Danh mục thuốc thú y sản xuất trong nước, được cấp phép lưu hành tại Việt Nam.
Bản cập nhật: tháng 3/2019
Danh mục thuốc thú y sản xuất trong nước, được cấp phép lưu hành tại Việt Nam.
Bản cập nhật: tháng 3/2019
Tên thuốc | Hoạt chất chính | Công dụng | Số đăng ký | Nhà sản xuất |
---|---|---|---|---|
V-Top.E+ | Neomycine, Oxytetracycline | Trị tiêu chảy chướng bụng, đầy hơi, phù đầu, phù mặt, nấm đường ruột, bạch lỵ, thương hàn trên bê, cừu, lợn, gia cầm | Vietvet-1 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
V-T.Cocid | Trimethoprim, Sulfadimethoxine | Trị cầu trùng, viêm ruột, nhiễm khuẩn đường hô hấp trên bê, dê, cừu non, lợn con, gà, thỏ. | Vietvet-2 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
V-T.Cosvit | Trimethoprim, Sulfachloropyridazine | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, viêm phổi trên bê, nghé, lợn, gia cầm. | Vietvet-3 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
V-Restop | Doxycycline, Tylosin | Trị viêm dạ dày-ruột, nhiễm khuẩn đường hô hấp trên bê, dê, cừu, lợn, gia cầm. | Vietvet-4 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
V-T.Ngan Vit | Oxytetracycline, Tylosin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm khớp, viêm da trên lợn, gia cầm. | Vietvet-6 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
V-TTS | Spiramycin, Oxytetracycline | Trị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hoá trên lợn, bê, gia cầm | Vietvet-8 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
V-Gendoxy.T | Doxycycline, Gentamycin | Trị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hoá trên bê, nghé, lợn, gia cầm | Vietvet-9 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
V-T.Flo 40S | Florfenicol | Trị nhiễm trùng hô hấp trên lợn | Vietvet-10 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
V-T.Nấm phổi | Nystatin | Phòng trị nấm trên gia cầm. | Vietvet-11 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
V-T.Flu 100S | Flumequine | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên bê, gia cầm. | Vietvet-12 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
V-T.Coc 300S | Sulfachloropyrazine | Trị cầu trùng, thương hàn trên gà. | Vietvet-13 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
V-T.Sacoli | Neomycin, Colistin | Trị nhiễm trùng đường tiêu hoá trên bê, cừu non, dê non, heo, gia cầm, thỏ. | Vietvet-14 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
T.T.S Blue | Spiramycin, Trimethoprim | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên bê, dê, cừu, dê, gia cầm, thỏ. | Vietvet-15 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
VA-172 | Levamisol | Phòng và trị giun dạ dày-ruột, phổi trên trâu, bò, lợn, gia cầm. | Vietvet-16 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
T. Doxin 200 | Doxycyclin | Trị nhiễm khuẩn dạ dày-ruột, hô hấp trên bê, dê, cừu, lợn, gia cầm. | Vietvet-18 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
Doxy 50%-HP | Doxycyclin | Trị nhiễm khuẩn dạ dày-ruột, hô hấp trên bê, dê, cừu, lợn, gia cầm. | Vietvet-19 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
Anticoc 100 HP | Sulfadimethoxine, Trimethoprim | Trị cầu trùng, viêm ruột, nhiễm khuẩn đường hô hấp trên bê, dê, cừu non, lợn con, gia cầm, thỏ. | Vietvet-21 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
T. Gendox 20/20 | Gentamycin, Doxycyclin | Trị nhiễm khuẩn dạ dày-ruột, hô hấp trên bê, lợn, gia cầm. | Vietvet-22 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
T. Dotylo Extra | Doxycyclin, Tylosin | Trị nhiễm khuẩn dạ dày-ruột, hô hấp trên bê, dê, cừu, lợn, gia cầm. | Vietvet-23 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
Dogenta-HP | Doxycycline, Gentamycine | Trị viêm phổi, viêm ruột, CRD, E.coli, Salmonellosis, viêm da trên bê, nghé, lợn, gia cầm. | Vietvet-25 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
Doxytyl-HP | Doxycycline, Tylosine | Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột và đường hô hấp trên bê, nghé, lợn, gia cầm. | Vietvet-26 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
T.Flofen 300 LA | Flophenicol | Trị nhiễm trùng hô hấp trên bò, lợn. | Vietvet-28 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
T. Enro 100 | Enrofloxacine | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu trên trâu, bò, lợn, chó, mèo | Vietvet-29 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
T.Dofen | Florfenicol, Doxycyclin | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên trâu, bò, lợn, cừu, chó, mèo. | Vietvet-30 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
T.Genta-Vet 100 | Gentamycine | Trị nhiễm trùng hô hấp, dạ dày-ruột trên trâu, bò, dê, cừu, lợn. | Vietvet-31 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
T.Tygenvet | Tylosine, Gentamycine | Trị nhiễm trùng hô hấp, viêm vú, viêm móng, đóng dấu, viêm tử cung, viêm khớp, hồng lỵ, thương hàn, nhiễm trùng máu, nhiễm trùng niệu, da, dạ dày-ruột trên trâu, bò, dê, cừu, heo. | Vietvet-32 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
T.Restop | Tylosin | Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, nhiễm trùng vết thương trên bò, lợn, gia cầm. | Vietvet-33 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
T. Oxythiam | Oxytetracycline, Thiamphenicol | Trị tụ huyết trùng, phó thương hàn, viêm phổi, viêm ruột tiêu chảy, viêm khớp, đau móng, viêm đường tiết niệu, viêm tử cung, viêm vú trên trâu, bò, heo, cừu, chó, mèo, gia cầm. | Vietvet-34 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
T.Cotrisep LA | Trimethoprim, Sulfamethoxypyridazine | Trị nhiễm trùng tiêu hóa, nhiễm trùng huyết, tiết niệu trên trâu, bò, lợn, dê, cừu. | Vietvet-36 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
T. Maflox | Marbofloxacine | Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò, lợn | Vietvet-37 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
T. Dexason | Dexamethasone | Trị Aceton huyết, dị ứng, viêm khớp, viêm gân, giây chằng trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó, mèo. | Vietvet-38 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
T.PARADIFEN | Paracetamol, Diclofenac | Giảm đau và viêm cơ, hậu phẫu, chấn thương, sốt cao trên trâu, bò, dê, lợn, chó. | Vietvet-39 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
T.Butasal B12 | 1-(n-Butylamino)-1 methylethyl-Phosphonic acid, Vitamin B12 | Phòng và trị rối loạn trao đổi chất, dinh dưỡng kém, chậm phát triển trên trâu, bò, lợn, cừu, gia cầm. | Vietvet-40 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
T.Sol AD3E | Vitamine A, D3, E | Phòng, trị bệnh do thiếu Vitamin, tăng sức đề kháng trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lợn, chó, mèo. | Vietvet-41 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
T.FE+B12 | Fe(as Dextran complex), Vitamin B12 | Phòng và trị bệnh thiếu máu do thiếu sắt trên lợn con, bê, nghé, dê non. | Vietvet-42 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
T.Oxylin LA | Oxytetracycline | Trị CRD, viêm phổi, Lepto, đóng dấu, viêm vú, tụ huyết trùng, viêm ruột-ỉa chảy, viêm móng trên gia súc, gia cầm. | Vietvet-44 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
V.Flocol 100 oral | Flofenicol | Trị nhiễm trùng hô hấp, dạ dày-ruột trên lợn, gia cầm. | Vietvet-45 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
V.Enro 10% | Enrofloxacine | Trị CRD, nhiễm trùng máu, Tụ huyết trùng, Coryza, bạch lỵ, thương hàn trên gia cầm. | Vietvet-46 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
V.Toltra | Toltrazuril | Trị cầu trùng trên gia cầm. | Vietvet-48 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
V.Enflox 250 | Enrofloxacine | Trị CRD, CCRD, tiêu chảy, tụ huyết trùng, Coryza trên gia cầm. | Vietvet-47 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
V.Norflox 20% | Norfloxacin | Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa trên gia cầm. | Vietvet-49 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
V.Colis | Colistin | Trị bệnh đường tiêu hóa trên bê, heo, cừu, gia cầm. | Vietvet-50 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
V.Norflox 10% | Norfloxacin | Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa trên gia cầm. | Vietvet-51 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
V-Ampi-Col.I | Ampicillin, Colistin | Trị bệnh đường tiêu hoá, hô hấp, hội chứng MMA trên bò, cừu, lợn, gia cầm. | Vietvet-5 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
V-Ampi-Col.E | Ampicillin, Colistin | Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Ampicillin và Colistin gây ra trên bò, cừu, lợn, gia cầm | Vietvet-7 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
T. Amo-Coli | Amoxicilline, Colistin | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu, sinh dục trên bê, lợn, gia cầm. | Vietvet-17 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
T.Amoxy 50% | Amoxicilline | Trị viêm nhiễm đường hô hấp, hồng lỵ, nhiễm trùng máu, viêm nhiễm đường tiết niệu, viêm da trên lợn. | Vietvet-20 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
T.Amoxy 150 | Amoxicilline | Trị viêm nhiễm đường hô hấp, tiêu hóa, nhiễm khuẩn niệu sinh dục trên bê, lợn, gia cầm. | Vietvet-24 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
Coli 24H | Ampicillin, Colistin | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên lợn, gia cầm. | Vietvet-27 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
T.Cetiofo | Ceftiofur | Trị bệnh đường hô hấp trên lợn, chó, mèo, gia cầm. | Vietvet-43 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
T.Amovet LA | Amoxycicline | Trị viêm phổi, sưng phù đầu do E.coli, viêm ruột tiêu chảy, tụ huyết trùng, viêm khớp, đau móng, viêm vú, viêm tử cung. | Vietvet-57 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
T.Amocoli LA | Amoxycicline, Colistin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, niệu, sinh dục trên gia súc, lợn | Vietvet-58 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
T.Tylogen | Tylosine, Gentamycine | Trị nhiễm trùng hô hấp, viêm vú, viêm móng, đóng dấu, viêm tử cung, viêm khớp, hồng lỵ, thương hàn, nhiễm trùng máu, viêm xoang, nhiễm khuẩn niệu, da, dạ dày-ruột. | Vietvet-35 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
VT.Iodin 10% | P.V.P Iodin | Sát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi, sát trùng da, vết thương, bầu vú, khử trùng nguồn nước uống. | Vietvet-52 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
T.Bcomplex | Vitamin B1, B2, B6, B12, Calcium Pantothenate Niacinamide | Phòng và điều trị bệnh thiếu máu, thiếu vitamin nhóm B. Tăng sức đề kháng, chống stress, giải độc, kích thích tiêu hóa trên trên trâu, bò, dê, cừu, ngựa, lợn, chó, mèo | Vietvet-53 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
T.Analgin C | Analgin, Vitamin C | Giảm đau, hạ sốt trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó, mèo | Vietvet-54 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
T.Glunamin K-C | Calcium gluconate, Acid tolfenamic, Vitamin K, Vitamin C | Kháng viêm, hạ sốt, tăng sức đề kháng trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó, mèo | Vietvet-55 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
T.Ketovet | Ketoprofen | Chống viêm, giảm đau, hạ sốt trên trâu, bò, dê, cừu, ngựa, lợn, chó, mèo | Vietvet-56 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
T.Spifen | Florfenicol, Spiramycin, Lidocain HCl | Trị viêm phổi, viêm teo xoang mũi, viêm ruột, tiêu chảy, đóng dấu, tu huyết trùng, thương hàn, kiết lỵ trên trâu, bò, lợn, gia cầm. | Vietvet-59 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
T.Tobratyl | Tobramycin, Tylosin | Trị THT, phó thương hàn; viêm đường hô hấp, tiêu hoá trên gia súc, gia cầm | Vietvet-60 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
T.Tilmivet 300 | Tilmicosin phosphate | Trị bệnh đường hô hấp trên gia súc. | Vietvet-61 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
Vitamin K | Vitamin K | Cầm máu, chống xuất huyết trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, gia cầm | Vietvet-62 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
PARA C 10% | Paracetamol; Vitamin C | Hạ sốt, giảm đau, chống stress trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầm | Vietvet-63 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
Zurilcox | Diclazuril | Trị cầu trùng trên bê, lợn, gia cầm | Vietvet-64 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
Bromhexine | Bromhexin HCl | Long đờm, loãng đờm, giãn phế quản trên trâu, bò, heo, dê, cừu, gà, vịt, cút | Vietvet-65 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
Flosol 200 Oral | Florfenicol | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên lợn và gia cầm | Vietvet-66 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
Entril 20 | Enrofloxacine base | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu trên bê, cừu, dê, lợn, gia cầm | Vietvet-67 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
FENBEN | Fenbendazole | Trị giun, sán trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó, mèo | Vietvet-68 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
FLOR ONE | Florfenicol | Trị nhiễm khuẩn đường hô hâp, tiêu hóa, trên bê, lợn, gia cầm | Vietvet-69 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
Oxtra 20% | Oxytetracycline | Trị viêm màng phổi, viêm tai giữa , hội chứng MMA trên lợn, tụ huyết trùng, viêm phổi trên lợn, gia cầm | Vietvet-70 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
Brom-long đờm | Bromhexine HCl | Long đờm, loãng đờm, giản phế quản trên trâu, bò, heo, dê, cừu, gia cầm | Vietvet-71 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
Timicosin 25% | Tilmicosin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò, lợn, gia cầm. | Vietvet-72 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
Trimeton 48 | Sulfamonomethoxine; Trimethoprim | Trị nhiễm khuẩn đường hô hâp, tiêu hóa, cầu trùng, kí sinh trùng đường máu trên trâu, bò, lượn, gia cầm | Vietvet-73 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
Trimeton 24 | Sulfadimethoxine; Trimethoprim | Trị cầu trùng, kí sinh trùng đường máu, tiêu chảy, lỵ, đầu đen trên gia cầm, thỏ | Vietvet-74 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
Doxcolin | Doxycycline; Colistin sulfat | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên bê, dê, cừu, lợn, gia cầm. | Vietvet-75 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
Lin-Speclin | Lincomycin base; Spectinomycin base | Trị kiết lỵ, salmonellosis, viêm ruột kết, viêm phổi mãn tính (CRD), viêm phổi trên lợn, gia cầm | Vietvet-76 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
Fosfotin | Calcium Fosfomycin; Tylosin tartrate | Trị nhiễm khuẩn đường hô hâp, tiêu hóa, viêm mũi, lepto trên lợn, gia cầm | Vietvet-77 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
Lin-Spec LA | Lincomycin ; Spectinomycin | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, vêm tử cung, viêm khớp, thối móng trên bê, lợn, cừu, dê, chó và mèo, gia cầm | Vietvet-78 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
Ivermectin | Ivermectin | Trị giun, cái ghẻ, chí, rận trên rrâu bò, lợn | Vietvet-79 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
Spec-coli | Colistin sulfat; Spectinomycin | Trị tiêu chảy phân trắng, vàng, phân lẫn máu trên heo con. | Vietvet-80 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
Tricoli 12H | Colistin sulfat; Trimethoprim | Tri nhiễm trùng đường tiêu hoá trên cừu con, lợn con. | Vietvet-81 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
Florsol | Florfenicol | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên lợn. | Vietvet-82 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
HOHENSTOP | Tylosin, Sulfadimidin | Trị viêm teo mũi, viêm đường tiêu hóa, hô hấp trên trâu, bò, lợn, gia cầm | WIN-01 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
DOXTAMAX | Doxycyclin, Gentamycin | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa và hô hấp trên trâu, bò, dê, gia cầm, cừu và lợn | WIN-02 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
INNOXCIN | Neomycin, Oxytetracycline | Trị viêm đường tiêu hóa, hô hấp, viêm khớp trên lợn, trâu, bò, gia cầm | WIN-03 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
INNOMAX | Neomycin, Oxytetracycline | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, nhiễm khuẩn thứ phát, viêm kết mạc, viêm võng mạc, viêm vú và viêm tử cung, viêm áp xe trên gia cầm, lợn, trâu, bò, dê, cừu, lạc đà, chuột lang, thỏ | WIN-04 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
INNO-ESB3 | Sulfachlozin | Trị cầu trùng, viêm đường tiêu hóa, hô hấp trên gia cầm, bê, nghé và thỏ | WIN-05 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
FLOETRA | Florfenicol | Trị viêm đường hô hấp trên trâu, bò, lợn, gia cầm | WIN-06 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
FOSCIN | Fosfomycin, Tylosin | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, viêm khớp, bệnh lepto trên trâu, bò, lợn, gia cầm | WIN-07 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
FLUQUIL | Flumequin | Trị viêm đường tiêu hóa, hô hấp trên trâu, bò, bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm | WIN-08 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
INNOTRYL | Josamycin, Trimethoprim | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, viêm khớp trên trâu, bò, lợn, gia cầm | WIN-09 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
SULFATRYL | Sulfamonomethoxin, Trimethoprim | Trị tiêu chảy, bệnh sốt cầu trùng, viêm đường hô hấp , viêm phổi, viêm phế quản phổi, áp xe, viêm não và viêm hệ tiết niệu trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầm, thỏ | WIN-10 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
DOXTACIN | Doxycycline hydrochloride, Tiamulin hydro fumarate | Trị viêm đường hô hấp, viêm mũi, viêm phổi, viêm túi khí, viêm phế quản, viêm phổi thể kính, viêm ruột, viêm ruột hoại tử, kiết lỵ trên lợn, trâu, bò và gia cầm | WIN-11 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
ERY-COLIS | Erythromycin, Colistin sulfate | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên trâu, bò, ngựa, lợn, cừu, dê, gia cầm | WIN-12 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
SOXSUL | Oxytetracyclin, Sulfadimidin | Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò, cừu, lợn, gia cầm | WIN-13 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
INNODOXCIN | Florfenicol, Doxycycline | Trị viêm phổi, viêm ruột, tiêu chảy, viêm khớp, viêm tử cung, viêm vú trên gia cầm, trâu, bò, lợn | WIN-14 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
NO-100 | Norfloxacin | Trị viêm đường hô hấp, tiêu hóa trên gia cầm, lợn, trâu, bò | WIN-15 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
PARA CÚM | Paracetamol | Hạ sốt, trị nhiễm trùng đường hô hấp trên lợn, trâu, bò, gia cầm | WIN-16 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
INNOTATIN | Nystatin | Phòng và trị nấm trên chim bồ câu và gia cầm | WIN-17 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
INNODOL-COX | Clopidol | Trị cầu trùng và ký sinh trùng đường máu trên gà tây và gà lên đến 16 tuần tuổi | WIN-18 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
ĐẶC TRỊ GIUN SÁN | Fenbendazole | Trị ký sinh trùng trên trâu, bò, bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm | WIN-19 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
ANPHA NEW | Azithromycin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hoá, sinh dục, nhiễm trùng da và các mô mềm trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu và lợn | WIN-20 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
DOXY FLO | Florfenicol, Doxycycline | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, cừu và lợn | WIN-21 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
FLUMAX | Flumequin | Trị viêm đường tiêu hoá, hô hấp trên gia cầm, trâu, bò, lợn, dê, cừu. | WIN-22 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
ENROCIN 5 | Enrofloxacin | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, niệu-sinh dục, nhiễm trùng da và vết thương, viêm khớp trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lợn, chó ,mèo | WIN-23 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
ENROCIN10 | Enrofloxacin | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, niệu sinh dục, nhiễm khuẩn huyết, nhiễm trùng da, vết thương trên trâu, bò, bê, nghé, dê, cừu, lợn | WIN-24 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
MARBOSOL | Marbofloxacin | Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò, lợn | WIN-25 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
SPEC-TOL | Lincomycin, Spectinomycin | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, nhiễm trùng da, viêm khớp, viêm móng, viêm chân ở bê, nghé, lợn, cừu, dê, gia cầm, chó và mèo | WIN-26 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
TIMMAX | Tilmicosin | Điều trị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm đường niệu sinh dục, viêm da, viêm lưỡi, viêm móng ở trâu, bò, cừu và lợn. | WIN-27 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
TYLOSIN 20 | Tylosin | Điều trị nhiễm trùng do vi sinh vật nhạy cảm với tylosin gây ra, như nhiễm trùng đường hô hấp, đường tiêu hóa, viêm vú và viêm nội mạc tử cung, viêm khớp ở trâu, bò, cừu, dê, lợn, chó và mèo | WIN-28 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
FLOXIN | Florfenicol, Flunixin | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, sốt trên trâu, bò và lợn | WIN-29 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
GENTA-TYLO | Tylosin tartrate, Gentamicin sulphate | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm dạ dày ruột, viêm ruột, viêm tử cung và viêm vú trên trâu, bò, cừu, dê, lợn, mèo và chó | WIN-30 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
OCTA-NEW | Oxytetracycline, Flunixin | Trị nhiễm trùng đường hô hấp giảm viêm, hạ sốt trên trâu, bò và lợn | WIN-31 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
LISCOSIN | Spiramycin, Colistin | Trị viêm phổi, viêm đường tiêu hóa trên bê, nghé, cừu | WIN-32 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
TILODEX | Tiamulin hydrogen fumarate, Tylosin tartrate | Trị viêm đường tiêu hóa, nhiễm trùng huyết, viêm mũi teo, viêm phổi và viêm xoang, viêm tụy, viêm sưng tấy, lở loét, lepto, viêm phúc mạc, viêm khớp, nhiễm trùng rốn, bệnh sảy thai truyền nhiễm, biến chứng sau sinh và nhiễm trùng phẫu thuật trên trâu, bò, cừu, dê và lợn | WIN-33 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
MUTILIN | Tiamulin, Colistin | Trị viêm đường tiêu hóa, viêm phổi, viêm khớp, bệnh do mycoplasma trên trâu, bò, lợn | WIN-34 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
TULACIN | Tulathromycin | Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò và lợn. | WIN-35 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
DEXACIN | Dexamethasone | Trị dị ứng, myoglobinuria, nhiễm độc tố, sốc, căng thẳng và nổi mề đay, viêm khớp, viêm bao hoạt dịch, biến dạng, viêm quanh khớp, viêm gân trên trâu, bò, ngựa, bê, nghé, lợn, dê, cừu, chó, mèo | WIN-36 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
DINOFEN | Diclofenac | Trị thấp khớp, đau nhức cơ bắp, giảm sốt, chống viêm trên ngựa, trâu, bò, dê, cừu, lợn, lạc đà | WIN-37 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
ALNAGIN 50 | Analgin | Giảm đau, chống co thắt, hạ sốt, chống viêm trên trâu, bò, lợn, ngựa và chó | WIN-38 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
BUTAMIN | Butaphosphan, Folic Acid, Vitamin B12 | Trị rối loạn chuyển hóa do trao đổi chất dinh dưỡng kém chậm phát triển, tăng cường sức đề kháng trên trâu, bò, ngựa, cừu, lợn và chó | WIN-39 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
LEVASOL | Levamisole | Phòng và trị ký sinh trùng đường tiêu hóa và giun phổi trên trâu, bò, bê, nghé, dê, cừu và lợn | WIN-40 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
OXY TYLO | Tylosin, Oxytetracyclin, Bromhexin | Trị viêm phổi, viêm phế quản, tụ huyết trùng, leptospira, kiết lỵ, nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, viêm tử cung, viêm đa khớp trên trâu, bò, dê, cừu, lợn | WIN-41 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
SULFA GOLD | Sulfamonomethocin | Trị viêm tử cung, viêm vú, viêm đường tiết niệu, viêm khớp, viêm phổi, cầu trùng, ký sinh trùng-toxoplasmosis, viêm teo mũi trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lợn, chó, mèo | WIN-42 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
TICOSIN 30 | Tilmicosin (as phosphate) | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm vú, viêm buồng trứng, viêm da, viêm lưỡi, viêm móng trên trâu, bò và cừu | WIN-43 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
INNOCOX 2,5 | Toltrazuril | Trị cầu trùng trên gà và gà tây | WIN-44 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
INNOCOX 5 | Toltrazuril | Trị cầu trùng trên trâu, bò, dê, cừu và lợn | WIN-45 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
TICOSIN ORAL | Tilmicosin | Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò, gà, gà tây và heo | WIN-46 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
TIMOCIN | Spectinomycin, Colistin Sulphate | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên trâu, bò, bê, nghé, dê, cừu và lợn con | WIN-47 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
Pro-Oxytetra 20% | Oxytetracyclin | Trị viêm vú, viêm phổi, viêm đường tiết niệu, viêm dạ dày ruột truyền nhiễm, các bệnh về da và nhiễm trùng do phẫu thuật | WIN - 48 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
Gluco-K-C-Thao Duoc | Calci Gluconate, Vitamin C, Vitamin K3, Tolfenamic | Hồi sức, hạ sốt, giải độc, giải nhiệt, chống nóng, chống stress, tiêu viêm, hỗ trợ điều trị bệnh. | WIN - 49 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
Pro-Strep Berin 5.1 | Streptomycin, Berberin | Trị tiêu chảy trên heo con | WIN - 50 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
Pro- Flo 40% LA | Florfenicol | Trị thương hàn, tụ huyết trùng, viêm khớp, đau móng, thối móng, viêm vú, viêm tử cung, nhiễm trùng vết thương, viêm ruột-tiêu chảy trên heo, trâu bò, dê, cừu | WIN - 51 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
Gluco-K-C- Strong | Calci Gluconate, Vitamin C, Vitamin K3, Tolfenamic | Hồi sức, hạ sốt, tiêu viêm, hỗ trợ điều trị bệnh. Hồi sức thú bệnh, thú mang thai, thú sau khi sinh, thú suy nhược trên gia súc, gia cầm | WIN - 52 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
Pw-Tula 10% | Tulathromycine | Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò, dê, cừu, lợn | WIN - 53 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
Pro- Flo 30% LA | Florfenicol | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò, dê, cừu, lợn | WIN - 54 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
Pro - Flo 45% LA | Florfenicol | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò, dê, cừu, lợn | WIN - 55 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
Pw- Enrotril 10% | Enrofloxacin | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, nhiễm trùng đường hô hấp trên bê, bò, cừu, dê, lợn | WIN - 56 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
Pw- Tylan 20 L@ | Tylosin | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, đường tiêu hóa, viêm khớp, viêm vú, viêm nội mạng tử cung trên trâu, bò, cừu, dê, lợn, chó và mèo | WIN - 57 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
Pro- Flodoxy 10 | Florfenicol, Doxycycline | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên bê, cừu, lợn | WIN - 58 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
Coli 24h | Colistin sulfate; Trimethoprim | Trị nhiễm khuẩn đường ruột trên bê, cừu, dê, lợn, thỏ, gia cầm | WIN - 59 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
W - Doxy 200 | Doxycycline hyclate | Trị nhiễm trùng đường hô hấp và đường tiêu hóa trên bê, con cừu, dê, lợn, gia cầm | WIN - 60 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
W -Timisin 200 | Tilmicosin fosfate | Trị bệnh hô hấp, bệnh viêm đa âm đạo và viêm khớp ở lợn, Trâu, bò, dê, cừu , thỏ | WIN - 61 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
Pw- Flo 4% | Florfenicol | Trị bệnh hô hấp (SRD) trên lợn | WIN - 62 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
Pro- Diclacox 3% | Diclazuril | Trị cầu trùng trên gia cầm và thỏ | WIN - 63 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
Pro- Doxy 50% | Doxycycline hyclate | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa và hô hấp trên bê, dê, gia cầm, cừu, lợn | WIN - 64 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
Pro- Sulfacolis | Colistin sulfate, Sulfadimethoxine | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên bê, cừu | WIN - 65 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
PW- Sulcox | Oxytetracycline, Sulfadimidin | Trị bệnh viêm đường hô hấp trên bê, cừu, lợn | WIN - 66 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
Coli 5000 | Trimethoprim, Colistin | Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Trimethoprim và Colistin gây ra. | WIN - 67 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
PRO-FLUQUIN | Flumequine | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm với Flumiquine. | WIN - 68 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
PRO-COLNEO | Neomycin sulphate, Colistin sulphate | Trị nhiễm trùng đường ruột do vi khuẩn nhạy cảm với Neomycine và Colistin gây ra. | WIN - 69 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
PRO-DOXY 20% | Doxycycline HCl | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên bê | WIN - 70 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
PRO-ENRO 20% | Enrofloxacin | Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột, hô hấp và tiết niệu trên bê, nghé, dê, cừu, heo, gia cầm. | WIN - 71 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
PRO-DOTY 10% | Doxycycline HCl, Tylosin tartrate | Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột, hô hấp trên bê, nghé, heo, dê, cừu, gia cầm. | WIN - 72 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
Pro-Sulcox | Sulfaquinoxaline, Trimethoprim | Trị cầu trùng, tụ huyết trùng, thương hàn trên gia cầm. | WIN - 73 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
Pro-Tricox 48% | Trimethoprim, Sulfadiazine | Trị nhiễm khuẩn dạ dày, ruột, đường hô hấp trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm. | WIN - 74 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
PRO-GENTADOX | Doxycycline, Gentamicin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm. | WIN - 75 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
PRO-METHOXINE 50% | Sulfadimethoxine | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên gia súc, gia cầm. | WIN - 76 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
PRO-TIMICOSIN 20% | Tilmicosin phosphate | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên gia súc, gia cầm. | WIN - 77 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
PRO-FLO 4% | Florfenicol | Trị bệnh đường hô hấp trên lợn | WIN - 78 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT |
Quá Nãi Khang (Xiao yan zhili guo Nai Kang) | Radix Angelicae Sinensis, Radix isatidis, Fructus liquidambaris, Ferrosi sulfate, Calcium carbonate, Khổ thảo | Phòng và trị hoàng lỵ, bạch lỵ, thiếu máu, thiếu sữa, tiêu viêm trên lợn | WYQ-1 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y YAN WEN QING BẮC GIANG |
Viêm ôn Thanh (Yan Wen Qing) | Xuyên tâm liên, Khổ thảo, Mộc hương, Tinh bột, Bản lan căn, Hoàng liên, Băng phiến, Enrofloxacin | Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hoá trên gia cầm. | WYQ-2 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y YAN WEN QING BẮC GIANG |
Vua trị ho, trị lỵ (Zhi Ke Zhi Li wang) | Fructus, Alumen, Calcium carbonate | Trị nhiễm trùng dạ dày, ruột trên trâu, bò, lợn. | WYQ-3 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y YAN WEN QING BẮC GIANG |
Trị ho bổ phế (Qing Fei) | Bản lan căn, Đình lịch tử, Chiết bốc mẫu, Cát cảnh, Cam thảo. | Phòng trị viêm đường hô hấp, chứng ho hen, xuyễn, chảy nước mũi trên ngựa, trâu, bò, dê, lợn | WYQ-4 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y YAN WEN QING BẮC GIANG |
Trị cầu trùng gà ( Jiqiungchong) | Thanh hao, Hà Thủ ô, Nhục quế, Tiên nhạn thảo, Bạch đầu ông | Phòng và trị bệnh cầu trùng trên gia cầm. | WYQ-5 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y YAN WEN QING BẮC GIANG |
Thanh ôn bại độc tán | Thạch cao, Hoàng liên, Hoàng cầm, Tri mẫu, Cam thảo, Địa hoàng, Kỳ tử, Xích thược, Liên kiều, Đạm trúc diệp, Sừng trâu, Vỏ mẫu đơn, Huyền sâm, Cát cánh. | Trị tiêu chảy, giải độc trên trâu, bò, ngựa, dê, lợn, gia cầm. | WYQ-11 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y YAN WEN QING BẮC GIANG |
Trị lỵ gà | Hùng hoàng, Mã vĩ liên, Ha tử, Hoắc hương, Hoàng bách, Mã xỉ hiện, Bạch đầu ông, Hoạt thạch. | Trị lỵ. thanh nhiệt, giải độc trên gia cầm. | WYQ-12 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y YAN WEN QING BẮC GIANG |
ADE.Bcomplex | Vitamin, khoáng | Chống thiếu hụt vitamin, khoáng | UHN-01 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET) |
Cồn salicylat methyl 10% | Salicylat methyl | Xoa bóp, giảm đau | UHN-02 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET) |
Vitamin C 5% | Vitamin C | Phục hồi sức khoẻ | UHN-03 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET) |
Vitamin B1 2, 5% | Vitamin B1 | Phục hồi sức khoẻ | UHN-04 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET) |
Multivitamix | Vitamin A, B, D, E | Phục hồi sức khoẻ | UHN-05 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET) |
Biseptin | Oxytetracyclin, Neomycin | Trị bệnh đường tiêu hoá do VK nhạy cảm với Oxytetracyclin, Neomycin trên lợn, gà. | UHN-07 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET) |
Trị viêm ruột | Sulfaguanidin, Tetracyclin | Trị tiêu chảy | UHN-08 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET) |
Bactrim-Coc | Sulfamethoxazon, Trimethoprim | Trị cầu trùng | UHN-09 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET) |
Phòng chống viêm phổi CRD | Tiamulin | Trị ho, hen, xuyễn | UHN-10 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET) |
B. complex (bột) | Vitamin nhóm B | Bổ xung vitamin nhóm B | UHN-11 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET) |
Cafein Nabenzoat20% | Cafein natri-benzoat | Trợ tim | UHN-15 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET) |
Strychnin 0, 1% | Strychnin sulfat | Trợ lực | UHN-16 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET) |
Nước cất | H2O | Dùng cho pha tiêm | UHN-17 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET) |
Tẩy giun chó mèo | Menbendazol, Niclozamid | Tẩy sán giây, giun tròn | UHN-18 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET) |
DL-Méthionin | DL-Méthionin | Bổ xung axid amin | UHN-20 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET) |
L-Lyzin HCL | L-Lyzin HCL | Bổ xung axid amin | UHN-21 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET) |
Oxytetracyclin | Oxytetracyclin | Trị tiêu chảy, viêm phổi | UHN-22 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET) |
Tetracyclin | Tetracyclin | Trị tiêu chảy, viêm phổi | UHN-23 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET) |
Vitamin B1 HCL | Vitamin B1 | Phục hồi sức khỏe | UHN-25 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET) |
Vitamin C | Vitamin C | Phục hồi sức khoẻ | UHN-26 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET) |
Tylosin tartrat | Tylosin tartrat | Trị viêm phổi, ỉa chảy | UHN-27 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET) |
Rigecoccin | Rigecoccin | Trị cầu trùng | UHN-28 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET) |
Đường glucose | Đường glucose | Giải độc, chống stress | UHN-29 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET) |
Bại liệt gà, vịt, ngan, ngỗng | Can xi (Ca), Phốtpho (P) | Bổ xung vitamin, vi lượng | UHN-33 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET) |
Huphaflocin 10% | Norfloxacin | Trị ỉa phân trắng lợn con | UHN-34 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET) |
Bycomycin | Oxytetracyclin, Tylosin | Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hoá do vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracyclin và Tylosin trên lợn, gà. | UHN-35 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET) |
H-U-G | Sulfamethoxazol, Trimethoprim | Trị viêm phổi, phế quản, viêm ruột, nhiễm trùng huyết, viêm đường tiết niệu, sinh dục trên trâu, bò, lợn, chó, mèo, gia cầm. | UHN-36 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET) |
L-5000 | Tylosin, Oxytetracyclin | Trị xoắn trùng | UHN-37 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET) |
G-5000 | Lincomycin, S. dimedin | Trị tiêu chảy, viêm phổi | UHN-38 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET) |
T-5000 | Tylosin, Sulfamethoxazol | Trị tiêu chảy, phù đầu phù mặt | UHN-39 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET) |
H-5000 | Norfloxacin | Trị tiêu chảy | UHN-40 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET) |
Hupha-Tia 10% | Tiamulin | Trị viêm phổi (CRD) | UHN-41 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET) |
Hupha-Linco 10% | Lincomycin | Trị viêm phổi, viêm tử cung | UHN-42 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET) |
Hupha-Enro 1% | Enrofloxacin | Trị salmonella; E.coli | UHN-43 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET) |
Hupha-Flume10% | Flumequin | Trị salmonella; E.coli | UHN-44 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET) |
Hupha-Analgin30% | Natri methamisol | Hạ sốt, giảm đau | UHN-45 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET) |
Hupha-Levamisol 7, 5% | Levamisol | Tẩy các loại giun tròn | UHN-46 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET) |
Hupha-Colistin3% | Colistin | Trị E.coli dung huyết | UHN-47 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET) |
Hupha-KC | Kanamycin; Colistin | Trị tiêu chảy, viêm phổi | UHN-48 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET) |
Hupha-Lincospec | Lincomycin, Spectomycin | Trị phó thương hàn lợn con | UHN-49 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET) |
Hupha-Gentatylan | Gentamycin, tylosin | Trị viêm tử cung, viêm phổi | UHN-50 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET) |
Hupha-Spec-T | Spectomycin | Trị tiêu chảy | UHN-54 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET) |
Hupha-Gentamycin | Gentamycin | Trị viêm phổi | UHN-55 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET) |
Hupha-Bcomplex | VitaminB1; B2; B5; B6; PP | Phục hồi sức khoẻ | UHN-56 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET) |
Bại liệt gia súc | Calci gluconat, MgCO3, Fe, Zn, Mn, Cu | Bổ xung can xi, phốtpho, vitamin | UHN-57 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET) |
Nhiễm khuẩn chó mèo | Sulfamethoxazol, Trimethoprim | Trị viêm dạ dày, đường sinh dục, tiết niệu, viêm phổi, viêm da, màng não trên chó, mèo. | UHN-58 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET) |
Hupha-ADE.Bcomplex | Vitamin A, D, E, B1, B2, B5, B6, PP | Phục hồi sức khoẻ | UHN-60 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET) |
Hupha-Ivermectin | Ivermectin | Trị ghẻ, tẩy các loại giun tròn | UHN-61 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET) |
Hupha-Tozal F | Oxyclozanid | Tẩy sán lá gan | UHN-62 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET) |
Diệt sán giun | Biltricid, Levamisol | Tẩy sán lá ruột, giun tròn | UHN-63 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET) |
Hupha-Fasiola | Biltricid | Tẩy sán lá gan | UHN-64 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET) |
Hupha-Fasiola | Droncit praziquantel | Tẩy sán lá gan | UHN-65 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET) |
Calci-Mg-glutamat | Ca, Mg, acid glutamic | Trị bệnh do thiếu Ca, Mg | UHN-66 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET) |
Calci-Mg-B12 | Ca, Mg, Vitamin B12 | Trị bệnh do thiếu Ca, Mg | UHN-67 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET) |
E-5.000-T | Enrofloxacin | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa | UHN-68 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET) |
E-10.000-T | Enrofloxacin | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa | UHN-69 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET) |
Hupha-Enrofloxacin | Enrofloxacin 1% | Trị viêm phổi, tiêu chảy gia súc, gia cầm | UHN-70 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET) |
Hupha-Flume-U | Flumequin 10% | Trị tiêu chảy, viêm phổi | UHN-71 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET) |
Hupha-Colistin | Colistin 3% | Trị tiêu chảy | UHN-72 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET) |
E-5.000-U | Enrofloxacin 5% | Trị viêm phổi, tiêu chảy gia súc, gia cầm | UHN-73 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET) |
E-10.000-U | Enrofloxacin 10% | Trị viêm phổi, tiêu chảy gia súc, gia cầm | UHN-74 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET) |
Hupha-Spec-U | Spectomycin 5% | Trị tiêu chảy ở lợn, bê nghé. | UHN-75 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET) |
Hupha-Sulfamethox 30% | Sulfamethhoxypyridazine | Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Sulfamethoxypyridazine. | UHN-76 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET) |
Hupha-Oxyject 10% | Oxytetracyclin | Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Tetracyclin. | UHN-77 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET) |
Hupha-Tylanject 200 | Tylosin | Trị nhiễm khuẩn do VK nhạy cảm với Tylosin trên trâu, bò, dê, thỏ, lợn, chó, mèo. | UHN-78 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET) |
Hupha-Fer Dextran-B12 | Fer Dextran, Vitamin B12 | Phòng chống chứng thiếu máu, bệnh tiêu chảy trên gia súc non. | UHN-79 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET) |
Hupha-Bacteriolact | Bacillus subtilis, Sacharomyces ceravisiae, Aspegillusoryzae, VitA, D3, E | Phòng chống ỉa chảy trên bê con, gà con, lợn con, ngựa con | UHN-80 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET) |
Hupha-Neo-Colis | Neomycin sulfate, Colistin sulfate | Trị tiêu chảy, viêm phổi, móng, viêm khớp, viêm vú, viêm tử cung trên gia súc, gia cầm. | UHN-81 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET) |
HUPHA-Marbocyl | Marbofloxacine | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm với Marbofloxacine trên bê, lợn | UHN-84 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET) |
HUPHA-Nor-C | Norfloxacin, Vitamin C | Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Norfloxacin trên gia cầm | UHN-85 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET) |
HUPHA-Flor 30 | Florfenicol | Trị viêm phổi, viêm đường hô hấp, tiêu chảy do vi khuẩn nhạy cảm với Florfenicol trên trâu, bò, lợn | UHN-86 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET) |
HUPHA-Quine | Flumequine | Trị tiêu chảy, viêm đường hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm với Flumequine trên gia súc, gia cầm | UHN-87 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET) |
HUPHACOX 2, 5% | Toltrazuril | Phòng trị bệnh cầu trùng trên gia cầm | UHN-88 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET) |
HUPHA-Flor | Florfenicol | Trị đường hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm với Florfenicol gây ra trên lợn | UHN-89 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET) |
HUPHA-Eflox 20 | Enrofloxacin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu do vi khuẩn nhạy cảm với Enrofloxacin gây ra trên trâu, bò, dê, lợn, gia cầm | UHN-90 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET) |
Hupha-Analgin-C | Analgin, Vitamin C | Giảm đau, hạ sốt, điều trị các bệnh khớp, co thắt ruột, chướng bụng trên gia súc, gia cầm | UHN-91 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET) |
Hupha-Flodox | Florphenicol, Oxytetracyclin | Trị bệnh tiêu chảy, thương hàn, viêm đường hô hấp trên gia súc | UHN-92 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET) |
Hupha-Gluco-C | Glucose, Vitamin C | Cung cấp năng lượng, trợ sức, giải độc, lợi tiểu trên gia súc, gia cầm. | UHN-93 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET) |
Hupha-Oxyvet L.A | Oxytetracyclin | Trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracyclin, gây nên các bệnh hô hấp, tiêu chảy trên gia súc. | UHN-94 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET) |
Hupha-Paradol-U | Paracetamol | Giảm đau, hạ sốt, các chứng sốt trên gia súc, gia cầm. | UHN-95 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET) |
Hupha-Dexa | Dexamethason (phosphate) | Kháng viêm, kết hợp với kháng sinh trong bệnh nhiễm khuẩn, hô hấp, viêm khớp. | UHN-96 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET) |
Hupha-Bromhexin-T | Bromhexin (HCL) | Giảm ho, giảm tiết dịch nhầy trong bệnh đường hô hấp trên gia súc, gia cầm. | UHN-97 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET) |
Hupha-Paradol-B | Paracetamol | Hạ sốt, giảm đau trong các chứng bệnh viêm nhiễm trên gia súc, gia cầm. | UHN-98 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET) |
Hupha-Bromhexin-B | Bromhexin (Hcl) | Giảm ho, giảm tiết dịch nhầy trong bệnh đường hô hấp trên gia súc, gia cầm. | UHN-99 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET) |
Hupha-CRD | Spiramycin (Adipate), Oxytetracyclin (HCL) | Trị hen, viêm phổi, viêm khớp viêm móng trên gia súc, gia cầm | UHN-100 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET) |
Hupha-Novil | Spiramycin (Adipate) | Trị hen, viêm phổi, viêm khớp, viêm móng trên gia súc, gia cầm. | UHN-101 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET) |
Hupha-DoflorLA | Florfenicol, Doxycyclin hyclate | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hoá, viêm tử cung, viêm âm đạo, viêm màng não trên trâu, bò, heo | UHN-102 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET) |
Hupha-Eryvet | Erythromycin thiocyanate | Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Erythromycin gây nên trên gia súc, gia cầm | UHN-104 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET) |
Hupha- Dosin | Doxycyclin hyclate; Tylosin tartrate | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, hô hấp, các bệnh tiêu chảy ở gia súc, gia cầm | UHN-108 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET) |
Hupha-Floral | Florfenicol | Trị viêm phổi, viêm đường hô hấp, các bệnh tiêu chảy ở gia súc, gia cầm | UHN-109 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET) |
Hupha-Dogen | Doxycyclin hyclate; Gentamycin sulfate | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, hô hấp trên gia súc, gia cầm | UHN-110 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET) |
Hupha-Spectin | Spectinomycin, Lincomycin | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, hô hấp trên gia súc, gia cầm | UHN-111 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET) |
Hupha-Neodox | Doxycyclinhyclate, Neomycin sulfate | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, hô hấp trên gia súc, gia cầm | UHN-112 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET) |
Hupha-Cox 5% | Toltrazuril | Trị bệnh cầu trùng ở lợn con, cừu non | UHN-113 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET) |
Hupha-Doxy 20 | Doxycyclin hyclate | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, hô hấp trên gia súc, gia cầm | UHN-114 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET) |
Hupha- SCP- cầu trùng | Sulfachloropyrazine | Trị bệnh cầu trùng, thương hàn, tụ huyết trùng trên gia cầm | UHN-115 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET) |
Hupha-Tyfor | Florfenicol; Tylosin | Trị viêm phổi cấp, viêm ruột, thương hàn, Tụ huyết trùng, đóng dấu, viêm vú, sưng phù đầu trên gia súc, gia cầm | UHN-117 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET) |
Hupha-Tia-Colis | Tiamulin, Colistin | Trị hồng lỵ, viêm phổi, viêm khớp, bệnh xoắn khuẩn trên gia súc. | UHN-119 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET) |
Hupha-E-Prol | Progesterone acetate, Vitamin E | Điều chỉnh chu kỳ động dục, loạn sản, dưỡng thai, điều hòa quá trình sinh sản trên gia súc | UHN-120 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET) |
Hupha-Butamin | Butaphosphan, Folic acide, Cyanocobalamin | Phòng trị rối loạn chuyển hóa, trao đổi chất, dinh dưỡng, còi cọc ở gia súc non, chống stress, tăng sức đề kháng trên gia súc | UHN-121 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET) |
Hupha-Oxytocin | Oxytocin | Thúc đẻ, trị sa tử cung, mất sữa sau đẻ trên gia súc. | UHN-122 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET) |
Hupha-E-Sel | Vitamin E, Sodium selenite | Phòng, trị bệnh thiếu Vitamin E cho gia súc, chống ngộ độc sắt tiêm quá liều trên lợn con | UHN-123 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET) |
Hupha-Can-Kamin | Calcium gluconate, Acid mefenamic, Vitamin K, C | Phòng trị sốt sữa không biến chứng, suy nhược lúc sắp sinh | UHN-124 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET) |
Hupha-Sultrim 24 | Sulphamethoxazol, Trimethoprim | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục trên gia súc. | UHN-125 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET) |
Tilmix | Tilmicosine phosphate | Trị viêm phổi, hen suyễn nặng, tiêu chảy trên lợn và thỏ | UHN-126 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET) |
Doxymix | Doxycycline HCl | Trị bệnh do Bordetella, Campylobacter, Chlamydia, E. coli, Haemophilus, Mycoplasma, Pasteurella, Rickettsia, Salmonella, Staphylococcus và Streptococcus spp gây ra trên bê, dê, gia cầm, cừu và lợn. | UHN-127 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET) |
Sul-Primix | Sulfadimethoxin sodium, Trimethoprim | Trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa và cầu trùng đường tiêu hóa trên bê, cừu, lợn, thỏ và gia cầm. | UHN-128 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET) |
Neomix | Neomycine sulfate | Trị bệnh đường tiêu hóa trên , dê, bê, cừu, lợn, thỏ, gia cầm | UHN-129 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET) |
Diazimix 48s | Sulfadiazine sodium, Trimethoprim | Trị bệnh viêm phổi, viêm màng phổi, viêm teo mũi, viêm ruột, viêm tử cung, MMA trên heo. Viêm đường hô hấp, nhiễm trùng niệu, viêm ruột trên bê, ngựa. Viêm đường hô hấp trên gà | UHN-130 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET) |
Coli.Sf | Colistin sunfate | Trị các bệnh đường tiêu hóa do vi khuẩn: E.Coli, Salmonella, Haemophylus trên bê, dê, cừu, lợn và gia cầm | UHN-131 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET) |
Lincocimix | Lincomycine chlohydrate | Trị bệnh sốt xuất huyết trên lợn và hoại tử ruột trên gia cầm | UHN-132 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET) |
Nystatin | Nystatin | Trị bệnh nấm trên bò bê, dê, cừu gà, vịt, ngan, ngỗng, chim cút | UHN-133 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET) |
Tilject | Tilmicosine | Trị các bệnh viêm phổi, viêm vú, viêm móng trên Trâu, bò, cừu, lợn | UHN-134 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET) |
Apramix | Apramycin sulfate | Trị các bệnh đường tiêu hoá, hô hấp trên bê, lợn và gia cầm | UHN-135 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET) |
Sulcox | Sulfadimethoxine sodium, Trimethoprim | Trị bệnh đường hô hấp, tiêu chảy, cầu trùng trên lợn, thỏ, gà | UHN-136 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET) |
Anflor | Florfenicol | Trị bệnh đường hô hấp, viêm vú trên trâu, bò, lợn | UHN-137 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET) |
Tilral | Tilmicosine phosphate | Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên bê nghé; lợn; gà và gà tây; | UHN-138 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET) |
Doxoral | Doxycycline hyclate | Trị các bệnh do vi khuẩn Pasteurella; Mycoplasma trên lợn và gà | UHN-139 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET) |
Amotin | Tiamulin hydro fumarate | Trị bệnh viêm phổi, tiêu chảy , tiêu chảy ra máu trên lợn | UHN-140 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET) |
Eco- Doxi pro | Doxycyline Hydroclorid | Trị các bệnh nhiễm trùng tiêu hóa, hô hấp gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm với Doxycycline ở bê, dê, cừu, lợn và gia cầm | ETT-01 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG |
Eco-Doxi power | Doxycyline Hydroclorid | Trị các bệnh nhiễm trùng tiêu hóa, hô hấp gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm với Doxycycline ở bê, dê, cừu, lợn và gia cầm | ETT-02 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG |
Eco-Flotech | Florfenicol | Trị hội chứng nhiễm trùng hô hấp ở heo ( viêm phổi dính sườn, tụ Q.Huyết trùng, suyễn…); bệnh phó thương hàn, nhiễm trùng kế phát do PRRS | ETT-03 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG |
Eco-Flomax | Florfenicol | Trị hội chứng nhiễm trùng hô hấp ở heo ( viêm phổi dính sườn, tụ Q.Huyết trùng, suyễn…); bệnh phó thương hàn, nhiễm trùng kế phát do PRRS | ETT-04 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG |
Eco-Tylodox | Doxycyline HCl, Tylosine Tartrat | Trị các bệnh viêm nhiễm dạ dày-ruột và đường hô hấp gây ra do các vi khuẩn nhạy cảm với Tylosin và Doxycycline ở bê, dê, gia cầm, cừu, lợn | ETT-05 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG |
Eco-Gentadox | Doxycyline HCl, Gentamycine Sulfat | Trị các nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa do vi khuẩn nhạy cảm với Doxycycline và Gentamycine như hen, suyễn, phó thương hàn, ỉa chảy, viêm ruột, xuất Q.Huyết hoặc hoại tử nhiễm khuẩn Q.Huyết do E.coli…. Trên gà và lợn | ETT-06 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG |
Eco-Anticoccid | Sulfaclozin Sodium monohydrat | Trị bệnh ỉa chảy ra máu, phân sáp, phân vàng gây ra bởi cầu trùng ở các giai đoạn phát triển trên gia cầm | ETT-07 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG |
Eco-Nistatin | Nistatin | trị bệnh nấu phổi, nấm đường tiêu hóa trên gia cầm | ETT-08 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG |
Eco-Flodoxi | Florfenicol, Doxycyline HCl | Trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, xương, khớp, tiết niệu, sinh sản gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm với Florfenicol, Doxycycline trên gia súc, gia cầm | ETT-09 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG |
Eco-Linspec | Spectinomycin HCL, Lincomycin HCL | Trị bệnh nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với lincomycin và spectinomycin (như CRD, E.coli, ly….) trên lợn | ETT-10 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG |
Eco-Parasol power | Paracetamol, Vitamin C | Hạ sốt, giảm đau, tăng sức đề kháng hộ trợ Trị tất cả các trường hợp bệnh truyền nhiễm gây sốt trên gia súc, gia cầm | ETT-11 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG |
Eco-Ana sol | Analgin, Vitamin C | Giảm đau, hạ sốt, tăng sức đề kháng, hỗ trợ Trị tất cả các trường hợp bệnh truyền nhiễm gây sốt trên gia súc, gia cầm | ETT-12 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG |
Eco-Sulmix | Sulphachloropyridazine Sodium, Trimethoprim | Trị bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Sulphachloropyridazine và Trimethoprim gây ra trên gia súc, gia cầm | ETT-13 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG |
Eco-Flodox | Florfenicol, Doxycyline HCl | Trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, xương khớp, tiết niệu, sinh sản gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm với Florfenicol; Doxycycline trên gia súc, gia cầm | ETT-14 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG |
Eco-Flo sol | Florfenicol: | Trị bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm với Enrofloxacin trên gia cầm | ETT-15 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG |
Eco-Enro 20 sol | Enrofloxacine | Trị bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm với Enrofloxacin trên gia cầm | ETT-16 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG |
Eco-Enro 10 sol | Enrofloxacine | Trị bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm với Enrofloxacin trên gia cầm | ETT-17 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG |
Eco-Toltra 2, 5 | Toltrazuril | Phòng, trị bệnh cầu trùng trên gia cầm ở tất cả các giai đoạn phát triển | ETT-18 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG |
Eco-Coxzuril | Toltrazuril | Phòng, trị bệnh cầu trùng trên heo, cừu non ở tất cả các giai đoạn phát triển | ETT-19 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG |
Eco-Flojec LA | Florfenicol | Trị bệnh hô hấp, tiêu hóa trên heo (như viêm phổi dính sườn, tụ Q.Huyết trùng, bệnh suyễn, E.coli, Salmonella, hồng lỵ….) | ETT-20 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG |
Eco-Citifu | Ceftiofur: | Trị bệnh E.coli, tụ Q.Huyết trùng, viêm phổ, viêm khớp, bại Q.Huyết trên vịt; các bệnh đường hô hấp trên heo, bê, dê, cừu | ETT-21 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG |
Eco-Tril 10% | Enrofloxacine | Trị bệnh truyền nhiễm đường tiêu hóa và đường hô hấp do vi khuẩn mẫn cảm với Enrofloxacin gây ra trên gia súc | ETT-22 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG |
Eco-Ana C | Analgin, Vitamin C | Giảm đau, hạ sốt, tăng cường sức đề kháng, hỗ trợ kháng sinh trong Trị bệnh truyền nhiễm gây sốt trên gia súc | ETT-23 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG |
Eco-Dexajec | Dexamethasone Natri Phosphat sodium: | Giảm đau, hạ sốt, hỗ trợ kháng sinh Trị viêm khớp, shock, viêm gân, dây chằng trên gia súc và chó, mèo | ETT-24 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG |
Eco-Vet Fe+ B12 | Fe (as Dextran complex), Vitamin B12 | Phòng, trị bệnh thiếu máu do thiếu sắt trên lợn con, bê, nghé, dê, cừu non | ETT-25 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG |
Eco-Oxythiam | Thiamphenicol, Oxytetracycline HCl | Trị bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp sốt bỏ ăn không rõ nguyên nhân, viêm khớp, đau móng, viêm đường tiết niệu, viêm tử cung, viêm vú ở gia súc. | ETT-26 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG |
Eco-Oxylin LA | Oxytetracycline HCl | Trị bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp gây ra bởi v khuẩn nhạy cảm với Oxytetracycline (như: phó thương hàn, viêm ruột tiêu chảy, viêm phổi….) trên gia súc | ETT-27 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG |
Eco-Bcomplex | Vitamin B1, Vitamin B2, Vitamin B6, Vitamin B12, Calcium pantothenate, Niacinamide | Trị bệnh thiếu vitamin nhóm B, tăng cường sức đề kháng, mau phục hồi sau bệnh trên gia súc | ETT-28 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG |
Eco-Paradifen | Paracetamol, Diclofenac sodium | Giảm đau, hạ sốt trong các trường hợp viêm nhiễm đường hô hấp, cơ, sau hậu phẫu, chấn thương trên gia súc. | ETT-29 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG |
Eco – Florxin | Florfenicol; Doxycycline HCl; | Trị các bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp, tai xanh, sốt bỏ ăn không rõ nguyên nhân trên lợn và gia súc | ETT-30 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG |
Eco-Gentatylo | Tylosin tartrate; Gentamycin sulfate; | Trị bệnh đường hô hấp, bệnh đường tiêu hóa trên gia súc, gia cầm | ETT-31 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG |
Eco – Gentamox | Amoxicillin (trihydrate); Gentamycin ( sulphate); | Trị viêm nhiễm đường hô hấp, tiêu hóa, niệu dục, mô mềm ở lợn và gia súc | ETT-32 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG |
Eco – Tygen fort | Tylosin tartrate; Gentamycin sulfate; | Trị bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm Tylosin và Gentamycin trên lợn và gia súc | ETT-33 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG |
Eco – Amoxvet | Amoxicillin (trihydtrate) | Phòng, trị các bệnh nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, niệu dục, nhiễm khuẩn máu, nhiễm khuẩn thứ cấp gây do vi khuẩn mẫn cảm với Amoxycillin ở ngựa, trâu, bò, lợn, dê, cừu, cho, mèo. | ETT-34 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG |
Eco-Keprofen | Ketoprofen | Giảm viêm, giảm đau, hạ sốt. Hỗ trợ kháng sinh Trị bệnh nhiễm trùng trên lợn, gia súc | ETT-35 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG |
Eco – Amoxy 50 | Amoxycillin trihydrat | Phòng và trị các bệnh viêm nhiễm do vi khuẩn nhạy cảm với Amoxicillin gây ra trên gia súc, gia cầm | ETT-36 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG |
Eco – Amoxy 150 | Amoxycillin trihydrat | Phòng và trị các bệnh viêm nhiễm do vi khuẩn nhạy cảm với Amoxicillin gây ra trên gia súc, gia cầm | ETT-37 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG |
Eco – Norflox 20% | Norfloxacine | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, đường tiêu hóa, tiết niệu và các cơ quan sinh sản của gia cầm | ETT-38 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG |
Eco – Amocoli | Amoxycillin trihydrat; Colistin sulfate | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, hô hấp, niệu sinh dục, nhiễm khuẩn thứ phát trong các bệnh do vi rút gây ra ở bê, lợn và gia cầm. | ETT-39 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG |
Eco – Ampicol | Ampicilline; Colistin | Trị bệnh nhiễm khuẩn gây ra do vi khuẩn nhạy cảm với Ampicilline và colistine trên bò, cừu, lợn và gia cầm | ETT-40 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG |
Eco – Ampicoli fort | Ampicilline; Colistin | Trị bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Ampicilline và Colistin trên bò, cừu, lợn và gia cầm. | ETT-41 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG |
Eco – T.T.S Solute | Spiramycin; Oxytetracycline | Phòng và trị các bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp và tiêu hoá do vi khuẩn nhạy cảm với Spiramycin và Oxytetracyclin trên gia súc và gia cầm. | ETT-42 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG |
Eco – Multi đa vi lượng | Vitamin A; D3;E; K3; B1; PP; D, L-Methionin;; L-Lysin; ; Ferrous sulfate;; MgSO4; ZnSO4; Ca pantothenat; Cupric sulfate; Folic acid; Potassium iodide; Cholin chloride | Bổ sung vitamin và khoáng vi lượng, Tăng sức đề kháng trên gia cầm | ETT-43 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG |
Eco – Bcomplex power | Vitamin B1; B2; B5; B6; B12; Vitamin PP | Phòng và chữa bệnh thiếu các vitamin nhóm B trên gia súc, gia cầm | ETT-44 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG |
Eco – Tẩy giun sán | Levamisole | Trị giun sán dạ dầy-ruột và phổi ở gia súc, gia cầm và lợn. | ETT-45 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG |
Eco – Neocoli | Neomycine sulfat; Colistin sulfat | Trị bệnh nhiễm trùng tiêu hóa do các vi khuẩn nhạy cảm với Colistin và Neomycin ở bê, cừu non, dê non, heo non, thỏ và gia cầm | ETT-46 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG |
Eco – Brom C | Bromhexin HCl; Acid ascorbic; Vitamin K | Long đờm, thông khí quản, tăng sức đề kháng, hỗ trợ kháng sinh Trị viêm khí quản, viêm phế quản, các tình trạng viêm mãn ở phổi, khò khè, hen… trên gia súc, gia cầm | ETT-47 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG |
Eco – Antygum | Potassium citrate; Vitamin C; PP; B1; B2; B6; K; Sodium; Phenyl butazole sodium; Paracetamol; Methionin; Lysine; Dextrose; | Tăng cường sức đề kháng, bổ sung vitamin giúp vượt qua bệnh gumboro trên gia cầm | ETT-48 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG |
Eco -Etrolyte | Sodium bicarbonate; Sodium chloride; Potassium chloride; Acid citric | Cung cấp nước, điện giải trong các trường hợp ỉa chảy, nôn mửa, mất máu, tiết nhiều mồ hôi... trên gia súc và gia cầm | ETT-49 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG |
Eco – Terra egg | Oxytetracyclin (HCl); Neomycin (Sulfat); Vitamin A; D; K3; B1; B2; B6; B12 ; Folic acid; Ca pantothenat; Nicotinic Acid; Vitamin C; DL Methionin; L-Lysin | Phòng và trị các bệnh nhiễm trùng tiêu hóa do Salmonella, E.coli; tăng trọng nhanh, giảm tỷ lệ tiêu tốn thức ăn, rút ngắn thời gian nuôi; Tăng sản trứng..trên gia cầm | ETT-50 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG |
Eco-Lisol | Colistin sulfate | Trị bệnh nhiễm trùng do các vi khuẩn nhạy cảm với Colistin như: sưng phù đầu, E.coli, thương hàn, ỉa chảy… ở gia súc và gia cầm | ETT-51 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG |
Eco – Listin oral | Colistin sulfate | Trị bệnh nhiễm trùng đường tiêu hoá do vi khuẩn nhạu cảm với colistin trên gia cầm, heo, bê, cừu. | ETT-52 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG |
Eco – Enflox 250 | Enrofloxacine.. | Phòng và trị bệnh nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa trên gia cầm | ETT-53 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG |
Eco – Norflox 10% | Norfloxacine. | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, đường tiêu hóa, tiết niệu và các cơ quan sinh sản của gia cầm do vi khuẩn mẫn cảm với Norfloxacin trên gia cầm | ETT-54 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG |
Eco – Timicin oral | Tilmicosin (tilmicosin phosphate) | Trị các bệnh đường hô hấp như: Mycoplasma, tụ huyết trùng, viêm phổi, viêm phế quản, CRD trên gia súc, gia cầm. | ETT-55 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG |
Eco – Amostin LA | Amoxicillin: Colistin: | Trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, niệu sinh dục do vi khuẩn nhạy cảm với Amoxicillin và colistin ở bò, bê, lợn | ETT-56 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG |
Eco – Multi ADE | Vitamin A; Vitamin D3; Vitamine E | Phòng và trị các trường hợp thiếu các loại vitamine tan trong dầu trên gia súc | ETT-57 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG |
Eco-Calcimin | Calcium gluconate; Acid tolfenamic; Vitamin K; C | Phòng và Trị chứng thiếu canxi trên gia súc | ETT-58 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG |
Eco – Tobrratyl | Tobramycin; Tylosin | Trị bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm với Tobramycin và Tylosin trên gia cầm. | ETT-59 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG |
Eco-Tilmicovet | Tilmicosin phosphate | Trị bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp do các vi khuẩn nhạy cảm với Tilmicosin trên gia súc, gia cầm. | ETT-60 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG |
Eco - Chlotidex | Tiamulin hydrogen fumarat, Chlotetracyclin hydroclorid | Trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiết niệu trâu, bò, ngựa, lợn, dê, cừu, gia cầm | ETT-61 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG |
ECO – SPRAYPET | Pyrethroid (Deltamethrin) | Diệt và phòng bọ chét, ve, mòng, bét, chấy, rận, ghẻ ở chó, mèo, trâu, bò. | ETT-62 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG |
Eco – Catosia inj | Butafosfan; Vitamin B12; | Phòng, trị rối loạn chuyển hoá do trao đổi chất, dinh dưỡng kém, chậm phát triển trên heo, trâu, bò, bê, nghé, cừu, gia cầm. | ETT-63 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG |
Eco - Levamisol | Levamisole hydrochlorid | Phòng và trị nội ký sinh trùng đường tiêu hóa, đường hô hấp trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, chó, gia cầm. | ETT-64 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG |
ECO – ENJOYPET SHAMPOO | Pyrethroid (Deltamethrin) 0, 005%; | Diệt và phòng bọ chét, ve, mòng, bét, chấy, rận, ghẻ, ruồi ở chó mèo và trâu, bò | ETT-65 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG |
ECO - RESTOP | Tylosin | Trị viêm phổi, viêm đường hô hấp trên lợn, trâu, bò, chó, mèo, dê, cừu, gia cầm. | ETT-66 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG |
ECO – TRISEP LA | Trimethoprim ; Sulfamethoxypyridazine | Trị viêm đường tiêu hóa, tiết niệu trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầm | ETT-67 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG |
ECO – SPECLINJEC | Lincomycin ; Spectinomycin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, thối móng, viêm khớp trên lợn, trâu, bò, dê, cừu, gà, vịt. | ETT-68 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG |
ECO - GENTAVET | Gentamycin sulfate 10% | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiết niệu trên lợn, trâu, bò, dê, cừu | ETT-69 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG |
Eco Genta 4% | Gentamycin sulfate | Trị viêm phổi, viêm khớp, viêm tử cung, viêm vú, phó thương hàn, tụ huyết trùng trên lợn, trâu, bò, dê, cừu, chó, mèo. | ETT-70 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG |
Eco Ivermectin | Ivermectin | Trị ngoại, nội ký sinh trùng trên lợn, trâu, bò, dê, cừu, chó, mèo | ETT-71 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG |
Eco Gentamycin 5% | Gentamycin sulfate | Trị bệnh nhiễm trùng tiêu hóa trên lợn, trâu, bò, dê, cừu, gà, vịt, chó, mèo. | ETT-72 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG |
Eco Xinil | Nitroxinil | Trị sán lá gan, giun tròn trên trâu, bò, dê, cừu | ETT-73 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG |
Eco -Genta oral | Gentamycin base | Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên lợn, trâu, bò, chó, mèo, dê, cừu, gà, vịt | ETT-74 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG |
Eco – Flum Q | Flumequin | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu trên trâu, bò, dê cừu, lợn, thỏ, gia cầm | ETT-75 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG |
Eco – Tylosufa | Tylosin; Sulfadimidine | Trị nhiễm khuẩn đường ruột, hô hấp trên heo, gia cầm | ETT-76 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG |
Eco – Neoxin | Neomycine; Oxytetracycline | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên lợn, bê, nghé, dê, cừu, gà, vịt | ETT-77 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG |
ECO – TIAMULIN 100 | Tiamulin hydrogen fumarate | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu chảy trên lợn, gà, vịt | ETT-78 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG |
Eco – FLUQ | Flumeqine | Trị phó thương hàn trên heo, bê, dê | ETT-79 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG |
Eco spectinomycin 5% | Spectinomycin | Trị nhiễm trùng tiêu hóa, hô hấp trên lợn, trâu, bò, dê, cừu | ETT-80 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG |
Eco Tia 10% | Tiamulin | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên lợn, gà, vịt | ETT-81 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG |
Eco lincomycin 10% | Lincomycin | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm da, viêm vú trên lợn, trâu, bò, dê, cừu | ETT-82 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG |
Eco Tulamycin | Tulathromycin | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm kết mạc trên lợn, trâu, bò. | ETT-83 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG |
Eco – T.T.S Fort | Spiramycin; Oxytetracycline | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hoá trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầm. | ETT-84 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG |
Eco - Marbovet | Marbofloxacine | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, bệnh đường tiêu hóa, tụ huyết trùng, viêm vú, viêm tử cung, nhiễm khuẩn có mủ trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó mèo, gia cầm. | ETT-85 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG |
Eco Colitia | Tiamulin hydrogen fumarate, Colistin sulfat | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, tụ huyết trùng, viêm khớp trên trâu, bò, dê, cừu, lợn | ETT-86 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG |
Eco VTM Fe+ B12 | Iron( Iron Dextran) , Vitamin B12 | Phòng và trị bệnh thiếu máu do thiếu sắt trên lợn, dê, bê, nghé, ngựa non, chó, mèo | ETT-87 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG |
Eco-VTM B1 2, 5% | Thiamin hydroclorid | Phòng và trị bệnh thiếu vitamin nhóm B trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, gia cầm. | ETT-88 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG |
Eco neomycin 100 | Neomycine sulfat | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên lợn, bê, nghé, gia cầm | ETT-89 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG |
ECO-NEOXYL SOL | Oxytetracycline, Neomycin | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên trâu, bò, dê, cừu, lợn. | ETT-90 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG |
ECO-CHLOTETRA | Chlortetracyclin HCl | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầm | ETT-91 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG |
Eco amtyo | Tylosin, Oxytetracyclin | Trị bệnh do xoắn khuẩn gây ra, nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, dê, cừu, lợn. | ETT-92 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG |
ECO-LINCOL S | Lincomycin HCl, Colistin Sulfate | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầm. | ETT-93 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG |
ECO ERYCOL 10 | Erythromycin thiocynat, Colistin sulfate | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên vịt, gà, ngan, ngỗng | ETT-94 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG |
ECO-SPICOL | Spiramycin, Colistin sulfate | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, thương hàn, tụ huyết trùng trên trâu, bò, lợn, gà, vịt, ngan, cút | ETT-95 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG |
Eco trimecol | Colistin sulfate, Trimethoprim | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa trên lợn. | ETT-96 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG |
Eco oxygen | Oxytetracycline HCl, Gentamycin sulfate | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu sinh dục trên trâu, bò, ngựa, bê, nghé, heo, dê, chó | ETT-97 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG |
ECO-Vitamin C 10% | Acid Ascorbic | Tăng cường sức đề kháng, chống stress khi vận chuyển, cắt mỏ, tiêm chủng, chia đàn | ETT-98 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG |
Eco - Permer 4ec | Permethrin | Diệt ruồi, muỗi, ve, giận, mạt, ghẻ, và chí, bọ chét trên trâu, bò, dê, cừu, lợn. | ETT-99 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG |
Eco - Aerosol | Deltamethrin | Trị ve, ghẻ, chấy, rận, ruồi, muỗi, kiến, gián, mạt trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó, mèo. | ETT-100 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG |
Eco - Toxin Ec | Deltamethrin | Trị ve, rận, bọ chét, ruồi trên trâu, bò, dê, cừu | ETT-101 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG |
Eco - Toxin 125 | Deltamethrin | Phòng trị ngoại ký sinh trùng trên trâu, bò, dê, cừu | ETT-102 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG |
Eco - Tildisolin | Tildipirosin | Trị bệnh đường hô hấp trên lợn (SRD) | ETT-103 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG |
Eco - Flormax LA | Florfenicol | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò, dê, cừu, lợn | ETT-104 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG |
Eco -Fluquin Oral | Flumequine | Trị bệnh viêm ruột, viêm dạ dày ruột, nhiễm khuẩn huyết, tụ huyết trùng, viêm phổi, viêm phế quản trên bê, dê, cừu, lợn và gia cầm | ETT-105 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG |
Eco Trisul 500 | Sulfadiazine; Trimethoprim | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường ruột, tiết niệu, da trên bê, dê, cừu, lợn và gia cầm | ETT-106 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG |
Eco - Timi Mix 10% | Timicosin phosphate | Trị viêm phổi trên lợn | ETT-107 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG |
Eco - Timi Mix 20% | Timicosin phosphate | Trị bệnh hô hấp, viêm âm đạo, viêm khớp trên trâu, bò, lợn, thỏ | ETT-108 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG |
Eco-Danoflox | Danofloxacin | Trị bệnh hô hấp (BRD), viêm vú, viêm ruột trên bò | ETT-109 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG |
Eco – Apramycin S | Apramycin | Trị viêm ruột trên lợn | ETT-110 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG |
Eco – Apramycin | Apramycin | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hiễm khuẩn huyết trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, thỏ, gia cầm | ETT-111 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG |
Eco-Tylan LA | Tylosin | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm vú, viêm khớp, viêm tủ cung trên trâu, bò, cừu, dê, lợn, chó, mèo. | ETT-112 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG |
Eco - Amprol Power | Amprolium hydrochloride | Trị cầu trùng trên bê, cừu, gia cầm, chim bồ câu | ETT-113 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG |
Eco - Super Sol | Vitamin C; A; D3; E; B1; B6; PP; ZnSO4; MnSO4; D-Ca-pantothenate; L-Lysine, Cobalt sulphate; Copper sulphate; Iron sulphate | Phòng trị stress, tăng sức đề kháng, cung cấp vitamin, khoáng chất trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lợn, gia cầm | ETT-114 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG |
Eco – Flor Max Sol | Florfenicol | Trị niễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên gia cầm | ETT-115 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG |
Eco-Gami Ject | Gamithromycin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò | ETT-116 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG |
Eco - Diclacox 2, 5% | Diclazuril | Trị cầu trùng trên bê, cừu, thỏ, gia cầm | ETT-117 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG |
Eco - Ade Inj | Vitamin A; D3; E | Phòng trị thiếu Vitamin A, D3, E trên trâu, bò, dê, cừu, lợn | ETT-118 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG |
Eco - Levavet | Levamisol HCl | Trị giun, sán trên trâu, bò, cừu, dê, lợn và gia cầm | ETT-119 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG |
Eco-Amogen | Amoxicillin trihydrate; Gentamycin sulfate | Trị viêm phổi, viêm ruột, tiêu chảy, viêm vú, nhiễm E.coli, áp xe trên trâu, bò, dê, cừu, lợn | ETT-120 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG |
Eco-Omicid Plus | Glutaraldehyde; Benzalkonium Chloride | Tiêu độc, sát trùng chuồng trại, dụng cụ, phương tiện vận chuyển, tiêu độc xác súc vật chết. | ETT-121 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG |
Eco-Farm Star | Glutaraldehyde; Alkylbenzyldimethyl Ammonium chloride | Dùng tiêu độc, sát trùng chuồng trại, dụng cụ, phương tiện vận chuyển, tiêu độc xác súc vật chết | ETT-122 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG |
Eco-Gluco-K-C | Gluconate canxi; Vitamin K; VitaminC | Phòng trị thiếu Vitamin C, thiếu canxi, tăng cường sức đề kháng, chống xuất huyết trên trâu, bò, heo, gia cầm | ETT-123 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG |
Eco-Colistin LA | Colistin sulfate | Trị viêm ruột, viêm đường tiết niệu, viêm vú, nhiễm khuẩn huyết trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, ngựa, gà, | ETT-124 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG |
Eco- Chloramin T | Chloramin T | Khử trùng nguồn nước, xử lý nước thải, chuồng và dụng cụ chăn nuôi | ETT-125 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG |
Eco-Ampicol S | Ampicillin Trihydrate, Colistin sulfate | Trị viêm ruột, nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hoá, tiết niệu trên trâu, bò, cừu, dê, lợn, gia cầm. | ETT-126 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG |
Eco-Amitraz | Amitraz | Diệt ghẻ, ve, bọ chét, giận, chấy, mòng trên trâu, bò, dê, cừu, lạc đà, lợn, chó | ETT-127 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG |
Eco-Erycol | Erythromycin thiocyanat, Colistin sulphat | Trị viêm dạ dày ruột ở bê, nghé, cừu, dê, heo con. | ETT-128 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG |
Eco-Citifu B | Ceftiofur | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm móng, viêm da trên trâu, bò, ngựa | ETT-129 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG |
Eco-Coccin W.S | Clopidol | Trị cầu trùng, ký sinh trùng đường máu trên gà. | ETT-130 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG |
Eco-Flo 10 Sol | Florfenicol | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, đường hô hấp trên lợn, gia cầm | ETT-131 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG |
Nước Sinh Lý 0,9% | NaCl | Duy trì lượng huyết tương trong và dùng sau khi phẫu thuật. Là một dung môi pha thuốc dùng để tiêm; bù nước và chất điện giải (thiếu ion natri và clo), mất nước; nhỏ mắt và rửa vết thương, mắt, niêm mạc mũi. | ETT-132 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG |
Eco-Brom S | Bromhexine | Trị bệnh đường hô hấp xảy ra với sự gia tăng tiết chất nhầy và dịch đường hô hấp trên trâu, bò, lợn, ngựa, chó, mèo. | ETT-133 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG |
Eco-Cefamox | Cephalexin | Trị nhiễm trùng mô mềm, vết thương trên lợn, cừu, dê; Tụ huyết trùng, bệnh viêm sổ mũi (Coryza), viêm đường hô hấp trên gia cầm. | ETT-134 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG |
Eco-Ampicol 50 | Ampicillin Trihydrate, Colistin sulfate | Trị viêm đường tiêu hóa trên trâu, bò, cừu, dê, lợn, gia cầm. | ETT-135 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG |
Eco-Amocla | Amoxycillin trihydrate, Acid clavulanic | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên lợn | ETT-136 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG |
Sakan-Povidine 10% | Povidone Iodin | Khử trùng, sát trùng vết thương trên gia súc, vật nuôi. | SAK-01 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
Sacoc | Sulfadimidine, Diaveridine | Trị cầu trùng, cầu trùng ghép tiêu chảy | SAK-02 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
Leva | Levamisole HCl | Thuốc tẩy giun sán | SAK-04 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
Doxy 30% Gold | Doxycyclline, Bromhexine, Paracetamol | Trị hen gà, suyễn lợn, khò khè ho khó thở | SAK-05 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
Tylosin Tartrate | Tylosin | Trị hen gà, suyễn lợn, khò khè ho khó thở | SAK-06 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
Satosal | Butaphosphan, Cyanocobalamin, ViB12 | Tăng lực, bồi bổ cơ thể, kích thích biến dưỡng | SAK-07 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
Tylogen | Tylosin tartrate, Gentamycin sulfat | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, CRD | SAK-08 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
Flor 40% La | Florfenicol | Trị thương hàn, viêm phổi | SAK-09 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
Iver | Ivermectin | Trị nội ngoại ký sinh trùng | SAK-10 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
Tylospec | Tylosin, Spectinomycin | Trị viêm phổi, viêm phổi cấp tính, viêm khớp | SAK-11 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
Genmox La | Gentamycin, Amoxicillin | Trị tiêu chảy, viêm ruột, sưng phù đầu | SAK-12 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
Fer+Tylogen | Fe (as dextran complex), Tylosin (as tartrate), Gentamicin (as sulphate) | Phòng ngừa và điều trị các bệnh thiếu máu do thiếu sắt | SAK-13 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
Prococ | Sulfachlozin sodium | Trị cầu trùng trên gia cầm, thỏ, lợn | SAK-14 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
Gluco Kc | Gluconate canxi, Vitamin C, K; Natrimetamisol | Dùng bồi bổ cơ thể, chống nóng, giải độc, tiêu viêm, tăng cường sinh lực | SAK-15 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
Fer B12 | Fe (as dextran), Vitamin B12 | Phòng và điều trị thiếu máu trên lợn con | SAK-16 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
Analgin+C | Analgin, Vitamin C, Sodium chloride, Potassium chloride | Hạ sốt trong các bệnh nhiễm trùng, kháng viêm | SAK-17 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
Ad3e | Vitamin A, Vitamin D3, Vitamin E | Phòng và điều trị bệnh do thiếu Vitamin A, D, E. Nâng cao sức đề kháng | SAK-18 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
Neocolis | Neomycin sulfate, Colistin, Vitamin A, D3 | Trị tiêu chảy | SAK-19 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
Tylodox- Plus | Tylosin, Doxycycline, Bromhexine, Paracetamol | Trị CRD- Mycoplasma, E.coli | SAK-20 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
Diclacoc | Diclazuril | Trị cầu trùng | SAK-21 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
Bromhexin | Bromhexin | Trị viêm phế quản, viêm phổi | SAK-23 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
Tulamycin 100 | Tulathromycin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp | SAK-24 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
Genta–Max | Gentamycin sulfate, Trimethoprim | Trị tiêu chảy phân trắng , phân vàng | SAK-25 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
Su 99 | Sulphamonomethoxine Sodium | Trị ký sinh trùng đường máu, đầu đen | SAK-26 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
Enro 5% | Enrofloxacine base | Trị nhiễm khuẩn gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Enrofloxacine | SAK-28 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
Bk 2000 | Doxycyclline, Tylosin | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm với Tylosin và Doxycycllin | SAK-29 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
Coli - 1200 | Trimethoprime, Colistin (sulphate) | Trị vi khuẩn nhạy cảm với Trimethoprime và Colistin | SAK-31 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
Enflox 100 | Enrofloxacin, Alcool benzylic | Trị nhiếm trùng đường hô hấp, đường ruột, đường sinh dục | SAK-33 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
Linspec | Spectinomycin, Lincomycin | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp | SAK-34 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
Bromhexin | Bromhexin HCl | Trị nhiễm trùng đường hô hấp. | SAK-35 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
Flordoxy | Florfenicol, Doxycyclline | Trị viêm phổi | SAK-36 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
Tylodox | Doxycycline hyclate, Tylosin tartrate | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm với Doxycyclin và Tylosin | SAK-37 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
Flor 23% Oral | Florfenicol | Trị nhiễm trùng đường hô hấp | SAK-38 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
Flormax | Florfenicol | Trị hen suyễn, tiêu chảy | SAK-40 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
Đặc trị hô hấp | Oxytetracyclin; Tylosin | Trị các bệnh do các vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracycline và Tylosin | SAK-41 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
Encin | Enrofloxacine base | Trị nhiễm khuẩn dạ dày- ruột, hô hấp, tiết niệu gây ra bởi các vi khuẩn mẫn cảm với Enrofloxacin | SAK-42 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
Florsone LA | Florfenicol | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên gia súc, lợn | SAK-43 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
SK-DOXY 50% GOLD | Doxycycline HCl, Bromhexine HCl | Trị hen gà, suyễn lợn, khò khè, ho khó thở | SAK-46 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
SK–TYFLOX LA | Florfenicol, Tylosin | Trị hô hấp mãn tính, viêm phổi cấp, suyễn lợn, viêm ruột- tiêu chảy, thương hàn, viêm khớp. | SAK-47 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
SK-SASEPTRYL | Sulfadimidin, Trimethoprime | Trị các bệnh viêm ruột-ỉa chảy, kiết lỵ, thương hàn, phó thương hàn, tụ huyết trùng. Các bệnh đường hô hấp: CRD, viêm phổi… | SAK-48 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
SK–GENTAMYCIN | Gentamycin sulphate | Trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với gentamycin, xảy ra ở niệu sinh dục, hô hấp, da, mô và đường tiêu hóa. | SAK-49 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
SK–LINCOMYCIN | Lincomycin | Viêm phổi, Mycoplasma, viêm xoang mũi, tụ huyết trùng, CRD, suyễn. | SAK-50 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
SK–TIAMULIN | Tiamulin | Phòng và điều trị viêm phổi, Mycoplasma, viêm màng phổi, viêm khớp, hồng lỵ, viêm xoang mũi. | SAK-51 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
SK–DOXY LA | Doxycycline | Đặc trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp và tiêu hóa. | SAK-52 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
SK–B.COMLEX | Vitamin B1; B2; B5; B6; B12 và PP. | Phòng ngừa và điều trị bệnh thiếu máu, thiếu vitamin nhóm B. Tăng sức đề kháng, chống stress, giải độc. | SAK-53 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
SK–ANAGIN 30% | Analgine | Hạ sốt trong các bệnh nhiễm trùng cấp, Kháng viêm, chống stress, giảm đau. | SAK-54 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
SK–TETRA LA | Colistin, Tylosin | Trị các bệnh viêm ruột, tiêu chảy phân trắng, phân vàng, E.coli, hồng lỵ, viêmphổi, viêm vú ở gia súc, gia cầm. | SAK-55 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
SK–KANATIA | Kanamycin, Tiamulin | Suyễn lợn, viêm phổi-phế, tụ huyết trùng, ỉa chảy, thương hàn, hồng lỵ, viêm đa khớp, CRD, CCRD, sưng đầu, bạch lỵ, phân xanh. | SAK-56 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
SK–TIACOLI | Colistin, Tiamulin | Hồng lỵ, Suyễn lợn, viêm phổi truyền nhiễmviêm đa khớp. Bệnh nhiễm trùng đường hô hấp và tiêu hóa do Mycoplasmal và E.Coli . | SAK-57 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
SK-PARADOL | Paracetamol, Vitamin C, Potassium chloride, Sodium chloride | Hạ sốt, chống mất nước và chất điện giải lúc gia súc, gia cầm sốt cao trong các bệnh nhiễm trùng hoặc lúc trời nắng nóng. | SAK-58 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
SK–COCIS | Sulfadimidine, Sulfaguanidin | Trị cầu trùng phân xanh phân trắng. Bệnh cầu trùng ghép với bệnh E.coli, trên gia súc, gia cầm. | SAK-60 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
SK–FLORDOXY | Florfenicol, Doxycicllin | Trị thương hàn, viêm phổi, viêm tử cung, viêm vú, viêm khớp, sưng phù đầu trên trâu, bò, heo, dê, cừu. | SAK-61 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
SK–TYLO 200 | Tylosin | Trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với tylosin | SAK-62 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
SK-THIAMPHENICOL 10% | Thiamphenicol | Trị thương hàn, E.coli, bệnh ỉa chảy phân xanh, phân trắng (bạch lỵ), sưng phù đầu, hen, khẹc, chứng ủ rũ, bại liệt, sã cánh, chướng diều, bỏ ăn, tụ huyết trùng, bội nhiễm virus. | SAK-63 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
SK-SAQUINO | Enrofloxacin | Trị các bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa và hô hấp có nguồn gốc vi khuẩn hoặc mycoplasmal. | SAK-64 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
SK–ANALGIN+C | Analgin, Vitamin C, Potassium chloride, Sodium chloride | Hạ sốt, chống mất nước và chất điện giải trên gia súc, gia cầm. | SAK-65 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
SK–TYLO DC MAX | Colistin, Tylosin | Trị các bệnh viêm ruột, tiêu chảy phân trắng, phân vàng, E.coli, hồng lỵ, viêmphổi, viêm vú ở gia súc, gia cầm. | SAK-66 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
SK-FLORFENICOL 250S | Florfenicol | Phòng và trị các bệnh nhiễm trùng tiêu hóa, hô hấp, gây bởi các vi khuẩn nhạy cảm với Florfenicol | SAK-67 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
SK-LESTHIONIN V | Vitamin B1, B2, B6, B12, C, Niacinamide, DL-methionin, Glucose và Taurine | Cung cấp dinh dưỡng và bổ sung các loại vitamin cho gia súc, cừu và lợn | SAK-68 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
SK-NEOXY 200 | Neomycin sulfate, Oxytetracycllin | Phòng và trị ỉa chảy: phân trắng, phân xanh, phân lẫn máu, lỵ ... Các bệnh đường hô hấp. | SAK-69 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
SK-DAC TRI TIEU CHAY-TOI-RU | Neomycin sulfate, Oxytetracycllin | Phòng và trị bệnh tiêu chảy do thay đổi thức ăn ở trâu, bò; mới sinh, tách đàn, bệnh lị, bệnh phù đầu, bệnh nhiễm trùng dạ dày, ruột ở heo thịt… | SAK-70 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
SK-COLISTIN 100 | Colistin sulfate | Trị các bệnh nhiễm khuẩn do các vi khuẩn gram âm nhạy cảm với Colistin | SAK-71 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
SK–OXY SONE | Thiamphenicol, Oxytetracycline HCL | Trị phó thương hàn, tụ huyết trùng, tiêu chảy phân trắng, phân vàng, viêm phổi, viêm vú, sốt bỏ ăn không rõ nguyên nhân. | SAK-73 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
SK-TILMICOSIN 250S | Tilmicosin | Trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp do các vi khuẩn nhạy cảm với tilmicosin. | SAK-74 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
SK-ENROXIN | Enrofloxacin, Vitamin C, Bromhexin, Paracethamol | Trị sưng phù đầu do E.coli viêm xoang mũi, viêm khớp cho gà, vịt, cút. Viêm ruột, tiêu chảy, phù đầu, THT, viêm khớp cho heo | SAK-75 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
SK-DOXY 20% GOLD | Doxycycllin, Bromhexin | Trị: CRD, CRD kết hợp E.coli, viêm xoang mũi, viêm khớp. Viêm teo mũi, viêm phổi do Mycoplasma kết hợp với vi trùng, viêm khớp, Lepto. | SAK-76 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
SK-SULTRIM | Sulfadimidin sodium, Trimethoprim | Điều trị bệnh tiêu phân trắng, viêm xoang mũi, CRD, tụ huyết trùng. | SAK-77 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
SK-FLOR 45% LA | Florfenicol | Trị viêm phổi, suyễn, bội nhiễm tai xanh | SAK-78 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
SK–TYCOLSAL | Tylosin, Colistin | Trị viêm phổi cấp tính, tụ huyết trùng, tiêu chảy ra máu do Clostridium trên heo con, | SAK-79 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
SK-ATP-B12 | ATP (Adenosin triphosphate), Vitamin B12 Selenite | Chống suy nhược, giúp hồi phục sức khoẻ. | SAK-80 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
SK-SELEVIT E | Vitamin E (Tocopherol) selenite | Thiếu hụt Vitamin E (như encephalomalacia, bệnh teo cơ, tạng exudative, vấn đề vô sinh) ở bê, bò, dê, cừu và lợn. Phòng chống ngộ độc sắt sau khi tiêm sắt cho lợn con. | SAK-82 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
ANTIGUM | Paracetamol, Vitamin PP, Vitamin B1, Vitamin C, Vitamin K, tá dược | Tăng sức đề kháng, phòng bệnh Gumboro và các bệnh truyền nhiễm khác trên gia cầm. | SAK–86 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
SAKOCOC 5 | Toltrazuril | Trị bệnh cầu trùng gây tiêu chảy trên heo con theo mẹ và bê, nghé. | SAK–87 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
BROMHEXIN PLUS | Dipyrone, Bromhexin HCL | Chống viêm, hạ sốt, long đờm, giảm ho, giãn phế quản, giúp gia súc thở dễ dàng trong trường hợp viêm phổi sốt cấp tính. | SAK–88 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
BROMHEXIN + C | Bromhexine HCl, Vitamin C | Giảm ho, long đờm, chống co thắt phế quản. | SAK–89 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
ZURILCOC 25 | Totrazuril | Trị viêm phổi, viêm màng não, viêm khớp , hồng lỵ, viêm ruột ở heo; CRD, CCRD, nhiễm Mycoplasma ở gia cầm; ERE ở thỏ | SAK–90 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
SAKAN - DELTARIN | Deltamethrin | Diệt ruồi, muỗi, kiến, gián, rận, ghẻ, bọ chét, ve, mòng, mạt | SAK–91 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
LINCO-SPECTIN 8.8 | Lincomycin (as HCl); Spectinomycin (as HCl) | Thị nhiễm trùng tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu, CRD trên gia cầm. | SAK–92 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
DAINALIN | Tiamulin HF | Trị bệnh đường hô hấp, lỵ trên heo, gia cầm | SAK–93 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
Para Extra | Bromhexine, Paracetamol | Giảm ho, long đờm, giãn phế quản, kháng viêm, giảm đau, hạ sốt trên trâu, bò, lợn, gia cầm. | SAK-94 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
Sagluxide | Alkybenzyldimethylam monium chloride; Glutaraldehyde | Khử trùng chuồng nuôi, dụng cụ chăn nuôi, vận chuyển, lò ấp | SAK-95 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
Ketoprofen 100 | Ketoprofen | Giảm đau, hạ sốt trên trâu, bò, ngựa, lợn | SAK-96 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
Coli-Smost | Spectinomycin; Colistin sulphate | Trị tiêu chảy trên heo con | SAK-97 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
Trisulfa | Sulfamonomethoxine; Trimethoprim | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, nhiễm trùng vết thương trên trâu, bò, dê, cừu, ngựa, lợn, chó, mèo, thỏ, chim | SAK-98 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
Tylo-Mix 100 | Tylosin | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên lợn, gia cầm | SAK-99 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
Linco-Extra | Lincomycin hydrochlorid | Trị viêm phôi, lỵ, viêm ruột hoại tử trên lợn và gà | SAK-100 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
Tis-Most 30% LA | Tilmicosin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm vú, viêm thối móng trên trâu, bò, cừu | SAK-101 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
Norflox 200 | Norfloxacin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên gia cầm | SAK-102 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
Norflox 100 | Norfloxacin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên gia cầm | SAK-103 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
Dox-Coli | Doxycycline HCl; Colistin sulfate | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên bê, dê, cừu, lợn, gia cầm | SAK-104 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
Flumequine 50% | Flumequin | Trị nhiễm trùng đương tiêu hóa trên trâu, bò, dê, lợn, thỏ, gia cầm | SAK-105 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
Gentadox | Gentamycin sulphate, Doxycycline | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên bê, dê, cừu, lợn, gia cầm | SAK-106 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
Valosine for Pigs | Tylvalosin tartrate | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên lợn. | SAK-107 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
Valosine for Chicken | Tylvalosin tartrate | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên gà. | SAK-108 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
Dexa-LA | Dexamethasone | Kháng viêm, chống dị ứng trên trâu, bò, ngựa, lợn, dê, cừu, chó, mèo. | SAK-109 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
Calximax | Calcium; Maggnesium, Boric Acid | Trị rối loạn chuyển hóa canxi, magie, thiếu canxi magie trên trâu, bò, dê, cừu | SAK-110 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
Linco-Smost | Lincomycin; Spectinomycin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên gà | SAK-111 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
SM-Cox | Amprolium; Sulphaquinoxaline, Vitamin K3 | Trị cầu trùng, bệnh do E.coli, Salmonella, Staphylococcus trên thỏ, gia cầm | SAK-112 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
Linco-S | Lincomycin hydrochlorid | Trị bệnh lỵ, viêm phổi, viêm ruột kết trên lợn | SAK-113 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
Doxy 75% | Doxycycline | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, tiêu hóa, nhiễm trùng huyết trên bê, lợn, gia cầm | SAK-114 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
Sacolin | Colistin sulfate | Trị viêm ruột tiêu chảy, viêm dạ dày-ruột, viêm bàng quang, viêm tử cung, viêm đa khớp, viêm phổi trên bê, dê, cừu, lợn, gia cầm. | SAK-115 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
Kháng Sinh Tổng Hợp | Oxytetracycline, Colistin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp và tiêu hóa ở gia cầm | SAK-116 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
Flordox | Florfenicol, Doxycyline, Bromhexin, | Trị viêm phổi thương hàn, tụ huyết trùng, tiêu chảy, sốt bỏ ăn, viêm tử cung, sưng phù đầu trên trâu, bò, lợn, gia cầm. | SAK-117 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
Sakan - Fipro | Fipronil | Diệt ve, bọ rận, bọ chét và ghẻ trên chó mèo | SAK-118 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
Josa - Max | Josamycine | Trị viêm phổi do Mycoplashma trên heo. Tăng cường miễn dịch cho heo sau chủng ngừa thay đổi thời tiết, cai sữa. | SAK-119 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
Josa - Tri | Josamycine, Trimethoprim | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên gà vịt. | SAK-120 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
Anti-Coc | Sulfa dimidin, Diaveridin, Vitamin | Trị cầu trùng ở gia cầm, thỏ và heo. | SAK-122 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
AZACIN | Azithromycin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hoá, sinh dục, nhiễm trùng da, mô mềm trên trâu, bò, lợn, dê cừu. | SAK-123 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
TIMILCOSIN 20% | Tilmicosin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên lợn, thỏ | SAK-124 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
T.T.S | Colistin sulphate; Spiramycin adipate | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên bê nghé, lợn, gia cầm | SAK-125 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
FENBELSOL | Fenbendazole | Trị giun, sán trên lợn, gà | SAK-126 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
KITACOS | Kitasamycin; Colistin sulfate; Ascorbic acid; Glycine | Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò, lợn, gia cầm | SAK-127 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
TIADOX POWDER | Tiamulin HF; Doxycylline hyclate | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên lợn. | SAK-128 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
PIFENBEL | Fenbendazole; Piperazine adipate | Trị giun tròn và dẹp trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, gia cầm | SAK-129 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
FENBEL | Fenbendazole | Phòng và trị giun, sán trên lợn | SAK-130 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
TONOPHAN 20% | Sodium toldimfos | Phòng trị thiếu hụt phospho, cải thiện sự trao đổi chất, sản xuất sữa và khả năng sinh sản trên trâu, bò, cừu, dê, ngựa, lợn, chó, mèo. | SAK-131 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
SULTRIM ORAL | Trimethoprim; Sulfamethoxazole | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, lợn, gia cầm. | SAK-132 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
TIADOX INJ | Tiamulin; Doxycicllin | Trị nhiễm khuẩn đường ruột, hô hấp trên trâu, bò, lợn dê, cừu, chó, mèo. | SAK-133 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
AMOX CLAV | Amoxicillin; Acid clavulanic | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục niệu, viêm vú, viêm tử cung, nhiễm trùng sau phẫu thuật trên trâu, bò, lợn, chó, mèo. | SAK-134 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
NEO- COC | Sulfadimidin; Neomycin sulfate; Vitamin K3 | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, cầu trùng trên gà, vịt. | SAK-135 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
FLUMEQUIN 20% | Flumequin | Trị nhiễm trùng đường ruột, hô hấp trên gia cầm. | SAK-136 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
MK- COC | Sulfadimidine; Sulfaguanidine, Bismuth | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên lợn con, ngựa con, bê | SAK-137 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
SEPTRYL-S | Sulfamethoxypyridazin; Trimethoprim | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiết niệu, tiêu hoá, nhiễm trùng huyết trên trâu, bò, cừu, lợn. | SAK-138 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
Pen Most | Benzylpenicillin procain; Dihydrostreptomycin sulphate | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiết niệu, viêm đa khớp, viêm phúc mac, nhiễm trùng huyết, nhiễm trùng vết mổ trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, chó, mèo | SAK-139 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
Cefax Inj | Cefalexin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, da, thối móng, trên trâu, bò, chó, mèo | SAK-140 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
Cefti. 10. LA | Ceftriaxone | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu trên trâu, bò, dê, cừu, lợn | SAK-141 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
Cepmax 20% | Ceftiofur | Trị nhiễm khuẩn hô hấp trên bò | SAK-143 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
Clamoxcin | Amoxicillin trihydrate, Clavulanic acid | Trị nhiễm khuẩn hô hấp, đường ruột trên lợn. | SAK-144 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
Doxy-Mix 100 | Doxycycline hyclate | Trị nhiễm khuẩn hô hấp trên lợn. | SAK-145 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
Amox 70% | Amoxcicllin trihydrate | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, nhiễm trùng niệu sinh dục trên lợn, gà. | SAK-146 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
Ampi 50% | Ampicillin trihydrate | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp và tiêu hóa trên gà | SAK-147 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
Para-Dexa | Paracethamol, Bromhexin, Presnisolon | Hạ sốt, giảm đau, chống viêm, giảm ho, long đờm, giãn phế quản, thông khí quản trên trâu, bò, lợn | SAK-148 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
Sm-Sucoc | Pyrimethamine, Sulfaquinoxaline, Vitamin K3 | Phòng và trị cầu trùng cấp, ỉa ra máu tươi. rối loạn tiêu hóa, bệnh hồng lỵ trên trâu, bò, thỏ, gia cầm. | SAK-149 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
Cefax | Cefadroxil | Trị tiêu chảy do E.coli, thương hàn, bạch lỵ, viêm ruột hoại tử trên gia cầm, heo, bê nghé, dê cừu. | SAK-150 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
Enro 50% | Enrofloxacin | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu, da và niêm mạc trên lợn, gà, vịt. | SAK-151 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
Norfloxacin Soluble Powder | Enrofloxacin | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu trên bê, dê, cừu, lợn, gà, vịt | SAK-152 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
Livertox | Vitamin E, Nicotinamide, Vitamin B12, Choline, Methionone, Sodium, Sorbitol | Giải độc, cải thiện chức năng gan trên trâu, bò, ngựa, lợn, cừu, dê, thỏ và gia cầm. | SAK-153 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
Calci Plus | Calcium, Magnesium, Vitamin D3 | Bổ sung Ca, Mg, giúp cải thiện chất lượng xương trên trâu, bò, lợn, cừu, dê, gà, vịt. | SAK-154 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
Amoxi 50 S | Amoxicillin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên lợn, gà. | SAK-155 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
Florfenicol 10% | Florfenicol | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên lợn, gà, vịt, chim. | SAK-156 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
Ampicoli | Ampicillin, Colistin | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp | SAK-03 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
Amoxicos 20% | Amoxicillin,Colistin, Paracetamol | Trị thương hàn, tụ huyết trùng | SAK-22 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
Ampicoli Gold | Ampicilline,Colistin | Trị tiêu chảy, tụ huyết trùng, thương hàn | SAK-27 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
Amox–La | Amoxicillin | Trị nhiễm khuẩn gây ra bởi những vi khuẩn mẫn cảm với Amoxicillin | SAK-30 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
Amox 50% | Amoxicillin, Colistin, Paracetamol | Trị nhiễm khuẩn hô hấp, viêm ruột hoại tử, sưng mặt phù đầu, tụ huyết trùng, thương hàn | SAK-32 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
Amox 20% | Amoxicillin,Colistin, Paracetamol | Trị nhiễm trùng hô hấp, viêm ruột hoại tử, sưng mặt phù đầu, tụ huyết trùng,thương hàn | SAK-39 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
Cep 3.5 | Ceftiofur | Trị các bệnh đường hô hấp, tụ huyết trùng, viêm phổi | SAK-44 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
Cep 5.0 | Ceftiofur | Trị các bệnh đường hô hấp, tụ huyết trùng, viêm phổi | SAK-45 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
SK–AMOXICOS 50% | Amoxicillin trihydrate, Colistin sulfate | Trị các bệnh nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp và đường tiểu. | SAK-59 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
SK-AMPISEP | Ampicicllin, Sulfamethoxazole, Paracethamol | Phòng và trị ỉa chảy: phân trắng, phân xanh, phân lẫn máu, lỵ ... Các bệnh đường hô hấp: viêm phổi, phế quản | SAK-72 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
SK-CEFKET 7510 LA | Ceftiofur, Ketoprofen | Điều trị các bệnh truyền nhiễm gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Ceftiofur,. | SAK-81 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
SK-AMOXCOLI LA | Amoxcicllin trihydrate; Colistin sulfate | Điều trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với amoxycillin và colistin ở gia súc, bê, lợn. | SAK-83 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
SK-CEFQUIN 2.5 LA | Cefquinome | Điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp do Mannheimia haemolytica, Pasteurellamultocida và Histophilus somni nhạy cảm với Cefquinome. | SAK-84 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
SK-AMDEXIN | Ampiciclin trihydrate ; Colistin sulfate | Điều trị các bệnh Nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hoá, đường máu, viêm khớp, viêm ruột… | SAK-85 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
Oxoline WS | Acide oxolinique | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, nhiễm trùng huyết trên gia cầm | VBP-01 | CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA |
Doxygen 200 WS | Doxycycline hyclate; Gentamycin sulphate | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa và đường hô hấp trên bê, lợn, gia cầm | VBP-02 | CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA |
Tylodox WS | Tylosin tartrate, Doxycycline Hyclate | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa và đường hô hấp trên bê, lợn, gia cầm | VBP-03 | CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA |
Jostrime | Josamycin, Trimethoprim | Trị viêm đường hô hấp, viêm xoang, viêm khớp trên gia cầm | VBP-04 | CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA |
Colispec PUMP | Colistin sulphate; Spectinomycin base | Trị nhiễm trùng đường tiêu trên bê, nghé, cừu con và heo con | VBP-05 | CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA |
Keprofen | Ketoprofen | Hạ sốt, giảm đau, kháng viêm trên trâu, bò, ngựa, lợn | VBP-06 | CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA |
Ferron 100 | Fe – III (dạng hydroxide dextran complex) | Phòng và điều trị thiếu máu, thiếu sắt trên heo con, bê, nghé, ngựa non, chó | VBP-07 | CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA |
Phenyxin Oral | Bromhexin; Phenylbutazone | Hạ sốt, giảm đau, kháng viêm, long đờm, tiêu đờm giãn khí quản trên heo và gà | VBP-08 | CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA |
Vita C 20% | Vitamin C | Phòng trị thiếu vitamin C, trị stress trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầm | VBP-09 | CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA |
Ivmectin 10 | Ivermectin | Trị các loại giun tròn đường tiêu hóa, ve, ghẻ, rận trên bê, dê, gia súc, cừu và heo | VBP-10 | CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA |
Toltraril Oral | Toltrazuril | Trị cầu trùng trên gia cầm | VBP-11 | CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA |
Aldazole | Albendazole | Trị giun, sán trên trâu, bò, dê, cừu | VBP-12 | CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA |
Trimesol WS | Trimethoprim; Sulfadiazine sodium | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, viêm niệu - sinh dục, nhiễm trùng da trên heo, bê, dê, cừu, gia cầm | VBP-13 | CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA |
Oxyfluxin LA | Oxytetracyline; Flunixin | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, niệu sinh dục trên trâu, bò, dê, cừu, heo | VBP-14 | CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA |
Sultri 240 LA | Sulfadoxine; Trimethoprim | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, hô hấp, tiết niệu trên trâu, bò, dê, cừu và heo | VBP-15 | CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA |
Vita C 10% | Vitamin C | Tăng sức đề kháng, chống stress, chống nóng, giải độc trên lợn và gia cầm | VBP-16 | CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA |
Cosolmix WS | Sulphachlorpyridazine sodium; Trimethoprim | Trị viêm túi khí, bệnh CRD, nhiễm trùng máu, sổ mũi gà, trên gia cầm; tiêu chảy, viêm phổi địa phương, viêm màng phổi, hội chứng viêm vú, tử cung, sốt sữa(MMA) trên heo. | VBP-17 | CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA |
Calphomics Oral | Phosphonic acid, Calcium, Sodium, Magie, Mangan, Iron, Zinc, Copper | Trị còi xương, loãng xương. Phòng, trị thiếu vitamin và khoáng trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầm | VBP-18 | CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA |
Tiamulin 10 WS | Tiamulin hydrogen fumarate | Trị lỵ trên heo | VBP-19 | CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA |
Hepasol Oral | Sorbitol, Acetyl methionine, Clorua choline, Betain, Lysine | Giải độc gan, thận cấp, tái tạo tế bào gan, giảm sưng thận, chống nóng, chống mất nước trên trâu, bò, dê, cừu, gia cầm | VBP-20 | CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA |
AD3E WS | Vitamin A, Vitamin D3, Vitamin E | Phòng trị thiếu vitamin A, D3, E trên trâu, bò, dê, cừu, lợn và gia cầm | VBP-21 | CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA |
Flonine LA | Florfenicol | Trị viêm phổi, viêm ruột tiêu chảy, viêm kết mạc mắt, viêm vú, viêm khớp, viêm móng trên trâu, bò, heo | VBP-22 | CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA |
Fluquin Oral | Flumequin | Trị viêm dạ dày ruột, tiêu chảy phân trắng, nhiễm trùng huyết, viêm phổi, viêm phế quản, hội chứng MMA…trên trâu, bò, dê, cừu, heo, gia cầm | VBP-23 | CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA |
Oxytocin One | Oxytocin | Tăng khả năng co bóp tử cung, xuất huyết tử cung, trị mất sữa sau khi sinh trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu và heo | VBP-24 | CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA |
Doxyline 500 WS | Doxycycline hyclate | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên bê, nghé, dê, cừu, heo, gia cầm | VBP-25 | CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA |
ESB3-@ | Sulphachloropyrazine | Trị cầu trùng trên gia cầm | VBP-26 | CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA |
Norxacin | Norfloxacin | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu trên trâu, bò, dê, cừu và heo | VBP-27 | CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA |
Para-C | Paracetamol; Vitamin C | Phòng chống stress, hạ sốt, giảm đau, kháng viêm trên trâu, bò, dê, cừu, lợn | VBP-28 | CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA |
Linspetin | Spectinomycin base; Lincomycin base. | Trị nhiễm đường tiêu hóa, hô hấp trên bê nghé, chó, mèo, dê, cừu, heo, gà | VBP-29 | CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA |
Butavit 100 | Butafosfan; Vitamin B12 | Trị rối loạn quá trình phát triển và chuyển hóa trong giai đoạn sinh trưởng, phòng, trị vô sinh, chống stress trên trâu, bò, heo, cừu, chó, mèo, gia cầm | VBP-30 | CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA |
Electrosol WS | Dextrose, Sodium chloride, Glycine, Sodium dihydrogen phosphate, Potassium chloride, Citric acid, Sodium citrate | Phòng và trị mất nước do tiêu chảy trên trâu, bò, dê, cừu, heo, gia cầm | VBP-31 | CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA |
Colitrim PUMP | Colistin sulphate; Trimethoprim | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên, bê, nghé, dê, cừu, heo | VBP-32 | CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA |
Spitrime | Spiramycine; Trimethoprime | Trị nhiễm trùng toàn thân, nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên bê, heo, gia cầm | VBP-33 | CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA |
Fluxin 50 | Flunixin (meglumine) | Hạ sốt, giảm đau, kháng viêm trên trâu, bò, ngựa, heo. | VBP-34 | CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA |
Tulacine | Tulathromycin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò, lợn, cừu. | VBP-35 | CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA |
Joxycin WS | Josamycin; Oxytetracycline | Trịnhiễm khuẩn đường hô hấp trên lợn | VBP-36 | CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA |
Flocol 30 Oral | Florfenicol | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên lợn, gia cầm | VBP-37 | CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA |
Colitrim WS | Colistin sulfate; Trimethoprim | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên bê, dê, cừu, lợn, gia cầm | VBP-38 | CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA |
Cocci SP3 | Sulfadimidine sodium; Sulfaquinoxaline; Diaveridine; Vitamin A; K3 | Trị sán lá ruột, cầu trùng, bạch lỵ, bệnh thương hàn, nhiễm trùng E. coli trên bê, cừu, heo con, thỏ, gia cầm | VBP-39 | CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA |
Fluquine 200 WS | Flumequine | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu trên bê, dê, cừu,lợn, gia cầm | VBP-40 | CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA |
Hepatic | Ethanol β aminophosphoric acid | Hỗ trợ chức năng gan, thận trên trâu, bò, dê, cừu, ngựa lợn, thỏ, gia cầm | VBP-41 | CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA |
Norcin-200 WS | Norfloxacin | Trị nhiếm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu trên lợn, gia cầm | VBP-42 | CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA |
Timicin WS | Tilmicosin Phosphate | Trị viêm phổi trên lợn | VBP-43 | CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA |
Gentyl 510 | Tylosin tartrate; Gentamycin sulfate | Trị viêm phổi, viêm màng phổi, tụ huyết trùng, viêm ruột, viêm dạ dày ruột, viêm đại tràng, viêm vú trên trâu, bò, cừu, dê, heo, chó, mèo | VBP-44 | CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA |
Dexasone | Dexamethasone base | Kháng viêm, chống dị ứng, trên trâu, bò, dê, lợn, chó, mèo | VBP-45 | CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA |
Tolfen Inj | Tolfenamic acid | Kháng viêm, giảm đau, hạ sốt trên trâu, bò, lợn, chó, mèo | VBP-46 | CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA |
Brom 0.3M | Bromhexine HCl | Long đờm, tiêu đờm, giãn phế quản trên trâu, bò, lợn, chó, mèo | VBP-47 | CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA |
Fermax 200 | Iron dextran; Vitamin B12 | Phòng và trị thiếu máu trên bê, lợn con | VBP-48 | CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA |
Spiracin Inj | Spiramycin | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm vú trên trâu, bò | VBP-49 | CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA |
Clostenol | Cloprostenol | Trị rối loạn chức năng buồng trứng, động dục ngầm, u nang hoàng thể, gây động dục đồng loạt, thai chết lưu, viêm nội mạc tử cung trêu trâu, bò, ngựa, lợn | VBP-50 | CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA |
Coliject | Colistin sulfate | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, tiết niệu, nhiễm trùng huyết, viêm vú trên trâu, bò, cừu, ngựa, lợn, thỏ, gia cầm | VBP-51 | CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA |
Calcimag | Canxi gluconat; Magnesium Hypophosphate; Boric Acid | Giảm co thắt cơ, giảm thời gian đẻ, giảm tỉ lệ chết non và viêm tử cung. Tăng tiết sữa, giảm viêm vú trên trâu bò, cừu, dê, ngựa, lợn, chó, mèo | VBP-52 | CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA |
Aclicin 15 | Spectinomycin base; Lincomycin | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa,hô hấp trên bê, dê, cừu, lợn, chó, mèo | VBP-53 | CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA |
Flocol LA | Florfenicol | Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò, dê, cừu, lợn | VBP-54 | CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA |
Timicin 250 Oral | Tilmicosin phosphate | Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên bê, lợn, gia cầm | VBP-55 | CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA |
Dilacoc 25 Oral | Diclazuril | Trị cầu trùng trên bê, cừu, gia cầm | VBP-56 | CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA |
Flocol 20 Oral | Florfenicol | Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên lợn, gia cầm | VBP-57 | CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA |
Totracoc PUMP | Toltrazuril | Trị cầu trùng trên dê con, cừu non, lợn con | VBP-58 | CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA |
COLIMIX 4% | Colistin sulfate | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa trên bê, lợn,gia cầm | VBP-59 | CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA |
DOXYGEN 150 WS | Doxycycline hyclate, Gentamicin sulphate | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên bê, dê, cừu, lợn, gia cầm | VBP-60 | CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA |
FLOMIX 2% | Florfenicol | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên lợn, gia cầm | VBP-61 | CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA |
Florone | Florfenicol | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên lợn | VBP-62 | CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA |
Lincomix 100WS | Lincomycin hydrochloride | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên heo, gia cầm | VBP-63 | CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA |
LEVASOL 200 WS | Levamisole hydrochloride | Trị giun sán trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, gia cầm | VBP-64 | CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA |
OXYVIT WS | Oxytetracycline HCL, Colistin, Vitamin A, D3, K, E , B12, Riboflavin, Niacinamide Pantothenic acid | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, phòng chống stress, tăng súc đề kháng trên bê, lợn, gia cầm | VBP-65 | CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA |
ENROCIN 100 | Enrofloxacin | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên bê, nghé, cừu, dê,lợn | VBP-66 | CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA |
FENBENZUN | Fenbendazole | Trị giun tròn, giun dẹp trên lợn, gia cầm | VBP-67 | CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA |
LINCOMYCIN WS | Lincomycin base | Trị viêm ruột hoại tử trên gia cầm; trị viêm phổi, hồng lỵ, viêm hồi tràng trên heo. | VBP-68 | CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA |
IONDIN @ | Povidone Iodine | Sát trùng da, niêm mạc, trong phẫu thuật, nhiễm trùng vết thương trên trâu, bò, cừu, ngựa, heo, chó, mèo | VBP-69 | CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA |
COLIS 48 WS | Colistin sulfate | Trị nhiễm trùng đường tiêu hoá trên bê, dê, gia cầm, cừu và heo. | VBP-70 | CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA |
MARBOCIN 100 INJ | Marbofloxacin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm vú cấp tính, hội chứng rối loạn tiết sữa sau sinh– PDS, hội chứng MMA trên heo | VBP-71 | CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA |
MARBOCIN 160 INJ | Marbofloxacin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm vú cấp tính, hội chứng rối loạn tiết sữa sau sinh– PDS, hội chứng MMA trên heo | VBP-72 | CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA |
OXYCLINE WS | Oxytetraxycline HCl | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên bê, dê, gia cầm, cừu và heo | VBP-73 | CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA |
LINESPOT ON DOG | Fipronil | Phòng và trị ve, bọ chét, chấy, rận trên chó. | VBP-74 | CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA |
LINSPETIN 24 WS | Lincomycin HCl, Spectinomycin HCl | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên heo, gia cầm. | VBP-75 | CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA |
TYLOSIN WS | Tylosin tartrate | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên bê, dê, gia cầm, cừu, heo. | VBP-76 | CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA |
SULFADINE WS | Sulfadimidine sodium | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, sinh dục trên bê, gia súc, dê, gia cầm, cừu, heo; trị cầu trùng do Eimeria spp. gây ra trên gia cầm. | VBP-77 | CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA |
MULTICID | Acid Formic, Amonium Formiate, Acid Lactic, Acid Propionic, Amonium propionate | Làm giảm độ pH của nước, tác động trực tiếp vào dạ dày làm giảm độ pH và cho phép hoạt động chính xác của các enzyme dạ dày. | VBP-78 | CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA |
BELUCID | Glutaraldehyde, Benzalkonium chloride | Khử trùng chuồng trại, trang thiết bị, trại sản xuất giống gia cầm, heo, phẫu thuật | VBP-79 | CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA |
TIAMULIN 200 WS | Tiamulin Hydrogen Fumarate | Trị viêm phổi, viêm màng phổi trên heo, chim. | VBP-80 | CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA |
Nysin | Nystatin | Trị nấm đường tiêu hóa trên lợn, thỏ, gia cầm | VBP-81 | CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA |
Flocol 300 Inj | Florphenicol | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò, lợn | VBP-82 | CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA |
Donacin | Donafloxacin dạng mesylate | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên bò | VBP-83 | CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA |
DOXYLINE 580 WS | Doxycycline hyclate | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, viêm đa khớp, viêm vú, viêm móng, tụ huyết trùng trên heo, bê, cừu, dê và bệnh hô hấp mãn tính, nhiễm chlamidia psittaci, viêm màng hoạt dịch truyền nhiễm trên gia cầm. | VBP-84 | CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA |
ASPIRIN C | Acid Acetylsalicylic (dạng Carbasalate calcium , Acid Ascorbic (dạng Sodium ascorbate) | Hạ sốt, giảm đau trên bò (bê), cừu, dê (non), ngựa, lợn, gia cầm và chó. | VBP-85 | CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA |
LINSPETIN 44 WS | Lincomycin hydrochloride, Spectinomycin sulphate | Trị viêm ruột, viêm phổi, viêm vú trênlợn | VBP-86 | CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA |
BROM 20 WS | Bromhexine (dạng Bromhexine hydrochloride | Long đờm, loãng đờm, giãn phế quản trên bê | VBP-87 | CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA |
PARAMOL 200 WS | Paracetamol 0,2 g. | Hạ sốt trên heo cai sữa | VBP-88 | CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA |
FLOCOL 500 WS | Florfenicol 50% | Trị nhiễm khuẩn hô hấp trên heo | VBP-89 | CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA |
SULMOTRI WS | Sulfamonomethoxin (sodium), Trimethoprim | Trị tiêu chảy, viêm khớp, Salmonellosis, viêm màng phổi, viêm phổi, áp xe tụy, viêm võng mạc trên bê, dê, cừu; trị bệnh viêm mũi, tiêu chảy, tụ huyết trùng trên lợn và thỏ | VBP-90 | CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA |
NYSNEO WS | Nystatin, Neomycin sulfate | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, nấm trên gia cầm | VBP-91 | CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA |
FLOCOL 23 ORAL | Florfenicol 23 mg | Trị bệnh đường hô hấp của lợn | VBP-92 | CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA |
AZICIN 100 | Azithromycin 100 mg | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, nhiễm trùng da và mô mềm trên trâu, bò, cừu, heo, chó, mèo | VBP-93 | CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA |
TIAMULIN 100 | Tiamulin base 100 mg. | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp ở heo | VBP-94 | CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA |
SULMOTRI INJ | Sulfamonomethoxine, Trimethoprim | Trị nhiễm khuẩn hô hấp, viêm móng , viêm niệu quản liên cầu cấp tính, viêm dưới da nhiễm khuẩn trên trâu, bò | VBP-95 | CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA |
GENTYL 200 INJ | Gentamycin sulphate, Tylosin (dạng Tartrate) | Trị CRD, viêm phổi, viêm màng phổi, viêm phế quản, viêm ruột, viêm dạ dày, tiêu chảy phân trắng, bệnh sốt rét, bệnh dạ dày, viêm vú và viêm tử cung trên bò, dê, cừu | VBP-96 | CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA |
MARBOCIN 20 INJ | Marbofloxacin | Trị nhiễm trùng hô hấp ở trâu, bò, dê, cừu, lợn | VBP-97 | CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA |
SPICOL INJ | Spiramycin, Colistine sulphate, | Trị viêm ruột, viêm phổi. viêm khớp, viêm vú trên bê, cừu | VBP-98 | CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA |
FLODOX INJ | Florfenicol, Doxycycline | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên bê, cừu, lợn | VBP-99 | CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA |
BUTAVIT ORAL | Butaphosphan, Vitamin B12 | Tăng khả năng miễn dịch, kích thích trao đổi chất, tăng cường chuyển hóa, phục hồi sức khỏe nhanh khi mắc bệnh ở gia cầm | VBP-100 | CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA |
SULMOTRI 480 ORAL | Sulfamonomethoxine Natri, Trimethoprim | Trị các bệnh ký sinh trùng đường máu, cầu trùng, E.coli , viêm ruột hoại tử, viêm teo mũi, viêm khớp, viêm phổi, viêm màng phổi, viêm võng mạc, tụ huyết trùng trên gia súc, gia cầm | VBP-101 | CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA |
VITA K 200 WS | Menadione sodium bisulfite | Phòng và điều trị thiếu hụt Vitamin K, giúp đông máu, cầm máu, chống chảy máu, giảm xuất huyết trên bê, gia súc, dê, cừu, gia cầm, heo; dùng cầm máu khi: cắt mỏ, thiến hoạn, bấm đuôi, tiểu phẫu, đại phẫu | VBP-102 | CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA |
GAMYCIN | Gamithromycin, Succinic acid | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò, cừu, heo | VBP-103 | CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA |
FLOTYL INJ | Florfenicol, Tylosin tartrate | Trị viêm phổi, màng phổi, teo mũi, nhiễm khuẩn đường hô hấp, các bệnh chân móng, viêm giác mạc, các bệnh ngoài da trên trâu, bò, lợn. | VBP-104 | CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA |
MULVIT 8 INJ | Vitamin A, D3, E, B1, B6, C, K3, Nicotinamide | Phòng ngừa và điều trị thiếu hụt vitamin trên trâu, bò, ngựa, cừu và heo; giúp cân bằng các vitamin thiết yếu giúp cơ thể vật nuôi khỏe mạnh, tăng khả năng miễn dịch, giảm stress. | VBP-105 | CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA |
MULVIT 9 INJ | Vitamin A, D3, E, B2, B6, B12, Riboflavine sodium phosphate; Nicotinamide Pantothenol ; Chlorocresol | Phòng ngừa và điều trị thiếu hụt vitamin trên trâu, bò, dê, cừu, heo, chó, mèo; giúp cân bằng các vitamin thiết yếu giúp cơ thể vật nuôi khỏe mạnh, tăng khả năng miễn dịch, giảm stress. | VBP-106 | CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA |
MULVIT 10 INJ | Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6, B12, B3, B5, C | Phòng ngừa và điều trị thiếu hụt vitamin trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, heo, giúp cân bằng các vitamin thiết yếu giúp cơ thể giúp vật nuôi khỏe mạnh, tăng khả năng miễn dịch, giảm stress | VBP-107 | CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA |
CALCIMIN | Calcium (dạng calcium gluconate), Boric Acid, Chlorocresol | Trị các bệnh gây ra bởi thiếu Canxi trên trâu, bò, cừu, dê như còi xương, bại liệt, xơ lông, chậm lớn, phù thũng, sốt sữa, chân yếu | VBP-108 | CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA |
CALCIMIN-M | Calcium (dạng calcium gluconate), Boric Acid, Magnesium hypophosphite, Dextrose (anhydrous), Chlorocresol I.P. | Trị các bệnh gây ra bởi thiếu Canxi và Magnesium trên trâu, bò, cừu, dê như: còi xương, bại liệt, xơ lông, chậm lớn, phù thũng, sốt sữa, chân yếu | VBP-109 | CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA |
TYLVACIN POUL | Tylvalosin (as Tylvalosin tartrate) | Tnhiễm trùng đường hô hấp ở gà và gà tây: Hen CRD, hen CCRD (hen ghép E. coli), khẹc vịt, Coryza, ORT, viêm phổi, viêm ruột có các biểu hiện như khò khè, vảy mỏ, giảm đẻ, sốt cao, mắt đỏ và chảy nước mắt, nước mũi có mùi hôi thối, | VBP-110 | CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA |
TILDICIN 40 INJ | Tildipirosine | Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên heo | VBP-111 | CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA |
IOD-GLYCERIN | Iodine | Sát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi, phương tiện vận chuyển, sát trùng vết mổ, vết thương, đầu rốn, bầu vú và núm vú bò sữa, thụt rửa tử cung, sát trùng chân tay, dụng cụ ngoại khoa, hố sát trùng, máng ăn, máng uống, lò ấp trứng | VBP-112 | CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA |
AMITRA 250 SPRAY | Amitraz | Kiểm soát bọ chét, chấy và ve trên trâu, bò, cừu, dê, heo. | VBP-113 | CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA |
IVMECTIN 10 ORAL | Ivermectin | Trị nội, ngoại kí sinh trùng trên ngựa, cừu, dê, gia cầm. | VBP-114 | CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA |
DIFLOCIN 100 ORAL | Difloxacin (hydrochloride) | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, đường ruột trên gà và gà tây | VBP-115 | CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA |
PARA C WS | Paracetamol, Vitamin C | Hạ sốt, giảm đau, tăng sức đề kháng trên trâu, bò, lợn, gia cầm | VBP-116 | CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA |
VT-Ampicoli | Ampicillin trihytrate, Colistin sulfate | Trị nhiễm trùng đường ruột ở gia súc, gia cầm do vi trùng Gram âm và Gram dương | VT-1 | CÔNG TY TNHH VIỆT TRUNG |
VT-Tylodoxy | Tylosin tatrate; Doxycyclin | Trị nhiễm trùng đường ruột, hô hấp gây ra do vi khuẩn nhạy cảm với Tylosin và Doxycyclin | VT-2 | CÔNG TY TNHH VIỆT TRUNG |
VT-Tylocoli | Tylosin tatrate; Colistin sulfate | Trị các bệnh gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Tylosin và Colistin | VT-3 | CÔNG TY TNHH VIỆT TRUNG |
VT-Colidoxy | Doxycyclin; Colistin sulfate | Trị CRD, viêm ruột, viêm khớp, viêm xoang mũi. | VT-4 | CÔNG TY TNHH VIỆT TRUNG |
VT-Sulmix | Sulphadimethoxine, Trimethoprim | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu sinh dục, viêm ruột, tiêu chảy, viêm vú, tử cung trên trâu, bò, dê, cừu, chó, mèo, gia cầm. | VT-5 | CÔNG TY TNHH VIỆT TRUNG |
VT-Levamisol | Levamisole | Tẩy các loại giun tròn nhạy cảm với Levamisole trên trâu bò, dê, cừu, lợn, gia cầm. | VT-6 | CÔNG TY TNHH VIỆT TRUNG |
VT-ERYCIN | Ampicilline, Erythromycin | Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột do vi khuẩn nhạy cảm với Ampicilline và Erythromycin gây ra trên gia cầm | VT-7 | CÔNG TY TNHH VIỆT TRUNG |
VT-VITAMIN C | Vitamin C | Phòng và trị thiếu Vitamin C và các chứng chảy máu do thiếu Vitamin C, thiếu máu do thiếu sắt. Tăng sức đề kháng, giảm và ngăn ngừa stress, kích thích thú ăn nhiều, phục hồi nhanh sau khi điều trị bệnh. | VT-8 | CÔNG TY TNHH VIỆT TRUNG |
VT-NEOCOLI | Neomycin, Colistin | Trị tiêu chảy, viêm phổi, viêm móng, viêm khớp, viêm vú, viêm tử cung trên gia súc, gia cầm. | VT-9 | CÔNG TY TNHH VIỆT TRUNG |
VT-SULCILIN | Ampicilline, Sulfadimethoxin | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, hô hấp, nhiễm khuẩn máu, sinh dục, tiết niệu trên bê, nghé, dê cừu non, ngựa non, lợn, gia cầm | VT-10 | CÔNG TY TNHH VIỆT TRUNG |
VT-OXYLINE | Oxytetracycline | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên bê, nghé, dê non, cừu non, lợn, gia cầm. | VT-11 | CÔNG TY TNHH VIỆT TRUNG |
VT-FLUMEQUIN | Flumequine | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa , hô hấp và tiết niệu trên bê, nghé, gia cầm. | VT-12 | CÔNG TY TNHH VIỆT TRUNG |
VT-GENTADOXY | Doxycycline, Gentamycine | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hoá trên bê, nghé, lợn và gia cầm | VT-13 | CÔNG TY TNHH VIỆT TRUNG |
VT-COLIMYCIN | Erythromycin, Colistin | Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột do vi khuẩn nhạy cảm với Erythromycin và Colistin gây ra trên trâu, bò, dê, cừu, lợn | VT-14 | CÔNG TY TNHH VIỆT TRUNG |
VT-OXYTYLO | Oxytetracycline, Tylosine | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên lợn và gia cầm | VT-15 | CÔNG TY TNHH VIỆT TRUNG |
VT-AMOXYLIN | Amoxycilline | Trị viêm phổi, viêm khớp, nhiễm trùng tiết niệu, nhiễm trùng huyết, thương hàn trên trâu, bò, heo, gia cầm. | VT-16 | CÔNG TY TNHH VIỆT TRUNG |
Vt- Enro | Enrofloxacin | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu | VT-17 | CÔNG TY TNHH VIỆT TRUNG |
Vt- Tricolis | Colistin sulfate, Trimethoprim | Trị hiễm trùng đường tiêu hóa | VT-18 | CÔNG TY TNHH VIỆT TRUNG |
Vt - Colis | Colistin sulfate | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin | VT-19 | CÔNG TY TNHH VIỆT TRUNG |
Vt- Flocol | Florfenicol | nhiễm trùng tiêu hóa, hô hấp, gây bởi các vi khuẩn nhạy cảm với Florfenicol | VT-20 | CÔNG TY TNHH VIỆT TRUNG |
Vt - Torazurin | Toltrazuril | Trị cầu trùng trên gia cầm | VT-21 | CÔNG TY TNHH VIỆT TRUNG |
Vt-Plu | Flumequin | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên gia cầm, bê, cừu, dê, lợn. | VT-22 | CÔNG TY TNHH VIỆT TRUNG |
Vt- Specmycin | Spectinomycin, Colistin Sulphate | Trị tiêu chảy phân trắng, vàng, phân lẫn máu trên heo con. | VT-23 | CÔNG TY TNHH VIỆT TRUNG |
Vt- Sulfatrim | Sulfadiazin Trimethoprim | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa và hô hấp trên bê, cừu, dê, gia cầm và lợn. | VT-24 | CÔNG TY TNHH VIỆT TRUNG |
Vt- Colydoxy | Doxycycline hyclate Colistin sulfate | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa và đường hô hấp gây ra bởi vi sinh vật nhạy cảm với doxycycline và colistin. | VT-25 | CÔNG TY TNHH VIỆT TRUNG |
Vt- Vitamin B1 2, 5% | Vitamin B1 | Viêm dây thần kinh, rối loạn tiêu hóa, nhiễm độc, kích thích tăng trưởng. Dùng cho gia súc sau khi ốm dậy, gầy yếu, biếng ăn khó tiêu hoá, chậm lớn. | VT-26 | CÔNG TY TNHH VIỆT TRUNG |
Vt- Analgin C | Analgin, Vitamin C | Phòng và điều trị các trường hợp cảm sốt, viêm khớp trên trâu, bò, lợn, gà, vịt… | VT-27 | CÔNG TY TNHH VIỆT TRUNG |
Vt- Bomaga | Methionin, Vitamin B6 | Bổ gan, lợi mật, nhuận tràng, giảm co thắt, giảm phù nề, phù phổi. Hỗ trợ điều trị chướng hơi, bệnh nghệ, phân trắng lợn con | VT-28 | CÔNG TY TNHH VIỆT TRUNG |
Vt- Tiamulin | Tiamulin HF | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên lợn, gà | VT-29 | CÔNG TY TNHH VIỆT TRUNG |
Vt- Timicin | Tilmicosin phosphate | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên heo, gia cầm. | VT-30 | CÔNG TY TNHH VIỆT TRUNG |
Vt- Derstil | Triclabendazol | Diệt sán lá gan trên trâu, bò, dê, cừu. | VT-31 | CÔNG TY TNHH VIỆT TRUNG |
VT-Iodine | PVP Iodine | Khử trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi, phương tiện vận chuyển, dụng cụ phẩu thuật, sát trùng vết thương | VT-32 | CÔNG TY TNHH VIỆT TRUNG |
VT-Coliteta | Oxytetracycline; Colistin | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên bê, cừu, lợn, gia cầm | VT-33 | CÔNG TY TNHH VIỆT TRUNG |
VT-Neocoli M500 | Neomycin sufate; Colistin sulfate | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên bê, dê, cừu, lợn, thỏ, gia cầm | VT-34 | CÔNG TY TNHH VIỆT TRUNG |
VT-LINSPEC | Lincomycin, Spectinomycin | Trị nhiễm trùng tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu, CRD trên lợn, gia cầm. | VT-35 | CÔNG TY TNHH VIỆT TRUNG |
VT-PARA C15% | Paracetamol, Vitamin C | Hạ sốt, chống mất nước cho trâu bò, lợn dê cừu, gia cầm | VT-36 | CÔNG TY TNHH VIỆT TRUNG |
DOXY 200 | Doxycycllin | Trị nhiễm trùng tiêu hóa, hô hấp trên bê, dê, cừu, lợn, gia cầm | VT-37 | CÔNG TY TNHH VIỆT TRUNG |
VT-BKC 80 | Benzalkonium Chloride | Khử trùng trên các bề mặt tường, sàn, trần nhà của chuồng trại, nhà nuôi, thiết bị, đồ dùng, xe cộ, dụng cụ chăn nuôi gia súc, gia cầm | VT-38 | CÔNG TY TNHH VIỆT TRUNG |
VT-COLIMOX | Amoxicicllin trihydrate, Colistin sulfate | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên bê, nghé, cừu, lợn, gia cầm | VT-39 | CÔNG TY TNHH VIỆT TRUNG |
VT-FLOCYLIN | Florfenicol, Doxycycllin | Trị thương hàn, tụ huyết trùng, viêm phổi, viêm ruột tiêu chảy, viêm khớp, viêm tử cung, viêm vú, sưng phù đầu, E.coli, bỏ ăn không rõ nguyên nhân trên trâu bò, dê cừu lợn, gia cầm | VT-40 | CÔNG TY TNHH VIỆT TRUNG |
Martylan | Tylosin tartrate | Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Tylosin gây ra trên trâu, bò, lợn, dê, cừu. | Mar-01 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Marphamox-LA | Amoxycillin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò, lợn, dê, cừu., chó, mèo. | Mar-02 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Marquyl | Flumequine | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hoá trên bê, nghé, lợn, gia cầm. | Mar-03 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Marfluquine | Flumequine | Trị nhiễm khuẩn do VK nhạy cảm với Flumequinetrên trâu, bò, ngựa, lợn, gia cầm. | Mar-04 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Colimar.inj | Colistin | Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin ởtrâu, bò, ngựa, lợn, cừu, thỏ, gia cầm. | Mar-05 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
CRD-myco | Enrofloxacin | Trị thương hàn, viêm ruột, tiêu chảy phân xanh, phân trắng, THT, viêm xoang mũi vịt. | Mar-06 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Markacolis | Kanamycin, Colistin | Trị THT trâu bò, ỉa chảy trên gia súc, chó, mèo và bạch lỵ ở gà. | Mar-07 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Coli oral | Colistin sulfate | Trị các bệnh nhiễm trùng dạ dày-ruột do vi khuẩn nhạy cảm Colistin gây ra trên lợn con. | Mar-08 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Marcoc | Sulfaguanidine, Sulfadimidine | Trị nhiếm trùng dạ dày-ruột trên lợn, bê, cừu non, dê con | Mar-09 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Ampicoli mar | Ampicilline | Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Ampicilline gây ra trên lợn, bê, nghé, gia cầm. | Mar-10 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Coli102 | Trimethoprime, Colistin sulfate | Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Trimethoprime, Colistin trên bê, dê, cừu, lợn, | Mar-11 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Quinocoli | Norfloxacine | Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa trên gia cầm. | Mar-12 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Martrill 5% | Enrofloxacine | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, đường tiết niệu trên trâu, bò, lợn, chó. | Mar-13 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Nor.ecoli | Norfloxacine | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục, khớp trên trâu, bò, lợn, chó. | Mar-14 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Erymar | Erythromycine, vitamin B1 | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, bệnh nấm ghép CRD ở gia cầm, bệnh suyễn lợn | Mar-15 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Nofacoli | Norfloxacin, Tanin, vitamin B1 | Phòng và trị bệnh tiêu chảy của bê, gia cầm, bệnh đường tiêu hoá. | Mar-16 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Salmocoli | Colistin, Vitamin B1, B2. | Trị viêm ruột, tiêu chảy do E.coli và Samonella, viêm đường hô hấp. | Mar-17 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Colisalcol | Flumequin | Trị vi khuẩn gây bệnh đường tiêu hoá như E.coli, Samonella, | Mar-18 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Tetra trứng | Oxytetracycline | Trị tụ huyết trùng, viêm khớp bò, bệnh đường hô, đường ruột. | Mar-19 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Úm gia cầm | Erythromycin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, bệnh nấm ghép CRD ở gia cầm. | Mar-20 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Alflox oral | Norfloxacin base | Trị tụ huyết trùng trên trâu, bò, lợn, viêm khớp bò do M. bovis, nhiễm trùng niệu | Mar-21 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Martrill 10% | Enrofloxacin | Trị viêm khớp, viêm đường hô hấp cho trâu, bò, lợn, nhiễm trùng đường tiết niệu ở chó. | Mar-22 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Martin LA | Ivermectin | Trị nội, ngoại ký sinh trùng trên bò. | Mar-23 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Mar-Cetius-new | Ceftiofur | Trị nhiễm trùng hô hấp trên bò, heo. | Mar-24 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Marcoc stop | Sulfaquinoxaline, Trimethoprime | Phòng và trị cầu trùng, THT, thương hàn trên gia cầm. | Mar-25 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Marenro 10 | Enrofloxacin | Trị bệnh đường hô hấp, đường ruột, nhiễm trùng sinh dục trên gia gia cầm. | Mar-26 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Marzurilcoc | Toltrazuril | Phòng và trị bệnh cầu trùng trên gà. | Mar-27 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Mar-Doxy | Doxycycline | Trị hô hấp, tiêu hoá trên bê | Mar-28 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Big coc | Sulfadiazine, Trimethoprime | Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Sulfadiazine và Trimethoprime | Mar-29 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Mar-Flor LA | Florfenicol | Trị nhiễm trùng hô hấp trên trâu, bò, heo | Mar-30 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Marnagin-C | Dipyrone | Thuốc giảm đau cho trâu bò, lợn và chó | Mar-31 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Paramar-C | Paracetamol | Thuốc hạ sốt cho lợn | MAR-32 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Marphamox-B | Amoxicilline trihydrate | Trị nhiễm khuẩn do VK nhạy cảm với Amoxicilline trên bê, nghé, lợn và gia cầm | MAR-33 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Doxy 2% primix | Doxycycline HCL | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên gia cầm | MAR-34 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Marflormix | Florfenicol | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên lợn | MAR-35 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Marphamox-gen LA | Amoxicilline, Gentamycin | Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Amoxicilline, gentamycin trên trâu, bò, lợn | MAR-36 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Colicoc | Sulfadimidine Sulfaquinoxaline | Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Sulfadimidine, Sulfaquinoxaline trên gia cầm. | MAR-37 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Mectin-27 | Ivermectin | Trị ký sinh trùng nhạy cảm với Ivermectin như giun tròn, giun phổi, chấy, rận và bọ ve | MAR-38 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Tylovet | Tylosin (tartrate) | Trị bệnh do vị chủng vi sinh vật nhạy cảm với Tylosin gây ra trên lợn | MAR-39 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Marflovet | Florfenicol | Trị bệnh gây ra bởi vi khuẩn gram(-) và gram(+) mẫn cảm với Florfenicol gây ra trên lợn, gia cầm | MAR-40 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Oxtaxin 5% | Oxytetracycline (HCl) | Trị vi khuẩn nhạy cảm với oxytetracycline gây ra trên trâu, bò, cừu, dê, lợn, ngựa, chó, mèo. | MAR-41 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Marflo-45% | Florfenicol | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm với Florfenicol trên trâu, bò | MAR-42 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Martylan@ | Tylosine | Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Tylosine gây ra trên trâu, bò, dê, cừu, lợn. | MAR-43 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Marphamox-50% | Amoxicilline (trihydrate) | Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với amoxicilline gây ra trên gà. | MAR-44 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Enroflocin | Enrofloxacine | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, đường tiêu hóa dovi khuẩn nhạy cảm với enrofloxacine gây ra trên bê. | MAR-45 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Tetra Trứng | Oxytetracyclin | Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với oxytetracyclin gây ra trên ngựa, bê, cừu, dê, lợn, thỏ, gà, chó, mèo. | MAR-46 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Amoxcoli | Amoxicilline (trihydrate) | Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với amoxicilline gây ra trên gà. | MAR-47 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Doxy-Hencoli | Doxycycline (hyclate) | Trị bệnh nhiễm khuẩn do vi khuản nhạy cảm với Doxycycline trên lợn, gà. | MAR-48 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Úm gà vịt ngan | Amoxicilline (trihydrate) | Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Amoxicilline gây ra trên gà. | MAR-49 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Marbrom–Hen khẹc | Bromhexin (HCl) | Long đờm ở ngựa con, lợn, bê, cừu non, dê non, gia cầm, chó, mèo. | MAR-50 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Kháng sinh tổng hợp | Colistin (sulfate) Oxytetracycline | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa do vi khuẩn nhạy cảm với oxytetracycline và colistin gây ra trên bê, heo con. | MAR-51 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Tetra 50% | Oxytetracyclin (HCl) | Trị nhiêm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với oxytetracycline trên bê, cừu, dê, lợn, thỏ, gia cầm | MAR-52 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Doctor Hen | Doxycycline (hyclate) | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm với doxycycline gây ra trên bê, lợn, gà. | MAR-53 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Toltracoccis | Totrazuril | Trị cầu trùng trên lợn con. | MAR-54 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Ampi-Sulfa | Ampicilline trihydrate Sulfadimethocin | Trị tiêu chảy, bệnh do vi khuẩn Colibacillus và Salmonella trên bê, cừu, dê, lừa con, lợn | MAR-55 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Methocin | Sulfadimethocin | Trị bệnh đường ruột và coccidia trên bê, cừu, dê, lợn, thỏ, gia cầm | MAR-56 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Methocin-Tri | Sulfadimethocin Trimethoprime | Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm Trimethoprime và sulfadimethoxinetrên gia cầm, thỏ. | MAR-57 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Trisulfa | Sulfadimethocin Trimethoprime | Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Trimethoprim và Sulfadimethoxine trên ngựa, bò, cừu, dê, lợn, chó, mèo. | MAR-58 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Nanococ | Sulfadimethocin Trimethoprime | Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với trimethoprime và sulfadimethoxine trên thỏ | MAR-59 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Nanococcis | Sulfadimethocin Trimethoprime | Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Sulfadimidine và Sulfaquinoxaline trên gia cầm. | MAR-60 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Coli-Lỵ | Colistin (sulfate) | Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với colistine trên bê, lợn, cừu, gia cầm | MAR-61 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Ampicolis | Ampicilline trihydrate Colistine sulfate | Trị tiêu chảy do E.Coli K99 gây ra trên bê | MAR-63 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Coli-Sulfa | Colistine sulfate Sulfadimidine | Trị bệnh do vi khuẩn ở dạ dày, ruột nhạy cảm với colistine và sulfadimidine trên bê, cừu | MAR-64 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
E.coli-Viêm | Colistine Ampicilline | Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm vơi Colistine và Ampiciline gây ra trên bò, cừu, dê, lợn | MAR-65 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Martin premix | Ivermectin | Trị nhiễm ký sinh trùng trên lợn. | MAR-66 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Enrocin 20% | Enrofloxacine | Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Enrofloxacine gây ra trên gia cầm, lợn. | MAR-67 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
OTC Premix | Oxytetracycline | Trị nhiễm khuẩn nhạy cảm với oxytetracyclin trên Bê, cừu non, dê non, lợn, gia cầm | MAR-68 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Anti E.coli | Ampicilline trihydrate Colistine sulfate | Trị bệnh đường ruột nhạy cảm với ampicillin và colistin trên bê, cừu, dê, gia cầm. | MAR-70 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Viêm vú bò sữa | Cefalexine | Trị viêm vú nhạy cảm với cefalexine trên bò sữa. | MAR-71 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Cefadog | Cefalexine | Trị nhiễm khuẩn mô mềm, nhiễm trùng da, nhiễm khuẩn đường hô hấp, nhiễm trùng đường tiết liệu trên chó, mèo | MAR-72 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Nanocoli | Sulfadimidine Suulfaquinoxaline | Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Sulfadimidine và Sulfaquinoxaline trên gia cầm | MAR-73 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Nanotylan | Tylosine | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiết niệu, tiêu hóa, viêm vú trên trâu, bò, dê, cừu và lợn. | MAR-74 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Nanococstop | Sulfadimethoxin Trimethoprime | Trị nhiễm trùng huyết trên bê non, nhiễm trùng hô hấp, viêm khớp, viêm màng trên bê. | MAR-75 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Nanodoxy | Doxycycline | Trị bệnh đường hô hấp, đường tiêu hóa trên bê. | MAR-76 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Nanoflocin | Flofenicol | Trị các bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp trên lợn | MAR-77 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
OTCS-mix | Oxytetracycline Sulfadimidine | Trị bệnh nhiễm trùng ở đường hô hấp trên bê, cừu, lợn | MAR-78 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
NANOMOX-LA | Amoxiciline | Trị bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu bò, cừu, dê, lợn, chó, mèo. | MAR-80 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Cầu trùng nano | Sulfaguanidine Sulfadimidine | Trị nhiễm khuẩn đường ruột trên ngựa, bò, cừu, dê, lợn | MAR-79 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Nano úm | Oxytetracycline | Trị bệnh đường hô hấp, đường tiêu hóa trên lợn, dê, chó, thỏ, gia cầm | MAR-81 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
CEPTYL | Ceftiofur HCl | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, nhiễm trùng hậu sản trên trâu, bò, lợn | MAR-82 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Nanopro trứng | Oxytetracycline | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm ruột trên ngựa, bê, cừu, dê, lợn, thỏ, gà, chó, mèo | MAR-83 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
NANOMOXCOLI | Amoxicilline (trihydrate); Colistine sulfate | Trị nhiễm trùng huyết, nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm tĩnh mạch trên bê, lợn, chó, mèo. | MAR-84 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Marfluquyl | Flumequine | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp và tiết niệu do vi khuẩn nhạy cảm với flumequine trên ngựa, bò, cừu, dê, lợn và gia cầm | MAR-85 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Nanoenro | Enrofloxacine | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, viêm da, nhiễm trùng huyết trên trâu, bò, lợn, chó. | MAR-86 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Enrohen | Enrofloxacine | Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Enrofloxacine gây ra | MAR-88 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Doxymix | Doxycycline | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên gia cầm | MAR-89 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
ÚM CHUYÊN DỤNG | Ampicilline (trihydrate); Erythromycine (hiocyanate) | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên gia cầm | MAR-90 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
OTC 300-LA | Oxytetracyclin; Flunixin | Trị bệnh đường hô hấp gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracyclin. | MAR-91 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
AMOX-COLIS | Amoxicilline Colistine | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, đường hô hấp trên bê, dê, cừu, gia cầm và lợn | MAR-92 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
DOXY-COLIS | Doxycycline Colistine | Trị bệnh đường tiêu hóa, đường hô hấp trên bê, dê, cừu, gia cầm, lợn | MAR-93 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
DOXY-TYLAN | Doxycycline Tylosine | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên bê, dê, cừu, gia cẩm, lợn | MAR-94 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
ERY-COLIS | Erythromycine Colistine | Trị viêm dạ dày, ruột trên bê, ngựa con, dê, cừu, lợn | MAR-95 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
GENTA-DOXY | Doxycycline Gentamicine | Trị bệnh đường tiêu hóa, hô hấp trên bê, dê, cừu, gia cầm, lợn | MAR-96 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
MARCOC-E.COLI | Sulfadimethoxine Colistine (sulfate) | Trị nhiễm khuẩn đường ruột trên bê, cừu | MAR-97 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
MARPHAMOX-100 | Amoxiciline | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm phế quản, viêm phế quản phổi, viêm phổi, viêm màng phổi, nhiễm trùng đường tiêu hóa, nhiễm khuẩn đường tiết niệu, nhiễm trùng da trên chó, mèo, bò, heo con | MAR-98 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
SULFA.TRI 5-1 | Trimethoprime Sulfadimethoxine | Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Trimethoprime Sulfadimethoxine: Nhiễm trùng huyết, nhiễm trùng đường hô hấp, nhiễm trùng da, viêm khớp và viêm màng hoạt dịch trên bê | MAR-99 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
TRI-ERYCINE | Trimethoprime Erythromycine | Trị viêm vú lâm sàng | MAR-100 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Bendazole | Fenbendazole | Trị ký sinh trùng dạ dày-ruột, hô hấp trên trâu, bò, dê, cừu, lợn | MAR-101 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Coli 102 Oral | Colistine sulfate Trimethoprime | Trị bệnh nhiễm trùng dạ dày ruột trên bê, nghé, cừu non, lợn con | MAR-102 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
CEF 750 | Cefquinome sulfate | Trị viêm vú lâm sàng trên bò sữa. | MAR-103 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
LINCOCIN 40% | Lincomycine (HCl) | Trị viêm ruột trên lợn, gà. | MAR-104 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
TETRA-TYLO | Tetracycline (HCl) Tylosine tartrate | Trị viêm phổi trên bê. | MAR-105 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
TICOSIN MIX | Tilmicosine photphate | Trị bệnh đường hô hấp trên lợn. | MAR-106 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Atropin | Atropin sulfate | Giãn đồng tử mắt trên ngựa, chó, mèo. | MAR-107 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Cef-5 | Cefquinome sulfate | Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò, lợn. | MAR-108 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Cầu trùng viêm ruột TC | Chlortetracycline, Sulfadimidine | Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Chlortetracycline, Sulfadimidine trên bê, cừu non. | MAR-109 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Super trứng | Doxycycline hyclate | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường ruột trên bê, nhiễm khuẩn hô hấp trên lợn, gà. | MAR-110 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Doxymix 400 | Doxycycline hyclate | Trị nhiễm trùng phổi do Pasteurella multocida trên lợn | MAR-111 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Doxy hen suyễn Coli | Doxycycline hyclate | Trị nhiễm khuẩn hô hấp trên lợn. Trị CRD trên gà. | MAR-112 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Ampimix | Ampicillin trihydrate | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên gà, vịt. | MAR-113 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Ampi 800 | Ampicillin trihydrate | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên lợn. | MAR-114 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Ampicolis T | Ampicilline, Colistin (sulfate) | Trị nhiễm khuẩn nội mạc tử cung trên bò | MAR-115 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Danoflocin | Danofloxacine mesylate | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm vú cấp tính, viêm ruột do E.coli trên trâu bò và bê nghé | MAR-116 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Marbocin 200 | Marbofloxacin | Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên bê, lợn | MAR-117 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Tilsinmar | Tilmicosine | Trị viêm phổi, viêm vú, viêm móng trên trâu, bò, cừu | MAR-118 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Marphamox 140-LA | Amoxicilline , Acid Clavulanic | Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò | MAR-119 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Cefanew-LA | Ceftiofur | Trị bệnh đường hô hấp, viêm đa khớp, nhiễm trùng huyết trên lợn | MAR-120 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Chlortetra | Chlortetracycline HCl | Trị nhiễm trùng đường phổi, đường ruột trên thỏ, lợn, cừu con cai sữa, gia cầm | MAR-121 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Chlortetra-sulfa | Chlortetracycline HCl, Sulfamethoxypyridazine | Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Chlortetracycline và Sulfamethoxypyridazine gây ra trên lợn, bê, cừu | MAR-122 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Oxytetra-LA | Oxytetracycline dihydrate | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, niệu sinh dục, nhiễm trùng huyết trên trâu, bò, cừu, lợn. | MAR-123 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
A TO Z MAR | Ampicilline (trihydrate), Sulfadimethoxin | Trị nhiễm trùng đương tiêu hóa trên bê, cừu non, lừa non, lợn con, ngựa con | MAR-124 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
MARPHAMOX PREMIX | Amoxicilline trihydrate | Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên gà | MAR-125 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
MARPHAMOX COLIS | Amoxicilline trihydrate, Colistine sulfate | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm tĩnh mạch trên bê, lợn, chó, mèo. | MAR-126 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Chlortetra trứng | Chlortetracycline HCl | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên lợn con, cừu con. | MAR-127 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Esb3-chlortetra | Chlortetracycline HCl, Sulfamethoxypyridazine Na | Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Chlortetracycline và Sulfamethoxypyridazine gây ra trên lợn con, cừu con. | MAR-128 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Nano 1 | Danofloxacine mesylate | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm ruột trên trâu, bò, lợn. | MAR-129 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Doxy trứng | Doxycycline (hyclate) | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên gia cầm, thủy cầm. | MAR-130 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Ery-ho-suyễn | Erythromycine | Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Erythromycine gây ra trên bò, cừu, lợn | MAR-131 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Flo.flu-la | Flofenicol, Flunixin meglumine | Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu bò | MAR-132 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Genta 400 | Gentamycin sulfate | Trị nhiễm trùng huyết trên bê. | MAR-133 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Ziquan-mectin | Ivermectine, Praziquantel | Trị nhiễm bệnh giun, sán, ấu trùng của động vật chân đốt gây ra trên ngựa | MAR-134 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Linco-spex | Lincomycine, Spectinomycine | Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Lincomycine và Spectinomycine gây ra trên bê, dê, lợn, gia cầm, chó, mèo. | MAR-135 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Lincomin | Lincomycine chlorhydrate | Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Lincomycine gây ra trên lợn, chó, mèo. | MAR-136 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Marboflo new | Marbofloxacin | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm vú cấp tính trên trâu, bò; trị viêm vú, viêm tử cung, mất sữa trên lợn nái. | MAR-137 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Kháng sinh tổng hợp A | Neomycine sulfate, Colistine sulfate | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa trên trâu, bò, lợn, gia cầm. | MAR-138 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Kích trứng mar | Oxytetracycline | Trị nhiễm trùng đường phổi, đường ruột trên lợn con, cừu con, gia cầm, thỏ. | MAR-139 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
D.O.C mar | Oxytetracycline HCl | Trị nhiễm trùng huyết , sinh dục, hô hấp, tiêu hóa trên trâu bò, cừu, dê, lợn. | MAR-140 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Oxycolimix | Oxytetracycline HCl, Colistine sulfate | Trị nhiễm khuẩn dạ dày-ruột trên bê, lợn con | MAR-141 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Flu-tetra | Oxytetracycline HCl, Flunixin meglumine | Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracycline gây ra trên trâu, bò | MAR-142 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Mr.Trần | Oxytetracycline HCl, Sulfadimethoxine | Trị bệnh đường phổi do vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracycline và Sulfadimethoxin gây ra trên bê, cừu. | MAR-143 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Ziquantel | Praziquantel | Trị bệnh ký sinh trùng trên cừu | MAR-144 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Dimethocin | Sulfadimethoxin | Trị bệnh cầu trùng, nhiễm khuẩn tiêu hóa, hô hấp trên gia cầm, thỏ, cừu con, lợn. | MAR-145 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Methocin oral | Sulfadimethoxin (Na) | Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Sulfadimethoxin gây ra trên chim bồ câu | MAR-146 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Sulfa-tri nano | Sulfadimethoxin Na, Trimethoprime | Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Sulfadimethoxin và Trimethoprime gây ra trên bê, lợn, gia cầm, thỏ. | MAR-147 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Sulfa-tri mix | Sulfadimethoxin Na, Trimethoprime | Trị bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, cầu trùng trên bê, cừu, dê, lợn | MAR-148 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Cocsis ghép e.coli | Sulfadimethoxin, Colistin sulfate | Trị bệnh dạ dày-ruột do vi khuẩn nhạy cảm với Sulfadimethoxin và Colistine gây ra trên bê, cừu | MAR-149 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Kí sinh trùng mar | Sulfadimethoxin, Oxytetracycline: | Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Sulfadimethoxin và Oxytetracycline gây ra trên cừu, thỏ. | MAR-150 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Micosin | Tilmicosine | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên bê, nghé, lợn, gia cầm. | MAR-151 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Kana-Cefa | Cefalexine, Kanamycin | Trị viêm vú bò. | MAR-152 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Flu viêm | Flunixine | Trị viêm, đau do rối loạn cơ bắp, xương trên ngựa. Giảm triệu chứng lâm sàng trong nhiễm trùng hô hấp dùng kết hợp với kháng sinh trên bò, lợn. | MAR-153 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
FLORCOLI-HEN | Florfenicol | Trị bệnh hô hấp, Tụ huyết trùng trên lợn. | MAR-154 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
ENROFLOHEN | Enrofloxacin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, dạ dày-ruột trên bê. | MAR-155 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
BACTAM | Cefquinome sulfat | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm da, viêm vú, viêm tử cung, viêm màng não, viêm khớp trên trâu, bò, lợn | MAR-156 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
CHLO-COLIHEN | Chlotetracycline | Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa trên bò, lợn, gia cầm. | MAR-157 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
DEXAMIN | Dexamethasone, Chlorphenamine | Trị viêm, dị ứng trên chó, mèo | MAR-158 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
PHERAMIN | Chlorphenamine | Trị triệu chứng bệnh đường hô hấp trên chó, mèo | MAR-159 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
PREDNI-CHLO | Prednisolone, Chlorphenamine | Trị bệnh ngứa da trên chó, mèo. | MAR-160 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
MARTOSAL | Butaphosphan, Cyanocobalamin, N-Butart | Trị bệnh giảm phosphate huyết và thiếu hụt Vitamin B12 trên trâu, bò, chó, mèo. | MAR-161 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
AMOX-500 | Amoxicillin | Trị bệnh do Escherichia coli trên gà. | MAR-162 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
NEO-TATIN | Neomycin, Nystatin | Trị bệnh nấm, nhiễm trùng tai trên chó, mèo. | MAR-163 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
NAMIN-MAR | Analgin | Giảm đau, hạ sốt trên trâu, bò, lợn, ngựa, chó, mèo. | MAR-164 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Namin-vit | Calcium gluconate, Magnesium hypophosphite | Trị thiếu hụt canxi và magiê trên gia súc | MAR-165 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
GLUCO-NAMIN | Glucose, Sorbitol | Góp thêm lượng calo trong quá trình rối loạn chuyển hóa năng lượng trên trâu, bò, ngựa, cừu, lợn, chó | MAR-166 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
TYLAN 100 | Tylosin tartrate | Trị viêm phổi, lỵ trên lợn. Trị CRD trên gia cầm. | MAR-167 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Micosin New | Tilmicosin | Trị bệnh đường hô hấp trên lợn. | MAR-168 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
NOFACOLI 20% | Norfloxacin | Trị bệnh đường hô hấp, Tụ huyết trùng, Colibacillosis trên gà. | MAR-169 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
GENMY 500 | Gentamycin | Trị viêm ruột, nhiễm trùng hô hấp trên trâu, bò, ngựa, lợn. | MAR-170 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
TYLAN 80% | Tylosin | Trị viêm phổi, lỵ trên lợn. Trị CRD trên gia cầm. | MAR-171 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
TUSIN.LA | Tulathromycin | Trị bệnh đường hô hấp trên trâu, bò, lợn. | MAR-172 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
LINCOMIX | Lincomycin | Trị viêm phổi, viêm ruột trên lợn, gia cầm. | MAR-173 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
LINCO 25% | Lincomycin | Trị viêm phổi, viêm ruột trên lợn, gia cầm. | MAR-174 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
NEO 50% | Neomycin sulfat | Trị viêm ruột, tiêu chảy trên bê, lợn, gia cầm. | MAR-175 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
OXY-FLU | Oxytetracycline, Flunixin | Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò. | MAR-176 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Flo-doxy Mar | Florfenicol, Doxycyclin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên bê, lợn | MAR-177 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
CEFA 20% | Ceftiofur | Trị viêm hoại tử khe ngón chân do vi khuẩn, thối móng trên trâu, bò | MAR-178 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
CEFTYL NEW | Ceftiofur | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò, ngựa, lợn | MAR-179 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
VITA B1-B6 | Vitamin B1, Vitamin B6 | Trị bệnh do thiếu hụt vitamin B1 và B6 trên trâu, bò, cừu, dê và chó. | MAR-180 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
BCOMLEX-AMIN | Vitamin A, D3, E, C, B1, K3, B2, B6, PP, khoáng, acid amin | Trị suy nhược cơ thể, rối loạn cơ xương trên trâu, bò, gia cầm | MAR-181 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
VIT E SELEN | Vitamin E, Khoáng | Trị bệnh do thiếu vitamin E, khoáng | MAR-182 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
A.E.B1.C.K3 | Vitamin A, E, B1, C, Mn, K3 | Trị bệnh do thiếu vitamin A, E, B1, C, Mn, K3 ở giai đoạn tăng trưởng, cai sữa và sinh sản trên ngựa, trâu, bò, cừu, dê, lợn, gia cầm. | MAR-183 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
CAFEIN - GLUCO | Cafein, Glucose, NaCl | Cung cấp lượng nước bị mất khi bị tiêu chảy, nhiễm độc trên bê. | MAR-184 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
NƯỚC SINH LÝ MẶN NGỌT | NaCl, Glucose | Phục hồi cơ thể, hạ đường huyết, cân bằng acid, bazo, bổ sung Na, Cl. | MAR-185 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
LEXXINE-375 | Cefalexine | Trị viêm vú trên bò. | MAR-186 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
GENTA-CALXI | Gentamycin, Ca Acetat | Trị bệnh do các vi khuẩn nhạy cảm với Gentamycin. | MAR-187 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
GENTA-CLOCIN | Gentamycin, Cloxacilline | Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Gentamycin và Cloxacilline. | MAR-188 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
CEFQUINOM-150 | Cefquinome sulfat | Trị viêm vú trên bò. | MAR-189 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
VIT B12 | Vitamin B12 | Phòng và trị thiếu Vitamin B12 trên trâu, bò, cừu, ngựa, lợn, chó và mèo. | MAR-190 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
B12-BUTA Ca-Mg | Sắt, B12, Nicotin amid, Cobal | Trị bệnh do thiếu hụt vitamin B12 và nguyên tố vi lượng trên trâu, bò, cừu, dê, ngựa, lợn, chó và mèo. | MAR-191 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
CLO-MECTINE | Ivermectin, Closantel | Trị giun, sán, ấu trùng của động vật chân đốt trên trâu, bò, bê, nghé, lợn | MAR-192 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
MISOL 4.3% ORAL | Levamisol | Trị ký sinh trùng trên trâu, bò, cừu, gia cầm. | MAR-193 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
GIUN PHỔI 12,8% | Levamisol | Trị ký sinh trùng trên trâu, bò, bê, nghé, cừu, lợn, gia cầm. | MAR-194 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
LEVASOL 15% IJ | Levamisol | Trị ký sinh trùng trên trâu, bò, cừu, lợn. | MAR-195 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
BOSS SAL | Butaphosphan, B12, B9 | Trị bệnh giảm phosphate huyết và thiếu hụt Vitamin B12 trên trâu, bò, chó, mèo. | MAR-196 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
FER B12 10% | Sắt, B12 | Trị và phòng ngừa thiếu máu do thiếu sắt trên bê và lợn con. | MAR-197 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
ENRO 20% | Enrofloxacin | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu, nhiễm trùng vết thương, nhiễm trùng thứ cấp trên lợn, bê, nghé, cừu, dê, gia cầm | MAR-198 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
OXYTETTRA-NEO | Oxytetracylin, Neomycin | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên lợn, cừu, bê, gia cầm | MAR-204 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
TRYPAHORSE | Isometamidium chloride hydrochloride | Trị Trypanosomiasis ở gia súc, trâu, bò, cừu, dê, lạc đà, chó. | MAR-205 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
VIÊM-HEN-TC | Neomycin, Prednisolone | Trị nhiễm khuẩn ngoài da trên ngựa, chó, mèo | MAR-206 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
DOXY 5% MIX | Doxycycline hyclate | Trị nhiễm đường hô hấp trên lợn | MAR-207 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
CEQUINOME 7.5% | Cefquinome sulfat | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên gia súc | MAR-208 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
LINCO-SPECMIX | Lincomycin, Spectinomycin | Trị nhiễm trùng tiêu hóa, hô hấp trên lợn, gia cầm. | MAR-209 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
ENRO 20% . LA | Enrofloxacin | Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn Gram dương, Gram âm và vi khuẩn Mycoplasma trên gia súc, gia cầm. | MAR-210 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
KST-PARASITES | Isometamidium chloride hydrochloride | Trị Trypanosomiasis ở gia súc, trâu, bò, cừu, dê, lạc đà, chó. | MAR-211 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Mycocine.15M | Spiramycine | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm vú, nhiễm khuẩn tiêu hóa, viêm khớp trên trâu, bò, lợn, gia cầm | MAR-219 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Ramymix.64 | Spiramycine | Trị viêm đường hô hấp trên gia súc, gia cầm | MAR-220 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
S-Myco | Spiramycine | Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên gia súc | MAR-221 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Spi-Tetra.12 | Spiramycine, Oxytetracyclin | Trị bệnh đường hô hấp trên trâu, bò, lợn, gia cầm | MAR-222 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Spi.255 | Spiramycine | Trị bệnh đường hô hấp trên gia cầm, chim | MAR-223 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Spi-Neo.121 | Spiramycin, Neomycin | Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Spiramycin, Neomycin. | MAR-224 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Spi-Ramy 600 | Spiramycin | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, viêm tử cung, viêm vú, thối chân trên trâu, bò, lợn | MAR-225 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Try-My.55 | Spiramycin, Trimethoprim | Trị nhiễm khuẩn toàn thân, nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp do vi khuẩn mẫn cảm với Spiramycine và Trimethoprim trên trâu, bò, lợn và gia cầm | MAR-226 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Tyval 425 | Tylvalosine | Trị viêm phổi, lỵ trên heo. | MAR-227 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Tyvalosin 625 | Tylvalosine | Trị viêm phổi, lỵ trên lợn. | MAR-228 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Tyvamix | Tylvalosine | Trị viêm phổi, lỵ trên lợn. | MAR-229 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Cosin-30% | Tilmicosin | Trị nhiễm khuẩn hô hấp trên gia súc | MAR-230 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Mycohen-250 | Tilmicosin | Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò, lợn, gia cầm. | MAR-231 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Tilmix-400 | Tilmicosine | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên lợn. | MAR-232 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Flo 450 La | Florfenicol | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò, lợn | MAR-233 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Flu-Fenicol La | Florfenicol, Flunixin(meglumin) | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò, lợn | MAR-234 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Flo-Tosal | Florfenicol | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò, lợn | MAR-235 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Flo-Doxy.Hencoli | Florfenicol, Doxycyclin hyclat | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, lợn. | MAR-236 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Tylan-Dox | Tylosine (tatrat), Doxycyclin hycrat | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cẩm. | MAR-237 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Doxy Colisal | Doxycyclin(hycrat), Colistin(sulfat) | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cẩm. | MAR-238 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Marbo-10% | Marbofloxacin | Trị nhiễm trùng hô hấp, hội chứng viêm tử cung-viêm vú-mất sữa trên trâu, bò, lợn. | MAR-239 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Marb0-160 | Marbofloxacin | Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò. | MAR-240 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Oxy Trứng | Oxytetracyclin | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, cừu, lợn, gia cầm. | MAR-241 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Kst-Ghép Ecoli | Sulphadimethoxin, Colistin sulfat | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên trâu, bò, cừu. | MAR-242 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Abossal | Butafosfane, Vitamine B12 | Phòng trị giảm phosphate trong máu và thiếu Vitamin B12 trên trâu, bò, chó, mèo. | MAR-243 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Butosal | Sắt(citrate ammonium), Vitamine B12, PP, Cobalt (gluconat) | Phòng trị bệnh do thiếu Vitamin, nguyên tố vi lượng trên gia súc, cừu, dê, ngựa, lợn, chó, mèo. | MAR-244 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Doxy 50% | Doxycycline Hyclate | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên lợn, gia cầm | MAR-245 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Paramar-20% | Paracetamol | Trị triệu chứng sốt trong viêm đường hô hấp ở lợn | MAR-246 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Buphan | Butaphosphan; Calcium (gluconate); Calcium (glucoheptonate) | Trị rối loạn quá trình chuyển hóa canxi trên trâu bò | MAR-247 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Nysta-pred | Nystatin, Prednisolone | Trị các bệnh viêm tai ngoài, eczema, nhiễm trùng, nấm men hoặc nấm, Chảy nước tai mãn tính, bệnh da nhiễm trùng trên chó và mèo | MAR-248 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Gluco 20% | Glucose | Phụ trợ điều trị các rối loạn trao đổi chất và bệnh gan ở trâu bò, cừu và lợn | MAR-249 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Enracin 80% | Enrofloxacin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu do do vi khuẩn Gram âm và dương gây ra ở gà và gà tây | MAR-250 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
MgCa-Fort | Gluconat Ca, Glucose | Trị giảm Ca huyết | MAR-251 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Nagin | Analgin | Giảm đau, hạ sốt, an thần, kháng viêm trên gia súc, gia cầm. | MAR-252 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Enrotrin 50 | Enrofloxacin | Trị bệnh viêm tai giữa ở chó. | MAR-253 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
FLO 400 | Florfenicol | Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu bò, lợn | MAR-254 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Đường sinh lý Gluco 5% | Glucose | Bù nước cho gia súc, chó, mèo. | MAR-255 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Iod sát trùng | Povidone iodine | Khử trùng, sát trùng | MAR-256 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Iod-Mar | Sodium iodide(NaI) | Trị Actinobacillosis trên trâu, bò. | MAR-257 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Đường Gluco 28% | Calcium Gluconate, Hypophosphite de magnesium , acid Boric | Trị thiếu hụt canxi, magie trên trâu, bò, lợn, thỏ. | MAR-258 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Muối sinh lý NaCl 0.9% | NaCl | Bù nước, điện giải cho gia súc | MAR-259 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
DIZINCOC-LA | Diclazuril | Trị cầu trùng trên bê cừu | Mar-199 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
DICLAZURZIL | Diclazuril | Trị cầu trùng trên gia cầm | Mar-200 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Mar-Avinew 1 | Virus Newcastle, chủng M | Phòng bệnh Newcastle trên gà | MAR-260 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Mar-Avinew 2 | Virus Newcastle chủng Lasota | Phòng bệnh Newcastle trên gà | MAR-261 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Mar-E.colivac | Vi khuẩn E.coli | Phòng bệnh phù đầu do E.coli dung huyết trên lợn | MAR-262 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Mar-Pasuvac | Vi khuẩn Pasteurella multocida serotype B | Phòng bệnh Tụ huyết trùng trên lợn | MAR-263 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Mar-VGV | Virus Viêm gan truyền nhiễm vịt | Phòng bệnh viêm gan vịt | MAR-264 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Mar-Gumboro | Virus Gumboro, chủng 2512 | Phòng bệnh Gumboro trên gà | MAR-265 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Mar-Duvac | Virus dịch tảvịt chủng C | Phòng bệnh dịch tả vịt | MAR-301 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Mar-Pesuvac | Virus dịch tả lợn chủng C | Phòng bệnh Dịch tả lợn cho lợn. | MAR-302 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
MAR-PASGI.VAC (vacxin tụ huyết trùng gia cầm) | Kháng nguyên vi khuẩn Pasteurella multocida serotype A1 | Phòng bệnh Tụ huyết trùng cho gia cầm | MAR-303 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
MAR-APPSVAC (Vắc xin viêm phổi lợn đa giá) | Vi khuẩn Actinobaccilus pleuropneumoniae serottype 2, 5; Vi khuẩn Pasteurella multocida serotype D; Vi khuẩn Streptococcus suis serottype 2 | Phòng bệnh viêm phổi cho lợn từ 4 tuần tuổi | MAR-304 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Aspirin | Aspirin | Giảm đau, hạ sốt chống viêm trên trâu bò, cừu con, ngựa con, lợn và gia cầm. | MAR-305 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
As Oral | Aspirin (carbasalate calci) | Giảm đau, hạ sốt chống viêm trên trâu bò, cừu, ngựa, lợn, gia cầm. | MAR-306 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Pirin-C | Aspirin (carbasalate calci); Vitamin C | Giảm đau, hạ sốt, chống viêm, tăng sức đề kháng, giải độc trên trâu, bò, cừu con, ngựa, lợn, gia cầm và chó. | MAR-307 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Tu-La | Tulathromycin 10g | Trị nhiễm khuẩn hô hấp trên trâu, bò, lợn | MAR-308 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Tulacin 250 | Tulathromycin 2, 5g | Trị nhiễm khuẩn hô hấp trên trâu, bò, lợn | MAR-309 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Dizin | Diclazuril 0, 5g | Triị cầu trùng trên bê, cừu, gia cầm | MAR-310 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Nanozin | Diclazuril 0, 25g | Trị bệnh cầu trùng trên bê, cừu, gia cầm | MAR-311 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Tia Mix | Tiamulin (hydrogen fumarate) | Trị viêm phổi, bệnh lỵ trên lợn | MAR-312 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Tia 365 | Tiamulin (hydrogen fumarate) 36, 42g | Trị viêm phổi, bệnh lỵ trên lợn | MAR-313 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Tia Hen | Tiamulin (hydrogen fumarate) | Trị viêm phooie, viêm khớp, viêm ruột trên lợn | MAR-314 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Tia Oral | Tiamulin (hydrogen fumarate) | Trị viêm phổi, bệnh lỵ trên lợn | MAR-315 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Spec-Lin.Oral | Lincomycine(HCl); Spectinomycine(HCl) | Trị nhiễm khuẩn ở đường tiêu hóa trên lợn | MAR-316 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Brom-30 | Bromhexine.HCl | Giải dịch nhầy làm tắc nghẽn đường hô trên trâu, bò, lợn, chó và mèo | MAR-317 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Marbo LA | Marbofloxacin 2g | Trị nhiễm trùng hô hấp trên trâu, bò, lợn | MAR-318 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Danocin LA | Danofloxacine: | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, lợn | MAR-319 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Erycin 200 | Erythromycin | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tụ huyết trùng, xoắn khuẩn, đóng dấu trên trâu, bò, lợn | MAR-320 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Santo B12 | Butafosfane; Cyanocobalamine (B12) | Phòng và điều trị giảm phosphate trong máu, thiếu vitamin B12 trên bò, bê, chó, mèo | MAR-321 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
E.Coli Vr | Spectinomycin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường tiêu hóa Ở ngựa, bò, cừu, dê, lợn và gia cầm | MAR-322 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Gluco-K-C Namin | Acetylmethionin; Arginin; Acid aspartic; Vitamin C; Glucose | Trị rối loạn trao đổi chất, giải độc gan thận trên trâu, bò, cừu, lợn | MAR-323 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Chống viêm – Hạ sốt | Meloxicam; Paracetamol | Giảm đau, hạ sốt, chống viêm trên trâu, bò, ngựa, cừu, dê, lợn, chó | MAR-324 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Multivit | Vitamin B1, B6; Vitamin PP; Vitamin C | Trị thiếu hụt vitamin B1, B6, PP, C trên trâu, bò, ngựa, cừu, lợn, chó, mèo | MAR-325 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Long Đờm Brom | Bromhexin 0, 911g | Làm giảm độ quánh của đờm, long đờm, trên ngựa con, lợn, bê, cừu non, dê non, chó, mèo gia cầm | MAR-326 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Lysol | Sorbitol; Lysine | Trị rối loạn tiêu hóa, suy gan trên bò, lợn, chó, mèo và gia cầm | MAR-327 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Para 10% | Paracetamol 10g | Hạ sốt trên heo | MAR-328 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Nanomin | Acetylmethionin; Arginin; Lysine | Trị bệnh rối loạn trao đổi chất, bệnh gan trên bò, ngựa, cừu, dê và gia cầm | MAR-329 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Vit 102-Bmg | Vitamin A; D3; E; B1; B2; B6; PP; B5 | Bổ sung vitamin cho gia súc và gia cầm trong quá trình sinh trưởng, mang thai hoặc đẻ trứng. | MAR-330 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Neomycin 50% | Neomycine sulfat | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa trên trâu, bò, dê, ngựa, cừu, lợn, gia cầm | MAR-331 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Povid | Povidone iod | Sát trùng trong phẫu thuật, vết thương, da liễu, phụ khoa | MAR-332 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Tilmix 100 | Tilmicosin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên lợn, thỏ | MAR-333 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Doxy 500 | Doxycyclin | Trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp trên lợn và gia cầm | MAR-334 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
F250 | Fipronil | Trị nhiễm bọ chét, ve, rận trên chó mèo. | MAR-335 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
2P Spray | Permethrine; Pyriproxyphen | Phòng và điều trị ve và bọ chét trên chó | MAR-336 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Spray | Permethrine | Phòng và điều trị ve và bọ chét trên chó | MAR-337 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Pray | Permethrine | Phòng và điều trị ve và bọ chét trên chó | MAR-338 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Piro 1800 | Tildiprosin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò, lợn | MAR-339 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Thiam 100 | Thiamphenicol | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầm | MAR-340 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Thiam 200 | Thiamphenicol | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầm | MAR-341 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Coli-Spec | Spectinomycin, Colistin sulfate | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa trên trâu, bò, dê, cừu, lợn | MAR-342 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Quiin 20% | Flumequin | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên trâu, bò, dê, cừu, lợn và gia cầm | MAR-343 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Flu-Quin 750 | Flumequin | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa và sinh dục trên trâu, bò, cừu, lợn, chó, gia cầm | MAR-344 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Genmy 100 | Gentamycin sulfate | Trị nhiễm khuẩn trên trâu, bò, ngựa, lợn, dê, cừu | MAR-345 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Tylan-Dox 200 | Tylosin tartrate; Doxycycline HCl | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa và hô hấp trên trâu, bò, lợn và gia cầm | MAR-346 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Oct 40% | Oxytetracycline HCl | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầm | MAR-347 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Sulfa-Tri B | Sulfadimethoxin sodium, Trimethoprim | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, thỏ, gia cầm | MAR-348 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Sm 467 | Sulfadimethoxin sodium | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa trên bò, dê, cừu, lợn, thỏ, gia cầm | MAR-349 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Ketop | Ketoprofen | Chống viêm và giảm đau, hạ sốt trên bò, ngựa, lợn | MAR-350 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Phenyl 20% | Phenyl butazole | Tiêu viêm, giảm đau và hạ sốt trên trâu, bò, dê, cừu, lợn | MAR-351 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Mar.Physio-W | NaCl | Dùng để pha các loại vaccine đông khô | MAR-352 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Mar.Water-Sd | Nước cất | Dùng làm dung môi hòa tan các thuốc tiêm bột hoặc pha loãng các chế phẩm thuốc tiêm trước khi sử dụng | MAR-353 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Mar-HS.Vac | Vi khuẩn Pasteurella multocida serotype B | Phòng bệnh Tụ huyết trùng trâu, bò | MAR-354 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Mar-Pest.Vac | Virus dịch tả lợn chủng C | Phòng bệnh dịch tả lợn | MAR-355 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
MAR-2ESAL.VAC | Vi khuẩn: E.coli dung huyết gây phù đầu lợn; Salmonella sp; E.coli gây tiêu chảy | Phòng bệnh phù đầu, Phó thương hàn và tiêu chảy trên lợn. | MAR-356 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Mar-FP.Vac | Virus đậu gà | Phòng bệnh đậu trên gà | MAR-357 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Mar-PRRS.Vac | Virus PRRS chủng Bắc Mỹ | Phòng bệnh tai xanh trên lợn | MAR-358 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
Mar- ND+IB. Vac | Virus Newcastle chủng Lasota; Virus IB chủng H120 | Phòng bệnh Newcastle và viêm phế quản truyền nhiễm trên gà | MAR-359 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH (MARPHAVET) |
TẨY GIUN SÁN | Levamisol HCl | Trị giun trên trâu, bò, bê, dê, cừu, lợn, gia cầm | GOV-01 | CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET |
Ivermectin | Ivermectin | Trị giun, rận, ghẻ trên trâu, bò, lợn | GOV-02 | CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET |
Mafbo 100Z | Marbofloxacin | Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò; Hội chứng MMA trên lợn | GOV-03 | CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET |
Coli 102Z | Colistin (sulfate); Trimethoprim. | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên bê, cừu, dê, lợn, thỏ, gia cầm | GOV-04 | CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET |
G-Oxylin 30 % LA | Oxytetracycline | Trị viêm phổi, viêm mắt, lở loét chân, bạch hầu, viêm ruột, viêm tử cung, nhiếm trùng vết mổ trên trâu, bò, bê, nghé, lợn. | GOV-05 | CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET |
DOXY- Z500 | Doxycycline hyclate | Trị nhiễm trùng tiêu hóa, hô hấp trên bê, dê, cừu, lợn, gia cầm | GOV-06 | CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET |
Levamisol New | Levamisol | Trị giun trên trâu, bò, lợn, dê, cừu. | GOV-07 | CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET |
BAYCOC ONE 100 | Toltrazuril | Trị cầu trùng trên bê, dê, lợn con | GOV-08 | CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET |
ENRO ONE @ | Enrofloxacin | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, viêm vú, nhiễm trùng huyết, viêm khớp cấp tính, hội chứng mất sữa hậu sản, hội chứng MMA trên trâu, bò, cừu, dê, lợn | GOV-09 | CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET |
BROM MAX | Bromhexine HCL | Loãng đờm, long đờm, giãn phế quản trên trâu, bò, lợn, chó, mèo | GOV-10 | CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET |
AMOX - COLIS | Amoxicillin (sodium); Colistin sulfate... | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu, nhiễm trùng da trên trâu, bò, cừu, dê, ngựa con, gia cầm | GOV-11 | CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET |
CEFTIFUR 500 (cặp bò sữa) | Ceftiofur (sodium) | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiết niệu trên trâu, bò, lợn, cừu, dê, ngựa, chó, gia cầm | GOV-12 | CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET |
AMOXIN | Amoxicillin, Colistin sulfate.. | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, tiết niệu, viêm phế quản phổi, viêm da trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, ngựa | GOV-13 | CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET |
TIMICOSIN - 2500G | Tilmicosin (phosphate) | Trị nhiễm khuẩn hô hấp trên trâu, bò, lợn, gia cầm | GOV-14 | CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET |
GATOSAL @ 100 | Butaphosphan; Vitamin B12 | Phòng trị thiếu hụt vitamin B12, phốt pho trên trâu, bò, lợn, ngựa, gia cầm | GOV-15 | CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET |
ENRO -10S | Enrofloxacin | Trị nhiễm trùng đường hô hấp,tiêu hóa trên thỏ, gia cầm | GOV-16 | CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET |
FLOR 45@LA | Florfenicol | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò, lợn | GOV-17 | CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET |
Tylan @ LA | Tylosin base | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm vú, viêm âm đạo trên trâu, bò, dê, cừu, lợn | GOV-18 | CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET |
CEFNOME 7500 @ LA | Cefquinome sulfate | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò | GOV-19 | CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET |
CEFKET 1750@ LA | Ceftiofur; Ketoprofen | Trị viêm phổi, viêm nội mạc tử cung trên trâu, bò, lợn | GOV-20 | CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET |
ÚM GIA CẦM | Oxytetracycline hydrochloride; Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6, B12, C, K3; Ca-pantothenate; Nicotinamide; Folic acid; Cholin chloride | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hoá, tiết niệu, tăng sức đề kháng trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm | GOV-21 | CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET |
CẶP VỊT | Ceftriaxone (sodium) Sterile | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, da, tiết niệu, nhiễm trùng máu, nhiễm trùng xương và khớp, viêm màng não trên chó, mèo | GOV-22 | CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET |
ĐẶC TRỊ TIÊU CHẢY | Colistin sulfate | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa trên lợn | GOV-23 | CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET |
AMPI SULFA NEW | Ampicillin (trihydare); Sulfadimethoxine | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục, tiết niệu, nhiễm trùng huyết trên bê, nghé, cừu, ngựa, lợn, gia cầm | GOV-24 | CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET |
B.COMPLEX | Vitamin B1, B2, B6, B12, PP, D-Panthenol; Biotin; Cholin chloride | Phòng trị thiếu hụt vitamin nhóm B, tăng sức đề kháng, chống Stress trên trâu, bò, dê, cừu, ngựa, lợn, gia cầm | GOV-25 | CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET |
AMOX-S 500 | Amoxicillin trihydrate | Trị E.coli, Coryza, CRD, CCRD, tụ huyết trùng, viêm nhiễm sinh dục, tiết niệu trên lợn, bê, gia cầm | GOV-26 | CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET |
G-Amox- Lanic | Amoxicillin, Clavulanic | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, áp xe, viêm tử cung, viêm vú, viêm da và mô mềm trên trâu, bò, lợn, chó, mèo | GOV-27 | CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET |
Kháng Sinh Bò sữa, Lợn nái | Ceftiofur (HCl) | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm chân, viêm da, viêm tĩnh mạch trên trâu, bò, lợn | GOV-28 | CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET |
Doxy Premix 200 | Doxycyclin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên gia cầm | GOV-29 | CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET |
DN 25 | Danofloxacin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, lợn | GOV-30 | CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET |
LINSPEC | Lincomycine (HCl); Spectinomycine | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, lỵ, trên lợn, gia cầm | GOV-31 | CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET |
Nấm phổi, nấm diều cao cấp | Nystatin; Neomycin sulfate | Trị tiêu chảy, nấm trên gia cầm | GOV-32 | CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET |
TYLODOX | Doxycycline hyclate; Tylosin | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, đường hô hấp trên bê, lợn, cừu, gia cầm. | GOV-33 | CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET |
G-DONA ONE LA | Danofloxacin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm vú trên trâu, bò, viêm ruột trên bê | GOV-34 | CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET |
COLISTIN – G750 | Colistin sulfate | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa trên trâu, bò, lợn, cừu, thỏ, gia cầm. | GOV-35 | CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET |
Gmox-Gen LA | Amoxycillin trihydrat; Gentamicin sulfate | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, viêm vú, áp xe trên trâu, bò, lợn, | GOV-36 | CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET |
TYLO DOX 300S | Tylosin Tartrate; Doxycycline hyclate | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên bê, nghé, lợn, gia cầm | GOV-37 | CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET |
SULFA-TRIME 408 | Sulfamonomethoxin sodium; Trimethoprim | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, niệu sinh dục, nhiễm trùng kế phát trên dê, cừu, lợn, thỏ, gia cầm | GOV-38 | CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET |
G-PROST@ | Cloprostenol | Trị chậm động dục, không động dục, gây động dục hàng loạt, tống thai chết ra, pha tinh dịch, thúc đẻ, tan thể vàng trên trâu, bò, ngựa, lợn, dê | GOV-39 | CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET |
ANALGIN + C | Analgin; Vitamin C | Hạ sốt, kháng viêm, giảm đau, chống stress trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, chó, mèo | GOV-40 | CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET |
SPEC – 5000 | Spectinomycin | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa trên lợn | GOV-41 | CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET |
COCMAX @ | Diclazuril | Trị cầu trùng trên trâu, bò, cừu, thỏ | GOV-42 | CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET |
G-Aldekol Des FF | Glutaraldehyde; Amonium | Diệt vi khuẩn, virus, nấm. Sát trùng trang thiết bị, dụng cụ chăn nuôi, phương tiện vận chuyển gia súc, gia cầm | GOV-44 | CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET |
G-Omnicide | Glutaraldehyde; Cocobenzyl dimetyl ammonium | Diệt vi khuẩn, virus, nấm. Sát trùng trang thiết bị, dụng cụ chăn nuôi, phương tiện vận chuyển, lò ấp gia súc, gia cầm | GOV-45 | CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET |
Povidine-10% cao cấp | Povidine Iodine | Khử trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi, phương tiện vận chuyển, sát trùng bầu vú, vùng mổ ngoại khoa trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó, mèo, gia cầm | GOV-43 | CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET |
Sulfa-Tetra 100G | Sulfadimidin sodium; Tetracyclin HCl | Trị nhiễm khuẩn ở phổi trên trâu, bò | GOV-46 | CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET |
Ivermectin 0,5% | Ivermectin | Trị giun, sán, ve, ghẻ, chấy, rận trên trâu, bò, dê, cừu | GOV-47 | CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET |
Fipronil 0,25% | Fipronil | Trị bọ chét, rận trên chó, mèo | GOV-48 | CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET |
Cồn IOD 750G | Povidon Iod | Diệt khuẩn, virus, nấm. Sát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi, phương tiện vận chuyển gia súc, gia cầm | GOV-49 | CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET |
Flor S40 | Florfenicol | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên lợn | GOV-50 | CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET |
Neocolis | Neomycin (sulfate); Colistin (sulfate) | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa trên bê, dê, cừu, lợn, thỏ, gia cầm | GOV-51 | CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET |
G-Coc-K3 | Amprolium HCl; Sulfaquinoxaline sodium; Menadion sodium bisulphate | Trị cầu trùng trên bê, nghé, lợn, cừu, gia cầm | GOV-52 | CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET |
BMD 500 | Bacitracin (methylene disalicylate) | Trị viêm ruột họai tử trên lợn, gia cầm | GOV-53 | CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET |
Kháng sinh Vịt | Tetracycline; Tylosin | Trị viêm phổi trên bê | GOV-54 | CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET |
Tiamulin-Premix 200 | Tiamulin hydrogen fumarate | Trị viêm phổi, viêm ruột, lỵ trên lợn. Viêm ruột kết trên thỏ | GOV-55 | CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET |
Tilmicosine 10% | Tilmicosin | Trị viêm phổi trên lợn | GOV-56 | CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET |
Đặc trị giun sán chó mèo | Fenbendazole | Trị giun sán trên chó, mèo | GOV-57 | CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET |
Đặc trị cầu trùng | Sulfadimethoxine; Trimethoprime | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, cầu trùng trên bê, nghé, cừu non, dê non, thỏ, gia cầm | GOV-58 | CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET |
Genmoxin-102 | Amoxicillin (trihydrate) | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, trên lợn | GOV-59 | CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET |
Linspec New | Spectinomycin; Lincomycin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, trên bê, dê, cừu, lợn, chó, mèo | GOV-60 | CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET |
Amoxcyl-15 LA New | Amoxicillin trihydrate | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, niệu sinh dục, viêm vú trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó, mèo | GOV-61 | CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET |
Tilmicosine 200S | Tilmicosin (phosphat) | Trị viêm phổi trên lợn | GOV-62 | CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET |
Gà rù, gà toi | Ampicillin; Colistin | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa trên lợn, gia cầm | GOV-63 | CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET |
G- Nemovit @ | Oxytetracycline hydrochloride, Neomycin sulfate; Vitamin A, D3, E, B1, B6, B12, C, K3, Ca-Pantothenate; Nicotinamide; Folic acid; Methionine; Lysine | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu, tăng sức đề kháng, phòng chống stress trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm | GOV-64 | CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET |
Tetra Siêu Trứng | Oxytetracycline hydrochloride; Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6, B12, C, K3, Nicotinamide; Acid Folic; Pantothenate | Trị nhiễm khuẩn đương tiêu hóa, hô hấp, tăng sức đề kháng, phòng chống stress, lợn, gia cầm | GOV-65 | CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET |
Viaenro | Enrofloxacin | Trị viêm ruột, ỉa chảy, | VA-02 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
Colivet-S | Colistin sulfate | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, viêm xoang, thương hàn, phân trắng, phân xanh, THT | VA-04 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
Viaenro-5 inj | Enrofloxacin | Trị các bệnh nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, các bệnh ỉa chảy, .. | VA-06 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
Via Quino-10 | Enrofloxacin | Trị các bệnh nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, các bệnh ỉa chảy, .. | VA-07 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
Fotyket Ort | Tylosin tartrat | Trị các bệnh đường hô hấp, hen suyễn, CRD, .. | VA-08 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
Chloterason | Doxycycline HCL | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, dạ dày ruột do vi khuẩn nhạy cảm với Doxycycline | VA-09 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
300 Pro LA | Oxytetracyclin HCL | Trị các bệnh viêm phổi, viêm ruột, dạ dày, … | VA-10 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
Via.Vitamin B1 | Vitamin B1 | Phòng và trị các bệnh do thiếu Vitamin B1 | VA-11 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
Viamectin-25 | Ivemectin | Tẩy các loại giun, trị các loại ký sinh trùng | VA-12 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
Tiltyl | Tiamulin HF | Phòng và trị nhiễm khuẩn đường hô hấp như viêm phổi, suyễn, viêm màng phổi | VA-13 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
Vitamin C 5% | Vitamin C | Phòng và trị các bệnh do thiếu Vitamin C | VA-14 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
Via–iodine | Povidone iodine | Thuốc sát khuẩn, chống nấm, sát trùng chuồng trại. | VA-17 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
Sanfonor | Norfloxacin HCL | Phòng và trị viêm ruột, ỉa chảy, THT, đóng dấu, viêm phổi, CRD, CCRD | VA-18 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
Viamoxyl | Amoxycilline | Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Amoxycilline | VA-19 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
Viaprimazin | Trimethoprime, Sulfadiazine | Trị nhiễm trùng do các vi khuẩn nhạy cảm với Trimethoprime và Sulfadiazine. | VA-20 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
Viadonald | Ampicilline (trihydrat) Erythromycine | Trị nhiễm khuẩn do VK nhạy cảm với Ampicillin và Erythromycin trên gia cầm. | VA-21 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
Via–Electral | Sodium hydrocarbonat Sodium clorid Potassium clorid | Phòng, trị các chứng thiếu hụt, mất cân bằng các chất điện giải | VA-22 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
Rovamycin | Spiramycin | Phòng, trị các bệnh do Mycoplasma và các vi khuẩn Gr(+), Gr (-) gây ra. | VA-23 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
Viamoxyl 15.S | Amoxycilline | Trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Amoxycilline cho bê, nghé, lợn, gia cầm | VA-24 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
Glucose 30% | Glucose | Cung cấp năng lương, tăng sức đề kháng , | VA-25 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
Via.Antibio | Ampicilline trihydrate, Colistin (sulfat), Dexa | Phòng và trị bệnh đường ruột, viêm phổi, đường tiết niệu cho trâu, bò, lợn, cừu, ngựa | VA-26 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
Sanfotril | Enrofloxacine | Trị nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Enrofloxacine cho trâu, bò | VA-27 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
Camgcolin | Ca. gluconat Magie clorua | Phòng, trị các chứng thiếu Canxi và Magie do rối loạn trao đổi chất | VA-28 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
Viaquyl 60S | Flumequine | Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Flumequine | VA-29 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
Ezome LA | Enrofloxacine | Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Enrofloxacine cho trâu, bò, lợn, chó | VA-30 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
Viaquino 100 | Enrofloxacine | Trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Enrofloxacine cho gia cầm. | VA-31 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
Viaquino 25 | Enrofloxacine | Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Enrofloxacine cho bê, nghé. | VA-32 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
Via.SBA 30% | Sulfaclozine | Trị cầu trùng, thương hàn, bệnh tả trên gà. | VA-33 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
Via-Salcol | Flumequine | Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Flumequine gây ra trên bê | VA-34 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
Thuốc tẩy giun Via-Levasol | Levamisol | Tẩy giun tròn, giun đũa, giun tóc, giun móc, giun phổi, cho gà, bê, nghé, chó, mèo. | VA-35 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
Vialimox | Amoxycilline (trihydrate), Colistin | Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Amoxycilline và Colistin cho lợn, bê, nghé. | VA-36 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
Viacox | Sulfaquinoxaline Trimethoprim | Trị cầu trùng, tụ huyết trùng và thương hàn gia cầm. | VA-37 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
Viadiarh | Sulfaguanidine Sodium salicylate | Trị các bệnh nhiễm trùng dạ dày-ruột do vi khuẩn nhạy cảm với Sulfaguanidine | VA-38 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
Viatylan 20% | Tylosine | Trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Tylosin trên trâu, bò, dê, cừu, lợn. | VA-39 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
Viacolin | Kanamycine sulfat, Colistin sulfat | Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Kanamycine và Colistin lợn, chó, mèo. | VA-40 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
Viamasti | Gentamycin sulfat Cloxacilline sodium | Trị nhiễm trùng vú do vi khuẩn nhạy cảm với Gentamycin, Cloxacilline trên bò sữa. | VA-41 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
Viametri | Amoxycilline trihydrat | Trị nhiễm trùng tử cung do các vi khuẩn nhạy cảm Amoxycilline gây ra trên bò cái, lợn nái. | VA-42 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
Anti.Moca | Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6, PP, C, K3, Calci pantothenat, methionin, Lysin, Choline, Sắt, Mangan, Đồng, Cobalt | Cân bằng dinh dưỡng, chống stress trên gia cầm. | VA-43 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
Viatox-Spray | Deltamethrine | Trị bệnh ký sinh trùng do ruồi, ve, ghẻ, rận | VA-44 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
VIA.Khớp | Phenylbutazone | Trị viêm khớp, viêm màng hoạt dịch, viêm vú, tử cung | VA-45 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
Dosol | Doxycyclin | Trị viêm phổi, phế quản trên trâu, bò, lợn | VA-46 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
Doxtin LA | Doxycyclin | Trị viêm phổi, phế quản, hen suyễn trên trâu, bò, lợn | VA-47 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
VIA.TTS | Trimethoprim Sulfadiazine | Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hoá, tiết niệu trên bê, ngựa, lợn, gia cầm | VA-48 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
Đặc trị E.coli sưng phù đầu-VIA | Flumequine | Trị bệnh sưng phù đầu trên lợn do E.coli | VA-49 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
VIA.Doxytylo | Tylosin, Doxycyclin | Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột trên bê, nghé, lợn, gia cầm | VA-50 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
VIA.Gentadox | Gentamycin Doxycyclin | Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột, đường hô hấp trên bê, nghé, lợn, gia cầm. | VA-51 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
Via. Gentamox | Amoxycilline, Gentamycin | Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Amoxycilline và Gentamycin | VA-52 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
Viatox-Shampoo | Deltamethrine, Methylparaben, Propyl paraben, Acid benzoic | Trị ve, ghẻ, bọ chét trên chó. | VA-53 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
Via.Gine+C | Analgine, Vitamin C | Chữa cảm nắng, sốt cao, thấp khớp trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, chó, mèo. | VA-54 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
Vita B- Complex+ K3+C WSP | Vitamin B1, B2, B6, B12, C, K3, Calci d-pantothenate, Nicotinic acid, Acid folic. | Trị bệnh thiếu Vitamin, stress | VA-55 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
Super.Egg | Oxytetracyclin HCL, Vitamin A, D3, E, K3, B2, B12, PP, Calci pantothenate, L-Lysine DL-Methionine, | Phòng và trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracyclin gây ra trên gia cầm. | VA-56 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
Viaeryco-10 | Erythromycine, Colistin | Trị bệnh hô hấp, nhiễm khuẩn dạ dày-ruột, thương hàn trên gia cầm. | VA-57 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
MaxFlo LA | Florfenicol | Trị nhiễm trùng hô hấp trên trâu, bò, heo | VA-58 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
Viaenro-25 | Enrofloxacin | Trị nhiễm trùng tiêu hoá, hô hấp, sinh dục trên bê, nghé. | VA-59 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
Via. Bromxin | Bromhenxin | Trị viêm đường hô hấp ngựa non, bê, nghé, dê non, cừu non, lợn, gia cầm, chó, mèo. | VA-60 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
Via.Ampi-Coli | Ampicillin | Trị thương hàn, bạch lỵ, tụ huyết trùng, đóng dấu trên bê, nghé, dê non, lợn con, gia cầm. | VA-61 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
Úm gia cầm.Via | Ampicillin, Erythromycine | Trị nhiễm trùng đường tiêu hoá, hô hấp, sinh dục trên gia cầm. | VA-62 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
Via.Coccid | Sulfaquinoxalin, Pyrimethamine | Trị cầu trùng, nhiễm trùng đường tiêu hoá trên gia cầm, thỏ. | VA-63 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
Via.Tilane | Tylosin tartrate | Trị hồng lỵ, suyễn trên lợn | VA-64 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
Coli-500 | Colistin sulphate, Trimethoprim | Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin, Trimethoprim | VA-65 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
Via.cox Toltral | Toltrazuril | Trị cầu trùng ở gà | VA-66 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
Đặc trị E.coli sưng phù đầu | Flumequine | Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Flumequine | VA-67 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
Via. Costrim | Oxytetracycline, Sulfadimidine | Trị nhiễm trùng đường hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracycline, Sulfadimidine | VA-68 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
Viatril | Enrofloxacine base | Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Enrofloxacine | VA-69 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
Via.doxy-200 | Doxycycline base | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, dạ dày ruột do vi khuẩn nhạy cảm với Doxycycline | VA-70 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
Via.gentacos | Gentamycin | Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Gentamycin gây ra ở bê | VA-71 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
Via. Fer dextran B12 | Fer dextran, B12 | Trị thiếu máu do thiếu sắt ở bê và lợn con | VA-72 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
AZ-Moxy 50S | Amoxycilin | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, sinh dục do vi khuẩn nhạy cảm với Amoxycilin | VA-73 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
Tylosin | Tylosin tartrate | Trị CRD, viêm phổi, hồng lỵ, THT do vi khuẩn nhạy cảm với Amoxycilin trên bò, lợn, gia cầm | VA-74 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
AZ-Doxy 50S | Doxycycline | Trị viêm mũi, viêm phổi, đường ruột, viêm vú, tử cung, bệnh lỵ trên bê, cừu, lợn, gia cầm | VA-75 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
Via. Pneutec | Oxytetracycline; Tylosin | Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracycline; Tylosin trên lợn và gia cầm | VA-76 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
Via. Flosol oral | Florfenicol | Trị nhiễm trùng đường ruột, hô hấp do VK nhạy cảm với Florfenicol trên lợn, gia cầm | VA-77 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
Azquinotec | Enrofloxacin | Trị nhiễm khuẩn đường ruột, hô hấp, sinh dục do VK nhạy cảm với Enrofloxacin trên gia cầm | VA-78 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
Az Flomax | Florfenicol | Trị nhiễm trùng hô hấp gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Florfenicol trên gia cầm | VA-79 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
Ampi-Coli extra | Ampicilline, Colistin sulfate | Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Ampicilline, Colistin trên gia cầm | VA-80 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
Az Flotec 23% oral | Florfenicol | Trị nhiễm trùng đường ruột, hô hấp gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Florfenicol trên lợn | VA-81 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
Antigumboro | Potassium citrate; Sodium citrate; Vitamin B1; B2; C; Menadione; Nicotinamide; Troxerutine; Phenylbutazone | Phòng các triệu chứng bệnh Gumboro. Tăng cường chức năng gan thận ở gia cầm. Chống viêm, hạ sốt trong các bệnh nhiễm khuẩn, nhiễm virus có sốt | VA-82 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
AZ DIPAFENAC | Diclofenac sodium | Hạ sốt, giảm đau trong đau bụng, bệnh đường ruột, viêm vú, viêm khớp cấp tính, mãn tính và an thần trên bò, cừu, dê, ngựa, lạc đà, chó, mèo. | VA-83 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
AZ Gluco KC Bamin | Vitamin C, Calcium gluconogluco heptonate Sodium Hypophosphite | Bổ sung Vitamin C, Calci, Phospho cho hoạt động của hệ thần kinh, cơ bắp và tim mạch. Tăng cường chuyển hóa trên bò, cừu, dê, lợn, ngựa, chó, mèo | VA-84 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
AZ. Genta-Tylosin | Gentamycine, Tylosine, Vitamin A | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, đường ruột, viêm mũi, sổ mũi trên gia súc, gia cầm | VA-85 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
AZ. NEO-NYS | Neomycine sulffate Nystatin | Trị nhiễm trùng do nấm Candida, nhiễm trùng huyết, E.Coli, tiêu chảy, kiết lỵ, phân trắng trên gia cầm | VA-86 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
Mekbamin | Meloxicam | Chống viêm giảm đau trong các bệnh về cơ, xương cấp tính và mãn tính. Trị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm vú, nhiễm trùng huyết trên bò, ngựa, lợn. | VA-87 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
AZ PARA C | Paracetamol | Giảm đau, hạ sốt. | VA-88 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
