷ lệ đẻ trứng, ngừa các bệnh đường sinh sản.HCM-X22-29CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD Amino-C VitVit C; Methionin; LysinNâng cao sức đề kháng, chống stress . Phục hồi nhanh sau khi bệnh.HCM-X22-32CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD Vita C SolubleVit CTrị suy nhược, hoại huyết, sốt cao, tăng sức kháng bệnh, chống stress do vận chuyển, tiêm phòng, thay đổi thời tiết.HCM-X22-33CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD AminolyteLysin; Calcium Gluconate; Methionin; Sodium-Bicarbonate; Sodium-Chloride; Dextrose; Potassium ChlorideÐiều trị các trường hợp mất nước do tiêu chảy, sốt cao, thời tiết nóng. Chống stress do thay đổi thời tiết, chuyển chuồng, thay đổi thức ăn.HCM-X22-34CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD VitalyteVit A, B1, B2, B5, B6, B12, C, D3, E, K3; Phosphate Chloride; CarbonateTrị mất nước do tiêu chảy, sốt cao, thời tiết nóng, nâng cao sức đề kháng, chống stress .HCM-X22-35CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD SpiratylocolVit A, B1, B2, B5, B6, B12, D3, E; Niacin; Piramycin; TylosinPhòng ngừa và điều trị các bệnh đường hô hấp, viêm rốn, nhiễm E.coli trên gà, vịt, cút mới nở, giảm tỷ lệ tử vong trong giai đoạn úm. Nâng cao sức đề kháng.HCM-X22-36CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD ADEC ComplexVit A, B1, B2, B5, B6, B12, D3, E;Folic acid;Cung cấp đầy đủ Vitamin, kích thích tăng trọng nhanh, tăng sức đề kháng.HCM-X22-37CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD Super CalcivitVit A, B5, B6, D3; Biotin; Kẽm; canxi photphatBổ sung calcium hoà tan ngừa bệnh còi cọc, đau móng, yếu chân, vỏ trứng mỏng, kích thích tăng trưởng nhanh.HCM-X22-40CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD Bacilac PlusBacillus; Organic acid; Vit A, D3Phòng và trị các bệnh đường ruột: E.coli, Salmonella, Clostridium, rối loạn đường ruột.HCM-X22-41CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD LACTICAcid lactic, Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6, B12, Folic acid.Cung cấp vitamin tổng hợp, giúp tăng sức kháng bệnh, hạ độ pH đường ruột, tăng khả năng hấp thụ thức ăn.HCM-X22-49CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD B.COMPLEX ADECVit A, B1, B2, B5, B6, B12, D3, C, E; Folic acidCung cấp đầy đủ Vitamin, kích thích tăng trọng nhanh, tăng sức đề kháng.HCM-X22-50CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD ANTIGUMBOROA, D3, E, C, B1, B6, Niacine, K3, Biotine, B12, LysineTăng cường sức đề kháng cho gà, cung cấp vitamin và chất điện giải Axitamin giúp ngăn ngừa và điều trị bệnh Gumboro tốtHCM-X22-51CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD SOBITOL+ B12Sobitol, Vitamin B12, L-Lysin, DL-MethionineGiúp tiết mật tốt ở gia súc, gia cầm, kích thích thèm ăn, trị chứng khó tiêu, táo bón phân sống nâng hiệu quả sử dụng thức ăn.HCM-X22-52CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD PHEXIDPhenolĐiều trị các chứng lở loét ngoài da, viêm móng, nứt móng, thối móng, da hóa sừng.HCM-X22-53CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD DIODINEP.V.P IodineKhử trùng nguồn nước uống, sát trùng vết thương, sát trùng chuồng trại…HCM-X22-55CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD DOC SONE MOSTOxytetracycline, Thiamphenicol Dexamethasone,Chuyên trị các bệnh viêm ruột, tiêu chảy phân trắng, phó thương hàn, viêm phổi, viêm tử cung, viêm vú, tụ huyết trùng…HCM-X22-73CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD Tylo 200Tylosin tartrateTrị nhiễm trùng đường ruột do vi khuẩn nhạy cảm với Tylosin gây ra trên heo.HCM-X22-77CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD Tiamulin 100Tiamulin hydrogen fumarateTrị bệnh lỵ, viêm phổi địa phương, viêm khớp trên heo.HCM-X22-78CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD COLIMYCINColistinTrị viêm ruột, viêm dạ dày ruột, phù thủng ở ̉ heo con, tiêu chảy, viêm phổi, viêm thận, viêm tử cung, viêm bàng quang, viêm khớpHCM-X22-79CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD-Sulfacoc 33Tylosin, SulfaquinoxalinPhòng trị các bệnh cầu trùng ở gà, vịt, cút, ngan, thỏ; bệnh đường tiêu hóaHCM-X22-81CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD TYLO 300+COLISTINTylosin, ColistinTrị viêm ruột, tiêu chảy phân trắng, phân vàng, tiêu ra máu, bệnh phù thũng, sưng phù đầu, viêm phổi, viêm đường tiết niệu, viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp, .HCM-X22-84CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD AMOX-GENTAGentamycin, AmoxicillineTrị bệnh viêm phổi, viêm ruột tiêu chảy, thương hàn, THT, nhiễm trùng vết thương, nhiễm trùng máu, viêm khớp.HCM-X22-90CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD Losulfamid 444Chlortetracyclin, SulfamethoxypyridazinTrị nhiễm trùng do các vi khuẩn nhạy cảm với Chlortetracyclin, S.methoxypyridazin gây ra trên heo, bê, cừu.HCM-X22-96CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD SpiraticoSpiramycin Adipate, Colistin sulfateTrị sưng phù đầu, THT, viêm hô hấp mãn tính, CRD, C-CRD, viêm khớp gây liệt, viêm ruột tiêu chảy, viêm tử cung.HCM-X22-98CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD-Linco 100Lincomycintrị viêm ruột, nhiễm trùng huyết, nhiễm trùng ngoài da, viêm xoang mũi, viêm vú, viêm tử cung, suyễn, sưng phù đầu vịt, ,HCM-X22-100CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD FlorfenicolFlorfenicolTrị bệnh đường hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm với Florfenicol gây ra trên trâu, bò.HCM-X22-104CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD-Tylan 100Tylosin tatrateĐiều trị bệnh viêm phổi, viêm xoang mũi, CRD, viêm khớp, thối móng, viêm vú, viêm tử cung, viêm đường tiết niệuHCM-X22-111CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD Analdexa-CAnagil, Vitamin C, Dexamethasone,Giảm đau, hạ sốt, trị cảm cúmHCM-X22-113CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD-Calcimost+B12Calcium, Boric acid, Vitamin B12Phòng, trị bệnh do thiếu Calcium, xuất huyết, co giật, bại liệtHCM-X22-114CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD RedminVitamin A, D3, E, K3, B2, B6, B12, D.PanthenolPhòng và trị bệnh do thiếu vitaminHCM-X22-115CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD ProzymeBacillus subtilis, SaccharomycesTrị bệnh tiêu chảy, tăng sức đề khángHCM-X22-116CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD PolyvitaminVitamin A, D3, E, B1, B2, B6, B12, Nicotine amid, D.PanthenolPhòng và trị bệnh do thiếu vitamin, tăng sức đề khángHCM-X22-117CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD Super feedCalcium, phosphorous, methionine, CuSO4, FeSO4, Vitamin A, Protein, L-LysinChống còi cọc, mau lớn, ngăn ngừa các chứng tiêu chảyHCM-X22-118CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD Catamin2-Amino-4-(methylthio) butyric acid, Vitamin B12.Giúp phục hồi nhanh sau bệnh, chống suy nhược, còi cọc, bại liệt, kém ăn, chống thiếu máu, chống rối loạn dinh dưỡng, chống co giật, liệt.HCM-X22-143CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD B.Complex + CVitamin B1, B2, B6, B12, Nicotinamide, Vitamin CBổ sung vitamin nhóm B, tăng cường sức đề kháng, chống Stress, chống nhiễm trùng, kích thích tiêu hóaHCM-X22-144CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD BiofatB.subtilis, Lysin, Methionine, S.cerevisiae.Ngăn ngừa tiêu chảy, sưng phù mặt do E.coli, giúp heo ăn nhiều, tiêu hóa tốt, mau lớn,HCM-X22-145CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD Supermix No1Lysin, Methionine, Threonine, Calcium, PhosphorousPhòng và trị bệnh do thiếu Calcium, bổ sung đầy đủ các chất dinh dưỡng quan trọng cho heo con sau cai sữa, heo thịt.HCM-X22-146CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD SowmilkVitamin A, D3, E, B1, B2, B6, B5, Lysin, Tryptophan, Ca, P, Methionine, Threonine,Phòng và trị bệnh do thiếu vitamin, cung cấp các chất dinh dưỡng cần thiết giúp cho heo con hồng hào mau lớn, và tạo sữa cho heo nái.HCM-X22-147CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD AmcodexAmpicillin trihydrate, Colistin sulphateTrị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Ampicillin và Colistin.HCM-X22-148CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD Oxytetra 200OxytetracyclineĐặc trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracycline gây ra.HCM-X22-149CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD Ampi gentacolAmpicillin trihydrateTrị nhiễm trùng do VK nhạy cảm với Ampicillin trên trâu, bò, heo, dê, cừu, gia cầm.HCM-X22-150CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD ColamoxAmoxicilline trihydrate, Colistin sulfateĐiều trị các bệnh nhiễm trùng máu, bệnh đường hô hấp, viêm rốn trên bò, heo, chó, mèo.HCM-X22-151CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD Tylo DBTylosin tartrate, Thiamphenicol, Prednisolone acetateĐiều trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Tylosin và Thiamphenicol gây ra trên trâu, bò, heo, cừu, dê.HCM-X22-152CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD AntimulinNeomycine sulfate, Chlortetracycline HCLĐiều trị các bệnh đường tiêu hóa, CRD ghép E.coli, khẹc mũi trên gà, vịt.HCM-X22-153CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD EDT 115Erythromycin, Doxycyclin HCLĐiều trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên gà, vịt, cút, ngan.HCM-X22-154CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD KanagencosoneKanamycine sulfate, Gentamycin sulfateĐiều trị các bệnh nhiễm trùng đường ruột, sinh dục trên gia súc, gia cầm.HCM-X22-155CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD Vitamin KVitamin K3Cầm máu trong các trường hợp: Xuất huyết, phẫu thuật, tiêu ra máu trên bò, ngựa, heo, chó, mèo, gà.HCM-X22-161CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD ADE B. ComplexVitamin A, D3, E, B1, B2, B6, B12, C, Nicotinamide, D-Pantothenol.Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin trên trâu, bò, lạc đà, cừu, heo, chó, mèoHCM-X22-162CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD Vita BovinVitamin A, D3, E, K, B2, B5, B12, B6, PP, C, Nicotinamide, Lysin, Methionin, Threonine, Tryptophan, Ca, PPhòng và trị còi xương, kích thíc tăng trưởng, tăng sức đề khángHCM-X22-163CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD Cefalexine 150CefalexineTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiết niệu, sinh dục trên chó, mèo.HCM-X22-164CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD Divermectin 1%IvermectinTrị các bệnh nội ngoại ký sinh trùng trên trâu, bò, heo, cừu.HCM-X22-165CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD OxytocinOxytocinTăng co bóp tử cung, sót nhau, kích thích tiết sữaHCM-X22-166CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD AD3EVitamin A, D3, EPhòng và trị bệnh thiếu Vitamin A, D3, E, tăng sức đề kháng.HCM-X22-167CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD-TylospectTylosin, SpectinomycineTrị viêm phổi, THT, viêm khớp, móng, viêm tử cung, nhiễm trùng, sưng phù đầu trên trâu, bò, heo, dê, cừu, chó, mèo.HCM-X22-168CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD Bromhexine BBromhexineGiảm ho, long đờm, chống co thắt phế quản,HCM-X22-169CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD AD3B12Vitamin A, D3, B12Chống suy nhược, còi cọc, bại liệt, kém ăn, thiếu máuHCM-X22-178CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD Paramin-CParacetamol, Vitamin CGiảm đau, hạ sốtHCM-X22-179CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD Oxide ADCN-akyldimethyl, GlutaraldehydeThuốc sát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi, sát trùng vết thương.HCM-X22-180CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD antibiotic TDEnrofloxacine baseTrị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Enrofloxacine trên trâu, bò, lợn, chóHCM-X22-181CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD-BetaOxytetracyclineTrị bệnh đường hô hấp, đường ruột trên bê, nghé, lợn, gia cầm.HCM-X22-182CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD-Oxcine 500EnrofloxacinTrị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hoá trên bê, nghé, gia cầm.HCM-X22-183CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD 19Colistin sulfateTrị nhiễm trùng dạ dày-ruột trên bê, cừu, lợn, thỏ, gia cầm.HCM-X22-184CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD ToltrazilToltrazurilPhòng và trị bệnh cầu trùng trên heo con do nhiễm Isospora suisHCM-X22-185CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD Myco StopLincomycinTrị Mycoplasma, lỵ, E.Coli, CRD, viêm ruột, viêm phổi, viêm da, viêm khớp, trên heo, chó, mèo, gia cầm.HCM-X22-187CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
AminDextrose, Calcium chloride, Potassium chloride, Magnesium sulfate, Sodium acetate, D-Panthenol, Pyridoxin HCL, Thiamin HCL, L-Cystine HCL, L-Threonine, L-Lysin, Tryptophan, DL-Methionin, Riboflavin sodium phosphate, NicotinamideĐiều trị hỗ trợ động vật suy nhược và tiêu chảy trên bò, ngựa, lợn.HCM-X22-188CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD Antino-FortDoxycyclin, ErythromycinTrị viêm vú trên bê, dê, cừu, lợn, gia cầm.HCM-X22-189CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD Amox 150 LAAmoxicillin trihydrateTrị viêm ruột do E.coli, Salmonella, Clostrium, viêm khớp, viêm màng não, viêm phổi, viêm phế quản và các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn gram (-) gây raHCM-X22-190CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD KANAKanamycinTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiết niệu, đường sinh dục, đường tiêu hóa, viêm vú, nhiễm trùng máu, nhiễm trùng da, vết thương trên trâu, bò, lợn, chó, mèo và gia cầm.HCM-X22-191CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD Lincospec BLincomycin HCL, Spectinomycin HCLTrị nhiễm trùng đường hô hấp trên bê, lợn, gia cầmHCM-X22-192CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD Amox 20%Amoxycillin trihydrateTrị nhiễm khuẩn dạ dày-ruột, hô hấp, tiết niệu trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm.HCM-X22-193CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD-Doxy 20%DoxycyclineTrị nhiễm khuẩn dạ dày-ruột, hô hấp trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm.HCM-X22-194CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD-ColitrimColistin sulfate, TrimethoprimTrị nhiễm khuẩn dạ dày-ruột, hô hấp trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm.HCM-X22-195CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD Toltracox 2, 5%ToltrazurilPhòng và trị cầu trùng trên gia cầm.HCM-X22-196CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD Tiamulin 45%Tiamulin hydrogen fumarateTrị viêm phổi, viêm phế quản, viêm phổi phức hợp, lỵ trên lợn.HCM-X22-197CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD Vitamin C 50%Vitamin CNâng cao sức đề kháng trên gia súc, gia cầm.HCM-X22-198CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD Tylo 20%Tylosin tartrateTrị nhiễm khuẩn dạ dày-ruột, hô hấp trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm.HCM-X22-199CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD HISRAMINClorpheniraminThuốc chống dị ứngHCM-X22-200CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD LIDOCAINLidocainGây tê cục bộHCM-X22-201CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD Amitraz 12, 5%AmitrazPhòng và trị bệnh ngọai ký sinh trùng trên trâu bò, dê, cừu, heo.HCM-X22-202CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD Hemomax 150Vitamin B12, Iron Ammonium Citrate, Riboflavin 5-phosphate sodium, Pyridoxine HCl, Niacinamide, DPanthenol, Cobalt Gluconate, Copper Gluconate, Choline Chloride, Biotin, Inositol, L-Lysine, DL-Methionine, Glycine, Benzyl AlcoholPhòng trị bệnh do thiếu sắt, amino acid và vitamin nhóm BHCM-X22-203CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD ANTIBIOTIC TDEnrofloxacinTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hoáHCM-X22-204CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD BETAOxytetracyclineTrị bệnh đường hô hấp, đường ruột trên trên bê, nghé, lợn, gia cầmHCM-X22-205CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD OXCINE 500EnrofloxacinTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hoáHCM-X22-206CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD 19Colistin SulfateTrị bệnh đường ruột, dạ dày, tiêu chảyHCM-X22-207CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD AmoxycolAmoxicilline trihydrate, Colistin SulfateTrị nhiễm trùng đường sinh dục, tiêu hóa, hô hấp trên gia súc, gia cầm.HCM-X22-208CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD Amox-colistinAmoxicilline trihydrate, Colistin SulfateTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, đường hô hấp, viêm màng não, viêm khớp, nhiễm trùng máu trên trâu, bò, dê, lợn, gia cầmHCM-X22-209CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD DoxycolDoxycycline, Colistin sulfateTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầmHCM-X22-210CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD GentadoxGentamicin sulfate, Doxycycline HClTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầmHCM-X22-211CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD Paracold wspParacetamolHạ sốt, giảm đauHCM-X22-212CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD TylodoxTylosin Tartrate, Doxycycline HClTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầmHCM-X22-213CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD Stress mixParacetamol, Sorbitol, Vitamin CChống stress khi tiêm vaccine, thời kỳ ủ bệnh ở vật nuôi, chuyển chuồng, thay đổi thời tiết, thức ăn, chuồng trại ẩm thấp.HCM-X22-214CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD HEMATOMINIron Gluconate, Manganese Gluconate, Copper GluconateCung cấp sắt cho cơ thể, giúp phòng ngừa bệnh thiếu máu do thiếu sắt ở thú nuôi.HCM-X22-215CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD ASPIRINAcetylsalicylic acidGiảm đau, hạ sốt, chống viêm, điều trị cảm cúm, sổ mũi ở gia súc, lợn.HCM-X22-216CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD NORMAL SALINESodium ChlorideChống mất nước. Làm dung môi pha loãng cho kháng sinh và các dược phẩm, sinh phẩm khác tương thích, hoặc dùng để rửa niêm mạc và các bề mặt mô khác.HCM-X22-217CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD AMOX 500AmoxicillinTrị bệnh gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm với amoxicillin gây ra trên bê nghé, lợn và gia cầmHCM-X22-218CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD REDNALGINVitamin A, D3, E, B2, B6, B12, K, Dipyrone, D-PanthenolCung cấp Vitamin cần thiết cho mọi thú nuôi. Chống stress, tăng sức đề kháng, nâng cao khả năng miễn dịch, hiệu quả cao trong giai đoạn gà bị Gumboro.HCM-X22-219CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD TOPMINVitamin A, D3, E, B1, B2, B6, B12, K, D-Panthenol, L-Lysine, DL-Methionine, ProteinBổ sung các acid amin và vitamin cần thiết trong mọi giai đoạn phát triển của thú nuôi, nhất là thú non. Tăng cường sức đề kháng, chống stress, chống còi cọc, kích thích thèm ăn, tăng cường khả năng chuyển hóa thức ăn.HCM-X22-220CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD TYLO 300LATylosin TartrateTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, Leptospirosis, viêm tai giữa trên trâu bò, lợn, chó, mèo.HCM-X22-221CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD RAPID LIVERVitamin B1, B2, B12, Sorbitol, L-Lysine, Dl-MethionineTăng cường giải độc và ngăn ngừa rối loạn chức năng gan, thận.HCM-X22-222CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD DEXTROSE 5%Dextrose MononhydrateCung cấp nước và năng lượng cho trâu, bò, lợn, gia cầm, chó, mèoHCM-X22-223CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD PenistrepProcaine Penicillin; Dihydrostreptomycin sulfateTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, viêm khớp, viem vú trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầmHCM-X22-224CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MA AmoxtyloAmoxicillin; Tylosin tartrateTrị nhiễm khuẩn đương hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu trên trâu, bò, lợn, gia cầmHCM-X22-225CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD BromintBromhexineGiảm ho, long đờm, giãn phế quản trên trâu, bò, lợn, gia cầmHCM-X22-226CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD Divermectin BIvermectinTrị giun, sán, ve, ghẻ, chấy, rân trên trâu, bò, dê, cừu, lợnHCM-X22-227CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD TocselVitamin E, Sodium SelenitPhòng trị thiếu hụt vitamin E và selenit trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầmHCM-X22-228CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD Tiamulin 10% BTiamulin hydrogen fumarateTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, bệnh lỵ trên lợn, gia cầmHCM-X22-229CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
MD Norflox WSPNorfloxacinTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, trên lợn, gia cầmHCM-X22-230CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
Bcomplex-ECVitamin C, E, B1, B2, B5, B6, B12, PP, K3, Folic acid, CholinePhòng, trị các chứng bệnh thiếu vitamin E, C, K, nhóm BHCM-X24-02CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
NP-DiatopNeomycin sulfate, Colistin sulfateTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên bê, nghé, cừu, dê, lợn, thỏ, gia cầm, cút.HCM-X24-03CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
Trị tiêu chảy heo conStreptomycin, Neomycin, Vit B1, B2, B5, B6, B12, PPCác bệnh tiêu chảy ở heo con do vi khuẩn gây ra.HCM-X24-04CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
Anti-CRDTylosin tartrateTrị CRD trên gia cầm, viêm phổi, lỵ trên heo.HCM-X24-06CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
NP-Bitolmin + B12Sorbitol, Vitamin B12, Methionin, L-LysinGiải độc gan, lợi mật, trị táo bón, phân sốngHCM-X24-08CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
NP-C.Vit plusVitamin CTăng cường sức đề kháng, ngừa stress.HCM-X24-09CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
AnticoliColistin sulfateTrị nhiễm trùng dạ dày, ruột trên gia súc, gia cầm.HCM-X24-10CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
NP-ColixyvitOxytetracycline, Colistin, vit A, D3, K, E, B12, Riboflavine, Niacinamide, PatothenicCác bệnh hô hấp mãn tính CRD, viêm xoang, tiêu chảy, viêm ruộtHCM-X24-11CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
NP-Levasol 100Levamisol HCLTrừ các loại giun sán trên gia súc, gia cầmHCM-X24-13CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
NP-MultivitVitamin A, D3, K3, E, B1, B2, B5, B6, B12, Niacinamide, Biotin, Folic acid, Sodium bicarbonate, Sodium Chloride, Potassium ChlorideBổ sung vitamin và các chất điện giảiHCM-X24-14CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
Olin-EGGOxytetracycline, Vitamin A, D3, K, E, B2, B6, B12, PP, Calcium patothenateTăng chất lượng, sản lượng trứng, tăng tỷ lệ nởHCM-X24-16CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
NP-DoxymulinTiamulin, Doxycycline HCL, VitA, D3, E, K3, B1, B2, B12, C, Niacinamide, Calcium pantothenate, Folic a.cidPhòng và trị tiêu chảy, CRD, cảm cúm, bại liệt, đẻ non, đẻ ít, giúp gà, vịt, cút đẻ ổn địnhHCM-X24-19CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
FlumetFlumequineTrị nhiễm trùng dạ dày-ruột, đuờng hô hấp trên trâu, bò, dê, cừu, heo, gia cầm.HCM-X24-21CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
Vitamin-A.D.EVitamin A, D3, EThiếu vitamin A, D, E. Sẩy thai, chết phôiHCM-X24-22CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
NP-Norfolx 10%NorfloxacinTrị nhiễm trùng do Gr (-), Gr(+) và MycoplasmaHCM-X24-29CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
NP-Enroflox 10 %EnrofloxacinTrị viêm phổi, phế quản, THT, tiêu chảy, CRDHCM-X24-30CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
NP-TrixineSulphadimidine, TrimethprimTrị viêm phổi, viêm phế quản, tiêu chảy,HCM-X24-32CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
NP-AntigumVitamin B1, B2, B6, PP, C, K3, Paracetamol, Methionin, Lysin, Sodium, Pota.chloridePhòng chống bệnh Gumboro, giảm tỷ lệ chếtHCM-X24-33CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
NP-B.ComplexVitamin B1, B2, B6, Nicotinamide,Phòng, trị bệnh do thiếu Vitamin nhóm B trên trâu, bò, ngựa, heo, dê, cừu.HCM-X24-34CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
NP-Enrocin 500EnrofloxacineViêm phổi, phế quản, tụ huyết trùng, tiêu chảy, CRDHCM-X24-36CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
NP-TetramisolLevamisoleTrừ các loại giun sán trên gia súc, gia cầmHCM-X24-37CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
Oxolin 250Oxolinic acidThương hàn, tiêu chảy, tụ huyết trùng, sưng phù đầu.HCM-X24-38CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
LincocinLincomycin HCLTrị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Lincomycin trên trâu, bò, heo, gia cầm.HCM-X24-39CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
DIAR STOP-FORTEColistin sulfate, OxytetracyclinTrị tiêu chảy cấp tính và mãn tính, tiêu chảy do E.coli, SalmonellaHCM-X24-40CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
DOXY-FLOXGENDoxycyclin HCl, Gentamycin sulfateTrị bệnh hô hấp mãn tính, viêm phổi, viêm xoang mũi trên gia cầm, gia súc.HCM-X24-41CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
NoceralNorfloxacin, Vit CTrị bệnh đương hô hấp, đường ruột trên bê, gia cầm.HCM-X24-43CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
NP-T.C.SpiravitSpiramycin, OxytetracyclinPhòng và trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Spiramycin và OxytetracyclinHCM-X24-70CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
NP-CoccinSulphadimidin, DiaveridinPhòng, trị bệnh cầu trùng, ỉa chảy và thương hànHCM-X24-71CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
Napha-TTSTetracyclin, Tylosin tatrateĐiều trị bệnh viêm phổi do vi khuẩn nhạy cảm với Tetracyclin và TylosinHCM-X24-72CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
NP-NeocoliNeomycin, Colistin sulphatePhòng và trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Neomycin và ColistinHCM-X24-73CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
PVD-IodinePovidone iodineSát khuẩn, chống nấm.HCM-X24-74CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
NacosinTilmicosin (as phosphate)Trị bệnh đường hô hấp trên trên trâu, bò, heo, gia cầm.HCM-X24-76CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
MycosinTilmicosin (as phosphate)Trị bệnh đường hô hấp trên trên trâu, bò, heo, gia cầm.HCM-X24-77CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
AlbenlevaAlbendazol Levamisol HClTrị nội ký sinh trung trên trâu, bò, heo, gia cầm.HCM-X24-78CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
AlbenzolAlbendazolTrị giun, sán trên trâu, bò, dê, cừu, heo.HCM-X24-79CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
DiclazuDiclazurilTrị cầu trùng trên gia cầm, heo.HCM-X24-81CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
SpectilinLincomycin HCl SpectinomycineTrị hồng lỵ, E.coli, Salmonella spp, viêm phổi trên heo, gia cầm.HCM-X24-82CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
TylodoxTylosine tartrate Doxycycline HClTrị viêm dạ dày-ruột, hô hấp trên bê, gia cầm, cừu, lợn.HCM-X24-83CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
TylosulTylosine tartrate SulfamethazineTrị viêm ruột tiêu chảy, Mycoplasma, hồng lỵ trên heo, gia cầm.HCM-X24-84CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
Cotrim-FortSulfamethoxazol TrimethoprimTrị bệnh đường hô hấp, viêm ruột, tụ huyết trùng trên bê, heo, gia cầm.HCM-X24-86CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
E-FloxEnrofloxacineTrị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, tiệt niệu, viêm vú, viêm tử cung trên trâu, bò, heo, gia cầm.HCM-X24-87CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
F.M.TSulfamonomethoxineTrị cầu trùng, Coryza, viêm teo mũi truyền nhiễm, nhiễm trùng tiêu hóa, hô hấp, viêm vú, viêm tử cung, mất sữa(MMA) trên trâu, bò, dê, cừu, heo, gia cầm.HCM-X24-89CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
FlorcolFlorfenicolTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên heo.HCM-X24-90CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
TolacoxToltrazurilTrị cầu trùng trên heo con, gia cầm.HCM-X24-91CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
E-250EnrofloxacineTrị E.coli, thương hàn, Mycoplasma spp trên gia cầm.HCM-X24-92CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
Eco 500 SprayOxytetracycline HCLTrị vết thương ngoài da, móngHCM-X24-93CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
NP-TiadoxDoxycyclin HCL, Tiamulin fumarat acidTrị viêm phổi, viêm khớp, hô hấp mãn tính trên lợn, gà.HCM-X24-94CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
Flor-FSFlorfenicolTrị bệnh đường hô hấp, đường ruột trên gia cầm.HCM-X24-95CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
FloxinEnrofloxacinTrị CRD, CCRD, Coryza, Colibacillosis, thương hàn, nhiễm trùng thứ phát trên gia cầm.HCM-X24-96CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
Maxflox-BEnrofloxacin, BromhexineTrị CRD, CCRD, Coryza, Colibacillosis, thương hàn, nhiễm trùng thứ phát trên gia cầm.HCM-X24-97CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
DoxylinDoxycyclineTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên bê, nghé, dê, cừu, heo, gia cầm.HCM-X24-98CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
NystinNystatinTrị nấm phổi, nấm miệng, nấm diều, viêm phổi bội nhiễm nấm trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầm.HCM-X24-99CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
A.C.LAcid lacticTrị Nosema, ỉa chảy, ấu trùng phấn, chí lớn(Varoa), ve khí quản(tracheamites) trên ong mậtHCM-X24-100CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
A.C.FAcid formicTrị Nosema, ỉa chảy, ấu trùng phấn, chí lớn(Varoa), ve khí quản(tracheamites) trên ong mậtHCM-X24-101CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
TilmicosTilmicosin phosphateTrị bệnh đường hô hấp trên lợn, gia cầm.HCM-X24-102CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
NP-Belcotin-SColistin sulfateTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên bê, cừu, lợn, gia cầm.HCM-X24-105CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
Pigtol-CoxToltrazurilTrị cầu trùng trên heo, gia cầm.HCM-X24-107CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
NAKOCIDGlutaraldehyde, Alkyl Dimethyl Benzyl Ammonium Chloride Amyl acetateSát trùng chuồng trại, dụng cụ, phương tiện vận chuyển, tiêu độc xác chết.HCM-X24-108CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
HEPAINSorbitol, Methionine, Lysine, BetaineTăng cường chức năng gan, lợi mật, trị táo bón, phân sống.HCM-X24-109CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
DOXYNEODoxycycline hyclate, Neomycin sulfateTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên bê, nghé, cừu, dê, heo, gia cầm.HCM-X24-110CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
DOXYCOLDoxycycline hyclate, Colistin sulfateTrị nhiễm trùng hô hấp, dạ dày-ruột trên bê, nghé, cừu, dê, heo, gia cầm.HCM-X24-111CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
COLITRIMColistin sulfate, TrimethoprimTrị nhiễm trùng dạ dày-ruột trên bê, nghé, dê, cừu, heo, gia cầm.HCM-X24-112CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
NACOXSulfadimidine, DiaveridinePhòng và trị cầu trùng trên gia cầm.HCM-X24-113CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
COLI - 2400Colistin sulfateTrị nhiễm trùng đường dạ dày, ruột trên bê, dê, cừu, lợn, gia cầmHCM-X24-116CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
NADOL - FORTOxytetracycline HCl, Vitamin C, ParacetamolTrị tiêu chảy, nhiễm trùng máu, ho, sổ mũi trên trâu, bò, bê, dê, cừu, lợn, gia cầmHCM-X24-117CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
PARA – CParacetamol, Vitamin CHạ sốt, giảm đau, trị cảm cúm, cảm lạnh, tăng sức đề kháng khi thời tiết thay đổi trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầmHCM-X24-118CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
STREP BERINStreptomycin (sulfate), Berberin (HCl)Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầmHCM-X24-119CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
VITAMIN KVitamin KCầm máu do phẫu thuật, xuất huyết, viêm ruột, cầu trùng, ký sinh và trong phẫu thuật trên bê, nghé, cừu, dê, lợn, gia cầm.HCM-X24-120CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
NAFOS1-(n-Butylamino)-1 methylethyl-Phosphonic acid, Vitamin B12Phòng và trị rối loạn trao đổi chất, dinh dưỡng kém, chậm phát triển trên trâu, bò, lợn, cừu, gia cầm.HCM-X24-121CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
PYRACOXSulfachloropyridazine sodiumTrị cầu trùng ruột non, ỉa chảy, thương hàn trên bê, nghé, lợn, gia cầm.HCM-X24-122CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
CLACOXDiclazurilTrị cầu trùng trên heo, gia cầm.HCM-X24-123CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
SUPERCOXSulfachloropyridazine, Diaveridin, Vitamin KTrị cầu trùng, ỉa chảy, thương hàn, viêm ruột hoại tử trên trâu, bò, heo, dê, cừu, gia cầm, thỏ.HCM-X24-124CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
GENTA-TYLOTylosin tartrate, Gentamycin sulfateTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên gia súc, gia cầm.HCM-X24-129CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
T.COLINeomycin(sulfate), Colistin (sulfate)Trị nhiễm trùng đường dạ dày-ruột trên bê, nghé, dê, cừu, heo, gia cầm, thỏ.HCM-X24-130CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
TILMICOSTilmicosin phosphateTrị bệnh đường hô hấp trên lợn, gia cầm.HCM-X24-131CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
COMIX-PLUSSulfachloropyridazine, TrimethoprimTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên bê, nghé, lợn, gia cầm.HCM-X24-133CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
ANTICOCDiclazurilTrị cầu trùng trên heo, gia cầm.HCM-X24-134CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
BENCIDGlutaraldehyde, Alkyl Dimethyl Benzyl Ammonium Chloride, Amyl acetateTiêu độc, sát trùng chuồng trại, dụng cụ, phương tiện vận chuyển, tiêu độc xác súc vật chết.HCM-X24-135CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
DOXTYLANDoxycycline HCL, Tylosine tartrateTrị nhiễm trùng dạ dày-ruột, đường hô hấp trên bê, gia cầm, cừu, lợn.HCM-X24-136CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
TYLAN POWDERTylosine tartrateTrị CRD trên gia cầm; viêm phổi, lỵ trên heo.HCM-X24-137CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
DOXY-FLOFlofenicol, Doxycycline, Bromhexin HClTrị viêm phổi, thương hàn, tụ huyết trùng, viêm ruột tiêu chảy trên bê, nghé, heo, dê, cừu con, gia cầmHCM-X24-140CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
TIALINTiamulin HFTrị viêm phế quản-phổi, viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung trên trâu, bò, dê, cừu, heo; trị CRD, sổ mũi truyền nhiễm (coryza) trên gia cầm.HCM-X24-141CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
BROMHEXINBromhexin HClTrị triệu chứng về rối loạn hô hấp, giảm cơn hen. Làm loãng đàm, tan đàm trên bò, ngựa, heo, gia cầm, chó, mèo.HCM-X24-144CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
ANALGIN+ CAnalgin, Vitamin CGiảm đau, hạ sốt, tăng sức đề kháng trên gia súc, gia cầm.HCM-X24-145CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
BROM PLUSBromhexin HClTrị triệu chứng về rối loạn hô hấp, giảm cơn hen. Làm loãng đàm, tan đàm trên gia cầmHCM-X24-147CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
Anal + C WsAnalgin, Vitamin CGiảm đau, hạ số, tăng sức đề kháng, phòng bệnh cảm cúm do thay đổi thời tiết.HCM-X24-150CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
TyloTylosin tartrateTrị bệnh CRD trên gia cầm, bệnh viêm phổi, lỵ trên heoHCM-X24-151CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
Tysul - T.T.STylosin tartrate, Sulfadimidine sodiumTrị hồng lỵ , viêm ruột tiêu chảy u loét ruột trên heoHCM-X24-152CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
ColiColistin sulfateTrị nhiễm trùng đường dạ dày, ruột trên gia súc, gia cầm.HCM-X24-153CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
SultrimSodium sulfachloropyridazine, TrimethoprimTrị tiêu chảy, viêm dạ dày-ruột, nhiễm trùng huyết do E.coli, viêm phế quản-phổi, viêm đa khớp, viêm rốn trên bê, heo, gia cầmHCM-X24-154CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
SulcoxSodium sulfachloropyridazineTrị bệnh cầu trùng ruột non (gia cầm tiêu chảy phân có màng giả lẫn máu), ỉa chảy, thương hànHCM-X24-155CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
Mycotivet - WsTilmicosin phosphateTrị nhiễm trùng hô hấp trên trâu, bò, heo, gia cầm.HCM-X24-156CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
Dox - TyloTylosine tartrate, Doxycycline hyclateTrị viêm nhiễm dạ dày- ruột, đường hô hấp trên bê, cừu, lợn, gia cầmHCM-X24-158CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
AncoxSulfadimidine sodium, Diaveridine HClTrị bệnh cầu trùng, ỉa chảy và thương hànHCM-X24-159CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
Doxin - WsDoxycycline hyclateTrị nhiễm khuẩn tiêu hóa, hô hấp trên trâu, bò, cừu dê, heo, gia cầm.HCM-X24-160CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
Enflox WsEnrofloxacine HClTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu trên trâu, bò, heo, gia cầm.HCM-X24-161CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
Cetamol + CParacetamol, Vitamin CHạ sốt, giảm đau, trị cảm cúm, cảm lạnh, tăng sức đề kháng khi thời tiết thay đổi.HCM-X24-162CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
Berin - SStreptomycin sulfate, Berberin HClTrị viêm ruột, tiêu chảyHCM-X24-163CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
LinspecLincomycin HCl, Spectinomycin HClTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên heo, gia cầm.HCM-X24-164CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
FlorFlorfenicolTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên gia súc, gia cầm.HCM-X24-165CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
ToltrazuToltrazurilPhòng trị cấu trùng trên gia cầm.HCM-X24-166CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
DiclacoxDiclazurilTrị bệnh cầu trùng trên gia cầm, cừu, heo, thỏ.HCM-X24-167CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
FlorcolFlorfenicolTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên gia cầmHCM-X24-168CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
MycotivetTilmicosin phosphateTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò, heoHCM-X24-169CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
MaxloxEnrofloxacine baseTrâu bò: điều trị các bệnh trên đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu trên trâu, bò, heo gia cầmHCM-X24-170CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
AlcocolNeomycin sulfat, Colistin sulfatTrị nhiễm trùng đường tiêu hoá trên bê, nghé, cừu non, dê con, lợn, thỏ, gia cầm.HCM-X24-171CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
An - DinePovidone IodineSát trùng tiêu độc chuồng trại, dụng cụ, phương tiên vận chuyểnHCM-X24-172CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
Clean CidGlutaraldehyde Alkyl Dimethyl Benzyl Ammonium ChlorideThuốc dùng để tiêu độc, sát trùng chuồng trại, dụng cụ, phương tiện vận chuyển, tiêu độc xác súc vật chết.HCM-X24-173CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
THIAMCOLThiamphenicolĐặc trị thương hàn, E.coli, bệnh ỉa chảy phân xanh, phân trắng (bạch lỵ), sưng phù đầu,HCM-X24-184CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
BROM-WSBromhexine HClTrị các triệu chứng về rối loạn hô hấp, giảm cơn hen. Các triệu chứng của bệnh viêm phổi, viêm đường hô hấp mãn tính,HCM-X24-192CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
GENTADOXDoxycycline HCl, Gentamycin sulfateTrị bệnh nhiễm trùng dạ dày-ruột, nhiễm trùng đường hô hấp gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm với doxycyclin và/ hoặc gentamycinHCM-X24-193CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
COTRIMSulfamethoxazol, TrimethoprimTrị bệnh hô hấp mãn tính, hội chứng sưng phù đầu, viêm rốn, viêm ruột do E.coli, tụ Q.Huyết trùng, sổ mũi truyền nhiễm do Haemophilus, bệnh đường hô hấp do StaphylococciHCM-X24-194CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
TETRA-EGGOxytetracycline HCl, Vitamin A; D3; E, B12; K; Riboflavin, Niacinamid, Pantothenic acid, Pyridoxine, Sodium Chloride, Potassium ChlorideCung cấp vitamin, giúp tránh bệnh thiếu vitamin ở gia cầmHCM-X24-195CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
OXYVITOxytetracycline HCl, Colistin sulfate, Vitamin A; D3; K;E; B12; Riboflavin Niacinamid, Pantothenic acidTrị viêm ruột, tụ Q.Huyết trùng, bệnh mồng xanh, bệnh viêm màng hoạt dịch và viêm xoang truyền nhiễm.HCM-X24-196CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
COLITHOXINSulfadimethoxine, Colistin sulfateTrị ký sinh trùng đường máuHCM-X24-197CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
BACTRIMSulfadimidine sodium, TrimethoprimTrị viêm ruột tiêu chảy do Salmonella, E.coli, bạch lỵ, thương hàn, viêm rốn, bệnh nhiễm trùng hô hấpHCM-X24-200CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
KITASULKitasamycin tartrate, Sulfadimidine sodiumTrị viêm phổi, viêm ruột tiêu chảy ở gia súc, gia cầmHCM-X24-207CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
STREPTO – BERBERINStreptomycin sulfate, Berberin HClPhòng và Trị bệnh đường tiêu hóaHCM-X24-211CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
Doxi-WSPDoxycycline hyclateTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên trâu, bò, dê, cừu, heo, gia cầmHCM-X24-213CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
Mulcin-DoxTiamulin hydrogen fumarate; Doxycycline HCLTrị các bệnh: CRD, CCRD, viêm phế quản phổi, tiêu chảy trên gà; viêm ruột hoại tử trên lợnHCM-X24-214CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
FencolFlorfenicolTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên heo, gia cầmHCM-X24-215CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
Para-AscoParacetamol; Vitamin CHạ sốt, giảm đau, tăng sức đề kháng khi thời tiết thay đổi trên trâu, bò, dê, cừu, lợn và gia cầmHCM-X24-216CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
Hexin-BBromhexine HClLàm loãng đàm, tan đàm trên trâu, bò, ngựa, heo, chó, mèo và gia cầmHCM-X24-217CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
Otc-PowderOxytetracyclin HClTrị nhiễm trùng huyết, dịch tả gà, CRD, viêm phế quản trên gia cầmHCM-X24-218CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
Calci-OralP; Ca; Mg; Sodium; Mn; Zn; Copper; CobaltPhòng, trị bệnh què chân, giảm tỷ lệ chết phôi, cung cấp canxi và khoáng chất làm chắc xương, chắc vỏ trứng trên gà vịtHCM-X24-219CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
Vita-CalciCalcium; Vitamin D3; MagnesiumLàm chắc xương, tăng cường hệ thống miễn dịch, duy trì cân bằng nồng độ Ca, Mg trong máu chắc vỏ trứng trên trâu, bò, dê, cừu và gia cầmHCM-X24-220CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
TrisulvetSulfadiazine; TrimethoprimTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên bê, nghé, dê, cừu, heo, gia cầmHCM-X24-221CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
ButafosVitamin A, D3, E, K3, B1, B2, B6, B12 ; Flolic acid ; Ca d-pantothenate ; Nicotinic acid ; Choline chloride ; Vitamin C ; Dl-Methionine ; L-LysinePhòng chống stress trên trâu, bò, dê, cừu, lợn và gia cầmHCM-X24-222CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
LINCOPECLincomycin HCl; Spectinomycin HClTri xoắn khuẩn, viêm ruột, viêm khớp trên lợn; nhiễm trùng đường hô hấp trên gia cầmHCM-X24-223CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
NEOXYLINOxytetracyclin; NeomycinTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên bê, nghé, cừu, lợn.HCM-X24-224CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
COX VETSulfachloropyridazine sodiumTrị cầu trùng, thương hàn, tụ huyết trùng trên gia cầmHCM-X24-225CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
GUMBESTVitamin B1, B6, B2, PP, C, K3; Paracetamol; Methionine; Sodium Chloride; Postasium chlorideHạ sốt, tăng cường sức đề kháng, phục hồi sức khoẻ sau bệnh trên gia cầmHCM-X24-226CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
MONOSULFA SSulfamonomethoxin; TrimethoprimTrị cầu trùng ruột non, manh tràng; sinh trùng đường máu, bệnh đầu đen, hen, sưng phù đầu trên gia cầmHCM-X24-227CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
NAVIT E-SELEN ORALVitamin E; Sodium selenite;Trị thiếu vitamin E, nhiễm độc sắt trên bê, nghé, dê, cừu, heo, gia cầmHCM-X24-228CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
NAVIT E-SELEN WSVitamin E; Sodium selenite;Trị thiếu vitamin E, nhiễm độc sắt trên bê, nghé, dê, cừu, heo, gia cầmHCM-X24-229CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
ERYCOLErythromycin thiocyanate; Colistin sulphateTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường tiêu hóa trên lợn, gia cầmHCM-X24-230CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
Josa-WsJosamycinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên lợn, gia cầmHCM-X24-231CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
Tri-SamycinJosamycin; TrimethoprimTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên lợn, gia cầmHCM-X24-232CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
Josa-OTCJosamycin; Oxyetracycline HClTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên lợn, gia cầmHCM-X24-233CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
Nazol-FFluconazoleTrị nhiễm nấm toàn thân trên trâu, bò, chó, mèo, gia cầmHCM-X24-234CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
Nysta-NNeomycin sulfate; NystatinTrị nấm phổi, nấm miệng, nấm diều, nấm đường ruột và các trường hợp bội nhiễm vi khuẩn, tiêu chảy trên trâu, bò, gia cầmHCM-X24-235CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
ValomacTylvalosin tartrateTrị viêm phổi, lỵ, viêm ruột trên lợn, gia cầmHCM-X24-236CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
Biocid2KHSO5KHSO4.K2SO4Diệt vi rut, vi khuẩn, nấm trong chăn nuôi gia súc, gia cầmHCM-X24-237CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
Nakon.VPotassium monopersulfate (2KHSO5KHSO4.K2SO4) ; Organic acid (Malic acid)Sát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi, xe cộ, hố nhúng giày, ủng, bánh xe, nước và không khí khi có vật nuôi; trong nước cứng ở nhiệt độ thấp, trên bề mặt gồ ghề và trong môi trường có tạp chất hữu cơ.HCM-X24-238CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
Ampro-KAmprolium HCLTrị cầu trùng trên bê, nghé, dê, cừu, gia cầm.HCM-X24-239CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
Amprolium-SAmprolium HCL; Sulfaquinoxaline; Vitamin A; K3Trị cầu trùng trên bê, nghé, dê, cừu, gia cầm.HCM-X24-240CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
AminovitalVitamin A, D3, E, K3, Pyridoxin, Riboflavin, Thiamin, D-panthenol, Vitamin B12, DL-Methionine, Choline chloride, L-Lysine, Histidine, Arginine, Aspartic acid, L-Threonine, Serine, Glutamic acid, Proline, Glysine, Alanine, Cystein, Valine, Leucine, Isoleucine, Tyrosine, Sodium pantothenate, Phenylalanine, Biotin, Inositol.Phòng trị bệnh do thiếu vitamin và amino acid, tăng sức đề kháng trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầmHCM-X24-241CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
TonicVitamin A, D3, B1, B2, B6, B12, E, K3, Nicotinamide, D-calcium panthothenate, L-Lysine, DL-MethioninePhòng trị bệnh do thiếu vitamin và amino acid, tăng sức đề kháng trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầmHCM-X24-242CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
Travet-SprayChlortetracycline (hydrochloride)Trị nhiễm trùng vết thương, viêm móng, nứt móng, thối móng trên trâu, bò, ngựa, heo, dê, cừuHCM-X24-243CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
SalinocoxSalinomycin sodiumTrị cầu trùng trên gà.HCM-X24-244CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
Nesin WsMonensinTrị cầu trùng trên trâu, bò, cừu, dê, gia cầmHCM-X24-245CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
TimifenTilmicosin; FlorfenicolTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên lợn, gia cầmHCM-X24-246CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
KITAMYCINKitasamycinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, lỵ trên heo, gia cầm.HCM-X24-247CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
COCCI - MIXDiclazurilPhòng và trị cầu trùng trên gà, thỏHCM-X24-248CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
BACITRA-SBacitracin Methylene DisalisylateTrị viêm ruột hoại tử trên gia cầm.HCM-X24-249CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
APRAMICIN POWDERApramycinTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên bê, nghé, lợn, cừu, thỏ, gia cầmHCM-X24-250CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
MADURACOXMaduramicin AmmoniumTrị cầu trùng trên gà và gà tâyHCM-X24-251CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
NEO - MIXNeomycin sulphateTrị viêm ruột trên bê, cừu, dê, lợn và gia cầmHCM-X24-252CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
QUIXANOLHalquinolTrị tiêu chảy trên lợn, gia cầmHCM-X24-253CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
ENRA - PROEnramycin HClTrị viêm ruột hoại tử trên gia cầmHCM-X24-254CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
CLOZIN - SSulfaclozinTrị cầu trùng trên gia cầmHCM-X24-255CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
NABUTOXDeltamethrinTrị bọ chét, chấy rận, ve, ghẻ, ruồi trên trâu, bò, dê, cừu, chó, mèoHCM-X24-256CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
Fipro SprayFipronilPhòng trị bọ chét, ve trên chó và mèoHCM-X24-257CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
MECTINIvermectinTrị giun tròn đường tiêu hóa, chấy rận, giun phổi, ghẻ trên bê, nghé, dê, cừu.HCM-X24-258CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
AMPROLIUM ORALAmprolium hydrochlorideTrị cầu trùng trên gà, gà tâyHCM-X24-259CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
IVERDAZOLAlbendazole, Ivermectin, Cobalt sulphate, Sodium selenitePhòng và trị nội, ngoại ký sinh trùng trên trâu, bò, lạc đà, cừu, dê.HCM-X24-260CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
NEOLIN ORALLincomycin, NeomycineTrị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm ruột hoại tử,trên gia cầmHCM-X24-261CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
NATRIM - SSulfamethoxazole; TrimethoprimTrị tiêu chảy, nhiễm trùng huyết, nhiễm trùng túi khí, viêm màng não, bệnh tả, coryza, cầu trùng trên gia cầm; nhiễm trùng đường tiêu hóa, tiết niệu, hô hấp, thối móng trên bê, nghé, dê, cừuHCM-X24-262CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
TIALIN ORALTiamulin hydrogen fumarateTrị bệnh lỵ trên lợn; Mycoplasma trên gàHCM-X24-263CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
DIMETHOXSulfadimethoxinTrị cầu trùng, tụ huyết trùng, coryza trên gà; viêm phổi, bệnh bạch, thối móng hầu trên bê nghéHCM-X24-264CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
CARNITOLSorbitol; Carnitine hydrochloride; Vitamin B12 (cyanocobalamin)Trị thiếu hụt L-carnitine, các rối loạn liên quan trong quá trình chuyển hóa acid béo trên bê, nghé, ngựa, dê, cừu, lợn, gia cầmHCM-X24-265CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
MYCOTYLTylvalosin tartrateTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên lợn, gia cầmHCM-X24-266CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
NAVATYLTylvalosin tartrateTrị PPE viêm hồi tràng (viêm ruột tăng sinh) trên lợnHCM-X24-267CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
LinspecSpectinomycin sulfate, Lincomycin hydrochlorideTrị viêm ruột trên heo. Trị CRD trên gia cầm.HCM-X32-1CÔNG TY TNHH UV
DecociSulfachlozine sodium saltTrị cầu trùng, thương hàn, tụ huyết trùng trên gà.HCM-X32-2CÔNG TY TNHH UV
IverichIvermectinPhòng và trị bệnh nội, ngoại ký sinh trùng trên heo.HCM-X32-3CÔNG TY TNHH UV
Colis-100Colistin sulfateTrị tiêu chảy do vi khuẩn nhạy cảm gây ra như Salmonella, E.coliHCM-X32-9CÔNG TY TNHH UV
Colis-500Colistin sulfateTrị tiêu chảy, viêm dạ dày ruột trên bê, cừu, thỏ, gia cầm.HCM-X32-10CÔNG TY TNHH UV
RydoxyneDoxycycline hyclateTrị viêm khớp, viêm phế quản phổi, sẩy thai truyền nhiễm, viêm tử cung, hội chứng MMA, viêm dạ dày ruột trên heo. Trị hô hấp, viêm khớp, tụ huyết trùng trên gia cầm.HCM-X32-11CÔNG TY TNHH UV
Enro-BEnrofloxacinTrị lỵ, E. coli, Mycoplasma, thương hàn, viêm phổi trên gàHCM-X32-12CÔNG TY TNHH UV
ThidoxinGentamycin sulfat, Doxycycline hyclateTrị bệnh đường hô hấp, dạ dày-ruột trên bê, nghé, heo, gia cầm.HCM-X32-13CÔNG TY TNHH UV
Sultrim 480Trimethoprim, Sulphadiazine natriTrị nhiễm trùng hô hấp, ruột, tiết niệu, da trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm.HCM-X32-14CÔNG TY TNHH UV
FH-GuardDoxycycline hyclate, Tylosin tartrateTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, hô hấp trên trâu, bò, heo, gia cầmHCM-X32-15CÔNG TY TNHH UV
TylosolTylosin tartrateTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm khớp trên gia cầm.HCM-X32-16CÔNG TY TNHH UV
TysuzineTylosin, SulfamethazineTrị viêm ruột tiêu chảy, hồng lỵ, u loét ruột trên heo, gia cầm.HCM-X32-17CÔNG TY TNHH UV
Myco-550Spiramycin, TrimethoprimTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên bê, cừu non, dê con, heo, gia cầm, thỏHCM-X32-18CÔNG TY TNHH UV
Flor-UVFlorfenicolTrị bệnh đường hô hấp trên heo.HCM-X32-19CÔNG TY TNHH UV
WheezingJosamycin, TrimethoprimTrị bệnh hô hấp mãn tính (CRD ), viêm khớp trên gia cầm.HCM-X32-20CÔNG TY TNHH UV
GentasinGentamicin sulfate, Tylosin tartrateTrị nhiễm trùng đường ruột, tiêu chảy, hô hấp trên bê, nghé, lợn, gia cầmHCM-X32-21CÔNG TY TNHH UV
JentelLevamisole HCLTrị giun trên trâu, bò, dê, cừu, heo, gia cầm.HCM-X32-22CÔNG TY TNHH UV
TetrainTetracycline, TylosineTrị bệnh ở phổi trên trâu, bò, heoHCM-X32-23CÔNG TY TNHH UV
ThidomethyColistin sulfate, Oxytetracyclin (HCl)Trị nhiễm trùng đường ruột, hô hấp trên heo, gia cầmHCM-X32-24CÔNG TY TNHH UV
UV-SOMAXFlorfenicol, DoxycyclinTrị viêm phổi, viêm phế quản, viêm teo xoang mũi truyền nhiễm, viêm ruột, tiêu chảy, đóng dấu, tụ huyết trùng , thương hàn , kiết lỵ, CRD, phó thương hàn trên trâu, bò, heo, gia cầm.HCM-X32-27CÔNG TY TNHH UV
UV-FLORFlorfenicolTrị bệnh đường tiêu hoá, hô hấp trên trâu, bò, heo.HCM-X32-29CÔNG TY TNHH UV
PECLIN-UVLincomycin HCl, Spectinomycin sulfateTrị nhiễm trùng đường hô hấp, lỵ , viêm ruột, viêm khớp trên bê, heo, gia cầm.HCM-X32-30CÔNG TY TNHH UV
AMLIN-UVThiamphenicol, OxytetracyclineTrị viêm ruột tiêu chảy, phó thương hàn, tụ huyết trùng, viêm phổi, viêm khớp, viêm đường tiết niệu, viêm tử cung, viêm vú ở gia súc, gia cầm.HCM-X32-31CÔNG TY TNHH UV
SUTRI-UVSulfamethoxy pirydazin, TrimethoprimTrị tiêu chảy, phó thương hàn, kiết lỵ, viêm phế quản, viêm vú, tử cung, nhiễm trùng máu trên trâu, bò, dê, cừu, lợnHCM-X32-32CÔNG TY TNHH UV
UV-SILOTylosinTrị viêm phổi địa phương, CRD, viêm phế quản, viêm khí quản, viêm thanh quản trên bò, heo, gia cầm.HCM-X32-34CÔNG TY TNHH UV
MULVITA-UVVitamin A, D3, EPhòng bệnh do thiếu Vitamin, tăng cường sức đề kháng, tăng khả năng sinh sản trên gia súc, gia cầm.HCM-X32-35CÔNG TY TNHH UV
UV-BAMIN1-(n-Butylamino)-1 methylethyl-Phosphonic acid, Vitamin B12Phòng, trị rối loạn chuyển hoá trên trâu, bò, heo, cừu, gia cầm.HCM-X32-36CÔNG TY TNHH UV
UV-C10Acid AscorbicTăng cường sức đề kháng, chống stress khi vận chuyển, cắt mỏ, tiêm chủng, chia đàn.HCM-X32-37CÔNG TY TNHH UV
UV-BIROEnrofloxacine (10g)Trị viêm ruột tiêu chảy, viêm phổi, hen suyễn, viêm khớp, hội chứng sốt không rõ nguyên nhân trên trâu, bò, heo , dê, cừuHCM-X32-39CÔNG TY TNHH UV
UV-LUTATulathromycinTrị tụ huyết trùng, viêm phổi-màng phổi, viêm teo mũi truyền nhiễm, viêm phổi phức hợp trên heo, trâu, bò.HCM-X32-41CÔNG TY TNHH UV
UV-MAFLOXMarbofloxacin, ThioglycerolTrị viên phổi, viêm phế quản, viêm tử cung, viêm vú trên trâu, bò, heo và tiêu chảy trên heo conHCM-X32-42CÔNG TY TNHH UV
UV-THIAMThiamine HCLPhòng và trị viêm đa dây thần kinh, thoái hoá thần kinh ngoại vi, các trường hợp biếng ăn, chậm lớn, còi xương cho gia súc, gia cầm.HCM-X32-43CÔNG TY TNHH UV
UV-LINCOLincomycin HCLTrị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm Lincomycin gây ra.HCM-X32-44CÔNG TY TNHH UV
UV-MIRALCalcium gluconate, Boric acid, Magnesium hydrophosphitePhòng và trị các bệnh thiếu hụt canxi cấp tính (giảm canxi huyết) và thiếu hụt magiesium như sốt sữa, bại liệt sau khi sinh, co giật.HCM-X32-45CÔNG TY TNHH UV
UV-SADINSulfadimidineTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, đường tiết niệu trên heo, bò, chó, mèo và cầu trùng trên gia cầm.HCM-X32-47CÔNG TY TNHH UV
UV-SIGENTylosin tartrate, Gentamycin sulfateTrị nhiễm trùng hô hấp, viêm vú, viêm móng, đóng dấu, viêm tử cung, thương hàn, nhiễm trùng máu, viêm tiết niệu, da, dạ dày-ruột, trên trâu, bò, heo, gia cầm, chó, mèo.HCM-X32-48CÔNG TY TNHH UV
UV-ETAVitamin E acetatePhòng và trị chứng loạn dưỡng cơ bắp ở cừu, bê, nghé, heo; viêm xoang bao tim ở heo; ngộ độc sắt ở heo sữa, con non yếu khi mới sinh.HCM-X32-49CÔNG TY TNHH UV
UV-DIMYCINSpiramycin, streptomycinTrị tiêu chảy, viêm phổi địa phương, đóng dấu, viêm vú, CRD, coryza trên heo, trâu, bò, gia cầm.HCM-X32-50CÔNG TY TNHH UV
UV-LEVALevamisoleTrị giun tròn dạ dày-ruột như giun đũa, giun phổi, giun tóc ở heo, trâu, bò.HCM-X32-51CÔNG TY TNHH UV
UV-DESODADipyroneHạ sốt, giảm đau, an thần, kháng viêm, chống stress trên trâu, bò, dê, cừu, heo, chó, mèo.HCM-X32-52CÔNG TY TNHH UV
UV-C20Ascorbic acidPhòng ngừa các triệu chứng thiếu Vitamin C, suy nhược cơ thể, chảy máu cam, hoại huyết, sốt cao, tăng cường sức đề kháng.HCM-X32-53CÔNG TY TNHH UV
UV-PACIParacetamol, DiclofenacGiảm đau, hạ sốt.HCM-X32-55CÔNG TY TNHH UV
UV-LIFARifamycin, ColistinTrị nhiễm trùng cấp tính trên bò, heo, gia cầm, chó, mèo.HCM-X32-57CÔNG TY TNHH UV
UV-NOR20Norfloxacine (200mg)Trị viêm ruột tiêu chảy, phó thương hàn, chướng bụng đầy hơi, viêm nhiễm hóa mủ.HCM-X32-60CÔNG TY TNHH UV
UV-FLOFlorfenicolTrị bệnh đường tiêu hoá, hô hấp trên trâu, bò, heo, gia cầm.HCM-X32-61CÔNG TY TNHH UV
UV-FeB12Iron DextranPhòng và trị thiếu máu trên heo con theo mẹ.HCM-X32-63CÔNG TY TNHH UV
NƯỚC MUỐI SINH LÝNaCLRửa mắt, rửa mũi, rửa vết thươngHCM-X32-64CÔNG TY TNHH UV
UV-TIDOGentamycin, Doxycycline, Vitamin A, D3Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa trên trâu, bò, heo, gia cầm.HCM-X32-66CÔNG TY TNHH UV
