Danh mục thuốc thú y thủy sản, được cấp phép lưu hành tại Việt Nam.
Bản cập nhật: tháng 3/2019
Danh mục thuốc thú y thủy sản, được cấp phép lưu hành tại Việt Nam.
Bản cập nhật: tháng 3/2019
Tên thuốc | Hoạt chất chính | Công dụng | Số đăng ký | Nhà sản xuất |
---|---|---|---|---|
Florfenicol 20% | Florfenicol | Điều trị bệnh xuất huyết đường ruột ở cá da trơn do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra.Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch. | HN.TS2-1 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG 1 |
Florfenicol 5% | Florfenicol | Điều trị bệnh xuất huyết đường ruột ở cá da trơn do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra.Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch. | HN.TS2-2 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG 2 |
CATOM | Sulfamethoxazol, Trimethoprim | Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt.Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | HN.TS2-3 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG 3 |
Vitamin C | Vitamin C | Chống stress khi nhiệt độ, độ mặn, pH ao nuôi thay đổi, tăng sức kháng bệnh. Giúp tôm mau hồi phục sau khi mắc bệnh. | HN.TS2-4 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG 4 |
Sulfatrim | Sulfadiazine, Trimethoprim | Trị các bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt.Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | HN.TS2-5 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG 5 |
Enzymbiosub | Bacillus subtilis, Protease, Amylase, Beta Glucanase | Bổ sung vi sinh vật đường ruột, nâng cao khả năng hấp thụ thức ăn | HN.TS2-6 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG 6 |
VINADIN 600 | PVP Iodine | Sát trùng nguồn nước nuôi trồng thuỷ sản. | HN.TS2-7 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG 7 |
VINA PARASITE | Praziquantel | Trị sán lá đơn chủ trên cá | HN.TS2-8 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG 8 |
VINA ROMET | Romet 30 (Ormetoprim, Sulfadimethoxine), Vitamin C, Vitamin E, Organic selenium | Trị nhiễm khuẩn Pseudomonas sp., Aeromonas. Sp. Trên cá. Ngừng sử dụng 4 tuần trước khi thu hoạch. | HN.TS2-9 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG 9 |
VINA AQUA | Alkylbenzyl dimethyl-amonium chloride | Sát trùng nguồn nước nuôi trồng thuỷ sản. | HN.TS2-10 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG 10 |
VINA OXY | Oxytetracyclin HCl | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, Edwardsiella trên cá nuôi nước ngọt. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | HN.TS2-11 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG 11 |
VINAPREMIX CÁ | Phospho, Cancium, Vitamin A, D3, E, C, K3, PP, B1, B2, B6, FeSO4, CuSO4, ZnSO4, MnSO4, Methionin, Lysin, Cholin | Tăng sức đề kháng, chống stress. Kích thích cá ăn nhiều. | HN.TS2-12 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG 12 |
VINAPREMIX TÔM | Phospho, Cancium, Vitamin A, D3, E, C, K3, PP, B1, B2, B6, FeSO4, CuSO4, ZnSO4, MnSO4, Methionin, Lysin, Cholin | Tăng sức đề kháng, phòng các bệnh tôm lột dính vỏ, chậm lớn, hạn chế bệnh vỏ mềm, làm vỏ tôm bóng đẹp. | HN.TS2-13 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG 13 |
VINAGAN | Vitamin B1, B6, B12, C, A, D3, E, K3, Sorbitol, Inositol, Methionin, Biotin, acid Folic, Pantothenic acid | Bổ sung đầy đủ acid amin cần thiết giúp tăng sức kháng bệnh, chống stress do môi trường thay đổi; kích thích tiêu hoá giúp tôm ăn nhiều; tăng hiệu quả tiêu hoá và hấp thu thức ăn | HN.TS2-14 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG 14 |
VINA - b- Glucan 1.3-1.6 | b- Glucan 1.3-1.6 | Tăng sức đề kháng của tôm cá, đạt tỷ lệ sống cao trong quá trình nuôi | HN.TS2-15 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG 15 |
VINADOXYL-TS | Doxycyclin | Trị bệnh đỏ thân trên tôm do vi khuẩn vibrio. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | HN.TS2-17 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG 16 |
HAN-MIXTÔM | Vitamin A, D3, E, K3, PP, B1, B2, B5, B6, B12, C Biotin, Folic acid | Cung cấp vitamin, acid amin thiết yếu, hỗ trợ khả năng chuyển hoá thức ăn. | HN.TS4-1 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y HANVET |
HAN-TETRA | Oxytetracyclin | Hiệu quả cao trong việc điều trị bệnh xuất huyết do vi khuẩn Aeromonas, Pseudomonas gây ra trên cá da trơn (cá Tra, cá Basa) với các dấu hiệu như đốm đỏ, sưng đỏ hậu môn, xuất huyết. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | HN.TS4-2 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y HANVET |
HAN-CIVIT C60 | Vitamin C, Citric acid | Nâng cao sức đề kháng cho tôm, cá. Giảm căng thẳng stress do nắng nóng, thay đổi môi trường. | HN.TS4-3 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y HANVET |
HAN-FLO | Florfenicol | Trị bệnh nhiễm trùng huyết đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri trên cá tra, ba sa. Ngừng sử dụng 14 ngày trước thu hoạch. | HN.TS4-4 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y HANVET |
HAN-PARASITE | Praziquantel, Đạm thô (bột đậu tương) | Điều trị hiệu quả các bệnh ký sinh trùng trên cá như ngoại ký sinh trùng (sán đơn chủ, rận cá) nội ký sinh trùng (sán lá gan, sán dây). | HN.TS4-5 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y HANVET |
HANVIT 20% | Vitamin C, Axit Citric | Chống sốc do thay đổi môi trường, thời tiết, thức ăn | HN.TS4-6 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y HANVET |
AD3EC-SHRIMP | Vitamin A, C, E, D3, Sorbitol | Cung cấp các Vitamin hoạt lực cao cho nuôi trồng thủy sản | HN.TS4-7 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y HANVET |
Han-Floro | Florfenicol | Đặc trị nhiễm trùng đường ruột trên cá da trơn (cá tra, cá basa) do vi khuẩn Edwardsiella gây ra với các dấu hiệu như gan, thận lách có mủ đốm đỏ, thối mang, chướng bụng, mắt lồi- Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch | HN.TS4-8 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y HANVET |
HAN – AZATIN | Hoạt chất chiết xuất từ cây xoan (Azadirachtin) | Phòng trị bệnh trùng bánh xe, trùng mỏ neo, trùng quả dưa, rận cá, sán lá đơn chủ trên cá tra, basa | HN.TS4-9 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y HANVET |
HAN – DOXY | Doxycyclin | Trị bệnh đỏ thân trên tôm Hùm gây ra bởi vi khuẩn Vibrio alginolyticus. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | HN.TS4-10 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y HANVET |
HAN – SULPHA | Sulphadiazine, Trimethoprim | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm; Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | HN.TS4-11 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y HANVET |
Han-Iodin 10% | PVP-Iodine | Thuốc sát trùng phổ rộng, diệt vi khuẩn, nguyên sinh động vật gây bệnh tôm cá. Dùng để khử trùng ao nuôi, tẩy uế trang thiết bị, dụng cụ. | HN.TS4-12 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y HANVET |
Han-BKC 80 | Benzalkonium chloride | Dung dịch sát trùng diệt các loại vi khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước, ao nuôi. Sát trùng bể ương và dụng cụ dùng trong nuôi trồng thủy sản | HN.TS4-13 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y HANVET |
HAN-STREPTILA | Streptococcus agalactiae | Phòng bệnh xuất huyết do vi khuẩn Streptococcus spp gây ra trên cá rô phi và cá diêu hồng | HN.TS4-14 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y HANVET |
C-MAX GREEN | Vitamin C | Bổ sung vitamin C, giảm stress, tăng cường sức đề kháng cho tôm, cá | HN.TS7-1 | CÔNG TY CỔ PHẦN THÚ Y XANH VIỆT NAMNSX: CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
FLOR 50 FOWDER | Florfenicol | Có hiệu quả trong việc điều trị các bệnh về vi khuẩn Edwardsiela ictalluri như bệnh xuất huyết ở cá, bệnh nhiễm khuẩn máu. Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch | HN.TS7-2 | CÔNG TY CỔ PHẦN THÚ Y XANH VIỆT NAMNSX: CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
BIOLAC GREEN | Lactobacillus acidophilus | Bổ sung men vi sinh, tăng hấp thu thức ăn cho tôm cá | HN.TS7-3 | CÔNG TY CỔ PHẦN THÚ Y XANH VIỆT NAMNSX: CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
DETOX-PLUS | Vitamin C, Acid citric | Cung cấp vitamin C giúp tôm, cá nâng cao sức đề kháng khi môi trường nhiệt độ, độ mặn, độ pH thay đổi | HN.TS7-4 | CÔNG TY CỔ PHẦN THÚ Y XANH VIỆT NAMNSX: CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
C-TẠT 10% | Vitamin C | Cung cấp vitamin C, giảm stress, tăng cường sức đề kháng cho tôm, cá. | HN.TS7-5 | CÔNG TY CỔ PHẦN THÚ Y XANH VIỆT NAMNSX: CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
FLORFENICOL 20% | Florfenicol (20g/100g) | Điều trị bệnh nhiễm trùng đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra ở cá tra, cá basa- Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch | HN.TS7-6 | CÔNG TY CỔ PHẦN THÚ Y XANH VIỆT NAMNSX: CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
AQUA FLORFENICOL | Florfenicol (2g/100ml) | Đặc trị các bệnh ở cá như xuất huyết đường ruột, nhiễm khuẩn máu do vi khuẩn Edwardsiela ictallur- Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch | HN.TS7-7 | CÔNG TY CỔ PHẦN THÚ Y XANH VIỆT NAMNSX: CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
TETRACYCLIN 30-GREEN | Oxytetracyclin | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio gây ra trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, Edwardsiella (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nước ngọt; Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | HN.TS7-8 | CÔNG TY CỔ PHẦN THÚ Y XANH VIỆT NAMNSX: CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
AQUA SULFAPRIM | Sulfadiazine, Trimethoprime | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm; Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt; Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | HN.TS7-9 | CÔNG TY CỔ PHẦN THÚ Y XANH VIỆT NAMNSX: CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
Kích dục tố HCG | HCG (Human Chorionic Gonadotropin) | Tác dụng kích thích rụng trứng được sử dụng trong sinh sản nhân tạo một số loài cá nuôi. | HN.TS8-1 | CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN HẠ LONG |
FIVE – COSTRIMFORT | Sulfadiazin, Trimethoprime | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas gây ra các bệnh như đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết, hoại tử trên cá tra, basa và trên cá nuôi nước ngọt. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | HN.TS9-1 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG 5 |
FIVE-FLOR.TC | Florfenicol | Trị bệnh nhiễm khuẩn đường tiêu hoá gây ra bởi vi khuẩn Edwardsiella ictaluri trên cá da trơn (tra, basa, trê). Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch. | HN.TS9-2 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG 6 |
FIVE – KHỬ TRÙNG NƯỚC | Chloramin T | Diệt các loài vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong môi trường nước | HN.TS9-3 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG 7 |
Five.Vitamin C.TS | Vitamin C | Chống stress khi nhiệt độ, độ mặn, độ pH trong ao nuôi thay đổi, giúp tôm cá hồi phục nhanh sau khi mắc bệnh | HN.TS9-4 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG 8 |
Hando-sultry TC | Sulfadiazine, Trimethoprim | Trị các bệnh do vi khuẩn mẫn cảm với Sulfadiazine, Trimethoprim ở cá. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | HN.TS9-5 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG 9 |
Hado-PVP Ioddine | PVP Iodine | Sát trùng dụng cụ, trang thiết bị, bể ương, trứng tôm cá, tôm con | HN.TS9-6 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG 10 |
Five-Virpond | Potassium peroxymonosulfate, Sodium Chloride | Diệt khuẩn nước ao nuôi. | HN.TS9-7 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG 11 |
Five-Parastop Aqua | Sulfadimidin, Trimethoprim | Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas Sp, Pseudomonas fluorescen, Edwardsiella tarda (với triệu chứng đốm đỏ trên thân, sưng đỏ hậu môn) gây ra trên cá nước ngọt. Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio gây ra trên tôm. | HN.TS9-8 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG 12 |
Five Insotol Aqua | Sorbitol, Betaine, Methionine, Inositol, Vit C, Vit E | Bổ sung vitamin và dưỡng chất, tăng chức năng giải độc gan, tăng sức đề kháng trên cá. | HN.TS9-9 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG 13 |
Five-Oxy Aqua | Oxytetracycline | Trị nhiễm khuẩn gây xuất huyết, đốm đỏ, phình ruột, chướng bụng hậu môn sưng to trên cá. | HN.TS9-11 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG 14 |
Five-Doxy.10 Aqua | Doxycycline | Trị các bệnh gây ra bởi liên cầu trùng (Streptococcus), bệnh trắng đuôi trên cá. | HN.TS9-12 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG 15 |
Five-Focin | Fosfomycin | Trị bệnh gan thận mủ, xuất huyết trên cá Tra, Ba sa. | HN.TS9-13 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG 16 |
SUROMET | Sulfadimethoxin, Ormetoprim | Trị nhiễm khuẩn Pseudomonas sp, Aeromonas sp, Edwardsiela ictaluri, trên cá. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | HN.TS10-1 | CÔNG TY TNHH NĂM THÁI |
Florfenicol 30% | Florfenicol | Trị bệnh xuất huyết đường ruột do Edwardsiella ictaluri trên cá da trơn. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | HN.TS10-2 | CÔNG TY TNHH NĂM THÁI |
C.T-Năm Thái | Sulfadiazine, Trimethoprim | Trị các bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | HN.TS10-3 | CÔNG TY TNHH NĂM THÁI |
Cafiso.30 | Sulfadimethoxin, Ormetoprim | Trị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn Aeromonas , Edwardsiella (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt. | HN.TS10-4 | CÔNG TY TNHH NĂM THÁI |
SHRIMP C –RT | Vitamin C | Tăng sức đề kháng, chống stress, nâng cao khả năng chống đỡ với điều kiện thời tiết và môi trường sống bất lợi | HN.TS5-1 | CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ NÔNG THÔN (RTD) |
C-POWDER | Vitamin C, Acid citric | Khắc phục tôm bị stress, nổi đầu, kéo đàn. | HN.TS5-2 | CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ NÔNG THÔN (RTD) |
OXYTETRA-PLUS | Oxytetracyclin, Vitamin C | Trị các bệnh nhiễm khuẩn với các biểu hiện đốm đỏ trên thân, mắt và hậu môn sưng đỏ, các vây bị rách, xuất huyết, hoại tử do vi khuẩn Aeromonas sp., Pseudomonas fluorescens, Edwardsiellatarda gây ra trên cá tra, cá basa. Trị bệnh phát sáng do vibrio gây ra trên ấu trùng tôm- Ngừng sử dụng 4 tuần trước khi thu hoạch | HN.TS5-3 | CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ NÔNG THÔN (RTD) |
SULFA-PRIM | Sulphadiazine,Trimethoprim | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm; Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt; Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | HN.TS5-4 | CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ NÔNG THÔN (RTD) |
Stresroak-F | Vitamin C, E | Tăng cường sức đề kháng cho tôm, cá; Giảm stress trong các trường hợp thời tiết thay đổi | HN.TS5-7 | CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ NÔNG THÔN (RTD) |
FLOCOL F | Florfenicol | Trị các bệnh xuất huyết đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra trên cá da trơn-Ngừng sử dụng 12 ngày trước khi thu hoạch | HN.TS5-9 | CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ NÔNG THÔN (RTD) |
BKC – 80 | Benzalkonium chloride | Diệt các loài vi khuẩn, nguyên sinh động vật, nấm trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ nuôi, bể ương | HN.TS5-16 | CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ NÔNG THÔN (RTD) |
IODINE – RT | Polyvidone Iodine | Diệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ nuôi tôm, cá. | HN.TS5-18 | CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ NÔNG THÔN (RTD) |
Siêu tiệt trùng TC 01 | Glutaraldehyde, Alkyl Benzyl Dimethyl ammonium chloride | Diệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thuỷ sản | HN.TS5-19 | CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ NÔNG THÔN (RTD) |
TD- Flocol 200 | Florfenicol | Dùng để điều trị bệnh nhiễm khuẩn đường tiêu hoá gây ra bởi vi khuẩn Edwardsiella ictaluri trên cá da trơn. Ngừng sử dung 12 ngày trước thu hoạch | HN.TS11-3 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
TD- Sultrim | Sulfadiazine, Trimethoprim | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch | HN.TS11-5 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
TD- Docy 20 | Doxycycline hyclate | trị bệnh đỏ thân trên tôm hùm gây ra bởi vi khuẩn Vibrio alginolyticus. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch | HN.TS11-6 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG |
OTC 80% | Oxytetracycline 80g | Trị các bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | HN.TS12-1 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH MARPHAVET |
BIOXY 50% | Oxytetracycline | Trị bệnh đốm đỏ, xuất huyết trên thân, hậu môn sưng đỏ, các vây bị rách trên cá do vi khuẩn Aeromonas, Pseudomonas và Edwardsiella. Trị bệnh do vi khuẩn Vibrio gây ra trên tôm | HN.TS13-1 | CÔNG TY CP XUẤT NHẤP KHẨU BIOVET |
BIO - FLO 50 | Florfenicol | Điều trị bệnh xuất huyết đường ruột ở cá gây ra do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri | HN.TS13-2 | CÔNG TY CP XUẤT NHẤP KHẨU BIOVET |
BIO– FLO 20 | Florfenicol | Trị bệnh nhiễm trùng đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra trên cá tra, cá ba sa | HN.TS13-3 | CÔNG TY CP XUẤT NHẤP KHẨU BIOVET |
BIO- COTRIM F | Sulfamethoxazol, Trimethoprim | Đặc trị các bệnh nhiễm khuẩn trên cá do các loại vi khuẩn Edwardsiella ictaluri, Aeromonas, Flexibacter, Pseudomonas, Enterobacteria, Vibrio spp gây các triệu chứng: sưng chướng bụng, gan – thận có mủ, lở loét toàn thân, đốm trắng, đốm đỏ, trắng đuôi, tuột nhớt, thối đuôi, thối vây | HN.TS13-4 | CÔNG TY CP XUẤT NHẤP KHẨU BIOVET |
BIO- CMZ | Calcium diacid phosphate, Magnesium diacid phosphate, Zinc diacid phosphate, Manganese diacid phosphate | Điều trị các bệnh do tình trạng thiếu khoáng gây ra: mềm vỏ, yếu vây. Kích thích tôm lột vỏ nhanh, đồng đều, cho năng suất cao. | HN.TS13-5 | CÔNG TY CP XUẤT NHẤP KHẨU BIOVET |
BIO- PRAZIQUANTEL | Praziquantel | Điều trị nội ngoại kí sinh trùng, trên cá như sán lá đơn chủ, rận cá, sán lá gan và sán dây | HN.TS13-6 | CÔNG TY CP XUẤT NHẤP KHẨU BIOVET |
BIO-ERYCIN | Erythromycin thiocyanate | Điều trị bệnh gan thận mủ do E.ictaluri gây ra trên cá Tra | HN.TS13-7 | CÔNG TY CP XUẤT NHẤP KHẨU BIOVET |
BIO- MELYSO | Methionine , Vitamin C, Sorbitol ,Lysine | Phòng bệnh do thiếu vitamin C. Tăng sức đề kháng, giảm thiểu stress cho tôm. | HN.TS13-8 | CÔNG TY CP XUẤT NHẤP KHẨU BIOVET |
BIO-DOXY | Doxycyclin | Điều trị bệnh đỏ thân trên tôm, đặc biệt là tôm hùm gây ra bởi vi khuẩn Vibrio alginolyticus | HN.TS13-9 | CÔNG TY CP XUẤT NHẤP KHẨU BIOVET |
BIO- CANCILPHOS | Calcium pantothenate, Phosphorus, Vitamin D3 | Điều trị các bệnh do tình trạng thiếu khoáng gây ra, giúp cho tôm nhanh cứng vỏ | HN.TS13-10 | CÔNG TY CP XUẤT NHẤP KHẨU BIOVET |
BIO- FENBEN | Fenbendazol | Diệt các loài nội ký sinh trùng ở cá như: Giun tròn đường ruột, trong ống mật, giun đầu gai. Các loại sán lá, sán dây …. | HN.TS13-11 | CÔNG TY CP XUẤT NHẤP KHẨU BIOVET |
BIO-DOXY 10 | Doxycyclin | Điều trị bệnh đỏ thân trên tôm, đặc biệt là tôm hùm gây ra bởi vi khuẩn Vibrio alginolyticus | HN.TS13-12 | CÔNG TY CP XUẤT NHẤP KHẨU BIOVET |
BIODIN 600 | PVP Iodine | Sát trùng, diệt khuẩn dụng cụ nuôi, nguồn nước nuôi trồng thủy sản. | HN.TS13-13 | CÔNG TY CP XUẤT NHẤP KHẨU BIOVET |
BIO-LACBACIL | Lactobacillus acidophilus, Bacillus subtilis | Ổn định vi sinh vật có lợi đường ruột giúp phòng chống nhiễm khuẩn đường ruột. Tăng khả năng tiêu hóa thức ăn cho tôm cá | HN.TS13-14 | CÔNG TY CP XUẤT NHẤP KHẨU BIOVET |