IVERMEC 1% | Ivermectine | Tẩy giun tròn, giun phổi, giun dạ dày, giun đường tiêu hóa và các loại ấu trùng. Diệt ve, ghẻ, bọ chét, chấy rận ở bò, cừu, lợn. | VA-89 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
VIA.Bromhexin | Bromhexine | Tác dụng loãng đờm, tan đờm, hỗ trợ điều trị các bệnh đường hô hấp trên trâu, bò, lợn, chó, mèo. | VA-90 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
Sanfodetox Extra | Sorbitol, Methionine, Vitamin B12, Vitamin B6, Vitamin B2 | Tăng tiết mật, giải độc và tăng cường chức năng gan cho thú khi mắc các bệnh nhiễm trùng, sử dụng kháng sinh nhiều ngày, ngộ độc thức ăn | VA-91 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
Via.prost | Cloprostenol (sodium) | Giúp lên giống, thúc đẻ, kết hợp điều trị viêm tử cung trên bò, lợn. | VA-92 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
Az.amoxy-col 20% | Amoxycillin trihydrat, Colistin sulfat | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, đường hô hấp, đường sinh dục trên bê, cừu, lợn, gia cầm. | VA-93 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
Az.doxtyl 300 extra | Tylosine tartrate, Doxycycline hyclate | Trị nhiễm trùng do các chủng nhạy cảm vói Tylosine, Doxycycline trên bê, nghé, lợn, gia cầm. | VA-94 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
Az.quino 20% gold | Enrofloxacin | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên gia cầm, trâu, bò, bê, cừu, dê. | VA-95 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
Az.gentidox | Gentamycin sulfat, Doxycycline hyclate | Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Gentamycin, Doxycycline trên trâu, bò, lợn, gia cầm | VA-96 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
Tylosin gold | Tylosine tartrate | Trị bệnh hô hấp mãn tính trên gia cầm, viêm màng hoạt dịch và viêm xoang trên trâu, bò, lợn. | VA-97 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
Az.levasol 20% | Levamisole HCL | Phòng và điều trị các loại giun ở các loài gia súc, cừu, dê, lợn, gia cầm. | VA-98 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
Az.cocidial usa | Sulfaclozine | Trị cầu trùng, thương hàn, dịch tả trên gia cầm | VA-99 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
Az.oxytocin | Oxytocin | Giảm đau trong quá trình chuyển dạ, không tiết sữa ở lợn nái, mất trương lực tử cung, sót nhau thai, băng huyết sau sinh, sa tử cung... | VA-100 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
Aztosal | Butaphosphan, Vitamin B12 | Trị rối loạn chuyển hóa do sau khi điều trị bệnh, dinh dưỡng kém, dưỡng chất không đầy đủ. | VA-101 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
AZ.Dimethon | Sulfadimethoxine sodium | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, cầu trùng trên bê, cừu, dê, lợn, thỏ, gia cầm. | VA-102 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
AZ.Trithoxin | Sulfadimethoxine sodium, Trimethoprim | Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Sulfadimethoxine và Trimethoprim gây ra trên gia cầm, thỏ. | VA-103 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
AZ.Monothoxin | Sulfadimethoxine sodium | Trị ký sinh trùng đường máu, cầu trùng trên gia cầm, thỏ. | VA-104 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
AZ.Timicosin 30% | Tilmicosin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò, dê, cừu, lợn | VA-105 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
AZ.Timicosin Oral | Tilmicosin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò, dê, cừu, lợn | VA-106 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
AZ.Flo-Doxy | Florfenicol; Doxycyclin hyclate | Trị viêm phổi, viêm màng phổi, viêm teo mũi, viêm giác kết mạc truyền nhiễm, tiêu chảy trên trâu, bò và lợn | VA-107 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
AZ.Gonadorelin | Gonadorelin | Gây lên giống đồng pha, điều trị không lên giống và u nang buồng trứng trên bò, thỏ | VA-108 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
AZ.DIAZURIL | Diclazuril, Vitamin A, K3 | Phòng và điều trị bệnh cầu trùng trên gia cầm | VA-109 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
ALPHA 60F EC | Alphacypermethrin | Phòng trừ và diệt ruồi, muỗi, gián, rệp, kiến cho chuồng trại, nhà cửa, kho vựa. Diệt ve, ghẻ và bọ chét trên vật nuôi | VA-110 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
AZ.FASCIOLIS | Triclabendazole | Trị sán lá gan | VA-111 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
AZ.Progest-E | Progesterone; Vitamin E | Gây động dục hàng loạt, ổn định tử cung, an thai . | VA-112 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
AZ.ECOLISAL | Flumequine | Trị Colibaccillosis, Salmonella, Tụ huyết trùng trên bê, gia cầm. | VA-113 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
SANFO.FLUMEC 200 | Flumequine | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp và đường tiết niệu trên bê, dê, cừu, lợn, gia cầm. | VA-114 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
AZ.OXONIC | Acid oxolinic (dạng muối Natri monohydrat) | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm ruột tiêu chảy, thương hàn, tụ huyết trùng trên gia cầm. | VA-115 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
AZ.GENTA-TYLOSIN MAX | Gentamicin sulfate, Tylosin tartrate | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp (CRD), viêm phổi, viêm màng phổi, tụ huyết trùng, viêm ruột, viêm dạ dày ruột, salmonella, tiêu chảy của lợn con, viêm tử cung và viêm vú trên trâu, bò, cừu, dê, lợn, chó, mèo | VA-116 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
SANFO.FLO 45 LA | Florfenicol | Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên lợn. | VA-117 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
SANFO.CEPTY | Ceftiofur | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm móng, viêm dạ con trên bò, lợn. | VA-118 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
AZ.CEPTY 100 LA | Ceftiofur | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, nhiễm trùng huyết, viêm đa khớp, viêm da có mủ trên lợn | VA-119 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
SANFO.AMOXCYCLA LA | Amoxicillin, Acid clavulanic | Trị nhiễm trùng hô hấp, nhiễm trùng mô mềm, viêm tử cung, viêm vú, nhiễm trùng đường tiết niệu, nhiễm trùng da và mô mềm trên trâu, bò, lợn, chó, mèo | VA-120 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
VIA-IDOGOL | Iodine | Sát trùng vú bò, phòng và trị viêm vú bò | VA-121 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
VIABENCOVET | Benzalkonium chloride; Glutaraldehyde | Sát trùng chuồng trai, dụng cụ chăn nuôi, phương tiện vận chuyển, tiêu độc xác gia súc, gia cầm chết | VA-122 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
SANFO.TIAMULIN | Tiamulin hydrogen fumarate | Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên gia cầm, bệnh viêm phổi, bệnh lỵ và bệnh viêm hồi tràng trên lợn. | VA-123 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
SANFO.FLUMEQ 50S | Flumequine | Trị nhiễm trùng đường hô hấp và tiêu hóa trên gia cầm, lợn, bê, cừu, dê, thỏ | VA-124 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
SANFO.FOSFOMYCIN | Calcium fosfomycin, Erythromycin thiocynate | Trị bệnh do E.coli, bệnh hô hấp mãn tính, bệnh do Listeria, tiêu chảy, sổ mũi truyền nhiễm trên gà | VA-125 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
SANFO.COLIS 4800 | Colistin sulfate | Trị nhiễm trùng đường ruột trên gia cầm, heo con, bê, cừu và thỏ | VA-126 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
AZ.Apracin 50 | Apramycin | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa trên bê, lợn, cừu, thỏ, gia cầm. | VA-127 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
AZ.Amoxi-Col | Amoxicillin trihydrate, Colistin sulfate | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, tụ huyết trùng, viêm vú, viêm tử cung, áp xe trên trâu, bò, lợn, cừu, dê, ngựa con, gia cầm. | VA-128 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
AZ.FloDoxB | Florfenicol, Doxycycline trihydrate, Bromhexine | Trị nhiễm khuẩn hô hấp, viêm đa xoang mạc trên gia cầm; viêm teo mũi truyền nhiễm, viêm phổi, viêm màng phổi, tụ huyết trùng trên bê, nghé, lợn. | VA-129 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
AZ.Doxycoli 50/50 | Doxycycline, Colistin sulfate | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa: viêm phổi, viêm phể quản, viêm teo mũi truyền nhiễm, tụ huyết trùng, nhiễm trùng, nhiễm trùng huyết trên lợn, bê, cừu, gia cầm. | VA-130 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
VitaStrong | Các vitamin A, D3, E, K¬3, B1, B2, B3, B6, B9, B12, C, Lysin, Methionine, Các khoáng chất Ca, Mn, Zr, Fe, Cu, Co, K | Phòng và trị các bệnh thiếu vitamin, bổ sung chất khoáng, axit amin, làm giảm căng thẳng, giúp duy trì và tăng năng suất trứng cho vật nuôi. | VA-131 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
Sanfovit AD3EC | Các vitamin A, D3, E, B1, B3, B5, B6, B12, C | Phòng và trị các bệnh thiếu vitamin, rối loạn tăng trưởng, rối loạn sinh sản, suy nhược cơ thể, thiếu máu trên trâu, bò, ngựa, cừu, gia cầm, chó, mèo. | VA-132 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
Sanfoliqid | Malic acid, Glucosamine, Arginine, Glycine, Vitamin C, B6, B5, B9, B12, Kẽm sulfate, Canxi pantothenate | Tăng cường miễn dịch và trao đổi chất, kháng virus, giải độc gan, tăng cường chức năng tạo máu, chống oxy hóa trên gia cầm, lợn, trâu, bò. | VA-133 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
Sanfotic | Ethanol β aminophosphoric acid, Sodium benzoat | Phòng các bệnh gan, thận, giải độc cơ thể hỗ trợ chức năng gan thận, giúp tái tạo tế bào thận, tăng cường trao đổi chất dinh dưỡng trên bê, cừu non, dê non, ngựa con, gia cầm, thỏ. | VA-134 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
AZ.Cefquino | Cefquinome (muối sulfat) | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm vú, viêm mào tinh hoàn, viêm màng não, viêm da, viêm tủy xương, hoại tử chân cấp, nhiễm trùng sơ sinh trên trâu, bò, lợn. | VA-135 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
AZ.Flunixin | Flunixin (meglumine) | Trị hội chứng viêm vú, viêm, giảm sốt, giảm đau, giảm triệu chứng lâm sàng trong nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò, ngựa, lợn. | VA-136 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
AZ.Gamycin | Gamithromycin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên lợn, trâu, bò. | VA-137 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
AZ.Marbocin | Marbofloxacin | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, hội chứng viêm vú trên lợn, trâu, bò. | VA-138 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
AZ.Tulacin | Tulathromycin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm kết mạc trên trâu, bò, lợn. | VA-139 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
Stress-Azdex | Vitamin A, D3, E, B2, B6, B12, C, K3, B3 (acid nicotinic), Ca d-pantothenat, Cu, Mn, Zn (dạng sulfat), Natri clorid, Kali iodua, L-Lysin, Dl-Methionin | Trị chứng thiếu vitamin, khoáng chất và acid amin; chống stress cho trâu, bò, bê, cừu, dê, lợn, gia cầm. | VA - 140 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
Gluco KCE captox | Vitamin A, E, B1, C, K3, Mn | Trị chứng thiếu vitamin và Mn cho ngựa, trâu, bò,bê, cừu, dê, lợn, gia cầm. | VA - 141 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
Feacomb Extra | Vitamin H (biotin), A, E, B1, C, K3, PP, Acid folic, Calci pantothenate, Methionine, Zn, Mn | Trị chứng thiếu vitamin khoáng vi lượng và acid amin trên lợn, gia cầm. | VA - 142 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
Sanfo. Permetox | Permethrin, D-Tetramethrin, Piperonyl butoxide | Diệt ruồi, muỗi, gián, kiến, bướm, con trùng cho nhà, xưởng, chuống trại chăn nuôi. | VA - 143 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
Sanfo. Acemin | Các vitamin A, D3, E, B1, B2, B3, B6, B9 (acid Folic), C, PP, K3, Acid Pantothenic, L-Lysin, DL - Methionin, Cholin, Các khoáng chất Fe, Cu, Zn, Mn, Co (dạng sulfat) | Trị chứng thiếu vitamin, khoáng chất và acid amin; chống stress cho ngựa non, trâu, bò,bê, cừu, dê, lợn con, thỏ, gia cầm. | VA - 144 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
Sanfo.Mycokep | Difloxacin (hydrochloride) | Trị nhiễm trùng đường phổi, đường ruột trên gà. | VA - 145 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
Sanfo.Fluben | Flubendazole, Methyl parahydroxybenzoate, Propyl parahydroxybenzoate, Butylated hydroxytoluen, Propylene glycol | Tẩy giun đũa, giun xoăn đường ruột trên lợn, gà. | VA - 146 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
Viarolyte Oral | Dextrose monohydrat, Sodium chlorid, Glycine, Sodium dihydrogen phosphat dihydrat, Kali chlorid, Sodium citrat | Trị mất nước do tiêu chảy trên bê, trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầm. | VA - 147 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
Sanfo.Flotylo 75 | Tylosin (tartrate), Florfenicol | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa cho lợn, gà. | VA - 148 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
Az.Cefgavi | Ceftiofur Natri | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, nhiễm trùng chân, móng, viêm đường tiết niệu trên trâu, bò, lợn, cừu, dê, ngựa, chó và E. Coli trên gia cầm. | VA - 149 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
Sanfo. Sirocoli | Colistin (as sulphate), Benzyl alcohol | Trị nhiễm trùng đường ruột trên bê, cừu non, lợn, gia cầm. | VA - 150 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
Liquid Health KTMD | Methionin, Choline, Inositol, Vitamin PP, Vitamin B6, Sorbitol | Trị rối loạn trao đổi chất, mất cân bằng điện giải, Vitamin cho bò, cừu, dê, lợn, gia cầm. | VA - 151 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
AZ. Mycoly | Tiamulin hydrogen fumarate | Trị kiết lỵ trên lợn; trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên gà. | VA - 152 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
Az. Erymyco | Erythromycin | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, cừu và lợn. | VA - 153 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
Az. Ketopro | Ketoprofen | Kháng viêm, giảm đau hạ sốt trong các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, viêm vú, nhiễm trùng cơ -xương -khớp trên trâu bò, ngựa và lợn | VA - 154 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
Via. Gentadex Drops | Gentamicin (sulfat); Dexamethason natri phosphat | Trị viêm kết mạc, viêm giác mạc, viêm mí mắt, viêm đa giác mạc, ... trên chó, mèo và gia cầm. | VA - 155 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
Sanfo.Amprolin K3 | Amprolium HCl; Sulphaquinoxaline sodium; Menadione sodium bisulphite (K3) | Trị bệnh cầu trùng trên gia cầm, dê, cừu, trâu, bò và lợn. | VA - 156 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
Sanfo.Oxyneomin | Oxytetracycline (HCl); Neomycin (sulphate); Vitamin A, D3, E, K3, B1, B2, B6, B12, C; Folic acid; Ca d-pantothenate; Nicotinic acid; DL-Methionine; L-Lysine | Trị các bệnh hô hấp mãn tính (CRD), viêm ruột, thương hàn, phó thương hàn, nhiễm trùng do Mycoplasma, viêm dây thần kinh trên trâu, bò và gia cầm. | VA - 157 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
Az.Amprococ | Amprolium (HCl) | Trị bệnh cầu trùng trên gia súc, gia cầm | VA - 158 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
Timimax | Tilmicosin (phosphate) | Trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, máu, tiêu hóa, viêm ruột hoại tử, viêm khớp và viêm vú trên bê, lợn và gia cầm | VA - 159 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
Gentamax | Gentamicin (sulphate) | Trị các bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, niệu, da, huyết và viêm khớp trên gia súc, ngựa, cừu, lợn, gia cầm | VA - 160 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
Fendazol | Flubendazole | Trị nhiễm giun đường tiêu hóa và phổi trên lợn và gia cầm | VA - 161 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
Az. Josa + Tri | Josamycin; Trimethoprim | Trị các bệnh Mycoplasmoses, bệnh hô hấp mãn tính (CRD), viêm xoang, bội nhiễm sau khi nhiễm virus và viêm khớp trên gia cầm | VA - 162 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
Damong Spray | Thiamphenicol; Curcumin (E100) | Trị các bệnh nhiễm trùng chân, móng và vết thương hở trên trâu, bò, dê, cừu, ngựa, lợn, thỏ | VA - 163 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
Sanfo.Aminotec Ks | Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6, K3, B12, C ; Axit folic; Ca d-pantothenate; Axit Nicotinic; Choline chloride; DL-Methionine; Amino axit (Cystine, Tryptophane, Arginine, Threonine, Isoleucine, Leucine, Valine, Histidine, Phenylalanine, Tyrosine và Glycine) | Chống stress cho vật nuôi; Cung cấp dinh dưỡng cho vật nuôi sau chủng vaccin, vận chuyển, thay đổi thời tiết, thiếu hụt do rối loạn chuyển hóa và sau điều trị bệnh | VA - 164 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
Sanfotofin Extra | Eucalyptus oil; DL-Menthol; Betain.HCl; Vitamin C (Ascorbic acid) | Giúp giảm các tác dụng phụ khi điều trị bằng vaccin. Hỗ trợ điều trị các bệnh đường hô hấp; giảm stress trên gia cầm | VA - 165 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
B.M.D.Bacitracin Medi | Bacitracin Methylene Disalicylate | Trị bệnh kiết lỵ trên lợn và trị viêm ruột hoại tử, viêm ruột truyền nhiễm do Clostridium trên gà | VA - 166 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
Linspec Extra | Lincomycin HCl; Spectinomycin HCl | Trị các bệnh dạ dày- ruột, viêm khớp, viêm phổi trên lợn; bệnh hô hấp mãn tính (CRD) do vi khuẩn E. coli và Mycoplasma nhạy cảm với lincomycin và spectinomycin trên gia cầm | VA - 167 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
Lincospec | Lincomycin (as HCl H2O); Spectinomycin (as 2HCl 5H2O ) | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, chân bị thối và viêm khớp do Mycoplasmas, E. coli trên bê, lợn, cừu, dê, chó, mèo và gia cầm | VA - 168 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
Lincomax | Lincomycin (as HCl) | Trị viêm phổi, viêm khớp, kiết lỵ, viêm ruột E. Coli, viêm da, thối móng, CRD, nhiễm trùng huyết trên chó, mèo, cừu, dê, lợn và gia cầm | VA - 169 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
Paramax C | Paracetamol; Vitamin C | Hạ sốt trong các trường hợp nhiễm trùng, viêm phổi, viêm phế quản, viêm tử cung, viêm vú, viêm móng, viêm xương khớp, sốt, sốt do vi rút trên gia súc, gia cầm | VA - 170 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
CRD – Cure | Thyme extract; Eucalyptus extract; Vitamin C; Vitamin E; Citrus extract; Camphor | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, hắt hơi và các triệu chứng hô hấp khác; giảm stress, giảm sốc khi vận chuyển, chuyển chuồng, khí hậu nóng khô, chủng vaccin trên ngựa, lợn, gia cầm | VA - 171 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
Dolinco | Doxycycline hydrochlorid; Lincomycin hydrochlorid | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, đường hô hấp, sinh dục trên lợn, gia cầm | VA-172 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
Atyvalz Mix | Tylvalosin | Trị viêm phổi, viêm ruột, kiết lỵ trên lợn; bệnh nhiễm trùng đường hô hấp và sinh dục (ORT) trên gia cầm. | VA-173 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
DoLincoB Mix | Doxycyclin HCl; Lincomycin HCl; Bromhexin | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên gia cầm. | VA-174 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
Myco-ORT | Tylvalosin | Trị nhiễm trùng hô hấp và nhiễm trùng buồng trứng (ORT) trên gà. | VA-175 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
Ampheramin | Chlorpheniramin maleat | Chống dị ứng; kháng viêm trong điều trị viêm móng, hội chứng tổn thương cơ xương, viêm vú, ngộ độc, bệnh sốt sữa trên ngựa, trâu, bò, cừu, dê, lợn, chó, mèo. | VA-176 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
Atropin Max | Atropin sulfat | Giảm đau bụng do giảm co thắt trong các chứng viêm ruột, thực quản và phế quản; Ngăn ngừa ngừng tim và hô hấp trong gây mê; giảm sự tiết dịch phế quản trong gây mê; kích thích hô hấp trong ngộ độc morphine; giải độc trong ngộ độc các chất lân hữu cơ trên ngựa, trâu, bò, cừu, lợn, dê, mèo, chó, gà và chim bồ câu. | VA-177 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
CeftiKeto | Ceftiofur (hydroclorid); Ketoprofen | Kháng viêm, hạ sốt, trị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, ngựa | VA-178 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
DifloAZ | Difloxacin (hydroclorid) | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiết niệu trên trâu, bò; nhiễm trùng da có mủ trên chó | VA-179 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
Floazmax 50 | Florfenicol | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên lợn và gia cầm. | VA-180 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
Floazo 30 | Florfenicol | Trị các nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên lợn và gia cầm | VA-181 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
Paravacin C | Paracetamol; Vitamin C | Hạ sốt trên lợn | VA-182 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
Tilmicoaz | Tilmicosin phosphate | Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên lợn, gà | VA-183 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
Azifuxin | Azithromycin dihydrat; Flunixin (meglumin) | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, đường tiêu hóa, đường niệu-sinh dục, da và mô mềm trên lợn, trâu, bò, bê, nghé, dê và cừu. | VA - 184 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
Chloramix | Chlotetracycline | Trị nhiễm trùng huyết, hô hấp, tiêu hóa, nhiễm khuẩn thứ phát do virut trên bê, cừu, dê, lợn và gia cầm. | VA - 185 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
Tetramax 50S | Oxytetracycline (HCl) | Trị nhiễm trùng huyết, hô hấp, tiêu hóa trên bê, cừu, dê, lợn, thỏ, gia cầm. | VA - 186 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
Colistin 10% Premix | Colistin Sulphate | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên lợn, gia cầm. | VA - 187 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
Methocin | Sulfadimethoxin (natri); Trimethoprim; Methyl Parahydroxybenzoate | Trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, viêm vú cấp tính trên trâu, bò, cừu, dê và lợn. | VA - 188 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
Trithomax | Trimethoprim; Sulfadimethoxine sodium | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp và các nhiễm khuẩn khác trên trên bê, lợn và gia cầm. | VA - 189 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
Chloracin 50S | Chlortetracyclin hydroclorid | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, ,tiêu hóa trên bê, cừu, dê, lợn, thỏ, gia cầm. | VA - 190 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
Sapirin C+K3 | Sodium salicylate; Ascorbic acid (C); Menadione sodium bisulfite (K3) | Hạ sốt, giảm đau, chống viêm, chống tập kết tiểu cầu trên bê, lợn, gà. | VA - 191 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
Aviatox 300 | Deltamethrin; Piperonyl butoxide | Diệt muỗi, kiến, mối, rệp, gián, bọ chét, ruồi, nhện đỏ ve, muỗi, sâu bướm. | VA - 192 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
Dexason | Dexamethason (phosphat dinatri); Ancol benzylic | Trị viêm, dị ứng hoặc sốc trên ngựa, trâu, bò, dê, lợn, chó, mèo; rối loạn cơ-xương trên ngựa; bệnh ketosis nguyên phát trên trâu,bò, dê. | VA - 193 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH |
SVT-Tiacoli | Tiamulin fumarate, Colistin sulfat | Trị hồng lỵ, viêm ruột tiêu chảy, viêm phổi địa phương, suyễn trên trâu, bò, lợn. | SVT-1 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
Sun-Flo Doxy | Florfenicol, Doxycyclin | Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, lợn, dê, cừu. | SVT-2 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
Sun-Enroject | Enrofloxacin | Trị bệnh đường tiêu hoá và hô hấp trên trâu, bò, lợn. | SVT-3 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
SVT-Thiam tylo | Thiamphenicol, Tylosin tartrate | Trị tiêu chảy, viêm ruột, viêm phổi, bệnh tụ huyết trùng, hội chứng MMA, nhiễm trùng máu trên trâu, bò dê, cừu, lợn. | SVT-4 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
Sun-Tylan | Tylosin tartrate | Trị viêm phổi địa phương, viêm khớp, bệnh đóng dấu, viêm tử cung trên trâu, bò, lợn | SVT-5 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
Sun-Lincoject | Lincomycin HCl | Trị Leptospyrosis, liên cầu khuẩn, viêm dạ dày ruột, viêm đường liệu sinh dục, nhiễm trùng huyết, viêm xương, viêm khớp, viêm vú, viêm tử cung trên gia súc, gia cầm. | SVT-6 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
SVT-Nocinject | Norfloxacin HCl | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hoá trên gia súc, gia cầm. | SVT-7 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
Sun-Tosal | Butafosfan, Vitamin B12 | Trị rối loạn sinh trưởng, rối loạn chuyển hóa trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lợn, chó, mèo, gia cầm. | SVT-8 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
SVT-Gentyl D | Tylosin tartrate, Gentamycin | Trị viêm đường hô hấp, viêm đường sinh dục, niệu đạo trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầm . | SVT-9 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
Sun-Analgin C ject | Analgin, Vitamin C | Giảm đau, hạ sốt, tăng sức đề kháng trên trâu, bò, heo, dê, cừu, chó. | SVT-10 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
Sun-Calciject | Calcium gluconat | Trị bệnh do thiếu khoáng, hạ calci huyết, thiểu năng tuyến cận giáp, thiếu Vitamin D, còi xương chậm lớn. | SVT-11 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
Sun-Marbo | Marbofloxacin | Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò, lợn. | SVT-13 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
Sun-Levasol | Levamisol | Trị giun trên gia súc, gia cầm. | SVT-14 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
SVT-Tilcosin Plus | Tilmicosin | Trị bệnh đường hô hấp trên bê, nghé, lợn, gia cầm. | SVT-15 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
Sun-Enro Plus | Enrofloxacin | Trị bệnh đường tiêu hóa trên trên bê, dê, cừu non, lợn, gia cầm | SVT-16 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
SVT-Nocin Plus | Norfloxacin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hoá trên gia cầm | SVT-17 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
Sun-Flomax plus | Flofenicol | Trị bệnh tiêu chảy, tụ huyết trùng, coryza, thương hàn, viêm ruột hoại | SVT-18 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
Sun-CRD | Lincomycin HCl , Colistin sulfat | Trị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hóa trên lợn, gia cầm. | SVT-19 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
SVT-Tylodox | Tylosin, Docycyclin | Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột, hô hấp trên bê, nghé, heo, dê, cừu non, gia cầm. | SVT-20 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
Sun-Enro 20 | Enrofloxacin | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, hô hấp, tiết niệu | SVT-21 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
SVT-Super cox | Sulfaquinoxalin, Diaveridin | Trị cầu trùng trên gia cầm. | SVT-22 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
Sun-Cox | Sulfachlozin | Trị cầu trùng, Tụ huyết trùng, Thương hàn trên gia cầm. | SVT-23 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
Sun-Tylandox | Docycyclin, Tylosin | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, hô hấp trên bê, dê, cừu non, lợn, gia cầm . | SVT-24 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
Sun-Ecoli | Colistin | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá trên gia súc, gia cầm. | SVT-25 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
SVT-Đặc trị tiêu chảy | Neomycin Colistin | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá trên lợn, dê, bê, cừu, thỏ, gia cầm. | SVT-26 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
SVT-Norflox | Norfloxacin | Trị hô hấp, tiêu hóa trên lợn, gia cầm. | SVT-27 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
SVT-Docy 20 | Docycyclin | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, hô hấp, tiết niệu | SVT-28 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
SVT-Gentadox | Doxycyclin HC Gentamycin | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, hô hấp | SVT-29 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
SVT-Levasol P | Levamisol HCL | Trị giun trên gia súc, gia cầm. | SVT-30 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
SVT-Colidox | Doxycycline HCl Colistin Sulfat | Trị viêm phổi, suyễn, tiêu chảy, phó thương hàn, viêm teo mũi. | SVT-31 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
Sun-Cầu trùng Stop | Sulfaquinoxalin, Trimethoprim | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, nhiễm E.coli huyết trên gia cầm. | SVT-33 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
Sun-Nystatin | Neomycin sulfate, Nystatin | Trị tiêu chảy lỵ, nhiễm trùng máu trên gia cầm. | SVT-34 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
Sun-Oxytocin | Oxytocin | Tăng cường co bóp tử cung, kích thích đẻ, tiết sữa trên trâu, bò, lợn, dê, cừu. | SVT-36 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
Sun-Iodine | Povidone Iodine | Sát trùng vết thương, tẩy uế chuồng trại. | SVT-37 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
Sun-Tilmicosin | Tilmicosin | Trị bệnh hô hấp trên lợn, gia cầm | SVT-38 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
Sun-Neodox | Doxycyclin, Neomycin | Trị nhiễm khuẩn dạ dày-ruột, hô hấp trên bê, dê, cừu non, lợn, gia cầm. | SVT-39 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
SUN-Dextranfe | Fer (dextran) Vitamine B12 | Phòng và trị bệnh thiếu máu do thiếu sắt trên bê, heo con | SVT-41 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
SUN-Oytetra LA | Oxytetracyclin (dihydrat) Flunixin (meglumin) | Trị nhiễm trùng đường hô hấp cấp tính gây viêm và sốt do Mannheimia (Pasteurella) haemolytica và Pasteurella multocida nhạy cảm với oxytetracyclin gây ra trên trâu, bò. | SVT-42 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
SUN-Trimesul | Sufadimethoxine (Na)Trimethoprime | Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Trimethoprim và Sulfadimethoxine gây ra trên ngựa, bò, cừu, dê, lợn, chó, mèo | SVT-43 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
SUN-Multi B | Vitamin B1, B2, B6, PP, Dexpanthenol | Phòng và trị bệnh lý thiếu vitamin nhóm B trên ngựa con, bê, cừu, chó, mèo và gia cầm | SVT-44 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
SUN-Progesteron | Progesterone, Vitamin E | Dưỡng thai, điều hoà quá trình sinh sản trên bò, ngựa và lợn nái. | SVT-45 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
SUN-Liver ject | Acetyl methionine, L-arginine HCl, Lysine HCl, | Trị rối loạn chuyển hóa gan, thận trên ngựa, trâu, bò, cừu, dê, gia cầm | SVT-46 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
SVT-Flu ject | Flumequin | Trị bệnh đường hô hấp, sinh dục, viêm dạ dày-ruột, Colibaccilosis, Salmonelosis trên gia súc, cừu, lợn, chó | SVT-47 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
SVT-Hemovit | Calcium phosphorylcholine chloride, Casein-peptides, Vitamin B12 | Tăng cường biến dưỡng, hồi phục sau khi bệnh, khi sinh sản | SVT-48 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
SUN-Ketofen | Ketoprofen | Chống viêm , giảm đau xương khớp, hạ sốt, đặc biệt là trongcác bệnh đường hô hấp trên ngựa, trâu, bò, lợn. | SVT-49 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
SUN-Tilmi ject | Tilmicosin | Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn mẫn cảm với Tilmicosin gây ra trên gia súc | SVT-50 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
SUN-Estradiol | Estradiol benzoate | Ngăn chặn sự thụ thai không mong muốn trên chó cái | SVT-51 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
SUN-Thiophylin | Aminophylline | Trị rối loạn hô hấp, bệnh đường hô hấp do phế quản và hội chứng suy tim nhẹ trên gia súc, lợn. | SVT-52 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
SUN-Coxi plus | Sufadimethoxine(Na) Trimethoprime | Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với trimethoprime và sulfadimethoxine gây ra trên thỏ. | SVT-53 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
SUN-Monocox | Sulfamonomethoxine Trimethoprim | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa do vi khuẩn nhạy cảm gây ra trên gia súc, lợn và chim | SVT-54 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
SUN-Diclacox | Diclazuril | Phòng và trị bệnh cầu trùng gây ra bởi Eimeria trên gia cầm, cừu, lợn, thỏ. | SVT-55 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
SVT-Toltracox | Toltrazuril | Phòng và trị các bệnh cầu trùng trên gia cầm | SVT-56 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
SUN-Pigcox | Toltrazuril | Phòng và trị cầu trùng trên heo. | SVT-57 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
SUN-Colicox | Sulfadimethoxine Colistine (sulfate). | Trịnhiễm trùngđường tiêu hóatrên bê, cừu | SVT-59 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
SUN-Paracetamol | Paracetamol | Hạ sốt trên lợn | SVT-60 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
SUN-Kháng sinh tổng hợp | Oxytetracycline, Neomycin | Trị tiêu hóa do vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracycline và neomycin gây ra trên trên bê, cừu, , lợn, thỏ và gia cầm. | SVT-61 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
SUN-Úm gà vịt | Oxytetracycline, Colistin, Vitamin A, D3, PP | Phòng và trị bệnh đường hô hấp (CKD), viêm khớp, viêm ruột (Colibacillosis, Salmonella) | SVT-62 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
Sun-Glucaf | Glucose monohydrate | Giúp bù lại nước và cung cấp thêm năng lượng, giúp giải độc cơ thể. | SVT-63 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
Sun-Coli stop | Colistin sulfate, Spectinomycin | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá trên dê non, cừu non, heo con. | SVT-64 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
Sun-Nấm phổi | Nystatin | Trị nấm Candida trên chim bồ câu và chim lồng. | SVT-66 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
Sun-Tilmimix | Tilmicosin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên lợn | SVT-67 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
Sun-Cảm Cúm | Oxytetracycline (as hydrochloride) | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên bê, cừu, dê, lợn, thỏ, gà, chó, mèo | SVT-68 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
Thiam-Multi | Thiamphenicol | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên lợn, cừu, gia cầm. | SVT-69 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
Sun-Danocin | Danofloxacin (mesylate) | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm ruột, viêm vú trên trâu, bò. | SVT-70 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
Sun-Flo ject | Florfenicol | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, sinh dục trên lợn, gia súc. | SVT-71 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
Sun-Meloxim | Meloxicam | Chống viêm, giảm đau, hạ sốt. | SVT-72 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
Sun-Imectin | Ivermectin cv | Trị nội, ngoại ký sinh trùng trên lợn. | SVT-73 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
Sun-Atropin | Atropin sulphate | Trị co thắt ruột, khí phế quản, giảm đau-tiền mê. | SVT-74 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
Sun-Tolfe Vet | Acid Tolfenamic | Chống viêm, giảm đau, hạ sốt. | SVT-75 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
Sun-Multi ADE | Vitamin A, B1, B2, B6, B12, C, D3, E, Panthenol và Nicotinamid. | Phòng, trị bệnh do thiếu vitamin. Tăng cường sức khỏe sau khi bị bệnh. | SVT-76 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
Sun-Sone | Oxytetracycline HCl, Flofenicol | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, sinh dục trên trâu, bò, ngựa lợn, dê, cừu, gia cầm. | SVT-77 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
Sun-Tylan 50 | Tylosin | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, sinh dục trên bê, lợn, gia cầm. | SVT-78 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
Sun-Doxy 50 | Doxycycline hyclate | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, sinh dục trên lợn | SVT-80 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
Sun-Gentatylo | Tylosin, Gentamycin | Trị viêm đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục, niệu đạo trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầm. | SVT-81 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
Sun-Bromhexine | Bromhexine HCL | Giảm ho, long đườm, giảm tiết dịch nhày, giãn phế quản, tăng sức đề kháng trên trâu, bò, lợn, chó, mèo | SVT-82 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
Sun-Enro 5 | Enrofloxacin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, niệu sinh dục, nhiễm trùng kế phát trên trâu, bò, lợn, chó, mèo. | SVT-83 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
Sun-Prost | Cloprostenol | Trị lưu tồn thể vàng, vô sinh, không động dục, động dục ẩn trên trâu, bò, ngựa, lợn, dê, cừu, chó, mèo | SVT-84 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
TD-Anticox | Sulfamerazine, Trimethoprim | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, nhiễm trùngđường niệu sinh dục, nhiễm trùng đường tiêu hóa trên ngựa | SVT-85 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
TD-Dimecox | Sulfadimethoxine, Trimethiprim | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá trên bò, lợn, gà, vịt, ngan, cút. | SVT-86 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
TD-Doxy mix | Doxycycline | Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên heo con cai sữa | SVT-87 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
TD-Esb3 | Sulfachloropyridazine sodium, Trimethoprim | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên bê, lợn, gia cầm. | SVT-88 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
TD-Flo Mix | Flofenicol | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên lợn | SVT-89 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
TD-Methocox | Sulfamethoxazole, Trimethoprim | Trị nhiễm khuẩn dạ dày-ruột, hô hấp, tiết niệu, sinh dục trên trâu, bò, lợn, gia cầm | SVT-90 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
TD-Tiêu chảy Stop | Trimethoprim, Colistin | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa trên bê, cừu, dê, lợn, thỏ, gia cầm | SVT-91 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
TD-Metamizole 50 | Metamizole sodium | Giảm đau, hạ sốt, thấp khớp, co thắt ruột | SVT-95 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
TD_Oxytetra 20 | Oxytetracycline | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiết niệu, viêm ruột, viêm tử cung, viêm vú, thối chân ở bò, ngựa, lợn, cừu, dê, gia cầm. | SVT-96 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
TD-Flo plus | Flofenicol | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên lợn, gia cầm | SVT-97 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
TD-Trimezol | Sulfamethoxazole, Trimethoprim | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, niệu sinh dục trên bê, lợn, gia cầm. | SVT-98 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
TD-Tulacin | Tulathromycin | Trị bệnh đường hô hấp trên trâu, bò, heo. | SVT-99 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
TD-Bromject | Bromhexine HCL | Trị bệnh phế quản phổi cấp và mãn tính liên quan đến tiết chất nhày bất thường. | SVT-100 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
TD-Colifast | Colistin | Trị nhiễm khuẩn tiêu hóa, viêm vú, nhiễm khuẩn huyết trên gia súc | SVT-102 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
TD-Acticin | Lincomycin, Spectinomycin | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiết niệu, viêm tử cung, viêm dạ dày-ruột trên gia súc | SVT-103 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
TD-Encin ject | Enrofloxacin | Trị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, dê, cừu, lợn | SVT-104 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
TD-Cầu trùng TC | Sulfaquinoxaline, Diaveridine | Trị cầu trùng manh tràng, ruột trên gia súc, gia cầm. | SVT-105 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
TD-E20 plus | Enrofloxacin | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên gà | SVT-106 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
TD-Metho New | Sulfadimethoxine, Trimethiprim | Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Sulfadimethoxine và Trimethoprim gây ra trên gia cầm, gia súc. | SVT-107 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
TD-Para 30 plus | Paracetamol | Hạ sốt | SVT-108 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
Gumboro stop | Oxytetracycline Hydrochloride | Trị các bệnh nhiễm trùng hô hấp và tiêu hóa trên gia cầm. | SVT-113 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
Sun-vit k 12, 5% | Vitamin K3 | Trị bệnh do thiếu Vitamin K3 | SVT-114 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
TD-Methocin 500 | Sulfadimethoxine | Trị tiêu chảy, viêm ruột hoại tử, viêm phổi E.coli bạch lỵ, tụ huyết trùng, bệnh cầu trùng trên gia cầm. | SVT-115 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
TD-Dexasone | Dexamethasone | Kháng viêm, chống dị ứng, stress, sốc. | SVT-116 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
Sun-Spicol | Spiramycin, Colistin sulfate | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, viêm phổi, kiết lỵ, ỉa chảy trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm. | SVT-119 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
Td-A.T.P Fast | ATP, Sodium Selenite, Magnesium Aspartate Kali, Vitamin B1, B12 | Dùng bổ sung năng lượng, vitamin và muối khoáng. | SVT-120 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
Sun-Ery New | Erythromycin | Trị nhiễm trùng hô hấp trên gia cầm. | SVT-122 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
Sun-Furomid | Furocemide | Thuốc lợi tiểu trên trâu, bò, ngựa, cừu, dê, lợn, chó, mèo | SVT-123 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
Sun-Josacin | Josamycin | Trị bệnh do Mycoplasma, Chlamydia và vi khuẩn Gram dương. | SVT-124 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
TD-Cảm Cúm | Paracetamol | Hạ sốt trên lợn | SVT-125 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
TD-Para 30 | Paracetamol | Hạ sốt trên lợn | SVT-126 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
Sun-Natri Clorid 0.9% | Sodium clorid | Chống mất nước cho cơ thể do ỉa chảy, nôn mửa … Cân bằng điện giải, chống nhiễm độc, | SVT-127 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
Sun-Amox 15 % LA | Amoxycilin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp | SVT-12 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
Sun-Ampicoli | Ampicilin, Colistin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hoá, viêm khớp, viêm màng não, tiết niệu. | SVT-32 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
Sun-Colimox | Amoxycilin, Colistin | Trị nhiễm khuẩn đường ruột, hô hấp, tiết niệu trên bê, cừu, dê, lợn, gia cầm. | SVT-35 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
SVT-Ceftio | Ceftiofur (HCl) | Trị bệnh đường hô hấp trên heo; bệnh đường hô hấp, viêm kẽ móng hoại tử, viêm tử cung cấp tính trên trâu, bò. | SVT-40 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
Sun-Ampicol.P | Ampicillin (Trihydrate), Colistin sulfate | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên gia cầm, gia súc | SVT-65 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
Sun-Amox 50 | Amoxicillin, Colistin | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, sinh dục trên trâu, bò, lợn. | SVT-79 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
TD-Amogel LA | Amoxicilline, Gentamycin | Trị viêm phổi, nhiễm trực khuẩn Coli, viêm tử cung, tiêu chảy, viêm ruột, viêm vú trên trâu, bò, lợn | SVT-92 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
TD-Cefa ject | Cefalexin (monohydrate) | Trị viêm vú trên bò sữa | SVT-93 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
TD-Cefaneo | Cephalexine, Neomycin | Phòng và trị bệnh viêm vú ở bò ở giai đoạn cạn sữa | SVT-94 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
TD-Amcol 20 | Ampicillin Trihydrate, Colistin Sulfate | Trị nhiễm trùng đường ruột, hô hấp trên lợn, gia cầm. | SVT-101 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
SVT-Ceftio 10 | Ceftiofur | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, nhiễm khuẩn huyết, viêm đa khớp trên trâu, bò, lợn. | SVT-109 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
SVT-Penistrep | Procain Penicillin G, Dihydrostreptomycin | Trị viêm khớp, viêm vú, nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu trên gia súc, gia cầm. | SVT-110 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
SVT-Cefquinome S | Cefquinome | Trị nhiễm trùng hô hấp, viêm da trên trâu, bò, ngựa. | SVT-111 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
SVT-Cefquinome 8S | Cefquinome | Trị nhiễm trùng hô hấp, viêm da trên trâu, bò, ngựa. | SVT-112 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
Sun-Clamox | Amoxicillin, Clavulanic acid | Trị nhiễm trùng đường hô hấp và tiêu hóa, nhiễm trùng da, mô mềm trên lợn, gia cầm. | SVT-118 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
Sun-Moxcla | Amoxicillin, Clavulanic acid | Nhiễm khuẩn hệ hô hấp, mô mềm, khớp, rốn, áp xe, điều trị bệnh viêm tử cung và viêm vú trên gia súc. | SVT-121 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
TD-Gentyl F10 | Iron (Dạng Dextran Complex) | Phòng trị thiếu máu do thiếu sắt trên heo con. | SVT-128 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
SUN- DICLACOX 2.5% | Diclazuril | Trị cầu trùng trên gia súc, cừu, lợn, chó. | SVT-129 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
SUN-COLIMIX 10% | Colistin | Trị tiêu chảy trên gia súc, gia cầm | SVT-130 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
SUN-FLODOXY PLUS | Flofenicol, Doxycycline | Trị viêm ruột, tiêu chảy, bạch lỵ, thương hàn, tụ huyết trùng, viêm phổi trên lợn, gia cầm. | SVT-131 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
HV- Florfens 45 | Florfenicol | Phòng và trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp ở gia súc do vi khuẩn M.haemolytica, P. multocida và Histophilus somni nhạy cảm với Florfenicol gây ra. | SVT-132 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
HV- Doxy 75 WS | Doxycycline | Phòng trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Doxycycline trên gia súc, gia cầm | SVT-133 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
HV- Docoli 240 | Doxycycline hydrochloride; Colistin sulfate | Điều trị các bệnh đường hô hấp và tiêu hóa do vi khuẩn nhạy cảm với Doxycycline và Colistin gây ra trên gia súc, gia cầm . | SVT-134 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
HV- Trimenew | Sulfamonomethoxine; Trimethoprime. | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp và các nhiễm trùng khác do vi khuẩn nhạy cảm với Sulfamonomethoxine, Trimethoprim gây ra trên bê, dê, cừu, lợn con và gia cầm. | SVT-135 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
HV- Tilmivet plus | Tilmicosin | Trị bệnh hen suyễn (do Mycoplasma), bệnh THT, các nhiễm trùng do tụ cầu, liên cầu khuẩn, nhiễm trùng yếm khí cho trâu, bò, lợn và gia cầm non; trị hồng lỵ trên lợn. | SVT-136 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
HV- Florvet plus | Florfenicol | Điều trị các bệnh đường hô hấp truyền nhiễm ( ho, hen suyễn); bệnh đường hô hấp ( ghép với Actinobacilus.sp); bệnh Tụ huyết trùng trên lợn. | SVT-137 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
HV- Anticosin plus | Diclazuril | Phòng trị bệnh cầu trùng ở gia cầm (Eimeria tenella, Eimeria mivati, Eimeria necatrix, Eimeria brunetti, Eimeria maxima, ….) | SVT-138 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
HV- Flordox plus | Florfenicol; Doxycycline; Bromhexine | Điều trị các bệnh đường hô hấp (Viêm phổi, CRD, CCRD, tụ huyết trùng...), đường tiêu hóa (viêm ruột hoại tử, thương hàn, E.Coli...) do các vi khuẩn nhạy cảm với Florfenicol và Doxycycline gây ra trên gia cầm và heo. | SVT-139 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
HV- Metricin new | Sulfadimethoxin sodium; Trimethoprim | Điều trị các nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn Gram (+) và Gram(-) nhạy cảm với Sulfadimethoxin sodium; Trimethoprim ( như salmonella, colibacilara , P.Multocida, E.Coli, Haemophilus, cầu trùng) trên bê, lợn, gà thịt. | SVT-140 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
Sun- Glucomin | Glucose | Khắc phục tình trạng mất nước, cung cấp năng lượng cho trâu, bò, ngựa, lợn, chó mèo | SVT-141 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
Sun-Flodox | Florfenicol, Doxycycline | Phòng và trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa ở lợn, dê, bê, nghé, dê, cừu, gia cầm | SVT-148 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
Tep Berin | Streptomycin sulfate, Berberin HCL | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên lợn, trâu, bò, gia cầm. | SVT-149 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
Sun-Linpec S | Lincomycin, Spectinomycin | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên lợn, trâu, bò, gia cầm. | SVT-150 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
HV-Para 65% | Paracetamol | Hạ sốt, kháng viêm, giảm đau, hạ nhiệt trong trường hợp sốt cao ở trâu, bò, lợn, dê. | SVT-151 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
HV-Sultrim 75 WS | Sulfachloropyridazine Na, Trimethoprim | Trị nhiễm trùng tiêu hóa, hô hấp, tụ huyết trùng, viêm vú, viêm tử cung trên trâu, bò, lợn, gia cầm | SVT-152 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
HV-Flodoxy Mix | Florfenicol, Doxycycline HCl | Trị thương hàn, tụ huyết trùng, viêm phổi, viêm ruột-tiêu chảy, viêm khớp, viêm tử cung, viêm vú, sưng phù đầu, E.coli trên trâu, bò, lợn, gia cầm | SVT-153 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
HV-Long Đờm-Hạ Sốt | Bromhexine HCl, Paracetamol | Giảm ho, long đờm, kháng viêm, hạ sốt trên trâu, bò, lợn, gia cầm | SVT-154 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
HV-Colisol Oral | Colistin sulfate | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên bê, cừu, lợn và gia cầm | SVT-155 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
HV-Gentavet | Gentamycin | Trị nhiễm trùng tiêu hóa và hô hấp trên bê, trâu, bò, dê, cừu và heo. | SVT-156 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
HV-Neocoli | Neomycin sulfate, Colistin sulfate | Trị nhiễm trùng đường tiêu hoá trên bê, cừu con, dê con, lợn, thỏ và gia cầm | SVT-157 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
HV-Omicid | Povidone iodine | Khử trùng, sát trùng trên động vật. | SVT-158 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
HV-Parasol | Paracetamol | Giảm sốt và các triệu chứng lâm sàng liên quan trong trường hợp bệnh hô hấp cấp tính trên lợn. | SVT-159 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
HV-T.T.S.Solute | Oxytetracycline HCl, Spiramycin | Trị nhiễm trùng hô hấp trên bê, lợn và gia cầm | SVT-160 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
HV-Floty La | Florfenicol, Tylosin tartrate | Trị nhiễm trùng hô hấp trên trâu, bò, lợn. | SVT-161 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
HV-Amox 700 | Amoxicillin trihydrate | Trị nhiễm trùng hô hấp trên gia súc và gia cầm. | SVT-162 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
HV-Amoxcoli | Amoxicillin trihydrate, Colistin sulfate | Trị nhiễm trùng hô hấp, đường tiêu hóa, tiết niệu và da trên bê, cừu, dê, lợn, ngựa con, gà, gà tây. | SVT-163 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
HV-Ampisep | Ampicillin trihydrate, Sulfamethoxazol | Trị tiêu chảy phân trắng trên lợn con, tụ huyết trùng, phó thương hàn, viêm phổi, viêm tử cung. | SVT-164 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
HV-Amox 20% La | Amoxycillin trihydrate | Trị viêm phổi, Colibacillosis, viêm khớp và tiêu chảy trên gia súc và viêm phổi, Colibacillosis, viêm mũi teo, tiêu chảy và hội chứng MMA trên lợn | SVT-165 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
Sun-Meth | Methyl preslisolone acetate | Chống viêm trên chó, mèo. | SVT-166 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
Sun-Clarcid | Clarithromycin | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa và hệ sinh dục, nhiễm trùng da và mô mềm trên chó, mèo, lợn, ngựa (ngựa dưới 1 tuổi). | SVT-167 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
Sun-Lin Mix | Lincomycin HCl, Spectinomycin HCl | Trị nhiễm trùng đường ruột do E. coli hoặc Salmonella và trị bệnh gia cầm | SVT-168 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
Sun-Fluzol | Fluconazole | Trị nhiễm nấm nội tạng, nấm da, nấm hệ thần kinh, tiết niệu trên chó, mèo, gà, vịt, chim. | SVT-169 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
Sun-Tia 45 | Tiamulin hydrogen fumarate | Trị viêm phế quản, viêm phổi phế quản phổi và viêm khớp do Mycoplasmal trên lợn, gà và gà tây. | SVT-170 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
Sun-Apm Plus | Amprolium HCl | Trị cầu trùng trên bê, cừu, dê, gà | SVT-171 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
Sun-Apm | Amprolium HCl | Trị cầu trùng trên bê, cừu, dê, gà | SVT-172 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
Sun-Bacit 50 | Bacitracin methylene disalicylate | Trị viêm ruột trên gia cầm | SVT-173 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
Sun-Clar Ject | Clarithromycin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa và hệ sinh dục trên trâu, bò, lợn, gà. | SVT-174 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
Sun-Cefogen | Cefotaxim sodium, Gentamycin sulfate | Trị tụ huyết trùng, thương hàn, sổ mũi truyền nhiễm, viêm phổi cấp tính, viêm màng não, viêm vú, viêm tử cung, viêm da, viêm khớp trên trâu, bò, lợn, gia cầm. | SVT-175 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
SUN - AZI POWDER | Azithromycin | Trị nhiễm khuẩn hô hấp, Coryza, Colibacillosis, nhiễm trùng khớp, Salmonellosis, viêm ruột hoại tử trên gia cầm. | SVT-177 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
Sun-Cefi.G | Cefixim trihydrate, Gentamycin sulfate | Trị viêm phổi, tụ huyết trùng, phó thương hàn, bệnh lỵ, viêm vú, viêm tử cung trên gà, vịt, ngan, lợn | SVT-176 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
Đường Glucoza | Đường Glucoza | Cung cấp năng lượng, giải độc trong các trường hợp nhiễm độc, | RTD-06 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
AD-B Complex | Vitamin A, D3, B2, B6, B1, Methionine | Phòng và chữa các bệnh thiếu vitamin nhóm A, B, D, các trường hợp rối loạn trao đổi chất, trợ lực, giải độc, kích thích tăng trưởng. | RTD-08 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
RTD-Neocoli | Neomycine, Colistin sulfate | Trị bệnh đường ruột, tiêu chảy, phân xanh, phân trắng, phân vàng, toi thương hàn, E.coli, phù đầu ở gia súc, gia cầm | RTD-14 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
Eramix | Ampicillin, Erythomycin | Dùng úm gà vịt, cút con 1-3 tuần tuổi, trị bệnh đường hô hấp, đường ruột cho gia cầm: viêm rốn, CRD, E.coli, Salmonella | RTD-15 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
RTD-Coli S | Trimethoprim Colistin sulfate | Trị ỉa chảy mất nước, phân trắng, phân xanh, hô hấp mãn tính, sưng mắt, phù đầu, chướng bụng đầy hơi, bệnh Gumboro ghép Coli, CRD | RTD-17 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
B-Complex | Vitamin B1 Vitamin | Phòng và chữa các bệnh do thiếu Vit nhóm B , rối loạn trao đổi chất, trợ lực, giải độc. | RTD-19 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
Antipara | Đồng, Sắt , Kẽm, Magie, Phốt pho, Ca, Vit A, C | Phòng, trị bại liệt gia cầm như các chứng xốp xương, đau xương, nhuyễn xương, … | RTD-20 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
Điện giải AC | Vitamin C, Acid Citric | Dùng trong trường hợp mất cân đối điện giải do bị mất nước gây ra bởi các bệnh đường ruột, chống sốc cho gia súc, gia cầm chuyển chỗ, bị stress, trợ sức, trợ lực | RTD-22 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
Gum gà | Vitamin C, Oxtetraxycline | Dùng phối hợp trong điều trị bệnh Gumboro và những bệnh kế phát gây ra ở gia cầm | RTD-23 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
Flumeq | Flumequine | Dùng phòng và điều trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Flumequine | RTD-24 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
RTD-Coccicid 1 | Sulfaclosine | Trị cầu trùng, ỉa chảy và các bệnh nhiễm khuẩn | RTD-25 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
Tẩy giun sán | Fenbendazole | Tẩy giun sán ở phổi, ở đường ruột, thận cho trâu, bò, heo, gà, vịt, chó mèo | RTD-28 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
Tylosin 98% | Tylosin tatrate | Phòng và trị các bệnh đường hô hấp gây ra do Mycoplasma ở gà, suyễn, viêm phổi, màng phổi, lỵ ở lợn | RTD-29 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
RTD-Tetra trứng | Oxytetracycline Vitamin A, D3, E, K3, B2, B5, PP | Phòng bệnh cho gia cầm đẻ trứng, tăng năng xuất trứng, kéo dài thời gian cao sản, tăng tỷ lệ thụ tinh và ấp nở | RTD-34 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
ADE-Bcomplex | Vitamin A, D3, E, B1, B2, B5, B12, PP, K Lysine, Methionine | Kích thích tiết sữa, tăng sức đề kháng, tăng mức sinh sản cho gia súc, gia cầm | RTD-36 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
RTD-Amcolicillin | Ampicillin trihydrat, Colistin sulfate | Trị bệnh đường ruột do vi khuẩn Gr(-) và Gr (+), thương hàn, THT, phân xanh, phân trắng, | RTD-40 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
Xanh-me-thy-len | Xanh methylen | Chữa bệnh viêm da toàn phần, mụn nhọt, lở loét, vết thương, nốt sần, đậu mùa, rộp | RTD-43 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
Nước cất | H2 O | Pha dung dịch thuốc nhỏ mắt, tiêm, pha thuốc | RTD-45 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
RTD-Amoxy comby | Amoxyllin, Colistin Sulfat | Trị các bệnh đường hô hấp và tiêu hóa, thương hàn, phó thương hàn, THT, CRD, … | RTD-47 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
RTD-Vitamin C | Acid ascorbic | Chữa các bệnh thiếu Vitamin C, tăng sức đề kháng của cơ thể | RTD-50 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
RTD-T.Analgin | Analgin | Hạ sốt cho gia súc, gia cầm | RTD-51 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
RTD-Vitamin B12 | Cyanocobalamin | Trị bệnh do thiếu Vitamin B12, viêm thần kinh, tăng quá trình trao đổi chất | RTD-52 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
RTD-Vitamin C | Vitamin C | Trị bệnh do thiếu Vitamin C | RTD-53 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
RTD-Vitamin B1 | Vitamin B 1-2, 5% | Trị bệnh do thiếu Vitamin B1 | RTD-54 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
RTD-Lincomycin | Lincomycin | Trị viêm phổi, suyễn, viêm vú, viêm tử cung, sảy thai truyền nhiễm, tiêu chảy dạng lỵ heo | RTD-55 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
RTD-Cafein Nabenzoat | Cafein natri benzoat | Giảm đau, chữa đau bụng co thắt, chống nhiễm độc các hợp chất Phot pho hữu cơ | RTD-56 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
RTD-Fe + B 12 | Ferrum-Dextran Cyanocobalamin | Phòng, trị thiếu máu ở heo con, thiếu máu do nhiễm trùng hay do mất máu quá nhiều | RTD-57 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
RTD-Strychnin Sulfat 0, 2 % | Strychnin sulfat | Kích thích trung khu vận động của hệ thần kinh trung ương, điều hoà, kích thích tiêu hoá, tuần hoàn, hô hấp | RTD-58 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
RTD-Tiamulin 10% | Tiamulin hydrogenfumarat | Trị suyễn, viêm phổi truyền nhiễm, hồng lỵ ở lợn, CRD, viêm xoang mũi truyền nhiễm ở gia cầm | RTD-59 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
RTD-Atropin sulfat | Atropin sulfat | Giảm đau, chữa đau bụng co thắt, chống nhiễm độc các hợp chất Photpho hữu cơ | RTD-60 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
Anti Myco | Tylosin tatrat | Chữa trị và phòng các bệnh viêm nhiễm đường hô hấp, hen, khẹc… | RTD-61 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
RTD-Kanamycine 10% | Kanamycin | Trị tụ cầu khuẩn, nhiệt thán, viêm phúc mạc, viêm phổi truyền nhiễm ở lợn | RTD-62 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
RTD-Entril 5% | Enrofloxacin | Điều trị các bệnh đường hô hấp ở gia súc, gia cầm, hen suyễn, bệnh CRD, các bệnh đường ruột gây ra bởi Salmonella, E.Coli | RTD-64 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
Spectin-APP | Spectinomycine | Điều trị các chứng viêm nhiễm trùng đường ruột, bệnh phân trắng ở lợn con | RTD-66 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
RTD-Sinh lý mặn | Natriclorid | Pha kháng sinh, vắc xin, sát khuẩn, rửa vết thương, ổ viêm, các tế bào chết | RTD-67 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
RTD-Bcomplex | Vit B1, B2, B6, PP, B2, Caxipantothenate | Trị các bệnh do thiếu Vitamin nhóm B | RTD-68 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
RTD-Polyvitamin | Vitamin A; B6; D3; PP; E; K3, B1, C: | Bổ sung Vitamin, còi cọc, suy sinh dưỡng, rối loạn sinh sản, các bệnh ngoài da, rụng lông, | RTD-69 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
RTD-O.C.D | Oxytetracyclin, Spiramycine, Dexa | Trị viêm ruột, tiêu chảy, bệnh phân trắng, phó thương hàn, tụ huyết trùng | RTD-72 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
No.TST | Tylosin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm vú, viêm tử cung trên trâu, bò, dê, cừu, lợn. | RTD-73 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
Coli-RTD | Tylosin, Colistin Dexamethazone | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hoá, sinh dục, suyễn, tiêu chảy phân trắng, phân xanh, thương hàn ghép E.coli | RTD-74 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
Tylogen-APP | Gentamycine, Tylosin Dexamethazone | Chữa viêm phổi, viêm ruột, viêm tử cung, thương hàn, viêm kiết lỵ, Lepto, CRD, sổ mũi truyền nhiễm ở gà tây | RTD-76 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
RTD-Ka-Ampi | Ampicillin Kanamycin | Trị viêm ruột, ỉa chảy, phù thũng, viêm phổi, xuyễn, cầu trùng, đóng dấu, tụ huyết trùng | RTD-77 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
RTD-Tylogen | Gentamycin Tylosin | Trị viêm phổi, xuyễn, viêm vú, bệnh kiết lỵ ở heo, viêm xương, viêm khớp. | RTD-78 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
RTD-Katialin | Tiamulin, Kanamycin | Trị tụ huyết trùng lợn , trâu, bò, hồng lỵ, cúm lợn, hen gà | RTD-81 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
RTD-Chlotedex | Tiamulin, Tetracyclin Dexamethason Lyndocain | Trị viêm nhiễm đường hô hấp, tiêu hoá, niệu dục, bệnh viêm da, THT, đóng dấu, viêm phổi, tiêu chảy ở gia súc, gia cầm | RTD-82 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
RTD-nemocin | Chlotetracyclin, Tiamulin, dexa | Trị viêm phổi, xoắn khuẩn, hồng lỵ ở lợn, CRD ở gà, viêm ruột, ỉa chảy, THT, bạch lỵ. | RTD-83 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
RTD-Enflox-Gold | Enrofloxacin hydroclorid | Trị tiêu chảy, phân xanh, phân trắng, viêm ruột, thương hàn, THT, viêm phổi, CRD và các bệnh đường tiết niệu | RTD-84 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
RTD-Norflox RT | Norfloxacin hydroclorid | Trị tiêu chảy, viêm ruột, thương hàn, THT, viêm phổi, CRD, các bệnh đường tiết niệu | RTD-85 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
RTD-Norflox-Gold | Norfloxacin hydroclorid | Trị tiêu chảy, viêm ruột, thương hàn, THT, viêm phổi, CRD, các bệnh đường tiết niệu | RTD-86 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
RTD-Ivermectin | Ivermectin. | Trị nội ngoại ký sinh trùng cho trâu bò, ngựa , dê, lợn, chó mèo, thỏ, thú cảnh | RTD-87 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
RTD-Doxyvet CRD | Doxycyclin Dexamethason | Điều trị các bệnh hen suyễn CRD, CCRD | RTD-88 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
RTD-Linco SP20 | Lincomycin, Spectinomycine | Trị bệnh đường hô hấp ở gia cầm, ho hen, khò khè, chảy nước mắt, mũi, vẩy mỏ, há mỏ ngáp | RTD-89 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
Antibio-APP | Ampicillin trihydra, Colistin, Dexamethason natri phosphat | Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hoá, tiết niệu, bệnh do xoắn khuẩn, do Ricketsia, hồng lỵ, viêm phổi, màng phổi, THT, đóng dấu. | RTD-90 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
RTD-Ampitylo-D | Ampicillin trihydrat Tylosin tartrat Dexamethason | Trị viêm đường tiết niệu, các bệnh do xoắn khuẩn, Ricketsia, hồng lỵ, viêm phổi, viêm màng phổi, THT, đóng dấu. | RTD-91 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
Oxolin RT | Oxolinic | Phòng trị bệnh sưng phù đầu, sổ mũi truyền nhiễm, tụ huyết trùng, thương hàn, CRD | RTD-94 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
RTD-Cocired | Sulfadimirazin Diavedine | Trị các loại cầu trùng, ruột non, ruột già trên gia súc, gia cầm | RTD-95 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
Super Egg-APP | Oxytetracycline, Vit A; D3; E; K3; B2; B5; PP | Phòng và trị bệnh đường tiêu hoá gia súc, gia cầm và tăng tỷ lệ đẻ, ấp nở , | RTD-96 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
RTD-Hohenstop | Tiamulin, Doxycillin | Trị các bệnh đường hô hấp | RTD-97 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
Ampi-Coli Gold | Ampicillin, Colistin | Trị các bệnh truyền nhiễm gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Ampicillin và Colistin | RTD-98 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
RTD-Glucovit C | Glucose Vitamin C | Tăng cường sức đề kháng, chống stress cho gia súc, gia cầm | RTD-102 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
RTD-Viêm phổi phế E300 | Spiramycin | Trị bệnh đường hô hấp ở gia súc, gia cầm: ho hen, khò khè, sốt cao, chảy nước mắt, nước mũi, vảy mỏ. | RTD-104 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
RTD-Bonspray | Pyrethroid | Điều trị ngoại ký sinh trùng trên chó, mèo (Thú cảnh) | RTD-105 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
Kháng thể Newcastle + Gumboro | Kháng thể | Phòng và trị bệnh Gumboro và Newcastle gia cầm | RTD-108 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
Kháng thể dịch tả + viêm gan vịt | Kháng thể | Phòng và trị dịch tả vịt, viêm gan vịt, ngan | RTD-109 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
RTD-Levamisol | Levamisol | Phòng, trị nội ký sinh trùng đường tiêu hoá cho gia súc, gia cầm | RTD-111 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
Tylanvet | Tylosin tatrat | Trị các bệnh đường hô hấp, đường tiêu hoá ở gia súc, gia cầm | RTD-113 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
Mycotin-APP | Tiamulin Doxylicilin | Trị bệnh đường hô hấp ở gia súc, gia cầm, ho hen, khò khè, chảy nước mắt, nước mũi. | RTD-114 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
RTD-Decaris | Levamisol Hydrrochlorid | Tẩy các loại giun tròn đường tiêu hoá và đường phổi ở trâu, bò, lợn, gà, chó, mèo | RTD-115 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
Oxolix-APP | Oxonilic acid | Phòng, trị bệnh sưng phù đầu, sổ mũi truyền nhiễm, THT, thương hàn, tiêu chảy, CRD | RTD-117 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
RTD-Penicillin G potassium | Penicillin G potasium | Phòng và trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Streptomycin | RTD-118 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
Streptomycin sulfate | Streptomycin sulfate | Trị bệnh đường hô hấp , tiêu hoá ở gia súc, gia cầm | RTD-119 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
RTD-Nora 98 | Norfloxacin | Phòng và điều trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Penicillin | RTD-120 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
RTD-Iodine | Povidone iodine | Sát trùng, chữa viêm tử cung | RTD-124 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
RTD-Calci-B12 | Calci gluconate, Vitamin B12 | Điều trị thiếu máu, calci, bại liệt trước và sau khi đẻ | RTD-126 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
A.C.P-APP | Analgin Paracetamon, Vitamin C | Giảm đau, giảm sưng phù vết thương, giảm sốt cao, hạ nhiệt | RTD-127 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
RTD-B.K.C | Benzalkonium chloride, Amylacetat | Thuốc sát trùng chuồng trại, phương tiện vận chuyển, rửa vết thương, | RTD-129 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
RTD-TC 01 | Glutararaldehyde, Alkyl benzyl ammonium chloride | Thuốc sát trùng chuồng trại, phương tiện vận chuyển, rửa vết thương, sát trùng dụng cụ phẫu thuật, máy ấp trứng, ... | RTD-130 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
RTD-Bon Shampoo | Pyethroid | Diệt ngoại ký sinh trùng như ve, bọ chét, ghẻ, rận cho chó, mèo | RTD-131 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
Amoxyl L.A. | Amoxycilline | Trị nhiễm khuẩn huyết, đường ruột, đường hô hấp, tiết niệu, sinh dục | RTD-132 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
RTD-Oxylin 10 | Oxytetracycline | Trị hen suyễn, CRD, viêm phổi, tụ huyết trùng, viêm vú, viêm ruột, ỉa chảy | RTD-133 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
Oxylin-APP | Oxytetracycline | Trị hen suyễn, CRD, viêm phổi, tụ huyết trùng, viêm vú, viêm ruột, ỉa chảy | RTD-134 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
Antisalmo | Flumequin | Điều trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Flumequin. | RTD-135 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
RTD-No.1 | Enrofloxacin | Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Enrofloxacin. | RTD-136 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
RTD-Respi | Tylosin tartrate | Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Tylosin. | RTD-137 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
RTD-Kháng thể E.coli | Kháng thể E.coli | Phòng, trị bệnh phù đầu và tiêu chảy cho lợn | RTD-139 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
RTD-Rotosal | 1-(n-butylamino)-1-methylethyl-phosphonous acid, Vit B12. | Phòng, trị rối loạn chuyển hóa do rối loạn trao đổi chất, trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, gia cầm. | RTD-145 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
RTD-Ceptisus | Ceftiofur | Trị bệnh hô hấp, tiêu chảy trên trâu, bò, heo như THT, viêm phế quản, viêm phổi, PTH, E.coli, viêm tử cung, viêm vú… | RTD-146 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
RTD-Flocol | Florfenicol | Trị hô hấp, tiêu hoá trên bò, heo. | RTD-147 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
RTD-Canxi+Magie | Calcium borogluconate, MgCh2, Mg hypophosphite | Dùng trong trường hợp hạ caxi huyết, liệt nhẹ trước khi sinh trên trâu, bò, lợn | RTD-148 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
Trafacox-APP | Toltrazuril | Trị cầu trùng gà do Eimeria acervulina, E. tenlla, E.necatrix, E.brunetti, E.mitis | RTD-149 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
Toricox-APP | Toltrazuril | Phòng, trị bệnh cầu trùng gây tiêu chảy trên heo con, bê, nghé. | RTD-150 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
Enflox-APP | Enrofloxacin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hoá, tiết niệu trên bê, dê, cừu non, lợn, gia cầm do vi khuẩn mẫn cảm với Enrofloxacin. | RTD-151 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
Florfen | Florfenicol | Trị bệnh hô hấp, tiêu hoá trên trâu, bò, dê non, cừu non, lợn, gia cầm do vi khuẩn Gram(+) và Gram(-) | RTD-152 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
Gentian-APP | Gentamicin | Trị bệnh do Colibacillosis ở lợn con từ 1-3 ngày tuổi | RTD-153 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
Iodophor | Iodine phosphoric acid, sulphuric acid | Sát trùng | RTD-155 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
Doxin-300 W.S | Tylosin tatrate Doxycycline HCl | Trị bệnh đường tiêu hóa và hô hấp trên bê, lợn, gia cầm. | RTD-156 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
RTD-Flor A | Florfenicol | Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa và các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn gr(-) và gr (+) cho gia súc và gia cầm. | RTD-157 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
RTD-T.Gentamax | Gentamicin base | Trị viêm màng phổi, viêm ruột, viêm vú , viêm khớp trên ngựa, bò, cừu, lợn. | RTD-158 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
RTD-Amcinvet | Ampicillin, Erythromycin | Trị bệnh đường tiêu hóa do VK nhạy cảm với Ampicillin, Erythromycin trên gia cầm | RTD-159 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
Anti-CCRD | Doxycycline, Tylosin | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm với Doxycycline, Tylosin gây ra trên trâu bò, cừu, dê, lợn và gia cầm | RTD-160 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
Gentadox 200WS | Gentamycin, Doxycycline | Trị bệnh đường tiêu hóa, đường hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm với Gentamycin, Doxycycline trên gia súc, gia cầm | RTD-161 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
RTD-Neocovet | Colistin, Neomycin | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin, Neomycin trên bê, lợn và gia cầm | RTD-162 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
RTD-Enrotril 10 | Enrofloxacin | Trị nhiễm khuẩn dạ dày-ruột, hô hấp, tiết niệu trên bê, dê, gia cầm, cừu và lợn | RTD-163 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
RTD-Anticoccid Sol | Toltrazuril | Trị cầu trùng trên gia cầm | RTD-164 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
RTD-Fugacar Powder | Fenbendazole | Trị nội kí sinh trùng trên lợn, gia cầm | RTD-165 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
RTD-Maxflo 10 | Florfenicol | Trị nhiễm khuẩn đường ruột, hô hấp trên gia cầm, lợn | RTD-166 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
RTD-Flumequin 10% | Flumequin | Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn mẫn cảm với Flumequin gây ra trên gia cầm, bê và lợn | RTD-167 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
RTD-Oxy 20 | Oxytetracyclin | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên gia cầm, bò, lợn | RTD-168 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
Docoli-APP | Doxycycline hyclate, Colistin sulfate | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên gia cầm và lợn | RTD-169 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
RTD-Enro20 | Enrofloxacin | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu trên gia cầm, bê, dê, cừu non, lợn | RTD-170 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
RTD-Ampicoli | Ampicillin trihydrate, Colistin sulfate | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa trên gia cầm. | RTD-171 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
Enrotril-APP | Enrofloxacine | Trị bệnh đường hô hấp và tiêu hóa , viêm teo mũi, viêm phổi do vi khuẩn nhạy cảm với Enrofloxacine gây ra ở lợn | RTD-172 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
RTD-T.FLO | Florfenicol | Trị bệnh đường hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm với Florfenicol gây ra ở bò, lợn | RTD-173 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
RTD-Doxy 50 ws | Doxycycline | Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa do vi khuẩn nhạy cảm với doxycyckin gây ra ở bê, lợn và gia cầm. | RTD-174 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
RTD-Oxyte 500 ws | Oxytetracycline | Trị nhiễm trùng máu, nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa do vi khuẩn mẫn cảm với Oxytetracycline ở bê, lợn, gia cầm, thỏ. | RTD-175 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
RTD-Anticoccid | Trimethoprim, Sulfaquinoxaline sodium | Trị cầu trùng manh tràng và đường ruột, tụ huyết trùng và thương hàn gà | RTD-176 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
RTD-DOXY 200WS | Doxycycline hyclate | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa do vi khuẩn mẫn cảm với Doxycycline gây ra ở bê, dê, cừu, gia cầm và lợn | RTD-177 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
RTD-AMOXY 200WS | Amoxicillin trihydrate | Trị các bệnh đường hô hấp và đường tiết niệu do vi khuẩn mẫn cảm với Amoxicillin gây ra ở bê, dê, cừu, gia cầm và lợn. | RTD-178 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
T.Doxy-Tylo | Doxycyclin HCl, Tylosin tartracte | Trị nhiễm khuẩn đường ruột và hô hấp cho bê, gia cầm, lợn | RTD-179 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
T. Flo-extra | Florfenicol | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên lợn do vi khuẩn Pasteurella multocida mẫn cảm với Florfenicol. | RTD-180 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
Colimox-APP | Amoxycillin trihydrate, Colistin sulfate | Trị nhiễm khuẩn đường ruột, đường hô hấp, đường niệu-sinh dục nhiễm khuẩn kế phát trên bê, lợn, gia cầm | RTD-181 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
RTD-T.Cocired | Sulfaquinoxaline sodium, Diaveridine | Trị cầu trùng đường ruột do Eimeria Spp gây ra. | RTD-182 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
Ancoxid-APP | Sulfachlozine | Trị cầu trùng, thương hàn, tụ huyết trùng trên gia cầm | RTD-183 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
F 2000 | Flumequin | Trịnhiễm khuẩn đường ruột, thận, phổi do vi khuẩn mẫn cảm với Flumequin như staphilococcus, E.coli, Salmonella sp, Klebsiella sp, Pasteurella. | RTD-184 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
Bromhexin | Bromhexin Chlorhydrate | Giảm ho, long đờm ở bê, dê non, cừu non, lợn, gia cầm, chó, mèo. | RTD-185 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
Amoxi 500 ws | Amoxicilline | Trị viêm phế quản truyền nhiễm trên lợn do vi khuẩn Actinobacillus pleuropneumonia mẫn cảm với Amoxicillin. | RTD-186 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
Colisol 1200 ws | Colistin sulfat | Trị nhiễm khuẩn dạ dày-ruột do vi khuẩn mẫn cảm với colistin trên bê, lợn, gia cầm. | RTD-187 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
Amoxtin | Amoxicilline, Colistin sulfat | Trị nhiễm khuẩn đường ruột, đường hô hấp, đường tiết niệu trên bê, dê , cừu, lợn, gia cầm. | RTD-188 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
RTD-Coli-Tri 200 WS | Trimethoprim, Colistin sulfate | Trị nhiễm khuẩn đường ruột trên bê, cừu, dê, lợn gia cầm. | RTD-189 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
T Enro 2000 | Enrofloxacine | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, niệu đạo trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm. | RTD-190 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
T Enro 1000 | Enrofloxacine | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, niệu đạo trên bê, nghé, dê, cừu, lợn. | RTD-191 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
Enro HT | Enrofloxacine | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, niệu đạo, nhiễm trùng máu, nhiễm trùng kế phát trên bê, cừu non, gia cầm. | RTD-192 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
Flortec-APP | Florfenicol | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên lợn. | RTD-193 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
Tylan T | Tylosin tartrat | Trị viêm phổi, viêm ruột, thương hàn, CRD, PTH, THT | RTD-194 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
RTD-Anticoccid 1 | Sulfaquinoxaline sodium, Diaveridine | Trị cầu trùng gây bệnh ở manh tràng gia cầm | RTD-195 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
RTD-Colistin 5.000.000UI | Colistin sulfate | Trị nhiễm khuẩn dạ dày, ruột trên bê, lợn, gia cầm | RTD-196 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
Biceptol-APP | Sulfadiazine, Trimethoprim | Trị nhiễm khuẩn đường ruột, đường hô hấp trên bê, cừu, dê, gia cầm, lợn | RTD-197 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
RTD-Nấm phổi | Nystatin, Neomycin | Trị nấm phổi gia cầm. | RTD-203 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
Trimono-APP | Sulfamonomethoxin Trimethoprim | Trị tiêu chảy do nhiễm khuẩn đường ruột, cầu trùng, viêm tử cung, viêm vú, viêm mũi trên gia súc, gia cầm. | RTD-204 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
Trimono-App | Sulfamonomethoxin Trimethoprim | Trị tiêu chảy do nhiễm khuẩn đường ruột, cầu trùng, viêm tử cung, viêm vú, viêm mũi trên gia súc, gia cầm. | RTD-205 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
RTD-Iodine Plus | Iodine | Thuốc sát trùng | RTD-207 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
RTD-Apracin | Apramycin | Trị nhiễm trùng đường tiêu hoá, hô hấp, viêm vú, viêm khớp trên bê, nghé, heo, dê, cừu, chó, mèo | RTD-219 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
RTD- Bromxin | Bromhexine hydrochloride | Hỗ trợ điều trị nhiễm trùng đường hô hấp ở gia súc và lợn | RTD-220 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
RTD-Clopido | Clopidol | Phòng trị bệnh cầu trùng ở gia cầm | RTD-221 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
RTD-Danoxin | Danofloxacin | Trị các bệnh đường hô hấp và tiêu hóa ở gia súc và lợn gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm với Danofloxacin. | RTD-222 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
Diclacoc-APP | Diclazuril | Phòng trị bệnh cầu trùng gây ra bởi Eimeria trên cừu, bê, lợn, thỏ và gia cầm. | RTD-223 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
RTD-Diclofenac | Diclofenac | Giảm đau, kháng viêm trong điều trị viêm khớp mãn tính, viêm cơ, đau bụng co thắt ở gia súc, lợn, bê, dê, cừu, chó, mèo | RTD-224 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
Doxylin 50WS-APP | Doxycycline hyclate | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa và hô hấp trên bê, dê, cừu, lợn, gia cầm. | RTD-225 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
RTD-Flo-Doxy | Florfenicol, Doxycyclin | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, viêm vú, viêm tử cung trên trâu, bò, lợn, dê, cừu | RTD-226 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
RTD-Flo-Oxy | Florfenicol, Oxytetracyclin | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, viêm tử cung trên gia súc, gia cầm, thủy cầm | RTD-227 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
RTD-Gentamoxy | Amoxicillin trihydrate, Gentamicin sulphate | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp và sinh dục trên ngựa, trâu, bò, cừu, dê, lợn gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm với Amoxicillin và Gentamicin. | RTD-228 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
RTD-Ketofen | Ketoprofen | Kháng viêm, giảm đau, hạ sốt, giảm phù ở gia súc và lợn | RTD-229 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
RTD-Marbocyl - 2 - Injec | Marbofloxacin | Trị nhiễm trùng đường hô hấp gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm với Marbofloxacin ở gia súc và lợn | RTD-230 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
RTD-Marbocyl - 10 - Injec | Marbofloxacin | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm vú gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm với Marbofloxacin ở gia súc và lợn | RTD-231 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
Nuflo-APP | Florfenicol base | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiết niệu, da và mô mềm gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Florfenicol trên gà | RTD-232 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
RTD-Amocoli - WS | Amoxicilin, Colistin | Trị hen, sưng phù đầu, phân xanh, phân trắng, viêm ruột hoại tử, tụ huyết trùng trên gia súc, gia cầm. | RTD-233 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
RTD-Cefquin 25 | Cefquinome sulfate | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, nhiễm trùng huyết, thối móng, viêm màng não ở gia súc và lợn | RTD-234 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
RTD-Cefokel Inj | Ceftiofur | Trị bệnh đường hô hấp, nhiễm khuẩn huyết, viêm đa khớp trên trâu, bò, lợn | RTD-235 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
RTD-Cefokel 20 Inj | Ceftiofur | Trị bệnh đường hô hấp, nhiễm khuẩ huyết, viêm đa khớp trên trâu, bò, lợn | RTD-236 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
RTD – Flor 40 | Florfenicol | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên lợn | RTD-237 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
RTD – Flor 45 | Florfenicol base | Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên gia súc. | RTD-238 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
RTD-Flo Oral | Florfenicol | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên gia cầm | RTD-239 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
RTD - Dicalcoc | Diclazuril | Trị bệnh cầu trùng gây ra trên lợn và gia cầm | RTD-240 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
RTD-Tilmovet | Tilmicosin phosphate | Trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên gia súc, gia cầm | RTD-241 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
RTD-Tilmicosin-WS | Tilmicosin phosphate | Trị các bệnh đường hô hấp, tiêu hóa trên gia súc, gia cầm | RTD-242 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
Micotiloral-APP | Tilmicosin phosphate | Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên bê, lợn, gia cầm | RTD-243 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
Micotil- APP | Tilmicosin phosphate | Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên gia súc lợn và gia cầm | RTD-244 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
K.C Amin | Tolfenamic acid | Giảm đau, chống viêm, hạ sốt trên trâu, bò, lợn, chó. | RTD-245 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
RTD-Tulaxin | Tulathromycin | Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên gia súc và lợn | RTD-246 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
RTD-TC 01 plus | Alkyl benzyl dimethyl ammonium chloride, Glutaraldehyde | Sát trùng chuồng trại, phương tiện vận chuyển, rửa vết thương, sát trùng dụng cụ phẫu thuật, máy ấp trứng, tiêu độc xác chết. | RTD-247 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
Cetamol-APP | Paracetamol | Hạ sốt trên lợn | RTD-248 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
RTD-Tiamulin inj | Tiamulin hydrogen fumarate | Trị bệnh lỵ, viêm phổi địa phương, chứng viêm khớp ở lợn | RTD-249 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
RTD-Tiamulin 45 WS | Tiamulin fumarate | Trị bệnh lỵ, viêm phổi địa phương, pleuropneumonia ở lợn. Trị các bệnh đường hô hấp mãn tính gây ra bởi vi khuẩn Mycoplasma ở gia cầm | RTD-250 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
RTD-Sulfatrimethoprim | Sulphaquinoxaline, Trimethoprim | Phòng, trị bệnh đường tiêu hóa, bệnh cầu trùng manh tràng và ruột ở gia cầm | RTD-251 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
RTD-Doxy 75 WS | Doxycycline hyclate | Phòng, trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiết niệu, tiêu hóa, nhiễm trùng huyết do vi khuẩn nhạy cảm với Doxycycline ở bê, lợn, gia cầm | RTD-252 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
RTD-Amox 70 WS | Amoxicilin | Phòng, trị các bệnh đường hô hấp, tiêu hóa do vi khuẩn nhạy cảm với Amoxicillin ở bê, lợn và gia cầm | RTD-253 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
RTD- Bromhexin WS | Bromhexine hydrochloride | Hỗ trợ Trị bệnh đường hô hấp ở gia súc, lợn, chó và mèo | RTD-254 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
RTD-Bromhexin C plus | Bromhexin, Paracetamol, Guainesin, Vitamin C, Axit citric | Giảm ho, long đờm, chống co thắt phế quản trong các bệnh viêm phế quản, viêm thanh khí quản truyền nhiễm, viêm phổi, suyễn CRD, C-CRD. Tăng cường sức đề kháng, mau hồi phục sức khỏe, giảm sốt ở gia súc, gia cầm | RTD-255 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
RTD-Dembrexine | Dembrexine | Trị triệu chứng của bệnh đường hô hấp cấp tính và mãn tính ở gia súc và lợn | RTD-256 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
RTD-TC 02 | Benzalkonium Chloride, Glutaraldehyde | Sát trùng chuồng trại, phương tiện vận chuyển, rửa vết thương, sát trùng dụng cụ phẫu thuật, máy ấp trứng, tiêu độc xác chết | RTD-257 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
RTD-Clazuril WS | Clazuril | Phòng , trị cầu trùng ở gia cầm | RTD-258 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
RTD-Toluamide | 3, 5 Di-Nitro Ortho toluamide | Phòng , trị cầu trùng ở gà | RTD-259 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
RTD-Ibuprofen WS | Ibuprofene | Viêm khớp, rối loạn viêm mô liên kết, chấn thương hệ thống vận động, thoái hóa đốt sống (cổ, lưng, thắt lưng), tê liệt, viêm gân, đau lưng, đau cổ ở chó, mèo | RTD-260 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
RTD-Caprofen inj | Carprofen | Hỗ trợ trị đối với các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp cấp tính và viêm vú cấp tính ở bò | RTD-261 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
RTD-Meloxicam inj | Meloxicam | Kháng viêm, giảm đau khi rối loạn cơ xương cấp và mãn tính, đau bụng ở ngựa; hỗ trợ trị bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp cấp, tiêu chảy và viêm vú ở bò, hỗ trợ trị bệnh nhiễm trùng huyết, viêm vú ở lợn | RTD-262 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
RTD-Permethrin | Permethrin | Diệt muỗi, kiến, gián, rệp, ve, bọ chét, mối, mọt gỗ | RTD-263 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
KC Amin plus | Gluconate cancium, Tolfenamic acid , Vitamin C | Hạ sốt, giảm viêm, nâng cao sức đề kháng ở gia súc, gia cầm | RTD-264 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
RTD-Aladin plus | Trimethoprim, Sulfadimidine | Trị các bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu sinh dục, viêm vú, nhiễm trùng bàn chân, nhiễm trùng vết thương ở gia súc, chó, mèo | RTD-267 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
RTD- Deltamethrin | Deltamethrin | Diệt muỗi, ruồi, nhặng, kiến, gián, rận, ghẻ, bọ chét, ve bò, mòng, mạt gà ở gia súc, gia cầm | RTD-268 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
RTD-Urotropin | Urotropin | Sát trùng đường niệu ở trâu, bò, heo, dê, cừu, chó, mèo | RTD-269 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD |
Five-Sultrim | Sulfamethoxazol, Trimethoprim. | Trị viêm dạ dày ruột, tiêu chảy, viêm phổi trên gia súc, gia cầm. | TW5-01 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Five-Gentatylo | Gentamycin sulfate, Tylosin tartrate | Trị nhiễm khuẩn đường ruột, hô hấp trên trâu, bò, lợn, dê, chó, gia cầm. | TW5-02 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Five-Iodin | PVP iodine | Sát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi. | TW5-03 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Five-Costrim | Colistin sulfate, Trime. | Trị E.coli, PTH, tiêu chảy lợn, dê, cừu non | TW5-04 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Five-Tylosin | Tylosin tartrate | Trị ỉa chảy, viêm ruột trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó, mèo, gia cầm. | TW5-05 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Five-Anticoc | Sulphachlozin sodium salt, Trimethoprim | Đặc trị cầu trùng trên gia cầm, thỏ. | TW5-06 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Five-AntiCRD | Spiramycin adipat Trimethoprim | Trị viêm nhiễm do vi khuẩn nhạy cảm với Spiramycin và Trimethoprim | TW5-08 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Five-Otilin | Tiamulin, Dexa Oxytetracylin, | Trị Leptospirosis, viêm phổi, hồng lị | TW5-10 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Five-Enritis | Colistin sulfate, Trimethoprim | Trị các bệnh dạ dày-ruột, bệnh đường tiết niệu trên lợn, thỏ, bê, nghé, dê, cừu con, gia cầm. | TW5-11 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Five-Amroli | Oxytetracyclin, neomycin | Viêm ruột, ỉa chảy, viêm phổi, bạch lị, PTH | TW5-12 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Five-Cảm cúm | Paracetamol | Hạ sốt, giảm đau, chống viêm cho gia súc. | TW5-13 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Five-Antidia | Colistin sulfate Neomycin sulfate | Trị bệnh dạ dày-ruột do các vi khuẩn nhạy cảm Colistin và Neomycin trên bê, nghé, cừu, dê, heo, gia cầm và thỏ. | TW5-14 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Five-AC.15 | Amoxicillin trihydrate, Colistin sulfate | Trị các bệnh đường ruột trên trâu, bò, lơn, dê, cừu, gia cầm. | TW5-15 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Five-Trimco | Colistin sulfate, Trimethoprim | Trị các bệnh dạ dày-ruột, bệnh đường tiết niệu trên lợn, thỏ, bê, nghé, dê, cừu con, gia cầm. | TW5-16 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Five-T.C.17 | Colistin, Tylosin | Trị ỉa chảy, THT, kích thích tăng trưởng gà con | TW5-17 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Five-Antigum | Flumequin | Trị rối loạn tiêu hoá, viêm ruột, ỉa chảy | TW5-18 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Five-Vitamin B1 | Vitamin B1 | Kích thích tiêu hoá, giải độc | TW5-19 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Five-Vitamin C | Vitamin C | Giải độc, chống nóng | TW5-20 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Five-Dotylin | Doxycyclin hyclat Tylosin tartrat salt | Trị rối loạn tiêu hóa, ỉa chảy, viêm ruột, xuất huyết, hoại tử trên gia súc, gia cầm. | TW5-22 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Five-Colistin | Colistin sulfate | Trị viêm ruột tiêu chảy cấp và mãn tính, viêm dạ dày trên bê, nghé, dê, cừu, lợn thỏ, gia cầm. | TW5-24 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Five-DHT | Doxycyclin hyclat Tylosin tartrat salt | Trị nhiễm trùng đường ruột và đường hô hấp gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Tylosin và Doxycyclin trên gia súc, gia cầm. | TW5-25 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Five-Ivermectin | Ivermectin | Phòng, trị các bệnh do ký sinh trùng ở dạ dày, phổi, thận trên trâu bò, lợn | TW5-26 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Five-Trile | Enrofloxacin | Trị bệnh gây ra bởi các vi khuẩn mẫn cảm với Enrofloxacin | TW5-28 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Five-Kanamycin | Kanamycin | Trị viêm dạ dày ruột, tiêu chảy, viêm phổi, viêm khí quản, viêm khớp trên trâu, bò, heo, dê, cừu. | TW5-31 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Five-Gentoxcin | Gentamicin | Trị bệnh đường tiêu hóa, hô hấp, niệu sinh dục trên trâu, bò, ngựa, heo, dê, cừu. | TW5-32 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Hado – Anti Pas | Sulfadiazil, Tylosin | Thuốc có tác dụng chống lại các loại vi khuẩn Gram(+), Gram(-), Mycoplasma | TW5-33 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Five-Amnicol | Thiamphenicol | Trị nhiễm khuẩn vết thương | TW5-34 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Five-Kacolis | Kanamycin, Colistin | Trị nhiễm trùng hô hấp trên trâu, bò; nhiễm khuẩn đường niệu dục, viêm da trên chó, mèo. | TW5-35 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Five-Leva | Levamysol | Tẩy các loại giun tròn | TW5-38 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Five-Tydo.C | Tylisin tartrate, Doxycyclin hyclate | Trị viêm đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, dê, cừu, lợn | TW5-40 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Five-Tio.D | Colistin sulfate, Tiamulin HF | Trị hồng lỵ, viêm phổi truyền nhiễm, viêm đa khớp, Leptospirosis trên trâu, bò, lợn. | TW5-41 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Five-Canci.B | Canxi gluconat | Chống bại liệt, còi xương, co giật | TW5-42 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Five-Gluco | Glucose | Chống nóng, giải độc. | TW5-43 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Five-Flo.30 | Florfenicol | Trị bệnh gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Florfenicol | TW5-49 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Five Enflox | Enrofloxacin | Điều trị CRD, CCRD, THT, viêm phổi, viêm ruột, cúm | TW5-50 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Five-Amsoli | Tylosin, Sulfadimidine | Phòng viêm ruột, viêm phổi trên lợn. | TW5-51 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Five-Tiare | Oxytetracycline; Tylosin | Trị nhiễm khuẩn hô hấp do VK nhạy cảm với Oxytetracycline và Tylosine trên lợn, gia cầm | TW5-53 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Five Ampi Kana | Ampicilline sodium, Kanamycin sulfat | Trị viêm phổi, viêm ruột, E.Coli, viêm khớp, viêm đường sinh dục, tiết niệu | TW5-54 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Five-TT.G500 | Tylosin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp và tiêu hóa do vi khuẩn mẫn cảm với Tylosin | TW5-55 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Five-S.P.C | Colistin, Spectinomycin | Trị bệnh do E.coli, Salmonella trên dê non, cừu non, lợn. | TW5-56 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Five-Lincopectin | Lincomycin Spectinomycin | Trị viêm nhiễm cho trâu, bò, lợn, dê, cừu, chó, mèo, gia cầm | TW5-57 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Five-Sotylin | Tylosin | Phòng và trị bệnh suyễn, viêm ruột ở lợn; CRD cho gia cầm. | TW5-58 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Five-Streptomycin | Streptomycin sulfate | Trị THT, viêm phổi, sinh dục, tiết niệu, viêm ruột, phân trắng lợn con | TW5-60 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Five-Anagin C | Analgin, Vitamin C | Giảm đau, hạ sốt. | TW5-61 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Five-Amcoli-D | Ampicillin trihydrate, Colistin sulfate, Dexa | Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm Ampicillin, Colistin gây ra trên trâu, bò, ngựa, lợn, dê, cừu | TW5-62 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Five-Penicillin | Penicillin G postassium | Trị đóng dấu son, viêm phổi, lepto, nhiệt thán, tetanos, viêm vú, viêm đường sinh dục, tiết niệu. | TW5-63 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Five Tylosin | Tylosin tartrate | Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với tylosin. | TW5-64 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Five-Neolin | Oxytetracyclin Neomycin (sulfate) | Trị nhiễm khuẩn dạ dày-ruột do vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracyclin và Neomycin. | TW5-65 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Five-Cfor | Ceftiofur | Trị các bệnh nhiểm khuẩn gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Ceftiofur | TW5-66 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Five-Genamox | Amoxicillin trihydrate, Gentamycin sulfate | Trị viêm phổi, nhiễm trùng đường ruột, viêm vú, nhiễm trùng đường tiết niệu-sinh dục trên trâu, bò, ngựa, lợn, dê, cừu | TW5-68 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Five-Ampicon | Ampicylin, Colistin | CRD, viêm phổi, E-Coli, PTH, viêm tử cung | TW5-69 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Five-Amoxcin | Amoxicillin trihydrate, Colistin | Trị các bệnh đường ruột trên bê, nghé, dê, cừu, lợn con, gia cầm | TW5-70 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Five-Fe B12 | Fe dextran. Vitamin B12 | Trị bệnh thiếu máu do thiếu sắt trên lợn, trâu, bò. | TW5-71 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Five-Cox 2, 5% | Toltrazuril | Trị bệnh cầu trùng trên gà, gà tây | TW5-72 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Five-Cox 5% | Toltrazuril | Trị bệnh cầu trùng trên lợn. | TW5-73 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Five-Anti CCRD | Spiramycin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp do VK nhạy cảm với Spiramycin trên gia cầm, chim bồ câu | TW5-75 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Five-Flumequin | Flumequine | Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Flumequine gây ra trên gia súc, gia cầm. | TW5-76 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Five-Otylin | Tylosin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa do vi khuẩn nhạy cảm với Tylosin gây ra trên bê, nghé, lợn, dê, cừu. | TW5-77 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Five-Enrocin | Enrofloxacine | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, niệu đạo do vi khuẩn nhạy cảm với Enrofloxacin trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm. | TW5-78 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Five-Fluquin 50 | Flumequine | Trị nhiễm khuẩn dạ dày ruột, hô hấp, tiết niệu, sinh dục do vi khuẩn mẫn cảm với Flumequine trên gia súc, gia cầm | TW5-79 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Five-Anticocid. A | Sulfaquinoxalin, Diaveridin | Trị cầu trùng ruột non và manh tràng do Eimeria; Tụ huyết trùng, thương hàn trên gia cầm. | TW5-80 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Hado.Antidia | Colistin sulfat, Neomycin sulfat | Trị nhiễm trùng dạ dày ruột trên bê, nghé, cừu non, dê con, lợn con, gia cầm, thỏ | TW5-81 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Hado.SHA | Doxycyclin, Tylosin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường tiêu hóa do vi khuẩn mẫn cảm với Doxycyclin, Tylosin trên bê, nghé, dê, gia cầm, cừu, lợn. | TW5-82 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Five.Lincocin | Lincomycin | Trị viêm khớp do Mycoplasma hyosynoviae hoặc hyorhinis, liên cầu, tụ cầu, đóng dấu, viêm phổi địa phương do mycoplasma trên lợn.Nhiễm khuẩn ở da (viêm da do tụ cầu). Nhiễm khuẩn hô hấp, viêm bàng quang, viêm âm đạo, viêm tử cung và viêm bạch huyết trên chó, mèo. | TW5-83 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Hado.Oxy | Oxytetracyclin hydroclorid | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp và đường tiêu hóa do vi khuẩn mẫn cảm với Oxytetracyclin trên bê, nghé, cừu, dê, lợn, gia cầm. | TW5-84 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Hado.Doxy | Doxycyclin hyclat | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường tiêu hóa do vi khuẩn mẫn cảm với Doxycyclin trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm. | TW5-85 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Hado.Enro10 | Enrofloxacin | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, nhiễm khuẩn đường hô hấp, nhiễm khuẩn đường niệu-đạo do vi khuẩn mẫn cảm với Enrofloxacin trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm. | TW5-86 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Hado.Flusuper | Flumequin | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, nhiễm khuẩn đường hô hấp, nhiễm khuẩn đường tiết niệu-sinh dục do vi khuẩn mẫn cảm với Flumequin trên lợn, gia cầm. | TW5-87 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Hado.Gen2000 | Gentamycin sulfat | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, đường hô hấp do vi khuẩn mẫn cảm với Gentamycin trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm. | TW5-88 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
TW5 – Amox.600 | Amoxicillin | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, đường hô hấp, đường tiết niệu-sinh dục do vi khuẩn mẫn cảm với Amoxicillin trên lợn, gia cầm. | TW5-89 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Hado.Covit | Neomycin Oxytetracyclin | Trị nhiễm khuẩn dạ dày-ruột do vi khuẩn mẫn cảm với Neomycin, Oxytetracyclin trên bê, nghé, cừu non, lợn, gia cầm, thỏ. | TW5-90 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Hado.Spec | Colistin sulfat Spectinomycin | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa do vi khuẩn mẫn cảm với Colistin, Spectinomycin trên dê non, cừu non, lợn con. | TW5-91 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Hado.Coccid | S.quinoxalin Diaveridin | Trị cầu trùng ruột non và manh tràng, Tụ huyết trùng, Thương hàn trên gia cầm. | TW5-92 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Hado.Tylin | Tylosin | Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa trên bê, nghé, lợn, dê, cừu | TW5-93 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Hado.DTS | Tylosin | Trị bệnh hô hấp, viêm ruột hoại tử, bệnh lỵ, viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp, viêm tai, viêm kết mạc trên gia súc, gia cầm. | TW5-94 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Hado. Tiêu chảy heo | Colistin sulfat Trimethoprim | Trị nhiễm khuẩn bởi những vi khuẩn mẫn cảm với Colistin và Trimethoprim trên bê, nghé, cừu non, dê con, lợn, gia cầm và thỏ | TW5-95 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Hado.Enro.20 | Enrofloxacin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường tiêu hóa, đường tiết niệu ở bê, nghé, dê non, cừu non, gia cầm và lợn | TW5-96 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Hado.dexa | Dexamethason natri phosphat | Kháng viêm, chống dị ứng, stress, sốc | TW5-97 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Hado. Gentatylo | Gentamycin sulfat | Tiêu chảy, viêm dạ dày-ruột non gây ra bởi những vi khuẩn mẫn cảm với Gentamycin | TW5-98 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Hado.Glucose | Glucose | Cung cấp nước và năng lượng, giải độc, lợi tiểu, tăng sức đề kháng | TW5-99 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Five-Azidin | Diminazen diaceterat | Trị ký sinh trùng máu | TW5-100 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Hado.Tylosin 150.LA | Tylosin | Trị nhiễm khuẩn hô hấp trên lợn | TW5-102 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Hado.Oxylin.LA | Oxytetracyclin | Trị nhiễm khuẩn hô hấp, dạ dày-ruột, viêm khớp, hội chứng M.M.A, nhiễm khuẩn gây sảy thai, nhiễm khuẩn cơ hội do virus trên trâu, bò, cừu, dê, lợn | TW5-103 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Hado-TLS.2000.LA | Tylosin | Trị nhiễm khuẩn mà vi khuẩn mẫn cảm với tylosin trên râu, bò, cừu, dê và lợn | TW5-104 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Five-Tylan@.LA | Tylosin | Trị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu chảy ở Lợn | TW5-105 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Five-Amox@.LA | Amoxicillin | Trị nhiễm khuẩn gây ra bởi những vi khuẩn mẫn cảm với Amoxicillin, nhiễm khuẩn hô hấp gây ra bởi vi khuẩn Gram (+) và Pasteurella trên trâu, bò, cừu, dê, lợn, chó và mèo | TW5-106 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Five-Clofenac | Natri diclofenac | Trị viêm khớp mãn tính, viêm cơ, đau bụng co thắt ở ngựa và gia súc | TW5-107 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Five-Prost | Cloprostenol | Trị rối loạn chức năng buồng trứng, lưu tồn thể vàng, vô sinh, không đông dục. | TW5-108 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Five-Butasal | Butaphosphan Vitamin B12 | Trị rối loạn hấp thu và chuyển hóa trên gia súc, gia cầm | TW5-110 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Five-Oxytocin | Oxytocin | Kích đẻ, tăng co bóp tử cung, sót nhau, kích thích tiết sữa | TW5-111 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Five-Vitamin B1 | Thiamin hydroclorid | Trị viêm dây thần kinh, rối loạn tiêu hóa, suy nhược. | TW5-112 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Five-Cafein | Cafein | Trị suy nhược cơ thể, trợ tim, kích thích thần kinh, chữa co thắt mạch máu, giảm nhu động ruột | TW5-113 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Five-Vitamin K | Vitamin K | Thuốc có tác dụng cầm máu trong các bệnh gây xuất huyết , viêm ruột, viêm gan, cầu trùng ghép, E.coli bại huyết, chấn thương, coli dung huyết | TW5-114 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Five-Vitamin C | Vitamin C | Chống stress, tăng cường sức đề kháng, trị các bệnh thiếu Vitamin C. | TW5-115 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Hado. Enflocin | Enrofloxacin | Trị nhiễm khuẩn dạ dày-ruột, hô hấp, tiết niệu ở Bê, nghé, trâu, bò, dê, cừu, lợn | TW5-116 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Hado.Flocol.LA | Florfenicol | Trị nhiễm khuẩn hô hấp do vi khuẩn mẫn cảm với Florfenicol | TW5-117 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Hado.Maxflocin.LA | Marbofloxacin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp gây ra bởi những vi khuẩn mẫn cảm với Marbofloxacin ở Bê, nghé, Lợn | TW5-118 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Five-Gluco.k.c.namic | Tolfenamic acid | Hạ sốt, giảm đau, tiêu viêm, phối hợp với kháng sinh điều trị M.M.A | TW5-119 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Hado.Thiam.oral | Thiamphenicol | Nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hoá trên trâu, bò, lợn, gia cầm. | TW5-120 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
TW5-Zuril 2.5 Oral | Toltrazuril | Phòng và trị bệnh cầu trùng trên gà. | TW5-121 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
TW5 – Zuril 5 Oral | Toltrazuril | Phòng và trị bệnh cầu trùng trên lợn con, dê non, cừu non | TW5-122 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
TW5.Cetifor Inj | Ceftiofur | Trị bệnh hô hấp trên trâu, bò, lợn | TW5-123 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Hado.Ivermectin | Ivermectin | Trị nội, ngoại ký sinh trùng | TW5-124 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Five-Nitroxynil | Nitroxynil | Trị sán lá gan, giun trên trâu, bò, cừu, gà, chó. | TW5-125 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Hado-Bromhexin Oral | Bromhecxin HCl | Làm tan dịch nhày trong các bệnh nhiễm khuẩn trên bê, nghé, dê non, cừu non, lợn, chó, mèo, gia cầm | TW5-126 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Hado-Bromhexin Injec | Bromhecxin HCl | Làm tan dịch nhày trong các bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp ở bê, nghé, dê non, cừu non, lợn, chó, mèo và gia cầm | TW5-127 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Hado-Enpacin | Oxytetracycline HCl | Trị viêm ruột, Tụ huyết trùng, Leptospirosis trên trâu, bò, lợn, cừu, gia cầm. | TW5-128 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Five-Flonicol | Florfenicol | Trị bệnh đường hô hấp trên lợn | TW5-129 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Five-Paflo | Florfenicol | Trị bệnh đường hô hấp trên lợn | TW5-130 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Hado-Roxacil Oral | Enrofloxacin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên bê nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm | TW5-131 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Hado-Cầu trùng ruột non | Sulfaquinoxalin; Diaveridin | Trị cầu trùng đường ruột: ruột non và manh tràng ở gia cầm | TW5-132 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Five-Enfoclofenac | Enrofloxacin, Diclofenac | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên bê nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm. | TW5-133 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Hado-vitamin K | Vitamin K | Cầm máu do phẫu thuật, xuất huyết do thương hàn, viêm ruột, cầu trùng, ký sinh và trong phẫu thuật trên bê nghé, cừu, dê, lợn, gia cầm. | TW5-134 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Five-NP.10 | Neomycin sulfat, Nystatin | Trị nhiễm trùng do nấm Candida, nhiễm trùng huyết, E.Coli, tiêu chảy, kiết lỵ, phân trắng trên gia cầm | TW5-135 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Hado-sung phù đầu | Sulphadimethoxine, Trimethoprim | Trị cầu trùng, viêm ruột, nhiễm khuẩn đường hô hấp trên bê, dê, cừu , lợn , gà, thỏ. | TW5-136 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Hado-Coryza | Sulfamonomethoxin | Trị nhiễm khuẩn gây ra bởi vi khuẩn Gram (+), cầu trùng mẫn cảm với Sulfamonomethoxin trên lợn, gia cầm. | TW5-137 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Five-Doflo@LA | Florfenicol, Doxycyclin | Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, lợn, dê, cừu. | TW5-138 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Hado-hen gia cầm | Ampicillin, Erythromycine | Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Ampicillin, Erythromycine gây ra trên gia cầm | TW5-139 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Five-Tilmosin | Tilmicosin (phosphate) | Trị viêm phổi trên lợn | TW5-140 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Five-Tilmo Super Oral | Tilmicosin (phosphate) | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên bê, nghé, lợn, gà. | TW5-141 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Five-Long đờm | Bromhexin | Làm long đờm trên bê, nghé, dê non, cừu non, lợn, chó, mèo, gia cầm. | TW5-142 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Five-P.T.L.C Oral | Enrofloxacin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, nhiễm khuẩn niệu đạo trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm. | TW5-143 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Hado-Flo.PC | Florfenicol | Trị bệnh đường hô hấp trên lợn | TW5-144 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Hado-Tilcosin | Timicosin photphat | Trị nhiễm khuẩn đường phổi, nhiễm khuẩn kế phát tai xanh, hội chứng suy thoái, gầy còm, bệnh nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, bệnh tụ liên cầu khuẩn trên lợn. | TW5-145 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Five-Amolin | Amoxicillin trihydrat, Colistin sunlphate | Trị nhiễm khuẩn dạ dày-ruột, hô hấp, niệu sinh dục, viêm cục bộ, nhiễm khuẩn kế phát trên bê, nghé, lợn, cừu non, gia cầm. | TW5-146 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Hado-Tydoxy | Doxycyclin hyclat Tylosin tatrat | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên bê, nghé, lợn, gia cầm. | TW5-147 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Hado-Trisul | Sulfadiazine, Trimethoprim | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, niệu sinh dục, nhiễm khuẩn da trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm. | TW5-148 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Five-Bogama | Sorbitol, Methionine, Choline, Betaine, Lyzine | Tăng khả năng hấp thu Vitamin, kích thích tiết dịch mật, đào thải chất độc, tăng trao đổi chất cho gia súc, gia cầm. | TW5-149 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Hado-Mebitol | Methioline, Choline, Inositol, Sorbitol, Vitamin B6, PP | Điều chỉnh mất cân bằng dinh dưỡng trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầm. | TW5-150 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Hado-TMS@.LA | Tilmicosin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm ruột, viêm móng trên trâu, bò, dê, cừu. | TW5-151 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Five-Enrobrom | Enrofloxacin, Bromhexine HCL | Trị nhiễm trùng hô hấp, nhiếm trùng dạ dày-ruột, tiết niệu, da trên trâu, bò, lợn, gia cầm. | TW5-152 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Hado-Quin | Flumequine | Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn Gram(-) và Gram(+) gây ra trên bê, nghé, ngựa con, dê non, cừu non, gia cầm, thỏ. | TW5-153 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Hado-Amox.LA | Amoxycillin trihydrate | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, niệu-sinh dục, viêm vú, nhiễm khuẩn kế phát trên trâu, bò, ngựa, lợn, dê, cừu, chó, mèo. | TW5-154 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Five-Oxymykoin | Oxytetracycline, | Trị nhiễm khuẩn dạ dày-ruột, hô hấp, viêm khớp trên trâu, bò, dê, cừu, lợn. | TW5-155 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Hado-Ennew | Enrofloxacin | Trị nhiễm khuẩn dạ dày-ruột, hô hấp, tiết niệu trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm. | TW5-156 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Hado-Ca.Gluconat K.C | Vitamin C, Calcium glucoheptonat, Sodium hypophosphite | Trị bệnh do thiếu vitamin C, can xi, phốt pho trên gia súc | TW5-157 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Hado-Doxyclin oral | Doxycycline | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên bê, nghé, lợn, gia cầm. | TW5-158 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Hado-Flocol 200 Oral | Florfenicol | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên gia cầm. | TW5-159 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Hado-Nấm phổi | Neomycin sulfat, Nystatin | Trị nấm Cadida, nhiễm trùng máu, E.Coli, lỵ, tiêu chảy trên gia cầm | TW5-160 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Five-B.K.G | Glutaraldehyde, Benzalkonium | Thuốc sát trùng nhà xưởng, chuồng trại, máy ấp, trang thiết bị và trong phẫu thuật | TW5-161 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
TW5-DOXY.500 | Doxycycline hyclate | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa và đường hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm với Doxycycline trên gia súc, gia cầm | TW5-166 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Five-Atropin | Atropin sulfate, Sodium Chloride, Benzyl Alcohol | Tiền gây mê trong phẫu thuật. Giảm tiết nước bọt, tiết dịch phế quản hoặc nhu động ruột do đau bụng hoặc tiêu chảy trên chó, mèo | TW5-162 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Hado-Paradol | Acetaminophen | Hạ sốt, giảm đau trong viêm đường hô hấp của lợn sau cai sữa | TW5-163 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Five-Enxacin@LA | Enrofloxacin . | Điều trị các bệnh truyền nhiễm gây ra bởi vi khuẩn Gram dương, Gram âm và Mycoplasma mẫn cảm với Enrofloxacin trên gia súc, gia cầm. | TW5-168 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Hado-Violet Spray | Chlortetracycline | Trị nhiễm trùng vết thương phẫu thuật, vết thương bề mặt, viêm bì móng guốc, thối móng trên trâu bò, dê, cừu, lợn, chó, mèo, gia cẩm | TW5-164 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
TW5-ENRO.20 ORAL | Enrofloxacin | Chống nhiễm trùng đường tiêu hóa và đường hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm với Enrofloxacin trên gia suc, gia cầm | TW5-169 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
TW5-Flo.10 Oral | Florfenicol | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa và đường hô hấp ở lợn và gia cầm, gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Florfenicol | TW5-170 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Hado-Gentadox | Doxycycline hyclate, Gentamicin sulfat | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên bê, dê, cừu, lợn, gia cầm. | TW5-171 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Five-Mectin100 | Ivermectin | Phòng và trị nội, ngoại ký sinh trùng trên gia súc. | TW5-172 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Five-Tylan20@LA | Tylosin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường tiêu hoá trên gia súc, gia cầm. | TW5-173 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Five-Butomec | Ivermectin | Trị ký sinh trùng trên gia súc. | TW5-174 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Five-Flunixin | Flunixin (meglumine) | Phối hợp trong điều trị viêm hô hấp cấp tính trên gia súc, lợn; giảm viêm trong đau cơ xương trên ngựa. | TW5-175 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Five-Tulacin | Tulathromycin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò, lợn. | TW5-176 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Five-Apracin.20 | Apramycin | Trị bệnh nhiễm khuẩn đường tiêu hóa và đường hô hấp gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm với Apramycin trên gia súc, gia cầm | TW5-177 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
TW5-Apracin.50 | Apramycin | Trị bệnh nhiễm khuẩn đường tiêu hóa và đường hô hấp gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm với Apramycin trên gia súc, gia cầm | TW5-178 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Five-Thiam.10 | Thiamphenicol | Trị bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu, viêm khớp, viêm móng trên gia súc, gia cầm. | TW5-179 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Five-Cefquin 25 | Cefquinome sulfate | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm da, viêm vú, viêm tử cung, viêm màng não, viêm khớp trên gia súc. | TW5-180 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Five-Floxin | Florfenicol, Flunixin Meglumine | Trị bệnh đường hô hấp trên gia súc, gia cầm. | TW5-181 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Five-Cefdium | Ceftiofur sodium | Điều tri bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, viêm tử cung, viêm da, thối móng, viêm khớp trên gia súc. | TW5-182 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Five-Amoclav@.LA | Amoxicillin trihydrat; Clavulanic acid | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục, tiết niệu, phù đầu do E.Coli, thương hàn, nhiễm khuẩn vết thương, mô mềm, áp xe có mủ trên gia súc. | TW5-183 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Five-Ketofen | Ketoprofen | Chống viêm, giảm đau xương khớp, hạ sốt, đặc biệt trong các bệnh đường hô hấp trên gia súc. | TW5-184 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Five-ADE Inj | Vitamin A, D3, E | Phòng và trị thiếu vitaminA, D3, E , phòng chống stress trên trâu, bò, ngựu, dê, cừu, lợn | TW5-185 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Hado-Mectin100 Oral | Ivermectin | Trị nội, ngoại ký sinh trùng, viêm da trên gia cầm | TW5-186 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Five-Gentadox.22 | Doxycycline hyclate; Gentamycin sulfate | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa và hô hấp trên bê, lợn và gia cầm | TW5-187 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Five-Alben.100 Oral | Albendazole | Phòng trị giun sán đường tiêu hóa, giun phổi trên trâu, bò, bê, dê, cừu | TW5-188 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Five-Doxcolis | Doxycycline hyclate; Colistin sulfate | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa và hô hấp trên bê, dê, cừu, lợn, gia cầm | TW5-189 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Five-Selevit | Vitamin E, Selenium | Phòng và trị thiếu vitamin E và selen trong bê, cừu, lơn, chó, mèo; trị ngộ độc Sắt ở lợn con | TW5-190 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Five-Colisuper | Colistin sulfate; | Trị nhiễm trùng đường ruột trên bê, dê, cừu, lợn và gia cầm | TW5-191 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Hado- LincoSpec | Spectinomycin base; Lincomycin base | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên lợn và gia cầm | TW5-192 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Five-GentaTylo Inj | Gentamycin sulfate; Tylosin tartrate | Trị viêm phổi, tụ huyết trùng, tiêu chảy, viêm tử cung, viêm vú, trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó, mèo | TW5-193 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Hado-Penstrep Inj | Procaine peniccillin G; Dihydrostreptomycin sulfate | Trị nhiễm trùng đương tiêu hóa, hô hấp, niệu sinh dục, nhiễm trùng huyết, viêm vú trên trâu, bò, ngựa, dê cừu và lợn | TW5-194 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Five- Bcomplex Inj | Vitamim: B1, B2, B6, B12, Nicotinamide, D-Panthenol | Trị chứng rối loạn do thiếu khoáng , cung cấp vitamin trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó, mèo | TW5-195 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Five-Levaox | Levamisole hydrochloride; Oxyclozanide | Trị các loại giun và sán lá gan ở trâu, bò, dê, cừu | TW5-196 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Hado-ADE Oral | Vitamin A, D3, E | Phòng và trị thiếu vitamin A, D, E trên trâu, bò, dê, cừu và gia cầm | TW5-197 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Five-Sultrim Inj | Sulfadiazine; Trimethoprim | Trị viêm đường hô hấp, viêm dạ dày ruột, viêm phúc mac, viêm niệu sinh dục, viêm vú, áp xe trên trâu, bò, ngựa dê, cừu và lợn | TW5-198 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Five- Genta Drop | Gentamicine; Dexamethason; | Trị viêm kết mạc, giác mạc viêm bờ my, viêm màng mắt trên chó, mèo | TW5-199 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Five-CPS Oral | Calcium; Phosphorus | Phòng và trị sốt sữa trên bò | TW5-200 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Five-Tialin | Tiamulin hydrogen fumarate | Trị bệnh đường hô hấp, bệnh lỵ trên lợn, gà và gà tây | TW5-202 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Five-Mix Lyte | Dextrose; Sodium chloride; Glycine, Sodium dihydrogen phosphate, Potassium chloride, Sodium Citrate, Citric acid | Phòng và trị mất nước do tiêu chảy ở bò, bê, dê, cừu, lợn và gia cầm | TW5-203 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Hado-VitaC Oral | Vitamin C | Phòng và trị stress trên trâu, bò, bê, dê, cừu, lợn và gia cầm | TW5-204 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Hado-Multivit Inj | Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6, B12, Nicotinamide, D-Pantthenol | Phòng và trị thiếu vitamin trên trâu, bò, cừu, lợn | TW5-205 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Hado-Levasol | Levamisole | Trị các loại giun, sán trên trâu bò, dê, cừu, lợn và gia cầm | TW5-206 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Five-Lyte Oral | Dexamonohydrate, Sodium chloride; Glycine; Sodium dihydrogen phosphate dehydrate; Potassium chloride; Sodium Citrate | Phòng và trị mất nước do tiêu chảy ở bò, bê, dê, cừu, lợn và gia cầm | TW5-207 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Five-Neodox | Doxycycline, Neomycin | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, đường hô hấp trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm | TW5-208 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Five-Tybrom | Tylosin, Bromhexine | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, lỵ, viêm ruột, đóng dấu, Letospirosis trên lợn | TW5-209 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Five-Tylvasin | Tylvalosin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên lợn, gia cầm. | TW5-210 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
TW5-Tylva.625 | Tylvalosin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên gà | TW5-211 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Five-Gona | Gonadorelin | Điều tiết sinh sản, gây động dục trên ngựa, bò, lợn | TW5-212 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Five-Altreno | Altrenogest | Gây động dục trên lợn nái hậu bị | TW5-213 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Five-Tetravit Eggs | Oxytetracyclin HCl; Vitamin A; D3; E; K; B2; B12; d- Calcium pantothenate; Nicotinic acid; dl-Methionine; l-Lysine | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, phòng chống stress, tăng sức đề kháng trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lợn và gia cầm | TW5-216 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Five-Ugavit | Oxytetracycline HCL; Vitamin A; D3; E; C; FeSO4, ZnSO4, CuSO4, Cobal clorua | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, sinh dục, phòng chống stress trên bê, cừu và gia cầm | TW5-217 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Hado-Úm gia cầm | Oxytetracycline HCl; Vitamin A; D3; E; K; B1; B2; B6; C; Nicotinamide; Calcium pantothenate; Folic acid; Choline L-bitartrate. | Trị nhiễm trùng huyết, tụ huyết trùng, thương hàn, bệnh hô hấp trên gia cầm | TW5-218 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Hado-Trứng cao sản | Oxytetracycline HCl; Neomycin sulphate; Vitamin A; D3; E; K3; B1; B2; B6; B12; Folic acid; Ca d-pantothenate ; Nicotinic acid; Vitamin C; DL-Methionine; L-Lysine. | Phòng chống stress, giảm tỷ lệ tử vong trong thời kỳ đẻ, tăng sức đề kháng trên gia cầm | TW5-219 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Five-Apracin.20 | Apramycin | Trị bệnh nhiễm khuẩn đường tiêu hóa và đường hô hấp gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm với Apramycin trên gia súc, gia cầm | TW5-177 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Five-Danoxin | Danofloxacin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, lợn. | TW5-220 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Five-FlorMax | Florfenicol | Trị viêm phổi, tiêu chảy, viêm giác mạc, thối móng trên trâu, bò, lợn | TW5-221 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Five-MetaMax.50 | Metamizole sodium monohydrate | Giảm đau, hạ sốt trên bê, trâu, bò, lợn, chó. | TW5-222 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Five-Fipro.S | Fipronil, (S)-methoprene | Trị ve kí sinh; chấy rận, ghẻ, bọ chét, viêm da dị ứng trên chó. | TW5-223 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Hado-Cefquin.75 | Cefquinome sulfate | Trị bệnh đường hô hấp trên bò | TW5-224 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Five-Enxacin.10@LA | Enrofloxacin | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên trâu, bò, cừu, dê, lợn. | TW5-225 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Hado-AmoxColis | Amoxicillin trihydrate; Colistin sulfate | Trị viêm phế quản, viêm phổi, viêm khớp,viêm da,, viêm rốn, bạch hầu, nhiểm khuẩn đường tiêu hóa, sinh dục, nhiễm trùng huyết trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lợn | TW5-226 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Five-Otradiol | Estradiol Cypionate | Gây động dục, tiêu thể vàng, tống nhau thai, dịch sản tử cung trên bò | TW5-227 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Five-Vitamin K | Vitamin K | Phòng, trị bệnh thiếu Vitamin K trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lợn, gia cầm. | TW5-228 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Five-Tildi.4 | Tildipirosin | Trị nhiễm khuẩn hô hấp trên lợn | TW5-229 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Five-PG.E | Progesteron Vitamin E | Trị rối loạn động dục, an thai cho bò, ngựa, lợn nái. | TW5-230 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Five-Cefquinome | Cefquinome sulfate | Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa trên ngựa, trâu, bò. | TW5-231 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Hado-Fipronil | Fipronil | Trị bọ chét, ve, chấy, rận, côn trùng ngoài da trên chó, mèo. | TW5-232 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Five-Gacin | Gamithromycin | Trị viêm phổi truyền nhiễm (BRD), bệnh tụ huyết trùng, viêm phổi trên bò, lợn. | TW5-233 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Hado-Tildi.18 | Tildipirosin | Trị nhiễm khuẩn hô hấp hỗn hợp (BRD) trên bò thịt không lấy sữa. | TW5-234 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Five-Amox.Genta | Amoxicillin trihydrate Gentamicin sulfate | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên ngựa, trâu, bò, cừu, dê, lợn. | TW5-235 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Five-K.T E.Coli Powder | Bột lòng đỏ trứng gà tối miễn dịch | Phòng và trị tiêu chảy do vi khuẩn E.coli chủng F4 gây ra ở lợn con. | TW5-236 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Five-K.T E.Coli | Lòng đỏ trứng gà tối miễn dịch | Phòng và điều Trị tiêu chảy do vi khuẩn E.coli chủng F4 gây ra ở lợn con. | TW5-237 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Five-Chlotetra Bolus | Chlortetracycline hydrochloride | Phòng và điều trị nhiễm trùng hậu sản, nhiễm trùng tử cung ở lợn, trâu, bò, ngựa, dê, cừu. | TW5-238 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Five-Clamoxtab | Clavulanic acid; Amoxicillin | Trị nhiễm trùng vết thương, áp-xe, viêm phế quản, viêm phổi, viêm đường tiết niệu sinh dục, viêm dạ dày-ruột ở chó và mèo. | TW5-239 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Five-Cloxamp | Ampicillin (sodium); Cloxacillin (sodium) | Trị viêm vú ở bò, cừu và dê đang trong thời gian khai thác sữa. | TW5-240 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Five-Levatril | Triclabendazole; Levamisole hydrochloride | Trị sán lá gan (nhỏ và trưởng thành), giun dạ dày-ruột, giun tròn, giun đũa đường ruột, ký sinh trùng mắt và giun phổi trên trâu, bò, cừu. | TW5-241 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Five-Pypra | Pyrantel pamoate; Praziquantel | Tẩy giun cho giống chó nhỏ và chó con (2,7 kg đến 11,3kg). | TW5-242 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Five-Watersep | NaDCC | Khử trùng nước uống, trang trại định kỳ, tẩy uế sau dịch bệnh trên gia súc, gia cầm; ngăn ngừa sự lây lan của tảo nở hoa trong nước. | TW5-243 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Five-NPP.ZN | Neomycin sulfate; Prednisolone; Precipitated sulfur; Zinc oxide | Trị viêm da, nhiễm ký sinh trùng, nhiễm khuẩn phức hợp trên chó, mèo. | TW5-244 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Hado-Alben | Albendazole | Trị nhiễm giun, sán trên lợn, trâu, bò, bê, nghé, ngựa, dê, cừu | TW5-245 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Hado-Carprofen | Carprofen | Kháng viêm, giảm đau trên chó. | TW5-246 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Hado-Fentel Plus | Praziquantel; Pyrantel embonate; Fenbendazole | Trị giun, sán trên chó | TW5-247 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Five-Diluent | Sodium Chloride (NaCl) | Làm dung môi pha vắc xin, kháng sinh và các loại dược phẩm trong điều trị ; Bù nước cho các cá thể động vật mất, thiếu nước | TW5-248 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET) |
Thuốc trị lỵ và tiêu chảy | Berberin | Trị tiêu chảy, kiết lỵ, viêm ruột, bạch lỵ, thương hàn, THT, phân trắng, phân xanh trên trâu, bò, lợn, gia cầm. | NN-03 | CÔNG TY CỔ PHẦN XNK DƯỢC THÚ Y NASA |
Ampitylo | Tylosin, Ampicillin, Vitamin A, B1, C | Trị hen gà, suyễn lợn | NN-04 | CÔNG TY CỔ PHẦN XNK DƯỢC THÚ Y NASA |
Noconizol | Norfloxacin, Vitamin B1 | Trị CRD, ỉa chảy phân xanh, phân trắng, THT, phó thương hàn trên trâu, bò, lợn, gia cầm. | NN-07 | CÔNG TY CỔ PHẦN XNK DƯỢC THÚ Y NASA |
NN tiêu chảy heo | Colistin, Sulphaguanidin | Trị tiêu chảy heo | NN-08 | CÔNG TY CỔ PHẦN XNK DƯỢC THÚ Y NASA |
NN-Nacoc-ACB | Sulfachlorpyridazin | Trị cầu trùng, phân trắng, phân có máu trên gia cầm, thỏ. | NN-09 | CÔNG TY CỔ PHẦN XNK DƯỢC THÚ Y NASA |
NN- Colicocid | Trimethoprim, Colistin sulfate | Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Trimethoprim và Colistin gây ra trên bê, dê, cừu, lợn, gia cầm. | NN-11 | CÔNG TY CỔ PHẦN XNK DƯỢC THÚ Y NASA |
NN-Sulmix-Plus | Sulfadimidin, Trimethoprim, | Trị nhiễm trùng đường tiêu hoá, hô hấp, niệu-sinh dục trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó, mèo, gia cầm | NN-13 | CÔNG TY CỔ PHẦN XNK DƯỢC THÚ Y NASA |
NN - Enro 10 uống | Enrofloxacin | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, viêm khớp cho gia súc | NN-16 | CÔNG TY CỔ PHẦN XNK DƯỢC THÚ Y NASA |
NN - Polymycine | Colistin sulfate | Trị bệnh dạ dày - ruột do các vi khuẩn Gr ( -) nhạy cảm với Colistine trên bê, cừu, lợn, thỏ, gia cầm | NN-18 | CÔNG TY CỔ PHẦN XNK DƯỢC THÚ Y NASA |
NN-Gentacostrim | Gentamycine | Trị nhiễm trùng do VK nhạy cảm với Gentamycine trên bê, nghé, dê non, cừu non, lợn, gia cầm. | NN-20 | CÔNG TY CỔ PHẦN XNK DƯỢC THÚ Y NASA |
NN-Anticoli | Colistin | Trị nhiễm trùng đường tiêu hoá do E.coli, Salmonella, Shigella, Klebsiella, Pseudomonas. | NN-21 | CÔNG TY CỔ PHẦN XNK DƯỢC THÚ Y NASA |
Thuốc tẩy giun | Levamisole | Trị giun | NN-22 | CÔNG TY CỔ PHẦN XNK DƯỢC THÚ Y NASA |
Ampicol C | Colistin, Amoxycilline | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, niệu dục do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin, Amoxycilline | NN-23 | CÔNG TY CỔ PHẦN XNK DƯỢC THÚ Y NASA |
Anti CRD | Doxycycline, Tylosin | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm với Doxycycline, Tylosin | NN-24 | CÔNG TY CỔ PHẦN XNK DƯỢC THÚ Y NASA |
Flumequine 10% | Flumequine | Trị nhiễm khuẩn do các vi khuẩn mẫn cảm với Flumequine | NN-26 | CÔNG TY CỔ PHẦN XNK DƯỢC THÚ Y NASA |
Gentadox | Gentamicin, Doxycycline | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm với Doxycycline, Gentamicin gây ra trên bê, nghé, lợn và gia cầm | NN-27 | CÔNG TY CỔ PHẦN XNK DƯỢC THÚ Y NASA |
Kháng sinh ngan vịt | Colistin, Doxycycline | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin, Doxycycline gây ra trên bê, nghé, lợn và gia cầm | NN-28 | CÔNG TY CỔ PHẦN XNK DƯỢC THÚ Y NASA |
NASA-Flordox | Florfenicol | Trị bệnh đường hô hấp do vi khuẩn Actinobacillus pleuropneumonie, Pasteurella multocida, Streptococcus suis, Bordetella bronchiseptica trên heo. | NN-29 | CÔNG TY CỔ PHẦN XNK DƯỢC THÚ Y NASA |
Nasa-Amox 50 | Amoxicillin trihydrate | Trị viêm đường hô hấp, nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, nhiễm khuẩn thứ phát trong quá trình nhiễm bệnh virus trên trâu, bò, lợn, gia cầm | NN-35 | CÔNG TY CỔ PHẦN XNK DƯỢC THÚ Y NASA |
Nasa-Doxy 20 | Doxycycline hyclate | Trị nhiễm trùng đường hô hấp,tiêu hóa do trên bê, nghé, cừu, dê, gia cầm và lợn. | NN-36 | CÔNG TY CỔ PHẦN XNK DƯỢC THÚ Y NASA |
Nasa-Doxy 50 | Doxycycline hyclate | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên trâu, bò, dê, gia cầm, cừu và lợn. | NN-37 | CÔNG TY CỔ PHẦN XNK DƯỢC THÚ Y NASA |
Nasa-Ampicolis | Amoxicillin trihydrate , Colistin Sulphate | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hoá, tiểt niệu trên gia cầm, trâu, bò, cừu, dê, lợn. | NN-38 | CÔNG TY CỔ PHẦN XNK DƯỢC THÚ Y NASA |
Nasa-Sulfatrim 480 | Sulfadimidine , Trimethoprim | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp; tiêu hóa; niệu sinh dục; nhiễm trùng huyết; viêm chân, móng; viêm khớp trên bê, nghé, heo con, cừu, chó, mèo, gia cầm. | NN-39 | CÔNG TY CỔ PHẦN XNK DƯỢC THÚ Y NASA |
Nasa-Nấm phổi gia cầm | Neomycin sulphate, Nystatin | Trị nhiễm khuẩn huyết, nhiễm trùng đường tiêu hóa, nấm diều, nấm phổi, nấm đường tiêu hóa trên gia cầm. | NN-40 | CÔNG TY CỔ PHẦN XNK DƯỢC THÚ Y NASA |
Nasa-Lincospec | Spectinomycin sulphate, Lincomycin hydrochloride | Trị viêm đường tiêu hóa , hô hấp, viêm vú, viêm khớp, hội chứng MMA trên lợn, gia cầm | NN-41 | CÔNG TY CỔ PHẦN XNK DƯỢC THÚ Y NASA |
Nasa-Tylo 50 | Tylosin tartrate | Trị nhiễm khuẩn tiêu hóa, hô hấp trên trâu, bò, lợn, gia cầm. | NN-42 | CÔNG TY CỔ PHẦN XNK DƯỢC THÚ Y NASA |
Nasa-Sulfamono | Sulfamonomethoxine, Trimethoprim | Trị viêm đường tiêu hóa, hô hấp, cầu trùng; viêm nội mạc tử cung, nhiễm trùng huyết; viêm đường sinh dục, viêm vú; viêm teo mũi, viêm đường tiết niệu, viêm móng, viêm chân, viêm khớp ở trâu, bò, lợn, cừu, dê, ngựa, lạc đà và chó, mèo, gia cầm, thỏ, chuột lang. | NN-43 | CÔNG TY CỔ PHẦN XNK DƯỢC THÚ Y NASA |
Nasa-Bromhexine | Bromhexine HCL | Trị nhiễm đường hô hấp, làm giảm ho, long đờm ở trâu, bò, lợn, gà, gà tây và vịt. | NN-44 | CÔNG TY CỔ PHẦN XNK DƯỢC THÚ Y NASA |
Nasa- Hạ sốt, giảm đau | Paracetamol | Hạ sốt, giảm đau trên lợn | NN-45 | CÔNG TY CỔ PHẦN XNK DƯỢC THÚ Y NASA |
Nasa-Diclacox | Diclazuril | Trị cầu trùng trên cừu, bê, nghé, gia cầm, thỏ. | NN-46 | CÔNG TY CỔ PHẦN XNK DƯỢC THÚ Y NASA |
Nasa-Flor Oral | Florfenicol | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa,hô hấp, trên lợn, gia cầm. | NN-47 | CÔNG TY CỔ PHẦN XNK DƯỢC THÚ Y NASA |
Nasa-Flordox Oral | Florfenicol, Doxycycline | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, đường tiêu hóa trêngia cầm, lợn. | NN-48 | CÔNG TY CỔ PHẦN XNK DƯỢC THÚ Y NASA |
Nasa-Ivermectin 1% | Ivermectin | Trị nội, ngoại ký sinh trùng trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầm. | NN-49 | CÔNG TY CỔ PHẦN XNK DƯỢC THÚ Y NASA |
Nasa-Tilmicosin 250 | Tilmicosin | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, đường tiêu hóa, viêm khớp trên trâu, bò, lợn, gia cầm. | NN-50 | CÔNG TY CỔ PHẦN XNK DƯỢC THÚ Y NASA |
Nasa-Specticol | Spectinomycin , | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên trâu, bò, bê, nghé, dê, cừu, lợn con. | NN-51 | CÔNG TY CỔ PHẦN XNK DƯỢC THÚ Y NASA |
Nasa-Toltral Gc | Toltrazuril | Trị cầu trùng trên gà. | NN-52 | CÔNG TY CỔ PHẦN XNK DƯỢC THÚ Y NASA |
Nasa-Toltral Gs | Toltrazuril | Trị cầu trùng trên trâu, bò, dê, cừu, lợn. | NN-53 | CÔNG TY CỔ PHẦN XNK DƯỢC THÚ Y NASA |
T&D Thuốc đặc trị toi gà vịt ngan | Ampicilin trihydrate, Colistin sulfate | Trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Ampicilin, Colistin gây ra trên gia cầm | TD-02 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI |
T&D Flumcolis 3000 | Flumequin sodium | Trị bệnh đường tiêu hóa, hô hấp, nhiễm trùng máu trên gia súc, gia cầm. | TD-04 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI |
T&D Vetmac | Doxycyclin, Neomycin | Điều trị các bệnh do vi khuẩn Gr (-) và Gr (+), Richketsia | TD-5 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI |
T&D Tetracyclin | Tetracyclin | Trị bệnh đường hô hấp | TD-7 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI |
T&D Vitamin B1 | Vitamin B1 | Tăng cường sức đề kháng, bổ sung vitamin | TD-8 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI |
T&D Tylosin | Tylosin | Trị bệnh đường hô hấp | TD-9 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI |
T&D Vitamin C | Vitamin C | Tăng cường sức đề kháng, bổ sung vitamin | TD-10 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI |
T&D Glucoza | Glucoza | Tăng cường sức đề kháng, cung cấp năng lượng | TD-11 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI |
T&D Levamisol | Levamisol | Tẩy các loại giun phổi, dạ dày-ruột | TD-12 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI |
T&D Đặc trị cầu trùng -Tiêu chảy | Sulfaquinoxalin, Trimethoprim, | Phòng, trị cầu trùng, ỉa chảy, thương hàn, viêm ruột, hồng lỵ ở gia súc, gia cầm. | TD-13 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI |
T&D Doxycyclin 10% | Doxycyclin | Trị bệnh đường hô hấp trên bê, nghé, lợn, gia cầm. | TD-15 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI |
T&D Oxytetracyclin 20% | Oxytetracyclin | Trị bệnh đường tiêu hóa, hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracyclin | TD-17 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI |
T&D Mebendazol | Mebendazol | Tẩy giun cho gia súc, gia cầm | TD-19 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI |
T&D Gum gà | Oxytetracyclin, Vitamin C. | Trị các bệnh kế phát sau Gum, nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, tăng sức đề kháng trên gia cầm. | TD-20 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI |
T&D Amoximox | Amoxicillin trihydrate | Trị bệnh đường hô hấp, tiêu chảy trên trâu, bò, lợn, gia cầm. | TD-21 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI |
T&D-Neocolivet | Neomycin sulfate, Colistin sulfate | Trị nhiễm trùng đường tiêu hoá trên trâu, bò, lợn, gia cầm. | TD-22 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI |
T&D Doxygent-T | Gentamycin sulfate, Doxycyclin HCL | Trị viêm phổi, bệnh đường ruột trên trâu, bò, cừu, lợn, gia cầm | TD-23 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI |
TD-Coli 500 | Trimethoprim, Colistin sulfate | Trị bệnh dạ dày-ruột do vi khuẩn nhạy cảm với Trimethoprim và Colistin gây ra trên trâu, bò, lợn, gia cầm. | TD-24 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI |
Alpha-Flox | Thiamphenicol | Trị bệnh viêm phổi, CRD, thương hàn, phó thương hàn, nhiễm khuẩn tiêu hóa trên gia súc, gia cầm. | TD-25 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI |
Alpha-Vita.Colivit | Oxytetracyclin HCl, Neomycin Sulphat | Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Neomycin và Oxytetracycline gây ra trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm. | TD-26 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI |
Alpha-Coryvet | Sulphamonomethoxin | Trị sổ mũi truyền nhiễm, cầu trùng, tiêu chảy, viêm ruột hoại tử, viêm phổi trên trâu, bò, lợn, cừu, gia cầm. | TD-27 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI |
Alpha-Doxytylo | Doxycyclin, Tylosin tartrate | Trị bệnh đường hô hấp CRD, CCRD, sưng phù đầu, tụ huyết trùng, nhiễm trùng dạ dày-ruột trên gia súc, gia cầm. | TD-28 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI |
Alpha-Hết sốt | Paracetamol | Hạ sốt, giảm đau trong các chứng bệnh viêm nhiễm trên gia súc, gia cầm. | TD-29 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI |
Alpha-Ticovet | Tilmicosin phosphate | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên bê, nghé, heo, gia cầm | TD-30 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI |
Alpha-Quinococ | Sulphaquinoxalin, Sulphadimidin | Trị cầu trùng, nhiễm khuẩn đường tiêu hóa trên gia súc, gia cầm | TD-31 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI |
Alpha-Methomax | Sulfadimethocin, Sulfadimidin | Trị ký sinh trùng đường máu, cầu trùng, nhiễm khuẩn đường tiêu hóa trên gia súc, gia cầm | TD-32 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI |
T&D-Thuốc Đặc Trị Toi Gia Cầm | Enrofloxacin, Paracetamol, Brohexin | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên gia cầm | TD-33 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI |
2td-Quinoenro | Enrofloxacin HCl | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên gia cầm | TD-34 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI |
Alpha-Enroflo 20 | Enrofloxacin HCl | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên gia cầm | TD-35 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI |
Td-Enroflocin-10 | Enrofloxacin HCl | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên gia cầm | TD-36 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI |
Td-Flofenicol 20% | Flofenicol | Phòng và trị các bệnh hô hấp phức tạp, các bệnh nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, sinh dục: Thương hàn, E.Coli | TD-37 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI |
Td-Speccolis | Colistin sulphate | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên heo, gia cầm | TD-38 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI |
T&D – ACP 500 WS | Amoxycyclin (trihydrate ) | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, hô hấp, sinh dục trên bê, cừu, lợn, gia cầm | TD-39 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI |
T&D – DOX 500 WS | Doxycyclin hyclate | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu bò, lợn, gia cầm | TD-40 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI |
T&D - AMPACOL | Ampicilin base, Colistin sulfate | Trị nhiễm khuẩn đường ruột trên gia cầm | TD-41 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI |
T&D – ĐẶC TRỊ TIÊU CHẢY 2S | Sulfaguanidine, Sulfadimidin (sodium) | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, cầu trùng trên ngựa, bê, nghé, dê, cừu, lợn | TD-42 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI |
T&D – GIẢM HO - LONG ĐỜM | Bromhexin (HCl ) | Giảm ho, long đờm, chống co thắt phế quản ở gia súc, gia cầm | TD-43 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI |
T&D – AMPI - ANTIDIAR | Ampicilline trihydrate, Sulfadimethoxine | Trị nhiễm khuẩn đường ruột, tiêu chảy trên gia cầm, bê, cừu, dê, ngựa, lợn | TD-44 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI |
T&D- Colimox500 | Amoxicillin, Colistin | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu trên trâu bò, gia cầm | TD-45 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI |
T&D- Hicolis | Colistin | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa ở dạ dày, ruột trên trâu bò, gia cầm | TD-46 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI |
T&D- Phos-Herenal | Acid ethanol β amino phosphoric, Benzoat sodium | Cung cấp phospho, phục hồi tổn thương gan, thận trên động vật nhai lại, lợn, gia cầm, thỏ | TD-47 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI |
T&D- Amoxicol | Amoxicillin, Colistin | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu trên trâu, bò, gia cầm | TD-48 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI |
T&D- Coczuzil | Diclazuzil | Trị cầu trùng trên bê, nghé, lợn con, gia cầm | TD-49 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI |
Anti-Gum | Paracethamol, Neomycin, Sulphaguanidine | Trị Gumboro, cúm và trị tiêu chảy cho gia súc, gia cầm | NT-02 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI |
T.I.C | Neomycin sulfate, Sulfaguanidin | Trị bệnh đường ruột do vi khuẩn nhạy cảm Neomycin và Sulfaguanidin gây ra trên gia súc, chó, mèo, gia cầm. | NT-03 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI |
T.Colivit | Oxytetracyclin HCL, Neomycin sulfate | Trị bệnh đường ruột, hô hấp trên bê, nghé, lợn, dê, cừu, gia cầm. | NT-04 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI |
T. Avimycin | Flumequin | Trị bệnh đường ruột, hô hấp, niệu sinh dục trên lợn, gia cầm. | NT-05 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI |
TĐG. Năm Thái Electralise | Các loại muối của Fe, Zn, Mg, Na, Cl, các Vit A, D, E | Thuốc điện giải, chống nóng, giải độc, trợ lực, | NT-08 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI |
Cầu trùng Năm Thái(T.EIMERIN) | Sulfachlozin | Trị bệnh cầu trùng và cầu trùng ghép Coli bại huyết trên gà. | NT-09 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI |
T.Enteron | Oxytetracyclin HCL, Tylosin tartrate, Bromhexin | Trị bệnh đường ruột, hô hấp trên trâu, bò, dê, cừu, lợn | NT-10 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI |
T.T.S Năm Thái | Sulfamethoxazol, Trimethoprim | Trị nhiễm trùng đường sinh dục, đường ruột, hô hấp trên trâu, bò, dê, cừu, lợn | NT-11 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI |
Vidan T | Actimospectin, Lincomycin, | Trị bệnh hen, suyễn lợn, CRD, sưng phù đầu gà, nhiễm khuẩn ở gia súc, gia cầm | NT-12 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI |
Tiêu chảy heo | Colistin, Sulfaguanidin | Trị tiêu chảy, viêm ruột, rối loạn tiêu hóa và nhiễm khuẩn cho lợn, gia súc khác | NT-13 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI |
T. Cúm gia súc | Paracethamon | Trị cảm, cúm, ngã nước | NT-14 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI |
T.Umgiaca | Neomycin sulphate, Lactose, Oxytetracycline HCL, | Trị bạch lỵ, thương hàn, tiêu chảy, CRD, THT, viêm khớp, viêm phổi, xoắn khuẩn. | NT-15 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI |
T.Tere | Colistin sulphate, Spectinomycin HCL | Trị phân trắng, phù thũng, thương hàn, viêm ruột, tụ huyết trùng, | NT-17 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI |
Spyracin.Thái | Spiramycin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường tiêu hóa, viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp, viêm teo mũi trên trâu bò, bê, dê, cừu, lợn. | NT-18 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI |
CCRD-Năm Thái | Spiramycin, Colistin, Lactose | Trị CRD, CCRD, khẹc vịt, bạch lỵ, thương hàn, tiêu chảy, suyễn lợn, tụ huyết trùng, viêm phổi, | NT-19 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI |
Flugen.Thái | Flumequin | Trị tiêu chảy, viêm ruột, viêm khớp, thương hàn, tụ huyết trùng, …. | NT-20 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI |
T.Enro. Thái | Enrofloxacin | Trị Pasteurellosis, Mycoplasmosis, nhiễm trùng đường hô hấp, tiết niệu | NT-21 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI |
Enro-10 | Enrofloxacin HCL | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, nhiễm trùng máu trên trâu, bò, lợn, gia cầm. | NT-22 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI |
Flumequin-20 | Flumequine | Trị nhiễm trùng đường ruột, hô hấp, viêm vú, viêm khớp, viêm da trâu, bò, lợn, gia cầm. | NT-23 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI |
Gentafam 2 | Tylosin tartrate, Gentamicin, Vitamin A | Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, gia cầm. | NT-24 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI |
T.Flox.C | Norfloxacin, Vitamin C | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp mãn tính, tiêu chảy trên gia cầm. | NT-25 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI |
T.Avibrasin | Doxycyclin | Trị viêm phổi, viêm phế quản phổi, THT trên trâu, bò, lợn, dê, cừu | NT-26 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI |
T.Metrion | Neomycin sulfate, Benzalkonium clorid | Trị viêm tử cung, âm đạo, đường niệu trên lợn nái, trâu, bò cái. | NT-27 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI |
Pig-Mix 1 | Lincomycin HCL, Sulfamethazin | Trị viêm phổi, tiêu chảy trên lợn | NT-28 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI |
Pig-Mix 2 | Tiamulin, Oxytetracyclin | Trị viêm phổi truyền nhiễm, bệnh đường ruột trên lợn | NT-29 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI |
Dysentery | Neomycin sulfate | Trị tiêu chảy, viêm ruột trên lợn con | NT-30 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI |
Norflox-10 | Norfloxacin | Trị bệnh đường hô hấp, niệu sinh dục, viêm ruột trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, gia cầm | NT-31 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI |
Gentafam 1 | Tylosin tartrate, Gentamicin, Vitamin A | Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, gia cầm. | NT-32 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI |
Tialin. Thái | Colistin, Tiamulin, | Trị hồng lỵ, viêm phổi truyền nhiễm, viêm đa khớp trên trâu, bò, lợn. | NT-33 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI |
T.C.K | Kanamycin, Colistin | Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Kanamycin và Colistin trên trâu, bò, chó, mèo. | NT-35 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI |
Vitamin D3 | Vitamin D3 | Phòng và trị bệnh do thiếu Vitamin D trên trâu, bò. | NT-36 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI |
T. Oxyvet.LA | Oxytetracyclin | Trị vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracyclin gây ra trên trâu, bò, dê, cừu, lợn | NT-37 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI |
T.Ivermectin 1% | Ivermectin | Trị nội, ngoại ký sinh trùng trên trâu, bò, dê, cừu, heo. | NT-38 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI |
Supercox | Sulphaquinoxalin, Diaveridin | Trị bệnh cầu trùng đường ruột và manh tràng trên gia cầm. | NT-39 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI |
Flophenicol | Florfenicol | Trị bệnh đường hô hấp trên trâu, bò, lợn | NT-42 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI |
T.Diatrizon | Sulphadiazin, Trimethoprim | Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Sulphadiazin và Trimethoprim trên trâu, bò, lợn, dê, cừu. | NT-45 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI |
Linco-Gen L.A | Gentamycine, Lincomycin | Trị viêm phổi, viêm khớp, tiêu chảy, THT, đóng dấu trên trâu, bò, lợn, dê, cừu. | NT-46 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI |
Calci+Vit.B12 | Calci gluconate, Vitamin B12, Glucose | Trị bệnh thiếu canxi , thiếu máu trên trâu, bò, lợn, dê, cừu. | NT-47 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI |
Vitamin B1 | Vitamin B1 | Trị bệnh do thiếu Vit B1 trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, chó, mèo. | NT-48 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI |
Vit.C 5% | Vitamin C | Phòng và trị bệnh do thiếu Vitamin C trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, chó, mèo, gia cầm. | NT-49 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI |
Calci + C | Calci gluconate, Vitamin C | Phòng, trị bệnh thiếu canxi, vitamin C trên trâu, bò, lợn, dê, cừu. | NT-50 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI |
A.D3.E. Thái | Vitamin A, D, E | Trị bệnh thiếu Vitamin A, D, E trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, gia cầm | NT-51 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI |
Analgin+ Vit C | Analgin, Vitamin C | Giảm đau, hạ sốt trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, chó, mèo | NT-52 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI |
T.Coryzine | Sulfamonomethoxine sodium | Trị sổ mũi truyền nhiễm, cầu trùng, tiêu chảy, viêm phổi trên trâu, bò, lợn, gia cầm. | NT-53 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI |
Flodo.vet | Florfenicol, Tylosin tartrate | Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hoá trên trâu, bò, dê, cừu, heo, chó, mèo, gà, vịt. | NT-54 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI |
D.O.C Thái | Thiamphenicol, Oxytetracycline | Trị viêm ruột, viêm tử cung, tiêu chảy, THT, viêm màng phổi trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lợn, chó, mèo, gia cầm | NT-55 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI |
Macavet | Florfenicol, Doxycycline | Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hoá, viêm tử cung, viêm đạo, viêm màng não. | NT-56 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI |
Genta-Tylo | Gentamycin, Tylosin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm dạ dày ruột, viêm vú, viêm khớp trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầm. | NT-57 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI |
Tylosin tartrate 98% | Tylosin tartrate | Trị bệnh đường hô hấp do vi khuẩn Mycoplasma gây ra ở gia súc, gia cầm | NT-58 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI |
Streptomycin sulphate | Streptomycin sulphate | Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn mẫn cảm với streptomycin gây ra ở gia súc, gia cầm | NT-59 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI |
Kanamycin | Kanamycin | Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn | NT-6 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI |
Thái-Cox | Toltrazuril | Phòng và trị cầu trùng gà. | NT-62 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI |
Dexa. Thái | Dexamethason acetate | Kháng viêm trong các trường hợp viêm khớp, thấp khớp, viêm gan cấp tinh và mãn tính ở trâu, bò, ngựa, lợn, chó, mèo | NT-63 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI |
Atropine 0, 1% | Atropine sulfate | Giảm trương lực cơ trơn, giải độc, giảm tiết dịch | NT-64 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI |
Nước sinh lý | NaCL | Dung môi pha thuốc tiêm | NT-65 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI |
Vitamin K 1% | Vitamin K | Trị rối loạn đông máu do thiếu hụt vitamin K | NT-66 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI |
Anti.CRD.L.A | Tylosin tatrate; Doxycycline hyclate | Trị nhiễm khuẩn dạ dày ruột và đường hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm với Tylosin và Doxycycline gây ra trên trâu, bò, lợn, gia cầm | NT-67 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI |
Fungicid | Nystatin | Trị nấm phổi trên lợn, gia cầm | NT-68 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI |
Leva.20 | Levamisol | Trị kí sinh trùng ở lợn và gia cầm | NT-69 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI |
Sul-depot | Sulfadimethoxin, Trimethoprim | Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Sulfadimethoxin và Trimethoprim gây ra trên gia cầm. | NT-71 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI |
Calci-Mg | Calcium gluconat, Magnesium | Phòng và điều trị các bệnh do thiếu calci, magie, phospho. | NT-72 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI |
Antifaciolid (Đặc trị sán lá gan) | Nitroxinil | Trị sán lá gan trên trâu, bò, cừu, dê, gia cầm, chó. | NT-73 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI |
T.M.T (TIÊN MAO TRÙNG) | Diminazen aceturat, Antipyrin | Trị kí sinh trùng đường máu trên gia súc | NT-74 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI |
Dicofen-NT | Diclofenac Na | Phòng trị viêm khớp, viêm xương khớp, rối loạn cơ xương, hội chứng đâu dây hông trên trâu, bò, ngựa, chó, mèo. | NT-75 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI |
Butamin-NT | Butafosfan, Vitamin B12 | Chống suy nhược do rối loạn chuyển hóa trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lợn, chó, mèo, gia cầm. | NT-76 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI |
T. Clorost | Cloprostenol | Giúp lên giống, thúc đẻ, kết hợp điều trị viêm tử cung trên trâu, bò, ngựa | NT-77 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI |
Oxytocin | Oxytocin | Thúc đẻ, tăng co bóp dạ con, kích sữa | NT-79 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI |
Anti-cox | Sulfaquinoxalin, Pyrimethamin | Phòng và điều trị bệnh cầu trùng ở gà, vịt, chim. | NT-80 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI |
Digicofin-NT | Caffeine, Natri Salicylate, Ephedrine Hydrochloride, Digitoxin | Suy tuần hoàn cấp tính, sự sống bị đe dọa, Đau bụng, Phẫu thuât, Bệnh tim mạch do nhiễm trùng, Dự phòng sau khi gây mê nếu lượng thuốc gây mê vượt quá ngưỡng cho phép | NT-81 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI |
Estradiol | Estradiol | Kích dục tố | NT-82 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI |
Furomid | Furosemid | Trị các chứng gây phù do bất kỳ nguyên nhân nào, lợi tiểu, trị chứng báng nước | NT-83 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI |
Progest | Progesteron, Vitamin E | Các nguy cơ bị sảy thai, Điều chỉnh chu kỳ động đực, chống rụng trứng giả | NT-84 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI |
Tulavet | Tulathromycin, Monothioglycerol | Trị bệnh đường hô hấp, viêm kết mạc trên trâu bò, lợn. | NT-85 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI |
Vitamin C99% | Vitamin C | Phòng và trị bệnh thiếu vitamin C và trị stress, giải độc, chống nóng | NT-86 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI |
SUTRIM-NT | Sulfadimethoxin Ormetoprim | Trị bệnh do khuẩn nhạy cảm với Sulfadimethoxin, ormetoprim gây ra trên gia cầm, gia súc. | NT-87 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI |
COSTOP-TA | Sulfachlozin | Trị cầu trùng , thương hàn, tụ huyết trùng trên gia cầm. | NT-89 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI |
TA-Flumex 30% | Flumequin sodium | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu trên trâu, bò, lợn, gia cầm. | NT-90 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI |
GENTATYLO-TA | Gentamycin, Tylosin | Trị CRD, tụ huyết trùng, thương hàn, sưng phù đầu, suyễn, viêm phổi, tiêu chảy ở lợn và gia cầm. | NT-91 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI |
TA-Gluco-K-C | Vitamin C, Vitamin K, Glucose | Cung cấp năng lượng, giải độc, giải nhiệt, chống nóng, chống stress. | NT-92 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI |
TA-NEO.40 | Neomycin sulfate, Oxytetracycline HCl | Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Neomycin, Oxytetracycline gây ra trên trâu, bò, lợn, gia cầm. | NT-93 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI |
Quinodin-TA | Sulfaquinoxalin Sulfadimidin | Trị cầu trùng, tiêu chảy, thương hàn, bạch lị, Coryza, sưng đầu trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầm | NT-94 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI |
TYDOX-TA | Tylosin tartrat, Doxycyclin hyclat | Trị bệnh đường tiêu hóa, hô hấp trên gia súc, gia cầm. | NT-95 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI |
Vitamin C 20 | Vitamin C | Phòng và trị bệnh thiếu vitamin C , stress (do dùng vaccin, nhiễm bệnh, di chuyển, độ ẩm cao, nhiệt độ cao hoặc thay đổi nhiệt độ quá lớn) trêntrâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầm. | NT-96 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI |
Anti-Coxi-TH | Sulfaquinoxalin | Trị cầu trùng trên thỏ, gia cầm. | NT-97 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI |
Fe+B12 | Sắt, Vitamin B12 | Phòng và điều trị thiếu máu | NT-98 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI |
Giải độc gan | Sorbitol, Methionine Cholin chlorid | Trị hội chứng gan nhiễm mỡ trên trâu, bò, ngựa, dê, thỏ, chó, lợn, gia cầm. | NT-99 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI |
LEVASOL 7, 5% | Levamisol | Trị nội ký sinh trùng :Nhiễm giun Strongylus ở dạ dày, ruột, phổi | NT-100 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI |
Lidocain 2% | Lidocain | Gây tê cục bộ để tiến hành phẫu thuật trên trâu bò, ngựa, chó, mèo | NT-101 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI |
Nicolosol | Niclosamid Levamisol | Trị giun đũa, giun móc, sán dây trên chó. | NT-102 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI |
Tẩy giun sán (Fluzon) | Flubendazol | Trị giun tròn, giun đũa, giun tóc trên gia cầm | NT-103 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI |
Cadic-NT | Sulfaguanidin; Framycetin sulfat; Atropin | Trị nhiễm khuẩn đường ruột trên chó. | NT-105 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI |
TH.Quin.100 | Flumequine sodium | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hệ hô hấp, đường tiết niệu trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầm | NT-106 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI |
TH.Flodex.10 | Florfenicol | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hệ hô hấp trên lợn, gia cầm. | NT-107 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI |
TH.COLITRIM | Colistin sulfat Trimethoprim | Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin, Trimethoprim gây ra trên bê, cừu non, thỏ, lợn, gia cầm | NT-108 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI |
Hepaton | Doxycycline HCl | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm phổi trên heo, gia cầm. | NT-109 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI |
Coxi-coli | Sulfaquinoxalin Na | Trị cầu trùng trên trâu, bò, gia cầm. | NT-111 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI |
Botavit | Vitamin A, B1, B2, B6, B12, C, K3, D-pantothenate, Nicotinamide, Folic acid, Biotin, Choline chloride | Phòng và trị bệnh thiếu vitamin, khoáng, acid amin trên gia súc, gia cầm. | NT-112 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI |
Cytovet | Sulfamonomethoxine | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, cầu trùng, viêm vú, viêm tử cung, thối móng chân trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó, mèo, thỏ | NT-113 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI |
TA-ADE.C | Vitamin A, D3, E, B1, C, K3, | Trị bệnh do thiếu Vitamin trong thời kỳ tăng trưởng, động dục, sinh sản trên gia súc, gia cầm | NT-114 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI |
ĐIỆN GIẢI NĂM THÁI | Dextrose, NaCl, Glycin, Natri dihydro phosphat, KCl, Natri citrat. | Phòng và trị các chứng mất nước gây ra bởi ỉa chảy trên gia cầm, trâu, bò, lợn, dê, cừu | NT-115 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI |
GIẢI ĐỘC GAN THẬN LÁCH-TA | Sorbitol, D, L-methionin, L-lysin HCl, Vitamin B12 | Phòng và trị hội chứng gan nhiễm mỡ. Tăng cường khả năng tổng hợp protein và khả năng sinh sản. Kích thích chức năng giải độc của gan. | NT-116 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI |
GLUCOSE | Glucose | Chống stress, bổ sung năng lượng cho vật nuôi | NT-117 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI |
GLUCO.K.C.B2 | Vitamin B2, C, K3 | Trị stress khi dùng vaccin, vận chuyển, nhiệt độ, độ ẩm cao | NT-118 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI |
EMBRIO-STIMULAN | Vitamin A, D3, E, K3, B1, B2, B6, , B12, Acid pantothenic, acid nicotinic, acid folic, biotin, cholin chlorid, Fe, Mn, Cu, Zn, Iodin, Coban, selen | Phòng và trị bệnh thiếu hụt Vitamin, khoáng chất trên gia cầm | NT-119 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI |
SUPER-VITAMIN | Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6, PP, C, K3, Calci pantothenat, biotin, Fe gluconat, Cu gluconat, Zn gluconat, Mn gluconat, Co gluconat, methionin, L-lysin, cholin chlorid | Phòng và trị thiếu hụt Vitamin và khoáng chất cho gia súc, gia cầm | NT-120 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI |
DOXYVIT-THÁI | Vitamin A, D3, E, C, B1, B2, B6, K3, PP, Acid folic, acid pantothenic, Fe sulfat, Cu sulfat, Zn sulfat, Mn sulfat, Co sulfat, methionin, L-lysin, Cholin | Phòng và trị bệnh do thiếu Vitamin, khoáng chất, aminoacid trong thời kỳ vận chuyển, thay đổi nơi ở, chế độ ăn uống, dùng vaccin, tẩy giun sán trên gia súc, gia cầm | NT-121 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI |
DMM-10 (Dĩn, Mạt, Mò, Muỗi) | Alpha-cypermethrin (pyrethroid) | Diệt dĩn, mạt, mò, muỗi, mối, chấy, rận, ve và các côn trùng hút máu khác | NT-122 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI |
DCT-50 (Diệt Côn Trùng) | Permethrin | Tiêu diệt ruồi, muỗi, diệt các loài côn trùng gây hại khác. | NT-123 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI |
Super-Vitamin S | Vitamin A, D3, E, B1, Lysin, Acid pantothenic, Ca, Fe, Cu, Zn, Mn, Co. | Trị bệnh thiếu vitamin và khoáng chất cho bò, ngựa, dê , cừu, lợn, thỏ, gia cầm. | NT-124 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI |
Phar-Coccitop | Sulfaclopyrazin | Trị cầu trùng, các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với sulfamid | PHAR-01 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD) |
Supermotic | Oxytetraxyclin Tylosin | Trị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Tylosin, Oxytetraxyclin | PHAR-02 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD) |
MIG31/DOXY T | Doxycyclin, Tiamulin | Trị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Doxycyclin, Tiamulin | PHAR-03 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD) |
Norflo-T.S.S | Tiamulin, Colistin | Trị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Tiamulin, Colistin | PHAR-04 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD) |
Pharticoc-plus | Sulfaquinoxalin Sulfadimidin | Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Sulfaquinoxalin và Sulfadimidin | PHAR-05 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD) |
Doxycolison-F | Doxycyclin, Colistin Dexamethason | Trị tiêu chảy, phó thương hàn, tụ huyết trùng, E coli, sưng phù đầu. | PHAR-06 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD) |
Phardiasol | Neomycin, Colistin | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá do vi khuẩn nhạy cảm với Neomycin, Colistin | PHAR-07 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD) |
Phar-D.O.C | Colistin, Oxytetraxyclin | Trị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin và Oxytetraxyclin | PHAR-08 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD) |
NEOSOL 2020 | Neomycin, Oxytetracyclin | Trị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hoá | PHAR-09 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD) |
Lincoseptin | Lincomycin, Spectinomycin | Trị tiêu chảy phân trắng, viêm phế quản phổi, E.coli, kiết lỵ. | PHAR-10 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD) |
Phar-S.P.D | Colistin, Kanamycin | Trị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin và Kanamycin | PHAR-11 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD) |
Doxyvet-L.A | Doxycyclin | Trị hen suyễn, tiêu chảy, sưng phù đầu, viêm khớp, phế quản phổi, vú, tử cung , | PHAR-12 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD) |
Kanamulin | Kanamycin, Tiamulin | Trị hồng lỵ, tụ huyết trùng, hen suyễn, tiêu chảy phân trắng. | PHAR-13 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD) |
Doxytyl-F | Doxycyclin, Tylosin | Trị lepto, hen suyễn, phó thương hàn, tụ huyết trùng, tiêu chảy, | PHAR-14 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD) |
Kanamycin-10 | Kanamycin | Trị vi khuẩn nhạy cảm với Kanamycin | PHAR-15 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD) |
Phartylan-100 | Tylosin | Trị vi khuẩn nhạy cảm với Tylosin | PHAR-16 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD) |
Gentamicin-5 | Gentamicin | Trị vi khuẩn nhạy cảm với Gentamicin | PHAR-17 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD) |
Pharcolivet | Sulfadimethoxin Ampicilin | Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Sulfadimethoxin và Ampicilin | PHAR-18 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD) |
PharCalci-F | Calcigluconat | Bổ sung Ca, trị bại liệt | PHAR-19 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD) |
CALCIGLUCO-C-AMIN | Calcigluconat, Vit C | Bổ sung Ca, vit C, tăng sức đề kháng | PHAR-20 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD) |
PharCalci-B12 | Calcigluconat Vit B12 | Bổ sung Ca, trị bại liệt, giải độc | PHAR-21 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD) |
Calci-Mg-B6 | Calcigluconat, Vit B6 Magnesi chlorid; | Bổ sung Ca, trị bại liệt, giải độc, táo bón | PHAR-22 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD) |
Lincocin 10% | Lincomycin | Trị vi khuẩn nhạy cảm với Lincomycin | PHAR-23 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD) |
Phargentylo-F | Gentamicin, Tylosin | Trị viêm phế quản, phổi, tiêu chảy, viêm ruột, suyễn, E.coli, phó tuơng hàn, | PHAR-24 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD) |
Nấm phổi GVN | Nystatin | Trị nấm phổi, nấm miệng, rối loạn tiêu hoá do kháng sinh phổ rộng | PHAR-25 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD) |
Phar-Complex C | Vitamin B, C | Bổ sung vitamin, trị còi cọc kém ăn chậm lớn, suy gan, tăng sức đề kháng. | PHAR-26 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD) |
ADE-Bcomplex | Vitamin A, B, D, E | Bổ sung vitamin, trị còi cọc, kém ăn chậm lớn, giảm đẻ, tăng sức đề kháng. | PHAR-27 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD) |
Phar-nalgin C | Analgin, Vitamin C | Hạ nhiệt, giảm đau, tăng sức đề kháng. | PHAR-28 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD) |
Phartigumb | Paracetamol, Vit. C | Trị bệnh gumboro, thuốc bổ tổng hợp | PHAR-29 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD) |
D.T.C VIT | Doxycyclin, Vit C, Tylosin | Trị hen gà, sưng phù đầu vịt ngan, | PHAR-30 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD) |
Vitamin B1 2, 5% | Vitamin B1 | Bổ sung vitaminB1 | PHAR-31 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD) |
Vitamin C 5% | Vitamin C | Bổ sung vitamin C | PHAR-32 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD) |
Vitamin K3 1% | Vitamin K3 | Bổ sung vitamin | PHAR-33 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD) |
Enroflox 5% | Enrofloxacin | Trị bệnh do E.coli, phó thương hàn, tụ huyết trùng, bạch lỵ ở gia cầm | PHAR-34 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD) |
Doxy-sul-trep | Doxycyclin, Sulfamid | Trị các bệnh nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, hô hấp, da và mô mềm ở chó, lợn. | PHAR-35 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD) |
Pharseptyl-L.A | Sulfamethoxypyridazin Trimethoprim | Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với TMP và S.methoxypyridazin | PHAR-36 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD) |
Enroseptyl-L.A | Enrofloxacin | Trị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Enrofloxacin | PHAR-37 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD) |
Pharmectin | Ivermectin | Trị nội và ngoại ký sinh trùng | PHAR-38 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD) |
Phar-norcin 200 | Norfloxacin | Trị vi khuẩn nhạy cảm với Norfloxacin | PHAR-39 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD) |
Pharotin-K | Vitamin: A, D, H, Khoáng vi lượng | Trị rụng lông, nứt móng, bệnh về da lông | PHAR-40 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD) |
Fertran-B12 | Sắt (Fe), Vitamin B12 | Phòng, trị bệnh do thiếu sắt ở gia súc non | PHAR-41 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD) |
Lidocain Inj | Lincocain HCL | Gây tê, giảm đau | PHAR-42 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD) |
Cloramin T | Chloramin T | Thuốc sát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi | PHAR-43 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD) |
B52/AMPI-COL | Ampicilin, Colistin | Trị nhiễm khuẩn do E.coli, THT, PTH, cho Bê, Lợn, Chó, Mèo và Gia cầm.. | PHAR-44 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD) |
Phar-trypazen | Diminazen | Trị KST đường máu ở Trâu, Bò, Cừu. | PHAR-45 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD) |
Tylosin tartrat | Tylosin tartrat | Trị viêm đường hô hấp của Gia súc, Gia cầm, bệnh Hồng lỵ của Lợn | PHAR-46 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD) |
Nitroxynil Inj | Nitroxynil | Trị sán lá gan, sán lá ruột, giun xoăn, giun kết hạt, giun móc ở gia súc, lợn, chó. | PHAR-47 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD) |
Pharsulin | Tiamulin | Trị bệnh hồng lỵ, suyễn, viêm màng phổi, Viêm khớp, Lepto của Lợn. | PHAR-48 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD) |
Thiamcol 100 | Thiamphenicol | Trị PTH, viêm ruột, THT, viêm phổi, viêm tử cung, viêm khớp của Bê, Lợn, Chó, Mèo, Gia cầm. | PHAR-49 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD) |
Dia-Pharm | Neomycin sulfat salt Colistin sulfat salt. | Phòng, trị nhiễm trùng đường tiêu hoá do vi khuẩn nhạy cảm với Neomycin và Colistine gây ra | PHAR-50 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD) |
Pharcado | Niclosamid, Levamisol HCL; | Trị kí sinh trùng ký sinh trên ống tiêu hoá, phổi, tim, sán dây ở chó mèo | PHAR-51 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD) |
Pharmpicin | Trimetroprim, Colistin sulfat salt; | Trị nhiễm trùng đường tiêu hoá do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin và Trimethoprim gây ra | PHAR-52 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD) |
Phartocin | Oxytocin | Điều trị liệt dạ con, sót nhau, thúc đẻ, | PHAR-53 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD) |
Pharcaris | Levamisol. | Trị KST ký sinh trong ống tiêu hoá như giun đũa, giun xoăn, giun kết hạt | PHAR-54 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD) |
Pharmequin | Flumequin | Phòng, trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp và tiêu hoá do vi khuẩn Gr(-). | PHAR-55 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD) |
Pharamox | Amoxycillin | Điều trị các nhiễm khuẩn đường hô hấp trên bê, nghé, lợn, gia cầm. | PHAR-56 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD) |
Bocinvet-L.A | Florfenicol | Trị nhiễm trùng đường hô hấp do các vi khuẩn nhạy cảm với Florfenicol gây ra trên trâu, bò, lợn. | PHAR-57 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD) |
Phar-Dectocid | Albendazol | Trị giun ký sinh trong ống tiêu hóa, phổi, sán dây, sán lá gan trên trâu, bò, dê, cừu. | PHAR-58 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD) |
Phar-Poltrim | Sulfachlopyridazin, Trimethoprim | Điều trị các bệnh tiêu hóa, hô hấp trên gia cầm. | PHAR-59 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD) |
Pharmalox | MgSO4 , Na2SO4 | Trị chướng bụng, táo bón trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lơn, chó, mèo. | PHAR-60 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD) |
Phar-Pulmovet | Theophylin, Terpin | Điều trị ho, khó thở trên trâu, bò, cừu, lợn, chó, mèo | PHAR-61 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD) |
Pharti-P.A.I | Ketoprofen | Thuốc kháng viêm, giảm đau trên trâu, bò, ngựa. lợn | PHAR-62 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD) |
Oxyvet-LA | Oxytetracyclin HCL | Trị viêm phế quản, viêm khớp, hô hấp , THT, viêm vú, viêm tử cung, lepto | PHAR-63 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD) |
Phar-Nagin | Dipyron | Giảm đau, hạ sốt trên trâu, bò, ngựa lợn, chó, mèo. | PHAR-64 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD) |
Prenacin | Spiramycin adipat | Trị viêm phế quản phối, viêm vú, viêm tử cung, đóng dấu, viêm khớp, viêm dạ dày ruột trên trâu, bò, dê, cừu, heo. | PHAR-67 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD) |
Phartropin | Atropin sulfate | Chống co thắt, dạ dày, ruột non, ruột già, vô niệu do co thắt trên ngựa, lợn, chó. | PHAR-68 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD) |
Etox-Pharm | Deltamethrin | Phòng và trị nhiễm ký sinh trùng ngoài da trên trâu, bò, dê, cừu, lợn. | PHAR-69 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD) |
Furo-Pharm | Furosemid | Trị phù thũng trên bò, ngựa, lợn, chó, mèo | PHAR-70 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD) |
Ringer-Pharm | Natri clorid, Kali clorid, Calci clorid dihydrat, Natri lactat | Trị rối loạn cân bằng điện giải trên trâu, bò, heo, dê, cừu, thỏ, chó, mèo. | PHAR-71 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD) |
Phar-F.B 1080 | Sắt (Dextran), Vitamin B12, Phenol | Trị thiếu máu do thiếu sắt trên bò, dê, cừu, lợn, chó, mèo. | PHAR-72 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD) |
Pharm-Cox | Toltrazuril | Phòng và trị bệnh cầu trùng gây tiêu chảy trên bê, nghé, lợn con | PHAR-73 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD) |
Coli-Flox | Kanamycin sulfate, Colistin sulfate, Atropin sulfate | Trị nhiễm trùng do VK nhạy cảm với Kanamycin và Colistin trên trâu, bò, lợn. | PHAR-74 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD) |
Dexa-Pharm | Dexamethasone natri phosphat | Trị dị ứng, viêm nhiễm độc, kích thích đẻ trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, chó, mèo. | PHAR-75 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD) |
Prenacin II | Spiramycin adipat | Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm vớiSpiramycin trên trâu, bò, lợn, dê, cừu. | PHAR-76 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD) |
Coli-Flox Pharm | Flumequin | Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Flumequin trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, ngựa, gia cầm. | PHAR-77 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD) |
Mectin-Pharm | Ivermectin | Trị nội, ngoại ký sinh trùng trên bò, lợn, dê, cừu. | PHAR-78 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD) |
F4/Lincospec | Spectinomycin, Lincomycin | Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Spectinomycin và Lincomycin trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, chó, mèo, gia cầm. | PHAR-79 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD) |
F22/Tylangen | Gentamycin sulfate, Tylosin tartrate, Dexa, Chlopheniramin | Trị bệnh đường hô hấp, tiết niệu, sinh dục, nhiễm khuẩn đường ruột trên trâu, bò, lợn, chó, mèo, gia cầm. | PHAR-80 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD) |
Phar-Combido | Gentamycin sulfate, Tylosin tartrate, Dexa, Chlopheniramin | Trị bệnh đường hô hấp, tiết niệu, sinh dục, nhiễm khuẩn đường ruột trên lợn con, chó, mèo, gia cầm. | PHAR-81 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD) |
KS TỔNG HỢP | Thiamphenicol, Oxytetracyclin | Trị viêm ruột, tiêu chảy, PTH, THT, viêm phổi, viêm đường tiết niệu trên trâu, bò, lợn, dê, cừu. | PHAR-82 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD) |
F35/Flodoxy | Florfenicol, Doxycyclin | Trị bệnh đường tiêu hoá, hô hấp trên trâu, bò, lợn, dê, cừu. | PHAR-83 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD) |
Pharm-flor | Florfenicol | Trị bệnh đường hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm với Florfenicol gây ra trên lợn | PHAR-84 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD) |
Pharm-cox G | Toltrazuril | Trị bệnh cầu trùng gà | PHAR-85 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD) |
Ery-pharm | Tetracyclin, Erythromycin | Trị viêm đường hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm với Tetracyclin, Erythromycin gây ra trên gia cầm, thỏ. | PHAR-86 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD) |
Phar-Úm gia cầm | Ampicillin , Erythromycin | Trị bệnh đường tiêu hóa do vi khuẩn nhạy cảm với Ampicillin, Erythromycin trên gia cầm | PHAR-87 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD) |
Fasio-pharm | Triclabendazol | Thuốc tẩy sán lá gan trên trâu, bò, dê, cừu. | PHAR-88 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD) |
Para-C Mix | Paracetamol | Thuốc hạ sốt, giảm đau trên heo, gia cầm. | PHAR-89 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD) |
Giamho-B | Bromhexin HCl | Tác dụng long đờm, giảm ho | PHAR-90 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD) |
Teramix-Pharm | Oxytetracyclin HCl; Vitamin A, B2, B12, K, PP; D-pantotenic acid | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục và nhiễm khuẩn máu trên gia cầm. | PHAR-91 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD) |
Pharnalgin-Max | Acid tolfenamic | Giảm đau, chống viêm, hạ sốt trên trâu, bò, lợn, chó, mèo. | PHAR-92 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD) |
Caticoc-Pharm | Sulfadimidin, Diaveridin | Trị cầu trùng, vi khuẩn nhạy cảm với Sulfadimidin, Diaveridin trên gia súc, gia cầm. | PHAR-93 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD) |
Su35/Erymax | Erythromycin, Oxytetracyclin | Trị nhiễm khuẩn tiêu hoá, hô hấp trên gia cầm | PHAR-94 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD) |
F2-Propharm | Cloprostenol | Giúp lên giống, thúc đẻ, kết hợp điều trị viêm tử cung trên lợn nái. | PHAR-95 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD) |
Giamho-T | Bromhexin | Long đờm, giảm ho gia súc, kết hợp trị nhiễm khuẩn hô hấp. | PHAR-96 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD) |
Moncoc-Pharm | Sulfaquinoxalin, Diaveridin | Trị cầu trùng, vi khuẩn mẫn cảm với Sulfaquinoxalin, Diaveridin trên gia cầm. | PHAR-97 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD) |
TC-Pharm | Sulfaguanidin, Colistin | Trị tiêu chảy, nhiễm khuẩn tiêu hoá do các vi khuẩn mẫn cảm với Sulfaguanidin, Colistintrên gia súc. | PHAR-98 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD) |
Tieu chay 2S | Sulfaguanidin, Sulfadimidin | Trị tiêu chảy, cầu trùng, nhiễm khuẩn tiêu hoá do các vi khuẩn mẫn cảm với Sulfaguanidin, Sulfadimidin trên gia súc. | PHAR-99 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD) |
SU27/BUTAB12 | Butaphosphan, Vitamin B12 | Tăng lực, trị còi cọc, suy nhược, thiếu máu gia súc, gia cầm. | PHAR-100 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD) |
Anta-Pharm | Promethazin | An thần, chống dị ứng trên gia súc, gia cầm. | PHAR-101 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD) |
Pharpoltrim-Max | Sulphadiazin sodium, Trimethoprim | Trị bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiết niệu do vi khuẩn gây ra trên gia súc, lợn, gia cầm | PHAR-102 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD) |
NEOSOL 1010 | Neomycin sulfat, Oxytetracyclin HCl | Phòng và trị bệnh bạch lỵ, thương hàn, tiêu chảy do E.coli, hen, CRD, Coryza, sưng đầu, tụ huyết trùng trên trâu bò, lợn, cừu, gia cầm. | PHAR-103 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD) |
Pharmequin-Max | Flumequin | Trị bệnh nhiễm khuẩn trên đường tiêu hóa, hô hấp tiết niệu ở gia súc, lợn, gia cầm. | PHAR-104 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD) |
Decto-Pharm | Niclosamid, Levamisol HCl | Tẩy giun sán phổ rộng trên gia cầm | PHAR-105 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD) |
Phar-Pulmocin L.A | Tulathromycin | Trị nhiễm khuẩn hô hấp: phế quản, màng phổi, phổi, BRD, SRD trên bò, lợn. | PHAR-106 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD) |
Ampi-Coli Pharm | Colistin (sulfate); Ampicilin (trihydrat) | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên bê, lợn, chó, mèo, gia cầm. | PHAR-107 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD) |
Dogen-pharm | Doxycyclin, Gentamicin | Trị nhiễm khuẩn nhạy cảm với Doxycyclin, Gentamicin trên bê, nghé, lợn, dê , cừu, gia cầm. | PHAR-108 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD) |
Pharamox G | Colisstin, Amoxycillin | Trị nhiễm khuẩn nhạy cảm với Amoxycillin, Colistin trên bê, nghé, lợn, dê, cừu, gia cầm. | PHAR-109 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD) |
Enro SPD | Enrofloxacin | Trị nhiễm khuẩn nhạy cảm với Enrofloxacin trên bê, nghé, lợn, dê, cừu, chó, mèo. | PHAR-110 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD) |
Enropharm-L.A | Enrofloxacin | Trị nhiễm khuẩn nhạy cảm với Enrofloxacin trên trâu, bò, lợn, dê, cừu. | PHAR-111 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD) |
Oracin-pharm | Enrofloxacin | Trị nhiễm khuẩn nhạy cảm với Enrofloxacin trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm. | PHAR-112 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD) |
BEXIN-PHARM | Sulfadimethoxin, Berberin | Trị nhiễm khuẩn đường ruột, E.coli, hồng lỵ, tiêu chảy, viêm ruột. Ký sinh trùng đường ruột | PHAR-113 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD) |
TRIXIN-PHARM | Sulfadimethoxin, Trimethoprim | Trị bệnh đường tiêu hoá, hô hấp trên gia súc, gia cầm. | PHAR-114 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD) |
DOXY-PHARM | Doxycyclin | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, hô hấp, sinh dục, tiết niệu trên bê, lợn, dê, cừu, gia cầm. | PHAR-115 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD) |
ORACIN-500 | Enrofloxacin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, da, khớp trên heo con. | PHAR-116 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD) |
TILCO-PHARM | Tilmicosin | Trị nhiễm khuẩn hô hấp trên bê, nghé, lợn, gia cầm. | PHAR-117 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD) |
Bocin-103 | Florfenicol | Trị nhiễm khuẩn hô hấp trên trâu, bò, lợn | PHAR-118 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD) |
F/A18/FLO 45% | Florfenicol | Trị nhiễm khuẩn hô hấp trên trâu, bò, lợn | PHAR-119 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD) |
F15/ TIACOLIS | Tiamulin, Colistin | Trị E.coli, hồng lỵ, viêm khớp, viêm phổi trên bò, lợn, cừu | PHAR-120 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD) |
Pharcoli-max | Trimethoprim, Colistin | Trị nhiễm khuẩn đường ruột trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm. | PHAR-121 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD) |
Pharzusa-B | Flubendazol | Phòng và trị giun tròn, sán dây sống trong dạ dày, ruột, khí quản, phổi trên lợn, gia cầm | PHAR-122 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD) |
DR-BACI 110 | Bacitracin methylen disalicylat | Trị viêm ruột hoại tử, lỵ trên lợn, gà | Phar-124 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD) |
DR-METRI ONE | Sulfadimethoxin sodium, trimethoprim | Trị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu chảy, cầu trùng trên gà. | Phar-125 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD) |
DR-AMOX 50% | Amoxycillin trihydrat | Trị tụ huyết trùng, phó thương hàn, viêm ruột hoại tử, hen, sưng phù đầu, nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, sinh dục, viêm da trên lợn, gia cầm | Phar-126 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD) |
DR-DOXY 50% | Doxycyclin hyclate | Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên lợn, gà. | Phar-127 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD) |
DR-TYLAN 200 | Tylosin base | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, dê, cừu, lợn | Phar-128 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD) |
DR-Mequin P | Norfloxacin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên lợn, gia cầm | Phar-129 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD) |
DR-Keto 100 | Ketoprofen | Hạ sốt, giảm đau trên trâu, bò, ngựa, lợn | Phar-130 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD) |
DR-Mequin S | Norfloxacin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên lợn, gia cầm | Phar-131 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO., LTD) |
Cồn Salisilat Methyl | Methylsalisilat | Giảm đau, thuốc dùng ngoài | SH-01 | CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG |
B Complex | Vitamin B1, B6, B2, PP | Bổ dưỡng Vitamin | SH-02 | CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG |
Tẩy giun chó mèo | Mebendazol | Tẩy các loại giun sán chó, mèo | SH-03 | CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG |
Tiêu chảy heo | Colistin, Neomycin | Trị các bệnh đường tiêu hóa do vi khuẩn nhạy cảm Colistin, Neomycin gây ra trên bê, nghé, cừu, dê, lợn thỏ, gia cầm | SH-06 | CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG |
Facicoli | Spectinomycin, Erythromycin | Điều trị viêm phổi, viêm ruột trên gia cầm, lợn. | SH-07 | CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG |
Streptomycin Sulfat | Streptomycin sulfat | Trị bệnh đường hô hấp | SH-12 | CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG |
Vitamin B1 | Vitamin B1 (2, 5 %) | Thuốc bổ tăng lực | SH-14 | CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG |
Vitamin C | Vitamin C (5%) | Thuốc tăng lực | SH-15 | CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG |
Cafein Na. benzoat | Cafein natri benzoat 20% | Thuốc trợ tim | SH-16 | CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG |
Sohomycin For | Doxycyclin, Tylosin | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, dạ dày-ruột trên bê, cừu, dê, lợn, gia cầm. | SH-19 | CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG |
Diacocid | Trimethoprim, Sulfachlorpyridazin | Trị viêm phổi, đường ruột, hội chứng MMA trên lợn, gia cầm. | SH-20 | CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG |
Tẩy giun sán lợn | Levamysol (100 mg) | Trị bệnh ký sinh trùng đường ruột | SH-22 | CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG |
Tetracyclin | Tetracyclin | Trị bệnh đường ruột | SH-28 | CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG |
Đặc trị ỉa chảy | Trimethoprim, Colistin | Trị các bệnh đường tiêu hóa trên bê, nghé, lợn, thỏ, cừu, dê, lợn, gia cầm. | SH-31 | CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG |
T-H-S | Doxycyclin, Colistin | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, dạ dày-ruột trên gia súc, gia cầm. | SH-32 | CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG |
T-Colivet | Sulfamethazin, Tylosin | Phòng và trị viêm phổi, hồng lỵ, viêm ruột trên lợn | SH-35 | CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG |
Tylosin Tartrat | Tylosin tartrat | Trị bệnh hô hấp | SH-37 | CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG |
Sohofloxacin | Enrofloxacin | Trị bệnh đường hô hấp, đường ruột, nhiễm trùng đường sinh dục trên bê. | SH-39 | CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG |
Atropin Sulfat | Atropin sulfat (0, 1%) | Thuốc chống co thắt | SH-40 | CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG |
Strychnin Sulfat | Strychnin sulfat (0, 1%) | Thuốc tăng trương lực cơ | SH-41 | CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG |
Glucose | Glucose (30%) | Chống mất nước điện giải | SH-42 | CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG |
Nước cất pha tiêm | Nước cất | Nước cất pha tiêm | SH-43 | CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG |
Urotropin | Urotropin | Chống nôn | SH-44 | CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG |
Nước muối sinh lý | NaCl (0, 9%) | Chống mất nước | SH-45 | CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG |
Eracin | Colistin | Trị bệnh dạ dày, ruột do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin. | SH-46 | CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG |
ADE-B Complex | Vitamin A, D3, B1, E, B6, | Thuốc bổ dưỡng tăng lực | SH-48 | CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG |
Milonal (Sóng hồng đại) | Vitamin A, D3, B1, E, B6, PP, khoáng | Thuốc bổ dưỡng tăng lực | SH-49 | CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG |
Apovit (Sóng hồng phì) | Vitamin A, D3, B1, B6, PP, khoáng | Thuốc bổ dưỡng tăng lực | SH-50 | CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG |
Xanh Methylen | Xanh methylen (1%) | Chống nhiễm trùng ngoài da | SH-53 | CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG |
Lin- Spec for | Lincomycin, Spectinomycin, | Trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, chó, gia cầm. | SH-57 | CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG |
Flo D.O.Sol | Doxycyclin, Flofenicol | Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Florfenicol và Doxycyclin trên trâu, bò, heo, dê, cừu, gà, vịt, chó, mèo. | SH-58 | CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG |
SH- Norcoli | Neomycin, Colistin | Trị bệnh đường tiêu hóa trên trâu, bò, lợn, gà, vịt. | SH-59 | CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG |
SH- Ecoligen | Gentamycin, Colistin | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, tiết niệu, đường hô hấp trên gia súc, gia cầm. | SH-60 | CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG |
SH-Tylogenta | Gentamycin, Tylosin, Dexamethazol | Trị bệnh đường hô hấp, đường ruột | SH-61 | CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG |
SH-tiakanalin | Kanamycin, Tiamunin | Trị bệnh đường hô hấp | SH-62 | CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG |
SH-Kana-Colin | Kanamycin, Colistin, Dexa | Trị bệnh đường hô hấp, đường ruột | SH-63 | CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG |
T-T-S Inj | Tylosin, Thiamphenicol | Trị bệnh đường hô hấp, viêm ruột, viêm tử cung, viêm vú, nhiễm trùng máu trên trâu, bò, lợn, cừu, dê. | SH-64 | CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG |
Gentamycin | Gentamycin | Trị bệnh đường hô hấp | SH-65 | CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG |
Kanamycin | Kanamycin | Trị bệnh đường hô hấp | SH-66 | CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG |
No- 10 | Norfloxacin | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, nhiễm khuẩn đường ruột trên gia cầm. | SH-67 | CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG |
Coli- SP | Colistin | Trị bệnh dạ dày- ruột do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin . | SH-68 | CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG |
Enro- 10 | Enrofloxacin | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, đường ruột trên bê, gia cầm. | SH-69 | CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG |
Tylosin 98% | Tylosin tartrat | Trị bệnh đường hô hấp | SH-70 | CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG |
SH-D.O.C | Oxytetracyclin, Thiamphenicol | Trị bệnh viêm đường hô hấp, tiêu hóa trên bê, nghé, lợn, gia cầm. | SH-71 | CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG |
SH-Ampi-Coli-Dexa | Ampicillin, Colistin, Dexa | Kháng sinh, bổ dưỡng và tăng lực | SH-72 | CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG |
Septotryl-24 | Trimethoprim, Sulfamethoxazol | Điều trị bệnh đường tiêu hoá, hô hấp trên bê, lợn, chó, mèo, gia cầm. | SH-75 | CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG |
Levasol | Levamisol | Trị nội ngoại ký sinh trùng trên trâu, bò, heo, cừu. | SH-76 | CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG |
Spectyl- LC | Spectinomycin | Trị bệnh đường ruột do vi khuẩn Gr(-) gây bệnh đường ruột trên lợn con, dê con, cừu con. | SH-78 | CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG |
Imectin | Ivermectin | Điều trị nội ngoại ký sinh trùng trên trâu, bò, heo, dê, cừu. | SH-79 | CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG |
Enrotryl | Enrofloxacin | Điều trị bệnh đường hô hấp, đường ruột trên bê, gia cầm. | SH-80 | CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG |
ADE Bcomplex | Vitamin A, D3, E, B1, B6, | Phòng và trị bệnh do thiếu Vitamin. | SH-81 | CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG |
Anagin C | Analgin, Vitamin C | Giúp giảm đau, hạ nhiệt, tăng đề kháng trên trâu, bò, heo, dê, cừu, chó, gà, vịt. | SH-82 | CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG |
Aminovit- SH | Vitamin B1, B6, B12, B2 | Phòng và trị bệnh do thiếu Vitamin. | SH-83 | CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG |
Marbolox- For | Marbofloxacine | Trị bệnh đường hô hấp trên trâu, bò. | SH-86 | CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG |
Paragum | Paracetamol, Vitamin K, B1, PP, C | Phòng bệnh Gumboro và các bệnh truyền nhiễm khác trên gia cầm. | SH–87 | CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG |
SH-Oxytylovit | Oxytetracyclin, Tiamulin | Phòng và trị bệnh viêm phổi, viêm ruột. | SH-88 | CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG |
Sulfa-Tetra | Oxytetracyclin, Sulfadimidin | Trị THT, viêm phổi, viêm dạ dày-ruột trên bê, nghé, lợn, gia cầm. | SH-89 | CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG |
Gentadox | Gentamycin, Doxycyclin | Trị nhiễm trùng đường tiêu hoá, hô hấp trên gia cầm. | SH-91 | CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG |
Oxymycin- LA | Oxytetracyclin | Trị bệnh đuờng hô hấp, tiết niệu, lỵ, viêm dạ dày- ruột trên trâu, bò, lợn, dê, cừu. | SH-96 | CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG |
Lincomycin | Lincomycin | Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Lincomycin gây ra trên lợn, chó, mèo. | SH-99 | CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG |
Doxy 100-LA | Doxycyclin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò, lợn, dê, cừu. | SH-101 | CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG |
Enrocin | Enrofloxacin | Trị bệnh đường hô hấp, đường ruột bê, nghé, lợn, chó. | SH-102 | CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG |
Tia-100 inj | Tiamulin | Trị suyễn, hồng lỵ, viêm khớp trên lợn. | SH-104 | CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG |
Flumeq | Flumequine | Trị viêm ruột, viêm phổi, viêm đường tiết niệu trên trâu, bò, lợn, dê, cừu. | SH-105 | CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG |
Dispepsia | Oxytetracyclin, Tiamulin | Trị viêm phổi, lỵ, viêm ruột trên lợn. | SH-108 | CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG |
Oxylox | Oxytetracyline | Trị nhiễm khuẩn trên lợn, gia cầm do vi khuẩn gram âm, gram dương gây ra. | SH-110 | CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG |
Sunfamono | Sunfamonomethoxin | Trị sổ mũi truyền nhiễm, cầu trùng, tiêu chảy, viêm phổi trên trâu, bò, lợn, gia cầm. | SH-123 | CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG |
FLOVET Oral | Florfenicol | Trị bệnh do vi khuẩn gram(-) và gram(+) trên gia súc, gia cầm. | SH-124 | CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG |
COLISUN | Colistine (sulfate), Sulfadimidine | Trị viêm ruột trên gia súc, gia cầm. | SH-127 | CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG |
DOXYVET | Doxycycline | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên bê, dê, cừu, heo, gia cầm. | SH-128 | CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG |
FLOTEX | Florfenicol | Trị viêm phổi, viêm màng phổi, phó thương hàn, lepto | SH-129 | CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG |
Bromec | Bromhexine | Trị viêm đường hô hấp trên trâu, bò, lợn, chó, mèo | SH-139 | CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG |
Funivet | Flunixin | Chống viêm, giảm đau trong viêm nhiễm trên trâu, bò, ngựa, lợn | SH - 140 | CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG |
Bromhec | Bromhexin | Long đờm, hỗ trợ điều trị viêm thanh, khí , phế quản trên ngựa, bê, cừu, chó, mèo và gia cầm. | SH - 141 | CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG |
Ketosol | Ketoprofen | Giảm đau, kháng viêmtrong các bệnhnhiễm trùng trên trâu, bò, ngựa, lợn | SH - 142 | CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG |
Timax | Tilmicosin fosfate | Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên lợn, gia cầm | SH - 143 | CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG |
Tylanmax | Tylosin tartrate | Trị viêm đường hô hấp, sinh dục trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lợn | SH - 144 | CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG |
Maxflo | Florfenicol | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò | SH - 145 | CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG |
Flomix | Florfenicol | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên lợn | SH - 146 | CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG |
Butasal | Butafosfan, Cyanocobalamine (vitamine B12) | Phòng ngừa và điều trị giảm phosphste máu, thiếu hụt vitamin B12 trên gia súc, chó, mèo | SH - 147 | CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG |
Levamisol | Levamisol | Tẩy các loại giun sán | BM-01 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y BÌNH MINH |
BM-Trisulfa | Sulfadimethoxine sodium, Trimethoprim | Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Sulfadimethoxine và Trimethoprim trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, chó, mèo, thỏ, gia cầm. | BM-02 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y BÌNH MINH |
B Complex | Vit B1, B2, B6, B12, PP | Phòng, trị bệnh do thiếu vitamin nhóm B | BM-03 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y BÌNH MINH |
BM-Coli-Plum | Colistin sulphat, Trimethoprim | Trị các viêm nhiễm gây ra do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin và Trimethoprim | BM-05 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y BÌNH MINH |
BM-CRD | Spiramycin adipat, Trimethoprim | Trị các viêm nhiễm do vi khuẩn nhạy cảm với Spiramycin và Trimethoprim. | BM-06 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y BÌNH MINH |
BM-Anticoc | Sulphaquinoxalin Diaveridin | Trị cầu trùng và các bệnh viêm nhiễm gây rối loạn tiêu hoá. | BM-07 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y BÌNH MINH |
BM-Coccistop | Sulphachlozin sodium | Trị cầu trùng, thương hàn, tụ huyết trùng, nhiễm trùng thứ phát do E.coli. | BM-08 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y BÌNH MINH |
BM-Tylosin tartrate | Tylosin tartrate | Trị Mycoplasma ở gà, trị bệnh xuất huyết ruột ở lợn, viêm phổi ở bê. | BM-10 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y BÌNH MINH |
BM-Neocolis | Colistin sulfat salt, Neomycine sulfat salt, | Trị nhiễm khuẩn Dạ dày-ruột gây ra do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin, Neomycine trên bê, ghé, Cừu, Dê, heo, gia cầm. | BM-13 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y BÌNH MINH |
BM-Aleccid | S. quinoxalin, Pyrimethamin | Trị viêm dạ dày-ruột gây ra bởi cầu khuẩn cho gia câm, thỏ | BM-16 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y BÌNH MINH |
BM-Vitamin B1 | Vitamin B1 | Trị viêm dây thần kinh, rối loạn tiêu hóa, nhiễm độc, kích thích tăng trưởng | BM-20 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y BÌNH MINH |
BM-Methionin | Methionine | Giải độc, tăng cường chức năng gan. | BM-21 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y BÌNH MINH |
BM-Glucosa | Glucoza | Cung cấp năng lượng, giải độc trong các trường hợp nhiễm độc. | BM-22 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y BÌNH MINH |
BM-Tetracyclin | Tetracyclin | Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn Gr(+), Gr(-), Mycoplasma, Rickettsia trên lợn, chó, mèo, gà, vịt, ngan, ngỗng, cút. | BM-23 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y BÌNH MINH |
BM-Ampicol | Ampicillin trihydrate, Colistin sulfate | Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Ampicillin và Colistin gây ra trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, gia cầm. | BM-28 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y BÌNH MINH |
BM-Thiamphenicol 10% | Thiamphenicol | Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Thiamphenicol gây ra | BM-29 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y BÌNH MINH |
BM-Colimix | Colistin sulfate, Trimethoprim | Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin và Trimethoprim gây ra trên bê, cừu non, dê non, heo, gia cầm, thỏ | BM-31 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y BÌNH MINH |
BM-Amino.B | Vitamin B12, B1, PP, B6, Methionin | Phòng và trị bệnh thiếu Vitamin trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, chó, mèo, gia cầm. | BM-34 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y BÌNH MINH |
BM-Doxytylo | Doxycyclin, Tylosin | Trị nhiễm khuẩn đường ruột, hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm với Doxycyclin và Tylosin gây ra trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, gia cầm. | BM-47 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y BÌNH MINH |
BM-Lincomix | Lincomycin, Sulfamethazin | Trị viêm phổi, hồng lỵ, viêm mũi trên lợn. | BM-49 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y BÌNH MINH |
BM-Colispec | Spectinomycin, Colistin | Trị nhiễm khuẩn đường ruột do vi khuẩn nhạy cảm với Spectinomycin và Colistin gây ra | BM-53 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y BÌNH MINH |
BM-Colisulpha | Colistin sulfate, Sulphaguanidin | Trị bệnh đường ruột trên lợn | BM-54 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y BÌNH MINH |
BM-Neosol | Oxytetracyclin HCL, Neomycin sulfate | Trị nhiễm khuẩn đường ruột, hô hấp trên trâu, bò, lợn, gia cầm. | BM-60 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y BÌNH MINH |
BM-Ampikana | Ampicillin, Kanamycin | Trị viêm phổi, THT, viêm ruột, viêm khớp, niệu sinh dục trên trâu, bò, ngựa, lợn, dê, cừu, chó, mèo, gia cầm | BM-62 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y BÌNH MINH |
BM-Gentatylosin | Gentamycin sulfate, Tylosin tartrate | Trị nhiễm khuẩn đường ruột, hô hấp trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, chó, mèo, gia cầm. | BM-63 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y BÌNH MINH |
BM-Úm gà | Colistin sulfate, Oxytetracyclin, Vit A, D3, K3, E, B2, B12, Nicotinic acid, Ca. | Phòng, trị nhiễm khuẩn đường ruột, CRD, Stress trên gà | BM-64 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y BÌNH MINH |
BM-Flophenicol | Florfenicol | Trị CRD, bệnh do trực khuẩn, do Salmonella, Staphylococcus, sổ mũi truyền nhiễm gia cầm. | BM-66 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y BÌNH MINH |
BM-Tylosin 5% | Tylosin | Trị viêm phổi, viêm xoang mũi viêm ruột trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầm. | BM-67 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y BÌNH MINH |
BM-Flumequine | Flumequine | Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Flumequine trên bê, gia cầm. | BM-69 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y BÌNH MINH |
BM-Analgin C | Analgin, Vit C, KCL, NaCL | Hạ sốt, chống mất nước, chất điện giải. | BM-70 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y BÌNH MINH |
BM-Enfloral | Enrofloxacine | Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột, hô hấp, tiết niệu, nhiễm trùng vết thương trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm. | BM-74 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y BÌNH MINH |
BM-Amcoxin | Ampicillin, Colistin | Trị tiêu chảy, viêm ruột, viêm phổi, viêm phế quản trên bê, nghé, dê non, cừu non, lợn, gia cầm. | BM-75 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y BÌNH MINH |
BM-Amoral | Amoxicillin | Trị viêm phổi, viêm khớp, nhiễm trùng tiết niệu, nhiễm trùng huyết, thương hàn trên trâu, bò, heo, gia cầm. | BM-76 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y BÌNH MINH |
BM-TTC | Norfloxacin | Trị nhiễm khuẩn dạ dày ruột, hô hấp, tiết niệu do vi khuẩn nhạy cảm với Norfloxacin gây ra trên bê, nghé, lợn, dê non, cừu non, gia cầm | BM-77 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y BÌNH MINH |
BM-Gentadox | Gentamycin Doxycyclin | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên bê, nghé, lợn, gia cầm. | BM-79 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y BÌNH MINH |
BM-Floral | Florfenicol | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên lợn | BM-80 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y BÌNH MINH |
BM-Antialeccid | Sulfadimerazine, Diaveridine | Trị cầu trùng trên lợn, gia cầm. | BM-81 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y BÌNH MINH |
BM-Antigus | Nystatin | Phòng và trị bệnh do nấm trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, gia cầm. | BM-82 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y BÌNH MINH |
BM-Ampicoli | Ampicillin, Colistin | Trị tiêu chảy, viêm ruột, viêm phổi, phế quản trên bê, nghé, dê non, cừu non, lợn, gia cầm. | BM-83 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y BÌNH MINH |
BM-Cloral | Chlortetracycline | Phòng, trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, trên lợn, dê, cừu, gà, vịt, thỏ. | BM-84 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y BÌNH MINH |
BM-FPC Oral | Florfenicol | Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa trên lợn, gia cầm. | BM-85 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y BÌNH MINH |
BM-Doxy Oral | Doxycycline, Tylosin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm. | BM-86 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y BÌNH MINH |
BM-Thiam.Oral | Thiamphenicol | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên bê, nghé, lợn, gia cầm. | BM-87 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y BÌNH MINH |
BM-Ampicoli.Sol | Ampicillin trihydrate, Colistin sulfate | Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa trên trên lợn, gia cầm | BM-88 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y BÌNH MINH |
BM-T.S.Oral | Thiamphenicol | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên bê, nghé, lợn, gia cầm. | BM-89 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y BÌNH MINH |
BM-Neomycin 70% | Neomycin sulphate | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên bê, dê, cừu, lợn, gia cầm | BM-90 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y BÌNH MINH |
BM-Neomycin 20% | Neomycin sulphate | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lợn, chó, mèo, gia cầm | BM-91 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y BÌNH MINH |
BM- Tylosin 10% | Tylosin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, lỵ, viêm hồi tràng trên lợn, gia cầm | BM-92 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y BÌNH MINH |
BM-Tylosin 50 | Tylosin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò, lợn, gia cầm | BM-93 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y BÌNH MINH |
BM - AMOXCOLI | Amoxicillin Trihydrate, Colistin sulfate | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, đường hô hấp trên lợn, bê, nghé, gà, vịt | BM-94 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y BÌNH MINH |
BM - FLOR-200 | Flophenicol, Bromhexin | Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên lợn và gia cầm | BM-95 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y BÌNH MINH |
BM - HALQUINOL -600 | Halquinol | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên lợn, gà | BM-96 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y BÌNH MINH |
BM - TETRACOLIVET | Oxytetracillin, Colistin sulfate | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, đường tiêu hóa trên gia cầm | BM-97 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y BÌNH MINH |
BIO –IODINE 10% | PVP Iodine | Sát trùng da nơi sắp phẫu thuật, nơi tiêm, thiến, rốn, nhúng vú viêm. | BOV-01 | CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET |
BIO-COX | Diclazuzil | Trị bệnh cầu trùng trên gia cầm, gia súc | BOV-02 | CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET |
BIO-FLUMEX NEW | Flumequin | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa và hô hấp ở gia súc, gia cầm | BOV-03 | CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET |
BIO–PARA C | Paracetamol , vitamin C | Giảm đau, hạ sốt trên gia súc, gia cầm. | BOV-04 | CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET |
BIO-TYLOFOS | Fosformycin Calcium, Tylosin tartarat | Trị nhiễm trùng gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm với Fosfomycin và Tylosin như: các bệnh do E.coli, CCRD, viêm xoang mũi truyền nhiễm, tụ Q.Huyết trùng, và bệnh do Staphylococcus. | BOV-05 | CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET |
BIOXOMID | Acid Oxolinic | Trị nhiễm trùng đường tiết niệu do vi khuẩn Gr(-), Gr(+) gây ra. | BOV-06 | CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET |
CRD HEN KHẸC | Doxyciclin.HCl, Tylosin | Trị bệnh phó thương hàn, tụ Q.Huyết trùng, MMA trên heo.Trị bệnh: ho mãn tính, truyền nhiễm của lợn (suyễn lợn), bệnh hô hấp mãn tính của gà (CRD), bệnh viêm xoang ở gia cầm. | BOV-07 | CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET |
DICLACOC | Diclazuril | Trị bệnh cầu trùng manh tràng, ruột non, máu tươi, phân sáp. | BOV-08 | CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET |
DOXYGUARD 50 | Doxyciclin.HCl | Trị tiêu chảy trên gia súc, gia cầm, trị bệnh phó thương hàn, tụ Q.Huyết trùng, MMA trên heo. | BOV-09 | CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET |
HT.COCTOP 40 WS | Sulfaclozine | Trị cầu trùng, thương hàn, bệnh tả trên gà. | BOV-10 | CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET |
HT.FLO 400 SH | Flofenicol | Trị suyễn, tụ Q.Huyết trùng, viêm đường hô hấp, tiêu chảy trên gia súc, gia cầm. | BOV-11 | CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET |
HT.FLOTECH | Florfenicol | Trị viêm gan, thận; xuất Q.Huyết, phù mắt, viêm loét dạ dày trên gia súc, gia cầm. | BOV-12 | CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET |
HT.KST 1000S | Sulfamonomethocin | Trị sổ mũi truyền nhiễm, cầu trùng, tiêu chảy, viêm phổi trên trâu, bò, lợn, gia cầm. | BOV-13 | CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET |
HT-DICLACID | Diclazuril | Trị cầu trùng trên gia cầm, gia súc ở tất cả các lứa tuổi. | BOV-14 | CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET |
HT-GENTADOXY 200WS | Gentamycin , Doxycycline hyclate | Trị bệnh đường hô hấp, dạ dày-ruột trên bê, nghé, heo, gia cầm. | BOV-15 | CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET |
HT-HITRIM | Sulfadiazine, Trimethoprim | Phòng và trị bệnh đường ruột, tiêu chảy, thương hàn trên gia súc, gia cầm. | BOV-16 | CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET |
HT-NEOHITECH | Neomycin , Colistin | Trị tiêu chảy, viêm phổi, móng, viêm khớp, viêm vú, viêm tử cung trên gia súc, gia cầm. | BOV-17 | CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET |
HT-TOLTRATECH | Toltrazuril | Trị cầu trùng trên gia cầm, gia súc ở tất cả các lứa tuổi | BOV-18 | CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET |
HT-TYMYCO25 | Tilmicosin | Trị viêm phổi, viêm phổi dính sườn (Pleuropneumoniae Actinobacillus), viêm màng phổi có dịch (Haemophilus). | BOV-19 | CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET |
MAXFLO 250W | Florfenicol | Trị viêm gan, thận; xuất Q.Huyết, phù mắt, viêm loét dạ dày trên gia súc, gia cầm. | BOV-20 | CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET |
MONO SULFA METHOXINE | Sulfamonomethoxin | Trị sưng phù đầu, chảy mắt, mũi, thối mù mắt ở gà vịt do vi khuẩn Haemophylus paragallinarum. | BOV-21 | CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET |
PHARMADOX 30 | Doxycyclin HCl | Trị tiêu chảy trên gia súc, gia cầm, dùng Trị bệnh phó thương hàn, tụ Q.Huyết trùng, MMA trên heo. | BOV-22 | CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET |
THIAMPHENICOL 10% | Thiamphenicol | Trị nhiễm khuẩn hô hấp, tụ Q.Huyết trùng, CRD, CCRD, viêm xoang mũi, sưng phù đầu, viêm khớp, tiêu chảy, thương hàn trên gia súc, gia cầm. | BOV-23 | CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET |
ZUZILCOC | Toltrazuzil | Trị bệnh cầu trùng trên gia cầm, gia súc. | BOV-24 | CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET |
AD3E Multivit | Vitamin A , D3, E , B1, B2, B6, B12 , C | Chống stress, tăng sức đề kháng trên heo nái | BOV-26 | CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET |
B-Complex Cốm | Vitamin B6 , B1 , B2, B5, PP, B12, H (Biotin) | Phòng các bệnh thiếu hụt vitamin, chống stress trên trâu, bò, lợn, gia cầm. | BOV-27 | CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET |
Bio-Antigum | Paracetamol, Vitamin PP, B1, C, K3 | Tăng sức đề kháng trên trâu, bò, lợn, gia cầm. | BOV-28 | CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET |
Bio-Elextrolyte C | Vitamin C, Sodium chloride , Potassium chloride | Trị mất nước, mất cân bằng điện giải, chống stress, tăng sức đề kháng trên trâu, bò, lợn, gia cầm. | BOV-29 | CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET |
Biometin | Ivermectin | Trị nội, ngoại ký sinh trùng trên lợn. | BOV-30 | CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET |
Boganic | Sorbitol , DL-Methionine, L-Lysine HCl, Vitamin B12 | Bổ gan, lợi mật, tăng sức đề kháng trên trâu, bò, lợn, gia cầm. | BOV-31 | CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET |
BROM C | Bromhexine HCL, Paracetamol, - 3 - (2- Methoxyphenoxy) propane-1, 2-diol (Guaifenesin), Vitamin C, Axit citric | Giảm ho, long đờm, chống co thắt phế quản, tăng cường sức đề kháng, hạ sốt trên trâu, bò, lợn, gia cầm. | BOV-32 | CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET |
Calci- KC plus | Glucose, L–Lysin, NaCl, KCL , Vit K3, NaHCO3, DL–Methionin, Gluconat canxi, Vit C | Tăng sức đề kháng, chống stress cho gia cầm úm. | BOV-33 | CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET |
Hepatol | Sorbitol , Methionine , Lysine HCL, Choline chloride | Phòng, trị các tổn thương trên gan, thận trên trâu, bò, lợn, gia cầm. | BOV-34 | CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET |
MENBENDAZOL | Mebendazol | Trị ký sinh trùng ở vật nuôi. | BOV-35 | CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET |
Para C | Paracetamol, Vitamin C, Sodium chlorride, Potassium Chloride | Hạ sốt, chống mất nước, chất điện giải lúc sốt cao trên trâu, bò, lợn, gia cầm | BOV-36 | CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET |
SG-Mau lên giống | Vitamin E, Selenium | Chống bệnh teo cơ, yếu cơ gây bại liệt ở thú sinh sản. | BOV-37 | CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET |
Thuốc điện giải | Sodium Bicarbonate, Potassium Chloride, Sodium Chloride, Sodium Citrate | Giúp cân bằng chất điện giải trong tiêu chảy, sốt cao, chống stress trên trâu, bò, lợn, gia cầm. | BOV-38 | CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET |
VTM C 35% | Vitamin C | Chống stress, tăng sức đề kháng, trên trâu, bò lợn, gia cầm. | BOV-39 | CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET |
VTM K3 Plus | Vitamin K3 | Giúp cầm máu nhanh khi bị xuất huyết trên trâu, bò lợn, gia cầm. | BOV-40 | CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET |
ANTI CCRD | Lincomycine, Spectinomycine | Trị nhiễm khuẩn tiêu hóa, hô hấp, viêm móng, viêm khớp, viêm tử cung, viêm vú trên lợn, gia cầm | BOV-41 | CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET |
COLIDOX | Doxycycline hyclate, Colistin sulfate | Trị bệnh do vi khuẩn Mycoplasma hyopneumoniae, Pasteurella, E.coli, Salmonella, CRD, CCRD, Coryza, tiêu chảy phân trắng, phân xanh trên trâu, bò, lợn, gia cầm | BOV-42 | CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET |
ATICOC @ | Diaveridine, Sulfamethoxazole | Phòng, trị bệnh cầu trùng ở gia súc, gia cầm. | BOV-43 | CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET |
LINCOPEC-S | Lincomycine, Spectinomycine | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, CRD, ho, hen suyễn, viêm phổi, viêm xoang mũi, viêm khớp, sưng phù đầu ở trâu, bò, lợn, gia cầm. | BOV-44 | CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET |
SG-DOXYLOX | Florfenicol, Doxycycline hyclate , Bromhexin HCl | Trị viêm phổi, thương hàn, THT, sốt, tiêu chảy, viêm vú, viêm tử cung, sưng phù đầu ở trâu, bò, lợn, gia cầm | BOV-45 | CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET |
SG-TYLARDOX @ | Doxycycline, Tylosin tartrate | Trị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hóa ở trâu, bò, lợn, gia cầm. | BOV-46 | CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET |
SG-SULFAMONO @ | Trimethoprim, Sulfamonomethoxine | Trị cầu trùng, phân xanh, phân trắng, phân nhớt vàng, KST đường máu, bệnh đầu đen, hen, sưng phù đầu ở trâu, bò, lợn, gia cầm | BOV-47 | CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET |
BISEPTOL | Trimethoprim, Sulfadimethoxin | Trị nhiễm khuẩn tiêu hóa, thương hàn do E.coli, Salmonella, THT, PTH, sưng phù đầu, Gumboro ghép E.coli, cầu trùng ở trâu, bò, lợn, gia cầm | BOV-48 | CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET |
PARAC 500 | Vitamin C , Paracetamol | Hạ sốt, giảm đau, tăng sức đề kháng, chống stress ở trâu, bò, lợn, gia cầm | BOV-49 | CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET |
SULTHOPHAR 4800 | Trimethoprim, Sulfadimidine | Trị nhiễm khuẩn tiêu hóa, hô hấp, sinh dục, viêm teo mũi truyền nhiễm, THT, viêm rốn ở trâu, bò, lợn, gia cầm | BOV-50 | CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET |
ĐTHH | Oxytetracyclin, Tylosin | Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, bệnh khớp, ngoài ra, viêm vú ở lợn và gia cầm. | BOV-51 | CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET |
BIO-ERY | Erythromycin | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, sinh dục ở lợn. CRD, CCRD, thương hàn, E.Coli ở gia cầm. | BOV-52 | CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET |
GENTAMAX | Gentamycin | Trị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, sinh dục, viêm vú mất sữa ở trâu, bò, lợn, gia cầm | BOV-53 | CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET |
SG-FLOR 10% | Florfenicol | Trị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hóa ở trâu, bò, lợn, gia cầm. | BOV-54 | CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET |
SG-NYSTATIN @ | Nystatin | Phòng, trị bệnh nấm ở miệng, diều, phổi, gan, manh tràng ở trâu, bò, lợn. | BOV-55 | CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET |
SG-DOXY 20% | Doxycycline HCl | Phòng, trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục, tiết niệu ở bê, heo, gia cầm. | BOV-56 | CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET |
FLU 10% | Flumequine | Trị bệnh đường tiêu hóa, hô hấp ở trâu, bò, lợn, gia cầm | BOV-57 | CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET |
TYMICOSIN | Tilmicosin | Trị bệnh đường hô hấp ở trâu, bò, lợn, gia cầm | BOV-58 | CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET |
DICLAZURIL | DiclazurilZZ | Trị bệnh cầu trùng trên gà, gà tây. | BOV-59 | CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET |
TIAMULIN 10% | Tiamulin hydrogen fumarat | Phòng, trị bệnh CRD, viêm xoang mũi, viêm phổi kết hợp suyễn, hồng lỵ, viêm khớp ở lợn, gia cầm | BOV-60 | CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET |
COLISTIN 500 | Colistin | Trị viêm dạ dày-ruột, tiêu chảy trên trâu, bò, lợn, gia cầm | BOV-61 | CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET |
COCICID | Sulfaquinoxaline, Pyrimethamine, Vitamin K3 | Phòng, trị bệnh cầu trùng ở gà, heo con, thỏ, bê, nghé. | BOV-62 | CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET |
SG-BROMHEXIN | Bromhexin, Paracetamol | Giảm ho, long đờm, kháng viêm, giảm đau, hạ sốt, kết hợp kháng sinh trong điều trị bệnh ở trâu, bò, lợn, gia cầm | BOV-63 | CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET |
COLIONE | Enrofloxacin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, nhiễm khuẩn huyết, viêm khớp, hội chứng viêm tử cung, viêm vú, hội chứng PDS, viêm đường tiết niệu trên trâu, bò, lợn. | BOV-65 | CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET |
AMOX 20% LA | Amoxicillin trihydrate | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục, viêm niệu đạo, tử cung, thận, bàng quang, khớp, rốn, hội chứng viêm tử cung, viêm vú, nhiễm trùng toàn thân do E.coli gây ra trên trâu, bò, lợn, chó, mèo. | BOV-66 | CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET |
AMOX 15% LA | Amoxicillin trihydrate | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu trên trâu, bò, bê, nghé, dê, cừu, heo | BOV-67 | CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET |
BIO CEF 10@ | Ceftiofur HCl | Trị nhiễm khuẩn hô hấp, huyết, viêm nhiễm trùng da, viêm đa khớp trên lợn. | BOV-68 | CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET |
BIO CEF 5@ | Ceftiofur HCl | Trị viêm đường hô hấp, viêm da, viêm khớp, viêm móng, thối chân, viêm đại tràng, viêm đường sinh dục trên trâu bò, lợn. | BOV-69 | CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET |
BIO- DECOL | Tolfenamic acid | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm vú, viêm tử cung, viêm dây thần kinh, rối loạn cơ xương, bại liệt ở trâu, bò, lợn, chó, mèo. | BOV-70 | CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET |
BIO-ENRO 10LA | Enrofloxacin | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp ở trâu, bò, cừu, dê và lợn. | BOV-71 | CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET |
BIOTAPHEN | Procaine penicillin G, Benzathine penicillin G, Dihydrostreptomycin sulfat | Trị viêm khớp, viêm vú và viêm đường tiêu hóa, hô hấp và đường tiết niệu ở trâu, bò, lợn, dê, cừu. | BOV-72 | CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET |
BIO TULAVET | Tulathromycin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm phổi truyền nhiễm trên trâu, bò, lợn. | BOV-73 | CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET |
BIOTOSAL | Butaphosphan, Vitamin B12 | Trị suy nhược do rối loạn chuyển hóa cấp tính hoặc mãn tính do dinh dưỡng kém ở trâu, bò, ngựa, cừu, dê, lợn, chó, mèo và gia cầm. | BOV-74 | CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET |
BROMHEXIN 0,3% | Bromhexine | Hỗ trợ trị bệnh đường hô hấp xảy ra với sự gia tăng tiết chất nhầy và dịch đường hô hấp ở trâu, bò, lợn, ngựa, chó, mèo. | BOV-75 | CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET |
BROMMAX | Bromhexine | Hỗ trợ trị viêm đường hô hấp xảy ra khi tăng tiết chất nhầy hoặc dịch đường hô hấp trên trâu, bò, lợn, ngựa, chó, mèo. | BOV-76 | CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET |
COLI-COX | Sulfamonomethoxine, Trimethoprim | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, cầu trùng, viêm phổi, viêm nội mạc tử cung và nhiễm trùng huyết sau sinh, bệnh ký sinh trùng, nhiễm trùng đường hô hấp, tiết niệu, tiêu hóa, vết thương trên trâu, bò, lợn, gia cầm. | BOV-77 | CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET |
GENTAMOX | Amoxycillin trihydrate, Gentamicin sulfate | Trị bệnh viêm phổi, viêm ruột, tiêu chảy, viêm vú, viêm tử cung, viêm ruột do nhiễm E.coli, da bị áp xe trên lợn, trâu, bò, cừu, dê | BOV-78 | CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET |
ENROTRIL50 | Enrofloxacin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, viêm khớp, viêm vú, nhiễm khuẩn huyết trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, chó, mèo. | BOV-79 | CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET |
IVERMAX | Ivermectin | Trị giun tròn đường ruột, bệnh giun tròn phổi, ve, ghẻ, giận, mòng cho trâu, bò, cừu, lợn, dê. | BOV-80 | CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET |
MAX FLOR 45 | Florfenicol | Trị nhiễm khuẩn hô hấp trên trâu, bò, dê, cừu, lợn | BOV-81 | CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET |
MAX FLOR 30 | Florfenicol | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò, lợn | BOV-82 | CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET |
SALMO ONE | Flumequin | Trị tiêu chảy, viêm đường hô hấp, tiêu hóa, nhiễm khuẩn đường tiết niệu trên trâu, bò, cừu, dê, thỏ, gia cầm. | BOV-83 | CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET |
FE + B12 | Iron (Iron dextran), Vitamin B12 | Phòng và trị thiếu máu trên bê, nghé, heo con. | BOV-84 | CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET |
QUYNOMVET | Cefquinome (sulfat) | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp ở trâu, bò, lợn. | BOV-85 | CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET |
ANTICOCCID | Sulfaquinoxalin sodium, Diaveridin | Trị cầu trùng trên trâu, bò, cừu, lợn, gia cầm | BOV-86 | CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET |
AMPI-COLI | Ampicillin trihydrate, Colistin sulfate | Trị viêm ruột hoại tử và loét, nhiễm khuẩn do E.coli gây bệnh đường ruột, nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hoá, tiết niệu trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầm. | BOV-87 | CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET |
AMCOLIN P | Ampicillin trihydrate, Colistin sulfate | Trị nhiễm khuẩn tiêu hóa trên trâu, bò, cừu, dê, lợn, gia cầm. | BOV-88 | CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET |
AMOX 500 | Amoxicillin trihydrate | Trị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hóa, nhiễm trùng huyết trên trâu, bò, lợn, gia cầm. | BOV-89 | CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET |
COLIMOX 10% | Amoxicillin trihydrate, Colistin sulfate | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, viêm phế quản phổi, viêm đường tiết niệu và viêm da trên trâu, bò, cừu, dê, lợn, ngựa, gia cầm. | BOV-90 | CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET |
COLIMOXINE | Amoxicillin trihydrate, Colistin sulfate | Trị nhiễm khuẩn hóa, hô hấp và đường niệu ở trâu, bò, dê, gia cầm, cừu, heo. | BOV-91 | CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET |
NẤM PHỔI | Neomycin, Nystatin | Trị nhiễm khuẩn, nấm diều, nấm phổi, nấm đường tiêu hóa trên gia cầm. | BOV-92 | CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET |
THIAMPHENICOL 10% | Thiamphenicol | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa ở trâu, bò, lợn, gia cầm. | BOV-93 | CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET |
BIOCIL | Phoxim | Trị bệnh ve, mòng, ruồi, ghẻ, chấy rận, chí, ấu trùng ruồi trong vết thương (giòi) ở trâu, bò, ngựa, lợn, cừu, dê, chó. | BOV-94 | CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET |
Đặc trị giun sán | Fenbendazole | Trị bệnh giun, sán ở lợn. | BOV-95 | CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET |
MONOCOX | Sulfamonomethoxine, Trimethoprim | Trị tiêu chảy, bệnh sốt cầu trùng, viêm đường hô hấp, viêm phổi, viêm phế quản phổi, viêm đường tiêu hóa, bệnh kí sinh trùng ở bê, nghé, dê, cừu, lợn và gia cầm. | BOV-96 | CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET |
IVERMECTIN 1% | Ivermectin | Trị nội, ngoại ký sinh trùng ở trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầm ở các giai đoạn ấu trùng và trưởng thành của giun tròn trong đường tiêu hóa và phổi, ấu trùng của sán, ấu trùng ruồi, ve, chấy, giận và ghẻ. | BOV-97 | CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET |
Thuốc chống bại liệt rụng lông | Vitamin A, E, D3 | Trị và ngăn ngừa sự thiếu hụt các vitamin A, D3, E liên quan đến các bệnh nhiễm khuẩn, rối loạn sinh trưởng, sinh sản giác, viêm ruột, các vấn đề về da, lông, móng và hồi phục sức khỏe ở trâu, bò, ngựa, cừu, dê, lợn, gia cầm. | BOV-98 | CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET |
LINCOMAX 10% | Lincomycin | Trị viêm phổi và bệnh lỵ ở lợn, nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm ruột, viêm tủy xương ở trâu, bò, dê, cừu, chó, mèo. | BOV-99 | CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET |
TICOMAX | Tiamulin hydrogen fumarate, Colistin sulfate | Trị tiêu chảy, bệnh kiết lỵ, viêm phổi, viêm khớp trên trâu, bò | BOV-100 | CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET |
GENTA-TYLOSIN | Tylosin, Gentamycin | Trị bệnh hô hấp mãn tính (CRD), viêm phổi, viêm phế quản, viêm dạ dày ruột, viêm ruột, tiêu chảy, viêm tử cung, viêm vú ở trâu, bò, cừu, dê, lợn, mèo, chó. | BOV-101 | CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET |
LINCO-SPEC | Spectinomycin, Lincomycin | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, hô hấp ở trâu, bò, mèo, chó, dê, cừu, heo | BOV-102 | CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET |
DOXYLOX | Florfenicol, Doxycycline | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên gia cầm, lợn. | BOV-103 | CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET |
SPECOL | Colistin sulfate, Spectinomycin | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa trên bê, nghé, dê, cừu, lợn con. | BOV-104 | CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET |
NORFLOXACIN | Norfloxacin | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, đường niệu trên trâu, bò, dê, gia cầm, cừu, lợn. | BOV-105 | CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET |
ENRO FLOX | Enrofloxacin | Trị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hóa trên gà, thỏ. | BOV-106 | CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET |
Gentamox inj | Amoxycillin trihydrate; Gentamycin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, nhiễm trùng vú trên trâu, bò, lợn | MDV-1 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Enflox 100 inj | Enrofloxacin | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu trên bê, trâu, bò, cừu, dê, lợn. | MDV-2 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Tilject 30% | Tilmicosin base | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm vú, thối móng, kẽ móng ở trâu bò và cừu. | MDV-3 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Colimox inj | Amoxycillin trihydrate; Colistin sulphate | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, niệu sinh dục và nhiễm trùng thứ cấp trên trâu bò, bê nghé, lợn | MDV-4 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Advoject 2, 5% | Danofloxacin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường tiêu hóa trên trâu, bò, lợn. | MDV-5 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Drafovet inj | Tulathromycin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm giác kết mạc trên trâu, bò, lợn | MDV-6 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Marboject | Marbofloxacin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm vú, viêm tử cung, cạn sữa trên trâu, bò, lợn. | MDV-7 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Greendox 20% inj | Doxycillin | Trị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, nhiễm trùng vết thương, các bệnh viêm phổi, tụ huyết trùng, viêm ruột, viêm dạ dày, viêm tử cung, sẩy thai, viêm khớp, xoắn khuẩn. | MDV-8 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Enflox 10% Oral | Enrofloxacin | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu trên bê, nghé, dê, cừu, gia cầm, lợn. | MDV-9 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Avicox 2.5% | Toltrazuril | Trị cầu trùng trên gà. | MDV-10 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
F-100 Oral Solution | Florfenicol | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa và hô hấp trên lợn, gia cầm | MDV-11 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Micosin 25% Solution | Tilmicosin (as Tilmicosin phosphate) | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên bê, gà, lợn. | MDV-12 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Enflox 20% Solution | Enrofloxacin | Trị viêm phổi, tiêu chảy, viêm ruột, tụ huyết trùng, bệnh sốt thương hàn và phó thương hàn, nhiễm trùng đường tiết niệu, vết thương trên gia cầm, lợn, bê, nghé, cừu, dê. | MDV-13 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Anagin-C | Analgin; Vitamin C | Giảm đau, hạ sốt, phòng chống stress trên trâu, bò, heo, gà, vịt. | MDV-14 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
F-200 Oral Solution | Florfenicol | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp | MDV-15 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Diclacox | Diclazuril | Trị bệnh cầu trùng | MDV-16 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Pigcox 5% | Toltrazuril 5% | Trị cầu trùng trên heo, bê, nghé, dê cừu. | MDV-19 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
T.C FORT inj | Tylosin; Colistin Sulphate | Trị nhiểm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu trên trâu bò, cừu, lợn | MDV-21 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
I.F-100 | P.V.P Iodin | Sát trùng chuồng trại, cơ sở chăn nuôi, kho hàng, dụng cụ, trang thiết bị chăn nuôi và dùng trong phẫu thuật. | MDV-17 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Good farm L | Glutaraldehyde, Benzalkonium chloride | Sát trùng chuồng trại, cơ sở chăn nuôi, kho hàng, cơ sở giết mổ, dụng cụ và trang thiết bị chăn nuôi. | MDV-18 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Easy mark | Xanh Methylen | Sát trùng ngoài da và vết thương | MDV-20 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Dextovet inj | Doramectin | Trị nội, ngoại ký sinh trùng trên lợn | MDV-22 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Egg formula | Oxytetracycline, Neomycin, Vitamin A, D3, E, K3, B1, B2, B6, B12, Nicotinamide, L-Lysine | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên gia cầm. | MDV-23 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Dinamix 10% premix | Tiamulin hydrogen fumarate | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu trên trâu, bò, lợn, gia cầm | MDV-24 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
G-mox 100 Premix | Amoxycicline trihydrate | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu, nhiễm trùng da và niêm mạc trên lợn, gia cầm | MDV-25 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Tilvet 20% premix | Tilmicosin phosphate | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên heo, gia cầm. | MDV-26 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Neocin | Neomycin sulphate. | Trị viêm dạ dày ruột trên bê, cừu, dê, heo, gia cầm. | MDV-27 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
G-MOX 800 | Amoxycicline trihydrate | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu trên trâu, bò, lợn, gia cầm | MDV-28 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
G-DOX 750 | Doxycilline | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu trên gia súc, gia cầm | MDV-29 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
TM 900 | Sulfadiazine, Trimethoprim | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp bê, nghé, lợn, gia cầm | MDV-30 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
FLOR 500 | Florfenicol. | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, tiết niệu, hô hấp trên trâu, bò lợn, gia cầm | MDV-31 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
ENRO 500 | Enrofloxacin hydrochloride | Trị viêm phổi, phế quản, tụ huyết trùng, CRD, nhiễm khuẩn đường ruột trên bê, nghé, lợn, gia cầm | MDV-32 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
COLIS 500 | Colistin sulphate | Trị tiêu chảy, thương hàn, bạch lỵ, tụ huyết trùng, sưng phù đầu, viêm đa khớp, viêm teo mũi, viêm móng trên bê, nghé, dê, cừu non, lợn, gia cầm | MDV-33 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
PARAVET | Paracetamol | Hạ sốt, giảm đau trên trâu, bò, lợn, gia cầm | MDV-34 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Respi-Help | Bromhexine hydrochloride | Trị triệu chứng về rối loạn hô hấp-giảm cơn hen trên gia súc, gia cầm | MDV-35 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Decolvet | Paracetamol | Giảm đau, hạ sốt trên trâu, bò, lợn, gia cầm | MDV-36 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
FLOXIN 20% Oral | Norfloxacin | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu trên bê, nghé, dê, cừu, heo, gia cầm. | MDV-37 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
COLISOL | Colistin sulphate | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trêntrâu, bò, lợn, gia cầm | MDV-38 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
DOXY 10% Oral | Doxycycline (as hyclate) | Trị nhiễm khuẩn trên trâu, bò, lợn, gia cầm | MDV-39 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
CORYZA-TS | Sulfadiazine, Trimethoprim | Trị Coryza, nhiễm khuẩnkế phát trên gia cầm | MDV-40 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
SPC Solution | Colistin sulphate, Spectinomycin base | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trêntrâu, bò, lợn, gia cầm | MDV-41 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
G-Mox 15% L.A inj | Amoxycillin base | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu trên trâu, bò, lợn, gia cầm | MDV-42 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
G-MOX Plus inj | Amoxicillin Trihydrate, Clavulanic Acid | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiết niệu, viêm da, viêm vú, viêm tử cung trên trên trâu, bò, lợn, chó, mèo | MDV-43 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
CEFTIFEN inj | Ceftiofur base | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò, lợn. | MDV-44 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
LS-Fort inj | Spectinomycin base, Lincomycin base | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, viêm khớp trên trâu, bò, lợn, chó, mèo, gia cầm | MDV-45 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
F-300 inj | Florfenicol | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, lợn | MDV-46 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Ketoject 10% | Ketoprofen | Giảm đau, hạ sốt trên trâu, bò, lợn, gia cầm | MDV-47 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
TM 20% L.A inj | Oxytetracycline base | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, viêm vú, viêm tử cung trên trâu, bò, lợn, gia cầm | MDV-48 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
TYLANJECT 200 | Tylosin base | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm khớp, lỵ trêntrâu, bò, dê, cừu, lợn, chó, mèo, gia cầm | MDV-49 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Feron-plus inj | Iron dextran, Vitamin B12 | Phòng và trị bệnh thiếu máu do thiếu sắt trên bê, nghé, heo con | MDV-50 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
F-PIN inj | Flunixin | Kháng viêm, giảm đau, hạ sốt trên trâu, bò, lợn, gia cầm | MDV-51 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
CATOVET inj | Butaphosphan , Vitamin B12 | Tăng sức đề kháng, chống stress trên trâu, bò, lợn, chó, mèo, gia cầm | MDV-52 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
SELEN-E inj | Vitamin E, Sodium selenite | Phòng và trị bệnh do thiếu Vitamin E, Selenium trên trâu, bò, lợn, gia cầm | MDV-53 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
ADE-JECT | Vitamin D3, Vitamin E, Vitamin A | Trị thiếu Vitamin A, D, E trên trâu, bò, ngựa, heo, cừu, dê, heo, gia cầm | MDV-54 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
THIAM ject | Thiamphenicol. | Trị nhiễm trùng trên trâu, bò, lợn, chó, mèo, gia cầm | MDV-55 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Gendox fort | Gentamycin sulphate, Doxycycline hyclate | Trị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hóa trên bê, nghé, heo, gia cầm | MDV-56 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Amo-Colis wsp | Amoxycillin trihydrate, Colistin sulphate | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, hô hấp, tiết niệu trên bê, nghé, dê non, cừu non, heo, gia cầm. | MDV-57 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
G-Dox 20% wsp | Doxycycline hyclate | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, viêm đa khớp, viêm teo mũi truyền nhiễm, tụ huyết trùng trên bê, nghé, lợn, gia cầm | MDV-58 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Eryvet powder | Erythromycin thiocyanate | Trị CRD, sưng phù đầu (Coryza), tụ huyết trùng, viêm khớp trên gia cầm | MDV-59 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Coli-Chick | Colistin sulphate, Trimethoprim | Trị nhiễm trùng đường tiêu hoá trên bê, nghé, heo con, dê, cừu, gia cầm. | MDV-60 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Mico-S wsp | Tylosin tartrate , Doxycycline hyclate | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, hô hấp trên trâu, bò, heo, gia cầm. | MDV-61 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Doxy-Colis | Doxycycline hyclate, Colistin sulphate | Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột, hô hấp trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm | MDV-62 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Danovet powder | Danofloxacin | Trị nhiếm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên gia cầm | MDV-63 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Amogen powder | Amoxicillin trihydrate , Gentamicin sulfate | Trị E.coli, viêm ruột hoại tử, tụ huyết trùng, thương hàn, coryza, nhiễm khuẩn trên bê, nghé, lợn, gia cầm | MDV-64 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Fluvet 500 powder | Flumequine | Trị tiêu chảy, viêm rốn, viêm túi lòng đỏ, thương hàn, bạch lỵ, coryza, tụ huyết trùng trên gia cầm | MDV-65 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Fluvet 200 powder | Flumequine | Trị nhiễm khuẩn đường ruột, hô hấp, tiết niệu trên trâu, bò, dê, cừu, heo, gia cầm. | MDV-66 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Erymix | Erythromycin (thiocyanate) | Trị CRD, sưng phù đầu (Coryza) trên gia cầm | MDV-67 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
F-100 Premix | Florfenicol. | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, hô hấp trên heo | MDV-68 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Colistin 10% Premix | Colistin sulphate | Trị tiêu chảy, phó thương hàn, Salmonella trên bê, nghé, lợn, gia cầm. | MDV-69 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Neox-mix | Oxytetracycline HCl, Neomycin sulfate | Trị CRD, CCRD, tụ huyết trùng, thương hàn, viêm khớp, viêm ruột trên gia cầm và viêm ruột, tiêu chảy, đóng dấu son, xoắn khuẩn trên heo. | MDV-70 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Cefti-S inj | Ceftiofur | Trị nhiễm trùng hô hấp, nhiễm trùng máu, viêm khớp, tiêu chảy, viêm ruột, và nhiễm khuẩn mô mềm trên gia súc, gia cầm | MDV-71 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Coliamcin inj | Ampicillin base, Colistin sulfate | trị tiêu chảy trên gia súc, gia cầm | MDV-72 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Flor-Dox 150 inj | Doxycyline hyclate, Florfenicol | trị tiêu chảy, viêm phổi trên gia súc, gia cầm | MDV-73 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Ultra Flor-400 inj | Florfenicol | trị thương hàn và các bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên gia súc. | MDV-74 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Floject plus | Florfenicol, Flunixin | trị các bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa có kèm theo sốt trên gia súc, gia cầm | MDV-75 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Bron-E | Bromhexine, Eucalyptol | Gây giãn phế quản, long đờm, sát trùng đường hô hấp trong điều trị hen, suyễn, viêm phế quản mạn tính trên gia súc | MDV-76 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Mucolyt | Bromhexine hydrochloride | Làm giảm dịch nhờn, dịch nhầy, đờm, chống co thắt phế quản, cắt các cơn hen, suyễn, khó thở, vẩy mỏ trên gia súc, gia cầm. | MDV-77 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Flumesol-20 | Flumequine | trị viêm ruột, tiêu chảy phân xanh, phân trắng trên gia súc, gia cầm. | MDV-78 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Oxovet 5% solution | Oxolinic acid | trị nhiễm trùng huyết, nhiễm trùng đường tiêu hóa như viêm ruột, tiêu chảy, thương hàn, bạch lỵ, viêm rốn, trên gia cầm | MDV-79 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Catosol B12 | Butafosfan và vitamin B12 | Tăng lực, chống rối loạn chuyển hóa, tăng cường năng xuất và sức chống chịu của gia súc, gia cầm. | MDV-80 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Coliject | Colistin Sulphate | Trị viêm ruột, tiêu chảy trên gia súc. | MDV-81 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Eryject 20 inj | Erythromycin | Trị viêm phổi, hen suyễn, viêm phổi phức hợp, viêm vú, viêm tử cung, viêm ruột, tiêu chảy trên gia súc | MDV-82 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Flumesol-10 | Flumequine | Trị viêm ruột, tiêu chảy trên gia súc, gia cầm. | MDV-83 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Aspifen | Vitamin C, Acetylsalicylic acid | Giảm đau, hạ sốt trên gia súc, gia cầm | MDV-84 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Clamox wsp | Amoxicillin, Clavulanic acid | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên gia súc, gia cầm . | MDV-85 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Coli-S Pro | Colistin sulphate, Trimethoprim | Trị nhiễm trùng đường ruột | MDV-86 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Coliamcin wsp | Ampicillin, Colistin sulphate | Trị nhiễm trùng tiêu hóa, hô hấp trên lợn, gia cầm. | MDV-87 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Oxolin 200 | Oxolinic acid | Trị viêm ruột, tiêu chảy trên gia súc, gia cầm. | MDV-88 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Respi-E | Erythromycin, Neomycin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hoá trên gia cầm | MDV-89 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Ultrabac premix | Tiamulin hydrogen fumarate, Chlortetracycline hydrochloride | Trị bệnh suyễn, viêm phổi phức hợp, kiết lỵ, viêm hồi tràng, đại tràng trên heo. | MDV-90 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Diluent (Nước pha vaccine) | NaCL | Dung dịch pha vắc xin đông khô dùng để tiêm, nhỏ mắt, mũi, miệng. | MDV-91 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Fenaject | Diclofenac | Trị viêm khớp, đau cơ, giảm sốt trên trâu, bò, dê, cừu, heo. | MDV-92 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Marbomax LA inj | Marbofloxacin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm vú trên bò. | MDV-93 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Calphoject | Calcium (as gluconate monohydrate), Magnesium hypophosphite | Phòng và trị các trường hợp thiếu hụt can xi cấp tính (giảm can xi huyết), thiếu hụt ma giê trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lợn, chó, mèo. | MDV-94 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Enflox 10% LA inj | Enrofloxacin | Trị nhiễm khuẩn hô hấp, viêm vú, nhiễm trùng kế phát trên trâu, bò, lợn. | MDV-95 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Ferovit Plus inj | Iron, Cobalt (gluconate), Copper (gluconate), Vitamin B12 | Phòng và trị thiếu máu do thiếu sắt trên trâu, bò, ngựa, dê, heo. | MDV-96 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Vitoject | Vitamin B1, B2, B6, B12, Calcium Pantotenate, Nicotinamide | Phòng ngừa và điều trị các bệnh thiếu vitamin, rối loạn tăng trưởng, còi xương, xốp xương, các bệnh về da, sinh sản trên trâu, bò, ngựa, dê, heo. | MDV-97 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Cobacin inj | Cefquinome sulfate | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm da, viêm móng, thối móng, viêm vú, nhiễm trùng huyết trên trâu, bò; lợn. | MDV-98 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Fendox inj | Doxycyline, Florfenicol | Trị nhiễm đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, lợn. | MDV-99 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Genvet inj | Gentamicin sulphate | Trị nhiễm đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu trên trâu, bò, ngựa, lợn, chó, mèo. | MDV-100 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Fluvet-500 oral solution | Flumequine | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, tụ huyết trùng trên bê, nghé, dê, cừu, heo, gia cầm. | MDV-101 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
FENDOX Oral Solution | Florphenicol, Doxycycline | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên lợn, gia cầm | MDV-102 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Linco-Dox Solution | Doxycycline HCL, Lincomycin HCL | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên gia cầm. | MDV-103 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Neosol 99 | Neomycin (sulphate) | Tri nhiễm trùng đường tiêu hóa trên trâu, bò, lợn, chó. | MDV-104 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Daimenton Plus Liquid | Sulfamonomethoxin, Trimethoprime | Phòng và trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, niệu sinh dục trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm, thỏ | MDV-105 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Diflox 100 oral solution | Difloxacine | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên gia cầm. | MDV-106 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Nilstat wsp | Nystatin | Trị nấm trên trâu, bò, dê, cừu, gia cầm. | MDV-107 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Farm-guard | Benzalkonium chloride, Glutaraldehyde, Amyl acetate | Sát trùng chuồng trại, dụng cụ, trang thiết bị chăn nuôi | MDV-108 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Clos – BMD 50% soluble | Bacitracin methylen disalicylate | Trị viêm ruột trên heo, gia cầm. | MDV-109 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Diclacox 50 Premix | Diclazuril | Phòng bệnh cầu trùng do Eimeria spp trên gia cầm, gà tây và thỏ | MDV-110 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Ivermix-60 | Ivermectin | Đặc trị kí sinh trùng đường tiêu hóa Ascaris suum, Hyostrongylus rubidus, Oesophagostomum spp, Strongyloides ransomi và giun phổi Metastrongylus spp, rận và ghẻ trên heo. | MDV-111 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Lincomix | Lincomycin hydrochloride | Trị các bệnh lỵ, bệnh viêm phổi và bệnh đường ruột khác trên gia súc. | MDV-112 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Linco 400 Powder | Lincomycin base | Phòng và trị viêm ruột hoại tử, CRD và viêm túi khí, nhiễm khuẩn Mycoplasma synoviae ở gia cầm; viêm đường hô hấp, viêm phổi, viêm ruột ở gia súc. | MDV-113 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Tina-Dox Premix | Doxycycline, Tiamulin hydrogen fumarate | Trị bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp gây ra bởi các vi khuẩn mẫn cảm với doxycycline và tiamulin, đặc hiệu trong điều trị hội chứng hô hấp do A. pleuropneumoniae và P. multocida ở heo. | MDV-114 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
AmpiColicin | Ampicillin , Colistin sulphate | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên bê, cừu, dê, gia cầm. | MDV-115 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Anti-Gum | Ascorbic acid, Paracetamol, Methionine | Hạ sốt, chống stress, nâng cao sức đề kháng trên gia cầm. | MDV-116 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Gluco-Para Vit C | Vitamin C, Paracetamol | Phòng và trị bệnh thiếu hụt vitamin C , sốt, chống stress trên trâu, bò, gia cầm. | MDV-117 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Megafen | Florfenicol | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên lợn | MDV-118 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Parafen-400 wsp | Florfenicol, paracetamol | Trị nhiễm hô hấp kèm theo sốt trên heo. | MDV-119 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Tylo-F | Tylosin (tartrate), Florfenicol | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường ruột trên heo, gia cầm. | MDV-120 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Cef-Q | Cefquinome | Trị bệnh đường hô hấp , nhiễm trùng máu, viêm móng, viêm vú trên trâu, bò, ngựa | MDV-121 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Gluco-Para Vit C | Vitamin C, Paracetamol | Phòng và trị bệnh thiếu hụt vitamin C , sốt, chống stress trên trâu, bò, gia cầm. | MDV-122 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Amcolis | Ampicillin , Colistin sulphate | Điều trị viêm ruột và các bệnh đường ruột, bệnh hô hấp, tiết niệu trên trâu, bò dê, cừu, heo, gia cầm. | MDV-123 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Ampi-Coli | Ampicillin , Colistin sulphate | Điều trị các bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm với ampicillin và colistin trên trâu, bò và lợn | MDV-124 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Mucoject | Bromhexine (hydrochloride) | Hỗ trợ điều trị các bệnh đường hô hấp có sinh đờm cho trâu, bò, heo, ngựa, chó, mèo. | MDV-125 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Timogen oral solution | Tilmicosin, Gentamicin | Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa trên gia cầm. | MDV-126 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
α Neolin Oral | Neomycin (sulphate); Colistin (sulphate) | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa trên bê, nghé, dê non, cừu non, lợn, gia cầm | MDV-127 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Butacan Inj | Calcium (gluconate); Calcium (glucoheptonate) ; Magnesium chloride (hydrate)g; Butaphosphan | Phòng và trị chứng hạ canxi máu, hạ magie máu và hạ phosphat máu trên trâu, bò. | MDV-128 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Lincosol Oral | Lincomycin; Colistin sulphate | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa trên lợn, gia cầm. | MDV-129 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Nystavet | Nystatin | Trị nấm đường tiêu hóa cho gà, gà tây. | MDV-130 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Dexicoc ASK powder | Amprolium HCl; Sulfaquinoxaline sodium | Trị cầu trùng trên gia cầm, cừu, bê , nghé, lợn. | MDV-131 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Ripcox | Amprolium HCl; Sulfaquinoxalin sodium | Trị cầu trùng gia cầm. | MDV-132 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Flor-Tylan premix | Florfenicol ; Tylosin | Trị viêm đường hô hấp truyền nhiễm mãn tính, bệnh lỵ trên lợn và gia cầm. | MDV-133 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Myco EC wsp | Erythromycin ; Colistin (sulphate) | Điều trị các nhiễm trùng đường tiêu hóa do vi khuẩn mẫn cảm với Erythromycin và Colistin cho trâu bò, ngựa, lợn, cừu, dê: | MDV-134 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Tylo-sulfa premix | Sulfadimidine ; Tylosin | Trị viêm dạ dày ruột trên bê, ngựa non, lợn con, cừu và dê non. | MDV-135 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
P.S fort LA inj | Procaine Benzylpenicillin, Dihydrostreptomycin sulphate | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiết niệu, tiêu hoá, viêm vú, nhiễm trùng huyết trên trâu, bò, ngựa, heo, dê, cừu | MDV-136 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Norcin 150 inj | Norfloxacin | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, hô hấp, tiết niệu trên trâu, bò, ngựa, heo, dê, cừu | MDV-137 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Dina-Colis inj | Colistin, Tiamulin | Trị viêm phổi, viêm khớp trên trâu, bò, dê, cừu, lợn | MDV-138 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
G-Trisol | Ceftriaxone | Trị viêm đường hô hấp, tiết niệu, da, mô mềm và xương, viêm tai giữa, nhiễm khuẩn huyết, viêm màng não trên chó, mèo. | MDV-139 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
G-Mox 200 | Amoxicillin (dạng trihydrate) | Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên gia cầm. | MDV-140 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Neo 200 | Neomycin sulphate | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa trên trâu, bò, heo, dê, cừu, ngựa, chó, mèo, gia cầm | MDV-141 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
TM 200 | Oxytetracycline hydrochloride | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, Hội chứng MMA trên bê, heo, gia cầm. | MDV-142 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Tylo 200 | Tylosin (dạng tartrate) | Trị viêm phổi, lỵ, CRD trên bê, heo, gia cầm | MDV-143 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Clos - BMD | Bacitracin methylene disalicylate | Trị viêm ruột trên heo, gia cầm | MDV-150 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Enracin 8% | Enramycin HCL | Trị viêm ruột,tiêu chảy phân ướt trên gia cầm | MDV-151 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Metafos inj | Toldimphos sodium | Trị bệnh về xương cho trâu, bò, chó | MDV-152 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Lufen inj | Tildipirosin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên heo. | MDV-153 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Procox oral | Amprolium | Phòng và trị cầu trùng trên gia cầm | MDV-154 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Salicox 12 % | Salinomycin sodium | Phòng và trị cầu trùng trên gia cầm | MDV-155 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Leucocin -E inj | Sulfamonomethoxin sodium, Erythromycin | Trị ký sinh trùng đường hô hấp, tiêu hóa, liên cầu khuẩn, tụ huyết trùng trên trâu, bò, heo, gia cầm | MDV-156 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Amcolin Ws | Amoxycycline trihydrate, Colistin sulfate | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu trên heo, bê, cừu, ngựa và gia cầm | MDV-157 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Sulmo prim oral | Sulfamonomethoxin sodium, Trimethoprim | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp và nhiễm khuẩn khác trên bê , heo, gia cầm | MDV-158 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Diasol wsp | Sulfamonomethoxin sodium, Trimethoprim, Bromhexine | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp và cầu trùng thương hàn trên bê , heo, gia cầm | MDV-159 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
BTV- Đặc trị tiêu chảy | Neomycin, Colistin, Vitamin B1 | Trị bệnh phù đầu lợn, tiêu chảy, phân trắng, Tụ huyết trùng, phó thương hàn, cầu khuẩn | BTV-06 | CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV) |
BTV- Điện giải Gluco C | Sodium Clorid, Glucose Postassium Clorid, Sodium Citrat. | Tăng cường sức đề kháng, cung cấp chất điện giải cho cơ thể, chống nóng, stress cho gia súc, gia cầm. | BTV-16 | CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV) |
BTV- Tribactrim | Sulfamethoxazol, Trimethoprim | Trị nhiễm trùng đường tiêu hoá, hô hấp, tiết niệu trên bê, lợn, chó, gia cầm. | BTV-18 | CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV) |
BTV- Oxolonic | Oxolinic acid | Trị viêm phổi, nhiễm trùng đường tiêu hoá trên gà, lợn con | BTV-30 | CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV) |
BTV- Fugacomix | Sulfaguanidin, Colistin sulfate | Trị nhiễm khuẩn dạ dày ruột trên bê, cừu non, dê con, lợn con | BTV-31 | CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV) |
Lincospec | Lincomycin, Spectinomycin | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm ruột xuất huyết, viêm khớp trên lợn, gia cầm | BTV-32 | CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV) |
Úm Gia cầm | Tetracyclin, Erythomycin, Vitamin B1, B2, B6, PP, Calcium panthotenat | Trị viêm xoang, viêm phế quản, bạch lỵ, thương hàn, Tụ huyết trùng, giảm tỷ lệ chết do nhiễm trùng trên gia cầm, thỏ. | BTV-33 | CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV) |
BTV- Spidin | Sulfadimidin, Spiramycin | Trị nhiềm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Sulfadimidin và Spiramycin gây ra trên lợn, gia cầm. | BTV-35 | CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV) |
BTV- Erycolis | Erythomycin, Colistin sulfate | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, hô hấp, viêm khớp trên gia cầm, thỏ. | BTV-36 | CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV) |
BTV- Đặc trị hô hấp | Sulfadimerazin, tylosin | Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên lợn, gia cầm | BTV-37 | CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV) |
BTV- Neospira | Spiramycin, Neomycin | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hoá trên lợn, gia cầm, thỏ. | BTV-38 | CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV) |
BTV-Spicolis | Spiramycin, Colistin sulfate | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hoá trên bê, lợn con , dê con, cừu non, ngựa con, thỏ, gia cầm | BTV-39 | CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV) |
BTV-OX.T 1000 | Oxytetracyclin HCl, Colistin sulfate | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá trên bê, nghé, lợn cừu | BTV-40 | CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV) |
BTV- Sulfalin | Tetracyclin, Sulfadimethoxin | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, hô hấp, trên bê, lợn, gia cầm, thỏ | BTV-41 | CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV) |
BTV- Kháng thể E.Coli | Kháng thể E.Coli | Phòng trị bệnh phù đầu, phân trắng, tiêu chảy trên lợn con | BTV-42 | CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV) |
BTV- Kháng thể Gumboro+ Newcastle | Kháng thể Gumboro, kháng thể Newcastle | Phòng và trị Newcastle, Gumboro trên gà | BTV-43 | CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV) |
BTV-Iodine | Iodine-Polyvidine | Tiêu độc chuồng trại, sát trùng da, vết thương, rửa âm đạo, thụt rửa tử cung | BTV-44 | CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV) |
BTV-Glutar | Glutaraldehyde, Alkylbenzyldimethyl ammonium chloride | Tiêu độc chuồng trại, phương tiện vận chuyển, khử trùng máng ăn, máng uống, dụng cụ, sát trùng trực tiếp trên vật nuôi. | BTV-46 | CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV) |
Sắt-Dextran | Fe (dạng Dextran) | Phòng và trị bệnh thiếu trên lợn con | BTV-48 | CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV) |
BTV- Norfloxacin 5% | Norfloxacin | Trị nhiễm khuẩn dđường hô hấp, tiêu hoá, các nhiễm khuẩn thứ cấp trên trâu, bò, lợn, chó, gia cầm. | BTV-49 | CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV) |
BTV- Sắt-B12 | Fe (dạng Đextran), Vitamin B12 | Phòng và trị bệnh thiếu máu, chống stress trên lợn con | BTV-50 | CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV) |
BTV- Tylosin | Tylosin | Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Tylosin gây ra trên trâu, bò, dê, cừu, chó, mèo, gia cầm. | BTV-51 | CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV) |
BTV- Enrofloxacin 5% | Enrofloxacin | Trị bệnh do E.coli, Haemophylus, Pasteurella, Mycoplasma trên trâu, bò, lợn | BTV-53 | CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV) |
BTV- Tiêu chảy đặc trị | Colistin, Neomycin | Trị nhiễm trùng đường ruột trên gia súc non, thỏ, gia cầm | BTV-55 | CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV) |
BTV- Lincomycin | Lincomycin | Trị viêm khớp, xuyễn do Mycoplasma, đóng dấu lợn. Trị nhiễm trùng da, viêm nhiễm đường hô hấp trên chó, mèo. | BTV-56 | CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV) |
BTV- Tẩy giun | Levamosol | Tẩy giun xoắn ở phổi, dạ dày - ruột; giun đũa, giun tóc, giun móc, giun kim cho trâu bò, lợn, dê cừu, gia cầm. | BTV-61 | CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV) |
BTV- Kháng thể dịch tả & viêm gan vịt, ngan | Kháng thể dịch tả, kháng thể viêm gan | Phòng trị bệnh dịch tả, viêm gan vịt, ngan | BTV-62 | CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV) |
BTV-Kháng thể E.Coli và Tụ Q.Huyết trùng lợn | Kháng thể E.Coli, Kháng thể Tụ Q.Huyết trùng | Phòng trị bệnh tụ Q.Huyết trùng và E.coli trên lợn | BTV-63 | CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV) |
Tylan 200 | Tylosin tartrate | Trị bệnh đường hô hấp trên trâu, bò, dê, cừu, lợn và gia cầm | BTV-65 | CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV) |
Nagin | Dipyrone | Hạ sốt, giảm đau, chống co thắt trên trâu, bò, ngựa, lợn, chó. | BTV-66 | CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV) |
Dexajec | Dexamethasone sodium phosphte | Trị Aceton huyết, dị ứng, viêm khớp, shock, viêm gân, dây chằng trên trâu, bò, bê, nghé, dê, cừu, lợn, chó, mèo. | BTV-67 | CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV) |
BTV- Kana | Kanamycine, Colistine | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiết niệu, nhiễm trùng da, tụ huyết trùng trên trâu, bò, chó, mèo | BTV-68 | CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV) |
Entril 10% | Enrofloxacine | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, đường ruột, nhiễm trùng huyết, viêm tử cung, viêm vú trên lợn | BTV-69 | CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV) |
Flumetin | Flumequine | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, sưng phù đầu do E.coli trên trâu, bò, cừu, lợn, chó | BTV-70 | CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV) |
BTV- Fluquin | Flumequine | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hoá trên bê, dê, cừu, lợn, gia cầm | BTV-71 | CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV) |
Bromex | Bromhexin chlorhydrate | Giảm ho long đờm trên ngựa, bê, dê, lợn, chó, mèo, gia cầm. | BTV-72 | CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV) |
BTV-Doty | Tylosin tartrat, Doxycycline hyclate | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên bê, nghé, lợn, gia cầm. | BTV-73 | CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV) |
Doxi Pro | Doxycycline hydroclorid | Trị nhiễm trùng tiêu hóa, hô hấp trên bò, dê, cừu, lợn, gia cầm | BTV-74 | CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV) |
BTV- Gentadox | Gentamycin sulfat, Doxycycline hyclate | Tri tiêu chảy, nhiểm khuẩn đường hô hấp trên bê, nghé, lợn, gia cầm | BTV-75 | CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV) |
Paramax | Paracetamol | Hạ sốt trên lợn | BTV-76 | CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV) |
BTV- Sulcoc | Trimethoprim, Sulfaquinoxaline Sodium | Trị cầu trùng, tụ huyết trùng, thương hàn trên gia cầm. | BTV-77 | CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV) |
Bio - Trimetone | Sulfamonomethoxine sodium, Trimethoprim | Trị nhiễm khuẩn hệ hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, nhiễm khuẩn thứ phát trên lợn, gia cầm | BTV-78 | CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV) |
BTV- Doxtin | Doxycycline HCL, Colistin Sulfat | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên bê, lợn, gia cầm | BTV-79 | CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV) |
Sulfa- Pro | Sulfamonomethoxine, Trimethoprim | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên heo, gia cầm | BTV-80 | CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV) |
BTV- Parace | Paracetamol | Hạ sốt, giảm đau trên lợn | BTV-81 | CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV) |
Teta Trứng | Oxytetracycline hydrochloride, Neomycin sulphate, Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6, B12, C, K3, Ca-pantothenate, Nicotinamide, Folic acid , Methionine, Lysine | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, niệu, tăng sức đề kháng, phòng trị thiếu vitamin và khoáng chất trên bê, dê, cừu, lợn, gia cầm | BTV-82 | CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV) |
Tilmicovet | Tilmicosin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên lợn, thỏ | BTV-83 | CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV) |
BTV- Flor 20% | Florfenicol | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên lợn | BTV-84 | CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV) |
Bio - Dimetone | Sulfadimethoxine Sodium | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, cầu trùng trên bê, cừu, dê, lợn, thỏ, gia cầm | BTV-85 | CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV) |
BTV- Methorim | Sulfadimethoxin sodium, Trimethoprim | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên bê, cừu, dê, thỏ, gia cầm | BTV-86 | CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV) |
BTV-DOXLIS | Doxycycline HCl, Colistin sulfate | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa ở bê, dê, gia cầm, cừu và lợn. | BTV-87 | CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV) |
BTV- COLIN 1200 | Colistin sulfat | Trị nhiễm khuẩn dạ dày - ruột trên bê, lợn, gia cầm. | BTV-88 | CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV) |
BTV- FLODOX | Florfenicol, Doxycycline | Trị nhiễm trùng đường hô hấp và tiêu hóa trên bê, cừu, lợn | BTV-89 | CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV) |
BTV- FLOR 450 | Florfenicol | Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên gia súc. | BTV-90 | CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV) |
BTV- FLOR 300 | Florfenicol | Trị bệnh đường hô hấp trên lợn | BTV-91 | CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV) |
BTV- COLIVET | Colistin | Trị nhiễm trùng đường ruột, nhiễm trùng huyết do colibacillaires, viêm đa khớp trên ngựa, bò, cừu, dê và lợn | BTV-92 | CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV) |
BTV- COLIN POWER | Florfenicol | Trị viêm dạ dày - ruột trên bê, cừu, dê, lợn và gia cầm. | BTV-93 | CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV) |
BTV- GIUN SÁN | PYRANTEL, NICLOSAMIDE | Tẩy giun tròn đường ruột, sán dây trên chó | BTV-94 | CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV) |
GENDOX 20/20 | Gentamycin sulphate, Doxycycline hyclate | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên bê, gia cầm; trị nhiễm trùng đường hô hấp ở gia cầm, bê, lợn. | BTV-95 | CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV) |
TETRA TRỨNG PLUS | Oxytetracycline HCl , Vitamin A, D3, E, B1, B2, E, B1, B2, B6, B12, K3, C, Nicotinic acid, Ca d-pantothenate, L-Lysine, L-Methionine, Iron sulphate, Manganese sulphate, Zinc sulphate. | Tăng cường sức đề kháng, điều trị sự chậm phát triển hoặc rối loạn sự phát triển, khả năng sinh sản giảm, các vấn đề về da hoặc các triệu chứng thiếu vitamin khác cùng với các chứng nhiễm trùng khác ở gia súc, gia cầm. | BTV-96 | CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV) |
SUPER COX | Sulfaclozine | Trị cầu trùng, thương hàn, THT trên gia cầm | BTV-97 | CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV) |
SPECTYL | Spectinomycin, Tylosin | Trị hồng lỵ, bệnh đóng dấu, nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm tử cung, viêm vú, viêm da, móng ở lợn, trâu bò , chó mèo; trị bệnh tụ huyết trùng, hô hấp trên gà | BTV-98 | CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV) |
BTV- BCOMPEXJEX | Vitamin B1, B12, B2, B6, C, Nicotinamide | Phòng và điều trị chứng thiếu máu, suy nhược cơ, béo phì, rối loạn cảm giác, viêm thần kinh, tái tạo trên ngựa, ngựa non, bê, lợn, heo con, chó, mèo. | BTV-99 | CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV) |
VITAKVET | VITAMINE K3 | Phòng và điều trị xuất huyết, ngăn ngừa thiếu vitamin K3 trong quá trình điều trị cầu trùng trên gia súc, cừu, ngựa, lợn, gia cầm, chó, mèo | BTV-100 | CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV) |
BROMVET | BROMHEXINE | Giảm ho, long đờm trên ngựa, bò, cừu, dê, lợn, gia cầm, chó, mèo | BTV-101 | CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV) |
Amprolin-200 | Amprolium hydrochloride | Trị cầu trùng trên bê, dê, cừu, gia cầm | BTV-102 | CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV) |
Amprolin-300 | Amprolium hydrochloride | Trị cầu trùng trên bê, dê, cừu, gia cầm | BTV-103 | CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV) |
Đóng dấu lợn nhược độc | Vi khuẩn đóng dấu lợn nhược độc | Phòng bệnh đóng dấu lợn | TW-XI-1 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG VETVACO |
Tụ dấu lợn nhược độc | Vi khuẩn đóng dấu, tụ huyết trùng lợn nhược độc | Phòng bệnh tụ huyết trùng và đóng dấu lợn | TW-XI-3 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG VETVACO |
Tụ huyết trùng lợn vô hoạt | Vi khuẩn tụ huyết trùng lợn vô hoạt | Phòng bệnh Tụ huyết trùng lợn | TW-XI-4 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG VETVACO |
Phó thương hàn lợn vô hoạt | Vi khuẩn phó thương hàn lợn vô hoạt | Phòng bệnh Phó thương hàn lợn | TW-XI-5 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG VETVACO |
Leptospira | Kháng nguyên Leptospira | Phòng bệnh xoắn khuẩn | TW-XI-6 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG VETVACO |
Ung khí thán vô hoạt | Vi khuẩn ung khí thán vô hoạt | Phòng bệnh Ung khí thán | TW-XI-7 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG VETVACO |
Tụ huyết trùng gia cầm vô hoạt | Vi khuẩn tụ huyết trùng gia cầm vô hoạt | Phòng bệnh Tụ huyết trùng gia cầm | TW-XI-8 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG VETVACO |
Dịch tả lợn đông khô | Kháng nguyên Dịch tả lợn | Phòng bệnh Dịch tả lợn | TW-XI-12 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG VETVACO |
Dịch tả vịt đông khô | Kháng nguyên dịch tả vịt | Phòng bệnh Dịch tả vịt | TW-XI-14 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG VETVACO |
Vắc xin nhược độc Newcastle | Kháng nguyên Newcastle | Phòng bệnh Newcastle | TW-XI-15 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG VETVACO |
Vắc xin nhược độc Lasota | Kháng nguyên Newcastle, chủng Lasota | Phòng bệnh Newcastle | TW-XI-16 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG VETVACO |
Đậu gà tế bào đông khô | Kháng nguyên đậu gà | Phòng bệnh Đậu gà | TW-XI-17 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG VETVACO |
Nhiệt thán vô độc nha bào dạng lỏng | Kháng nguyên (nha bào) nhiệt thán | Phòng bệnh Nhiệt thán | TW-XI-18 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG VETVACO |
Vắc xin nhược độc Gumboro tế bào | Kháng nguyên Gumboro | Phòng bệnh Gumboro | TW-XI-54 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG VETVACO |
Tụ huyết trùng trâu bò vô hoạt | Kháng nguyên tụ huyết trùng trâu bò | Phòng bệnh Tụ huyết trùng trâu bò | TW-XI-55 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG VETVACO |
Vắc xin nhược độc Carre tế bào | Kháng nguyên Carre | Phòng bệnh sài sốt chó | TW-XI-57 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG VETVACO |
Vaccine Parvo | Kháng nguyên Parvo | Phòng bệnh Rối loạn sinh sản lợn | TW-XI-58 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG VETVACO |
Phó thương hàn lợn con nhược độc | Kháng nguyên phó thương hàn | Phòng bệnh Phó thương hàn lợn | TW-XI-59 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG VETVACO |
Rabisin chia nhỏ liều của MERIAL Pháp | Kháng nguyên Dại | Phòng bệnh Dại chó | TW-XI-61 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG VETVACO |
Vắc xin vô hoạt Phó thương hàn lợn F | Chủng S1, S2 | Phòng bệnh Phó thương hàn | TW-XI-64 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG VETVACO |
Phudin-C | Vitamin C, NaCl, KCl, natricitrat | Phòng, trị mất nước do tiêu chảy, cân bằng điện giải, phòng chống Stress | TW-XI-65 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG VETVACO |
Subtilis | B. Subtilis | Ổn định vi khuẩn đường ruột | TW-XI-53 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG VETVACO |
Vắc xin viêm gan vịt nhược độc đông khô | Kháng nguyên vi rút nhược độc viêm gan vịt | Phòng bệnh viêm gan truyền nhiễm vịt, ngan | TW-XI-82 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG VETVACO |
Vắc xin vô hoạt xuất huyết truyền nhiễm thỏ | Kháng nguyên vi rút xuất huyết thỏ | Phòng bệnh xuất huyết truyền nhiễm do virut cho thỏ | TW-XI-83 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG VETVACO |
Thuốc sát trùng PVI | Iodine | Sát trùng da, vết thương; Tiêu độc, khử trùng chuồng trại, dụng cụ. | TW-XI-84 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG VETVACO |
Vắc xin vô hoạt đậu dê | Vi rut đậu dê vô hoạt | Phòng bệnh đậu dê | TW-XI-85 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG VETVACO |
Dung dịch pha vắc xin đông khô | Mono sodium phosphate, Disodium hydrogen phosphate, Phenol red Sodium chloride, | Dung dịch pha vắc xin đông khô | TW-XI-90 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG VETVACO |
Vetvaco-Iodine | Povidone Iodine | Sát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi, sát trùng vết thương. | TW-XI-91 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG VETVACO |
Aftovax | Kháng nguyên LMLM đa type O, A, Asia1 | Phòng bệnh Lở mồm long móng cho trâu, bò | TW-XI-92 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG VETVACO |
Vắc xin nhược độc Dịch tả vịt tế bào | Virus dịch tả vịt chủng C 103TCID50) | Phòng bệnh dịch tả vịt | TW-XI-93 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG VETVACO |
Tụ huyết trùng trâu bò nhũ hóa | Pasteurella Multocida | Phòng bệnh tụ huyết trùng trâu bò | TW-XI-100 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG VETVACO |
Aftovax mono O | Kháng nguyên LMLM vô hoạt type O | Phòng bệnh Lở mồm long móng cho trâu, bò, dê và cừu | TW-XI-101 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG VETVACO |
Aftovax Bivalent | Kháng nguyên LMLM type O, A | Phòng bệnh Lở mồm long móng cho trâu, bò, dê, cừu | TW-XI-102 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG VETVACO |
Kháng thể Gum | Kháng thể gum hiệu giá VN≥1/640 | Phòng và trị bệnh Gumboro trên gia cầm | TW-XI-103 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG VETVACO |
Vắc xin nhược độc Tụ Dấu lợn đông khô | Vi khuẩn nhược độc Tụ huyết trùng lợn chủng AvPs3, đóng dấu lợn chủng VR2 | Phòng bệnh Tụ huyết trùng và đóng dấu lợn | TW-XI-104 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG VETVACO |
Vacxin Vetva-IB | Virus nhược độc viêm phế quản truyền nhiễm chủng H120 | Phòng bệnh viêm phế quản truyền nhiễm trên gà | TW-XI-105 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG VETVACO |
Vắc xin nhị giá nhược độc Tụ huyết trùng – Phó thương hàn lợn | Pasteurell multocida chủng AvPs3, Salmonella Cholerae suis chủng Smith W.H | Phòng bệnh tụ huyết trùng và phó thương hàn trên lợn | TW-XI-106 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG VETVACO |
Vắc xin vô hoạt nhị giá Tụ huyết trùng – Phó thương hàn lợn | Pasteurell multocida suiseptica chủng FgHc, Salmonella Cholerae suis chủng S1, S2 | Phòng bệnh tụ huyết trùng và phó thương hàn trên lợn | TW-XI-107 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG VETVACO |
CNC-IODINE | Povidine Iodine | Sát trùng, tiêu độc chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi, sát trùng bầu vú | CNC-01 | CÔNG TY CỔ PHẦN SX&TM THUỐC THÚ Y CNC |
CNC-Benkomax | Benzalkonium chloride, Glutaraldehyde | Sát trùng, tiêu độc chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi, phương tiện vận chuyển | CNC-02 | CÔNG TY CỔ PHẦN SX&TM THUỐC THÚ Y CNC |
CNC-Diluent R | Na2HPO4, NaH2PO4, NaCl, phenol red | Pha vắc xin thú y | CNC-03 | CÔNG TY CỔ PHẦN SX&TM THUỐC THÚ Y CNC |
CNC-Diluent B | Na2HPO4, NaH2PO4, NaCl, Brilliant Blue | Pha vắc xin thú y | CNC-04 | CÔNG TY CỔ PHẦN SX&TM THUỐC THÚ Y CNC |
Sinavet-01 | Hạt nano Bạc | Sát trùng, tiêu độc chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi, vết thương, vết loét, … | CNC-05 | CÔNG TY CỔ PHẦN SX&TM THUỐC THÚ Y CNC |
CNC Dog-01 | Gamma globulin miễn dịch của chó | Phòng và hỗ trợ điều trị các bệnh truyền nhiễm của Chó gây ra do virus, vi khuẩn | CNC-06 | CÔNG TY CỔ PHẦN SX&TM THUỐC THÚ Y CNC |
CNC Pig-01 | Gamma globulin miễn dịch của lợn | Phòng và hỗ trợ điều trị các bệnh truyền nhiễm của Lợn gây ra do virus, vi khuẩn | CNC-07 | CÔNG TY CỔ PHẦN SX&TM THUỐC THÚ Y CNC |
Avac ND-LaSota | Virus Newcastle chủng La Sota | Phòng bệnh Newcastle trên gà | Avac-01 | CÔNG TY TNHH MTV AVAC VIỆT NAM |
Avac ND - M | Virus Newcastle, chủng Mukteswar | Phòng bệnh Newcastle trên gà | Avac-02 | CÔNG TY TNHH MTV AVAC VIỆT NAM |
Avac Fowl Pox | Virus Đậu gà, chủng C | Phòng bệnh đậu gà | Avac-03 | CÔNG TY TNHH MTV AVAC VIỆT NAM |
Avac ND - HB1 | Virus Newcaslte, chủng Hitchner B1 | Phòng bệnh Newcastle trên gà | Avac-04 | CÔNG TY TNHH MTV AVAC VIỆT NAM |
Avac ND - Clone Entero | Virus Newcastle, chủng Enterotropic LaSota Clone | Phòng bệnh Newcastle trên gà | Avac-05 | CÔNG TY TNHH MTV AVAC VIỆT NAM |
Avac IB-H120 | Virus IB, chủng H120 | Phòng bệnh viêm phế quản truyền nhiễm (IB) trên gà | Avac-06 | CÔNG TY TNHH MTV AVAC VIỆT NAM |
Avac Gumboro Plus | Virus Gumboro, chủng IBD/RTD/2010 | Phòng bệnh Gumboro trên gà | Avac-07 | CÔNG TY TNHH MTV AVAC VIỆT NAM |
Avac DVE Live | Virus Dịch tả vịt, chủng C | Phòng bệnh dịch tả vịt | Avac-08 | CÔNG TY TNHH MTV AVAC VIỆT NAM |
Avac DVH Live | Virus Viêm gan vịt, Serotype I | Phòng bệnh viêm gan vịt truyền nhiễm cho vịt khỏe mạnh ở mọi lứa tuổi | Avac-09 | CÔNG TY TNHH MTV AVAC VIỆT NAM |
Avac Diluent | Na2HPO4; NaH2PO4; NaCl; Phenol red | Pha vacxin đông khô | Avac-10 | CÔNG TY TNHH MTV AVAC VIỆT NAM |
Avac Diluent Blue | Na2HPO4; NaH2PO4; NaCl; Xanh Methylen | Pha vacxin đông khô | Avac-11 | CÔNG TY TNHH MTV AVAC VIỆT NAM |
Avac ND - IB Live | Virus Newcaslte chủng HB1 và virus IB chủng H120 | Phòng bệnh Newcastle và viêm phế quản truyền nhiễm cho gà | Avac-12 | CÔNG TY TNHH MTV AVAC VIỆT NAM |
Avac - Ok Gum | Kháng thể | Phòng và trị bệnh Gumboro trên gia cầm | Avac-13 | CÔNG TY TNHH MTV AVAC VIỆT NAM |
Avac - OK New G | Kháng thể | Phòng và trị bệnh Newcastle trên gia cầm | Avac-14 | CÔNG TY TNHH MTV AVAC VIỆT NAM |
Avac PRRS Live | Virus PRRS, chủng PRRS/RTD1/2012 | Tạo miễn dịch chủ động phòng hội chứng rối loạn sinh sản hô hấp (Tai xanh) ở lợn khỏe mạnh | Avac-15 | CÔNG TY TNHH MTV AVAC VIỆT NAM |
Avac IB-Nebro | Virus viêm phế quản truyền nhiễm, chủng IBN/RTD1/2012 | Tạo miễn dịch chủ động cho gà phòng bệnh viêm phế quản thể thận từ 1 ngày tuổi. | Avac-16 | CÔNG TY TNHH MTV AVAC VIỆT NAM |
Avac Marek | Virus Marek, chủng HVT FC-126 | Tạo miễn dịch chủ động phòng ngừa bệnh Marek's cho gà | Avac-17 | CÔNG TY TNHH MTV AVAC VIỆT NAM |
Avac Fowl Cholera K | Pasteurella multocida serotype A chủng RTD/VK/Pa | Vắc xin phòng bệnh Tụ huyết trùng cho gia cầm khỏe mạnh. | Avac-18 | CÔNG TY TNHH MTV AVAC VIỆT NAM |
Avac Swine-PM | Kháng nguyên vi khuẩn P.multocida chủng RTD/VK/Ps | Phòng bệnh tụ huyết trùng cho lợn từ 35 ngày tuổi trở lên | Avac-19 | CÔNG TY TNHH MTV AVAC VIỆT NAM |
Avac Cattle-HS Emulsion | Kháng nguyên vi khuẩn P. boviseptica chủng RTD/VK/Pb và kháng nguyên vi khuẩn P. bubaliseptica chủng RTD/VK/Pbu | Phòng bệnh tụ huyết trùng trâu bò từ 2 tháng tuổi trở lên | Avac-20 | CÔNG TY TNHH MTV AVAC VIỆT NAM |
Avac New K | Virus Newcastle chủng La Sota | Phòng bệnh Newcastle trên gà | Avac-23 | CÔNG TY TNHH MTV AVAC VIỆT NAM |
Avac ND-IB K | Virus Newcastle chủng La Sota; Virus IB chủng H120 | Phòng bệnh Newcastle và viêm phế quản truyền nhiễm trên gà | Avac-24 | CÔNG TY TNHH MTV AVAC VIỆT NAM |
Avac Gumboro Int | Virus Gumboro nhược độc | Phòng bệnh Gumboro trên gà | Avac-25 | CÔNG TY TNHH MTV AVAC VIỆT NAM |
Avac CSF Live | Virus dịch tả lợn nhược độc chủng C | Phòng bệnh dịch tả lợntrên lợn | Avac-26 | CÔNG TY TNHH MTV AVAC VIỆT NAM |
Avac Sal K | Vi khuẩn S. cholera suis chủng S2 và S.cholera suis chủng S4 | Phòng bệnh Phó thương hàn Lợn | Avac-27 | CÔNG TY TNHH MTV AVAC VIỆT NAM |
Avac Sal Live | Vi khuẩn Salmonella cholera suis chủng S90 | Phòng bệnh Phó thương hàn Lợn | Avac-28 | CÔNG TY TNHH MTV AVAC VIỆT NAM |
Avac Leptospira | Vi khuẩn Leptospira chủng: canicola; bataviae; grippotyphosa; ictero-haemorrhagia; mitis; ponoma | Phòng bệnh Leptospira cho lợn | Avac-29 | CÔNG TY TNHH MTV AVAC VIỆT NAM |
Avac ND-IB-IBD K | Virus Gumboro chủng W2512, virus Newcastle chủng Lasota, virus Viêm phế quản truyền nhiễm chủng H120 | Phòng bệnh Newcastle, Gumboro và Viêm phế quản truyền nhiễm cho gà | Avac-30 | CÔNG TY TNHH MTV AVAC VIỆT NAM |
Kháng thể Dịch tả + Viêm gan vịt | Kháng thể Viêm gan vịt, kháng thể Dịch tả vịt | Trị bệnh Dịch tả và Viêm gan vịt | Avac-31 | CÔNG TY TNHH MTV AVAC VIỆT NAM |
Avac PED Live | Virus PED nhược độc chủng AVAC/VR/PED.SM 98 | Phòng bệnh tiêu chảy cấp (PED) trên lợn | Avac-32 | CÔNG TY TNHH MTV AVAC VIỆT NAM |
Avac Anti-E.coli | Vi khuẩn E.coli chủng F4, F5, F6 và F18 | Đặc trị tiêu chảy trên heo con | Avac-33 | CÔNG TY TNHH MTV AVAC VIỆT NAM |
Tụ huyết trùng trâu bò | Vi khuẩn Pasteurella boviseptica chủng RTD/VT/Pb; Vi khuẩn Pasteurella bubaliseptica chủng RTD/VTPbu | Phòng bệnh tụ huyết trùng trâu, bò | Avac-34 | CÔNG TY TNHH MTV AVAC VIỆT NAM |
Avac-V6 FMD Emulsion | Virus LMLM type O, chủng RAH06/FMD/O-135, vô hoạt | Phòng bệnh LMLM type O trên trâu, bò. | Avac-35 | CÔNG TY TNHH MTV AVAC VIỆT NAM |
Ampi-Colis | Ampicillin, Colistin sulfate | Trị THT, thương hàn, CRD, phân xanh, phân trắng do Ecoli trên gia cầm. THT, viêm phổi, ỉa chảy cấp trên trâu bò, lợn con phân trắng. | NGH-01 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
Ecoli-ST4 | Trimethoprim Sulfa methoxazol | Trị THT, PTH, Thương hàn, lợn con phân trắng, nhiễm trùng đường tiêu hoá do E.coli trên lợn | NGH-02 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
Ofluquin | Flumequin | Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Flumequin cho trâu, bò, cừu, dê, lợn, gia cầm. | NGH-05 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
Trị hen vịt-tụ huyết trùng | Tetracyclin hydrocloride, Tylosin tartarat | Trị tiêu chảy, hồng lỵ, lợn con phân trăng, phân xanh, viêm phổi, THT, CRD, CCRD cho Bê, nghé, cừu, lợn, gà, vịt | NGH-07 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
Vitamin B complex | Vit.B1, B2, B6, PP | Bổ xung các vitamin nhóm B , kích thích sinh trưởng, tăng trọng lớn nhanh | NGH-08 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
Vitamin B1 | Vitamin B1 | Kích thích tiêu hoá, tăng cường trao đổi chất, tăng sức đề kháng cho cơ thể | NGH-09 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
Vitamin C | Vitamin C | Phòng chống bệnh chảy máu , bền vững thành mạch, chống xuất huyết ngoài da | NGH-10 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
Tetracyclin HCL | Tetracyclin HCL | Phòng, trị viêm phổi, viêm phế quản, nhiễm trùng máu, viêm ruột, tụ huyết trùng . | NGH-11 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
AD3E Bcomplex | Vitamin A, D3, E, B1, B2, PP, B6, B5 | Trị bệnh thiếu vitamin, tăng khả năng động dục, chống stress. còi cọc, chậm lớn, bại liệt | NGH-15 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
Vit B complex | Thiamin chloride, Pyridoxin, Vitamin B2, PP | Tăng cường bổ sung Vitamin nhóm B | NGH-16 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
Ampicolis | Ampicillin tryhydrate; Colistin sulfate | Trị viêm phổi , viêm phế quản, THT, viêm ruột gây ỉa chảy thương hàn, Ecoli. Trên bê, nghé, lợn, ngựa, dê, cừu, chó mèo | NGH-18 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
Tylo-50 | Tylosin tatrate | Trị viêm đường hô hấp, suyễn, CRD, viêm phổi, viêm ruột ỉa chảy, đóng dấu, THT, sưng phù đầu, phân xanh, phân trắng ở gia súc, gia cầm | NGH-19 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
Coliseptyl | Sulfadimidine | Trị nhiễm trùng đường tiêu hoá, cầu trùng, dung huyết, sưng phù đầu, viêm phổi trên lợn, gia cầm | NGH-20 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
Ampisep | Ampicilline, Sulfadimidin | Trị chứng phù đầu, đóng dấu, tụ huyết trùng viêm ruột, ỉa chảy trên lợn, bê, nghé, dê, cừu, ngựa, gà, vịt | NGH-21 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
Nor-Coli | Norfloxacin HCL | Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Norfloxacin gây ra cho trâu bò, lợn, chó. | NGH-22 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
NGH-Gentatylo | Gentamycine; Tylosin tatrate | Trị hen suyễn, viêm đường hô hấp, hồng lỵ, đóng dấu E.coli, ỉa chảy. | NGH-24 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
Vibramycin-Forte | Doxyxyclin | Trị bệnh đường hô hấp, CRD, hen, viêm teo mũi truyền nhiễm, viêm đường tiết niệu, đường sinh dục, thương hàn, ỉa chảy, .. trên lợn, gia cầm | NGH-25 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
Enro-flox | Enrofloxacin | Trị viêm đường tiết niệu, viêm tử cung, THT ở gia súc, gia cầm, phân xanh, phân vàng, | NGH-26 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
Tylocol | Tylosin tatrate | Trị hen gà, khẹc vịt, cúm gà, suyễn lợn, tụ huyết trùng, viêm phổi, lợn con phân trắng | NGH-27 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
Điện giải-Vitamin | Vit B1, B2, PP, B6, NaCl, KCl, NaHCO3, | Bổ sung vitamin và chất điện giải, chống mất nước trong các bệnh như ỉa chảy | NGH-28 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
Levamisol | Levamisol | Phòng trị bệnh giun tóc, giun đũa, giun móc, các loại sán lá, sán dây trên gia súc | NGH-29 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
Levamisol 7% | Levamisol | Phòng trị bệnh giun tóc, giun đũa, giun móc, các loại sán lá, sán dây | NGH-30 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
Vitamin K3-10% | Vitamin K3 | Thuốc có tác dụng cầm máu trong các bệnh xuất huyết, viêm ruột, cầu trùng trên gà, vịt, thỏ, lợn, chó, mèo | NGH-32 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
Enro-10 | Enrofloxacin HCL | Điều trị bệnh lợn con phân trắng, E.coli, xưng phù đầu. | NGH-33 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
NGH-Acotrim | Trimethoprim, Sulfamethoxazol, Lactose | Phòng và trị nhiễm khuẩn đường hô hấp do M.gallisepticum, M.synoviae, E.coli, phân xanh, phân trắng, THT cho Trâu, Bò, Dê, Lợn | NGH-34 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
Tylosin tartrate 98% | Tylosin tartrate | Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Tylosin tartrate trên gia súc | NGH-35 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
Namax | Natri hydrocacbonate, Natricitrate, MgCl2 , Natri sulfate, Lactose | Trị chướng bụng, đầy hơi, rối loạn tiêu hóa do thức ăn không tiêu. Kích thích tiêu hóa. Có tác dụng kiềm hóa nước tiểu hoặc kháng A xít. | NGH-36 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
NGH-Neotesol | Neomycin sulfat, Tetracyclin, Lactose | Điều trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Tetracyclin và Neomycin trên gia súc, gia cầm | NGH-37 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
Meta-Kazol | Flumequin, Vitamin K3, DL-Methionin, L-Lysin, | Trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Flumequin cho Trâu, Bò, Dê, Lợn, và bệnh gumboro trên gia cầm | NGH-38 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
Zinmix-A15 | Vitamin A, D3, B1, E, PP, Dl-Methionin, Lysin, Sắt Oxalat, Kalicloride, CaCO3, Kẽm sulfate, MnSO4, CuSO4, | Cung cấp vitamin và khoáng cần thiết cho Lợn, Trâu , Bò, Gia cầm và thú cảnh, tăng sức đề kháng, phòng chống Stress . | NGH-39 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
Analgin-30% | Anagin (Natrimetamizol) | Hạ nhiệt, giảm đau, chống sốt cao trong các bệnh nhiễm trùng, bệnh viêm phổi trên gia súc | NGH-40 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
Doxy-Tylo | Doxycyclin hydrocloride, Tylosin tartrate, Lactose | Đặc trị tiêu chảy, viêm phổi, THT ở Bê, nghé Dê, Cừu, Lợn, CRD, C-CRD, THT ở gia cầm | NGH-41 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
Trị tiêu chảy | Neomycin sulfate, Colistin sulfate | Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin và Neomycin trên gia súc, gia cầm | NGH-42 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
Vitamine B1 2, 5% | Thiamin hydroclorid | Phòng, trị các bệnh do thiếu Vit B1 gây ra, kích thích tiêu hoá, tăng tính thèm ăn cho động vật | NGH-43 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
Glucose 5% | Glucose khan | Giải độc và lợi tiểu trong các bệnh nhiễm độc cyanua, carbone dioxyde. cho động vật | NGH-44 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
Kanamycin-10% | Kanamycin sulfate | Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhậy cảm với Kanamycin trên gia súc | NGH-45 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
Lincomycin-10% | Lincomycin hydroclorid | Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhậy cảm với Lincomycin. Trên gia súc | NGH-46 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
Colimycin | Colistin sulfate | Trị viêm dạ dày, ruột do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin trên trâu, bò, ngựa, lợn, dê, cừu. | NGH-47 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
Coliracin | Colistin sulfate | Trị viêm dạ dày, ruột do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin trên bê, nghé, lợn, dê, cừu, thỏ, gia cầm. | NGH-48 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
Trị cầu trùng | Sulphachlopyridazin | Trị cầu trùng, bệnh đường niệu, viêm dạ dày ruột, viêm phổi, THT trên gia cầm. | NGH-49 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
B12- Ferridextran | Ferridextran, Vitamin B12 | Phòng và trị bênh thiếu máu do thiếu sắt gây ra trên trâu, bò, lợn, ngựa, dê, cừu, chó, mèo. | NGH-50 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
Ivermectin-25 | Ivermectin | Trị nội, ngoại KST trên trâu, bò, dê, lợn | NGH-51 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
Ivermectin-50 | Ivermectin | Trị nội, ngoại KST trên trâu, bò, dê, lợn | NGH-52 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
Oxytemycin | Oxytetracycline | Trị viêm phổi, viêm tiết niệu, viêm tử cung , viêm vú, viêm móng, tử cung, viêm ruột ỉa chảy trên trâu, bò, ngựa, lợn, dê, cừu. | NGH-53 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
CRD-Genotic | Gentamycin sulfate, Tylosin tartrate | Trị bệnh đường ruột, hô hấp trên bê, nghé, lợn, dê, cừu, gia cầm. | NGH-54 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
Enroflox-10% | Enrofloxacin | Trị viêm đường hô hấp, viêm ruột trên bê, nghé, gia cầm. | NGH-55 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
Flumequin-LA | Flumequin | Trị viêm đường hô hấp, viêm ruột, viêm tử cung, nhiễm trùng máu, viêm khớp, nhiễm trùng tiết niệu trên trâu, bò, dê, cừu, lợn. | NGH-56 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
Vitamin K3 | Vitamin K3 | Cầm máu trên trâu, bò, ngựa, lợn, dê, cừu, chó, mèo. | NGH-57 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
Oxytetrasul | Oxytetracycline, Sulfadimidine | Trị tiêu chảy, hồng lỵ, viêm phổi, viêm phế quản, THT, cầu trùng trên lợn, thỏ, gia cầm. | NGH-58 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
Marbofloxacin | Marbofloxacin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm dạ dày ruột ỉa chảy, đường niệu, viêm móng, viêm vú, viêm tử cung trên trâu, bò, lợn, dê, cừu. | NGH-59 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
Kháng sinh ngan vịt | Norfloxacin; A.ascorbic | Trị tiêu chảy do E.Coli, Salmonella, thương hàn, THT, phân trắng, vàng, xanh, hen xuyễn, viêm đường hô hấp, CRD, viêm xoang | NGH-60 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
Úm gia cầm | Oxytetracyclin, Vit A, D3, E, K3, B2, B1, B6, L-Lysine, DL-Methionine | Trị THT, thương hàn, tiêu chảy cho gà, vịt. Tăng sức đề kháng, chống còi cọc. | NGH-61 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
Vitamin C 5% | Vitamin C | Phòng, trị bệnh do thiếu Vit C, phòng chống stress. Nâng cao sức đề kháng trên trâu, bò, heo, gà, vịt. | NGH-62 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
Analgin-C | Analgin, Vitamin C | Giảm đau, hạ sốt, phòng chống stress trên trâu, bò, heo, gà, vịt. | NGH-63 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
NGH-Anticoccid | Sulfamethoxazol, Trimethoprim | Trị nhiễm trùng đường tiêu hoá trên bê, cừu non, dê non, lợn, thỏ, gia cầm. | NGH-64 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
Enro-2000 | Enrofloxacin | Trị nhiễm khuẩn đường ruột, hô hấp trên bê, nghé, dê, cừu non, gia cầm. | NGH-65 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
Thiamphenicol 20% | Thiamphenicol | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên bê, nghé, dê, cừu, lợn | NGH-66 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
Gentamox-LA | Amoxicillin trihydrate, Gentamycin sulfate | Trị viêm phổi, tiêu chảy, viêm tử cung, viêm ruột do vi khuẩn , viêm vú trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lợn | NGH-67 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
Tylan-2000 LA | Tylosin tartrate | Trị viêm phổi, viêm ruột, viêm vú, viêm tử cung trên trâu, bò, dê, cừu, lợn. | NGH-68 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
Flophenicol 30% | Florfenicol | Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò, lợn | NGH-69 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
Spectin-5% | Spectinomycin | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm. | NGH-70 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
Bromhexin | Bromhexine HCL | Giảm tiết dịch nhày, giảm ho, long đờm trên trâu, bò, ngựa, lợn, chó, mèo, gia cầm. | NGH-71 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
Gluconat-K-C | Vitamin C, K3, Cancigluconate; Anagin | Phòng chống bệnh thiếu Vitamin C, thiếu canxi, hỗ trợ điều trị xuất huyết đường tiêu hóa, phủ tạng trên trâu, bò, heo, gia cầm. | NGH-72 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
Dramycin | Tulathromycin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò, lợn, chó. | NGH-73 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
Coli-1002 | Trimethoprim Colistin sulfate | Trị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu chảy trên bê, nghé , lợn, dê , cừu , gà , vịt , thỏ. | NGH-74 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
Flor-400 | Florfenicol | Trị tiêu chảy, Ecoli, thương hàn, phó thương hàn, nhiễm khuẩn hô hấp, viêm phổi do liên cầu, phế cầu, tụ huyết trùng trên lợn, gà, vịt | NGH-75 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
Dexamethason, | Dexamethason natriphosphat | Trị viêm khớp, thoái hoá xương khớp, viêm thanh quản, dị ứng, bệnh viêm loét da và niêm mạc trên bê, nghé, lợn, dê, cừu, chó, mèo. | NGH-76 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
Vitamin C-10% | Vitamin C | Phòng và chống bệnh thiếu vitaminC, chống Stress, nâng cao sức đề kháng trên trâu, bò, gà, vịt. | NGH-77 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
Bromhexin-100 | Bromhexine HCL | Tác dụng loãng đờm, tan đờm, hỗ trợ điều trị các bệnh đường hô hấp trên trâu, bò, lợn, chó, mèo. | NGH-78 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
Thiamphenicol-10% | Thiamphenicol | Trị thương hàn lợn, tiêu chảy, liên cầu khuẩn, tụ huyết trùng, trực khuẩn lỵ, đóng dấu trên bê, nghé, dê, cừu, chó, mèo, gà, vịt, thỏ. | NGH-79 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
B12Ferridex-20% | Ferridextran, Vitamin B12 | Phòng, trị bệnh thiếu máu do thiếu sắt ở gia súc sơ sinh, tăng tái tạo hồng cầu, chống còi xương suy dinh dưỡng | NGH-80 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
B12Ferridex-10% | Ferridextran Vitamin B12 | Phòng và trị bệnh thiếu máu do thiếu sắt ở gia súc sơ sinh, tăng tái tạo hồng cầu, chống còi xương suy dinh dưỡng | NGH-81 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
Amoxil-100 | Amoxicillin trihydrate | Trị nhiễm trùng cấp, viêm phổi, viêm phế quản, viêm da, mô mềm, tụ huy ết trùng trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó, mèo, gia cầm | NGH-82 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
Toltrazuril | Toltrazuril | Trị cầu trùng trên dê non, cừu non, lợn con, gia cầm | NGH-83 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
Amoxilin-LA | Amoxycillin trihydrate | Trị viêm phổi, viêm phế quản, viêm móng, viêm vú, viêm tử cung trên bê, nghé, ngựa, lợn, dê, cừu, chó, mèo. | NGH-84 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
Amox-LA | Amoxycillin, trihydrate . Clavulanic acid | Trị viêm phổi, viêm phế quản, hen, suyễn tụ huyết trùng, áp xe, viêm vú, viêm tử cung ỉa chảy trên bê, nghé, dê, cừu, ngựa, chó, mèo, gia cầm. | NGH-85 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
Povidine-10% | Povidine Iodin | Sát trùng vết thương, dụng cụ mổ, chuồng trại chăn nuôi. | NGH-86 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
Trimcox-500 | Trimethoprim Sulfadiazin | Trị nhiễm trùng tiêu hóa, hô hấp trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm. | NGH-87 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
Butasal-B12 | Butafosfan, Vitamin B12 | Trị rối loạn chuyển hóa, rối loạn dinh dưỡng, phòng chống còi cọc suy dinh dưỡng trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó, mèo, gia cầm. | NGH-88 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
Methylen Blu | Methylen Blu | Sát trùng vết thương, vết lở loét ngoài da cho gia súc, gia cầm | NGH-89 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
Analgin-C | Analgin , Vitamin C | Giảm đau, hạ sốt trên trâu, bò, dê, cừu, heo, chó, mèo, thỏ, gia cầm. | NGH-90 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
S.F.M.N. Methoxine | Sulfamonomethoxin | Trị tiêu chảy, lỵ, thương hàn, cầu trùng, viêm phổi, nhiễm trùng da, mô mềm trên bê, dê, cừu, lợn, gia cầm. | NGH-91 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
Amo-Colifort | Amoxicilline trihydrate, Colistin sulfate | Trị nhiễm khuẩn hô hấp, dạ dày-ruột, nhiễm trùng tiết niệu trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm. | NGH-92 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
Doxy-500 | Doxycyclin HCL | Trị nhiễm khuẩn hô hấp, dạ dày-ruột trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm. | NGH-93 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
Flor-10% Oral | Florfenicol | Trị nhiễm khuẩn hô hấp, dạ dày-ruột trên lợn, gia cầm. | NGH-94 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
Ampicolis-Forte | Ampicilline trihydrate, Colistin sulfate | Trị bệnh hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, lợn, gà | NGH-95 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
Enro-20% Oral | Enrofloxacin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, viêm ruột, tiêu chảy, thương hàn trên bê, nghé, dê non, cừu non, gia cầm. | NGH-96 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
Doxy-flor | Florfenicol, Doxycyclin | Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, lợn, dê, cừu gia cầm. | NGH-97 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
Apramycin-45% | Apramycin | Trị tiêu chảy, nhiễm trùng đường tiêu hóa, lỵ trên gia súc, gia cầm | NGH-98 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
Ceptimax-LA | Ceptiofur | Trị bệnh viêm phổi, tiết niệu, tiêu hóa, nhiễm trùng thối móng hoại tử trên trâu, bò, lợn | NGH-99 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
GV Doxyflo | Florfenicol, Doxycyclin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm. | NGH-100 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
GV Oxyteflo | Florfenicol, Oxytetracyclin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên bê nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm | NGH-101 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
Tilmicos-250 Oral | Tilmicosin Phosphate | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên bê, nghé, lợn, gia cầm | NGH-102 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
Tilmicos-200® | Tilmicosin Phosphate | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên bê, nghé, lợn, gia cầm | NGH-103 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
GV Amox-Gen | Amoxicillin, Gentamycin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, áp xe, viêm móng trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm | NGH-104 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
Hen gà-Suyễn lợn-Trị ỉa chảy | Tetracycline HCl, Tylosin tartrate | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên bê, nghé, lợn, gia cầm | NGH-105 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
Typhoid-5 | Enrofloxacin HCL | Trị viêm vú, viêm dạ dày-ruột, viêm phổi trên gia súc, gia cầm | NGH-106 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
Typhoid-10 | Enrofloxacin HCL | Trị viêm vú, viêm dạ dày-ruột, viêm phổi trên gia súc. | NGH-107 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
Diclofenac | Diclofenac | Trị viêm khớp mãn tính, viêm cơ, đau bụng co thắt trên ngựa, gia súc. | NGH-108 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
O.D.flor | Oxytetracyclin; Florfenicol | Trị thương hàn, viêm ruột, tiêu chảy, kết lị, viêm phổi, viêm phế quản, tụ huyết trùng, viêm teo mũi truyền nhiễm, đóng dấu trên gia súc; hô hấp mãn tính (CRD), Tụ huyết trùng trên gia cầm | NGH-109 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
Gluco-kc-namin GV | Gluconate canci, Vitamin K, C, Tolfenamic acid | Hồi sức, tăng cường sức đề kháng. Chống xuất huyết các phủ tạng trong cơ thể, hạ sốt, kháng viêm hỗ trợ điều trị bệnh truyền nhiễm. | NGH-110 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
Albendazol@ | Albendazol | Trị giun tròn, giun xoăn trên gia súc, gia cầm | NGH-111 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
Doxy-Oral | Doxycyclin hyclate | Trị bệnh hô hấp mãn tính CRD trên gia cầm và Mycoplasmosis trên gia súc | NGH-114 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
Toltra-Cox | Toltrazuril | Trị cầu trùng trên gia cầm | NGH-115 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
Aziflor@ | Azithromycin; Florfenicol | Trị viêm đường hô hấp, tiêu hóa trên gia súc. | NGH-116 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
Tylan-MC | Tylosin | Trị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, dê, cừu, lợn. | NGH-117 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
Pion-Amogen | Amoxycillin trihydrate, Gentamycin sulfate | Trị viêm phổi, viêm phế quản, viêm teo mũi truyền nhiễm, viêm ruột tiêu chảy, E.Coli, hội chứng MMA, áp xe trên lợn và gia súc | NGH-118 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
Nistatin-50 | Nystatin | Phòng trị bệnh nấm Candida trên da và niêm mạc của gia súc, gia cầm | NGH-119 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
Pion-Tricolis | Trimethoprim, Colistin sulfate | Trị viêm đường hô hấp, tụ huyết trùng, ỉa chảy thương hàn cho gia súc, gia cầm | NGH-120 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
Pion-Apracin | Apramycin sulfate | Trị tiêu chảy, thương hàn, bạch lỵ, viêm đường hô hấp, tụ huyết trùng, CRD trên gia súc, gia cầm. | NGH-121 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
Pion-Erycin | Ampicillin trihydrate, Erythromycin Base | Trị bệnh đường hô hấp, tiêu chảy trên gia súc, gia cầm | NGH-122 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
Pion-Flormix 20 | Florfenicol | Trị viêm đường hô hấp, Tụ huyết trùng, tụ cầu, liên cầu trùng, viêm ruột tiêu chảy, phó thương hàn, E.Coli phù đầu trên gia súc, gia cầm | NGH-123 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
Pion-Linspec | Lincomycin HCL, Spectinomicin | Trị bệnh viêm phổi, hen suyễn, viêm vú, viêm tử cung, viêm móng, viêm ruột tiêu chảy trên gia súc, gia cầm | NGH-124 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
Pion-Vitasol | Vitamin (A, D3, E, B2, B6, PP, C, B12, K3) MnS04, Fe S04, Mg SO4, CuS04, ZnS04, KCL, NaCL, Lysine, Biotin, Methionine, Lysine | Phòng trị còi xướng suy dinh dưỡng, rối loạn trao đổi chất sau cai sữa cho gia súc, giảm Stress | NGH-125 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
Danoflox | Danofloxacin | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, đường ruột trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lợn, chó mèo | NGH-126 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
Kyta- Flor | Kitasamycin; Florfenicol | Trị nhiễm trùng đường hô hấp và tiêu hóa trên trâu, bò, dê, cừu, lợn và gia cầm | NGH-127 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
Amikacin | Amikacin sulfate | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, nhiễm trùng máu | NGH-128 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
Thiam-Oral | Thiamfenicol | Trị viêm phổi, thương hàn, viêm ruột hoại tử, tụ huyết trùng trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lợn và gia cầm | NGH-129 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
Anti-Vio | Ceptiofur HCl | Trị E.Coli, bệnh tụ huyết trùng, bại huyết, viêm phổi, CRD trên gia cầm, thôí móng, viêm vú, viêm đường hô hấp trên ngựa, dê, cừu, lợn | NGH-130 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
GENCOLI-D | Gentamicin, Colistin sulfate | Trị bệnh viêm đường hô hấp; đường sinh sản, viêm khớp, móng; bệnh tiêu chảy (do E.Coli, Salmonella); bệnh tụ huyết trùng trên trâu, bò, lợn và gà. | NGH-134 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
CEFQUIN - LA | Cefquinom sulfate | Trị nhiễm trùng đường đường hô hấp ( do viêm phổi, Tụ huyết trùng...); viêm đường sinh sản; viêm ruột tiêu chảy , bệnh phó thương hàn, E.Coli phù đầu; đóng dấu lợn, xoắn khuẩn; viêm nhiễm trùng ngoài da, thối móng trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gà , vịt. | NGH-135 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
POLYCIN-T | Colistin sulfate, Trimethoprim | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, viêm màng não gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm với Colistin và Trimethoprim (như E.Coli, Haemophilus, Pasteurella, Salmonella, Staphylococcus, Streptococcus spp) trên dê, cừu, lợn con. | NGH-136 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
Viretol-E | Vitamin A, Vitamin D3, Vitamin E | Phòng trị bệnh do thiếu Vitamin A, D3, E chống Stress trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lợn | NGH-137 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
ATROPINE-0, 1% | Atropinsulfate | Trị rối loạn tiêu hóa, viêm loét ruột, dạ dầy, tá tràng, giảm tiết acid dịch vị. Hội chứng ruột kích thích, co thắt đại tràng, co thắt cơ trơn, co thắt phế quản, co thắt đường mật, cơn đau quặn thận . Ngộ độc lân hữu cơ, giảm tiết trong trường hợp phẫu thuật trên gia súc, gia cầm | NGH-138 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
SPYTRIM@ | Spiramycin, Trimethoprim | Trị nhiễm trùng đường hô hấp ( do Mycoplasma); viêm da; viêm đường tiết niệu-sinh dục, viêm khớp, tiêu chảy tiêu chảy trên lợn, trâu bò và gà. | NGH-139 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
VICAFORTE | Vitamin tổng hợp (A, D, E, B1, B6, PP, B5, B12), Lysine, Methionine, Biotin, Selen, Cu S04, Fe Cu S04, Zn Cu S04, Mn Cu S04. | Nâng cao sức đề kháng, phòng chống stress, ph rối loạn trao đổi chất, suy dinh dưỡng, còi cọc, kích thích sự sinh sản và phát triển trên bò, cừu, lợn, dê, gà, thỏ, | NGH-140 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
PIRETAMOL-12 | Paracetamol, Vitamin C | Hạ sốt, tăng sức đề kháng, giảm đau, kháng viêm đường hô hấp, viêm đường tiết niệu, sinh dục, khớp, móng cho trâu, bò, gia cầm. | NGH-141 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
PARA-ORAL | Paracetamol. | Trị hội chứng sốt khi viêm phổi, thoái hóa khớp, nhiễm trùng vết thương , sốt dịch do vi rút trên trâu, bò, lợn. | NGH-142 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
Amox-500 | Amoxicillin trihydrate | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên gia cầm, lợn. | NGH-143 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
Dicla-Cox | Diclazuril | Trị bệnh cầu trùng trên bê,nghé, dê, cừu, lợn, thỏ, gia cầm. | NGH-144 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
Coli-2400 Oral | Colistin sulfate | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên bê, dê, cừu, lợn và gia cầm. | NGH-145 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
Doxy-Gen | Doxycyclin HCL, Gentamycin sulfate | Trị: nhiễm khuẩn đường ruột, đường hô hấp trên bê, dê, lợn, gia cầm. | NGH-146 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
Thiam-Oral 20 | Thiamphenicol | Trị nhiễm trùng đường ruột, đường hô hấp nhiễm trùng thứ phát trên bê, dê, lợn, gia cầm. | NGH-147 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
Flor-30 Oral | Florfenicol | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên lợn, gia cầm. | NGH-148 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
Florfenicol 20%-Oral | Florfenicol | Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên lợn và tiêu chảy do E.Coli, Salmonella trên gia cầm. | NGH-149 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
Ampi-500 | Ampicillin trihydrate | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên bê, dê, lợn, gia cầm. | NGH-150 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
Amox-Col | Amoxicillin trihydrate, Colistin sulfate | Trị viêm ruột, E.Coli, thương hàn, viêm phổi, CRD, viêm da, tiêu chảy trên lợn, bê, dê, cừu và gà , vịt. | NGH-151 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
Enrofloxacin 10% | Enrofloxacin | Trị bệnh do các vi khuẩn nhạy cảm với Enrofloxacin gây ra | TWI-X3-1 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW1 |
Vinateri | Doxycyclin hyclat, Tylosin tartrat | Trị tiêu chảy ở lợn. bê, ghé, dê, cừu. gia cầm: CRD, CCRD, THT, Phó thương hàn, phân trắng, phân xanh | TWI-X3-2 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW2 |
B.complex for oral | Vitamin nhóm B | Tăng cường trao đổi chất, kích thích sinh trưởng, chống nóng, giải độc | TWI-X3-3 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW3 |
Streptomycin sulphate | Streptomycin sulfate | Trị sẩy thai truyền nhiễm, đường ruột, THT, listeriosis, viêm màng phổi | TWI-X3-5 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW4 |
Tylosin 10% | Tylosin tartrate | Điều trị bệnh do mycoplasma, treponema, hen suyễn, CRD, hồng lỵ | TWI-X3-6 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW5 |
Tylosin tartrate 98% | Tylosin tartrate | Trị hen suyễn, CRD, hồng lỵ, viêm phổi, viêm xoang | TWI-X3-7 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW6 |
Spectam SH | Spectinomycin | Trị bệnh lợn con phân trắng | TWI-X3-8 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW7 |
AD Polyvix | Vitamin A, D, E, B | Tăng cường trao đổi chất, kích thích lợn nái tiết sữa, tăng trọng | TWI-X3-9 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW8 |
Cồn Methyl salicilat | Methyl salicilat | Giảm đau tại chỗ, trị giãn dây chằng, đau gân, đau khớp, bệnh ghẻ ong | TWI-X3-12 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW9 |
Cafein natribenzoat | Cafein | Điều trị cơ thể bị suy nhược, suy tim, bị ngộ độc, kích thích hưng phấn. | TWI-X3-13 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW10 |
Strychnin sulphate 0, 1% | Strychnin | Điều trị cơ thể suy nhược, thần kinh rối loạn, nhược cơ | TWI-X3-14 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW11 |
ADE B.complex | Vitamin A, D, E, B | Kích thích tiết sữa, tăng trọng, tăng sản lượng trứng | TWI-X3-15 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW12 |
Neo-te-sol | Neomycin, Oxytetracyclin | Trị viêm ruột, E.coli, PTH, bạch lỵ, phân trắng lợn con, CRD, viêm phổi | TWI-X3-16 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW13 |
Coxidin | Sulphquinoxalin Diaveridin | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá và bệnh cầu trùng trên gia cầm | TWI-X3-17 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW14 |
Chlor-tylan | Tylosin, Doxycylin | Trị viêm phổi, suyễn, tiêu chảy, phó thương hàn, viêm teo mũi | TWI-X3-19 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW15 |
Vitamin B1 2, 5% | Vitamin B1 | Trị viêm dây thần kinh, rối loạn tiêu hóa, nhiễm độc, kích thích tăng trưởng | TWI-X3-20 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW16 |
Vitamin C 5% | Vitamin C | Điều trị suy nhược cơ thể, nhiễm độc., stress, tăng cường trao đổi chất | TWI-X3-21 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW17 |
Oxytetracyclin HCl BP | Oxytetracyclin | Trị viêm phổi, viêm phế quản-phổi, viêm phổi truyền nhiễm, lepto, PTH. | TWI-X3-24 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW18 |
B.complex inj | Vitamin B | Kích thích tiêu hóa, tăng cường trao đổi chất, nâng cao sức khoẻ | TWI-X3-25 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW19 |
A, D3, E hydrovit for oral | Vitamin A, D, E | Kích thích tăng trọng, sinh sản, tăng cường sức đề kháng | TWI-X3-27 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW20 |
ADEB.complex | Vitamin A, D, E, B | Kích thích tăng trọng, sinh sản, tăng cường sức đề kháng | TWI-X3-28 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW21 |
Kanamycin sulphat | Kanamycin sulfate | Trị tụ cầu khuẩn, nhiệt thán, viêm phổi, E.coli, viêm phúc mạc | TWI-X3-30 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW22 |
Kanamycin 10% | Kanamycin sulfate | Trị tụ cầu khuẩn, nhiệt thán, viêm phổi, E.coli, viêm phúc mạc | TWI-X3-31 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW23 |
Gentamycin 4% | Gentamycin sulfate | Trị viêm phổi, viêm phúc mạc, nhiễm trùng huyết, E.coli, P. thương hàn | TWI-X3-32 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW24 |
Kanavet | Kanamycin | Trị khuẩn, viêm khớp, E.coli, viêm vú | TWI-X3-33 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW25 |
Gentatylodex | Tylosin, Gentamycin, Dexamethasone | Trị viêm phổi truyền nhiễm, kiết lỵ, thương hàn, viêm ruột | TWI-X3-34 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW26 |
Analgin | Analginum | Giảm đau, hạ sốt, thấp khớp, co thắt ruột | TWI-X3-35 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW27 |
Terramycin 500 | Tetracyclin; Viatmin A, D, E | Trị CRD, viêm ruột, tiêu chảy, THT. | TWI-X3-36 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW28 |
Tetamedin | Oxytetracyclin, Sulfadimidin | Trị tụ huyết trùng, viêm phổi, viêm dạ dày ruột trên bê, nghé, lợn, dê non, cừu non. | TWI-X3-37 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW29 |
Tylosin tartrate 50% | Tylosin tartrate | Trị hen gà, suyễn lợn, viêm đường hô hấp. | TWI-X3-39 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW30 |
Sulmix-plus | Sulfamethoxazol, Trimethoprim | Trị viêm phổi, sưng phù đầu gà, hội chứng tiêu chảy, liên cầu, viêm xoang | TWI-X3-40 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW31 |
Vinaderzy | Erythromycin thiocyanat, Colistin sulphat | Trị CRD, Viêm sổ mũi truyền nhiễm, THT cho gia cầm, thuỷ cầm. | TWI-X3-41 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW32 |
Rigecoccin | Rigecoccin | Trị cầu trùng gia súc, gia cầm | TWI-X3-42 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW33 |
Vinacosul | Colistin sulphat, Trimethoprim | Phòng, trị bệnh do E.coli, Proteus, Staphylococcus, A. aerogenus, Salmonella cho gia cầm, lợn, thỏ, bê, nghé, dê, cừu . | TWI-X3-44 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW34 |
Tiamulin 10% | Tiamulin | Trị CRD, viêm phổi truyền nhiễm, hồng lỵ, tụ huyết trùng | TWI-X3-45 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW35 |
Calcium fort | Calci gluconate | Trị bại liệt, hạ canxi huyết, còi xương, co giật | TWI-X3-47 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW36 |
Levamisol 7, 5% | Levamisol | Tẩy các loại giun tròn | TWI-X3-48 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW37 |
Vinaenro 5% | Enrofloxacin, HCl | Phòng, trị các bệnh gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Enrofloxacin. | TWI-X3-49 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW38 |
Erythracin | Erythromycin, Oxytetracyclin | Trị Tụ huyết trùng, viêm phổi, đóng dấu, viêm vú, CRD | TWI-X3-50 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW39 |
Septotryl 24% | Sulfadiazin, Trimethoprim | Trị các bệnh nhiễm trùng, viêm phổi, viêm ruột, viêm vú | TWI-X3-53 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW40 |
Fatra | Colistin sulphat, Trimethoprim | Đặc trị phân trắng lợn con, tiêu chảy mất nước trước và sau cai sữa. | TWI-X3-54 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW41 |
Azidin | Diminazen, Diaceterat | Trị tiên mao trùng, lê dạng trùng, tê lê trùng, huyết bào tử trùng | TWI-X3-56 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW42 |
Tiamulin | Tiamulin | Trị CRD, viêm phổi truyền nhiễm, hồng lỵ, tụ huyết trùng | TWI-X3-57 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW43 |
Anti-CRD | Spiramycin, Bromhexin Trimethoprim, | Trị bệnh tụ huyết trùng, suyễn, viêm phổi, phó thương hàn trên gia súc, gia cầm. | TWI-X3-58 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW44 |
Trisulfon depot | Sulfadimidine, Sulfaguanidine | Trị nhiễm khuẩn dạ dày-ruột do vi khuẩn nhạy cảm với Sulfadimidine và Sulfaguanidine trên bê, ngựa, lợn con. | TWI-X3-59 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW45 |
Stress-bran | Vitamin, nguyên tố vi lượng | Tăng sức đề kháng, chống stress | TWI-X3-60 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW46 |
Neox | Oxytetracyclin, Neomycin sulfate | Trị viêm ruột ỉa chảy, E.coli, PTH, bạch lỵ, phân trắng lợn con, CRD, viêm phổi | TWI-X3-61 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW47 |
Neoxin | Oxytetracyclin, Neomycin sulfate | Trị viêm ruột ỉa chảy, E.coli, PTH, bạch lỵ, phân trắng lợn con, CRD, viêm phổi | TWI-X3-62 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW48 |
Vina-Edema | Colistin sulphat, Kanamycin monosulphat | Trị bệnh do vi khuẩn mẫn cảm với Kanamycin và Colistin gây ra. | TWI-X3-63 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW49 |
Vinacoc.ACB | Sulfachlozin | Trị cầu trùng trên gia cầm. | TWI-X3-64 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW50 |
Nước cất | Nước cất 2 lần | Dùng để pha tiêm | TWI-X3-65 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW51 |
Neo KD | Neomycin sulfate, Kanamycin sulfate | Trị viêm ruột, bại huyết, tụ huyết trùng, viêm tử cung, viêm vú | TWI-X3-67 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW52 |
NCD | Neomycin sulfate, Colistin sulfate | Trị phân trắng, phó thương hàn, E.coli, bạch lỵ | TWI-X3-68 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW53 |
Coli KN | Colistin, Kanamycin | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, đường tiết niệu, nhiễm trùng da trên trâu, bò, chó, mèo. | TWI-X3-69 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW54 |
Thiamphenicol 10% | Thiamphenicol | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm với Thiamphenicol gây ra trên trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, gia cầm. | TWI-X3-70 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW55 |
Oxy L.A | Oxytetracyclin | Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracyclin | TWI-X3-71 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW56 |
Norcoli-TWI | Norfloxacin | Trị phân trắng, tiêu chảy, phó thương hàn, bạch lỵ, viêm phổi, CRD | TWI-X3-72 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW57 |
Coli D | Colistin | Trị tiêu chảy, E.coli dung huyết, PTH. | TWI-X3-74 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW58 |
Antidiarrhoea | Colistin, Neomycin | Trị viêm nhiễm dạ dày-ruột trên lợn con, bê, nghé, gia cầm. | TWI-X3-75 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW59 |
Stimulant 200 | Vitamin, Acid amin, Men | Kích thích tăng trọng | TWI-X3-76 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW60 |
Kanatialin | Kanamycin, Tiamulin | Trị THT, viêm phổi, suyễn, hồng lỵ | TWI-X3-79 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW61 |
Spectilin | Spectinomycin, Lincomycin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp do VK nhạy cảm với Spectinomycin, Lincomycin gây ra | TWI-X3-80 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW62 |
Pneumotic | Tylosin, Bromhexin Oxytetracyclin, | Trị viêm phổi, viêm phế quản, hội chứng tiêu chảy, viêm đa khớp trên trâu, bò, lợn. | TWI-X3-81 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW63 |
Anticoccid | Diaveridin, Sulfaquinoxalin | Trị bệnh đường tiêu hóa, cầu trùng trên gia cầm. | TWI-X3-82 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW64 |
Lincomycin | Lincomycin | Trị tụ cầu, liên cầu, viêm phổi, nhiễm trùng huyết | TWI-X3-84 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW65 |
Colivinavet | Oxytetracyclin, Neomycin | Trị nhiễm khuẩn do VK nhạy cảm Oxytetracyclin, Neomycin trên lợn, bê, nghé, gia cầm | TWI-X3-85 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW66 |
Điện giải+Bcomplex | Vitamin, chất điện giải | Bù điện giải, chống nóng, giải độc | TWI-X3-86 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW67 |
Vinadoxin | Doxycyclin | Trị viêm phổi, viêm phế quản trên trâu, bò, lợn | TWI-X3-92 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW68 |
Bioticolin | Colistin, Tiamulin | Trị viêm phổi truyền nhiễm, viêm teo mũi, hồng lỵ, viêm ruột tiêu chảy | TWI-X3-94 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW69 |
Biocomycine | Colistin, Spiramycin | Trị viêm phổi truyền nhiễm, tụ huyết trùng, sẩy thai truyền nhiễm | TWI-X3-95 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW70 |
Pen-Kana | Kanamycin, Penicilin | Trị viêm phổi, tụ huyết trùng, nhiệt thán, uốn ván, đóng dấu | TWI-X3-96 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW71 |
Vitamin K 1% | Vitamin K | Cầm máu, bại huyết | TWI-X3-97 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW72 |
Lincosep | Lincomycin, Spectinomycin | Trị tụ huyết trùng, viêm phổi, tiêu chảy, phân trắng lợn con | TWI-X3-98 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW73 |
Spectyl | Tylosin, Spectinomycin | Trị CRD, sổ mũi truyền nhiễm, tiêu chảy, E.coli, phó thương hàn | TWI-X3-99 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW74 |
Bactrim fort | Tylosin, Sulfadiazin | Trị viêm xoang, Coli bại huyết, tụ huyết trùng, đóng dấu | TWI-X3-101 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW75 |
Quinoxalin Oral | Sulfadimidin Sulphaquinoxalin | Trị bệnh cầu trùng đường ruột, viêm mũi, nhiễm cầu trùng | TWI-X3-102 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW76 |
Tetramulin | Tiamulin, Chlortetracyclin | Trị viêm phổi truyền nhiễm, CRD, Leptospirosis, hồng lỵ | TWI-X3-104 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW77 |
Thuốc Gumboro | Flumequine, Paracetamol | Dùng kết hợp trong điều trị bệnh Gumboro | TWI-X3-105 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW78 |
Poly AD | Vitamin A, D, E | Kích thích tăng trưởng, sinh sản, tăng sản lượng trứng | TWI-X3-107 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW79 |
Calci B12 | Vit B12, Calci gluconat | Trị bại liệt, co giật, hạ đường huyết | TWI-X3-110 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW80 |
Oxycin | Oxytetracyclin | Trị đóng dấu, viêm ruột, viêm vú, viêm tử cung, Leptospirosis | TWI-X3-113 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW81 |
Coli SP | Colistin sulfate, Spectinomycin | Trị phân trắng, viêm dạ dày-ruột, CRD, viêm xoang, viêm tử cung | TWI-X3-116 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW82 |
Iverrmectin 1% | Ivermectin | Trị nội, ngoại ký sinh trùng trên trâu bò, dê cừu, lợn. | TWI-X3-119 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW83 |
Tylosul | Tylosin tartrate, Sulfadimezin | Trị viêm phổi, viêm xoang, tụ huyết trùng, viêm vú, CRD | TWI-X3-120 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW84 |
Spyramycin inj | Spyramycin | Trị Mycoplasma, bệnh đường hô hấp và đường ruột, viêm khớp, vú trên trâu, bò, bê nghé, dê cừu, lợn | TWI-X3-121 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW85 |
Anflox-T.T.S | Colistin, Tiamulin | Trị hồng lỵ, viêm phổi truyền nhiễm, viêm đa khớp trên trâu, bò, lợn | TWI-X3-122 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW86 |
Coli-T.T.S | Colistin sulfate, Tylosin tartrate | Trị tiêu chảy, viêm vú, viêm teo mũi truyền nhiễm, thương hàn | TWI-X3-124 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW87 |
Sulmutin | Sulfadimezin, Tiamulin | Trị suyễn, hồng lỵ, CRD, viêm vú, ung khí thán, uốn ván | TWI-X3-125 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW88 |
Bromhexin 0, 3% | Bromhexin | Trị bệnh phế quản, phổi cấp và mãn tính liên quan đến tiết chất nhày bất thường | TWI-X3-126 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW89 |
Tylotetrasol | Tylosin tartrate, Oxytetracyclin | Trị suyễn, CRD, tụ huyết trùng | TWI-X3-128 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW90 |
Gentacosmis | Sulfadimidin, Trimethoprim, | Trị viêm đường hô hấp, viêm ruột, hội chứng MMA trên lợn, gia cầm. | TWI-X3-141 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW91 |
Trị khẹc vịt | Colistin, Erythromycin, Bromhexin | Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, viêm đa khớp trên gia cầm. | TWI-X3-142 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW92 |
Tiêu chảy heo | Colistin, Sulfaguanidin | Trị các bệnh đường ruột trên heo. | TWI-X3-143 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW93 |
Ferridextran + B12 | Fe, Vitamin B12 | Bổ sung sắt và vitamin B12 | TWI-X3-144 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW94 |
Mg-calcium fort | Magie clorid, Calci gluconat | Trị bại liệt, co giật, còi xương, táo bón, viêm khớp, sốt sữa | TWI-X3-147 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW95 |
PTLC | Colistin, Spectinomycin | Trị bệnh đường ruột do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin, Spectinomycin trên dê non, cừu non, lợn con | TWI-X3-152 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW96 |
Erythromycin 20 | Erythromycin | Trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Erythromycin | TWI-X3-154 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW97 |
Leptocin | Tylosin, Oxytetracyclin | Trị leptospirosis, viêm phổi, hồng lỵ | TWI-X3-155 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW98 |
Tetramysol | Levamisol | Tẩy giun tròn | TWI-X3-157 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW99 |
Atropin sulfat | Atropin sulfate | Chống co thắt ruột, dạ con, bàng quang, giảm tiết dịch ruột | TWI-X3-159 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW100 |
Flumequin 18 | Flumequin | Trị bệnh do Salmonella, Pasteuralla, Colibacillus trên bê, nghé, gia cầm. | TWI-X3-160 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW101 |
Colispyrin | Spiramycin Colistin | Trị bệnh do vi khuẩn mẫn cảm với Spyramycin và Colistin gây ra | TWI-X3-161 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW102 |
Enzymbiosub | Men tiêu hoá | Kích thích tiêu hóa, ổn định hệ vi sinh vật đường ruột, tiêu chảy | TWI-X3-164 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW103 |
Dung môi pha tiêm | Anpha propandial 1, 2, Anphahydroxytoluen | Pha thuốc tiêm | TWI-X3-165 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW104 |
Amino-B12 | Amino acid, Vitamin B12 | Thiếu máu, bồi bổ cơ thể | TWI-X3-169 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW105 |
Fasiolid | Nitroxinil | Tẩy sán lá | TWI-X3-171 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW106 |
Zusavet | Levamisol HCl | Tẩy giun tròn | TWI-X3-173 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW107 |
Novocain 3% | Novocain | Giảm đau, gây mê, phong bế thần kinh | TWI-X3-174 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW108 |
Oxytocin | Oxytocin | Kích sữa, tăng co bóp dạ con, kích đẻ | TWI-X3-175 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW109 |
Nước sinh lý 0, 9% | Natri clorid | Pha vaccin | TWI-X3-176 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW110 |
Vitamin B12 | Vitamin B12 | Bổ máu, kích thích tăng trưởng | TWI-X3-178 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW111 |
Zn-Vinavet | Zn gluconat | Bổ sung kẽm, chống viêm da, kích thích sinh sản, chống xù lông | TWI-X3-180 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW112 |
BoGama | Methinonin, Vitamin b6 | Bổ gan, lợi mật, Leptospirosis, tiêu chảy, Dyspepsia | TWI-X3-181 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW113 |
Vitamin B1 | Vitamin B1 | Trị viêm dây thần kinh, rối loạn tiêu hóa, nhiễm độc, kích thích tăng trưởng | TWI-X3-182 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW114 |
Vitamin C | Vitamin C | Trị suy nhược cơ thể, nhiễm độc, stress, tăng cường trao đổi chất | TWI-X3-183 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW115 |
Glucosa | Glucosa | Chống nóng, giải độc, cơ thể suy nhược | TWI-X3-184 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW116 |
Tetracyclin | Tetracyclin | Trị viêm phổi, viêm phế quản phổi, E.coli, tiêu chảy, kích thích tăng trưởng | TWI-X3-185 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW117 |
Urotropin | Urotropin | Trị nhiễm khuẩn đường tiết niệu, viêm cơ, | TWI-X3-186 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW118 |
Vinarmectin | Ivermectin | Tẩy giun tròn, ghẻ, ve, bọ chét | TWI-X3-188 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW119 |
Vinathazin | Promethazini HCl | Chống dị ứng, thần kinh bị kích thích, chống co giật, phù thũng lợn con | TWI-X3-189 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW120 |
Vinadin | PVP Iodine | Diệt các loại virus, vi khuẩn, nấm gây bệnh, Mycoplasma | TWI-X3-190 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW121 |
B.K.Vet | Glutaraldehyde; Benzal-konium chloride | Thuốc sát trùng, có tác dụng tiêu diệt các loại virus, vi khuẩn, nấm, Mycoplasma | TWI-X3-191 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW122 |
Danofloxacin | Danofloxacin | Trị viêm nhiễm ở đường hô hấp, tiêu hóa và tiết niệu trên trâu, bò, ngựa, lợn. | TWI-X3-192 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW123 |
Fosformicin | Fosformicin, Trimethoprim | Trị nhiễm khuẩn trên trâu, bò, lợn, gia cầm. | TWI-X3-194 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW124 |
Linco-Gen | Gentamycin, Lincomycin | Trị bệnh đường hô hấp, tiêu chảy và viêm khớp. | TWI-X3-195 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW125 |
Analgin C | Analgin, Vitamin C | Tác dụng giảm đau, chống phong thấp và sốt. | TWI-X3-196 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW126 |
Gluco-C | Glucose, Vitamin C | Trợ sức, tăng sức đề kháng cho cơ thể | TWI-X3-197 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW127 |
Vinaflocol | Florfenicol | Trị nhiễm khuẩn hô hấp trên trâu, bò, lợn | TWI-X3-198 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW128 |
Trisulfon-Depot | Sulfamonomethoxin sodium | Trị sổ mũi truyền nhiễm, cầu trùng, tiêu chảy, viêm phổi trên trâu, bò, lợn, gia cầm. | TWI-X3-200 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW129 |
Flodoxin | Florfenicol, Doxycycline | Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hoá, viêm tử cung, viêm đạo, viêm màng não. | TWI-X3-201 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW130 |
Vinasone | Tylosin tartrate Thiamphenicol | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hoá, nhiễm trùng huyết, hội chứng viêm vú-tử cung-mất sữa trên trâu, bò, lợn, dê, cừu. | TWI-X3-202 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW131 |
Vina-cox | Toltrazuril | Trị cầu trùng gia cầm | TWI-X3-203 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW132 |
Vina-rost | Cloprostenol sodium | Chữa lưu tồn thể vàng, vô sinh, không động dục, động dục ẩn. | TWI-X3-204 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW133 |
Progesteron | Progesteron | Làm giảm co bóp và ổn định tử cung, an thai. Chữa vô sinh, chứng cuồng dục. | TWI-X3-205 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW134 |
Vinatral | Levamisole, Niclosamide | Trị giun sán cho chó, mèo | TWI-X3-206 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW135 |
Vinatosal | Vit B12, Butaphosphan | Cung cấp vitamin, P hữu cơ kích thích sự biến dưỡng. | TWI-X3-207 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW136 |
Vinaflor 4% | Florfenicol | Trị bệnh đường hô hấp trên lợn | TWI-X3-208 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW137 |
Gentalylodex oral | Gentamycin sulfate; Tylosin tatrate | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa: viêm phổi, viêm màng phổi, CRD, CCRD, tụ huyết trùng, viêm ruột, T.G.E, ỉa chảy, thương hàn do vi khuẩn nhạy cảm với Gentamycin và Tylosin gây ra trên trâu, bò, dê, lợn, gia cầm | TWI-X3-209 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW138 |
Vina-Drax | Tulathromycin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp do vi khuẩn mẫn cảm với P.haemolytica, P. multocida, Haemophillus.Mycoplasma, Actinobacillus pleuropneumoniae gây ra trên trâu, bò, lợn. | TWI-X3-210 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW139 |
Vina-cox 5% | Toltrazuril | Phòng và điều trị cầu trùng gây tiêu chảy trên heo con theo mẹ, bê, nghé, cừu con. | TWI-X3-211 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW140 |
Vina-poultry | Fosfomycin sodium Tylosin tartrat | Trị viêm xoang mũi truyền nhiễm, tụ huyết trùng trên gia cầm | TWI-X3-212 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW141 |
Vina-san | Praziquantel | Trị sán trên chó, mèo: Echinococcus spp, Dipylidium caninum, Mesocestoides spp, Joyeuxiella pasqualei | TWI-X3-213 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW142 |
Vina-spray | Fipronil | Phòng và trị bọ chét, ve. | TWI-X3-214 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW143 |
Vina-Decol | Tolfenamic | Giảm đau, hạ sốt chống viêm trên trâu, bò, lợn, chó, mèo. | TWI-X3-215 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW144 |
Vina-Tilmo | Tilmicosin Phosphat | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò, cừu. | TWI-X3-216 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW145 |
Vina-Tilmo oral | Tilmicosin Phosphat | Trị bệnh hô hấp trên lợn, gia cầm. | TWI-X3-217 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW146 |
Vina-Bcomplex C | Vitamin B1, B6, PP, Vitamin C | Phòng và điều trị bệnh do thiếu Vitamin, tăng cường sức đề kháng, nhanh chóng phục hồi sau bệnh, chống stress trên gia súc. | TWI-X3-218 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW147 |
Vina-Colidox | Doxycyclin hyclate Colistin Sulfate | Trị bệnh đường hô hấp, CRD, nhiễm khuẩn đường tiêu hóa trên gia cầm. | TWI-X3-219 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW148 |
Vina-econo 10 | Valnemulin HCL | Trị lỵ, suyễn, viêm ruột trên lợn. | TWI-X3-220 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW149 |
Vina-Fenben | Fenbendazole | Tẩy giun, sán ở phổi, ở đường ruột, thận cho gia súc, gia cầm. | TWI-X3-221 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW150 |
Vina-Neodox | Doxycyclin hyclate Neomycin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, nhiễm trùng máu trên bê, nghé, lợn, gà | TWI-X3-222 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW151 |
Vina-tetracolivit | Oxytetracycline HCl Colistin, Vitamin A; D3, E, K3, B2, B12. | Trị nhiễm khuẩn đường ruột, CRD, chống stress do thay đổi môi trường, tiêm phòng trên gia cầm. | TWI-X3-223 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW152 |
Vina-Zidin | Diaminazen aceturat | Trị tiên mao trùng, ký sinh trùng đường máu trên gia súc. | TWI-X3-224 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW153 |
Vina-Paragin | Analgin, Paracetamol | Hạ sốt trong bệnh nhiễm trùng cấp, kháng viêm, chống stress, giảm đau trên gia súc | TWI-X3-225 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW154 |
Tyloflovit | Florfenicol, Tylosin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên lợn. | TWI-X3-226 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW155 |
METHOPRIM | Sulfamonomethoxin, Trimethoprim | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, viêm vú, viêm tử cung trên trâu, bò, lợn, gia cầm. | TWI-X3-227 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW156 |
VINA ANFLOX | Norfloxacin | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp. | TWI-X3-228 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW157 |
VINAENRO ORAL | Enrofloxacin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm. | TWI-X3-229 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW158 |
Flumequin 10% | Flumequin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên gia súc, gia cầm. | TWI-X3-230 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW159 |
Vina Grown | Methionin, Sorbitol, Cholin, Vitamin B12, E, acid Folic, Selrnium | Phòng triị bệnh do thiếu Vitamin, khoáng chất, acid amin trên gia súc, gia cầm | TWI-X3-231 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW160 |
Vina Methoprim | Sulfamonomethoxine | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên gia súc, gia cầm. | TWI-X3-232 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW161 |
PANADOL TWI | Paracetamol | Giảm đau, hạ sốt trên lợn | TWI-X3-233 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW162 |
VINADOXIN ORAL | Doxycyclin hyclat | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên bê, dê, gia cầm, cừu, lợn. | TWI-X3-234 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW163 |
Vina-Diclazuzil | Diclazuril | Trị cầu trùng trên bê, dê, cừu, thỏ, gia cầm | TWI-X3-235 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW164 |
Pet Shampoo | Permethrin | Tẩy sạch ve, bọ chét trên chó, mèo trên 12 tuần tuổi | TWI-X3-236 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW165 |
Azymax | Azithromycin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò,trâu, bò, lợn | TWI-X3-237 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW166 |
Vinamos | Deltamethrin 25 mg | Diệt và đuổi các loài côn trùng (Muỗi, ruồi, nhặng, kiến, gián…), ngoại ký sinh trùng (rận, ve, bọ chét, chí, rận, cái ghẻ, mạt gà…) trong khu vực nuôi nhốt động vật. | TWI-X3-238 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW167 |
Doxy - Flo | Florfenicol; Doxycyline | Trị thương hàn, tụ huyết trùng, viêm phổi, viêm ruột tiêu chảy, viêm khớp, viêm tử cung, viêm vú, sưng phù đầu, E.Coli, bỏ ăn không rõ nguyên nhân. | TWI-X3-239 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW168 |
Penicillin G | Penicillin G potassium | Chữa nhiễm khuẩn do vi khuẩn Gr (+) | TW-X2-1 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Streptomycin | Streptomycin sulfate | Chữa nhiễm khuẩn do vi khuẩn Gr (-) | TW-X2-2 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Hanoxylin® 10% Hanoxylin® LA | Oxytetracyclin | Chữa nhiễm khuẩn do vi khuẩn Gr(+), Gr(-), Xoắn khuẩn, Mycoplasma. | TW-X2-3 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Gentamicin | Gentamicin sulfate | Chữa nhiễm khuẩn gây ra do vi khuẩn Gr (+), Gr (-) | TW-X2-4 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Ampicillin-500, Ampicillin-1000 | Ampicillin sodium | Chữa nhiễm khuẩn gây ra do vi khuẩn Gr (+), Gr (-) | TW-X2-5 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Pen-Strep | Penicillin G potassium, Streptomycin sulfate | Chữa nhiễm khuẩn gây ra do vi khuẩn Gr (+), Gr (-) | TW-X2-6 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Tylosin tartrate | Tylosin tartrate | Chữa bệnh đường hô hấp, tiêu hoá do xoắn khuẩn, Mycoplasma | TW-X2-7 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Tetracan-100 | Tetracyclin HCl | Chữa nhiễm khuẩn do vi khuẩn Gr (+), Gr (-) | TW-X2-8 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Chlortiadexa | Chlortetracyclin HCl Tiamulin HF, Dexa | Chữa nhiễm khuẩn do vi khuẩn Gr (+), Gr (-), Mycoplasma. | TW-X2-9 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Vitamycin | Doxycyclin, Vitamin B, C | Phòng và chữa các bệnh ở đường tiêu hoá | TW-X2-12 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Sulmepy | Sulfadimidin sodium | Trị các bệnh thường gặp ở đường tiêu hoá | TW-X2-13 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Trypanosoma | Trypamidium | Phòng và chữa bệnh ký sinh trùng đường máu | TW-X2-14 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Kanamycin | Kanamycin sulfate | Chữa nhiễm khuẩn do vi khuẩn Gr (+), Gr (-) | TW-X2-15 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Mebendazol 10% | Mebendazol | Thuốc tẩy giun tròn và sán dây | TW-X2-16 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
B-complex | Vit. B1, B6, B2 , PP, B5, B12 | Phòng và chữa bệnh thiếu vitamin nhóm B | TW-X2-17 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
ADE-tan trong nước | Vitamin A, D3, E | Phòng và trị bệnh thiếu vitamin A, E, D3. | TW-X2-18 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Nước cất tiêm | Nước cất hai lần | Nước cất pha tiêm | TW-X2-21 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Vitamin B1 2, 5% | Vitamin B1 HCl | Phòng và chữa bệnh thiếu vitamin B1, phù nề, kích thích sinh trưởng. | TW-X2-22 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Vitamin C 5% | Acid ascorbic | Phòng, trị bệnh thiếu vit C, chống nóng, stress. | TW-X2-23 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Vit. B-complex | Vit. B1, B2, PP, B6 , B12 | Phòng, tri bệnh do thiếu vitamin nhóm B. | TW-X2-24 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Azidin (Berenil) | Diminazen aceturat | Thuốc trị ký sinh trùng đường máu | TW-X2-25 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
AD3 EC hydrovit | Vitamin A, D, E và C | Phòng, trị bệnh do thiếu vit A, E, D3. | TW-X2-26 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Han-Ne-Sol | Neomycin, Oxytetracyclin | Trị bệnh thường gặp ở đường tiêu hoá, hô hấp | TW-X2-27 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Kanamycin 10% | Kanamycin sulfate | Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn Gr (+), Gr (-). | TW-X2-28 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Tylovit-C | Tylosin, Vitamin C | Phòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường hô hấp, tiêu hoá. | TW-X2-29 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Han-D.O.Clor | Doxycyclin HCl, Colistin sulfate, Dexamethason | Phòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường tiêu hoá. | TW-X2-30 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Cafein natri benzoat 20% | Cafein natri benzoat | Chữa bệnh yếu tim mạch. Kích thích hệ thần kinh trung ương. | TW-X2-31 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Pilocarpin 1% | Pilocarpin | Chữa liệt dạ cỏ, chướng bụng. | TW-X2-32 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Strychnin-B1 | Strychnin, Vitamin B1 | Tăng phản xạ thần kinh, trương lực cơ, kích thích nhu động ruột, dạ dày | TW-X2-33 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Tylo-D.C | Tylosin tartrate, Chlortetracyclin HCl, Dexa, | Phòng và chữa các bệnh truyền nhiễm thường gặp ở đường hô hấp, tiêu hoá. | TW-X2-34 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Septotryl 33% | Sulfamethoxypiridazin, TMP | Phòng và chữa bệnh ở đường tiêu hoá | TW-X2-35 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Trimethoxazol 24% | Sulfamethoxazol, Trimethoprim | Phòng và chữa bệnh ở đường tiêu hoá | TW-X2-36 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Hangen-tylo | Gentamycin, Tylosin | Phòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường hô hấp, tiêu hoá | TW-X2-37 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Novocain 3% | Novocain | Gây tê cục bộ | TW-X2-38 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Vitamin B12 | Vitamin B12 | Phòng và chữa các bệnh do thiếu vitamin B12 | TW-X2-39 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Atropin 0, 1% | Atropin sulfate | Giải độc, chống nôn. Giảm tiết dịch, kích thích thần kinh TW, giảm đau | TW-X2-40 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Analgin 30% | Methamisol | Chữa các chứng chướng bụng, đầy hơi, chữa cảm nắng, cảm nống, sốt | TW-X2-41 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Long não nước | Natri camphosulfonate | Trợ tim, kích thích hô hấp | TW-X2-42 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Oxytetracyclin | Oxytetracyclin HCl | Trị các bệnh do vi khuẩn Gr (+) và Gr (-). | TW-X2-44 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Tiamulin 10% | Tiamulin hydrofumarate | Phòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường hô hấp, bệnh hồng lỵ ở lợn. | TW-X2-47 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Levasol 7, 5% | Levamysol HCl | Thuốc tẩy giun tròn ký sinh đường tiêu hoá, hô hấp | TW-X2-48 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Vit. ADE tiêm | Vitamin A, D3, E | Phòng và chữa bệnh thiếu vit A, E, D3 | TW-X2-50 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Hansuvil-5; 10 | Spiramycin adipinate | Chữa các bệnh thường gặp ở đường hô hấp | TW-X2-52 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Tiamulin | Tiamulin HF | Phòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường hô hấp, bệnh hồng lỵ ở lợn | TW-X2-53 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Tiamulin 10% | Tiamulin HF | Phòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường hô hấp, bệnh hồng lỵ ở lợn | TW-X2-54 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Costrim 48% | Sulfadimidin sodium Trimethoprin | Phòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường tiêu hoá | TW-X2-55 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Hancotmix®-forte | Sulfachlorpyridazin, Trimethopin | Phòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường tiêu hoá. | TW-X2-59 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Hamcoli®-forte | Amoxycillin, Vitamin C Colistin sulfate | Phòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường tiêu hoá | TW-X2-60 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Rigecoccin-W.S | Clopidol | Thuốc trị bệnh cầu ký trùng ở gà. | TW-X2-63 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Hantril®-100 | Norfloxacin HCl | Phòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường tiêu hoá, hô hấp. | TW-X2-65 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Hantril®-50 | Norfloxacin HCl | Phòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường hô hấp, tiêu hoá. | TW-X2-66 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
HanEba® 30% | Sulfachlorpyridazin | Phòng và trị cầu trùng, thương hàn, ỉa chảy | TW-X2-69 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Dexa-tiêm | Dexamethason | Trị aceton , keton huyết; bại liệt, co giật sau đẻ, chống stress. Các chứng viêm nhiễm. | TW-X2-72 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Thuốc điện giải | NaCl, KCl, NaHCO3, Vitamin. A, D3, Dextrose | Cung cấp chất điện giải trong các trường hợp ỉa chảy mất nước, stress | TW-X2-73 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Tia-Tetralin | Tiamulin, Chlortetracyclin | Trị bệnh ở đường hô hấp, tiêu hoá, hồng lỵ. | TW-X2-74 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Ampi-Kana | Ampicillin sodium Kanamycin sulfate | Chữa các bệnh do vi khuẩn Gr (+), Gr (-). | TW-X2-76 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Lincomycin 10% | Lincomycin HCl | Chữa các bệnh thường gặp ở đường hô hấp, tiêu hoá, tiết niệu-sinh dục | TW-X2-78 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Multivit-forte | Vit. A, D, E, B1, B2, B5, B6, B12, PP | Bổ sung các vitamin cần thiết cho cơ thể, nâng cao sức đề kháng | TW-X2-81 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Colidox plus | Doxycyclin, Colistin, Vit.A, D3, E, B1, B2, B5, B12, PP, C | Phòng, trị bệnh thường gặp ở đường hô hấp, tiêu hoá | TW-X2-84 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Kim kê trứng | Tiamulin HF, Erythromycin | Phòng, trị đường hô hấp, tiêu hoá | TW-X2-85 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Hanvit-C100 | Vitamin C | Phòng, trị bệnh do thiếu Vitamin C | TW-X2-90 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Tayzu® | Levamysol HCl | Thuốc tẩy giun tròn ký sinh đường tiêu hoá, | TW-X2-91 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Fe-Dextran-B12 | Phức Iron Dextran B12 10% | Phòng và chữa các bệnh thiếu máu | TW-X2-92 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Tylosin-50 | Tylosin tartrate | Phòng, trị bệnh đường hô hấp, hồng lỵ ở lợn | TW-X2-95 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Colistin-1200 | Colistin sulfate | Trị các bệnh thường gặp ở đường tiêu hoá | TW-X2-97 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Spectinomycin 5% | Spectinomycin HCl | Chữa các bệnh ở đường tiêu hoá | TW-X2-98 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Hanvit-K&C® | Vitamin C, Vitamin K3 | Phòng, trị bệnh do thiếu vitamin K, C; các chứng chảy máu | TW-X2-103 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Lincolis-plus | Lincomycin HCl, Colistin sulfate | Trị các bệnh thường gặp ở đường tiêu hoá, hô hấp | TW-X2-104 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Linspec 5/10 | Lincomycin HCl Spectinomycin HCl | Trị các bệnh thường gặp ở đường tiêu hoá, hô hấp | TW-X2-105 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Enrotril®-100 | Enrofloxacin | Trị bệnh thường gặp ở đường tiêu hoá, hô hấp | TW-X2-111 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Hanmectin®-25 Hanmectin®-50 | Ivermectin | Phòng và diệt nội, ngoại ký sinh trùng | TW-X2-112 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Glucose | Dextrose monohydrate | Cung cấp năng lượng cho cơ thể | TW-X2-114 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Tetracyclin HCl | Tetracyclin HCl | Trị các bệnh do vi khuẩn Gr (+) và Gr (-) | TW-X2-115 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Hancoc | Sulfaquinoxalin sodium Pyrimethamin | Phòng, trị cầu trùng ở gà, gà tây, lợn, thỏ, bê, nghé; Bạch lỵ, Thương hàn, THT. | TW-X2-116 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Oxytetracyclin | Oxytetracyclin HCl | Trị các bệnh do vi khuẩn Gr (+) và Gr (-) | TW-X2-118 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Actiso-10 | Cao Actiso | Nhuận mật, bổ gan, giảm độc Alflatoxin; tăng cường sức đề kháng | TW-X2-119 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Vitamin B1 | Thiamin mononitrate | Phòng và trị bệnh do thiếu Vitamin B1 | TW-X2-120 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Vitamin C | Ascorbic acid | Phòng và trị bệnh do thiếu Vitamin C | TW-X2-121 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
L-lysin | Lysin | Bổ sung Lyzin cho cơ thể | TW-X2-122 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
D, L-Methionin | Methionin | Bổ sung Methionin cho cơ thể | TW-X2-123 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Enrotril®-50 | Enrofloxacin | Phòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường tiêu hoá, hô hấp | TW-X2-124 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Hamcoli®-s | Amoxicillin, Colistin sulfate | Phòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường tiêu hoá, tiết niệu-sinh dục | TW-X2-125 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Han-Dertil-B® | Albendazole, Triclabendazol | Thuốc tẩy sán lá, giun tròn ký sinh | TW-X2-127 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Hamcoli®-plus | Ampicillin trihydrate, Colistin sulfate | Phòng và chữa các bệnh nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, hô hấp; tiết niệu | TW-X2-128 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Derma spray | Chlortetracyclin HCl Methylen blue | Thuốc phun diệt khuẩn | TW-X2-130 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Rivanol | Aethacridin lactate | Thuốc trị ký sinh trùng đường máu | TW-X2-131 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Han-V.T.C.® | Chlortetracyclin HCl Neomycin sulfate | Viên đặt tử cung, âm đạo chống viêm nhiễm | TW-X2-132 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Sanpet | Praziquantel Pyrantel | Trị sán dây, giun tròn, sán lá ở chó, mèo và động vật ăn thịt | TW-X2-133 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Hanmycin®-100 | Chlortetracyclin HCl, | Phòng, trị bệnh đường tiêu hoá, hô hấp | TW-X2-134 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Glucose 5% | Dextrose anhydrous | Cung cấp đường cho cơ thể giúp tăng cường sức đề kháng | TW-X2-137 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Hanalgin-C | Methamosol sodium, Vita C | giảm đau, xuất huyết tràn lan, stress. | TW-X2-139 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Tylospec | Tylosin tatrate, Spectinomycin | Phòng và chữa các bệnh nhiễm khuẩn ở đường hô hấp, tiêu hoá | TW-X2-140 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Linspec-110 | Lincomycin, Spectinomycin | Phòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường hô hấp, tiêu hoá | TW-X2-141 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Tylocoli | Tylosin tatrate, Colistin sulfate | Phòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường hô hấp, tiêu hoá | TW-X2-142 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
B-Compvit | Vit. B1, B6 , B2 , PP, B5 , B12 | Phòng và chữa bệnh thiếu vitamin | TW-X2-143 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Vitamin K3 | Menadion sodium bisulfit | Trị bệnh do thiếu vit K, chảy máu, xuất huyết | TW-X2-144 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Selenvit-E | Sodium selenit, Vitamin E | Phòng và chữa bệnh thoái hoá cơ, nhũn não, xuất huyết, bài xuất dịch | TW-X2-145 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Hanmolin LA | Amoxixillin | Trị bệnh phân xanh, phân trắng, THT, PTH; viêm phổi, phế quản, tiết niệu, sinh dục | TW-X2-147 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Hamogen | Amoxicillin, Gentamicin | Trị nhiễm khuẩn gây ra do vi khuẩn mẫn cảm với Amoxicillin, Gentamicin. | TW-X2-148 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Bromhexine 0, 3% | Bromhexine | Trị bệnh phế quản phổi cấp và mãn tính liên quan đến tiết chất nhày bất thường. | TW-X2-152 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Han-Cillin-50 | Amoxycillin | Trị nhiễm khuẩn gây ra do vi khuẩn mẫn cảm với Amoxicillin. | TW-X2-153 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Tylosin 200 | Tylosin tartrate | Trị bệnh đường hô hấp, sưng khớp, thối móng, viêm dạ con, lepto trên gia súc, gia cầm. | TW-X2-154 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Hamcloxan | Ampicillin sodium, Cloxacillin sodium | Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn Gr(+), gây ra | TW-X2-155 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Diclofenac 2, 5% | Diclofenac | Trị viêm khớp mãn tính, viêm cơ, đau bụng co thắt ở ngựa và gia súc. | TW-X2-156 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Lidocain 2% | Lidocain, Adrenalin tartrate acid | Gây tê, giảm đau cục bộ, phong bế vùng chậu, khum đuôi, xương cùng, tủy sống. | TW-X2-157 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Vitamin C 10% | Vitamin C | Trị chứng thiếu hụt Vit C, viêm màng Fibrin, phục hồi sức khỏe, ngộ độc. | TW-X2-158 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Dolosin-200 W.S.P | Doxycylin, Tylosin tartrate | Trị viêm nhiễm đường hô hấp, tiêu hóa | TW-X2-159 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Glucose 30% | Glucose | Trị hạ đường huyết, keto/aceton huyết, cung cấp năng lượng cho gia súc bệnh, | TW-X2-160 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Enteroseptol | Colistin sulfate, Vit C Chlortetracyclin HCL, | Điều trị bệnh đường tiêu hóa trên trâu, bò, lợn, gà, vịt, thỏ. | TW-X2-10 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Tetraberin- Vit.B-C | Oxytetracyclin, Berberin, Vitamin B1, B2, C | Điều trị các bệnh đường hô hấp, đường ruột trên bê, nghé, lợn, gà, vịt | TW-X2-11 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Hamenro-C | Enrofloxacin, Vitamin C | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp | TW-X2-56 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Genorfcoli | Gentamycin, Colistin sulfate. | Trị bệnh đường tiêu hóa, hô hấp trên bê, nghé, lợn, gà, vịt, ngan, vịt, thỏ. | TW-X2-57 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Genorfcoli | Gentamycin, Colistin sulfate, Dexamethason | Điều trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, ngựa, lợn, dê, gia cầm. | TW-X2-67 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
K.C.N.D | Kanamycin, Colistin sulfate | Trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Kanamycin và Colistin trên trâu, bò, chó, mèo | TW-X2-75 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Norfacoli | Norfloxacin | Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, lợn, chó. | TW-X2-83 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Trị lỵ ỉa chảy | Chlortetracyclin HCL, Berberin, Vitamin B1, B2 , C | Trị các bệnh đường hô hấp, đường ruột trên bê, nghé, lợn, gia cầm. | TW-X2-87 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Synavet | Neomycin, Colistin sulfate, Vitamin A, D3, E, K3, C | Điều trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa trên gia súc, gia cầm. | TW-X2-89 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Amtyo | Oxytetracyclin HCL, Tylosin tartrate, Dexamethason | Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu trên trâu, bò, ngựa, lợn, dê, chó, mèo. | TW-X2-99 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Hampiseptol | Amoxicillin, Sulfadimidine | Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Ampicillin và Sulfadimidine gây ra trên bê, nghé, lợn, dê non, cừu non, gia cầm. | TW-X2-51 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Hampiseptol | Sulfadimidine, Trimethoprim | Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, niệu dục, viêm vú, viêm khớp trên trâu, bò, ngựa, lợn, dê, gia cầm. | TW-X2-61 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Genta-Costrim | Gentamycin, Sulfadimidine, Vitamin PP | Trị bệnh đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu, viêm dạ con, viêm vú trâu, bò, lợn, gia cầm. | TW-X2-62 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
CRD.Stop | Doxycyclin, Tiamulin, Vitamin A, D3, E, K3, B1, B2, B6, C, Acid nicotinic. | Điều trị các bệnh đường hô hấp, tiêu hóa trên lợn, gia cầm. | TW-X2-70 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Tiakaneolin | Kanamycin, Tiamulin, Dexamethason | Trị bệnh đường tiêu hóa, hô hấp trên lợn, gia cầm. | TW-X2-80 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Tia-K.C | Tiamulin, Colistin sulfate, Dexamethason | Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa trên lợn, gia cầm. | TW-X2-86 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Norfacoli | Norfloxacin, Vitamin B1, C, K3, Niacin | Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa trên lợn con, bê, nghé, gia cầm. | TW-X2-102 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Oxylin 5%-B | Oxytetracyclin HCL, Bromhexine HCL, Lidocain | Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracyclin gây ra trên trâu, bò, ngựa, lợn, dê, cừu, chó, mèo. | TW-X2-161 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Linco-Gen | Lincomycin HCL, Gentamycin sulfate | Trị viêm phổi-màng phổi, viêm teo mũi truyền nhiễm hồng lỵ, viêm sưng khớp, đóng dấu, viêm ruột trên trâu, bò, lợn, dê, cừu. | TW-X2-162 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Hanthiamcol 10% | Thiamphenicol | Trị nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với Thiamphenicol gây ra trên trâu, bò, lợn | TW-X2-164 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Clafotax | Cefotaxime sodium | Trị các nhiễm khuẩn gây mủ ở mô mềm, viêm vú, viêm dạ con, đóng dấu, tiêu chảy. | TW-X2-165 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Gentamicin 10% | Gentamycin sulfate | Trị nhiễm khuẩn gây ra do vi khuẩn nhạy cảm Gentamycin trên gia súc, gia cầm. | TW-X2-166 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Hanflor LA | Florfenicol | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò, lợn. | TW-X2-167 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Hanceft | Ceftiofur | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, da, thối móng, viêm vú trên trâu, bò, lợn. | TW-X2-168 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Hanflor 4% | Flofenicol | Trị bệnh đường hô hấp cho lợn do nhiễm actinobaccillus, Pasteurella, Mycoplasma | TW-X2-169 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Maxxin | Marbofloxacin | Trị tụ huyết trùng, Mycoplasma, các bệnh đường hô hấp cho trâu, bò, lợn. | TW-X2-170 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Hetdau | Ketoprofene, Alcol benzylic | Giảm đau cho trâu, bò, ngựa, lợn, dê, cừu, bê, chó | TW-X2-172 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Hanstapen | Penicillin G procain, Dihydrostreptomycine | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu sinh dục viêm vú, viêm da, viêm khớp trên trâu, bò, bê, nghé, dê, cừu, lợn. | TW-X2-173 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Enrotis-LA | Enrofloxacin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, đường tiết niệu sinh dục, viêm vú, viêm da trên trâu, bò, bê, nghé, lợn. | TW-X2-177 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Penicillin G procain | Penicillin G procain | Trị đóng dấu, viêm vú, viêm đường tiết niệu, viêm móng, viêm da, viêm khớp. | TW-X2-179 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
HAN-Spicol | Spiramycin, Colistin | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, hô hấp trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm. | TW-X2-180 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Hansone | Florfenicol, Oxytetracyclin | Trị viêm ruột, PTH, THT, viêm phổi, viêm tử cung, viêm đường tiết niệu trên ngựa, trâu, bò, lợn, dê, cừu, chó, meo, gia cầm. | TW-X2-181 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Hanegg-plus | Oxytetracyclin, Neomycin, VitA, D3, E, K3, B1, B2, B6, B12, C, folic acid, Ca D-pantothenate, Nicotinic, Dl-Methione, L-Lysine | Phòng tiêu chảy, hen gà, bổ sung vitamin | TW-X2-182 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Han-Tophan | Butafosfan, Vitamin B12 | Phòng và trị rối loạn trao đổi chất trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lợn, chó, mèo, gia cầm. | TW-X2-186 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Han-Tuxin | Tulathromycin | Trị viêm phổi, tụ huyết trùng, viêm teo mũi truyền nhiễm, viêm phổi phức hợp, viêm khớp, xoang trên trâu, bò, lợn. | TW-X2-187 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Colistin 10 Mix | Colistin sulfat | Trị bệnh đường tiêu hóa trên bê, nghé, lợn, gà, vịt. | TW-X2-188 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Hanzuril-50 | Toltrazuril | Trị cầu trùng trên bê, nghé, lợn | TW-X2-189 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Hanzuril-25 | Toltrazuril | Trị cầu trùng trên gia cầm | TW-X2-190 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Han-broxin | Bromhexine | Trị bệnh phế quản phổi liên quan đến tiết chất nhày bất thường. | TW-X2-191 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Han-Metoxin 50 WS | Sulfamonomethoxine | Trị sưng phù đầu, viêm teo mũi truyền nhiễm, viêm ruột hoại tử, tiêu chảy trên lợn, gia cầm | TW-X2-192 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Azidine-118 | Diminazen, Antipyrin | Trị ký sinh trùng đường máu trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, chó. | TW-X2-194 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Hanmectin-fort | Ivermectin, Clorsulon | Trị nội, ngoại ký sinh trùng trên trâu, bò, dê, cừu. | TW-X2-195 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Hanmectin 1% | Ivermectin | Trị nội, ngoại ký sinh trùng | TW-X2-196 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Han-Clamox | Amoxicillin trihydrate, acid Clavulanic | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục, tiết niệu, phù đầu do E.Coli, thương hàn, nhiễm khuẩn vết thương, mô mềm, áp xe có mủ | TW-X2-199 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Hansulcox-WSP | Sulfadimidine sodium, Sulfaquinoxaline sodium, Vitamin A | Trị cầu trùng gia súc, gia cầm. | TW-X2-200 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Hanflor 20%-Oral | Florfenicol | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên gia cầm, lợn. | TW-X2-201 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Cồn Iod 2% | Iod | Thuốc sát trùng ngoài da. | TW-X2-19 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Cồn methylsalysilat 5% | Methyl salysilat | Cồn xoa bóp | TW-X2-20 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Oxytocin | Oxytocin | Thuốc thúc đẻ, tiết sữa | TW-X2-45 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Calcium-F | Calcium gluconate | Phòng và chữa các bệnh do thiếu Ca, liệt quỵ. Trợ tim, bồi bổ sức khoẻ | TW-X2-46 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Oestradiol | Oestradiol benzoate | Hormon sinh dục cái | TW-X2-49 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Gona-estrol® | Chorionic Gonadotropin, Oestradiol | Điều tiết sinh sản, gây động dục | TW-X2-58 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Natri Chloride đẳng trương 0, 9% | Natri chloride | Chống mất nước, dung môi pha thuốc tiêm | TW-X2-64 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Calmaphos®plus | Calcium gluconate, Calci hypophosphite, Magnesium | Phòng và chữa các bệnh do thiếu Ca, Mg gây liệt, quỵ | TW-X2-79 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Hanvet-K.T.G.® (Kháng thể Gumboro) | Kháng thể Gumboro | Trị bệnh Gumboro. Nâng cao sức đề kháng không đặc hiệu cho gà | TW-X2-93 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Hantox-spray | Pyrethroid | Thuốc phun diệt ngoại ký sinh trùng | TW-X2-109 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Magnesi sulfate 25% | Magnesi sulfate | Nhuận tràng, tẩy rửa ruột, chữa táo bón, kích thích tiết mật | TW-X2-113 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Hantox-shampoo | Pyrethroid | Nhũ dịch tắm diệt ngoại ký sinh | TW-X2-110 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Hanmid | Chloramin-T | Thuốc tẩy trùng | TW-X2-117 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Han-iodine | Polyvidone iodine | Thuốc sát trùng | TW-X2-126 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Hanvet-K.T.V.® (Kháng thể VGSVT vịt, ngan) | Kháng thể Viêm gan siêu vi trùng vịt, ngan | Chữa viêm gan SVT vịt, ngan; bệnh dịch tả vịt ngan. Nâng cao sức đề kháng không đặc hiệu cho cơ thể | TW-X2-129 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Han-Prost® | Cloprostenol sodium (Prostagladin F2a) | Chữa lưu tồn thể vàng, vô sinh, không động dục, động dục ẩn. | TW-X2-138 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Han-Lacvet | Lactobacillus acidophilus | Phòng, trị bệnh đường ruột, tăng sức đề kháng cho gia súc | TW-X2-146 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Hanvet K.T.E® Hi | Kháng thể E.coli | Phòng, trị tiêu chảy và sưng phù đầu do E.coli cho Lợn | TW-X2-150 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Oxidan-TCA | Trichloriocyanuric | Sát trùng, tẩy uế chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi, môi trường. | TW-X2-151 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Progesteron | Progesteron, Vitamin E | Gây động dục hàng loạt, ổn định tử cung, an thai . | TW-X2-149 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Cồn sát trùng 700 | Ethanol | Sát trùng ngoài da, vết thương | TW-X2-163 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Iodcid | Iode, Sulphuric acid, Phosphoric acid. | Tiêu độc chuồng trại | TW-X2-171 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Glucose 10% | Glucose (monohydrate) | Trị hạ đường huyết, keton/acetone huyết, quỵ, liệt sau đẻ, sau phẫu thuật, tổn thương gan do ngộ độc trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, chó mèo. | TW-X2-174 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Glucose 20% | Glucose (monohydrate) | Trị hạ đường huyết, keton/acetone huyết, quỵ, liệt sau đẻ trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, chó mèo. | TW-X2-175 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Fip-Tox Spray | Fipronil | Diệt, phòng bọ chét và ve ở chó mèo, thú cảnh. | TW-X2-176 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Hantox-200 | Deltamethrin | Trị ngoại kí sinh trùng | TW-X2-178 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Hankon WS | Kali monopersulphate, Acid sulfamic, Acid malic, Dodecylbenzen sulfonate, | Sát trùng nước, không khí, sát trùng da, trang thiết bị, dụng cụ. | TW-X2-183 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Han-Goodway | Sodium, Postassium, Amylase, Protease, Vit C, Lactobacillus, enterococcus | Cân bằng hấp thu muối | TW-X2-184 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Mỡ Kẽm Oxyd | Kẽm oxyd, Rivanol, Acid saliculic | Chữa viêm da, lở loét, ghẻ, vết thương, mụn nhọt. | TW-X2-185 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Hanvet Tobacoli | Kháng nguyên E.coli | Phòng bệnh tiêu chảy và sưng phù đầu do E.coli gây ra trên lợn con. | TW-X2-193 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Gona-Oestradiol 2 | Chorionic gonadotropin, Oestradiol benzoate | Kích thích động dục, tăng khả năng thụ thai, chữa rối loạn chu kỳ động dục. | TW-X2-197 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Gonadorelin | Gonadorelin acetate | Trị u nang buồng trứng, gây động dục | TW-X2-198 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Hanmocla wsp | Amoxycicline trihydrate, Acid Clavulanic | Trị viêm đường hô hấp, tiết niệu, sinh dục, áp xe, viêm móng trên gia súc, gia cầm. | TW-X2-202 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Masti-Jet | Ampicillin, Cloxacillin | Trị bệnh viêm vú ở giai đoạn tiết sữa trên trâu, bò, dê, cừu. | TW-X2-203 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Masti-dry | Ampicillin trihydrate, Cloxacillin benzathine | Trị bệnh viêm vú ở giai đoạn cạn sữa trên trâu, bò, dê, cừu. | TW-X2-204 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Vacxin Lasota | Vi rút Newcastle chủng Lasota | Phòng bệnh Newcastle | TW-X2-205 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Vacxin Newcastle hệ I | Vi rút Newcastle chủng Mukteswar | Phòng bệnh cho gà trên 2 tháng tuổi | TW-X2-206 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Vacxin tụ huyết trùng gia cầm | Pasteurella Aviseptica | Phòng bệnh tụ huyết trùng trên gia cầm | TW-X2-207 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Vacxin dịch tả vịt | Vi rút Dịch tả vịt | Phòng bệnh dịch tả vịt | TW-X2-208 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Vacxin dịch tả lợn | Vi rút Dịch tả lợn nhược độc thỏ hóa (Chủng C) | Phòng bệnh dịch tả lợn | TW-X2-209 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Vắc xin Tai xanh | Vi rút tai xanh nhược độc (Chủng Hanvet 1-VN) | Phòng bệnh Tai xanh trên lợn | TW-X2-210 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Vắc Xin Tụ Huyết Trùng Lợn | Pasteurella suiseptica, chủng FgHC | Phòng bệnh tụ huyết trùng lợn | TW-X2-211 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Hanmicotil | Tilmicosin | Trị viêm đường hô hấp, hen suyễn ghép tiêu chảy trên gia súc, gia cầm. | TW-X2-212 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Hancoxylin 25% | Nitroxynil | Phòng trị bệnh sán lá gan, giun tròn, giun tóc, giun móc trên trâu, bò , lợn, chó | TW-X2-213 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Hancifec | Ceftiofur | Trị bệnh nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hóa, viêm khớp, viêm đường tiết niệu trên gia súc, gia cầm | TW-X2-214 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Hanceft-DC | Ceftiofur | Trị viêm vú bò giai đoạn cạn sữa | TW-X2-215 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Hanceft-LC | Ceftiofur | Trị viêm vú bò gia đoạn tiết sữa | TW-X2-216 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Hepanic-200 | Sorbitol, L-Cartnitine HCl, Cholin HCL, Methionin, | Giải độc gan, thận, lợi mật, tăng khả năng hấp thu tiêu hóa, tăngđề kháng trên gia súc, gia cầm. | TW-X2-217 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Hanlusep BGF | Benzakolium chloride, Glutaraldehye, Formaldehyd | Sát trùng diệt khuẩn , vi rút, nấm, nha bào…trên bề mặt dụng cụ, chuồng trại, vệ sinh phòng bệnh truyền nhiễm nguy hiểm cho trang trại; | TW-X2-218 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Oxylin La 30% Super | Oxytetracycline | Trị các nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên gia súc, gia cầm. | TW-X2-219 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Selentin-E | Sorbitol, L-Carnitin, Vitamin E, Selene, MgSO4 | Bồi bổ sức khỏe, phòng ngừa thoái hóa cơ (bệnh cơ trắng) gây liệt do thiếu Selenite trên gia súc, gia cầm | TW-X2-220 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Stepen LA | Penicillin G Procaine, Penicillin G Benzathine, Dihydrostreptomycin sulfate | Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu trên gia súc | TW-X2-221 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Dung Dịch Pha Vắc Xin | NaCl | Dung môi pha vắc xin cho gia súc, gia cầm | TW-X2-222 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Dung Dịch Pha Vắc Xin Gia Cầm | Nacl | Dung môi pha vắc xin đông khô cho gia cầm | TW-X2-223 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Adrenalin-5 | Adrenalin HCl | Cấp cứu các phản ứng quá mẫn trên gia súc | TW-X2-224 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Han-Doxy 50% | Doxycyclin HCL | Trị các bệnh đường tiêu hóa, hô hấp, mẫn cảm với Doxycyclin | TW-X2-225 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Tiamulin 80% | Tiamulin | Trị bệnh lỵ, viêm phổi địa phương ở lợn. Trị các bệnh đường hô hấp mãn tính gây ra bởi vi khuẩn Mycoplasma ở gia cầm | TW-X2-226 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Hanquinome 2, 5% | Cefquinome | Phòng, trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiết niệu, tiêu hóa, nhiễm trùng huyết ở trâu, bò, lợn, gia cầm | TW-X2-227 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Han-brox | Marbofloxacin | Phòng và trị các bệnh đường hô hấp, viêm phổi, màng phổi, Mycoplasma, viêm vú, viêm tử cung, tiêu chảy ở gia súc, gia cầm. | TW-X2-228 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Colistin 40% | Colistin (dạng sulface) | Phòng, trị các bệnh nhiễm khuẩn đường tiêu hóa ở gia súc, gia cầm. | TW-X2-229 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Vắc xin Phó thương hàn lợn | Salmonella cholerasuis | Phòng bệnh phó thương hàn trên lợn | TW-X2-230 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Vacxin Gumboro | Virus Gumboro nhược độc | Phòng bệnh Gumboro trên gà | TW-X2-231 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Chlotetracyclin 15% | Chlortetracyclin HCl | Trị các bệnh về đường hô hấp, tiêu hóa, bệnh viêm màng não cầu khuẩn trên gà, lợn và trâu bò. | TW-X2-232 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Han-doxy 20% | Doxycyclin HCl | Trị các bệnh về đường hô hấp, tiêu hóa trên bê, dê, cừu, lợn và gà. | TW-X2-233 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Hanflor 20% | Florfenicol | Trị các bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa và hô hấp trên lợn, nhất là những nhiễm trùng kế phát trong bệnh tai xanh ở lợn. | TW-X2-234 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Hanflor 40% | Florfenicol | Trị các bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa và hô hấp trên lợn, nhất là những nhiễm trùng kế phát trong bệnh tai xanh ở lợn. | TW-X2-235 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Hansulfa-50 | Sulfadimidine | Điều trị các bệnh nhiễm trùng máu, nhiễm khuẩn thứ phát đường hô hấp, đường tiêu hóa, đường sinh sản tiết niệu và những nhiễm trùng khác trên trâu, bò, bê, cừu, dê, lợn và gà. | TW-X2-236 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Neomycin 40% | Neomycin sulfate | Điều trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa gây ra bởi các vi khuẩn Gram(-) , Gram(+) trên lợn và gà thịt. | TW-X2-237 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Oxytetracyclin 50% | Oxytetracycline HCl | Trị các bệnh nhiễm khuẩn đường tiêu hóa và hô hấp trên bò, lợn, dê, cừu và gia cầm; trị hội chứng viêm vú-mất sữa, bệnh xoắn khuẩn trên heo. | TW-X2-238 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Tiamulin 50% | Tiamulin hydrogen fumarate | Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa cho gia cầm, lợn; trị nhiễm trùng thứ phát trong các bệnh do virus gây ra trên lợn. | TW-X2-239 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Han-Amine | Vitamin(B1, B2, B6, B12), Niacinamid , Dexpanthanol, Glycine, L-Lysin, L-Methionine, Sorbitol, Propylen glycol | Trị chứng thiếu vitamin, acid amin cho gia súc, gia cầm ; Chống stress do tiêm phòng, vận chuyển…v..v..; Nâng cao khả năng kháng bệnh cho động vật. | TW-X2-240 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Vắc xin Dịch tả lợn tế bào | Virus dịch tả lợn chủng C | Phòng bệnh dịch tả lợn | TW-X2-241 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Vắc xin đậu gà | Virus đậu gà chủng Weybridge | Phòng bệnh đậu trên gà | TW-X2-242 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Hanfenzol 4% | Fenbendazole | Trị các loại giun tròn, sán dây trưởng thành và chưa trưởng thành ở đường tiêu hóa và hô hấp trên lơn, trâu, bò. | TW-X2-243 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Ivermec 0,6% | Ivermectin | Trị giun tròn đường tiêu hóa, giun phổi, rận, ghẻ cho lợn | TW-X2-244 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Lincomycin 110 | Lincomycin (dạng HCL) | Phòng và trị các bệnh nhiễm khuẩn nguyên phát và thứ phát trên đường tiêu hóa và các bệnh nhiễm khuẩn khác gây ra bới các vi khuẩn mẫn cảm với Lincomycin trên lợn và gia cầm | TW-X2-245 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Amoxicillin 10% | Amoxicillin (dùng dạng Amoxicillin trihydrate) | Phòng và trị các bệnh nhiễm khuẩn gây ra bới các vi khuẩn mẫn cảm với Amoxicillin trên lợn và gia cầm | TW-X2-246 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Enro-Cure | Enrofloxacin | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu, viêm da, vết thương thứ cấp, viêm tai ngoài cho chó và mèo, thú cảnh | TW-X2-247 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Hanprocillin | Benzyl penicillin procain | Trị bệnh ở đường tiêu hóa, hô hấp, đại tràng, vết thương nhiễm trùng trên ngựa, bò,lợn, cừu, chó, mèo. | TW-X2-248 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Heartworm-Shields | Ivermectin, Pyrantel | Trị bệnh giun tim ở chó | TW-X2-249 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Sanpet-plus | Praziquantel, Febantel, Pyrantel embonate | Tẩy giun tròn và sán dây đường tiêu hóa trên chó | TW-X2-250 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Marbo-Cure | Marbofloxacin | Trị viêm đường hô hấp, viêm da mủ, chốc lở da, viêm nang long, đinh, nhọt, viêm đương tiết niệu, tinh hoàn ở chó | TW-X2-251 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Lactobacillus acidophilus | Lactobacillus acidophilus | Giúp cân bằng hệ vi sinh vật đường ruột, ngăn ngừa tiêu chảy và các bệnh về tiêu hóa cho vật nuôi, giảm mùi hôi của phân. | TW-X2-259 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Bacillus pumilus | Bacillus pumilus | Tăng khả năng tiêu hóa, cải thiệt hệ vi sinh vật đường ruột. Nâng cao sức đề kháng, giảm stress cho vật nuôi. Giảm mùi hôi phân chuồng. | TW-X2-260 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Enterococcus faecium | Enterococcus faecium | Phân hủy các chất hữu cơ, nâng cao hiệu quả sử dụng thức ăn, phòng bệnh về đường tiêu hóa ở gia súc, gia cầm. | TW-X2-261 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Enterococcus faecalis | Enterococcus faecalis | Phân hủy các chất hữu cơ, nâng cao hiệu quả sử dụng thức ăn, phòng bệnh về đường tiêu hóa ở gia súc, gia cầm. | TW-X2-262 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Lactobacillus plantarum | Lactobacillus plantarum | Tăng khả năng tiêu hóa, cải thiệt hệ vi sinh vật đường ruột. Nâng cao sức đề kháng, giảm stress cho vật nuôi. Giảm mùi hôi phân chuồng. | TW-X2-263 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Bacillus coagulans | Bacillus coagulans | Tăng khả năng tiêu hóa, cải thiệt hệ vi sinh vật đường ruột. Nâng cao sức đề kháng, giảm stress cho vật nuôi. Giảm mùi hôi phân chuồng. | TW-X2-264 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Men vi sinh Bacillus Subtilis | Bacillus subtilis | Tăng khả năng tiêu hóa, ngăn ngừa các bệnh đường ruột, giảm mùi hôi phân ở gia súc, gia cầm. | TW-X2-265 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Men vi sinh Bacillus Licheniformis | Bacillus licheniformis | Tăng khả năng tiêu hóa, ngăn ngừa các bệnh đường ruột, giảm mùi hôi phân ở gia súc, gia cầm. | TW-X2-266 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Men vi sinh Bacillus clausii | Bacillus clausii | Tăng khả năng tiêu hóa, cải thiệt hệ vi sinh vật đường ruột, kích thích sinh trưởng cho gia súc, gia cầm. Nâng cao sức đề kháng, giảm stress cho vật nuôi. Giảm mùi hôi phân chuồng. | TW-X2-267 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET) |
Genta-Tylosin | Gentamycin; Tylosin | Chữa bệnh hô hấp, tiêu chảy | TL-01 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y THĂNG LONG 2 |
Multi Vitamin B | Vit B1, B2, B5, B6, PP | Thuốc bổ | TL-03 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y THĂNG LONG 3 |
Tăng sản trứng-sữa | Vit A, D3, E, B1, B2, PP; Tetracyclin | Thuốc bổ | TL-06 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y THĂNG LONG 4 |
Anticocid-Diarrhoea | Sulfachlorin; Colistin | Chữa bệnh cầu trùng | TL-08 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y THĂNG LONG 5 |
Antigas | NaCl; NaHCO3; MgSO4 | Chữa chướng hơi, đầy bụng | TL-09 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y THĂNG LONG 6 |
Điện giải Vita-B-C | Vit C, B1; NaCl; NaHCO3 | Trợ sức, trợ lực | TL-11 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y THĂNG LONG 7 |
TĐ-Levamisol | Levamisol HCL | Tẩy các loại giun tròn ký sinh ở đường ruột, đường hô hấp. | TL-12 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y THĂNG LONG 8 |
TĐ-Colistin | Colistin sulfat salt | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, do vi khuẩn, Mycoplasma gây ra | TL-13 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y THĂNG LONG 9 |
Enro-colivit | Enrofloxacin (HCL), Vit B1 | Trị viêm đường hô hấp, đường ruột trên trâu, bò, gia cầm. | TL–14 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y THĂNG LONG 10 |
Neodesol | Neomycin sulfat (salt); Oxytetracycline | Trị viêm đường hô hấp, đường ruột trên trâu, bò, heo, gia cầm. | TL-15 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y THĂNG LONG 11 |
Hen-CRD-Stop | Tylosin tartrat salt Theophyllin, as anhydrous | Trị viêm đường hô hấp, CRD, CCRD, viêm ruột cho trâu, bò, heo, gia cầm | TL-16 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y THĂNG LONG 12 |
TĐ-Doxylin-Vet-25 | Doxycyclin hyclate salt | Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hoá, viêm khớp, viêm tử cung, viêm rốn trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, gia cầm. | TL-17 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y THĂNG LONG 13 |
TĐ-Dia-Cin-25 | Sulfadiazin sodium, Trimethoprim | Trị viêm phổi, viêm dạ dày ruột, tiêu chảy, nhiễm trùng huyết, tiết niệu sinh dục trên trâu, bò, ngựa, lợn, gia cầm. | TL-18 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y THĂNG LONG 14 |
TĐ. Flumequin | Flumequin | Trị Colibacillosis, Pasteurellosis, Salmonellosis trên bê, nghé, lợn, gia cầm. | TL-31 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y THĂNG LONG 15 |
TĐ. Florcin | Florfenicol | Trị bệnh đường hô hấp trên lợn | TL-32 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y THĂNG LONG 16 |
TĐ. Paracetamol | Paracetamol | Trị tiệu chứng sốt do nhiễm trùng đường hô hấp cấp tính. | TL-34 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y THĂNG LONG 17 |
TĐ-Doxy Tylan | Doxycyclin Hyclate, Tylosin Tartrate | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên bê, dê, cừu, lợn, gia cầm | TL-38 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y THĂNG LONG 18 |
Đặc trị phân xanh, phân trắng | Colistrin sulfate, Neomycin sulfate | Trị ỉa chảy, phó thương hàn trên bê, nghé, cừu non, dê non, lợn con, gia cầm, thỏ. | TL-41 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y THĂNG LONG 19 |
TĐ-Damiton | Sulfamonomethoxine, Trimethoprim | Trị nhiễm trùng hô hấp, cầu trùng, viêm tử cung, nhiễm trùng huyết, viêm vú, tiết niệu, tiêu hóa trên gia súc, gia cầm. | TL-42 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y THĂNG LONG 20 |
Tđ-Enroflox 25 | Enrofloxacine | Trị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hóa trên bê, nghé. | TL-43 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y THĂNG LONG 21 |
Amcovit | Colistin | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm. | TL-44 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y THĂNG LONG 22 |
TĐ-Amotylo | Tylosin tartrate | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, lỵ trên lợn, gia cầm. | TL-45 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y THĂNG LONG 23 |
TĐ-Doxy.Vet 5 | Doxycycline | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên bê, lợn, gia cầm. | TL-46 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y THĂNG LONG 24 |
TĐ- Coanlistin 1200 | Colistin | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa trên bê, lợn, gia cầm. | TL-47 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y THĂNG LONG 25 |
TĐ- Tylosin-500 | Tylosin tartrate | Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò, lợn. | TL-48 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y THĂNG LONG 26 |
TĐ.Enro-Coli | Enrofloxacine | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên lợn, gia cầm. | TL-49 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y THĂNG LONG 27 |
TĐ-Thiamphenicol | Thiamphenicol | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường ruột trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm. | TL-50 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y THĂNG LONG 28 |
TĐ-Brom. | Bromhexine | Giảm ho, long đờm trên trâu, bò, gia cầm, chó, mèo. | TL-51 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y THĂNG LONG 29 |
TĐ-Tolcox | Toltrazuril | Trị cầu trùng trên gà. | TL-52 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y THĂNG LONG 30 |
TĐ-Hen-Crd | Tylosin tartrate | Trị viêm ruột, viêm phổi trên bò, lợn, gia cầm. | TL-53 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y THĂNG LONG 31 |
TĐ-Genta-Dotylin | Gentamycine sulfate; Doxycycline hyclate | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên bê, lợn, gia cầm | TL-54 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y THĂNG LONG 32 |
TĐ-Genta-Tylosin | Gentamycine sulfate; Tylosin (as tatrate) | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên gia cầm | TL-55 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y THĂNG LONG 33 |
TĐ-Doxycyclin 500 | Doxycycline hyclate | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên bê, dê, cừu, lợn, gia cầm | TL-56 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y THĂNG LONG 34 |
TĐ-Levamisol | Levamisol | Trị giun, sán trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầm | TL-57 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y THĂNG LONG 35 |
TĐ-Oxytetra-200 | Oxytetracycline HCl | Trị viêm phổi, viêm mũi, nhiễm trùng dạ dày-ruột trên bê, lợn, gia cầm | TL-58 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y THĂNG LONG 36 |
TĐ-Anti Coccidae-Diarrhoea | Sulfachloropyrazine sodium | Trị cẩu trùng, thương hàn, tụ huyết trùng trên gia cầm | TL-59 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y THĂNG LONG 37 |
TĐ-Neocolisol | Colistine sulfate; Neomycine sulfate | Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột trên dê, dê, cừu, lợn, thỏ, gia cầm | TL-60 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y THĂNG LONG 38 |
Shuprim Max Oral | Sulfamethoxazole, Trimethoprim | Trị nhiễm khuẩn dạ dày ruột, viêm đường hô hấp, niệu dục trên bê, lợn, gia cầm | VMC-1 | CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI VMC VIỆT NAM |
Amox-Coli Vet | Amoxicilline trihydrate, Colistin sulfate | Trị nhiễm trùng đường ruột, đường hô hấp, niệu sinh dục, viêm cục bộ và nhiễm khuẩn thứ phát trong bệnh virus trên bê, lợn, cừu, gia cầm | VMC-2 | CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI VMC VIỆT NAM |
Colimox 50s | Amoxicillin trihydrat, Colistin sulfate | Trị viêm phổi, viêm khớp, viêm ruột tiêu chảy, viêm dây rốn, viêm vú, viêm tử cung trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, gia cầm. | VMC-3 | CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI VMC VIỆT NAM |
Antispira Oral | Bromherxin HCl | Giảm ho, long đờm, giãn khí quản, thông khí quản trên trâu, bò, lợn, chó, mèo. | VMC-4 | CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI VMC VIỆT NAM |
Bromhexine Ws | Bromherxin HCl | Giảm ho, long đờm, giãn khí quản, thông khí quản trên trâu, bò, lợn, chó, mèo | VMC-5 | CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI VMC VIỆT NAM |
Butamin B12 Oral | Butaphosfan; Cyanocobalamin | Tăng sức đề kháng, phòng trị thiếu máu, còi cọc, phục hồi sức khỏe trên gia cầm | VMC-6 | CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI VMC VIỆT NAM |
Fenmisol Safe | Fenbendazole; Levamisole | Trị giun, sán trên trâu, bò, dê, cừu, lợn | VMC-7 | CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI VMC VIỆT NAM |
Coccicox Ws | Sulfaclozine | Trị cầu trùng trên thỏ, gà và gà tây | VMC-8 | CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI VMC VIỆT NAM |
Dia - Stop Ws | Colistin sulfate | Trị nhiễm khuẩn đường ruột trên bê, nghé, dê non, cừu non, lợn, gia cầm | VMC-9 | CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI VMC VIỆT NAM |
Doxytin 500 Ws | Doxycillin HCL; Colistin sulfat | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lợn, gia cầm | VMC-10 | CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI VMC VIỆT NAM |
Flofen Oral | Florphenicol | Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa trên gia cầm | VMC-11 | CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI VMC VIỆT NAM |
Linspec Powder | Lincomycine; Spectinomycine | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên lợn và gia cầm | VMC-12 | CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI VMC VIỆT NAM |
Myco - S Ws | Gentamycin sulfate; Doxycillin hyclate | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên bê, dê, cừu, lợn, gia cầm | VMC-13 | CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI VMC VIỆT NAM |
Neostin Ws | Neomycin sulfate; Colistin sulfate | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên bò, cừu, dê, heo, thỏ, gia cầm | VMC-14 | CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI VMC VIỆT NAM |
Nysta - Neo | Nystatin ; Neomycine Sulfate | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, nấm diều, nấm phổi, nấm đường tiêu hóa trên gia cầm | VMC-15 | CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI VMC VIỆT NAM |
Paravit - C Ws | Paracetamol | Hạ sốt trên lợn | VMC-16 | CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI VMC VIỆT NAM |
Pigcox One Oral | Toltrazuzil | Trị bệnh cầu trùng trên bê, nghé, dê, cừu và heo con | VMC-17 | CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI VMC VIỆT NAM |
Trimenton-S | Sulfphamethoxazole; Trimethoprim | Trị bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên bê, dê, cừu, heo và gia cầm | VMC-18 | CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI VMC VIỆT NAM |
Tialin 10% Powder | Tiamulin hydrogen fumarate | Trị viêm phổi, viêm phế quản, tụ huyết trùng, CRD, bệnh lỵ trên lợn và gia cầm | VMC-19 | CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI VMC VIỆT NAM |
Timisol Oral | Tilmicosine | Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên bê, lợn, gà | VMC-20 | CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI VMC VIỆT NAM |
Diclacox Oral | Diclazuril | Trị cầu trùng trên bê, cừu | VMC-21 | CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI VMC VIỆT NAM |
Doxymax 50s | Doxycillin HCl | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên bê, dê, cừu, lợn và gia cầm | VMC-22 | CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI VMC VIỆT NAM |
Alben 100s | Albendazole | Trị giun, sán trên trâu, bò, lợn, ngựa, chó, mèo và gia cầm | VMC-23 | CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI VMC VIỆT NAM |
Max - Flor Oral | Florphenicol | Trị bệnh đường hô hấp trên lợn. | VMC-24 | CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI VMC VIỆT NAM |
Lincospec 22 | Lincomycin HCl; Spectinomycin sulphate | Trị viêm phổi, bệnh lỵ, viêm hồi tràng, viêm ruột, hội chứng MMA, viêm vú, viêm tử cung trên lợn | VMC-25 | CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI VMC VIỆT NAM |
Colibec Ws | Colistin sulfate; Spiramycin adipate | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa và hô hấp trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầm | VMC-26 | CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI VMC VIỆT NAM |
Monosultrim 24s | Sulfamonomethoxine sodium; Trimethoprim | Trị viêm phổi, áp xe, viêm não, viêm đường tiết niệu trên bò, dê, cừu, lợn; trị tiêu chảy, cầu trùng trên thỏ và gia cầm | VMC-27 | CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI VMC VIỆT NAM |
Tylan 50s | Tylosin tartrate | Trị viêm phổi, CRD, viêm xoang, nhiễm trùng đường tiêu hóa trên bê, lợn, gia cầm | VMC-28 | CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI VMC VIỆT NAM |
Flumivet WS | Flumequine | Trị nhiễm trùng đường hố hấp, đường tiêu hóa trên bê, dê, cừu, lơn, thỏ, gia cầm | VMC-29 | CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI VMC VIỆT NAM |
Sulfathoprim 24s | Sulfadimethoxine, Trimethoprim | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa và hô hấp trên bê, dê, cừu, lợn, thỏ, gia cầm | VMC-30 | CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI VMC VIỆT NAM |
Tylodox 12s | Tylosin tartrate; Doxycycline hyclate | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên trên bê, nghe, lợn và gia cầm | VMC-31 | CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI VMC VIỆT NAM |
Enromax Sol | Enrofloxacin | Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên gà và gà tây | VMC-32 | CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI VMC VIỆT NAM |
Tilmicosin Ws | Tilmicosin | Trị viêm phổi, tụ huyết trùng, viêm khớp, viêm đa xoang trên lợn. | VMC-33 | CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI VMC VIỆT NAM |
Cetamox Ws | Amoxicillin; Clavulanic acid | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên lợn | VMC-34 | CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI VMC VIỆT NAM |
Supermox 50s | Amoxicilline trihydrat | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên bê, lợn, gia cầm | VMC-35 | CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI VMC VIỆT NAM |
Maxflor WS | Florfenicol | Trị bệnh đường hô hấp trên lợn | VMC-36 | CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI VMC VIỆT NAM |
MAXFLOR | Florphenicol | Trị viêm đường hô hấp, đường tiêu hóa trên heo, gia cầm. | VMC-37 | CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI VMC VIỆT NAM |
SULFA - COLI | Sulfachloropyridazin sodium; Trimethoprim | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, Coryza, tụ huyết trùng, liên cầu khuần, tụ cầu khuẩn trên lợn, gia cầm | VMC-38 | CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI VMC VIỆT NAM |
FLORDOX SOL | Florfenicol ; Doxycycline | Trị viêm phổi, viêm phế quản, viêm ruột, viêm rốn , sưng phù đầu, tụ huyết trùng trên trâu, bò, lợn và gia cầm. | VMC-39 | CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI VMC VIỆT NAM |
INPHORIC | Ethanol β aminophosphoric acid; Sodium Benzoate | Hỗ trợ điều trị bệnh về gan và thận, ký sinh trùng ở bê, cừu, lợn, thỏ, gia cầm | VMC-40 | CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI VMC VIỆT NAM |
HD Sát trùng Xanh | Xanh methylen | Sát trùng vết thương, nhiễm trùng, vết nứt nẻ ở da, chân , vú, miệng trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầm, thỏ. | KTC-01 | CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG KHOA HỌC KỸ THUẬT-CÔNG NGHỆ |
HD Sát trùng Chuồng trại | P.V.P Iodine | Tiêu độc và sát trùng chuồng trại, xác vật nuôi, phương tiện vận chuyển, dụng cụ chăn nuôi. | KTC-02 | CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG KHOA HỌC KỸ THUẬT-CÔNG NGHỆ |
HD Benpro | Benzalkonium Chloride Glutaraldehyde | Tiêu độc và sát trùng chuồng trại, xác vật nuôi, phương tiện vận chuyển, dụng cụ chăn nuôi. | KTC-03 | CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG KHOA HỌC KỸ THUẬT-CÔNG NGHỆ |
HD-Chlomin T | Sodium N-Chloro-P-toluensulfonamide trihydrate, Chlorine. | Tẩy uế, khử trùng chuồng trại, phương tiện vận chuyển, khử trùng nguồn nước, nước uống. | KTC-04 | CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG KHOA HỌC KỸ THUẬT-CÔNG NGHỆ |
HD-Diệt Côn trùng | Deltamethrin | Diệt côn trùng , rận, ve, bọ chét, chí, rận, cái ghẻ, mạt gà.. | KTC-05 | CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG KHOA HỌC KỸ THUẬT-CÔNG NGHỆ |
HD Kẽm | Zinc gluconate | Chống sừng hóa nứt da, tạo vẩy, viêm chân long, viêm móng chân, mụn rộp, làm cho da hồng hào, bóng mượt | KTC-06 | CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG KHOA HỌC KỸ THUẬT-CÔNG NGHỆ |
HD-Ngoại ký sinh | Pyrethroid ((1R, 3R)-3(2, 2-dibromovinyl)-2, 2- dimethylcyclorpropane carboxylate(s)- α -cyano-3-phenoxybenzyl)) | Diệt ngoại ký sinh trùng ký sinh trên trâu, bò, lợn, gia cầm, thú cảnh. | KTC-07 | CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG KHOA HỌC KỸ THUẬT-CÔNG NGHỆ |
TEATX RTU | Chlorhexidine Gluconate | Chất sát trùng bầu vú bò | TTA-1 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ VẬN TẢI THÁI TẤN |
Vacxin phó thương hàn lợn con | Chủng phó thương hàn lợn | Phòng bệnh phó thương hàn cho lợn | TW IV-1 | PHÂN VIỆN THÚ Y MIỀN TRUNG-VIỆN THÚ Y |
Vacxin đậu gà | Chủng virus đậu gà | Phòng bệnh đậu cho gà | TW IV-2 | PHÂN VIỆN THÚ Y MIỀN TRUNG-VIỆN THÚ Y |
Vacxin dịch tả lợn | Virus dịch tả lợn chủng C | Phòng bệnh dịch tả lợn | TW IV-3 | PHÂN VIỆN THÚ Y MIỀN TRUNG-VIỆN THÚ Y |
Vacxin tụ huyết trùng trâu bò | VK tụ huyết trùng trâu bò | Phòng tụ huyết trùng trâu bò | TW IV-4 | PHÂN VIỆN THÚ Y MIỀN TRUNG-VIỆN THÚ Y |
Vacxin dịch tả vịt | Virus dịch tả vịt | Phòng bệnh dịch tả cho vịt | TW IV-5 | PHÂN VIỆN THÚ Y MIỀN TRUNG-VIỆN THÚ Y |
Vacxin Lasota | Virus Newcastle nhược độc | Phòng bệnh newcastle cho gà | TW IV-6 | PHÂN VIỆN THÚ Y MIỀN TRUNG-VIỆN THÚ Y |
Vacxin Newcastle | Virus Newcastle hệ I | Phòng bệnh newcastle cho gà | TW IV-7 | PHÂN VIỆN THÚ Y MIỀN TRUNG-VIỆN THÚ Y |
Vacxin tụ huyết trùng lợn | Vi trùng tụ huyết trùng lợn | Phòng bệnh tụ huyết trùng lợn | TW IV-8 | PHÂN VIỆN THÚ Y MIỀN TRUNG-VIỆN THÚ Y |
Vacxin tụ huyết trùng gia cầm | Vi trùng tụ huyết trùng gia cầm | Phòng bệnh tụ huyết trùng cho cho gia cầm | TW IV-9 | PHÂN VIỆN THÚ Y MIỀN TRUNG-VIỆN THÚ Y |
Vacxin kép tụ huyết trùng-phó thương hàn lợn nhược độc | Chủng AvPs-3 Chủng W.H.Smith | Phòng bệnh tụ huyết trùng và phó thương hàn cho lợn | TW IV-24 | PHÂN VIỆN THÚ Y MIỀN TRUNG-VIỆN THÚ Y |
Vacxin Lasota chịu nhiệt | Chủng Lasota | Phòng bệnh newcastle cho gà | TW IV-25 | PHÂN VIỆN THÚ Y MIỀN TRUNG-VIỆN THÚ Y |
Kháng thể Gumboro-Newcastle | Lòng đỏ trứng chứa kháng thể Gumboro, Newcastle | Phòng, trị Gumboro và Newcastle | TW IV-20 | PHÂN VIỆN THÚ Y MIỀN TRUNG-VIỆN THÚ Y |
Biosubstil | Bacillus subtilis | Trị nhiễm khuẩn đường ruột, tiêu chảy, ổn định VSV đường ruột | TW IV-21 | PHÂN VIỆN THÚ Y MIỀN TRUNG-VIỆN THÚ Y |
Vaccine E. Coli phù đầu lợn | E.coli F18 | Phòng bệnh phù đẩu ở lợn | TW IV-22 | PHÂN VIỆN THÚ Y MIỀN TRUNG-VIỆN THÚ Y |
Vaccine THT dê cừu | Pasteurella multocida | Phòng bênh tụ huyết trùng dê, cừu | TW IV-23 | PHÂN VIỆN THÚ Y MIỀN TRUNG-VIỆN THÚ Y |
Dung dịch pha vắc xin | NaCl, H2O | Pha loãng vắc xin đông khô trước khi tiêm phòng cho gia súc, gia cầm | TW IV-26 | PHÂN VIỆN THÚ Y MIỀN TRUNG-VIỆN THÚ Y |
Vắc xin kép tụ huyết trùng-đóng dấu lợn nhược độc, đông khô | Vi khuẩn THT lợn nhược độc chủng AvPs3; vi khuẩn đóng dấu lợn nhược độc chủng Vr2 | Phòng bệnh tụ huyết trùng và đóng dấu lợn | TW IV-27 | PHÂN VIỆN THÚ Y MIỀN TRUNG-VIỆN THÚ Y |
Dung dịch pha tiêm | Mono sodium phosphate, Disodium hydrogen phosphate, Phenol red, Sodium chloride, sodium hydroxide | Dung dịch pha vắc xin đông khô | TW IV-28 | PHÂN VIỆN THÚ Y MIỀN TRUNG-VIỆN THÚ Y |
Vắc xin nhũ hóa THT trâu, bò chủng Iran | Kháng nguyên Pasteurella multocida. chủng Iran (vô hoạt) | Phòng bệnh THT trên trâu, bò. | TW IV-29 | PHÂN VIỆN THÚ Y MIỀN TRUNG-VIỆN THÚ Y |
Lactobio I | Lactobacillus sporogenes; Lactobacillus kefir | Trị rối loạn tiêu hóa, cải thiện hệ vi sinh vật đường ruột khi bị mất cân bằng khi sử dụng kháng sinh. | TW IV-30 | PHÂN VIỆN THÚ Y MIỀN TRUNG-VIỆN THÚ Y |
Bacilac I | Lactobacillus sporogenes; Bacillus subtilis | Trị rối loạn tiêu hóa, cải thiện hệ vi sinh vật đường ruột khi bị mất cân bằng khi sử dụng kháng sinh. | TW IV-31 | PHÂN VIỆN THÚ Y MIỀN TRUNG-VIỆN THÚ Y |
Bacilac II | Lactobacillus sporogenes; Lactobacillus kefir; Bacillus subtilis | Trị rối loạn tiêu hóa, cải thiện hệ vi sinh vật đường ruột khi bị mất cân bằng khi sử dụng kháng sinh. | TW IV-32 | PHÂN VIỆN THÚ Y MIỀN TRUNG-VIỆN THÚ Y |
Vắc –xin Phù đầu-Phó thương hàn lợn (Colisal) | Escherichia coli; Salmonella cholerasius | Phòng bệnh phù đầu và phó thương hàn trên lợn | TW IV-33 | PHÂN VIỆN THÚ Y MIỀN TRUNG-VIỆN THÚ Y |
Dịch tả heo | Siêu vi trùng Dịch tả heo nhược độc | Phòng bệnh dịch tả heo | TWII-2 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
Vắc xin nhược độc đông khô Niu-Cát-Xơn Chủng F | Siêu vi trùng Newcastle nhược độc | Phòng bệnh Newcastle | TWII-3 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
Vắc xin nhược độc đông khô NIU-CÁT-XƠN CHỦNG M | Siêu vi trùng Newcastle nhược độc | Phòng bệnh Newcastle | TWII-4 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
Vắc xin nhược độc đông khô NIU-CÁT-XƠN CHỦNG LASOTA | Siêu vi trùng Newcastle nhược độc | Phòng bệnh Newcastle | TWII-5 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
Đậu gà | Siêu vi trùng đậu gà nhược độc | Phòng bệnh đậu gà | TW2-6 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
Dịch tả vịt | Siêu vi trùng dịch tả vịt nhược độc | Phòng bệnh dịch tả vịt | TWII-8 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
Tụ huyết trùng heo | Vi khuẩn Tụ huyết trùng vô hoạt. | Phòng bệnh tụ huyết trùng heo | TWII-9 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
Vắc xin vô hoạt keo phèn Phó Thương Hàn Heo | Vi khuẩn Phó thương hàn vô hoạt. | Phòng bệnh thương hàn heo | TWII-10 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
Vắc xin vô hoạt keo phèn Tụ Huyết Trùng Trâu, Bò Chủng P52 | Vi khuẩn Tụ huyết trùng vô hoạt. | Phòng bệnh tụ huyết trùng trâu bò | TWII-12 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
Streptomycin sulfate | Streptomycin sulfate | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa | TWII-17 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
Navet-Tetrasone | Gentamycin sulfate, Oxytetracyclin HCl, Desamethasone | Điều trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu-sinh dục trên gia súc | TWII-19 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
Sulmet 20% | Sulfadimidin | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu-sinh dục trên gia súc | TWII-20 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
Septotrim 24% | Sulfamethoxazole, Trimethoprim | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa | TWII-21 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
Sulfadiazin 20% | Sulfadiazin | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa | TWII-22 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
Terra-C | Vit C, Oxytetracyclin HCl, Neomycin sulfate | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tăng sức đề kháng trên gia súc, gia cầm | TWII-24 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
Oxylizon | Oxytetracyclin HCl, Sulfamethoxazole | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa | TWII-25 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
Terramix 500 | Oxytetracyclin | Điều trị các bệnh nhiễm trùng, | TWII-26 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
Terramycin-Trứng | Oxytetracyclin HCl; Vitamin A, D3, E, K3, B2, B5, B12, PP | Thuốc bổ sung Vitamin giảm stress, tăng năng suất trứng; phòng các bệnh do vi trùng gây ra trên gà, vịt, cút đẻ trứng | TWII-27 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
Scour-Solution | Neomycin sulfate, Streptomycin sulfate, Vitamin B1, B2, B5, B6, B12, PP | Trị các chứng tiêu chảy ở heo | TWII-28 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
Sulfadimidin 33% | Sulfadimidine sodium, Vitamin PP | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa | TWII-29 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
Neotesol | Oxytetracyclin HCl, Neomycin sulfate | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa | TWII-30 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
Glucoza 5% | Glucose | Phòng. trị mất nước trong,̀ ngoài tế bào | TWII-31 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
Sinh lý mặn | Natri chlorua | Phòng, chữa bệnh mất nước trong,̀ ngoài tế bào | TWII-32 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
Vitaject ADE | Vitamin A, D3, E | Bổ sung Vitamin | TWII-33 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
Campovit | Cao gan | Bổ sung Vitamin | TWII-34 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
Calci ADE | Calcium phosphate, Vitamin A, D3, E | Bổ sung Vitamin A, D, E; Calcium và phospho giúp gia súc, gia cầm phát triển và sinh sản tốt | TWII-35 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
Calcium-B12 | Calcium gluconat, Vitamin B12 | Phòng và trị một số bệnh do thiếu Calcium, thiếu máu ở gia súc và chó, mèo | TWII-36 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
B-Complex | Vitamin nhóm B | Thuốc bổ sung Vitamin | TWII-37 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
Vitamix | Vitamin, Các vi lượng | Thuốc bổ sung chất dinh dưỡng. | TWII-38 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
Levamisol 7, 5% | Levamisole HCl | Trị ký sinh trùng trên gia súc | TWII-39 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
Calci Gluconate | Calci | Thuốc bổ sung Calci | TWII-40 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
Vitamin B1 2, 5% | Vitamin B1 | Bổ sung Vitamin | TWII-41 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
Vitamin C 5% | Vitamin C | Bổ sung Vitamin | TWII-42 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
Analgin 20% | Analgin | Thuốc giảm đau, hạ nhiệt dùng cho gia súc | TWII-43 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
Kanamycin 10% | Kanamycin | Trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa | TWII-44 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
Navet- Enro 100 | Enrofloxacin HCL | Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, sinh dục, viêm nhiễm ngoài da, vết thương. | TWII-46 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
Gentamicin 4% | Gentamycin | Trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hoá | TWII-47 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
Genta-Tylan | Gentamycin, Tylosin | Trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hoá | TWII-48 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
Neo-Kanamycin 10% | Kanamycin, Neomycin | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa | TWII-50 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
Oxytocin | Oxytocin | Kích thích tiết sữa, thúc đẻ cho gia súc | TWII-51 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
Suanovet 5 | Spiramycin | Trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hoá | TWII-52 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
Trisulfatrim | Sulfamid | Trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu-sinh dục trên gia súc | TWII-53 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
Navet- Doxy-T | Tylosin tartrate, Doxycyclin, Dexa | Trị bệnh tụ huyết trùng, viêm phổi, viêm phế quản, hồng lỵ trên trâu, bò, dê, cừu, heo | TWII-54 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
Tylomycin | Streptomycin, Tylosin | Trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hoá | TWII-55 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
Suanovet 10 | Spiramycin | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa | TWII-56 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
Terra-colivit | Oxytetracyclin, Vitamin | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, giảm stress cho gia súc, gia cầm | TWII-57 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
Lincomycin 10% | Lincomycin HCl | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, máu, tiết niệu-sinh dục trên gia súc, gia cầm | TWII-58 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
Lincoseptrim | Lincomycin, Sulfamid | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu-sinh dục trên gia súc | TWII-59 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
Regecoccin | Regecoccin | Điều trị bệnh nhiễm trùng | TWII-60 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
Vitacalcium | Vitamin A, D3, E, K3, B1, B2, B6, PP, C; ZnSO4, CuSO4, FeSO4, MnSO4, Methionin, Lysin, Cholin, Dicalciphosphate | Bổ sung vitamin cho gia súc, gia cầm | TWII-61 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
Tetra-Strep | Oxytetracyclin, Streptomycin | Trị nhiễm trùng đường, hô hấp tiêu hóa | TWII-62 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
Norfloxillin | Norfloxacin | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa | TWII-63 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
Nhiệt thán | Nha bào Nhiệt thán nhược độc. | Phòng bệnh nhiệt thán. | TWII-64 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
Gumboro | Siêu vi trùng Gumboro nhược độc | Phòng bệnh Gumboro | TWII-65 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
Newcastle chịu nhiệt | Siêu vi trùng Newcastle nhược độc | Phòng bệnh Newcastle | TWII-66 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
Navet-Saracin | Sarafloxacin HCL | Trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Sarafloxacin gây ra tiêu chảy trên heo con. | TWII-70 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
Tụ huyết trùng gia cầm | Vi khuẩn Tụ huyết trùng vô hoạt. | Phòng bệnh tụ huyết trùng gia cầm. | TWII-72 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
T.T.S-Plus | Tylosin, Sulfamid | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa tiết niệu, sinh dục trên gia súc, gia cầm | TWII-73 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
Navet-Vita-Plus | Sulfate kẽm, Vitamin A, D3, E, H | Bổ sung chất dinh dưỡng, kích thích sự sinh trưởng và phát triển ở gia súc, gia cầm | TWII-74 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
Navet-Tylan -Vit | Vit C, Tylosin, Sulfa | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa; tăng sức đề kháng cho gia súc, gia cầm | TWII-79 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
Navet- Oxytetra 100 | Oxytetracycline HCL | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục, tiết niệu trên gia súc. | TWII-80 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
Vita Electrolytes | Vitamin, khoáng vi lượng | Thuốc bổ sung chất dinh dưỡng | TWII-81 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
Trimecol | Trimethoprim, Colistin sulfate | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa | TWII-82 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
Tiacol | Tiamulin hydrogen furmarate, Colistin sulfate, Bromhexin | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu-sinh dục trên gia súc | TWII-83 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
Navet- Enro | Enrofloxacin HCL | Trị phó thương hàn, phù đầu do E.coli, viêm phổi, viêm dạ dày -ruột trên heo con. | TWII-84 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
Navet-Thiasone | Thiamphenicol | Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu trên trâu, bò, heo. | TWII-87 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
Pyrisul | Sulfamid, Pyrimethamine | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa | TWII-91 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
Ivermectin | Ivermectin | Điều trị các bệnh kí sinh trùng. | TWII-92 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
Dexasone | Dexamethasone Na phosphate | Thuốc kháng viêm, chống dị ứng và stress trên gia súc | TWII-93 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
Anti-ecto | Permethrin | Trị ký sinh trùng trên chó, mèo | TWII-94 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
Clear Dog | Permethrin, Sulfate Zn, Vitamin E | Làm sạch da, mượt lông, phòng chống các bệnh ký sinh trùng ngoài da | TWII-95 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
Vắc xin nhược độc đông khô Dịch Tả Vịt Tế Bào | Giống virus Dịch tả vịt nhược độc trên tế bào | Phòng bệnh dịch tả vịt | TWII-96 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
Benkocid | Benzalkonium, glutaradehyde | Thuốc sát trùng chuồng trại | TWII-97 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
Navet-Vitamin-C Antistress | Vitamin C, A. citric | Tăng cường sức đề kháng, chống stress | TWII-98 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
Chloramin T | Chloramin T | Sát trùng chuồng trại, lò mổ, máy ấp trứng, …, | TWII-99 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
Navet- iodine | PVP iodine | Sát trùng chuồng trại, phương tiện vận chuyển, dụng cụ, | TWII-100 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
Vắc xin xuất huyết thỏ | Vi rút xuất huyết thỏ callicivirus | Phòng bệnh xuất huyết truyền nhiễm do callicivirus cho thỏ | TWII-101 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
Navet- Tylosin 100 | Tylosin tartrate | Trị bệnh nhiễm trùng trên gia súc | TWII-102 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
Navet- Cox | Toltrazuril | Trị bệnh cầu trùng trên heo con | TWII-103 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
Navetcide | Glutaraldehyde, Benzalkonium cloride | Sát trùng chuồng trại, dụng cụ, phương tiện vận chuyển. | TWII-104 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
Navet- Flor | Florphenicol | Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, sinh dục trên trâu, bò, lợn | TWII-106 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
ADE B.Complex | Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6, PP | Phòng và trị bệnh do thiếu hụt Vitamin, hồi phục sức khoẻ sau điều trị trên trâu, bò, heo, chó, mèo, gia cầm. | TWII-107 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
Calcifort-B12 | Calci gluconate, Acid boric, Acid glutamic, Magnesi carbonate, Vitamin B12 | Phòng và trị bệnh thiếu Calcium và thiếu máu trên trâu, bò, ngựa, heo, dê, cừu, chó, mèo. | TWII-108 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
Navet-Analgin C | Analgin, Vitamin C | Giảm đau, hạ nhiệt, tăng sức đề kháng | TWII-109 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
Navet-Analgin 30% | Analgin | Giảm đau, hạ nhiệt | TWII-110 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
Navet- Tylosin 200 | Tylosin tartrate | Trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu-sinh dục trên gia súc | TWII-111 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
Navet-Oxytetra 200 | Oxytetracycline HCl | Trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu-sinh dục trên gia súc, gia cầm | TWII-113 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
Navetkon-S | Potassium monopersulfate, Sodium dodecyl benzene sulphonate, Acid malic, Acid Sulphamic, Sodium hexametaphosphate | Tiêu độc, sát trùng chuồng trại, dụng cụ, phương tiên vận chuyển, tiêu độc xác súc vật chết. | TWII-114 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
Vắc xin THT trâu bò nhũ dầu chủng P52 | Vi khuẩn P.multocida serotype B:2 vô hoạt | Phòng bệnh tụ huyết trùng trâu, bò. | TWII-115 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
Navet-Marbocin | Marbofloxacin | Trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu-sinh dục trên gia súc | TWII-116 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
Navet-Marbocin 10 | Marbofloxacin | Trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu-sinh dục trên gia súc | TWII-118 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
Navet-Xinil | Nitroxinil | Trị ký sinh trùng trên gia súc | TWII-119 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
Navet-Fer + B12 | Iron (sắt), Vitamin B12 | Phòng và trị bệnh thiếu máu do thiếu sắt trên heo con, bê, nghé | TWII-121 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
Navet-Norflox-C | Norfloxacin HCl, vitamin C | Trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp trên gia cầm | TWII-124 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
Navet-Neo-Dox | Doxycycline hyclate, Neomycin sulfate | Trị bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên bê, nghé, dê, cừu, heo, gia cầm. | TWII-125 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
Navet-Tylo-Dox | Doxycycline HCl, Tylosin tartrate | Trị bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên bê, nghé, dê, cừu, heo, gia cầm. | TWII-126 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
Navet-Cox 2, 5% | Toltrazuril | Trị cầu trùng trên gia cầm | TWII-128 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
Navet-Verxil | Nitroxinil, Ivermectin | Trị ký sinh trùng trên gia súc | TWII-129 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
Penicillin potassium | Penicillin potassium | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu-sinh dục trên gia súc, gia cầm | TWII-15 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
Penicillin G sodium | Penicillin G sodium | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu-sinh dục trên gia súc, gia cầm | TWII-16 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
Combiocin | Streptomycin sulfate, Benzylpenicillin potassium | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu-sinh dục trên gia súc, gia cầm | TWII-18 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
Ampicillin sodium | Ampicillin | Trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hoá | TWII-45 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
Amfa-C | Ampicillin trihydrate, Sulfamethoxazole, Vitamin C | Điều trị nhiễm trùng đường tiêu hóa | TWII-69 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
Navet- Cef | Ceftiofur | Trị viêm phổi, viêm tử cung, viêm vú, THT, thối móng trên trâu, bò, dê, cừu, heo. | TWII-71 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
Navet-Fenben | Fenbendazole | Tẩy giun sán ở phổi, ở đường ruột, thận cho trâu, bò, dê, cừu, heo, chó, mèo. | TWII-85 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
B-K-A | Benzalkonium | Sát trùng, tiêu độc | TWII-86 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
Navet- Pen-Strep | Penicillin G Procain, Dihydrostreptomycin sulfate | Trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiết niệu-sinh dục trên gia súc | TWII-112 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
Navet-Amoxy | Amoxicillin | Trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tuần hoàn và tiết niệu-sinh dục trên gia súc. | TWII-117 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
Navet-Ampicol | Ampicillin trihydrate, Colistin sulfate | Trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tuần hoàn trên gia súc | TWII-120 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
Navet-Streptapen | Procain penicillin G, Dihydrostreptomycin sulfate | Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với penicillin và streptomycin trên gia súc. | TWII-122 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
Navet-Interferon | Interferon alpha tái tổ hợp | Hỗ trợ điều trị cùng với kháng sinh đối với bệnh viêm vú bò do vi khuẩn gây ra. | TWII-123 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
Navet-Gentamox | Gentamicin sulfate, Amoxycillin trihydrate micronized | Trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu-sinh dục trên gia súc | TWII-127 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
Navet-Kháng gum | Kháng thể Gumboro | Phòng và trị bệnh Gumboro trên gia cầm | TWII-131 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
Navet-Mytox | Deltamethrin | Phòng và trị các bệnh do ngoại ký sinh trùng gây ra trên gia súc | TWII-132 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
Vắc xin Đậu dê nhược độc đông khô | Virus đậu dê nhược độc chủng GTQ | Phòng bệnh đậu cho dê. | TWII-133 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
Navet-Butavit | Butafosfan, Vitamin B12 | Phục hồi, hỗ trợ sức khỏe cho gia súc trong quá trình điều trị bệnh; phòng trị chứng suy dinh dưỡng ở gia súc | TWII-134 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
Aftovax Monovalent type O | Kháng nguyên LMLM type O (O1manisa+O3039) | Phòng bệnh LMLM trên trâu, bò. | TWII-135 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
Aftovax Bivalent | Kháng nguyên LMLM type O, A | Phòng bệnh LMLM trên trâu, bò, dê, cừu. | TWII-136 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
Navet-Vifluvac (H5N1 subtype, vô hoạt nhũ dầu) | Virus cúm A/H5N1 chủng NIBRG-14 vô hoạt | Phòng bệnh cúm gia cầm subtype H5N1 cho gà, vịt. | TWII-137 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
Vắc xin vô hoạt Tụ huyết trùng dê | Pasteurella multocida serotype B:2, A:1 và Pasteurella haemolytica týp A | Phòng bệnh tụ huyết trùng trên dê. | TWII-138 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
Vắc xin nhị giá Tụ huyết trùng và E.coli vịt nhũ dầu. | Pasteurella multocida serotype A:1, Escherichia coli serotype O: 78 | Phòng bệnh tụ huyết trùng và E.coli trên vịt. | TWII-139 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
Navet-Tulamycin | Tulathromycin base | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm kết giác mạc mắt, thối móng trên gia súc | TWII-140 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
Navet-Vitamix Soluble | Vitamin A, D3, E, K3, B1, B2, B5, B6, PP, C, B12, Acid Folic, Biotin | Giảm stress trên bê nghé, lợn, gia cầm | TWII-141 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
NAVET-VITA-M | Vitamin C, Vitamin E, Methionin | Phòng trị thiếu vitamin E, C và Methionine, tăng cường sức đề kháng bệnh, chống Stress | TWII-142 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
NAVET-BIOVIT | Hệ vi khuẩn lên men lactic VTM (A, D3, E, K3, B1, B2, B5, B6, PP, B12), Acid folic; Cholic | Bổ sung vi sinh vật lên men tiêu hóa, các vitamin, chống Stress, ức chế vi khuẩn có hại phòng bệnh đường ruột. | TWII-143 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
Vắc xin nhị giá tụ huyết trùng và phó thương hàn heo nhược độc đông khô | Pasteurella Multocida, chủng AvPS-3; Salmonella cholerae suis O:6, 7;H:1, 5, chủng Smith | Phòng bệnh tụ huyết trùng và phó thương hàn trên heo | TWII-144 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
Navet-Vigavit | Kháng thể viêm gan vịt | Phòng và trị bệnh viêm gan vịt | TWII-145 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
Vắc xin Tai xanh nhược độc đông khô chủng BG08 | Virua PRRS chủng BG08 | Phòng hội chứng rối loạn sinh sản và hô hấp (PRRS) trên lợn | TWII-146 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
Navet-Genta 100 | Gentamicin sulfate | Trị nhiễm khuẩn đường ruột, hô hấp trên bê, bò, dê, cừu, lợn | TWII-147 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
Navet-Linco 30 | Lincomycin HCl | Trị viêm phổi, viêm khớp trên lợn | TWII-148 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
Navet-Colido | Doxycycline hyclate, Colistin sulfate | Trị nhiễm khuẩn đường ruột, hô hấp trên bê, dê, gia cầm, cừu, lợn. | TWII-150 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
Navet-Gendo | Doxycycline hyclate, Gentamicin sulfate | Trị nhiễm khuẩn đường ruột, hô hấp trên bê, dê, gia cầm, cừu, lợn | TWII-151 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
Navet-Anticoc | Sulphadimerazine, Diaveridine | Trị cầu trùng trên gia cầm, thỏ. | TWII-152 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
Navet-Ampicoli C | Ampicillin trihydrate, Colistin sulfate, Vitamin C | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, đường hô hấp, viêm ruột, thương hàn, Coryza truyền nhiễm, Haemophilus, CRD, Colibacillosis, Streptococcosis, nhiễm tụ cầu trùng trên gia cầm | TWII-153 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
Rebencid | Chlorocresol, Glutaraldehyde, Benzalkonium chloride | Khử trùng, khử mùi chuồng trại chăn nuôi phương tiện vận chuyển gia súc, gia cầm | TWII-154 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
NOVA-BACTRIM 48% | Sulfadiazine, Trimethoprime. | Điều trị các bệnh đường ruột, hô hấp, sinh dục trên gia súc, gia cầm gây ra do vi trùng. | LD-AB-3 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
NOVA-CRD STOP | Erythromycine, Sulfamethoxazole. | Phòng ngừa và điều trị CRD, CRD kết hợp E.coli, nhiễm trùng E.coli đường hô hấp, tụ huyết trùng, viêm khớp | LD-AB-4 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
NOVA COC | Diaveridine, Sufadimidine, Vitamin A. | Phòng ngừa và điều trị bệnh cầu trùng ở gà, heo con, thỏ, bê, nghé. | LD-AB-5 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
NOVA CLOZIN | Sulfaclozine, Vitamin A. | Trị bệnh cầu trùng, tiêu chảy trên gà, heo do nhiễm ghép cầu trùng với Salmonella. | LD-AB-6 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
NOVA-COCI STOP | Sulfaquinoxaline, Diaveridine, Vitamin A. | Trị bệnh cầu trùng trên gia cầm, heo, thỏ, bê, nghé, bệnh cầu trùng kết hợp với viêm ruột do các loại vi trùng khác. | LD-AB-7 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
NOVA-DOXINE | Doxycycline, Bromhexine. | Trị Mycoplasma, Lepto và̀ các vi trùng Gram (-), Gram(+) | LD-AB-9 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
NOVA LEVASOL | Levamisol | Thuốc tẩy các loại giun tròn trên gia súc, gia cầm. | LD-AB-11 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
NOVA-METOGEN | Gentamycin, Trimethoprime. | Trị tiêu chảy phân trắng; phân vàng; phân xanh hoặc phân có máu trên gia cầm, heo, bê nghé. | LD-AB-12 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
NOVA-MYCOPLASMA | Kitasamycin Amoxicilline | Trị bệnh do Mycoplasma kết hợp với các loại vi trùng khác. | LD-AB-13 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
NOVA SULMIX | Sulfachloropyridazine, Trimethoprime | Trị nhiễm trùng đường ruột trên gia súc, gia cầm như: viêm ruột tiêu chảy, thương hàn, bạch ly, sưng phù đầu | LD-AB-14 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
NOVA-TRIMEDOX | Trimethoprime, Doxycycline | Điều trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp. | LD-AB-15 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
NOVA LINCO-S | Lincomycin, Spectinomycine. | Điều trị các bệnh đường hô hấp, viêm khớp, viêm ruột trên gia súc, gia cầm do vi trùng gây ra. | LD-AB-17 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
NOVA LACTIC | Acid Lactic, Tartric, Malic, , Vitamin A, D3, E, B1, B2, B12, Orthophosphoric, Acid Citric, pyridoxine, | Trị bệnh đường ruột, rối loạn tiêu hóa, tiêu chảy. Tăng tỷ lệ tiêu hóa. Tăng trọng nhanh, tăng khả năng sinh sản, đẻ trứng. | LD-AB-19 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
NOVA-C PLUS | Vitamin C, Potassium chloride, sodium chloride. | Tăng sức kháng bệnh và chống xuất huyết. Chống stress khi trời nắng nóng hoặc lúc tiêm phòng, chuyển chuồng. | LD-AB-34 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
NOVA-C COMPLEX | Vitamin A, C, B1 và D3, Sodium chloride, Potassium chloride. | Tăng sức kháng bệnh trong quá trình nuôi. Chống stress do tiêm phòng, vận chuyển hoặc do thời tiết thay đổi. | LD-AB-35 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
NOVA-STRESS | VitA, D3, E, K3, C, B1, B2, B6, B12, nicotinic acid, calcium, pantothenate, lysine, potassium chloride , methionine | Nâng cao sức kháng bệnh, chống stress. Giúp gia súc, gia cầm giữ vững năng suất cao ngay trong điều kiện bị stress. | LD-AB-37 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
NOVA-VITONIC | Vitamin A, D, E, K3, C, vitamin B1, B2, B6, B12, pantothenic acid, nicotinic acid, methionine | Tăng sức kháng bệnh, chống stress lúc gia súc, gia cầm bị stress do tiêm phòng, thay đổi thời tiết, chuyển chuồng, cắt mỏ… | LD-AB-38 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova ACB.Complex | Dipyrone, Vitamin C, Vitamin B1, Vitamin B6, Vitamin B12 | Hạ sốt, kết hợp chống xuất huyết và nâng cao sức khoẻ trong các bệnh nhiễm trùng cấp tính | LD-AB-42 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova B.Complex | Thiamin, Pyridoxine, Riboflavin, Choline chloride, Niacinamide, Cyanocobalamin, D-Panthenol, ATP. | Trợ sức tăng lực, giúp mau hồi phục khi mắc bệnh. Tăng cường trao đổi chất, tăng khả năng sinh sản, sức kháng bệnh | LD-AB-43 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Calcium + B12 | Ca. borogluconate, Magnesium chloride, Vit B12 | Trị bệnh do thiếu Calcium và Magnesium như: còi xương, chậm lớn, sốt sữa, bại liệt, co giật, xuất huyết, phù | LD-AB-44 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova Fe + B12 | Iron, Vitamin B12 | Phòng ngừa và điều trị bệnh thiếu máu do thiếu sắt, thiếu máu do mất máu hoặc thiếu máu do nhiễm ký sinh trùng | LD-AB-45 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova Fer 100 | Iron | Phòng ngừa và điều trị bệnh thiếu máu do thiếu sắt ở heo con, bê, nghé, dê, cừu | LD-AB-46 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-ADE | Vitamin A, Vitamin D3, Vitamin E | Phòng và trị bệnh thiếu vitamin A, D, E. Nâng cao sức đề kháng | LD-AB-47 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-ATP Complex | Adenosin triphosphate (ATP), Sodium selenite, Vit B12, B1 | Suy nhược do mắc bệnh, hoặc do thiếu dinh dưỡng. Yếu cơ, đứng không vững. Bại liệt không đứng được. | LD-AB-48 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Ana C | Dipyrone, Vitamin C | Hạ sốt nhanh và hiệu quả kéo dài trong các bệnh nhiễm trùng cấp tính | LD-AB-49 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Bromhexine Plus | Bromhexine, Dipyrone, Dexa. | Chống viêm, hạ sốt kết hợp với long đờm, giảm ho, giãn phế quản, | LD-AB-50 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-C.VIT | Vitamin C | trị suy nhược, sốt cao, xuất huyết, tăng chức năng giải độc, tăng sức kháng bệnh lúc thú bị stress | LD-AB-51 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-D.O.T | Thiamphenicol, Oxytetracycline, Dexamethasone | Trị thương hàn, THT, dấu son, viêm phổi, viêm tử cung, viêm vú, tiêu chảy, đau móng, sưng phù đầu, | LD-AB-52 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Enrocin 10% | Enrofloxacin | Trị thương hàn, tiêu chảy phân trắng, phân xanh, phân có máu, viêm phổi cấp hoặc mãn tính, tụ huyết trùng, viêm vú, viêm tử cung, viêm đường tiết niệu. | LD-AB-53 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Gentasone 10% | Gentamycin, Dexamethasone | Trị nhiễm trùng đường sinh dục, hô hấp như: viêm phổi, viêm màng phổi, viêm đa khớp, viêm tử cung, viêm vú. | LD-AB-54 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova Leva | Levamisol | Tẩy các loại giun đũa, giun phổi, giun thận, giun chỉ, giun tóc, giun xoăn dạ múi khế, giun kết hạt | LD-AB-55 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova Mectin 0, 25% | Ivermectin | Phòng và điều trị ghẻ, các loại giun tròn như giun đũa, giun thận, giun tim. | LD-AB-56 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova Mectin 1% | Ivermectin | Phòng và điều trị ghẻ, các loại giun tròn như giun đũa, giun thận, giun tim | LD-AB-57 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Norcine | Norfloxacin, Bromhexine | Trị viêm phổi, viêm màng phổi, tụ huyết trùng, viêm tử cung, viêm khớp, đau móng, viêm ruột tiêu chảy, CRD, | LD-AB-58 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Ticogen | Tylosin, Gentamycin, Dexamethasone. | Trị viêm phổi, viêm ruột tiêu chảy phân trắng, phân xanh, phân có máu, tụ huyết trùng, nhiễm trùng vết thương, viêm khớp, đau móng, CRD, CRD kết hợp E.coli, THT, thương hàn. | LD-AB-59 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova Tylo-D 10% | Tylosin, Dexamethasone. | Trị viêm khớp, đau móng, viêm tử cung, viêm vú, nhiễm trùng vết thương, viêm da có mủ, viêm phổi do Mycoplasma ở gia súc, gia cầm. | LD-AB-60 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