UV-FLUFlumequineTrị viêm ruột gây tiêu chảy trên gia cầm.HCM-X32-68CÔNG TY TNHH UV
UV-500Spiramycin, TrimethoprimeTrị nhiễm trùng đường hô hấp trên gia cầmHCM-X32-69CÔNG TY TNHH UV
UV-LINOSpectinomycin, LincomycinTrị tiêu chảy, thương hàn, nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm khớp, viêm vú, viêm tử cung trên trâu, bò, heo, gia cầm.HCM-X32-71CÔNG TY TNHH UV
UV-NECONeomycin Sulfate, Colistin SulfateTrị nhiễm trùng đường dạ dày-ruột trên bê, nghé, dê, cừu, heo, gia cầm, thỏ.HCM-X32-72CÔNG TY TNHH UV
UV-PARAOxytetracycline, Paracetamol, Vitamin A, D3, ETrị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa trên gia súc, gia cầm.HCM-X32-73CÔNG TY TNHH UV
UV-NEOCINOxytetracycline, Neomycin, Vitamin A, D3, ETrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa trên gia súc, gia cầm.HCM-X32-74CÔNG TY TNHH UV
UV-ENEnrofloxacinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, lợn, gia cầm.HCM-X32-75CÔNG TY TNHH UV
UV-COLISVITColistinTrị tiêu chảy, viêm dạ dày-ruột trên bê, heo con, gia cầm.HCM-X32-76CÔNG TY TNHH UV
UV-TALINOxytetracyclineTrị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa trên bê, cừu non, gia cầm.HCM-X32-77CÔNG TY TNHH UV
UV-CINEColistin, OxytetracyclineTrị bệnh đường hô hấp, đường ruột trên lợn, gia cầm, thỏ.HCM-X32-78CÔNG TY TNHH UV
UV-DOXYDoxycyclineTrị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hóa trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầmHCM-X32-79CÔNG TY TNHH UV
UV-SULFASulfadimidineTrị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, heo, gia cầm.HCM-X32-80CÔNG TY TNHH UV
UV-TACINOxytetracyclin, TylosinTrị nhiễm khuẩn hô hấp, viêm da, viêm khớp trên trâu, bò, heo, gia cầm.HCM-X32-81CÔNG TY TNHH UV
ADE-TREPStreptomycin, vitamin A, D, ETrị tiêu chảy, hô hấp trên gia súc, gia cầmHCM-X32-82CÔNG TY TNHH UV
TILMICOSIN-UVTilmicosinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên heo, gia cầm.HCM-X32-83CÔNG TY TNHH UV
UV-ANALGIN CAnalgin, Vitamin CHạ sốt, giảm đau.HCM-X32-84CÔNG TY TNHH UV
SPIRALISSpiramycin, ColistinTrị CRD, hen kết hợp E.coli, tụ huyết trùng, coryza, viêm đường hô hấp do MycoplasmaHCM-X32-86CÔNG TY TNHH UV
NUTRISALAdenosin triphosphate, Vitamin B12Hỗ trợ điều trị trong các rối loạn chuyển hóa, phục hồi sức sau khi thú bệnh.HCM-X32-87CÔNG TY TNHH UV
UV-TCTiamulin, ColistinTrị nhiễm trùng hô hấp, suyễn trên heo, gia cầmHCM-X32-88CÔNG TY TNHH UV
BCOMPLEX INJVitamin B1, B2, B6, PP, B12, D-expanthenolPhòng trị thiếu vitamin nhóm B, chống còi cọc, xù lông, chậm phát triển, hồi sức sau khi thú bệnh,HCM-X32-89CÔNG TY TNHH UV
UV-PARASPermethrinDiệt muỗi, ruồi, nhặng, kiến gián trong trang trại chăn nuôi; trị rận, ve, bọ chét, mòng ở gia súc; trị mạt gà.HCM-X32-91CÔNG TY TNHH UV
UV-PETPermethrinTrị rận, ve, bọ chét, mạt cho thú nuôi trong nhàHCM-X32-92CÔNG TY TNHH UV
GENTALISGentamycin sulfate, Colistin sulfateTrị tiêu chảy , hồng lỵ, tụ huyết trùng, đóng dấu, sưng phù đầu trên trâu, bò, heo.HCM-X32-93CÔNG TY TNHH UV
UV-REMALKetoprofeneGiảm đau trong hội chứng viêm khớp, viêm móng, viêm vú trên bò sữa. Các trường hợp sốt cao, bỏ ăn.HCM-X32-94CÔNG TY TNHH UV
UV-ATROPINAtropin sulfateTrị co thắt ruột, khí phế quản, giảm đau.HCM-X32-95CÔNG TY TNHH UV
MERGENCYCafeinKích thích tuần hoàn, tim mạch trong trường hợp thú suy kiệt sau khi giải phẫu, sinh đẻ hoặc bệnh nặng. Giải độc thuốc mê, thuốc ngủ, cấp cứu.HCM-X32-96CÔNG TY TNHH UV
UV-PROProgesterone, Vitamin EĐiều chỉnh chu kỳ động đực, chống rụng trứng giả, nguy cơ bị sảy thai.HCM-X32-97CÔNG TY TNHH UV
UV-GALAXYCloprostenol NaGiúp lên giống, kích đẻ, kết hợp điều trị viêm tử cung trên bò, ngựa.HCM-X32-98CÔNG TY TNHH UV
UV-NYSTANystatin 5000 IU, Enrofloxacin 10gTrị nấm phổi, nấm nội tạng nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu chảy trên gia cầm.HCM-X32-99CÔNG TY TNHH UV
ADE-BCOMPLEXVitamin A, D3, E, B1, B2, B6, PPPhòng và trị các bệnh thiếu vitamin. Tăng sức đề kháng, hồi sức sau khi bệnh, Giảm stress do vận chuyển, do thời tiết thay đổiHCM-X32-100CÔNG TY TNHH UV
DEXADexamethasoneKháng viêm, chống dị ứng và stressHCM-X32-101CÔNG TY TNHH UV
FLOSAL DFlorfenicol, DoxycyclineTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên gia súc, gia cầm.HCM-X32-102CÔNG TY TNHH UV
UV-IVERIvermectinTrị nội ký sinh trùng, ngoại ký sinh trùng trên trâu, bò, ngựa, heo.HCM-X32-103CÔNG TY TNHH UV
UV-MEZINEPromethazineAn thần, chống dị ứng trên gia súc, gia cầm.HCM-X32-104CÔNG TY TNHH UV
FLOSALFlorfenicolTrị tiêu chảy, hô hấp trên lợ, gia cầmHCM-X32-105CÔNG TY TNHH UV
ENROSAL 20%Enrofloxacin baseTrị CRD, CCRD, tiêu chảy do Ecoli, Salmonella trên trâu, bò, dê, lợn, gia cầmHCM-X32-106CÔNG TY TNHH UV
NORCOLISNorfloxacinTrị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa trên gia cầmHCM-X32-107CÔNG TY TNHH UV
COCOTRA 25ToltrazurilTrị cầu trùng trên gia cầmHCM-X32-108CÔNG TY TNHH UV
COCOTRAToltrazurilTrị cầu trùng gây tiêu chảy trên heo con theo mẹ, bê, nghéHCM-X32-109CÔNG TY TNHH UV
EN-10Enrofloxacin baseTrị CRD, nhiễm trùng máu, tụ huyết trùng, coryza, bạch lỵ, thương hàn trên gia cầmHCM-X32-110CÔNG TY TNHH UV
CN-20ColistinTrị bệnh đường tiêu hóa trên bê, heo, cừu, gia cầmHCM-X32-111CÔNG TY TNHH UV
UV-RESPISpiramycineadipate; Colistin; BromhexinPhòng trị CRD, C-CRD, viêm khớp, tụ Q.Huyết trùng trên gia cầm; Viêm phế quản, viêm phổi, tụ Q.Huyết trùng, tiêu chảy, bệnh phù nề, viêm tử cung, viêm vú, nhiễm trùng vết thương trên heo, dê, cừu, bê, chó, mèoHCM-X32-119CÔNG TY TNHH UV
UV-FLYFlorfenicol; TylosinTrị viêm phổi cấp, viêm ruột, thương hàn, Tụ Q.Huyết trùng, đóng dấu, viêm vú, sưng phù đầu trên gia súc, gia cầm.HCM-X32-120CÔNG TY TNHH UV
UV-TYLOSPECTylosin; SpectinomycinTrị bệnh viêm phổi, viêm phế quản, suyễn, ho kéo dài, tụ Q.Huyết trùng, viêm khớp, viêm tử cung, đau móng, nhiễm trùng vết thương, tiêu chảy, sưng phù đầu, viêm teo xoang mũi, lỵ. Trên gà, vịt thịt: Trị CRD, CRD kết hợp E.coli , viêm xoang mũi, sưng phù đầu, khẹc vịt.HCM-X32-121CÔNG TY TNHH UV
UV-TYSULTylosin; SulfadoxinTrị phù đầu, phù mặt, chướng bụng đầy hơi, phân xanh, phân vàng, phân trắng ở chó, mèo, lợn, trâu, bòHCM-X32-122CÔNG TY TNHH UV
UV-FINEGentamycin; AmoxycillinTrị bệnh viêm phổi, tụ Q.Huyết trùng, viêm ruột tiêu chảy, thương hàn, viêm vú, viêm tử cung, nhiễm trùng vết thương, nhiễm trùng máu ở gia súc, gia cầm.HCM-X32-123CÔNG TY TNHH UV
UV-ENROLAEnrofloxacinTrị bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa và nhiễm trùng đường hô hấp do các vi sinh vật nhạy cảm với Enrofloxacin gây ra như Campylobacter, E. coli, Haemophilus, Mycoplasma, Pasteurella và Salmonella spp. ở bê, bò, cừu, dê và lợnHCM-X32-124CÔNG TY TNHH UV
UV-TILMITilmicosinGia cầm: Trị bệnh hô hấp như CRD, tụ Q.Huyết trùng, sổ mũi truyền nhiễm. Heo: Trị bệnh hô hấp trên heo có liên quan đến Mycoplasma hyopneumoniae, viêm phổi dính sườn và viêm phổi đa thanh dịch.HCM-X32-125CÔNG TY TNHH UV
UV-NORFLOXACINNorfloxacinGia cầm: Trị phân xanh, phân trắng, phân nhớt vàng, phân lẫn máu, tụ Q.Huyết trùng, hen sưng phù đầu (Coryza). Heo: Trị phó thương hàn, viêm ruột tiêu chảy, tụ Q.Huyết trùng, viêm đường hô hấpHCM-X32-126CÔNG TY TNHH UV
BERIN-STREPStreptomycin; BerberinTrị bệnh tiêu chảy phân trắng, phân vàng hoặc phân có máu trên heo con.HCM-X32-128CÔNG TY TNHH UV
UV-SURISulfadoxine; PyrimethamineTrị cầu trùng gà gây ỉa chảy phân sáp lẫn mãu tươi, cầu trùng ruột non. Trị bệnh cầu trùng heo gây ỉa chảy phân vàng nhớt, phân vàng có bọt tanh hôi. Bệnh cầu trùng thỏ thể gan, gan sưng to, chết đột ngột tiêu chảy phan lỏng.HCM-X32-129CÔNG TY TNHH UV
SUFAIN-UVSulfamethazine; Trimethoprim; Vitamin K3Trị các loại cầu trùng, phân sáp, máu tươi.HCM-X32-130CÔNG TY TNHH UV
UV-CYSTINNystatinPhòng và trị các bệnh do nấm: Bệnh nấm miệng, nấm diều (giãn to diều ở gia cầm do nấm Candida albicans). Bệnh viêm phổi cấp tính do thức ăn bị nhiễm nấm Aspergillus trên các loài gia súc khác, bệnh nấm Histomonas meleayridis gây ra các bệnh tích ở gan và manh tràng. Sử dụng trong các trường hợp viêm phổi do bội nhiễm nấm, rối loạn tiêu hóa, tiêu chảy do dùng kháng sinh phổ rộng.HCM-X32-131CÔNG TY TNHH UV
UV-MARBOMarbofloxacinHeo, trâu, bò và gia súc khác: Viêm tử cung, viêm phổi cấp tính, viêm ruột tiêu chảy phân trắng, phân vàng hoặc phân có máu, nhiễm trùng vết thương, áp xe, đau móng, viêm khớp. Chó, mèo: Viêm da có mủ, áp xe, nhiễm trùng vết thương, viêm phổi, viêm ruột tiêu chảy. Gà, vịt: Hô hấp mãn tính (CRD), CRD kết hợp E.coli, viêm xoang mũi, thương hàn, tụ Q.Huyết trùngHCM-X32-133CÔNG TY TNHH UV
UV-BROMAXDipyrone, Dexamethasone, BromhexinChống viêm, hạ sốt kết hợp với long đờm, giảm ho, giãn phế quản, giúp gia súc thở dễ dàng trong trường hợp viêm phổi sốt cấp tínhHCM-X32-134CÔNG TY TNHH UV
UV-BROM INJBromhexin; EucalyptolGiãn phế quản, long đờm, sát trùng. Sử dụng kết hợp với kháng sinh để Trị bệnh đường hô hấp. Do tác dụng làm giảm đờm, long bớt chất nhầy nên có hiệu quả cao trong điều tri ho, viêm phế quản mạn tính.HCM-X32-135CÔNG TY TNHH UV
UV-HYPERMILKCasein-IodKích thích tăng tiết sữa cho nái.HCM-X32-136CÔNG TY TNHH UV
UV-BIOTINBiotinPhòng và trị các bệnh về lông, móng, vết nứt, loét móng và da hóa sừngHCM-X32-137CÔNG TY TNHH UV
UV-ANALGINAnalginLàm giảm đau nhanh, hạ nhiệt tốt, giảm sưng phù ở vết thương. Đặc biệt khi kết hợp với kháng sinh sẽ làm tăng hiệu quả Trị trong các bệnh nhiễm trùng.HCM-X32-138CÔNG TY TNHH UV
GLUCO K – C HERBALCalci Gluconate; Vitamin C; K; Tolfenamic;Hồi sức, hạ sốt, giải độc, giải nhiệt, chống nóng, chống stress, tiêu viêm, hỗ trợ Trị bệnh. Hồi sức thú bệnh, thú mang thai, thú sau khi sinh, thú suy nhược, cung cấp năng lượng cho thú. tăng sức đề kháng, chống xuất Q.Huyết các phủ tạng trong cơ thể. Hỗ trợ Trị bệnh truyền nhiễm hiệu quả tối ưu.HCM-X32-139CÔNG TY TNHH UV
ANALGIN PLUSAnalgin; Vitamin C; Acidcitric;Ngăn ngừa stress do nhiệt độ cao, thay đổi thời tiết, mật độ nuôi cao, phòng dịch bệnh. Giải nhiệt khi thú bị sốt cao. Hỗ trợ trong Trị bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa và hô hấp. Kích thích tính thèm ăn, tăng trọng nhanh.HCM-X32-140CÔNG TY TNHH UV
UV-BROMSINBromhexin, GuaifenesinRối loạn hô hấp (viêm nhiễm đường hô hấp có nhiều dịch nhầy). Viêm phổi, viêm phế quản phổi, EP, viêm phế quản mãn tính, ho ở động vật; CRD, CCRD, IB, ILT ở gia cầm. Kết hợp với các thuốc chống viêm dùng cho việc Trị bệnh đường hô hấp ở động vật. Làm giảm chất nhầy nhớt trong khí quản và loại bỏ các đờm ra khỏi phổi.HCM-X32-141CÔNG TY TNHH UV
UV-GLUCOSEGlucosePhòng thiếu hụt carbohydrat và dịch, mất nước do ỉa chảy cấp. Tăng lực trong trường hợp hạ đường Q.Huyết do suy dinh dưỡng, do ngộ độc, do tăng cQ.Huyển hóa khi bị stress hay chấn thương. Phòng và trị bại liệt, hạ đường Q.Huyết, Keton/Aceton Q.Huyết ở gia súc. Cung cấp năng lượng cho gia súc, trong Trị bệnh tai xanh, sốt đỏ (PRRS)HCM-X32-142CÔNG TY TNHH UV
UV-PARA CParacetamol; Vitamin CTrị cảm cúm, hạ sốt tiêu viêm, giảm đau, hỗ trợ Trị bệnh truyền nhiễm. Các bệnh sốt không rõ nguyên nhân ở lợn, gà, vịt, ngan, cút như: sốt đỏ kế phát bệnh lepto, tụ Q.Huyết trùng, phó thương hàn ở lợn.HCM-X32-143CÔNG TY TNHH UV
UV-CLORAMINChloramin BThuốc dùng để sát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi gia súc, gia cầm...Sát trùng nưước uống, rửa vết thương, sát trùng tay, găng tay, bầu vú bò sữa.HCM-X32-144CÔNG TY TNHH UV
UV- GLUTACIDGlutaraldehyde, Benzalkonium chlorideCó tác dụng tiêu diệt các loại virus, vi khuẩn, nấm, Mycoplasma. Dùng để sát trùng chuồng trại, phương tiện vận cQ.Huyển, lò ấp, máy ấp trứng, khử trùng nước, tiêu độc xác chết, phân động vật, hố sát trùng... GLUTACID có phổ diệt rộng: Diệt hầu hết các loại virus, vi khuẩn và nấm; đặc biệt là virus cúm gia cầm, virus lở mồm long móng gia súc và virus gây bệnh tai xanh.HCM-X32-145CÔNG TY TNHH UV
UV-OXYTOXINOxytocinChữa liệt dạ con, làm co tử cung, thúc đẻ.Phòng băng Q.Huyết, chảy máu dạ con khi đẻ. Tống nhau và các dịch ứ ra nhanh. Kích thích tiết sữa, chữa liệt ruột, bí đáiHCM-X32-147CÔNG TY TNHH UV
UV-OXYOxytetracyclinTrị bệnh truyền nhiễm gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracyclin (Viêm vú, viêm phổi, viêm đường tiết niệu, viêm dạ dày ruột truyền nhiễm, các bệnh về da và nhiễm trùng do phẫu thuật)HCM-X32-148CÔNG TY TNHH UV
UV-TYLANTylosinTrị hen suyễn, viêm phổi, viêm đường hô hấp cấp tính và màn tính, vĩêm phổi dính sườn, viêm vú, viêm khớp, viêm khe mông. Hội chúng mất sữa truyền nhiễm cấp tính, bệnh lepto, hồng lỵ. đóng dấu. Dùng cho tất cả các động vật có vú bị nhiễm trùng sau phẫu thuật.HCM-X32-149CÔNG TY TNHH UV
ColistinColistineTrị viêm ruột tiêu chảy, E.coli, viêm dạ dày ruột, viêm thận, viêm phổi, viêm bàng quang trên nghé, heo con, dê, gia cầm.HCM-X32-165CÔNG TY TNHH UV
GentamycinGentamycineTrị viêm vú, viêm tử cung, viêm ruột, tiêu chảy, nhiễm khuẩn thận, viêm nội tâm mạc, nhiễm trùng khớp, viêm da, nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò, heo, chó, gia cầm.HCM-X32-166CÔNG TY TNHH UV
KanamycinKanamycinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường tiết niệu-sinh dục, viêm khớp, viêm tấy, viêm cơ trên gia súc, gia cầm.HCM-X32-167CÔNG TY TNHH UV
LevomoxKanamycinTrị tụ huyết trùng, tụ cầu, nhiệt thán, đóng dấu, viêm phế quản - phổi, viêm thanh khí quản, viêm mũi xoang, viêm khớp, nhiễm khuẩn da, mô mềm, nhiễm trùng máu. Nhiễm khuẩn đường ruột, niệu sinh dục, viêm vú, viêm tử cung, viêm phúc mạc ở gia súc.HCM-X32-168CÔNG TY TNHH UV
Sul LiveNorfloxacinTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, tụ huyết trùng, hen sưng phù đầu trên gia cầm; trị phó thương hàn, viêm ruột tiêu chảy, tụ huyết trùng, viêm đường hô hấp trên lợn.HCM-X32-169CÔNG TY TNHH UV
Uv-Alben 100AlbendazolTrị ấu trùng sán, các loại giun tròn, giun đầu gai ký sinh trong dạ dày, đường ruột, túi mật và ống dẫn mật của gia súc, gia cầm.HCM-X32-170CÔNG TY TNHH UV
UV-CONTROLColistin 10Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên bê, cừu, lợn và gàHCM-X32-182CÔNG TY TNHH UV
UV-FOCUSKanamycinTrị bệnh nhiễm khuẩn huyết, viêm vú, viêm nội mạc tử cung, nhiễm khuẩn đường tiết niệu và hô hấp; nhiễm trùng thứ phát, áp xe và viêm da trên bò, ngựa, lợn, cừu, chó, mèo, gia cầmHCM-X32-183CÔNG TY TNHH UV
PROMOXY-15%AmoxicillinTrị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Amoxicillin trên bê, nghé, lợn, gia cầm.HCM-X32-198CÔNG TY TNHH UV
NorfloxacinNorfloxacinTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu trên trâu, bò, dê, gia cầm, cừu, heo.HCM-X32-213CÔNG TY TNHH UV
UV-FoxinFosfomycinTrị viêm đường hô hấp, viêm đường tiêu hóa, viêm phúc mạc, viêm màng não trên gia cầm, lợn.HCM-X32-214CÔNG TY TNHH UV
UV-RixinRifamycinTrị viêm vú, viêm nội mạc tử cung, viêm cổ tử cung, viêm âm hộ, âm đạo, viêm hoại tử sau khi sinh con, chống nhiễm trùng sau sinh khi can thiệp bằng dụng cụ hỗ trợ sinh sản trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lợn, chó, mèo.HCM-X32-215CÔNG TY TNHH UV
UV-DafoxDanofloxacinTrị viêm phổi, viêm ruột, viêm tủy, áp xe da và các mô mềm, nhiễm trùng đường sinh dục ở trâu, bò, lợnHCM-X32-216CÔNG TY TNHH UV
UV-Doxy 50DoxycyclineTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên trâu, bò, dê, gia cầm, cừu, lợn.HCM-X32-217CÔNG TY TNHH UV
UV-Flor 50FlorfenicolTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, lợn, gia cầm.HCM-X32-218CÔNG TY TNHH UV
UV-TiaTiamulinTrị viêm phổi, viêm phổi dính sườn, tiêu chảy trên lợn; viêm đường hô hấp trên gia cầm.HCM-X32-219CÔNG TY TNHH UV
UV-TialinTiamulinTrị tiêu chảy, hồng lỵ, viêm phổi trên lợn; trị bệnh hô hấp mãn tính (CRD) trên gia cầm.HCM-X32-220CÔNG TY TNHH UV
UV-ZuriDiclazurilTrị cầu trùng trên gia cầm, lợn, thỏ, trâu, bò, dê, cừu.HCM-X32-221CÔNG TY TNHH UV
UV-ApraApramycinTrị viêm đường tiêu hóa trên trâu, bò, heo, gia cầmHCM-X32-222CÔNG TY TNHH UV
UV-SulcocSulfaquinoxalin; DiaveridineTrị cầu trùng trên trâu, bò, cừu, lợn và gia cầm.HCM-X32-223CÔNG TY TNHH UV
AprococAprolium HCl; Sulfaquinoxaline sodium; Menadion sodium bisulfiteTrị cầu trùng trong gia cầm, cừu, bê, nghé và lợn.HCM-X32-224CÔNG TY TNHH UV
UV-AnticocClopidolTrị cầu trùng, bệnh ký sinh trùng đường máu trên gia cầm.HCM-X32-225CÔNG TY TNHH UV
UV-MectinIvermectinTrị giun đường tiêu hóa, giun phổi, sán dây, sán lá gan trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lợn.HCM-X32-226CÔNG TY TNHH UV
UV-IodineP.V.P. IodineDiệt khuẩn, nấm, virut, protozoa và nấm men trong chăn nuôi trâu, bò, ngựa, cừu, dê, lợn và gia cầm. Khử trùng trang trại, dụng cụ chăn nuôi, phương tiện vận chuyển.HCM-X32-227CÔNG TY TNHH UV
UV-Bamin PlusButafosfan; Vitamin B12Trị rối loạn chuyển hóa, rối loạn phát triển ở động vật non, bệnh về sinh sản (vô sinh), chứng bệnh về chức năng gan trên trâu, bò, ngựa, cừu, dê, lợn, gia cầm, chó, mèoHCM-X32-228CÔNG TY TNHH UV
UV-Fipro SpotFipronilTrị và phòng ngừa bọ chét, chống viêm da dị ứng do côn trùng cắn, thuốc bảo vệ chống lại sự lây nhiễm của veHCM-X32-229CÔNG TY TNHH UV
UV-Fipro SprayFipronilTrị ve, bọ chét, giận, chí trên chó, mèoHCM-X32-230CÔNG TY TNHH UV
UV-BeautyAmitrazTrị ghẻ, ve, bọ chét, giận, chấy trên chó, mèoHCM-X32-231CÔNG TY TNHH UV
UV-PurePermetrinTrị bọ chét ở chó trên 12 tuần tuổi.HCM-X32-232CÔNG TY TNHH UV
UV-Pure PlusChlohexidine digluconate, Miconazole nitrateTrị viêm da trên chó. Trị nấm ngoài da trên mèo.HCM-X32-233CÔNG TY TNHH UV
UV-MelociMeloxicamGiảm đau, hạ sốt, kháng viêm trên trâu, bò, lợnHCM-X32-234CÔNG TY TNHH UV
UV-EticMarbofloxacin; ClotrimazoleTrị viêm tai giữa trên chó.HCM-X32-235CÔNG TY TNHH UV
A-CAmoxycillin trihydrate; Colistin sulfateTrị viêm ruột, viêm phổi-màng phổi, nhiễm trùng tiết niệu trên bê, ngựa con, heo, cừu, dê, gia cầm.HCM-X32-4CÔNG TY TNHH UV
Amoxin-20Amoxycillin trihydrateTrị tiêu chảy do E.coli, viêm phổi trên bê, nghé, heo, gia cầm.HCM-X32-5CÔNG TY TNHH UV
F1Amoxycillin trihydrateTrị nhiễm khuẩn đuờng hô hấp, dạ dày-ruột trên bê, nghé, heo, gia cầm.HCM-X32-6CÔNG TY TNHH UV
Ampicoli-UVAmpicillin trihydrate ; Colistin sulfateTrị nhiễm khuẩn tiêu hóa, hô hấp trên trâu, bò, heo, gia cầm.HCM-X32-7CÔNG TY TNHH UV
BromoxAmoxycillin trihydrate, Bromhexine hydrochlorideTrị viêm đường hô hấp, tụ huyết trùng, tiêu chảy, thương hàn, hồng lị, viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp trên trâu, bò dê, cừu, lợn, chó, mèo.HCM-X32-8CÔNG TY TNHH UV
AGENXAAmoxicillin ( trihydrate), Gentamycin ( sulphate)Trị viêm phổi, tiêu chảy, sưng phù đầu, viêm tử cung, viêm ruột, viêm vú trên heo, trâu, bò.HCM-X32-26CÔNG TY TNHH UV
UV-CEPCeftiofurTrị bệnh hô hấp, viêm phổi dính sườn, viêm phổi trên heo, gia cầm.HCM-X32-28CÔNG TY TNHH UV
UV-AMCOAmpicillin trihydrate, Colistin sulfateTrị MMA (viêm vú, viêm tử cung, mất sữa), tiêu chảy cho heo con, phù đầu trên heo cai sữaHCM-X32-40CÔNG TY TNHH UV
UV-CEFURCeftiofur (50mg)Trị bệnh đường hô hấp, hoại tử (viêm móng), viêm tử cung trên trâu, bò, heo.HCM-X32-56CÔNG TY TNHH UV
UV-ANTIBACAmoxycillin trihydrate, Colistin sulphateTrị nhiễm trùng hô hấp, dạ dày-ruột, niệu-sinh dục, nhiễm trùng kế phát bệnh do virus trên trâu, bò, heo.HCM-X32-58CÔNG TY TNHH UV
UV-COLIAmpicillin, ColistinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên heo, gia cầm.HCM-X32-65CÔNG TY TNHH UV
ACOSALColistin, AmoxillinTrị tiêu chảy trên heoHCM-X32-85CÔNG TY TNHH UV
UV-CEFTRYLCeftiofur NaTrị E.coli, tụ huyết trùng, viêm phổi, tiêu chảy trên gia cầm.HCM-X32-90CÔNG TY TNHH UV
UV-AMOXI.CLAAmoxicilline trihydrateChữa và phòng các bệnh nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, niệu dục, nhiễm khuẩn máu, nhiễm khuẩn thứ cấp gây do vi khuẩn mẫn cảm với Amoxycillin ở ngựa, trâu, bò, lợn, dê, cừu, cho, mèo. Bệnh ỉa chảy do E. coli, Salmonella, phân trắng, phân vàng, phân xanh, phó thương hàn. Chữa viêm phổi, phế quản, THT; viêm thận, cầu thận, bàng quang; nhiễm khuẩn hậu phẫu; viêm vú, hội chúng M.M.AHCM-X32-112CÔNG TY TNHH UV
UV-CEFO 25CefquinomesufateTrị viêm ruột tiêu chảy, E. Coli, tụ Q.Huyết trùng, phó thương hàn, hen suyễn, viêm phổi, viêm màng phổi, nhiễm trùng kế phát bệnh truyền nhiễm, viêm vú, viêm tử cung, kế phát tai xanh (sốt đỏ, PRRS), LMLM, viêm đường tiết niệu lợn, chó, mèo, trâu, bò. Tụ Q.Huyết trùng, phó thương hàn, lepto (bệnh nghệ), E.coli sưng phù đầu.HCM-X32-113CÔNG TY TNHH UV
UV-CEFO 75CefquinomesufateĐặc trị viêm vú lâm sàng trên bò sữa, lượn nái; Điều trị viêm tử cung, viêm phổi, hen suyễn, tụ Q.Huyết trùng, phó thương hàn, đóng dấu, lepto, thối móng, nhiễm trùng ngoài da. E.coli sưng phù đầu, viêm ruột, tiêu chảy. Đặc trị bệnh ORT, hen, E.coli, tụ Q.Huyết trùng, bạch lỵ trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lợn, chó, mèo, gà, vịt, ngan, cútHCM-X32-114CÔNG TY TNHH UV
UV-CEFENCeftiofur. KetoprofeneTrị gia súc mắc bệnh nhiễm khuẩn hoại tử nội mạc tử cung, cũng như các bệnh về đường hô hấp gây ra bởi vi sinh vật nhạy cảm với ceftiofur.HCM-X32-115CÔNG TY TNHH UV
UV-CEFTISCefquinomesufateĐể Trị bệnh viêm vú lâm sàng ở bò cho con bú sữa gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với cefquinome.HCM-X32-116CÔNG TY TNHH UV
UV-MATISAmoxicilline trihydrate; CloxacillinPhòng trị viêm vú cho trâu, bò, dê, cừu trong thời gian cạn sữa.HCM-X32-117CÔNG TY TNHH UV
UV-CEFICeftiofurTrị viêm vú bán lâm sàng trên bò cái ở giai đoạn cạn sữa có kết hợp với Staphylococcus aureus, Streptococcus dysgalactiae, và Streptoccocus uberis.HCM-X32-118CÔNG TY TNHH UV
UV-CEFACefalexinTrị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp. UV-CEFA Trị bệnh ho, khò khè, hen suyễn, dùng cho trâu, bò, heo, cừu, gà, vịt, ngan, ngỗng.HCM-X32-127CÔNG TY TNHH UV
PRO-MOXY 50%Amoxicillin trihydrateTrị viêm phế quản truyền nhiễm trên lợnHCM-X32-203CÔNG TY TNHH UV
PRO-AMOXCOLAmoxicillin, Colistin sulfateTrị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hóa, niệu sinh dục trên gia súc, gia cầm.HCM-X32-207CÔNG TY TNHH UV
UV-SULTRIMMONOSulfamonomethoxine sodium, TrimethoprimeTrị tiêu chảy, nhiễm khuẩn tiêu hoá, ký sinh trùng đường máu, đầu đen, sốt cao, máu loãng, xuất huyết phủ tạng, chảy nước mắt, nước mũi, CRD, các bệnh đường hô hấp, sưng phù đầu, tụ huyết trùng, áp xe, viêm teo xoang mũi, viêm hệ tiết niệu trên lợn, bê, nghé, gia cầm, thỏHCM-X32-236CÔNG TY TNHH UV
UV-SULFAMONO 80Sulfamonomethoxine sodium, TrimethoprimeTrị tiêu chảy do E. coli, viêm ruột, cầu trùng, ký sinh trùng đường máu, đầu đen, sốt cao,sưng phù đầu, CRD, máu loãng, xuất huyết phủ tạng, sổ mũi truyền nhiễm, bạch lỵ, viêm phổi, viêm nội mạc tử cung và nhiễm trùng huyết, viêm vú, viêm teo mũi truyền nhiễm, viêm phế quản, viêm bàng quang và nhiễm trùng đường sinh dục, nhiễm trùng huyết, viêm khớp ở trâu, bò, heo, bê, nghé, dê, cừu, gia cầm, thỏHCM-X32-237CÔNG TY TNHH UV
UV-COLIN 50%Colistin sulfateTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, viêm ruột, viêm dạ dày - ruột, tiêu chảy, thương hàn, sưng phù đầu trên heo, bê, nghé, dê, cừu, gà, vịt, cútHCM-X32-238CÔNG TY TNHH UV
UV-FOSFOCINFosfomycin calcium, Tylosin tartrateTrị nhiễm trùng đường tiêu hoá, hô hấp, hen, khẹc, hen ghép tiêu chảy, viêm phổi, viêm túi khí, sưng phù đầu, viêm teo xoang mũi, Leptospirosis, viêm đường tiết niệu ở heo, bê, nghé, gia cầmHCM-X32-239CÔNG TY TNHH UV
UV-FLODOXFlorfenicol, Doxycycline hyclateTrị viêm phổi, viêm màng phổi, viêm phổi dính sườn, viêm khớp, viêm tử cung, viêm vú, sốt, bỏ ăn không rõ nguyên nhân, tụ huyết trùng, đóng dấu, viêm dạ dày - ruột, phó thương hàn, tiêu chảy, hồng lỵ trên heo, dê, cừu, trâu, bò, bê, nghé, gà, vịt, cútHCM-X32-240CÔNG TY TNHH UV
UV-KETO 10KetoprofeneKháng viêm, giảm đau, hạ sốt, hỗ trợ điều trị các bệnh gây viêm. Điều trị các triệu chứng viêm và đau của xương, khớp và hệ cơ xương ở ngựa. Dùng trong nhiễm trùng hô hấp và viêm vú lâm sàng cấp tính ở trâu, bò. Nhiễm trùng đường hô hấp trên lợn và hội chứng viêm vú, viêm khớp, viêm tụy ở lợn nái.HCM-X32-241CÔNG TY TNHH UV
UV-CEFI.LCCeftiofur HClTrị viêm vú ở bò sữa cho con bú (giai đoạn cho sữa) do các loại vi khuẩn gram âm kết hợp với tụ cầu, Strepto- coccus dysgalactiae, Escherichia coli gây ra.HCM-X32-242CÔNG TY TNHH UV
AMPI-COLI NEWAmpicillin trihydrate, Colistin sulfateTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên trâu, bò, bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm.HCM-X32-243CÔNG TY TNHH UV
UV-HERBAL.X1Bromhexin HClHỗ trợ điều trị các bệnh viêm đường hô hấp, làm giảm ho, long đờm, giảm tiết dịch nhầy trên trâu, bò, lợn, gà, gà tây và vịt, cút.HCM-X32-244CÔNG TY TNHH UV
UV-FACINCefalexinTrị chứng sốt cao không rõ nguyên nhân, nhiễm trùng mô mềm và vết thương ở lợn, cừu, dê. Phòng trị chứng tử vong sớm ở gà con; trị viêm ruột gây ra do E. coli, Salmonella, bệnh tụ huyết trùng, bệnh viêm sổ mũi (Coryza), viêm đường hô hấp ở gia cầm.HCM-X32-245CÔNG TY TNHH UV
AKAXIKanamycin sulfate, AmoxicillinTrị viêm đường niệu sinh dục, hô hấp, tiêu hóa, viêm vú, viêm khớp, viêm nội mạc tử cung, nhiễm trùng huyết, nhiễm trùng da, áp xe, viêm có mủ trên gia cầm, lợn.HCM-X32-246CÔNG TY TNHH UV
CEFALEXINCefalexin monohydrateTrị nhiễm trùng hệ hô hấp và nhiễm trùng đường tiết niệu, các bệnh về chân, xương và khớp như nhiễm trùng huyết, nhiễm trùng da và mô mềm, viêm móng, viêm chân có mủ, viêm vú cấp tính.HCM-X32-247CÔNG TY TNHH UV
UV-MOX 250Amoxicillin trihydrate, Clavulanic acidTrị viêm đường hô hấp bệnh viêm vú, viêm tử cung, nhiễm trùng đường tiết niệu, nhiễm trùng da và mô mềm ở trâu, bò, lợn. Trị nhiễm trùng đường hô hấp, nhiễm trùng đường tiết niệu, nhiễm trùng da và mô mềm ở chóHCM-X32-248CÔNG TY TNHH UV
UV-FLUMIFlumiquinTrị viêm đường ruột, nhiễm khuẩn huyết, viêm đường hô hấp, bệnh viêm phế quản trên gia cầm, lợn, cừu, trâu, bòHCM-X32-249CÔNG TY TNHH UV
UV-LAMENTINAmoxicillin trihydrate, Clavulanic acidTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, nhiễm trùng tiết niệu, nhiễm trùng da và mô mềm trên bê, nghé, lợn và gia cầm.HCM-X32-250CÔNG TY TNHH UV
UV-CLAMOXAmoxicillin trihydrate, Clavunate acidTrị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm vú, viêm tử cung, nhiễm trùng đường tiết niệu, nhiễm khuẩn da và mô mềm trên trâu, bò, lợn; trị nhiễm trùng đường hô hấp, nhiễm trùng đường tiểu, nhiễm khuẩn da và mô trên chó.HCM-X32-251CÔNG TY TNHH UV
UV-VITA MOXAmoxycillin trihydrate, Neomycin sulfate, Vitamin A, D3, E, K3, B1, Pantothenic acid, Biotin, Vitamin C, Magnesium, Zinc, MethionineTrị viêm đường ruột, viêm đường hô hấp trên bê, nghé, lợn, dê, cừu, ngựa, gà, chim cút, vịt, chim bồ câu.HCM-X32-252CÔNG TY TNHH UV
UV-FUGACINLevamisole Hydrochloride, FenbendazoleTrị giun đũa, giun tròn và nhiễm sán dây ở trrâu, bò, cừu, dê và lợn.HCM-X32-253CÔNG TY TNHH UV
UV-PRAZI SOLLevamisole, PraziquantelTrị giun tròn, giun đũa, bệnh sán dây ở trâu, bò, cừu, dê và gia cầm.HCM-X32-254CÔNG TY TNHH UV
UV-BENDALevamisole hydrochloride, TriclabendazoleTrị ký sinh trùng: giun dạ dày, giun đường ruột và giun phổi ) sán lá gan (giai đoạn ấu trùng, chưa trưởng thành và trưởng thành của Fasciola hepatica và Fasciola gigantica) ở trâu, bò, lợn và gia cầm.HCM-X32-255CÔNG TY TNHH UV
UV-ALBENDAZOLELevamisol HCl, AlbendazolTrị ký sinh trùng ở lợn, trâu và bò: bệnh giun tròn, sán lá (sán lá gan) và sán dây.HCM-X32-256CÔNG TY TNHH UV
IVERMINIvermectin, Vitamin ETrị giun đũa, giun kim, giun móc, bọ chét., mạt gà ở gia cầmHCM-X32-257CÔNG TY TNHH UV
PRAZI MECTINIvermectin, PraziquantelTrị sán dây, sán lá, giun phổi và giun tròn đường tiêu hóa, bệnh ngoại ký sinh trùng ở trâu, bò, bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm.HCM-X32-258CÔNG TY TNHH UV
UV-COLIFAColistin sulfate, SulfaguanidineTri nhiễm trùng đường tiêu hóa trên bê, nghé, cừu, dê, lợn.HCM-X32-259CÔNG TY TNHH UV
UV-TYLO PHOSTylosin tartrate, FosfomycinTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, bệnh CRD, Colibacillosis, Coryza, ORT, bệnh thương hàn, bệnh tụ huyết trùng trên gia cầm, bê, nghé, dê, cừu, lợn.HCM-X32-260CÔNG TY TNHH UV
UV-TYPHOSFosfomycin Calcium, Tylosin tartrateTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên gia cầm, lợn.HCM-X32-261CÔNG TY TNHH UV
VB-PentrepBenzylpenicillin Potassium (Penicillin G kali), Streptomycin sulfateTrị nhiễm trùng trên vịt: E.coli, tụ huyết trùng, khẹc vịt, viêm phổi, bại cánh, tiêu chảy trên vịt.HCM-X33-01CÔNG TY TNHH VIBO
VB-Tylan.LA.TDTylosinTrị viêm đường hô hấp, viêm vú cấp, viêm đại tràng, viêm móng, bạch hầu trên trâu, bò; bệnh lỵ, viêm ruột, tiêu chảy, viêm vú, viêm phổi, viêm khớp trên heo; viêm phổi, viêm màng phổi trên cừu, dê.HCM-X33-02CÔNG TY TNHH VIBO
VB-Flor.LA.TDFlorfenicolTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, thương hàn, tụ huyết trùng tiêu chảy trên trâu, bò, dê, cừu, heo.HCM-X33-03CÔNG TY TNHH VIBO
VB-GenoTylosin tartrate, Gentamycin sulfateTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường tiêu hóa, nhiễm trùng đường sinh dục, tiết niệu, viêm vú, viêm tử cung trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, chó, mèo, gia cầm.HCM-X33-04CÔNG TY TNHH VIBO
VB-Linco 10%Lincomycin hydrochlorideTrị viêm phổi, lỵ trên lợn. Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm ruột, viêm khớp viêm tủy xương trên trâu, bò, dê, cừu, chó, mèo.HCM-X33-05CÔNG TY TNHH VIBO
VB-Septry 24%Sulfamethoxazole, TrimethoprimTrị nhiễm khuẩn sơ cấp và thứ phát ở trâu, bò, bê, nghé, lợn, chó, mèo, gia cầm: Các bệnh đường hô hấp, viêm ruột, viêm dạ dày, viêm vú, nhiễm khuẩn vết mổ, nhiễm trùng mắt và tai.HCM-X33-06CÔNG TY TNHH VIBO
VB-EnfloxEnrofloxacinTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, viêm đường sinh dục, viêm vú, nhiễm trùng da, vết thương và viêm tai giữa trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lợn, chó, mèo.HCM-X33-07CÔNG TY TNHH VIBO
VB-FloxMarbofloxacinTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, lợn.HCM-X33-08CÔNG TY TNHH VIBO
VB-LamoxAmoxicillinTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu, viêm vú, viêm tử cung trên trâu, bò, bê, nghé, dê, cừu, heo.HCM-X33-09CÔNG TY TNHH VIBO
VB-CeftiofurCeftiofur HClTrị viêm đường hô hấp trên lợn, trâu, bò; viêm da, viêm khớp, viêm móng, thối chân, viêm đường sinh dục.HCM-X33-10CÔNG TY TNHH VIBO
VB-AmiAmoxycillin trihydrate, Gentamicin sulfateTrị viêm phổi, viêm ruột, tiêu chảy, viêm vú, viêm tử cung do nhiễm E.coli trên lợn, trâu, bò, cừu và dê.HCM-X33-11CÔNG TY TNHH VIBO
VB-AntidiaColistin sulfateTrị viêm đường ruột trên gia cầm, heo, trâu, bò, cừu, dê.HCM-X33-12CÔNG TY TNHH VIBO
VB-TiaTiamulinTrị bệnh hô hấp mãn tính (CRD), viêm túi khí, viêm phổi, viêm màng phổi, viêm đường hô hấp phức hợp trên gia cầm, lợn.HCM-X33-13CÔNG TY TNHH VIBO
VB-AgoAmoxicillin, Colistin sulfateTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, viêm ruột, tiêu chảy, viêm phổi, viêm đường tiết niệu và viêm da trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm..HCM-X33-14CÔNG TY TNHH VIBO
VB-A.S.TAmpicillin, SulfamethoxazolTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp trên trâu, bò, dê, cừu, ngựa, heo.HCM-X33-15CÔNG TY TNHH VIBO
VB-GentinTylosin tartrate, Gentamicin sulphateTrị đường hô hấp, hen, khẹc, CRD, viêm phổi, sổ mũi, tụ huyết trùng, bệnh đường tiêu hóa: tiêu chảy, viêm ruột, viêm dạ dày, phó thương hàn trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gà, vịtHCM-X33-16CÔNG TY TNHH VIBO
VB-Amox-TyloAmoxicillin trihydrate, Tylosin tartrateTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường tiêu hóa, tiêu chảy, viêm ruột hoại tử, viêm túi fabricius, viêm xoang, viêm da, viêm khớp trên gia cầm, lợn, trâu, bò,HCM-X33-17CÔNG TY TNHH VIBO
VB-GeniGentamicinTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên lợn, trâu, bò, gia cầmHCM-X33-18CÔNG TY TNHH VIBO
VB-NorfaNorfloxacinTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, đường niệu trên trâu, bò, ngựa, dê, gia cầm, cừu, lợn.HCM-X33-19CÔNG TY TNHH VIBO
VB-FlumequinFlumequineTrị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa trên gia cầm, lợn, cừu, trâu, bò.HCM-X33-20CÔNG TY TNHH VIBO
VB-TicosinTilmicosinTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tụ huyết trùng, sưng phù đầu, viêm phổi trên trâu, bò, lợn, gà, vịt.HCM-X33-21CÔNG TY TNHH VIBO
VB-FeniFlorfenicolTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, đường hô hấp, phó thương hàn trên lợn, gia cầm.HCM-X33-22CÔNG TY TNHH VIBO
VB-EfloxEnrofloxacinTrị nhiễm trùng đường hô hấp, đường tiêu hóa, sưng phù đầu, tụ huyết trùng, thương hàn trên gia cầm, thỏ, lợn.HCM-X33-23CÔNG TY TNHH VIBO
VB-AnaginAnalgin (Metamizole)Hạ sốt, giảm đau, giảm viêm trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lợn, gia cầm, chó, mèo.HCM-X33-24CÔNG TY TNHH VIBO
VB-Brom.TDBromhexineHỗ trợ long đờm trong điều trị các bệnh đường hô hấp xảy ra với sự gia tăng tiết chất nhầy và dịch đường hô hấp ở trâu, bò, lợn, ngựa, chó và mèo.HCM-X33-25CÔNG TY TNHH VIBO
VB-AD3EVitamin A, Vitamin D3, Vitamin ETrị các bệnh do thiếu vitamin A, D, E, bệnh còi cọc, chậm phát triển và các rối loạn phát triển của xương, rối loạn thị giác, rối loạn thần kinh, bệnh về da, da khô hóa sừng, các rối loạn cơ bắp, rối loạn sinh dục, tăng tỷ lệ thụ thai, tăng khả năng sinh sản, thoái hóa cơ bắp trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lợn, thỏ, chó.HCM-X33-26CÔNG TY TNHH VIBO
VB-Fero b12Iron Dextran (Iron), Vitamin B12Phòng và điều trị thiếu máu ở bê, nghé, heo con.HCM-X33-27CÔNG TY TNHH VIBO
VB-C10%Vitamin C, Acid citricTrị các bệnh do thiếu Vitamin C, tăng sức đề kháng, chống sốc khi môi trường thay đổi, tiêm vaccin trên trâu, bò, ngựa, cừu, dê, lợn, gia cầm.HCM-X33-28CÔNG TY TNHH VIBO
VB-BromBromhexineHỗ trợ tan đờm trong các bệnh hô hấp mãn tính, viêm phế quản truyền nhiễm, viêm thanh quản, viêm xoang ở gia cầm, trâu, bò, ngựa, lợn, chó, mèo.HCM-X33-29CÔNG TY TNHH VIBO
VB-AlbenAlbendazolTrị nội ký sinh trùng (giun, sán dây, sán lá) trên trâu, bò, cừu và dê.HCM-X33-30CÔNG TY TNHH VIBO
Vibosal.TDButafosfan, Vitamin B12Trị rối loạn chuyển hóa do dinh dưỡng kém, chăm sóc kém hoặc bị bệnh, rối loạn sinh sản, chậm lên giống trên trâu, bò, ngựa, cừu, dê, lợn, gia cầm, chó, mèo, .HCM-X33-31CÔNG TY TNHH VIBO
VB-SpectinColistin sulfate, SpectinomycinTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên bê, nghé, dê, cừu, lợn con, gia cầm.HCM-X33-32CÔNG TY TNHH VIBO
Amo-20%Amoxicillin trihydrateTrị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm khớp, viêm đường tiêu hóa, viêm tử cung, viêm vú, viêm thận, viêm bàng quang, viêm da ở lợn, trâu, bò, dê, cừu, và gia cầmHCM-X33-33CÔNG TY TNHH VIBO
Colli-ampiAmpicillin trihydrate, Colistin sulfateTrị viêm đường ruột, viêm đường hô hấp trên gia cầm, trâu, bò, cừu, dê, lợn, gia cầm.HCM-X33-34CÔNG TY TNHH VIBO
Kô-kôAmpicillin trihydrate, Colistin sulfateTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa trên trâu, bò, lợn, gia cầm.HCM-X33-35CÔNG TY TNHH VIBO
VB-COLISColistinTrị nhiễm khuẩn đường ruột trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gàHCM-X33-36CÔNG TY TNHH VIBO
VB-GENTAGentamycinTrị viêm đường tiêu hóa ở lợnHCM-X33-37CÔNG TY TNHH VIBO
VB-KANAKanamycin 25Trị nhiễm trùng niệu sinh dục, hô hấp, tiêu hóa, viêm vú, viêm nội mạc tử cung, nhiễm trùng huyết, nhiễm trùng da, áp xe trên trâu, bò, ngựa, cừu, dê, lợn, gà, chó và mèoHCM-X33-38CÔNG TY TNHH VIBO
VB-NORFLONorfloxacinTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp và đường niệu trên lợn, gia cầmHCM-X33-39CÔNG TY TNHH VIBO
VB-ALBENAlbendazolTrị các loại giun tròn trưởng thành, ấu trùng giun và ấu trùng sán lá gan, giun phổi, sán dây và sán lá gan trưởng thành trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, ngựaHCM-X33-40CÔNG TY TNHH VIBO
IVER-CAREIvermectinTrị nội, ngoại ký sinh trùng trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầmHCM-X33-41CÔNG TY TNHH VIBO
SUPER-IVERIvermectinTrị nội, ngoại ký sinh trùng trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lợn.HCM-X33-42CÔNG TY TNHH VIBO
CNColistin sulfateTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên trâu, bò, lợn, gia cầm.HCM-X33-43CÔNG TY TNHH VIBO
DORIFADoxycycline hyclateTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, nhiễm trùng đường hô hấp, viêm khớp trên lợn, gia cầmHCM-X33-44CÔNG TY TNHH VIBO
VB-GENTA PROGentamycin sulfateTrị tiêu chảy trên lợn conHCM-X33-45CÔNG TY TNHH VIBO
VB-FOSFOFosfomycin calciumTrị viêm thanh khí phế quản, viêm phế quản, viêm phúc mạc, viêm não trên gia cầm; trị nhiễm trùng đường ruột, hô hấp trên lợn.HCM-X33-46CÔNG TY TNHH VIBO
AV-Doxy 20% WSPDoxycycline hyclateTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên bê, dê, cừu, lợn, chó, mèoHCM-X34-01CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT
AV- GentadoxyDoxycycline hyclate; Gentamycin sulphateTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên bê, dê, cừu, lợn, chó, mèoHCM-X34-02CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT
AV-Tylosin 50 POTylosin tartrateTrị viêm phổi, viêm ruột, suyễn trên bê, heo, gia cầmHCM-X34-03CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT
AV- Enrofloxacin 0,5%EnrofloxacinTrị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hóa, nhiễm trùng máu trên lợn conHCM-X34-04CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT
AV- Enrofloxacin 10%EnrofloxacinTrị nhiễm trùng đường tiêu hoá, hô hấp và tiết niệu trên bê, dê, cừu, lợn, gia cầmHCM-X34-05CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT
AV- Toltrazulril 5%ToltrazurilTrị cầu trùng trên bê, dê, cừu nom, lợn conHCM-X34-06CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT
AV- Toltrazulril 2,5%ToltrazurilTrị cầu trùng trên gà.HCM-X34-07CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT
AV- Tilmicosin 25% OralTilmicosin (dạng phosphate)Trị nhiếm khuẩn đường hô hấp trên bê, nghé, lợn, gia cầmHCM-X34-08CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT
AV-FLOR 20%FlorfenicolTrị nhiếm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên lợn và gia cầmHCM-X34-09CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT
AV-FLOR 10%FlorfenicolTrị nhiếm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên lợn và gia cầmHCM-X34-10CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT
AV-EnrofloxaxinEnrofloxacinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, nhiễm khuẩn thứ phát trên trâu, bò, lợn, chó, mèoHCM-X34-11CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT
AV-SULFATRIM 240Sulfamethoxypyridazin; TrimethoprimTrị nhiễm trùng tiêu hóa, hô hấp, sinh dục, viêm khớp, thối móng trên trâu, bò, dê, cừu, lợnHCM-X34-12CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT
AV-TYLOSIN 20% INJTylosin tartrateTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó, mèoHCM-X34-13CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT
AV-TIAMULIN 10% INJTiamulin hydrogen fumarateTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, viêm khớp trên lợnHCM-X34-14CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT
AV-ENROFLOXACIN 10% INJEnrofloxacinTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên trâu, bò, dê, cừu, lợnHCM-X34-15CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT
AV- Ivermectin 1%IvermectinTrị giun, ghẻ, chấy rận, ve bét, trên heo, trâu, bòHCM-X34-16CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT
AV- Nofloxacin 20%NofloxacinTrị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu trên bê, dê, gia cầm, cừu, lợnHCM-X34-17CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT
Av-Enrofloxacin 5%EnrofloxacinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, đường sinh dục trên trâu, bò, lợn, chóHCM-X34-18CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT
Av-CalphosPhospho (dạng P2O5), Calcium di-acid phosphate, Magnesium di-acid phosphate, Sodium di-acid phosphate, Manganese di-acid phosphate, Zinc di-acid phosphate, Copper di-acid phosphate, Cobalt di-acid phosphatePhòng chống thiếu khoáng chất, chống stress trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầmHCM-X34-19CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT
Av-Sulfatrim 48%Sulfadiazine; TrimethoprimTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầmHCM-X34-20CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT
Av-LinspecLincomycin (as Lincomycin HCl); Spectinomycin (as Spectinomycin HCl)Trị nhiễm khuẩn hô hấp, hồng lỵ trên lợnHCM-X34-21CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT
Av-Analgin 30%Metamizole sodium 30 gHạ sốt, kháng viêm, giảm đau trên trâu, bò, dê, cừu, ngựa, lợn, chó, mèoHCM-X34-22CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT
Av-Linspec InjSpectinomycin (dạng hydrocloride); Lincomycin (dạng hydrocloride)Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa , hô hấp trên bò, cừu, dê, heo, gia cầm , chó, mèoHCM-X34-23CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT
Av-Bactrim FortSulfadiazine sodium; TrimethoprimTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầmHCM-X34-24CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT
Av-Tiamulin 10% WspTiamulin hydrogen fumarateTrị nhiễm trùng đường hô hấp, hồng lỵ, trên lợn; CRD, C-CRD, viêm xoang mũi, viêm khớp trên gia cầmHCM-X34-25CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT
Av-Tylosin 20 WspTylosin tartrateTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên bê, dê, cừu, heo, gia cầmHCM-X34-26CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT
Av-Doxy 50 PoDoxycycline hyclateTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên bê, lợn, gia cầmHCM-X34-27CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT
Av-Flor 50 PoFlorfenicolTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên lợn, gia cầmHCM-X34-28CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT
Av-AnticoxSulphadimerazine; DiaveridineTrị cầu trùng trên gia cầmHCM-X34-29CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT
Av-CideBenzalkonium chloride; GlutaraldehydeSát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi, phương tiện vận chuyển, lò ấp, lò mổHCM-X34-30CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT
Av-IodinePovidone IodineSát trùng chuồng trại ngay cả khi có gia súc trong chuồng, dụng cụ chăn nuôi, dụng cụ vắt sữa, sát trùng ngoài da, vết thương, bầu vú, khử trùng nguồn nước uốngHCM-X34-31CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT
Av-Bkc 80Benzalkonium chlorideDiệt vi khuẩn, virus, nấm. Sát trùng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm, thiết bị, dụng cụ chăn nuôi, phương tiện vận chuyển, lò giết mổ gia súcHCM-X34-32CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT
AV-Flume 20 OralFlumequinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, THT trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầmHCM-X34-33CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT
AV-TMPS OralSulphamethoxazole; TrimethoprimTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, niệu sinh dục trùng trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầmHCM-X34-34CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT
AV-Doxy 10 OralDoxycycline hyclateTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên lợn, gia cầmHCM-X34-35CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT
AV-Kana 25% INJKanamycin (dạng sulfate)Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, niệu sinh dục, viêm vú, viêm tử cung, viêm da, áp xe, nhiễm trùng huyết trên trâu, bò, ngựa, lợn, chó, mèoHCM-X34-36CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT
AV-Cevit INJVitamin CPhòng trị bệnh do thiếu vitamin C trên trâu, bò, dê, cừu, ngựa, lợn, chó, mèo, gia cầmHCM-X34-37CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT
AV-Levamisole 10% INJLevamisole baseTrị ký sinh trùng đường tiêu hóa, phổi trên bê, dê, cừu, lợnHCM-X34-38CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT
AV-Linco 10 INJLincomycin (dạng HCl)Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, niệu sinh dục, da, mô mềm, viêm khớp trên bê, dê, lợn, chó, mèo, gia cầmHCM-X34-39CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT
AV-StressinVitamin A, B1, B2, B6, B12, C, D3, E, K3, PP; Calcium pantothenate; Folic acidPhòng trị thiếu hụt vitamin, chống stress, rối loạn chuyển hóa, thiếu máu trên gia cầmHCM-X34-40CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT
AV-Levasol 15Levamisole HCLTrị giun, sán trên trâu, bò, dê, cừu , lợn, gia cầmHCM-X34-41CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT
AV-ColidoxDoxycycline hyclate; Colistin sulfateTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầmHCM-X34-42CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT
AV-Colistin 10%Colistin sulfateTrị nhiễm khuẩn đường ruột trên bê, cừu, gia cầmHCM-X34-43CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT
AV- E SelenVitamin E, Sodium seleniteTrị thiếu hụt Vitamin E, Selenium trên bê, dê, cừu, lợn con, gia cầmHCM-X34-44CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT
AV-B Complex INJVitamin B1, B2, B5, B6, B12, PPPhòng trị bệnh do thiếu hụt Vitamin nhóm B, tăng sức đề kháng, chống stress trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lợn, chó mèoHCM-X34-45CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT
AV-Levasol 20% OralLevamisole HCLTrị giun, sán trên trâu, bò, dê, cừu , lợn, gia cầmHCM-X34-46CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT
AV- Enrofloxacin 20%EnrofloxacinTri nhiễm trùng đương tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu, nhiễm trùng vết thương trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầmHCM-X34-47CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT
AV- FE B12 20% INJIron (dạng Dextran complex); Vitamin B12Phòng trị thiếu máu trên bê, lợn conHCM-X34-48CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT
AV-OTC 20% INJOxytetracycline (dạng HCl)Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiết niệu, thối móng, kiết lỵ, viêm dạ dày ruột, viêm khớp, viêm vú, viêm tử cung, áp xe trên trâu, bò, dê, cừu, lợnHCM-X34-49CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT
AV- OXY 40 POOxytetracycline HClTrị viêm phế quản, viêm phổi, viêm cuống phổi, áp xe phổi, nhiễm trùng thứ, viêm khớp trên lợn; viêm mũi, viêm xoang truyền nhiễm, tiêu chảy, hô hấp mãn tính, viêm thanh -khí quản trên gàHCM-X34-50CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT
AV-Levasol 20Levamisole HCLTrị giun, sán trên trâu, bò, dê, cừu , lợn, gia cầmHCM-X34-51CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT
AV-Catosal InjButaphosphan; Vitamin B12Phòng trị thiếu hụt Bustaphosphan, Vitamin B12, thiếu máu, rối loạn trao đổi chất, tăng sức đề kháng trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lợn, chó, mèo, gia cầmHCM-X34-52CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT
AV-OTC 10% INJOxytetracycline (dạng HCl)Trị nhiễm khuẩn hô hấp, tiết niệu, thối móng, lỵ, viêm dạ dày ruột, viêm khớp, viêm vú, viêm tử cung, áp xe trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó, mèoHCM-X34-53CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT
AV-Genta 10% INJGentamicin (dạng sulfate)Trị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hóa tiết niệu, nhiễm trùng huyết, viêm rốn, viêm khớp, viêm da, viêm vú, viêm tai, mắt trên trâu, bò, lợn, chó, mèoHCM-X34-54CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT
AV-Gentatylo InjGentamicin sulphate; Tylosin tartrateTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, viêm tử cung, viêm vú trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó, mèoHCM-X34-55CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT
AV-VamexVitamin A, D3, B1, B2, B6, B9, B12, C, E, K3, Methionine; Calcium pantothenate; Nicotinamide; sodium selenite; LysinePhòng trị rối loạn trao đổi chất, tăng sức đề kháng, chống stress trên gia cầmHCM-X34-56CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT
AV- Oxy 20% WSPOxytetracycline HClTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm khớp, viêm rốn, viêm xoang truyền nhiễm trên gà, tiêu chảy trên bê, ngựa, cừu, dê, lợn, chó, mèo, thỏ, gia cầmHCM-X34-57CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT
AV- TylodoxTylosin tatrate; Doxycycline hyclateTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên bê, nghé, lợn, gia cầmHCM-X34-58CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT
AV-Colistin 30%Colistin sulfateTrị nhiễm khuẩn đường ruột trên bê, cừu, gia cầmHCM-X34-59CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT
AV-Enro 5% WSPEnrofloxacin baseTrị viêm phổi, nhiễm khuẩn thứ phát trên lợn, gia cầmHCM-X34-60CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT
AV-Prazi InjPraziquantelTrị giun, sán trên cừu non, chó, mèoHCM-X34-61CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT
AV- Favetrim 240 InjSulfamethoxazole; TrimethoprimTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, niệu sinh dục, viêm vú, viêm tử cung trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lợn, chó, mèoHCM-X34-62CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT
AV-Livgard “Liver Tonic for Poultry Use)Sorbitol, Carnitine, Magnesium sulphate, Lysine, Choline Chloride, Betaine, MethionineTăng cường chức năng gan thận, giải độc gan thận trên gia cầmHCM-X34-63CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT
AV- Calcivet “Minerals and amino acids supplement for poultry use”Phospho; Calcium di-acid phosphate, Magnesium di-acid phosphate, Sodium di-acid phosphate, Mangan di-acid phosphate, Zinc di-acid phosphate, Copper di-acid phosphate, Cobalt di-acid phosphateLàm chắc xương, cứng vỏ trứng, ngăn ngừa trứng vỡ, méo, giảm chết phôi phòng chống thiếu khoáng trên gia cầmHCM-X34-64CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT
AV-Linco 4.4% “Midicated Premix for poultry use”Lincomycin HClTrị viêm phổi, lỵ trên lợn, gia cầmHCM-X34-65CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT
AV- VirosilBenzalkonium chloride; GlutaraldehydeDiệt vi khuẩn, virus, nấm. Khử trùng chuồng trại, lò ấp, thiết bị chăn nuôi và phương tiện vận chuyển gia súc, gia cầmHCM-X34-66CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT
AV- HydratorCitric acid, Sodium Chloride, Potassium Chloride, Sodium BicarbonatePhòng trị mất nước do tiêu chảy, chống stress trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầmHCM-X34-67CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT
AV-FLOR 10%FlorfenicolTrị nhiếm khuẩn đường hô hấp, thương hàn, tụ huyết trùng, sổ mũi truyền nhiễm trên lợn, gia cầmHCM-X34-68CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT
AV-Hepa SolutionCarnitine; Sorbitol; Magnesium sulphate; Lysine; Choline chloride; Betaine; MethionineTăng cường chức năng gan trên trâu, bò, dê, cừu, lợnHCM-X34-69CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT
AV-MultivitaminVitamin C, B1, B6, E, A, D3, Folic acid; Cobalt sulfate; Copper sulfate; Manganese sulfate; Methionine DL; Calcium pantothenate; Zinc sulfate; Magnesium sulfate ; lysine HClTăng sức đề kháng, phòng chống stress trên trâu bò, lợn, dê, cừu, gia cầmHCM-X34-70CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT
AV-ElectrolytesCitric Acid; Sodium Chloride; Potassium Chloride; Sodium BicarbonateTrị mất cân đối chất điện giải do mất nước, chống stress trên trâu, bò, dê cừu, lợn , gia cầmHCM-X34-71CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT
AV-FenbenFenbendazoleTrị giun, sán trên lợn, gia cầmHCM-X34-72CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT
AV-ViaminVit A, D3, E, B1, B6, K3, B5; Arginine HCl; Lysine HCLPhòng bệnh suy dinh dưỡng, thiếu khoáng và amino acid. Tăng cường hệ miễn dịch, nâng cao sức đề khángHCM-X34-73CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT
NNG-Galosin DTylvalosin (as Tylvalosin tartare)Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên lợn, gia cầmNNG-01CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC DƯỢC NANOGEN
NNG-Tildi 40TildipirosinTrị nhiễm trùng hô hấp trên trâu, bòNNG-02CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC DƯỢC NANOGEN
NNG-Galosin OmTylvalosin (as Tylvalosin tartare)Trị suyễn, viêm phổi - màng phổi, hồng lỵ, viêm ruột hoại tử, xoắn khuẩn, viêm đa khớp trên lợn; CRD, hen, viêm xoang, vẩy mỏ, sưng đầu trên gia cầmNNG-03CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC DƯỢC NANOGEN
NNG-LinspecLincomycin; SpectinomycinTrị nhiễm trùng đường hô hấp trên gia cầmNNG-04CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC DƯỢC NANOGEN
NNG-Gethazine MTrimethoprim; SulfadiazineTrị nhiễm trùng đường hô hấp, đường ruột, viêm teo mũi, viêm màng não trên lợn, gia cầmNNG-05CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC DƯỢC NANOGEN
NNG-AmchicocAmprolium (as hydrochloride)Trị cầu trùng trên gia cầmNNG-06CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC DƯỢC NANOGEN
NNG-LacacocDiclazurilTrị cầu trùng trên bê, nghe, cừuNNG-07CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC DƯỢC NANOGEN
NNG-TochicocToltrazurilTrị cầu trùng trên gia cầmNNG-08CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC DƯỢC NANOGEN
NNG-AntococToltrazurilTrị cầu trùng trên bê, nghé, cừu con, heo conNNG-09CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC DƯỢC NANOGEN
NNG-Flu SuppensionFlubendazoleTrị giun sán trên lợn, gia cầmNNG-10CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC DƯỢC NANOGEN
NNG-TRISUL OSTrimethoprim, SulfamethoxazoleTrị nhiễm trùng đường hô hấp, đường ruột, tiết niệu, sinh dục, viêm teo mũi, viêm màng não trên lợn, gia cầmNNG-11CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC DƯỢC NANOGEN
NNG-TILMI OSTilmicosinTrị nhiễm trùng hô hấp trên trâu, bò, lợn, gia cầmNNG-12CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC DƯỢC NANOGEN
NNG-TULA 100TulathromycinTrị nhiễm trùng hô hấp trên trâu, bò, dê, cừu, lợnNNG-13CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC DƯỢC NANOGEN
NNG-Tilmico 30TilmicosinTrị nhiễm trùng hô hấp trên trâu bò, cừuNNG-14CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC DƯỢC NANOGEN
NNG-Flo 30FlorfenicolTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bòNNG-15CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC DƯỢC NANOGEN
NNG-DifFlorfenicol; Flunixin (as meglumine)Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bòNNG-16CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC DƯỢC NANOGEN
NNG-Marbo L.AMarbofloxacinTrị nhiễm trùng hô hấp, tiết niệu, sinh dục, tiêu hoá, viêm vú, hội chứng MMA trên trâu, bò, lợnNNG-17CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC DƯỢC NANOGEN
Nanogen LSLincomycin; SpectinomycinTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, chó, mèoNNG-18CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC DƯỢC NANOGEN
Nanogen KetoKetoprofenKháng viêm, giảm đau, hạ sốt trên trâu, bò, ngựa, lợnNNG-19CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC DƯỢC NANOGEN
Nanogen BCAFButafosfan; Cyanocobalamin (B12)Trị rối loạn chuyển hoá, phục hồi sức khoẻ do suy dinh dưỡng trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, heo, gia cầm, chó, mèo.NNG-20CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC DƯỢC NANOGEN
Nanogen Vitanorial BVitamin B2; B3; B5; ; B6; B12; Choline chloride; Biotin; Iron ammonium citrate; Copper gluconate; Cobalt gluconate; Glycine; Lysine; Methionine; InositolCung cấp Vitamin nhóm B, acid amin và khoáng chất cần thiết trên trâu, bò, dê, cừuNNG-21CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC DƯỢC NANOGEN
NNG - Iron OneIron dextran; Cyanocobalamin (B12)Phòng và trị thiếu máu do thiếu sắt trên bê, nghé, lợn conNNG-22CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC DƯỢC NANOGEN
Nanogen DoraDoramectinTrị nội ký sinh trùng ngoại ký sinh trùng trên trâu, bò, dê, cừu, heo.NNG-23CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC DƯỢC NANOGEN
NNG-OxytocinOxytocinTrị chứng đẻ khó do tử cung co bóp yếu, sót nhau, tích mủ ở tử cung, viêm vú trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó, mèoNNG-24CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC DƯỢC NANOGEN
DICLAZU PLUSDiclazurilTrị cầu trùng trên heo, bê, nghé, thỏ, gia cầm,MGP-01CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM OMEGA
AMOXICOL POWDERAmoxicicllin trihydrate; Colistin sulfateTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên bê, dê, cừu, lợn, gia cầmMGP-02CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM OMEGA
TYLODOX PLUSDoxycycline hyclate; Tylosin tartrateTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên bê, dê, cừu, lợn, gia cầmMGP-03CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM OMEGA
DOXYCOLDoxycycline HCl; Colistin sulfateTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên bê, dê, cừu, lợn, gia cầmMPG-04CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM OMEGA
CLAMOX W.S.PAmoxicicllin; Clavulanic acidTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên lợnMPG-05CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM OMEGA
NYSTATIN PLUSNeomycin sulfate, NystatinTrị nhiễm khuẩn huyết, Ecoli, tiêu chảy, kiết lỵ, nấm diều, nấm phổi, nấm đường tiêu hóa trên gia cầmMGP-06CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM OMEGA
FENBEN PLUSFenbendazoleTrị giun, sán trên trâu, bò, ngựa, cừu, dê, lợn, thỏ, la, lừa, chó, mèo, gia cầmMGP-07CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM OMEGA
PARA CParacetamol; Vitamin CHạ sốt, chống mất nước trên trâu bò, lợn dê cừu, gia cầmMGP-08CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM OMEGA
ESB 300Sulfaclozine sodium monohydrateTrị cầu trùng, viêm ruột, nhiễm khuẩn Salmonella, E.coli, sổ mũi truyền nhiễm trên gia cầmMGP-09CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM OMEGA
AMPILIS 500Ampicicllin trihydrate; Colistin SulfateTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên bê, dê, cừu, lợn, gia cầm.MGP-10CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM OMEGA
TIAMULIN POWDERTiamulin hydrogen fumarateTrị viêm phổi, viêm màng não, viêm khớp, hồng lỵ, viêm ruột hồi trên lợn; CRD, CCRD trên gà; viêm ruột thỏMGP-11CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM OMEGA
COSTRIM 1200Trimethoprim; ColistinTrị nhiễm trùng đường tiêu hoá trên cừu con, lợn con.MGP-12CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM OMEGA
FLUCAL 150FluconazoleTrị nấm trên chó, mèoMGP-13CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM OMEGA
AMCOLIS FORTEAmpicicllin trihydrate; Colistin SulfateTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp bê, dê, cừu, lợn, gia cầmMGP-17CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM OMEGA
NORFLOX ORALNorfloxacinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên gia cầmMGP-18CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM OMEGA
LINSPECLincomycin (as HCl); Spectinomycin (as HCl)Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu, trên lợn, gia cầmMGP-19CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM OMEGA
TILMISOLTilmicosinTrị nhiễm khuẩn hô hấp trên lợn, thỏMGP-24CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM OMEGA
