DANH MỤC THUỐC THÚ Y THỦY SẢN

ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM

Danh mục thuốc thú y thủy sản, được cấp phép lưu hành tại Việt Nam.

Bản cập nhật: tháng 3/2019

Tên thuốcHoạt chất chínhCông dụngSố đăng kýNhà sản xuất
Florfenicol 20%FlorfenicolĐiều trị bệnh xuất huyết đường ruột ở cá da trơn do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra.Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch.HN.TS2-1CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG 1
Florfenicol 5%FlorfenicolĐiều trị bệnh xuất huyết đường ruột ở cá da trơn do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra.Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch.HN.TS2-2CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG 2
CATOMSulfamethoxazol, TrimethoprimTrị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt.Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.HN.TS2-3CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG 3
Vitamin CVitamin CChống stress khi nhiệt độ, độ mặn, pH ao nuôi thay đổi, tăng sức kháng bệnh. Giúp tôm mau hồi phục sau khi mắc bệnh.HN.TS2-4CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG 4
SulfatrimSulfadiazine, TrimethoprimTrị các bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt.Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.HN.TS2-5CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG 5
EnzymbiosubBacillus subtilis, Protease, Amylase, Beta GlucanaseBổ sung vi sinh vật đường ruột, nâng cao khả năng hấp thụ thức ănHN.TS2-6CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG 6
VINADIN 600PVP IodineSát trùng nguồn nước nuôi trồng thuỷ sản.HN.TS2-7CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG 7
VINA PARASITEPraziquantelTrị sán lá đơn chủ trên cáHN.TS2-8CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG 8
VINA ROMETRomet 30 (Ormetoprim, Sulfadimethoxine), Vitamin C, Vitamin E, Organic seleniumTrị nhiễm khuẩn Pseudomonas sp., Aeromonas. Sp. Trên cá. Ngừng sử dụng 4 tuần trước khi thu hoạch.HN.TS2-9CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG 9
VINA AQUAAlkylbenzyl dimethyl-amonium chlorideSát trùng nguồn nước nuôi trồng thuỷ sản.HN.TS2-10CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG 10
VINA OXYOxytetracyclin HClTrị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, Edwardsiella trên cá nuôi nước ngọt. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.HN.TS2-11CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG 11
VINAPREMIX CÁPhospho, Cancium, Vitamin A, D3, E, C, K3, PP, B1, B2, B6, FeSO4, CuSO4, ZnSO4, MnSO4, Methionin, Lysin, CholinTăng sức đề kháng, chống stress. Kích thích cá ăn nhiều.HN.TS2-12CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG 12
VINAPREMIX TÔMPhospho, Cancium, Vitamin A, D3, E, C, K3, PP, B1, B2, B6, FeSO4, CuSO4, ZnSO4, MnSO4, Methionin, Lysin, CholinTăng sức đề kháng, phòng các bệnh tôm lột dính vỏ, chậm lớn, hạn chế bệnh vỏ mềm, làm vỏ tôm bóng đẹp.HN.TS2-13CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG 13
VINAGANVitamin B1, B6, B12, C, A, D3, E, K3, Sorbitol, Inositol, Methionin, Biotin, acid Folic, Pantothenic acidBổ sung đầy đủ acid amin cần thiết giúp tăng sức kháng bệnh, chống stress do môi trường thay đổi; kích thích tiêu hoá giúp tôm ăn nhiều; tăng hiệu quả tiêu hoá và hấp thu thức ănHN.TS2-14CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG 14
VINA - b- Glucan 1.3-1.6b- Glucan 1.3-1.6Tăng sức đề kháng của tôm cá, đạt tỷ lệ sống cao trong quá trình nuôiHN.TS2-15CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG 15
VINADOXYL-TSDoxycyclinTrị bệnh đỏ thân trên tôm do vi khuẩn vibrio. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.HN.TS2-17CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG 16
HAN-MIXTÔMVitamin A, D3, E, K3, PP, B1, B2, B5, B6, B12, C Biotin, Folic acidCung cấp vitamin, acid amin thiết yếu, hỗ trợ khả năng chuyển hoá thức ăn.HN.TS4-1CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y HANVET
HAN-TETRAOxytetracyclinHiệu quả cao trong việc điều trị bệnh xuất huyết do vi khuẩn Aeromonas, Pseudomonas gây ra trên cá da trơn (cá Tra, cá Basa) với các dấu hiệu như đốm đỏ, sưng đỏ hậu môn, xuất huyết. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.HN.TS4-2CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y HANVET
HAN-CIVIT C60Vitamin C, Citric acidNâng cao sức đề kháng cho tôm, cá. Giảm căng thẳng stress do nắng nóng, thay đổi môi trường.HN.TS4-3CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y HANVET
HAN-FLOFlorfenicolTrị bệnh nhiễm trùng huyết đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri trên cá tra, ba sa. Ngừng sử dụng 14 ngày trước thu hoạch.HN.TS4-4CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y HANVET
HAN-PARASITEPraziquantel, Đạm thô (bột đậu tương)Điều trị hiệu quả các bệnh ký sinh trùng trên cá như ngoại ký sinh trùng (sán đơn chủ, rận cá) nội ký sinh trùng (sán lá gan, sán dây).HN.TS4-5CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y HANVET
HANVIT 20%Vitamin C, Axit CitricChống sốc do thay đổi môi trường, thời tiết, thức ănHN.TS4-6CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y HANVET
AD3EC-SHRIMPVitamin A, C, E, D3, SorbitolCung cấp các Vitamin hoạt lực cao cho nuôi trồng thủy sảnHN.TS4-7CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y HANVET
Han-FloroFlorfenicolĐặc trị nhiễm trùng đường ruột trên cá da trơn (cá tra, cá basa) do vi khuẩn Edwardsiella gây ra với các dấu hiệu như gan, thận lách có mủ đốm đỏ, thối mang, chướng bụng, mắt lồi- Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạchHN.TS4-8CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y HANVET
HAN – AZATINHoạt chất chiết xuất từ cây xoan (Azadirachtin)Phòng trị bệnh trùng bánh xe, trùng mỏ neo, trùng quả dưa, rận cá, sán lá đơn chủ trên cá tra, basaHN.TS4-9CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y HANVET
HAN – DOXYDoxycyclinTrị bệnh đỏ thân trên tôm Hùm gây ra bởi vi khuẩn Vibrio alginolyticus. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.HN.TS4-10CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y HANVET
HAN – SULPHASulphadiazine, TrimethoprimTrị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm; Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.HN.TS4-11CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y HANVET
Han-Iodin 10%PVP-IodineThuốc sát trùng phổ rộng, diệt vi khuẩn, nguyên sinh động vật gây bệnh tôm cá. Dùng để khử trùng ao nuôi, tẩy uế trang thiết bị, dụng cụ.HN.TS4-12CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y HANVET
Han-BKC 80Benzalkonium chlorideDung dịch sát trùng diệt các loại vi khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước, ao nuôi. Sát trùng bể ương và dụng cụ dùng trong nuôi trồng thủy sảnHN.TS4-13CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y HANVET
HAN-STREPTILAStreptococcus agalactiaePhòng bệnh xuất huyết do vi khuẩn Streptococcus spp gây ra trên cá rô phi và cá diêu hồngHN.TS4-14CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y HANVET
C-MAX GREENVitamin CBổ sung vitamin C, giảm stress, tăng cường sức đề kháng cho tôm, cáHN.TS7-1CÔNG TY CỔ PHẦN THÚ Y XANH VIỆT NAMNSX: CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
FLOR 50 FOWDERFlorfenicolCó hiệu quả trong việc điều trị các bệnh về vi khuẩn Edwardsiela ictalluri như bệnh xuất huyết ở cá, bệnh nhiễm khuẩn máu. Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạchHN.TS7-2CÔNG TY CỔ PHẦN THÚ Y XANH VIỆT NAMNSX: CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
BIOLAC GREENLactobacillus acidophilusBổ sung men vi sinh, tăng hấp thu thức ăn cho tôm cáHN.TS7-3CÔNG TY CỔ PHẦN THÚ Y XANH VIỆT NAMNSX: CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
DETOX-PLUSVitamin C, Acid citricCung cấp vitamin C giúp tôm, cá nâng cao sức đề kháng khi môi trường nhiệt độ, độ mặn, độ pH thay đổiHN.TS7-4CÔNG TY CỔ PHẦN THÚ Y XANH VIỆT NAMNSX: CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
C-TẠT 10%Vitamin CCung cấp vitamin C, giảm stress, tăng cường sức đề kháng cho tôm, cá.HN.TS7-5CÔNG TY CỔ PHẦN THÚ Y XANH VIỆT NAMNSX: CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
FLORFENICOL 20%Florfenicol (20g/100g)Điều trị bệnh nhiễm trùng đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra ở cá tra, cá basa- Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạchHN.TS7-6CÔNG TY CỔ PHẦN THÚ Y XANH VIỆT NAMNSX: CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
AQUA FLORFENICOLFlorfenicol (2g/100ml)Đặc trị các bệnh ở cá như xuất huyết đường ruột, nhiễm khuẩn máu do vi khuẩn Edwardsiela ictallur- Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạchHN.TS7-7CÔNG TY CỔ PHẦN THÚ Y XANH VIỆT NAMNSX: CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
TETRACYCLIN 30-GREENOxytetracyclinTrị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio gây ra trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, Edwardsiella (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nước ngọt; Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.HN.TS7-8CÔNG TY CỔ PHẦN THÚ Y XANH VIỆT NAMNSX: CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
AQUA SULFAPRIMSulfadiazine, TrimethoprimeTrị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm; Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt; Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.HN.TS7-9CÔNG TY CỔ PHẦN THÚ Y XANH VIỆT NAMNSX: CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
Kích dục tố HCGHCG (Human Chorionic Gonadotropin)Tác dụng kích thích rụng trứng được sử dụng trong sinh sản nhân tạo một số loài cá nuôi.HN.TS8-1CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN HẠ LONG
FIVE – COSTRIMFORTSulfadiazin, TrimethoprimeTrị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas gây ra các bệnh như đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết, hoại tử trên cá tra, basa và trên cá nuôi nước ngọt. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.HN.TS9-1CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG 5
FIVE-FLOR.TCFlorfenicolTrị bệnh nhiễm khuẩn đường tiêu hoá gây ra bởi vi khuẩn Edwardsiella ictaluri trên cá da trơn (tra, basa, trê). Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch.HN.TS9-2CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG 6
FIVE – KHỬ TRÙNG NƯỚCChloramin TDiệt các loài vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong môi trường nướcHN.TS9-3CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG 7
Five.Vitamin C.TSVitamin CChống stress khi nhiệt độ, độ mặn, độ pH trong ao nuôi thay đổi, giúp tôm cá hồi phục nhanh sau khi mắc bệnhHN.TS9-4CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG 8
Hando-sultry TCSulfadiazine, TrimethoprimTrị các bệnh do vi khuẩn mẫn cảm với Sulfadiazine, Trimethoprim ở cá. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.HN.TS9-5CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG 9
Hado-PVP IoddinePVP IodineSát trùng dụng cụ, trang thiết bị, bể ương, trứng tôm cá, tôm conHN.TS9-6CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG 10
Five-VirpondPotassium peroxymonosulfate, Sodium ChlorideDiệt khuẩn nước ao nuôi.HN.TS9-7CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG 11
Five-Parastop AquaSulfadimidin, TrimethoprimTrị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas Sp, Pseudomonas fluorescen, Edwardsiella tarda (với triệu chứng đốm đỏ trên thân, sưng đỏ hậu môn) gây ra trên cá nước ngọt. Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio gây ra trên tôm.HN.TS9-8CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG 12
Five Insotol AquaSorbitol, Betaine, Methionine, Inositol, Vit C, Vit EBổ sung vitamin và dưỡng chất, tăng chức năng giải độc gan, tăng sức đề kháng trên cá.HN.TS9-9CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG 13
Five-Oxy AquaOxytetracyclineTrị nhiễm khuẩn gây xuất huyết, đốm đỏ, phình ruột, chướng bụng hậu môn sưng to trên cá.HN.TS9-11CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG 14
Five-Doxy.10 AquaDoxycyclineTrị các bệnh gây ra bởi liên cầu trùng (Streptococcus), bệnh trắng đuôi trên cá.HN.TS9-12CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG 15
Five-FocinFosfomycinTrị bệnh gan thận mủ, xuất huyết trên cá Tra, Ba sa.HN.TS9-13CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG 16
SUROMETSulfadimethoxin, OrmetoprimTrị nhiễm khuẩn Pseudomonas sp, Aeromonas sp, Edwardsiela ictaluri, trên cá. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.HN.TS10-1CÔNG TY TNHH NĂM THÁI
Florfenicol 30%FlorfenicolTrị bệnh xuất huyết đường ruột do Edwardsiella ictaluri trên cá da trơn. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.HN.TS10-2CÔNG TY TNHH NĂM THÁI
C.T-Năm TháiSulfadiazine, TrimethoprimTrị các bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.HN.TS10-3CÔNG TY TNHH NĂM THÁI
Cafiso.30Sulfadimethoxin, OrmetoprimTrị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn Aeromonas , Edwardsiella (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt.HN.TS10-4CÔNG TY TNHH NĂM THÁI
SHRIMP C –RTVitamin CTăng sức đề kháng, chống stress, nâng cao khả năng chống đỡ với điều kiện thời tiết và môi trường sống bất lợiHN.TS5-1CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ NÔNG THÔN (RTD)
C-POWDERVitamin C, Acid citricKhắc phục tôm bị stress, nổi đầu, kéo đàn.HN.TS5-2CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ NÔNG THÔN (RTD)
OXYTETRA-PLUSOxytetracyclin, Vitamin CTrị các bệnh nhiễm khuẩn với các biểu hiện đốm đỏ trên thân, mắt và hậu môn sưng đỏ, các vây bị rách, xuất huyết, hoại tử do vi khuẩn Aeromonas sp., Pseudomonas fluorescens, Edwardsiellatarda gây ra trên cá tra, cá basa. Trị bệnh phát sáng do vibrio gây ra trên ấu trùng tôm- Ngừng sử dụng 4 tuần trước khi thu hoạchHN.TS5-3CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ NÔNG THÔN (RTD)
SULFA-PRIMSulphadiazine,TrimethoprimTrị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm; Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt; Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.HN.TS5-4CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ NÔNG THÔN (RTD)
Stresroak-FVitamin C, ETăng cường sức đề kháng cho tôm, cá; Giảm stress trong các trường hợp thời tiết thay đổiHN.TS5-7CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ NÔNG THÔN (RTD)
FLOCOL FFlorfenicolTrị các bệnh xuất huyết đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra trên cá da trơn-Ngừng sử dụng 12 ngày trước khi thu hoạchHN.TS5-9CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ NÔNG THÔN (RTD)
BKC – 80Benzalkonium chlorideDiệt các loài vi khuẩn, nguyên sinh động vật, nấm trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ nuôi, bể ươngHN.TS5-16CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ NÔNG THÔN (RTD)
IODINE – RTPolyvidone IodineDiệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ nuôi tôm, cá.HN.TS5-18CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ NÔNG THÔN (RTD)
Siêu tiệt trùng TC 01Glutaraldehyde, Alkyl Benzyl Dimethyl ammonium chlorideDiệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thuỷ sảnHN.TS5-19CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ NÔNG THÔN (RTD)
TD- Flocol 200FlorfenicolDùng để điều trị bệnh nhiễm khuẩn đường tiêu hoá gây ra bởi vi khuẩn Edwardsiella ictaluri trên cá da trơn. Ngừng sử dung 12 ngày trước thu hoạchHN.TS11-3CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
TD- SultrimSulfadiazine, TrimethoprimTrị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạchHN.TS11-5CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
TD- Docy 20Doxycycline hyclatetrị bệnh đỏ thân trên tôm hùm gây ra bởi vi khuẩn Vibrio alginolyticus. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạchHN.TS11-6CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG
OTC 80%Oxytetracycline 80gTrị các bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.HN.TS12-1CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH MARPHAVET
BIOXY 50%OxytetracyclineTrị bệnh đốm đỏ, xuất huyết trên thân, hậu môn sưng đỏ, các vây bị rách trên cá do vi khuẩn Aeromonas, Pseudomonas và Edwardsiella. Trị bệnh do vi khuẩn Vibrio gây ra trên tômHN.TS13-1CÔNG TY CP XUẤT NHẤP KHẨU BIOVET
BIO - FLO 50FlorfenicolĐiều trị bệnh xuất huyết đường ruột ở cá gây ra do vi khuẩn Edwardsiella ictaluriHN.TS13-2CÔNG TY CP XUẤT NHẤP KHẨU BIOVET
BIO– FLO 20FlorfenicolTrị bệnh nhiễm trùng đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra trên cá tra, cá ba saHN.TS13-3CÔNG TY CP XUẤT NHẤP KHẨU BIOVET
BIO- COTRIM FSulfamethoxazol, TrimethoprimĐặc trị các bệnh nhiễm khuẩn trên cá do các loại vi khuẩn Edwardsiella ictaluri, Aeromonas, Flexibacter, Pseudomonas, Enterobacteria, Vibrio spp gây các triệu chứng: sưng chướng bụng, gan – thận có mủ, lở loét toàn thân, đốm trắng, đốm đỏ, trắng đuôi, tuột nhớt, thối đuôi, thối vâyHN.TS13-4CÔNG TY CP XUẤT NHẤP KHẨU BIOVET
BIO- CMZCalcium diacid phosphate, Magnesium diacid phosphate, Zinc diacid phosphate, Manganese diacid phosphateĐiều trị các bệnh do tình trạng thiếu khoáng gây ra: mềm vỏ, yếu vây. Kích thích tôm lột vỏ nhanh, đồng đều, cho năng suất cao.HN.TS13-5CÔNG TY CP XUẤT NHẤP KHẨU BIOVET
BIO- PRAZIQUANTELPraziquantelĐiều trị nội ngoại kí sinh trùng, trên cá như sán lá đơn chủ, rận cá, sán lá gan và sán dâyHN.TS13-6CÔNG TY CP XUẤT NHẤP KHẨU BIOVET
BIO-ERYCINErythromycin thiocyanateĐiều trị bệnh gan thận mủ do E.ictaluri gây ra trên cá TraHN.TS13-7CÔNG TY CP XUẤT NHẤP KHẨU BIOVET
BIO- MELYSOMethionine , Vitamin C, Sorbitol ,LysinePhòng bệnh do thiếu vitamin C. Tăng sức đề kháng, giảm thiểu stress cho tôm.HN.TS13-8CÔNG TY CP XUẤT NHẤP KHẨU BIOVET
BIO-DOXYDoxycyclinĐiều trị bệnh đỏ thân trên tôm, đặc biệt là tôm hùm gây ra bởi vi khuẩn Vibrio alginolyticusHN.TS13-9CÔNG TY CP XUẤT NHẤP KHẨU BIOVET
BIO- CANCILPHOSCalcium pantothenate, Phosphorus, Vitamin D3Điều trị các bệnh do tình trạng thiếu khoáng gây ra, giúp cho tôm nhanh cứng vỏHN.TS13-10CÔNG TY CP XUẤT NHẤP KHẨU BIOVET
BIO- FENBENFenbendazolDiệt các loài nội ký sinh trùng ở cá như: Giun tròn đường ruột, trong ống mật, giun đầu gai. Các loại sán lá, sán dây ….HN.TS13-11CÔNG TY CP XUẤT NHẤP KHẨU BIOVET
BIO-DOXY 10DoxycyclinĐiều trị bệnh đỏ thân trên tôm, đặc biệt là tôm hùm gây ra bởi vi khuẩn Vibrio alginolyticusHN.TS13-12CÔNG TY CP XUẤT NHẤP KHẨU BIOVET
BIODIN 600PVP IodineSát trùng, diệt khuẩn dụng cụ nuôi, nguồn nước nuôi trồng thủy sản.HN.TS13-13CÔNG TY CP XUẤT NHẤP KHẨU BIOVET
BIO-LACBACILLactobacillus acidophilus, Bacillus subtilisỔn định vi sinh vật có lợi đường ruột giúp phòng chống nhiễm khuẩn đường ruột. Tăng khả năng tiêu hóa thức ăn cho tôm cáHN.TS13-14CÔNG TY CP XUẤT NHẤP KHẨU BIOVET
BIO-BKCBenzalkonium chlorideDiệt các loài vi khuẩn, nguyên sinh động vật, nấm trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ nuôi, bể ươngHN.TS13-15CÔNG TY CP XUẤT NHẤP KHẨU BIOVET
BIO-TCCATrichloroisocyanuric acidSát trùng, xử lý nguồn nước cấp cho ao nuôi tôm, cá; Khử trùng bể nuôi và dụng cụHN.TS13-16CÔNG TY CP XUẤT NHẤP KHẨU BIOVET
BIO – AMOXI 50Amoxicillin trihydrateĐiều trị bệnh xuất huyết, nhiễm trùng do vi khuẩn Aeromonas hydrophila gây ra trên cáHN.TS13-17CÔNG TY CP XUẤT NHẤP KHẨU BIOVET
BIO-VITC 10Vitamin CChống stress, tăng sức đề kháng trên tôm, cáHN.TS13-18CÔNG TY CP XUẤT NHẤP KHẨU BIOVET
BIO-VITC 30Vitamin CChống stress khi nhiệt độ, độ mặn, độ pH trong ao nuôi thay đổi, giúp tôm, cá hồi phục nhanh sau khi mắc bệnhHN.TS13-19CÔNG TY CP XUẤT NHẤP KHẨU BIOVET
BIO IODINEPVP lodineDiệt vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật gây bệnh có trong nước khi thả tôm, cá, dọn tẩy ao, sát trùng bể nuôi và vệ sinh dụng cụ nuôi.HN.TS13-20CÔNG TY CP XUẤT NHẤP KHẨU BIOVET
BIO KONPeroxygen (Potassium monopersulfate triple salt), Organic acid (Malic acid)Diệt vi khuẩn, nấm gây bệnh trong môi trường nước ao nuôi thủy sản; sát trùng nước, dụng cụ nuôi.HN.TS13-21CÔNG TY CP XUẤT NHẤP KHẨU BIOVET
BIO BRONOPOLBronopolTrị và khống chế các bệnh do nấm gây ra trên cá, tôm và trứng cá.HN.TS13-22CÔNG TY CP XUẤT NHẤP KHẨU BIOVET
BIO - BETA RO 20+20Sulfadimidin, TrimethoprimeTrị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt.HN.TS13-23CÔNG TY CP XUẤT NHẤP KHẨU BIOVET
BIO METOxytetracycilne HClTrị bệnh đốm đỏ, thối mang, lồi mắt, xuất huyết miệng, vây, bụng; xung huyết nội tạng, ruột đầy hơitrên tôm, cá.HN.TS13-25CÔNG TY CP XUẤT NHẤP KHẨU BIOVET
BIO - OSAMET SHRIMPSulfadimethoxine, Ormetoprim, Vitamin C, Vitamin E, Organic SeleniumTrị bệnh đốm đỏ, xuất huyết, hậu môn sưng đỏ, viêm ruột, trên cá; bệnh phát sáng, phân trắng, hoại tử, trên tômHN.TS13-26CÔNG TY CP XUẤT NHẤP KHẨU BIOVET
MEDI-B.K.C 80Benzalkonium chlorideTác dụng sát trùng phổ rộng, diệt được nhiều loại vi khuẩn, virus, nấm, nguyên sinh động vật có trong ao nuôiHN.TS14-1CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
BTV-TrimesulfaTrimethoprim; SulfadiazinTrị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm, trị đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết trên cá nuôi nước ngọtHN.TS15-01CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV)
BTV-FlorfenFlorfenicolTrị bệnh gan, thận có mủ, viêm ruột, xuất huyết toàn thân hiệu quả các bệnh trên cá basa, cá traHN.TS15-02CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV)
BTV-Pzazi TelPraziquantelTrị nội ngoại kí sinh trùng trên cá như sán lá đơn chủ, sán lá gan và sán dây.HN.TS15-03CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV)
BTV-Mevita CVitamin C; E, Acid citric, MethioninePhòng chống Stress, tăng cường sức đề kháng cho tôm, cáHN.TS15-04CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV)
BTV-Beta CBeta Glucan, Vitamin C, Acid citricPhòng chống Stress, tăng cường khả năng chịu đựng của cá, tôm khi thời tiết và môi trường biến động bất thườngHN.TS15-05CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV)
BTV-OXY COxytetracyclineTrị các bệnh nhiễm khuẩn với biểu hiện đốm đỏ trên thân, mắt, hậu môn sưng đỏ, các vây bị rách, hoại tử do vi khuẩn Aeromonas sp., Pseudomonas fluorescens, Edwardsiella ictaluri gây ra trên cá tra, cá basa. Trị bệnh phát sáng do Vibrio gây ra trên ấu trùng tôm.HN.TS15-06CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV)
BTV-DOX FDoxycyclineTrị bệnh đỏ thân trên tôm, đặc biệt là tôm hùm gây ra bởi vi khuẩn Vibrio alginolyticusHN.TS15-07CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV)
BTV-SOL IMESorbitol; Methionine; Inositol; Acid Citric; Vitamin CChống Shock cho tôm cá khi thời tiết thay đổi. Hỗ trợ điều trị các bệnh về gan thận trên tôm cá, tăng cường sức đề khángHN.TS15-08CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV)
AQUA IODINE 300Povidone IodineDiệt vi khuẩn, khống chế tiêu diệt các loại nấm, nguyên sinh động vật gây bệnh có trong nước khi thả tôm, cá, dọn tẩy ao, sát trùng bể nuôi và vệ sinh dụng cụ nuôiHAN.TS1-01CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI VMC VIỆT NAM
PENTADINGlutaraldehyde; Alkyl dimethyl benzyl ammonium chlorideDiệt khuẩn nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi, sát trùng nguồn nước và dụng cụ nuôi tôm, cáHAN.TS1-02CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI VMC VIỆT NAM
BUTAPHAN B12Butafosfan, Vitamin B12Tăng cường sức đề kháng, chống sốc khi thời tiết thay đổi, nắng nóng hay mưa to kéo dài và khi tôm đang bị bệnh, và đặc biệt hỗ trợ tích cực trong quá trình điều trị bệnh trên tôm, cáHAN.TS1-03CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI VMC VIỆT NAM
VITAQUA - CVitamin C; Acid CitricPhòng chống stress, tăng sức đề kháng cho tôm, cá trong trường hợp nhiệt độ, độ mặn, thời tiết thay đổi đột ngộtHAN.TS1-04CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI VMC VIỆT NAM
MAXFLOX 30FlorfenicolTrị nhiễm khuẩn đường ruột trên cá tra, cá basaHAN.TS1-05CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI VMC VIỆT NAM
AQUAMOX 50Amoxcillin trihydrateTrị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn gây ra trên cá: bệnh xuất huyết, tuột nhớt, gan thận mủ…HAN.TS1-06CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI VMC VIỆT NAM
MAXFLOR 20FlorfenicolTrị xuất huyết đường ruột, gan-thận có mủ, lở loét ngoài da ở cá da trơn do vi khuẩnHAN.TS1-07CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI VMC VIỆT NAM
SULFAQUASulfadimethoxine; TrimethoprimTrị nhiễm khuẩn trên cá do các loại vi khuẩn Edwardsiella ictaluri, Aeromonas, Flexibacter, Pseudomonas, Enterobacteria, Vibrio spp gây các triệu chứng: sưng chướng bụng, gan, thận có mủ, lở loét toàn thân, đốm trắng, đốm đỏ, trắng đuôi, tuột nhớt, thối đuôi, thối vâyHAN.TS1-08CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI VMC VIỆT NAM
KAMOXINAmoxicillin trihydrate, Vitamin CĐiều trị xuất huyết do vi khuẩn Aeromonas hydrophila gây trên cá traHY.TS1-1CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
TERCIMETOxytetracycline HCLTrị bệnh phát sáng do vi khuẩn vibrio trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn Pseudomonas sp., Aeromonas. Sp, Edwardsiella (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.HY.TS1-3CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
ANTI-REDTrimethoprim, Sulfadiazin, Natri benzoate, Natri ascorbate, Vitamin E, AstaxanthineTrị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas Sp, Pseudomonas fluorescen, Edwardsiella tarda (với triệu chứng đốm đỏ trên thân, sưng đỏ hậu môn) gây ra trên cá nước ngọt. Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio gây ra trên tôm.HY.TS1-5CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
PHEROL-LIVESorbitol, Choline chloride, Betaine, L- lysin, L-Methionin, α- tocopherol, BiotinTăng sức đề kháng, bổ sung vitamin, acid amin hỗ trợ cho hoạt động gan giúp cá mau lớn, hỗ trợ tiêu hóa.HY.TS1-6CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
H-DINE 600P.V.D. IodineDiệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ nuôi tôm, cá.HY.TS1-7CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
Super-KatoVitamin A, E, D3, L- Lysine, L- Methionine, L-Cystine, L-Threonin, L- Leucine, L-Isoleucine, L-Phenylalanine, L-Tyrosine, L-Tryptophan, L-Valine, L-GlycinPhòng trị các rối loạn do thiếu vitamin, acid amin ở tôm cáHY.TS1-8CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
Buta MosButaphosphan, Vitamin B12, GlucomannoproteinGiúp tôm tăng sức đề khángHY.TS1-9CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
CotrimetSulfadimidine, sodium, TrimethoprimTrị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas Sp, Pseudomonas fluorescen, Edwardsiella tarda (với triệu chứng đốm đỏ trên thân, sưng đỏ hậu môn) gây ra trên cá nước ngọt. Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio gây ra trên tôm.HY.TS1-10CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
NUVIT-ADEVitamin A, E, D3, PP, B1, B2, B6, B12, CuS04, ZnS04, MnS04, FeS04Phòng trị các bệnh do thiếu vitamin, acid amin, khoáng ở tôm cáHY.TS1-11CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
BZK- 80Benzalkonium, Chloride, Amyl acetateSát trùng, khử trùng nguồn nước nuôi tôm cá. Diệt nấm, nguyên sinh động vật. Sát trùng dụng cụ bể ương.HY.TS1-12CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
FLOR-TOKAFlorfenicolĐiều trị bệnh xuất huyết đường ruột ở cá da trơn do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra. Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch.HY.TS1-13CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
DOXY 10% For FishDoxycyclin HCLĐiều trị bệnh đỏ thân trên tôm hùm gây ra bởi vi khuẩn Vibrio alginolyticus. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.HY.TS1-14CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
Anto-Para FishPyraziquantelĐiều trị nội, ngoại ký sinh trùng trên cá như sán lá đơn chủ, sán lá gan, sán dây.HY.TS1-15CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
C- FISH PLUSButaphosphan, Vitamin C, Acid citric, L-Lysine, DL- Methionine, Canci gluconate, Fromic, Acid LacticNâng cao sức đề kháng, tăng khả năng chịu đựng Stress, phòng trị bệnh do thiếu vitamin, acid amin trên cá bột, cá giốngHY.TS1-16CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
VIOMAXBacillus subtilis, Saccharomyces boulardii, Lactobacillus acidophilus, A- amylase, ProteaseBổ sung vi khuẩn và enzyme giúp tôm cá tiêu hóa tốt thức ănHY.TS1-17CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
HD-BENKAGLUGlutaraldehyde, Benzalkonium ChlorideDiệt các loại vi khuẩn, nấm và nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thủy sản.HY.TS2-1CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG KHOA HỌC KỸ THUẬT- CÔNG NGHỆ
HD- BENFORBenkalkonium chloride, FormaldehydeDiệt khuẩn, nấm và nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi thủy sản..HY.TS2-2CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG KHOA HỌC KỸ THUẬT- CÔNG NGHỆ
HD AZADHoạt chất chiết xuất từ cây xoan (Azadirachtin)Phòng trị bệnh trùng bánh xe, trùng mỏ neo, rận cá, sán lá đơn chủ trên cá tra, basa.HY.TS2-3CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG KHOA HỌC KỸ THUẬT- CÔNG NGHỆ
HD- CHLORAMIN TSC7H7SO2NclNa.3H2O (Chloramin T)Diệt các loài vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong môi trường nướcHY.TS2-4CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG KHOA HỌC KỸ THUẬT- CÔNG NGHỆ
HD – IODINE 600PVP IodineSát trùng nguồn nước nuôi trồng thuỷ sản.HY.TS2-5CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG KHOA HỌC KỸ THUẬT- CÔNG NGHỆ
HD - BKCAlkylbenzyl dimethyl- amonium chlorideSát trùng nguồn nước nuôi trồng thuỷ sản.HY.TS2-6CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG KHOA HỌC KỸ THUẬT- CÔNG NGHỆ
HD - PENTAGlutaraldehydeKhử trùng, diệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong môi trường nước nuôi, dụng cụ nuôi.HY.TS2-7CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG KHOA HỌC KỸ THUẬT- CÔNG NGHỆ
Povidine 200P.V.P IodineDiệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong ao nuôi. Sát trùng nguồn nước và dụng cụBN.TS1-2CÔNG TY CP ĐẦU TƯ & PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
XideGlutaraldehyde, AlkylbenzyldimethylammoniumchlorideDiệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi, sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thủy sản.BN.TS1-4CÔNG TY CP ĐẦU TƯ & PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
Sakan-Oxytetracycline 50%OxytetracyclineTrị bệnh đốm đỏ, xuất huyết trên thân, hậu môn sưng đỏ, các vây bị rách trên cá do vi khuẩn Aeromonas, Pesudomonas và Edwardsiella. Trị các bệnh do vi khuẩn Vibrio gây ra trên tômBN.TS1-6CÔNG TY CP ĐẦU TƯ & PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
Sakan-Amoxicillin 50%AmoxycicllinĐiều trị các bệnh xuất huyết do Aeromonas hydrophilla gây ra trên cá tra.BN.TS1-7CÔNG TY CP ĐẦU TƯ & PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
Sakan-Florfeicol 50%FlorfenicolĐiều trị xuất huyết đường ruột ở cá gây ra do vi khuẩn Edwardsiella ictaluriBN.TS1-8CÔNG TY CP ĐẦU TƯ & PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
Sakan-Sultrim 480Sulfadiazin, TrimethoprimTrị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tômBN.TS1-9CÔNG TY CP ĐẦU TƯ & PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM
ECO-FLOFISH 10%FlorfenicolTrị xuất huyết đường ruột ở cá do vi khuẩn Edwardsiella ictaluti gây ra. Ngừng sử dụng thuốc 12 ngày trước khi thu hoạchBN.TS2-1CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG (ECOVET)
ECO-FLOFISH 20%FlorfenicolTrị nhiễm trùng đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra trên cá tra, cá ba sa. Ngừng sử dụng thuốc 12 ngày trước khi thu hoạchBN.TS2-2CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG (ECOVET)
ECO-TRIMESUN FISHSulfadimidin, TrimethoprimTrị nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt. Ngừng sử dụng thuốc 4 tuần trước khi thu hoạchBN.TS2-3CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG (ECOVET)
ECO-TRIMIX FISHSulfadimidin, TrimethoprimTrị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm; Trị nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt. Ngừng sử dụng thuốc 4 tuần trước khi thu hoạchBN.TS2-4CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG (ECOVET)
ECO-DOXY FISH PLUS 20%DoxycyclinTrị bệnh đỏ thân trên tôm do vi khuẩn Vibrio alginolyticus. Ngừng sử dụng thuốc 4 tuần trước khi thu hoạchBN.TS2-5CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG (ECOVET)
ECO-PRAZIL FISH 10%PraziquantelTrị nội ngoại kí sinh trùng trên cá như sán lá đơn chủ, rận cá, sán lá gan và sán dâyBN.TS2-6CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG (ECOVET)
ECO-PRAZIL FISH 25 %PraziquantelTrị nội ngoại kí sinh trùng trên cá như sán lá đơn chủ, rận cá, sán lá gan và sán dâyBN.TS2-7CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG (ECOVET)
ECO-HEPA FISHSorbitol, Methionine, Inositol, Acid Citric , Vitamin CPhòng trị bệnh do thiếu vitamin C và các acid amin thiết yếu; tăng cường sức đề kháng, kích thích tiêu hoá, giải độc gan trên cáBN.TS2-8CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG (ECOVET)
ECO-OXY FISHOxytetracyclineTrị nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas (xuất huyết) trên cá; Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.BN.TS2-9CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG (ECOVET)
ECO-FLOFISH POWER 20%FlorfenicolTrị xuất huyết đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra trên cá da trơn. Ngừng sử dụng thuốc 4 tuần trước khi thu hoạchBN.TS2-10CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG (ECOVET)
ECO-FLOFISH 50%FlorfenicolTrị xuất huyết đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra trên cá. Ngừng sử dụng thuốc 12 ngày trước khi thu hoạchBN.TS2-11CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG (ECOVET)
ECO SULTRIM FISHSulfadiazine, TrimethoprimTrị nhiễm khuẩn do vi khuẩn Aeromonas, Pseudomonas, (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt. Ngừng sử dụng thuốc 4 tuần trước khi thu hoạchBN.TS2-12CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG (ECOVET)
ECO-LIVER FISHSorbitol, Lysin, Inositol, MethioninPhục hồi chức năng gan, tụy, ngăn ngừa các bệnh về gan như; teo gan, sưng ganBN.TS2-13CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG (ECOVET)
ECO-SULFA FISHSulfadimethoxin, OrmetoprimTrị nhiễm khuẩn do vi khuẩn Aeromonas , Edwardsiella (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt. Ngừng sử dụng thuốc 4 tuần trước khi thu hoạchBN.TS2-14CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG (ECOVET)
ECO-DOXYFISH POWER 20%DoxycyclinTrị bệnh đỏ thân trên tôm do vi khuẩn Vibrio alginolyticus. Ngừng sử dụng thuốc 4 tuần trước khi thu hoạchBN.TS2-15CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG (ECOVET)
ECO-ADE FISH SVitamin A, Vitamin D3, Vitamin ETăng sức đề kháng bệnh, chống stress, ngăn ngừa bệnh mềm vỏ, cong thân, đục cơ.BN.TS2-16CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG (ECOVET)
ECO FENDAZOL FISHFenbendazolDiệt các loài nội ký sinh trùng ở cá như: Giun tròn đường ruột, trong ống mật, giun đầu gai. Các loại sán lá, sán dâyBN.TS2-17CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG (ECOVET)
ECO-VITASOL FISHMethionine, Vitamin C, Sorbitol , LysineNgăn ngừa thiếu hụt vitamin C. Hỗ trợ phòng ngừa và điều trị bệnh gan và bệnh phân trắngBN.TS2-18CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG (ECOVET)
ECO-BETAIN FISHSorbitol, Methionine, Choline chloride , Betain, LysinHỗ trợ điều trị các bệnh về chức năng gan của cá giúp cho cá phát triển tốtBN.TS2-19CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG (ECOVET)
ECO-MIXO PLUSCalcium pantothenate, Phosphorus , Vitamin D3Bổ sung Canxi, phospho giúp cho tôm nhanh cứng vỏ.BN.TS2-20CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG (ECOVET)
ECO-PRAZIL FISH 5%PraziquantelTrị ký sinh trùng trên cá như ngoại ký sinh trùng (sán đơn chủ, rận cá…) nội ký sinh trùng (sán lá gan, sán dây….).BN.TS2-21CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG (ECOVET)
ECO SUPER-C FISHVitamin C, Vitamin E, MethionineKích thích hệ miễn dịch, tăng cường sức đề kháng cho cá, phòng bệnh thiếu Vitamin C, giảm tỷ lệ dị hình trên cá bột, cá giống.BN.TS2-22CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG (ECOVET)
ECO-CALCI PLUS FISHCalcium diacid phosphate , Magnesium diacid phosphate , Zinc diacid phosphate , Manganese diacid phosphateKhắc phục tình trạng thiếu khoáng, kích thích lột vỏ nhanh,tăng sức đề kháng cho tômBN.TS2-23CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG (ECOVET)
ECO-ADE FISHVitamin A, Vitamin D3, Vitamin E, vitamin CTăng cường sức đề kháng, phòng chống stress cho tôm cá khi thời tiết và môi trường thay đổi, nuôi mật độ caoBN.TS2-24CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG (ECOVET)
ECO OXY FISH SOxytetracyclineTrị bệnh đốm đỏ, xuất huyết trên thân, hậu môn sưng đỏ, các vây bị rách trên cá do vi khuẩn Aeromonas, Pseudomonas và Edwardsiella. Trị bệnh do vi khuẩn Vibrio gây ra trên tôm. Ngừng sử dụng thuốc 4 tuần trước khi thu hoạchBN.TS2-25CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG (ECOVET)
ECO-BRONO FISHBronopolTrị nấm thuỷ mi (Saprolegnia spp), trùng quả dưa (Ichthyophthyrius spp) trên cá nuôi. Ngừng sử dụng thuốc 7 ngày trước khi thu hoạchBN.TS2-26CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG (ECOVET)
ECO-ERY FISHErythromycin thiocyanateTrị bệnh gan thận mủ do E.ictaluri gây ra trên cá tra. Ngừng sử dụng thuốc 4 tuần trước khi thu hoạchBN.TS2-27CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG (ECOVET)
ECO-C MAX FISHVitamin C, Acid citricNâng cao sức đề kháng, tăng khả năng chịu đựng Stress (chống bị sốc khi thời tiết nắng nóng hoặc thay đổi đột ngột, độ mặn quá cao hay quá thấp, pH không ổn định)BN.TS2-28CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG (ECOVET)
ECO-SULPHA FISH SSulfadimethoxin, Ormetoprim, Vitamin C, Vitamin E, Organic SeleniumTrị nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, Streptococcus, Flexibacter (đốm đỏ, xuất huyết, tuột vẩy, hậu môn sưng đỏ, viêm ruột, xuất huyết nội tạng...) trên cá. Ngừng sử dụng thuốc 4 tuần trước khi thu hoạchBN.TS2-29CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG (ECOVET)
ECO-METHIL FISHSorbitol, Methionine, Lysine, CyanocobalaminGiúp phòng các bệnh về gan ở cáBN.TS2-30CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG (ECOVET)
ECO-AZADIN FISHHoạt chất chiết suất từ cây xoan (Azadirachtin)Phòng trị bệnh trùng bánh xe, trùng mỏ neo, trùng quả dưa, rận cá, sán lá đơn chủ trên cá tra, basa.BN.TS2-31CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG (ECOVET)
ECO-BETACAN FISHBeta Glucan (1,3-1,6).Kích thích hệ miễn dịch, tăng cường sức đề kháng cho cáBN.TS2-32CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG (ECOVET)
ECO VIT C plusVitamin C , sorbitolTăng sức đề kháng, phòng chống stress cho tôm cá khi thời tiết thay đổi, vận chuyển, san đànBN.TS2-33CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG (ECOVET)
ECO ANTISTRESS FOR FISH/SHRIMPVitamin C, Acid citricTăng cường sức đề kháng, giảm stress cho tôm, cáBN.TS2-34CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG (ECOVET)
Eco Shrimp CVitamin CTăng sức đề kháng, nâng cao khả năng chống đỡ với điều kiện thời tiết và môi trường sống bất lợi cho tôm, cáBN.TS2-35CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG (ECOVET)
Eco OTC for Fish/ShrimpOxytetracyclineTrị bệnh đốm đỏ, xuất huyết trên thân, hậu môn sưng đỏ, các vây bị rách trên cá do vi khuẩn Aeromonas, Pseudomonas và Edwardsiella gây ra. Trị các bệnh do vi khuẩn Vibrio gây ra trên tôm. Ngừng sử dụng thuốc 4 tuần trước khi thu hoạchBN.TS2-36CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG (ECOVET)
Eco Oxyvita C PlusOxytetracyclie, Vitamin CTrị nhiễm khuẩn với biểu hiện đốm đỏ trên thân, mắt, hậu môn sưng đỏ, các vây bị rách, hoại tử do vi khuẩn Aeromonas sp., Pseudomonas fluorescens, Edwardsiella tarda gây ra trên cá tra, cá basa. Trị bệnh phát sáng do Vibrio gây ra trên ấu trùng tôm. Ngừng sử dụng thuốc 4 tuần trước khi thu hoạchBN.TS2-37CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG (ECOVET)
Eco Terra AquaOxytetracyclineTrị xuất huyết đường ruột ở cá da trơn do vi khuẩn Aeromonas liquefaciens và Pseudomonas sp gây ra. Ngừng sử dụng thuốc 4 tuần trước khi thu hoạchBN.TS2-38CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG (ECOVET)