NOVA-TYLOSPEC | Tylosin, Spectinomycin | Trị viêm phổi, tụ huyết trùng, viêm khớp, đau móng, viêm tử cung, nhiễm trùng vết thương, CRD, CRD kết hợp E.coli, sưng phù đầu, viêm xoang mũi trên heo, chó, mèo, trâu, bò, dê, cừu, gia cầm | LD-AB-61 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Novasone | Thiamphenicol, Oxytetracycline, Prednisolone, Bromhexine, Lindocaine | Trị thương hàn, sốt bỏ ăn THT dấu son, viêm phổi, viêm tử cung, viêm vú, tiêu chảy, đau móng, sưng phù đầu, viêm vú, viêm tử cung, … | LD-AB-62 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Para C | Paracetamol, Vitamin C, Potassium chloride, Sodium chloride | Hạ sốt, chống mất nước và chất điện giải lúc gia súc, gia cầm sốt cao trong các bệnh nhiễm trùng hoặc lúc trời nắng nóng | LD-AB-63 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Paraxin | Paracetamol, Potassium chloride, Sodium chloride, Betaine, Bromhexine. | Hạ sốt, chống mất nước, cân bằng chất điện giải trong tế bào và trong máu; chống stress nhiệt lúc trời nắng nóng | LD-AB-64 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Electrovit | Vitamin E, Biotin, Inositol, Sodium bicarbonate, Betaine, Gluconate calcium , | Tăng cường sức đề kháng, chống stress; Chống mất nước, cân bằng chất điện giải trong trường hợp mất nước do sốt cao, tiêu chảy. | LD-AB-66 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova E-Selen | Vitamin E, Selenium | Chống bệnh teo cơ, yếu cơ gây bại liệt ở thú sinh sản | LD-AB-67 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Biotine | Biotin, VitA, D3, E, Zinc . | Tăng cường sức đề kháng, tăng khả năng miễn dịch | LD-AB-68 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Growth | Beta-glucan , Zinc oxide, Biotin, Vitamin A, D3, Vit nhóm B | Tăng cường sức đề kháng, tăng khả năng miễn dịch | LD-AB-69 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Hepavit | Sorbitol, Vitamin B12, Methionine, Betaine, | Bổ gan, lợi mật, giúp ăn ngon miệng | LD-AB-75 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova Enro 10% | Enrofloxacin | Đặc trị CRD ghép với E.coli, sưng phù đầu do E.coli hoặc Mycoplasma, viêm ruột tiêu chảy, viêm rốn. | LD-AB-76 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Novazuril | Toltrazuril | Phòng và trị cầu trùng trên gà và thỏ | LD-AB-77 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova Flox 20% | Norfloxacin | Trị CRD, C-CRD, THT, nhiễm trùng máu, thương hàn, bạch lỵ; viêm ruột tiêu chảy, viêm phổi. | LD-AB-78 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Tetra LA | Oxytetracycline | Phòng và trị tụ huyết trùng, viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp, đau móng, nhiễm trùng vết thương, viêm da trên trâu bò, dê, cừu, heo, chó, mèo. | LD-AB-79 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Aminovita | Cystine, Isoleucine, Leucin, Lysine, Methionine, Phenylalanin, Threonine, Trytophan, Valin, D-Pantothenol, Nicotinamide, Pyridoxine, Riboflavin, Thiamin, Calci chloride, Magne Chloride, Potassium chloride | Bồi dưỡng, tăng lực, giúp mau hồi phục khi mắc bệnh hoặc bị Stress. Chống suy nhược, đặc biệt hiệu quả trên thú bị còi cọc, mất sức do làm việc nặng nhọc, lúc sinh đẻ, hoặc do mắc bệnh nặng | LD-AB-81 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Novasal | 1-(n butylamino)-1 methylethyl phosphorous acid, Vitamin B12, Methyl hydroxybenzoate. | Kích thích tiết sữa trên heo nái, bò sữa, dê cừu. Tăng tỷ lệ đẻ trứng trên gà, vịt đẻ. Chống bại liệt, suy nhược, còi cọc do mắc bệnh hoặc suy dinh dưỡng. | LD-AB-82 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Flor | Florphenicol, Dexamethasone, Bromhexine, | Điều trị viêm phổi, THT, thương hàn, viêm ruột tiêu chảy, viêm vú, viêm tử cung trên trâu, bò, dê, cừu, heo. | LD-AB-83 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Fe+B.Complex | Iron, Vitamin B1, B6, B12. | Phòng và trị bệnh thiếu máu do thiếu sắt, mất máu hoặc do ký sinh trùng ở heo con, bê, nghé, dê, cừu. | LD-AB-84 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-ADE Vita | Vitamin A, D3, E | Phòng và trị bệnh do thiếu vitamin A, D, E. Nâng cao sức đề kháng bệnh, sức tăng trưởng và khả năng sinh sản. | LD-AB-85 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova Linco-Spectin | Lincomycin HCL, Spectinomycin HCL, Propylene glycol. | Heo, trâu, bò, dê, cừu, chó, mèo: Trị hồng lỵ, tiêu ra máu, phân trắng, phân vàng, viêm phổi, THT. Gia cầm: Điều trị CRD, C-CRD, viêm khớp, viêm ruột tiêu chảy. | LD-AB-86 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Kanacin 10% | Kanamycine, Propylene glycol | Trị THT, viêm phổi, màng phổi, viêm khớp, đau móng, viêm tử cung, viêm vú. | LD-AB-87 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Polivit | Vitamin A, D3, E, B1, B6, B12, PP, Propylene glycol | Tăng sức kháng bệnh lúc gia súc đang mắc bệnh hoặc bị Stress. Giúp mau hồi phục sau khi mắc bệnh. | LD-AB-88 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
NOVA-AC XANH | Analgin, Vitamin C | Chống viêm kết hợp với hạ sốt trong các bệnh nhiễm trùng cấp, các trường hợp sốt cao không rõ nguyên nhân trên heo, chó, mèo, trâu, bò, dê, cừu, gia cầm | LD-AB-89 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Para+C | Paracetamol, Vit C, | Hạ sốt, kháng viêm trong các bệnh nhiễm trùng gây sốt cao, giảm đau. | LD-AB-91 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Tylosin 20% | Tylosin, | Trị các nhiễm trùng do Mycoplasma và vi khuẩn Gram(+) nhiễm trùng vết thương, nhiễm trùng sau phẫu thuật. | LD-AB-92 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Tialin 10% | Tiamuline hydrogen fumarate, Dexamethasone, | Trị viêm phổi, THT, viêm màng phổi, viêm khớp trên trâu, bò, heo, dê, cừu, chó, tiêu ra máu trên heo sau cai sữa. | LD-AB-93 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Novasal Complex | ATP, Vitamin B1, B6, 1-(Cyanocobalamin, n-Butylamino)1-methyletylphosphonous acid | Tăng cường đề kháng trong các trường hợp kiệt sức, do làm việc quá mức hay thời tiết thay đổi, suy nhước do mắc bệnh, chậm lớn, còi cọc, chậm lên giống, không đậu thai, đẻ non, sảy thai. | LD-AB-94 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Erycol | Erythromycin, Colistin, Dexamethasone, | Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Erythromycin và Colistin cho trâu, bò, dê, cừu, heo, chó, mèo, gia cầm | LD-AB-95 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Doxycol | Doxycycline, Colistin, Dexa | Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Doxycycline và Colistin cho trâu, bò, dê, cừu, heo, chó, mèo, gia cầm | LD-AB-96 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Enrocol | Enrofloxacin | Đặc trị tiêu chảy phân trắng, phân xanh, phân vàng trên heo con, chó, mèo, dê, cừu con, bê, nghé. | LD-AB-97 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
NOVA-COLIGEN | Colistin Sulfate, Gentamicin Sulfate | Trị thương hàn, tiêu chảy, phù đầu, viêm phổi, tụ huyết trùng trên trâu, bò, heo, gia cầm. | LD-AB-98 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Tiasone | Tiamulin, Dexa, Oxytetracycline, Bromhexine | Điều trị các bệnh đường hô hấp trên heo, gà, vịt, cút. | LD-AB-99 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Thiasul | Thiamphenicol, Sulfadimethoxine | Trị TH, bạch lỵ, viêm phổi, viêm khớp, THT trên gia cầm; viêm phổi, tiêu chảy, sưng phù đầu trên heo, bê, nghé. | LD-AB-100 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Tylosone | Thiamphenicol, Tylosine, Prednisolone, Bromhexine | Điều trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Thiamphenicol và Tylosine cho trâu, bò, dê, cừu, heo, chó, mèo. | LD-AB-101 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nitronil | Nitroxinil, Propylene glycol | Tẩy sán lá gan, giun xoăn , giun móc, giun kết hạt trên trâu, bò, dê, cừu, ngựa. | LD-AB-103 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Tylomix | Tylosin, Bromhexine Sulfadimidine, | Điều trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp trên heo, gà, vịt, cút. | LD-AB-104 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Lincodox | Doxycycline, Lincomycine, Bromhexine | Điều trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp trên heo, gà, vịt, cút. | LD-AB-105 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Spiracol | Spiramycin, Colistin, Bromhexine | Trị viêm phế quản, viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung, THT, nhiễm trùng vết thương trên heo, bê, nghé, dê, cừu non. | LD-AB-108 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Fer + Tylogen | Iron, Gentamycin, Tylosin | Điều trị thiếu máu do thiếu sắt kết hợp với tiêu chảy hoặc viêm phổi trên heo. | LD-AB-109 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-CRD | Tylosin, Dexa; Trimethoprim, Bromhexine, | Điều trị bệnh đường hô hấp trên heo, trâu, bò, dê, cừu, gia cầm | LD-AB-110 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Anti CRD | Tylosin, Amoxicillin, Bromhexine, Paracetamol, Dexa | trị bệnh CRD, CRD ghép E.coli, viêm xoang mũi, sưng phù đầu, viêm khớp, tụ huyết trùng, viêm ruột trên gia cầm. | LD-AB-111 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Gentabactrim | Gentamycin, Sulfadimidine | Điều trị viêm ruột-tiêu chảy, thương hàn, bạch lỵ trên gia súc, gia cầm. | LD-AB-112 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Tylogen | Tylosin, Gentamycin, Potassium chloride, Sodium chloride. | Điều trị bệnh nhiễm trùng đường ruột trên gia súc, gia cầm. | LD-AB-113 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Cocci | Sulfachloropyridazine, Diaveridine | Phòng và trị các bệnh cầu trùng trên gà, thỏ, heo con, bê, nghé. | LD-AB-114 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Spirasul | Spiramycine, Sulfadimidine, Bromhexine, | Điều trị nhiễm trùng đường hô hấp trên bê, nghé, heo, gà, vịt, cút. | LD-AB-115 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Quinococ | Pyrimethamine, Sulfaquinoxaline, Vitamin K3 | Phòng và trị các bệnh cầu trùng trên gà, thỏ, heo con, bê, nghé. | LD-AB-117 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Trimecol | Colistin sulfate, Trimethoprim | Điều trị các bệnh viêm ruột trên trâu, bò, heo, dê, cừu, gà, vịt, cút. | LD-AB-118 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Kanacol | Kanamycin, Colistin, Desamethasone, | Trị viêm phổi cấp tính, viêm mắt, viêm khớp, đau móng, viêm ruột, thương hàn, viêm tử cung trên gia súc. | LD-AB-119 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Septryl 24% | Sulfamethoxypyridazine, Trimethoprim | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, sinh dục, viêm khớp, móng trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, heo, chó mèo, gia cầm. | LD-AB-126 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Fe+B12 20% | Sắt (Dextran complex), Vit B12 | Phòng và trị thiếu máu do thiếu sắt trên heo con | LD-AB-127 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Marlox 25 | Marbofloxacin | Trị bệnh đường hô hấp, viêm ruột, nhiễm trùng vết thương trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, chó, mèo, gia cầm. | LD-AB-133 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Anazine 20% | Dipyrone | Hạ sốt, giảm đau, an thần trên trâu, bò, heo, dê, cừu. | LD-AB-135 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Dexa 20 | Dexamethasone | Kháng viêm trên trâu, bò, chó, mèo, gia cầm | LD-AB-136 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Atropin | Atropin sulfate | Trị đau bụng do co thắt ruột, khó thở do phế quản co thắt, trên trâu, bò, ngựa, heo, dê, cừu, chó, mèo. | LD-AB-137 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
ADE-B.Complex inj | Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6, B12, Nicotinamide | Phòng và trị bệnh thiếu Vitamin, tăng cường sức đề kháng trên trên trâu, bò, heo, chó, mèo. | LD-AB-138 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Doxyl 10% | Doxycycline | Trị viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp, nhiễm trùng vết thương, trên trâu, bò, heo, chó, mèo, gia cầm. | LD-AB-139 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Gentylo | Gentamycin, Tylosin. | Trị viêm phổi, viêm ruột tiêu chảy, tụ huyết trùng, viêm khớp, móng, viêm tử cung, viêm vú trên trâu, bò, heo, dê, cừu, chó, mèo, gia cầm. | LD-AB-140 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Hepa+ B12 | Sorbitol, Methionine, Vitamin B12, B6, B2 | Tăng khả năng tiết mật, tăng cường chức năng giải độc gan trên trâu, bò, heo, dê, cừu, chó, mèo. | LD-AB-141 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-B.Complex C | Vitamin B1, B2, B6, B12, C, Nicotinamide, Dexpanthenol | Phòng và trị bệnh thiếu Vitamin nhóm B và C, tăng cường sức đề kháng trên trâu, bò, heo, gia cầm. | LD-AB-142 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Colispec | Colistin sulfate, Spectinomycine HCl | Trị tiêu chảy, phân vàng, phân trắng, phân xanh, phân có máu trên heo con | LD-AB-143 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Coc 5% | Toltrazuril | Trị cầu trùng trên heo con, gia cầm | LD-AB-144 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Colistop | Colistin, Gentamycin | Trị tiêu chảy phân trắng, phân vàng, trên heo con, bê, nghé, dê con, cừu con. | LD-AB-145 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Gentasul | Gentamycin, Sulfamethoxazol | Trị viêm ruột tiêu chảy phân trắng, phân xanh, phân vàng, phân có máu trên heo con, bê, nghé, dê con, cừu con. | LD-AB-146 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-B1+B6+B12 | Vitamin B1, B6, B12 | Trị kém ăn, còi cọc, suy nhược cơ thể. Tăng sức đề kháng, chống stress trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gựa, chó, mèo | LD-AB-147 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Vitamino Oral | Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6, B12, C, K3, Folic acid, Nicotinamide, D-panthenol, Methionin, Tryptophan, Cysteine, Threonine, Isoleucine, Phenylalanine, Valine, Lysine, Leucine | Nâng cao đề kháng, giúp mau hồi phục sau khi mắc bệnh, chống còi cọc, suy nhược, tăng khả năng sinh sản trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầm | LD-AB-150 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Enrofloxacin 50 | Enrofloxacin | Trị tụ huyết trùng, thương hàn, viêm phổi, viêm khớp, tiêu chảy, nhiễm trùng máu trên trâu, bò, heo, gia cầm | LD-AB-151 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova Coli.Coli | Colistin Trimethoprim | Trị nhiếm trùng do vi VK nhạy cảm với Colistin và Trimethoprim trên bê, nghé, heo, dê non, cừu non, gia cầm, thỏ. | LD-AB-152 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-coc 2, 5% | Toltrazuril | Trị cầu trùng trên gia cầm. | LD-AB-154 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Doxy 300WSP | Doxycycline | Trị nhiễm trùng đường tiêu hoá, hô hấp trên bê, nghé, dê, cừu, heo, gia cầm. | LD-AB-155 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Flor 10% | Florfenicol | Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Florfenicol gây ra trên gia cầm. | LD-AB-157 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Genta.Amox | Gentamycine, Amoxicillin | Trị viêm phổi, tiêu chảy, viêm tử cung , viêm ruột do vi khuẩn , viêm vú trên ngựa, trâu, bò, dê, cừu, heo. | LD-AB-158 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Linco Inj | Lincomycin | Trị viêm phổi, viêm ruột tiêu chảy, viêm khớp, nhiễm trùng máu trên trâu, bò, heo, dê, cừu, gia cầm. | LD-AB-159 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Sulfa-Linco premix | Lincomycin, Sulfamethazine | Phòng và trị viêm phổi do Mycoplasma, lỵ, viêm ruột, viêm teo mũi trên heo. | LD-AB-162 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-D.O.C | Thiamphenicol, Oxytetracyclin. | Trị PTH, THT, viêm phổi, viêm ruột, viêm đường sinh dục, tiết niệu, viêm khớp, thối móng trên trâu, bò, heo, dê, chó, mèo, gia cầm. | LD-AB-163 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Colistin 80 | Colistin sulfate | Trị bệnh đường tiêu hóa do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin | LD-AB-164 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova Neocoli | Neomycin sulfate, Colistin sulfate, Vit K, Vit D3 | Trị bệnh đường tiêu hóa do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin, Neomycin trên gia cầm, thỏ, heo, bê nghé, dê con. | LD-AB-166 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Florphenicol 2% | Florphenicol | Trị nhiễm khuẩn Actinobacillus pleuropneumociae, Pasteurella multocida, Hemophilus parasuis, Streptococcus suis, Mycoplasma hyopneumoniae trên heo. | LD-AB-167 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Flor 40 LA | Florfenicol | Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Florfenicol như: Actinobacillus pleuroneumoniae, Pasteurella multocida, Mycoplasma hyopneumoniea. | LD-AB-169 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Bromhexine | Bromhexine | Giảm ho, long đờm, hỗ trợ điều trị bệnh đường hô hấp trên trâu, bò, lợn, chó, mèo. | LD-AB-171 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Doxal | Florphenicol, Doxycyclin HCL | Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hoá, tiết niệu, viêm tuyến vú, viêm tử cung, viêm âm đạo, viêm màng não, sốt hậu sản, viêm tắt sữa do vi khuẩn gây ra trên trâu, bò, ngựa, dê, lợn, chó, mèo. | LD-AB-172 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Doxine 500 | Doxycycline HCl | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm phổi trên heo, gia cầm | LD-AB-174 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Tulacin | Tulathromycin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò, lợn. | LD-AB-175 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Apracin | Apramycin | Trị viêm ruột ỉa chảy do vi khuẩn E. coli, Salmonella gây ra trên lợn, gia cầm. | LD-AB-176 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Tilmicosin 250 | Tilmicosin phosphate | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên bê, nghé, lợn, gia cầm. | LD-AB-177 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Novasal Complex | 1-(n-Butylamino)-1 methylethyl phosphorus acid (Butaphosphan), Adenosin triphosphate, Cyanocobalamin, Vitamin B6 | Tăng cường biến dưỡng trên gia súc, gia cầm trong trường hợp kiệt sức, mệt mỏi, suy nhược, ch+-``ậm lớn. | LD-AB-178 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
NOVA-ANTI COLI | Spectinomycin, Colistin sulfate | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên dê, cừu, heo con. | LD-AB-179 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
NOVA-TIA.DC | Tiamulin, Colistin | Trị viêm phổi, viêm ruột, tiêu chảy trên trâu, bò, heo. | LD-AB-180 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
CP Toltrazuril 5% | Toltrazuril | Trị cầu trùng trên bê nghé, dê non và lợn con | LD-AB-183 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Tilcomix 200 | Tilmicosin (as phosphate) | Trị bệnh đường hô hấp trên heo | LD-AB-184 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
CP-Enrofloxacin 50% | Enrofloxacin | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, đường tiểu, tiết niệu, da trên heo, gia cầm | LD-AB-185 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
CP-Norfloxacin 50% | Norfloxacin | Trị viêm phổi, viêm phổi, tụ huyết trùng, viêm khớp, viêm đường sinh dục, viêm vú, viêm tử cung, viêm đường tiết niệu, viêm ruột tiêu chảy trên heo, gia cầm. | LD-AB-186 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
NOVAZYME | B.subtilis, Sac. Cerevisiae, Amylase, lipase, protease, hemicellulase, acid amin, phospho, calcium, khoáng; vitamin B1, B2, B6, E, pantothenic acid, niacin, choline, folic acid và acid hữu cơ | Ổn định và cân bằng hệ vi sinh đường ruột, giúp phòng ngừa hữu hiệu các bệnh viêm ruột, tiêu chảy. Nâng cao khả năng tiêu hóa, phòng ngừa chứng tiêu phân sống, giúp thú mau lớn, tiết kiệm thức ăn. | LD-AB-21 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
NOVA-AMINOLYTES | Sodium bicarbonate, Potassium chloride, Sodium chloride, Calcium, Methionine, | Chống cắn mổ. Chống stress lúc tiêm phòng hoặc trời nắng nóng. Giải nhiệt và chống mất nước trong các bệnh sốt cao, tiêu chảy. | LD-AB-33 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
NOVA-DEXTROLYTES | Dextrose, potassium chloride, citric acid, sodium chloride | Chống stress và cắn mổ lúc trời nắng nóng. Chống mất nước và mất chất điện giải trong các bệnh sốt cao, tiêu chảy. | LD-AB-36 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
NOVADINE 10% | Iodine | Tiêu diệt virus, vi khuẩn, Mycoplasma, nấm mốc gây bệnh | LD-AB-40 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
NOVACIDE | Glutaraldehyde, Dimethyl Alkylbenzyl C12-C14-C16 ammonium. | Có phổ diệt khuẩn rộng đối với virus, vi trùng, bào tử vi trùng, Mycoplasma, nấm mốc | LD-AB-39 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
NOVASEPT | Alkyldimethylbenzyl ammonium chloride, Didecyldimethylammonium chloride, Glutaraldehyde. | Thuốc sát trùng đối với các loại mầm bệnh như virus, vi trùng, bào tử vi trùng, Mycoplasma, nấm mốc gây bệnh. | LD-AB-41 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Acilac | Acid Lactic, L-acid Tartric, acid malic, Orthophosphoric acid, acid citric; Enzyme tiêu hóa: Amylase, Protease, Lipase, Hemicellulase, Glucanase; Chất khoáng; Vitamin | Nâng cao tỷ lệ tiêu hóa hấp thu dinh dưỡng; tiêu diệt vi trùng gây bệnh đường ruột; phòng ngừa các bệnh về đường tiêu hóa | LD-AB-71 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Calcium-D | Calci gluconate, Calci glucohepatonat, Calci D-saccharate, Vit B12. | Cung cấp calcium, điều trị kịp thời và hiệu quả bệnh do thiếu Calcium xảy ra trên trâu, bò, dê, cừu, ngựa, chó, mèo | LD-AB-80 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Elecject | Dextrose monohydrate, Sorbitol, Sodium lactase, Sodium chloride, Potassium chloride, Mg chloride, Ca.chloride, Chloride | Điều trị mất nước, thiếu năng lượng và mất chất điện giải trong trường hợp sốt cao. Tiêu chảy kéo dài, ói mửa, các trường hợp giảm huyết áp do Shock, ngộ độc cấp tính, mất máu. | LD-AB-90 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Dinospray | PVP Iodine | Khử trùng vết thương, vết thiến, vết mổ. | LD-AB-107 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Yellow shampoo | D-Pantanol, Vitamin E, B6 , Biotin, Zinc | Khử mùi, sạch lông, chống rụng lông, dưỡng da trên chó, mèo. | LD-AB-120 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Green shampoo | Permethrin | Trị ve, rận, bọ chét trên chó, mèo. | LD-AB-121 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Pink shampoo | Amitraz, Ketoconazole | Phòng và trị ghẻ, bọ chét kết hợp với nấm da trên chó, mèo. | LD-AB-122 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Oxytocin | Oxytocin | Tăng co bóp tử cung, sót nhau, kích thích tiết sữa | LD-AB-134 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-MC.A30 | Didecyl dimethyl ammonium chloride, Protectol, Edetate | Khử trùng chuồng trại, phương tiện vận chuyển, khử trùng lò mổ, khử trùng nước. | LD-AB-148 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Oxolinic 20% | Oxolinic acid | Trị bệnh do E.coli gây ra trên gia súc, gia cầm | LD-AB-187 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Tydoxin | Tylosin tartrate; Doxycycline HCl | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên bê, heo, gia cầm | LD-AB-188 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Gentadox | Gentamycin sulfate; Doxycycline HCl | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên bê, dê, cừu , heo, gia cầm. | LD-AB-189 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Sulcoc | Sulfadimidine sodium; Diaveridin HCl | Trị cầu trùng trên gia cầm, heo | LD-AB-190 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Diflor | Difloxacin (as Hydrochloride) | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên gia cầm | LD-AB-191 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
CP-Nova-Amcoli | Ampicillin (as trihydrate); Colistin sulfate | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, niệu sinh dục, viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp trên bò, heo, dê, chó, mèo. | LD-AB-192 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Amoxicol Inj | Amoxicilline Trihydrate; Colistin Sulfate | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, niệu sinh dục trên bò, heo. | LD-AB-193 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
NOVA-PROFEN | Ketoprofen | Hạ sốt, giảm đau, kháng viêm trong các trường hợp viêm cơ bắp, viêm khớp, viêm đường hô hấp, viêm tử cung, viêm vú, đau móng do nhiễm trùng trên trâu bò, dê, cừu, ngựa, lợn | LD-AB-194 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
NOVA-ENRO 300 WSP | Enrofloxacin HCl | Trị CRD, sưng phù đầu do E.coli; Mycoplasma, viêm ruột tiêu chảy, viêm rốn, bạch lỵ, thương hàn, tụ huyết trùng trên gia cầm; viêm phổi do Mycoplasma, Tụ huyêt trùng, viêm ruột ỉa chảy do E.Coli, thương hàn trên bê, nghé, dê con, cừu con, lợn con | LD-AB-197 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Diflox.100 | Difloxacin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò; trị nhiễm khuẩn tiết niệu trên chó. | LD-AB-198 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Dexa LA | Dexamethasone | Kháng viêm trong bệnh nhiễm trùng và chông sdij ứng trên gia súc, chó, mèo. | LD-AB-199 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Doxflor | Flofenicol, Doxycycline | Trị thương hàn, viêm phổi, viêm ruột, tiêu chảy, viêm tử cung, viêm vú, tụ huyết trùng, viêm khớp trên trâu, bò, dê, cừu, heo | LD-AB-200 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Danocin | Danofloxacin | Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò, lợn. | LD-AB-201 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
NOVA-Melocam | Meloxicam | Kháng viêm, giảm đau trong các bệnh nhiễm trùng hô hấp cấp tính, tiêu chảy, viêm vú trên trâu, bò, ngựa, heo, chó, mèo. | LD-AB-202 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
NOVA-Linco.SP | Spiramycin, Lincomycin | Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hoá, viêm vú, viêm thận, viêm khớp, vết thương trên trâu, bò, heo, dê, cừu, gia cầm | LD-AB-203 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
NOVA-Tylosin 30% LA | Tylosin tartrate | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, bệnh lỵ, viêm bàng quang, nhiễm trùng vết thương trên gia súc, gia cầm | LD-AB-204 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Tetra Egg | Oxytetracyclin HCl, Vitamin A, D3, E, K, B2, B12, D- Calcium pantothenate, Nicotinic acid, DL-Methionine, L-Lysine | Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm Oxytetracycline trên gia súc, gia cầm. | LD-AB-205 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Covit | Oxytetracycline HCL, Colistin sulfate, Vitamin A, D3 , K3, E, B2, B12, PP, Calcium pantothenate, Dl-methionine, Lysine | Trị nhiễm khuẩn hô hấp mãn tính, viêm dạ dày ruột trên gia súc, gia cầm. | LD-AB-206 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-TrỊ Tiêu ChẢy | Neomycin Sulfate, Colistin Sulfate, Vitamin K, D3 | Phòng trị các bệnh đường tiêu hoá do các vi khuẩn nhạy cảm với Neomycin và Colistin gây ra trên Gia cầm, thỏ, gia súc non. | LD-AB-207 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Flumix | Flumequine | Phòng trị các bệnh nhiễm trùng hô hấp; tiêu hoá do các vi khuẩn nhạy cảm với Flumequine gây ra trên bê, lợn, cừu và gia cầm. | LD-AB-208 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Tylocotin 350 | Tylosin, Colistin | Trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp do các vi khuẩn nhạy cảm với Tylosin và Colistin gây ra trên gia súc. | LD-AB-210 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Cp-Vitamin C 10% | Vitamin C | - Phòng ngừa hoặc điều trị thiếu hụt vitamin C trong vật nuôi . | LD-AB-213 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Flum 500 | Flumequine | Phòng ngừa và Trị bệnh nhiễm trùng hô hấp, nhiễm trùng đường ruột ở bê, lợn, cừu, gia cầm. | LD-AB-216 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Coldox | Doxycycline HCL, Colistin sulfate | Trị: CRD, Mycoplasmosis, Colibacillosis, Salmonellosis, viêm da, viêm ruột hoại tử, nhiễm Chlamydia và Rickettsia ở gia cầm | LD-AB-217 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Neodox | Doxycycline HCL, Neomycine Sulfate | Trị nhiễm trùng đường ruột và nhiễm trùng hô hấp trên gia súc, gia cầm. | LD-AB-218 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova- Colisul | Colistin sulfate, Trimethoprim | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, các vi khuẩn nhạy cảm với Colistin và Trimethoprim ở bê, dê, gia cầm, cừu và lợn. | LD-AB-219 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Tpt-Doxin 300 | Doxycycline HCL | Trị nhiễm trùng đường hố hấp và tiêu hóa gây ra bởi các vi khuẩn gây bệnh nhạy cảm với doxycycline | LD-AB-220 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova- Levamisol | Levamisol HCl | Thuốc trừ giun sán phổ rộng; | LD-AB-221 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Abamex 1% | Abamectin | Tẩy giun tròn đường ruột, giun phổi, ve, rận, bọ chét, ghẻ, ký sinh trùng trên heo, trâu, bò dê, cừu. | LD-AB-222 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Violet Spray | Neomycin sulfate | Khử trùng vết thương, vết mổ, vết thiến, nhiễm trùng móng, đau móng. | LD-AB-224 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Pyrazole | Fipronil | Phòng ngừa và Trị bọ chét, ve | LD-AB-225 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Sul.Coc | Sulfadimidine sodium, Diaveridin HCl | Trị những trường hợp nhiễm các loài cầu trùng | LD-AB-226 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Norfloxacin 50% | Norfloxacin | Trị các bệnh trên heo, gia cầm do vi khuẩn nhạy cảm với Norfloxacin | LD-AB-228 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Super Coli | Lincomycin HCl, Colistin sulfate, Vit A, Vit D3 | Phòng và Trị bệnh hô hấp, tiêu hóa do vi khuẩn nhạy cảm với Lincomycin và Colistin trên gia cầm. | LD-AB-229 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Tetra 100 | Oxytetracycline HCl | trị các bệnh nhiễm trùng gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm với oxytetracycline. | LD-AB-230 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Tricory-Sul | Sulfadiazine, Trimethoprim | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa và hô hấp gây ra bởi VSV nhạy cảm với Trimethoprim và Sulfadiazine | LD-AB-231 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Bromine | Bromhexine hydrochloride, Chlorpheniramine maleate | Hỗ trợ Trị loại bệnh nhiễm trùng đường hô hấp | LD-AB-232 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Diclacocci | Diclazuril | Trị và phòng ngừa các bệnh cầu trùng | LD-AB-233 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Calci Mg | Calcium gluconate, Magnesium chloride | Trị bệnh do thiếu Calcium và Magnesium | LD-AB-234 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Marbo | Marbofloxacin | Trị bệnh viêm đường hô hấp gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm với Marbofloxacin. | LD-AB-236 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Gesterone | Progesterone acetate, Vitamin E | Giảm co bóp và ổn định tử cung. | LD-AB-237 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Oxyfen LA | Oxytetracycline dihydrate, ketoprofen | Trị các bệnh nhiễm trùng: viêm phổi, viêm vú, viêm ruột, viêm xương khớp và các vi sinh vật nhạy cảm với Oxytetracycline | LD-AB-238 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Super Myco | Oxytetracyclin HCl, Vitamin A D3, E, K3, B2, B12, D- Calcium pantothenate, Nicotinic acid, DL-Methionine, L-Lysine. | Phòng bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracyclin HCl, | LD-AB-239 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Anti Diarrhea | Gentamicin sulfate, VitA, D3, E acetate, K3, PP, B1, B2, D-Pantothenic Acid, B6, B12, C, Axit folic, H | Phòng ngừa và Trị bệnh nhiễm trùng tiêu hóa, nhiễm trùng tiết niệu và viêm phổi | LD-AB-240 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Smectacin | Gentamicin sulfate, Vit A, D3, E acetate, K3, PP, B1, B2, D-Pantothenic Acid, Vitamin B6, B12, C, Axit folic, H | Phòng ngừa và Trị bệnh nhiễm trùng tiêu hóa, nhiễm trùng tiết niệu và viêm phổi | LD-AB-241 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Brom C | Bromhexine HCl | Giảm ho, long đờm, chống co thắt phế quản trên gia súc, heo, chó, mèo. | LD-AB-242 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Enrovit | Enrofloxacin | Trị bệnh nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn Gram dương, Gram âm và Mycoplasma nhạy cảm với Enrofloxacin. | LD-AB-243 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-C 100 | Vitamin C | Phòng ngừa hoặc điều trị thiếu hụt vitamin C, chống stress trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, heo và gia cầm | LD-AB-244 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-C 30% | Vitamin C | Phòng ngừa hoặc điều trị thiếu hụt vitamin C, chống stress trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, heo và gia cầm | LD-AB-245 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Enrovita | Enrofloxacin HCl | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục trên bê, heo, gia cầm | LD-AB-246 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Paracetamol 500 | Paracetamol | Giúp giảm đau, hạ sốt trong các bệnh nhiễm trùng | LD-AB-247 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Norfloxacin 200 | Norfloxacin HCl | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp và đường tiểutrên heo và gia cầm | LD-AB-248 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Norfloxacin | Norfloxacin HCl | Trị viêm phổi, tụ huyết trùng, viêm vú, viêm đường sinh dục, tiết niệu trên lợn; tri CRD, CCRD trên gia cầm | LD-AB-249 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Doxy 500 | Doxycycline HCl | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên bê, dê, cừu, heo gia cầm | LD-AB-250 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Flor 500 | Florfenicol | Tri bệnh đường hô hấp, tiêu hóa trên heo và gia cầm | LD-AB-251 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Calvit Plus | Oxytetracyclin HCl, Vitamin A D3, E, K3, B2, B12, D- Calcium pantothenate, Nicotinic acid, DL-Methionine, L-Lysine. | Trị nhiễm trùng đường ruột, chống stress, cung cấp vitamin và khoáng chất trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, heo, gia cầm | LD-AB-252 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Flor Gold 4% | Florfenicol | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên heo | LD-AB-253 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Tilrosin 40 | Tildipirosin | Trị nhiễm trùng hô hấp trên heo | LD-AB-254 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Tylosin 80 | Tylosin tartrate | Trị bệnh lỵ, viêm đường hô hấp trên heo. Bệnh CRD trên gia cầm | LD-AB-255 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
NOVA-NEO.COLI | Neomycin ( as sulfate); Colistin (as sulfate) | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa trên bê nghé, dê, heo, thỏ và gia cầm | LD-AB-256 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
NEOMYCIN 50 | Neomycin sulfate | Điều trị viêm ruột trên bê, heo và gia cầm | LD-AB-257 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
NOVA-COLI COLI | Colistin sulfate; Trimethoprim | Trị bệnh đường tiêu hóa trên bê, nghé, dê, cừu con, heo, thỏ và gia cầm | LD-AB-258 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
NOVA-PARASITE | Ivermectin | Trị các loạn giun trên lợn | LD-AB-259 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Lincomycin 25 | Lincomycin HCl | Trị bệnh lỵ, viêm phổi trên heo. Hoại tử ruột trên gia cầm | LD-AB-260 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-KC Gluco | Vitamin K3, Vitamin C, Potassium Chloride, Sodium Chloride, Glucose | Tăng sức đề kháng, phòng ngừa stress, heo, gà, vịt, cút. | LD-AB-261 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Azin KC | Calcium Lactate, Analgin, Vitamin C, K, Sodium Chloride, Potassium Chloride, Glucose | Tăng cường sức đề kháng, hạ sốt, cung cấp năng lượng cho trâu, bò, dê, cừu, heo và gia cầm | LD-AB-262 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Brom C | Bromhexine HCl, Paracetamol, Vitamin C | Giảm ho, long đờm, giãn phế quản, thông khí quản giúp dễ thở, kháng viêm, giảm đau, hạ sốt trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, heo và gia cầm | LD-AB-263 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Electrolytes | Sodium Bicarbonate, Potassium Chloride, Sodium Chloride, Dextrose | Cân bằng chất điện giải, phòng chống stress trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, heo và gia cầm | LD-AB-264 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Amino.OS | L-Valine, L-Arginine HCl, L-Threonine, L-Lysine HCl, L-Cysteine HCl, L-Methionine, Niacinamide, D-Panthenol, Pyridoxine HCl, Riboflavin, Thiamine HCl, Magnesium Sulfate. Cyanocobalamin, Potassium Chloride, Calcium Chloride, | Phòng các bệnh suy dinh dưỡng, thiếu khoáng và amino acid, chống còi, trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, heo, gia cầm | LD-AB-265 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Vitabiotin | Biotin , Methionine, Vitamin A, D3, E, Vitamin B1, B2, B5, B6, B12, Folic Acid, ZnSO4 | Phòng trị thiếu vitamin, khoáng trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, heo, gia cầm | LD-AB-266 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Flordox | Florphenicol; Doxycyclin HCl; Bromhexine | Trị nhiễm trùng đường hô hâp, viêm ruột tiêu chảy, viêm khớp trên heo, gà, vịt, cút | LD-AB-267 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Colistin 200 | Colistin sulfate | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên bê, nghé, dê cừu con, heo, gia cầm | LD-AB-268 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Colistin 500 | Colistin sulfate | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên bê, nghé, dê cừu con, heo, gia cầm | LD-AB-269 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Tiamulin 45 | Tiamulin Hydrogen fumarate | Trị viêm phổi, bệnh lỵ trên heo; tri CRD trên gia cầm | LD-AB-270 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Flusol | Fluconazole | Trị bệnh nấm phổi trên chó, mèo. | LD-AB-271 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-B.Complex C | Vitamin B1, B2, B6, B12, C, K3, D-panthenol, Nicotinamide, Biotin, Folic acid, Choline | Phòng trị thiếu vitamin, trị stress trên trâu, bò, ngựa dê, cừu, heo, gia cầm | LD-AB-272 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Flunixin 5% | Flunixin (as meglumine) | Kháng viêm, giảm đau, hạ sốt trên trâu, bò, dê, cừu, heo, gia cầm | LD-AB-273 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Enro 200 LA | Enrofloxacin | Trị tụ huyết trùng, thương hàn, viêm phổi, viêm khớp, tiêu chảy , nhiễm trùng máu , viêm teo mũi truyền nhiễm trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, heo, gia cầm | LD-AB-274 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Gentamycin 200 | Gentamicin sulfate | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên bê, dê, cừu, heo, gia cầm | LD-AB-275 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova Gum K-C | Trisodium citrate dehydrate; Vitamin C; Potassium Chloride; Sodium Chloride | Tăng sức đề kháng, phòng trị stress trên trâu, bò, dê, cừu, heo và gia cầm | LD-AB-276 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-ADE.Solution | Vitamin A, D3, E | Phòng trị thiếu vitamin A, D3, E trên bò, dê, cừu, heo và gia cầm | LD-AB-277 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Swine Promoter | Oxytetracyclin HCl; Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6, B12, C, B5, Vitamin K3, Nicotinamide, Folic acid, Cholin chloride | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, phòng chống stress trên bê, dê, cừu, heo gia cầm | LD-AB-278 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Calvit | Oxytetracyclin HCl, Vitamin A, D3, E, B2, Methionine, D- Calcium pantothenate, Nicotinic acid, DL-Methionine, L-Lysine | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, phòng, trị stress trên trâu, bò, dê, cừu, heo và gia cầm | LD-AB-279 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Florpig | Florphenicol | Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa trên heo | LD-AB-280 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Amysin | Azithromycin | Trị bệnh đường hô hấp, viêm khớp trên chó, mèo | LD-AB-281 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Para 10% | Paracetamol | Giảm đau, hạ sốt trên heo | LD-AB-282 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Vita K3 | Vitamin K3 (Menadione natri bisulfit) | Phòng, trị xuất huyết, cung cấp vitamin K trên bê, bò, dê, cừu, heo, gia cầm | LD-AB-283 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-B.Complex WSP | Vitamin B1, B2, B6, B12, P.P, K3, Choline bitartrate, Calcium Pantothenate, Folic acid | Phòng trị thiếu Vitamin, rối loạn tăng trưởng, suy nhược trên bò, dê, cừu, heo, gia cầm | LD-AB-284 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Omega | Sulfadimidine sodium, Trimethoprime | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên heo gia cầm, | LD-AB-285 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Novatil 300 | Tilmicosin phosphate | Trị viêm phổi, viêm vú, viêm móng trên bò, cừu | LD-AB-286 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Doxy 20% | Doxycycline Hydrochloride | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên bê, dê, cừu, lợn và gia cầm | LD-AB-287 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Gentil | Tylosin, Gentamicin | Trị nhiễm khuẩn trên đường hô hấp, tiêu hóa bê, nghé, dê cừu con, heo | LD-AB-288 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Nutrizyme | Bacillus Subtilis, Saccharomyces cerevisiae, Protease, Amylase, Lipase, Beta-glucanase, Xylanase | Tăng sức đề kháng, phòng trị tiêu chảy trên heo và gia cầm | LD-AB-289 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Megamix | Vitamin A, D3, E, B1, B2, B5, B6, B12, C, K3, Vitamin PP, Biotin, Acid folic | Phòng trị thiếu vitamin, chống stress trên bê, nghé, heo, gia cầm | LD-AB-290 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Anazin Plus | Analgin, Vitamin C, KCl, NaCl | Giảm đau, hạ sốt, chống mất nước và chất điện giải trên trâu, bò, heo, dê, cừu, gia cầm. | LD-AB-291 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Antigum K-C | Vitamin C; KCl; NaCl | Tăng sức đề kháng, phòng ngừa stress trên trâu, bò, dê, cừu, lợn và gia cầm | LD-AB-292 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Glucovit K-C | Vitamin K; C; KCl; NaCl | Tăng sức đề kháng, giải nhiệt, gải độc, chống xuất huyết,phòng trị stress trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầm | LD-AB-293 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Calci Biotin | Biotin, Methionine, Vitamin A, D3, E, B1, B2, B5, B6, B12, Acid folic, ZnSO4 | Cung cấp vitamin, acid amin. Tăng sức đề kháng, phòng trị stress và các bệnh về da, lông trên trâu, bò, dê, cừu, lợn gia cầm | LD-AB-294 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Tilcomix 500 | Tilmicosin (As Phosphate) | Trị nhiểm khuẩn đường hô hấp trên lợn | LD-AB-295 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Siêu chống còi | Vitamin A, D3, E, B1, B2, B5, B6, B12, C, K3, PP, H,Acid folic | Cung cấp Vitamin A, D, E, K; Vitamin nhóm B, tăng sức đề kháng, chống suy nhược trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầm | LD-AB-296 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Linco 30% | Lincomycin | Trị nhiểm khuẩn đường hô hấp, tụ cầu, đóng dấu trên lợn | LD-AB-297 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Ivermectin 0,6% | Ivermectin | Trị giun, chấy, rận, ve trên lợn | LD-AB-298 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nava-Enro 500 | Enrofloxacin | Trị CRD, CCRD, tụ huyết trùng, Coryza, tiêu chảy trên gà | LD-AB-299 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Flor 45% LA | Florfenicol | Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò | LD-AB-300 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Novacef | Ceftiofur hydrochloride | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, các bệnh cấp tính sau đẻ (hậu sản) trên trâu, bò; trị nhiễm trùng đường hô hấp trên heo | LD-AB-301 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Cefsone | Cefquinome (as Sulfate) | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, nhiễm trùng huyết trên trâu, bò, ngựa. | LD-AB-302 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
NOVA-CEPHAXIN | Cefalexin (as monohydrate) | Trị viêm đường hô hấp, tiết niệu, sinh dục, tiêu hóa, viêm tử cung, viêm móng, nhiễm trùng vết thương, viêm vú trên gia súc, chó mèo | LD-AB-303 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Neocol oral | Neomycin sulfate, Colistin sulfate | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa trên bê, nghé, dê non, cừu non, heo, gia cầm. | LD-AB-304 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Tyflo | Tylosin tartrate, Florfenicol | Trị viêm phổi, viêm ruột trên heo; trị CRD, nhiễm khuẩn huyết, viêm phế quản, viêm ruột, viêm khớp, viêm xoang trên gia cầm. | LD-AB-305 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Fenben | Fenbendazole | Trị giun sán ký sinh trên trâu, bò, heo, dê, cừu. | LD-AB-306 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Streptopen LA | Procaine penicillin G; Benzathine penicillin G; Dihydrostreptomycin sulphate | Trị viêm khớp, viêm vú, viêm đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu trên trâu, bò, heo, dê, cừu | LD-AB-307 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Amoxicol | Amoxicillin trihydrate, Colistin sulfate | Trị nhiễm trùng đường ruột, hô hấp, viêm vú, viêm khớp, nhiễm trùng rốn trên heo, gia cầm. | LD-AB-165 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
NOVA-AMPICOL | Ampicilline, Colistin | Trị bạch lỵ, thương hàn, viêm ruột tiêu chảy do E.coli, Salmonella, Clostridium gây ra trên gia cầm, heo, trâu, bò, dê, cừu. | LD-AB-1 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
NOVA-MYCOPLASMA | Kitasamycin Amoxicilline | Trị bệnh do Mycoplasma kết hợp với các loại vi trùng khác gây bệnh trên gia cầm, heo, trâu, bò, dê, cừu. | LD-AB-13 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
NOVA-TRIMOXIN | Amoxicilline, Trimethoprime | Thuốc trị tụ huyết trùng, viêm phổi trên gia cầm, heo, trâu, bò, dê, cừu. | LD-AB-16 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Anti CRD | Tylosin, Amoxicillin, Bromhexine, Paracetamol, Dexa | Trị bệnh CRD, CRD ghép E.coli, viêm xoang mũi, sưng phù đầu, viêm khớp, tụ huyết trùng, viêm ruột trên gà, vịt, cút, heo. | LD-AB-111 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Ampisul | Ampicilline, Sulfachloropyridazine | Điều trị bệnh đường tiêu hóa, hô hấp trên heo, gà, vịt, cút. | LD-AB-116 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Amcoli Fort | Ampicillin, Colistin sulfate | Trị CRD, C-CRD trên gà, vịt, cút; Trị tiêu chảy do E.coli, viêm phổi và hội chứng MMA trên heo, | LD-AB-170 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Amdecol | Ampicillin trihydrate, Colistin sulfate, Dexamethasone | Trị sưng phù đầu, viêm ruột tiêu chảy, viêm phổi, tụ huyết trùng, thương hàn, viêm tử cung, nhiễm trùng vết thương trên trâu, bò, dê, cừu, heo, chó, mèo, gia cầm. | LD-AB-128 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova Pen-Strep | Penicillin G Procain, Streptomycin sulfate | Trị tụ huyết trùng, viêm phổi, viêm tử cung, khớp, nhiễm trùng vết thương trên trâu, bò, ngựa, heo, chó, mèo, gia cầm. | LD-AB-129 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Penicillin | Penicillin G Procain, Penicillin G sodium | Trị nhiễm trùng do vi khuẩn gr(+) gây ra trên trâu, bò, ngựa, heo, chó, mèo. | LD-AB-130 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Ampi | Ampicillin sodium | Trị viêm phổi, viêm vú, tử cung, viêm ruột tiêu chảy, nhiễm trùng vết thương trên trâu, bò, dê, cừu, heo, gia cầm. | LD-AB-131 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Genmox | Gentamycin sulfate, Amoxicillin trihydrate | Trị viêm phổi, viêm ruột tiêu chảy, thương hàn, viêm vú, viêm tử cung, nhiễm trùng vết thương, nhiễm trùng máu trên trâu, bò, dê, cừu, heo, gia cầm. | LD-AB-132 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Bactal | Cefquinome (as sulfate) | Trị viêm phổi, nhiễm trùng da, thối móng, viêm ruột, viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp, nhiễm trùng huyết trên trâu, bò, dê, cừu, heo. | LD-AB-182 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Peni Strepto | Penicillin G Procain, Dihydro streptomycin | Trị nhiễm trùng vết thương, viêm phổi, THT, Lepto, viêm tử cung, móng trên trâu, bò, dê, cừu, heo,chó,mèo, gia cầm. | LD-AB-149 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova Ampi.col | Ampicillin, Colistin | Trị nhiễm trùng đường tiêu hoá trên gia cầm. | LD-AB-153 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Amox LA | Amoxicillin Trihydrate | Trị nhiễm trùng tiêu hoá, hô hấp, nhiễm trùng tiết niệu, viêm da, viêm mô mềm trên trâu, bò, heo, cừu, chó, mèo. | LD-AB-156 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Cefur | Ceftiofur | Trị nhiễm trùng hô hấp trên heo. | LD-AB-160 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Amox 50% | Amoxicillin | Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hoá, nhiễm trùng sinh dục-tiết niệu trên gia cầm, heo. | LD-AB-161 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Amoxicol | Amoxicillin trihydrate, Colistin sulfate | Trị nhiễm trùng đường ruột, hô hấp, viêm vú, viêm khớp, nhiễm trùng rốn trên heo, gia cầm. | LD-AB-165 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
NOVA-CLAMOX | Amoxicilline Trihydrate, Clavulanic acid | Trị viêm phổi cấp,THT, viêm ruột tiêu chảy, tiết niệu, viêm tử cung, viêm vú, sưng phù đầu trên trên trâu, bò, heo, chó, mèo. | LD-AB-181 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Bactal | Cefquinome (as sulfate) | Trị viêm phổi, nhiễm trùng da, thối móng, viêm ruột, viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp, nhiễm trùng huyết trên trâu, bò, dê, cừu, heo. | LD-AB-182 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
NOVA-AMPI.COLI | Ampicilline tryhydrate, Colistin sulfate | Trị CRD, C-CRD, Coryza, tụ huyết trùng, Staphylococcosis và Colibacilosis trên gia cầm; tiêu chảy do E.coli, viêm phổi, hội chứng MMA trên heo. | LD-AB-195 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
NOVA-AMOX 300 WSP | Amoxicillin trihydrate | Trị viêm phổi, viêm teo mũi truyền nhiễm, thương hàn, tiêu chảy phân trắng, phân vàng trên trâu, bò, dê, cừu, lợn; viêm đường hô hấp, tụ huyết trùng, thương hàn, viêm ruột tiêu chảy trên gia cầm. | LD-AB-196 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Amcolis | Ampicilline tryhydrate, Colistin sulfate | Gia cầm: trị các bệnh CRD, C-CRD. Các bệnh nhiễm khuẩn do Coryza, Fowl cholera, Staphylococcosis và Colibacilosis. | LD-AB-209 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Cloxamas | Ampicillin Cloxacillin | Trị viêm vú trên gia súc. | LD-AB-211 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Masticef | Ceftiofur (as hydrochloride) | Trị viêm vú trên bò sữa. | LD-AB-212 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Bactal La | Cefquinome (as Sulfate) | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò, heo. | LD-AB-214 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Ampi+Ery | Ampicilline (as Trihydrate), Erythromycin (as Thiocyanate) | Trị tụ Q.Huyết trùng, phó thương hàn, viêm phổi, viêm phế quản, viêm khí quản, CRD | LD-AB-215 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Ceftio | Ceftiofur sodium | Trị bệnh hô hấp cấp tính, thối móng và các vi khuẩn nhạy cảm với Ceftiofur. | LD-AB-223 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Amoxi.Col | Amoxicillin trihydrate, Colistin sulfate | Trị bệnh tiêu hóa, nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường tiểu và các vi sinh vật nhạy cảm với Amoxicillin, Colistin trên bê, dê, gia cầm, cừu và heo | LD-AB-227 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Cef-D | Cefquinome (as sulfate) | Trị các bệnh nhiễm trùng gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm với Cefquinome. | LD-AB-235 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Novacemide | Furosemide | Trị phù nề liên quan tới suy tim, lợi tiểu trên ngựa, chó | LD-AB-308 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Ceftrisone | Ceftriaxone sodium | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, da, tiết niệu, nhiễm khuẩn thứ phát trên trâu, bò, dê, chó, mèo | LD-AB-309 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Alben 2,5% | Albendazole | Trị giun, sán trên bê, dê, cừu | LD-AB-310 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova- Tetra LA 30% | Oxytetracycline, Flunixin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, niệu sinh dục, nhiễm khuẩn thứ phát trên trâu, bò, dê, cừu, lợn | LD-AB-311 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Enrofloxacin 50% | Enrofloxacin | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, da trên lợn gia cầm | LD-AB-312 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Paraxicam | Meloxicam; Paracetamol | Kháng viêm, giảm đau, hạ sốt trên trâu, bò, dê, cừu, ngựa lợn | LD-AB-313 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Doxyl LA | Doxycycline hyclate | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò, lợn lợn | LD-AB-315 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Tetra Trứng | Oxytetracyclin HCl; Vitamin A, D3, E, K3, B1, B6, B2, B12, C, Calcium pantothenate; Nicotinic acid; Folic acid, Chloine Chlorine | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, phòng trị bệnh do thiếu Vitamin, axit amin trên trâu, bò dê, cừu, lợn, gia cầm | LD-AB-316 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Florty | Flophenicol; Tylosin tartrate | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó mèo | LD-AB-317 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Nystatin | Nystatin | Trị nấm trên gia cầm | LD-AB-318 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Prostenol | D-Cloprostenol (as sodium) (PG F2) | Gây thoái hóa thể vàng trên bò, ngựa, lợn | LD-AB-319 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Florxin | Flophenicol, Doxycycline HCl | Trị viêm phổi, viêm ruột, viêm khớp, viêm tử cung, viêm vú trên trâu, bò, lợn, gia cầm | LD-AB-320 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Dextrollytes+C | Sodium Bicarbonate; Postassium Chloride; Sodium chloride | Trị mất nước, cân bằng điện giải, chống stress trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầm | LD-AB-321 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Tialin 10% | Tiamulin hydrogen fumarate | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu trên lợn, gia cầm | LD-AB-322 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Alben 20% | Albendazole | Trị giun, sán trên trâu, bò,dê, cừu, lợn | LD-AB-323 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Tiadox | Tiamulin hydrogen fumarate; Doxycycline | Trị lỵ, viêm mũi, viêm phế quản, glasser, viêm ruột hoại tử trên lợn | LD-AB-324 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
NOVA-LIVER YEAST | Acid Citric, Acid Lactic, Acid Orthophosphoric, Chiết xuất nấm men Saccharomyces cerevisiae | Giảm tác động tiêu cực của mycotoxin trong thức ăn, phòng bệnh tiêu chảy và tăng cường chuyển hóa thức ăn, tăng sức đề kháng trên gia cầm. | LD-AB-325 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Ivermectin 80 | Ivermectin | Trị giun, sán, ve ghẻ trên cừu và dê. | LD-AB-326 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Ampi 50 | Ampicillin Trihydrate | Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu chảy trên bê, cừu, lợn, gia cầm | LD-AB-327 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
NOVA-FLUSOL ORAL | Fluconazole | Trị nấm phổi trên chó, mèo. | LD-AB-328 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
NOVA-TRIMINO | Sulfamonomethoxine Sodium, Trimethoprime | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, cầu trùng, nhiễm trùng máu, hoại tử ruột, thương hàn, viêm ruột, viêm tử cung - viêm vú - mất sữa trên heo, gia cầm. | LD-AB-314 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
NOVA-TETRAMONO | Sulfamonomethoxine Sodium, Oxytetracycline HCl | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên bê, bò, heo. | LD-AB-329 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
NOVA-CLOSANMEC | Ivermectin, Closantel | Trị nội, ngoại ký sinh trùng trên bò, cừu | LD-AB-330 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
NOVA-MONOSUL | Sulfamonomethoxine Sodium, Trimethoprime | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, bệnh cầu trùng trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầm. | LD-AB-331 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Tylosin 50% | Tylosin tatrate | Trị viêm phổi trên lợn, CRD, viêm xoang trên gà và gà tây | LD-AB-312 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Saigo-Nox Poultry | Kitasamycin tartrate, Thiamphenicol | Phòng CRD, Coryza, viêm ruột tiêu chảy do E.coli và Salmonella ở gia cầm | BAS-84 | CÔNG TY TNHH BAYER VIỆT NAM |
Tetravit E | Chlortetracycline | Trị bệnh đường hô hấp, viêm ruột trên trâu, bò, heo, gà. | BAS-93 | CÔNG TY TNHH BAYER VIỆT NAM |
BaFlor 4% | Florfenicol | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên heo. | BAS-94 | CÔNG TY TNHH BAYER VIỆT NAM |
Ery 200 | Erythromycine | Trị bệnh đường hô hấp, viêm ruột, thương hàn, viêm tiết niệu trên trâu, bò, lợn, cừu. | ASTA-1 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Spec-lin | Lincomycine HCL, Spectinomycine sulfate | Trị viêm nhiễm do vi khuẩn nhạy cảm với Lincomycine và Spectinomycine gây ra trên heo, bê, dê, cừu, chó, mèo, gia cầm. | ASTA-2 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Ascor-Dipy | Analgin, Vitamin C | Giảm đau, hạ sốt, phòng chống stress khi thay đổi môi trường trên trâu, bò, heo, gà, vịt. | ASTA-3 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Marbo-5 | Marbofloxacine | Trị nhiễm trùng hô hấp trên trâu, bò, heo. | ASTA-4 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
ADE Fort | Vitamin A, D3, E | Phòng và trị bệnh do thiếu vitamin A, D3, E trên trâu, bò, ngựa, heo, dê, cừu, chó, mèo. | ASTA-5 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Genta-80 | Gentamycine | Trị nhiễm trùng máu, bệnh đường tiêu hoá, tiết niệu, hô hấp trên trâu, bò. | ASTA-6 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
O.T.C | Oxytetracyclin HCL | Trị bệnh đường hô hấp, viêm khớp, nhiễm trùng đường tiết niệu trên trâu, bò, heo, dê, cừu. | ASTA-7 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Tylo-200 | Tylosin | Trị viêm phổi, nhiễm trùng đường ruột, viêm tử cung, viêm vú trên trâu, bò, heo, gà. | ASTA-8 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Co-spir | Spiramycine, Colistin sulfate | Trị viêm phổi, nhiễm trùng máu, tiêu chảy, viêm khớp, viêm vú trên bê, heo con, dê con, cừu con. | ASTA-9 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Scol-Kana | Kanamycine sulfate, Colistin sulfate | Trị nhiễm trùng hô hấp trên trâu, bò. Nhiễm trùng tiết niệu, da trên chó, mèo. | ASTA-10 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Doxyciline LA | Doxycycline | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò, lợn, dê, cừu. | ASTA-11 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Sulfa ETS | Sulfadimethoxin | Trị sốt do vận chuyển, viêm phổi, bạch hầu, viêm móng trên trâu, bò. | ASTA-12 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Spira 20 | Spiramycine | Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hoá, viêm khớp, viêm vú trên trâu, bò, lợn. dê, cừu. | ASTA-13 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Nor-1500 | Norfloxacine | Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hoá, tiết niệu trên trâu, bò, heo, dê, cừu. | ASTA-14 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Nutrisal | Butaphosphan, Cyanocobalamine, Nicotinamide, DL-Methionine, Taurine | Trợ sức trong quá trình điều trị, phục hồi thú suy nhược gầy còm, rối loạn về chuyển hoá, tăng sức đề kháng trên trâu, bò, dê, cừu, heo, chó, mèo, gia cầm. | ASTA-15 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Butal AD | Butaphosphan, Vitamin B12 | Trị rối loạn trao đổi chất do thiếu dinh dưỡng, do mắc bệnh trên trâu, bò, dê, cừu, heo, gia cầm. | ASTA-16 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Mectin | Ivermectin | Trị nội, ngoại ký sinh trùng trên trâu, bò, heo. | ASTA-17 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
AA-Vicom | L-Arginine, Ascorbic acid Glycine, L-Methionine, Thiamine, Riboflavin sodium phosphate, Nicotinamide | Phòng và hỗ trợ trong trường hợp suy nhược, biếng ăn, giúp phục hồi suy nhược do bệnh hoặc sau phẫu thuật, phòng bệnh do thiếu protein và vitamin trên trâu, bò, dê, cừu, heo, chó, mèo, gia cầm. | ASTA-18 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
B12-ATP | Vitamin B12, sodium selenite, Adenosin triphosphate. | Chống suy nhược, giúp hồi phục sức khoẻ, stress do vận chuyển trên ngựa, trâu, bò, heo, cừu, chó, mèo, gia cầm. | ASTA-19 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Vita complex | Vitamin B1, B2, B6, C, DL-Methionine, Nicotinamide, Cafein | Phục hồi thú bệnh, mất sức, ngộ độc, biếng ăn. Phòng bệnh về da, rối loạn tăng trưởng. | ASTA-20 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Dox-Tylo | Tylosin, Doxycycline | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, hô hấp trên bê, nghé, heo, gia cầm | ASTA-21 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
PC-Tylo | Thiamphenicol, Tylosin | Trị viêm phổi, viêm phế quản, THT, viêm tử cung, đau móng, viêm vú, nhiễm trùng máu, tiêu chảy, viêm ruột trên trâu, bò, heo, dê, cừu. | ASTA-22 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Calbiron | Calcium gluconate, Cyanocobalamin | Trị thiếu can xi, hạ can xi huyết, mềm xương, còi cọc ở thú non. Bảo vệ mạch máu, chống chảy máu, xuất huyết, phù nề trên trâu, bò, ngựa, heo, dê, cừu, chó, mèo, gia cầm. | ASTA-23 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Coli-Prim | Colistine sulfate, Trimethoprime | Trị viêm nhiễm do vi khuẩn nhạy cảm với Colistine và Trimethoprime gây ra trên bê, dê non, cừu non, heo, thỏ, gia cầm. | ASTA-24 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Astryl | Enrofloxacin | Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Enrofloxacin gây ra trên trâu, bò, heo. | ASTA-25 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Sep-ro | Sulfamethoxypyridazine, Trimethoprim | Trị nhiễm trùng hô hấp, tiết niệu, tiêu hoá trên trâu, bò, heo, cừu. | ASTA-26 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Thiam DOC | Thiamphenicol, Oxytetracycline | Trị PTH, THT, viêm phổi, viêm ruột tiêu chảy, viêm khớp, đau móng, viêm đường tiết niệu, tử cung, viêm vú trên trâu, bò, heo, cừu, chó, mèo, gia cầm. | ASTA-27 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Doxy-sone | Florfenicol, Doxycycline | Trị thương hàn, viêm phổi, viêm ruột, viêm tử cung, viêm vú, THT, viêm khớp, sưng phù đầu trên trâu, bò, heo, dê, cừu. | ASTA-28 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
E.Flox 10 | Enrofloxacin | Trị CRD, nhiễm trùng máu, Tụ huyết trùng, Coryza, bạch lỵ, thương hàn trên gia cầm. | ASTA-29 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
CK-Cox | Toltrazuril | Trị cầu trùng trên gia cầm. | ASTA-30 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Pig-Cox | Toltrazuril | Phòng và trị cầu trùng gây tiêu chảy trên heo con, bê, nghé. | ASTA-31 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Coli-EF | Colistin sulfate | Trị bệnh đường tiêu hoá trên bê, heo, cừu, gia cầm. | ASTA-32 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Sulfa plus | Sulfachloropyridazin, Trimethoprim | Trị tiêu chảy, nhiễm trùng đường ruột, viêm phổi trên heo, gia cầm. | ASTA-33 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Cocci-92 | Sulfachlozine sodium | Phòng và trị cầu trùng, tụ huyết trùng, thương hàn trên gà. | ASTA-34 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
HTC-791 | Lincomycin HCl Spectinomycin HCL | Trị lỵ, bệnh đường ruột, viêm phổi trên heo. | ASTA-35 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Proges-E | Progesterol, Vitamin E | Điều chỉnh chu kỳ động dục trên bò, ngựa, heo. | ASTA-36 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Speclin-1000 | Lincomycin HCl Spectinomycin sulfate | Trị viêm ruột trên heo; CRD trên gà. | ASTA-37 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Norflox-H | Norfloxacin | Trị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hoá trên gia cầm. | ASTA-38 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Marbo-10 | Marbofloxacin | Trị viêm phổi, phế quản, viêm tử cung, viêm vú, nhiễm trùng vết thương trên trâu, bò, heo. | ASTA-39 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Calci-B6 | Calcium, Boric acid, Magnesium hydrophosphite | Phòng, trị bệnh do thiếu canxi, magie trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, heo, chó, mèo. | ASTA-40 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Florcol-LA | Florfenicol | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên bò, heo. | ASTA-41 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Linco Best | Lincomycin HCl | Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Lincomycin gây ra trên bê, nghé, heo, dê, cừu, chó, mèo, gia cầm. | ASTA-42 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Sulfo-T | Sulfadimidin | Trị nhiễm trùng tiêu hoá, hô hấp, tiết niệu trên trâu, bò, ngựa, heo, cừu, thỏ, gia cầm. | ASTA-43 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Trime-sul | Sulfamethazin, Trimethoprim | Trị tiêu chảy, viêm phổi trên bò, ngựa, heo, dê, cừu | ASTA-44 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Enro-Fast | Enrofloxacin | Trị nhiễm trùng tiêu hoá, hô hấp trên trâu, bò, heo, chó, mèo. | ASTA-45 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
CRD-2009 | Spiramycin, Trimethoprim | Trị nhiễm trùng hô hấp trên gà. | ASTA-46 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Oligo Layer | Oxytetracycline, Vitamin D, D3, E, K3, B2, B12, PP, Pantothenate calci, DL-Methionin, Lysine | Trị bệnh đường tiêu hoá, hô hấp trên gia cầm. | ASTA-47 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Estrol-HCG | Chlorionic gonadotropin, Oestradiol benzoat | Điều tiết sinh sản, gây động dục | ASTA-48 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Subtizym | Bacillus subtilis, Lactobacillus, Protease | Trị rối loạn tiêu hóa, cải thiện hệ vi sinh vật đường ruột khi bị mất cân bằng khi sử dụng kháng sinh. | ASTA-49 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
TrimeCin | Josamycin, Trimethoprim | Trị bệnh hô hấp, viêm khớp trên gia cầm. | ASTA-50 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Rosterol | Cloprostenol | Chữa lưu tồn thể vàng, không động dục, động dục ẩn. | ASTA-51 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Nor 100 | Norfloxacin | Trị nhiễm trùng hô hấp, dạ dày-ruột, thương hàn, E.coli trên trâu, bò, dê, cừu, heo, gia cầm. | ASTA-52 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Norflox 5 | Norfloxacin | Trị nhiễm trùng hô hấp, dạ dày-ruột, thương hàn, E.coli trên trâu, bò, dê, cừu, heo, gia cầm. | ASTA-53 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
C-Glumin | Vitamin C | Phòng, trị bệnh do thiếu Vitamin C, tăng cường đề kháng trên trâu, bò, dê, cừu, heo, chó, mèo. | ASTA-54 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Dipyzin | Dipyrone | Giảm đau, hạ sốt trên trâu, bò, dê, cừu, heo, chó, mèo. | ASTA-55 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Ocytocin | Oxytocine | Sử dụng trong trường hợp đẻ khó, cơ tử cung co bóp yếu, sót nhau, viêm tử cung, tăng tiết sữa. | ASTA-56 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Versol | Levamisole | Trị giun tròn trên trâu, bò, heo, dê, cừu. | ASTA-57 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Ri-AS | Nystatin | Phòng và trị bệnh do nấm trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, gia cầm. | ASTA-58 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
E.flox 2.5 | Enrofloxacine | Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu chảy trên gia cầm. | ASTA-59 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
T-Worm | Levamisole | Trị giun trên trâu, bò, heo, dê, cừu, gia cầm. | ASTA-60 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Spira-C | Spiramycin, Colistin | Trị viêm ruột, viêm dạ dày ruột, tiêu chảy trên gia súc, gia cầm. | ASTA-61 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Septryl | Sulfadimethoxin, Trimethoprim | Trị viêm phế quản, viêm ruột, tiêu chảy trên gia cầm, heo. | ASTA-62 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Tyl-Sul | Tylosin, Sulfametazine | Trị viêm ruột, tiêu chảy trên gia cầm, heo. | ASTA-63 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Tylan-100 | Tylosin | Trị viêm phổi, tiêu chảy, nhiễm trùng vết thương trên bò, heo, gia cầm | ASTA-64 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
FCT | Florfenicol | Trị hô hấp, tiêu hóa trên gia súc, gia cầm. | ASTA-65 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Spec 50 | Spectinomycin | rị tiêu chảy trên heo con | ASTA-66 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Tylo-TMP | Tylosin, Trimethoprim | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm ruột, , viêm dạ dày-ruột, nhiễm trùng vết thương, nhiễm trùng máu trên trâu, bò, heo. | ASTA-67 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Amox-col | Amoxicilline , Colistin | Trị viêm phổi, thương hàn, E.coli, tụ huyết trùng trên bê, ngựa non, dê, cừu, heo, gia cầm. | ASTA-68 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Rimaco FA | Rifamycin, Colistin sulfate | Trị viêm vú, nhiễm khuẩn đường ruột | ASTA-69 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Ceftifur | Ceftiofur | Trị bệnh đường hô hấp trên trâu, bò, heo. | ASTA-70 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Cefti-DC | Ceftiofur | Trị bệnh đường hô hấp trên trâu, bò, heo, gia cầm. | ASTA-71 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Co-Amox | Amoxycillin trihydrate Colistin sulfate | Trị nhiễm trùng hô hấp, dạ dày ruột, niệu-sinh dục, nhiễm trùng kế phát bệnh do virus trên trâu, bò, heo. | ASTA-72 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Co-Ampi | Ampicillin, Colistin | Trị THT, viêm teo mũi truyền nhiễm, tiêu chảy, thương hàn, viêm vú, viêm tử cung, mất sữa(MMA). | ASTA-73 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
PV Dine | PVP Iodine | Sát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi, dụng cụ vắt sữa, sát trùng ngoài da, vết thương, bầu vú, khử trùng nguồn nước. | ASTA-74 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Glucan Gum | Vitamin B1, B2, B6, K, C, PP, Paracetamol, Methionine, Lysine, Potassium citrate, Sodium citrate, Phenyl butazole sodium | Hạ nhiệt, giảm tiêu chảy, bổ sung vitamin cho gia cầm. | ASTA-75 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Cefquino | Cefquinome | Trị nhiễm trùng hô hấp, viêm khớp, viêm da trên trâu, bò, heo. | ASTA-76 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Sray-FD | Oxytetracyclin HCL | Trị nhiễm trùng ngoài da | ASTA-77 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Cef Rx | Ceftiofur | Trị bệnh đường hô hấp trên heo. | ASTA-78 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Tygenson | Tylosin tartrate, Gentamycin sulfate | Trị nhiễm trùng hô hấp, viêm vú, viêm móng, đóng dấu, viêm tử cung, viêm khớp, hồng lỵ, thương hàn, nhiễm trùng máu, viêm xoang, nhiễm khuẩn niệu, da, dạ dày-ruột trên trâu, bò, heo, dê, cừu. | ASTA-79 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Diclodol | Paracetamol, Diclofenac sodium | Trị đau, viêm cấp tính: Đau cơ, đau hậu phẫu, chấn thương. | ASTA-80 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Chlor-Ery | Erythromycin, Chlortetracycline | Trị viêm phổi, nhiễm trùng đường tiêu hóa trên heo, gia cầm. | ASTA-81 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Dexmin | Prednisolone, Chlorpheniramin maleat | Trị dị ứng, chống viêm, phù | ASTA-82 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Dung môi tiêm | 1, 2 Dihydroxypropane, Phenylcarbinol | Dùng pha thuốc tiêm | ASTA-83 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Clamoxcin | Amoxycillin trihydrate, Acid clavulanic | Trị nhiễm trùng hô hấp, mô mềm , viêm vú, viêm tử cung trên trâu, bò, heo, chó, mèo. | ASTA-84 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Bcom ADE | Vitamin A, D3, E, B1, B6, PP, B5, Choline chloride, Lysine, Glycine | Trị rối loạn tăng trưởng, sử dụng trong các trường hợp giảm ăn, ít ăn, giai đoạn phục hồi, tăng trưởng kém, năng suất sinh sản kém. | ASTA-85 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Fosfocin | Fosfomycin | Poultry: Infectious coryza, fowl cholera, colibacillosis, ORT, CRD, staphylococcosis, fowl thyfoid, psittacosis, omphalitis, yolk sac infection and bacterial arthritis.Cattle: Pneumonia, bronchopneumonia, mastitis, reproduction tract infections, omphalitis and bacterial arthritis.Trị viêm phổi, viêm phế quản phổi, viêm vú, nhiễm khuẩn đường sinh dục, viêm rốn và viêm khớp do vi khuẩn trên trâu, bò, gia cầm. | ASTA-86 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Fluroquin | Enrofloxacine | Trị nhiễm trùng hô hấp, sinh dục và tiết niệu, nhiễm trùng da, mô mềm, nhiễm trùng tai, xương, nhiễm trùng đường ruột trên trâu, bò, heo, chó, mèo, cừu, gia cầm. | ASTA-87 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Doxyhex | Doxycyclin, Acid Acetylsalicylic, Bromhexin | Trị Colibacillosis, CRD trên lợn, gia cầm. | ASTA-88 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Norsul | Norfloxacin | Trị Mycoplasma, E.coli, Salmonella, Pasteurella trên gia cầm. Trị lỵ, viêm teo mũi, viêm phổi địa phương và viêm não do Streptococcus trên lợn. | ASTA-89 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Beta-Ro 20 | Enrofloxacin | Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột, hô hấp và tiết niệu trên bê, nghé, dê, cừu, heo, gia cầm. | ASTA-90 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Multi ADB | Vitamin A, D3, E, C, K3, B1, B2, B6, B12, Calcium pantothenate, Niacinamide, Biotin , Folic acid, Choline chloride, DL-Methionine, L-Lysine | Hổ trợ điều trị bệnh nhiễm trùng, giúp khắc phục tình trạng thiếu hụt vitamin và acid amin trên trâu, bò, gia cầm. | ASTA-91 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Oxystrepsol | Oxytetracycline HCL, Streptomycin sulphate, Vitamin A, D3, E, K3, B1, B2, B6, B12, C, Calcium pantothenate, Nicotinamide, Inositol | Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột, hô hấp, tiết niệu trên bê, nghé, dê, cừu, heo, gia cầm. | ASTA-92 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Electrolyt | Potassium chloride, Sodium sulphate Sodium chloride, Magnesium sulphate, Copper sulphate, Zinc sulphate, Iron sulphate, Manganese sulphate, Citric acid | Dùng trong trường hợp mất nước và điện giải do stress, nhiệt độ cao, nhiễm trùng và dinh dưỡng gây ra trên bê nghé, cừu non, heo con, gia cầm | ASTA-93 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Doxygen | Doxycycline hyclate, Gentamycin sulphate | Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột, hô hấp trên bê, nghé, dê, cừu, heo, gia cầm. | ASTA-94 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Fosfotyl | Fosfomycin, Tylosin tartrate | Trị E.coli, thương hàn, viêm xoang mũi truyền nhiễm, tụ huyết trùng trên gia cầm | ASTA-95 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Tilmicotryl | Tilmicosin phosphate | Trị bệnh đường hô hấp trên heo, gà. | ASTA-96 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Strepto-Tetra | Oxytetracycline HCL, Streptomycin sulphate | Trị viêm ruột, viêm xoang, tụ huyết trùng, CRD trên gia cầm. Trị viêm ruột, tiêu chảy, thương hàn, viêm phổi, viêm phế quản trên heo. | ASTA-97 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Analgin C | Analgin, Vitamin C, Potassium chloride, Sodium chloride | Hạ sốt, giảm đau, chống mất nước, mất điện giải trên gia súc, gia cầm. | ASTA-98 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Quinocox | Diaveridine Hydrochloride, Sulphoquinoxaline | Trị cầu trùng ruột non và manh tràng, bệnh tụ huyết trùng, thương hàn trên gia cầm. | ASTA-99 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Dimicox | Sulfadimidine sodium Diaveridine Hydrochloride | Trị cầu trùng manh tràng và cầu trùng ruột non trên gia cầm. | ASTA-100 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Aspidol | Acetyl Salicylic acid, Paracetamol, Ascorbic acid, Potassium chloride, Sodium chloride | Chống stress do thời tiết, tiêm phòng, chuyển chuồng…, chống mất nước, mất chất điện giải, sốt cao trên gia súc, gia cầm. | ASTA-101 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Bromhexin | Bromhexine HCL | Giảm ho, long đờm, chống co thắt phế quản trong các bệnh viêm phế quản, viêm thanh phế quản truyền nhiễm, viêm phổi, suyễn, CRD trên gia súc, gia cầm. | ASTA-102 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Apravit | Apramycin sulphate | Trị viêm ruột, thương hàntrên bê, nghé, heo. Trị nhiễm trùng huyết do Escherichia colitrên gà con. | ASTA-103 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Devopen | Streptomycin sulfate Penicillin G Kali | Trị tụ huyết trùng, lỵ, viêm ruột, tiêu chảy, thương hàn, phó thương hàn, nhiệt thán, đóng dấu, viêm phế quản-phổi, viêm vú, viêm tử cung, vết thương, vết thương có mủ trên trâu, bò, dê , cừu, ngựa, heo, gia cầm. | ASTA-104 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Devopen-P | Dihydrostreptomycin sulfate, Penicillin G procaine | Trị nhiễm trùng đường sinh dục, viêm phổi, tụ huyết trùng, nhiệt thán, đóng dấu, viêm khớp, viêm ruột, tiêu chảy, nhiễm trùng vết thương trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, heo, chó, mèo, gia cầm. | ASTA-105 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Coli-Tilin | Tiamulin, Colistin | Trị hồng lỵ, bệnh do Mycoplasma trên bò, cừu, bệnh do E.coli, viêm phổi địa phương, viêm khớp trên lợn | ASTA-106 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Bhexin | Bromhexin hydrochloride | Giảm tiết dịch đường hô hấp, hỗ trợ điều trị bệnh hô hấp trên trâu, bò, heo. | ASTA-107 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Fer Plus | Iron dextran | Phòng và trị thiếu máu do thiếu sắt trên heo con | ASTA-108 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Fe-B12 | Iron dextran, Vitamin B12 | Phòng và trị thiếu máu trên bê, nghé, heo con | ASTA-109 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Triprim-48 | Trimethoprim, Sulfadiazine | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, niệu-sinh dục, tiêu hóa, thối móng, viêm vú, mất sữa, nhiễm trùng mắt, tai, miệng trên trâu, bò, ngựa, heo. | ASTA-110 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Galamyxin | Amoxicillin trihydrate, Gentamicin sulfate | Trị viêm phổi, E.coli, viêm tử cung, tiêu chảy, viêm ruột, viêm vú trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, heo. | ASTA-111 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Mectin 0.25 | Ivermectin | Trị nội, ngoại ký sinh trùng trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó, mèo, gia cầm. | ASTA-112 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Loximol | Meloxicam | Giảm triệu chứng bệnh hô hấp cấp tính, tiêu chảy, hỗ trợ điều trị viêm vú cấp tính khi kết hợp liệu pháp kháng sinh, viêm do rối loạn hệ vận động không do nhiễm trùng, hỗ trợ điều trị nhiễm trùng huyết, giảm viêm và đau cơ-dây chằng cấp và mãn tính trên trâu, bò, ngựa, heo. | ASTA-113 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Phartis | Phenylbutazone | Trị viêm khớp, viêm bao dịch hoàn, viêm cơ, viêm dây chằng, viêm dây thần kinh, viêm bao dịch hoàn trên trên ngựa, trâu, bò, heo, chó, mèo. | ASTA-114 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Prolatin | Ethanol-b-aminophosphoric acid, Propionic acid | Giúp phục hồi, chống suy nhược thần kinh, rối loạn chức năng gan, gia tăng tiết sữa trên trâu, bò, bê, nghé, dê, cừu, lợn | ASTA-115 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Flortyl-LA | Florfenicol, Tylosin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên lợn. | ASTA-116 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Chymosin | a-chymotrypsin, Trypsin | Trị viêm, phù mô trên trâu, bò, ngựa, heo, chó, gia cầm. | ASTA-117 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Vitamisol | Vitamin A, D3, E | Phòng và trị bệnh thiếu vitam A, D3, E trên trâu, bò, dê, cừu, heo, gia cầm | ASTA-118 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Litonic | Ethanol-b-aminophosphoric acid, Sodium benzoate | Phòng và trị tổn thương gan, thận trên bê, ngựa con, heo, cừu non, dê con, gia cầm, thỏ. | ASTA-119 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Minerol | Calcium, Phosphor, Sodium, Manganese, Zinc, Iron, Copper, Selenium, Colbalt, Potassium | Phòng và trị bệnh thiếu khoáng, stress trên bê, nghé, dê, cừu, heo, gia cầm. | ASTA-120 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Florsol | Florfenicol | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên heo, gia cầm. | ASTA-121 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
K-sol | Menadion sodium bisulfate | Trị xuất huyết do thiếu vitamin K, bệnh cầu trùng, stress trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầm. | ASTA-122 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Chitosol | Vitamin B1, B2, B6, B12, C, Aminoethyl Sulfonic acid, Chito-oligosaccharides | Phòng và trị bệnh do thiếu Vitamin, tăng miễn dịch, chống stress trên trâu, bò, heo, gia cầm. | ASTA-123 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Hepato | Choline, Carnitine, DL-Methionine, Sorbitol, Magnesium sulfate | Tăng cường hoạt động chức năng gan, hỗ trợ trong quá trình điều trị bệnh trên trâu, bò, dê, cừu, ngựa, lợn, gia cầm | ASTA-124 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Chelatox | Propionic acid, Formic acid, Lactic acid, Malic acid, Tartaric acid, Phosphoric acid, Ctric acid, Sorbitol, Copper sulphate | Ngăn ngừa sự hình thành độc tố của mầm bệnh đường ruột, cải thiện hệ miễn dịch, tăng sức đề kháng trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầm | ASTA-125 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Diarstop | Colistin sulfate, Spectinomycin | Trị nhiễm trùng dạ dày ruột trên heo con, dê con, cừu con. | ASTA-126 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Ectomec Pour-on | Ivermectin | Trị giun tròn dạ dày ruột, giun phổi, giòi da, ve mòng, rận, bọ chét trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó, mèo | ASTA-127 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
HEN.INJ | Aminophylline hydrate | Giảm co thắt phế quản do hen và bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính trên chó, mèo. | ASTA-128 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Mikon-A | Potassium peroxy monosulfate, Sodium chloride | Sát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi, nước, không khí. | ASTA-129 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
CLAVUMOX | Amoxicillin trihydrate, Clavulanic acid | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, dạ dày ruột, nhiễm trùng da và mô mềm trên heo, gia cầm. | ASTA-130 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Colidox | Colistin sulfate, Doxycycline hyclate | Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột, hô hấp trên bê, nghé, cừu, dê, heo, gia cầm. | ASTA-131 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
ERYFOS | Calcium Fosfomycin, Erythromycin thiocyanate | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tụ huyết trùng, Coryza trên gia cầm. | ASTA-132 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Gacombi | Ampicillin trihydrate, Erythromycin thiocyanate | Trị tụ huyết trùng, viêm phổi, viêm phế quản trên bê, nghé, heo; trị CRD trên gia cầm. | ASTA-133 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Livacty | Taurine, Methionine, Ascorbic acid, Sorbitol | Phòng chống stress, giải độc gan trên lợn, gia cầm | ASTA-134 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Ampilis | Ampicillin trihydrate, Colistin sulfat | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, lợn, gà | ASTA-135 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Protesol | Lactobacillus acidophilus, Enterococcus faecium | Phòng tiêu chảy trên bê, nghé, heo con; bệnh E.coli và viêm ruột gia cầm. | ASTA-136 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Kalumin-Ig | Basic Aluminium salicylate, Technical Kaolin, Natural calcium carbonate | Trị tiêu chảy trên trâu, bò, dê, cừu, heo | ASTA-137 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Fast Grow | Vitamin B1, B2, B6, Aspartic acid, Citric acid, Malic acid, Phosphoric acid, Tartaric acid, Copper sulfate, Potassium chloride, Yeast extract | Cung cấp vitamin, khoáng chất; kích thích sự sản sinh enzyme, tăng cường hệ miễn dịch trên bò, dê, cừu, lợn, gia cầm | ASTA-138 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
HEN-STOP | Amoxicilline trihydrate, Tylosin tartrate, Bromhexin, Paracetamol | Trị Coryza, CRD, tiêu chảy trên gà con. | ASTA-139 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Fusemid | Furosemide | Trị phù nề có liên quan đến bệnh tim, rối loạn chức năng thận, chấn thương và bệnh ký sinh trùng, chứng phù tuyến vú, chi, lợi tiểu trên trâu, bò, ngựa, chó, mèo. | ASTA-140 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Gentycom | Gentamicin sulfate, Tylosin tartrate, Chlorpheniramin maleate | Trị nhiễm trùng hô hấp, viêm vú, viêm móng, đóng dấu, viêm tử cung, viêm khớp, hồng ly, thương hàn, nhiễm trùng huyết, viêm xoang, nhiễm trùng niệu-sinh dục, da, dạ dày-ruột trên trâu, bò, dê, cừu, heo. | ASTA-141 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Flucasol | Fluconazole | Trị nấm trên chó, mèo, chim. | ASTA-142 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Sulampi | Ampicillin trihydrate, Sulbactam sodium | Trị viêm vú, viêm ruột, viêm phổi, viêm xoang, viêm tử cung, viêm khớp, nhiễm trùng huyết, tụ huyết trùng trên trâu, bò, lợn | ASTA-143 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Zutidyl XL | Tildipirosin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên heo | ASTA-144 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Devo-C | Penicilline, Dihydro streptomycine sulfate, Chlorpheniramin maleate | Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Penicilin và Streptomycin trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó, mèo. | ASTA-145 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Expyrasol | Phenylbutazone, Bromhexin | Hỗ trợ điều trị viêm hoặc nhiễm trùng như viêm mũi, thanh khí quản, viêm phế quản phổi, viêm phổi trên lợn, gia cầm. | ASTA-146 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Fensit | Fenbendazole | Phòng và trị giun, sán . | ASTA-147 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Pharti Fort | Phenylbutazone, Dexamethasone | Hổ trợ điều trị viêm khớp, viêm vú. | ASTA-148 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Tylasol S.O | Tylosin tartrate | Trị CRD, viêm ruột hoại tử, suyễn heo, tụ huyết trùng. | ASTA-149 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Flosol Fort | Florfenicol | Trị bệnh hô hấp và dạ dày ruột trên heo, gia cầm. | ASTA-150 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Kháng sinh vịt | Gentamicin, Doxycycline, Vitamin A, D3, E | Trị viêm xoang mũi, tụ huyết trùng, E.coli, thương hàn, viêm ruột hoại tử, viêm ruột tiêu chảy. | ASTA-151 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Hen-Khẹc | Tylosin tartrate, Colistin sulfate | Trị bệnh đường ruột, hô hấp. | ASTA-152 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Cảm cúm-GV | Oxytetracycline, Analgin, Vitamin C, Vitamin B1 | Trị tiêu chảy, nhiễm trùng. máu, ho, sổ mũi; Phòng bệnh trong những trường hợp thay đổi môi trường và thời tiết. | ASTA-153 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Strong Egg | Butaphosphan, Vitamin B12 | Trị rối loạn chuyển hóa và tăng trưởng, bệnh sinh sản, thiếu Ca, Mg; tăng đề kháng, phòng kế phát thiếu máu. | ASTA-154 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Tyflor | Tylosin, Florfenicol | Trị bệnh hô hấp tiêu hóa trên heo và gia cầm. | ASTA-155 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Doxflor | Flofenicol, Doxycycline, Bromhexin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên bê, nghé, dê, cừu, heo, gia cầm. | ASTA-156 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
ATP 3+ | ATP, L-Arginine, L-Carnitine, Pangamate | Bổ sung năng lượng, giúp hồi phục nhanh sau vận động trên bò, ngựa, heo, dê, cừu, gia cầm, chó, mèo. | ASTA-157 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
B12 3+ | Butaphosphan, Vitamin B12 | Trị rối loạn trao đổi chất do thiếu dinh dưỡng, phục hồi sức khỏe, tăng sức đề kháng trên trâu, bò, ngựa, heo, dê, cừu, chó, mèo, gia cầm | ASTA-158 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Masti-Cozym | Alpha-tocopherol acetate, Retinol palmitate, Papain, Chymotrypsin, Trypsin | Trị viêm vú không do nhiễm trùng. Hổ trợ Trị viêm vú cấp tính, bán cấp và mãn tính khi kết hợp kháng sinh. | ASTA-159 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Cefquino-LC | Cefquinome sulfate | Trị viêm vú trên bò | ASTA-160 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Clostrix | Lincomycin HCl | Trị lỵ trên heo, viêm ruột hoại tử trên gà. | ASTA-161 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Clinda-Spec | Clindamycin hydrochloride, Spectinomycin hydrochloride | Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Clindamycin và Spectinomycin gây ra trên gia cầm. | ASTA-162 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Bacisol | Bacitracin methylene disalicylate | Trị viêm ruột hoại tử trên heo và gia cầm | ASTA-163 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Histo-Contrix | Nitarsone | Phòng, trị bệnh đầu đen trên gà, gà tây. | ASTA-164 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Halqui-Pro | Halquinol | Trị tiêu chảy trên heo, gia cầm. | ASTA-165 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Clindasol | Clindamycin hydrochloride | Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Clindamycin gây ra trên chó, mèo. | ASTA-166 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Zutidyl-LP | Tildipirosin | Trị bệnh hô hấp trên trâu, bò. | ASTA-167 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Doxysone LA | Florfenicol, Doxycycline hyclate, Bromhexine | Trị nhiễm trùng hô hấp, sinh dục do vi khuẩn nhạy cảm với Florfenicol và Doxycycline gây ra. | ASTA-168 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Amox-LA | Amoxicillin trihydrate | Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Amoxicillin gây ra trên trâu, bò, heo, dê, cừu. | ASTA-169 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Trybanil | Diminazene aceturate, Phenazone | Trị ký sinh trùng đường máu trên trâu, bò, dê, cừu, chó. | ASTA-170 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Cefquino-DC | Cefquinome sulfate | Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Cefquinome gây ra trên ngựa, trâu, bò. | ASTA-171 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Cefquino-LA | Cefquinome sulfate | Trị bệnh hô hấp trên bò, heo. | ASTA-172 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Amoxilin Plus | Amoxicillin trihydrate | Trị viêm dạ dày-ruột, hô hấp, nhiễm trùng đường tiết niệu trên ngựa, dê, cừu, lợn, gia cầm. | ASTA-173 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Cephalexin-wsp | Cephalexin Monohydrate | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên heo và gia cầm | ASTA-174 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Colistin Plus | Colistin sulfate | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, nhiễm trùng huyết trên bê, nghé, cừu con, lợn, thỏ, gia cầm | ASTA-175 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Doxycillin - Plus | Doxycycline | Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên bê, nghé, heo, gia cầm. | ASTA-176 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Florfenicol Plus | Florfenicol | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên heo, gia cầm | ASTA-177 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Flumequin Plus | Flumequine | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, thỏ, gia cầm | ASTA-178 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Neomycin Plus | Neomycin sulfate | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên heo, gia cầm | ASTA-179 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Oxytetra - Plus | Oxytetracycline hydrochloride | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, lợn, gia cầm | ASTA-180 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Tiamulin - Plus | Tiamulin hydrogen fumarate | Trị hồng lỵ, viêm kết tràng, viêm ruột, viêm phổi trên lợn; CRD, CCRD trên gia cầm | ASTA-181 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Tylosin - Plus | Tylosin tartrate | Trị hồng lỵ, viêm hồi tràng, viêm teo mũi truyền nhiễm, viêm phổi địa phương trên lợn; viêm đường hô hấp mãn trên gia cầm | ASTA-182 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Dexavet | Dexamethasone | Kháng viêm trên trâu, bò, chó , mèo | ASTA-183 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Hepatol | Thistle Extract , Arginine, Ascorbic acid , Sorbitol, Biotin Methionine, Inositol, Betaine | Giải độc gan thân, phòng chống stress , tăng sức đề kháng trên lợn, gia cầm | ASTA-184 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Diarstop-F | Metamizole sodium; Sulfaguanidine | Trị tiêu chảy, chướng bụng, đau bụng, đầy hơi, ngộ độc trên bê, nghé, cừu non, dê, heo con, chó, mèo | ASTA-185 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
CEFDAIRY-18 | Cephalexin sodium | Trị viêm tử cung, viêm móng, nhiễm trùng vết thương, áp-xe, viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp trên trâu, bò, dê, cừu, lợn | ASTA-186 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
CEFMYCIN | Cephalexin sodium, Colistin sulfate | Trị viêm tử cung, nhiễm trùng móng, áp-xe, viêm vú, nhiễm trùng huyết, viêm da tiết dịch, viêm não, hội chứng MMA trên trâu, bò, cừu, lợn. | ASTA-187 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
FRAMILK-15 | Framycetin sulfate | Trị viêm vú cấp tính trên bò sữa. | ASTA-188 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Zucoc | Diclazuril | Trị cầu trùng trên bê, cừu con, gia cầm | ASTA-189 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Triclasol | Triclabendazole, Levamisole hydrochloride | Trị giun, sán lá trên trâu, bò. | ASTA-190 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Manelin | Lincomycin HCl, Neomycin sulphate | Trị viêm vú lâm sàng trên trâu, bò, dê, cừu trong thời gian đang khai thác sữa | ASTA-191 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Fosudine | Phosphoric Acid, Iodine | Khử trùng nhà kho, trại chăn nuôi gia súc gia cầm, nhà máy sữa, chuồng, cũi, phẫu thuật thú y, cơ sở giết mổ, chợ gia súc | ASTA-192 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Glumoxide | Glutaraldehyde, Didecyl dimethyl ammonium chloride, Phosphoric Acid | Sát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi, phương tiện vận chuyển | ASTA-193 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Anicide | Glutaraldehyde, Cocobenzyl dimethyl ammonium chloride | Sát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi, phương tiện vận chuyển, nguồn nước trong chăn nuôi | ASTA-194 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Nitroxil | Nitroxynil (as eglumine), Clorsulon, Ivermectin | Trị nội và ngoại ký sinh trùng trên trâu, bò | ASTA-195 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Chymosin-XL | a-chymotrypsin, Trypsin, Hyaluronic acid | Kháng viêm, chống phù nề trên trâu, bò, ngựa, lợn, chó, gia cầm | ASTA-196 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Hemolysa | Vit A, D3, E, Lysin, Methionin, Zn, Cu, Fe, Mn. | Bồi dưỡng cho heo con, heo thịt, heo nái | SAFA-1 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y SAFA-VEDIC |
Tetrazym | Oxytetracycline | Kháng stress và ngừa bệnh thời tiết dùng cho heo, gà | SAFA-2 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y SAFA-VEDIC |
Viosol ADE | Vitamin A, D3, E. | Thuốc tăng cường Vitamin ADE | SAFA-3 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y SAFA-VEDIC |
Strepto-Tetrazym | Streptomicine, Tetracycline | Trị toi gà, heo, vịt | SAFA-6 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y SAFA-VEDIC |
Safenzym | Vitamin B1, B2, B6, B12, C, K | Phòng ngừa và điều trị Gumboro ở gà, vịt, cút | SAFA-10 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y SAFA-VEDIC |
Menben | Mebendazol | Tiêu diệt giun sán cho heo, gà, vịt, chó. Trị bướu vịt | SAFA-12 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y SAFA-VEDIC |
Vita C | Vitamin C | Ngừa và trị bệnh heo | SAFA-13 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y SAFA-VEDIC |
Neo-Sulfazym TCH | Neomycine Trimethroprym | Trị tiêu chảy dùng cho heo con | SAFA-17 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y SAFA-VEDIC |
Lactizym | Lactobacilus acidophilus | Men tiêu hoá sống, ngừa tiêu chảy và Ecoli | SAFA-21 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y SAFA-VEDIC |
Tecôli | Norfloxacin | Trị E.Coli heo, gà | SAFA-22 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y SAFA-VEDIC |
Viosol ADE-Soda | Vit A, C, D3, E, Sodium carbonat, Acid Citric | Hoà tan sủi bọt chuyên dùng nuôi gà, vịt, cút | SAFA-24 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y SAFA-VEDIC |
Neo Sulfazym | Neomycin, Trimethoprim | Trị cầu trùng gà, vịt, cút, heo, Trị Coccidi gà, phân trắng vịt | SAFA-32 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y SAFA-VEDIC |
Safa-Canxi | Calcium gluconate | Trị các bệnh thiếu canxi, bảo vệ mạch máu, làm tăng tốc độ đông máu, chống xuất huyết, phù thũng. | SAFA-36 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y SAFA-VEDIC |
Safa-AD3E | Vitamin A, D3 , E | Phòng và trị bệnh thiếu Vit A, D3 , E, | SAFA-37 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y SAFA-VEDIC |
Safa- C 20 | Vitamin C | Phòng và trị bệnh do thiếu Vitamin C, bồi dưỡng thú khi bệnh. | SAFA-38 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y SAFA-VEDIC |
Saviod | Polyvinyl pyrrolidone- Iodine | Sát trùng chuồng trại dụng cụ vắt sữa, sát trùng ngoài da, bầu vú. | SAFA-39 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y SAFA-VEDIC |
Sắt- Safa | Iron (Dextrancomplex), Vitamin B12 | Phòng và trị bệnh thiếu máu ở heo con, thiếu máu do nhiễm trùng và ký sinh trùng hoặc do mất máu nhiều. | SAFA-40 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y SAFA-VEDIC |
Safa spira- 60MI | Spiramycin | Trị nhiễm trùng phổi, đường ruột, viêm vú, viêm tử cung, viêm tĩnh mạch rốn, loét móng, viêm khớp trên trâu, bò, heo. | SAFA-41 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y SAFA-VEDIC |
Safa EN- 5 | Enrofloxacin | Trị nhiễm trùng hô hấp trên bò, heo; nhiễm trùng tiết niệu trên chó. | SAFA-42 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y SAFA-VEDIC |
Safa ADE Beco- C | Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6, B12, C, B5, PP | Phòng và trị bệnh thiếu Vitamin trên trâu, bò, ngựa, cừu, heo, chó, mèo. | SAFA-43 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y SAFA-VEDIC |
Safa- Fenicol 40 | Florphenicol | Trị viêm đường hô hấp, tiêu chảy, viêm da, viêm kết giác mạc mắt trên bò, heo. | SAFA-44 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y SAFA-VEDIC |
Safa- Coli 40MI | Colistin sulfate | Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin trên bê, heo, cừu, gia cầm. | SAFA-45 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y SAFA-VEDIC |
Safa T- Kisi | Ivermectin | Trị nội ngoại KST trên bò, heo, cừu. | SAFA-46 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y SAFA-VEDIC |
Safa Dexa-0, 2 | Dexamethasone | Trị thú bị sốc, dị ứng, viêm, chứng máu thừa Axeton trên bò, ngựa, heo, dê, cừu, chó, mèo. | SAFA-47 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y SAFA-VEDIC |
Safa Anagin C | Analgin, Vitamin C | Trị cảm nắng, sốt cao, giảm đau, chướng bụng, đầy hơi trên trâu, bò, lợn, dê, chó, mèo. | SAFA-48 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y SAFA-VEDIC |
Safa- Becozym | Vitamin B1, B2, B5, B6, PP | Trị chứng thiếu Vitamin B1, rối loạn tăng trưởng, viêm ruột, viêm thần kinh, phòng tai biến da, niêm mạc hay tiêu hoá khi dùng kháng sinh trên trâu, bò, heo. | SAFA-49 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y SAFA-VEDIC |
Safa-AD3E Fort | Vitamin A, D3, E | Phòng và trị bệnh thiếu Vitamin trên bò, ngựa, cừu, heo. | SAFA-50 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y SAFA-VEDIC |
Safa- Tiamulin | Tiamulin | Trị viêm khớp, viêm ruột non trên heo. | SAFA-51 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y SAFA-VEDIC |
Xiro-C | Vitamin C | Tăng cường sức đề kháng trên bò, ngựa, heo, dê, cừu, chó, mèo, gia cầm. | SAFA-52 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y SAFA-VEDIC |
Safa- Sanla | Nitroxynil | Trị sán lá gan, giun tròn, giun móc trên trâu, bò, dê, cừu, chó, gà. | SAFA-53 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y SAFA-VEDIC |
Xiro-TCH Xanh | Enrofloxacin | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, hô hấp, sinh dục trên gà. | SAFA-54 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y SAFA-VEDIC |
Xiro-TCH Vàng | Colistin sulfate | Trị viêm ruột, viêm rốn, nhiễm trùng máu, viêm cục bộ trên bê, nghé, heo, cừu, gia cầm, thỏ. | SAFA-55 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y SAFA-VEDIC |
Xiro- Coc 2 | Sulfadiazin, Trimethoprim | Trị cầu trùng, THT, TH, viêm dạ dày- ruột, viêm phổi trên bò, heo, cừu, gia cầm, thỏ. | SAFA-56 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y SAFA-VEDIC |
Safa Beco- Amin | Vitamin B1, B2, B5, PP, B6, B12, H, Choline chloride, Inositol, DL- Methionine, L- Lysine, Glycine | Trị bệnh thiếu Vitamin nhóm B và Axit amin trên bò, ngựa, heo, chó, mèo. | SAFA-57 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y SAFA-VEDIC |
Safa Gluco-Lact | Sodium chloride, Sodium lactate, Potassium chloride, Calcium chloride dihydrate, Dextrose | Trợ giúp trong việc trị liệu khi mất nước và rối loạn chất điện giải trên trâu, bò, ngựa, heo. | SAFA-58 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y SAFA-VEDIC |
Xiro- Specti | Spectinomycin | Trị bệnh hô hấp mãn tính trên gia súc, gia cầm. | SAFA-59 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y SAFA-VEDIC |
Xiro- Coc-1 | Toltrazuril | Trị cầu trùng trên heo con. | SAFA-60 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y SAFA-VEDIC |
SAFA E – Terone | Progesterone, Vitamin E | Điều chỉnh chu kỳ động dục, sinh non, xẩy thai, loạn sản. | SAFA-62 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y SAFA-VEDIC |
SAFA-Tylan-20 | Tylosin tartrate | Trị viêm đường hô hấp, viêm móng, thối móng, viêm khớp trên trâu, bò, heo. | SAFA-63 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y SAFA-VEDIC |
SAFA EN-10 | Enrofloxacin | Trị bệnh đường hô hấp trên trâu, bò, dê, cừu, heo dạ dày-ruột, nhiễm trùng máu, nhiễm trùng vết thương trên trâu, bò, heo, dê, cừu. | SAFA-64 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y SAFA-VEDIC |
Safa-Sep.24 | Trimethoprim, Sulfamethoxypyridazine | Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, nhiễm trùng máu trên trâu, bò, cừu, lợn. | SAFA-66 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y SAFA-VEDIC |
Safa dosol | Doxycycline HCL | Trị viêm phổi, viêm phế quản-phổi, tụ huyết trùng do vi khuẩn nhạy cảm với doxyccycline gây ra trên trâu, bò, lợn. | SAFA-69 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y SAFA-VEDIC |
Safa-Linco-10 | Lincomycine HCL | Trị kiết lỵ, viêm khớp trên heo. | SAFA-70 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y SAFA-VEDIC |
Tydo-SP | Tylosin tartrate; doxycycline hyclate | Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột, đường tiêu hóa trên gia súc, gia cầm. | SAFA-72 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y SAFA-VEDIC |
Doxy-SP | Doxycycline HCL | Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột, tiêu hóa trên gia súc, gia cầm | SAFA-73 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y SAFA-VEDIC |
Safa - diệt muỗi | Permethrin | Phòng và trị ve, bọ chét và xua đuổi muỗi, ruồi. | SAFA-76 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y SAFA-VEDIC |
Amdo-C | Ampiciline, Doxycycline, Vitamin C | Trị bệnh hô hấp, tiêu hoá và bệnh thời tiết cho heo, gà, vịt | SAFA-16 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y SAFA-VEDIC |
Amox –SP | Amoxicillin Trihydrate | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường tiêu hóa trên gia súc, gia cầm. | SAFA-71 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y SAFA-VEDIC |
Amoxcoli - SP | Amoxicillin, Colistin | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu, viêm cục bộ, nhiễm trùng thứ phát trên trâu bò, cừu, gia cầm | SAFA-74 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y SAFA-VEDIC |
AMOX-CS | Amoxicillin trihydrate, Colistin sulfate | Trị viêm phổi, viêm khớp, tiêu chảy, hội chứng MMA trên trâu, bò, heo, dê, cừu, gia cầm | ANV-01 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
AMPISUL | Ampiciilin tryhydrate, Sulfamethoxazole | Trị tiêu chảy phân trắng ở heo con, tụ huyết trùng, phó thương hàn, CRD, viêm phổi, viêm xoang mũi, viêm tử cung, viêm khớp, viêm móng | ANV-02 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
ANAL+C WS | Analgin, Vitamin C | Giảm đau, hạ sốt, tăng sức đề kháng, phòng bệnh cảm cúm do thay đổi thời tiết | ANV-03 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
TYLO | Tylosin tartrate | Trị bệnh CRD trên gia cầm, bệnh viêm phổi, lỵ trên heo | ANV-04 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
TYSUL-T.T.S | Tylosin tartrate, Sulfadimidine sodium | Trị hồng lỵ, viêm ruột tiêu chảy u loét ruột trên heo | ANV-05 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
COLI | Colistin sulfate | Trị nhiễm trùng đường dạ dày, ruột trên gia súc, gia cầm | ANV-06 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
SULTRIM | Sodium sulfachloropyridazine, Trimethoprim | Trị tiêu chảy, viêm dạ dày-ruột, nhiễm trùng huyết do E.coli, viêm phế quản-phổi, viêm đa khớp, viêm rốn trên bê, heo, gia cầm | ANV-07 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
SULCOX | Sodium sulfachloropyridazine | Trị bệnh cầu trùng ruột non (gia cầm tiêu chảy phân có màng giả lẫn máu), ỉa chảy, thương hàn | ANV-08 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
MYCOTIVET-WS | Tilmicosin phosphate | Trị nhiễm trùng hô hấp trên trâu, bò, heo, gia cầm | ANV-09 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
AMOXILIN | Amoxicillin trihydrate | Trị viêm phôi, viêm khớp, tiêu chảy, viêm tử cung trên trâu, bò, dê, cừu, heo, gia cầm | ANV-10 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
DOX-TYLO | Tylosine tartrate, Doxycycline hyclate | Trị viêm nhiễm dạ dày-ruột, đường hô hấp trên bê, cừu, lợn, gia cầm | ANV-11 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
ANCOX | Sulfadimidine sodium, Diaveridine HCl | Trị bệnh cầu trùng, ỉa chảy và thương hàn | ANV-12 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
DOXIN-WS | Doxycycline hyclate | Trị nhiễm khuẩn tiêu hóa, hô hấp trên trâu, bò, cừu, dê, heo, gia cầm | ANV-13 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
ENFLOX WS | Enrofloxacine HCl | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu trên trâu, bò, heo, gia cầm | ANV-14 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
CETAMOL+C | Paracetamol, Vitamin C | Hạ sốt, giảm đau, trị cảm cúm, cảm lạnh, tăng sức đề kháng khi thời tiết thay đổi | ANV-15 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
BERIN-S | Streptomycin sulfate, Berberin HCl | Trị viêm ruột, tiêu chảy | ANV-16 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
LINSPEC | Lincomycin HCl, Spectinomycin HCl | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên heo, gia cầm | ANV-17 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
FLOR | Florfenicol | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên gia súc, gia cầm | ANV-18 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
TOLTRAZU | Toltrazuril | Phòng trị cầu trùng trên gia cầm | ANV-19 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
DICLACOX | Diclazuril | Trị cầu trùng trên gia cầm, cừu, heo, thỏ | ANV-20 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
FLORCOL | Florfenicol | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên gia cầm | ANV-21 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
MYCOTIVET | Tilmicosin phosphate | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò, heo | ANV-22 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
MAXLOX | Enrofloxacine base | Trâu bò: điều trị các bệnh trên đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu trên trâu, bò, heo, gia cầm | ANV-23 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
ALCOCOL | Neomycin sulfat, Colistin sulfat | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên bê, nghé, cừu non, dê con, lợn, thỏ, gia cầm | ANV-24 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
AN-DINE | Povidone Iodine | Sát trùng tiêu độc chuồng trại, dụng cụ, phương tiện vận chuyển | ANV-25 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
CLEAN CID | Glutaraldehyde Alkyl Dimethyl Benzyl Ammonium Chloride | Thuốc dùng để tiêu độc, sát trùng chuồng trại, dụng cụ, phương tiện vận chuyển, tiêu độc xác súc vật chết | ANV-26 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
ENFLOX | Enrofloxacin base | Trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, các bệnh về khớp, nhiễm trùng đường tiết niệu trên trâu, bò, lợn, chó | ANV-27 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
SPIRACOL | Spiramycin adipate, Colistin sulfate | Trị bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Spiramycin và Colistin | ANV-28 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
MARBO | Marbofloxacine | Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò, heo | ANV-29 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
FLOR-LA | Florphenicol | Trị viêm nhiễm đường tiêu hóa, đường hô hấp, viêm da | ANV-30 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Oxytocin | Oxytocin | Tăng co bóp tử cung, sót nhau, kích thích tiết sữa | ANV-31 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
NP-Tetramisol | Levamisole | Trừ các loại giun sán trên gia súc, gia cầm | ANV-32 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Oxolin 250 | Oxolinic acid | Thương hàn, tiêu chảy, tụ huyết trùng, sưng phù đầu | ANV-33 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Lincocin | Lincomycin HCL | Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Lincomycin trên trâu, bò, heo, gia | ANV-34 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Wor-F | Ivermectin | Trị nội, ngoại ký sinh trùng trên trâu, bò, dê, cừu, heo | ANV-35 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
A.C.L | Acid lactic | Trị Nocema, ỉa chảy, ấu trùng phấn, chí lớn (Varoa), ve khí quản (tracheamites) trên ong mật | ANV-36 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
A.C.F | Acid formic | Trị Nocema, ỉa chảy, ấu trùng phấn, chí lớn (Varoa), ve khí quản (tracheamites) trên ong mật | ANV-37 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
PHARMALIN-C | Ampicillin trihydrate Colistin sulfate | Trị hô hấp, tiêu hóa trên bê, nghé, heo, gia cầm | ANV-38 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Peni-S | Penicillin G potassium, Streptomycin sulfate | Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, niệu dục trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, heo, chó, mèo, gia cầm | ANV-39 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
TULAMYCIN | Tulathromycin | Trị bệnh đường hô hấp trên trâu, bò, heo | ANV-40 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
AMOXCILIN - LA | Amoxicilline trihydrate | Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn Gram dương và Gram âm gây ra | ANV-41 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
COCCIVET | Diclazuril | Trị cầu trùng trên gia cầm, cừu, heo, thỏ. | ANV-42 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
TYLAN - DOX | Tylosine tartrate, Doxycycline hyclate | Tri viêm nhiễm dạ dày- ruột, đường hô hấp trên bê, gia cầm, cừu, lợn | ANV-43 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
ATROPIN | Atropin sulfate | Chống co thắt giảm đau, viêm loét dạ dày - ruột non. | ANV-44 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
COX - STOP | Sulfachloropyridazine sodium | Trị cầu trùng ruột non, ỉa chảy, thương hàn | ANV-45 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
ALBENVASOL | Albendazol, Levamisol HCl | Trị nội ký sinh cho gia súc, gia cầm | ANV-46 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
AMOXI - LAV | Amoxicillin trihydrate, Bromhexine HCl | Trị viêm đường hô hấp, sinh dục-tiết niệu, hệ thống tiêu hóa. | ANV-47 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
SPIRALIN | Spiramycin adipate, Oxytetracyclin HCl | Trị viêm phổi, hen suyễn nặng, tiêu chảy trên gia súc, gia cầm | ANV-49 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
VIOCID - SPRAY | Oxytetracycline HCl | Trị vết thương ngoài da, móng khớp | ANV-51 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
KEFEN | Ketoprofen | Hỗ trợ điều trị bệnh nội khoa, sản khoa cũng như bệnh truyền nhiễm | ANV-52 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
FTIFUR - LA | Ceftiofur HCl | Trị viêm phổi, suyễn lợn, viêm vú, viêm tử cung, âm đạo, sát rau trên lợn, gia súc khác. | ANV-53 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
COLIMOX | Amoxycillin trihydrate, Colistin sulfate | Trị viêm ruột ỉa chảy do nhiễm khuẩn E. coli, Salmonella ở lợn, trâu, bò, dê, cừu, chó, mèo. | ANV-54 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
ANFLUXIN | Flunixin | Hỗ trợ điều trị các bệnh nội khoa, sản khoa cũng như bệnh truyền nhiễm. | ANV-55 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
DOX - FLOX | Doxycycline hyclate, Florfenicol | Trị thương hàn, viêm phổi, viêm ruột, ... ở heo, trâu, bò, dê, cừu. | ANV-56 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
BROMVET | Bromhexine HCl | Trị các triệu chứng về rối loạn hô hấp, giảm cơn hen. | ANV-57 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
GENTA - TYLAN | Tylosin tartrate, Gentamycin sulfate | Trị nhiễm trùng đường ruột trên gia súc, gia cầm | ANV-58 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
FLO - DOX | Florfenicol, Doxycycline hyclate, Bromhexine HCl | Trị viêm phổi, thương hàn, tụ huyết trùng, sốt bỏ ăn không rõ nguyên nhân, viêm ruột tiêu chảy, viêm vú, viêm tử cung, sưng phù đầu. | ANV-59 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
GENTAMOX | Amoxycillin trihydrate, Gentamycin sulfate | Trị E. coli, tiêu chảy, viêm ruột do vi khuẩn, bệnh đường hô hấp: viêm phổi, tụ huyết trùng, bệnh viêm phổi, màng phổi, Haemophilus | ANV-60 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
TULAVET | Tulathromycin | Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Tulathromycin | ANV-61 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
CEFUR | Ceftiofur sodium | Trị E.coli, tụ huyết trùng, viêm phổi, viêm khớp | ANV-62 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
PARADOL | Oxytetracycline HCl, Paracetamol, Vitamin C | Trị tiêu chảy, nhiễm trùng máu, ho, sổ mũi; | ANV-63 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
FLUVET | Flumequine | Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột, đường hô hấp gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm với flumequine | ANV-64 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
AMOX - GENTA | Amoxicillin trihydrate, Gentamycin sulfate | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa | ANV-65 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
CEPHAVET | Cephalexin | Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn Gram(+), một số vi khuẩn Gram(-) | ANV-66 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
TRIMECOL | Colistin sulfate, Trimethoprim | Trị tụ huyết trùng, viêm phổi, tiêu chảy do E.coli, thương hàn, viêm vú, viêm khớp, viêm tử cung. | ANV-67 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
DOX - COLI | Doxycycline hyclate, Colistin sulfate | Nhiễm trùng hô hấp, dạ dày -ruột do các sinh vật nhạy cảm với Docyxycline và Colistin | ANV-68 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
DOX - NEO | Doxycycline hyclate, Neomycin sulfate | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên trâu, bò, cừu, dê, heo, gia cầm | ANV-69 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
HEPA - PRO | Sorbitol; Methionine; Lysine; Betaine | Tăng cường chức năng gan, lợi mật, trị táo bón, phân, sống. | ANV-71 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
LINCO - SPEC | Spectinomycin HCl, Lincomycin HCl | Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Lincomycin và Spectinomycin gây ra | ANV-73 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
VITAMIN AD3E | Vitamin A; D3; E | Phòng và trị bệnh do thiếu vitamin A, D, E, | ANV-74 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
NISTINVET | Nystatin | Trị nấm phổi trên gia cầm, bệnh nấm miệng (tưa lưỡi), nấm diều (giãn to diều ở gia cầm do nấm Candida albicans) | ANV-75 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
NORFLOX | Norfloxacin HCl, Ascorbic acid | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường ruột: Escherichia coli | ANV-76 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
TIAMULIN - WS | Tiamulin HF | Trị viêm phế quản-phổi, viêm phổi do Mycoplasma, viêm vú và viêm tử cung | ANV-77 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
T.T.S | Oxytetracyclin HCl, Colistin sulfate | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp lợn, gia cầm | ANV-78 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
COLITETRA | Oxytetracyclin HCl, Colistin sulfate | Trị tiêu chảy cấp tính và mãn tính. Các bệnh tiêu chảy do E.coli, Salmonella | ANV-79 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
LEVAVET | Levamisol HCl | Trị giun đũa, giun xoăn, giun kết hạt, giun phổi, giun thận, giun chỉ, giun tóc. | ANV-80 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
VITAMIN - A.D.E | Vitamin A ; D3; E | Phòng và trị bệnh do thiếu Vitamin. Ngăn ngừa giảm trọng lượng vật nuôi trong thời gian bị stress. | ANV-81 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
MULTIVITA | Vitamin A; D3; E; B1; B6; K3; C; Nicotinamide | Phòng, trị bệnh thiếu vitamin cho gia súc, gia cầm, suy nhược toàn thân. | ANV-82 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
TYLAN - LA | Tylosin tartrate | Trị nhiễm trùng do các vi khuẩn nhạy cảm với Tylosin ở gia súc, gia cầm. | ANV-83 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
OXYLIN - LA | Oxytetracyclin HCl | Trị tụ huyết trùng, Lepto, viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung, nhiễm trùng rốn ở gia súc, gia cầm | ANV-84 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
FERDEX | Iron dextran | Trị và ngừa các bệnh thiếu máu, thiếu sắt ở heo con, dê, cừu, bê, nghé. | ANV-85 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
VITAMIN B12 | Cyanocobalamin | Phòng và trị bệnh thiếu máu do thiếu vitamin B12, suy dinh dưỡng, nhiễm ký sinh trùng | ANV-86 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
MECTIN - LA | Ivermectin | Trị nội ký sinh ở bê, nghé, thỏ, dê, cừu, heo, chó | ANV-87 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
CALCI - FORT | Calcium gluconate | Phòng và trị các bệnh do thiếu Calci gây ra (sốt sữa, bai liệt sau sinh). | ANV-88 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
COMPLEX - B | Vitamin B; B2; B6; B12; Nicotinamide D – panthenol | Phòng và trị bệnh thiếu vitamin nhóm B. Tăng cường sức kháng bệnh, chống stress, chống nhiễm trùng. | ANV-89 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
NORXACIN | Norfloxacin HCl | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, niệu dục | ANV-91 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
ANTRIM | Sulfadiazine, Trimethoprim | Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột trên bê, nghé, cừu, dê, gia cầm và heo | ANV-93 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
TRICOLI | Colistin sulfate, Trimethoprim | Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột trên dê non, cừu non, heo con | ANV-94 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
OXYLIN | Oxytetracyclin HCl | Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột trên bê, nghé, dê, gia cầm, cừu, heo | ANV-95 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
E.CIN | Enrofloxacin | Trị viêm phổi, viêm xoang; nhiễm trùng đường tiêu hóa trên trâu, bò, heo | ANV-96 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
PHARMALOX | Norfloxacin | Trị viêm phổi, CRD, C-CRD, viêm khớp, tụ huyết trùng, Ecoli trên trâu, bò, heo, chó, mèo, gia cầm | ANV-97 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
TIALIN-LA | Tiamulin | Trị viêm phổi, suyễn, viêm khớp, tiêu chảy, hồng lỵ, hội chứng MMA trên heo nái | ANV-98 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
FMQ | Flumequine | Trị viêm ruột tiêu chảy, sưng mắt, thương hàn, THT, viêm vú, viêm tử cung, CRD, viêm phổi trên trâu bò, heo, gà, vịt | ANV-99 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
COLI-S | Colistin | Trị viêm dạ dày, viêm ruột tiêu chảy trên heo con, gà, vịt. | ANV-100 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
BENZACID | Glutaraldehyde, Benzal konium | Sát trùng chuồng trại, lò ấp, lò giết mổ, phương tiện vận chuyển | ANV-101 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Ampicoli-LA | Ampiciline trihydrat, Colistin sulfate, Dexamethasone | Trị, viêm phổi, nhiễm trùng máu, nhiễm trùng tiết niệu, viêm vú, viêm khớp trên trâu, bò, ngựa, heo, cừu, chó, mèo, gà, vịt. | ANV-102 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Genmox-D | Amoxicillin trihydrat, Gentamycin sulfate, Dexa | Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hoá, sinh dục trên bò, ngựa, heo, dê, cừu. | ANV-103 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
SEPTRYL | Trimethoprim, Sulfadiazin | Trị viêm phổi, viêm ruột, tụ huyết trùng, viêm khớp, viêm đường sinh dục trên ngựa, trâu, bò, heo, chó, mèo | ANV-104 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
LINCO-S 1.500 | Lincomycin, Spectinomycin | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên bê, nghé, dê, cừu, heo, chó, mèo | ANV-105 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
SPEC-S | Spectinomycin, Colistin sulfate | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, viêm khớp, viêm móng, viêm tử cung trên trâu, bò, dê, cừu, heo | ANV-106 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
TYLAN-SONE | Thiamphenicol, Tylosin tartrate | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, viêm xoang, viêm vú, tử cung, viêm móng, viêm khớp trên trâu, bò, bê, nghé, ngựa, chó, mèo, gia cầm | ANV-107 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
THIAM-OTC | Oxytetracylin, Thiamphenicol | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục, tiết niệu, trên trâu, bò, dê, heo, chó, mèo, gia cầm | ANV-108 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
DOT.SONE | Thiamphenicol, Oxytetracyclin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, dê, heo, chó, mèo, gia cầm | ANV-109 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
TYLANVET | Tylosin tartrate | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò, bê, nghé, dê, cừu, heo | ANV-110 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
ADE.Becomplex | Vitamin A, D3, E, Vitamin nhóm B | Phòng và trị thiếu Vitamin A, D3, E, B trên trâu, bò, dê, cừu, ngựa. | ANV-111 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Vita.Bcomplex | Vitamin nhóm B | Phòng và trị thiếu Vitamin nhóm B trên trâu, bò, bê, nghé, dê, cừu, heo, chó, mèo | ANV-112 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
AD3E.Fort | Vitamin A, D3, E | Phòng và trị thiếu Vitamin A, D3, E trên trâu, bò, ngựa, bê, nghé, dê, cừu, heo, chó, mèo | ANV-113 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
IRON-B12 | Iron, B12 | Phòng và trị thiếu máu trên heo | ANV-114 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Biotol.B12 | Sorbitol, methionin, lysin | Giải độc gan, nhuận tràng, tăng tiết dịch mật trên trâu, bò, ngựa, heo, cừu | ANV-115 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Calberon.B12 | Canxi, B1, B12, B6 | Trị yếu xương, bại liệt, còi xương, chậm lớn, kém phát triển, chống xuất huyết trên trâu, bò, heo, gà, vịt | ANV-116 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Lactogel.B | Lactose, B1, Methionin, Sorbitol | Giải độc gan, chống kiệt sức, suy nhược trên heo nái sau sinh | ANV-117 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Methi.AD | Methionin, A, D3 | Phòng và trị thiếu Vitamin A, D3, Methionin gây cắn mổ; không mọc lông, giải độc gan trên gia cầm | ANV-118 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Vitamin C.2000 | Vitamin C | Tăng cường sức đề kháng, phòng chống stress trên trâu, bò, dê, cừu, ngựa, bê, nghé, lợn, chó | ANV-119 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Vitamin K.600 | Vitamin K3 | Trị chảy máu, cầm máu trên lợn, trâu, bò, cừu, dê, gà | ANV-120 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Anazin.3000 | Anagin | Hạ sốt, giảm đau, kháng viêm trên trâu, bò, heo, chó, gà, vịt | ANV-121 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Anazin.C | Anagin, vitamin C | Giảm đau, hạ sốt, chống stress trên trâu, bò, heo | ANV-122 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Iverrmectin.LA | Ivermectin | Phòng và trị nội ký sinh trùng trên trâu, bò, dê, cừu, bê, nghé, lợn | ANV-123 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
DEXASON | Dexamethasone | Chống dị ứng, chống viêm trên trâu, bò, dê, cừu, bê, nghé, lợn, chó, mèo | ANV-124 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Flumequyl.1000 | Flumequine | Trị thương hàn, viêm ruột - tiêu chảy, CRD, tụ huyết trùng trên gia cầm, trâu, bò | ANV-125 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Đặc trị tiêu chảy | Neomycine sulfat, Colistin sulfat | Trị viêm dạ dày, ruột trên trâu, bò, dê, cừu, bê, lợn, gia cầm | ANV-126 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
SULFATRIM | Trimethoprim, Sulfaquinoxalin | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu, cầu trùng trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầm | ANV-127 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Anti.CRD | Doxycylin, Sulfadiazin | Trị CRD, viêm xoang mũi, sưng phù đầu, viêm phổi, tụ huyết trùng trên trâu, bò, lợn, gia cầm | ANV-128 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
ANTICOC-S | Sulfaquinoxalin, Sulfadimidin | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, cầu trùng trên thỏ, heo, bò, gia cầm | ANV-129 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
ETS Fort | Erythromycin, S.methoxypirydazin | Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên bê, nghé, ngựa, heo, gia cầm. | ANV-130 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Amox.lium | Amoxycilin, Cao tỏi (Allium) | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, viêm khớp, viêm kết mạc mắt trên heo, gia cầm | ANV-131 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Super egglayer | Oxytetracyclin, Vitamin A, D3, E, B12, K3 | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên bê, nghé, dê, cừu, heo, gia cầm | ANV-132 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Ampicol-plus | Ampicillin, Colistin | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, sinh dục, viêm khớp, viêm rốn trên bê, nghe, dê, gia cầm | ANV-133 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Tylo.sulfa | Tylosin, Sulfadimidin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò, heo, gia cầm | ANV-134 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Tẩy giun | Levamysol | Trị giun trên trâu, bò, dê, cừu, heo | ANV-135 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
GENTA INJ | Gentamycin | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, ngựa, heo, chó, mèo, gà | ANV-136 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
ECO MAX | Norfloxacin | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, viêm tử cung, viêm vú trên trâu, bò, heo, gia cầm | ANV-137 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
ATROPIN | Atropin | Trị co thắt dạ dày, ruột trên trâu, bò, dê, cừu, ngựa, heo, chó, mèo | ANV-138 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
CAMPHO | Camphora | Giúp tăng cường hoạt động hệ tuần hoàn, hô hấp, trường hợp sốc phản vệ do tiêm ngừa trên ngựa, trâu, bò, dê, cừu, heo, chó | ANV-139 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
LEVA-1000 | Levamysol | Trị giun đường tiêu hóa, hô hấp trên trâu, bò, bê, nghé, dê, cừu, heo | ANV-140 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
NaCl 0,9% | Nacl | Dung môi pha thuốc thú y dùng để tiêm | ANV-141 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
GLUCO | Dextrose | Cung cấp nước và năng lượng, giải độc trong các trường hợp bị ngộ độc trên ngựa, bò, heo, chó, mèo | ANV-142 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
MAXFOX-WS | Enrofloxacin | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên gia cầm. | ANV-143 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
NORVET | Norfloxacin | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên gia cầm, trâu, bò, dê, cừu. | ANV-144 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
COLIMAX-S | Colistin | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên dê, cừu, bê, nghé, heo, gia cầm | ANV-145 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
ANTI.MMA | Flumequine,Blue Methylen | Trị nhiễm trùng đường niệu- sinh dục, viêm vú, trên trâu, bò, heo, gia cầm | ANV-146 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
SUBTYL-S | Bacilus subtilic, L.acidophills, Saccharomyces, Vitamin B1 | Phòng và trị rối loạn tiêu hóa, tiêu chảy, loạn khuẩn đường ruột trên trâu, bò, heo, gia cầm | ANV-147 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
VITAMIN C.PLUS | Vitamin C, sorbitol | Phòng và trị thiếu vitamin C, giúp giải độc, mát gan, lợi mật trên trâu, bò, heo, gia cầm | ANV-148 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
LINCOSUL | Licomycin, Sulfadiazin | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên gia cầm | ANV-149 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
COLIVIT.TETRA | Colistin, Oxytetracyclin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên bê, cừu, heo, gia cầm | ANV-150 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Colivit.Tetra | Colistin, Oxytetracyclin | Phòng và trị các bệnh do vi khuẩn gr(-) và gr(+) gây trên đường hô hấp, tiêu hóa. | ANV-151 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Enzym. Subtyl | Bacilus subtilic, Amylase, Protease | Phòng, trị các bệnh tiêu chảy cấp và mãn tính, các chứng rối loạn tiêu hóa. | ANV-152 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Norfloxvet | Norfloxacin | Trị viêm phổi, viêm phế quản, CRD, viêm xoang mũi, tụ Huyết trùng, | ANV-153 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Myco. Fac | Chlotetracyclin; Erythromycin, Vit.B1 | Phòng và trị hội chứng bệnh viêm phổi cấp và mãn tính, | ANV-154 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Fenbenvet | Fenbendazon, MgSO4 | Phòng và diệt các loại KST : giun tròn và giun dẹp ký sinh trong dạ dày, ruột, phổi, .. | ANV-155 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Biotol. B12 | Sorbitol, Methionin B12 | Giải độc gan, nhuận trường, táo bón. Bổ sung lưượng acid amin | ANV-156 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Oxytoxin | Oxytoxin | Tăng co bóp tử cung, giúp sinh đẻ nhanh, | ANV-157 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Enrovet | Enrofloxacin | Trị viêm phổi, tụ Huyết trùng, CRD, viêm xoang mũi, ; tiêu chảy phân trắng, kiết, phù thủy, sưng mắt co giật do Ecoli, | ANV-158 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Flumequyl | Flumequine | Phòng và trị các bệnh hô hấp và tiêu hóa do vi khuẩn G- như: viêm ruột Ecoli, | ANV-159 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Coli. Sours | Spectinomycin, Colistin | Trị tiêu chảy viêm ruột ở heo con, bê, nghé, gia cầm do bị nhiễm khuẩn G- | ANV-160 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
FSS | Sulfadiazin sodium, Trimethoprim | Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Trimethoprim và Sulfadiazin gây ra trên bê, cừu, heo, gà, vịt, thỏ. | ANV-161 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Ampivet | Ampicillin | Trị Viêm phổi, THT, CRD, khẹt, viêm ruột, tiêu chảy, Ecoli, viêm vú, tử cung | ANV-162 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Ampi. Kana | Ampicillin, Kanamycin | Trị viêm phổi, viêm ruột, THT, Ecoli, CRD, khẹt, viêm tử cung, viêm khớp | ANV-163 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Amoxi.Genta | Amoxycillin, Gentamycin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục, khớp do vi khuẩn G+ và G-. | ANV-164 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Sát Trùng A.C.A | Benzal konium , CuSO4, acid citric | Sát trùng dụng cụ, chuồng trại, máy ấp, lò ấp và trứng, vết thương, vết mổ. | ANV-165 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
ADE.B12 | Vitamin A, D3, B12 | Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin cho Trâu, Bò, Heo, Gà, Vịt | ANV-166 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Com-B | Vitamin B1, B6, B12 | Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin nhóm B cho Trâu, Bò, Heo, Gà, Vịt | ANV-167 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Neo-S | Neomycin, Colistin sulfat | Trị tiêu chảy, viêm dạ dày-ruột do vi khuẩn nhạy cảm với Neomycin và Colistin cho Bê, Cừu, Dê, heo con, gà vịt | ANV-168 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Tylo-DC | Tylosin, Colistin sulfat, Dexamethesone | Trị các bệnh viêm ruột, tiêu chảy, viêm phổi do vi khuẩn nhạy cảm với Tylosin và Colistin gây ra cho Bê, Heo | ANV-169 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Amcol-Fort | Ampicillin trihydrate, Colistin sulfate, Vit A, D3, E | Trị tiêu chảy phân trắng, nhiễm trùng ruột, viêm ruột, mất nước, tiêu chảy và suy dinh dưỡng trên heo con và bê. | ANV-170 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
EBS | Enrofloxacin | Trị tiêu chảy, nhiễm trùng máu, bênh viêm teo mũi, viêm phổi trên heo. | ANV-171 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Penicillin | Penicillin G | Trị dấu son, viêm tử cung, viêm khớp, viêm phổi CRD trên trâu, bò, heo. | ANV-172 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Streptomycin | Streptomycin sulfate | Trị CRD, thương hàn, tụ Q.Huyết trùng, viêm ruột, tiêu chảy trên trâu, bò, dê, heo, gà vịt. | ANV-173 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Strep-Peni | Penicillin G, Streptomycin sulfate | Trị CRD, thương hàn, THT, viêm ruột, tiêu chảy trên trâu, bò, dê, heo, gà vịt. | ANV-174 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
FERDEX B12 | Fe (as Dextran complex); Vit B12 | Phòng và chữa bệnh thiếu máu do thiếu sắt ở lợn con sơ sinh, bê, nghé, dê non. | ANV-175 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
BROMXIN | Bromhexin HCl | Tác dụng làm dịu ho, làm lỏng dịch nhày phế quản và làm cho đờm được bài xuất dễ hơn. | ANV-176 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
DEXAVET | Dexamethasone sodium phosphate | Trị bệnh dị ứng, phù nề, viêm phổi, viêm phế quản, viêm gân, viêm tử cung và viêm âm đạo | ANV-177 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
COLISTIN | Colistin sulfate | Phòng và trị các bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa do E.coli, viêm ruột. | ANV-178 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
NAGINVET | Analgin | Trị thấp khớp, giảm cơn co thắt đường ruột, chướng bụng, giảm nhu động ruột, hạ sốt trong các trường hợp nhiễm trùng huyết | ANV-179 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
ANAL + C | Analgin; Vitamin C | Hạ sốt trong các bệnh nhiễm trùng cấp, kháng viêm, chống stress, giảm đau | ANV-180 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
BUTAPHOS | Butafosfan, Vitamin B12 | Phòng, trị rối loạn chuyển hoá do trao đổi chất, dinh dưỡng kém, chậm phát triển Trên heo, trâu, bò, bê, nghé, cừu, gia cầm. | ANV-181 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
VITA-C | Ascorbic acid | Trong các bệnh nhiễm trùng, ký sinh trùng, thời kỳ hồi phục sau khi mắc bệnh. | ANV-182 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
CALCI + B12 | Calcium gluconate, Vitamin B12 | Trị bệnh do thiếu Calcium như: còi cọc, chậm lớn, sốt sữa, bại liệt, co giật, còi xương, xuất Q.Huyết, phù thủng | ANV-183 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
AMPICOL | Ampicillin trihydrate, Colistin sulfate | Trị nhiễm khuẩn gây ra do vi sinh vật nhạy cảm với Ampicilline và Colistin ở trâu bò, heo, dê, chó, mèo: | ANV-184 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
TIA-COLI | Tiamulin HF, Colistin sulfate | Bệnh lỵ, Mycoplasma ở gia súc và cừu, Viêm phổi địa phương, viêm khớp do mycoplasma | ANV-185 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
COTRIM | Sulfamethoxazol, Trimethoprim | Trị bệnh hô hấp mãn tính, hội chứng sưng phù đầu, viêm rốn, viêm ruột do E.coli, tụ Q.Huyết trùng, sổ mũi truyền nhiễm do Haemophilus, bệnh đường hô hấp do Staphylococci | ANV-186 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
TETRA-EGG | Oxytetracycline HCl, Vitamin A; D3; E, B12; K; Riboflavin, Niacinamid, Pantothenic acid, Pyridoxine, Sodium Chloride, Potassium Chloride | Cung cấp vitamin, giúp tránh bệnh thiếu vitamin ở gia cầm | ANV-187 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
OXYVIT | Oxytetracycline HCl, Colistin sulfate, Vitamin A; D3; K;E; B12; Riboflavin Niacinamid, Pantothenic acid | Trị viêm ruột, tụ Q.Huyết trùng, bệnh mồng xanh, bệnh viêm màng hoạt dịch và viêm xoang truyền nhiễm. | ANV-188 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
CEFTRIMAX | Ceftriaxone sodium | Trị ho, viêm màng phổi, viêm phổi cấp tính, tụ Q.Huyết trùng, viêm màng não, viêm da | ANV-189 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
CEFQUINO | Cefquinome sulfate | Trị tụ Q.Huyết trùng, viêm phổi Hội chứng viêm tử cung, viêm vú và mất sữa (M.M.A). Viêm khớp, viêm da . | ANV-190 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
GEN-TYLAN | Gentamycin sulfate, Tylosin tartrate | Trị các bệnh đường hô hấp: CRD, viêm phổi, viêm màng phổi, tụ Q.Huyết trùng; các bệnh đường tiêu hóa: | ANV-191 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
TOFEN | Ketoprofen | Chỉ định Trị trong các bệnh nội khoa, sản khoa cũng như bệnh truyền nhiễm. | ANV-192 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
AMOXLAV-LA | Amoxycillin trihydrate, Clavulanic acid | Trị bệnh do vi khuẩn Gram dương và Gram âm gây ra | ANV-193 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
GENTAMOX INJ | Amoxycillin trihydrate, Gentamycin sulfate | Trị bệnh gây ra do E. coli, tiêu chảy, viêm ruột do vi khuẩn, bệnh đường hô hấp: | ANV-194 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
AMOXCOL | Amoxycillin trihydrate, Colistin sulfate | Trị các bệnh viêm ruột ỉa chảy do nhiễm khuẩn E. coli, Salmonella: | ANV-195 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Cetimax | Ceftiofur HCl | Trị viêm phổi do PRRS, Suyễn lợn do Mycoplasma, Viêm phổi, màng phổi do Actinobaccillus, Streptococcus, bội nhiễm bởi Haemophillus và Pasteurella, Trị tiêu chảy, phù thũng, tụ huyết trùng, phó thương hàn lợn; Viêm vú, viêm tử cung, âm đạo, sát rau cho lợn và gia súc khác. | ANV-196 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Amoxicol | Amoxicillin trihydrate, Colistin sulfate | Trị cho các bệnh viêm phổi, viêm khớp, tiêu chảy do vi khuẩn và viêm rốn trên lợn, gia súc gia cầm non. Ngoài ra, thuốc cũng được chỉ định Trị trong một số trường hợp viêm vú trên bò sữa. | ANV-197 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Dof - Sone | Doxycycline hyclate, Florfenicol | Trị thương hàn, viêm phổi, viêm ruột, tiêu chảy, viêm tử cung, viêm vú, tụ huyết trùng, viêm khớp, sưng phù đầu, các trường hợp bỏ ăn không rõ nguyên nhân ở heo, trâu, bò, dê, cừu và các loài gia súc khác. | ANV-198 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Hexin | Bromhexine HCl | Trị triệu chứng về rối loạn hô hấp, giảm cơn hen. Các triệu chứng của bệnh viêm phổi, viêm đường hô hấp mãn tính, bệnh viêm phế quản, viêm hầu họng và viêm xoang. Làm loãng đàm, tan đàm. | ANV-199 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Tylanvet | Tylosin tartrate | Phòng ngừa và Trị bệnh CRD trên gia cầm, bệnh viêm phổi và bệnh lỵ trên heo. | ANV-200 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Doxyflor | Florfenicol, Doxycycline hyclate, Bromhexine HCl | Heo, bê, nghé, dê cừu con: Viêm phổi, thương hàn, tụ huyết trùng, sốt bỏ ăn không rõ nguyên nhân, viêm ruột tiêu chảy, viêm vú, viêm tử cung, sưng phù đầu. Gà, vịt, cút: CRD, C-CRD, thương hàn, tụ huyết trùng, tiêu chảy. | ANV-201 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Doxyvet | Doxycycline hyclate | Trị bệnh nhiễm khuẩn tiêu hóa và hô hấp trên trâu bò, cừu dê, heo và gia cầm | ANV-202 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Para + C | Paracetamol, Vitamin C | Hạ sốt, giảm đau, trị cảm cúm, cảm lạnh, tăng sức đề kháng khi thời tiết thay đổi, trường hợp nhiễm trùng cấp. | ANV-203 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Florfen | Florfenicol | Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với florfenicol gây ra trên bò, lợn, gia cầm. | ANV-204 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Flormax | Florfenicol | Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với florfenicol gây ra trên bò, lợn, gia cầm. | ANV-205 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Tilmi - Oral | Tilmicosin phosphate | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp do vi khuẩn mẫn cảm với Tilmicosin gây ra trên trâu bò, lợn và gia cầm | ANV-206 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Maxflox | Enrofloxacin | Phòng và trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp , tiêu hoá, các bệnh về khớp , nhiễm trùng đường tiết niệu của lợn, trâu bò, chó do vi khuẩn nhạy cảm với Enrofloxacin gây ra. | ANV-207 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Anbusal | Butafosfan, Vitamin B12 | Phòng, trị rối loạn chuyển hoá do trao đổi chất, dinh dưỡng kém, chậm phát triển trên heo, trâu, bò, bê, nghé, cừu, gia cầm. Kích thích tiết sữa trên heo nái, bò sữa, dê, cừu. Tăng sản lượng trứng, tăng tỷ lệ ấp nở trên gia cầm. Chống bại liệt, suy nhược, còi cọc do mắc bệnh hoặc suy dinh dưỡng. | ANV-208 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Bromhevet | Bromhexin HCl | Chỉ định Trị triệu chứng về rối loạn hô hấp, giảm cơn hen. Các triệu chứng của bệnh viêm phổi, viêm đường hô hấp mãn tính, bệnh viêm phế quản, viêm hầu họng và viêm xoang. Làm loãng đàm, tan đàm. | ANV-209 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Tylan - Foc | Florfenicol, Tylosin tartrate | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên lợn như viêm phổi, viêm phổi – màng phổi (APP), tụ huyết trùng, suyễn heo, bệnh viêm đa thanh dịch (Glasser), phó thương hàn, E. coli. | ANV-210 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Flordox | Doxycycline Hyclate, Florfenicol, Bromhexin HCl | Gia cầm: Trị viêm ruột hoại tử, thương hàn, bạch lỵ, E.coli, tiêu chảy phân xanh, phân vàng, phân có máu, phân có nhớt. Các bệnh đường hô hấp như viêm phổi, toi, hen (CRD), hen ghép E.coli (C-CRD), khẹc vịt. Heo: Trị phó thương hàn, viêm phổi, tụ huyết trùng, viêm ruột, tiêu chảy, viêm tử cung, viêm vú, tụ huyết trùng, viêm khớp, sưng phù đầu, các trường hợp bỏ ăn không rõ nguyên nhân | ANV-211 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Gum One | Vitamin A, D3, E, C, B1, B2, B6, B12, K3, Analgin, Sodium Chloride, Postasium chloride | Hạ sốt nhanh, hạn chế chết do sốt cao. Trị bệnh Gumboro, tiêu chảy, E.coli. Tăng cường sức đề kháng, phục hồi sức khoẻ sau bệnh | ANV-212 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Mendazol | Mebendazole | Trị nhiễm một hoặc nhiều loại giun như: giun đũa, giun kim, giun tóc ở giai đoạn ấu trùng hoặc trưởng thành, ngoài ra thuốc còn có khả năng diệt trứng giun và nang sán, Phòng và trị nhiễm bệnh giun sán trên đường ruột, gây tắc ruột, thiếu máu, suy dinh dưỡng, thú còi cọc | ANV-213 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Vitamin B1 | Vitamin B1 | Viêm dây thần kinh, rối loạn tiêu hóa, nhiễm độc, kích thích tăng trưởng. Dùng cho gia súc sau khi ốm dậy, gầy yếu, biếng ăn khó tiêu hoá, chậm lớn | ANV-214 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Vitamin K | Vitamin K3 | Thuốc có tác dụng cầm máu trong các bệnh gây xuất huyết, viêm ruột, viêm gan, cầu trùng ghép E.coli bại huyết, chấn thương, bị thương, coli dung huyết | ANV-215 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Neo Nystin | Nystatin, Neomycin sulfate | Trị nấm phổi, nấm miệng.. trên gia cầm. | ANV-216 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Fostylan | Fosfomycin, Tylosin tartrate | Trị các bệnh Coryza, dịch tả, thương hàn ở gia cầm | ANV-217 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Metafos-Max | Butafosfan, Taurine, Methionine, Vitamin B12, Nicotinamide | Trị các bệnh cấp tính và rối loạn trao đổi chất, liệt nhẹ, chứng chán ăn, giảm tiết sữa, phục hồi sức khỏe, trị đau lưng ở ngựa, tình trạng canxi trong máu thấp trên gia cầm. | ANV-218 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Anflor D.O.C | Florphenicol, Doxycyclin HCl | Trị bệnh đường hô hấp và tiêu hóa cho heo, gia súc, gia cầm. | ANV-219 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Multi Vita-Gold | Vitamin A, D3, E, B2, B5, B6, C, Niacin, Methionine | Phòng ngừa thiếu dinh dưỡng., Cải thiện hiệu quả chăn nuôi và sản xuất trứng. | ANV-220 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
An Gum | Vitamin B1, B2, B6, PP, C, K3, Methionine | Tăng cường sức đề kháng cơ thể, giúp gia cầm non khỏi bệnh Gumboro, kích thích tạo kháng thể. | ANV-221 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Pro One | Vitamin A, D3, E, B1, B2, PP, C, Methionine, Bacillus subtilis, Calcium | Gia cầm, heo và ngựa: Biếng ăn, suy dinh dưỡng, còi cọc, chậm lớn, khô chân, stress nhiệt, thiếu máu, khẩu phần thiếu vitamin và acid amin | ANV-222 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
COSPIRA | Spiramycin adipate; Colistin sulfate | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, bê, nghé và lợn. | ANV-223 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
DOX - FOC | Doxycycline hyclate; Florfenicol | Trị thương hàn, viêm phổi, viêm ruột, tiêu chảy, viêm tử cung, viêm vú, tụ huyết trùng, viêm khớp, sưng phù đầu, trên trâu, bò, dê, cừu, heo | ANV-224 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
FLOTYL | Florphenicol; Tylosin tartrate | Trị viêm phổi, viêm phổi – màng phổi (APP), tụ huyết trùng, suyễn heo, Glasser, phó thương hàn trên lợn | ANV-225 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
AMCOL-SUSPEN | Amoxycillin trihydrate; Colistin sulfate | Trị các bệnh viêm ruột ỉa chảy, phân trắng, phân xanh, phân lẫn máu; bệnh sưng phù mặt, bệnh đóng dấu, hội chứng viêm vú viêm dạ con mất sữa (M.M.A.), phó thương hàn, viêm khớp, hô hấp, niệu dục, … ở lợn, trâu, bò, dê, cừu, chó, mèo | ANV-226 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
CEF 3 | Ceftiofur HCl | Trị bệnhviêm phổi, viêm màng phổi, tiêu chảy, phù thũng, tụ huyết trùng, phó thương hàn trên heo. Viêm vú, viêm tử cung, âm đạo sát nhau trên heo và gia súc khác | ANV-227 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
AMGEN-S | Amoxycillin trihydrate; Gentamycin sulfate | Trị tiêu chảy, viêm phổi, tụ huyết trùng, bệnh viêm phổi- màng phổi, viêm vú, viêm tử cung, áp xe, nhiễm trùng móng trên gia súc và heo | ANV-228 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
CEQUIN 4 | Cefquinome sulfate | Tri bệnh tụ huyết trùng, viêm phổi, viêm tử cung, viêm vú và mất sữa (M.M.A), viêm khớp, viêm da , nhiễm trùng huyết trên trâu bò ngựa và heo | ANV-229 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
NEO-COSUS | Neomycin sulfat; Colistin sulfat | Trị các bệnh phân trắng, phân xanh , phân nhớt vàng, viêm dạ dày gây ra, phó thương hàn, ở bê nghé, cừu non, dê con, lợn, thỏ, gà vịt, ngan, ngỗng cút. | ANV-230 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
ZURIL-ORAL | Diclazuril | Trị bệnh cầu trùng trên gia cầm, cừu, heo và thỏ. | ANV-231 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
BROM-ORAL | Bromhexin HCl | Thuốc giảm ho, long đờm, giãn phế quản, cắt cơn hen suyễn, bệnh CRD, CCRD, sưng phù mặt gà, khẹc, vẩy mỏ trên vịt ngan | ANV-232 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
HEXIN-WS | Bromhexin HCl | Trị các triệu trứng về rối loạn hô hấp, giảm cơn hen, long đờm, tiêu đờm trên Bò, ngựa, heo, chó meo, gà vịt, cút | ANV-233 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
DIPYHEXIN | Bromhexin HCl; Dipyrone; Dexamethasone sodium phosphate | Thuốc kháng viêm, giảm đau, hạ sốt, kết hợp với long đờm, giãn phế quản trên trâu bò, dê, cừu, heo và chó, mèo | ANV-234 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
AMPI-CS | Ampicilllin trihydrate; Colistin sulfate | Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, niêu sinh dục trên trâu bò, heo, dê, chó, mèo | ANV-235 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
QUINO-MAX | Norfloxacin HCl | Tri bệnh viêm ruột ỉa chảy, ỉa phân trắng, thương hàn, tụ huyết trùng, viêm phổi-phế quản, suyễn, CRD, viêm xoang trên heo và gia cầm | ANV-236 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
PROBIO MAX | Bacillus subtilis; Saccharomyces cerevisiae; Lactobacillus acidophilus | Ngăn ngừa và trị viêm ruột, rối loạn tiêu hóa trên gia súc, bê, heo và gia cầm | ANV-237 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
CALCI K+C MIN | Gluconate calcium; Vitamin C; Vitamin K3 | Hồi sức cho gia súc mang thai, sau khi sinh, nuôi con bú, suy nhược cơ thể, cung cấp năng lượng cho gia súc, tăng cường sức đề kháng và chống xuất huyết các phủ tạng trong cơ thể, kết hợp với chất hạ sốt và tá dược kháng viêm trên Bê, nghé, dê, cừu, lợn và gia cầm | ANV-238 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
CLA-MOX | Amoxycillin trihydrate; Clavulanic acid | Trị bệnh trên đường hô hấp, đường tiếu niệu sinh dục và trên những mô mềm trên trâu, bò, dê, cừu, bê, lợn, chó, mèo. | ANV-239 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
DIPYRON+C | Analgin; Vitamin C | Hạ sốt, kháng viêm, chống stress, giảm đau trên heo, trâu, bò, dê, cừu, chó, mèo | ANV-240 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
FLORJECT | Florphenicol | Trị bệnh tiêu chảy, viêm ruột, phù đầu, hồng lỵ, tụ huyết trùng, suyễn trên bò và heo | ANV-241 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
BERINTREP-WS | Streptomycin sulfate; Berberin HCl | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên trâu, bò, dê, cừu, lợn và gia cầm | ANV-242 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
CHYMOSIN | A-Chymotrypsin Trypsin | Chống viêm sưng đau – tiêu phù nề - tan máu bầm trên trâu, bò, ngựa, heo, chó mèo và gia cầm | ANV-243 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
BIOMOXCOLI | Amoxicillin trihydrate; Colistin sulfate | Trị bệnh viêm phổi, viêm khớp, tiêu chảy do vi khuẩn và viêm rốn trên gia súc non, viêm vú, viêm tử cung, áp xe trên trâu bò, dê, cừu và heo | ANV-244 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
BIOCILLIN-CS | Ampicillin trihydrate; Colistin sulfate | Trị bệnh viêm phổi, viêm phế quản-phổi, viêm khớp, tiêu chảy do vi khuẩn và viêm rốn trên gia súc non, viêm vú, viêm tử cung, áp xe và Hội chứng MMA trên trâu bò, dê, cừu và heo | ANV-245 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
MULIN-CS | Tiamulin HF; Colistin sulfate | Trị bệnh lỵ, viêm phổi địa phương, viêm khớp trên trâu, bò, cừu và heo | ANV-246 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
NADOL + C | Paracetamol; Vitamin C | Hạ sốt, giảm đau, trị cảm cúm, cảm lạnh, tăng sức đề kháng khi thời tiết thay đổi trên trâu, bò, heo và gia cầm | ANV-247 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
STREPTOPEN | Procaine penicillin G; Dihydrostreptomycin sulfate | Trị các bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, niệu dục; ỉa chảy, tụ huyết trùng, thương hàn, phó thương hàn trên gia súc | ANV-248 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
ERYCIN-B | Erythromycin thiocyanate | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, da và các mô mềm, đường tiêu hóa trên gia cầm | ANV-249 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
TRISUL | Sulfamethoxazol; Trimethoprim | Trị bệnh đường hô hấp và tiêu hóa, nhiễm trùng huyết do E.coli, viêm rốn trên bê, heo và gia cầm | ANV-250 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
CALCIMIN + D | Calcium; Vitamin D3; Magnesium | Làm chắc xương, tăng cường hệ thống miễn dịch và duy trì cân bằng nồng độ Ca, Mg trong máu. Tăng sản xuất trứng, chắc vỏ. | ANV-251 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
NYSDIDA | Nystatin | Tri bệnh nấm phổi, bệnh nấm miệng (tưa lưỡi), nấm diều, ở bò, bê non, dê, cừu và gia cầm | ANV-252 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
BUTA-PRO | 1- (n – Butylamino) – 1 methylethyl – Phosphonic acid; Vitamin B12 | Phòng, trị rối loạn chuyển hoá do trao đổi chất, dinh dưỡng kém, chậm phát triển trên heo, trâu, bò, bê, nghé, cừu, gia cầm. Chống bại liệt, suy nhược, còi cọc do mắc bệnh hoặc suy dinh dưỡng. | ANV-253 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
NIXIN-F | Flunixin | Chống viêm, giảm đau và hạ sốt trên trâu, bò, dê, cừu, ngựa, heo | ANV-254 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
IVERMAX | Ivermectin | Điều trị các bệnh nội, ngoại ký sinh ký sinh trùng ở bê, nghé, thỏ, dê, cừu, heo, chó. | ANV-255 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
NOVAMOX - LA | Amoxicilline trihydrate | Trị các bệnh do vi khuẩn Escherichia coli, Klebsiella pneumonia, Proteus spp., Salmonella spp, Staphylococci and streptococci trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó và mèo | ANV-256 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
VATIL-ORAL | Tilmicosin (as phosphate) | Trị bệnh viêm phổi, viêm phế quản phổi, tiêu chảy, áp xe, viêm tử cung trên trâu, bò, dê cừu, heo và gia cầm | ANV-257 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
AMOXY-WS | Amoxicillin trihydrate | Trị các bệnh viêm phổi, viêm khớp, tiêu chảy do vi khuẩn và viêm rốn trên gia súc, gia cầm non, viêm vú trên bò sữa, tiêu chảy trên trâu, bò dê, cừu và heo | ANV-258 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
NICOLMAX | Florfenicol | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, dê, cừu, lợn và gia cầm; | ANV-259 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
DOXLOSIN | Doxycycline hyclate; Tylosin tartrate | Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên bê, dê, cừu, lợn và gia cầm. | ANV-260 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
TRIMEDAZINE | Sulfadiazine; Trimethoprim | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa và hô hấp trên bê, nghé, dê, cừu, gia cầm, heo | ANV-261 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
DOXI GOLD | Doxycycline hyclate | Trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên bê, nghé, dê, gia cầm, cừu và lợn. | ANV-262 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
CLAMOXI | Amoxicillin trihydrate | Trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên lợn và gia càm | ANV-263 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
NIXOLIN | Oxolinic acid | Trị tiêu chảy trên bê, nghé và gia cầm | ANV-264 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
DIPIROSIN | Tildipirosin | Trị bệnh đường hô hấp trên bò | ANV-265 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
DOXGEN | Doxycycline HCl; Gentamycin sulfate | Tri bệnh tiêu hóa, nhiễm trùng đường hô hấp trên bê, dê, cừu, lợn, gia cầm | ANV-266 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
GLUFEN KC | Gluconate calcium; Vitamin C; K3 | Tăng cường sức đề kháng, chống xuất huyết, kháng viêm trên trâu bò, dê, cừu, lợ, gia cầm | ANV-267 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
DIPYJECT | Bromhexin HCl; Dipyrone; Dexamethasone sodium phosphate | Kháng viêm, giảm đau, hạ sốt, long đờm, giãn phế quản trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, chó, mèo | ANV-268 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
CALPHOS | Phosphorus; Calcium; Magnesium; Sodium; Manganese; Zinc; Copper; Cobalt | Giúp xương chắc khỏe, phòng tình trạng què chân ở gà thịt 2-4 tuần tuổi, giảm chết phôi, chắc vỏ trứng trên gia cầm | ANV-269 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
CALCI-PLUS | Calcium; Vitamin D3; Magnesium | Làm chắc xương, cân bằng nồng độ Ca, Mg trong máu, chắc vỏ trứng trên gia cầm | ANV-270 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
BROMXIN | Bromhexine HCl | Giãn phế quản, long đờm, loãng đờm trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, heo và gia cầm | ANV-271 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Timivet | Tilmicosin phosphate | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò, dê, cừu, heo, gia cầm. | ANV-272 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Cefasus | Cephalexin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu chảy, viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp trên trâu, bò, heo, chó, mèo | ANV-273 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Famethorim | Sulfamonomethoxine; Trimethoprim | Trị cầu trùng, ký sinh trùng đường máu, bệnh đầu đen, hen sưng phù đầu trên gia cầm | ANV-274 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Flornixin | Florphenicol; Flunixine | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, niệu-sinh dục trên trâu, bò, dê, cừu, lợn | ANV-275 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Hepa-B12 | Sorbitol; Vitamin B12; DL-Methionine; L-Lysine | Tăng cường chức năng gan, giải độc gan, phòng ngừa ngộ độc tố của nấm mốc, bệnh gan nhiễm mỡ, lợi mật, tăng sức đề kháng trên heo, gia cầm | ANV-276 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Trime-S | Sulfadimidine sodium; Trimethoprim | Trịnhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên heo, gia cầm. | ANV-277 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Neox | Oxytetracyclin; Neomycin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên bê, nghé, cừu, lợn. | ANV-278 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Vit E-Selen | Vitamin E; Sodium selenite | Phòng, trị thiếu Vitamin E, nhiễm độc sắt trên bê , nghé, dê, cừu, heo, gia cầm | ANV-279 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Vit E-Selen Oral | Vitamin E; Sodium selenite | Phòng, trị thiếu vitamin E, nhiễm độc sắt trên bê, nghé, dê, cừu, heo, gia cầm | ANV-280 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Vit E-Selen Ws | Vitamin E; Sodium selenite | Phòng, trị thiếu vitamin E, nhiễm độc sắt trên bê, nghé, gia súc, dê, gia cầm, cừu và heo | ANV-281 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Alben-sus | Albendazole | Trị giun, sán trên trâu, bò, dê, cừu | ANV-282 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Levasol-Oral | Levamisol HCl | Trị giun đường tiêu hóa, hô hấp trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầm. | ANV-283 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Tiavet | Tiamulin hydrogen fumarate | Trị bệnh lỵ trên heo; nhiễm khuẩn hô hấp trên gia cầm | ANV-284 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Neocin-WS | Neomycin sulfate | Trị viêm ruột trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm | ANV-285 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Gentavet | Gentamycin sulfate | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm | ANV-286 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Fenben-SUS | Fenbendazole | Trị giun, sán trên bê, nghé, dê, cừu, lợn và gia cầm | ANV-287 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Chlorcylin | Chlortetracycline hydrochloride | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm | ANV-288 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Amprocox | Amprolium HCL; Sulfaquinoxaline; Vitamin A, K3 | Trị cầu trùng trên trên bê, nghé, dê, cừu, gia cầm | ANV-289 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Neo-AMC | Amoxycillin trihydrate, Neomycin sulfate | Trị viêm vú lâm sàng trên bò | ANV-290 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Ketofur | Ceftiofur; Ketoprofen | Trị bệnh BRD, sốt vận chuyển, viêm phổi , viêm tử cung trên trâu, bò, dê, cừu, heo | ANV-291 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Aucolin | Amoxicillin trihydrate; Colistin sulfate | Trị viêm phổi, viêm khớp, tiêu chảy, viêm vú, viêm tử cung trên trâu, bò, dê, cừu, heo, gia cầm | ANV-292 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Coli-N | Neomycin sulfate ; Colistin sulfate | Trị nhiễm khuẩn dạ dày-ruột trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, thỏ | ANV-293 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Tilmicos Inj | Tilmicosin phosphate | Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên bò, cừu | ANV-294 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Tonic - Ap | Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6, B12, K3; Calcium pantothenate; Choline chlorine; Proline; Glycine; Alanine; Cystine; Valine; Leucine; Methionine; Lysine; Threonine; Tryptophane; Inositol; Histidine; Arginine; Aspartic acid; Serine; Glutamic acid; Isoleucine; Tyrosine, Phenylalanine; Biotin | Phòng trị thiếu hụt vitamin, acid amin. Tăng sức đề kháng, chống stress trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lợn, gia cầm | ANV-295 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Josacin | Josamycin | Trị viêm phổi trên lợn và gia cầm | ANV-296 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Photen | Phoxim | Trị ghẻ, ve, rận trên heo | ANV-297 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Tri - Josa | Josamycin, Trimethoprim | Trị bệnh hô hấp mãn tính (CRD) trên gia cầm | ANV-298 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Josa - Oxy | Josamycin, Oxytetracycline | Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên lợn, gia cầm | ANV-299 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Colitrim | Colistin sulphate, Trimethoprim | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên dê con, cừu con, heo con. | ANV-300 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Thoxin-Cs | Sulfadimethoxine; Colistin sulfate | Trị ký sinh trùng đường máu, bệnh đầu đen, cầu trùng trên gà, vịt, ngan, cút, lợn, nhím, thỏ. | ANV-301 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Perovet | Peroxygen (Potassium monopersulfate triple salt); Organic acid (Malic acid) | Sát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi, xe cộ, hố nhúng giày, ủng, bánh xe, nước và không khí khi có vật nuôi; trong nước cứng ở nhiệt độ thấp, trên bề mặt gồ ghề và trong môi trường có tạp chất hữu cơ | ANV-302 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Oxidan | Potassium monopersulfate triple salt | Diệt vi khuẩn, virut, nấm trong chăn nuôi gia súc, gia cầm | ANV-303 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Mectinsulon | Ivermectin; Clorsulon | Trị nội ngoại kí sinh trùng như: giun tròn đường tiêu hóa, giun phổi, sán lá gan, giun mắt, dòi da, ghẻ, ve, rận trên bò. | ANV-304 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Doramec | Doramectin | Trị giun tròn đường tiêu hóa, giun phổi, giun mắt, dòi da, rận, ghẻ, ve trên trâu, bò, cừu, heo | ANV-305 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Derozi | Hydrochlorothiazide; Dexamethasone | Trị tắc nghẽn và phù nề vú, phổi, phù nề bạch huyết, phù do vết thương sau phẫu thuật, dị ứng trên trâu, bò | ANV-306 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Methiovet | Acetyl-dl-methionine | Trị viêm gan, gan nhiễm mỡ, rối loạn chuyển hóa, giải độc gan trên trâu, bò, ngựa, cừu, dê, lợn, chó và mèo. | ANV-307 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Danocin | Danofloxacin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, heo. | ANV-308 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Oxyflu 30 | Oxytetracyclin; Flunixin | Trị viêm phổi, kiểm soát bệnh liên quan đến xuất huyết trên bò. | ANV-309 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Tilcolbest | Tilmicosin; Florfenicol | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên heo, gia cầm. | ANV-310 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Melasma | Fluconazole | Trị nấm trên chó, mèo, gia cầm, chim | ANV-311 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
AMPROCOC -ORAL | Amprolium | Phòng trị cầu trùng trên gia cầm | ANV-312 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
FAMETRIM | Sulfamethoxazole; Trimethoprim | Trị viêm dạ dày ruột, viêm đường hô hấp, tiết niệu, mô mềm, viêm móng trên bò, cừu, dê, heo. | ANV-313 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
LINCO-N | Lincomycine; Neomycine | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm ruột hoại tử trên gà | ANV-314 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
MECBEN | Albendazole, Ivermectin, Cobalt sulphate, Sodium selenite | Phòng và trị nội, ngoại ký sinh trùng trên trâu, bò, lạc đà, cừu, dê. | ANV-315 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
MODELIN | Monensin | Trị cầu trùng trên trâu, bò, cừu, dê, gia cầm. Hiệu quả nhất để cải thiện dạ cỏ trên bò sữa. | ANV-316 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
SALICOX-WS | Salinomycin sodium | Trị cầu trùng gia cầm | ANV-317 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
VALLO-WS | Tylvalosin tartrate | Trị viêm phổi, kiết lỵ trên heo; viêm phổi, viêm khớp, viêm ruột hoại tử, lỵ, ORT trên gia cầm | ANV-318 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
PROLICOX | Amprolium hydrochloride | Phòng và trị cầu trùng trên bê, nghé, dê, cừu, gia cầm. | ANV-319 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
APRAVET | Apramycin | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên bê, nghé, heo, cừu con, thỏ; nhiễm trùng máu do E.coli trên gia cầm | ANV-320 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
APRACIN | Apramycin | Trị E.coli, Salmonella, viêm đường hô hấp trên bê, nghé. | ANV-321 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
VALOSIN | Tylvalosin tartrate | Trị viêm phổi, kiết lỵ trên heo; viêm phổi, viêm khớp, viêm ruột hoại tử, lỵ, ORT trên gia cầm | ANV-322 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
TYLMAC | Tylvalosin tartrate | Trị viêm hồi tràng (viêm ruột tăng sinh) trên heo | ANV-323 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
ETD | Estradiol Benzoate | Trị rối loạn sinh sản như chậm lên giống, không lên giống hoặc lên giống thầm lặng, đồng bộ hóa động dục, kích thích sự bài thải của nhau thai lưu và thai khô ra ngoài tử cung trên bò, ngựa | ANV-324 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
MEDITRACIN | Bacitracin Methylene Disalicylate | Trị bệnh viêm ruột hoại tử trên gia cầm | ANV-325 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
DIRIL | Diclazuril | Trị cầu trùng trên gia cầm | ANV-326 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
KITACIN | Kitasamycin | Trị nhiễm khuẩn hô hấp, bệnh lỵ trên gia cầm. | ANV-327 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
MADUMICIN | Maduramicin ammonium | Trị cầu trùng trên gà | ANV-328 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
QUINOL | Halquinol | Trị tiêu chảy trên gia cầm, heo. | ANV-329 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
ENRACIN | Enramycin HCl | Trị viêm ruột họai tử trên gia cầm | ANV-330 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
EMI-Flor 50 | Florfenicol | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, nhiễm khuẩn thứ phát trên lợn, gia cầm. | EMI-01 | CÔNG TY TNHH EMIVEST FEEDMILL VIỆT NAM |
EMI-Amox 50 | Amoxicilin Trihydrate | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, tụ huyết trùng, thương hàn, trên trâu, bò, lợn, gia cầm. | EMI-02 | CÔNG TY TNHH EMIVEST FEEDMILL VIỆT NAM |
EMI-Flor 20L | Florfenicol | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên lợn. | EMI-03 | CÔNG TY TNHH EMIVEST FEEDMILL VIỆT NAM |
EMI-Protect | Glutaraldehyde; Alkyl dimethyl benzyl ammonium chloride | Khử trùng chuồng nuôi, dụng cụ chăn nuôi, phương tiện vận chuyển, phòng khám thú y | EMI-04 | CÔNG TY TNHH EMIVEST FEEDMILL VIỆT NAM |
EMI-Tilmi 25L | Tilmicosin phosphate | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm khớp, viêm ruột trên trâu, bò, lợn, gia cầm | EMI-05 | CÔNG TY TNHH EMIVEST FEEDMILL VIỆT NAM |
EMI-Norflor 20L | Norfloxacine | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu trên dê, cừu, lợn, gia cầm | EMI-06 | CÔNG TY TNHH EMIVEST FEEDMILL VIỆT NAM |
EMI-Cepa | Cefalexin | Trị nhiễm trùng mô mềm, tụ huyết trùng, viêm đường hô hấp, viêm ruột trên dê, cừu, lợn, gia cầm | EMI-07 | CÔNG TY TNHH EMIVEST FEEDMILL VIỆT NAM |
EMI-Doxy 50 | Doxycyclin hyclate | Trị các bệnh nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầm. | EMI-08 | CÔNG TY TNHH EMIVEST FEEDMILL VIỆT NAM |
EMI-Tylodox | Doxycyclin hyclate; Tylosine tartrate | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên bê, nghé, lợn, gia cầm | EMI-09 | CÔNG TY TNHH EMIVEST FEEDMILL VIỆT NAM |
EMI-Amoxcol | Amoxicilin trihydrate, Colistin sulphate | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục, viêm cục bộ trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầm. | EMI-10 | CÔNG TY TNHH EMIVEST FEEDMILL VIỆT NAM |
EMI-Enro 10l | Enrofloxacin | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên thỏ, gia cầm. | EMI-11 | CÔNG TY TNHH EMIVEST FEEDMILL VIỆT NAM |
EMI-Tylo 50 | Tylosin tartrate | Trị nhiểm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, lợn, gia cầm. | EMI-13 | CÔNG TY TNHH EMIVEST FEEDMILL VIỆT NAM |
EMI-Jotrim | Josamycin; Trimethoprim | Trị viêm đường hô hấp, , viêm xoang, viêm khớp trên gia cầm | EMI-14 | CÔNG TY TNHH EMIVEST FEEDMILL VIỆT NAM |
EMI-Fosfo 25 | Fosfomycin calcium | Trị viêm đường hô hấp, tiêu hóa trên lợn, gia cầm. | EMI-15 | CÔNG TY TNHH EMIVEST FEEDMILL VIỆT NAM |
EMI-Zuril 5l | Toltrazuril | Trị cầu trùng trên bê, nghé, lợn con | EMI-16 | CÔNG TY TNHH EMIVEST FEEDMILL VIỆT NAM |
EMI-Zuril 2,5l | Toltrazuril | Trị cầu trùng trên gia cầm. | EMI-17 | CÔNG TY TNHH EMIVEST FEEDMILL VIỆT NAM |
EMI-Coxs Blood | Sulfaclorophyrazin sodium | Trị cầu trùng, thương hàn, bệnh lỵ trên gia cầm | EMI-18 | CÔNG TY TNHH EMIVEST FEEDMILL VIỆT NAM |
EMI-Para 30+ | Paracetamol | Hạ sốt, giảm đau trên lợn | EMI-19 | CÔNG TY TNHH EMIVEST FEEDMILL VIỆT NAM |
EMI-Coxa 30 | Amprolium Hydrocloride | Trị cầu trùng trên cừu, thỏ, gia cầm | EMI-20 | CÔNG TY TNHH EMIVEST FEEDMILL VIỆT NAM |
EMI-Nystatin Plus | Nystatin | Trị nấm trên gia cầm, bồ câu | EMI-21 | CÔNG TY TNHH EMIVEST FEEDMILL VIỆT NAM |
EMI-SPIRACOLIS | Spiramycin; Colistin sulphate | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, viêm khớp trên trâu, bò, lợn, gia cầm. | EMI-22 | CÔNG TY TNHH EMIVEST FEEDMILL VIỆT NAM |
EMI-TYLOCOLIS | Tylosin Tartrate; Colistin Sulphate | Trị viêm đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầm. | EMI-23 | CÔNG TY TNHH EMIVEST FEEDMILL VIỆT NAM |
EMI-CTC | Chlortetracyline HCl | Trị nhiễm trùng huyết, viêm đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầm. | EMI-24 | CÔNG TY TNHH EMIVEST FEEDMILL VIỆT NAM |
EMI-SULTRIM | Sulfamethoxazole; Trimethoprim | Trị viêm đường tiêu hóa, hô hấp, niệu sinh dục, nhiễm trùng huyết trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầm. | EMI-25 | CÔNG TY TNHH EMIVEST FEEDMILL VIỆT NAM |
EMI-LS GOLD | Spectinomycin; Lincomycin HCl | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên lợn, gia cầm. | EMI-26 | CÔNG TY TNHH EMIVEST FEEDMILL VIỆT NAM |
EMI-DOXYGEN | Gentamycine Sulphate; Doxycycline Hyclate | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên trâu, bò, ngựa, lợn, gia cầm. | EMI-27 | CÔNG TY TNHH EMIVEST FEEDMILL VIỆT NAM |
EMI-TIAMULIN 10 | Tiamulin Hydrogen Fumarate | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên lợn, gia cầm. | EMI-28 | CÔNG TY TNHH EMIVEST FEEDMILL VIỆT NAM |
EMI-BMD 50 | Bacitracin Methylene Disalicylate | Trị hồng lỵ trên heo, nhiễm khuẩn đường tiêu hóa trên gia cầm. | EMI-29 | CÔNG TY TNHH EMIVEST FEEDMILL VIỆT NAM |
EMI-TETRACOLIS | Oxytetracycline; Colistin Sulphate, Vitamin A, D3, K3, E, B12, B3, B2, Pantothenic Acid | Trị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hóa, viêm khớp trên gia cầm, đặc biệt giai đoạn úm, Phòng trị stress trên gia cầm. | EMI-30 | CÔNG TY TNHH EMIVEST FEEDMILL VIỆT NAM |
EMI-BMD MIX | Bacitracin Methylene Disalicylate | Trị hồng lỵ trên lợn, viêm ruột trên gia cầm | EMI-31 | CÔNG TY TNHH EMIVEST FEEDMILL VIỆT NAM |
EMI-HEPA PLUS | Sorbitol; L-Carnitine; Betaine HCl; Choline chloride; Magie Sulphate; DL-methionine; Vitamin C; B5 | Trị gan nhiễm mỡ, rối loạn chức năng gan trên trâu, bò, dê, cừu, ngựa, lợn, gia cầm | EMI-32 | CÔNG TY TNHH EMIVEST FEEDMILL VIỆT NAM |
EMI-ALBEN 10L | Albendazole | Trị giun đường tiêu hóa, giun phổi, sán gan nhỏ trên trâu, bò, dê, cừu | EMI-33 | CÔNG TY TNHH EMIVEST FEEDMILL VIỆT NAM |
EMI-AMINOVIT L | Vitamin A, D3, E, B5, B6, B1 HCl, K3, C; Lysine HCl; Arginine HCl | Cung cấp vitamin, khoáng chất, tăng sức đề kháng, phòng trị stress trên trâu, bò, lợn, gia cầm | EMI-34 | CÔNG TY TNHH EMIVEST FEEDMILL VIỆT NAM |
EMI-VITAPHOS | Ethanol β aminophosphoric acid; Sodium benzoate | Tăng cường chức năng gan, thận; phòng bệnh về gan, thận trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầm | EMI-35 | CÔNG TY TNHH EMIVEST FEEDMILL VIỆT NAM |
EMI-VIT E 20 | Vitamin E; Selenium; Vitamin C | Trị bệnh do thiếu vitamin E, Selen trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầm | EMI-36 | CÔNG TY TNHH EMIVEST FEEDMILL VIỆT NAM |
EMI-COLIS 20 | Colistin Sulfate | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, tiết niệu trên lợn, gia cầm | EMI-37 | CÔNG TY TNHH EMIVEST FEEDMILL VIỆT NAM |
EMI-TILCO 20 | Tilmicosin Phosphate | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm khớp trên trâu, bò, gia cầm, viêm âm đạo trên heo. | EMI-38 | CÔNG TY TNHH EMIVEST FEEDMILL VIỆT NAM |
EMI-DOXY 10% | Doxycycline hyclate | Trị nhiễm khuẩn hô hấp trên trâu, bò, lợn, chó, mèo, gia cầm. | EMI-39 | CÔNG TY TNHH EMIVEST FEEDMILL VIỆT NAM |
EMI-FLOR 4% | Florfenicol | Trị viêm đường hô hấp trên lợn | EMI-40 | CÔNG TY TNHH EMIVEST FEEDMILL VIỆT NAM |
EMI-FOURCIDE | Didecyl dimethyl ammonium chloride; Dioctyl dimethyl ammonium chloride; Octyl decyldimethyl ammonium chloride; Alkyl dimethyl benzyl ammonium chloride; Glutaraldehyde | Sát trùng, diệt khuẩn, xử lý chuồng trại gia súc, gia cầm. Sát trùng dụng cụ nuôi. | EMI-41 | CÔNG TY TNHH EMIVEST FEEDMILL VIỆT NAM |
EMI-MENTHOL | Bromhexine; Menthol; Eucalyptus | Giãn phế quản, long đờm, sát trùng đường hô hấp trên trâu, bò, lạc đà, dê, cừu, thỏ, gia cầm | EMI-42 | CÔNG TY TNHH EMIVEST FEEDMILL VIỆT NAM |
Oxomid 20 | Oxolinic Acid | Phòng và trị các bệnh do E.coli gây ra | LDVV-2 | CÔNG TY TNHH VIRBAC VIỆT NAM |
Coli-Terravet | Oxytetracyclin, Colistin, Vitamin A, D3, E, K, B12, PP | Phòng và trị các bệnh do E.coli gây ra, tiêu chảy, hô hấp mãn tính. | LDVV-3 | CÔNG TY TNHH VIRBAC VIỆT NAM |
Tri-Alplucine | Josamycin, Trimethoprim | Phòng và trị các bệnh hô hấp mãn tính, kích thích miễn dịch | LDVV-4 | CÔNG TY TNHH VIRBAC VIỆT NAM |
Vitamino | Vitamin A, D3, E, C, K3, B1, B6, B12, Acid amin, khoáng | Phòng và trị các bệnh suy dinh dưỡng, thiếu vitamin, chất khoáng và acid amin | LDVV-6 | CÔNG TY TNHH VIRBAC VIỆT NAM |
Oxomid sp. | Oxolinic Acid | Phòng và trị các bệnh do E.coli gây ra | LDVV-8 | CÔNG TY TNHH VIRBAC VIỆT NAM |
Fencare safety | Fenbendazole | Phòng và trị bệnh giun sán | LDVV-9 | CÔNG TY TNHH VIRBAC VIỆT NAM |
Avicoc | Sulfadimerazine, Diaveridin | Phòng và trị cầu trùng | LDVV-11 | CÔNG TY TNHH VIRBAC VIỆT NAM |
Terralplucine | Josamycin, Oxytetracycline | Phòng, trị nhiễm trùng đường hô hấp. | LDVV-15 | CÔNG TY TNHH VIRBAC VIỆT NAM |
Alplucine Pig Premix | Josamycin | Phòng và trị bệnh viêm nhiễm đường hô hấp | LDVV-16 | CÔNG TY TNHH VIRBAC VIỆT NAM |
Fencare 4% | Fenbendazole | Phòng và trị các trường hợp nhiễm giun tròn và sán ở gia súc, gia cầm. | LDVV-17 | CÔNG TY TNHH VIRBAC VIỆT NAM |
Nephryl | Methenamin, Vitamin B1, B2, K3 | Sát trùng đường niệu, lợi tiệu, giải độc | LDVV-18 | CÔNG TY TNHH VIRBAC VIỆT NAM |
Vitamino Solution | Vitamin A, D3, E, C, B1, B6, K3, acid amin và khoáng chất | Phòng và trị bệnh do thiếu dinh dưỡng, vitamin, khoáng và acid amin | LDVV-19 | CÔNG TY TNHH VIRBAC VIỆT NAM |
Calgophos | Calci, Phospho, Mangan, Sắt, Kẽm, Đồng | Phòng và trị bệnh do thiếu Calci, Phospho | LDVV-20 | CÔNG TY TNHH VIRBAC VIỆT NAM |
Maxflor premix | Florfenicol | Phòng và trị viêm nhiễm trên heo do vi khuẩn nhạy cảm với Florfenicol | LDVV-21 | CÔNG TY TNHH VIRBAC VIỆT NAM |
Maxflor 10% PSP | Flofenicol | Trị CRD, bệnh do Salmonella, Staphylococus trên gia cầm | LDVV-29 | CÔNG TY TNHH VIRBAC VIỆT NAM |
Doxipure | Doxycycline hyclate, Bromhexine HCL | Trị bệnh hô hấp trên heo. | LDVV-32 | CÔNG TY TNHH VIRBAC VIỆT NAM |
Maxflor Tonic | Florfenicol, Paracetamol | Trị bệnh đường hô hấp kèm theo sốt trên lợn | LDVV-33 | CÔNG TY TNHH VIRBAC VIỆT NAM |
Fortius 20% PSP | Enrofloxacin | Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hoá, niệu dục, nhiễm trùng máu, viêm da, viêm tuyến vú, sinh dục trên heo. | LDVV-36 | CÔNG TY TNHH VIRBAC VIỆT NAM |
Virbamec premix | Ivermectin | Phòng và trị nội, ngoại ký sinh trùng | LDVV-37 | CÔNG TY TNHH VIRBAC VIỆT NAM |
Protect | Potassium peroxymonosulfate, Malic acid, Sulfamic acid, Dodecyl sodium sulfate | Sát trùng bề mặt và không khí chuồng nuôi gia súc, gia cầm. | LDVV-28 | CÔNG TY TNHH VIRBAC VIỆT NAM |
Toltracox | Toltrazulril | Trị cầu trùng trên gia cầm | LDVV-38 | CÔNG TY TNHH VIRBAC VIỆT NAM |
Toltrazuril 5% | Toltrazuzil | Trị cầu trùng trên heo con mới sinh, bê, nghé | LDVV-39 | CÔNG TY TNHH VIRBAC VIỆT NAM |
LICOFAT-44 Premix Powder | Lincomycin, Streptomycin | Trị kiết lỵ, tiêu chảy, viêm phổi trên lợn, gia cầm. | YSPV-1 | CÔNG TY TNHH Y.S.P VIỆT NAM |
Florcol Oral solution 10% | Florfenicol | Trị hô hấp, tiêu chảy, viêm ruột trên heo, gia cầm. | YSPV-2 | CÔNG TY TNHH Y.S.P VIỆT NAM |
IRONWON Oral Solution | Iron dextran, Colistin, Tylosin tartrate | Trị thiếu máu và tiêu chảy ở heo mới sinh | YSPV-3 | CÔNG TY TNHH Y.S.P VIỆT NAM |
Enflosin Oral Solution | Enrofloxacin | Trị nhiễm trùng do Mycoplasma, Salmonella, CRD, CCRD, Tụ huyết trùng trên gia cầm. | YSPV-4 | CÔNG TY TNHH Y.S.P VIỆT NAM |
CLON Premix Powder | Tiamulin hydrogen fumarate | Trị lỵ, viêm phổi, viêm khớp trên heo. | YSPV-5 | CÔNG TY TNHH Y.S.P VIỆT NAM |
CHEMIX soluble powder 50% | Flumequine | Trị sưng phù đầu sổ mũi(Coryza), E. coli, Salmonella, Pasterella trên gia cầm. Trị nhiễm trùng hô hấp, đường ruột trên lợn. | YSPV-6 | CÔNG TY TNHH Y.S.P VIỆT NAM |
Poly-E soluble powder | Colistin sulfate | Trị nhiễm trùng tiêu hóa trên trâu, bò, dê, cừu, heo, gia cầm. | YSPV-7 | CÔNG TY TNHH Y.S.P VIỆT NAM |
Rican premix powder | Colistin sulfate | Trị nhiễm trùng tiêu hóa trên heo, gia cầm. | YSPV-8 | CÔNG TY TNHH Y.S.P VIỆT NAM |
Erythromycin-164Soluble Powder | Erythromycin | Trị bệnh hô hấp, viêm màng hoạt dịch, viêm khớp trên gia cầm | YSPV-9 | CÔNG TY TNHH Y.S.P VIỆT NAM |
OTC-20 soluble powder | Oxytetracycline | Trị viêm ruột, thương hàn, Coryza, bệnh phổi mãn tính | YSPV-16 | CÔNG TY TNHH Y.S.P VIỆT NAM |
OTC-20 Premix Powder | Oxytetracycline | Trị viêm ruột, thương hàn, Coryza, bệnh phổi mãn tính | YSPV-17 | CÔNG TY TNHH Y.S.P VIỆT NAM |
YUCOMY-20 Premix Powder | Nystatin | Trị nấm trên heo, gia cầm. | YSPV-18 | CÔNG TY TNHH Y.S.P VIỆT NAM |
Sulfarim Premix Powder | Sulfamedithoxine Trimethoprim | Trị viêm phế quản, tiêu chảy, viêm ruột trên heo, gà, vịt. | YSPV-19 | CÔNG TY TNHH Y.S.P VIỆT NAM |
Tylosin solube powder | Tylosin tartrate | Trị lỵ, viêm phổi, viêm vú và sốt do chuyên chở | YSPV-20 | CÔNG TY TNHH Y.S.P VIỆT NAM |
Lemison powder | Levamisole hydrochloride | Trị giun đũa, giun kết hạt, giun phổi, giun lươn, giun tròn, giun móc, sán lá và sán dây | YSPV-21 | CÔNG TY TNHH Y.S.P VIỆT NAM |
Fluro Oral solution | Norfloxacin | Trị Colibacillosis, CRD, Salmonellosis, Staphylococcus trên bê, nghé, dê, cừu, heo, gia cầm | YSPV-22 | CÔNG TY TNHH Y.S.P VIỆT NAM |
Trixine Powder | Sulfadimethoxine Trimethoprim | Trị bệnh Coryza, viêm phế quản, tiêu chảy | YSPV-23 | CÔNG TY TNHH Y.S.P VIỆT NAM |
Sultrim powder | Sulfadiazine, Trimethoprim | Trị viêm phế quản, viêm phổi, tiêu chảy trên heo, gà, vịt. | YSPV-24 | CÔNG TY TNHH Y.S.P VIỆT NAM |
Doxy 10% Powder | Doxycycline | Kiểm soát biến chứng của viêm phế quản mãn tính | YSPV-25 | CÔNG TY TNHH Y.S.P VIỆT NAM |
Conquer Premix Powder | Mebendazole | Tẩy giun sán trên heo, gia cầm | YSPV-26 | CÔNG TY TNHH Y.S.P VIỆT NAM |
Licofat-220 Premix Powder | Lincomycin, Spectinomycin | Trị lỵ, viêm ruột do vi khuẩn, tiêu chảy và viêm phổi do Mycoplasma trên heo. Trị CRD, CCRD, viêm khớp, viêm xoang mũi trên gà, vịt. | YSPV-27 | CÔNG TY TNHH Y.S.P VIỆT NAM |
Aseptic Solution | Povidone-Iodine | Sát trùng da; sát trùng bầu vú; sát trùng trang thiết bị | YSPV-28 | CÔNG TY TNHH Y.S.P VIỆT NAM |
Maxilyte Soluble Powder | Sodium Chloride, Potassium Chloride, Magnesium Sulfate, Manganese Sulfate, Sodium Citrate, Glucose Anhydrous, Sodium Bicarbonate. | Cung cấp chất điện giải, khoáng chất; giảm stress; ngừa mất nước do tiêu chảy; giảm nguy cơ giảm trọng lượng; dùng sau đợt điều trị kháng sinh | YSPV-29 | CÔNG TY TNHH Y.S.P VIỆT NAM |
Doxy 50% Soluble Powder | Doxycycline Hydrochloride | Trị CRD, CCRD, nhiễm khuẩn E. Coli trên gà. | YSPV-30 | CÔNG TY TNHH Y.S.P VIỆT NAM |
Neosun Powder | Neomycin | Trị nhiễm trùng ruột, tiêu chảy do nhiễm khuẩn trên gia súc, gia cầm | YSPV-31 | CÔNG TY TNHH Y.S.P VIỆT NAM |
Sultrim suspension | Sulfadiazine sodium, Trimethoprim | Trị viêm phổi, viêm phế quản, viêm ruột, tiêu chảy, cầu trùng, tụ huyết trùng trên heo, gia cầm. | YSPV-32 | CÔNG TY TNHH Y.S.P VIỆT NAM |
Y.K. Premix Powder | 8-Hydroxyquinoline of Copper | Trị nấm trên gia cầm. | YSPV-33 | CÔNG TY TNHH Y.S.P VIỆT NAM |
Sulfolan Premix Powder | Tylosin Tartrate , Sulfamethazine | Trị hồng lỵ, viêm phổi trên heo. | YSPV-34 | CÔNG TY TNHH Y.S.P VIỆT NAM |
Q-Lulan Soluble Powder | Sulfachloropyrazine | Trị cầu trùng, thương hàn, tụ huyết trùng trên gà. | YSPV-35 | CÔNG TY TNHH Y.S.P VIỆT NAM |
Kwaibo-007Powder | Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6, B12, C, H, Nicotinamide, Calcium Pantothenate, Folic Acid | Ngăn ngừa hội chứng thiếu vitamin, phòng chống stress. | YSPV-36 | CÔNG TY TNHH Y.S.P VIỆT NAM |
Canbisu premix powder | Ivermectin | Trị nội, ngoại ký sinh trùng trên heo. | YSPV-38 | CÔNG TY TNHH Y.S.P VIỆT NAM |
Pon Pon Soluble Powder | Biodiatase, Lactobacillus Powder, Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6, B12, C, Nicotinamide, Ca.Pantothenate, Folic Acid, Lysin HCl , Ca.Phosphate dibasic | Phòng và trị bệnh do thiếu Vitamin, stress do thay đổi môi trường, tiêm phòng, sử dụng thuốc trị bệnh, thiến, cắt mỏ. | YSPV-37 | CÔNG TY TNHH Y.S.P VIỆT NAM |
Florcol Oral Solution 250mg/ml | Florfenicol | Trị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hóa trên lợn, gia cầm | YSPV-39 | CÔNG TY TNHH Y.S.P VIỆT NAM |
Ankonine soluble powder | Tylosin tartrate, Colistin sulphate | Trị bệnh đường hô hấp trên gia cầm. | YSPV-40 | CÔNG TY TNHH Y.S.P VIỆT NAM |
Hemoferon solution | Iron dextran, Colistin sulphate | Phòng và trị tiêu chảy, thiếu máu do thiếu sắt trên heo | YSPV-41 | CÔNG TY TNHH Y.S.P VIỆT NAM |
Levamox Oral Suspension | Levamisol, Oxyclozanide | Trị giun tròn ở dạ dày-ruột, phổi và sán lá gan trên trâu, bò, cừu. | YSPV-42 | CÔNG TY TNHH Y.S.P VIỆT NAM |
Levamox-2 Oral Suspension | Levamisol, Oxyclozanide | Trị giun tròn ở dạ dày-ruột, phổi và sán lá gan trên trâu, bò, cừu. | YSPV-43 | CÔNG TY TNHH Y.S.P VIỆT NAM |
Farmex solution | Glutaraldehyde, Benzalkonium chloride | Sát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi. | YSPV-44 | CÔNG TY TNHH Y.S.P VIỆT NAM |
Florcol –S Premix Powder | Florfenicol | Trị nhiễm trùng đường hô hấp và tiêu hóa ở heo | YSPV-45 | CÔNG TY TNHH Y.S.P VIỆT NAM |
Pulcosin Premix powder 20% | Tilmicosin | Trị nhiễm trùng đường hô hấp và tiêu hóa trên heo, gà, bò, dê, cừu. | YSPV-46 | CÔNG TY TNHH Y.S.P VIỆT NAM |
Chemix Oral Solution 200mg/ml | Flumequine | Trị nhiễm trùng đường hô hấp và tiêu hóa trên gia cầm, heo, bê nghé, dê cừu con | YSPV-47 | CÔNG TY TNHH Y.S.P VIỆT NAM |
Fementic Premix Powder 8% | Fenbendazole | Trị nội, ngoại ký sinh trùng trên trâu, bò, heo | YSPV-48 | CÔNG TY TNHH Y.S.P VIỆT NAM |
Licofat-666 soluble powder | Lincomycin HCl, Spectinomycin HCl | Trị nhiễm trùng đường hô hấp và tiêu hóa trên heo và gia cầm | YSPV-49 | CÔNG TY TNHH Y.S.P VIỆT NAM |
Pulcosin Oral Solution | Tilmicosin | Điều trị bệnh đường hô hấp và tiêu hóa trên heo, gà, bò, dê, cừu. | YSPV-50 | CÔNG TY TNHH Y.S.P VIỆT NAM |
Al-Zen Suspension 25mg/ml | Albendazole | Điều trị các giai đoạn trưởng thành và giai đoạn ấu trùng của giun, sán dây và sán lá gan trưởng thành ở trâu bò và cừu | YSPV-51 | CÔNG TY TNHH Y.S.P VIỆT NAM |
Canbisu Oral Solution | Ivermectin | Trị nội, ngoại ký sinh trùng trên heo, ngựa, bê con, nghé con, cừu và dê | YSPV-52 | CÔNG TY TNHH Y.S.P VIỆT NAM |
Tolcox Oral Solution 25mg/ml | Toltrazuril | Điều trị bệnh cầu trùng cho gà, vịt, ngỗng (ngan), chim cút | YSPV-53 | CÔNG TY TNHH Y.S.P VIỆT NAM |
Al-Zen Suspension 100mg/ml | Albendazole | Trị giun sán trên trâu, bò, dê, cừu | YSPV-54 | CÔNG TY TNHH Y.S.P VIỆT NAM |
Lincomycin 110-Premix powder | Lincomycin (as hydrochloride) | Trị viêm phổi, hồng lỵ, viêm hồi tràng trên heo | YSPV-55 | CÔNG TY TNHH Y.S.P VIỆT NAM |
Amoxicillin Soluble Powder | Amoxicillin | Trị nhiễm khuẩn E.Coli, thương hàn, liên tụ cầu khuẩn, viêm phế quản, viêm khớp, viêm màng não, nhiễm khuẩn gây tiêu chảy trên heo, gia cầm | YSPV-10 | CÔNG TY TNHH Y.S.P VIỆT NAM |
Amoxicillin 20% Soluble Powder | Amoxicillin | Trị nhiễm khuẩn E.Coli, thương hàn, liên tụ cầu khuẩn, viêm phế quản, viêm khớp, viêm màng não, nhiễm khuẩn gây tiêu chảy trên heo, gia cầm | YSPV-11 | CÔNG TY TNHH Y.S.P VIỆT NAM |
Amoxicillin 50% Soluble Powder | Amoxicillin | Trị nhiễm khuẩn E.Coli, thương hàn, liên tụ cầu khuẩn, viêm phế quản, viêm khớp, viêm màng não, nhiễm khuẩn gây tiêu chảy trên heo, gia cầm | YSPV-12 | CÔNG TY TNHH Y.S.P VIỆT NAM |
Amoxicillin 50% Premix Powder | Amoxicillin | Trị nhiễm khuẩn E.Coli, thương hàn,liên tụ cầu khuẩn, viêm phế quản, viêm khớp, viêm màng não, nhiễm khuẩn gây tiêu chảy trên heo, gia cầm | YSPV-13 | CÔNG TY TNHH Y.S.P VIỆT NAM |
Cefadroxil powder | Cefadroxil | Trị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hóa trên heo, gia cầm. | YSPV-14 | CÔNG TY TNHH Y.S.P VIỆT NAM |
Cephan 50 soluble powder | Cephalexin | Trị bệnh hô hấp, tiêu hóa trên heo, gia cầm. | YSPV-15 | CÔNG TY TNHH Y.S.P VIỆT NAM |
Dona-Bromhexine | Bromhexine HCl | Long đờm, giảm ho, giãn phế quản trong trường hợp viêm đường hô hấp. | VVT-1 | CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ |
Dovidine | Povidone Iodine | Sát trùng chuồng trại, vết thương, bầu vú, khử trùng dụng cụ, nguồn nước uống… | VVT-2 | CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ |
Doxy-Gen | Gentamycin sulfate Doxycycline hyclate | Trị nhiễm trùng tiêu hóa, hô hấp trên trâu bò, dê, cừu, lợn, gia cầm | VVT-3 | CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ |
Tiadoxy | Doxycycline HCl Tiamuline fumarate | Trị viêm phế quản-phổi, viêm khớp, hô hấp mãn tính, các bệnh ghép trong hội chứng hô hấp, tiêu hóa trên lợn, gà | VVT-4 | CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ |
Tylodox | Tylosin tartrate Doxycycline hyclate | Trị nhiễm trùng tiêu hóa, hô hấp trên trâu bò, dê, cừu, lợn, gia cầm | VVT-5 | CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ |
Dona-Viacoc | Sulphadimidine, Diaveridine HCl | Trị cầu trùng, ỉa chảy và thương hàn. | VVT-6 | CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ |
Colistin 1200 | Colistin sulfate | Trị nhiễm trùng dạ dày, ruột trên trâu bò, dê, cừu, lợn, gia cầm | VVT-7 | CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ |
Dona-Ery 20% | Erythromycine thiocyanate | Trị CRD, viêm phế quản, coryza sưng mắt phù đầu, viêm phổi, thương hàn, tụ huyết trùng, tiêu chảy, viêm phế quản, viêm niệu đạo, viêm tử cung trên gia súc, gia cầm. | VVT-8 | CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ |
Dona-Florfenicol | Florfenicol | Trị viêm phổi, viêm phế quản, viêm phổi dính sườn, Mycoplasma, thương hàn, tụ huyết trùng, suyễn heo, viêm teo xoang mũi truyền nhiễm, khẹc vịt. | VVT-9 | CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ |
Dona-Flumesol | Flumequin | Trị viêm phế quản, viêm phổi, E.coli, thương hàn, tụ huyết trùng, viêm đường tiết niệu, viêm tử cung, tiêu chảy trên gia súc, gia cầm. | VVT-10 | CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ |
Neo-Colistin | Neomycin sulfate Colistin sulfate | Trị nhiễm trùng đường dạ dày, ruột | VVT-12 | CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ |
ANALGIN + C | Analgin, Vitamin C | Hạ sốt, ngừa stress, tăng sức đề kháng bệnh. | VVT-13 | CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ |
DONA-COLISTIN | Colistin sulphate | Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin gây ra trên gia súc, gia cầm. | VVT-14 | CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ |
DONA-DEXA | Dexamethasone | Kháng viêm, chống dị ứng, chống nhiễm trùng. | VVT-15 | CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ |
DONA LINCO 10% | Lincomycin | Trị viêm phổi, suyễn, tụ huyết trùng, đóng dấu, suyễn, viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp, viêm da, áp-xe trên trâu, bò, dê, cừu, chó, mèo, gia cầm. | VVT-16 | CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ |
LINCOSPEC 105 | Lincomycin HCl, Spectinomycin | Trị viêm phổi, viêm phế quản, CRD, suyễn, tiêu chảy, thương hàn, tụ huyết trùng, viêm xoang mũi sưng phù đầu, lỵ trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm, chó, mèo. | VVT-17 | CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ |
DONA-TYLAN 200 | Tylosin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, hồng lỵ, viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp trên trâu, bò, dê, cừu, lợn. | VVT-18 | CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ |
DONA NORXACIN | Norfloxacin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, dạ dày-ruột trên trâu, bò, lợn, chó. | VVT-19 | CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ |
DONA-SEPTRYL | Sulfamethoxypyridazine, Trimethoprim | Trị thương hàn, tiêu chảy, viêm ruột, tụ huyết trùng, viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp, thối móng. | VVT-20 | CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ |
DONA VIT C 2000 | Vitamin C | Tăng cường sức đề kháng, giảm và ngăn ngừa stress, nhanh hồi phục sức khỏe sau điều trị. | VVT-21 | CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ |
DIPYRONE 30 % INJ | Dipyrone | Hạ sốt, giảm đau. | VVT-22 | CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ |
DONA CALCI B12 | Calcium gluconate, Vitamin B12 | Phòng và trị các bệnh thiếu máu, thiếu calci, chứng bại liệt trước và sau khi sanh, sốt sữa, còi xương, xốp xương, co giật. | VVT-23 | CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ |
DONAMECTIN 1% | Ivermectin | Phòng và trị nội ngoại do ký sinh trùng trên trâu, bò, dê, cừu, lợn. | VVT-24 | CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ |
ATROPIN | Atropin sulphate | Chống co thắt ruột, chống co giật, giải độc khi bị ngộ độc pilocarpine dipterex … | VVT-25 | CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ |
DONA B COMPLEX | Vitamin B1, B2, B6, B12, Calcium Pantothenate, Niacinamide | Phòng ngừa và điều trị bệnh thiếu máu, thiếu vitamin nhóm B.Tăng sức đề kháng, chống stress, giải độc, kích thích tiêu hóa, giúp thú tăng trưởng nhanh, mau phục hồi sau bệnh. | VVT-26 | CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ |
DONA CALCIUM | Calcium gluconate, Boric acid | Phòng và trị chứng bại liệt, sốt sữa, còi xương, xốp xương, co giật, chống xuất huyết trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lợn, chó, mèo. | VVT-27 | CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ |
DONA GENTA 10% | Gentamycin sulphate | Trị nhiễm khuẩn hô hấp, dạ dày-ruột, da, mô, tiết niệu, sinh dục trên trâu, bò, lợn, gia cầm, chó, mèo. | VVT-28 | CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ |
HEMATOL B12 | Sorbitol, Methionin Vitamin B2, B6, B12 | Tăng cường chức năng giải độc gan, thận trong trường hợp thú bị bệnh hoặc bị ngộ độc thức ăn (do có nhiều độc tố nấm mốc trong thức ăn) sử dụng kháng sinh thời gian dài.Tăng khả năng tiết mật, kích thích khả năng tiêu hóa trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó, mèo. | VVT-29 | CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ |
TIA-COLI | Tiamulin HF, Colistin sulfate | Trị viêm phổi, viêm phổi dính sườn, viêm khớp, Mycoplasma, viêm ruột tiêu chảy, hồng lỵ trên trâu, bò, lợn. | VVT-30 | CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ |
DONA TIAMULIN | Tiamulin | Trị viêm phổi, Mycoplasma, viêm màng phổi, viêm khớp, hồng lỵ, viêm xoang mũi trên lợn. | VVT-31 | CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ |
DONA ENRO 100 | Enrofloxacin | Trị nhiễm kuẩn dạ dày-ruột, hô hấp trên trâu, bò, dê, cừu, lợn. | VVT-32 | CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ |
DONAPUTIL 250 | Tilmicosin phosphate | Trị bệnh đương hô hấp trên bê, nghé, heo, gia cầm. | VVT-33 | CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ |
FLORFENICOL 10% | Florfenicol | Trị nhiễm khuẩn dạ dày-ruột, hô hấp trên lợn, gia cầm. | VVT-34 | CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ |
HEPAMITOL | Methionine, Lysine, Betain HCl, Mangesium sulphate, Sorbitol | Giúp tăng tiêu hóa các chất dinh dưỡng và đào thải nhanh chóng độc tố khỏi cơ thể. | VVT-35 | CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ |
NORFLOX 10% | Norfloxacin base | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, đường tiểu trên bò, dê, cừu, heo, gia cầm | VVT-36 | CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ |
TOTRAZURIL 2, 5 % | Toltrazuril | Trị cầu trùng trên gia cầm, heo con. | VVT-37 | CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ |
DONA-SPECTOCARE | Spectinomycin | Trị E.coli, tiêu chảy trên heo con. | VVT-38 | CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ |
DONA-FLUM | Flumequine | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên heo | VVT-39 | CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ |
DONA-COX 5% | Toltrazuril | Phòng và trị bệnh cầu trùng trên heo con | VVT-40 | CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ |
BKC 50% | Benzalkonium chloride | Sát trùng chuồng trại, cơ sở chăn nuôi, vệ sinh thú y, kho hàng, sát trùng dụng cụ, trang thiết bị chăn nuôi như: máng ăn và máng uống. | VVT-41 | CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ |
DONACIDE | Benzalkonium chloride, Glutaraldehyde | Sát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi, khử trùng nước. | VVT-42 | CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ |
DONA D.O.C | Thiamphenicol, Oxytetracycline HCl | Trị phó thương hàn, tụ huyết trùng, tiêu chảy, lỵ, viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp, viêm móng, sốt bỏ ăn không rõ nguyên nhân. | VVT-43 | CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ |
DONA FLODOXY | Florfenicol, Doxycycline | Trị phó thương hàn, tụ huyết trùng, viêm phổi, viêm ruột tiêu chảy, viêm khớp, viêm tử cung, viêm vú, sưng phù đầu, E.coli, bỏ ăn không rõ nguyên nhân. | VVT-44 | CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ |
GENTATYLO | Tylosin tartra, Gentamicin sulphate | Trị bệnh đường hô hấp, viêm vú, viêm tử cung. | VVT-45 | CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ |
DONA LINCOGEN | Lincomycin HCl, Gentamycin sulphate | Trị viêm phổi , viêm phế quản, suyễn, viêm khớp, đau sưng móng, viêm da, viêm vú, viêm tử cung, tụ huyết trùng, đóng dấu, hồng lỵ, tiêu chảy trên trâu, bò, dê, cừu, lợn. | VVT-46 | CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ |
DONA-TYLOCOL | Tylosin tartrate, Colistin sulphate | Trị viêm ruột, tiêu chảy, hồng lỵ, viêm phổi, viêm vú trên gia súc, gia cầm. | VVT-47 | CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ |
DONA TYLOSPEC | Tylosin tartrate, Spectinomycin | Trị viêm phổi, viêm phế quản, suyễn, tụ huyết trùng, viêm khớp, viêm tử cung, đau móng, nhiễm trùng vết thương, tiêu chảy, sưng phù đầu, viêm teo xoang mũi, lỵ. | VVT-48 | CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ |
DONAMECTIN 27 | Ivermectin | Phòng và trị các bệnh nội ngoại do ký sinh như: giun tròn, giun đũa, giun phổi, giun thận, cái ghẻ, chấy, rận, ve, bọ chét . | VVT-49 | CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ |
DONA TYLO-PC | Tylosin tartrate, Thiamphenicol | Trị viêm phổi, thương hàn, tụ huyết trùng, viêm ruột tiêu chảy do E.coli, viêm, tử cung, viêm vú, nhiễm trùng vết thương, viêm khớp, viêm xoang mũi. | VVT-50 | CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ |
ERYCOTRIM | Erythromycin thiocyanate, Colistin sulfate | Trị Mycoplasma, viêm phổi, viêm phế quản, thương hàn, tụ huyết trùng, viêm xoang mũi, tiêu chảy, viêm tử cung, viêm vú | VVT-51 | CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ |
DONA-COLISPEC O.S | Spectinomycin, Colistin sulphate | Trị nhiễm khuẩn dạ dày-ruột trên lợn con. | VVT-52 | CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ |
TETRA-SPRAY | Oxytetracycline HCl, Blue Methylene | Trị bệnh ngoài da, nhiễm khuẩn da, phù nề, dị ứng, vết thương, vết loét. | VVT-55 | CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ |
DICLOFENAC | Diclofenac | Kháng viêm, giảm đau, hạ sốt nhanh. | VVT-56 | CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ |
DONA-FENBEN 4% | Fenbendazol | Tẩy giun sán ở phổi, ở đường ruột, thận trên trâu, bò, dê, cừu, heo, chó, mèo. | VVT-57 | CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ |
DONA–ENRO 10% Oral | Enrofloxacin | Trị nhiễm khuẩn dạ dày-ruột, hô hấp, tiết niệu trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm.. | VVT-59 | CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ |
DONA-BUTASAL | Butaphosphan, Cyanocobalamin | Phòng, trị rối loạn chuyển hóa, trao đổi chất, dinh dưỡng kém chậm phát triển, giúp phục hồi nhanh sau khi bệnh trên gia súc, gia cầm. | VVT-60 | CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ |
Dona-Democil | Ivermectin | Phòng và trị ngoại ký sinh trùng: chấy, rận, ve, bọ chét trên trâu, bò, chó, mèo. | VVT-62 | CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ |
DONA-Enro 20% Oral | Enrofloxacin | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu trên gia cầm, lợn, bê, cừu và dê. | VVT-63 | CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ |
Diclacox 2, 5% | Diclazuril | Trị cầu trùng trên gia cầm, heo, bê, nghé, thỏ | VVT-64 | CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ |
Dona-Flor 40% | Florfenicol | Trị bệnh đường hô hấp trên trâu, bò, lợn. | VVT-67 | CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ |
Dona-Marbo | Marbofloxacin | Trị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hóa, viêm vú, hội chứng MMA trên trâu, bò, lợn. | VVT-68 | CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ |
Dona-Oxytocin | Oxytocin | Thúc đẻ, điều trị bệnh sa tử cung trên ngựa, bò, lợn cái. | VVT-69 | CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ |
Dona-Sone | Oxytetracyclin, Thiamphenicol, Bromhexin | Trị tụ huyết, viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung, tiêu chảy do E. coli, thương hàn, CRD, sưng phù đầu trên trâu, bò, heo, dê, cừu, chó, mèo, gia cầm. | VVT-70 | CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ |
Dona-Tetra L.A | Oxytetracycline HCl | Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracyclin gây ra trên trâu, bò, heo, chó, mèo, gia cầm. | VVT-71 | CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ |
Dona-Biotec | Spiramycin, Colistin sulfate, Bromhexin | Trị viêm phế quản, viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung, tụ huyết trùng, viêm ruột, nhiễm trùng vết thương trên trên trâu, bò, dê, cừu, heo, chó, mèo, gia cầm. | VVT-75 | CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ |
Tobra-Tylo | Tobramycin, Tylosin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên trên trâu, bò, dê, cừu, heo, chó, mèo, gia cầm. | VVT-76 | CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ |
Dona-Tula | Tulathromycin | Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên heo | VVT-77 | CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ |
Dona-Florspira F.S.P | Florfenicol, Spiramycin, Lidocain HCL | Trị viêm phổi, viêm phế quản phổi, viêm ruột, tiêu chảy, đóng dấu, tụ huyết trùng, thương hàn, kiết lỵ trên trâu, bò, heo, gia cầm. | VVT-78 | CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ |
Tylosul-C | Sulfadimidin, Tylosin tartrate, Vitamin C | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên heo, gia cầm, thỏ. | VVT-79 | CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ |
Dona Analgin+ C | Dipyrone, Vitamin C, Potassium Chlorid, Sodium chloride | Hạ sốt, kháng viêm, giảm đau, chống stress, chống mất nước, chống mất chất điện giải trên trâu, bò, heo, dê, cừu, | VVT-80 | CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ |
Dona Linspec 44 | Lincomycin, Spectinomycin | Trị nhiễm trùng tiêu hóa, hô hấp trên lợn, gia cầm. | VVT-81 | CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ |
Diar-Stop | Streptomycin sulphate, Neomycin sulphate | Trị tiêu chảy trên heo con. | VVT-84 | CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ |
Flordoxy | Florfenicol, Doxycylin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên gia súc, gia cầm. | VVT-85 | CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ |
Dona-E.coli | Lincomycin, Colistin sulfate | Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột, bệnh lỵ, viêm phổi địa phương, viêm khớp trên heo, gia cầm. | VVT-86 | CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ |
Dona-Cefquin 2, 5% | Cefquinome | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò. | VVT-87 | CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ |
Dona-Eucamphor | Eucalyptol, Laurel Camphor | Sát trùng đường hô hấp, long đàm-giảm ho, kích thích tim mạch và hô hấp trên trâu, bò, heo, chó, mèo, gia cầm. | VVT-88 | CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ |
Dona-Danosone | Danofloxacin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm ruột trên trâu, bò, ngựa, lợn. | VVT-89 | CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ |
Bromhexine Super | Bromhexin HCl | Long đờm, giảm ho, giãn phế quản giúp thú dễ thở trong bệnh về phổi trên trâu, bò, lợn | VVT-90 | CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ |
Dona FER + B12 | Fe ( as dextran), Vitamin B12 | Phòng ngừa và điều trị thiếu máu ở lợn con, thiếu máu phát sinh từ bệnh ký sinh trùng và nhiễm trùng máu hoặc tổn thất nghiêm trọng. | VVT-91 | CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ |
Dona-Ketofen | Ketoprofen | Trị kháng viêm, giảm đau, hạ sốt trên trâu, bò, ngựa, heo, chó, mèo. | VVT-93 | CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ |
Dona-Genta | Gentamycin, Dexamethasol | Trị viêm mắt do nhiễm trùng gây triệu chứng mắt đỏ, chảy nhiều nước mắt, đổ ghèn, có mủ hoặc đục giác mạc trên trâu, bò, dê, cừu, heo, chó, mèo, gà, vịt | VVT-95 | CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ |
Doxy - 500 | Doxycycline hyclate | Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên lợn, gia cầm | VVT-96 | CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ |
Colistin - 4800 | Colistin sulfate | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa trên bê, dê, gia cầm, cừu và lợn. | VVT-97 | CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ |
Selen - Vit E | Vitamin E (Tocopherol) selenite | Trị thiếu hụt Vitamin E trên bê, dê, cừu, lợn. Phòng trị ngộ độc sắt sau khi tiêm sắt cho lợn con. | VVT-98 | CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ |
Vitamin Ade | Vitamin A, Vitamin D3, Vitamin E | Phòng và trị thiếu Vitamin A, D, E, tăng sức đề kháng trên trâu, bò lợn, chó, mèo. | VVT-99 | CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ |
Fe 20% B12 | Fe ( as dextran) , Vitamin B12 | Phòng trị thiếu máu trên bê, nghé, lợn. | VVT-100 | CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ |
DONA - ADE + Bcomplex | Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6, B12, Nicotinamid, Pantothenol | Phòng, trị thiếu vitamin, tăng cường sức đề kháng trên trâu, bò, lợn, gia cầm | VVT-101 | CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ |
TONOPHOS | Toldimphos sodium | Tạo miễn dịch trên trâu bò, ngựa, cừu, dê, heo, gà | VVT-102 | CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ |
PRAZI - TEL | Praziquantel | Trị sán dây, sán lá trên chó, mèo | VVT-103 | CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ |
FLOR - 500 | Florfenicol | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên lợn, gia cầm. | VVT-104 | CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ |
PARA - C | Paracethamol, Vitamin C | Phòng chống stress, hạ sốt trên heo, gia cầm | VVT-105 | CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ |
VITAMIN K | Vitamin K3 | Cầm máu trong phẫu thuật, xuất huyết đường ruột, tiêu chảy ra máu và các bệnh gây xuất huyết trên trâu, bò, lợn, chó, mèo, gia cầm | VVT-106 | CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ |
CALCIPHOS INJ | Calcium Gluconate; Calcium Glucoheptonate; Calcium D-Saccharate; Boric acid, Magnesium chloride | Phòng và trị các bệnh thiếu canxi trên trâu, bò, heo, dê, cừu, chó, mèo. | VVT-107 | CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ |
Amox Clavu | Amoxicillin; acid clavulanic | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, niệu sinh dục, viêm vú, viêm tử cung, nhiễm trùng sau phẫu thuật trên trâu, bò, lợn, chó, mèo | VVT-108 | CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ |
Amoxy-Colis | Amoxicillin trihydrate; Colistin sulfate | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên bê, dê, cừu, lợn, gia cầm | VVT-109 | CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ |
Amoxicillin | Amoxicillin sodium | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên trâu, bò, ngựa, lợn | VVT-110 | CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ |
Amoxcol | Amoxicillin; Colistin sulfate | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, niệu sinh dục, nhiễm trùng thứ cấp trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, | VVT-111 | CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ |
Streptopen LA | Procaine penicilline G; Benzathine penicillin G; Dihydrostreptomycin base | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu, viêm vú, viêm khớp, nhiễm trùng huyết trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó, mèo | VVT-112 | CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ |
Amoxy-500 | Amoxicillin | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên lợn, gia cầm | VVT-113 | CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ |
Dona Ampi-Coli | Ampicillin trihydrate; Colistin sulfate | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu | VVT-11 | CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ |
DONA-GENTAMOX | Amoxycilin, Gentamycin sulfate | Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, sinh dục trên trâu, bò, lợn. | VVT-53 | CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ |
DONA-AMPICOLI D | Ampicillin trihydrate, Colistin sulfat | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, niệu sinh dục và nhiễm trùng thứ cấp trên bò, bê, lợn. | VVT-54 | CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ |
DONA-AMOX LA 15% | Amoxycicllin | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, niệu-sinh dục, viêm vú, nhiễm khuẩn kế phát trên trâu, bò, ngựa, lợn, dê, cừu, chó, mèo. | VVT-58 | CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ |
Gentamox | Gentamycin, Amoxicillin | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu trên bê, nghé, lợn, gia cầm. | VVT-61 | CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ |
Dona-Ceftiofur | Ceftiofur | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò, lợn | VVT-65 | CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ |
Ceftifen | Ceftiofur | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò, lợn | VVT-66 | CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ |
Dona-Penstrep-D | Penicillin G sodium, Streptomycin Sulfate | Trị tụ huyết trùng, viêm phổi, dấu son, viêm tử cung, viêm khớp, Lepto, nhiễm trùng vết thương trên trâu, bò, ngựa, heo, chó, mèo, gia cầm. | VVT-72 | CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ |
Dona-Penicillin 4T | Penicillin G sodium | Trị nhiễm trùng vết thương, viêm loét da, vết thương sau phẫu thuật, tụ huyết trùng, viêm khớp, viêm dạ con, viêm phổi, viêm đường tiết niệu, nhiễm trùng máu trên trâu, bò, ngựa, heo, chó, mèo, gia cầm. | VVT-73 | CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ |
Tylomox | Tylosin, Amoxycicllin | Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, tiêu chảy, nhiễm trùng tiết niệu, sinh dục trên heo, gia cầm. | VVT-74 | CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ |
Ampidoxy | Doxycycline HCl, Ampicillin trihydrate, Vitamin C | Trị viêm phổi, viêm phế quản, viêm teo mũi, viêm khớp, tụ huyết trùng, phó thương hàn, hồng lỵ, tiêu chảy, viêm vú, viêm tử cung trên heo, gia cầm. | VVT-82 | CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ |
Dona-Cefquin | Cefquinome | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò. | VVT-83 | CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ |
Dona-Amoxygen | Amoxicillin trihydrate, Gentamycin sulphate | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu trên gia súc, gia cầm. | VVT-94 | CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ |
Flodoc | Florphenicol, Doxycyclin | Trị thương hàn, tụ huyết trùng, viêm phổi, viêm ruột tiêu chảy, viêm khớp, viêm tử cung, viêm vú trên trâu, bò, lợn, gia cầm | OLV-01 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER |
ECOSAL | Colistin Sulfate; Spectinomycin HCl | Trị tiêu chảy trên heo con | OLV-02 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER |
Lincospectin | Lincomycin; Spectinomycine | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa , viêm khớp, thối móng, viêm khớp trên bê, lợn, cừu, dê, chó, mèo, gia cầm | OLV-03 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER |
TOTRA COC | Toltrazuril | Trị cầu trùng trên bê, nghé, lợn con | OLV-04 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER |
Diclasol | Diclazuril | Trị cầu trùng trên bê, nghé, lợn con. | OLV-05 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER |
Hepatic | Sorbitol, Vitamin B12, Carnitin | Phòng trị thiếu hụt L-carnitine, rối loạn chuyển hóa a xít béo, gan nhiễm mỡ, rối loạn chức năng gan trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lợn, gia cầm | OLV-06 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER |
Florsol 230 | Florfenicol | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên lợn | OLV-07 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER |
Doxycol | Doxycyclin, Colistin | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên bê, dê, cừu, lợn, gia cầm | OLV-08 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER |
Flotylo LA | Florfenicol; Tylosin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, đường niệu trên trâu bò, heo, dê, cừu | OLV-09 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER |
Blue tetra | Oxytetracycline, Methylen Blue | Trị thối chân trên trâu, bò, cừu, lợn | OLV-10 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER |
Flormax | Florphenicol | Trị nhiễm khuẩn đường hô trên lợn | OLV-11 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER |
Tiamulin | Tiamulin HF | Trị viêm phổi, viêm màng não, viêm khớp, bệnh hồng lỵ, viêm ruột hồi trên lợn; bệnh CRD, CCRD trên gà; viêm ruột (ERE) trên thỏ . | OLV-12 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER |
Tydosin | Doxycyclin, Tylosin | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu trên bê, dê, cừu, lợn, gia cầm. | OLV-13 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER |
Linspectin | Lincomycin; Spectinomycin | Trị nhiễm trùng tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu, CRD trên lợn, gia cầm. | OLV-14 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER |
Brom Extra | Bromhexin HCl; Paracetamon | Giảm ho, long đờm, giãn phế quản, thông khí quản, kháng viêm, giảm đau, hạ sốt trên trâu, bò, lợn, gia cầm. | OLV-15 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER |
Sulfamox | Sulphachloropyrazine sodium | Trị cầu trùng, viêm ruột, nhiễm khuẩn Salmonella, E.coli, sổ mũi truyền nhiễm trên gia cầm | OLV-16 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER |
Doxylin | Doxycyclin | Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên lợn, gia cầm | OLV-17 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER |
NEOCOLI | Colistine, Neomycine | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên bê, cừu, dê, lợn, thỏ, gia cầm | OLV-18 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER |
Amquicoc | Amprolium; Sulphaquinoxaline; Vitamin K3 | Trị cầu trùng trên gia cầm, thỏ | OLV-19 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER |
Ampicoli | Ampicilline trihydrate Colistin sulfate | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên bê, dê, cừu, lợn, gia cầm | OLV-20 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER |
Amox 500 | Amoxicilline trihydrate | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên lợn, gia cầm | OLV-21 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER |
Amoxcol | Amoxicilline trihydrate; Colistin sulfate | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu trên bê, dê, cừu, lợn, gia cầm | OLV-22 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER |
Tilmisin | Tilmicosin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò, lợn, gia cầm | OLV-23 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER |
TIACOL | Tiamulin; Colistin | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, viêm khớp trên trâu, bò, cừu, lợn | OLV-24 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER |
TYLAN LA | Tylosin | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, lỵ, viêm khớp, viêm vú trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó, mèo | OLV-25 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER |
Septotryl | Sulfamethoxazole; Trimethoprim | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu trên bò, dê, cừu, lợn | OLV-26 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER |
FLOR LA | Florfenicol | Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò, lợn. | OLV-27 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER |
DEXA | Dexamethasone | Kháng viêm, chống dị ứng, trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lợn, chó, mèo | OLV-28 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER |
Enrofloxacin | Enrofloxacin | Trị thương hàn, tụ huyết trùng, viêm phổi, viêm khớp, viêm ruột tiêu chảy do E.coli, nhiễm trùng đường niệu trên trâu, bò, dê, cừu, lợn | OLV-29 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER |
OLISAL | Butaphosphan, Vitamin B12 | Phòng, trị rối loạn chuyển hóa, trao đổi chất, chậm phát triển trên gia súc non, tăng sức đề kháng, phòng chống stress trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, chó, mèo, gia cầm | OLV-30 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER |
Analgin+C | Vitamin C; Analgin | Hạ sốt, giảm đau, kháng viêm, tăng sức đề kháng trên trâu, bò, dê, cừu, heo | OLV-31 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER |
Ceftiofur | Ceftiofur HCl | Trị nhiễm đường hô hấp, viêm tử cung trên trâu, bò, lợn | OLV-32 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER |
Olibio | Ampicilline trihydrate; Colistin sulfate | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hoá, nhiễm trùng máu, viêm khớp trên trâu, bò, dê, cừu, lợn | OLV-33 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER |
Gentamox | Amoxicilline trihydrate; Gentamycin sulfate | Trị viêm ruột, viêm phổi, viêm phế quản, nhiễm trùng rốn, viêm khớp, viêm phế quản, nhiễm trùng huyết, áp xe, viêm tử cung, viêm vú trên bê, nghé, dê, cừu, lợn | OLV-34 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER |
AMOX LA | Amoxicilline trihydrate | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, da và mô mềm, đường tiết niệu sinh dục, trị nhiễm trùng sau phẫu thuật trên, bò, cừu, lợn, chó, mèo | OLV-35 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER |
FLODOXY | Florfenicol; Doxycycline | Trị phó thương hàn, tụ huyết trùng, viêm phổi, viêm ruột tiêu chảy, viêm khớp, viêm tử cung, viêm vú trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó, mèo | OLV-36 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER |
MAXDIN | Povidone iodine | Sát trùng chuồng trại, nhà xưởng, dụng cụ chăn nuôi, dụng cụ ngoại khoa, vết mổ ngoại khoa, bầu vú, thụt rửa tử cung, âm đạo | OLV-37 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER |
OVERCID- | Glutaraldehyde; Alkylbenzyldimethylammonium chloride | Khử trùng chuồng trai; trang thiết bị chăn nuôi; phương tiện vận chuyển; sát trùng nguồn nước | OLV-38 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER |
Fipronil | Fipronil | Trị ve, rận, bọ chét và ghẻ trên chó, mèo. | OLV-39 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER |
Permethin | Permethrin | Diệt côn trùng, ruồi, muỗi, kiến, gián, rận, ghẻ, bọ chét, ve, mòng, mạt trong chăn nuôi. | OLV-40 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER |
Erytrim | Erythromycin; Trimethoprim | Trị viêm phổi, viêm phế quản, tụ huyết trùng, CRD kết hợp E.coli, sưng phù đầu, tiêu chảy, viêm khớp trên trâu, bò, ngựa, lợn, gia cầm. | OLV-41 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER |
Lutamod | Cloprostenol | Tiêu thể vàng, kiểm soát thời gian lên giống trên trâu, bò, heo. | OLV-42 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER |
GONA ESTRA | Human Chorionic gonadotropin (HCG), Oestradiol benzoate | Trị không động dục, kiểm soát sự rụng trứng trên lợn nái | OLV-43 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER |
Tofemic | Tolfenamic | Chống viêm, hạ sốt, giảm đau trên trâu, bò, lợn. | OLV-44 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER |
Olifen | Florphenicol | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò, lợn . | OLV-45 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER |
LINCOTIN | Lincomycin, Colistin | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên lợn, gia cầm | OLV-46 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER |
AMPROQUIN | Amprolium | Trị cầu trùng trên gà và gà tây | OLV-47 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER |
ENROTRIL | Enrofloxacin | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, nhiễm khuẩn thứ phát trên bê, lợn, dê, cừu. | OLV-48 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER |
Fenbensol | Fenbendazol | Trị giun, sán trên lợn | OLV-49 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER |
CRD EXTRA | Spiramycin; Trimethoprim: | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hoá trên bê, lợn, gia cầm | OLV-50 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER |
Oli-Tetra | Oxytetracycline HCL, Vitamin A; D3; E; B1; B2; B6; B12; C; K3; Folic acid; Cholin chloride; Nicotinamide; Ca-pantothenate | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu, tăng sức đề kháng, phòng chống stress trên bê, dê, cừu, lợn, gia cầm. | OLV-51 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER |
OXYLIN | Tiamulin; Oxytetracyclin | Trị nhiễm trùng huyết, hô hấp, tiêu hoá, viêm khớp trên lợn. | OLV-52 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER |
CLAMOX | Amoxicilline, Acid clavulanic | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên lợn. | OLV-53 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER |
FLOR 500 | Florphenicol | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên lợn, gia cầm | OLV-54 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER |
Erysol | Erythromycin thiocyanate | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, sưng phù đầu (coryza) trên gà, vịt | OLV-55 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER |
QUINORIM | Pyrimethamine, Sulfaquinoxaline, Vitamin K3 | Trị cầu trùng cấp, hồng lỵ trên trâu bò, thỏ, gia cầm | OLV-56 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER |
PENISTREP | Procain penicilline G; Dihydrostreptomycin sulfate | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu, viêm khớp,trên trâu, bò, bê,nghé, dê, cừu, lợn. | OLV-57 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER |
B COMPLEX+C | Vitamin B12, B5; B3; B6; B1; B2; C | Phòng, trị thiếu hụt vitamin B, C; tăng sức đề kháng trên ngựa, trâu, bò, lợn, cừu, mèo | OLV-58 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER |
FER + B12 | Fe (as dextran) , Vitamin B12 | Phòng, trị thiếu sắt trên lợn con, bê, nghé. | OLV-59 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER |
OVERTIN | Ivermectin | Trị giun, cái ghẻ, chí, rận trên trâu, bò, lợn | OLV-60 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER |
KETOPEN | Ketoprofen | Kháng viêm, giảm đau, hạ sốt trên trâu, bò, ngựa, lợn. | OLV-61 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER |
ATP EXTRA | ATP (adenosine triphosphate),Sodium Selenite:, Vitamin B12, Potassium aspartate:, Magnesium aspartate | Cung cấp vitamin B12, các yếu tố vi lượng và khoáng chất,tăng sức đề kháng, phòng chống stress trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, chó, mèo | OLV-62 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER |
TULAXIN | Tulathromycin | Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò, heo. | OLV-63 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER |
OXYTOCIN | Oxytocin | Thúc đẻ, trị sa tử cung, mất sữa trên trâu, bò, ngựa, lợn, cừu, dê, chó, mèo. | OLV-64 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER |
Calcifort B12 | Calci gluconate, Calcium glycerophosphate, Magie chlorua | Trị hạ canxi máu, rối loạn chuyển hóa Ca, P, Mg đặc biệt là trong thời kỳ mang thai; còi xương và bệnh xương khớp trên ngựa, bò, cừu dê, lợn. | OLV-65 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER |
Gentacin | Gentamycin | Trị nhiễm trùng đường tiêu hoá, hô hấp, niệu sinh dục, da, mô mềm trên ngựa, trâu, bò, cừu, dê, lợn, chó, mèo, gia cầm | OLV-66 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER |
Glusal KC | Sodium chloride, Potassium chloride, Calcium chloride dihydrate | Trị mất nước, suy giảm thể tích tuần hoàn trên trâu, bò, ngựa, chó, mèo. | OLV-67 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER |
VITAMIN C inj | Vitamin C | Trị thiếu Vitamin C, tăng sức đề kháng trên trâu bò, cừu, dê, ngựa, lợn, chó, mèo, gia cầm | OLV-68 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER |
ZURIL COC | Toltrazuril | Trị cầu trùng trên bê, dê, cừu, lợn, gia cầm | OLV-69 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER |
AMPISEP | Ampicillin, Sulfadimethoxine | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên bê nghé, cừu con, ngựa, lợn, gia câm | OLV-70 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER |
GTC | Gentamycin sulphate | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, niệu sinh dục, da mô mềm trên ngựa, bê, chó, mèo | OLV-71 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER |
Shampoo For Pet | Chlohexidine digluconate; Miconazole nitrate | Trị viêm da tiết bã trên chó, mèo | OLV-72 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER |
Brom Extra inj | Dexamethasone, Anagin, Bromhexin | Hạ sốt, kháng viêm, long đờm, giảm ho, giãn phế quản trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó, mèo | OLV-73 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER |
Ceftri Top LA | Ceftriaxone sodium | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, viêm khớp, viêm não trên trâu, bò, lợn | OLV-74 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER |
Ceftifen | Ceftiofur; Ketoprofen | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, hạ sốt kháng viêm trên trâu, bò | OLV-75 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER |
FLUNAZOL | Fluconazol | Trị nấm trên chó, mèo. | OLV-76 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER |
MENTHOFIN | Menthol; Cineol | Phòng, trị bệnh đường hô hấp: ho, khò khè, khó thở trên gà. | OLV-77 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER |
Doxysol | Doxycycline hyclate | Trị nhiễm khuẩn đường ruột, hô hấp trên bê, de, cừu, lợn, gia cầm | OLV-78 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER |
Trimosep | Sulfamonomethoxine; Trimethoprim | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, da, cầu trùng, viêm teo mũi trên bê, dê, cừu, lợn | OLV-79 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER |
Amox 200 LA | Amoxicillin | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, da, mô mềm, niệu sinh dục trên trâu, bò, cừu, dê, lợn, chó, mèo | OLV-80 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER |
DF 200 | Florfenicol, Doxycycline | Trị bệnh thương hàn, bạch lỵ, viêm ruột, tiêu chảy, tụ huyết trùng, viêm phổi, E.coli, sưng phù đầu, bại huyết trên lợn, gà, vịt, chim cút | OLV-81 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER |
DOLIN | Lincomycin HCl, Doxycycline HCl | Trị bệnh nhiễm trùng huyết, thương hàn, E.coli, tụ huyết trùng, viêm phổi do Mycoplasma xảy ra trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, gà, vịt | OLV-82 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER |
ANALGIN | Analgin | Giảm đau, hạ sốt, kháng viêm trên heo, trâu bò, chó mèo. | OLV-83 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER |
PARASOL | Paracethamol | Hạ sốt, giảm đau trên heo, gia cầm | OLV-84 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER |
OLI GOLD | Vitamin A, Vitamin D3, Vitamin E | Phòng và trị thiếu vitamin A, D3, E; tăng sức đề kháng, chống strees trên bê, bò, dê, cừu, lợn, gia cầm | OLV-85 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER |
SELEN E | Vitamin E, Sodium Selenite | Phòng và trị thiếu hụt vitamin E, chứng loạn dưỡng cơ bắp, giảm khả năng ấp nở trứng và sinh sản ở bê, bò, dê, gia cầm, cừu và lợn; ngăn ngừa nhiễm độc sắt sau khi dùng sắt cho lợn con | OLV-86 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER |
MONOSEP | Sulfamonomethoxine, Trimethoprim | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, bệnh truyền nhiễm thứ cấp gây ra trên bê, dê, cừu, heo, thỏ, gia cầm | OLV-87 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER |
OLIVIT C 10% | Vitamin C | Tăng cường sức đề kháng, chống stress, phòng và điều trị thiếu vitamin C | OLV-88 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER |
ELECTRO C | Vitamin C, Sodium chloride, Potassium chloride | Chống stress, bổ sung chất điện giải trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, gà, vịt, chim cút | OLV-89 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER |
OLI SUBTYL | Bacillis subtillis | Trị tiêu chảy, viêm đại tràng, còi cọc, rối loạn tiêu hóa trên heo, bê, nghé, gia cầm. | OLV-90 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER |
TC5 Plus | Quaternary ammonium compounds, Glutaraldehyde | Diệt vi khuẩn, virus gây bệnh | TOP-1 | CÔNG TY CỔ PHẦN TOPCIN |
Povidine 10% | P.V.P Iodin | Sát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi, sát trùng da, vết thương, bầu vú, khử trùng nguồn nước uống. | TOP-2 | CÔNG TY CỔ PHẦN TOPCIN |
Top Spray | Fipronil | Diệt ve, rận, bọ chét, ghẻ trên chó, mèo. | TOP-3 | CÔNG TY CỔ PHẦN TOPCIN |
Love Pet | Permethrin | Diệt ve, rận, bọ chét trên chó, mèo. | TOP-4 | CÔNG TY CỔ PHẦN TOPCIN |
Top Pet | Amitraz, Ketoconazole | Phòng và trị ghẻ, bọ chét, nấm trên chó, mèo. | TOP-5 | CÔNG TY CỔ PHẦN TOPCIN |
Top-Pet Yellow | D-Panthenol, Vitamin E, B6 | Phòng ngừa các bệnh về lông và da, khử mùi hôi trên chó mèo | TOP-6 | CÔNG TY CỔ PHẦN TOPCIN |
Ultracide 2.0 | Glutaraldehyde, Benzalkonium chloride, Amyl acetate | Tiêu độc, khử trùng chuồng trại, dụng cụ, phương tiện vận chuyển, xác súc vật chết. | TOP-7 | CÔNG TY CỔ PHẦN TOPCIN |
I-Dine 100 | PVP Iodine, Glycerin | Sát trùng chuồng trại, khử trùng ngoài da, vết thương, bầu vú, khử trùng nước. | TOP-8 | CÔNG TY CỔ PHẦN TOPCIN |
Gentamox LA | Amoxycillin trihydrate, Gentamycin sulphate | Trị viêm phổi, sưng phù đầu, viêm ruột tiêu chảy, tụ huyết trùng, viêm khớp, đau móng, viêm vú, viêm tử cung. | MBP-1 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
MULTIBIOTIC LA | Ampicillin Trihydrate, Colistine Sulphate | Trị viêm vú, viêm tử cung, mất sữa(MMA), tiêu chảy do E.coli trên heo | MBP-2 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
METRIL MAX LA | Enrofloxacin | Trị viêm phổi điạ phương, viêm phổi dính sườn, tụ huyết trùng, thương hàn trên heo. Trị CRD, CCRD trên gia cầm. | MBP-3 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
PENSTREP LA | Penicillin G Procaine, Dihydrostreptomycine Sulphate | Trị viêm khớp, đau móng, viêm đường sinh dục do Leptospira, bệnh sẩy thai truyền nhiễm.Hội chứng MMA, tụ huyết trùng, đóng dấu son, viêm da, nhiễm trùng vết thương. | MBP-4 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
OXYTETRA 200 LA | Oxytetracyllin | Trị bệnh đường tiêu hóa, hô hấp trên bê, bò, dê, cừu, heo. | MBP-5 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
FLOR 400 LA | Florfenicol | Trị viêm phổi-màng phổi, viêm phổi cấp tính, tụ huyết trùng, viêm teo mũi truyền nhiễm, viêm khớp, viêm màng não tủy, viêm thận, viêm tiết niệu, thương hàn, viêm ruột trên trâu, bò, dê, cừu heo, vịt | MBP-6 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
Mebi-Sone 48 | Flophenicol, Doxycycline HCl | Trị viêm phổi, thương hàn, tụ huyết trùng và bệnh kế phát trên trâu, bò, dê, cừu, heo. | MBP-7 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
TYLOCAN 20% INJ | Tylosine (tartrate) | Trị CRD, CCRD, viêm xoang mũi, tiêu chảy, thương hàn, tụ huyết trùng trên gia cầm. | MBP-8 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
LINSPEC INJ | Lincomycine, Spectinomycine | Trị viêm phổi-màng phổi, thương hàn, tiêu chảy trên gia súc. | MBP-9 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
MEBI-SPIRA D.C | Spiramycine, Colistine sulphate | Trị viêm phổi, viêm ruột, tiêu chảy trên trên heo con | MBP-10 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
MEBI-SULTRIM INJ | Trimethoprime, Sulphamethoxazole | Trị tiêu chảy, thương hàn, tụ huyết trùng, nhiễm trùng đường hô hấp, tiết niệu trên trâu, bò, dê, cừu, heo. | MBP-11 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
D-MAX 25 INJ | Danofloxacine | Trị viêm phổi, viêm phổi-màng phổi trên trâu, bò, heo. | MBP-12 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
MEBI-GENTATYLO INJ | Tylosin tartrate, Gentamycine sulphate | Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục trên trâu, bò, dê, cừu, heo, gia cầm, chó, mèo. | MBP-13 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
Ketofen Inj | Ketoprofen | Chống viêm, giảm đau, hạ sốt. | MBP-14 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
MEBI-ADE INJ | Vitamin A, D, E | Dùng để phòng và trị thiếu vitamin A, D, E. | MBP-15 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
FENAC INJ | Diclofenac sodium | Hạ sốt, giảm đau. | MBP-16 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
PARA C 15% | Paracetamol, Vitamin C | Hạ sốt, giảm đau. | MBP-17 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
DEXA-BP INJ | Dexamethasone | Kháng viêm, kết hợp với kháng sinh trong điều trị các bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục, tiết niệu, chống dị ứng. | MBP-18 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
METOSAL 10% | 1-(n-Butylamino)-1 Methylethyl Phosphorous acid, Vitamin B12 | Kích thích biến dưỡng. Phục hồi các rối loạn sinh sản .Chống stress, ổn định thần kinh | MBP-19 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
MEBI-GLUCAN INJ | Buta-phosphan, Vitamin B12 | Kích thích miễn dịch. Tăng biến dưỡng, sức đề kháng, chống stress. | MBP-20 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
MEBI-NUCLEOTIDE INJ | Buta-phosphan, Vitamin B12 | Kích thích biến dưỡng, điều chỉnh rối loạn trao đổi, chống stress | MBP-21 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
TĂNG LỰC NUMBER 1 INJ | Buta-phosphan, Vitamin B12 | Kích thích biến dưỡng. Phục hồi các rối loạn sinh sản, chống stress trên heo, gia cầm. | MBP-22 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
ADE BC INJ | Vitamin A, D3, E, C, K3, B1, B6, Nicotinamide | Phòng và trị bệnh do thiếu Vitamin A, D, E , C, nhóm B. | MBP-23 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
ATP-CALCIUM INJ | Calcium Gluconate, Calcium Glucoheptonate | Phòng và trị các bệnh thiếu calci trên trâu, bò, heo, dê, cừu | MBP-24 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
Mebi-Dextran Inj | Iron Dextran, Vitamin B12 | Phòng và điều trị bệnh thiếu máu do thiếu sắt ở heo con. | MBP-25 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
MEBI-FLUM ORAL | Flumequine | Trị tiêu chảy do vi khuẩn E.coli, Clostridium. | MBP-26 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
MEBI-COX 5% | Toltrazuril | Phòng trị bệnh cầu trùng gây tiêu chảy trên heo con theo mẹ, bê, nghé. | MBP-27 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
Mebi-Enroflox Oral | Enrofloxacine | Phòng trị bệnh CRD, sưng phù đầu (do Coryza), thương hàn, tụ huyết trùng, tiêu chảy do E.coli, viêm xoang mũi, bệnh ghép giữa CRD và E.coli. | MBP-28 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
MEBI-Flumequine 20% | Flumequine | Trị tiêu chảy, thương hàn, viêm khớp, CRD, CCRD trên gia cầm. | MBP-29 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
MEBI-FLOR 20 | Flophenicol | Trị CCRD, tụ huyết trùng, sổ mũi truyền nhiễm. tiêu chảy, viêm ruột. | MBP-30 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
MEBI-COX 2.5% | Toltrazuril | Phòng và trị cầu trùng trên gia cầm, heo, bê nghé, thỏ. | MBP-31 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
METOSAL ORAL | Butaphosphan, Vitamin B12 | Kích thích biến dưỡng, điều chỉnh rối loạn trao đổi chất, mau hồi phục sau mắc bệnh, chống stress trên gia cầm. | MBP-32 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
MEBI-OXOMIX 20% | Oxolinic acid | Trị tiêu chảy, thương hàn, nhiễm trùng huyết, viêm khớp, CRD, CCRD trên gia cầm. | MBP-33 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
MEBI-AMPICOLI | Ampicillin trihydrate, Colistin | Trị viêm ruột tiêu chảy, thương hàn, tụ huyết trùng, viêm rốn, nhiễm trùng máu trên gia súc, gia cầm. | MBP-34 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
MEBI-CALCIPHOS | Phospho (P2O5), Calcium phosphate monobasic, Magnesium phosphote monobasic, Sodium phosphate monobasic, Mangenese phosphate monobasic, Zinc phosphate monobasic, Cupric phosphate monobasic, Cobalt phosphate monobasic. | Cung cấp ca, P và các nguyên tố vi . | MBP-35 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
JOSA GROW PIGS | Josamycine | Trị viêm phổi trên heo. | MBP-36 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
TRI-ALPHA | Josamycin, Trimethoprime | Trị CRD, CCRD, viêm khớp trên gia cầm. | MBP-37 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
TYLOSULFA-DC | Tylosine Tartrate, Sulfadimidine, Vitamin C | Trị viêm phổi, viêm khớp, tụ huyết trùng, viêm ruột, tiêu chảy.viêm khớp, tụ huyết trùng, viêm ruột, tiêu chảy trên gia súc | MBP-38 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
FLOPHENICOL | Flophenicol | Trị bệnh đường hô hấp trên gia súc | MBP-39 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
MEBI-SPECLIN | Lincomycine, Spectinomycine | Trị bệnh đường hô hấp trên gia súc, gia cầm. | MBP-40 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
DOXY COLI | Doxycillin, Colistin | Trị bệnh đường hô hấp, đường ruột trên gia súc, gia cầm. | MBP-41 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
MEBI-AMOXTIN AC | Amoxillin trihydrate, Colistin | Trị tụh huyết trùng, viêm ruột tiêu chảy trên gia súc. Trị CRD, CCRD, viêm khớp, viêm xoang mũi trên gà, vịt, cút. | MBP-42 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
MEBI-TICOSIN 20% | Tilmicosin phosphate | Trị bệnh đường hô hấp trên gia súc, gia cầm. | MBP-43 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
TYLO 50% WS | Tylosin tartrate | Trị CRD, CCRD, viêm khớp trên gia cầm. | MBP-44 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
LINSPEC 100 WS | Lincomycin HCl, Spectinomycin sulphate | Trị CRD, CCRD, viêm khớp trên gia cầm. | MBP-45 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
AMPICOLI 50% WS | Ampicillin trihydrate, Colistin | Trị CRD, CCRD, viêm ruột, bệnh do E.coli, viêm khớp trên gà, vịt, cút. | MBP-46 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
TRISULPHA | Trimethoprime, Sulphadimidine | Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên heo, gia cầm. | MBP-47 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
NYSTATIN | Nystatin | Trị nấm phổi trên gia cầm. | MBP-48 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
CLAV-MOX LA | Amoxycillin Trihydrate, Acid Clavulanic (Potassium Clavulanate) | Trị viêm phổi, sưng phù đầu do E.coli, viêm ruột tiêu chảy, tụ huyết trùng, viêm khớp, đau móng, viêm vú, viêm tử cung. | MBP-50 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
AMOX 15% LA | Amoxycycline | Trị viêm phổi, sưng phù đầu do E.coli, viêm ruột tiêu chảy, tụ huyết trùng, viêm khớp, đau móng, viêm vú, viêm tử cung. | MBP-51 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
Bromhexine Inj | Bromhexine | Làm loãng đàm và tan đàm. | MBP-52 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
ĐẶC TRỊ TIÊU CHẢY INJ | Enrofloxacin | Trị tiêu chảy do E.Coli, viêm vú, viêm tử cung, mất sữa(MMA) trên heo. | MBP-53 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
Flodox | Florfenicol, Doxycycline | Trị viêm phổi, viêm phổi dính sườn, hồng lỵ, viêm ruột tiêu chảy, viêm khớp, viêm da, bệnh sảy thai truyền nhiễm, viêm vú, tụ huyết trùng, sưng phù đầu. | MBP-54 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
TIA-DC INJ | Tiamulin | Trị viêm phổi, hồng lị, viêm ruột tiêu chảy trên heo | MBP-55 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
Marbo Inj | Marbofloxacine | Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò, heo. | MBP-56 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
TILMI 200 INJ | Tilmicosine | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp. | MBP-57 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
BUTASAL INJ | Butaphosphan, Vitamin B12 | Kích thích biến dưỡng, phục hồi các rối loạn sinh sản, chống stress. | MBP-58 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
DEXTRAN B12 INJ | Iron Dextran, Vitamin B12 | Phòng và trị các triệu chứng thiếu máu do thiếu chất sắt. | MBP-59 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
LINSPEC | Lincomycine, Spectinomycine | Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên gia súc, gia cầm. | MBP-60 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
TYLO-DOX WS | Tylosin, Doxycycline | Trị bệnh đường hô hấp trên heo, gia cầm. | MBP-61 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
DOXY 20% | Doxycycline | Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Doxycycline trên bê, heo, dê, cừu, gia cầm. | MBP-62 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
DOXY 30% | Doxycycline | Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Doxycycline trên bê, heo, dê, cừu, gia cầm. | MBP-63 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
DOXY 50% | Doxycycline | Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Doxycycline trên bê, heo, dê, cừu, gia cầm. | MBP-64 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
FLUMEQUINE 20 | Flumequine | Trị tiêu chảy, thương hàn, viêm khớp, CRD, CCRD trên gia cầm. | MBP-65 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
AMOX AC 50% | Amoxycycline trihydrate | Trị bệnh đường hô hấp trên gia cầm. | MBP-66 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
TILMI 25% | Tilmicosin | Trị bệnh đường hô hấp trên gia cầm. | MBP-67 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
VITRIL 10% WS | Enrofloxacine | Trị bệnh đường hô hấp, bệnh đường ruột trên gia súc, gia cầm. | MBP-68 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
Norflox Inj | Norfloxacine | Trị tụ huyết trùng, thương hàn, CRD trên gia cầm. Trị viêm phổi, thương hàn, bệnh đường ruột trên trâu, bò, heo. | MBP-69 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
KANA 10% INJ | Kanamycine sulphate | Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục trên trâu, bò, dê, cừu, heo, gia cầm, chó, mèo. | MBP-70 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
Genta Inj | Gentamycine | Trị viêm vú, viêm tử cung, viêm phổi, tiêu chảy, nhiễm trùng huyết. | MBP-71 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
Vitamin C Inj | Vitamin C | Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin C, tăng cường sức đề kháng | MBP-72 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
Sibad B12 | Vitamin B5, B12, Destrose | Giúp thú mau hồi phục sau khi mắc bệnh. Trị thiếu máu, thiếu dinh dưỡng, chậm lớn. | MBP-73 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
Metril oral | Spectinomycine, Colistin | Trị tiêu chảy, bệnh phù đầu trên heo con. | MBP-74 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
Immuno ones | Betain, Fructose Oligosaccharide | Kích hoạt hệ miễn dịch, nâng cao sức đề kháng. | MBP-75 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
Bromhexine | Bromhexine, Paracetamol | Giảm ho, long đờm. Giãn phế quản, thông khí quản. | MBP-76 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
Cefti LA | Ceftiofur | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò, heo. | MBP-77 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
Sone t.o.d | Thiamphenicol, Oxytetracycline | Trị viêm phổi, hồng lị, viêm ruột tiêu chảy, viêm da, bệnh sẩy thai truyền nhiễm, viêm vú, tụ huyết trùng, sưng phù đầu trên trâu, bò, heo, dê, cừu. | MBP-78 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
Tylosin Inj | Tylosin | Trị Mycoplasma spp, tụ huyết trùng, tiêu chảy, hồng lị, dấu son trên heo, gia cầm. | MBP-79 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
Flunixin | Fluxinin | Giảm đau, kháng viêm, hạ sốt | MBP-80 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
7B vip | Vitamin B1, B2, B3, B4, B5, B6, Vitamin H, Vitamin B12 | Tăng sức đề kháng, giúp thú mau hồi phục sau khi mắc bệnh. | MBP-81 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
Multi new LA | Amoxycillin, Colistin | Trị viêm vú, viêm tử cung, mất sữa, tiêu chảy, thương hàn, tụ huyết trùng trên trâu, bò, heo | MBP-82 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
Ivermectin | Ivermectin | Phòng và trị nội ngoại ký sinh trùng. | MBP-83 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
Spec oral | Spectinomycine, Colistin | Trị tiêu chảy, bệnh phù đầu trên heo. | MBP-84 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
Benda safety | Fenbendazol | Phòng và trị các trường hợp nhiễm giun tròn và dẹp ký sinh trong dạ dày, ruột, đường hô hấp, tiết niệu trên heo, gia cầm. | MBP-85 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
Fenben safety | Fenbendazol | Phòng và trị các trường hợp nhiễm giun tròn và dẹp ký sinh trong dạ dày, ruột, đường hô hấp và tiết niệu của heo và gia cầm | MBP-86 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
Igy pro one | Betain, Fructose Oligosaccharide | Kích hoạt hệ miễn dịch, nâng cao sức đề kháng. | MBP-87 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
Norflox 20 | Norfloxacine | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu trên bê, dê, gia cầm, cừu, lợn. | MBP-88 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
MEBI-IODINE | Povidone iodine | Sát trùng chuồng trại, vết thương | MBP-49 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
3B VIP INJ | Vitamin B1, B2, B6, H (Biotin), B12, ATP | Phòng, trị bệnh do thiếu vitamin nhóm B trên gia súc, gia cầm. | MBP-89 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
ATP-BIOPHYL | Sodium Selenit, Adenosine Triphosphate, Potassium asparate, Magnesium asparate, Vitamin B12 | Chống suy nhược, phòng và trị các rối loạn cơ trên heo. | MBP-90 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
TERRA-NEOCINE | Neomycine, Oxytetracycline | Trị thương hàn, úm gia cầm. | MBP-91 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
ALL CID | Alkyl dimethyl benzyl ammonium chloride, Glutaral dehyde | Sát trùng chuồng nuôi, thiết bị, phương tiện vận chuyển. | MBP-92 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
CEFO LA | Cefotaxime | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiết niệu trên trâu, bò, heo, dê, cừu, chó, mèo | MBP-93 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
CEFTRI ONE LA | Ceftriaxone | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiết niệu trên trâu, bò, heo, dê, cừu, chó, mèo | MBP-94 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
CEFO INJ | Cefotaxime | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiết niệu trên trâu, bò, heo, dê, cừu, chó, mèo | MBP-95 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
CEFTRI ONE INJ | Ceftriaxone | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiết niệu trên trâu, bò, heo, dê, cừu, chó, mèo | MBP-96 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
CEFU INJ | Cefuroxime | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiết niệu trên trâu, bò, heo, dê, cừu, chó, mèo | MBP-97 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
ANALGIN C | Analgin, Vitamin C | Giảm đau, hạ sốt, kháng viêm trên trâu, bò, heo, dê, cừu và gia cầm | MBP-98 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
ANALGIN C INJ | Analgin, Vitamin C | Giảm đau, hạ sốt, kháng viêm trên trâu, bò, heo, dê, cừu, chó, mèo | MBP-99 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
ATROPIN INJ | Atropin | Chống co thắt ruột, dạ con, bàng quang, giảm tiết dịch ruột trên heo. | MBP-100 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
BETASONE INJ | Betamathasone | Kháng viêm, kết hợp với kháng sinh trong điều trị nhiễm khuẩn trên trâu, bò, heo, dê, cừu, chó, mèo và gia cầm | MBP-101 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
BROMHEXINE ORAL | Bromhexine, Menthol | Giảm ho, long đờm, hỗ trợ điều trị các bệnh đường hô hấp trên trâu, bò, lợn, chó, mèo. | MBP-102 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
CEFTI ONE | Cefadroxil | Trịbệnh đường hô hấp, tiêu hóa trên gia cầm. | MBP-103 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
CLEAR | Alkyl dimethyl benzyl ammonium chloride, Glutaral dehyde | Sát trùng chuồng nuôi, thiết bị, phương tiện vận chuyển. | MBP-104 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
COLI MOS | Neomycine, Colistin | Trị tiêu chảy do E.Coli, sưng phù đầu trên heo con. | MBP-105 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
DI SULPHA COX | Sulfaquinoxaline, sulfadimidine | Trị cầu trùng trên trâu, bò, heo, dê, cừu và gia cầm | MBP-106 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
DICLACOX | Diclazuril | Trị cầu trùng trên gia cầm. | MBP-107 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
ĐẶC TRỊ CRD | Tilmicosin phosphate | Trị bệnh đường hô hấp trên gia cầm. | MBP-108 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
ĐẶC TRỊ TIÊU CHẢY | Colistin, Berberin | Trị tiêu chảy trên heo con. | MBP-109 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
FENBEN ORAL | Fenbendazole | Trị các loại giun sán ký sinh trên trâu, bò, heo, dê, cừu và gia cầm | MBP-110 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
FENSOL-SAFETY | Fenbendazole, Levamisole | Trị các loại giun ký sinh trùng trên trâu, bò, heo, dê, cừu và gia cầm | MBP-111 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
FLOR ORAL | Florfenicol | Trị bệnh hô hấp trên gia cầm. | MBP-112 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
IVERMECTIN | Ivermectin | Phòng và trị giun tròn và dẹp ký sinh trong dạ dày, ruột, đường hô hấp, tiết niệu trên gia súc, gia cầm. | MBP-113 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
JOSA DC INJ | Josamycine | Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên gia súc. | MBP-114 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
KITASAMYCINE | Kitasamycine | Phòng và trị CRD và các biến chứng của bệnh (CCRD) trên gia cầm. | MBP-115 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
MECTIN ORAL | Ivermectin, Albendazole | Trị nội ngoại ký sinh trùng trên trâu, bò, heo, dê, cừu, chó, mèo và gia cầm | MBP-116 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
NEW-FUR | Cefadroxil | Trị bệnh đường hô hấp trên gia cầm. | MBP-117 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
OXYTOCIN INJ | Oxytocin | Kích thích co bóp tử cung, thúc đẻ, trị sa tử cung, mất sữa sau đẻ trên trâu, bò, heo, dê, cừu, ngựa, chó, mèo | MBP-118 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
PARA C | Paracetamol, vitamin C | Giảm đau, hạ sốt, kháng viêm trên trâu, bò, heo, dê, cừu và gia cầm | MBP-119 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
PARA C ORAL | Paracetamol, vitamin C | Giảm đau, hạ sốt, kháng viêm trên trâu, bò, heo, dê, cừu và gia cầm | MBP-120 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
TULATRYL DC | Tulathromycine | Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò, heo, dê, cừu | MBP-121 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
STREPBERIN | Streptomycine, Berberin | Trị tiêu chảy trên heo con. | MBP-122 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
SULTRIM ORAL | Trimethoprime, Sulphamethoxazole | Phòng và trị cầu trùng trên gia cầm. | MBP-123 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
TULATRYL DC | Tulathromycine | Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên gia súc. | MBP-124 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
VIP-MONO COX | Trimethoprime, Sulphadimethoxine | Phòng và trị ký sinh trùng đường máu, cầu trùng trên gia cầm. | MBP-125 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
3B Vip Inj | Vitamin B1, B6, B12, Biotin, ATP | Phòng bệnh do thiếu vitamin nhóm B trên gia súc, gia cầm. | MBP-126 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
Atp - Biophyl | Sodium Selenit, ATP, Vitamin B12, Potassium asparate, Magnesium asparate, | Chống suy nhược, phòng các rối loạn cơ trên heo, gia súc, gia cầm. | MBP-127 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
Thiam - Tylo Inj | Tylosin tartrate, Thiamphenicol | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục, viêm vú, viêm tử cung trên heo, trâu, bò, dê, cừu, chó, mèo, gia cầm. | MBP-128 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
C 100 Vip | Colistin sulphate | Trị tiêu chảy, thương hàn, tụ huyết trùng trên gia súc, heo, gia cầm. | MBP-129 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
D - Max 25 Oral | Danofloxacine | Tiêu chảy, thương hàn, nhiễm trùng huyết, tụ huyết trùng, viêm khớp, bệnh hô hấp mãn tính (CRD) | MBP-130 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
Coli - Terravit | Colistin, Oxytetracycline | Trị bệnh đường tiêu hóa trên gia cầm. | MBP-131 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
Flodox | Florfenicol | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên gia súc, gia cầm. | MBP-132 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
Gentadox | Gentamycine, Doxycycline | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên gia súc, gia cầm. | MBP-133 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
Gentamox Ac | Gentamycine, Amoxycilline | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên gia súc, gia cầm. | MBP-134 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
Tia - Dox | Tiamulin hydrogen. | Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên gia súc. | MBP-135 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
Úm Gia CẦm | Neomycine, Colistin | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên gia cầm. | MBP-136 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
Terra - Neocine | Neomycine, Oxytetracycline | Trị thương hàn, úm gia cầm con. | MBP-137 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
All Cid | Alkyl dimethyl benzyl ammonium chloride, Glutaraldehyde | Sát trùng chuồng nuôi, thiết bị, phương tiện vận chuyển. | MBP-138 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
Mebi Cox Dsp3 | Sulfachloropyridazine | Trị cầu trùng trên bê, nghé, heo, gia cầm | MBP-139 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
Tri Alpha 50 | Josamycine | Trị nhiễm khuẩn hô hấp mãn tính (CRD), các biến chứng của bệnh (CCRD); | MBP-140 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
Josa Dox | Josamycin | Trị nhiễm khuẩn hô hấp mãn tính (CRD), các biến chứng của bệnh (CCRD); Phòng và trị bệnh viêm khớp do Mycoplasma. | MBP-141 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
Mebi- Coli Ws | Colistin Sulphate | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa trên gia cầm, thỏ, heo, bê, cừu non. | MBP-142 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
ĐẶc TrỊ Tiêu ChẢy Oral | Enrofloxacine | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa trên gia súc, gia cầm | MBP-143 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
Dung Môi | Dihydroxypropane, Phenylcarbinol | Dùng pha các loại thuốc dung dịch tiêm. | MBP-144 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
Dung Môi Inj | Fatty acid C6, Fatty acid C8, Fatty acid C10, Fatty acid C12, Fatty acid C14 | Dùng pha các loại thuốc hỗn dịch tiêm. | MBP-145 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
Glucose 5% | Glucose Anhydrous | Giải độc, phòng ngừa chứng nhiễm Ceton huyết trong các trường hợp suy dinh dưỡng. | MBP-146 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
Josa-Tetra | Josamycin, Oxytetracycline | Trị viêm phổi do Mycoplasma trên heo | MBP-147 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
Mebi-Taktic | Amitraz | Diệt ve, bọ chét ở trâu bò, dê cừu, heo, chó, mèo; trị ghẻ Demodex và Sarcoptes trên chó, mèo. | MBP-148 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
Et-Prost | Etiproston tromethamine | Giúp hẹn giờ đẻ, Giúp thú sinh theo ý muốn, hạn chế viêm tử cung sau sinh và thúc đẩy sự hồi phục của tử cung về trạng thái bình thường. | MBP-149 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
Flophenicol 5% | Florphenicol | Trị viêm phổi, nhiễm khuẩn đường tiêu trên heo, gia cầm. | MBP-150 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
Flor 100 La | Florfenicol | Trị viêm phổi, thương hàn, tụ huyết trùng, hội chứng MMA, viêm khớp, viêm ruột gây tiêu chảy trên gia súc, gia cầm. | MBP-151 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
Mebi - Flor 20% | Florphenicol | Trị CRD phức hợp, tụ huyết trùng, sổ mũi truyền nhiễm, sưng phù đầu, tiêu chảy, viêm ruột trên gia cầm | MBP-152 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
Cefti 25 La | Ceftiofur HCL | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò, heo. | MBP-153 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
Ampicoli Vip | Ampicillin Trihydrate, Colistin | Trị viêm ruột tiêu, thương hàn, tụ huyết trùng, viêm rốn, nhiễm trùng máu trên gia cầm. | MBP-154 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
Ceftri One 50 Inj | Ceftriaxone sodium | Trị CRD, tụ huyết trùng, thương hàn, viêm khớp, bại huyết trên gia cầm | MBP-155 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
Ceftri One 50 La | Ceftriaxone sodium | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm tử cung, viêm thận, viêm khớp, viêm da trên gia súc, gia cầm. | MBP-156 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
Cefu 50 Inj | Cefuroxil | Trị CRD, tụ huyết trùng, thương hàn, viêm khớp, bại huyết trên gia cầm. | MBP-157 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
Vip - Mono Ac | Sulphadimethoxine | Trị ký sinh trùng đường máu, viêm ruột, cầu trùng trên gà. | MBP-158 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
TIAMULIN | Tiamulin | Trị hô hấp trên gia cầm, viêm màng phổi, viêm phổi... do Mycoplasma gây ra ở heo. Phòng trị hữu hiệu bệnh đường tiêu hóa, các nguyên nhân gây tiêu chảy trên heo. | MBP-159 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
SULFADIMIDINE | Sulfadimidine | Trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, đường ruột, đường niệu – dục, viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp, viêm móng. Nhiễm trùng da, nhiễm trùng vết thương, cầu trùng, …trên trâu, bò, bê, cừu, dê, heo và gia cầm. | MBP-160 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
TYLOSIN | Tylosin | Phòng và trị CRD trên gia cầm, viêm phổi, lỵ và viêm hồi tràng trên heo | MBP-161 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
FLORDOX | Florfenicol, Doxycycline | Trị thương hàn, dịch tả, viêm phổi, viêm ruột, tiêu chảy, viêm khớp, nhiễm trùng tử cung, viêm vú, bệnh do E.coli, bỏ ăn không rõ nguyên nhân trên gia súc, gia cầm. | MBP-164 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
SONE 48H | Doxycycline | Phòng, trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, thối móng, viêm vú, viêm tử cung, xảy thai, viêm teo mũi, nhiễm trùng đường máu trên trâu bò, ngựa, dê, heo, cừu, chó, mèo, thỏ. | MBP-166 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
MEBI – NEW 1 | Tildipirosin | Phòng, trị bệnh đường hô hấp, trên heo. | MBP-167 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
AMINO PHOSPHORIC | Ethanol β aminophosphoric acid, Sodium Benzoate | Phòng, trị bệnh gây tổn thương gan, thận trên gia súc, gia cầm | MBP-168 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
MEBI – BLUE ORAL | Potassium Dihydrogen Phosphate (KH2PO4), Disodium Hydrogen Phosphate (Na2HPO4), Brilliant Blue FCF | Dùng pha vắc xin sống cho uống, nhỏ mắt hoặc mũi cho gia cầm mọi lứa tuổi. | MBP-169 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
MEBI - STERILE DILUENT | Peptone I.P, Sucrose I.P, Potassium Dihydrogen Phosphate (KH2PO4), Phenol red | Dùng pha loãng vắc xin Marek’s để phòng bệnh trên gia cầm. | MBP-170 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
TYLAN 200 LA | Tylosin base | Trị bệnh đường tiêu hóa, hô hấp gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Tylosin trên gia súc, dê, cừu, heo,… | MBP-173 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
TYLAN POWDER | Tylosin phosphate | Heo: Phòng bệnh hồng lỵ, viêm ruột, viêm ruột hồi; Bò thịt: phòng áp xe gan do; Gà, heo, bò: phòng bệnh hô hấp mãn tính do Mycoplasma gallisepticum. | MBP-174 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
Clav – Mox Inj | Amoxicillin sodium | trị các bệnh viêm đường tiêu hóa, viêm đường hô hấp, viêm áp xe …ở trâu, bò, bê, nghé, ngựa và heo | MBP-175 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
Pen Strep Inj | Benzyl penicilline Potasium (Penicillin G kali); Streptomycine Sulphate | Trị nhiễm khuẩn huyết, viêm đường hô hấp, viêm đường tiêu hóa, viêm đa khớp, viêm não, viêm đường tiết niệu, viêm phúc mạc, viêm móng, viêm vú, viêm tử cung, nhiễm trùng có mủ (áp xe), viêm cơ ở trâu, bò, ngựa, bê, nghé, dê, cừu, lợn, chó, mèo. | MBP-176 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
Spec Oral | Spectinomycin sulfate, Colistin sulfate | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên trâu, bò, bê, nghé, dê, cừu và lợn con. | MBP-177 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
Fenben Safety | Fenbendazol | Trị giun, sán trên lợn. | MBP-178 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
Mebi Diclazuril | Diclazuril | Trị cầu trùng gây ra ở gia cầm và thỏ. | MBP-179 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
Monensin | Monensin | Trị cầu trùng trên trâu, bò, dê, cừu, gà. | MBP-180 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
Lasalocid | Lasalocid sodium | Trị cầu trùng trên gia cầm. | MBP-181 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
Maduramicin | Maduramicin ammonium | Trị cầu trùng trên gia cầm. | MBP-182 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
BMD 50 | Bacitracin Methylene, Disalicylate | Trị viêm đường tiêu hóa trên heo, gia cầm. | MBP-183 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
Halquinol | Halquinol | Trị bệnh tiêu chảy trên heo và gia cầm. | MBP-184 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
Ampro WS | Amprolium hydrochloride | Trị cầu trùng trên bê, nghé, dê, cừu và gia cầm | MBP-185 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
Ampro S | Amprolium hydrochloride | Trị cầu trùng trên bê, nghé, cừu, dê, gà, chim bồ câu | MBP-186 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
Robenidine | Robenidine | Trị cầu trùng trên gà. | MBP-187 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
Narani | Narasin, Nicarbazin | Trị bệnh cầu trùng ở gà. | MBP-188 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
Mebi Diclazuril | Diclazuril | Trị cầu trùng trên trâu, bò, lợn, gia cầm và thỏ. | MBP-171 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
Monensin | Monensin | Trị cầu trùng trên trâu, bò, dê, cừu, gà, gà tây, trị chướng hơi dạ cỏ trên trâu, bò. | MBP-172 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
Lasalocid | Lasalocid sodium | Trị cầu trùng trên lợn, gia cầm. | MBP-165 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
Maduramicin | Maduramicin ammonium | Trị cầu trùng trên lợn và gia cầm. | MBP-175 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
Robenidine | Robenidine | Trị cầu trùng ở gia cầm | MBP-176 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
Narani | Narasi, Nicarbazin | Trị cầu trùng trên heo và gia cầm. | MBP-177 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
BMD 50 | Bacitracin Methylene Disalicylate | Trị bệnh viêm đường tiêu hóa trên heo và gia cầm. | MBP-178 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
Halquinol | Halquinol | Trị viêm đường tiêu hóa, nhiễm trùng do nấm mốc trên heo và gia cầm. | MBP-179 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
Ampro WS | Amprolium hydrochloride | Trị cầu trùng, trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên bê, nghé, dê, cừu và gia cầm | MBP-180 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
Ampro S | Amprolium hydrochloride | Trị cầu trùng (coccidiosis) trên bê, nghé, cừu, dê, gà, gà tây và chim bồ câu | MBP-181 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
Xanh Methylen 1% | Xanh Methylen | Sát trùng vết thương, vết nứt nẻ ở chân, vú, miệng cho trâu, bò lợn. | HHN-1 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y-THUỶ SẢN HƯƠNG HOÀNG NAM |
Mỡ ghẻ | Tesyichloramide Na, Copper sulfate, Zinc sulfate, Parafin | Trị viêm da, xà mâu, hà móng, hoại tử trên gia súc, gia cầm | HHN-5 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y-THUỶ SẢN HƯƠNG HOÀNG NAM |
Fencol 100S | Florfenicol | Trị bệnh đường hô hấp gây ra bởi Actinobacillus pleuropneumoniae | CTC-16 | CÔNG TY CỔ PHẦN CTCBIO VIỆT NAM |
Doxymix 100 | Doxycyclin hyclate | Trị nhiễm trùng dạ dày ruột, hô hấp, tiết niệu, viêm vú, viêm tử cung, vết thương trên bê, nghé, heo, gia cầm | CTC-17 | CÔNG TY CỔ PHẦN CTCBIO VIỆT NAM |
Lincomix 10 | Lincomycin HCL | Trị bệnh lỵ, viêm phổi trên heo. | CTC-18 | CÔNG TY CỔ PHẦN CTCBIO VIỆT NAM |
Tilmisol | Tilmicosin phosphate | Trị nhiễm khuẩn hô hấp trên trâu, bò, heo, gia cầm. | CTC-19 | CÔNG TY CỔ PHẦN CTCBIO VIỆT NAM |
Tylo S | Tylosin tartrate | Trị viêm hồi tràng, bệnh lỵ, viêm phổi trên heo, gà. | CTC-20 | CÔNG TY CỔ PHẦN CTCBIO VIỆT NAM |
Neo 10 | Neomycin sulfate | Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột trên bê, heo, gia cầm. | CTC-21 | CÔNG TY CỔ PHẦN CTCBIO VIỆT NAM |
Fendoxy | Florfenicol; Doxycyclin hyclate | Trị bệnh hô hấp và tiêu hóa trên gia súc, gia cầm | CTC-22 | CÔNG TY CỔ PHẦN CTCBIO VIỆT NAM |
Tylvalo Premix | Tylvalosin tartrate | Trị viêm phổi, lỵ , viêm hồi tràng trên heo, trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên gia cầm. | CTC-23 | CÔNG TY CỔ PHẦN CTCBIO VIỆT NAM |
Tylandox Soluble | Tylosin tartrate; Doxycyclin hyclate | Trị viêm dạ dày ruột, nhiễm khuẩn hô hấp trên trâu, bò, dê, cừu, heo, gia cầm. | CTC-24 | CÔNG TY CỔ PHẦN CTCBIO VIỆT NAM |
Tylansulfa Soluble | Tylosin tartrate; Sulfadimethoxine sodium | Trị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hóa trên heo. | CTC-25 | CÔNG TY CỔ PHẦN CTCBIO VIỆT NAM |
Linspecmix | Lincomycin hydrochloride; Spectinomycin hydrochloride | Trị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hóa trên lợn, gia cầm. | CTC-27 | CÔNG TY CỔ PHẦN CTCBIO VIỆT NAM |
Entril capsule plus | Enrofloxacin. | Trị bệnh đường hô hấp, viêm ruột trên heo. | CTC-1 | CÔNG TY CỔ PHẦN CTCBIO VIỆT NAM |
Neo-pennox | Oxytetracycline (quaternary ammonium), Neomycin (sulfate). | Phòng và trị bệnh đường hô hấp, đường ruột trên heo, trâu bò, gia cầm. | CTC-2 | CÔNG TY CỔ PHẦN CTCBIO VIỆT NAM |
Fencol S | Florfenicol | Trị bệnh đường hô hấp trên heo. | CTC-4 | CÔNG TY CỔ PHẦN CTCBIO VIỆT NAM |
Wormcide | Ivermectin | Phòng ngừa và điều trị bệnh nội, ngoại ký sinh trùng trên heo như giun đũa, metastrongylus, stephanurus, rận và ghẻ. | CTC-5 | CÔNG TY CỔ PHẦN CTCBIO VIỆT NAM |
Anipirin | Acid acetylsalicylic, Vitamin C. | Giảm đau, hạ sốt và kháng viêm trên heo, gia cầm. | CTC-6 | CÔNG TY CỔ PHẦN CTCBIO VIỆT NAM |
T-Mulin capsule | Tiamulin hydrogen fumarate | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa do vi khuẩn nhạy cảm với tiamulin gây ra. | CTC-8 | CÔNG TY CỔ PHẦN CTCBIO VIỆT NAM |
Farmcare-3 | Potassium monopersulfate, malic acid. | Sát trùng chuồng trại, trang thiết bị, dụng cụ chăn nuôi, xe chuyên chở và khống chế bệnh trên thú nuôi. | CTC-15 | CÔNG TY CỔ PHẦN CTCBIO VIỆT NAM |
Zambac MD 100 | Bacitracin (dạng bacitracin methylene disalicylate) | Phòng ngừa và điều trị bệnh viêm ruột trên heo và gia cầm. | PLB-01 | CÔNG TY CỔ PHẦN CTCBIO VIỆT NAM |
Tiamix | Tiamulin hydrogen fumarate | Trị bệnh hô hấp (viêm phổi do Mycoplasma) và tiêu hóa (viêm ruột tăng sinh, bệnh lỵ) do vi khuẩn nhạy cảm với tiamulin gây ra trên gia súc, gia cầm | CTC-28 | CÔNG TY CỔ PHẦN CTCBIO VIỆT NAM |
Haqui 20 | Halquinol | Trị bệnh đường hô hấp và tiêu hoá do vi khuẩn nhạy cảm với halquinol gây ra trên heo, gà | CTC-29 | CÔNG TY CỔ PHẦN CTCBIO VIỆT NAM |
Trisul Soluble | Sulfamonomethoxine Sodium, Trimethoprim | Trị nhiễm khuẩn đường huyết, hô hấp, tiêu hóa trên heo, gia cầm | CTC-32 | CÔNG TY CỔ PHẦN CTCBIO VIỆT NAM |
Colis 200 | Colistin Sulfate | Trị nhiễm trùng đường ruột trên bê,cừu, heo, gia cầm | CTC-33 | CÔNG TY CỔ PHẦN CTCBIO VIỆT NAM |
Kitasol | Kitasamycin | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên lợn, gia cầm | CTC-34 | CÔNG TY CỔ PHẦN CTCBIO VIỆT NAM |
MN Terra-Tiamulin | Tiamulin fumarate, Tetracyclin HCl | Phòng và trị CRD, THT, thương hàn, tiêu chảy viêm ruột, bệnh hồng ly … | MNV-2 | CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN |
A.C.G | Vitamin C | Tăng cường sức đề kháng, chống stress do vận chuyển, chuyển đàn, chủng ngừa vaccin | MNV-5 | CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN |
Vitamin E | Tocopherol | Trị chứng vô sinh, suy tạo tinh trùng, viêm cơ, chống sơ cứng | MNV-6 | CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN |
Sinh lý mặn đẳng trương 0, 9% | NaCl | Chống mất nước ở thú bị tiêu chảy nhiều và kéo dài; dùng pha thuốc để tiêm. | MNV-10 | CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN |
Calcigluconate 20% | Calcium gluconate | Trị các chứng thiếu calcium | MNV-11 | CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN |
Glucose 5% | Glucose | Tăng cường sức khoẻ cho thú bệnh, bổ sung năng lượng hoạt động. | MNV-12 | CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN |
Analgin | Natri metamisole | Giảm sốt, giảm đau, phối hợp với kháng sinh để điều trị bệnh cho gia súc, gia cầm | MNV-13 | CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN |
Vitamin C 500 | Vitamin C | Tăng cường sức đề kháng của cơ thể; Phòng chống Stress. | MNV-14 | CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN |
Vitamin B12 | Cyanocobalamin | Phòng và trị bệnh thiếu máu của gia súc gia cầm do thiếu vitamin B12, suy dinh dưỡng | MNV-15 | CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN |
Inject B Complex | Vitamin B1, B2, B5, B6, PP | Phòng và trị bệnh suy nhược cơ thể, kém ăn phục hồi sức khoẻ; Chống Stress | MNV-16 | CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN |
Levamisole | Levamisole HCl | Chuyên trị các loại giun đường hô hấp và đường tiêu hoá ở gia súc gia cầm | MNV-17 | CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN |
Levamisole | Levamisole HCl | Chuyên trị các loại giun đường hô hấp và đường tiêu hoá ở gia súc gia cầm | MNV-18 | CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN |
Atropin Sulfate | Atropin sulfate | Làm giảm chứng tiêu chảy; Giải độc khi ngộ độc các thuốc trừ sâu, | MNV-19 | CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN |
Septo 24% | Sulfamethoxazol, Trimethoprim | Trị viêm đường hô hấp, thương hàn, viêm ruột, dạ dày, tiêu chảy do Ecoli, viêm mủ tử cung, viêm vú, cầu trùng, | MNV-20 | CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN |
Dexamethasone | Dexamethasone | Chống viêm và chống dị ứng, giảm sốt; Kết hợp kháng sinh trong điều trị bệnh | MNV-21 | CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN |
Biotin (vitamin H) | Biotin, Vitamin A, B5 | Phòng và trị nứt móng, hư móng, viêm da, đau chân ở gia súc | MNV-23 | CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN |
Vitamin BC complex (super) | Vitamin B1, B2, B5, B6, PP, C, K3, B12, Folic acid | Chống bại liệt ở gia cầm, kích thích tăng trọng, tăng đẻ trứng gia cầm, tăng cường sức đề kháng, chống stress | MNV-24 | CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN |
MN Terramycin | Oxytetracyclin HCl | Phòng và trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, đường ruột | MNV-26 | CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN |
Cottryl 480 | Sulfadimidin, Trimethoprim | Phòng trị nhiễm trùng đường ruột | MNV-29 | CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN |
Calphos-Vita | Vitamin A, D3, E, Dicalcium phosphate | Bổ sung calci, phospho và các loại Vitamin cần thiết; Phòng và trị bệnh còi xương | MNV-31 | CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN |
Elect Oresol | NaCl, KCl, glucose | Dùng bù nước và chất điện giải cho gia súc, gia cầm bị tiêu chảy | MNV-32 | CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN |
Lou-Mix | Vitamin A, D3, E, B1, B2, B5 | Cung cấp các vitamin cần thiết, chống Stress, tăng cường sức đề kháng bệnh | MNV-34 | CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN |
Strepto-Terra 150 | Oxytetracyclin HCl, Streptomycin sulfate | Phòng và trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, đường tiêu hoá của gia súc gia cầm. | MNV-35 | CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN |
Spira-Colis | Spyramycine, Colistin sulfate, Vit A, C | Trị các bệnh do vi khuẩn Gr (-);tiêu chảy viêm ruột, hội chứng MMA. | MNV-36 | CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN |
Lincolistin | Lincomycin HCl, Colistin sulfate | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, đường máu sinh dục, viêm ruột tiêu chảy do E.coli, thương hàn, THT | MNV-41 | CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN |
Enrofloxacin 10% | Enrofloxacin | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, THT, viêm phổi, viêm mủ tử cung, viêm vú | MNV-44 | CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN |
Tiamucolis | Tiamulin fumarate, Colistin sulfate | Điều trị hiệu quả nhiễm trùng đường ruột, hô hấp, CRD, viêm ruột tiêu chảy | MNV-45 | CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN |
AD3E Bcomplex | Vitamin A, D3, E, B1, B2, B5, B6, B9, B12, PP, K3, C | Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin | MNV-46 | CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN |
Coli-Tervit | Colistin sulfate, Vit A, D3, E, B1, B2, B5, B6, PP, K3, H, Oxytetracyclin | Trị CRD, tiêu chảy và nhiễm trùng máu do E. coli, THT, PTH, viêm phổi, viêm màng phổi ở gà, vịt, heo, bò, chim, cút, | MNV-47 | CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN |
MN Terra Egg | Oxytetracyclin, Vit A, D3, E, B1, B2, B3, B5, B9, B12, PP, K3, C | Cung cấp các loại Vitamin thiết yếu, tăng sức đề kháng chống nhiễm khuẩn | MNV-51 | CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN |
Tia-Colis | Tiamulin, Colistin sulfate | Phòng, trị bệnh CRD ở gia cầm, suyễn lợn, viêm khớp, nhiễm trùng máu, bệnh đường ruột do E.coli, bệnh tiêu chảy, phân trắng, , | MNV-52 | CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN |
Tiamulin 10% | Tiamulin | Trị viêm phổi, hồng lỵ, sảy thai, nhiễm trùng máu | MNV-53 | CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN |
Vi khoáng gia cầm | Fe, Cu, Zn, Mn, Mg, I, Se | Ngừa và điều trị các bệnh về dinh dưỡng do thiếu khoáng vi lượng | MNV-54 | CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN |
Vi khoáng heo | Fe, Cu, Zn, Mn, Mg, I, Se | Phòng, trị thiếu hụt khoáng vi lượng cho heo | MNV-58 | CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN |
Analgin-C | Natri metamisol, Vitamin C | Giảm sốt, giảm đau, tăng sức đề kháng khi nhiễm trùng, phòng và trị stress | MNV-59 | CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN |
C-Vita 1000 | Vitamin C | Tăng cường sức đề kháng của cơ thể trong các bệnh nhiễm trùng, cảm cúm; Phòng và trị hội chứng stress do vận chuyển, … | MNV-60 | CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN |
Calcium B12 | Calcium gluconate, Vitamin B12 | Trị sốt sữa, co giật, bại liệt trước và sau khi sanh, thú bị còi cọc, thiếu máu | MNV-61 | CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN |
Enrofloxacin 5% | Enrofloxacin | Trị các bệnh suyễn lợn, CRD, thương hàn, phó thương hàn, tiêu chảy và nhiễm trùng do E.coli, viêm phổi, hội chứng MMA, | MNV-63 | CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN |
Tiamulin 10% | Tiamulin | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm phổi, kiết lỵ, viêm khớp do Mycoplasma ở heo, | MNV-64 | CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN |
Vitamin B1 2, 5% | Vitamin B1 | Phòng và trị bệnh do thiếu vitamin B1 | MNV-65 | CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN |
Xanh Methylen | Bleu methylen | Thuốc sát trùng ngoài da, sát trùng vết thương lở loét | MNV-67 | CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN |
Aptysin 200 | Apramycin sulphate, Tylosin tatrate | Trị CRD, bệnh do E.coli, bệnh viêm ruột tiêu chảy, phân trắng, bệnh bạch lỵ, | MNV-69 | CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN |
Cocci-Clear | Sulfachloropyridazine, Sulfadimidine, VitA, K | Phòng và trị các bệnh cầu trùng ở gia cầm, thỏ, heo con, bê nghé | MNV-71 | CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN |
Digestive Enzym Plus | Enzym tiêu hoá tổng hợp, Saccaromyces, Vitamin nhóm B | Kích thích tiêu hoá, Ngăn ngừa và trị nhiễm trùng đường ruột do : E.coli, Vibrio, Aeromonas.; | MNV-72 | CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN |
Gumbofini | Potassium, Sodium citrate, Phenylbutazone, Vit B1, B2, C, PP, Menadione, | Điều trị triệu chứng của bệnh Gumboro; Viêm thận (nephritis), xung huyết thận (renal congestion), sốt do virus | MNV-73 | CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN |
Streptomycin Sulphate | Streptomycin sulphate | Trị lao, sảy thai truyền nhiễm, THT, nhiễm trùng đường ruột của gia súc, gia cầm, | MNV-76 | CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN |
Estradiol benzoate | Estradiol benzoate, Vitamin E | Kích thích gây động dục ở thú; Điều trị chứng không rụng trứng, | MNV-81 | CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN |
Fer | Fe3+ | Phòng và trị bệnh thiếu máu do thiếu sắt ở gia súc | MNV-82 | CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN |
Fer-B12 | Fe3+, Vitamin B12 | Phòng, trị bệnh thiếu máu ở gia súc non, bệnh thiếu máu do KST | MNV-83 | CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN |
Gentamycin Sulphate 4% | Gentamycin sulphate | Trị viêm vú, viêm tử cung, viêm phổi của gia súc, tiêu chảy phân trắng của gia cầm | MNV-84 | CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN |
Lincomycin | Lincomycin | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, máu, sinh dục, viêm khớp, viêm vú, viêm tử cung, viêm ruột tiêu chảy, bệnh do E.coli, | MNV-86 | CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN |
Oxytocin (5UI/ml) | Oxytocin | Gây co bóp tử cung, thúc đẩy tiết sữa; | MNV-87 | CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN |
Vitamin AD3E | Vitamin A, D3, E | Tăng sinh trưởng và sinh sản; Phòng và chữa chứng thiếu hụt vitamin, | MNV-88 | CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN |
Norfloxacin 20% | Norfloxacin | Chủ trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường tiêu hoá và tiết niệu | MNV-90 | CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN |
Cồn Iod | Iod | Sát trùng vết thương, phẩu thuật, thiến hoạn, tiêm, và băng rốn heo con sơ sinh | MNV-91 | CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN |
Benkona | Benzalkonium chloride, Amyl acetate | Sát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi, phương tiện vận chuyển gia súc, gia cấm. | MNV-92 | CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN |
Doxicin 200 | Doxycycline hyclate salt, Tylosin tartrate salt | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, dạ dày ruột do vi khuẩn nhạy cảm với tylosin và doxycycline ở bê, nghé, dê, cừu, heo, gia cầm | MNV-93 | CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN |
MN Iodine Complex | Polyvidone iodine | Thuốc sát trùng dùng trong chăn nuôi thú y | MNV-94 | CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN |
MN Ivermec | Ivermectin | Phòng và trị bệnh nội, ngoại ký sinh trùng ở trâu bò, cừu và lợn | MNV-95 | CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN |
MN Terra-D | Oxytetracycline | Điều trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracycline | MNV-96 | CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN |
MN Flumedin | Flumequin | Trị các bệnh đường ruột, dạ dày do vi khuẩn nhạy cảm với Flumequin ở lợn và gia cầm | MNV-97 | CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN |
Marbodop | Marbofloxacine, Thioglycerol, m-cresol | trị nhiễm trùng đường hô hấp do vi khuẩn, nhạy cảm với Marbofloxcine | MNV-99 | CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN |
MN Sorbitol-C | Sorbitol, acid ascorbic | Trị sốt, táo bón, khó tiêu, biếng ăn, dị ứng do thức ăn hoặc dị ứng thuốc | MNV-100 | CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN |
MN Decoli | Colistin sulfate, Natri metabisulfit, Na. hydroxid, | Trị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin gây ra | MNV-101 | CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN |
MN-Colcin | Colistin sulfate | Trị viêm ruột truyền nhiễm, tiêu chảy do E.coli, bệnh nhiễm trùng máu ở gia súc non | MNV-102 | CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN |
MN-Para-C | Paracetamol, Vitamin C | Giảm sốt, giảm đau, tăng sức đề kháng trong các bệnh nhiễm trùng, cảm cúm. | MNV-103 | CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN |
Apflu 200 | Apramycin sulfate salt | Trị nhiễm khuẩn dạ dày- ruột do vi khuẩn nhạy cảm với Apramycin gây ra. | MNV-104 | CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN |
Scabex | Deltamethrin | Trị ghẻ và ký sinh trùng ngoài da ở heo | MNV-105 | CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN |
MN-FLORCIN 30 | Florfenicol | Trị bệnh đường hô hấp, viêm phổi, viêm phế quản, tụ huyết trùng, viêm ruột, E.Coli, Salmonella, kiết lỵ, tiêu chảy trên heo, trâu, bò, bê, nghé, dê, cừu. | MNV-108 | CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN |
FLORCIN 40-LA | Florfenicol | Trị bệnh đường hô hấp, viêm phổi, viêm phế quản, tụ huyết trùng, viêm ruột, E.Coli, Salmonella, kiết lỵ, tiêu chảy trên heo, trâu, bò, bê, nghé, dê, cừu. | MNV-109 | CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN |
TYLAN S 100 | Tylosin | Trị hội chứng hô hấp, CRD, viêm phổi , viêm xoang mũi truyền nhiễm cho heo, bò, gà, vịt, cút. Trị các bệnh tiêu chảy, hồng lỵ, viêm ruột, tụ huyết trùng. | MNV-110 | CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN |
TYLAN S 200 | Tylosin | Trị viêm phổi do Mycoplasma, Pasteurella multocida, hội chứng hô hấp; CRD, viêm xoang mũi truyền nhiễm, tiêu chảy, hồng lỵ, viêm ruột, tụ huyết trùng cho heo, bò, gà, vịt, cút. | MNV-111 | CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN |
GENTYLO-FORT | Gentamycin Sulphate, Tylosin (Tartrate) | Trị viêm phổi, CRD, tụ huyết trùng, phó thương hàn, viêm ruột tiêu chảy, tiêu chảy phân trắng; phân vàng, viêm vú, viêm tử cung. | MNV-112 | CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN |
FLOR . DOX | Florfenicol, Doxycycline (hyclate) | Trị thương hàn, viêm ruột tiêu chảy, viêm phổi, viêm xoang mũi truyền nhiễm, tụ huyết trùng, kiết lỵ ở trâu, bò, heo; trị CRD, tụ huyết trùng, phó thương hàn, phân nhầy, phân trắng, phân xanh ở vịt, gà, cút… | MNV-113 | CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN |
LINSPECTI-ONE | Spectinomycin, Lincomycin | Trị các viêm phổi do Haemophilus trên heo, trâu, bò, dê, cừu, chó, mèo, trị bệnh tụ huyết trùng, liên cầu khuẩn, chảy mũi, ho khục khặc, thở thể bụng, tiêu chảy ra máu, hồng lỵ, CRD, sổ mũi ở gia cầm, thủy cầm. | MNV-114 | CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN |
S1-TRISUL | Sulfadiazine, Trimethoprim | Trị tiêu chảy phân trắng, bệnh thương hàn, E. Coli, viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung, viêm đường sinh dục, viêm dạ dày, viêm đường hô hấp. | MNV-115 | CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN |
TULADO | Tulathromycin | Trị viêm phổi, tụ huyết trùng, các bệnh đường hô hấp ở trâu, bò-Trị viêm màng phổi cấp và mãn tính, viêm phổi, suyễn heo, viêm teo xoang mũi truyền nhiễm ở heo. | MNV-116 | CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN |
BROMDEX | Bromhexine hydrochloride, Dexamethasone | Hỗ trợ Trị loại bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, giảm ho, long đờm, chống co thắt phế quản trên gia súc, heo, chó, mèo. | MNV-117 | CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN |
CASAL-ONE | Butaphosphan, Vitamin B12 | Chống suy nhược, rối loạn chuyển hóa do trao đổi chất, thú chậm phát triển, bị stress, hồi sức nhanh sau khi bệnh.Đặc biệt phục hồi sức nhanh cho heo, bò sau khi sinh. | MNV-118 | CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN |
MN-OXYTETRA LA | Oxytetracyline | Trị bệnh tụ huyết trùng: viêm phổi, lepto, viêm ruột, viêm vú, viêm tử cung, nhiễm trùng rốn ở gia súc, gia cầm. | MNV-119 | CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN |
BẠI LIỆT-SỐT SỮA-CÒI CỌC | Calcium Gluconate, Magnesium Carbonate | Phòng và trị: bại liệt, co giật ở dê, cừu, bò, ngựa, heo nái trước và sau khi sinh. Trị sốt sữa, liệt chân, còi xương ở gia súc non. | MNV-120 | CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN |
TOLZURIL-ONE | Toltrazuril | Trị cầu trùng trên gia cầm (ở mọi giai doạn phát triển của cầu trùng trong tế bào) | MNV-121 | CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN |
TOLZURIL-FORT | Toltrazuril | Trị cầu trùng trên heo con, bê, nghé | MNV-122 | CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN |
TILSIN-OR | Tilmicosin | Dùng cho gà thịt, gà đẻ và gà con 01 ngày tuổi. Trị chủ yếu các bệnh đường hô hấp do Mycoplasma synoviae, Pasteurella multocida, Actionobacilus. | MNV-123 | CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN |
FLOR-OR | Florfenicol | Trị tiêu chảy do Salmonella, E.Coli-Trị bệnh thương hàn, viêm ruột hoại tử, tụ huyết trùng, coryza-Tiêu chảy phân trắng, phân xanh, phân vàng, phân nhớt… | MNV-124 | CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN |
DOXY-ORAL | Doxycycline Hyclate | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa và nhiễm trùng đường hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm với Doxycycline. | MNV-125 | CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN |
MN-VITAL ORAL | Vitamin A, C, D3, K3, E, B1, B2, B12, B6, Biotin, Nicotinic acid | Đối với thú non: tăng sức đề kháng, hồi sức sau khi bệnh. Giảm stress do vận chuyển, do thời tiết thay đổi. Tăng tỷ lệ thụ thai, tăng khả năng sinh sản ở gia súc, gia cầm. | MNV-126 | CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN |
MINE-ORAL | Phospho (P205 ), Calcium phosphate monobasic, Magnesium phosphate monobasic, Sodium phosphate monobasic , Manganese phosphate monobasic, Zinc phosphate monobasic, Cupric phosphate, Cobalt phosphate monobasic | Giúp vỏ trứng cứng cáp, chống cắn mổ lông, lông mượt, phòng và trị chứng xốp xương ở gia cầm đang đẻ trứng. Tăng sản lượng trứng đẻ | MNV-127 | CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN |
Thuốc sát trùng phổ rộng BENCIDE | Glutaraldehyde, Alkylbenzyldimethyl ammonium chloride | Diệt virus, vi trùng, nấm mốc, bào tử vi trùng, Mycoplasma. | MNV-128 | CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN |
LINSPECT-FORT | Lincomycin HCl, Spectinomycin | Trị bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa và nhiễm trùng đường hô hấp do các vi sinh vật nhạy cẩm với Lincomycin và Spectinomycin. | MNV-129 | CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN |
MN-DOXYGEN | Doxycyllin hyclate, Gentamycin sulphate | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa và nhiễm trùng đường hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm với Doxycycline và Gentamicin | MNV-130 | CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN |
BROMHEXIN | Bromhexin HCl | Làm giảm độ nhớt chất tiết phế quản, long đờm, giảm ho, giãn phế quản. Làm tăng khả năng hấp thu kháng sinh trong Trị bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp | MNV-131 | CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN |
MN-TYLOSIN | Tylosin Tartrate | Trị nhiễm trùng đường hô hấp và tiêu hóa do vi khuẩn nhạy cảm với Tylosin gây ra | MNV-132 | CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN |
MN-LINCO | Lincomycin Sulfate | Trị lỵ trên heo, viêm ruột hoại tử trên gà, viêm thanh khí quản, viêm vú, viêm khớp, viêm móng, viêm da trên heo, trâu, bò, dê, cừu, chó, méo, gia cầm. | MNV-133 | CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN |
MN-GENTA | Gentamycin | Trị nhiễm khuẩn gây ra bởi Salmonella, E.coli, Haemophilus, Staphylococci, Streptococci, Proteus và Pseudomonas ở gia cầm, bê nghé, cừu non và lợn. | MNV-134 | CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN |
MN-COLIS | Colistin Sulfate | Trị và phòng ngừa bệnh tiêu chảy gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm với Colistin | MNV-135 | CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN |
MN-NORF | Norfloxacin HCL | Trị các bệnh trên heo, gia cầm do vi khuẩn nhạy cảm với Norfloxacin | MNV-136 | CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN |
MN-TILMISIN | Tilmicosin Phosphate | Phòng và trị bệnh viêm phổi, CRD (hen), suyễn, tụ huyết trùng, ORT. | MNV-137 | CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN |
MN-THIAM | Thiamphenicol | Trị nhiễm trùng đường hô hấp và tiêu hóa do vi khuẩn nhạy cảm với Thiamphenicol gây ra | MNV-138 | CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN |
FLORDOX-ONE | Florfenicol, Doxycycline hyclate | Trị bệnh thương hàn, viêm ruột tiêu chảy, viêm phổi, viêm xoang mũi truyền nhiễm, tụ huyết trùng, kiết lỵ ở trâu, bò, heo. Trị CRD, tụ huyết trùng, phó thương hàn, phân nhầy, phân trắng, phân xanh ở vịt, gà, cút… | MNV-139 | CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN |
MN-KANAMYCIN | Kanamycin | Trị các vi khuẩn Gram âm và một số Gram dương như: Acinetobacter, Citrobacter, Enterobacter, Escherichia coli, Klebsiella, Proteus. | MNV-140 | CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN |
MN-STREPTO | Streptomycin Sulfate | Trị viêm phổi, tụ huyết trùng. | MNV-141 | CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN |
CALCI-OTIN | Biotin, Zinc, Manganes , Calcium, Phosphorus, Selenium | Ngừa và trị các rối loạn dinh dưỡng ở heo thịt, heo nái: nứt móng, hư móng, viêm da, dày sừng, da, lông không phát triển bình thướng. Tránh hiện tượng mổ lông, khô lông, lông xơ xác. Trị bại liệt ở heo nái trước và sau khi sinh, tăng tiết sữa, phòng ngừa còi xương ở heo con. | MNV-142 | CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN |
MN-ĐẠM DINH DƯỠNG | DL-Methionine, L-Lysine, Sorbitol, Vitamin B12 | Bổ sung đạm thiết yếu giúp thú chóng lớn, ăn ngon miệng. Tăng cường sức đề kháng bệnh, phục hồi nhanh sau khi bệnh, chống stress, thời tiết, thay đổi điểm nuôi, vận chuyển. | MNV-143 | CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN |
TIA-CHLORTETRA | Tiamulin fumarate, Chlortetracycline HCL | Phòng và trị CRD, THT, thương hàn, tiêu chảy viêm ruột, bệnh hồng lỵ. | MNV-144 | CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN |
ENRO-INJECT | Enrofloxacin | Trị nhiễm trùng đươờng hô hấp, tiêu hóa trên bê, cừu, dê, lợn. | MNV-145 | CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN |
ENRO-OR | Enrofloxacin | Trị nhiễm khuẩn đường ruột, hô hấp, tụ huyết trùng ở gia cầm. | MNV-146 | CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN |
Biotin Plus | Vitamin A; Biotin; Zn | Cung cấp vitamin, khoáng chất, trị bệnh về lông, da | LD-BP-12 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-VITADOX | Doxycycline | Phòng-trị các bệnh đường hô hấp và tiêu hóa, bệnh nhiễm trùng. | LD-BP-15 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-LINCOMIX | Lincomycine | Trị bệnh nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, sinh dục ở gia súc, gia cầm. | LD-BP-16 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-FLUM 100 | Flumequine | Phòng, trị tiêu chảy phân trắng, thương hàn, tụ huyết trùng, viêm rốn ở gia súc, gia cầm. | LD-BP-22 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-T.M.P.S 48% | Trimethoprim, Sulfadiazine | Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, viêm tử cung, viêm móng khớp. | LD-BP-27 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-TETRA 10% | Oxytetracycline HCl | Phòng, trị viêm ruột tiêu chảy, viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung, | LD-BP-29 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-ERY 5, 5% | Erythromycine | Phòng, trị các bệnh hô hấp ở gia súc, gia cầm | LD-BP-31 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio-Tetra.Colivit | Colistin, Oxytetracycline, Vitamin A, D3, E, K3, B12, Riboflavin, Ca pantothenate, Niacinamide | Trị tiêu chảy, thương hàn, tụ huyết trùng ̉ trên gia cầm và heo. | LD-BP-34 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-AD3E | Vitamin A, D, E | Phòng-trị bệnh thiếu vitamin A, D, E ở gia súc | LD-BP-37 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-ANFLOX 100 | Norfloxacin | Trị nhiễm trùng do vi khuẩn gr (-), gr (+) ở gia súc, gia cầm. | LD-BP-38 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-ANFLOX 50 | Norfloxacin | Trị nhiễm trùng do vi khuẩn gr (-), gr (+) và Mycoplasma ở gia súc, gia cầm. | LD-BP-39 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-E.C | Erythromycin, Colistin | Trị nhiễm trùng hô hấp CRD, viêm xoang mũi, tiêu hóa, viêm vú. | LD-BP-40 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-FER | Fer-dextran | Phòng và trị bệnh thiếu máu ở heo con theo mẹ | LD-BP-41 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-FER+B12 | Fer-dextran, vitamin B12 | Phòng, trị thiếu máu ở heo con theo mẹ, do nhiễm trùng và KST. | LD-BP-42 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-SEPTRYL 24% | Trimethoprim, Sulfa. pyridazine | Trị nhiễm trùng tiêu hóa, hô hấp, sinh dục, viêm khớp, thối móng. | LD-BP-44 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-TYLO 200 | Tylosine | Điều trị nhiễm trùng hô hấp, sinh dục, tiết niệu, viêm da, viêm tai | LD-BP-45 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-TYFOCID | Thiamphenicol | Trị nhiễm trùng vết mổ vết thiến, ngăn ruồi đục khoét vết thương. | LD-BP-46 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-B.COMPLEX | Vitamin B, B1, B2, B6, B12, Nicotinamide, D-Panthenol | Phòng, trị bệnh thiếu vitamin nhóm B | LD-BP-47 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-CEVIT | Vitamin C | Phòng, trị các bệnh thiếu Vitamin nhóm C, tăng cường sức đề kháng. | LD-BP-48 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-COBAL | Cobalamin | Phòng, trị bệnh thiếu máu do thiếu vitamin B12, suy dinh dưỡng. | LD-BP-49 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-D.O.C | Thiamphenicol, Oxytetracycline, Dexa, Bromhexine | Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, sinh dục, tiết niệu, viêm khớp, thối móng. | LD-BP-51 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-LINCO-S | Lincomycin, Spectinomycin | Trị tiêu ra máu, thương hàn, viêm khớp, nhiễm trùng hô hấp. | LD-BP-52 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-LEVAMISOL 10% | Levamisol | Phòng trị các loại giun trên gia súc, gia cầm.. | LD-BP-55 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-TIAMULIN 10% | Tiamulin | Phòng trị bệnh đường hô hấp, viêm khớp, hồng lỵ ở heo do Treponema. | LD-BP-56 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-TIAMULIN | Tiamulin | Phòng trị bệnh hô hấp, viêm khớp, THT, lepto, CRD ở gia súc-gà. | LD-BP-57 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-KANA | Kanamycine | Điều trị các bệnh viêm nhiễm đường hô hấp và tiêu hóa. | LD-BP-59 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-OXYTOCIN | Oxytocin | Đẻ khó, cơ tử cung co bóp yếu, sót nhau, viêm tử cung, tăng tiết sữa | LD-BP-60 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio-T.S.T | Tylosin tartrate, Sulfadiazine, Vitamin A, C | Trị viêm phổi, thương hàn, phó thương hàn, viêm ruột trên bê, nghé, heo, thỏ, gà, vịt. | LD-BP-64 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-CRD | Spiramycin, Oxytetracycline, Bromhexine. | Phòng, trị các bệnh hô hấp: CRD, CRD + E.Coli, viêm xoang mũi, viêm phổi ở vịt | LD-BP-65 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-COLITRIM | Colistin, Trimethoprim | Điều trị các bệnh đường tiêu hóa và hô hấp ở thú con và gia cầm. | LD-BP-66 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-COLIDOX | Colistin, Doxycycline | Phòng, trị bệnh hô hấp mãn tính ở gia cầm, bệnh nhiễm trùng đường ruột, bệnh Lepto. | LD-BP-67 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio-Gentatrim | Gentamycin, Trimethoprim, Nicotinamide | Trị viêm ruột tiêu chảy, thương hàn trên bê, nghé, heo, gia cầm. | LD-BP-72 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio-Vitamin C10% | Vitamin C | Phòng và trị bệnh do thiếu vitamin C, tăng sức đề kháng, chống stress trên trâu, bò, lợn, gia cầm | LD-BP-73 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-Erythromycin 20% | Erythromycin | Trị nhiễm trùng hô hấp, viêm khớp trên gia súc, gia cầm. | LD-BP-74 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-TETRA 10%Inj | Oxytetracycline (as HCl) | Trị nhiễm trùng do vi khuẩn Gr(-), Gr(+) và Mycoplasma. | LD-BP-75 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-SUPER-EGG-PROMOTER | Oxytetracycline Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6, B12, K3, C, , Calcium pantothenate, Nicotinamide, Methionine, Lysine | Cung cấp đầy đủ Vitamin và Acid amin thiết yếu cho gà thịt, gà đẻ. | LD-BP-76 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio-Electrolytes | NaHCO3; KCl; NaCl | Trị mất nước do tiêu chảy sốt cao, stress hoặc di chuyển | LD-BP-79 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-NORXACIN | Norfloxacin | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục ở gia súc, gia cầm | LD-BP-80 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-TYCOSONE | Tylosin (as Tartrate), Colistin Sulfate, Dexamethasone | Điều trị nhiễm trùng tiêu hóa, hô hấp, sinh dục | LD-BP-81 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-GENTA-TYLOSIN | Gentamycin, Tylosin | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp và sinh dục. | LD-BP-82 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-ANAZINE | Dipyrone | Kháng viêm, hạ sốt, giảm đau, an thần, chống stress. | LD-BP-83 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-Norfloxacin 100 ORAL | Norfloxacin | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục ở gia súc, gia cầm. | LD-BP-84 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-Norfloxacin 200 ORAL | Norfloxacin | Phòng, trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục. | LD-BP-85 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio Vita-Electrolytes | Vitamin A, D3, E, K3, B1, B2, B6, B12, Folic acid, Biotin, Calcium pantothenate, Niacinamide, NaHCO3 , KCl, NaCl, Mn | Cung cấp vitamin và khoáng chất cho gia súc, gia cầm | LD-BP-89 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-GENTA 10% | Gentamycine | Trị nhiễm trùng tiêu hóa, hô hấp và sinh dục. | LD-BP-91 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-DEXA | Dexamethasone | Chống dị ứng, stress, viêm do nhiễm hoặc không nhiễm trùng. | LD-BP-92 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-LINCO | Lincomycine | Điều trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, sinh dục, ngoài da, áp xe | LD-BP-93 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio Selevet-E | Vitamin E; selenite | Trị bệnh cơ trắng, teo cơ, thoái hóa cơ tim, tăng cường khả năng sinh sản, tăng tỷ lệ thụ thai trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầm | LD-BP-95 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-ANTICOC | Sulfadimidine, Diaveridine, Vitamin A, K3 | Điều trị hữu hiệu tất cả các loại cầu trùng ở gia cầm, thỏ và heo. | LD-BP-100 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-NEO-COLISTIN | Neomycin, Colistin | Phòng trị các bệnh đường tiêu hóa trên gia cầm, heo, bê, nghé. | LD-BP-102 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-CALCIUM | Calcium Gluconate, Boric Acid | Điều trị các bệnh thiếu calci, bảo vệ mạch máu, làm tăng đông máu. | LD-BP-104 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-SULTRIM 48% | Trimethoprim, Sulfadiazine | Trị CRD, thương hàn, THT, viêm ruột tiêu chảy, viêm vú và tử cung | LD-BP-105 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-LEVA | Levamisol | Tẩy sạch các loại giun trên gia súc, gia cầm. | LD-BP-109 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-ANTISCOURS | Spectinomycine | Phòng-trị tiêu chảy heo con, bê nghé, gia cầm | LD-BP-111 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-COLISTIN | Colistin | Trị nhiễm trùng đường ruột do vi khuẩn G- | LD-BP-112 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-ENROFLOXACIN | Enrofloxacin | Trị tụ huyết trùng, thương hàn, tiêu chảy ở gia súc gia cầm. | LD-BP-114 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-Cefalexin | Cefalexin | Trị sưng phù đàu cho gà, vịt, phù thũng heo con, THT, viêm phổi | LD-BP-115 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-Enrofloxacin 50 | Enrofloxacin | Trị THT, thương hàn, viêm phổi, viêm khớp, tiêu chảy do E.Coli. | LD-BP-116 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-Chlortetracyclin 100 | Chlortetracyclin | Phòng-trị nhiễm trùng đường hô hấp và tiêu hóa ở heo, gà, vịt. | LD-BP-117 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-DOXYCOL | Doxycycline, Colistin | Phòng-trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa và Mycoplasma trên heo và gia cầm | LD-BP-119 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio-Antisalmonella | Thiamphenicol | Trị thương hàn, bạch lỵ, viêm ruột tiêu chảy do Salmonella, E.Coli. | LD-BP-120 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-ANTI-MYCOPLASMA | Tiamulin, Chlortetracycline, Bromhexine, Dipyrone | Trị viêm xoang, khớp, CRD, tiêu chảy, THT, thương hàn ở heo, gà. | LD-BP-122 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-BROMHEXINE | Bromhexine | Giảm ho long đờm, chống co thắt phế quản trong viêm, viêm phổi. | LD-BP-126 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-GENTA . AMOX inj | Gentamycin, Amoxicillin | Điều trị các bệnh nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, sinh dục. | LD-BP-127 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-Vitamin B1 | Vitamin B1 | Kích thích thèm ăn, điều trị phù thủng, viêm dây thần kinh. | LD-BP-129 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Tiamulin 10% | Tiamulin | Trị bệnh đường hô hấp, viêm khớp, hồng lỵ trên heo do Treponema | LD-BP-134 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-VITAMIN B1+B6+B12 | Vitamin B1, Vitamin B6, Vitamin B12 | Trị kém ăn, chậm lớn, còi cọc, sinh sản kém, thiếu máu, bại liệt, phù . | LD-BP-135 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-ENROVITA | Enrofloxacin | Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệutrên heo, gia cầm, bê, nghé. | LD-BP-137 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-VitaminAD3E | Vitamin A, D, E | Phòng trị bệnh thiếu vitamin A, D, E ở gia súc, gia cầm | LD-BP-139 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-Multivitamins | Vitamin A, D, E, B | Phòng trị bệnh thiếu vitamin, yếu xương, tăng sức kháng bệnh | LD-BP-141 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-CODEXINE | Ampicillin (as Trihydrate), Colistin Sulfate, Dexamethasone | Trị nhiễm trùng hô hấp, đường ruột, sinh dục | LD-BP-149 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-AMOX LA | Amoxicilline | Trị nhiễm trùng hô hấp, sinh dục, tiết niệu, tiêu hóa | LD-BP-150 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-DEXTOL | Dextrose | Trị suy nhược cơ thể, viêm gan, suy thận, giải độc, cung năng lượng | LD-BP-154 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-FLUMEQUINE 20% | Flumequine | Phòng-trị các bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp | LD-BP-155 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-ENROFLOXACIN 10% ORAL | Enrofloxacin | Trị CRD, tiêu chảy do E.coli, viêm khớp, thương hàn, THT. | LD-BP-156 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-ENROFLOXACIN 25 | Enrofloxacin | Trị THT, thương hàn, viêm phổi, viêm khớp, tiêu chảy do E.coli | LD-BP-158 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-FER+B12 20% | Fer-dextran, vitamin B12 | Phòng, trị thiếu máu ở heo con theo mẹ, bệnh thiếu máu do nhiễm trùng và ký sinh trùng | LD-BP-159 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-NEOPECTIN | Neomycin Sulfate, Pectin, Kaolin | Điều trị viêm ruột tiêu chảy ở heo con, bê, nghé, chó mèo. | LD-BP-163 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-COLISTIN inj | Colistin | Điều trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn Gr(-) gây ra. | LD-BP-165 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-COLI-MUTIN | Tiamulin Hydrogen Fumarate, Colistin Sulfate, Bromhexine HCl | Trị các bênh nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường tiêu hóa. | LD-BP-166 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-SPIRAMYCIN | Spiramycin | Điều trị các bệnh nhiễm trùng trên đường hô hấp và sinh dục. | LD-BP-168 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-DOXYCYCLINE 10% | Doxycycline | Điều trị các bệnh nhiễm trùng hô hấp và sinh dục ở gia súc, gia cầm. | LD-BP-169 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-SPIRA . S | Spiramycin, Streptomycin | Điều trị các bệnh đường hô hấp, sinh dục trên gia súc, gia cầm. | LD-BP-170 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIVERMECTIN 0, 25% | Ivermectin | Điều trị nội, ngoại ký sinh trùng ở bê, nghé, thỏ, dê, cừu, heo, chó. | LD-BP-172 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIVERMECTIN 1% | Ivermectin | Điều trị nội, ngoại ký sinh trùng ở heo, trâu, bò, ngựa. | LD-BP-173 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-ENROFLOXACIN 100 | Enrofloxacin | Trị tụ huyết trùng, thương hàn, viêm phổi, viêm khớp, tiêu chảy | LD-BP-174 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-Prednisolone | Prednisolone | Chống viêm trong bệnh nhiễm trùng trên gia súc, chó mèo | LD-BP-175 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-IVERMECTIN | Ivermectin | Phòng ngừa và điều trị các bệnh nội-ngoại ký sinh trùng trên heo. | LD-BP-183 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-TYLOSIN-PC | Tylosin Tartrate, Thiamphenicol, Prednisolone | Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, viêm tử cung, nh. trùng vết thương. | LD-BP-185 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-AMPI-COLI | Ampicillin, Colistin | Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, sinh dục. | LD-BP-187 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-AMPI-K | Ampicillin, Kanamycin | Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, viêm thận, viêm vú và tử cung | LD-BP-188 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-Streptomycin | Streptomycine | Trị viêm phổi, sẩy thai truyền nhiễm, Lepto, viêm vú, viêm khớp. | LD-BP-194 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-PENICILLIN | Penicillin G Procaine, Penicillin G Sodium | Trị nhiễm trùng do vi khuẩn gr(+) gây ra. | LD-BP-195 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-SPIRA-STREP | Spiramycin, Streptomycin | Trị nhiễm trùng hô hấp, viêm khớp do Mycoplasma, viêm vú, tử cung | LD-BP-196 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-KANA-PENI | Kanamycin, Penicillin | Trị nhiễm trùng hô hấp, dấu son, sinh dục, nhiễm trùng vết thương. | LD-BP-197 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-GENTA-AMOX | Gentamycin, Amoxicillin | Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, sinh dục, hiễm trùng máu. | LD-BP-198 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-AMOXICILLIN | Amoxicilline | Trị nhiễm trùng do vi khuẩn Gr(–), Gr(+) gây ra | LD-BP-199 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-AMPICILLIN | Ampicilline | Điều trị bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn Gr(–), Gr(+) gây ra . | LD-BP-200 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-Fer+Genta-Tylo | Fer-dextran, Tylosin, Gentamycin | Phòng trị thiếu máu , kết hợp thiếu máu với viêm ruột tiêu chảy. | LD-BP-201 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-ATROPIN | Atropin | Trị co thắt ruột-khí phế quản, tiêu chảy nặng, giảm đau-tiền mê. | LD-BP-202 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-SPIRACOL | Spiramycin, Colistin, Bromhexine, Phenylbutazone | Phòng, trị nhiễm trùng đường hô hấp và tiêu hóa ở gia súc, gia cầm | LD-BP-204 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-AMCOLI-PLUS | Ampicillin, Colistin, Vitamin A, B1, B6, C | Phòng trị viêm ruột tiêu chảy, viêm xoang mũi, viêm móng, viêm khớp. | LD-BP-205 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-Bivermectin 0, 1% | Ivermectin | Phòng trị nội, ngoại ký sinh trùng ở chó và thỏ. | LD-BP-208 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-PARA 100 | Paracetamol | Thuốc hạ sốt, giảm đau cho trâu, bò, heo, ngựa, chó, gà. | LD-BP-209 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-SPIRA-COLISTIN | Spiramycin, Colistin Sulfate, Bromhexine | Trị nhiễm trùng hô hấp và tiêu hóa, viêm đa khớp, viêm vú. | LD-BP-213 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio-Vitasol | Vitamin A; D3; E; K3; B1; B2; B3; B6; B12; C; folic acid; Biotin; Ca | Bổ sung, phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin và khoáng chất | LD-BP-217 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-OXYTETRACOL | Oxytetracycline, Thiamphenicol, Bromhexine, Analgin, Dexamethasone | Trị bệnh nhiễm trùng hô hấp, viêm khớp, sưng phù đầu. | LD-BP-226 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-ADE+ B.COMPLEX | Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6, B12, Nicotinamide, D-Panthenol | Phòng trị bệnh thiếu vitamin, tăng sức đề kháng, tăng năng suất. | LD-BP-230 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-ERY-COLISONE | Erythromycin, Colistin | Điều trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, viêm vú, tử cung, viêm khớp. | LD-BP-233 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-DOXY-COLISONE | Doxycycline, Colistin | Điều trị bệnh nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, viêm rốn, khớp, tử cung. | LD-BP-235 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-PENI-STREPTO | Penicillin, Streptomycin | Trị nhiễm trùng vết thương, viêm phổi, THT, dấu son | LD-BP-237 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-FENBENDAZOL | Febendazol | Tẩy sạch các loại giun, sán ở heo, bê nghé và chó. | LD-BP-243 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio-Calcivit | Ca; Zn; Vitamin A; D3; E | Cung cấp vitamin và khoáng chất cho gia súc, gia cầm | LD-BP-257 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-B.COMPLEX-C | Vitamin B1, B2, B6, B12, C, Nicotinamide, Dexpanthenol | Phòng trị các bệnh thiếu Vitamin nhóm B và nhóm C. | LD-BP-258 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio-E.T.S | Erythromycine, Sulfadiazine | Trị hô hấp, tiêu hoá trên trâu, bò, heo, gia cầm. | LD-BP-26 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIODINE | P.V.P.Iodine | Tiêu diệt các loài virus, vi trùng, bào tử nấm móc | LD-BP-266 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio-E.colistop | Colistin sulfate, Gentamycin, Potassium chloride, Sodium chloride | Trị bệnh đường tiêu hoá trên heo, gà, vịt, cút. | LD-BP-268 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-ANTI-ECOLI | Colistin, Potassium chloride, Sodium chloride | Trị tiêu chảy phân trắng, , thương hàn trên heo con, bê nghé, gà, vịt, | LD-BP-272 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-QUINO-COC | Sulfaquinoxaline, Pyrimethamine, Vitamin K3 | Phòng trị bệnh cầu trùng manh tràng, ruột non ở gà, thỏ, heo con. | LD-BP-275 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-TETRA 200 L-A | Oxytetracycline | Trị THT, lepto, viêm phổi, viêm tử cung, viêm khớp gia súc, gia cầm. | LD-BP-278 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-ASPIRIN-C | Acetyl Salicylic acid, vitamin C, Paracetamol, Potassium Chloride, Sodium Chloride | Hạ sốt, giảm đau, chống mất nước và mất chất điện giải | LD-BP-283 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-ANAGIN-C | Analgin, vitamin C, Potassium Chloride, Sodium Chloride | Hạ sốt, giảm đau, chống mất nước, mất chất điện giải. | LD-BP-288 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio-Selevit-E inj | dl-α-Tocopheryl acetate, Sodium Selenite | Phòng trị thoái hoá cơ, bại liệt chân, ngộ độc sắt trên heo con | LD-BP-295 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-ANAZIN.C (FEVER-STOP) | Alnagin, Vit C | Hạ sốt, kháng viêm, chống stress, giảm đau | LD-BP-296 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-Hepatol+B12 Inj | Sorbitol, vitamin B12, B6, B2, Methionine | Tăng khả năng tiết mật, tăng cường chức năng giải độc gan. | LD-BP-297 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-Norfloxacin 300 | Norfloxacin, Vitamin B6 | Trị các bệnh nhiễm trùng do Mycoplasma và các loại vi khuẩn Gr(-), Gr(+). | LD-BP-298 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-COLISTIN PREMIX | Colistin | Điều trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn Gr(–), | LD-BP-304 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-ERY 30% | Erythromycin | Trị các bệnh đường hô hấp trên gia cầm do vi khuẩn gr(+) và Mycoplasma | LD-BP-307 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-AMOXICILLIN 50% | Amoxicillin trihydrate | Phòng trị viêm ruột tiêu chảy, thương hàn, tụ huyết trùng, viêm phổi ở gia cầm-gia súc. | LD-BP-308 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio-Sultrim W.S.P | Sulfachlopyridazine, Trimethoprim | Trị viêm rốn, C-CRD, viêm phổi, thương hàn, THTtrên heo, gia cầm. | LD-BP-317 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-COLISTIN W.S.P | Colistin sulfate | Phòng, trị các bệnh nhiễm trùng đường ruột, tiêu chảy, PTH trên gia súc, gia cầm. | LD-BP-318 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-AMINO FORT INJ | Dextrose, Calcium Chloride, Potassium chloride, Magnesium Chloride, Sodium Acetat, L-Methionine, L-Tryptophan, L-Cysteine HCl, L-Threonine, L-Isoleucine, L-Phenylalanine, L-Valine, L-Lysine HCl, L-Leucine, Riboflavin, D-Pantothenol, Pyridoxine HCl, Nicotinamide, Thiamin HCl | Tăng đề kháng trong nhiễm trùng, suy nhược, kích tăng trọng ở gia súc, chó mèo. | LD-BP-321 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio-Scour W.S.P | Neomycin, Streptomycin, Atropine | Trị viêm ruột tiêu chảy trên bê, nghé, heo con, chó, mèo, gà, vịt. | LD-BP-324 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-ENRO-C | Enrofloxacin, Vitamin C, Bromhexine, Paracetamol | Trị nhiễm trùng do VK Gr(-), Gr(+) và Mycoplasma trên gia súc, gia cầm. | LD-BP-326 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-POVIDINE | 1-Vinyl-2-yrrolidinone polymers, iodine complex | Thuốc sát trùng chuồng trại gia súc gia cầm | LD-BP-332 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-VITAMIN K | Vitamin K | Cầm máu do phẫu thuật, xuất huyết do cầu trùng, ký sinh. | LD-BP-334 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-CEFACOL | Cefalexin, Colistin sulfate | Phòng trị các bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa và hô hấp. | LD-BP-336 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIOXIDE | Glutaraldehyde; Alkylbenzyldimethyl, Ammonium chloride | Diệt virus, vi trùng, bào tử nấm mốc Mycoplasma . | LD-BP-342 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-CALCI FORT | Calcium Borogluconate, Magnesium Chloride | Phòng trị các bệnh thiếu calci, magnesium ở trâu bò, heo, dê cừu. | LD-BP-343 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-TRIME-DOXINE | Sulfadoxine, Trimethoprim | Diệt khuẩn đối với vi khuẩn đã đề kháng với Sulfamid | LD-BP-344 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Biotic | Lactobacillus acidophilus, Bacillus subtillis, Saccharomyces cerevisia, Aspergillus oryzae, Folic acid, Vitamin A, B1, B3, D3. | Ngăn ngừa tiêu chảy, bệnh đường ruột ở vật nuôi | LD-BP-346 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-ELECTROJECT | Dextrose, Sorbitol, Sodium lactate, Sodium Chloride, Potassium chloride, Magnesium Chloride, Calcium Chloride | Cung cấp chất điện giải, trị tiêu chảy, ói, ngộ độc, | LD-BP-348 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIOSEPT | Alkyldimethylbenzylammonium chloride, Octyldecyldimethylammonium chloride, Didecyldimethylammonium chloride, Dioctyldimethylammonium chloride, Glutaraldehyde | Sát trùng hiệu quả các mầm bệnh, virus, vi khuẩn Gr(-), Gr(+), bào tử, nấm mốc, Mycoplasma. | LD-BP-350 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio-Tylosulfadoxin-C | Sulfadoxine, Tylosin, Vitamin C | Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hoá trên heo, gà, vịt. | LD-BP-353 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-B.COMPLEX FORT | Adenosine Triphosphate , Thiamin HCl, Riboflavin, Niacinamide, D-Panthenol, Pyridoxine HCl, Cyanocobalamin | Tăng cường sinh lực, kích thích thèm ăn trên gia súc-chó mèo. | LD-BP-358 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-CALCIMAX | Calcium Gluconate, Calcium Glucoheptonate, Calcium D-Saccharate, Boric acid | Phòng và trị các bệnh thiếu calci trên trâu bò, heo, dê, cừu. | LD-BP-370 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio-Clorococ | Sulfachloropyrazine, Diaveridine, Vitamin A | Trị cầu trùng, thương hàn, bạch lỵ, nhiễm trùng đường ruột trên bê, nghé, heo, gia cầm. | LD-BP-372 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio-Coli | Colistin sulfate, Tylosin, Paracetamol, Vitamin C | Trị tiêu chảy, PTH, hồng lỵ, nhiễm trùng hô hấp trên heo. Viêm ruột tiêu chảy, thương hàn trên gia cầm. | LD-BP-374 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-COLI.SP | Colistin, Spectinomycin | Trị tiêu chảy phân trắng, vàng, phân lẫn máu trên heo con. | LD-BP-375 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-SONE | Thiamphenicol, Prednisolone, Oxytetracycline HCl, Bromhexine HCl, Lidocaine HCl | Trị phó thương hàn, tụ huyết trùng, viêm phổi, viêm ruột tiêu chảy. | LD-BP-380 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-ELECT-C | Dextrose | Điều trị mất nước, mất chất điện giải, suy nhược do sốt, tiêu chảy. | LD-BP-381 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIOXINIL | Nitroxinil | Trị sán lá gan, sán lá dạ cỏ, giun phổi, giun tròn trên trâu bò, dê cừu, các loại giun móc trên chó. | LD-BP-382 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-ATP plus | Adenosine Triphosphate, Cyanocobalamin, Sodium selenite | Thuốc bổ cơ bắp, trị yếu cơ, teo, hoại tử cơ ở gia súc, chó. | LD-BP-383 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-DEWORMER | Albendazole | Trị sán lá gan, giun phổi, giun tròn, sán dây trên trâu bò,̀ dê cừu. | LD-BP-386 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio-Tylosin DC | Thiamphenicol, Tylosin tartrate, Bromhexine, Dexamethasone | Trị viêm phổi, viêm ruột tiêu chảy, viêm vú, viêm tử cung ở gia súc, gia cầm, chó, mèo. | LD-BP-392 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio-shampoo 1 (Care) | Permethrin | Điều trị hiệu quả ghẻ, rận trên heo nái, chó mèo | LD-BP-393 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio-shampoo 2 (Skin) | Amitraz, Ketoconazole, Permethrin, D-Panthenol, Vitamin E, Vitamin B6 | Phòng, trị ghẻ do demodex, sarcoptes. | LD-BP-394 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio-shampoo 3 (Pet) | Amitraz | Phòng trị ghẻ do demodex, sarcoptes. | LD-BP-395 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio-Lovely Pets | Vitamin E, B6 | Khử mùi hôi, làm sạch lông, chống rụng lông, tăng sức đề kháng | LD-BP-397 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-NORFLOX | Norfloxacin, Bromhexine | Phòng và trị nhiễm trùng trên đường tiêu hoá và hô hấp | LD-BP-398 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio-Prozyme | Bacillus subtillis; Saccharomyces cerevisiae; protease; Amylase; Lipase; β glucanase; Xylanase | Ngăn ngừa tiêu chảy, bệnh đường ruột ở vật nuôi | LD-BP-399 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio-Sorbitol B12 | Sorbitol; DL-Methionine; L-Lysine HCl; Vitamin B12 | Tăng cường chức năng gan và loại trừ các độc tố. Hỗ trợ quá trình hoặc sau khi điều trị kháng sinh hoặc kí sinh trùng | LD-BP-402 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-KITASULTRIM | Kitasamycine, Sulfadimidine | Phòng và trị nhiễm trùng trên đường tiêu hoá và hô hấp | LD-BP-403 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-CEFATIN | Cefalexin, Colistin | Trị sưng phù đầu ở vịt, gà, phù thủng ở heo con, THT, viêm phổi, | LD-BP-404 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-ZURILCOC | Toltrazuril | Trị cầu trùng | LD-BP-406 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-TETRA MAS | Oxytetracycline, Prednisolone | Trị viêm vú trên bò sữa, trâu bò giống.Trị viêm vú lúc cạn sữa. | LD-BP-408 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-NEO MAS | Neomycine | Trị viêm vú trên bò sữa, trâu bò giống. Phòng ngừa viêm vú | LD-BP-409 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-SUL MAS | Trimethoprime, Sulfadimidine | Trị viêm vú trên bò sữa, trâu bò giống. Phòng ngừa viêm vú | LD-BP-410 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio-Bromhexine W.S.P | Bromhexine, Prednisolone, 3-(-2-methoxyphenoxy)-propane-1, 2-diol | Giảm ho, long đờm, chống co thắt phế quản khi viêm phế quản, viêm phổi ở gia súc. | LD-BP-411 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio-OTC | Oxytetracycline | Điều trị viêm ruột, tiêu chảy phân trắng ở heo con, viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung, THT, CRD | LD-BP-414 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-DOXYCYCLIN 500 | Doxycycline | Trị CRD, THT, viêm phổi, viêm khớp, tiêu chảy, | LD-BP-415 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio-Tylan Fort | Tylosin, Sulfa-chloropyridazine | Phòng trị bệnh CRD, viêm xoang mũi, sưng phù đầu, bệnh do Mycoplasma, bệnh đường hô hấp. | LD-BP-416 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio-Dexazine | Analgin, Dexamethasone | Kháng viêm kết hợp hạ sốt trong các bệnh nhiễm trùng | LD-BP-417 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio-Tylan 500 | Tylosin tatrate | Điều trị bệnh CRD ở gà, bệnh hô hấp, viêm phổi địa phương ở lợn | LD-BP-422 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio Calci-PC | Calcium, Phosphorus, Vitamin C | Chống còi xương, điều trị bại liệt, sốt sữa do thiếu canxi | LD-BP-423 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio-Peni.G | Penicillin G sodium | Điều trị bệnh do vi khuẩn Gr(+), nhiễm trùng vết thương, viêm lở da, nhiễm trùng sau phẫu thuật | LD-BP-424 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio-Dexine | Bromhexine, Dexamethasone | Trị viêm nhiễm đường hô hấp, long đờm | LD-BP-425 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio-shampoo 5 (Derma) | Amitraz, Ketoconazole | Phòng, trị bệnh ghẻ do demodex, carcoptes, bọ chét | LD-BP-426 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio-Tobcine | Tobramycin | Trị THT, viêm phổi, màng phổi, viêm khớp, viêm tử cung trên heo, trâu bò, dê cừu, chó, mèo. CRD, thương hàn trên gà vịt. | LD-BP-427 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio-Florsone | Florphenicol | Trị thương hàn, viêm ruột, tiêu chảy, sưng phù đầu, viêm phổi, nhiễm trùng vết thương, viêm vú, | LD-BP-429 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio-Penstrep | Penicillin G sodium, Streptomycin | Trị THT, viêm phổi, dấu son, viêm tử cung, viêm khớp, lepto. | LD-BP-430 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio-Marcosone 50 | Marbofloxacin | Trị bệnh truyền nhiễm do vi khuẩn Gr(-), Gr(+) và Mycoplasma | LD-BP-431 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio-Clormectin | Ivermectin Clorsulon | Tẩy giun phổi, giun tròn ký sinh ở ruột; sán lá gan; ghẻ; bọ chét | LD-BP-433 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio-Gentadrop | Gentamycin; Dexa | Trị viêm mắt do nhiễm trùng | LD-BP-434 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio-Speclin | Spectinomycin Lincomycin | Đặc trị viêm phổi do Mycoplasma | LD-BP-435 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio-Cocci 33 | Sulffaclozine | Đặc trị bệnh cầu trùng trên gà, heo con, bê, nghé | LD-BP-436 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio-Nazen | Diminazene Antipyrine | Trị ký sinh trùng đường máu: Tiên mao trùng, lê dạng trùng , | LD-BP-437 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio-Metasal | Butaphosphan, Cyanocobalamin | Điều chỉnh rối loạn trao đổi chất do thiếu dinh dưỡng, do mắc bệnh | LD-BP-439 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio-Finil | Fipronil | Diệt ve, rận, bọ chét ở chó, mèo | LD-BP-440 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio-Shampoo 4 (Jolie) | Polyquaternium, D-Panthenol, Vitamin E, B6. | Tẩy sạch lông da, dưỡng da lông. | LD-BP-442 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio-Colimutin fort | Tiamulin, Colistin | Trị nhiễm khuẩn tiêu hoá, hô hấp trên trâu, bò, heo, chó mèo. | LD-BP-445 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio-Apracin 200 | Apramycin | Trị viêm đường tiêu hoá, hô hấp, viêm vú, viêm khớp trên bê, nghé, heo, dê, cừu, chó mèo. | LD-BP-446 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio-Flum OS | Flumequine | Trị nhiễm trùng đường tiêu hoá, hô hấp trên gia súc, gia cầm. | LD-BP-447 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio-new diarrhea stop | Gentamycine | Trị nhiễm trùng đường tiêu hoá trên heo con, bê, nghé. | LD-BP-448 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio Flor-Doxy | Florfenicol, Doxycycline | Trị thương hàn, viêm phổi, viêm tử cung, viêm vú, tụ huyết trùng, viêm khớp, sưng phù đầu trên trâu, bò, heo, dê, cừu. | LD-BP-449 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio-Danosone | Danofloxacin | Trị viêm phổi cấp tính trên trâu, bò, dê, cừu, heo. | LD-BP-452 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio-Erymax | Erythromycin | Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò, heo, dê, cừu, | LD-BP-454 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio-Glucose 5% | Glucose | Bù sự mất nước, cung cấp năng lượng. | LD-BP-456 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio-Ampi+Ery | Ampicillin, Erythromycin | Trị THT; Phó thương hàn; viêm phổi, phế quản, khí quản, CRD. | LD-BP-457 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio- Amox+Tylosin | Amoxycilline, Tylosin | Trị đường hô hấp, nhiễm trùng tiêu hoá, nhiễm trùng tiết niệu, sinh dục trên heo, gia cầm. | LD-BP-458 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio-Coc | Toltrazuril | Trị bệnh cầu trùng trên lợn con do Eimeria spp gây ra | LD-BP-459 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio-Flor 10% Oral | Florfenicol | Trị nhiễm trùng gây ra do vi khuẩn nhạy cảm với Florfenicol | LD-BP-460 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio-Cep 5 | Ceftiofur HCl | Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Ceftifur gây ra | LD-BP-461 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio-Doxy Fort | Doxycycline, Paracetamol, Bromhexine | Trị bệnh đường tiêu hóa, hô hấp trên bê, nghé, heo, dê, gia cầm | LD-BP-462 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio-Genta-Tylo | Gentamycin, Tylosin | Trị bệnh đường tiêu hóa, hô hấp trên trâu, bò, heo, dê, gia cầm. | LD-BP-463 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio-Ampi Coli Max | Ampicillin, Colistin, Paracetamol, Potassium chloride | Trị tiêu chảy, thương hàn, tụ huyết huyết trùng, viêm phổi trên bê, nghé, heo, gia cầm. | LD-BP-464 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio-Ampicoli | Ampicillin, Colistin, Paracetamol | Trị tiêu chảy, thương hàn, tụ huyết huyết trùng, viêm phổi trên bê, nghé, heo, gia cầm. | LD-BP-465 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio-progesterone | Progesterone, Vitamin E | Ngăn ngừa sự co thắt tử cung trong thời gian mang thai, giúp an thai, phòng ngừa sẩy thai. Điều trị chậm lên giống hoặc lên giống liên tục trên trâu bò, lợn, chó và mèo. | LD-BP-466 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio-albenol 2, 5% plus | Albendazole; Selenium; Cobalt | Trị sán lá gan, giun phổi, và các loại giun tròn đường ruột trưởng thành, chưa trưởng thành và trứng ở trâu, bò, dê, cừu. | LD-BP-467 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio-amox.clav | Amoxicillin trihydrate Clavulanic acid | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường tiết niệu, sịnh dục trên trâu, bò, dê, cừu, bê, chó, mèo, lợn | LD-BP-468 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio-ceptiofur | Ceftiofur sodium | Trị bệnh do E.coli, tiêu chảy phân trắng, tụ huyết trùng, viêm phổi, viêm rốn trên gà, vịt; trị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lợn; viêm đường tiết niệu trên chó; Khống chế tỉ lệ chết sớm ở gà 1 ngày tuổi. | LD-BP-469 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio-Levaxantel | Praziquantel Levamisole HCl | Phòng và trị sán dây, giun đũa, giun kim, giun phổi, giun tóc, giun xoăn trên gia cầm. | LD-BP-470 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio-Tilmicosin | Tilmicosin | Trị bệnh tụ huyết trùng, viêm phổi, CRD trên lợn, gia cầm | LD-BP-471 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio-Tulacin 100 | Tulathromycin | Trị bệnh đường hô hấp trên trâu, bò, heo. | LD-BP-472 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio-florsone 400 LA | Florfenicol | Trị tụ huyết trùng, viêm phổi, thương hàn, viêm ruột, ỉa chảy, viêm khớp, đau móng, viêm vú, viêm tử cung trên trâu, bò, dê, cừu, lợn | LD-BP-473 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio-genta mas | Cephalexin monohydrate, Gentamycin sulfate | Trị viêm vú trên bò sữa, dê, cừu | LD-BP-474 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio-Difloxacin 5% Inj | Difloxacin | Trị nhiễm trùng đường ruột, hô hấp, tiết niệu, viêm âm đạo, viêm bang quang, viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp, viêm da trên trâu bò, dê, cừu, lợn, gia câm, chó, mèo. | LD-BP-475 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio-Difloxacin 10% Inj | Difloxacin | Trị nhiễm trùng đường ruột, hô hấp, tiết niệu, viêm âm đạo, viêm bàng quang, viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp, viêm da trên trâu, bò, dê, cừu, lợn. | LD-BP-476 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio-Difloxacin 5% Oral | Difloxacin | Trị nhiễm trùng viêm ruột ỉa chảy, thương hàn, phù đầu, tụ huyết trùng, viêm phổi, bạch lỵ, CRD, sổ mũi, viêm túi khí, viêm màng hoạt dịch trên bê nghé, lợn, gia câm, chó, mèo. | LD-BP-477 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio-Difloxacin 10% Oral | Difloxacin | Trị nhiễm trùng viêm ruột ỉa chảy, thương hàn, phù đầu, tụ huyết trùng, viêm phổi, bạch lỵ, CRD, sổ mũi, viêm túi khí, viêm màng hoạt dịch trên bê nghé, lợn, gia câm, chó, mèo | LD-BP-478 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio-Tylodox Plus | Tylosin tartrate, Doxycycline hyclate | Trị nhiễm khuẩn hô hấp, dạ dày-ruột trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm. | LD-BP-479 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio-Guard | Formaldehyde, Glutaraldehyde, Benzalkonium chloride | Sát trùng chuồng trại chăn nuôi. | LD-BP-480 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio-cefquin | Cefquinome sulphate | Trị bệnh đường hô hấp, tụ huyết trùng, viêm da, nhiễm trùng huyết do Ecoli, viêm vú cấp tính, MMA, viêm khớp trên trâu bò, ngựa, lợn | LD-BP-481 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio-Spiralin | Spiramycin adipate, Lincomycin HCl | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, sinh sản, tiết niệu, khớp trên gia súc, gia cầm | LD-BP-482 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio-Doxygen (W.S.P) | Doxycycline hyclate, Gentamycine sulfate | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên bê, dê, cừu, heo, gia cầm | LD-BP-483 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio-Cefquin L.A 7, 5% | Cefquinome | Trị bệnh đường hô hấp trên trâu, bò, ngựa, heo, dê, cừu. | LD-BP-484 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-PEROCID | Postassium monopersulphate, Malic acid | Sát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi, xe cộ.. | LD-BP-485 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-KETOSOL 100 | Ketoprofen | Giảm đau, hạ sốt, giảm phù nề và kháng viêm trên gia súc, lợn chó, mèo. | LD-BP-486 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio-Marbo 50 | Marbofloxacin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên heo | LD-BP-487 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio-Flor.Tylo | Florfenicol; Tylosin (as Tartrate) | Trị viêm phổi, tụ huyết trùng, suyển heo, viêm ruột tiêu chảy, phó thương hàn, E.coli, viêm tử cung, viêm vú, viêm khớp. | LD-BP-488 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio-Amoxycoli | Amoxicillin Trihydrate; Colistin Sulfate | Trị thương hàn, viêm ruột tiêu chảy trên bê, dê, cừu, heo, gia cầm. | LD-BP-489 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio-Cep Mas | Ceftiofur (as the hydrochloride salt) | Trị viêm vú bò sữa | LD-BP-490 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio-Cep Mas Fort | Ceftiofur Equivalent (as hydrochloride salt) | Trị viêm vú bò sữa | LD-BP-491 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio-Flunixin | Flunixin (as Meglumine) | Hạ sốt, giảm đau, chống viêm | LD-BP-492 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio-Sultrim 24% Inj | Sulfamethoxazole; Trimethoprim | Tiêu chảy , thương hàn, viêm ruột tiêu chảy, tụ huyết trùng, viêm phổi, viêm tử cung, viêm vú, viêm khớp thối món trên trâu, bò, heo, dê, cừu. | LD-BP-493 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio-Marbo 100 | Marbofloxacin | Viêm phổi, tụ huyết trùng, viêm vú cấp tính, viêm tử cung, viêm phổi dính sườn (APP), suyễn heo | LD-BP-494 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio-Amox 70 Wsp | Amoxicillin Trihydrate | Trị tiêu chảy , E.coli, phó thương hàn, tụ huyết trùng, viêm phổi trên gia súc, heo. | LD-BP-495 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio-Doxy 75 Wsp | Doxycycline hyclate | Trị CRD, CRD ghép với E.coli, sổ mũi, viêm phổi, tụ huyết trùng, viêm ruột tiêu chảy, viêm khớp. | LD-BP-496 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio-Enro 50 Wsp | Enrofloxacin HCl | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp | LD-BP-497 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio-Flum 50 Wsp | Flumequine | Trị viêm ruột tiêu chảy, Salmonella, nhiễm trùng đường hô hấp trên bê, nghé, dê, cừu, heo, gia cầm. | LD-BP-498 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio-Kimox Wsp | Kitasamycin tartrate; Amoxicillin trihydrate | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp | LD-BP-499 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio-Leva 75 Wsp | Levamisol HCl | Tri các loại giun tròn đường ruột, giun mắt. | LD-BP-500 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio-Tylan 75 Wsp | Tylosin Tartrate | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp mãn tính (CRD), viêm xoang mũi trên gia cầm; trị viêm phổi dính sườn, suyễn, hồng lỵ, viêm khớp, đau móng trên heo | LD-BP-501 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio-Linco-Spec | Spectinomycin HCl; Lincomycin HCl | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, viêm ruột, tiêu chảy, thương hàn, sưng phù đầu, viêm túi khí, viêm khớp trên heo, gia cầm. | LD-BP-502 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio-Tilmi 30% La | Tilmicosin | Trị nhiễm đường hô hấp trên trâu, bò, cừu; viêm vú trên cừu. | LD-BP-503 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio-Flor 50% Premix | Florfenicol | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên bê, dê, cừu, heo. | LD-BP-504 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-VIT PLUS | Vitamin A; D3; E; B1; B2; B6; B12; K3; Calcium Pantothenate; Niacinamide; Biotin; Folic Acid; Natri Bicarbonate; Natri Chlorua; Kali Chlorua | Trị bệnh thiếu vitamin, chậm lớn, còi cọc, mắc bệnh cấp tính, mãn tính trên trâu, bò, heo, gia cầm. | LD-BP-24 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-VITAMINO ORAL | Vitamin A; D3; E; B1; B2; B6; B12 ; C; K3; Nicotinamide; Folic Acid; D-Panthenol; L-Methionine; L-Tryptophan; L-Cysteine HCl; L-Threonine; L-Isoleucine; L-Phenylalanine; L-Valine; L-Lysine HCl; L-Leucine. | Nâng cao sức đề kháng lúc bị stress, lúc mắc bệnh. Giúp mau hồi phục khi mắc bệnh, chống còi cọc, suy nhược. | LD-BP-53 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO SOL ADE-C | Vitamin A; D3; E; C | Phòng ngừa các bệnh do thiếu vitamin A, D, E và C. Tăng sức đề kháng, chống stress do thời tiết thay đổi, chuyển chuồng, tiêm phòng. | LD-BP-87 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-CHICKEN MINERALS | Folic Acid; Biotin; Choline chloride; Mn; Fe; Zn; Cu; I; Co; Se. | Phòng chống các bệnh thiếu vi khoáng và vitamin thiết yếu. Tăng sức đề kháng, chống stress. | LD-BP-118 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-SWINE MINERALS | Folic Acid; Biotin; Mn; Fe; Zn; Cu; I; Co; Se. | Phòng chống các bệnh thiếu vi khoáng. | LD-BP-123 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO AMINO-TROLYTES | Natri Bicarbonate; Kali Chlorua; Natri Chlorua; DL-Methionine; L-Lysine HCl | Trị mất nước, mất chất điện giải trong các bệnh tiêu chảy, sốt cao, các bệnh cấp tính. | LD-BP-140 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-B.COMPLEX + A, D, E, C | Vitamin A; D3; E; B1; B2; B6; C; Niacin; Folic Acid; L-Lysine HCl; Mn; Zn; DL-Methionine. | Phòng và trị bệnh do thiếu hụt vitamin, vi khoáng và acid amin thiết yếu trên trâu, bò, heo, gà, vịt. | LD-BP-178 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-VITAFORT | Vitamin A; D3; E; B1; B2; Calcium Pantothenate; B6; B12; K3; Niacinamide; Biotin; Folic Acid; Natri Bicarbonate; Natri Chlorua; Kali Chlorua | Trị bệnh thiếu vitamin, chậm lớn, còi cọc hoặc mắc bệnh cấp tính, mãn tính. | LD-BP-265 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-HEPATOL+B12 | Sorbitol; L- Lysine Hydrochloride; Methionine; Vitamin B12 | Trị bệnh nhiễm mỡ ở gan, các trường hợp ngộ độc do độc tố từ thức ăn có nấm mốc, tăng tiết mật. | LD-BP-271 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO VITA-COMPLEX | Vitamin A; D3; E; K3; B1; B2; B6; B12; C; Pantothenic Acid; Nicotinamide; Folic Acid; Natri Chlorua; Kali Chlorua; Lysine; Methionine; Mangan Sulphat; Cobalt Sulfate | Phòng và trị các trường hợp bị thiếu hụt vitamin, vi khoáng và các acid amin thiết yếu. | LD-BP-285 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO SUPER-CALCIUM | Calcium Gluconate; Zn; Calcium D Pantothenate; Vitamin B6; Biotin; Vitamin A; Vitamin D3 | Phòng và trị các bệnh bại liệt, đau móng, trẹo chân, chống còi cọc trên heo, gà, vịt. | LD-BP-287 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO SOL-B.COMPLEX | Vitamin B1; Vitamin B2; Vitamin B6; Vitamin B12; Calcium Pantothenate | Tăng cường sức đề kháng, chống stress, chống nhiễm trùng, giúp mau hồi phục khi mắc bệnh. | LD-BP-289 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-ADE+B.COMPLEX PREMIX | Vitamin A; D3; E; B1; B2; B6; B12; C; Niacinamide; Acid Folic | Phòng và trị bệnh do thiếu hụt vitamin A, D, E, vitamin nhóm B trên trâu, bò, heo, gà, vịt. | LD-BP-301 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-VITAMIN C 10% PREMIX | Vitamin C; Citric Acid | Nâng cao sức đề kháng, phòng ngừa suy nhược cơ thể, chảy máu cam, hoại huyết, sốt cao, các trường hợp nhiễm khuẩn, stress do vận chuyển, thay đổi thời tiết, ghép bầy, thay đổi thức ăn, ngộ độc hoặc bồi dưỡng thú sau khi khỏi bệnh. | LD-BP-303 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIOTIN-FORT | Biotin; Vitamin A ; D3; E; Calcium Gluconate; Mono Calcium Phosphate; Zn; Mn; Mg. | Phòng bệnh về da, lông, móng trên heo, gia cầm. | LD-BP-316 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIOZYME | Bacillus Subtilis; Saccharomyces Cerevisiae; Amylase; b- Glucanase; Lipase; Protease; Hemicellulase; Protein; Chất béo; Lysine; Methionine; Phenylalanine; Threonine; Cystine; Isoleucine; Vitamin B1; B2; B6; A; E; Pantothenic Acid ; Niacin; Folic Acid; Choline ; P; Ca; K; Mg; Zn; Fe; Se. | Phòng chống bệnh đường tiêu hóa do ổn định hệ vi khuẩn có lợi, tiêu diệt các vi khuẩn có hại. | LD-BP-331 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-VITAMIN K (WSP) | Vitamin K3 | Cầm máu trong trường hợp xuất huyết ngoại biên, đường ruột do nhiễm trùng cấp tính, nhiễm cầu trùng hoặc ký sinh trùng. Ngăn ngừa chảy máu trong trường hợp cắt mỏ, cắt đuôi, phẫu thuật trên heo, gà, vịt. | LD-BP-365 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-MULTIZYME | Bacillus Subtilis; Saccharomyces Cerevisiae; Amylase; b- Glucanase; Lipase; Protease; Hemicellulase; Protein; Chất béo; Lysine; Methionine; Phenylalanine; Threonine; Cystine; Isoleucine; Vitamin B1; B2; B6; E; Pantothenic Acid ; Niacin; Folic Acid; Choline ; P; Ca; K; Mg; Zn; Fe; Se. | Phòng ngừa rối loạn vi khuẩn đường ruột gây tiêu chảy. | LD-BP-367 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-CALPHOS | Calcium Chloride, Manganese Chloride, Zinc Chloride, Copper Chloride, Cobalt Sulfate, Magnesium Chloride, total Phosphorus (as P2O5) | Phòng và trị bệnh thiếu khoáng chất trên gia súc, gia cầm. | LD-BP-384 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-CALCI Plus | Dicalcium Phosphate ; Zn; Vitamin A; D3; E | Phòng chống bệnh ngoài da, đau móng trên trâu, bò, heo. Trị xốp xương, vỏ trứng mỏng trên gà đẻ, vịt cút đẻ. | LD-BP-400 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-CALCI PADE | Ca; P; Vitamin A; D3; E; Cu; Co; Mn; Fe; Mg; Zn; Se; Chloride | Phòng và trị bệnh do thiếu Calcium, phospho trên trâu, bò, heo, gia cầm. | LD-BP-428 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio-Aminozyme | Methionine; Lysine; Lactobacillus acidophillus; Bacillus subtillis; Saccharomyces cerevisiae; Aspergillus oryzae | Kích thích tiêu hoá, tăng tính thèm ăn, giảm tiêu tốn thức ăn. | LD-BP-505 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio-Nacl 0, 9% | NaCl | Cấp bù nước, muối khoáng khi bị tiêu chảy, mất nước, sốt cao, mất máu ở gia súc, gia cầm. | LD-BP-506 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio-Lactated Ringer’s | Natri clorid; Natri lactat; Kali clorid; Calci clorid. 2H2O | Cung cấp năng lượng và chất điện giải | LD-BP-507 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio-Hepatol Oral | Vitamin A; D3; E; Sorbitol; D-Methionin; Betain; Sodium Benzoate; Monosodium Glutamate | Tăng cường chức năng giải độc gan, Ngăn chặn tích mở trong gan gây tổn thương gan trên gia cầm đẻ trứng. | LD-BP-508 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio-Mas Blue | Cloxacillin; Ampicillin | Phòng và trị bệnh viêm vú cho trâu, bò, dê, cừu trong thời gian cạn sữa. | LD-BP-509 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio-Mas Red | Cloxacillin; Ampicillin | Đặc trị viêm vú cho trâu, bò, dê, cừu trong thời gian đang khai thác sữa. | LD-BP-510 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio-Cefquin Mas | Cefquinome | Trị viêm vú cấp tính trên trâu, bò, dê cừu | LD-BP-511 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio-Cefquin Mas Fort | Cefquinome | Phòng ngừa viêm vú cho trâu, bò, dê, cừu do vi khuẩn gây ra trong thời kỳ cạn sữa | LD-BP-512 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio-Neo.Nysta | Nystatin; Neomycin | Phòng ngừa và Trị bệnh nấm phổi ở vịt, gà, ngỗng, đà điểu, chim cút, heo, bê nghé, dê, cừu, trâu, bò | LD-BP-513 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio-Calcium Plus | Calcium lactate; Biotin; Vitamin D3; Magnesium; Manganese; Iron; Copper; Zinc; Iodine; Cobalt; Selenium | Ngăn ngừa sốt sữa sau khi sinh, đau móng, bại liệt sau khi sinh. | LD-BP-514 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio-Flor+Doxy Wsp | Doxycycline; Florfenicol | Gà, vịt, cút: Phòng và trị bệnh CRD, CRD kết hợp E.Coli, tụ Q.Huyết trùng, viêm xoang mũi, thương hàn, tiêu chảy. Heo, bê, nghé, dê, cừu: Phòng và trị bệnh thương hàn, viêm ruột tiêu chảy, E.Coli, tụ Q.Huyết trùng, viêm phổi, suyễn heo, viêm tử cung, viêm vú, sưng phù đầu. | LD-BP-515 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio-Blue Spray | Neomycin sulfate; Blue Methylene | Trị đau móng, nứt móng. Trị nhiễm trùng vết thương, vết mổ thiến | LD-BP-516 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-MICRO TRỨNG | DL-methionine, L-Lysine, L-threonine, L-Tryptophan | Phòng chống các bệnh thiếu hụt acid amin thiết yếu cho gà đẻ, vịt đẻ và cút đẻ. Giúp gà, vịt, cút đẻ trứng sai, trứng to, vỏ chắc, tỉ lệ ấp nở cao, thời gian khai thác trứng lâu, giảm tỷ lệ tiêu tốn thức ăn. | LD-BP-517 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-MICRO | L-Lysine, L-threonine, DL-methionine, L-Tryptophan | Phòng chống các bệnh thiếu hụt acid amin thiết yếu cho heo. Giúp heo mau lớn, khỏe mạnh, giảm tỷ lệ tiêu tốn thức ăn. | LD-BP-518 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIOMIX TRỨNG | Vitamin A, Vitamin D3, Vitamin E, Vitamin K3, Vitamin B1, Vitamin B2, Vitamin B6, Vitamin B12, Folic acid, biotin, Niacin, Pantothenic acid, Choline, Fe, Cu, Zn, Mn, I, Co, Se, L-Lysine, DL-methionine | Phòng và trị các bệnh thiếu hụt vitamin, vi khoáng và acid amin cần thiết cho gà đẻ, vịt đẻ và cút đẻ. | LD-BP-519 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIOMIX FOR CATTLE | Calcium, Phosphorus, Na, Mg, Mn, Zn, Fe, Cu, I, Co, Se, Vitamin A, Vitamin D3, Vitamin E, biotin, L-Lysine, DL-methionine, L-threonine | Phòng và trị các trường hợp bị thiếu hụt vitamin, khoáng và các acid amin thiết yếu trên bò, dê, cừu giai đoạn nuôi thịt. Kích thích bò, dê, cừu ăn ngon miệng. Nâng cao tỉ lệ tiêu hóa và chuyển hóa các chất dinh dưỡng. Giúp bò, dê, cừu tăng trọng nhanh, da hồng hào, lông bóng mượt, nặng cân. | LD-BP-520 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio-Amoxycol Inj | Colistin sulphate; Amoxicillin trihydrate | Trị viêm phổi, tụ huyết trùng, thương hàn, viêm ruột tiêu chảy, sưng phù đầu, viêm vú, viêm tử cung, đau móng, viêm rốn. trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, heo, chó, mèo. | LD-BP-521 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio-Prost | Cloprostenol (Sodium) | Trị lên giống thầm lặng, gây động dục đồng loạt, viêm tử cung, kích thích đẻ sớm và gây sẩy thai, tống thai chết lưu trên trâu, bò, ngựa, heo | LD-BP-522 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio Nutri-Plus Gel | Vitamin A; D; E; B2; B6; B12; Thiamine HCl, Nicotinamide; Calcium Pantothenate; Folic Acid; Iron; Iodine; Manganese; Magnesium | Phòng trị thiếu vitamin và khoáng chất, đẹp lông, da, hồi phục nhanh chóng sau khi bệnh hoặc phẫu thuật trên heo con chó, mèo | LD-BP-523 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio-Clamox | Clavulanic acid; Amoxicillin | Trị viêm phổi, tụ huyết trùng, sưng phù đầu, viêm tử cung, viêm vú tiềm ẩn, nhiễm trùng đường niệu, nhiễm trùng vết thương, viêm da trên trâu, bò, dê, cừu, heo và gia cầm | LD-BP-524 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio-Bactal | Cefquinome | Trị thương hàn, tiêu chảy, tụ huyết trùng, sưng phù đầu, viêm xoang mũi trên gà, vịt, ngan, ngỗng | LD-BP-525 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio-Norfloxacin 300 Oral | Norfloxacin | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục trên trâu, bò, heo và gia cầm | LD-BP-526 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio-Selevit+E Oral | Vitamin E; Selenium | Phòng trị sự thiếu hụt vitamin E và selenium trên bò, dê, cừu, heo và gia cầm | LD-BP-527 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio-Gum K + C | Paracetamol; Vitamin K3; Vitamin C | Hạ sốt, phòng chống stress trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầm | LD-BP-528 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio-Gluco.Vit K-C | Vitamin C; Sorbitol; Vitamin K3 | Chống nóng, giải nhiệt, giải độc, giảm stress, tăng sức đề kháng trên trâu, bò, dê, cừu, lợn và gia cầm | LD-BP-529 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio-Anti Mas | PVP iodine | Sát trùng núm vú sau vắt sữa trên bò | LD-BP-534 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio-Ceftifen | Ceftiofur (as HCl); Ketoprofen | Trị bệnh tụ huyết trùng, viêm phổi, thương hàn, viêm tử cung, viêm vú, viêm da, viêm thối móng, viêm khớp, nhiễm trùng trên trâu, bò, dê, cừu heo | LD-BP-535 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio-Doxy.Colivit | Doxycycline HCl, Colistin sulfate, Vitamin A, D3, E, K3, B1, B6, B12, Calcium pantothenate, Nicotinamide, DL-Methionine | Trị viêm rốn, lòng đỏ không tiêu, tiêu chảy, viêm đường hô hấp, chảy nước mũi, nước mắt, phòng chống stress trên gà, vịt, cút con | LD-BP-539 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio-Ceftri-Bactam | Ceftriaxone Sodium, Sulbactam Sodium | Trị bệnh đường hô, niệu sinh dục, hiễm trùng huyết, viêm khớp, viêm màng não trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, chó và gia cầm | LD-BP-541 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio-Diclofenac | Diclofenac (as sodium) | Kháng viêm, giảm đau, hạ sốt trên trâu, bò, ngựa, lạc đà, dê, cừu, heo, chó, mèo | LD-BP-542 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio-Tolfen | Tolfenamic acid | Kháng viêm, giảm đau, hạ sốt trên trâu, bò, dê, cừu, heo, chó, mèo | LD-BP-543 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-Vitasol Granula | Vitamin A, D3 E, K3, B1, B2 , B6, B12, Methionine, Niacinamide, Ca Pantothenate, Folic acid, Co, Mn, Fe, K, Na, Zn. | Tăng sức đề kháng, phòng chống stress trên lợn, gia cầm | LD-BP-544 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-Halquinol | Halquinol | Trị tiêu chảy trên lợn và gia cầm | LD-BP-545 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-Flunazole | Fluconazole, Neomycin sulfate, Vitamin A | Trị nấm phổi, nấm diều, nấm ruột trên gà, vịt | LD-BP-546 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-Suldox | Sulfamonomethoxine sodium, Doxycycline HCl, vitamin K3 | Trị bệnh đầu đen, bệnh ký sinh trùng đường máu, cầu trùng, viêm ruột tiêu chảy trên gia cầm | LD-BP-547 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-Ampisul | Ampicillin, Sulfadimethoxin | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên heo, gia cầm | LD-BP-548 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-Tyloflor | Tylosin as tartrate, Florfenicol | Trị viêm phổi, viêm đa xoang khớp, viêm hồi tràng trên heo; CRD, C-CRD, bệnh sưng phù đầu, viêm phế quản, viêm khớp, viêm ruột tiêu chảy, viêm rốn, lòng đỏ không tiêu trên gia cầm | LD-BP-549 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-Fungicide Inj | Fluconazole | Trị nấm phổi, nấm diều, nấm đường ruột, nấm đường sinh dục, nấm da, nấm lông trên heo, gia cầm | LD-BP-550 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-Meloxicam Inj | Meloxicam | Kháng viêm, giảm đau trên chó, mèo | LD-BP-551 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-Uropin | Urotropin (methenamine) | Lợi tiểu, giải độc trên trâu, bò, dê, cừu, lợn | LD-BP-552 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-Gonatropin | Gonadorelin (acetate) | Kích thích rụng trứng, trị u nang nang noãn của buồng trứng. Tăng khả năng đậu thai sau khi bơm tinh trên bò và ngựa | LD-BP-553 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-Doxy LA | Doxycycline hyclate | Trị viêm phổi, tụ huyết trùng, nhiệt thán, viêm vú, viêm tử cung, nhiễm trùng da, viêm da tiết dịch, nhiễm trùng vết thương trên trâu, bò, dê, cừu, heo | LD-BP-554 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-Doratin LA | Doramectin | Trị giun tròn, chí, ghẻ, ve, rận trên trâu, bò, dê, cừu, heo | LD-BP-555 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-Diclacoc 1% | Diclazuril | Trị cầu trùng trên heo con, cừu, dê, bê, nghé, thỏ, gia cầm | LD-BP-556 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-Fungicide Oral | Fluconazole | Trị nấm phổi, nấm diều, nấm đường ruột trên vịt, gà. | LD-BP-557 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-Phoxim | Phoxim | Trị ve, rận, bọ chét, ruồi, mòng trên heo, trâu, bò, dê, cừu, chó, mèo | LD-BP-558 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-Amitraz 12.5% | Amitraz | Trị ghẻ, ve, rận, bọ chét trên heo, trâu, bò, dê, cừu. | LD-BP-559 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-Gentazol | Gentamicin (as sulfate), Betamethasone (as valerate), Clotrimazole | Trị viêm tai ngoài trên chó | LD-BP-560 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-Genta Spray | Gentamycin (as sulfate), Betamethasone | Tri nhiễm trùng vết thương sau khi mổ, thiến, cắt đuôi, cắt tai trên chó | LD-BP-561 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio Para-C | Acetyl Salicylic acid, Paracetamol, Ascorbic acid, Potassium Chloride, Sodium Chloride | Chống stress, chống mất nước, chất điện giải trên trâu, bò, dê, cừu, heo, gia cầm. | LD-BP-562 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-Ivermectin 0, 6% | Ivermectin | Trị nội, ngoại kí sinh trùng trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầm | LD-BP-563 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-Enrofloxacin 30% Oral | Enrofloxacin | Trị C.R.D, thương hàn, tụ huyết trùng, tiêu chảy, viêm phổi, viêm khớp trên heo con, bê, nghé, gia cầm | LD-BP-564 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-AMPRO 600 | Amprolium hydrochloride | Trị cầu trùng trên trâu, bò, dê, cừu, gia cầm. | LD-BP-565 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-DELTOX | Deltamethrin | Diệt côn trùng trong trang trại chăn nuôi như: ruồi, muỗi, kiến, gián và các loại ký sinh trùng bám lên da hút máu gia súc, gia cầm như: rận, ghẻ, ve, bọ chét, mạt gà. | LD-BP-566 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO FLOR-DOXY ORAL | Florfenicol Doxycycline | Trị thương hàn, viêm ruột tiêu chảy, E.coli; Tụ huyết trùng, viêm phổi, viêm khớp, sưng phù đầu, viêm tử cung, viêm vú trên heo, bê, nghé, dê, cừu, gia cầm, chó, mèo | LD-BP-567 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-VITAMIN C 50% | Vitamin C | Phòng và trị bệnh do thiếu vitamin C, tăng sức đề kháng, chống stress trên trâu, bò, heo, gà, vịt, cút. | LD-BP-568 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio-Tiamulin 50% | Tiamulin hydrogen fumarate | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm khớp, lỵ, viêm hồi tràng, lepto trên lợn ; CRD, CCRD, viêm khớp trên gà | LD-BP-569 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio-Tiadox | Tiamulin hydrogen fumarate; Doxycycline | Trị viêm phổi, viêm đa xoang khớp, viêm phổi màng phổi, lỵ , viêm hồi tràng, lepto trên lợn ; CRD, CCRD, viêm khớp trên gà | LD-BP-570 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio-Lactazyme | Lactic Acid; Formic acid; Propinonic acid; protein | Tăng sức đề kháng, chống stress, giảm mùi hôi phòng tiêu chảy, làm chắc, dày vỏ trứng trên gia cầm | LD-BP-571 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio-Cevit Extra | Vitamin C; Acid Citric; Betaine | Tăng sức đề kháng, chống stress trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầm | LD-BP-572 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-ANTIPARASITE SPOT | Imidacloprid, Moxidectin | Trị ghẻ, bọ chét, rận, giun phổi, giun đũa, giun móc, giun tóc, phòng ngừa bệnh giun tim trên chó. | LD-BP-573 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-FINIL SPOT | Fipronil, (s)-methoprene | Trị và phòng ngừa ve, bọ chét trên chó. | LD-BP-574 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Tylovet | Tylosin | Trị viêm đường hô hấp, viêm tử cung, viêm ruột, bệnh lepto | HCM-X2-01 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Levavet | Levamisol | Thuốc tẩy giun sán | HCM-X2-02 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Septotrim | Sulfamerazine; trimethoprime | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, sinh dục | HCM-X2-03 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
SG.Sone-D | Erythoromycin, Dexa Oxyteracyclin HCl, | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa… | HCM-X2-05 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Bactrim | Sulfamethoxazol, Trimethoprim | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, viêm ruột, tiết niệu | HCM-X2-06 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Norfloxillin 5% | Norfloxacin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp và tiêu hóa. | HCM-X2-07 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Vitamin E-Sel | Vitamin E, Sodium selenite | Phòng trị bệnh về sinh sản do thiếu vit E và selenite, tăng khả năng đậu thai | HCM-X2-09 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Tylotrim | Tylosin, Trimethoprime | Trị viêm đường hô hấp, tiêu hóa, CRD | HCM-X2-10 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Gentyvet | Tylosin, Gentamycin | Trị bệnh đường phổi, CRD, THT, viêm ruột, dạ dày, tiêu chảy | HCM-X2-11 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Terravet | Oxytetraxycline HCl | Trị viêm ruột, tiêu chảy phân trắng, viêm phổi, xoang mũi, CRD | HCM-X2-13 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Multivet | Các Vitamin nhóm B, Vitamin C và PP | Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin, tăng sức đề kháng | HCM-X2-14 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Iron Dextran 10% | Sắt | Phòng thiếu máu do thiếu sắt ở heo con | HCM-X2-15 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Fer B12 AP | Sắt, Vitamin B12 | Phòng chống thiếu máu do thiếu sắt ở heo | HCM-X2-16 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
CSP 250 | Chlotetracycline, Penicillin | Trị viêm ruột do salmonella, viêm đường hô hấp | HCM-X2-19 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
B Complex AP | Vitamin B1, B6, B12 | Kích thích tạo máu thúc đẩy sự chuyển hóa năng lượng, chống còi cọc, suy nhược. | HCM-X2-27 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Enroject-B | Enrofloxacin | Trị viêm rốn, CRD, tụ huyết trùng nhiễm trùng tiêu hóa, viêm phổi | HCM-X2-28 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Norxacin | Norfloxacin | Trị tiêu chảy, thương hàn, THT, viêm phổi, | HCM-X2-29 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Sagoflox 5000 | Enrofloxacin | Trị CRD, viêm phổi, THT, tiêu chảy | HCM-X2-31 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Sagoflox 500 | Enrofloxacin | Trị CRD, viêm phổi, THT, tiêu chảy. | HCM-X2-32 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Amilyte | Sodium bicarbonate, S. chloride, Ca. gluconate | Điều trị mất nước khi sốt, tiêu chảy, chống stress | HCM-X2-33 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Enrocol | Colistin sulfate, Amoxicillin trihydrate, Bromhexin | Trị bệnh đường hô hấp, tiêu chảy, thương hàn, viêm vú, viêm khớp trên bê, nghé, heo, gà, vịt, cút. | HCM-X2-35 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Flucogen | Gentamycin sulfate, Colistin sulfate | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên bê, nghé, heo, gà, vịt, cút. | HCM-X2-36 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Neo-Colixyl | Oxytetracycline HCL, Colistin sulfate, Bromhexin HCL, Paracetamol | Trị viêm phổi, viêm ruột-tiêu chảy, tụ huyết trùng trên bê, nghé, heo, gà, vịt, cút. | HCM-X2-37 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Tetramulin | Tiamulin, Paracetamol Chlortetracycline, | Trị viêm phổi, viêm ruột, THT, TH, viêm khớp trên bê, nghé, heo, gà, vịt. | HCM-X2-38 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Dexaject AP | Dexamethasone | Chống dị ứng, viêm do nhiễm trùng | HCM-X2-39 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Flume 20% Oral | Flumequine | Trị tiêu chảy do E. coli, thương hàn, PTH, xuất huyết, sẩy thai | HCM-X2-40 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Vitamin C 10% AP | Vitamin C | Tăng sức đề kháng, chống stress | HCM-X2-43 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
ADE-B-Complex-C | Vitamin A, D3, E và các Vitamin nhóm B | Điều trị và phòng chống bệnh do thiếu hụt vitamin | HCM-X2-47 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
E.Coli.Kana | Kanamycin sulfate, Colistin sulfate | Trị viêm ruột-tiêu chảy, thương hàn, THT, nhiễm trùng đường tiểu trên bê, nghé, heo, gà, vịt, cút. | HCM-X2-48 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Peni-Strep | Streptomycin sulfate, Penicillin G procain | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm ruột, tử cung, khớp, nhiễm trùng vết thương | HCM-X2-49 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Genta-Septryl | Gentamycin sulfate, Sulfadimidine sodium | Trị viêm ruột, thương hàn, tụ huyết trùng trên bê, nghé, heo, gà, vịt, cút | HCM-X2-52 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Amsepcin | Ampicillin, Sulfamethoxazole | Trị viêm phổi, THT, thương hàn, viêm ruột-tiêu chảy, viêm khớp, nhiễm trùng vết thương trên trâu, bò, heo, chó, mèo, gà, vịt. | HCM-X2-54 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
SG.Spectyl | Tylosin tartrate, Analgin, Bromhenxin, Spectinomycin, Vit A, D3, E, B1, B6, C | Trị viêm ruột-tiêu chảy, viêm khớp, viêm phổi trên heo, gà, vịt, cút. | HCM-X2-55 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
SG.Coli-Ampi | Colistin, Ampicillin, các Vitamin | Trị nhiễm trùng dạ dày, E coli, thương hàn, THT | HCM-X2-59 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Neosol | Neomycin, Oxytetracyclin | Trị nhiễm trùng máu, viêm da, viêm hô hấp, viêm ruột. | HCM-X2-60 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
O.P.C. | Erythromycin, Prednisolone, Oxytetracyclin HCl , | Trị thương hàn, tụ huyết trùng, toi, viêm nhiễm đường ruột | HCM-X2-61 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Tylan-spectin | Tylosin, Spectinomycin | Trị viêm hô hấp, CRD, tiết niệu | HCM-X2-63 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
SG. Oresal | Natri clorua, Natri citrate, Kali clorua, | Bù nước khi thú bị tiêu chảy | HCM-X2-65 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Farmxide AP | Alkyldimethylbenzyl ammonium, Glutaraldehyde, Octyldecyldimethyl ammonium chloride, Dioctyl-dimethylam monium, Didecyl-dimethylam monium chloride, Thymol | Thuốc sát trùng giúp tiêu diệt virus, vi khuẩn gây bệnh Gumboro, Newcatle, CRD, FMD | HCM-X2-66 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Para+C | Paracetamol, Vitamin C | Thuốc hạ sốt, giảm đau | HCM-X2-67 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Saflum | Flumequine | Trị bệnh đường hô hấp, thương hàn, THT, tiêu chảy | HCM-X2-69 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Norxacin AP | Norfloxacin | 5; 20; 30; 50; 100; 250; 500g; 1; 5; 10; 20; 25kg | HCM-X2-70 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
B Complex-C | Các Vitamin nhóm B, C | Bổ sung vitamin, tăng sức đề kháng. | HCM-X2-71 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Calci-B Complex-B12 | Các Vitamin nhóm B, Calcium Gluconate | Phòng trị chứng thiếu calcium, vitamin ở gia súc | HCM-X2-72 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Norxyl 200 | Norfloxacin | Trị nhiễm trùng hô hấp và tiêu hóa | HCM-X2-73 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Ampi-Kana | Ampicillin, Kanamycin | Trị nhiễm trùng vết thương, tiêu chảy phân trắng, viêm phổi | HCM-X2-78 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
AD3E-Oral | Vitamin A, D3, E | Bổ sung vitamin, tăng sức đề kháng. | HCM-X2-81 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Eucalyptyl | Eucalyptol, Camphor, Phenol | Thuốc ho | HCM-X2-83 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
T.S.C-Vita | Colistin sulfate, Tylosin tartrate, Bromhenxin, Vit A, D3, E, B1, B2, B5, B6, C, PP. | Trị tiêu chảy, thương hàn, viêm phổi, viêm khớp, tụ huyết trùng trên heo, gà, vịt, cút. | HCM-X2-84 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Ampicin | Ampicillin | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm ruột, | HCM-X2-85 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Peni-G | Penicillin sodium | Trị viêm hô hấp, đóng dấu son, THT, viêm khớp, đường sinh dục | HCM-X2-86 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Ampisan-D | Ampicillin, Analgine, Dexamethasone | Hạ nhiệt nhanh, giảm đau; trị nhiễm trùng đường hô hấp | HCM-X2-87 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Ampi-Sep | Ampicillin sodium, Sulfamethoxazol, Paracetamol | Trị viêm ruột, thương hàn, tụ huyết trùng, viêm phổi trên bê, nghé, heo, gà, vịt, cút. | HCM-X2-90 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Ampidexacol AP | Ampicillin, Colistin, Dexamethasone | Trị tiêu chảy, nhiễm trùng đường sinh dục, tiêu hóa, THT, … | HCM-X2-91 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Tetracolivit | Oxytetra, Colistin, các Vitamin A, D, E, B, PP.. | Trị CRD, tiêu chảy, viêm ruột do E. coli | HCM-X2-92 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Linco-sal | Lincomycin, Bromhexin, Analgin, Spectinomycin. | Trị nhiễm trùng hô hấp, viêm phổi, CRD, viêm ruột | HCM-X2-93 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Spira S.B.C | Spiramycin adipat, Colistin sulfate, Paracetamol | Trị viêm ruột tiêu chảy, viêm phổi trên heo, gà, vịt | HCM-X2-94 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Electrolyte-C | Sodium Bicarbonate, Vitamin C | Phục hồi chất điện giải trong thời gian thú bị stress, sốt cao, tiêu chảy | HCM-X2-95 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Samox | Amoxillin | Trị viêm ruột tiêu chảy, viêm phổi, THT, | HCM-X2-96 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Colistin | Colistin | Trị tiêu chảy | HCM-X2-97 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Kanacin 100 | Kanamycin | Trị viêm phổi, viêm nhiễm khác | HCM-X2-104 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Lincocin 10% | Lincomycin | Trị thương hàn, viêm phổi, viêm khớp | HCM-X2-105 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Sapectyl | Spectinomycin | Trị tiêu chảy | HCM-X2-107 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Tiamulin 10% AP | Tiamutin | Trị hô hấp, E. coli, kiết lỵ | HCM-X2-108 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Vita C AP | Vitamin C | Tăng đề kháng, ngừa stress, phục hồi sức khỏe sau điều trị | HCM-X2-109 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Vitamin C plus AP | VitaminC, Sodium chloride, Ca. gluconate. | Vitamin tăng cường sức đề kháng, chống stress | HCM-X2-110 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Analgine + C | Analgin, Vitamin C, B2 | Thuốc giảm đau | HCM-X2-112 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Coccidyl | Sulfadimidine base, Diaveridine, VitA, K3, PP | Trị bệnh cầu trùng trên bê, nghé, heo, gà vịt, thỏ. | HCM-X2-113 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Analgine+C | Analgin, Vitamin C | Thuốc giảm đau | HCM-X2-119 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Anti-Gumbo | Sodium citrate, Phenyl Butazone, Vit B1, B6, C, K, PP, Paracetamol, Met | Ngăn ngừa bệnh Gumboro ở gia cầm, hạ nhiệt, giảm đau | HCM-X2-120 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
E.F.L | Enrofloxacin | Trị viêm khí quản, CRD, tiêu chảy do E. coli | HCM-X2-121 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Electrolyte AP | Sodium Bicarbonate, Potassium Chloride, Mg, Cu, Zn, FeSO4 | Phục hồi chất điện giải trong thời gian thú bị stress, sốt cao, tiêu chảy | HCM-X2-122 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Enro 5.5 | Enrofloxacin, Cab-o-sil | Trị CRD, tụ huyết trùng, tiêu chảy do E, coli | HCM-X2-123 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Polyvital | Vitamin A, B1, B2, B5, B6, D3, E, Tween 80 | Bổ sung vitamin | HCM-X2-124 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Streptopen | Penicillin potassium, Streptomycin sulfate | Trị bệnh THT, nhiễm trùng đường hô hấp, viêm ruột, tiêu chảy | HCM-X2-125 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Super Egg AP | Oxytetracycline, NaCl VitaminA, B2, B5, B6, D3, E, K, H, PP, KCl, | Kháng sinh tăng sức đề kháng, tăng sản lượng trứng | HCM-X2-126 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Vitamin K | Vitamin K | Làm đông máu, điều trị chảy máu do thiếu vitamin K và C | HCM-X2-127 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Vitavet AD3E | Vitamin A, D3, E | Bổ sung vitamin cần thiết, sức đề kháng, chống suy nhược cơ thể | HCM-X2-128 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
SG.Peni. 4T | Penicillin G Sodium, Penicillin G Procain | Trị viêm khớp, viêm móng, đóng dấu son, tụ huyết trùng | HCM-X2-130 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
S.G Glucose 5% | Dextrose | Giải độc, cung cấp năng lượng khi thú bệnh, suy nhược | HCM-X2-132 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
S.G Biflox 20% | Enrofloxacin HCl, Bromhexine | Trị viêm đường hô hấp, tiêu chảy do E. coli và salmonella | HCM-X2-134 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Cephacol | Cephalexin, Analgin, Colistin, Vit C, B1, B2, B6 | Trị hô hấp và tiêu hóa | HCM-X2-135 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
S.G Strep | Streptomycin | Trị viêm nhiễm hô hấp, tụ huyết trùng, tiêu chảy phân trắng | HCM-X2-136 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Cefa-Dexa | Cefalexin, Dexamethazone | Trị viêm nhiễm đường hô hấp, tiết niệu, tụ huyết trùng. | HCM-X2-137 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
O.D.C | Erythromycin, Dexa Oxytetracyclin HCl, | Trị viêm ruột, tiêu chảy, thương hàn, nhiễm trùng vết thương… | HCM-X2-139 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Coccisol | Diaveridine HCl, Sulfadimidine, Analgin, Vit K3, A, PP | Thuốc trị cầu trùng | HCM-X2-141 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
S.G Subtyl | Bacillus subtillis | Chống tiêu chảy, rối loạn tiêu hóa | HCM-X2-142 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
S.G Levasol | Levamisol HCl | Tẩy giun sán | HCM-X2-143 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
S.G Vitamin C 2000 | Vitamin C | Tăng sức đề kháng, giảm stress, kích thích thú ăn nhiều | HCM-X2-144 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
S.G Cephacol-D | Cephalexin, Colistin sulfate, Dexa sodium | Trị viêm hô hấp, CRD, tiêu chảy do E coli, tụ huyết trùng | HCM-X2-145 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
S.G Calcivit AD3E | Vitamin A, D3, E, PP, Oxytetracycline HCl, Ca | Bổ sung vitamin và khoáng cho cơ thể | HCM-X2-147 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
S.G Atropin | Atropin sulfate | Giải độc tố, chống co thắt tử cung | HCM-X2-148 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
S.G Vitamin B1 + B6 + B2 | Vitamin B1, B2, B6, C, PP | Cung cấp vitamin nhóm B | HCM-X2-150 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Ampi-Coli AP | Ampicillin, Colistin, Analgin, Vitamin B2, Bromhexin, Cab-o-sil | Trị hô hấp, CRD, tiêu chảy do E.coli và salmonella | HCM-X2-152 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
S.G Oxytocin | Oxytocin | Kích thích co thắt cơ trơn, giúp thú sinh đẻ dễ dàng | HCM-X2-154 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Ivertin 1% AP | Ivermectin | Chống nội và ngoại KST | HCM-X2-155 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Ivertin 0, 25% AP | Ivermectin | Chống nội và ngoại KST | HCM-X2-156 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
S.G Analgine 30% | Analgin | Thuốc giảm đau | HCM-X2-157 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
S.G Colistin-D | Colistin, Dexamethasone | Trị viêm nhiễm đường tiêu hóa | HCM-X2-158 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
SG. Bromhexin | Bromhexin hydrochloride | Thông khí quản | HCM-X2-159 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
ADE B.Complex | Vitamin A, D, E, B1, B2, B6, PP | Bổ sung các vitamin thiết yếu cho cơ thể | HCM-X2-161 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Biotin Plus AP | Vitamin A, D3, E, B2, Biotin, Paracetamol. | Tăng đề kháng, ngừa các bệnh về da, lông, móng | HCM-X2-162 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
ADE Solution | Vitamin A, D3, E | Cung cấp vitamin cần thiết, kích thích tăng trọng, ngừa stress, tăng đề kháng. | HCM-X2-163 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Tylosin 200 | Tylosin tartrate, Dexamethasone acetate | Trị viêm phổi, viêm tử cung, bệnh lepto, viêm ruột ở Trâu, bò, bê, dê, Heo | HCM-X2-164 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Talusal | [ 1-(butylamino)-1-methylethyl]-phosphoric acid, Cyanocobalamin | Phòng, trị rối loạn chuyển hóa do rối loạn trao đổi chất, dinh dưỡng kém, chậm phát triển ở gia súc non. | HCM-X2-165 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Shooty | Permethrin, natri lauryl sulfate, Chloride etyl sulfate, Glycerin | Dầu tắm trị ghẻ, ve, bọ chét cho chó | HCM-X2-166 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Vitamin K | Vitamin K | Trị các bệnh chảy máu do thiếu Vit K, Phòng chảy máu sau khi đẻ | HCM-X2-167 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Sulfatrim-D | Sulfamethazine, Trimethoprim | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm phổi, phế quản, thương hàn, bạch lỵ gia cầm, tụ huyết trùng ở trâu, bò, heo, gà, vịt. | HCM-X2-168 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Calcium-B12 | Calcium gluconate, Vitamin B12, B1. | Trị bệnh do thiếu canxi, thiếu máu, chứng bại liệt ở gia súc, gia cầm. | HCM-X2-171 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Ana-Dexa | Analgin, dexamethasone sodium phosphate | Giúp giảm đau nhanh, hạ sốt và chống viêm. | HCM-X2-173 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Calci-Max | Calcium gluconate, Acid boric, Magnesium chloride, Dextrose | Trị bệnh do thiếu canxi, magiê, rối loạn chuyển hóa canxi, trường hợp ngộ độc, chứng chảy máu ở gia súc. | HCM-X2-174 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
LincoSpec AP | Spectinomycin, Lincomycin | Trị viêm phổi, THT trên trâu, bò, dê, cừu. Viêm ruột, viêm tử cung trên chó mèo. Thương hàn, , CRD trên gà, vịt. | HCM-X2-176 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
SG. Necovit | Neomycin sulfate, Colistin sulfate | Trị tiêu chảy do E.coli, Salmonella cho lợn, gà, vịt. | HCM-X2-178 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Genten-Plus | Gentamycin sulfate, Amoxicilin trihydrate | Trị viêm phổi do Mycoplasma (CRD), THT, viêm ruột tiêu chảy do E.coli cho lợn, bê nghé, dê cừu, gà vịt | HCM-X2-179 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
SG Coligen | Gentamycin sulfate, Doxycycline HCL | Trị CRD, THT cho lợn, gà vịt, bê nghé, dê cừu. Trị viêm vú, tử cung cho lợn. | HCM-X2-180 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Stero-Plus | Tylosin, Streptomycin | Trị bệnh CRD, THT cho lợn, gà, vịt. Trị sưng phù đầu do E.coli cho lợn. | HCM-X2-181 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Amoxycol A&B | Colistin sulfate, Amoxicllin trihydrate | Trị nhiễm trùng đường ruột cho lợn, bê nghé, dê, cừu con, gà, vịt. | HCM-X2-183 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
O.S.C Dex | Erythromycin base Colistin sulfate, Dexa | Trị CRD, THT, Phó thương hàn, E.coli cho trâu bò, lợn, dê, cừu. | HCM-X2-184 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Tobra AP | Tobramycin sulfate Colistin sulfate Dexamethasone | Trị bệnh do Mycoplasma, E.coli, ỉa chảy do Clostridium; THT, PTH cho trâu bò, lợn, dê cừu, viêm phổi, ruột cho chó mèo | HCM-X2-185 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Coliof | Colistin sulfate Spectinomycin | Trị viêm phổi, THT, thương hàn, tiêu chảy | HCM-X2-187 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Tylo-S AP | Tylosin Spectinomycin | Trị suyễn lợn, viêm phổi do Mycoplasma, Đóng dấu lợn. | HCM-X2-188 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Nortasol | Norfloxacin HCl Paracetamol | Gà, vịt: Trị viêm ruột tiêu chảy, thương hàn, THT, CRD. Lợn: Viêm ruột, thương hàn, THT | HCM-X2-189 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Anti C.R.D | Enrofloxacin HCl | Gà, vịt, chim cút, lợn: Đặc trị CRD, viêm phổi do Mycoplasma, viêm khớp. | HCM-X2-190 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Amkasol | Ampicillin trihydrat Kanamycin sulfate | Gà, vịt, lợn: trị nhiễm trùng do vi khuẩn gây ra | HCM-X2-191 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
SG Blue SP | Neomycin sulfate Blue Methylen | Sát khuẩn, diệt bào tử vi khuẩn, nấm mốc, sát trùng vết thương ngoài da | HCM-X2-192 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Coligen | Gentamycin sulfate Colistin sulfate | Trị nhiễm khuẩn đường ruột do E.coli, Salmonella, THT trên lợn. Trị THT, viêm phổi trên trâu bò, dê cừu | HCM-X2-193 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Tylo-PC AP | Tylosin tartrate Thiamphenicol | Trâu bò, dê cừu: trị viêm phổi, ruột; thương hàn. Lợn: Viêm phổi, đóng dấu, thương hàn. Gia cầm: trị CRD, CCRD, | HCM-X2-194 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Tylogen AP | Tylosin tartrate Gentamycin sulfate | Trị THT cho trâu bò, dê cừu, lợn. Viêm phổi, tử cung cho chó mèo. CRD, CCRD, THT, Salmonellosis cho gà vịt | HCM-X2-195 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
CFG | Gentamycin sulfate Colistin sulfate | Đặc trị tiêu chảy do E.coli hay Salmonella cho bê, nghé, lợn con, dê cừu | HCM-X2-196 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
SG Enro-Colistin | Doxycycline HCl Colistin sulfate | Trâu bò, dê cừu, lợn: Trị viêm phổi, thương hàn, THT. Trên gà vịt: trị CRD, CCRD, thương hàn, THT. | HCM-X2-197 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Tiacotin | Tiamulin hydrogen fumarate, Colistin sulfate | Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó, mèo. | HCM-X2-198 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Gentamox | Gentamycin sulfate, Amoxicillin trihydrate, Analgin | Trị tụ huyết trùng, thương hàn, viêm phổi, viêm tử cung, viêm vú, viêm khớp, đau móng, trên trâu, bò, dê, cừu, heo, gà, vịt | HCM-X2-199 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Floxy | Florfenicol, Lidocain Doxycyclin, Prednilone, | Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gà, vịt. | HCM-X2-200 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Penicain | Penicillin G procain | Trị nhiễm trùng vết thương, viêm phổi, THT, viêm tử cung, nhiễm trùng tiết niệu trên trâu, bò, dê, cừu, heo. | HCM-X2-201 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
SG.Flordoxy | Florfenicol, Bromhexin Doxycyclin, Vit A, C | Trị bệnh đường hô hấp, viêm ruột-tiêu chảy, viêm khớp trên gà, vịt, cút, heo. | HCM-X2-202 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Sone AP | Thiamphenicol, Oxytetracycline, Bromhexin, Lidocain Prednisolone, | Trị THT, thương hàn, viêm ruột-tiêu chảy, viêm phổi, viêm móng, viêm khớp, viêm niệu đạo trên trâu, bò, dê, cừu, heo, chó, mèo, gà, vịt | HCM-X2-203 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Florfen-B | Florfenicol, Oxytetracycline | Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hoá trên heo, gà, vịt, cút. | HCM-X2-204 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Kamox | Amoxicillin trihydrate, Kanamycin sulfate | Trị viêm đường hô hấp, tiêu hoá, viêm đường tiết niệu, viêm tử cung, đau móng trên trâu, bò, heo, dê, cừu, gà, vịt. | HCM-X2-205 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
SG.Spira-S | Steptomycin sulfate, Spiramycin adipaste | Trị viêm đường hô hấp, viêm khớp, viêm vú, viêm tử cung trên trâu, bò, heo, dê, cừu, chó, mèo, gà, vịt. | HCM-X2-206 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Tasahe | Fenbendazole | Trị giun ở dạ dày ruột trên trâu, bò, ngựa, heo, dê, cừu, chó, mèo. | HCM-X2-207 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Norxacin | Norfloxacin HCL | Trị CRD, E.coli, thương hàn, THT, viêm phổi, viêm khớp trên heo con, gà, vịt. | HCM-X2-209 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
SG.Linpec | Lincomycin HCL, Spectinomycin HCL, Bromhexine HCL | Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hoá, viêm khớp trên heo, gia cầm. | HCM-X2-210 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Flortyl F.T.P | Florfenicol, Tylosin tartrate, Prednisolone | Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hoá trên trâu, bò, dê, cừu, heo, chó, mèo, gà, vịt. | HCM-X2-211 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Marbocin AP | Marbofloxacin, Prednisolone | Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hoá trên trâu, bò, dê, cừu, heo, chó, mèo, gà, vịt | HCM-X2-212 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
SG.Bromhexin-C Plus | Bromhexin HCL, Acid ascorbic, A. citric | Long đờm, trị viêm khí quản, phế quản, trên trâu, bò, dê, cừu, heo, chó, mèo, gà, | HCM-X2-213 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Tylo-D.C | Tylosin tartrate, Colistin sulfate, Dexamethasone | Trị tiêu chảy, sưng phù đầu, THT, viêm phổi cấp tính, đau móng, viêm khớp, viêm tử cung, viêm vú trên trâu, bò, dê, cừu, heo | HCM-X2-214 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Neo-Pec | Neomycin sulfate, Pectin | Trị tiêu chảy trên heo, bê, nghé, dê, cừu, chó, mèo. | HCM-X2-215 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Anti E.Coli AP | Colistin sulfate, Neomycin sulfate, | Trị tiêu chảy phân xanh, phân trắng trên bê, nghé, heo, chó, mèo, dê, cừu. | HCM-X2-216 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
SG.Oxytetra LA | Oxytetracycline | Trị viêm phổi, viêm ruột-tiêu chảy, THT, viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp, đau móng trên trâu, bò, heo, dê, cừu, chó mèo. | HCM-X2-217 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Genta 10% AP | Gentamycin, Dexamethasone | Trị viêm ruột-tiêu chảy, nhiễm trùng vết thương, viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp trên trâu, bò, heo, dê, cừu. | HCM-X2-218 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Analgine 250 | Analgin | Giảm đau, hạ nhiệt, tăng hiệu quả điều trị các bệnh nhiễm trùng | HCM-X2-219 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Dexavet | Dexamethasone | Chống di ứng, chống viêm | HCM-X2-220 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Flume 7, 5% | Flumequine | Trị viêm ruột-tiêu chảy, thương hàn, THT, viêm phổi, nhiễm trùng đường tiết niệu trên trâu, bò, heo, dê, cừu, chó, mèo. | HCM-X2-221 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Iodine 10% AP | PVP Iodine | Sát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi, dụng cụ vắt sữa, sát trùng ngoài da, vết thương, bầu vú, khử trùng nguồn nước uống. | HCM-X2-222 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
D.O.C AP | Thiamphenicol, Oxytetracyclin, Dexamethasone | Trị THT, viêm phổi, thương hàn, viêm ruột, tiêu chảy, viêm khớp, trên trâu, bò, heo, dê, cừu, chó, mèo, | HCM-X2-224 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Uropin | Urotropin | Sát trùng đường tiết niệu cho gia súc | HCM-X2-225 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Alistin | Amoxycillin, Colistin | Trị tiêu chảy, viêm phổi, viêm tử cung, THT, đau móng, nhiễm trùng vết thương trên trâu, bò, heo, dê, cừu, chó, mèo. | HCM-X2-226 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Amoxi LA AP | Amoxycillin, Dexamethasone | Trị tiêu chảy, thương hàn, THT, viêm phổi, viêm tử cung, viêm khớp, đau móng, nhiễm trùng vết thương trên trâu, bò, heo, dê, cừu, chó, mèo. | HCM-X2-227 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Gentamox AP | Amoxycillin, Gentamycin, Dexamethasone | Trị viêm phổi, thương hàn, THT, viêm ruột-tiêu chảy, viêm tử cung, viêm vú, viêm khớp, viêm móng trên trâu, bò, heo, dê, cừu, chó, mèo. | HCM-X2-228 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Difloxin | Difloxacin, Dexamethasone | Trị viêm ruột-tiêu chảy, thương hàn, THT, viêm phổi, viêm phế quản, viêm khớp, trên trâu, bò, heo, dê, cừu. | HCM-X2-229 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Florcine | Florfenicol, Dexamethasone | Trị viêm phổi, thương hàn, THT, viêm ruôt-tiêu chảy, viêm da, viêm kết mạc trên trâu, bò, heo, dê, cừu. | HCM-X2-230 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Streptopen AP | Penicilline G procain, Dihydrostreptomycin sulfate | Trị viêm phổi, THT, thương hàn, viêm ruột-tiêu chảy, viêm vú, viêm tử cung trên trâu, bò, heo, dê, cừu, chó, mèo. | HCM-X2-231 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
SG.Hepatol | NaCl, KCl, CaCl2 , MgCL2 , Sorbitol, | Cung cấp các chất điện giải cho thú | HCM-X2-233 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Specticol | Colistin sulfate, Spectinomycine base | Trị nhiễm trùng đường ruột trên heo con | HCM-X2-235 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Cosultrim | Sulfamethoxazole, Trimethoprim | Trị viêm phổi, viêm ruột tiêu chảy, TH, THT, viêm vú, viêm khớp trên trâu, bò, heo, dê, cừu, chó, mèo. | HCM-X2-236 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Kitasul | Kitasamycin, Sulfadimidine | Trị viêm ruột-tiêu chảy, thương hàn, THT, nhiễm trùng đường hô hấp trên heo, bê, nghé, dê, cừu, gia cầm | HCM-X2-237 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Nepacin C.D | Neomycin, Sweet cumin Oxytetracyclin, Dexa, | Trị ghẻ, xà mâu, các vết sưng tấy gây mủ, trầy xước, vết thương do nhiễm trùng da. | HCM-X2-238 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
SG.Lidocain | Lidocain | Gây tê trên trâu, bò, ngựa, heo, dê, cừu. | HCM-X2-239 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Diflox 10% | Difloxacin, Vit A, D3, E, B1, B2, B6 | Trị viêm ruột tiêu chảy, TH, THT, viêm phổi, viêm phế quản, viêm khớp trên bê, nghé, heo, dê, cừu, gà, vịt, cút | HCM-X2-240 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
SG.Prazile | Praziquantel, Levamisol | Phòng và trị giun và các loại sán trên trâu, bò, heo, dê, cừu, chó, mèo | HCM-X2-241 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Florfenicol LA | Florfenicol | Trị viêm phổi, viêm phế quản, TH, THT, viêm ruột tiêu chảy, viêm da, viêm khớp, viêm móng trên trâu, bò, heo, dê, cừu. | HCM-X2-242 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Fluquine | Flumequine, Dexamethasone | Trị viêm ruột-tiêu chảy, TH, THT, viêm phổi, viêm phế quản, nhiễm trùng niệu trên trâu, bò, heo, dê, cừu, chó, mèo, gà, vịt | HCM-X2-243 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Bactrim LA | Sulfamethoxazole, Trimethoprim | Trị viêm phổi, viêm phế quản, viêm ruột-tiêu chảy, TH, THT, viêm vú, viêm khớp trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, heo, chó, mèo. | HCM-X2-244 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
SG.Doxy LA | Doxycyclin | Trị viêm phổi, THT, viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp, trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, heo. Nhiễm trùng tiết niệu, nhiễm trùng vết thương trên chó, mèo. | HCM-X2-245 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
SG. Danocin | Danofloxacin | Trị viêm phổi, viêm phế quản, THT, viêm ruột tiêu chảy trên trâu, bò, dê, cừu, heo, chó, mèo, gà, vịt | HCM-X2-246 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Doxtyl-200WS | Doxycycline hyclate, Tylosin tartrate | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm ruột dạ dày do vi khuẩn nhạy cảm với Tylosin và Doxycycline | HCM-X2-247 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
SG.Enro LA | Enrofloxacin Base | Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Enrofloxacin | HCM-X2-248 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Septryl 24% AP | Sulfamethoxazole, Trimethoprim | Trị viêm ruột dạ dày, hô hấp, tiết niệu do vi khuẩn nhạy cảm với Sulfamethoxazole, Trimethoprim gây ra | HCM-X2-249 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
SG.Toltracoc 2, 5% | Toltrazuril | Phòng và trị cầu trùng trên gia cầm | HCM-X2-250 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
SG.Toltracoc 5% | Toltrazuril | Phòng và trị cầu trùng trên lợn con | HCM-X2-251 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Nước cất pha tiêm | Nước cất | Hòa tan thuốc bột để tiêm | HCM-X2-252 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Ceptifur AP | Ceftiofur | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò, heo. | HCM-X2-253 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Fer Gen-Tylo AP | Gentamycin; Tylosin; Ion dextran | Trị thiếu máu do thiếu sắt, viêm ruột, tiêu chảy, viêm phổi trên heo. | HCM-X2-254 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
SG.Cept | Ceftiofur sodium | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tụ huyết trùng, viêm phổi cấp tính, thương hàn, viêm tử cung trên heo, trâu, bò, dê, cừu, gia cầm. | HCM-X2-255 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
SG. Vetemuc-Inj | Acetylcystein | Làm loãng đàm, dùng kết hợp kháng sinh trong bệnh suyễn heo do Mycoplasma, hen gà, khẹc vịt. | HCM-X2-256 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
SG. Vetemuc-Oral | Acetylcystein, Vitamin B1, B2, B6, PP | Làm loãng đàm, dùng kết hợp kháng sinh trong bệnh suyễn heo do Mycoplasma, hen gà, khẹc vịt, bệnh ghép giữa CRD với E.Coli. Tăng sức đề kháng, kích thích gia cầm ăn nhiều. | HCM-X2-257 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
SG. Vetemuc-C | Acetylcystein, Vitamin C | Làm loãng đàm, dùng kết hợp kháng sinh trong bệnh suyễn heo do Mycoplasma, hen gà, khẹc vịt | HCM-X2-258 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
SG.Anazine-C | Analgin, Vitamin C, Potassium chloride, Sodium chloride | Giảm đau, hạ sốt, chống mất nước và chất điện giải trên trâu, bò, heo, dê, cừu, gia cầm. | HCM-X2-259 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Ampi+Ery AP | Ampicilline, Erythromycin | Trị viêm phổi, viêm phế quản, viêm khí quản, THT, PTH trên trâu, bò, heo, dê, cừu, gia cầm. | HCM-X2-260 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Enrotryl AP | Enrofloxacin | Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu trên trâu, bò, heo, gia cầm | HCM-X2-261 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Tosal AP | Butafosfan, Vitamin B12 | Trị rối loạn sinh trưởng, rối loạn chuyển hóa trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó, mèo, gia cầm. | HCM-X2-262 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Flordox AP | Florfenicol, Doxycyclin | Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, lợn, dê, cừu. | HCM-X2-263 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
SG.Dano 166 | Danofloxacin | Trị nhiễm trùng hô hấp trên gia cầm. | HCM-X2-264 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
DOXY | Doxycycline hyclate | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên heo | HCM-X2-265 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
FLUMEQUINE | Flumequine | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên bê, lợn, gia cầm | HCM-X2-266 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
OXYTETRA | Oxytetracycline | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu bò, lợn, gia cầm | HCM-X2-267 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
TYLOSIN | Tylosin tartrate | Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa trên lợn, gia cầm | HCM-X2-268 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
AMOX | Amoxicillin trihydratre | Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Amoxicillin gây ra trên heo, gia cầm. | HCM-X2-269 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Tulavet AP | Tulathromycin | Trị bệnh viêm phổi cấp tính ở trâu, bò, heo. | HCM-X2-270 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Kitavet AP | Kitasamycin | Trị hồng lỵ, viêm phổi truyền nhiễm trên heo; trị bệnh đường hô hấp trên gia cầm. | HCM-X2-271 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Tycovet WSP AP | Tilmicosin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên lợn. | HCM-X2-272 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Tycovet 250 AP | Tilmicosin | Trị bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp trên bê, nghé, lợn, gia cầm. | HCM-X2-273 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Tylodox AP | Doxycycline, Tylosin | Trị hô hấp, tiêu hóa trên bê, nghé, heo, gia cầm. | HCM-X2-274 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Cebactan AP | Cefquinome | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm vú, viêm tử cung, mất sữa (MMA), nhiễm trùng máu, viêm da, thối móng trên bò, heo. | HCM-X2-275 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Amox 500 AP | Amoxicillin | Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên gia cầm, heo. | HCM-X2-276 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Apracol AP | Apramycin | Trị viêm ruột tiêu chảy trên gia cầm, heo; bệnh sưng phù đầu trên heo con. | HCM-X2-277 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Colamox AP | Amoxicillin, Colistin | Trị nhiễm trùng đường ruột, hô hấp trên heo, gia cầm. | HCM-X2-278 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
FINIL-PET | Fipronil | Diệt sạch ve, rận, bọ chét và ghẻ Sarcoptes trên chó, mèo. | HCM-X2-279 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
LEVA 10% AP | Levamisole HCL | Trị giun đũa, giun xoăn, giun kết hạt, giun phổi, giun thận, giun chỉ, giun tóc trên trâu, bò, dê, cừu, heo, gia cầm. | HCM-X2-280 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
ZURILCOC AP | Toltrazuril | Trị cầu trùng trên gà, thỏ. | HCM-X2-281 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Tiamulin WSP AP | Tiamulin hydrogen fumarate | Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên lợn, gia cầm | HCM-X2-282 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Enro 10% Oral AP | Enrofloxacin | Trị bệnh đường ruột, hô hấp, tiết niệu trên trâu, bò, dê, cừu, heo, gia cầm | HCM-X2-283 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Diclacoc | Diclazuril | Trị cầu trùng trên cừu, lợn, thỏ, gà | HCM-X2-284 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Amox LA AP | Amoxicillin (as trihydrate) | Trị nhiễm trùng hô hấp, sinh dục, tiết niệu, tiêu hóa trên trâu bò, bê nghé, dê, cừu, lợn. | HCM-X2-285 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Gentamoxin AP | Amoxicillin, Gentamycin | Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, sinh dục, viêm vú, viêm tử cung, áp xe da trên trâu, bò, lợn | HCM-X2-286 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Dexa AP | Dexamethasone | Chống viêm, di ứng, shock trên trâu, bò, ngựa, heo. Trị aceton huyết trên trâu bò và viêm khớp, viêm bao hoạt dịch hoặc viêm bao gân ở ngựa | HCM-X2-287 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Gentacin AP | Gentamicin (as sulfate) | Trị nhiễm trùng tiêu hóa, hô hấp trên trâu, bò, bê, nghé, dê, cừu, lợn. | HCM-X2-288 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
SG.Paradol K-C | Calcium gluconate, Paracetamol, Vitamin C, K, Sodium chloride, Postasium chloride | Hạ sốt, chống mất nước, cân bằng chất điện giải, chống stress trên trâu, bò, heo, dê, cừu, gia cầm. | HCM-X2-289 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Cocci GA | Sulfaclozine | Trị thương hàn, tụ huyết trùng, cầu trùng trên gia cầm. | HCM-X2-290 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Flormix AP | Florfenicol | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên heo | HCM-X2-291 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Anti-E.Coli new AP | Colistin sulfate, Postassium chloride, Sodium chloride | Trị tiêu chảy trên bê, nghé, heo con, gia cầm. | HCM-X2-292 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Marboflox AP | Marbofloxacin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò, lợn. | HCM-X2-293 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Amoxtyl | Amoxicillin trihydrate; Tylosin tartrate | Trị viêm phổi, rối loạn tiêu hóa, tiết niệu và sinh dục trên gia súc, gia cầm. | HCM-X2-294 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Linco 22 | Lincomycin | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, sinh dục, viêm vú trên heo, gà vịt, trâu, bò. | HCM-X2-295 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Ery S | Erythromycin thiocyanate; Sulfadiazine Sodium | Trị viêm phổi, tiêu chảy do vi khuẩn nhạy cảm với Erythromycin gây ra trên heo, gà vịt. | HCM-X2-296 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Enro Vit C | Enrofloxacin HCl; Vitamin C; Bromhexine; Paracetamol | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, viêm phổi trên gia súc, gia cầm. | HCM-X2-297 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Gentatrime | Gentamycin sulfate, Trimethoprim | Trị viêm ruột, tiêu chảy do E.coli, thương hàn, viêm rốn trên gia súc, gia cầm | HCM-X2-298 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Bromide | Bromhexine HCl, Prednisolone | Giảm ho, long đờm, khó thở, hỗ trợ điều trị bệnh dường hô hấp cho gia súc. | HCM-X2-299 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Tofenat La | Tolfenamic acid | Kháng viêm – hạ sốt trong các trường hợp viêm do nhiễm trùng. | HCM-X2-301 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Ketofen 100 | Ketoprofen | Thuốc kháng viêm, giảm đau và hạ sốt không thuộc nhóm corticoids. | HCM-X2-302 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Xylavet | Xylazine (as HCl) | An thần, trấn tỉnh thần kinh trong trường hợp thú bị kích thích, stress… | HCM-X2-303 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Cotrim Oral | Colistin sulphate, Trimethoprim | Trị tiêu chảy do vi khuẩn nhạy cảm với kháng sinh Colistin và Trimethoprim. | HCM-X2-304 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Flor 20% Oral | Florfenicol | Trị thương hàn, bạch lỵ, tiêu chảy do E.coli, viêm phổi, viêm phế quản, ho hen (khò khè), tụ huyết trùng, viêm khớp trên gia cầm. | HCM-X2-305 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Deworm 10 | Albendazole | Phòng và trị các loại giun sán cho trâu bò, cừu, dê. | HCM-X2-306 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Kitasultrim | Kitasamycine, Sulfadimidine | Trị nhiễm trùng đường ruột, hô hấp trên gia súc, gia cầm: | HCM-X2-307 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Ear Otic | Lactic acid, Salicylic acid | Phòng viêm tai hoặc vệ sinh tai trước khi sử dụng các thuốc trị viêm tai. | HCM-X2-308 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Linco Premix | Lincomycin | Phòng và trị bệnh tiêu ra máu, nhiễm trùng đường hô hấp. | HCM-X2-309 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Colistin Premix | Colistin sulphate | Phòng và trị các bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa gây ra bởi những vi khuẩn nhạy cảm với kháng sinh Colistin. | HCM-X2-310 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Trisumix AP | Sulfachloropyridazine sodium; Trimethoprime | Trị CRD; C-CRD; tiêu chảy do E.coli, thương hàn trên gia cầm. Viêm phổi, tụ Q.Huyết trùng trên heo. | HCM-X2-311 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Cebactan 7, 5% LA | Cefquinome sulfate | Trị viêm phổi cấp tính do vi khuẩn gây ra trên heo, trâu bò. Nhiễm trùng vết thương, viêm khớp, đau móng. | HCM-X2-312 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
TACA-SO | Vitamin B1, B6, Calcium, Potassium, Sodium, Phosphorus, Magnesium. | Tăng cường miễn dịch, chống stress, phòng trị bệnh do thiếu vitamin trên heo. | HCM-X2-313 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
TACA-S | Vitamin A, D3, E, Potassium, Sodium, Zinc sulfate, Phosphorus , Magnesium. | Tăng cường miễn dịch, chống stress, phòng trị bệnh do thiếu vitamin trên bê, nghé, lợn, gia cầm. | HCM-X2-314 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
TACA-R | Vitamin A, E, Potassium, Sodium, Phosphorus, Magnesium. | Tăng cường miễn dịch, chống stress, phòng trị bệnh do thiếu vitamin trên trâu, bò, lợn, dê. | HCM-X2-315 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
TACA-RO | Vitamin B1, B6, Calcium Pantothenate, Vitamin PP, Calcium , Potassium, Sodium , Phosphorus , Magnesium . | Tăng cường miễn dịch, chống stress, phòng trị bệnh do thiếu vitamin trên bê, dê, cừu, lợn. | HCM-X2-316 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
TACA-P | Vitamin B1, B6, B2, Calcium, Potassium , Sodium , Phosphorus, Magnesium . | Tăng cường miễn dịch, chống stress, phòng trị bệnh do thiếu vitamin trên trâu, bò, lợn, gà, vịt. | HCM-X2-317 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
CALI-C | Methionine, Sorbitol, Vitamin B12. | Giải độc gan, trị khó tiêu, táo bón trên trâu, bò, lợn, gia cầm. | HCM-X2-318 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Fer B12 20% AP | Sắt (dạng Sắt II), Vitamin B12 | Phòng trị thiếu máu do thiếu sắt trên bê, nghé, lợn con | HCM-X2-319 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Streptomycin | Streptomycin sulfat | Trị các bệnh nhiễm khuẩn Gr (-) như viêm nhiễm đường hô hấp | HCM-X4-2 | CÔNG TY TNHH MINH HUY |
Gentamycin Sulfat | Gentamycin sulfat | Trị viêm nhiễm đường tiêu hóa, sinh dục, viêm màng não | HCM-X4-4 | CÔNG TY TNHH MINH HUY |
Chlorasone | Oxytetracycline, Colistin, Dexamethasone | Trị viêm khớp, viêm cuống phổi, viêm ruột, viêm vú, THT, PTH. | HCM-X4-5 | CÔNG TY TNHH MINH HUY |
Tetramycin D | Oxytetracycline HCL | Trị viêm phổi, THT, đóng dấu, viêm vú, tử cung, viêm xoang mũi, CRD | HCM-X4-7 | CÔNG TY TNHH MINH HUY |
Gentatylo-D | Gentamycin sulfat, Tylosin, Dexamethasone | Trị viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung | HCM-X4-9 | CÔNG TY TNHH MINH HUY |
Tylanvit | Tylosin tartrate, Vitamin B1; B2; B6; PP | Trị các bệnh đường hô hấp, đường sinh dục, đóng dấu, tụ huyết trùng | HCM-X4-10 | CÔNG TY TNHH MINH HUY |
Tylo DC | Tylosin tartrate, Colistin sulfat, | Trị bệnh đường hô hấp, sinh dục, tiêu chảy phân trắng, phân xanh | HCM-X4-11 | CÔNG TY TNHH MINH HUY |
Strepto-Terramycin | Oxytetracycline HCL, Streptomycine sulfat | Trị THT, thương hàn, viêm phổi | HCM-X4-14 | CÔNG TY TNHH MINH HUY |
Septotryl 24% | Sulfamethoxazol, Trimethoprim | Trị phân trắng, thương hàn, viêm ruột, viêm phổi, | HCM-X4-19 | CÔNG TY TNHH MINH HUY |
Levamisol 7.5% | Levamisol HCL | Trị giun đũa, giun tròn, giun lươn ở phổi và dạ dày ruột | HCM-X4-21 | CÔNG TY TNHH MINH HUY |
Tetramisol 10% | Levamisol HCl | Trị giun đũa, giun tròn | HCM-X4-23 | CÔNG TY TNHH MINH HUY |
Sultetra Coli C | Sulfamethaxazol, Oxytetracyclin, Vit C | Trị E.coli các bệnh đường tiêu hóa, đường hô hấp, sinh dục | HCM-X4-24 | CÔNG TY TNHH MINH HUY |
Terramycin Eg g Formula | Oxytetracyclin, Vitamin A, C, D, E, B1, B2, Ca | Nâng cao năng suất trứng, phòng các bệnh ở gia cầm | HCM-X4-25 | CÔNG TY TNHH MINH HUY |
Terratiamulin (Trị CRD) | Oxytetracyclin HCL, Tiamulin | Phòng và trị CRD, E.coli, thương hàn, tụ huyết trùng, tiêu chảy | HCM-X4-28 | CÔNG TY TNHH MINH HUY |
NeoTetrasol | Neomycin, Vitamin C, Oxytetracyclin HCL | Trị tụ huyết trùng, thương hàn, viêm phổi, tiêu chảy, viêm dạ dày | HCM-X4-29 | CÔNG TY TNHH MINH HUY |
Terramycin 500 | Oxytetracyclin HCL, Vitamin A, D, E | Phòng và trị bệnh đường hô hấp CRD, đường ruột, … | HCM-X4-30 | CÔNG TY TNHH MINH HUY |
Becozyme (B.Complex) | Vitamin B1, B2, B6, PP | Phòng chống gầy còm của gia súc có chửa, gia súc non chậm lớn, | HCM-X4-31 | CÔNG TY TNHH MINH HUY |
B. Complex fort | Vitamin B1, B2, B6, PP | Tăng sức đề kháng, tăng trọng | HCM-X4-32 | CÔNG TY TNHH MINH HUY |
ADE B Complex | Vitamin B1, B2, B6, PP, A, D, E, Ca | Tăng sức đề kháng, bổ sung vitamin | HCM-X4-33 | CÔNG TY TNHH MINH HUY |
B. Complex | Vitamin B1, B2, B6, PP, Ca | Tăng sức đề kháng, bổ sung vitamin | HCM-X4-34 | CÔNG TY TNHH MINH HUY |
Vitamin ADE | Vitamin A, D, E | Tăng sức đề kháng, bổ sung vitamin | HCM-X4-35 | CÔNG TY TNHH MINH HUY |
Amino Booster (Kích sữa heo nái) | Vitamin B1, b2, B6, PP, B12, Ca, Methionin, Ferric amonium citrate | Tăng tạo sữa cho lợn nái sau khi sinh, giúp gia súc non còi cọc, phát triển nhanh | HCM-X4-36 | CÔNG TY TNHH MINH HUY |
Vitamin B12 | Vitamin B12 | Phòng và trị thiếu máu do thiếu B12, chống suy nhược, còi cọc | HCM-X4-37 | CÔNG TY TNHH MINH HUY |
Dexavet | Dexamethasone acetat | Chống viêm, chống sốc | HCM-X4-38 | CÔNG TY TNHH MINH HUY |
Analgin | Analgin | Hạ nhiệt, phối hợp với kháng sinh để điều trị các bệnh nhiễm trùng | HCM-X4-39 | CÔNG TY TNHH MINH HUY |
Eucalyptyl | Tinh dầu khuynh diệp camphor | Sát trùng đường hô hấp, hạ nhiệt, kích thích hô hấp và tim mạch | HCM-X4-40 | CÔNG TY TNHH MINH HUY |
Camphona | camphor | Gây hưng phấn thầnh kinh trung ương, tuần hoàn | HCM-X4-41 | CÔNG TY TNHH MINH HUY |
Vitamin C | Vitamin C | Phòng và trị thiếu vitamin C | HCM-X4-42 | CÔNG TY TNHH MINH HUY |
ECP | Estradiol benzoat | giảm động dục, thụ thai, rối loại sự rụng trứng | HCM-X4-43 | CÔNG TY TNHH MINH HUY |
B Complex | Vitamin A, D, E, B2, B6, PP, C | Phòng chống gầy còm cho gia súc, gia cầm non chậm lớn, | HCM-X4-47 | CÔNG TY TNHH MINH HUY |
Xanh methylen | Methylen blue | Xát trùng vết thương ngoài da | HCM-X4-55 | CÔNG TY TNHH MINH HUY |
Cồn Iod | Iod, IK | Xát trùng vết thương ngoài da | HCM-X4-56 | CÔNG TY TNHH MINH HUY |
Tiamulin | Tiamulin hydrogen fumarate | Trị bệnh suyễn, viêm khớp, tiêu chảy, viêm vú và tử cung, CRD, … | HCM-X4-58 | CÔNG TY TNHH MINH HUY |
Norflox | Norfloxacin HCL | Trị tiêu chảy, viêm ruột, THT | HCM-X4-59 | CÔNG TY TNHH MINH HUY |
Bactrim | Sulfamethoxazol, Trimethoprim, Dexa | Trị tiêu chảy phân trắng, thương hàn, viêm ruột, viêm phổi, THT | HCM-X4-60 | CÔNG TY TNHH MINH HUY |
Terramulin D | Oxytetracycline HCl, Tiamulin | Trị bệnh suyễn, tụ huyết trùng, viêm khớp, viêm vú, cúm | HCM-X4-62 | CÔNG TY TNHH MINH HUY |
Ca B. Complex B12 | VitaminB1, B2, B6, PP, B12, Ca, Acid amin | Trị suy dinh dưỡng, còi cọc | HCM-X4-66 | CÔNG TY TNHH MINH HUY |
Hemato Vet B12 | Na Cacodylat, Vitamin B12, Fe, Acid amin | Trợ sức sau khi bị bệnh truyền nhiễm, phòng chống suy dinh dưỡng. | HCM-X4-67 | CÔNG TY TNHH MINH HUY |
ADE Methionin | Vitamin A, D, E, Methionin Oxytetracycline HCL, | Bổ sung vitamin, khoáng vi lượng, tăng sức đề kháng | HCM-X4-68 | CÔNG TY TNHH MINH HUY |
Amino Complex | Vitamin A, D, E, Methionin Oxytetracycline HCL, | Bổ sung axit amin, phòng và trị còi cọc, suy nhược kém ăn | HCM-X4-69 | CÔNG TY TNHH MINH HUY |
Polyvitamin (Antigumboro) | Vitamin B1, B2, A, D, K3, B12, Ca, Acid amin | Phòng và trị còi xương, kích thíc tăng trưởng, tăng sức đề kháng | HCM-X4-70 | CÔNG TY TNHH MINH HUY |
Calci ADE Vit | Vitamin A, D, E, Ca | Phòng và trị còi xương, chậm lớn, đẻ non, bại liệt | HCM-X4-71 | CÔNG TY TNHH MINH HUY |
Coliterra (Trị thương hàn-úm gà, vịt con) | Oxytetracyclin HCL, Colistin, Vitamin A, D, E | Trị các bệnh thương hàn do E.coli, THT, viêm khớp, viêm xoang. | HCM-X4-78 | CÔNG TY TNHH MINH HUY |
Anticoc | Sulfamethoxazol, Diaveridine | Phòng và trị bệnh cầu trùng ở gia súc, gia cầm | HCM-X4-79 | CÔNG TY TNHH MINH HUY |
Colistin Sulfat | Colistin sulfat | Trị thương hàn, THT, tiêu chảy, viêm phổi, viêm đường sinh dục | HCM-X4-80 | CÔNG TY TNHH MINH HUY |
Neocolistin | Neomycine, Colistin sulfat | Trị các bệnh đường tiêu hóa, phù đầu, sưng khớp, THT. | HCM-X4-81 | CÔNG TY TNHH MINH HUY |
Cảm cúm gia súc, gia cầm | Analgin, Vitamin C, Oxytetracyclin | Giúp hạ nhiệt, giảm đau, tăng sức đề kháng, trị tiêu chảy viêm ruột. | HCM-X4-82 | CÔNG TY TNHH MINH HUY |
Tylan 2, 5% | Tylosin | Trị bệnh đường hô hấp và sinh dục. | HCM-X4-84 | CÔNG TY TNHH MINH HUY |
Colimutin | Colistin sulfate, Tiamulin | Trị hen suyễn, tiêu chảy phân trắng, THT và các bệnh đường hô hấp. | HCM-X4-90 | CÔNG TY TNHH MINH HUY |
Spiramycin 20% | Spiramycin | Trị viêm đường sinh dục, tiêu hóa, viêm xoang, viêm bao hoạt dịch | HCM-X4-92 | CÔNG TY TNHH MINH HUY |
Analgin C | Analgin, vitamin C | Hạ nhiệt, giảm đau, phối hợp với kháng sinh trị nhiễm trùng | HCM-X4-94 | CÔNG TY TNHH MINH HUY |
Spira Coli | Spiramycin, Colistin | Trị các bệnh đường hô hấp, tiêu hóa | HCM-X4-95 | CÔNG TY TNHH MINH HUY |
Norflox 33% | Norfloxacin | Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu | HCM-X4-96 | CÔNG TY TNHH MINH HUY |
Sulfa 20% | Sulfamethoxazol | Trị nhiễm khuẩn toàn thân, đường sinh dục, tiết niệu, hô hấp | HCM-X4-97 | CÔNG TY TNHH MINH HUY |
Neospray | Neomycin sulfat | Trị nhiễm trùng ngoài da, sát trùng vết thương | HCM-X4-98 | CÔNG TY TNHH MINH HUY |
DOXY COLI W.S | Doxycyclin, Colistin sulfate | nhiễm trùng dạ dày ruột, nhiễm trùng đường hô hấp trên gia súc, gia cầm. | HCM-X4-110 | CÔNG TY TNHH MINH HUY |
DOXYVET | Doxycycline | Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên bê, nghé, lợn, gia cầm. | HCM-X4-111 | CÔNG TY TNHH MINH HUY |
ENROVET | Enrofloxacine | Trị nhiễm trùng đường dạ dày-ruột và đường sinh dục ở bê, nghé, dê, cừu, heo và gia cầm. | HCM-X4-112 | CÔNG TY TNHH MINH HUY |
FLORFENICOL | Florfenicol | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên heo. | HCM-X4-113 | CÔNG TY TNHH MINH HUY |
FLUMEQUIN | Flumequin | Trị Colibacillosis, tụ huyết trùng, Salmonellosis trên bê, nghé, heo, gia cầm | HCM-X4-114 | CÔNG TY TNHH MINH HUY |
GENTA DOXY W.S | Doxycyclin, Gentamycin sulfate | Trị nhiễm trùng dạ dày- ruột, nhiễm trùng đường hô hấp trên trên bê, nghé, dê, cừu, heo, gia cầm. | HCM-X4-115 | CÔNG TY TNHH MINH HUY |
LINCO-COLI | Lincomycin HCl Colistin sulfate | Trị nhiễm trùng dạ dày - ruột, lỵ, viêm phổi địa phương, viêm khớp, bệnh nhiễm trùng do Mycoplasma trên heo, gia cầm | HCM-X4-116 | CÔNG TY TNHH MINH HUY |
NEO-DOX | Doxycyclin, Neomycin sulfate | Trị nhiễm trùng hô hấp, dạ dày-ruột trên bê, nghé, dê, cừu, heo, gia cầm. | HCM-X4-117 | CÔNG TY TNHH MINH HUY |
T COLI-5000 | Colistin sulfate, Trimethoprim | Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột trên bê, nghé, dê non, cừu non, heo, gia cầm | HCM-X4-118 | CÔNG TY TNHH MINH HUY |
TIAMULIN | Tiamulin hydrogen fumarate | Trị lỵ, viêm phổi, C.R.D, viêm xoang mũi trên heo, gia cầm. | HCM-X4-119 | CÔNG TY TNHH MINH HUY |
TRIME – DOX | Doxycyclin, Trimethoprim | Trị nhiễm trùng đường dạ dày-ruột, hô hấp trên bê, nghé, dê, cừu, heo, gia cầm. | HCM-X4-120 | CÔNG TY TNHH MINH HUY |
TYLAN-DOX | Doxycyclin, Tylosin tartrae | Trị nhiễm trùng đường dạ dày-ruột, hô hấp trên bê, nghé, dê, cừu, heo, gia cầm. | HCM-X4-121 | CÔNG TY TNHH MINH HUY |
TYLOSIN | Tylosin tartrate | Trị CRD, viêm xoang mũi trên gia cầm; trị lỵ, tiêu chảy trên heo. | HCM-X4-122 | CÔNG TY TNHH MINH HUY |
DOXY A.B | Doxycyclin, Bromhexin HCl | Trị Colibacillosis, CRD trên gia cầm. | HCM-X4-123 | CÔNG TY TNHH MINH HUY |
Ampi - Coli | Ampicillin trihydrat, Colistin sulfat | Trị các bệnh đường tiêu hóa, hô hấp, viêm vú, viêm khớp. | HCM-X4-76 | CÔNG TY TNHH MINH HUY |
Antiscour (Trị tiêu chảy) | Ampicillin trihydrat, Colistin,Vitamin A,D,E | Phòng và trị các bệnh viêm dạ dày ruột, tiêu chay do E.coli | HCM-X4-77 | CÔNG TY TNHH MINH HUY |
AMOX- BRO | Amoxycyclin, Bromhexin HCl | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, đường tiết niệu-sinh dục, đường tiêu hóa trên lợn, gia cầm. | HCM-X4-108 | CÔNG TY TNHH MINH HUY |
AMOX - COLI | Amoxycyclin, Colistin | Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu trên bê, nghé, dê, cừu, heo, gia cầm. | HCM-X4-109 | CÔNG TY TNHH MINH HUY |
FLOR -DOX | Florfenicol, Doxycyclin | Trị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hóa trên bò, ngựa, dê, heo, chó, mèo, thỏ. | HCM-X4-124 | CÔNG TY TNHH MINH HUY |
T. COLI | Colistin sulfate, Trimethoprim | Trị nhiễm trùng dạ dày ruột trên heo con, dê non, cừu non. | HCM-X4-125 | CÔNG TY TNHH MINH HUY |
TILMICOSIN | Tilmicosin | Trị bệnh đường hô hấp trên gia súc. | HCM-X4-126 | CÔNG TY TNHH MINH HUY |
SPECTIN | Spectinomycin, Lincomycin | Trị nhiễm trùng đường dạ dày-ruột, hô hấp trên bê, nghé, dê, cừu, heo, chó, mèo, gia cầm. | HCM-X4-127 | CÔNG TY TNHH MINH HUY |
IVERMECTIN | Ivermectin | Trị giun, cái ghẻ, chí, rận trên heo, trâu, bò, ngựa. | HCM-X4-128 | CÔNG TY TNHH MINH HUY |
TOLTRAZURIL | Toltrazuril | Trị cầu trùng trên gia cầm | HCM-X4-129 | CÔNG TY TNHH MINH HUY |
OXYTOCIN | Oxytocin | Tăng co bóp tử cung, cầm máu trong trường hợp chảy máu sau khi sinh trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lợn, chó mèo | HCM-X4-130 | CÔNG TY TNHH MINH HUY |
DORATIN - LA | Doramectine | Trị nôi, ngoại, ký sinh trùng trên trâu, bò, lợn | HCM-X4-131 | CÔNG TY TNHH MINH HUY |
OXYTETRA - LA | Oxytetracyclin HCl | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu trên trâu, bò, dê, cừu, lợn | HCM-X4-132 | CÔNG TY TNHH MINH HUY |
PARA - C | Paracetamol, Vitamin C | Giảm đau, hạ sốt, chống viêm, giải độc, giải nhiệt tăng sức đề kháng trên gia súc, gia cầm | HCM-X4-144 | CÔNG TY TNHH MINH HUY |
Vitamin C 500 | Vitamin C | Tăng sức đề kháng, chống stress | HCM-X5-1 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y GREENSUN |
Vitmin B1 | Vitamin B1 | Kích thích tiêu hoá | HCM-X5-2 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y GREENSUN |
Vitamin B12 | Vitamin B12 | Bồi dưỡng | HCM-X5-3 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y GREENSUN |
B-Complex | Vitamin B1, B6, PP | Bồi dưỡng, kích thích tăng trưởng | HCM-X5-4 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y GREENSUN |
Analgin | Analgin | Giảm đau, hạ sốt | HCM-X5-5 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y GREENSUN |
F-Cortisone | Dexamethasone | Kháng viêm | HCM-X5-6 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y GREENSUN |
D.O.C | Cephalexin, Oxytetracyclin, Dexamethasone | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, sinh sản, viêm khớp, THT. | HCM-X5-7 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y GREENSUN |
Tylo C.D | Tylosin tartrate, Oxytetracyclin, Dexamethasone | Phòng, trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, viêm vú, tiêu chảy, viêm thận | HCM-X5-8 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y GREENSUN |
Vitamin B6 | Vitamin B6 | thuốc bổ dưỡng | HCM-X5-9 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y GREENSUN |
Calci gluconat | Calci gluconat | Tăng cường calci | HCM-X5-10 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y GREENSUN |
Strychnin B1 | Vitamin B1, strychnin sulphat | Trị liệt cơ, kém vận động | HCM-X5-11 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y GREENSUN |
Sulfa-dimethoxine | Sulfadimethoxine | Trị tiêu chảy và các nhiễm trùng khác | HCM-X5-12 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y GREENSUN |
Strychnin | Strychnin sulphat | Trị liệt cơ, kém vận động | HCM-X5-13 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y GREENSUN |
Caphona | Natri Camphosulphonat | Chống suy kiệt , mệt mỏi | HCM-X5-14 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y GREENSUN |
Gentatylo | Gentamycin sulphat, Tylosine, Dexamethasone | Trị tiêu chảy và các nhiễm trùng khác | HCM-X5-15 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y GREENSUN |
Atropin | Atropin sulphat | Trị ói mửa, giảm đau, giải độc | HCM-X5-16 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y GREENSUN |
Calcifort | Calci gluconat | Tăng cường calci | HCM-X5-19 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y GREENSUN |
Norflox | Norfloxacin | Trị tiêu chảy và các nhiễm trùng khác.Trị toi gà. | HCM-X5-22 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y GREENSUN |
E.C.P | Estradiol benzoat, Vitamin E | Kích thích sinh sản | HCM-X5-23 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y GREENSUN |
Colistin | Colistin sulphat | Trị tiêu chảy và các nhiễm trùng khác | HCM-X5-24 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y GREENSUN |
Enrocin 10 | Enrofloxacin | Trị tiêu chảy và các nhiễm trùng khác | HCM-X5-25 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y GREENSUN |
Anal-C | Vitamin C, Analgin | Giảm đau, hạ sốt | HCM-X5-27 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y GREENSUN |
Vitamin C 1000 | Vitamin C | Tăng sức đề kháng, chống stess | HCM-X5-28 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y GREENSUN |
Imectin | Ivermectin | Phòng và trị các bệnh nội, ngoại ký sinh trùng ở gia súc, gia cầm | HCM-X5-30 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y GREENSUN |
Vitamin K | Vitamin K | Chống xuất huyết, phẫu thuật | HCM-X5-31 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y GREENSUN |
Teracolin | Oxytetracyclin, Colistin | Tri tiêu chảy, ghẻ lở … | HCM-X5-35 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y GREENSUN |
Enroflox | Enrofloxacin | Trị tiêu chảy | HCM-X5-36 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y GREENSUN |
Ampicolin | Ampicylin, Colistin | Trị các bệnh nhiễm trùng | HCM-X5-37 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y GREENSUN |
Vitamin C | Vitamin C | Tăng sức đề kháng, chống tress | HCM-X5-38 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y GREENSUN |
Apracin | Apramycin | Trị tiêu chảy do E.coli | HCM-X5-40 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y GREENSUN |
ADE-Bcomplex C | Vitamin B1, B2, B6, B5, A, D, E, C, PP | Bồi dưỡng, kích thích tăng trưởng | HCM-X5-41 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y GREENSUN |
Spiracolin | Spiramycin, Colistin | Trị viêm đường hô hấp | HCM-X5-42 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y GREENSUN |
Electrolyte-VIT | Vitamin A, D, E, B1, B6, C, B12, và các chất điện giải | Bồi dưỡng và bổ sung các chất điện giải. | HCM-X5-43 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y GREENSUN |
KN.Benko | Benzalkonium | Thuốc sát trùng | HCM-X5-44 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y GREENSUN |
Norxacin | Norfloxacin | Trị tiêu chảy | HCM-X5-46 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y GREENSUN |
Enrocin 5 | Enrofloxacin | Trị tiêu chảy và các nhiễm trùng khác | HCM-X5-47 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y GREENSUN |
Imectin | Ivermectin | Phòng và trị các bệnh nội, ngoại ký sinh trùng ở gia súc, gia cầm | HCM-X5-49 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y GREENSUN |
Flor La | Florfenicol | Trị viêm phổi, viêm đường hô hấp trên trâu, bò, lợn | HCM-X5-50 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y GREENSUN |
Flortylo | Florfenicol, Doxycilin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, đường tiết niệu trên trâu, bò, heo, dê, cừu | HCM-X5-51 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y GREENSUN |
Lincospectin | Lincomycin HCL, Spectinomycin SO4 | Trị viêm phổi, tụ huyết trùng, thương hàn, tiêu chảy do E.coli, sưng phù đầu, sưng mắt, co giật, viêm vú, viêm tử cung, sốt bỏ ăn không rõ nguyên nhân trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm. | HCM-X5-52 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y GREENSUN |
Gentatylo | Gentamycin, Tylosin | Trị viêm phổi, viêm màng phổi, CRD, khẹc vịt, tụ huyết trùng, viêm ruột, tiêu chảy, phó thương hàn, bệnh đường sinh dục, viêm vú, viêm tử cung trên trâu, bò, dê, cừu, heo, chó, mèo, gia cầm. | HCM-X5-53 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y GREENSUN |
Tylan La | Tylosin | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, lỵ, viêm khớp, viêm vú, nội mạc tử cung trên trâu, bò, cừu, dê, lợn, chó, mèo. | HCM-X5-54 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y GREENSUN |
Sal +B12 | Butaphosphan, Cyanocobalamin | Phòng, trị rối loạn chuyển hoá, trao đổi chất, dinh dưỡng kém chậm phát triển trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lợn, chó, mèo, gia cầm | HCM-X5-55 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y GREENSUN |
Colispec Oral | Spectinomycin, Colistin Sulphate | Trị nhiễm khuẩn dạ dày-ruột trên heo con. | HCM-X5-56 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y GREENSUN |
Zuril Coc | Toltrazuril | Phòng trị bệnh cầu trùng gây tiêu chảy trên heo con theo mẹ và bê, nghé. | HCM-X5-57 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y GREENSUN |
Diclacoc | Diclazuril | Phòng và điều trị các loại bệnh cầu trùng trên bê, cừu | HCM-X5-58 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y GREENSUN |
Tylansep | Tylosin trartrate, Sulfadimidin | Trị viêm mũi; lỵ, viêm phổi trên lợn | HCM-X5-59 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y GREENSUN |
Spectilin | Lincomycin, Spectinomycin | Trị nhiễm trùng tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu trên lợn, gia cầm | HCM-X5-60 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y GREENSUN |
Green Spray | Oxytetracycline HCl | Trị thối chân, nhiễm trùng vết thương trên trâu, bò, cừu và lợn. | HCM-X5-61 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y GREENSUN |
Coci One | Amprolium, Vitamin K3 | Trị bệnh cầu trùng ở gia cầm và thỏ, đặc biệt có liên quan đến nhiễm trùng do E.Coli, Salmonella và Staphylococcus. | HCM-X5-62 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y GREENSUN |
Floxy | Florfenicol, Doxycyline | Trị thương hàn, tụ huyết trùng, viêm phổi, viêm ruột tiêu chảy, viêm khớp, viêm tử cung, viêm vú, sưng phù đầu trên gia súc, gia cầm. | HCM-X5-63 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y GREENSUN |
Becozym+C | Vitamin B12; B3; B5; B6; B2, B1, C. | Phòng ngừa và trị bệnh thiếu vitamin nhóm B và C. Tăng sức đề kháng, chống stress, giải độc, kích thích tiêu hóa, mau phục hồi sau bệnh trên trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lợn, mèo | HCM-X5-64 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y GREENSUN |
Red Power | Vitamin B12; Natri selenite; ATP; Kali aspartate; Magnesium aspartate | Kích thích tăng lực, chống còi, phục hồi nhanh khi thú sinh đẻ, khi thú mắc bệnh, tăng sự hoạt động của cơ, bệnh cơ trắng, bệnh loạn dưỡng cơ, khi thú làm việc quá sức trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lợn, chó, mèo. | HCM-X5-65 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y GREENSUN |
Esb3 | Sulfachloropyrazine | Trị cầu trùng, viêm ruột, nhiễm khuẩn Salmonella, E.coli, sổ mũi truyền nhiễm trên gia cầm. | HCM-X5-66 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y GREENSUN |
Anasone | Dexamethasone, Analgin | Kháng viêm, hạ sốt, giảm đau nhanh trong các trường hợp sốt cao, nhiễm trùng, ho nhiều, đau khớp móng, nhiễm trùng vết thương trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó, mèo. | HCM-X5-67 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y GREENSUN |
Neotetra | Oxytetracyclin HCl, Neomycin sulfate ; Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6, B12, K3, C, Folic acid, Ca d-pantothenate Nicotinic, Lysine, Methionine | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm ruột tiêu chảy trên gia cầm. | HCM-X5-68 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y GREENSUN |
Erytr im | Erythromycin, Trimethoprim | Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa trên bê, ngựa con, lợn, gia cầm. | HCM-X5-69 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y GREENSUN |
Pig scour | Streptomycin, Neomycine | Phòng và trị bệnh tiêu chảy ở gia súc, gia cầm. | HCM-X11-1 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
Anti Gumboro | Vitamin nhóm B, khoáng | Tăng cường sức đề kháng của gia cầm | HCM-X11-2 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
ASI Flumevet | Flumequine Vitamin A, C | Điều trị nhiễm khuẩn dạ dày, ruột, đường tiết niệu ở bê, heo, gia cầm | HCM-X11-4 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
Genta-Tylo Pred | Tylosin, Gentamycin, Prednisolone | Trị THT, viêm vú, viêm tử cung, thương hàn, viêm ruột, tiêu chảy, viêm rốn. | HCM-X11-6 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
Colitetravet | Colistin | Phòng và trị ỉa chảy phân trắng, thương hàn, viêm phổi, viêm xoang mũi, CRD | HCM-X11-7 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
Aminopolyvital | Vitamin, Lysin, Methionine | Trị các chứng suy dinh dưỡng do thiếu Vitamin. Tăng cường sức đề kháng | HCM-X11-8 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
Tiodoxy Complex | Tiamutin, Doxycycline | Trị bệnh thương hàn, tiêu chảy, THT, nhiễm trùng máu, CRD, bệnh phù đầu | HCM-X11-11 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
Tetra trứng | Chlotetracycline, Vitamin | Bổ sung vitamin và phòng bệnh cho gia cầm | HCM-X11-14 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
CRD 97 | Lincomycine, Tetracycline | Phòng và trị bệnh CRD cho gà. | HCM-X11-15 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
B complex C | Vitamin nhóm B, C | Phòng và trị các bệnh thiếu Vit nhóm B, C | HCM-X11-16 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
Toi gà vịt | Chlortetracyclin Streptomycine, VitB1 B2, B5, B6, C, PP.K3 | Trị toi gà vịt ở gia cầm | HCM-X11-17 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
Tiêu chảy heo | Apramycine, Colistin | Trị tiêu chảy heo | HCM-X11-19 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
CRD 95 | Tiamulin, Erythromycin | Phòng và trị bệnh CRD cho gia cầm | HCM-X11-20 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
Corydon C | Erythromycine | Phòng bệnh cho gia súc, gia cầm | HCM-X11-22 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
Neorycine Complex | Erythromycine, Neomycine | Phòng và trị bệnh đường hô hấp cho gia súc, gia cầm | HCM-X11-25 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
Norflomix TP | Norfloxacin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, dạ dày-ruột ở trâu, bò, gia cầm. | HCM-X11-27 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
Asi-tiamulin10% | Tiamutin | Phòng và trị bệnh đường hô hấp cho gia súc, gia cầm | HCM-X11-28 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
KITA NOX TP | Kitasamycin, Vitamin | Phòng bệnh do vận chuyển | HCM-X11-29 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
Neotadone C | Neomycine Tetracycline, Vitamin | Phòng và trị bệnh đường tiêu hóa cho gia súc, gia cầm và bổ sung vitamin | HCM-X11-33 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
TOCAMIX | Colistin, Tetracycline Vitamin, Acid amin | Phòng và trị bệnh đường tiêu hóa cho gia súc, gia cầm và bổ sung vitamin | HCM-X11-34 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
Aminivit | Acid amine, Vitamin | Bổ sung vitamin và acid amin | HCM-X11-35 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
Analgin | Analgin | Giúp phục hồi, giảm sốt khi bệnh | HCM-X11-36 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
ASI-ENROFLOXACIN 100 | Enrofloxacin | Trị nhiễm khuẩn đường dạ dày-ruột, hô hấp ở bê và gia cầm. | HCM-X11-39 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
ASI-ENROMIX | Enrofloxacin | Trị nhiễm khuẩn đường dạ dày-ruột, hô hấp ở bê và gia cầm | HCM-X11-41 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
Gentamycine | Gentamycine | Phòng và trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa ở gia súc, gia cầm | HCM-X11-42 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
ASI Polymycin 500KU | Colistin | Điều trị bệnh nhiễm khuẩn đường dạ dày, ruột, máu, khớp ở trâu, bò, dê, heo | HCM-X11-43 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
Lincocine | Lyncomycine | Phòng và trị bệnh viêm khớp | HCM-X11-44 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
Suanotrim | Spiramycin, Trimethoprim | Phòng và trị bệnh đường tiêu hóa ở gia súc, gia cầm | HCM-X11-48 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
ASI-Tylosimix | Tylosin | Phòng và trị bệnh đường hô hấp | HCM-X11-51 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
ASI-TYLOSIVIG | Tylosin | Phòng và trị bệnh đường hô hấp ở gia súc, gia cầm | HCM-X11-52 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
ASI-ENROVIG | Enrofloxacine | Phòng và trị bệnh đường hô hấp ở gia súc, gia cầm | HCM-X11-53 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
ASI-ENROTREC | Enrofloxacine | Phòng và trị bệnh đường hô hấp ở gia súc, gia cầm | HCM-X11-54 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
Genta-Tylo | Tylosin, Gentamycine | Phòng và trị bệnh đường hô hấp , tiêu hóa ở gia súc, gia cầm | HCM-X11-55 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
Iodocase 1000 | Iodocasein | Kích thích tăng tiết sữa cho nái | HCM-X11-57 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
Tiacyline | Tiamutin, chloteracycline | Phòng và trị bệnh đường tiêu hóa | HCM-X11-58 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
Neodia | Neomycine, Vitamin C Tetracycline | Phòng và trị bệnh đường tiêu hóa ở gia súc, gia cầm | HCM-X11-59 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
Genta ST | Gentamycine | Trị bệnh đường hô hấp, viêm, ở gia súc | HCM-X11-60 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
Ery Tylo complex | Erythromycine, Tylosin, Vitamin | Phòng và trị bệnh đường hô hấp ở gia súc, gia cầm | HCM-X11-61 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
Enroflox Coliscomplex | Enrofloxacine, Vitamin | Bổ sung vitamin và phòng bệnh cho gia súc, gia cầm | HCM-X11-62 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
Tylocombi | Tylosin, Trimethoprim | Phòng và trị bệnh đường hô hấp ở gia súc, gia cầm. | HCM-X11-63 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
Vitamin C | Vitamin C | Tăng sức đề kháng, chống stress | HCM-X11-65 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
Gentamoxim | Amoxicilline, Gentamycine | Phòng và trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa ở gia súc, gia cầm | HCM-X11-66 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
ASI-Norflomix Oral | Norfloxacin | Phòng và trị bệnh đường tiêu hóa ở gia súc, gia cầm | HCM-X11-68 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
OTC LA TP | Oxytetracyclin HCl | trị bệnh đường hô hấp ở gia súc, gia cầm | HCM-X11-69 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
ASI-Tiamuldec Inj | Tiamulin hydrogen fumarate | Phòng và trị bệnh đường hô hấp ở gia súc, gia cầm | HCM-X11-71 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
L-spectin | Lincomycine, Spectinomycin | Trị bệnh dấu son cấp tính, sốt sau khi sanh, viêm tử cung, viêm vú | HCM-X11-74 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
Analgin-C | Analgin, Acid Ascorbic | Giúp tăng sức đề kháng, hạ sốt, chống stress ở gia súc, gia cầm | HCM-X11-77 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
ASI-Glucosemix | Glucose | Tăng sức đề kháng cho gia súc, gia cầm | HCM-X11-78 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
Vitamin B12 | Vitamin B12 | Bổ sung vitamin cho gia súc, gia cầm | HCM-X11-80 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
Biotyl | Bacillus subtilis, Lactose | Bổ sung men tiêu hóa-giúp tăng tiêu hóa cho heo, gia cầm | HCM-X11-82 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
Asi-Fenzol | Fenbendazol | Trị sán ký sinh trong đường ruột, dạ dày, phổi, thận trên heo, gia cầm. | HCM-X11-83 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
ASI-DOXYVIG | Doxycycline hyclate | Trị nhiễm trùng tiêu hóa, hô hấp trên bò, dê, cừu, heo, gia cầm. | HCM-X11-84 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
Asi-Flor 50 | Florphenicol | Trị nhiễm trùng tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu trên heo, gia cầm. | HCM-X11-85 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
Asi-Gendox | Doxycycline hyclate, Gentamycine sulfate | Trị nhiễm trùng tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu trên heo, gia cầm. | HCM-X11-86 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
ASI-VITAVIG | Vitamin C | Chống stress, tăng sức đề kháng, nhanh hồi phục sức khỏe sau điều trị. | HCM-X11-87 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
Asi-Dox 50 | Doxycycline hyclate | Trị nhiễm trùng tiêu hóa, hô hấp trên bò, dê, cừu, heo, gia cầm. | HCM-X11-88 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
ASI-TOLTRASEPT | Toltrazuril | Phòng và trị cầu trùng trên heo con, gia cầm. | HCM-X11-89 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
TIAMUDEC | Tiamulin hydrogen fumarate | Trị viêm phổi, viêm khớp, hồng lỵ trên heo, gia cầm | HCM-X11-90 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
Asi-Anticoc | Sulfadimidine sodium, Diaveridine | Phòng và trị cầu trùng, tiêu chảy, thương hàn trên heo, gia cầm. | HCM-X11-91 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
ASI-FLORQUAT | Florphenicol | Trị nhiễm trùng hô hấp trên heo | HCM-X11-92 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
ASI-FLORFENICOL 10% | Florphenicol | Trị nhiễm trùng tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu trên heo, gia cầm. | HCM-X11-93 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
Asi-Analgin C | Analgin, Vitamin C | Chống stress, tăng sức đề kháng, hạ sốt, giảm đau, kháng viêm. | HCM-X11-94 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
ASI-DOXYDEC ORAL | Doxycycline hyclate | Trị nhiễm khuẩn hô hấp trên lợn, gia cầm. | HCM-X11-95 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
Asi-Neodox | Neomycine sulfate, Doxycycline hyclate | Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột, hô hấp trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm. | HCM-X11-96 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
ASI-C MUNE | Vitamin C | Phòng, chống các chứng thiếu Vitamin C. Tăng sức đề kháng, chống stress khi thay đổi thời tiết, chích ngừa, vận chuyển… | HCM-X11-97 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
ASI-ANALVIG | Analgin | Hạ sốt, giảm đau, chống stress, kháng viêm. | HCM-X11-98 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
ASI-NEOMIX 70 | Neomycine sulfate | Trị nhiễm trùng đường ruột trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm. | HCM-X11-99 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
Asi-Tydox | Doxycycline hyclate, Tylosin tartrate | Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột, hô hấp trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm. | HCM-X11-100 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
ASI-ADEK POWDER | Vitamin A, D3, E, K3 | Phòng, chống bệnh do thiếu Vitamin A, D3, E, K3. | HCM-X11-101 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
ASI-CIDE | Benzalkonium chloride (BKC), Glutaraldehyde, | Sát trùng chuồng trại, cơ sở chăn nuôi, cơ sở giết mổ, lò ấp trứng. | HCM-X11-102 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
ASI-HEPASOL | Sorbitol, Betain HCl, Lysine HCl, Methionine, Choline chloride, Magnesium sulphate, Cao Actisô | Cải thiện và kích thích chức năng gan, mật, ruột. | HCM-X11-103 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
ASI-VITAMIN K3+C | Vitamin K3, Vitamin C | Phòng, chống stress gây bởi chủng ngừa, bệnh, vận chuyển, thay đổi nhiệt độ cao. | HCM-X11-104 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
ASI-TILMITREC | Tilmicosin phosphate | Trị bệnh đường hô hấp trên heo, gia cầm. | HCM-X11-105 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
ASI-Otetravig LA | Oxytetracycline HCl | Trị nhiễm trùng tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu, thấp khớp trên bò, dê, cừu, heo, gia cầm. | HCM-X11-106 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
ASI-IVERMOS | Ivermectin | Trị giun tròn, giun phổi, giun kim, rận, ve | HCM-X11-107 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
ASI-VIT B12 1000 | Cyanocobalamin (Vitamin B12 ) | Phòng, trị chứng thiếu hụt Vitamin B12 kết hợp với sự thiếu hụt Cobalt trên gia súc | HCM-X11-108 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
Tilmicovig | Tilmicosin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên heo. | HCM-X11-109 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
ASI-Toltramix | Toltrazuril | Trị cầu trùng trên heo, gia cầm. | HCM-X11-110 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
ASI-ADE | Vitamin A, D3, E | Trị bệnh do thiếu Vitamin A, D3, E. Phòng, chống stress gây bởi chủng ngừa, bệnh, vận chuyển, thay đổi thời tiết. | HCM-X11-111 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
ASI-AZIMYDEC | Azithromycin | Trị CRD, coryza, thương hàn, E. coli | HCM-X11-112 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
ASI-BCOMPLEX K | Vitamin B1, B2, B6, B12, PP, K3, Folic acid | Trị bệnh do thiếu hụt các Vitamin B, K3. Sử dụng trong, sau khi bị stress, sau khi dùng kháng sinh, tiêm ngừa. | HCM-X11-113 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
ASI-ORESOL | Sodium chloride, Sodium citrate, Potassium chloride | Chống stress, mất nước, mất chất điện giải do tiêu chảy | HCM-X11-114 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
ASI-OTC 50 | Oxytetracycline hydrochloride | Trị CRD, Colibacillosis, Salmonellosis, sổ mũi truyền nhiễm, viêm xoang mũi truyền nhiễm, viêm màng hoạt dịch truyền nhiễm, viêm ruột. | HCM-X11-115 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
ASI-APRADEC | Apramycin sulphate | Trị nhiễm khuẩn tiêu hóa, hô hấp trên bò, heo, cừu. | HCM-X11-116 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
ASI-FLORTRIG | Florfenicol | Trị nhiễm trùng hô hấp, đường tiêu hóa, tiết niệu trên trâu, bò, heo. | HCM-X11-117 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
ATROPIN | Atropin sulphate | Giảm nhu động cơ trơn, chống co thắt, trị co thắt ruột, tiêu chảy nặng, co thắt khí-phế quản, phù thủng phổi, giảm đau-tiền mê trong phẩu thuật, giải độc trong các trường hợp ngộ độc Dipterex, Pilocarpine ở trâu, bò, ngựa, heo, chó, mèo. | HCM-X11-118 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
DEXAZONE | Dexamethasone | Trị dị ứng, phù nề, viêm khớp. Phối hợp kháng sinh trong điều trị viêm nhiễm trùng. | HCM-X11-119 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
ASI-LINCO 4.4% | Lincomycin | Trị lỵ, viêm phổi trên heo, gia cầm | HCM-X11-121 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
Asi-Flordox | Florfenicol, Doxycycline hyclate | Trị viêm phổi, Tụ huyết trùng, sốt bỏ ăn không rõ nguyên nhân, viêm ruột, tiêu chảy, viêm vú, viêm tử cung, sưng phù đầu ở gia súc non | HCM-X11-122 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
ASI-C QUIN | Vitamin C | Tăng sức đề kháng, tăng khả năng miễn dịch, chống xuất huyết, chống Strees do các nguyên nhân khác nhau đối với gia súc, gia cầm | HCM-X11-123 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
ASI-FLORMIX | Florfenicol | Phòng và trị các bệnh hô hấp ở gia súc, gia cầm gây ra bởi các loại vi khuẩn mẫn cảm với Florfenicol. | HCM-X11-124 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
Asi-Para +C | Paracetamol, Vitamin C, Sodium Chloride, Potassium Chloride | Hạ sốt, chống mất nước, cân bằng chất điện giải trong cơ thể; Chống stress do thay đổi nhiệt độ cho gia súc, gia cầm. | HCM-X11-125 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
ASI-LINSPEC | Spectinomycin sulfate, Lincomycin HCl | Trị viêm phổi, hồng lỵ, viêm ruột hoiaj tử trên heo | HCM-X11-126 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
ASI-FLORFENICOL 20% | Florfenicol | Trị viêm ruột hoại tử, tiêu chảy; nhiễm khuẩn đường hô hấp trên gia súc, gia cầm. | HCM-X11-127 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
ASI-DOXYDEC LA | Doxycyline HCL | Phòng trị hội chứng MMA, viêm phổi và các nhiễm trùng gây bởi vi khuẩn nhạy cảm với Doxycycline trên heo | HCM-X11-128 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
ASI-FLORSONE | Florfenicol | Trị các viêm đường hô hấp, viêm ruột tiêu chảy trên trâu, bò, lợn | HCM-X11-129 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
Asi-Flordox Inj | Florfenicol, Doxycyline HCL | Trị các bệnh thương hàn, viêm ruột ỉa chảy, viêm phổi, viêm tử cung, viêm vú, viêm khớp, sưng phù đầu …do vi khuẩn mẫn cảm với Florfenicol, Doxycyline gây ra ở gia súc, gia cầm. | HCM-X11-130 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
ASI-Marbodou | Marbofloxacin, Didodium edetate, Thioglycerol, M-cresol | Trị nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Marbofloxacin trên gia súc | HCM-X11-131 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
Asi-Para C Inj | Paracetamol, Vitamin C | Hạ sốt, giảm đau; hỗ trợ kháng sinh trị các bệnh nhiễm trùng, sốt cao trên gia súc | HCM-X11-132 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
ASI-IRON DEXTRAN | Iron (dạng dextran) | Phòng và trị thiếu máu do thiếu sắt trên heo con; thiếu máu do nhiễm trùng máu, nhiễm ký sinh trùng) và mất máu ở gia súc. | HCM-X11-133 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