PIGCOCToltrazurilTrị cầu trùng trên heo con theo mẹ, bê, nghé.MGP-25CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM OMEGA
ERYCINErythromycin thiocyanateTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp (CRD,) sưng phù đầu (coryza) trên gia cầmMGP-35CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM OMEGA
ANTICOCIDMaduramicin ammoniumTrị cầu trùng trên gàMGP-36CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM OMEGA
IVER SOLIvermectinTrị chấy, rận, ve, bọ chét trên trâu, bò, chó, mèoMGP-38CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM OMEGA
DOXYSOLDoxycycline hyclateTrị nhiễm khuẩn đường ruột, hô hấp trên bê, dê, cừu, lợn, gia cầmMGP-37CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM OMEGA
MONECOXMonensinTrị cầu trùng trên trâu bò, cừu, dê, gàMGP-39CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM OMEGA
GENTADOXGentamicin; DoxycicllinTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên bê, dê, cừu, lợn, gia cầmMGP-40CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM OMEGA
OXOMAXOxolinic acidTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên bê, nghé, gà.MGP-41CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM OMEGA
SULCOLI 500Sulfadimethoxine, ColistinTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên trâu, bò, cừu, lợn, gia cầmMGP-42CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM OMEGA
SALICOXSalinomycinTrị cầu trùng trên bê, nghé, lợn, cừu, gia cầmMGP-43CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM OMEGA
LINCO MAXLincomycin HCLTrị hồng lỵ, viêm phổi trên lợn; viêm ruột hoại tử trên gà.MGP-44CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM OMEGA
LEVA PLUSLevamisol HCL; OxyclozanideTrị ký sinh trùng trên trâu bò, cừu, dêMGP-45CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM OMEGA
GENTASOLGentamicin sulfateTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên bê, dê, cừu, lợn, gia cầmMGP-46CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM OMEGA
FARMADEGlutaraldehydeDiệt vi khuẩn, virus, nấm, nguyên sinh động vật, sát trùng moii trường, dụng cụ chăn nuôi, phương tiện vận chuyển gia súc, gia cầmMGP-47CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM OMEGA
VETCOXToltrazurilTrị cầu trùng trên bê, cừu, dê, lợn, gia cầm.MGP-48CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM OMEGA
SEPTICAFormaldehydeSát trùng móng trên cừu, dê, trâu, bò, lợn ngựaMGP-50CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM OMEGA
KYTAVETKitasamycinTrị bệnh CRD trên gia cầm; viêm phổi, lỵ trên lợnMGP-52CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM OMEGA
FUGACAAlbendazoleTrị giun, sán trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, chó mèo, gia cầmMGP-53CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM OMEGA
COXISulfadimidin sodium; DiaveridineTrị cầu trùng trên gia cầmMGP-55CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM OMEGA
FOSTYLCalcium Fosfomycin; Tylosin tartrateTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên lợn, gia cầmMGP-56CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM OMEGA
NORFLOX WSPNorfloxacinTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên lợn, gia cầmMGP-57CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM OMEGA
OXYTINOxytetracycllin, ColistinTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên gà.MGP-58CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM OMEGA
MOSFLYPermethrinTrị bọ chét, ve, chấy, rận và mạt trên chó ,gà, vịt.MGP-59CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM OMEGA
SULTRIMAXTrimethoprim; SulfadiazineTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu trên lợn, gia cầmMGP-63CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM OMEGA
BMDBacitracin methylene disalicylateTrị viêm ruột hoại tử trên lợn, gàMGP-14CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM OMEGA
Brom maxBromhexin HClLong đờm, tiêu đờm. Hỗ trợ điều trị bệnh hô hấp trên trâu, bò, lợn, gia cầmMGP-23CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM OMEGA
Flocol OralFlorfenicolTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên lợnMGP-27CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM OMEGA
Anticoli 1200Colistin (as sulfate)Trị nhiễm khuẩn đường ruột trên lợnMGP-28CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM OMEGA
Amprolium WSPAmprolium; Vitamin K3; Sulphaquinoxaline;Trị cầu trùng, nhiễm E.coli trên gia cầm, thỏMGP-29CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM OMEGA
Iodofor 300IodineKiểm soát viêm vú bò sữaMGP-32CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM OMEGA
MycovetBromhexinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp có tiết dịch nhầy trên bò, lợn, ngựa, chó, mèoMGP-33CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM OMEGA
Valosin WSPTylvalosin tartrateTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên gia cầmMGP-34CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM OMEGA
Ery MaxErythromycin (asthiocyanate); TrimethoprimTrị viêm phổi, viêm phế quản, tụ huyết trùng, sưng phù đầu, tiêu chảy, viêm khớp, CRD trên bê, nghé, lợn, gia cầmMGP-54CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM OMEGA
HalquinolHalquinolTrị tiêu chảy trên lợn, gàMGP-60CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM OMEGA
MekocidGlutaraldehyde; Benzalkonium chlorideKhử trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi, phương tiện vận chuyển gia súc, gia cầmMGP-62CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM OMEGA
Tilmicosin OralTilmicosin (as phosphate)Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên bê, nghé, lợn, gia cầmMGP-70CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM OMEGA
Inter Domalin WSDoxycycline HCl TrimethoprimTrị nhiễm trùng đường dạ dày-ruột, hô hấp trên bê, nghé, dê, cừu, heo, gia cầm.ITP-2CÔNG TY CỔ PHẦN INTERPHARMA
Inter Doxin WSDoxycycline HCl Tylosin tartrateTrị nhiễm trùng đường dạ dày-ruột, hô hấp trên bê, nghé, dê, cừu, heo, gia cầm.ITP-3CÔNG TY CỔ PHẦN INTERPHARMA
Inter Doxy WSDoxycycline HClTrị nhiễm trùng gây ra bởi các vi khuẩn Gram (-) và Gram (+) do Anaplasma, Theileria spp., Rickettsiae và một vài Mycoplasma, Ureaplasmata.ITP-4CÔNG TY CỔ PHẦN INTERPHARMA
Inter Flumesol WSFlumequineTrị nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Flumequine như colibacillosis, pasteurellosis, Salomonellosis trên bê, heo, gia cầm.ITP-5CÔNG TY CỔ PHẦN INTERPHARMA
Inter Macrolan WSTylosin tartrateTrị CRD, cầu trùng, viêm xoang mũi trên gia cầm. Trị lỵ, tiêu chảy trên heo.ITP-6CÔNG TY CỔ PHẦN INTERPHARMA
Inter Tiamulin WSTiamulin hydrogen furmarateTrị xoắn khuẩn Treponema hyodysenteriae nhiễm trùng do Clostridia, xoắn khuẩn Leptospira (pyrogens, canida), nhiễm trùng do Streptococcal, Acti.pleuropneumoniae trên heo. Nhiễm trùng do Mycoplasma spp., Staphylococcus aureus, Treponema spp trên gia cầm.ITP-7CÔNG TY CỔ PHẦN INTERPHARMA
Inter ColexinColistin sulfate TrimethoprimTrị nhiễm trùng dạ dày-ruột gây ỉa chảy, bạch lỵ, hồng lỵ, tụ huyết trùng, thương hàn, phó thương hàn, CRD… trên bê, dê non, cừu non, heo, gia cầm, thỏ.ITP-8CÔNG TY CỔ PHẦN INTERPHARMA
Inter DexasonColistin sulfateTrị bệnh đường tiêu hóa, các hội chứng tiêu chảy ở bê, nghé, heo con, bệnh cầu trùng trên gà.ITP-9CÔNG TY CỔ PHẦN INTERPHARMA
Inter Coli 2400DexamethasoneTrị nhiễm khuẩn, dị ứng, chấn thương và các tác nhân khác trên bê, cừu, heo, dê, ngựa, chó, mèo.ITP-10CÔNG TY CỔ PHẦN INTERPHARMA
Inter EnrofloxEnrofloxacinTrị viêm phổi, tụ huyết trùng, tiêu chảy trên bê, nghé. Trị tiêu chảy, tiêu chảy, viêm ruột, hội chứng MMA trên heo. Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, da trên chó.ITP-11CÔNG TY CỔ PHẦN INTERPHARMA
Inter Fer-B12Iron Vitamin B12Phòng, trị thiếu sắt, thiếu mu, bệnh tiêu chảy do thiếu sắt, trị bệnh còi cọc trên heo con, bê, nghé.ITP-12CÔNG TY CỔ PHẦN INTERPHARMA
Inter FlorfenicolFlorfenicolTrị bệnh đường hô hấp trên ngựa, trâu, bò, cừu, dê, heo, chó, mèo, thỏ và gia cầm.ITP-13CÔNG TY CỔ PHẦN INTERPHARMA
Inter Flumesol-200FlumequineTrị nhiễm trùng đường dạ dày-ruột, đường hô hấp và đường tiết niệu trên heo, gia cầm.ITP-14CÔNG TY CỔ PHẦN INTERPHARMA
InterfloxEnrofloxacinTrị nhiễm trùng đường hô hấp, nhiễm trùng máu, bệnh đường tiêu hóa, tiết niệu, sinh dục, viêm vú trên bê, nghé, cừu.ITP-16CÔNG TY CỔ PHẦN INTERPHARMA
InterspectinSpectinomycin LincomycinTrị nhiễm trùng đường dạ dày-ruột, đường hô hấp trên bê, nghé, dê, cừu, heo, gia cầm, gà tây, chó, mèo.ITP-17CÔNG TY CỔ PHẦN INTERPHARMA
Inter IvermectinIvermectineTrị giun dạ dày ruột, giun phổi, rận, ghẻ, … trên gia bê, nghé, dê, cừu, heo.ITP-18CÔNG TY CỔ PHẦN INTERPHARMA
Inter KanamycinKanamycinTrị các bệnh do E.coli, Salmonella, nhiễm trùng máu, bệnh đường hô hấp, tiết niệu-sinh dục, viêm khớp, viêm cơ trên trâu, bò, ngựa, heo, chó, mèo.ITP-19CÔNG TY CỔ PHẦN INTERPHARMA
Inter LevamisolLevamisol HClTẩy các loại giun sán đường phổi và đường ruột trên heo, bò, gia cầmITP-20CÔNG TY CỔ PHẦN INTERPHARMA
Inter LimoxinOxytetracyclinTrị nhiễm trùng đường dạ dày-ruột, đường hô hấp, viêm khớp trên bê, nghé, gia súc, dê, cừu, heo.ITP-21CÔNG TY CỔ PHẦN INTERPHARMA
Inter NorfloxNorfloxacinTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, sinh dục ở gia súc, gia cầm.ITP-23CÔNG TY CỔ PHẦN INTERPHARMA
Inter NorfloxcoliNorfloxacinTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, sinh dục trên gia súc, gia cầm.ITP-24CÔNG TY CỔ PHẦN INTERPHARMA
Inter O.T.C 20% LAOxytetracyclin HClTrị nhiễm trùng hô hấp, viêm cuống phổi, viêm ruột, nhiễm trùng đường tiểu, mật, viêm tử cung, viêm vú, viêm tuyến tiền liệt, viêm mủ da trên trâu, bò, heo.ITP-25CÔNG TY CỔ PHẦN INTERPHARMA
Inter SpectyloSpectinomycin Tylosin tartrateTrị viêm tử cung, viêm phổi, viêm cuống phổi, nhiễm trùng sau phẫu thuật, tiêu chảy trên trâu, bò, heo, gà, chó, mèo.ITP-27CÔNG TY CỔ PHẦN INTERPHARMA
Inter Stress VitaminVitamin A, D3, E, B1, B6, PP, B5, Cholin chloride, Lysin HCl, GlycinTrị rối loạn tăng trưởng, tăng trưởng kém, năng suất sinh sản kém, giai đoạn phục hồi.ITP-28CÔNG TY CỔ PHẦN INTERPHARMA
Inter Sulfadine 333Sulfadimidin sodiumTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu trên trâu, bị, heo, cừu, dê, gia cầm.ITP-29CÔNG TY CỔ PHẦN INTERPHARMA
Inter TiamulinTiamulinTrị bệnh về đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, dê, cừu, heo, gia cầm.ITP-30CÔNG TY CỔ PHẦN INTERPHARMA
Inter TylanTylosin tartrateTrị bệnh đường hô hấp gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Tylosin trên gia súc, gia cầm.ITP-31CÔNG TY CỔ PHẦN INTERPHARMA
Inter Vitamin E-SelenVitamin E Sodium selenitePhòng trị bệnh thiếu vitamin E trên gia súc, gia cầm; chống khô thai, đẻ non và ngăn ngừa sự ngộ độc sắt trên heo con.ITP-32CÔNG TY CỔ PHẦN INTERPHARMA
Inter Colixin WSColistin sulfate TrimethprimTrị viêm, nhiễm trùng dạ dày ruột gây ỉa chảy, bạch lỵ, hồng lỵ, tụ huyết trùng, thương hàn, phó thương hàn, CRD…trên bê, dê non, cừu non, heo, gia cầm.ITP-34CÔNG TY CỔ PHẦN INTERPHARMA
Inter Enroflox WSEnrofloxacinTrị nhiễm trùng dạ dày-ruột, đường hô hấp, đường sinh dục trên bê, nghé, dê, cừu, heo, gia cầm.ITP-35CÔNG TY CỔ PHẦN INTERPHARMA
Inter Levasol WSLevamisolTẩy giun sán trên heo, bò, gà, vịt, ngan, ngỗng, chó, mèo, chim.ITP-36CÔNG TY CỔ PHẦN INTERPHARMA
Inter SpirasultrimSpiramycin adipat TrimethoprimPhòng và trị bệnh CRD cho gia cầm, thỏ, heo con, bê, cừu non, dê con.ITP-37CÔNG TY CỔ PHẦN INTERPHARMA
Inter Analgin CAnalgin Vitamin CHạ nhiệt, giảm đau. Phối hợp với kháng sinh để điều trị các bệnh nhiễm trùng ở gia súc, gia cầm.ITP-38CÔNG TY CỔ PHẦN INTERPHARMA
Inter Coli WSColistin sulfateTrị nhiễm trùng đường dạ dày-ruột trên bê, nghé, dê, cừu, heo, gia cầmITP-41CÔNG TY CỔ PHẦN INTERPHARMA
Intercox WSSulfaquinoxaline sodiumTrị cầu trùng trên gia cầm, thỏITP-42CÔNG TY CỔ PHẦN INTERPHARMA
Inter Norflox WSNorfloxacineTrị nhiễm trùng đường dạ dày-ruột, hô hấp, tiết niệu trên bê, dê, cừu, heo, gia cầm.ITP-43CÔNG TY CỔ PHẦN INTERPHARMA
Inter ErycotrimTrimethoprim ErythromycinTrị viêm vú gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm với trimethoprim và erythromycin như: E.Coli, Mycoplasma, Staphylococcus và Streptococcus spp.ITP-47CÔNG TY CỔ PHẦN INTERPHARMA
IntercoxToltrazurilPhòng và trị cầu trùng trên gia cầm.ITP-48CÔNG TY CỔ PHẦN INTERPHARMA
Inter Norflox-150NorfloxacineTrị nhiễm trùng đường dạ dày-ruột, đường hô hấp, đường tiết niệu trên bê, gia súc, dê, cừu, heo.ITP-49CÔNG TY CỔ PHẦN INTERPHARMA
Inter SulfacylineSulfamethoxypyridazin; TrimethoprimTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu trên trâu, bò, heo, cừu, dê.ITP-50CÔNG TY CỔ PHẦN INTERPHARMA
Inter TilmicosinTilmicosinTrị nhiễm trùng đường hô hấp trên gia súc, cừuITP-51CÔNG TY CỔ PHẦN INTERPHARMA
Inter Spira.FeIron dextran SpiramycinTrị ỉa chảy, viêm phổi, thiếu máu gây ra bởi thiếu sắt trên heo.ITP-55CÔNG TY CỔ PHẦN INTERPHARMA
Inter LincocoliLincomycin HCl Colistin sulfateTrị nhiễm trùng dạ dày-ruột, bệnh lỵ, viêm phổi địa phương, viêm khớp, bệnh nhiễm trùng do Mycoplasma… trên heo, gia cầm.ITP-56CÔNG TY CỔ PHẦN INTERPHARMA
Inter NeocoliNeomycin sulfate Colistin sulfateTrị nhiễm nhiễm trùng dạ dày-ruột trên bê, cừu non, dê non, heo con, thỏ, gia cầm.ITP-57CÔNG TY CỔ PHẦN INTERPHARMA
Inter Tetramycin WSOxytetracycline HClTrị nhiễm trùng gây ra do các vi khuẩn nhạy cảm với oxytetracycline trên bê, cừu, dê, heo, gia cầm.ITP-58CÔNG TY CỔ PHẦN INTERPHARMA
Inter AminovitalVitamin A, Vitamin B1, B2, B6, B12, D3, E, Calcium pantothenate Nicotinic acid, Folic acid, D-L-Methionone, L-Lysin HCl, L-aspartic acid, L-alanine, L-arginine, L-phenylalanine, Glycin, L-glutamic acid, L-isoleucine, L-hystidine, L-leucine, L-proline, L-serine, L-tyrosine, L-threonine, L-valineTrị bệnh do thiếu vitamin nhóm B và Axít amin. Tăng cường sức đề kháng do stress ở thú trong trường hợp vận chuyển, tiêm ngừa, tách đàn.ITP-59CÔNG TY CỔ PHẦN INTERPHARMA
Inter B.MultiThiamin hydrochloride Riboflavin phosphate sodium Pyridoxine hydrochloride NicotinamidGiúp hồi phục mệt mỏi, trung hòa chất độc. Phòng ngừa và điều trị các rối loạn dinh dưỡng, nhiều neutrisis và thiếu hụt các vitamin B.ITP-62CÔNG TY CỔ PHẦN INTERPHARMA
Inter Doxy A.BDoxycyclin HCl Acetylsalicylic acid Bromhexine HClTrị bệnh gây ra do các vi khuẩn nhạy cảm với Doxycyclin như: E.Coli, CRD. Mycoplasma ở gia cầm, gà tây.ITP-63CÔNG TY CỔ PHẦN INTERPHARMA
InterflordoxFlorfenicol DoxycyclineTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp tiêu hóa, viêm tử cung, viêm âm đạo, viêm màng não trên trâu, bò, heo.ITP-64CÔNG TY CỔ PHẦN INTERPHARMA
Inter SpiramycinSpiramycin adipatTri viêm ruột, viêm tử cung, viêm phổi, viêm khớp, CRD trên trâu, bò, heo, gia cầm.ITP-65CÔNG TY CỔ PHẦN INTERPHARMA
Inter Chlortetracycline WSChlotetracyclin HClTrị nhiễm trùng dạ dày-ruột, nhiễm trùng đường hô hấp trên bê, heo, dê, cừu, gia cầm.ITP-66CÔNG TY CỔ PHẦN INTERPHARMA
Inter Doxy 20% WSDoxycycline HClTrị nhiễm trùng dạ dày-ruột, nhiễm trùng đường hô hấp trên bê, heo, dê, cừu, gia cầm.ITP-67CÔNG TY CỔ PHẦN INTERPHARMA
Inter Doxycoli WSDoxycycline HCl Colistin sulfateTrị nhiễm trùng dạ dày-ruột, nhiễm trùng đường hô hấp trên bê, heo, dê, cừu, gia cầm.ITP-68CÔNG TY CỔ PHẦN INTERPHARMA
Inter Doxy Neo WSDoxycycline HCl Neomycin sulfateTrị nhiễm trùng dạ dày-ruột, nhiễm trùng đường hô trên bê, heo, dê, cừu, gia cầm.ITP-69CÔNG TY CỔ PHẦN INTERPHARMA
Inter Genta Doxy WSDoxycycline HCl Gentamycin sulfateTrị nhiễm trùng dạ dày-ruột, nhiễm trùng đường hô hấp trên bê, heo, dê, cừu, gia cầm.ITP-70CÔNG TY CỔ PHẦN INTERPHARMA
Inter Lincomycin 10% WSLincomycin HClTrị bệnh gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm với Lincomycin trên heo, gia cầm.ITP-71CÔNG TY CỔ PHẦN INTERPHARMA
Inter Florfenicol WSFlorfenicolTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên heo.ITP-72CÔNG TY CỔ PHẦN INTERPHARMA
Inter Neomycin WSNeomycinTrị nhiễm trùng dạ dày-ruột, viêm ruột trên bê, lợn, gia cầm.ITP-73CÔNG TY CỔ PHẦN INTERPHARMA
IntershampooPermethrinTrị bọ chét, ve, chiggers, chí trên chóITP-54CÔNG TY CỔ PHẦN INTERPHARMA
Inter Ampicoli WSAmpicillin trihydrate, Colistin sulfateTri các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Ampicillin và Colistin trên gia súc, gia cầmITP-1CÔNG TY CỔ PHẦN INTERPHARMA
Inter GentamoxGentamycin, AmoxycillinTrị bệnh tụ huyết trùng, tiêu chảy, viêm phổi, viêm tử cung, viêm khớp trên trâu, bò, cừu, ngựa, heo, gà, vịtITP-15CÔNG TY CỔ PHẦN INTERPHARMA
Inter NeopennicillinProcaine penicilline G, NeomycinTrị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với penicillin, Neomycin, gây ra.ITP-22CÔNG TY CỔ PHẦN INTERPHARMA
Inter Penstrep-400Procain penicillin G; Dihydrostreptomycin sulfateTrị viêm khớp, viêm vú, nhiễm trùng đường dạ dày-ruột, đường hô hấp, đường sinh dục trên trâu, bò dê, cừu, heo.ITP-26CÔNG TY CỔ PHẦN INTERPHARMA
Inter Amoxcoli WSColistin sulfate; Amoxycillin trihydrateTrị tụ huyết trùng, tiêu chảy, hồng lỵ, thương hàn, phó thương hàn, viêm phổi, viêm dạ dày-ruột, ỉa chảy do E.coli và Salmonella, CRD…ITP-33CÔNG TY CỔ PHẦN INTERPHARMA
Inter Amox C.DColistin sulfate, Amoxycillin trihydrateTrị tụ huyết trùng, tiêu chảy, hồng lỵ, thương hàn, phó thương hàn, viêm phổi, viêm dạ dày-ruột, ỉa chảy do E.Coli, Salmonella, CRD trên gai súc, gia cầm.ITP-39CÔNG TY CỔ PHẦN INTERPHARMA
Inter AmoxinAmoxycillin, Bromhexin HClTrị nhiễm trùng đường hô hấp, đường tiết niệu-sinh dục, đường tiêu.ITP-40CÔNG TY CỔ PHẦN INTERPHARMA
Inter BiomycinAmoxycillin trihydrate; Neomycin sulfateTrị viêm vú gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm với amoxycilline và neomycin như: Corynebacterium, E.Coli, Staphylococcus và StreptococcusITP-44CÔNG TY CỔ PHẦN INTERPHARMA
Inter Celexin 18%CephalexinTrị nhiễm trùng gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm với cephalexin như: Staphylococcus, Streptococcus, Corynebacterium, Pasteurella, Escherichia, Proteus, Micrococcus, Actinobacillus, Lignierese, Actinomyces bovis, Haemophilus, Erisipelothrix rhusiopathiae, Clostridium, Salmonella, Fusobacterium, Peptostreptococcus, Peptococcus… ở bò, chó, mèo.ITP-45CÔNG TY CỔ PHẦN INTERPHARMA
Inter Cepha kanaCephalexin; Kanamycin sulfateTrị bệnh viêm vú ở bò cho sữa.ITP-46CÔNG TY CỔ PHẦN INTERPHARMA
Inter Amox 15% LAAmoxycillin trihydrateTrị nhiễm trùng đường hô hấp, đường tiết niệu-sinh dục, đường tiêu hóa, viêm vú, nhiễm trùng da, môITP-60CÔNG TY CỔ PHẦN INTERPHARMA
Inter Ampicoli injColistin sulfate; Ampicillin trihydratTrị nhiễm trùng đường dạ dày-ruột, đường hô hấp và đường sinh dục trên trâu, bò, dê, cừu, gia cầm.ITP-61CÔNG TY CỔ PHẦN INTERPHARMA
APA CEFTIOFUR SCeftiofur HClTrị nhiễm khuẩn hô hấp trên trâu, bò, heo.APA-01CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA CEFTIOFUR PCeftiofur NaTrị nhiễm khuẩn hô hấp trên trâu, bò, heo.APA-02CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA LINCO 10 ILincomycin HClTrị bệnh gây ra do vi trùng nhạy cảm với LincomycinAPA-03CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA LINCO PLincomycin HClTrị bệnh gây ra do vi trùng nhạy cảm với LincomycinAPA-04CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA TYLOSIN 20 ITylosin tartratTrị viêm phổi-màng phổi, viêm phổi, viêm vú trên bò, heo, gia cầm.APA-05CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA TYLOSIN 20PTylosinTrị nhiễm khuẩn hô hấp trên gia cầm. Đặc trị suyễn heo do Mycoplasma, các bệnh viêm thanh quản, phế quản, viêm phổi mãn tínhAPA-06CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA LINCO-SPEC ILincomycin HCl, SpectinomycinTrị nhiễm trùng máu, tiêu hoá, hô hấp, tiết niệu sinh dục trên trâu, bò, lợn, chó, mèo, gia cầm.APA-07CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA LINCO-SPEC PLincomycin HCl, SpectinomycinTrị viêm ruột trên heo, gia cầm.APA-08CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA AMOX-GEN SAmoxycillin trihydrat, Gentamicin sulfateTrị viêm phổi, viêm ruột, viêm vú, viêm tử cung, viêm da, nhiễm trùng chân, móng trên trâu, bò dê, cừu, heo.APA-09CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA AMOX PAmoxycillinTrị các nhiễm khuẩn đường hô hấp trên bê, nghé, lợn, gia cầm.APA-10CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA FLO-DO IFlorfenicol, DoxycyclineTrị viêm phổi, viêm phế quản, viêm ruột, tiêu chảy, đóng dấu, tụ huyết trùng, thương hàn, kiết lỵ trên trâu, bò, heo, gia cầm.APA-11CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA FLO-DO PFlorfenicol, DoxycyclineTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm ruột, viêm dạ dày-ruột, tiêu chảy, phó thương hàn.APA-12CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA TULA ITulathromycinTrị nhiễm trùng đường hô hấp trên heo.APA-13CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA COLIS PColistin sulfate, Vitamin K3Trị nhiễm trùng đường ruột, viêm ruột tiêu chảy, hồng lỵAPA-14CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA AMOX-COLIS PAmoxycillin trihydrate, Colistin sulfateTrị viêm phổi, thương hàn, tụ huyết trùng, thương hàn, trên bê, ngựa con, dê, cừu, gia cầm.APA-15CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA TOLTRA 5 SToltrazurilTrị cầu trùng trên bê, nghé, heo con.APA-16CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA Toltra 2, 5 SToltrazurilTrị cầu trùng trên gia cầm.APA-17CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA ELECTROLYTES PVitamin C, Calci lactat, Natri citrat, KCl, NaClTăng cường sức đề kháng, cung cấp chất điện giải cho cơ thể trong trường hợp mất nước do tiêu chảy, chống nóng, bị stress cho gia súc và gia cầm.APA-18CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA AMGENB PGentamicine, Amoxycilline, BerberinTrị viêm ruột, viêm dạ dày, tiêu chảy, tiêu chảyAPA-19CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA ANTISTRESS PVitamin CTăng sức đề kháng cho cơ thể, tránh stress do thay đổi thời tiết, thức ăn, do vận chuyển, làm việc nặng nhọc.APA-20CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA ENRO IEnrofloxacinTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục và tiết niệu.APA-21CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA ENRO 10 IEnrofloxacinTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục và tiết niệu.APA-22CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA Marbo 10 IMarbofloxacinTrị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò, lợnAPA-23CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA OXYTOCIN IOxytocinKích thích co bóp cơ trơn tử cung lúc sinh đẻ, tránh trường hợp sót nhau, hỗ trợ đẻ khó.APA-24CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA ENRO 10 PEnrofloxacin ;Vitamin CTrị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hoá trên gia súc.APA-25CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA NORFLOX 10 PNorfloxacin, Vitamin CTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm phổi, viêm khí quản, tụ huyết trùng trên gia súc, gia cầm.APA-26CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA AMOX 15 SAmoxycillinTrị nhiễm trùng máu, viêm vú, viêm tử cung, mất sữa, viêm da, viêm khớp, nhiễm trùng đường hô hấp, đường tiêu hóa trên gia súc.APA-27CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA AMOX-COLIS SAmoxycillin, Colistin sulfateTrị nhiễm trùng hô hấp, dạ dày-ruột, niệu-sinh dục trên trâu, bò, heo.APA-28CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA COTRIM 24 ISulfamethoxazol, TrimethoprimTrị viêm ruột, viêm dạ dày, bệnh do E.coli, bệnh thương hàn, tụ huyết trùng, viêm tử cung, viêm vú, viêm phổi.APA-29CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA CALCI-BS STricalcium phosphat, Vitamin A; D3; EPhòng, trị bệnh do thiếu Calci, Vitamin A, D, EAPA-30CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA OXYTETRA 10 IOxytetracyclineTrị tụ huyết trùng, viêm phổi, viêm xoang, dấu son, bệnh Lepto, viêm ruột tiêu chảy, viêm đường tiết niệu, viêm tử cung, viêm vú, viêm rốn.APA-31CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA Oxytetra 10 POxytetracyclineTrị nhiễm khuẩn hô hấp, lỵ trên lợn, gà.APA-32CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA LEVA 10 ILevamisolTrị giun trên trâu, bò, heo.APA-33CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA FENBEN 10 PFenbendazoleTrị giun, sán trên gia cầm, gia súc.APA-34CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA PRAZI PPraziquantelTrị giun, sán ký sinh trên gia cầm, gia súc.APA-35CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA IVE NITRO IIvermectin, NitroxinilTrị giun, sán, giòi, rận, ve mạt trên trâu, bò, cừu.APA-36CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA IVE IIvermectinTrị nội, ngoại ký sinh trùng trên trâu, bò, heo, chó.APA-37CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA SULFA PYRI PSulfadoxin, PyrimethaminTrị bệnh ký sinh trùng đường máu trên gà.APA-38CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA PERIN 50 LPermethrinTrị ve, mạt, bọ chét, rận, ghẻ, muỗi, dĩn, kiến, gián trên trâu, bò.APA-39CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA PERIN 5 LPermethrinTrị ve, mạt, bọ chét, rận, ghẻ trên chó, mèoAPA-40CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA CALCI B12 ICalcium gluconat, Acid boric; Mg carbonat, Vitamin B12Trị bệnh do thiếu Calci, Mg trên trâu, bò, heoAPA-41CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA CALCI-ADE PMonocalcium phosphat, Vitamin A, D3, ETrị bệnh thiếu calci trên bò, heoAPA-42CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA BUTAVIT IButafosfan, Vitamin B12Tăng cường sức đề kháng, nâng cao khả năng phục hồi, còi cọc, biếng ăn trên trâu, bò, dê, heo.APA-43CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA FER-B12 IFe Dextran ; Vitamin B12Phòng và trị bệnh thiếu máu trên bê, nghé, heo.APA-44CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA VITAMIX PVitamin A, D3, E, K3, B1, B2, B6, B12 , PP , Biotin, Folic acid, Fe hữu cơ, Cu hữu cơ, Zn hữu cơ, KI, Co hữu cơ, Mg hữu cơ, Mn hữu cơ, Se sodiumPhòng và trị bệnh do thiếu vitamin, khoáng thiết yếu trên gia súc, gia cầm.APA-45CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA Vitacomplex IVitamin A, D3, E, b1, b2, B6, PPPhòng và trị bệnh thiếu Vitamin, tăng sức đề kháng, giảm stress.APA-46CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA TERRA-EGGS POxytetracycline HCL, Vitamin A, D3, E, K3, B2, B5, B12, PPTrị bệnh do vi khuẩn mẫn cảm với Oxytetracycline gây ra ở gia cầm.APA-47CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA VITAJECT IVitamin A, D3, EPhòng và trị các chứng thiếu Vitamin A, D, E, trị chứng vô sinh, tăng tỷ lệ thụ thai, sức đề khángAPA-48CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA SOLUVITA PVitamin A, D3, E, K3, B2, B5, B6, B12, C, PP, Biotin, Folic acid, Methiolin, Lysine CholinTrị bệnh do thiếu vitamin, acid amin trên gia súc, gia cầm.APA-49CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA C-20 IVitamin CTăng cường sức đề kháng, chống stress.APA-50CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA VITA PLUS PZnSO4, Vitamin A, D3, ETrị bệnh về da, còi cọc, viêm móng trên bò, heo, gia cầmAPA-51CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA Analgin 30 IAnalginhạ sốt, giảm đau trên gia súc, heo.APA-52CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA DEXA IDexamethasone Na phosphatKháng viêm, chống dị ứng.APA-53CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA dịchLO IParacetamol, DiclofenacHạ sốt, giảm đau trên trâu, bò, heo.APA-54CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA ANAL-C IAnalgin, Vitamin CHạ sốt bị sốt, trợ sức, giảm đau trên gia súc.APA-55CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA PROME IPromethazineChống dị ứng, giảm ho trong hội chứng viêm hô hấp cấp trên heo.APA-56CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA CAFFEIN ICaffeinTrị suy nhược tim, lọan nhịp tim, viêm cơ tim cấp tính .APA-57CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA COLIS 40 PColistin sulphateĐiều trị và phòng ngừa bệnh tiêu chảy gây ra bởi các vi khuẩn gram (-), vi khuẩn nhạy cảm với, Colistin như Escherichiacoli, Pseudomonasaeruginosa, Salmonella và Shigella spp trên gia súc gia cầmAPA-58CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA COLISTIN PColistin sulphateĐiều trị và phòng ngừa bệnh tiêu chảy gây ra bởi các vi khuẩn gram -, vi khuẩn nhạy cảm với Colistin như Escherichia coli, Pseudomonas aeruginosa, Salmonella và Shigella spp, trên gia súc gia cầmAPA-59CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA AMOX 50 PAmoxicilline trihydratePhòng và trị các bệnh viêm nhiễm do những vi khuẩn nhạy cảm với Amoxicillin gây ra như: E.coli, Salmonella spp, Pasteurella spp, các chứng viêm phổi, viêm đường hô hấp, viêm khớp ở gia súc gia cầmAPA-60CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA AMOX 10 PAmoxicilline trihydratePhòng và trị các bệnh viêm nhiễm do những vi khuẩn nhạy cảm với Amoxicillin gây ra như: E.coli, Salmonella spp, Pasteurella spp, các chứng viêm phổi, viêm đường hô hấp, viêm khớp ở gia súc gia cầmAPA-61CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA DOXY 50 PDoxycycline hydrateĐiều trị các bệnh mãn tính đường hô hấp (CRD) do Mycoplasma gây ra ở gia cầm, các chứng viêm phổi, viêm ruột tiêu chảy, viêm đường sinh dục ở gia súcAPA-62CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA TIAMULIN 10 PTiamulin hydrogen fumarateĐặc trị và phòng bệnh CRD do Mycoplasma gây ra, viêm xoang mũi ở gia cầm, bệnh viêm phổi kết hợp suyễn, hồng lỵAPA-63CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA FLOFE PFlofenicolTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường tiêu hóa và các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Florfenicol gây ra trên heoAPA-64CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA FLOFE 4 PFlofenicolTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường tiêu hóa và các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Florfenicol gây ra trên heoAPA-65CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA TYLO 10 PTylosine tartratePhòng và trị các bệnh nhiễm trùng do vi sinh vật gây bệnh nhạy cảm với Tylosin: CCRD, suyễn heo, kiết lỵ, viêm xoang, khẹc vịt…APA-66CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA TYLO PTylosine tartratePhòng và trị các bệnh nhiễm trùng do vi sinh vật gây bệnh nhạy cảm với Tylosin: CCRD, suyễn heo, kiết lỵ, viêm xoang, khẹc vịt…APA-67CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA TYLO 20 PTylosine tartratePhòng và trị các bệnh nhiễm trùng do vi sinh vật gây bệnh nhạy cảm với Tylosin: CCRD, suyễn heo, kiết lỵ, viêm xoang, khẹc vịtAPA-68CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA ENRO 20 PEnrofloxacin HCLĐặc trị viêm phổi E.coli, tụ huyết trùng, viêm ruột tiêu chảy, sưng phù đầu ở gia súc gia cầmAPA-69CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
ADVANCE TIAMULINTiamulin hydrogen fumarateĐặc trị và phòng bệnh CRD do Mycoplasma gây ra, viêm xoang mũi ở gia cầm, bệnh viêm phổi kết hợp suyễn, hồng lỵAPA-70CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA TILMICO 10 ITilmicosin phosphateĐiều trị các bệnh về đường hô hấp như viêm phổi, viêm màng phổi, viêm phổi dính sườn, viêm thanh khí quản, viêm xoang mũi, họng. Điều trị chứng hen ghép phức hợp (ORT) nở gia cầm, chứng khẹc vịt, bệnh CRD, bệnh CCRDAPA-71CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA TILMICO 20 LTilmicosin phosphateĐiều trị các bệnh về đường hô hấp như viêm phổi, viêm màng phổi, viêm phổi dính sườn, viêm thanh khí quản, viêm xoang mũi, họng. Điều trị chứng hen ghép phức hợp (ORT) ở gia cầm, chứng khẹc vịt, bệnh CRD, bệnh CCRDAPA-72CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA TILMICO PTilmicosin phosphateĐiều trị các bệnh về đường hô hấp như viêm phổi, viêm màng phổi, viêm phổi dính sườn, viêm thanh khí quản, viêm xoang mũi, họng. Điều trị chứng hen ghép phức hợp (ORT) ở gia cầm, chứng khẹc vịt, bệnh CRD, bệnh CCRDAPA-73CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA COLIS 10 LColistin sulphateĐiều trị và phòng ngừa bệnh tiêu chảy gây ra bởi các vi khuẩn gram, vi khuẩn nhạy cảm với Colistin như Escherichia coli, Pseudomonas aeruginosa, Salmonella và Shigella spp, gia súc gia cầmAPA-74CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA CLORPROST ICloprostenolChữa chậm, không động dục do lưu tồn thể vàng. Chữa chậm, không động dục do lưu tồn thể vàng. Cho đẻ theo yêu cầu. Gây động dục hàng loạt. Tống thai chết ra ngoài khi mắc bệnh tai xanh. Pha tinh dịch để tăng đậu thai, đẻ nhiều.APA-75CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA AMOXGEL 10 SAmoxicilline trihydrateTrị nhiễm trùng hô hấp, viêm vú, viêm tử cung, sinh dục, tiết niệu, tiêu hóaAPA-76CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA TOLFE 8 ITolfenamic acidKết hợp với kháng sinh làm tăng hiệu quả trong điều trị. Giảm đau chống viêm trong những bệnh nhiễm trùng hoặc viêm vú cấp tính.APA-77CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA PENSTREP 20 SPenicillin Procain, Dihydro, Streptomycin SulfateĐiều trị nhiễm trùng vết thương, viêm phổi, tụ huyết trùng, dấu son, Lepto, viêm tử cung, đau móng, viêm vú.APA-78CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
ADVANCE TYLOGEN IGentamycin sulphate, Tylosin tartrateTrị viêm phổi, CRD, tụ huyết trùng, viêm ruột tiêu chảy, tiêu chảy phân trắng, phó thương hàn, viêm vú, viêm tử cung.APA-79CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA FLOFE 20 IFlofenicolĐiều trị hiệu quả các bệnh đường hô hấp, tiêu chảy do vi khuẩn nhạy cảm với Florfenicol gây ra trên gia súc.APA-80CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA BETTER SKINChlorhexidine digluconate, Miconazole nitratePhòng trị các bệnh da lông rất thường xảy ra trên thú cưng như: Nấm da, viêm nang lông, viêm da, ...gây ngứa ngáy, tổn thương daAPA-81CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
ADVANCE FLOFE IFlofenicolĐiều trị hiệu quả các bệnh đường hô hấp, tiêu chảy do vi khuẩn nhạy cảm với Florfenicol gây ra trên gia súcAPA-82CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA GENTA 10 IGentamycinĐiều trị bênh viêm nhiễm gây bởi vi khuẩn mẫn cảm với Gentamycin như: viêm phổi, viêm đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dụcAPA-83CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA GENTYLO IGentamycin, TylosineĐiều trị các bệnh đường hô hấp: CRD, viêm phổi, viêm màng phổi, tụ huyết trùng. Các bệnh đường tiêu hóa: Viêm ruột, viêm dạ dày- ruột, tiêu chảy, tiêu chảy phân trắng, phó thương hàn; bệnh đường sinh dục, viêm vú, viêm tử cungAPA-84CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA Flo 40 IFlofenicolĐặc trị viêm phổi, thương hàn, tụ huyết trùng, viêm ruột, viêm đường tiết niệu ở giá súcAPA-85CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA SPECTYLO ISpectinomycin, TylosinTrị viêm phổi, tụ huyết trùng, viêm khớp, thối móng, viêm tử cung, nhiễm trùng, sưng phù đầu trên gia súc, gia cầmAPA-86CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA TYLOTHI IThiamphenicol, Tylosine tartrateĐiều trị các dạng viêm phổi: viêm phế quản, ho khan, ho đau, thở khó. Các bệnh đường tiêu hóa: viêm ruột, tiêu chảy, kiết lỵ Viêm tử cung, mất sữa, viêm thối móng cho trâu, bò, dê, cừu, chó, mèoAPA-87CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA CEFQUI 75 SCefquinome sulphateĐặc trị bệnh tụ huyết trùng, viêm phổi, viêm vú cấp tính, đau móng, viêm da, nhiễm trùng huyết do E.coli ở gia súcAPA-88CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA AMPICOLI PAmpicillin, Colistin sulphateĐặc trị viêm đường hô hấp, tiêu hóa, sưng phù đầu, tụ huyết trùng ở gia súc gia cầmAPA-89CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA COLISGEN PColistin sulphate, Gentamycin sulphateTrị tiêu chảy, phó thương hàn, viêm dạ dày, ruột ở gia súc; Bệnh phân trắng, phân xanh ở gia cầm.APA-90CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA DOXYGEN PDoxycycline hydrate, Gentamycin sulphateĐiều trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp và tiêu hóa. Bệnh hô hấp mãn tính (CRD), viêm xoang, sổ mũi, tụ huyết trùng, viêm phổi, viêm phế quản, tiêu chảy do E.coli, salmonella,APA-91CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA COLISDO PDoxycycline HCL, Colistin sulphateĐiều trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Doxycyclin và Colistin gây ra: Mycoplasma hyopneumoniae, Pasteurella, E.coli, Salmonella, CRD, CCRD, Coryza, tiêu chảy phân trắng, phân xanhAPA-92CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA TYLODO PDoxycycline hydrate, Tylosine tartratePhòng và trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp gây ra bởi Mycoplasma. Các bệnh viêm phế quản phổi, bệnh hô hấp mãn tính (CRD), viêm xoang mũi truyền nhiễm, sổ mũi, tụ huyết trùng ở gia súc gia cầmAPA-93CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA STREPOXY PStreptomycine (sulphate), Oxytetracycline (Chlorhydrate)Phòng ngừa và điều trị các bệnh gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Streptomycin và Oxytetracycline : hô hấp mãn tính, viêm ruột, tụ huyết trùng, tiêu chảy, thương hàn ở gia súc, gia cầmAPA-94CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA TYLOGEN PGentamycin, Tylosine tartratePhòng và điều trị bệnh đ ư ờng hô hấp, viêm phế quản, viêm phổi, bệnh hen suyễn do Mycoplasma, bệnh hô hấp mãn tính, viêm khớp, viêm ruột, viêm dạ dày-ruột, tiêu chảy, thương hàn, kiết lỵ, bệnh đường tiết niệu, sinh dục ở gia súc gia cầmAPA-95CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA AMPIGEN PGentamycin, Ampicillin sodiumÐiều trị các bệnh vi êm phổi, viêm ruột, tiêu chảy phân trắng hay vàng do E.Coli gây ra, bệnh thương hàn, thối chân, viêm khớp ở gia súc gia cầm.APA-96CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA LINCOAM PAmpicillin sodium, LincomycinĐiều trị bệnh đường hô hấp như viêm phổi, tụ huyết trùng, viêm khớp, thối móng…APA-97CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA NEOTIN PNeomycin, NystatinĐiều trị và phòng ngừa các bệnh nhiễm nấm: nấm phổi, nấm miệng, nấm diều, nấm đường ruột và các trường hợp bội nhiễm vi khuẩn, tiêu chảy do dùng kháng sinh lâu ngày.APA-98CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA TIAMULIN PTiamulin hydrogen fumarateĐặc trị và phòng bệnh CRD do Mycoplasma gây ra, viêm xoang mũi ở gia cầm, bệnh viêm phổi kết hợp suyễn, hồng lỵAPA-99CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA DOXYCO PDoxycycline, ColistinPhòng và trị các bệnh đường hô hấp: suyễn heo, viêm phổi, viêm khí quản, hô hấp mãn tính ở gà (CRD). Đặc trị TỤ HUYẾT TRÙNG ghép THƯƠNG HÀN, viêm dạ dày ruột, tiêu chảy do E.Coli, sưng đầu do Haemophilus ở vịt. Kết hợp tiêu chảy với các bệnh viêm phổi, nhiễm trùng huyết ở gia súc nonAPA-100CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA AMPIKA PAmpicilline, KanamycinĐặc trị các bệnh như: Tụ huyết trùng, phó thương hàn, và các bệnh ở đường tiêu hóa, hô hấp, các bệnh ghép trên gà, vịt biểu hiện như: vịt bị bại liệt, sưng phù đầu, mắtAPA-101CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA PENSTREP 40 PPenicillin, DihydrostreptomycinĐiều trị nhiễm trùng vết thương, viêm phổi, tụ huyết trùng, dấu son, Lepto, viêm tử cung, đau móng, viêm vú.APA-102CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA DICLA PDiclazurilPhòng trị bệnh cầu trùng trên gà và gà tây.APA-103CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA SALINO 12 PSalinomycin sodiumPhòng, trị bệnh cầu trùng trên gà và gà tây.APA-104CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA Colisty PTylosine, Colistin, Vitamin (A, D, E, B1, B2, B5, B6, B12, PP, K)Phòng và trị bệnh đường hô hấp mãn tính (CRD), viêm ruột tiêu chảy trên gia cầm. Bổ sung các vitamin giúp hồi phục nhanhAPA-105CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA MINORICPhospho (P205 ) Calcium phosphate monobasic, Magnesium phosphate monobasic. Sodium phosphate monobasic. Manganese phosphate monobasic. Zinc phosphate monobasic.... Cupric phosphate, Cobalt phosphate monobasicĐiều chỉnh sự mất cân bằng của canxi, phốt pho, sự thiếu hụt các khoáng chất, vi lượng đưa đến chứng còi cọc, xốp xương, yếu chân, bại liệt, dễ bị đột tử, ….APA-106CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA Piglemi PVitamin A, B5, D, B6, E, PP, B1, 12Bổ sung Vitamin tăng cường sức đề kháng, chống stress, nâng cao khả năng tăng trưởng trên gia súc gia cầm.APA-107CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA Pipromi PVitamin A; D3; E; C; B1; B2; B5; B6 PP; Folic Acid; Methionin; L-LysinBổ sung Vitamin tăng cường sức đề kháng, chống stress, nâng cao khả năng tăng trưởng trên gia súc gia cầm.APA-108CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA BavimixVitamin A; D3; E; C; B1, B2; B5; B6 PPChế phẩm sinh học dùng cho gia súc, giúp tiêu hóa tăng trọng, tăng sức đề khángAPA-109CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA MONEN 20 PMonensin sodiumPhòng, trị bệnh cầu trùng trên gà và gà tây.APA-110CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA MADURA 1 PMaduramicin ammoniumĐể phòng ngừa và kiểm soát bệnh cầu trùng ở gà thịt và gà đẻAPA-111CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA AminoArginine; Histidine; Isoleucine, Leucine; Lysine; Methionine, Phenylalanine ; Threonine, Tryptophan; ValineCung cấp các acid amin thiết yếu. Nâng cao đề kháng, giúp mau hồi phục sau khi mắc bệnh. Chống còi cọc, suy nhược. Tăng khả năng sinh sảnAPA-112CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA COLIS PColistin sulphate, Vitamin K3Phòng ngừa và điều trị các bệnh do các vi khuẩn gây ra trên gia cầm, gia súc: Tiêu chảy, viêm ruột, nhiễm khuẩn do Coli, Salmonella, Pasteurella.APA-113CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA COTRIM PSulfamethoxazol, TrimethoprimĐiều trị các bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu và các nhiễm trùng thông thường khác trên bê, lợn, chó, gia cầmAPA-114CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA FOSFOTRIM IFosfomycin, TrimethoprimTrị các bệnh do E.Coli, tụ cầu, liên cầu, sảy thai truyền nhiễm, tiêu chảy, phó thương hàn, bạch lỵ, tụ huyết trùng, ho khan do Mycoplasma, CRD, nhiễm trùng huyết, viêm khớp, viêm teo mũi, viêm vú, viêm tử cung, nhiễm khuẩn đường ruộtAPA-115CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA LINCOGEN ILincomycin Hydrocloride, Gentamycin sulfate- Trị các bệnh : Suyễn lợn, viêm phổi-màng phổi do mycoplasma và các vi khuẩn kế phát. Viêm sưng khớp, móng, hội chứng MMA. Bệnh tụ huyết trùng, đóng dấu, lỵ, hồng lỵ, tiêu chảyAPA-116CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA NEO-DO PDoxycyclin Hyclate, Neomycin sulfateTrị các bệnh nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp do các vi khuẩn nhạy cảm với Doxycyclin HCL và Neomycin sulfate gây ra như: bệnh viêm phổi, hen suyễn, tiêu chảy, phó thương hàn, viêm teo mũi, tụ huyết trùng, …APA-117CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA TYLAMOX PAmoxicillin trihydrate, Tylosin tartratePhòng ngừa và Trị bệnh viêm đường hô hấp (CRD ở gia cầm, viêm phổi do Mycoplasma ở heo), nhiễm trùng đường tiêu hóa, tiêu chảy, nhiễm trùng cơ quan tiết niệu và sinh dụcAPA-118CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA AMOXERY PAmoxicillin trihydrate , Erythromycin thiocyanateChống nhiễm khuẩn, phòng ngừa viêm ruột tiêu chảy, viêm phổi, ho, hen, viêm khớp ở gia súc, gia cầm.APA-119CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
Advance Amoxclavu SAmoxicillin trihydrate, Clavulanic acidTrị các nhiễm khuẩn nặng đã dùng các kháng sinh thông thường không khỏi. Phòng và trị các bệnh đường hô hấp: Viêm phổi, viêm phế quản, viêm teo mũi truyền nhiễm, tụ huyết trùng, các bệnh kế phát bệnh tai xanh (PRRS). Trị các bệnh đường tiêu hóa: Viêm ruột ỉa chảy phân trắng, phân vàng, phân xanh do E.coli, Salmonella, phó thương hàn, thương hàn. Trị viêm vú, viêm tử cung, mất sữa ( Hội chứng M.M.A), nhiễm khuẩn da, mô mềm, áp xe, móng, khớp, viêm đường tiết niệuAPA-120CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA Amoxcloxa SAmoxicicllin trihydrate, Cloxacillin SodiumChỉ định để Trị nhiễm khuẩn gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm với Amoxicillin và CloxacillinAPA-121CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA CEPHA SCephalexinTrị các bệnh nhiễm trùng gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm với cephalexin ở gia súc, chó, mèo, gia cầmAPA-122CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA CEPHA PCephalexinTrị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp. Cephalexin Trị bệnh ho, khò khè, hen suyễn dùng trâu bò, heo, cừu, gà, vịt, ngan, ngỗngAPA-123CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA KACEPHA ICephalexin, Kanamycin sulfateTrị bệnh viêm phổi và viêm vú ở gia súc, gia cầmAPA-124CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA FLUME PFlumequin sodiumTrị nhiễm khuẩn đường ruột, hô hấp, tiết niệu trên trâu, bò, dê, cừu, heo, gia cầmAPA-125CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA DIASULFA PSulfadimerazin, DiaveridineTrị các loại cầu trùng ký sinh ở ruột non, ruột già trên gia súc, gia cầmAPA-126CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA COLISTRIM IColistin sulphate, TrimethoprimTrị phân trắng lợn con, tiêu chảy mất nước trước và sau cai sữa. Ngoài ra thuốc còn dùng Trị bệnh viêm ruột tiêu chảy, E. coli dung huyết, phó thương hàn ở lợn, dê, cừu conAPA-127CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA FLUNI IFlunixinTrị hạ sốt, tiêu viêm, giảm đau. Hồi sức, hỗ trợ Trị loại bệnh truyền nhiễm như sốt đỏ (Tai xanh, LMLM). Giảm triệu chứng lâm sàng trong nhiễm trùng hô hấp dùng kết hợp với kháng sinhAPA-128CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA ERY IErythromycinTrị viêm phổi phức hợp, ho thở, hen suyễn, viêm phổi dính sườn, viêm vú, viêm tử cung, hội chứng viêm vú mất sữa (MMA), viêm đường tiết niệu, sinh dục, viêm da, viêm móng, tụ huyết trùng, phó thương hàn, lepto, hồng lỵAPA-129CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA NEOXY POxytetracyclin HCl, Neomycin sulphatGia cầm: Phối hợp Trị bệnh nhiễm khuẩn gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracyclin và Neomycin như E.coli, Salmonella, Pasteurella, Staphylococcuss, CRD, viêm màng hoạt dịch, viêm ruột. Lợn, Bê, nghé: Phối hợp Trị nhiễm khuẩn đường ruột, đường hô hấpAPA-130CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA OXYCOL IOxytetracyline HCl, Colistin sulfateTrị tiêu chảy do E.coli, tiêu chảy phân trắng, phân vàng, hồng lị, bạch lị. Các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp: viêm phế quản, viêm phổi, tụ huyết trùng. Các bệnh viêm khớp, viêm tử cung, viêm vúAPA-131CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA NEO-CO (PLUS) PNeomycin sulfate, Colistin sulfate, Vitamin A, Vitamin D3Phòng và trị bệnh tiêu chảy do E.coli, bệnh bạch lỵ, thương hàn, phó thương hàn, viêm rốn, bệnh phù thủng do E.coli, phó thương hànAPA-132CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA COLIS-SPEC ISpectinomycin Hydrochloride, Colistin SulfateTrị tiêu chảy phân trắng, vàng, phân lẫn máu trên heo conAPA-133CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA OXY-JOSA PJosamycin, Oxytetracycline HClPhòng và trị các bệnh: Ho kéo dài, thở khó, hắt hơi, chảy nước măt, CRD, sưng phù đầu, viêm xoang, tụ huyết trùng cho gia súc, gia cầmAPA-134CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA JOSATRIM PJosamycin TrimethoprimePhòng trị bệnh hô hấp mãn tính (CRD) trên gia cầm và các biến chứng của bệnh (CCRD): khó thở, thở khò khè, chảy nước mũi, sưng phù đầu …, Phòng trị viêm khớp do Mycoplasma: sưng khớp, gà đi đứng khó khăn hoặc không đi được.APA-135CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA BERSULFASulfadimidin Sodium, Berberin HydrochlorideTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên heo, dê non, cừu non, gia cầmAPA-136CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA TYLOXY ITylosin tartrate, Oxytetracylin HydrochlorideTrị bệnh lợn nghệ do xoắn khuẩn Leptospira gây nên, các bệnh viêm phổi, hen suyễn ghép tiêu chảy, sưng phù đầu mặt. Các bệnh viêm khớp, viêm móng, viêm vú, viêm tử cung ở gia súcAPA-137CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA TIAMERY PTiamulin HF, Erythromycin ThiocyanateTrị suyễn lượn, hen gà, Nấm đường hô hấp, tiêu hoáAPA-138CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA CLOXGEN IGentamycin sulfate, CloxacillineĐặc trị: hen suyễn, viêm phổi dính sườn, Leppto, Viêm ruột tiêu chảy, E.coli, viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung, tụ huyết trùng, phó thương hàn, kế phát bệnh truyền nhiễm tai xanh (sốt đỏ, PRRS), LMLM... lợn, chó, mèo, trâu bò. Bệnh tiêu chảy phân xanh, phân trắng, hen khẹc, nhiễm trùng trên gia cầm, thủy cầmAPA-139CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA SULFAMOX PAmoxicillin trihydrate, Sulfadimidine sodiumĐể Trị và phòng ngừa hô hấp, bệnh đường tiêu hóa do Amoxicillin và / hoặc Sulfadimidine vi sinh vật nhạy cảm, bao gồm viêm phổi, viêm móng, bê bạch hầu, Actinobacillosis, Colibacillosis, Salmonella, tụ huyết trùng, viêm ruột, viêm vú do liên cầu, kiết lỵ, nhiễm trùng huyết và bệnh cầu trùngAPA-140CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA SULFA-GEN (PLUS) PGentamicin sulfate, Sulfadimidine sodium, Vitamin PPTrị bệnh nhiễm trùng gây ra do các loại vi khuẩn nhạy cảm với Gentamicin và Sulfadimidine ở gia súc, gia cầm: Nhiễm trùng ở ruột và đường hô hấpAPA-141CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA FLOXY IFlorfenicol, Oxytetracycline HClTrị viêm nhiễm phức hợp đường hô hấp: (BRD, SRD), bệnh suyễn. Tụ huyết trùng, thương hàn, phó thương hàn. Viêm vú, viêm tử cung, viêm âm đạo, viêm màng não, sốt hậu sản. Hỗ trợ Trị bệnh ký sinh trùng đường máu cho trâu, bò, bệnh đầu đen trên gàAPA-142CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA TYLOSULFA ITylosin Tartrate, Sulphamethoxazol.Trị phù đầu, phù mặt, chướng bụng đầy hơi, phân xanh, phân vàng, phân trắng ở chó, mèo, lợn, trâu, bò, gia cầmAPA-143CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA KANACO IColistin sulfate, Kanamycin sulfateTrâu, bò: Trị bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp, tụ huyết trùng, viêm phổi, viêm vú do E.coli. Lợn: Trị bệnh coli dung huyết, viêm đa khớp nhiễm trùng, tụ huyết trùng, phó thương hàn. Chó mèo: Trị bệnh nhiễm khuẩn đường tiết niệu do E. coli và nhiễm trùng da do Staphylococcus spAPA-144CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
NK- Cefur oneCeftiofur HClTrị và kiểm soát bệnh đường hô hấp cấp ở nơi có dịch bệnh phức tạp, có kết hợp với Mannheimia haemolitica, Pastereulla multocida Haemophilus sommusAPA-145CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
NK- AmilineAmoxycillin trihydrate, Gentamicin sulfateCác nhiễm khuẩn đường hô hấp: viêm phế quản, viêm phổi, màng phổi, viêm teo mũi, amidan, viêm họng. Nhiễm trùng đường tiêu hóa: viêm ruột, ỉa chảy, phân trắng, sưng phù đầu ở heo và gia súc non. Nhiễm trùng đường niệu, sinh dục, viêm bàng quang, tử cung, viêm vúAPA-146CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
NK- AmocineAmoxycillin trihydrateTrị viêm nhiễm gây ra bởi các vi khuẩn trên đường tiêu hoá, hô hấp, đường niệu, da và mô mềm, và tất cả các vi khuẩn nhậy cảm với AmoxicillinAPA-147CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
NK-CollimixAmoxycillin trihydrate, Colistin sulfateTrị bệnh nhiễm trùng tiêu hóa như viêm dạ dày, viêm ruột, tiêu chảy, sưng mặt, co giật, phù nề. Trị nhiễm trùng hô hấp như viêm phổi. Trị viêm nhiễm vết thương, áp xe, viêm khớp, viêm rốn, viêm vúAPA-148CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
NK-LicoxineLincomycin HClTrị các bệnh gây do cầu khuẩn, trực khuẩn yếm khí, Mycoplasma: Viêm phổi cấp và mãn tính: Suyễn, tụ huyết trùng, bênh đóng dấu, bại huyết. Chữa viên da, mụn nhọt, áp-xe, viêm có mủ, viêm vú, sẩy thai truyền nhiễm, lỵAPA-149CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
ADVANCE TYLOSINTylosin tartrateTrị nhiễm trùng trên đường hô hấp ở trâu, bò, cừu và heo (sốt do vận chuyển, viêm phổi do tụ huyết trùng kết hợp với viêm màng phổi bởi Actinomyces); Viêm hoại tử da chân, viêm tử cung do Actinomyces pyogenes. Heo: Viêm phổi, Hồng lỵ, Dấu son, viêm khớp do Mycoplasma hyosynoviae, viêm ruột tiêu chảy, …APA-150CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
NK- LicomineLincomycin HCl, Spectinomycin sulfateTrị viêm phổi, phế quản, suyễn, CRD, CCRD. Các bênh viên ruột-ỉa chảy, phân trắng, phân xanh, lỵ, hồng lỵ, phù thũng, bại huyết, E. coli, …, Chữa mụn nhọt, lở loét, viên xương, thối móng, viêm đa khớpAPA-151CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
NK- FlodixineFlorfenicol, Doxycycline HyclateThuốc có tác dụng kéo dài Trị các chứng viêm phổi, phát ban đỏ, co giật, đi vòng quanh, nằm liệt, tiêu chảy ở lợn, trị lepto, viêm đường sinh dục. Hỗ trợ Trị bệnh Tai xanh kế phátAPA-152CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
NK- LevamysolLevamisol hydrochlorideTrị giun phổi, giun đũa, giun tóc, giun kim, giun mắt, sán dây, sán lá và một số loại nội ký sinh trùng khác. Thuốc đặc biệt hiệu quả trong Trị bệnh viêm, phổi, hen suyễn, viêm màng phổi, viêm phổi hóa mủ, phổi dính sườn gây ho thở cấp và mãn tính ghép giun phổi.APA-154CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
NK- ViniverIvermectin, NitroxinilPhòng và trị các bệnh Sán lá gan, các loại giun tròn dạ dày-ruột, giun phổi, giun ở mắt; ngoại ký sinh như giòi, rận, ve, giòi ở mũi, cái ghẻ….APA-155CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
NK- TylloTylosin tartrateGia cầm: Phòng và trị bệnh hô hấp mạn tính (CRD), khò khè, viêm xoang mũi.APA-156CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
NK- AmoxcineAmoxycillin trihydrateHeo: Phòng và trị bệnh viêm phổi dính sườn, bệnh hen suyễn do Mycoplasma, bệnh hồng lỵ, viêm khớp, đau móngAPA-157CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
NK- Amociline FAmoxycillin trihydrate, Colistin sulfateTrị viêm đường hô hấp, viêm đường tiêu hóa, viêm đường niệu-sinh dục nặngAPA-158CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
NK- ToyorilToltrazurilThuốc được sử dụng để Trị bệnh viêm phổi, viêm khớp, tiêu chảy do vi khuẩn và viêm rốn trên gia súc non. Ngoài ra thuốc còn chỉ định Trị trong 1 số trường hợp viêm vú trên bò sữaAPA-159CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
NK-AntisolVitamin C , Acid citricPhòng và trị bệnh cầu trùng gây tiêu chảy trên heo con theo mẹ và bê, nghé do: Isospora suis(heo con), Eimeria zuemii hay Eimeria alabamen-sis ( bê, nghé). Trị cầu trùng ở mọi giai đoạn phát triển trong.APA-160CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
NK-CalciphoCalcium gluconate, Acid boric, Magnesium carbonate, Acid Glutamic, Vitamin B12Thuốc có tác dụng an toàn, làm tăng sức đề kháng của cơ thể, phòng chống stress (sốc), giúp tăng trọng nhanh, sinh sản tốt ở trâu, bò, heo, dê, cừu, gà, vịt, cútAPA-161CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
NK- AnalginAnalgin, Vitamin CPhòng và trị một số bệnh do thiếu calcium và magnesium ở gia súcAPA-162CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
MEN VI SINH EMI 555Bacillus subtilis, CellulaseCung cấp nhiều vi khuẩn có lợi giúp Gia súc, Gia cầm tiêu hóa tốt, hấp thu hết dưỡng chất có trong thức ăn. Phòng ngừa rối loạn Tiêu hóa, Tiêu chảy, Phân sống... Tăng sức đề kháng, kích thích tăng trọng. Giảm khí độc có trong phân, giảm mùi hôi chuồng trại không ô nhiễm môi trường.APA-163CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
MEN VI SINH EMI 777Bacillus subtilis, AmylaseGiúp vật nuôi tiêu hóa tốt, hấp thu thức ăn nhanh, ổn định hệ vi sinh vật đường ruột, Phòng, chống tiêu chảy, phân sống. Tăng sức đề kháng, tăng trưởng nhanh. Giúp cải thiện môi trường, giảm mùi hôi.APA-164CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA TYLOSIN PCThiamphenicol, Tylosin tartrateTrị dạng viêm phổi: ho khan, ho đau, thở khó cho lợn, trâu, bò, dê, cừu, chó, mèo.APA-165CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
Advance ToyorilToltrazurilTrị cầu trùng trên bê, nghé, dê, cừu, heo con.APA-166CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
Advance GentaGentamycine sulphateTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, niêu - sinh dục trên trâu, bò, ngựa, lợn, chó, mèo, gà, vịtAPA-167CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
AB-FLOCOLFlorfenicolTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, niệu - sinh dục trên lợn, gà, vịtAPA-168CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
AB-DOXYDoxycycline hyclateTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, đường niệu-sinh dục trên bê, lợn, gà, vịtAPA-169CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
AB-FLODOXYFlorfenicol, Doxycycline hyclateTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gà, vịt, chim cútAPA-171CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
AB-TYLODOXDoxycycline hyclate, Tylosin tartrateTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, viêm khớp trên lợn, gà, vịt, ngan, ngỗng, chim cútAPA-172CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
AB-BROMHEXINBromhexinLong đờm, giảm ho, giãn phế quảntrên, bê, nghé, dê, cừu, lợn, thỏ, gà, vịt, ngan, chim cútAPA-173CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
AB-PARAParacetamolGiảm đau, hạ sốt trên trâu, bò, ngựa, lợn, gà, vịt, ngan, ngỗng, chim cútAPA-174CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
AB-ETSErythomycine sulphate, SulfamethazoleTrị bệnh đường hô hấp, viêm khớp, tụ huyết trùng ở heo, trâu, bò, dê, cừu, gà, vịt, cútAPA-176CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
HH SPECLINLincomycin HCl; Spectinomycin HClTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, viêm khớp, viêm móng trên trâu, bò, bê, nghé, dê, lợn, gà , vịt, ngan, ngỗng, chim cút.APA-177CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
HH ANAZINE-CDipyrone, Vitamin CHạ sốt nhanh, giảm đau và tác dụng kéo dài trong bệnh nhiễm trùng ở heo, dê, cừu, bê, nghé, trâu, bò, chó, mèo.APA-178CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
HH FER B12Iron dextran, Vitamin B12Phòng và trị bệnh thiếu máu trên bê và lợn conAPA-179CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
HH DEXAZIN HEXBromhexin, Dexamethasone acetateGiảm ho, long đờm, chống co thắt phế quản, chống dị ứng, chống viêm trong bệnh nhiễm trùng ở trâu, bò, ngựa, bê, nghé, dê, cừu, heo, chó, mèoAPA-180CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
Advance DexaDexamethasoneChống dị ứng, chống stress, chống viêm trêntrâu, bò, ngựa, chó, mèo, dê, cừu, lợn. Trị aceton huyết trên trâu bòAPA-182CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