BIO-BKC | Benzalkonium chloride | Diệt các loài vi khuẩn, nguyên sinh động vật, nấm trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ nuôi, bể ương | HN.TS13-15 | CÔNG TY CP XUẤT NHẤP KHẨU BIOVET |
BIO-TCCA | Trichloroisocyanuric acid | Sát trùng, xử lý nguồn nước cấp cho ao nuôi tôm, cá; Khử trùng bể nuôi và dụng cụ | HN.TS13-16 | CÔNG TY CP XUẤT NHẤP KHẨU BIOVET |
BIO – AMOXI 50 | Amoxicillin trihydrate | Điều trị bệnh xuất huyết, nhiễm trùng do vi khuẩn Aeromonas hydrophila gây ra trên cá | HN.TS13-17 | CÔNG TY CP XUẤT NHẤP KHẨU BIOVET |
BIO-VITC 10 | Vitamin C | Chống stress, tăng sức đề kháng trên tôm, cá | HN.TS13-18 | CÔNG TY CP XUẤT NHẤP KHẨU BIOVET |
BIO-VITC 30 | Vitamin C | Chống stress khi nhiệt độ, độ mặn, độ pH trong ao nuôi thay đổi, giúp tôm, cá hồi phục nhanh sau khi mắc bệnh | HN.TS13-19 | CÔNG TY CP XUẤT NHẤP KHẨU BIOVET |
BIO IODINE | PVP lodine | Diệt vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật gây bệnh có trong nước khi thả tôm, cá, dọn tẩy ao, sát trùng bể nuôi và vệ sinh dụng cụ nuôi. | HN.TS13-20 | CÔNG TY CP XUẤT NHẤP KHẨU BIOVET |
BIO KON | Peroxygen (Potassium monopersulfate triple salt), Organic acid (Malic acid) | Diệt vi khuẩn, nấm gây bệnh trong môi trường nước ao nuôi thủy sản; sát trùng nước, dụng cụ nuôi. | HN.TS13-21 | CÔNG TY CP XUẤT NHẤP KHẨU BIOVET |
BIO BRONOPOL | Bronopol | Trị và khống chế các bệnh do nấm gây ra trên cá, tôm và trứng cá. | HN.TS13-22 | CÔNG TY CP XUẤT NHẤP KHẨU BIOVET |
BIO - BETA RO 20+20 | Sulfadimidin, Trimethoprime | Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt. | HN.TS13-23 | CÔNG TY CP XUẤT NHẤP KHẨU BIOVET |
BIO MET | Oxytetracycilne HCl | Trị bệnh đốm đỏ, thối mang, lồi mắt, xuất huyết miệng, vây, bụng; xung huyết nội tạng, ruột đầy hơitrên tôm, cá. | HN.TS13-25 | CÔNG TY CP XUẤT NHẤP KHẨU BIOVET |
BIO - OSAMET SHRIMP | Sulfadimethoxine, Ormetoprim, Vitamin C, Vitamin E, Organic Selenium | Trị bệnh đốm đỏ, xuất huyết, hậu môn sưng đỏ, viêm ruột, trên cá; bệnh phát sáng, phân trắng, hoại tử, trên tôm | HN.TS13-26 | CÔNG TY CP XUẤT NHẤP KHẨU BIOVET |
MEDI-B.K.C 80 | Benzalkonium chloride | Tác dụng sát trùng phổ rộng, diệt được nhiều loại vi khuẩn, virus, nấm, nguyên sinh động vật có trong ao nuôi | HN.TS14-1 | CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM |
BTV-Trimesulfa | Trimethoprim; Sulfadiazin | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm, trị đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết trên cá nuôi nước ngọt | HN.TS15-01 | CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV) |
BTV-Florfen | Florfenicol | Trị bệnh gan, thận có mủ, viêm ruột, xuất huyết toàn thân hiệu quả các bệnh trên cá basa, cá tra | HN.TS15-02 | CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV) |
BTV-Pzazi Tel | Praziquantel | Trị nội ngoại kí sinh trùng trên cá như sán lá đơn chủ, sán lá gan và sán dây. | HN.TS15-03 | CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV) |
BTV-Mevita C | Vitamin C; E, Acid citric, Methionine | Phòng chống Stress, tăng cường sức đề kháng cho tôm, cá | HN.TS15-04 | CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV) |
BTV-Beta C | Beta Glucan, Vitamin C, Acid citric | Phòng chống Stress, tăng cường khả năng chịu đựng của cá, tôm khi thời tiết và môi trường biến động bất thường | HN.TS15-05 | CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV) |
BTV-OXY C | Oxytetracycline | Trị các bệnh nhiễm khuẩn với biểu hiện đốm đỏ trên thân, mắt, hậu môn sưng đỏ, các vây bị rách, hoại tử do vi khuẩn Aeromonas sp., Pseudomonas fluorescens, Edwardsiella ictaluri gây ra trên cá tra, cá basa. Trị bệnh phát sáng do Vibrio gây ra trên ấu trùng tôm. | HN.TS15-06 | CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV) |
BTV-DOX F | Doxycycline | Trị bệnh đỏ thân trên tôm, đặc biệt là tôm hùm gây ra bởi vi khuẩn Vibrio alginolyticus | HN.TS15-07 | CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV) |
BTV-SOL IME | Sorbitol; Methionine; Inositol; Acid Citric; Vitamin C | Chống Shock cho tôm cá khi thời tiết thay đổi. Hỗ trợ điều trị các bệnh về gan thận trên tôm cá, tăng cường sức đề kháng | HN.TS15-08 | CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV) |
AQUA IODINE 300 | Povidone Iodine | Diệt vi khuẩn, khống chế tiêu diệt các loại nấm, nguyên sinh động vật gây bệnh có trong nước khi thả tôm, cá, dọn tẩy ao, sát trùng bể nuôi và vệ sinh dụng cụ nuôi | HAN.TS1-01 | CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI VMC VIỆT NAM |
PENTADIN | Glutaraldehyde; Alkyl dimethyl benzyl ammonium chloride | Diệt khuẩn nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi, sát trùng nguồn nước và dụng cụ nuôi tôm, cá | HAN.TS1-02 | CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI VMC VIỆT NAM |
BUTAPHAN B12 | Butafosfan, Vitamin B12 | Tăng cường sức đề kháng, chống sốc khi thời tiết thay đổi, nắng nóng hay mưa to kéo dài và khi tôm đang bị bệnh, và đặc biệt hỗ trợ tích cực trong quá trình điều trị bệnh trên tôm, cá | HAN.TS1-03 | CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI VMC VIỆT NAM |
VITAQUA - C | Vitamin C; Acid Citric | Phòng chống stress, tăng sức đề kháng cho tôm, cá trong trường hợp nhiệt độ, độ mặn, thời tiết thay đổi đột ngột | HAN.TS1-04 | CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI VMC VIỆT NAM |
MAXFLOX 30 | Florfenicol | Trị nhiễm khuẩn đường ruột trên cá tra, cá basa | HAN.TS1-05 | CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI VMC VIỆT NAM |
AQUAMOX 50 | Amoxcillin trihydrate | Trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn gây ra trên cá: bệnh xuất huyết, tuột nhớt, gan thận mủ… | HAN.TS1-06 | CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI VMC VIỆT NAM |
MAXFLOR 20 | Florfenicol | Trị xuất huyết đường ruột, gan-thận có mủ, lở loét ngoài da ở cá da trơn do vi khuẩn | HAN.TS1-07 | CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI VMC VIỆT NAM |
SULFAQUA | Sulfadimethoxine; Trimethoprim | Trị nhiễm khuẩn trên cá do các loại vi khuẩn Edwardsiella ictaluri, Aeromonas, Flexibacter, Pseudomonas, Enterobacteria, Vibrio spp gây các triệu chứng: sưng chướng bụng, gan, thận có mủ, lở loét toàn thân, đốm trắng, đốm đỏ, trắng đuôi, tuột nhớt, thối đuôi, thối vây | HAN.TS1-08 | CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI VMC VIỆT NAM |
KAMOXIN | Amoxicillin trihydrate, Vitamin C | Điều trị xuất huyết do vi khuẩn Aeromonas hydrophila gây trên cá tra | HY.TS1-1 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
TERCIMET | Oxytetracycline HCL | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn vibrio trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn Pseudomonas sp., Aeromonas. Sp, Edwardsiella (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | HY.TS1-3 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
ANTI-RED | Trimethoprim, Sulfadiazin, Natri benzoate, Natri ascorbate, Vitamin E, Astaxanthine | Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas Sp, Pseudomonas fluorescen, Edwardsiella tarda (với triệu chứng đốm đỏ trên thân, sưng đỏ hậu môn) gây ra trên cá nước ngọt. Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio gây ra trên tôm. | HY.TS1-5 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
PHEROL-LIVE | Sorbitol, Choline chloride, Betaine, L- lysin, L-Methionin, α- tocopherol, Biotin | Tăng sức đề kháng, bổ sung vitamin, acid amin hỗ trợ cho hoạt động gan giúp cá mau lớn, hỗ trợ tiêu hóa. | HY.TS1-6 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
H-DINE 600 | P.V.D. Iodine | Diệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ nuôi tôm, cá. | HY.TS1-7 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
Super-Kato | Vitamin A, E, D3, L- Lysine, L- Methionine, L-Cystine, L-Threonin, L- Leucine, L-Isoleucine, L-Phenylalanine, L-Tyrosine, L-Tryptophan, L-Valine, L-Glycin | Phòng trị các rối loạn do thiếu vitamin, acid amin ở tôm cá | HY.TS1-8 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
Buta Mos | Butaphosphan, Vitamin B12, Glucomannoprotein | Giúp tôm tăng sức đề kháng | HY.TS1-9 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
Cotrimet | Sulfadimidine, sodium, Trimethoprim | Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas Sp, Pseudomonas fluorescen, Edwardsiella tarda (với triệu chứng đốm đỏ trên thân, sưng đỏ hậu môn) gây ra trên cá nước ngọt. Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio gây ra trên tôm. | HY.TS1-10 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
NUVIT-ADE | Vitamin A, E, D3, PP, B1, B2, B6, B12, CuS04, ZnS04, MnS04, FeS04 | Phòng trị các bệnh do thiếu vitamin, acid amin, khoáng ở tôm cá | HY.TS1-11 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
BZK- 80 | Benzalkonium, Chloride, Amyl acetate | Sát trùng, khử trùng nguồn nước nuôi tôm cá. Diệt nấm, nguyên sinh động vật. Sát trùng dụng cụ bể ương. | HY.TS1-12 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
FLOR-TOKA | Florfenicol | Điều trị bệnh xuất huyết đường ruột ở cá da trơn do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra. Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch. | HY.TS1-13 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
DOXY 10% For Fish | Doxycyclin HCL | Điều trị bệnh đỏ thân trên tôm hùm gây ra bởi vi khuẩn Vibrio alginolyticus. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | HY.TS1-14 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
Anto-Para Fish | Pyraziquantel | Điều trị nội, ngoại ký sinh trùng trên cá như sán lá đơn chủ, sán lá gan, sán dây. | HY.TS1-15 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
C- FISH PLUS | Butaphosphan, Vitamin C, Acid citric, L-Lysine, DL- Methionine, Canci gluconate, Fromic, Acid Lactic | Nâng cao sức đề kháng, tăng khả năng chịu đựng Stress, phòng trị bệnh do thiếu vitamin, acid amin trên cá bột, cá giống | HY.TS1-16 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
VIOMAX | Bacillus subtilis, Saccharomyces boulardii, Lactobacillus acidophilus, A- amylase, Protease | Bổ sung vi khuẩn và enzyme giúp tôm cá tiêu hóa tốt thức ăn | HY.TS1-17 | CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN |
HD-BENKAGLU | Glutaraldehyde, Benzalkonium Chloride | Diệt các loại vi khuẩn, nấm và nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thủy sản. | HY.TS2-1 | CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG KHOA HỌC KỸ THUẬT- CÔNG NGHỆ |
HD- BENFOR | Benkalkonium chloride, Formaldehyde | Diệt khuẩn, nấm và nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi thủy sản.. | HY.TS2-2 | CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG KHOA HỌC KỸ THUẬT- CÔNG NGHỆ |
HD AZAD | Hoạt chất chiết xuất từ cây xoan (Azadirachtin) | Phòng trị bệnh trùng bánh xe, trùng mỏ neo, rận cá, sán lá đơn chủ trên cá tra, basa. | HY.TS2-3 | CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG KHOA HỌC KỸ THUẬT- CÔNG NGHỆ |
HD- CHLORAMIN TS | C7H7SO2NclNa.3H2O (Chloramin T) | Diệt các loài vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong môi trường nước | HY.TS2-4 | CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG KHOA HỌC KỸ THUẬT- CÔNG NGHỆ |
HD – IODINE 600 | PVP Iodine | Sát trùng nguồn nước nuôi trồng thuỷ sản. | HY.TS2-5 | CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG KHOA HỌC KỸ THUẬT- CÔNG NGHỆ |
HD - BKC | Alkylbenzyl dimethyl- amonium chloride | Sát trùng nguồn nước nuôi trồng thuỷ sản. | HY.TS2-6 | CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG KHOA HỌC KỸ THUẬT- CÔNG NGHỆ |
HD - PENTA | Glutaraldehyde | Khử trùng, diệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong môi trường nước nuôi, dụng cụ nuôi. | HY.TS2-7 | CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG KHOA HỌC KỸ THUẬT- CÔNG NGHỆ |
Povidine 200 | P.V.P Iodine | Diệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong ao nuôi. Sát trùng nguồn nước và dụng cụ | BN.TS1-2 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ & PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
Xide | Glutaraldehyde, Alkylbenzyldimethylammoniumchloride | Diệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi, sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thủy sản. | BN.TS1-4 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ & PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
Sakan-Oxytetracycline 50% | Oxytetracycline | Trị bệnh đốm đỏ, xuất huyết trên thân, hậu môn sưng đỏ, các vây bị rách trên cá do vi khuẩn Aeromonas, Pesudomonas và Edwardsiella. Trị các bệnh do vi khuẩn Vibrio gây ra trên tôm | BN.TS1-6 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ & PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
Sakan-Amoxicillin 50% | Amoxycicllin | Điều trị các bệnh xuất huyết do Aeromonas hydrophilla gây ra trên cá tra. | BN.TS1-7 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ & PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
Sakan-Florfeicol 50% | Florfenicol | Điều trị xuất huyết đường ruột ở cá gây ra do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri | BN.TS1-8 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ & PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
Sakan-Sultrim 480 | Sulfadiazin, Trimethoprim | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm | BN.TS1-9 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ & PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM |
ECO-FLOFISH 10% | Florfenicol | Trị xuất huyết đường ruột ở cá do vi khuẩn Edwardsiella ictaluti gây ra. Ngừng sử dụng thuốc 12 ngày trước khi thu hoạch | BN.TS2-1 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG (ECOVET) |
ECO-FLOFISH 20% | Florfenicol | Trị nhiễm trùng đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra trên cá tra, cá ba sa. Ngừng sử dụng thuốc 12 ngày trước khi thu hoạch | BN.TS2-2 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG (ECOVET) |
ECO-TRIMESUN FISH | Sulfadimidin, Trimethoprim | Trị nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt. Ngừng sử dụng thuốc 4 tuần trước khi thu hoạch | BN.TS2-3 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG (ECOVET) |
ECO-TRIMIX FISH | Sulfadimidin, Trimethoprim | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm; Trị nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt. Ngừng sử dụng thuốc 4 tuần trước khi thu hoạch | BN.TS2-4 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG (ECOVET) |
ECO-DOXY FISH PLUS 20% | Doxycyclin | Trị bệnh đỏ thân trên tôm do vi khuẩn Vibrio alginolyticus. Ngừng sử dụng thuốc 4 tuần trước khi thu hoạch | BN.TS2-5 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG (ECOVET) |
ECO-PRAZIL FISH 10% | Praziquantel | Trị nội ngoại kí sinh trùng trên cá như sán lá đơn chủ, rận cá, sán lá gan và sán dây | BN.TS2-6 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG (ECOVET) |
ECO-PRAZIL FISH 25 % | Praziquantel | Trị nội ngoại kí sinh trùng trên cá như sán lá đơn chủ, rận cá, sán lá gan và sán dây | BN.TS2-7 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG (ECOVET) |
ECO-HEPA FISH | Sorbitol, Methionine, Inositol, Acid Citric , Vitamin C | Phòng trị bệnh do thiếu vitamin C và các acid amin thiết yếu; tăng cường sức đề kháng, kích thích tiêu hoá, giải độc gan trên cá | BN.TS2-8 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG (ECOVET) |
ECO-OXY FISH | Oxytetracycline | Trị nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas (xuất huyết) trên cá; Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | BN.TS2-9 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG (ECOVET) |
ECO-FLOFISH POWER 20% | Florfenicol | Trị xuất huyết đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra trên cá da trơn. Ngừng sử dụng thuốc 4 tuần trước khi thu hoạch | BN.TS2-10 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG (ECOVET) |
ECO-FLOFISH 50% | Florfenicol | Trị xuất huyết đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra trên cá. Ngừng sử dụng thuốc 12 ngày trước khi thu hoạch | BN.TS2-11 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG (ECOVET) |
ECO SULTRIM FISH | Sulfadiazine, Trimethoprim | Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn Aeromonas, Pseudomonas, (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt. Ngừng sử dụng thuốc 4 tuần trước khi thu hoạch | BN.TS2-12 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG (ECOVET) |
ECO-LIVER FISH | Sorbitol, Lysin, Inositol, Methionin | Phục hồi chức năng gan, tụy, ngăn ngừa các bệnh về gan như; teo gan, sưng gan | BN.TS2-13 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG (ECOVET) |
ECO-SULFA FISH | Sulfadimethoxin, Ormetoprim | Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn Aeromonas , Edwardsiella (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt. Ngừng sử dụng thuốc 4 tuần trước khi thu hoạch | BN.TS2-14 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG (ECOVET) |
ECO-DOXYFISH POWER 20% | Doxycyclin | Trị bệnh đỏ thân trên tôm do vi khuẩn Vibrio alginolyticus. Ngừng sử dụng thuốc 4 tuần trước khi thu hoạch | BN.TS2-15 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG (ECOVET) |
ECO-ADE FISH S | Vitamin A, Vitamin D3, Vitamin E | Tăng sức đề kháng bệnh, chống stress, ngăn ngừa bệnh mềm vỏ, cong thân, đục cơ. | BN.TS2-16 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG (ECOVET) |
ECO FENDAZOL FISH | Fenbendazol | Diệt các loài nội ký sinh trùng ở cá như: Giun tròn đường ruột, trong ống mật, giun đầu gai. Các loại sán lá, sán dây | BN.TS2-17 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG (ECOVET) |
ECO-VITASOL FISH | Methionine, Vitamin C, Sorbitol , Lysine | Ngăn ngừa thiếu hụt vitamin C. Hỗ trợ phòng ngừa và điều trị bệnh gan và bệnh phân trắng | BN.TS2-18 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG (ECOVET) |
ECO-BETAIN FISH | Sorbitol, Methionine, Choline chloride , Betain, Lysin | Hỗ trợ điều trị các bệnh về chức năng gan của cá giúp cho cá phát triển tốt | BN.TS2-19 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG (ECOVET) |
ECO-MIXO PLUS | Calcium pantothenate, Phosphorus , Vitamin D3 | Bổ sung Canxi, phospho giúp cho tôm nhanh cứng vỏ. | BN.TS2-20 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG (ECOVET) |
ECO-PRAZIL FISH 5% | Praziquantel | Trị ký sinh trùng trên cá như ngoại ký sinh trùng (sán đơn chủ, rận cá…) nội ký sinh trùng (sán lá gan, sán dây….). | BN.TS2-21 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG (ECOVET) |
ECO SUPER-C FISH | Vitamin C, Vitamin E, Methionine | Kích thích hệ miễn dịch, tăng cường sức đề kháng cho cá, phòng bệnh thiếu Vitamin C, giảm tỷ lệ dị hình trên cá bột, cá giống. | BN.TS2-22 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG (ECOVET) |
ECO-CALCI PLUS FISH | Calcium diacid phosphate , Magnesium diacid phosphate , Zinc diacid phosphate , Manganese diacid phosphate | Khắc phục tình trạng thiếu khoáng, kích thích lột vỏ nhanh,tăng sức đề kháng cho tôm | BN.TS2-23 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG (ECOVET) |
ECO-ADE FISH | Vitamin A, Vitamin D3, Vitamin E, vitamin C | Tăng cường sức đề kháng, phòng chống stress cho tôm cá khi thời tiết và môi trường thay đổi, nuôi mật độ cao | BN.TS2-24 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG (ECOVET) |
ECO OXY FISH S | Oxytetracycline | Trị bệnh đốm đỏ, xuất huyết trên thân, hậu môn sưng đỏ, các vây bị rách trên cá do vi khuẩn Aeromonas, Pseudomonas và Edwardsiella. Trị bệnh do vi khuẩn Vibrio gây ra trên tôm. Ngừng sử dụng thuốc 4 tuần trước khi thu hoạch | BN.TS2-25 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG (ECOVET) |