Eco Glumin CVitamin C , Beta glucan , Lysine, Methionine , Sorbitol, InositolTăng sức đề kháng, phòng chống stress cho tômBN.TS2-39CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG (ECOVET)
Eco Flofish 50%FlorfenicolTrị xuất huyết đường ruột ở cá gây ra do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri. Ngừng sử dụng thuốc 12 ngày trước khi thu hoạchBN.TS2-40CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG (ECOVET)
Eco Trimesun 240Sulfadimidin, TrimethoprimTrị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm; Trị nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, Enterobacteria, Aeromonas, Flexibacter trên cá. Ngừng sử dụng thuốc 4 tuần trước khi thu hoạchBN.TS2-41CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG (ECOVET)
Eco Vitamin C tatVitamin C , Acicd citric , Vitamin ETăng sức đề kháng, chống sốc, chống stress cho tôm cá khi điều kiện môi trường thay đổi đột ngột,BN.TS2-42CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG (ECOVET)
Eco BactrimSulfamethoxazol, TrimethoprimTrị các bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá. Ngừng sử dụng thuốc 4 tuần trước khi thu hoạchBN.TS2-43CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG (ECOVET)
Eco Floshrim 10%FlorfenicolTrị nhiễm khuẩn dường ruột trên cá tra, cá basa do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra. Ngừng sử dụng thuốc 4 tuần trước khi thu hoạchBN.TS2-44CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG (ECOVET)
Eco Doxy AquacultureDoxycyclineTrị bệnh đỏ thân trên tôm do vi khuẩn Vibrio alginolyticus gây ra, các bệnh nhiễm trùng gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm với Doxycycline. Ngừng sử dụng thuốc 4 tuần trước khi thu hoạchBN.TS2-45CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG (ECOVET)
ECO-POVIDINE FISH 10%PVP IodineDiệt vi khuẩn, động vật nguyên sinh trong môi trường nuôi tôm cá.BN.TS2-46CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG (ECOVET)
ECO-POVIDINE FISH 30%PVP IodineDiệt vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật có trong nước khi thả tôm, cá. Dọn tẩy ao, sát trùng bể nuôi và vệ sinh dụng cụBN.TS2-47CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG (ECOVET)
ECO-AMONIUM FISH 80%Benzalkonium chloridelTiêu diệt các vi khuẩn, tảo, nguyên sinh động vật, nấm trong môi trường nuôi tôm, cáBN.TS2-48CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG (ECOVET)
ECO-IODINE FISH 60%PVP IodineXử lý nước nuôi tôm, cá. Diệt vi khuẩn nấm trong môi trường nuôi tôm, cáBN.TS2-49CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG (ECOVET)
ECO-AMONIUM FISH 50%Benzalkonium chlorideSát trùng, diệt khuẩn, nấm, động vật nguyên sinh và các loại tảo, rêu giúp cải thiện môi trường nước nuôi, Sát trùng ao, hồ, bể ương, dụng cụBN.TS2-50CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG (ECOVET)
ECO-OMICD FISHBenzalkonium chloride, GlutaraldehydeSát trùng, diệt vi khuẩn, nguyên sinh động vật, nấm trong môi trường nuôi cá, tômBN.TS2-51CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG (ECOVET)
Ba.D.TOXPotassium monopersulfate (KHSO5)Sát trùng, khử trùng nguồn nước ao nuôi, dụng cụ nuôi tôm cáBN.TS1-4CÔNG TY TNHH SINH HỌC HOÀN CẦU
Iodine-HCPovidone IodineDiệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi, sát trùng dụng cụ, trang thiết bị trong bể ươngBN.TS1-5CÔNG TY TNHH SINH HỌC HOÀN CẦU
HC-CLEANSodium chloride – NaClO2Khử trùng, diệt khuẩn trong nước ao nuôi thủy sảnBN.TS1-6CÔNG TY TNHH SINH HỌC HOÀN CẦU
DEGUSEPPotassium monopersulfate (KHSO5)Sát trùng, khử trùng nguồn nước ao nuôi, dụng cụ nuôi tôm, cáBN.TS1-7CÔNG TY TNHH SINH HỌC HOÀN CẦU
ANTISEPTICPotassium monopersulfateSát trùng, khử trùng nguồn nước ao nuôi, dụng cụ nuôi tôm, cáBN.TS3-01CÔNG TY TNHH SINH HỌC HOÀN CẦU
STERLIZEPotassium monopersulfateSát trùng, khử trùng nguồn nước ao nuôi, dụng cụ nuôi tôm, cáBN.TS3-02CÔNG TY TNHH SINH HỌC HOÀN CẦU
A-Vita C MaxAscorbyl monophosphatePhòng chống sự thiếu hụt vitamin C trong cá. Tăng cường sức đề kháng cho tôm cáBN.TS4-1CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA
A-Erycin 500SErythromycin (dạng thiocyanate)Trị bệnh gan thận mủ do E.ictaluri gây ra trên cá tra. basaBN.TS4-2CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA
A-Flocol 500SFlorfenicolTrị bệnh nhiễm trùng đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra trên cá tra, cá ba sa.BN.TS4-3CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA
A-Iodine PlusIodine (min)Diệt khuẩn, khử trùng nước ao nuôi cá tôm.BN.TS4-4CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA
A-Vita C 50LAscorbic acid (C)Phòng trị bệnh thiếu vitamin C trên tôm và cá, hỗ trợ hệ miễn dịchBN.TS4-5CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA
A-Iodine @Povidone-IodineDiệt khuẩn, khử trùng nước ao nuôi cá tôm; khử trùng bề mặt trứng cá.BN.TS4-6CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA
A-AMINO PLCCellulos, L-lysine ,DL-methionine , SodiumTrị bệnh do thiếu hụt protein và acid amin trên cá và tôm. Tăng sức đề kháng và giảm tỷ lệ mắc bệnh trên cá và tôm.BN.TS4-7CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA
A-Bropol 500LBronopolTrị nấm ( Saprolegnia spp) trên cá và trứng cá đã được thụ tinh.BN.TS4-8CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA
A-Oxyline 200SOxytetracyclineTrị xuất huyết đường ruột ở cá da trơn, các bệnh trên tôm do vi khuẩn Aeromonas liquefaciens và Pseudomonas sp gây ra.BN.TS4-9CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA
A-SULFAORIM 30SSulfadidemthoxine; OrmetoprimTrị bệnh phân trắng, hoại tử gan tụy do vi khuẩn Vibrio trên tôm; trị đốm đỏ, xuất huyết vây hậu môn, lở loét do vi khuẩn Aeromonas, Pseudomonas gây ra trên cá.BN.TS4-10CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA
A-Pratel 50LPraziquantelTrị nội, ngoại ký sinh trùng trên cá như sán lá đơn chủ, sán lá gan, sán dây.BN.TS4-11CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA
A-Pratel SPraziquantelTrị nội, ngoại ký sinh trùng trên cá như sán lá đơn chủ, sán lá gan, sán dây.BN.TS4-12CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA
WIN-DOXYLDoxycycline.HClTrị bệnh đỏ thân trên tôm.BG.TS1-01CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y BẮC VIỆT
WIN - OTCOxytetracycline.HClTrị bệnh đốm đỏ, xuất huyết trên thân, hậu môn sưng đỏ trên cá do vi khuẩn Aeromonas hydrophila và Pseudomonas fluorescens gây ra.trị bệnh do vi khuẩn Vibrio gây ra trên tôm.BG.TS1-02CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y BẮC VIỆT
WIN- FLORFlorfenicolTrị nhiễm trùng đường ruột trên cá tra, basaBG.TS1-03CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y BẮC VIỆT
SỔ LÃI CÁ BVPraziquantelTrị sán lá đơn chủ, sán lá gan, sán dây trên cáBG.TS1-04CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y BẮC VIỆT
WIN-DOX 20Doxycycline.HClTrị bệnh đỏ thân trên tômBG.TS1-05CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y BẮC VIỆT
WIN- TRIMESULSulfamethoxazole, TrimethoprimTrị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọtBG.TS1-06CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y BẮC VIỆT
FLOR 200 ORALFlorfenicolTrị nhiễm trùng đường ruột trên cá da trơnBG.TS1-08CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y BẮC VIỆT
WIN FLOR GOLDFlorfenicolTrị nhiễm khuẩn đường ruột trên cá da trơnBG.TS1-09CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y BẮC VIỆT
WIN MEC SOLVitamin C, Acid citric, Methionine, Vitamin EPhòng chống stress, tăng cường sức đề kháng trên tôm, cáBG.TS1-10CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y BẮC VIỆT
GLUCAN - AMINBeta Glucan, vitamin C, acid citricChống shock, tăng cường khả năng chịu đựng khi thời tiết và môi trường biến động bất thường trên cá, tômBG.TS1-11CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y BẮC VIỆT
WIN FLOR 100FlorfenicolTrị nhiễm trùng đường ruột trên cá da trơnBG.TS1-12CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y BẮC VIỆT
WIN - MAX BITOLSortbitol, Methionine, Inositol, Acid Citric, Vitamin CTăng cường sức đề kháng, chống shock khi thời tiết thay đổi trên tôm, cáBG.TS1-13CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y BẮC VIỆT
WIN - OTCOxytetracycline, Vitamin CTrị đốm đỏ trên thân, mắt, hậu môn sưng đỏ, rách vây, hoại tử trên cá tra, cá basa; trị bệnh phát sáng trên ấu trùng tômBG.TS1-14CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y BẮC VIỆT
WIN - KSTPraziquantelTrị nội ngoại kí sinh trùng trên cá như sán lá đơn chủ, , sán lá gan và sán dâyBG.TS1-15CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y BẮC VIỆT
Doxy 100ZDoxycyclione hyclateTrị bệnh đỏ thân gây ra bởi vi khuẩn Vibrio alginolyticus trên tômPT.TS1-01CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET
Flor 10SFlorfenicolTrị bệnh gan, thận, lách có mủ (có các đốm trắng) gây ra bởi vi khuẩn Edwardsiella ictaluri trên cáPT.TS1-02CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET
Tris 420Sulfamethoxazole; TrimethoprimeTrị nhiễm khuẩn do Aeromonas Sp, Pseudomonas fluorescen, Edwardsiella tarda gây ra trên cá nước ngọt. Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio gây ra trên tôm.PT.TS1-03CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET
Fishpro 40Fosfomycin sodiumTrị gan, thận mủ, xuất huyết trên cá tra và cá basaPT.TS1-04CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET
Oxtetra-500OxytetracyclineTrị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm, nhiễm khuẩn Pseudomonas sp., Aeromonas. sp, Edwardsiella trên cá nuôi nước ngọt.PT.TS1-05CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET
Flor 200SFlorfenicolTrị nhiễm khuẩn đường ruột do khuẩn Edwardsiella ictaluri trên cá tra, cá basaPT.TS1-06CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET
Erymax 30Erythromycine thiocyanatTrị bệnh gan thận mủ do E. ictaluri gây ra trên cá traPT.TS1-07CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET
Trimesul 840Sulfadiazine sodium; TrimethoprimTrị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm, nhiễm khuẩn Pseudomonas sp., Aeromonas sp, Edwardsiella trên cáPT.TS1-08CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET
Trimesul ForrtSulfadiazine; TrimethoprimTrị bệnh phát sáng do vi khuẩn vibrio trên tôm. Trị nhiễm khuẩn Pseudomonas sp., Aeromonas. Sp, Edwardsiella (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọtPT.TS1-09CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET
Amox 500Amoxicillin (trihydrate)Trị xuất huyết do Aeromonas hydrophila gây ra trên cá traPT.TS1-10CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET
Clean FortPraziquantelTrị nội ngoại kí sinh trùng trên cá như sán lá đơn chủ, sán lá gan, sán dây, rận cáPT.TS1-11CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET
VITAMIN C Stay 25% for ShrimpVitamin C Phosphorylated, Inositol,Chống stress, tăng sức đề kháng cho tômHCM.TS4-1CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
VITAMIN C-PLUSVitamin C, acid Citric, InositolTăng cường sức đề kháng,chống stress cho tôm, cá khi độ mặn, pH thay đổiHCM.TS4-2CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
AQUA CAPHOSCalcium dihydrogen phosphate, Magnesium dihydrogen phosphate, Sodium dihydrogen phosphate, Manganese dihydrogen phosphate, Zinc dihydrogen phosphateBổ sung canxi, phospho và vi khoáng tổng hợp, kích thích tôm lột vỏ, mau lớn, kích thước đồng đều; Mau cứng vỏ sau khi lột; Giúp vỏ tôm dày, chắc, bóng, đẹp, đạt năng suất cao khi thu hoạchHCM.TS4-3CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
SG.LECITHINPhospholipid, Vitamin A, D3, EKích thích tôm bắt mồi nhanh; Bao bọc viên thức ăn, giảm thất thoát thuốc ra môi trườngHCM.TS4-5CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
P-CaphosCalcium dihydrogen phosphate, Magnesium dihydrogen phosphate, Sodium dihydrogen phosphate, Manganese dihydrogen phosphate, Zinc dihydrogen phosphateBổ sung canxi, phospho và vi khoáng tổng hợp, kích thích tôm lột vỏ, mau lớn; Mau cứng vỏ sau khi lột.HCM.TS4-4CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
Vitamin C 15%Vitamin CTăng cường sức đề kháng cho cáHCM.TS4-6CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
Aqua FlorFlorfenicolĐiều trị xuất huyết đường ruột cá do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra - Ngưng sử dụng 12 ngày trước thu hoạchHCM.TS4-7CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
P-RotaminCyanocobalamin, 1-(n-butylamino)-1 methylethyl phosphonic acid, Methyl hydroxybenzoateTăng cường trao đổi chất giúp tôm, cá mau lớn;HCM.TS4-8CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
VITAMIN C-SOLVitamin CTăng cường sức đề kháng. Tăng khả năng chịu đựng stress.HCM.TS4-9CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
Acti-BiophilChế phẩm lên men Saccharomyces cerevisiaeBổ sung dưỡng chất. Giúp tiêu hóa tốt thức ănHCM.TS4-10CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
BUTAMINCyanocobalamin, 1-(n-butylamino)-1 methylethyl phosphonic acid, Methyl hydroxybenzoateTăng cường quá trình trao đổi chất, hỗ trợ quá trình sinh trưởng của tôm, cá.HCM.TS4-11CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
Aqua VitaVitamin A, D3, E, B1, B6Thúc đẩy quá trình lột xác ở tôm, Nâng cao khả năng chuyển hoá thức ănHCM.TS4-12CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
P-TaminoVitamin A, D3, E, B1, B6Thúc đẩy quá trình lột xác ở tôm Nâng cao khả năng chuyển hoá thức ănHCM.TS4-13CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
SG.AQUA SULTRIMSulfadiazine Sodium, TrimethoprimTrị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas như: đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết trên cá nuôi nước ngọt.Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.HCM.TS4-14CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
SG.Quick CleanPraziquantel, Crude Protein, Fat and FiberTrị sán lá đơn chủHCM.TS4-15CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
AQUADINEIodine 2%Xử lý nước, don tẩy ao nuôi; Sát trùng dụng cụ nuôiHCM.TS4-19CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
BKC 80Benzalkonium chlorideDiệt các loại vi khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước.HCM.TS4-23CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
BKC for fishBenzalkonium ChlorideDiệt khuẩn, nấm nguyên sinh vật, giúp cải thiện môi trường nước ao. Sát trùng ao hồ, bể ương, dụng cụ.HCM.TS4-24CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
CBBCalcium hypochlorideDiệt khuẩn trong nước nuôi cáHCM.TS4-26CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
Cleaner 80Benzalkonium chlorideXử lý nước, dọn tẩy ao nuôi. Diệt khuẩn.HCM.TS4-27CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
Clear MaxAlkyldimethyl benzyl-ammonium chloride, GlutaraldehydeDiệt các loại vi khuẩn, nấm và nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thủy sản.HCM.TS4-28CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
SG.ClearGlutaraldehyde, Alkylbenzyldimethyl amonium chlorideDiệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi; Tẩy trùng dụng cụ và ao nuôiHCM.TS4-29CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
Glutaral 50GlutaraldehydeXử lý nước, dọn tẩy ao nuôi. Diệt khuẩn.HCM.TS4-30CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
SG.TCCA 9000ChlorineLà thuốc sát tùng được sử dụng để xử lý nguồn nước cấp cho ao nuôi tôm, cá; Khử trùng bể nuôi và dụng cụHCM.TS4-31CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
AQUAXIDEGlutaraldehyde, Alkylbenzyldimethylammonium chlorideDiệt khuẩn, nấm và nguyên sinh động vật, giúp cải thiện môi trường nước ao.HCM.TS4-32CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
SG.DINE 9000PVP IodineXử lý nước, dọn tẩy ao nuôi; sát trùng dụng cụ nuôi.HCM.TS4-35CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
SG.Iodine 10% for shrimpIodine Polyvinylpyrrolidone ComplexSát khuẩn phổ rộng, tiêu diệt vi khuẩn, nấm và nguyên sinh động vậtcó hại trong môi trường nứơc nuôi tôm.HCM.TS4-38CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
SG.DINE 6000Iodine Polyvinyl pyrrolidoneXử lý nước. Sát trùng dụng cụ trong các trại nuôi thuỷ sảnHCM.TS4-40CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
FLOR 10% AQUAFlorfenicolTrị nhiễm khuẩn đường ruột do Edwardsiella ictaluri trên cá tra, basaHCM.TS4-41CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
TACA-APVitamin B1, B6, B2, Calcium, Potassium, Sodium,Phosphorus, Magnesium.Tăng cường miễn dịch, chống stress, phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin và khoáng gây ra ở tôm, cá .LA.TS4-1CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
ANTI-EMSMethionine, Sorbitol,Vitamin B12, Vitamin C.Tăng cường giải độc gan, tăng sức đề kháng cho tôm, cá.LA.TS4-3CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
TETRA-AQUAOxytetracyline HClĐiều trị các bệnh do vi khuẩn Vibrio trên tôm; điều trị các bệnh do vi khuẩn Aeromonas sp., Pseudomonas sp., Edwardsiella sp: đốm đỏ, thối mang, lồi mắt, xuất huyết,xung huyết nội tạng, ruột đầy hơi, tuột vảy, sưng gan trên cáLA.TS4-4CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
Chita-TCCATrichloroisocyanuric acid (Chlorine)Diệt vi khuẩn, vi rút, ký sinh trùng gây bệnh, phòng ngừa bệnh cho cá, tôm. Tiêu diệt các vi sinh vật, diệt tảo, rong rêu trong nước.HCM.TS79-02CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ TIÊU CHUẨN SINH HỌC VĨNH THỊNH
WORMESSPraziquantel, Protein thô, Lipid, chất xơTrị ngoại ký sinh trùng: sán lá đơn chủ, rận cá; trị nội ký sinh trùng: sán lá gan, sán dâyHCM.TS5-7CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ TIÊU CHUẨN SINH HỌC VĨNH THỊNH
Bio-Vitamin C Premix for shrimpVitamin C, 2-monophosphate calciumChống stress, tăng sức đề khángHCM.TS6-1CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio-Vitamin C 10% for ShrimpVitamin CChống stress, tăng sức đề khángHCM.TS6-2CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio-Vitamin C 10% for fishVitamin CChống stress, tăng sức đề khángHCM.TS6-3CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio- Vitasol ShrimpVitamin A, C, D3, E, K3, B1, B2, B6, Biotin, B12, calcium pantothenate, folic acidBổ sung Vitamin thiết yếu giúp tôm tăng sức đề kháng, tăng trưởng nhanh.HCM.TS6-4CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio Anti-shock for shrimpVitamin A, D3, E, C, B1,B2, B6, B12, K3, Inositol, Taurine, Foclic acid, Pantothenate acid, biotin.Tăng sức đề kháng, chống stress cho tôm khi môi trường thay đổi.HCM.TS6-5CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio-Anti Stress for shrimpVitamin A, D3, E, K3, B1, B2, B6, B12, C, Biotin, Foclic acid, Calcium pantothenate, Niacin, InositolChống stress, chống sốc khi môi trường nước thay đổi. Tăng sức đề kháng cho tôm nuôiHCM.TS6-6CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Biozyme For FishBacillus subtilis, CaCO3, Saccharomyces cerevisae, Amylase,Protease, lipase,Β Glucanase, CellulaseBổ sung enzyme, tiêu hoá và các vi sinh vật có lợi vào thức ăn, giúp cá tiêu hoá tốt thức ăn, khoẻ mạnh mau lớn.HCM.TS6-7CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio-Florsol 2000 For FishFlorfenicol 20.000mgĐặc trị xuất huyết đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra trên cá Tra và Basa-Ngừng sử dụng thuốc 12 ngày trước thu hoạchHCM.TS6-8CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio- Sultrim 48% For ShrimpTrimethoprim, SulfadiazineTrị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.HCM.TS6-9CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio-Sultrim For ShrimpTrimethoprim, SulfadimidineTrị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.HCM.TS6-10CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio-Bcomplex for fishVitamin B1, B6, B12, Nicotinamide, D-panthenol, Inositol, SorbitolTăng cường khả năng tiêu hoá thức ăn, nâng cao sức đề khángHCM.TS6-11CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio-Sultrim 48% for fishSulfadiazine, TrimethoprimeTrị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn Aeromonas , Pseudomonas (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.HCM.TS6-12CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio-Doxy 10% for fishDoxycyclinePhòng ngừa và điều trị các bệnh nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Doxycycline, bệnh do streptococsusHCM.TS6-13CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio-Sultrim for fishSulfadimidine, TrimethoprimTrị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn Aeromonas , Pseudomonas (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.HCM.TS6-14CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio-antipa for fishPraziquantelĐiều trị nội, ngoại ký sinh trùng trên cá như sán lá đơn chủ, rận cá, sán lá gan, sán dâyHCM.TS6-15CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio-Flor 50% for fishFlorfenicolĐiều trị bệnh xuất huyết đường ruột ở cá da trơn do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra. Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch.HCM.TS6-16CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio-Oxytetra for aquacultureOxytetracyclineTrị bệnh đốm đỏ, xuất huyết trên thân, hậu môn sưng đỏ, các vây bị rách, của cá tra, basa do vi khuẩn Aeromonas, Pseudomonas và Edwardsiella. Trị các bệnh do vi khuẩn Vibrio gây ra trên tôm. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.HCM.TS6-17CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio-Amoxicillin 50% For FishAmoxicillin Trihydrate 50%Điều trị bệnh xuất huyết do Aeromonas hydrophilla gây bệnh trên cá Tra.HCM.TS6-18CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-KON NEWPotassium monopersulfate; Malic acid.Diệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng bể ương và dụng cụ dùng trong môi trường thủy sản.HCM.TS6-19CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-DOXY 500 For AquacultureDoxycycline hyclateĐiều trị bệnh đỏ thân trên tôm hùm gây ra bởi vi khuẩn Vibrio alginolyticus.HCM.TS6-20CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-METASAL For Aquaculture1-(n-Butylamino)-methylethyl phosphorus acid; Cyanocobalamin (vitamin B12); Vitamin CChống stress tăng sức kháng bệnh. Tăng khả năng chuyển hóa các chất dinh dưỡng trong thức ănHCM.TS6-21CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-VITA C 50% For AquacultureVitamin CCung cấp vitamin C Chống stress, chống sốc khi môi trường biến đổi bất thường.HCM.TS6-22CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-MINERALS For ShrimpMgSO4.H2O; Al2O3; K2O; CaO; Na2O; Fe2O3Làm giàu khoáng chất cho nước và đáy ao.HCM.TS6-23CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-YUCCAZYME For AquacultureBacillussubtilis; Lactobacillus acidophilus; Sacharomyces cerevisiae; Aspergillus oryzae;Ổn định vi sinh vật có lợi đường ruột giúp phòng chống nhiễm khuẩn đường ruột. Tăng khả năng tiêu hóa thức ănHCM.TS6-24CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-B.K.C 80 For ShrimpAlkyldimethylbenzylammonium chlorideDiệt các loại vi khuẩn, nguyên sinh động vật, nấm trong nước ao nuôi.HCM.TS6-25CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-BKC For FishAlkyldimethylbenzylammonium chlorideDiệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi.HCM.TS6-26CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-IODINE COMPLEX For Shrimp1-vinyl-2-pyrrolidinone polymers, iodine complexKhử trùng nguồn nước nuôi, khử trùng các dụng cụ dùng trong nuôi tôm.HCM.TS6-27CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-IODINE COMPLEX For Fish1-vinyl-2-pyrrolidinone polymers, iodine complexDiệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi, sát trùng dụng cụ nuôi cá.HCM.TS6-28CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-TECH For ShrimpBenzalkonium Chloride, GlutaraldehydeDiệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thủy sản.HCM.TS6-29CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIOXIDE For ShrimpGlutaraldehyde, Alkylbenzyldimethylammonium chlorideDiệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thủy sản.HCM.TS6-30CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIOXIDE For FishGlutaraldehyde, Alkylbenzyldimethylammonium chlorideKhử trùng hiệu quả nguồn nước nuôi cá, bè, bể ương và các công cụ.HCM.TS6-31CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-POVIDINE For Shrimp1-vinyl-2-pyrrolidinone polymers, iodine complexDiệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi, sát trùng dụng cụ nuôi tôm.HCM.TS6-32CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO A.B.C For ShrimpDimethyl-n-Alkylbenzylammonium ChlorideThuốc khử trùng nguồn nước nuôi tôm.HCM.TS6-33CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-SEPTAL For ShrimpAlkyldimethyl-benzylammonium chloride, PentanedialDiệt các loại vi khuẩn nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thủy sản.HCM.TS6-34CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-SUPER B12FeSO4; CuSO4 ; Folic acid ; Vitamin B12 , K3 ; Lactose/DextroseBổ máu, phục hồi lượng máu trong các bệnh trắng gan, trắng mang, xuất huyết, sán lá, trùng mỏ neo, rận cá...HCM.TS6-39CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
Bio-Hepatol For Fish NewSorbitol ; Vitamin C , Dl-Methionine ; Lysine ; Inositol ; Taurine ; Vitamin B1 ; Vitamin B2 ; Vitamin B6 ; Vitamin B12 , Vitamin K3 ; Biotin ; Lactose/DextroseTăng cường biến dưỡng, tăng giải độc gan, chống stress khi môi trường nước ao biến động. Hỗ trợ trong điều trị các bệnh gây hư hại gan như: gan thận mủ, nhiễm trùng máu do Streptococcus, AeromonasHCM.TS6-40CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
BIO-FENBENDAZOLE 20%FenbendazoleDiệt giun tròn, giun đầu gai, sán lá, sán dây trên cá lóc, cá rô phi, cá diêu hồng, cá chép, cá tra và các loài thủy sản khácHCM.TS6-41CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
FORTOCAFlorfenicolTrị bệnh nhiễm trùng huyết đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri trên cá tra, ba sa -Ngừng sử dụng thuốc trước thu hoạch 12 ngàyHCM.TS8-2CÔNG TY TNHH BAYER VIỆT NAM
Osamet ShrimpRomet30 (Sulfadimethoxine, Ormetoprim), Vitamin C, E, Organic seleniumTrị bệnh nhiễm khuẩn Vibrio sp trên tôm. Ngừng sử dụng 4 tuần trước khi thu hoạch.HCM.TS8-3CÔNG TY TNHH BAYER VIỆT NAM
Hadaclean ACrude Protein, fat, fiber, PraziquantelTrị ngoại ký sinh trùng: sán lá đơn chủ.Trị nội ký sinh trùng: san lá gan, sán dâyHCM.TS8-4CÔNG TY TNHH BAYER VIỆT NAM
Osamet FishRomet 30 (Sulfadimethoxine: 25%, Ormetoprim: 5%), Vitamin C, Vitamin E, Organic seleniumTrị nhiễm khuẩn Pseudomonas sp., Aeromonas. Sp. Trên cá; Thời gian ngừng sử dụng thuốc 6 ngày trước thu hoạchHCM.TS8-5CÔNG TY TNHH BAYER VIỆT NAM
BAYMETOxytetracyclineTrị bệnh phát sáng do vi khuẩn vibrio trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn Pseudomonas sp., Aeromonas. Sp, Edwardsiella (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.HCM.TS8-6CÔNG TY TNHH BAYER VIỆT NAM
Aqua C FishVitamin C, Glutamic acid, Aspartic, Leucin, Alanin, Lysine, Proline, Valine, Arginine, Phenylalanine, Serine, Threonine, Isoleucine, Glycine, Tyrosine, Histidine, Methionin, Coforta (Vitamin B12, Butaphosphan, Methylhydroxy-benzoate)Nâng cao sức đề kháng, tăng khả năng chịu đựng StressHCM.TS8-9CÔNG TY TNHH BAYER VIỆT NAM
Aqua CVitamin C, Acid CitricTăng sức đề kháng, chống stress, giúp tôm, cá đạt tỷ lệ sống caoHCM.TS8-11CÔNG TY TNHH BAYER VIỆT NAM
FETANTTM APeroxygen (2KHSO5.KHSO4.K2SO4), Malic acidKhử trùng nước ao nuôiHCM.TS8-12CÔNG TY TNHH BAYER VIỆT NAM
Vitamin C 12,5%Vitamin CTăng sức đề kháng, giảm stressHCM.TS9-1CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y SÀI GÒN-NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA
Vitamin A.D3.E.CVitamin A, D3, E, CBổ sung vitamin, tăng sức đề khángHCM.TS9-2CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y SÀI GÒN-NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA
SulfatrimSulfadimidin TrimethoprimTrị bệnh phát sáng do vi khuẩn vibrio gây ra trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn Aeromonas sp., Pseudomonas fluoresescens, Edwardsiella tarda gây ra trên cá nước ngọt : Đốm đỏ hậu môn sưng đỏ.Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.HCM.TS9-3CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y SÀI GÒN-NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA
AquacyclinOxytetracyclinTrị đốm đỏ, xuất huyết trên thân, hậu môn sưng đỏ, các vây bị rách do Aeromonas hydrophilla, Pseudomonas fluorescen, gây ra trên cá Basa. Trị các bệnh do vi khuẩn vibrio gây ra trên tôm. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.HCM.TS9-4CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y SÀI GÒN-NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA
FlorfenicolFlorfenicolTrị bệnh nhiễm trùng huyết đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra trên cá tra, cá basa. Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch.HCM.TS9-5CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y SÀI GÒN-NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA
SULFATRIM 48%Trimethoprim, SulfadimidinĐiều trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas Sp, Pseudomonas fluorescen, Edwardsiella tarda gây ra trên cá nước ngọt với các biểu hiện đốm đỏ trên thân, hậu môn sưng đỏ. Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio gây ra trên ấu trùng tôm. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.HCM.TS9-6CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y SÀI GÒN-NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA
PovidinePovidone IodineDùng xử lý nước ao nuôi trồng thuỷ sản, sát trùng nguồn nước, bể ương, dụng cụ nuôiHCM.TS9-7CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y SÀI GÒN-NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA
VIV- SULTRIMSulfadimidin, TrimethoprimeTrị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.HCM.TS10-6CÔNG TY TNHH SX&TM VIỆT VIỄN
MEDIFISHFlorfenicolTrị nhiễm trùng đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra trên cá tra, cá basa. Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch.HCM.TS10-7CÔNG TY TNHH SX&TM VIỆT VIỄN
NAVET-FLOR 5Florfenicol (50g/L)Điều trị bệnh xuất huyết đường ruột ở cá da trơn do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra- Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạchHCM.TS12-1CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
NAVET-FLOR 20Florfenicol (200g/kg)Điều trị bệnh xuất huyết đường ruột ở cá da trơn do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra- Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạchHCM.TS12-2CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
Navet-Vitamin CAscorbic acidTăng sức đề kháng, chống stressHCM.TS12-3CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
NAVET-TERRA MYCIN 20OxytetracyclineĐiều trị bệnh xuất huyết đường ruột ở cá da trơn do vi khuẩn Aeromonas liquefaciens và Pseudomonas sp gây ra- Ngừng sử dụng 3 tuầntrước thu hoạchHCM.TS12-4CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
NAVET-SULFATRIMSulfadiazine, TrimethoprimeTrị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.HCM.TS12-5CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
NAVET-PARACLEANPraziquantelTrị sán lá đơn chủHCM.TS12-6CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
NAVET B.K.C 80Benzalkonium Chloride 80%Diệt vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi tôm cá. Sát trùng dụng cụ nuôi, bể ươngHCM.TS12-7CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
BENKOCIDGlutaraldehyde, Benzalkonium chloride, Amyl acetateThuốc diệt các loài vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thủy sảnHCM.TS12-8CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
B-K-ABenzalkonium chloride, Amyl acetateDiệt các loại vi khuẩn, nguyên sinh động vật, nấm trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ nuôi, bể ươngHCM.TS12-9CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
NAVET-IODINEPVP IodineDiệt các loài virut, vi khuẩn, nấm trong môi trường nước; Tiêu độc, sát trùng ao hồ nuôi cá, bề ương, dụng cụHCM.TS12-11CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
WolmisChloramin TSát trùng nguồn nước, Sát trùng dụng cụ, nhà xưởng dùng trong nuôi trồng thuỷ sảnHCM.TS12-12CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
Navet-Vitamix SolubleVitamin A, D3, E, K3, B1, B2, B5, B6, PP, C, B12, Acid Folic, BiotinGiảm stress trên tômHCM.TS60-1CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
Navet – FencaFenbendazoleDiệt các loại nội ký sinh trùng ở cá như giun tròn đường ruột, trong ống mật, giun đầu gai, sán lá, sán dây.HCM.TS60-2CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
VIT C 1200Vitamin CTăng sức đề kháng, chống sốc, chống stress cho tôm cá khi môi trường thay đổi.HCM.TS19-1CÔNG TY TNHH NOBEN-NSX: CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA
NB-FLORFENFlorfenicolĐiều trị các bệnh xuất huyết, viêm loét đường ruột của thủy sản (cá Basa) gây nên bởi vi khuẩn Edwardsiella ictaluri – Ngừng sử dụng 14 trước thu hoạchHCM.TS19-2CÔNG TY TNHH NOBEN-NSX: CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA
BUTYPHO1-(n-butylamino)-1-(methylethyl) phosphonic acid; Vitamin B12, MethylhydroxybenzoateTăng cường trao đổi chất giúp tôm cá mau lớnHCM.TS19-3CÔNG TY TNHH NOBEN-NSX: CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA
BEN FENFlorfenicolĐiều trị bệnh xuất huyết, viêm loét đường ruột của thuỷ sản (cá basa) gây nên bởi vi khuẩn Edwardsiella ictaluri. Ngừng sử dụng thuốc trước 15 ngày khi thu hoạch.HCM.TS19-4CÔNG TY TNHH NOBEN-NSX: CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA
NB-CLEAN for fishCrude Protein, Fat, Fiber, PraziquantelTrị ngoại ký sinh trùng: sán lá đơn chủ, rận cá. Trị ấu trùng sán lá gan, sán dâyHCM.TS19-5CÔNG TY TNHH NOBEN-NSX: CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA
BEN MERHoạt chất chiết xuất từ cây xoan (Azadirachtin)Phòng trị bệnh trùng bánh xe, trùng mỏ neo, trùng quả dưa, rận cá, sán lá đơn chủ trên cá tra, basaHCM.TS19-7CÔNG TY TNHH NOBEN-NSX: CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA
TRIMMAX 400Sulfamethoxazole sodium, TrimethoprimTrị các bệnh nhiễm khuẩn biểu hiện đốm đỏ trên thân, mắt hậu môn sưng đỏ, vây bị rách, xuất huyết, hoại tử trên cá tra, cá basa do vi khuẩn Aeromonas sp., Pseudomonas fluorescens, Edwardsiella tarda. Trị bệnh phát sáng ở tôm giống do vi khuẩn Vibrio gây ra. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.HCM.TS19-11CÔNG TY TNHH NOBEN-NSX: CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA
Beta 1,3-1,6 GlucanBeta 1,3-1,6 GlucanGiúp tôm, cá tăng trọng nhanh, phát triển đồng đều ; giảm hệ số FCRHCM.TS19-12CÔNG TY TNHH NOBEN-NSX: CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA
Aqua SquickGlutaraldehyde; Alkyl dimethyl benzylammonium chlorideDiệt các loại vi khuẩn trong bể, ao nuôi và dụng cụ nuôi trồng thủy sản.HCM.TS19-26CÔNG TY TNHH NOBEN-NSX: CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA
Aqua TechGlutaraldehyde; Benzalkonium chlorideDiệt các loại vi khuẩn,nấm, nguyên sinh động vật trong bể, ao nuôi thủy sản.HCM.TS19-27CÔNG TY TNHH NOBEN-NSX: CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA
Bio Dine 99Iodine compleDiệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi, sát trùng dụng cụ nuôi tôm cáHCM.TS19-28CÔNG TY TNHH NOBEN-NSX: CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA
Iodine 99Povidone - IodineDiệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi, sát trùng dụng cụ nuôi tôm cáHCM.TS19-29CÔNG TY TNHH NOBEN-NSX: CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA
Va Dine 99Iodine compleDiệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi, sát trùng dụng cụ nuôi tôm cáHCM.TS19-30CÔNG TY TNHH NOBEN-NSX: CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA
Super VidalChloramin TKhử trùng nguồn nướcHCM.TS19-6CÔNG TY TNHH NOBEN
BEN MKC 4000Myristalkonium ChlorideSát trùng nguồn nước trong ao nuôiHCM.TS19-8CÔNG TY TNHH NOBEN
BEN XID 3000Glutaraldehyde, Alkyl Dimethyl Benzyl Ammonium chlorideKhử trùng nguồn nướcHCM.TS19-9CÔNG TY TNHH NOBEN
Super Aqua 80Alkyl Dimethyl Benzyl Ammonium chlorideKhử trùng nguồn nước; sát trùng bể ương và dụng cụ nuôi trồng thuỷ sảnHCM.TS19-10CÔNG TY TNHH NOBEN
Super din 600PVP IodineSát trùng nguồn nướcHCM.TS19-13CÔNG TY TNHH NOBEN
Super GoldGlutaraldehyde 50%Sát trùng nguồn nướcHCM.TS19-15CÔNG TY TNHH NOBEN
Ben IQPVP IodineKhử trùng nguồn nước bể ương, ao nuôi thủy sản, sát trùng dụng cụ nuôi trồng thủy sản.HCM.TS75 -01CÔNG TY TNHH NOBEN
Terra 200Oxytetracyclin HClTrị các bệnh nhiễm khuẩn ở tôm (Vibrio) và bệnh đốm đỏ ở thân cá- Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạchHCM.TS20-1CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
SulfatrimSulphamethoxazol, trimethoprimCó khả năng ngăn chặn vi khuẩn ở diện rộng đặc biệt là Vibrio. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.HCM.TS20-2CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
Flor-PFlorfenicolDùng để điều trị bệnh nhiễm khuẩn đường tiêu hoá gây ra bởi vi khuẩn Edwardsiella ictaluri trên cá da trơn (Basa, Tra, Trê, Hú)-Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạchHCM.TS20-3CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
Flor-LFlorfenicolDùng để điều trị bệnh nhiễm khuẩn đường tiêu hoá gây ra bởi vi khuẩn Edwardsiella ictaluri trên cá da trơn (Basa, Tra, Trê, Hú)-Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạchHCM.TS20-4CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
Flor-10FlorfenicolĐiều trị bệnh nhiễm khuẩn đường tiêu hoá gây ra bởi vi khuẩn Edwardsiella ictaluri trên cá da trơn –Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạchHCM.TS20-5CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
XỔ LÃI CÁPraziquantel, Đạm thô (đậu nành), Xơ (bột trấu)Trị ngoại ký sinh trùng: sán lá đơn chủ, rận cá. Trị nội ký sinh trùng: sán lá gan, sán dây.HCM.TS20-6CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
QM-TERRACIN 100Oxytetracyclin HClĐiều trị bệnh sữa (trắng cơ hoặc đục thân) gây ra bởi vi khuẩn Rickettsia trên tôm hùm-Ngừng sử dụng thuốc 4 tuần trước thu hoạchHCM.TS20-7CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
QM-DOXY.10Doxycycline-baseĐiều trị bệnh đỏ thân trên tôm hùm gây ra bởi vi khuẩn Vibrio alginolyticus. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.HCM.TS20-8CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
VitamixVitamin A, D3, E, C, K3, B1, B2, B6, B12, PP, B5, Biotin, Folic acidThúc đẩy nhanh quá trình lột xác và cứng vỏ, cung cấp vitamin ,tăng sức đề kháng và kích thích tôm sinh trưởngHCM.TS20-9CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
HP 100Sorbitol, Methionin, Vitamin C, E, BiotinBổ sung vitamin và acid amin giúp tôm, cá tăng trọng nhanh, tỷ lệ sống caoHCM.TS20-10CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
Calcium biovit glucanCalcium gluconate, beta glucan 1,3-1,6, Inositol, Vitamin A, D3, Calcium panthothenate, BiotinThúc đẩy tôm lột xác, kích thích tôm tăng trưởng.HCM.TS20-11CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
Vita C 150Vitamin CBổ sung vitamin C, giúp tôm, cá ngăn ngừa stress khi môi trường nuôi có thay đổiHCM.TS20-12CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
Glucan Mono C vitMonophosphate ascorbic, Beta glucan 1,3-1,6Chống stress, tăng sức đề khángHCM.TS20-13CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
Beta glucan C Vitol fortBeta glucan 1,3-1,6 Vitamin A, D3, E, C,K3, B1, B5, B6, Sorbitol.Chống stress, tăng sức đề khángHCM.TS20-14CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
BetaglucaminBeta glucan, vitamin A, D3, E, C, PP, B1, B2, B12, B6, Folic acid, Biotin, Cholin chlorideBổ sung vitamin và enzym betaglucan giúp tôm, cá tăng trưởng nhanhHCM.TS20-15CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
CA-PSodium hydrogen phosphate, Manganese hydrogen phosphate, Zinc hydrogen phosphate, Copper hydrogen phosphate, Cobalt hydrogen phosphate, Calcium hydrogen phosphate, Magnesium hydrogen phosphate.Cung cấp khoáng giúp tôm tăng trưởng nhanh. Thúc đẩy nhanh quá trình lột vỏ, tái tạo vỏ mới. Tạo vỏ cứng và bóng.HCM.TS20-16CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