HH ADE + B. COMPLEXVitamin A, Vitamin D3, Vitamin E, Vitamin B1, Vitamin B2, Vitamin B6, Vitamin B12, Nicotinamide, D-PanthenolNâng cao sức đề kháng, giảm stress, bồi bổ thần kinh, tiêu hóa tốt thức ăn trên trâu, bò, lợn, gà, vịt, ngan, ngỗngAPA-183CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA SULFA PSulfadimidin sodiumTrị bệnh nhiễm đường tiêu hóa trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, gàAPA-186CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA EBOMErythromycineTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường niệu-sinh dục, tiêu hóa, viêm da, viêm móng trên lợn, bê, nghé, trâu, bò, ngựa, chó, mèo, lợnAPA-188CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA REPOColistin sulfateTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa ở bê, nghé, lợn, gà, vịt, nganAPA-189CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA IVEMAXIvermectinPhòng và trị bệnh nội ngoại ký sinh trùng trên bê, nghé, cừu, dê, lợnAPA-190CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA GENTA PROGentamycin sulphateTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, sinh dục trên trâu, bò, lợn, thỏ, và gia cầmAPA-191CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
GENTAGentamycinTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, niệu-sinh dục trên trâu, bò, ngựa, lợn, chó, mèo, gà, vịt, nganAPA-192CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
FLODOFlorfenicol, Doxycycline hyclateTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, sinh dục trên trâu, bò, dê, lợn, chó, mèo, thỏAPA-195CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
TOMOFlumequinTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, đường niệu-sinh dục trên trâu, bò, ngựa, lợn, gà, vịtAPA-197CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA CLEANBenzalkonium chloride, GlutaraldehydeSát trùng có phổ diệt khuẩn rộng trên virus, vi trùng, bào tử nấm, Mycoplasma, nấm mốc gây bệnh trên động vậtAPA-198CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA THIAMThiamphenicolTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, đường niệu-sinh dục trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, chó, mèo, gà, vịt, ngan, ngỗng, chim cútAPA-193CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
NORCINENorfloxacinTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên bê nghé, dê, cừu, lợn, thỏ, gà, vịt, ngan, ngỗng, chim cútAPA-194CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
OCINFlumequin sodiumTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, đường niệu-sinh dục ở trâu, bò, ngựa, lợn, gà, vịtAPA-196CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
TYFLO 20 ITylosin tartrate, FlorfenicolTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp ở trâu, bò, ngựa lợn, gà, vịt, ngan, ngỗng, chim cútAPA-199CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
FLONAFlorfenicolTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa trên trâu, bò, ngựa, lợn, gà, vịtAPA-200CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
DOXYRICH 20Doxycycline hyclateTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, đường niệu-sinh dục trên bê, heo, gà, vịtAPA-201CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
OXNAOxytetracycline HClTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên bê, dê, cừu, lợn, gà, vịt, chim cútAPA-202CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA LEVASOLELevamisole HClTrị giun tròn trên trâu, bò, heo, dê, cừu, gà, vịt, nganAPA-203CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
Modern Pet GelPermethrinTrị bọ chét, chấy, rận và ve trên chóAPA-204CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
Modern Pet DermacareMiconazole nitrate, Chlorhexidine gluconate,Trị viêm da trên chó, nấm ngoài da trên mèo.APA-205CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
Modern Pet Gel PlusPermethrinTrị ngoại ký sinh trùng (chấy, rận, bọ chét, ve).APA-206CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA Para-C 10 PParacetamol, Vitamin CHạ sốt, tăng sức đề kháng trên trâu, bò, lợnAPA-207CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
Bis Tofenic 8Tolfenamic acidTrị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm vú, rối loạn cơ xương trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó, mèoAPA-208CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
Bis Vitaplus ADEVitamin A, Vitamin D3, Vitamin EPhòng và trị các bệnh thiếu hụt Vitamin A, D3, E. rối loạn tăng trưởng, khả năng sinh sản và thị giác kém. Rối loạn tiêu hóa, còi xương và những bệnh về da trên trâu, bò, lợnAPA-209CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
Bis ParadicoParacetamolGiảm đau, hạ sốt trong trên lợn.APA-210CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
Bis Lin-Spec WSPLincomycin HCl, Spectinomycin HClTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, bệnh viêm đường tiêu hóa gây ra bởi vi sinh vật nhạy cảm với lincomycin và spectinomycin ở bê, lợn, gàAPA-211CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
Bis Vit-C Plus WSPVitamin C, Acid citricTrị mất cân đối điện giải, chống stress, trợ sức, trợ lực, tăng sức đề kháng cho trâu, bò, lợn, gà, vịt, cútAPA-212CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
Bis Colismix 50Colistin sulfateTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên bê, lợn, cừu, dê, thỏ, gia cầmAPA-213CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
FLORICH 80FlorfenicolTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên lợnAPA-214CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
Bis Tilcosin 20Tilmicosin phosphateTrị viêm đường hô hấp, tiêu hóa, niệu-sinh dục, bại huyết, hội chứng MMA, viêm da trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, gia cầm.APA-215CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
Bis Amoxicol WSPAmoxycillin trihydrate, Colistin sulfateTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên lợn và gà.APA-216CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
ADVANCE AMOXICILLINAmoxicillin trihydrateTrị viêm đường hô hấp, viêm phổi thể kính, viêm ruột cấp hoặc mạn tính, nhiễm khuẩn thứ phát, bệnh tiêu chảy ra máu trên lợn conAPA-217CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
Advance Amox ColisAmoxicillin trihydrate, Colistin sulfateTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, viêm phế quản phổi, đường tiết niệu, và viêm da ở bê, cừu, dê, lợn, ngựaAPA-219CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
Advance Amox SAmoxicillin trihydrateTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, niệu sinh dục, nhiễm trùng da và mô mềm trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó và mèoAPA-220CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
AB-AmoxAmoxicillin trihydrateTrị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm khớp, viêm vú, viêm đường tiết niệu, hội chứng MMA, đường tiêu hóa và viêm da trên trâu, bò, lợn, gà, vịt, cútAPA-221CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
AB-AmcoliAmoxicillin trihydrate, Colistin sulphateTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp và đường tiết niệu trên bê, dê, cừu, lợn, gia cầm,APA-222CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
AB-CeftiCeftiofur HClTrị nhiểm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, nhiễm khuẩn huyết, viêm bể thận, viêm khớp, viêm vú, viêm tử cung, nhiễm trùng sau sinh; các vết thương, trên trâu, bò, dê, cừu và lợn.APA-223CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
Advance Amociline FAmoxicillin trihydrate, Colistin sulphateTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp và đường tiết niệu ở bê, dê, cừu, lợn gia cầm.APA-224CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA Ampi PAmpicillin trihydrateTrị nhiễm trùng đường ruột, hô hấp, tiết niệu trên trâu, bò, dê, lợn và gia cầmAPA-225CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
HH AmpidexaloneAmpicillin trihydrate, Colistin sulfateTrị viêm dạ dày ruột , viêm đường hô hấp, viêm móng, viêm da, viêm tử cung, viêm vú, viêm khớp trên trâu, bò, lợn, cừu, dê, chó, mèoAPA-226CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
MEDI TYLODOXTylosin tartrate, Doxycyline HyclateTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp ở trâu, bò, dê, gia cầm, cừu và heoAPA-227CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
MEDICOCSulfamethoxazole, DiaveridineTrị bệnh cầu trùng và viêm ruột ở gia cầm, bê, nghé, cừu, dêAPA-228CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
MEDI SALButaphosphan, Vitamin B12Trị rối loạn chuyển hóa, rối loạn phát triển ở động vật non, bệnh về sinh sản (vô sinh ở trâu, bò, ngựa, cừu, dê, lợn, gia cầm, chó, mèoAPA-229CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
MEDI FLODOXFlorfenicol, DoxycyclineTrị bệnh thương hàn gà, viêm phổi, viêm ruột, tiêu chảy, viêm khớp, viêm tử cung, viêm vú ở gia cầm, trâu, bòAPA-230CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
MEDI GENTADOXGentamicin sulfate, DoxycyclineTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp ở bê, dê, cừu, lợn và gia cầmAPA-231CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
ADVANCE HALQUINOLHalquinolTrị tiêu chảy trên heo, gia cầmAPA-233CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
NEORICH 10Neomycin (Neomycin sulfate)Trị bệnh viêm ruột ở trâu, bò, lợn, dê, ngựa, cừu, gà, chó, mèoAPA-234CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
MEDIODINEIodine complexSát trùng vết thương, khử trùng và khử mùi hôi trong chăn nuôi gia súc, gia cầm. Sát trùng, diệt khuẩn dụng cụ chăn nuôiAPA-232CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA VETDINEPVP IodineSát trùng chuồng trại, phương tiện vận chuyển, dụng cụ thiết bị chăn nuôi, sát trùng vết thương hoặc vùng da.APA-233CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
OXYVET 200L.AOxytetracyclineTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục tiết niệu, sẩy thai truyền nhiễm trên trâu, bò, bê, dê, cừu, heo.VIV-01CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET
DOLAXINTulathromycinTrị nhiễm trùng đường hô hấp trên gia súc và heo.VIV-02CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET
MAXFLO L.AFlorfenicolTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, nhiễm trùng máu, sốt bỏ ăn không rõ nguyên nhân; các bệnh kế phát của tai xanh trên trâu, bò, heo.VIV-03CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET
TYLOVET 200TylosinTrị CRD, C-CRD, viêm phổi, hồng lỵ, thối móng trên trâu, bò, bê, dê, cừu, heo, gà, vịt.VIV-04CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET
COLIVET INJColistinTrị viêm ruột, viêm dạ dày-ruột, phù thũng trên heo con;viêm phổi, viêm tử cung, viêm khớp trên trâu, bò, heo.VIV-05CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET
ENROVET INJEnrofloxacinTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục, tiết niệu,nhiễm trùng huyết, ngoài da trên trâu, bò, bê, heo, chó, mèo.VIV-06CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET
SULTRIM INJSulfamethoxypyridazine, TrimethoprimTrị viêm ruột, tiêu chảy, thương hàn, tụ huyết trùng, viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp trên trên trâu, bò, heo, chó, mèo, gia cầmVIV-07CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET
GENTAVET INJGentamicin sulphateTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, sinh dục, tiết niệu trên trâu, bò, heo, dê, cừu, chó, mèo, gia cầm.VIV-08CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET
FLODOXIN INJFlorfenicol; DoxycyclinTrị viêm phổi, suyễn, tụ huyết trùng, tiêu chảy, sưng phù đầu, viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp, trên gia súc, cừu và heo.VIV-09CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET
LINCO-SPEC INJLincomycin; SpectinomycinTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục, tiết niệu, nhiễm trùng máu, viêm khớp, móngtrên trâu, bò, bê, dê, cừu, heo, chó, mèo, gia cầm.VIV-10CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET
LINCOVETLincomycinTrị nhiễm do vi khuẩn nhạy cảm với Lincomycintrùng trên trâu, bò, heo, dê, cừu, chó, mèo và gia cầm.VIV-11CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET
MARBOCINMarbofloxacinTrị viêm phổi, suyễn heo, tụ huyết trùng; viêm vú cấp tính, hội chứng MMA, tiêu chảy trên gia súc, heoVIV-12CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET
TIACOL INJTiamulin; ColistinTrị tiêu chảy, hồng lỵ, viêm phổi, viêm xoang mũi truyền nhiễmở trâu, bò, bê,dê, cừu và heo.VIV-13CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET
FOSTOSALButaphosphan; Vitamin B12Trị rối loạn chuyển hóa trên gia súc, lạc đà, ngựa, cừu, heo, gia cầm, chó và mèo.VIV-14CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET
FERDEXIron III trong Dextran; Vitamin B12Trị thiếu máu do thiếu sắt, đặc biệt là thiếu máu ở heo con.VIV-15CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET
VIT AD3E INJVitamin A; D3; EPhòng và trị thiếu vitamin A; D3; E, tăng khả năng đề kháng với các bệnh do nhiễm khuẩn và nhiễm ký sinh trùng.VIV-16CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET
MULTIVIT INJVitamin A; D3; E; B1; B2; B6; B12; Nicotinamide; PantothenolPhòng, trị thiếu hụt vitamin do bị bệnh truyền nhiễm, nhiễm ký sinh trùng, giai đoạn hồi phục, tăng trưởng, mang thai, cho sữa.VIV-17CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET
KETOFEN INJKetoprofenHạ sốt, giảm đau, kháng viêm trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó, mèoVIV-18CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET
DEXASONEDexamethasoneKháng viêm, chống dị ứng trên trâu, bò, ngựa, heo, chó, mèo;VIV-19CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET
BROMHEXIN INJBromhexin HClLoãng đờm, long đờm, giãn phế quản trên trâu, bò, heo, chó, mèo.VIV-20CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET
VERMECTIN INJIvermectinTrị nội, ngoại ký sinh trùng trên gia súc, cừu, heo, chó, mèo.VIV-21CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET
AMOXIVET L.AAmoxicillin trihydrateTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, sinh dục-tiết niệu trên bê, nghé, trâu, bò, heo, dê, cừu và chó, mèo.VIV-22CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET
AMOXICLAAmoxicillin trihydrate; Clavulanic acidTrị nhiễm trùng trên đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục- tiết niệuvà nhiễm trùng khớp, rốn, áp xe… trên trâu, bò, dê, cừu và heo.VIV-23CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET
AMPICOLAmpicillin trihydrate; Colistin sulphateTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, sinh dục-tiết niệu và nhiễm trùng vết thương trên trâu, bò, bê, nghé, dê, cừu và heo.VIV-24CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET
CEFNOVETCefquinome sulphateTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tụ huyết trùng, MMA,viêm da hoại tử, thối móng, nhiễm trùng huyết trên trâu, bò và heo.VIV-25CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET
PEN-STREPPenicillin G Procaine; Dihydrostreptomycin sulphateTrị nhiễm trùng vết thương, viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp, tiêu chảy, viêm phổi, bệnh đóng dấu son trên trâu, bò, dê, cừu, lợnVIV-26CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET
CEFTI LACeftiofurTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, sinh dục, tiết niệu, viêm thối móng cấp tính, nhiễm trùng huyết, viêm khớp, trên trâu bò và heo.VIV-27CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET
CEFTIVET L.ACeftiofurTrị nhiễm trùng đường hô hấp, sinh dục, tiếu niệu, viêm thối móng trên trâu, bò, heo, dê, cừu, chó, mèo.VIV-28CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET
AMOXIGENAmoxicillin trihydrate; Gentamicin sulphateTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục, tiết niệu, da, vết thương, trên trâu, bò, bê, nghé, dê, cừu, heo, chó, mèo.VIV-29CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET
ENROCIN L.AEnrofloxacinTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục, tiết niệu ở gia súc, cừu, dê, heo, gia cầm.VIV-30CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET
DICLACOCDiclazurilTrị cầu trùng trên bê, nghé, cừu, gia cầm.VIV-31CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET
DOXIVET ORALDoxycyclinTrị viêm phổi, thương hàn, tụ huyết trùng, CRD, C-CRD, tiêu chảy, sưng phù đầu do E.coli trên heo, gia cầm.VIV-32CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET
ENROVET ORALEnrofloxacinTrị tiêu chảy, CRD, C-CRD, Coryza trên gia cầm; trị tiêu chảy do E.coli, viêm phổi, thương hàn, tụ huyết trùng trên bê, dê, cừu, heo.VIV-33CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET
TILMI 250 ORALTilmicosinTrị nhiễm trùng đường hô hấp trên bê, heo; trị CRD, CCRD trên gia cầmVIV-34CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET
FLOVET ORALFlorfenicolTrị nhiễm trùng đường hô hấp trên heo; trị CRD, C-CRD, Coryza trên gia cầm.VIV-35CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET
TOLTRAZULToltrazurilTrị cầu trùng gây tiêu chảy trên heo con, bê, nghé.VIV-36CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET
AMOXICOL W.S.PAmoxicillin trihydrate; Colistin sulphateTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục, tiếu niệu, viêm khớp, da và nhiễm trùng huyết trên trâu, bò, cừu, heo, gia cầm.VIV-37CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET
DOXICLIN W.S.PDoxycyclin hyclateTrị nhiễm trùng đường hô, tiêu hóa trên bê, heo, gia cầm.VIV-38CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET
FLOVET W.S.PFlorfenicolTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục, tiết niệu trên heo, gia cầm.VIV-39CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET
TYLODOX W.S.PTylosin tatrate; Doxycyclin hyclateTrị nhiễm trùng đường hô hấp và đường tiêu hóa trên bê, heo, gia cầmVIV-40CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET
OXYVET W.S.POxytetracyclin HClTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu trên bê, heo, gia cầm.VIV-41CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET
SUPERCOX W.S.PSulfaquinoxaline; Diaveridine; Vitamin K3Trị cầu trùng ở gia cầm do Eimeria, tụ huyết trùng, thương hàn, tiêu chảy phân trắng trên heo.VIV-42CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET
NEO-OXY W.S.PNeomycin sulfate; Oxytetracycline HClTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên heo, gia cầm.VIV-43CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET
LINCO-SPEC W.S.PLincomycin HCl; Spectinomycin sulphateTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hoá, viêm khớp, nhiễm trùng huyết trên heo, gia cầm.VIV-44CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET
DOXYCOL W.S.PDoxycycline hyclate; Colistin sulphateTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, phù thũng, nhiễm trùng huyết trên bê, heo, gia cầm.VIV-45CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET
ANTICOC W.S.PSulfaclozine sodium monohydrateTrị cầu trùng, tiêu chảy, thương hàn, bệnh tụ huyết trùng trên bê, nghé, heo, gia cầm.VIV-46CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET
DOXYGEN W.S.PDoxycycline hyclate; Gentamicin sulphateTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, bệnh sảy thai truyền nhiễm, nhiễm trùng huyết trên bê, cừu, dê, ngựa, heo, gia cầm.VIV-47CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET
IODINE 10Povidone IodineSát trùng vết thương, vị trí tiêm, phẫu thuật ngoại khoa, nhúng vú viêm, chuồng trại chăn nuôi, xe chở động vật.VIV-48CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET
IODINE 70Povidone IodineSát trùng vết thương, vị trí tiêm, phẫu thuật ngoại khoa, nhúng vú viêm, chuồng trại chăn nuôi, xe chở động vật.VIV-49CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET
BENGLUXIDEBenzalkonium chloride; GlutaraldehydeSát trùng chuồng trại, xe chở động vật và phương tiện vận chuyển, thiết bị chăn nuôi.VIV-50CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET
ENROXACINEnrofloxacinTrị tiêu chảy, CRD, C-CRD, Coryza, tiêu chảy do E.coli, viêm phổi, thương hàn, tụ huyết trùng trên bê, dê, cừu, heo, gia cầmVIV-51CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET
AMOXIN W.S.PAmoxicillin trihydrateTrị các bệnh hô hấp, viêm phổi, viêm màng phổi, tụ huyết trùng, thương hàn, viêm ruột-tiêu chảy do E.Coli, Cozyra … trên gia súc, gia cầm.VIV-52CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET
COLIS 50 W.S.PColistin sulphateTrị nhiễm trùng đường tiêu hoá trên heo, gia cầm.VIV-53CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET
COLIS 1200 W.S.PColistin sulphateTrị nhiễm trùng đường tiêu hoá trên heo, gia cầm.VIV-54CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET
COLIS 2400 W.S.PColistin sulphateTrị nhiễm trùng đường tiêu hoá trên heo, gia cầm.VIV-55CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET
DOXY-200 W.S.PDoxycyclin HClTrị các bệnh hô hấp, viêm phổi, thương hàn, tụ huyết trùng, CRD, C-CRD, tiêu chảy, sưng phù đầu do E.coli, trên heo, gia súc, gia cầm.VIV-56CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET
ENROCIN-500 W.S.PEnrofloxacin HClTrị tiêu chảy, CRD, C-CRD, Coryza, tiêu chảy do E.coli, viêm phổi, thương hàn, tụ huyết trùng, nhiễm trùng đường sinh dục trên bê, dê, cừu, heo, gia cầmVIV-57CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET
FLOCOL 50% W.S.PFlorfenicolTrị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục, tiết niệu và bệnh truyền nhiễm, phụ nhiễm của tai xanh, sốt-bỏ ăn không rõ nguyên nhân trên heo và gia cầm.VIV-58CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET
LINCOCIN 50% W.S.PLincomycin HClTrị nhiễm trùng gây ra bởi Mycoplasma, hô hấp mãn tính (CRD),viêm phổi, hồng lỵ, viêm ruột, viêm khớp nhiễm trùng trên heo và gia cầmVIV-59CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET
TIA 50 W.S.PTiamulin hydrogen fumarateTrị hô hấp mãn tính (CRD), viêm phổi địa phương, hô hấp, viêm khớp, hồng lỵ, viêm ruột tăng sinh trên heo, gia cầmVIV-60CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET
TILMI W.S.PTilmicosin phosphateTrị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm phổi địa phương, viêm phổi dính sườn, viêm phổi đa thanh dịch, tụ huyết trùng trên bê, heo, thỏ và bệnh CRD, CCRD trên gia cầmVIV-61CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET
TYLOSIN W.S.P 50%Tylosin tartrateTrị CRD phức hợp, viêm ruột nãm tính, viêm xoang nhiễm trùng, viêm phổi, viêm phổi địa phương, đau tuyến, viêm hồi tràng trên gia súc, gia cầmVIV-62CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET
GENTATYLOGentamicin sulphate, Tylosin tartrateTrị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, nhiễm trùng huyết, viêm khớp, viêm vú trên lợn, trâu, bò, dê, cừu, chó, mèo.VIV-63CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET
VITAMIN ADE 140Vitamin A; Vitamin D3; Vitamin EPhòng và trị thiếu vitamin A, D3, E, tăng sức đề kháng trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, heo, chó, mèoVIV-64CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET
ATROPINAtropin sulfateChống co thắt ruột, dạ dày, dạ con, đường mật, đường niệu, bàng quang, giảm tiết dịch ruột, tiền mê; giải độc phospho hữu cơ trên ngựa, trâu, bò, lợn, chó, mèoVIV-65CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET
AMPI 500 W.S.PAmpicillin trihydrateTrị viêm ruột, viêm phổi, nhiễm trùng hô hấp, tiết niệu, sinh dục, viêm da, đóng dấu son trên lợn, bê, cừu, gia cầm.VIV-66CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET
OXY-200 W.S.POxytetracycline HClTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, viêm kết giác mạc, viêm teo mũi, viêm vú, viêm tử cung trên lợn, bê, gia cầm.VIV-67CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET
TIAMULIN W.S.PTiamulin hydrogen fumarateTrị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm ruột trên lợn, gia cầmVIV-68CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET
SULFATRIM W.S.PSulfadiazine, TrimethoprimTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục, thương hàn, coryza, cầu trùng, nhiễm trùng huyết, phức hợp MMA trên bê, lợn, gia cầmVIV-69CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET
BROMHEXINE W.S.PBromhexin HClTrị viêm phổi, viêm phế quản phổi, viêm phổi địa phương, giảm ho, long đờm, bệnh đường hô hấp xảy ra liên quan tới sự gia tăng bất thường việc tiết dịch nhầy trên bê, lợn, chó, mèo, gia cầmVIV-70CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET
FLODOX SONEFlorfenicol, DoxycyclineTrị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, cừu, heoVIV-70CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET
FLOSONEFlorfenicolTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, viêm phổi, viêm da, viêm giác-kết mạc, trên trâu, bò, lợn.VIV-71CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET
GENTAMICINGentamycin sulfateTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, sinh dục, tiết niệu, nhiễm trùng da, nhiễm khuẩn huyết trên trâu, bò, lợn, chó, mèo.VIV-72CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET
ANALGINAnalginGiảm đau, kháng viêm, hạ sốt, trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lợn, chó, mèoVIV-73CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET
AMPI 100Ampicillin trihydrateTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục-tiết niệu, nhiễm trùng toàn thân, nhiễm trùng da, viêm khớp, trên trâu bò, dê, cừu, lợn, chó, mèo.VIV-74CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET
FLOFEN 200FlorfenicolTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên heo, gia cầmVIV-75CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET
FLODOX 30Florfenicol, Doxycycline HClTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên heo, gia cầm.VIV-76CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET
NORFLOX-200Norfloxacin HClTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, heo, gia cầmVIV-77CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET
ANTI C.R.DSpiramycin, TrimethoprimTrị nhiễm trùng toàn thân, nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên heo, gia cầmVIV-78CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET
NEO-DOXY W.S.PNeomycin sulfate, Doxycyclin HClTrị tử vong sớm, nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên gia cầm, trâu, bò, dê, cừu, heo.VIV-79CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET
VIT C 25%Vitamin CCung cấp vitamin C, chống stress, nâng cao sức đề kháng, phòng ngừa suy nhược trên trâu, bò, cừu, ngựa, dê, lợn, chó, mèo, gia cầmVIV-80CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET
GENTACIN 500 W.S.PGentamicin sulfateTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa trên trâu, bò, cừu, dê, lợnVIV-81CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET
STREPCIN 500 W.S.PStreptomycin sulfateTrị nhiễm trùng đường tiêu hoá trên trâu, bò, lợn, thỏ, gia cầmVIV-82CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET
ENROCIN-200 W.S.PEnrofloxacin HClTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, viêm khớp, đóng dấu lợn trên heo, gia cầmVIV-83CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET
BROMHEXINE W.S.PBromhexin HClTrị viêm phổi, viêm phế quản phổi, viêm phổi địa phương, giảm ho, long đờm, bệnh đường hô hấp xảy ra liên quan tới sự gia tăng bất thường việc tiết dịch nhầy trên bê, lợn, chó, mèo, gia cầmVIV-85CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET
Vitamin B6Vitamin B6Phòng và trị các bệnh thiếu vitamin B6CL-02CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
E.C.PEstradiol Cypionate; Vitamin ETăng khả năng sinh sản: kích thích rụng trứng, động dục, tăng khả năng thụ thaiCL-09CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
Vitamin ADEVitamin A;E;DDùng trong các bệnh thiếu viatmin A, D, E gia súc còi cọc, chậm lớnCL-15CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
CamphonaNatri camphosul fonateDùng trợ tim trong các trường hợp khó thở, ngất xỉu, suy nhược ở GSCL-16CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
Terra 20% L.ATetracyclin HClTrị viêm phổi, THT, đóng dấu, viêm vú, viêm tử cung, sẩy thai truyền nhiễmCL-17CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
Tobracin-DTobramycin sulfate Dexamethason phosphatTrị viêm ruột tiêu chảy, tiêu chảy phân trắng E.Coli, viêm móng, viêm khớp, viêm vú, viêm đường sinh dụcCL-20CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
PencinPenicillin procainTrị viêm vú, viêm nhiễm trùng có mủ, đóng dấu, bệnh than, bệnh xoắn khuẩn,CL-22CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
Pen-StrepPenicillin G kali; Streptomycin sulfateTrị THT, viêm ruột tiêu chảy. Các bệnh viêm đường hô hấp, đóng dấu, nhiệt thán, viêm loét hoại tử.CL-23CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
Penicillin G kaliPenicillin potasiumTrị đóng dấu, nhiệt thán, ung khí thán, viêm vú, viêm tử cung, viêm nhiễm trùngCL-24CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
DexasoneDexamethasoneChống viêm, giữ nước và muối NaCL-25CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
Anti-cocRigecoccin, Sulfadimidin, Trimethoprim, vitamin nhóm B; Vitamin A;E;DTrị cầu trùng, lỵ, viêm ruột, tiêu chảy do nhiễm tạp khuẩn đường ruột, bệnh E.Coli, thương hàn, phó thương hànCL-30CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
LevajectLevamysol HClPhòng và trị các bệnh: bệnh giun lươn ở bao tử, bệnh giun ruột và giun phổiCL-31CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
Albipen 5%Ampicillin trihydratTrị thương hàn, PTH, đóng dấu, viêm vú, nhiễm trùng đường tiết niệu, túi mật, bộ máy hô hấpCL-32CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
Vitamin EVitamin ETăng cường khả năng sinh sản, phát dục và tăng đậu thai, tăng cường trao đổi chấtCL-35CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
AnalginAnalginGiảm đau, bong gân, viêm cơ. Hạ sốt khi thân nhiệt cao ở GS-GCCL-36CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
Chlor-tyloColistin; Tylosin tartrateTrị PTH, E.Coli, lỵ, viêm ruột tiêu chảy, , viêm vú, viêm tử cung ở GS-GCCL-38CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
Fer-Dextran 5%Fer-DextranPhòng trị bệnh thiếu sắt, thiếu máu, bệnh tiêu chảy do thiếu sắt ở heo con, trị bệnh còi cọc, giúp tăng trọngCL-41CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
TiaterravetOxytetracyclin, Tiamulin, Dexamethason, Vit B1, B2, B6, PPTrị viêm ruột xuất huyết, viêm rốn, suyễn, viêm đa khớp truyền nhiễm, CRD gà, vịt khẹt, các bệnh đường hô hấp, …CL-43CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
Tylan-50Tylosin baseTrị CRD, viêm xoang mũi, suyễn, viêm phổi, viêm khớp, viêm tử cung, viêm vú, sẩy thai truyền nhiễm ở heo.CL-46CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
KaomycinStreptomycin sulfate; Sulfacetamid sodiumTrị các bệnh đường ruột ở GS-GC, Trị cầu trùng gà, thương hàn, E.Coli, tiêu chảy phân trắng, viêm ruộtCL-47CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
TonisulfanSulfamethoxazol; TrimethoprimPhòng trị bệnh thương hàn, tiêu chảy, phân trắng, các bệnh viêm nhiễm trùng, viêm phổi, tụ huyết trùngCL-48CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
SirepamVitamin B1 ; cao gan; StrychninTăng cường khả năng hoạt động của gan, tăng sức đề khángCL-50CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
AmpicillineAmpicillin sodiumTrị tiêu chảy, viêm vú, viêm tử cung, viêm ruột, thương hàn, viêm phổi, tụ huyết trùng, dấu son.CL-52CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
MekozymVitamin nhóm B; Nicotinamid; Ca pantothenateBổ sung vitamin trong các bệnh thiếu vitamin nhóm B, giúp GS ăn ngon, kích thích tăng trưởng, chống suy dinh dưỡngCL-53CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
GentamycinGentamycin sulfateTrị viêm vú, viêm tử cung, viêm ruột, tiêu chảy phân trắng; viêm vú, viêm tử cung, nhiễm trùng huyết, THTCL-54CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
Genta-tyloGentamycin base; Tylosin bazơTrị viêm phổi, , suyễn, viêm vú, kiết lỵ ở heo, CRD gà, bệnh thối loét da thịt do Sphaerophorus, viêm xương, viêm khớp.CL-56CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
Vitamin CVitamin CTăng sức đề kháng. Phòng chống hội chứng stress, thiếu máu, thiếu huyết sắc tốCL-58CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
Sinh lý ngọtĐường glucoseTrị mất nước như viêm ruột, tiêu chảy, nhiễm trùng đường ruột, sốt, suy nhượcCL-60CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
Tetra trứng SuperVitaminA;D3;E;B1;B12;H; khoáng vi lượngPhòng trị thiếu vitamin, còi cọc chậm lớn, cân bằng chất điện giải, tăng sức đề kháng, phòng chống stress ở GS-GC.CL-62CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
MekosoneThiamphenicol Oxytetracyclin HCl Lidocain, DexamethasonTrị thương hàn, phó thương hàn, tụ huyết trùng, tiêu chảy ở GS-GC, lỵ heoCL-63CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
Streptomycin sulfateStreptomycin sulfateTrị: tụ huyết trùng, bệnh lao, viêm ruột tiêu chảy, viêm đường hô hấp, sẩy thai ở GS, THT, sổ mũi truyền nhiễm, CRDCL-65CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
Sinh lý mặn 9‰Muối NaClDùng cho các bệnh mất nước, thiếu máu, pha thuốc tiêmCL-66CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
OxytocinOxytocinKích thích đẻ, ra nhau sớm, tiết sữa, tăng cường co bóp đẩy các chất dơ bẩnCL-69CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
Calcium CGluconate Ca; Vitamin CPhòng và trị còi xương, mềm xương, bại liệt , ban xuất huyết, co giật, ngộ độc arsemic, CCl4, lợi tiểu, trợ timCL-71CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
Calcium fortGluconate CaTrị còi xương, mềm xương, bại liệt trước và sau sinh, sốt sữa,CL-72CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
Vitamix superVitaminA; D3; E; nhóm B; H; EnzymeKích thích thèm ăn, phòng và trị bệnh thiếu vitamin, tăng sức đề kháng, chống suy dinh dưỡng ở GS-GCCL-74CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
Cevit-1000Vitamin CPhòng và trị thiếu vitamin C, các chứng ưa chảy máu, tăng sức đề kháng cơ thểCL-75CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
ChlorextraThiamphenicol Lidocain, DexamethasonPhó thương hàn GS, thương hàn GC, viêm dạ dày, ruột GS, tiêu chảy phân trắng, lỵCL-76CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
B.ComplexVitamin PP;B1;B2;B6Kích thích tăng trưởng, chống suy dinh dưỡng, thiếu máu, bồi dưỡng trong các bệnh nhiễm khuẩn và ký sinh trùngCL-78CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
Vitaject-6Vitamin A;D3; Amid nicotinique; Chlohydrate de pyridoxin; Chlohydrate de thiamineTrị các bệnh do thiếu vitamin gây ra như: cân bằng lại sự mất cân đối của cơ thể (phòng chống stress), kích thích tính thèm ăn, kích thích tăng trọngCL-79CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
Septotryl 24%Sulfamethoxypyridazine; TrimethoprimTrị: thương hàn, tiêu chảy phân trắng, viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp, móng, phân trắng, viêm xoang, THT gà, vịt, mũiCL-80CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
Terramycin 10%Oxytetracyclin HClTrị các bệnh truyền nhiễm ở GS-GC do vi khuẩn G- và G+ gây ra.CL-81CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
Tylo-CDTylosin tatrate; Colistin sulfate; DexamethasoneTrị các bệnh: viêm phổi, THT, phó thương hàn, E.Coli, lỵ, viêm vú, viêm tử cung, sốt sữa, CRD, vịt khẹt, bệnh đường tiêu hóaCL-82CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
Terramycin-500Terramycin HCl; Vitamin A; D3;EDùng phòng và trị các bệnh như tụ huyết trùng, viêm nhiễm đường ruột, CRD GC và nhiều bệnh viêm nhiễm khác ở GS-GCCL-83CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
Strepto-terramycinStreptomycin sulfate; Oxytetracylin HClPhòng và trị các bệnh: viêm ruột, viêm ruột truyền nhiễm, viêm xoang, vịt tả gà, CRD, bệnh đường hô hấp, viêm phổi, …CL-84CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
KanamycinKanamycin sulfateTrị: đóng dấu, thương hàn, bệnh đường ruột do Proteus, E.Coli, nhiệt thán, bệnh đuờng hô hấp, tiết niệu, bệnh ngoài da, …CL-86CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
ADE.BcomplexVitaminA;E; D3 ; B1 B2 ; B6; PPKích thích tăng trọng, bồi dưỡng, giúp gia súc khỏe mạnh chống còi cọc, chậm lớn,CL-87CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
Fer-10%Fer-DextranPhòng và trị bệnh thiếu sắt, thiếu máu ở heo con, dê, cừu, bê, nghé.CL-88CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
TiamulinTiamulin hydrogen fumarate;Trị các bệnh hô hấp mãn tính, bệnh tiêu chảy do mycoplasma, treponema, staphylococcus, streptococcusCL-90CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
TiamulinTiamulinPhòng, trị bệnh hô hấp mãn tính, tiêu chảy do các vi khuẩn gây ra ở GS, CRD, bệnh đường hô hấp, đường ruộtCL-91CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
Nor-alginNoramydopyrineGiảm đau, giảm viêm tại chỗ do quá trình ngăn cản sự tạo thành prostaglandine G2;CL-93CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
Fer-B12Fer-Dextran;Vitamin B12Phòng và trị bệnh thiếu sắt, thiếu máu ở heo con, dê, cừu, bê, nghé.CL-94CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
D.M.CDeltamethrinTrị ve, ruồi muỗi, ghẻ ở heo, trâu, bò. Trị chí, rận, bọ chét chó. Trị mạt rận ở gàCL-96CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
Ampi-StrepAmpicillin tryhydrate; Streptomycin sulfate; Vitamin A;E ; D3Phòng và trị các bệnh thương hàn, phó thương hàn, tiêu chảy phân trắng, viêm ruột, CRD, THT, viêm phổi, phế quản,CL-97CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
SpiramycinSpiramycinTrị viêm phổi, viêm teo xoang mũi, suyễn, nhiễm trùng ruột-dạ dày, viêm vú, khớp.CL-99CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
Mỡ ghẻ xanhDeltamethrin; ZnSO4Trị bệnh ngoài da: xà mâu, ghẻ, rận, rệpCL-100CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
Anti-paravetIvermectinTrị giun xoăn, giun đũa, giun tóc, giun kim, giun móc, sán dây ở gà.CL-102CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
AlbicolisAmpicillin tryhydrate; Colistin sulfateTrị tiêu chảy phân trắng, phân xanh, phân vàng ở GS-GC, thương hàn, phó thương hàn, viêm ruột, viêm phổi, viêm tử cungCL-103CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
SpiracolisSpiramycin (adipate); Colistin sulfateTrị tiêu chảy phân trắng, E.Coli ở GS, tiêu chảy phân xanh, phân vàng gà, vịt,CL-104CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
Tiamulin-125Tiamulin hydrogen fumarate; Vit A; D3; EPhòng và Trị các bệnh đường hô hấp, bệnh tiêu chảy do các vi khuẩn gây raCL-106CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
Cevimix 10%Vitamin C; Sodium Camphosulfonat Acid citric;An thần, tăng sức đề kháng của cơ thể, phòng chống stress (sốc)CL-109CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
CalcimixVitamin A;E ; D3; Ca; P; khoáng vi lượng; EnzymeNgừa và trị chứng còi cọc chậm lớn do suy dinh dưỡng ở heo con gà vịt con, bê, nghé, phòng chứng mềm, xốp , cong xươngCL-113CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
Terra-spOxytetracylin HCl; Spiramycin; B. complexTrị THT, toi, CRD, vịt khẹt, các bệnh phổi do vi khuẩn nhạy cảm với oxytetracyclin và spiramycin ở bê, lợn, GCCL-115CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
Povimix (ADE-Bcomplex)Vitamin C; E; PP; K3; B1 ; B2 ; B6; khoáng vi lượng; TerramycinGiúp heo con, heo thịt, gà vịt thịt, cút thịt tăng trọng nhanh, giảm bệnh tậtCL-117CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
Vitamin B12Vitamin B12Tăng cường trao đổi chất, kích thích tạo hồng cầu, tăng sức đề kháng cho cơ thểCL-118CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
Chloxa-MulinThiamphenicol, Tiamulin Lidocain, DexamethasonTrị thương hàn, phó thương hàn mãn tính ở Gs-Gc, lỵ ở Gs, CRD, viêm mũi vịtCL-119CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
Eryxa Mullin (Edexti)Erythromycin, Tiamulin, DexamethasonTrị CRD gà, viêm xoang mũi truyền nhiễm vịt, viêm phổi, phế quản, viêm tử cung, viêm khớp, viêm vú, THT, dấu son ở heo, viêm ruột tiêu chảy ở GS-GCCL-120CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
BMovit superDextrose, vitamin nhóm B, PP, chất điện giảiTrị stress, có tác dụng tăng sức, tiếp nước, khoáng chất, bổ sung vitamin cho GS-GCCL-121CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
E.C.P ComplexEstradiolcyclopantyl propionat, vitamin ETăng cường khả năng sinh sản, kích thích động dục và khả năng thụ thai ở gia súc.CL-122CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
Ampixacillin 1.000Ampicillin sodium ChlorxacillinTrị viêm ruột tiêu chảy, viêm vú, viêm tử cung, viêm thận, PTH, THT, dấu son, E.Coli, , thương hàn, CRD gà, viêm xoang mũi truyền nhiễm vịt,CL-124CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
Enromin 400Enrofloxacin, vitamin A, C, K3Trị CRD gà , viêm xoang mũi truyền nhiễm vịt, suyễn, viêm phổi, viêm phế quản, viêm khớp, tụ huyết trùng gà vịt, tiêu chảy do E.Coli, salmonella ở heo,CL-126CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
Enro-20Enrofloxacin, DexamethasonTrị THT, PTH, tiêu chảy do E.Coli, viêm teo mũi, viêm vú, ử cung ở heo, trâu, bò. Trị CRD gà, viêm mũi vịt, TH, viêm khớp, nhiễm khuẩn E.Coli gà, vịt.CL-127CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
Ascarex-DPiperazine dihydrochloride 53%Trị giun tròn GS-GC như: giun đũa. giun kim, giun chỉ, giun tóc, giun xoăn, giun kết hạt, giun lươn,CL-139CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
Ban nóng gia súcOxytetracycline; Paracetamol hay AnalginHạ nhiệt, giảm đau, tiêu chảy phân trắng, nhiễm trùng đường máu, toi, thương hànCL-141CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
Mỡ ghẻ vàngDeltamethrinTrị các bệnh ngoài da ở gia súc như: xà mâu, ghẻ, rận, rệp, chí.CL-142CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
ADPolyvixVitamin A;D;E;C; nhóm B; Lysin, OxytetracyclinKích thích tiết sữa heo nái, ngăn ngừa suy dinh dưỡng, nhiễm trùng đường ruộtCL-146CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
Strychnal B1Strychnin; VitaminB1Trị các trường hợp thú bị tê liệt các dây thần kinh, sưng phù toàn thân, ăn kém ngon, cơ thể suy nhược, mệt mỏiCL-151CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
Vitamin B1VitaminB1Trị các trường hợp GS-GC thiếu vitamin B1, tái lập cân bằng dinh dưỡng.CL-152CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
Strychnin sulfateStrychnin sulfateTrị tê liệt thần kinh như: bại liệt chânCL-153CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
Atropin sulfateAtropin sulfateTrị ngộ độc Dipterex, thuốc xịt rầy. Giảm đau trong viêm ruột, xoắn ruộtCL-154CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
ADBcomplexVitamin A;D;C; B1; B2Phòng các bệnh suy dinh dưỡng, rối loạn tiêu hóa, hô hấp, còi xương, thiếu máuCL-158CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
Tetra trứng GCVitamin A D; E; Lysin; Meth; OxytetracyclineGiúp GC mau lớn, ngừa bệnh tật, chống stress, tăng sản lượng trứngCL-160CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
A.T.POxytetracyclin; Penicillin V; AnalginPhòng và trị phân trắng, toi, thương hàn, viêm phế quản, viêm khớp, viêm ruột, nhiễm trùng đường tiêu hóa, tiết niệuCL-163CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
Bye-CiloxColistin sulfate, Lincomycin, acid lactic, Hemicellulase men a-amylase, Protease b-glucanase,Trị và ngừa bệnh tiêu chảy ở heo do nhiễm khuẩn đường ruộtCL-166CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
Cefa-TDCefalexin, Tylan, vitamin CTrị và ngừa CRD, CCRD gà, vịt khẹt, viêm ruột tiêu chảy, viêm khớp, viêm vú, viêm tử cung, viêm đường tiết niệuCL-168CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
ColispiraColistin; Spiramycin; DexamethasonTrị bệnh tiêu chảy, viêm ruột, xuất huyết, bạch lỵ ở gà, CRDCL-170CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
AmpicolistinAmpicillin tryhdtrate; Colistin sulfateTrị các bệnh nhiễm khuẩn đường ruột và các bệnh đường hô hấpCL-174CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
NorfloxilinNorfloxacinTrị các bệnh do Mycoplasma gây ra trên GS-GCCL-175CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
Dynamylin CDTiamulin; Colistin sulfate, DexamethasonTrị các bệnh: thương hàn, viêm ruột tiêu chảy, E.Coli, viêm vú, viêm khớp, viêm phổi, viêm đường hô hấp, ..CL-176CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
T.O.D-Fort (Chlorasone New-1.000)Thiamphenicol, Oxytetracyclin HCl, Lidocain, DexamethasonThương hàn, phó thương hàn, tụ huyết trùng GS-GC, tiêu chảy ở heo, bê, nghé.CL-177CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
Thiam-TyloThiamphenicol, Tylosin DexamethasonTrị hội chứng MMA, viêm phổ, viêm vú, PTH, THT, viêm xoang mũi vịt gàCL-178CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
ErytetrasoneErythromycin ; Tetracylin HCl; DexamethasoneTrị các bệnh nhiễm trùng bộ máy hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu ở GS-GC như: thương hàn, viêm phổi, tiêu chảy, THT, CRDCL-180CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
Calcium BecovitVitamin nhóm B; PP; Gluconate CaNgừa và trị các bệnh thiếu calcium và vitamin nhóm BCL-184CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
Gluconate Ca 10%Gluconate CaTrị bệnh do thiếu canxi như: còi xương, loãng xương, co giật, sốt sữa, bại liệtCL-185CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
UrotropinUrotropinSát trùng đường niệu và đường mật , sát trùng đường ruộtCL-186CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
SepticeminUrotropin; Glucose; Kali iodua; IodeChống nhiễm độc, nhiễm trùng, cảm cúm, giảm sốt, lợi tiểu, sát trùng đường tiết niệuCL-187CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
Nước cấtNước cấtDùng pha thuốc bột hoặc vacxinCL-188CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
Cảm cúmOxytetracycline; Analgin; Sulfadimidin;VitaminB1;CPhòng và trị nhiễm trùng đường máu, tiêu hóa, hô hấp (ho, sổ mũi) ở GS-GC.CL-198CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
ADE B Complex (1)Vitamin A; D; nhóm BKích thích tiết sữa, tăng sức đề kháng cho GS-GCCL-203CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
KampicinAmpicillin sodium; Kanamycin sulfateNhiễm trùng não, phổi, huyết, màng trong tim, tiết niệu và sinh dụcCL-204CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
Meko-multivitamixVitamin A; D3; E; B1; B6; PP; C; khoáng vi lượngKích thích sinh trưởng, ngừa các bệnh nhiễm trùng đường ruột, rối loạn trao đổi chất, thiếu máu ở GS-GCCL-206CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
LevamysolLevamysol HClPhòng và trị các loại giun đường hô hấp và đường ruột như: giun đũa, giun phổi, giun tóc, giun kim, giun móc, giun xoăn, …CL-207CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
Ampicoli BAmpicillin; Colistin; Vitamin B1Phòng và trị viêm ruột, E.Coli, viêm rốn, viêm xoang, CRD, tụ huyết trùngCL-209CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
LiomycinLiomycin HCl; Neomycin sulfateTrị tiêu chảy, E.Coli, viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung, sẩy thai truyền nhiểm ở GS. Trị CRD, viêm xoang, viêm khớpCL-212CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
Tylo sulvitTylosin tartrate; Analgin; Sulfadimidin;VitaminCTrị các bệnh do VK G-, G+, Mycoplasma, tiêu chảy, CRDCL-214CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
Vitamin CVitamin CTăng sức đề kháng, chống stress do thời tiết, vận chuyển, …CL-220CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
Apra-ColisApramycin, Colistin, Vitamin C, K3Trị tiêu chảy viêm ruột, phân trắng, E.Coli, Salmonella, sưng mặt, phù mặt, phù ruộtCL-222CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
ADB.ComplexVitamin A;D3;E; nhóm B1, B2; B6; PPBổ sung vitamin, ngừa và trị các bệnh do thiếu vitaminCL-225CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
SulstrepSulfacetamid, StreptomycinTrị tiêu chảy, ngừa và trị các bệnh CRD, thương hàn, phân trắng, toi, cầu trùngCL-232CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
Vitamin K3 0, 5%Vitamin K3Phòng và trị các bệnh do thiết Vitamin K3CL-236CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
Fer-mullin (Fetiar)Fer-dextran, TiamulinTrị thiếu máu, tiêu chảy do thiếu sắt và nhiễm khuẩn đường ruột ở GS non, heo con.CL-238CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
Shampoo-superDeltamethrin, vitamin B5Tắm sạch, mượt lông, ngừa ký sinh trùng ngoài da ở heo, chó, mèo và gia súc khác.CL-241CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
Shampoo-antiparaDeltamethrinTắm sạch, trị ghẻ, ve, xà mâu, rận, chí, bọ chét ở heo, chó, mèo và gia súc khác.CL-243CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
Flume-KFlumequin, vitamin C, K3Phòng, trị PTH, THT, viêm ruột, viêm vú, viêm tử cung-âm đạo, các bệnh đường hô hấp, E.Coli, tiêu chảy, phù thũng .CL-245CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
Stop-GumboroVitamin A, D, E, PP, C, nhóm B, K, chất điện giảiTăng sức đề kháng, chống xuất huyết, chảy máu, vượt qua bệnh gumboro.CL-246CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
Mekonit (Nitrovet)NitroxinilTrị sán lá gan, giun xoăn dạ dày-ruột ở loài nhai lại, bệnh giun chỉ ở trâu, bò, giun móc ở chó, giun kết hạt ở GCCL-250CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
EnrocinEnrofloxacinTrị tiêu chảy do E.Coli, salmonella ở heo phó thương hàn, lỵ, CRD gà, viêm xoang mũi truyền nhiễm vịt, tụ huyết trùng gà, vịtCL-253CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
FluquinFlumequinTrị PTH, THT, viêm ruột tiêu chảy, Ecoli, viêm vú, viêm tử cung, viêm phổi, CRD, viêm mũi truyền nhiễmCL-254CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
CefadroxilCefadroxilTrị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm xoang cấp, viêm phế quản, viêm phổi-phế quản, nhiễm trùng đường tiểu,CL-255CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
CataximCefotaxim sodiumTrị nhiễm trùng huyết, viêm nội tâm mạc, viêm màng nãoCL-256CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
RoximycinRoxythromycinTrị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm phổi, viêm vú, viêm khớp ở GS-GCCL-257CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
Analgin C-FortAnalgin, Vitamin CGiảm sốt, tăng sức đề kháng của thú trong các bệnh nhiễm trùng, phòng chống stressCL-260CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
CL-TesTetracyclin HCL, Tylosin tartratTrị viêm phổi gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Tetracyclin và Tylosin ở BêCL-262CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
MEKOFLOX 10FlofenicolTrị bệnh nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Flofenicol trên bò, heo.CL-263CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
CL-NeotesulOxytetracyclin HCL, Neomycin sulfateTrị tiêu chảy, viêm phổi có mủ ở bê, nghé. Nhiễm khuẩn đường ruột bò, heo, cừu. Viêm xoang mũi gà tây, CRD gà.CL-264CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
CL-AcimoxylAmoxicillinTrị viêm phế quản, phổi cấp, mãn tính; viêm ruột, khớpCL-265CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
Pen-Strep LAPenicillin DihydrostreptomycinTrị nhiễm trùng do vi khuẩn nhậy cảm với Streptomycin và Penicillin gây raCL-266CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
Mekocine 5MarbofloxacinTrị các bệnh viêm, nhiễm trùng do vi khuẩn nhậy cảm với Marbofloxacin gây raCL-267CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
Bipeni-StreptoDihydrostreptomycin sulfate, Penicillin G procainTrị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Dihydrostreptomycin và Penicillin gây ra trên trâu, bò, dê, cừu, heo.CL-269CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
Thuốc sát trùng chuồng trạiGlutaraldehyde, Benzalkonium chlorideSát trùng chuồng trại, lò ấp, khử trùng nước, trứng trước khi ấp, tiêu độc xác chết.CL-270CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
DanofloxDanofloxacin, DexamethasoneTrị viêm phổi trên trâu, bò, heo.CL-271CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
EstreptopenicilinaDihydrostreptomycin, Penicilin G procaineTrị nhiễm trùng sinh dục, hô hấp, nhiễm trùng vết thương trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, heo, chó, mèo.CL-272CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
CL-Doxy 20%DoxycylineTrị bệnh đường hô hấp, tiêu hoá, sinh dục, tiết niệu trên bê, heo, gia cầm.CL-273CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
CL-Enro 50EnrofloxacinTrị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Enrofloxacin gây ra trên trâu, bò, lợnCL-274CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
CL-AmoxgenAmoxicillin trihydrate; Gentamycin sulfateTrị viêm phổi, cầu trùng, viêm tử cung, tiêu chảy, viêm ruột, viêm vú, áp xe, ngiễm trùng máu trên bò, ngựa, dê, cừu, heoCL-275CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
CL-SpeclinjectSpectinomycin Sulfate, Licomycin HClTrị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm ruột, viêm khớp trên bê, heo, dê, cừu. gia cầm, chó mèoCL-276CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
CL-Flor 30FlorfenicolTrị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò, heoCL-277CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
LINCOMYCIN 10%Lincomycin HClTrị lỵ (Treponema hyodysenteriae) trên heo. Trị bệnh gây ra bởi Mycoplasma spp trên gia cầm.CL-278CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
CL-DOCOLIDoxycycline HCl Colistin sulfateTrị nhiễm trùng dạ dày-ruột, nhiễm trùng đường hô hấp trên bê, heo, dê, cừu, gia cầm.CL-279CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
CL-DONECINDoxycycline HCl Neomycin sulfateTrị nhiễm trùng dạ dày-ruột, hô hấp trên bê, heo, dê, cừu, gia cầm.CL-280CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
CL-DOTYLDoxycycline HCl Tylosin tartrateTrị nhiễm trùng tiêu hóa, hô hấp trên bê, heo, dê, cừu, gia cầm.CL-281CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
CL-DOXGENDoxycycline HCl Gentamycin sulfateTrị nhiễm trùng dạ dày-ruột, hô hấp trên bê, heo, dê, cừu, gia cầm.CL-282CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
CL-TERRAMYCINE 500Oxytetracycline HClKháng sinh phổ rộng, chống lại vi khuẩn gram dương và gram âm.CL-283CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
CL-FlodoxyFlorfenicol, Doxycycline hyclateTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, viêm tử cung, viêm âm đạo, viêm màng não trên trâu, bò, heoCL-284CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
CL-AMOXCOLIAmoxicillin trihydrate; Colistin sulfateTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, tiết niệu, hô hấp trên bê, nghé, dê, cừu, heo, gia cầm.CL-285CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
Mekoflox LADanofloxacinTrị bệnh đường hô hấp trên trâu, bò, lợn.CL-286CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
Mekocyl OralEnrofloxacinTrị nhiễm trùng dạ dày-ruột, hô hấp, tiết niệu trên bê, dê, cừu, lợn, gia cầm.CL-287CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
MKV-Flor OralFlorfenicolTrị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa trên lợn, gia cầm.CL-288CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
Mekoson SFlorfenicol, OxytetracyclineTrị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, viêm vú, viêm tử cung, tiết niệu trên trâu, bò, heo, dê, gia cầm.CL-289CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
Mekoflor 10FlorfenicolTrị nhiễm trùng hô hấp trên lợn.CL-290CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
MekomecIvermectinTrị ngoại ký sinh trùng trên trâu, bò, chó, mèo.CL-291CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
Mekocine 10MarbofloxacinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm tử cung, viêm vú trên trâu, bò, lợn.CL-292CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
Mekococ 5ToltrazurilTrị cầu trùng trên bê, nghé, heo con.CL-293CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
MekosalButaphosphan, Vitamin B12Phòng và trị rối loạn chuyển hóa, bại liệt, tăng tiết sữa và nhanh hồi phục trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, heo, gia cầm.CL-294CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
Mekoxacin XLOxytetracyclineTrị bệnh đường ruột trên heo con; viêm vú, viêm tử cung trên heo nái.CL-295CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
Mekocyl 2, 5EnrofloxacinTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, chó, mèo, gia cầm.CL-296CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
Mekoflor LAFlorfenicolTrị nhiễm trùng hô hấp trên trâu, bò, lợnCL-297CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
Mekococ 2, 5ToltrazurilTrị cầu trùng trên gia cầm.CL-298CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
Mekocyl 10%EnrofloxacinTrị nhiễm trùng dạ dày-ruột, hô hấp, tiết niệu trên trâu, bò, dê, cừu, lợn.CL-299CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
MekocanxiCalcium gluconate, ButaphosphanPhòng trị bệnh thiếu máu, thiếu calci, chứng bại liệt trước và sau sinh, sốt sữa, còi xương, xốp xương, co giật.CL-300CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
Apra SusApramycin, Colistin sulfateTrị tiêu chảy, viêm dạ dày-ruột trên gia súc, gia cầm.CL-301CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
Amoxy PlusAmoxicillin trihydrate, PotassiumClavulanateTrị nhiễm trùng đường hô hấp, nhiễm trùng mô mềm, viêm vú, viêm tử cung, nhiễm trùng đường tiết niệu, nhiễm khuẩn da và mô mềm.CL-302CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
Mekovita OralVitamin A, D3, EPhòng ngừa, trị các bệnh thiếu hụt vitamin A, D3, E.CL-303CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
Meko.PROGES EProgesterone, Vitamin EĐiều chỉnh chu kỳ động dục, loạn sản trên trâu, bò, ngựa, heo. Dưỡng thai, điều hòa quá trình sinh sảnCL-304CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
Meko.DOXY 20% LADoxycycline hyclateTrị nhiễm trùng đường hô hấp, đường tiêu hóa gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với DoxycyclineCL-305CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
Amox OralAmoxicillin trihydrat, Potassium clavulanateTrị nhiễm trùng đường hô hấp, nhiễm trùng đường tiết niệu, nhiễm khuẩn da và mô mềm trên chó, mèo.CL-306CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
Amox CreamAmoxicillin trihydrate, Potassium ClavulanateTrị viêm vú trên gia súc.CL-307CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
Mekoxacin PlusOxytetracycllin HCl, FlunixilTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên gia súc.CL-308CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