Asi-Tulacin | Tulathromycin | Trị viêm phổi do Mycoplasma, phòng trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp kế phát trong bệnh tai xanh (PRRS) trên lợn. | HCM-X11-134 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
ASI-AMOX MAX | Amoxicillin | Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn trên gia súc, heo, gia cầm gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Amoxicillin | HCM-X11-135 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
ASI-AMOXCOL | Amoxicillin trihydrate, Colistin sulphate | Điều trị các bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa, đường hô hấp, niệu sinh dục, | HCM-X11-136 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
ASI-AMOXI LA | Amoxicillin (dạng trihydrate) | Ngăn ngừa và điều trị nhiễm trùng hệ thống tiêu hóa, niệu sinh dục gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với amoxicillin | HCM-X11-137 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
ASI-AMPI | Ampicillin trihydrate | Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn gây ra bởi E.coli, Clostridium, Salmonella, Brucella, Proteus, Klebsiella và | HCM-X11-138 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
ASI-CEFQUI | Cefquinome | Điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, các vi sinh vật khác nhạy cảm với cefquinome. | HCM-X11-139 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
ASI-CEFTI | Ceftiofur hydrochloride | Điều trị các bệnh đường hô hấp gây ra bởi Actinobacillus pleuropneumoniae, Pasteurella multocida, Pasteurella haemolytica và Haemophilus somnus trên lợn và gia súc. | HCM-X11-140 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
ASI-GENTAMOX | Amoxicillin trihydrate, Gentamicin (dạng sulphate) | Trị Viêm phổi, nhiễm khuẩn do E. coli, viêm tử cung, tiêu chảy, viêm ruột do vi khuẩn, viêm vú. | HCM-X11-141 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
ASI-PENISTREP | Procaine penicillin G, Dihydrostreptomycin sulphate | Điều trị các bệnh nhiễm trùng khớp, tuyết vú, đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu gây ra bởi các vi sinh vật nhạy cảm với penicillin và dihydrostreptomycin, | HCM-X11-145 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
ASI-COTRIMFORT | Trimethoprim, Sulfadiazine (dạng sodium) | Phòng và trị nhiễm khuẩn hệ thống hô hấp, hệ thống tiêu hóa và đường niệu sinh dục ở gia cầm | HCM-X11-146 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
ASI-Norfloxdec | Norfloxacin | Đặc trị viêm đường hô hấp và tiêu hóa | HCM-X11-147 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
ASI-NORFLOX ORAL | Norfloxacin | Điều trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Norfloxacin | HCM-X11-148 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
ASI-POVIDINE | Povidone iodine | Tiêu diệt các vi khuẩn gram dương, gram âm, nấm mốc, vi rút | HCM-X11-149 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
ASI- Supercoccide | Amprolium HCl | Phòng, trị các bệnh cầu trùng gây ra bởi Eimeria | HCM-X11-150 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
SPUTUMIZ | Bromhexine | Điều trị các bệnh về đường hô hấp truyền nhiễm | HCM-X11-151 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
ANTI STRESS | Vitamin C, Potassium Chloride Sodium Chloride | Phòng chống Stress và nâng cao sức đề kháng cho gia súc, gia cầm | HCM-X11-152 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
ASI-SORBITOL + B12 | Sorbitol, DL-Methionine, L-Lysine, Vitamin B12 | Giúp tiết mật tốt ở gia súc, gia cầm, kích thích thèm ăn, trị chứng khó tiêu, | HCM-X11-153 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
ASI-AMOTYL | Amoxicillin trihydrate, Tylosin tartrate | Phòng ngừa và điều trị bệnh đường HÔ HẤP | HCM-X11-154 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
ASI-AZIMYCIN | Azithromycin | Điều trị CCRD, sổ mũi truyền nhiễm và nhiễm trùng gây ra bởi Synovitis Mycoplasma spp | HCM-X11-155 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
ASI-CEPTI | Cephalexin | Đặc trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, đường tiết niệu-sinh dục, | HCM-X11-156 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
ASI-COSULTRIM | Sulfachloropyridazine, Trimethoprim | Điều trị các bệnh do vi khuẩn ở gia cầm | HCM-X11-157 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
ASI-FOSBAC | Fosfomycin, Tylosin tartrate | Điều trị các bệnh nhiễm trùng gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm với Fosfomycin và Tylosin | HCM-X11-158 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
ASI-GENTACOLI | Gentamycin sulphate, Colistin sulphate | Phòng, trị các nhiễm trùng đường tiêu hóa, tiêt niệu, sinh dục trên gia súc, gia cầm | HCM-X11-159 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
KANA | Kanamycin | Trị viêm phổi, viêm phế quản, lao phổi | HCM-X11-160 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
ASI-NORFLOX | Norfloxacin | Phòng và trị các bệnh do nhiễm khuẩn và Mycoplasma trên gia súc, gia cầm. | HCM-X11-161 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
TILMICOTIN | Tilmicosin, Colistin, Bromhexine | Đặc trị viêm phổi, viêm phế quản - phổi, viêm màng phổi - phổi, viêm xoang ngực, | HCM-X11-162 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
ASI-COLISTIN | Colistin | Điều trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn gram âm | HCM-X11-163 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
ASI-ENROFLOXACIN | Enrofloxacine | Đặc trị bệnh đường hô hấp ghép bệnh đường tiêu hóa | HCM-X11-164 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
ASI-ADE+B.COMPLEX | Vitamin A; D3; E;B1;B2;B6;B12, Niacinamide (PP), D-panthenol | Cung cấp vitamin, điều trị các bệnh về da, cơ bắp và hệ thần kinh, | HCM-X11-165 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
ASI-B.COMPLEX | Vit B1;B2, Niacinamide (PP), Vit B6; Vit B12, D-panthenol | Cung cấp các Vitamin nhóm B cần thiết, nâng cao sức đề kháng, tăng cường khả năng chống chịu bệnh tật, | HCM-X11-166 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
ASI-BUTA B12 | Butaphosphan, Cyanocobalamin | Dùng để phòng ngừa và điều trị cho các trường hợp thiếu hụt chất dinh dưỡng | HCM-X11-167 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
ASI-CALCIPRO | Calci gluconate, Calci glucoheptonate, Calci-d-saccharate, Acid Boric, Magnesium Chloride, Butaphosphan | Chống lại sự thiếu hụt canxi, đối với trường hợp sốt sinh, cho con bú | HCM-X11-168 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
DOXY SOL TP | Doxycycline | Điều trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Doxycycline: | HCM-X11-169 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
ASI-MARBOCIN | Marbofloxacin | Đặc trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp | HCM-X11-170 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
ASI-MARBOFORT | Marbofloxacin | Đặc trị các bệnh hô hấp, tiêu hóa: Mycoplasma, Pasteurella, viêm teo xoang mũi truyền nhiễm, CRD, | HCM-X11-171 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
ASI-SULTRIM | Sulfadiazine, Trimethoprim | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, thương hàn, tiêu chảy phân trắng, | HCM-X11-172 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
ASI-ECOTRAZ 250 | Amitraz | Điều trị ve, ghẻ, bọ chét và rận ở gia súc. | HCM-X11-174 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
TIDIPIROSIN | Tildipirosin | Điều trị các bệnh đường hô hấp lợn (SRD) | HCM-X11-175 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
ASI-DANOSEPT | Danofloxacine | Điều trị các bệnh đường hô hấp ở bò và nhiễm trùng đường ruột | HCM-X11-176 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
ASI-DANOFIN | Danofloxacine | Điều trị các bệnh đường hô hấp ở bò (sốt do vận chuyển, viêm phổi) gây ra bởi Mannheimia haemolytica và Pasteurella multocida | HCM-X11-177 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
ASI-NYSTANEO | Nystatin, Neomycin | Điều trị và phòng ngừa các bệnh nhiễm trùng gây ra bởi vi sinh vật nhạy cảm với neomycin | HCM-X11-178 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
ASI-CLAMOXY WSP | Amoxicillin trihydrate, Clavulanic acid | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu, viêm vú, viêm tử cung, nhiễm trùng da, mô mềm trên trâu, bò, dê, cừu, heo, gia cầm | HCM-X11-179 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
ASI-CLAMOX | Amoxicillin trihydrate, Clavulanic acid | Phòng và trị các bệnh đường hô hấp: tiêu hóa: | HCM-X11-180 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
ASI-FLODOXY WSP | Flofenicol, Doxycyclin hyclate, Bromhexin HCl. | Trị viêm phổi, thương hàn, tụ huyết trùng, sốt bỏ ăn không rõ nguyên nhân, viêm ruột tiêu chảy, viêm vú, viêm tử cung, sưng phù đầu. | HCM-X11-181 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
ASI-TYLOSIN MAX | Tylosin tartrate | Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, viêm khớp, móng trên heo và gia cầm | HCM-X11-182 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
ASI-NYSTA MAX | Analgin | Giải nhiệt, hạ sốt, cân bằng thân nhiệt khi thời tiết nắng nóng, tăng sức đề kháng, phòng chống Stress trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, gia cầm | HCM-X11-224 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
ASI-APRA MAX | Apramycin | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, sưng phù đầu, thương hàn trên trâu, bò, lợn và gia cầm | HCM-X11-184 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
ASI-ERYCIN MAX | Erythromycin thiocyanate | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên gà và gà tây | HCM-X11-185 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
ASI-FLUQUIN MAX | Flumequine sodium | Trị nhiễm khuẩn dạ dày ruột, hô hấp, tiết niệu, sinh dục trên trâu, bò, lợn, gà, vịt, ngan, cút | HCM-X11-186 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
ASI-NEO MAX | Neomycin sulfate | Trị bệnh đường tiêu hóa trên lợn, gà, vịt, ngan, cút | HCM-X11-187 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
ASI-SELEN E | Vitamin E, Sodium Selenit | Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin E và Selenium trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, gà, vịt, cút | HCM-X11-188 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
ASI-ANALGIN C | Analgin, Potassium chloride, Vitamin C, Sodium chloride | Hạ sốt , giảm đau, chống mất nước và điện giải trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, gà, vịt, ngan, ngỗng | HCM-X11-189 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
ASI-BROMHEXINE C | Bromhexin HCl, Paracetamol, Guaifenesin, Vitamin C, Axit Citric | Hạ sốt, giảm ho, long đờm, chống co thắt phế quản trên trâu, bò, lợn, gà, vịt | HCM-X11-190 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
GLUCO-KC AMIN | Methionin, Vitamin C, Vitamin K | Chống nóng, chống nắng, tăng cường giải độc, chống chảy máu, xuất huyết, tăng tính bền vững thành mạch, cầm máu trên trâu, bò, lợn, gà | HCM-X11-191 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
ASI-CEFA INJ | Cephalexin | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu trâu, bò, dê, cừu, lợn | HCM-X11-192 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
ASI-AMPIQUIN INJ | Ampicillin trihydrate | Trị bệnh đường tiêu hóa, hô hâp, sinh dục, viêm móng trên trâu, bò, cừu , lợn, gia cầm | HCM-X11-193 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
ASI-IRON DEXTRAN 10% + B12 | Iron (as iron dextran), Vitamin B12 | Phòng và trị thiếu máu trên bê và lợn con | HCM-X11-194 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
ASI-AMPICOLI | Ampicillin trihydrate, Colisstin sulfate | Trị bệnh đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu, | HCM-X11-195 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
ASI-DICLOPA | Diclofenac sodium, Paracetamol | Giảm đau, hạ sốt, trị các chứng đau bụng co thắt trên trâu, bò ngựa, lợn | HCM-X11-197 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
ASI-DICLASEPT | Diclazuril | Trị cầu trùng trên bê, cừu, thỏ và gia cầm | HCM-X11-198 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
ASI-IVERRMEC | Ivermectin | Trị nội, ngoại ký sinh trùng trên heo, bò, chó, mèo, gà, vịt, ngan, ngỗng, cút | HCM-X11-200 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
ASI-BROM PLUS | Bromhexine, Paracetamol | Giảm ho, long đờm, kháng viêm, hạ sốt trên trâu, bò, lợn và gia cầm | HCM-X11-201 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
VITA-CALPHOS | Phospho, Calcium, Magnesium, Manganese, Zinc, Selenium, Folic acid, Vitmain A, D3, E, K, B1, B2, B3, B12 | Phòng ngừa và điều trị bệnh thiếu vitamin, thiếu khoáng, chống Stress trên trâu, bò, lợn, gà, vịt, ngan, cút. | HCM-X11-202 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
COLI-APRALAN | Apramycin Sulfate, Colistin | Trị bệnh viêm ruột, tiêu chảy, tiêu chảy phân trắng, phân vàng do E.coli, phân có máu, thương hàn ở heo, gà, vịt, cút | HCM-X11-203 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
ASI-SULFATRIM | Sulfadiazine sodium, Trimethoprim | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên gà và gà tây | HCM-X11-204 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
ASI-PARA | Paracetamol, Sodium chloride, Potassium chloride | Hạ sốt, chống mất nước và chất điện giải trên trâu, bò, lợn, gia cầm | HCM-X11-205 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
ELEC-GLUCO-C | Vitamin C, NaCl (Sodium chloride) | Phòng chống stress và nâng cao đề kháng trên trâu, bò, lợn, gà, vịt, cút, ngan | HCM-X11-206 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
ANITRIM | Sulfamethoxazole, Trimethoprim | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên heo, gia cầm | HCM-X11-207 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
ASI-SULFARIM | Trimethoprim, Sulfadiazine sodium | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, niệu, sinh dục trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, gia cầm | HCM-X11-209 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
ASI-SULFAZOL | Sulfamethoxazole, Trimethoprim | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, niệu, sinh dục trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, gia cầm | HCM-X11-210 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
ASI-VITAMIN K | Vitamin K | Cầm máu, chống xuất huyết trên trâu, bò, lợn, chó, mèo | HCM-X11-211 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
ASI-AMPROCOX | Amprolium hydrochloride, Sulfaquinoxaline, Vitamin A, Vitamin K3 | Trị cầu trùng trên bê, cừu, dê và gia cầm | HCM-X11-212 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
ASI-BROMXINE INJ | Bromhexine hydrocloride | Làm lỏng đờm, long đờm, giãn phế quản, thải đờm, cắt cơn hen suyễn trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, gà | HCM-X11-213 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
ASI -COX IRON | Iron (as iron dextran), Toltrazuril | Trị cầu trùng, phòng chống thiếu máu do thiếu sắt trên lợn con | HCM-X11-214 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
ASI-AMPROL | Amprolium HCl | Trị cầu trùng trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, gia cầm | HCM-X11-215 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
IVERMIX | Ivermectin | Trị nôi, ngoại ký sinh trùng trên lợn | HCM-X11-216 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
PAZACIDE | Praziquantel, Levamisol HCl | Phòng và trị sán dây, giun đũa, giun kim, giun phổi, giun tóc, giun xoăn trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, gà, vịt, ngan, cút. | HCM-X11-219 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
ASI-FD 200 ORAL | Doxycycline hyclate, Florfenicol | Trị viêm đường hô hấp, tiêu hóa, Viêm da và mô mềm, sung phù đầu, Sốt bỏ ăn không rõ nguyên nhân và các bệnh kế phát sốt đỏ tai xanh trên trâu, bò, lợn, dê, cừu. | HCM-X11-220 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
ANICOX | Amprolium, Sulfaquinoxaline | Trị cầu trùng; tiêu chảy phân xanh, phân trắng trên trâu, bò, lợn, dê, cừu và gia cầm | HCM-X11-221 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
ASI-AMPICOLI PLUS | Ampicillin trihydrate, Colistin sulfate | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hoá, tiết niệu trên trâu, bò, lợn, gia cầm | HCM-X11-222 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
CLANIMOX P | Amoxicillin, Acid clavulanic | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu, viêm vú, viêm tử cung, nhiễm trùng da, mô mềm trên trâu, bò, dê, cừu, heo, gia cầm | HCM-X11-223 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
GLUCOLYTE-KC | Vitamin C, Vitamin K, Sodium chloride, Potassium chloride | Phòng chống stress và nâng cao sức đề kháng cho gia súc, gia cầm khi thời tiết thay đổi, nhiệt độ cao, tiêm phòng, chuyển chuồng hay thay đổi thức ăn | HCM-X11-225 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
ASI-Thiamphenicol | Thiamphenicol | Trị bệnh đường hô hấp và đường ruột trên trâu, bò, bê, heo, gà | HCM-X11-227 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
L-SPECTIN | Spectinomycin, Lincomycin HCl | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên bê, mèo, chó, dê, cừu, heo | HCM-X11-228 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
ASI-DIZURIL | Diclazuril | Trị bệnh cầu trùng trên gà | HCM-X11-229 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
ASI-LINCO MAX | Lincomycin HCl | Trị nhiễm trùng đương hô hấp, tiêu hóa trên lợn, gia cầm. | HCM-X11-230 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
ASI-PIPEZIN MAX | Piperazine citrate | Trị các bệnh do ký sinh trùng gây ra trên lợn, gia cầm, chó, mèo | HCM-X11-231 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
ASI-SULFADIN MAX | Sulfadimidine sodium | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, đường ruột, đường niệu-sinh dục, viêm vú và tử cung, bệnh hậu sản, nhiễm trùng rốn, viêm khớp, viêm móng, viêm da và nhiễm trùng vết thương trên trâu bò, bê, cừu, dê, lợn, heo, gà | HCM-X11-232 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
ASI-SULFAGUA MAX | Sulfaguanidin | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên bê, ngựa con | HCM-X11-233 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
ASI-TETRA MAX | Tetracycline HCL | Trị viêm đường ruột, viêm mũi truyền nhiễm, bệnh Leptosspira, viêm đường hô hấp, viêm khớp, viêm kết mạc trên trâu, bò, bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm. | HCM-X11-234 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
GALAXY | Neomycin sulfate, Colistin sulfate | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa ở bê, cừu, dê, lợn, thỏ, gia cầm | HCM-X11-235 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
ASI-KETODEC | Ketoprofen | Kháng viêm, giảm đau trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lợn | HCM-X11-236 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
ASI-DANOSEPT | Danofloxacin Mesylate | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, viêm túi mật, trên trâu, bò, lợn, gà | HCM-X11-237 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
ASI-OXTOCIN | Oxytocin | Trị liệt dạ con, làm co tử cung sau mổ lấy thai, thúc đẻ, phòng băng huyết, chảy máu dạ con khi đẻ, tống nhau và các dịch ứ ra nhanh, kích thích tiết sữa, chữa liệt ruột, bí đái trên bò, cừu, dê, ngựa, heo nái | HCM-X11-238 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
ASI-ALBENVEGA | Albendazole | Trị giun, sán ở phổi, đường tiêu hóa, thận, gan trên trâu, bò, ngựa, cừu, dê, lợn, chó, mèo, gà, vịt | HCM-X11-239 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
ASI-TYDOX PLUS | Doxycycline hyclate, Tylosin tartrate | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp ở bê, lợn, | HCM-X11-240 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
TIÊU CHẢY PLUS | Apramycin HCl, | gia cầm | HCM-X11-241 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
ASI-GENTA | Gentamycin sulfate | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên trâu, bò, dê, cừu, lợn | HCM-X11-242 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
ASI-SULFAMIX | Sulfaguanidine, Sulfadimidine | Trị viêm đường tiêu hóa trên bê, cừu, dê, lợn, ngựa | HCM-X11-243 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
JOSANI | Josamycine, Trimethoprim | Trị viêm đường hô hấp, bệnh viêm xoang, viêm khớp trên lợn, gia cầm | HCM-X11-244 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
NEO-COLIVIT | Neomycin sulfate, Colisstin sulfate, | Trị viêm dạ dày-ruột, hô hấp, sinh dục trên bê, lợn, gà | HCM-X11-245 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
ASI-THIOSONE | Thiamphenicol, | Trị nhiễm trùng đường ruột; viêm phổi, viêm phế quản phổi; nhiễm trùng tiết niệu; viêm tử cung, viêm vú; viêm móng; viêm da trên trâu, bò, cừu, dê, lợn | HCM-X11-246 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
ASI-PRAZI MAX | Praziquantel | Trị các loại giun, giun tròn và sán, sán dây ở chim bồ câu, gia cầm. | HCM-X11-247 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
NƯỚC PHA | H2O | Dùng pha dung dịch thuốc nhỏ mắt, tiêm, pha thuốc bột tiêm | HCM-X11-248 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
COMPLEX DIARRHEA | Norfloxacin HCl | Trị các bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa ở gia súc, gia cầm: tiêu chảy, thương hàn, viêm ruột | HCM-X15-03 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO) |
Tiêu chảy heo | Apramycin sulfate, Vitamin A, B1, K3 | Trị bệnh đường tiêu hóa trên trâu, bò, lợn, gà. vịt, ngan. | HCM-X15-07 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO) |
TIÊU CHẢY HEO | Flumequin | Trị các bệnh tiêu chảy trên heo. | HCM-X15-07 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO) |
SUPER EGG | Tiamulin, Chlotetracyclin HCl | Phòng và trị nhiễm trùng đường tiêu hoá, hô hấp | HCM-X15-09 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO) |
BCOMAX E | Vitamin B1, B2, B6, PP, C, B12, E, K3 | Phòng và trị các bệnh do thiếu viatmin gây ra, stress do vận chuyển, | HCM-X15-10 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO) |
VITAMAX-100 | Vitamin A, D3, E B1, B2, B6, B5, PP, C , K3 | Phòng và trị các chứng thiếu vitamin và khoáng vi lượng trên gia súc, gia cầm | HCM-X15-11 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO) |
GUMBEST | Natri citrate, KCl, NaCl, Vitamin B1, B2, B6, B5, C, K3 | Tăng cường sức đề kháng cơ thể, giúp gia cầm non khỏi bệnh Gumboro; kích thích tạo kháng thể | HCM-X15-12 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO) |
Dynadoxy plus | Tiamulin hydrogen Chlortetracyclin HCL, Dipyrone | Trị bệnh đường tiêu hóa, hô hấp trên trâu, bò, heo, gia cầm. | HCM-X15-13 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO) |
Khoáng Heo | Fe, Zn, Mn, Cu, I, Se, Co, Ca. | Phòng chống còi xương, loãng xương, rụng lông, da khô, bại liệt ở heo nái đang cho con bú, …. | HCM-X15-18 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO) |
KHOÁNG GIA CẦM | Fe, Zn, Mn, Cu, I, Se, Co, Ca. | Phòng chống các bệnh thiếu khoáng trên gia cầm như: còi cọc, xù lông, vỏ trứng mềm, bại liệt, ... | HCM-X15-19 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO) |
ORALYTE | NaHCO3, KCl, NaCl. | Trị mất nước do tiêu chảy sốt cao, stress hoặc di chuyển | HCM-X15-20 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO) |
ASCOVIT AD3E | Vitamin A, D3, E, C | Trị các chứng thiếu hụt vitA, D3, E C, tăng năng suất trứng của Gà, Vịt, Cút. | HCM-X15-21 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO) |
LIỆT CHÂN GÀ VỊT | NaHCO3, KCl, NaCl, vitamin A, D3, E, C | Cung cấp vitamin, khoáng, amino acid thiết yếu. | HCM-X15-22 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO) |
TẨY GIUN | Levamisol HCl | Tẩy các loại giun sán đường phối và đường ruột của heo, bò, gà, vịt ngan, | HCM-X15-23 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO) |
TYLOSIN 5% | Tylosin tartrate | Điều trị viêm phổi, viêm phế quản, nhiễm khuẩn đường ruột, CRD… | HCM-X15-24 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO) |
LINCOJECT 10% | Lincomycin | Trị viêm khớp, suyễn heo, viêm phổi, viêm tử cung, viêm vú | HCM-X15-25 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO) |
SEPTRYL | Sulfadiazin, Trimethoprim. | Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Sulphadiazinvà Trimethoprim | HCM-X15-27 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO) |
GENDEXTYL | Tylosin tartrate , Gentamycin sulfate | Trị viêm phổi, phế quản, viêm tử cung, viêm vú, tiêu chảy; bệnh đường hô hấp ở gà, vịt . | HCM-X15-29 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO) |
Gentaprim | Gentamycin sulfate | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hoá, sinh dục, tiết niệu trên trâu, bò, dê, cừu, chó, mèo. | HCM-X15-31 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO) |
SPIRAJECT | Spiramycin | Trị các bệnh nhiểm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với spiramycin | HCM-X15-32 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO) |
GENTALIN | Gentamycin sulfate, Lincomycin | Điều trị nhiễm khuẩn hô hấp, tiết niệu , viêm da có mủ | HCM-X15-33 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO) |
Ambactryl | Tiamulin HF, Trimethoprim | Trị suyễn, tiêu chảy, viêm vú, THT trên gia súc, gia cầm. | HCM-X15-36 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO) |
Ery-Sep | Erythromycin, Trimethoprim | Trị hô hấp, đường ruột, viêm khớp trên trâu, bò, ngựa, heo, gia cầm. | HCM-X15-37 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO) |
VIVCOSONE | Erythromycin, Oxytetracyclin HCl | Điều trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiết niệu, sinh dục, tiêu hoá, | HCM-X15-38 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO) |
TIACOLI | Tiamulin, Colistin sulfate. | Trị các bệnh viêm mũi, viêm xoang, viêm phổi, ly, tiêu chảy | HCM-X15-39 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO) |
ANALGIN | Methampyrone | Hạ sốt, giảm đau, chống viêm, phối hợp để trị các bệnh viêm khớp, đau cơ , bong gân. | HCM-X15-40 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO) |
Linbactryl | Lincomycin Spectinmycin | Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Lincomycin và Spectinmycin trên trâu, bò, heo. | HCM-X15-41 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO) |
BCOMPLEX | Vitamin B1, B2, B6, B5, PP | Cung cấp vitamin nhóm B cho gia súc, gia cầm | HCM-X15-43 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO) |
B.COZYM | Vitamin B1, B2, B6, B5, PP | Cung cấp vitamin nhóm B cho gia súc, gia cầm | HCM-X15-44 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO) |
ASCOVIT 10% | Vitamin C | Tăng sức đề kháng cho cơ thể, chống stress, chống mệt mỏi | HCM-X15-47 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO) |
LEVAJECT 10% | Levamisol | Điều trị ký sinh trùng cho gia súc, gia cầm | HCM-X15-48 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO) |
CAL-C-B12 | Calci gluconate, Vitamin B12, C | Điều trị bệnh sốt sữa, co giật, tăng sức đề kháng . | HCM-X15-49 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO) |
VITALJECT | Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6, B5, PP, B12 | Cung cấp vitamin nhóm B cho gia súc, gia cầm. | HCM-X15-50 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO) |
COLIPRIM | Colistin sulfate, Trimethoprim. | Điều trị các bệnh nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với colistin và trimethoprim | HCM-X15-53 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO) |
DYNATYL | Tiamulin fumarate, Tylosin tartrate | Điều trị các bệnh nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với tiamulin và tylosin | HCM-X15-57 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO) |
SPIRACOLI | Spiramycin adipate, Colistin sulfate | Điều trị các bệnh nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với spiramycin và colistin | HCM-X15-58 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO) |
TYLO SC | Tylosin tartrate, Colistin sulfate. | Điều trị các bệnh nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với tylosin và colistin | HCM-X15-59 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO) |
VIVCOLI | Colistin sulfate | Phòng, trị tiêu chảy phân trắng , phân vàng, phân xanh do E.coli, Salmonella. | HCM-X15-61 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO) |
TERRAMYCIN-EGGFORMULA | Tetramycin HCl, Vitamin A | Kích thích tăng sản lượng trứng, tăng sức đề kháng , tăng trọng trên gia cầm | HCM-X15-62 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO) |
FLUMIX | Flumequin | Phòng, trị thương hàn, cầu trùng, bạch lỵ, CRD, viêm phổi, THT, viêm dạ dày ruột trên heo con | HCM-X15-64 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO) |
EST-Vita | Trimethoprim, Colistin | Trị viêm phổi, viêm ruột, TH, nhiễm trùng niệu, viêm tử cung trên trâu, bò, heo, gia cầm. | HCM-X15-65 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO) |
STREPTO TERRAMYCIN ADE | Streptomycin sulfate, Oxytetracyclin HCl. | Phòng và trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tụ huyết trùng, cầu trùng, tiêu chảy phân trắng, … | HCM-X15-66 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO) |
Tylan-Septotryl | Sulfadimidin, Tylosin, Vitamin C | Trị bệnh đường tiêu hoá, hô hấp trên gia súc, gia cầm. | HCM-X15-69 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO) |
ADE BCOMPLEX C | Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6, C | Ngăn ngừa bệnh thiếu vitamin, còi cọc, chậm lớn. Tăng sức đề kháng | HCM-X15-70 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO) |
NEOTETRAVITA | Neomycin sulfate , Tetramycin HCl | Trị CRD, viêm xoang mũi vịt, THT, tiêu chảy phân trắng, thương hàn, suyễn, viêm phổi | HCM-X15-71 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO) |
VITAFLASH ADE | Vitn A, D3, E, B1, B2, B6, Methionin, Lysin | Giúp gia súc, gia cầm phát triển, tăng trọng nhanh. Phòng và trị bệnh khẹo chân gà, … | HCM-X15-72 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO) |
SPIRA-TETRAVET | Spiramycin adipate, Oxytetracyclin HCl | Phòng, trị CRD gà, viêm xoang mũi, viêm phổi, THT heo, gà, vịt | HCM-X15-74 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO) |
Colitetravit | Oxytatracyclin HCl, Colistin sulfate. | Phòng và trị các bệnh: viêm phổi, tụ huyết trùng, E. coli, CRD, viêm xoang mũi, thương hàn heo, gà, vịt | HCM-X15-75 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO) |
TRỊ TIÊU CHẢY | Colistin sulfate, Sulfaguanidin. | Trị các bệnh tiêu chảy cấp và mãn tính trên heo | HCM-X15-77 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO) |
EROMIX | Enrofloxacin HCl | Trị các bệnh nhiễm trùng đường tiêu hoá: tiêu chảy phân trắng, thương hàn, PTH, kiết lỵ… | HCM-X15-80 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO) |
Bactrim fort | Sulfadimidin, Trimethoprim | Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên heo và gia cầm. | HCM-X15-81 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO) |
VITAMIN C ANTISTRESS | Vitamin C | Trị các chứng thiếu máu, xuất huyết, dùng trong các bệnh nhiễm trùng, ký sinh trùng | HCM-X15-90 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO) |
TERRAJECT | Oxytetracyclin HCl (Tetramycin 10%) | Trị tiêu chảy phân trắng | HCM-X15-92 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO) |
Atropin sulfate | Atropin sulfate | Giảm đau, điều hoà nhu động ruột | HCM-X15-93 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO) |
UROTROPIN 5%, 10% | Hexamethlentetramin | Sát trùng đường tiểu, lợi tiểu, hạ sốt, giải độc, có thể pha chung với kháng sinh | HCM-X15-94 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO) |
CALCIGLUCONAT 10% | Calci gluconate | Phòng và trị các chứng bại liệt do thiếu calci ở gia súc, gia cầm. | HCM-X15-96 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO) |
ERYTETRA-D | Erythromycin | Trị thương hàn, PTH, viêm ruột, tiêu chảy phân trắng, viêm phổi, sốt bỏ ăn. | HCM-X15-97 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO) |
SIREPA B12 | Vitamin B1, B12, Amino acid, Sorbitol | Kích thích tăng trọng , tăng tiết dịch tiêu hoá, lợi mật, bổ gan | HCM-X15-98 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO) |
BCOMPLEX | Vitamin B1, B2, B6, B5, PP | Trị các bệnh còi cọc, bại kiệt, phù thủng do thiếu vitamin nhóm B, kích thích tăng trọng | HCM-X15-99 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO) |
STRICHNAL B1 | Strichnin sulfate, Vitamin B1 | Kích thích tính thèm ăn và sự vận động.Chống lại chứng suy nhược cơ thể, liệt cơ, bại liệt… | HCM-X15-100 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO) |
CALBIRON-A | Calci gluconate, B1, B2, B5, B6, PP. | Trị các bệnh thiếu canci và vitamin nhóm B. Kích thích tăng trưởng cho gia súc, gia cầm. | HCM-X15-101 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO) |
ERYTETRASONE | Erythromycin, Dexa. Oxytetracyclin HCl, | Trị THT, viêm phổi, viêm ruột, tiêu chảy, hội chứng MMA; viêm xoang, E.Coli… | HCM-X15-102 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO) |
LEVAMISOL 7, 5% | Levamisol | Điều trị các loại giun tròn, giun phổi, giun tóc, giun lươn ở trâu , bò, heo | HCM-X15-103 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO) |
SEPTOTRYL 12% | Sulfamethoxazol, Trimethoprim. | Trị THT, viêm phổi, viêm xoang, viêm ruột, PTH, viêm đường sinh dục cho g. súc, gia cầm | HCM-X15-104 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO) |
ADE BCOMPLEX | Vitamin A, D3, E, B1, B2, B5, B6, PP. | Bổ sung các vitamin thiết yếu, giảm tỉ lệ tiêu tốn thức ăn. Tăng cường sức đề kháng | HCM-X15-106 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO) |
Spira-Cotrim | Spiramycin, Bromhexin | Trị hô hấp, viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp, viêm dạ dày ruột trên trâu, bò, lợn, gia cầm. | HCM-X15-108 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO) |
Ery-Cotrim | Erythromycin, | Trị bệnh đường hô hấp trên gia súc, gia cầm. | HCM-X15-109 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO) |
Tyloseptryl | Spectinmycin, Tylosin | Trị bệnh đường hô hấp trên bò, heo, gà, chó, mèo. | HCM-X15-110 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO) |
CALCI-B12 | Calci gluconate , Vitamin B12 | Phòng và trị bệnh thiếu calci, các chứng bại liệt ở gia súc, gia cầm; nâng cao sức đề kháng | HCM-X15-111 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO) |
CEVITANAGIN | Vitamin C | Trị suy nhược cơ thể, tăng sức đề kháng chống stress do vận chuyển hoặc thay đổi thời tiết | HCM-X15-112 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO) |
CAMPOVIT | Calci gluconate , Amino acid, Vit B1 | Trị bại liệt , sốt sữa, suy nhược cơ thể , tăng sức đề kháng | HCM-X15-114 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO) |
LIMEQUIN 10% | Limequin | Trị nhiễm trùng đường tiêu hoá như: thương hàn, PTH, tiêu chảy phân trắng , kiết lỵ…. | HCM-X15-115 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO) |
AMINO B12 | Amino acid, Vitamin B12 | Trị bệnh thiếu máu, bồi bổ cơ thể sau khi dùng kháng sinh, trị còi cọc, biếng ăn | HCM-X15-116 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO) |
Calci C MIN | Calci gluconate , Amino acid, Vit C | Trị bại liệt của thú cái trước và sau khi sinh, sốt sữa, viêm vú; | HCM-X15-117 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO) |
Strichnin sulfate 0, 1% | Strichnin sulfate | Kích thích vận động sau khi sinh, chống suy nhược cơ thể, liệt cơ, bại liệt | HCM-X15-118 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO) |
Streptomycin sulfate | Streptomycin sulfate | Trị toi, , viêm phổi, tiêu chảy phân trắng, viêm tử cung, | HCM-X15-120 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO) |
Kanamycin sulfate | Kanamycin sulfate | Điều trị bệnh toi gà, viêm vú, viêm tử cung, viêm phổi mãn tính, thương hàn, tiêu chảy | HCM-X15-122 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO) |
A D3E | Vitamin A, D3, E | Phòng và trị các bệnh còi cọc do thiếuvitamin A, D3, E. Tăng sức đề kháng chống bệnh, …. | HCM-X15-123 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO) |
Enroflox-500 | Enrofloxacin base | Trị các bệnh thương hàn, phó thương hàn, tiêu chảy phân trắng , phân xanh | HCM-X15-124 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO) |
Cầu trùng gà | Sulfaquinoxalin, Amprolium | Trị cầu trùng gà, tiêu chảy phân trắng , phân xanh | HCM-X15-125 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO) |
ENRO-1000 | Enrofloxacin base | Trị các bệnh thương hàn, phó thương hàn, tiêu chảy phân trắng , phân xanh | HCM-X15-126 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO) |
VIVDEXAJECT | Dexamethasone | Chống dị ứng, chống stress, chống viêm, … | HCM-X15-136 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO) |
VITAJECT ADE | Vitamin A, D3, E | Bổ sung các vitamin thiết yếu, kích thích thèm ăn | HCM-X15-138 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO) |
Aquadone-50 | Polyvinyl pyrolidone iodine | Diệt các loại vi khuẩn, vi nấm, virus, bào tử và protozoa gây bệnh | HCM-X15-139 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO) |
Aquadone-100 | Polyvinyl pyrolidone iodine | Diệt các loại vi khuẩn, vi nấm, virus, bào tử và prôtozoa gây bệnh | HCM-X15-140 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO) |
Kilimax-100 | [mono, bis (trimethylam moniummethilene]-alkyl(C9-15) | Sát trùng thiết bị truyền giống, chuồng nuôi, phòng trị các bệnh do vi khuẩn, nấm, mycoplasma | HCM-X15-141 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO) |
Kilimax-200 | [mono, bis (trimethylam moniummethilene]-alkyl(C9-15) | Sát trùng thiết bị truyền giống, chuồng nuôi, phòng trị các bệnh do vi khuẩn, nấm, mycoplasma | HCM-X15-142 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO) |
Titandor-50 | Akylbenzyldimethylammonium chloride | Sát trùng thiết bị truyền giống, chuồng nuôi, | HCM-X15-143 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO) |
Titandor-100 | Akylbenzyldimethylammonium chloride | Sát trùng thiết bị truyền giống, chuồng nuôi. | HCM-X15-144 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO) |
Biocid-300 | Sodium dichloroisocyanurate | Sát trùng chuồng nuôi, trang thiết bị chăn nuôi, vận chuyển | HCM-X15-145 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO) |
Biocid-600 | Sodium dichloroisocyanurate | Sát trùng chuồng nuôi, trang thiết bị chăn nuôi, vận chuyển | HCM-X15-146 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO) |
Multi-Germ | Sodium hypochloride | Sát trùng chuồng nuôi, trang thiết bị chăn nuôi, vận chuyển | HCM-X15-147 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO) |
Tobracin | Tobramycin (sulfate) | Điều trị các bệnh ghép đường hô hấp do vi khuẩn nhậy cảm với Tobramycin gây ra. | HCM-X15-149 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO) |
Diflox 5% | Difloxacin (HCL) | Phòng trị các bệnh viêm phổi, THT trên trâu, bò, chó, mèo | HCM-X15-150 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO) |
Kháng sinh Vịt | Josamycin Oxytetracy (HCL) | Phòng và trị các bệnh: Ho kéo dài, thở khó, hắt hơi, chảy nước măt, CRD, sưng phù đầu, viêm xoang, THT cho gia súc, gia cầm. | HCM-X15-151 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO) |
CRD Stop | Josamycin, Trimethoprim | Phòng và trị viêm phổi, viêm khớp, viêm màng hoạt dịch do Mycoplasma cho gia cầm. | HCM-X15-153 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO) |
Marflox 2% | Marbofloxacin | Điều trị các bệnh đường hô hấp trên heo, trâu, bò. | HCM-X15-154 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO) |
Dano 2, 5% | Danofloxacin | Điều trị các bệnh đường hô hấp trên heo, trâu, bò, | HCM-X15-155 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO) |
Oxonic 20 | Oxolinic | Trị tụ huyết trùng; thương hàn, bệnh do E.coli, viêm đường sinh dục, viêm đường hô hấp mãn do vi khuẩn Gr(-) cho gà. | HCM-X15-156 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO) |
Vivcosone (new) | Florfenicol, Doxycylin, Prednisolon, | Heo, trâu, bò: Trị viêm phổi, viêm teo mũi truyền nhiễm, viêm ruột chảy, đóng dấu; Gà: THT; TH, CRD, phân xanh, phân trắng | HCM-X15-157 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO) |
Úm gà vịt | Spiramycin Colistin | Trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp cho gia cầm, bê, heo con, dê, cừu non, nhiễm trùng máu, viêm ruột trên thú non. | HCM-X15-158 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO) |
Đặc trị toi-E.coli | Colistin Lincomycin | Trị hội chứng tiêu chảy trên heo con, thiết lập cân bằng hệ vi sinh vật đường ruột | HCM-X15-159 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO) |
Enro-C | Enrofloxacin , Vit C, Bromhexin, Paracetamon | Trị sưng phù đầu do E.coli viêm xoang mũi, viêm khớp cho gà, vịt, cút. Viêm ruột, tiêu chảy, phù đầu, THT, viêm khớp cho Heo. | HCM-X15-160 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO) |
Đặc trị hô hấp | Gentamicin Doxycycline | Trị các bệnh nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn gr(+) và gr(-) . | HCM-X15-161 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO) |
Toi gia cầm | Erythromycin Colistin | Trị CDR, Coryza, Pasteurllosis, Salmonellosis, bệnh tiêu chảy gây ra do trực khuẩn E.coli. trên gà, vịt. | HCM-X15-162 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO) |
Kana CN | Kanamycin Neomycin; Dexa | Trị viêm ruột, hoại huyết, THT, thương hàn, bệnh do E.coli, viêm tử cung, viêm phúc mạc, | HCM-X15-163 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO) |
Enro Plus | Enrofloxacin Dexamethasone | Trị bệnh đường hô hấp do Pasteurella choTrâu, bò, lợn. Nhiễm trùng đường niệu cho chó | HCM-X15-164 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO) |
Gentatylo Forte | Tylosin Gentamycin | Trị viêm đường hô hấp, ruột, tiết niệu, sinh dục; viêm phổi, màng phổi; THT. | HCM-X15-165 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO) |
Vivnorcoli | Norfloxacin Dexamethasone | Trị bệnh đường hô hấp , viêm khớp do cho trâu, bò, lợn. Nhiễm trùng niệu cho chó | HCM-X15-167 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO) |
Norampi-T | Oxytetracycline Thiamphenicol Dexamethasone | Trị bệnh đường hô hấp, THT, CRD, CCRD, viêm xoang mũi, sưng phù đầu, viêm khớp trên gia súc, gia cầm | HCM-X15-168 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO) |
Tylo-DT | Tylosin Thiamphenicol Dexamethasone | Trị: viêm phổi, THT cho Trâu, bò.-Viêm phổi, THT, hội chứng MMA, kiết lỵ, tiêu chảy, viêm ruột cho heo, chó, dê. | HCM-X15-169 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO) |
Coliject | Colistin | Trị phó thương hàn , THT, nhiễm trùng huyết do E.coli, viêm ruột, tiêu chảy ở gia súc non. | HCM-X15-170 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO) |
Flo Tylan | Florfenicol, Tylosin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm vú, viêm tử cung, viêm móng, viêm khớp trên gia súc, heo, chó, mèo. | HCM-X15-171 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO) |
Tylo-Fos | Fosfomycin sodium, Tylosin, Ketoprofen | Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Fosfomycin và Tylosin trên trâu, bò, heo, gia cầm. | HCM-X15-172 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO) |
Vivco-Sal | 1-(n-Butylamino)-1methylethyl-phosphonic acid, Vitamin B12. | Phòng và trị rối loạn trao đổi chất, kích thích biến dưỡng, giúp nhanh phục hồi sức khỏe và năng suất. | HCM-X15-176 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO) |
FLORFENICOL 40 | Florfenicol | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm phổi, tụ huyết trùng, tiêu chảy, thối móng, viêm vú, viêm kết mạc mắt trên trâu, bò, lợn | HCM-X15-177 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO) |
ĐẶC TRỊ CẦU TRÙNG | Sulfachloropyrazine sodium, Diaveridin HCl, Vitamin K | Trị cầu trùng, ỉa chảy, thương hàn, viêm ruột hoại tử, bệnh hồng lị trên gia súc, gia cầm. | HCM-X15-178 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO) |
TYLANDOX PLUS | Doxycyline, Tylosin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa bê, nghé, dê, cừu, heo, gia cầm. | HCM-X15-179 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO) |
BROMHEXINE | Bromhexine HCl | Giảm ho, long đờm, chống co thắt phế quản trong các bệnh viêm phế quản, viêm thanh quản truyền nhiễm, viêm phổi, suyễn, CRD trên gia súc, gia cầm. | HCM-X15-180 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO) |
FLUNADI | Flunixine | Trị viêm, đau do rối loạn cơ bắp, xương trên ngựa. Giảm triệu chứng lâm sàng trong nhiễm trùng hô hấp dùng kết hợp với kháng sinh trên trâu, bò, lợn. | HCM-X15-181 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO) |
O T P | Thiamphenicol, Oxytetracyclin HCl | Trị thương hàn, tụ huyết trùng, đóng dấu, tiêu chảy, viêm ruột, viêm phổi, nhiễm trùng máu, viêm tử cung, viêm âm đạo, viêm vú, viêm khớp, viêm da, móng trên trâu, bò, heo, dê, cừu; trị bệnh bạch lỵ, thương hàn, viêm xoang mũi, tiêu chảy trên gà. | HCM-X15-182 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO) |
DOXYCOL | Doxycyclin, Colistin | Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột, đường hô hấp trên trâu, bò, lợn, gia cầm. | HCM-X15-183 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO) |
FLOR-30 | Florfenicol | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, thương hàn | HCM-X15-184 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO) |
Doxycylin-30 | Doxycyclin, Bromehxin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên heo. | HCM-X15-185 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO) |
Analgin 30 | Analgin | Giảm đau, hạ nhiệt, giảm sưng phù vết thương. | HCM-X15-186 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO) |
Ana+C | Analgin, Acid Ascorbic | Hạ sốt, giảm đau. | HCM-X15-187 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO) |
Tilmi Oral 20% | Tilmicosin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên heo, gia cầm. | HCM-X15-189 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO) |
Enro Oral 20% | Enrofloxacin | Trị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hóa trên gia cầm. | HCM-X15-190 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO) |
Invet-Tycosone | Tylosin tartrate, Colistin sulfat | Trị nhiễm trùng tiêu hóa, hô hấp, sinh dục. | HCM-X15-194 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO) |
Invet-Tylo 20 La | Tylosin tartrate | Trị bệnh đường hô hấp, CRD gia cầm, viêm mũi, suyễn heo, khẹc vịt. | HCM-X15-195 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO) |
Invet-Tetra 200 L-A | Oxytetracyclin | Trị THT, lepto, viêm phổi, viêm tử cung, viêm khớp gia súc, gia cầm. | HCM-X15-196 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO) |
Invet-Florsone 200 La | Florfenicol | Trị tụ huyết trùng, viêm phổi, thương hàn, viêm ruột, ỉa chảy, viêm khớp, đau móng, viêm vú, viêm tử cung trên trâu, bò, dê, cừu, lợn. | HCM-X15-198 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO) |
Tiamulin 10% | Tiamulin hydrogen fumarate | Trị bệnh đường hô hấp, viêm khớp, hồng lỵ trên heo do Treponema. | HCM-X15-199 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO) |
Invet-Flordoxy | Florfenicol, Doxycyclin | Trị thương hàn, viêm phổi, viêm tử cung, viêm vú, viêm khớp, sưng phù đầu trên trâu, bò, heo, dê, cừu. | HCM-X15-200 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO) |
Invet-Gentamycin La | Gentamycin sulfate | Trị nhiễm khuẩn gây ra do vi khuẩn nhạy cảm Gentamycin trên gia súc, gia cầm. | HCM-X15-201 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO) |
Invet-Tilmi Inj | Tilmicosin phosphate | Trị viêm phổi, bệnh thối móng trên trâu, bò, cừu. | HCM-X15-202 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO) |
Invet-Enromic | Enrofloxacin | Trị CRD ghép với E.coli, sưng phù đầu do E.coli hoặc Mycoplasma, viêm ruột tiêu chảy, viêm rốn. | HCM-X15-203 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO) |
Invet-Sulfadiazin 48 | Sulfadiazine sodium, Trimethoprim | Trị tiêu chảy phân trắng, thương hàn, THT, viêm phổi, viêm xoang mũi. | HCM-X15-204 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO) |
Invet-Coc 5% | Toltrazuril | Trị cầu trùng gây tiêu chảy trên heo con theo mẹ, bê, nghé. | HCM-X15-205 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO) |
Invet-Coc 2, 5% | Toltrazuril | Trị cầu trùng gia cầm. | HCM-X15-206 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO) |
Invet-Diclacoc | Diclazuril | Trị cầu trùng gây bởi các chủng Eimeria trên cừu con, bê, nghé. | HCM-X15-207 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO) |
Nước Pha 3B | Vitamin B1, Vitamin B6, Vitamin B2 | Trị các bệnh còi cọc do thiếu vitamin, tăng cường sức đề kháng | HCM-X15-208 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO) |
Amino-C | Tryptophan, Lysine, Methionine, Vit. C | Cân bằng amino acid, chống Stress, tăng sức đề kháng. | HCM-X17-01 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG |
Tiêu Chảy Heo | Hydroxyquinoline Tetracycline, Vitamin A , | Trị tiêu chảy ở heo con, bệnh thương hàn, bệnh tiêu chảy có máu, tiêu chảy do đơn bào | HCM-X17-03 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG |
Basabon-Plus | Active chacoal, Colistin, Arsenite, Bicarbonate, Magnesium, Calcium | Sát trùng đường ruột, sình bụng, trướng hơi, ngộ độc do thức ăn hay môi trường nước bẩn. | HCM-X17-05 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG |
Caribou-LX | Netromycin, Carbasone, Colistin | Phòng trị bệnh tụ huyết trùng, thương hàn, tiêu chảy do E. coli, CRD, CCRD. | HCM-X17-06 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG |
Điện giải và khoáng | NaCl, KCl, NaHCO3, Citric acid, MgSO4, FeSO4, ZnSO4, CaCl2, Na2S2O5, CuSO4. | Phục hồi dịch thể sau khi bị tiêu chảy, mất nước. Cân bằng acid base. Chống Stress | HCM-X17-07 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG |
Doxenco-Vit | Enrofloxacin, Vitamin PP, K3 | Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, heo, dê, cừu, gia cầm | HCM-X17-08 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG |
Doxytin-C | Tiamulin, Doxycyclin, Vit. C, Sodium salicylate | Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa trên gia cầm | HCM-X17-09 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG |
Floxamco plus | Enrofloxacin, Bromhexine, Vit C, K3 | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục trên heo, bê, dê, cừu, gà, vịt, cút. | HCM-X17-10 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG |
Floxamco | Enrofloxacin, Vitamin PP, K3 | Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Enrofloxacin gây ra trên bê, heo, gà, vịt, cút. | HCM-X17-11 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG |
Flutatin | Flumequin | Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa trên bê, nghé, heo con, gà, vịt, cút. | HCM-X17-12 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG |
Gava Trứng | Chlortetracycline, Vitamin A, D3 , E , B1 HCl, B2 , B3, B5 , B6 HCl, B12 , C, K3, Folic acid, Chlorin tartrate, Tryptophan, Methionine, Lysine . | Tăng chất lượng và sản lượng trứng, tăng tỉ lệ trứng nở. Tăng sức đề kháng. Chống Stress do thời tiết, vận chuyển, tiêm phòng. | HCM-X17-13 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG |
Genta-Sept | Gentamicin, sulphadimidine, Vitamin PP | Trị tiêu chảy do nhiễm khuẩn trên bê, nghé, heo con, gà, vịt, cút. | HCM-X17-15 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG |
Gicavit | Vit. A, D3, E, K3, C, nhóm B, Amino acid | Phòng và trị các bệnh thiếu vitamin và amino acid. Tăng hiệu quả sử dụng thức ăn | HCM-X17-16 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG |
Gava Lactogen | FeSO4, MgSO4, MnSO4, ZnSO4, CuSO4, Vitamin B5, Folic acid, KI | Phòng và trị các bệnh thiếu khoáng cho gà, vịt, cút: bại liệt, rụng lông, còi xương. | HCM-X17-18 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG |
Khoáng gia súc | CaCO3, Na2SeO3, IK, CoSO4, ZnSO4, MnSO4, CuSO4, FeSO4 , DCP, Choline Chloride, Biotin, Folic acid . | Phòng và trị bệnh thiếu khoáng cho gia súc: heo, trâu, bò, dê, cừu. | HCM-X17-19 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG |
Spectilin 615 | Lincomycin, Spectinomycin | Phòng và trị bệnh đường tiêu hóa, hô hấp; viêm khớp, bệnh ngoài da, hội chứng MMA | HCM-X17-20 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG |
Gavacoli | Lincomycin, Vit B1, C | Phòng tiêu chảy cho heo con do E. coli, gây biến chứng phù thũng, các vi trùng khác. | HCM-X17-21 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG |
My-Coli 1500 | Spiramycin, Trimethoprim, Vitamin C | Trị bệnh đường hô hấp hóa trên trâu, bò, heo, gà, vịt. | HCM-X17-22 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG |
Tetra C | Tetracycline, Vit. C | Phòng và trị các bệnh nhiễm trùng do VK Gram(-), Gram(+). Kích thích tăng trọng. | HCM-X17-26 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG |
Thông khí quản | Bromhexine, Tartaric acid | Kết hợp với kháng sinh để tăng cường hiệu quả trị các bệnh đường hô hấp. | HCM-X17-27 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG |
Toi gia cầm | Enrofloxacin, Vitamin C, Sodium salicylate | Trị viêm phổi, viêm ruột, viêm da, viêm khớp trên gà, vịt, cút. | HCM-X17-30 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG |
Vitamin ADE+CK | Vit. A, D3, E, C, K3 | Phòng và chống bệnh thiếu vitamin A, D, E.Tăng cường sức đề kháng.Chống sẩy thai. | HCM-X17-31 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG |
6 – B | Vit. nhóm B, Vit. PP, Methionine | Tăng sức đề kháng, giúp phục hồi sức khỏe sau khi điều trị bằng kháng sinh hoặc Sufonamid | HCM-X17-32 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG |
SUPER VITA | Tryptophan, L-Phenylalanine, L-Isoleucine, L-Leucine, L-Lysine, L-Methinonine, L-Threonine, L-Valine, L-Arginine, L-Histidine, L-Ornithine, L-Aspartic, L-Glycine, L-Alanine, L-Proline, Vitamin B3, Vitamin B5, Vitamin C . | Chống suy nhược, nôn mửa, mất nước. | HCM-X17-34 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG |
Analgin 25% | Metamizol Na, Na metabisulfite | Hạ nhiệt, giảm đau cho heo, dê, cừu, trâu, bò | HCM-X17-36 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG |
Atropin 50 | Atropin | Chống co thắt ruột, tử cung, dãn khí quản.Chống tiết dịch vị, dịch đường hô hấp. | HCM-X17-37 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG |
Calcium C.D | Calcium gluconate, Caffeine, Dexamethasone | Phòng chống thiếu calci, bại liệt, co cơ Tetanus, sốt sữa ở heo, bò, còi cọc, chậm lớn. | HCM-X17-38 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG |
Colim – D | Trimethoprim, Colistin, Dexamethasone | Diệt khuẩn Gram-, Gram+, tiêu chảy do E. coli, thường hàn, THT, viêm phổi, viêm ruột. | HCM-X17-39 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG |
Tylo-DT | Tylosin, Thiamphenicol, Dexamethasone | Trị bệnh đường hô hấp, sinh dục, tiêu hóa và lở loét ngoài da trên trâu, bò, heo, dê, cừu. | HCM-X17-40 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG |
ALBAMYCIN-D | Erythromycin, Thiamphenicol, Dexamethasone. | Trị viêm phổi, viêm thanh khí quản, viêm móng, tiêu chảy, viêm vú, nhiễm trùng sinh dục, đóng dấu, THT, CRD, tiêu chảy | HCM-X17-41 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG |
GAVA DEXA | Dexamethasone | Trị các bệnh viêm nhiễm và dị ứng. Viêm khớp, bệnh ngoài da. | HCM-X17-42 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG |
Dimeflox 120 | 5.7 – Diiodo – 8 – Hydroxyquinoline, Norfloxacin. | Trị viêm ruột tiêu chảy do E.coli, do Salmonella spp. và Clostridium spp. Viêm ruột xuất huyết (Hồng lỵ) do Treponema. | HCM-X17-44 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG |
DOXACIN-D | Enrofloxacin, Dexamethasone, Bromhexine | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, nhiễm trùng da, mô, sinh dục trên trâu, bò, ngựa, heo, dê, cừu, gà, vịt. | HCM-X17-45 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG |
Enrocin- S | Enrofloxacin, Dexamethasone | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, viêm khớp, viêm móng, nhiễm trùng máu trên trâu, bò, heo, gà, vịt. | HCM-X17-46 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG |
BELUCINE 216 | Enrofloxacin | Trị các bệnh nhiễm trùng do Gram-, Gram+, kể cả Mycoplasma cho gia súc, gia cầm. | HCM-X17-47 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG |
SUPERCINE 617 | Enrofloxacin | Trị các bệnh viêm ruột, tiêu chảy do E. coli, thương hàn, THT, viêm phổi… CRD, CCRD. | HCM-X17-48 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG |
PHENCOSONE | Spiramycin, Dexamethasone | Trị bệnh đường hô hấp, sinh dục trên trâu, bò, heo, chó, mèo, gà vịt. | HCM-X17-49 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG |
Fer 100 | Iron, Carbolic acid | Phòng, trị bệnh thiếu máu của heo con, dê, cừu. | HCM-X17-50 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG |
FLUTAGEN | Flumequin | Trị viêm ruột trên trên trâu, bò, heo, dê, cừu. | HCM-X17-51 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG |
Genta plus | Sulphadimidine | Trị các bệnh thối móng, biến chứng viêm phổi, tiêu chảy, cầu trùng gà. | HCM-X17-52 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG |
Gavenro 500 | Gentamycin | Trị nhiễm trùng đường tiêu hoá, viêm phổi, viêm khớp, tiết niệu, viêm vú, viêm tử cung trên trâu, bò, heo, dê, chó, mèo, gà, vịt. | HCM-X17-53 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG |
Genta–Tylo D | Gentamicin, Tylosin, Dexamethasone | Điều trị CRD, viêm phổi, tụ huyết trùng, viêm ruột, tiêu chảy do E. coli, Salmonella spp. | HCM-X17-54 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG |
Kích Sữa | Vitamin A, Vitamin B1 HCl, Vitamin B6 HCl, Lysine HCl, Arginine HCl, IK . | Tăng sản lượng sữa trong thời kỳ cho con bú . Hỗ trợ với kháng sinh để trị hội chứng MMA. | HCM-X17-56 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG |
Levasole 100 | Levamisole | Bệnh giun đũa, giun bao tử, giun kim, giun kết hạt, giun phổi và các loại giun tròn khác | HCM-X17-57 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG |
Mutinco 55 | Tiamulin, Colistin, Bromhexine | Trị các chứng viêm phổi, nhiễm trùng đường ruột, tiêu chảy có máu, tụ huyến trùng, CRD, CCRD cho heo, trâu, bò, dê, cừu. | HCM-X17-59 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG |
NORCOCIN | Norfloxacin, Bromhexine | Trị nhiễm trùng do Gr(-), Gr(+) kể cả Mycoplasma ở gia súc, gia cầm. | HCM-X17-60 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG |
O. C. D | Oxytetracycline, Thiamphenicol, Dexa. | Trị các chứng nhiễm trùng cục bộ hoặc toàn thân do nhiễm trùng Gram- và Gram+ . | HCM-X17-63 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG |
Septicemie | Urotropine, Glucose | Sát trùng tiết niệu, đường ruột, đường mật và giải nhiệt cho gia súc. | HCM-X17-66 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG |
SEPTOTRIN FORT | Sulfamethoxypyri-dazine, Trimethoprim | Trị các chứng nhiễm trùng của gia súc: đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu. Nhiễm trùng máu. | HCM-X17-67 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG |
Strychnine B1 | Strychnine, Vit. B1 | Trị các chứng biếng ăn, suy nhược cơ thể, kích thích hệ thần kinh não tủy. | HCM-X17-68 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG |
Vitamin ADE +B.Complex C | Vit A, D3, E Nhóm B, C | Phòng và chống bệnh thiếu vitamin, A, D, E và nhóm B. | HCM-X17-70 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG |
GAMIN B1 | Vit. B1 | Bệnh thiếu vitamin B1, biếng ăn, tiêu hóa kém, viêm da ở heo, chó, mèo, ngựa, gia cầm. | HCM-X17-71 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG |
SUPERCINE B12 500 | Vitamin B12 | Tăng sức sinh trưởng của động vật. Phục hồi sự mất máu, còi cọc, chậm lớn, cơ thể suy nhược. | HCM-X17-72 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG |
Vitamin C 1000 | Ascorbic acid | Phòng và trị các bệnh thiếu vitamin C, Scorbut, chảy máu. | HCM-X17-73 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG |
GAMIN E | Vit E acetae | Phòng và chống bệnh thiếu vitamin E. Trị chứng nhũn não, loạn dưỡng cơ. | HCM-X17-74 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG |
Goldevit Plus | Vit. A, D3, nhóm B, C, K3, Vit. PP, Folic acid | Phòng ngừa bệnh thiếu vitamin ở gia súc, gia cầm. Tăng sản lượng trứng, chống Stress. | HCM-X17-87 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG |
B. Complex C | Vit. nhóm B, Folic acid | Phòng và trị các bệnh thiếu Vitamin nhóm B, C, Biotin, acid folic, phòng bệnh Gumboro, CRD. | HCM-X17-88 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG |
Levasole 300 | Levamisole | Bệnh giun đũa, giun bao tử, giun kim, giun kết hạt, giun phổi và các loại giun tròn. | HCM-X17-90 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG |
Linconet 120 | Lincomycin, Netromycin | Trị các chứng nhiễm khuẩn Gram-, Gram+, Mycoplasma cho các loài gia súc, gia cầm. | HCM-X17-92 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG |
MIX 28 | Vitamin A, E, D3, CaCO3, DCP, ZnSO4, MnSO4. | Giảm hao hụt đầu con. Tăng trọng nhanh. Tăng sức đề kháng chống lại bệnh nhiễm trùng. | HCM-X17-93 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG |
Aminozyme | Methionine HCl, Lysine HCl, CaCO3, DCP, Vitamin A, Vitamin D3, Vitamin E, Vitamin B1 HCl, Vitamin B2, Vitamin B5, Vitamin B6 HCl, Vitamin B3, CoSO4, CuSO4, FeSO4, MgSO4, ZnSO4, MnSO4 . | Cung cấp amino acid, khoáng hữu cơ và các enzyme cần thiết, tăng đề kháng, chống Stress. | HCM-X17-94 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG |
Super Bac | Vitamin A, D3, E, B1, B12, B6, Bacillus subtilis, Saccharomyces cerevisia | Phòng và chống bệnh thiếu protein, vitamin và khoáng. Tăng hiệu quả sử dụng thức ăn. Tăng sức đề kháng, chống Stress. | HCM-X17-95 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG |
Gavalactic | Valine, Tryptophan, Threonin, Proline, Phenylalanine, Leucine, Isoleucine, Histidine, Alanine, Aspartic acid, Arginine, Lysine, Methionine, Vitamin A, D3, E, MnSO4, CaCO3, DCP, CoSO4, CuSO4, FeSO4, ZnSO4, KI | Cung cấp đầy đủ amino acid, vitamin và các loại khoáng hữu cơ vi-đa lượng | HCM-X17-97 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG |
Gava 7 way | Amylase, Lactobacillus, Streptococcus faecalis | Phòng, trị chứng tiêu chảy heo con theo mẹ và heo con cai sữa. Phục hồi hệ vi sinh đường ruột | HCM-X17-98 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG |
Bacizyme | α-amylase, Glucoamylase, Pectinase, Protease, MnSO4, CoSO4, CuSO4, FeSO4, ZnSO4, IK | Chống chướng hơi, sinh bụng, tiêu chảy | HCM-X17-100 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG |
Gava Chick | Methionine HCl, Lysine HCl, CaCO3, DCP, NaCl, Vitamin A, D3, E, B1 HCl, B2, B3, B5, B6 HCl, Enzyme protease, Enzyme amylase, B. subtillis, B. megaterium, S. cerivisiae. | Cung cấp và cân bằng các amino acid, khoáng, hữu cơ vi-đa lượng và các enzyme cho gà con. | HCM-X17-103 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG |
BIOTIN PLUS 112 | Biotin, Vitamin A, FeSO4, CuSO4, ZnSO4 | Phòng chống bệnh viêm da, da hóa sừng, viêm móng, nứt móng ở heo. | HCM-X17-105 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG |
GAVA MILK 787 | Vitamin A, D3, E, K3, B1, B2, B5, B6, B12, Biotin, Folic acid, Niacin, Cholin, Lysin, FeSO4, CuSO4, MnSO4, ZnSO4, IK, CoSO4, Na2SeO3, L. acidophilus, S. faecium, S. cerevisiae | Ngừa tiêu chảy do vi khuẩn Gr(-). Giúp heo nái cho nhiều sữa, giảm tiêu tốn thức ăn. | HCM-X17-106 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG |
GAVACIN-D FORT | Enrofloxacin, Dexamethasone | Trị CRD, thương hàn, THT, viêm teo xương mũi truyền nhiễm, viêm phổi, tiêu chảy … | HCM-X17-109 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG |
Gavacoc ’ S | Sulfaquinoxaline, Pyrimethamine | Trị cầu trùng do Eimeria tenella, E. acervulina, E. necatrix, E. maxima. | HCM-X17-110 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG |
Gavasal | Carnitine, Amino acid, B. Complex | Tăng cường sức đề kháng, chống suy nhược, tiêu chảy gây mất nước | HCM-X17-111 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG |
Netrovit B12 | Netromycin, Vit B12 | Chống suy dinh dưỡng, thiếu máu, tiêu chảy do E. coli, thương hàn | HCM-X17-112 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG |
O.R.S | Glucose, Sodium chloride, Trisodium citrate, Potassium chlorid | Phục hồi chất điện giải khi thú bị Stress. Thay thế dịch thể đã mất khi thú bị tiêu chảy, mất nước. | HCM-X17-113 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG |
SUPER 28 | Vitamin A B1 HCl, B2, B3, B5, B6 HCl, B12, CuSO4, MnSO4, ZnSO4, Lysine HCl, Methionine HCl | Dùng úm gà con 1-3 ngày tuổi, chống lại yếu tố bất lợi do E. coil, Salmonella, cầu trùng. | HCM-X17-114 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG |
Electrolytes | Citricacid, Sodiumcloride , Potassium cloride , Sodium bicarbonate | Cân bằng các chất điện giải cho gia súc, gia cầm. Phòng và trị mất nước do tiêu chảy, chống Stress. | HCM-X17-115 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG |
Gavamix 1 New | Vitamin A, D3, E, K3, B1 HCl, B2, B6 HCl, B12, H, FeSO4, ZnSO4, MnSO4, CuSO4, CoSO4 | Phòng bệnh do thiếu dưỡng chất: da sần, rụng lông, nứt móng. Giúp heo con mau lớn, khỏe. | HCM-X17-117 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG |
Gavamix 3 New | Vitamin A, D3, E, K3, B1 HCl, B2, B6 HCl, B12, H, Na2SeO3, FeSO4, ZnSO4, MnSO4, CuSO4, CoSO4 | Giúp heo thịt tăng trọng nhanh, phòng các bệnh rụng lông, nứt móng. | HCM-X17-119 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG |
GAVA 100A | Vitamin A, D3, E, B1 HCl, B2, B3, B5, FeSO4, CuSO4, ZnSO4, MnSO4, Bacillus subtillis, Sacharomyces cerevisiae, Protesea, Amylase | Giúp heo con tập ăn và heo con cai sữa tăng trọng nhanh. Phòng ngừa tiêu chảy, viêm phổi | HCM-X17-123 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG |
Ciprozyme 257 | Cephalexin, Colistin, Vitamin C, K3, Amylase, Protease | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục trên heo, bê, dê, cừu, gà, vịt, cút. | HCM-X17-126 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG |
Galacto 818 | Lactobacillus acidophilus, Lactobacillus bulgaricus, Streptococcus lactis | Phòng và trị các chứng viêm ruột, tiêu chảy do E. coli , rối loạn hệ vi sinh đường ruột. | HCM-X17-128 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG |
Multivitamin | Vit A, D3, E, K3, Vitamin nhóm B | Phòng và trị các bệnh thiếu vitamin. Tăng hiệu quả sử dụng thức ăn, chống Stress. | HCM-X17-129 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG |
COLI SP 511 | Enrofloxacin, Iodo-hydroxyquinoline, Vitamin A, D3, nhóm B. | Phòng và trị THT, thương hàn, viêm ruột, tiêu chảy do E. coli, viêm xoang mũi, CRD, CCRD, liệt chân vịt do nhiễm trùng máu. | HCM-X17-130 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG |
Lucazyme 500 | Iodo-hydroxyquinoline, Sulfamethoxazole, Trime | Trị bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn Gr(-), Gr(+), Nấm, Protozoa | HCM-X17-132 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG |
BELU 07 | Neomycin, Oxytetracyclin, Sodium metabisulfite | Trị THT, thương hàn, viêm ruột, tiêu chảy, viêm xoang mũi, nhiễm trùng máu trên heo, gà, vịt. | HCM-X17-133 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG |
Oxolin 20 | Oxolinic acid | Phòng và trị các bệnh do vi khuẩn Gr(-), Gr(+). | HCM-X17-135 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG |
Gavalact | Lactobacillus, B. subtilis, Sac.cerevisiae Vit B1, B6, C | Tăng cường sức đề kháng chống lại bệnh nhiễm trùng. Tăng tỉ lệ tiêu hóa thức ăn. Ngăn ngừa sự phát triển vi khuẩn có hại trong đường ruột | HCM-X17-136 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG |
Gavatin | Strep. faecalis, Bacillus mesentericus, Beer yeast, Vit C | Tăng khả năng tiêu hóa, phòng ngừa sự phát triển các vi khuẩn có hại trong đường ruột. | HCM-X17-137 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG |
Men 317 | Bacillus subtilis | Tăng cường và ổn định hệ vi sinh đường ruột. Tăng tỉ lệ tiêu hóa, tăng trọng nhanh. | HCM-X17-138 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG |
Enrozyme 198 | Enrofloxacin, Men sinh học, Vit C | Phòng ngừa các bệnh nhiễm trùng. Kích thích tăng trưởng, cải thiện hiệu quả sử dụng thức ăn | HCM-X17-139 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG |
Vitamin C | Vitamin C | Tăng sức đề kháng, chống Stress | HCM-X17-140 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG |
Proxin-D | Enrofloxacin, Dexamethasone acetat | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, thương hàn, viêm ruột, niệu sinh dục trên trâu, bò, heo, chó, mèo, gà, vịt. | HCM-X17-141 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG |
AC 600 | Apramycine, Ceftiofur-hydrochloride | Phòng và trị bệnh Tiêu chảy cho heo, gà, vịt do E. coli, Salmonella spp., tụ huyết trùng, | HCM-X17-145 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG |
Gacamo | Vitamin A, D, E, K, B2, B6 HCL, B12, MnSO4, CaCO3, DCP, CoSO4, FeSO4, ZnSO4, KI | Phòng và trị bệnh Cannibalism do thiếu khoáng, vitamin, acid amin, Trẹo chân gà bệnh còi xương, rụng lông. | HCM-X17-146 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG |
Anti-Gum | Vitamin C, B1 HCl, B2, B3, B5, B6 HCl , B12, Biotin, Folic acid, NaCl, KCl. | Phòng và trị các bệnh thiếu vitamin nhóm B, C, Biotin và Folic acid: Bệnh ngoài da, thiếu máu, suy nhược cơ thể. | HCM-X17-147 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG |
Coli 2000 | Flumequin, Salicylate, Bromhexin, Inositol, Vitamin K3, A, D3, E, B1, B2, B3, B5, B6. | Trị tiêu chảy, viêm ruột, thương hàn, viêm phổi trên trâu, bò, heo, gà, vịt, cút. | HCM-X17-148 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG |
Gava 300A | Methionine HCl, Lysine HCl, CaCO3, DCP, NaCl, Vitamin A, D3, Vitamin E, B1 HCl, V B2, B3, B5, FeSO4, CuSO4, ZnSO4, MnSO4, protease, amylase, Bacillus subtilis, Bacillus megaterium, Saccharomyces cerevisiae | Cung cấp đầy đủ các Amino acid, các dòng men vi sinh hữu ích, chống hội chứng sốt sữa, viêm vú, viêm tử cung, bại liệt, hư móng... các Vitamin và các loại Khoáng hữu cơ vi-đa lượng | HCM-X17-149 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG |
Anti C.R.D 2000 | Enrofloxacin, Vitamin C, Bromhexin | Trị viêm phổi, tiêu chảy, thương hàn, trên bê, nghé, heo con, gà, vịt. | HCM-X17-153 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG |
Sát Trùng-GB | Glutaraldehyd, Benzalkonium chloride | Thuốc diệt các loại vi trùng, bào tử vi trùng, Mycoplasma spp., … nấm mốc và ký sinh trùng gây bệnh cho gia súc, gia cầm .. | HCM-X17-154 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG |
Danocin | Danofloxacin | Trị bệnh đường hô hấp do Pasteurella, E.coli gây ra ở trâu bò; bệnh do Pasteurella, Actinobacillus ở lợn | HCM-X17-157 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG |
Gamarcin | Marbofloxacin | Trị viêm đường hô hấp do Pasteurella spp., Mycoplasma spp gây ra ở trâu bò; Hội chứng viêm vú. | HCM-X17-158 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG |
Gavafer | Ammonium ferrous citrate, Vitamin B1, B12, PP, Cobalt, Cu | Phòng và trị bệnh thiếu máu ở heo con, dê và cừu ; bổ sung vitamin, khoáng, tăng cường sức đề kháng cho vật nuôi | HCM-X17-160 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG |
Gavaflor | Florphenicol | Điều trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Florphenicol | HCM-X17-161 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG |
ECOF 400 | Cipermethrin | Diệt bọ chét, ve, rận, mạt, ruồi, gián, kiến. Sát trùng vết thương, chuồng trại | HCM-X17-163 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG |
Saracin | Sarafloxacin | Trị bệnh đường hô hấp trên heo, gà, vịt | HCM-X17-164 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG |
Wincoc’405 | Toltrazuril | Phòng, trị bệnh cầu trùng trên heo con | HCM-X17-165 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG |
Gava Dano 808 | Danofloxacin | Trị bệnh đường hô hấp do Pasteurella, E.coli trên trâu bò, lợn: viêm mũi, phổi, khí quản, viêm teo mũi truyền nhiễm, CRD | HCM-X17-166 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG |
Viêm phổi 820 | Tylosin | Trị viêm phổi, màng phổi, viêm tử cung trên bò, dê, cừu; Trị viêm phổi địa phương, ho, viêm tử cung trên lợn. | HCM-X17-167 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG |
NEO40 | Neomycin, Oxytetracycline | Trị tiêu chảy, nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Neomycin và Oxytetracycline | HCM-X17-168 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG |
Viêm ruột 130 | Gentamycin | Trị nhiễm khuẩn đường ruột do E.coli, Salmonella; bệnh THT cho lợn; bệnh viêm phổi cho trâu, bò, dê, cừu | HCM-X17-169 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG |
Cipro 50A | Enrofloxacin | Trị viêm phổi lợn, CRD, nhiễm trùng đường tiêu hóa do E.coli, thương hàn cho lợn, gà, vịt, chim cút | HCM-X17-170 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG |
Oxacin’s 999 | Danofloxacin | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm ruột trên trâu, bò, heo. | HCM-X17-171 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG |
Vitamin AD3E | Vitamin A, D, E | Phòng và trị do thiếu Vitamin A, D, E trên trâu, bò, ngựa, heo, dê, cừu. | HCM-X17-172 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG |
Flodox 117 | Doxycycline; Florfenicol | Trị viêm phổi, viêm ruột, viêm khớp, tiêu chảy, viêm tử cung, viêm vú, thương hàn trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầm | HCM-X17-202 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG |
Telmisol 563 | Levamisole, Praziquantel | Trị giun, sán trên trâu, bò, dê, cừu, gia cầm | HCM-X17-200 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG |
GasulTrim | Sulfadimidine; Trimethoprime | Trị nhiễm viêm phổi, nhiễm trùng đường tiêu hóa trên, bê, cừu, dê, lợn; CRD, viêm túi khí, viêm khí quản trên gia cầm | HCM-X17-201 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG |
Lincodox | Lincomycin hydrochloride; Doxycycline hyclate | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, viêm phúc mạc, nhiễm trùng huyết, áp xe, vết thương trên lợn, gia cầm | HCM-X17-203 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG |
Tylanvit-C | Tylosin tartarat, Sulfadimidine Natri, Vitmin A, Vitamin C | Trị các bệnh nhiễm trrùng do vi khuẩn nhạy cảm với tylosin và sulfadimidin trên heo; | HCM-X18-01 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
Amcoli-fort | Ampicillin, Colistin | Điều trị bệnh đường tiêu hoá, hô hấp | HCM-X18-02 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
Sovatril SV | Enrofloxacin | Trị các bệnh đường hô hấp, khớp, nhiễm trùng tiết niệu trên trâu, bò, heo, chó. | HCM-X18-03 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
Enrova SV | Enrofloxacin | Trị các bệnh đường hô hấp, khớp, nhiễm trùng tiết niệu trên trâu, bò, heo, chó. | HCM-X18-04 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
Kim Kê Trứng | Tiamutin HF, Vitamin A, B, D, E, khoáng | Tiêu chảy, thương hàn, CRD, bại liệt | HCM-X18-05 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
Oxyteta 10% | Oxytetracyclin | Trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với với Oxytetracyclin gây ra trên trâu, bò, ngựa, heo, cừu, dê, gia cầm, thỏ. | HCM-X18-06 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
Sovalox | Chlotetracyclin, Nystatine | Phòng và trị nhiễm trùng do sót nhau, viêm dạ con trên ngựa, bò, lợn, dê, cừu. | HCM-X18-07 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
B.Complex ADE | Vitamin A, B.D, E, Khoáng vi lượng | Điều trị các bệnh do thiếu vitamin, tăng cường sức đề kháng | HCM-X18-09 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
Fe-Dextran B12 | Fe-Dextran, Vitamin B12 (Hydroxocobalamin) | Thuốc tăng cường trao đổi chất, bổ sung sắt, điều trị thiếu máu. | HCM-X18-10 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
Gentamycin sulfat | Gentamycin sulfat | Điều trị viêm vú, viêm tử cung, viêm tai, viêm phổi, tiêu chảy | HCM-X18-11 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
Tiamulin 10% | Tiamulin HF | Trị CRD, viêm khớp, viêm vú, tiêu chảy | HCM-X18-12 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
Tia-prim | Tiamulin HF Trimethoprim | Điều trị suyễn, cúm, tiêu chảy, CRD, viêm khớp, THT | HCM-X18-13 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
Vitamin C 10% | Vitamin C | Trị thiếu Vit C, tăng cường sức đề kháng | HCM-X18-14 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
Amoxypen | Amoxycillin | Điều trị tiêu chảy, viêm phổi, viêm vú, sốt cao, CRD | HCM-X18-15 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
Bactrim-For-vet | Trimethoprim Sulfamethoxazol | Điều trị bệnh đường hô hấp, nhiễm trùng tiêu hoá, CRD | HCM-X18-16 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
Vigamycin | Tiamulin HF, Tetracyclin | Điều trị CRD, CCRD , nhiễm trùng hô hấp, tụ huyết trùng | HCM-X18-17 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
Vitamin C 10% | Vitamin C | Điều trị bệnh thiếu vitamin C, tăng cường sức đề kháng. | HCM-X18-18 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
Piperazin | Piperazin citrat | Tẩy trừ giun đũa, giun kim, giun móc | HCM-X18-19 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
Carboquin | Carboligni, Flumequin Muối carbonat | Thuốc chống tiêu chảy, trướng bụng, đầy hơi, ăn không tiêu. | HCM-X18-20 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
Entra levure | Men tiêu hoá B.Subtilis | Chống rối loạn tiêu hoá, cân bằng hệ thống men tiêu hoá | HCM-X18-21 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
Super-Milk | Muối Natri, Kali, Canxi PO4, CO3, khoáng | Tăng cường sản lượng sữa, phòng một số bệnh như sốt sữa, bại liệt | HCM-X18-22 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
Toi gà vịt | Erythromycin | Điều trị nhiễm khuẩn hô hấp, nhiễm trùng tiết niệu, sinh dục | HCM-X18-23 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
Tiamulin coated premix 10% | Tiamulin coated | Điều trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hoá | HCM-X18-24 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
Eucamphor | Eucaliptol, Camphor | Thuốc kích thích hô hấp, vận mạch, giảm ho, long đờm. | HCM-X18-26 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
Linpectino | Lincomycin, Spectinomycin | Điều trị các bệnh đường hô hấp, viêm ruột trên bê, heo, dê, cừu, chó, mèo, gia cầm. | HCM-X18-27 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
Flonicol-SV | Florfenicol | Trị nhiễm trùng hô hấp trên trâu, bò, heo. | HCM-X18-29 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
Neocidog | Diazinon | Diệt côn trùng, bọ, ve, chấy, rận | HCM-X18-30 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
Para-C-Vit | Paracetamol, Vitamin C | Giảm đau, hạ nhiệt | HCM-X18-31 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
Tetralidon | Tetracyclin, Sulfamethoxazol | Điều trị các bệnh do cầu trùng gây ra | HCM-X18-33 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
SV-Strep-berin | Streptomycin, Berberin | Điều trị tiêu chảy, tiêu chảy kéo dài. | HCM-X18-34 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
OresolSV | Natri clorua, Kali clorua, Natri citrat, Glucoza | Bổ sung năng lượng, muối khoảng, điện giải. | HCM-X18-35 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
SV-Veraga | Vitamin nhóm B, Vitamin PP, A. amin, khoáng, Aspirin, | Điều chỉnh các rối loạn thần kinh, chống cắn mổ, cạp phá chuống. | HCM-X18-39 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
SV-Colimycin | Colistin | Trị nhiễm trùng đường tiêu hoá, THT. | HCM-X18-42 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
Cefotaxim | Cefotaxim | Trị viêm phổi, phế quản, suyễn, sổ mũi, THT | HCM-X18-44 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
ErytasonSV | Erythromycin, Trimethoprim | Điều trị viêm phổi, phế quản, CRD, một số bệnh tiêu chảy, phân trắng, tụ huyết trùng. | HCM-X18-45 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
HerogenSV | Gentamycin, Analgin, Chlorpheniramin | Sốt cao, cảm cúm, viêm phổi, viêm vú, tiêu chảy, thương hàn. | HCM-X18-47 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
Calciboma | Calci gluconat, Magie clorua | Bổ sung năng lượng, điện giải, giảm các cơn đau do co thắt | HCM-X18-48 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
Mosquaty | Pyrithroid permethrin | Trị KST ngoài da, ve, bọ, rận, muỗi. | HCM-X18-49 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
Dermovet | Erythromycin, Dexa | trị vết thương ngoài da, các bệnh về móng. | HCM-X18-51 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
Flumesol | Flumequin | Trị nhiễm trùng ruột gây tiêu chảy, thương hàn, phó thương hàn, THT. | HCM-X18-52 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
Neomycin | Neomycin, Dexamethason | Điều trị các nhiễm trùng về mắt: viêm màng cứng, viêm kết mạc, loét bờ mi | HCM-X18-54 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
Solamid | Chloramin | Sát trùng, tẩy uế, rửa vết thương. | HCM-X18-55 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
Vitamin A, D, E | Vitamin A, D, E | Điều trị thiếu A, D, E, còi cọc | HCM-X18-56 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
Achodin | Atropin | Chống co thắt, cắt cơn hen phế quản, giải độc thuốc trừ sâu | HCM-X18-57 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
Stanin | Strychnin | Kích thích hô hấp, vận mạch, giải chất độc thần kinh | HCM-X18-58 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
Bamin-Bổ tiêm | Vitamin B1, B2, B6 | Kích thích tiêu hóa, trị bại liệt, phù thũng do thiếu vitamin B1, B2, B6 | HCM-X18-59 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
Pilocarpin | Pilocarpin | Tăng tiết dịch, tăng nhu động ruột, chống phù , liệt ruột, liệt bọng đái. | HCM-X18-60 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
Biotin | Biotin | Phòng và trị các bệnh về lông, móng, vết nứt, loét móng và da hóa sừng | HCM-X18-61 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
Secotex | Trimethoprim, Sulfamethoxazol | Điều trị các bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục, viêm khớp, viêm vú, | HCM-X18-65 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
Tylosin 20% | Tylosin | Trị bệnh gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Tylosin trên gia súc, gia cầm . | HCM-X18-66 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
Tysonicol | Tylosin tartrate, Thiamphenicol, Prednis | Điều trị các bệnh gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm với Tylosin và Thiamphenicol. | HCM-X18-67 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
D.O.C-Typholong | Oxytetracyclin, Thiamphenicol, Dexamethason. | Trị bệnh gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracyclin và Thiamphenicol trên gia suc, gia cầm. | HCM-X18-68 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
Isova | Ivermectin | Trị các bệnh nội ngoại ký sinh trùng như: Giun đũa, giun phổi, giun thận, | HCM-X18-69 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
Hisanti | Chlorpheniramin | Trị viêm mũi dị ứng, viêm kết mạc, dị ứng da, nổi mề đay, phù mạch. | HCM-X18-70 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
Anazin-C | Analgin, Vitamin C | Giảm sốt, chống Stress, giảm đau trên trâu, bò, dê, cừu. | HCM-X18-73 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
Dexazin | Analgin, Dexamethasone | Kháng viêm kết hợp hạ sốt trong các bệnh truyền nhiễm trên gia súc. | HCM-X18-74 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
Dexavet | Dexamethasone sodium phosphate | Trị Shock, viêm, dị ứng trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, heo, chó, mèo. | HCM-X18-75 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
Amfuram C | Ampicillin Trihydrat, Sulfamethoxazol | Trị nhiễm trùng đường ruột do vi khuẩn mẫn cảm với Ampicillin và S. methoxazol trên bê, cừu non, dê con, gia cầm và heo | HCM-X18-76 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
Vagylox | Enrofloxacin, Dexamethasone | Trị viêm nhiễm âm đạo, tử cung, viêm đường tiết niệu trên trâu, bò, heo, dê. | HCM-X18-77 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
Flonicol 30%-SV | Florfenicol | Trị nhiễm khuẩn hô hấp trên trâu, bò, heo. | HCM-X18-78 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
Zusanka | Levamysol, Niclosamid | Trị nội ký sinh trùng trên chó, mèo. | HCM-X18-80 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
Selen-Plus | Selenit natri, Vitamin E, A, Zinc sulfate | Phòng và trị loạn dưỡng cơ, kích thích tăng miễn dịch trên gia súc, gia cầm. | HCM-X18-82 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
Biozim | Biotin, Zinc oxit, Calci pentothenat, Vit A, E, B2, PP, Axít Folic | Kích thích, cải thiện da, lông, móng. | HCM-X18-83 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
Sumococci | Sulfadimidin, Berberin | Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hoá trên heo, dê non, cừu non, gia cầm | HCM-X18-84 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
Mycovet | Nystatin | Phòng và trị bệnh do nấm | HCM-X18-85 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
Ampicillin | Ampicillin | Trị nhiễm trùng do các vi khuẩn nhạy cảm với Ampicillin trên bò, lợn, cừu, gia cầm | HCM-X18-86 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
Flodoxy-SV | Florfenicol, Doxycyclin | Trị thương hàn, viêm phổi, viêm tử cung, viêm vú, viêm khớp, sưng phù đầu trên trâu, bò, heo, dê, cừu. | HCM-X18-87 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
Butasal | Butaphosphan, Vitamin B12 | Trị rối loạn chuyển hóa, trao đổi chất, dinh dưỡng kém chậm phát triển ở gia súc non | HCM-X18-88 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
Tylanvit-C | Tylosin tartarat, Vitamin C, A, Sulfadimidine Natri, | Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với tylosin và sulfadimidin trên heo; Phòng chảy máu ruột non và phòng ngừa viêm phổi. | HCM-X18-89 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
Doxysova | Doxycyclin (hyclat) | Trị nhiễm trùng hô hấp trên bê, heo, gia cầm. | HCM-X18-91 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
Trime-Colic | Trimethoprim, Colistin sulfat | Trị nhiễm khuẩn dạ dày, ruột do vi khuẩn nhạy cảm với Trimethoprim, Colistin trên bê, nghé, dê non, cừu non, heo, gia cầm. | HCM-X18-92 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
Amodiar | Amoxicillin trihydrat, Colistin sulfat | Trị viêm phổi, viêm thanh quản, viêm tử cung, âm đạo có mủ, thương hàn, tụ huyết trùng, tiêu chảy trên trâu, bò, dê, cừu, heo, gà, vịt, cút. | HCM-X18-93 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
Neo-Colic | Neomycin sulfat, Colistin sulfat | Trị tiêu chảy, viêm phổi, viêm móng, viêm khớp, viêm vú, viêm tử cung trên gia súc, gia cầm. | HCM-X18-94 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
Norfmy | Norfloxacin HCl | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, dạ dày ruột, tiết niệu trên gia súc, gia cầm. | HCM-X18-95 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
Iodin-SV | Povidone-iodin | Sát trùng ngoài da trên súc vật | HCM-X18-96 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
Tylodoxy | Tylosintartrate, Doxycyclin hydrate | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm với Tylosin và Doxycyclin trên bò, dê, cừu, heo, gia cầm | HCM-X18-97 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
Neodox | Doxycyclin hyclate, Neomycin sulfate | Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Neomycin và Doxycyclin | HCM-X18-98 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
Gentadoxy | Doxycyclin hyclate, Gentamycin sulfate | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm với Gentamycin và Doxycyclin trên bê nghé, lợn và gia cầm | HCM-X18-99 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
Colidox | Colistin sulfate, Doxycyclin hyclate | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin và Doxycyclin ở lợn và gia cầm | HCM-X18-100 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
Gaspirin-C | Aspirin, Vitamin C | Hạ nhiệt, giảm sốt, giảm stress cho vật nuôi | HCM-X18-101 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
Ampi-Coli | Ampicillin trihydrate, Colistin sulfat | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm với Ampicillin, Colistin trên gia súc, gia cầm | HCM-X18-102 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
Decavit-B12 | Vitamin B12 | Phòng và điều trị thiếu máu do thiếu vitamin B12 trên gia súc, gia cầm | HCM-X18-103 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
Metacal-D3 | Vitamin D3 | Phòng và chữa các bệnh do thiếu Vitamin D3 trên trâu, bò | HCM-X18-104 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
Amoxyl | Amoxiciline | Trị viêm tử cung trên bò | HCM-X18-106 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
Timi-DO-SV | Tilmicosin phosphate | Trị bệnh đường hô hấp trên bò. | HCM-X18-107 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
Bromhexin | Bromhexin | Giảm ho, long đờm trên trâu, bò, dê, cừu, chó, mèo, gia cầm. | HCM-X18-108 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
K.C Fluxin | Flunixin meglumin | Trị viêm nhiễm, giảm đau trong rối loạn cơ xương trên ngựa, trâu, bò, heo. | HCM-X18-110 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
Úm gà vịt | Oxytetracycline HCL, Vitamin A, B1, B2, B6, B12, C, D3, E, K3, Acid folic, Pantothenic acid, Nicotinic acid | Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa trên gia cầm | HCM-X18-111 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
Tulamucin | Tulathromycin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò, heo. | HCM-X18-112 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
Khẹc vịt | Tylosin, Oxytetracycline | Trị viêm phổi trên heo, gia cầm. | HCM-X18-113 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
Santel | Closantel | Trị giun, sán trên trâu, bò, cừu. | HCM-X18-114 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
Cosin-200 | Tilmicosin phosphate | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên heo, gia cầm | HCM-X18-115 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
Robecoc | Robecoc | Trị cầu trùng trên gia cầm. | HCM-X18-116 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
Pensttrep-SV | Dihydrostreptomycin sulfate, Penicillin G procain | Trị viêm vú, viêm tử cung, sảy thai tuyền nhiễm, viêm phổi, Tụ huyết trùng, viêm ruột, tiêu chảy, nhiễm trùng vết thương, trên trâu, bò, ngựa, dê, heo, chó, mèo, gia cầm. | HCM-X18-117 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
Spiracin | Spiramycin | Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò. | HCM-X18-118 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
Calci-Biotin | Calcium pantothenate, Biotin | Phòng và trị bệnh do thiếu can xi trên bò, ngựa, heo, dê, cừu, chó. | HCM-X18-119 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
Leva.Samid | Niclosamide, Levamisole | Trị giun, sán trên chó. | HCM-X18-120 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
ATP-PLUS-B12 | Sodium Selenit, Adenosine Triphosphate, Potasium asparate, Magnesium asparate, Vitamin B12 | Chống suy nhược, giúp hồi phục sức khoẻ, khởi đầu kém ở gia súc non, stress do vận chuyển, chuẩn bị thể lực cho ngựa đua, hội chứng bệnh cơ – khó thở ở bê, bệnh cơ trắng, bệnh loạn dưỡng cơ ở động vật ăn cỏ, bệnh dịch nội vùng liệt hai chân trên cừu, viêm cơ trên ngựa, bệnh tiểu ra urê | HCM-X18-121 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
BETACOR | Betamethasone | Kháng viêm an toàn, chống sốc, dùng kết hợp với kháng sinh trong Trị bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục, tiết niệu, chống dị ứng cho gia súc, gia cầm | HCM-X18-122 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
BROMHEXIN-SV | Bromhexine, Menthol | Giảm ho, long đờm. Giãn phế quản, thông khí quản giúp gia súc, gia cầm dễ thở. Kháng viêm giảm đau, hạ sốt. Tăng hiệu quả Trị khi dùng kết hợp kháng sinh | HCM-X18-123 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
COLITETRA-VIT-SV | Oxytetracycline, Colistin, Vitamin A, Vitamin D3, Vitamin K3, Vitamin E, Vitamin B12, Vitamin B2, Niacinamide, Pantothenic acid | Phòng và trị hiệu quả các bệnh viêm ruột, tụ huyết trùng, bệnh mồng xanh, bệnh viêm màng hoạt dịch và viêm xoang truyền nhiễm. Phòng ngừa stress do vận chuyển hoặc chủng ngừa, giúp gia cầm non hồi phục nhanh sau khi điều trị | HCM-X18-124 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
ĐAMIN-SV | Vitamin B1, ATP, Vitamin B2, Vitamin B6, Vitamin H, Vitamin B12 | Phòng và trị các bệnh thiếu vitamin B ở gia súc, lợn và cừu. Bổ sung các vitamin nhóm B giúp thú mau phục hồi sau khi mắc bệnh. Giúp phòng chống Stress cho gia súc. | HCM-X18-125 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
DANOCIN-SV | Danofloxacine | Trị tiêu chảy, thương hàn, nhiễm trùng huyết, tụ huyết trùng, viêm khớp, bệnh hô hấp mãn tính (CRD) trên gia súc, gia cầm | HCM-X18-126 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
FENBEN-SV | Fenbendazole | Dự phòng và Trị nhiễm giun đường tiêu hóa và hô hấp và cestodes ở bê, bò, dê, cừu và lợn như: giun tròn đường tiêu hóa: Bunostomum, Cooperia, Haemonchus, Nematodirus, Oesophagostomum, Ostertagia, lươn, giun tóc và Trichostrongylus spp. giun phổi: Dictyocaulus viviparus. Sán dây: Monieza spp | HCM-X18-127 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
FLOR ORAL-SV | Florfenicol | Chỉ định để phòng và Trị bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa và hô hấp, gây ra bởi florfenicol nhạy cảm vi sinh vật như Actinobaccillus spp. Pasteurella spp. Salmonella spp. và Streptococcus spp. ở lợn và gia cầm | HCM-X18-128 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
GENTAMOX-ORAL | Gentamycine, Amoxicilline | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp: CRD, viêm phổi, viêm màng phổi, tụ huyết trùng. Nhiễm trùng đường tiêu hóa: Viêm ruột, viêm dạ dày-ruột, tiêu chảy, tiêu chảy phân trắng, phó thương hàn. Viêm đường tiết niệu trên gia súc, gia cầm | HCM-X18-130 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
HEN-SV | Tythrovacin, Theophylline, Bromhexine | Trị bệnh hen –CRD do Mycoplasma gallisepticum gây ra các triệu chứng ủ rũ, thở khó, khò khè, vẩy mỏ, chảy nước mắt, nước mũi, sưng mí mắt, giảm đẻ, …và bệnh viêm khớp do M.synoviae. Trị viêm ruột hoại tử do Clostridium spp. trên gà, gà tây, cút. | HCM-X18-131 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
JOSACIN-SV | Josamycine | Trị hiệu quả các bệnh đường hô hấp (CRD), viêm phổi, khớp, xoang, màng hoạt dịch do Mycoplasma gây ra trên gia súc, gia cầm | HCM-X18-132 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
KITADOXY | Kitasamycine, Doxycycline | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên gia súc, gia cầm: Bệnh CRD, viêm thanh khí quản, viêm phổi gây triệu chứng khó thở, viêm khớp do Mycoplasma. Ho kéo dài do Mycoplasma, bệnh hồng ly, gây tiêu ra máu | HCM-X18-133 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
ND GENTA TRIM | Gentamycin sulfate, Trimethoprim | Trị các bệnh tiêu chảy phân trắng, phân vàng, phân xanh hoặc phân có máu trên gia cầm, heo, bê nghé | HCM-X18-134 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
NEOXY-SV | Neomycine, Oxytetracycline | Phòng và trị ỉa chảy: phân trắng, phân xanh, phân lẫn máu, lỵ ... Các bệnh đường hô hấp: viêm phổi, phế quản, viêm xoang, CRD và các bệnh nhiễm khuẩn ở lợn, gà, vịt, ngan, chim, bê, nghé, ngựa, cừu, thỏ ... Phòng ngừa stress | HCM-X18-135 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
OXYTOCIN-SV | Oxytocin | Chữa liệt dạ con, làm co tử cung, thúc đẻ. Phòng băng huyết, chảy máu dạ con khi đẻ. Tống nhau và các dịch ứ ra nhanh. Kích thích tiết sữa, chữa liệt ruột, bí đái. | HCM-X18-136 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
SORBITOL-M | Sorbitol, Methionine | Phòng và trị các bệnh về gan, cải thiện chức năng gan, kích thích sản xuất mật. Duy trì sức khỏe và tiêu hóa tốt. Ngăn ngừa táo bón. Giải độc gan, giúp tăng cường tiêu hóa, phòng đầy hơi, đầy bụng | HCM-X18-137 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
TYLOCOLIS-BR | Bromhexine, Tylosin tartrate, Colistin | Chuyên trị các bệnh nhiễm khuẩn hô hấp, viêm phổi, viêm khớp. Các bệnh nhiễm trùng đường tiêu hoá: viêm phổi, tiêu chảy, bệnh hồng lỵ ở gia súc, gia cầm | HCM-X18-138 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
AMOSEPTRYL | Amoxicillin, Sulfamethoxazole | Phòng ngừa và Trị CRD, CRD kết hợp E.coli, nhiễm trùng đường hô hấp, tụ huyết trùng, viêm ruột, viêm khớp trên gia súc, gia cầm | HCM-X18-139 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
DẦU MỠ DEP | Diethyl phtalat | Bôi lên da trị ghẻ, ngứa, phòng côn trùng (muỗi, mạt, mò, ve, bọ chét) cắn cho gia súc, gia cầm | HCM-X18-140 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
CEFACIL | Cefadroxil, | Phòng trị bệnh đường hô hấp (CRD), và các biến chứng bệnh (CCRD), viêm xoang cấp, viêm phế quản, viêm phổi-phế quản: khó thở, thở khò khè, chảy nước mũi, sưng phù đầu, phòng trị bệnh viêm khớp do Mycoplasma, tiêu chảy ở gia súc, gia cầm | HCM-X18-141 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
GLUALKYL | Alkyl dimethyl benzyl ammonium chloride, Glutaraldehyde | Dung dịch thuốc sát trùng phổ rộng, tiêu diệt vi khuẩn, virus, nấm gây bệnh cho gia súc , gia cầm. Dùng sát trùng: Trại chăn nuôi , Dụng cụ chuyên chở gia súc, lò giết mổ , Tẩy trùng thiết bị, dụng cụ dùng trong chăn nuôi. | HCM-X18-145 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
TRISULCOX | Sulfaquinoxaline, Sulfadimidine | Phòng và Trị cầu trùng, viêm ruột xuất huyết, tiêu chảy phân trắng, viêm ruột hoại tử, nhiễm khuẩn Ecoli , viêm ruột trên gia súc, gia cầm | HCM-X18-146 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
Colistin 20% | Colistin | Trị viêm đường tiêu hóa, phù đầu, lở loét ở trâu, bò, dê, cừu, lợn, gà, vịt, cút. | HCM-X18-147 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
Parazy Dewormer | Ivermectin, praziquantel | Phòng và trị bệnh nội, ngoại ký sinh trùng gây ra trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gà, vịt. | HCM-X18-148 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
Ketoprofen | Ketoprofen | Giảm đau, hạ sốt, giảm phù nề và kháng viêm cho trâu, bò, dê, cừu, lợn, gà, vịt. | HCM-X18-149 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
Gluco K-C | Gluconate Calci, Vitamin, K, C, Tolfenamic acid | Hồi sức, hạ sốt, tiêu viêm, hỗ trợ điều trị bệnh, hồi sức thú bệnh mang thai, thú suy nhược cho trâu, bò, dê, cừu, lợn, gà, vịt, ngan. | HCM-X18-150 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
Gentamycin 20% | Gentamycin sulfat | Trị các bệnh viêm vú, viêm tử cung, viêm ruột, tiêu chảy phân trắng, nhiễm khuẩn thận, viêm nội tâm mạc, nhiễm trùng khớp, viêm da, nhiễm trùng đường hô hấp ở trâu, bò, heo, chó, gà, vịt | HCM-X18-151 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
Amox-Genta | Amoxicillin Trihydrate, Gentamycin sulfat | Đặc trị các bệnh viêm phổi, viêm ruột, tiêu chảy, thương hàn, tụ huyết trùng, nhiễm trùng vết thương, nhiễm trùng máu, viêm khớp, viêm tử cung, viêm vú ở trâu, bò, dê, cừu, lợn. | HCM-X18-152 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
Genta T.D.T | Gentamycin sulfat, Tylosin Tartarat | Điều trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, đường tiêu hóa, viêm đường sinh dục, viêm vú, viêm tiết niệu ở trâu, bò, dê, cừu, lợn | HCM-X18-153 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
Piperazin 34% Oral | Piperazine | Tẩy các loại giun đũa, giun tròn, giun lươn…ở trâu, bò, dê, cừu, lợn, gà, vịt, cút | HCM-X18-154 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
Flofenicol 10% | Florfenicol | Trị các bệnh nhiễm trùng tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu, CRD gây bởi các vi khuẩn nhạy cảm với Florfenicol ở trâu, bò, dê, cừu, lợn. | HCM-X18-155 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
Flodoxy 5% | Florfenicol, Doxycilin | Đặc trị viêm phổi, thương hàn, viêm tử cung, viêm vú, viêm khớp, sưng phù đầu, tiêu chảy ở trâu, bò, dê, cừu, lợn. | HCM-X18-156 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
Hepasol B12 | Inositol, Sorbitol, Vitamin B12, Methionine | Tăng cường chức năng giải độc gan, phục hồi chức năng gan., chức năng tiết mật. Ngăn ngừa stress, nâng cao sức đề kháng ở trâu, bò, dê, cừu, lợn, gà, vịt. | HCM-X18-157 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
Dimeflox120 | Norfloxacin | Đặc trị các bệnh thuộc đường tiêu hóa cho Heo, Trâu, Bò, Dê, Cừu | HCM-X18-158 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
Cefti 214 | Gentamycin, | Đặc trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục cho gà, vịt, heo, trâu, bò, dê, cừu. | HCM-X18-159 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
Ecof 400 | Cypermethrin | Diệt bọ chét, ve, rận, mạt, ruồi, gián, kiến. Sát trùng chuồng trại chăn nuôi trâu, bò, dê, cừu, lợn, gầ, vịt, cút | HCM-X18-160 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
Enramycin 8% | Enramycin | Điều trị bệnh viêm ruột hoại tử, bệnh gây ra do vi khuẩn Gram (+) hiếu khí và kỵ khí, hạn chế bệnh cầu trùng và bệnh kế phát cầu trùng ở lợn, gà, vịt. | HCM-X18-161 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
CCRD-SV | Spiramycin, Colistin | Điều trị bệnh viêm đường hô hấp , viêm đường tiêu hóa, bệnh sưng phù đầu, viêm khớp, viêm da cho trâu, bò, lợn, Gà vịt ngan cút: . | HCM-X18-162 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
Tiadox | Tiamulin hydrogen fumarate, Doxycylin hyclate | Điều trị bệnh viêm đường hô hấp ở gà, vịt, cút, trâu, bò, lợn | HCM-X18-163 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
ESB 3 | Sulfaclozine | Trị bệnh cầu trùng gây ra bởi các loại cầu trùng Eimeria, bệnh thương hàn và tụ huyết trùng ở lợn, gà, vịt, cút. | HCM-X18-164 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
Gum-SOVA | Citrat sodium, Acetyl salicylat acid, β-Glucan, Sorbitol, Vitamin Bcomplex, K3, C, Methionin, Lysine, KCL | Giúp ngăn ngừa và điều trị bệnh Gumboro, tăng cường giải độc gan thận ở gà, vịt, cút. | HCM-X18-165 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
Vitasol B12 | Inositol, Sorbitol, Vitamin B12, C, E, Selennium hữu cơ, Methionine, B Glucan 80% | Hỗ trợ điều trị bệnh về gan, thận ở trâu, bò, dê, cừu, lợn, gà, vịt, cút. | HCM-X18-166 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
Electrolytes | Sodium Bicarbonate, Potassium Chloride, Sodium Chloride, Sodium Citrate, Acid Sorbic, Glucose | Điều trị mất nước, cung cấp chất điện giải khi con vật bị stress do thay đổi thời tiết, chuyển chuồng…ở trâu, bò, lợn gà, vịt, cút. | HCM-X18-167 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
Vita Amino | L-Lysine, DL-Methionine, Vitamin A, D3, C, E | Điều trị các bệnh thiếu Vitamin và acid amin ở trâu, bò, lợn, gà, vịt, cút. | HCM-X18-168 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
FV- Hepamin | Sorbitol, Methionine, Betaine, Lysine, Choline chloride | Hỗ trợ điệu trị hội chứng gan nhiễm mỡ và rối loạn chức năng gan, bệnh nhiễm độc ở gan trên gia cầm, trâu, bò, ngựa, cừu, dê, bê, nghé và lợn. | HCM-X18-169 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
Oxytetra-Fort | Oxytetracycline | Trị nhiễm khuẩn huyết, nhiễm trùng đường hô hấp và tiêu hóa trên bê, nghé, cừu, dê, lợn, thỏ và gia cầm | HCM-X18-170 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
Doxy - SV 20% | Doxycycline | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa gây ra ở bê, nghé, cừu, dê, gia cầm, lợn | HCM-X18-171 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
Penstrep-SV | Procaine benzylpenicilin, Dihydrostreptomycin sulphate | Trị viêm phổi, viêm ruột, viêm vú, viêm khớp, viêm phúc mạc, viêm thận, nhiễm trùng do hậu sản, vết thương nhiễm trùng và nhiễm khuẩn thứ phát ở trâu, bò, ngựa, cừu, dê, lợn | HCM-X18-172 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
Cantopet | Calcium (as calcium gluconate), Magnesium (as magnesium gluconate), Phosphorous | Trị co cứng cơ, tê liệt chân và suy nhược hậu sản sau sinh, bệnh ketosis, mất trương lực dạ dày và tử cung, chậm phát triển và ngộ độc ở trâu, bò, ngừa, lợn, dê, cừu, bê, nghé, ngựa non | HCM-X18-173 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
FV-Aminovet | Natri Clorua (Sodium Chloride), Natri Citrate (Sodium Citrate), Kali Clorua (Potassium Chloride), Vitamin C | Bù mất nước, mất điện giải, toan chuyển hóa và giảm cân do bị bệnh viêm ruột, tiêu chảy, sốt kéo dài trên bê, nghé, lợn | HCM-X18-174 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
FV-Charvet | Sorbitol | Trị táo bón và ứ ruột, được sử dụng để hỗ trợ điều trị bệnh về chức năng gan và thận trong trường hợp suy giảm mạn tính ở ngựa, trâu, bò, cừu, lợn, chó và mèo | HCM-X18-175 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
ADK-Halqui 60% | Halquinol | Trị tiêu chảy trên lợn, gà | HCM-X18-169 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
Resflor | Florfenicol, Flunixin | Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò, lợn | HCM-X18-170 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
Oxy-Flu | Oxytetracycline, Flunixin | Trị nhiễm nhiễm hô hấp trên trâu, bò, lợn | HCM-X18-171 | CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN |
Ampi-Coli | Ampicillin, Colistin | Trị các bệnh đường tiêu hóa và hô hấp ở gia súc, gia cầm | HCM-X19-01 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y ANPHA |
Ampi-Ery | Ampicillin tryhydrate, Erythromycin | Trị nhiễm trùng đường tiêu hoá, hô hấp ở gia súc, gia cầm | HCM-X19-15 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y ANPHA |
Genta-Cepha | Cephalexin, Gentamycin, Vitamin B Complex | Phòng và trị những bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa | HCM-X19-23 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y ANPHA |
Amox-Coli | Amoxycillin, Colistin | Trị viêm phổi, thương hàn, Tụ huyết trùng trên bê, ngựa con, dê, cừu, heo, gia cầm. | HCM-X19-113 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y ANPHA |
Ampikan | Ampicillin trihydrate | Trị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hóa trên heo, gia cầm. | HCM-X19-114 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y ANPHA |
Cefadroxil | Cefadroxil | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp. | HCM-X19-115 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y ANPHA |
Amoxicilin | Amoxycilline trihydrate | Trị viêm ruột, tiêu chảy, tụ huyết trùng, thương hàn, viêm phổi trên trâu, bò, heo, gia cầm. | HCM-X19-116 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y ANPHA |
Amox-Genta | Amoxycilline trihydrate, Gentamycin sulfate | Trị nhiễm khuẩn hô hấp, viêm ruột, dạ dày-ruột, tiêu chảy, phó thương hàn trên | HCM-X19-117 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y ANPHA |
ALPHA-LINCAM | Ampicillin trihydrate, Lincomycin | Trị tụ huyết trùng, viêm xoang, viêm phổi ở trâu, bò, dê, cừu, lợn, gà, vịt, chó, mèo | HCM-X19-118 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y ANPHA |
CEFALEXIN | Cephalexin | Trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, hội chứng phù đầu ở trâu, bò, dê, cừu. Trị sổ mũi, thương hàn, tiêu chảy, viêm da và chống nhiễm trùng thứ cấp liên quan đến các bệnh do virus gây ra ở gia cầm | HCM-X19-119 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y ANPHA |
AMOX-TYLO | Amoxcillin trihydrate, Tylosin tartrate | Trị bệnh viêm đường hô hấp, nhiễm trùng đường tiêu hóa, nhiễm trùng cơ quan tiết niệu và sinh dục ở trâu, bò dê, cừu, lợn, gà | HCM-X19-120 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y ANPHA |
AMPI-SEPTRYL | Ampicillin trihydrate, Sulfadimidine sodium | Trị thương hàn, đóng dấu, tụ huyết trùng, phân trắng; viêm vú, viêm tử cung, viêm phổi, viêm khớp trên lợn, bê, nghé. Trị tụ huyết trùng, thương hàn, viêm xoang mũi trên gia cầm | HCM-X19-121 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y ANPHA |
AQUA-AMOXI | Amoxicillin | Trị các bệnh viêm tiêu hóa, viêm đường hô hấp, viêm da ở trâu, bò, dê, cừu, lợn, gà, vịt, cút. | HCM-X19-122 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y ANPHA |
AQUA-AMPI | Ampicillin trihydrate | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa gây ra bởi các loại vi khuẩn nhạy cảm với Ampicillin ở bê, nghé, dê, cừu, gà, vịt, cút. | HCM-X19-123 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y ANPHA |
AMOX-KANA | Amoxcillin, Kanamycin | Trị bệnh dường hô hấp, tiêu hóa, nhiễm trùng máu trên trâu, bò, heo, chó, mèo, thỏ, gia cầm | HCM-X19-124 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y ANPHA |
QM-Amcol | Ampicillin, Colistin | Trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với ampicillin, Colistin như CRD, sổ mũi truyền nhiễm, THT, E.coli, thương hàn. | HCM-X20-01 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
QM-ADEK GUM Soluble | Vitamin: A; B2; B5; C; D3; E; K3; PP; Sodium bicarbonate; Sorbitol; Methionine | Dùng phổi hợp để trị Gumboro, xuất huyết, tăng cường chức năng gan, cung cấp vitamin, acid amin giúp tăng sức đề kháng ở gia cầm. | HCM-X20-03 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
QM-ADEK Soluble | Vitamin: A; B1; B2; B5; B6; B12; D3; K3; PP | Phòng bệnh thiếu vitamin cho gia súc, gia cầm. Giảm stress do thới tiết thay đổi, tiêm chủng, | HCM-X20-04 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
QM-Anti Diarrhoea | Neomycine sulfate; Oxytetracycline | Trị tiêu chảy phân trắng trên gia súc, gia cầm | HCM-X20-05 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
QM-C .W . M | Chlotetracyline; Lysin; Ca.gluconate; VitA;B5;B6;C; D3; E | Ngăn ngừa và trị các bệnh về đường hô hấp, đường tiêu hóa, bệnh viêm rốn | HCM-X20-06 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
QM-Cephacine | Cephalexine | Trị viêm phổi, suyễn, viêm đường niệu, tiêu chảy ở lợn; viêm phổi, THT gia cầm | HCM-X20-07 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
QM-Amoxin | Amoxicillin | Trị CRD, viêm ruột do E.coli, Salmonella ở gia cầm; viêm phổi, thương hàn, THT ở lợn | HCM-X20-08 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
QM-Codovit | Colistin sulfate; Doxycyclline HCl | Trị CRD, E.Coli, salmonella ở gia cầm; viêm ruột do E.coli, salmonella, viêm khớp, xoang mũi do Mycoplasma ở lợn | HCM-X20-09 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
QM-Coxyvit | Oxytetracycline, Colistin, Vit A, D3, E, B2, B12, B5, PP | Trị tiêu chảy do bệnh mồng tím, nhiễm trùng đường ruột, tăng cường sức đề kháng, ngừa stress | HCM-X20-10 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
QM-Erycin | Erythromycine | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, sinh dục ở lợn; CRD, CCRD, thương hàn, E.coli, ở gia cầm | HCM-X20-11 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
QM-Doxysol | Doxycycline | Trị viêm xoang mũi, viêm khớp do Mycoplasma, CRD. sưng phù đầu, viêm rốn, viêm ruột tiêu chảy, thương hàn, THT ở lợn, gia cầm; | HCM-X20-12 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
QM-NC-SOL | Colistine sulfate; Neomycine sulfate | Trị viêm mũi, CRD, sưng phù đầu ở gia cầm; tiêu chảy do E.coli, Salmonella ở lợn, trâu bò, … | HCM-X20-15 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
QM-Baci-Ecolie | Trimethoprim, Colistin | Trị viêm ruột tiêu chảy, phân trắng, E.coli, salmonella ở gia súc, gia cầm | HCM-X20-16 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
QM-Coliprim | Trimethoprim, Sulfadiazin | Trị bệnh nhiễm trùng huyết, viêm ruột, viêm khớp, viêm phổi, viêm phế quản | HCM-X20-17 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
QM-N.OX 10 | Neomycin sulfate | Trị bệnh tiêu chảy do E.coli ở lợn, dê | HCM-X20-18 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
QM-Piperazine | Piperazine Adipate | Trị giun, sán, các loại giun đường tiêu hóa cho gà, heo, chó, trâu, bò như: Giun đũa, giun kim, giun kết hạt, giun tóc | HCM-X20-19 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
QM-S . L . S | Oxytetracylin; Lysin; Methionine; Vit: A; B2; B5; B12;D3;E; PP | Cung cấp đầy đủ Vitamin, amino acide cần thiết cho gà, vịt, cút đẻ giúp tăng năng suất trứng. | HCM-X20-20 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
QM-Speclin | Lincomycin Spectinomycine | Điều trị bệnh viêm vú, viêm tử cung, tiêu chảy, viêm phổi ở lợn | HCM-X20-21 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
QM-Spicol | Spiramycin abidate; Colistin sulfate | Trị viêm phế quản, viêm phổi, viêm ruột, thương hàn, THT, viêm vú, tiêu chảy ở lợn, trâu bò; CRD, E.coli, viêm rốn, viêm xoang mũi ở gia cầm | HCM-X20-22 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
QM-Tycol | Tylosin tatrate, Colistin sulfate | Trị viêm phổi, THT, viêm vú, tử cung, viêm ruột tiêu chảy, phù thũng ở lợn và trâu bò; CRD, E.coli, viêm túi khí, ở gia cầm | HCM-X20-23 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
QM-Macro | Tylosin tatrate | Trị viêm phổi, suyễn, tiêu chảy, ở lợn; thương hàn, phó thương hàn, bạch lỵ E.coli ở gia cầm | HCM-X20-24 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
QM-C.R.D | Tylosin tatrate, Doxycycline | Trị bệnh CRD, CRD ghép E.coli, viêm phế quản | HCM-X20-25 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
QM-Quinococ | Sulfaquinoxalin | Phong, trị bệnh cầu trùng ở gia cầm do E.tenela, E.necatrix, E.acervulina | HCM-X20-26 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
QM-Gentaxin | Gentamicin | Trị E.coli, viêm ruột tiêu chảy, TH, THT ở lợn; viêm xoang mũi, sưng phù đầu, CRD gia cầm | HCM-X20-27 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
QM-ENFLOX | Enrofloxacin | Trị viêm phổi do Mycoplasma, tiêu chảy ở lợn; CRD, CCRD, thương hàn, E.coli ở gia cầm; viêm phổi, tiêu chảy ở trâu bò | HCM-X20-28 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
QM-mequin | Flumequin | Trị bệnh do E.coli, salmonella, pasteurella, staphylococcus ở lợn và gia cầm | HCM-X20-29 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
QM-S2 | Spiramycin abidate; Sulfadimidine | Trị viêm phế quản, phổi, THT ở lợn, trâu bò; bệnh khẹt mũi, bệnh do Mycoplasma ở gia cầm | HCM-X20-30 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
QM-Floxin | Norfloxacin | Trị tiêu chảy, phù thũng, sưng mắt ở lợn; viêm ruột, thương hàn, THT, CRD ở gia cầm | HCM-X20-31 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
QM-Coccisol | Sulfadimidine; Diaveridin | Phòng, trị bệnh cầu trùng do E.tenela, E.necatrix, E.acervulina | HCM-X20-32 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
QM-Electrolyte Blend | Sodium bicarbonate; Sodium chloride; Cu; Potassium; Mg; Zn. | Phòng ngừa Stress, cân bằng chất điện giải trong cơ thể gia súc, gia cầm. | HCM-X20-33 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
QM-Bloom Inj | Cocadilate sodium, Citratrate sắt amonium, Methionin HCl, Chlohydrate Histidin, Tryptophan, Acetate Coban, Cyanocobalamin | Dùng trong trường hợp thú ăn không ngon miệng, biếng ăn, tăng trưởng chậm, tình trạng cơ thể gầy yếu và chống sự mất máu ở gia súc. | HCM-X20-48 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
QM-Decaris | Levamisol HCl | Tẩy các loại giun tròn ký sinh ở đường ruột, đường hô hấp ở gia súc, gia cầm như: | HCM-X20-35 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
QM-Enrofloxin Inj | Enrofloxacin HCl | Trị các bệnh nhiễm khuẩn gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Enrofloxacin ở Trâu bò, heo | HCM-X20-36 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
QM-Polyxin INJ | Colistin sulfate | Điều trị viêm ruột tiêu chảy, viêm dạ dày-ruột, phù thủng ở heo con, viêm thận, viêm bàng quang, viêm tử cung, viêm đa khớp. | HCM-X20-37 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
QM-Nortril 100 | Norfloxacin HCl | Trị tiêu chảy, viêm ruột, thương hàn, tụ huyết trùng, nhiễm trùng hô hấp , tiêu hóa, sinh dục, viêm phổi, CRD ở gia súc, gia cầm | HCM-X20-38 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
QM-Tiamulin | Tiamulin | Phòng và trị các bệnh: hồng lỵ ở heo, đóng dấu, đau móng, viêm phổi, Leptospira | HCM-X20-39 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
QM-Lincoject | Lincomycin HCl | Điều trị các bệnh gây ra do Staphylococci, Streptococci, Erysipelothris, Mycoplasma | HCM-X20-40 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
QM-Sulfomide 33 | Sufamethoxazon | Trị viêm ruột tiêu chảy, thương hàn, phó thương hàn, viêm phổi, viêm rốn, viêm khớp, … | HCM-X20-41 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
QM-Spira 20 | Spiramycin adipate | Trị viêm phế quản-phổi, viêm phổi địa phương, viêm khớp, nhiễm trùng đường ruột, đóng dấu, viêm vú, viêm tử cung ở gia súc, gia cầm. | HCM-X20-42 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
QM-Kanamycin 100 | Kanamycin | Trị viêm khớp, nhiễm trùng huyết, viêm vú, viêm tử cung, viêm phổi, nhiễm trùng sau phẫu thuật. | HCM-X20-43 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
QM-Gentavet | Gentamycin sufate | Trị viêm ruột, nhiễm trùng hô hấp, sinh dục, viêm vú, viêm tử cung ở trâu, bò, dê, cừu, chó, mèo. | HCM-X20-44 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
QM-Terracin 100 | Oxytetracyclin HCl | Trị viêm ruột tiêu chảy, PTH, kiết lỵ, viêm tử cung, đau móng, viêm xoang mũi và viêm phổi | HCM-X20-45 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
Tylo-S | Tylosin tartrate | Trị THT, viêm phổi do P. multocida và Cor. pyogenes gây ra, trên heo điều trị viêm phổi, đóng dấu, hồng lỵ, đau móng, viêm phế quản. Trên gia cầm điều trị CRD, C.CRD | HCM-X20-46 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
QM-Vit.B1 Inj | Vitamin B1 | Phòng, trị bại liệt, phù nề, suy nhược, thấp khớp, viêm dây thần kinh, rối loạn thần kinh, tim mạch. | HCM-X20-47 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
QM-Anagin C Vit | Analgin, Vitamin C | Tăng sức đề kháng, phòng ngừa stress, phục hồi sức khỏe sau khi bị bệnh | HCM-X20-49 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
QM-ADEBC Ject | Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6, B12, C, PP, D-Panthenol | Phòng và trị bệnh do thiếu vitamin, tăng sức đề kháng cho gia súc, gia cầm | HCM-X20-50 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
QM-Vita 6B+C | VitaminB1, B2, B6, B12, B5, PP, C, Methionin | Phòng và trị bệnh do thiếu vitamin, tăng sức đề kháng cho gia súc, gia cầm | HCM-X20-51 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
QM-Vita Amino Fort | Dextrose, Ca, Mg , Potassium chloride, Methionin, Cystin, Lysin, Vit B1, B6, PP | Phòng và trị bệnh do thiếu vitamin, tăng sức đề kháng, bổ sung acid amin cho gia súc, gia cầm | HCM-X20-52 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
QM-Amcoli-D | Ampicillin trihydrate Colistin sulfate | Trị nhiễm trùng máu, viêm đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, viêm phổi, viêm phế quản, viêm ruột, viêm dạ dày-ruột, viêm đa khớp, phù đầu, THT, thương hàn | HCM-X20-53 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
QM-Sultrim 24 | Sulfamethoxason, Trimethoprim | Trị nhiễm trùng máu, nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục, tiết niệu, viêm khớp, đau móng, viêm vú | HCM-X20-54 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
QM-Dexamethasone | Dexamethasone | Chống dị ứng, viêm da, viêm khớp, bao khớp, aceton, keton huyết, shock và stress. | HCM-X20-56 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
QM-QM-Peni-Strep | Penicillin G sodium Streptomycin sulfate | Trị THT, viêm phổi, viêm vú, viêm ruột, tiêu chảy phân trắng, đóng dấu, viêm khớp, viêm tử cung | HCM-X20-57 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
Peta-Peni.4T | Penicillin G sodium Penicillin G procaine | Trị viêm phổi, khí quản, nhiễm trùng máu, thối rữa, lở loét. Viêm nhiễm cơ quan niệu dục, áp xe, mụn nhọt, mụn mủ trên da. Trị bệnh đóng dấu son, nhiệt thán, viêm vú . | HCM-X20-58 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
QM-Speclin | Lincomycin HCl, Spectinomycin | Trị hồng lỵ, viêm phổi, viêm khớp do Mycoplasma, tiêu chảy do E.coli, dấu son, viêm ruột tiêu chảy, viêm móng, CRD, E.coli, | HCM-X20-59 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
QM-Spiratin | Spiramycin, Colistin sulphate Monopropylene glycol | Trị bệnh viêm phổi ở bê, heo con; Bệnh phù nề trên heo con do E.coli; viêm ruột, E.coli; viêm phổi, viêm khớp, viêm vú | HCM-X20-60 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
QM-Gentasul | Gentamicin, Sulphadimidine | Đặc trị viêm ruột, tiêu chảy, thương hàn, phó thương hàn, viêm tử cung, đau móng, viêm phổi, viêm xoang mũi | HCM-X20-61 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
QM-Tiacol | Tiamulin, Colistin | Trị bệnh hồng, viêm phổi địa phương, Mycoplasma, | HCM-X20-62 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
QM-Tyracin | Tylosin, Tetracyclin | Điều trị nhiễm trùng hô hấp, bệnh hồng lỵ, bệnh do Mycoplasma, đau móng, viêm vú, viêm tử cung, viêm ruột, thương hàn, … | HCM-X20-63 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
QM-Florson | Florphenicol | Trị bệnh viêm ruột, tiêu chảy, đóng dấu, tụ huyết trùng, thương hàn, kiết lỵ; bệnh phân trắng, phân xanh, phân nhớt, thương hàn. | HCM-X20-64 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
QM-Spira-S | Spiramycin, Streptomycin sulfate | Trị CRD, viêm túi khí, nhiễm trùng; tiêu chảy, , viêm phổi địa phương, dấu son, viêm phổi, viêm nội mạc tử cung, viêm khớp, áp xe, thương hàn | HCM-X20-65 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
QM-Neopencin | Benzyl Penicilline, Neomycine sulfate | Điều trị nhiễm trùng hô hấp, sinh dục, tiêu hoá, viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp | HCM-X20-66 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
QM-Amoxgen | Gentamicin sulphate, Amoxicilin | Đặc trị viêm phổi, bệnh Clostridia, viêm ruột, viêm khớp | HCM-X20-67 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
QM Streptomycin | Streptomycin sulfate | Trị lao phổi, viêm vú cấp tính, viêm tử cung, bệnh lỵ, tiêu chảy do Vibrio, thương hàn, PTH, bệnh đóng dấu, THT, sưng mào ở gia cầm, bệnh do E.coli, Salmonella | HCM-X20-75 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
QM Amoxicillin | Amoxicillin trihydrate | Điều trị các bệnh viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp, thương hàn, THT, viêm ruột tiêu chảy, nhiễm trùng vết thương, áp xe, | HCM-X20-76 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
QM-Sulfadimidin Sodium | Sulfadimidin sodium | Trị THT, viêm khí quản, màng phổi-phổi, tiêu chảy phân trắng, thương hàn, dạ con, viêm vú, , | HCM-X20-77 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
QM-Enrofloxacin | Enrofloxacin HCl | Trị bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn Gr (-), Gr (+) và Mycoplasma. | HCM-X20-78 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
QM-Oxytetracyclin HCl | Oxytetracyclin HCl | Trị các bệnh truyền nhiễm gây ra bởi các vi khuẩn Gr (+), Gr (-) và Mycoplasma | HCM-X20-79 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
QM-V77 | Colistin sulfate | Trị tiêu chảy phân trắng do E.coli, bệnh thương hàn, PTH, bạch lỵ, THT. | HCM-X20-80 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
QM-Tylosin tartrate | Tylosin tartrate | Trị CRD, C.CRD, viêm xoang mũi truyền nhiễm, viêm ruột tiêu chảy; viêm phổi phế, suyễn heo do Mycoplasma, lỵ do Vibrio. | HCM-X20-81 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
QM-Spiramycin 50% | Spiramycin adipate | Trị CRD, viêm xoang mũi truyền nhiễm, viêm màng hoạt dịch; suyễn, viêm phế quản, khí quản . | HCM-X20-82 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
QM-Flumequin 50% | Flumequin sodium | Phòng, trị tiêu chảy phân trắng, E.coli, bệnh phù thủng sau cai sữa, thương hàn, PTH, THT , viêm sổ mũi truyền nhiễm. | HCM-X20-83 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
QM-Sulfadiazin Sodium 99% | Sulfadiazin sodium | Trị viêm phế quản, viêm phổi, phụ nhiễm vi trùng, nhiễm trùng sinh dục, tiêu hóa ở gia súc, gia cầm | HCM-X20-85 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
QM-Amoxicillin trihydrate 98% | Amoxcillin trihydrate | Trị bạch lỵ gà con, thương hàn, E.coli, viêm ruột, THT, tiêu chảy phân trắng ở lợn con, viêm khí quản, viêm màng phổi, hội chứng MMA ở heo nái | HCM-X20-86 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
QM-Amoxycol | Amoxicillin trihytrate, Colistin sulfate. | Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Amoxicillin và Colistin gây ra trên bê, nghé, heo con, chó, mèo | HCM-X20-68 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
QM-Feron B.comp | Iron, Vitamin B1, B6, B12. | Phòng thiếu máu do thiếu sắt, bổ sung vitamin cần thiết giúp thú tăng trọng nhanh. | HCM-X20-69 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
QM-Colexin | Cephalexin | Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Cefalexin gây ra trên chó, mèo. | HCM-X20-70 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
QM-Vita ADE | Vitamin A, D3, E | Ngăn ngừa và trị các bệnh do thiếu vitamin A, D3, E gây ra. | HCM-X20-71 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
QM-Colmycin | Kanamycin, Colistin | Trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Kanamycin và Colistin gây ra. | HCM-X20-72 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
QM-Amoxyl LA | Amoxicillin trihydrate. | Trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Amoxicillin gây ra trên trâu, bò, ngựa, heo, chó, mèo. | HCM-X20-73 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
QM-Vita C Fort | Vitamin C | Tăng sức đề kháng, giảm và ngăn ngừa Stress, kích thích thú ăn nhiều, phục hồi nhanh sức khỏe sau điều trị trển trâu, bò, heo, chó, mèo. | HCM-X20-87 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
QM-Difloxyl | Difloxacin | Trị các bệnh nhiễm trùng do các vi khuẩn nhạy cảm với Difloxacin gây ra trên bê, nghé, chó. | HCM-X20-89 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
QM-Ivertin | Ivermectin | Trị nội, ngoại ký sinh trùng trên trâu, bò, heo. | HCM-X20-90 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
QM-Atropin | Atropin | Chống co thắt, co giật, giải độc trên bò, ngựa, cừu, chó, mèo. | HCM-X20-91 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
QM-Mafloxyl | Marbofloxacine | Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò, heo. | HCM-X20-92 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
QM-Erycoltin | Erythromycin, Colistin | Trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Erythromycin và Colistin gây ra trên bò, heo. | HCM-X20-93 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
QM-Propenkan | Kanamycin, B. penicilin proca | Trị nhiễm trùng hô hấp và tiết niệu, bệnh viêm khớp trên bò, ngựa, heo, dê, cừu, chó, mèo. | HCM-X20-94 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
QM-Procpen | Benzyl penicilin procain | Trị các bệnh viêm phổi, viêm ruột, viêm vú, viêm tử cung, viêm đường tiết niệu trên trâu, bò, heo, dê, cừu, chó, mèo. | HCM-X20-95 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
QM-Calfein | Calcium gluconate, | Chống thiếu Canxi, bại liệt, co cơ, tetanus, sốt sữa trên trâu, bò, ngựa, heo, dê, cừu, chó, mèo. | HCM-X20-96 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
QM-Mequintacin | Flumequin | Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Flumequin trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, ngựa, gia cầm. | HCM-X20-98 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
QM-Metapron | Analgin | Giảm đau, giảm co thắt, trị đau khớp và hạ sốt trên ngựa, trâu, bò, dê, cừu, heo, chó. | HCM-X20-99 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
QM-Ambiotec | Ampicillin trihydrate | Trị viêm màng não, hoại tử tai, viêm ruột, viêm khớp, viêm thận, viêm đường tiết niệu, viêm bàng quang trên bò, lợn, chó, mèo. | HCM-X20-100 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
QM-Baciecoli-F | Florfenicol | Trị bệnh đường hô hấp trên trâu, bò, heo. | HCM-X20-102 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
QM-Ceftifur | Ceftiofur | Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò, heo | HCM-X20-103 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
QM-Flor-LA | Florfenicol | Trị bệnh đường hô hấp trên trâu, bò, heo. | HCM-X20-74 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
QM-Spectol | Spectinomycin | Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Spectinomycin gây ra trên dê, cừu và heo con. | HCM-X23-08 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
QM-Toltracoc | Toltrazuril | Trị cầu trùng trên gia cầm | HCM-X23-09 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
QM-Neolin | Neomycin sulfate, Kaolin | Trị bệnh tiêu chảy và viêm ruột trên bê, ngựa con, cừu non, heo con, chó, mèo. | HCM-X23-11 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
QM-Colimax | Colistin sulfate | Trị bệnh đường ruột do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin gây ra trên heo con, dê non, cừu non. | HCM-X23-27 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
QM-Spiraject | Spiramycine | Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hoá, viêm khớp, viêm vú trên trâu, bò, lợn. dê, gia cầm. | HCM-X20-101 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
QM-Penistrep suspension | Penicillin G procaine, Dihydrostreptomycin | Trị nhiễm trùng trên trâu, bò, ngựa, heo, dê. | HCM-X20-104 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
QM-Enro. O | Enrofloxacine HCL | Trị nhiễm khuẩn hô hấp và dạ dày, ruột gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Enrofloxacine | HCM-X20-105 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
QM-Nor. O | Norfloxacin HCl | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa do vi khuẩn nhạy cảm với Norfloxacin trên gia cầm. | HCM-X20-106 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
QM-Mectin. P | Ivermectin | Trị bệnh do nội và ngoại ký sinh trùng trên heo | HCM-X20-107 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
QM-Teracol suspension | Colistin sulfate, Oxytetracyclin HCL | Trị nhiễm trùng do VK nhạy cảm với Colistin và Oxytetracyclin cho bò, cừu, dê, ngựa, heo, chó, mèo. | HCM-X20-108 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
QM-Tiamulin.P 20 | Tiamulin hydrogen fumarate | Trị bệnh lỵ trên heo | HCM-X20-109 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
QM-Tylo DT | Thiamphenicol, Tylosin tartrate | Trị viêm phế quản, viêm phổi, viêm vú, tử cung, nhiễm trùng huyết trên trâu, bò, heo, dê, cừu. | HCM-X20-110 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
QM-Sone | Florfenicol, Oxytetracyclin | Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hoá, viêm vú, viêm tử cung, tiết niệu trên trâu , bò, heo, dê, gia cầm. | HCM-X20-111 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
QM-Tylogenta sone | Tylosin tartrate, Gentamycin sulfate | Trị nhiễm trùng đường hô hấp và sinh sản do vi khuẩn nhạy cảm với Tylosin, Gentamycin gây ra trên trâu, bò, lợn | HCM-X20-112 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
Peta-B.Thionin.C | Vitamin B1, B2, B6, B12, C, PP , DL-Methionin, Glucose, Taurin | Cân đối vitamin và acid amin thiết yếu cho thú nuôi kể cả động vật nhai lại. | HCM-X20-113 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
Peta-Florson LA | Florfenicol | Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò, heo. | HCM-X20-114 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
Peta-Erycol inj | Erythromycin, Colistin | Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Erythromycin, Colistin gây ra. | HCM-X20-115 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
Peta-C Vit inj | Vitamin C | Tăng sức đề kháng, ngăn ngừa stress. kích thích thú ăn nhiều, phục hồi nhanh sức khỏe sau mỗi lần điều trị trên bò, dê, cừu, heo, chó, mèo, gia cầm | HCM-X20-116 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
Peta-Neopensus | Benzyl penicillin procain, Neomycin | Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Penicillin, Neomycin như: hô hấp, sinh dục, tiêu hóa, viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp và phụ nhiễm trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lợn. | HCM-X20-117 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
Peta-Gentacin.S | Gentamycin sulfate, Sulfadimidine | Trị cầu trùng, viêm phổi, viêm tử cung, tiêu chảy, viêm ruột, viêm vú. | HCM-X20-118 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
Peta-Tolcox | Toltrazuril | Trị cầu trùng trên heo con, cừu và dê con. | HCM-X20-119 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
Peta-Fosfan B12 | Butafosfan, Vitamin B12 | Dùng bổ dưỡng cho thú khi cơ thể bị thiếu hụt dinh dưỡng, rối loạn hấp thu , thú bị thiếu phosphore, sinh sản kém, thú bị stress, kiệt sức, quá sức, giảm sức đề kháng, thiếu máu | HCM-X20-120 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
Peta-Fer B12 inj | Iron (Iron dextran), Vitamin B12 | Phòng và trị bệnh thiếu máu trên bê, nghé, lợn con | HCM-X20-121 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
Peta-Tiamulin | Tiamulin (Fumarate) | Trị nhiễm trùng dạ dày, hô hấp, bệnh lỵ, viêm phổi phức hợp, viêm teo mũi truyền nhiễm trên lợn. | HCM-X20-122 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
Peta-Flu Oral | Flumequin | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Flumequin như: E.coli, Samonella, Pasteurella trên bê, gà, vịt. | HCM-X20-123 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
Peta-Tilcosin Oral | Tilmicosin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Tilmicosin trên bê, nghé, heo, gia cầm | HCM-X20-124 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
PETA-OTC inj | Oxytetracyclin base | Trị bệnh gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracyclin | HCM-X20-125 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
PETA-Amox LA | Amoxicillin trihydrate | Trị nhiễm trùng hô hấp do vi khuẩm gram dương gây ra. | HCM-X20-126 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
PETA-Tylo DT | Thiamphenicol Tylosin tartrate | Trị viêm phế quản, thối móng, viêm vú, viêm tử cung, tụ huyết trùng, viêm phổi, nhiễm trùng huyết, tiêu chảy , viêm ruột, hội chứng MMA, sốt sữa, trên trâu, bò, dê, cừu, lợn. | HCM-X20-127 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
PETA-Colistin inj | Colistin sulfate | Trị bệnh đường ruột do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin gây ra. | HCM-X20-128 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
PETA-Sone | Florfenicol, Oxytetracyclin HCl | Trị Tụ huyết trùng, viêm phổi, màng phổi, viêm teo mũi truyền nhiễm. tiêu chảy, viêm vú, viêm tử cung, viêm đường tiết niệu trên trâu, bò, dê, cừu, heo, gai cầm. | HCM-X20-129 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
PETA-Dexa inj | Dexamethasone sodium phosphate. | Trị viêm nhiễm, bệnh ngoài da viêm khớp, thấp khớp trâu, bò, heo | HCM-X20-130 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
PETA-Mectin inj | Ivermectin | Trị nội ngoại ký sinh trùng trên trâu, bò, heo, cừu. | HCM-X20-131 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
PETA-Cepha sus | Cephalexin monohydrate | Trị nhiễm trùng da, áp xe, nhiễm trùng hô hấp, nhiễm trùng đường tiết niệu | HCM-X20-132 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
PETA-Genamox sus | Gentamycin sulfate Amoxicillin trihydrate | Trị viêm phổi, viêm tử cung, tiêu chảy, viêm ruột, viêm vú trên ngựa bò, heo, dê, cừu. | HCM-X20-133 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
PETA-Penstrep sus | Benzylpenicillin procain, Dihydrostreptomycine sulfate | Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với penicillin và Dihydrostreptomycin.trên ngựa, trâu, bò, dê, heo. | HCM-X20-134 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
Proxagin | Analgin | Giảm đau, hạ sốt trên trâu, bò, ngựa, heo. | HCM-X20-135 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
PETA-Calcium inj | Calcium gluconate | Cung cấp Calcium trong trường hợp thú bị thiếu khoáng, khẩu phần thức ăn không cân đối, bị stress.. | HCM-X20-136 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
PETA-Gentatylo | Tylosin tartrate Gentamycin sulfate | Trị nhiễm trùng gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm với Tylosin và Gentamycin chủ yếu trên đường hô hấp và sinh sản (hội chứng MMA). | HCM-X20-137 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
PETA-Flumtacin sus | Flumequin base | Trị nhiễm trùng tiêu hóa do E.coli, Salmonella, Pasteurella, bệnh đường hô hấp do Staphylococcus trên trâu, bò, heo, dê, cừu, gia cầm. | HCM-X20-138 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
PETA-Enro oral | Enrofloxacin base | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa do E.coli trên gia cầm. | HCM-X20-139 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
PETA-Cocci oral | Sulfadimidine sodium Sulfaquinoxaline sodium | Trị tiêu chảy, viêm ruột, tụ huyết trùng. | HCM-X20-140 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
PETA-Antiecoli | Neomycin (sulfate) Colistin (sulfate) | Trị nhiễm khuẩn dạ dày, ruột trên bê, cừu non, ngựa non, heo, thỏ, gia cầm | HCM-X20-141 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
Doxy F | Doxycyclin Hyclate Tylosin tartrate | Trị nhiễm khuẩn dạ dày, ruột trên bê, dê, cừu, heo và gia cầm. | HCM-X20-142 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
PETA-Flor premix | Florfenicol | Trị viêm phổi, tụ huyết trùng. | HCM-X20-143 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
Sulfaxin | Amoxicillin trihydrate Colistin sulfate | Trị nhiễm trùng đường ruột trên bò, dê, cừu, heo, gia cầm. | HCM-X20-144 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
Colamoxin | Amoxicillin trihydrate, Colistin sulfate | Trị bệnh đường ruột trên trâu bò, dê, cừu, heo và gia cầm. | HCM-X20-145 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
B complex C | Vitamin: B1, B2, B6, B12, PP, C, Methionine, glucose, taurine. | Trị bệnh do thiếu vitamin, tăng sức đề kháng cho gia súc, gia cầm. | HCM-X20-146 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
Ampicol | Ampicillin trihydrate Colistin sulfate | Trị nhiễm trùng máu, viêm đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, viêm phổi, viêm phế quản, viêm ruột, viêm dạ dày-ruột, viêm đa khớp, phù đầu, tụ huyết trùng, thương hàn . | HCM-X20-147 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
Peta-Amcoli sus | Ampicillin trihydrate Colistin sulfate | Trị nhiễm trùng máu, viêm đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, viêm phổi, viêm phế quản, viêm ruột, viêm dạ dày-ruột, viêm đa khớp, phù đầu, tụ huyết trùng, thương hàn | HCM-X20-148 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
Dexaject | Dexamethasone sodium phosphate | Chống dị ứng, viêm da, viêm khớp, viêm bao khớp, bệnh aceton, keton huyết, shock và stress | HCM-X20-149 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
Gentamoxyl | Gentamycin sulfate Amoxicillin trihydrate | Trị viêm phổi, bệnh Clostridia, viêm ruột, viêm khớp. | HCM-X20-150 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
Fer B12 ject | Iron dextran, Vitamin B12. | Phòng thiếu máu do thiếu sắt, bổ sung vitamin cần thiết giúp thú tăng trọng nhanh. | HCM-X20-151 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
AMOXYLA | Amoxicillin trihydrate | Trị nhiễm trùng hô hấp do vi khuẩn Gam+, Pasteurella. | HCM-X20-152 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
VITA C JECT | Vitamin C | Tăng sức đề kháng, giảm và ngăn ngừa stress, kích thích thú ăn nhiều, phục hồi nhanh sức khỏe sau điều trị trên trâu, bò heo, chó, mèo. | HCM-X20-153 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
MECTINJECT | Ivermectin | Trị nội, ngoại, ký sinh trùng trên trâu, bò, heo. | HCM-X20-154 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
Ginson | Analgin | Giãm đau, giãm co thắt, trị đau khớp và hạ sốt trên ngựa, trâu, bò, dê, cừu, heo, chó. | HCM-X20-155 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
Florcombisone | Florfenicol Oxytetracyclin HCl | Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, viêm vú, viêm tử cung, viêm đường tiết niệu trên trâu bò, heo, dê, gia cầm. | HCM-X20-156 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
Strepen inject | Benzylpenicillin procain Dihydrostreptomycin sulfate | Trị nhiễm trùng trên trâu, bò, ngựa, heo, dê. Do vi khuẩn nhạy cảm với Penicilline và streptomycine gây ra. | HCM-X20-157 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
PETA-OTC Spray | Oxytetracycline HCl. | Trị nhiễm trùng vết thương trên gia súc | HCM-X20-158 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
LEVAJECT | Levamisol HCl | Trị nhiễm giun trên đường tiêu hóa, giun móc, giun đũa, giun thận và giun phổi… | HCM-X20-159 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
QM-FLOR . DOC | Florfenicol Doxycycline Hyclate | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp tiêu hóa, viêm tử cung, viêm âm đạo, viêm màng não trên trâu, bò, heo. | HCM-X20-160 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
PETA-ANALGIN . C | Analgin, Vitamin C | Tăng sức đề kháng, phịng ngừa stress, phục hồi sức khỏe sau khi bị bệnh | HCM-X20-161 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
PETA-ENRO 50 INJ | Enrofloxacin | Trị viêm phổi, tiêu chảy trên trâu, bò, heo. | HCM-X20-162 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
PETA-SPIRATREP | Spiramycin Adipate Streptomycin sulfate | Trị CRD, viêm túi khí, nhiễm trùng Staphylococcus, tiêu chảy do vi trùng, viêm phổi địa phương, dấu son, viêm phổi, viêm nội mạc tử cung, viêm khớp, áp xe, thương hàn. | HCM-X20-163 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
PETA-TIACOLIJECT | Tiamulin Fumarate, Colistin sulfate | Trị bệnh hồng lỵ, viêm phổi địa phương, Mycoplasma. | HCM-X20-164 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
PETA-LEVA inj | Levamysol | Phòng và trị giun, sán đường tiêu hóa, phổi trên heo. | HCM-X20-165 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
QM-FOSFAN B12 | Butafosfan; Vitamin B12 | Dùng bổ dưỡng cho thú khi cơ thể bị thiếu hụt dinh dưỡng, rối loạn hấp thu, thú bị thiếu phosphore, sinh sản kém, thú bị stress, kiệt sức, giảm sức đề kháng, thiếu máu. | HCM-X20-166 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
QM-Tetra spray | Oxytetracyclin HCl | Phòng và trị nhiễm trùng vết thương. | HCM-X20-168 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
QM-Colamoxin | Amoxicillin trihydrate; Colistin sulfate | Trị nhiễm khuẩn đường ruột trên bò, dê, cừu, heo, gia cầm. | HCM-X20-169 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
QM-Flor oral | Florfenicol | Trị nhiễm khuẩn tiêu hóa, hô hấp trên heo, gia cầm. | HCM-X20-170 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
QM-Tilmycosin Oral | Tilmicosin phosphate | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên bò, heo, gia cầm. | HCM-X20-171 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
QM-Apracin | Apramycin sulfate | Trị viêm ruột trên bò, heo, gia cầm. | HCM-X20-172 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
PATROLYTE C | Paracetamol | Giảm đau, hạ sốt trên heo, gia cầm. | HCM-X20-173 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
ANALYTE C | Analgin, Vitamin C, Potassium chloride, Sodium chloride | Giảm đau, hạ sốt, chống mất nước, chất điện giải trên gia súc, gia cầm. | HCM-X20-174 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
BROMSOLON | Bromhexin HCl | Làm loãng đàm, tan đàm. | HCM-X20-175 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
TIMIDOXIN | Doxycyclin hyclate, Tiamulin hydrogen fumarate | Trị bệnh đường hô hấp trên heo, gia cầm. | HCM-X20-176 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
GENDOXIN | Doxycyclin hyclate, Gentamycin sulfate | Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột, đường hô hấp trên bê, nghé, dê, cừu, heo, gia cầm. | HCM-X20-177 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
NEODOX | Doxycyclin hyclate, Neomycin sulfate | Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột, đường hô hấp trên bê, nghé, dê, cừu, heo, gia cầm. | HCM-X20-178 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
TYLOSULFA | Tylosin tartrate, Sulfamethoxazol | Trị hồng lỵ, viêm phổi, viêm ruột trên heo. | HCM-X20-179 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
ERYTERCIN | Oxytetracyclin HCl, Erythromycin thiocyanate | Trị bênh đường hô hấp trên bê, heo, gia cầm. | HCM-X20-180 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
AMPI . E | Ampicillin trihydrate, Erythromycin thiocyanate | Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột trên gia cầm. | HCM-X20-181 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
QM-TOLTRACOC pump | Toltrazuril | Trị cầu trùng trên heo, dê non, cừu non. | HCM-X20-182 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
TRACIL PUMP | Colistin sulfate, Spectinomycin | Trị nhiễm khuẩn dạ dày-ruột trên heo, dê non, cừu non. | HCM-X20-183 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
VITA K INJ | Menadion sodium bisulfite | Phòng và trị bệnh xuất huyết, cầm máu, giảm chảy máu trong phẩu thuật, tình trạng nghẽn mạch máu cấp tính hoặc mãn tính, nhiễm độc do tác nhân là chất chống đông máu. | HCM-X20-184 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
CALTAPHOS | Calcium (gluconate), Calcium (glucoheptonate), Chlorure magnesium, Butafosfan. | Phòng và trị bệnh hạ Canxi hoặc thiếu Magiê hoặc thiếu Phospho gây sốt sản trên thú sinh sản, cương cơ, động kinh. | HCM-X20-185 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
TOLFEN LA | Tolfenamic acid | Tăng hiệu quả trong điều trị bệnh viêm phổi, tiết dịch mũi, viêm vú cấp tính, viêm tử cung cấp tính, sốt sữa trên trâu, bò, heo. | HCM-X20-186 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
OXYLIN LA | Oxytetraxyclin base | Trị viêm phổi, tụ huyết trùng, viêm vú, viêm tử cung, tiêu chảy, viêm mómg, viêm rốn, bạch hầu, Lepto trên trâu, bò, heo. | HCM-X20-187 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
QM-Laczyme Soluble | Lactobacillus Acidophilus | Cung cấp các vi khuẩn có lợi giúp kích thích tiêu hóa ngăn ngừa tiêu chảy, tiêu phân sống | HCM-X20-14 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
QM Oxytocin | Oxytocin | Điều trị sinh khó do tử cung co bóp yếu, sót nhau, sa tử cung, viêm tử cung, viêm vú, thuốc kích thích thải sữa, giúp bầu vú sạch, | HCM-X20-55 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
QM-Supercide | Glutaraldehyde, Alkylbenzyl dimethyl Ammonium chloride | Sát trùng chuồng trại, lò ấp trứng, dụng cụ, thiết bị. | HCM-X20-88 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
QM-Skin Shampoo | Deltarmethrin | Diệt ve, chí, rận, giúp lông sạch, mượt trên chó, mèo. | HCM-X20-97 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
PETA-IODINE | Polyvinyl pyrrolidone iodine | Sát trùng vết thương, tẩy uế chuồng trại. | HCM-X20-167 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
GLUTACIDE | Glutaraldehyde, Alkylbenzyl dimethyl ammonium chloride | Sát trùng lò ấp, trại chăn nuôi, dụng cụ, thiết bị chăn nuôi. | HCM-X20-188 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
MD Sone | Thiamphenicol, Prednisolone | Đặc trị viêm ruột, tiêu chảy phân trắng, phó thương hàn, viêm phổi, viêm tử cung, viêm vú, thối móng, viêm đường tiết niệu, hội chứng MMA trên chó, mèo, | HCM-X21-01 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD B12 | Vitamin B12 | Bổ sung vitamin B12, trị thiếu máu do suy dinh dưỡng, nhiễm ký sinh trùng. | HCM-X21-02 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD B.Complex | Vit B1, B2, B6, B12; D.Panthenol; Nicotinamide | Bổ sung vitamin nhóm B, tăng cường sức đề kháng, chống stress, chống nhiễm trùng. Kích thích tiêu hoá tốt, tăng trọng nhanh mau hồi phục sau khi mắc bệnh | HCM-X21-03 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD B1B6B12 | Vit B1, B6, B12 | Ðiều trị các bệnh thiếu máu, suy nhược, biếng ăn, bại liệt, viêm dây thần kinh, tăng sức đề kháng. | HCM-X21-04 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD-C 1000 | Ascorbic acid | Ðiều trị chứng suy nhược, xuất huyết, chảy máu cam, hoại huyết, sốt cao, trúng độc, stress, tăng sức đề kháng. | HCM-X21-05 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD Calcium | Calcium gluconate; Boric acid | Ðiều trị các trường hợp sốt sữa, bại liệt trước và sau khi sinh, còi xương, xốp xương. | HCM-X21-06 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD Selen-E | Vitamin E; Sodium Selenite | Ðiều trị các bệnh cơ trắng, teo cơ, thoái hoá cơ tim, tăng cường khả năng sinh sản, tăng tỉ lệ thụ thai. | HCM-X21-07 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD Sorbitol + B12 | Sorbitol; Methionine; Vit B2, B6, B12 | Tăng cường chức năng giải độc của gan, tăng tiết mật, kích thích tiêu hóa, chống táo bón, kích thích tạo máu. | HCM-X21-08 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD Fer 10% | Iron; Dextran | Trị thiếu máu do thiếu sắt, thiếu máu do nhiễm trùng, KST, hoặc do mất máu. | HCM-X21-09 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD Fer + B12 | Iron; Dextran; Vit B12 | Ðiều trị thiếu máu do thiếu sắt, nhiễm trùng, ký sinh trùng, mất máu, kích thích tăng trưởng nhanh. | HCM-X21-10 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD Fer + Tylogen | Iron; Tylosin; Gentamysin | Ðiều trị thiếu máu do thiếu sắt, nhiễm trùng, thiếu máu kết hợp viêm ruột tiêu chảy và viêm phổi. | HCM-X21-11 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD Leva 100 | Levamisole | Ðiều trị bệnh ký sinh trùng : giun đũa, giun phổi, giun thận, giun chỉ, giun tóc, giun dạ dày. | HCM-X21-12 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD Analgin | Analgine | Hạ sốt, giảm đau, an thần, kháng viêm, chống stress. | HCM-X21-13 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD Analgin-C | Analgin; Vitamin C | Hạ sốt, giảm đau, an thần, kháng viêm, chống stress, tăng sức đề kháng, chống xuất huyết, chảy máu cam. | HCM-X21-14 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD Bromhexine | Bromhexine HCl | Giảm ho, long đờm, chống co thắt phế quản, giảm tiết dịch. | HCM-X21-15 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD DEXA | Dexamethasone | Chống viêm do nhiễm trùng hoặc không nhiễm trùng, chống dị ứng, giảm đau, tăng phân giải glucose chống stress. | HCM-X21-16 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD Atropine | Atropine sulfate | Chống co thắt ruột, khí quản, phế quản, tiêu chảy nặng, giảm đau, giải độc trong các trường hợp ngộ độc Dipterex, Pilocarpin. | HCM-X21-17 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD Divermectine | Ivermectin | Ðiều trị các bệnh nội ngoại ký sinh trùng: Cái ghẻ, chí rận, giun đũa, giun phổi, giun thận. | HCM-X21-18 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD Tylosin 100 | Tylosine tartrate | Ðiều trị các bệnh viêm phổi, viêm xoang mũi, CRD, viêm khớp. | HCM-X21-19 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD Genta 100 | Gentamycin | Ðiều trị viêm ruột tiêu chảy, E.Coli, phó thương hàn, viêm phổi, Tụ huyết trùng, bệnh đường sinh dục, tiết niệu. | HCM-X21-20 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD Colistin | Colistin sulfate | Ðiều trị các bệnh viêm ruột tiêu chảy, phù thũng do E.coli, thương hàn. | HCM-X21-21 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD Enro 50 | Enrofloxacin | Ðiều trị các bệnh nhiễm trùng, thương hàn, tụ huyết trùng, phù thủng , viêm phổi, tiêu chảy, viêm khớp. | HCM-X21-22 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD Nor 100 | Norfloxacin | Ðiều trị các bệnh nhiễm trùng, thương hàn, tụ huyết trùng, tiêu chảy, E.coli, viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung. | HCM-X21-23 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD DOC SONE | Oxytetracycline, Colistin, Dexamethasone, Magnesium chloride | Trị các bệnh viêm ruột, tiêu chảy phân trắng, phó thương hàn, viêm phổi, viêm tử cung, viêm vú, tụ huyết trùng, viêm khớp, thối móng, viêm đường tiết niệu | HCM-X21-24 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD Marbocine 200 | Marbofloxacine | Trị bệnh đường hô hấp trên trâu, bò, lợn | HCM-X21-25 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD Tiacolistin | Tiamulin; Colistin; Bromhexine HCl | Ðiều trị bệnh hồng lỵ ở heo, viêm ruột tiêu chảy, viêm phổi, CRD kết hợp E.coli, viêm khớp. | HCM-X21-26 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD Septryl 240 | Trimethoprim; Sulfamethoxi-pyridazine | Ðiều trị các bệnh viêm ruột tiêu chảy, phân trắng, thương hàn, tụ huyết trùng, viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung. | HCM-X21-27 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD Tylocosone | Tylosin; Colistin; Dexamethasone | Ðiều trị các bệnh viêm ruột tiêu chảy, phân trắng, thương hàn | HCM-X21-28 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD Coli-Spira | Colistin; Spiramycine; Bromhexine | Ðiều trị viêm phổi, tụ huyết trùng, thương hàn, viêm ruột tiêu chảy, viêm khớp, viêm vú, viêm tử cung. | HCM-X21-29 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD Lincospec | Lincomycin; Spectinomycin | Ðiều trị tiêu chảy hồng lỵ, viêm ruột tiêu chảy, viêm phổi, viêm khớp. | HCM-X21-31 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD Tylogenta | Tylosin; Gentamycin | Trị viêm phổi, CRD, tụ huyết trùng, viêm ruột tiêu chảy, tiêu chảy phân trắng, phó thương hàn, viêm vú, viêm tử cung. | HCM-X21-32 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD K.N.CD | Kanamycine; Neomycine | Ðiều trị viêm ruột tiêu chảy, tiêu chảy phân trắng, THT, phó thương hàn. | HCM-X21-33 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD Peni 1T | Peniciline G procaine; Peniciline G sodium | Ðiều trị nhiễm trùng do vi khuẩn Gram + , viêm nhiễm trùng da, bệnh đóng dấu. | HCM-X21-34 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD Peni 4T | Peniciline G procaine; Peniciline G sodium | Ðiều trị nhiễm trùng do vi khuẩn Gram +, viêm nhiễm trùng da, đóng dấu son. | HCM-X21-35 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD Streptomycine | Streptomycin sulfate | Ðiều trị bệnh tụ huyết trùng, viêm phổi, bệnh Lepto, viêm vú, viêm thận. | HCM-X21-36 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD Amoxiciline | Amoxicilin trihydrate | Ðiều trị các bệnh do vi khuẩn Gr (-) và Gr (+), viêm vú, viêm phổi, viêm khớp. | HCM-X21-37 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD Ampi | Ampiciline sodium | Ðiều trị các bệnh do vi khuẩn Gr (-) và Gr (+), viêm vú, viêm phổi, viêm khớp. | HCM-X21-38 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD Amkana | Ampicillin; Kanamysin | Ðiều trị viêm phổi, THT, viêm ruột tiêu chảy ra máu, viêm vú, viêm tử cung. | HCM-X21-39 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD Peni-Strep | Peniciline G sodium; Kanamycin sulfate | Trị THT, bệnh dấu son, viêm phổi, viêm tử cung, bệnh Lepto, viêm khớp. | HCM-X21-40 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD ANALGIN C | Analgin, Kali clorid, Vitamin C, Natri clorid | Hạ sốt, chống mất nước, mất chất điện giải. | HCM-X21-42 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD LEVASOL | Levamisol | Chuyên sổ các loại giun cho heo con, trâu, bò, dê, cừu: giun đũa, giun kết hạt, giun phổi, giun thận, giun chỉ… | HCM-X21-44 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD E.COLI | Spiramycin, Sulfadiazine, Bromhexine, Vit C | Sưng phù đầu, tiêu chảy phân trắng, phân vàng, phó thương hàn, viêm phổi. | HCM-X21-46 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD SEPTRYL 48% | Trimethoprime, S. methoxypyridazine | Trị tiêu chảy phân trắng ở gà vịt, heo con, tụ huyết trùng, viêm phổi, viêm khớp, viêm vú. | HCM-X21-47 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD SPIRAMYCIN 1000 | Spiramycin, Bromhexine | Chuyên Trị viêm phổi, viêm khớp, viêm vú, viêm tử cung, tụ huyết trùng, đau móng, thối móng. | HCM-X21-50 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD ENRO 10% | Enrofloxacine | CRD, thương hàn, THT, tiêu chảy do E.coli, viêm xoang mũi, tiêu chảy do E.coli, samonella, viêm phổi, tụ huyết trùng. | HCM-X21-52 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD NORFLOX 200 | Norfloxacin | Phòng trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hoá, CRD, tụ huyết trùng, viêm ruột … | HCM-X21-53 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD FLUM 20% | Flumequine; Vit A, C, B1, B6 | Trị viêm ruột, tiêu chảy, thương hàn, tụ huyết trùng, viêm rốn trên gia súc, gia cầm | HCM-X21-55 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD ENRO ORAL | Enrofloxacine | Trị CRD, thương hàn, tụ huyết trùng, tiêu chảy do E.coli, viêm xoang mũi, tiêu chảy do E.coli, samonella, viêm phổi . | HCM-X21-56 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD DEXA 100 | Dexamethasone | Chống dị ứng, chống viêm trong các trường hợp nhiễm trùng hoặc viêm không do nhiễm trùng | HCM-X21-58 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD LEVA 75 | Levamisole | Điều trị giun đũa, giun đường ruột, giun tóc, giun kết hạt, giun dạ dày, giun phổi, giun thận | HCM-X21-60 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD SPIRACOLI | Spiramycin, Colistin Bromhexine, Vitamin C, E | Trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp cho gia cầm, CRD, E.coli, viêm xoang mũi, viêm phổi, sưng phù đầu. | HCM-X21-62 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD VITAMIN K | Menadione sodium, Bisulphite | Tăng hoạt tính của Prothrombin làm mau đông máu, chống xuất huyết, cầm máu nhanh, sử dụng trước khi phẫu thuật. | HCM-X21-63 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD GLUCOZA 5% | Dextrose | Giúp bù lại nước và cung cấp thêm năng lượng, giúp giải độc cơ thể. | HCM-X21-65 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD B1+B2+B6 | Vitamin B1, B2, B6, Niacinamide | Bổ sung Vit nhóm B, tăng sức đề kháng, ngăn ngừa stress, chống nhiễm trùng. | HCM-X21-71 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD ENDOCOLI 120 | Vitamin B1, B2, B6, Niacinamide, Bromhexine | Dùng pha thuốc bột MD ENDOCOLI 120 | HCM-X21-72 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD Ampicoli plus | Ampicilin; Colistin; VitA, C, B1, B6 | Phòng và trị bệnh tiêu chảy, phù thủng do E. coli, phó thương hàn, viêm phổi, viêm xoang, viêm khớp, viêm rốn. | HCM-X22-01 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD Anvicoc | Sulfadimidine sodium; Diaveridine; Vit A, K3 | Phòng và trị hữu hiệu các loại cầu trùng, bảo vệ niêm mạc ruột, chống xuất huyết | HCM-X22-02 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD Cefalexin 10% | Cephalexin; Paracetamol; Bromhexine HCl | Phòng và trị các bệnh đường hô hấp, viêm xoang mũi, CRD, viêm phổi, tụ huyết trùng. | HCM-X22-03 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD Chlortetracycline 200 | Chlortetracycline | Điều trị các bệnh đường hô hấp tiêu chảy, viêm ruột, tụ huyết trùng trên heo, gà, vịt. | HCM-X22-04 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD Norfloxacin 200 | Norfloxacin | Điều trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục trên trâu, bò, heo, gà, vịt | HCM-X22-05 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD Colistin 200 | Colistin sulfate | Điều trị các bệnh đường tiêu hoá trên trâu, bò, heo, cừu , thỏ, gà, vịt. | HCM-X22-06 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD Colfalexin | Cephalexin; Colistin Sulfate | Phòng và trị các bệnh nhiễm trùng đường ruột và hô hấp, viêm xoang mũi, sưng phù đầu do E.coli. | HCM-X22-07 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD-CRD Spect | Doxycycline hyclate, Tylosin tartrate | Trị bệnh đường hô hấp, nhiễm trùng dạ dày-ruột trên bò, dê, cừu, heo, gia cầm. | HCM-X22-08 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD Colineocin | Colistin sulfate; Neomycin sulfate; Vit A, D3 | Trị các bệnh viêm ruột tiêu chảy, tiêu chảy phân trắng, bệnh bạch lỵ, viêm rốn, bệnh phù thũng, phó thương hàn. | HCM-X22-09 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD Colivit | Colistin; Potasium; Sodium chloride, Vit A, B1, B6 | Phòng và trị bệnh tiêu chảy, tiêu chảy phân trắng, phù thũng do E. coli. | HCM-X22-10 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD CRD Vit | Oxytetracyline; Spiramycine; Bromhexine; Vit A, C, B1, B6 | Phòng và trị các bệnh đường hô hấp, CRD, CRD kết hợp E. coli, viêm xoang mũi trên gà, vịt, cút, giúp phục hồi bệnh nhanh. | HCM-X22-11 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD Acotin 3315 | Amoxycillin, Colistin | Trị bệnh đường tiêu hóa, hô hấp trên gia súc, gia cầm. | HCM-X22-12 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD Flum 100 | Flumequine; Vit A, C, B1, B6 | Phòng và điều trị các bệnh đường tiêu hoá, hô hấp của gia cầm. | HCM-X22-13 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD Gencotrim | Gentamycin; Trimethoprim; Niacin | Trị viêm xoang mũi, tụ huyết trùng, viêm ruột do E.coli, phó thương hàn, viêm rốn. | HCM-X22-14 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD Kanacolis | Kanamycine, Colistin | Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên bò. Nhiễm trùng tiết niệu trên chó, mèo. | HCM-X22-16 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD Spectinomycine 200 | Spectinomycin | Trị bệnh đường hô hấp trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, heo. | HCM-X22-17 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD Biotin Calcium | Vit A, D3; Biotin; Calcium Pantothenate; Calcium gluconate; | Ðiều trị các trường hợp bại liệt trước và sau khi sinh, còi xương, xốp xương. | HCM-X22-18 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD ADE-C | Vit A, C, D3, E, | Nâng cao sức đề kháng, kích thích sinh trưởng nhanh, tăng khả năng sinh sản, | HCM-X22-19 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD Vita Electrolytes | Vit A, B1, B2, B6, B12, D3, E, K3; Potassium, Sodium chloride, Folic acid, Biotin, Niacin, Sodium bicarbonate | Cung cấp Vitamin và chất điện giải, tăng sức kháng bệnh, chống mất nước trong trường hợp tiêu chảy, sốt cao, thời tiết nóng bức, thay đổi chuồng trại. | HCM-X22-20 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD Electrolytes | Sodium bicarbonate; Sodium chloride; Dextrose; Potassium Chloride | Cung cấp chất điện giải trong các trường hợp bị mất nước do tiêu chảy, sốt cao, thời tiết nóng, chống stress khi có sự thay đổi môi trường. | HCM-X22-21 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD Biolaczym | Bacillus sustilis | Phòng và trị bệnh đường ruột do vi khuẩn E. coli, Salmonella, Clostridium, giúp tiêu hoá thức ăn, ngừa rối loạn tiêu hoá, loạn khuẩn do sử dụng kháng sinh. | HCM-X22-23 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD Selen E | Vit E; Sodium Selenite | Ðiều trị các bệnh cơ trắng, teo cơ, thoái hoá cơ tim, tăng cường khả năng sinh sản, tăng tỉ lệ thụ thai. | HCM-X22-24 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD Vitamin C 5% | Vitamin C | Điều trị suy nhược cơ thể, chảy máu cam, hoại huyết, chống stress khi vận chuyển. | HCM-X22-25 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD Vita C Premix | Vitamin C | Ðiều trị chứng suy nhược, xuất huyết, hoại huyết, sốt cao, stress, tăng sức đề kháng. | HCM-X22-26 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD Anti Stress | Sodium bicarbonate; Sodium chloride; Calcium gluconate; Potasium chloride; Magnesium-sulfate; Vitamin C | Chống stress, tăng sức đề kháng, chống mất nước, mất chất điện giải, giải nhiệt trong các trường hợp nóng bức, thay đổi môi trường. | HCM-X22-27 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD Vitacalcium | Vit A, D3, E; Biotin; Photpho; Canxi; Kẽm | Bổ sung photpho; canxi, phòng nứt móng, rụng lông, da hoá sừng, còi xương, xốp xương, vỏ trứng mỏng, kích thích lột vỏ | HCM-X22-28 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD Super Egg | Vit A, B1, B2, B6, B12, D3, E, C, K3; Lysin; Methionin; Niacin; Oxytetra; Calcium-Pantothenate | Cung cấp đầy đủ vitamin và các acid amin cho gà, vịt, cút đẻ, giúp tăng tỷ lệ đẻ trứng, ngừa các bệnh đường sinh sản. | HCM-X22-29 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD Amino-C Vit | Vit C; Methionin; Lysin | Nâng cao sức đề kháng, chống stress . Phục hồi nhanh sau khi bệnh. | HCM-X22-32 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD Vita C Soluble | Vit C | Trị suy nhược, hoại huyết, sốt cao, tăng sức kháng bệnh, chống stress do vận chuyển, tiêm phòng, thay đổi thời tiết. | HCM-X22-33 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD Aminolyte | Lysin; Calcium Gluconate; Methionin; Sodium-Bicarbonate; Sodium-Chloride; Dextrose; Potassium Chloride | Ðiều trị các trường hợp mất nước do tiêu chảy, sốt cao, thời tiết nóng. Chống stress do thay đổi thời tiết, chuyển chuồng, thay đổi thức ăn. | HCM-X22-34 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD Vitalyte | Vit A, B1, B2, B5, B6, B12, C, D3, E, K3; Phosphate Chloride; Carbonate | Trị mất nước do tiêu chảy, sốt cao, thời tiết nóng, nâng cao sức đề kháng, chống stress . | HCM-X22-35 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD Spiratylocol | Vit A, B1, B2, B5, B6, B12, D3, E; Niacin; Piramycin; Tylosin | Phòng ngừa và điều trị các bệnh đường hô hấp, viêm rốn, nhiễm E.coli trên gà, vịt, cút mới nở, giảm tỷ lệ tử vong trong giai đoạn úm. Nâng cao sức đề kháng. | HCM-X22-36 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD ADEC Complex | Vit A, B1, B2, B5, B6, B12, D3, E;Folic acid; | Cung cấp đầy đủ Vitamin, kích thích tăng trọng nhanh, tăng sức đề kháng. | HCM-X22-37 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD Super Calcivit | Vit A, B5, B6, D3; Biotin; Kẽm; canxi photphat | Bổ sung calcium hoà tan ngừa bệnh còi cọc, đau móng, yếu chân, vỏ trứng mỏng, kích thích tăng trưởng nhanh. | HCM-X22-40 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD Bacilac Plus | Bacillus; Organic acid; Vit A, D3 | Phòng và trị các bệnh đường ruột: E.coli, Salmonella, Clostridium, rối loạn đường ruột. | HCM-X22-41 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD LACTIC | Acid lactic, Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6, B12, Folic acid. | Cung cấp vitamin tổng hợp, giúp tăng sức kháng bệnh, hạ độ pH đường ruột, tăng khả năng hấp thụ thức ăn. | HCM-X22-49 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD B.COMPLEX ADEC | Vit A, B1, B2, B5, B6, B12, D3, C, E; Folic acid | Cung cấp đầy đủ Vitamin, kích thích tăng trọng nhanh, tăng sức đề kháng. | HCM-X22-50 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD ANTIGUMBORO | A, D3, E, C, B1, B6, Niacine, K3, Biotine, B12, Lysine | Tăng cường sức đề kháng cho gà, cung cấp vitamin và chất điện giải Axitamin giúp ngăn ngừa và điều trị bệnh Gumboro tốt | HCM-X22-51 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD SOBITOL+ B12 | Sobitol, Vitamin B12, L-Lysin, DL-Methionine | Giúp tiết mật tốt ở gia súc, gia cầm, kích thích thèm ăn, trị chứng khó tiêu, táo bón phân sống nâng hiệu quả sử dụng thức ăn. | HCM-X22-52 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD PHEXID | Phenol | Điều trị các chứng lở loét ngoài da, viêm móng, nứt móng, thối móng, da hóa sừng. | HCM-X22-53 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD DIODINE | P.V.P Iodine | Khử trùng nguồn nước uống, sát trùng vết thương, sát trùng chuồng trại… | HCM-X22-55 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD DOC SONE MOST | Oxytetracycline, Thiamphenicol Dexamethasone, | Chuyên trị các bệnh viêm ruột, tiêu chảy phân trắng, phó thương hàn, viêm phổi, viêm tử cung, viêm vú, tụ huyết trùng… | HCM-X22-73 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD Tylo 200 | Tylosin tartrate | Trị nhiễm trùng đường ruột do vi khuẩn nhạy cảm với Tylosin gây ra trên heo. | HCM-X22-77 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD Tiamulin 100 | Tiamulin hydrogen fumarate | Trị bệnh lỵ, viêm phổi địa phương, viêm khớp trên heo. | HCM-X22-78 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD COLIMYCIN | Colistin | Trị viêm ruột, viêm dạ dày ruột, phù thủng ở ̉ heo con, tiêu chảy, viêm phổi, viêm thận, viêm tử cung, viêm bàng quang, viêm khớp | HCM-X22-79 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD-Sulfacoc 33 | Tylosin, Sulfaquinoxalin | Phòng trị các bệnh cầu trùng ở gà, vịt, cút, ngan, thỏ; bệnh đường tiêu hóa | HCM-X22-81 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD TYLO 300+COLISTIN | Tylosin, Colistin | Trị viêm ruột, tiêu chảy phân trắng, phân vàng, tiêu ra máu, bệnh phù thũng, sưng phù đầu, viêm phổi, viêm đường tiết niệu, viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp, . | HCM-X22-84 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD AMOX-GENTA | Gentamycin, Amoxicilline | Trị bệnh viêm phổi, viêm ruột tiêu chảy, thương hàn, THT, nhiễm trùng vết thương, nhiễm trùng máu, viêm khớp. | HCM-X22-90 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD Losulfamid 444 | Chlortetracyclin, Sulfamethoxypyridazin | Trị nhiễm trùng do các vi khuẩn nhạy cảm với Chlortetracyclin, S.methoxypyridazin gây ra trên heo, bê, cừu. | HCM-X22-96 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD Spiratico | Spiramycin Adipate, Colistin sulfate | Trị sưng phù đầu, THT, viêm hô hấp mãn tính, CRD, C-CRD, viêm khớp gây liệt, viêm ruột tiêu chảy, viêm tử cung. | HCM-X22-98 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD-Linco 100 | Lincomycin | trị viêm ruột, nhiễm trùng huyết, nhiễm trùng ngoài da, viêm xoang mũi, viêm vú, viêm tử cung, suyễn, sưng phù đầu vịt, , | HCM-X22-100 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD Florfenicol | Florfenicol | Trị bệnh đường hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm với Florfenicol gây ra trên trâu, bò. | HCM-X22-104 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD-Tylan 100 | Tylosin tatrate | Điều trị bệnh viêm phổi, viêm xoang mũi, CRD, viêm khớp, thối móng, viêm vú, viêm tử cung, viêm đường tiết niệu | HCM-X22-111 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD Analdexa-C | Anagil, Vitamin C, Dexamethasone, | Giảm đau, hạ sốt, trị cảm cúm | HCM-X22-113 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD-Calcimost+B12 | Calcium, Boric acid, Vitamin B12 | Phòng, trị bệnh do thiếu Calcium, xuất huyết, co giật, bại liệt | HCM-X22-114 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD Redmin | Vitamin A, D3, E, K3, B2, B6, B12, D.Panthenol | Phòng và trị bệnh do thiếu vitamin | HCM-X22-115 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD Prozyme | Bacillus subtilis, Saccharomyces | Trị bệnh tiêu chảy, tăng sức đề kháng | HCM-X22-116 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD Polyvitamin | Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6, B12, Nicotine amid, D.Panthenol | Phòng và trị bệnh do thiếu vitamin, tăng sức đề kháng | HCM-X22-117 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD Super feed | Calcium, phosphorous, methionine, CuSO4, FeSO4, Vitamin A, Protein, L-Lysin | Chống còi cọc, mau lớn, ngăn ngừa các chứng tiêu chảy | HCM-X22-118 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD Catamin | 2-Amino-4-(methylthio) butyric acid, Vitamin B12. | Giúp phục hồi nhanh sau bệnh, chống suy nhược, còi cọc, bại liệt, kém ăn, chống thiếu máu, chống rối loạn dinh dưỡng, chống co giật, liệt. | HCM-X22-143 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD B.Complex + C | Vitamin B1, B2, B6, B12, Nicotinamide, Vitamin C | Bổ sung vitamin nhóm B, tăng cường sức đề kháng, chống Stress, chống nhiễm trùng, kích thích tiêu hóa | HCM-X22-144 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD Biofat | B.subtilis, Lysin, Methionine, S.cerevisiae. | Ngăn ngừa tiêu chảy, sưng phù mặt do E.coli, giúp heo ăn nhiều, tiêu hóa tốt, mau lớn, | HCM-X22-145 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD Supermix No1 | Lysin, Methionine, Threonine, Calcium, Phosphorous | Phòng và trị bệnh do thiếu Calcium, bổ sung đầy đủ các chất dinh dưỡng quan trọng cho heo con sau cai sữa, heo thịt. | HCM-X22-146 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD Sowmilk | Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6, B5, Lysin, Tryptophan, Ca, P, Methionine, Threonine, | Phòng và trị bệnh do thiếu vitamin, cung cấp các chất dinh dưỡng cần thiết giúp cho heo con hồng hào mau lớn, và tạo sữa cho heo nái. | HCM-X22-147 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD Amcodex | Ampicillin trihydrate, Colistin sulphate | Trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Ampicillin và Colistin. | HCM-X22-148 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD Oxytetra 200 | Oxytetracycline | Đặc trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracycline gây ra. | HCM-X22-149 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD Ampi gentacol | Ampicillin trihydrate | Trị nhiễm trùng do VK nhạy cảm với Ampicillin trên trâu, bò, heo, dê, cừu, gia cầm. | HCM-X22-150 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD Colamox | Amoxicilline trihydrate, Colistin sulfate | Điều trị các bệnh nhiễm trùng máu, bệnh đường hô hấp, viêm rốn trên bò, heo, chó, mèo. | HCM-X22-151 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD Tylo DB | Tylosin tartrate, Thiamphenicol, Prednisolone acetate | Điều trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Tylosin và Thiamphenicol gây ra trên trâu, bò, heo, cừu, dê. | HCM-X22-152 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD Antimulin | Neomycine sulfate, Chlortetracycline HCL | Điều trị các bệnh đường tiêu hóa, CRD ghép E.coli, khẹc mũi trên gà, vịt. | HCM-X22-153 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD EDT 115 | Erythromycin, Doxycyclin HCL | Điều trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên gà, vịt, cút, ngan. | HCM-X22-154 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD Kanagencosone | Kanamycine sulfate, Gentamycin sulfate | Điều trị các bệnh nhiễm trùng đường ruột, sinh dục trên gia súc, gia cầm. | HCM-X22-155 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD Vitamin K | Vitamin K3 | Cầm máu trong các trường hợp: Xuất huyết, phẫu thuật, tiêu ra máu trên bò, ngựa, heo, chó, mèo, gà. | HCM-X22-161 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD ADE B. Complex | Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6, B12, C, Nicotinamide, D-Pantothenol. | Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin trên trâu, bò, lạc đà, cừu, heo, chó, mèo | HCM-X22-162 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD Vita Bovin | Vitamin A, D3, E, K, B2, B5, B12, B6, PP, C, Nicotinamide, Lysin, Methionin, Threonine, Tryptophan, Ca, P | Phòng và trị còi xương, kích thíc tăng trưởng, tăng sức đề kháng | HCM-X22-163 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD Cefalexine 150 | Cefalexine | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiết niệu, sinh dục trên chó, mèo. | HCM-X22-164 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD Divermectin 1% | Ivermectin | Trị các bệnh nội ngoại ký sinh trùng trên trâu, bò, heo, cừu. | HCM-X22-165 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD Oxytocin | Oxytocin | Tăng co bóp tử cung, sót nhau, kích thích tiết sữa | HCM-X22-166 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD AD3E | Vitamin A, D3, E | Phòng và trị bệnh thiếu Vitamin A, D3, E, tăng sức đề kháng. | HCM-X22-167 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD-Tylospect | Tylosin, Spectinomycine | Trị viêm phổi, THT, viêm khớp, móng, viêm tử cung, nhiễm trùng, sưng phù đầu trên trâu, bò, heo, dê, cừu, chó, mèo. | HCM-X22-168 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD Bromhexine B | Bromhexine | Giảm ho, long đờm, chống co thắt phế quản, | HCM-X22-169 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD AD3B12 | Vitamin A, D3, B12 | Chống suy nhược, còi cọc, bại liệt, kém ăn, thiếu máu | HCM-X22-178 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD Paramin-C | Paracetamol, Vitamin C | Giảm đau, hạ sốt | HCM-X22-179 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD Oxide ADC | N-akyldimethyl, Glutaraldehyde | Thuốc sát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi, sát trùng vết thương. | HCM-X22-180 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD antibiotic TD | Enrofloxacine base | Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Enrofloxacine trên trâu, bò, lợn, chó | HCM-X22-181 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD-Beta | Oxytetracycline | Trị bệnh đường hô hấp, đường ruột trên bê, nghé, lợn, gia cầm. | HCM-X22-182 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD-Oxcine 500 | Enrofloxacin | Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hoá trên bê, nghé, gia cầm. | HCM-X22-183 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD 19 | Colistin sulfate | Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột trên bê, cừu, lợn, thỏ, gia cầm. | HCM-X22-184 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD Toltrazil | Toltrazuril | Phòng và trị bệnh cầu trùng trên heo con do nhiễm Isospora suis | HCM-X22-185 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD Myco Stop | Lincomycin | Trị Mycoplasma, lỵ, E.Coli, CRD, viêm ruột, viêm phổi, viêm da, viêm khớp, trên heo, chó, mèo, gia cầm. | HCM-X22-187 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
Amin | Dextrose, Calcium chloride, Potassium chloride, Magnesium sulfate, Sodium acetate, D-Panthenol, Pyridoxin HCL, Thiamin HCL, L-Cystine HCL, L-Threonine, L-Lysin, Tryptophan, DL-Methionin, Riboflavin sodium phosphate, Nicotinamide | Điều trị hỗ trợ động vật suy nhược và tiêu chảy trên bò, ngựa, lợn. | HCM-X22-188 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD Antino-Fort | Doxycyclin, Erythromycin | Trị viêm vú trên bê, dê, cừu, lợn, gia cầm. | HCM-X22-189 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD Amox 150 LA | Amoxicillin trihydrate | Trị viêm ruột do E.coli, Salmonella, Clostrium, viêm khớp, viêm màng não, viêm phổi, viêm phế quản và các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn gram (-) gây ra | HCM-X22-190 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD KANA | Kanamycin | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiết niệu, đường sinh dục, đường tiêu hóa, viêm vú, nhiễm trùng máu, nhiễm trùng da, vết thương trên trâu, bò, lợn, chó, mèo và gia cầm. | HCM-X22-191 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD Lincospec B | Lincomycin HCL, Spectinomycin HCL | Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên bê, lợn, gia cầm | HCM-X22-192 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD Amox 20% | Amoxycillin trihydrate | Trị nhiễm khuẩn dạ dày-ruột, hô hấp, tiết niệu trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm. | HCM-X22-193 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD-Doxy 20% | Doxycycline | Trị nhiễm khuẩn dạ dày-ruột, hô hấp trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm. | HCM-X22-194 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD-Colitrim | Colistin sulfate, Trimethoprim | Trị nhiễm khuẩn dạ dày-ruột, hô hấp trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm. | HCM-X22-195 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD Toltracox 2, 5% | Toltrazuril | Phòng và trị cầu trùng trên gia cầm. | HCM-X22-196 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD Tiamulin 45% | Tiamulin hydrogen fumarate | Trị viêm phổi, viêm phế quản, viêm phổi phức hợp, lỵ trên lợn. | HCM-X22-197 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD Vitamin C 50% | Vitamin C | Nâng cao sức đề kháng trên gia súc, gia cầm. | HCM-X22-198 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD Tylo 20% | Tylosin tartrate | Trị nhiễm khuẩn dạ dày-ruột, hô hấp trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm. | HCM-X22-199 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD HISRAMIN | Clorpheniramin | Thuốc chống dị ứng | HCM-X22-200 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD LIDOCAIN | Lidocain | Gây tê cục bộ | HCM-X22-201 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD Amitraz 12, 5% | Amitraz | Phòng và trị bệnh ngọai ký sinh trùng trên trâu bò, dê, cừu, heo. | HCM-X22-202 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD Hemomax 150 | Vitamin B12, Iron Ammonium Citrate, Riboflavin 5-phosphate sodium, Pyridoxine HCl, Niacinamide, DPanthenol, Cobalt Gluconate, Copper Gluconate, Choline Chloride, Biotin, Inositol, L-Lysine, DL-Methionine, Glycine, Benzyl Alcohol | Phòng trị bệnh do thiếu sắt, amino acid và vitamin nhóm B | HCM-X22-203 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD ANTIBIOTIC TD | Enrofloxacin | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hoá | HCM-X22-204 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD BETA | Oxytetracycline | Trị bệnh đường hô hấp, đường ruột trên trên bê, nghé, lợn, gia cầm | HCM-X22-205 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD OXCINE 500 | Enrofloxacin | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hoá | HCM-X22-206 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD 19 | Colistin Sulfate | Trị bệnh đường ruột, dạ dày, tiêu chảy | HCM-X22-207 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD Amoxycol | Amoxicilline trihydrate, Colistin Sulfate | Trị nhiễm trùng đường sinh dục, tiêu hóa, hô hấp trên gia súc, gia cầm. | HCM-X22-208 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD Amox-colistin | Amoxicilline trihydrate, Colistin Sulfate | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, đường hô hấp, viêm màng não, viêm khớp, nhiễm trùng máu trên trâu, bò, dê, lợn, gia cầm | HCM-X22-209 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD Doxycol | Doxycycline, Colistin sulfate | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầm | HCM-X22-210 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD Gentadox | Gentamicin sulfate, Doxycycline HCl | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầm | HCM-X22-211 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD Paracold wsp | Paracetamol | Hạ sốt, giảm đau | HCM-X22-212 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD Tylodox | Tylosin Tartrate, Doxycycline HCl | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầm | HCM-X22-213 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD Stress mix | Paracetamol, Sorbitol, Vitamin C | Chống stress khi tiêm vaccine, thời kỳ ủ bệnh ở vật nuôi, chuyển chuồng, thay đổi thời tiết, thức ăn, chuồng trại ẩm thấp. | HCM-X22-214 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD HEMATOMIN | Iron Gluconate, Manganese Gluconate, Copper Gluconate | Cung cấp sắt cho cơ thể, giúp phòng ngừa bệnh thiếu máu do thiếu sắt ở thú nuôi. | HCM-X22-215 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD ASPIRIN | Acetylsalicylic acid | Giảm đau, hạ sốt, chống viêm, điều trị cảm cúm, sổ mũi ở gia súc, lợn. | HCM-X22-216 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD NORMAL SALINE | Sodium Chloride | Chống mất nước. Làm dung môi pha loãng cho kháng sinh và các dược phẩm, sinh phẩm khác tương thích, hoặc dùng để rửa niêm mạc và các bề mặt mô khác. | HCM-X22-217 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD AMOX 500 | Amoxicillin | Trị bệnh gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm với amoxicillin gây ra trên bê nghé, lợn và gia cầm | HCM-X22-218 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD REDNALGIN | Vitamin A, D3, E, B2, B6, B12, K, Dipyrone, D-Panthenol | Cung cấp Vitamin cần thiết cho mọi thú nuôi. Chống stress, tăng sức đề kháng, nâng cao khả năng miễn dịch, hiệu quả cao trong giai đoạn gà bị Gumboro. | HCM-X22-219 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD TOPMIN | Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6, B12, K, D-Panthenol, L-Lysine, DL-Methionine, Protein | Bổ sung các acid amin và vitamin cần thiết trong mọi giai đoạn phát triển của thú nuôi, nhất là thú non. Tăng cường sức đề kháng, chống stress, chống còi cọc, kích thích thèm ăn, tăng cường khả năng chuyển hóa thức ăn. | HCM-X22-220 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD TYLO 300LA | Tylosin Tartrate | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, Leptospirosis, viêm tai giữa trên trâu bò, lợn, chó, mèo. | HCM-X22-221 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD RAPID LIVER | Vitamin B1, B2, B12, Sorbitol, L-Lysine, Dl-Methionine | Tăng cường giải độc và ngăn ngừa rối loạn chức năng gan, thận. | HCM-X22-222 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD DEXTROSE 5% | Dextrose Mononhydrate | Cung cấp nước và năng lượng cho trâu, bò, lợn, gia cầm, chó, mèo | HCM-X22-223 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD Penistrep | Procaine Penicillin; Dihydrostreptomycin sulfate | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, viêm khớp, viem vú trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầm | HCM-X22-224 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MA Amoxtylo | Amoxicillin; Tylosin tartrate | Trị nhiễm khuẩn đương hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu trên trâu, bò, lợn, gia cầm | HCM-X22-225 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD Bromint | Bromhexine | Giảm ho, long đờm, giãn phế quản trên trâu, bò, lợn, gia cầm | HCM-X22-226 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD Divermectin B | Ivermectin | Trị giun, sán, ve, ghẻ, chấy, rân trên trâu, bò, dê, cừu, lợn | HCM-X22-227 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD Tocsel | Vitamin E, Sodium Selenit | Phòng trị thiếu hụt vitamin E và selenit trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầm | HCM-X22-228 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD Tiamulin 10% B | Tiamulin hydrogen fumarate | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, bệnh lỵ trên lợn, gia cầm | HCM-X22-229 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
MD Norflox WSP | Norfloxacin | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, trên lợn, gia cầm | HCM-X22-230 | CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG |
Bcomplex-EC | Vitamin C, E, B1, B2, B5, B6, B12, PP, K3, Folic acid, Choline | Phòng, trị các chứng bệnh thiếu vitamin E, C, K, nhóm B | HCM-X24-02 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
NP-Diatop | Neomycin sulfate, Colistin sulfate | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên bê, nghé, cừu, dê, lợn, thỏ, gia cầm, cút. | HCM-X24-03 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
Trị tiêu chảy heo con | Streptomycin, Neomycin, Vit B1, B2, B5, B6, B12, PP | Các bệnh tiêu chảy ở heo con do vi khuẩn gây ra. | HCM-X24-04 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
Anti-CRD | Tylosin tartrate | Trị CRD trên gia cầm, viêm phổi, lỵ trên heo. | HCM-X24-06 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
NP-Bitolmin + B12 | Sorbitol, Vitamin B12, Methionin, L-Lysin | Giải độc gan, lợi mật, trị táo bón, phân sống | HCM-X24-08 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
NP-C.Vit plus | Vitamin C | Tăng cường sức đề kháng, ngừa stress. | HCM-X24-09 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
Anticoli | Colistin sulfate | Trị nhiễm trùng dạ dày, ruột trên gia súc, gia cầm. | HCM-X24-10 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
NP-Colixyvit | Oxytetracycline, Colistin, vit A, D3, K, E, B12, Riboflavine, Niacinamide, Patothenic | Các bệnh hô hấp mãn tính CRD, viêm xoang, tiêu chảy, viêm ruột | HCM-X24-11 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
NP-Levasol 100 | Levamisol HCL | Trừ các loại giun sán trên gia súc, gia cầm | HCM-X24-13 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
NP-Multivit | Vitamin A, D3, K3, E, B1, B2, B5, B6, B12, Niacinamide, Biotin, Folic acid, Sodium bicarbonate, Sodium Chloride, Potassium Chloride | Bổ sung vitamin và các chất điện giải | HCM-X24-14 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
Olin-EGG | Oxytetracycline, Vitamin A, D3, K, E, B2, B6, B12, PP, Calcium patothenate | Tăng chất lượng, sản lượng trứng, tăng tỷ lệ nở | HCM-X24-16 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
NP-Doxymulin | Tiamulin, Doxycycline HCL, VitA, D3, E, K3, B1, B2, B12, C, Niacinamide, Calcium pantothenate, Folic a.cid | Phòng và trị tiêu chảy, CRD, cảm cúm, bại liệt, đẻ non, đẻ ít, giúp gà, vịt, cút đẻ ổn định | HCM-X24-19 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
Flumet | Flumequine | Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột, đuờng hô hấp trên trâu, bò, dê, cừu, heo, gia cầm. | HCM-X24-21 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
Vitamin-A.D.E | Vitamin A, D3, E | Thiếu vitamin A, D, E. Sẩy thai, chết phôi | HCM-X24-22 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
NP-Norfolx 10% | Norfloxacin | Trị nhiễm trùng do Gr (-), Gr(+) và Mycoplasma | HCM-X24-29 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
NP-Enroflox 10 % | Enrofloxacin | Trị viêm phổi, phế quản, THT, tiêu chảy, CRD | HCM-X24-30 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
NP-Trixine | Sulphadimidine, Trimethprim | Trị viêm phổi, viêm phế quản, tiêu chảy, | HCM-X24-32 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
NP-Antigum | Vitamin B1, B2, B6, PP, C, K3, Paracetamol, Methionin, Lysin, Sodium, Pota.chloride | Phòng chống bệnh Gumboro, giảm tỷ lệ chết | HCM-X24-33 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
NP-B.Complex | Vitamin B1, B2, B6, Nicotinamide, | Phòng, trị bệnh do thiếu Vitamin nhóm B trên trâu, bò, ngựa, heo, dê, cừu. | HCM-X24-34 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
NP-Enrocin 500 | Enrofloxacine | Viêm phổi, phế quản, tụ huyết trùng, tiêu chảy, CRD | HCM-X24-36 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
NP-Tetramisol | Levamisole | Trừ các loại giun sán trên gia súc, gia cầm | HCM-X24-37 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
Oxolin 250 | Oxolinic acid | Thương hàn, tiêu chảy, tụ huyết trùng, sưng phù đầu. | HCM-X24-38 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
Lincocin | Lincomycin HCL | Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Lincomycin trên trâu, bò, heo, gia cầm. | HCM-X24-39 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
DIAR STOP-FORTE | Colistin sulfate, Oxytetracyclin | Trị tiêu chảy cấp tính và mãn tính, tiêu chảy do E.coli, Salmonella | HCM-X24-40 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
DOXY-FLOXGEN | Doxycyclin HCl, Gentamycin sulfate | Trị bệnh hô hấp mãn tính, viêm phổi, viêm xoang mũi trên gia cầm, gia súc. | HCM-X24-41 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
Noceral | Norfloxacin, Vit C | Trị bệnh đương hô hấp, đường ruột trên bê, gia cầm. | HCM-X24-43 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
NP-T.C.Spiravit | Spiramycin, Oxytetracyclin | Phòng và trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Spiramycin và Oxytetracyclin | HCM-X24-70 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
NP-Coccin | Sulphadimidin, Diaveridin | Phòng, trị bệnh cầu trùng, ỉa chảy và thương hàn | HCM-X24-71 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
Napha-TTS | Tetracyclin, Tylosin tatrate | Điều trị bệnh viêm phổi do vi khuẩn nhạy cảm với Tetracyclin và Tylosin | HCM-X24-72 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
NP-Neocoli | Neomycin, Colistin sulphate | Phòng và trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Neomycin và Colistin | HCM-X24-73 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
PVD-Iodine | Povidone iodine | Sát khuẩn, chống nấm. | HCM-X24-74 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
Nacosin | Tilmicosin (as phosphate) | Trị bệnh đường hô hấp trên trên trâu, bò, heo, gia cầm. | HCM-X24-76 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
Mycosin | Tilmicosin (as phosphate) | Trị bệnh đường hô hấp trên trên trâu, bò, heo, gia cầm. | HCM-X24-77 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
Albenleva | Albendazol Levamisol HCl | Trị nội ký sinh trung trên trâu, bò, heo, gia cầm. | HCM-X24-78 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
Albenzol | Albendazol | Trị giun, sán trên trâu, bò, dê, cừu, heo. | HCM-X24-79 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
Diclazu | Diclazuril | Trị cầu trùng trên gia cầm, heo. | HCM-X24-81 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
Spectilin | Lincomycin HCl Spectinomycine | Trị hồng lỵ, E.coli, Salmonella spp, viêm phổi trên heo, gia cầm. | HCM-X24-82 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
Tylodox | Tylosine tartrate Doxycycline HCl | Trị viêm dạ dày-ruột, hô hấp trên bê, gia cầm, cừu, lợn. | HCM-X24-83 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
Tylosul | Tylosine tartrate Sulfamethazine | Trị viêm ruột tiêu chảy, Mycoplasma, hồng lỵ trên heo, gia cầm. | HCM-X24-84 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
Cotrim-Fort | Sulfamethoxazol Trimethoprim | Trị bệnh đường hô hấp, viêm ruột, tụ huyết trùng trên bê, heo, gia cầm. | HCM-X24-86 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
E-Flox | Enrofloxacine | Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, tiệt niệu, viêm vú, viêm tử cung trên trâu, bò, heo, gia cầm. | HCM-X24-87 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
F.M.T | Sulfamonomethoxine | Trị cầu trùng, Coryza, viêm teo mũi truyền nhiễm, nhiễm trùng tiêu hóa, hô hấp, viêm vú, viêm tử cung, mất sữa(MMA) trên trâu, bò, dê, cừu, heo, gia cầm. | HCM-X24-89 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
Florcol | Florfenicol | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên heo. | HCM-X24-90 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
Tolacox | Toltrazuril | Trị cầu trùng trên heo con, gia cầm. | HCM-X24-91 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
E-250 | Enrofloxacine | Trị E.coli, thương hàn, Mycoplasma spp trên gia cầm. | HCM-X24-92 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
Eco 500 Spray | Oxytetracycline HCL | Trị vết thương ngoài da, móng | HCM-X24-93 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
NP-Tiadox | Doxycyclin HCL, Tiamulin fumarat acid | Trị viêm phổi, viêm khớp, hô hấp mãn tính trên lợn, gà. | HCM-X24-94 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
Flor-FS | Florfenicol | Trị bệnh đường hô hấp, đường ruột trên gia cầm. | HCM-X24-95 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
Floxin | Enrofloxacin | Trị CRD, CCRD, Coryza, Colibacillosis, thương hàn, nhiễm trùng thứ phát trên gia cầm. | HCM-X24-96 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
Maxflox-B | Enrofloxacin, Bromhexine | Trị CRD, CCRD, Coryza, Colibacillosis, thương hàn, nhiễm trùng thứ phát trên gia cầm. | HCM-X24-97 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
Doxylin | Doxycycline | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên bê, nghé, dê, cừu, heo, gia cầm. | HCM-X24-98 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
Nystin | Nystatin | Trị nấm phổi, nấm miệng, nấm diều, viêm phổi bội nhiễm nấm trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầm. | HCM-X24-99 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
A.C.L | Acid lactic | Trị Nosema, ỉa chảy, ấu trùng phấn, chí lớn(Varoa), ve khí quản(tracheamites) trên ong mật | HCM-X24-100 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
A.C.F | Acid formic | Trị Nosema, ỉa chảy, ấu trùng phấn, chí lớn(Varoa), ve khí quản(tracheamites) trên ong mật | HCM-X24-101 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
Tilmicos | Tilmicosin phosphate | Trị bệnh đường hô hấp trên lợn, gia cầm. | HCM-X24-102 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
NP-Belcotin-S | Colistin sulfate | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên bê, cừu, lợn, gia cầm. | HCM-X24-105 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
Pigtol-Cox | Toltrazuril | Trị cầu trùng trên heo, gia cầm. | HCM-X24-107 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
NAKOCID | Glutaraldehyde, Alkyl Dimethyl Benzyl Ammonium Chloride Amyl acetate | Sát trùng chuồng trại, dụng cụ, phương tiện vận chuyển, tiêu độc xác chết. | HCM-X24-108 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
HEPAIN | Sorbitol, Methionine, Lysine, Betaine | Tăng cường chức năng gan, lợi mật, trị táo bón, phân sống. | HCM-X24-109 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
DOXYNEO | Doxycycline hyclate, Neomycin sulfate | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên bê, nghé, cừu, dê, heo, gia cầm. | HCM-X24-110 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
DOXYCOL | Doxycycline hyclate, Colistin sulfate | Trị nhiễm trùng hô hấp, dạ dày-ruột trên bê, nghé, cừu, dê, heo, gia cầm. | HCM-X24-111 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
COLITRIM | Colistin sulfate, Trimethoprim | Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột trên bê, nghé, dê, cừu, heo, gia cầm. | HCM-X24-112 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
NACOX | Sulfadimidine, Diaveridine | Phòng và trị cầu trùng trên gia cầm. | HCM-X24-113 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
COLI - 2400 | Colistin sulfate | Trị nhiễm trùng đường dạ dày, ruột trên bê, dê, cừu, lợn, gia cầm | HCM-X24-116 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
NADOL - FORT | Oxytetracycline HCl, Vitamin C, Paracetamol | Trị tiêu chảy, nhiễm trùng máu, ho, sổ mũi trên trâu, bò, bê, dê, cừu, lợn, gia cầm | HCM-X24-117 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
PARA – C | Paracetamol, Vitamin C | Hạ sốt, giảm đau, trị cảm cúm, cảm lạnh, tăng sức đề kháng khi thời tiết thay đổi trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầm | HCM-X24-118 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
STREP BERIN | Streptomycin (sulfate), Berberin (HCl) | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầm | HCM-X24-119 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
VITAMIN K | Vitamin K | Cầm máu do phẫu thuật, xuất huyết, viêm ruột, cầu trùng, ký sinh và trong phẫu thuật trên bê, nghé, cừu, dê, lợn, gia cầm. | HCM-X24-120 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
NAFOS | 1-(n-Butylamino)-1 methylethyl-Phosphonic acid, Vitamin B12 | Phòng và trị rối loạn trao đổi chất, dinh dưỡng kém, chậm phát triển trên trâu, bò, lợn, cừu, gia cầm. | HCM-X24-121 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
PYRACOX | Sulfachloropyridazine sodium | Trị cầu trùng ruột non, ỉa chảy, thương hàn trên bê, nghé, lợn, gia cầm. | HCM-X24-122 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
CLACOX | Diclazuril | Trị cầu trùng trên heo, gia cầm. | HCM-X24-123 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
SUPERCOX | Sulfachloropyridazine, Diaveridin, Vitamin K | Trị cầu trùng, ỉa chảy, thương hàn, viêm ruột hoại tử trên trâu, bò, heo, dê, cừu, gia cầm, thỏ. | HCM-X24-124 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
GENTA-TYLO | Tylosin tartrate, Gentamycin sulfate | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên gia súc, gia cầm. | HCM-X24-129 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
T.COLI | Neomycin(sulfate), Colistin (sulfate) | Trị nhiễm trùng đường dạ dày-ruột trên bê, nghé, dê, cừu, heo, gia cầm, thỏ. | HCM-X24-130 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
TILMICOS | Tilmicosin phosphate | Trị bệnh đường hô hấp trên lợn, gia cầm. | HCM-X24-131 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
COMIX-PLUS | Sulfachloropyridazine, Trimethoprim | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên bê, nghé, lợn, gia cầm. | HCM-X24-133 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
ANTICOC | Diclazuril | Trị cầu trùng trên heo, gia cầm. | HCM-X24-134 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
BENCID | Glutaraldehyde, Alkyl Dimethyl Benzyl Ammonium Chloride, Amyl acetate | Tiêu độc, sát trùng chuồng trại, dụng cụ, phương tiện vận chuyển, tiêu độc xác súc vật chết. | HCM-X24-135 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
DOXTYLAN | Doxycycline HCL, Tylosine tartrate | Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột, đường hô hấp trên bê, gia cầm, cừu, lợn. | HCM-X24-136 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
TYLAN POWDER | Tylosine tartrate | Trị CRD trên gia cầm; viêm phổi, lỵ trên heo. | HCM-X24-137 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
DOXY-FLO | Flofenicol, Doxycycline, Bromhexin HCl | Trị viêm phổi, thương hàn, tụ huyết trùng, viêm ruột tiêu chảy trên bê, nghé, heo, dê, cừu con, gia cầm | HCM-X24-140 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
TIALIN | Tiamulin HF | Trị viêm phế quản-phổi, viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung trên trâu, bò, dê, cừu, heo; trị CRD, sổ mũi truyền nhiễm (coryza) trên gia cầm. | HCM-X24-141 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
BROMHEXIN | Bromhexin HCl | Trị triệu chứng về rối loạn hô hấp, giảm cơn hen. Làm loãng đàm, tan đàm trên bò, ngựa, heo, gia cầm, chó, mèo. | HCM-X24-144 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
ANALGIN+ C | Analgin, Vitamin C | Giảm đau, hạ sốt, tăng sức đề kháng trên gia súc, gia cầm. | HCM-X24-145 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
BROM PLUS | Bromhexin HCl | Trị triệu chứng về rối loạn hô hấp, giảm cơn hen. Làm loãng đàm, tan đàm trên gia cầm | HCM-X24-147 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
Anal + C Ws | Analgin, Vitamin C | Giảm đau, hạ số, tăng sức đề kháng, phòng bệnh cảm cúm do thay đổi thời tiết. | HCM-X24-150 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
Tylo | Tylosin tartrate | Trị bệnh CRD trên gia cầm, bệnh viêm phổi, lỵ trên heo | HCM-X24-151 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
Tysul - T.T.S | Tylosin tartrate, Sulfadimidine sodium | Trị hồng lỵ , viêm ruột tiêu chảy u loét ruột trên heo | HCM-X24-152 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
Coli | Colistin sulfate | Trị nhiễm trùng đường dạ dày, ruột trên gia súc, gia cầm. | HCM-X24-153 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
Sultrim | Sodium sulfachloropyridazine, Trimethoprim | Trị tiêu chảy, viêm dạ dày-ruột, nhiễm trùng huyết do E.coli, viêm phế quản-phổi, viêm đa khớp, viêm rốn trên bê, heo, gia cầm | HCM-X24-154 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
Sulcox | Sodium sulfachloropyridazine | Trị bệnh cầu trùng ruột non (gia cầm tiêu chảy phân có màng giả lẫn máu), ỉa chảy, thương hàn | HCM-X24-155 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
Mycotivet - Ws | Tilmicosin phosphate | Trị nhiễm trùng hô hấp trên trâu, bò, heo, gia cầm. | HCM-X24-156 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
Dox - Tylo | Tylosine tartrate, Doxycycline hyclate | Trị viêm nhiễm dạ dày- ruột, đường hô hấp trên bê, cừu, lợn, gia cầm | HCM-X24-158 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
Ancox | Sulfadimidine sodium, Diaveridine HCl | Trị bệnh cầu trùng, ỉa chảy và thương hàn | HCM-X24-159 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
Doxin - Ws | Doxycycline hyclate | Trị nhiễm khuẩn tiêu hóa, hô hấp trên trâu, bò, cừu dê, heo, gia cầm. | HCM-X24-160 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
Enflox Ws | Enrofloxacine HCl | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu trên trâu, bò, heo, gia cầm. | HCM-X24-161 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
Cetamol + C | Paracetamol, Vitamin C | Hạ sốt, giảm đau, trị cảm cúm, cảm lạnh, tăng sức đề kháng khi thời tiết thay đổi. | HCM-X24-162 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
Berin - S | Streptomycin sulfate, Berberin HCl | Trị viêm ruột, tiêu chảy | HCM-X24-163 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
Linspec | Lincomycin HCl, Spectinomycin HCl | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên heo, gia cầm. | HCM-X24-164 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
Flor | Florfenicol | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên gia súc, gia cầm. | HCM-X24-165 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
Toltrazu | Toltrazuril | Phòng trị cấu trùng trên gia cầm. | HCM-X24-166 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
Diclacox | Diclazuril | Trị bệnh cầu trùng trên gia cầm, cừu, heo, thỏ. | HCM-X24-167 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
Florcol | Florfenicol | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên gia cầm | HCM-X24-168 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
Mycotivet | Tilmicosin phosphate | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò, heo | HCM-X24-169 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
Maxlox | Enrofloxacine base | Trâu bò: điều trị các bệnh trên đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu trên trâu, bò, heo gia cầm | HCM-X24-170 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
Alcocol | Neomycin sulfat, Colistin sulfat | Trị nhiễm trùng đường tiêu hoá trên bê, nghé, cừu non, dê con, lợn, thỏ, gia cầm. | HCM-X24-171 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
An - Dine | Povidone Iodine | Sát trùng tiêu độc chuồng trại, dụng cụ, phương tiên vận chuyển | HCM-X24-172 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
Clean Cid | Glutaraldehyde Alkyl Dimethyl Benzyl Ammonium Chloride | Thuốc dùng để tiêu độc, sát trùng chuồng trại, dụng cụ, phương tiện vận chuyển, tiêu độc xác súc vật chết. | HCM-X24-173 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
THIAMCOL | Thiamphenicol | Đặc trị thương hàn, E.coli, bệnh ỉa chảy phân xanh, phân trắng (bạch lỵ), sưng phù đầu, | HCM-X24-184 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
BROM-WS | Bromhexine HCl | Trị các triệu chứng về rối loạn hô hấp, giảm cơn hen. Các triệu chứng của bệnh viêm phổi, viêm đường hô hấp mãn tính, | HCM-X24-192 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
GENTADOX | Doxycycline HCl, Gentamycin sulfate | Trị bệnh nhiễm trùng dạ dày-ruột, nhiễm trùng đường hô hấp gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm với doxycyclin và/ hoặc gentamycin | HCM-X24-193 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
COTRIM | Sulfamethoxazol, Trimethoprim | Trị bệnh hô hấp mãn tính, hội chứng sưng phù đầu, viêm rốn, viêm ruột do E.coli, tụ Q.Huyết trùng, sổ mũi truyền nhiễm do Haemophilus, bệnh đường hô hấp do Staphylococci | HCM-X24-194 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
TETRA-EGG | Oxytetracycline HCl, Vitamin A; D3; E, B12; K; Riboflavin, Niacinamid, Pantothenic acid, Pyridoxine, Sodium Chloride, Potassium Chloride | Cung cấp vitamin, giúp tránh bệnh thiếu vitamin ở gia cầm | HCM-X24-195 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
OXYVIT | Oxytetracycline HCl, Colistin sulfate, Vitamin A; D3; K;E; B12; Riboflavin Niacinamid, Pantothenic acid | Trị viêm ruột, tụ Q.Huyết trùng, bệnh mồng xanh, bệnh viêm màng hoạt dịch và viêm xoang truyền nhiễm. | HCM-X24-196 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
COLITHOXIN | Sulfadimethoxine, Colistin sulfate | Trị ký sinh trùng đường máu | HCM-X24-197 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
BACTRIM | Sulfadimidine sodium, Trimethoprim | Trị viêm ruột tiêu chảy do Salmonella, E.coli, bạch lỵ, thương hàn, viêm rốn, bệnh nhiễm trùng hô hấp | HCM-X24-200 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
KITASUL | Kitasamycin tartrate, Sulfadimidine sodium | Trị viêm phổi, viêm ruột tiêu chảy ở gia súc, gia cầm | HCM-X24-207 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
STREPTO – BERBERIN | Streptomycin sulfate, Berberin HCl | Phòng và Trị bệnh đường tiêu hóa | HCM-X24-211 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
Doxi-WSP | Doxycycline hyclate | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên trâu, bò, dê, cừu, heo, gia cầm | HCM-X24-213 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
Mulcin-Dox | Tiamulin hydrogen fumarate; Doxycycline HCL | Trị các bệnh: CRD, CCRD, viêm phế quản phổi, tiêu chảy trên gà; viêm ruột hoại tử trên lợn | HCM-X24-214 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
Fencol | Florfenicol | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên heo, gia cầm | HCM-X24-215 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
Para-Asco | Paracetamol; Vitamin C | Hạ sốt, giảm đau, tăng sức đề kháng khi thời tiết thay đổi trên trâu, bò, dê, cừu, lợn và gia cầm | HCM-X24-216 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
Hexin-B | Bromhexine HCl | Làm loãng đàm, tan đàm trên trâu, bò, ngựa, heo, chó, mèo và gia cầm | HCM-X24-217 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
Otc-Powder | Oxytetracyclin HCl | Trị nhiễm trùng huyết, dịch tả gà, CRD, viêm phế quản trên gia cầm | HCM-X24-218 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
Calci-Oral | P; Ca; Mg; Sodium; Mn; Zn; Copper; Cobalt | Phòng, trị bệnh què chân, giảm tỷ lệ chết phôi, cung cấp canxi và khoáng chất làm chắc xương, chắc vỏ trứng trên gà vịt | HCM-X24-219 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
Vita-Calci | Calcium; Vitamin D3; Magnesium | Làm chắc xương, tăng cường hệ thống miễn dịch, duy trì cân bằng nồng độ Ca, Mg trong máu chắc vỏ trứng trên trâu, bò, dê, cừu và gia cầm | HCM-X24-220 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
Trisulvet | Sulfadiazine; Trimethoprim | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên bê, nghé, dê, cừu, heo, gia cầm | HCM-X24-221 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
Butafos | Vitamin A, D3, E, K3, B1, B2, B6, B12 ; Flolic acid ; Ca d-pantothenate ; Nicotinic acid ; Choline chloride ; Vitamin C ; Dl-Methionine ; L-Lysine | Phòng chống stress trên trâu, bò, dê, cừu, lợn và gia cầm | HCM-X24-222 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
LINCOPEC | Lincomycin HCl; Spectinomycin HCl | Tri xoắn khuẩn, viêm ruột, viêm khớp trên lợn; nhiễm trùng đường hô hấp trên gia cầm | HCM-X24-223 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
NEOXYLIN | Oxytetracyclin; Neomycin | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên bê, nghé, cừu, lợn. | HCM-X24-224 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
COX VET | Sulfachloropyridazine sodium | Trị cầu trùng, thương hàn, tụ huyết trùng trên gia cầm | HCM-X24-225 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
GUMBEST | Vitamin B1, B6, B2, PP, C, K3; Paracetamol; Methionine; Sodium Chloride; Postasium chloride | Hạ sốt, tăng cường sức đề kháng, phục hồi sức khoẻ sau bệnh trên gia cầm | HCM-X24-226 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
MONOSULFA S | Sulfamonomethoxin; Trimethoprim | Trị cầu trùng ruột non, manh tràng; sinh trùng đường máu, bệnh đầu đen, hen, sưng phù đầu trên gia cầm | HCM-X24-227 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
NAVIT E-SELEN ORAL | Vitamin E; Sodium selenite; | Trị thiếu vitamin E, nhiễm độc sắt trên bê, nghé, dê, cừu, heo, gia cầm | HCM-X24-228 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
NAVIT E-SELEN WS | Vitamin E; Sodium selenite; | Trị thiếu vitamin E, nhiễm độc sắt trên bê, nghé, dê, cừu, heo, gia cầm | HCM-X24-229 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
ERYCOL | Erythromycin thiocyanate; Colistin sulphate | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường tiêu hóa trên lợn, gia cầm | HCM-X24-230 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
Josa-Ws | Josamycin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên lợn, gia cầm | HCM-X24-231 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
Tri-Samycin | Josamycin; Trimethoprim | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên lợn, gia cầm | HCM-X24-232 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
Josa-OTC | Josamycin; Oxyetracycline HCl | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên lợn, gia cầm | HCM-X24-233 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
Nazol-F | Fluconazole | Trị nhiễm nấm toàn thân trên trâu, bò, chó, mèo, gia cầm | HCM-X24-234 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
Nysta-N | Neomycin sulfate; Nystatin | Trị nấm phổi, nấm miệng, nấm diều, nấm đường ruột và các trường hợp bội nhiễm vi khuẩn, tiêu chảy trên trâu, bò, gia cầm | HCM-X24-235 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
Valomac | Tylvalosin tartrate | Trị viêm phổi, lỵ, viêm ruột trên lợn, gia cầm | HCM-X24-236 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
Biocid | 2KHSO5KHSO4.K2SO4 | Diệt vi rut, vi khuẩn, nấm trong chăn nuôi gia súc, gia cầm | HCM-X24-237 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
Nakon.V | Potassium monopersulfate (2KHSO5KHSO4.K2SO4) ; Organic acid (Malic acid) | Sát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi, xe cộ, hố nhúng giày, ủng, bánh xe, nước và không khí khi có vật nuôi; trong nước cứng ở nhiệt độ thấp, trên bề mặt gồ ghề và trong môi trường có tạp chất hữu cơ. | HCM-X24-238 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
Ampro-K | Amprolium HCL | Trị cầu trùng trên bê, nghé, dê, cừu, gia cầm. | HCM-X24-239 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
Amprolium-S | Amprolium HCL; Sulfaquinoxaline; Vitamin A; K3 | Trị cầu trùng trên bê, nghé, dê, cừu, gia cầm. | HCM-X24-240 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
Aminovital | Vitamin A, D3, E, K3, Pyridoxin, Riboflavin, Thiamin, D-panthenol, Vitamin B12, DL-Methionine, Choline chloride, L-Lysine, Histidine, Arginine, Aspartic acid, L-Threonine, Serine, Glutamic acid, Proline, Glysine, Alanine, Cystein, Valine, Leucine, Isoleucine, Tyrosine, Sodium pantothenate, Phenylalanine, Biotin, Inositol. | Phòng trị bệnh do thiếu vitamin và amino acid, tăng sức đề kháng trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầm | HCM-X24-241 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
Tonic | Vitamin A, D3, B1, B2, B6, B12, E, K3, Nicotinamide, D-calcium panthothenate, L-Lysine, DL-Methionine | Phòng trị bệnh do thiếu vitamin và amino acid, tăng sức đề kháng trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầm | HCM-X24-242 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
Travet-Spray | Chlortetracycline (hydrochloride) | Trị nhiễm trùng vết thương, viêm móng, nứt móng, thối móng trên trâu, bò, ngựa, heo, dê, cừu | HCM-X24-243 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
Salinocox | Salinomycin sodium | Trị cầu trùng trên gà. | HCM-X24-244 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
Nesin Ws | Monensin | Trị cầu trùng trên trâu, bò, cừu, dê, gia cầm | HCM-X24-245 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
Timifen | Tilmicosin; Florfenicol | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên lợn, gia cầm | HCM-X24-246 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
KITAMYCIN | Kitasamycin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, lỵ trên heo, gia cầm. | HCM-X24-247 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
COCCI - MIX | Diclazuril | Phòng và trị cầu trùng trên gà, thỏ | HCM-X24-248 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
BACITRA-S | Bacitracin Methylene Disalisylate | Trị viêm ruột hoại tử trên gia cầm. | HCM-X24-249 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
APRAMICIN POWDER | Apramycin | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên bê, nghé, lợn, cừu, thỏ, gia cầm | HCM-X24-250 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
MADURACOX | Maduramicin Ammonium | Trị cầu trùng trên gà và gà tây | HCM-X24-251 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
NEO - MIX | Neomycin sulphate | Trị viêm ruột trên bê, cừu, dê, lợn và gia cầm | HCM-X24-252 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
QUIXANOL | Halquinol | Trị tiêu chảy trên lợn, gia cầm | HCM-X24-253 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
ENRA - PRO | Enramycin HCl | Trị viêm ruột hoại tử trên gia cầm | HCM-X24-254 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
CLOZIN - S | Sulfaclozin | Trị cầu trùng trên gia cầm | HCM-X24-255 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
NABUTOX | Deltamethrin | Trị bọ chét, chấy rận, ve, ghẻ, ruồi trên trâu, bò, dê, cừu, chó, mèo | HCM-X24-256 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
Fipro Spray | Fipronil | Phòng trị bọ chét, ve trên chó và mèo | HCM-X24-257 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
MECTIN | Ivermectin | Trị giun tròn đường tiêu hóa, chấy rận, giun phổi, ghẻ trên bê, nghé, dê, cừu. | HCM-X24-258 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
AMPROLIUM ORAL | Amprolium hydrochloride | Trị cầu trùng trên gà, gà tây | HCM-X24-259 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
IVERDAZOL | Albendazole, Ivermectin, Cobalt sulphate, Sodium selenite | Phòng và trị nội, ngoại ký sinh trùng trên trâu, bò, lạc đà, cừu, dê. | HCM-X24-260 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
NEOLIN ORAL | Lincomycin, Neomycine | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm ruột hoại tử,trên gia cầm | HCM-X24-261 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
NATRIM - S | Sulfamethoxazole; Trimethoprim | Trị tiêu chảy, nhiễm trùng huyết, nhiễm trùng túi khí, viêm màng não, bệnh tả, coryza, cầu trùng trên gia cầm; nhiễm trùng đường tiêu hóa, tiết niệu, hô hấp, thối móng trên bê, nghé, dê, cừu | HCM-X24-262 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
TIALIN ORAL | Tiamulin hydrogen fumarate | Trị bệnh lỵ trên lợn; Mycoplasma trên gà | HCM-X24-263 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
DIMETHOX | Sulfadimethoxin | Trị cầu trùng, tụ huyết trùng, coryza trên gà; viêm phổi, bệnh bạch, thối móng hầu trên bê nghé | HCM-X24-264 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
CARNITOL | Sorbitol; Carnitine hydrochloride; Vitamin B12 (cyanocobalamin) | Trị thiếu hụt L-carnitine, các rối loạn liên quan trong quá trình chuyển hóa acid béo trên bê, nghé, ngựa, dê, cừu, lợn, gia cầm | HCM-X24-265 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
MYCOTYL | Tylvalosin tartrate | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên lợn, gia cầm | HCM-X24-266 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
NAVATYL | Tylvalosin tartrate | Trị PPE viêm hồi tràng (viêm ruột tăng sinh) trên lợn | HCM-X24-267 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
Linspec | Spectinomycin sulfate, Lincomycin hydrochloride | Trị viêm ruột trên heo. Trị CRD trên gia cầm. | HCM-X32-1 | CÔNG TY TNHH UV |
Decoci | Sulfachlozine sodium salt | Trị cầu trùng, thương hàn, tụ huyết trùng trên gà. | HCM-X32-2 | CÔNG TY TNHH UV |
Iverich | Ivermectin | Phòng và trị bệnh nội, ngoại ký sinh trùng trên heo. | HCM-X32-3 | CÔNG TY TNHH UV |
Colis-100 | Colistin sulfate | Trị tiêu chảy do vi khuẩn nhạy cảm gây ra như Salmonella, E.coli | HCM-X32-9 | CÔNG TY TNHH UV |
Colis-500 | Colistin sulfate | Trị tiêu chảy, viêm dạ dày ruột trên bê, cừu, thỏ, gia cầm. | HCM-X32-10 | CÔNG TY TNHH UV |
Rydoxyne | Doxycycline hyclate | Trị viêm khớp, viêm phế quản phổi, sẩy thai truyền nhiễm, viêm tử cung, hội chứng MMA, viêm dạ dày ruột trên heo. Trị hô hấp, viêm khớp, tụ huyết trùng trên gia cầm. | HCM-X32-11 | CÔNG TY TNHH UV |
Enro-B | Enrofloxacin | Trị lỵ, E. coli, Mycoplasma, thương hàn, viêm phổi trên gà | HCM-X32-12 | CÔNG TY TNHH UV |
Thidoxin | Gentamycin sulfat, Doxycycline hyclate | Trị bệnh đường hô hấp, dạ dày-ruột trên bê, nghé, heo, gia cầm. | HCM-X32-13 | CÔNG TY TNHH UV |
Sultrim 480 | Trimethoprim, Sulphadiazine natri | Trị nhiễm trùng hô hấp, ruột, tiết niệu, da trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm. | HCM-X32-14 | CÔNG TY TNHH UV |
FH-Guard | Doxycycline hyclate, Tylosin tartrate | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, hô hấp trên trâu, bò, heo, gia cầm | HCM-X32-15 | CÔNG TY TNHH UV |
Tylosol | Tylosin tartrate | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm khớp trên gia cầm. | HCM-X32-16 | CÔNG TY TNHH UV |
Tysuzine | Tylosin, Sulfamethazine | Trị viêm ruột tiêu chảy, hồng lỵ, u loét ruột trên heo, gia cầm. | HCM-X32-17 | CÔNG TY TNHH UV |
Myco-550 | Spiramycin, Trimethoprim | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên bê, cừu non, dê con, heo, gia cầm, thỏ | HCM-X32-18 | CÔNG TY TNHH UV |
Flor-UV | Florfenicol | Trị bệnh đường hô hấp trên heo. | HCM-X32-19 | CÔNG TY TNHH UV |
Wheezing | Josamycin, Trimethoprim | Trị bệnh hô hấp mãn tính (CRD ), viêm khớp trên gia cầm. | HCM-X32-20 | CÔNG TY TNHH UV |
Gentasin | Gentamicin sulfate, Tylosin tartrate | Trị nhiễm trùng đường ruột, tiêu chảy, hô hấp trên bê, nghé, lợn, gia cầm | HCM-X32-21 | CÔNG TY TNHH UV |
Jentel | Levamisole HCL | Trị giun trên trâu, bò, dê, cừu, heo, gia cầm. | HCM-X32-22 | CÔNG TY TNHH UV |
Tetrain | Tetracycline, Tylosine | Trị bệnh ở phổi trên trâu, bò, heo | HCM-X32-23 | CÔNG TY TNHH UV |