QM ProbioticLactobacillus acidophyllus, Bacillus subtilis, Saccaromycess cerevisea, Saccaromycess boulardiiKích thích tiêu hoá tốt, giúp tôm cá tăng trưởng nhanhHCM.TS20-17CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
Stop-StressVitamin A, D3, E, K3, B1, B2, B6, B12, Calcium pantothenate, Niacin, Inositol, Folic acid, BiotinNâng cao khả năng chuyển hoá thức ăn cho tôm cá trong ao nuôiHCM.TS20-18CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
Beta Glucan 1,3-1,6Beta glucan 1,3-1,6Tăng sức đề kháng của tôm cáHCM.TS20-19CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
PETA-TERRAOxytetracyclin HClTrị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, Edwardsiella (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.HCM.TS20-20CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
PETA-FLORFlorfenicolĐiều trị bệnh nhiễm khuẩn đường tiêu hoá gây ra bởi vi khuẩn Edwardsiella ictaluri trên cá da trơn. Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch.HCM.TS20-21CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
PETA-PARASITEPraziquantel, Đạm thô (đậu nành), XơTrị ngoại ký sinh trùng: sán lá đơn chủ, rận cá. Trị nội ký sinh trùng: sán lá gan, sán dâyHCM.TS20-22CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
PETA-DOXYDoxycycline-baseĐiều trị bệnh đỏ thân trên tôm hùm gây ra bởi vi khuẩn Vibrio alginolyticus. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.HCM.TS20-23CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
PETA-SULTRIMSulfamethoxazol, TrimethoprimTrị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm; Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ) trên cá nuôi nước ngọt. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.HCM.TS20-24CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
QM-Lac.OneLactobacillus acidophilusBổ sung vi khuẩn có lợi cho tôm, cá, giúp phòng bệnh đường ruột do tiêu hóa kém.HCM.TS20-25CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
V-MixVitamin A, D3, E, C, B5, B1, B6, B2, Lysin HCl, MethionineBổ sung các loại vitamin và acid amin cần thiết cho tôm, cá.HCM.TS20-26CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
ImmunivitBeta-glucan 1,3-1,6; Inositol, Vitamin A, D3, B1, B6Bổ sung vitamin A, D, vitamin nhóm B, Beta-glucan 1,3-1,6; tăng sức đề kháng cho tôm, cá.HCM.TS20-27CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
Hepa 500Sorbitol, Lysin HCl, Methionine, Inositol, Vitamin PP, B1, B2, B5, B6Bổ sung các vitamin, acid amin giúp tôm, cá phòng và trị một số triệu chứng do thiếu vitamin và acid amin, chống stress.HCM.TS20-28CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
QM-Kenzym GlucanAmylase, Protease, Lipase, cellulaseBổ sung enzym cần thiết vào thức ăn cho tôm, cá, kích thích tiêu hóa.HCM.TS20-29CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
QM-MinemixCa, P, Fe, Zn, Cu, Mn, Mg, CoBổ sung các loại khoáng vi lượng, đa lượng cần thiết cho tôm, cá. Phòng và trị một số triệu chứng do thiếu Ca, P.HCM.TS20-30CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
QM-BinderLysin HCl, MethioninPhòng và trị một số triệu chứng bệnh do thiếu acid amin ở tôm, cá.HCM.TS20-31CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
QM-M.W.FLactobacillus acidophilus, bacillus subtilis, Saccharomyces spp., Amylase, Protease, CellulaseBổ sung vi sinh vật và các enzymcho tôm, cá giúp kích thích tiêu hóa.HCM.TS20-32CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
QM-M.C.F 20Vitamin PP, B5, B6, B1Phòng và trị một số triệu chứng bệnh do thiếu vitamin nhóm B ở tôm, cá.HCM.TS20-33CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
QM-1Glutaraldehyde, Benzalkonium chlorideDiệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi; sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thủy sảnHCM.TS20-34CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
BKCBenzalkonium chlorideDiệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi; sát trùng dụng cụ nuôi, bể ươngHCM.TS20-35CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
QM-IODINEPVP IodineXử lý nước ao, hồ nuôi thủy sản; sát trùng dụng cụ trong trại giốngHCM.TS20-36CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
ST.TETRAOxytetracyclineTrị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, Edwardsiella (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt; Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.HCM.TS23-6CÔNG TY TNHH SX&TM TÔ BA-NSX: CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA
ST.ENTERFlorfenicolTrị bệnh nhiễm trùng huyết đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri trên cá tra, basa. Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch.HCM.TS23-7CÔNG TY TNHH SX&TM TÔ BA-NSX: CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA
ST.SULPHASulphadimethoxin, TrimethoprimTrị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm; Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt; Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.HCM.TS23-8CÔNG TY TNHH SX&TM TÔ BA-NSX: CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA
S.T CleanCrude Protein, Fat, Fiber, PraziquantelTrị ngoại ký sinh trùng: sán lá đơn chủ, rận cá. Trị nội ký sinh trùng: sán lá gan, sán dâyHCM.TS23-9CÔNG TY TNHH SX&TM TÔ BA-NSX: CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA
ST-TOBA FLORFENICOL 5%FlorfenicolTrị nhiễm trùng huyết đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri trên cá basa, cá tra. Ngừng sử dụng thuốc trước khi thu hoạch 12 ngàyHCM.TS23-18CÔNG TY TNHH SX&TM TÔ BA-NSX: CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA
ST.XoanHoạt chất chiết xuất từ cây xoan (Azadirachtin)Phòng trị bệnh trùng bánh xe, trùng mỏ neo, trùng quả dưa, rận cá, sán lá đơn hủ trên cá tra, basaHCM.TS23-5CÔNG TY TNHH SX&TM TÔ BA
ST-TOBA BKCBenzalkonium chlorideDiệt vi khuẩn động vật nguyên sinh gây bệnh cho tôm; ngăn ngừa tốt các bệnh do nhiễm khuẩn.HCM.TS23-17CÔNG TY TNHH SX&TM TÔ BA
Vitamin CVitamin CTăng sức đề kháng, chống stressHCM.TS25-1CÔNG TY TNHH SX-KD THUỐC THÚ Y MINH HUY
AD.Vit B ComplexVitamin A, D, B2, B6, PP, CCung cấp vitamin giúp tôm cá tăng cường sức đề kháng, chống stress.HCM.TS25-2CÔNG TY TNHH SX-KD THUỐC THÚ Y MINH HUY
Amino VitalVitamin A, D3, E, C, B1, B5Bổ sung Vitamin cần thiết nâng cao sức đề kháng; Tăng khả năng chịu đựng stress; Nâng cao khả năng chuyển hoá thức ănHCM.TS30-1CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y SONG VÂN
OxytetracyclinOxytetracyclin LAĐiều trị bệnh sữa trên tôm hùm. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.HCM.TS30-2CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y SONG VÂN
DoxycyclinDoxycyclinĐiều trị bệnh đỏ thân trên tôm hùm. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.HCM.TS30-3CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y SONG VÂN
Flonicol-SVFlorfenicolĐiều trị nhiễm trùng huyết đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra trên cá Tra, Basa. Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch.HCM.TS30-4CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y SONG VÂN
BASTRACATrimethoprim, SulfadimidinĐiều trị các bệnh nhiễm trùng do Aeromonas Sp, Pseudomonas fluorescen, Edwardsiella tardagây ra trên cá Basa với các biểu hiện đốm đỏ trên thân, mắt và hậu môn sưng đỏ, các vây bị rách, xuất huyết, hoại tử. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.HCM.TS30-5CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y SONG VÂN
TETRA-COxytetracycline, Vitamin CTrị các bệnh nhiễm khuẩn với các biểu hiện đốm đỏ, xuất huyết, hoại tử trên cá tra, cá basa do vi khuẩn Aeromonas sp., Pseudomonas fluorescens, Edwardsiellatarda gây ra, bệnh phát sángtrên ấu trùng tôm do vibrio gây ra. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.HCM.TS31-1CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG
Vitamin CVitamin C, Citric acidTăng sức đề kháng, chống stress, tăng sức sống cho tôm, cải thiện hiệu quả sử dụng thức ănHCM.TS31-2CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG
Super VIKOTATVitamin A, D3, E, Calcium, PhosphorusCung cấp vitamin, Calcium, Phosphorus, kích thích tôm lột vỏ nhanhHCM.TS31-3CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG
GavazymeBacillus subtilis, Lactobacillus acidophillus, Aspergillus niger, Saccharomyces cerevisiea, Cellulase, α - β Amylase, Beta-Glucanase, Endo Protease, Exo proteaseCung cấp các enzyme, giảm tỷ lệ tiêu tốn thức ăn.HCM.TS31-4CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG
Gava FENCOL 2000FlorfenicolTrị bệnh nhiễm trùng huyết đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri trên cá tra, ba sa. Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch.HCM.TS31-5CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG
DACTYCIDE 94Praziquantel, Đạm thô (bột cá)Trị ngoại ký sinh trùng: Sán đơn chủ rận cá. Trị nội ký sinh trùng: Sán lá gan, sán dâyHCM.TS31-6CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG
Men E.BBacillus subtilis, Bacillus licheniformis, Bacillus pumilusKhôi phục hệ vi sinh vật có ích trong đường ruột; tăng cường khả năng tiêu hóa và hấp thu dinh dưỡng của tôm, cá.HCM.TS31-7CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG
SISA Pond 212Bacillus subtilis, Bacillus licheniformis, Bacillus pumilusGiúp tôm tiêu hóa tốt thức ăn.HCM.TS31-8CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG
Gava DimidinSulfadimidin, TrimethoprimeTrị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) gây ra trên cá nuôi nước ngọt. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.HCM.TS31-9CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG
Gava Phenco 100FlorfenicolTrị xuất huyết, hoại tử gan, thận (gan, thận có mủ tạo các đốm trắng) gây ra bởi vi khuẩn Edwardsiella ictaluri trên cá. Ngừng sử dụng 12 ngày.HCM.TS31-10CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG
HEPAZYME-B12Protease, a Amylase, Sacharomyces boulardii, Vitamin B1, B2, B5, PP, Cholin chloride, Lysine, Methioninebổ sung men tiêu hóa, vitamin và các acid amin kích thích tiêu hóa và hấp thụ tốt thức ăn.HCM.TS31-11CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG
Gavadin 60%Povidone IodineKhử trùng nguồn nước, diệt khuẩn, nấm động vật nguyên sinh trong môi trường nướcHCM.TS31-14CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG
B.K.C 80%Benzalkonium chlorideSát trùng nguồn nước nuôi và ao lắngHCM.TS31-15CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG
Butavit-B12Cyanocobalamin, 1-(n butylamino)-1-methylethyl phosphonic acid, MethylhydroxybenzoateTăng cường trao đổi chất, giúp tôm mau lớn.HCM.TS31-20CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG
Domycin 100Doxycycline baseĐiều trị bệnh đỏ thân trên tôm gây ra bởi vi khuẩn Vibrio alginolyticus. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.HCM.TS31-21CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG
BogatoSorbitol, Methionine, Cholin Chlorine, Betain, Lysine HCl, Vitamin B12.Cung cấp dinh dưỡng cho tôm giúp tiêu hóa tốt.HCM.TS31-22CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG
Gava 125ErythromycineTrị xuất huyết, gan thận mủ do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri trên cá traHCM.TS31-24CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG
PENTUM 80 PLUSBenzalkonium chloride (Benzylcoco alkyldimethyl ammonium chloride) ; Glutaraldehyde (1,5-pentanedial)Diệt khuẩn, nấm và nguyên sinh động vật có trong nguồn nước ao nuôi tôm, cá.HCM.TS33-21CÔNG TY THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT DINH DƯỠNG THÚ Y NAM LONG
VIROSHIELDCocobenzyl dimethyl ammonium chloride (Coco-QAC); GlutaraldehydeDiệt khuẩn, nguyên sinh động vật có trong nguồn nước ao nuôi tôm, cá. Sát trùng nguồn nước nuôi trồng thủy sản, sát trùng dụng cụ nuôi, bể ươngHCM.TS33-22CÔNG TY THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT DINH DƯỠNG THÚ Y NAM LONG
Pentum-80Myristalkonium chloride (BKC)Diệt các loại vi khuẩn, nguyên sinh động vật, nấm trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ nuôi, bể ương.HCM.TS33-23CÔNG TY THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT DINH DƯỠNG THÚ Y NAM LONG
IodoseptPolyvinylpyrrolidone iodine complexDiệt khuẩn trong nước. Sát trùng dụng cụ nuôi tôm, cá.HCM.TS33-24CÔNG TY THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT DINH DƯỠNG THÚ Y NAM LONG
Iodyne PlusPolyvinylpyrrolidone iodine complex, Aldehyde (Formaldehyde)Diệt khuẩn trong nước. Sát trùng dụng cụ nuôi tôm, cá.HCM.TS33-25CÔNG TY THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT DINH DƯỠNG THÚ Y NAM LONG
Sani BeadsSodium trocloseneSát trùng, diệt khuẩn nguồn nước trong ao nuôi trồng thủy sản.HCM.TS33-27CÔNG TY THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT DINH DƯỠNG THÚ Y NAM LONG
SymcloseneSymcloseneSát trùng, diệt khuẩn nguồn nước trong nuôi trồng thủy sản.HCM.TS33-28CÔNG TY THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT DINH DƯỠNG THÚ Y NAM LONG
ViroguardCoco-benzalkonium chloride, Glutaraldehyde, 4-Chloro-m-cresol (P-CMC)Diệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thủy sản.HCM.TS33-26CÔNG TY THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT DINH DƯỠNG THÚ Y NAM LONG
FLORCOLFlorfenicolTrị nhiễm trùng huyết đường ruột trên cá Tra, Basa do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra. Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch.HCM.TS34-1CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y NAPHA
FERZYM 20 For FishEnzym Protease, Enzym a Amylase, Men Sacharomyces boulardii, Vitamin B1, B2, B5, PP, Cholin chloride, Lysine, MethionineBổ sung men tiêu hóa, vitamin và các acid amin kích thích tiêu hóa và hấp thụ tốt thức ăn.HCM.TS34-2CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y NAPHA
AqualinOxytetracyclineTrị bệnh đốm đỏ, xuất huyết trên thân, hậu môn sưng đỏ của cá tra, cá basa do vi khuẩn Aeromonas hydrophyla và Pseudomonas flourescens. Trị bệnh do vi khuẩn Vibrio gây ra trên tôm. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.HCM.TS34-3CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y NAPHA
NP-DoxtrimSulfadimidine, TrimethoprimTrị bệnh đốm đỏ, xuất huyết trên thân, hậu môn sưng đỏ của cá tra, cá basa do vi khuẩn Aeromonas hydrophyla và Pseudomonas flourescens. Trị bệnh do vi khuẩn Vibrio gây ra trên tôm. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.HCM.TS34-4CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y NAPHA
NP-C.Vit PlusVitamin CTăng cường sức đề kháng, giảm stressHCM.TS34-5CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y NAPHA
Vita C – NPVVitamin C, Acid CitricTăng cường sức đề kháng, giảm stressHCM.TS34-6CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y NAPHA
NP-ASCORBAMINVitamin C, acid citric, Sorbitol, Methionine, LysineTăng sức đề kháng cho cơ thể tôm, cá, giúp giảm tỷ lệ hao hụt; Kích thích tôm,cá ăn nhiều, đạt năng suất cao; Phòng chống stress cho tôm, cá do thời tiết thay đổi, do vận chuyển, môi trường nước bị ô nhiễmHCM.TS34-7CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y NAPHA
NP-TRIXINESulfadimidine, TrimethoprimTrị bệnh phát sáng do vibrio gây ra trên ấu trùng tôm; trị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn Aeromonas sp., Pseudo-monas fluorescens, Edwardsiella tarda gây ra trên cá nước ngọt. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạchHCM.TS34-8CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y NAPHA
PRAZITELPraziquantel, Protein thô, Lipid, chất xơTrị ngoại ký sinh trùng: sán lá đơn chủ, rận cá. Trị nội ký sinh trùng: sán lá gan, sán dâyHCM.TS34-9CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y NAPHA
AQUA – BENKOBenzalkonium chlorideKhử trùng nguồn nước, sát trùng bể ương và vệ sinh dụng cụ nuôi trồng thủy sản.HCM.TS34-10CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y NAPHA
AQUA – DINEPovidon IodineKhử trùng nguồn nước, cải thiện môi trường nước nuôi- Sát trùng bể ương và vệ sinh dụng cụ nuôi trồng thủy sản.HCM.TS34-11CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y NAPHA
EXTRA – DINEPovidon IodineKhử trùng nguồn nước, cải thiện môi trường nước nuôi- Sát trùng bể ương và vệ sinh dụng cụ nuôi trồng thủy sản.HCM.TS34-12CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y NAPHA
OXYSOLOxytetracycline HClTrị bệnh đốm đỏ, xuất huyết trên thân, hậu môn sưng đỏ, các vây bị rách, của cá tra, basa do vi khuẩn Aeromonas hydrophilla và Pseudomonas fluorescens. - Trị các bệnh do vi khuẩn Vibrio gây ra trên tômHCM.TS34-17CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y NAPHA
FLODOXFlorfenicolĐặc trị nhiễm trùng đường ruột trên cá da trơn (cá tra, cá basa) do vi khuẩn Edwardsiella gây ra với các dấu hiệu như gan, thận, lách có mủ đốm đỏ, thối mang, chướng bụng, mắt lồi.HCM.TS34-18CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y NAPHA
AQUA – FENFlorfenicolĐặc trị nhiễm trùng đường ruột trên cá da trơn (cá tra, cá basa) do vi khuẩn Edwardsiella gây ra với các dấu hiệu như gan, thận, lách có mủ đốm đỏ, thối mang, chướng bụng, mắt lồi.HCM.TS34-19CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y NAPHA
DOXYFENDoxycyclineĐiều trị bệnh đỏ thân trên tôm hùm gây ra bởi vi khuẩn Vibrio alginolyticus.HCM.TS34-20CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y NAPHA
NABUSAL1-(Butylamino)-1-methylethyl]-phosphonic acid, Vitamin B12Tăng cường quá trình trao đổi chất, hỗ trợ quá trình sinh trưởng của tôm, cá.HCM.TS34-21CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y NAPHA
NP – BITOLMIN + B12Sorbitol, MethionineLysine, Vitamin B12Tăng khả năng hấp thu các chất dinh dưỡng, kích thích thèm ăn, tăng hiệu quả sử dụng thức ăn.HCM.TS34-22CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y NAPHA
HEPAINSorbitolMethionineLysineBetaineTăng khả năng hấp thu các chất dinh dưỡng, kích thích thèm ăn, tăng hiệu quả sử dụng thức ăn.HCM.TS34-23CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y NAPHA
NP – VITAM – AQUAVitamin A, D, E, K3, B1, B2, B6, B5, PP, C, B12, Folic acid, Biotin, NaHCO3, NaCl, KCl.Bổ sung đầy đủ vitamin cần thiết giúp tăng sức đề kháng, chống stress do môi trường thay đổi; kích thích tiêu hoá giúp tôm ăn nhiều; tăng hiệu quả tiêu hoá và hấp thu thức ăn cho tôm cá.HCM.TS34-24CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y NAPHA
GLUCAN – FSBeta 1,3-1,6 GlucanMannan Oligo SaccharidesTăng sức đề kháng.HCM.TS34-25CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y NAPHA
NAZATINHoạt chất chiết xuất từ cây xoan (Azadirachtin)Có tác dụng phòng trị bệnh trùng mỏ neo, rận cá, sán lá đơn chủ trên cá Tra, cá BasaHCM.TS34-26CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y NAPHA
LACTOBACBacilus subtilisLactobacillus acidophilusSaccharomyces cerevisaeCung cấp các men vi sinh cần thiết cho hệ tiêu hóa, ngăn ngừa các bệnh đường ruột.HCM.TS34-27CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y NAPHA
Sanisol C80 (BKC80)Benzalkonium Chloride 80%Diệt vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi tôm cá. Sát trùng dụng cụ nuôi, bể ươngHCM.TS34-28CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y NAPHA
PVD-IodinePovidone IodineKhử trùng nguồn nước nuôi, sát trùng dụng cụ nuôi, bể ươngHCM.TS34-29CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y NAPHA
AquazymBacillus subtilis Lactobacillus acidophilusSaccharomyces cerevisae, α- Amylase ProteaseCung cấp enzyme và vi sinh vật có lợi kích thích tiêu hóa tốt, ngăn ngừa các bệnh đường ruột .HCM.TS34-30CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y NAPHA
Napha-calciumMethionine, Lysine, Choline, Sorbitol, FeSO4, CuSO4, ZnSO4, MnSO4 và các vitamin A, D, E, C, K3, PP, B1, B2, B6Bổ sung vitamin và acid amin, khoáng chất cần thiết giúp tôm, cá tăng sức đề kháng, giảm stress; kích thích tiêu hoáHCM.TS34-31CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y NAPHA
NP-AquatonicMethionine, Lysine, Mangan Sulfate, Zinc Sulfate và các vitamin A,D, E, K3, B1, B2, B6, C, Acid folic, BiotinBổ sung vitamin và acid amin, khoáng chất cần thiết giúp tôm, cá tăng sức đề kháng, giảm stress; kích thích tiêu hoáHCM.TS34-32CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y NAPHA
NP-BiomilkVitamin A, D, E và các loại men Lactobacillus acidophilus, Bacillus subtilis,Enzyme a-Amylase, ProteaseCung cấp vitamin, enzyme và vi sinh vật có lợi kích thích tiêu hóa tốt.HCM.TS34-33CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y NAPHA
NP-BiozymeVitamin PP, B1, B2, B5, Sorbitol, Methionine, Lysine và các loại men Lactobacillus acidophilus, Bacillus subtilis,Enzyme a-Amylase, ProteaseCung cấp vitamin, enzyme và vi sinh vật có lợi kích, thích tiêu hóa.HCM.TS34-34CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y NAPHA
NP-tonicVitamin A, D, E, K3, B1, B2, B6, B5, B12 và các acid aminBổ sung vitamin và acid amin, khoáng chất cần thiết giúp tôm, cá tăng sức đề kháng, giảm stress; kích thích tiêu hoáHCM.TS34-35CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y NAPHA
Polyvit-NPVMethionine, Lysine, Choline, Sorbitol, FeSO4, CuSO4, ZnSO4, MgSO4 và các vitamin A,D, E, B1, B2, B6, K3, PP, B5, Acid folic, BiotinBổ sung vitamin và acid amin, khoáng chất cần thiết giúp tôm, cá tăng sức đề kháng, giảm stress; kích thích tiêu hoáHCM.TS34-36CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y NAPHA
Soluble-vitaminoMethionine, Lysine, Sorbitol và các vitamin A,D, E, K3, B1, B2, B6, B12, PP, Acid folic, H, CBổ sung vitamin và acid amin, khoáng chất cần thiết giúp tôm, cá tăng sức đề kháng, giảm stress; kích thích tiêu hoáHCM.TS34-37CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y NAPHA
Tonivit-aquaNaCl, KCl và các vitamin A,D, E, K3, B1, B2, B6, B5, PP, C, B12, Acid folic, BiotinBổ sung vitamin và acid amin, khoáng chất cần thiết giúp tôm, cá tăng sức đề kháng, giảm stress; kích thích tiêu hoáHCM.TS34-38CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y NAPHA
Vitamin cVitamin Ctăng cường sức đề kháng, giảm stressHCM.TS34-39CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y NAPHA
Amin-FSorbitol, Methionine, Lysine, BetaineBổ sung acid amin cần thiết, Tăng cường chức năng ganHCM.TS34-40CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y NAPHA
CalphosPhosphoric acid, MgCl2, ZnCl2, CaCl2, MnCl2, CuCl2, FeCl2Bổ sung các khoáng chất thiết yếu cho tôm, cá. Phòng các bệnh ở tôm, cá do thiếu khoáng chất như: chậm lớn, mềm vỏ ở tôm. Hỗ trợ tôm lột xác và cứng vỏ nhanh, giúp phát triển hệ xương và vảy ở cá.HCM.TS34-42CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y NAPHA
MULTIVIT-FSVitamin A, D3, E, B1,B2, B6, K3; Acid Folic; Biotin; FeSO4Phòng trị các bệnh do thiếu vitamin và acid amin, khoáng chất, tăng sức đề kháng, giảm stress, kích thích tiêu hoá trêntôm, cáHCM.TS34-46CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y NAPHA
LIVER TONICSorbitol; Methionine; Lysine; CyanocobalaminTăng cường chức năng gan, giải độc gan, tăng sức đề kháng, giúp tôm cá phục hồi nhanh sau khi bệnh.HCM.TS34-47CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y NAPHA
MINERAL SUPERPhospho, Calcium, Magnesium, Sodium, Iron, Manganese, Zinc, Copper, CobaltKích thích tôm lột xác đồng loạt. Ngừa bệnh thiếu khoáng, mềm vỏ khi nồng độ muối thấp hoặc trong mùa mưa.HCM.TS34-48CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y NAPHA
NP-GLUCIDGlutaraldehyde; B.K.CDiệt vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi, Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thủy sảnHCM.TS34-49CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y NAPHA
DOXYLINDoxycycline hyclateTrị bệnh đỏ thân do vi khuẩn Vibrio gây ra trên tômHCM.TS34-50CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y NAPHA
BIOTONIC LIQUIDCitric acid; Lactic acid; Formic acid; Methionine; Lysine; Vitamin B1, B5, B6, PP, CGiải độc gan, trị bệnh do thiếu Vitamin trên tôm, cá.HCM.TS34-51CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y NAPHA
LEVA-FLevamisoleTrị nội ký sinh trùng trên cá nuôi như: giun tròn đường ruột, ống mật. Thời gian ngừng thuốc: 21 ngày trước khi thu hoạch.HCM.TS34-52CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y NAPHA
DOXI-FSDoxycycline baseTrị bệnh đỏ thân do vi khuẩn Vibrio alginolyticus gây ra trên tôm hùm. Thời gian ngừng thuốc 04 tuần trước khi thu hoạch.HCM.TS34-53CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y NAPHA
FLOR AQUAFlorphenicolTrị xuất huyết đường ruột do vi khuẩn Edwardssiella ictaluri gây ra trên cá tra, cá basa. Thời gian ngừng thuốc 7 ngày trước khi thu hoạch.HCM.TS34-54CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y NAPHA
DEWORMSFenbendazoleTrị nội ký sinh trùng trên cá như giun tròn đường ruột, trong ống mật, giun đầu gai, sán lá, sán dây. Thời gian ngừng thuốc: 21 ngày trước khi thu hoạch.HCM.TS34-55CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y NAPHA
PAZI-FPraziquantelTrị ngoại ký sinh trùng: sán lá đơn chủ. Trị nội ký sinh trùng: sán lá gan, sán dây. Thời gian ngừng thuốc: 30 ngày trước khi thu hoạch.HCM.TS34-56CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y NAPHA
TRI-FOXIMSulfamethoxazole; TrimethoprimTrị nhiễm khuẩn trên cá do các loại vi khuẩn Edwardsiella ictaluri, Aeromonas, Flexibacter, Pseudomonas, Enterobacteria, Vibrio spp.. Thời gian ngừng thuốc: 30 ngày trước khi thu hoạch.HCM.TS34-57CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y NAPHA
GLUBENGlutaraldehyde; Benzalkonium chlorideDiệt vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thủy sản.HCM.TS34-58CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y NAPHA
SAQUANINSaponin (chiết xuất từ bột bã trà)Diệt cá tạp, kích thích tôm lột vỏ.HCM.TS34-59CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y NAPHA
POVIDINEPovidone IodineSát trùng, diệt khuẩn, xử lý nước, dụng cụ chăn nuôi, dọn tẩy ao nuôi tôm, cáHCM.TS34-60CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y NAPHA
BENKONBenzalkonium chlorideDiệt vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi tôm. Sát trùng dụng cụ, bể ương.HCM.TS34-61CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y NAPHA
TRIFOXIM-SSulfadiazine; TrimethoprimTrị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm; các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas như đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết,... trên cá nuôi nước ngọt. Thời gian ngừng thuốc: 30 ngày trước khi thu hoạch.HCM.TS34-62CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y NAPHA
GLUCANBeta-glucanTăng sức đề kháng cho tôm, cáHCM.TS34-63CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y NAPHA
LIVER-FORTMethionine; Vitamin C; Sorbitol; LysineTrị bệnh do thiếu acid amin gây ra trên tôm, cá; tăng cường chức năng gan, tăng sức đề kháng, giảm stress.HCM.TS34-64CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y NAPHA
VITAGOLDVitamin A. D3, E, CPhòng trị bệnh thiếu vitamin A, D, E, C trên tôm, cá; phòng chống stress cho tôm (cá) khi thời tiết và môi trường thay đổi nhất là nuôi mật nuôi mật độ cao.HCM.TS34-65CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y NAPHA
Nakon-AquaPotassium monopersulfate; Organic acid (Malic acid)Khử trùng ao nuôiHCM.TS34-66CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y NAPHA
AntipolBronopolPhòng và trị cá nuôi bị nhiễm nấm thuỷ mi (Saprolegnia spp), trùng quả dưa(Ichthyophthyrius spp) đặc biệt ở giai đoạn cá hương và cá gống.HCM.TS34-67CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y NAPHA
FIBADầu trâm bầuDiệt sán lá đơn chủ 16 và 18 móc, trùng bánh xe, trùng quả dưa, trùng mỏ neo, rận cá trên cá tra, cá rỏ, cá lóc thương phẩmHCM.TS36-1CÔNG TY TNHH THỦY SINH
VIODầu chè vằngDiệt vi khuẩn Vibrio trong môi trường nước nuôi thủy sảnHCM.TS36-2CÔNG TY TNHH THỦY SINH
TS. SUBACBacillus subtilis, Lactobacillus acidophulusBổ sung vi khuẩn có lợi giúp tôm cá tiêu hóa, hấp thụ tốt thức ănHCM.TS36-3CÔNG TY TNHH THỦY SINH
TS.DINE60PVP IodineKhử trùng, diệt khuẩn, nấm trong nước ao nuôi trồng thủy sản.HCM.TS36-4CÔNG TY TNHH THỦY SINH
TS.BKC80Benzalkonium chlorideSát trùng, diệt vi rút, vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi.HCM.TS36-5CÔNG TY TNHH THỦY SINH
HI- PARADầu Trâm bầuDiệt sán lá đơn chủ 16 và 18 móc, trùng bánh xe, trùng quả dưa, trùng mỏ neo, rận cá trên cá tra, cá rỏ, cá lóc thương phẩmHCM.TS42-7CÔNG TY TNHH TÂN HUY HOÀNG
USA-SANTAHoạt chất chiết xuất từ cây xoan (Azadirachtin)Phòng trị bệnh trùng bánh xe, trùng mỏ neo, trùng quả dưa, rận cá, sán lá đơn chủ trên cá tra, basaHCM.TS42-8CÔNG TY TNHH TÂN HUY HOÀNG
GLUTADINEGlutaraldehydeKhử trùng, diệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong môi trường nước nuôi, dụng cụ nuôiHCM.TS49-12CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ĐẠI AN THÁI
ISODINE 9000Iodine ComplexDiệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi, sát trùng dụng cụ nuôiHCM.TS49-13CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ĐẠI AN THÁI
SAPONIN 100PSaponin (Chiết suất từ bột hạt trà)Tiêu diệt các loại cá tạp, trứng cá, ốc trong môi trườngHCM.TS49-15CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ĐẠI AN THÁI
HI - PLUSAlkyldimethyl amonium ChlorideSát trùng diệt khuẩn, nấm mốc và các loại tảo, rêu trong nước ao nuôi tôm, cá. Sát trùng dụng cụ, Sát trùng ao hồ, bể ương, dụng cụ, trang thiết bị chăn nuôi,HCM.TS49-16CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ĐẠI AN THÁI
TCCA 99Trichloroisocyanuric acidSát trùng, diệt khuẩn nguồn nước trong nuôi trồng thủy sản. Sát trùng dụng cụ nuôi thủy sản.HCM.TS49-17CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ĐẠI AN THÁI
Rescus-PlusGlutaraldehyde, Alkylbenzylammonium chlorideDiệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thủy sản.HCM.TS50-16CÔNG TY TNHH HƯƠNG HOÀNG NAM
B.K.ABenkalkonium chloride, FormaldehydeDiệt khuẩn, nấm và nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi thủy sản.HCM.TS50-20CÔNG TY TNHH HƯƠNG HOÀNG NAM
B.K.CBenkalkonium chlorideDiệt khuẩn, nấm và nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi thủy sản.HCM.TS50-21CÔNG TY TNHH HƯƠNG HOÀNG NAM
BK – TECTOL1,5 Pentanedial, Benzalkonium chlorideDiệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi, sát trùng nguồn nước và dụng cụ nuôi tôm, cá.HCM.TS50-22CÔNG TY TNHH HƯƠNG HOÀNG NAM
BKC 80Benkalkonium chlorideTác dụng sát trùng phổ rộng, khử trùng nguồn nước nuôi tôm cá. Diệt nấm, nguyên sinh động vật. Khử trùng dụng cụ bể ương.HCM.TS50-23CÔNG TY TNHH HƯƠNG HOÀNG NAM
BKC PLUSBenkalkonium chlorideDiệt khuẩn, nấm và nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi thủy sản.HCM.TS50-24CÔNG TY TNHH HƯƠNG HOÀNG NAM
BK-DEHYDEBenkalkonium chloride, FormaldehydeDiệt khuẩn, nấm và nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi thủy sản.HCM.TS50-25CÔNG TY TNHH HƯƠNG HOÀNG NAM
IODINE 90%PVP Iodine (iodine 10%)Diệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong ao nuôi, sát trùng dụng cụ trong ao nuôi tôm, cáHCM.TS50-28CÔNG TY TNHH HƯƠNG HOÀNG NAM
Glu-Tech1,5 pentannedial, Benzalkonium ChlorideDiệt vi khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi, sát trùng nguồn nước và dụng cụ nuôi tôm, cáHCM.TS50-29CÔNG TY TNHH HƯƠNG HOÀNG NAM
ATZHoạt chất triết xuất từ cây xoan (Azadirachtin)Phòng trị bệnh trùng bánh xe, trùng mỏ neo, trùng quả dưa, rận cá, sán lá đơn trên cá tra, cá basaHCM.TS50-31CÔNG TY TNHH HƯƠNG HOÀNG NAM
TIỆT TRÙNG FOR FISHChloramin T, CuSO4Diệt các loại vi khuẩn, nguyên sinh động vật, nấm trong nước ao nuôi.HCM.TS50-35CÔNG TY TNHH HƯƠNG HOÀNG NAM
ETOL 991,5 pentannedial (Glutaraldehyde)Khử trùng, diệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong môi trường nướcHCM.TS50-36CÔNG TY TNHH HƯƠNG HOÀNG NAM
RICO 99Glutaraldehyde (1,5 pentannedial), Benkalkonium chlorideDiệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thủy sảnHCM.TS50-37CÔNG TY TNHH HƯƠNG HOÀNG NAM
BIO-BKC 80Benzalkonium chlorideKhử trùng nguồn nước tôm cá, diệt nấm, nguyên sinh động vật, khử trùng dụng cụ bể ươngHCM.TS50-38CÔNG TY TNHH HƯƠNG HOÀNG NAM
BIO-BKCBenzalkonium chlorideKhử trùng nguồn nước tôm cá, diệt nấm, nguyên sinh động vật, khử trùng dụng cụ bể ươngHCM.TS50-39CÔNG TY TNHH HƯƠNG HOÀNG NAM
BIO-NASAChloramin TSát trùng nguồn nước, dụng cụ, nhà xưởng dùng trong nuôi trồng thuỷ sảnHCM.TS50-40CÔNG TY TNHH HƯƠNG HOÀNG NAM
BIO-IOD 9999PVP IodineDiệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng nguồn nước và dụng cụ nuôi cáHCM.TS50-41CÔNG TY TNHH HƯƠNG HOÀNG NAM
BIO-IODINEPVP IodineSát trùng và diệt tất cả các loại vi khuẩn, động vật nguyên sinh trong môi trường nước nuôi tôm, cáHCM.TS50-42CÔNG TY TNHH HƯƠNG HOÀNG NAM
BIO-BENTA FORGlutaraldehyde (1,5 pentannedial), FormaldehydeDiệt khuẩn nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi, sát trùng nguồn nước và dụng cụ ao nuôi cá, tômHCM.TS50-43CÔNG TY TNHH HƯƠNG HOÀNG NAM
SUPER STAR1-(n butylamino)-1-methylethyl phosphonic acid, Cyanocobalamin, Methylhydroxy-benzoateTăng cường trao đổi chất giúp tôm cá mau lớn.HCM.TS52-1CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
C-MINEVitamin C, B1, B2, B6, B12, A, D3, E, K3, Sorbitol, Methionine, Lysine.Tăng cường sức cho tôm (cá); Kích thích tôm (cá) ăn nhiều, tăng trưởng nhanh; Phòng chống stress cho tôm (cá) khi thời tiết và môi trường thay đổi nhất là nuôi mật độ caoHCM.TS52-2CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
PARASITICProtein, Chất béo, Xơ, PraziquantelTrị ngoại ký sinh trùng: sán lá đơn chủ, rận cá. Trị nội ký sinh trùng: sán lá gan, sán dây.HCM.TS52-3CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
VITA-E.CVitamin C, Vitamin E,Nâng cao sức đề kháng, tăng khả năng chịu đựng stress của tôm cá khi môi trường thay đổi;HCM.TS52-4CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
CALPHOMIXCalcium – D pantothenate, Calcium gluconate, Vitamin A, D3, BiotinHỗ trợ quá trình lột xác, cứng vỏ sau khi lột của tôm.HCM.TS52-5CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
GESTYLICLactobacillus acido-phillus, Lactobacillus sporogenes, Bacillus subtilis, Amylase, ProteaseCung cấp enzym tiêu hoá giúp tôm (cá) tiêu hoá thức ăn.HCM.TS52-6CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
Stop-pHAcid citric, Vitamin CNâng cao sức đề kháng, giúp tôm giảm stress.HCM.TS52-7CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
FLORMIN 20Sulfadimethoxin sodium, TrimethoprimTrị bệnh phát sáng do vi khuẩn vibrio trên tôm. Trị bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ) trên cá nuôi nước ngọt. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.HCM.TS52-8CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
FLOR 300FlorfenicolTrị bệnh nhiễm trùng huyết đường ruột thường gặp do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra trên cá tra, cá basa-Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạchHCM.TS52-9CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
ANTIGERMSulfadiazine sodium, TrimethoprimTrị bệnh phát sáng do vi khuẩn vibrio trên tôm. Trị bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ) trên cá nuôi nước ngọt. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.HCM.TS52-10CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
Red-lobsterDoxycycline baseĐiều trị bệnh đỏ thân trên tôm hùm gây ra bởi vi khuẩn Vibrio alginolyticus. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.HCM.TS52-11CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
Res CusGlutaraldehyde, Alkyl benzyl dimethyl ammoniumDiệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụHCM.TS52-13CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
Max-G.RCyanocobalamin, 1-(n butylamino)-1-methylethyl phosphonic acid, Methylhydroxy benzoateTăng cường trao đổi chất, giúp tôm mau lớnHCM.TS52-14CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
Gestylic sppLactobacillus acidophilus, Bacillus subtilisBổ sung vi sinh vật có lợi và thức ăn, giúp tôm phát triển tốtHCM.TS52-22CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
Beta-Ro 20+20Sulfadimidin, TrimethoprimTrị bệnh đốm đỏ, xuất huyết trên thân, hậu môn sưng đỏ trên cá tra, cá basa do vi khuẩn Aeromonas hydrophyla và Pseudomonas fluorescens. Trị bệnh do vi khuẩn vibrio trên tôm. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.HCM.TS52-23CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
Floro 20Sulfadimidin, TrimethoprimTrị bệnh đốm đỏ, xuất huyết trên thân, hậu môn sưng đỏ trên cá tra, cá basa do vi khuẩn Aeromonas hydrophyla và Pseudomonas fluorescens. Trị bệnh do vi khuẩn vibrio trên tôm. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.HCM.TS52-24CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
Beta-Ro 20Sulfadimidin, TrimethoprimTrị bệnh do vi khuẩn vibrio trên tôm. Trị bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas và Pseudomonas trên cá nuôi nước ngọt. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.HCM.TS52-25CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
Anti LiverOxytetracycline HClTrị bệnh phát sáng do vi khuẩn vibrio trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn Pseudomonas sp., Aeromonas. Sp, Edwardsiella (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt. Ngừng sử dụng thuốc trước thu hoạch 4 tuầnHCM.TS52-26CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
Good LiverMethionine, Vitamin C, ThiaminCung cấp dinh dưỡng, tăng sức đề kháng.HCM.TS52-27CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
Bio Special-BSLactobacillus acidophilusKích thích tiêu hoá, giúp tôm, cá hấp thu tốt thức ănHCM.TS52-28CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
Beta Glucan CBeta-Glucan, Vitamin C, InositolTăng cường sức đề kháng cho tôm, cá. Chống stress.HCM.TS52-29CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
BG VitolVitamin B1, B2, E, A, InositolBổ sung vitamin cần thiết cho tôm cá; Tăng cường hấp thu thức ăn.HCM.TS52-30CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
Chitosal BetaVitamin B12, SorbitolTăng sức đề kháng.HCM.TS52-31CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
Glue FishSorbitol, Methionine, LysineCung cấp acid amin thiết yếu và sorbitol chất cần thiết cho tôm-cá, giúp cho tôm-cá ăn nhiều, mau lớn, giải độc gan.HCM.TS52-32CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
Rida LiverSorbitol, Riboflavin,Vitamin B12, Acetyl Methionine, Choline Chloride,Lysine HCl, Betaine.Tăng cường chức năng gan, tăng khả năng hấp thu các chất dinh dưỡng, kích thích thèm ăn, tăng hiệu quả sử dụng thức ăn của tôm, cá.HCM.TS52-33CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
Super Gold 9999Vitamin A, D3, E, C, B1, B5Bổ sung Vitamin cần thiết nâng cao sức đề kháng; Tăng khả năng chịu đựng stress; Nâng cao khả năng chuyển hoá thức ăn.HCM.TS52-34CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
White DownSorbitol , Acetyl Methionine, Choline chloride, Lysine HCl,BetainTăng cường chức năng gan, tăng khả năng hấp thu các chất dinh dưỡng, kích thích thèm ăn, tăng hiệu quả sử dụng thức ăn của tôm, cá.HCM.TS52-35CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
Oligo BestVitamin E, Vitamin C, Selenium, Beta-Glucan ,Mano-olygosaccharideNgăn ngừa stress và phục hồi sức khỏe sau stress.HCM.TS52-36CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
PovidinePolyvinylpyrrolidone iodineSát trùng dụng cụ, thùng chứa, sát trùng tay và quần áo ở trại giống và ao nuôi. Sát trùng trứng cá và tôm, ấu trùng tôm.HCM.TS52-37CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
PRAQUANTELPraziquantel, Protein thô, Lipid, chất xơĐiều trị các bệnh nội, ngoại ký sinh trùng trên cá như sán lá đơn chủ, rận cá, sán lá gan, sán dâyHCM.TS53-1CÔNG TY TNHH UV
OMICINEOxytetracycline HCTrị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, Edwardsiella (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt. Ngừng sử dụng 4 tuần trước khi thu hoạch.HCM.TS53-2CÔNG TY TNHH UV
LOPEFlorfenicolĐiều trị các bệnh về vi khuẩn Edwardsiela ictalluri như bệnh xuất huyết ở cá, bệnh nhiễm khuẩn máu. Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch.HCM.TS53-3CÔNG TY TNHH UV
SULFASulfadiazine, TrimethoprimeTrị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm; Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.HCM.TS53-4CÔNG TY TNHH UV
GLU – RVGlutaraldehyde, Alkyldimethyl benzyn ammonium clorideKhử trùng nguồn nướcHCM.TS53-5CÔNG TY TNHH UV
UV-OneAzadirachtinPhòng, trị bệnh trùng bánh xe, trùng quả dưa, trùng mỏ neo, rận cá, sán lá đơn chủ trên cá tra, cá basaHCM.TS53-6CÔNG TY TNHH UV