FluxinFlunixinKháng viêm, hạ sốt, giảm đau, dùng trên trâu, bò, ngựa, heoCL-309CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
Meko.BROM InjBromhexin HClLong đờm, giảm ho, giãn phế quản, giúp thú dễ thở trong bệnh viêm phổi.CL-310CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
MekoxicamMeloxicamKháng viêm, hạ sốt, giảm đau, dùng trên trâu, bò, ngựa, heo.CL-311CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
FosloxinFosfomycin sodium, Tylosin, KetoprofenTrị phó thương hàn, Thương hàn ghép E.coli, nhiễm trùng sinh mủ, bệnh đường tiêu hoá ghép với hô hấp trên gia súc, gia cầm.CL-312CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
Meko.FLOXYFlorfenicol, Doxycyline hyclateTrị thương hàn, tụ huyết trùng, viêm phổi, viêm ruột tiêu chảy, viêm khớp, viêm tử cung, viêm vú, sưng phù đầu,CL-313CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
Meko.SPIRAFlorfenicol, Spiramycin, Lidocain HClTrị viêm phổi, viêm phế quản phổi, viêm ruột, tiêu chảy, đóng dấu, tụ huyết trùng, thương hàn, kiết lỵ trên trâu, bò, heo.CL-314CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
Ceftifur 20% LaCeftiofurTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên lợn.CL-315CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
Mekotol 4%TildipirosinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên lợn.CL-316CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
Meko.LINSPECLincomycin HCl, Spectinomycin sulfateTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên lợn, gia cầmCL-317CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
Mekotol 18%TildipirosinTrị nhiễm khuẩn trên hô hấp trên trâu, bòCL-318CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
AntisepCypermethrinDiệt ruồi, rận, ve, bọ ve, ghẻ và các loài ectoparasites khác trên gia súc - gia cầmCL-319CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
Ceftifur 5%CeftiofurTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên bò, heo.CL-320CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
Apralis CreamApramycin sulfate, Colistin sulfateTrị tiêu chảy, viêm dạ dày-ruột trên bê, nghé, dê, cừu con, heo con.CL-321CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
ClomectinIvermectin, ClorsulonTri sán lá giun, sán, ghẻ, bọ chét, trên trâu, bò, dê, cừuCL-322CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
Kitacin powderKitasamycin, SulfadimidinTrị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa trên heo và gia cầmCL-323CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
ADE super powderVitamin A, Vitamin D3, Vitamin EPhòng và trị thiếu Vitamin ADE, tăng cường sức đề kháng, giảm stress trên trâu, bò, dê, cừu, lơn, gia cầmCL-324CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
ClostenolCloprostenolTrị chậm hoặc không động dục , gây động dục hàng loạt, tống thai chết ra ngoài khi, pha tinh dịch để tăng đậu thai, đẻ nhiều trên trâu, bò, ngựa, lợn, chó, mèoCL-325CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
MekolyseDinoprost tromethamineLàm tiêu thể vàng, tăng cường co bóp tử cung tống sạch nhau và sản dịch sau khi sinh, kích đẻ trước ngày dự kiến. Gây động dục hàng loạt. Pha trong tinh dịch giúp tăng tỉ lệ đậu thaiCL-326CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
Gamycin 150GamythromycinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên bò. Đặc trị bệnh hô hấp trên heo do Actinobacillus pleuropneumoniae Pasteurella multocida and Haemophilus parasuis.CL-327CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
MKV-amox 50Amoxicillin trihydrateTrị nhiễm trùng đươờng hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, MMA trên lợn và gia cầmCL-328CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
MKV-colistin 10%Colistin sulfateTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên bê, dê, cừu, heo, gia cầmCL-329CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
Kitasamycin 10%Kitasamycin baseTrị hen suyễn, viêm phổi, viêm phế quản, viêm teo xoang mũi truyền nhiễm, CRD, viêm ruột tiêu chảy, lỵ trên heo và gia cầmCL-330CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
MKV-chlortetra 15%Chlortetracycline HClTrị bệnh đường hô hấp và tiêu hóa trên lợn, gia cầmCL-331CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
MKV-florfenicol 50FlorfenicolTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên bê, dê, cừu, lợn và gia cầmCL-332CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
Bromhexin complexBromhexine HCl, Dipyrone, Dexamethasone acetateHạ sốt, long đờm, lỏng đờm, tiêu đờm trên trâu, bò, dê, cừu, ngựa, heo,CL-333CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
TylosinTylosin tartrateTrị nhiễm trùng đường hô hấp, bệnh lỵ heo và gia cầmCL-334CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
Floxin goldFlorfenicol, Flunixin meglumine:Trị nhiễm trùng đường hô hấp, hạ sốt, kháng viêm trên bòCL-335CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
Amoxi-500 (Amoxi 50%WS, Amoxi 400WS )Amoxicillin, Vitamin A, D3Trị bệnh CRD, viêm phổi, viêm màng phổi, viêm đường ruột, tiết niệuCT-1CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Terramycin-500Oxytetracyclin, Vitamin A, D3, ETrị hô hấp mãn tính, Viêm ruột-tiêu chảy, cầu trùngCT-3CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
AD3EVit.A, D3, EBổ sung vitamin A, D, ECT-4CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Terra-EggOxytetracyclin, Vit.A, D3, E, B2, B5, B6, B12, K, PP, HGiúp tăng sản lượng trứng, tăng khả năng hấp thu thức ănCT-7CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Cospi ComplexColistin, Spiramycin, Vit.A, D3, E, C, KNgừa và trị viêm dạ dày-ruột của thú non, lỵ trực tràng ở gia cầm và thỏCT-8CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Spite-multivitSpiramycin, Oxytetracyclin, Vit.B1, B6, B2, PP, B5Trị các nhiễm trùng Gram (-) Gram (+)CT-9CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Terra-StreptoOxytetracycline StreptomycineTrị bệnh thương hàn, tụ huyết trùng, tiêu chảy, viêm phổiCT-11CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
PenicillinPenicillinTrị bệnh viêm phổi, đóng dấu, nhiệt thán, THT, viêm vú, tử cungCT-15CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Pen-StrepPenicillin, StreptomycinTrị THT, nhiễm trùng hô hấp, viêm phổi, viêm ruột xuất huyết, đường tiết niệu, ở gia súc, gia cầmCT-16CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
NeotetrasoneNeomycin, OxytetracyclinTrị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa do vi khuẩn Gram (-), Gram (+) ở gia súc, gia cầmCT-17CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
AmpicillinAmpicillinDùng trong các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dụcCT-18CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Ka-AmpiKanamycin, AmpicillinTrị tiêu chảy, thương hàn, THTCT-19CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Pen-KanaPenicillin, KanamycinTrị viêm phổi, viêm khớp, nhiệt thánCT-20CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
StreptomycinStreptomycinTrị bệnh THT, viêm phổi, tiêu chảyCT-21CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
PenicillinPenicillinTrị bệnh viêm phổi, đóng dấu, nhiệt thán, tụ huyết trùng, viêm vú, tử cungCT-22CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Vimexyson C.O.DThiamphenicol, Oxytetracyclin, Dexamethasone, BromhexineTrị phó thương hàn, THT, viêm ruột, ỉa chảy, viêm vú, viêm tử cung.CT-24CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
TylovetTylosin, Thiamphenicol, PrednisoloneTrị phó thương hàn, tiêu chảy, kiết lỵCT-25CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
LevavetLevamisolTrị nội ký sinh trùng, giun tròn, giun lươn, giun phổi, …CT-26CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
SulfadiazinSulfadiazinTrị nhiễm trùng hô hấp, máu, sinh dụcCT-27CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Vitamin CVitamin CTăng sức đề kháng Phòng chống stressCT-32CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Vitamin B1Vitamin B1Thú non chậm lớn; viêm đa dây thần kinh, chứng co giậtCT-33CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Vitamin B6Vitamin B6Bổ sung vitamin, phòng suy nhược, biếng ănCT-34CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Na-CamphoNatri camphosulfonateTrợ tim và hô hấpCT-35CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
BecozymvetVitamin B1, B2, B5, B6, PPBổ sung vitamin nhóm B.Bệnh do thiếu vitamin nhóm BCT-36CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Analgivet (Analgin)AnalginGiảm đau, hạ nhiệt, chống viêmCT-37CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Gentamycin (từ 5% đến 50%)GentamycinTrị viêm phổi, viêm vú, viêm tử cungCT-38CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Vitamin B12Vitamin B12Dùng trị suy nhược, thiếu máu,CT-39CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
B. Complex (B. Complex Fortified)Vitamin B1, B2, B6 (B5, B12, PP, Inositol)Kích thích tăng trọng, Trợ sức, kích thích tiêu hóaCT-40CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Sulfadiazine 20%SulfadiazinTrị nhiễm trùng hô hấp, máu, sinh dụcCT-43CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Vime-SoneThiamphenicol, Prednisolone Oxytetracyclin, Lidocain,Trị thương hàn, tụ huyết trùng, đóng dấuCT-46CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Vimethicol 100ThiamphenicolTrị phó thương hàn, THT, viêm ruột, ỉa chảy, viêm vú, viêm tử cung.CT-47CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Lincocin 10LincomycinTrị nhiễm trùng vi khuẩn G(+) và các vi khuẩn kỵ khí.CT-48CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
LevavetLevamisolTrị nội ký sinh trùng, giun trònCT-49CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Strychnal B1Strychnine, Vitamin B1Suy nhược cơ thể, kích thích thần kinh, nhược cơ, bại liệtCT-50CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
SeptivetUrotropinLợi tiểuCT-51CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
EryvitErythromycinTrị nhiễm trùng hô hấp tiêu hóa.CT-52CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Ery-TetrasoneErythromycin, OxytetracyclinTrị nhiễm trùng hô hấp tiêu hóa, sinh dụcCT-54CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
TerravetOxytetracyclinTrị các nhiễm trùng tiêu hóa, sinh dụcCT-55CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
LevavetLevamisolTrị nội ký sinh trùng : giun dũa, giun lươn, giun phổiCT-58CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
AD3EVitamin.A, D3, EBổ sung vitamin A, D, ECT-64CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
VimeperosVitamin A, D3, E, B1, B2, B5, B6, B12, C, A.Folic, H, PPBổ sung Vitamin ADE, vit nhóm B, tăng sức đề kháng, chống suy nhượcCT-65CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Terra-ColivetOxytetracyclin, Colistin, Vitamin A, D3, E, B1, B2, B5, B6, B12, K, PPPhòng ngừa các bệnh do stress, vận chuyển, chủng ngừa, …CT-66CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
NeodoxNeomycin, DoxycyclineTrị các bệnh đường ruột: tiêu chảy phân trắng, phân xanhCT-68CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Ery Từ 5% đến 50%ErythromycinTrị nhiễm trùng hô hấp tiêu hóa.CT-70CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Embavit No.1Vitamin. A, D3, E, K, B1, B2, B12, B5, H, A.Folic, PP, Cholin, Fe, Zn, Mn, Cu, Co, Se, KI, Ca, Methionin, OxytetracyclinPremix cho gà thịt, cung cấp vitamin, khoáng và nâng cao sức đề khángCT-72CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Embavit No.2Vit.A, D3, E, K, B1, B2, B6, B12, B5, A.Folic, PP, Cholin, Fe, Zn, Mn, Cu, Co, KI, Se, Ca Methionin, OxytetracyclinPremix cho gà đẻ, cung cấp vitamin, khoáng và nâng cao sức đề khángCT-73CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Embavit No.5Vit.A, D3, E, K, B1, B2, B6, B12, B5, PP, Cholin, Fe, Zn, Mn, Cu, Co, Se, KI, Ca, Methionin, OxytetracyclinPremix cho heo thịt, cung cấp vitamin, khoáng và nâng cao sức đề khángCT-76CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Neodox FortNeomycin, Doxycyclin Inositol, Methionin, LysineTrị các bệnh đường ruột: tiêu chảy phân trắng, phân xanhCT-85CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Vimequine (Vimequyl) ( từ 5% đến 50%)FlumequinTrị các nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa do vi khuẩn G(-)CT-86CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
ColidoxColistin, DoxycyclinTrị tụ huyết trùngCT-88CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Peni-PotassiumPenicillin potassiumTrị bệnh viêm phổi, đóng dấu, nhiệt thán, THT, viêm vú, viêm tử cungCT-89CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Strepto-PenStreptomycin, PenicillinTrị bệnh THT, nhiễm trùng hô hấp, viêm phổi, viêm niệu, sinh dụcCT-90CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Estreptopenicina AviarStreptomycin, PenicillinTrị bệnh THT, nhiễm trùng hô hấp, viêm phổi, viêm niệu, sinh dụcCT-91CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
PentomycinStreptomycin, PenicillinTrị bệnh THT, đường hô hấp, viêm phổi, viêm niệu, sinh dụcCT-92CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
PenicillinPenicillinTrị bệnh viêm phổi, đóng dấu, nhiệt thán; tụ huyết trùng, viêm vú, tử cungCT-93CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
ErytialinErythromycin, TiamulinTrị nhiễm trùng hô hấp, suyễn heo, CRD gia cầmCT-94CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
VimerosonThiamphenicol, Oxytetracycline, DexaTrị thương hàn, tụ huyết trùng, đóng dấuCT-95CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
B Complex ADEVit.A, D3, E, PP, B1, B6, B2Kích thích tăng trọng, tiêu hóa, trợ sứcCT-97CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Sinh lý ngọt (Glucose 5%)GlucoseBổ sung glucose, trợ sứcCT-98CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Nước cấtNước cấtPha các loại thuốc tiêmCT-100CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Hydrovit for Egg (Hydrosol AD3E)Vit.A, D3, ETăng sản lượng trứng, kéo dài giai đoạn đẻ trứngCT-104CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Vime-flutin (Vimequyl)FlumequinTrị các nhiễm trùng do vi khuẩn Gram (-)CT-105CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
UrotropinUrotropinLợi tiểuCT-106CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
AmpicolColistin, Ampicillin, Vit.A, D3, E, B1, B2, B6, B5, KTri nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa.CT-110CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
VimelivitTiamulin, Vit.A, D3, E, B1, B6, B2, KPhòng các bệnh đường hô hấp, phòng chống stressCT-113CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
DoxycolivitDoxycyclin, Colistin Vit.A, D3, E, B1, B6Trị tiêu chảy phân trắng, và các bệnh đường tiêu hóa khácCT-114CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Norflox 5% (Norflovet)NorfloxacinTrị nhiễm trùng do vi khuẩn Gr(+), Gr(-)CT-118CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Norflox 20% (Norflovet)NorfloxacinTrị các chứng nhiễm trùng do vi khuẩn Gram (+), Gram (-), bệnh THT, thương hàn, tiêu chảyCT-119CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
CotialinColistin, TiamulinTrị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, cho gia súc gia cầmCT-120CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Norflox Plus VitaminNorfloxacin, VitaminTrị bệnh nhiễm trùng Gr(+), Gr(-): bệnh THT, thương hàn, tiêu chảy.CT-122CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Vimequin Concentrate 50%FlumequineTrị các bệnh nhiễm trùng Gr (-)CT-123CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Vimenro (Solvacough 10%-20%)EnrofloxacinTrị viêm phổi, tiêu chảy, nhiễm trùng máu, tụ huyết trùng, thương hàn gia súc gia cầmCT-125CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
AmpicolAmpicillin, ColistinTrị bệnh nhiễm trùng thường gặp như CRD, hô hấp, tiêu hóaCT-126CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Amoxi 15%-20% LAAmoxicillinTrị viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung, tiết niệuCT-128CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
ParavetParacetamolGiảm đau, hạ nhiệtCT-129CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Tylosin 20% (Tylosin 200 Plus)TylosinTrị bệnh đường hô hấp, CRD gia cầm, viêm mũi, suyễn heo, khẹc vịtCT-130CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Tylosin 5%TylosinTrị bệnh đường hô hấp, CRD gia cầm, viêm mũi, suyễn heo, khẹc vịtCT-131CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Vimetryl 5% Inj (Anti-Srtess 5%, Carbinol 50, Solvacough Inj )EnrofloxacinTrị viêm phổi, tiêu chảy, nhiễm trùng máu, tụ huyết trùng, thương hàn gia súc gia cầmCT-133CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
VimenroEnrofloxacinTrị viêm phổi, tiêu chảy, nhiễm trùng máu, THT, thương hàn gia súc gia cầmCT-134CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
DepancyGlucose, B5, B12Phòng thiếu sắt, thiếu máu heo con, suy dinh dưỡng, tăng sản lượng sữaCT-135CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Norflox 10% (Norflovet)NorfloxacinTrị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn Gr (+), Gr (-), THT, thương hàn.CT-137CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
VitaralVit.A, D3, E, K, B2, B6, B12, B5Kích thích tăng trọng, tiêu hóa tốtCT-139CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
SpectinSpectinomycinPhòng và trị tiêu chảy heo conCT-140CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Tylo VMDTylosine, ThiamphenicolTrị phó thương hàn, tiêu chảy, kiết lỵCT-142CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Sulfazin 50 (Sulfadiazin)SulfadiazinTrị nhiễm trùng đường máu, hô hấp, sinh dụcCT-144CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Vimequin 3% (Vimequyl 3%)FlumequinTrị nhiễm trùng do vi khuẩn Gr (-)CT-145CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Vimequin 10% (Vimequyl 10%)FlumequinTrị nhiễm trùng do vi khuẩn Gr (-)CT-146CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Dexa-VMDDexamethasoneKháng viêm, chống dị ứng, chống tác nhân gây stressCT-148CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
BiotinH ADVitamin A, D3, H, ZnPhòng, trị bệnh do thiếu vitamin, kẽm, loét da, long móngCT-150CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Tiamulin (Vimemulin 100)TiamulinTrị suyễn, cúm, tiêu chảy phân trắng, viêm khớpCT-153CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Septryl 240Sulfamethoxazol, TrimethoprimTrị tiêu chảy phân trắng, thương hàn, THT, viêm phổi, viêm xoang mũiCT-154CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
VimelinspecLincomycin, SpectinomycinTrị viêm phổi, viêm ruột, tiêu chảy lẫn máu. Viêm khớpCT-160CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Penicillin G PotassiumPenicillin potassiumTrị bệnh viêm phổi, đóng dấu, nhiệt thán, tụ huyết trùng, viêm vú, tử cungCT-163CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Vime C ElectrolytesVitamin C, Chất điện giảiChống stress, bổ sung chất điện giảiCT-166CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
SpectyloSpectinomycin, Tylosin, DexamethasoneTrị viêm phổi, viêm ruột, tiêu chảy lẫn máu. Viêm khớp.CT-168CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
TicotinColistin, TiamulinPhòng các bệnh đường hô hấp và tiêu hóaCT-173CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
TycoferTylosin, Colistin, Iron DextranĐặc trị tiêu chảy ở heo con, phòng thiếu sắt ở heo conCT-174CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
TylogenTylosin, GentamycinTrị các bệnh đường tiêu hóa, viêm ruột xuất huyết,CT-176CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Kanamycin (Từ 5% đến 20%)KanamycinTrị viêm phổi, viêm phế quản, lao phổi, nhiệt thánCT-177CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Lincocin 5 ( 5-10%)LincomycinTrị nhiễm trùng do vi khuẩn Gr (+)CT-178CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
AtropinAtropin sulfateChống co thắt, giảm đau, viêm loét dạ dày ruộtCT-180CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
VimectinIvermectinTrị nội ngoại ký sinh trùngCT-185CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
ProzilChlorpromazin, LidocainThuốc an thần, chống co giật, giảm đauCT-186CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
KamoxinKanamycin, AmoxicillinTrị bệnh đường ruột, thương hàn, PTH, tiêu chảy phân trắng, viêm phổiCT-188CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
SpeclinSpectinomycin, Licomycin, DexamethasoneTrị viêm phổi, viêm ruột, tiêu chảy lẫn máu. Viêm khấp.CT-189CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Kana-50KanamycinTrị viêm phổi, viêm phế quản, lao phổi, nhiệt thánCT-193CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Goody-STSulfa-chloropyridazin TrimethoprimTrị tiêu chảy do E.coliCT-194CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Vime-Cepcin FortCephalexin, Colistin Vit.A, D3, E, B1, B6, CTrị CRD viêm ruột, viêm rốn, tiêu chảy phân xanh, phân trắng, THTCT-199CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Vime-CanlaminB12, Gluconate Calcium+Bổ sung vitamin B12, chống mất máu, co giật, bại liệt sau khi sinhCT-201CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
VimecoxSulfaquinoxaline Trimethoprim, Vit., DexaTrị cầu trùngCT-202CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Vime-PikacinSpiramycin, Kanamycin DexamethasoneViêm hô hấp mãn tính, viêm khớp gây bại liệtCT-203CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Vime C-1000Vitamin CBổ sung vitamin C, tăng sức đề khángCT-207CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Vimetatin 56NystatinTrị nấm đường tiêu hóaCT-208CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Trimesul 480s (Trimesul 480s)Sulfadiazin, TrimethoprimTrị tiêu chảy phân trắng, thương hàn, THT, viêm phổi, viêm xoang mũiCT-209CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Vime-C 120Vitamin CBổ sung vitamin C, tăng sức đề khángCT-211CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Vime-ApracinApramycin, vitamin A, B1, B6Trị tiêu chảy do E.coliCT-214CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Vime-ABCAnalgin, vitamin B1, B2, B6, CGiảm đau, hạ nhiệt, tăng sức đề khángCT-215CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
O.T.COxytetracyclinTrị nhiễm trùng hô hấp và đường tiết niệuCT-218CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
VimedoxDoxycyclinTrị nhiễm trùng tiêu hóa và hô hấpCT-222CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Vime-TobraTobramycine, DexamethasoneTrị viêm vú, viêm tử cung, viêm tiết niệuCT-225CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Vime-Senic E-HVit E, Sodium selenite, Vit HNâng cao khả năng sinh sản, tăng tỷ lệ thụ thai, tăng sản lượng sữaCT-227CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Vime-C.O.SColistin, Spiramycin, BromhexinĐiều trị viêm ruột, xuất huyết, tiêu chảy do E.coli, THT, viêm xoangCT-234CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Vime-SpitoSpiramycin, Streptomycin, Dexamethasone, LidocainĐiều trị viêm phổi, viêm dạ dày ruột, bệnh leptoCT-235CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Vimefloro F.D.PFlorfenicol, Doxycyclin, Lidocain, PrednisoloneTrị thương hàn, tụ huyết trùng và bệnh đường tiêu hóaCT-241CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Vimespiro F.S.PFlorfenicol, Spiramycin, Lidocain, PrednisoloneTrị các bệnh đường hô hấpCT-242CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Vime-XalinSulfaquinoxalin, Vitamin KTrị cầu trùngCT-244CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Vime-ONOBithinolTrị sán lá gan trâu bòCT-249CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Vime-FlorcolFlorfenicolTrị viêm hô hấp trâu bòCT-251CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Florvet 100FlorfenicolTrị viêm hô hấp trâu bò và các gia súc khácCT-252CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
VimogenAmoxicillin trihydrate Gentamycin sulfateTrị viêm phổi, suyễn, THT, TH, viêm vú, viêm tử cungCT-254CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
VICOX toltraToltrazurilTrị cầu trùng gia cầmCT-255CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Glucose KCVitamin K, C, K+, Na+, Cl-, HCO3-, PO4Trị các bệnh cầu trùng, thương hàn, viêm dạ dày, ruột truyền nhiễmCT-256CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
KC-CalciumVitamin K, C, Calci-gluconateChống mất máu, hạ calci huyếtCT-257CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Vimenro 200EnrofloxacinTrị CRD gia cầm, viêm phổi, THT, tiêu chảy do E.coliCT-258CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Vime-FasciRafoxanideTrị sán lá gan trâu bò, và các bệnh nội ký sinh trùng khácCT-259CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Vime-DazolBenzimidazolTrị sán dây, giun trón, giun tóc, giun kết hạt, giun xoăn.CT-260CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
ColigenColistin sulfate, GentamycinTrị các bệnh đường ruột, tiêu chảy do E.coli, các bệnh đường hô hấp,CT-261CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Diflocin 50Difloxacin HCLPhòng trị viêm phổi, tiêu chảy, phân trắng, phân nâu, nhiễm trùng tiết niệuCT-266CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Vime-LicamAmpicillin sodium, Licomycin HCLTrị các bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa và hô hấpCT-267CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
KitalinKanamycin base, Licomycin HCLĐiều trị các bệnh nhiễm trùng hô hấpCT-271CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
VimekicinKitasamycin, CyclopolypepticĐiều trị các bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấpCT-272CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Marbovitryl 250Marbofloxacin, Phenylcarbinol, Disodium ethylenediamine tetra acetateTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, viêm vú, viêm tử cungCT-273CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
TrybabeDimiazene aceturateTrị KST đường máu: tiên mao trùng, lê dạng trùng, thê lê trùng, …CT-277CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Vimekat1-(n-butylamino-1-methylethyl phosphonous acid, cyanocobalamineĐiều trị rối loạn trao đổi chất, tăng cường sức đề kháng cho gia súc, gia cầmCT-278CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
LindocainLindocainThuốc gây tê cục bộ (tại chỗ)CT-279CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Vitamin KVitamin KPhòng chống chảy máu và các bệnh xuất huyếtCT-280CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Vime-LiptylEucalyptol, Laurel camphor, Phenyl hydroxideSát trùng đường hô hấp, long đờm, giảm ho, hạ sôt, giảm đau, kích thích tim mạch và hô hấpCT-281CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Vimekat plus(1-n-Butylamino-1-methyl) ethylphosphonic acid, vitamin A, D, E, C, PP, B1, B2, B5, B6, B1B2, K, H, Choline, Lysine, MethionineTăng quá trình trao đổi chất, tăng khả năng tiêu hoá, giúp thú phục hồi sau khi bệnh, tăng sức đề kháng, phòng các bệnh về sinh sản; phòng, trị các bệnh do thiếu vitaminCT-282CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
VimelacLipid, Lysine, Threonin, Calcium, Phospho, Methionin, Cystein, TrytopanPhòng chống bệnh tiêu chảy ở lợn (lợn con)CT-287CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Pro-milkLysin, Methionin, Vitamin E, Cholin chloride, Kalcium, Magnesium, Canxi, PhosphoPhòng chống bệnh tiêu chảy, táo bón ở lợnCT-289CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Vime-Đạm sữaLipid, Phospho, Calcium, Lysin, Methionin, Cholin, Trytophane, Threonin, Cystein, Vitamin EPhòng chống bệnh tiêu chảy, táo bón ở lợnCT-290CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
KetovetKetoprofenKháng viêm, giảm đau, hạ sốtCT-291CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Ampitryl 50SulfamethoxypyridazineTrị tiêu chảy phân trắng ở lợn con, THT, CRD, viêm phổi, xương mũi; viêm vú, tử cung; khớp, móng.CT-292CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Vimetryl® 100Enrofloxacin, L-arginin.Trị THT, PTH, hô hấp mãn tính, viêm teo mũi truyền nhiễm, viêm xoang mũi, phổi. Tiêu chảy do E.coli, thương hàn, hội chứng MMACT-295CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
PenstrepPenicillin G *procaine Dihydro streptomicineTrị viêm khớp, viêm móng, vú, viêm âm đạo, viêm tử cung; Tụ huyết trùng, Đóng dấu, Ung khí thán, LeptoCT-296CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
AminovitThiamin, Riboflavin, D-panthenol, Nicotinamide, L-leusine, L-lysine, glutamic acide, L-valine, phenylalamin, isoleusine, methionin, tryptophan, Ca++Trị bệnh do mất nước, mất cân bằng điện giải, thiếu protein trong máu do sốt cao, ói mửa, tiêu chảy.CT-297CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Ampiseptryl (Bột)Ampicillin SulfamethoxazolTrị bệnh phân trắng lợn con; THT, PTH, CRD; viêm vú, tử cung, khớpCT-2CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Trimesul 24%Trimethoprim Sulfamethoxazol; MethioninTrị bệnh phân trắng lợn con; thương hàn, THT, CRD; các bệnh nhiễm trùngCT-29CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Ampiseptryl (dung dịch)Ampicillin Sulfamethoxypyridazine; PrednisoloneTrị thương hàn, đóng dấu, THT, phân trắng; viêm vú, tử cung, phổi, khớp trên lợn, bê, nghé. Trị THT, thương hàn, viêm xoang mũi trên gia cầmCT-30CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
LincoseptrylLincomycin Sulfamethoxazol; PrednisoloneTrị thương hàn, THT, suyễn, sảy thai truyền nhiễm; viêm ruột, vú, tử cung, phổi cho trâu bò, lợn, dê cừu. Trị CRD, THT, viêm khớp, xoang mũi cho gà, vịt, ngan.CT-31CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
ErlicovetLincomycin, Erythromycin, Vitamin B2, B5, Folic acidTrị các chứng nhiễm trùng đường hô hấp cho gia súc, gia cầmCT-57CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Flugent 5+5Gentamycin LincomycinTrị bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn đường hô hấp, tiêu hoá gây ra.CT-136CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Septryl-120Trimethoprim SulfamethoxazolTrị thương hàn, THT, CRD, tiêu chảy phân trắng; viêm phổi, xoang mũi.CT-143CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Tylenro 5+5Tylosin TobramycinTrị bệnh THT, phó thương hàn; viêm đường hô hấp, tiêu hoáCT-155CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
GenrofloxGentamycin TrimethoprimTrị bệnh tiêu chảy do E.coli cho lợn. Trị thương hàn, bạch lị cho gia cầm.CT-156CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
ETSTylosin Spectinomycin, Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6, CTrị bệnh đường hô hấp, tiêu hoá cho gia cầm. Trị THT; viêm phổi, phế quản; nhiễm trùng máu; ho, khó thở cho trâu bò, lợn.CT-157CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Tylenro 5+5Tylosin Apramycin; Vit B1, B6Trị bệnh đường hô hấp gia cầm: CRD, viêm khí quản, khẹt; suyễn lợn.CT-159CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
KampicoKanamycin AmpicillinTrị THT, phó thương hàn, CRD; tiêu chảy do E.coli; viêm đường hô hấp.CT-162CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
OlavitOxytetracyclin NeomycinĐặc trị tiêu chảy cho lợn con, nâng cao đề kháng cho gà vịt, lợn.CT-165CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Coli-NorgentColistin Gentamycin sulfateTrị tiêu chảy, phó thương hàn, viêm dạ dầy, ruột ở gia súc; bệnh phân trắng, phân xanh ở gia cầmCT-167CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Erco-SulfaErythromycin ColistinTrị phân trắng, phân xanh; viêm khí quản ở gia cầm. Trị THT, thương hàn, viêm ruột-dạ dày ở gia súc.CT-169CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
ColenroColistin DexamethasoneTrị viêm ruột, khớp, vú; THT, phó thương hàn, E.coli, viêm teo mũi truyền nhiễm.CT-170CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
ColinorcinLincomycin Colistin sulfateTrị THT, thương hàn, E.coli, tiêu chảy do viêm dạ dày-ruột. Trị viêm vú, khớp, âm đạo, tử cungCT-172CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Genta-ColenroGentamycin; Colistin; DexamethasoneTrị CRD, viêm ruột, viêm rốn, bệnh phân xanh, viêm xoang mũi mãn, THT, thương hànCT-184CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Norgent 300Tylosin; Gentamycin; DexamethasoneTrị CRD, viêm phổi, phế quản ở gia cầm; viêm dạ dày, ruột, THT, phó thương hàn, suyễn ở lợnCT-190CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Anti-CCRD (dung dịch)Enrofloxacin Dexamethasone, BromhexinTrị các bệnh viêm đường hô hấp mãn, bệnh khẹc vịt, E.coli, THT, thương hàn ở gà, vịt, lợnCT-197CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Genta-ColenroGentamycin; Colistin; Dexamethasone; Vit B1; B6; PPTrị CRD, E.coli, thương hàn, viêm ruột, bệnh phân xanh-phân trắng ở gia cầm. Trị thương hàn, THT, E.coli viêm âm đạo-tử cung ở gia súcCT-198CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
TrimesulSulfadimidin TrimethoprimTrị CRD, THT, thương hàn, E.coli, bạch lỵ cho gà vịt; trị THT, thương hàn, E.coli, viêm phổi, phế quản, ỉa chảy cho lợn.CT-200CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Vime-GavitTylosin; Colistin, Vit A, D3, E, B1, B2, B5, B6, B12, PP, KTrị CRD, nhiễm trùng đường hô hấp, viêm ruột, xoang mũi, viêm rốn, bệnh bạch lỵ cho gia cầm.CT-204CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Anti-CCRD (dạng bột)Enrofloxacin; Dexamethasone; Prednisolone; BromhexinTrị CRD, viêm phổi, viêm mũi truyền nhiễm, thương hàn, THT, E.coli.CT-210CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Vime-S.E.CApramycin SulfachloropyridazinTrị các chứng chướng bụng, đầy hơi, viêm ruột ở gia súc, phân trắng lợn con. Trị THT, thương hàn, E.coli, phân trắng-phân xanh ở gia cầmCT-219CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Vime-C.T.CNeomycin Sulfachloropyridazin; Atropin sulphatTrị Đóng dấu lợn, THT, chướng bụng, phân trắng cho gia súc. Trị THT, thương hàn, phân trắng-phân xanh, phù đầu cho gia cầm và thỏ.CT-220CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
C.R.D plusLincomycin SpectinomycinTrị CRD, viêm phổi, phế quản, xoang; các bệnh ghép với Mycoplasma gây tiêu chảy, phù đầuCT-221CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Vime-CoamColistin AmpicillinTrị phó thương hàn; viêm ruột, khớp, móng; phù đầu cho gia súc. Trị thương hàn, bạch lị, phân xanh, E.coli, viêm xoang mũi cho gia cầm.CT-228CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Vime-Cicep for expOxytetracyclin CephalexinTrị viêm mũi, xoang, túi khí, viêm rốn ở gia cầm. Trị nhiệt thán, THT, thương hàn; viêm phổi, móng, khớp, đường tiết niệu cho trâu bò, lợn.CT-231CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Vime-S.O.CSpiramycin ColistinTrị E.coli, PTH, bạch lị; viêm ruột, âm đạo, tử cung, vú; viêm đường tiết niệu; ỉa chảy.CT-232CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Vime-CoofKitasamycin; Colistin; Bromhexin; LidocainTrị THT, cúm, suyễn lợn, viêm đường hô hấp, tiêu hoá; bệnh phân trắng-phân xanh, thương hàn, E.coliCT-233CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Vime-RatinSpiramycine Gentamycin; DexaTrị viêm ruột, khớp; thương hàn, THT, CRD, phân trắng-phân xanh ở gia cầm. Trị PTH, THT, viêm phổi, vú, tử cung ở gia súc; suyễn lợnCT-236CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Vime-KanecoKanamycine NeomycineTrị THT, PTH, bệnh do E.coli; viêm phổi, đường tiết niệu, tử cungCT-237CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
EnrosulSulfamethoxazole Trimethoprim; L-ArgininTrị PTH, THT, viêm đường hô hấp, dạ dày-ruột, bệnh do E.coli cho gia súc; Trị bạch lị, THT, thương hàn, phân xanh, viêm phổi cho gia cầm.CT-253CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Vime-DilogDifloxacin; VitA, D, E, B1, B2, B6Trị viêm phổi, khí quản, khớp, THT, ỉa chảy do E.coli, Salmonella. Nâng cao sức đề kháng.CT-263CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
DilapatApramycin AtropinTrị bệnh phân trắng lợn con, nhiễm độc máu do E.coli, bạch lị, nhiễm khuẩn do Salmonella,CT-264CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
DilogDifloxacin PrednisoloneTrị bệnh ỉa chảy do E.coli, phân có máu, nhiễm khuẩn đường ruột, bệnh thương hàn, THT; viêm phổi, khí quản, sưng đầu, phù mặtCT-265CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Vime-CIPAMAmpicillin GentamycinTrị THT, thưong hàn, bạch lị, phân xanh, bệnh do E.coli, viêm xoang cho gia súc. Trị PTH, phù đầu do E.coli, viêm ruột, khớp, móng cho gia súcCT-268CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
CephafloxCephalexinTrị viêm túi khí, xoang, dạ dày-ruột; bệnh THT ghép thương hàn, tiêu chảy do E.coli, sưng phù đầu ở gia cầmCT-269CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
DifcotinDifloxacin DexamethasoneTrị THT, thương hàn, phân trắng, viêm đường hô hấp, tiết niệu, sinh dục cho gia súc. Trị viêm ruột, xoang mũi, phân xanh, bạch lị, THT, thương hàn cho gia cầm.CT-270CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
VimesenD-Alpha tocopherol, Sodium selenicPhòng và trị các rối loạn do thiếu Vitamin E và Selenium, giảm tỉ lệ mắc bệnh MMA, tăng cường sức đề kháng trên heo, bê, nghé, cừuCT-298CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
GoliverVitamin B1, B2, B6, B5, B12, PP, Sorbitol, Arginine, Methionin, CysteinBổ gan, lợi mật, chống táo bón, giải độc trên trâu, bò, heo, dê, cừu, chó, mèo.CT-299CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Tobra-TyloTobramycin, TylosinTrị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, viêm vú, âm đạo, tử cung, hội chứng MMA, trên trâu, bò, heo, dê, cừu, chó, mèo.CT-300CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Kamoxin-FKanamycin, Amoxicillin, Vitamin K3Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, nhiễm trùng máu trên trâu, bò, heo, chó, mèo, thỏ.CT-304CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
VimerocinEnrofloxacin, Vitamin C, SorbitolTrị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, heo, chó, mèo, thỏ.CT-305CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Vime-CicepCephalexinTrị nhiễm khuẩn hô hấp, da, nhiễm trùng máu trên trâu, bò, heo, chó, mèo, thỏ.CT-306CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Vime N.333Norfloxacine, Vitamin CTrị viêm đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, heo, chó, mèo, thỏ.CT-307CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
V-200Flumequin, MethioninTrị bệnh đường tiêu hóa trên trâu, bò, heo, chó, mèo, thỏ.CT-308CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
AmicinAmikacin sulfateTrị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, viêm niệu dục, viêm khớp, trên trâu, bò, heo, dê, chó, mèo.CT-309CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
RiferyErythromycin, Rifampicin, L-Ascorbate-2-polyphosphate, D-α-tocopherol, SeleniumTrị bệnh đường hô hấp, nâng cao sức đề kháng trên trâu, bò, heo, gà, vịt, ngan.CT-310CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Vime-FrondogTrifluoromethylsulfinylpyrazolePhòng trị ve, rận, bọ chét trâu, bò, dê, cừu, chó, mèo.CT-311CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Ceptifi SuspenCeftiofur, Phenylcarbinol, Butylated hydroxytolueneTrị bệnh đường hô hấp, tiêu hoá trên trâu, bò, dê, cừu, heo, chó, mèo.CT-312CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
AralisApramycin sulfate, Colistin sulfate, AtropineTrị tiêu chảy, viêm dạ dày ruột trên bê, nghé, heo con, dê, cừu, chó, mèo.CT-313CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
TiamulinTiamulin HF, Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6, K3Trị viêm phổi, suyễn, viêm khí quản, viêm đại tràng, kiết lỵ trên heo, gà, vịt, ngan.CT-314CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Vimetyl fortTylosin tartrate, SulfadiazineTrị bệnh đường hô hấp, viêm ruột, tiêu chảy, , viêm vú, viêm tử cung, viêm móng trên trâu, bò, heo.CT-315CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
DiclofenDiclofenac sodiumTrị viêm, giảm đau, giảm sốt, chứng đau bụng, co thắt cơ, kết hợp trong điều trị nhiễm khuẩn sốt cao trên trâu, bò, ngựa, heo, dê, chó, mèo.CT-316CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
VimectinIvermectinTrị nội ngoại ký sinh trùng trên heo.CT-317CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
CloprostenolCloprostenol, MetacresolKích thích noãn , gây rụng trứng và động dục. Trị vô sinh, động dục ẩn, viêm nội mạc tử cung trên trâu, bò, ngựa, heo, dê, chó, mèo.CT-318CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
TylofosTylosin tartrate, FosfomycinTrị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Tylosin và Fosfomycin gây ra trên gà.CT-319CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
NorgencinNorfloxacin, AtropinTrị tiêu chảy, viêm dạ dày ruột, thương hàn, THT, viêm phổi trên trâu, bò, heo, dê, cừu, chó, mèo.CT-320CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Vimecox (SPE3)Sulfachloropyrazine, Diaveridin, Vitamin KTrị cầu trùng, rối loạn tiêu hóa, ỉa chảy, TH, viêm ruột hoại tử trên trâu, bò, heo, dê, cừu, thỏ, gà, vịt, ngan.CT-321CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Genta-TyloGentamycin, Tylosin tartrateTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường ruột, tiết niệu, ngoài da trên trâu, bò, heo, dê, gia cầm.CT-322CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
VimegencoGentamycin, Colistin sulfateTrị bệnh đường tiêu hoá, nhiễm trùng máu trên trâu, bò, heo, gia cầmCT-323CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
DoxeryDoxycyclin, Erythromycin, Vitamin KTrị bệnh đường tiêu hoá, nhiễm khuẩn huyết, trên trâu, bò, heo, gà, vịt.CT-324CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Prozil fortAcepromazine maleate, Atropin sulfateChống co giật, an thần, giảm đau , chống stress, trị viêm da mẩn ngứa, dị ứng, trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, heo, chó mèo, gà, vịt.CT-325CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
DoxytDoxycyclin hyclate, Tylosin tartrateTrị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hoá trên trên trâu, bò, dê, heo, gia cầmCT-326CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Genta-TyloGentamycin sulfate, Tylosin tartrate, DexamethasoneTrị bệnh đường hô hấp, tiêu hoá, nhiễm khuẩn sinh dục, tiết niệu, viêm vú, viêm tử cung trên trâu, bò, heo, dê, cừu, chó, mèo, gà, vịt.CT-327CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
VimaxPraziquantelTrị giun, sán trên chó, mèo, gia cầm.CT-330CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
ParasitolIvermectinTrị nội, ngoại ký sinh trùng trên chó, mèo, dê, cừu.CT-331CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Parasitol ConcentratedIvermectinTrị nội, ngoại ký sinh trùng trên chó, mèo, dê, cừu.CT-332CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
FerlogenTylosin, Gentamycin, IronPhòng, trị bệnh thiếu máu do thiếu sắt, bệnh thiếu máu kết hợp với viêm ruột tiêu chảy, viêm phổi.CT-335CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Vicox toltra suspensionToltrazurilPhòng và trị bệnh cầu trùng gây tiêu chảy trên heo con theo mẹ, bê, nghé.CT-336CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
ColampAmpicillin trihydrate, Colistin sulfateTrị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Ampicillin, Colistin.CT-337CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
VimelinspecLincomycin(HCL), Spectinomycin sulfateTrị nhiễm khuẩn do vi khuẩn, Mycoplasma gây ra.CT-338CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
DoxycinGentamycin (sulfate), Doxycyclin (hyclate)Trị nhiễm trùng đường ruột và hô hấp trên trâu, bò, dê, cừu, heo, gia cầmCT-339CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Vimectin 100IvermectinTrị nội ngoại ký sinh trên heo, trâu, bò, dê, cừuCT-340CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
AmogenGentamycin (sulfate), Amoxycillin(trihydrate)Trị viêm phổi, nhiễm trùng đường ruột, viêm tử cung trên trâu, bò, dê, cừu, heo.CT-341CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Florfen 300FlorfenicolTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò, heo.CT-342CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
AmocoAmoxycillin(trihydrate), Colistin sulfateTrị nhiễm trùng hô hấp, dạ dày ruột, tiết niệu-sinh dục trên trâu, bò, heo.CT-343CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Vime-PhosphanToldimfos sodiumTrị rối loạn chuyển hóa phosphoCT-344CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Tilmo-Vime 250Tilmicosin (phosphate)Phòng và trị bệnh đường hô hấp do một số vi khuẩn gây ra trên bê, nghé, heo, gà.CT-345CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Tilmo-Vime 300TilmicosinTrị viêm phổi, bệnh thối móng trên trâu, bò, cừu.CT-347CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
TulavitrylTulathromycinTrị bệnh đường hô hấp trên trâu, bò, heo.CT-346CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Tilmo-vimeTilmicosinTrị viêm phổi do vi khuẩn nhạy cảm với Tilmicosin gây ra trên lợn sau cai sữaCT-348CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Marbovitryl 100MarbofloxacinTrị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Marbofloxacin gây ra, trên trâu, bò, heo.CT-349CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
MucostopBromhexineTác dụng loãng đờm, tan đờm, hỗ trợ điều trị các bệnh đường hô hấp trên trâu, bò, lợn, chó, mèo.CT-350CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
ColistinColistin sulfatTrị tiêu chảy, hô hấp trên trâu, bò, ngựa, heo, dê, cừu, gia cầm.CT-351CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Vime-Lyte IVVitamin B1, B2, B6, B12, Nicotinamide, Dexpanthenol, Cancium Chloride hexahydrate, Magnesium Sulphate heptahydrate, Potassium Chloride, L-Arginine Hydrochloride, L-Cysteine Hydrochloride monohydrate, Sodium glutamate monohydrate, L-Histidine Hydrochloride monohydrate, L-isoleusine, L-Leusine, L-lysine Hydrochloride, L-Methionine, DL-Tryptophane DL-Phenylalanine, L-Threonine, , DL-ValineHỗ trợ điều trị trong các trường hợp cơ thể gia súc bị mất nước, mất dịch chất trên trâu, bò, ngựa, heo, chó, mèo.CT-357CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Albendazole 2, 5%AlbendazoleTrị giun tròn dạ dày, ruột, giun phổi, sán dây, sán lá trên trâu, bò, cừu.CT-352CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
DiclacoxDiclazurilPhòng và trị bệnh cầu trùng trên gà, gà tâyCT-353CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Vilazuril (Diclacox)DiclazurilPhòng, trị bệnh cầu trùng gây bởi các chủng Eimeria trên cừu con, bê, nghéCT-354CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
BromhexineBromhexine HClTác dụng loãng đờm, tan đờm, hỗ trợ điều trị các bệnh đường hô hấp trên trên trâu, bò, heo.CT-355CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Ketovet 100KetoprofenKháng viêm, hạ sốt, giảm đau ở ngựa, trâu, bò, heoCT-356CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
AlbendazoleAlbendazoleTrị giun dạ dày, ruột, phổi, sán dây, sán lá trên trâu, bò, dê, cừu.CT-358CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
CeptifiCeftiofur sodiumTrị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lợn, viêm đường tiết niệu cho Chó. Khống chế tỉ lệ chết sớm ở gà 1 ngày tuổi do vi khuẩn nhạy cảm với ceftiofur gây ra.CT-359CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
FurovetFurosemideTrị chứng phù nề có liên quan đến bệnh tim và phù cấp tính ở mô không do viêm trên chó, mèo, ngựa; chứng phù sinh lý ở tuyến vú trên trâu bò mang thai.CT-360CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
TonavetTolfenamic acidTác dụng kháng viêm, hạ sốt, giảm đau. Dùng kết hợp trong điều trị viêm vú, viêm tử cung, viêm đường hô hấp ở trâu, bò, heo.CT-361CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Foxxin 500FosfomycinTrị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với fosfomycin gây ra trên gia cầm, lợnCT-362CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Tylosin 1000Tylosin tartrateTrị CRD, viêm ruột hoại tử, viêm phổi, kiết lỵ, tiêu chảy trên trâu bò, lợn, gia cầmCT-363CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Vime-Florcol 400FlorphenicolTrị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa trên heo.CT-364CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
PresoPrednisolone acetate I.PKháng viêmCT-365CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
CoxinColistin sulfate Spectinomycin baseTrị nhiễm trùng dạ dày-ruột trên heo con, bê, nghé, dê non, cừu con.CT-366CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
DanotrylDanofloxacinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường ruột trên trâu, bò, lợn.CT-367CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Fer complexIron (dextran iron), Cobalt (gluconate), Copper (gluconate), Vitamin B12Phục hồi sức khỏe cho gia súc còi cọc, xù lông, nhiễm ký sinh trùng. Phòng và trị thiếu máu do thiếu sắt trên heo, trâu, bò, dê, cừu.CT-368CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
TrilacinLevamisole HCl, TriclabendazoleTrị giun tròn, giun phổi và giun tim, sán dây, sán lá ruột trên gia súc, gia cầm.CT-369CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Tonavet fortTolfenamic acidKháng viêm, giảm đau, hạ sốt.CT-370CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
CeptiketCeftiofur, KetoprofenTrị bệnh đường hô hấp, thối móng, viêm tử cung trên trâu, bò, heoCT-371CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Fronil SpotFipronilPhòng, trị ve, bọ chét cho chó, mèo.CT-372CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Vimectin pour onIvermectinPhòng, trị ve, bọ chét, mạt cho chó, mèo, gia cầm.CT-373CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Loxic for dogMeloxicamKháng viêm, giảm đau, hạ sốt, điều trị hỗ trợ trong viêm nhiễm, phẫu thuậtCT-374CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Vime-ApracinApramycinTrị bệnh đường hô hấp, tiêu chảy trên bê, nghé.CT-375CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Loxic injectMeloxicamKháng viêm, hạ sốt, giảm đau, dùng trên trâu, bò, ngựa, heo.CT-376CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Sulfate KẽmSulfate KẽmBổ sung kẽm, phòng các bệnh về da và móngCT-59CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Sulfate MagneSulfate MagneBổ sung Magne, phòng trị táo bónCT-60CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Dung môi pha tiêmPropylen Glycol Benzyl AlcoholDùng pha các loại thuốc tiêm khó tanCT-96CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Sinh lý mặnNaCl 0, 9%)Pha các loại thuốc tiêmCT-99CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Hemofer (10-20%)+ B12Iron Dextran Vitamin B12Bổ sung sắt cho heo (lợn), phòng thiếu máu ở heo conCT-102CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
MineralKhoáng các loạiBổ sung khoáng cho GS-GC, chống mất nước trong các bệnh tiêu chảyCT-138CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
FerironIron DextranBổ sung sắt cho heo, chống thiếu máu do thiếu sắtCT-141CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Hemofer (10-20%)Iron DextranBổ sung sắt cho heo, chống thiếu máu do thiếu sắtCT-147CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
OxytocinOxytocinTăng co bóp tử cung, cầm máu trong trường hợp chảy máu sau khi sinhCT-164CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
VimeralLysine, Methionin, Ca, P, Se, KI, Co, Mg, Cu, Fe, Zn, MnBổ sung acid amin và khoángCT-183CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Vime-IodineIodineSát trùng vết thươngCT-206CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Vime-CLOTTosyl chloramide Na, HypochrorideSát trùng vết thương.CT-239CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Vime-SubtylBacillus subtilisTrị tiêu chảy, viêm đại tràng, còi cọc, rối loạn tiêu hóaCT-240CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Vime-BaciflorFlorfenicol, Bacilus subtilisTiêu chảy heo và hô hấp trâu bòCT-243CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Vime-ProtexAlkyldimethylbenzyl amonium chloride, 1-5-pentanedialSát trùng chuồng trại, dụng cụ chuyên chở gia súc, lò giết mổ, tảy trùng dụng cụ chăn nuôiCT-262CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Spray dogM-phenoxybenzyl-3-(2, 2 dichlorovinyl) 2-2 dymethyl, CyclopropanecarboxylateTrị ve, rận, bọ chét ở chó, trâu bòCT-274CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Thuốc diệt ruồiS-methyl N[(methylcarbamoxyl) oxy] thioacetimidateDiệt ruồi, muỗi trong chăn nuôi thú yCT-275CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Vime-ShampoM-phenoxybenzyl-3-(2, 2 dichlorovinyl) 2-2 dymethyl, Cyclopropanecarboxylate, Sod.Lauryl sulfteTrị ve, rận, bọ chét ở chó, trâu bòCT-276CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
VizymeVi khuẩn sinh lactic, Bacillus subtilis, vitamin C, Lactobacillus spp, NaCl, KCl, Lactose,Trị rối loạn tiêu hóa sau khi dùng kháng sinh, phòng chống stress, cân bằng điện giảiCT-286CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Vime-BacilacNấm saccharomyces, Lactobacillus, Bacillus subtilusPhòng chống tiêu chảy, viêm đại tràng, còi cọc; giữ cân bằng hệ vi sinh vật đường ruột, trị rối loạn tiêu hóaCT-288CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Vime-BlueBluemethylen, Oxytetracyclin, 1, 5-Pentanedial, Isopropyl alcolTrị nhiễm trùng vết thương ngoài da Sát trùng da khu vực chuẩn bị phẫu thuật, nơi tiêm, thiến.…CT-293CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
DiptivetTosylchloramide Na, Copper sulfate, Zinc sulfateĐiều trị bệnh ngoài da của gia súc, gia cầm.CT-294CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
O.S.TOestradiol cypionateTrị chứng không rụng trứng, gia súc cái động dục ẩn, khó thụ thai.CT-301CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
VimekonPotassium monopersulfate, Malic acid, Sodiumhexameta phosphate,Thuốc sát trùng chuồng trại, thiết bị, vệ sinh nước uốngCT-302CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Vime-YuccaYucca schidigera, ( Saponin)Khử mùi hôi trong chuồng trại.CT-328CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Anti-FluCitric acid, Ascorbic acid, Malic acid, Glutamic acid, a-tocopherol, SeleniumTăng sức đề kháng, phòng chống stress do nhiệt, vận chuyển trên gia cầm, heo conCT-329CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Chloramin-TChloramin TThuốc sát trùngCT-333CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
BKCBenzalkonium ChlorideSát trùng chuồng trại, phương tiện vận chuyểnCT-334CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Foxxin 1000Fosfomycin (100mg/ml)Trị Colibacillosis, thương hàn, viêm xoang mũi truyền nhiễm, tụ huyết trùng, nhiễm khuẩn hô hấp trên heo, gia cầmCT-377CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Foxxin 2000Fosfomycin (200mg/ml)Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với fosfomycin trên trâu, bò, gia cầm,CT-378CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Canxi-MagneCalcium gluconate, Boric acid, Magnesium hypophosphitePhòng và trị thiếu hụt canxi cấp tính (giảm canxi huyết) và thiếu hụt magiê trên trâu, bò, dê, cừu, heo, chó, mèo.CT-379CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Vime-ATPATP( Adenosine triphosphate), Vitamin B12, Sodium selenite, Potassium aspartate, Magnesium aspartatePhòng và trị trong các trường hợp yếu cơ, rối loạn chức năng cơ, mệt mỏi, mệt mỏi, hồi phục sau khi bị bệnh, thú còi, bại chân trên bê, nghé, ngựa, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm.CT-380CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Analgive 500Metamizole SodiumKháng viêm, giảm đau, hạ sốt trên gia súc, lợn, chó, mèoCT-384CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
OTC-FluxinOxytetracycline HCl, Flunixin MeglumineTrị nhiễm trùng trên gia súc, nhiễm khuẩn hô hấp, viêm vú cấp tính, hội chứng MMA.CT-385CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Florvet 450 LAFlorfenicolTrị viêm phổi cấp, tụ huyết trùng trên trâu bò.CT-386CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
DoramaxDoramectinPhòng các bệnh ký sinh trùng ở heo, trâu, bò.CT-387CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Fly-KillerAzamethiphosThuốc diệt ruồi và giánCT-388CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Cloprostenol (Clotenol 2+)CloprostenolTrị rối loạn chức năng buồng trứng, lưu tồn thể vàng, vô sinh, không đông dục, thúc đẻ, điều trị u nang buồng trứng trên gia súc, heo.CT-389CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
ElectrosolDextrose, Sodium chloride, Glycine, Sodimum dihydrogen phosphate, Potassium chloride, Sodium citratePhòng và trị mất nước do tiêu chảy, sốt cao trên gia súc, gia cầmCT-390CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
CanktrixCarnidazole (10mg)Trị viêm loét miệng do Trichomonas trên chim cảnh, bồ câu, gà tâyCT-391CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
CestopetPraziquantelTrị sán dây trên chó, mèoCT-392CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
RespicureDoxycyclineTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên chó mèo.CT-393CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
LincospectinaLincomycin, SpectinomycinTrị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Lincomycin và Spectinomycin gây raCT-394CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Fenben 10%FenbendazoleTrị giun tròn dạ dày-ruột, giun phổi các giai đoạn trưởng thành và ấu trùng, sán dâyCT-395CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Vime-CafeinCaffein anhydrous (Coffeinum anhydricum)Dùng trong trường hợp gia súc kiệt sức, suy nhược, sau khi bệnh nặng, nhiễm độc, hôn mê sau phẫu thuật, chấn thươngCT-396CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Thuốc Diệt Côn TrùngPermethrin, Piperonyl ButoxideTrị côn trùng, ngoại ký sinh trùng trên gia súc, gia cầm.CT-397CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
DoxycolDoxycycline HCl, Colistin SulfateTrị bệnh truyền nhiễm do vi khuẩn gây ra trên gia súc, gia cầm.CT-398CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Amoco FarmAmoxycilline trihydrate, Colistin SulfateTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, viêm ruột, do Salmonella và E. Coli,CT-399CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Marbovitryl 2%MarbofloxacinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấpCT-400CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Cequin 250Cefquinome (sulfate)Trị nhiễm trùng do vi khuẩn Gram dương và Gram âm nhạy cảm với Cefquinome trên trâu, bò, heo.CT-401CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Anti-BloatDioctyl sodium sulfosuccinatePhòng trị chướng hơi dạ cỏ, giúp làm mềm phân, phòng trị táo bón trên trâu, bò, dê, cừuCT-402CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Marbovitryl 500MarbofloxacinTrị nhiễm trùng tiêu hóa, hô hấp, viêm vú, viêm tử cung.CT-403CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