Thidomethy | Colistin sulfate, Oxytetracyclin (HCl) | Trị nhiễm trùng đường ruột, hô hấp trên heo, gia cầm | HCM-X32-24 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-SOMAX | Florfenicol, Doxycyclin | Trị viêm phổi, viêm phế quản, viêm teo xoang mũi truyền nhiễm, viêm ruột, tiêu chảy, đóng dấu, tụ huyết trùng , thương hàn , kiết lỵ, CRD, phó thương hàn trên trâu, bò, heo, gia cầm. | HCM-X32-27 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-FLOR | Florfenicol | Trị bệnh đường tiêu hoá, hô hấp trên trâu, bò, heo. | HCM-X32-29 | CÔNG TY TNHH UV |
PECLIN-UV | Lincomycin HCl, Spectinomycin sulfate | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, lỵ , viêm ruột, viêm khớp trên bê, heo, gia cầm. | HCM-X32-30 | CÔNG TY TNHH UV |
AMLIN-UV | Thiamphenicol, Oxytetracycline | Trị viêm ruột tiêu chảy, phó thương hàn, tụ huyết trùng, viêm phổi, viêm khớp, viêm đường tiết niệu, viêm tử cung, viêm vú ở gia súc, gia cầm. | HCM-X32-31 | CÔNG TY TNHH UV |
SUTRI-UV | Sulfamethoxy pirydazin, Trimethoprim | Trị tiêu chảy, phó thương hàn, kiết lỵ, viêm phế quản, viêm vú, tử cung, nhiễm trùng máu trên trâu, bò, dê, cừu, lợn | HCM-X32-32 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-SILO | Tylosin | Trị viêm phổi địa phương, CRD, viêm phế quản, viêm khí quản, viêm thanh quản trên bò, heo, gia cầm. | HCM-X32-34 | CÔNG TY TNHH UV |
MULVITA-UV | Vitamin A, D3, E | Phòng bệnh do thiếu Vitamin, tăng cường sức đề kháng, tăng khả năng sinh sản trên gia súc, gia cầm. | HCM-X32-35 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-BAMIN | 1-(n-Butylamino)-1 methylethyl-Phosphonic acid, Vitamin B12 | Phòng, trị rối loạn chuyển hoá trên trâu, bò, heo, cừu, gia cầm. | HCM-X32-36 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-C10 | Acid Ascorbic | Tăng cường sức đề kháng, chống stress khi vận chuyển, cắt mỏ, tiêm chủng, chia đàn. | HCM-X32-37 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-BIRO | Enrofloxacine (10g) | Trị viêm ruột tiêu chảy, viêm phổi, hen suyễn, viêm khớp, hội chứng sốt không rõ nguyên nhân trên trâu, bò, heo , dê, cừu | HCM-X32-39 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-LUTA | Tulathromycin | Trị tụ huyết trùng, viêm phổi-màng phổi, viêm teo mũi truyền nhiễm, viêm phổi phức hợp trên heo, trâu, bò. | HCM-X32-41 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-MAFLOX | Marbofloxacin, Thioglycerol | Trị viên phổi, viêm phế quản, viêm tử cung, viêm vú trên trâu, bò, heo và tiêu chảy trên heo con | HCM-X32-42 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-THIAM | Thiamine HCL | Phòng và trị viêm đa dây thần kinh, thoái hoá thần kinh ngoại vi, các trường hợp biếng ăn, chậm lớn, còi xương cho gia súc, gia cầm. | HCM-X32-43 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-LINCO | Lincomycin HCL | Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm Lincomycin gây ra. | HCM-X32-44 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-MIRAL | Calcium gluconate, Boric acid, Magnesium hydrophosphite | Phòng và trị các bệnh thiếu hụt canxi cấp tính (giảm canxi huyết) và thiếu hụt magiesium như sốt sữa, bại liệt sau khi sinh, co giật. | HCM-X32-45 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-SADIN | Sulfadimidine | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, đường tiết niệu trên heo, bò, chó, mèo và cầu trùng trên gia cầm. | HCM-X32-47 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-SIGEN | Tylosin tartrate, Gentamycin sulfate | Trị nhiễm trùng hô hấp, viêm vú, viêm móng, đóng dấu, viêm tử cung, thương hàn, nhiễm trùng máu, viêm tiết niệu, da, dạ dày-ruột, trên trâu, bò, heo, gia cầm, chó, mèo. | HCM-X32-48 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-ETA | Vitamin E acetate | Phòng và trị chứng loạn dưỡng cơ bắp ở cừu, bê, nghé, heo; viêm xoang bao tim ở heo; ngộ độc sắt ở heo sữa, con non yếu khi mới sinh. | HCM-X32-49 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-DIMYCIN | Spiramycin, streptomycin | Trị tiêu chảy, viêm phổi địa phương, đóng dấu, viêm vú, CRD, coryza trên heo, trâu, bò, gia cầm. | HCM-X32-50 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-LEVA | Levamisole | Trị giun tròn dạ dày-ruột như giun đũa, giun phổi, giun tóc ở heo, trâu, bò. | HCM-X32-51 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-DESODA | Dipyrone | Hạ sốt, giảm đau, an thần, kháng viêm, chống stress trên trâu, bò, dê, cừu, heo, chó, mèo. | HCM-X32-52 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-C20 | Ascorbic acid | Phòng ngừa các triệu chứng thiếu Vitamin C, suy nhược cơ thể, chảy máu cam, hoại huyết, sốt cao, tăng cường sức đề kháng. | HCM-X32-53 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-PACI | Paracetamol, Diclofenac | Giảm đau, hạ sốt. | HCM-X32-55 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-LIFA | Rifamycin, Colistin | Trị nhiễm trùng cấp tính trên bò, heo, gia cầm, chó, mèo. | HCM-X32-57 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-NOR20 | Norfloxacine (200mg) | Trị viêm ruột tiêu chảy, phó thương hàn, chướng bụng đầy hơi, viêm nhiễm hóa mủ. | HCM-X32-60 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-FLO | Florfenicol | Trị bệnh đường tiêu hoá, hô hấp trên trâu, bò, heo, gia cầm. | HCM-X32-61 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-FeB12 | Iron Dextran | Phòng và trị thiếu máu trên heo con theo mẹ. | HCM-X32-63 | CÔNG TY TNHH UV |
NƯỚC MUỐI SINH LÝ | NaCL | Rửa mắt, rửa mũi, rửa vết thương | HCM-X32-64 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-TIDO | Gentamycin, Doxycycline, Vitamin A, D3 | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa trên trâu, bò, heo, gia cầm. | HCM-X32-66 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-FLU | Flumequine | Trị viêm ruột gây tiêu chảy trên gia cầm. | HCM-X32-68 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-500 | Spiramycin, Trimethoprime | Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên gia cầm | HCM-X32-69 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-LINO | Spectinomycin, Lincomycin | Trị tiêu chảy, thương hàn, nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm khớp, viêm vú, viêm tử cung trên trâu, bò, heo, gia cầm. | HCM-X32-71 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-NECO | Neomycin Sulfate, Colistin Sulfate | Trị nhiễm trùng đường dạ dày-ruột trên bê, nghé, dê, cừu, heo, gia cầm, thỏ. | HCM-X32-72 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-PARA | Oxytetracycline, Paracetamol, Vitamin A, D3, E | Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa trên gia súc, gia cầm. | HCM-X32-73 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-NEOCIN | Oxytetracycline, Neomycin, Vitamin A, D3, E | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa trên gia súc, gia cầm. | HCM-X32-74 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-EN | Enrofloxacin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, lợn, gia cầm. | HCM-X32-75 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-COLISVIT | Colistin | Trị tiêu chảy, viêm dạ dày-ruột trên bê, heo con, gia cầm. | HCM-X32-76 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-TALIN | Oxytetracycline | Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa trên bê, cừu non, gia cầm. | HCM-X32-77 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-CINE | Colistin, Oxytetracycline | Trị bệnh đường hô hấp, đường ruột trên lợn, gia cầm, thỏ. | HCM-X32-78 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-DOXY | Doxycycline | Trị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hóa trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm | HCM-X32-79 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-SULFA | Sulfadimidine | Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, heo, gia cầm. | HCM-X32-80 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-TACIN | Oxytetracyclin, Tylosin | Trị nhiễm khuẩn hô hấp, viêm da, viêm khớp trên trâu, bò, heo, gia cầm. | HCM-X32-81 | CÔNG TY TNHH UV |
ADE-TREP | Streptomycin, vitamin A, D, E | Trị tiêu chảy, hô hấp trên gia súc, gia cầm | HCM-X32-82 | CÔNG TY TNHH UV |
TILMICOSIN-UV | Tilmicosin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên heo, gia cầm. | HCM-X32-83 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-ANALGIN C | Analgin, Vitamin C | Hạ sốt, giảm đau. | HCM-X32-84 | CÔNG TY TNHH UV |
SPIRALIS | Spiramycin, Colistin | Trị CRD, hen kết hợp E.coli, tụ huyết trùng, coryza, viêm đường hô hấp do Mycoplasma | HCM-X32-86 | CÔNG TY TNHH UV |
NUTRISAL | Adenosin triphosphate, Vitamin B12 | Hỗ trợ điều trị trong các rối loạn chuyển hóa, phục hồi sức sau khi thú bệnh. | HCM-X32-87 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-TC | Tiamulin, Colistin | Trị nhiễm trùng hô hấp, suyễn trên heo, gia cầm | HCM-X32-88 | CÔNG TY TNHH UV |
BCOMPLEX INJ | Vitamin B1, B2, B6, PP, B12, D-expanthenol | Phòng trị thiếu vitamin nhóm B, chống còi cọc, xù lông, chậm phát triển, hồi sức sau khi thú bệnh, | HCM-X32-89 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-PARAS | Permethrin | Diệt muỗi, ruồi, nhặng, kiến gián trong trang trại chăn nuôi; trị rận, ve, bọ chét, mòng ở gia súc; trị mạt gà. | HCM-X32-91 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-PET | Permethrin | Trị rận, ve, bọ chét, mạt cho thú nuôi trong nhà | HCM-X32-92 | CÔNG TY TNHH UV |
GENTALIS | Gentamycin sulfate, Colistin sulfate | Trị tiêu chảy , hồng lỵ, tụ huyết trùng, đóng dấu, sưng phù đầu trên trâu, bò, heo. | HCM-X32-93 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-REMAL | Ketoprofene | Giảm đau trong hội chứng viêm khớp, viêm móng, viêm vú trên bò sữa. Các trường hợp sốt cao, bỏ ăn. | HCM-X32-94 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-ATROPIN | Atropin sulfate | Trị co thắt ruột, khí phế quản, giảm đau. | HCM-X32-95 | CÔNG TY TNHH UV |
MERGENCY | Cafein | Kích thích tuần hoàn, tim mạch trong trường hợp thú suy kiệt sau khi giải phẫu, sinh đẻ hoặc bệnh nặng. Giải độc thuốc mê, thuốc ngủ, cấp cứu. | HCM-X32-96 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-PRO | Progesterone, Vitamin E | Điều chỉnh chu kỳ động đực, chống rụng trứng giả, nguy cơ bị sảy thai. | HCM-X32-97 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-GALAXY | Cloprostenol Na | Giúp lên giống, kích đẻ, kết hợp điều trị viêm tử cung trên bò, ngựa. | HCM-X32-98 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-NYSTA | Nystatin 5000 IU, Enrofloxacin 10g | Trị nấm phổi, nấm nội tạng nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu chảy trên gia cầm. | HCM-X32-99 | CÔNG TY TNHH UV |
ADE-BCOMPLEX | Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6, PP | Phòng và trị các bệnh thiếu vitamin. Tăng sức đề kháng, hồi sức sau khi bệnh, Giảm stress do vận chuyển, do thời tiết thay đổi | HCM-X32-100 | CÔNG TY TNHH UV |
DEXA | Dexamethasone | Kháng viêm, chống dị ứng và stress | HCM-X32-101 | CÔNG TY TNHH UV |
FLOSAL D | Florfenicol, Doxycycline | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên gia súc, gia cầm. | HCM-X32-102 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-IVER | Ivermectin | Trị nội ký sinh trùng, ngoại ký sinh trùng trên trâu, bò, ngựa, heo. | HCM-X32-103 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-MEZINE | Promethazine | An thần, chống dị ứng trên gia súc, gia cầm. | HCM-X32-104 | CÔNG TY TNHH UV |
FLOSAL | Florfenicol | Trị tiêu chảy, hô hấp trên lợ, gia cầm | HCM-X32-105 | CÔNG TY TNHH UV |
ENROSAL 20% | Enrofloxacin base | Trị CRD, CCRD, tiêu chảy do Ecoli, Salmonella trên trâu, bò, dê, lợn, gia cầm | HCM-X32-106 | CÔNG TY TNHH UV |
NORCOLIS | Norfloxacin | Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa trên gia cầm | HCM-X32-107 | CÔNG TY TNHH UV |
COCOTRA 25 | Toltrazuril | Trị cầu trùng trên gia cầm | HCM-X32-108 | CÔNG TY TNHH UV |
COCOTRA | Toltrazuril | Trị cầu trùng gây tiêu chảy trên heo con theo mẹ, bê, nghé | HCM-X32-109 | CÔNG TY TNHH UV |
EN-10 | Enrofloxacin base | Trị CRD, nhiễm trùng máu, tụ huyết trùng, coryza, bạch lỵ, thương hàn trên gia cầm | HCM-X32-110 | CÔNG TY TNHH UV |
CN-20 | Colistin | Trị bệnh đường tiêu hóa trên bê, heo, cừu, gia cầm | HCM-X32-111 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-RESPI | Spiramycineadipate; Colistin; Bromhexin | Phòng trị CRD, C-CRD, viêm khớp, tụ Q.Huyết trùng trên gia cầm; Viêm phế quản, viêm phổi, tụ Q.Huyết trùng, tiêu chảy, bệnh phù nề, viêm tử cung, viêm vú, nhiễm trùng vết thương trên heo, dê, cừu, bê, chó, mèo | HCM-X32-119 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-FLY | Florfenicol; Tylosin | Trị viêm phổi cấp, viêm ruột, thương hàn, Tụ Q.Huyết trùng, đóng dấu, viêm vú, sưng phù đầu trên gia súc, gia cầm. | HCM-X32-120 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-TYLOSPEC | Tylosin; Spectinomycin | Trị bệnh viêm phổi, viêm phế quản, suyễn, ho kéo dài, tụ Q.Huyết trùng, viêm khớp, viêm tử cung, đau móng, nhiễm trùng vết thương, tiêu chảy, sưng phù đầu, viêm teo xoang mũi, lỵ. Trên gà, vịt thịt: Trị CRD, CRD kết hợp E.coli , viêm xoang mũi, sưng phù đầu, khẹc vịt. | HCM-X32-121 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-TYSUL | Tylosin; Sulfadoxin | Trị phù đầu, phù mặt, chướng bụng đầy hơi, phân xanh, phân vàng, phân trắng ở chó, mèo, lợn, trâu, bò | HCM-X32-122 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-FINE | Gentamycin; Amoxycillin | Trị bệnh viêm phổi, tụ Q.Huyết trùng, viêm ruột tiêu chảy, thương hàn, viêm vú, viêm tử cung, nhiễm trùng vết thương, nhiễm trùng máu ở gia súc, gia cầm. | HCM-X32-123 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-ENROLA | Enrofloxacin | Trị bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa và nhiễm trùng đường hô hấp do các vi sinh vật nhạy cảm với Enrofloxacin gây ra như Campylobacter, E. coli, Haemophilus, Mycoplasma, Pasteurella và Salmonella spp. ở bê, bò, cừu, dê và lợn | HCM-X32-124 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-TILMI | Tilmicosin | Gia cầm: Trị bệnh hô hấp như CRD, tụ Q.Huyết trùng, sổ mũi truyền nhiễm. Heo: Trị bệnh hô hấp trên heo có liên quan đến Mycoplasma hyopneumoniae, viêm phổi dính sườn và viêm phổi đa thanh dịch. | HCM-X32-125 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-NORFLOXACIN | Norfloxacin | Gia cầm: Trị phân xanh, phân trắng, phân nhớt vàng, phân lẫn máu, tụ Q.Huyết trùng, hen sưng phù đầu (Coryza). Heo: Trị phó thương hàn, viêm ruột tiêu chảy, tụ Q.Huyết trùng, viêm đường hô hấp | HCM-X32-126 | CÔNG TY TNHH UV |
BERIN-STREP | Streptomycin; Berberin | Trị bệnh tiêu chảy phân trắng, phân vàng hoặc phân có máu trên heo con. | HCM-X32-128 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-SURI | Sulfadoxine; Pyrimethamine | Trị cầu trùng gà gây ỉa chảy phân sáp lẫn mãu tươi, cầu trùng ruột non. Trị bệnh cầu trùng heo gây ỉa chảy phân vàng nhớt, phân vàng có bọt tanh hôi. Bệnh cầu trùng thỏ thể gan, gan sưng to, chết đột ngột tiêu chảy phan lỏng. | HCM-X32-129 | CÔNG TY TNHH UV |
SUFAIN-UV | Sulfamethazine; Trimethoprim; Vitamin K3 | Trị các loại cầu trùng, phân sáp, máu tươi. | HCM-X32-130 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-CYSTIN | Nystatin | Phòng và trị các bệnh do nấm: Bệnh nấm miệng, nấm diều (giãn to diều ở gia cầm do nấm Candida albicans). Bệnh viêm phổi cấp tính do thức ăn bị nhiễm nấm Aspergillus trên các loài gia súc khác, bệnh nấm Histomonas meleayridis gây ra các bệnh tích ở gan và manh tràng. Sử dụng trong các trường hợp viêm phổi do bội nhiễm nấm, rối loạn tiêu hóa, tiêu chảy do dùng kháng sinh phổ rộng. | HCM-X32-131 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-MARBO | Marbofloxacin | Heo, trâu, bò và gia súc khác: Viêm tử cung, viêm phổi cấp tính, viêm ruột tiêu chảy phân trắng, phân vàng hoặc phân có máu, nhiễm trùng vết thương, áp xe, đau móng, viêm khớp. Chó, mèo: Viêm da có mủ, áp xe, nhiễm trùng vết thương, viêm phổi, viêm ruột tiêu chảy. Gà, vịt: Hô hấp mãn tính (CRD), CRD kết hợp E.coli, viêm xoang mũi, thương hàn, tụ Q.Huyết trùng | HCM-X32-133 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-BROMAX | Dipyrone, Dexamethasone, Bromhexin | Chống viêm, hạ sốt kết hợp với long đờm, giảm ho, giãn phế quản, giúp gia súc thở dễ dàng trong trường hợp viêm phổi sốt cấp tính | HCM-X32-134 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-BROM INJ | Bromhexin; Eucalyptol | Giãn phế quản, long đờm, sát trùng. Sử dụng kết hợp với kháng sinh để Trị bệnh đường hô hấp. Do tác dụng làm giảm đờm, long bớt chất nhầy nên có hiệu quả cao trong điều tri ho, viêm phế quản mạn tính. | HCM-X32-135 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-HYPERMILK | Casein-Iod | Kích thích tăng tiết sữa cho nái. | HCM-X32-136 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-BIOTIN | Biotin | Phòng và trị các bệnh về lông, móng, vết nứt, loét móng và da hóa sừng | HCM-X32-137 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-ANALGIN | Analgin | Làm giảm đau nhanh, hạ nhiệt tốt, giảm sưng phù ở vết thương. Đặc biệt khi kết hợp với kháng sinh sẽ làm tăng hiệu quả Trị trong các bệnh nhiễm trùng. | HCM-X32-138 | CÔNG TY TNHH UV |
GLUCO K – C HERBAL | Calci Gluconate; Vitamin C; K; Tolfenamic; | Hồi sức, hạ sốt, giải độc, giải nhiệt, chống nóng, chống stress, tiêu viêm, hỗ trợ Trị bệnh. Hồi sức thú bệnh, thú mang thai, thú sau khi sinh, thú suy nhược, cung cấp năng lượng cho thú. tăng sức đề kháng, chống xuất Q.Huyết các phủ tạng trong cơ thể. Hỗ trợ Trị bệnh truyền nhiễm hiệu quả tối ưu. | HCM-X32-139 | CÔNG TY TNHH UV |
ANALGIN PLUS | Analgin; Vitamin C; Acidcitric; | Ngăn ngừa stress do nhiệt độ cao, thay đổi thời tiết, mật độ nuôi cao, phòng dịch bệnh. Giải nhiệt khi thú bị sốt cao. Hỗ trợ trong Trị bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa và hô hấp. Kích thích tính thèm ăn, tăng trọng nhanh. | HCM-X32-140 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-BROMSIN | Bromhexin, Guaifenesin | Rối loạn hô hấp (viêm nhiễm đường hô hấp có nhiều dịch nhầy). Viêm phổi, viêm phế quản phổi, EP, viêm phế quản mãn tính, ho ở động vật; CRD, CCRD, IB, ILT ở gia cầm. Kết hợp với các thuốc chống viêm dùng cho việc Trị bệnh đường hô hấp ở động vật. Làm giảm chất nhầy nhớt trong khí quản và loại bỏ các đờm ra khỏi phổi. | HCM-X32-141 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-GLUCOSE | Glucose | Phòng thiếu hụt carbohydrat và dịch, mất nước do ỉa chảy cấp. Tăng lực trong trường hợp hạ đường Q.Huyết do suy dinh dưỡng, do ngộ độc, do tăng cQ.Huyển hóa khi bị stress hay chấn thương. Phòng và trị bại liệt, hạ đường Q.Huyết, Keton/Aceton Q.Huyết ở gia súc. Cung cấp năng lượng cho gia súc, trong Trị bệnh tai xanh, sốt đỏ (PRRS) | HCM-X32-142 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-PARA C | Paracetamol; Vitamin C | Trị cảm cúm, hạ sốt tiêu viêm, giảm đau, hỗ trợ Trị bệnh truyền nhiễm. Các bệnh sốt không rõ nguyên nhân ở lợn, gà, vịt, ngan, cút như: sốt đỏ kế phát bệnh lepto, tụ Q.Huyết trùng, phó thương hàn ở lợn. | HCM-X32-143 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-CLORAMIN | Chloramin B | Thuốc dùng để sát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi gia súc, gia cầm...Sát trùng nưước uống, rửa vết thương, sát trùng tay, găng tay, bầu vú bò sữa. | HCM-X32-144 | CÔNG TY TNHH UV |
UV- GLUTACID | Glutaraldehyde, Benzalkonium chloride | Có tác dụng tiêu diệt các loại virus, vi khuẩn, nấm, Mycoplasma. Dùng để sát trùng chuồng trại, phương tiện vận cQ.Huyển, lò ấp, máy ấp trứng, khử trùng nước, tiêu độc xác chết, phân động vật, hố sát trùng... GLUTACID có phổ diệt rộng: Diệt hầu hết các loại virus, vi khuẩn và nấm; đặc biệt là virus cúm gia cầm, virus lở mồm long móng gia súc và virus gây bệnh tai xanh. | HCM-X32-145 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-OXYTOXIN | Oxytocin | Chữa liệt dạ con, làm co tử cung, thúc đẻ.Phòng băng Q.Huyết, chảy máu dạ con khi đẻ. Tống nhau và các dịch ứ ra nhanh. Kích thích tiết sữa, chữa liệt ruột, bí đái | HCM-X32-147 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-OXY | Oxytetracyclin | Trị bệnh truyền nhiễm gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracyclin (Viêm vú, viêm phổi, viêm đường tiết niệu, viêm dạ dày ruột truyền nhiễm, các bệnh về da và nhiễm trùng do phẫu thuật) | HCM-X32-148 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-TYLAN | Tylosin | Trị hen suyễn, viêm phổi, viêm đường hô hấp cấp tính và màn tính, vĩêm phổi dính sườn, viêm vú, viêm khớp, viêm khe mông. Hội chúng mất sữa truyền nhiễm cấp tính, bệnh lepto, hồng lỵ. đóng dấu. Dùng cho tất cả các động vật có vú bị nhiễm trùng sau phẫu thuật. | HCM-X32-149 | CÔNG TY TNHH UV |
Colistin | Colistine | Trị viêm ruột tiêu chảy, E.coli, viêm dạ dày ruột, viêm thận, viêm phổi, viêm bàng quang trên nghé, heo con, dê, gia cầm. | HCM-X32-165 | CÔNG TY TNHH UV |
Gentamycin | Gentamycine | Trị viêm vú, viêm tử cung, viêm ruột, tiêu chảy, nhiễm khuẩn thận, viêm nội tâm mạc, nhiễm trùng khớp, viêm da, nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò, heo, chó, gia cầm. | HCM-X32-166 | CÔNG TY TNHH UV |
Kanamycin | Kanamycin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường tiết niệu-sinh dục, viêm khớp, viêm tấy, viêm cơ trên gia súc, gia cầm. | HCM-X32-167 | CÔNG TY TNHH UV |
Levomox | Kanamycin | Trị tụ huyết trùng, tụ cầu, nhiệt thán, đóng dấu, viêm phế quản - phổi, viêm thanh khí quản, viêm mũi xoang, viêm khớp, nhiễm khuẩn da, mô mềm, nhiễm trùng máu. Nhiễm khuẩn đường ruột, niệu sinh dục, viêm vú, viêm tử cung, viêm phúc mạc ở gia súc. | HCM-X32-168 | CÔNG TY TNHH UV |
Sul Live | Norfloxacin | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, tụ huyết trùng, hen sưng phù đầu trên gia cầm; trị phó thương hàn, viêm ruột tiêu chảy, tụ huyết trùng, viêm đường hô hấp trên lợn. | HCM-X32-169 | CÔNG TY TNHH UV |
Uv-Alben 100 | Albendazol | Trị ấu trùng sán, các loại giun tròn, giun đầu gai ký sinh trong dạ dày, đường ruột, túi mật và ống dẫn mật của gia súc, gia cầm. | HCM-X32-170 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-CONTROL | Colistin 10 | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên bê, cừu, lợn và gà | HCM-X32-182 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-FOCUS | Kanamycin | Trị bệnh nhiễm khuẩn huyết, viêm vú, viêm nội mạc tử cung, nhiễm khuẩn đường tiết niệu và hô hấp; nhiễm trùng thứ phát, áp xe và viêm da trên bò, ngựa, lợn, cừu, chó, mèo, gia cầm | HCM-X32-183 | CÔNG TY TNHH UV |
PROMOXY-15% | Amoxicillin | Trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Amoxicillin trên bê, nghé, lợn, gia cầm. | HCM-X32-198 | CÔNG TY TNHH UV |
Norfloxacin | Norfloxacin | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu trên trâu, bò, dê, gia cầm, cừu, heo. | HCM-X32-213 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-Foxin | Fosfomycin | Trị viêm đường hô hấp, viêm đường tiêu hóa, viêm phúc mạc, viêm màng não trên gia cầm, lợn. | HCM-X32-214 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-Rixin | Rifamycin | Trị viêm vú, viêm nội mạc tử cung, viêm cổ tử cung, viêm âm hộ, âm đạo, viêm hoại tử sau khi sinh con, chống nhiễm trùng sau sinh khi can thiệp bằng dụng cụ hỗ trợ sinh sản trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lợn, chó, mèo. | HCM-X32-215 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-Dafox | Danofloxacin | Trị viêm phổi, viêm ruột, viêm tủy, áp xe da và các mô mềm, nhiễm trùng đường sinh dục ở trâu, bò, lợn | HCM-X32-216 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-Doxy 50 | Doxycycline | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên trâu, bò, dê, gia cầm, cừu, lợn. | HCM-X32-217 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-Flor 50 | Florfenicol | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, lợn, gia cầm. | HCM-X32-218 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-Tia | Tiamulin | Trị viêm phổi, viêm phổi dính sườn, tiêu chảy trên lợn; viêm đường hô hấp trên gia cầm. | HCM-X32-219 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-Tialin | Tiamulin | Trị tiêu chảy, hồng lỵ, viêm phổi trên lợn; trị bệnh hô hấp mãn tính (CRD) trên gia cầm. | HCM-X32-220 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-Zuri | Diclazuril | Trị cầu trùng trên gia cầm, lợn, thỏ, trâu, bò, dê, cừu. | HCM-X32-221 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-Apra | Apramycin | Trị viêm đường tiêu hóa trên trâu, bò, heo, gia cầm | HCM-X32-222 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-Sulcoc | Sulfaquinoxalin; Diaveridine | Trị cầu trùng trên trâu, bò, cừu, lợn và gia cầm. | HCM-X32-223 | CÔNG TY TNHH UV |
Aprococ | Aprolium HCl; Sulfaquinoxaline sodium; Menadion sodium bisulfite | Trị cầu trùng trong gia cầm, cừu, bê, nghé và lợn. | HCM-X32-224 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-Anticoc | Clopidol | Trị cầu trùng, bệnh ký sinh trùng đường máu trên gia cầm. | HCM-X32-225 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-Mectin | Ivermectin | Trị giun đường tiêu hóa, giun phổi, sán dây, sán lá gan trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lợn. | HCM-X32-226 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-Iodine | P.V.P. Iodine | Diệt khuẩn, nấm, virut, protozoa và nấm men trong chăn nuôi trâu, bò, ngựa, cừu, dê, lợn và gia cầm. Khử trùng trang trại, dụng cụ chăn nuôi, phương tiện vận chuyển. | HCM-X32-227 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-Bamin Plus | Butafosfan; Vitamin B12 | Trị rối loạn chuyển hóa, rối loạn phát triển ở động vật non, bệnh về sinh sản (vô sinh), chứng bệnh về chức năng gan trên trâu, bò, ngựa, cừu, dê, lợn, gia cầm, chó, mèo | HCM-X32-228 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-Fipro Spot | Fipronil | Trị và phòng ngừa bọ chét, chống viêm da dị ứng do côn trùng cắn, thuốc bảo vệ chống lại sự lây nhiễm của ve | HCM-X32-229 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-Fipro Spray | Fipronil | Trị ve, bọ chét, giận, chí trên chó, mèo | HCM-X32-230 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-Beauty | Amitraz | Trị ghẻ, ve, bọ chét, giận, chấy trên chó, mèo | HCM-X32-231 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-Pure | Permetrin | Trị bọ chét ở chó trên 12 tuần tuổi. | HCM-X32-232 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-Pure Plus | Chlohexidine digluconate, Miconazole nitrate | Trị viêm da trên chó. Trị nấm ngoài da trên mèo. | HCM-X32-233 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-Meloci | Meloxicam | Giảm đau, hạ sốt, kháng viêm trên trâu, bò, lợn | HCM-X32-234 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-Etic | Marbofloxacin; Clotrimazole | Trị viêm tai giữa trên chó. | HCM-X32-235 | CÔNG TY TNHH UV |
A-C | Amoxycillin trihydrate; Colistin sulfate | Trị viêm ruột, viêm phổi-màng phổi, nhiễm trùng tiết niệu trên bê, ngựa con, heo, cừu, dê, gia cầm. | HCM-X32-4 | CÔNG TY TNHH UV |
Amoxin-20 | Amoxycillin trihydrate | Trị tiêu chảy do E.coli, viêm phổi trên bê, nghé, heo, gia cầm. | HCM-X32-5 | CÔNG TY TNHH UV |
F1 | Amoxycillin trihydrate | Trị nhiễm khuẩn đuờng hô hấp, dạ dày-ruột trên bê, nghé, heo, gia cầm. | HCM-X32-6 | CÔNG TY TNHH UV |
Ampicoli-UV | Ampicillin trihydrate ; Colistin sulfate | Trị nhiễm khuẩn tiêu hóa, hô hấp trên trâu, bò, heo, gia cầm. | HCM-X32-7 | CÔNG TY TNHH UV |
Bromox | Amoxycillin trihydrate, Bromhexine hydrochloride | Trị viêm đường hô hấp, tụ huyết trùng, tiêu chảy, thương hàn, hồng lị, viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp trên trâu, bò dê, cừu, lợn, chó, mèo. | HCM-X32-8 | CÔNG TY TNHH UV |
AGENXA | Amoxicillin ( trihydrate), Gentamycin ( sulphate) | Trị viêm phổi, tiêu chảy, sưng phù đầu, viêm tử cung, viêm ruột, viêm vú trên heo, trâu, bò. | HCM-X32-26 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-CEP | Ceftiofur | Trị bệnh hô hấp, viêm phổi dính sườn, viêm phổi trên heo, gia cầm. | HCM-X32-28 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-AMCO | Ampicillin trihydrate, Colistin sulfate | Trị MMA (viêm vú, viêm tử cung, mất sữa), tiêu chảy cho heo con, phù đầu trên heo cai sữa | HCM-X32-40 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-CEFUR | Ceftiofur (50mg) | Trị bệnh đường hô hấp, hoại tử (viêm móng), viêm tử cung trên trâu, bò, heo. | HCM-X32-56 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-ANTIBAC | Amoxycillin trihydrate, Colistin sulphate | Trị nhiễm trùng hô hấp, dạ dày-ruột, niệu-sinh dục, nhiễm trùng kế phát bệnh do virus trên trâu, bò, heo. | HCM-X32-58 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-COLI | Ampicillin, Colistin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên heo, gia cầm. | HCM-X32-65 | CÔNG TY TNHH UV |
ACOSAL | Colistin, Amoxillin | Trị tiêu chảy trên heo | HCM-X32-85 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-CEFTRYL | Ceftiofur Na | Trị E.coli, tụ huyết trùng, viêm phổi, tiêu chảy trên gia cầm. | HCM-X32-90 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-AMOXI.CLA | Amoxicilline trihydrate | Chữa và phòng các bệnh nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, niệu dục, nhiễm khuẩn máu, nhiễm khuẩn thứ cấp gây do vi khuẩn mẫn cảm với Amoxycillin ở ngựa, trâu, bò, lợn, dê, cừu, cho, mèo. Bệnh ỉa chảy do E. coli, Salmonella, phân trắng, phân vàng, phân xanh, phó thương hàn. Chữa viêm phổi, phế quản, THT; viêm thận, cầu thận, bàng quang; nhiễm khuẩn hậu phẫu; viêm vú, hội chúng M.M.A | HCM-X32-112 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-CEFO 25 | Cefquinomesufate | Trị viêm ruột tiêu chảy, E. Coli, tụ Q.Huyết trùng, phó thương hàn, hen suyễn, viêm phổi, viêm màng phổi, nhiễm trùng kế phát bệnh truyền nhiễm, viêm vú, viêm tử cung, kế phát tai xanh (sốt đỏ, PRRS), LMLM, viêm đường tiết niệu lợn, chó, mèo, trâu, bò. Tụ Q.Huyết trùng, phó thương hàn, lepto (bệnh nghệ), E.coli sưng phù đầu. | HCM-X32-113 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-CEFO 75 | Cefquinomesufate | Đặc trị viêm vú lâm sàng trên bò sữa, lượn nái; Điều trị viêm tử cung, viêm phổi, hen suyễn, tụ Q.Huyết trùng, phó thương hàn, đóng dấu, lepto, thối móng, nhiễm trùng ngoài da. E.coli sưng phù đầu, viêm ruột, tiêu chảy. Đặc trị bệnh ORT, hen, E.coli, tụ Q.Huyết trùng, bạch lỵ trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lợn, chó, mèo, gà, vịt, ngan, cút | HCM-X32-114 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-CEFEN | Ceftiofur. Ketoprofene | Trị gia súc mắc bệnh nhiễm khuẩn hoại tử nội mạc tử cung, cũng như các bệnh về đường hô hấp gây ra bởi vi sinh vật nhạy cảm với ceftiofur. | HCM-X32-115 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-CEFTIS | Cefquinomesufate | Để Trị bệnh viêm vú lâm sàng ở bò cho con bú sữa gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với cefquinome. | HCM-X32-116 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-MATIS | Amoxicilline trihydrate; Cloxacillin | Phòng trị viêm vú cho trâu, bò, dê, cừu trong thời gian cạn sữa. | HCM-X32-117 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-CEFI | Ceftiofur | Trị viêm vú bán lâm sàng trên bò cái ở giai đoạn cạn sữa có kết hợp với Staphylococcus aureus, Streptococcus dysgalactiae, và Streptoccocus uberis. | HCM-X32-118 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-CEFA | Cefalexin | Trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp. UV-CEFA Trị bệnh ho, khò khè, hen suyễn, dùng cho trâu, bò, heo, cừu, gà, vịt, ngan, ngỗng. | HCM-X32-127 | CÔNG TY TNHH UV |
PRO-MOXY 50% | Amoxicillin trihydrate | Trị viêm phế quản truyền nhiễm trên lợn | HCM-X32-203 | CÔNG TY TNHH UV |
PRO-AMOXCOL | Amoxicillin, Colistin sulfate | Trị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hóa, niệu sinh dục trên gia súc, gia cầm. | HCM-X32-207 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-SULTRIMMONO | Sulfamonomethoxine sodium, Trimethoprime | Trị tiêu chảy, nhiễm khuẩn tiêu hoá, ký sinh trùng đường máu, đầu đen, sốt cao, máu loãng, xuất huyết phủ tạng, chảy nước mắt, nước mũi, CRD, các bệnh đường hô hấp, sưng phù đầu, tụ huyết trùng, áp xe, viêm teo xoang mũi, viêm hệ tiết niệu trên lợn, bê, nghé, gia cầm, thỏ | HCM-X32-236 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-SULFAMONO 80 | Sulfamonomethoxine sodium, Trimethoprime | Trị tiêu chảy do E. coli, viêm ruột, cầu trùng, ký sinh trùng đường máu, đầu đen, sốt cao,sưng phù đầu, CRD, máu loãng, xuất huyết phủ tạng, sổ mũi truyền nhiễm, bạch lỵ, viêm phổi, viêm nội mạc tử cung và nhiễm trùng huyết, viêm vú, viêm teo mũi truyền nhiễm, viêm phế quản, viêm bàng quang và nhiễm trùng đường sinh dục, nhiễm trùng huyết, viêm khớp ở trâu, bò, heo, bê, nghé, dê, cừu, gia cầm, thỏ | HCM-X32-237 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-COLIN 50% | Colistin sulfate | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, viêm ruột, viêm dạ dày - ruột, tiêu chảy, thương hàn, sưng phù đầu trên heo, bê, nghé, dê, cừu, gà, vịt, cút | HCM-X32-238 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-FOSFOCIN | Fosfomycin calcium, Tylosin tartrate | Trị nhiễm trùng đường tiêu hoá, hô hấp, hen, khẹc, hen ghép tiêu chảy, viêm phổi, viêm túi khí, sưng phù đầu, viêm teo xoang mũi, Leptospirosis, viêm đường tiết niệu ở heo, bê, nghé, gia cầm | HCM-X32-239 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-FLODOX | Florfenicol, Doxycycline hyclate | Trị viêm phổi, viêm màng phổi, viêm phổi dính sườn, viêm khớp, viêm tử cung, viêm vú, sốt, bỏ ăn không rõ nguyên nhân, tụ huyết trùng, đóng dấu, viêm dạ dày - ruột, phó thương hàn, tiêu chảy, hồng lỵ trên heo, dê, cừu, trâu, bò, bê, nghé, gà, vịt, cút | HCM-X32-240 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-KETO 10 | Ketoprofene | Kháng viêm, giảm đau, hạ sốt, hỗ trợ điều trị các bệnh gây viêm. Điều trị các triệu chứng viêm và đau của xương, khớp và hệ cơ xương ở ngựa. Dùng trong nhiễm trùng hô hấp và viêm vú lâm sàng cấp tính ở trâu, bò. Nhiễm trùng đường hô hấp trên lợn và hội chứng viêm vú, viêm khớp, viêm tụy ở lợn nái. | HCM-X32-241 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-CEFI.LC | Ceftiofur HCl | Trị viêm vú ở bò sữa cho con bú (giai đoạn cho sữa) do các loại vi khuẩn gram âm kết hợp với tụ cầu, Strepto- coccus dysgalactiae, Escherichia coli gây ra. | HCM-X32-242 | CÔNG TY TNHH UV |
AMPI-COLI NEW | Ampicillin trihydrate, Colistin sulfate | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên trâu, bò, bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm. | HCM-X32-243 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-HERBAL.X1 | Bromhexin HCl | Hỗ trợ điều trị các bệnh viêm đường hô hấp, làm giảm ho, long đờm, giảm tiết dịch nhầy trên trâu, bò, lợn, gà, gà tây và vịt, cút. | HCM-X32-244 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-FACIN | Cefalexin | Trị chứng sốt cao không rõ nguyên nhân, nhiễm trùng mô mềm và vết thương ở lợn, cừu, dê. Phòng trị chứng tử vong sớm ở gà con; trị viêm ruột gây ra do E. coli, Salmonella, bệnh tụ huyết trùng, bệnh viêm sổ mũi (Coryza), viêm đường hô hấp ở gia cầm. | HCM-X32-245 | CÔNG TY TNHH UV |
AKAXI | Kanamycin sulfate, Amoxicillin | Trị viêm đường niệu sinh dục, hô hấp, tiêu hóa, viêm vú, viêm khớp, viêm nội mạc tử cung, nhiễm trùng huyết, nhiễm trùng da, áp xe, viêm có mủ trên gia cầm, lợn. | HCM-X32-246 | CÔNG TY TNHH UV |
CEFALEXIN | Cefalexin monohydrate | Trị nhiễm trùng hệ hô hấp và nhiễm trùng đường tiết niệu, các bệnh về chân, xương và khớp như nhiễm trùng huyết, nhiễm trùng da và mô mềm, viêm móng, viêm chân có mủ, viêm vú cấp tính. | HCM-X32-247 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-MOX 250 | Amoxicillin trihydrate, Clavulanic acid | Trị viêm đường hô hấp bệnh viêm vú, viêm tử cung, nhiễm trùng đường tiết niệu, nhiễm trùng da và mô mềm ở trâu, bò, lợn. Trị nhiễm trùng đường hô hấp, nhiễm trùng đường tiết niệu, nhiễm trùng da và mô mềm ở chó | HCM-X32-248 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-FLUMI | Flumiquin | Trị viêm đường ruột, nhiễm khuẩn huyết, viêm đường hô hấp, bệnh viêm phế quản trên gia cầm, lợn, cừu, trâu, bò | HCM-X32-249 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-LAMENTIN | Amoxicillin trihydrate, Clavulanic acid | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, nhiễm trùng tiết niệu, nhiễm trùng da và mô mềm trên bê, nghé, lợn và gia cầm. | HCM-X32-250 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-CLAMOX | Amoxicillin trihydrate, Clavunate acid | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm vú, viêm tử cung, nhiễm trùng đường tiết niệu, nhiễm khuẩn da và mô mềm trên trâu, bò, lợn; trị nhiễm trùng đường hô hấp, nhiễm trùng đường tiểu, nhiễm khuẩn da và mô trên chó. | HCM-X32-251 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-VITA MOX | Amoxycillin trihydrate, Neomycin sulfate, Vitamin A, D3, E, K3, B1, Pantothenic acid, Biotin, Vitamin C, Magnesium, Zinc, Methionine | Trị viêm đường ruột, viêm đường hô hấp trên bê, nghé, lợn, dê, cừu, ngựa, gà, chim cút, vịt, chim bồ câu. | HCM-X32-252 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-FUGACIN | Levamisole Hydrochloride, Fenbendazole | Trị giun đũa, giun tròn và nhiễm sán dây ở trrâu, bò, cừu, dê và lợn. | HCM-X32-253 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-PRAZI SOL | Levamisole, Praziquantel | Trị giun tròn, giun đũa, bệnh sán dây ở trâu, bò, cừu, dê và gia cầm. | HCM-X32-254 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-BENDA | Levamisole hydrochloride, Triclabendazole | Trị ký sinh trùng: giun dạ dày, giun đường ruột và giun phổi ) sán lá gan (giai đoạn ấu trùng, chưa trưởng thành và trưởng thành của Fasciola hepatica và Fasciola gigantica) ở trâu, bò, lợn và gia cầm. | HCM-X32-255 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-ALBENDAZOLE | Levamisol HCl, Albendazol | Trị ký sinh trùng ở lợn, trâu và bò: bệnh giun tròn, sán lá (sán lá gan) và sán dây. | HCM-X32-256 | CÔNG TY TNHH UV |
IVERMIN | Ivermectin, Vitamin E | Trị giun đũa, giun kim, giun móc, bọ chét., mạt gà ở gia cầm | HCM-X32-257 | CÔNG TY TNHH UV |
PRAZI MECTIN | Ivermectin, Praziquantel | Trị sán dây, sán lá, giun phổi và giun tròn đường tiêu hóa, bệnh ngoại ký sinh trùng ở trâu, bò, bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm. | HCM-X32-258 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-COLIFA | Colistin sulfate, Sulfaguanidine | Tri nhiễm trùng đường tiêu hóa trên bê, nghé, cừu, dê, lợn. | HCM-X32-259 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-TYLO PHOS | Tylosin tartrate, Fosfomycin | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, bệnh CRD, Colibacillosis, Coryza, ORT, bệnh thương hàn, bệnh tụ huyết trùng trên gia cầm, bê, nghé, dê, cừu, lợn. | HCM-X32-260 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-TYPHOS | Fosfomycin Calcium, Tylosin tartrate | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên gia cầm, lợn. | HCM-X32-261 | CÔNG TY TNHH UV |
VB-Pentrep | Benzylpenicillin Potassium (Penicillin G kali), Streptomycin sulfate | Trị nhiễm trùng trên vịt: E.coli, tụ huyết trùng, khẹc vịt, viêm phổi, bại cánh, tiêu chảy trên vịt. | HCM-X33-01 | CÔNG TY TNHH VIBO |
VB-Tylan.LA.TD | Tylosin | Trị viêm đường hô hấp, viêm vú cấp, viêm đại tràng, viêm móng, bạch hầu trên trâu, bò; bệnh lỵ, viêm ruột, tiêu chảy, viêm vú, viêm phổi, viêm khớp trên heo; viêm phổi, viêm màng phổi trên cừu, dê. | HCM-X33-02 | CÔNG TY TNHH VIBO |
VB-Flor.LA.TD | Florfenicol | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, thương hàn, tụ huyết trùng tiêu chảy trên trâu, bò, dê, cừu, heo. | HCM-X33-03 | CÔNG TY TNHH VIBO |
VB-Geno | Tylosin tartrate, Gentamycin sulfate | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường tiêu hóa, nhiễm trùng đường sinh dục, tiết niệu, viêm vú, viêm tử cung trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, chó, mèo, gia cầm. | HCM-X33-04 | CÔNG TY TNHH VIBO |
VB-Linco 10% | Lincomycin hydrochloride | Trị viêm phổi, lỵ trên lợn. Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm ruột, viêm khớp viêm tủy xương trên trâu, bò, dê, cừu, chó, mèo. | HCM-X33-05 | CÔNG TY TNHH VIBO |
VB-Septry 24% | Sulfamethoxazole, Trimethoprim | Trị nhiễm khuẩn sơ cấp và thứ phát ở trâu, bò, bê, nghé, lợn, chó, mèo, gia cầm: Các bệnh đường hô hấp, viêm ruột, viêm dạ dày, viêm vú, nhiễm khuẩn vết mổ, nhiễm trùng mắt và tai. | HCM-X33-06 | CÔNG TY TNHH VIBO |
VB-Enflox | Enrofloxacin | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, viêm đường sinh dục, viêm vú, nhiễm trùng da, vết thương và viêm tai giữa trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lợn, chó, mèo. | HCM-X33-07 | CÔNG TY TNHH VIBO |
VB-Flox | Marbofloxacin | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, lợn. | HCM-X33-08 | CÔNG TY TNHH VIBO |
VB-Lamox | Amoxicillin | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu, viêm vú, viêm tử cung trên trâu, bò, bê, nghé, dê, cừu, heo. | HCM-X33-09 | CÔNG TY TNHH VIBO |
VB-Ceftiofur | Ceftiofur HCl | Trị viêm đường hô hấp trên lợn, trâu, bò; viêm da, viêm khớp, viêm móng, thối chân, viêm đường sinh dục. | HCM-X33-10 | CÔNG TY TNHH VIBO |
VB-Ami | Amoxycillin trihydrate, Gentamicin sulfate | Trị viêm phổi, viêm ruột, tiêu chảy, viêm vú, viêm tử cung do nhiễm E.coli trên lợn, trâu, bò, cừu và dê. | HCM-X33-11 | CÔNG TY TNHH VIBO |
VB-Antidia | Colistin sulfate | Trị viêm đường ruột trên gia cầm, heo, trâu, bò, cừu, dê. | HCM-X33-12 | CÔNG TY TNHH VIBO |
VB-Tia | Tiamulin | Trị bệnh hô hấp mãn tính (CRD), viêm túi khí, viêm phổi, viêm màng phổi, viêm đường hô hấp phức hợp trên gia cầm, lợn. | HCM-X33-13 | CÔNG TY TNHH VIBO |
VB-Ago | Amoxicillin, Colistin sulfate | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, viêm ruột, tiêu chảy, viêm phổi, viêm đường tiết niệu và viêm da trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm.. | HCM-X33-14 | CÔNG TY TNHH VIBO |
VB-A.S.T | Ampicillin, Sulfamethoxazol | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp trên trâu, bò, dê, cừu, ngựa, heo. | HCM-X33-15 | CÔNG TY TNHH VIBO |
VB-Gentin | Tylosin tartrate, Gentamicin sulphate | Trị đường hô hấp, hen, khẹc, CRD, viêm phổi, sổ mũi, tụ huyết trùng, bệnh đường tiêu hóa: tiêu chảy, viêm ruột, viêm dạ dày, phó thương hàn trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gà, vịt | HCM-X33-16 | CÔNG TY TNHH VIBO |
VB-Amox-Tylo | Amoxicillin trihydrate, Tylosin tartrate | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường tiêu hóa, tiêu chảy, viêm ruột hoại tử, viêm túi fabricius, viêm xoang, viêm da, viêm khớp trên gia cầm, lợn, trâu, bò, | HCM-X33-17 | CÔNG TY TNHH VIBO |
VB-Geni | Gentamicin | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên lợn, trâu, bò, gia cầm | HCM-X33-18 | CÔNG TY TNHH VIBO |
VB-Norfa | Norfloxacin | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, đường niệu trên trâu, bò, ngựa, dê, gia cầm, cừu, lợn. | HCM-X33-19 | CÔNG TY TNHH VIBO |
VB-Flumequin | Flumequine | Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa trên gia cầm, lợn, cừu, trâu, bò. | HCM-X33-20 | CÔNG TY TNHH VIBO |
VB-Ticosin | Tilmicosin | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tụ huyết trùng, sưng phù đầu, viêm phổi trên trâu, bò, lợn, gà, vịt. | HCM-X33-21 | CÔNG TY TNHH VIBO |
VB-Feni | Florfenicol | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, đường hô hấp, phó thương hàn trên lợn, gia cầm. | HCM-X33-22 | CÔNG TY TNHH VIBO |
VB-Eflox | Enrofloxacin | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, đường tiêu hóa, sưng phù đầu, tụ huyết trùng, thương hàn trên gia cầm, thỏ, lợn. | HCM-X33-23 | CÔNG TY TNHH VIBO |
VB-Anagin | Analgin (Metamizole) | Hạ sốt, giảm đau, giảm viêm trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lợn, gia cầm, chó, mèo. | HCM-X33-24 | CÔNG TY TNHH VIBO |
VB-Brom.TD | Bromhexine | Hỗ trợ long đờm trong điều trị các bệnh đường hô hấp xảy ra với sự gia tăng tiết chất nhầy và dịch đường hô hấp ở trâu, bò, lợn, ngựa, chó và mèo. | HCM-X33-25 | CÔNG TY TNHH VIBO |
VB-AD3E | Vitamin A, Vitamin D3, Vitamin E | Trị các bệnh do thiếu vitamin A, D, E, bệnh còi cọc, chậm phát triển và các rối loạn phát triển của xương, rối loạn thị giác, rối loạn thần kinh, bệnh về da, da khô hóa sừng, các rối loạn cơ bắp, rối loạn sinh dục, tăng tỷ lệ thụ thai, tăng khả năng sinh sản, thoái hóa cơ bắp trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lợn, thỏ, chó. | HCM-X33-26 | CÔNG TY TNHH VIBO |
VB-Fero b12 | Iron Dextran (Iron), Vitamin B12 | Phòng và điều trị thiếu máu ở bê, nghé, heo con. | HCM-X33-27 | CÔNG TY TNHH VIBO |
VB-C10% | Vitamin C, Acid citric | Trị các bệnh do thiếu Vitamin C, tăng sức đề kháng, chống sốc khi môi trường thay đổi, tiêm vaccin trên trâu, bò, ngựa, cừu, dê, lợn, gia cầm. | HCM-X33-28 | CÔNG TY TNHH VIBO |
VB-Brom | Bromhexine | Hỗ trợ tan đờm trong các bệnh hô hấp mãn tính, viêm phế quản truyền nhiễm, viêm thanh quản, viêm xoang ở gia cầm, trâu, bò, ngựa, lợn, chó, mèo. | HCM-X33-29 | CÔNG TY TNHH VIBO |
VB-Alben | Albendazol | Trị nội ký sinh trùng (giun, sán dây, sán lá) trên trâu, bò, cừu và dê. | HCM-X33-30 | CÔNG TY TNHH VIBO |
Vibosal.TD | Butafosfan, Vitamin B12 | Trị rối loạn chuyển hóa do dinh dưỡng kém, chăm sóc kém hoặc bị bệnh, rối loạn sinh sản, chậm lên giống trên trâu, bò, ngựa, cừu, dê, lợn, gia cầm, chó, mèo, . | HCM-X33-31 | CÔNG TY TNHH VIBO |
VB-Spectin | Colistin sulfate, Spectinomycin | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên bê, nghé, dê, cừu, lợn con, gia cầm. | HCM-X33-32 | CÔNG TY TNHH VIBO |
Amo-20% | Amoxicillin trihydrate | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm khớp, viêm đường tiêu hóa, viêm tử cung, viêm vú, viêm thận, viêm bàng quang, viêm da ở lợn, trâu, bò, dê, cừu, và gia cầm | HCM-X33-33 | CÔNG TY TNHH VIBO |
Colli-ampi | Ampicillin trihydrate, Colistin sulfate | Trị viêm đường ruột, viêm đường hô hấp trên gia cầm, trâu, bò, cừu, dê, lợn, gia cầm. | HCM-X33-34 | CÔNG TY TNHH VIBO |
Kô-kô | Ampicillin trihydrate, Colistin sulfate | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa trên trâu, bò, lợn, gia cầm. | HCM-X33-35 | CÔNG TY TNHH VIBO |
VB-COLIS | Colistin | Trị nhiễm khuẩn đường ruột trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gà | HCM-X33-36 | CÔNG TY TNHH VIBO |
VB-GENTA | Gentamycin | Trị viêm đường tiêu hóa ở lợn | HCM-X33-37 | CÔNG TY TNHH VIBO |
VB-KANA | Kanamycin 25 | Trị nhiễm trùng niệu sinh dục, hô hấp, tiêu hóa, viêm vú, viêm nội mạc tử cung, nhiễm trùng huyết, nhiễm trùng da, áp xe trên trâu, bò, ngựa, cừu, dê, lợn, gà, chó và mèo | HCM-X33-38 | CÔNG TY TNHH VIBO |
VB-NORFLO | Norfloxacin | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp và đường niệu trên lợn, gia cầm | HCM-X33-39 | CÔNG TY TNHH VIBO |
VB-ALBEN | Albendazol | Trị các loại giun tròn trưởng thành, ấu trùng giun và ấu trùng sán lá gan, giun phổi, sán dây và sán lá gan trưởng thành trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, ngựa | HCM-X33-40 | CÔNG TY TNHH VIBO |
IVER-CARE | Ivermectin | Trị nội, ngoại ký sinh trùng trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầm | HCM-X33-41 | CÔNG TY TNHH VIBO |
SUPER-IVER | Ivermectin | Trị nội, ngoại ký sinh trùng trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lợn. | HCM-X33-42 | CÔNG TY TNHH VIBO |
CN | Colistin sulfate | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên trâu, bò, lợn, gia cầm. | HCM-X33-43 | CÔNG TY TNHH VIBO |
DORIFA | Doxycycline hyclate | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, nhiễm trùng đường hô hấp, viêm khớp trên lợn, gia cầm | HCM-X33-44 | CÔNG TY TNHH VIBO |
VB-GENTA PRO | Gentamycin sulfate | Trị tiêu chảy trên lợn con | HCM-X33-45 | CÔNG TY TNHH VIBO |
VB-FOSFO | Fosfomycin calcium | Trị viêm thanh khí phế quản, viêm phế quản, viêm phúc mạc, viêm não trên gia cầm; trị nhiễm trùng đường ruột, hô hấp trên lợn. | HCM-X33-46 | CÔNG TY TNHH VIBO |
AV-Doxy 20% WSP | Doxycycline hyclate | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên bê, dê, cừu, lợn, chó, mèo | HCM-X34-01 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT |
AV- Gentadoxy | Doxycycline hyclate; Gentamycin sulphate | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên bê, dê, cừu, lợn, chó, mèo | HCM-X34-02 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT |
AV-Tylosin 50 PO | Tylosin tartrate | Trị viêm phổi, viêm ruột, suyễn trên bê, heo, gia cầm | HCM-X34-03 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT |
AV- Enrofloxacin 0,5% | Enrofloxacin | Trị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hóa, nhiễm trùng máu trên lợn con | HCM-X34-04 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT |
AV- Enrofloxacin 10% | Enrofloxacin | Trị nhiễm trùng đường tiêu hoá, hô hấp và tiết niệu trên bê, dê, cừu, lợn, gia cầm | HCM-X34-05 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT |
AV- Toltrazulril 5% | Toltrazuril | Trị cầu trùng trên bê, dê, cừu nom, lợn con | HCM-X34-06 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT |
AV- Toltrazulril 2,5% | Toltrazuril | Trị cầu trùng trên gà. | HCM-X34-07 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT |
AV- Tilmicosin 25% Oral | Tilmicosin (dạng phosphate) | Trị nhiếm khuẩn đường hô hấp trên bê, nghé, lợn, gia cầm | HCM-X34-08 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT |
AV-FLOR 20% | Florfenicol | Trị nhiếm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên lợn và gia cầm | HCM-X34-09 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT |
AV-FLOR 10% | Florfenicol | Trị nhiếm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên lợn và gia cầm | HCM-X34-10 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT |
AV-Enrofloxaxin | Enrofloxacin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, nhiễm khuẩn thứ phát trên trâu, bò, lợn, chó, mèo | HCM-X34-11 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT |
AV-SULFATRIM 240 | Sulfamethoxypyridazin; Trimethoprim | Trị nhiễm trùng tiêu hóa, hô hấp, sinh dục, viêm khớp, thối móng trên trâu, bò, dê, cừu, lợn | HCM-X34-12 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT |
AV-TYLOSIN 20% INJ | Tylosin tartrate | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó, mèo | HCM-X34-13 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT |
AV-TIAMULIN 10% INJ | Tiamulin hydrogen fumarate | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, viêm khớp trên lợn | HCM-X34-14 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT |
AV-ENROFLOXACIN 10% INJ | Enrofloxacin | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên trâu, bò, dê, cừu, lợn | HCM-X34-15 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT |
AV- Ivermectin 1% | Ivermectin | Trị giun, ghẻ, chấy rận, ve bét, trên heo, trâu, bò | HCM-X34-16 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT |
AV- Nofloxacin 20% | Nofloxacin | Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu trên bê, dê, gia cầm, cừu, lợn | HCM-X34-17 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT |
Av-Enrofloxacin 5% | Enrofloxacin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, đường sinh dục trên trâu, bò, lợn, chó | HCM-X34-18 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT |
Av-Calphos | Phospho (dạng P2O5), Calcium di-acid phosphate, Magnesium di-acid phosphate, Sodium di-acid phosphate, Manganese di-acid phosphate, Zinc di-acid phosphate, Copper di-acid phosphate, Cobalt di-acid phosphate | Phòng chống thiếu khoáng chất, chống stress trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầm | HCM-X34-19 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT |
Av-Sulfatrim 48% | Sulfadiazine; Trimethoprim | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm | HCM-X34-20 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT |
Av-Linspec | Lincomycin (as Lincomycin HCl); Spectinomycin (as Spectinomycin HCl) | Trị nhiễm khuẩn hô hấp, hồng lỵ trên lợn | HCM-X34-21 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT |
Av-Analgin 30% | Metamizole sodium 30 g | Hạ sốt, kháng viêm, giảm đau trên trâu, bò, dê, cừu, ngựa, lợn, chó, mèo | HCM-X34-22 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT |
Av-Linspec Inj | Spectinomycin (dạng hydrocloride); Lincomycin (dạng hydrocloride) | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa , hô hấp trên bò, cừu, dê, heo, gia cầm , chó, mèo | HCM-X34-23 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT |
Av-Bactrim Fort | Sulfadiazine sodium; Trimethoprim | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm | HCM-X34-24 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT |
Av-Tiamulin 10% Wsp | Tiamulin hydrogen fumarate | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, hồng lỵ, trên lợn; CRD, C-CRD, viêm xoang mũi, viêm khớp trên gia cầm | HCM-X34-25 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT |
Av-Tylosin 20 Wsp | Tylosin tartrate | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên bê, dê, cừu, heo, gia cầm | HCM-X34-26 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT |
Av-Doxy 50 Po | Doxycycline hyclate | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên bê, lợn, gia cầm | HCM-X34-27 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT |
Av-Flor 50 Po | Florfenicol | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên lợn, gia cầm | HCM-X34-28 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT |
Av-Anticox | Sulphadimerazine; Diaveridine | Trị cầu trùng trên gia cầm | HCM-X34-29 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT |
Av-Cide | Benzalkonium chloride; Glutaraldehyde | Sát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi, phương tiện vận chuyển, lò ấp, lò mổ | HCM-X34-30 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT |
Av-Iodine | Povidone Iodine | Sát trùng chuồng trại ngay cả khi có gia súc trong chuồng, dụng cụ chăn nuôi, dụng cụ vắt sữa, sát trùng ngoài da, vết thương, bầu vú, khử trùng nguồn nước uống | HCM-X34-31 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT |
Av-Bkc 80 | Benzalkonium chloride | Diệt vi khuẩn, virus, nấm. Sát trùng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm, thiết bị, dụng cụ chăn nuôi, phương tiện vận chuyển, lò giết mổ gia súc | HCM-X34-32 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT |
AV-Flume 20 Oral | Flumequin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, THT trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm | HCM-X34-33 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT |
AV-TMPS Oral | Sulphamethoxazole; Trimethoprim | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, niệu sinh dục trùng trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm | HCM-X34-34 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT |
AV-Doxy 10 Oral | Doxycycline hyclate | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên lợn, gia cầm | HCM-X34-35 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT |
AV-Kana 25% INJ | Kanamycin (dạng sulfate) | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, niệu sinh dục, viêm vú, viêm tử cung, viêm da, áp xe, nhiễm trùng huyết trên trâu, bò, ngựa, lợn, chó, mèo | HCM-X34-36 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT |
AV-Cevit INJ | Vitamin C | Phòng trị bệnh do thiếu vitamin C trên trâu, bò, dê, cừu, ngựa, lợn, chó, mèo, gia cầm | HCM-X34-37 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT |
AV-Levamisole 10% INJ | Levamisole base | Trị ký sinh trùng đường tiêu hóa, phổi trên bê, dê, cừu, lợn | HCM-X34-38 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT |
AV-Linco 10 INJ | Lincomycin (dạng HCl) | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, niệu sinh dục, da, mô mềm, viêm khớp trên bê, dê, lợn, chó, mèo, gia cầm | HCM-X34-39 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT |
AV-Stressin | Vitamin A, B1, B2, B6, B12, C, D3, E, K3, PP; Calcium pantothenate; Folic acid | Phòng trị thiếu hụt vitamin, chống stress, rối loạn chuyển hóa, thiếu máu trên gia cầm | HCM-X34-40 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT |
AV-Levasol 15 | Levamisole HCL | Trị giun, sán trên trâu, bò, dê, cừu , lợn, gia cầm | HCM-X34-41 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT |
AV-Colidox | Doxycycline hyclate; Colistin sulfate | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm | HCM-X34-42 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT |
AV-Colistin 10% | Colistin sulfate | Trị nhiễm khuẩn đường ruột trên bê, cừu, gia cầm | HCM-X34-43 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT |
AV- E Selen | Vitamin E, Sodium selenite | Trị thiếu hụt Vitamin E, Selenium trên bê, dê, cừu, lợn con, gia cầm | HCM-X34-44 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT |
AV-B Complex INJ | Vitamin B1, B2, B5, B6, B12, PP | Phòng trị bệnh do thiếu hụt Vitamin nhóm B, tăng sức đề kháng, chống stress trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lợn, chó mèo | HCM-X34-45 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT |
AV-Levasol 20% Oral | Levamisole HCL | Trị giun, sán trên trâu, bò, dê, cừu , lợn, gia cầm | HCM-X34-46 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT |
AV- Enrofloxacin 20% | Enrofloxacin | Tri nhiễm trùng đương tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu, nhiễm trùng vết thương trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầm | HCM-X34-47 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT |
AV- FE B12 20% INJ | Iron (dạng Dextran complex); Vitamin B12 | Phòng trị thiếu máu trên bê, lợn con | HCM-X34-48 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT |
AV-OTC 20% INJ | Oxytetracycline (dạng HCl) | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiết niệu, thối móng, kiết lỵ, viêm dạ dày ruột, viêm khớp, viêm vú, viêm tử cung, áp xe trên trâu, bò, dê, cừu, lợn | HCM-X34-49 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT |
AV- OXY 40 PO | Oxytetracycline HCl | Trị viêm phế quản, viêm phổi, viêm cuống phổi, áp xe phổi, nhiễm trùng thứ, viêm khớp trên lợn; viêm mũi, viêm xoang truyền nhiễm, tiêu chảy, hô hấp mãn tính, viêm thanh -khí quản trên gà | HCM-X34-50 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT |
AV-Levasol 20 | Levamisole HCL | Trị giun, sán trên trâu, bò, dê, cừu , lợn, gia cầm | HCM-X34-51 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT |
AV-Catosal Inj | Butaphosphan; Vitamin B12 | Phòng trị thiếu hụt Bustaphosphan, Vitamin B12, thiếu máu, rối loạn trao đổi chất, tăng sức đề kháng trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lợn, chó, mèo, gia cầm | HCM-X34-52 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT |
AV-OTC 10% INJ | Oxytetracycline (dạng HCl) | Trị nhiễm khuẩn hô hấp, tiết niệu, thối móng, lỵ, viêm dạ dày ruột, viêm khớp, viêm vú, viêm tử cung, áp xe trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó, mèo | HCM-X34-53 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT |
AV-Genta 10% INJ | Gentamicin (dạng sulfate) | Trị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hóa tiết niệu, nhiễm trùng huyết, viêm rốn, viêm khớp, viêm da, viêm vú, viêm tai, mắt trên trâu, bò, lợn, chó, mèo | HCM-X34-54 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT |
AV-Gentatylo Inj | Gentamicin sulphate; Tylosin tartrate | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, viêm tử cung, viêm vú trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó, mèo | HCM-X34-55 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT |
AV-Vamex | Vitamin A, D3, B1, B2, B6, B9, B12, C, E, K3, Methionine; Calcium pantothenate; Nicotinamide; sodium selenite; Lysine | Phòng trị rối loạn trao đổi chất, tăng sức đề kháng, chống stress trên gia cầm | HCM-X34-56 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT |
AV- Oxy 20% WSP | Oxytetracycline HCl | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm khớp, viêm rốn, viêm xoang truyền nhiễm trên gà, tiêu chảy trên bê, ngựa, cừu, dê, lợn, chó, mèo, thỏ, gia cầm | HCM-X34-57 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT |
AV- Tylodox | Tylosin tatrate; Doxycycline hyclate | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên bê, nghé, lợn, gia cầm | HCM-X34-58 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT |
AV-Colistin 30% | Colistin sulfate | Trị nhiễm khuẩn đường ruột trên bê, cừu, gia cầm | HCM-X34-59 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT |
AV-Enro 5% WSP | Enrofloxacin base | Trị viêm phổi, nhiễm khuẩn thứ phát trên lợn, gia cầm | HCM-X34-60 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT |
AV-Prazi Inj | Praziquantel | Trị giun, sán trên cừu non, chó, mèo | HCM-X34-61 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT |
AV- Favetrim 240 Inj | Sulfamethoxazole; Trimethoprim | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, niệu sinh dục, viêm vú, viêm tử cung trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lợn, chó, mèo | HCM-X34-62 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT |
AV-Livgard “Liver Tonic for Poultry Use) | Sorbitol, Carnitine, Magnesium sulphate, Lysine, Choline Chloride, Betaine, Methionine | Tăng cường chức năng gan thận, giải độc gan thận trên gia cầm | HCM-X34-63 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT |
AV- Calcivet “Minerals and amino acids supplement for poultry use” | Phospho; Calcium di-acid phosphate, Magnesium di-acid phosphate, Sodium di-acid phosphate, Mangan di-acid phosphate, Zinc di-acid phosphate, Copper di-acid phosphate, Cobalt di-acid phosphate | Làm chắc xương, cứng vỏ trứng, ngăn ngừa trứng vỡ, méo, giảm chết phôi phòng chống thiếu khoáng trên gia cầm | HCM-X34-64 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT |
AV-Linco 4.4% “Midicated Premix for poultry use” | Lincomycin HCl | Trị viêm phổi, lỵ trên lợn, gia cầm | HCM-X34-65 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT |
AV- Virosil | Benzalkonium chloride; Glutaraldehyde | Diệt vi khuẩn, virus, nấm. Khử trùng chuồng trại, lò ấp, thiết bị chăn nuôi và phương tiện vận chuyển gia súc, gia cầm | HCM-X34-66 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT |
AV- Hydrator | Citric acid, Sodium Chloride, Potassium Chloride, Sodium Bicarbonate | Phòng trị mất nước do tiêu chảy, chống stress trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầm | HCM-X34-67 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT |
AV-FLOR 10% | Florfenicol | Trị nhiếm khuẩn đường hô hấp, thương hàn, tụ huyết trùng, sổ mũi truyền nhiễm trên lợn, gia cầm | HCM-X34-68 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT |
AV-Hepa Solution | Carnitine; Sorbitol; Magnesium sulphate; Lysine; Choline chloride; Betaine; Methionine | Tăng cường chức năng gan trên trâu, bò, dê, cừu, lợn | HCM-X34-69 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT |
AV-Multivitamin | Vitamin C, B1, B6, E, A, D3, Folic acid; Cobalt sulfate; Copper sulfate; Manganese sulfate; Methionine DL; Calcium pantothenate; Zinc sulfate; Magnesium sulfate ; lysine HCl | Tăng sức đề kháng, phòng chống stress trên trâu bò, lợn, dê, cừu, gia cầm | HCM-X34-70 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT |
AV-Electrolytes | Citric Acid; Sodium Chloride; Potassium Chloride; Sodium Bicarbonate | Trị mất cân đối chất điện giải do mất nước, chống stress trên trâu, bò, dê cừu, lợn , gia cầm | HCM-X34-71 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT |
AV-Fenben | Fenbendazole | Trị giun, sán trên lợn, gia cầm | HCM-X34-72 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT |
AV-Viamin | Vit A, D3, E, B1, B6, K3, B5; Arginine HCl; Lysine HCL | Phòng bệnh suy dinh dưỡng, thiếu khoáng và amino acid. Tăng cường hệ miễn dịch, nâng cao sức đề kháng | HCM-X34-73 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT |
NNG-Galosin D | Tylvalosin (as Tylvalosin tartare) | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên lợn, gia cầm | NNG-01 | CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC DƯỢC NANOGEN |
NNG-Tildi 40 | Tildipirosin | Trị nhiễm trùng hô hấp trên trâu, bò | NNG-02 | CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC DƯỢC NANOGEN |
NNG-Galosin Om | Tylvalosin (as Tylvalosin tartare) | Trị suyễn, viêm phổi - màng phổi, hồng lỵ, viêm ruột hoại tử, xoắn khuẩn, viêm đa khớp trên lợn; CRD, hen, viêm xoang, vẩy mỏ, sưng đầu trên gia cầm | NNG-03 | CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC DƯỢC NANOGEN |
NNG-Linspec | Lincomycin; Spectinomycin | Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên gia cầm | NNG-04 | CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC DƯỢC NANOGEN |
NNG-Gethazine M | Trimethoprim; Sulfadiazine | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, đường ruột, viêm teo mũi, viêm màng não trên lợn, gia cầm | NNG-05 | CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC DƯỢC NANOGEN |
NNG-Amchicoc | Amprolium (as hydrochloride) | Trị cầu trùng trên gia cầm | NNG-06 | CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC DƯỢC NANOGEN |
NNG-Lacacoc | Diclazuril | Trị cầu trùng trên bê, nghe, cừu | NNG-07 | CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC DƯỢC NANOGEN |
NNG-Tochicoc | Toltrazuril | Trị cầu trùng trên gia cầm | NNG-08 | CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC DƯỢC NANOGEN |
NNG-Antococ | Toltrazuril | Trị cầu trùng trên bê, nghé, cừu con, heo con | NNG-09 | CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC DƯỢC NANOGEN |
NNG-Flu Suppension | Flubendazole | Trị giun sán trên lợn, gia cầm | NNG-10 | CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC DƯỢC NANOGEN |
NNG-TRISUL OS | Trimethoprim, Sulfamethoxazole | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, đường ruột, tiết niệu, sinh dục, viêm teo mũi, viêm màng não trên lợn, gia cầm | NNG-11 | CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC DƯỢC NANOGEN |
NNG-TILMI OS | Tilmicosin | Trị nhiễm trùng hô hấp trên trâu, bò, lợn, gia cầm | NNG-12 | CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC DƯỢC NANOGEN |
NNG-TULA 100 | Tulathromycin | Trị nhiễm trùng hô hấp trên trâu, bò, dê, cừu, lợn | NNG-13 | CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC DƯỢC NANOGEN |
NNG-Tilmico 30 | Tilmicosin | Trị nhiễm trùng hô hấp trên trâu bò, cừu | NNG-14 | CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC DƯỢC NANOGEN |
NNG-Flo 30 | Florfenicol | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò | NNG-15 | CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC DƯỢC NANOGEN |
NNG-Dif | Florfenicol; Flunixin (as meglumine) | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò | NNG-16 | CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC DƯỢC NANOGEN |
NNG-Marbo L.A | Marbofloxacin | Trị nhiễm trùng hô hấp, tiết niệu, sinh dục, tiêu hoá, viêm vú, hội chứng MMA trên trâu, bò, lợn | NNG-17 | CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC DƯỢC NANOGEN |
Nanogen LS | Lincomycin; Spectinomycin | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, chó, mèo | NNG-18 | CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC DƯỢC NANOGEN |
Nanogen Keto | Ketoprofen | Kháng viêm, giảm đau, hạ sốt trên trâu, bò, ngựa, lợn | NNG-19 | CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC DƯỢC NANOGEN |
Nanogen BCAF | Butafosfan; Cyanocobalamin (B12) | Trị rối loạn chuyển hoá, phục hồi sức khoẻ do suy dinh dưỡng trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, heo, gia cầm, chó, mèo. | NNG-20 | CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC DƯỢC NANOGEN |
Nanogen Vitanorial B | Vitamin B2; B3; B5; ; B6; B12; Choline chloride; Biotin; Iron ammonium citrate; Copper gluconate; Cobalt gluconate; Glycine; Lysine; Methionine; Inositol | Cung cấp Vitamin nhóm B, acid amin và khoáng chất cần thiết trên trâu, bò, dê, cừu | NNG-21 | CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC DƯỢC NANOGEN |
NNG - Iron One | Iron dextran; Cyanocobalamin (B12) | Phòng và trị thiếu máu do thiếu sắt trên bê, nghé, lợn con | NNG-22 | CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC DƯỢC NANOGEN |
Nanogen Dora | Doramectin | Trị nội ký sinh trùng ngoại ký sinh trùng trên trâu, bò, dê, cừu, heo. | NNG-23 | CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC DƯỢC NANOGEN |
NNG-Oxytocin | Oxytocin | Trị chứng đẻ khó do tử cung co bóp yếu, sót nhau, tích mủ ở tử cung, viêm vú trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó, mèo | NNG-24 | CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC DƯỢC NANOGEN |
DICLAZU PLUS | Diclazuril | Trị cầu trùng trên heo, bê, nghé, thỏ, gia cầm, | MGP-01 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM OMEGA |
AMOXICOL POWDER | Amoxicicllin trihydrate; Colistin sulfate | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên bê, dê, cừu, lợn, gia cầm | MGP-02 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM OMEGA |
TYLODOX PLUS | Doxycycline hyclate; Tylosin tartrate | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên bê, dê, cừu, lợn, gia cầm | MGP-03 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM OMEGA |
DOXYCOL | Doxycycline HCl; Colistin sulfate | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên bê, dê, cừu, lợn, gia cầm | MPG-04 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM OMEGA |
CLAMOX W.S.P | Amoxicicllin; Clavulanic acid | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên lợn | MPG-05 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM OMEGA |
NYSTATIN PLUS | Neomycin sulfate, Nystatin | Trị nhiễm khuẩn huyết, Ecoli, tiêu chảy, kiết lỵ, nấm diều, nấm phổi, nấm đường tiêu hóa trên gia cầm | MGP-06 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM OMEGA |
FENBEN PLUS | Fenbendazole | Trị giun, sán trên trâu, bò, ngựa, cừu, dê, lợn, thỏ, la, lừa, chó, mèo, gia cầm | MGP-07 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM OMEGA |
PARA C | Paracetamol; Vitamin C | Hạ sốt, chống mất nước trên trâu bò, lợn dê cừu, gia cầm | MGP-08 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM OMEGA |
ESB 300 | Sulfaclozine sodium monohydrate | Trị cầu trùng, viêm ruột, nhiễm khuẩn Salmonella, E.coli, sổ mũi truyền nhiễm trên gia cầm | MGP-09 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM OMEGA |
AMPILIS 500 | Ampicicllin trihydrate; Colistin Sulfate | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên bê, dê, cừu, lợn, gia cầm. | MGP-10 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM OMEGA |
TIAMULIN POWDER | Tiamulin hydrogen fumarate | Trị viêm phổi, viêm màng não, viêm khớp, hồng lỵ, viêm ruột hồi trên lợn; CRD, CCRD trên gà; viêm ruột thỏ | MGP-11 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM OMEGA |
COSTRIM 1200 | Trimethoprim; Colistin | Trị nhiễm trùng đường tiêu hoá trên cừu con, lợn con. | MGP-12 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM OMEGA |
FLUCAL 150 | Fluconazole | Trị nấm trên chó, mèo | MGP-13 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM OMEGA |
AMCOLIS FORTE | Ampicicllin trihydrate; Colistin Sulfate | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp bê, dê, cừu, lợn, gia cầm | MGP-17 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM OMEGA |
NORFLOX ORAL | Norfloxacin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên gia cầm | MGP-18 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM OMEGA |
LINSPEC | Lincomycin (as HCl); Spectinomycin (as HCl) | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu, trên lợn, gia cầm | MGP-19 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM OMEGA |
TILMISOL | Tilmicosin | Trị nhiễm khuẩn hô hấp trên lợn, thỏ | MGP-24 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM OMEGA |
PIGCOC | Toltrazuril | Trị cầu trùng trên heo con theo mẹ, bê, nghé. | MGP-25 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM OMEGA |
ERYCIN | Erythromycin thiocyanate | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp (CRD,) sưng phù đầu (coryza) trên gia cầm | MGP-35 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM OMEGA |
ANTICOCID | Maduramicin ammonium | Trị cầu trùng trên gà | MGP-36 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM OMEGA |
IVER SOL | Ivermectin | Trị chấy, rận, ve, bọ chét trên trâu, bò, chó, mèo | MGP-38 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM OMEGA |
DOXYSOL | Doxycycline hyclate | Trị nhiễm khuẩn đường ruột, hô hấp trên bê, dê, cừu, lợn, gia cầm | MGP-37 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM OMEGA |
MONECOX | Monensin | Trị cầu trùng trên trâu bò, cừu, dê, gà | MGP-39 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM OMEGA |
GENTADOX | Gentamicin; Doxycicllin | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên bê, dê, cừu, lợn, gia cầm | MGP-40 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM OMEGA |
OXOMAX | Oxolinic acid | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên bê, nghé, gà. | MGP-41 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM OMEGA |
SULCOLI 500 | Sulfadimethoxine, Colistin | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên trâu, bò, cừu, lợn, gia cầm | MGP-42 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM OMEGA |
SALICOX | Salinomycin | Trị cầu trùng trên bê, nghé, lợn, cừu, gia cầm | MGP-43 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM OMEGA |
LINCO MAX | Lincomycin HCL | Trị hồng lỵ, viêm phổi trên lợn; viêm ruột hoại tử trên gà. | MGP-44 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM OMEGA |
LEVA PLUS | Levamisol HCL; Oxyclozanide | Trị ký sinh trùng trên trâu bò, cừu, dê | MGP-45 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM OMEGA |
GENTASOL | Gentamicin sulfate | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên bê, dê, cừu, lợn, gia cầm | MGP-46 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM OMEGA |
FARMADE | Glutaraldehyde | Diệt vi khuẩn, virus, nấm, nguyên sinh động vật, sát trùng moii trường, dụng cụ chăn nuôi, phương tiện vận chuyển gia súc, gia cầm | MGP-47 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM OMEGA |
VETCOX | Toltrazuril | Trị cầu trùng trên bê, cừu, dê, lợn, gia cầm. | MGP-48 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM OMEGA |
SEPTICA | Formaldehyde | Sát trùng móng trên cừu, dê, trâu, bò, lợn ngựa | MGP-50 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM OMEGA |
KYTAVET | Kitasamycin | Trị bệnh CRD trên gia cầm; viêm phổi, lỵ trên lợn | MGP-52 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM OMEGA |
FUGACA | Albendazole | Trị giun, sán trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, chó mèo, gia cầm | MGP-53 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM OMEGA |
COXI | Sulfadimidin sodium; Diaveridine | Trị cầu trùng trên gia cầm | MGP-55 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM OMEGA |
FOSTYL | Calcium Fosfomycin; Tylosin tartrate | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên lợn, gia cầm | MGP-56 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM OMEGA |
NORFLOX WSP | Norfloxacin | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên lợn, gia cầm | MGP-57 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM OMEGA |
OXYTIN | Oxytetracycllin, Colistin | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên gà. | MGP-58 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM OMEGA |
MOSFLY | Permethrin | Trị bọ chét, ve, chấy, rận và mạt trên chó ,gà, vịt. | MGP-59 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM OMEGA |
SULTRIMAX | Trimethoprim; Sulfadiazine | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu trên lợn, gia cầm | MGP-63 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM OMEGA |
BMD | Bacitracin methylene disalicylate | Trị viêm ruột hoại tử trên lợn, gà | MGP-14 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM OMEGA |
Brom max | Bromhexin HCl | Long đờm, tiêu đờm. Hỗ trợ điều trị bệnh hô hấp trên trâu, bò, lợn, gia cầm | MGP-23 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM OMEGA |
Flocol Oral | Florfenicol | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên lợn | MGP-27 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM OMEGA |
Anticoli 1200 | Colistin (as sulfate) | Trị nhiễm khuẩn đường ruột trên lợn | MGP-28 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM OMEGA |
Amprolium WSP | Amprolium; Vitamin K3; Sulphaquinoxaline; | Trị cầu trùng, nhiễm E.coli trên gia cầm, thỏ | MGP-29 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM OMEGA |
Iodofor 300 | Iodine | Kiểm soát viêm vú bò sữa | MGP-32 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM OMEGA |
Mycovet | Bromhexin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp có tiết dịch nhầy trên bò, lợn, ngựa, chó, mèo | MGP-33 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM OMEGA |
Valosin WSP | Tylvalosin tartrate | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên gia cầm | MGP-34 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM OMEGA |
Ery Max | Erythromycin (asthiocyanate); Trimethoprim | Trị viêm phổi, viêm phế quản, tụ huyết trùng, sưng phù đầu, tiêu chảy, viêm khớp, CRD trên bê, nghé, lợn, gia cầm | MGP-54 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM OMEGA |
Halquinol | Halquinol | Trị tiêu chảy trên lợn, gà | MGP-60 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM OMEGA |
Mekocid | Glutaraldehyde; Benzalkonium chloride | Khử trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi, phương tiện vận chuyển gia súc, gia cầm | MGP-62 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM OMEGA |
Tilmicosin Oral | Tilmicosin (as phosphate) | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên bê, nghé, lợn, gia cầm | MGP-70 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM OMEGA |
Inter Domalin WS | Doxycycline HCl Trimethoprim | Trị nhiễm trùng đường dạ dày-ruột, hô hấp trên bê, nghé, dê, cừu, heo, gia cầm. | ITP-2 | CÔNG TY CỔ PHẦN INTERPHARMA |
Inter Doxin WS | Doxycycline HCl Tylosin tartrate | Trị nhiễm trùng đường dạ dày-ruột, hô hấp trên bê, nghé, dê, cừu, heo, gia cầm. | ITP-3 | CÔNG TY CỔ PHẦN INTERPHARMA |
Inter Doxy WS | Doxycycline HCl | Trị nhiễm trùng gây ra bởi các vi khuẩn Gram (-) và Gram (+) do Anaplasma, Theileria spp., Rickettsiae và một vài Mycoplasma, Ureaplasmata. | ITP-4 | CÔNG TY CỔ PHẦN INTERPHARMA |
Inter Flumesol WS | Flumequine | Trị nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Flumequine như colibacillosis, pasteurellosis, Salomonellosis trên bê, heo, gia cầm. | ITP-5 | CÔNG TY CỔ PHẦN INTERPHARMA |
Inter Macrolan WS | Tylosin tartrate | Trị CRD, cầu trùng, viêm xoang mũi trên gia cầm. Trị lỵ, tiêu chảy trên heo. | ITP-6 | CÔNG TY CỔ PHẦN INTERPHARMA |
Inter Tiamulin WS | Tiamulin hydrogen furmarate | Trị xoắn khuẩn Treponema hyodysenteriae nhiễm trùng do Clostridia, xoắn khuẩn Leptospira (pyrogens, canida), nhiễm trùng do Streptococcal, Acti.pleuropneumoniae trên heo. Nhiễm trùng do Mycoplasma spp., Staphylococcus aureus, Treponema spp trên gia cầm. | ITP-7 | CÔNG TY CỔ PHẦN INTERPHARMA |
Inter Colexin | Colistin sulfate Trimethoprim | Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột gây ỉa chảy, bạch lỵ, hồng lỵ, tụ huyết trùng, thương hàn, phó thương hàn, CRD… trên bê, dê non, cừu non, heo, gia cầm, thỏ. | ITP-8 | CÔNG TY CỔ PHẦN INTERPHARMA |
Inter Dexason | Colistin sulfate | Trị bệnh đường tiêu hóa, các hội chứng tiêu chảy ở bê, nghé, heo con, bệnh cầu trùng trên gà. | ITP-9 | CÔNG TY CỔ PHẦN INTERPHARMA |
Inter Coli 2400 | Dexamethasone | Trị nhiễm khuẩn, dị ứng, chấn thương và các tác nhân khác trên bê, cừu, heo, dê, ngựa, chó, mèo. | ITP-10 | CÔNG TY CỔ PHẦN INTERPHARMA |
Inter Enroflox | Enrofloxacin | Trị viêm phổi, tụ huyết trùng, tiêu chảy trên bê, nghé. Trị tiêu chảy, tiêu chảy, viêm ruột, hội chứng MMA trên heo. Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, da trên chó. | ITP-11 | CÔNG TY CỔ PHẦN INTERPHARMA |
Inter Fer-B12 | Iron Vitamin B12 | Phòng, trị thiếu sắt, thiếu mu, bệnh tiêu chảy do thiếu sắt, trị bệnh còi cọc trên heo con, bê, nghé. | ITP-12 | CÔNG TY CỔ PHẦN INTERPHARMA |
Inter Florfenicol | Florfenicol | Trị bệnh đường hô hấp trên ngựa, trâu, bò, cừu, dê, heo, chó, mèo, thỏ và gia cầm. | ITP-13 | CÔNG TY CỔ PHẦN INTERPHARMA |
Inter Flumesol-200 | Flumequine | Trị nhiễm trùng đường dạ dày-ruột, đường hô hấp và đường tiết niệu trên heo, gia cầm. | ITP-14 | CÔNG TY CỔ PHẦN INTERPHARMA |
Interflox | Enrofloxacin | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, nhiễm trùng máu, bệnh đường tiêu hóa, tiết niệu, sinh dục, viêm vú trên bê, nghé, cừu. | ITP-16 | CÔNG TY CỔ PHẦN INTERPHARMA |
Interspectin | Spectinomycin Lincomycin | Trị nhiễm trùng đường dạ dày-ruột, đường hô hấp trên bê, nghé, dê, cừu, heo, gia cầm, gà tây, chó, mèo. | ITP-17 | CÔNG TY CỔ PHẦN INTERPHARMA |
Inter Ivermectin | Ivermectine | Trị giun dạ dày ruột, giun phổi, rận, ghẻ, … trên gia bê, nghé, dê, cừu, heo. | ITP-18 | CÔNG TY CỔ PHẦN INTERPHARMA |
Inter Kanamycin | Kanamycin | Trị các bệnh do E.coli, Salmonella, nhiễm trùng máu, bệnh đường hô hấp, tiết niệu-sinh dục, viêm khớp, viêm cơ trên trâu, bò, ngựa, heo, chó, mèo. | ITP-19 | CÔNG TY CỔ PHẦN INTERPHARMA |
Inter Levamisol | Levamisol HCl | Tẩy các loại giun sán đường phổi và đường ruột trên heo, bò, gia cầm | ITP-20 | CÔNG TY CỔ PHẦN INTERPHARMA |
Inter Limoxin | Oxytetracyclin | Trị nhiễm trùng đường dạ dày-ruột, đường hô hấp, viêm khớp trên bê, nghé, gia súc, dê, cừu, heo. | ITP-21 | CÔNG TY CỔ PHẦN INTERPHARMA |
Inter Norflox | Norfloxacin | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, sinh dục ở gia súc, gia cầm. | ITP-23 | CÔNG TY CỔ PHẦN INTERPHARMA |
Inter Norfloxcoli | Norfloxacin | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, sinh dục trên gia súc, gia cầm. | ITP-24 | CÔNG TY CỔ PHẦN INTERPHARMA |
Inter O.T.C 20% LA | Oxytetracyclin HCl | Trị nhiễm trùng hô hấp, viêm cuống phổi, viêm ruột, nhiễm trùng đường tiểu, mật, viêm tử cung, viêm vú, viêm tuyến tiền liệt, viêm mủ da trên trâu, bò, heo. | ITP-25 | CÔNG TY CỔ PHẦN INTERPHARMA |
Inter Spectylo | Spectinomycin Tylosin tartrate | Trị viêm tử cung, viêm phổi, viêm cuống phổi, nhiễm trùng sau phẫu thuật, tiêu chảy trên trâu, bò, heo, gà, chó, mèo. | ITP-27 | CÔNG TY CỔ PHẦN INTERPHARMA |
Inter Stress Vitamin | Vitamin A, D3, E, B1, B6, PP, B5, Cholin chloride, Lysin HCl, Glycin | Trị rối loạn tăng trưởng, tăng trưởng kém, năng suất sinh sản kém, giai đoạn phục hồi. | ITP-28 | CÔNG TY CỔ PHẦN INTERPHARMA |
Inter Sulfadine 333 | Sulfadimidin sodium | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu trên trâu, bị, heo, cừu, dê, gia cầm. | ITP-29 | CÔNG TY CỔ PHẦN INTERPHARMA |
Inter Tiamulin | Tiamulin | Trị bệnh về đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, dê, cừu, heo, gia cầm. | ITP-30 | CÔNG TY CỔ PHẦN INTERPHARMA |
Inter Tylan | Tylosin tartrate | Trị bệnh đường hô hấp gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Tylosin trên gia súc, gia cầm. | ITP-31 | CÔNG TY CỔ PHẦN INTERPHARMA |
Inter Vitamin E-Selen | Vitamin E Sodium selenite | Phòng trị bệnh thiếu vitamin E trên gia súc, gia cầm; chống khô thai, đẻ non và ngăn ngừa sự ngộ độc sắt trên heo con. | ITP-32 | CÔNG TY CỔ PHẦN INTERPHARMA |
Inter Colixin WS | Colistin sulfate Trimethprim | Trị viêm, nhiễm trùng dạ dày ruột gây ỉa chảy, bạch lỵ, hồng lỵ, tụ huyết trùng, thương hàn, phó thương hàn, CRD…trên bê, dê non, cừu non, heo, gia cầm. | ITP-34 | CÔNG TY CỔ PHẦN INTERPHARMA |
Inter Enroflox WS | Enrofloxacin | Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột, đường hô hấp, đường sinh dục trên bê, nghé, dê, cừu, heo, gia cầm. | ITP-35 | CÔNG TY CỔ PHẦN INTERPHARMA |
Inter Levasol WS | Levamisol | Tẩy giun sán trên heo, bò, gà, vịt, ngan, ngỗng, chó, mèo, chim. | ITP-36 | CÔNG TY CỔ PHẦN INTERPHARMA |
Inter Spirasultrim | Spiramycin adipat Trimethoprim | Phòng và trị bệnh CRD cho gia cầm, thỏ, heo con, bê, cừu non, dê con. | ITP-37 | CÔNG TY CỔ PHẦN INTERPHARMA |
Inter Analgin C | Analgin Vitamin C | Hạ nhiệt, giảm đau. Phối hợp với kháng sinh để điều trị các bệnh nhiễm trùng ở gia súc, gia cầm. | ITP-38 | CÔNG TY CỔ PHẦN INTERPHARMA |
Inter Coli WS | Colistin sulfate | Trị nhiễm trùng đường dạ dày-ruột trên bê, nghé, dê, cừu, heo, gia cầm | ITP-41 | CÔNG TY CỔ PHẦN INTERPHARMA |
Intercox WS | Sulfaquinoxaline sodium | Trị cầu trùng trên gia cầm, thỏ | ITP-42 | CÔNG TY CỔ PHẦN INTERPHARMA |
Inter Norflox WS | Norfloxacine | Trị nhiễm trùng đường dạ dày-ruột, hô hấp, tiết niệu trên bê, dê, cừu, heo, gia cầm. | ITP-43 | CÔNG TY CỔ PHẦN INTERPHARMA |
Inter Erycotrim | Trimethoprim Erythromycin | Trị viêm vú gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm với trimethoprim và erythromycin như: E.Coli, Mycoplasma, Staphylococcus và Streptococcus spp. | ITP-47 | CÔNG TY CỔ PHẦN INTERPHARMA |
Intercox | Toltrazuril | Phòng và trị cầu trùng trên gia cầm. | ITP-48 | CÔNG TY CỔ PHẦN INTERPHARMA |
Inter Norflox-150 | Norfloxacine | Trị nhiễm trùng đường dạ dày-ruột, đường hô hấp, đường tiết niệu trên bê, gia súc, dê, cừu, heo. | ITP-49 | CÔNG TY CỔ PHẦN INTERPHARMA |
Inter Sulfacyline | Sulfamethoxypyridazin; Trimethoprim | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu trên trâu, bò, heo, cừu, dê. | ITP-50 | CÔNG TY CỔ PHẦN INTERPHARMA |
Inter Tilmicosin | Tilmicosin | Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên gia súc, cừu | ITP-51 | CÔNG TY CỔ PHẦN INTERPHARMA |
Inter Spira.Fe | Iron dextran Spiramycin | Trị ỉa chảy, viêm phổi, thiếu máu gây ra bởi thiếu sắt trên heo. | ITP-55 | CÔNG TY CỔ PHẦN INTERPHARMA |
Inter Lincocoli | Lincomycin HCl Colistin sulfate | Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột, bệnh lỵ, viêm phổi địa phương, viêm khớp, bệnh nhiễm trùng do Mycoplasma… trên heo, gia cầm. | ITP-56 | CÔNG TY CỔ PHẦN INTERPHARMA |
Inter Neocoli | Neomycin sulfate Colistin sulfate | Trị nhiễm nhiễm trùng dạ dày-ruột trên bê, cừu non, dê non, heo con, thỏ, gia cầm. | ITP-57 | CÔNG TY CỔ PHẦN INTERPHARMA |
Inter Tetramycin WS | Oxytetracycline HCl | Trị nhiễm trùng gây ra do các vi khuẩn nhạy cảm với oxytetracycline trên bê, cừu, dê, heo, gia cầm. | ITP-58 | CÔNG TY CỔ PHẦN INTERPHARMA |
Inter Aminovital | Vitamin A, Vitamin B1, B2, B6, B12, D3, E, Calcium pantothenate Nicotinic acid, Folic acid, D-L-Methionone, L-Lysin HCl, L-aspartic acid, L-alanine, L-arginine, L-phenylalanine, Glycin, L-glutamic acid, L-isoleucine, L-hystidine, L-leucine, L-proline, L-serine, L-tyrosine, L-threonine, L-valine | Trị bệnh do thiếu vitamin nhóm B và Axít amin. Tăng cường sức đề kháng do stress ở thú trong trường hợp vận chuyển, tiêm ngừa, tách đàn. | ITP-59 | CÔNG TY CỔ PHẦN INTERPHARMA |
Inter B.Multi | Thiamin hydrochloride Riboflavin phosphate sodium Pyridoxine hydrochloride Nicotinamid | Giúp hồi phục mệt mỏi, trung hòa chất độc. Phòng ngừa và điều trị các rối loạn dinh dưỡng, nhiều neutrisis và thiếu hụt các vitamin B. | ITP-62 | CÔNG TY CỔ PHẦN INTERPHARMA |
Inter Doxy A.B | Doxycyclin HCl Acetylsalicylic acid Bromhexine HCl | Trị bệnh gây ra do các vi khuẩn nhạy cảm với Doxycyclin như: E.Coli, CRD. Mycoplasma ở gia cầm, gà tây. | ITP-63 | CÔNG TY CỔ PHẦN INTERPHARMA |
Interflordox | Florfenicol Doxycycline | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp tiêu hóa, viêm tử cung, viêm âm đạo, viêm màng não trên trâu, bò, heo. | ITP-64 | CÔNG TY CỔ PHẦN INTERPHARMA |
Inter Spiramycin | Spiramycin adipat | Tri viêm ruột, viêm tử cung, viêm phổi, viêm khớp, CRD trên trâu, bò, heo, gia cầm. | ITP-65 | CÔNG TY CỔ PHẦN INTERPHARMA |
Inter Chlortetracycline WS | Chlotetracyclin HCl | Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột, nhiễm trùng đường hô hấp trên bê, heo, dê, cừu, gia cầm. | ITP-66 | CÔNG TY CỔ PHẦN INTERPHARMA |
Inter Doxy 20% WS | Doxycycline HCl | Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột, nhiễm trùng đường hô hấp trên bê, heo, dê, cừu, gia cầm. | ITP-67 | CÔNG TY CỔ PHẦN INTERPHARMA |
Inter Doxycoli WS | Doxycycline HCl Colistin sulfate | Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột, nhiễm trùng đường hô hấp trên bê, heo, dê, cừu, gia cầm. | ITP-68 | CÔNG TY CỔ PHẦN INTERPHARMA |
Inter Doxy Neo WS | Doxycycline HCl Neomycin sulfate | Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột, nhiễm trùng đường hô trên bê, heo, dê, cừu, gia cầm. | ITP-69 | CÔNG TY CỔ PHẦN INTERPHARMA |
Inter Genta Doxy WS | Doxycycline HCl Gentamycin sulfate | Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột, nhiễm trùng đường hô hấp trên bê, heo, dê, cừu, gia cầm. | ITP-70 | CÔNG TY CỔ PHẦN INTERPHARMA |
Inter Lincomycin 10% WS | Lincomycin HCl | Trị bệnh gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm với Lincomycin trên heo, gia cầm. | ITP-71 | CÔNG TY CỔ PHẦN INTERPHARMA |
Inter Florfenicol WS | Florfenicol | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên heo. | ITP-72 | CÔNG TY CỔ PHẦN INTERPHARMA |
Inter Neomycin WS | Neomycin | Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột, viêm ruột trên bê, lợn, gia cầm. | ITP-73 | CÔNG TY CỔ PHẦN INTERPHARMA |
Intershampoo | Permethrin | Trị bọ chét, ve, chiggers, chí trên chó | ITP-54 | CÔNG TY CỔ PHẦN INTERPHARMA |
Inter Ampicoli WS | Ampicillin trihydrate, Colistin sulfate | Tri các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Ampicillin và Colistin trên gia súc, gia cầm | ITP-1 | CÔNG TY CỔ PHẦN INTERPHARMA |
Inter Gentamox | Gentamycin, Amoxycillin | Trị bệnh tụ huyết trùng, tiêu chảy, viêm phổi, viêm tử cung, viêm khớp trên trâu, bò, cừu, ngựa, heo, gà, vịt | ITP-15 | CÔNG TY CỔ PHẦN INTERPHARMA |
Inter Neopennicillin | Procaine penicilline G, Neomycin | Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với penicillin, Neomycin, gây ra. | ITP-22 | CÔNG TY CỔ PHẦN INTERPHARMA |
Inter Penstrep-400 | Procain penicillin G; Dihydrostreptomycin sulfate | Trị viêm khớp, viêm vú, nhiễm trùng đường dạ dày-ruột, đường hô hấp, đường sinh dục trên trâu, bò dê, cừu, heo. | ITP-26 | CÔNG TY CỔ PHẦN INTERPHARMA |
Inter Amoxcoli WS | Colistin sulfate; Amoxycillin trihydrate | Trị tụ huyết trùng, tiêu chảy, hồng lỵ, thương hàn, phó thương hàn, viêm phổi, viêm dạ dày-ruột, ỉa chảy do E.coli và Salmonella, CRD… | ITP-33 | CÔNG TY CỔ PHẦN INTERPHARMA |
Inter Amox C.D | Colistin sulfate, Amoxycillin trihydrate | Trị tụ huyết trùng, tiêu chảy, hồng lỵ, thương hàn, phó thương hàn, viêm phổi, viêm dạ dày-ruột, ỉa chảy do E.Coli, Salmonella, CRD trên gai súc, gia cầm. | ITP-39 | CÔNG TY CỔ PHẦN INTERPHARMA |
Inter Amoxin | Amoxycillin, Bromhexin HCl | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, đường tiết niệu-sinh dục, đường tiêu. | ITP-40 | CÔNG TY CỔ PHẦN INTERPHARMA |
Inter Biomycin | Amoxycillin trihydrate; Neomycin sulfate | Trị viêm vú gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm với amoxycilline và neomycin như: Corynebacterium, E.Coli, Staphylococcus và Streptococcus | ITP-44 | CÔNG TY CỔ PHẦN INTERPHARMA |
Inter Celexin 18% | Cephalexin | Trị nhiễm trùng gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm với cephalexin như: Staphylococcus, Streptococcus, Corynebacterium, Pasteurella, Escherichia, Proteus, Micrococcus, Actinobacillus, Lignierese, Actinomyces bovis, Haemophilus, Erisipelothrix rhusiopathiae, Clostridium, Salmonella, Fusobacterium, Peptostreptococcus, Peptococcus… ở bò, chó, mèo. | ITP-45 | CÔNG TY CỔ PHẦN INTERPHARMA |
Inter Cepha kana | Cephalexin; Kanamycin sulfate | Trị bệnh viêm vú ở bò cho sữa. | ITP-46 | CÔNG TY CỔ PHẦN INTERPHARMA |
Inter Amox 15% LA | Amoxycillin trihydrate | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, đường tiết niệu-sinh dục, đường tiêu hóa, viêm vú, nhiễm trùng da, mô | ITP-60 | CÔNG TY CỔ PHẦN INTERPHARMA |
Inter Ampicoli inj | Colistin sulfate; Ampicillin trihydrat | Trị nhiễm trùng đường dạ dày-ruột, đường hô hấp và đường sinh dục trên trâu, bò, dê, cừu, gia cầm. | ITP-61 | CÔNG TY CỔ PHẦN INTERPHARMA |
APA CEFTIOFUR S | Ceftiofur HCl | Trị nhiễm khuẩn hô hấp trên trâu, bò, heo. | APA-01 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA CEFTIOFUR P | Ceftiofur Na | Trị nhiễm khuẩn hô hấp trên trâu, bò, heo. | APA-02 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA LINCO 10 I | Lincomycin HCl | Trị bệnh gây ra do vi trùng nhạy cảm với Lincomycin | APA-03 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA LINCO P | Lincomycin HCl | Trị bệnh gây ra do vi trùng nhạy cảm với Lincomycin | APA-04 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA TYLOSIN 20 I | Tylosin tartrat | Trị viêm phổi-màng phổi, viêm phổi, viêm vú trên bò, heo, gia cầm. | APA-05 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA TYLOSIN 20P | Tylosin | Trị nhiễm khuẩn hô hấp trên gia cầm. Đặc trị suyễn heo do Mycoplasma, các bệnh viêm thanh quản, phế quản, viêm phổi mãn tính | APA-06 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA LINCO-SPEC I | Lincomycin HCl, Spectinomycin | Trị nhiễm trùng máu, tiêu hoá, hô hấp, tiết niệu sinh dục trên trâu, bò, lợn, chó, mèo, gia cầm. | APA-07 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA LINCO-SPEC P | Lincomycin HCl, Spectinomycin | Trị viêm ruột trên heo, gia cầm. | APA-08 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA AMOX-GEN S | Amoxycillin trihydrat, Gentamicin sulfate | Trị viêm phổi, viêm ruột, viêm vú, viêm tử cung, viêm da, nhiễm trùng chân, móng trên trâu, bò dê, cừu, heo. | APA-09 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA AMOX P | Amoxycillin | Trị các nhiễm khuẩn đường hô hấp trên bê, nghé, lợn, gia cầm. | APA-10 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA FLO-DO I | Florfenicol, Doxycycline | Trị viêm phổi, viêm phế quản, viêm ruột, tiêu chảy, đóng dấu, tụ huyết trùng, thương hàn, kiết lỵ trên trâu, bò, heo, gia cầm. | APA-11 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA FLO-DO P | Florfenicol, Doxycycline | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm ruột, viêm dạ dày-ruột, tiêu chảy, phó thương hàn. | APA-12 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA TULA I | Tulathromycin | Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên heo. | APA-13 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA COLIS P | Colistin sulfate, Vitamin K3 | Trị nhiễm trùng đường ruột, viêm ruột tiêu chảy, hồng lỵ | APA-14 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA AMOX-COLIS P | Amoxycillin trihydrate, Colistin sulfate | Trị viêm phổi, thương hàn, tụ huyết trùng, thương hàn, trên bê, ngựa con, dê, cừu, gia cầm. | APA-15 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA TOLTRA 5 S | Toltrazuril | Trị cầu trùng trên bê, nghé, heo con. | APA-16 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA Toltra 2, 5 S | Toltrazuril | Trị cầu trùng trên gia cầm. | APA-17 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA ELECTROLYTES P | Vitamin C, Calci lactat, Natri citrat, KCl, NaCl | Tăng cường sức đề kháng, cung cấp chất điện giải cho cơ thể trong trường hợp mất nước do tiêu chảy, chống nóng, bị stress cho gia súc và gia cầm. | APA-18 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA AMGENB P | Gentamicine, Amoxycilline, Berberin | Trị viêm ruột, viêm dạ dày, tiêu chảy, tiêu chảy | APA-19 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA ANTISTRESS P | Vitamin C | Tăng sức đề kháng cho cơ thể, tránh stress do thay đổi thời tiết, thức ăn, do vận chuyển, làm việc nặng nhọc. | APA-20 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA ENRO I | Enrofloxacin | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục và tiết niệu. | APA-21 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA ENRO 10 I | Enrofloxacin | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục và tiết niệu. | APA-22 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA Marbo 10 I | Marbofloxacin | Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò, lợn | APA-23 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA OXYTOCIN I | Oxytocin | Kích thích co bóp cơ trơn tử cung lúc sinh đẻ, tránh trường hợp sót nhau, hỗ trợ đẻ khó. | APA-24 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA ENRO 10 P | Enrofloxacin ;Vitamin C | Trị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hoá trên gia súc. | APA-25 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA NORFLOX 10 P | Norfloxacin, Vitamin C | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm phổi, viêm khí quản, tụ huyết trùng trên gia súc, gia cầm. | APA-26 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA AMOX 15 S | Amoxycillin | Trị nhiễm trùng máu, viêm vú, viêm tử cung, mất sữa, viêm da, viêm khớp, nhiễm trùng đường hô hấp, đường tiêu hóa trên gia súc. | APA-27 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA AMOX-COLIS S | Amoxycillin, Colistin sulfate | Trị nhiễm trùng hô hấp, dạ dày-ruột, niệu-sinh dục trên trâu, bò, heo. | APA-28 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA COTRIM 24 I | Sulfamethoxazol, Trimethoprim | Trị viêm ruột, viêm dạ dày, bệnh do E.coli, bệnh thương hàn, tụ huyết trùng, viêm tử cung, viêm vú, viêm phổi. | APA-29 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA CALCI-BS S | Tricalcium phosphat, Vitamin A; D3; E | Phòng, trị bệnh do thiếu Calci, Vitamin A, D, E | APA-30 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA OXYTETRA 10 I | Oxytetracycline | Trị tụ huyết trùng, viêm phổi, viêm xoang, dấu son, bệnh Lepto, viêm ruột tiêu chảy, viêm đường tiết niệu, viêm tử cung, viêm vú, viêm rốn. | APA-31 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA Oxytetra 10 P | Oxytetracycline | Trị nhiễm khuẩn hô hấp, lỵ trên lợn, gà. | APA-32 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA LEVA 10 I | Levamisol | Trị giun trên trâu, bò, heo. | APA-33 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA FENBEN 10 P | Fenbendazole | Trị giun, sán trên gia cầm, gia súc. | APA-34 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA PRAZI P | Praziquantel | Trị giun, sán ký sinh trên gia cầm, gia súc. | APA-35 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA IVE NITRO I | Ivermectin, Nitroxinil | Trị giun, sán, giòi, rận, ve mạt trên trâu, bò, cừu. | APA-36 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA IVE I | Ivermectin | Trị nội, ngoại ký sinh trùng trên trâu, bò, heo, chó. | APA-37 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA SULFA PYRI P | Sulfadoxin, Pyrimethamin | Trị bệnh ký sinh trùng đường máu trên gà. | APA-38 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA PERIN 50 L | Permethrin | Trị ve, mạt, bọ chét, rận, ghẻ, muỗi, dĩn, kiến, gián trên trâu, bò. | APA-39 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA PERIN 5 L | Permethrin | Trị ve, mạt, bọ chét, rận, ghẻ trên chó, mèo | APA-40 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA CALCI B12 I | Calcium gluconat, Acid boric; Mg carbonat, Vitamin B12 | Trị bệnh do thiếu Calci, Mg trên trâu, bò, heo | APA-41 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA CALCI-ADE P | Monocalcium phosphat, Vitamin A, D3, E | Trị bệnh thiếu calci trên bò, heo | APA-42 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA BUTAVIT I | Butafosfan, Vitamin B12 | Tăng cường sức đề kháng, nâng cao khả năng phục hồi, còi cọc, biếng ăn trên trâu, bò, dê, heo. | APA-43 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA FER-B12 I | Fe Dextran ; Vitamin B12 | Phòng và trị bệnh thiếu máu trên bê, nghé, heo. | APA-44 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA VITAMIX P | Vitamin A, D3, E, K3, B1, B2, B6, B12 , PP , Biotin, Folic acid, Fe hữu cơ, Cu hữu cơ, Zn hữu cơ, KI, Co hữu cơ, Mg hữu cơ, Mn hữu cơ, Se sodium | Phòng và trị bệnh do thiếu vitamin, khoáng thiết yếu trên gia súc, gia cầm. | APA-45 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA Vitacomplex I | Vitamin A, D3, E, b1, b2, B6, PP | Phòng và trị bệnh thiếu Vitamin, tăng sức đề kháng, giảm stress. | APA-46 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA TERRA-EGGS P | Oxytetracycline HCL, Vitamin A, D3, E, K3, B2, B5, B12, PP | Trị bệnh do vi khuẩn mẫn cảm với Oxytetracycline gây ra ở gia cầm. | APA-47 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA VITAJECT I | Vitamin A, D3, E | Phòng và trị các chứng thiếu Vitamin A, D, E, trị chứng vô sinh, tăng tỷ lệ thụ thai, sức đề kháng | APA-48 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA SOLUVITA P | Vitamin A, D3, E, K3, B2, B5, B6, B12, C, PP, Biotin, Folic acid, Methiolin, Lysine Cholin | Trị bệnh do thiếu vitamin, acid amin trên gia súc, gia cầm. | APA-49 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA C-20 I | Vitamin C | Tăng cường sức đề kháng, chống stress. | APA-50 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA VITA PLUS P | ZnSO4, Vitamin A, D3, E | Trị bệnh về da, còi cọc, viêm móng trên bò, heo, gia cầm | APA-51 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA Analgin 30 I | Analgin | hạ sốt, giảm đau trên gia súc, heo. | APA-52 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA DEXA I | Dexamethasone Na phosphat | Kháng viêm, chống dị ứng. | APA-53 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA dịchLO I | Paracetamol, Diclofenac | Hạ sốt, giảm đau trên trâu, bò, heo. | APA-54 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA ANAL-C I | Analgin, Vitamin C | Hạ sốt bị sốt, trợ sức, giảm đau trên gia súc. | APA-55 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA PROME I | Promethazine | Chống dị ứng, giảm ho trong hội chứng viêm hô hấp cấp trên heo. | APA-56 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA CAFFEIN I | Caffein | Trị suy nhược tim, lọan nhịp tim, viêm cơ tim cấp tính . | APA-57 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA COLIS 40 P | Colistin sulphate | Điều trị và phòng ngừa bệnh tiêu chảy gây ra bởi các vi khuẩn gram (-), vi khuẩn nhạy cảm với, Colistin như Escherichiacoli, Pseudomonasaeruginosa, Salmonella và Shigella spp trên gia súc gia cầm | APA-58 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA COLISTIN P | Colistin sulphate | Điều trị và phòng ngừa bệnh tiêu chảy gây ra bởi các vi khuẩn gram -, vi khuẩn nhạy cảm với Colistin như Escherichia coli, Pseudomonas aeruginosa, Salmonella và Shigella spp, trên gia súc gia cầm | APA-59 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA AMOX 50 P | Amoxicilline trihydrate | Phòng và trị các bệnh viêm nhiễm do những vi khuẩn nhạy cảm với Amoxicillin gây ra như: E.coli, Salmonella spp, Pasteurella spp, các chứng viêm phổi, viêm đường hô hấp, viêm khớp ở gia súc gia cầm | APA-60 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA AMOX 10 P | Amoxicilline trihydrate | Phòng và trị các bệnh viêm nhiễm do những vi khuẩn nhạy cảm với Amoxicillin gây ra như: E.coli, Salmonella spp, Pasteurella spp, các chứng viêm phổi, viêm đường hô hấp, viêm khớp ở gia súc gia cầm | APA-61 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA DOXY 50 P | Doxycycline hydrate | Điều trị các bệnh mãn tính đường hô hấp (CRD) do Mycoplasma gây ra ở gia cầm, các chứng viêm phổi, viêm ruột tiêu chảy, viêm đường sinh dục ở gia súc | APA-62 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA TIAMULIN 10 P | Tiamulin hydrogen fumarate | Đặc trị và phòng bệnh CRD do Mycoplasma gây ra, viêm xoang mũi ở gia cầm, bệnh viêm phổi kết hợp suyễn, hồng lỵ | APA-63 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA FLOFE P | Flofenicol | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường tiêu hóa và các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Florfenicol gây ra trên heo | APA-64 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA FLOFE 4 P | Flofenicol | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường tiêu hóa và các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Florfenicol gây ra trên heo | APA-65 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA TYLO 10 P | Tylosine tartrate | Phòng và trị các bệnh nhiễm trùng do vi sinh vật gây bệnh nhạy cảm với Tylosin: CCRD, suyễn heo, kiết lỵ, viêm xoang, khẹc vịt… | APA-66 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA TYLO P | Tylosine tartrate | Phòng và trị các bệnh nhiễm trùng do vi sinh vật gây bệnh nhạy cảm với Tylosin: CCRD, suyễn heo, kiết lỵ, viêm xoang, khẹc vịt… | APA-67 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA TYLO 20 P | Tylosine tartrate | Phòng và trị các bệnh nhiễm trùng do vi sinh vật gây bệnh nhạy cảm với Tylosin: CCRD, suyễn heo, kiết lỵ, viêm xoang, khẹc vịt | APA-68 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA ENRO 20 P | Enrofloxacin HCL | Đặc trị viêm phổi E.coli, tụ huyết trùng, viêm ruột tiêu chảy, sưng phù đầu ở gia súc gia cầm | APA-69 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
ADVANCE TIAMULIN | Tiamulin hydrogen fumarate | Đặc trị và phòng bệnh CRD do Mycoplasma gây ra, viêm xoang mũi ở gia cầm, bệnh viêm phổi kết hợp suyễn, hồng lỵ | APA-70 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA TILMICO 10 I | Tilmicosin phosphate | Điều trị các bệnh về đường hô hấp như viêm phổi, viêm màng phổi, viêm phổi dính sườn, viêm thanh khí quản, viêm xoang mũi, họng. Điều trị chứng hen ghép phức hợp (ORT) nở gia cầm, chứng khẹc vịt, bệnh CRD, bệnh CCRD | APA-71 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA TILMICO 20 L | Tilmicosin phosphate | Điều trị các bệnh về đường hô hấp như viêm phổi, viêm màng phổi, viêm phổi dính sườn, viêm thanh khí quản, viêm xoang mũi, họng. Điều trị chứng hen ghép phức hợp (ORT) ở gia cầm, chứng khẹc vịt, bệnh CRD, bệnh CCRD | APA-72 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA TILMICO P | Tilmicosin phosphate | Điều trị các bệnh về đường hô hấp như viêm phổi, viêm màng phổi, viêm phổi dính sườn, viêm thanh khí quản, viêm xoang mũi, họng. Điều trị chứng hen ghép phức hợp (ORT) ở gia cầm, chứng khẹc vịt, bệnh CRD, bệnh CCRD | APA-73 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA COLIS 10 L | Colistin sulphate | Điều trị và phòng ngừa bệnh tiêu chảy gây ra bởi các vi khuẩn gram, vi khuẩn nhạy cảm với Colistin như Escherichia coli, Pseudomonas aeruginosa, Salmonella và Shigella spp, gia súc gia cầm | APA-74 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA CLORPROST I | Cloprostenol | Chữa chậm, không động dục do lưu tồn thể vàng. Chữa chậm, không động dục do lưu tồn thể vàng. Cho đẻ theo yêu cầu. Gây động dục hàng loạt. Tống thai chết ra ngoài khi mắc bệnh tai xanh. Pha tinh dịch để tăng đậu thai, đẻ nhiều. | APA-75 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA AMOXGEL 10 S | Amoxicilline trihydrate | Trị nhiễm trùng hô hấp, viêm vú, viêm tử cung, sinh dục, tiết niệu, tiêu hóa | APA-76 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA TOLFE 8 I | Tolfenamic acid | Kết hợp với kháng sinh làm tăng hiệu quả trong điều trị. Giảm đau chống viêm trong những bệnh nhiễm trùng hoặc viêm vú cấp tính. | APA-77 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA PENSTREP 20 S | Penicillin Procain, Dihydro, Streptomycin Sulfate | Điều trị nhiễm trùng vết thương, viêm phổi, tụ huyết trùng, dấu son, Lepto, viêm tử cung, đau móng, viêm vú. | APA-78 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
ADVANCE TYLOGEN I | Gentamycin sulphate, Tylosin tartrate | Trị viêm phổi, CRD, tụ huyết trùng, viêm ruột tiêu chảy, tiêu chảy phân trắng, phó thương hàn, viêm vú, viêm tử cung. | APA-79 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA FLOFE 20 I | Flofenicol | Điều trị hiệu quả các bệnh đường hô hấp, tiêu chảy do vi khuẩn nhạy cảm với Florfenicol gây ra trên gia súc. | APA-80 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA BETTER SKIN | Chlorhexidine digluconate, Miconazole nitrate | Phòng trị các bệnh da lông rất thường xảy ra trên thú cưng như: Nấm da, viêm nang lông, viêm da, ...gây ngứa ngáy, tổn thương da | APA-81 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
ADVANCE FLOFE I | Flofenicol | Điều trị hiệu quả các bệnh đường hô hấp, tiêu chảy do vi khuẩn nhạy cảm với Florfenicol gây ra trên gia súc | APA-82 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA GENTA 10 I | Gentamycin | Điều trị bênh viêm nhiễm gây bởi vi khuẩn mẫn cảm với Gentamycin như: viêm phổi, viêm đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục | APA-83 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA GENTYLO I | Gentamycin, Tylosine | Điều trị các bệnh đường hô hấp: CRD, viêm phổi, viêm màng phổi, tụ huyết trùng. Các bệnh đường tiêu hóa: Viêm ruột, viêm dạ dày- ruột, tiêu chảy, tiêu chảy phân trắng, phó thương hàn; bệnh đường sinh dục, viêm vú, viêm tử cung | APA-84 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA Flo 40 I | Flofenicol | Đặc trị viêm phổi, thương hàn, tụ huyết trùng, viêm ruột, viêm đường tiết niệu ở giá súc | APA-85 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA SPECTYLO I | Spectinomycin, Tylosin | Trị viêm phổi, tụ huyết trùng, viêm khớp, thối móng, viêm tử cung, nhiễm trùng, sưng phù đầu trên gia súc, gia cầm | APA-86 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA TYLOTHI I | Thiamphenicol, Tylosine tartrate | Điều trị các dạng viêm phổi: viêm phế quản, ho khan, ho đau, thở khó. Các bệnh đường tiêu hóa: viêm ruột, tiêu chảy, kiết lỵ Viêm tử cung, mất sữa, viêm thối móng cho trâu, bò, dê, cừu, chó, mèo | APA-87 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA CEFQUI 75 S | Cefquinome sulphate | Đặc trị bệnh tụ huyết trùng, viêm phổi, viêm vú cấp tính, đau móng, viêm da, nhiễm trùng huyết do E.coli ở gia súc | APA-88 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA AMPICOLI P | Ampicillin, Colistin sulphate | Đặc trị viêm đường hô hấp, tiêu hóa, sưng phù đầu, tụ huyết trùng ở gia súc gia cầm | APA-89 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA COLISGEN P | Colistin sulphate, Gentamycin sulphate | Trị tiêu chảy, phó thương hàn, viêm dạ dày, ruột ở gia súc; Bệnh phân trắng, phân xanh ở gia cầm. | APA-90 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA DOXYGEN P | Doxycycline hydrate, Gentamycin sulphate | Điều trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp và tiêu hóa. Bệnh hô hấp mãn tính (CRD), viêm xoang, sổ mũi, tụ huyết trùng, viêm phổi, viêm phế quản, tiêu chảy do E.coli, salmonella, | APA-91 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA COLISDO P | Doxycycline HCL, Colistin sulphate | Điều trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Doxycyclin và Colistin gây ra: Mycoplasma hyopneumoniae, Pasteurella, E.coli, Salmonella, CRD, CCRD, Coryza, tiêu chảy phân trắng, phân xanh | APA-92 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA TYLODO P | Doxycycline hydrate, Tylosine tartrate | Phòng và trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp gây ra bởi Mycoplasma. Các bệnh viêm phế quản phổi, bệnh hô hấp mãn tính (CRD), viêm xoang mũi truyền nhiễm, sổ mũi, tụ huyết trùng ở gia súc gia cầm | APA-93 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA STREPOXY P | Streptomycine (sulphate), Oxytetracycline (Chlorhydrate) | Phòng ngừa và điều trị các bệnh gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Streptomycin và Oxytetracycline : hô hấp mãn tính, viêm ruột, tụ huyết trùng, tiêu chảy, thương hàn ở gia súc, gia cầm | APA-94 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA TYLOGEN P | Gentamycin, Tylosine tartrate | Phòng và điều trị bệnh đ ư ờng hô hấp, viêm phế quản, viêm phổi, bệnh hen suyễn do Mycoplasma, bệnh hô hấp mãn tính, viêm khớp, viêm ruột, viêm dạ dày-ruột, tiêu chảy, thương hàn, kiết lỵ, bệnh đường tiết niệu, sinh dục ở gia súc gia cầm | APA-95 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA AMPIGEN P | Gentamycin, Ampicillin sodium | Ðiều trị các bệnh vi êm phổi, viêm ruột, tiêu chảy phân trắng hay vàng do E.Coli gây ra, bệnh thương hàn, thối chân, viêm khớp ở gia súc gia cầm. | APA-96 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA LINCOAM P | Ampicillin sodium, Lincomycin | Điều trị bệnh đường hô hấp như viêm phổi, tụ huyết trùng, viêm khớp, thối móng… | APA-97 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA NEOTIN P | Neomycin, Nystatin | Điều trị và phòng ngừa các bệnh nhiễm nấm: nấm phổi, nấm miệng, nấm diều, nấm đường ruột và các trường hợp bội nhiễm vi khuẩn, tiêu chảy do dùng kháng sinh lâu ngày. | APA-98 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA TIAMULIN P | Tiamulin hydrogen fumarate | Đặc trị và phòng bệnh CRD do Mycoplasma gây ra, viêm xoang mũi ở gia cầm, bệnh viêm phổi kết hợp suyễn, hồng lỵ | APA-99 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA DOXYCO P | Doxycycline, Colistin | Phòng và trị các bệnh đường hô hấp: suyễn heo, viêm phổi, viêm khí quản, hô hấp mãn tính ở gà (CRD). Đặc trị TỤ HUYẾT TRÙNG ghép THƯƠNG HÀN, viêm dạ dày ruột, tiêu chảy do E.Coli, sưng đầu do Haemophilus ở vịt. Kết hợp tiêu chảy với các bệnh viêm phổi, nhiễm trùng huyết ở gia súc non | APA-100 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA AMPIKA P | Ampicilline, Kanamycin | Đặc trị các bệnh như: Tụ huyết trùng, phó thương hàn, và các bệnh ở đường tiêu hóa, hô hấp, các bệnh ghép trên gà, vịt biểu hiện như: vịt bị bại liệt, sưng phù đầu, mắt | APA-101 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA PENSTREP 40 P | Penicillin, Dihydrostreptomycin | Điều trị nhiễm trùng vết thương, viêm phổi, tụ huyết trùng, dấu son, Lepto, viêm tử cung, đau móng, viêm vú. | APA-102 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA DICLA P | Diclazuril | Phòng trị bệnh cầu trùng trên gà và gà tây. | APA-103 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA SALINO 12 P | Salinomycin sodium | Phòng, trị bệnh cầu trùng trên gà và gà tây. | APA-104 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA Colisty P | Tylosine, Colistin, Vitamin (A, D, E, B1, B2, B5, B6, B12, PP, K) | Phòng và trị bệnh đường hô hấp mãn tính (CRD), viêm ruột tiêu chảy trên gia cầm. Bổ sung các vitamin giúp hồi phục nhanh | APA-105 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA MINORIC | Phospho (P205 ) Calcium phosphate monobasic, Magnesium phosphate monobasic. Sodium phosphate monobasic. Manganese phosphate monobasic. Zinc phosphate monobasic.... Cupric phosphate, Cobalt phosphate monobasic | Điều chỉnh sự mất cân bằng của canxi, phốt pho, sự thiếu hụt các khoáng chất, vi lượng đưa đến chứng còi cọc, xốp xương, yếu chân, bại liệt, dễ bị đột tử, …. | APA-106 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA Piglemi P | Vitamin A, B5, D, B6, E, PP, B1, 12 | Bổ sung Vitamin tăng cường sức đề kháng, chống stress, nâng cao khả năng tăng trưởng trên gia súc gia cầm. | APA-107 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA Pipromi P | Vitamin A; D3; E; C; B1; B2; B5; B6 PP; Folic Acid; Methionin; L-Lysin | Bổ sung Vitamin tăng cường sức đề kháng, chống stress, nâng cao khả năng tăng trưởng trên gia súc gia cầm. | APA-108 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA Bavimix | Vitamin A; D3; E; C; B1, B2; B5; B6 PP | Chế phẩm sinh học dùng cho gia súc, giúp tiêu hóa tăng trọng, tăng sức đề kháng | APA-109 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA MONEN 20 P | Monensin sodium | Phòng, trị bệnh cầu trùng trên gà và gà tây. | APA-110 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA MADURA 1 P | Maduramicin ammonium | Để phòng ngừa và kiểm soát bệnh cầu trùng ở gà thịt và gà đẻ | APA-111 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA Amino | Arginine; Histidine; Isoleucine, Leucine; Lysine; Methionine, Phenylalanine ; Threonine, Tryptophan; Valine | Cung cấp các acid amin thiết yếu. Nâng cao đề kháng, giúp mau hồi phục sau khi mắc bệnh. Chống còi cọc, suy nhược. Tăng khả năng sinh sản | APA-112 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA COLIS P | Colistin sulphate, Vitamin K3 | Phòng ngừa và điều trị các bệnh do các vi khuẩn gây ra trên gia cầm, gia súc: Tiêu chảy, viêm ruột, nhiễm khuẩn do Coli, Salmonella, Pasteurella. | APA-113 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA COTRIM P | Sulfamethoxazol, Trimethoprim | Điều trị các bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu và các nhiễm trùng thông thường khác trên bê, lợn, chó, gia cầm | APA-114 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA FOSFOTRIM I | Fosfomycin, Trimethoprim | Trị các bệnh do E.Coli, tụ cầu, liên cầu, sảy thai truyền nhiễm, tiêu chảy, phó thương hàn, bạch lỵ, tụ huyết trùng, ho khan do Mycoplasma, CRD, nhiễm trùng huyết, viêm khớp, viêm teo mũi, viêm vú, viêm tử cung, nhiễm khuẩn đường ruột | APA-115 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA LINCOGEN I | Lincomycin Hydrocloride, Gentamycin sulfate | - Trị các bệnh : Suyễn lợn, viêm phổi-màng phổi do mycoplasma và các vi khuẩn kế phát. Viêm sưng khớp, móng, hội chứng MMA. Bệnh tụ huyết trùng, đóng dấu, lỵ, hồng lỵ, tiêu chảy | APA-116 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA NEO-DO P | Doxycyclin Hyclate, Neomycin sulfate | Trị các bệnh nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp do các vi khuẩn nhạy cảm với Doxycyclin HCL và Neomycin sulfate gây ra như: bệnh viêm phổi, hen suyễn, tiêu chảy, phó thương hàn, viêm teo mũi, tụ huyết trùng, … | APA-117 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA TYLAMOX P | Amoxicillin trihydrate, Tylosin tartrate | Phòng ngừa và Trị bệnh viêm đường hô hấp (CRD ở gia cầm, viêm phổi do Mycoplasma ở heo), nhiễm trùng đường tiêu hóa, tiêu chảy, nhiễm trùng cơ quan tiết niệu và sinh dục | APA-118 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA AMOXERY P | Amoxicillin trihydrate , Erythromycin thiocyanate | Chống nhiễm khuẩn, phòng ngừa viêm ruột tiêu chảy, viêm phổi, ho, hen, viêm khớp ở gia súc, gia cầm. | APA-119 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
Advance Amoxclavu S | Amoxicillin trihydrate, Clavulanic acid | Trị các nhiễm khuẩn nặng đã dùng các kháng sinh thông thường không khỏi. Phòng và trị các bệnh đường hô hấp: Viêm phổi, viêm phế quản, viêm teo mũi truyền nhiễm, tụ huyết trùng, các bệnh kế phát bệnh tai xanh (PRRS). Trị các bệnh đường tiêu hóa: Viêm ruột ỉa chảy phân trắng, phân vàng, phân xanh do E.coli, Salmonella, phó thương hàn, thương hàn. Trị viêm vú, viêm tử cung, mất sữa ( Hội chứng M.M.A), nhiễm khuẩn da, mô mềm, áp xe, móng, khớp, viêm đường tiết niệu | APA-120 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA Amoxcloxa S | Amoxicicllin trihydrate, Cloxacillin Sodium | Chỉ định để Trị nhiễm khuẩn gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm với Amoxicillin và Cloxacillin | APA-121 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA CEPHA S | Cephalexin | Trị các bệnh nhiễm trùng gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm với cephalexin ở gia súc, chó, mèo, gia cầm | APA-122 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA CEPHA P | Cephalexin | Trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp. Cephalexin Trị bệnh ho, khò khè, hen suyễn dùng trâu bò, heo, cừu, gà, vịt, ngan, ngỗng | APA-123 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA KACEPHA I | Cephalexin, Kanamycin sulfate | Trị bệnh viêm phổi và viêm vú ở gia súc, gia cầm | APA-124 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA FLUME P | Flumequin sodium | Trị nhiễm khuẩn đường ruột, hô hấp, tiết niệu trên trâu, bò, dê, cừu, heo, gia cầm | APA-125 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA DIASULFA P | Sulfadimerazin, Diaveridine | Trị các loại cầu trùng ký sinh ở ruột non, ruột già trên gia súc, gia cầm | APA-126 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA COLISTRIM I | Colistin sulphate, Trimethoprim | Trị phân trắng lợn con, tiêu chảy mất nước trước và sau cai sữa. Ngoài ra thuốc còn dùng Trị bệnh viêm ruột tiêu chảy, E. coli dung huyết, phó thương hàn ở lợn, dê, cừu con | APA-127 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA FLUNI I | Flunixin | Trị hạ sốt, tiêu viêm, giảm đau. Hồi sức, hỗ trợ Trị loại bệnh truyền nhiễm như sốt đỏ (Tai xanh, LMLM). Giảm triệu chứng lâm sàng trong nhiễm trùng hô hấp dùng kết hợp với kháng sinh | APA-128 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA ERY I | Erythromycin | Trị viêm phổi phức hợp, ho thở, hen suyễn, viêm phổi dính sườn, viêm vú, viêm tử cung, hội chứng viêm vú mất sữa (MMA), viêm đường tiết niệu, sinh dục, viêm da, viêm móng, tụ huyết trùng, phó thương hàn, lepto, hồng lỵ | APA-129 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA NEOXY P | Oxytetracyclin HCl, Neomycin sulphat | Gia cầm: Phối hợp Trị bệnh nhiễm khuẩn gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracyclin và Neomycin như E.coli, Salmonella, Pasteurella, Staphylococcuss, CRD, viêm màng hoạt dịch, viêm ruột. Lợn, Bê, nghé: Phối hợp Trị nhiễm khuẩn đường ruột, đường hô hấp | APA-130 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA OXYCOL I | Oxytetracyline HCl, Colistin sulfate | Trị tiêu chảy do E.coli, tiêu chảy phân trắng, phân vàng, hồng lị, bạch lị. Các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp: viêm phế quản, viêm phổi, tụ huyết trùng. Các bệnh viêm khớp, viêm tử cung, viêm vú | APA-131 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA NEO-CO (PLUS) P | Neomycin sulfate, Colistin sulfate, Vitamin A, Vitamin D3 | Phòng và trị bệnh tiêu chảy do E.coli, bệnh bạch lỵ, thương hàn, phó thương hàn, viêm rốn, bệnh phù thủng do E.coli, phó thương hàn | APA-132 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA COLIS-SPEC I | Spectinomycin Hydrochloride, Colistin Sulfate | Trị tiêu chảy phân trắng, vàng, phân lẫn máu trên heo con | APA-133 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA OXY-JOSA P | Josamycin, Oxytetracycline HCl | Phòng và trị các bệnh: Ho kéo dài, thở khó, hắt hơi, chảy nước măt, CRD, sưng phù đầu, viêm xoang, tụ huyết trùng cho gia súc, gia cầm | APA-134 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA JOSATRIM P | Josamycin Trimethoprime | Phòng trị bệnh hô hấp mãn tính (CRD) trên gia cầm và các biến chứng của bệnh (CCRD): khó thở, thở khò khè, chảy nước mũi, sưng phù đầu …, Phòng trị viêm khớp do Mycoplasma: sưng khớp, gà đi đứng khó khăn hoặc không đi được. | APA-135 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA BERSULFA | Sulfadimidin Sodium, Berberin Hydrochloride | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên heo, dê non, cừu non, gia cầm | APA-136 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA TYLOXY I | Tylosin tartrate, Oxytetracylin Hydrochloride | Trị bệnh lợn nghệ do xoắn khuẩn Leptospira gây nên, các bệnh viêm phổi, hen suyễn ghép tiêu chảy, sưng phù đầu mặt. Các bệnh viêm khớp, viêm móng, viêm vú, viêm tử cung ở gia súc | APA-137 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA TIAMERY P | Tiamulin HF, Erythromycin Thiocyanate | Trị suyễn lượn, hen gà, Nấm đường hô hấp, tiêu hoá | APA-138 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA CLOXGEN I | Gentamycin sulfate, Cloxacilline | Đặc trị: hen suyễn, viêm phổi dính sườn, Leppto, Viêm ruột tiêu chảy, E.coli, viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung, tụ huyết trùng, phó thương hàn, kế phát bệnh truyền nhiễm tai xanh (sốt đỏ, PRRS), LMLM... lợn, chó, mèo, trâu bò. Bệnh tiêu chảy phân xanh, phân trắng, hen khẹc, nhiễm trùng trên gia cầm, thủy cầm | APA-139 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA SULFAMOX P | Amoxicillin trihydrate, Sulfadimidine sodium | Để Trị và phòng ngừa hô hấp, bệnh đường tiêu hóa do Amoxicillin và / hoặc Sulfadimidine vi sinh vật nhạy cảm, bao gồm viêm phổi, viêm móng, bê bạch hầu, Actinobacillosis, Colibacillosis, Salmonella, tụ huyết trùng, viêm ruột, viêm vú do liên cầu, kiết lỵ, nhiễm trùng huyết và bệnh cầu trùng | APA-140 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA SULFA-GEN (PLUS) P | Gentamicin sulfate, Sulfadimidine sodium, Vitamin PP | Trị bệnh nhiễm trùng gây ra do các loại vi khuẩn nhạy cảm với Gentamicin và Sulfadimidine ở gia súc, gia cầm: Nhiễm trùng ở ruột và đường hô hấp | APA-141 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA FLOXY I | Florfenicol, Oxytetracycline HCl | Trị viêm nhiễm phức hợp đường hô hấp: (BRD, SRD), bệnh suyễn. Tụ huyết trùng, thương hàn, phó thương hàn. Viêm vú, viêm tử cung, viêm âm đạo, viêm màng não, sốt hậu sản. Hỗ trợ Trị bệnh ký sinh trùng đường máu cho trâu, bò, bệnh đầu đen trên gà | APA-142 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA TYLOSULFA I | Tylosin Tartrate, Sulphamethoxazol. | Trị phù đầu, phù mặt, chướng bụng đầy hơi, phân xanh, phân vàng, phân trắng ở chó, mèo, lợn, trâu, bò, gia cầm | APA-143 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA KANACO I | Colistin sulfate, Kanamycin sulfate | Trâu, bò: Trị bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp, tụ huyết trùng, viêm phổi, viêm vú do E.coli. Lợn: Trị bệnh coli dung huyết, viêm đa khớp nhiễm trùng, tụ huyết trùng, phó thương hàn. Chó mèo: Trị bệnh nhiễm khuẩn đường tiết niệu do E. coli và nhiễm trùng da do Staphylococcus sp | APA-144 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
NK- Cefur one | Ceftiofur HCl | Trị và kiểm soát bệnh đường hô hấp cấp ở nơi có dịch bệnh phức tạp, có kết hợp với Mannheimia haemolitica, Pastereulla multocida Haemophilus sommus | APA-145 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
NK- Amiline | Amoxycillin trihydrate, Gentamicin sulfate | Các nhiễm khuẩn đường hô hấp: viêm phế quản, viêm phổi, màng phổi, viêm teo mũi, amidan, viêm họng. Nhiễm trùng đường tiêu hóa: viêm ruột, ỉa chảy, phân trắng, sưng phù đầu ở heo và gia súc non. Nhiễm trùng đường niệu, sinh dục, viêm bàng quang, tử cung, viêm vú | APA-146 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
NK- Amocine | Amoxycillin trihydrate | Trị viêm nhiễm gây ra bởi các vi khuẩn trên đường tiêu hoá, hô hấp, đường niệu, da và mô mềm, và tất cả các vi khuẩn nhậy cảm với Amoxicillin | APA-147 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
NK-Collimix | Amoxycillin trihydrate, Colistin sulfate | Trị bệnh nhiễm trùng tiêu hóa như viêm dạ dày, viêm ruột, tiêu chảy, sưng mặt, co giật, phù nề. Trị nhiễm trùng hô hấp như viêm phổi. Trị viêm nhiễm vết thương, áp xe, viêm khớp, viêm rốn, viêm vú | APA-148 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
NK-Licoxine | Lincomycin HCl | Trị các bệnh gây do cầu khuẩn, trực khuẩn yếm khí, Mycoplasma: Viêm phổi cấp và mãn tính: Suyễn, tụ huyết trùng, bênh đóng dấu, bại huyết. Chữa viên da, mụn nhọt, áp-xe, viêm có mủ, viêm vú, sẩy thai truyền nhiễm, lỵ | APA-149 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
ADVANCE TYLOSIN | Tylosin tartrate | Trị nhiễm trùng trên đường hô hấp ở trâu, bò, cừu và heo (sốt do vận chuyển, viêm phổi do tụ huyết trùng kết hợp với viêm màng phổi bởi Actinomyces); Viêm hoại tử da chân, viêm tử cung do Actinomyces pyogenes. Heo: Viêm phổi, Hồng lỵ, Dấu son, viêm khớp do Mycoplasma hyosynoviae, viêm ruột tiêu chảy, … | APA-150 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
NK- Licomine | Lincomycin HCl, Spectinomycin sulfate | Trị viêm phổi, phế quản, suyễn, CRD, CCRD. Các bênh viên ruột-ỉa chảy, phân trắng, phân xanh, lỵ, hồng lỵ, phù thũng, bại huyết, E. coli, …, Chữa mụn nhọt, lở loét, viên xương, thối móng, viêm đa khớp | APA-151 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
NK- Flodixine | Florfenicol, Doxycycline Hyclate | Thuốc có tác dụng kéo dài Trị các chứng viêm phổi, phát ban đỏ, co giật, đi vòng quanh, nằm liệt, tiêu chảy ở lợn, trị lepto, viêm đường sinh dục. Hỗ trợ Trị bệnh Tai xanh kế phát | APA-152 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
NK- Levamysol | Levamisol hydrochloride | Trị giun phổi, giun đũa, giun tóc, giun kim, giun mắt, sán dây, sán lá và một số loại nội ký sinh trùng khác. Thuốc đặc biệt hiệu quả trong Trị bệnh viêm, phổi, hen suyễn, viêm màng phổi, viêm phổi hóa mủ, phổi dính sườn gây ho thở cấp và mãn tính ghép giun phổi. | APA-154 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
NK- Viniver | Ivermectin, Nitroxinil | Phòng và trị các bệnh Sán lá gan, các loại giun tròn dạ dày-ruột, giun phổi, giun ở mắt; ngoại ký sinh như giòi, rận, ve, giòi ở mũi, cái ghẻ…. | APA-155 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
NK- Tyllo | Tylosin tartrate | Gia cầm: Phòng và trị bệnh hô hấp mạn tính (CRD), khò khè, viêm xoang mũi. | APA-156 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
NK- Amoxcine | Amoxycillin trihydrate | Heo: Phòng và trị bệnh viêm phổi dính sườn, bệnh hen suyễn do Mycoplasma, bệnh hồng lỵ, viêm khớp, đau móng | APA-157 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
NK- Amociline F | Amoxycillin trihydrate, Colistin sulfate | Trị viêm đường hô hấp, viêm đường tiêu hóa, viêm đường niệu-sinh dục nặng | APA-158 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
NK- Toyoril | Toltrazuril | Thuốc được sử dụng để Trị bệnh viêm phổi, viêm khớp, tiêu chảy do vi khuẩn và viêm rốn trên gia súc non. Ngoài ra thuốc còn chỉ định Trị trong 1 số trường hợp viêm vú trên bò sữa | APA-159 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
NK-Antisol | Vitamin C , Acid citric | Phòng và trị bệnh cầu trùng gây tiêu chảy trên heo con theo mẹ và bê, nghé do: Isospora suis(heo con), Eimeria zuemii hay Eimeria alabamen-sis ( bê, nghé). Trị cầu trùng ở mọi giai đoạn phát triển trong. | APA-160 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
NK-Calcipho | Calcium gluconate, Acid boric, Magnesium carbonate, Acid Glutamic, Vitamin B12 | Thuốc có tác dụng an toàn, làm tăng sức đề kháng của cơ thể, phòng chống stress (sốc), giúp tăng trọng nhanh, sinh sản tốt ở trâu, bò, heo, dê, cừu, gà, vịt, cút | APA-161 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
NK- Analgin | Analgin, Vitamin C | Phòng và trị một số bệnh do thiếu calcium và magnesium ở gia súc | APA-162 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
MEN VI SINH EMI 555 | Bacillus subtilis, Cellulase | Cung cấp nhiều vi khuẩn có lợi giúp Gia súc, Gia cầm tiêu hóa tốt, hấp thu hết dưỡng chất có trong thức ăn. Phòng ngừa rối loạn Tiêu hóa, Tiêu chảy, Phân sống... Tăng sức đề kháng, kích thích tăng trọng. Giảm khí độc có trong phân, giảm mùi hôi chuồng trại không ô nhiễm môi trường. | APA-163 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
MEN VI SINH EMI 777 | Bacillus subtilis, Amylase | Giúp vật nuôi tiêu hóa tốt, hấp thu thức ăn nhanh, ổn định hệ vi sinh vật đường ruột, Phòng, chống tiêu chảy, phân sống. Tăng sức đề kháng, tăng trưởng nhanh. Giúp cải thiện môi trường, giảm mùi hôi. | APA-164 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA TYLOSIN PC | Thiamphenicol, Tylosin tartrate | Trị dạng viêm phổi: ho khan, ho đau, thở khó cho lợn, trâu, bò, dê, cừu, chó, mèo. | APA-165 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
Advance Toyoril | Toltrazuril | Trị cầu trùng trên bê, nghé, dê, cừu, heo con. | APA-166 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
Advance Genta | Gentamycine sulphate | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, niêu - sinh dục trên trâu, bò, ngựa, lợn, chó, mèo, gà, vịt | APA-167 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
AB-FLOCOL | Florfenicol | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, niệu - sinh dục trên lợn, gà, vịt | APA-168 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
AB-DOXY | Doxycycline hyclate | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, đường niệu-sinh dục trên bê, lợn, gà, vịt | APA-169 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
AB-FLODOXY | Florfenicol, Doxycycline hyclate | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gà, vịt, chim cút | APA-171 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
AB-TYLODOX | Doxycycline hyclate, Tylosin tartrate | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, viêm khớp trên lợn, gà, vịt, ngan, ngỗng, chim cút | APA-172 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
AB-BROMHEXIN | Bromhexin | Long đờm, giảm ho, giãn phế quảntrên, bê, nghé, dê, cừu, lợn, thỏ, gà, vịt, ngan, chim cút | APA-173 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
AB-PARA | Paracetamol | Giảm đau, hạ sốt trên trâu, bò, ngựa, lợn, gà, vịt, ngan, ngỗng, chim cút | APA-174 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
AB-ETS | Erythomycine sulphate, Sulfamethazole | Trị bệnh đường hô hấp, viêm khớp, tụ huyết trùng ở heo, trâu, bò, dê, cừu, gà, vịt, cút | APA-176 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
HH SPECLIN | Lincomycin HCl; Spectinomycin HCl | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, viêm khớp, viêm móng trên trâu, bò, bê, nghé, dê, lợn, gà , vịt, ngan, ngỗng, chim cút. | APA-177 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
HH ANAZINE-C | Dipyrone, Vitamin C | Hạ sốt nhanh, giảm đau và tác dụng kéo dài trong bệnh nhiễm trùng ở heo, dê, cừu, bê, nghé, trâu, bò, chó, mèo. | APA-178 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
HH FER B12 | Iron dextran, Vitamin B12 | Phòng và trị bệnh thiếu máu trên bê và lợn con | APA-179 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
HH DEXAZIN HEX | Bromhexin, Dexamethasone acetate | Giảm ho, long đờm, chống co thắt phế quản, chống dị ứng, chống viêm trong bệnh nhiễm trùng ở trâu, bò, ngựa, bê, nghé, dê, cừu, heo, chó, mèo | APA-180 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
Advance Dexa | Dexamethasone | Chống dị ứng, chống stress, chống viêm trêntrâu, bò, ngựa, chó, mèo, dê, cừu, lợn. Trị aceton huyết trên trâu bò | APA-182 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
HH ADE + B. COMPLEX | Vitamin A, Vitamin D3, Vitamin E, Vitamin B1, Vitamin B2, Vitamin B6, Vitamin B12, Nicotinamide, D-Panthenol | Nâng cao sức đề kháng, giảm stress, bồi bổ thần kinh, tiêu hóa tốt thức ăn trên trâu, bò, lợn, gà, vịt, ngan, ngỗng | APA-183 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA SULFA P | Sulfadimidin sodium | Trị bệnh nhiễm đường tiêu hóa trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, gà | APA-186 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA EBOM | Erythromycine | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường niệu-sinh dục, tiêu hóa, viêm da, viêm móng trên lợn, bê, nghé, trâu, bò, ngựa, chó, mèo, lợn | APA-188 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA REPO | Colistin sulfate | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa ở bê, nghé, lợn, gà, vịt, ngan | APA-189 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA IVEMAX | Ivermectin | Phòng và trị bệnh nội ngoại ký sinh trùng trên bê, nghé, cừu, dê, lợn | APA-190 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA GENTA PRO | Gentamycin sulphate | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, sinh dục trên trâu, bò, lợn, thỏ, và gia cầm | APA-191 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
GENTA | Gentamycin | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, niệu-sinh dục trên trâu, bò, ngựa, lợn, chó, mèo, gà, vịt, ngan | APA-192 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
FLODO | Florfenicol, Doxycycline hyclate | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, sinh dục trên trâu, bò, dê, lợn, chó, mèo, thỏ | APA-195 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
TOMO | Flumequin | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, đường niệu-sinh dục trên trâu, bò, ngựa, lợn, gà, vịt | APA-197 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA CLEAN | Benzalkonium chloride, Glutaraldehyde | Sát trùng có phổ diệt khuẩn rộng trên virus, vi trùng, bào tử nấm, Mycoplasma, nấm mốc gây bệnh trên động vật | APA-198 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA THIAM | Thiamphenicol | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, đường niệu-sinh dục trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, chó, mèo, gà, vịt, ngan, ngỗng, chim cút | APA-193 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
NORCINE | Norfloxacin | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên bê nghé, dê, cừu, lợn, thỏ, gà, vịt, ngan, ngỗng, chim cút | APA-194 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
OCIN | Flumequin sodium | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, đường niệu-sinh dục ở trâu, bò, ngựa, lợn, gà, vịt | APA-196 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
TYFLO 20 I | Tylosin tartrate, Florfenicol | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp ở trâu, bò, ngựa lợn, gà, vịt, ngan, ngỗng, chim cút | APA-199 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
FLONA | Florfenicol | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa trên trâu, bò, ngựa, lợn, gà, vịt | APA-200 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
DOXYRICH 20 | Doxycycline hyclate | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, đường niệu-sinh dục trên bê, heo, gà, vịt | APA-201 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
OXNA | Oxytetracycline HCl | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên bê, dê, cừu, lợn, gà, vịt, chim cút | APA-202 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA LEVASOLE | Levamisole HCl | Trị giun tròn trên trâu, bò, heo, dê, cừu, gà, vịt, ngan | APA-203 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
Modern Pet Gel | Permethrin | Trị bọ chét, chấy, rận và ve trên chó | APA-204 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
Modern Pet Dermacare | Miconazole nitrate, Chlorhexidine gluconate, | Trị viêm da trên chó, nấm ngoài da trên mèo. | APA-205 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
Modern Pet Gel Plus | Permethrin | Trị ngoại ký sinh trùng (chấy, rận, bọ chét, ve). | APA-206 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA Para-C 10 P | Paracetamol, Vitamin C | Hạ sốt, tăng sức đề kháng trên trâu, bò, lợn | APA-207 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
Bis Tofenic 8 | Tolfenamic acid | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm vú, rối loạn cơ xương trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó, mèo | APA-208 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
Bis Vitaplus ADE | Vitamin A, Vitamin D3, Vitamin E | Phòng và trị các bệnh thiếu hụt Vitamin A, D3, E. rối loạn tăng trưởng, khả năng sinh sản và thị giác kém. Rối loạn tiêu hóa, còi xương và những bệnh về da trên trâu, bò, lợn | APA-209 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
Bis Paradico | Paracetamol | Giảm đau, hạ sốt trong trên lợn. | APA-210 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
Bis Lin-Spec WSP | Lincomycin HCl, Spectinomycin HCl | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, bệnh viêm đường tiêu hóa gây ra bởi vi sinh vật nhạy cảm với lincomycin và spectinomycin ở bê, lợn, gà | APA-211 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
Bis Vit-C Plus WSP | Vitamin C, Acid citric | Trị mất cân đối điện giải, chống stress, trợ sức, trợ lực, tăng sức đề kháng cho trâu, bò, lợn, gà, vịt, cút | APA-212 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
Bis Colismix 50 | Colistin sulfate | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên bê, lợn, cừu, dê, thỏ, gia cầm | APA-213 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
FLORICH 80 | Florfenicol | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên lợn | APA-214 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
Bis Tilcosin 20 | Tilmicosin phosphate | Trị viêm đường hô hấp, tiêu hóa, niệu-sinh dục, bại huyết, hội chứng MMA, viêm da trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, gia cầm. | APA-215 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
Bis Amoxicol WSP | Amoxycillin trihydrate, Colistin sulfate | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên lợn và gà. | APA-216 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
ADVANCE AMOXICILLIN | Amoxicillin trihydrate | Trị viêm đường hô hấp, viêm phổi thể kính, viêm ruột cấp hoặc mạn tính, nhiễm khuẩn thứ phát, bệnh tiêu chảy ra máu trên lợn con | APA-217 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
Advance Amox Colis | Amoxicillin trihydrate, Colistin sulfate | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, viêm phế quản phổi, đường tiết niệu, và viêm da ở bê, cừu, dê, lợn, ngựa | APA-219 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
Advance Amox S | Amoxicillin trihydrate | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, niệu sinh dục, nhiễm trùng da và mô mềm trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó và mèo | APA-220 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
AB-Amox | Amoxicillin trihydrate | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm khớp, viêm vú, viêm đường tiết niệu, hội chứng MMA, đường tiêu hóa và viêm da trên trâu, bò, lợn, gà, vịt, cút | APA-221 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
AB-Amcoli | Amoxicillin trihydrate, Colistin sulphate | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp và đường tiết niệu trên bê, dê, cừu, lợn, gia cầm, | APA-222 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
AB-Cefti | Ceftiofur HCl | Trị nhiểm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, nhiễm khuẩn huyết, viêm bể thận, viêm khớp, viêm vú, viêm tử cung, nhiễm trùng sau sinh; các vết thương, trên trâu, bò, dê, cừu và lợn. | APA-223 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
Advance Amociline F | Amoxicillin trihydrate, Colistin sulphate | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp và đường tiết niệu ở bê, dê, cừu, lợn gia cầm. | APA-224 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA Ampi P | Ampicillin trihydrate | Trị nhiễm trùng đường ruột, hô hấp, tiết niệu trên trâu, bò, dê, lợn và gia cầm | APA-225 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
HH Ampidexalone | Ampicillin trihydrate, Colistin sulfate | Trị viêm dạ dày ruột , viêm đường hô hấp, viêm móng, viêm da, viêm tử cung, viêm vú, viêm khớp trên trâu, bò, lợn, cừu, dê, chó, mèo | APA-226 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
MEDI TYLODOX | Tylosin tartrate, Doxycyline Hyclate | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp ở trâu, bò, dê, gia cầm, cừu và heo | APA-227 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
MEDICOC | Sulfamethoxazole, Diaveridine | Trị bệnh cầu trùng và viêm ruột ở gia cầm, bê, nghé, cừu, dê | APA-228 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
MEDI SAL | Butaphosphan, Vitamin B12 | Trị rối loạn chuyển hóa, rối loạn phát triển ở động vật non, bệnh về sinh sản (vô sinh ở trâu, bò, ngựa, cừu, dê, lợn, gia cầm, chó, mèo | APA-229 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
MEDI FLODOX | Florfenicol, Doxycycline | Trị bệnh thương hàn gà, viêm phổi, viêm ruột, tiêu chảy, viêm khớp, viêm tử cung, viêm vú ở gia cầm, trâu, bò | APA-230 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
MEDI GENTADOX | Gentamicin sulfate, Doxycycline | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp ở bê, dê, cừu, lợn và gia cầm | APA-231 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
ADVANCE HALQUINOL | Halquinol | Trị tiêu chảy trên heo, gia cầm | APA-233 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
NEORICH 10 | Neomycin (Neomycin sulfate) | Trị bệnh viêm ruột ở trâu, bò, lợn, dê, ngựa, cừu, gà, chó, mèo | APA-234 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
MEDIODINE | Iodine complex | Sát trùng vết thương, khử trùng và khử mùi hôi trong chăn nuôi gia súc, gia cầm. Sát trùng, diệt khuẩn dụng cụ chăn nuôi | APA-232 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA VETDINE | PVP Iodine | Sát trùng chuồng trại, phương tiện vận chuyển, dụng cụ thiết bị chăn nuôi, sát trùng vết thương hoặc vùng da. | APA-233 | CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
OXYVET 200L.A | Oxytetracycline | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục tiết niệu, sẩy thai truyền nhiễm trên trâu, bò, bê, dê, cừu, heo. | VIV-01 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET |
DOLAXIN | Tulathromycin | Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên gia súc và heo. | VIV-02 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET |
MAXFLO L.A | Florfenicol | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, nhiễm trùng máu, sốt bỏ ăn không rõ nguyên nhân; các bệnh kế phát của tai xanh trên trâu, bò, heo. | VIV-03 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET |
TYLOVET 200 | Tylosin | Trị CRD, C-CRD, viêm phổi, hồng lỵ, thối móng trên trâu, bò, bê, dê, cừu, heo, gà, vịt. | VIV-04 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET |
COLIVET INJ | Colistin | Trị viêm ruột, viêm dạ dày-ruột, phù thũng trên heo con;viêm phổi, viêm tử cung, viêm khớp trên trâu, bò, heo. | VIV-05 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET |
ENROVET INJ | Enrofloxacin | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục, tiết niệu,nhiễm trùng huyết, ngoài da trên trâu, bò, bê, heo, chó, mèo. | VIV-06 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET |
SULTRIM INJ | Sulfamethoxypyridazine, Trimethoprim | Trị viêm ruột, tiêu chảy, thương hàn, tụ huyết trùng, viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp trên trên trâu, bò, heo, chó, mèo, gia cầm | VIV-07 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET |
GENTAVET INJ | Gentamicin sulphate | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, sinh dục, tiết niệu trên trâu, bò, heo, dê, cừu, chó, mèo, gia cầm. | VIV-08 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET |
FLODOXIN INJ | Florfenicol; Doxycyclin | Trị viêm phổi, suyễn, tụ huyết trùng, tiêu chảy, sưng phù đầu, viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp, trên gia súc, cừu và heo. | VIV-09 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET |
LINCO-SPEC INJ | Lincomycin; Spectinomycin | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục, tiết niệu, nhiễm trùng máu, viêm khớp, móngtrên trâu, bò, bê, dê, cừu, heo, chó, mèo, gia cầm. | VIV-10 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET |
LINCOVET | Lincomycin | Trị nhiễm do vi khuẩn nhạy cảm với Lincomycintrùng trên trâu, bò, heo, dê, cừu, chó, mèo và gia cầm. | VIV-11 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET |
MARBOCIN | Marbofloxacin | Trị viêm phổi, suyễn heo, tụ huyết trùng; viêm vú cấp tính, hội chứng MMA, tiêu chảy trên gia súc, heo | VIV-12 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET |
TIACOL INJ | Tiamulin; Colistin | Trị tiêu chảy, hồng lỵ, viêm phổi, viêm xoang mũi truyền nhiễmở trâu, bò, bê,dê, cừu và heo. | VIV-13 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET |
FOSTOSAL | Butaphosphan; Vitamin B12 | Trị rối loạn chuyển hóa trên gia súc, lạc đà, ngựa, cừu, heo, gia cầm, chó và mèo. | VIV-14 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET |
FERDEX | Iron III trong Dextran; Vitamin B12 | Trị thiếu máu do thiếu sắt, đặc biệt là thiếu máu ở heo con. | VIV-15 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET |
VIT AD3E INJ | Vitamin A; D3; E | Phòng và trị thiếu vitamin A; D3; E, tăng khả năng đề kháng với các bệnh do nhiễm khuẩn và nhiễm ký sinh trùng. | VIV-16 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET |
MULTIVIT INJ | Vitamin A; D3; E; B1; B2; B6; B12; Nicotinamide; Pantothenol | Phòng, trị thiếu hụt vitamin do bị bệnh truyền nhiễm, nhiễm ký sinh trùng, giai đoạn hồi phục, tăng trưởng, mang thai, cho sữa. | VIV-17 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET |
KETOFEN INJ | Ketoprofen | Hạ sốt, giảm đau, kháng viêm trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó, mèo | VIV-18 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET |
DEXASONE | Dexamethasone | Kháng viêm, chống dị ứng trên trâu, bò, ngựa, heo, chó, mèo; | VIV-19 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET |
BROMHEXIN INJ | Bromhexin HCl | Loãng đờm, long đờm, giãn phế quản trên trâu, bò, heo, chó, mèo. | VIV-20 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET |
VERMECTIN INJ | Ivermectin | Trị nội, ngoại ký sinh trùng trên gia súc, cừu, heo, chó, mèo. | VIV-21 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET |
AMOXIVET L.A | Amoxicillin trihydrate | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, sinh dục-tiết niệu trên bê, nghé, trâu, bò, heo, dê, cừu và chó, mèo. | VIV-22 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET |
AMOXICLA | Amoxicillin trihydrate; Clavulanic acid | Trị nhiễm trùng trên đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục- tiết niệuvà nhiễm trùng khớp, rốn, áp xe… trên trâu, bò, dê, cừu và heo. | VIV-23 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET |
AMPICOL | Ampicillin trihydrate; Colistin sulphate | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, sinh dục-tiết niệu và nhiễm trùng vết thương trên trâu, bò, bê, nghé, dê, cừu và heo. | VIV-24 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET |
CEFNOVET | Cefquinome sulphate | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tụ huyết trùng, MMA,viêm da hoại tử, thối móng, nhiễm trùng huyết trên trâu, bò và heo. | VIV-25 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET |
PEN-STREP | Penicillin G Procaine; Dihydrostreptomycin sulphate | Trị nhiễm trùng vết thương, viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp, tiêu chảy, viêm phổi, bệnh đóng dấu son trên trâu, bò, dê, cừu, lợn | VIV-26 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET |
CEFTI LA | Ceftiofur | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, sinh dục, tiết niệu, viêm thối móng cấp tính, nhiễm trùng huyết, viêm khớp, trên trâu bò và heo. | VIV-27 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET |
CEFTIVET L.A | Ceftiofur | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, sinh dục, tiếu niệu, viêm thối móng trên trâu, bò, heo, dê, cừu, chó, mèo. | VIV-28 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET |
AMOXIGEN | Amoxicillin trihydrate; Gentamicin sulphate | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục, tiết niệu, da, vết thương, trên trâu, bò, bê, nghé, dê, cừu, heo, chó, mèo. | VIV-29 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET |
ENROCIN L.A | Enrofloxacin | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục, tiết niệu ở gia súc, cừu, dê, heo, gia cầm. | VIV-30 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET |
DICLACOC | Diclazuril | Trị cầu trùng trên bê, nghé, cừu, gia cầm. | VIV-31 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET |
DOXIVET ORAL | Doxycyclin | Trị viêm phổi, thương hàn, tụ huyết trùng, CRD, C-CRD, tiêu chảy, sưng phù đầu do E.coli trên heo, gia cầm. | VIV-32 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET |
ENROVET ORAL | Enrofloxacin | Trị tiêu chảy, CRD, C-CRD, Coryza trên gia cầm; trị tiêu chảy do E.coli, viêm phổi, thương hàn, tụ huyết trùng trên bê, dê, cừu, heo. | VIV-33 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET |
TILMI 250 ORAL | Tilmicosin | Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên bê, heo; trị CRD, CCRD trên gia cầm | VIV-34 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET |
FLOVET ORAL | Florfenicol | Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên heo; trị CRD, C-CRD, Coryza trên gia cầm. | VIV-35 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET |
TOLTRAZUL | Toltrazuril | Trị cầu trùng gây tiêu chảy trên heo con, bê, nghé. | VIV-36 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET |
AMOXICOL W.S.P | Amoxicillin trihydrate; Colistin sulphate | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục, tiếu niệu, viêm khớp, da và nhiễm trùng huyết trên trâu, bò, cừu, heo, gia cầm. | VIV-37 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET |
DOXICLIN W.S.P | Doxycyclin hyclate | Trị nhiễm trùng đường hô, tiêu hóa trên bê, heo, gia cầm. | VIV-38 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET |
FLOVET W.S.P | Florfenicol | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục, tiết niệu trên heo, gia cầm. | VIV-39 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET |
TYLODOX W.S.P | Tylosin tatrate; Doxycyclin hyclate | Trị nhiễm trùng đường hô hấp và đường tiêu hóa trên bê, heo, gia cầm | VIV-40 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET |
OXYVET W.S.P | Oxytetracyclin HCl | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu trên bê, heo, gia cầm. | VIV-41 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET |
SUPERCOX W.S.P | Sulfaquinoxaline; Diaveridine; Vitamin K3 | Trị cầu trùng ở gia cầm do Eimeria, tụ huyết trùng, thương hàn, tiêu chảy phân trắng trên heo. | VIV-42 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET |
NEO-OXY W.S.P | Neomycin sulfate; Oxytetracycline HCl | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên heo, gia cầm. | VIV-43 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET |
LINCO-SPEC W.S.P | Lincomycin HCl; Spectinomycin sulphate | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hoá, viêm khớp, nhiễm trùng huyết trên heo, gia cầm. | VIV-44 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET |
DOXYCOL W.S.P | Doxycycline hyclate; Colistin sulphate | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, phù thũng, nhiễm trùng huyết trên bê, heo, gia cầm. | VIV-45 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET |
ANTICOC W.S.P | Sulfaclozine sodium monohydrate | Trị cầu trùng, tiêu chảy, thương hàn, bệnh tụ huyết trùng trên bê, nghé, heo, gia cầm. | VIV-46 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET |
DOXYGEN W.S.P | Doxycycline hyclate; Gentamicin sulphate | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, bệnh sảy thai truyền nhiễm, nhiễm trùng huyết trên bê, cừu, dê, ngựa, heo, gia cầm. | VIV-47 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET |
IODINE 10 | Povidone Iodine | Sát trùng vết thương, vị trí tiêm, phẫu thuật ngoại khoa, nhúng vú viêm, chuồng trại chăn nuôi, xe chở động vật. | VIV-48 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET |
IODINE 70 | Povidone Iodine | Sát trùng vết thương, vị trí tiêm, phẫu thuật ngoại khoa, nhúng vú viêm, chuồng trại chăn nuôi, xe chở động vật. | VIV-49 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET |
BENGLUXIDE | Benzalkonium chloride; Glutaraldehyde | Sát trùng chuồng trại, xe chở động vật và phương tiện vận chuyển, thiết bị chăn nuôi. | VIV-50 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET |
ENROXACIN | Enrofloxacin | Trị tiêu chảy, CRD, C-CRD, Coryza, tiêu chảy do E.coli, viêm phổi, thương hàn, tụ huyết trùng trên bê, dê, cừu, heo, gia cầm | VIV-51 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET |
AMOXIN W.S.P | Amoxicillin trihydrate | Trị các bệnh hô hấp, viêm phổi, viêm màng phổi, tụ huyết trùng, thương hàn, viêm ruột-tiêu chảy do E.Coli, Cozyra … trên gia súc, gia cầm. | VIV-52 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET |
COLIS 50 W.S.P | Colistin sulphate | Trị nhiễm trùng đường tiêu hoá trên heo, gia cầm. | VIV-53 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET |
COLIS 1200 W.S.P | Colistin sulphate | Trị nhiễm trùng đường tiêu hoá trên heo, gia cầm. | VIV-54 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET |
COLIS 2400 W.S.P | Colistin sulphate | Trị nhiễm trùng đường tiêu hoá trên heo, gia cầm. | VIV-55 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET |
DOXY-200 W.S.P | Doxycyclin HCl | Trị các bệnh hô hấp, viêm phổi, thương hàn, tụ huyết trùng, CRD, C-CRD, tiêu chảy, sưng phù đầu do E.coli, trên heo, gia súc, gia cầm. | VIV-56 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET |
ENROCIN-500 W.S.P | Enrofloxacin HCl | Trị tiêu chảy, CRD, C-CRD, Coryza, tiêu chảy do E.coli, viêm phổi, thương hàn, tụ huyết trùng, nhiễm trùng đường sinh dục trên bê, dê, cừu, heo, gia cầm | VIV-57 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET |
FLOCOL 50% W.S.P | Florfenicol | Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục, tiết niệu và bệnh truyền nhiễm, phụ nhiễm của tai xanh, sốt-bỏ ăn không rõ nguyên nhân trên heo và gia cầm. | VIV-58 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET |
LINCOCIN 50% W.S.P | Lincomycin HCl | Trị nhiễm trùng gây ra bởi Mycoplasma, hô hấp mãn tính (CRD),viêm phổi, hồng lỵ, viêm ruột, viêm khớp nhiễm trùng trên heo và gia cầm | VIV-59 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET |
TIA 50 W.S.P | Tiamulin hydrogen fumarate | Trị hô hấp mãn tính (CRD), viêm phổi địa phương, hô hấp, viêm khớp, hồng lỵ, viêm ruột tăng sinh trên heo, gia cầm | VIV-60 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET |
TILMI W.S.P | Tilmicosin phosphate | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm phổi địa phương, viêm phổi dính sườn, viêm phổi đa thanh dịch, tụ huyết trùng trên bê, heo, thỏ và bệnh CRD, CCRD trên gia cầm | VIV-61 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET |
TYLOSIN W.S.P 50% | Tylosin tartrate | Trị CRD phức hợp, viêm ruột nãm tính, viêm xoang nhiễm trùng, viêm phổi, viêm phổi địa phương, đau tuyến, viêm hồi tràng trên gia súc, gia cầm | VIV-62 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET |
GENTATYLO | Gentamicin sulphate, Tylosin tartrate | Trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, nhiễm trùng huyết, viêm khớp, viêm vú trên lợn, trâu, bò, dê, cừu, chó, mèo. | VIV-63 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET |
VITAMIN ADE 140 | Vitamin A; Vitamin D3; Vitamin E | Phòng và trị thiếu vitamin A, D3, E, tăng sức đề kháng trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, heo, chó, mèo | VIV-64 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET |
ATROPIN | Atropin sulfate | Chống co thắt ruột, dạ dày, dạ con, đường mật, đường niệu, bàng quang, giảm tiết dịch ruột, tiền mê; giải độc phospho hữu cơ trên ngựa, trâu, bò, lợn, chó, mèo | VIV-65 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET |
AMPI 500 W.S.P | Ampicillin trihydrate | Trị viêm ruột, viêm phổi, nhiễm trùng hô hấp, tiết niệu, sinh dục, viêm da, đóng dấu son trên lợn, bê, cừu, gia cầm. | VIV-66 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET |
OXY-200 W.S.P | Oxytetracycline HCl | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, viêm kết giác mạc, viêm teo mũi, viêm vú, viêm tử cung trên lợn, bê, gia cầm. | VIV-67 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET |
TIAMULIN W.S.P | Tiamulin hydrogen fumarate | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm ruột trên lợn, gia cầm | VIV-68 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET |
SULFATRIM W.S.P | Sulfadiazine, Trimethoprim | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục, thương hàn, coryza, cầu trùng, nhiễm trùng huyết, phức hợp MMA trên bê, lợn, gia cầm | VIV-69 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET |
BROMHEXINE W.S.P | Bromhexin HCl | Trị viêm phổi, viêm phế quản phổi, viêm phổi địa phương, giảm ho, long đờm, bệnh đường hô hấp xảy ra liên quan tới sự gia tăng bất thường việc tiết dịch nhầy trên bê, lợn, chó, mèo, gia cầm | VIV-70 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET |
FLODOX SONE | Florfenicol, Doxycycline | Trị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, cừu, heo | VIV-70 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET |
FLOSONE | Florfenicol | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, viêm phổi, viêm da, viêm giác-kết mạc, trên trâu, bò, lợn. | VIV-71 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET |
GENTAMICIN | Gentamycin sulfate | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, sinh dục, tiết niệu, nhiễm trùng da, nhiễm khuẩn huyết trên trâu, bò, lợn, chó, mèo. | VIV-72 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET |
ANALGIN | Analgin | Giảm đau, kháng viêm, hạ sốt, trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lợn, chó, mèo | VIV-73 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET |
AMPI 100 | Ampicillin trihydrate | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục-tiết niệu, nhiễm trùng toàn thân, nhiễm trùng da, viêm khớp, trên trâu bò, dê, cừu, lợn, chó, mèo. | VIV-74 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET |
FLOFEN 200 | Florfenicol | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên heo, gia cầm | VIV-75 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET |
FLODOX 30 | Florfenicol, Doxycycline HCl | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên heo, gia cầm. | VIV-76 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET |
NORFLOX-200 | Norfloxacin HCl | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, heo, gia cầm | VIV-77 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET |
ANTI C.R.D | Spiramycin, Trimethoprim | Trị nhiễm trùng toàn thân, nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên heo, gia cầm | VIV-78 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET |
NEO-DOXY W.S.P | Neomycin sulfate, Doxycyclin HCl | Trị tử vong sớm, nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên gia cầm, trâu, bò, dê, cừu, heo. | VIV-79 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET |
VIT C 25% | Vitamin C | Cung cấp vitamin C, chống stress, nâng cao sức đề kháng, phòng ngừa suy nhược trên trâu, bò, cừu, ngựa, dê, lợn, chó, mèo, gia cầm | VIV-80 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET |
GENTACIN 500 W.S.P | Gentamicin sulfate | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa trên trâu, bò, cừu, dê, lợn | VIV-81 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET |
STREPCIN 500 W.S.P | Streptomycin sulfate | Trị nhiễm trùng đường tiêu hoá trên trâu, bò, lợn, thỏ, gia cầm | VIV-82 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET |
ENROCIN-200 W.S.P | Enrofloxacin HCl | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, viêm khớp, đóng dấu lợn trên heo, gia cầm | VIV-83 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET |
BROMHEXINE W.S.P | Bromhexin HCl | Trị viêm phổi, viêm phế quản phổi, viêm phổi địa phương, giảm ho, long đờm, bệnh đường hô hấp xảy ra liên quan tới sự gia tăng bất thường việc tiết dịch nhầy trên bê, lợn, chó, mèo, gia cầm | VIV-85 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET |
Vitamin B6 | Vitamin B6 | Phòng và trị các bệnh thiếu vitamin B6 | CL-02 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
E.C.P | Estradiol Cypionate; Vitamin E | Tăng khả năng sinh sản: kích thích rụng trứng, động dục, tăng khả năng thụ thai | CL-09 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Vitamin ADE | Vitamin A;E;D | Dùng trong các bệnh thiếu viatmin A, D, E gia súc còi cọc, chậm lớn | CL-15 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Camphona | Natri camphosul fonate | Dùng trợ tim trong các trường hợp khó thở, ngất xỉu, suy nhược ở GS | CL-16 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Terra 20% L.A | Tetracyclin HCl | Trị viêm phổi, THT, đóng dấu, viêm vú, viêm tử cung, sẩy thai truyền nhiễm | CL-17 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Tobracin-D | Tobramycin sulfate Dexamethason phosphat | Trị viêm ruột tiêu chảy, tiêu chảy phân trắng E.Coli, viêm móng, viêm khớp, viêm vú, viêm đường sinh dục | CL-20 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Pencin | Penicillin procain | Trị viêm vú, viêm nhiễm trùng có mủ, đóng dấu, bệnh than, bệnh xoắn khuẩn, | CL-22 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Pen-Strep | Penicillin G kali; Streptomycin sulfate | Trị THT, viêm ruột tiêu chảy. Các bệnh viêm đường hô hấp, đóng dấu, nhiệt thán, viêm loét hoại tử. | CL-23 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Penicillin G kali | Penicillin potasium | Trị đóng dấu, nhiệt thán, ung khí thán, viêm vú, viêm tử cung, viêm nhiễm trùng | CL-24 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Dexasone | Dexamethasone | Chống viêm, giữ nước và muối Na | CL-25 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Anti-coc | Rigecoccin, Sulfadimidin, Trimethoprim, vitamin nhóm B; Vitamin A;E;D | Trị cầu trùng, lỵ, viêm ruột, tiêu chảy do nhiễm tạp khuẩn đường ruột, bệnh E.Coli, thương hàn, phó thương hàn | CL-30 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Levaject | Levamysol HCl | Phòng và trị các bệnh: bệnh giun lươn ở bao tử, bệnh giun ruột và giun phổi | CL-31 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Albipen 5% | Ampicillin trihydrat | Trị thương hàn, PTH, đóng dấu, viêm vú, nhiễm trùng đường tiết niệu, túi mật, bộ máy hô hấp | CL-32 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Vitamin E | Vitamin E | Tăng cường khả năng sinh sản, phát dục và tăng đậu thai, tăng cường trao đổi chất | CL-35 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Analgin | Analgin | Giảm đau, bong gân, viêm cơ. Hạ sốt khi thân nhiệt cao ở GS-GC | CL-36 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Chlor-tylo | Colistin; Tylosin tartrate | Trị PTH, E.Coli, lỵ, viêm ruột tiêu chảy, , viêm vú, viêm tử cung ở GS-GC | CL-38 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Fer-Dextran 5% | Fer-Dextran | Phòng trị bệnh thiếu sắt, thiếu máu, bệnh tiêu chảy do thiếu sắt ở heo con, trị bệnh còi cọc, giúp tăng trọng | CL-41 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Tiaterravet | Oxytetracyclin, Tiamulin, Dexamethason, Vit B1, B2, B6, PP | Trị viêm ruột xuất huyết, viêm rốn, suyễn, viêm đa khớp truyền nhiễm, CRD gà, vịt khẹt, các bệnh đường hô hấp, … | CL-43 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Tylan-50 | Tylosin base | Trị CRD, viêm xoang mũi, suyễn, viêm phổi, viêm khớp, viêm tử cung, viêm vú, sẩy thai truyền nhiễm ở heo. | CL-46 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Kaomycin | Streptomycin sulfate; Sulfacetamid sodium | Trị các bệnh đường ruột ở GS-GC, Trị cầu trùng gà, thương hàn, E.Coli, tiêu chảy phân trắng, viêm ruột | CL-47 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Tonisulfan | Sulfamethoxazol; Trimethoprim | Phòng trị bệnh thương hàn, tiêu chảy, phân trắng, các bệnh viêm nhiễm trùng, viêm phổi, tụ huyết trùng | CL-48 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Sirepam | Vitamin B1 ; cao gan; Strychnin | Tăng cường khả năng hoạt động của gan, tăng sức đề kháng | CL-50 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Ampicilline | Ampicillin sodium | Trị tiêu chảy, viêm vú, viêm tử cung, viêm ruột, thương hàn, viêm phổi, tụ huyết trùng, dấu son. | CL-52 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Mekozym | Vitamin nhóm B; Nicotinamid; Ca pantothenate | Bổ sung vitamin trong các bệnh thiếu vitamin nhóm B, giúp GS ăn ngon, kích thích tăng trưởng, chống suy dinh dưỡng | CL-53 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Gentamycin | Gentamycin sulfate | Trị viêm vú, viêm tử cung, viêm ruột, tiêu chảy phân trắng; viêm vú, viêm tử cung, nhiễm trùng huyết, THT | CL-54 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Genta-tylo | Gentamycin base; Tylosin bazơ | Trị viêm phổi, , suyễn, viêm vú, kiết lỵ ở heo, CRD gà, bệnh thối loét da thịt do Sphaerophorus, viêm xương, viêm khớp. | CL-56 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Vitamin C | Vitamin C | Tăng sức đề kháng. Phòng chống hội chứng stress, thiếu máu, thiếu huyết sắc tố | CL-58 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Sinh lý ngọt | Đường glucose | Trị mất nước như viêm ruột, tiêu chảy, nhiễm trùng đường ruột, sốt, suy nhược | CL-60 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Tetra trứng Super | VitaminA;D3;E;B1;B12;H; khoáng vi lượng | Phòng trị thiếu vitamin, còi cọc chậm lớn, cân bằng chất điện giải, tăng sức đề kháng, phòng chống stress ở GS-GC. | CL-62 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Mekosone | Thiamphenicol Oxytetracyclin HCl Lidocain, Dexamethason | Trị thương hàn, phó thương hàn, tụ huyết trùng, tiêu chảy ở GS-GC, lỵ heo | CL-63 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Streptomycin sulfate | Streptomycin sulfate | Trị: tụ huyết trùng, bệnh lao, viêm ruột tiêu chảy, viêm đường hô hấp, sẩy thai ở GS, THT, sổ mũi truyền nhiễm, CRD | CL-65 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Sinh lý mặn 9‰ | Muối NaCl | Dùng cho các bệnh mất nước, thiếu máu, pha thuốc tiêm | CL-66 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Oxytocin | Oxytocin | Kích thích đẻ, ra nhau sớm, tiết sữa, tăng cường co bóp đẩy các chất dơ bẩn | CL-69 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Calcium C | Gluconate Ca; Vitamin C | Phòng và trị còi xương, mềm xương, bại liệt , ban xuất huyết, co giật, ngộ độc arsemic, CCl4, lợi tiểu, trợ tim | CL-71 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Calcium fort | Gluconate Ca | Trị còi xương, mềm xương, bại liệt trước và sau sinh, sốt sữa, | CL-72 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Vitamix super | VitaminA; D3; E; nhóm B; H; Enzyme | Kích thích thèm ăn, phòng và trị bệnh thiếu vitamin, tăng sức đề kháng, chống suy dinh dưỡng ở GS-GC | CL-74 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Cevit-1000 | Vitamin C | Phòng và trị thiếu vitamin C, các chứng ưa chảy máu, tăng sức đề kháng cơ thể | CL-75 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Chlorextra | Thiamphenicol Lidocain, Dexamethason | Phó thương hàn GS, thương hàn GC, viêm dạ dày, ruột GS, tiêu chảy phân trắng, lỵ | CL-76 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
B.Complex | Vitamin PP;B1;B2;B6 | Kích thích tăng trưởng, chống suy dinh dưỡng, thiếu máu, bồi dưỡng trong các bệnh nhiễm khuẩn và ký sinh trùng | CL-78 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Vitaject-6 | Vitamin A;D3; Amid nicotinique; Chlohydrate de pyridoxin; Chlohydrate de thiamine | Trị các bệnh do thiếu vitamin gây ra như: cân bằng lại sự mất cân đối của cơ thể (phòng chống stress), kích thích tính thèm ăn, kích thích tăng trọng | CL-79 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Septotryl 24% | Sulfamethoxypyridazine; Trimethoprim | Trị: thương hàn, tiêu chảy phân trắng, viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp, móng, phân trắng, viêm xoang, THT gà, vịt, mũi | CL-80 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Terramycin 10% | Oxytetracyclin HCl | Trị các bệnh truyền nhiễm ở GS-GC do vi khuẩn G- và G+ gây ra. | CL-81 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Tylo-CD | Tylosin tatrate; Colistin sulfate; Dexamethasone | Trị các bệnh: viêm phổi, THT, phó thương hàn, E.Coli, lỵ, viêm vú, viêm tử cung, sốt sữa, CRD, vịt khẹt, bệnh đường tiêu hóa | CL-82 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Terramycin-500 | Terramycin HCl; Vitamin A; D3;E | Dùng phòng và trị các bệnh như tụ huyết trùng, viêm nhiễm đường ruột, CRD GC và nhiều bệnh viêm nhiễm khác ở GS-GC | CL-83 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Strepto-terramycin | Streptomycin sulfate; Oxytetracylin HCl | Phòng và trị các bệnh: viêm ruột, viêm ruột truyền nhiễm, viêm xoang, vịt tả gà, CRD, bệnh đường hô hấp, viêm phổi, … | CL-84 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Kanamycin | Kanamycin sulfate | Trị: đóng dấu, thương hàn, bệnh đường ruột do Proteus, E.Coli, nhiệt thán, bệnh đuờng hô hấp, tiết niệu, bệnh ngoài da, … | CL-86 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
ADE.Bcomplex | VitaminA;E; D3 ; B1 B2 ; B6; PP | Kích thích tăng trọng, bồi dưỡng, giúp gia súc khỏe mạnh chống còi cọc, chậm lớn, | CL-87 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Fer-10% | Fer-Dextran | Phòng và trị bệnh thiếu sắt, thiếu máu ở heo con, dê, cừu, bê, nghé. | CL-88 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Tiamulin | Tiamulin hydrogen fumarate; | Trị các bệnh hô hấp mãn tính, bệnh tiêu chảy do mycoplasma, treponema, staphylococcus, streptococcus | CL-90 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Tiamulin | Tiamulin | Phòng, trị bệnh hô hấp mãn tính, tiêu chảy do các vi khuẩn gây ra ở GS, CRD, bệnh đường hô hấp, đường ruột | CL-91 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Nor-algin | Noramydopyrine | Giảm đau, giảm viêm tại chỗ do quá trình ngăn cản sự tạo thành prostaglandine G2; | CL-93 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Fer-B12 | Fer-Dextran;Vitamin B12 | Phòng và trị bệnh thiếu sắt, thiếu máu ở heo con, dê, cừu, bê, nghé. | CL-94 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
D.M.C | Deltamethrin | Trị ve, ruồi muỗi, ghẻ ở heo, trâu, bò. Trị chí, rận, bọ chét chó. Trị mạt rận ở gà | CL-96 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Ampi-Strep | Ampicillin tryhydrate; Streptomycin sulfate; Vitamin A;E ; D3 | Phòng và trị các bệnh thương hàn, phó thương hàn, tiêu chảy phân trắng, viêm ruột, CRD, THT, viêm phổi, phế quản, | CL-97 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Spiramycin | Spiramycin | Trị viêm phổi, viêm teo xoang mũi, suyễn, nhiễm trùng ruột-dạ dày, viêm vú, khớp. | CL-99 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Mỡ ghẻ xanh | Deltamethrin; ZnSO4 | Trị bệnh ngoài da: xà mâu, ghẻ, rận, rệp | CL-100 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Anti-paravet | Ivermectin | Trị giun xoăn, giun đũa, giun tóc, giun kim, giun móc, sán dây ở gà. | CL-102 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Albicolis | Ampicillin tryhydrate; Colistin sulfate | Trị tiêu chảy phân trắng, phân xanh, phân vàng ở GS-GC, thương hàn, phó thương hàn, viêm ruột, viêm phổi, viêm tử cung | CL-103 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Spiracolis | Spiramycin (adipate); Colistin sulfate | Trị tiêu chảy phân trắng, E.Coli ở GS, tiêu chảy phân xanh, phân vàng gà, vịt, | CL-104 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Tiamulin-125 | Tiamulin hydrogen fumarate; Vit A; D3; E | Phòng và Trị các bệnh đường hô hấp, bệnh tiêu chảy do các vi khuẩn gây ra | CL-106 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Cevimix 10% | Vitamin C; Sodium Camphosulfonat Acid citric; | An thần, tăng sức đề kháng của cơ thể, phòng chống stress (sốc) | CL-109 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Calcimix | Vitamin A;E ; D3; Ca; P; khoáng vi lượng; Enzyme | Ngừa và trị chứng còi cọc chậm lớn do suy dinh dưỡng ở heo con gà vịt con, bê, nghé, phòng chứng mềm, xốp , cong xương | CL-113 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Terra-sp | Oxytetracylin HCl; Spiramycin; B. complex | Trị THT, toi, CRD, vịt khẹt, các bệnh phổi do vi khuẩn nhạy cảm với oxytetracyclin và spiramycin ở bê, lợn, GC | CL-115 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Povimix (ADE-Bcomplex) | Vitamin C; E; PP; K3; B1 ; B2 ; B6; khoáng vi lượng; Terramycin | Giúp heo con, heo thịt, gà vịt thịt, cút thịt tăng trọng nhanh, giảm bệnh tật | CL-117 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Vitamin B12 | Vitamin B12 | Tăng cường trao đổi chất, kích thích tạo hồng cầu, tăng sức đề kháng cho cơ thể | CL-118 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Chloxa-Mulin | Thiamphenicol, Tiamulin Lidocain, Dexamethason | Trị thương hàn, phó thương hàn mãn tính ở Gs-Gc, lỵ ở Gs, CRD, viêm mũi vịt | CL-119 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Eryxa Mullin (Edexti) | Erythromycin, Tiamulin, Dexamethason | Trị CRD gà, viêm xoang mũi truyền nhiễm vịt, viêm phổi, phế quản, viêm tử cung, viêm khớp, viêm vú, THT, dấu son ở heo, viêm ruột tiêu chảy ở GS-GC | CL-120 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
BMovit super | Dextrose, vitamin nhóm B, PP, chất điện giải | Trị stress, có tác dụng tăng sức, tiếp nước, khoáng chất, bổ sung vitamin cho GS-GC | CL-121 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
E.C.P Complex | Estradiolcyclopantyl propionat, vitamin E | Tăng cường khả năng sinh sản, kích thích động dục và khả năng thụ thai ở gia súc. | CL-122 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Ampixacillin 1.000 | Ampicillin sodium Chlorxacillin | Trị viêm ruột tiêu chảy, viêm vú, viêm tử cung, viêm thận, PTH, THT, dấu son, E.Coli, , thương hàn, CRD gà, viêm xoang mũi truyền nhiễm vịt, | CL-124 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Enromin 400 | Enrofloxacin, vitamin A, C, K3 | Trị CRD gà , viêm xoang mũi truyền nhiễm vịt, suyễn, viêm phổi, viêm phế quản, viêm khớp, tụ huyết trùng gà vịt, tiêu chảy do E.Coli, salmonella ở heo, | CL-126 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Enro-20 | Enrofloxacin, Dexamethason | Trị THT, PTH, tiêu chảy do E.Coli, viêm teo mũi, viêm vú, ử cung ở heo, trâu, bò. Trị CRD gà, viêm mũi vịt, TH, viêm khớp, nhiễm khuẩn E.Coli gà, vịt. | CL-127 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Ascarex-D | Piperazine dihydrochloride 53% | Trị giun tròn GS-GC như: giun đũa. giun kim, giun chỉ, giun tóc, giun xoăn, giun kết hạt, giun lươn, | CL-139 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Ban nóng gia súc | Oxytetracycline; Paracetamol hay Analgin | Hạ nhiệt, giảm đau, tiêu chảy phân trắng, nhiễm trùng đường máu, toi, thương hàn | CL-141 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Mỡ ghẻ vàng | Deltamethrin | Trị các bệnh ngoài da ở gia súc như: xà mâu, ghẻ, rận, rệp, chí. | CL-142 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
ADPolyvix | Vitamin A;D;E;C; nhóm B; Lysin, Oxytetracyclin | Kích thích tiết sữa heo nái, ngăn ngừa suy dinh dưỡng, nhiễm trùng đường ruột | CL-146 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Strychnal B1 | Strychnin; VitaminB1 | Trị các trường hợp thú bị tê liệt các dây thần kinh, sưng phù toàn thân, ăn kém ngon, cơ thể suy nhược, mệt mỏi | CL-151 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Vitamin B1 | VitaminB1 | Trị các trường hợp GS-GC thiếu vitamin B1, tái lập cân bằng dinh dưỡng. | CL-152 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Strychnin sulfate | Strychnin sulfate | Trị tê liệt thần kinh như: bại liệt chân | CL-153 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Atropin sulfate | Atropin sulfate | Trị ngộ độc Dipterex, thuốc xịt rầy. Giảm đau trong viêm ruột, xoắn ruột | CL-154 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
ADBcomplex | Vitamin A;D;C; B1; B2 | Phòng các bệnh suy dinh dưỡng, rối loạn tiêu hóa, hô hấp, còi xương, thiếu máu | CL-158 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Tetra trứng GC | Vitamin A D; E; Lysin; Meth; Oxytetracycline | Giúp GC mau lớn, ngừa bệnh tật, chống stress, tăng sản lượng trứng | CL-160 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
A.T.P | Oxytetracyclin; Penicillin V; Analgin | Phòng và trị phân trắng, toi, thương hàn, viêm phế quản, viêm khớp, viêm ruột, nhiễm trùng đường tiêu hóa, tiết niệu | CL-163 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Bye-Cilox | Colistin sulfate, Lincomycin, acid lactic, Hemicellulase men a-amylase, Protease b-glucanase, | Trị và ngừa bệnh tiêu chảy ở heo do nhiễm khuẩn đường ruột | CL-166 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Cefa-TD | Cefalexin, Tylan, vitamin C | Trị và ngừa CRD, CCRD gà, vịt khẹt, viêm ruột tiêu chảy, viêm khớp, viêm vú, viêm tử cung, viêm đường tiết niệu | CL-168 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Colispira | Colistin; Spiramycin; Dexamethason | Trị bệnh tiêu chảy, viêm ruột, xuất huyết, bạch lỵ ở gà, CRD | CL-170 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Ampicolistin | Ampicillin tryhdtrate; Colistin sulfate | Trị các bệnh nhiễm khuẩn đường ruột và các bệnh đường hô hấp | CL-174 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Norfloxilin | Norfloxacin | Trị các bệnh do Mycoplasma gây ra trên GS-GC | CL-175 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Dynamylin CD | Tiamulin; Colistin sulfate, Dexamethason | Trị các bệnh: thương hàn, viêm ruột tiêu chảy, E.Coli, viêm vú, viêm khớp, viêm phổi, viêm đường hô hấp, .. | CL-176 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
T.O.D-Fort (Chlorasone New-1.000) | Thiamphenicol, Oxytetracyclin HCl, Lidocain, Dexamethason | Thương hàn, phó thương hàn, tụ huyết trùng GS-GC, tiêu chảy ở heo, bê, nghé. | CL-177 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Thiam-Tylo | Thiamphenicol, Tylosin Dexamethason | Trị hội chứng MMA, viêm phổ, viêm vú, PTH, THT, viêm xoang mũi vịt gà | CL-178 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Erytetrasone | Erythromycin ; Tetracylin HCl; Dexamethasone | Trị các bệnh nhiễm trùng bộ máy hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu ở GS-GC như: thương hàn, viêm phổi, tiêu chảy, THT, CRD | CL-180 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Calcium Becovit | Vitamin nhóm B; PP; Gluconate Ca | Ngừa và trị các bệnh thiếu calcium và vitamin nhóm B | CL-184 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Gluconate Ca 10% | Gluconate Ca | Trị bệnh do thiếu canxi như: còi xương, loãng xương, co giật, sốt sữa, bại liệt | CL-185 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Urotropin | Urotropin | Sát trùng đường niệu và đường mật , sát trùng đường ruột | CL-186 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Septicemin | Urotropin; Glucose; Kali iodua; Iode | Chống nhiễm độc, nhiễm trùng, cảm cúm, giảm sốt, lợi tiểu, sát trùng đường tiết niệu | CL-187 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Nước cất | Nước cất | Dùng pha thuốc bột hoặc vacxin | CL-188 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Cảm cúm | Oxytetracycline; Analgin; Sulfadimidin;VitaminB1;C | Phòng và trị nhiễm trùng đường máu, tiêu hóa, hô hấp (ho, sổ mũi) ở GS-GC. | CL-198 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
ADE B Complex (1) | Vitamin A; D; nhóm B | Kích thích tiết sữa, tăng sức đề kháng cho GS-GC | CL-203 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Kampicin | Ampicillin sodium; Kanamycin sulfate | Nhiễm trùng não, phổi, huyết, màng trong tim, tiết niệu và sinh dục | CL-204 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Meko-multivitamix | Vitamin A; D3; E; B1; B6; PP; C; khoáng vi lượng | Kích thích sinh trưởng, ngừa các bệnh nhiễm trùng đường ruột, rối loạn trao đổi chất, thiếu máu ở GS-GC | CL-206 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Levamysol | Levamysol HCl | Phòng và trị các loại giun đường hô hấp và đường ruột như: giun đũa, giun phổi, giun tóc, giun kim, giun móc, giun xoăn, … | CL-207 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Ampicoli B | Ampicillin; Colistin; Vitamin B1 | Phòng và trị viêm ruột, E.Coli, viêm rốn, viêm xoang, CRD, tụ huyết trùng | CL-209 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Liomycin | Liomycin HCl; Neomycin sulfate | Trị tiêu chảy, E.Coli, viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung, sẩy thai truyền nhiểm ở GS. Trị CRD, viêm xoang, viêm khớp | CL-212 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Tylo sulvit | Tylosin tartrate; Analgin; Sulfadimidin;VitaminC | Trị các bệnh do VK G-, G+, Mycoplasma, tiêu chảy, CRD | CL-214 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Vitamin C | Vitamin C | Tăng sức đề kháng, chống stress do thời tiết, vận chuyển, … | CL-220 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Apra-Colis | Apramycin, Colistin, Vitamin C, K3 | Trị tiêu chảy viêm ruột, phân trắng, E.Coli, Salmonella, sưng mặt, phù mặt, phù ruột | CL-222 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
ADB.Complex | Vitamin A;D3;E; nhóm B1, B2; B6; PP | Bổ sung vitamin, ngừa và trị các bệnh do thiếu vitamin | CL-225 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Sulstrep | Sulfacetamid, Streptomycin | Trị tiêu chảy, ngừa và trị các bệnh CRD, thương hàn, phân trắng, toi, cầu trùng | CL-232 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Vitamin K3 0, 5% | Vitamin K3 | Phòng và trị các bệnh do thiết Vitamin K3 | CL-236 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Fer-mullin (Fetiar) | Fer-dextran, Tiamulin | Trị thiếu máu, tiêu chảy do thiếu sắt và nhiễm khuẩn đường ruột ở GS non, heo con. | CL-238 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Shampoo-super | Deltamethrin, vitamin B5 | Tắm sạch, mượt lông, ngừa ký sinh trùng ngoài da ở heo, chó, mèo và gia súc khác. | CL-241 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Shampoo-antipara | Deltamethrin | Tắm sạch, trị ghẻ, ve, xà mâu, rận, chí, bọ chét ở heo, chó, mèo và gia súc khác. | CL-243 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Flume-K | Flumequin, vitamin C, K3 | Phòng, trị PTH, THT, viêm ruột, viêm vú, viêm tử cung-âm đạo, các bệnh đường hô hấp, E.Coli, tiêu chảy, phù thũng . | CL-245 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Stop-Gumboro | Vitamin A, D, E, PP, C, nhóm B, K, chất điện giải | Tăng sức đề kháng, chống xuất huyết, chảy máu, vượt qua bệnh gumboro. | CL-246 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Mekonit (Nitrovet) | Nitroxinil | Trị sán lá gan, giun xoăn dạ dày-ruột ở loài nhai lại, bệnh giun chỉ ở trâu, bò, giun móc ở chó, giun kết hạt ở GC | CL-250 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Enrocin | Enrofloxacin | Trị tiêu chảy do E.Coli, salmonella ở heo phó thương hàn, lỵ, CRD gà, viêm xoang mũi truyền nhiễm vịt, tụ huyết trùng gà, vịt | CL-253 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Fluquin | Flumequin | Trị PTH, THT, viêm ruột tiêu chảy, Ecoli, viêm vú, viêm tử cung, viêm phổi, CRD, viêm mũi truyền nhiễm | CL-254 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Cefadroxil | Cefadroxil | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm xoang cấp, viêm phế quản, viêm phổi-phế quản, nhiễm trùng đường tiểu, | CL-255 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Cataxim | Cefotaxim sodium | Trị nhiễm trùng huyết, viêm nội tâm mạc, viêm màng não | CL-256 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Roximycin | Roxythromycin | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm phổi, viêm vú, viêm khớp ở GS-GC | CL-257 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Analgin C-Fort | Analgin, Vitamin C | Giảm sốt, tăng sức đề kháng của thú trong các bệnh nhiễm trùng, phòng chống stress | CL-260 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
CL-Tes | Tetracyclin HCL, Tylosin tartrat | Trị viêm phổi gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Tetracyclin và Tylosin ở Bê | CL-262 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
MEKOFLOX 10 | Flofenicol | Trị bệnh nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Flofenicol trên bò, heo. | CL-263 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
CL-Neotesul | Oxytetracyclin HCL, Neomycin sulfate | Trị tiêu chảy, viêm phổi có mủ ở bê, nghé. Nhiễm khuẩn đường ruột bò, heo, cừu. Viêm xoang mũi gà tây, CRD gà. | CL-264 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
CL-Acimoxyl | Amoxicillin | Trị viêm phế quản, phổi cấp, mãn tính; viêm ruột, khớp | CL-265 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Pen-Strep LA | Penicillin Dihydrostreptomycin | Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhậy cảm với Streptomycin và Penicillin gây ra | CL-266 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Mekocine 5 | Marbofloxacin | Trị các bệnh viêm, nhiễm trùng do vi khuẩn nhậy cảm với Marbofloxacin gây ra | CL-267 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Bipeni-Strepto | Dihydrostreptomycin sulfate, Penicillin G procain | Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Dihydrostreptomycin và Penicillin gây ra trên trâu, bò, dê, cừu, heo. | CL-269 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Thuốc sát trùng chuồng trại | Glutaraldehyde, Benzalkonium chloride | Sát trùng chuồng trại, lò ấp, khử trùng nước, trứng trước khi ấp, tiêu độc xác chết. | CL-270 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Danoflox | Danofloxacin, Dexamethasone | Trị viêm phổi trên trâu, bò, heo. | CL-271 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Estreptopenicilina | Dihydrostreptomycin, Penicilin G procaine | Trị nhiễm trùng sinh dục, hô hấp, nhiễm trùng vết thương trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, heo, chó, mèo. | CL-272 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
CL-Doxy 20% | Doxycyline | Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hoá, sinh dục, tiết niệu trên bê, heo, gia cầm. | CL-273 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
CL-Enro 50 | Enrofloxacin | Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Enrofloxacin gây ra trên trâu, bò, lợn | CL-274 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
CL-Amoxgen | Amoxicillin trihydrate; Gentamycin sulfate | Trị viêm phổi, cầu trùng, viêm tử cung, tiêu chảy, viêm ruột, viêm vú, áp xe, ngiễm trùng máu trên bò, ngựa, dê, cừu, heo | CL-275 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
CL-Speclinject | Spectinomycin Sulfate, Licomycin HCl | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm ruột, viêm khớp trên bê, heo, dê, cừu. gia cầm, chó mèo | CL-276 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
CL-Flor 30 | Florfenicol | Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò, heo | CL-277 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
LINCOMYCIN 10% | Lincomycin HCl | Trị lỵ (Treponema hyodysenteriae) trên heo. Trị bệnh gây ra bởi Mycoplasma spp trên gia cầm. | CL-278 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
CL-DOCOLI | Doxycycline HCl Colistin sulfate | Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột, nhiễm trùng đường hô hấp trên bê, heo, dê, cừu, gia cầm. | CL-279 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
CL-DONECIN | Doxycycline HCl Neomycin sulfate | Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột, hô hấp trên bê, heo, dê, cừu, gia cầm. | CL-280 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
CL-DOTYL | Doxycycline HCl Tylosin tartrate | Trị nhiễm trùng tiêu hóa, hô hấp trên bê, heo, dê, cừu, gia cầm. | CL-281 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
CL-DOXGEN | Doxycycline HCl Gentamycin sulfate | Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột, hô hấp trên bê, heo, dê, cừu, gia cầm. | CL-282 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
CL-TERRAMYCINE 500 | Oxytetracycline HCl | Kháng sinh phổ rộng, chống lại vi khuẩn gram dương và gram âm. | CL-283 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
CL-Flodoxy | Florfenicol, Doxycycline hyclate | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, viêm tử cung, viêm âm đạo, viêm màng não trên trâu, bò, heo | CL-284 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
CL-AMOXCOLI | Amoxicillin trihydrate; Colistin sulfate | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, tiết niệu, hô hấp trên bê, nghé, dê, cừu, heo, gia cầm. | CL-285 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Mekoflox LA | Danofloxacin | Trị bệnh đường hô hấp trên trâu, bò, lợn. | CL-286 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Mekocyl Oral | Enrofloxacin | Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột, hô hấp, tiết niệu trên bê, dê, cừu, lợn, gia cầm. | CL-287 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
MKV-Flor Oral | Florfenicol | Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa trên lợn, gia cầm. | CL-288 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Mekoson S | Florfenicol, Oxytetracycline | Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, viêm vú, viêm tử cung, tiết niệu trên trâu, bò, heo, dê, gia cầm. | CL-289 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Mekoflor 10 | Florfenicol | Trị nhiễm trùng hô hấp trên lợn. | CL-290 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Mekomec | Ivermectin | Trị ngoại ký sinh trùng trên trâu, bò, chó, mèo. | CL-291 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Mekocine 10 | Marbofloxacin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm tử cung, viêm vú trên trâu, bò, lợn. | CL-292 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Mekococ 5 | Toltrazuril | Trị cầu trùng trên bê, nghé, heo con. | CL-293 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Mekosal | Butaphosphan, Vitamin B12 | Phòng và trị rối loạn chuyển hóa, bại liệt, tăng tiết sữa và nhanh hồi phục trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, heo, gia cầm. | CL-294 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Mekoxacin XL | Oxytetracycline | Trị bệnh đường ruột trên heo con; viêm vú, viêm tử cung trên heo nái. | CL-295 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Mekocyl 2, 5 | Enrofloxacin | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, chó, mèo, gia cầm. | CL-296 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Mekoflor LA | Florfenicol | Trị nhiễm trùng hô hấp trên trâu, bò, lợn | CL-297 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Mekococ 2, 5 | Toltrazuril | Trị cầu trùng trên gia cầm. | CL-298 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Mekocyl 10% | Enrofloxacin | Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột, hô hấp, tiết niệu trên trâu, bò, dê, cừu, lợn. | CL-299 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Mekocanxi | Calcium gluconate, Butaphosphan | Phòng trị bệnh thiếu máu, thiếu calci, chứng bại liệt trước và sau sinh, sốt sữa, còi xương, xốp xương, co giật. | CL-300 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Apra Sus | Apramycin, Colistin sulfate | Trị tiêu chảy, viêm dạ dày-ruột trên gia súc, gia cầm. | CL-301 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Amoxy Plus | Amoxicillin trihydrate, PotassiumClavulanate | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, nhiễm trùng mô mềm, viêm vú, viêm tử cung, nhiễm trùng đường tiết niệu, nhiễm khuẩn da và mô mềm. | CL-302 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Mekovita Oral | Vitamin A, D3, E | Phòng ngừa, trị các bệnh thiếu hụt vitamin A, D3, E. | CL-303 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Meko.PROGES E | Progesterone, Vitamin E | Điều chỉnh chu kỳ động dục, loạn sản trên trâu, bò, ngựa, heo. Dưỡng thai, điều hòa quá trình sinh sản | CL-304 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Meko.DOXY 20% LA | Doxycycline hyclate | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, đường tiêu hóa gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Doxycycline | CL-305 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Amox Oral | Amoxicillin trihydrat, Potassium clavulanate | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, nhiễm trùng đường tiết niệu, nhiễm khuẩn da và mô mềm trên chó, mèo. | CL-306 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Amox Cream | Amoxicillin trihydrate, Potassium Clavulanate | Trị viêm vú trên gia súc. | CL-307 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Mekoxacin Plus | Oxytetracycllin HCl, Flunixil | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên gia súc. | CL-308 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Fluxin | Flunixin | Kháng viêm, hạ sốt, giảm đau, dùng trên trâu, bò, ngựa, heo | CL-309 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Meko.BROM Inj | Bromhexin HCl | Long đờm, giảm ho, giãn phế quản, giúp thú dễ thở trong bệnh viêm phổi. | CL-310 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Mekoxicam | Meloxicam | Kháng viêm, hạ sốt, giảm đau, dùng trên trâu, bò, ngựa, heo. | CL-311 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Fosloxin | Fosfomycin sodium, Tylosin, Ketoprofen | Trị phó thương hàn, Thương hàn ghép E.coli, nhiễm trùng sinh mủ, bệnh đường tiêu hoá ghép với hô hấp trên gia súc, gia cầm. | CL-312 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Meko.FLOXY | Florfenicol, Doxycyline hyclate | Trị thương hàn, tụ huyết trùng, viêm phổi, viêm ruột tiêu chảy, viêm khớp, viêm tử cung, viêm vú, sưng phù đầu, | CL-313 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Meko.SPIRA | Florfenicol, Spiramycin, Lidocain HCl | Trị viêm phổi, viêm phế quản phổi, viêm ruột, tiêu chảy, đóng dấu, tụ huyết trùng, thương hàn, kiết lỵ trên trâu, bò, heo. | CL-314 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Ceftifur 20% La | Ceftiofur | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên lợn. | CL-315 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Mekotol 4% | Tildipirosin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên lợn. | CL-316 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Meko.LINSPEC | Lincomycin HCl, Spectinomycin sulfate | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên lợn, gia cầm | CL-317 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Mekotol 18% | Tildipirosin | Trị nhiễm khuẩn trên hô hấp trên trâu, bò | CL-318 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Antisep | Cypermethrin | Diệt ruồi, rận, ve, bọ ve, ghẻ và các loài ectoparasites khác trên gia súc - gia cầm | CL-319 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Ceftifur 5% | Ceftiofur | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên bò, heo. | CL-320 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Apralis Cream | Apramycin sulfate, Colistin sulfate | Trị tiêu chảy, viêm dạ dày-ruột trên bê, nghé, dê, cừu con, heo con. | CL-321 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Clomectin | Ivermectin, Clorsulon | Tri sán lá giun, sán, ghẻ, bọ chét, trên trâu, bò, dê, cừu | CL-322 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Kitacin powder | Kitasamycin, Sulfadimidin | Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa trên heo và gia cầm | CL-323 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
ADE super powder | Vitamin A, Vitamin D3, Vitamin E | Phòng và trị thiếu Vitamin ADE, tăng cường sức đề kháng, giảm stress trên trâu, bò, dê, cừu, lơn, gia cầm | CL-324 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Clostenol | Cloprostenol | Trị chậm hoặc không động dục , gây động dục hàng loạt, tống thai chết ra ngoài khi, pha tinh dịch để tăng đậu thai, đẻ nhiều trên trâu, bò, ngựa, lợn, chó, mèo | CL-325 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Mekolyse | Dinoprost tromethamine | Làm tiêu thể vàng, tăng cường co bóp tử cung tống sạch nhau và sản dịch sau khi sinh, kích đẻ trước ngày dự kiến. Gây động dục hàng loạt. Pha trong tinh dịch giúp tăng tỉ lệ đậu thai | CL-326 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Gamycin 150 | Gamythromycin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên bò. Đặc trị bệnh hô hấp trên heo do Actinobacillus pleuropneumoniae Pasteurella multocida and Haemophilus parasuis. | CL-327 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
MKV-amox 50 | Amoxicillin trihydrate | Trị nhiễm trùng đươờng hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, MMA trên lợn và gia cầm | CL-328 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
MKV-colistin 10% | Colistin sulfate | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên bê, dê, cừu, heo, gia cầm | CL-329 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Kitasamycin 10% | Kitasamycin base | Trị hen suyễn, viêm phổi, viêm phế quản, viêm teo xoang mũi truyền nhiễm, CRD, viêm ruột tiêu chảy, lỵ trên heo và gia cầm | CL-330 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
MKV-chlortetra 15% | Chlortetracycline HCl | Trị bệnh đường hô hấp và tiêu hóa trên lợn, gia cầm | CL-331 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
MKV-florfenicol 50 | Florfenicol | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên bê, dê, cừu, lợn và gia cầm | CL-332 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Bromhexin complex | Bromhexine HCl, Dipyrone, Dexamethasone acetate | Hạ sốt, long đờm, lỏng đờm, tiêu đờm trên trâu, bò, dê, cừu, ngựa, heo, | CL-333 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Tylosin | Tylosin tartrate | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, bệnh lỵ heo và gia cầm | CL-334 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Floxin gold | Florfenicol, Flunixin meglumine: | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, hạ sốt, kháng viêm trên bò | CL-335 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Amoxi-500 (Amoxi 50%WS, Amoxi 400WS ) | Amoxicillin, Vitamin A, D3 | Trị bệnh CRD, viêm phổi, viêm màng phổi, viêm đường ruột, tiết niệu | CT-1 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Terramycin-500 | Oxytetracyclin, Vitamin A, D3, E | Trị hô hấp mãn tính, Viêm ruột-tiêu chảy, cầu trùng | CT-3 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
AD3E | Vit.A, D3, E | Bổ sung vitamin A, D, E | CT-4 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Terra-Egg | Oxytetracyclin, Vit.A, D3, E, B2, B5, B6, B12, K, PP, H | Giúp tăng sản lượng trứng, tăng khả năng hấp thu thức ăn | CT-7 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Cospi Complex | Colistin, Spiramycin, Vit.A, D3, E, C, K | Ngừa và trị viêm dạ dày-ruột của thú non, lỵ trực tràng ở gia cầm và thỏ | CT-8 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Spite-multivit | Spiramycin, Oxytetracyclin, Vit.B1, B6, B2, PP, B5 | Trị các nhiễm trùng Gram (-) Gram (+) | CT-9 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Terra-Strepto | Oxytetracycline Streptomycine | Trị bệnh thương hàn, tụ huyết trùng, tiêu chảy, viêm phổi | CT-11 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Penicillin | Penicillin | Trị bệnh viêm phổi, đóng dấu, nhiệt thán, THT, viêm vú, tử cung | CT-15 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Pen-Strep | Penicillin, Streptomycin | Trị THT, nhiễm trùng hô hấp, viêm phổi, viêm ruột xuất huyết, đường tiết niệu, ở gia súc, gia cầm | CT-16 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Neotetrasone | Neomycin, Oxytetracyclin | Trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa do vi khuẩn Gram (-), Gram (+) ở gia súc, gia cầm | CT-17 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Ampicillin | Ampicillin | Dùng trong các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục | CT-18 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Ka-Ampi | Kanamycin, Ampicillin | Trị tiêu chảy, thương hàn, THT | CT-19 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Pen-Kana | Penicillin, Kanamycin | Trị viêm phổi, viêm khớp, nhiệt thán | CT-20 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Streptomycin | Streptomycin | Trị bệnh THT, viêm phổi, tiêu chảy | CT-21 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Penicillin | Penicillin | Trị bệnh viêm phổi, đóng dấu, nhiệt thán, tụ huyết trùng, viêm vú, tử cung | CT-22 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Vimexyson C.O.D | Thiamphenicol, Oxytetracyclin, Dexamethasone, Bromhexine | Trị phó thương hàn, THT, viêm ruột, ỉa chảy, viêm vú, viêm tử cung. | CT-24 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Tylovet | Tylosin, Thiamphenicol, Prednisolone | Trị phó thương hàn, tiêu chảy, kiết lỵ | CT-25 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Levavet | Levamisol | Trị nội ký sinh trùng, giun tròn, giun lươn, giun phổi, … | CT-26 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Sulfadiazin | Sulfadiazin | Trị nhiễm trùng hô hấp, máu, sinh dục | CT-27 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Vitamin C | Vitamin C | Tăng sức đề kháng Phòng chống stress | CT-32 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Vitamin B1 | Vitamin B1 | Thú non chậm lớn; viêm đa dây thần kinh, chứng co giật | CT-33 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Vitamin B6 | Vitamin B6 | Bổ sung vitamin, phòng suy nhược, biếng ăn | CT-34 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Na-Campho | Natri camphosulfonate | Trợ tim và hô hấp | CT-35 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Becozymvet | Vitamin B1, B2, B5, B6, PP | Bổ sung vitamin nhóm B.Bệnh do thiếu vitamin nhóm B | CT-36 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Analgivet (Analgin) | Analgin | Giảm đau, hạ nhiệt, chống viêm | CT-37 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Gentamycin (từ 5% đến 50%) | Gentamycin | Trị viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung | CT-38 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Vitamin B12 | Vitamin B12 | Dùng trị suy nhược, thiếu máu, | CT-39 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
B. Complex (B. Complex Fortified) | Vitamin B1, B2, B6 (B5, B12, PP, Inositol) | Kích thích tăng trọng, Trợ sức, kích thích tiêu hóa | CT-40 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Sulfadiazine 20% | Sulfadiazin | Trị nhiễm trùng hô hấp, máu, sinh dục | CT-43 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Vime-Sone | Thiamphenicol, Prednisolone Oxytetracyclin, Lidocain, | Trị thương hàn, tụ huyết trùng, đóng dấu | CT-46 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Vimethicol 100 | Thiamphenicol | Trị phó thương hàn, THT, viêm ruột, ỉa chảy, viêm vú, viêm tử cung. | CT-47 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Lincocin 10 | Lincomycin | Trị nhiễm trùng vi khuẩn G(+) và các vi khuẩn kỵ khí. | CT-48 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Levavet | Levamisol | Trị nội ký sinh trùng, giun tròn | CT-49 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Strychnal B1 | Strychnine, Vitamin B1 | Suy nhược cơ thể, kích thích thần kinh, nhược cơ, bại liệt | CT-50 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Septivet | Urotropin | Lợi tiểu | CT-51 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Eryvit | Erythromycin | Trị nhiễm trùng hô hấp tiêu hóa. | CT-52 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Ery-Tetrasone | Erythromycin, Oxytetracyclin | Trị nhiễm trùng hô hấp tiêu hóa, sinh dục | CT-54 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Terravet | Oxytetracyclin | Trị các nhiễm trùng tiêu hóa, sinh dục | CT-55 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Levavet | Levamisol | Trị nội ký sinh trùng : giun dũa, giun lươn, giun phổi | CT-58 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
AD3E | Vitamin.A, D3, E | Bổ sung vitamin A, D, E | CT-64 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Vimeperos | Vitamin A, D3, E, B1, B2, B5, B6, B12, C, A.Folic, H, PP | Bổ sung Vitamin ADE, vit nhóm B, tăng sức đề kháng, chống suy nhược | CT-65 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Terra-Colivet | Oxytetracyclin, Colistin, Vitamin A, D3, E, B1, B2, B5, B6, B12, K, PP | Phòng ngừa các bệnh do stress, vận chuyển, chủng ngừa, … | CT-66 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Neodox | Neomycin, Doxycycline | Trị các bệnh đường ruột: tiêu chảy phân trắng, phân xanh | CT-68 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Ery Từ 5% đến 50% | Erythromycin | Trị nhiễm trùng hô hấp tiêu hóa. | CT-70 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Embavit No.1 | Vitamin. A, D3, E, K, B1, B2, B12, B5, H, A.Folic, PP, Cholin, Fe, Zn, Mn, Cu, Co, Se, KI, Ca, Methionin, Oxytetracyclin | Premix cho gà thịt, cung cấp vitamin, khoáng và nâng cao sức đề kháng | CT-72 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Embavit No.2 | Vit.A, D3, E, K, B1, B2, B6, B12, B5, A.Folic, PP, Cholin, Fe, Zn, Mn, Cu, Co, KI, Se, Ca Methionin, Oxytetracyclin | Premix cho gà đẻ, cung cấp vitamin, khoáng và nâng cao sức đề kháng | CT-73 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Embavit No.5 | Vit.A, D3, E, K, B1, B2, B6, B12, B5, PP, Cholin, Fe, Zn, Mn, Cu, Co, Se, KI, Ca, Methionin, Oxytetracyclin | Premix cho heo thịt, cung cấp vitamin, khoáng và nâng cao sức đề kháng | CT-76 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Neodox Fort | Neomycin, Doxycyclin Inositol, Methionin, Lysine | Trị các bệnh đường ruột: tiêu chảy phân trắng, phân xanh | CT-85 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Vimequine (Vimequyl) ( từ 5% đến 50%) | Flumequin | Trị các nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa do vi khuẩn G(-) | CT-86 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Colidox | Colistin, Doxycyclin | Trị tụ huyết trùng | CT-88 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Peni-Potassium | Penicillin potassium | Trị bệnh viêm phổi, đóng dấu, nhiệt thán, THT, viêm vú, viêm tử cung | CT-89 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Strepto-Pen | Streptomycin, Penicillin | Trị bệnh THT, nhiễm trùng hô hấp, viêm phổi, viêm niệu, sinh dục | CT-90 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Estreptopenicina Aviar | Streptomycin, Penicillin | Trị bệnh THT, nhiễm trùng hô hấp, viêm phổi, viêm niệu, sinh dục | CT-91 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Pentomycin | Streptomycin, Penicillin | Trị bệnh THT, đường hô hấp, viêm phổi, viêm niệu, sinh dục | CT-92 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Penicillin | Penicillin | Trị bệnh viêm phổi, đóng dấu, nhiệt thán; tụ huyết trùng, viêm vú, tử cung | CT-93 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Erytialin | Erythromycin, Tiamulin | Trị nhiễm trùng hô hấp, suyễn heo, CRD gia cầm | CT-94 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Vimeroson | Thiamphenicol, Oxytetracycline, Dexa | Trị thương hàn, tụ huyết trùng, đóng dấu | CT-95 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
B Complex ADE | Vit.A, D3, E, PP, B1, B6, B2 | Kích thích tăng trọng, tiêu hóa, trợ sức | CT-97 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Sinh lý ngọt (Glucose 5%) | Glucose | Bổ sung glucose, trợ sức | CT-98 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Nước cất | Nước cất | Pha các loại thuốc tiêm | CT-100 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Hydrovit for Egg (Hydrosol AD3E) | Vit.A, D3, E | Tăng sản lượng trứng, kéo dài giai đoạn đẻ trứng | CT-104 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Vime-flutin (Vimequyl) | Flumequin | Trị các nhiễm trùng do vi khuẩn Gram (-) | CT-105 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Urotropin | Urotropin | Lợi tiểu | CT-106 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Ampicol | Colistin, Ampicillin, Vit.A, D3, E, B1, B2, B6, B5, K | Tri nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa. | CT-110 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Vimelivit | Tiamulin, Vit.A, D3, E, B1, B6, B2, K | Phòng các bệnh đường hô hấp, phòng chống stress | CT-113 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Doxycolivit | Doxycyclin, Colistin Vit.A, D3, E, B1, B6 | Trị tiêu chảy phân trắng, và các bệnh đường tiêu hóa khác | CT-114 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Norflox 5% (Norflovet) | Norfloxacin | Trị nhiễm trùng do vi khuẩn Gr(+), Gr(-) | CT-118 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Norflox 20% (Norflovet) | Norfloxacin | Trị các chứng nhiễm trùng do vi khuẩn Gram (+), Gram (-), bệnh THT, thương hàn, tiêu chảy | CT-119 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Cotialin | Colistin, Tiamulin | Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, cho gia súc gia cầm | CT-120 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Norflox Plus Vitamin | Norfloxacin, Vitamin | Trị bệnh nhiễm trùng Gr(+), Gr(-): bệnh THT, thương hàn, tiêu chảy. | CT-122 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Vimequin Concentrate 50% | Flumequine | Trị các bệnh nhiễm trùng Gr (-) | CT-123 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Vimenro (Solvacough 10%-20%) | Enrofloxacin | Trị viêm phổi, tiêu chảy, nhiễm trùng máu, tụ huyết trùng, thương hàn gia súc gia cầm | CT-125 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Ampicol | Ampicillin, Colistin | Trị bệnh nhiễm trùng thường gặp như CRD, hô hấp, tiêu hóa | CT-126 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Amoxi 15%-20% LA | Amoxicillin | Trị viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung, tiết niệu | CT-128 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Paravet | Paracetamol | Giảm đau, hạ nhiệt | CT-129 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Tylosin 20% (Tylosin 200 Plus) | Tylosin | Trị bệnh đường hô hấp, CRD gia cầm, viêm mũi, suyễn heo, khẹc vịt | CT-130 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Tylosin 5% | Tylosin | Trị bệnh đường hô hấp, CRD gia cầm, viêm mũi, suyễn heo, khẹc vịt | CT-131 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Vimetryl 5% Inj (Anti-Srtess 5%, Carbinol 50, Solvacough Inj ) | Enrofloxacin | Trị viêm phổi, tiêu chảy, nhiễm trùng máu, tụ huyết trùng, thương hàn gia súc gia cầm | CT-133 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Vimenro | Enrofloxacin | Trị viêm phổi, tiêu chảy, nhiễm trùng máu, THT, thương hàn gia súc gia cầm | CT-134 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Depancy | Glucose, B5, B12 | Phòng thiếu sắt, thiếu máu heo con, suy dinh dưỡng, tăng sản lượng sữa | CT-135 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Norflox 10% (Norflovet) | Norfloxacin | Trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn Gr (+), Gr (-), THT, thương hàn. | CT-137 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Vitaral | Vit.A, D3, E, K, B2, B6, B12, B5 | Kích thích tăng trọng, tiêu hóa tốt | CT-139 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Spectin | Spectinomycin | Phòng và trị tiêu chảy heo con | CT-140 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Tylo VMD | Tylosine, Thiamphenicol | Trị phó thương hàn, tiêu chảy, kiết lỵ | CT-142 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Sulfazin 50 (Sulfadiazin) | Sulfadiazin | Trị nhiễm trùng đường máu, hô hấp, sinh dục | CT-144 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Vimequin 3% (Vimequyl 3%) | Flumequin | Trị nhiễm trùng do vi khuẩn Gr (-) | CT-145 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Vimequin 10% (Vimequyl 10%) | Flumequin | Trị nhiễm trùng do vi khuẩn Gr (-) | CT-146 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Dexa-VMD | Dexamethasone | Kháng viêm, chống dị ứng, chống tác nhân gây stress | CT-148 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
BiotinH AD | Vitamin A, D3, H, Zn | Phòng, trị bệnh do thiếu vitamin, kẽm, loét da, long móng | CT-150 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Tiamulin (Vimemulin 100) | Tiamulin | Trị suyễn, cúm, tiêu chảy phân trắng, viêm khớp | CT-153 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Septryl 240 | Sulfamethoxazol, Trimethoprim | Trị tiêu chảy phân trắng, thương hàn, THT, viêm phổi, viêm xoang mũi | CT-154 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Vimelinspec | Lincomycin, Spectinomycin | Trị viêm phổi, viêm ruột, tiêu chảy lẫn máu. Viêm khớp | CT-160 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Penicillin G Potassium | Penicillin potassium | Trị bệnh viêm phổi, đóng dấu, nhiệt thán, tụ huyết trùng, viêm vú, tử cung | CT-163 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Vime C Electrolytes | Vitamin C, Chất điện giải | Chống stress, bổ sung chất điện giải | CT-166 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Spectylo | Spectinomycin, Tylosin, Dexamethasone | Trị viêm phổi, viêm ruột, tiêu chảy lẫn máu. Viêm khớp. | CT-168 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Ticotin | Colistin, Tiamulin | Phòng các bệnh đường hô hấp và tiêu hóa | CT-173 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Tycofer | Tylosin, Colistin, Iron Dextran | Đặc trị tiêu chảy ở heo con, phòng thiếu sắt ở heo con | CT-174 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Tylogen | Tylosin, Gentamycin | Trị các bệnh đường tiêu hóa, viêm ruột xuất huyết, | CT-176 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Kanamycin (Từ 5% đến 20%) | Kanamycin | Trị viêm phổi, viêm phế quản, lao phổi, nhiệt thán | CT-177 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Lincocin 5 ( 5-10%) | Lincomycin | Trị nhiễm trùng do vi khuẩn Gr (+) | CT-178 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Atropin | Atropin sulfate | Chống co thắt, giảm đau, viêm loét dạ dày ruột | CT-180 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Vimectin | Ivermectin | Trị nội ngoại ký sinh trùng | CT-185 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Prozil | Chlorpromazin, Lidocain | Thuốc an thần, chống co giật, giảm đau | CT-186 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Kamoxin | Kanamycin, Amoxicillin | Trị bệnh đường ruột, thương hàn, PTH, tiêu chảy phân trắng, viêm phổi | CT-188 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Speclin | Spectinomycin, Licomycin, Dexamethasone | Trị viêm phổi, viêm ruột, tiêu chảy lẫn máu. Viêm khấp. | CT-189 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Kana-50 | Kanamycin | Trị viêm phổi, viêm phế quản, lao phổi, nhiệt thán | CT-193 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Goody-ST | Sulfa-chloropyridazin Trimethoprim | Trị tiêu chảy do E.coli | CT-194 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Vime-Cepcin Fort | Cephalexin, Colistin Vit.A, D3, E, B1, B6, C | Trị CRD viêm ruột, viêm rốn, tiêu chảy phân xanh, phân trắng, THT | CT-199 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Vime-Canlamin | B12, Gluconate Calcium+ | Bổ sung vitamin B12, chống mất máu, co giật, bại liệt sau khi sinh | CT-201 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Vimecox | Sulfaquinoxaline Trimethoprim, Vit., Dexa | Trị cầu trùng | CT-202 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Vime-Pikacin | Spiramycin, Kanamycin Dexamethasone | Viêm hô hấp mãn tính, viêm khớp gây bại liệt | CT-203 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Vime C-1000 | Vitamin C | Bổ sung vitamin C, tăng sức đề kháng | CT-207 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Vimetatin 56 | Nystatin | Trị nấm đường tiêu hóa | CT-208 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Trimesul 480s (Trimesul 480s) | Sulfadiazin, Trimethoprim | Trị tiêu chảy phân trắng, thương hàn, THT, viêm phổi, viêm xoang mũi | CT-209 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Vime-C 120 | Vitamin C | Bổ sung vitamin C, tăng sức đề kháng | CT-211 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Vime-Apracin | Apramycin, vitamin A, B1, B6 | Trị tiêu chảy do E.coli | CT-214 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Vime-ABC | Analgin, vitamin B1, B2, B6, C | Giảm đau, hạ nhiệt, tăng sức đề kháng | CT-215 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
O.T.C | Oxytetracyclin | Trị nhiễm trùng hô hấp và đường tiết niệu | CT-218 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Vimedox | Doxycyclin | Trị nhiễm trùng tiêu hóa và hô hấp | CT-222 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Vime-Tobra | Tobramycine, Dexamethasone | Trị viêm vú, viêm tử cung, viêm tiết niệu | CT-225 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Vime-Senic E-H | Vit E, Sodium selenite, Vit H | Nâng cao khả năng sinh sản, tăng tỷ lệ thụ thai, tăng sản lượng sữa | CT-227 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Vime-C.O.S | Colistin, Spiramycin, Bromhexin | Điều trị viêm ruột, xuất huyết, tiêu chảy do E.coli, THT, viêm xoang | CT-234 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Vime-Spito | Spiramycin, Streptomycin, Dexamethasone, Lidocain | Điều trị viêm phổi, viêm dạ dày ruột, bệnh lepto | CT-235 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Vimefloro F.D.P | Florfenicol, Doxycyclin, Lidocain, Prednisolone | Trị thương hàn, tụ huyết trùng và bệnh đường tiêu hóa | CT-241 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Vimespiro F.S.P | Florfenicol, Spiramycin, Lidocain, Prednisolone | Trị các bệnh đường hô hấp | CT-242 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Vime-Xalin | Sulfaquinoxalin, Vitamin K | Trị cầu trùng | CT-244 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Vime-ONO | Bithinol | Trị sán lá gan trâu bò | CT-249 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Vime-Florcol | Florfenicol | Trị viêm hô hấp trâu bò | CT-251 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Florvet 100 | Florfenicol | Trị viêm hô hấp trâu bò và các gia súc khác | CT-252 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Vimogen | Amoxicillin trihydrate Gentamycin sulfate | Trị viêm phổi, suyễn, THT, TH, viêm vú, viêm tử cung | CT-254 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
VICOX toltra | Toltrazuril | Trị cầu trùng gia cầm | CT-255 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Glucose KC | Vitamin K, C, K+, Na+, Cl-, HCO3-, PO4 | Trị các bệnh cầu trùng, thương hàn, viêm dạ dày, ruột truyền nhiễm | CT-256 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