ECO-BRONO FISH | Bronopol | Trị nấm thuỷ mi (Saprolegnia spp), trùng quả dưa (Ichthyophthyrius spp) trên cá nuôi. Ngừng sử dụng thuốc 7 ngày trước khi thu hoạch | BN.TS2-26 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG (ECOVET) |
ECO-ERY FISH | Erythromycin thiocyanate | Trị bệnh gan thận mủ do E.ictaluri gây ra trên cá tra. Ngừng sử dụng thuốc 4 tuần trước khi thu hoạch | BN.TS2-27 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG (ECOVET) |
ECO-C MAX FISH | Vitamin C, Acid citric | Nâng cao sức đề kháng, tăng khả năng chịu đựng Stress (chống bị sốc khi thời tiết nắng nóng hoặc thay đổi đột ngột, độ mặn quá cao hay quá thấp, pH không ổn định) | BN.TS2-28 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG (ECOVET) |
ECO-SULPHA FISH S | Sulfadimethoxin, Ormetoprim, Vitamin C, Vitamin E, Organic Selenium | Trị nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, Streptococcus, Flexibacter (đốm đỏ, xuất huyết, tuột vẩy, hậu môn sưng đỏ, viêm ruột, xuất huyết nội tạng...) trên cá. Ngừng sử dụng thuốc 4 tuần trước khi thu hoạch | BN.TS2-29 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG (ECOVET) |
ECO-METHIL FISH | Sorbitol, Methionine, Lysine, Cyanocobalamin | Giúp phòng các bệnh về gan ở cá | BN.TS2-30 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG (ECOVET) |
ECO-AZADIN FISH | Hoạt chất chiết suất từ cây xoan (Azadirachtin) | Phòng trị bệnh trùng bánh xe, trùng mỏ neo, trùng quả dưa, rận cá, sán lá đơn chủ trên cá tra, basa. | BN.TS2-31 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG (ECOVET) |
ECO-BETACAN FISH | Beta Glucan (1,3-1,6). | Kích thích hệ miễn dịch, tăng cường sức đề kháng cho cá | BN.TS2-32 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG (ECOVET) |
ECO VIT C plus | Vitamin C , sorbitol | Tăng sức đề kháng, phòng chống stress cho tôm cá khi thời tiết thay đổi, vận chuyển, san đàn | BN.TS2-33 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG (ECOVET) |
ECO ANTISTRESS FOR FISH/SHRIMP | Vitamin C, Acid citric | Tăng cường sức đề kháng, giảm stress cho tôm, cá | BN.TS2-34 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG (ECOVET) |
Eco Shrimp C | Vitamin C | Tăng sức đề kháng, nâng cao khả năng chống đỡ với điều kiện thời tiết và môi trường sống bất lợi cho tôm, cá | BN.TS2-35 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG (ECOVET) |
Eco OTC for Fish/Shrimp | Oxytetracycline | Trị bệnh đốm đỏ, xuất huyết trên thân, hậu môn sưng đỏ, các vây bị rách trên cá do vi khuẩn Aeromonas, Pseudomonas và Edwardsiella gây ra. Trị các bệnh do vi khuẩn Vibrio gây ra trên tôm. Ngừng sử dụng thuốc 4 tuần trước khi thu hoạch | BN.TS2-36 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG (ECOVET) |
Eco Oxyvita C Plus | Oxytetracyclie, Vitamin C | Trị nhiễm khuẩn với biểu hiện đốm đỏ trên thân, mắt, hậu môn sưng đỏ, các vây bị rách, hoại tử do vi khuẩn Aeromonas sp., Pseudomonas fluorescens, Edwardsiella tarda gây ra trên cá tra, cá basa. Trị bệnh phát sáng do Vibrio gây ra trên ấu trùng tôm. Ngừng sử dụng thuốc 4 tuần trước khi thu hoạch | BN.TS2-37 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG (ECOVET) |
Eco Terra Aqua | Oxytetracycline | Trị xuất huyết đường ruột ở cá da trơn do vi khuẩn Aeromonas liquefaciens và Pseudomonas sp gây ra. Ngừng sử dụng thuốc 4 tuần trước khi thu hoạch | BN.TS2-38 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG (ECOVET) |
Eco Glumin C | Vitamin C , Beta glucan , Lysine, Methionine , Sorbitol, Inositol | Tăng sức đề kháng, phòng chống stress cho tôm | BN.TS2-39 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG (ECOVET) |
Eco Flofish 50% | Florfenicol | Trị xuất huyết đường ruột ở cá gây ra do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri. Ngừng sử dụng thuốc 12 ngày trước khi thu hoạch | BN.TS2-40 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG (ECOVET) |
Eco Trimesun 240 | Sulfadimidin, Trimethoprim | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm; Trị nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, Enterobacteria, Aeromonas, Flexibacter trên cá. Ngừng sử dụng thuốc 4 tuần trước khi thu hoạch | BN.TS2-41 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG (ECOVET) |
Eco Vitamin C tat | Vitamin C , Acicd citric , Vitamin E | Tăng sức đề kháng, chống sốc, chống stress cho tôm cá khi điều kiện môi trường thay đổi đột ngột, | BN.TS2-42 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG (ECOVET) |
Eco Bactrim | Sulfamethoxazol, Trimethoprim | Trị các bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá. Ngừng sử dụng thuốc 4 tuần trước khi thu hoạch | BN.TS2-43 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG (ECOVET) |
Eco Floshrim 10% | Florfenicol | Trị nhiễm khuẩn dường ruột trên cá tra, cá basa do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra. Ngừng sử dụng thuốc 4 tuần trước khi thu hoạch | BN.TS2-44 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG (ECOVET) |
Eco Doxy Aquaculture | Doxycycline | Trị bệnh đỏ thân trên tôm do vi khuẩn Vibrio alginolyticus gây ra, các bệnh nhiễm trùng gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm với Doxycycline. Ngừng sử dụng thuốc 4 tuần trước khi thu hoạch | BN.TS2-45 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG (ECOVET) |
ECO-POVIDINE FISH 10% | PVP Iodine | Diệt vi khuẩn, động vật nguyên sinh trong môi trường nuôi tôm cá. | BN.TS2-46 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG (ECOVET) |
ECO-POVIDINE FISH 30% | PVP Iodine | Diệt vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật có trong nước khi thả tôm, cá. Dọn tẩy ao, sát trùng bể nuôi và vệ sinh dụng cụ | BN.TS2-47 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG (ECOVET) |
ECO-AMONIUM FISH 80% | Benzalkonium chloridel | Tiêu diệt các vi khuẩn, tảo, nguyên sinh động vật, nấm trong môi trường nuôi tôm, cá | BN.TS2-48 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG (ECOVET) |
ECO-IODINE FISH 60% | PVP Iodine | Xử lý nước nuôi tôm, cá. Diệt vi khuẩn nấm trong môi trường nuôi tôm, cá | BN.TS2-49 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG (ECOVET) |
ECO-AMONIUM FISH 50% | Benzalkonium chloride | Sát trùng, diệt khuẩn, nấm, động vật nguyên sinh và các loại tảo, rêu giúp cải thiện môi trường nước nuôi, Sát trùng ao, hồ, bể ương, dụng cụ | BN.TS2-50 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG (ECOVET) |
ECO-OMICD FISH | Benzalkonium chloride, Glutaraldehyde | Sát trùng, diệt vi khuẩn, nguyên sinh động vật, nấm trong môi trường nuôi cá, tôm | BN.TS2-51 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG (ECOVET) |
Ba.D.TOX | Potassium monopersulfate (KHSO5) | Sát trùng, khử trùng nguồn nước ao nuôi, dụng cụ nuôi tôm cá | BN.TS1-4 | CÔNG TY TNHH SINH HỌC HOÀN CẦU |
Iodine-HC | Povidone Iodine | Diệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi, sát trùng dụng cụ, trang thiết bị trong bể ương | BN.TS1-5 | CÔNG TY TNHH SINH HỌC HOÀN CẦU |
HC-CLEAN | Sodium chloride – NaClO2 | Khử trùng, diệt khuẩn trong nước ao nuôi thủy sản | BN.TS1-6 | CÔNG TY TNHH SINH HỌC HOÀN CẦU |
DEGUSEP | Potassium monopersulfate (KHSO5) | Sát trùng, khử trùng nguồn nước ao nuôi, dụng cụ nuôi tôm, cá | BN.TS1-7 | CÔNG TY TNHH SINH HỌC HOÀN CẦU |
ANTISEPTIC | Potassium monopersulfate | Sát trùng, khử trùng nguồn nước ao nuôi, dụng cụ nuôi tôm, cá | BN.TS3-01 | CÔNG TY TNHH SINH HỌC HOÀN CẦU |
STERLIZE | Potassium monopersulfate | Sát trùng, khử trùng nguồn nước ao nuôi, dụng cụ nuôi tôm, cá | BN.TS3-02 | CÔNG TY TNHH SINH HỌC HOÀN CẦU |
A-Vita C Max | Ascorbyl monophosphate | Phòng chống sự thiếu hụt vitamin C trong cá. Tăng cường sức đề kháng cho tôm cá | BN.TS4-1 | CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA |
A-Erycin 500S | Erythromycin (dạng thiocyanate) | Trị bệnh gan thận mủ do E.ictaluri gây ra trên cá tra. basa | BN.TS4-2 | CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA |
A-Flocol 500S | Florfenicol | Trị bệnh nhiễm trùng đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra trên cá tra, cá ba sa. | BN.TS4-3 | CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA |
A-Iodine Plus | Iodine (min) | Diệt khuẩn, khử trùng nước ao nuôi cá tôm. | BN.TS4-4 | CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA |
A-Vita C 50L | Ascorbic acid (C) | Phòng trị bệnh thiếu vitamin C trên tôm và cá, hỗ trợ hệ miễn dịch | BN.TS4-5 | CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA |
A-Iodine @ | Povidone-Iodine | Diệt khuẩn, khử trùng nước ao nuôi cá tôm; khử trùng bề mặt trứng cá. | BN.TS4-6 | CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA |
A-AMINO PLC | Cellulos, L-lysine ,DL-methionine , Sodium | Trị bệnh do thiếu hụt protein và acid amin trên cá và tôm. Tăng sức đề kháng và giảm tỷ lệ mắc bệnh trên cá và tôm. | BN.TS4-7 | CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA |
A-Bropol 500L | Bronopol | Trị nấm ( Saprolegnia spp) trên cá và trứng cá đã được thụ tinh. | BN.TS4-8 | CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA |
A-Oxyline 200S | Oxytetracycline | Trị xuất huyết đường ruột ở cá da trơn, các bệnh trên tôm do vi khuẩn Aeromonas liquefaciens và Pseudomonas sp gây ra. | BN.TS4-9 | CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA |
A-SULFAORIM 30S | Sulfadidemthoxine; Ormetoprim | Trị bệnh phân trắng, hoại tử gan tụy do vi khuẩn Vibrio trên tôm; trị đốm đỏ, xuất huyết vây hậu môn, lở loét do vi khuẩn Aeromonas, Pseudomonas gây ra trên cá. | BN.TS4-10 | CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA |
A-Pratel 50L | Praziquantel | Trị nội, ngoại ký sinh trùng trên cá như sán lá đơn chủ, sán lá gan, sán dây. | BN.TS4-11 | CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA |
A-Pratel S | Praziquantel | Trị nội, ngoại ký sinh trùng trên cá như sán lá đơn chủ, sán lá gan, sán dây. | BN.TS4-12 | CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA |
WIN-DOXYL | Doxycycline.HCl | Trị bệnh đỏ thân trên tôm. | BG.TS1-01 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y BẮC VIỆT |
WIN - OTC | Oxytetracycline.HCl | Trị bệnh đốm đỏ, xuất huyết trên thân, hậu môn sưng đỏ trên cá do vi khuẩn Aeromonas hydrophila và Pseudomonas fluorescens gây ra.trị bệnh do vi khuẩn Vibrio gây ra trên tôm. | BG.TS1-02 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y BẮC VIỆT |
WIN- FLOR | Florfenicol | Trị nhiễm trùng đường ruột trên cá tra, basa | BG.TS1-03 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y BẮC VIỆT |
SỔ LÃI CÁ BV | Praziquantel | Trị sán lá đơn chủ, sán lá gan, sán dây trên cá | BG.TS1-04 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y BẮC VIỆT |
WIN-DOX 20 | Doxycycline.HCl | Trị bệnh đỏ thân trên tôm | BG.TS1-05 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y BẮC VIỆT |
WIN- TRIMESUL | Sulfamethoxazole, Trimethoprim | Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt | BG.TS1-06 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y BẮC VIỆT |
FLOR 200 ORAL | Florfenicol | Trị nhiễm trùng đường ruột trên cá da trơn | BG.TS1-08 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y BẮC VIỆT |
WIN FLOR GOLD | Florfenicol | Trị nhiễm khuẩn đường ruột trên cá da trơn | BG.TS1-09 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y BẮC VIỆT |
WIN MEC SOL | Vitamin C, Acid citric, Methionine, Vitamin E | Phòng chống stress, tăng cường sức đề kháng trên tôm, cá | BG.TS1-10 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y BẮC VIỆT |
GLUCAN - AMIN | Beta Glucan, vitamin C, acid citric | Chống shock, tăng cường khả năng chịu đựng khi thời tiết và môi trường biến động bất thường trên cá, tôm | BG.TS1-11 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y BẮC VIỆT |
WIN FLOR 100 | Florfenicol | Trị nhiễm trùng đường ruột trên cá da trơn | BG.TS1-12 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y BẮC VIỆT |
WIN - MAX BITOL | Sortbitol, Methionine, Inositol, Acid Citric, Vitamin C | Tăng cường sức đề kháng, chống shock khi thời tiết thay đổi trên tôm, cá | BG.TS1-13 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y BẮC VIỆT |
WIN - OTC | Oxytetracycline, Vitamin C | Trị đốm đỏ trên thân, mắt, hậu môn sưng đỏ, rách vây, hoại tử trên cá tra, cá basa; trị bệnh phát sáng trên ấu trùng tôm | BG.TS1-14 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y BẮC VIỆT |
WIN - KST | Praziquantel | Trị nội ngoại kí sinh trùng trên cá như sán lá đơn chủ, , sán lá gan và sán dây | BG.TS1-15 | CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y BẮC VIỆT |
Doxy 100Z | Doxycyclione hyclate | Trị bệnh đỏ thân gây ra bởi vi khuẩn Vibrio alginolyticus trên tôm | PT.TS1-01 | CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET |
Flor 10S | Florfenicol | Trị bệnh gan, thận, lách có mủ (có các đốm trắng) gây ra bởi vi khuẩn Edwardsiella ictaluri trên cá | PT.TS1-02 | CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET |
Tris 420 | Sulfamethoxazole; Trimethoprime | Trị nhiễm khuẩn do Aeromonas Sp, Pseudomonas fluorescen, Edwardsiella tarda gây ra trên cá nước ngọt. Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio gây ra trên tôm. | PT.TS1-03 | CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET |
Fishpro 40 | Fosfomycin sodium | Trị gan, thận mủ, xuất huyết trên cá tra và cá basa | PT.TS1-04 | CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET |
Oxtetra-500 | Oxytetracycline | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm, nhiễm khuẩn Pseudomonas sp., Aeromonas. sp, Edwardsiella trên cá nuôi nước ngọt. | PT.TS1-05 | CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET |
Flor 200S | Florfenicol | Trị nhiễm khuẩn đường ruột do khuẩn Edwardsiella ictaluri trên cá tra, cá basa | PT.TS1-06 | CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET |
Erymax 30 | Erythromycine thiocyanat | Trị bệnh gan thận mủ do E. ictaluri gây ra trên cá tra | PT.TS1-07 | CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET |
Trimesul 840 | Sulfadiazine sodium; Trimethoprim | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm, nhiễm khuẩn Pseudomonas sp., Aeromonas sp, Edwardsiella trên cá | PT.TS1-08 | CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET |
Trimesul Forrt | Sulfadiazine; Trimethoprim | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn vibrio trên tôm. Trị nhiễm khuẩn Pseudomonas sp., Aeromonas. Sp, Edwardsiella (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt | PT.TS1-09 | CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET |
Amox 500 | Amoxicillin (trihydrate) | Trị xuất huyết do Aeromonas hydrophila gây ra trên cá tra | PT.TS1-10 | CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET |
Clean Fort | Praziquantel | Trị nội ngoại kí sinh trùng trên cá như sán lá đơn chủ, sán lá gan, sán dây, rận cá | PT.TS1-11 | CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET |
VITAMIN C Stay 25% for Shrimp | Vitamin C Phosphorylated, Inositol, | Chống stress, tăng sức đề kháng cho tôm | HCM.TS4-1 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
VITAMIN C-PLUS | Vitamin C, acid Citric, Inositol | Tăng cường sức đề kháng,chống stress cho tôm, cá khi độ mặn, pH thay đổi | HCM.TS4-2 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
AQUA CAPHOS | Calcium dihydrogen phosphate, Magnesium dihydrogen phosphate, Sodium dihydrogen phosphate, Manganese dihydrogen phosphate, Zinc dihydrogen phosphate | Bổ sung canxi, phospho và vi khoáng tổng hợp, kích thích tôm lột vỏ, mau lớn, kích thước đồng đều; Mau cứng vỏ sau khi lột; Giúp vỏ tôm dày, chắc, bóng, đẹp, đạt năng suất cao khi thu hoạch | HCM.TS4-3 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
SG.LECITHIN | Phospholipid, Vitamin A, D3, E | Kích thích tôm bắt mồi nhanh; Bao bọc viên thức ăn, giảm thất thoát thuốc ra môi trường | HCM.TS4-5 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
P-Caphos | Calcium dihydrogen phosphate, Magnesium dihydrogen phosphate, Sodium dihydrogen phosphate, Manganese dihydrogen phosphate, Zinc dihydrogen phosphate | Bổ sung canxi, phospho và vi khoáng tổng hợp, kích thích tôm lột vỏ, mau lớn; Mau cứng vỏ sau khi lột. | HCM.TS4-4 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Vitamin C 15% | Vitamin C | Tăng cường sức đề kháng cho cá | HCM.TS4-6 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Aqua Flor | Florfenicol | Điều trị xuất huyết đường ruột cá do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra - Ngưng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch | HCM.TS4-7 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
P-Rotamin | Cyanocobalamin, 1-(n-butylamino)-1 methylethyl phosphonic acid, Methyl hydroxybenzoate | Tăng cường trao đổi chất giúp tôm, cá mau lớn; | HCM.TS4-8 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
VITAMIN C-SOL | Vitamin C | Tăng cường sức đề kháng. Tăng khả năng chịu đựng stress. | HCM.TS4-9 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Acti-Biophil | Chế phẩm lên men Saccharomyces cerevisiae | Bổ sung dưỡng chất. Giúp tiêu hóa tốt thức ăn | HCM.TS4-10 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
BUTAMIN | Cyanocobalamin, 1-(n-butylamino)-1 methylethyl phosphonic acid, Methyl hydroxybenzoate | Tăng cường quá trình trao đổi chất, hỗ trợ quá trình sinh trưởng của tôm, cá. | HCM.TS4-11 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Aqua Vita | Vitamin A, D3, E, B1, B6 | Thúc đẩy quá trình lột xác ở tôm, Nâng cao khả năng chuyển hoá thức ăn | HCM.TS4-12 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
P-Tamino | Vitamin A, D3, E, B1, B6 | Thúc đẩy quá trình lột xác ở tôm Nâng cao khả năng chuyển hoá thức ăn | HCM.TS4-13 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
SG.AQUA SULTRIM | Sulfadiazine Sodium, Trimethoprim | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas như: đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết trên cá nuôi nước ngọt.Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | HCM.TS4-14 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
SG.Quick Clean | Praziquantel, Crude Protein, Fat and Fiber | Trị sán lá đơn chủ | HCM.TS4-15 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
AQUADINE | Iodine 2% | Xử lý nước, don tẩy ao nuôi; Sát trùng dụng cụ nuôi | HCM.TS4-19 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
BKC 80 | Benzalkonium chloride | Diệt các loại vi khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước. | HCM.TS4-23 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
BKC for fish | Benzalkonium Chloride | Diệt khuẩn, nấm nguyên sinh vật, giúp cải thiện môi trường nước ao. Sát trùng ao hồ, bể ương, dụng cụ. | HCM.TS4-24 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
CBB | Calcium hypochloride | Diệt khuẩn trong nước nuôi cá | HCM.TS4-26 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Cleaner 80 | Benzalkonium chloride | Xử lý nước, dọn tẩy ao nuôi. Diệt khuẩn. | HCM.TS4-27 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Clear Max | Alkyldimethyl benzyl-ammonium chloride, Glutaraldehyde | Diệt các loại vi khuẩn, nấm và nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thủy sản. | HCM.TS4-28 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
SG.Clear | Glutaraldehyde, Alkylbenzyldimethyl amonium chloride | Diệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi; Tẩy trùng dụng cụ và ao nuôi | HCM.TS4-29 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Glutaral 50 | Glutaraldehyde | Xử lý nước, dọn tẩy ao nuôi. Diệt khuẩn. | HCM.TS4-30 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