BROMHEXINE OralBromhexine HClHỗ trợ điều trị trong các bệnh đường hô hấp cấp tính và mãn tính trên heo, trâu, bò, gia cầmCT-404CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
ClomectinIvermectin, ClorsulonTrị nội ngoại ký sinh trùng trên trâu, bò.CT-405CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Micona ShampooChlorhexidine digluconate, Miconazole nitrateTrị viêm nang lông, viêm da, nấm da trên chó, mèo.CT-406CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Danotryl OneDanofloxacinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấps, nhiễm trùng đường ruột, viêm ruột tiêu chảy, phó thương hàn, viêm vú, viêm tử cung trên trâu, bò.CT-407CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
BetavitBetaine, Vitamin C (ascorbic acid), Potassium chloride, Magnesium chloride hexahydrate, Calcium chloride dihydrate, Sodium chlorideGiảm thiểu các thiệt hại do stress nhiệt gây ra, tăng sức để kháng.CT-408CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Thuốc Nhỏ TaiMarbofloxacin, Clotrimazole, Dexamethasone acetateTrị viêm tai ngoài trên chó, mèo.CT-409CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Fenben 2.5FenbendazoleTrị giun tròn dạ dày-ruột, giun phổi.CT-410CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
AltacidDidecyldimethylammonium chloride, Dioctyldimethylammonium chlorid, Octyldecyldimethylammonium chloride, Alkyldimethylammonium chloride, GlutaraldehydeSát trùng trong trang trại chăn nuôi, lò giết, xe vận chuyển …CT-414CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
AmpicolAmpicilin trihydrate, Colistin sulfateTrị tiêu chảy, viêm phổi, tụ huyết trùng, viêm vú, viêm tử cung, viêm dạ dày ruột, trên gia súc, chó mèo, gia cầmCT-415CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Amprolium 96AmproliumTrị cầu trùng trên gia cầmCT-416CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
CeftiofenCeftiofur, KetoprofenTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò, viêm phổi,CT-417CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Cequin P+SCefquinome (sulfate)Trị nhiễm trùng do vi khuẩn ở ngựa và gia súc gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Cefquinome.CT-418CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
ClosantinIvermectin, Closantel (sodium dihydrate)Trị nội , ngoại ký sinh trùng như giun tròn ( giun tròn, dạ dày ruột, giun phổi, giun mắt), sán lá (sán lá gan , sán lá dạ cỏ), và giòi da , ve rận , ghẻ trên trâu, bò, dê, cừu.CT-419CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Doxylin LADoxycycline hycylatePhòng và trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Doxycycline gây raCT-420CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Enroxic LAEnrofloxacin, MeloxicamPhòng và trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, sinh dục và da trên các loài gia súcCT-421CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Fe-ADEFe (dạng Iron dextran), Vitamin A, Vitamin D, Vitamin EBổ sung sắt (Fe), vitamin A, D, E giúp phòng và trị bệnh thiếu máu, thiếu vitamin a, D, E,CT-422CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Flor- DoxyFlorfenicol, DoxycyclineTrị phó thương hàn, viêm ruột, tiêu chảy phân vàng, phân trắng, phân lẫn máu tươi (hồng lỵ) ,CT-423CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Mama dipChlorhexidine Gluconate, Benzalkonium chloride, SorbitolSát trùng núm vú và lỗ tiết sữa để phòng bệnh viêm vú ở bò sữa.CT-424CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
MucosinGuaifenesinTrị triệu chứng các bệnh đường hô hấp (sốt, ho, khó thở, khò khè, chảy mũi) ở gia súc, gia cầmCT-425CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
TildivitrylTildipirosinTrị nhiễm trùng đường hô hấp trên heo do vi khuẩn nhạy với Tildipirosin gây ra.CT-426CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
TrixinSulfadimethoxine, TrimethoprimTrị các bệnh nhiễm trùng trên đường hô hấp trên gia cầm và gia súc như: trâu, bò, ngựa , heoCT-427CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Troxyn 250NitroxynilTrị nội ký sinh trùng trên trâu bò, dê, cừu, lạc đà, thỏ và gia cầmCT-428CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Vime -ParasidePeracetic acid, Hydrogen peroxideSát trùng dụng cụ, kho bãi, phòng vắt sữa, nhà máy, phương tiện vận chuyển.CT-429CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Kat- TaurinButaphosphan, vitaminB12; Taurine; Nicotinamide; DL- Methionine.Giảm stress, tăng khả năng chuyển hóa thức ăn, giúp phòng bệnh thiếu máu, suy dinh dưỡng, còi cọc, tăng sức đề kháng cho gia súc, gia cầmCT-430CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
OTC-FEN LAOxytetracycline dehydrate, KetoprofenTrị các bệnh đường tiêu hóa, đường hô hấp ( bạch hầu); bệnh nhiễm trùng vết thương, hội chứng MMA và các nhiễm khuẩn kế phát khác trên trâu, bò, dê, cừu, heoCT-431CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Marbovitryl oneMarbofloxacinTrị các bệnh đường hô hấp, và tiêu hóa trên heo, trâu, bòCT-433CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Marbovitryl FD (Marbovitryl 5)MarbofloxacinTrị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Marbofloxacin gây ra trên chó, mèo.CT-434CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Marbovitryl 20MarbofloxacinTrị các bệnh do nhiễm trùng trên chó: viêm mủ sâu hoặc ở bề mặt da, nhiễm trùng đường tiết niệu, các nhiễm trùng đường hô hấpCT-435CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Doxyt fortDoxycycline hycylate, Tylosin tartrateTrị nhiễm khuẩn hô hấp và tiêu hóa: gây ra trên gia súc, gia cầmCT-436CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Doxy 10%Doxycycline (hycylate)Trị và phòng ngừa các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp do VK nhạy cảm với doxycycline.CT-437CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Stop CocciSulfaquinoxaline; PyrimethamineTrị cầu trùng và kí sinh trùng đường máu trên gà, gà tâyCT-438CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
AlusolAluminiumTrị nhiễm trùng vết thương trên trâu, bò, ngựa, heo, gia cầm, chó mèo, dê, cừuCT-439CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
α-Chymosin fortα-ChymotrypsinTiêu viêm, chống phù nề, tan máu bầm trên trâu, bò, dê, cừu, ngựa, heo, chóCT-440CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
DisinaBenzalkonium; GlutaraldehydeSát trùng chuồng trại, nước uống, phượng tiện vận chuyên và dung cụ chăn nuôi, lò mổCT-441CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Amox-claAmoxicillin; Clavulnic acidTrị nhiễm trùng da, mô mền, nhiễm khuẩn đường tiết niệu, hô hấp, viêm ruột trên chó, mèo, chim cảnh, bồ câuCT-442CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Amoxi 20% LAAmoxicillin trihydrateTrị nhiễm trùng đường hô hấp tiêu hóa, tiết niệu, sinh dục trên trâu, bò, dê cừu, heo, chó, mèoCT-443CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Vime-FluxinFluxinKháng viêm, giảm đau, hạ sốt trên trâu, bò, ngựa, lợnCT-444CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
OTC 5000Oxytetracyline HClTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên trâu, bò, dê, cừu, heo, gia cầm.CT-445CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Tildivitryl TBTildipirosinTrị viêm phổi-màng phổi, tụ huyết trùng, viêm mão-màng não, viêm khớp, viêm cơ tim, nhiễm trùng máu trên trâu, bòCT-446CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
AmoclaAmoxicillin; ClavulanicTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường ruột, tiết niệu, nhiễm trùng da, mô mền, viêm vú, viêm tử cung trên trâu, bò, lợn, chó, mèoCT-447CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Amoxi 500 concentratedAmoxicillin trihydrateTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên lợn, gà, ngan, vịtCT-448CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Ceptifi for DCCeftiofur hydrochlorideTrị viêm vú cận lâm sàng trong gia đoạn khô sữa trên bòCT-449CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Ceptifi for LCCeftiofur hydrochlorideTrị viêm vú trong giai đoạn cho sữa trên bòCT-450CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Veme-LazinXylazineGiảm đau, an thần, tiền mê trên trâu, bò, ngựa, cừu, chó mèoCT-451CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Colistin 200ColistinTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên cừu, dê, lợn, thỏ, gia cầmCT-452CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Viêm vú bòAmpicillin; CloxacillinTrị viêm vú cấp tính trên bòCT-453CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
ProgesteroneProgesteroneGiảm co bóp, ổn định tử cung, an thai, trị chảy máu tử cung, tuyến vú kém phát triển, kiểm soát động dục trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, chó, mèoCT-454CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Skin-careChlorhexidine digluconateTrị nấm da, viêm nang lông, viêm da có mủ, rụng lông, gãy lông trên chó, mèoCT-455CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Amoxi 20% plusAmoxicillin (trihydrate); Colistin sulfateTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu- sinh dục trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầmCT-456CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Terra-BlueOxytetracycline hydrochlorideTrị thối móng, nhiễm khuẩn cục bộ trên trâu, bò, dê, cừu, lợnCT-457CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Cequin for LCCefquinome (sulfate)Trị viêm vú lâm sàng trên bò đang cho sữaCT-458CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Cequin for DCCefquinome (Sulfate)Trị viêm vú cận lâm sàng gia đoạn khô sữa trên bòCT-459CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
GamivitrylGamithromycinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, thối móng trên trâu, bò, cừu, lợnCT-460CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Piglet careMgCO3; CaCO3Hút ẩm, sát trùng chuồng nuôi, giứ ấm cho bê, nghé, lợn con, gia cầm nonCT-461CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Fronil ExtraFipronil, (S)-methoprenePhòng trị ve, bọ chét, rận cho chóCT-462CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
O.T.C 20% LAOxytetracycline (dihydrate)Trị tụ huyết trùng, nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm rốn, viêm khớp, viêm vú, viêm tử cung, đóng dấu trên trâu, bò, cừu, heoCT-463CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Doxy 50%Doxycycline (hyclate)Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên bê, nghé, lợn, gia cầmCT-464CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Doxy-TyloDoxycycline hyclate; Tylosin tartrateTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên bê, nghé, lợn, gia cầmCT-465CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Loxic OralMeloxicamKháng viêm, giảm đau trên lợnCT-466CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
TyloketTylosin base; KetoprofenTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm tử cung, bạch hầu, hồng lỵ, viêm ruột, viêm khớp, thối mongd trên trâu, bò, lợnCT-467CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
AvimectinAzithromycin; Lidocaine hydrochlorideTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu sinh dục, da, mô mềm, bạch hầu, hồng lỵ, bệnh dấu son trên trâu, bò, lợn, chó, mèoCT-468CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
OTC-Fen LAOxytetracycline base; KetoprofenTrị viêm phế quản-phổi, viêm vú, viêm ruột, viêm khớp, viêm đường tiết niệu, viêm teo mũi, lepto, viêm kết mạc trên trâu, bò, dê, cừu, lạc đà, lợnCT-469CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
Enroflox VeteroEnrofloxacinPhòng và trị bệnh hô hấpCT(TH)-7CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VETERCO)
SulstrepStreptomycin, SulfamethoxazolePhòng và trị bệnh đường ruộtCT(TH)-11CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VETERCO)
Terramycin 500OxytetracyclinePhòng và trị tiêu chảy, thương hànCT(TH)-15CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VETERCO)
Erytracin-CErythomycin, OxytetracyclinPhòng và trị bệnh đường hô hấp và CRDCT(TH)-16CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VETERCO)
Colistin-TerraColistin, OxytetracyclinPhòng và trị bệnh tiêu chảy, phân trắng, thương hànCT(TH)-17CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VETERCO)
Tiomycin Complex-ATiamutillin, SulfamethoxazolPhòng và trị bệnh tiêu chảy và đường hô hấpCT(TH)-20CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VETERCO)
Rigecoccin-SulRigecoccin, SulfamethoxazolePhòng và trị bệnh cầu trùngCT(TH)-21CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VETERCO)
Anti-StressOxytetracycline, Analgin, Vitamin CGiảm đau, chống những thay đổi thời tiếtCT(TH)-24CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VETERCO)
Strepto terraStreptomycin, OxytetracyclinePhòng và trị bệnh đường ruộtCT(TH)-33CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VETERCO)
Neo-cotrimeNeomycin, SulfamethoxazolePhòng và trị bệnh tiêu chảy, kiết lỵ, thương hànCT(TH)-34CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VETERCO)
Trị bệnh khẹc mũi vịtTylosin, ErythromycinTrị bệnh khẹc mũi vịt conCT(TH)-37CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VETERCO)
Strepto terramycinStreptomycin, OxytetracyclinPhòng và trị bệnh viêm nhiễm đường ruột và tiêu chảyCT(TH)-39CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VETERCO)
Coli-SPColistin, SpiramycinPhòng và trị bệnh CRD và thương hànCT(TH)-46CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VETERCO)
T.T.STylosin, SulfamethoxazolePhòng và trị bệnh tiêu chảy và các bệnhđường hô hấpCT(TH)-47CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VETERCO)
Tylan SeptotrylTylosin, SulfamethoxazolePhòng và trị bệnh tiêu chảy và các bệnh đường hô hấpCT(TH)-48CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VETERCO)
Cảm cúmOxytetracycline, ParacetamolPhòng và trị bệnh cảm cúm và các bệnh do thay đổi thời tiếtCT(TH)-49CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VETERCO)
Norflox Oral10%NorfoxacinPhòng và trị bệnh đường hô hấpCT(TH)-58CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VETERCO)
Cảm cúmParacetamolGiảm đau, hạ nhiệtCT(TH)-67CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VETERCO)
Vịt khẹcTylosinTrị bệnh khẹc mũi ở vịtCT(TH)-69CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VETERCO)
Tiomycin Complex-BTiamutilin, SulfamethoxazolePhòng và trị bệnh đường hô hấp và đường ruộtCT(TH)-70CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VETERCO)
Tiomycin Complex-CTiamutilin, SulfamethoxazolePhòng và trị bệnh đường hô hấp và đường ruộtCT(TH)-71CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VETERCO)
Coli SPColistin, SpiramycinPhòng và trị bệnh CRD và thương hànCT(TH)-72CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VETERCO)
Terramycin 500OxytetracyclinPhòng và trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với OxytetracyclinCT(TH)-73CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VETERCO)
Streptomycin sulfatStreptomycinPhòng, trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với StreptomycinCT(TH)-74CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VETERCO)
TetramisolLevamisolSổ lải cho gia súc và gia cầmCT(TH)-84CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VETERCO)
Vitamin C 10%Vitamin CTăng lực, bổ sung vitamin C cho gia súc và gia cầmCT(TH)-86CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VETERCO)
Analgin-VetercoAnalginGiảm đau, hạ nhiệtCT(TH)-88CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VETERCO)
Terra eggOxytetracyclin, Vitamin A, D3, EBổ sung vitamin cho gia cầm đẻ trứngCT(TH)-100CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VETERCO)
Bromhexine VetercoBromhexineĐiều trị viêm đường hô hấpCT(TH)-104CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VETERCO)
Doxycycline VetercoDoxycyclineĐiều trị viêm xoang, sưng mắt, sinh dục, đường niệuCT(TH)-107CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VETERCO)
Thiamphenicol VetercoThiamphenicolTrị THT, thương hàn, tiêu chảy viêm ruột, tiêu chảy do E.coliCT(TH)-109CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VETERCO)
Spectimomycin VetercoSpectimomycinTrị viêm đường hô hấp, CRD gia cầm, viêm xoang mũi, viêm phổiCT(TH)-110CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VETERCO)
Trị cầu trùngSulphachlorpyridazine, TrimethoprimĐiều trị bệnh cầu trùngCT(TH)-111CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VETERCO)
Coli-TMPTrimethoprim, Colistin sulphateTrị viêm nhiễm gây ra do vi khuẩn nhạy cảm với Trimethoprim và ColistinCT(TH)-117CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VETERCO)
Stop-CRDSpiramycin, Oxytetracyclin HCLPhòng, trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp cho gia súc, gia cầmCT(TH)-118CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VETERCO)
Tylo-ColiColistin sulphate, Tylosin, Vita A, CTrị các bệnh viêm nhiễm do E.coli, hô hấp mãn tính (CRD), bệnh do Mycoplasma.CT(TH)-119CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VETERCO)
Strepto-LincoStreptomycin sulphat, Lincomycin HCLPhòng và trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn Gr (+), Gr(-)CT(TH)-123CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VETERCO)
New-ColivitTiamulin fumarate Vitamin A, D3, EPhòng và trị các bệnh đường hô hấpCT(TH)-125CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VETERCO)
CRD-VetercoSpiramycine TrimethoprimeTrị nhiễm trùng do vi khuẩn cho gia súc nhỏ và gia cầmCT(TH)-127CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VETERCO)
FlumequilFlumequinePhòng, trị các bệnh đường hô hấp, tiêu hoá do vi khuẩn Gr(-)CT(TH)-128CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VETERCO)
Kháng sinh vịtOxytetracycline HCl ErythromycineTrị bệnh viêm phổi, phế quản, tiêu chảy, bại liệt ở vịtCT(TH)-130CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VETERCO)
Toi thương hànThiamphenicol Oxytetracycline HClTrị bệnh thương hàn gia súc, gia cầm.CT(TH)-131CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VETERCO)
Terramycin-500OxytetracyclinePhòng ngừa và trị các bệnh hô hấp, viêm ruột, tiêu chảy,CT(X1/5-1)CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/5
Cảm HoParacetamol Vitamin CTrị các bệnh cảm cúm, ho, sổ mũi.CT(X1/5-2)CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/6
Tia-150Tiamutin Vitamin CPhòng trị các bệnh tiêu chảy, phân trắng, thương hàn.CT(X1/5-3)CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/7
TicosoneTiamutin ColistinĐiều trị các bệnh viêm phổi, suyển, cảm cúm, tụ huyết trùngCT(X1/5-4)CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/8
Tetra-ColivetOxytetracycline, Colistin, Vit A, D, E, B1, B6Trị viêm ruột, tiêu chảy, dịch tả, nhiễm trùng E.coliCT(X1/5-5)CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/9
Genta-TyloGentamycine TylosinĐiều trị các bệnh viêm ruột, viêm phổi, viêm tử cung,CT(X1/5-8)CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/10
Ery-ColivetErythomycine Colistin, Vitamin CTrị bệnh Khẹc, nhiễm trùng đường hô hấpCT(X1/5-9)CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/11
Trị Toi Thương HànOxytetracycline, Colistin, Vit B1, B2, B5, B6, PPTrị các bệnh toi, thương hàn, và đường ruột.CT(X1/5-10)CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/12
GentAmpiGentamycine AmpicillineTrị các bệnh viêm nhiễm đường hô hấp, tiêu hoá, sinh dụcCT(X1/5-11)CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/13
NeoxNeomycine, Vit A, D, E , OxytetracyclinePhòng và trị các bệnh do vi trung Gram (+) gây raCT(X1/5-14)CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/14
Tera TrứngVit A, D, E, B1, B2, B5, B6, PPBổ xung Vitamin, tăng sức đề kháng, tăng sản lượng trứng.CT(X1/5-16)CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/15
Vit ADE-CVit A, D, E, CBổ xung Vitamin, tăng sức đề khángCT(X1/5-18)CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/16
VitaminC10%Vitamin CTăng sức đề kháng, điều trị bệnh sốt cao, chảy máu camCT(X1/5-19)CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/17
Vitamix-SolubleVitamin A, D, E, B1, B2, B6Bổ xung nguồn Vitamin, kích thích tính thèm ănCT(X1/5-20)CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/18
ADE B.ComplexVitamin A, D, E Vitamin C, PP,Bổ xung VitaminCT(X1/5-22)CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/19
NorflovetNorfloxacin Vitamin A, D, ETrị các bệnh đường hô hấp, sổ mũi, sưng đầu.CT(X1/5-28)CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/20
ADE SolubleVitamin A, D, EBổ xung nguồn Vitamin cho gia súc, gia cầmCT(X1/5-30)CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/21
Calci-PolyvitCalcium Vitamin A, D, EBổ xung Vitamin, Calcium, khoángCT(X1/5-31)CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/22
Trị Vịt KhẹcTylosin, GentamycineTrị khẹc vịt, hen gàCT(X1/5-37)CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/23
Ampi-DexaloneAmpicilline, Colistin DexamethasoneTrị các bệnh đường ruột, phân trắng.Các bệnh viêm đường hô hấp, viêm phổiCT(X1/5-41)CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/24
Strepto-Tera ADEStreptomycine, Vit A, D, E, OxytetracyclineTrị các bệnh đường hô hấp, viêm phổi, tụ huyết trùng,CT(X1/5-45)CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/25
C-MethioninVitamin C MethioninBổ xung Vitamin, tăng sức đề kháng, giải độc gan.CT(X1/5-46)CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/26
Vita-Calci-CVit C, B6, D, CalciumBổ xung Vitamin, CalciumCT(X1/5-48)CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/27
úm gà vịtOxytetracyclin, Colistin, Vitamin C, MethioninChuyên dùng để úm gà, vịt, ngan cút.CT(X1/5-49)CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/28
FlumequinFlumequineĐiều trị các bệnh PTH, THT, viêm phổi, viêm ruột.CT(X1/5-56)CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/29
Tia-ColiTiamutin ColistinTrị các bệnh THT, PTH, tiêu chảy, phân trắng, hồng lỵ. .CT(X1/5-77)CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/30
B.ComplexVit B1, B2, B6, PPPhòng trị các bệnh do thiếu Vit nhóm B. Kích thích tính thèm ăn, tăng trọng nhanh.CT(X1/5-78)CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/31
Coli-Tialin ComplexColistin, Tiamutin Vitamin A, D, ETrị bệnh viêm phổi, viêm ruột, phân trắng, tăng sức đề kháng.CT(X1/5-79)CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/32
AnominVitamin A, D3, E, C, B1, Methionin, Lysin, Mg, Zn, Cu, Tryptophan, Calci, pantothenatePhòng và trị bệnh heo nái ít sữa, mất sữa, heo còi cọc, chậm lớn.Chống còi ở gia cầm…CT (X1/5-83)CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/33
Strepto-SulStreptomycine SulfamethoxazoneTrị các bệnh đường ruột, tiêu chảyCT(X1/5-86)CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/34
Tẩy Giun SánLevamysoneDùng tẩy sổ các loại giun, sán đường phổi và đường ruộtCT(X1/5-88)CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/35
Mecoli ;(Đặc trị tiêu chảy)Colistin sulfate, TrimethoprimĐiều trị các bệnh viêm nhiễm đường tiêu hoá.CT(X1/5)-90CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/36
Kháng sinh tổng hợpOxytetracycline HCL, Neomycin sulfatĐiều trị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, hô hấp, viêm vú, viêm mắt, viêm khớp, viêm tử cung, hội chứng MMA ở heo sinh sản.CT(X1/5)-91CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/37
Neo-colivetNeomycin sulfat, Colistin sulfat,Điều trị bệnh PTH, THT, tiêu chảy do E.coli, Samonella.CT(X1/5)-92CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/38
NeotesulOxytetracycline HCL, Neomycin sulfateTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, sảy thai truyền nhiễm, viêm vú, nhiễm trùng sinh dục.CT(X1/5)-93CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/39
TydoxinDoxycyclin HCL, Tylosin tartrateTrị viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp, viêm móng, viêm teo xoang mũi, suyễn lợn,CT(X1/5)-94CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/40
MedoxyDoxyxyclin HCL, TrimethoprimTrị nhiễm khuẩn đường ruột, tiêu chảy, sảy thai truyền nhiễm, hội chứng MMA,CT(X1/5)-95CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/41
Coli-ampiAmpicillin trihydrat, Colistin sulfatePhòng và trị phân trắng lợn con, phó thương hàn, bệnh dấu son, viêm-đau đa khớp,CT(X1/5)-97CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/42
Coli-SPSpiramycin, Vit A Colistin sulphate,Điều trị bệnh đường hô hấp trên trâu, bò, ngựa, heo, dê, gia cầm.CT(X1/5-99)CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/43
Gentadox (Kháng sinh vịt)Doxycyclin HCL, Gentamycin sulfate, Vitamin A, D.Trị tiêu chảy trên bê, nghé. Bệnh sưng hàm, viêm đường sinh dục, sảy thai trên trâu, bò. Bệnh PTH, THT, MMA trên heo.CT(X1/5-100)CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/44
NovoxinSpiramycin, OxytetracyclinTrị viêm đường tiết niệu, sinh dục, sảy thai truyền nhiễm trên trâu, bò. Viêm ruột, tiêu chảy trên heo, dê, cừu, THT, nhiễm khuẩn hô hấp trên gà, vịt.CT(X1/5-102)CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/45
TycoliColistin sulfate, TylosinTrị CRD, tiêu chảy trên gia cầm. Viêm phổi, viêm ruột tiêu chảy ở heo con, Viêm đường hô hấp, viêm móng trên trâu, bò.CT(X1/5-103)CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/46
DiacocDiaveridine, SulfadimerazinTrị bệnh cầu trùng, viêm ruột trên bê, nghé, heo con, thỏ, gia cầm.CT(X1/5-29)CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/47
Analgin-CAnalgin, Vitamin CTrị cảm, sốt, đau khớp, phòng chống Stress trên trâu, bò, heo, gà, vịtCT(X1/5-13)CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/48
Đặc trị hô hấpTylosin tartrate, SulfadimerazinTrị nhiễm trùng ruột và hô hấp trên heo, gia cầm.CT(X1/5-17)CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/49
IvemectinIvermectinTrị nội, ngoại ký sinh trùng trên trâu, bò, heo, dê, cừu, gà, vịt.CT(X1/5-25)CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/50
FubenzolFenbendazoleTrị nội ký sinh trùng trên trâu, bò, heo, dê, cừu, gà, vịt.CT(X1/5-81)CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/51
LincopecLincomycin, SpectinomycinTrị viêm hô hấp, tiêu hoá, niệu sinh dục trên trâu, bò, heo, gà, vịt.CT(X1/5-85)CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/52
AmpicotrimAmpicillin, Vit C Sulfamethoxazol,Trị THT, thương hàn, viêm phổi trên trâu, bò, heo, dê, cừu, gà, vịt, cút.CT(X1/5-50)CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/53
Cepha-ColiCefalexin, Colistin sulfate, VitB6, C, B1Trị viêm đường hô hấp, tiêu hoá, nhiễm khuẩn ngoài da trên trâu, bò, heo, dê, cừu, gà, vịt, cút.CT(X1/5-62)CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/54
E.T.SErythromycin, Sulfamethoxazol, Vit B1, CTrị viêm đường hô hấp mãn tính, viêm phổi, viêm dạ dày ruột, tiêu chảy trên trâu, bò, heo, dê, cừu, gà, vịt, cút.CT(X1/5-80)CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/55
LincotrylLicomycine, Vit B1, C, S.amethoxazol,Trị viêm dạ dày ruột, tiêu chảy, hô hấp mãn tính trên trâu, bò, heo, gà, vịt.CT(X1/5-84)CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/56
Flumequin 10%FlumequineĐiều trị các bệnh viêm phổi, viêm tử cung, viêm vú,CT(X1/5-58)CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/57
Septotryl 12%Sulfamethoxazone TrimethoprimeĐiều trị các bệnh tiêu chảy, thương hàn, tụ huyết trùng.CT(X1/5-59)CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/58
Enroflox 5%EnrofloxacinTrị bệnh hen, khò khè, và các chứng viêm có mủCT(X1/5-60)CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/59
Coli-SPTetracylin, Colistin Dexamethasone,Điều trị các bệnh tụ huyết trùng, viêm nhiễm đường hô hấp, đường ruột, đường tiết niệu.CT(X1/5-61)CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/60
AnalginAnalginGiảm đau, hạ sốt, trị các bệnh cảm, cúm, đau thần kinh.CT(X1/5-63)CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/61
B.ComplexVit B1, B2, B5, B6, PPBổ xung VitaminCT(X1/5-65)CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/62
Norflox 5%NorfloxacinTrị CRD, E.Coli, thương hàn.CT(X1/5-66)CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/63
DexavetDexamethasoneChống viêm, chống dị ứng.CT(X1/5-67)CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/64
O.C.DTetracylin, Colistin DexamethasoneĐiều trị các bệnh tụ huyết trùng, viêm nhiễm đường hô hấp, đường ruột, đường tiết niệu.CT(X1/5-68)CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/65
Genta-TylanGentamycine, TylosinĐiều trị các bệnh viêm phổi, viêm tử cung, viêm khớp.CT(X1/5-69)CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/66
Coli-TyloColistin, TylosinĐiều trị các bệnh viêm nhiễm do vi khuẩn Gr(-) gây ra.CT(X1/5-71)CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/67
Coli-TialinColistin, TiamutinTrị bệnh tiêu chảy, tụ huyết trùng, thương hàn viêm xoang,CT(X1/5-72)CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/68
AmpidexaloneAmpicilline, Colistin DexamethasoneĐiều trị các bệnh tiêu chảy, viêm ruột, viêm nhiễm đường hô hấp, đường tiết niệu.CT(X1/5-74)CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/69
Sắt-B12Iron dextra Vittamin B12Phòng ngừa các bệnh thiếu máu, thiếu sắt.CT(X1/5-76)CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/70
ADE B.ComplexVitamin A, D, E Vitamin B1, B6, PPBổ xung VitaminCT(X1/5-87)CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/71
Tẩy Giun SánLevamysoneDùng tẩy sổ các loại giun, sán đường phổi và đường ruộtCT(X1/5-89)CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/72
TiadoxTiamulin, Doxycyclin HCLĐặc trị suyễn lợn, nhiễm khuẩn đường ruột, tiêu chảy do E.coli, Salmonella.CT(X1/5)-96CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/73
Coli-SPSpiramycin, Colistin sulfateĐiều trị bệnh gây ra do vi khuẩn Gr(+) và Gr(-).CT(X1/5)-98CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/74
TydoxDoxycyclin HCL, Tylosin tartrateTrị viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp, viêm móng, THT trên trâu, bò. Viêm teo mũi, suyễn lợn, lepto, THT trên heo. CRD, viêm ruột, tụ huyết trùng trên gia cầm.CT(X1/5-101)CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/75
Kana-ColiKanamycin sulfate, ColistinTrị viêm phổi, viêm ruột, nhiễm trùng máu, TH, THT, viêm tử cung, viêm xoang bụng trên trâu, bò, heo.CT(X1/5-6)CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/76
Pen-Strep 20/20Procain Penicillin G, Streptomycin sulfateTrị bệnh đường tiêu hóa, hô hấp, niệu-sinh dục, nhiễm trùng vết thương, mụn nhọt trên trâu, bò, heo, gà, vịtCT(X1/5-15)CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/77
Tia-100Tiamulin hydrogen fumarateTrị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, và tiết niệu trên trâu, bò, heo, gà, vịt.CT(X1/5-33)CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/78
Oxytetra-100Oxytetracycline HCLTrị viêm nhiễm gây ra do các vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracycline gây ra trên trâu, bò, heo, gà, vịt.CT(X1/5-34)CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/79
Tylo-PCTylosin tartrate, ThiamphenicolTrị bệnh đường hô hấp, dạ dày ruột, nhiễm trùng máu, hội chứng MMA, nhiểm trùng vết thương trên trâu, bò, dê, cừu, heo.CT(X1/5-36)CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/80
LincoseptrylLincomycin HCL, Spectinomycin HCLTrị viêm hô hấp, tiêu hóa, niệu sinh dục trên trâu, bò, heo, gà, vịt.CT(X1/5-38)CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/81
Lamox-LAAmoxicillin trihydrateTrị viêm đường hô hấp, nhiễm trùng, hội chứng MMA trên trâu, bò, heo, chó, mèo.CT(X1/5-40)CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/82
FlorfenicolFlorfenicolTrị viêm phổi, viêm phế quản-phổi trên trâu, bò. Viêm teo mũi trên heo.CT(X1/5-42)CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/83
Linco-SpecLincomycin HCL, Spectinomycin HCLTrị viêm hô hấp, tiêu hóa, niệu sinh dục trên trâu, bò, heo, gà, vịt.CT(X1/5-43)CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/84
AmtribioAmpicilline trihydrate, Colistin sulfate, DexaTrị viêm dạ dày, ruột, viêm đường hô hấp, tiết niệu trên trâu, bò, ngựa, cừu, heo.CT(X1/5-51)CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/85
IvertinIvermectinTrị nội, ngoại ký sinh trùng trên trâu, bò, heo, dê, cừu, chó, mèo.CT(X1/5-7)CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/86
BiotylSpiramycin adipat, Colistin sulfateTrị viêm phổi, nhiễm trùng máu, tiêu chảy, viêm khớp, viêm vú trên bê, heo con, dê con,CT(X1/5-12)CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/87
DovenixNitroxinilTrị sán lá gan, giun xoăn dạ dày ruột, giun kết hạt, giun móc trên trâu, bò, dê, cừu.CT(X1/5-57)CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/88
Analgin-CAnalgin, Vitamin CTrị cảm, sốt, đau khớp, phòng chống Stress trên trâu, bò, heo, gà, vịtCT(X1/5-75)CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/89
CefatrylCefalexinTrị đóng dấu son, THT, nhiễm trùng niệu sinh dục trên trâu, bò; viêm đường hô hấp, tiêu hoá, viêm khớp trên gà, vịt.CT(X1/5-70)CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/90
CetapenGentamycin, CefalexinTrị viêm đường hô hấp, tiêu hoá và niệu sinh dục trên trâu, bò, heo, gà, vịt, cút.CT(X1/5-73)CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/91
Sulfat KẽmSulfat KẽmBổ xung khoángCT(X1/5-23)CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/92
Sulfat MangeMnSO4Bổ xung khoángCT(X1/5-24)CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/93
PlastinCa, Cu, Fe, Mn, Zn..Bổ xung Vitamin, khoángCT(X1/5-32)CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/94
PromilkVitamin A, D3, E, Casein, Iodine, Lysin, Methionin, Calcium Tryptophan, Phospho, NL tiêu hoá, chất đạm, béo.Phòng và trị các trường hợp heo nái ít sữa, mất sữa, heo con còi cọc, giúp cai sữa sớm heo con..CT(X1/5-27)CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/95
Men UB-VitBacillus spp, Lactobacillus spp, Protease, Amylase, Cellulase, VitA, D3, B1.Trị rối loạn tiêu hoá gây tiêu chảy, kém tăng trọng do mất cân bằng hệ VSV hệ tiêu hoá trên trâu, bò, heo, gà, vịt.trên trâu, bò, heo, gà, vịt.CT(X1/5-39)CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/96
Biocid1-Vinyl-2 pyrrolidinone polimers, Iodine complexSát trùng vết thương ngoài da, lở loét, sát trùng vùng mổ, bầu vú, núm vú, chống nấm lông.CT(X1/5-47)CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/97
MilkmilacVitamin A, E, B1, PP, Lysin, Methionin, Ca, chất xơ, béo, đạmPhòng và trị các trường hợp heo nái ít sữa, mất sữa, heo con còi cọc, giúp cai sữa sớm heo con.CT(X1/5-26)CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/98
TylomoxTylosin tartrate, Amoxycicllin trihydrateTrị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu và sinh dục trên heo, gia cầm.CT(X1/5-104)CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/99
ToltracocToltrazurilTrị cầu trùng trên heo con, bê, nghé.CT(X1/5-105)CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/100
Spec-ColiSpectinomycin HCL, Colistin sulfateTrị tiêu chảy trên heo con, bê, nghé.CT(X1/5-106)CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/101
TobralosinTobramycin sulfate, TylosinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu háo trên gia súc, gia cầm.CT(X1/5-107)CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/102
Cefty SPCeftiofurTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò, heo.CT(X1/5-108)CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/103
FlodoxFlorfenicol, DoxycylineTrị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, viêm vú, viêm tử cung, tiết niệu trên trâu, bò, heo, chó, mèo, gia cầm.CT(X1/5-109)CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/104
MarbotrylMarbofloxacinTrị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, heo, dê, cừu, chó, mèo, gia cầm.CT(X1/5-110)CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/105
Flo 100FlorfenicolTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên heoCT(X1/5-111)CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/106
TilmicolTilmicosin phosphateTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò.CT(X1/5-112)CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/107
Coli-GentGentamicin, Colistin sulfateTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa trên bê, nghé, heo, dê, cừu, chó, mèo, gia cầm, thỏ.CT(X1/5-113)CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/108
Genta-SpiGentamicin, SpiramycinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên gia súc, gia cầm.CT(X1/5-114)CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/109
TilcosinTilmicosinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên bê, nghé, heo, gia cầm.CT(X1/5-115)CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/110
Spira-FloFlorfenicol, SpiramycinTrị viêm phổi, viêm teo xoang mũi truyền nhiễm, viêm ruột, tiêu chảy, đóng dấu, tụ huyết trùng, thương hàn, kiết lỵ trên trâu, bò, heo, gà, vịt, chó, mèo.CT(X1/5-116)CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/111
Gluco K-C InjCanxi gluconate, Vitamin C, KTrị bệnh do thiếu canxi, bại liệt, nâng cao sức đề kháng trên gia súc, gia cầm.CT(X1/5-117)CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/112
Gluco K-C OralVitamin C, KTrị bệnh do thiếu canxi, bại liệt, nâng cao sức đề kháng trên gia súc, gia cầm.CT(X1/5-118)CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/113
Calcium B12Canxi gluconate, Vitamin B12Trị bệnh do thiếu canxi, bại liệt, nâng cao sức đề kháng trên gia súc, gia cầm.CT(X1/5-119)CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/114
ElectrolytesSodium Bicarbonate, Postassium Chloride, Sodium ChloridePhòng trị mất nước, mất cân bằng chất điện giải, stress do tiêm phòng, chuyển chuồng, thay đổi thức ăn, thời tiết trên gia súc, gia cầm.CT(X1/5-120)CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/115
TobradejectTobramycin sulfateTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên gia súc, gia cầm.CT(X1/5-121)CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/116
Ampi Cotrym fortAmpicilline, ColistinTrị THT, TH, viêm phổi, viêm da dày, ruột, CRD, tiêu chảy trên gia súc, gia cầmAPC-1CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
NeotesolNeomycin sulfate, Oxytetracyclin HClPhòng và trị các bệnh đường hô hấp, CRD, toi, thương hàn, tiêu chảy, phân trắng, cầu trùng.APC-4CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
NeotesolNeomycinsulfate, Oxytetracyclin HClPhòng và trị các bệnh: đường hô hấp, CRD, toi, thương hàn, tiêu chảy, phân trắng, cầu trùngAPC-5CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
Terramycin 500Oxytetracyclin HCl, SulfamethoxazolTrị và phòng các bênh: hô hấp mãn tính, viêm đường ruột, tiêu chảy, kiết lỵ, toi, cầu trùng và các bệnh nhiễm trùng khácAPC-6CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
Terramycin 500Terramycin, vit ATrị và phòng các bênh: hô hấp mãn tính, viêm đường ruột, tiêu chảy, kiết lỵ, toi, cầu trùng và các bệnh nhiễm trùng khácAPC-7CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
Strepto Terra (L1)Oxytetracyclin HCl, StreptomycinsulfateTrị bệnh truyền nhiễm gây ra do vi khuẩn nhạy cảm với Streptomycin và OxytetracyclineAPC-11CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
Strepto-TerraOxytetacyclin HCl, Streptomycinsulfate, Vit.A, D3Trị bệnh truyền nhiễm gây ra do vi khuẩn nhạy cảm với Streptomycin và OxytetracyclineAPC-12CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
AVIJECTVit.A, D, E, B1, B2, PP, B6, calci-PantothenateNgừa và trị các bệnh do thiếu vitaminAPC-13CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
BactrimTrimethoprim, Sulfamethoxazol,Trị các bệnh đường hô hấp, đường ruột cho thú nuôiAPC-15CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
B. ComplexVit.B1, B6, B2, PP, Calci-PantothenatePhòng và trị các bệnh còi xương, thiếu vitamin, biếng ăn, rối lọan về sinh sản.APC-16CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
Genta-tyloGentamycin, Tylosin tetrateTrị viêm phổi heo, viêm vú, kiết lị ở heo, CRD ở gà, nhiễm trùng thối loét da thịt, viêm xương, viêm khớpAPC-18CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
Tylo TDThiamhenicol, Tylosin tatrateTrị viêm ruột, tiêu chảy, phân trắng, thương hàn, THT, viêm đường hô hấp, viêm tử cung, viêm vúAPC-19CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
Tylo-TetrasoneTylosin tatrate, Oxytetracyclin HCl, Dexamethazone acetateTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, viêm phổi, viêm tử cung, viêm vú , tiêu chảy, kiết lỵ,APC-20CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
Vitamin CVitamin CPhòng và trị các trường hợp thiếu Vitamin C. Tăng sức đề kháng cơ thểAPC-21CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
TicosoneTiamulin, Colistinsulfate, Dexamethazone acetateTrị viêm phổi, CRD, suyễn lợn, THT, viêm ruột, ỉa chảy, thương hàn, viêm tử cung, viêm vú, viêm mắtAPC-22CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
Septotryl 24 %Trimethoprim, SulfamethoxazolTrị viêm phổi, CRD, suyễn lợn, viêm ruột, ỉa chảy, thương hàn, viêm tử cung, viêm vú,APC-23CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
Lincomycin 500LincomycinTrị viêm phổi, suyễn heo, viêm vú, viêm tử cung, tiêu chảy, CRD, viêm xoang mũi vịt.APC-24CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
AnalginAnalginTrị viêm khớp, trật khớp, bong gân, đau cơ, hạ sốt.APC-25CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
ADE. BcomplexVit.A, D , E, B1, B2, B5, PP, Oxytetracylin HClGiúp cho gia súc và gia cầm tăng trọng nhanh, tăng sản lượng trứng và khả năng tiết sữa, tăng sức đề kháng và chống bệnh.APC-29CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
ADE. Polymix (Gà, Vịt )Vit.A, D, E, B1, B2, B5, PP, Oxytetracyclin HClKích thích gia cầm ăn, mau lớn, ngăn ngừa thiếu máu, ỉa chảy..APC-30CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
ADE. PolymixVit.A, D, E, B1, B2, B5, PP, Oxytetracylin HCl, Lysin, CuS04, Zn, Fe, Mn, MethioninKích thích gia suc, gia cầm ham ăn, mau lớn, ngăn ngừa thiếu máu, ỉa chảyAPC-31CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
Calcium ADE. VitVitamin.A, D3, E, vit nhóm B, Oxytetracyclin Dicalcium phosphate,Trị suy dinh dưỡng, còi xương, bại liệt, thiếu máu, rối loạn tiêu hoá, chậm lớn do thiếu Vit và Calcium cho gia súc, gia cầmAPC-32CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
PlastinIron sulfate, Magnesium sulfate, Manganese sulfate, Zinc sulfate, Coper sulfate, Cobalt sulfate, Iodine caselnate, Selenium sodium, C5H11O2NS, C6H14N2O2 Hcl, Calcium carbonat , Calcium DiphosphateTrị thiếu khoáng, chứng ăn lông và rụng lông, bại liệt ở gia cầm, chứng còi xương và khoèo chân, loãng xương, chứng bại liệt.APC-33CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
BecozymVitamin B1, B6, B2, pantothenatBổ sung các vitamin, kích tiêu hóa, tăng trọng nhanh. Trị còi xương, suy dinh dưỡng.APC-36CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
Ascorbic ( Vitamin C 20%)AscorbicPhòng và trị các trường hợp thiếu Vitamin C; Tăng sức dề kháng cơ thểAPC-37CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
Analgin 30 %AnalginTrị viêm khớp, trật khớp, bong gân, đau cơ, hạ sốt.APC-38CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
DexajectDexamethasone acetate, NatriphosphatChống viêm, chống dị ứng, chống shock và các tác nhân gây stress, làm tăng hiệu lực của kháng sinhAPC-39CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
ADEVitamin A, D, EPhòng và trị các bệnh do thiếu vitamin A, D, EAPC-42CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
GentamoxGentamycin, AmoxcillinĐiều trị các bệnh: Hô hấp, tiêu hoá, tiết niệu, sinh dục, toi, cầu trùng.APC-43CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
Tylan 50Tylosin tatrate, Propylen, BenzylTrị tiêu chảy, CRD, phân trắng, toi, thương hàn, cầu trùngAPC-44CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
ColistinColistin sulfateTrị nhiễm trùng ruột và dạ dày.APC-45CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
B.ComplexVit. B1, B2, B6, PP, Ca-PantothenatTrị suy dinh dưỡng, còi cọc, thiếu máu, bại liệt, phù thủng do thiếu Vitamin nhóm B.APC-46CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
Ampi-ColistinAmpicillin trihydrat, Colistin sulfate, Dexamethasone acetateTrị các bệnh còi xương, viêm đường hô hấp, các bệnh phân trắng, thương hàn, viêm đường tiết niệu.APC-47CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
Terramycin DOxytetracyclin HCl, Dexamethasone acetate, Vitamin CTrị bệnh nhiễm trùng đường tiết niệu, sinh dục, đường ruột, hô hấp, tăng sức đề kháng, chống viêm nhiễmAPC-50CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
Streptomycin sulfateStreptomycin sulfateTrị bệnh đường hô hấpAPC-52CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
PentocinStreptomycin sulfate , Penicillin G potassiumTrị các bệnh do nhiễm trùng ở thú nuôi.APC-53CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
ErytetrasoneOxytetracyclin HCl, ErythromycinTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu sinh dục, bệnh do Riskessia, Mycoplasma, Spirochates và ShigellaAPC-54CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
TetrasolThamphenicol, Oytetracyclin HCl, Dexa. acetateTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hoá, tiết niệu, sinh dục; Bệnh do Rickettsia, Mycoplasma, Spirochates và Shigella.APC-55CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
Chlortetracylin Plus 20 %Chlotetracyllin , Vitamin A, CGà, vịt: bệnh viêm ruột truyền nhiễm, viêm xoang, hô hấp màn tính ( CRD). Heo và bò con: viêm ruột truyền nhiễm, tiêu chảy do nhiễm khuẩn, thương hàn, viêm cuống phổiAPC-56CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
Neomix 200Oxytetracycline HCL, Neomycin sulfateĐiều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm ruột trên trâu, bò, ngựa, lợn, cừu, dê, thỏ, gia cầmAPC-58CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
Vịt khẹcTylosin baseTrị bệnh đường hô hấp: ho, viêm phế quản, sổ mũi, CRD, THT cho gia súc, gia cầm.APC-59CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
Kháng sinh tổng hợpOxytetracycline HCL, Colistin sulfate, Vitamin A, D3, K3, E, B2, B12, Nicotinic acid, Ca pantothenateĐiều trị viêm ruột, hô hấp mãn tính, tăng cường sức đề kháng trên gia súc, gia cầm.APC-60CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
Toi-Thương hànOxytetracycline HCL, Vitamin B1, PP, B6, B2, B5Điều trị tiêu chảy, bệnh đường hô hấp, trợ sức trên trâu, bò, heo, gà, vịt, cút.APC-61CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
Cảm cúmAnalgin, Vit. B1, C Oxytetracyclin HCl,Trị tiêu chảy, nhiễm trùng máu, ho, sổ mũi; Phòng bệnh trong những trường hợp thay đổi môi trường và thời tiếtAPC-62CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
Coli-AmpiAmpicillin, ColistinTrị tiêu chảy; viêm phổi, viêm đường hô hấp, phân trắng, thương hàn, toi, cầu trùng, viêm dạ dày, viêm ruột,APC-66CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
Terracin EggVit. A, D, E, B, Oxytetracyclin, muốiBổ sung Vitamin trong giai đoạn thú đang tăng trưởng hoặc đang bị stressAPC-68CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
T-T-STylosin tartrate, SulfadimidinĐiều trị nhiễm khẩn đường ruôt, hô hấp trên heo, gia cầm.APC-70CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
ColistinColistin sulfatTrị bệnh do calibacilus, Klebsiella, Salmonella, Proteus, Pasteurella, Bacillus Pyocyaneus. E.Coli, các bệnh nhiễm trùng đường ruột và dạ dày.APC-72CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
Norflox 5 %NorfloxacinTrị bệnh do E. coli, thương hàn, tiêu chảy, viêm đường hô hấp, tiết niệu, sinh dục.APC-73CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
TerracolimixOxytetracycline HCL, Colistin sulfate, Vitamin A, D3, K, E, B12, Riboflavine, Niacinamide, Pantothenic acidĐiều trị viêm đường hô hấp, tiêu hóa do các vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracycline, Colistin gây ra trên trâu, bò, heo, gia cầmAPC-75CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
Sol EggOxytetracyclin HCl, Vitamin D3, B1, B5, B12, PP, A, E, C, B2, B6, K, Potasium, NaClPhòng và trị các bệnh cho gia cầm, tăng năng suất đẻ trứng, đẻ sai, thời gian đẻ trứng kéo dài.APC-76CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
B. complexThiamin, Riboflavin, Niacinamid, D-Pantothenat, PyridoxinPhòng và trị các bệnh còi xương, thiếu Vitamin, biếng ăn, rối loạn về sinh sản, giúp thú nuôi tăng trưởng nhanh.APC-78CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
OxymycinOxytetracyclinTrị các bệnh nhiễm trùng đường tiêt niệu, đường sinh dục, đường ruột, hô hấp, nhiễm trùng đường máu đối với thú con.APC-79CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
Norflox 10%NorfloxacinTrị các bệnh nhiễm trùng gây ra bởi Salmonella, Coli Bacillus, Pasteurella,APC-80CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
Tylo DC*Tylosin tatrate, Dexamethason acetate, ThiamphenicolTrị các bệnh do vi trùng Gr (-), Gr (+) gây ra: thương hàn, tiêu chảy; viêm đường hô hấp, tiêu hoá, tiết niệu, sinh dục.APC-81CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
Genta SpiraGentamycin, SpiramycinTrị viêm phổi, CRD, viêm ruột, tiêu chảy, tụ huyết trùng, viêm khớp, sưng phổi.APC-84CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
DextranFer dextranBổ sung sắt, phòng trị bệnh thiếu sắt, thiếu máu, bệnh tiêu chảy do thiếu sắtAPC-85CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
Iron-Ferdextran 5%Iron-Ferdextranphòng trị bệnh thiếu sắt, thiếu máu, tiêu chảy do thiếu sắt ở heo con, trịAPC-86CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
Flumequin 10 %FlumequinTrị THT, thương hàn, viêm vú, viêm tử cung, tiêu chảy, viêm phổi, khẹt vịt, hô hấp mãn tính, CRDAPC-87CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
Bcomplex SuperDextrose; Sodium chloride; Magnesium; Vitamin B1, B6, PP, B2; Potasium chloride, Ca-pantothenatBổ sung Vitamin, trợ lực thú trong thời gian điều trị, giúp thú tăng trưởng nhanh.APC-89CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
Tiamulin 10 %TiamulinTrị bệnh đường hô hấp, CRD ở gà, hen suyễn ở heoAPC-90CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
Sulfa 33 %SulfamethoxazolTrị viêm phổi, THT, viêm dạ dày, viêm ruột, viêm tử cung và các trường hợp nhiễm trùng khác của gia súc, gia cầm.APC-91CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
Flumequin 10%FlumequinTrị viêm đường tiết niệu, nhiễm trùng đường tiêu hoá và đường hô hấp.APC-92CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
AlloxNorfloxacinChuyên trị các bệnh: sổ mũi ở Heo, Gà; vịt khẹc, bệnh sưng đầu xòe cánh liệt, và các biến chứng nghiêm trọng của bệnh hô hấpAPC-94CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
Cotrym-FortTrimethoprim, SulfamethoxazolTrị bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn Gr(-) và Gr(+) gây ra trên gia súc, gia cầm như: Tiêu chảy, tụ huyết trùng, thương hànAPC-95CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
Tiêu chảyNeomycin sulfate, Colistin sulfatTrị tiêu chảy cho thú nuôiAPC-97CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
AmpistinAmpicillin, ColistinTrị các bệnh do vi khuẩn G-, G+, gây ra như: Ecoli, tụ huyết trùng, phó thương hàn, hô hấp ở heo, viêm vú trên bò sữa.APC-98CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
A.D.EVitamin A, D, EPhòng và trị các bệnh do thiếu vitamin A, D, EAPC-99CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
LevamisolLevamisol HClChuyên trị các loại lãi đường phổi và đường ruột của gia súc, gia cầm.APC-102CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
LevamisolLevamisol HClTẩy các loại giun tròn của gia súc ở dạng trưởng thành và chưa trưởng thành.APC-103CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
SulfazinSulfamethoxazolĐiều trị các bệnh viêm phổi, THT, viêm dạ dày, ruột, viêm tử cung ở gia súc, gia cầm.APC-104CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
ADE. BcomplexVitamin A, D, E, B1, B2, B6, PP, Ca-PantothenatNgừa và trị các bệnh do thiếu VitaminAPC-105CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
Tetra SulstrepOxytetracyclin HCl, Streptomycin sulfateTrị tiêu chảy. Ngừa và trị các bệnh CRD, phân trắng thương hàn, cầu trùng.APC-107CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
SeptrylTrimethoprim, SulfamethoxazolTrị nhiễm trùng do vi khuẩn gr(-) và gr (+) gây ra ở gia súc, gia cầm.APC-108CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
Thiam-soneThiamphenicol, Oxytetracyclin HCl, Dexamethasone acetateChủ trị các bệnh nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn Gr (-), Gr (+)APC-109CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
Terra-StreptomycinOxytetracyclin HCl, StreptomycinsulfateTrị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu , sinh dục ở gia súc, gia cầm: viêm phổi , THT, thương hàn, CRD, ỉa chảy, xuất huyếtAPC-110CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
Erytracin B12Erythromycin, Oxytetracyclin HCl, Vitamin B1, A, C, D3Ngừa và trị các bệnh: Hô hấp mãn tính (CRD), toi, thương hàn, tiêu chảy,APC-111CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
Premix-SuperfactVitamin A, D, E, B1, B5, B6, PP, k, Zn, Fe, Lysin, MethioninBổ sung các Vitamin, khoáng và axit amin, tăng sức đề kháng bệnh, .APC-112CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
Septryl 120Trimethoprim, SulfamethoxazolTrị nhiễm trùng do vi khuẩn Gram (-), Gram (+) gây ra ở gia súc, gia cầmAPC-113CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
Benzyl-PenicillinPenicillinTrị các bệnh do nhiễm trùng ở thúAPC-114CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
Calcium-FortCalcium gluconatPhòng, trị bệnh do thiếu canxi, các chứng bại liệt của gia súc, gia cầm,APC-115CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
Calcium B12Calcium gluconat, Vitamin B12Phòng và trị các bệnh do thiếu canxi, thiếu máu, các chứng bại liệt của gia súc, gia cầmAPC-116CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
Vitamin B6Vitamin B6Phòng chống chứng thiếu vitamin B6, phòng chứng thiếu máu, viêm khô da, …APC-117CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
Vitamin B12Vitamin B12Giúp cho gia súc, gia cầm phòng và trị các bệnh: còi xương, thiếu máu, biếng ăn, kích thích tăng trưởng, tăng năng suất vật nuôi.APC-118CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
CalbironỐng A: Cacium gluconat, Ống B:Vitamin B1, B6, B12, NicotinamidPhòng và trị bệnh do thiếu canxi và vitamin nhóm B, kích kích tăng trưởng cho gia súc, gia cầmAPC-119CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
Sinh lý ngọt 5%DextroseCung cấp năng lượng giúp gia súc, gia cầm phục hồi sức khoẻ nhanhAPC-121CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
TerramycinTerramycinĐiều trị những bệnh do vi khuẩn Gram (-), Gram (+) và Mycoplasma gây ra.APC-122CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
PenicillinPenicillinTrị bệnh do vi khuẩn Gram (+), trực khuẩn, xoắn khuẩn,APC-123CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
Ampi cillin 1 gAmpicillinTrị các bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục, viêm dạ dày ruột, hô hấp mãn tính, viêm vú, viêm âm đạo.APC-124CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
Ampicoli 1gAmpicillin, Colistin sulfateTrị viêm đường hô hấp, viêm đường tiêu hóa, nhiễm trùng máu, tiết niệu, khẹc vịtAPC-125CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
Ampi-ColiAmpicillin, Colistin sulfateTrị các bệnh viêm đường hô hấp, viêm đường tiêu hóa, nhiễm trùng đường máu, tiết niệu, khẹc vịtAPC-126CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
KhẹcvịtTylosin BasePhòng và trị bệnh đường hô hấp: ho, viêm phế quản, sổ mũi, CRD, tụ huyết trùng cho gia súc, gia cầm.APC-127CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
Calcium CCalcium gluconat, Vitamin CĐiều trị suy nhược cơ thể, chảy máu cam, sốt cao, chống stress, tăng cường sức đề khángAPC-128CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
Sulfat MagneMgTrị chứng rụng lông của gia súc, nhuận tràng, tạo vỏ trứng bóngAPC-129CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
Sulfat ZnZnTăng cường chức năng sinh sản, chống rụng lông, xà mâu.APC-130CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
ADE Bcomplex CVit. A, D, E, B1, B2, B5, PP, CBổ sung các Vitamin, tăng sức đề kháng bệnh, .APC-134CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
Anal-CorAnalgin, Vitamin CLàm giảm đau, hạ sốt khi bị nhiễm trùng, viêm khớp, đau cơ, phục hồi sức khỏeAPC-135CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
Speclin DSpectinomycin, Lincomycin, Dexamethasone acetateTrị các bệnh: viêm phổi, CRD, suyễn lợn, viêm xoang mũi vịt, viêm vú, viêm tử cung, sẩy thai tryền nhiễm.APC-138CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
DoxycyclinDoxycyclinĐiều trị các bệnh nhiễm khuẩn do Gr (-), Gr(+) gây raAPC-139CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
Enrofloxacin (Inj)EnrofloxacinTrị CRD, thương hàn, THT, tiêu chảy do E. coli, viêm xoang mũi, CRD ghép E.coi, …APC-140CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
Enrofloxacin 10 %EnrofloxacinTrị các bệnh: CRD, thương hàn, THT, tiêu chảy do E. coli, viêm xoang mũi, …APC-141CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
EnrofloxacinEnrofloxacinĐiều trị thương hàn, tiêu chảy do Ecoli, viêm teo mũi truyền nhiễm, tụ huyết trùngAPC-142CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
Lincomycin 5LincomycinTrị các bệnh viêm phổi suyễn lợn, viêm vú, viêm tử cung, viêm khớpAPC-143CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
Spectinomycin 5%SpectinomycinTrị các bệnh đường ruột gây ra bởi E. coli ở heo con dưới 4 tuần tuổi.APC-144CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
Calcium CCalcium, CTrị bệnh do thiếu canxi, bổ sung vitamin giúp thú mau lại sức sau khi bệnhAPC-145CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
Sinh lý mặnNatri cloruaBổ sung nước, thiếu muối, pha thuốc tiêmAPC-146CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
CefalexinCefalecin, LidocainTrị các bệnh viêm xoang, viêm phế quản, viêm phổi, THT, khẹc vịt, suyễn lợn, …APC-147CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
Bcomplex ( Oral )Vitamin B1, B2, B5, B6, PPBổ sung vitamin nhóm B cho gia súc, gia cầmAPC-148CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
Anti-StressNaCl, KCl, Vitamin C, NaBK, MgSO4.Phòng chống stress và nâng cao sức đề kháng cho gia súc, gia cầmAPC-149CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
Đặc trị cầu trùngSulfa Chloropyridazin Sodium, TrimethoprimĐiều trị bệnh cầu trùngAPC-150CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