FLUKILLMyristalkonium chlorideSát trùng nguồn nướcHCM.TS53-7CÔNG TY TNHH UV
AGAMAXIodine complexSát trùng phổ rộng, diệt vi khuẩn, virus, nấm, nguyên sinh động vật có trong môi trường nước; khử trùng dụng cụ bể ươngHCM.TS53-9CÔNG TY TNHH UV
EXTRAPVP- IodineDiệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi, sát trùng dụng cụ nuôi tôm cáHCM.TS53-10CÔNG TY TNHH UV
EXTOXINGlutaraldehydeSát trùng nguồn nướcHCM.TS53-11CÔNG TY TNHH UV
Big MaxVitamin A, D3, E, K, Thiamin, Riboflavine, Pyridoxine, Niacianamide, Cacium PantothenateThúc đẩy quá trình lột xác, nhanh chóng cứng vỏ sau khi lột; Cung cấp đầy đủ và cân đối các loại vitamin cho tôm.HCM.TS53-12CÔNG TY TNHH UV
Top MaxVitamin A, D3, E, K, Thiamin, Riboflavine, Pyridoxine, Niacianamide, Cacium PantothenateThúc đẩy quá trình lột xác, nhanh chóng cứng vỏ sau khi lột; Cung cấp đầy đủ và cân đối các loại vitamin cho tôm.HCM.TS53-13CÔNG TY TNHH UV
Omega-D3Sorbitol, Acetyl Methionin, Choline Chlorine, Lysine HCl, BetainTăng cường chức năng gan, tăng khả năng hấp thu các chất dinh dưỡng, kích thích thèm ăn, tăng hiểu quả sử dụng thức ăn của tôm, cá.HCM.TS53-14CÔNG TY TNHH UV
HepaminSorbitol, Vitamin B12, Riboflavine, Acetyl Methionin, Choline chloride, Lysine HCl, BetainTăng cường chức năng gan, tăng khả năng hấp thu các chất dinh dưỡng, kích thích thèm ăn, tăng hiểu quả sử dụng thức ăn của tôm, cá.HCM.TS53-15CÔNG TY TNHH UV
S-GoldLactobacillus Acidophyllus, Bacillus subtilis, Saccharomyces cerevisiae, Saccharomyces bulardiiPhòng bệnh đường ruột; khôi phục hệ vi sinh vật có ích trong đường ruột; tăng cường khả năng tiêu hóa và hấp thụ dinh dưỡng của tôm cá.HCM.TS53-16CÔNG TY TNHH UV
SUTRI-UVSulfadiazine, TrimethoprimTrị bệnh các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn Aeromonas, Pseudomonas, (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt.HCM.TS53-17CÔNG TY TNHH UV
FLODOCINFlorfenicolĐiều trị xuất huyết đường ruột cá do vi khuẩn Edwardsiella ictaluti gây ra.HCM.TS53-18CÔNG TY TNHH UV
FENZONFenbendazolDiệt các loài nội ký sinh trùng ở cá như: Giun tròn đường ruột, trong ống mật, giun đầu gai. Các loại sán lá, sán dâyHCM.TS53-19CÔNG TY TNHH UV
UV-DOXANDoxycyclinĐiều trị bệnh đỏ thân trên tôm, đặc biệt là tôm hùm gây ra bởi vi khuẩn Vibrio alginolyticus.HCM.TS53-20CÔNG TY TNHH UV
SULTRIM 150Sulfadiazine sodium, TrimethoprimTrị các bệnh sưng chướng bụng, gan sưng có mủ, viêm xoang bụng trên cá. Chống phụ nhiễm vi trùng do các bệnh virus gây ra ở cáHCM.TS53-21CÔNG TY TNHH UV
UV-SADINSulfadimidin, TrimethoprimTrị các bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt.HCM.TS53-22CÔNG TY TNHH UV
PICINDoxycyclinĐiều trị các bệnh gây ra do vi khuẩn Aeromonas spp Streptococcus spp Pseudomonas spp. Trị bệnh bệnh đỏ thân trên tôm do Vibrio sp, gây ra.HCM.TS53-23CÔNG TY TNHH UV
COTRIM-UVSulfadiazine, TrimethoprimTrị các bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá..HCM.TS53-24CÔNG TY TNHH UV
FLOSAL 2000FlorfenicolTrị bệnh nhiễm trùng đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra trên cá tra, cá ba sa.HCM.TS53-25CÔNG TY TNHH UV
BERINE FISHErythromycin thiocyanateĐiều trị bệnh gan thận mủ do E.ictaluri gây ra trên cá Tra.HCM.TS53-26CÔNG TY TNHH UV
Osal 200OxytetracyclineĐiều trị bệnh xuất huyết đường ruột ở cá da trơn do vi khuẩn Aeromonas liquefaciens và Pseudomonas sp gây ra.HCM.TS53-27CÔNG TY TNHH UV
F500FlorfenicolĐiều trị bệnh xuất huyết đường ruột ở cá gây ra do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri.HCM.TS53-28CÔNG TY TNHH UV
F100FlorfenicolTrị nhiễm trùng đường ruột trên cá da trơn (cá tra, cá basa) do vi khuẩn Edwardsiella gây ra với các dấu hiệu như gan, thận lách có mủ đốm đỏ, thối mang, chướng bụng, mắt lồi.HCM.TS53-29CÔNG TY TNHH UV
UV-SarofishDoxycyclineĐiều trị các bệnh gây ra do vi khuẩn Aeromonas spp Streptococcus spp Pseudomonas spp, Trị bệnh bệnh đỏ thân trên tôm do Vibrio sp, gây ra.HCM.TS53-30CÔNG TY TNHH UV
TETRA-500OxytetracyclineTrị bệnh đốm đỏ, xuất huyết trên thân, hậu môn sưng đỏ, các vây bị rách trên cá do vi khuẩn Aeromonas, Pseudomonas và Edwardsiella. Trị bệnh do vi khuẩn Vibrio gây ra trên tôm.HCM.TS53-31CÔNG TY TNHH UV
UV-F200FlorfenicolTrị các bệnh xuất huyết đường ruột do vi khuẩn Edwardiellaictaluri gây ra trên cá da trơn.HCM.TS53-32CÔNG TY TNHH UV
SAN KILLHoạt chất chiết xuất từ cây xoan (Azadirachtin)Trị bệnh trùng bánh xe, trùng mỏ neo, trùng quả dưa, rận cá, sán lá đơn chủ trên cá tra, basa. Diệt ký sinh trùng, vi bào tử trùng bám vào thành ruột, gan và mang cá.HCM.TS53-33CÔNG TY TNHH UV
UV PROTECT FISHBronopolPhòng và trị an toàn các bệnh do nguyên sinh động vật ký sinh (Ichthyophthirius sp., Trichodina sp., Epistylis sp., Vorticella sp....) gây ra trên cá. Trị và khống chế các bệnh do nấm (Saprolegnia sp., Aphanomyces sp., Achlya sp....) gây ra trên cá và trứng cá.HCM.TS53-34CÔNG TY TNHH UV
HEPAMINSorbitol, Choline chloride, Betain LysinPhòng chống các bệnh về gan, xuất huyết, giải độc gan. Bổ sung Sorbitol, acid amin thiết yếu giúp hỗ trợ chức năng gan cho cá phát triển tốt.HCM.TS53-35CÔNG TY TNHH UV
IN PARAPraziquantelĐiều trị nội ngoại kí sinh trùng, trên cá như sán lá đơn chủ, rận cá, sán lá gan và sán dây.HCM.TS53-36CÔNG TY TNHH UV
UV-FENCA 250PraziquantelĐiều trị ký sinh trùng trong cá bao gồm loài giun tròn (Philometra), Giun đầu gai (Acanthocephala), Sán dây (Bothriocephalus). Điều trị ngoại ký sinh trùng như: Lernaea (trùng mỏ neo), rận cá (Argulus), Saprolegnia ( nấm thủy mi), Trichodina (bệnh trùng bánh xe) và Dactylogy ký sinh trên da, vẩy, mang, hốc mũi, mắt, miệng của nhiều loài cá nước ngọt và cá nước mặn.HCM.TS53-37CÔNG TY TNHH UV
UV-PARASOLLevamisoleTrị các bệnh nội ký sinh trùng ở cá nuôi như: Sán lá gan, sán ruột, các loại giun tròn, giun kim,… kí sinh ở ruột cá. Ống dẫn mật, túi mật làm sưng ruột, tắc ống dẫn mật.HCM.TS53-38CÔNG TY TNHH UV
UV-PRAZIPraziquantelĐiều trị hiệu quả các bệnh ký sinh trùng trên cá như ngoại ký sinh trùng (sán đơn chủ, rận cá…) nội ký sinh trùng (sán lá gan, sán dây….).HCM.TS53-39CÔNG TY TNHH UV
UV-ALIMAXVitamin CChống stress, Tăng cường sức đề kháng trong các trường hợp tôm, cá bị sốc do môi trường khi thời tiết thay đổi hay nguồn nước bị nhiễm bẩn.HCM.TS53-60CÔNG TY TNHH UV
ACOTINSorbitol, Lysin, Vitamin C, MethioninGiải độc gan, giúp phòng ngừa các bệnh về gan. Tăng đề kháng, giảm stress cho tôm cáHCM.TS53-61CÔNG TY TNHH UV
PARACIDEBenzalkonium ChlorideSát trùng diệt khuẩn và các loại tảo, rêu trong nước. Sát trùng ao hồ, bể ương, dụng cụ nuôi trồng thủy sảnHCM.TS53-74CÔNG TY TNHH UV
KILL-BACCalcium HypochlorideTiêu diệt vi khuẩn, vi rus, nấm, nguyên sinh động vật trong môi trường nuôi và dụng cụ nuôi.HCM.TS53-75CÔNG TY TNHH UV
KILL MAX1,5-PentanedialTiêu diệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nướcHCM.TS53-76CÔNG TY TNHH UV
FS 300Benzalkonium Chloride, GlutaraldehydeDiệt các loại vi khuẩn, nấm và nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thủy sản.HCM.TS53-77CÔNG TY TNHH UV
UV-CLEANPotassium monopersulfateDiệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôiHCM.TS53-78CÔNG TY TNHH UV
FLUKILLSodium Chlorite (NaClO2)Sát trùng nguồn nước và dụng cụ nuôi cá.HCM.TS53-79CÔNG TY TNHH UV
DoxycylinDoxycyclineĐiều trị bệnh đỏ thân trên tôm hùm , gây ra bởi vi khuẩn Vibrio alginolyticusHCM.TS53-80CÔNG TY TNHH UV
TeracinOxytetracycline HClTrị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio sp trên tôm; trị các bệnh nhiễm khuẩn do Pseudomonas, Edwardsiella gây bệnh trên cá.HCM.TS53-81CÔNG TY TNHH UV
RavaLevamisole hydrochloridePhòng và trị các loài giun, sán ký sinh ở cá như: Giun tròn đường ruột, trong ống mật, giun đầu gai, các loại sán lá, sán dây.HCM.TS53-82CÔNG TY TNHH UV
E1FlorfenicolTrị bệnh nhiễm trùng đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra trên cá tra, cá ba sa.HCM.TS53-83CÔNG TY TNHH UV
Sultrim 480Sulfadimidine, TrimethoprimTrị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas như đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết,… trên cá nuôi nước ngọt.HCM.TS53-84CÔNG TY TNHH UV
UV-DazolFenbendazoleDiệt các loại nội ký sinh trùng ở cá như giun tròn đường ruột, trong ống mật, giun đầu gai, sán lá, sán dây.HCM.TS53-85CÔNG TY TNHH UV
UV-Doxy 500Doxycycline hyclateĐiều trị bệnh đỏ thân trên tôm hùm , gây ra bởi vi khuẩn Vibrio alginolyticusHCM.TS53-86CÔNG TY TNHH UV
A-C maxFlorfenicolTrị nhiễm trùng huyết, đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra trên cá tra, ba sa.HCM.TS53-87CÔNG TY TNHH UV
AgamaxIodine (Polyvinylpyrrolidone)Diệt vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật có trong nước khi thả tôm, dọn tẩy ao, sát trùng bể nuôi và vệ sinh dụng cụ.HCM.TS53-88CÔNG TY TNHH UV
UV-NanoBenzalkonium chloride, FormaldehydeDiệt khuẩn trong môi trường nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ, lồng bè trước mỗi vụ nuôi.HCM.TS53-89CÔNG TY TNHH UV
GlukaGlutaraldehyde, Alkyl dimethyl benzyl ammonium chlorideDiệt khuẩn, nấm và động vật nguyên sinh trong môi trường nước ao nuôi thủy sản. Sát trùng dụng cụ, bể ương tôm, cá.HCM.TS53-90CÔNG TY TNHH UV
UV-HexadinGlutaraldehyde, Alkyl dimethyl benzyl ammonium chlorideDiệt khuẩn, nấm và động vật nguyên sinh trong môi trường nước ao nuôi thủy sản. Sát trùng dụng cụ, bể ương tôm, cá.HCM.TS53-91CÔNG TY TNHH UV
UV-OmicideGlutaraldehyde, Alkyl dimethyl benzyl ammonium chlorideKhử trùng hiệu quả nguồn nước nuôi cá, bè, bể ương và các công cụ nuôi.HCM.TS53-92CÔNG TY TNHH UV
Glu-RV newGlutaraldehyde, Alkyl dimethyl benzyl ammonium chlorideDiệt khuẩn, nấm và nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng bể ương, dụng cụ nuôi.HCM.TS53-93CÔNG TY TNHH UV
Goal newPotassium monopersulfate (KHSO5)Diệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật gây bệnh trong nước nuôi thủy sản. Sát trùng, khử trùng nguồn nước ao nuôi, dụng cụ nuôi tôm cá.HCM.TS53-94CÔNG TY TNHH UV
Bate kill newPotassium monopersulfate (KHSO5)Diệt khuẩn nguyên sinh động vật, nấm có trong môi trường nước nuôi thủy sản.HCM.TS53-95CÔNG TY TNHH UV
ExtoxinGlutaraldehydeDiệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ nuôi, bể ương.HCM.TS53-96CÔNG TY TNHH UV
GludineIodine (Polyvinylpyrrolidone)Diệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong môi trường nước nuôi tôm, cá. Sát trùng dụng cụ nuôi, bể ương.HCM.TS53-97CÔNG TY TNHH UV
Anti-paraAlkyl dimethyl Benzyl Ammonium ChlorideDiệt khuẩn, nấm nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thuỷ sản.HCM.TS53-98CÔNG TY TNHH UV
UV-ProtolGlutaraldehydeDiệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong môi trường nước nuôi tôm, cá. Sát trùng dụng cụ nuôi, bể ương.HCM.TS53-99CÔNG TY TNHH UV
UV-RaminChloramine T (N-Sodium-Chloro-Para Toluene Sulphonamide)Sát trùng nguồn nước, dụng cụ, nhà xưởng dùng trong nuôi trồng thuỷ sản.HCM.TS53-100CÔNG TY TNHH UV
Rydoxyne newDoxycycline hyclateTrị bệnh đỏ thân trên tôm hùm gây ra do vi khuẩn Vibrio alginolyticus.HCM.TS53-101CÔNG TY TNHH UV
BKC-80 foline newBenzalkonium chlorideDiệt khuẩn, nguyên sinh động vật, nấm trong nước ao nuôi thủy sản. Sát trùng dụng cụ nuôi, bể ương tôm, cá.HCM.TS53-102CÔNG TY TNHH UV
Complex newIodine (Polyvinylpyrrolidone)Diệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng bể nuôi và vệ sinh dụng cụ.HCM.TS53-103CÔNG TY TNHH UV
UV-VikonMalic acid Potassium monopersulfate triple salt (2KHSO5.KHSO4.K2SO4)Sát trùng nước, diệt khuẩn, nấm gây bệnh trong môi trường nước ao nuôi thủy sản. Sát trùng dụng cụ nuôi.HCM.TS53-104CÔNG TY TNHH UV
BKC 80-pondBenzalkonium chloride, FormaldehydeDiệt khuẩn, nấm và nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi thủy sản. Khử trùng bể ương, bể ấp, dụng cụ nuôi.HCM.TS53-105CÔNG TY TNHH UV
UV-DioChlorine dioxideDiệt khuẩn, nguyên sinh động vật, cải tạo môi trường ao, hồ, bè nuôi, dụng cụ nuôi.HCM.TS53-106CÔNG TY TNHH UV
Flukill-UVAlkyl dimethyl Benzyl Ammonium ChlorideXử lý nguồn nước dùng trong nuôi trồng thủy sản. Diệt khuẩn, nấm nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thuỷ sản.HCM.TS53-107CÔNG TY TNHH UV
UV-SulfaSulfadimidine, TrimethoprimTrị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas Sp, Pseudomonas fluorescen, Edwardsiella tarda (với triệu chứng đốm đỏ trên thân, sưng đỏ hậu môn) gây ra trên cá nước ngọt. Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio gây ra trên tôm.HCM.TS53-108CÔNG TY TNHH UV
Sutri-UV newSulfadimidine, TrimethoprimTrị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas Sp, Pseudomonas fluorescen, Edwardsiella tarda (với triệu chứng đốm đỏ trên thân, sưng đỏ hậu môn) gây ra trên cá nước ngọt. Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio gây ra trên tôm.HCM.TS53-109CÔNG TY TNHH UV
Iodine 95Iodine (Polyvinylpyrrolidone)Diệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi, sát trùng bể nuôi và vệ sinh dụng cụ.HCM.TS53-110CÔNG TY TNHH UV
AlicinVitamin CTăng cường sức đề kháng cho tôm, cá trong trường hợp bị sốc do thời tiết thay đổi hay nguồn nước bị nhiễm bẩn.HCM.TS53-111CÔNG TY TNHH UV
EMSChloramin TSát trùng nước ao nuôi tôm, cá.HCM.TS53-112CÔNG TY TNHH UV
LeaderDibromohydantoin (C5H6O2N2Br2)Khử trùng, diệt khuẩn trong môi trường nước. Sát trùng dụng cụ nuôi tôm, cá.HCM.TS53-113CÔNG TY TNHH UV
UV-KontPotassium MonopersulfateDiệt khuẩn, nguyên sinh động vật, nấm có trong môi trường nước nuôi thủy sản.HCM.TS53-114CÔNG TY TNHH UV
BKC-80FolineBenzalkonium ChlorideSát trùng, diệt vi khuẩn, virus, nấm, nguyên sinh động vật có trong ao nuôi.HCM.TS53-115CÔNG TY TNHH UV
UV-ParaciChloramin TSát trùng nước ao nuôi tôm, cá.HCM.TS53-116CÔNG TY TNHH UV
Tomi-copperChloramin TSát trùng nước ao nuôi tôm, cá.HCM.TS53-117CÔNG TY TNHH UV
ComplexPVP Iodine complexSát trùng , diệt vi khuẩn, virus, nấm, nguyên sinh động vật có trong môi trường nước nuôi thủy sản.HCM.TS53-118CÔNG TY TNHH UV
AMOXICILLINAmoxicillin trihydrateTrị xuất huyết do Aeromonas hydrophila gây ra trên cá traHCM.TS53-119CÔNG TY TNHH UV
UV-DOXERYDoxycyclineTrị bệnh trên tôm do vi khuẩn Vibrio sp gây ra như bệnh đỏ thân, phân trắng, phát sángHCM.TS53-120CÔNG TY TNHH UV
UV-AMOX 3000Amoxycillin trihydrateTrị xuất huyết do Aeromonas hydrophila gây ra trên cá traHCM.TS53-121CÔNG TY TNHH UV
UV-AMOXIAmoxycillin trihydrateTrị xuất huyết do Aeromonas hydrophila gây ra trên cá traHCM.TS53-122CÔNG TY TNHH UV
UV-WINFISHAmoxicillinTrị xuất huyết do Aeromonas hydrophila gây ra trên cá traHCM.TS53-123CÔNG TY TNHH UV
UV-ST240Sulfamethoxazole, TrimethoprimTrị nhiễm khuẩn trên cá do Edwardsiella ictaluri, Aeromonas, Flexibacter, Pseudomonas, Enterobacteria, Vibrio spp gây ra.HCM.TS53-124CÔNG TY TNHH UV
PRAQUANTEL newPraziquantelTrị ngoại ký sinh trùng, sán lá đơn chủ, rận cá,… trị nội ký sinh trùng: sán lá gan, sán dây,…điều trị trên cá da trơn và cá có vẩy.HCM.TS53-125CÔNG TY TNHH UV
FOXIN 4000Fosfomycin sodiumTrị bệnh gan thận mủ, xuất huyết trên cá tra, basaHCM.TS53-126CÔNG TY TNHH UV
UV-ST120Sulfadiazine sodium, TrimethoprimTrị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas như đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết,… trên cá nuôi nước ngọtHCM.TS53-127CÔNG TY TNHH UV
UV-AQUACIDEGlutaraldehyde, Alkyl dimethyl benzyl ammonium chlorideDiệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi, sát trùng nguồn nước và dụng cụ ao nuôi tôm, cá.HCM.TS53-128CÔNG TY TNHH UV
UV-IODINIodine vinyl pyrolidinDiệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng nguồn nước và dụng cụ nuôi cá, tôm.HCM.TS53-129CÔNG TY TNHH UV
AQUADINE newPVP iodine complexDiệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi, sát trùng dụng cụ nuôi tôm, cá.HCM.TS53-130CÔNG TY TNHH UV
HERBAL-CAcid citric, VitaminCPhòng chống stress cho tôm cá, giúp tôm cá khoẻ mạnh có sức đề kháng trong trường hợp nhiệt độ, độ mặn, thời tiết thay đổi đột ngộtHCM.TS53-131CÔNG TY TNHH UV
VITA-C plusMethionine, Vitamin C, Sorbitol, LysinePhòng các bệnh do thiếu acid amin. Giúp giải độc gan, tăng cường hoạt động của gan, giúp phòng ngừa các bệnh về gan. Tăng đề kháng, giảm stress.HCM.TS53-132CÔNG TY TNHH UV
UV-ALIMAX newVitamin CTăng cường sức đề kháng trong các trường hợp tôm, cá bị sốc do môi trường khi thời tiết thay đổi hay nguồn nước bị nhiễm bẩn.HCM.TS53-133CÔNG TY TNHH UV
C-S plusVitamin C, Acid citricPhòng chống stress cho tôm cá, giúp tôm cá khoẻ mạnh có sức đề kháng trong trường hợp nhiệt độ, độ mặn, thời tiết thay đổi đột ngột.HCM.TS53-134CÔNG TY TNHH UV
C-15 plusVitamin C, Acid citricPhòng chống stress cho tôm cá, giúp tôm cá khoẻ mạnh có sức đề kháng trong trường hợp nhiệt độ, độ mặn, thời tiết thay đổi đột ngột.HCM.TS53-135CÔNG TY TNHH UV
C-25 plusVitamin C, Acid citricPhòng chống stress cho tôm cá, giúp tôm cá khoẻ mạnh có sức đề kháng trong trường hợp nhiệt độ, độ mặn, thời tiết thay đổi đột ngột.HCM.TS53-136CÔNG TY TNHH UV
UV-CLEAN PROPotassium monopersulfate, Malic acidDiệt vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng bể ương và dụng cụ dùng trong môi trường thủy sản.HCM.TS53-137CÔNG TY TNHH UV
AQUADINEPVP iodine complexDiệt vi khuẩn, virus, nấm trong nước ao nuôi thủy sản, dụng cụ nuôi.HCM.TS53-81CÔNG TY TNHH UV
AnyphorIodine complexDiệt khuẩn, nguyên sinh đông vật trong nước ao nuôi, sát trùng dụng cụ nuôi tôm, cáHCM.TS55-01CÔNG TY TNHH SX-TM VÀ XNK TRƯỜNG TÍN ĐẠT
TTĐ-BKC 80Benzalkonium chlorideDiệt khuẩn, virus, nấm, nguyên sinh đông vật trong nước ao nuôiHCM.TS55-02CÔNG TY TNHH SX-TM VÀ XNK TRƯỜNG TÍN ĐẠT
GlutaGlutaraldehydeDiệt vi rút, vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi, sát trùng dụng cụ nuôi.HCM.TS56-01CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI XNK DỊCH VỤ DU LỊCH PHƯƠNG NAM
IODIodine complexKhử trùng, diệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi trồng thủy sản, sát trùng dụng cụ nuôi.HCM.TS56-02CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI XNK DỊCH VỤ DU LỊCH PHƯƠNG NAM
AquaAlkyl Dimethyl Benzyl Ammonium ChlorideDiệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi, sát trùng dụng cụ nuôi.HCM.TS56-03CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI XNK DỊCH VỤ DU LỊCH PHƯƠNG NAM
SC.SACTOBacillus subtilis, Lactobacillus acidophulusBổ sung vi khuẩn có lợi giúp tôm cá tiêu hóa, hấp thụ tốt thức ănHCM.TS60-1CÔNG TY TNHH SX VÀ TM SÔNG CHÂU
SC. IODINEPVP IodineDiệt khuẩn trong môi trường nước ao nuôi tôm cáHCM.TS60-3CÔNG TY TNHH SX VÀ TM SÔNG CHÂU
MARVELDầu chè vằngDiệt vi khuẩn Vibrio trong môi trường nước ao nuôiHCM.TS60-4CÔNG TY TNHH SX VÀ TM SÔNG CHÂU
MEBI – IODINEPVP IodineSát trùng diệt khuẩn, nguyên sinh động vật, làm sạch nguồn nước ao nuôi thủy sản .HCM.TS61-1CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
MEBI-SULTRIMTrimethoprime, SulphamethoxazolTrị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm; Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.HCM.TS61-2CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
CEFTI ONEErythromycineĐiều trị bệnh xuất huyết, gan , thận mủ của cá traHCM.TS61-3CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
GENTAMOX ACAmoxillin TrihydrateĐiều trị bệnh xuất huyết do Aeromonas hydrophila gây bệnh cho cá traHCM.TS61-4CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
MEBI – FLOR 20%FlorfenicolĐiều trị bệnh xuất huyết đường ruột chủ yếu do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra trên cá tra và cá ba sa.HCM.TS61-5CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
MEBI – FLOR 40%FlorfenicolĐiều trị bệnh xuất huyết đường ruột chủ yếu do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra trên cá tra và cá ba sa.HCM.TS61-6CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
DOXYDoxycyclineĐiều trị bệnh đỏ thân trên tôm ,cá đặc biệt là tôm hùm gây ra bởi vi khuẩn Vibrio alginolyticus.HCM.TS61-7CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
PRAZI – ONEPraziquantelĐiều trị nội ngoại, ký sinh trùng trên cá, tômHCM.TS61-8CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
MEBI-FENSOLLevamisolDiệt các loại nội ký sinh trùng ở cá như giun tròn, đường ruột trong ống mật.HCM.TS61-9CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
SIÊU TIỆT TRÙNGChloramin BSát trùng diệt khuẩn, nguyên sinh động vật, làm sạch nguồn nước ao nuôi thủy sảnHCM.TS61-10CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
OXYTETRA 50%OxytetracyclineTrị bệnh đốm đỏ, xuất huyết trên thân, hậu môn sưng đỏ, các vây bị rách trên cá do vi khuẩn Aeromonas, Pseudomonasvà Edwardsiella. Trị các bệnh do vi khuẩn Vibrio gây ra trên tôm.HCM.TS61-11CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
MEBI – BKC 80Benzalkonium chlorideSát trùng diệt khuẩn, nguyên sinh động vật, làm sạch nguồn nước ao nuôi thủy sảnHCM.TS61-12CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
MEBI – SEPTICAlkyl dimethyl benzyl ammonium chloride, GlutaraldehydeSát trùng diệt khuẩn, nguyên sinh động vật, làm sạch nguồn nước ao nuôi thủy sảnHCM.TS61-13CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
VB-RIDODoxycyclineĐiều trị bệnh đỏ thân trên tôm, đặc biệt là tôm hùm gây ra bởi vi khuẩnVibrio alginolyticus. Ngừng sử dụng thuốc 4 tuần trước khi thu hoạchHCM.TS62-01CÔNG TY TNHH VIBO
VB-FLOFlorfenicolTrị bệnh nhiễm trùng đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra trên cá tra, cá ba sa. Ngừng sử dụng thuốc 12 ngày trước khi thu hoạchHCM.TS62-02CÔNG TY TNHH VIBO
VB-FLO 500FlorfenicolĐiều trị bệnh xuất huyết đường ruột ở cá gây ra do vi khuẩn Edwardsiellaictaluri. Ngừng sử dụng thuốc 12 ngày trước khi thu hoạchHCM.TS62-03CÔNG TY TNHH VIBO
VB-PROMESULSulfadiazine, TrimethoprimTrị bệnh các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn Aeromonas, Pseudomonas, (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt. Ngừng sử dụng thuốc 4 tuần trước khi thu hoạchHCM.TS62-04CÔNG TY TNHH VIBO
VB-ERYCINEErythromycin thiocyanateĐiều trị bệnh gan thận mủ do E.ictaluri gây ra trên cá Tra. Ngừng sử dụng thuốc 4 tuần trước khi thu hoạchHCM.TS62-05CÔNG TY TNHH VIBO
VB-PRAZIPraziquantelĐiều trị nội ngoại kí sinh trùng, trên cá như sán lá đơn chủ, rận cá, sán lá gan và sán dây.HCM.TS62-06CÔNG TY TNHH VIBO
VB-SOLLevamisoleĐặc trị các bệnh nội ký sinh trùng ở cá nuôi như: Sán lá gan, sán ruột, các loại giun tròn, giun kim kí sinh ở ruột cá.HCM.TS62-07CÔNG TY TNHH VIBO
VB-FENZIFenbendazoleDiệt các loài nội ký sinh trùng ở cá như: Giun tròn đường ruột, trong ống mật, giun đầu gai. Các loại sán lá, sán dây .HCM.TS62-08CÔNG TY TNHH VIBO
PRO-CAREVitamin C, Betaglucan 1.3-1.6, Lysine, Methionine, Sorbitol , InositolKích thích miễn dịch, phòng bệnh, chống stress. Gúp tôm mạnh khỏe, ăn nhiều, mau lớn. Bổ sung Vitamin và acid amin giúp tôm phát triển tốt.HCM.TS62-09CÔNG TY TNHH VIBO
GLUCAN-DBeta 1,3/1,6 - D-GlucanDùng phòng ngừa các bệnh về gan, thận trên cá tôm.HCM.TS62-10CÔNG TY TNHH VIBO
VB-VITALETVitamin A, Vitamin D3 , Vitamin E, Vitamin B1, Vitamin B2, Vitamin B6, Vitamin C, Acid folicChống sốc, phục hồi sức khỏe cho tôm, cá sau quá trình điều trị bệnh. Phòng trị các bệnh do thiếu vitamin ở tôm cá.HCM.TS62-11CÔNG TY TNHH VIBO
VB-VITALCalcium pantothenate , Phosphorus , Vitamin D3Phòng trị các bệnh do thiếu vitamin và khoáng chất ở cá như giảm ăn, chậm lớn. Ngăn ngừa tôm bị mỏng vỏ, mềm vỏ, vỏ cứng chắc. Giúp tạo khung xương cho cá nuôi, cá phát triển tốt. Phòng chống dị hình, dị tật ở động vật thủy sản.HCM.TS62-12CÔNG TY TNHH VIBO
VITA-C coatedVitamin C , SorbitolTăng sức đề kháng, giúp tôm cá mau lớn, phòng chống Stress cho tôm, cá khi thời tiết thay đổi, vận chuyển, san đàn, môi trường thay đổi.HCM.TS62-13CÔNG TY TNHH VIBO
VB-AMINOSorbitol, Lysin , Inositol, MethioninGiúp giải độc gan. Bổ sung acid amin thiết yếu cho tôm, cá hay ăn, phát triển đồng đều.HCM.TS62-14CÔNG TY TNHH VIBO
MEGA-XSortbitol, Methionin, Lysine, TryptophanGiúp giải độc gan. Bổ sung acid amin thiết yếu cho tôm, cá hay ăn, phát triển đồng đều.HCM.TS62-15CÔNG TY TNHH VIBO
FISH MILKSorbitol, Methionine , LysineGiúp giải độc gan. Cung cấp acid amin thiết yếu và chất cần thiết cho tôm-cá, giúp cho tôm-cá ăn nhiều, mau lớn.HCM.TS62-16CÔNG TY TNHH VIBO
NUTRI PROLysine, Methionin, Vitamin A, Vitamin D , Vitamin E, Sorbitol, Beta glucanHỗ trợ trong điều trị các bệnh thiếu vitamin và bệnh về gan thận. Tăng cường khả năng miễn dịch, tăng sức đề khángHCM.TS62-17CÔNG TY TNHH VIBO
VB-COSTAMethionine, Vitamin C, Sorbitol, Lysine , Acid citricDùng hỗ trợ điều trị các bệnh về gan, thận, tăng sức đề kháng cho cơ thể cá. Phòng chống stress cho cá do thời tiết thay đổi, do vận chuyển, môi trường nước bị dơ, ô nhiễm, khử trùng ao.HCM.TS62-18CÔNG TY TNHH VIBO
VB-GROW UPVitamin A, Vitamin D3, Vitamin E , Vitamin CTăng cường sức đề kháng cho tôm (cá); Phòng chống stress cho tôm (cá) khi thời tiết và môi trường thay đổi nhất là nuôi mật độ cao.HCM.TS62-19CÔNG TY TNHH VIBO
AQUA CIDEGlutaraldehyde (min)Tiêu diệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi thủy sản. Sát trùng dụng cụ nuôi trồng thủy sảnHCM.TS62-20CÔNG TY TNHH VIBO
POTA-MONOPotassium monopersulfate (KHSO5)Tiêu diệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi thủy sản. Sát trùng, khử trùng nguồn nước ao nuôi, dụng cụ nuôi tôm cá.HCM.TS62-21CÔNG TY TNHH VIBO
BKFAlkyl dimethyl benzyl ammonium, ChlorideKhử trùng, diệt các vi khuẩn, nguyên sinh động vật, nấm trong nước ao nuôi, sát trùng bể ương và dụng cụ nuôi trồng thuỷ sản.HCM.TS62-22CÔNG TY TNHH VIBO
GLUTAAlkyl dimethyl benzyl ammonium chloride , GlutaraldehydeDiệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thủy sản.HCM.TS62-23CÔNG TY TNHH VIBO
FOLINMyristalkonium ChlorideDiệt các loại vi khuẩn trong môi trường nước, nền đáy ao và ngay cả trên cơ thể tôm. Diệt Zoothamnium khi chuẩn bị ao, làm sạch vỏ, mang tôm.HCM.TS62-24CÔNG TY TNHH VIBO
VB-CONTROLN-Sodium-N-Chloro-paratoluene sulphonamideKhử trùng nước ao nuôi trồng thủy sảnHCM.TS62-25CÔNG TY TNHH VIBO
VB-IODINEPVP iodine complex (min)Diệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi, sát trùng dụng cụ nuôi.HCM.TS62-26CÔNG TY TNHH VIBO
CLO PARAChloramine T (N-chloro para-toluenesulfonylamide)Sát trùng, diệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong môi trường nước. Sát trùng nước nuôi tôm cá.HCM.TS62-27CÔNG TY TNHH VIBO
TCCA-90Trichloisocyanuric axit- TCCA (C3H3N3O3Cl3)Diệt khuẩn, các vi sinh vật, diệt tảo, rong rêu trong nước ao nuôi tôm cá.HCM.TS62-28CÔNG TY TNHH VIBO
VIBO-C tạtAcid citric (min)Chống sốc, tăng cường sức đề kháng của cá, tôm khi thời tiết và môi trường biến động bất thường.HCM.TS62-29CÔNG TY TNHH VIBO
SEN DIUMChloramin T 14%Sát trùng nước ao nuôiHCM.TS62-30CÔNG TY TNHH VIBO
WIN 500+Glutaraldehyde, Alkyl dimethyl benzyl ammonium chlorideDiệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thủy sản.HCM.TS62-31CÔNG TY TNHH VIBO
PRONASALBronopolĐiều trị cá nuôi bị nhiễm nấm thuỷ mi (Saprolegnia spp), trùng quả dưa (Ichthyophthyrius spp) đặc biệt ở giai đoạn cá hương và cá gống.HCM.TS62-32CÔNG TY TNHH VIBO
BETA-50Beta Glucan, Vitamin C, Acid citricChống sốc, tăng cường khả năng chịu đựng của cá, tôm khi thời tiết và môi trường biến động bất thường.HCM.TS62-33CÔNG TY TNHH VIBO
VB-ONE CVitamin C , Vitamin ENâng cao sức đề kháng, tăng khả năng chịu đựng stress của tôm cá khi môi trường thay đổi.HCM.TS62-34CÔNG TY TNHH VIBO
F5PolyvinylpyrrolidoneSát khuẩn phổ rộng, tiêu diệt vi khuẩn, nấm và nguyên sinh động vật có hại trong môi trường nứơc nuôi.HCM.TS62-35CÔNG TY TNHH VIBO
VB-FloxyFlorfenicolĐiều trị bệnh xuất huyết đường ruột chủ yếu do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra trên cá tra và cá ba sa.HCM.TS62-36CÔNG TY TNHH VIBO
Cotrim PlusSulfamethoxazole TrimethoprimTrị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm; Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt; Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.HCM.TS62-37CÔNG TY TNHH VIBO
DX-20DoxycyclineĐiều trị bệnh đỏ thân trên tôm hùm , gây ra bởi vi khuẩn Vibrio alginolyticusHCM.TS62-38CÔNG TY TNHH VIBO
Amox-30AmoxicillinĐiều trị bệnh xuất huyết do Aeromonas hydrophilla gây bệnh trên cá TraHCM.TS62-39CÔNG TY TNHH VIBO
LevasolLevamisoleDiệt các loại nội ký sinh trùng ở cá như giun tròn, đường ruột trong ống mật.HCM.TS62-40CÔNG TY TNHH VIBO
SomixFenbendazoleDiệt các loại nội ký sinh trùng ở cá như giun tròn đường ruột, trong ống mật, giun đầu gai, sán lá, sán dây.HCM.TS62-41CÔNG TY TNHH VIBO
FazolFenbendazoleDiệt các loại nội ký sinh trùng ở cá như giun tròn đường ruột, trong ống mật, giun đầu gai, sán lá, sán dây.HCM.TS62-42CÔNG TY TNHH VIBO
QuantelPraziquantelTrị ngoại ký sinh trùng: sán lá đơn chủ, rận cá. Trị nội ký sinh trùng: sán lá gan, sán dây.HCM.TS62-43CÔNG TY TNHH VIBO
Cotrim 480Sulfadimidine TrimethoprimTrị bệnh phát sáng do vibrio gây ra trên ấu trùng tôm; trị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn Aeromonas sp., Pseudo-monas fluorescens, Edwardsiella tarda gây ra trên cá nước ngọt (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết). Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.HCM.TS62-44CÔNG TY TNHH VIBO
SutrimSulfadimidine TrimethoprimTrị bệnh phát sáng do vibrio gây ra trên ấu trùng tôm; trị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn Aeromonas sp., Pseudo-monas fluorescens, Edwardsiella tarda gây ra trên cá nước ngọt (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết). Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.HCM.TS62-45CÔNG TY TNHH VIBO
ZX 2000FlorfenicolTrị bệnh nhiễm trùng đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra trên cá tra, cá ba sa.HCM.TS62-46CÔNG TY TNHH VIBO
BenzaLevamisole hydrochlorideDiệt các loại nội ký sinh trùng ở cá như giun tròn, đường ruột trong ống mật.HCM.TS62-47CÔNG TY TNHH VIBO
Max 500GlutaraldehydeDiệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ nuôi, bể ương.HCM.TS62-48CÔNG TY TNHH VIBO
SantaChloramine T (N-Sodium-Chloro-Para Toluene Sulphonamide)Sát trùng nguồn nước, dụng cụ, nhà xưởng dùng trong nuôi trồng thuỷ sản.HCM.TS62-49CÔNG TY TNHH VIBO
Poly-dineIodine (Polyvinylpyrrolidone)Diệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng bể nuôi và vệ sinh dụng cụ.HCM.TS62-50CÔNG TY TNHH VIBO
Tubo-FPotassium monopersulfate (KHSO5)Diệt khuẩn nguyên sinh động vật, nấm có trong môi trường nước nuôi thủy sản.HCM.TS62-51CÔNG TY TNHH VIBO
Water maxGlutaraldehydeDiệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi tôm cá. Khử trùng dụng cụ nuôi, bể ương tôm, cá.HCM.TS62-52CÔNG TY TNHH VIBO
GlutekGlutaraldehyde Alkyl dimethyl benzyl ammonium chlorideDiệt các loại vi khuẩn, nấm và nguyên sinh động vật trong môi trường nước nuôi tôm, cá. Sát trùng dụng cụ, bể ương.HCM.TS62-53CÔNG TY TNHH VIBO
VB-CideGlutaraldehyde Alkyl dimethyl benzyl ammonium chlorideDiệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thủy sản.HCM.TS62-54CÔNG TY TNHH VIBO
Win FishGlutaraldehydeDiệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong môi trường nước nuôi tôm, cá. Sát trùng dụng cụ nuôi, bể ương.HCM.TS62-55CÔNG TY TNHH VIBO
Win-maxGlutaraldehydeDiệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ nuôi, bể ương.HCM.TS62-56CÔNG TY TNHH VIBO
VB-GluGlutaraldehyde Alkyl dimethyl benzyl ammonium chlorideDiệt khuẩn, nấm và động vật nguyên sinh trong môi trường nước ao nuôi thủy sản. Sát trùng dụng cụ, bể ương tôm, cá.HCM.TS62-57CÔNG TY TNHH VIBO
Aqua PlusIodine (Polyvinylpyrrolidone)Diệt khuẩn, nấm và động vật nguyên sinh trong môi trường nước ao nuôi thủy sản. Sát trùng dụng cụ, bể ương tôm, cá.HCM.TS62-58CÔNG TY TNHH VIBO
VB-IodIodine (Polyvinylpyrrolidone)Diệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong môi trường nước nuôi tôm, cá. Sát trùng dụng cụ nuôi, bể ương.HCM.TS62-59CÔNG TY TNHH VIBO
AqualaxAlkyl dimethyl Benzyl Ammonium ChlorideDiệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi thủy sản.HCM.TS62-60CÔNG TY TNHH VIBO
Aqua-EMSAlkyl dimethyl Benzyl Ammonium ChlorideDiệt khuẩn, nấm nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thuỷ sản.HCM.TS62-61CÔNG TY TNHH VIBO
VibenkoAlkyl dimethyl Benzyl Ammonium ChlorideKhử trùng, diệt các vi khuẩn, nguyên sinh động vật, nấm trong nước ao nuôi, sát trùng bể ương và dụng cụ nuôi trồng thuỷ sản.HCM.TS62-62CÔNG TY TNHH VIBO
VB-BKCAlkyl dimethyl Benzyl Ammonium ChlorideDiệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thuỷ sản.HCM.TS62-63CÔNG TY TNHH VIBO
ET3Potassium monopersulfate (KHSO5)Diệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước nuôi thủy sản. Sát trùng, khử trùng nguồn nước ao nuôi, dụng cụ nuôi tôm cá.HCM.TS62-64CÔNG TY TNHH VIBO
MKCMyristalkonium chlorideDiệt khuẩn, virus, nấm, nguyên sinh động vật có trong môi trường nước. Khử trùng dụng cụ, bể ương tôm, cá.HCM.TS62-65CÔNG TY TNHH VIBO
WikinCalcium hypochloriteDiệt vi khuẩn, virus, nấm, nguyên sinh động vật trong môi trường nuôi và dụng cụ nuôi.HCM.TS62-66CÔNG TY TNHH VIBO
Sapo-ProSaponinDiệt các loại cá tạp trong môi trường nước trước khi thả tôm, cá.HCM.TS62-67CÔNG TY TNHH VIBO
Water KillSaponinDiệt cá tạp trong ao nuôi tôm, cá.HCM.TS62-68CÔNG TY TNHH VIBO
VipotasChloramin TSát trùng nước ao nuôi tôm/cá.HCM.TS62-69CÔNG TY TNHH VIBO
VidinePVP Iodine ComplexSát trùng, diệt vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật có trong ao nuôi. Khử trùng dụng cụ nuôi tôm/cá.HCM.TS62-70CÔNG TY TNHH VIBO
PronazolDibromohydantoin (C5H6O2N2Br2)Diệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật, làm sạch nước ao nuôi.HCM.TS62-71CÔNG TY TNHH VIBO
VB-ComplexPVP Iodine ComplexDiệt khuẩn, virus, nấm, nguyên sinh động vật có trong ao nuôi.HCM.TS62-72CÔNG TY TNHH VIBO
GlumaxAlkyl Benzyl dimethyl ammonium chloride GlutaraldehydeTác dụng sát trùng phổ rộng, diệt nhiều loại vi khuẩn, virus, nấm, nguyên sinh động vật có trong ao nuôi.HCM.TS62-73CÔNG TY TNHH VIBO
WinboDibromohydantoin (C5H6O2N2Br2) Na2SO4Khử trùng, diệt khuẩn trong môi trường nước. Diệt vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật ở đáy ao, môi trường nước.HCM.TS62-74CÔNG TY TNHH VIBO
VbkBenzalkonium cholrideTác dụng sát trùng phổ rộng, diệt nhiều loại vi khuẩn, virus, nấm, nguyên sinh động vật có trong ao nuôi.HCM.TS62-75CÔNG TY TNHH VIBO
VB-COLNEODoxycyclineTrị bệnh trên tôm do vi khuẩn Vibrio sp gây ra như bệnh đỏ thân, phân trắng, phát sángHCM.TS62-76CÔNG TY TNHH VIBO
FLO-RXFlorfenicolTrị các bệnh nhiễm khuẩn đường ruột trên động vật thủy sản do vi khuẩn gây raHCM.TS62-77CÔNG TY TNHH VIBO
VB-BACTRIMSulfadiazine sodium, TrimethoprimTrị bệnh phân trắng, hoại tử gan tụy do vi khuẩn Vibrio trên tôm trị, đốm đỏ, xuất huyết vây hậu môn, lở loét do vi khuẩn Aeromonas, Pseudomonas gây ra trên cá.HCM.TS62-78CÔNG TY TNHH VIBO
VB-ERYErythromycin thiocyanateTrị bệnh gan thận mủ do E.ictaluri gây ra trên cá Tra,HCM.TS62-79CÔNG TY TNHH VIBO
VB-OXY MAXOxytetracycline HClTrị xuất huyết đường ruột ở cá da trơn, các bệnh trên tôm do vi khuẩn Aeromonas liquefaciens và Pseudomonas sp gây ra.HCM.TS62-80CÔNG TY TNHH VIBO
VB-GENTADOXDoxycycline baseTrị bệnh đỏ thân trên tôm hùm gây ra vởi vi khuẩn Vibrio alginolyticusHCM.TS62-81CÔNG TY TNHH VIBO
ANTI EMS-VBDoxycyclineTrị bệnh đỏ thân trên tôm,cá, đặc biệt là tôm hùm gây ra bởi vi khuẩn Vibrio alginolyticus.HCM.TS62-82CÔNG TY TNHH VIBO
VB-PROKANAOxytetracyline HClTrị bệnh Edward, bệnh nấm do liên cầu khuẩn, bệnh vibriosis, bệnh loét da, bệnh đốm đỏ, bệnh rung giật, bệnh nhiễm khuẩn huyết trên tôm, cáHCM.TS62-83CÔNG TY TNHH VIBO
VB-DOXY 50%Doxycycline hyclateTrị bệnh đỏ thân trên tôm,cá, đặc biệt là tôm hùm gây ra bởi vi khuẩn Vibrio alginolyticus.HCM.TS62-84CÔNG TY TNHH VIBO
VB-ANTIZOLBronopolTrị và khống chế các bệnh do nấm (Saprolegnia sp., Aphanomyces sp., Achlya sp....) gây ra trên động vật thủy sảnHCM.TS62-85CÔNG TY TNHH VIBO
VB-NAZOLBronopolTrị và khống chế các bệnh do nấm (Saprolegnia sp., Aphanomyces sp., Achlya sp....) gây ra trên động vật thủy sảnHCM.TS62-86CÔNG TY TNHH VIBO
NO STRESSVitamin C, Acid CitricPhòng chống stress cho tôm cá, giúp tôm cá khoẻ mạnh có sức đề kháng trong trường hợp nhiệt độ, độ mặn, thời tiết thay đổi đột ngột.HCM.TS62-87CÔNG TY TNHH VIBO
VB-AMOXAmoxycillin trihydrateTrị bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn gây ra trên động vật thủy sản: bệnh xuất huyếtgan thận mủ… các bệnh do Aeromonas, Pseudomonas, Streptococcus… gây ra.HCM.TS62-88CÔNG TY TNHH VIBO
BACXAL 80Alkyl dimethyl benzyl amonium chlorideDiệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi tôm, cá. Sát trùng dụng cụ trong nuôi thủy sảnHCM.TS64-1CÔNG TY TNHH TÂN KHÁNH HƯNG
STRONG CHLORINEChlorineSát trùng, diệt khuẩn nguồn nước trong nuôi trồng thủy sản. Sát trùng dụng cụ ương nuôi trong trại sản xuất giống và ao nuôiHCM.TS64-2CÔNG TY TNHH TÂN KHÁNH HƯNG
TCCA 90%-TKHTrichloroisocyanuric acidSát trùng, diệt khuẩn nguồn nước trong nuôi trồng thủy sản. Sát trùng dụng cụ nuôi trong trại sản xuất giống và ao nuôiHCM.TS64-3CÔNG TY TNHH TÂN KHÁNH HƯNG
Saponin FarmSaponin (chiết xuất từ bột hạt trà)Diệt cá tạp trong ao nuôi tôm cáHCM.TS64-4CÔNG TY TNHH TÂN KHÁNH HƯNG
Hi - Iodine 9000Iodine vinyl pyrrolydineDiệt các loài vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong môi trường ao nuôi thủy sản. Khử trùng cụng cụ, bể ương tôm, cá giốngHCM.TS65-01CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẦU TƯ ÂU MỸ
BKC 99Benzalkonium ChloriteDiệt các loài vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong môi trường ao nuôi thủy sản. Khử trùng cụng cụ, bể ương tôm, cá giốngHCM.TS65-02CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẦU TƯ ÂU MỸ
IODINE 90Iodine vinyl pyrrolydineDiệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong môi trường ao nuôi thủy sản. Khử trùng dụng cụ, bể ương tôm, cá giống.HCM.TS65-03CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẦU TƯ ÂU MỸ
BKC 80Benzalkonium ChlorideDiệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong môi trường ao nuôi thủy sản. Khử trùng dụng cụ, bể ương tôm, cá giống.HCM.TS65-04CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẦU TƯ ÂU MỸ
TCCA 90 NEWTrichloroisocyanuric acidKhử trùng môi trường nuôi trồng thủy sản, khử trùng dụng cụ, bể ương nuôi thủy sản.HCM.TS65-05CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẦU TƯ ÂU MỸ
GU DOTrichloroisocyanuric acidKhử trùng môi trường nuôi trồng thủy sản, khử trùng dụng cụ, bể ương nuôi thủy sản.HCM.TS65-06CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẦU TƯ ÂU MỸ
MKCGlutaraldehydeDiệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi, sát trùng dụng cụ nuôi.HCM.TS65-07CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẦU TƯ ÂU MỸ
DM 01Glutaraldehyde (1,5 – Pentanedial)Diệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong môi trường nước nuôi tôm, cá.HCM.TS65-08CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẦU TƯ ÂU MỸ
BKC 100Benzalkonium chlorideDiệt các loại vi khuẩn, nguyên sinh động vật, nấm trong nước ao nuôi thủy sản. Sát trùng dụng cụ nuôi, bể ương.HCM.TS65-09CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẦU TƯ ÂU MỸ
DAPLICBenzalkonium chlorideSát trùng diệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi tôm, cá. Sát trùng dụng cụ, trang thiết bị nuôi.HCM.TS65-10CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẦU TƯ ÂU MỸ
BKCBenzalkonium chlorideSát trùng diệt khuẩn, nấm mốc và các loại tảo, rêu trong nước nuôi thủy sản. Sát trùng dụng cụ, trang thiết bị nuôi.HCM.TS65-11CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẦU TƯ ÂU MỸ
PV DINEIodine vinyl pyrrolydineDiệt vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong ao nước nuôi tôm, cá, dọn tẩy ao, sát trùng bể nuôi và vệ sinh dụng cụ nuôi.HCM.TS65-12CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẦU TƯ ÂU MỸ
IODINEIodine vinyl pyrrolydineDiệt vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong ao nước nuôi tôm, cá, dọn tẩy ao, sát trùng bể nuôi và vệ sinh dụng cụ nuôi.HCM.TS65-13CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẦU TƯ ÂU MỸ
US DINE 99Iodine vinyl pyrrolydineSát trùng dụng cụ nuôi, sát trùng nguồn nước nuôi trồng thuỷ sản.HCM.TS65-14CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẦU TƯ ÂU MỸ
FISHSaponin (Chiết suất từ bột hạt trà)Diệt các loài cá tạp trong ao nuôi tôm, cá.HCM.TS65-15CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẦU TƯ ÂU MỸ
SNAILSaponin (Chiết suất từ bột hạt trà)Diệt các loài cá tạp trong ao nuôi tôm, cá.HCM.TS65-16CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẦU TƯ ÂU MỸ