SG.TCCA 9000 | Chlorine | Là thuốc sát tùng được sử dụng để xử lý nguồn nước cấp cho ao nuôi tôm, cá; Khử trùng bể nuôi và dụng cụ | HCM.TS4-31 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
AQUAXIDE | Glutaraldehyde, Alkylbenzyldimethylammonium chloride | Diệt khuẩn, nấm và nguyên sinh động vật, giúp cải thiện môi trường nước ao. | HCM.TS4-32 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
SG.DINE 9000 | PVP Iodine | Xử lý nước, dọn tẩy ao nuôi; sát trùng dụng cụ nuôi. | HCM.TS4-35 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
SG.Iodine 10% for shrimp | Iodine Polyvinylpyrrolidone Complex | Sát khuẩn phổ rộng, tiêu diệt vi khuẩn, nấm và nguyên sinh động vậtcó hại trong môi trường nứơc nuôi tôm. | HCM.TS4-38 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
SG.DINE 6000 | Iodine Polyvinyl pyrrolidone | Xử lý nước. Sát trùng dụng cụ trong các trại nuôi thuỷ sản | HCM.TS4-40 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
FLOR 10% AQUA | Florfenicol | Trị nhiễm khuẩn đường ruột do Edwardsiella ictaluri trên cá tra, basa | HCM.TS4-41 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
TACA-AP | Vitamin B1, B6, B2, Calcium, Potassium, Sodium,Phosphorus, Magnesium. | Tăng cường miễn dịch, chống stress, phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin và khoáng gây ra ở tôm, cá . | LA.TS4-1 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
ANTI-EMS | Methionine, Sorbitol,Vitamin B12, Vitamin C. | Tăng cường giải độc gan, tăng sức đề kháng cho tôm, cá. | LA.TS4-3 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
TETRA-AQUA | Oxytetracyline HCl | Điều trị các bệnh do vi khuẩn Vibrio trên tôm; điều trị các bệnh do vi khuẩn Aeromonas sp., Pseudomonas sp., Edwardsiella sp: đốm đỏ, thối mang, lồi mắt, xuất huyết,xung huyết nội tạng, ruột đầy hơi, tuột vảy, sưng gan trên cá | LA.TS4-4 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
Chita-TCCA | Trichloroisocyanuric acid (Chlorine) | Diệt vi khuẩn, vi rút, ký sinh trùng gây bệnh, phòng ngừa bệnh cho cá, tôm. Tiêu diệt các vi sinh vật, diệt tảo, rong rêu trong nước. | HCM.TS79-02 | CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ TIÊU CHUẨN SINH HỌC VĨNH THỊNH |
WORMESS | Praziquantel, Protein thô, Lipid, chất xơ | Trị ngoại ký sinh trùng: sán lá đơn chủ, rận cá; trị nội ký sinh trùng: sán lá gan, sán dây | HCM.TS5-7 | CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ TIÊU CHUẨN SINH HỌC VĨNH THỊNH |
Bio-Vitamin C Premix for shrimp | Vitamin C, 2-monophosphate calcium | Chống stress, tăng sức đề kháng | HCM.TS6-1 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio-Vitamin C 10% for Shrimp | Vitamin C | Chống stress, tăng sức đề kháng | HCM.TS6-2 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio-Vitamin C 10% for fish | Vitamin C | Chống stress, tăng sức đề kháng | HCM.TS6-3 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio- Vitasol Shrimp | Vitamin A, C, D3, E, K3, B1, B2, B6, Biotin, B12, calcium pantothenate, folic acid | Bổ sung Vitamin thiết yếu giúp tôm tăng sức đề kháng, tăng trưởng nhanh. | HCM.TS6-4 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio Anti-shock for shrimp | Vitamin A, D3, E, C, B1,B2, B6, B12, K3, Inositol, Taurine, Foclic acid, Pantothenate acid, biotin. | Tăng sức đề kháng, chống stress cho tôm khi môi trường thay đổi. | HCM.TS6-5 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio-Anti Stress for shrimp | Vitamin A, D3, E, K3, B1, B2, B6, B12, C, Biotin, Foclic acid, Calcium pantothenate, Niacin, Inositol | Chống stress, chống sốc khi môi trường nước thay đổi. Tăng sức đề kháng cho tôm nuôi | HCM.TS6-6 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Biozyme For Fish | Bacillus subtilis, CaCO3, Saccharomyces cerevisae, Amylase,Protease, lipase,Β Glucanase, Cellulase | Bổ sung enzyme, tiêu hoá và các vi sinh vật có lợi vào thức ăn, giúp cá tiêu hoá tốt thức ăn, khoẻ mạnh mau lớn. | HCM.TS6-7 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio-Florsol 2000 For Fish | Florfenicol 20.000mg | Đặc trị xuất huyết đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra trên cá Tra và Basa-Ngừng sử dụng thuốc 12 ngày trước thu hoạch | HCM.TS6-8 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio- Sultrim 48% For Shrimp | Trimethoprim, Sulfadiazine | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | HCM.TS6-9 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio-Sultrim For Shrimp | Trimethoprim, Sulfadimidine | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | HCM.TS6-10 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio-Bcomplex for fish | Vitamin B1, B6, B12, Nicotinamide, D-panthenol, Inositol, Sorbitol | Tăng cường khả năng tiêu hoá thức ăn, nâng cao sức đề kháng | HCM.TS6-11 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio-Sultrim 48% for fish | Sulfadiazine, Trimethoprime | Trị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn Aeromonas , Pseudomonas (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | HCM.TS6-12 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio-Doxy 10% for fish | Doxycycline | Phòng ngừa và điều trị các bệnh nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Doxycycline, bệnh do streptococsus | HCM.TS6-13 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio-Sultrim for fish | Sulfadimidine, Trimethoprim | Trị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn Aeromonas , Pseudomonas (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | HCM.TS6-14 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio-antipa for fish | Praziquantel | Điều trị nội, ngoại ký sinh trùng trên cá như sán lá đơn chủ, rận cá, sán lá gan, sán dây | HCM.TS6-15 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio-Flor 50% for fish | Florfenicol | Điều trị bệnh xuất huyết đường ruột ở cá da trơn do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra. Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch. | HCM.TS6-16 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio-Oxytetra for aquaculture | Oxytetracycline | Trị bệnh đốm đỏ, xuất huyết trên thân, hậu môn sưng đỏ, các vây bị rách, của cá tra, basa do vi khuẩn Aeromonas, Pseudomonas và Edwardsiella. Trị các bệnh do vi khuẩn Vibrio gây ra trên tôm. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | HCM.TS6-17 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio-Amoxicillin 50% For Fish | Amoxicillin Trihydrate 50% | Điều trị bệnh xuất huyết do Aeromonas hydrophilla gây bệnh trên cá Tra. | HCM.TS6-18 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-KON NEW | Potassium monopersulfate; Malic acid. | Diệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng bể ương và dụng cụ dùng trong môi trường thủy sản. | HCM.TS6-19 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-DOXY 500 For Aquaculture | Doxycycline hyclate | Điều trị bệnh đỏ thân trên tôm hùm gây ra bởi vi khuẩn Vibrio alginolyticus. | HCM.TS6-20 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-METASAL For Aquaculture | 1-(n-Butylamino)-methylethyl phosphorus acid; Cyanocobalamin (vitamin B12); Vitamin C | Chống stress tăng sức kháng bệnh. Tăng khả năng chuyển hóa các chất dinh dưỡng trong thức ăn | HCM.TS6-21 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-VITA C 50% For Aquaculture | Vitamin C | Cung cấp vitamin C Chống stress, chống sốc khi môi trường biến đổi bất thường. | HCM.TS6-22 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-MINERALS For Shrimp | MgSO4.H2O; Al2O3; K2O; CaO; Na2O; Fe2O3 | Làm giàu khoáng chất cho nước và đáy ao. | HCM.TS6-23 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-YUCCAZYME For Aquaculture | Bacillussubtilis; Lactobacillus acidophilus; Sacharomyces cerevisiae; Aspergillus oryzae; | Ổn định vi sinh vật có lợi đường ruột giúp phòng chống nhiễm khuẩn đường ruột. Tăng khả năng tiêu hóa thức ăn | HCM.TS6-24 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-B.K.C 80 For Shrimp | Alkyldimethylbenzylammonium chloride | Diệt các loại vi khuẩn, nguyên sinh động vật, nấm trong nước ao nuôi. | HCM.TS6-25 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-BKC For Fish | Alkyldimethylbenzylammonium chloride | Diệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. | HCM.TS6-26 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-IODINE COMPLEX For Shrimp | 1-vinyl-2-pyrrolidinone polymers, iodine complex | Khử trùng nguồn nước nuôi, khử trùng các dụng cụ dùng trong nuôi tôm. | HCM.TS6-27 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-IODINE COMPLEX For Fish | 1-vinyl-2-pyrrolidinone polymers, iodine complex | Diệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi, sát trùng dụng cụ nuôi cá. | HCM.TS6-28 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-TECH For Shrimp | Benzalkonium Chloride, Glutaraldehyde | Diệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thủy sản. | HCM.TS6-29 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIOXIDE For Shrimp | Glutaraldehyde, Alkylbenzyldimethylammonium chloride | Diệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thủy sản. | HCM.TS6-30 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIOXIDE For Fish | Glutaraldehyde, Alkylbenzyldimethylammonium chloride | Khử trùng hiệu quả nguồn nước nuôi cá, bè, bể ương và các công cụ. | HCM.TS6-31 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-POVIDINE For Shrimp | 1-vinyl-2-pyrrolidinone polymers, iodine complex | Diệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi, sát trùng dụng cụ nuôi tôm. | HCM.TS6-32 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO A.B.C For Shrimp | Dimethyl-n-Alkylbenzylammonium Chloride | Thuốc khử trùng nguồn nước nuôi tôm. | HCM.TS6-33 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-SEPTAL For Shrimp | Alkyldimethyl-benzylammonium chloride, Pentanedial | Diệt các loại vi khuẩn nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thủy sản. | HCM.TS6-34 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-SUPER B12 | FeSO4; CuSO4 ; Folic acid ; Vitamin B12 , K3 ; Lactose/Dextrose | Bổ máu, phục hồi lượng máu trong các bệnh trắng gan, trắng mang, xuất huyết, sán lá, trùng mỏ neo, rận cá... | HCM.TS6-39 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
Bio-Hepatol For Fish New | Sorbitol ; Vitamin C , Dl-Methionine ; Lysine ; Inositol ; Taurine ; Vitamin B1 ; Vitamin B2 ; Vitamin B6 ; Vitamin B12 , Vitamin K3 ; Biotin ; Lactose/Dextrose | Tăng cường biến dưỡng, tăng giải độc gan, chống stress khi môi trường nước ao biến động. Hỗ trợ trong điều trị các bệnh gây hư hại gan như: gan thận mủ, nhiễm trùng máu do Streptococcus, Aeromonas | HCM.TS6-40 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
BIO-FENBENDAZOLE 20% | Fenbendazole | Diệt giun tròn, giun đầu gai, sán lá, sán dây trên cá lóc, cá rô phi, cá diêu hồng, cá chép, cá tra và các loài thủy sản khác | HCM.TS6-41 | CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE |
FORTOCA | Florfenicol | Trị bệnh nhiễm trùng huyết đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri trên cá tra, ba sa -Ngừng sử dụng thuốc trước thu hoạch 12 ngày | HCM.TS8-2 | CÔNG TY TNHH BAYER VIỆT NAM |
Osamet Shrimp | Romet30 (Sulfadimethoxine, Ormetoprim), Vitamin C, E, Organic selenium | Trị bệnh nhiễm khuẩn Vibrio sp trên tôm. Ngừng sử dụng 4 tuần trước khi thu hoạch. | HCM.TS8-3 | CÔNG TY TNHH BAYER VIỆT NAM |
Hadaclean A | Crude Protein, fat, fiber, Praziquantel | Trị ngoại ký sinh trùng: sán lá đơn chủ.Trị nội ký sinh trùng: san lá gan, sán dây | HCM.TS8-4 | CÔNG TY TNHH BAYER VIỆT NAM |
Osamet Fish | Romet 30 (Sulfadimethoxine: 25%, Ormetoprim: 5%), Vitamin C, Vitamin E, Organic selenium | Trị nhiễm khuẩn Pseudomonas sp., Aeromonas. Sp. Trên cá; Thời gian ngừng sử dụng thuốc 6 ngày trước thu hoạch | HCM.TS8-5 | CÔNG TY TNHH BAYER VIỆT NAM |
BAYMET | Oxytetracycline | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn vibrio trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn Pseudomonas sp., Aeromonas. Sp, Edwardsiella (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | HCM.TS8-6 | CÔNG TY TNHH BAYER VIỆT NAM |
Aqua C Fish | Vitamin C, Glutamic acid, Aspartic, Leucin, Alanin, Lysine, Proline, Valine, Arginine, Phenylalanine, Serine, Threonine, Isoleucine, Glycine, Tyrosine, Histidine, Methionin, Coforta (Vitamin B12, Butaphosphan, Methylhydroxy-benzoate) | Nâng cao sức đề kháng, tăng khả năng chịu đựng Stress | HCM.TS8-9 | CÔNG TY TNHH BAYER VIỆT NAM |
Aqua C | Vitamin C, Acid Citric | Tăng sức đề kháng, chống stress, giúp tôm, cá đạt tỷ lệ sống cao | HCM.TS8-11 | CÔNG TY TNHH BAYER VIỆT NAM |
FETANTTM A | Peroxygen (2KHSO5.KHSO4.K2SO4), Malic acid | Khử trùng nước ao nuôi | HCM.TS8-12 | CÔNG TY TNHH BAYER VIỆT NAM |
Vitamin C 12,5% | Vitamin C | Tăng sức đề kháng, giảm stress | HCM.TS9-1 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y SÀI GÒN-NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA |
Vitamin A.D3.E.C | Vitamin A, D3, E, C | Bổ sung vitamin, tăng sức đề kháng | HCM.TS9-2 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y SÀI GÒN-NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA |
Sulfatrim | Sulfadimidin Trimethoprim | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn vibrio gây ra trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn Aeromonas sp., Pseudomonas fluoresescens, Edwardsiella tarda gây ra trên cá nước ngọt : Đốm đỏ hậu môn sưng đỏ.Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | HCM.TS9-3 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y SÀI GÒN-NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA |
Aquacyclin | Oxytetracyclin | Trị đốm đỏ, xuất huyết trên thân, hậu môn sưng đỏ, các vây bị rách do Aeromonas hydrophilla, Pseudomonas fluorescen, gây ra trên cá Basa. Trị các bệnh do vi khuẩn vibrio gây ra trên tôm. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | HCM.TS9-4 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y SÀI GÒN-NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA |
Florfenicol | Florfenicol | Trị bệnh nhiễm trùng huyết đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra trên cá tra, cá basa. Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch. | HCM.TS9-5 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y SÀI GÒN-NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA |
SULFATRIM 48% | Trimethoprim, Sulfadimidin | Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas Sp, Pseudomonas fluorescen, Edwardsiella tarda gây ra trên cá nước ngọt với các biểu hiện đốm đỏ trên thân, hậu môn sưng đỏ. Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio gây ra trên ấu trùng tôm. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | HCM.TS9-6 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y SÀI GÒN-NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA |
Povidine | Povidone Iodine | Dùng xử lý nước ao nuôi trồng thuỷ sản, sát trùng nguồn nước, bể ương, dụng cụ nuôi | HCM.TS9-7 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y SÀI GÒN-NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA |
VIV- SULTRIM | Sulfadimidin, Trimethoprime | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | HCM.TS10-6 | CÔNG TY TNHH SX&TM VIỆT VIỄN |
MEDIFISH | Florfenicol | Trị nhiễm trùng đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra trên cá tra, cá basa. Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch. | HCM.TS10-7 | CÔNG TY TNHH SX&TM VIỆT VIỄN |
NAVET-FLOR 5 | Florfenicol (50g/L) | Điều trị bệnh xuất huyết đường ruột ở cá da trơn do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra- Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch | HCM.TS12-1 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
NAVET-FLOR 20 | Florfenicol (200g/kg) | Điều trị bệnh xuất huyết đường ruột ở cá da trơn do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra- Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch | HCM.TS12-2 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
Navet-Vitamin C | Ascorbic acid | Tăng sức đề kháng, chống stress | HCM.TS12-3 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
NAVET-TERRA MYCIN 20 | Oxytetracycline | Điều trị bệnh xuất huyết đường ruột ở cá da trơn do vi khuẩn Aeromonas liquefaciens và Pseudomonas sp gây ra- Ngừng sử dụng 3 tuầntrước thu hoạch | HCM.TS12-4 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
NAVET-SULFATRIM | Sulfadiazine, Trimethoprime | Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | HCM.TS12-5 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
NAVET-PARACLEAN | Praziquantel | Trị sán lá đơn chủ | HCM.TS12-6 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
NAVET B.K.C 80 | Benzalkonium Chloride 80% | Diệt vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi tôm cá. Sát trùng dụng cụ nuôi, bể ương | HCM.TS12-7 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
BENKOCID | Glutaraldehyde, Benzalkonium chloride, Amyl acetate | Thuốc diệt các loài vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thủy sản | HCM.TS12-8 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
B-K-A | Benzalkonium chloride, Amyl acetate | Diệt các loại vi khuẩn, nguyên sinh động vật, nấm trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ nuôi, bể ương | HCM.TS12-9 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
NAVET-IODINE | PVP Iodine | Diệt các loài virut, vi khuẩn, nấm trong môi trường nước; Tiêu độc, sát trùng ao hồ nuôi cá, bề ương, dụng cụ | HCM.TS12-11 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
Wolmis | Chloramin T | Sát trùng nguồn nước, Sát trùng dụng cụ, nhà xưởng dùng trong nuôi trồng thuỷ sản | HCM.TS12-12 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
Navet-Vitamix Soluble | Vitamin A, D3, E, K3, B1, B2, B5, B6, PP, C, B12, Acid Folic, Biotin | Giảm stress trên tôm | HCM.TS60-1 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
Navet – Fenca | Fenbendazole | Diệt các loại nội ký sinh trùng ở cá như giun tròn đường ruột, trong ống mật, giun đầu gai, sán lá, sán dây. | HCM.TS60-2 | CÔNG TY CP THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO |
VIT C 1200 | Vitamin C | Tăng sức đề kháng, chống sốc, chống stress cho tôm cá khi môi trường thay đổi. | HCM.TS19-1 | CÔNG TY TNHH NOBEN-NSX: CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
NB-FLORFEN | Florfenicol | Điều trị các bệnh xuất huyết, viêm loét đường ruột của thủy sản (cá Basa) gây nên bởi vi khuẩn Edwardsiella ictaluri – Ngừng sử dụng 14 trước thu hoạch | HCM.TS19-2 | CÔNG TY TNHH NOBEN-NSX: CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
BUTYPHO | 1-(n-butylamino)-1-(methylethyl) phosphonic acid; Vitamin B12, Methylhydroxybenzoate | Tăng cường trao đổi chất giúp tôm cá mau lớn | HCM.TS19-3 | CÔNG TY TNHH NOBEN-NSX: CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
BEN FEN | Florfenicol | Điều trị bệnh xuất huyết, viêm loét đường ruột của thuỷ sản (cá basa) gây nên bởi vi khuẩn Edwardsiella ictaluri. Ngừng sử dụng thuốc trước 15 ngày khi thu hoạch. | HCM.TS19-4 | CÔNG TY TNHH NOBEN-NSX: CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
NB-CLEAN for fish | Crude Protein, Fat, Fiber, Praziquantel | Trị ngoại ký sinh trùng: sán lá đơn chủ, rận cá. Trị ấu trùng sán lá gan, sán dây | HCM.TS19-5 | CÔNG TY TNHH NOBEN-NSX: CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
BEN MER | Hoạt chất chiết xuất từ cây xoan (Azadirachtin) | Phòng trị bệnh trùng bánh xe, trùng mỏ neo, trùng quả dưa, rận cá, sán lá đơn chủ trên cá tra, basa | HCM.TS19-7 | CÔNG TY TNHH NOBEN-NSX: CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