Vimix heoOxytetracyclin, Nicotinic acid, Methionin, Cholin chloride, Vit: B2, B6, K, A, PP, D3, B1, B5, B12, A, B1, D3, E, Fe, Zn, Co, Mn, I, CuKích thích gia súc tăng trọng nhanh, hấp thu tốt chất dinh dưỡngAPC-152CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
Vitamin CVitamin CPhòng và trị các bệnh do thiếu vitamin C, tăng cường sức đề khángAPC-153CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
Vita C-ElectrolytePotassium, Vitamin C, Sodium Chloride.Phòng chống stress và nâng cao đề kháng cho gia súc, gia cầmAPC-154CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
ElectrolyteSodium Bicarbonate, Sodium, PotassiumPhòng chống stress và nâng cao sức đề kháng. Điều trị mất nước, điện giảiAPC-155CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
Anti-CocsinSulfa Chloropyridazin. Trimethoprim, Vitamin A, D3, E.Điều trị bệnh cầu trùngAPC-156CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
Vimix gà vịtOxytetracyclin , Methionin, Nicotinic acid, Cholin chloride, Vit B2, B5, B6, K, B12, PP, A, B1, D3, E, Fe, Zn, Co, Mn, I, CuPhòng và trị các bệnh do thiếu vitamin, khoáng và acid amin, tăng sức đề khángAPC-157CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
Ampiject 5AmpicillinĐiều trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệuAPC-158CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
TylosinTylosinĐiều trị bệnh CRD, viêm xoang mũi truyền nhiễm, viêm phổi, suyễn lợn, …APC-159CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
LincoLincomycinPhòng và trị bệnh viêm phổi, viêm phế quản, bệnh hô hấp mãn tính, …APC-160CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
EcosalColistinPhòng, trị bệnh tiêu chảy phân trắng, thương hàn, phó thương hàn, tụ huyết trùngAPC-161CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
LevamisolLevamisolĐiều trị bệnh do giun đũa, giun chỉ, giun tóc, giun lươn, giun xoăn, …APC-162CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
AminovitalVitamin: A, D3, B5, B1, B6, B2, PP, EPhòng và trị các bệnh do thiếu vitamin, tăng sức đề khángAPC-163CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
Analgin-CAnalgin, Vitamin CHạ sốt trong nhiễm trùng cấp, chống Stress, giảm đau, tăng sức đề kháng cho cơ thể.APC-164CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
Amoxy 15%Amoxicillin trihydrateTrị thương hàn, viêm đường tiết niệu, đường hô hấp, tụ huyết trùng, viêm phổi.APC-165CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
Strepto-PenPenicillin procain; Dihydrostreptomycin sulfateTrị các bệnh đường tiêu hóa, niệu-sinh dục, TH, PTH, THT, CRD, đóng dấu,APC-166CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
Terramycin-LAOxytetracyclin HCLTrị tiêu chảy, bệnh đường hô hấp, đóng dấu, hội chứng MMA trên trâu, bò, heo, gà, vịt.APC-167CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
IvermectinIvermectinTrị nội, ngoại ký sinh trùng trên trâu, bò, dê, cừu, heo.APC-168CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
Amoxy colAmoxicillin trihydrate, Colistin sulfate.Trị tiêu chảy, nhiễm trùng đường hô hấp, sinh dục, viêm vú, tử cung, viêm khớp, thương hàn, THT trên trâu, bò, heo, gà, vịt.APC-170CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
Cefa-LACefalexinĐiều trị viêm phổi, tụ huyết trùng, nhiễm trùng vết thương trên trâu, bò, heo, gà, vịt.APC-171CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
DoxycolDoxycycline, ColistinTrị nhiễm trùng hô hấp trên trâu, bò, heo, gia cầmAPC-172CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
Marbofloxacin 100MarbofloxacinTrị nhiễm trùng hô hấp, viêm vú trên trâu, bò, heoAPC-173CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
GentamycinGentamycinTrị viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung trên trâu, bò, ngựa, heo, chó, mèo.APC-174CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
Kanamycin 100KanamycinTrị bệnh đường hô hấp trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, heo, chó, mèo, gia cầm.APC-175CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
Iron-Dextran+B12Iron (sắt), Vitamin B12Phòng và trị bệnh thiếu máu do thiếu sắt trên heo con, bê, nghéAPC-176CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
Marbofloxacin 25MarbofloxacinTrị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, viêm vú, viêm tử cung trên trâu, bò, heo, dê, cừu, gia cầm, chó, mèo.APC-177CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
AtropinAtropin sulfateChống co thắt, giảm đau, viêm loét dạ dày ruộtAPC-178CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
Florfenicol 400FlorfenicolTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu chảy trên trâu, bò, lợnAPC-179CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
NaCAMPHONatri camphosulfonateThuốc trợ tim và kích thích hô hấp trên trâu, bò, ngựa, heo, dê, cừu, chó.APC-180CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
GentadoxinGentamycin, DoxycyclineTrị viêm dạ dày-ruôt và nhiễm trùng đường hô hấp trên bê, dê, cừu, lợn, gia cầm.APC-181CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
CytasalButaphosphan; Vitamin B12Trị rối loạn phát triển và chuyển hoá trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, heo.APC-182CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
IodinePovidone iodineThuốc sát khuẩn, chống nấm, sát trùng chuồng trại.APC-183CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
ProtectGlutaraldehyde; Alkylbenzyldimethyl ammonium chloride.Tiêu độc chuồng trại, phương tiện vận chuyển, khử trùng máng ăn, máng uống, dụng cụ, sát trùng trực tiếp trên vật nuôiAPC-184CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
TulavetTulathromycinTrị bệnh đường hô hấp trên trâu, bò, heo.APC-185CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
Amox-clavAmoxycillin trihydrate, Clavulanate postasium,Trị bệnh đường hô hấp, tiêu chảy, viêm khớp, viêm tử cung ở heo, bò, trâu, chó, mèoAPC-186CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
Cefti 1000CetiofurTrị bệnh đường hô hấp trên heoAPC-187CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
Toltra-Cox 500ToltrazurilPhòng và trị cầu trùng trên heo, bê, nghéAPC-188CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
FlotylanFlorfenicol, Tylosin tartrateTrị bệnh đường hô hấp, tiêu hoá trên trâu, bò, dê, cừu, heo, chó, mèo, gà, vịt.APC-189CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
DanofloxDanofloxacinPhòng và trị bệnh trên heo, trâu bòAPC-190CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
Flodosone L.AFlorfenicol, DoxycyclineTrị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, lợn, dê, cừu.APC-191CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
Tilco 300TilmicosinTrị bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp do các vi sinh vật mẫn cảm với Tilmicosin.APC-192CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
Tilco 250TilmicosinTrị bệnh đường hô hấp do Mycoplasma gây raAPC-193CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
CeftiCeftiofur sodiumTrị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò, ngựa, lợn, viêm đường tiết niệu cho chó.APC-194CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
T.T.S fortSulfadimidine, Tylosin, vitamin CTrị đường hộ hấp (CRD), tiêu chảy.APC-195CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
MebenMebendazolTrị bệnh nhiễm giun, sán trên gia súc, gia cầmAPC-196CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
Gluco K CCa Gluconate, Vitamin K, C, Tolfenamic acidCung cấp năng lượng, giải độc, giải nhiệt, chống nóng, chống stress.APC-197CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
An ThầnAcepromazine maleate, atropinChống co giật, an thần, giảm đau , chống stress, trị viêm da mẩn ngứa, dị ứng, trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, heo, chó mèo, gà, vịt.APC-198CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
Dexaject-200DexamethasoneChống viêm, chống dị ứng, chống shock, các tác nhân gây stress, làm tăng hiệu lực của kháng sinh.APC-199CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
ClamoxAmoxicillin trihydrate; Acid clavulanicTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu, viêm vú, viêm tử cung, nhiễm trùng da, mô mềm trên trâu, bò, dê, cừu, heo.APC-200CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
HexinDipyrone, Bromhexin, Dexamethasone acetateGiảm đau, chống viêm, hạ sốt trên trâu, bò, ngựa, heo, dê, cừu, chó, mèoAPC-201CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
Josa-DoxJosamycin, DoxycyclineTrị bệnh đường hô hấp, viêm khớp, viêm ruột trên gia cầm.APC-202CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
Para-SoneParacetamol, Bromhexine, PrednisoloneGiảm đau, chống viêm, hạ sốt, giảm ho, long đờm, giãn phế quảnAPC-203CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
NystatinNystatinTrị nấm phổi, nấm ruột, âm đạo trên gia súc, gia cầm.APC-204CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
DiaxalinDiaveridine HCl, Sulfaquinoxaline sodium, Vitamin A, K3, CTrị cầu trùng, nhiễm trùng đường tiêu hóa, tiêu chảy, viêm ruột hoại tử, lỵAPC-205CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
Liver-ExtraL-Carnitine, Sorbitol, Methionine, Choline chloride, Magnesium sulfateHỗ trợ điều trị các bệnh gây tổn thương gan, thận, tăng cường bảo vệ gan, thận. Kích thích bài tiết, đào thải các chất độc ra khỏi cơ thể sau khi bị mắc bệnh, điều trị bệnh bằng thuốc. Tăng sức đề kháng, giảm stress.APC-206CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
Oxytocin-InjOxytocinKích thích tử cung co bóp để thúc đẻ, trị xót nhau trên trâu, bò, ngựa, heo, dê, cừu, chó, mèo.APC-207CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
AmitrazAmitrazTrị ghẻ, ve, chấy rận, bọ chét trên trâu, bò, dê, cừu, heo, chó, thỏAPC-208CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
Fospho-TylFosfomycin, TylosinTrị viêm đường hô hấp, bệnh do E.coli, thương hàn, tụ huyết trùng trên gia súc, gia cầm.APC-209CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
Flor-OralFlorfenicolTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên heo, gia cầm.APC-210CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
AkacinAmikacin sulfateTrị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, viêm niệu dục, viêm khớp trên trâu, bò, heo, dê, gia cầm, thỏ, chó, mèo.APC-211CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
Amox 500Amoxicillin trihydrateTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, viêm xoang, viêm khớp trên trâu, bò, lợn, gia cầmAPC-213CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
NutroplexVitamin B1, B2, B5, B6, PP, C, K3Phòng và trị bệnh thiếu Vitamin, chống suy nhược, còi cọc, chậm lớn, nâng cao sức đề kháng, chống stress trên trâu, bò, heo, dê, cừu, thỏ, gia cầm.APC-214CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
T-F-ATolfenamic acidHỗ trợ trong điều trị bệnh đường hô hấp, viêm vú, viêm tử cung, mất sữa (MMA) trên trâu, bò, heo.APC-215CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
PhoximPhoximTrị ghẻ, ve, chấy rận, bọ chét trên trâu, bò, dê, cừu, heo, chó, thỏAPC-216CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
Genta-DoxGentamycin, DoxycyclinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm dạ dày-ruột, tiêu chảy trên trâu, bò, heo, dê, cừu, gia cầm.APC-217CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
Doxy 500DoxycyclinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm.APC-218CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
Tylo-DoxTylosin, DoxycyclinTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên trâu, bò, heo, gia cầm.APC-222CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
ThiazinHydrochlorothiazide, DexamethasoneKháng viêm, chống phù nề trên trâu, bò, ngựa, dê, cừuAPC-223CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
Mi-ClamoxAmoxicillin trihydrate, Clavulanic Acid (Potassium Clavulanate)Trị viêm vú bòAPC-224CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
Sevit PlusVitamin E, Selenate sodiumPhòng và trị thiếu hụt Vitamin E và selen, hội chứng viêm xương khớp trên bê, lợn, cừu, dêAPC-225CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
A.D.E PlusVitamin A, Vitamin D3, Vitamin EPhòng và trị các bệnh thiếu vitamin A, D3, E, tăng cường sức đề kháng trên trâu bò heo, dê, cừu, thỏAPC-226CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
KetocefCeftiofur HCl, KetoprofenTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò, ngựa, dê, cừuAPC-227CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
ClomecIvermectin, ClorsulonTrị các loại giun, sán, ve, ghẻ, chí, rận, bọ chét, dòi mũi, dòi da, mòng trên trâu, bò, ngựa, de, cừuAPC-228CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
AnparAlbendazoleTrị giun, sán trên trâu, bò, dê, cừuAPC-229CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
ThiavitaThiamine HCLPhòng trị thiếu vitamin B1, suy dinh dưỡng trên trâu, bò, ngựa, lạc đà, lợnAPC-230CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
Met PlusMethionineTăng cường chức năng gan, giải độc gan trên trâu, bò, ngựa, lợn, dê, cừu, chó, mèoAPC-231CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
AntisepPotassium monopersulfate trip salt; Sodium hexameta phosphate; Malic acidSát trùng chuồng trại, thiết bị, dụng cụ chăn nuôi, vệ sinh nguồn nước trong chăn nuôi gia súc, gia cầmAPC-232CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
Pet-ComfeelAmitraz, KetoconazoleTrị ve, ghe, chấy, rận, bọ chét trên chó, mèoAPC-233CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
Cobacef LACefquinome (sulfate)Trị bệnh đường hô hấp trên trâu, bò, lợnAPC-234CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
BenzolFenbendazoleTrị giun, sán trên trâu, bò, ngựa, dê, cừuAPC-235CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
DIPYDiminazine Aceturate, AntipyrineTrị tiên mao trùng, lê dạng trùng, thê lê trùng, biên trùng, sán lá gan, dạ cỏ trên trâu, bò, dê, cừu, ngựaAPC-236CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
GERMICIDEOxytetracycline hydrochlorideTrị nhiễm trùng móng, nhiễm trùng vết mổ trên da trên trâu, bò, dê, cừu, lợnAPC-237CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
DomexDoramectinTrị giun, , ruồi, mòng, ve, rận, ghẻ trên trâu, bò, cừu, lợnAPC-238CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
GenmisonGentamicin sulfateTrị nhiễm trùng da, móng trên trâu, bò, chó, mèoAPC-239CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
DENOSENAdenosine disodium triphosphate (ATP); Sodium selenite; Magnesium aspartate; Potassium aspartate; Vitamin B12Phòng và kiểm soát sự rối loạn trao đổi chất, cung cấp năng lượng giúp hồi phục nhanh trong quá trình điều trị, kích thích hoạt động tim mạch, trợ hô hấp, chống suy nhược, mệt mỏi trên gia súc, gia cầmAPC-240CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
E.PERFECTCalcium pantothenate; Vitamin D3, K3, B6, B1, E, A; L-Arginine; L-Cystein HCl; Monosodium glutamate; Histidine; Isoleucine; L-Leucine; L-Lysine; DL-Methionine; L-Phenylalanine; L-Threonine; L-Valine; L-TrytophanBổ sung vitamin, acid amin cần thiết cho vật nuôi; nâng cao sức sống cho thú sơ sinh; nâng cao sức đề kháng, chống stress do vận chuyển, tiêm phòng, thời tiết thay đổi, cắt mỏ, đổi khẩu phần ăn, thay lông…; giúp mau hồi phục sức khỏe khi mắc bệnh; chống còi cọc, suy nhược, kích thích tăng trọng; tăng khả năng sinh sản trên gia súc, cải thiện tỷ lệ đẻ, tỷ lệ ấp nở trên gia cầm.APC-241CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
FERRICFerric Ammonium Citrate; Iron (Fe)Bổ sung sắt; phòng và trị thiếu sắt, thiếu máu do nhiễm kí sinh trùng, do chảy máu, suy dinh dưỡng; duy trì lượng hồng cầu tối ưu, cung cấp các yếu tố quan trọng để sản xuất hemoglobin.APC-242CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
E.SUPERDextrose; Calcium chloride; Potassium chloride; Magnesium sulphate; L-Histidine HCl; DL- Methionine; L-Tryptophane; L-Cysteine HCl; L-Threonine; L-Iso Leucine; L- Arginine HCl; L- Phenyl alanine; L- valine; L- Lysine HCl; L- Leucine; Monosodium glutamate; Vitamin B2, B5, B6, PP, B1.Tăng cường sức đề kháng, chống stress khi thời tiết thay đổi, chuyển chuồng, cắt mỏ, đổi khẩu phần ăn, thay lông, tiêm vaccin,…; phòng trị các bệnh do thiếu vitamin, acid amin gây ra.Phòng ngừa và điều trị chứng mất nước, mất cân bằng điện giải, vỗ béo cho thú còi, suy dinh dưỡng, biếng ăn, chậm chạp; giúp thú mau hồi phục sau khi bệnh truyền nhiễm hoặc ký sinh trùng; phòng các bệnh về sinh sản, hỗ trợ sức khỏe cho gia súc đang mang thai và sau khi sinh, tăng sản lượng sữa.APC-243CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
MAXTOXPermethrin (cis/trans 40/60)Phun không gian hoặc tẩm màn để phòng chống muỗi, rệp, ve, bò chét...và diệt hiệu quả các loài côn trùng khác như: ruồi, kiến, gián…APC-244CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
DIURDEXHydrochlorothiazide; DexamethasoneChống viêm; chống phù nề do viêm, do suy thận, suy tim, phù phổi, côn trùng cắn, sưng vết thương sau phẫu thuật và phù do dị ứng.APC-245CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
REPELLDeltamethrinDiệt muỗi, ruồi, kiến, gián, rận, ve, ghẻ, bọ chét, mòng, mạt gà.APC-246CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
BIOVITAL-Lysin; Calcium gluconate; Zinc gluconate; Taurin; Vitamin PP, B1, B2, B5, B6, B12; Protein thô (Cao men bia)Tăng cường hệ thống miễn dịch, nâng cao đề kháng, phòng và hỗ trợ điều trị rối loạn tiêu hóa, phục hồi hệ vi sinh vật có lợi, khôi phục chức năng tiêu hóa, giảm stress, tiêm phòng, thời tiết, chuyển chuồng, vận chuyển, thay đổi thức ăn.APC-247CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
TRỊ CẢM CÚMParacethamol, OxytetracycllinPhòng, trị bệnh cảm cúm và các bệnh do thay đổi thời tiếtTHQ-01CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
COLISTIN TETRAOxytetracycllin, ColistinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên gia súc, gia cầmTHQ-03CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
FLORFENAMIN (HORMIN C)Florfenicol, Vitamin CTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên heo, gia cầm.THQ-04CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
NEOXY (NEOTETRA)Neomycin sulfate, OxytetracycllinTrị tiêu chảy, viêm phổi, phế quản, viêm xoang, CRD trên lợn, bê, nghé, ngựa, cừu, thỏ, lợn, gia cầm.THQ-05CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
TERRAMYCINOxytetracyclineTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường tiêu hóa trên gia cầm, lợn, bê, cừu.THQ-06CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
AMOX + TYLOSINAmoxcicllin, TylosinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu sinh dục trên heo, gia cầm.THQ-07CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
DOXYCYCLINDoxycyclinHCLTrị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Doxycycllin trên gia súc, gia cầmTHQ-08CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
COLISTINColistin sulfateTrị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với colistin trên gia súc, gia cầmTHQ-09CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
ENROFLOXACIN HCLEnrofloxacinTrị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hóa trên gia súc, gia cầmTHQ-10CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
OXYTETRACYCLLINOxytetracycllineTrị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracycllin trên gia súc, gia cầmTHQ-11CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
AMOXICILLIN TRIHYDRATEAmoxcicllin trihydrateTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, nhiễm trùng thứ phát sau khi bị nhiễm virus trên lợn, gà.THQ-12CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
FLORFENICOLFlorfenicolTrị nhiễm trùng do các vi khuẩn nhạy cảm với Florfenicol gây ra trên lợn, gia cầm.THQ-13CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
COLOAMOXAmoxcicllin, ColistinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, nhiễm trùng niệu sinh dụcTHQ-14CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
C-DOXDoxycyline, Vitamin B1, CTrị ỉa chảy, kiết lỵ, viêm phổi, phế quản, viêm nhiễm thứ phát, viêm khớp, dạ con.THQ-15CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
TY-COColistin sulfate, TylosinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên gia súc, gia cầmTHQ-16CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
IVERMECTINIvermectinPhòng ngừa và điều trị nội-ngoại ký sinh trùng trên heoTHQ-17CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
CEFACOLISColistin sulfate, CefalexinTrị nhiễm trùng đường ruột, hô hấp trên gia súc, gia cầmTHQ-18CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
BACTRIMFORTTrimethoprim, SulfamethoxazoleTrị nhiễm trùng gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm với Trimethoprim và SulfamethoxazoleTHQ-19CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
ANA-CAnalgin, Vitamin CGiải nhiệt, hạ sốtTHQ-20CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
AMPISEPTRYLAmpicicllin, SulfamethoxazoleTrị nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Ampicicllin và SulfamethoxazoleTHQ-21CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
AMPI COLIAmpicicllin, ColistinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu chảy, kiết lỵ, thương hàn.THQ-22CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
TETRA- COLIVETOxytetracycllin, Colistin, Vitamin A, D3, E, B1, B6Trị viêm ruột, tiêu chảy , viêm hô hấp mãn tính ( CRD) , nhiễm trùng E. Coli trên gia cầmTHQ-23CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
DOXYCINGentamycin , DoxycylineTrị các bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên bê, dê, gia cầm, cừu và lợn.THQ-24CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
PARAVETParacethamolHạ sốt.THQ-25CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
T.T.S FORTSulfa dimidin, Tylosin, Vitamin CTrị viêm nhiễm đường hô hấp, đường tiêu hóa tiết niệu-sinh dục trên gia súc, gia cầmTHQ-26CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
AMPICILLIN TRIHYDRATEAmpicicllin trihydrateTrị nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với ampicicllin gây ra trên gia súc, gia cầm.THQ-27CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
TERRA STREPTOStreptomycin, OxytetracycllinTrị bệnh gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm với Streptomycin và OxytetracycllinTHQ-28CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
TYDOXINTylosin, DoxycylineTrị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, dê, heo, gia cầm.THQ-29CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
ĐẶC TRỊ TIÊU CHẢYColistin sulfate, BerberinTrị các bệnh tiêu chảy ở gia súc, gia cầmTHQ-30CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
LEVAMISOLLevamisolTrị bệnh ký sinh trùng đường ruộtTHQ-31CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
ENRO- CEnrofloxacin, Vitamin CTrị nhiễm đường hô hấp, tiêu hóa, các bệnh gây do vi khuẩn Gram(-), Gram(+) trên gia cầm.THQ-32CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
DOXY COLIColistin sulfate, DoxycylineTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên bê, dê, gia cầm, cừu và lợn.THQ-33CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
FLODOXFlorfenicol, DoxycylineTrị thương hàn, tụ huyết trùng, viêm phổi, viêm ruột tiêu chảy, viêm khớp, viêm tử cung, viêm vú trên gia súc, gia cầm.THQ-34CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
ANTI ECOLIThiamphenicolTrị thương hàn, E.coli, bệnh ỉa chảy phân xanh, phân trắng (bạch lỵ), sưng phù đầu.THQ-35CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
ANTICOCColistin sulfate, Sulfa dimidinPhòng và trị các bệnh đường hô hấp tiêu hóa ở gà, vịt, ngan, cút.THQ-36CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
ANTIGASSodium bicarbonate, Sodium chloride, MgSO4Chữa chưướng hơi, đầy bụng,THQ-37CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
BAN NÓNGOxytetracycline, ParacethamolHạ nhiệt, giảm đau cho gia súc, gia cầm.THQ-38CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
C SỦIVitamin CNâng cao sức đề kháng, giảm stress, điều trị suy nhưượcTHQ-39CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
CRDTiamulin, OxytetracycllinPhòng và trị các bệnh viêm phổi truyền nhiễm, viêm đường tiêu hóa ở gia súc, gia cầm.THQ-40CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
D, L- METHIONIND, L- MethioninBổ sung Methionin cho cơ thểTHQ-41CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
ELECTROLYTESSodium bicarbonate, Sodium chloride, Potassium chloride, Acid citricCung cấp các chất điện giải cần thiết trong trường hượp cơ thể mất nưước cho gia súc, gia cầmTHQ-42CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
ERYDOXDoxycicllin, ErythromycinTrị CRD ở gà, vịt, cút, ngang.THQ-43CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
FENTENFenbendazolPhòng trị các loại giun tròn trên heo, gà, bò.THQ-44CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
FLUMAXFlumequinTrị nhiễm trùng gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm với flumequine, ở bê, heo, gia cầm.THQ-45CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
GENTAMOXGentamycin sulfate, Amoxcicyclin trihydrateTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường tiêu hóa, đường tiết niệu và nhiễm trùng khác gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Amoxicillin và Gentamycin.THQ-46CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
GUMBOROParacethamol, Vitamin PP, Vitamin B1, C, K.Tăng sức đề kháng trên gia cầmTHQ-47CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
GIẢI ĐỘC GAN-LỢI MẬTSorbitol, Vitamin B12, Methionin, L-LysinGiải độc gan, lượi mật, trị táo bón, phân sống, loại thải độc tố.THQ-48CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
LINCO 50LincomycinTrị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm vưới Lincomycin gây ra trên gia cầm và lượnTHQ-49CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
LISERYErythromycin, Colistin sulfatTrị viêm phổi, hen ghép E.coli, bạch lỵ, tụ huyết trùng, viêm ruột tiêu chảy, sưng phù đầu, bệnh hen ghép tiêu chảy.THQ-50CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
LYSINL- LysinBổ sung Lysin cho vật nuôi.THQ-51CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
NEOLISTINNeomycin sulfate, Colistin sulfat, Vitamin A, Vitamin D3Bệnh tiêu chảy phân trắng do E.coli, bệnh phù thũng do E.coli, phó thương hàn.THQ-52CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
NEOTETRANeomycin sulfate, OxytetracycllinTrị ỉa chảy: phân trắng, phân xanh, phân lẫn máu, lỵ ở gia súc, gia cầmTHQ-53CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
NOR 70NorfloxacinTrị viêm tử cung, viêm vú, viêm phổi, thương hàn, tiêu chảy, kiết lỵTHQ-54CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
OXY EGGOxytetracyclin, Vitamin A, D3, EBổ sung vitamin cho gia cầm đẻ trứngTHQ-55CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
SUPER BIOTINBiotin, Vitamin A, D3, E, Zn.Phòng ngừa bệnh đau móng, nứt móng, thối móng, viêm da, lở da, sừng hóa da ở heo, trâu, bò, dê, cừuTHQ-56CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
ÚM GIA CẦMNeomycin sulfate, Colistin sulfatTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa trên gia súc, gia cầm do các vi khuẩn nhạy cảm vưới Colistin và Neomycin gây ra.THQ-57CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
VITAMIX PLUSVitamin A, Vitamin D3, Vitamin E, K, B1, B2, B5, B6, B12, PP, KI, CoSO4, CuSO4, MnSO4, FeO, ZnO, MgO, Lysin, Methionin.Cung cấp các vi khoáng, vitamin, acid amin thiết yếu, tăng sức đề kháng.THQ-58CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
VITANORNorfloxacin, Vitamin B1, Vitamin C, Vitamin K3, Niacin.Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa: ỉa chảy, phân trắng, phân xanh, bại huyết do E.Coli, Salmonella; phù đầu.THQ-59CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
VITA-OXYOxytetracycllin, Vitamin A, Vitamin D3, Vitamin E, B1, B2, B5, PP, CuSO4, MnSO4, FeSO4, ZnSO4, Lysin, Methionin.Phòng ngừa thiếu máu, ỉa chảy trên gia cầmTHQ-60CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
ADE B.ComplexVitamin A, D3, E, B1, B2, B6, PP, C, K3Trị bệnh do thiếu Vitamin, suy nhược cơ thể trên trâu, bò, ngựa, heo, dê, cừuTHQ-61CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
Calci –N01Calcium gluconate, Magnesium Chloride hexahydrateTrị bệnh do thiếu canxi, thiếu máu, bại liệt trên trâu, bò, heo, gia cầm.THQ-62CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
Bromhexin 0, 3%Bromhexin HClLong đờm, giảm ho, giãn phế quản trên trâu, bò, heoTHQ-63CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
Analgin CAnalgin, Vitamin CHạ sốt, phòng trị stress trên trâu, bò, heo, chó, mèoTHQ-64CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
BcomplexB1, B2, B6, B12, Calcium, Pantothenate, NiacinamideTrị bệnh thiếu máu, thiếu vitamin nhóm B., tăng sức đề kháng, chống stress, giải độc trên bê, nghé, dê, cừu, heo, chó, mèoTHQ-65CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
Vitamin KVitamin K3Cầm máu, trị xuất huyết trên trâu, bò, ngựa, heo, dê, cừu, chó, mèo, gia cầm.THQ-66CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
IvermectinIvermectinTrị giun tròn, giun đũa, giun phổi, giun thận, cái ghẻ, chấy, rận, ve, bọ chét trên trâu, bò, heoTHQ-67CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
Nước Sinh LýSodium chlorideRửa các vết thương hở, cấp muối khoáng trên trâu, bò, bê, ngựa, heo, chó, mèo, gia cầmTHQ-68CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
Glucose 5%GlucoseTrị mất nước và giải độc trong các trường hợp nhiễm độc trên trâu, bò, bê, ngựa, heo, chó, mèo.THQ-69CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
DipyroneMetamizole Sodium monohydrateChống viêm, hạ sốt trên bò, heo, chó.THQ-70CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
OXY L.AOxytetracycline HClTrị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, viêm tử cung, viêm vú, thối móng trên trâu, bò, heo.THQ-71CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
Flocin 10%Norfloxacin baseTrị CRD, CRD-complex, Colibacillosis, tụ huyết trùng, staphylococcosis và Streptococcus trên gia cầmTHQ-72CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
TIA 10%TiamulinTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên heo.THQ-73CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
TricolisTrimethoprim, ColistinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, nhiễm trùng huyết huyết, trên trâu, bò, cừu, dê, lợn conTHQ-74CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
Tylosin 5%TylosinTrị nhiễm trùng đường hô hấp, kiết lỵ, viêm khớp, viêm vú và nội mạc tử cung trên trâu, bò, cừu, dê, lợnTHQ-75CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
Colismis FortColistin sulfateTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên heo conTHQ-76CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
NanococSulfamethoxazole, TrimethoprimTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, đường niệu trên bê, bò, dê, cừu, lợn.THQ-77CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
Gentamycin 10%GentamycinTrị nhiễm trùng huyết, hô hấp, niệu sinh dục và tiêu hóa trên ngựa, trâu, bò, cừu, dê, lợn, chó, mèo, gia cầm.THQ-78CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
GentatylanTylosin tartrate, Gentamicin sulphateTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục, viêm vú, viêm tử cung trên trâu, bò, heo, dê, cừu, chó, mèo, gia cầm.THQ-79CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
Streptomycin SulfateStreptomycin sulphateTrị nhiễm khuẩn hô hấp, tụ huyết trùng, viêm ruột tiêu chảy trên trâu, bò, ngựa, heo, chó, dê, gà, vịt, cút.THQ-80CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
KanamycinKanamycinTrị viêm ruột-ỉa chảy, nhiễm trùng máu, viêm khớp, viêm vú, viêm đường hô hấp, lao, suyễn, tụ huyết trùng, nhiễm khuẩn sau phẫu thuật trên trâu, bò, lợn, chó, gia cầm.THQ-81CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
Flor 45FlorfenicolTrị nhiễm trùng hô hấp trên trâu, bò.THQ-82CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
Vitamin B1 injVitamin B1Trị viêm dây thần kinh, rối loạn tiêu hóa, nhiễm độc trên trâu, bò, lợn.THQ-83CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
Bromhexine PLUSDipyrone, Bromhexine HClKháng viêm, hạ sốt, long đờm, giảm ho, giãn phế quản trên trâu, bò, ngựa, lợn, dê, cừu, chó, mèoTHQ-84CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
Lincomycin 10%LincomycinTrị viêm phổi, Mycoplasma, viêm xoang mũi, tụ huyết trùng, viêm vú, viêm tử cung, tiêu chảy, viêm khớp trên lợn, chó, mèoTHQ-85CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
Calci B12Calcium gluconate, Vitamin B12Trị bệnh do thiếu canxi, thiếu máu, bại liệt trâu, bò, heo, gia cầm.THQ-86CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
Tylan 20TylosinTrị nhiễm trùng đường hô hấp, lỵ, viêm khớp, viêm vú trên trâu, bò, cừu, dê, lợn, chó, mèoTHQ-87CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
Mix ADEVitamin A, D3, E, B12Phòng và trị thiếu vitamin A, D3, E, B12 trên trâu, bò, lợn, dê, cừuTHQ-88CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
Vit B PlusVitamin B1, B6Phòng trị thiếu vitamin B1, B6 trên trâu, bò, cừu, dê, lợn, chóTHQ-89CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
Iron 1.000Fe ( as dextran), Vitamin B12Phòng và trị thiếu hụt sắt trên bê, heo conTHQ-90CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
Marbo ExtraMarbofloxacinTrị nhiễm trùng đường hô hấp trên bê, nghé, lợnTHQ-91CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
Magne CalciumCalcium gluconate; Magnesium hypophosphite; Boric acidTrị bệnh do thiếu canxi, magie, rối loạn chuyển hóa canxi, magie trên trâu, bòTHQ-92CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
DexamethasoneDexamethasoneKháng viêm, chống dị ứng, trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lợn, chó, mèoTHQ-93CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
Flor 300FlorfenicolTrị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò và lợn.THQ-94CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
DiclofenacDiclofenacHạ sốt, kháng viêm, giảm đau trên trâu bò, cừu, dê và lợnTHQ-95CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
FlornixinFlorfenicol; FlunixinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bòTHQ-96CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
Tilmicosin OralTilmicosinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên bê, lợn, gia cầmTHQ-97CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
Tilmicosin 300 InjTilmicosinTrị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm vú, thối móng trên trâu, bò, cừuTHQ-98CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
AzithromycinAzithromycinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò và lợnTHQ-99CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
SynavetNeomycin Sulfate; Colistin SulfateTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên bê, cừu, dê, lợn, thỏ, gia cầmTHQ-100CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
Tylan 50Tylosin tartrateTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, trên bê, lợn, gia cầm.THQ-101CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
ChlotetraChlotetracyclin HCLTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên lợn và gia cầmTHQ-102CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
CoccinClopidolTrị cầu trùng trên gia cầm, thỏTHQ-103CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
Otc SulfaOxytetracycllin, SulfadimidinTrị nhiễm trùng đường hô hấp trên bê, cừu và lợnTHQ-104CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
Double SulfaSulfaguanidine, Sulfadimidine,Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên bê, ngựa con, lợn conTHQ-105CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
Supper VitaminVitaminA, D3, K3, B1, B2, B12, H, Niacin, Acid Folic, PantothenatePhòng ngừa thiếu hụt vitamin, tăng sức đề kháng trên heo, gia cầmTHQ-106CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
Weight GainVitamin A, D3, E, B2, B12, C, Niacin, d- Ca pantothenate, Biotin, L-Lysine, DL- MethioninePhòng trị thiếu hụt vitamin và amino axit, tăng sức đề kháng trên bê, dê, ngựa, heo, gia cầmTHQ-107CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
Glucose KCVitamin C; Vitamin K; Na +; K +, Cl-, GlucoseTăng sức đề kháng, chống sốc, cân bằng điện giải trên bê, nghé, dê, cừu, heo, gia cầmTHQ-108CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
TylovitSulfadimidine; Tylosin tartrateTrị lỵ, viêm ruột, viêm phổi, viêm teo mũi truyễn nhiễm trên lợnTHQ-109CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
C-CRD 1.000NorfloxacinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên bê, nghé, dê, cừu, heo, gia cầmTHQ-110CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
ANTICOLISpectinomycineTrị viêm ruột do các chủng Escherichia coli nhạy cảm với spectinomycin ở lợn con. Phòng ngừa bệnh nhiễm khuẩn sơ sinh ở những con cừu có nguy cơ bị thiếu sữa non.THQ-111CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
DANOFLOXDanofloxacinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường ruột trên trâu bò, ngựa, lợn.THQ-112CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
DURANIXIN LAOxytetracycline (as dihydrate); Flunixin (as meglumin)Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, niệu sinh dục trên trâu, bò, dê, cừu, heo.THQ-113CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
SAL +B12Butaphosphan CyanocobalaminPhòng, trị rối loạn chuyển hoá, trao đổi chất, dinh dưỡng kém chậm phát triển trên bê, nghé, lợn, dê, cừu, lợn.THQ-114CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
COLINOCCINLincomycin; Colistin sulfateTrị các bệnh đường tiêu hóa trên lợn, gà, vịt.THQ-115CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
KETOFENKetoprofenKháng viêm giảm đau hạ sốt trên trâu, bò, ngựa và lợn.THQ-116CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
FLUNIXINFlunixine (as meglumin)Trị viêm kết hợp trong bệnh đường hô hấp, viêm kết hợp với rối loạn vận động, giảm đau các cơ quan nội tạng trên trâu, bò, ngựa, heo.THQ-117CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
TIDIVITRULTildipirosinTrị nhiễm khuẩn hô hấp (SRD) trên lợn.THQ-118CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
VITAMIN C 121Vitamin CBổ sung vitamin C, tăng cường sức đề kháng, chống stress cho trâu, bò, lợn, cừu, dê, gà, vịt.THQ-121CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
AMINOVitamin C; Vitamin A ; Vitamin D3 ; d-Ca-pantothenate ; Vitamin E; Vitamin K; Vitamin B1; Vitamin B2 ; Vitamin B6 ; Vitamin B12 ; Nicotinic acid ; Folic acid ; Methionine; LysineGiúp giảm căng thẳng khi tiêm chủng, vận chuyển,.., kém ăn, các bệnh thiếu hụt dinh dưỡng, tăng cường sự phát triển cho thú non và suy nhược trên trâu, bò, ngựa, lợn, dê, cừu, gà, vịt.THQ-122CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
CEFOTAXIMCefotaximTrị nhiễm trùng hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm với Cefotaxime gây ra trên chó, mèoTHQ-123CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
MNV- Kháng thể E.coliKháng thể E.coli chủng MNV1; MNV2; (Kháng thể lòng đỏ trứng gà )Trị tiêu chảy trên lợn do E.coliMNVV-01CÔNG TY TNHH MTV THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ SẢN XUẤT MINH NHẬT VIỆT
Tylosin 500Tylosin tartrateTrị viêm nhiễm đường hô hấp, ỉa chảy, bại huyết, viêm phổi, viêm vú, khớp…HCM-X9-1CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA
ColistinColistin sulfatTrị vi khuẩn gây bệnh đường tiêu hóa, tiêu chảy ở gia súc non, cầu trứngHCM-X9-2CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA
ColistylanColistin sulfat, Tylosin tartrateTrị nhiễm trùng do E.coli, viêm ruột, nhiễm trùng máu Gram(-)HCM-X9-4CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA
Septotryl 24%Trimethoprim, SulfamethoxazolTrị nhiễm trùng viêm ruột, dạ dày, sinh dục, phế quản, tủy xương, màng nãoHCM-X9-5CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA
Tetramycin DTetracyclin HCl, DexamethasoneTrị viêm phổi, vú, khớp, THT, đóng dấu, tiêu chảy, nhiễm trùng sau giải phẫu….HCM-X9-6CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA
ErytrasoneErythromycin, Tetracyclin, DexamethasoneTrị các bệnh đường hô hấp, đường ruột ở gia súc, gia cầm.HCM-X9-7CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA
RavitforVitamin B1, B6, B12, PP, Ca.gluconatTrị bệnh tiếu canxi, và vịt nhóm B. Kích thích tăng trưởng cho gia súc, gia cầm.HCM-X9-8CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA
AscorvitVitamin CTrị suy nhược cơ thể, sốt, chảy máu cam, tăng sức đề kháng, chống stress.HCM-X9-9CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA
AnalginAnalginHạ sốt, giảm đau, phối hợp với kháng sinh để điều trị các bệnh nhiễm trùng…HCM-X9-10CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA
Cortico.FDexamethasoneChống viêm, dị ứng, sốc và stressHCM-X9-11CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA
LincotinLincomycin, Colistin sulfateTrị nhiễm trùng dạ dày-ruột, hô hấp trên trâu, bò, heo, gia cầm.HCM-X9-12CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA
B Complex FortVitamin B1, B2, B6, PPTrị các bệnh suy dinh dưỡng, còi cọc, phù thũng, thiếu máu, bại liệtHCM-X9-13CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA
ADE B ComplexVitamin A, D, E, B1, B2, B5, B6, PPKích thích tăng trọng, tăng mức sinh sản, phòng và trị các bệnh thiếu VitaminHCM-X9-14CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA
Thiam. TDB FortTylosin tartrate, Thiamphenicol, DexamethasoneTrị viêm phổi, tụ huyết trùng, viêm khớp, viêm vú, tắc sữa, viêm thận, thối móng, kiết lịHCM-X9-15CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA
Đặc trị toi - thương hànOxytetracycline, Vitamin B2Trị các bệnh hô hấp mãn tính, viêm đường ruột, tiêu chảy, kiết lị, cầu trùngHCM X9-17CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA
Tetramycin 500Oxytetracycline, Vitamin A, D3, E.Trị và ngừa bệnh hô hấp mãn tính CRD viêm ruột, tiêu chảy, kiết lị, cầu trùng .HCM X9-18CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA
Dotyline WSDoxycycline, TylosinTrị nhiễm trùng dạ dày-ruột, hô hấp trên bê, dê non, cừu non, heo, gia cầm.HCM-X9-20CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA
Doxycol WSDoxycycline, Colistin sulfateTrị bệnh nhiễm trùng dạ dày-ruột, hô hấp trên gia cầmHCM-X9-24CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA
Tetra ADEOxytetracycline, Vitamin A, D, EPhòng và trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa cho heo, gà, vịtHCM X9-26CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA
Tiacycline WSTiamulin, OxytetracyclineTrị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa trên heoHCM-X9-28CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA
DoxylinDoxycyclineTrị viêm khớp, suyễn heo, viêm phổi, cuống phổi, viêm ruột trên trâu, bò, heo.HCM-X9-30CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA
Flumeson 100FlumequineTrị nhiễm trùng dạ dày-ruột, đường hô hấp trên trâu, bò, heo, gia cầm.HCM-X9-32CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA
E.C.PEstradiol-BenzoatKích thích phát triển dạ con âm đạo, buồng trứng, kích dục, khó thụ thaiHCM-X9-33CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA
Vitamin B1Vitamin B1Phòng và trị bại liệt, phù nề suy nhược, viêm dây thần kinh, kích thích thèm ăn.HCM-X9-34CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA
Anflox 10%NorfloxacinTrị bệnh thương hàn, tiêu chảy, viêm ruột, đường hô hấp tiết niệu.HCM-X9-35CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA
Thiamtesone FortThiamphenicol, Oxytetracycline, DexamethasoneTrị nhiễm trùng cấp tính, kinh niên, viêm khớp, viêm phổi, phế quản, ruột vú, CRD….HCM-X9-36CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA
Lincotin WSLincomycin, Colistin sulfateTrị nhiễm trùng dạ dày-ruột, hô hấp trên heo, gia cầm.HCM-X9-38CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA
StreptotetrasulfaOxytetracycline, Vitamin B2Trị bệnh hô hấp mãn tính, viêm đường ruột, tiêu chảy, kiết lị, cầu trùng ở gia súc, gia cầmHCM X9-39CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA
Neocoli WSNeomycine, Colistin sulfateTrị nhiễm trùng dạ dày-ruột, hô hấp trên heo.HCM-X9-41CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA
AtropinAtropine sulfateTrị co thắt ruột, tiêu chảy, co thắt khí-phế quản, phù thủng phổi. Giảm đau, giải độc trong các trường hợp ngộ độc.HCM-X9-43CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA
ADE BcomplexCVitamin A, D3, E, K3, B1, B2, C, B12, B5, Niacin, Acid Folic, Chloline, MethiBổ sung nguồn vitamin A, D, E, C và vitamin nhóm B, ngăn ngừa và điều trị bệnh Gumboro tốt, giúp gà tăng trưởng nhanhHCM X9-45CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA
Vitamin C 20%Vitamin CĐiều trị chứng suy nhược cơ thể.HCM-X9-48CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA
Diarrhe-StopColistin sulfate, SulfaguanidinTrị tiêu chảy cấp và mãn tính trên bê, dê non, cừu non, ngựa con, heo con.HCM-X9-49CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA
Coliprim WSColistin sulfate, TrimethoprimTrị nhiễm trùng dạ dày-ruột trên bê, dê non, cừu non, heo, gia cầm, thỏ.HCM-X9-51CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA
Doxyprim WSDoxycycline, TrimethoprimTrị nhiễm trùng dạ dày ruột, hô hấp trên bê, dê non, cừu non, heo, gia cầm.HCM-X9-52CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA
LevamisolLevamisol HCLChuyên tẩy các loại giun sán đường phổi và ruột của heo, bò.HCM X9-53CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA
LevamisolLevamisol HClChuyên tẩy các loại giun sán đường phổi và đường ruột của heo, bòHCM-X9-54CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA
Sona GentaGentamycineTrị nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn mẫn cảm với Gentamycine ở gia súc, gia cầm.HCM-X9-56CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA
Erysultrim.FErythromycin, Colistin sulfateTrị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, viêm dạ dày-ruột do E.Coli, salmonellaHCM-X9-57CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA
Genta-TylosinTylosintartrate, GentamycineTrị CRD, viêm màng phổi, THT, viêm ruột, dạ dày, tiêu chảy, PTH, viêm tử cungHCM-X9-59CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA
Kanamycine 10%KanamycineTrị viêm ruột ỉa chảy do E.Coli, Samonella, nhiễm trùng máu, sinh dục, tiết niệuHCM-X9-60CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA
SeptotrylTrimethoprim, SulfamethoxazolTrị nhiễm trùng, viêm: hoại huyết-viêm thận, đường sinh dục, viêm mũi, khí quản.HCM-X9-65CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA
Vitamin B6Vitamin B6Phòng và trị chứng thiếu vitamin B6 trên bê, nghé, dê con, cừu con, heo con.HCM-X9-66CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA
Specti ColiColistin sulfate, Trimethoprim, DexamethasoneTrị nhiễm trùng dạ dày-ruột trên dê con, cừu con, heo con.HCM-X9-67CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA
LincospectinSpectinomycin, LincomycinTrị nhiễm trùng dạ dày-ruột, hô hấp trên bê, dê, cừu, heo, chó, mèo, gia cầm.HCM-X9-70CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA
Cotrim FortSulfamethoxazol, TrimethoprimTrị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa ở gia súc, gia cầmHCM X9-71CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA
TilocolColistin sulfate, Tylosin, Vitamin A, CTrị nhiễm trùng dạ dày-ruột, viêm phổi địa phương, tiêu chảy trên heo, gia cầm.HCM-X9-74CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA
Doxy-BDoxycycline, BromhexineTrị nhiễm trùng đường hô hấp trên bê, heo, gia cầm.HCM-X9-75CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA
Calcium ADE VitVitamin A, D3, E, B, Tricalcium phosphat, OxytetracyclinTrị và phòng suy dinh dưỡng còi xương, bại liệt, thiếu máu, rối loạn tiêu hóa, tăng sức đề khángHCM X9-77CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA
DexacolitrimColistin sulfate, Trimethoprim, DexamethasoneTrị nhiễm trùng dạ dày-ruột, hô hấp, tiết niệu trên tâu, bò, dê, cừu, heo.HCM-X9-78CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA
NorfloxColiNorfloxacinTrị tiêu chảy, thương hàn, THT, viêm phổi, CRD, bệnh đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu.HCM-X9-79CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA
Vitamin ADE 500Vitamin A, D3, EPhòng chống các bệnh thiếu Vitamin A, D3, E trên trâu, bò, dê, cừu, heo.HCM-X9-80CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA
Tylo D.CColistin sulfate, Tylosin tartrateTrị nhiễm trùng do E.Coli, viêm ruột, viêm cục bộ, nhiễm trùng máu.HCM-X9-81CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA
IvertinIvermectinePhòng và trị các bệnh do nội, ngoại ký sinh trùng trên trâu, bò, dê, cừu, heo.HCM-X9-84CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA
TiamulinTiamulinTrị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Tiamulin gây ra trên heo, gà, vịt.HCM-X9-87CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA
Sona FlumesolFlumequinTrị nhiễm trùng đường hô hấp, cầu trùng PTH, THT, tiêu chảy rối loạn tiêu hóa, hô hấp.HCM X9-88CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA
Sona FloxNorfloxacinTrị và ngừa các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn Gr (-), Gr (+),HCM X9-89CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA
Colifort-StopColistin sulfateTrị bệnh đường tiêu hóa, hội chứng tiêu chảy ở gia súc non, cầu trùng, E.Coli gây ra ở lợn.HCM-X9-96CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA
Enrofloxacin 25EnrofloxacinTrị CRD, THT, thương hàn, viêm phổi, tiêu chảy, teo mũi truyền nhiễmHCM-X9-97CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA
Enrofloxacin 50EnrofloxacinTrị CRD, THT, thương hàn, viêm phổi, tiêu chảy, teo mũi truyền nhiễmHCM-X9-98CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA
Oxolinic 10%Oxolinic acid (Muối Sodium)Trị bệnh do vi khuẩn Gr(-), Gr(+): nhiễm Vibrio sp, viêm xoang mũi, phù đầu, CRDHCM-X9-100CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA
Oxolin 20%OxolinicTrị bệnh do vi khuẩn Gr(-), Gr(+), nhiễm Salmonella, Colibacille, PasteurellaHCM-X9-101CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA
VitaminC 12, 5%Vitamin CTăng sức đề kháng.HCM-X9-102CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA
SpetinovetSpectinomycin HClTrị viêm ruột tiêu chảy, phân trắng gây ra bởi E.Coli ở heo.HCM-X9-103CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA
Đặt trị khẹt vịtTylosin tartrateTrị bệnh đường hô hấp: ho, viêm phổi, phế quản, sổ mũi, CRDHCM-X9-104CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA
Iron Dextran 100Iron-DextranPhòng và trị thiếu sắt, thiếu máu, tiêu chảy do thiếu sắt sở heo conHCM-X9-106CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA
Iron Dextran 100 B12Iron-Dextran, Vitamin B12Bổ sung sắt, phòng và trị thiếu sắt thiếu máu bệnh tiêu chảy do thiếu sắt ở heo con.HCM-X9-107CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA
Analgin CAnalgin, Vitamin CGiảm đau, hạ nhiệt, giảm sưng phù vết thươngHCM-X9-108CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA
TiamulinTiamulinTrị nhiễm trùng dạ dày-ruột, đường hô hấp trên heo.HCM-X9-109CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA
BromhexineBromhexine HClGiảm ho, long đờm, chống co thắt phế quản, viêm phổi ở gia súc.HCM-X9-111CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA
T.O.B 20%Tylosin tartrate, Oxytetracyclin HCl, Bromhexin HClTrị bệnh Lepto, hồng lỵ, tiêu chảy, viêm teo mũi, suyễn, CRDHCM-X9-112CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA
OxytocinOxytocinKích thích co bóp tử cung, kích thích đẻ nhanh, tiết sữaHCM-X9-113CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA
Tylo BRTTylosin tartrate, Oxytetracyclin HCl, Bromhexin HClTrị bệnh hồng lỵ, tiêu chảy, viêm teo mũi, suyễn, CRDHCM-X9-115CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA
InjectrovitVitamin A, D3, E, B1, B2, B6, B12, PP, D-panthenol, Folic acid, Biotin, Choline Chloride, Amino acidsPhòng và trị các bệnh thiếu Vitamin A, B, D3, E và các Amino acid cần thiết cho trâu, bò, dê, cừu, ngựa, heoHCM-X9-116CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA
Vitamin ADE 140Vitamin A, D3, ETrị bệnh thiếu Vitamin A, D3, E trên trâu, bò, dê, cừu, ngựa, heo, chó, mèoHCM-X9-117CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA
IvertinIvermectineTrị nội, ngoại ký sinh trùng trên heo, cừu.HCM-X9-118CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA
FlorfenicolFlorfenicolTrị bệnh đường hô hấp trên ngựa, trâu, bò, cừu, dê, heo, chó, mèo, thỏ và gia cầm.HCM-X9-131CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA
O.T.C 20% LAOxytetracyclin HClTrị nhiễm trùng hô hấp, viêm cuống phổi, viêm ruột, nhiễm trùng đường tiểu, mật, viêm tử cung, viêm vú, viêm tuyến tiền liệt, viêm mủ da trên trâu, bò, heo.HCM-X9-143CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA
Sotasal1-(n-Butylamino)-1methylethyl-Phosphonic acid, Vitamin B12, Methyl hydroxybenzoatePhòng trị rối loạn chuyển hóa do trao đổi chất, dinh dưỡng kém, chậm phát triển, chống bại liệt, suy nhược, còi cọ do mắc bệnh hoặc suy dinh dưỡng trên trâu, bò, bê, nghé, cừu, heo, gia cầm.HCM-X9-151CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA
TilmicosinTilmicosinTrị nhiễm trùng đường hô hấp trên gia súc, cừuHCM-X9-170CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA
Doxy A.BDoxycyclin HCL; Acetylsalicylic acid; Bromhexine HCLTrị bệnh gây ra do các vi khuẩn nhạy cảm với Doxycyclin như: E. Coli, CRD, Mycoplasma ở gia cầm, gà tâyHCM-X9-182CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA
MarbofloxMarbofloxacinTrị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò, heoHCM-X9-184CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA
AmpicolistinAmpicillin, Colistin sulfat, DexamethasoneTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, tụ huyết trùng, thương hàn, viêm phổi trên trâu, bò, heo, gia cầm.HCM-X9-3CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA
DimolinColistin sulfate, AmoxycillineTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, đường hô hấp trên bê, dê non, cừu non, heo, gia cầm.HCM-X9-21CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA
Amox ColiAmoxycilline, Colistin sulfate, DexamethasoneTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên bê, dê non, cừu non, heo, gia cầmHCM-X9-31CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA
Ampicolistin fortAmpicillin, Colistin sulfate, Vitamin CTrị nhiễm trùng đường tiêu hóa, thương hàn, cầu trùng ỉa phân trắngHCM X9-46CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA
Penicillin G potassiumPenicillin GTrị tụ huyết trùng, đóng dấu son, viêm ruột, tử cung, khớp trên trâu, bò, heo, gà, vịtHCM X9-61CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA
Streptomycin SulfatStreptomycine SulfatTrị tụ huyết trùng, tiêu chảy, CRD, thương hàn, phân trắng trên trâu, bò, heo, gia cầmHCM X9-62CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA
Kana AmpiKanamycin sulfate, Ampicillin sodiumTrị tiêu chảy phân trắng, tụ huyết trùng, thương hàn, viêm khớp, ruột, phổi, tử cung trên trâu, bò, heo, gia cầmHCM X9-63CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA
Ampisultrim.FAmpicillin, Colistin ,Vit B1,B6,B2, PPTrị nhiễm trùng, tụ huyết trùng, phân trắng, hồng lị, thương hàn, viêm phổi, dạ dày, ruột trên trâu, bò, heo, gia cầmHCM X9-76CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA
AmpicolistinAmpicillin, Colistin sulfat, DexamethasoneTrị tụ huyết trùng, phân hồng, thương hàn, viêm phổi, dạ dày, ruột, ỉa chảy trên trâu, bò, heo, gia cầmHCM-X9-83CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA
Peni-StreptoPenicillin G, StreptomycinTrị tụ huyết trùng, nhiệt thán, sẩy thai, viêm phổi, tử cung, khớp trên trâu, bò, heo, gia cầmHCM X9-94CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA
Ampicillin SodiumAmpicillin sodiumTrị các bệnh viêm đường hô hấp, tiêu hóa và sinh dục trên trâu, bò, heo, gia cầmHCM X9-95CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA
Amox ADAmoxycillineTrị nhiễm trùng dạ dày-ruột, hô hấp, tiết niệu trên bê, dê non, cừu non, heo.HCM-X9-99CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA
Amox 10%AmoxycillineTrị nhiễm trùng dạ dày-ruột, hô hấp, tiết niệu trên tâu, bò, dê, cừu, heo.HCM-X9-114CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA
AMOXCOLI WSColistin sulfate; Amoxycillin trihydrateTrị tụ huyết trùng, tiêu chảy, hồng lỵ, thương hàn, phó thương hàn, viêm phổi, viêm dạ dày-ruột, ỉa chảy do E.Coli và Salmonella, CRD trên trâu, bò, heo, gia cầmHCM X9-152CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA
Gluco K, CGlucoza, VitaminK, Vitamin CCung cấp năng lượng, giải độc, giải nhiệt, chống nóng, chống stress.GRV-1CÔNG TY CỔ PHẦN THÚ Y XANH VIỆT NAM NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
Super EggOxytetracycline, Vitamin A, D, E, các vit thiết yếu khácCung cấp vitamin, nâng cao sức đề kháng, tăng tỷ lệ đẻ, tỷ lệ phôi và ấp nởGRV-2CÔNG TY CỔ PHẦN THÚ Y XANH VIỆT NAM NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
StreptomycinStreptomycin sulfatTrị nhiễm khuẩn gia súcGRV-13CÔNG TY CỔ PHẦN THÚ Y XANH VIỆT NAM NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
TylanvetTylosin tartrateTrị bệnh gây ra do Mycoplasma ở gia súc, gia cầm như -CRD, suyễn lợn.GRV-11CÔNG TY CỔ PHẦN THÚ Y XANH VIỆT NAM NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
Coli-doxColistin sulphate DoxycyclinTrị hen, hen ghép E.coli, thương hàn, trên gia cầm, lợn con phân trắng, viêm phổi .GRV-30CÔNG TY CỔ PHẦN THÚ Y XANH VIỆT NAM NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
Coli-200Colistin sulphate TrimethoprimTrị các bệnh gây ra bởi các vi khuẩn nhậy cảm với Colistin và TrimethoprimGRV-31CÔNG TY CỔ PHẦN THÚ Y XANH VIỆT NAM NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
CoxymaxSulphachlozinTrị cầu trùng, thương hàn , THT.GRV-36CÔNG TY CỔ PHẦN THÚ Y XANH VIỆT NAM NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
Linco-specLincomycin, SpectinomycinTrị viêm nhiễm gây ra bởi vi khuẩn mẫn cảm với Licomycin và Spectinomycin.GRV-37CÔNG TY CỔ PHẦN THÚ Y XANH VIỆT NAM NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
CRD.ComTylosin tartrate, Colistin sulfateTrị bệnh đường hô hấp, đường ruột trên gà, vịt, ngan, cút.GRV-39CÔNG TY CỔ PHẦN THÚ Y XANH VIỆT NAM NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