KC-Calcium | Vitamin K, C, Calci-gluconate | Chống mất máu, hạ calci huyết | CT-257 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Vimenro 200 | Enrofloxacin | Trị CRD gia cầm, viêm phổi, THT, tiêu chảy do E.coli | CT-258 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Vime-Fasci | Rafoxanide | Trị sán lá gan trâu bò, và các bệnh nội ký sinh trùng khác | CT-259 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Vime-Dazol | Benzimidazol | Trị sán dây, giun trón, giun tóc, giun kết hạt, giun xoăn. | CT-260 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Coligen | Colistin sulfate, Gentamycin | Trị các bệnh đường ruột, tiêu chảy do E.coli, các bệnh đường hô hấp, | CT-261 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Diflocin 50 | Difloxacin HCL | Phòng trị viêm phổi, tiêu chảy, phân trắng, phân nâu, nhiễm trùng tiết niệu | CT-266 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Vime-Licam | Ampicillin sodium, Licomycin HCL | Trị các bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa và hô hấp | CT-267 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Kitalin | Kanamycin base, Licomycin HCL | Điều trị các bệnh nhiễm trùng hô hấp | CT-271 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Vimekicin | Kitasamycin, Cyclopolypeptic | Điều trị các bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp | CT-272 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Marbovitryl 250 | Marbofloxacin, Phenylcarbinol, Disodium ethylenediamine tetra acetate | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, viêm vú, viêm tử cung | CT-273 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Trybabe | Dimiazene aceturate | Trị KST đường máu: tiên mao trùng, lê dạng trùng, thê lê trùng, … | CT-277 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Vimekat | 1-(n-butylamino-1-methylethyl phosphonous acid, cyanocobalamine | Điều trị rối loạn trao đổi chất, tăng cường sức đề kháng cho gia súc, gia cầm | CT-278 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Lindocain | Lindocain | Thuốc gây tê cục bộ (tại chỗ) | CT-279 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Vitamin K | Vitamin K | Phòng chống chảy máu và các bệnh xuất huyết | CT-280 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Vime-Liptyl | Eucalyptol, Laurel camphor, Phenyl hydroxide | Sát trùng đường hô hấp, long đờm, giảm ho, hạ sôt, giảm đau, kích thích tim mạch và hô hấp | CT-281 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Vimekat plus | (1-n-Butylamino-1-methyl) ethylphosphonic acid, vitamin A, D, E, C, PP, B1, B2, B5, B6, B1B2, K, H, Choline, Lysine, Methionine | Tăng quá trình trao đổi chất, tăng khả năng tiêu hoá, giúp thú phục hồi sau khi bệnh, tăng sức đề kháng, phòng các bệnh về sinh sản; phòng, trị các bệnh do thiếu vitamin | CT-282 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Vimelac | Lipid, Lysine, Threonin, Calcium, Phospho, Methionin, Cystein, Trytopan | Phòng chống bệnh tiêu chảy ở lợn (lợn con) | CT-287 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Pro-milk | Lysin, Methionin, Vitamin E, Cholin chloride, Kalcium, Magnesium, Canxi, Phospho | Phòng chống bệnh tiêu chảy, táo bón ở lợn | CT-289 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Vime-Đạm sữa | Lipid, Phospho, Calcium, Lysin, Methionin, Cholin, Trytophane, Threonin, Cystein, Vitamin E | Phòng chống bệnh tiêu chảy, táo bón ở lợn | CT-290 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Ketovet | Ketoprofen | Kháng viêm, giảm đau, hạ sốt | CT-291 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Ampitryl 50 | Sulfamethoxypyridazine | Trị tiêu chảy phân trắng ở lợn con, THT, CRD, viêm phổi, xương mũi; viêm vú, tử cung; khớp, móng. | CT-292 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Vimetryl® 100 | Enrofloxacin, L-arginin. | Trị THT, PTH, hô hấp mãn tính, viêm teo mũi truyền nhiễm, viêm xoang mũi, phổi. Tiêu chảy do E.coli, thương hàn, hội chứng MMA | CT-295 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Penstrep | Penicillin G *procaine Dihydro streptomicine | Trị viêm khớp, viêm móng, vú, viêm âm đạo, viêm tử cung; Tụ huyết trùng, Đóng dấu, Ung khí thán, Lepto | CT-296 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Aminovit | Thiamin, Riboflavin, D-panthenol, Nicotinamide, L-leusine, L-lysine, glutamic acide, L-valine, phenylalamin, isoleusine, methionin, tryptophan, Ca++ | Trị bệnh do mất nước, mất cân bằng điện giải, thiếu protein trong máu do sốt cao, ói mửa, tiêu chảy. | CT-297 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Ampiseptryl (Bột) | Ampicillin Sulfamethoxazol | Trị bệnh phân trắng lợn con; THT, PTH, CRD; viêm vú, tử cung, khớp | CT-2 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Trimesul 24% | Trimethoprim Sulfamethoxazol; Methionin | Trị bệnh phân trắng lợn con; thương hàn, THT, CRD; các bệnh nhiễm trùng | CT-29 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Ampiseptryl (dung dịch) | Ampicillin Sulfamethoxypyridazine; Prednisolone | Trị thương hàn, đóng dấu, THT, phân trắng; viêm vú, tử cung, phổi, khớp trên lợn, bê, nghé. Trị THT, thương hàn, viêm xoang mũi trên gia cầm | CT-30 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Lincoseptryl | Lincomycin Sulfamethoxazol; Prednisolone | Trị thương hàn, THT, suyễn, sảy thai truyền nhiễm; viêm ruột, vú, tử cung, phổi cho trâu bò, lợn, dê cừu. Trị CRD, THT, viêm khớp, xoang mũi cho gà, vịt, ngan. | CT-31 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Erlicovet | Lincomycin, Erythromycin, Vitamin B2, B5, Folic acid | Trị các chứng nhiễm trùng đường hô hấp cho gia súc, gia cầm | CT-57 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Flugent 5+5 | Gentamycin Lincomycin | Trị bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn đường hô hấp, tiêu hoá gây ra. | CT-136 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Septryl-120 | Trimethoprim Sulfamethoxazol | Trị thương hàn, THT, CRD, tiêu chảy phân trắng; viêm phổi, xoang mũi. | CT-143 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Tylenro 5+5 | Tylosin Tobramycin | Trị bệnh THT, phó thương hàn; viêm đường hô hấp, tiêu hoá | CT-155 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Genroflox | Gentamycin Trimethoprim | Trị bệnh tiêu chảy do E.coli cho lợn. Trị thương hàn, bạch lị cho gia cầm. | CT-156 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
ETS | Tylosin Spectinomycin, Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6, C | Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hoá cho gia cầm. Trị THT; viêm phổi, phế quản; nhiễm trùng máu; ho, khó thở cho trâu bò, lợn. | CT-157 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Tylenro 5+5 | Tylosin Apramycin; Vit B1, B6 | Trị bệnh đường hô hấp gia cầm: CRD, viêm khí quản, khẹt; suyễn lợn. | CT-159 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Kampico | Kanamycin Ampicillin | Trị THT, phó thương hàn, CRD; tiêu chảy do E.coli; viêm đường hô hấp. | CT-162 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Olavit | Oxytetracyclin Neomycin | Đặc trị tiêu chảy cho lợn con, nâng cao đề kháng cho gà vịt, lợn. | CT-165 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Coli-Norgent | Colistin Gentamycin sulfate | Trị tiêu chảy, phó thương hàn, viêm dạ dầy, ruột ở gia súc; bệnh phân trắng, phân xanh ở gia cầm | CT-167 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Erco-Sulfa | Erythromycin Colistin | Trị phân trắng, phân xanh; viêm khí quản ở gia cầm. Trị THT, thương hàn, viêm ruột-dạ dày ở gia súc. | CT-169 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Colenro | Colistin Dexamethasone | Trị viêm ruột, khớp, vú; THT, phó thương hàn, E.coli, viêm teo mũi truyền nhiễm. | CT-170 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Colinorcin | Lincomycin Colistin sulfate | Trị THT, thương hàn, E.coli, tiêu chảy do viêm dạ dày-ruột. Trị viêm vú, khớp, âm đạo, tử cung | CT-172 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Genta-Colenro | Gentamycin; Colistin; Dexamethasone | Trị CRD, viêm ruột, viêm rốn, bệnh phân xanh, viêm xoang mũi mãn, THT, thương hàn | CT-184 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Norgent 300 | Tylosin; Gentamycin; Dexamethasone | Trị CRD, viêm phổi, phế quản ở gia cầm; viêm dạ dày, ruột, THT, phó thương hàn, suyễn ở lợn | CT-190 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Anti-CCRD (dung dịch) | Enrofloxacin Dexamethasone, Bromhexin | Trị các bệnh viêm đường hô hấp mãn, bệnh khẹc vịt, E.coli, THT, thương hàn ở gà, vịt, lợn | CT-197 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Genta-Colenro | Gentamycin; Colistin; Dexamethasone; Vit B1; B6; PP | Trị CRD, E.coli, thương hàn, viêm ruột, bệnh phân xanh-phân trắng ở gia cầm. Trị thương hàn, THT, E.coli viêm âm đạo-tử cung ở gia súc | CT-198 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Trimesul | Sulfadimidin Trimethoprim | Trị CRD, THT, thương hàn, E.coli, bạch lỵ cho gà vịt; trị THT, thương hàn, E.coli, viêm phổi, phế quản, ỉa chảy cho lợn. | CT-200 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Vime-Gavit | Tylosin; Colistin, Vit A, D3, E, B1, B2, B5, B6, B12, PP, K | Trị CRD, nhiễm trùng đường hô hấp, viêm ruột, xoang mũi, viêm rốn, bệnh bạch lỵ cho gia cầm. | CT-204 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Anti-CCRD (dạng bột) | Enrofloxacin; Dexamethasone; Prednisolone; Bromhexin | Trị CRD, viêm phổi, viêm mũi truyền nhiễm, thương hàn, THT, E.coli. | CT-210 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Vime-S.E.C | Apramycin Sulfachloropyridazin | Trị các chứng chướng bụng, đầy hơi, viêm ruột ở gia súc, phân trắng lợn con. Trị THT, thương hàn, E.coli, phân trắng-phân xanh ở gia cầm | CT-219 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Vime-C.T.C | Neomycin Sulfachloropyridazin; Atropin sulphat | Trị Đóng dấu lợn, THT, chướng bụng, phân trắng cho gia súc. Trị THT, thương hàn, phân trắng-phân xanh, phù đầu cho gia cầm và thỏ. | CT-220 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
C.R.D plus | Lincomycin Spectinomycin | Trị CRD, viêm phổi, phế quản, xoang; các bệnh ghép với Mycoplasma gây tiêu chảy, phù đầu | CT-221 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Vime-Coam | Colistin Ampicillin | Trị phó thương hàn; viêm ruột, khớp, móng; phù đầu cho gia súc. Trị thương hàn, bạch lị, phân xanh, E.coli, viêm xoang mũi cho gia cầm. | CT-228 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Vime-Cicep for exp | Oxytetracyclin Cephalexin | Trị viêm mũi, xoang, túi khí, viêm rốn ở gia cầm. Trị nhiệt thán, THT, thương hàn; viêm phổi, móng, khớp, đường tiết niệu cho trâu bò, lợn. | CT-231 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Vime-S.O.C | Spiramycin Colistin | Trị E.coli, PTH, bạch lị; viêm ruột, âm đạo, tử cung, vú; viêm đường tiết niệu; ỉa chảy. | CT-232 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Vime-Coof | Kitasamycin; Colistin; Bromhexin; Lidocain | Trị THT, cúm, suyễn lợn, viêm đường hô hấp, tiêu hoá; bệnh phân trắng-phân xanh, thương hàn, E.coli | CT-233 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Vime-Ratin | Spiramycine Gentamycin; Dexa | Trị viêm ruột, khớp; thương hàn, THT, CRD, phân trắng-phân xanh ở gia cầm. Trị PTH, THT, viêm phổi, vú, tử cung ở gia súc; suyễn lợn | CT-236 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Vime-Kaneco | Kanamycine Neomycine | Trị THT, PTH, bệnh do E.coli; viêm phổi, đường tiết niệu, tử cung | CT-237 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Enrosul | Sulfamethoxazole Trimethoprim; L-Arginin | Trị PTH, THT, viêm đường hô hấp, dạ dày-ruột, bệnh do E.coli cho gia súc; Trị bạch lị, THT, thương hàn, phân xanh, viêm phổi cho gia cầm. | CT-253 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Vime-Dilog | Difloxacin; VitA, D, E, B1, B2, B6 | Trị viêm phổi, khí quản, khớp, THT, ỉa chảy do E.coli, Salmonella. Nâng cao sức đề kháng. | CT-263 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Dilapat | Apramycin Atropin | Trị bệnh phân trắng lợn con, nhiễm độc máu do E.coli, bạch lị, nhiễm khuẩn do Salmonella, | CT-264 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Dilog | Difloxacin Prednisolone | Trị bệnh ỉa chảy do E.coli, phân có máu, nhiễm khuẩn đường ruột, bệnh thương hàn, THT; viêm phổi, khí quản, sưng đầu, phù mặt | CT-265 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Vime-CIPAM | Ampicillin Gentamycin | Trị THT, thưong hàn, bạch lị, phân xanh, bệnh do E.coli, viêm xoang cho gia súc. Trị PTH, phù đầu do E.coli, viêm ruột, khớp, móng cho gia súc | CT-268 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Cephaflox | Cephalexin | Trị viêm túi khí, xoang, dạ dày-ruột; bệnh THT ghép thương hàn, tiêu chảy do E.coli, sưng phù đầu ở gia cầm | CT-269 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Difcotin | Difloxacin Dexamethasone | Trị THT, thương hàn, phân trắng, viêm đường hô hấp, tiết niệu, sinh dục cho gia súc. Trị viêm ruột, xoang mũi, phân xanh, bạch lị, THT, thương hàn cho gia cầm. | CT-270 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Vimesen | D-Alpha tocopherol, Sodium selenic | Phòng và trị các rối loạn do thiếu Vitamin E và Selenium, giảm tỉ lệ mắc bệnh MMA, tăng cường sức đề kháng trên heo, bê, nghé, cừu | CT-298 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Goliver | Vitamin B1, B2, B6, B5, B12, PP, Sorbitol, Arginine, Methionin, Cystein | Bổ gan, lợi mật, chống táo bón, giải độc trên trâu, bò, heo, dê, cừu, chó, mèo. | CT-299 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Tobra-Tylo | Tobramycin, Tylosin | Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, viêm vú, âm đạo, tử cung, hội chứng MMA, trên trâu, bò, heo, dê, cừu, chó, mèo. | CT-300 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Kamoxin-F | Kanamycin, Amoxicillin, Vitamin K3 | Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, nhiễm trùng máu trên trâu, bò, heo, chó, mèo, thỏ. | CT-304 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Vimerocin | Enrofloxacin, Vitamin C, Sorbitol | Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, heo, chó, mèo, thỏ. | CT-305 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Vime-Cicep | Cephalexin | Trị nhiễm khuẩn hô hấp, da, nhiễm trùng máu trên trâu, bò, heo, chó, mèo, thỏ. | CT-306 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Vime N.333 | Norfloxacine, Vitamin C | Trị viêm đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, heo, chó, mèo, thỏ. | CT-307 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
V-200 | Flumequin, Methionin | Trị bệnh đường tiêu hóa trên trâu, bò, heo, chó, mèo, thỏ. | CT-308 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Amicin | Amikacin sulfate | Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, viêm niệu dục, viêm khớp, trên trâu, bò, heo, dê, chó, mèo. | CT-309 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Rifery | Erythromycin, Rifampicin, L-Ascorbate-2-polyphosphate, D-α-tocopherol, Selenium | Trị bệnh đường hô hấp, nâng cao sức đề kháng trên trâu, bò, heo, gà, vịt, ngan. | CT-310 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Vime-Frondog | Trifluoromethylsulfinylpyrazole | Phòng trị ve, rận, bọ chét trâu, bò, dê, cừu, chó, mèo. | CT-311 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Ceptifi Suspen | Ceftiofur, Phenylcarbinol, Butylated hydroxytoluene | Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hoá trên trâu, bò, dê, cừu, heo, chó, mèo. | CT-312 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Aralis | Apramycin sulfate, Colistin sulfate, Atropine | Trị tiêu chảy, viêm dạ dày ruột trên bê, nghé, heo con, dê, cừu, chó, mèo. | CT-313 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Tiamulin | Tiamulin HF, Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6, K3 | Trị viêm phổi, suyễn, viêm khí quản, viêm đại tràng, kiết lỵ trên heo, gà, vịt, ngan. | CT-314 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Vimetyl fort | Tylosin tartrate, Sulfadiazine | Trị bệnh đường hô hấp, viêm ruột, tiêu chảy, , viêm vú, viêm tử cung, viêm móng trên trâu, bò, heo. | CT-315 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Diclofen | Diclofenac sodium | Trị viêm, giảm đau, giảm sốt, chứng đau bụng, co thắt cơ, kết hợp trong điều trị nhiễm khuẩn sốt cao trên trâu, bò, ngựa, heo, dê, chó, mèo. | CT-316 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Vimectin | Ivermectin | Trị nội ngoại ký sinh trùng trên heo. | CT-317 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Cloprostenol | Cloprostenol, Metacresol | Kích thích noãn , gây rụng trứng và động dục. Trị vô sinh, động dục ẩn, viêm nội mạc tử cung trên trâu, bò, ngựa, heo, dê, chó, mèo. | CT-318 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Tylofos | Tylosin tartrate, Fosfomycin | Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Tylosin và Fosfomycin gây ra trên gà. | CT-319 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Norgencin | Norfloxacin, Atropin | Trị tiêu chảy, viêm dạ dày ruột, thương hàn, THT, viêm phổi trên trâu, bò, heo, dê, cừu, chó, mèo. | CT-320 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Vimecox (SPE3) | Sulfachloropyrazine, Diaveridin, Vitamin K | Trị cầu trùng, rối loạn tiêu hóa, ỉa chảy, TH, viêm ruột hoại tử trên trâu, bò, heo, dê, cừu, thỏ, gà, vịt, ngan. | CT-321 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Genta-Tylo | Gentamycin, Tylosin tartrate | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường ruột, tiết niệu, ngoài da trên trâu, bò, heo, dê, gia cầm. | CT-322 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Vimegenco | Gentamycin, Colistin sulfate | Trị bệnh đường tiêu hoá, nhiễm trùng máu trên trâu, bò, heo, gia cầm | CT-323 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Doxery | Doxycyclin, Erythromycin, Vitamin K | Trị bệnh đường tiêu hoá, nhiễm khuẩn huyết, trên trâu, bò, heo, gà, vịt. | CT-324 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Prozil fort | Acepromazine maleate, Atropin sulfate | Chống co giật, an thần, giảm đau , chống stress, trị viêm da mẩn ngứa, dị ứng, trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, heo, chó mèo, gà, vịt. | CT-325 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Doxyt | Doxycyclin hyclate, Tylosin tartrate | Trị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hoá trên trên trâu, bò, dê, heo, gia cầm | CT-326 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Genta-Tylo | Gentamycin sulfate, Tylosin tartrate, Dexamethasone | Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hoá, nhiễm khuẩn sinh dục, tiết niệu, viêm vú, viêm tử cung trên trâu, bò, heo, dê, cừu, chó, mèo, gà, vịt. | CT-327 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Vimax | Praziquantel | Trị giun, sán trên chó, mèo, gia cầm. | CT-330 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Parasitol | Ivermectin | Trị nội, ngoại ký sinh trùng trên chó, mèo, dê, cừu. | CT-331 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Parasitol Concentrated | Ivermectin | Trị nội, ngoại ký sinh trùng trên chó, mèo, dê, cừu. | CT-332 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Ferlogen | Tylosin, Gentamycin, Iron | Phòng, trị bệnh thiếu máu do thiếu sắt, bệnh thiếu máu kết hợp với viêm ruột tiêu chảy, viêm phổi. | CT-335 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Vicox toltra suspension | Toltrazuril | Phòng và trị bệnh cầu trùng gây tiêu chảy trên heo con theo mẹ, bê, nghé. | CT-336 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Colamp | Ampicillin trihydrate, Colistin sulfate | Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Ampicillin, Colistin. | CT-337 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Vimelinspec | Lincomycin(HCL), Spectinomycin sulfate | Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn, Mycoplasma gây ra. | CT-338 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Doxycin | Gentamycin (sulfate), Doxycyclin (hyclate) | Trị nhiễm trùng đường ruột và hô hấp trên trâu, bò, dê, cừu, heo, gia cầm | CT-339 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Vimectin 100 | Ivermectin | Trị nội ngoại ký sinh trên heo, trâu, bò, dê, cừu | CT-340 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Amogen | Gentamycin (sulfate), Amoxycillin(trihydrate) | Trị viêm phổi, nhiễm trùng đường ruột, viêm tử cung trên trâu, bò, dê, cừu, heo. | CT-341 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Florfen 300 | Florfenicol | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò, heo. | CT-342 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Amoco | Amoxycillin(trihydrate), Colistin sulfate | Trị nhiễm trùng hô hấp, dạ dày ruột, tiết niệu-sinh dục trên trâu, bò, heo. | CT-343 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Vime-Phosphan | Toldimfos sodium | Trị rối loạn chuyển hóa phospho | CT-344 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Tilmo-Vime 250 | Tilmicosin (phosphate) | Phòng và trị bệnh đường hô hấp do một số vi khuẩn gây ra trên bê, nghé, heo, gà. | CT-345 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Tilmo-Vime 300 | Tilmicosin | Trị viêm phổi, bệnh thối móng trên trâu, bò, cừu. | CT-347 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Tulavitryl | Tulathromycin | Trị bệnh đường hô hấp trên trâu, bò, heo. | CT-346 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Tilmo-vime | Tilmicosin | Trị viêm phổi do vi khuẩn nhạy cảm với Tilmicosin gây ra trên lợn sau cai sữa | CT-348 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Marbovitryl 100 | Marbofloxacin | Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Marbofloxacin gây ra, trên trâu, bò, heo. | CT-349 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Mucostop | Bromhexine | Tác dụng loãng đờm, tan đờm, hỗ trợ điều trị các bệnh đường hô hấp trên trâu, bò, lợn, chó, mèo. | CT-350 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Colistin | Colistin sulfat | Trị tiêu chảy, hô hấp trên trâu, bò, ngựa, heo, dê, cừu, gia cầm. | CT-351 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Vime-Lyte IV | Vitamin B1, B2, B6, B12, Nicotinamide, Dexpanthenol, Cancium Chloride hexahydrate, Magnesium Sulphate heptahydrate, Potassium Chloride, L-Arginine Hydrochloride, L-Cysteine Hydrochloride monohydrate, Sodium glutamate monohydrate, L-Histidine Hydrochloride monohydrate, L-isoleusine, L-Leusine, L-lysine Hydrochloride, L-Methionine, DL-Tryptophane DL-Phenylalanine, L-Threonine, , DL-Valine | Hỗ trợ điều trị trong các trường hợp cơ thể gia súc bị mất nước, mất dịch chất trên trâu, bò, ngựa, heo, chó, mèo. | CT-357 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Albendazole 2, 5% | Albendazole | Trị giun tròn dạ dày, ruột, giun phổi, sán dây, sán lá trên trâu, bò, cừu. | CT-352 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Diclacox | Diclazuril | Phòng và trị bệnh cầu trùng trên gà, gà tây | CT-353 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Vilazuril (Diclacox) | Diclazuril | Phòng, trị bệnh cầu trùng gây bởi các chủng Eimeria trên cừu con, bê, nghé | CT-354 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Bromhexine | Bromhexine HCl | Tác dụng loãng đờm, tan đờm, hỗ trợ điều trị các bệnh đường hô hấp trên trên trâu, bò, heo. | CT-355 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Ketovet 100 | Ketoprofen | Kháng viêm, hạ sốt, giảm đau ở ngựa, trâu, bò, heo | CT-356 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Albendazole | Albendazole | Trị giun dạ dày, ruột, phổi, sán dây, sán lá trên trâu, bò, dê, cừu. | CT-358 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Ceptifi | Ceftiofur sodium | Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lợn, viêm đường tiết niệu cho Chó. Khống chế tỉ lệ chết sớm ở gà 1 ngày tuổi do vi khuẩn nhạy cảm với ceftiofur gây ra. | CT-359 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Furovet | Furosemide | Trị chứng phù nề có liên quan đến bệnh tim và phù cấp tính ở mô không do viêm trên chó, mèo, ngựa; chứng phù sinh lý ở tuyến vú trên trâu bò mang thai. | CT-360 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Tonavet | Tolfenamic acid | Tác dụng kháng viêm, hạ sốt, giảm đau. Dùng kết hợp trong điều trị viêm vú, viêm tử cung, viêm đường hô hấp ở trâu, bò, heo. | CT-361 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Foxxin 500 | Fosfomycin | Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với fosfomycin gây ra trên gia cầm, lợn | CT-362 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Tylosin 1000 | Tylosin tartrate | Trị CRD, viêm ruột hoại tử, viêm phổi, kiết lỵ, tiêu chảy trên trâu bò, lợn, gia cầm | CT-363 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Vime-Florcol 400 | Florphenicol | Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa trên heo. | CT-364 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Preso | Prednisolone acetate I.P | Kháng viêm | CT-365 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Coxin | Colistin sulfate Spectinomycin base | Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột trên heo con, bê, nghé, dê non, cừu con. | CT-366 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Danotryl | Danofloxacin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường ruột trên trâu, bò, lợn. | CT-367 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Fer complex | Iron (dextran iron), Cobalt (gluconate), Copper (gluconate), Vitamin B12 | Phục hồi sức khỏe cho gia súc còi cọc, xù lông, nhiễm ký sinh trùng. Phòng và trị thiếu máu do thiếu sắt trên heo, trâu, bò, dê, cừu. | CT-368 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Trilacin | Levamisole HCl, Triclabendazole | Trị giun tròn, giun phổi và giun tim, sán dây, sán lá ruột trên gia súc, gia cầm. | CT-369 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Tonavet fort | Tolfenamic acid | Kháng viêm, giảm đau, hạ sốt. | CT-370 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Ceptiket | Ceftiofur, Ketoprofen | Trị bệnh đường hô hấp, thối móng, viêm tử cung trên trâu, bò, heo | CT-371 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Fronil Spot | Fipronil | Phòng, trị ve, bọ chét cho chó, mèo. | CT-372 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Vimectin pour on | Ivermectin | Phòng, trị ve, bọ chét, mạt cho chó, mèo, gia cầm. | CT-373 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Loxic for dog | Meloxicam | Kháng viêm, giảm đau, hạ sốt, điều trị hỗ trợ trong viêm nhiễm, phẫu thuật | CT-374 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Vime-Apracin | Apramycin | Trị bệnh đường hô hấp, tiêu chảy trên bê, nghé. | CT-375 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Loxic inject | Meloxicam | Kháng viêm, hạ sốt, giảm đau, dùng trên trâu, bò, ngựa, heo. | CT-376 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Sulfate Kẽm | Sulfate Kẽm | Bổ sung kẽm, phòng các bệnh về da và móng | CT-59 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Sulfate Magne | Sulfate Magne | Bổ sung Magne, phòng trị táo bón | CT-60 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Dung môi pha tiêm | Propylen Glycol Benzyl Alcohol | Dùng pha các loại thuốc tiêm khó tan | CT-96 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Sinh lý mặn | NaCl 0, 9%) | Pha các loại thuốc tiêm | CT-99 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Hemofer (10-20%)+ B12 | Iron Dextran Vitamin B12 | Bổ sung sắt cho heo (lợn), phòng thiếu máu ở heo con | CT-102 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Mineral | Khoáng các loại | Bổ sung khoáng cho GS-GC, chống mất nước trong các bệnh tiêu chảy | CT-138 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Feriron | Iron Dextran | Bổ sung sắt cho heo, chống thiếu máu do thiếu sắt | CT-141 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Hemofer (10-20%) | Iron Dextran | Bổ sung sắt cho heo, chống thiếu máu do thiếu sắt | CT-147 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Oxytocin | Oxytocin | Tăng co bóp tử cung, cầm máu trong trường hợp chảy máu sau khi sinh | CT-164 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Vimeral | Lysine, Methionin, Ca, P, Se, KI, Co, Mg, Cu, Fe, Zn, Mn | Bổ sung acid amin và khoáng | CT-183 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Vime-Iodine | Iodine | Sát trùng vết thương | CT-206 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Vime-CLOT | Tosyl chloramide Na, Hypochroride | Sát trùng vết thương. | CT-239 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Vime-Subtyl | Bacillus subtilis | Trị tiêu chảy, viêm đại tràng, còi cọc, rối loạn tiêu hóa | CT-240 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Vime-Baciflor | Florfenicol, Bacilus subtilis | Tiêu chảy heo và hô hấp trâu bò | CT-243 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Vime-Protex | Alkyldimethylbenzyl amonium chloride, 1-5-pentanedial | Sát trùng chuồng trại, dụng cụ chuyên chở gia súc, lò giết mổ, tảy trùng dụng cụ chăn nuôi | CT-262 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Spray dog | M-phenoxybenzyl-3-(2, 2 dichlorovinyl) 2-2 dymethyl, Cyclopropanecarboxylate | Trị ve, rận, bọ chét ở chó, trâu bò | CT-274 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Thuốc diệt ruồi | S-methyl N[(methylcarbamoxyl) oxy] thioacetimidate | Diệt ruồi, muỗi trong chăn nuôi thú y | CT-275 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Vime-Shampo | M-phenoxybenzyl-3-(2, 2 dichlorovinyl) 2-2 dymethyl, Cyclopropanecarboxylate, Sod.Lauryl sulfte | Trị ve, rận, bọ chét ở chó, trâu bò | CT-276 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Vizyme | Vi khuẩn sinh lactic, Bacillus subtilis, vitamin C, Lactobacillus spp, NaCl, KCl, Lactose, | Trị rối loạn tiêu hóa sau khi dùng kháng sinh, phòng chống stress, cân bằng điện giải | CT-286 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Vime-Bacilac | Nấm saccharomyces, Lactobacillus, Bacillus subtilus | Phòng chống tiêu chảy, viêm đại tràng, còi cọc; giữ cân bằng hệ vi sinh vật đường ruột, trị rối loạn tiêu hóa | CT-288 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Vime-Blue | Bluemethylen, Oxytetracyclin, 1, 5-Pentanedial, Isopropyl alcol | Trị nhiễm trùng vết thương ngoài da Sát trùng da khu vực chuẩn bị phẫu thuật, nơi tiêm, thiến.… | CT-293 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Diptivet | Tosylchloramide Na, Copper sulfate, Zinc sulfate | Điều trị bệnh ngoài da của gia súc, gia cầm. | CT-294 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
O.S.T | Oestradiol cypionate | Trị chứng không rụng trứng, gia súc cái động dục ẩn, khó thụ thai. | CT-301 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Vimekon | Potassium monopersulfate, Malic acid, Sodiumhexameta phosphate, | Thuốc sát trùng chuồng trại, thiết bị, vệ sinh nước uống | CT-302 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Vime-Yucca | Yucca schidigera, ( Saponin) | Khử mùi hôi trong chuồng trại. | CT-328 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Anti-Flu | Citric acid, Ascorbic acid, Malic acid, Glutamic acid, a-tocopherol, Selenium | Tăng sức đề kháng, phòng chống stress do nhiệt, vận chuyển trên gia cầm, heo con | CT-329 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Chloramin-T | Chloramin T | Thuốc sát trùng | CT-333 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
BKC | Benzalkonium Chloride | Sát trùng chuồng trại, phương tiện vận chuyển | CT-334 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Foxxin 1000 | Fosfomycin (100mg/ml) | Trị Colibacillosis, thương hàn, viêm xoang mũi truyền nhiễm, tụ huyết trùng, nhiễm khuẩn hô hấp trên heo, gia cầm | CT-377 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Foxxin 2000 | Fosfomycin (200mg/ml) | Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với fosfomycin trên trâu, bò, gia cầm, | CT-378 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Canxi-Magne | Calcium gluconate, Boric acid, Magnesium hypophosphite | Phòng và trị thiếu hụt canxi cấp tính (giảm canxi huyết) và thiếu hụt magiê trên trâu, bò, dê, cừu, heo, chó, mèo. | CT-379 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Vime-ATP | ATP( Adenosine triphosphate), Vitamin B12, Sodium selenite, Potassium aspartate, Magnesium aspartate | Phòng và trị trong các trường hợp yếu cơ, rối loạn chức năng cơ, mệt mỏi, mệt mỏi, hồi phục sau khi bị bệnh, thú còi, bại chân trên bê, nghé, ngựa, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm. | CT-380 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Analgive 500 | Metamizole Sodium | Kháng viêm, giảm đau, hạ sốt trên gia súc, lợn, chó, mèo | CT-384 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
OTC-Fluxin | Oxytetracycline HCl, Flunixin Meglumine | Trị nhiễm trùng trên gia súc, nhiễm khuẩn hô hấp, viêm vú cấp tính, hội chứng MMA. | CT-385 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Florvet 450 LA | Florfenicol | Trị viêm phổi cấp, tụ huyết trùng trên trâu bò. | CT-386 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Doramax | Doramectin | Phòng các bệnh ký sinh trùng ở heo, trâu, bò. | CT-387 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Fly-Killer | Azamethiphos | Thuốc diệt ruồi và gián | CT-388 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Cloprostenol (Clotenol 2+) | Cloprostenol | Trị rối loạn chức năng buồng trứng, lưu tồn thể vàng, vô sinh, không đông dục, thúc đẻ, điều trị u nang buồng trứng trên gia súc, heo. | CT-389 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Electrosol | Dextrose, Sodium chloride, Glycine, Sodimum dihydrogen phosphate, Potassium chloride, Sodium citrate | Phòng và trị mất nước do tiêu chảy, sốt cao trên gia súc, gia cầm | CT-390 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Canktrix | Carnidazole (10mg) | Trị viêm loét miệng do Trichomonas trên chim cảnh, bồ câu, gà tây | CT-391 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Cestopet | Praziquantel | Trị sán dây trên chó, mèo | CT-392 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Respicure | Doxycycline | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên chó mèo. | CT-393 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Lincospectina | Lincomycin, Spectinomycin | Trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Lincomycin và Spectinomycin gây ra | CT-394 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Fenben 10% | Fenbendazole | Trị giun tròn dạ dày-ruột, giun phổi các giai đoạn trưởng thành và ấu trùng, sán dây | CT-395 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Vime-Cafein | Caffein anhydrous (Coffeinum anhydricum) | Dùng trong trường hợp gia súc kiệt sức, suy nhược, sau khi bệnh nặng, nhiễm độc, hôn mê sau phẫu thuật, chấn thương | CT-396 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Thuốc Diệt Côn Trùng | Permethrin, Piperonyl Butoxide | Trị côn trùng, ngoại ký sinh trùng trên gia súc, gia cầm. | CT-397 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Doxycol | Doxycycline HCl, Colistin Sulfate | Trị bệnh truyền nhiễm do vi khuẩn gây ra trên gia súc, gia cầm. | CT-398 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Amoco Farm | Amoxycilline trihydrate, Colistin Sulfate | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, viêm ruột, do Salmonella và E. Coli, | CT-399 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Marbovitryl 2% | Marbofloxacin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp | CT-400 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Cequin 250 | Cefquinome (sulfate) | Trị nhiễm trùng do vi khuẩn Gram dương và Gram âm nhạy cảm với Cefquinome trên trâu, bò, heo. | CT-401 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Anti-Bloat | Dioctyl sodium sulfosuccinate | Phòng trị chướng hơi dạ cỏ, giúp làm mềm phân, phòng trị táo bón trên trâu, bò, dê, cừu | CT-402 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Marbovitryl 500 | Marbofloxacin | Trị nhiễm trùng tiêu hóa, hô hấp, viêm vú, viêm tử cung. | CT-403 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
BROMHEXINE Oral | Bromhexine HCl | Hỗ trợ điều trị trong các bệnh đường hô hấp cấp tính và mãn tính trên heo, trâu, bò, gia cầm | CT-404 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Clomectin | Ivermectin, Clorsulon | Trị nội ngoại ký sinh trùng trên trâu, bò. | CT-405 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Micona Shampoo | Chlorhexidine digluconate, Miconazole nitrate | Trị viêm nang lông, viêm da, nấm da trên chó, mèo. | CT-406 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Danotryl One | Danofloxacin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấps, nhiễm trùng đường ruột, viêm ruột tiêu chảy, phó thương hàn, viêm vú, viêm tử cung trên trâu, bò. | CT-407 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Betavit | Betaine, Vitamin C (ascorbic acid), Potassium chloride, Magnesium chloride hexahydrate, Calcium chloride dihydrate, Sodium chloride | Giảm thiểu các thiệt hại do stress nhiệt gây ra, tăng sức để kháng. | CT-408 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Thuốc Nhỏ Tai | Marbofloxacin, Clotrimazole, Dexamethasone acetate | Trị viêm tai ngoài trên chó, mèo. | CT-409 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Fenben 2.5 | Fenbendazole | Trị giun tròn dạ dày-ruột, giun phổi. | CT-410 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Altacid | Didecyldimethylammonium chloride, Dioctyldimethylammonium chlorid, Octyldecyldimethylammonium chloride, Alkyldimethylammonium chloride, Glutaraldehyde | Sát trùng trong trang trại chăn nuôi, lò giết, xe vận chuyển … | CT-414 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Ampicol | Ampicilin trihydrate, Colistin sulfate | Trị tiêu chảy, viêm phổi, tụ huyết trùng, viêm vú, viêm tử cung, viêm dạ dày ruột, trên gia súc, chó mèo, gia cầm | CT-415 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Amprolium 96 | Amprolium | Trị cầu trùng trên gia cầm | CT-416 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Ceftiofen | Ceftiofur, Ketoprofen | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò, viêm phổi, | CT-417 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Cequin P+S | Cefquinome (sulfate) | Trị nhiễm trùng do vi khuẩn ở ngựa và gia súc gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Cefquinome. | CT-418 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Closantin | Ivermectin, Closantel (sodium dihydrate) | Trị nội , ngoại ký sinh trùng như giun tròn ( giun tròn, dạ dày ruột, giun phổi, giun mắt), sán lá (sán lá gan , sán lá dạ cỏ), và giòi da , ve rận , ghẻ trên trâu, bò, dê, cừu. | CT-419 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Doxylin LA | Doxycycline hycylate | Phòng và trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Doxycycline gây ra | CT-420 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Enroxic LA | Enrofloxacin, Meloxicam | Phòng và trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, sinh dục và da trên các loài gia súc | CT-421 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Fe-ADE | Fe (dạng Iron dextran), Vitamin A, Vitamin D, Vitamin E | Bổ sung sắt (Fe), vitamin A, D, E giúp phòng và trị bệnh thiếu máu, thiếu vitamin a, D, E, | CT-422 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Flor- Doxy | Florfenicol, Doxycycline | Trị phó thương hàn, viêm ruột, tiêu chảy phân vàng, phân trắng, phân lẫn máu tươi (hồng lỵ) , | CT-423 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Mama dip | Chlorhexidine Gluconate, Benzalkonium chloride, Sorbitol | Sát trùng núm vú và lỗ tiết sữa để phòng bệnh viêm vú ở bò sữa. | CT-424 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Mucosin | Guaifenesin | Trị triệu chứng các bệnh đường hô hấp (sốt, ho, khó thở, khò khè, chảy mũi) ở gia súc, gia cầm | CT-425 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Tildivitryl | Tildipirosin | Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên heo do vi khuẩn nhạy với Tildipirosin gây ra. | CT-426 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Trixin | Sulfadimethoxine, Trimethoprim | Trị các bệnh nhiễm trùng trên đường hô hấp trên gia cầm và gia súc như: trâu, bò, ngựa , heo | CT-427 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Troxyn 250 | Nitroxynil | Trị nội ký sinh trùng trên trâu bò, dê, cừu, lạc đà, thỏ và gia cầm | CT-428 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Vime -Paraside | Peracetic acid, Hydrogen peroxide | Sát trùng dụng cụ, kho bãi, phòng vắt sữa, nhà máy, phương tiện vận chuyển. | CT-429 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Kat- Taurin | Butaphosphan, vitaminB12; Taurine; Nicotinamide; DL- Methionine. | Giảm stress, tăng khả năng chuyển hóa thức ăn, giúp phòng bệnh thiếu máu, suy dinh dưỡng, còi cọc, tăng sức đề kháng cho gia súc, gia cầm | CT-430 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
OTC-FEN LA | Oxytetracycline dehydrate, Ketoprofen | Trị các bệnh đường tiêu hóa, đường hô hấp ( bạch hầu); bệnh nhiễm trùng vết thương, hội chứng MMA và các nhiễm khuẩn kế phát khác trên trâu, bò, dê, cừu, heo | CT-431 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Marbovitryl one | Marbofloxacin | Trị các bệnh đường hô hấp, và tiêu hóa trên heo, trâu, bò | CT-433 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Marbovitryl FD (Marbovitryl 5) | Marbofloxacin | Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Marbofloxacin gây ra trên chó, mèo. | CT-434 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Marbovitryl 20 | Marbofloxacin | Trị các bệnh do nhiễm trùng trên chó: viêm mủ sâu hoặc ở bề mặt da, nhiễm trùng đường tiết niệu, các nhiễm trùng đường hô hấp | CT-435 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Doxyt fort | Doxycycline hycylate, Tylosin tartrate | Trị nhiễm khuẩn hô hấp và tiêu hóa: gây ra trên gia súc, gia cầm | CT-436 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Doxy 10% | Doxycycline (hycylate) | Trị và phòng ngừa các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp do VK nhạy cảm với doxycycline. | CT-437 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Stop Cocci | Sulfaquinoxaline; Pyrimethamine | Trị cầu trùng và kí sinh trùng đường máu trên gà, gà tây | CT-438 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Alusol | Aluminium | Trị nhiễm trùng vết thương trên trâu, bò, ngựa, heo, gia cầm, chó mèo, dê, cừu | CT-439 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
α-Chymosin fort | α-Chymotrypsin | Tiêu viêm, chống phù nề, tan máu bầm trên trâu, bò, dê, cừu, ngựa, heo, chó | CT-440 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Disina | Benzalkonium; Glutaraldehyde | Sát trùng chuồng trại, nước uống, phượng tiện vận chuyên và dung cụ chăn nuôi, lò mổ | CT-441 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Amox-cla | Amoxicillin; Clavulnic acid | Trị nhiễm trùng da, mô mền, nhiễm khuẩn đường tiết niệu, hô hấp, viêm ruột trên chó, mèo, chim cảnh, bồ câu | CT-442 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Amoxi 20% LA | Amoxicillin trihydrate | Trị nhiễm trùng đường hô hấp tiêu hóa, tiết niệu, sinh dục trên trâu, bò, dê cừu, heo, chó, mèo | CT-443 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Vime-Fluxin | Fluxin | Kháng viêm, giảm đau, hạ sốt trên trâu, bò, ngựa, lợn | CT-444 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
OTC 5000 | Oxytetracyline HCl | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên trâu, bò, dê, cừu, heo, gia cầm. | CT-445 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Tildivitryl TB | Tildipirosin | Trị viêm phổi-màng phổi, tụ huyết trùng, viêm mão-màng não, viêm khớp, viêm cơ tim, nhiễm trùng máu trên trâu, bò | CT-446 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Amocla | Amoxicillin; Clavulanic | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường ruột, tiết niệu, nhiễm trùng da, mô mền, viêm vú, viêm tử cung trên trâu, bò, lợn, chó, mèo | CT-447 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Amoxi 500 concentrated | Amoxicillin trihydrate | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên lợn, gà, ngan, vịt | CT-448 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Ceptifi for DC | Ceftiofur hydrochloride | Trị viêm vú cận lâm sàng trong gia đoạn khô sữa trên bò | CT-449 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Ceptifi for LC | Ceftiofur hydrochloride | Trị viêm vú trong giai đoạn cho sữa trên bò | CT-450 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Veme-Lazin | Xylazine | Giảm đau, an thần, tiền mê trên trâu, bò, ngựa, cừu, chó mèo | CT-451 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Colistin 200 | Colistin | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên cừu, dê, lợn, thỏ, gia cầm | CT-452 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Viêm vú bò | Ampicillin; Cloxacillin | Trị viêm vú cấp tính trên bò | CT-453 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Progesterone | Progesterone | Giảm co bóp, ổn định tử cung, an thai, trị chảy máu tử cung, tuyến vú kém phát triển, kiểm soát động dục trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, chó, mèo | CT-454 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Skin-care | Chlorhexidine digluconate | Trị nấm da, viêm nang lông, viêm da có mủ, rụng lông, gãy lông trên chó, mèo | CT-455 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Amoxi 20% plus | Amoxicillin (trihydrate); Colistin sulfate | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu- sinh dục trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầm | CT-456 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Terra-Blue | Oxytetracycline hydrochloride | Trị thối móng, nhiễm khuẩn cục bộ trên trâu, bò, dê, cừu, lợn | CT-457 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Cequin for LC | Cefquinome (sulfate) | Trị viêm vú lâm sàng trên bò đang cho sữa | CT-458 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Cequin for DC | Cefquinome (Sulfate) | Trị viêm vú cận lâm sàng gia đoạn khô sữa trên bò | CT-459 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Gamivitryl | Gamithromycin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, thối móng trên trâu, bò, cừu, lợn | CT-460 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Piglet care | MgCO3; CaCO3 | Hút ẩm, sát trùng chuồng nuôi, giứ ấm cho bê, nghé, lợn con, gia cầm non | CT-461 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Fronil Extra | Fipronil, (S)-methoprene | Phòng trị ve, bọ chét, rận cho chó | CT-462 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
O.T.C 20% LA | Oxytetracycline (dihydrate) | Trị tụ huyết trùng, nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm rốn, viêm khớp, viêm vú, viêm tử cung, đóng dấu trên trâu, bò, cừu, heo | CT-463 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Doxy 50% | Doxycycline (hyclate) | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên bê, nghé, lợn, gia cầm | CT-464 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Doxy-Tylo | Doxycycline hyclate; Tylosin tartrate | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên bê, nghé, lợn, gia cầm | CT-465 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Loxic Oral | Meloxicam | Kháng viêm, giảm đau trên lợn | CT-466 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Tyloket | Tylosin base; Ketoprofen | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm tử cung, bạch hầu, hồng lỵ, viêm ruột, viêm khớp, thối mongd trên trâu, bò, lợn | CT-467 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Avimectin | Azithromycin; Lidocaine hydrochloride | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu sinh dục, da, mô mềm, bạch hầu, hồng lỵ, bệnh dấu son trên trâu, bò, lợn, chó, mèo | CT-468 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
OTC-Fen LA | Oxytetracycline base; Ketoprofen | Trị viêm phế quản-phổi, viêm vú, viêm ruột, viêm khớp, viêm đường tiết niệu, viêm teo mũi, lepto, viêm kết mạc trên trâu, bò, dê, cừu, lạc đà, lợn | CT-469 | CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM ) |
Enroflox Vetero | Enrofloxacin | Phòng và trị bệnh hô hấp | CT(TH)-7 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VETERCO) |
Sulstrep | Streptomycin, Sulfamethoxazole | Phòng và trị bệnh đường ruột | CT(TH)-11 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VETERCO) |
Terramycin 500 | Oxytetracycline | Phòng và trị tiêu chảy, thương hàn | CT(TH)-15 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VETERCO) |
Erytracin-C | Erythomycin, Oxytetracyclin | Phòng và trị bệnh đường hô hấp và CRD | CT(TH)-16 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VETERCO) |
Colistin-Terra | Colistin, Oxytetracyclin | Phòng và trị bệnh tiêu chảy, phân trắng, thương hàn | CT(TH)-17 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VETERCO) |
Tiomycin Complex-A | Tiamutillin, Sulfamethoxazol | Phòng và trị bệnh tiêu chảy và đường hô hấp | CT(TH)-20 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VETERCO) |
Rigecoccin-Sul | Rigecoccin, Sulfamethoxazole | Phòng và trị bệnh cầu trùng | CT(TH)-21 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VETERCO) |
Anti-Stress | Oxytetracycline, Analgin, Vitamin C | Giảm đau, chống những thay đổi thời tiết | CT(TH)-24 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VETERCO) |
Strepto terra | Streptomycin, Oxytetracycline | Phòng và trị bệnh đường ruột | CT(TH)-33 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VETERCO) |
Neo-cotrime | Neomycin, Sulfamethoxazole | Phòng và trị bệnh tiêu chảy, kiết lỵ, thương hàn | CT(TH)-34 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VETERCO) |
Trị bệnh khẹc mũi vịt | Tylosin, Erythromycin | Trị bệnh khẹc mũi vịt con | CT(TH)-37 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VETERCO) |
Strepto terramycin | Streptomycin, Oxytetracyclin | Phòng và trị bệnh viêm nhiễm đường ruột và tiêu chảy | CT(TH)-39 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VETERCO) |
Coli-SP | Colistin, Spiramycin | Phòng và trị bệnh CRD và thương hàn | CT(TH)-46 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VETERCO) |
T.T.S | Tylosin, Sulfamethoxazole | Phòng và trị bệnh tiêu chảy và các bệnhđường hô hấp | CT(TH)-47 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VETERCO) |
Tylan Septotryl | Tylosin, Sulfamethoxazole | Phòng và trị bệnh tiêu chảy và các bệnh đường hô hấp | CT(TH)-48 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VETERCO) |
Cảm cúm | Oxytetracycline, Paracetamol | Phòng và trị bệnh cảm cúm và các bệnh do thay đổi thời tiết | CT(TH)-49 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VETERCO) |
Norflox Oral10% | Norfoxacin | Phòng và trị bệnh đường hô hấp | CT(TH)-58 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VETERCO) |
Cảm cúm | Paracetamol | Giảm đau, hạ nhiệt | CT(TH)-67 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VETERCO) |
Vịt khẹc | Tylosin | Trị bệnh khẹc mũi ở vịt | CT(TH)-69 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VETERCO) |
Tiomycin Complex-B | Tiamutilin, Sulfamethoxazole | Phòng và trị bệnh đường hô hấp và đường ruột | CT(TH)-70 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VETERCO) |
Tiomycin Complex-C | Tiamutilin, Sulfamethoxazole | Phòng và trị bệnh đường hô hấp và đường ruột | CT(TH)-71 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VETERCO) |
Coli SP | Colistin, Spiramycin | Phòng và trị bệnh CRD và thương hàn | CT(TH)-72 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VETERCO) |
Terramycin 500 | Oxytetracyclin | Phòng và trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracyclin | CT(TH)-73 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VETERCO) |
Streptomycin sulfat | Streptomycin | Phòng, trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Streptomycin | CT(TH)-74 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VETERCO) |
Tetramisol | Levamisol | Sổ lải cho gia súc và gia cầm | CT(TH)-84 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VETERCO) |
Vitamin C 10% | Vitamin C | Tăng lực, bổ sung vitamin C cho gia súc và gia cầm | CT(TH)-86 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VETERCO) |
Analgin-Veterco | Analgin | Giảm đau, hạ nhiệt | CT(TH)-88 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VETERCO) |
Terra egg | Oxytetracyclin, Vitamin A, D3, E | Bổ sung vitamin cho gia cầm đẻ trứng | CT(TH)-100 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VETERCO) |
Bromhexine Veterco | Bromhexine | Điều trị viêm đường hô hấp | CT(TH)-104 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VETERCO) |
Doxycycline Veterco | Doxycycline | Điều trị viêm xoang, sưng mắt, sinh dục, đường niệu | CT(TH)-107 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VETERCO) |
Thiamphenicol Veterco | Thiamphenicol | Trị THT, thương hàn, tiêu chảy viêm ruột, tiêu chảy do E.coli | CT(TH)-109 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VETERCO) |
Spectimomycin Veterco | Spectimomycin | Trị viêm đường hô hấp, CRD gia cầm, viêm xoang mũi, viêm phổi | CT(TH)-110 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VETERCO) |
Trị cầu trùng | Sulphachlorpyridazine, Trimethoprim | Điều trị bệnh cầu trùng | CT(TH)-111 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VETERCO) |
Coli-TMP | Trimethoprim, Colistin sulphate | Trị viêm nhiễm gây ra do vi khuẩn nhạy cảm với Trimethoprim và Colistin | CT(TH)-117 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VETERCO) |
Stop-CRD | Spiramycin, Oxytetracyclin HCL | Phòng, trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp cho gia súc, gia cầm | CT(TH)-118 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VETERCO) |
Tylo-Coli | Colistin sulphate, Tylosin, Vita A, C | Trị các bệnh viêm nhiễm do E.coli, hô hấp mãn tính (CRD), bệnh do Mycoplasma. | CT(TH)-119 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VETERCO) |
Strepto-Linco | Streptomycin sulphat, Lincomycin HCL | Phòng và trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn Gr (+), Gr(-) | CT(TH)-123 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VETERCO) |
New-Colivit | Tiamulin fumarate Vitamin A, D3, E | Phòng và trị các bệnh đường hô hấp | CT(TH)-125 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VETERCO) |
CRD-Veterco | Spiramycine Trimethoprime | Trị nhiễm trùng do vi khuẩn cho gia súc nhỏ và gia cầm | CT(TH)-127 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VETERCO) |
Flumequil | Flumequine | Phòng, trị các bệnh đường hô hấp, tiêu hoá do vi khuẩn Gr(-) | CT(TH)-128 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VETERCO) |
Kháng sinh vịt | Oxytetracycline HCl Erythromycine | Trị bệnh viêm phổi, phế quản, tiêu chảy, bại liệt ở vịt | CT(TH)-130 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VETERCO) |
Toi thương hàn | Thiamphenicol Oxytetracycline HCl | Trị bệnh thương hàn gia súc, gia cầm. | CT(TH)-131 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VETERCO) |
Terramycin-500 | Oxytetracycline | Phòng ngừa và trị các bệnh hô hấp, viêm ruột, tiêu chảy, | CT(X1/5-1) | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/5 |
Cảm Ho | Paracetamol Vitamin C | Trị các bệnh cảm cúm, ho, sổ mũi. | CT(X1/5-2) | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/6 |
Tia-150 | Tiamutin Vitamin C | Phòng trị các bệnh tiêu chảy, phân trắng, thương hàn. | CT(X1/5-3) | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/7 |
Ticosone | Tiamutin Colistin | Điều trị các bệnh viêm phổi, suyển, cảm cúm, tụ huyết trùng | CT(X1/5-4) | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/8 |
Tetra-Colivet | Oxytetracycline, Colistin, Vit A, D, E, B1, B6 | Trị viêm ruột, tiêu chảy, dịch tả, nhiễm trùng E.coli | CT(X1/5-5) | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/9 |
Genta-Tylo | Gentamycine Tylosin | Điều trị các bệnh viêm ruột, viêm phổi, viêm tử cung, | CT(X1/5-8) | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/10 |
Ery-Colivet | Erythomycine Colistin, Vitamin C | Trị bệnh Khẹc, nhiễm trùng đường hô hấp | CT(X1/5-9) | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/11 |
Trị Toi Thương Hàn | Oxytetracycline, Colistin, Vit B1, B2, B5, B6, PP | Trị các bệnh toi, thương hàn, và đường ruột. | CT(X1/5-10) | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/12 |
GentAmpi | Gentamycine Ampicilline | Trị các bệnh viêm nhiễm đường hô hấp, tiêu hoá, sinh dục | CT(X1/5-11) | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/13 |
Neox | Neomycine, Vit A, D, E , Oxytetracycline | Phòng và trị các bệnh do vi trung Gram (+) gây ra | CT(X1/5-14) | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/14 |
Tera Trứng | Vit A, D, E, B1, B2, B5, B6, PP | Bổ xung Vitamin, tăng sức đề kháng, tăng sản lượng trứng. | CT(X1/5-16) | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/15 |
Vit ADE-C | Vit A, D, E, C | Bổ xung Vitamin, tăng sức đề kháng | CT(X1/5-18) | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/16 |
VitaminC10% | Vitamin C | Tăng sức đề kháng, điều trị bệnh sốt cao, chảy máu cam | CT(X1/5-19) | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/17 |
Vitamix-Soluble | Vitamin A, D, E, B1, B2, B6 | Bổ xung nguồn Vitamin, kích thích tính thèm ăn | CT(X1/5-20) | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/18 |
ADE B.Complex | Vitamin A, D, E Vitamin C, PP, | Bổ xung Vitamin | CT(X1/5-22) | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/19 |
Norflovet | Norfloxacin Vitamin A, D, E | Trị các bệnh đường hô hấp, sổ mũi, sưng đầu. | CT(X1/5-28) | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/20 |
ADE Soluble | Vitamin A, D, E | Bổ xung nguồn Vitamin cho gia súc, gia cầm | CT(X1/5-30) | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/21 |
Calci-Polyvit | Calcium Vitamin A, D, E | Bổ xung Vitamin, Calcium, khoáng | CT(X1/5-31) | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/22 |
Trị Vịt Khẹc | Tylosin, Gentamycine | Trị khẹc vịt, hen gà | CT(X1/5-37) | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/23 |
Ampi-Dexalone | Ampicilline, Colistin Dexamethasone | Trị các bệnh đường ruột, phân trắng.Các bệnh viêm đường hô hấp, viêm phổi | CT(X1/5-41) | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/24 |
Strepto-Tera ADE | Streptomycine, Vit A, D, E, Oxytetracycline | Trị các bệnh đường hô hấp, viêm phổi, tụ huyết trùng, | CT(X1/5-45) | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/25 |
C-Methionin | Vitamin C Methionin | Bổ xung Vitamin, tăng sức đề kháng, giải độc gan. | CT(X1/5-46) | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/26 |
Vita-Calci-C | Vit C, B6, D, Calcium | Bổ xung Vitamin, Calcium | CT(X1/5-48) | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/27 |
úm gà vịt | Oxytetracyclin, Colistin, Vitamin C, Methionin | Chuyên dùng để úm gà, vịt, ngan cút. | CT(X1/5-49) | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/28 |
Flumequin | Flumequine | Điều trị các bệnh PTH, THT, viêm phổi, viêm ruột. | CT(X1/5-56) | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/29 |
Tia-Coli | Tiamutin Colistin | Trị các bệnh THT, PTH, tiêu chảy, phân trắng, hồng lỵ. . | CT(X1/5-77) | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/30 |
B.Complex | Vit B1, B2, B6, PP | Phòng trị các bệnh do thiếu Vit nhóm B. Kích thích tính thèm ăn, tăng trọng nhanh. | CT(X1/5-78) | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/31 |
Coli-Tialin Complex | Colistin, Tiamutin Vitamin A, D, E | Trị bệnh viêm phổi, viêm ruột, phân trắng, tăng sức đề kháng. | CT(X1/5-79) | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/32 |
Anomin | Vitamin A, D3, E, C, B1, Methionin, Lysin, Mg, Zn, Cu, Tryptophan, Calci, pantothenate | Phòng và trị bệnh heo nái ít sữa, mất sữa, heo còi cọc, chậm lớn.Chống còi ở gia cầm… | CT (X1/5-83) | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/33 |
Strepto-Sul | Streptomycine Sulfamethoxazone | Trị các bệnh đường ruột, tiêu chảy | CT(X1/5-86) | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/34 |
Tẩy Giun Sán | Levamysone | Dùng tẩy sổ các loại giun, sán đường phổi và đường ruột | CT(X1/5-88) | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/35 |
Mecoli ;(Đặc trị tiêu chảy) | Colistin sulfate, Trimethoprim | Điều trị các bệnh viêm nhiễm đường tiêu hoá. | CT(X1/5)-90 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/36 |
Kháng sinh tổng hợp | Oxytetracycline HCL, Neomycin sulfat | Điều trị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, hô hấp, viêm vú, viêm mắt, viêm khớp, viêm tử cung, hội chứng MMA ở heo sinh sản. | CT(X1/5)-91 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/37 |
Neo-colivet | Neomycin sulfat, Colistin sulfat, | Điều trị bệnh PTH, THT, tiêu chảy do E.coli, Samonella. | CT(X1/5)-92 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/38 |
Neotesul | Oxytetracycline HCL, Neomycin sulfate | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, sảy thai truyền nhiễm, viêm vú, nhiễm trùng sinh dục. | CT(X1/5)-93 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/39 |
Tydoxin | Doxycyclin HCL, Tylosin tartrate | Trị viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp, viêm móng, viêm teo xoang mũi, suyễn lợn, | CT(X1/5)-94 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/40 |
Medoxy | Doxyxyclin HCL, Trimethoprim | Trị nhiễm khuẩn đường ruột, tiêu chảy, sảy thai truyền nhiễm, hội chứng MMA, | CT(X1/5)-95 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/41 |
Coli-ampi | Ampicillin trihydrat, Colistin sulfate | Phòng và trị phân trắng lợn con, phó thương hàn, bệnh dấu son, viêm-đau đa khớp, | CT(X1/5)-97 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/42 |
Coli-SP | Spiramycin, Vit A Colistin sulphate, | Điều trị bệnh đường hô hấp trên trâu, bò, ngựa, heo, dê, gia cầm. | CT(X1/5-99) | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/43 |
Gentadox (Kháng sinh vịt) | Doxycyclin HCL, Gentamycin sulfate, Vitamin A, D. | Trị tiêu chảy trên bê, nghé. Bệnh sưng hàm, viêm đường sinh dục, sảy thai trên trâu, bò. Bệnh PTH, THT, MMA trên heo. | CT(X1/5-100) | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/44 |
Novoxin | Spiramycin, Oxytetracyclin | Trị viêm đường tiết niệu, sinh dục, sảy thai truyền nhiễm trên trâu, bò. Viêm ruột, tiêu chảy trên heo, dê, cừu, THT, nhiễm khuẩn hô hấp trên gà, vịt. | CT(X1/5-102) | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/45 |
Tycoli | Colistin sulfate, Tylosin | Trị CRD, tiêu chảy trên gia cầm. Viêm phổi, viêm ruột tiêu chảy ở heo con, Viêm đường hô hấp, viêm móng trên trâu, bò. | CT(X1/5-103) | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/46 |
Diacoc | Diaveridine, Sulfadimerazin | Trị bệnh cầu trùng, viêm ruột trên bê, nghé, heo con, thỏ, gia cầm. | CT(X1/5-29) | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/47 |
Analgin-C | Analgin, Vitamin C | Trị cảm, sốt, đau khớp, phòng chống Stress trên trâu, bò, heo, gà, vịt | CT(X1/5-13) | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/48 |
Đặc trị hô hấp | Tylosin tartrate, Sulfadimerazin | Trị nhiễm trùng ruột và hô hấp trên heo, gia cầm. | CT(X1/5-17) | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/49 |
Ivemectin | Ivermectin | Trị nội, ngoại ký sinh trùng trên trâu, bò, heo, dê, cừu, gà, vịt. | CT(X1/5-25) | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/50 |
Fubenzol | Fenbendazole | Trị nội ký sinh trùng trên trâu, bò, heo, dê, cừu, gà, vịt. | CT(X1/5-81) | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/51 |
Lincopec | Lincomycin, Spectinomycin | Trị viêm hô hấp, tiêu hoá, niệu sinh dục trên trâu, bò, heo, gà, vịt. | CT(X1/5-85) | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/52 |
Ampicotrim | Ampicillin, Vit C Sulfamethoxazol, | Trị THT, thương hàn, viêm phổi trên trâu, bò, heo, dê, cừu, gà, vịt, cút. | CT(X1/5-50) | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/53 |
Cepha-Coli | Cefalexin, Colistin sulfate, VitB6, C, B1 | Trị viêm đường hô hấp, tiêu hoá, nhiễm khuẩn ngoài da trên trâu, bò, heo, dê, cừu, gà, vịt, cút. | CT(X1/5-62) | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/54 |
E.T.S | Erythromycin, Sulfamethoxazol, Vit B1, C | Trị viêm đường hô hấp mãn tính, viêm phổi, viêm dạ dày ruột, tiêu chảy trên trâu, bò, heo, dê, cừu, gà, vịt, cút. | CT(X1/5-80) | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/55 |
Lincotryl | Licomycine, Vit B1, C, S.amethoxazol, | Trị viêm dạ dày ruột, tiêu chảy, hô hấp mãn tính trên trâu, bò, heo, gà, vịt. | CT(X1/5-84) | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/56 |
Flumequin 10% | Flumequine | Điều trị các bệnh viêm phổi, viêm tử cung, viêm vú, | CT(X1/5-58) | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/57 |
Septotryl 12% | Sulfamethoxazone Trimethoprime | Điều trị các bệnh tiêu chảy, thương hàn, tụ huyết trùng. | CT(X1/5-59) | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/58 |
Enroflox 5% | Enrofloxacin | Trị bệnh hen, khò khè, và các chứng viêm có mủ | CT(X1/5-60) | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/59 |
Coli-SP | Tetracylin, Colistin Dexamethasone, | Điều trị các bệnh tụ huyết trùng, viêm nhiễm đường hô hấp, đường ruột, đường tiết niệu. | CT(X1/5-61) | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/60 |
Analgin | Analgin | Giảm đau, hạ sốt, trị các bệnh cảm, cúm, đau thần kinh. | CT(X1/5-63) | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/61 |
B.Complex | Vit B1, B2, B5, B6, PP | Bổ xung Vitamin | CT(X1/5-65) | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/62 |
Norflox 5% | Norfloxacin | Trị CRD, E.Coli, thương hàn. | CT(X1/5-66) | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/63 |
Dexavet | Dexamethasone | Chống viêm, chống dị ứng. | CT(X1/5-67) | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/64 |
O.C.D | Tetracylin, Colistin Dexamethasone | Điều trị các bệnh tụ huyết trùng, viêm nhiễm đường hô hấp, đường ruột, đường tiết niệu. | CT(X1/5-68) | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/65 |
Genta-Tylan | Gentamycine, Tylosin | Điều trị các bệnh viêm phổi, viêm tử cung, viêm khớp. | CT(X1/5-69) | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/66 |
Coli-Tylo | Colistin, Tylosin | Điều trị các bệnh viêm nhiễm do vi khuẩn Gr(-) gây ra. | CT(X1/5-71) | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/67 |
Coli-Tialin | Colistin, Tiamutin | Trị bệnh tiêu chảy, tụ huyết trùng, thương hàn viêm xoang, | CT(X1/5-72) | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/68 |
Ampidexalone | Ampicilline, Colistin Dexamethasone | Điều trị các bệnh tiêu chảy, viêm ruột, viêm nhiễm đường hô hấp, đường tiết niệu. | CT(X1/5-74) | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/69 |
Sắt-B12 | Iron dextra Vittamin B12 | Phòng ngừa các bệnh thiếu máu, thiếu sắt. | CT(X1/5-76) | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/70 |
ADE B.Complex | Vitamin A, D, E Vitamin B1, B6, PP | Bổ xung Vitamin | CT(X1/5-87) | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/71 |
Tẩy Giun Sán | Levamysone | Dùng tẩy sổ các loại giun, sán đường phổi và đường ruột | CT(X1/5-89) | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/72 |
Tiadox | Tiamulin, Doxycyclin HCL | Đặc trị suyễn lợn, nhiễm khuẩn đường ruột, tiêu chảy do E.coli, Salmonella. | CT(X1/5)-96 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/73 |
Coli-SP | Spiramycin, Colistin sulfate | Điều trị bệnh gây ra do vi khuẩn Gr(+) và Gr(-). | CT(X1/5)-98 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/74 |
Tydox | Doxycyclin HCL, Tylosin tartrate | Trị viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp, viêm móng, THT trên trâu, bò. Viêm teo mũi, suyễn lợn, lepto, THT trên heo. CRD, viêm ruột, tụ huyết trùng trên gia cầm. | CT(X1/5-101) | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/75 |
Kana-Coli | Kanamycin sulfate, Colistin | Trị viêm phổi, viêm ruột, nhiễm trùng máu, TH, THT, viêm tử cung, viêm xoang bụng trên trâu, bò, heo. | CT(X1/5-6) | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/76 |
Pen-Strep 20/20 | Procain Penicillin G, Streptomycin sulfate | Trị bệnh đường tiêu hóa, hô hấp, niệu-sinh dục, nhiễm trùng vết thương, mụn nhọt trên trâu, bò, heo, gà, vịt | CT(X1/5-15) | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/77 |
Tia-100 | Tiamulin hydrogen fumarate | Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, và tiết niệu trên trâu, bò, heo, gà, vịt. | CT(X1/5-33) | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/78 |
Oxytetra-100 | Oxytetracycline HCL | Trị viêm nhiễm gây ra do các vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracycline gây ra trên trâu, bò, heo, gà, vịt. | CT(X1/5-34) | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/79 |
Tylo-PC | Tylosin tartrate, Thiamphenicol | Trị bệnh đường hô hấp, dạ dày ruột, nhiễm trùng máu, hội chứng MMA, nhiểm trùng vết thương trên trâu, bò, dê, cừu, heo. | CT(X1/5-36) | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/80 |
Lincoseptryl | Lincomycin HCL, Spectinomycin HCL | Trị viêm hô hấp, tiêu hóa, niệu sinh dục trên trâu, bò, heo, gà, vịt. | CT(X1/5-38) | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/81 |
Lamox-LA | Amoxicillin trihydrate | Trị viêm đường hô hấp, nhiễm trùng, hội chứng MMA trên trâu, bò, heo, chó, mèo. | CT(X1/5-40) | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/82 |
Florfenicol | Florfenicol | Trị viêm phổi, viêm phế quản-phổi trên trâu, bò. Viêm teo mũi trên heo. | CT(X1/5-42) | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/83 |
Linco-Spec | Lincomycin HCL, Spectinomycin HCL | Trị viêm hô hấp, tiêu hóa, niệu sinh dục trên trâu, bò, heo, gà, vịt. | CT(X1/5-43) | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/84 |
Amtribio | Ampicilline trihydrate, Colistin sulfate, Dexa | Trị viêm dạ dày, ruột, viêm đường hô hấp, tiết niệu trên trâu, bò, ngựa, cừu, heo. | CT(X1/5-51) | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/85 |
Ivertin | Ivermectin | Trị nội, ngoại ký sinh trùng trên trâu, bò, heo, dê, cừu, chó, mèo. | CT(X1/5-7) | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/86 |
Biotyl | Spiramycin adipat, Colistin sulfate | Trị viêm phổi, nhiễm trùng máu, tiêu chảy, viêm khớp, viêm vú trên bê, heo con, dê con, | CT(X1/5-12) | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/87 |
Dovenix | Nitroxinil | Trị sán lá gan, giun xoăn dạ dày ruột, giun kết hạt, giun móc trên trâu, bò, dê, cừu. | CT(X1/5-57) | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/88 |
Analgin-C | Analgin, Vitamin C | Trị cảm, sốt, đau khớp, phòng chống Stress trên trâu, bò, heo, gà, vịt | CT(X1/5-75) | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/89 |
Cefatryl | Cefalexin | Trị đóng dấu son, THT, nhiễm trùng niệu sinh dục trên trâu, bò; viêm đường hô hấp, tiêu hoá, viêm khớp trên gà, vịt. | CT(X1/5-70) | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/90 |
Cetapen | Gentamycin, Cefalexin | Trị viêm đường hô hấp, tiêu hoá và niệu sinh dục trên trâu, bò, heo, gà, vịt, cút. | CT(X1/5-73) | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/91 |
Sulfat Kẽm | Sulfat Kẽm | Bổ xung khoáng | CT(X1/5-23) | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/92 |
Sulfat Mange | MnSO4 | Bổ xung khoáng | CT(X1/5-24) | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/93 |
Plastin | Ca, Cu, Fe, Mn, Zn.. | Bổ xung Vitamin, khoáng | CT(X1/5-32) | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/94 |
Promilk | Vitamin A, D3, E, Casein, Iodine, Lysin, Methionin, Calcium Tryptophan, Phospho, NL tiêu hoá, chất đạm, béo. | Phòng và trị các trường hợp heo nái ít sữa, mất sữa, heo con còi cọc, giúp cai sữa sớm heo con.. | CT(X1/5-27) | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/95 |
Men UB-Vit | Bacillus spp, Lactobacillus spp, Protease, Amylase, Cellulase, VitA, D3, B1. | Trị rối loạn tiêu hoá gây tiêu chảy, kém tăng trọng do mất cân bằng hệ VSV hệ tiêu hoá trên trâu, bò, heo, gà, vịt.trên trâu, bò, heo, gà, vịt. | CT(X1/5-39) | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/96 |
Biocid | 1-Vinyl-2 pyrrolidinone polimers, Iodine complex | Sát trùng vết thương ngoài da, lở loét, sát trùng vùng mổ, bầu vú, núm vú, chống nấm lông. | CT(X1/5-47) | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/97 |
Milkmilac | Vitamin A, E, B1, PP, Lysin, Methionin, Ca, chất xơ, béo, đạm | Phòng và trị các trường hợp heo nái ít sữa, mất sữa, heo con còi cọc, giúp cai sữa sớm heo con. | CT(X1/5-26) | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/98 |
Tylomox | Tylosin tartrate, Amoxycicllin trihydrate | Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu và sinh dục trên heo, gia cầm. | CT(X1/5-104) | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/99 |
Toltracoc | Toltrazuril | Trị cầu trùng trên heo con, bê, nghé. | CT(X1/5-105) | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/100 |
Spec-Coli | Spectinomycin HCL, Colistin sulfate | Trị tiêu chảy trên heo con, bê, nghé. | CT(X1/5-106) | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/101 |
Tobralosin | Tobramycin sulfate, Tylosin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu háo trên gia súc, gia cầm. | CT(X1/5-107) | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/102 |
Cefty SP | Ceftiofur | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò, heo. | CT(X1/5-108) | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/103 |
Flodox | Florfenicol, Doxycyline | Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, viêm vú, viêm tử cung, tiết niệu trên trâu, bò, heo, chó, mèo, gia cầm. | CT(X1/5-109) | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/104 |
Marbotryl | Marbofloxacin | Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, heo, dê, cừu, chó, mèo, gia cầm. | CT(X1/5-110) | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/105 |
Flo 100 | Florfenicol | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên heo | CT(X1/5-111) | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/106 |
Tilmicol | Tilmicosin phosphate | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò. | CT(X1/5-112) | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/107 |
Coli-Gent | Gentamicin, Colistin sulfate | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa trên bê, nghé, heo, dê, cừu, chó, mèo, gia cầm, thỏ. | CT(X1/5-113) | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/108 |
Genta-Spi | Gentamicin, Spiramycin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên gia súc, gia cầm. | CT(X1/5-114) | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/109 |
Tilcosin | Tilmicosin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên bê, nghé, heo, gia cầm. | CT(X1/5-115) | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/110 |
Spira-Flo | Florfenicol, Spiramycin | Trị viêm phổi, viêm teo xoang mũi truyền nhiễm, viêm ruột, tiêu chảy, đóng dấu, tụ huyết trùng, thương hàn, kiết lỵ trên trâu, bò, heo, gà, vịt, chó, mèo. | CT(X1/5-116) | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/111 |
Gluco K-C Inj | Canxi gluconate, Vitamin C, K | Trị bệnh do thiếu canxi, bại liệt, nâng cao sức đề kháng trên gia súc, gia cầm. | CT(X1/5-117) | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/112 |
Gluco K-C Oral | Vitamin C, K | Trị bệnh do thiếu canxi, bại liệt, nâng cao sức đề kháng trên gia súc, gia cầm. | CT(X1/5-118) | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/113 |
Calcium B12 | Canxi gluconate, Vitamin B12 | Trị bệnh do thiếu canxi, bại liệt, nâng cao sức đề kháng trên gia súc, gia cầm. | CT(X1/5-119) | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/114 |
Electrolytes | Sodium Bicarbonate, Postassium Chloride, Sodium Chloride | Phòng trị mất nước, mất cân bằng chất điện giải, stress do tiêm phòng, chuyển chuồng, thay đổi thức ăn, thời tiết trên gia súc, gia cầm. | CT(X1/5-120) | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/115 |
Tobradeject | Tobramycin sulfate | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên gia súc, gia cầm. | CT(X1/5-121) | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/116 |
Ampi Cotrym fort | Ampicilline, Colistin | Trị THT, TH, viêm phổi, viêm da dày, ruột, CRD, tiêu chảy trên gia súc, gia cầm | APC-1 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Neotesol | Neomycin sulfate, Oxytetracyclin HCl | Phòng và trị các bệnh đường hô hấp, CRD, toi, thương hàn, tiêu chảy, phân trắng, cầu trùng. | APC-4 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Neotesol | Neomycinsulfate, Oxytetracyclin HCl | Phòng và trị các bệnh: đường hô hấp, CRD, toi, thương hàn, tiêu chảy, phân trắng, cầu trùng | APC-5 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Terramycin 500 | Oxytetracyclin HCl, Sulfamethoxazol | Trị và phòng các bênh: hô hấp mãn tính, viêm đường ruột, tiêu chảy, kiết lỵ, toi, cầu trùng và các bệnh nhiễm trùng khác | APC-6 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Terramycin 500 | Terramycin, vit A | Trị và phòng các bênh: hô hấp mãn tính, viêm đường ruột, tiêu chảy, kiết lỵ, toi, cầu trùng và các bệnh nhiễm trùng khác | APC-7 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Strepto Terra (L1) | Oxytetracyclin HCl, Streptomycinsulfate | Trị bệnh truyền nhiễm gây ra do vi khuẩn nhạy cảm với Streptomycin và Oxytetracycline | APC-11 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Strepto-Terra | Oxytetacyclin HCl, Streptomycinsulfate, Vit.A, D3 | Trị bệnh truyền nhiễm gây ra do vi khuẩn nhạy cảm với Streptomycin và Oxytetracycline | APC-12 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
AVIJECT | Vit.A, D, E, B1, B2, PP, B6, calci-Pantothenate | Ngừa và trị các bệnh do thiếu vitamin | APC-13 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Bactrim | Trimethoprim, Sulfamethoxazol, | Trị các bệnh đường hô hấp, đường ruột cho thú nuôi | APC-15 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
B. Complex | Vit.B1, B6, B2, PP, Calci-Pantothenate | Phòng và trị các bệnh còi xương, thiếu vitamin, biếng ăn, rối lọan về sinh sản. | APC-16 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Genta-tylo | Gentamycin, Tylosin tetrate | Trị viêm phổi heo, viêm vú, kiết lị ở heo, CRD ở gà, nhiễm trùng thối loét da thịt, viêm xương, viêm khớp | APC-18 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Tylo TD | Thiamhenicol, Tylosin tatrate | Trị viêm ruột, tiêu chảy, phân trắng, thương hàn, THT, viêm đường hô hấp, viêm tử cung, viêm vú | APC-19 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Tylo-Tetrasone | Tylosin tatrate, Oxytetracyclin HCl, Dexamethazone acetate | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, viêm phổi, viêm tử cung, viêm vú , tiêu chảy, kiết lỵ, | APC-20 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Vitamin C | Vitamin C | Phòng và trị các trường hợp thiếu Vitamin C. Tăng sức đề kháng cơ thể | APC-21 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Ticosone | Tiamulin, Colistinsulfate, Dexamethazone acetate | Trị viêm phổi, CRD, suyễn lợn, THT, viêm ruột, ỉa chảy, thương hàn, viêm tử cung, viêm vú, viêm mắt | APC-22 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Septotryl 24 % | Trimethoprim, Sulfamethoxazol | Trị viêm phổi, CRD, suyễn lợn, viêm ruột, ỉa chảy, thương hàn, viêm tử cung, viêm vú, | APC-23 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Lincomycin 500 | Lincomycin | Trị viêm phổi, suyễn heo, viêm vú, viêm tử cung, tiêu chảy, CRD, viêm xoang mũi vịt. | APC-24 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Analgin | Analgin | Trị viêm khớp, trật khớp, bong gân, đau cơ, hạ sốt. | APC-25 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
ADE. Bcomplex | Vit.A, D , E, B1, B2, B5, PP, Oxytetracylin HCl | Giúp cho gia súc và gia cầm tăng trọng nhanh, tăng sản lượng trứng và khả năng tiết sữa, tăng sức đề kháng và chống bệnh. | APC-29 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
ADE. Polymix (Gà, Vịt ) | Vit.A, D, E, B1, B2, B5, PP, Oxytetracyclin HCl | Kích thích gia cầm ăn, mau lớn, ngăn ngừa thiếu máu, ỉa chảy.. | APC-30 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
ADE. Polymix | Vit.A, D, E, B1, B2, B5, PP, Oxytetracylin HCl, Lysin, CuS04, Zn, Fe, Mn, Methionin | Kích thích gia suc, gia cầm ham ăn, mau lớn, ngăn ngừa thiếu máu, ỉa chảy | APC-31 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Calcium ADE. Vit | Vitamin.A, D3, E, vit nhóm B, Oxytetracyclin Dicalcium phosphate, | Trị suy dinh dưỡng, còi xương, bại liệt, thiếu máu, rối loạn tiêu hoá, chậm lớn do thiếu Vit và Calcium cho gia súc, gia cầm | APC-32 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Plastin | Iron sulfate, Magnesium sulfate, Manganese sulfate, Zinc sulfate, Coper sulfate, Cobalt sulfate, Iodine caselnate, Selenium sodium, C5H11O2NS, C6H14N2O2 Hcl, Calcium carbonat , Calcium Diphosphate | Trị thiếu khoáng, chứng ăn lông và rụng lông, bại liệt ở gia cầm, chứng còi xương và khoèo chân, loãng xương, chứng bại liệt. | APC-33 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Becozym | Vitamin B1, B6, B2, pantothenat | Bổ sung các vitamin, kích tiêu hóa, tăng trọng nhanh. Trị còi xương, suy dinh dưỡng. | APC-36 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Ascorbic ( Vitamin C 20%) | Ascorbic | Phòng và trị các trường hợp thiếu Vitamin C; Tăng sức dề kháng cơ thể | APC-37 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Analgin 30 % | Analgin | Trị viêm khớp, trật khớp, bong gân, đau cơ, hạ sốt. | APC-38 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Dexaject | Dexamethasone acetate, Natriphosphat | Chống viêm, chống dị ứng, chống shock và các tác nhân gây stress, làm tăng hiệu lực của kháng sinh | APC-39 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
ADE | Vitamin A, D, E | Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin A, D, E | APC-42 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Gentamox | Gentamycin, Amoxcillin | Điều trị các bệnh: Hô hấp, tiêu hoá, tiết niệu, sinh dục, toi, cầu trùng. | APC-43 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Tylan 50 | Tylosin tatrate, Propylen, Benzyl | Trị tiêu chảy, CRD, phân trắng, toi, thương hàn, cầu trùng | APC-44 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Colistin | Colistin sulfate | Trị nhiễm trùng ruột và dạ dày. | APC-45 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
B.Complex | Vit. B1, B2, B6, PP, Ca-Pantothenat | Trị suy dinh dưỡng, còi cọc, thiếu máu, bại liệt, phù thủng do thiếu Vitamin nhóm B. | APC-46 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Ampi-Colistin | Ampicillin trihydrat, Colistin sulfate, Dexamethasone acetate | Trị các bệnh còi xương, viêm đường hô hấp, các bệnh phân trắng, thương hàn, viêm đường tiết niệu. | APC-47 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Terramycin D | Oxytetracyclin HCl, Dexamethasone acetate, Vitamin C | Trị bệnh nhiễm trùng đường tiết niệu, sinh dục, đường ruột, hô hấp, tăng sức đề kháng, chống viêm nhiễm | APC-50 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Streptomycin sulfate | Streptomycin sulfate | Trị bệnh đường hô hấp | APC-52 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Pentocin | Streptomycin sulfate , Penicillin G potassium | Trị các bệnh do nhiễm trùng ở thú nuôi. | APC-53 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Erytetrasone | Oxytetracyclin HCl, Erythromycin | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu sinh dục, bệnh do Riskessia, Mycoplasma, Spirochates và Shigella | APC-54 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Tetrasol | Thamphenicol, Oytetracyclin HCl, Dexa. acetate | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hoá, tiết niệu, sinh dục; Bệnh do Rickettsia, Mycoplasma, Spirochates và Shigella. | APC-55 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Chlortetracylin Plus 20 % | Chlotetracyllin , Vitamin A, C | Gà, vịt: bệnh viêm ruột truyền nhiễm, viêm xoang, hô hấp màn tính ( CRD). Heo và bò con: viêm ruột truyền nhiễm, tiêu chảy do nhiễm khuẩn, thương hàn, viêm cuống phổi | APC-56 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Neomix 200 | Oxytetracycline HCL, Neomycin sulfate | Điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm ruột trên trâu, bò, ngựa, lợn, cừu, dê, thỏ, gia cầm | APC-58 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Vịt khẹc | Tylosin base | Trị bệnh đường hô hấp: ho, viêm phế quản, sổ mũi, CRD, THT cho gia súc, gia cầm. | APC-59 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Kháng sinh tổng hợp | Oxytetracycline HCL, Colistin sulfate, Vitamin A, D3, K3, E, B2, B12, Nicotinic acid, Ca pantothenate | Điều trị viêm ruột, hô hấp mãn tính, tăng cường sức đề kháng trên gia súc, gia cầm. | APC-60 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Toi-Thương hàn | Oxytetracycline HCL, Vitamin B1, PP, B6, B2, B5 | Điều trị tiêu chảy, bệnh đường hô hấp, trợ sức trên trâu, bò, heo, gà, vịt, cút. | APC-61 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Cảm cúm | Analgin, Vit. B1, C Oxytetracyclin HCl, | Trị tiêu chảy, nhiễm trùng máu, ho, sổ mũi; Phòng bệnh trong những trường hợp thay đổi môi trường và thời tiết | APC-62 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Coli-Ampi | Ampicillin, Colistin | Trị tiêu chảy; viêm phổi, viêm đường hô hấp, phân trắng, thương hàn, toi, cầu trùng, viêm dạ dày, viêm ruột, | APC-66 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Terracin Egg | Vit. A, D, E, B, Oxytetracyclin, muối | Bổ sung Vitamin trong giai đoạn thú đang tăng trưởng hoặc đang bị stress | APC-68 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
T-T-S | Tylosin tartrate, Sulfadimidin | Điều trị nhiễm khẩn đường ruôt, hô hấp trên heo, gia cầm. | APC-70 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Colistin | Colistin sulfat | Trị bệnh do calibacilus, Klebsiella, Salmonella, Proteus, Pasteurella, Bacillus Pyocyaneus. E.Coli, các bệnh nhiễm trùng đường ruột và dạ dày. | APC-72 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Norflox 5 % | Norfloxacin | Trị bệnh do E. coli, thương hàn, tiêu chảy, viêm đường hô hấp, tiết niệu, sinh dục. | APC-73 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Terracolimix | Oxytetracycline HCL, Colistin sulfate, Vitamin A, D3, K, E, B12, Riboflavine, Niacinamide, Pantothenic acid | Điều trị viêm đường hô hấp, tiêu hóa do các vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracycline, Colistin gây ra trên trâu, bò, heo, gia cầm | APC-75 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Sol Egg | Oxytetracyclin HCl, Vitamin D3, B1, B5, B12, PP, A, E, C, B2, B6, K, Potasium, NaCl | Phòng và trị các bệnh cho gia cầm, tăng năng suất đẻ trứng, đẻ sai, thời gian đẻ trứng kéo dài. | APC-76 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
B. complex | Thiamin, Riboflavin, Niacinamid, D-Pantothenat, Pyridoxin | Phòng và trị các bệnh còi xương, thiếu Vitamin, biếng ăn, rối loạn về sinh sản, giúp thú nuôi tăng trưởng nhanh. | APC-78 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Oxymycin | Oxytetracyclin | Trị các bệnh nhiễm trùng đường tiêt niệu, đường sinh dục, đường ruột, hô hấp, nhiễm trùng đường máu đối với thú con. | APC-79 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Norflox 10% | Norfloxacin | Trị các bệnh nhiễm trùng gây ra bởi Salmonella, Coli Bacillus, Pasteurella, | APC-80 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Tylo DC* | Tylosin tatrate, Dexamethason acetate, Thiamphenicol | Trị các bệnh do vi trùng Gr (-), Gr (+) gây ra: thương hàn, tiêu chảy; viêm đường hô hấp, tiêu hoá, tiết niệu, sinh dục. | APC-81 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Genta Spira | Gentamycin, Spiramycin | Trị viêm phổi, CRD, viêm ruột, tiêu chảy, tụ huyết trùng, viêm khớp, sưng phổi. | APC-84 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Dextran | Fer dextran | Bổ sung sắt, phòng trị bệnh thiếu sắt, thiếu máu, bệnh tiêu chảy do thiếu sắt | APC-85 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Iron-Ferdextran 5% | Iron-Ferdextran | phòng trị bệnh thiếu sắt, thiếu máu, tiêu chảy do thiếu sắt ở heo con, trị | APC-86 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Flumequin 10 % | Flumequin | Trị THT, thương hàn, viêm vú, viêm tử cung, tiêu chảy, viêm phổi, khẹt vịt, hô hấp mãn tính, CRD | APC-87 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Bcomplex Super | Dextrose; Sodium chloride; Magnesium; Vitamin B1, B6, PP, B2; Potasium chloride, Ca-pantothenat | Bổ sung Vitamin, trợ lực thú trong thời gian điều trị, giúp thú tăng trưởng nhanh. | APC-89 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Tiamulin 10 % | Tiamulin | Trị bệnh đường hô hấp, CRD ở gà, hen suyễn ở heo | APC-90 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Sulfa 33 % | Sulfamethoxazol | Trị viêm phổi, THT, viêm dạ dày, viêm ruột, viêm tử cung và các trường hợp nhiễm trùng khác của gia súc, gia cầm. | APC-91 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Flumequin 10% | Flumequin | Trị viêm đường tiết niệu, nhiễm trùng đường tiêu hoá và đường hô hấp. | APC-92 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Allox | Norfloxacin | Chuyên trị các bệnh: sổ mũi ở Heo, Gà; vịt khẹc, bệnh sưng đầu xòe cánh liệt, và các biến chứng nghiêm trọng của bệnh hô hấp | APC-94 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Cotrym-Fort | Trimethoprim, Sulfamethoxazol | Trị bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn Gr(-) và Gr(+) gây ra trên gia súc, gia cầm như: Tiêu chảy, tụ huyết trùng, thương hàn | APC-95 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Tiêu chảy | Neomycin sulfate, Colistin sulfat | Trị tiêu chảy cho thú nuôi | APC-97 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Ampistin | Ampicillin, Colistin | Trị các bệnh do vi khuẩn G-, G+, gây ra như: Ecoli, tụ huyết trùng, phó thương hàn, hô hấp ở heo, viêm vú trên bò sữa. | APC-98 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
A.D.E | Vitamin A, D, E | Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin A, D, E | APC-99 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Levamisol | Levamisol HCl | Chuyên trị các loại lãi đường phổi và đường ruột của gia súc, gia cầm. | APC-102 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Levamisol | Levamisol HCl | Tẩy các loại giun tròn của gia súc ở dạng trưởng thành và chưa trưởng thành. | APC-103 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Sulfazin | Sulfamethoxazol | Điều trị các bệnh viêm phổi, THT, viêm dạ dày, ruột, viêm tử cung ở gia súc, gia cầm. | APC-104 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
ADE. Bcomplex | Vitamin A, D, E, B1, B2, B6, PP, Ca-Pantothenat | Ngừa và trị các bệnh do thiếu Vitamin | APC-105 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Tetra Sulstrep | Oxytetracyclin HCl, Streptomycin sulfate | Trị tiêu chảy. Ngừa và trị các bệnh CRD, phân trắng thương hàn, cầu trùng. | APC-107 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Septryl | Trimethoprim, Sulfamethoxazol | Trị nhiễm trùng do vi khuẩn gr(-) và gr (+) gây ra ở gia súc, gia cầm. | APC-108 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Thiam-sone | Thiamphenicol, Oxytetracyclin HCl, Dexamethasone acetate | Chủ trị các bệnh nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn Gr (-), Gr (+) | APC-109 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Terra-Streptomycin | Oxytetracyclin HCl, Streptomycinsulfate | Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu , sinh dục ở gia súc, gia cầm: viêm phổi , THT, thương hàn, CRD, ỉa chảy, xuất huyết | APC-110 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Erytracin B12 | Erythromycin, Oxytetracyclin HCl, Vitamin B1, A, C, D3 | Ngừa và trị các bệnh: Hô hấp mãn tính (CRD), toi, thương hàn, tiêu chảy, | APC-111 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Premix-Superfact | Vitamin A, D, E, B1, B5, B6, PP, k, Zn, Fe, Lysin, Methionin | Bổ sung các Vitamin, khoáng và axit amin, tăng sức đề kháng bệnh, . | APC-112 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Septryl 120 | Trimethoprim, Sulfamethoxazol | Trị nhiễm trùng do vi khuẩn Gram (-), Gram (+) gây ra ở gia súc, gia cầm | APC-113 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Benzyl-Penicillin | Penicillin | Trị các bệnh do nhiễm trùng ở thú | APC-114 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Calcium-Fort | Calcium gluconat | Phòng, trị bệnh do thiếu canxi, các chứng bại liệt của gia súc, gia cầm, | APC-115 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Calcium B12 | Calcium gluconat, Vitamin B12 | Phòng và trị các bệnh do thiếu canxi, thiếu máu, các chứng bại liệt của gia súc, gia cầm | APC-116 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Vitamin B6 | Vitamin B6 | Phòng chống chứng thiếu vitamin B6, phòng chứng thiếu máu, viêm khô da, … | APC-117 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Vitamin B12 | Vitamin B12 | Giúp cho gia súc, gia cầm phòng và trị các bệnh: còi xương, thiếu máu, biếng ăn, kích thích tăng trưởng, tăng năng suất vật nuôi. | APC-118 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Calbiron | Ống A: Cacium gluconat, Ống B:Vitamin B1, B6, B12, Nicotinamid | Phòng và trị bệnh do thiếu canxi và vitamin nhóm B, kích kích tăng trưởng cho gia súc, gia cầm | APC-119 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Sinh lý ngọt 5% | Dextrose | Cung cấp năng lượng giúp gia súc, gia cầm phục hồi sức khoẻ nhanh | APC-121 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Terramycin | Terramycin | Điều trị những bệnh do vi khuẩn Gram (-), Gram (+) và Mycoplasma gây ra. | APC-122 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Penicillin | Penicillin | Trị bệnh do vi khuẩn Gram (+), trực khuẩn, xoắn khuẩn, | APC-123 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Ampi cillin 1 g | Ampicillin | Trị các bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục, viêm dạ dày ruột, hô hấp mãn tính, viêm vú, viêm âm đạo. | APC-124 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Ampicoli 1g | Ampicillin, Colistin sulfate | Trị viêm đường hô hấp, viêm đường tiêu hóa, nhiễm trùng máu, tiết niệu, khẹc vịt | APC-125 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Ampi-Coli | Ampicillin, Colistin sulfate | Trị các bệnh viêm đường hô hấp, viêm đường tiêu hóa, nhiễm trùng đường máu, tiết niệu, khẹc vịt | APC-126 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Khẹcvịt | Tylosin Base | Phòng và trị bệnh đường hô hấp: ho, viêm phế quản, sổ mũi, CRD, tụ huyết trùng cho gia súc, gia cầm. | APC-127 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Calcium C | Calcium gluconat, Vitamin C | Điều trị suy nhược cơ thể, chảy máu cam, sốt cao, chống stress, tăng cường sức đề kháng | APC-128 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Sulfat Magne | Mg | Trị chứng rụng lông của gia súc, nhuận tràng, tạo vỏ trứng bóng | APC-129 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Sulfat Zn | Zn | Tăng cường chức năng sinh sản, chống rụng lông, xà mâu. | APC-130 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
ADE Bcomplex C | Vit. A, D, E, B1, B2, B5, PP, C | Bổ sung các Vitamin, tăng sức đề kháng bệnh, . | APC-134 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Anal-Cor | Analgin, Vitamin C | Làm giảm đau, hạ sốt khi bị nhiễm trùng, viêm khớp, đau cơ, phục hồi sức khỏe | APC-135 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Speclin D | Spectinomycin, Lincomycin, Dexamethasone acetate | Trị các bệnh: viêm phổi, CRD, suyễn lợn, viêm xoang mũi vịt, viêm vú, viêm tử cung, sẩy thai tryền nhiễm. | APC-138 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Doxycyclin | Doxycyclin | Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn do Gr (-), Gr(+) gây ra | APC-139 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Enrofloxacin (Inj) | Enrofloxacin | Trị CRD, thương hàn, THT, tiêu chảy do E. coli, viêm xoang mũi, CRD ghép E.coi, … | APC-140 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Enrofloxacin 10 % | Enrofloxacin | Trị các bệnh: CRD, thương hàn, THT, tiêu chảy do E. coli, viêm xoang mũi, … | APC-141 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Enrofloxacin | Enrofloxacin | Điều trị thương hàn, tiêu chảy do Ecoli, viêm teo mũi truyền nhiễm, tụ huyết trùng | APC-142 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Lincomycin 5 | Lincomycin | Trị các bệnh viêm phổi suyễn lợn, viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp | APC-143 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Spectinomycin 5% | Spectinomycin | Trị các bệnh đường ruột gây ra bởi E. coli ở heo con dưới 4 tuần tuổi. | APC-144 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Calcium C | Calcium, C | Trị bệnh do thiếu canxi, bổ sung vitamin giúp thú mau lại sức sau khi bệnh | APC-145 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Sinh lý mặn | Natri clorua | Bổ sung nước, thiếu muối, pha thuốc tiêm | APC-146 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Cefalexin | Cefalecin, Lidocain | Trị các bệnh viêm xoang, viêm phế quản, viêm phổi, THT, khẹc vịt, suyễn lợn, … | APC-147 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Bcomplex ( Oral ) | Vitamin B1, B2, B5, B6, PP | Bổ sung vitamin nhóm B cho gia súc, gia cầm | APC-148 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Anti-Stress | NaCl, KCl, Vitamin C, NaBK, MgSO4. | Phòng chống stress và nâng cao sức đề kháng cho gia súc, gia cầm | APC-149 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Đặc trị cầu trùng | Sulfa Chloropyridazin Sodium, Trimethoprim | Điều trị bệnh cầu trùng | APC-150 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Vimix heo | Oxytetracyclin, Nicotinic acid, Methionin, Cholin chloride, Vit: B2, B6, K, A, PP, D3, B1, B5, B12, A, B1, D3, E, Fe, Zn, Co, Mn, I, Cu | Kích thích gia súc tăng trọng nhanh, hấp thu tốt chất dinh dưỡng | APC-152 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Vitamin C | Vitamin C | Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin C, tăng cường sức đề kháng | APC-153 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Vita C-Electrolyte | Potassium, Vitamin C, Sodium Chloride. | Phòng chống stress và nâng cao đề kháng cho gia súc, gia cầm | APC-154 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Electrolyte | Sodium Bicarbonate, Sodium, Potassium | Phòng chống stress và nâng cao sức đề kháng. Điều trị mất nước, điện giải | APC-155 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Anti-Cocsin | Sulfa Chloropyridazin. Trimethoprim, Vitamin A, D3, E. | Điều trị bệnh cầu trùng | APC-156 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Vimix gà vịt | Oxytetracyclin , Methionin, Nicotinic acid, Cholin chloride, Vit B2, B5, B6, K, B12, PP, A, B1, D3, E, Fe, Zn, Co, Mn, I, Cu | Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin, khoáng và acid amin, tăng sức đề kháng | APC-157 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Ampiject 5 | Ampicillin | Điều trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu | APC-158 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Tylosin | Tylosin | Điều trị bệnh CRD, viêm xoang mũi truyền nhiễm, viêm phổi, suyễn lợn, … | APC-159 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Linco | Lincomycin | Phòng và trị bệnh viêm phổi, viêm phế quản, bệnh hô hấp mãn tính, … | APC-160 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Ecosal | Colistin | Phòng, trị bệnh tiêu chảy phân trắng, thương hàn, phó thương hàn, tụ huyết trùng | APC-161 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Levamisol | Levamisol | Điều trị bệnh do giun đũa, giun chỉ, giun tóc, giun lươn, giun xoăn, … | APC-162 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Aminovital | Vitamin: A, D3, B5, B1, B6, B2, PP, E | Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin, tăng sức đề kháng | APC-163 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Analgin-C | Analgin, Vitamin C | Hạ sốt trong nhiễm trùng cấp, chống Stress, giảm đau, tăng sức đề kháng cho cơ thể. | APC-164 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Amoxy 15% | Amoxicillin trihydrate | Trị thương hàn, viêm đường tiết niệu, đường hô hấp, tụ huyết trùng, viêm phổi. | APC-165 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Strepto-Pen | Penicillin procain; Dihydrostreptomycin sulfate | Trị các bệnh đường tiêu hóa, niệu-sinh dục, TH, PTH, THT, CRD, đóng dấu, | APC-166 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Terramycin-LA | Oxytetracyclin HCL | Trị tiêu chảy, bệnh đường hô hấp, đóng dấu, hội chứng MMA trên trâu, bò, heo, gà, vịt. | APC-167 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Ivermectin | Ivermectin | Trị nội, ngoại ký sinh trùng trên trâu, bò, dê, cừu, heo. | APC-168 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Amoxy col | Amoxicillin trihydrate, Colistin sulfate. | Trị tiêu chảy, nhiễm trùng đường hô hấp, sinh dục, viêm vú, tử cung, viêm khớp, thương hàn, THT trên trâu, bò, heo, gà, vịt. | APC-170 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Cefa-LA | Cefalexin | Điều trị viêm phổi, tụ huyết trùng, nhiễm trùng vết thương trên trâu, bò, heo, gà, vịt. | APC-171 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Doxycol | Doxycycline, Colistin | Trị nhiễm trùng hô hấp trên trâu, bò, heo, gia cầm | APC-172 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Marbofloxacin 100 | Marbofloxacin | Trị nhiễm trùng hô hấp, viêm vú trên trâu, bò, heo | APC-173 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Gentamycin | Gentamycin | Trị viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung trên trâu, bò, ngựa, heo, chó, mèo. | APC-174 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Kanamycin 100 | Kanamycin | Trị bệnh đường hô hấp trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, heo, chó, mèo, gia cầm. | APC-175 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Iron-Dextran+B12 | Iron (sắt), Vitamin B12 | Phòng và trị bệnh thiếu máu do thiếu sắt trên heo con, bê, nghé | APC-176 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Marbofloxacin 25 | Marbofloxacin | Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, viêm vú, viêm tử cung trên trâu, bò, heo, dê, cừu, gia cầm, chó, mèo. | APC-177 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Atropin | Atropin sulfate | Chống co thắt, giảm đau, viêm loét dạ dày ruột | APC-178 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Florfenicol 400 | Florfenicol | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu chảy trên trâu, bò, lợn | APC-179 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
NaCAMPHO | Natri camphosulfonate | Thuốc trợ tim và kích thích hô hấp trên trâu, bò, ngựa, heo, dê, cừu, chó. | APC-180 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Gentadoxin | Gentamycin, Doxycycline | Trị viêm dạ dày-ruôt và nhiễm trùng đường hô hấp trên bê, dê, cừu, lợn, gia cầm. | APC-181 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Cytasal | Butaphosphan; Vitamin B12 | Trị rối loạn phát triển và chuyển hoá trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, heo. | APC-182 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Iodine | Povidone iodine | Thuốc sát khuẩn, chống nấm, sát trùng chuồng trại. | APC-183 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Protect | Glutaraldehyde; Alkylbenzyldimethyl ammonium chloride. | Tiêu độc chuồng trại, phương tiện vận chuyển, khử trùng máng ăn, máng uống, dụng cụ, sát trùng trực tiếp trên vật nuôi | APC-184 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Tulavet | Tulathromycin | Trị bệnh đường hô hấp trên trâu, bò, heo. | APC-185 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Amox-clav | Amoxycillin trihydrate, Clavulanate postasium, | Trị bệnh đường hô hấp, tiêu chảy, viêm khớp, viêm tử cung ở heo, bò, trâu, chó, mèo | APC-186 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Cefti 1000 | Cetiofur | Trị bệnh đường hô hấp trên heo | APC-187 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Toltra-Cox 500 | Toltrazuril | Phòng và trị cầu trùng trên heo, bê, nghé | APC-188 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Flotylan | Florfenicol, Tylosin tartrate | Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hoá trên trâu, bò, dê, cừu, heo, chó, mèo, gà, vịt. | APC-189 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Danoflox | Danofloxacin | Phòng và trị bệnh trên heo, trâu bò | APC-190 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Flodosone L.A | Florfenicol, Doxycycline | Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, lợn, dê, cừu. | APC-191 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Tilco 300 | Tilmicosin | Trị bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp do các vi sinh vật mẫn cảm với Tilmicosin. | APC-192 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Tilco 250 | Tilmicosin | Trị bệnh đường hô hấp do Mycoplasma gây ra | APC-193 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Cefti | Ceftiofur sodium | Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò, ngựa, lợn, viêm đường tiết niệu cho chó. | APC-194 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
T.T.S fort | Sulfadimidine, Tylosin, vitamin C | Trị đường hộ hấp (CRD), tiêu chảy. | APC-195 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Meben | Mebendazol | Trị bệnh nhiễm giun, sán trên gia súc, gia cầm | APC-196 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Gluco K C | Ca Gluconate, Vitamin K, C, Tolfenamic acid | Cung cấp năng lượng, giải độc, giải nhiệt, chống nóng, chống stress. | APC-197 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
An Thần | Acepromazine maleate, atropin | Chống co giật, an thần, giảm đau , chống stress, trị viêm da mẩn ngứa, dị ứng, trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, heo, chó mèo, gà, vịt. | APC-198 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Dexaject-200 | Dexamethasone | Chống viêm, chống dị ứng, chống shock, các tác nhân gây stress, làm tăng hiệu lực của kháng sinh. | APC-199 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Clamox | Amoxicillin trihydrate; Acid clavulanic | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu, viêm vú, viêm tử cung, nhiễm trùng da, mô mềm trên trâu, bò, dê, cừu, heo. | APC-200 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Hexin | Dipyrone, Bromhexin, Dexamethasone acetate | Giảm đau, chống viêm, hạ sốt trên trâu, bò, ngựa, heo, dê, cừu, chó, mèo | APC-201 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Josa-Dox | Josamycin, Doxycycline | Trị bệnh đường hô hấp, viêm khớp, viêm ruột trên gia cầm. | APC-202 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Para-Sone | Paracetamol, Bromhexine, Prednisolone | Giảm đau, chống viêm, hạ sốt, giảm ho, long đờm, giãn phế quản | APC-203 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Nystatin | Nystatin | Trị nấm phổi, nấm ruột, âm đạo trên gia súc, gia cầm. | APC-204 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Diaxalin | Diaveridine HCl, Sulfaquinoxaline sodium, Vitamin A, K3, C | Trị cầu trùng, nhiễm trùng đường tiêu hóa, tiêu chảy, viêm ruột hoại tử, lỵ | APC-205 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Liver-Extra | L-Carnitine, Sorbitol, Methionine, Choline chloride, Magnesium sulfate | Hỗ trợ điều trị các bệnh gây tổn thương gan, thận, tăng cường bảo vệ gan, thận. Kích thích bài tiết, đào thải các chất độc ra khỏi cơ thể sau khi bị mắc bệnh, điều trị bệnh bằng thuốc. Tăng sức đề kháng, giảm stress. | APC-206 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Oxytocin-Inj | Oxytocin | Kích thích tử cung co bóp để thúc đẻ, trị xót nhau trên trâu, bò, ngựa, heo, dê, cừu, chó, mèo. | APC-207 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Amitraz | Amitraz | Trị ghẻ, ve, chấy rận, bọ chét trên trâu, bò, dê, cừu, heo, chó, thỏ | APC-208 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Fospho-Tyl | Fosfomycin, Tylosin | Trị viêm đường hô hấp, bệnh do E.coli, thương hàn, tụ huyết trùng trên gia súc, gia cầm. | APC-209 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Flor-Oral | Florfenicol | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên heo, gia cầm. | APC-210 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Akacin | Amikacin sulfate | Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, viêm niệu dục, viêm khớp trên trâu, bò, heo, dê, gia cầm, thỏ, chó, mèo. | APC-211 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Amox 500 | Amoxicillin trihydrate | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, viêm xoang, viêm khớp trên trâu, bò, lợn, gia cầm | APC-213 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Nutroplex | Vitamin B1, B2, B5, B6, PP, C, K3 | Phòng và trị bệnh thiếu Vitamin, chống suy nhược, còi cọc, chậm lớn, nâng cao sức đề kháng, chống stress trên trâu, bò, heo, dê, cừu, thỏ, gia cầm. | APC-214 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
T-F-A | Tolfenamic acid | Hỗ trợ trong điều trị bệnh đường hô hấp, viêm vú, viêm tử cung, mất sữa (MMA) trên trâu, bò, heo. | APC-215 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Phoxim | Phoxim | Trị ghẻ, ve, chấy rận, bọ chét trên trâu, bò, dê, cừu, heo, chó, thỏ | APC-216 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Genta-Dox | Gentamycin, Doxycyclin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm dạ dày-ruột, tiêu chảy trên trâu, bò, heo, dê, cừu, gia cầm. | APC-217 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Doxy 500 | Doxycyclin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm. | APC-218 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Tylo-Dox | Tylosin, Doxycyclin | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên trâu, bò, heo, gia cầm. | APC-222 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Thiazin | Hydrochlorothiazide, Dexamethasone | Kháng viêm, chống phù nề trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu | APC-223 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Mi-Clamox | Amoxicillin trihydrate, Clavulanic Acid (Potassium Clavulanate) | Trị viêm vú bò | APC-224 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Sevit Plus | Vitamin E, Selenate sodium | Phòng và trị thiếu hụt Vitamin E và selen, hội chứng viêm xương khớp trên bê, lợn, cừu, dê | APC-225 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
A.D.E Plus | Vitamin A, Vitamin D3, Vitamin E | Phòng và trị các bệnh thiếu vitamin A, D3, E, tăng cường sức đề kháng trên trâu bò heo, dê, cừu, thỏ | APC-226 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Ketocef | Ceftiofur HCl, Ketoprofen | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu | APC-227 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Clomec | Ivermectin, Clorsulon | Trị các loại giun, sán, ve, ghẻ, chí, rận, bọ chét, dòi mũi, dòi da, mòng trên trâu, bò, ngựa, de, cừu | APC-228 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Anpar | Albendazole | Trị giun, sán trên trâu, bò, dê, cừu | APC-229 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Thiavita | Thiamine HCL | Phòng trị thiếu vitamin B1, suy dinh dưỡng trên trâu, bò, ngựa, lạc đà, lợn | APC-230 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Met Plus | Methionine | Tăng cường chức năng gan, giải độc gan trên trâu, bò, ngựa, lợn, dê, cừu, chó, mèo | APC-231 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Antisep | Potassium monopersulfate trip salt; Sodium hexameta phosphate; Malic acid | Sát trùng chuồng trại, thiết bị, dụng cụ chăn nuôi, vệ sinh nguồn nước trong chăn nuôi gia súc, gia cầm | APC-232 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Pet-Comfeel | Amitraz, Ketoconazole | Trị ve, ghe, chấy, rận, bọ chét trên chó, mèo | APC-233 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Cobacef LA | Cefquinome (sulfate) | Trị bệnh đường hô hấp trên trâu, bò, lợn | APC-234 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Benzol | Fenbendazole | Trị giun, sán trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu | APC-235 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
DIPY | Diminazine Aceturate, Antipyrine | Trị tiên mao trùng, lê dạng trùng, thê lê trùng, biên trùng, sán lá gan, dạ cỏ trên trâu, bò, dê, cừu, ngựa | APC-236 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
GERMICIDE | Oxytetracycline hydrochloride | Trị nhiễm trùng móng, nhiễm trùng vết mổ trên da trên trâu, bò, dê, cừu, lợn | APC-237 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Domex | Doramectin | Trị giun, , ruồi, mòng, ve, rận, ghẻ trên trâu, bò, cừu, lợn | APC-238 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Genmison | Gentamicin sulfate | Trị nhiễm trùng da, móng trên trâu, bò, chó, mèo | APC-239 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
DENOSEN | Adenosine disodium triphosphate (ATP); Sodium selenite; Magnesium aspartate; Potassium aspartate; Vitamin B12 | Phòng và kiểm soát sự rối loạn trao đổi chất, cung cấp năng lượng giúp hồi phục nhanh trong quá trình điều trị, kích thích hoạt động tim mạch, trợ hô hấp, chống suy nhược, mệt mỏi trên gia súc, gia cầm | APC-240 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
E.PERFECT | Calcium pantothenate; Vitamin D3, K3, B6, B1, E, A; L-Arginine; L-Cystein HCl; Monosodium glutamate; Histidine; Isoleucine; L-Leucine; L-Lysine; DL-Methionine; L-Phenylalanine; L-Threonine; L-Valine; L-Trytophan | Bổ sung vitamin, acid amin cần thiết cho vật nuôi; nâng cao sức sống cho thú sơ sinh; nâng cao sức đề kháng, chống stress do vận chuyển, tiêm phòng, thời tiết thay đổi, cắt mỏ, đổi khẩu phần ăn, thay lông…; giúp mau hồi phục sức khỏe khi mắc bệnh; chống còi cọc, suy nhược, kích thích tăng trọng; tăng khả năng sinh sản trên gia súc, cải thiện tỷ lệ đẻ, tỷ lệ ấp nở trên gia cầm. | APC-241 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
FERRIC | Ferric Ammonium Citrate; Iron (Fe) | Bổ sung sắt; phòng và trị thiếu sắt, thiếu máu do nhiễm kí sinh trùng, do chảy máu, suy dinh dưỡng; duy trì lượng hồng cầu tối ưu, cung cấp các yếu tố quan trọng để sản xuất hemoglobin. | APC-242 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
E.SUPER | Dextrose; Calcium chloride; Potassium chloride; Magnesium sulphate; L-Histidine HCl; DL- Methionine; L-Tryptophane; L-Cysteine HCl; L-Threonine; L-Iso Leucine; L- Arginine HCl; L- Phenyl alanine; L- valine; L- Lysine HCl; L- Leucine; Monosodium glutamate; Vitamin B2, B5, B6, PP, B1. | Tăng cường sức đề kháng, chống stress khi thời tiết thay đổi, chuyển chuồng, cắt mỏ, đổi khẩu phần ăn, thay lông, tiêm vaccin,…; phòng trị các bệnh do thiếu vitamin, acid amin gây ra.Phòng ngừa và điều trị chứng mất nước, mất cân bằng điện giải, vỗ béo cho thú còi, suy dinh dưỡng, biếng ăn, chậm chạp; giúp thú mau hồi phục sau khi bệnh truyền nhiễm hoặc ký sinh trùng; phòng các bệnh về sinh sản, hỗ trợ sức khỏe cho gia súc đang mang thai và sau khi sinh, tăng sản lượng sữa. | APC-243 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
MAXTOX | Permethrin (cis/trans 40/60) | Phun không gian hoặc tẩm màn để phòng chống muỗi, rệp, ve, bò chét...và diệt hiệu quả các loài côn trùng khác như: ruồi, kiến, gián… | APC-244 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
DIURDEX | Hydrochlorothiazide; Dexamethasone | Chống viêm; chống phù nề do viêm, do suy thận, suy tim, phù phổi, côn trùng cắn, sưng vết thương sau phẫu thuật và phù do dị ứng. | APC-245 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
REPELL | Deltamethrin | Diệt muỗi, ruồi, kiến, gián, rận, ve, ghẻ, bọ chét, mòng, mạt gà. | APC-246 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
BIOVITA | L-Lysin; Calcium gluconate; Zinc gluconate; Taurin; Vitamin PP, B1, B2, B5, B6, B12; Protein thô (Cao men bia) | Tăng cường hệ thống miễn dịch, nâng cao đề kháng, phòng và hỗ trợ điều trị rối loạn tiêu hóa, phục hồi hệ vi sinh vật có lợi, khôi phục chức năng tiêu hóa, giảm stress, tiêm phòng, thời tiết, chuyển chuồng, vận chuyển, thay đổi thức ăn. | APC-247 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
TRỊ CẢM CÚM | Paracethamol, Oxytetracycllin | Phòng, trị bệnh cảm cúm và các bệnh do thay đổi thời tiết | THQ-01 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
COLISTIN TETRA | Oxytetracycllin, Colistin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên gia súc, gia cầm | THQ-03 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
FLORFENAMIN (HORMIN C) | Florfenicol, Vitamin C | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên heo, gia cầm. | THQ-04 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
NEOXY (NEOTETRA) | Neomycin sulfate, Oxytetracycllin | Trị tiêu chảy, viêm phổi, phế quản, viêm xoang, CRD trên lợn, bê, nghé, ngựa, cừu, thỏ, lợn, gia cầm. | THQ-05 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
TERRAMYCIN | Oxytetracycline | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường tiêu hóa trên gia cầm, lợn, bê, cừu. | THQ-06 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
AMOX + TYLOSIN | Amoxcicllin, Tylosin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu sinh dục trên heo, gia cầm. | THQ-07 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
DOXYCYCLIN | DoxycyclinHCL | Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Doxycycllin trên gia súc, gia cầm | THQ-08 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
COLISTIN | Colistin sulfate | Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với colistin trên gia súc, gia cầm | THQ-09 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
ENROFLOXACIN HCL | Enrofloxacin | Trị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hóa trên gia súc, gia cầm | THQ-10 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
OXYTETRACYCLLIN | Oxytetracyclline | Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracycllin trên gia súc, gia cầm | THQ-11 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
AMOXICILLIN TRIHYDRATE | Amoxcicllin trihydrate | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, nhiễm trùng thứ phát sau khi bị nhiễm virus trên lợn, gà. | THQ-12 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
FLORFENICOL | Florfenicol | Trị nhiễm trùng do các vi khuẩn nhạy cảm với Florfenicol gây ra trên lợn, gia cầm. | THQ-13 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
COLOAMOX | Amoxcicllin, Colistin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, nhiễm trùng niệu sinh dục | THQ-14 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
C-DOX | Doxycyline, Vitamin B1, C | Trị ỉa chảy, kiết lỵ, viêm phổi, phế quản, viêm nhiễm thứ phát, viêm khớp, dạ con. | THQ-15 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
TY-CO | Colistin sulfate, Tylosin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên gia súc, gia cầm | THQ-16 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
IVERMECTIN | Ivermectin | Phòng ngừa và điều trị nội-ngoại ký sinh trùng trên heo | THQ-17 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
CEFACOLIS | Colistin sulfate, Cefalexin | Trị nhiễm trùng đường ruột, hô hấp trên gia súc, gia cầm | THQ-18 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
BACTRIMFORT | Trimethoprim, Sulfamethoxazole | Trị nhiễm trùng gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm với Trimethoprim và Sulfamethoxazole | THQ-19 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
ANA-C | Analgin, Vitamin C | Giải nhiệt, hạ sốt | THQ-20 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
AMPISEPTRYL | Ampicicllin, Sulfamethoxazole | Trị nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Ampicicllin và Sulfamethoxazole | THQ-21 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
AMPI COLI | Ampicicllin, Colistin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu chảy, kiết lỵ, thương hàn. | THQ-22 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
TETRA- COLIVET | Oxytetracycllin, Colistin, Vitamin A, D3, E, B1, B6 | Trị viêm ruột, tiêu chảy , viêm hô hấp mãn tính ( CRD) , nhiễm trùng E. Coli trên gia cầm | THQ-23 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
DOXYCIN | Gentamycin , Doxycyline | Trị các bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên bê, dê, gia cầm, cừu và lợn. | THQ-24 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
PARAVET | Paracethamol | Hạ sốt. | THQ-25 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
T.T.S FORT | Sulfa dimidin, Tylosin, Vitamin C | Trị viêm nhiễm đường hô hấp, đường tiêu hóa tiết niệu-sinh dục trên gia súc, gia cầm | THQ-26 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
AMPICILLIN TRIHYDRATE | Ampicicllin trihydrate | Trị nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với ampicicllin gây ra trên gia súc, gia cầm. | THQ-27 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
TERRA STREPTO | Streptomycin, Oxytetracycllin | Trị bệnh gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm với Streptomycin và Oxytetracycllin | THQ-28 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
TYDOXIN | Tylosin, Doxycyline | Trị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, dê, heo, gia cầm. | THQ-29 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
ĐẶC TRỊ TIÊU CHẢY | Colistin sulfate, Berberin | Trị các bệnh tiêu chảy ở gia súc, gia cầm | THQ-30 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
LEVAMISOL | Levamisol | Trị bệnh ký sinh trùng đường ruột | THQ-31 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
ENRO- C | Enrofloxacin, Vitamin C | Trị nhiễm đường hô hấp, tiêu hóa, các bệnh gây do vi khuẩn Gram(-), Gram(+) trên gia cầm. | THQ-32 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
DOXY COLI | Colistin sulfate, Doxycyline | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên bê, dê, gia cầm, cừu và lợn. | THQ-33 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
FLODOX | Florfenicol, Doxycyline | Trị thương hàn, tụ huyết trùng, viêm phổi, viêm ruột tiêu chảy, viêm khớp, viêm tử cung, viêm vú trên gia súc, gia cầm. | THQ-34 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
ANTI ECOLI | Thiamphenicol | Trị thương hàn, E.coli, bệnh ỉa chảy phân xanh, phân trắng (bạch lỵ), sưng phù đầu. | THQ-35 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
ANTICOC | Colistin sulfate, Sulfa dimidin | Phòng và trị các bệnh đường hô hấp tiêu hóa ở gà, vịt, ngan, cút. | THQ-36 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
ANTIGAS | Sodium bicarbonate, Sodium chloride, MgSO4 | Chữa chưướng hơi, đầy bụng, | THQ-37 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
BAN NÓNG | Oxytetracycline, Paracethamol | Hạ nhiệt, giảm đau cho gia súc, gia cầm. | THQ-38 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
C SỦI | Vitamin C | Nâng cao sức đề kháng, giảm stress, điều trị suy nhưược | THQ-39 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
CRD | Tiamulin, Oxytetracycllin | Phòng và trị các bệnh viêm phổi truyền nhiễm, viêm đường tiêu hóa ở gia súc, gia cầm. | THQ-40 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
D, L- METHIONIN | D, L- Methionin | Bổ sung Methionin cho cơ thể | THQ-41 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
ELECTROLYTES | Sodium bicarbonate, Sodium chloride, Potassium chloride, Acid citric | Cung cấp các chất điện giải cần thiết trong trường hượp cơ thể mất nưước cho gia súc, gia cầm | THQ-42 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
ERYDOX | Doxycicllin, Erythromycin | Trị CRD ở gà, vịt, cút, ngang. | THQ-43 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
FENTEN | Fenbendazol | Phòng trị các loại giun tròn trên heo, gà, bò. | THQ-44 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
FLUMAX | Flumequin | Trị nhiễm trùng gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm với flumequine, ở bê, heo, gia cầm. | THQ-45 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
GENTAMOX | Gentamycin sulfate, Amoxcicyclin trihydrate | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường tiêu hóa, đường tiết niệu và nhiễm trùng khác gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Amoxicillin và Gentamycin. | THQ-46 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
GUMBORO | Paracethamol, Vitamin PP, Vitamin B1, C, K. | Tăng sức đề kháng trên gia cầm | THQ-47 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
GIẢI ĐỘC GAN-LỢI MẬT | Sorbitol, Vitamin B12, Methionin, L-Lysin | Giải độc gan, lượi mật, trị táo bón, phân sống, loại thải độc tố. | THQ-48 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
LINCO 50 | Lincomycin | Trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm vưới Lincomycin gây ra trên gia cầm và lượn | THQ-49 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
LISERY | Erythromycin, Colistin sulfat | Trị viêm phổi, hen ghép E.coli, bạch lỵ, tụ huyết trùng, viêm ruột tiêu chảy, sưng phù đầu, bệnh hen ghép tiêu chảy. | THQ-50 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
LYSIN | L- Lysin | Bổ sung Lysin cho vật nuôi. | THQ-51 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
NEOLISTIN | Neomycin sulfate, Colistin sulfat, Vitamin A, Vitamin D3 | Bệnh tiêu chảy phân trắng do E.coli, bệnh phù thũng do E.coli, phó thương hàn. | THQ-52 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
NEOTETRA | Neomycin sulfate, Oxytetracycllin | Trị ỉa chảy: phân trắng, phân xanh, phân lẫn máu, lỵ ở gia súc, gia cầm | THQ-53 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
NOR 70 | Norfloxacin | Trị viêm tử cung, viêm vú, viêm phổi, thương hàn, tiêu chảy, kiết lỵ | THQ-54 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
OXY EGG | Oxytetracyclin, Vitamin A, D3, E | Bổ sung vitamin cho gia cầm đẻ trứng | THQ-55 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
SUPER BIOTIN | Biotin, Vitamin A, D3, E, Zn. | Phòng ngừa bệnh đau móng, nứt móng, thối móng, viêm da, lở da, sừng hóa da ở heo, trâu, bò, dê, cừu | THQ-56 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
ÚM GIA CẦM | Neomycin sulfate, Colistin sulfat | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa trên gia súc, gia cầm do các vi khuẩn nhạy cảm vưới Colistin và Neomycin gây ra. | THQ-57 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
VITAMIX PLUS | Vitamin A, Vitamin D3, Vitamin E, K, B1, B2, B5, B6, B12, PP, KI, CoSO4, CuSO4, MnSO4, FeO, ZnO, MgO, Lysin, Methionin. | Cung cấp các vi khoáng, vitamin, acid amin thiết yếu, tăng sức đề kháng. | THQ-58 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
VITANOR | Norfloxacin, Vitamin B1, Vitamin C, Vitamin K3, Niacin. | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa: ỉa chảy, phân trắng, phân xanh, bại huyết do E.Coli, Salmonella; phù đầu. | THQ-59 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
VITA-OXY | Oxytetracycllin, Vitamin A, Vitamin D3, Vitamin E, B1, B2, B5, PP, CuSO4, MnSO4, FeSO4, ZnSO4, Lysin, Methionin. | Phòng ngừa thiếu máu, ỉa chảy trên gia cầm | THQ-60 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
ADE B.Complex | Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6, PP, C, K3 | Trị bệnh do thiếu Vitamin, suy nhược cơ thể trên trâu, bò, ngựa, heo, dê, cừu | THQ-61 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
Calci –N01 | Calcium gluconate, Magnesium Chloride hexahydrate | Trị bệnh do thiếu canxi, thiếu máu, bại liệt trên trâu, bò, heo, gia cầm. | THQ-62 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
Bromhexin 0, 3% | Bromhexin HCl | Long đờm, giảm ho, giãn phế quản trên trâu, bò, heo | THQ-63 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
Analgin C | Analgin, Vitamin C | Hạ sốt, phòng trị stress trên trâu, bò, heo, chó, mèo | THQ-64 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
Bcomplex | B1, B2, B6, B12, Calcium, Pantothenate, Niacinamide | Trị bệnh thiếu máu, thiếu vitamin nhóm B., tăng sức đề kháng, chống stress, giải độc trên bê, nghé, dê, cừu, heo, chó, mèo | THQ-65 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
Vitamin K | Vitamin K3 | Cầm máu, trị xuất huyết trên trâu, bò, ngựa, heo, dê, cừu, chó, mèo, gia cầm. | THQ-66 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
Ivermectin | Ivermectin | Trị giun tròn, giun đũa, giun phổi, giun thận, cái ghẻ, chấy, rận, ve, bọ chét trên trâu, bò, heo | THQ-67 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
Nước Sinh Lý | Sodium chloride | Rửa các vết thương hở, cấp muối khoáng trên trâu, bò, bê, ngựa, heo, chó, mèo, gia cầm | THQ-68 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
Glucose 5% | Glucose | Trị mất nước và giải độc trong các trường hợp nhiễm độc trên trâu, bò, bê, ngựa, heo, chó, mèo. | THQ-69 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
Dipyrone | Metamizole Sodium monohydrate | Chống viêm, hạ sốt trên bò, heo, chó. | THQ-70 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
OXY L.A | Oxytetracycline HCl | Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, viêm tử cung, viêm vú, thối móng trên trâu, bò, heo. | THQ-71 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
Flocin 10% | Norfloxacin base | Trị CRD, CRD-complex, Colibacillosis, tụ huyết trùng, staphylococcosis và Streptococcus trên gia cầm | THQ-72 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
TIA 10% | Tiamulin | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên heo. | THQ-73 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
Tricolis | Trimethoprim, Colistin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, nhiễm trùng huyết huyết, trên trâu, bò, cừu, dê, lợn con | THQ-74 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
Tylosin 5% | Tylosin | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, kiết lỵ, viêm khớp, viêm vú và nội mạc tử cung trên trâu, bò, cừu, dê, lợn | THQ-75 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
Colismis Fort | Colistin sulfate | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên heo con | THQ-76 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
Nanococ | Sulfamethoxazole, Trimethoprim | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, đường niệu trên bê, bò, dê, cừu, lợn. | THQ-77 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
Gentamycin 10% | Gentamycin | Trị nhiễm trùng huyết, hô hấp, niệu sinh dục và tiêu hóa trên ngựa, trâu, bò, cừu, dê, lợn, chó, mèo, gia cầm. | THQ-78 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
Gentatylan | Tylosin tartrate, Gentamicin sulphate | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục, viêm vú, viêm tử cung trên trâu, bò, heo, dê, cừu, chó, mèo, gia cầm. | THQ-79 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
Streptomycin Sulfate | Streptomycin sulphate | Trị nhiễm khuẩn hô hấp, tụ huyết trùng, viêm ruột tiêu chảy trên trâu, bò, ngựa, heo, chó, dê, gà, vịt, cút. | THQ-80 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
Kanamycin | Kanamycin | Trị viêm ruột-ỉa chảy, nhiễm trùng máu, viêm khớp, viêm vú, viêm đường hô hấp, lao, suyễn, tụ huyết trùng, nhiễm khuẩn sau phẫu thuật trên trâu, bò, lợn, chó, gia cầm. | THQ-81 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
Flor 45 | Florfenicol | Trị nhiễm trùng hô hấp trên trâu, bò. | THQ-82 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
Vitamin B1 inj | Vitamin B1 | Trị viêm dây thần kinh, rối loạn tiêu hóa, nhiễm độc trên trâu, bò, lợn. | THQ-83 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
Bromhexine PLUS | Dipyrone, Bromhexine HCl | Kháng viêm, hạ sốt, long đờm, giảm ho, giãn phế quản trên trâu, bò, ngựa, lợn, dê, cừu, chó, mèo | THQ-84 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
Lincomycin 10% | Lincomycin | Trị viêm phổi, Mycoplasma, viêm xoang mũi, tụ huyết trùng, viêm vú, viêm tử cung, tiêu chảy, viêm khớp trên lợn, chó, mèo | THQ-85 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
Calci B12 | Calcium gluconate, Vitamin B12 | Trị bệnh do thiếu canxi, thiếu máu, bại liệt trâu, bò, heo, gia cầm. | THQ-86 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
Tylan 20 | Tylosin | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, lỵ, viêm khớp, viêm vú trên trâu, bò, cừu, dê, lợn, chó, mèo | THQ-87 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
Mix ADE | Vitamin A, D3, E, B12 | Phòng và trị thiếu vitamin A, D3, E, B12 trên trâu, bò, lợn, dê, cừu | THQ-88 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
Vit B Plus | Vitamin B1, B6 | Phòng trị thiếu vitamin B1, B6 trên trâu, bò, cừu, dê, lợn, chó | THQ-89 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
Iron 1.000 | Fe ( as dextran), Vitamin B12 | Phòng và trị thiếu hụt sắt trên bê, heo con | THQ-90 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
Marbo Extra | Marbofloxacin | Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên bê, nghé, lợn | THQ-91 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
Magne Calcium | Calcium gluconate; Magnesium hypophosphite; Boric acid | Trị bệnh do thiếu canxi, magie, rối loạn chuyển hóa canxi, magie trên trâu, bò | THQ-92 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
Dexamethasone | Dexamethasone | Kháng viêm, chống dị ứng, trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lợn, chó, mèo | THQ-93 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
Flor 300 | Florfenicol | Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò và lợn. | THQ-94 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
Diclofenac | Diclofenac | Hạ sốt, kháng viêm, giảm đau trên trâu bò, cừu, dê và lợn | THQ-95 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
Flornixin | Florfenicol; Flunixin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò | THQ-96 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
Tilmicosin Oral | Tilmicosin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên bê, lợn, gia cầm | THQ-97 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
Tilmicosin 300 Inj | Tilmicosin | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm vú, thối móng trên trâu, bò, cừu | THQ-98 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
Azithromycin | Azithromycin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò và lợn | THQ-99 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
Synavet | Neomycin Sulfate; Colistin Sulfate | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên bê, cừu, dê, lợn, thỏ, gia cầm | THQ-100 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
Tylan 50 | Tylosin tartrate | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, trên bê, lợn, gia cầm. | THQ-101 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
Chlotetra | Chlotetracyclin HCL | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên lợn và gia cầm | THQ-102 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
Coccin | Clopidol | Trị cầu trùng trên gia cầm, thỏ | THQ-103 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
Otc Sulfa | Oxytetracycllin, Sulfadimidin | Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên bê, cừu và lợn | THQ-104 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
Double Sulfa | Sulfaguanidine, Sulfadimidine, | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên bê, ngựa con, lợn con | THQ-105 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
Supper Vitamin | VitaminA, D3, K3, B1, B2, B12, H, Niacin, Acid Folic, Pantothenate | Phòng ngừa thiếu hụt vitamin, tăng sức đề kháng trên heo, gia cầm | THQ-106 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
Weight Gain | Vitamin A, D3, E, B2, B12, C, Niacin, d- Ca pantothenate, Biotin, L-Lysine, DL- Methionine | Phòng trị thiếu hụt vitamin và amino axit, tăng sức đề kháng trên bê, dê, ngựa, heo, gia cầm | THQ-107 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
Glucose KC | Vitamin C; Vitamin K; Na +; K +, Cl-, Glucose | Tăng sức đề kháng, chống sốc, cân bằng điện giải trên bê, nghé, dê, cừu, heo, gia cầm | THQ-108 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
Tylovit | Sulfadimidine; Tylosin tartrate | Trị lỵ, viêm ruột, viêm phổi, viêm teo mũi truyễn nhiễm trên lợn | THQ-109 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
C-CRD 1.000 | Norfloxacin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên bê, nghé, dê, cừu, heo, gia cầm | THQ-110 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
ANTICOLI | Spectinomycine | Trị viêm ruột do các chủng Escherichia coli nhạy cảm với spectinomycin ở lợn con. Phòng ngừa bệnh nhiễm khuẩn sơ sinh ở những con cừu có nguy cơ bị thiếu sữa non. | THQ-111 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
DANOFLOX | Danofloxacin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường ruột trên trâu bò, ngựa, lợn. | THQ-112 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
DURANIXIN LA | Oxytetracycline (as dihydrate); Flunixin (as meglumin) | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, niệu sinh dục trên trâu, bò, dê, cừu, heo. | THQ-113 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
SAL +B12 | Butaphosphan Cyanocobalamin | Phòng, trị rối loạn chuyển hoá, trao đổi chất, dinh dưỡng kém chậm phát triển trên bê, nghé, lợn, dê, cừu, lợn. | THQ-114 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
COLINOCCIN | Lincomycin; Colistin sulfate | Trị các bệnh đường tiêu hóa trên lợn, gà, vịt. | THQ-115 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
KETOFEN | Ketoprofen | Kháng viêm giảm đau hạ sốt trên trâu, bò, ngựa và lợn. | THQ-116 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
FLUNIXIN | Flunixine (as meglumin) | Trị viêm kết hợp trong bệnh đường hô hấp, viêm kết hợp với rối loạn vận động, giảm đau các cơ quan nội tạng trên trâu, bò, ngựa, heo. | THQ-117 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
TIDIVITRUL | Tildipirosin | Trị nhiễm khuẩn hô hấp (SRD) trên lợn. | THQ-118 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
VITAMIN C 121 | Vitamin C | Bổ sung vitamin C, tăng cường sức đề kháng, chống stress cho trâu, bò, lợn, cừu, dê, gà, vịt. | THQ-121 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
AMINO | Vitamin C; Vitamin A ; Vitamin D3 ; d-Ca-pantothenate ; Vitamin E; Vitamin K; Vitamin B1; Vitamin B2 ; Vitamin B6 ; Vitamin B12 ; Nicotinic acid ; Folic acid ; Methionine; Lysine | Giúp giảm căng thẳng khi tiêm chủng, vận chuyển,.., kém ăn, các bệnh thiếu hụt dinh dưỡng, tăng cường sự phát triển cho thú non và suy nhược trên trâu, bò, ngựa, lợn, dê, cừu, gà, vịt. | THQ-122 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
CEFOTAXIM | Cefotaxim | Trị nhiễm trùng hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm với Cefotaxime gây ra trên chó, mèo | THQ-123 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
MNV- Kháng thể E.coli | Kháng thể E.coli chủng MNV1; MNV2; (Kháng thể lòng đỏ trứng gà ) | Trị tiêu chảy trên lợn do E.coli | MNVV-01 | CÔNG TY TNHH MTV THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ SẢN XUẤT MINH NHẬT VIỆT |
Tylosin 500 | Tylosin tartrate | Trị viêm nhiễm đường hô hấp, ỉa chảy, bại huyết, viêm phổi, viêm vú, khớp… | HCM-X9-1 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA |
Colistin | Colistin sulfat | Trị vi khuẩn gây bệnh đường tiêu hóa, tiêu chảy ở gia súc non, cầu trứng | HCM-X9-2 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA |
Colistylan | Colistin sulfat, Tylosin tartrate | Trị nhiễm trùng do E.coli, viêm ruột, nhiễm trùng máu Gram(-) | HCM-X9-4 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA |
Septotryl 24% | Trimethoprim, Sulfamethoxazol | Trị nhiễm trùng viêm ruột, dạ dày, sinh dục, phế quản, tủy xương, màng não | HCM-X9-5 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA |
Tetramycin D | Tetracyclin HCl, Dexamethasone | Trị viêm phổi, vú, khớp, THT, đóng dấu, tiêu chảy, nhiễm trùng sau giải phẫu…. | HCM-X9-6 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA |
Erytrasone | Erythromycin, Tetracyclin, Dexamethasone | Trị các bệnh đường hô hấp, đường ruột ở gia súc, gia cầm. | HCM-X9-7 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA |
Ravitfor | Vitamin B1, B6, B12, PP, Ca.gluconat | Trị bệnh tiếu canxi, và vịt nhóm B. Kích thích tăng trưởng cho gia súc, gia cầm. | HCM-X9-8 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA |
Ascorvit | Vitamin C | Trị suy nhược cơ thể, sốt, chảy máu cam, tăng sức đề kháng, chống stress. | HCM-X9-9 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA |
Analgin | Analgin | Hạ sốt, giảm đau, phối hợp với kháng sinh để điều trị các bệnh nhiễm trùng… | HCM-X9-10 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA |
Cortico.F | Dexamethasone | Chống viêm, dị ứng, sốc và stress | HCM-X9-11 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA |
Lincotin | Lincomycin, Colistin sulfate | Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột, hô hấp trên trâu, bò, heo, gia cầm. | HCM-X9-12 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA |
B Complex Fort | Vitamin B1, B2, B6, PP | Trị các bệnh suy dinh dưỡng, còi cọc, phù thũng, thiếu máu, bại liệt | HCM-X9-13 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA |
ADE B Complex | Vitamin A, D, E, B1, B2, B5, B6, PP | Kích thích tăng trọng, tăng mức sinh sản, phòng và trị các bệnh thiếu Vitamin | HCM-X9-14 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA |
Thiam. TDB Fort | Tylosin tartrate, Thiamphenicol, Dexamethasone | Trị viêm phổi, tụ huyết trùng, viêm khớp, viêm vú, tắc sữa, viêm thận, thối móng, kiết lị | HCM-X9-15 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA |
Đặc trị toi - thương hàn | Oxytetracycline, Vitamin B2 | Trị các bệnh hô hấp mãn tính, viêm đường ruột, tiêu chảy, kiết lị, cầu trùng | HCM X9-17 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA |
Tetramycin 500 | Oxytetracycline, Vitamin A, D3, E. | Trị và ngừa bệnh hô hấp mãn tính CRD viêm ruột, tiêu chảy, kiết lị, cầu trùng . | HCM X9-18 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA |
Dotyline WS | Doxycycline, Tylosin | Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột, hô hấp trên bê, dê non, cừu non, heo, gia cầm. | HCM-X9-20 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA |
Doxycol WS | Doxycycline, Colistin sulfate | Trị bệnh nhiễm trùng dạ dày-ruột, hô hấp trên gia cầm | HCM-X9-24 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA |
Tetra ADE | Oxytetracycline, Vitamin A, D, E | Phòng và trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa cho heo, gà, vịt | HCM X9-26 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA |
Tiacycline WS | Tiamulin, Oxytetracycline | Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa trên heo | HCM-X9-28 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA |
Doxylin | Doxycycline | Trị viêm khớp, suyễn heo, viêm phổi, cuống phổi, viêm ruột trên trâu, bò, heo. | HCM-X9-30 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA |
Flumeson 100 | Flumequine | Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột, đường hô hấp trên trâu, bò, heo, gia cầm. | HCM-X9-32 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA |
E.C.P | Estradiol-Benzoat | Kích thích phát triển dạ con âm đạo, buồng trứng, kích dục, khó thụ thai | HCM-X9-33 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA |
Vitamin B1 | Vitamin B1 | Phòng và trị bại liệt, phù nề suy nhược, viêm dây thần kinh, kích thích thèm ăn. | HCM-X9-34 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA |
Anflox 10% | Norfloxacin | Trị bệnh thương hàn, tiêu chảy, viêm ruột, đường hô hấp tiết niệu. | HCM-X9-35 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA |
Thiamtesone Fort | Thiamphenicol, Oxytetracycline, Dexamethasone | Trị nhiễm trùng cấp tính, kinh niên, viêm khớp, viêm phổi, phế quản, ruột vú, CRD…. | HCM-X9-36 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA |
Lincotin WS | Lincomycin, Colistin sulfate | Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột, hô hấp trên heo, gia cầm. | HCM-X9-38 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA |
Streptotetrasulfa | Oxytetracycline, Vitamin B2 | Trị bệnh hô hấp mãn tính, viêm đường ruột, tiêu chảy, kiết lị, cầu trùng ở gia súc, gia cầm | HCM X9-39 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA |
Neocoli WS | Neomycine, Colistin sulfate | Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột, hô hấp trên heo. | HCM-X9-41 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA |
Atropin | Atropine sulfate | Trị co thắt ruột, tiêu chảy, co thắt khí-phế quản, phù thủng phổi. Giảm đau, giải độc trong các trường hợp ngộ độc. | HCM-X9-43 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA |
ADE BcomplexC | Vitamin A, D3, E, K3, B1, B2, C, B12, B5, Niacin, Acid Folic, Chloline, Methi | Bổ sung nguồn vitamin A, D, E, C và vitamin nhóm B, ngăn ngừa và điều trị bệnh Gumboro tốt, giúp gà tăng trưởng nhanh | HCM X9-45 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA |
Vitamin C 20% | Vitamin C | Điều trị chứng suy nhược cơ thể. | HCM-X9-48 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA |
Diarrhe-Stop | Colistin sulfate, Sulfaguanidin | Trị tiêu chảy cấp và mãn tính trên bê, dê non, cừu non, ngựa con, heo con. | HCM-X9-49 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA |
Coliprim WS | Colistin sulfate, Trimethoprim | Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột trên bê, dê non, cừu non, heo, gia cầm, thỏ. | HCM-X9-51 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA |
Doxyprim WS | Doxycycline, Trimethoprim | Trị nhiễm trùng dạ dày ruột, hô hấp trên bê, dê non, cừu non, heo, gia cầm. | HCM-X9-52 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA |
Levamisol | Levamisol HCL | Chuyên tẩy các loại giun sán đường phổi và ruột của heo, bò. | HCM X9-53 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA |
Levamisol | Levamisol HCl | Chuyên tẩy các loại giun sán đường phổi và đường ruột của heo, bò | HCM-X9-54 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA |
Sona Genta | Gentamycine | Trị nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn mẫn cảm với Gentamycine ở gia súc, gia cầm. | HCM-X9-56 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA |
Erysultrim.F | Erythromycin, Colistin sulfate | Trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, viêm dạ dày-ruột do E.Coli, salmonella | HCM-X9-57 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA |
Genta-Tylosin | Tylosintartrate, Gentamycine | Trị CRD, viêm màng phổi, THT, viêm ruột, dạ dày, tiêu chảy, PTH, viêm tử cung | HCM-X9-59 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA |
Kanamycine 10% | Kanamycine | Trị viêm ruột ỉa chảy do E.Coli, Samonella, nhiễm trùng máu, sinh dục, tiết niệu | HCM-X9-60 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA |
Septotryl | Trimethoprim, Sulfamethoxazol | Trị nhiễm trùng, viêm: hoại huyết-viêm thận, đường sinh dục, viêm mũi, khí quản. | HCM-X9-65 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA |
Vitamin B6 | Vitamin B6 | Phòng và trị chứng thiếu vitamin B6 trên bê, nghé, dê con, cừu con, heo con. | HCM-X9-66 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA |
Specti Coli | Colistin sulfate, Trimethoprim, Dexamethasone | Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột trên dê con, cừu con, heo con. | HCM-X9-67 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA |
Lincospectin | Spectinomycin, Lincomycin | Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột, hô hấp trên bê, dê, cừu, heo, chó, mèo, gia cầm. | HCM-X9-70 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA |
Cotrim Fort | Sulfamethoxazol, Trimethoprim | Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa ở gia súc, gia cầm | HCM X9-71 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA |
Tilocol | Colistin sulfate, Tylosin, Vitamin A, C | Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột, viêm phổi địa phương, tiêu chảy trên heo, gia cầm. | HCM-X9-74 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA |
Doxy-B | Doxycycline, Bromhexine | Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên bê, heo, gia cầm. | HCM-X9-75 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA |
Calcium ADE Vit | Vitamin A, D3, E, B, Tricalcium phosphat, Oxytetracyclin | Trị và phòng suy dinh dưỡng còi xương, bại liệt, thiếu máu, rối loạn tiêu hóa, tăng sức đề kháng | HCM X9-77 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA |
Dexacolitrim | Colistin sulfate, Trimethoprim, Dexamethasone | Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột, hô hấp, tiết niệu trên tâu, bò, dê, cừu, heo. | HCM-X9-78 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA |
NorfloxColi | Norfloxacin | Trị tiêu chảy, thương hàn, THT, viêm phổi, CRD, bệnh đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu. | HCM-X9-79 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA |
Vitamin ADE 500 | Vitamin A, D3, E | Phòng chống các bệnh thiếu Vitamin A, D3, E trên trâu, bò, dê, cừu, heo. | HCM-X9-80 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA |
Tylo D.C | Colistin sulfate, Tylosin tartrate | Trị nhiễm trùng do E.Coli, viêm ruột, viêm cục bộ, nhiễm trùng máu. | HCM-X9-81 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA |
Ivertin | Ivermectine | Phòng và trị các bệnh do nội, ngoại ký sinh trùng trên trâu, bò, dê, cừu, heo. | HCM-X9-84 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA |
Tiamulin | Tiamulin | Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Tiamulin gây ra trên heo, gà, vịt. | HCM-X9-87 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA |
Sona Flumesol | Flumequin | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, cầu trùng PTH, THT, tiêu chảy rối loạn tiêu hóa, hô hấp. | HCM X9-88 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA |
Sona Flox | Norfloxacin | Trị và ngừa các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn Gr (-), Gr (+), | HCM X9-89 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA |
Colifort-Stop | Colistin sulfate | Trị bệnh đường tiêu hóa, hội chứng tiêu chảy ở gia súc non, cầu trùng, E.Coli gây ra ở lợn. | HCM-X9-96 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA |
Enrofloxacin 25 | Enrofloxacin | Trị CRD, THT, thương hàn, viêm phổi, tiêu chảy, teo mũi truyền nhiễm | HCM-X9-97 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA |
Enrofloxacin 50 | Enrofloxacin | Trị CRD, THT, thương hàn, viêm phổi, tiêu chảy, teo mũi truyền nhiễm | HCM-X9-98 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA |
Oxolinic 10% | Oxolinic acid (Muối Sodium) | Trị bệnh do vi khuẩn Gr(-), Gr(+): nhiễm Vibrio sp, viêm xoang mũi, phù đầu, CRD | HCM-X9-100 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA |
Oxolin 20% | Oxolinic | Trị bệnh do vi khuẩn Gr(-), Gr(+), nhiễm Salmonella, Colibacille, Pasteurella | HCM-X9-101 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA |
VitaminC 12, 5% | Vitamin C | Tăng sức đề kháng. | HCM-X9-102 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA |
Spetinovet | Spectinomycin HCl | Trị viêm ruột tiêu chảy, phân trắng gây ra bởi E.Coli ở heo. | HCM-X9-103 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA |
Đặt trị khẹt vịt | Tylosin tartrate | Trị bệnh đường hô hấp: ho, viêm phổi, phế quản, sổ mũi, CRD | HCM-X9-104 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA |
Iron Dextran 100 | Iron-Dextran | Phòng và trị thiếu sắt, thiếu máu, tiêu chảy do thiếu sắt sở heo con | HCM-X9-106 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA |
Iron Dextran 100 B12 | Iron-Dextran, Vitamin B12 | Bổ sung sắt, phòng và trị thiếu sắt thiếu máu bệnh tiêu chảy do thiếu sắt ở heo con. | HCM-X9-107 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA |
Analgin C | Analgin, Vitamin C | Giảm đau, hạ nhiệt, giảm sưng phù vết thương | HCM-X9-108 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA |
Tiamulin | Tiamulin | Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột, đường hô hấp trên heo. | HCM-X9-109 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA |
Bromhexine | Bromhexine HCl | Giảm ho, long đờm, chống co thắt phế quản, viêm phổi ở gia súc. | HCM-X9-111 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA |
T.O.B 20% | Tylosin tartrate, Oxytetracyclin HCl, Bromhexin HCl | Trị bệnh Lepto, hồng lỵ, tiêu chảy, viêm teo mũi, suyễn, CRD | HCM-X9-112 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA |
Oxytocin | Oxytocin | Kích thích co bóp tử cung, kích thích đẻ nhanh, tiết sữa | HCM-X9-113 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA |
Tylo BRT | Tylosin tartrate, Oxytetracyclin HCl, Bromhexin HCl | Trị bệnh hồng lỵ, tiêu chảy, viêm teo mũi, suyễn, CRD | HCM-X9-115 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA |
Injectrovit | Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6, B12, PP, D-panthenol, Folic acid, Biotin, Choline Chloride, Amino acids | Phòng và trị các bệnh thiếu Vitamin A, B, D3, E và các Amino acid cần thiết cho trâu, bò, dê, cừu, ngựa, heo | HCM-X9-116 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA |
Vitamin ADE 140 | Vitamin A, D3, E | Trị bệnh thiếu Vitamin A, D3, E trên trâu, bò, dê, cừu, ngựa, heo, chó, mèo | HCM-X9-117 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA |
Ivertin | Ivermectine | Trị nội, ngoại ký sinh trùng trên heo, cừu. | HCM-X9-118 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA |
Florfenicol | Florfenicol | Trị bệnh đường hô hấp trên ngựa, trâu, bò, cừu, dê, heo, chó, mèo, thỏ và gia cầm. | HCM-X9-131 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA |
O.T.C 20% LA | Oxytetracyclin HCl | Trị nhiễm trùng hô hấp, viêm cuống phổi, viêm ruột, nhiễm trùng đường tiểu, mật, viêm tử cung, viêm vú, viêm tuyến tiền liệt, viêm mủ da trên trâu, bò, heo. | HCM-X9-143 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA |
Sotasal | 1-(n-Butylamino)-1methylethyl-Phosphonic acid, Vitamin B12, Methyl hydroxybenzoate | Phòng trị rối loạn chuyển hóa do trao đổi chất, dinh dưỡng kém, chậm phát triển, chống bại liệt, suy nhược, còi cọ do mắc bệnh hoặc suy dinh dưỡng trên trâu, bò, bê, nghé, cừu, heo, gia cầm. | HCM-X9-151 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA |
Tilmicosin | Tilmicosin | Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên gia súc, cừu | HCM-X9-170 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA |
Doxy A.B | Doxycyclin HCL; Acetylsalicylic acid; Bromhexine HCL | Trị bệnh gây ra do các vi khuẩn nhạy cảm với Doxycyclin như: E. Coli, CRD, Mycoplasma ở gia cầm, gà tây | HCM-X9-182 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA |
Marboflox | Marbofloxacin | Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò, heo | HCM-X9-184 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA |
Ampicolistin | Ampicillin, Colistin sulfat, Dexamethasone | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, tụ huyết trùng, thương hàn, viêm phổi trên trâu, bò, heo, gia cầm. | HCM-X9-3 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA |
Dimolin | Colistin sulfate, Amoxycilline | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, đường hô hấp trên bê, dê non, cừu non, heo, gia cầm. | HCM-X9-21 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA |
Amox Coli | Amoxycilline, Colistin sulfate, Dexamethasone | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên bê, dê non, cừu non, heo, gia cầm | HCM-X9-31 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA |
Ampicolistin fort | Ampicillin, Colistin sulfate, Vitamin C | Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, thương hàn, cầu trùng ỉa phân trắng | HCM X9-46 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA |
Penicillin G potassium | Penicillin G | Trị tụ huyết trùng, đóng dấu son, viêm ruột, tử cung, khớp trên trâu, bò, heo, gà, vịt | HCM X9-61 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA |
Streptomycin Sulfat | Streptomycine Sulfat | Trị tụ huyết trùng, tiêu chảy, CRD, thương hàn, phân trắng trên trâu, bò, heo, gia cầm | HCM X9-62 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA |
Kana Ampi | Kanamycin sulfate, Ampicillin sodium | Trị tiêu chảy phân trắng, tụ huyết trùng, thương hàn, viêm khớp, ruột, phổi, tử cung trên trâu, bò, heo, gia cầm | HCM X9-63 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA |
Ampisultrim.F | Ampicillin, Colistin ,Vit B1,B6,B2, PP | Trị nhiễm trùng, tụ huyết trùng, phân trắng, hồng lị, thương hàn, viêm phổi, dạ dày, ruột trên trâu, bò, heo, gia cầm | HCM X9-76 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA |
Ampicolistin | Ampicillin, Colistin sulfat, Dexamethasone | Trị tụ huyết trùng, phân hồng, thương hàn, viêm phổi, dạ dày, ruột, ỉa chảy trên trâu, bò, heo, gia cầm | HCM-X9-83 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA |
Peni-Strepto | Penicillin G, Streptomycin | Trị tụ huyết trùng, nhiệt thán, sẩy thai, viêm phổi, tử cung, khớp trên trâu, bò, heo, gia cầm | HCM X9-94 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA |
Ampicillin Sodium | Ampicillin sodium | Trị các bệnh viêm đường hô hấp, tiêu hóa và sinh dục trên trâu, bò, heo, gia cầm | HCM X9-95 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA |
Amox AD | Amoxycilline | Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột, hô hấp, tiết niệu trên bê, dê non, cừu non, heo. | HCM-X9-99 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA |
Amox 10% | Amoxycilline | Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột, hô hấp, tiết niệu trên tâu, bò, dê, cừu, heo. | HCM-X9-114 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA |
AMOXCOLI WS | Colistin sulfate; Amoxycillin trihydrate | Trị tụ huyết trùng, tiêu chảy, hồng lỵ, thương hàn, phó thương hàn, viêm phổi, viêm dạ dày-ruột, ỉa chảy do E.Coli và Salmonella, CRD trên trâu, bò, heo, gia cầm | HCM X9-152 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA |
Gluco K, C | Glucoza, VitaminK, Vitamin C | Cung cấp năng lượng, giải độc, giải nhiệt, chống nóng, chống stress. | GRV-1 | CÔNG TY CỔ PHẦN THÚ Y XANH VIỆT NAM NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Super Egg | Oxytetracycline, Vitamin A, D, E, các vit thiết yếu khác | Cung cấp vitamin, nâng cao sức đề kháng, tăng tỷ lệ đẻ, tỷ lệ phôi và ấp nở | GRV-2 | CÔNG TY CỔ PHẦN THÚ Y XANH VIỆT NAM NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Streptomycin | Streptomycin sulfat | Trị nhiễm khuẩn gia súc | GRV-13 | CÔNG TY CỔ PHẦN THÚ Y XANH VIỆT NAM NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Tylanvet | Tylosin tartrate | Trị bệnh gây ra do Mycoplasma ở gia súc, gia cầm như -CRD, suyễn lợn. | GRV-11 | CÔNG TY CỔ PHẦN THÚ Y XANH VIỆT NAM NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Coli-dox | Colistin sulphate Doxycyclin | Trị hen, hen ghép E.coli, thương hàn, trên gia cầm, lợn con phân trắng, viêm phổi . | GRV-30 | CÔNG TY CỔ PHẦN THÚ Y XANH VIỆT NAM NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Coli-200 | Colistin sulphate Trimethoprim | Trị các bệnh gây ra bởi các vi khuẩn nhậy cảm với Colistin và Trimethoprim | GRV-31 | CÔNG TY CỔ PHẦN THÚ Y XANH VIỆT NAM NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Coxymax | Sulphachlozin | Trị cầu trùng, thương hàn , THT. | GRV-36 | CÔNG TY CỔ PHẦN THÚ Y XANH VIỆT NAM NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Linco-spec | Lincomycin, Spectinomycin | Trị viêm nhiễm gây ra bởi vi khuẩn mẫn cảm với Licomycin và Spectinomycin. | GRV-37 | CÔNG TY CỔ PHẦN THÚ Y XANH VIỆT NAM NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
CRD.Com | Tylosin tartrate, Colistin sulfate | Trị bệnh đường hô hấp, đường ruột trên gà, vịt, ngan, cút. | GRV-39 | CÔNG TY CỔ PHẦN THÚ Y XANH VIỆT NAM NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
MG-200 | Tylosin tartrate, Doxycyclin HCL | Trị tiêu chảy, thương hàn, viêm ruột hoại tử, phó thương hàn trên bê, nghé, lợn con, dê con, cừu con, thỏ, gia cầm. | GRV-40 | CÔNG TY CỔ PHẦN THÚ Y XANH VIỆT NAM NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Flormax | Florfenicol | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên lợn và các vi khuẩn nhạy cảm với Florfenicol | GRV-41 | CÔNG TY CỔ PHẦN THÚ Y XANH VIỆT NAM NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Tylandox | Doxycycline, Tylosin | Trị viêm dạ dày-ruột, đường hô hấp trên bê, lợn, cừu, gia cầm. | GRV-42 | CÔNG TY CỔ PHẦN THÚ Y XANH VIỆT NAM NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Coxy-Q | Sulfaquinoxaline, Trimethoprim | Trị E.coli và cầu trùng trên gà. | GRV-43 | CÔNG TY CỔ PHẦN THÚ Y XANH VIỆT NAM NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Neo-colistin | Neomycin sulfate, Colistin sulfate | Trị viêm dạ dày-ruột do vi khuẩn nhạy cảm với neomycin và colistin trên bê, nghé, cừu non, lợn, thỏ, gia cầm | GRV-45 | CÔNG TY CỔ PHẦN THÚ Y XANH VIỆT NAM NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
AMOXYCOL - WS | Amoxycillin trihydrate, Colistin sulphate | Trị E.coli, viêm ruột hoại tử, tụ huyết trùng, thương hàn, coryza, nhiễm khuẩn trên gia súc, gia cầm | GRV-46 | CÔNG TY CỔ PHẦN THÚ Y XANH VIỆT NAM NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Trimazol - 480WS | Sulphadiazin, Trimethoprim | Trị E.coli, Sallmonella, tụ huyết trùng, nhiễm khuẩn trên gia súc, gia cầm | GRV-47 | CÔNG TY CỔ PHẦN THÚ Y XANH VIỆT NAM NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
NEOX - CHICK | Oxytetracycline, Neomycin sulphate, Vitamin | Trị nhiễm khuẩn, tăng sức đề kháng | GRV-48 | CÔNG TY CỔ PHẦN THÚ Y XANH VIỆT NAM NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Flormax 100 oral | Florfenicol | Trị nhiễm khuẩn do VK nhậy cảm với Flofenicol | GRV-49 | CÔNG TY CỔ PHẦN THÚ Y XANH VIỆT NAM NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
NEO-DOX PLUS | Doxycycline hyclate, Neomycin sulphate | Trị CRD, E.coli, thương hàn, suyễn, nhiễm khuẩn trên gia súc, gia cầm | GRV-50 | CÔNG TY CỔ PHẦN THÚ Y XANH VIỆT NAM NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
COLI - S 1200WP | Colistin sulphate | Trị các vi khuẩn gây bệnh nhạy cảm với Colistin trên gia súc, gia cầm | GRV-51 | CÔNG TY CỔ PHẦN THÚ Y XANH VIỆT NAM NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Gentadox | Gentamicin sulphate, Doxycycline hyclate | Trị CRD, E.coli, tụ huyết trùng, thương hàn, Heamophilus trên gia súc, gia cầm | GRV-52 | CÔNG TY CỔ PHẦN THÚ Y XANH VIỆT NAM NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
DOXYCOL | Doxycycline hyclate, Colistin sulphate | Trị CRD, E.coli, tụ huyết trùng, thương hàn, suyễn, Heamophilus trên gia súc, gia cầm | GRV-53 | CÔNG TY CỔ PHẦN THÚ Y XANH VIỆT NAM NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
LS - FORTE | Spectomycin, Lincomycin | Trị CRD, E.coli, tụ huyết trùng, thương hàn, suyễn, ileitis trên gia súc, gia cầm | GRV-54 | CÔNG TY CỔ PHẦN THÚ Y XANH VIỆT NAM NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
NEOMIX | Neomycin sulphate | Trị nhiễm khuẩn nhạy cảm với neomycin trên gia súc, gia cầm | GRV-55 | CÔNG TY CỔ PHẦN THÚ Y XANH VIỆT NAM NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
OTC 220 Premix | Oxytetracycline | Trị viêm đường ruột, viêm teo mũi, bệnh nghệ do Leptospira trên heo. Trị viêm ruột do vi khuẩn trên cừu, dê con. Viêm đường ruột do vi khuẩn và viêm phổi trên bê, nghé | GRV-56 | CÔNG TY CỔ PHẦN THÚ Y XANH VIỆT NAM NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Doxymix 12, 5% | Doxycycline (hyclate) | Trị viêm phổi trên heo | GRV-57 | CÔNG TY CỔ PHẦN THÚ Y XANH VIỆT NAM NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Super Doxy 50% | Doxycycline hyclate | Trị nhiễm khuẩn dạ dày-ruột, hô hấp trên bê, nghé, dê non, cừu non, lợn, gia cầm. | GRV-58 | CÔNG TY CỔ PHẦN THÚ Y XANH VIỆT NAM NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Flor-400 | Florfenicol | Trị nhiễm khuẩn hô hấp trên lợn. | GRV-59 | CÔNG TY CỔ PHẦN THÚ Y XANH VIỆT NAM NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Ery-1000 | Erythromycin thiocyanate | Trị nhiễm trùng hô hấp trên bê, lợn, gia cầm | GRV-60 | CÔNG TY CỔ PHẦN THÚ Y XANH VIỆT NAM NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Sulfamono-1000 | Sulfamonomethoxine natri | Trị ký sinh trùng đường máu, cầu trùng trên gia cầm. | GRV-61 | CÔNG TY CỔ PHẦN THÚ Y XANH VIỆT NAM NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Tylosin-1000 | Tylosin tartrate | Trị nhiễm trùng hô hấp trên bê, lợn, gia cầm | GRV-62 | CÔNG TY CỔ PHẦN THÚ Y XANH VIỆT NAM NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
G-MOX 50% | Amoxycyline trihydrate | Trị nhiễm trùng kế phát, nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa trên lợn, gia cầm. | GRV-63 | CÔNG TY CỔ PHẦN THÚ Y XANH VIỆT NAM NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Colicin | Sulphamethoxazole, Trimethoprim | Trị các bệnh tiêu chảy trên lợn như phân trắng, viêm ruột hoại tử, PTH | GRP-1 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM XANH VIỆT NAM NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Tyvolin | Tylosin tartrate | Trị bệnh gây ra do Mycoplasma ở gia súc, gia cầm như CRD, suyễn lợn | GRP-2 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM XANH VIỆT NAM NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Encin-100 inj | Enrofloxacin | Trị bệnh viêm phổi, THT, thương hàn, viêm đường tiết niệu trên gia súc, gia cầm | GRP-3 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM XANH VIỆT NAM NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Norcin | Norfloxacin | Trị bệnh gây ra bởi E.coli, Salmonella, Mycoplasma, Streptococi, Clostridia | GRP-4 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM XANH VIỆT NAM NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Encin 100 | Enrofloxacin | Trị hen, Coruza, Salmonella trên gia cầm, Viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung, đường tiết niệu trên gia súc | GRP-5 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM XANH VIỆT NAM NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Doxy – 20% | Doxycyclin | Trị các bệnh gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Doxycyclin trên gia súc, gia cầm | GRP-6 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM XANH VIỆT NAM NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
C-75 | Colistin sulphate | Trị viêm nhiễm khuẩn đường tiêu hóa trên Bê, Dê, Lợn và gia cầm | GRP-7 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM XANH VIỆT NAM NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Flu – Q 100 | Flumequine | Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa do vi khuẩn Gr (-) trên gia cầm, gia súc | GRP-8 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM XANH VIỆT NAM NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Tylan-Dox | Doxycyclin , Tylosin Tartarate | Trị các bệnh gây ra bởi vi khuẩn nhậy cảm với Doxycyclin và tylosin | GRP-9 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM XANH VIỆT NAM NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Megacin | Oxytetracylin, Neomycin sulfate | Trị bệnh nhiễm gây ra bởi vi khuẩn mẫn cảm với Oxytetracyclin và Neomycin trên Bê, Dê, Lợn và gia cầm. | GRP-10 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM XANH VIỆT NAM NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Brom Plus | Bromhexine | Trị triệu chứng về rối loạn hô hấp- giảm cơn hen | GRP-11 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM XANH VIỆT NAM NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Florsol 20% Oral | Florphenicol | Trị bệnh di vi khuẩn nhạy cảm với Florfenicol trên gia cầm | GRP-12 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM XANH VIỆT NAM NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Megacox | Sulfaclophenicol | Trị cầu trùng, thương hàn, THT | GRP-13 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM XANH VIỆT NAM NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Genta-Doxy | Gentamicin sulphate Doxycyclin hydrate | Trị CRD, Ecoli, THT, TH, Heamophilus trên gia súc, gia cầm | GRP-14 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM XANH VIỆT NAM NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Nước pha vacin | Nước cất | Pha vaxin dùng để nhỏ mắt, mũi, miệng | GRP-15 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM XANH VIỆT NAM NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Linco- S | Spectinomycin, Lincomycin | Trị CRD, Ecoli, THT, TH, suyễn, ileitis trên gia súc, gia cầm | GRP-16 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM XANH VIỆT NAM NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Colimox Ws | Amoxycillin trihydrate, Colistin sulphate | Trị Ecoli, viêm ruột hoại tử, THT, TH< coryza, nhiễm khuẩn trên gia súc gia cầm | GRP-17 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM XANH VIỆT NAM NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Quino-Cox | Sulfaquinoxaline, Trimethoprim | Trị cầu trùng, nhiễm Coli huyết trên gà, vịt, ngan, cút | GRP-18 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM XANH VIỆT NAM NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Erymax | Erythromycin thiocyanate | Trị nhiễm trùng hô hấp trên bê, lợn, gia cầm | GRP-19 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM XANH VIỆT NAM NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Sulfamax | Sulfamonomethoxine natri | Trị ký sinh trùng đường máu, cầu trùng trên gia cầm | GRP-20 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM XANH VIỆT NAM NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Tylanmax | Tylosin tartrate | Trị nhiễm trùng hô hấp trên bê, lợn, gia cầm | GRP-21 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM XANH VIỆT NAM NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
NP-Kalis | Kanamycin sulfate, Colistin sulfate | Trị nhiễm trùng máu, tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu-sinh dục trên trâu, bò, lợn con, chó, mèo | HCM-X24-01 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
NP- Linspec | Spectinomycin HCL, Lincomycin HCL | Trị nhiễm trùng máu, tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu-sinh dục trên bê, nghé, cừu, dê, lợn, thỏ, gà, vịt, chó, mèo | HCM-X24-05 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
NP-Amcolifort | Ampicillin, Colistin, Vit A, B1, B6, C | Trị viêm nhiễm hô hấp và tiêu hóa | HCM-X24-07 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Nabusal 10% | 1- (butylamino)-1 methylethyl- phosphoric acid, Vit B12. | Phòng, trị rối loạn chuyển hóa dinh dưỡng kém, chậm phát triển trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, gia cầm | HCM-X24-12 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
NP- Sone | Oxytetracyclin HCL, Colistin sulfate, Dexamethasone | Trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracyclin, Colistin gây ra trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, chó mèo | HCM-X24-15 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
NP- Rolin | Oxytetracyclin HCL, Tylosin tartrate | Trị viêm phổi, viêm khớp, hô hấp mãn tính, viêm vú, viêm tử cung trên trâu, bò, lợn, dê, cừu | HCM-X24-17 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Broncho inject | Bromhexin HCL | Giảm ho, long đờm, giản khí quản, phế quản giúp gia súc bài thải dịch nhày một cách dễ dàng, hỗ trợ với kháng sinh điều trị bệnh hô hấp | HCM-X24-18 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Tocinvet | Oxytocin | Tăng co bóp tử cung, sót nhau, kích thích tiết sữa | HCM-X24-20 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
NP-Enroflox 5 % | Enrofloxacine | Viêm phổi, phế quản, tụ huyết trùng, tiêu chảy, CRD | HCM-X24-23 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
NP-Vit C 2000 | Acid Ascorbic | Tăng đề kháng, chống stress | HCM-X24-24 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
NP-Norflox 10% | Norfloxacin | Trị chứng nhiễm trùng do Gr (-), Gr (+) và Mycoplasma | HCM-X24-25 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
NP-Biseptol 240 | Sulfamerazine, Trimethoprim | Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, phù thũng | HCM-X24-26 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
NP-Polyvit-Forte | Vit A, D3, E, B1, B2, B6, PP | Bổ sung vitamin | HCM-X24-27 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
NP-Polyvit B | Vitamin B1, B2, B6, B12, Nicotinamide, D-pathenol | Bổ sung vitamin nhóm B | HCM-X24-28 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
NP-Marbocin | Marbofloxacine | Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò, lợn | HCM-X24-31 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
NP- B.Complex | Vitamin B1, B2, B6, Nicotinamide, | Phòng, trị bệnh do thiếu Vitamin nhóm B trên trâu, bò, ngựa, heo, dê, cừu | HCM-X24-34 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
NP-Fe+B12 | Fe (Dextran), Vitamin B12 | Phòng và trị thiếu máu do thiếu sắt trên heo con, bê, nghé, dê non, cừu non | HCM-X24-35 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
NP-COLI-AMPI | Ampicillin, Colistin sulfate | Phòng, trị tiêu chảy, viêm ruột do E.coli, Salmonella, viêm phổi, xoang, móng, viêm khớp | HCM-X24-42 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
NP- Norcotin | Norfloxacin HCL | Trị bệnh đường hô hấp trên trâu, bò, lợn. Nhiễm trùng đường niệu trên chó | HCM-X24-44 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
NP-TIACOLISTIN | Tiamulin, Colistin sulfate | Trị CRD, viêm xoang mũi truyền nhiễm, xoắn khuẩn; viêm phổi do Mycoplasma, viêm khớp ở gia cầm | HCM-X24-45 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
GENTA-COLIFLOX | Gentamycin sulfate, Colistin sulfate, Dexamethasone | Trị CRD, viêm ruột, E.coli, viêm rốn, phân xanh - phân trắng, sưng đầu vịt, THT, thương hàn, viêm xoang mũi | HCM-X24-47 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Dexamethasone 0, 1 % | Dexamethasone | Chống viêm và chống dị ứng; Dùng kết hợp với kháng sinh trong điều trị | HCM-X24-48 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
NP-AMOX-COLIS | Amoxicillin sodium, Colistin sulfate | Trị viêm phổi, viêm khí quản, suyễn, viêm khớp, nhiễm trùng máu, hô hấp, viêm ruột tiêu chảy, bệnh do E.coli | HCM-X24-49 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
NP-AMPI-COLIS | Ampicillin trihydrate, Colistin sulfate | Trị THT, phân trắng, hồng lỵ, thương hàn, phó thương hàn, viêm phổi, viêm dạ dày, ruột, ỉa chảy do E.coli và Salmonella, CRD ở gia súc, gia cầm | HCM-X24-50 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
NP-ANALGIN-C | Analgin, Vitamin C | Hạ sốt, giảm đau và tăng sức đề kháng của thú | HCM-X24-51 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
NP-ATROPIN sulfate 0, 05% | Atropine sulfate | Trị co thắt ruột, tiêu chảy nặng, có thắt khí-phế quản, phù thủng phổi, giảm đau - tiền mê trong phẫu thuật, giải độc | HCM-X24-52 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
NP-CALCIUM + B12 | Calcium gluconate, Vitamin B12 | Trị các chứng sốt sữa, co giật, bại liệt, thú bị còi cọc, thiếu máu, chậm lớn | HCM-X24-53 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Eco-500 | Enrofloxacin HCL | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, khớp, đường tiết niệu trên trâu, bò, lợn, chó | HCM-X24-54 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
NP-BELCOTIN-S Colistine Sulfate 2% | Colistine sulfate | Trị viêm ruột tiêu chảy, viêm dạ dày ruột, phù thủng, viêm thận, vú, tử cung, viêm đa khớp, viêm phổi | HCM-X24-55 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
NP- Gentamycine Sulfate 4% | Gentamycine sulfate | Trị viêm vú, viêm tử cung, viêm phổi ở gia súc, nhiễm trùng huyết, tiêu chảy | HCM-X24-56 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
NP-LINCO 10% | Lincomycine HCl | Trị thương hàn, viêm phổi, viêm khớp, nhiễm trùng hô hấp, máu, sinh dục | HCM-X24-57 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
NP-LEVASOL Levamisol HCl 7, 5% | Levamisol HCl | Trị sán giun trên gia súc, gia cầm | HCM-X24-58 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
NP-OXYTETRA 10% | Oxytetracyclin | Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn ở gia súc, gia cầm | HCM-X24-59 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
NP-D.O.C SONE | Thiamphenicol, Oxytetracyclin HCl, Dexamethasone | Trị viêm ruột, tiêu chảy, phân trắng, PTH, THT, viêm phổi, viêm tử cung, viêm vú, viêm khớp, thối móng | HCM-X24-60 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Vitamin AD3E | Vitamin A, D3, E | Kích thích tính thèm ăn của gia súc, gia cầm, phục hồi niêm mạc tử cung bị tổn thương sau khi sinh. Tăng khả năng sinh sản ở thú cái, giúp thú đực sinh tinh tốt. Ngoài ra giúp hấp thu tốt Calci, phospho giúp bào thai phát triển tốt, tránh còi cọc ở thú non | HCM-X24-61 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
NP-Tylosin 100 | Tylosin tatrate | Trị CRD, CCRD, viêm xoang mũi truyền nhiễm; viêm ruột, viêm vú, lepto | HCM-X24-62 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
NP-FER 100 (Fe 10%) | Sắt (Fe) | Phòng và trị thiếu sắt, thiếu máu | HCM-X24-63 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
NP-Calcium-Fort | Calcium gluconate | Điều trị sốt sữa, bại liệt trước và sau khi đẻ, chứng co giật | HCM-X24-64 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
NP-Analgin 25% | Analgin | Hạ sốt, giảm đau và tăng sức đề kháng của thú trong các bệnh nhiễm trùng | HCM-X24-65 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Vitamin B12 | Vitamin B12 | Phòng và trị bệnh thiếu máu do thiếu Vitamin B12 | HCM-X24-66 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
NP-Vit C 1000 | Vitamin C | Phòng trị thiếu máu do thiếu vit C, tăng sức đề kháng, chống stress | HCM-X24-67 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
NP- Ivermectin | Ivermectin | Phòng và trị bệnh nội, ngoại ký sinh trùng ở trâu, bò và lợn | HCM-X24-68 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
NP-Rovam 2000 | Spiramycin, Colistin sulphate | Phòng và trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Spiramycin và Colistin | HCM-X24-69 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Naflor L.A | Florphenicol | Trị bệnh đường tiêu hóa và hô hấp trên heo | HCM-X24-75 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Amoxicol | Amoxicillin, Colistin sulfate | Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, viêm khớp, viêm tử cung, viêm rốn trên trâu, bò, heo, dê, cừu, gia cầm | HCM-X24-80 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Amoxlav | Amoxicillin, Bromhexine HCl | Trị bệnh đường hô hấp, sinh dục-tiết niệu, tiêu hóa trên gia cầm, heo | HCM-X24-88 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Amox-Colis | Amoxicillin trihydrate, Colistin Sulphate | Trị viêm phổi, viêm khớp, tiêu chảy, viêm rốn trên gia súc, gia cầm non | HCM-X24-103 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Ampi-Colis | Ampicillin Trihydrate, Colistine Sulphate | Trị tiêu chảy trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm | HCM-X24-104 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
PHARMALIN-C | Ampicillin trihydrate Colistin sulfate | Trị hô hấp, tiêu hóa trên bê, nghé, heo, gia cầm | HCM-X24-106 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
CEPHAXIN | Cephalexin | Trị E.coli, Salmonella, Coryza, viêm da trên gia cầm; Trị sốt không rõ nguyên nhân, nhiễm trùng vết thương, mô mềm trên cừu. | HCM-X24-114 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
NP – ENROFLOX 10% | Enrofloxacin base | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, viêm khớp, nhiễm trùng đường tiết niệu trên trâu, bò, heo, chó | HCM-X24-115 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
NAFOS | 1-(n – Butylamino) – 1 methylethyl – Phosphonic acid, Vitamin B12 | Phòng và trị rối loạn trao đổi chất, dinh dưỡng kém, chậm phát triển trên trâu, bò, lợn, cừu, gia cầm | HCM-X24-121 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
PEN – STREP | Penicillin G potassium, Streptomycin sulfate | Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, niệu dục trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, heo, chó, mèo, gia cầm | HCM-X24-125 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
AMOXIGEN | Amoxicillin trihydrate, Gentamycin sulfate | Trị viêm phổi, viêm ruột tiêu chảy, thương hàn, viêm vú, viêm tử cung, nhiễm trùng vết thương, nhiễm trùng máu trên trâu, bò, dê cừu, heo, gia cầm | HCM-X24-126 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
GENTAMOX | Amoxicillin trihydrate, Gentamycin sulfate | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu trên gia súc, gia cầm | HCM-X24-127 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
AMPI – SEP | Ampicillin trihydrate, Sulfamethoxazole | Trị tiêu chảy, tụ huyết trùng, phó thương hàn, CRD, viêm phổi, viêm xoang mũi, viêm tử cung, viêm khớp, viêm móng trên gia súc, gia cầm | HCM-X24-128 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
KETOFEN | Ketoprofen | Chống viêm, giảm đau, hạ sốt trên trâu, bò, ngựa, heo | HCM-X24-132 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
AMOX POWDER | Amoxicillin trihydrate | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, viêm xoang, viêm khớp trêm trâu, bò, lợn, gia cầm | HCM-X24-138 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
FLODOX | Flofenicol, Doxycycline HCl | Trị thương hàn, viêm phổi, viêm ruột, tiêu chảy, viêm tử cung, viêm vú, tụ huyết trùng, viêm khớp, sưng phù đầu trên trâu, bò, dê, cừu, heo | HCM-X24-139 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
INFLUXIN | Flunixin | Hỗ trợ điều trị viêm nhiễm gây sốt, hỗ trợ cho liệu pháp kháng sinh | HCM-X24-142 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
CEFTIFUR | Ceftiofur sodium | Trị nhiễm trùng tiêu hóa, hô hấp trên gà, vịt | HCM-X24-143 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
TULAMYCIN | Tulathromycin | Trị bệnh đường hô hấp trên trâu, bò, heo | HCM-X24-146 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Amox - Cs | Amoxicillin trihydrate, Colistin sulfate | Trị viêm phổi, viêm khớp, tiêu chảy, hội chứng MMA trên trâu, bò, heo, dê, cừu, gia cầm. | HCM-X24-148 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Ampisul | Ampiciilin tryhydrate, Sulfamethoxazole | Trị tiêu chảy phân trắng ở heo con, tụ huyết trùng, phó thương hàn, CRD, viêm phổi, viêm xoang mũi, viêm tử cung, viêm khớp, viêm móng | HCM-X24-149 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Amoxilin | Amoxicillin trihydrate | Trị viêm phổi, viêm khớp, tiêu chảy , viêm tử cung trên trâu, bò, dê, cừu, heo, gia cầm. | HCM-X24-157 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Macro | Enrofloxacin base | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hoá, các bệnh về khớp, nhiễm trùng đường tiết niệu trên trâu, bò, lợn, chó. | HCM-X24-174 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Myco-S | Spiramycin adipate, Colistin sulfate | Trị bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Spiramycin và Colistin | HCM-X24-175 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Quinomax | Marbofloxacine | Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò, heo. | HCM-X24-176 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Flonixin | Florphenicol | Trị viêm nhiễm đường tiêu hoá, đường hô hấp, viêm da. | HCM-X24-177 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Nadex - B12 | Fe (as Dextran complex); Vit B12 | Phòng và chữa bệnh thiếu máu do thiếu sắt ở lợn con sơ sinh, bê, nghé, dê non. | HCM-X24-178 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Brom Inject | Bromhexin HCl | Tác dụng làm dịu ho, làm lỏng dịch nhày phế quản và làm cho đờm được bài xuất dễ hơn. | HCM-X24-179 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
AMCOLI | Ampicillin trihydrate, Colistin sulfate | Trị cho các bệnh viêm phổi, viêm khớp, tiêu chảy do vi khuẩn và viêm rốn Trên gia súc gia cầm non. | HCM-X24-180 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Methasone | Dexamethasone sodium phosphate | Điều trị các bệnh dị ứng, phù nề, viêm phổi, viêm phế quản, viêm gân, viêm tử cung và viêm âm đạo | HCM-X24-181 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Coli-S | Amoxicilline trihydrate | Điều trị các bệnh do vi khuẩn Gram dương và Gram âm gây ra | HCM-X24-182 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Metazol | Analgin | Trị thấp khớp, giảm cơn co thắt đường ruột, chướng bụng, giảm nhu động ruột, hạ sốt trong các trường hợp nhiễm trùng huyết | HCM-X24-185 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Mezol-C | Analgin; Vitamin C | Hạ sốt trong các bệnh nhiễm trùng cấp, kháng viêm, chống stress, giảm đau | HCM-X24-186 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Immuvet | Butafosfan, Vitamin B12 | Phòng, trị rối loạn chuyển hoá do trao đổi chất, dinh dưỡng kém, chậm phát triển Trên heo, trâu, bò, bê, nghé, cừu, gia cầm. | HCM-X24-187 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Vit C Inj | Ascorbic acid | Trong các bệnh nhiễm trùng, ký sinh trùng, thời kỳ hồi phục sau khi mắc bệnh. | HCM-X24-188 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
P Cal + B12 | Calcium gluconate, Vitamin B12 | Điều trị các bệnh do thiếu Calcium như: còi cọc, chậm lớn, sốt sữa, bại liệt, co giật, còi xương, xuất huyết, phù thủng | HCM-X24-189 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
AMPICOL | Ampicillin trihydrate, Colistin sulfate | Trị nhiễm khuẩn gây ra do vi sinh vật nhạy cảm với Ampicilline và Colistin ở trâu bò, heo, dê, chó, mèo: | HCM-X24-190 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Nalin-S | Tiamulin HF, Colistin sulfate | Bệnh lỵ, Mycoplasma ở gia súc và cừu, Viêm phổi địa phương, viêm khớp do mycoplasma | HCM-X24-191 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
GLUCO KC | Gluconate calcium, Vitamin C; K3 | Hồi sức cho gia súc mang thai, sau khi sinh, nuôi con bú, suy nhược cơ thể, cung cấp năng lượng cho gia súc, | HCM-X24-198 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
FLOR-TYLAN | Florphenicol, Tylosin tartrate | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa Trên lợn | HCM-X24-199 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
CEFTRIMAX | Ceftriaxone sodium | Trị ho, viêm màng phổi, viêm phổi cấp tính, tụ Q.Huyết trùng, viêm màng não, viêm da | HCM-X24-201 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Cef One | Cefquinome sulfate | Trị tụ Q.Huyết trùng, viêm phổi Hội chứng viêm tử cung, viêm vú và mất sữa (M.M.A). Viêm khớp, viêm da . | HCM-X24-202 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Genta-GS | Gentamycin sulfate, Tylosin tartarate | Trị các bệnh đường hô hấp: CRD, viêm phổi, viêm màng phổi, tụ Q.Huyết trùng; các bệnh đường tiêu hóa: | HCM-X24-203 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Ketovet | Ketoprofen | Chỉ định Trị trong các bệnh nội khoa, sản khoa cũng như bệnh truyền nhiễm. | HCM-X24-204 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
CEFUR-LA | Ceftiofur HCl | Trị Viêm phổi do PRRS-Bệnh tai xanh ở lợn (rối loạn sinh sản và hô hấp), Suyễn lợn do Mycoplasma | HCM-X24-205 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
AMOXLAV-LA | Amoxycillin Clavulanic acid | Trị bệnh do vi khuẩn Gram dương và Gram âm gây ra | HCM-X24-206 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Amogenvet | Amoxycillin trihydrate, Gentamycin sulfate | Trị bệnh gây ra do E. coli, tiêu chảy, viêm ruột do vi khuẩn, bệnh đường hô hấp: | HCM-X24-208 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
DEXADIP | Bromhexin HCl, Dipyrone, Dexamethasone sodium phosphate | Kháng viêm, giảm đau, hạ sốt, kết hợp với long đờm, giãn phế quản. | HCM-X24-209 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
AMOXCOL | Amoxycillin Colistin sulfate | Trị các bệnh viêm ruột ỉa chảy do nhiễm khuẩn E. coli, Salmonella: | HCM-X24-210 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
INVET – COLI | Colistin sulfate | Phòng và trị nhiễm trùng đường ruột trên heo, bò, gà, vịt, chim, cút | HCM-X27-02 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y QUỐC TẾ ĐÔNG NGHI NSX: CÔNG TY TNHH TM SX VIỆT VIỄN (VIVCO) |
INVET – BACTRIM | Sulfadimidin sodium, Trimethoprim. | Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên gia súc; THT, viêm phế quản, phổi trên gia cầm | HCM-X27-03 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y QUỐC TẾ ĐÔNG NGHI NSX: CÔNG TY TNHH TM SX VIỆT VIỄN (VIVCO) |
TẨY GIUN SÁN | Levamisol HCl. | Tẩy giun sán đường phổi và đường ruột của heo, bò, gà, vịt, ngan, ngỗng, chim, chó, mèo. | HCM-X27-07 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y QUỐC TẾ ĐÔNG NGHI NSX: CÔNG TY TNHH TM SX VIỆT VIỄN (VIVCO) |
ÚM GÀ VỊT | Spiramycin adipic acid, Colistin sulfate, vitamin A, D3, E, B1, B2, B5, B6, PP, B12, K3. | Dùng úm gà, vịt, cút non; chống stress, phòng và trị bệnh đường hô hấp và đường ruột | HCM-X27-08 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y QUỐC TẾ ĐÔNG NGHI NSX: CÔNG TY TNHH TM SX VIỆT VIỄN (VIVCO) |
INVET – COLITETRA | Oxytetracyclin HCl, Colistin sulfate, Vitamin A, D3, E, B2, B5, PP, B12, K3. | trị, viêm màng hoạt dịch truyền nhiễm, viêm ruột tiêu chảy trên heo con sơ sinh, bệnh phù, viêm ruột do vi khuẩn, .. | HCM-X27-10 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y QUỐC TẾ ĐÔNG NGHI NSX: CÔNG TY TNHH TM SX VIỆT VIỄN (VIVCO) |
INVET – T.C.H | Apramycin sulfate, Colistin sulfate, Vitamin A, PP, K3. | Trị các bệnh tiêu chảy phân trắng, phân vàng của heo con. | HCM-X27-12 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y QUỐC TẾ ĐÔNG NGHI NSX: CÔNG TY TNHH TM SX VIỆT VIỄN (VIVCO) |
ENROFLOXACIN 10% | Enrofloxacin HCl | Trị hen (CRD ), viêm phổi, THT, viêm phế quản, tiêu chảy do E.Coli, nhiễm trùng máu. | HCM-X27-13 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y QUỐC TẾ ĐÔNG NGHI NSX: CÔNG TY TNHH TM SX VIỆT VIỄN (VIVCO) |
APRAMYCIN | Apramycin sulfate, vitamin A, B1, B6 . | Trị phân trắng do E. Coli, phù , sưng mắt, phù mặt, bạch lỵ gia cầm | HCM-X27-16 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y QUỐC TẾ ĐÔNG NGHI NSX: CÔNG TY TNHH TM SX VIỆT VIỄN (VIVCO) |
INVET – K.C.N | Kanamycin sulfate, Colistin sulfate . | Trị nhiễm trùng, phó thương hàn, tiêu chảy , viêm phổi, viêm đường tiết niệu, | HCM-X27-17 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y QUỐC TẾ ĐÔNG NGHI NSX: CÔNG TY TNHH TM SX VIỆT VIỄN (VIVCO) |
INVET – DYNADOXY | Tiamulin hydrogen fumarate, Doxycilin HCl. | Điều trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp và tiêu hoá. | HCM-X27-18 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y QUỐC TẾ ĐÔNG NGHI NSX: CÔNG TY TNHH TM SX VIỆT VIỄN (VIVCO) |
ANALGIN + C | Analgin, vitamin C, acid citric. | Tăng sức đề kháng cơ thể, Phòng chống các hội chứng stress | HCM-X27-19 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y QUỐC TẾ ĐÔNG NGHI NSX: CÔNG TY TNHH TM SX VIỆT VIỄN (VIVCO) |
TOI GIA CẦM | Erythromycin thiocyanate, Colistin sulfate, vitamin B1, B5, B6, PP, C, K3. | Trị bệnh toi gà vịt, cút, ngỗng, gà tây. phòng bệnh do thời tiết thay đổi hoặc khi điều kiện môi trường bất lợi làm giảm sức đề kháng của gia cầm. | HCM-X27-20 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y QUỐC TẾ ĐÔNG NGHI NSX: CÔNG TY TNHH TM SX VIỆT VIỄN (VIVCO) |
KHÁNG SINH VỊT | Tiamulin hydrogen fumarate, Colistin sulfate. | Trị tụ huyết trùng, thương hàn, tiêu chảy phân trắng, phân xanh, sưng phù đầu trên vịt | HCM-X27-23 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y QUỐC TẾ ĐÔNG NGHI NSX: CÔNG TY TNHH TM SX VIỆT VIỄN (VIVCO) |
INVET – ERY C | Erythromycin thiocyanate, Colistin sulfate, Vit B1, B2, C | Chủ trị các bệnh đường hô hấp, tiêu hoá trên gia cầm | HCM-X27-47 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y QUỐC TẾ ĐÔNG NGHI NSX: CÔNG TY TNHH TM SX VIỆT VIỄN (VIVCO) |
TIACOLI - D | Tiamulin hydrogen fumarate, Colistin sulfate, Dexamethasone sodium. | Điều trị các bệnh: viêm phổi, viêm xoang, suyễn heo, lỵ, tiêu chảy, viêm khớp | HCM-X27-26 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y QUỐC TẾ ĐÔNG NGHI NSX: CÔNG TY TNHH TM SX VIỆT VIỄN (VIVCO) |
INVET – FERDEXTRAN | Iron | Phòng và trị bệnh thiếu máu ở heo con theo mẹ, bệnh thiếu máu do ký sinh trùng | HCM-X27-27 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y QUỐC TẾ ĐÔNG NGHI NSX: CÔNG TY TNHH TM SX VIỆT VIỄN (VIVCO) |
INVET – SONE | Thiamphenicol, Oxytetracyclin HCl, Dexa acetate, Lidocain | Trị tiêu chảy phân trắng, viêm ruột, viêm phổi, nhiễm trùng máu, viêm tử cung, âm đạo, viêm vú, khớp, viêm da, viêm móng. | HCM-X27-28 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y QUỐC TẾ ĐÔNG NGHI NSX: CÔNG TY TNHH TM SX VIỆT VIỄN (VIVCO) |
INVET – T.C.P | Thiamphenicol, Tylosin tartrate, Prednisolone. | Trị viêm phổi, viêm phế quản ở lợn con, viêm teo xoang mũi truyền nhiễm. PTH, tiêu chảy, kiết lỵ, đóng dấu, tụ huyết trùng, hội chứng viêm vú, viêm tử cung. | HCM-X27-29 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y QUỐC TẾ ĐÔNG NGHI NSX: CÔNG TY TNHH TM SX VIỆT VIỄN (VIVCO) |
LINCOJECT 10% | Lincomycin HCl, Dexamethasone sodium | Trị các bệnh viêm khớp, , suyễn heo, viêm phổi, viêm tử cung, viêm vú, kiết lỵ | HCM-X27-31 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y QUỐC TẾ ĐÔNG NGHI NSX: CÔNG TY TNHH TM SX VIỆT VIỄN (VIVCO) |
ANALGIN + C | Analgin, vitamin C. | Giảm đau nhanh và hạ nhiệt ; Tăng sức đề kháng cho gia súc, gia cầm. | HCM-X27-32 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y QUỐC TẾ ĐÔNG NGHI NSX: CÔNG TY TNHH TM SX VIỆT VIỄN (VIVCO) |
GENTATYLO | Gentamycin sulfate, Tylosin tartrate, Dexamethasone acetate | Trị viêm phổi, viêm phế quản, viêm tử cung, viêm vú, tiêu chảy; CRD, viêm xoang, viêm ruột | HCM-X27-35 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y QUỐC TẾ ĐÔNG NGHI NSX: CÔNG TY TNHH TM SX VIỆT VIỄN (VIVCO) |
B.COMPLEX – CALCI | Vitamin B1, B6, B12, PP, calci gluconate | Phòng và trị các chứng thiếu Calcium và Vitamin ở gia súc, giúp cứng xương. | HCM-X27-41 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y QUỐC TẾ ĐÔNG NGHI NSX: CÔNG TY TNHH TM SX VIỆT VIỄN (VIVCO) |
Penicillin G | Penicillin G | Chữa bệnh do vi khuẩn Gr (+) gây ra như đóng dấu, nhiệt thán | HCN-1 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y (PHAVETCO., LTD) NSX: CÔNG TY CP ĐẦU TƯ LIÊN DOANH VIỆT ANH |
Streptomycin | Streptomycin sulphate | Chữa tụ huyết trùng, CRD | HCN-2 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y (PHAVETCO., LTD) NSX: CÔNG TY CP ĐẦU TƯ LIÊN DOANH VIỆT ANH |
Ampi-streptotryl | Ampicillin, Sulfadimidin | Chữa viêm phổi, ỉa chảy trên gia súc, gia cầm | HCN-13 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y (PHAVETCO., LTD) NSX: CÔNG TY CP ĐẦU TƯ LIÊN DOANH VIỆT ANH |
Sultrep | Streptomycin, Sulfadimidin | Chữa ỉa chảy gia súc, gia cầm | HCN-19 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y (PHAVETCO., LTD) NSX: CÔNG TY CP ĐẦU TƯ LIÊN DOANH VIỆT ANH |
Genta-Prim | Trimethoprim, Gentamycin | Chữa bệnh đường ho hấp, viêm phổi | HCN-22 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y (PHAVETCO., LTD) NSX: CÔNG TY CP ĐẦU TƯ LIÊN DOANH VIỆT ANH |
Trị các bệnh tiêu chảy | Tylosin, Oxytetracycline | Trị ỉa chảy | HCN-25 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y (PHAVETCO., LTD) NSX: CÔNG TY CP ĐẦU TƯ LIÊN DOANH VIỆT ANH |
Trị E. coli đường ruột | Sulfadiazin, Tylosin | Trị E.coli đường ruột, phù đầu | HCN-35 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y (PHAVETCO., LTD) NSX: CÔNG TY CP ĐẦU TƯ LIÊN DOANH VIỆT ANH |
Coccitop PV | Sulfadiazin, Tylosin | Trị cầu trùng ở gà, thỏ | HCN-36 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y (PHAVETCO., LTD) NSX: CÔNG TY CP ĐẦU TƯ LIÊN DOANH VIỆT ANH |
CRD-MYCO | Sulfadiazin, Tylosin | Trị hen suyễn, khẹc vịt, CRD ở gà | HCN-37 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y (PHAVETCO., LTD) NSX: CÔNG TY CP ĐẦU TƯ LIÊN DOANH VIỆT ANH |
TYFAZOL | Sulfadimidin, Amoxycyclin | Trị các bệnh như hen suyễn, CRD | HCN-38 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y (PHAVETCO., LTD) NSX: CÔNG TY CP ĐẦU TƯ LIÊN DOANH VIỆT ANH |
Anti-Coli | Tiamulin, Chlotetracycline | Chữa ỉa chảy cho gia súc, gia cầm | TCCT-8 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y (PHAVETCO., LTD) NSX: CÔNG TY CP ĐẦU TƯ LIÊN DOANH VIỆT ANH |
Ampi De Coli | Ampicillin, Colistin | Trị bệnh ỉa chảy của lợn, gà, vịt (phân | TCCT-10 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y (PHAVETCO., LTD) NSX: CÔNG TY CP ĐẦU TƯ LIÊN DOANH VIỆT ANH |
TTTC Chlotetracycline Gói 10g Trị tiêu chảy TCCT-11 | Chlotetracycline | trắng, xanh, nhớt) | TCCT-11 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y (PHAVETCO., LTD) NSX: CÔNG TY CP ĐẦU TƯ LIÊN DOANH VIỆT ANH |
Xomix-HT | Sulphadimidin | Trị bệnh do vi khuẩn Gram (-) và Gram (+) gây ra ở gia súc, gia cầm | TCCT-19 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y (PHAVETCO., LTD) NSX: CÔNG TY CP ĐẦU TƯ LIÊN DOANH VIỆT ANH |
Trị giun sán | Albendazol | Phòng trị bệnh giun tròn, sán lá, sán giây trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó, gia cầm | WYQ-6 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y YAN WEN QING BẮC GIANG NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y MARPHAVET |
Trị ho-Trị khuẩn | Florfenicol | Trị CRD, sổ mũi truyền nhiễm, tiêu chảy trên gia cầm | WYQ-8 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y YAN WEN QING BẮC GIANG NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y MARPHAVET |
Trị cầu trùng | Sulfaquinoxalin, Trimethoprim | Trị cầu trùng trên gia cầm. | WYQ-10 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y YAN WEN QING BẮC GIANG NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y MARPHAVET |
Enrotril 10% | Enrofloxacine | Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn, Mycoplasma nhậy cảm với Enrofloxacine trên gia cầm | PRO-04 | CÔNG TY CỔ PHẦN PROVET VIỆT NAM NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y BẮC VIỆT |
Proenro 10% | Enrofloxacine | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp do các vi khuẩn nhạy cảm Enrofloxacine gây ra. | PRO-06 | CÔNG TY CỔ PHẦN PROVET VIỆT NAM NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y BẮC VIỆT |
Promesul | Trimethoprime, Sulfadiazine | Trị các bệnh nhiễm trùng do các vi khuẩn nhạy cảm với Trimethoprim và Sulfadiazine gây ra. | PRO-07 | CÔNG TY CỔ PHẦN PROVET VIỆT NAM NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y BẮC VIỆT |
Prokana | Kanamycine sulfate, Colistin sulfate | Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò, chó, mèo. | PRO-11 | CÔNG TY CỔ PHẦN PROVET VIỆT NAM NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y BẮC VIỆT |
Protylan | Tylosin tartrate | Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Tylosin gây ra trên trâu, bò, lợn, dê, cừu. | PRO-14 | CÔNG TY CỔ PHẦN PROVET VIỆT NAM NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y BẮC VIỆT |
Promequin-LA | Flumequine | Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Flumequine trên gia súc, gia cầm. | PRO-15 | CÔNG TY CỔ PHẦN PROVET VIỆT NAM NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y BẮC VIỆT |
Vacxin Tụ huyết trùng gia cầm keo phèn | Vi khuẩn Tụ huyết trùng gia cầm, chủng N41 | Phòng bệnh tụ huyết trùng gà, vịt, ngan, ngỗng | VTY-X-39 | TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG VÀ CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ THÚ Y NSX: PHÂN VIỆN THÚ Y MIỀN TRUNG |
Vacxin Tụ huyết trùng trâu bò nhũ hóa | Vi khuẩn Tụ huyết trùng trâu bò, chủng IR; P52 | Phòng bệnh tụ huyết trùng trâu bò | VTY-X-40 | TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG VÀ CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ THÚ Y NSX: PHÂN VIỆN THÚ Y MIỀN TRUNG |
Vacxin E.coli phòng bệnh phù đầu lợn | Vi khuẩn E.coli dung huyết, chủng E1, E2, E3, E4, E5 | Phòng bệnh phù đầu lợn | VTY-X-42 | TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG VÀ CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ THÚ Y NSX: PHÂN VIỆN THÚ Y MIỀN TRUNG |
Vacxin Lasota chịu nhiệt | Chủng virus Lasota | Phòng bệnh Newcastle | VTY-X-43 | TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG VÀ CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ THÚ Y NSX: PHÂN VIỆN THÚ Y MIỀN TRUNG |
Vacxin Tụ huyết trùng trâu bò keo phèn | Vi khuẩn Tụ huyết trùng trâu bò, chủng IR; P52 | Phòng bệnh tụ huyết trùng trâu, bò | VTY-X-51 | TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG VÀ CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ THÚ Y NSX: PHÂN VIỆN THÚ Y MIỀN TRUNG |
ST – colis | Colistin sulfate | Trị nhiễm trùng dạ dày, ruột do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin gây ra tren trâu bò, dê, cừu, lợn, thỏ và gia cầm | HCM-X31-1 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI TÔ BA NSX: CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
ST 5 | Didecyl dimethyl ammoniumchloride; Dioctyl-dimethylam monium ; Octyldecyldimethyl ammonium chloride; Alkyldimethylbenzyl ammonium glutaradehyde | Khử trùng, diệt khuẩn, diệt nấm, diệt vi rút | HCM-X31-2 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI TÔ BA NSX: CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
ST-Nor | Norfloxacin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp do Mycoplasma, E.coli, Pasteurella gây ra trên bê và gia cầm | HCM-X31-3 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI TÔ BA NSX: CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
ST-Anagi | Dipyrone; vitamin C | Hạ sốt, giảm đau nhanh chóng trong các bệnh nhiễm trùng cấp, chống mất nước, điện giải ở gia súc, gia cầm | HCM-X31-4 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI TÔ BA NSX: CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
ST-Flomen | Florphenicol | Trị bệnh hô hấp, tiêu hóa trên heo, gà | HCM-X31-5 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI TÔ BA NSX: CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
ST-Fluta | Flumequine | Trị nhiễm trùng dạ dày – ruột và hô hấp do vi khuẩn mẫn cảm với Flumequine gây ra trên trâu bò, bê nghé, dê cừu, lợn và gia cầm | HCM-X31-6 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI TÔ BA NSX: CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
ST- Linco | Lincomycin HCL | Trị nhiễm trùng đường sinh dục, viêm vú, viêm phổi, bệnh dấu son , bệnh lỵ viêm khớp, viêm da có mủ, tiêu chảy. | HCM-X31-7 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI TÔ BA NSX: CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
ST-menzy | Bacillus subtilis | Trị tiêu chảy, viêm đại tràng, còi cọc, rối loạn tiêu hóa | HCM-X31-8 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI TÔ BA NSX: CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
ST-Ivere | Ivermectin | Phòng ngừa và điều trị các bệnh nội – ngoại ký sinh trùng trên heo. | HCM-X31-10 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI TÔ BA NSX: CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
ST-Tylo | Tylosin tartrate | Trị bệnh CRD ở gia cầm và trị bệnh viêm phổi, bệnh ly trên bê và lợn | HCM-X31-11 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI TÔ BA NSX: CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
ST-Genta | Gentamycin sulfate | Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Gentamycin gây ra ở gia súc, gia cầm. | HCM-X31-12 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI TÔ BA NSX: CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
ST-Lorop | Sulfachloropyrazine, Diaveridine, Vitamin A | Trị cầu trùng, thương hàn, bạch lỵ, nhiễm trùng đường ruột trên bê, nghé, heo, gia cầm. | HCM-X31-14 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI TÔ BA NSX: CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
ST-Aspirin | Acetyl salicilic | Hạ sốt, giảm đau, chống mất nước và mất chất điện giải | HCM-X31-15 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI TÔ BA NSX: CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
N- Doxycoli | Doxycyclin, Colistin sulfate | Trị nhiễm khuẩn đường hô hâp, tiêu hóa trên gia cầm. | MB-01 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y MIỀN BẮC, NSX: CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG 1 |
N-Coli.SPC | Tetracyclin HCl, Colistin sulphat | Trị viêm đường hô hấp mãn tính, nhiễm trùng do E.coli trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầm | MB-03 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y MIỀN BẮC, NSX: CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG 2 |
N- Coliprim | Colistin sulfate, Trimethoprim | Trị nhiễm khuẩn dạ dày- ruột trên lợn con, dê, cừu con. | MB-05 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y MIỀN BẮC, NSX: CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG 3 |
N-Sulmedia | Diaveridin HCl, Sulphadimidin sodium. | Trị cầu trùng trên trâu, bò, dê, cừu, gia cầm | MB-06 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y MIỀN BẮC, NSX: CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG 4 |
N-Aspersid | Nystatin, Tetracyclin HCl | Trị bệnh nấm phổi, nấm miệng trên trâu, bò, dê, cừu, lợn | MB-07 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y MIỀN BẮC, NSX: CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG 5 |
N-Coccisid | Sulfachlorpyridazin, Sulphadimidin sodium. | Trị cầu trùng, E.coli, tụ huyết trùng, bạch lỵ trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó, mèo, thỏ, gia cầm | MB-08 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y MIỀN BẮC, NSX: CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG 6 |
N-Doxysin | Doxycyclin HCl, Tylosin , Theophyllin | Trị bệnh CRD, viêm phế quản phổi, tụ huyết trùng, thương hàn, viêm vú, viêm tử cung trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó, mèo, gia cầm, | MB-09 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y MIỀN BẮC, NSX: CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG 7 |
N-Anticoli | Tiamulin HF, Vitamin A, Chlortetracyclin HCl | Trị nhiễm khuẩn E.coli, viêm đường hô hấp, tụ huyết trùng, viêm khớp trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó, mèo, gia cầm | MB-10 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y MIỀN BẮC, NSX: CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG 8 |
N- Ticol | Colistin sulfate, Tiamulin HF | Trị hồng lỵ, viêm phổi, viêm đa khớp, Leptospirosis trên trâu, bò, lợn. | MB-12 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y MIỀN BẮC, NSX: CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG 9 |
N- Septorim | Sulphadiazin, Trimethoprim | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiết niệu, tiêu hóa, viêm khớp, viêm mắt, tai, miệng trên trâu, bò, lợn, dê, cừu. | MB-13 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y MIỀN BẮC, NSX: CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG 10 |
N-Tylan | Tylosin tartrate | Trị viêm phổi, viêm ruột, thương hàn, CRD, phó thương hàn, tụ huyết trùng trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầm | MB-14 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y MIỀN BẮC, NSX: CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG 11 |
N-Tikana | Tiamulin HF, Kanamicin sulphate | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường ruột, nhiễm trùng máu, nhiễm trùng tiết niệu - sinh dục trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó, mèo, gia cầm | MB-15 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y MIỀN BẮC, NSX: CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG 12 |
N-Gentylosin | Gentamicin sulphate, Tylosin tartrate, Dexamethason | Trị viêm ruột, viêm phổi, thương hàn, CRD, phó thương hàn, tụ huyết trùng trên trâu, bò, lợn, chó, mèo, gia cầm | MB-16 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y MIỀN BẮC, NSX: CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG 13 |
N- Colison | Colistin sulfate, Dexamethasone | Trị nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với Colistin gây ra trên gia súc, gia cầm | MB-17 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y MIỀN BẮC, NSX: CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG 14 |
N-Kanacin | Kanamicin sulphate | Trị nhiệt thán, viêm phổi, cầu trùng ghép coli bại huyết trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó, mèo, gia cầm | MB-18 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y MIỀN BẮC, NSX: CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG 15 |
N-Analgin.C | Analgin, Vitamin C | Giảm đau, hạ sốt, trị thấp khớp, giảm co thắt đường ruột, chướng bụng trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lợn, chó, mèo, gia cầm | MB-19 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y MIỀN BẮC, NSX: CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG 16 |
N-Pneusid | Tiamulin HF, Oxytetracyclin HCl, Theophyllin | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, niệu-sinh dục, viêm tử cung, tụ huyết trùng trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó, mèo, gia cầm | MB-20 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y MIỀN BẮC, NSX: CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG 17 |
N-Phenicol | Thiamphenicol | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường ruột trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, gia cầm. | MB-21 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y MIỀN BẮC, NSX: CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG 18 |
N-Gentacin | Gentamicin sulphate | Trị viêm phổi, viêm ruột, thương hàn, tụ huyết trùng, CRD, phó thương hàn trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lợn, chó, mèo, gia cầm | MB-22 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y MIỀN BẮC, NSX: CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG 19 |
N- Oxysin | Oxytetracyclin HCL, Tylosin tatrate | Trị viêm phế quản, viêm phổi trên trâu, bò, dê, cừu, lợn. | MB-23 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y MIỀN BẮC, NSX: CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG 20 |
N- Mequine | Flumequine sodium salt | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, viêm khớp, viêm da. trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, thỏ, gia cầm | MB-24 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y MIỀN BẮC, NSX: CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG 21 |
N- Neocin | Neomycin sulphate salt | Trị tiêu chảy trên heo, bê, cừu, ngựa, chó, gia cầm | MB-25 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y MIỀN BẮC, NSX: CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG 22 |
N- Enxin | Enrofloxacin HCL salt | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu chảy do E.coli trên bò; nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, MMA trên heo; nhiễm trùng tiết niệu trên chó. | MB-26 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y MIỀN BẮC, NSX: CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG 23 |
N- Dolin. LA | Doxycyclin HCL | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó, mèo, gia cầm | MB-27 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y MIỀN BẮC, NSX: CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG 24 |
N- Fluquin | Flumequine sodium | Trị nhiễm trùng ruột, đường hô hấp, viêm vú, viêm khớp, viêm da trên trâu, bò, cừu, lợn, gia cầm | MB-28 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y MIỀN BẮC, NSX: CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG 25 |
N-Kanacol | Colistin sulphate, Kanamycin mono sulphate, | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tụ huyết trùng, nhiễm khuẩn E. coli, viêm đa khớp trên trâu, bò, chó, mèo. | MB-29 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y MIỀN BẮC, NSX: CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG 26 |
N- Mectin | Ivermectin | Trị giun sán, ghẻ, chấy, rận trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, chó, mèo | MB-32 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y MIỀN BẮC, NSX: CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG 27 |
N-Levasol | Levamisol | Trị giuǹ đường tiêu hoá trên trâu, bò, lợn, gia cầm | MB-33 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y MIỀN BẮC, NSX: CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG 28 |
N- Vita.B1 | Vitamin B1 | Phòng và trị bênh thiếu Vitamin B1 trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó, mèo, gia cầm. | MB-34 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y MIỀN BẮC, NSX: CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG 29 |
N- Vita.C | Vitamin C | Chống stress, suy nhược cơ thể, nhiễm độc, trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lợn, chó, mèo, thỏ, gia cầm | MB-35 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y MIỀN BẮC, NSX: CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG 30 |
N-Oresol | Natri Clorua, Kali clorua Na.bicacbonat, Glucose | Dùng khi cơ thể mất nước (do ỉa chảy) mất máu, suy nhược | MB-36 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y MIỀN BẮC, NSX: CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG 31 |
N- Vitamix | Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6, C, K3, PP, B5, Acid folic | Trị bệnh do thiếu vitamin gây ra trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm. | MB-37 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y MIỀN BẮC, NSX: CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG 32 |
N- B Complex | Vitamin B1, B2, B6, B5, PP, B12 | Phòng, trị chứng gầy còm của gia súc có chửa, gia súc cho sữa, gia cầm non chậm lớn. | MB-38 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y MIỀN BẮC, NSX: CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG 33 |
N-Eurovit | Vitamin A, D3, E, PP, B6, B1 | Chống còi xương, bại liệt, xù lông, khô da, chết thai, đẻ non, mù mắt trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, chó, gia cầm | MB-39 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y MIỀN BẮC, NSX: CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG 34 |
N- Sulmecoc | Sulphadiazin, Trimethoprim | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, niệu sinh dục, viêm khớp, tai, mắt miệng, nấm trên trâu, bò, lơn, dê, cừu | MB-41 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y MIỀN BẮC, NSX: CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG 35 |
N-Colidin | Colistin sulfate, Sulphaguanidin | Trị nhiễm khuẩn đường ruột trên trâu, bò, lợn, gia cầm | MB-42 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y MIỀN BẮC, NSX: CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG 36 |
N-Coli 500 | Colistin sulfate, Trimethoprim | Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin và Trimethoprim gây ra trên trâu, bò, lơn, dê, cừu, lợn, thỏ, gia cầm | MB-43 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y MIỀN BẮC, NSX: CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG 37 |
N-Eryampi | Erythromycin thiocyanate, Ampicillin trihydrat | Trị bệnhđường hô hấp như CRD, tụ huyết trùng, viêm hoạt dịch, ngạt mũi, sổ mũi trên gia cầm | MB-02 | NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU BIOVET |
N-Ampicoli - oral | Ampicillin trihydrat, Colistin sulphat | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, hô hấp trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó, mèo, gia cầm | MB-11 | NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU BIOVET |
Ampi Cotrim Oral | Ampicilline, Sulfamethoxazole | Trị nhiễm khuẩn đường ruột trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầm | CT(TH)-5 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VETERCO), NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
Coli Ampi | Ampicycline, Colistin | Trị tiêu chảy và thương hàn trên trâu, bò, lợn, gia cầm | CT(TH)-6 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VETERCO), NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
Ampi Cotrim | Ampicilline Sulfamethoxazole | Trị tiêu chảy, thương hàn trên trâu, bò, lợn, gia cầm, chim cút | CT(TH)-22 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VETERCO), NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
Ampi Coli | Colistin, Ampicycline | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, thương hàn trên bê, lợn, gia cầm | CT(TH)-35 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VETERCO), NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
Coli-Amox | Colistin sulphate, Amoxicillin trihydrat | Trị tiêu chảy, thuơng hàn trên bê, lợn, gia cầm | CT(TH)-116 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VETERCO), NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
Amxicol | Ampicillin trihydrate; Colistin sulfate | Trị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hóa trên heo, gia cầm | CTC-26 | CÔNG TY CỔ PHẦN CTCBIO VIỆT NAM, NSX: CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
Amox 20 | Amoxicillin tryhydrate | Trị viêm ruột, tiêu chảy, bệnh hô hấp (viêm phổi) trên trâu, bò, dê, cừu, heo, gia cầm. | CTC- 30 | CÔNG TY CỔ PHẦN CTCBIO VIỆT NAM, NSX: CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
Amoxcin 500 | Amoxicillin tryhydrate | Trị viêm ruột, tiêu chảy, bệnh hô hấp (viêm phổi) trên trâu, bò, dê, cừu, heo, gia cầm. | CTC- 31 | CÔNG TY CỔ PHẦN CTCBIO VIỆT NAM, NSX: CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
Prophyl 75 | Phenol tổng hợp | Thuốc sát trùng và khử mùi đa dạng | MRA-47 | CÔNG TY TNHH OLMIX ASIALAND VIỆT NAM |
Iodavic | Iodine | Thuốc sát trùng chuồng trại, kho tàng, dụng cụ, nước uống | MRA-146 | CÔNG TY TNHH OLMIX ASIALAND VIỆT NAM |
Nebutol | Alkyl dimethyl benzyl ammonium chloride, | Thuốc sát trùng | MRA-193 | CÔNG TY TNHH OLMIX ASIALAND VIỆT NAM |
Vitaperos | Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6, C, K3, niacin, calcium pantothenate, Biotin, Folic acid. | Phòng và trị thiếu hụt vitamin trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, heo, thỏ, gia cầm, | MRA-62 | CÔNG TY TNHH OLMIX ASIALAND VIỆT NAM |
Heparenol | Sorbitol, Choline chloride, acetyl methionine, Lysine HCl, Betain. | Tăng cường chức năng gan, lợi tiểu, tăng hiệu quả sử dụng thức ăn | MRA-94 | CÔNG TY TNHH OLMIX ASIALAND VIỆT NAM |
Phosretic | Ethanol β-aminophosphoric acid | Phòng và chữa trị các bệnh có liên quan đến gan, thận | MRA-152 | CÔNG TY TNHH OLMIX ASIALAND VIỆT NAM |
Amprol 12% solution | Amprolium | Phòng và trị bệnh cầu trùng gia cầm | MRA-189 | CÔNG TY TNHH OLMIX ASIALAND VIỆT NAM |
RONAXAN concentré 20% | Doxycycline | Trị bệnh đường hô hấp trên lợn và gia cầm | MRA-234 | CÔNG TY TNHH OLMIX ASIALAND VIỆT NAM |
Reassortant Avian Influenza Virus Vaccine, Inactivated (subtype H5N1, Re-6 Strain | Virus cúm gia cầm, chủng Re-6 | Phòng bệnh cúm do virus cúm gia cầm subtype H5N1 gây ra trên gà, vịt, ngỗng | QYH-3 | CÔNG TY TNHH MTV AVAC VIỆT NAM |
Aftopor | Kháng nguyên LMLM đơn type O (O Manisa, O3039) | Phòng bệnh Lở mồm long móng cho trâu, bò, lợn | MRA-19 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG VETVACO |
Rabisin | Virus Dại vô hoạt | Phòng bệnh Dại | MRA-31 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG VETVACO |
Aftovax | Kháng nguyên LMLM đa type O, A, Asia1 | Phòng bệnh Lở mồm long móng cho trâu, bò | MRA-32 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG VETVACO |
Aftopor monovalent | Kháng nguyên LMLM vô hoạt đơn type A ( A22 Iraq, A May 97) | Phòng bệnh LMLM cho heo và thú nhai lại | MRA-204 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG VETVACO |
Aftopor bivalent | Kháng nguyên LMLM vô hoạt type O( O Manisa và O 3039), A(A22 Iraq, A May 97) | Phòng bệnh LMLM cho heo và thú nhai lại | MRA-205 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG VETVACO |
Aftovaxpur trivalent | Kháng nguyên LMLM vô hoạt type O(O Manisa và O 3039), A(A22 Iraq, A Malaysia 97), Asian 1(Asian 1 Shamir) | Phòng bệnh LMLM cho thú nhai lại | MRA-207 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG VETVACO |
Aftopor | Kháng nguyên LMLM đơn type O (O Manisa, O3039) | Phòng bệnh Lở mồm long móng cho trâu, bò, lợn | MRA-19 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
Rabisin | Virus Dại vô hoạt | Phòng bệnh Dại | MRA-31 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
Aftovax | Kháng nguyên LMLM đa type O, A, Asia1 | Phòng bệnh Lở mồm long móng cho trâu, bò | MRA-32 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
Aftopor bivalent | Kháng nguyên LMLM vô hoạt type O( O Manisa và O 3039), A(A22 Iraq, A May 97) | Phòng bệnh LMLM cho heo và thú nhai lại | MRA-205 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
Swivac C | Virus dịch tả lợn nhược độc (GPE chủng) | Phòng dịch tả lợn | KSC-1 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
PURlite | Calcium carbonate, Dicalcium phosphate | Giảm ẩm ướt chuồng trại, khử mùi amoniac, làm khô ráo gia súc, gia cầm non sau sinh, phòng viêm vú. | INV-01 | CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
Drontal plus flavour | Febantel, Pyrantel, Praziquantel | Thuốc xổ giun sán trên chó | BYA-24 | CÔNG TY TNHH BAYER VIỆT NAM |
VIREX | Potassium monopersulphate triple salt (Potassium peroxymonosufate) 50% | Sát trùng dụng cụ, chuồng trại và xử lý hệ thống nước | KILCO-6 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT DINH DƯỠNG THÚ Y NAM LONG |