TRIMMAX 400 | Sulfamethoxazole sodium, Trimethoprim | Trị các bệnh nhiễm khuẩn biểu hiện đốm đỏ trên thân, mắt hậu môn sưng đỏ, vây bị rách, xuất huyết, hoại tử trên cá tra, cá basa do vi khuẩn Aeromonas sp., Pseudomonas fluorescens, Edwardsiella tarda. Trị bệnh phát sáng ở tôm giống do vi khuẩn Vibrio gây ra. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | HCM.TS19-11 | CÔNG TY TNHH NOBEN-NSX: CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
Beta 1,3-1,6 Glucan | Beta 1,3-1,6 Glucan | Giúp tôm, cá tăng trọng nhanh, phát triển đồng đều ; giảm hệ số FCR | HCM.TS19-12 | CÔNG TY TNHH NOBEN-NSX: CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
Aqua Squick | Glutaraldehyde; Alkyl dimethyl benzylammonium chloride | Diệt các loại vi khuẩn trong bể, ao nuôi và dụng cụ nuôi trồng thủy sản. | HCM.TS19-26 | CÔNG TY TNHH NOBEN-NSX: CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
Aqua Tech | Glutaraldehyde; Benzalkonium chloride | Diệt các loại vi khuẩn,nấm, nguyên sinh động vật trong bể, ao nuôi thủy sản. | HCM.TS19-27 | CÔNG TY TNHH NOBEN-NSX: CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
Bio Dine 99 | Iodine comple | Diệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi, sát trùng dụng cụ nuôi tôm cá | HCM.TS19-28 | CÔNG TY TNHH NOBEN-NSX: CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
Iodine 99 | Povidone - Iodine | Diệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi, sát trùng dụng cụ nuôi tôm cá | HCM.TS19-29 | CÔNG TY TNHH NOBEN-NSX: CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
Va Dine 99 | Iodine comple | Diệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi, sát trùng dụng cụ nuôi tôm cá | HCM.TS19-30 | CÔNG TY TNHH NOBEN-NSX: CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
Super Vidal | Chloramin T | Khử trùng nguồn nước | HCM.TS19-6 | CÔNG TY TNHH NOBEN |
BEN MKC 4000 | Myristalkonium Chloride | Sát trùng nguồn nước trong ao nuôi | HCM.TS19-8 | CÔNG TY TNHH NOBEN |
BEN XID 3000 | Glutaraldehyde, Alkyl Dimethyl Benzyl Ammonium chloride | Khử trùng nguồn nước | HCM.TS19-9 | CÔNG TY TNHH NOBEN |
Super Aqua 80 | Alkyl Dimethyl Benzyl Ammonium chloride | Khử trùng nguồn nước; sát trùng bể ương và dụng cụ nuôi trồng thuỷ sản | HCM.TS19-10 | CÔNG TY TNHH NOBEN |
Super din 600 | PVP Iodine | Sát trùng nguồn nước | HCM.TS19-13 | CÔNG TY TNHH NOBEN |
Super Gold | Glutaraldehyde 50% | Sát trùng nguồn nước | HCM.TS19-15 | CÔNG TY TNHH NOBEN |
Ben IQ | PVP Iodine | Khử trùng nguồn nước bể ương, ao nuôi thủy sản, sát trùng dụng cụ nuôi trồng thủy sản. | HCM.TS75 -01 | CÔNG TY TNHH NOBEN |
Terra 200 | Oxytetracyclin HCl | Trị các bệnh nhiễm khuẩn ở tôm (Vibrio) và bệnh đốm đỏ ở thân cá- Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch | HCM.TS20-1 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
Sulfatrim | Sulphamethoxazol, trimethoprim | Có khả năng ngăn chặn vi khuẩn ở diện rộng đặc biệt là Vibrio. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | HCM.TS20-2 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
Flor-P | Florfenicol | Dùng để điều trị bệnh nhiễm khuẩn đường tiêu hoá gây ra bởi vi khuẩn Edwardsiella ictaluri trên cá da trơn (Basa, Tra, Trê, Hú)-Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch | HCM.TS20-3 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
Flor-L | Florfenicol | Dùng để điều trị bệnh nhiễm khuẩn đường tiêu hoá gây ra bởi vi khuẩn Edwardsiella ictaluri trên cá da trơn (Basa, Tra, Trê, Hú)-Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch | HCM.TS20-4 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
Flor-10 | Florfenicol | Điều trị bệnh nhiễm khuẩn đường tiêu hoá gây ra bởi vi khuẩn Edwardsiella ictaluri trên cá da trơn –Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch | HCM.TS20-5 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
XỔ LÃI CÁ | Praziquantel, Đạm thô (đậu nành), Xơ (bột trấu) | Trị ngoại ký sinh trùng: sán lá đơn chủ, rận cá. Trị nội ký sinh trùng: sán lá gan, sán dây. | HCM.TS20-6 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
QM-TERRACIN 100 | Oxytetracyclin HCl | Điều trị bệnh sữa (trắng cơ hoặc đục thân) gây ra bởi vi khuẩn Rickettsia trên tôm hùm-Ngừng sử dụng thuốc 4 tuần trước thu hoạch | HCM.TS20-7 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
QM-DOXY.10 | Doxycycline-base | Điều trị bệnh đỏ thân trên tôm hùm gây ra bởi vi khuẩn Vibrio alginolyticus. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | HCM.TS20-8 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
Vitamix | Vitamin A, D3, E, C, K3, B1, B2, B6, B12, PP, B5, Biotin, Folic acid | Thúc đẩy nhanh quá trình lột xác và cứng vỏ, cung cấp vitamin ,tăng sức đề kháng và kích thích tôm sinh trưởng | HCM.TS20-9 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
HP 100 | Sorbitol, Methionin, Vitamin C, E, Biotin | Bổ sung vitamin và acid amin giúp tôm, cá tăng trọng nhanh, tỷ lệ sống cao | HCM.TS20-10 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
Calcium biovit glucan | Calcium gluconate, beta glucan 1,3-1,6, Inositol, Vitamin A, D3, Calcium panthothenate, Biotin | Thúc đẩy tôm lột xác, kích thích tôm tăng trưởng. | HCM.TS20-11 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
Vita C 150 | Vitamin C | Bổ sung vitamin C, giúp tôm, cá ngăn ngừa stress khi môi trường nuôi có thay đổi | HCM.TS20-12 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
Glucan Mono C vit | Monophosphate ascorbic, Beta glucan 1,3-1,6 | Chống stress, tăng sức đề kháng | HCM.TS20-13 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
Beta glucan C Vitol fort | Beta glucan 1,3-1,6 Vitamin A, D3, E, C,K3, B1, B5, B6, Sorbitol. | Chống stress, tăng sức đề kháng | HCM.TS20-14 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
Betaglucamin | Beta glucan, vitamin A, D3, E, C, PP, B1, B2, B12, B6, Folic acid, Biotin, Cholin chloride | Bổ sung vitamin và enzym betaglucan giúp tôm, cá tăng trưởng nhanh | HCM.TS20-15 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
CA-P | Sodium hydrogen phosphate, Manganese hydrogen phosphate, Zinc hydrogen phosphate, Copper hydrogen phosphate, Cobalt hydrogen phosphate, Calcium hydrogen phosphate, Magnesium hydrogen phosphate. | Cung cấp khoáng giúp tôm tăng trưởng nhanh. Thúc đẩy nhanh quá trình lột vỏ, tái tạo vỏ mới. Tạo vỏ cứng và bóng. | HCM.TS20-16 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
QM Probiotic | Lactobacillus acidophyllus, Bacillus subtilis, Saccaromycess cerevisea, Saccaromycess boulardii | Kích thích tiêu hoá tốt, giúp tôm cá tăng trưởng nhanh | HCM.TS20-17 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
Stop-Stress | Vitamin A, D3, E, K3, B1, B2, B6, B12, Calcium pantothenate, Niacin, Inositol, Folic acid, Biotin | Nâng cao khả năng chuyển hoá thức ăn cho tôm cá trong ao nuôi | HCM.TS20-18 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
Beta Glucan 1,3-1,6 | Beta glucan 1,3-1,6 | Tăng sức đề kháng của tôm cá | HCM.TS20-19 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
PETA-TERRA | Oxytetracyclin HCl | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, Edwardsiella (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | HCM.TS20-20 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
PETA-FLOR | Florfenicol | Điều trị bệnh nhiễm khuẩn đường tiêu hoá gây ra bởi vi khuẩn Edwardsiella ictaluri trên cá da trơn. Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch. | HCM.TS20-21 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
PETA-PARASITE | Praziquantel, Đạm thô (đậu nành), Xơ | Trị ngoại ký sinh trùng: sán lá đơn chủ, rận cá. Trị nội ký sinh trùng: sán lá gan, sán dây | HCM.TS20-22 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
PETA-DOXY | Doxycycline-base | Điều trị bệnh đỏ thân trên tôm hùm gây ra bởi vi khuẩn Vibrio alginolyticus. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | HCM.TS20-23 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
PETA-SULTRIM | Sulfamethoxazol, Trimethoprim | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm; Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ) trên cá nuôi nước ngọt. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | HCM.TS20-24 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
QM-Lac.One | Lactobacillus acidophilus | Bổ sung vi khuẩn có lợi cho tôm, cá, giúp phòng bệnh đường ruột do tiêu hóa kém. | HCM.TS20-25 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
V-Mix | Vitamin A, D3, E, C, B5, B1, B6, B2, Lysin HCl, Methionine | Bổ sung các loại vitamin và acid amin cần thiết cho tôm, cá. | HCM.TS20-26 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
Immunivit | Beta-glucan 1,3-1,6; Inositol, Vitamin A, D3, B1, B6 | Bổ sung vitamin A, D, vitamin nhóm B, Beta-glucan 1,3-1,6; tăng sức đề kháng cho tôm, cá. | HCM.TS20-27 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
Hepa 500 | Sorbitol, Lysin HCl, Methionine, Inositol, Vitamin PP, B1, B2, B5, B6 | Bổ sung các vitamin, acid amin giúp tôm, cá phòng và trị một số triệu chứng do thiếu vitamin và acid amin, chống stress. | HCM.TS20-28 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
QM-Kenzym Glucan | Amylase, Protease, Lipase, cellulase | Bổ sung enzym cần thiết vào thức ăn cho tôm, cá, kích thích tiêu hóa. | HCM.TS20-29 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
QM-Minemix | Ca, P, Fe, Zn, Cu, Mn, Mg, Co | Bổ sung các loại khoáng vi lượng, đa lượng cần thiết cho tôm, cá. Phòng và trị một số triệu chứng do thiếu Ca, P. | HCM.TS20-30 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
QM-Binder | Lysin HCl, Methionin | Phòng và trị một số triệu chứng bệnh do thiếu acid amin ở tôm, cá. | HCM.TS20-31 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
QM-M.W.F | Lactobacillus acidophilus, bacillus subtilis, Saccharomyces spp., Amylase, Protease, Cellulase | Bổ sung vi sinh vật và các enzymcho tôm, cá giúp kích thích tiêu hóa. | HCM.TS20-32 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
QM-M.C.F 20 | Vitamin PP, B5, B6, B1 | Phòng và trị một số triệu chứng bệnh do thiếu vitamin nhóm B ở tôm, cá. | HCM.TS20-33 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
QM-1 | Glutaraldehyde, Benzalkonium chloride | Diệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi; sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thủy sản | HCM.TS20-34 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
BKC | Benzalkonium chloride | Diệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi; sát trùng dụng cụ nuôi, bể ương | HCM.TS20-35 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
QM-IODINE | PVP Iodine | Xử lý nước ao, hồ nuôi thủy sản; sát trùng dụng cụ trong trại giống | HCM.TS20-36 | CÔNG TY TNHH QUỐC MINH |
ST.TETRA | Oxytetracycline | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, Edwardsiella (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt; Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | HCM.TS23-6 | CÔNG TY TNHH SX&TM TÔ BA-NSX: CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
ST.ENTER | Florfenicol | Trị bệnh nhiễm trùng huyết đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri trên cá tra, basa. Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch. | HCM.TS23-7 | CÔNG TY TNHH SX&TM TÔ BA-NSX: CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
ST.SULPHA | Sulphadimethoxin, Trimethoprim | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm; Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt; Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | HCM.TS23-8 | CÔNG TY TNHH SX&TM TÔ BA-NSX: CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
S.T Clean | Crude Protein, Fat, Fiber, Praziquantel | Trị ngoại ký sinh trùng: sán lá đơn chủ, rận cá. Trị nội ký sinh trùng: sán lá gan, sán dây | HCM.TS23-9 | CÔNG TY TNHH SX&TM TÔ BA-NSX: CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
ST-TOBA FLORFENICOL 5% | Florfenicol | Trị nhiễm trùng huyết đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri trên cá basa, cá tra. Ngừng sử dụng thuốc trước khi thu hoạch 12 ngày | HCM.TS23-18 | CÔNG TY TNHH SX&TM TÔ BA-NSX: CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA |
ST.Xoan | Hoạt chất chiết xuất từ cây xoan (Azadirachtin) | Phòng trị bệnh trùng bánh xe, trùng mỏ neo, trùng quả dưa, rận cá, sán lá đơn hủ trên cá tra, basa | HCM.TS23-5 | CÔNG TY TNHH SX&TM TÔ BA |
ST-TOBA BKC | Benzalkonium chloride | Diệt vi khuẩn động vật nguyên sinh gây bệnh cho tôm; ngăn ngừa tốt các bệnh do nhiễm khuẩn. | HCM.TS23-17 | CÔNG TY TNHH SX&TM TÔ BA |
Vitamin C | Vitamin C | Tăng sức đề kháng, chống stress | HCM.TS25-1 | CÔNG TY TNHH SX-KD THUỐC THÚ Y MINH HUY |
AD.Vit B Complex | Vitamin A, D, B2, B6, PP, C | Cung cấp vitamin giúp tôm cá tăng cường sức đề kháng, chống stress. | HCM.TS25-2 | CÔNG TY TNHH SX-KD THUỐC THÚ Y MINH HUY |
Amino Vital | Vitamin A, D3, E, C, B1, B5 | Bổ sung Vitamin cần thiết nâng cao sức đề kháng; Tăng khả năng chịu đựng stress; Nâng cao khả năng chuyển hoá thức ăn | HCM.TS30-1 | CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y SONG VÂN |
Oxytetracyclin | Oxytetracyclin LA | Điều trị bệnh sữa trên tôm hùm. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | HCM.TS30-2 | CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y SONG VÂN |
Doxycyclin | Doxycyclin | Điều trị bệnh đỏ thân trên tôm hùm. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | HCM.TS30-3 | CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y SONG VÂN |
Flonicol-SV | Florfenicol | Điều trị nhiễm trùng huyết đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra trên cá Tra, Basa. Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch. | HCM.TS30-4 | CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y SONG VÂN |
BASTRACA | Trimethoprim, Sulfadimidin | Điều trị các bệnh nhiễm trùng do Aeromonas Sp, Pseudomonas fluorescen, Edwardsiella tardagây ra trên cá Basa với các biểu hiện đốm đỏ trên thân, mắt và hậu môn sưng đỏ, các vây bị rách, xuất huyết, hoại tử. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | HCM.TS30-5 | CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y SONG VÂN |
TETRA-C | Oxytetracycline, Vitamin C | Trị các bệnh nhiễm khuẩn với các biểu hiện đốm đỏ, xuất huyết, hoại tử trên cá tra, cá basa do vi khuẩn Aeromonas sp., Pseudomonas fluorescens, Edwardsiellatarda gây ra, bệnh phát sángtrên ấu trùng tôm do vibrio gây ra. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | HCM.TS31-1 | CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG |
Vitamin C | Vitamin C, Citric acid | Tăng sức đề kháng, chống stress, tăng sức sống cho tôm, cải thiện hiệu quả sử dụng thức ăn | HCM.TS31-2 | CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG |
Super VIKOTAT | Vitamin A, D3, E, Calcium, Phosphorus | Cung cấp vitamin, Calcium, Phosphorus, kích thích tôm lột vỏ nhanh | HCM.TS31-3 | CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG |
Gavazyme | Bacillus subtilis, Lactobacillus acidophillus, Aspergillus niger, Saccharomyces cerevisiea, Cellulase, α - β Amylase, Beta-Glucanase, Endo Protease, Exo protease | Cung cấp các enzyme, giảm tỷ lệ tiêu tốn thức ăn. | HCM.TS31-4 | CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG |
Gava FENCOL 2000 | Florfenicol | Trị bệnh nhiễm trùng huyết đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri trên cá tra, ba sa. Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch. | HCM.TS31-5 | CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG |
DACTYCIDE 94 | Praziquantel, Đạm thô (bột cá) | Trị ngoại ký sinh trùng: Sán đơn chủ rận cá. Trị nội ký sinh trùng: Sán lá gan, sán dây | HCM.TS31-6 | CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG |
Men E.B | Bacillus subtilis, Bacillus licheniformis, Bacillus pumilus | Khôi phục hệ vi sinh vật có ích trong đường ruột; tăng cường khả năng tiêu hóa và hấp thu dinh dưỡng của tôm, cá. | HCM.TS31-7 | CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG |
SISA Pond 212 | Bacillus subtilis, Bacillus licheniformis, Bacillus pumilus | Giúp tôm tiêu hóa tốt thức ăn. | HCM.TS31-8 | CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG |
Gava Dimidin | Sulfadimidin, Trimethoprime | Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) gây ra trên cá nuôi nước ngọt. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | HCM.TS31-9 | CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG |
Gava Phenco 100 | Florfenicol | Trị xuất huyết, hoại tử gan, thận (gan, thận có mủ tạo các đốm trắng) gây ra bởi vi khuẩn Edwardsiella ictaluri trên cá. Ngừng sử dụng 12 ngày. | HCM.TS31-10 | CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG |
HEPAZYME-B12 | Protease, a Amylase, Sacharomyces boulardii, Vitamin B1, B2, B5, PP, Cholin chloride, Lysine, Methionine | bổ sung men tiêu hóa, vitamin và các acid amin kích thích tiêu hóa và hấp thụ tốt thức ăn. | HCM.TS31-11 | CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG |
Gavadin 60% | Povidone Iodine | Khử trùng nguồn nước, diệt khuẩn, nấm động vật nguyên sinh trong môi trường nước | HCM.TS31-14 | CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG |
B.K.C 80% | Benzalkonium chloride | Sát trùng nguồn nước nuôi và ao lắng | HCM.TS31-15 | CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG |
Butavit-B12 | Cyanocobalamin, 1-(n butylamino)-1-methylethyl phosphonic acid, Methylhydroxybenzoate | Tăng cường trao đổi chất, giúp tôm mau lớn. | HCM.TS31-20 | CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG |
Domycin 100 | Doxycycline base | Điều trị bệnh đỏ thân trên tôm gây ra bởi vi khuẩn Vibrio alginolyticus. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | HCM.TS31-21 | CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG |
Bogato | Sorbitol, Methionine, Cholin Chlorine, Betain, Lysine HCl, Vitamin B12. | Cung cấp dinh dưỡng cho tôm giúp tiêu hóa tốt. | HCM.TS31-22 | CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG |
Gava 125 | Erythromycine | Trị xuất huyết, gan thận mủ do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri trên cá tra | HCM.TS31-24 | CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG |
PENTUM 80 PLUS | Benzalkonium chloride (Benzylcoco alkyldimethyl ammonium chloride) ; Glutaraldehyde (1,5-pentanedial) | Diệt khuẩn, nấm và nguyên sinh động vật có trong nguồn nước ao nuôi tôm, cá. | HCM.TS33-21 | CÔNG TY THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT DINH DƯỠNG THÚ Y NAM LONG |
VIROSHIELD | Cocobenzyl dimethyl ammonium chloride (Coco-QAC); Glutaraldehyde | Diệt khuẩn, nguyên sinh động vật có trong nguồn nước ao nuôi tôm, cá. Sát trùng nguồn nước nuôi trồng thủy sản, sát trùng dụng cụ nuôi, bể ương | HCM.TS33-22 | CÔNG TY THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT DINH DƯỠNG THÚ Y NAM LONG |
Pentum-80 | Myristalkonium chloride (BKC) | Diệt các loại vi khuẩn, nguyên sinh động vật, nấm trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ nuôi, bể ương. | HCM.TS33-23 | CÔNG TY THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT DINH DƯỠNG THÚ Y NAM LONG |
Iodosept | Polyvinylpyrrolidone iodine complex | Diệt khuẩn trong nước. Sát trùng dụng cụ nuôi tôm, cá. | HCM.TS33-24 | CÔNG TY THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT DINH DƯỠNG THÚ Y NAM LONG |
Iodyne Plus | Polyvinylpyrrolidone iodine complex, Aldehyde (Formaldehyde) | Diệt khuẩn trong nước. Sát trùng dụng cụ nuôi tôm, cá. | HCM.TS33-25 | CÔNG TY THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT DINH DƯỠNG THÚ Y NAM LONG |
Sani Beads | Sodium troclosene | Sát trùng, diệt khuẩn nguồn nước trong ao nuôi trồng thủy sản. | HCM.TS33-27 | CÔNG TY THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT DINH DƯỠNG THÚ Y NAM LONG |