VIBKONCalcium hypochlorite (Ca(OCl)2)Khử trùng ao nuôi tôm cá, thiết bị, dụng cụ nuôi trồng thủy sảnHCM.TS65-17CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẦU TƯ ÂU MỸ
POVIDINE 9000IodineDiệt vi khuẩn, nguyên sinh động vật trong ao nuôi; sát trùng dụng cụ ao nuôi tôm, cáHCM.TS66-01CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU XUYÊN ViỆT
ROBOT 80Benzalkonium ChlorideDiệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật, ngoại ký sinh trùng trong ao nuôi tôm, cáHCM.TS66-02CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU XUYÊN ViỆT
MAXDINE 9000Iodine ComplexSát trùng, diệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật có trong nước nuôi thủy sản; sát trùng dụng cụ nuôi tôm, cáHCM.TS66-03CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU XUYÊN ViỆT
VIROPONDAlkyl dimethyl Benzyl amonium chlorideDiệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi.HCM.TS66-04CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU XUYÊN ViỆT
CN-QUATAMINBenzalkonium chlorideDiệt khuẩn, nguyên sinh động vật, nấm, tảo trong nước ao nuôi tôm cáHCM.TS67-01CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI CÔ NÔ
POVIDINEIodineDiệt khuẩn trong ao nuôi tôm cá; sát trùng dụng cụHCM.TS67-02CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI CÔ NÔ
IODO 111PVP. IodineSát trùng và tiêu diệt virus, vi khuẩn, nấm và nguyên sinh động vật trong ao nuôi, dụng cụ nuôi tôm, cá.HCM.TS68-1CÔNG TY TNHH MTV BIOBEST
DS VIPKONGlutaraldehydeKhử trùng, diệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong môi trường nước nuôi, dụng cụ nuôi tôm, cáHCM.TS68-2CÔNG TY TNHH MTV BIOBEST
PROF 5Bacillus spp.; Lactobacillus spp.;Saccharomyces spp.Phòng bệnh đường ruột; khôi phục hệ vi sinh vật có ích trong đường ruột; tăng cường khả năng tiêu hóa của tôm cá.HCM.TS68-3CÔNG TY TNHH MTV BIOBEST
B.PROBIOTIC 500Bacillus spp.; Lactobacillus spp.;Phòng bệnh đường ruột ở tôm, cá. Khôi phục hệ vi sinh vật có ích trong đường ruột; tăng cường khả năng tiêu hóa.HCM.TS68-4CÔNG TY TNHH MTV BIOBEST
BKC-C14®Alkyl dimethyl benzyl ammonium chlorideDiệt vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi, Sát trùng dụng cụ nuôi trồng thủy sảnHCM.TS69-01CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
IODINE P®IodineDiệt vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi, Sát trùng dụng cụ nuôi trồng thủy sảnHCM.TS69-02CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
NIO 7500PVP IodineDiệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong ao nuôi, sát trùng dụng cụ trong ao nuôi tôm cáHCM.TS70 -01CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VIGO
VIO - NatoPVP IodineDiệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong ao nuôi, sát trùng dụng cụ trong ao nuôi tôm cáHCM.TS70 -02CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VIGO
AQUA - 80Alkyl dimethyl benzyl ammonium chlorideDiệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi thủy sảnHCM.TS70 -03CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VIGO
Hi - SwimBenzalkonium chlorideSát trùng, diệt vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật,... có trong môi trường nước. Khử trùng dụng cụ, bể ương nuôi thủy sảnHCM.TS70 -04CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VIGO
Z 99Nonyl-phenoxy-polyethano Iodine complexSát trùng, diệt vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật,... có trong môi trường nước. Khử trùng dụng cụ, bể ương nuôi thủy sảnHCM.TS70 -05CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VIGO
Vio-OmoBenzalkonium ChlorideSát trùng, diệt vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật,... có trong môi trường nước. Khử trùng dụng cụ, bể ương nuôi thủy sảnHCM.TS70 -06CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VIGO
W 99Nonyl-phenoxy-polyethano Iodine complexSát trùng, diệt vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật,... có trong môi trường nước. Khử trùng dụng cụ, bể ương nuôi thủy sảnHCM.TS70 -07CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VIGO
Hi-BindNonyl-phenoxy-polyethano Iodine complexSát trùng, diệt vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật,... có trong môi trường nước. Khử trùng dụng cụ, bể ương nuôi thủy sảnHCM.TS70 -08CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VIGO
Tide 79Benzalkonium ChlorideSát trùng, diệt vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật,... có trong môi trường nước. Khử trùng dụng cụ, bể ương nuôi thủy sảnHCM.TS70 -09CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VIGO
Win 90Nonyl-phenoxy-polyethano Iodine complexSát trùng, diệt vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật,... có trong môi trường nước. Khử trùng dụng cụ, bể ương nuôi thủy sảnHCM.TS70 -10CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VIGO
AV-Doxy 50% WSPDoxycyclineTrị đỏ thân do Vibrio alginolyticus trên tôm hùmHCM.TS71-01CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT
AV-PraziPraziquantelTrị nôi, ngoại ký sinh trùng: sán lá đơn chủ, sán lá gan, sán dây trên cáHCM.TS71-02CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT
AV-Doxy 10% WSPDoxycyclineTrị đỏ thân do Vibrio alginolyticus trên tôm hùmHCM.TS71-03CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT
AV-Sulfatrim 48%Sulfadiazine; TrimethoprimTrị bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn Aeromonas , Pseudomonas trên cá nuôi nước ngọtHCM.TS71-04CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT
AV-Flor 50% WSPFlorfenicolTrị xuất huyết đường ruột trên cá gây ra bởi vi khuẩn Edwardsiella ictaluriHCM.TS71-05CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT
AV- Flor 10%FlorfenicolTrị xuất huyết đường ruột trên cá gây ra bởi vi khuẩn Edwardsiella ictaluriHCM.TS71-06CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT
AV-Sultrim 24% WSPSulfamethoxazole; TrimethoprimTrị nhiễm khuẩn do Aeromonas sp, Pseudomonas fluorescens, Edwardsiella tarda gây ra trên cá nước ngọt. Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio gây ra trên tômHCM.TS71-07CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT
AV-Florsol 20%FlofernicolTrị xuất huyết đường ruột Edwardsiella Ictaluri trên cá tra, cá basaHCM.TS71-08CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT
AV-Oxytetracycline 40%OxytetracyclineTrị bệnh phát sáng do vi khuẩn vibrio trên tôm. Trị nhiễm khuẩn Pseudomonas sp., Aeromonas. Sp, Edwardsiella (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nước ngọt.HCM.TS71-09CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT
AV- AminvitVitamin A, D3, E, B1, B6, K3, K5, Arginine HCl, Lysine HClPhòng trị bệnh do thiếu vitamin và acid amin trên tôm cáHCM.TS71-10CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT
AV-CalphosPhospho, Calcium diacid phosphate; Magnesium diacid phosphate; Sodium diacid phosphate; Zinc diacid phosphate; Copper diacid phosphate; Cobalt diacid phosphateKích thích tôm lột xác, phòng trị thiếu khoáng trên tôm gây bệnh mềm vỏ, cong thân, đục cơHCM.TS71-11CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT
Tyo CleanGlutaraldehydeDiệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong môi trường ao nuôi, sát trùng dụng cụ và bể ương thủy sảnHCM.TS72-01CÔNG TY TNHH TRƯỜNG HẢI TIẾN
Kill FasterSodium dichloroisocyanurateDiệt khuẩn, nguyên sinh động vật, nấm trong ao nuôi, sát trùng dụng cụ trong trại giống và ao nuôi tôm, cáHCM.TS72-02CÔNG TY TNHH TRƯỜNG HẢI TIẾN
BKC MaxBenzalkonium chlorideDiệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong môi trường ao nuôi, sát trùng dụng cụ và bể ương tôm, cáHCM.TS72-03CÔNG TY TNHH TRƯỜNG HẢI TIẾN
Kill DineIodine ComplexDiệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong môi trường ao nuôi, sát trùng dụng cụ nuôi tôm, cáHCM.TS72-04CÔNG TY TNHH TRƯỜNG HẢI TIẾN
Full KillAlkyl dimethyl benzyl ammonium chlorideDiệt các loài vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ trong nuôi trồng thủy sảnHCM.TS73-01CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ SINH HỌC VIỆT LINH
S.P.I 084Iodine ComplexDiệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi, sát trùng dụng cụ nuôi tôm, cáHCM.TS73-02CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ SINH HỌC VIỆT LINH
BLACK - SPGlutaraldehydeDiệt vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong môi trường nước nuôi tôm, cáHCM.TS73-03CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ SINH HỌC VIỆT LINH
IDOPHORIodine ComplexSát trùng dụng cụ nuôi tôm, cá; diệt vi khuẩn trong nước ao nuôiHCM.TS73-04CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ SINH HỌC VIỆT LINH
BIHO DINEPovidone IodineDiệt khuẩn, nấm và nguyên sinh động vật trong môi trường nước nuôi tôm, cá; sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thủy sản.HCM.TS74-01CÔNG TY TNHH BIỂN HỒ
GLUTA BENGlutaraldehyde; Alkyl dimethyl benzyl ammonium chlorideDiệt khuẩn, nấm và nguyên sinh động vật trong môi trường nước nuôi tôm, cá; sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thủy sản.HCM.TS74-02CÔNG TY TNHH BIỂN HỒ
SUPER BKCBenzalkonium chlorideDiệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong môi trường nước ao nuôiHCM.TS74-03CÔNG TY TNHH BIỂN HỒ
MEDI - IODINE 90Iodine complex (Iodine)Tiêu diệt các loại vi khuẩn, nấm và nguvên sinh động vật. Khử trùng nguồn nước và sát trùng dụng cụ bể nuôi.HCM.TS76-01CÔNG TY TNHH LIÊN DOANH MEDIVET
MEDI - BKCBenzalkonium chlorideTiêu diệt các loại vi khuẩn, nấm và nguyên sinh động vật. Khử trùng nguồn nước và sát trùng dụng cụ bể nuôi.HCM.TS76-02CÔNG TY TNHH LIÊN DOANH MEDIVET
SANMOLBenzalkonium chloride; FormalinTiêu diệt các loại vi khuẩn, nấm và nguyên sinh động vật là tác nhân gây bệnh trong ao nuôi.HCM.TS76-03CÔNG TY TNHH LIÊN DOANH MEDIVET
MEDI - DINE 9000Iodine complex (Iodine)Tiêu diệt các loại vi khuẩn, nấm và nguvên sinh động vật. Khử trùng nguồn nước và sát trùng dụng cụ bể nuôi.HCM.TS76-04CÔNG TY TNHH LIÊN DOANH MEDIVET
Glutaben1,5 Pentanedial (Glutaradehyde); Alkyl Dimethyl Benzyl Ammonium chlorideDiệt nguyên sinh động vật, sát trùng nước ao nuôi, dụng cụ nuôi tôm, cáHCM.TS76-07CÔNG TY TNHH LIÊN DOANH MEDIVET
BenkoxideGlutaradehyde; Alkyl Dimethyl Benzyl Ammonium chlorideDiệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật, sát trùng nước ao nuôi, dụng cụ nuôi tôm, cáHCM.TS76-08CÔNG TY TNHH LIÊN DOANH MEDIVET
Sundin 9000Iodine complexDiệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật, sát trùng nước ao nuôi, dụng cụ nuôi tôm, cáHCM.TS76-09CÔNG TY TNHH LIÊN DOANH MEDIVET
Septal1,5 Pentanedial (Glutaradehyde)Diệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi tôm, cáHCM.TS76-10CÔNG TY TNHH LIÊN DOANH MEDIVET
WinkonOrganic acid (Malic acid); Potassium monopersulfateDiệt vi khuẩn, virus, nấm, sát trùng ao nuôi và dụng cụ nuôi trồng thủy sảnHCM.TS76-11CÔNG TY TNHH LIÊN DOANH MEDIVET
Iodine 90Iodine complexDiệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật, sát trùng nước ao nuôi, dụng cụ nuôi tôm, cáHCM.TS76-12CÔNG TY TNHH LIÊN DOANH MEDIVET
Medi-TCCA 90%Tricholoroisocyanuric acidDiệt vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi thủy sản.HCM.TS76-05CÔNG TY TNHH LIÊN DOANH MEDIVET
Medi-BKC 80Benzalkonium Chloride (BKC)Diệt vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi thủy sản và dụng cụ nuôi.HCM.TS76-06CÔNG TY TNHH LIÊN DOANH MEDIVET
BKC-BMCBenzalkonium ChlorideDiệt các loại vi khuẩn, nguyên sinh động vật, nấm trong nước ao nuôi. Sát trùng bể ương và dụng cụ dùng trong nuôi trồng thủy sảnHCM.TS77-01CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI BẢO MINH CHÂU
MC -BKCBenzalkonium ChlorideDiệt khuẩn, nấm và nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi thủy sảnHCM.TS77-02CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI BẢO MINH CHÂU
Iodine - SuperIodine vinyl pyrrolydineDiệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong ao nuôi, sát trùng dụng cụ trong ao nuôi tôm, cá.HCM.TS77-03CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI BẢO MINH CHÂU
MC-TCCA 90Trichloroisocyanuric acidDiệt khuẩn, nấm trong việc xử lý nước ao nuôi trồng thủy sảnHCM.TS77-04CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI BẢO MINH CHÂU
Dona - IodinePVP Iodine complexDiệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi, sát trùng dụng cụ nuôi tôm, cáHCM.TS77-05CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI BẢO MINH CHÂU
M&T BKC 80%Benzalkonium ChlorideDiệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vât trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ trong nuôi trồng thủy sảnHCM.TS78-01CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI CÔNG M&T
Yesdine 1001-vinyl-2-pyrrolidinone polymers, iodine complexDiệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vât trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ trong ao nuôi tôm cáHCM.TS78-02CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI CÔNG M&T
M&T ProtectorGlutaraldehyde, Benzalkonium ChlorideDiệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vât, ký sinh trùng trong ao nuôi tôm, cá. Sát trùng dụng cụ bể ươngHCM.TS78-03CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI CÔNG M&T
M&T Iodine 90Iodine complex (Iodine)Diệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vât trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ trong ao nuôi tôm cáHCM.TS78-04CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI CÔNG M&T
FlormaxFlorfenicolTrị xuất huyết đường ruột Edwardsiella Ictaluri trên cá tra, cá basaHCM.TS80-01CÔNG TY TNHH KINH DOANH THUỐC THÚ Y MINH NGÂN
Florcin AquaFlorfenicolTrị xuất huyết đường ruột Edwardsiella Ictaluri trên cá tra, cá basaHCM.TS80-02CÔNG TY TNHH KINH DOANH THUỐC THÚ Y MINH NGÂN
OTC AquaOxytetracyclineTrị bệnh phát sáng do vi khuẩn vibrio trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn Pseudomonas sp., Aeromonas. Sp, Edwardsiella (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt.HCM.TS80-03CÔNG TY TNHH KINH DOANH THUỐC THÚ Y MINH NGÂN
Doxy AquaDoxycyclineTrị bệnh đỏ thân trên tôm gây ra bởi vi khuẩn Vibrio alginolyticus.HCM.TS80-04CÔNG TY TNHH KINH DOANH THUỐC THÚ Y MINH NGÂN
Prazi BonPraziquantelTrị nội ngoại kí sinh trùng trên cá như sán lá đơn chủ, sán lá gan, sán dây, rận cáHCM.TS80-05CÔNG TY TNHH KINH DOANH THUỐC THÚ Y MINH NGÂN
Sultrim 480 AquaSulfadiazine; TrimethoprimTrị bệnh phát sáng do vi khuẩn vibrio trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn Pseudomonas sp., Aeromonas. Sp, Edwardsiella (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọtHCM.TS80-06CÔNG TY TNHH KINH DOANH THUỐC THÚ Y MINH NGÂN
Sultrim 120 AquaSulfadiazine sodium; TrimethoprimTrị bệnh phát sáng do vi khuẩn vibrio trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn Pseudomonas sp., Aeromonas. Sp, Edwardsiella (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọtHCM.TS80-07CÔNG TY TNHH KINH DOANH THUỐC THÚ Y MINH NGÂN
Prazi SolutionPraziquantelTrị nội ngoại kí sinh trùng trên cá như sán lá đơn chủ, , sán lá gan và sán dâyHCM.TS80-08CÔNG TY TNHH KINH DOANH THUỐC THÚ Y MINH NGÂN
Kill VibrioTrichloroisocyanuric acidKhử trùng nguồn nước, bể ương, dụng cụ nuôi nuôi thủy sảnHCM.TS81-01CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT KINH DOANH BẢO TÍN
Anti-VibrioTrichloroisocyanuric acidDiệt vi khuẩn, virus. Khử trùng nguồn nước, bể ương, dụng cụ nuôi nuôi thủy sảnHCM.TS81-02CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT KINH DOANH BẢO TÍN
MZ-2000Alkyl aryl polyoxy Ethylene Iodine (Iodine)Diệt khuẩn, nguyên sinh động vật. Sát trùng nguồn nước, dụng cụ nuôi trồng thủy sảnHCM.TS81-03CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT KINH DOANH BẢO TÍN
ProvidineAlkyl aryl polyoxy Ethylene Iodine (Iodine)Diệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật. Sát trùng nguồn nước, dụng cụ nuôi trồng thủy sảnHCM.TS81-04CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT KINH DOANH BẢO TÍN
AK-100Alkyl aryl polyoxy Ethylene Iodine (Iodine)Diệt vi khuẩn, virus, nấm, nguyên sinh động vật. Sát trùng nguồn nước, dụng cụ nuôi trồng thủy sảnHCM.TS81-05CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT KINH DOANH BẢO TÍN
BS 100Alkyl aryl polyoxy Ethylene Iodine (Iodine)Diệt vi khuẩn, virus, nấm, nguyên sinh động vật. Sát trùng nguồn nước, dụng cụ nuôi trồng thủy sảnHCM.TS81-06CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT KINH DOANH BẢO TÍN
AquaPhorAlkyl aryl polyoxy Ethylene Iodine (Iodine)Diệt vi khuẩn, virus, nấm, nguyên sinh động vật. Sát trùng nguồn nước, dụng cụ nuôi trồng thủy sảnHCM.TS81-07CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT KINH DOANH BẢO TÍN
Vibrio TreatTrichloroisocyanuric acidKhử trùng nguồn nước, bể ương, dụng cụ nuôi nuôi thủy sảnHCM.TS81-08CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT KINH DOANH BẢO TÍN
BKC 80SAlkyl dimethyl benzyl ammonium chlorideDiệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi thủy sản; sát trùng dụng cụ nuôi tôm, cáHCM.TS82-01CÔNG TY TNHH PHƯƠNG NINH
BKC GoldAlkyl dimethyl benzyl ammonium chlorideDiệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi thủy sản; sát trùng dụng cụ nuôi tôm, cáHCM.TS82-02CÔNG TY TNHH PHƯƠNG NINH
Iodine 9999Iodine ComplexDiệt khuẩn trong nước ao nuôi; sát trùng dụng cụ nuôi tôm, cáHCM.TS82-03CÔNG TY TNHH PHƯƠNG NINH
Iodine Max 9000PVP IodineSát trùng, diệt khuẩn, xử lý nước, dọn tẩy ao nuôi tôm, cá; sát trùng dụng cụ nuôi trồng thủy sản.HCM.TS82-04CÔNG TY TNHH PHƯƠNG NINH
AquaflorsolFlorfenicolTrị bệnh nhiễm trùng huyết, đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri trên cá tra, cá basa.HCM.TS83-1CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM OMEGA PHARMA
Aqua DewormPraziquantelTrị nội ngoại kí sinh trùng, trên cá như sán lá đơn chủ, , sán lá gan và sán dây.HCM.TS83-2CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM OMEGA PHARMA
Aqua TetrasolOxytetracyclineTrị lở loét, đốm đỏ, xuất huyết do vi khuẩn Aeromonas sp, Pseudomonas trên cá tra , cá basaHCM.TS83-3CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM OMEGA PHARMA
Aqua IodophorP.V.P IodineDiệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi Sát trùng nguồn nước và dụng cụ nuôi trồng thủy sảnHCM.TS83-4CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM OMEGA PHARMA
Aqua CareAlkyl dimethyl benzyl ammonium chloride; GlutaraldehydeDiệt vi khuẩn, virus, nấm và nguyên sinh động vật có trong ao nuôi tôm, cáHCM.TS83-5CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM OMEGA PHARMA
AquavibrioSulfadimethoxine, OrmethoprimTrị bệnh do vi khuẩn Vibrio gây ra cho tôm như: bệnh phát sáng, phân trắng, đứt râu, phồng đuôi, hoại tử, đen mang, đốm nâuHCM.TS83-6CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM OMEGA PHARMA
IodinePVP. IodineDiệt virus, vi khuẩn, nấm mốc, nguyên sinh động vật gây bệnh cho tôm, cá trong môi trường nước ao nuôi, trong hồ chứa, bể ương và dụng cụ nuôi tôm, cáHCM.TS84-01CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI BẰNG SƠN
Smart KonPotassium monopersulfate, Malic acidDiệt các loại vi khuẩn, nấm, trong nước ao nuôi. Sát trùng bể ương và dụng cụ dùng trong môi trường thủy sảnHCM.TS84-02CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI BẰNG SƠN
Super Vio-PhagePotassium monopersulfate, Malic acidDiệt khuẩn, trong nước ao nuôi, sát trùng nguồn nước và dụng cụ nuôi tôm, cáHCM.TS84-03CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI BẰNG SƠN
Bromo ClearBronopolPhòng và trị các bệnh do nấm trên cá, tôm và trứng cá.HCM.TS84-04CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI BẰNG SƠN
VICKON VIROOrganic acid (Malic acid); Peroxygen (Potasium peroxymonosulfate)Sát trùng nước, diệt các loại virus, vi khuẩn, nấm trong môi trường nước ao nuôi tôm, cá.HCM.TS62-03CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI BẰNG SƠN
IODINE-100PVP. IodineDiệt vi khuẩn, nấm, tẩy ao, sát trùng bể nuô, vệ sinh dụng cụ trong nuôi trồng thủy sảnHCM.TS62-04CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI BẰNG SƠN
PROTECTER 50Alkyl dimethyl benzyl ammonium chloride; GlutaraldehydeDiệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ trong nuôi trồng thủy sảnHCM.TS62-05CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI BẰNG SƠN
VIRO CLEANOrganic acid (Malic acid); Peroxygen (Potasium peroxymonosulfate);Sát trùng nước, diệt các loại virus, vi khuẩn, nấm gây bệnh trong môi trường nước ao nuôi thủy sảnHCM.TS62-06CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI BẰNG SƠN
NOVA-FLOR 500FlorfenicolTrị bệnh nhiễm trùng huyết đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri trên cá tra, ba sa. Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch.BD.TS1-1CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
SILVA 54Sulfadiazine sodium, TrimethoprimTrị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas như: đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết...trên cá nuôi nước ngọt. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.BD.TS1-2CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
C FinVitamin E, C.Chống stress do thời tiết thay đổi, tăng cường sức đề khángBD.TS1-3CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
VitafishVitamin C.Chống stress, tăng cường sức đề khángBD.TS1-4CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
AvaminVitamin A,D3,E,C,K3, Vitamin nhóm B; Biotin, Folic acid, Pantothenic acid,Inositol,CaTăng sức đề kháng, chống sốc khi môi trường xấu hoặc thời tiết thay đổi; thúc đẩy lột và tái tạo vỏ nhanhBD.TS1-5CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
SovirinSorbitol, Inositol, biotin, vitamin A, B1,B2,B6,B12,C,D3Tăng hiệu quả tiêu hoá và hấp thu thức ăn, giúp cá luôn khoẻ mạnh, tăng sức đề kháng và tăng trưởng nhanh.BD.TS1-6CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
VitsorinSorbitol, Inositol, Potasium Chloride, Calcium Lactate, vitamin B1, C, E, Beta-Glucanase-1-3-D-GlucanChống stress và chống sock cho tôm trong quá trình nuôi; gia tăng sức đề khángBD.TS1-7CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
SorbiminSorbitol, Inositol, Biotin,Folic acid, Pantothenic acid, vitamin A, C, B1,B6,B12, D3, ETăng hiệu quả tiêu hoá và hấp thu thức ăn; giúp cá luôn khoẻ mạnh, tăng sức đề kháng và tăng trưởng nhanh.BD.TS1-8CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
BetaminVitaminA,D3,E,C,K3, Vitamin nhóm B; Biotin, Folic acid, Pantothenic acid, Inositol, Ca.Tăng cường sức đề kháng, chống sốc khi môi trường xấu hoặc thời tiết thay đổi; cung cấp các chất dinh dưỡng cần thiết giúp tôm, cá lớn nhanh, khoẻ mạnh.BD.TS1-9CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
CotriminSulfadiazine Sodium, TrimethoprimTrị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas như: đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết trên cá nuôi nước ngọt. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.BD.TS1-10CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
NOVA-FLOR 5000FlorfenicolTrị bệnh nhiễm trùng huyết đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri trên cá tra, ba sa. Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch.BD.TS1-11CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
FLOR 2000FlorfenicolTrị bệnh nhiễm trùng huyết đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri trên cá tra, ba sa. Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch.BD.TS1-12CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-Oxytetra 500Oxytetracycline HClTrị nhiễm khuẩn xuất huyết do vi khuẩn Aeromonas và Pseudomonas gây ra trên cá Tra. Trị bệnh sữa trên tôm hùmBD.TS1-13CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-PraziquantelPraziquantelĐiều trị sán đơn chủ, sán lá gan, sán dây trên cá nuôi.BD.TS1-14CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova-Sultrim 240Sulfadimethoxine, TrimethoprimTrị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas Sp, Pseudomonas fluorescen, Edwardsiella tarda (với triệu chứng đốm đỏ trên thân, sưng đỏ hậu môn) gây ra trên cá nước ngọt. Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio gây ra trên tôm.BD.TS1-15CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
NOVA-FLORFENICOL 50%FlorfenicolTrị bệnh nhiễm trùng huyết đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri thường gặp trên cá tra, cá basa. Ngưng sử dụng 12 ngày trước khi thu hoạchBD.TS1-16CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
FLOR 500 FOR FISHFlorfenicolTrị bệnh nhiễm trùng huyết đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri thường gặp trên cá tra, cá basa. Ngưng sử dụng 12 ngày trước khi thu hoạchBD.TS1-17CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
NOVA-DOXY 50%DoxycycllinePhòng và trị bệnh đỏ thân trên tôm hùm gây ra bởi vi khuẩn Vibrio alginolyticus. Ngưng sử dụng 28 ngày trước khi thu hoạchBD.TS1-18CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
NOVA-AMOX 50%Amoxicicllin TrihydrateĐiều trị bệnh xuất huyết do vi khuẩn Aeromonas hydrophilla gây bệnh trên cá tra.Ngưng sử dụng 7 ngày trước khi thu hoạchBD.TS1-19CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
NOVAXIDEGlutaraldehyde Alkylbenzyldimethylammonium chlorideDiệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thủy sảnBD.TS1-20CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
AVAXIDEGlutaraldehyde Alkylbenzyldimethylammonium chlorideKhử trùng hiệu quả nguồn nước nuôi cá, bè, bể ương và các công cụBD.TS1-21CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
BKC 800Alkyldimethylbenzylammonium ChlorideDiệt các vi khuẩn, nguyên sinh động vật, nấm trong nước ao nuôiBD.TS1-22CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
NOVADINEIodine complex (I 1%) 10% (Povidone Iodine)Diệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi, sát trùng dụng cụ nuôi cá tômBD.TS1-23CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
SUNDINE 57Iodine hữu dụng 5,57% (Povidone Iodine)Diệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi, sát trùng dụng cụ nuôi tômBD.TS1-24CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
SUNDINE 34Iodine complex (I 3%) 30% (Povidone Iodine)Diệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi, sát trùng dụng cụ nuôi tômBD.TS1-25CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
AQUA-CVitamin C, Acid citricTăng sức đề kháng, chống stress cho tôm cá. Phòng bệnh thiếu vitamin CBD.TS1-26CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
HEPATOLSorbitol, Riboflavin, Vitamin B12, Methionin, Inositol, Lysin HCl, Betaine HClTăng cường chức năng gan của tôm, cá.BD.TS1-27CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
VICALPHOSVitamin A, D3, E, Biotin, Phosphorous, Calcium, ZincPhòng và trị bệnh thiếu vitamin, khoáng cho tôm, cá. Giúp tôm, cá mau lớn, đẩy nhanh quá trình lột vỏ, vỏ mau cứng, dày, bóng sau khi lột xácBD.TS1-28CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
NOVA-BACILAC FISHSaccharomyces cerevisiae, Lactobacillus acidophilus, Bacillus subtilis, Aspergillus oryzae, Vitamin C, MethioninePhòng bệnh đường ruột cho cá. Bổ sung men tiêu hóa giúp kích thích quá trình tiêu hóa thức ăn, giúp cá mau lớn.BD.TS1-29CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
NOVA-CUSTOMIX 1Vitamin A, E, D3, B1, B6, B2, K3, Acid Folic, Biotin,FeSO4, MnSO4, Copper, ZnSO4Phòng và trị bệnh thiếu vitamin, khoáng cho tôm, cá giúp cho tôm, cá nhanh cứng vây, cứng vỏ.BD.TS1-30CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
NOVAZYME FSaccharomyces cerevisiae, Lactobacillus acidophilus, Bacillus subtilis, Aspergillus oryzae,Phòng ngừa hữu hiệu các bệnh nhiễm trùng đường ruột trên cá, giúp ổn định hệ vi sinh vật có lợi. Giúp tăng cường khả năng tiêu hóa thức ănBD.TS1-31CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
NOVAZYME SSaccharomyces cerevisiae, Lactobacillus acidophilus, Bacillus subtilis, Aspergillus oryzae, Vitamin C, Vitamin A, Vitamin D3, Vitamin EPhòng bệnh đường ruột ở tôm, cung cấp vi sinh vật có lợi và vitamin giúp cải thiện quá trình tiêu hóa hấp thu dưỡng chất trong thức ăn.BD.TS1-32CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
PROBIO FISHSaccharomyces cerevisiae, Lactobacillus acidophilus, Bacillus subtilis, Aspergillus oryzaeTăng khả năng tiêu hóa thức ăn.BD.TS1-33CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Nova- EctocideBronopolTrị nhiễm nấm thuỷ mi (Saprolegnia spp), trùng quả dưa (Ichthyophthyrius spp), nguyên sinh động vật trên cá.BD.TS1-34CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
NOVADINE 20%Povidone IodineDiệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi, sát trùng bể ương, dụng cụ nuôi tôm, cáBD.TS1-35CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
Safa-Oxy SolOxytetracyclineTrị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm. Trị nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, Edwardsiella trên cá nuôi nước ngọt; Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.BD.TS4-1CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y SAPHA- VEDIC
Safa-Têcôli Sol(Dạng dung dịch)Sulfamethoxazol,TrimethoprimTrị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm; Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt; Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.BD.TS4-2CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y SAPHA- VEDIC
Safa-Fenisol(Dạng dung dịch)FlorfenicolTrị bệnh nhiễm trùng huyết đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri trên cá tra, ba sa. Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch.BD.TS4-3CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y SAPHA- VEDIC
Safa-diasol(Dạng dung dịch)Sulfadiazin, TrimethoprimTrị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm; Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt; Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.BD.TS4-4CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y SAPHA- VEDIC
Safa-Dimisol(Dạng dung dịch)Sulfadimidin, TrimethoprimTrị bệnh phát sáng do Vibrio gây ra trên ấu trùng tôm; trị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn Aeromonas sp., Pseudomonas fluorescens, Edwardsiel-la tarda gây ra trên cá nước ngọt (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết). Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạchBD.TS4-5CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y SAPHA- VEDIC
Safa-Têcôli(Dạng gram)Sulfamethoxaxol, TrimethoprimTrị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm; Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt; Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.BD.TS4-6CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y SAPHA- VEDIC
Safa-Fenicol(Dạng gram)FlorfenicolTrị bệnh nhiễm trùng huyết đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri trên cá tra, ba sa. Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch.BD.TS4-7CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y SAPHA- VEDIC
Safa-diazin(Dạng gram)Sulfadiazine: 100g, Trimethoprime: 20gTrị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm; Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt; Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.BD.TS4-8CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y SAPHA- VEDIC
Safa-Dimidin(Dạng gram)Sulfadimidin: 100g, Trimethoprime: 20gTrị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm; Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt; Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.BD.TS4-9CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y SAPHA- VEDIC
LACTIZYMLactobacillus acidophilusKích thích tiêu hoá, giúp tôm cá hấp thu tốt thức ănBD.TS4-10CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y SAPHA- VEDIC
VITA CVitamin CTăng cường sức đề kháng, chống stressBD.TS4-11CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y SAPHA- VEDIC
ESELVitamin E, Selenium chelateNuôi vỗ tôm cá bố mẹ, giúp trứng phát triển tốt, tỷ lệ thụ tinh cao,BD.TS4-12CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y SAPHA- VEDIC
MF SuperVitamin B1, B2, B6Bổ sung vitamin nhóm B cần thiết cho tôm, cá, giúp tôm, cá ham ăn chóng lớnBD.TS4-13CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y SAPHA- VEDIC
VITA C 50% - BẠC HÀVitamin CTăng cường sức đề kháng trong các trường hợp tôm cá bị sốc do vận chuyển, giúp tôm cá nhanh chóng thích nghi với môi trường khi thời tiết thay đổi hay nguồn nước bị nhiễm bẩn.BD.TS4-14CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y SAPHA- VEDIC
Safa C-SolVitamin CTăng cường sức đề kháng trong các trường hợp tôm, cá bị sốc do môi trường khi thừi tiết thay đổi hay nguồn nước bị nhiễm bẩn.BD.TS4-15CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y SAPHA- VEDIC
Safa-LactisolLactobacillus acidophilusKích thích tiêu hoá, giúp tôm, cá hấp thu tốt thức ăn.BD.TS4-16CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y SAPHA- VEDIC
SaviodPVP IodineDiệt khuẩn, động vật nguyên sinh trong nước ao nuôi tôm cáBD.TS4-17CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y SAPHA- VEDIC
MD Florfenicol 300FlorfenicolĐiều trị xuất huyết đường ruột cá do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra-Ngưng sử dụng 12 ngày trước khi thu hoạchBD.TS5-1CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y – THUỶ SẢN MINH DŨNG
MD C Sol 207Vitamin C, citric acidTăng sức đề kháng cho cá, chống stress, kích thích tiêu hoá tốt.BD.TS5-2CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y – THUỶ SẢN MINH DŨNG
MD VitacalciumVitamin A, D3, E, Biotin, Phosphorous, calcium, ZincGiúp tôm, cá mau lớn, đẩy nhanh quá trình lột vỏ, vỏ mau cứng, dày, bóng sau khi lột xácBD.TS5-3CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y – THUỶ SẢN MINH DŨNG
MD Selen E.W.SVitamin E, Sodium seleniteGiúp tăng sản lượng đẻ trứng ở cá. Cá ương đạt tỷ lệ cao hơn, giảm hao hụtBD.TS5-4CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y – THUỶ SẢN MINH DŨNG
MD Bio CalciumBiotin, Vitamin A, D3, Calcium Pantothenate, Inositol, Calcium GluconateThúc đẩy quá trình lột vỏ ở tôm và giúp mau cứng vỏ sau khi lột.BD.TS5-5CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y – THUỶ SẢN MINH DŨNG
MD Sorbitol + B12Sorbitol, vitamin B12Tăng sức đề khángBD.TS5-6CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y – THUỶ SẢN MINH DŨNG
MD, Bio BaciplusSaccharomyces cerevisiae, Lactobacillus acidophilus, Bacillus subtilis, Aspergillus oryzae, Vitamin C, MethionineTạo vi sinh đường ruột có lợi. Chuyển đổi thức ăn tốt hơn. Tăng sức đề kháng, chống stress.BD.TS5-7CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y – THUỶ SẢN MINH DŨNG
MD Bio LizymBacillus subtilis, Saccharomyces cerevisiae, Amylase, GlucanaseGiúp cá tiêu hóa tốt thức ăn, giảm tỷ lệ tiêu tốn thức ăn. Tăng vi khuẩn có lợi đường ruột.BD.TS5-8CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y – THUỶ SẢN MINH DŨNG
MD Bioenzyme 702Bacillus subtilis, Amylase, Glucanase, CellulaseCung cấp men tiêu hóa giúp cá tiêu hóa tốtBD.TS5-9CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y – THUỶ SẢN MINH DŨNG
MD Oxytetracycline 200OxytetracyclineTrị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, Edwardsiella (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết, ...) trên cá nuôi nước ngọtBD.TS5-10CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y – THUỶ SẢN MINH DŨNG
MD Sulphaprime 120Sulphamethoxazole, TrimethoprimeTrị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm; Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọtBD.TS5-11CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y – THUỶ SẢN MINH DŨNG
MD Vita CVitamin CNâng cao sức đề kháng, tăng khả năng chịu đựng stressBD.TS5-12CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y – THUỶ SẢN MINH DŨNG
MD BKC 80Benzalkonium chlorideDiệt các loại vi khuẩn, vi sinh động vật, nấm trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ nuôi, bể ương.BD.TS5-13CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y – THUỶ SẢN MINH DŨNG
MD MidolN-Sodium-N-Chloro-paratoluene sulphonamideSát trùng nguồn nước, sát trùng dụng cụ, nhà xưởng dùng trong nuôi trồng thủy sản.BD.TS5-14CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y – THUỶ SẢN MINH DŨNG
MDPomidine 3001-vinyl-2-pyrrolidinone polymers, Iodine complexDiệt khuẩn, vi sinh động vật trong nước ao nuôi, sát trùng dụng cụ nuôi tôm cá.BD.TS5-15CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y – THUỶ SẢN MINH DŨNG
MD Super Aquadine1-vinyl-2- pyrrolidinone polymers, iodine complexDiệt khuẩn, vi sinh động vật trong nước ao nuôi, sát trùng dụng cụ nuôi tôm cá.BD.TS5-16CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y – THUỶ SẢN MINH DŨNG
MDOxide A.D.CN-Akyldimethyl belzyl ammonium chloride, GlutaraldehydeDiệt các loại vi khuẩn, nấm, vi sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thủy sản.BD.TS5-17CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y – THUỶ SẢN MINH DŨNG
MD Protect1,5 PentanedialDiệt các loại vi khuẩn, nấm, vi sinh động vật trong nước ao nuôi tôm cá.BD.TS5-19CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y – THUỶ SẢN MINH DŨNG
MD BIO CALCIPHOSCalcium gluconate, DCP, Vitamin A, D3, E, C, B1, B6, B12, Biotin, Bacillus subtilis.Cung cấp calcium phospho và Bacillus subtilischo tôm, cáBD.TS5-24CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y – THUỶ SẢN MINH DŨNG
MD MIX 30Vitamin A, D3, E, Cholin chloride, Vitamin B5, B1, B2, B6, K3, Folic acid, Biotin. Dibasic calcium phosphat, Sắt sulfate, Kẽm oxide, Mangan sulfate, Sodium selenite.Cung cấp vitamin và khoáng chất giúp tôm cá phát triển tốt, chống còi mau lớn, đạt tỉ lệ nuôi sống cao.BD.TS5-25CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y – THUỶ SẢN MINH DŨNG
MD VITAMIN C 125Vitamin C, Acid citric.Cung cấp vitamin C, giúp tăng cường sức đề kháng cho tôm, cá.BD.TS5-26CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y – THUỶ SẢN MINH DŨNG
MD SORLYME 9019Sorbitol, Methionine, Lysine.Cung cấp acid amin thiết yếu và sorbitol chất cần thiết cho tôm-cá, giúp cho tôm-cá ăn nhiều, mau lớn, giải độc gan.BD.TS5-27CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y – THUỶ SẢN MINH DŨNG
VITA MDVitamin A, D3, E, K3, B1, B2, B6, Niacinamide, Folic acid, Vitamin C, B12, Calcium Pantothenate.Cung cấp các Vitamin cần thiết giúp tôm cá phát triển, chống còi, tăng sức đề kháng.BD.TS5-28CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y – THUỶ SẢN MINH DŨNG
MD PONOVITAVitamin A, D3, E, K3, B2, B6, B12, D-Panthenol, Taurine, Inositol.Cung cấp Vitamin tổng hợp cho tôm cá, giúp tăng cường sức đề khángBD.TS5-29CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y – THUỶ SẢN MINH DŨNG
FLODOXFlorfenicolTrị nhiễm trùng huyết đường ruột trên cá Tra, Basa do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra. Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch.BD.TS6-1CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
Vita CVitamin CTăng cường sức đề kháng, giảm stressBD.TS6-2CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
B.K.CBenzalkonium chlorideKhử trùng nguồn nước, cải thiện môi trường nước nuôi, sát trùng bể ương và vệ sinh dụng cụ nuôi trồng thủy sản.BD.TS6-3CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
EXTRADINPovidon IodineKhử trùng nguồn nước, sát trùng bể ương và vệ sinh dụng cụ nuôi trồng thủy sản.BD.TS6-4CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
BENCIDGlutaraldehyde Alkyl Dimethyl Benzyl Ammonium ChlorideDiệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thủy sản.BD.TS6-6CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
FLOR - AQUAFlorfenicolĐặc trị nhiễm trùng đường ruột trên cá da trơn (cá tra, cá basa) do vi khuẩn Edwardsiella gây ra với các dấu hiệu như gan, thận, lách có mủ đốm đỏBD.TS6-8CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
DOXYLDoxycyclineĐiều trị bệnh đỏ thân trên tôm hùm gây ra bởi vi khuẩn Vibrio alginolyticus.BD.TS6-9CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
BUTYFOS1-(Butylamino)-1-methylethyl]-phosphonic acid, Vitamin B12Tăng cường quá trình trao đổi chất, hỗ trợ quá trình sinh trưởng của tôm, cá.BD.TS6-10CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
BIOCID PROCitric acid, Lactic acid, Formic acid, Methionine, Vitamin B1, Vitamin B5, Vitamin B6Làm giảm pH đường ruột, ức chế sự phát triển của các loại vi khuẩn gây bệnhBD.TS6-11CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