MG-200Tylosin tartrate, Doxycyclin HCLTrị tiêu chảy, thương hàn, viêm ruột hoại tử, phó thương hàn trên bê, nghé, lợn con, dê con, cừu con, thỏ, gia cầm.GRV-40CÔNG TY CỔ PHẦN THÚ Y XANH VIỆT NAM NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
FlormaxFlorfenicolTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên lợn và các vi khuẩn nhạy cảm với FlorfenicolGRV-41CÔNG TY CỔ PHẦN THÚ Y XANH VIỆT NAM NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
TylandoxDoxycycline, TylosinTrị viêm dạ dày-ruột, đường hô hấp trên bê, lợn, cừu, gia cầm.GRV-42CÔNG TY CỔ PHẦN THÚ Y XANH VIỆT NAM NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
Coxy-QSulfaquinoxaline, TrimethoprimTrị E.coli và cầu trùng trên gà.GRV-43CÔNG TY CỔ PHẦN THÚ Y XANH VIỆT NAM NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
Neo-colistinNeomycin sulfate, Colistin sulfateTrị viêm dạ dày-ruột do vi khuẩn nhạy cảm với neomycin và colistin trên bê, nghé, cừu non, lợn, thỏ, gia cầmGRV-45CÔNG TY CỔ PHẦN THÚ Y XANH VIỆT NAM NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
AMOXYCOL - WSAmoxycillin trihydrate, Colistin sulphateTrị E.coli, viêm ruột hoại tử, tụ huyết trùng, thương hàn, coryza, nhiễm khuẩn trên gia súc, gia cầmGRV-46CÔNG TY CỔ PHẦN THÚ Y XANH VIỆT NAM NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
Trimazol - 480WSSulphadiazin, TrimethoprimTrị E.coli, Sallmonella, tụ huyết trùng, nhiễm khuẩn trên gia súc, gia cầmGRV-47CÔNG TY CỔ PHẦN THÚ Y XANH VIỆT NAM NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
NEOX - CHICKOxytetracycline, Neomycin sulphate, VitaminTrị nhiễm khuẩn, tăng sức đề khángGRV-48CÔNG TY CỔ PHẦN THÚ Y XANH VIỆT NAM NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
Flormax 100 oralFlorfenicolTrị nhiễm khuẩn do VK nhậy cảm với FlofenicolGRV-49CÔNG TY CỔ PHẦN THÚ Y XANH VIỆT NAM NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
NEO-DOX PLUSDoxycycline hyclate, Neomycin sulphateTrị CRD, E.coli, thương hàn, suyễn, nhiễm khuẩn trên gia súc, gia cầmGRV-50CÔNG TY CỔ PHẦN THÚ Y XANH VIỆT NAM NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
COLI - S 1200WPColistin sulphateTrị các vi khuẩn gây bệnh nhạy cảm với Colistin trên gia súc, gia cầmGRV-51CÔNG TY CỔ PHẦN THÚ Y XANH VIỆT NAM NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
GentadoxGentamicin sulphate, Doxycycline hyclateTrị CRD, E.coli, tụ huyết trùng, thương hàn, Heamophilus trên gia súc, gia cầmGRV-52CÔNG TY CỔ PHẦN THÚ Y XANH VIỆT NAM NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
DOXYCOLDoxycycline hyclate, Colistin sulphateTrị CRD, E.coli, tụ huyết trùng, thương hàn, suyễn, Heamophilus trên gia súc, gia cầmGRV-53CÔNG TY CỔ PHẦN THÚ Y XANH VIỆT NAM NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
LS - FORTESpectomycin, LincomycinTrị CRD, E.coli, tụ huyết trùng, thương hàn, suyễn, ileitis trên gia súc, gia cầmGRV-54CÔNG TY CỔ PHẦN THÚ Y XANH VIỆT NAM NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
NEOMIXNeomycin sulphateTrị nhiễm khuẩn nhạy cảm với neomycin trên gia súc, gia cầmGRV-55CÔNG TY CỔ PHẦN THÚ Y XANH VIỆT NAM NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
OTC 220 PremixOxytetracyclineTrị viêm đường ruột, viêm teo mũi, bệnh nghệ do Leptospira trên heo. Trị viêm ruột do vi khuẩn trên cừu, dê con. Viêm đường ruột do vi khuẩn và viêm phổi trên bê, nghéGRV-56CÔNG TY CỔ PHẦN THÚ Y XANH VIỆT NAM NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
Doxymix 12, 5%Doxycycline (hyclate)Trị viêm phổi trên heoGRV-57CÔNG TY CỔ PHẦN THÚ Y XANH VIỆT NAM NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
Super Doxy 50%Doxycycline hyclateTrị nhiễm khuẩn dạ dày-ruột, hô hấp trên bê, nghé, dê non, cừu non, lợn, gia cầm.GRV-58CÔNG TY CỔ PHẦN THÚ Y XANH VIỆT NAM NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
Flor-400FlorfenicolTrị nhiễm khuẩn hô hấp trên lợn.GRV-59CÔNG TY CỔ PHẦN THÚ Y XANH VIỆT NAM NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
Ery-1000Erythromycin thiocyanateTrị nhiễm trùng hô hấp trên bê, lợn, gia cầmGRV-60CÔNG TY CỔ PHẦN THÚ Y XANH VIỆT NAM NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
Sulfamono-1000Sulfamonomethoxine natriTrị ký sinh trùng đường máu, cầu trùng trên gia cầm.GRV-61CÔNG TY CỔ PHẦN THÚ Y XANH VIỆT NAM NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
Tylosin-1000Tylosin tartrateTrị nhiễm trùng hô hấp trên bê, lợn, gia cầmGRV-62CÔNG TY CỔ PHẦN THÚ Y XANH VIỆT NAM NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
G-MOX 50%Amoxycyline trihydrateTrị nhiễm trùng kế phát, nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa trên lợn, gia cầm.GRV-63CÔNG TY CỔ PHẦN THÚ Y XANH VIỆT NAM NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
ColicinSulphamethoxazole, TrimethoprimTrị các bệnh tiêu chảy trên lợn như phân trắng, viêm ruột hoại tử, PTHGRP-1CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM XANH VIỆT NAM NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
TyvolinTylosin tartrateTrị bệnh gây ra do Mycoplasma ở gia súc, gia cầm như CRD, suyễn lợnGRP-2CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM XANH VIỆT NAM NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
Encin-100 injEnrofloxacinTrị bệnh viêm phổi, THT, thương hàn, viêm đường tiết niệu trên gia súc, gia cầmGRP-3CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM XANH VIỆT NAM NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
NorcinNorfloxacinTrị bệnh gây ra bởi E.coli, Salmonella, Mycoplasma, Streptococi, ClostridiaGRP-4CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM XANH VIỆT NAM NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
Encin 100EnrofloxacinTrị hen, Coruza, Salmonella trên gia cầm, Viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung, đường tiết niệu trên gia súcGRP-5CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM XANH VIỆT NAM NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
Doxy – 20%DoxycyclinTrị các bệnh gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Doxycyclin trên gia súc, gia cầmGRP-6CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM XANH VIỆT NAM NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
C-75Colistin sulphateTrị viêm nhiễm khuẩn đường tiêu hóa trên Bê, Dê, Lợn và gia cầmGRP-7CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM XANH VIỆT NAM NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
Flu – Q 100FlumequineTrị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa do vi khuẩn Gr (-) trên gia cầm, gia súcGRP-8CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM XANH VIỆT NAM NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
Tylan-DoxDoxycyclin , Tylosin TartarateTrị các bệnh gây ra bởi vi khuẩn nhậy cảm với Doxycyclin và tylosinGRP-9CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM XANH VIỆT NAM NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
MegacinOxytetracylin, Neomycin sulfateTrị bệnh nhiễm gây ra bởi vi khuẩn mẫn cảm với Oxytetracyclin và Neomycin trên Bê, Dê, Lợn và gia cầm.GRP-10CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM XANH VIỆT NAM NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
Brom PlusBromhexineTrị triệu chứng về rối loạn hô hấp- giảm cơn henGRP-11CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM XANH VIỆT NAM NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
Florsol 20% OralFlorphenicolTrị bệnh di vi khuẩn nhạy cảm với Florfenicol trên gia cầmGRP-12CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM XANH VIỆT NAM NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
MegacoxSulfaclophenicolTrị cầu trùng, thương hàn, THTGRP-13CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM XANH VIỆT NAM NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
Genta-DoxyGentamicin sulphate Doxycyclin hydrateTrị CRD, Ecoli, THT, TH, Heamophilus trên gia súc, gia cầmGRP-14CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM XANH VIỆT NAM NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
Nước pha vacinNước cấtPha vaxin dùng để nhỏ mắt, mũi, miệngGRP-15CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM XANH VIỆT NAM NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
Linco- SSpectinomycin, LincomycinTrị CRD, Ecoli, THT, TH, suyễn, ileitis trên gia súc, gia cầmGRP-16CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM XANH VIỆT NAM NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
Colimox WsAmoxycillin trihydrate, Colistin sulphateTrị Ecoli, viêm ruột hoại tử, THT, TH< coryza, nhiễm khuẩn trên gia súc gia cầmGRP-17CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM XANH VIỆT NAM NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
Quino-CoxSulfaquinoxaline, TrimethoprimTrị cầu trùng, nhiễm Coli huyết trên gà, vịt, ngan, cútGRP-18CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM XANH VIỆT NAM NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
ErymaxErythromycin thiocyanateTrị nhiễm trùng hô hấp trên bê, lợn, gia cầmGRP-19CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM XANH VIỆT NAM NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
SulfamaxSulfamonomethoxine natriTrị ký sinh trùng đường máu, cầu trùng trên gia cầmGRP-20CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM XANH VIỆT NAM NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
TylanmaxTylosin tartrateTrị nhiễm trùng hô hấp trên bê, lợn, gia cầmGRP-21CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM XANH VIỆT NAM NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
NP-KalisKanamycin sulfate, Colistin sulfateTrị nhiễm trùng máu, tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu-sinh dục trên trâu, bò, lợn con, chó, mèoHCM-X24-01CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
NP- LinspecSpectinomycin HCL, Lincomycin HCLTrị nhiễm trùng máu, tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu-sinh dục trên bê, nghé, cừu, dê, lợn, thỏ, gà, vịt, chó, mèoHCM-X24-05CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
NP-AmcolifortAmpicillin, Colistin, Vit A, B1, B6, CTrị viêm nhiễm hô hấp và tiêu hóaHCM-X24-07CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
Nabusal 10%1- (butylamino)-1 methylethyl- phosphoric acid, Vit B12.Phòng, trị rối loạn chuyển hóa dinh dưỡng kém, chậm phát triển trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, gia cầmHCM-X24-12CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
NP- SoneOxytetracyclin HCL, Colistin sulfate, DexamethasoneTrị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracyclin, Colistin gây ra trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, chó mèoHCM-X24-15CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
NP- RolinOxytetracyclin HCL, Tylosin tartrateTrị viêm phổi, viêm khớp, hô hấp mãn tính, viêm vú, viêm tử cung trên trâu, bò, lợn, dê, cừuHCM-X24-17CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
Broncho injectBromhexin HCLGiảm ho, long đờm, giản khí quản, phế quản giúp gia súc bài thải dịch nhày một cách dễ dàng, hỗ trợ với kháng sinh điều trị bệnh hô hấpHCM-X24-18CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
TocinvetOxytocinTăng co bóp tử cung, sót nhau, kích thích tiết sữaHCM-X24-20CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
NP-Enroflox 5 %EnrofloxacineViêm phổi, phế quản, tụ huyết trùng, tiêu chảy, CRDHCM-X24-23CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
NP-Vit C 2000Acid AscorbicTăng đề kháng, chống stressHCM-X24-24CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
NP-Norflox 10%NorfloxacinTrị chứng nhiễm trùng do Gr (-), Gr (+) và MycoplasmaHCM-X24-25CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
NP-Biseptol 240Sulfamerazine, TrimethoprimTrị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, phù thũngHCM-X24-26CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
NP-Polyvit-ForteVit A, D3, E, B1, B2, B6, PPBổ sung vitaminHCM-X24-27CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
NP-Polyvit BVitamin B1, B2, B6, B12, Nicotinamide, D-pathenolBổ sung vitamin nhóm BHCM-X24-28CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
NP-MarbocinMarbofloxacineTrị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò, lợnHCM-X24-31CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
NP- B.ComplexVitamin B1, B2, B6, Nicotinamide,Phòng, trị bệnh do thiếu Vitamin nhóm B trên trâu, bò, ngựa, heo, dê, cừuHCM-X24-34CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
NP-Fe+B12Fe (Dextran), Vitamin B12Phòng và trị thiếu máu do thiếu sắt trên heo con, bê, nghé, dê non, cừu nonHCM-X24-35CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
NP-COLI-AMPIAmpicillin, Colistin sulfatePhòng, trị tiêu chảy, viêm ruột do E.coli, Salmonella, viêm phổi, xoang, móng, viêm khớpHCM-X24-42CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
NP- NorcotinNorfloxacin HCLTrị bệnh đường hô hấp trên trâu, bò, lợn. Nhiễm trùng đường niệu trên chóHCM-X24-44CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
NP-TIACOLISTINTiamulin, Colistin sulfateTrị CRD, viêm xoang mũi truyền nhiễm, xoắn khuẩn; viêm phổi do Mycoplasma, viêm khớp ở gia cầmHCM-X24-45CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
GENTA-COLIFLOXGentamycin sulfate, Colistin sulfate, DexamethasoneTrị CRD, viêm ruột, E.coli, viêm rốn, phân xanh - phân trắng, sưng đầu vịt, THT, thương hàn, viêm xoang mũiHCM-X24-47CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
Dexamethasone 0, 1 %DexamethasoneChống viêm và chống dị ứng; Dùng kết hợp với kháng sinh trong điều trịHCM-X24-48CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
NP-AMOX-COLISAmoxicillin sodium, Colistin sulfateTrị viêm phổi, viêm khí quản, suyễn, viêm khớp, nhiễm trùng máu, hô hấp, viêm ruột tiêu chảy, bệnh do E.coliHCM-X24-49CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
NP-AMPI-COLISAmpicillin trihydrate, Colistin sulfateTrị THT, phân trắng, hồng lỵ, thương hàn, phó thương hàn, viêm phổi, viêm dạ dày, ruột, ỉa chảy do E.coli và Salmonella, CRD ở gia súc, gia cầmHCM-X24-50CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
NP-ANALGIN-CAnalgin, Vitamin CHạ sốt, giảm đau và tăng sức đề kháng của thúHCM-X24-51CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
NP-ATROPIN sulfate 0, 05%Atropine sulfateTrị co thắt ruột, tiêu chảy nặng, có thắt khí-phế quản, phù thủng phổi, giảm đau - tiền mê trong phẫu thuật, giải độcHCM-X24-52CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
NP-CALCIUM + B12Calcium gluconate, Vitamin B12Trị các chứng sốt sữa, co giật, bại liệt, thú bị còi cọc, thiếu máu, chậm lớnHCM-X24-53CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
Eco-500Enrofloxacin HCLTrị nhiễm trùng đường hô hấp, khớp, đường tiết niệu trên trâu, bò, lợn, chóHCM-X24-54CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
NP-BELCOTIN-S Colistine Sulfate 2%Colistine sulfateTrị viêm ruột tiêu chảy, viêm dạ dày ruột, phù thủng, viêm thận, vú, tử cung, viêm đa khớp, viêm phổiHCM-X24-55CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
NP- Gentamycine Sulfate 4%Gentamycine sulfateTrị viêm vú, viêm tử cung, viêm phổi ở gia súc, nhiễm trùng huyết, tiêu chảyHCM-X24-56CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
NP-LINCO 10%Lincomycine HClTrị thương hàn, viêm phổi, viêm khớp, nhiễm trùng hô hấp, máu, sinh dụcHCM-X24-57CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
NP-LEVASOL Levamisol HCl 7, 5%Levamisol HClTrị sán giun trên gia súc, gia cầmHCM-X24-58CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
NP-OXYTETRA 10%OxytetracyclinĐiều trị các bệnh nhiễm khuẩn ở gia súc, gia cầmHCM-X24-59CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
NP-D.O.C SONEThiamphenicol, Oxytetracyclin HCl, DexamethasoneTrị viêm ruột, tiêu chảy, phân trắng, PTH, THT, viêm phổi, viêm tử cung, viêm vú, viêm khớp, thối móngHCM-X24-60CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
Vitamin AD3EVitamin A, D3, EKích thích tính thèm ăn của gia súc, gia cầm, phục hồi niêm mạc tử cung bị tổn thương sau khi sinh. Tăng khả năng sinh sản ở thú cái, giúp thú đực sinh tinh tốt. Ngoài ra giúp hấp thu tốt Calci, phospho giúp bào thai phát triển tốt, tránh còi cọc ở thú nonHCM-X24-61CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
NP-Tylosin 100Tylosin tatrateTrị CRD, CCRD, viêm xoang mũi truyền nhiễm; viêm ruột, viêm vú, leptoHCM-X24-62CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
NP-FER 100 (Fe 10%)Sắt (Fe)Phòng và trị thiếu sắt, thiếu máuHCM-X24-63CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
NP-Calcium-FortCalcium gluconateĐiều trị sốt sữa, bại liệt trước và sau khi đẻ, chứng co giậtHCM-X24-64CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
NP-Analgin 25%AnalginHạ sốt, giảm đau và tăng sức đề kháng của thú trong các bệnh nhiễm trùngHCM-X24-65CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
Vitamin B12Vitamin B12Phòng và trị bệnh thiếu máu do thiếu Vitamin B12HCM-X24-66CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
NP-Vit C 1000Vitamin CPhòng trị thiếu máu do thiếu vit C, tăng sức đề kháng, chống stressHCM-X24-67CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
NP- IvermectinIvermectinPhòng và trị bệnh nội, ngoại ký sinh trùng ở trâu, bò và lợnHCM-X24-68CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
NP-Rovam 2000Spiramycin, Colistin sulphatePhòng và trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Spiramycin và ColistinHCM-X24-69CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
Naflor L.AFlorphenicolTrị bệnh đường tiêu hóa và hô hấp trên heoHCM-X24-75CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
AmoxicolAmoxicillin, Colistin sulfateTrị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, viêm khớp, viêm tử cung, viêm rốn trên trâu, bò, heo, dê, cừu, gia cầmHCM-X24-80CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
AmoxlavAmoxicillin, Bromhexine HClTrị bệnh đường hô hấp, sinh dục-tiết niệu, tiêu hóa trên gia cầm, heoHCM-X24-88CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
Amox-ColisAmoxicillin trihydrate, Colistin SulphateTrị viêm phổi, viêm khớp, tiêu chảy, viêm rốn trên gia súc, gia cầm nonHCM-X24-103CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
Ampi-ColisAmpicillin Trihydrate, Colistine SulphateTrị tiêu chảy trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầmHCM-X24-104CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
PHARMALIN-CAmpicillin trihydrate Colistin sulfateTrị hô hấp, tiêu hóa trên bê, nghé, heo, gia cầmHCM-X24-106CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
CEPHAXINCephalexinTrị E.coli, Salmonella, Coryza, viêm da trên gia cầm; Trị sốt không rõ nguyên nhân, nhiễm trùng vết thương, mô mềm trên cừu.HCM-X24-114CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
NP – ENROFLOX 10%Enrofloxacin baseTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, viêm khớp, nhiễm trùng đường tiết niệu trên trâu, bò, heo, chóHCM-X24-115CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
NAFOS1-(n – Butylamino) – 1 methylethyl – Phosphonic acid, Vitamin B12Phòng và trị rối loạn trao đổi chất, dinh dưỡng kém, chậm phát triển trên trâu, bò, lợn, cừu, gia cầmHCM-X24-121CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
PEN – STREPPenicillin G potassium, Streptomycin sulfateTrị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, niệu dục trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, heo, chó, mèo, gia cầmHCM-X24-125CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
AMOXIGENAmoxicillin trihydrate, Gentamycin sulfateTrị viêm phổi, viêm ruột tiêu chảy, thương hàn, viêm vú, viêm tử cung, nhiễm trùng vết thương, nhiễm trùng máu trên trâu, bò, dê cừu, heo, gia cầmHCM-X24-126CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
GENTAMOXAmoxicillin trihydrate, Gentamycin sulfateTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu trên gia súc, gia cầmHCM-X24-127CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
AMPI – SEPAmpicillin trihydrate, SulfamethoxazoleTrị tiêu chảy, tụ huyết trùng, phó thương hàn, CRD, viêm phổi, viêm xoang mũi, viêm tử cung, viêm khớp, viêm móng trên gia súc, gia cầmHCM-X24-128CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
KETOFENKetoprofenChống viêm, giảm đau, hạ sốt trên trâu, bò, ngựa, heoHCM-X24-132CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
AMOX POWDERAmoxicillin trihydrateTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, viêm xoang, viêm khớp trêm trâu, bò, lợn, gia cầmHCM-X24-138CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
FLODOXFlofenicol, Doxycycline HClTrị thương hàn, viêm phổi, viêm ruột, tiêu chảy, viêm tử cung, viêm vú, tụ huyết trùng, viêm khớp, sưng phù đầu trên trâu, bò, dê, cừu, heoHCM-X24-139CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
INFLUXINFlunixinHỗ trợ điều trị viêm nhiễm gây sốt, hỗ trợ cho liệu pháp kháng sinhHCM-X24-142CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
CEFTIFURCeftiofur sodiumTrị nhiễm trùng tiêu hóa, hô hấp trên gà, vịtHCM-X24-143CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
TULAMYCINTulathromycinTrị bệnh đường hô hấp trên trâu, bò, heoHCM-X24-146CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
Amox - CsAmoxicillin trihydrate, Colistin sulfateTrị viêm phổi, viêm khớp, tiêu chảy, hội chứng MMA trên trâu, bò, heo, dê, cừu, gia cầm.HCM-X24-148CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
AmpisulAmpiciilin tryhydrate, SulfamethoxazoleTrị tiêu chảy phân trắng ở heo con, tụ huyết trùng, phó thương hàn, CRD, viêm phổi, viêm xoang mũi, viêm tử cung, viêm khớp, viêm móngHCM-X24-149CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
AmoxilinAmoxicillin trihydrateTrị viêm phổi, viêm khớp, tiêu chảy , viêm tử cung trên trâu, bò, dê, cừu, heo, gia cầm.HCM-X24-157CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
MacroEnrofloxacin baseTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hoá, các bệnh về khớp, nhiễm trùng đường tiết niệu trên trâu, bò, lợn, chó.HCM-X24-174CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
Myco-SSpiramycin adipate, Colistin sulfateTrị bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Spiramycin và ColistinHCM-X24-175CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
QuinomaxMarbofloxacineTrị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò, heo.HCM-X24-176CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
FlonixinFlorphenicolTrị viêm nhiễm đường tiêu hoá, đường hô hấp, viêm da.HCM-X24-177CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
Nadex - B12Fe (as Dextran complex); Vit B12Phòng và chữa bệnh thiếu máu do thiếu sắt ở lợn con sơ sinh, bê, nghé, dê non.HCM-X24-178CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
Brom InjectBromhexin HClTác dụng làm dịu ho, làm lỏng dịch nhày phế quản và làm cho đờm được bài xuất dễ hơn.HCM-X24-179CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
AMCOLIAmpicillin trihydrate, Colistin sulfateTrị cho các bệnh viêm phổi, viêm khớp, tiêu chảy do vi khuẩn và viêm rốn Trên gia súc gia cầm non.HCM-X24-180CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
MethasoneDexamethasone sodium phosphateĐiều trị các bệnh dị ứng, phù nề, viêm phổi, viêm phế quản, viêm gân, viêm tử cung và viêm âm đạoHCM-X24-181CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
Coli-SAmoxicilline trihydrateĐiều trị các bệnh do vi khuẩn Gram dương và Gram âm gây raHCM-X24-182CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
MetazolAnalginTrị thấp khớp, giảm cơn co thắt đường ruột, chướng bụng, giảm nhu động ruột, hạ sốt trong các trường hợp nhiễm trùng huyếtHCM-X24-185CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
Mezol-CAnalgin; Vitamin CHạ sốt trong các bệnh nhiễm trùng cấp, kháng viêm, chống stress, giảm đauHCM-X24-186CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
ImmuvetButafosfan, Vitamin B12Phòng, trị rối loạn chuyển hoá do trao đổi chất, dinh dưỡng kém, chậm phát triển Trên heo, trâu, bò, bê, nghé, cừu, gia cầm.HCM-X24-187CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
Vit C InjAscorbic acidTrong các bệnh nhiễm trùng, ký sinh trùng, thời kỳ hồi phục sau khi mắc bệnh.HCM-X24-188CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
P Cal + B12Calcium gluconate, Vitamin B12Điều trị các bệnh do thiếu Calcium như: còi cọc, chậm lớn, sốt sữa, bại liệt, co giật, còi xương, xuất huyết, phù thủngHCM-X24-189CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
AMPICOLAmpicillin trihydrate, Colistin sulfateTrị nhiễm khuẩn gây ra do vi sinh vật nhạy cảm với Ampicilline và Colistin ở trâu bò, heo, dê, chó, mèo:HCM-X24-190CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
Nalin-STiamulin HF, Colistin sulfateBệnh lỵ, Mycoplasma ở gia súc và cừu, Viêm phổi địa phương, viêm khớp do mycoplasmaHCM-X24-191CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
GLUCO KCGluconate calcium, Vitamin C; K3Hồi sức cho gia súc mang thai, sau khi sinh, nuôi con bú, suy nhược cơ thể, cung cấp năng lượng cho gia súc,HCM-X24-198CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
FLOR-TYLANFlorphenicol, Tylosin tartrateTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa Trên lợnHCM-X24-199CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
CEFTRIMAXCeftriaxone sodiumTrị ho, viêm màng phổi, viêm phổi cấp tính, tụ Q.Huyết trùng, viêm màng não, viêm daHCM-X24-201CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
Cef OneCefquinome sulfateTrị tụ Q.Huyết trùng, viêm phổi Hội chứng viêm tử cung, viêm vú và mất sữa (M.M.A). Viêm khớp, viêm da .HCM-X24-202CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
Genta-GSGentamycin sulfate, Tylosin tartarateTrị các bệnh đường hô hấp: CRD, viêm phổi, viêm màng phổi, tụ Q.Huyết trùng; các bệnh đường tiêu hóa:HCM-X24-203CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
KetovetKetoprofenChỉ định Trị trong các bệnh nội khoa, sản khoa cũng như bệnh truyền nhiễm.HCM-X24-204CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
CEFUR-LACeftiofur HClTrị Viêm phổi do PRRS-Bệnh tai xanh ở lợn (rối loạn sinh sản và hô hấp), Suyễn lợn do MycoplasmaHCM-X24-205CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
AMOXLAV-LAAmoxycillin Clavulanic acidTrị bệnh do vi khuẩn Gram dương và Gram âm gây raHCM-X24-206CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
AmogenvetAmoxycillin trihydrate, Gentamycin sulfateTrị bệnh gây ra do E. coli, tiêu chảy, viêm ruột do vi khuẩn, bệnh đường hô hấp:HCM-X24-208CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
DEXADIPBromhexin HCl, Dipyrone, Dexamethasone sodium phosphateKháng viêm, giảm đau, hạ sốt, kết hợp với long đờm, giãn phế quản.HCM-X24-209CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
AMOXCOLAmoxycillin Colistin sulfateTrị các bệnh viêm ruột ỉa chảy do nhiễm khuẩn E. coli, Salmonella:HCM-X24-210CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
INVET – COLIColistin sulfatePhòng và trị nhiễm trùng đường ruột trên heo, bò, gà, vịt, chim, cútHCM-X27-02CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y QUỐC TẾ ĐÔNG NGHI NSX: CÔNG TY TNHH TM SX VIỆT VIỄN (VIVCO)
INVET – BACTRIMSulfadimidin sodium, Trimethoprim.Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên gia súc; THT, viêm phế quản, phổi trên gia cầmHCM-X27-03CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y QUỐC TẾ ĐÔNG NGHI NSX: CÔNG TY TNHH TM SX VIỆT VIỄN (VIVCO)
TẨY GIUN SÁNLevamisol HCl.Tẩy giun sán đường phổi và đường ruột của heo, bò, gà, vịt, ngan, ngỗng, chim, chó, mèo.HCM-X27-07CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y QUỐC TẾ ĐÔNG NGHI NSX: CÔNG TY TNHH TM SX VIỆT VIỄN (VIVCO)
ÚM GÀ VỊTSpiramycin adipic acid, Colistin sulfate, vitamin A, D3, E, B1, B2, B5, B6, PP, B12, K3.Dùng úm gà, vịt, cút non; chống stress, phòng và trị bệnh đường hô hấp và đường ruộtHCM-X27-08CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y QUỐC TẾ ĐÔNG NGHI NSX: CÔNG TY TNHH TM SX VIỆT VIỄN (VIVCO)
INVET – COLITETRAOxytetracyclin HCl, Colistin sulfate, Vitamin A, D3, E, B2, B5, PP, B12, K3.trị, viêm màng hoạt dịch truyền nhiễm, viêm ruột tiêu chảy trên heo con sơ sinh, bệnh phù, viêm ruột do vi khuẩn, ..HCM-X27-10CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y QUỐC TẾ ĐÔNG NGHI NSX: CÔNG TY TNHH TM SX VIỆT VIỄN (VIVCO)
INVET – T.C.HApramycin sulfate, Colistin sulfate, Vitamin A, PP, K3.Trị các bệnh tiêu chảy phân trắng, phân vàng của heo con.HCM-X27-12CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y QUỐC TẾ ĐÔNG NGHI NSX: CÔNG TY TNHH TM SX VIỆT VIỄN (VIVCO)
ENROFLOXACIN 10%Enrofloxacin HClTrị hen (CRD ), viêm phổi, THT, viêm phế quản, tiêu chảy do E.Coli, nhiễm trùng máu.HCM-X27-13CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y QUỐC TẾ ĐÔNG NGHI NSX: CÔNG TY TNHH TM SX VIỆT VIỄN (VIVCO)
APRAMYCINApramycin sulfate, vitamin A, B1, B6 .Trị phân trắng do E. Coli, phù , sưng mắt, phù mặt, bạch lỵ gia cầmHCM-X27-16CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y QUỐC TẾ ĐÔNG NGHI NSX: CÔNG TY TNHH TM SX VIỆT VIỄN (VIVCO)
INVET – K.C.NKanamycin sulfate, Colistin sulfate .Trị nhiễm trùng, phó thương hàn, tiêu chảy , viêm phổi, viêm đường tiết niệu,HCM-X27-17CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y QUỐC TẾ ĐÔNG NGHI NSX: CÔNG TY TNHH TM SX VIỆT VIỄN (VIVCO)
INVET – DYNADOXYTiamulin hydrogen fumarate, Doxycilin HCl.Điều trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp và tiêu hoá.HCM-X27-18CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y QUỐC TẾ ĐÔNG NGHI NSX: CÔNG TY TNHH TM SX VIỆT VIỄN (VIVCO)
ANALGIN + CAnalgin, vitamin C, acid citric.Tăng sức đề kháng cơ thể, Phòng chống các hội chứng stressHCM-X27-19CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y QUỐC TẾ ĐÔNG NGHI NSX: CÔNG TY TNHH TM SX VIỆT VIỄN (VIVCO)
TOI GIA CẦMErythromycin thiocyanate, Colistin sulfate, vitamin B1, B5, B6, PP, C, K3.Trị bệnh toi gà vịt, cút, ngỗng, gà tây. phòng bệnh do thời tiết thay đổi hoặc khi điều kiện môi trường bất lợi làm giảm sức đề kháng của gia cầm.HCM-X27-20CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y QUỐC TẾ ĐÔNG NGHI NSX: CÔNG TY TNHH TM SX VIỆT VIỄN (VIVCO)
KHÁNG SINH VỊTTiamulin hydrogen fumarate, Colistin sulfate.Trị tụ huyết trùng, thương hàn, tiêu chảy phân trắng, phân xanh, sưng phù đầu trên vịtHCM-X27-23CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y QUỐC TẾ ĐÔNG NGHI NSX: CÔNG TY TNHH TM SX VIỆT VIỄN (VIVCO)
INVET – ERY CErythromycin thiocyanate, Colistin sulfate, Vit B1, B2, CChủ trị các bệnh đường hô hấp, tiêu hoá trên gia cầmHCM-X27-47CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y QUỐC TẾ ĐÔNG NGHI NSX: CÔNG TY TNHH TM SX VIỆT VIỄN (VIVCO)
TIACOLI - DTiamulin hydrogen fumarate, Colistin sulfate, Dexamethasone sodium.Điều trị các bệnh: viêm phổi, viêm xoang, suyễn heo, lỵ, tiêu chảy, viêm khớpHCM-X27-26CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y QUỐC TẾ ĐÔNG NGHI NSX: CÔNG TY TNHH TM SX VIỆT VIỄN (VIVCO)
INVET – FERDEXTRANIronPhòng và trị bệnh thiếu máu ở heo con theo mẹ, bệnh thiếu máu do ký sinh trùngHCM-X27-27CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y QUỐC TẾ ĐÔNG NGHI NSX: CÔNG TY TNHH TM SX VIỆT VIỄN (VIVCO)
INVET – SONEThiamphenicol, Oxytetracyclin HCl, Dexa acetate, LidocainTrị tiêu chảy phân trắng, viêm ruột, viêm phổi, nhiễm trùng máu, viêm tử cung, âm đạo, viêm vú, khớp, viêm da, viêm móng.HCM-X27-28CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y QUỐC TẾ ĐÔNG NGHI NSX: CÔNG TY TNHH TM SX VIỆT VIỄN (VIVCO)
INVET – T.C.PThiamphenicol, Tylosin tartrate, Prednisolone.Trị viêm phổi, viêm phế quản ở lợn con, viêm teo xoang mũi truyền nhiễm. PTH, tiêu chảy, kiết lỵ, đóng dấu, tụ huyết trùng, hội chứng viêm vú, viêm tử cung.HCM-X27-29CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y QUỐC TẾ ĐÔNG NGHI NSX: CÔNG TY TNHH TM SX VIỆT VIỄN (VIVCO)
LINCOJECT 10%Lincomycin HCl, Dexamethasone sodiumTrị các bệnh viêm khớp, , suyễn heo, viêm phổi, viêm tử cung, viêm vú, kiết lỵHCM-X27-31CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y QUỐC TẾ ĐÔNG NGHI NSX: CÔNG TY TNHH TM SX VIỆT VIỄN (VIVCO)
ANALGIN + CAnalgin, vitamin C.Giảm đau nhanh và hạ nhiệt ; Tăng sức đề kháng cho gia súc, gia cầm.HCM-X27-32CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y QUỐC TẾ ĐÔNG NGHI NSX: CÔNG TY TNHH TM SX VIỆT VIỄN (VIVCO)
GENTATYLOGentamycin sulfate, Tylosin tartrate, Dexamethasone acetateTrị viêm phổi, viêm phế quản, viêm tử cung, viêm vú, tiêu chảy; CRD, viêm xoang, viêm ruộtHCM-X27-35CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y QUỐC TẾ ĐÔNG NGHI NSX: CÔNG TY TNHH TM SX VIỆT VIỄN (VIVCO)
B.COMPLEX – CALCIVitamin B1, B6, B12, PP, calci gluconatePhòng và trị các chứng thiếu Calcium và Vitamin ở gia súc, giúp cứng xương.HCM-X27-41CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y QUỐC TẾ ĐÔNG NGHI NSX: CÔNG TY TNHH TM SX VIỆT VIỄN (VIVCO)
Penicillin GPenicillin GChữa bệnh do vi khuẩn Gr (+) gây ra như đóng dấu, nhiệt thánHCN-1CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y (PHAVETCO., LTD) NSX: CÔNG TY CP ĐẦU TƯ LIÊN DOANH VIỆT ANH
StreptomycinStreptomycin sulphateChữa tụ huyết trùng, CRDHCN-2CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y (PHAVETCO., LTD) NSX: CÔNG TY CP ĐẦU TƯ LIÊN DOANH VIỆT ANH
Ampi-streptotrylAmpicillin, SulfadimidinChữa viêm phổi, ỉa chảy trên gia súc, gia cầmHCN-13CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y (PHAVETCO., LTD) NSX: CÔNG TY CP ĐẦU TƯ LIÊN DOANH VIỆT ANH
SultrepStreptomycin, SulfadimidinChữa ỉa chảy gia súc, gia cầmHCN-19CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y (PHAVETCO., LTD) NSX: CÔNG TY CP ĐẦU TƯ LIÊN DOANH VIỆT ANH
Genta-PrimTrimethoprim, GentamycinChữa bệnh đường ho hấp, viêm phổiHCN-22CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y (PHAVETCO., LTD) NSX: CÔNG TY CP ĐẦU TƯ LIÊN DOANH VIỆT ANH
Trị các bệnh tiêu chảyTylosin, OxytetracyclineTrị ỉa chảyHCN-25CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y (PHAVETCO., LTD) NSX: CÔNG TY CP ĐẦU TƯ LIÊN DOANH VIỆT ANH
Trị E. coli đường ruộtSulfadiazin, TylosinTrị E.coli đường ruột, phù đầuHCN-35CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y (PHAVETCO., LTD) NSX: CÔNG TY CP ĐẦU TƯ LIÊN DOANH VIỆT ANH
Coccitop PVSulfadiazin, TylosinTrị cầu trùng ở gà, thỏHCN-36CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y (PHAVETCO., LTD) NSX: CÔNG TY CP ĐẦU TƯ LIÊN DOANH VIỆT ANH
CRD-MYCOSulfadiazin, TylosinTrị hen suyễn, khẹc vịt, CRD ở gàHCN-37CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y (PHAVETCO., LTD) NSX: CÔNG TY CP ĐẦU TƯ LIÊN DOANH VIỆT ANH
TYFAZOLSulfadimidin, AmoxycyclinTrị các bệnh như hen suyễn, CRDHCN-38CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y (PHAVETCO., LTD) NSX: CÔNG TY CP ĐẦU TƯ LIÊN DOANH VIỆT ANH
Anti-ColiTiamulin, ChlotetracyclineChữa ỉa chảy cho gia súc, gia cầmTCCT-8CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y (PHAVETCO., LTD) NSX: CÔNG TY CP ĐẦU TƯ LIÊN DOANH VIỆT ANH
Ampi De ColiAmpicillin, ColistinTrị bệnh ỉa chảy của lợn, gà, vịt (phânTCCT-10CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y (PHAVETCO., LTD) NSX: CÔNG TY CP ĐẦU TƯ LIÊN DOANH VIỆT ANH
TTTC Chlotetracycline Gói 10g Trị tiêu chảy TCCT-11Chlotetracyclinetrắng, xanh, nhớt)TCCT-11CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y (PHAVETCO., LTD) NSX: CÔNG TY CP ĐẦU TƯ LIÊN DOANH VIỆT ANH
Xomix-HTSulphadimidinTrị bệnh do vi khuẩn Gram (-) và Gram (+) gây ra ở gia súc, gia cầmTCCT-19CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y (PHAVETCO., LTD) NSX: CÔNG TY CP ĐẦU TƯ LIÊN DOANH VIỆT ANH
Trị giun sánAlbendazolPhòng trị bệnh giun tròn, sán lá, sán giây trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó, gia cầmWYQ-6CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y YAN WEN QING BẮC GIANG NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y MARPHAVET
Trị ho-Trị khuẩnFlorfenicolTrị CRD, sổ mũi truyền nhiễm, tiêu chảy trên gia cầmWYQ-8CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y YAN WEN QING BẮC GIANG NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y MARPHAVET
Trị cầu trùngSulfaquinoxalin, TrimethoprimTrị cầu trùng trên gia cầm.WYQ-10CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y YAN WEN QING BẮC GIANG NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y MARPHAVET
Enrotril 10%EnrofloxacineTrị nhiễm khuẩn do vi khuẩn, Mycoplasma nhậy cảm với Enrofloxacine trên gia cầmPRO-04CÔNG TY CỔ PHẦN PROVET VIỆT NAM NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y BẮC VIỆT
Proenro 10%EnrofloxacineTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp do các vi khuẩn nhạy cảm Enrofloxacine gây ra.PRO-06CÔNG TY CỔ PHẦN PROVET VIỆT NAM NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y BẮC VIỆT
PromesulTrimethoprime, SulfadiazineTrị các bệnh nhiễm trùng do các vi khuẩn nhạy cảm với Trimethoprim và Sulfadiazine gây ra.PRO-07CÔNG TY CỔ PHẦN PROVET VIỆT NAM NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y BẮC VIỆT
ProkanaKanamycine sulfate, Colistin sulfateTrị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò, chó, mèo.PRO-11CÔNG TY CỔ PHẦN PROVET VIỆT NAM NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y BẮC VIỆT
ProtylanTylosin tartrateTrị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Tylosin gây ra trên trâu, bò, lợn, dê, cừu.PRO-14CÔNG TY CỔ PHẦN PROVET VIỆT NAM NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y BẮC VIỆT
Promequin-LAFlumequineTrị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Flumequine trên gia súc, gia cầm.PRO-15CÔNG TY CỔ PHẦN PROVET VIỆT NAM NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y BẮC VIỆT
Vacxin Tụ huyết trùng gia cầm keo phènVi khuẩn Tụ huyết trùng gia cầm, chủng N41Phòng bệnh tụ huyết trùng gà, vịt, ngan, ngỗngVTY-X-39TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG VÀ CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ THÚ Y NSX: PHÂN VIỆN THÚ Y MIỀN TRUNG
Vacxin Tụ huyết trùng trâu bò nhũ hóaVi khuẩn Tụ huyết trùng trâu bò, chủng IR; P52Phòng bệnh tụ huyết trùng trâu bòVTY-X-40TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG VÀ CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ THÚ Y NSX: PHÂN VIỆN THÚ Y MIỀN TRUNG
Vacxin E.coli phòng bệnh phù đầu lợnVi khuẩn E.coli dung huyết, chủng E1, E2, E3, E4, E5Phòng bệnh phù đầu lợnVTY-X-42TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG VÀ CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ THÚ Y NSX: PHÂN VIỆN THÚ Y MIỀN TRUNG
Vacxin Lasota chịu nhiệtChủng virus LasotaPhòng bệnh NewcastleVTY-X-43TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG VÀ CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ THÚ Y NSX: PHÂN VIỆN THÚ Y MIỀN TRUNG
Vacxin Tụ huyết trùng trâu bò keo phènVi khuẩn Tụ huyết trùng trâu bò, chủng IR; P52Phòng bệnh tụ huyết trùng trâu, bòVTY-X-51TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG VÀ CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ THÚ Y NSX: PHÂN VIỆN THÚ Y MIỀN TRUNG
ST – colisColistin sulfateTrị nhiễm trùng dạ dày, ruột do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin gây ra tren trâu bò, dê, cừu, lợn, thỏ và gia cầmHCM-X31-1CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI TÔ BA NSX: CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA
ST 5Didecyl dimethyl ammoniumchloride; Dioctyl-dimethylam monium ; Octyldecyldimethyl ammonium chloride; Alkyldimethylbenzyl ammonium glutaradehydeKhử trùng, diệt khuẩn, diệt nấm, diệt vi rútHCM-X31-2CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI TÔ BA NSX: CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA
ST-NorNorfloxacinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp do Mycoplasma, E.coli, Pasteurella gây ra trên bê và gia cầmHCM-X31-3CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI TÔ BA NSX: CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA
ST-AnagiDipyrone; vitamin CHạ sốt, giảm đau nhanh chóng trong các bệnh nhiễm trùng cấp, chống mất nước, điện giải ở gia súc, gia cầmHCM-X31-4CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI TÔ BA NSX: CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA
ST-FlomenFlorphenicolTrị bệnh hô hấp, tiêu hóa trên heo, gàHCM-X31-5CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI TÔ BA NSX: CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA
ST-FlutaFlumequineTrị nhiễm trùng dạ dày – ruột và hô hấp do vi khuẩn mẫn cảm với Flumequine gây ra trên trâu bò, bê nghé, dê cừu, lợn và gia cầmHCM-X31-6CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI TÔ BA NSX: CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA
ST- LincoLincomycin HCLTrị nhiễm trùng đường sinh dục, viêm vú, viêm phổi, bệnh dấu son , bệnh lỵ viêm khớp, viêm da có mủ, tiêu chảy.HCM-X31-7CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI TÔ BA NSX: CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA
ST-menzyBacillus subtilisTrị tiêu chảy, viêm đại tràng, còi cọc, rối loạn tiêu hóaHCM-X31-8CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI TÔ BA NSX: CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA
ST-IvereIvermectinPhòng ngừa và điều trị các bệnh nội – ngoại ký sinh trùng trên heo.HCM-X31-10CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI TÔ BA NSX: CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA
ST-TyloTylosin tartrateTrị bệnh CRD ở gia cầm và trị bệnh viêm phổi, bệnh ly trên bê và lợnHCM-X31-11CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI TÔ BA NSX: CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA
ST-GentaGentamycin sulfateTrị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Gentamycin gây ra ở gia súc, gia cầm.HCM-X31-12CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI TÔ BA NSX: CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA
ST-LoropSulfachloropyrazine, Diaveridine, Vitamin ATrị cầu trùng, thương hàn, bạch lỵ, nhiễm trùng đường ruột trên bê, nghé, heo, gia cầm.HCM-X31-14CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI TÔ BA NSX: CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA
ST-AspirinAcetyl salicilicHạ sốt, giảm đau, chống mất nước và mất chất điện giảiHCM-X31-15CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI TÔ BA NSX: CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA
N- DoxycoliDoxycyclin, Colistin sulfateTrị nhiễm khuẩn đường hô hâp, tiêu hóa trên gia cầm.MB-01CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y MIỀN BẮC, NSX: CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG 1
N-Coli.SPCTetracyclin HCl, Colistin sulphatTrị viêm đường hô hấp mãn tính, nhiễm trùng do E.coli trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầmMB-03CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y MIỀN BẮC, NSX: CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG 2
N- ColiprimColistin sulfate, TrimethoprimTrị nhiễm khuẩn dạ dày- ruột trên lợn con, dê, cừu con.MB-05CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y MIỀN BẮC, NSX: CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG 3
N-SulmediaDiaveridin HCl, Sulphadimidin sodium.Trị cầu trùng trên trâu, bò, dê, cừu, gia cầmMB-06CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y MIỀN BẮC, NSX: CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG 4
N-AspersidNystatin, Tetracyclin HClTrị bệnh nấm phổi, nấm miệng trên trâu, bò, dê, cừu, lợnMB-07CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y MIỀN BẮC, NSX: CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG 5
N-CoccisidSulfachlorpyridazin, Sulphadimidin sodium.Trị cầu trùng, E.coli, tụ huyết trùng, bạch lỵ trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó, mèo, thỏ, gia cầmMB-08CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y MIỀN BẮC, NSX: CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG 6
N-DoxysinDoxycyclin HCl, Tylosin , TheophyllinTrị bệnh CRD, viêm phế quản phổi, tụ huyết trùng, thương hàn, viêm vú, viêm tử cung trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó, mèo, gia cầm,MB-09CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y MIỀN BẮC, NSX: CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG 7
N-AnticoliTiamulin HF, Vitamin A, Chlortetracyclin HClTrị nhiễm khuẩn E.coli, viêm đường hô hấp, tụ huyết trùng, viêm khớp trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó, mèo, gia cầmMB-10CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y MIỀN BẮC, NSX: CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG 8
N- TicolColistin sulfate, Tiamulin HFTrị hồng lỵ, viêm phổi, viêm đa khớp, Leptospirosis trên trâu, bò, lợn.MB-12CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y MIỀN BẮC, NSX: CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG 9
N- SeptorimSulphadiazin, TrimethoprimTrị nhiễm trùng đường hô hấp, tiết niệu, tiêu hóa, viêm khớp, viêm mắt, tai, miệng trên trâu, bò, lợn, dê, cừu.MB-13CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y MIỀN BẮC, NSX: CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG 10
N-TylanTylosin tartrateTrị viêm phổi, viêm ruột, thương hàn, CRD, phó thương hàn, tụ huyết trùng trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầmMB-14CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y MIỀN BẮC, NSX: CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG 11
N-TikanaTiamulin HF, Kanamicin sulphateTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường ruột, nhiễm trùng máu, nhiễm trùng tiết niệu - sinh dục trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó, mèo, gia cầmMB-15CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y MIỀN BẮC, NSX: CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG 12
N-GentylosinGentamicin sulphate, Tylosin tartrate, DexamethasonTrị viêm ruột, viêm phổi, thương hàn, CRD, phó thương hàn, tụ huyết trùng trên trâu, bò, lợn, chó, mèo, gia cầmMB-16CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y MIỀN BẮC, NSX: CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG 13
N- ColisonColistin sulfate, DexamethasoneTrị nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với Colistin gây ra trên gia súc, gia cầmMB-17CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y MIỀN BẮC, NSX: CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG 14
N-KanacinKanamicin sulphateTrị nhiệt thán, viêm phổi, cầu trùng ghép coli bại huyết trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó, mèo, gia cầmMB-18CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y MIỀN BẮC, NSX: CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG 15
N-Analgin.CAnalgin, Vitamin CGiảm đau, hạ sốt, trị thấp khớp, giảm co thắt đường ruột, chướng bụng trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lợn, chó, mèo, gia cầmMB-19CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y MIỀN BẮC, NSX: CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG 16
N-PneusidTiamulin HF, Oxytetracyclin HCl, TheophyllinTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, niệu-sinh dục, viêm tử cung, tụ huyết trùng trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó, mèo, gia cầmMB-20CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y MIỀN BẮC, NSX: CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG 17
N-PhenicolThiamphenicolTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường ruột trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, gia cầm.MB-21CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y MIỀN BẮC, NSX: CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG 18
N-GentacinGentamicin sulphateTrị viêm phổi, viêm ruột, thương hàn, tụ huyết trùng, CRD, phó thương hàn trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lợn, chó, mèo, gia cầmMB-22CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y MIỀN BẮC, NSX: CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG 19
N- OxysinOxytetracyclin HCL, Tylosin tatrateTrị viêm phế quản, viêm phổi trên trâu, bò, dê, cừu, lợn.MB-23CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y MIỀN BẮC, NSX: CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG 20
N- MequineFlumequine sodium saltTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, viêm khớp, viêm da. trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, thỏ, gia cầmMB-24CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y MIỀN BẮC, NSX: CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG 21
N- NeocinNeomycin sulphate saltTrị tiêu chảy trên heo, bê, cừu, ngựa, chó, gia cầmMB-25CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y MIỀN BẮC, NSX: CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG 22
N- EnxinEnrofloxacin HCL saltTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu chảy do E.coli trên bò; nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, MMA trên heo; nhiễm trùng tiết niệu trên chó.MB-26CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y MIỀN BẮC, NSX: CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG 23
N- Dolin. LADoxycyclin HCLTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó, mèo, gia cầmMB-27CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y MIỀN BẮC, NSX: CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG 24
N- FluquinFlumequine sodiumTrị nhiễm trùng ruột, đường hô hấp, viêm vú, viêm khớp, viêm da trên trâu, bò, cừu, lợn, gia cầmMB-28CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y MIỀN BẮC, NSX: CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG 25
N-KanacolColistin sulphate, Kanamycin mono sulphate,Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tụ huyết trùng, nhiễm khuẩn E. coli, viêm đa khớp trên trâu, bò, chó, mèo.MB-29CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y MIỀN BẮC, NSX: CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG 26
N- MectinIvermectinTrị giun sán, ghẻ, chấy, rận trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, chó, mèoMB-32CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y MIỀN BẮC, NSX: CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG 27
N-LevasolLevamisolTrị giuǹ đường tiêu hoá trên trâu, bò, lợn, gia cầmMB-33CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y MIỀN BẮC, NSX: CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG 28
N- Vita.B1Vitamin B1Phòng và trị bênh thiếu Vitamin B1 trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó, mèo, gia cầm.MB-34CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y MIỀN BẮC, NSX: CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG 29
N- Vita.CVitamin CChống stress, suy nhược cơ thể, nhiễm độc, trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lợn, chó, mèo, thỏ, gia cầmMB-35CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y MIỀN BẮC, NSX: CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG 30
N-OresolNatri Clorua, Kali clorua Na.bicacbonat, GlucoseDùng khi cơ thể mất nước (do ỉa chảy) mất máu, suy nhượcMB-36CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y MIỀN BẮC, NSX: CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG 31
N- VitamixVitamin A, D3, E, B1, B2, B6, C, K3, PP, B5, Acid folicTrị bệnh do thiếu vitamin gây ra trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm.MB-37CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y MIỀN BẮC, NSX: CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG 32
N- B ComplexVitamin B1, B2, B6, B5, PP, B12Phòng, trị chứng gầy còm của gia súc có chửa, gia súc cho sữa, gia cầm non chậm lớn.MB-38CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y MIỀN BẮC, NSX: CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG 33
N-EurovitVitamin A, D3, E, PP, B6, B1Chống còi xương, bại liệt, xù lông, khô da, chết thai, đẻ non, mù mắt trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, chó, gia cầmMB-39CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y MIỀN BẮC, NSX: CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG 34
N- SulmecocSulphadiazin, TrimethoprimTrị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, niệu sinh dục, viêm khớp, tai, mắt miệng, nấm trên trâu, bò, lơn, dê, cừuMB-41CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y MIỀN BẮC, NSX: CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG 35
N-ColidinColistin sulfate, SulphaguanidinTrị nhiễm khuẩn đường ruột trên trâu, bò, lợn, gia cầmMB-42CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y MIỀN BẮC, NSX: CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG 36
N-Coli 500Colistin sulfate, TrimethoprimTrị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin và Trimethoprim gây ra trên trâu, bò, lơn, dê, cừu, lợn, thỏ, gia cầmMB-43CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y MIỀN BẮC, NSX: CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG 37
N-EryampiErythromycin thiocyanate, Ampicillin trihydratTrị bệnhđường hô hấp như CRD, tụ huyết trùng, viêm hoạt dịch, ngạt mũi, sổ mũi trên gia cầmMB-02NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU BIOVET
N-Ampicoli - oralAmpicillin trihydrat, Colistin sulphatTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, hô hấp trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó, mèo, gia cầmMB-11NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU BIOVET
Ampi Cotrim OralAmpicilline, SulfamethoxazoleTrị nhiễm khuẩn đường ruột trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầmCT(TH)-5CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VETERCO), NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
Coli AmpiAmpicycline, ColistinTrị tiêu chảy và thương hàn trên trâu, bò, lợn, gia cầmCT(TH)-6CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VETERCO), NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
Ampi CotrimAmpicilline SulfamethoxazoleTrị tiêu chảy, thương hàn trên trâu, bò, lợn, gia cầm, chim cútCT(TH)-22CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VETERCO), NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
Ampi ColiColistin, AmpicyclineTrị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, thương hàn trên bê, lợn, gia cầmCT(TH)-35CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VETERCO), NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
Coli-AmoxColistin sulphate, Amoxicillin trihydratTrị tiêu chảy, thuơng hàn trên bê, lợn, gia cầmCT(TH)-116CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VETERCO), NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
AmxicolAmpicillin trihydrate; Colistin sulfateTrị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hóa trên heo, gia cầmCTC-26CÔNG TY CỔ PHẦN CTCBIO VIỆT NAM, NSX: CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
Amox 20Amoxicillin tryhydrateTrị viêm ruột, tiêu chảy, bệnh hô hấp (viêm phổi) trên trâu, bò, dê, cừu, heo, gia cầm.CTC- 30CÔNG TY CỔ PHẦN CTCBIO VIỆT NAM, NSX: CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
Amoxcin 500Amoxicillin tryhydrateTrị viêm ruột, tiêu chảy, bệnh hô hấp (viêm phổi) trên trâu, bò, dê, cừu, heo, gia cầm.CTC- 31CÔNG TY CỔ PHẦN CTCBIO VIỆT NAM, NSX: CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
Prophyl 75Phenol tổng hợpThuốc sát trùng và khử mùi đa dạngMRA-47CÔNG TY TNHH OLMIX ASIALAND VIỆT NAM
IodavicIodineThuốc sát trùng chuồng trại, kho tàng, dụng cụ, nước uốngMRA-146CÔNG TY TNHH OLMIX ASIALAND VIỆT NAM
NebutolAlkyl dimethyl benzyl ammonium chloride,Thuốc sát trùngMRA-193CÔNG TY TNHH OLMIX ASIALAND VIỆT NAM
VitaperosVitamin A, D3, E, B1, B2, B6, C, K3, niacin, calcium pantothenate, Biotin, Folic acid.Phòng và trị thiếu hụt vitamin trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, heo, thỏ, gia cầm,MRA-62CÔNG TY TNHH OLMIX ASIALAND VIỆT NAM
HeparenolSorbitol, Choline chloride, acetyl methionine, Lysine HCl, Betain.Tăng cường chức năng gan, lợi tiểu, tăng hiệu quả sử dụng thức ănMRA-94CÔNG TY TNHH OLMIX ASIALAND VIỆT NAM
PhosreticEthanol β-aminophosphoric acidPhòng và chữa trị các bệnh có liên quan đến gan, thậnMRA-152CÔNG TY TNHH OLMIX ASIALAND VIỆT NAM
Amprol 12% solutionAmproliumPhòng và trị bệnh cầu trùng gia cầmMRA-189CÔNG TY TNHH OLMIX ASIALAND VIỆT NAM
RONAXAN concentré 20%DoxycyclineTrị bệnh đường hô hấp trên lợn và gia cầmMRA-234CÔNG TY TNHH OLMIX ASIALAND VIỆT NAM
Reassortant Avian Influenza Virus Vaccine, Inactivated (subtype H5N1, Re-6 StrainVirus cúm gia cầm, chủng Re-6Phòng bệnh cúm do virus cúm gia cầm subtype H5N1 gây ra trên gà, vịt, ngỗngQYH-3CÔNG TY TNHH MTV AVAC VIỆT NAM
AftoporKháng nguyên LMLM đơn type O (O Manisa, O3039)Phòng bệnh Lở mồm long móng cho trâu, bò, lợnMRA-19CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG VETVACO
RabisinVirus Dại vô hoạtPhòng bệnh DạiMRA-31CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG VETVACO
AftovaxKháng nguyên LMLM đa type O, A, Asia1Phòng bệnh Lở mồm long móng cho trâu, bòMRA-32CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG VETVACO
Aftopor monovalentKháng nguyên LMLM vô hoạt đơn type A ( A22 Iraq, A May 97)Phòng bệnh LMLM cho heo và thú nhai lạiMRA-204CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG VETVACO
Aftopor bivalentKháng nguyên LMLM vô hoạt type O( O Manisa và O 3039), A(A22 Iraq, A May 97)Phòng bệnh LMLM cho heo và thú nhai lạiMRA-205CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG VETVACO
Aftovaxpur trivalentKháng nguyên LMLM vô hoạt type O(O Manisa và O 3039), A(A22 Iraq, A Malaysia 97), Asian 1(Asian 1 Shamir)Phòng bệnh LMLM cho thú nhai lạiMRA-207CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG VETVACO
AftoporKháng nguyên LMLM đơn type O (O Manisa, O3039)Phòng bệnh Lở mồm long móng cho trâu, bò, lợnMRA-19CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
RabisinVirus Dại vô hoạtPhòng bệnh DạiMRA-31CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
AftovaxKháng nguyên LMLM đa type O, A, Asia1Phòng bệnh Lở mồm long móng cho trâu, bòMRA-32CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
Aftopor bivalentKháng nguyên LMLM vô hoạt type O( O Manisa và O 3039), A(A22 Iraq, A May 97)Phòng bệnh LMLM cho heo và thú nhai lạiMRA-205CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
Swivac CVirus dịch tả lợn nhược độc (GPE chủng)Phòng dịch tả lợnKSC-1CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
PURliteCalcium carbonate, Dicalcium phosphateGiảm ẩm ướt chuồng trại, khử mùi amoniac, làm khô ráo gia súc, gia cầm non sau sinh, phòng viêm vú.INV-01CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
Drontal plus flavourFebantel, Pyrantel, PraziquantelThuốc xổ giun sán trên chóBYA-24CÔNG TY TNHH BAYER VIỆT NAM
VIREXPotassium monopersulphate triple salt (Potassium peroxymonosufate) 50%Sát trùng dụng cụ, chuồng trại và xử lý hệ thống nướcKILCO-6CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT DINH DƯỠNG THÚ Y NAM LONG