Symclosene | Symclosene | Sát trùng, diệt khuẩn nguồn nước trong nuôi trồng thủy sản. | HCM.TS33-28 | CÔNG TY THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT DINH DƯỠNG THÚ Y NAM LONG |
Viroguard | Coco-benzalkonium chloride, Glutaraldehyde, 4-Chloro-m-cresol (P-CMC) | Diệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thủy sản. | HCM.TS33-26 | CÔNG TY THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT DINH DƯỠNG THÚ Y NAM LONG |
FLORCOL | Florfenicol | Trị nhiễm trùng huyết đường ruột trên cá Tra, Basa do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra. Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch. | HCM.TS34-1 | CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y NAPHA |
FERZYM 20 For Fish | Enzym Protease, Enzym a Amylase, Men Sacharomyces boulardii, Vitamin B1, B2, B5, PP, Cholin chloride, Lysine, Methionine | Bổ sung men tiêu hóa, vitamin và các acid amin kích thích tiêu hóa và hấp thụ tốt thức ăn. | HCM.TS34-2 | CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y NAPHA |
Aqualin | Oxytetracycline | Trị bệnh đốm đỏ, xuất huyết trên thân, hậu môn sưng đỏ của cá tra, cá basa do vi khuẩn Aeromonas hydrophyla và Pseudomonas flourescens. Trị bệnh do vi khuẩn Vibrio gây ra trên tôm. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | HCM.TS34-3 | CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y NAPHA |
NP-Doxtrim | Sulfadimidine, Trimethoprim | Trị bệnh đốm đỏ, xuất huyết trên thân, hậu môn sưng đỏ của cá tra, cá basa do vi khuẩn Aeromonas hydrophyla và Pseudomonas flourescens. Trị bệnh do vi khuẩn Vibrio gây ra trên tôm. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | HCM.TS34-4 | CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y NAPHA |
NP-C.Vit Plus | Vitamin C | Tăng cường sức đề kháng, giảm stress | HCM.TS34-5 | CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y NAPHA |
Vita C – NPV | Vitamin C, Acid Citric | Tăng cường sức đề kháng, giảm stress | HCM.TS34-6 | CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y NAPHA |
NP-ASCORBAMIN | Vitamin C, acid citric, Sorbitol, Methionine, Lysine | Tăng sức đề kháng cho cơ thể tôm, cá, giúp giảm tỷ lệ hao hụt; Kích thích tôm,cá ăn nhiều, đạt năng suất cao; Phòng chống stress cho tôm, cá do thời tiết thay đổi, do vận chuyển, môi trường nước bị ô nhiễm | HCM.TS34-7 | CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y NAPHA |
NP-TRIXINE | Sulfadimidine, Trimethoprim | Trị bệnh phát sáng do vibrio gây ra trên ấu trùng tôm; trị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn Aeromonas sp., Pseudo-monas fluorescens, Edwardsiella tarda gây ra trên cá nước ngọt. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch | HCM.TS34-8 | CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y NAPHA |
PRAZITEL | Praziquantel, Protein thô, Lipid, chất xơ | Trị ngoại ký sinh trùng: sán lá đơn chủ, rận cá. Trị nội ký sinh trùng: sán lá gan, sán dây | HCM.TS34-9 | CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y NAPHA |
AQUA – BENKO | Benzalkonium chloride | Khử trùng nguồn nước, sát trùng bể ương và vệ sinh dụng cụ nuôi trồng thủy sản. | HCM.TS34-10 | CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y NAPHA |
AQUA – DINE | Povidon Iodine | Khử trùng nguồn nước, cải thiện môi trường nước nuôi- Sát trùng bể ương và vệ sinh dụng cụ nuôi trồng thủy sản. | HCM.TS34-11 | CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y NAPHA |
EXTRA – DINE | Povidon Iodine | Khử trùng nguồn nước, cải thiện môi trường nước nuôi- Sát trùng bể ương và vệ sinh dụng cụ nuôi trồng thủy sản. | HCM.TS34-12 | CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y NAPHA |
OXYSOL | Oxytetracycline HCl | Trị bệnh đốm đỏ, xuất huyết trên thân, hậu môn sưng đỏ, các vây bị rách, của cá tra, basa do vi khuẩn Aeromonas hydrophilla và Pseudomonas fluorescens. - Trị các bệnh do vi khuẩn Vibrio gây ra trên tôm | HCM.TS34-17 | CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y NAPHA |
FLODOX | Florfenicol | Đặc trị nhiễm trùng đường ruột trên cá da trơn (cá tra, cá basa) do vi khuẩn Edwardsiella gây ra với các dấu hiệu như gan, thận, lách có mủ đốm đỏ, thối mang, chướng bụng, mắt lồi. | HCM.TS34-18 | CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y NAPHA |
AQUA – FEN | Florfenicol | Đặc trị nhiễm trùng đường ruột trên cá da trơn (cá tra, cá basa) do vi khuẩn Edwardsiella gây ra với các dấu hiệu như gan, thận, lách có mủ đốm đỏ, thối mang, chướng bụng, mắt lồi. | HCM.TS34-19 | CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y NAPHA |
DOXYFEN | Doxycycline | Điều trị bệnh đỏ thân trên tôm hùm gây ra bởi vi khuẩn Vibrio alginolyticus. | HCM.TS34-20 | CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y NAPHA |
NABUSAL | 1-(Butylamino)-1-methylethyl]-phosphonic acid, Vitamin B12 | Tăng cường quá trình trao đổi chất, hỗ trợ quá trình sinh trưởng của tôm, cá. | HCM.TS34-21 | CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y NAPHA |
NP – BITOLMIN + B12 | Sorbitol, MethionineLysine, Vitamin B12 | Tăng khả năng hấp thu các chất dinh dưỡng, kích thích thèm ăn, tăng hiệu quả sử dụng thức ăn. | HCM.TS34-22 | CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y NAPHA |
HEPAIN | SorbitolMethionineLysineBetaine | Tăng khả năng hấp thu các chất dinh dưỡng, kích thích thèm ăn, tăng hiệu quả sử dụng thức ăn. | HCM.TS34-23 | CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y NAPHA |
NP – VITAM – AQUA | Vitamin A, D, E, K3, B1, B2, B6, B5, PP, C, B12, Folic acid, Biotin, NaHCO3, NaCl, KCl. | Bổ sung đầy đủ vitamin cần thiết giúp tăng sức đề kháng, chống stress do môi trường thay đổi; kích thích tiêu hoá giúp tôm ăn nhiều; tăng hiệu quả tiêu hoá và hấp thu thức ăn cho tôm cá. | HCM.TS34-24 | CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y NAPHA |
GLUCAN – FS | Beta 1,3-1,6 GlucanMannan Oligo Saccharides | Tăng sức đề kháng. | HCM.TS34-25 | CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y NAPHA |
NAZATIN | Hoạt chất chiết xuất từ cây xoan (Azadirachtin) | Có tác dụng phòng trị bệnh trùng mỏ neo, rận cá, sán lá đơn chủ trên cá Tra, cá Basa | HCM.TS34-26 | CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y NAPHA |
LACTOBAC | Bacilus subtilisLactobacillus acidophilusSaccharomyces cerevisae | Cung cấp các men vi sinh cần thiết cho hệ tiêu hóa, ngăn ngừa các bệnh đường ruột. | HCM.TS34-27 | CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y NAPHA |
Sanisol C80 (BKC80) | Benzalkonium Chloride 80% | Diệt vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi tôm cá. Sát trùng dụng cụ nuôi, bể ương | HCM.TS34-28 | CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y NAPHA |
PVD-Iodine | Povidone Iodine | Khử trùng nguồn nước nuôi, sát trùng dụng cụ nuôi, bể ương | HCM.TS34-29 | CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y NAPHA |
Aquazym | Bacillus subtilis Lactobacillus acidophilusSaccharomyces cerevisae, α- Amylase Protease | Cung cấp enzyme và vi sinh vật có lợi kích thích tiêu hóa tốt, ngăn ngừa các bệnh đường ruột . | HCM.TS34-30 | CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y NAPHA |
Napha-calcium | Methionine, Lysine, Choline, Sorbitol, FeSO4, CuSO4, ZnSO4, MnSO4 và các vitamin A, D, E, C, K3, PP, B1, B2, B6 | Bổ sung vitamin và acid amin, khoáng chất cần thiết giúp tôm, cá tăng sức đề kháng, giảm stress; kích thích tiêu hoá | HCM.TS34-31 | CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y NAPHA |
NP-Aquatonic | Methionine, Lysine, Mangan Sulfate, Zinc Sulfate và các vitamin A,D, E, K3, B1, B2, B6, C, Acid folic, Biotin | Bổ sung vitamin và acid amin, khoáng chất cần thiết giúp tôm, cá tăng sức đề kháng, giảm stress; kích thích tiêu hoá | HCM.TS34-32 | CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y NAPHA |
NP-Biomilk | Vitamin A, D, E và các loại men Lactobacillus acidophilus, Bacillus subtilis,Enzyme a-Amylase, Protease | Cung cấp vitamin, enzyme và vi sinh vật có lợi kích thích tiêu hóa tốt. | HCM.TS34-33 | CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y NAPHA |
NP-Biozyme | Vitamin PP, B1, B2, B5, Sorbitol, Methionine, Lysine và các loại men Lactobacillus acidophilus, Bacillus subtilis,Enzyme a-Amylase, Protease | Cung cấp vitamin, enzyme và vi sinh vật có lợi kích, thích tiêu hóa. | HCM.TS34-34 | CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y NAPHA |
NP-tonic | Vitamin A, D, E, K3, B1, B2, B6, B5, B12 và các acid amin | Bổ sung vitamin và acid amin, khoáng chất cần thiết giúp tôm, cá tăng sức đề kháng, giảm stress; kích thích tiêu hoá | HCM.TS34-35 | CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y NAPHA |
Polyvit-NPV | Methionine, Lysine, Choline, Sorbitol, FeSO4, CuSO4, ZnSO4, MgSO4 và các vitamin A,D, E, B1, B2, B6, K3, PP, B5, Acid folic, Biotin | Bổ sung vitamin và acid amin, khoáng chất cần thiết giúp tôm, cá tăng sức đề kháng, giảm stress; kích thích tiêu hoá | HCM.TS34-36 | CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y NAPHA |
Soluble-vitamino | Methionine, Lysine, Sorbitol và các vitamin A,D, E, K3, B1, B2, B6, B12, PP, Acid folic, H, C | Bổ sung vitamin và acid amin, khoáng chất cần thiết giúp tôm, cá tăng sức đề kháng, giảm stress; kích thích tiêu hoá | HCM.TS34-37 | CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y NAPHA |
Tonivit-aqua | NaCl, KCl và các vitamin A,D, E, K3, B1, B2, B6, B5, PP, C, B12, Acid folic, Biotin | Bổ sung vitamin và acid amin, khoáng chất cần thiết giúp tôm, cá tăng sức đề kháng, giảm stress; kích thích tiêu hoá | HCM.TS34-38 | CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y NAPHA |
Vitamin c | Vitamin C | tăng cường sức đề kháng, giảm stress | HCM.TS34-39 | CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y NAPHA |
Amin-F | Sorbitol, Methionine, Lysine, Betaine | Bổ sung acid amin cần thiết, Tăng cường chức năng gan | HCM.TS34-40 | CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y NAPHA |
Calphos | Phosphoric acid, MgCl2, ZnCl2, CaCl2, MnCl2, CuCl2, FeCl2 | Bổ sung các khoáng chất thiết yếu cho tôm, cá. Phòng các bệnh ở tôm, cá do thiếu khoáng chất như: chậm lớn, mềm vỏ ở tôm. Hỗ trợ tôm lột xác và cứng vỏ nhanh, giúp phát triển hệ xương và vảy ở cá. | HCM.TS34-42 | CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y NAPHA |
MULTIVIT-FS | Vitamin A, D3, E, B1,B2, B6, K3; Acid Folic; Biotin; FeSO4 | Phòng trị các bệnh do thiếu vitamin và acid amin, khoáng chất, tăng sức đề kháng, giảm stress, kích thích tiêu hoá trêntôm, cá | HCM.TS34-46 | CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y NAPHA |
LIVER TONIC | Sorbitol; Methionine; Lysine; Cyanocobalamin | Tăng cường chức năng gan, giải độc gan, tăng sức đề kháng, giúp tôm cá phục hồi nhanh sau khi bệnh. | HCM.TS34-47 | CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y NAPHA |
MINERAL SUPER | Phospho, Calcium, Magnesium, Sodium, Iron, Manganese, Zinc, Copper, Cobalt | Kích thích tôm lột xác đồng loạt. Ngừa bệnh thiếu khoáng, mềm vỏ khi nồng độ muối thấp hoặc trong mùa mưa. | HCM.TS34-48 | CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y NAPHA |
NP-GLUCID | Glutaraldehyde; B.K.C | Diệt vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi, Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thủy sản | HCM.TS34-49 | CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y NAPHA |
DOXYLIN | Doxycycline hyclate | Trị bệnh đỏ thân do vi khuẩn Vibrio gây ra trên tôm | HCM.TS34-50 | CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y NAPHA |
BIOTONIC LIQUID | Citric acid; Lactic acid; Formic acid; Methionine; Lysine; Vitamin B1, B5, B6, PP, C | Giải độc gan, trị bệnh do thiếu Vitamin trên tôm, cá. | HCM.TS34-51 | CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y NAPHA |
LEVA-F | Levamisole | Trị nội ký sinh trùng trên cá nuôi như: giun tròn đường ruột, ống mật. Thời gian ngừng thuốc: 21 ngày trước khi thu hoạch. | HCM.TS34-52 | CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y NAPHA |
DOXI-FS | Doxycycline base | Trị bệnh đỏ thân do vi khuẩn Vibrio alginolyticus gây ra trên tôm hùm. Thời gian ngừng thuốc 04 tuần trước khi thu hoạch. | HCM.TS34-53 | CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y NAPHA |
FLOR AQUA | Florphenicol | Trị xuất huyết đường ruột do vi khuẩn Edwardssiella ictaluri gây ra trên cá tra, cá basa. Thời gian ngừng thuốc 7 ngày trước khi thu hoạch. | HCM.TS34-54 | CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y NAPHA |
DEWORMS | Fenbendazole | Trị nội ký sinh trùng trên cá như giun tròn đường ruột, trong ống mật, giun đầu gai, sán lá, sán dây. Thời gian ngừng thuốc: 21 ngày trước khi thu hoạch. | HCM.TS34-55 | CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y NAPHA |
PAZI-F | Praziquantel | Trị ngoại ký sinh trùng: sán lá đơn chủ. Trị nội ký sinh trùng: sán lá gan, sán dây. Thời gian ngừng thuốc: 30 ngày trước khi thu hoạch. | HCM.TS34-56 | CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y NAPHA |
TRI-FOXIM | Sulfamethoxazole; Trimethoprim | Trị nhiễm khuẩn trên cá do các loại vi khuẩn Edwardsiella ictaluri, Aeromonas, Flexibacter, Pseudomonas, Enterobacteria, Vibrio spp.. Thời gian ngừng thuốc: 30 ngày trước khi thu hoạch. | HCM.TS34-57 | CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y NAPHA |
GLUBEN | Glutaraldehyde; Benzalkonium chloride | Diệt vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thủy sản. | HCM.TS34-58 | CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y NAPHA |
SAQUANIN | Saponin (chiết xuất từ bột bã trà) | Diệt cá tạp, kích thích tôm lột vỏ. | HCM.TS34-59 | CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y NAPHA |
POVIDINE | Povidone Iodine | Sát trùng, diệt khuẩn, xử lý nước, dụng cụ chăn nuôi, dọn tẩy ao nuôi tôm, cá | HCM.TS34-60 | CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y NAPHA |
BENKON | Benzalkonium chloride | Diệt vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi tôm. Sát trùng dụng cụ, bể ương. | HCM.TS34-61 | CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y NAPHA |
TRIFOXIM-S | Sulfadiazine; Trimethoprim | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm; các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas như đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết,... trên cá nuôi nước ngọt. Thời gian ngừng thuốc: 30 ngày trước khi thu hoạch. | HCM.TS34-62 | CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y NAPHA |
GLUCAN | Beta-glucan | Tăng sức đề kháng cho tôm, cá | HCM.TS34-63 | CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y NAPHA |
LIVER-FORT | Methionine; Vitamin C; Sorbitol; Lysine | Trị bệnh do thiếu acid amin gây ra trên tôm, cá; tăng cường chức năng gan, tăng sức đề kháng, giảm stress. | HCM.TS34-64 | CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y NAPHA |
VITAGOLD | Vitamin A. D3, E, C | Phòng trị bệnh thiếu vitamin A, D, E, C trên tôm, cá; phòng chống stress cho tôm (cá) khi thời tiết và môi trường thay đổi nhất là nuôi mật nuôi mật độ cao. | HCM.TS34-65 | CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y NAPHA |
Nakon-Aqua | Potassium monopersulfate; Organic acid (Malic acid) | Khử trùng ao nuôi | HCM.TS34-66 | CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y NAPHA |
Antipol | Bronopol | Phòng và trị cá nuôi bị nhiễm nấm thuỷ mi (Saprolegnia spp), trùng quả dưa(Ichthyophthyrius spp) đặc biệt ở giai đoạn cá hương và cá gống. | HCM.TS34-67 | CÔNG TY TNHH SX&TM THUỐC THÚ Y NAPHA |
FIBA | Dầu trâm bầu | Diệt sán lá đơn chủ 16 và 18 móc, trùng bánh xe, trùng quả dưa, trùng mỏ neo, rận cá trên cá tra, cá rỏ, cá lóc thương phẩm | HCM.TS36-1 | CÔNG TY TNHH THỦY SINH |
VIO | Dầu chè vằng | Diệt vi khuẩn Vibrio trong môi trường nước nuôi thủy sản | HCM.TS36-2 | CÔNG TY TNHH THỦY SINH |
TS. SUBAC | Bacillus subtilis, Lactobacillus acidophulus | Bổ sung vi khuẩn có lợi giúp tôm cá tiêu hóa, hấp thụ tốt thức ăn | HCM.TS36-3 | CÔNG TY TNHH THỦY SINH |
TS.DINE60 | PVP Iodine | Khử trùng, diệt khuẩn, nấm trong nước ao nuôi trồng thủy sản. | HCM.TS36-4 | CÔNG TY TNHH THỦY SINH |
TS.BKC80 | Benzalkonium chloride | Sát trùng, diệt vi rút, vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. | HCM.TS36-5 | CÔNG TY TNHH THỦY SINH |
HI- PARA | Dầu Trâm bầu | Diệt sán lá đơn chủ 16 và 18 móc, trùng bánh xe, trùng quả dưa, trùng mỏ neo, rận cá trên cá tra, cá rỏ, cá lóc thương phẩm | HCM.TS42-7 | CÔNG TY TNHH TÂN HUY HOÀNG |
USA-SANTA | Hoạt chất chiết xuất từ cây xoan (Azadirachtin) | Phòng trị bệnh trùng bánh xe, trùng mỏ neo, trùng quả dưa, rận cá, sán lá đơn chủ trên cá tra, basa | HCM.TS42-8 | CÔNG TY TNHH TÂN HUY HOÀNG |
GLUTADINE | Glutaraldehyde | Khử trùng, diệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong môi trường nước nuôi, dụng cụ nuôi | HCM.TS49-12 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ĐẠI AN THÁI |
ISODINE 9000 | Iodine Complex | Diệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi, sát trùng dụng cụ nuôi | HCM.TS49-13 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ĐẠI AN THÁI |
SAPONIN 100P | Saponin (Chiết suất từ bột hạt trà) | Tiêu diệt các loại cá tạp, trứng cá, ốc trong môi trường | HCM.TS49-15 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ĐẠI AN THÁI |
HI - PLUS | Alkyldimethyl amonium Chloride | Sát trùng diệt khuẩn, nấm mốc và các loại tảo, rêu trong nước ao nuôi tôm, cá. Sát trùng dụng cụ, Sát trùng ao hồ, bể ương, dụng cụ, trang thiết bị chăn nuôi, | HCM.TS49-16 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ĐẠI AN THÁI |
TCCA 99 | Trichloroisocyanuric acid | Sát trùng, diệt khuẩn nguồn nước trong nuôi trồng thủy sản. Sát trùng dụng cụ nuôi thủy sản. | HCM.TS49-17 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ĐẠI AN THÁI |
Rescus-Plus | Glutaraldehyde, Alkylbenzylammonium chloride | Diệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thủy sản. | HCM.TS50-16 | CÔNG TY TNHH HƯƠNG HOÀNG NAM |
B.K.A | Benkalkonium chloride, Formaldehyde | Diệt khuẩn, nấm và nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi thủy sản. | HCM.TS50-20 | CÔNG TY TNHH HƯƠNG HOÀNG NAM |
B.K.C | Benkalkonium chloride | Diệt khuẩn, nấm và nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi thủy sản. | HCM.TS50-21 | CÔNG TY TNHH HƯƠNG HOÀNG NAM |
BK – TECTOL | 1,5 Pentanedial, Benzalkonium chloride | Diệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi, sát trùng nguồn nước và dụng cụ nuôi tôm, cá. | HCM.TS50-22 | CÔNG TY TNHH HƯƠNG HOÀNG NAM |
BKC 80 | Benkalkonium chloride | Tác dụng sát trùng phổ rộng, khử trùng nguồn nước nuôi tôm cá. Diệt nấm, nguyên sinh động vật. Khử trùng dụng cụ bể ương. | HCM.TS50-23 | CÔNG TY TNHH HƯƠNG HOÀNG NAM |
BKC PLUS | Benkalkonium chloride | Diệt khuẩn, nấm và nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi thủy sản. | HCM.TS50-24 | CÔNG TY TNHH HƯƠNG HOÀNG NAM |
BK-DEHYDE | Benkalkonium chloride, Formaldehyde | Diệt khuẩn, nấm và nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi thủy sản. | HCM.TS50-25 | CÔNG TY TNHH HƯƠNG HOÀNG NAM |
IODINE 90% | PVP Iodine (iodine 10%) | Diệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong ao nuôi, sát trùng dụng cụ trong ao nuôi tôm, cá | HCM.TS50-28 | CÔNG TY TNHH HƯƠNG HOÀNG NAM |
Glu-Tech | 1,5 pentannedial, Benzalkonium Chloride | Diệt vi khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi, sát trùng nguồn nước và dụng cụ nuôi tôm, cá | HCM.TS50-29 | CÔNG TY TNHH HƯƠNG HOÀNG NAM |
ATZ | Hoạt chất triết xuất từ cây xoan (Azadirachtin) | Phòng trị bệnh trùng bánh xe, trùng mỏ neo, trùng quả dưa, rận cá, sán lá đơn trên cá tra, cá basa | HCM.TS50-31 | CÔNG TY TNHH HƯƠNG HOÀNG NAM |