FOSBITOLThiamin, methionine, sorbitolTăng khả năng hấp thu các chất dinh dưỡng, kích thích thèm ăn, tăng hiệu quả sử dụng thức ăn. Tăng cường chức năng gan, giải độc gan.BD.TS6-12CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
Sorbitol-CVitamin C, SorbitolBổ sung Vitamin C, Sorbitol giúp tăng sức đề kháng, giảm stress cho tôm cáBD.TS6-13CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
MethivitVitamin A, B1, B6, D3, E, C, PP, MethionineBổ sung vitamin cần thiết cho tôm, cá; Tiêu hoá thức ăn tốt, phát triển nhanhBD.TS6-14CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
Kenzym-ProAmylase, Protease, vitamin A,B1, D3,E, tinh bộtGia tăng khả năng tiêu hoá các chất ding dưỡng: tinh bột, đạm, chất béo đạt mức cao nhất, hấp thụ tốt và trọn vẹn; bổ sung đầy đủ vitamin A,D,E, giúp tôm, cá ăn khoẻ, tăng trưởng tốt.BD.TS6-15CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
TMT-FortSulfadiazin, TrimethoprimTrị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm; Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt; Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.BD.TS6-16CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
Flormax-FsFlorfenicol, SorbitolTrị bệnh nhiễm trùng huyết đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri trên cá tra, ba sa. Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch.BD.TS6-17CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
Vitamin CVitamin C, Citric acidNâng cao sức đề kháng, tăng khả năng chịu đựng Stress cho tôm, cáBD.TS6-18CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
Bio LactizimBacillus subtilis, Alpha amilase, proteaseBổ sung vi khuẩn có lợi và các enzym tiêu hoá, giúp tiêu hoá thức ăn tốt cho tôm, cá.BD.TS6-19CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
Subtyl-SBacillus subtilisTăng cường khả năng tiêu hoá; giúp tôm cá ăn nhiều, phát triển tốtBD.TS6-20CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
NutrivitVitamin C, A, E, D3, B1, PP (B5)Nâng cao khả năng chuyển hoá thức ăn. Nâng cao sức đề kháng. Tăng khả năng chịu đựng Stress. Thúc đẩy quá trình lột xác và tái tạo vỏBD.TS6-21CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
AncleanPraziquantelTrị ngoại ký sinh trùng: Sán lá đơn chủ, rận cá. Trị nội ký sinh trùng: sán lá gan, sán dâyBD.TS6-22CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
Cotrim-SSulfamethoxazol, TrimethoprimCó khả năng ngăn chặn vi khuẩn gây bệnh ở diện rộng, đặc biệt là Vi khuẩn Vibrio. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.BD.TS6-23CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
Flor-WsFlorfenicolĐiều trị bệnh nhiễm khuẩn đường tiêu hóa gây ra bởi vi khuẩn Edwardsiella ictaluri trên cá da trơn (Basa, Trê, Tra, Mú) . Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch.BD.TS6-24CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
Tetra-LiumOxytetracycline HClTrị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, Edwardsiella (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.BD.TS6-25CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
OXYLINOxytetracyclineTrị bệnh đốm đỏ, xuất huyết trên thân, hậu môn sưng đỏ của cá tra, cá basa do vi khuẩn Aeromonas hydrophyla và Pseudomonas fluorescens. Trị bệnh do vi khuẩn Vibrio gây ra trên tôm. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.BD.TS6-26CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
SULTRIMSulfadimidine, TrimethoprimTrị bệnh đốm đỏ, xuất huyết trên thân, hậu môn sưng đỏ của cá tra, cá basa do vi khuẩn Aeromonas hydrophyla và Pseudomonas fluorescens. Trị bệnh do vi khuẩn Vibrio gây ra trên tôm. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.BD.TS6-27CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
PRAZILPraziquantelTrị ngoại ký sinh trùng: sán lá đơn chủ. Trị nội ký sinh trùng: sán lá gan, sán dâyBD.TS6-28CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
MULTI VITA - GOLDVitamin A, D3, E, B2, B5, B6, C, Niacin, MethionineBổ sung acid amin và vitamin cần thiết giúp tăng sức kháng bệnh, chống stress do môi trường thay đổi; tăng hiệu quả tiêu hoá và hấp thu thức ănBD.TS6-29CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
ANTRIMSulfadimidine, TrimethoprimTrị bệnh đốm đỏ, xuất huyết trên thân, hậu môn sưng đỏ của cá tra, cá basa do vi khuẩn Aeromonas hydrophila và Pseudomonas fluorescens. Trị bệnh do vi khuẩn Vibrio gây ra trên tôm. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.BD.TS6-30CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
HEPA - PROSorbitol, Methionine, Lysine, BetaineTăng khả năng hấp thu các chất dinh dưỡng, tăng hiệu quả sử dụng thức ăn. Tăng cường chức năng ganBD.TS6-31CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
VIT NERALVitamin A, D3, E, B1, B2, B6, Niacin, Methionine, ZnBổ sung vitamin, khoáng và acid amin cần thiết giúp tôm, cá tăng sức kháng bệnh, chống stress do môi trường thay đổi; tăng hiệu quả tiêu hoá và hấp thu thức ăn.BD.TS6-32CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
AQUAKONPeroxygen (Potassium monopersulfate triple salt);Organic acid (Malic acid)Diệt virus, vi khuẩn, nấm trong môi trường nước ao nuôiBD.TS6-33CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
BROPOLBronopolTrị nấm thuỷ mi (Saprolegnia spp) trên cá, nguyên sinh động vật đặc biệt trên trứng cá và cá giốngBD.TS6-34CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
LEVALevamisoleTrị các bệnh nội ký sinh trùng ở cá nuôiBD.TS6-35CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
AQUADOXDoxycyclineTrị bệnh đỏ thân trên tôm hùm gây ra do vi khuẩn Vibrio alginolyticusBD.TS6-36CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
FLOFE 400FlofenicolTrị bệnh xuất huyết đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra trên cá tra và cá ba sa.BD.TS6-37CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
FENBENFenbendazoleDiệt các loại nội ký sinh trùng ở cá như giun tròn đường ruột, trong ống mật, giun đầu gai, sán lá, sán dây.BD.TS6-38CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
PRAZI 100PraziquantelTrị ngoại ký sinh trùng: sán lá đơn chủ, rận cá. Trị nội ký sinh trùng: sán lá gan, sán dây.BD.TS6-39CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
CEFOTRIM-SSulfamethoxazole; TrimethoprimTrị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm; Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt; Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.BD.TS6-40CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
GLUTA FORTGlutaraldehyde; Benzalkonium chlorideDiệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thủy sản.BD.TS6-41CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
SAPOSaponinTiêu diệt các loại cá tạp trong môi trường nước trước khi thả tôm.BD.TS6-42CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
SEKOX 90Povidone IodineSát trùng, diệt khuẩn, xử lý nước, dụng cụ chăn nuôi, dọn tẩy ao nuôi tôm, cá.BD.TS6-43CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
BENKONBenzalkonium chlorideDiệt các loại vi khuẩn, nguyên sinh động vật, nấm trong nước ao nuôi, Sát trùng dụng cụ, bể ươngBD.TS6-44CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
TRIFAXIMSulfadiazine; TrimethoprimTrị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas như đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết,... trên cá nuôi nước ngọt. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.BD.TS6-45CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
GLUCANMOSBeta-glucanGiải độc gan, giúp gan cá khỏe mạnh, ngăn ngừa các bệnh về gan.BD.TS6-46CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
AQUA BACI 888Bacillus subtilis; Saccharomyces cerevisiaeCung cấp vi sinh vật có lợi vào đường ruột cho tôm, cá, giúp ổn định đường ruột, tiêu hóa tốt thức ăn, ngăn ngừa các bệnh về đường ruột, rối loạn tiêu hóa.BD.TS6-47CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
HEPA POWDERMethionine; Vitamin C; Sorbitol; LysineTrị các bệnh do thiếu acid amin gây ra ở tôm, cá. Tăng đề kháng, giảm stress giúp hạn chế bệnh.BD.TS6-48CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
GOLDMINE CVitamin A; D3; E; CTrị các bệnh thiếu vitamin ở tôm, cá. Phòng chống stress cho tôm (cá) khi thời tiết và môi trường thay đổi nhất là nuôi mật độ cao.BD.TS6-49CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
AMOXAmoxicillin trihydrateĐiều trị xuất huyết do vi khuẩn Aeromonas hydrophila gây trên cáBD.TS6-50CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
LACZYME LIQUIDAmylase; Protease; CellulaseCung cấp vi sinh vật đường ruột, nâng cao khả năng hấp thụ thức ăn, ổn định đường ruột giúp hạn chế mắc các bệnh về đường ruột.BD.TS6-51CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
AQUANERCl; Na; Mn; Zn; vitamin: A; D3; K3; B1; B2; B3; B5; B6; Folic acid; Inositol; acid citricCung cấp vitamin, khoáng, chất điện giải cần thiết cho tôm cá.Tăng sức đề kháng cho tôm cá, và hạn chế bệnh gù lưng, dị hình trên cá.BD.TS6-52CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
AQUAMINEVitamin A; D3; E; Lysine; Methionine; Sorbitol; Beta glucanBổ sung các loại vitamin và acid amin cần thiết cho tôm, cá. Tăng cường khả năng miễn dịch, tăng sức đề kháng và hồi phục bệnh nhanh.BD.TS6-53CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
BACILAC-LQLactobacillus acidophilus; Bacillus subtilisBổ sung vi sinh vật có lợi vào thức ăn, phòng trị các bệnh về đường tiêu hóa ở tôm cáBD.TS6-54CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
Glu-BencoGlutaraldehyde; Alkyl dimethyl benzyl ammonium chlorideDiệt khuẩn, nấm, nguyên sinh đông vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ nuôi trồng thủy sảnBD.TS6-55CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
Aqua Iodin 9000Povidone IodineSát trùng, diệt khuẩn, xử lý nước, dọn tẩy ao nuôi tôm, cá; sát trùng dụng cụ nuôi.BD.TS7-01CÔNG TY TNHH EMIVEST FEEDMILL VIỆT NAM
AQUA TETRA 50%Oxytetracycline HClTrị bệnh phát sáng do vi khuẩn vibrio trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn Pseudomonas sp., Aeromonas. Sp, Edwardsiella (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.BD.TS7-02CÔNG TY TNHH EMIVEST FEEDMILL VIỆT NAM
AQUA OS.SULFASulfadimethoxine; OrmetoprimTrị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn Aeromonas, Edwardsiella (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt, tôm.BD.TS7-03CÔNG TY TNHH EMIVEST FEEDMILL VIỆT NAM
AQUA PRAZILPraziquantelTrị nội, ngoại ký sinh trùng trên cá như sán lá đơn chủ, rận cá, sán lá gan, sán dâyBD.TS7-04CÔNG TY TNHH EMIVEST FEEDMILL VIỆT NAM
AQUA FLOR 10%FlorfenicolĐiều trị bệnh xuất huyết đường ruột ở cá da trơn do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra. Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch.BD.TS7-05CÔNG TY TNHH EMIVEST FEEDMILL VIỆT NAM
AQUA PROCAREAlkyl dimethyl benzyl ammonium chloride; Glutaraldehyde 50%Diệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi tôm; sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thủy sản.BD.TS7-06CÔNG TY TNHH EMIVEST FEEDMILL VIỆT NAM
AQUA FORTAButafosfan; Vitamin B12Tăng cường quá trình trao đổi chất, hỗ trợ quá trình sinh trưởng của tôm, cá.BD.TS7-07CÔNG TY TNHH EMIVEST FEEDMILL VIỆT NAM
GUARSA1,3,5 – trichloro – 1,3,5 – triazinane – 2,4,6 – TrioneSát trùng, diệt khuẩn nguồn nước trong ao nuôi thủy sảnBD.TS8-01CÔNG TY TNHH SAN DO
WELL SAPONINSaponin (Bột bã trà)Diệt cá tạp trong ao nuôi tôm, kích thích tôm lột vỏBD.TS8-02CÔNG TY TNHH SAN DO
Vidinsa1-vinyl-2-pyrolidinone polymers, iodine complexXử lý nước ao nuôi, khử trùng nguồn nước, bể ương, dụng cụ nuôi nuôi thủy sảnBD.TS8-03CÔNG TY TNHH SAN DO
BenkaaAlkylbenzyl Dimethylamonium chlorideKhử trùng nguồn nước, bể ương, dụng cụ nuôi trồng thủy sảnBD.TS8-04CÔNG TY TNHH SAN DO
SapolBroponolTrị nấm thủy mi, trùng quả dưa trên cá đặc biệt gia đoạn cá hương và cá giốngBD.TS8-05CÔNG TY TNHH SAN DO
Prozyme for fishVitamin A, D3, E, K3Bổ sung vitamin cần thiết cho sự tiêu hoá và tăng trọng cho cáCT.TS1-1CÔNG TY CP SẢN XUẤT KINH DOANH VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y VEMEDIM
Vemevit N09Vitamin A, D3, E, K3, B1, B2, B6Bổ sung vitamin cho cáCT.TS1-2CÔNG TY CP SẢN XUẤT KINH DOANH VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y VEMEDIM
Vemevit S08 –100 (Vemevit N08)Vitamin A, D3, E, K3, B1, B2, B6, H, C, PolyphosphateBổ sung vitamin và khoáng cho tômCT.TS1-3CÔNG TY CP SẢN XUẤT KINH DOANH VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y VEMEDIM
Vime-SitolInositol, Vitamin C coatedCung cấp vitamin cần thiếtCT.TS1-4CÔNG TY CP SẢN XUẤT KINH DOANH VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y VEMEDIM
Milk for shrimpVitamin A, D3, E, B1, B6, PPBổ sung vitamin, kích thích tôm mau lớnCT.TS1-5CÔNG TY CP SẢN XUẤT KINH DOANH VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y VEMEDIM
Vime-6-WayProtease,Amylase, Cellulase, LipaseKích thích tiêu hoá, giúp cá tăng trưởng nhanhCT.TS1-6CÔNG TY CP SẢN XUẤT KINH DOANH VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y VEMEDIM
Vime-LiverolMethionine, Vitamin C, ThiaminCung cấp dinh dưỡng, tăng sức đề kháng.CT.TS1-7CÔNG TY CP SẢN XUẤT KINH DOANH VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y VEMEDIM
Vime - FDPFlorfenicolTrị bệnh nhiễm trùng huyết đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri trên cá tra, ba sa. Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạchCT.TS1-8CÔNG TY CP SẢN XUẤT KINH DOANH VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y VEMEDIM
AntiredSulfadiazine sodium, TrimethoprimTrị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm; Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt; Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.CT.TS1-9CÔNG TY CP SẢN XUẤT KINH DOANH VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y VEMEDIM
TrimesulSulfamethoxazol, TrimethoprimTrị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm; Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt; Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.CT.TS1-10CÔNG TY CP SẢN XUẤT KINH DOANH VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y VEMEDIM
Vime® - BitechLactobacillus acidophilus, Bacillus subtilis, Saccharomyces cerevisiae, Protease, Amylase, Cellulase, Lipase, PectinaseBổ sung dưỡng chất, cung cấp vi sinh vật có lợi trong đường ruột hỗ trợ tiêu hóa và hấp thu thức ăn cho tôm cáCT.TS1-11CÔNG TY CP SẢN XUẤT KINH DOANH VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y VEMEDIM
Vime®-BactevitSaccharomyces cerevisiae, Lactobacillus acidophilus, Aspergillus oryzae, Bacillus subtilis, Vitamin A, Vitamin D3, Vitamin E, Vitamin C, CholinCung cấp vitamin, axit amin và vi sinh vật có lợi hỗ trợ tiêu hóa thức ăn cho tôm cá.CT.TS1-12CÔNG TY CP SẢN XUẤT KINH DOANH VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y VEMEDIM
Nutrition for ShrimpCalcium gluconate, Vitamin A, D3, E, B12, B­6, PPCung cấp canxi và vitamin giúp thúc đẩy quá trình lột xác ở tôm, nâng cao khả năng chuyển hóa thức ăn.CT.TS1-13CÔNG TY CP SẢN XUẤT KINH DOANH VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y VEMEDIM
Vitamin C Anti StressAcid Citric, Vitamin CNâng cao sức đề kháng, tăng sức chịu đựng stress cho tôm cáCT.TS1-14CÔNG TY CP SẢN XUẤT KINH DOANH VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y VEMEDIM
B.Complex SFVitamin B1, B2, B6, PP, B5Cung cấp vitamin nhóm B, nâng cao khả năng chuyển hóa thức ănCT.TS1-15CÔNG TY CP SẢN XUẤT KINH DOANH VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y VEMEDIM
Ampicol FishVitamin A, D3, E, B1, B2, B6, C, Calpan, Glucose-6-phosphate, Fructosen 1-6 diphosphateThúc đẩy quá trình lột xác ở tôm, tăng sức đề kháng, tăng khả năng chịu đựng stress. Nâng cao khả năng chuyển hóa thức ăn.CT.TS1-16CÔNG TY CP SẢN XUẤT KINH DOANH VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y VEMEDIM
Vime® – GlucanBeta-Glucanase, Protease, Amylase, Cellulase, Lipase, PectinaseCung cấp các loại enzyme giúp cá tiêu hóa, hấp thu thức ănCT.TS1-17CÔNG TY CP SẢN XUẤT KINH DOANH VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y VEMEDIM
Prozyme for shrimpVitamin A, D3, E, K3, C, Protease, Amylase, Cellulase, Lipase, Pectinase, CaCO3Cung cấp các loại vitamin cần thiết cho tôm và các loại enzyme giúp tiêu hóa và hấp thu tốt thức ăn.CT.TS1-18CÔNG TY CP SẢN XUẤT KINH DOANH VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y VEMEDIM
Vime®- CompozymeVitamin A, D3, E, K3, C, Protease, Amylase, Cellulase, Lipase, PectinaseCung cấp các vitamin cần thiết cho tôm cá và các loại enzyme giúp tiêu hóa và hấp thu tốt thức ăn.CT.TS1-19CÔNG TY CP SẢN XUẤT KINH DOANH VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y VEMEDIM
Vime-CleanPraziquantel, Crude Protein, Fat and FiberTrị ngoại ký sinh trùng: sán lá đơn chủ, rận cá. Trị nội ký sinh trùng: sán lá gan, sán dây.CT.TS1-20CÔNG TY CP SẢN XUẤT KINH DOANH VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y VEMEDIM
Vime-Fenfish 2000FlorfenicolTrị bệnh nhiễm trùng huyết đường ruột do vi khuẩn Edwarsiella ictaluri gây ra trên cá tra, cá basa.Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch.CT.TS1-21CÔNG TY CP SẢN XUẤT KINH DOANH VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y VEMEDIM
BKC 80%Alkyldimethyl ammonium chloride 80%Diệt các loại vi khuẩn, nguyên sinh động vật, nấm trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ nuôi, bể ương.CT.TS1-24CÔNG TY CP SẢN XUẤT KINH DOANH VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y VEMEDIM
DisinaPoly Oxopyrrolidin Ethylene compounds Iodine vinyl pyrrolidinDiệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thủy sản.CT.TS1-28CÔNG TY CP SẢN XUẤT KINH DOANH VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y VEMEDIM
Disina newGlutaraldehyde, Benzalkonium chlorideDiệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thủy sản.CT.TS1-29CÔNG TY CP SẢN XUẤT KINH DOANH VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y VEMEDIM
Protectol1,5 PentanedialDiệt các loại vi nấm, nguyên sinh động vật trong môi trường nước nuôi tôm, cá.CT.TS1-31CÔNG TY CP SẢN XUẤT KINH DOANH VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y VEMEDIM
Vime-BacillusBacillus subtilis, Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium, Bacillus polymyxaPhân hủy xác thực vật, động vật, thức ăn dư thừa và các chất hữu cơ trong môi trường nước.CT.TS1-33CÔNG TY CP SẢN XUẤT KINH DOANH VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y VEMEDIM
Vime-ClotChloramin TSát trùng nguồn nước, sát trùng dụng cụ, nhà xưởng dùng trong nuôi trồng thủy sản.CT.TS1-34CÔNG TY CP SẢN XUẤT KINH DOANH VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y VEMEDIM
Vime-IodineIodine vinyl pyrolidinDiệt nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi, sát trùng dụng cụ nuôi tôm cá.CT.TS1-35CÔNG TY CP SẢN XUẤT KINH DOANH VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y VEMEDIM
VimekonPotassium monopersulphate triple salt (2KHSO5.KHSO4.K2SO4), Sodium dodecyl benzene sulfonate, Sodium hexametaphosphate, Malic acidSát trùng nguồn nước nuôi.CT.TS1-36CÔNG TY CP SẢN XUẤT KINH DOANH VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y VEMEDIM
Vime-Protex1,5-Pentanedial (Glutaraldehyde), Alkyldimethylbenzylamonium chlorideDiệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thủy sản.CT.TS1-37CÔNG TY CP SẢN XUẤT KINH DOANH VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y VEMEDIM
Fresh waterChlorogeniumSát trùng nguồn nước nuôi trồng thủy sảnCT.TS1-40CÔNG TY CP SẢN XUẤT KINH DOANH VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y VEMEDIM
Diệt cá tạp (Rotenone)RotenoneDiệt các loại cá tạp trong ao trước khi thả tôm và cả ao đang nuôi tôm; kích thích tôm lột xácCT.TS1-42CÔNG TY CP SẢN XUẤT KINH DOANH VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y VEMEDIM
Bacillus complexBacillus subtilis; Bacillus licheniformis; Bacillus amyloliquefaciens;Bacillus megaterium; Bacillus pumilusCung cấp các men vi sinh làm tăng khả năng tiêu hóa cho tôm cá, giúp tôm cá tiêu hóa tốt các chất bổ dưỡng có trong thức ăn. Tạo sự cân bằng cho hệ vi sinh vật có lợi phát triển, giảm stress cho tôm cá.CT.TS1-43CÔNG TY CP SẢN XUẤT KINH DOANH VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y VEMEDIM
Trimesul 480SSulfadiazine sodium, TrimethoprimĐiều trị bệnh nhiễm khuẩn như: đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, lở loét, xuất huyết, tuột nhớt ( trắng da), nhạy cảm với: Vibrio spp, Pseudomonas spp, Aeromonas hydrophila, Streptococcus spp gây ra trên cá. Đặc trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio, trên tôm.CT.TS1-44CÔNG TY CP SẢN XUẤT KINH DOANH VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y VEMEDIM
OTC 5000Oxytetracyclin HClHiệu quả cao trong việc điều trị bệnh đốm đỏ, xuất huyết do vi khuẩn Aeromonas, Pseudomonas gây ra trên cá da trơn (cá Tra, cá Basa). Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.CT.TS1-45CÔNG TY CP SẢN XUẤT KINH DOANH VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y VEMEDIM
Doxy 10%Doxycycline hyclateĐiều trị trị bệnh đỏ thân trên tôm hùm gây ra bởi vi khuẩn Vibrio alginolyticusCT.TS1-46CÔNG TY CP SẢN XUẤT KINH DOANH VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y VEMEDIM
Trimesul ConcentratedSulfamethoxazole, TrimethoprimĐiều trị bệnh nhiễm khuẩn do: Aeromonas spp, Pseudomonas spp (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết……. gây ra trên cá. Đặc trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio gây ra trên tôm.CT.TS1-47CÔNG TY CP SẢN XUẤT KINH DOANH VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y VEMEDIM
ForfishFosfomycin sodiumĐặc trị bệnh gan thận mủ, xuất huyết trên cá tra, basaCT.TS1-48CÔNG TY CP SẢN XUẤT KINH DOANH VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y VEMEDIM
Doxy 500DoxycyclineTrị bệnh đỏ thân trên tôm hùm gây ra bởi vi khuẩn Vibrio alginolyticus.CT.TS1-49CÔNG TY CP SẢN XUẤT KINH DOANH VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y VEMEDIM
Amoxi 500 concentratedAmoxicillin (trihydrate)Trị bệnh xuất huyết do Aeromonas hydrophilla gây bệnh trên cá TraCT.TS1-50CÔNG TY CP SẢN XUẤT KINH DOANH VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y VEMEDIM
Cotrym fortTrimethoprim, SulfamethoxazolTrị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm; Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.CT.TS2-1CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
Oxytetracyclin 50%Oxytetracyclin HCl 50%Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, Edwardsiella (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.CT.TS2-2CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
BIOLACSaccharomyces cerevisiae, Lactobacillus acidophilus, Bacillus subtilisNâng cao sức đề kháng. Giúp tiêu hóa tốt thức ănCT.TS2-3CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
Cacium-CVitamin C, CanxigluconateNâng cao sức đề kháng.Tăng khả năng chịu đựng stressCT.TS2-4CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
VITECVitamin C, ENâng cao sức đề kháng, tăng khả năng chịu đựng stress.CT.TS2-5CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
ADEVitamin D3, C,ETăng sức đề kháng, giảm stress, rút ngắn thời gian lột vỏ ở tômCT.TS2-6CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
C.Mix for shrimpAcid AsocorbicTăng cường sức đề kháng, giảm stressCT.TS2-7CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
C.Mix for fishAcid AsocorbicTăng cường sức đề kháng, giảm stressCT.TS2-8CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
VITAMIN C-TẠTVitamin C, Acid citric, Vitamin E, MethioninTăng cường sức đề kháng, phòng chống stress cho tôm cá khi thời tiết quá lạnh hay quá nóng, do vận chuyển hay môi trường nước nhiễm bẩnCT.TS2-9CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
Florfenicol-33FlorfenicolTrị các bệnh nhiễm khuẩn đường ruột của cá tra, cá basa do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra-Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạchCT.TS2-10CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
Iodine. Complex1 Vinyl 2 Pirolidone Polimer, Iodine ComplexDiệt vi khuẩn, nấm và động vật nguyên sinh trong nướcCT.TS2-12CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
BKC 80%Benzalkonium chloride.80%Sát trùng nước, cải thiện môi trường nuôiCT.TS2-13CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
BKCBenzalkonium chlorideSát trùng nước, cải thiện môi trường nuôiCT.TS2-14CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
Doxy 20%DoxycycllinĐiều trị bệnh đỏ thân trên tôm hùm gây ra bởi vi khuẩn Vibrio alginolyticus. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạchCT.TS2-15CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
Đốm đỏSulfadizine sodium, trimethoprimTrị các bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.CT.TS2-16CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
Ghẻ Cá2-bromo-2-nitropropane-1,3-diolPhòng và điều trị cá nuôi bị nhiễm nấm thuỷ mi (Saprolegnia spp), trùng quả dưa (Ichthyophthyrius spp) đặc biệt ở giai đoạn cá hương và cá gống.CT.TS2-17CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
Sổ Lãi CáPraziquantelĐiều trị nội, ngoại ký sinh trùng trên cá như sán lá đơn chủ, rận cá, sán lá gan, sán dâyCT.TS2-18CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
BETASOLBeta-glucan, Sorbitol, InositolBổ gan, giải độc gan. Tăng cường chuyển hóa và hấp thu chất dinh dưỡngCT.TS2-19CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
LEVASOLLevamisole hydrochloridePhòng và trị giun, sán kí sinh ở cáCT.TS2-20CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
LIVERINSorbitol, Riboflavin, Vitamin B12, Methionin, Choline chloride, Lysin HCl, BetaineTăng cường chức năng gan , tăng khả năng hấp thu các chất dinh dưỡngCT.TS2-22CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
BUTAURINButaphosphan, vitamin B12, Taurine, Nicotinamide, DL-MethionineTăng chuyển hóa và hấp thu dinh dưỡng cho tôm.CT.TS2-24CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
Iodine 200Iodine vinyl pyrrolidinDiệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi, sát trùng nguồn nước và dụng cụ ao nuôiCT.TS2-25CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
Protector1,5 Pentanedial (Glutaraldehyde), Alkyldimethylbenzylammonium chlorideDiệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi, sát trùng nguồn nước và dụng cụ ao nuôiCT.TS2-26CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU
PraziquantelCrude protein, chất béo, chất xơ, Praziquantel,Trị sán lá đơn chủ. Trị nội ký sinh trùng: sán lá gan, sán dây.CT.TS6-1CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y CẦN THƠ
Florfenicol 10%Florfenicol 10%Trị nhiễm trùng huyết, đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri trên cá tra, ba sa. Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch.CT.TS6-2CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y CẦN THƠ
Florfenicol 50%Florfenicol 50%Trị nhiễm trùng huyết, đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri trên cá tra, ba sa. Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch.CT.TS6-3CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y CẦN THƠ
PH-DownAxit citric, Vitamin CNâng cao sức đề kháng, tăng khả năng chịu đựng StressCT.TS6-4CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y CẦN THƠ
AmfuridonSulfadiazine, TrimethoprimTrị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm; Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt; Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.CT.TS6-5CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y CẦN THƠ
AmfucotrimSulfadiazine, TrimethoprimTrị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm; Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt; Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.CT.TS6-6CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y CẦN THƠ
Cotrym FortSulfamethoxazole, TrimethoprimTrị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm; Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt; Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.CT.TS6-7CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y CẦN THƠ
Protecol1,5-PentanedialAlkyl dimethyl Benzyl Ammonium ChlorideDiệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thuỷ sảnCT.TS6-8CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y CẦN THƠ
Calciphospho-CCa3(PO4)2, Vitamin C, A, D3, E, B1, B2, B6, PP, K3, Methionine, Lysine,Saccharomyces cerevisiae,Bacillus subtilis,Lactobacillus acidophilus, Aspergillus oryzae,CuSO4, FeSO4, ZnSO4, Choline.Cung cấp khoáng , men vi sinh và các vitamin thiết yếu, giúp tôm cá tăng cường khả năng tiêu hoá.CT.TS6-12CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y CẦN THƠ
Methi 10-Sorbi 5Sorbitol,Methionine, Lysine, Inositol, Vitamin E, CBổ sung vitamin và acid amin ; tăng cường sức đề kháng cho tôm, cá.CT.TS6-13CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y CẦN THƠ
Super BKC 80%Ankyl Dimethyl Benzyl Amonium Chloride 80%Sát trùng nước, dụng cụ, bể nuôi, ao ương, ao nuôi, bè nuôi trước khi thả giống và trong quá trình nuôiCT.TS6-14CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y CẦN THƠ
Pakomas-Siêu tiệt trùngGlutaraldehyde, Alkyl dimethyl Benzyl Ammonium ChlorideDiệt vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật có hại trong nguồn nước ao nuôi, tạo môi trường nước ao sạch cho tôm (cá) phát triển; sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thuỷ sản.CT.TS6-15CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y CẦN THƠ
Hỗn hợp PerkaPermanganat KaliKhử trùng ao nuôi, tạo môi trường nước sạch cho tôm, cá phát triển tốt.CT.TS6-16CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y CẦN THƠ
Iodine 12,5%1-Vinyl-2 pyrrolidinonepolymers, Iodine ComplexDiệt các loại vi khuẩn,nấm và nguyên sinh động vật gây hại trong nước.CT.TS6-18CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y CẦN THƠ
Vitamin CVitamin CBổ sung vitamin C cho tôm, cá, tăng sức đề kháng, chống stress cho tôm cá do thay đổi thời tiếtCT.TS6-19CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y CẦN THƠ
EnzymsubtylProtease, Amylase, Cellulose, Lipase, Beta Glucanse, Phytase, Lactose.Giúp tôm cá tiêu hoá thức ăn triệt để, giảm hệ số tiêu tốn thức ăn, giúp tôm cá mau lớnCT.TS6-20CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y CẦN THƠ
Red-Doline 100Doxycycline base 10%Điều trị bệnh đỏ thân trên tôm hùm gây ra bởi vi khuẩn Vibrio alginolyticus. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạchCT.TS7-3CÔNG TY TNHH SX-TM THUỐC THÚ Y 1/5
Re TechGlutaraldehyde, Alkylbenzyl dimethylammoniumDiệt các loại vi khuẩn, nấm và nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thủy sản.CT.TS7-5CÔNG TY TNHH SX-TM THUỐC THÚ Y 1/6
Rotamin MaxCyanocobalamin, 1-(n-butylamino)-1 methylethyl phosphonic acid, Methyl hydroxybenzoateTăng cường trao đổi chất giúp tôm cá mau lớnCT.TS7-6CÔNG TY TNHH SX-TM THUỐC THÚ Y 1/7
Ricracin 100OxytetracyclinTrị bệnh phát sáng do vi khuẩn vibrio trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn Pseudomonas sp., Aeromonas. Sp, Edwardsiella (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.CT.TS7-7CÔNG TY TNHH SX-TM THUỐC THÚ Y 1/8
THQ-C PlusVitamin C, SorbitolTăng sức đề kháng, phòng chống Stress cho tôm, cá khi thời tiết thay đổi, vận chuyển, san đàn, môi trường thay đổiCT.TS8-1CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
THQ-PraziquantelPraziquantel 5%Điều trị nội, ngoại ký sinh trùng trên cá như sán lá đơn chủ, rận cá, sán lá gan, sán dây.CT.TS8-2CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
THQ-CocoAmoxcicllinĐiều trị bệnh xuất huyết, nhiễm trùng do vi khuẩn Aeromonas hydrophila gây ra trên cá.CT.TS8-4CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
THQ-Siêu ĐạmMethione, lysine, tryptophan, sorbitolBổ sung acid amin thiết yếu cho tôm, cá phát triểnCT.TS8-5CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
THQ-Vitamin C Cho Cá/TômAcid AscorbicChống stress, tăng sức đề kháng.CT.TS8-6CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
THQ-Kamoxin FAmoxicilline, Vitamin CĐiều trị bệnh xuất huyết, nhiễm trùng do vi khuẩn Aeromonas hydrophila gây ra trên cá.CT.TS8-7CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
THQ-OTC For Shrimp And FishOxytetracyclineTrị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio gây ra trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, Edwardsiella (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nước ngọt; Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.CT.TS8-8CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
THQ-Glusome 115Sorbitol, lysin, Inositol, MethioninCung cấp các acid amin quan trọng cho sự tăng trưởng và phát triển của tôm., Giúp tôm khoẻ mạnh lớn nhanh.CT.TS8-9CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
THQ-Vitamin C Tạt TômVitamin C, acid citric. Methionine, Vitamin EPhòng chống Stress, tăng cường sức đề kháng cho tôm cáCT.TS8-10CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
Glucan-C Cá/TômAcid Citric, Vitamin C, Beta glucanChống shock, tăng cường khả năng chịu đựng của cá, tôm khi thời tiết và môi trường biến động bất thườngCT.TS8-11CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
THQ-Ade Cá TômVitamin A, Vitamin D3, Vitamin ECung cấp vitamin ADE cần thiết cho sự phát triển của tôm cá,CT.TS8-12CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
THQ-PovidineP.V.P iodineSát trùng diệt khuẩn, nguyên sinh động vật làm sạch nguồn nước ao nuôi thủy sản.CT.TS8-13CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
THQ-Chống Stress Cá/TômAcid Citric, Vitamin CKhắc phục tôm bị stress, nâng cao khả năng chống đỡ với điều kiện thời tiết và môi trường sống bất lợi..CT.TS8-14CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
THQ-TRIMESUL-240 (For Fish/Shrimp)Sulfadimidin, TrimethoprimTrị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, (Đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết……) trên cá nuôi nước ngọtCT.TS8-15CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
THQ-Oxytetra C PlusOxytetracycline, Vitamin CTrị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio gây ra trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, Edwardsiella (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nước ngọt; Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.CT.TS8-16CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
THQ-Flophenicol 50%FlorfenicolTrị các bệnh xuất huyết đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra trên cá.CT.TS8-17CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
THQ-Sultrim For ShrimpSulfamethoxazol, TrimethoprimTrị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm, trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas,( đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọtCT.TS8-18CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
THQ-Bactrim For Cá/TômSulfadiazin, TrimethoprimeTrị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm, trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas,( đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọtCT.TS8-19CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
THQ-Cotrym Fort For FishSulfamethoxazol, TrimethoprimTrị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm; Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọtCT.TS8-20CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
THQ-Doxy 20% TômDoxycyclineĐiều trị bệnh đỏ thân trên tôm, đặc biệt là tôm hùm gây ra bởi vi khuẩn Vibrio alginolyticus.CT.TS8-21CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
THQ-Oxytetracycline 50% Cá/ TômOxytetracyclineTrị bệnh đốm đỏ, xuất huyết trên thân, hậu môn sưng đỏ, các vây bị rách trên cá do vi khuẩn Aeromonas, Pseudomonas và Edwardsiella. Trị các bệnh do vi khuẩn Vibrio gây ra trên tôm.CT.TS8-22CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
THQ-Methi 10 Sorbi 5Sortbitol, Methionine, Inositol, Acid Citric, Vitamin CBổ sung vitamin C và các acid amin thiết yếu giúp cho tôm, cá tăng cường sức đề kháng.CT.TS8-23CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
Di-Tacker (Oxytetra For Fish)OxytetracyclineĐiều trị bệnh xuất huyết đường ruột ở cá da trơn do vi khuẩn Aeromonas liquefaciens và Pseudomonas sp gây ra.CT.TS8-24CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
THQ-Amoxicillin 50% For FishAmoxycicllinĐiều trị bệnh xuất huyết, nhiễm trùng do vi khuẩn Aeromonas hydrophila gây ra trên cá.CT.TS8-25CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
TCCA 90Chlorine (Trichloroisocyanuric Acid)Khử trùng dụng cụ, nước ao nuôi, ao lắng, bể lắng & bể ương.CT.TS8-26CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
THQ-SormelineVitamin C, Inositol, Vitamin E, Methionine, Sorbitol, LysineKích thích tiêu hóa, Tăng đề kháng, Chống stress khi thời tiết, môi trường thay đổi..CT.TS8-30CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
THQ-SUPER CLEARP.V.P IodineDiệt các loại vi khuẩn, nguyên sinh động vật trong ao nuôi, sát trùng dụng cụ trong ao nuôi tôm, cá.CT.TS8-32CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
THQ-BKC 80Benzalkonium chlorideTác dụng sát trùng phổ rộng, diệt được nhiều loại vi khuẩn, virus, nấm, nguyên sinh động vật có trong ao nuôi.CT.TS8-33CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
THQ- Β GLUCANBeta glucanTăng sức đề kháng của tôm cáCT.TS8-34CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
THQ- CHLORAMIN TChloramin TDiệt các loài vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong môi trường nước. Sát trùng nước nuôi tôm cáCT.TS8-36CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
SULTRIM 480Sulfadimidine; TrimethoprimTrị phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm. Trị bệnh đốm đỏ, xuất huyết trên thân, hậu môn sưng đỏ trên cá tra, cá basa do vi khuẩn Aeromonas hydrophyla và Pseudomonas flourescensCT.TS8-37CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
SULFAMETSulfadimethoxin; OrmetroprimTrị nhiễm khuẩn do Aeromonas hydrophyla, Pseudomonas flourescens gây lở loét, đốm đỏ, xuất huyết trên cáCT.TS8-38CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
Cevimix 10% (Cá)Vitamin C; Acid CitricTắng sức đề kháng, chống stress, phòng trị thiếu vitamin C trên cáCT.TS8-39CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
LeverolMethionin; Vitamin C; ThiaminTăng sức đề kháng, chống stress trên tômCT.TS8-40CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
BUTA+B121-(n-Butylamino)-1 methylethyl-phosphonic acid; Vitamin B12Tăng sứ đề kháng, chống sốc; tăng cường chức năng gan trên tôm, cáCT.TS8-41CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
LecithinVitamin A, D3, ETrị mềm vây, chậm lột vỏ, vỏ mềm. Cung cấp vitamin A, D,E tăng sức đề kháng cho tômCT.TS8-42CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
SanisolBenzalkonium ChlorideSát trùng, diệt khuẩn, khử trùng nguồn nước ao nuôi tôm, cá. Diệt nhiều loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật, tảo. Cải thiện môi trường nước. Khử trùng dụng cụ nuôi, bể ươngCT.TS9-01CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ĐỨC DŨNG
Fresh FishCloramin TDiệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ nuôi, bể ươngCT.TS9-02CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ĐỨC DŨNG
DipamaPovidone IodineDiệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong ao nuôi, sát trùng dụng cụ trong ao nuôi tôm, cá.CT.TS9-03CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ĐỨC DŨNG
Fortex1,5 - PentanedialDiệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ nuôi, bể ươngCT.TS9-04CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ĐỨC DŨNG
Povidine 70PVP IodineDiệt các loài vi khuẩn, nguyên sinh động vật trong môi trường nước ao nuôi tôm cáCT.TS10-01CÔNG TY TNHH AN LỢI
BKC 80Benzalkonium ChloriteDiệt các loài vi khuẩn, nguyên sinh động vật trong môi trường nước ao nuôi tôm cáCT.TS10-02CÔNG TY TNHH AN LỢI
Aqua FreshBenzalkonium Chloride (BKC); GlutaraldehydeDiệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật có trong nguồn nước ao nuôi, giúp sát trùng bể nuôi và vệ sinh dụng cụ nuôi tôm, cá. Sát trùng chuồng trại sản xuất giốngCT.TS10-03CÔNG TY TNHH AN LỢI