TIỆT TRÙNG FOR FISH | Chloramin T, CuSO4 | Diệt các loại vi khuẩn, nguyên sinh động vật, nấm trong nước ao nuôi. | HCM.TS50-35 | CÔNG TY TNHH HƯƠNG HOÀNG NAM |
ETOL 99 | 1,5 pentannedial (Glutaraldehyde) | Khử trùng, diệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong môi trường nước | HCM.TS50-36 | CÔNG TY TNHH HƯƠNG HOÀNG NAM |
RICO 99 | Glutaraldehyde (1,5 pentannedial), Benkalkonium chloride | Diệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thủy sản | HCM.TS50-37 | CÔNG TY TNHH HƯƠNG HOÀNG NAM |
BIO-BKC 80 | Benzalkonium chloride | Khử trùng nguồn nước tôm cá, diệt nấm, nguyên sinh động vật, khử trùng dụng cụ bể ương | HCM.TS50-38 | CÔNG TY TNHH HƯƠNG HOÀNG NAM |
BIO-BKC | Benzalkonium chloride | Khử trùng nguồn nước tôm cá, diệt nấm, nguyên sinh động vật, khử trùng dụng cụ bể ương | HCM.TS50-39 | CÔNG TY TNHH HƯƠNG HOÀNG NAM |
BIO-NASA | Chloramin T | Sát trùng nguồn nước, dụng cụ, nhà xưởng dùng trong nuôi trồng thuỷ sản | HCM.TS50-40 | CÔNG TY TNHH HƯƠNG HOÀNG NAM |
BIO-IOD 9999 | PVP Iodine | Diệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng nguồn nước và dụng cụ nuôi cá | HCM.TS50-41 | CÔNG TY TNHH HƯƠNG HOÀNG NAM |
BIO-IODINE | PVP Iodine | Sát trùng và diệt tất cả các loại vi khuẩn, động vật nguyên sinh trong môi trường nước nuôi tôm, cá | HCM.TS50-42 | CÔNG TY TNHH HƯƠNG HOÀNG NAM |
BIO-BENTA FOR | Glutaraldehyde (1,5 pentannedial), Formaldehyde | Diệt khuẩn nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi, sát trùng nguồn nước và dụng cụ ao nuôi cá, tôm | HCM.TS50-43 | CÔNG TY TNHH HƯƠNG HOÀNG NAM |
SUPER STAR | 1-(n butylamino)-1-methylethyl phosphonic acid, Cyanocobalamin, Methylhydroxy-benzoate | Tăng cường trao đổi chất giúp tôm cá mau lớn. | HCM.TS52-1 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
C-MINE | Vitamin C, B1, B2, B6, B12, A, D3, E, K3, Sorbitol, Methionine, Lysine. | Tăng cường sức cho tôm (cá); Kích thích tôm (cá) ăn nhiều, tăng trưởng nhanh; Phòng chống stress cho tôm (cá) khi thời tiết và môi trường thay đổi nhất là nuôi mật độ cao | HCM.TS52-2 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
PARASITIC | Protein, Chất béo, Xơ, Praziquantel | Trị ngoại ký sinh trùng: sán lá đơn chủ, rận cá. Trị nội ký sinh trùng: sán lá gan, sán dây. | HCM.TS52-3 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
VITA-E.C | Vitamin C, Vitamin E, | Nâng cao sức đề kháng, tăng khả năng chịu đựng stress của tôm cá khi môi trường thay đổi; | HCM.TS52-4 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
CALPHOMIX | Calcium – D pantothenate, Calcium gluconate, Vitamin A, D3, Biotin | Hỗ trợ quá trình lột xác, cứng vỏ sau khi lột của tôm. | HCM.TS52-5 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
GESTYLIC | Lactobacillus acido-phillus, Lactobacillus sporogenes, Bacillus subtilis, Amylase, Protease | Cung cấp enzym tiêu hoá giúp tôm (cá) tiêu hoá thức ăn. | HCM.TS52-6 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Stop-pH | Acid citric, Vitamin C | Nâng cao sức đề kháng, giúp tôm giảm stress. | HCM.TS52-7 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
FLORMIN 20 | Sulfadimethoxin sodium, Trimethoprim | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn vibrio trên tôm. Trị bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ) trên cá nuôi nước ngọt. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | HCM.TS52-8 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
FLOR 300 | Florfenicol | Trị bệnh nhiễm trùng huyết đường ruột thường gặp do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra trên cá tra, cá basa-Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch | HCM.TS52-9 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
ANTIGERM | Sulfadiazine sodium, Trimethoprim | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn vibrio trên tôm. Trị bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ) trên cá nuôi nước ngọt. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | HCM.TS52-10 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Red-lobster | Doxycycline base | Điều trị bệnh đỏ thân trên tôm hùm gây ra bởi vi khuẩn Vibrio alginolyticus. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | HCM.TS52-11 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Res Cus | Glutaraldehyde, Alkyl benzyl dimethyl ammonium | Diệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ | HCM.TS52-13 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Max-G.R | Cyanocobalamin, 1-(n butylamino)-1-methylethyl phosphonic acid, Methylhydroxy benzoate | Tăng cường trao đổi chất, giúp tôm mau lớn | HCM.TS52-14 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Gestylic spp | Lactobacillus acidophilus, Bacillus subtilis | Bổ sung vi sinh vật có lợi và thức ăn, giúp tôm phát triển tốt | HCM.TS52-22 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Beta-Ro 20+20 | Sulfadimidin, Trimethoprim | Trị bệnh đốm đỏ, xuất huyết trên thân, hậu môn sưng đỏ trên cá tra, cá basa do vi khuẩn Aeromonas hydrophyla và Pseudomonas fluorescens. Trị bệnh do vi khuẩn vibrio trên tôm. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | HCM.TS52-23 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Floro 20 | Sulfadimidin, Trimethoprim | Trị bệnh đốm đỏ, xuất huyết trên thân, hậu môn sưng đỏ trên cá tra, cá basa do vi khuẩn Aeromonas hydrophyla và Pseudomonas fluorescens. Trị bệnh do vi khuẩn vibrio trên tôm. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | HCM.TS52-24 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Beta-Ro 20 | Sulfadimidin, Trimethoprim | Trị bệnh do vi khuẩn vibrio trên tôm. Trị bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas và Pseudomonas trên cá nuôi nước ngọt. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | HCM.TS52-25 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Anti Liver | Oxytetracycline HCl | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn vibrio trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn Pseudomonas sp., Aeromonas. Sp, Edwardsiella (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt. Ngừng sử dụng thuốc trước thu hoạch 4 tuần | HCM.TS52-26 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Good Liver | Methionine, Vitamin C, Thiamin | Cung cấp dinh dưỡng, tăng sức đề kháng. | HCM.TS52-27 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Bio Special-BS | Lactobacillus acidophilus | Kích thích tiêu hoá, giúp tôm, cá hấp thu tốt thức ăn | HCM.TS52-28 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Beta Glucan C | Beta-Glucan, Vitamin C, Inositol | Tăng cường sức đề kháng cho tôm, cá. Chống stress. | HCM.TS52-29 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
BG Vitol | Vitamin B1, B2, E, A, Inositol | Bổ sung vitamin cần thiết cho tôm cá; Tăng cường hấp thu thức ăn. | HCM.TS52-30 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Chitosal Beta | Vitamin B12, Sorbitol | Tăng sức đề kháng. | HCM.TS52-31 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Glue Fish | Sorbitol, Methionine, Lysine | Cung cấp acid amin thiết yếu và sorbitol chất cần thiết cho tôm-cá, giúp cho tôm-cá ăn nhiều, mau lớn, giải độc gan. | HCM.TS52-32 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Rida Liver | Sorbitol, Riboflavin,Vitamin B12, Acetyl Methionine, Choline Chloride,Lysine HCl, Betaine. | Tăng cường chức năng gan, tăng khả năng hấp thu các chất dinh dưỡng, kích thích thèm ăn, tăng hiệu quả sử dụng thức ăn của tôm, cá. | HCM.TS52-33 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Super Gold 9999 | Vitamin A, D3, E, C, B1, B5 | Bổ sung Vitamin cần thiết nâng cao sức đề kháng; Tăng khả năng chịu đựng stress; Nâng cao khả năng chuyển hoá thức ăn. | HCM.TS52-34 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
White Down | Sorbitol , Acetyl Methionine, Choline chloride, Lysine HCl,Betain | Tăng cường chức năng gan, tăng khả năng hấp thu các chất dinh dưỡng, kích thích thèm ăn, tăng hiệu quả sử dụng thức ăn của tôm, cá. | HCM.TS52-35 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Oligo Best | Vitamin E, Vitamin C, Selenium, Beta-Glucan ,Mano-olygosaccharide | Ngăn ngừa stress và phục hồi sức khỏe sau stress. | HCM.TS52-36 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
Povidine | Polyvinylpyrrolidone iodine | Sát trùng dụng cụ, thùng chứa, sát trùng tay và quần áo ở trại giống và ao nuôi. Sát trùng trứng cá và tôm, ấu trùng tôm. | HCM.TS52-37 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A |
PRAQUANTEL | Praziquantel, Protein thô, Lipid, chất xơ | Điều trị các bệnh nội, ngoại ký sinh trùng trên cá như sán lá đơn chủ, rận cá, sán lá gan, sán dây | HCM.TS53-1 | CÔNG TY TNHH UV |
OMICINE | Oxytetracycline HC | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, Edwardsiella (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt. Ngừng sử dụng 4 tuần trước khi thu hoạch. | HCM.TS53-2 | CÔNG TY TNHH UV |
LOPE | Florfenicol | Điều trị các bệnh về vi khuẩn Edwardsiela ictalluri như bệnh xuất huyết ở cá, bệnh nhiễm khuẩn máu. Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch. | HCM.TS53-3 | CÔNG TY TNHH UV |
SULFA | Sulfadiazine, Trimethoprime | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm; Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | HCM.TS53-4 | CÔNG TY TNHH UV |
GLU – RV | Glutaraldehyde, Alkyldimethyl benzyn ammonium cloride | Khử trùng nguồn nước | HCM.TS53-5 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-One | Azadirachtin | Phòng, trị bệnh trùng bánh xe, trùng quả dưa, trùng mỏ neo, rận cá, sán lá đơn chủ trên cá tra, cá basa | HCM.TS53-6 | CÔNG TY TNHH UV |
FLUKILL | Myristalkonium chloride | Sát trùng nguồn nước | HCM.TS53-7 | CÔNG TY TNHH UV |
AGAMAX | Iodine complex | Sát trùng phổ rộng, diệt vi khuẩn, virus, nấm, nguyên sinh động vật có trong môi trường nước; khử trùng dụng cụ bể ương | HCM.TS53-9 | CÔNG TY TNHH UV |
EXTRA | PVP- Iodine | Diệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi, sát trùng dụng cụ nuôi tôm cá | HCM.TS53-10 | CÔNG TY TNHH UV |
EXTOXIN | Glutaraldehyde | Sát trùng nguồn nước | HCM.TS53-11 | CÔNG TY TNHH UV |
Big Max | Vitamin A, D3, E, K, Thiamin, Riboflavine, Pyridoxine, Niacianamide, Cacium Pantothenate | Thúc đẩy quá trình lột xác, nhanh chóng cứng vỏ sau khi lột; Cung cấp đầy đủ và cân đối các loại vitamin cho tôm. | HCM.TS53-12 | CÔNG TY TNHH UV |
Top Max | Vitamin A, D3, E, K, Thiamin, Riboflavine, Pyridoxine, Niacianamide, Cacium Pantothenate | Thúc đẩy quá trình lột xác, nhanh chóng cứng vỏ sau khi lột; Cung cấp đầy đủ và cân đối các loại vitamin cho tôm. | HCM.TS53-13 | CÔNG TY TNHH UV |
Omega-D3 | Sorbitol, Acetyl Methionin, Choline Chlorine, Lysine HCl, Betain | Tăng cường chức năng gan, tăng khả năng hấp thu các chất dinh dưỡng, kích thích thèm ăn, tăng hiểu quả sử dụng thức ăn của tôm, cá. | HCM.TS53-14 | CÔNG TY TNHH UV |
Hepamin | Sorbitol, Vitamin B12, Riboflavine, Acetyl Methionin, Choline chloride, Lysine HCl, Betain | Tăng cường chức năng gan, tăng khả năng hấp thu các chất dinh dưỡng, kích thích thèm ăn, tăng hiểu quả sử dụng thức ăn của tôm, cá. | HCM.TS53-15 | CÔNG TY TNHH UV |
S-Gold | Lactobacillus Acidophyllus, Bacillus subtilis, Saccharomyces cerevisiae, Saccharomyces bulardii | Phòng bệnh đường ruột; khôi phục hệ vi sinh vật có ích trong đường ruột; tăng cường khả năng tiêu hóa và hấp thụ dinh dưỡng của tôm cá. | HCM.TS53-16 | CÔNG TY TNHH UV |
SUTRI-UV | Sulfadiazine, Trimethoprim | Trị bệnh các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn Aeromonas, Pseudomonas, (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt. | HCM.TS53-17 | CÔNG TY TNHH UV |
FLODOCIN | Florfenicol | Điều trị xuất huyết đường ruột cá do vi khuẩn Edwardsiella ictaluti gây ra. | HCM.TS53-18 | CÔNG TY TNHH UV |
FENZON | Fenbendazol | Diệt các loài nội ký sinh trùng ở cá như: Giun tròn đường ruột, trong ống mật, giun đầu gai. Các loại sán lá, sán dây | HCM.TS53-19 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-DOXAN | Doxycyclin | Điều trị bệnh đỏ thân trên tôm, đặc biệt là tôm hùm gây ra bởi vi khuẩn Vibrio alginolyticus. | HCM.TS53-20 | CÔNG TY TNHH UV |
SULTRIM 150 | Sulfadiazine sodium, Trimethoprim | Trị các bệnh sưng chướng bụng, gan sưng có mủ, viêm xoang bụng trên cá. Chống phụ nhiễm vi trùng do các bệnh virus gây ra ở cá | HCM.TS53-21 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-SADIN | Sulfadimidin, Trimethoprim | Trị các bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt. | HCM.TS53-22 | CÔNG TY TNHH UV |
PICIN | Doxycyclin | Điều trị các bệnh gây ra do vi khuẩn Aeromonas spp Streptococcus spp Pseudomonas spp. Trị bệnh bệnh đỏ thân trên tôm do Vibrio sp, gây ra. | HCM.TS53-23 | CÔNG TY TNHH UV |
COTRIM-UV | Sulfadiazine, Trimethoprim | Trị các bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá.. | HCM.TS53-24 | CÔNG TY TNHH UV |
FLOSAL 2000 | Florfenicol | Trị bệnh nhiễm trùng đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra trên cá tra, cá ba sa. | HCM.TS53-25 | CÔNG TY TNHH UV |
BERINE FISH | Erythromycin thiocyanate | Điều trị bệnh gan thận mủ do E.ictaluri gây ra trên cá Tra. | HCM.TS53-26 | CÔNG TY TNHH UV |
Osal 200 | Oxytetracycline | Điều trị bệnh xuất huyết đường ruột ở cá da trơn do vi khuẩn Aeromonas liquefaciens và Pseudomonas sp gây ra. | HCM.TS53-27 | CÔNG TY TNHH UV |
F500 | Florfenicol | Điều trị bệnh xuất huyết đường ruột ở cá gây ra do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri. | HCM.TS53-28 | CÔNG TY TNHH UV |
F100 | Florfenicol | Trị nhiễm trùng đường ruột trên cá da trơn (cá tra, cá basa) do vi khuẩn Edwardsiella gây ra với các dấu hiệu như gan, thận lách có mủ đốm đỏ, thối mang, chướng bụng, mắt lồi. | HCM.TS53-29 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-Sarofish | Doxycycline | Điều trị các bệnh gây ra do vi khuẩn Aeromonas spp Streptococcus spp Pseudomonas spp, Trị bệnh bệnh đỏ thân trên tôm do Vibrio sp, gây ra. | HCM.TS53-30 | CÔNG TY TNHH UV |
TETRA-500 | Oxytetracycline | Trị bệnh đốm đỏ, xuất huyết trên thân, hậu môn sưng đỏ, các vây bị rách trên cá do vi khuẩn Aeromonas, Pseudomonas và Edwardsiella. Trị bệnh do vi khuẩn Vibrio gây ra trên tôm. | HCM.TS53-31 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-F200 | Florfenicol | Trị các bệnh xuất huyết đường ruột do vi khuẩn Edwardiellaictaluri gây ra trên cá da trơn. | HCM.TS53-32 | CÔNG TY TNHH UV |
SAN KILL | Hoạt chất chiết xuất từ cây xoan (Azadirachtin) | Trị bệnh trùng bánh xe, trùng mỏ neo, trùng quả dưa, rận cá, sán lá đơn chủ trên cá tra, basa. Diệt ký sinh trùng, vi bào tử trùng bám vào thành ruột, gan và mang cá. | HCM.TS53-33 | CÔNG TY TNHH UV |
UV PROTECT FISH | Bronopol | Phòng và trị an toàn các bệnh do nguyên sinh động vật ký sinh (Ichthyophthirius sp., Trichodina sp., Epistylis sp., Vorticella sp....) gây ra trên cá. Trị và khống chế các bệnh do nấm (Saprolegnia sp., Aphanomyces sp., Achlya sp....) gây ra trên cá và trứng cá. | HCM.TS53-34 | CÔNG TY TNHH UV |
HEPAMIN | Sorbitol, Choline chloride, Betain Lysin | Phòng chống các bệnh về gan, xuất huyết, giải độc gan. Bổ sung Sorbitol, acid amin thiết yếu giúp hỗ trợ chức năng gan cho cá phát triển tốt. | HCM.TS53-35 | CÔNG TY TNHH UV |
IN PARA | Praziquantel | Điều trị nội ngoại kí sinh trùng, trên cá như sán lá đơn chủ, rận cá, sán lá gan và sán dây. | HCM.TS53-36 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-FENCA 250 | Praziquantel | Điều trị ký sinh trùng trong cá bao gồm loài giun tròn (Philometra), Giun đầu gai (Acanthocephala), Sán dây (Bothriocephalus). Điều trị ngoại ký sinh trùng như: Lernaea (trùng mỏ neo), rận cá (Argulus), Saprolegnia ( nấm thủy mi), Trichodina (bệnh trùng bánh xe) và Dactylogy ký sinh trên da, vẩy, mang, hốc mũi, mắt, miệng của nhiều loài cá nước ngọt và cá nước mặn. | HCM.TS53-37 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-PARASOL | Levamisole | Trị các bệnh nội ký sinh trùng ở cá nuôi như: Sán lá gan, sán ruột, các loại giun tròn, giun kim,… kí sinh ở ruột cá. Ống dẫn mật, túi mật làm sưng ruột, tắc ống dẫn mật. | HCM.TS53-38 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-PRAZI | Praziquantel | Điều trị hiệu quả các bệnh ký sinh trùng trên cá như ngoại ký sinh trùng (sán đơn chủ, rận cá…) nội ký sinh trùng (sán lá gan, sán dây….). | HCM.TS53-39 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-ALIMAX | Vitamin C | Chống stress, Tăng cường sức đề kháng trong các trường hợp tôm, cá bị sốc do môi trường khi thời tiết thay đổi hay nguồn nước bị nhiễm bẩn. | HCM.TS53-60 | CÔNG TY TNHH UV |
ACOTIN | Sorbitol, Lysin, Vitamin C, Methionin | Giải độc gan, giúp phòng ngừa các bệnh về gan. Tăng đề kháng, giảm stress cho tôm cá | HCM.TS53-61 | CÔNG TY TNHH UV |
PARACIDE | Benzalkonium Chloride | Sát trùng diệt khuẩn và các loại tảo, rêu trong nước. Sát trùng ao hồ, bể ương, dụng cụ nuôi trồng thủy sản | HCM.TS53-74 | CÔNG TY TNHH UV |
KILL-BAC | Calcium Hypochloride | Tiêu diệt vi khuẩn, vi rus, nấm, nguyên sinh động vật trong môi trường nuôi và dụng cụ nuôi. | HCM.TS53-75 | CÔNG TY TNHH UV |
KILL MAX | 1,5-Pentanedial | Tiêu diệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước | HCM.TS53-76 | CÔNG TY TNHH UV |
FS 300 | Benzalkonium Chloride, Glutaraldehyde | Diệt các loại vi khuẩn, nấm và nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thủy sản. | HCM.TS53-77 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-CLEAN | Potassium monopersulfate | Diệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi | HCM.TS53-78 | CÔNG TY TNHH UV |
FLUKILL | Sodium Chlorite (NaClO2) | Sát trùng nguồn nước và dụng cụ nuôi cá. | HCM.TS53-79 | CÔNG TY TNHH UV |
Doxycylin | Doxycycline | Điều trị bệnh đỏ thân trên tôm hùm , gây ra bởi vi khuẩn Vibrio alginolyticus | HCM.TS53-80 | CÔNG TY TNHH UV |
Teracin | Oxytetracycline HCl | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio sp trên tôm; trị các bệnh nhiễm khuẩn do Pseudomonas, Edwardsiella gây bệnh trên cá. | HCM.TS53-81 | CÔNG TY TNHH UV |
Rava | Levamisole hydrochloride | Phòng và trị các loài giun, sán ký sinh ở cá như: Giun tròn đường ruột, trong ống mật, giun đầu gai, các loại sán lá, sán dây. | HCM.TS53-82 | CÔNG TY TNHH UV |
E1 | Florfenicol | Trị bệnh nhiễm trùng đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra trên cá tra, cá ba sa. | HCM.TS53-83 | CÔNG TY TNHH UV |
Sultrim 480 | Sulfadimidine, Trimethoprim | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas như đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết,… trên cá nuôi nước ngọt. | HCM.TS53-84 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-Dazol | Fenbendazole | Diệt các loại nội ký sinh trùng ở cá như giun tròn đường ruột, trong ống mật, giun đầu gai, sán lá, sán dây. | HCM.TS53-85 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-Doxy 500 | Doxycycline hyclate | Điều trị bệnh đỏ thân trên tôm hùm , gây ra bởi vi khuẩn Vibrio alginolyticus | HCM.TS53-86 | CÔNG TY TNHH UV |
A-C max | Florfenicol | Trị nhiễm trùng huyết, đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra trên cá tra, ba sa. | HCM.TS53-87 | CÔNG TY TNHH UV |
Agamax | Iodine (Polyvinylpyrrolidone) | Diệt vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật có trong nước khi thả tôm, dọn tẩy ao, sát trùng bể nuôi và vệ sinh dụng cụ. | HCM.TS53-88 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-Nano | Benzalkonium chloride, Formaldehyde | Diệt khuẩn trong môi trường nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ, lồng bè trước mỗi vụ nuôi. | HCM.TS53-89 | CÔNG TY TNHH UV |