BKCBenzalkonium ChlorideThuốc sát trùng, diệt virút, vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi tôm; Dùng xử lý dụng cụ nuôi, bể ương.CT.TS11-01CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU MỸ BÌNH
BRONOLGlutaraldehydeDiệt các loại virus, vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật gây bệnh trong nước ao nuôi, sát trùng dụng cụ nuôi.CT.TS11-02CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU MỸ BÌNH
ParadinePVP IodineThuốc sát trùng, diệt virút, vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi thủy sản; sát trùng dụng cụ nuôi, bể ương.CT.TS11-03CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU MỸ BÌNH
AvakonPotasium monopersulfate (KHSO5), Malic acid (C4H6O5)Diệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi, sát trùng nguồn nước và dụng cụ nuôi tôm, cáCT.TS11-04CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU MỸ BÌNH
BKC-80Benzalkonium Chloride (BKC)Diệt các loại vi khuẩn trong ao nuôiKH.TS1-01CÔNG TY TNHH QUỐC TẾ HẢI MÃ
GENODIN-20PVP IodineDiệt khuẩn trong môi trường nước ao nuôi tôm cá, sát trùng dụng cụKH.TS1-02CÔNG TY TNHH QUỐC TẾ HẢI MÃ
BIO-888Tricholoroisocyanuric acidDiệt khuẩn, nấm trong ao nuôiKH.TS1-03CÔNG TY TNHH QUỐC TẾ HẢI MÃ
WIN WINGlutaraldehydeSát trùng nguồn nướcKH.TS1-04CÔNG TY TNHH QUỐC TẾ HẢI MÃ
CLEAN ATrichloroisocyanuric acidKhử trùng dụng cụ, nước ao nuôi, ao lắng, bể lắng và bể ương thủy sảnKH.TS1-05CÔNG TY TNHH QUỐC TẾ HẢI MÃ
Way dine 9000Povidone iodone complexDiệt khuẩn, nguyên sinh đông vật trong nước ao nuôi, sát trùng dụng cụ nuôi tôm, cáKH.TS2-01CÔNG TY TNHH THUỐC THỦY SẢN NĂM CON ĐƯỜNG
KON² PLUSPeroxygen (muối ba Potassium monopersulfate trilple salt 2KHSO5.KHSO4.K2SO4); Malic acidSát trùng nguồn nước nuôiKH.TS2-02CÔNG TY TNHH THUỐC THỦY SẢN NĂM CON ĐƯỜNG
DINE9999-TVPovidone iodine complexDiệt khuẩn, nấm, tảo, nguyên sinh động vật, ký sinh trùng trong nước ao nuôi; sát trùng dụng cụ bể nuôiKH.TS2-04CÔNG TY TNHH THUỐC THỦY SẢN NĂM CON ĐƯỜNG
WAY ABCBenzalkonium chlorideDiệt khuẩn, nấm, tảo, nguyên sinh động vật, ký sinh trùng trong nước ao nuôi; sát trùng dụng cụ bể nuôiKH.TS2-03CÔNG TY TNHH THUỐC THỦY SẢN NĂM CON ĐƯỜNG
PROTECTOLGlutaraldehydeTiêu diệt các loại virus, vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật gây bệnh trong nước ao nuôi, sát trùng dụng cụ nuôi.HG.TS01-01CÔNG TY TNHH MTV SẢN XUẤT GIA ĐẠT
IODINE 9000PVP lodineDiệt vi khuẩn, khống chế tiêu diệt các loại nấm, nguyên sinh động vật gây bệnh có trong nước khi thả tôm, cá, dọn tẩy ao, sát trùng bể nuôi và vệ sinh dụng cụHG.TS01-02CÔNG TY TNHH MTV SẢN XUẤT GIA ĐẠT
GLUTARAGlutaraldehyde; Alkyl Benzyl Dimethyl ammonium chlorideDiệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi tôm. Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thủy sảnHG.TS01-03CÔNG TY TNHH MTV SẢN XUẤT GIA ĐẠT
SUPER BKC 80Alkyl dimethyl benzyl ammonium chlorideDiệt các loại vi khuẩn có hại trong nước và nền đáy ao. Diệt các loại ký sinh trùng, vi khuẩn, virus gây bệnh cho tôm, cáHG.TS01-04CÔNG TY TNHH MTV SẢN XUẤT GIA ĐẠT
TCCA 90Trichloroisocyanuric acidKhử trùng môi trường nuôi trồng thủy sản; khử trùng dụng cụ, bể ương thủy sản.HG.TS01-05CÔNG TY TNHH MTV SẢN XUẤT GIA ĐẠT
PankillPotassium monopersulfateDiệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng bể ương và dụng cụ dùng trong môi trường thủy sảnHG.TS01-06CÔNG TY TNHH MTV SẢN XUẤT GIA ĐẠT
MP - SepticFormaldehyde (formol); Alkyl dimethyl benzyl ammonium chlorideDiệt khuẩn, nguyên sinh động vật, ký sinh trùng trong nước ao nuôi; sát trùng dụng cụ nuôi tôm cá.HG.TS02-01Công ty TNHH Sản xuất Kinh doanh Mỹ Phú
MP - Water (B)ChlorineDiệt khuẩn, nguyên sinh động vật, ngoại ký sinh trong nước ao nuôi; sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thủy sản.HG.TS02-02Công ty TNHH Sản xuất Kinh doanh Mỹ Phú
MP - PentonFormaldehyde (formol)Diệt khuẩn, nguyên sinh động vật, ký sinh trùng trong nước ao nuôi; sát trùng dụng cụ nuôi tôm cáHG.TS02-03Công ty TNHH Sản xuất Kinh doanh Mỹ Phú
MPT- BKCBenzalkonium chlorideDiệt vi khuẩn, nguyên sinh động vật, nấm trong nước ao nuôi thủy sản; sát trùng dụng cụ nuôi, bể ương tôm, cáHG.TS02-04Công ty TNHH Sản xuất Kinh doanh Mỹ Phú
MPT- PovidineIodineDiệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi; sát trùng bể nuôi và vệ sinh dụng cụ nuôi trồng thủy sảnHG.TS02-05Công ty TNHH Sản xuất Kinh doanh Mỹ Phú
PrazifishPraziquantel cimetidinePhòng và điều trị sán lá đơn chủ ký sinh trên mang và da cá-Ngừng sử dụng 5 ngày trước thu hoạchDN.TS4-1CÔNG TY TNHH VIRBAC VIỆT NAM
CalciphosPhospho, Calcium diacid phosphate, Magnesium di-acid phosphate, Sodium diacid phosphate, Iron diacid phosphate, Manganse diacid phosphate, Zinc di-acid phosphate, Copper diacid phosphate, Cobalt diacid phosphateCung cấp Calci, Phospho và các nguyên tố đa vi lượng cho tôm, cá; Kích thích quá trình lột vỏ tôm, giúp vỏ tôm mau cứng.DN.TS4-2CÔNG TY TNHH VIRBAC VIỆT NAM
MAXFLOR 10% AQUAFlorfenicolTrị các bệnh gan, thận, lách có mủ (có các đốm trắng) gây ra bởi vi khuẩn Edwardsiella ictaluri trên cá. Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch.DN.TS4-3CÔNG TY TNHH VIRBAC VIỆT NAM
ANTIZOLBronopolPhòng và điều trị cá nuôi bị nhiễm nấm thuỷ mi (Saprolegnia spp), trùng quả dưa (Ichthyophthyrius spp) đặc biệt ở giai đoạn cá hương và cá gống.DN.TS4-4CÔNG TY TNHH VIRBAC VIỆT NAM
PRO MARINEBacillus subtilis, B.licheniformis, B.pumilus, Calcium, Vitamin CGiúp tiêu hóa thức ăn, tăng sức đề khángDN.TS4-5CÔNG TY TNHH VIRBAC VIỆT NAM
COMBAXVitamin D3, Vitamin C, Sodium chloride, Dicalcium chloride, Potassium chloride, Ferrous sulfate monohydrate, Bacillus subtilis, B.licheniformis, B.pumilusHỗ trợ tiêu hóa, giúp tôm cá tiêu hóa thức ănDN.TS4-6CÔNG TY TNHH VIRBAC VIỆT NAM
Combax LBacillus (B.Subtilis, B.licheniformis, B.pumilis)Hỗ trợ tiêu hoá cho tôm cá, bổ sung vi khuẩn có ích cho đường ruột tôm cáDN.TS4-9CÔNG TY TNHH VIRBAC VIỆT NAM
PRAZI COAT 10%PraziquantelPhòng và trị sán lá đơn chủ ký sinh trên mang và da cá và các loại sán dây trên đường tiêu hóaDN.TS4-11CÔNG TY TNHH VIRBAC VIỆT NAM
PraziSolPraziquantelTrị nội ngoại kí sinh trùng trên cá như sán lá đơn chủ, sán lá gan và sán dâyDN.TS4-12CÔNG TY TNHH VIRBAC VIỆT NAM
Oxytet 60% Soluble PowderOxytetracycline HClTrị bệnh phát sáng do vi khuẩn vibrio trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn Pseudomonas sp., Aeromonas. Sp, Edwardsiella (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt.DN.TS5-1CÔNG TY TNHH Y.S.P VIỆT NAM
Maxiplus soluble PowderSodium chloride, Potassium chloride, Magesium Sulfate, Manganese Sulfate, Sodium Citrate, Glucose Anhydrous, Sodium Bicarbonate,Bổ sung khoáng, kích thích tôm lột vỏ, vỏ nhanh cứng, dày, bóng, đẹpDN.TS5-2CÔNG TY TNHH Y.S.P VIỆT NAM
Wellcom Soluble PowderSulfadimethoxine Sodium, TrimethoprimTrị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn Aeromonas , Pseudomonas, Edwardsiella (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt.DN.TS5-3CÔNG TY TNHH Y.S.P VIỆT NAM
Ipore SolutionPovidone iodineSát trùng, diệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát dùng nhà xưởng, dụng cụ nuôi trồng thủy sản.DN.TS5-4CÔNG TY TNHH Y.S.P VIỆT NAM
Lacpan Soluble PowderBiodiatase, Lactobacillus powder, Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6, B12, C, Niconamide, Ca Pantothenate, acid folic, Lysin HCl, Ca phosphate dibasic, Lactose MonohydrateTăng sức đề kháng, tăng khả năng tiêu hóa và hấp thu thức ăn. Bổ sung khoáng, kích thích tôm lột vỏ, vỏ nhanh cứng, dày, bóng, đẹp.DN.TS5-5CÔNG TY TNHH Y.S.P VIỆT NAM
Vitasol Soluble PowderVitamin A, D3, E, C Thiamine mononotrate, Riboflavin, Pyridoxine HCl, Nicotimade, Cyanocobalamin, Biotin, Ca pantothenate, acid folic, Na bisulfite, Disodium EdetatePhòng và giảm stress, tăng cường sức đề khángDN.TS5-6CÔNG TY TNHH Y.S.P VIỆT NAM
Amoxicine -5 PowderAmoxicillin Trihydrate 50%Điều trị bệnh xuất huyết do Aeromonas hydrophilla gây bệnh trên cá TraDN.TS5-7CÔNG TY TNHH Y.S.P VIỆT NAM
Eryton PowderErythromycin Thiocyanate 30%Điều trị bệnh gan thận mủ do E.ictaluri gây ra trên cá TraDN.TS5-8CÔNG TY TNHH Y.S.P VIỆT NAM
Oxytet Soluble PowderOxytetracyclin HClTrị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio gây ra trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, Edwardsiella (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nước ngọt; Ngừng sử dụng 04 tuần trước thu hoạch.DN.TS5-9CÔNG TY TNHH Y.S.P VIỆT NAM
Aqua-Strim SuspentionSulfadiazine; TrimethoprimTrị bệnh phát sáng do vi khuẩn vibrio trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn Pseudomonas sp., Aeromonas. Sp, Edwardsiella (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọtDN.TS5-10CÔNG TY TNHH Y.S.P VIỆT NAM
Aqua-Gluxide SolutionGlutaraldehyde, Benzalkonium ChlorideKhử trùng; diệt vi khuẩn, virus, nguyên sinh động vật và nấm trong ao nuôiDN.TS5-11CÔNG TY TNHH Y.S.P VIỆT NAM
Asifish-OTC 5Oxytetracyclin HClTrị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio gây ra trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, Edwardsiella (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nước ngọt; Ngừng sử dụng 03 tuần trước thu hoạch.DN.TS6-1CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
Asifish-CotrimfortSulfadiazine, TrimethoprimTrị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas gây ra các bệnh như đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết, hoại tử trên cá tra, basa và trên cá nuôi nước ngọt. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.DN.TS6-2CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
Asifish-Flor 10FlorfenicolTrị bệnh nhiễm khuẩn đường tiêu hoá gây ra bởi vi khuẩn Edwardsiella ictaluri trên cá da trơn (tra, basa, trê). Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch.DN.TS6-3CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
BICO MACROSulfadimethoxin; Ormetoprim; Vitamin C; Vitamin E; Organic SeleniumTrị nhiễm khuẩn Pseudomonas sp., Aeromonas sp. trên cá.DN.TS6-04CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
ASI-MACROFlorfenicolTrị nhiễm trùng đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra trên cá tra, cá ba sa.DN.TS6-05CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
HOẠI TỬ GAN TỤYSulfadimidine; TrimethoprimTrị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm; Trị nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt.DN.TS6-06CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
TH-NFlorfenicolTrị bệnh gan thận mủ, xuất huyết đường ruột trên cá do vi khuẩn Edwardsiella ictaluti.DN.TS6-07CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
TRẮNG MÌNH – LỒI MẮTSulfamethoxazol; TrimethoprimTrị bệnh phát sáng do vi khuẩn vibrio gây ra trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn Aeromonas sp., Pseudomonas fluoresescens, Edwardsiella tarda gây ra trên cá nước ngọt.DN.TS6-08CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
VIÊM GAN THẬNDoxycycline hyclateĐặc trị bệnh đỏ thân trên tôm.DN.TS6-09CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
ASI-DAZOLFenbendazoleDiệt các loại nội ký sinh trùng ở cá như giun tròn đường ruột, trong ống mật, giun đầu gai, sán lá, sán dây.DN.TS6-10CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
ASI-DANOKITSulfadimidine; TrimethoprimTrị bệnh phát sáng do vi khuẩn vibrio gây ra trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn Aeromonas sp., Pseudomonas fluoresescens, Edwardsiella tarda gây ra trên cá nước ngọt.DN.TS6-11CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
ASI-BICO SHIELDErythromycin thiocyanateĐiều trị bệnh xuất huyết, gan, thận mủ của cá tra.DN.TS6-12CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
ASI-MISOLLevamisoleDiệt nội ký sinh trùng ở cá như giun tròn, đường ruột trong ống mật.DN.TS6-13CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
ASI-LIVERTICSorbitol; Methionine; Choline chloride; Betain; LysinBổ sung Sorbitol, acid amin thiết yếu giúp hỗ trợ điều trị các bệnh về chức năng gan, tăng cường chức năng gan, tăng khả năng tiêu hóa trên cá.DN.TS6-14CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
ASI-MARINSulfadimethoxin; OrmetoprimTrị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn Aeromonas, Edwardsiella (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt.DN.TS6-15CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
ASI-HERBALAzadirachtinPhòng trị bệnh trùng bánh xe, trùng mỏ neo, rận cá, sán lá đơn chủ trên cá tra, basa.DN.TS6-16CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
ASI-LACTAMAmoxicillin trihydrateĐiều trị xuất huyết do vi khuẩn Aeromonas hydrophila gây trên cá tra.DN.TS6-17CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
ASI-HADAC PROPraziquantelTrị ngoại ký sinh trùng: sán lá đơn chủ; Trị nội ký sinh trùng: sán lá gan, sán dâyDN.TS6-18CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
SULFTRIM-FSulfadimidin sodium, TrimethoprimeTrị các bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.DN.TS7-1CÔNG TY TNHH TM-SX VIỆT THỌ
FLORFENICOL-F10FlorfenicolĐiều trị bệnh xuất huyết đường ruột ở cá tra, ba sa do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra. Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch.DN.TS7-2CÔNG TY TNHH TM-SX VIỆT THỌ
OXYTETRA –F20OxytetrcycllinTrị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, Edwardsiella trên cá nuôi nước ngọt. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.DN.TS7-3CÔNG TY TNHH TM-SX VIỆT THỌ
FLOR-F20FlorfenicolĐiều trị bệnh xuất huyết đường ruột ở cá tra, ba sa do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra. Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch.DN.TS7-4CÔNG TY TNHH TM-SX VIỆT THỌ
FLOR- F40FlorfenicolĐiều trị bệnh xuất huyết đường ruột ở cá tra, ba sa do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra. Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch.DN.TS7-5CÔNG TY TNHH TM-SX VIỆT THỌ
SULFATRIM-FSulfadimidin sodium, TrimethoprimeTrị các bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.DN.TS7-6CÔNG TY TNHH TM-SX VIỆT THỌ
DONA-FLOR-F10FlorfenicolĐiều trị bệnh xuất huyết đường ruột ở cá tra, ba sa do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra. Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch.DN.TS7-7CÔNG TY TNHH TM-SX VIỆT THỌ
DONA-FLOR-F20FlorfenicolĐiều trị bệnh xuất huyết đường ruột ở cá tra, ba sa do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra. Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch.DN.TS7-8CÔNG TY TNHH TM-SX VIỆT THỌ
DONA-FLOR-F40FlorfenicolĐiều trị bệnh xuất huyết đường ruột ở cá tra, ba sa do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra. Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch.DN.TS7-9CÔNG TY TNHH TM-SX VIỆT THỌ
BKC 50% FOR FISHBenzalkonium chlorideDiệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi thủy sảnDN.TS7-10CÔNG TY TNHH TM-SX VIỆT THỌ
DONACIDE FOR FISHBenzalkonium chloride, GlutaraldehydeSát trùng, diệt khuẩn, nấm và nguyên sinh động vật trong nước ao nuôiDN.TS7-11CÔNG TY TNHH TM-SX VIỆT THỌ
DOVIDINE FOR FISHPVP IODINEDiệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong ao nuôi, sát trùng dụng cụ trong ao nuôi tôm, cá.DN.TS7-12CÔNG TY TNHH TM-SX VIỆT THỌ
WANWAYAlkyl dimethyl benzyl ammonium chlorideDiệt khuẩn, nấm và nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi.DN.TS8-01CÔNG TY TNHH SITTO VIỆT NAM
MKCMyristalkonium chlorideSát trùng nguồn nước trong ao nuôi, cải thiện môi trường nước.DN.TS8-02CÔNG TY TNHH SITTO VIỆT NAM
BIOQUATSBenzalkonium chlorideDiệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật, ngoại ký sinh trùng trong ao nuôi tôm, cá.DN.TS8-03CÔNG TY TNHH SITTO VIỆT NAM
SITTO SAPONIN (hiệu con bọ cạp)Bột cây bã trà )Diệt cá tạp, kích thích tôm lột vỏDN.TS8-04CÔNG TY TNHH SITTO VIỆT NAM
SittodinePVP-IodineDiệt vi khuẩn, nguyên sinh động vật trong ao nuôi, sát trùng dụng cụ trong ao nuôi tôm, cá.DN.TS8-05CÔNG TY TNHH SITTO VIỆT NAM
BioticalGlutaraldehyde, Alkyl Benzyl Dimethyl Ammonium ChlorideDiệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong ao nuôi thủy sản; sát trùng dụng cụ, trang trại nuôi trồng thủy sảnDN.TS9-1CÔNG TY CỔ PHẦN CHĂN NUÔI C.P VIỆT NAM
IOPHORPovidone IodineDiệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ nuôi trồng thủy sảnDN.TS9-2CÔNG TY CỔ PHẦN CHĂN NUÔI C.P VIỆT NAM
Top-xideAlkyl benzyl dimethyl ammonium chloride, GlutaraldehydeDiệt vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ sản xuất.DN.TS10-01CÔNG TY CỔ PHẦN TOPCIN
Top-dinePVP IodineDiệt nấm, vi khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi, sát trùng dụng cụ nuôi.DN.TS10-02CÔNG TY CỔ PHẦN TOPCIN
TopKonPotassium monopersulfate, Sodium hexameta phosphate, Malic acidDiệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước nuôi thủy sản, dụng cụ nuôi.DN.TS10-03CÔNG TY CỔ PHẦN TOPCIN
MAXDINEPVP IodineDiệt vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong môi trường nước nuôi, sát trùng nguồn nướcDN.TS10-13CÔNG TY CỔ PHẦN TOPCIN
BKC MAXAlkyl dimethyl benzyl ammonium chlorideDiệt vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thủy sản.DN.TS10-14CÔNG TY CỔ PHẦN TOPCIN
ZALKONGlutaraldehyde, Benzalkonium chlorideSát trùng, diệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật có trong nước nuôi tôm cá; sát trùng dụng cụ bể ương, dụng cụ nuôi.DN.TS12-01CÔNG TY TNHH HÓA CHẤT THÀNH THỊNH
BIORALGlutaraldehydeDiệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật có trong nước nuôi tôm cá; sát trùng dụng cụ bể ương, dụng cụ nuôi.DN.TS12-02CÔNG TY TNHH HÓA CHẤT THÀNH THỊNH
SUNFITTrichloroisocyanuric acidKhử trùng môi trường nuôi trồng thủy sản, bể ương, dụng cụ nuôi thủy sảnDN.TS12-03CÔNG TY TNHH HÓA CHẤT THÀNH THỊNH
SAMFITCalcium hypochloriteKhử trùng ao hồ, thiết bị, dụng cụ nuôi thủy sảnDN.TS12-04CÔNG TY TNHH HÓA CHẤT THÀNH THỊNH
BIODINPVP IodineDiệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật có trong nước nuôi tôm cá, hồ chứa, bể ương và dụng cụ nuôi tôm cá.DN.TS12-05CÔNG TY TNHH HÓA CHẤT THÀNH THỊNH
BIOFITTrichloroisocyanuric acidDiệt khuẩn, khử trùng môi trường nuôi trồng thủy sản, bể ương, dụng cụ nuôi thủy sảnDN.TS12-06CÔNG TY TNHH HÓA CHẤT THÀNH THỊNH
BIOFORFormaldehydeDiệt khuẩn, nguyên sinh động vật, ký sinh trùng nước nuôi. Sát trùng dụng cụ nuôi tôm cá.DN.TS12-07CÔNG TY TNHH HÓA CHẤT THÀNH THỊNH
VIKONBenzalkonium chlorideSát trùng, diệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật gây bệnh cho tôm trong môi trường nước ao nuôi, hồ chứa, bể ương và dụng cụ nuôi tôm.DN.TS12-08CÔNG TY TNHH HÓA CHẤT THÀNH THỊNH
BIOTIMPotassium permanganateDiệt khuẩn, nấm, tảo, ký sinh trùng trong ao nuôi thủy sản.DN.TS12-09CÔNG TY TNHH HÓA CHẤT THÀNH THỊNH
FLC 200FlorfenicolTrị nhiễm trùng đường ruột trên cá tra, cá basa.DN.TS13-01CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER
POVIDINEP.V.P IodineDiệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi, sát trùng bể ương, dụng cụ nuôi tôm, cáDN.TS13-03CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER
DOXYMAXDoxycyclineTrị bệnh đỏ thân trên tôm cáDN.TS13-04CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER
AQUA HEPAVitamin C, Inositol, Vitamin E, Methionine, Sorbitol, LysineTăng đề kháng, chống stress khi thời tiết, môi trường thay đổi, giải độc gan trên cáDN.TS13-05CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER
FLOR ONEFlorfenicolTrị xuất huyết đường ruột trên cáDN.TS13-06CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER
ADE POWERVitamin A, Vitamin D3, Vitamin Etăng sức đề kháng, phòng bệnh do thiếu vitamin trên tôm, cáDN.TS13-07CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER
AQUA BKCAlkylbenzyldimethylammonium chlorideDiệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi; sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thủy sảnDN.TS13-08CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER
OXY CVitamin C, OxytetracyclineTrị đốm đỏ trên thân, mắt, hậu môn sưng đỏ, các vây bị rách, hoại tử trên cá tra, cá basa; trị bệnh phát sáng trên ấu trùng tômDN.TS13-09CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER
GROW FSSorbitol, Lysine, Inositol, MethioninGiải độc ganDN.TS13-10CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER
AQUASITE 50PraziquantelTrị nội, ngoại ký sinh trùng trên cá như sán lá đơn chủ, sán lá gan, sán dâyDN.TS13-11CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER
AMOXLINAmoxicillinTrị xuất huyết, tuột nhớt, gan thận mủ trên cáDN.TS13-12CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER
GLUCAN CBeta Glucan, Vitamin C, Acid citricChống shock, tăng cường khả năng chịu đựng của cá, tôm khi thời tiết và môi trường biến động bất thườngDN.TS13-13CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER
AQUA STSulfadiazine sodium, TrimethoprimTrị bệnh phát sáng trên tôm, trị đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết trên cá nuôi nước ngọtDN.TS13-14CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER
FLOR 5000FlorfenicolTrị nhiễm trùng đường ruột trên cá tra, cá basaDN.TS13-15CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER
OLI ZYMELactobacillus AcidophylusBổ sung vi khuẩn có lợi, giúp tôm cá tiêu hóa tốt thức ănDN.TS13-16CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER
METHITOL + CVitamin C, Acid citric, Sorbitol, Methionine, LysineTăng sức đề kháng, chống stress do thời tiết thay đổi, do vận chuyển, môi trường nước bị ô nhiễm trên tôm, cáDN.TS13-17CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER
AQUA OVERTINIvermectinTrị ký sinh trùng trên cáDN.TS13-18CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER
OLI COTRIMSulfamethoxazole, TrimethoprimTrị sưng chướng bụng, gan – thận có mủ, lở loét toàn thân, đốm trắng, đốm đỏ, trắng đuôi, tuột nhớt, thối đuôi, thối vây trên cáDN.TS13-19CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER
GLUBENGlutaraldehyde, Alkylbenzyldimethylammonium chlorideDiệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi; sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thủy sảnDN.TS13-20CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER
FENDAZOLFenbendazoleTrị nội ký sinh trùng trên cáDN.TS13-21CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER
CLEAR 88Benzalkonium chlorideKhử trùng, diệt nấm, diệt vi khuẩn gây bệnh trong nước, sử dụng định kỳ giúp tạo môi trường ao nuôi phù hợp, hạn chế các tác nhân gây bệnh.QT.TS1-01CÔNG TY TNHH NEWKEYS VIỆT NAM
KEY DINE 90Iodine complexDiệt vi khuẩn, nấm gây bệnh cho thủy sản; dùng được từ lúc chuẩn bị ao và trong suốt quá trình nuôi.QT.TS1-02CÔNG TY TNHH NEWKEYS VIỆT NAM
Keydin 99Iodine ComplexSát trùng, diệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật có trong môi trường nước nuôi thủy sản; sát trùng dụng cụ nuôi, bể ương tôm, cáQT.TS1-3CÔNG TY TNHH NEWKEYS VIỆT NAM
UKC 80Benzalkonium chlorideSát trùng, diệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật gây bệnh cho tôm trong môi trường nước ao nuôi, hồ chứa, bể ương và dụng cụ nuôi tôm.QT.TS1-4CÔNG TY TNHH NEWKEYS VIỆT NAM
APA ComaxSulfadiazine, TrimethoprimTrị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm; Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt; Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.LA.TS2-1CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA ProCellulase, Amylase, ProteaseBổ sung vi sinh vật đường ruột, nâng cao khả năng hấp thụ thức ănLA.TS2-3CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA Vaxi FSorbitol, Methionine, Choline chloride, Betain, Lysin HClBổ sung các vitamin và acid amin, phòng các bệnh do thiếu vitamin và acid aminLA.TS2-4CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA CalphosCalcium pantothenate, Phosphorus, Vitamin D3Bổ sung các vitamin và khoáng chất, phòng trị các bệnh do thiếu vitamin và khoáng chất ở cá như giảm ăn, chậm lớn.LA.TS2-5CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA Miner PoxCalcium diacid phosphate, Magnesium diacid phosphate, Zinc diacid phosphate, Manganese diacid phosphateThúc đẩy tôm lột xác, kích thích tôm tăng trưởng.LA.TS2-6CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA Ls 600hIodine 60%Sát trùng dụng cụ, trang thiết bị, bể ương, trứng tôm cá, tôm conLA.TS2-7CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA N 900Benzalkonium chlorideDiệt các vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong ao nuôi, sát trùng dụng cụ trong nuôi trồng thủy sảnLA.TS2-8CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA Blue No.1Glutaraldehyde, Benzalkonium chlorideDiệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thủy sản.LA.TS2-9CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA Clear 900CuSO4.5H2ODiệt các loại tảo trong ao nuôiLA.TS2-10CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA Iron VipEthylenediamine tetraacetic acidLàm lắng các chất hữu cơ và khử kim loại nặng trong nướcLA.TS2-11CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA Big OneVitamin A, D, E, Lysine, Methionine, Sorbitol, Beta glucanBổ sung các loại vitamin và acid amin cần thiết cho tôm, cá.LA.TS2-12CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
AxistoAmoxycillin trihydrateĐiều trị bệnh xuất huyết do Aeromonas hydrophilla gây bệnh trên cá Tra.LA.TS2-13CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA Flofe 40FlofenicolDùng để điều trị bệnh nhiễm khuẩn đường tiêu hoá gây ra bởi vi khuẩn Edwardsiella ictaluri trên cá da trơn. Ngừng sử dung 12 ngày trước thu hoạchLA.TS2-14CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA 6 Sβ – Glucanase, Bacillus subtillis, Amylase, ProteaseBổ sung vi sinh vật đường ruột, nâng cao khả năng hấp thụ thức ănLA.TS2-16CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA LiverbestMethionine, Vitamin C, Sorbitol, LysineBổ sung các acid amin, phòng các bệnh do thiếu acid amin.LA.TS2-17CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA Sun ZymeProtease, Amylase, Cellulase, Lactobacillus, Bacillus subtillis, SaccharomycesBổ sung các enzyme, acid amin giúp tôm cá tiêu hóa thức ăn tốt. Tăng khả năng hấp thu chất dinh dưỡng. Kích thích bắt mồi, tăng hiệu quả sử dụng thức ănLA.TS2-18CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA HepaglucalBeta Glucan, Vitamin C, Acid citricKích thích tôm cá tăng trưởng nhanh, giúp tôm cá tăng sức đề khángLA.TS2-19CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA PentaxPraziquantelĐiều trị hiệu quả các bệnh ký sinh trùng trên cá như ngoại ký sinh trùng (sán đơn chủ, rận cá) nội ký sinh trùng (sán lá gan, sán dây).LA.TS2-20CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA MaxVitamin C, E, MethionineChống stress, tăng sức đề khángLA.TS2-21CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA Sil CalciDicalcium phosphate, Vitamin A, D3, E, FeSO4, CuSO4, ZnSO4, MnSO4Thúc đẩy tôm lột xác, phòng trị các bệnh do thiếu vitamin, khoáng ở tôm cáLA.TS2-23CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA CodaVitamin A, D3, E, CTăng cường sức đề kháng cho tôm (cá); Phòng chống stress cho tôm (cá) khi thời tiết và môi trường thay đổi nhất là nuôi mật độ caoLA.TS2-25CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA Ox-BitolOxytetracyclineTrị bệnh đốm đỏ, xuất huyết trên thân, hậu môn sưng đỏ, các vây bị rách, của cá tra, basa do vi khuẩn Aeromonas, Pseudomonas và Edwardsiella. Trị các bệnh do vi khuẩn Vibrio gây ra trên tôm. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.LA.TS2-26CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA Best OxOxytetracyclineTrị bệnh phát sáng do Vibrio gây ra trên tôm, các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, Edwardsiella gây ra như đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết trên cá nước ngọt.LA.TS2-27CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA Ox MaxOxytetracyclin, Vitamin CTrị bệnh phát sáng do Vibrio gây ra trên tôm, các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, Edwardsiella gây ra như đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết trên cá nước ngọt.LA.TS2-28CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA Ox 999OxytetracyclinTrị bệnh đốm đỏ, xuất huyết trên thân, hậu môn sưng đỏ, các vây bị rách, của cá tra, basa do vi khuẩn Aeromonas, Pseudomonas và Edwardsiella. Trị các bệnh do vi khuẩn Vibrio gây ra trên tôm. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.LA.TS2-29CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA FishsporeFenbendazolDiệt các loại nội ký sinh trùng ở cá như giun tròn đường ruột, trong ống mật, giun đầu gai, sán lá, sán dây.LA.TS2-30CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA KILL ALGEABronopolPhòng và trị an toàn các bệnh do nguyên sinh động vật ký sinh (Ichthyophthirius sp., Trichodina sp., Epistylis sp., Vorticella sp....) gây ra trên cá. Trị và khống chế các bệnh do nấm (Saprolegnia sp., Aphanomyces sp., Achlya sp....) gây ra trên cá và trứng cáLA.TS2-31CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA KILL PORINEPraziquantelTrị ngoại ký sinh trùng: sán lá đơn chủ. Trị nội ký sinh trùng: sán lá gan, sán dâyLA.TS2-32CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA DOXYL 20DoxycyclineĐiều trị bệnh đỏ thân trên tôm hùm , gây ra bởi vi khuẩn Vibrio alginolyticusLA.TS2-33CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA DOXYL 10DoxycyclinĐiều trị bệnh đỏ thân trên tôm hùm , gây ra bởi vi khuẩn Vibrio alginolyticusLA.TS2-34CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA ERYErythromycin thiocyanateĐiều trị bệnh gan thận mủ do E.ictaluri gây ra trên cá TraLA.TS2-35CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA Amin BSortbitol, Methionine, Lysine, TryptophanBổ sung acid amin thiết yếu cho tôm, cá phát triểnLA.TS2-36CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA COTRIM48Sulfadimidin, TrimethoprimTrị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, (Đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết……) trên cá nuôi nước ngọt.LA.TS2-37CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA TAKASulfadimethoxine , Ormetoprim, Vitamin C, Vitamin E, Selenium hữu cơTrị bệnh do vi khuẩn Vibrio (Vibrio vulnificus, V.alginolitycus, V.harveyi,... ) gây ra cho tôm như bệnh như phát sáng, phân trắng, đứt râu, phồng đuôi, hoại tử, đen mang, đốm nâuLA.TS2-38CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA SULIMSulfamethoxazole, TrimethoprimĐặc trị các bệnh nhiễm khuẩn trên cá do các loại vi khuẩn Edwardsiella ictaluri, Aeromonas, Flexibacter, Pseudomonas, Vibrio spp gây các triệu chứng: sưng chướng bụng, gan – thận có mủ, lở loét toàn thân, đốm trắng, đốm đỏ, trắng đuôi, tuột nhớt, thối đuôi, thối vây..LA.TS2-39CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA LACTO FLactobacillus reuteri, Lactobacillus salivarius, Saccharomyces cerevisiaeBổ sung men vi sinh, giúp tôm dễ tiêu hoá thức ăn và phát triển nhanhLA.TS2-40CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA MEN SBacillus subtilis, Saccharomyces cerevisieaCung cấp vi sinh vật có lợi vào đường ruột cho tôm, cá. Giúp ổn định đường ruột, tiêu hóa tốt thức ăn.LA.TS2-41CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA MELYSorbitol, Methionine, Lysine, CyanocobalaminTăng khả năng hấp thu các chất dinh dưỡng, tăng hiệu quả sử dụng thức ăn. Tăng cường chức năng ganLA.TS2-42CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA VITAVitamin A, Vitamin D3, Vitamin E, Vitamin B1, Vitamin B2, Vitamin B6, Vitamin C, Acid folicBổ sung vitamin cần thiết, giúp tôm, cá mau lớn, khoẻ mạnh tăng tỷ lệ sống, chống sốc và giúp kích cỡ tôm, cá đồng đều.LA.TS2-43CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA AZINHoạt chất chiết xuất từ cây xoan (Azadirachtin)Phòng trị bệnh trùng bánh xe, trùng mỏ neo, rận cá, sán lá đơn chủ trên cá tra, basaLA.TS2-44CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA BETACANBetaglucan (1,3 -1,6)Tăng sức đề kháng của tôm cá, đạt tỷ lệ sống cao trong quá trình nuôiLA.TS2-45CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA VITA FMonopotassimnitrate, Potassim phosphate, Mono ammonium phosphate, Sắt, Kẽm, Mangan, Megiesium, Đồng, Mn, Co, Folic acid, Vitamin B1, Vitamin B2 Vitamin B12Cân bằng hệ sinh thái, giảm sự giao động về nhiệt độ và ổn định. Giúp tảo phát triển, gây màu nước ao nuôiLA.TS2-46CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA C MAXVitamin C, Acid citricTăng cường sức đề kháng, chống bị sốc khi thời tiết nắng nóng hoặc thay đổi đột ngột, độ mặn quá cao hay quá thấp, tảo tàn mất màu nước, pH không ổn định. Giúp tôm nhanh phục hồiLA.TS2-47CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA SULORSulfadimethoxin, OrmetoprimTrị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn Aeromonas , Edwardsiella (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt.LA.TS2-48CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA DOXYL 40DoxycyclineĐiều trị bệnh đỏ thân trên tôm, đặc biệt là tôm hùm gây ra bởi vi khuẩn Vibrio alginolyticus.LA.TS2-49CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
TOP SENSEFlorfenicolTrị nhiễm trùng đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra trên cá tra, basa. Ngừng sử dụng thuốc trước khi thu hoạch 12 ngàyLA.TS2-50CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
MAXDIN 90Iodine ComplexDiệt các loại vi khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thủy sản.LA.TS2-51CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
MAX 80Benzalkonium chlorideTác dụng sát trùng phổ rộng, khử trùng nguồn nước tôm cá, diệt nấm, nguyên sinh động vật, khử trùng dụng cụ bể ươngLA.TS2-52CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
BKC 80Benzalkonium chlorideTác dụng sát trùng phổ rộng, khử trùng nguồn nước tôm cá, diệt nấm, nguyên sinh động vật, khử trùng dụng cụ bể ươngLA.TS2-53CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
GLUTADINGlutaraldehydeKhử trùng, diệt các loại vi khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thủy sản.LA.TS2-54CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
JL CLEARGlutaraldehyde, Benkalkonium chlorideDiệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thủy sản.LA.TS2-55CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
ADVANCE FLO 40Florfenicol 40%Trị bệnh nhiễm trùng đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra trên cáLA.TS2-57CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
GOLD 1000Doxycycline 10%Điều trị các bệnh nhiễm trùng gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm với Doxycycline. Điều trị các bệnh nhiễm trùng gây ra do Streptococcus, bệnh trắng đuôi ở cáLA.TS2-58CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
COSULTRIMSulfamethoxazol, TrimethoprimTrị bệnh các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn Aeromonas, Pseudomonas, (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cáLA.TS2-59CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
CYMODOL 200Doxycycline 20%Điều trị bệnh đỏ thân trên tôm, đặc biệt là tôm hùm gây ra bởi vi khuẩn Vibrio alginolyticusLA.TS2-60CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
ERO F1Doxycycline 20%Đặc trị bệnh trên tôm do vi khuẩn Vibrio sp gây ra như bệnh phân trắng, phát sáng, đứt râu, phụ bộ. Trị các bệnh hoại tử ở vỏ tôm, càng tôm, đen mang, đốm đen, hoại tử ganLA.TS2-61CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
FLOCINEFlorfenicol 5%Điều trị bệnh xuất huyết đường ruột, bệnh mủ gan thận, bệnh nhiễm trùng máu do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra trên cáLA.TS2-62CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
MKCAlkyl dimethyl benzyl ammonium chloride , GlutaraldehydeTiêu diệt vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong môi trường nuôi thủy sản. Sát trùng nhà xưởng, dụng cụ , trang thiết bị trong bể ươmLA.TS2-63CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
AZADINAzadirachtin: 0,15%Phòng trị bệnh trùng mỏ neo, rận cá, sán lá đơn chủ trên cá tra, basaLA.TS2-56CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA SUTRIMET PSulfadimidine, TrimethoprimTrị các bệnh do vi khuẩn Vibrio gây ra trên tôm.LA.TS2-64CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA SULTRI PSulfamethoxazol, TrimethoprimTrị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas như đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết,… trên cá nuôi nước ngọt.LA.TS2-65CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA SUMAXSulfamethoxazol, TrimethoprimTrị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas như đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết,… trên cá nuôi nước ngọt. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.LA.TS2-66CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
ANTI WHITEFlorfenicolTrị bệnh nhiễm trùng đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra trên cá tra, cá ba sa.LA.TS2-67CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA OTCSOL POxytetracyclin, Vitamin CTrị các bệnh nhiễm khuẩn với biểu hiện đốm đỏ trên thân, mắt, hậu môn sưng đỏ, các vây bị rách, hoại tử do vi khuẩn Aeromonas sp, Pseudomonas fluorescenses, Edwardsiella tadar gây ra trên cá tra, cá basa. Trị bệnh phát sáng do Vibrio gây ra trên ấu trùng tômLA.TS2-68CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA OTC POxytetracyclinTrị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio gây ra trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, Edwardsiella (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nước ngọt; Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.LA.TS2-69CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
CF-BSulfadimidine, TrimethoprimTrị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas như đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết,… trên cá nuôi nước ngọt.LA.TS2-70CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
CITOLDoxycyclineTrị bệnh đỏ thân trên tôm hùm gây ra do vi khuẩn Vibrio alginolyticus.LA.TS2-71CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA TETRASOL LOxytetracyclin HCLTrị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio sp trên tôm; trị các bệnh nhiễm khuẩn doPseudomonas, Edwardsiella gây bệnh trên cá.LA.TS2-72CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA B.K.GGlutaraldehyde, Benzalkonium ChlorideDiệt các loài vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thủy sản.LA.TS2-73CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA SUPER CLEARFormalin, Benzalkonium ChlorideDiệt khuẩn, nguyên sinh động vật, nấm trong nước ao nuôi.LA.TS2-74CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA GLUTARALGlutaraldehyde, Alkyl Benzyl Dimethyl ammonium chlorideDiệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thuỷ sản.LA.TS2-75CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA SUPEDINIodine complexSát trùng, diệt khuẩn, diệt virus, diệt nấm nguyên sinh động vật. Sát trùng dụng cụ trong ao nuôi tôm, cá.LA.TS2-76CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA AQUADINEIodine complexDiệt vi khuẩn, khống chế tiêu diệt các loại nấm, nguyên sinh động vật có trong nước khi thả tôm, dọn tẩy ao, sát trùng bể nuôi và vệ sinh dụng cụ.LA.TS2-77CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA MAX CLEARPovidone IodineDiệt vi khuẩn, khống chế tiêu diệt các loại nấm, nguyên sinh động vật có trong nước khi thả tôm, dọn tẩy ao, sát trùng bể nuôi và vệ sinh dụng cụ.LA.TS2-78CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
EHP PROPraziquantelTrị nội, ngoại ký sinh trùng trên cá như sán lá đơn chủ, sán lá gan, sán dâyLA.TS2-80CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
PANTIUMPraziquantelTrị nội, ngoại ký sinh trùng trên cá như sán lá đơn chủ, sán lá gan, sán dây.LA.TS2-81CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA FLOFlorfennicolTrị xuất huyết đường ruột, các bệnh do nhiễm khuẩn gây ra như đóm đỏ, phù đầu, xuất huyết, gan thận mủ ở cá do vi khuẩn Edwardsiella ictaluti gây ra.LA.TS2-82CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
VS ANTIFlorfennicolTrị bệnh nhiễm trùng đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra trên cá tra, cá ba sa.LA.TS2-83CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
VS GLUTAGlutaraldehyde, Benzalkonium chlorideDiệt khuẩn, sát trùng dụng cụ, bể ương, ao ương, ao nuôi, bè nuôi.LA.TS2-84CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
VS POVIDINEPovidone IodineDiệt virus, vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật gây bệnh cho tôm, cá trong môi trường nước ao nuôi, trong hồ chứa, bể ương và dụng cụ nuôi tôm, cá.LA.TS2-85CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
VS EMSAzadirachtinPhòng trị bệnh trùng bánh xe, trùng mỏ neo, rận cá, sán lá đơn; diệt ký sinh trùng, trên cá tra, basaLA.TS2-86CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA SPORAAzadirachtinPhòng trị bệnh trùng bánh xe, trùng mỏ neo, rận cá, sán lá đơn chủ trên cá tra, basaLA.TS2-87CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
FISHBENLevamisoleTrị nội ký sinh trùng ở cá nuôi như: Sán lá gan, sán ruột, các loại giun tròn, giun kim kí sinh ở ruột cá.LA.TS2-88CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
APA TETRAOxytetracyclin HClTrị bệnh đốm đỏ, xuất huyết trên thân, hậu môn sưng đỏ trên cá do vi khuẩn Aeromonas hydrophila và Pseudomonas fluorescens gây ra.LA.TS2-89CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
ISO BOMAGAOxytetracyclin HClTrị bệnh xuất huyết đường ruột ở cá da trơn do vi khuẩn Aeromonas liquefaciens và Pseudomonas sp gây ra.LA.TS2-90CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
KP1IvermectinTrị các bệnh nội ký sinh trùng ở cá nuôi như: Sán lá gan, sán ruột, các loại giun tròn, giun kim kí sinh ở cá.LA.TS2-91CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
VS KILLERBronopolTrị các bệnh do nấm (Saprolegnia sp., Aphanomyces sp., Achlya sp....) gây ra trên tôm, cá và trứng cáLA.TS2-92CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
TOBAMAGlutaraldehyde, Benkalkonium chlorideDiệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thủy sản.LA.TS3-1CÔNG TY TNHH TIỆP PHÁT
PU BKC 80Benzalkonium chlorideTác dụng sát trùng phổ rộng, khử trùng nguồn nước tôm cá, diệt nấm, nguyên sinh động vật, khử trùng dụng cụ bể ươngLA.TS3-2CÔNG TY TNHH TIỆP PHÁT
TRADINEIodine ComplexDiệt các loại vi khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thủy sản.LA.TS3-3CÔNG TY TNHH TIỆP PHÁT
B-4000GlutaraldehydeKhử trùng, diệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong môi trường nước ao nuôi. Diệt nhanh các loại ký sinh trùng trên cá tra (sán lá 16, 18 móc ký sinh trên mang, da, vây cá)LA.TS3-4CÔNG TY TNHH TIỆP PHÁT
GUDIXGlutaraldehyde 50%Khử trùng, diệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong môi trường nước ao nuôi tôm, cáLA.TS3-5CÔNG TY TNHH TIỆP PHÁT
PREMADINIodine Complex 20%Diệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi, sát trùng dụng cụ nuôiLA.TS3-6CÔNG TY TNHH TIỆP PHÁT
NAXDIN 95Iodine Complex 10%Diệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi, sát trùng dụng cụ nuôi.LA.TS3-7CÔNG TY TNHH TIỆP PHÁT
TST 250Chlorine dioxide 10%Tiêu diệt vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong môi trường nuôi và dụng cụ nuôiLA.TS3-8CÔNG TY TNHH TIỆP PHÁT
KON EDTA PROChlorine dioxide 70%Tiêu diệt vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật, khử trùng dụng cụ, nước ao nuôi, ao lắng, bể lắng và bể ương tôm, cáLA.TS3-9CÔNG TY TNHH TIỆP PHÁT
DIAMONDINE 90Iodine Complex 30%Diệt vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật gây bệnh có trong nước khi thả tôm, dọn tẩy ao, sát trùng bể nuôi và vệ sinh dụng cụLA.TS3-10CÔNG TY TNHH TIỆP PHÁT
DIMA-98Iodine Complex 12,5%Tiêu diệt và loại bỏ tất cả các loại vi khuẩn, nấm và động vật nguyên sinh gây hại trong nước ao nuôi, dụng cụ nuôiLA.TS3-11CÔNG TY TNHH TIỆP PHÁT
D2GGlutaraldehyde 40%Khử trùng, diệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong môi trường nướcLA.TS3-12CÔNG TY TNHH TIỆP PHÁT
BENRIDBenzalkonium chloride, GlutaraldehydeDiệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thủy sản.LA.TS3-13CÔNG TY TNHH TIỆP PHÁT
NEW FORMEXAlkylbenzyldimethylammonium chloride, GlutaraldehydeDiệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thủy sản.LA.TS3-14CÔNG TY TNHH TIỆP PHÁT
NEW IODINE 90P.V.P IodineSát trùng nguồn nước nuôi trồng thuỷ sản.LA.TS3-15CÔNG TY TNHH TIỆP PHÁT
IOD 9000P.V.P IodineDiệt các loại vi khuẩn, nấm và nguyên sinh động vật gây hại trong nước.LA.TS3-16CÔNG TY TNHH TIỆP PHÁT
BKC 80% H2Benzalkonium chlorideDiệt vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật có trong ao nuôiLA.TS3-17CÔNG TY TNHH TIỆP PHÁT
SAPONINSAPONINDiệt cá tạpLA.TS3-18CÔNG TY TNHH TIỆP PHÁT
Hividine 90PVP. IodineSát trùng dụng cụ nuôi, sát trùng nguồn nước nuôi trồng thuỷ sản.LA.TS3-19CÔNG TY TNHH TIỆP PHÁT
Prodine 99Iodine vinyl pyrrolydineDiệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi tôm, cá. Sát trùng dụng cụ nuôi tôm, cáLA.TS3-20CÔNG TY TNHH TIỆP PHÁT
Isodine 95PVP lodineDiệt vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước khi thả tôm, cá, dọn tẩy ao, sát trùng bể nuôi và vệ sinh dụng cụ nuôiLA.TS3-21CÔNG TY TNHH TIỆP PHÁT
AladineIodine complexSát trùng, diệt vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật có trong môi trường nước nuôi thủy sản. Sát trùng dụng cụ nuôi, bể ương tôm, cáLA.TS3-22CÔNG TY TNHH TIỆP PHÁT
Bronopol 50%BronopolTrị các bệnh do nguyên sinh động vật ký sinh (Ichthyophthirius sp., Trichodina sp., Epistylis sp., Vorticella sp....) gây ra trên cá. Trị các bệnh do nấm (Saprolegnia sp., Aphanomyces sp., Achlya sp....) gây ra trên cá và trứng cáLA.TS3-23CÔNG TY TNHH TIỆP PHÁT
Max LightGlutaraldehyde, Benzalkonium chlorideDiệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước nuôi tôm, cá. Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thuỷ sảnLA.TS3-24CÔNG TY TNHH TIỆP PHÁT
UKC 80Benzalkonium chlorideDiệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong môi trường nước ao nuôi, trong hồ chứa, bể ương và dụng cụ nuôi tôm, cáLA.TS3-25CÔNG TY TNHH TIỆP PHÁT
GOLDYBenzalkonium chlorideSát trùng, diệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi tôm, cá. Sát trùng dụng cụ nuôi, bể ương, cải thiện môi trường nuôi tôm, cáLA.TS3-26CÔNG TY TNHH TIỆP PHÁT
BKCBenzalkonium chlorideDiệt khuẩn, nguyên sinh động vật, nấm trong nước ao nuôi thủy sản. Sát trùng dụng cụ nuôi, bể ương tôm, cáLA.TS3-27CÔNG TY TNHH TIỆP PHÁT
Louis VuittonBenzalkonium chlorideDiệt các vi khuẩn, nguyên sinh động vật, nấm trong nước ao nuôi. Sát trùng bể ương và dụng cụ nuôi trồng thuỷ sảnLA.TS3-28CÔNG TY TNHH TIỆP PHÁT
UK BKC 90Benzalkonium chlorideDiệt khuẩn, nấm nguyên sinh vật, giúp cải thiện môi trường nước ao. Sát trùng ao hồ, bể ương, dụng cụ nuôi trồng thủy sảnLA.TS3-29CÔNG TY TNHH TIỆP PHÁT
B.K.C-80%Benzalkonium chlorideDiệt các loại vi rút, vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi tôm, cá. Sát trùng dụng cụ nuôi, bể ươngLA.TS3-30CÔNG TY TNHH TIỆP PHÁT
Iodine 97Iodine ComplexDiệt vi rút, vi khuẩn, nấm mốc, nguyên sinh động vật gây bệnh cho tôm, cá trong môi trường nước ao nuôi, trong hồ chứa, bể ương và dụng cụ nuôi tôm, cáLA.TS3-31CÔNG TY TNHH TIỆP PHÁT
LV 900Iodine ComplexDiệt vi rút, vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong ao nuôi tôm, cá. Sát trùng dụng cụ nuôi tôm, cáLA.TS3-32CÔNG TY TNHH TIỆP PHÁT
CANADIN 90Iodine ComplexDiệt khuẩn, xử lý nước, dọn tẩy ao nuôi tôm, cá. Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thủy sảnLA.TS3-33CÔNG TY TNHH TIỆP PHÁT
High CleanGlutaraldehyde Benzalkonium chlorideDiệt vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi tôm, cá. Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thủy sảnLA.TS3-34CÔNG TY TNHH TIỆP PHÁT
Super GuardGlutaraldehyde Benzalkonium chlorideDiệt vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi tôm, cá. Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thủy sảnLA.TS3-35CÔNG TY TNHH TIỆP PHÁT
MaxmaGlutaraldehyde Benzalkonium chlorideDiệt vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi tôm, cá. Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thủy sảnLA.TS3-36CÔNG TY TNHH TIỆP PHÁT
AtomicGlutaraldehyde Alkyl Benzyl Dimethyl ammonium chlorideDiệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thuỷ sảnLA.TS3-37CÔNG TY TNHH TIỆP PHÁT
BKCBenzalkonium chlorideDiệt khuẩn, nguyên sinh động vật, nấm trong nước ao nuôi thủy sản. Sát trùng dụng cụ nuôi, bể ươngLA.TS4-01CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ SINH HỌC XANH
ProtectolGlutaraldehyde, Benzalkonium chlorideDiệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thủy sảnLA.TS4-02CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ SINH HỌC XANH
BetadinePVP lodineDiệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước khi thả cá, tôm, dọn tẩy ao, sát trùng bể nuôi và vệ sinh dụng cụ nuôiLA.TS4-03CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ SINH HỌC XANH
GreenopolBronopolTrị và khống chế các bệnh do nấm gây ra trên cá, tôm và trứng cá.LA.TS4-04CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ SINH HỌC XANH
LevasolLevamisoleTrị sán lá gan, sán ruột, các loại giun tròn, giun kim trên cáLA.TS5-01CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET
Doxin 150DoxycyclineTrị bệnh đỏ thân trên tôm hùm gây ra do vi khuẩn Vibrio alginolyticus.LA.TS5-02CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET
Flo 40-S.DFlofenicolTrị gan thận mủ, nhiễm trùng đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra trên cá tra và cá ba saLA.TS5-03CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET
Fendazol 10FenbendazolTrị nội ký sinh trùng như giun tròn đường ruột, trong ống mật, giun đầu gai, sán lá, sán dây trên cáLA.TS5-04CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET
Prazi-FastPraziquantelTrị nội ngoại kí sinh trùng trên cáLA.TS5-05CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET
Sufaprim-MaxSulfadimidine, TrimethoprimTrị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas như đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết,… trên cá nuôi nước ngọt.LA.TS5-06CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET
Sultrim S.TPSulfamethoxazole; TrimethoprimTrị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm, nhiễm khuẩn trên cá do các loại vi khuẩn Aeromonas, PseudomonasLA.TS5-07CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET
Gluben-ACTGlutaraldehyde, Benzalkonium chlorideDiệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thủy sản.LA.TS5-08CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET
Iodine 90Povidone IodineSát trùng, diệt khuẩn, xử lý nước, dụng cụ chăn nuôi, ao nuôi tôm, cá.LA.TS5-09CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET
BKC Pro 80Benzalkonium chlorideSát trùng, tiêu diệt các loại virút, vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi tôm. Sát trùng dụng cụ nuôi, bể ương.LA.TS5-10CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET
Bropol 50BronopolPhòng trị cá nhiễm nấm thủy my (Saprolegnia spp), trùng quả dưa (Ichthyophthyrius spp) đặc biệt ở giai đoạn cá hương và cá gống..LA.TS5-11CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET
BelucanBetaglucanTăng cường hệ miễn dịch cho tôm cáLA.TS5-12CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET
Sacba ZymeBacillus subtilis, Saccharomyces cerevisiae.Phòng bệnh đường ruột, rối loạn tiêu hóa trên tôm, cáLA.TS5-13CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET
Aqua LiverMethionine,Vitamin C, Sorbitol, LysineGiải độc gan, tăng cường chức năng của gan, phòng ngừa các bệnh về gan; tăng đề kháng, giảm stressLA.TS5-14CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET
ADE Vit CVitamin A, D3, E, CPhòng trị thiếu vitamin, trị mềm vỏ, mềm vây, phòng chống stress cho tôm, cá.LA.TS5-15CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET
AquamoxAmoxicillin trihydrateTrị xuất huyết do Aeromonas hydrophila gây bệnh cho cá traLA.TS5-16CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET
AquadoxinDoxycycline hyclateTrị bệnh đỏ thân trên tôm hùm gây ra bởi vi khuẩn Vibrio alginolyticusLA.TS5-17CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET
O.T.C For AquaOxytetracyclin HClTrị nhiễm khuẩn huyết, đốm đỏ, thối đuôi, thối vây, lở loét trên cá; bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm.LA.TS5-18CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET
AquafloFlorfenicolTrị gan thận mủ, nhiễm trùng đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra trên cá tra và cá ba saLA.TS5-19CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET
Sultrim F AquaSulfadimedin Sodium; TrimethoprimTrị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas như đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết,… trên cá nuôi nước ngọt.LA.TS5-20CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET
Teasead PowderSaponin (Chiết xuất từ bột hạt trà)Diệt cá tạp trong ao nuôi tôm, cá.LA.TS5-21CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET
Meko.Flor 20%FlorfenicolTrị bệnh nhiễm trùng đường ruột do vi khuẩn Edwarsiella ictaluri gây ra trên cá tra, basa. Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch.TG.TS1-1CÔNG TY DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
Meko.Flor 5%FlorfenicolTrị bệnh nhiễm trùng đường ruột do vi khuẩn Edwarsiella ictaluri gây ra trên cá tra, basa. Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch.TG.TS1-2CÔNG TY DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
MEKO.SULFANSulfamethoxazole, TrimethoprimTrị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọtTG.TS1-4CÔNG TY DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
Meko-azadinAzadirachtin (tinh dầu xoan)Trị bệnh trùng bánh xe, trùng mỏ neo, trùng quả dưa, rận cá, sán lá đơn chủ trên cá tra, basa.TG.TS1-6CÔNG TY DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
Meko-oxylinOxytetracyclinTrị bệnh phát sáng trên tôm. Trị các bệnh đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết trên cá nước ngọtTG.TS1-7CÔNG TY DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
Meko-butovitButafosfan, Vitamin B12, GlucomannoproteinGiúp tôm tăng sức đề kháng.TG.TS1-9CÔNG TY DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
Meko-flor 50%FlorfenicolĐiều trị bệnh xuất huyết đường ruột ở cá da trơn.TG.TS1-10CÔNG TY DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
Meko-ometSulfadimethoxine, Ormetoprim, Vitamin C, Vitamin E, Selenium hữu cơTrị bệnh nhiễm khuẩn Vibrio sp. trên tôm.TG.TS1-12CÔNG TY DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
Meko-pazitelPraziquantelPhòng và trị bệnh nội, ngoại ký sinh trùng ở cá nước ngọt, cá biểnTG.TS1-13CÔNG TY DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
Meko-sulovitSulfadimethoxine, Ormetoprim, Vitamin C, Vitamin E, Selenium hữu cơTrị bệnh đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết (do Pseudomonas sp., Aeromonas. sp.) trên cá nước ngọt.TG.TS1-14CÔNG TY DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
Meko-flor 20FlorfenicolĐiều trị bệnh xuất huyết đường ruột, gan-thận có mủ, lở loét ngoài da ở cá da trơn.TG.TS1-15CÔNG TY DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
Meko-cleanBenzalkonium HCL, GlutaraldehydeThuốc diệt các loài vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ.TG.TS1-16CÔNG TY DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
MekosepSulfadiazin, TrimethoprimTrị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm.TG.TS1-18CÔNG TY DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
Meko-canxivitCalcium gluconate, Vitamin A, Vitamin D3, Vitamin E, Vitamin B12, Vitamin B6, Vitamin PPCung cấp canxi và vitamin giúp thúc đẩy quá trình lột xác ở tôm, tăng chuyển hóa thức ăn.TG.TS1-19CÔNG TY DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
Meko-pentan1,5 PentanedialDiệt các loại virus, vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật, tảo, khử mùi hôi trong môi trường nước nuôi tôm, cá.TG.TS1-20CÔNG TY DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
Meko-doxylinDoxycyclinĐiều trị bệnh đỏ thân trên tôm, đặc biệt là tôm hùm.TG.TS1-21CÔNG TY DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
Meko-betasolSorbitol,Lysin, Inositol, MethineCung cấp các acid amin giúp tôm khoẻ mạnh, lớn nhanh.TG.TS1-22CÔNG TY DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
Meko-prosepBronopolPhòng và trị cá nuôi bị nhiễm nấm thủy mi, trùng quả lê, đặc biệt ở giai đoạn cá hương và cá giống.TG.TS1-23CÔNG TY DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
Meko-oxy 60%OxytetracyclinTrị bệnh phát sáng trên tôm. Các bệnh đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết trên cá nước ngọt.TG.TS1-24CÔNG TY DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
Meko-ery 30ErythromycinTrị bệnh do vi khuẩn Vibro gây ra trên tôm như bệnh phát sáng, phân trắng, đứt râu, phồng đuôi, hoại tử, đen mang, đốm nâu...TG.TS1-25CÔNG TY DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
BKC GLUTARALBenzalkonium Chloride; Alkyl Dimethyl benzyl ammonium chloride.Diệt khuẩn trong nước bể, ao nuôi; Sát trùng dụng cụ nuôi tôm, cá.ST.TS2-01CÔNG TY TNHH DƯỢC THỦY SẢN HÙNG HƯNG
Super IodineIodine ComplexDiệt khuẩn trong nước bể, ao nuôi; Sát trùng dụng cụ nuôi tôm, cá.ST.TS2-02CÔNG TY TNHH DƯỢC THỦY SẢN HÙNG HƯNG
TA VIKONPotassium monopersulfate (KHSO5)Sát trùng, khử trùng nguồn nước ao nuôi, dụng cụ nuôi tôm, cáBL.TS2-01CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI TRÚC ANH
VIKON VTAPotassium monopersulfate (KHSO5)Sát trùng, khử trùng nguồn nước ao nuôi, dụng cụ nuôi tôm, cáBL.TS2-02CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI TRÚC ANH
AquafenFlofenicolĐiều trị bệnh nhiễm trùng đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra ở cá tra, cá basa. Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạchUSA.TS1-1SCHERING-PLOUGH ANIMAL HEALTH
Soluble ADEVitamin A, E, D3Tăng cường sự hấp thu và chuyển hóa canxi, phosphoUSA.TS2-1INTERNATIONAL NUTRITION INC
Romet 30Sulfadimethoxine, OrmetoprimTrị nhiễm khuẩn Pseudomonas sp., Aeromonas sp. trên cáUSA.TS5-1PHARMAQ AS
Cress 50%BronopolDiệt khuẩn và phòng trị nấm thuỷ mi Saprolegnia trên cá nuôi và trứng cá thụ tinhCHI.TS1-1LABORATORY CENTROVET LTD
Yodocap 10%Povidone IodineKhử trùng nước, dụng cụ nuôi trồng thủy sảnCHI.TS1-2LABORATORY CENTROVET LTD
SPIRUVITVitamin A, D, E, B1, B2, B6Nâng cao khả năng chuyển hóa thức ăn. Thúc đẩy quá trình lột xác ở tôm.THA.TS1-1BIOPHARMA RESEARCH & DEVELOPMENT CO., LTD
EX-PROLactobacillus plantarum, Bacillus subtilis, Saccharomyces cerevisiaeGiúp tiêu hóa tốt thức ănTHA.TS1-2BIOPHARMA RESEARCH & DEVELOPMENT CO., LTD
BIO PAKSacharmyces cerevisiae, Lactobacillus plantarum,Bacillus subtilis, Bacillus licheniformis, Amylase, Protease, Lipase, Copper Proteinate, Zine proteinate, Potassium proteinate, YuccaTăng cường tiêu hóa và hấp thu thức ăn cho tômTHA.TS2-1BIOPHARMA RESEARCH & DEVELOPMENT CO., LTD
C-SHRIMPVitamin C bọcNâng cao sức đề kháng; Tăng khả năng chịu đựng stressTHA.TS2-2BIOPHARMA RESEARCH & DEVELOPMENT CO., LTD
AquamaxTaurine, Thiamine, Pyridoxine, CobalaminBổ sung các vitamin cần thiết trong khẩu phần ăn của tôm cá. Nâng cao khả năng chuyển hóa của thức ăn.THA.TS3-1BIO SOLUTION INTERNATIONAL CO., LTD
Aquamax LTaurine, Thiamine, Pyridoxin, Cobalamin, Sodium chloride, Potassium chloride, Tá dược v.đBổ sung các vitamin cần thiết trong khẩu phần ăn của tôm cá. Nâng cao khả năng chuyển hóa của thức ăn.THA.TS3-2BIO SOLUTION INTERNATIONAL CO., LTD
CombaxVitamin D3, Vitamin C, Sodium chloride, Dicalcium chloride, Potassium chloride, Ferrous sulfate monohydrate, Bacillus subtilis, B.licheniformis, B.pumilusHỗ trợ tiêu hóa, giúp tôm cá tiêu hóa thức ănTHA.TS3-3BIO SOLUTION INTERNATIONAL CO., LTD
Nutrimix FishVitamin B2, B12, C, K3, InositolGiúp cá mau chóng phục hồi sức khỏe. Kích thích cá ăn mạnh, làm tăng khả năng tiêu hóa và hấp thụ thức ăn. Giảm stress và tăng cường sức đề kháng cho cáTHA.TS3-5BIO SOLUTION INTERNATIONAL CO., LTD
Green upFeSO4, CuSO4, ZnSO4, MnSO4, MgSO4Bổ sung các chất khoáng vi lượng giúp thực vật phù du phát triển ổn định, tạo nguồn thức ăn tự nhiên cho tôm.THA.TS4-4SUTHIN PRODUCTS FARM (S.P.F) CO., LTD
GrowmixCa(H2PO4)2, ZnSO4, MnSO4, CuSO4, FeSO4, Na2SeO3, CoSO4, MgSO4, NaCl,Bổ sung các khoáng chất thiết yếu cho tôm cá; Phòng và trị các bệnh do thiếu khoáng chất ở tôm cá, hỗ trợ tôm lột xác và cứng vỏ nhanhTHA.TS4-9SUTHIN PRODUCTS FARM (S.P.F) CO., LTD
Bot CleanPeroxygen (Potassium peroxymonosulfate), Malic acid, Surfactant (Sodium dodecyl benzene sulphnate), Sodium hexametaphosphateKhử trùng nước ao nuôiTHA.TS4-11SUTHIN PRODUCTS FARM (S.P.F) CO., LTD
XC 90Troclosene sodium 99,9% (Available chlorine 60,9%)Sát trùng, vi khuẩn gram âm, gram dương, bào tử trong nướcTHA.TS5-1PINPANAT INTERNATIONAL CO.,LTD
InnovitVitamin B2, B12, C, K3, InositolDùng cho tôm cá: giảm stress, tăng cường sức đề kháng, kích thích ăn, tăng khả năng tiêu hóa và hấp thụ thức ăn.THA.TS5-7PINPANAT INTERNATIONAL CO.,LTD
UltimixVitamin B1, B2, B6, B12, C, lysine, Ca(H2PO4)2, FeSO4, CuSO4, ZnSO4, MgSO4, MnSO4, CoSO4, NaCl, Na2SeO3Bổ sung các vitamin, acid amin, khoáng chất thiết yếu cho tôm; Phòng và trị bệnh xốp thân mềm vỏ ở tôm, hỗ trợ tôm lột xác và cứng vỏ nhanhTHA.TS5-8PINPANAT INTERNATIONAL CO.,LTD
ZynocoCalcium proteinate, Magnesium proteinate, Potassium proteinate, Zinc proteinate, Manganses proteinate, Iron proteinate, Copper proteinate, Chromium proteinate, Cobalt proteinateBổ sung các khoáng chất hữu cơ thiết yếu cho tôm cá, phòng các bệnh do thiếu khoáng chất như chậm lớn, mềm vỏ, hỗ trợ tôm lột vỏ và cứng vỏ nhanh; giúp phát triển hệ xương và vảy ở cá.THA.TS6-1VET SUPERIOR CONSULTANT CO., LTD
ANTIBACSulfadimethoxine sodium, TrimethoprimeĐiều trị bệnh nhiễm khuẩn nhạy cảm với thuốc này như Vibrio spp, Pseudomonas spp, Aeromonas hydrophila, Streptococcus spp trên tôm cá. Ngừng sử dụng thuốc trước khi thu hoạch 21 ngàyTHA.TS7-1BETTER PHARMA CO., LTD
OXYBAC 50Oxytetracycline hydrochlorideĐiều trị bệnh nhiễm khuẩn nhạy cảm với thuốc này như Vibrio spp, Pseudomonas spp, Aeromonas hydrophila, Streptococcus spp trên tôm cá. Ngừng sử dụng thuốc trước khi thu hoạch 21 ngàyTHA.TS7-2BETTER PHARMA CO., LTD
AQUANESEugenol 5%Thuốc gây mê trên cáTHA.TS7-3BETTER PHARMA CO., LTD
OT 20Oxytetracycline hydrochlorideĐiều trị bệnh nhiễm khuẩn nhạy cảm với thuốc này như Vibrio spp, Pseudomonas spp, Aeromonas hydrophila, Streptococcus spp trên tôm cá. Ngừng sử dụng thuốc trước khi thu hoạch 21 ngàyTHA.TS8-1ADVANCE PHARMA CO., LTD
OT 50Oxytetracycline hydrochlorideĐiều trị bệnh nhiễm khuẩn nhạy cảm với thuốc này như Vibrio spp, Pseudomonas spp, Aeromonas hydrophila, Streptococcus spp trên tôm cá. Ngừng sử dụng thuốc trước khi thu hoạch 21 ngàyTHA.TS8-2ADVANCE PHARMA CO., LTD
Trino PrimSulfamonomethoxine Sodium, TrimethoprimTrị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas hydrophila, Pseudomonas spp., Vibrio spp. Và Sreptococcus spp. Trên cá nuôi nước ngọt. Ngừng sử dụng 21 ngày trước thu hoạch.THA.TS8-3ADVANCE PHARMA CO., LTD
Microclean 100 PremixBacillus subtilisCung cấp vi sinh vật có lợi, cải thiện chất lượng nước ao nuôi, cải thiện việc sử dụng thức ăn trên tôm, cáTHA.TS9-1SAHATHANEE CO., LTD
C-VitsVitamin CGiúp tôm tăng khả năng kháng bệnh. Giảm stress khi môi trường thay đổiIND.TS1-1SVAKS BIOTECH INDIA PVT. LTD
PROFSAmylase, Protease, Cellulase, Xylanase, Candida utilis, Lactobacillus acidophilus, Saccharomyces cerevisiaeThúc đẩy quá trình tiêu hoá và hấp thụ thức ăn của tôm.IND.TS1-2SVAKS BIOTECH INDIA PVT. LTD
suPerioAlkyl Aryl Polyoxyethylene IodineDiệt khuẩn, nguyên sinh động vật và nấm trong nguồn nước nuôi trồng thuỷ sản. Sát trùng dụng cụ, lồng bè, bồn bể, trại sản xuất tôm cá giốngIND.TS2-5SRIBS BIOTEKNO INTERNATIONAL
uniQsanFormalin, Benzalkonium chlorideDiệt khuẩn, nguyên sinh động vật, nấm trong nước ao nuôiIND.TS2-6SRIBS BIOTEKNO INTERNATIONAL
bioNaAllicineTăng cường sức đề kháng, kiểm soát hiệu quả tác nhân gây bệnh đường ruộtIND.TS2-7SRIBS BIOTEKNO INTERNATIONAL
SanioAlkyl Aryl Polyoxyethylene IodineDiệt khuẩn, nguyên sinh động vật và nấm trong nước ao nuôi thuỷ sản.IND.TS2-8SRIBS BIOTEKNO INTERNATIONAL
IOMAXAlkyl Aryl Polyoxyethylene IodineDiệt khuẩn, nguyên sinh động vật, nấm trong nguồn nước nuôi trồng thuỷ sản.IND.TS3-2LIFE LABOLATORIES
IODISAlkyl Aryl Polyoxyethylene IodineDiệt khuẩn, nguyên sinh động vật và nấm trong nguồn nước nuôi trồng thuỷ sản. Sát trùng dụng cụ, lồng bè, bồn bể, trại sản xuất tôm cá giốngIND.TS4-3BIOSTADT INDIA LIMITED
Sodium chlorite 20% powderNaClO2Khử trùng nước, sát khuẩn, khử mùiIND.TS6-1SHREE CHLORATES (PROP.ZENITH ELECTROCHEM PVT.LRD)
DISINFECTANTCalcium hypochlorite (Ca(OCl)2 )Sát trùng, diệt khuẩn, xử lý nước ao nuôi thủy sản: Diệt cá tạp, nguyên sinh động vật, nấm, các loại tảo độc, rong rêuIND.TS7-1Sree Rayalaseema Hi Strength Hypo Limited, India
Florfenicol 20% Oral SolutionFlorfenicolTrị bệnh nhiễm trùng đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra trên cáIND.TS8-1BIOMIR VENTURE LLP
CV - DoxylinDoxycyclineTrị bệnh đỏ thân trên tôm gây ra bởi vi khuẩn Vibrio alginolyticusIND.TS8-02BIOMIR VENTURE LLP
Bionex-50Benzalkonium Chloride (alkyl dimethyl benzyl ammonium chloride)Diệt nấm, sát trùng trại sản xuất tôm giốngIND.TS9-1NEOSPARK DRUGS AND CHEMICALS PRIVATE LIMITED
Bionex-80Benzalkonium Chloride (alkyl dimethyl benzyl ammonium chloride)Diệt nấm, sát trùng trại sản xuất tôm giống, cáIND.TS9-2NEOSPARK DRUGS AND CHEMICALS PRIVATE LIMITED
ViraNilPotassium monopersulfate compoundDiệt virus, vi khuẩn, nguyên sinh động vật. Sát trùng nước ao nuôi tôm, cáIND.TS9-3NEOSPARK DRUGS AND CHEMICALS PRIVATE LIMITED
Hi -ClearChlorineKhử trùng, diệt khuẩn, trong nước ao nuôi; sát trùng thiết bị, dụng cụ nuôi trồng thủy sảnIND.TS11-01DODHIA CHEM-TEX PVT. LTD
SHRIMP POWERVitamin A, B2, C, D3Giúp tôm tăng trưởng nhanh, tăng sức đề khángTAI.TS1-1LONG MAN AQUA CO, LTD
THREE IN ONEVitamin E, K, HBổ sung vitamin giúp tôm cá khỏe mạnhTAI.TS1-2LONG MAN AQUA CO, LTD
BKC-80%Benzalkonium ChlorideDiệt vi khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôiTAI.TS1-3LONG MAN AQUA CO, LTD
IODORIN-200IodineSát trùng nguồn nước dùng trong nuôi trồng thủy sảnTAI.TS1-4LONG MAN AQUA CO, LTD
B-41Oxytetracyclin HClTrị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, Edwardsiella (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.TAI.TS2-1WALLANCE PHARMACEUTICAL CO.,LTD
B-40Sulfamethoxazol, TrimethoprimTrị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, Edwardsiella (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.TAI.TS2-2WALLANCE PHARMACEUTICAL CO.,LTD
Fantai ChlormateCalcium HypochloriteKhử trùng dụng cụ, nước ao nuôi, ao lắng, bể lắng và bể ươngTAI.TS3-1NICE GARDEN INDUSTRIAL CO.,LTD
CLOR POWERSodium hypochlorite 70%Khử trùng dụng cụ, nước ao nuôi, ao lắng, bể lắng và bể ươngTAI.TS3-2NICE GARDEN INDUSTRIAL CO.,LTD
Fantai TCCA 90%Chlorine (90%)Khử trùng dụng cụ, nước ao nuôi, bể lắng, bể ương nuôi.TAI.TS3-3NICE GARDEN INDUSTRIAL CO.,LTD
CombaxBacillus (B. subtilis, B. licheniformis, B. pumilus)Giúp tăng hấp thu thức ăn, ăn nhiều ở tôm, cá; giảm chất thải trong ao nuôiTAI.TS4-1BION TECH INC, TAIWAN
MaxifortBacillus subtilisBổ sung vi sinh vật có lợi, tăng cường khả năng tiêu hóa thức ăn cho tôm, cá.TAI.TS4-2BION TECH INC, TAIWAN
Bio BoostAlanine, Isoleucine, Glycine, Valine, Glutamic acid, Aspartic acidBổ sung acid amin cần thiết cho tôm cá. Phòng và trị một số bệnh do thiếu acid amin ở tôm cá như còi, chậm lớn. Cải thiện hệ số thức ăn.TAI.TS5-1VEDAN BIOTEACHNOLOGY CORPORATION
Prazi-Capsule 40PraziquantelTrị sán lá đơn chủ. Thời gian ngừng sử dụng thuốc trước thu hoạch 10 ngày.KOR.TS1-1CTCBIO INC
proBio AquaLactobacillus reuteri, Lactobacillus salivarius, Saccharomyces cerevisiae.Bổ sung dinh dưỡng, giúp tôm dễ tiêu hoá thức ăn và phát triển nhanhKOR.TS2-1CÔNG TY PROBIONIC
LACPAN POWDERBiodiatase, Lactobacillus powder, Vitamin A, D3, E, vitamin B1 mononitrate, B2, B6, B12, C, Nicotinamide, Ca Pantothenate, Folic acid, Lysin HCl, Ca phosphate dibasicPhòng và điều trị các bệnh do thiếu vitamin; cải thiện tiêu hoá và hấp thu các chất dinh dưỡngMAL.TS1-1Y.S.P INDUSTRIES (M) SDN.BHD
Vitosol PowderVitamin A, D3, E, B1, Riboflavin, Pyridoxine hydrochloride, Nicotinamide, Cyanocobalamin, Ascorbic acid, Biton, Calcium Pantothenate, Folic acidPhòng ngừa và điều trị stress gây ra do bệnh tật, tăng sự thèm ănMAL.TS1-2Y.S.P INDUSTRIES (M) SDN.BHD
IPORE POWDERPovidine IodineSát trùng diệt khuẩn, nguyên sinh động vật, làm sạch nguồn nước ao nuôi thuỷ sản. Sát trùng nhà xưởng, dụng cụ, trang thiết bị trong bể ương.MAL.TS1-3Y.S.P INDUSTRIES (M) SDN.BHD
IPORE SOLUTIONPovidone IodineSát trùng diệt khuẩn, nguyên sinh động vật, làm sạch nguồn nước ao nuôi thuỷ sản. Sát trùng nhà xưởng, dụng cụ, trang thiết bị trong bể ương.MAL.TS1-4Y.S.P INDUSTRIES (M) SDN.BHD
Maxiplus PowderSodium chloride, Potassium chloride, Magnesium sulfate, Manganese sulfate, sodium citrate, Glucose (Dextrose) Anhydrous, sodium bicarbonateBổ sung khoáng kích thích tôm lột vỏ, mau lớn; mau cứng vỏ sau khi lột, giúp vỏ tôm dày chắc, bóng đẹpMAL.TS1-5Y.S.P INDUSTRIES (M) SDN.BHD
Oxytet 60% PowderOxytetracycline HClTrị bệnh phát sáng do vi khuẩn vibrio trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn Pseudomonas sp., Aeromonas. Sp, Edwardsiella (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.MAL.TS1-6Y.S.P INDUSTRIES (M) SDN.BHD
OXYTET POWDEROxytetracycline HClTrị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, Edwardsiella gây ra với biểu hiện đốm đỏ, xuất huyết, hậu môn sưng đỏ trên cá nuôi nước ngọt. Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn vibrio gây ra trên tôm. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.MAL.TS1-7Y.S.P INDUSTRIES (M) SDN.BHD
WELLCOM POWDERSulfadimethoxine sodium, TrimethoprimTrị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, Edwardsiella gây ra với biểu hiện đốm đỏ, xuất huyết, hậu môn sưng đỏ trên cá nuôi nước ngọt. Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn vibrio gây ra trên tôm. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch.MAL.TS1-8Y.S.P INDUSTRIES (M) SDN.BHD
AquaStar® GrowoutBacillus subtilis, Pediococcus acidilactici. Lactobacillus plantarumTăng cường các vi sinh vật hữu ích nhằm cải thiện tiêu hoá và tăng cường chức năng miễn dịch đường ruột cho tôm, cá trong giai đoạn nuôi thương phẩmSIN.TS2-3BIOMIN SINGAPORE PTE;LTD
AquaStar® HatcheryBacillus subtilis, Pediococcus acidilactici. Lactobacillus plantarumTăng cường các vi sinh vật hữu ích nhằm cải thiện tiêu hoá và tăng cường chức năng miễn dịch đường ruột cho tôm, cá giốngSIN.TS2-4BIOMIN SINGAPORE PTE;LTD
Ursodeoxycholic acid 5%Ursodeoxycholic acidPhòng ngừa và điều trị các rối loạn tiêu hóa trên cá.JPN.TS2-1HIROSHIMA FACTORY, KYORITSU SEIYAKU CORPORATION
Glutathione 2%GlutathionePhòng ngừa và điều trị các rối loạn tiêu hóa trên cáJPN.TS2-2HIROSHIMA FACTORY, KYORITSU SEIYAKU CORPORATION
Vắc xin X-25Vi khuẩn Streptococcus iniae chủng S17E, vi rút Iridovirus chủng RIE-124Phòng bệnh do Iridovirus và Streptococcus iniae gây ra trên cá chẽmJPN.TS2-3HIROSHIMA FACTORY, KYORITSU SEIYAKU CORPORATION
"Star Chlon" Calcium Hypochlorite 70PCT GranularCalcium HypochloriteKhử trùng, tiêu độc môi trường nuôi trồng thủy sảnJPN.TS3-1Nankai Chemical Co., Ltd
FLORFENICOLFlorfenicolĐiều trị các loại bệnh xuất huyết, viêm loét đường ruột của thuỷ sản (cá basa) gây nên bởi vi khuẩn Edwardsiella ictaluri. Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch.CHN.TS1-1GUANG DONG HAIFU MEDICINE CO.,LTD
HG 99ChlorineSát trùng nước ao nuôi thuỷ sảnCHN.TS2-1AQUACHEM INDUSTRY CO;LTD
Vicato khử trùng (TCCA) dạng bộtChlorine (Trichloro isocyanuric acid)Khử trùng môi trường nuôi trồng thủy sản; khử trùng dụng cụ, bể ương thủy sảnCHN.TS3-1GUANGZHOU HUADOUDISTRICT HENGTAI ANIMAL PHARMACEUTICAL FACTORY
Vicato khử trùng (TCCA) dạng viênChlorine (Trichloro isocyanuric acid)Khử trùng môi trường nuôi trồng thủy sản; khử trùng dụng cụ, bể ương thủy sảnCHN.TS3-2GUANGZHOU HUADOUDISTRICT HENGTAI ANIMAL PHARMACEUTICAL FACTORY
Chlorine DioxideNaClO2Khử trùng nước, diệt khuẩn, khử mùiCHN.TS4-1CHINA AT BIOCHEMISTRY SCITECH CO., LTD
Calcium HypochloriteChlorineKhử trùng nước ao nuôi thủy sản.CHN.TS5-1TIANJIN RUIFUIN CHEMICAL CO., LTD
Calcium HypochloriteChlorineKhử trùng nước ao nuôi thủy sản.CHN.TS6-1TIANJIN KAIFENG CHEMICAL CO., LTD
TOMCAVIET-TCCATrichloroisocyanuric acidSát trùng, xử lý nguồn nước cấp cho ao nuôi tôm, cá; Khử trùng bể nuôi và dụng cụCHN.TS7-1GUANGZHOU HUADOU DISTRICT HENGTAI ANIMAL PHARMACEUTICAL FACTOR
Super-Chlor Calcium Hypochlorite 70%Chlorine 70%Khử trùng, làm sạch môi trường nước nuôi trồng thủy sảnCHN.TS8-1JIANGCHAN SALT & CHEMICAL COMPLEX
SANIDOXChloramin TTiêu diệt virus, vi khuẩn, ký sinh trùng và nguyên sinh động vật trên tôm cá; sát trùng dụng cụ thiết bị trong sản xuất giống thuỷ sảnITA.TS1-1DOX-AL S.P.A
VANNATOPVitamin B1, B2, B6, Methionine, Lysine, CaHPO4, FeSO4, ZnSO4.Bổ sung các vitamin, khoáng chất, acid amin thiết yếu cho tôm, cáITA.TS1-2DOX-AL S.P.A
RICODENFeSO4.7H20, CaHPO4, NaH2PO4.2H2O , MnSO4.4H2O, ZnSO4.7 H2O, CoCl2, Na2SeO3, KH2PO4,Bổ sung các khoáng chất thiết yếu cho tôm cá; Phòng và trị các bệnh ở tôm, cá do thiếu khoáng chất như chậm lớn, xốp thân mềm vỏ ở tôm, hỗ trợ tôm lột xác và cứng vỏ nhanh; giúp phát triển hệ xương và vảy ở cá.ITA.TS1-3DOX-AL S.P.A
DOXALASELysine, alanine, leucine, methionine, arginine, tryptophan, proline, serine, aspartic acid.Bổ sung acid amin, phòng và trị bệnh do thiếu acid amin ở tôm, cá. Nâng cao hiệu quả sử dụng thức ănITA.TS1-4DOX-AL S.P.A
Santax TVitamin B1, B2, B6; CaHPO4, FeSO4, ZnSO4, NaCl, MgSO4, CuSO4Bổ sung các vitamin và khoáng chất, phòng trị các bệnh do thiếu vitamin và khoáng chất ở cá như giảm ăn, chậm lớn.ITA.TS1-5DOX-AL S.P.A
BRAVOLysine, Alanine, Leucine, Methionine, Arginine, Aspartic, Cynamaldehyde, Sodium butyrate acidBổ sung acid amin cho tôm cá, phòng và trị bệnh do thiếu acid amin ở tôm cá. Nâng cao hiệu quả sử dụng thức ănITA.TS1-6DOX-AL S.P.A
EnergeoCinnamaldehyde, Vitamin A, E, B1, B2, InositolBổ sung vitamin cho tôm cá, phòng và trị bệnh do thiếu vitamin ở tôm cá. Nâng cao hiệu quả sử dụng thức ăn, sức đề kháng, hỗ trợ trong điều trị bệnh nhiễm khuẩn cho tôm cá.ITA.TS1-7DOX-AL S.P.A
IMMUTECH – S/FVitamin E, C, Selenium, Beta-Glucan, Mano-olygosaccharideNgăn ngừa stress và phục hồi sức khỏe sau stressFRA.TS1-1CÔNG TY AQUA TECHNA
PERFOSTIM –S/FVitamin E, C, Se, Pediococcus acidilacticiỔn định hệ vi sinh vật đường ruột cho tôm và cá trong quá trình nuôi. Cải thiện tình trạng sức khỏe cho tôm.FRA.TS1-2CÔNG TY AQUA TECHNA
CALCI – SDicalcium phosphate, Vitamin A, D3, E, Betaine, InositolBổ sung các chất dinh dưỡng cần thiết cho sự phát triển của tômFRA.TS1-3CÔNG TY AQUA TECHNA
PROTOPHYTVitamin B1, B2, E, A, CinnamaldehydeBổ sung vitamin cần thiết cho tôm cá; Tăng cường hấp thu thức ăn; Nâng cao sức đề kháng và hỗ trợ trong điều trị nhiễm khuẩn ở tôm, cáFRA.TS2-1PHYTOSYNTHESE
SedaquaVitamin B1, B2, A, E, Valerenic acidBổ sung vitamin cần thiết cho tôm cá; Tăng cường hấp thu thức ăn; Hỗ trợ giảm stress cho tôm cá.FRA.TS2-2PHYTOSYNTHESE
Oxynat 3DVitamin A, B1, E, CurcuminoidBổ sung vitamin A, E cho tôm, cá; Phòng và trị một số triệu chứng do thiếu vitamin A, E; tăng sức đề kháng cho tôm, cá.FRA.TS2-3PHYTOSYNTHESE
PHYTOPHYTVitamin B1, B2, E, A, Inositol, SylimarineBổ sung vitamin cần thiết cho tôm cá; Tăng cường hấp thu thức ăn; Hỗ trợ cải thiện chức năng gan.FRA.TS2-5PHYTOSYNTHESE
Maxilon+Arginin, Alanine, Cystine, Leucine, Valine, Phenylalanine, Glycine, Isoleucine, Lysine, Proline, Threonine, Serine, Glutamic acidBổ sung acid amin, phòng và trị bệnh do thiếu acid amin ở tôm, cá. Nâng cao hiệu quả sử dụng thức ănFRA.TS3-1BRETAGNE CHIMIE FINE – (BCF)
MaxilonArginin, Alanine, Cystine, Leucine, Valine, Phenylalanine, Glycine, Isoleucine, Lysine, Proline, Threonine, SerineBổ sung acid amin, phòng và trị bệnh do thiếu acid amin ở tôm, cá. Nâng cao hiệu quả sử dụng thức ănFRA.TS3-2BRETAGNE CHIMIE FINE – (BCF)
Aqua OmnicideGlutaraldehyde, Cocobenzyl dimethyl ammonium chlorideSát trùng nguồn nước nuôi trồng thuỷ sảnENG.TS1-1COVENTRY CHEMICALS LIMITED
PycezeBronopol 500mg/mlPhòng và trị nấm (Saprolegnia spp) trên trứng cá hồi và cá hồi Atlantic nuôi trang trại, cá hồi vân nuôi trong vùng nước ngọtENG.TS2-1NOVATIS ANIMAL VACCINES LTD
Tricaine PharmaqTricaine Methane Sulphonate 100%Dùng ngâm để gây mê cho cá.ENG.TS3-1PHARMAQ LTD
QuatSanQuaternary Ammonium CompoundsSát trùng bề mặt, cơ sở nuôi, trang thiết bị.ENG.TS4-1QUAT CHEM LTD
Viroxide SuperTriple SaltSát trùng bề mặt, cơ sở nuôi, trang thiết bị.ENG.TS4-2QUAT CHEM LTD
Viroxide AquaTriple SaltSát trùng nước ao nuôi trước khi thả giống. Sát trùng bề mặt cứng, thiết bị, dụng cụ nuôi.ENG.TS4-3QUAT CHEM LTD
AquaguardQuaternary Ammonium ChlorideSát trùng nước ao nuôi trước khi thả giống.ENG.TS4-4QUAT CHEM LTD
GPC8TMGlutaraldehyde, Quaternary Ammonium, Phosphoric AcidSát trùng chuồng trại, khử trùng nước ao nuôi tômENG.TS5-1JIANGCHAN SALT & CHEMICAL COMPLEX
FCA VircontrolChlorine hoạt độngKhử trùng khu nuôi, nước nuôi và thiết bị nuôi trong nuôi trồng thủy sảnENG.TS6-01KILCO (INTERNATIONAL) LTD
BioVX AquaOxidants (Pentapotassium bis (peroxymonosulphate) bis (sulphate))Diệt vi khuẩn, nấm, virus trong nước ao nuôi; xử lý nước ao nuôi tôm, cáENG.TS7-01BIOLINK LIMITED
VIROPHORIodineDiệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng, dụng cụ nuôi tôm cáSCO.TS1-1KILCO (INTERNATIONAL) LTD, SCOTLAND
VIROGUARDFormaldehyde, Glutaraldehyde, Benzalkonium chlorideDiệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng, dụng cụ nuôi tôm cáSCO.TS1-2KILCO (INTERNATIONAL) LTD, SCOTLAND
VIREXPotassium monopersulfateSát trùng, khử trùng nguồn nước ao nuôi, dụng cụ nuôi tôm cáSCO.TS1-3KILCO (INTERNATIONAL) LTD, SCOTLAND
MERATM CIDFormic acid, Propionic acid, Silicic acid, Amonium formate, Amonium propionateBổ sung a xít hữu cơ, kìm hãm sự phát triển của vi khuẩn và nấm mốc trong thức ăn.GER.TS1-1NOVUS DEUTSCHLAND GMBH
Super CPMCalcium Chloride, Orthophosphoric acid, Magnesium chloridCung cấp Ca, P cho tôm, nâng cao chất lượng vỏ, cải thiện sự tăng trưởngGER.TS2-1XVET MARKETING GMBHC
Anpha Ject panga 1Vi khuẩn Edwardsiella ictaluri bất hoạtPhòng bệnh nhiễm trùng trêncá tra do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra.NAU.TS1-1CÔNG TY PHARMAQ
Alphaject Panga® 2Edwardsiella ictaluri, Aeromonas hydrophilaPhòng và giảm tình trạng chết và các triệu chứng lâm sàng của bệnh xuất huyết do vi khuẩn Aeromonas hydrophila gây ra và bệnh nhiễm khuẩn và đốm trắng trên gan, thận và lách do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây raNAU.TS1-2CÔNG TY PHARMAQ
Aquavac® Strep SaStreptococcus agalactiaeKích hoạt miễn dịch hỗ trợ phòng bệnh do Streptococcus agalactiae gây ra trên cá điêu hồngHOL.TS1-1INTERVET INTERNATIONAL B.V
Norvax® Strep SiStreptococcus iniaeKích hoạt miễn dịch hỗ trợ phòng bệnh do Streptococcus iniae gây ra trên cá chẽmHOL.TS1-2INTERVET INTERNATIONAL B.V
Aqua-Net EcoOxidants 96%(Potassium monopersulfate)Xử lý nước ao nuôiSPA.TS1-1INDUSTRIAL VETERINARIA S.A. INVESA (Livisto, S.A. DE C.V)
Hepavex AquaSorbitol, DL–Methionine, Choline chloride, Magnesium sulphate, L-CarnitineTăng cường hoạt động chức năng gan. Hỗ trợ cải thiện quá trình trao đổi lipid, phục hồi sức khỏe sau bệnh và tăng cường tiêu hóa trên tôm, cáSPA.TS1-2INDUSTRIAL VETERINARIA S.A. INVESA (Livisto, S.A. DE C.V)
Aqua-Net EcoOxidants (Pentapotassium bis (peroxymonosulphate) bis (sulphate))Xử lý nước ao nuôi, bể nuôi, phi chứa trong nuôi trồng thủy sảnSPA.TS1-2INDUSTRIAL VETERINARIA S.A. INVESA (Livisto, S.A. DE C.V)
SUIDOX SOLUCION ORALDoxycyclinĐiều trị bệnh lở loét, đốm đỏ, tuột vảy, xuất huyết toàn thân, sưng, đầy hơi, bệnh đuôi trắng ở tôm, tôm hùm, cá gây ra bởi vi khuẩn Vibrio alginolyticusSPA.TS2-1SUPER'S DIANA, S.L
Super’s HepaticCarnitine hydrochloride, D,L-Methionine, Choline Chloride, Magnesium sulphats heptahydarted, SorbitolHỗ trợ chức năng gan, bổ gan cho tôm cáSPA.TS2-1SUPER'S DIANA, S.L
OX – VIRINHydrogen peroxide ( H2O2 ) và Peracetic acid (CH3CO3H)Diệt vi khuẩn, vi rút, nấm, tảo, protozoa và bào tử cầu trùng trong môi trường nuôi thủy sản.SPA.TS3-01OX-CTA
OX-AquacultureHydrogen PeroxideDiệt vi khuẩn trong môi trường nuôi trồng thủy sảnSPA.TS3-02OX-CTA
AQUI-SIsoeugenol 50%Thuốc gây mê trên cá tra, tôm.NZL.TS1-1AQUI-S NEW ZEALAND LIMITED
Oxi-blend® 50Oxytetracycline HCLTrị nhiễm khuẩn do Vibrio spp, Pseudomonas spp, Aeromanas spp trên tômMEX.TS1-01LABORATORIO AVI-MEX, S.A. DE C.V.