Gluka | Glutaraldehyde, Alkyl dimethyl benzyl ammonium chloride | Diệt khuẩn, nấm và động vật nguyên sinh trong môi trường nước ao nuôi thủy sản. Sát trùng dụng cụ, bể ương tôm, cá. | HCM.TS53-90 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-Hexadin | Glutaraldehyde, Alkyl dimethyl benzyl ammonium chloride | Diệt khuẩn, nấm và động vật nguyên sinh trong môi trường nước ao nuôi thủy sản. Sát trùng dụng cụ, bể ương tôm, cá. | HCM.TS53-91 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-Omicide | Glutaraldehyde, Alkyl dimethyl benzyl ammonium chloride | Khử trùng hiệu quả nguồn nước nuôi cá, bè, bể ương và các công cụ nuôi. | HCM.TS53-92 | CÔNG TY TNHH UV |
Glu-RV new | Glutaraldehyde, Alkyl dimethyl benzyl ammonium chloride | Diệt khuẩn, nấm và nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng bể ương, dụng cụ nuôi. | HCM.TS53-93 | CÔNG TY TNHH UV |
Goal new | Potassium monopersulfate (KHSO5) | Diệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật gây bệnh trong nước nuôi thủy sản. Sát trùng, khử trùng nguồn nước ao nuôi, dụng cụ nuôi tôm cá. | HCM.TS53-94 | CÔNG TY TNHH UV |
Bate kill new | Potassium monopersulfate (KHSO5) | Diệt khuẩn nguyên sinh động vật, nấm có trong môi trường nước nuôi thủy sản. | HCM.TS53-95 | CÔNG TY TNHH UV |
Extoxin | Glutaraldehyde | Diệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ nuôi, bể ương. | HCM.TS53-96 | CÔNG TY TNHH UV |
Gludine | Iodine (Polyvinylpyrrolidone) | Diệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong môi trường nước nuôi tôm, cá. Sát trùng dụng cụ nuôi, bể ương. | HCM.TS53-97 | CÔNG TY TNHH UV |
Anti-para | Alkyl dimethyl Benzyl Ammonium Chloride | Diệt khuẩn, nấm nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thuỷ sản. | HCM.TS53-98 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-Protol | Glutaraldehyde | Diệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong môi trường nước nuôi tôm, cá. Sát trùng dụng cụ nuôi, bể ương. | HCM.TS53-99 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-Ramin | Chloramine T (N-Sodium-Chloro-Para Toluene Sulphonamide) | Sát trùng nguồn nước, dụng cụ, nhà xưởng dùng trong nuôi trồng thuỷ sản. | HCM.TS53-100 | CÔNG TY TNHH UV |
Rydoxyne new | Doxycycline hyclate | Trị bệnh đỏ thân trên tôm hùm gây ra do vi khuẩn Vibrio alginolyticus. | HCM.TS53-101 | CÔNG TY TNHH UV |
BKC-80 foline new | Benzalkonium chloride | Diệt khuẩn, nguyên sinh động vật, nấm trong nước ao nuôi thủy sản. Sát trùng dụng cụ nuôi, bể ương tôm, cá. | HCM.TS53-102 | CÔNG TY TNHH UV |
Complex new | Iodine (Polyvinylpyrrolidone) | Diệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng bể nuôi và vệ sinh dụng cụ. | HCM.TS53-103 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-Vikon | Malic acid Potassium monopersulfate triple salt (2KHSO5.KHSO4.K2SO4) | Sát trùng nước, diệt khuẩn, nấm gây bệnh trong môi trường nước ao nuôi thủy sản. Sát trùng dụng cụ nuôi. | HCM.TS53-104 | CÔNG TY TNHH UV |
BKC 80-pond | Benzalkonium chloride, Formaldehyde | Diệt khuẩn, nấm và nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi thủy sản. Khử trùng bể ương, bể ấp, dụng cụ nuôi. | HCM.TS53-105 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-Dio | Chlorine dioxide | Diệt khuẩn, nguyên sinh động vật, cải tạo môi trường ao, hồ, bè nuôi, dụng cụ nuôi. | HCM.TS53-106 | CÔNG TY TNHH UV |
Flukill-UV | Alkyl dimethyl Benzyl Ammonium Chloride | Xử lý nguồn nước dùng trong nuôi trồng thủy sản. Diệt khuẩn, nấm nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thuỷ sản. | HCM.TS53-107 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-Sulfa | Sulfadimidine, Trimethoprim | Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas Sp, Pseudomonas fluorescen, Edwardsiella tarda (với triệu chứng đốm đỏ trên thân, sưng đỏ hậu môn) gây ra trên cá nước ngọt. Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio gây ra trên tôm. | HCM.TS53-108 | CÔNG TY TNHH UV |
Sutri-UV new | Sulfadimidine, Trimethoprim | Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas Sp, Pseudomonas fluorescen, Edwardsiella tarda (với triệu chứng đốm đỏ trên thân, sưng đỏ hậu môn) gây ra trên cá nước ngọt. Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio gây ra trên tôm. | HCM.TS53-109 | CÔNG TY TNHH UV |
Iodine 95 | Iodine (Polyvinylpyrrolidone) | Diệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi, sát trùng bể nuôi và vệ sinh dụng cụ. | HCM.TS53-110 | CÔNG TY TNHH UV |
Alicin | Vitamin C | Tăng cường sức đề kháng cho tôm, cá trong trường hợp bị sốc do thời tiết thay đổi hay nguồn nước bị nhiễm bẩn. | HCM.TS53-111 | CÔNG TY TNHH UV |
EMS | Chloramin T | Sát trùng nước ao nuôi tôm, cá. | HCM.TS53-112 | CÔNG TY TNHH UV |
Leader | Dibromohydantoin (C5H6O2N2Br2) | Khử trùng, diệt khuẩn trong môi trường nước. Sát trùng dụng cụ nuôi tôm, cá. | HCM.TS53-113 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-Kont | Potassium Monopersulfate | Diệt khuẩn, nguyên sinh động vật, nấm có trong môi trường nước nuôi thủy sản. | HCM.TS53-114 | CÔNG TY TNHH UV |
BKC-80Foline | Benzalkonium Chloride | Sát trùng, diệt vi khuẩn, virus, nấm, nguyên sinh động vật có trong ao nuôi. | HCM.TS53-115 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-Paraci | Chloramin T | Sát trùng nước ao nuôi tôm, cá. | HCM.TS53-116 | CÔNG TY TNHH UV |
Tomi-copper | Chloramin T | Sát trùng nước ao nuôi tôm, cá. | HCM.TS53-117 | CÔNG TY TNHH UV |
Complex | PVP Iodine complex | Sát trùng , diệt vi khuẩn, virus, nấm, nguyên sinh động vật có trong môi trường nước nuôi thủy sản. | HCM.TS53-118 | CÔNG TY TNHH UV |
AMOXICILLIN | Amoxicillin trihydrate | Trị xuất huyết do Aeromonas hydrophila gây ra trên cá tra | HCM.TS53-119 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-DOXERY | Doxycycline | Trị bệnh trên tôm do vi khuẩn Vibrio sp gây ra như bệnh đỏ thân, phân trắng, phát sáng | HCM.TS53-120 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-AMOX 3000 | Amoxycillin trihydrate | Trị xuất huyết do Aeromonas hydrophila gây ra trên cá tra | HCM.TS53-121 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-AMOXI | Amoxycillin trihydrate | Trị xuất huyết do Aeromonas hydrophila gây ra trên cá tra | HCM.TS53-122 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-WINFISH | Amoxicillin | Trị xuất huyết do Aeromonas hydrophila gây ra trên cá tra | HCM.TS53-123 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-ST240 | Sulfamethoxazole, Trimethoprim | Trị nhiễm khuẩn trên cá do Edwardsiella ictaluri, Aeromonas, Flexibacter, Pseudomonas, Enterobacteria, Vibrio spp gây ra. | HCM.TS53-124 | CÔNG TY TNHH UV |
PRAQUANTEL new | Praziquantel | Trị ngoại ký sinh trùng, sán lá đơn chủ, rận cá,… trị nội ký sinh trùng: sán lá gan, sán dây,…điều trị trên cá da trơn và cá có vẩy. | HCM.TS53-125 | CÔNG TY TNHH UV |
FOXIN 4000 | Fosfomycin sodium | Trị bệnh gan thận mủ, xuất huyết trên cá tra, basa | HCM.TS53-126 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-ST120 | Sulfadiazine sodium, Trimethoprim | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas như đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết,… trên cá nuôi nước ngọt | HCM.TS53-127 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-AQUACIDE | Glutaraldehyde, Alkyl dimethyl benzyl ammonium chloride | Diệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi, sát trùng nguồn nước và dụng cụ ao nuôi tôm, cá. | HCM.TS53-128 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-IODIN | Iodine vinyl pyrolidin | Diệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng nguồn nước và dụng cụ nuôi cá, tôm. | HCM.TS53-129 | CÔNG TY TNHH UV |
AQUADINE new | PVP iodine complex | Diệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi, sát trùng dụng cụ nuôi tôm, cá. | HCM.TS53-130 | CÔNG TY TNHH UV |
HERBAL-C | Acid citric, VitaminC | Phòng chống stress cho tôm cá, giúp tôm cá khoẻ mạnh có sức đề kháng trong trường hợp nhiệt độ, độ mặn, thời tiết thay đổi đột ngột | HCM.TS53-131 | CÔNG TY TNHH UV |
VITA-C plus | Methionine, Vitamin C, Sorbitol, Lysine | Phòng các bệnh do thiếu acid amin. Giúp giải độc gan, tăng cường hoạt động của gan, giúp phòng ngừa các bệnh về gan. Tăng đề kháng, giảm stress. | HCM.TS53-132 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-ALIMAX new | Vitamin C | Tăng cường sức đề kháng trong các trường hợp tôm, cá bị sốc do môi trường khi thời tiết thay đổi hay nguồn nước bị nhiễm bẩn. | HCM.TS53-133 | CÔNG TY TNHH UV |
C-S plus | Vitamin C, Acid citric | Phòng chống stress cho tôm cá, giúp tôm cá khoẻ mạnh có sức đề kháng trong trường hợp nhiệt độ, độ mặn, thời tiết thay đổi đột ngột. | HCM.TS53-134 | CÔNG TY TNHH UV |
C-15 plus | Vitamin C, Acid citric | Phòng chống stress cho tôm cá, giúp tôm cá khoẻ mạnh có sức đề kháng trong trường hợp nhiệt độ, độ mặn, thời tiết thay đổi đột ngột. | HCM.TS53-135 | CÔNG TY TNHH UV |
C-25 plus | Vitamin C, Acid citric | Phòng chống stress cho tôm cá, giúp tôm cá khoẻ mạnh có sức đề kháng trong trường hợp nhiệt độ, độ mặn, thời tiết thay đổi đột ngột. | HCM.TS53-136 | CÔNG TY TNHH UV |
UV-CLEAN PRO | Potassium monopersulfate, Malic acid | Diệt vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng bể ương và dụng cụ dùng trong môi trường thủy sản. | HCM.TS53-137 | CÔNG TY TNHH UV |
AQUADINE | PVP iodine complex | Diệt vi khuẩn, virus, nấm trong nước ao nuôi thủy sản, dụng cụ nuôi. | HCM.TS53-81 | CÔNG TY TNHH UV |
Anyphor | Iodine complex | Diệt khuẩn, nguyên sinh đông vật trong nước ao nuôi, sát trùng dụng cụ nuôi tôm, cá | HCM.TS55-01 | CÔNG TY TNHH SX-TM VÀ XNK TRƯỜNG TÍN ĐẠT |
TTĐ-BKC 80 | Benzalkonium chloride | Diệt khuẩn, virus, nấm, nguyên sinh đông vật trong nước ao nuôi | HCM.TS55-02 | CÔNG TY TNHH SX-TM VÀ XNK TRƯỜNG TÍN ĐẠT |
Gluta | Glutaraldehyde | Diệt vi rút, vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi, sát trùng dụng cụ nuôi. | HCM.TS56-01 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI XNK DỊCH VỤ DU LỊCH PHƯƠNG NAM |
IOD | Iodine complex | Khử trùng, diệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi trồng thủy sản, sát trùng dụng cụ nuôi. | HCM.TS56-02 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI XNK DỊCH VỤ DU LỊCH PHƯƠNG NAM |
Aqua | Alkyl Dimethyl Benzyl Ammonium Chloride | Diệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi, sát trùng dụng cụ nuôi. | HCM.TS56-03 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI XNK DỊCH VỤ DU LỊCH PHƯƠNG NAM |
SC.SACTO | Bacillus subtilis, Lactobacillus acidophulus | Bổ sung vi khuẩn có lợi giúp tôm cá tiêu hóa, hấp thụ tốt thức ăn | HCM.TS60-1 | CÔNG TY TNHH SX VÀ TM SÔNG CHÂU |
SC. IODINE | PVP Iodine | Diệt khuẩn trong môi trường nước ao nuôi tôm cá | HCM.TS60-3 | CÔNG TY TNHH SX VÀ TM SÔNG CHÂU |
MARVEL | Dầu chè vằng | Diệt vi khuẩn Vibrio trong môi trường nước ao nuôi | HCM.TS60-4 | CÔNG TY TNHH SX VÀ TM SÔNG CHÂU |
MEBI – IODINE | PVP Iodine | Sát trùng diệt khuẩn, nguyên sinh động vật, làm sạch nguồn nước ao nuôi thủy sản . | HCM.TS61-1 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
MEBI-SULTRIM | Trimethoprime, Sulphamethoxazol | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm; Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | HCM.TS61-2 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
CEFTI ONE | Erythromycine | Điều trị bệnh xuất huyết, gan , thận mủ của cá tra | HCM.TS61-3 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
GENTAMOX AC | Amoxillin Trihydrate | Điều trị bệnh xuất huyết do Aeromonas hydrophila gây bệnh cho cá tra | HCM.TS61-4 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
MEBI – FLOR 20% | Florfenicol | Điều trị bệnh xuất huyết đường ruột chủ yếu do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra trên cá tra và cá ba sa. | HCM.TS61-5 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
MEBI – FLOR 40% | Florfenicol | Điều trị bệnh xuất huyết đường ruột chủ yếu do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra trên cá tra và cá ba sa. | HCM.TS61-6 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
DOXY | Doxycycline | Điều trị bệnh đỏ thân trên tôm ,cá đặc biệt là tôm hùm gây ra bởi vi khuẩn Vibrio alginolyticus. | HCM.TS61-7 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
PRAZI – ONE | Praziquantel | Điều trị nội ngoại, ký sinh trùng trên cá, tôm | HCM.TS61-8 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
MEBI-FENSOL | Levamisol | Diệt các loại nội ký sinh trùng ở cá như giun tròn, đường ruột trong ống mật. | HCM.TS61-9 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
SIÊU TIỆT TRÙNG | Chloramin B | Sát trùng diệt khuẩn, nguyên sinh động vật, làm sạch nguồn nước ao nuôi thủy sản | HCM.TS61-10 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
OXYTETRA 50% | Oxytetracycline | Trị bệnh đốm đỏ, xuất huyết trên thân, hậu môn sưng đỏ, các vây bị rách trên cá do vi khuẩn Aeromonas, Pseudomonasvà Edwardsiella. Trị các bệnh do vi khuẩn Vibrio gây ra trên tôm. | HCM.TS61-11 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
MEBI – BKC 80 | Benzalkonium chloride | Sát trùng diệt khuẩn, nguyên sinh động vật, làm sạch nguồn nước ao nuôi thủy sản | HCM.TS61-12 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
MEBI – SEPTIC | Alkyl dimethyl benzyl ammonium chloride, Glutaraldehyde | Sát trùng diệt khuẩn, nguyên sinh động vật, làm sạch nguồn nước ao nuôi thủy sản | HCM.TS61-13 | CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA |
VB-RIDO | Doxycycline | Điều trị bệnh đỏ thân trên tôm, đặc biệt là tôm hùm gây ra bởi vi khuẩnVibrio alginolyticus. Ngừng sử dụng thuốc 4 tuần trước khi thu hoạch | HCM.TS62-01 | CÔNG TY TNHH VIBO |
VB-FLO | Florfenicol | Trị bệnh nhiễm trùng đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra trên cá tra, cá ba sa. Ngừng sử dụng thuốc 12 ngày trước khi thu hoạch | HCM.TS62-02 | CÔNG TY TNHH VIBO |
VB-FLO 500 | Florfenicol | Điều trị bệnh xuất huyết đường ruột ở cá gây ra do vi khuẩn Edwardsiellaictaluri. Ngừng sử dụng thuốc 12 ngày trước khi thu hoạch | HCM.TS62-03 | CÔNG TY TNHH VIBO |
VB-PROMESUL | Sulfadiazine, Trimethoprim | Trị bệnh các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn Aeromonas, Pseudomonas, (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt. Ngừng sử dụng thuốc 4 tuần trước khi thu hoạch | HCM.TS62-04 | CÔNG TY TNHH VIBO |
VB-ERYCINE | Erythromycin thiocyanate | Điều trị bệnh gan thận mủ do E.ictaluri gây ra trên cá Tra. Ngừng sử dụng thuốc 4 tuần trước khi thu hoạch | HCM.TS62-05 | CÔNG TY TNHH VIBO |
VB-PRAZI | Praziquantel | Điều trị nội ngoại kí sinh trùng, trên cá như sán lá đơn chủ, rận cá, sán lá gan và sán dây. | HCM.TS62-06 | CÔNG TY TNHH VIBO |
VB-SOL | Levamisole | Đặc trị các bệnh nội ký sinh trùng ở cá nuôi như: Sán lá gan, sán ruột, các loại giun tròn, giun kim kí sinh ở ruột cá. | HCM.TS62-07 | CÔNG TY TNHH VIBO |
VB-FENZI | Fenbendazole | Diệt các loài nội ký sinh trùng ở cá như: Giun tròn đường ruột, trong ống mật, giun đầu gai. Các loại sán lá, sán dây . | HCM.TS62-08 | CÔNG TY TNHH VIBO |
PRO-CARE | Vitamin C, Betaglucan 1.3-1.6, Lysine, Methionine, Sorbitol , Inositol | Kích thích miễn dịch, phòng bệnh, chống stress. Gúp tôm mạnh khỏe, ăn nhiều, mau lớn. Bổ sung Vitamin và acid amin giúp tôm phát triển tốt. | HCM.TS62-09 | CÔNG TY TNHH VIBO |
GLUCAN-D | Beta 1,3/1,6 - D-Glucan | Dùng phòng ngừa các bệnh về gan, thận trên cá tôm. | HCM.TS62-10 | CÔNG TY TNHH VIBO |
VB-VITALET | Vitamin A, Vitamin D3 , Vitamin E, Vitamin B1, Vitamin B2, Vitamin B6, Vitamin C, Acid folic | Chống sốc, phục hồi sức khỏe cho tôm, cá sau quá trình điều trị bệnh. Phòng trị các bệnh do thiếu vitamin ở tôm cá. | HCM.TS62-11 | CÔNG TY TNHH VIBO |
VB-VITAL | Calcium pantothenate , Phosphorus , Vitamin D3 | Phòng trị các bệnh do thiếu vitamin và khoáng chất ở cá như giảm ăn, chậm lớn. Ngăn ngừa tôm bị mỏng vỏ, mềm vỏ, vỏ cứng chắc. Giúp tạo khung xương cho cá nuôi, cá phát triển tốt. Phòng chống dị hình, dị tật ở động vật thủy sản. | HCM.TS62-12 | CÔNG TY TNHH VIBO |
VITA-C coated | Vitamin C , Sorbitol | Tăng sức đề kháng, giúp tôm cá mau lớn, phòng chống Stress cho tôm, cá khi thời tiết thay đổi, vận chuyển, san đàn, môi trường thay đổi. | HCM.TS62-13 | CÔNG TY TNHH VIBO |
VB-AMINO | Sorbitol, Lysin , Inositol, Methionin | Giúp giải độc gan. Bổ sung acid amin thiết yếu cho tôm, cá hay ăn, phát triển đồng đều. | HCM.TS62-14 | CÔNG TY TNHH VIBO |
MEGA-X | Sortbitol, Methionin, Lysine, Tryptophan | Giúp giải độc gan. Bổ sung acid amin thiết yếu cho tôm, cá hay ăn, phát triển đồng đều. | HCM.TS62-15 | CÔNG TY TNHH VIBO |
FISH MILK | Sorbitol, Methionine , Lysine | Giúp giải độc gan. Cung cấp acid amin thiết yếu và chất cần thiết cho tôm-cá, giúp cho tôm-cá ăn nhiều, mau lớn. | HCM.TS62-16 | CÔNG TY TNHH VIBO |
NUTRI PRO | Lysine, Methionin, Vitamin A, Vitamin D , Vitamin E, Sorbitol, Beta glucan | Hỗ trợ trong điều trị các bệnh thiếu vitamin và bệnh về gan thận. Tăng cường khả năng miễn dịch, tăng sức đề kháng | HCM.TS62-17 | CÔNG TY TNHH VIBO |
VB-COSTA | Methionine, Vitamin C, Sorbitol, Lysine , Acid citric | Dùng hỗ trợ điều trị các bệnh về gan, thận, tăng sức đề kháng cho cơ thể cá. Phòng chống stress cho cá do thời tiết thay đổi, do vận chuyển, môi trường nước bị dơ, ô nhiễm, khử trùng ao. | HCM.TS62-18 | CÔNG TY TNHH VIBO |
VB-GROW UP | Vitamin A, Vitamin D3, Vitamin E , Vitamin C | Tăng cường sức đề kháng cho tôm (cá); Phòng chống stress cho tôm (cá) khi thời tiết và môi trường thay đổi nhất là nuôi mật độ cao. | HCM.TS62-19 | CÔNG TY TNHH VIBO |
AQUA CIDE | Glutaraldehyde (min) | Tiêu diệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi thủy sản. Sát trùng dụng cụ nuôi trồng thủy sản | HCM.TS62-20 | CÔNG TY TNHH VIBO |
POTA-MONO | Potassium monopersulfate (KHSO5) | Tiêu diệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi thủy sản. Sát trùng, khử trùng nguồn nước ao nuôi, dụng cụ nuôi tôm cá. | HCM.TS62-21 | CÔNG TY TNHH VIBO |
BKF | Alkyl dimethyl benzyl ammonium, Chloride | Khử trùng, diệt các vi khuẩn, nguyên sinh động vật, nấm trong nước ao nuôi, sát trùng bể ương và dụng cụ nuôi trồng thuỷ sản. | HCM.TS62-22 | CÔNG TY TNHH VIBO |
GLUTA | Alkyl dimethyl benzyl ammonium chloride , Glutaraldehyde | Diệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thủy sản. | HCM.TS62-23 | CÔNG TY TNHH VIBO |
FOLIN | Myristalkonium Chloride | Diệt các loại vi khuẩn trong môi trường nước, nền đáy ao và ngay cả trên cơ thể tôm. Diệt Zoothamnium khi chuẩn bị ao, làm sạch vỏ, mang tôm. | HCM.TS62-24 | CÔNG TY TNHH VIBO |
VB-CONTROL | N-Sodium-N-Chloro-paratoluene sulphonamide | Khử trùng nước ao nuôi trồng thủy sản | HCM.TS62-25 | CÔNG TY TNHH VIBO |
VB-IODINE | PVP iodine complex (min) | Diệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi, sát trùng dụng cụ nuôi. | HCM.TS62-26 | CÔNG TY TNHH VIBO |
CLO PARA | Chloramine T (N-chloro para-toluenesulfonylamide) | Sát trùng, diệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong môi trường nước. Sát trùng nước nuôi tôm cá. | HCM.TS62-27 | CÔNG TY TNHH VIBO |
TCCA-90 | Trichloisocyanuric axit- TCCA (C3H3N3O3Cl3) | Diệt khuẩn, các vi sinh vật, diệt tảo, rong rêu trong nước ao nuôi tôm cá. | HCM.TS62-28 | CÔNG TY TNHH VIBO |
VIBO-C tạt | Acid citric (min) | Chống sốc, tăng cường sức đề kháng của cá, tôm khi thời tiết và môi trường biến động bất thường. | HCM.TS62-29 | CÔNG TY TNHH VIBO |
SEN DIUM | Chloramin T 14% | Sát trùng nước ao nuôi | HCM.TS62-30 | CÔNG TY TNHH VIBO |
WIN 500+ | Glutaraldehyde, Alkyl dimethyl benzyl ammonium chloride | Diệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thủy sản. | HCM.TS62-31 | CÔNG TY TNHH VIBO |
PRONASAL | Bronopol | Điều trị cá nuôi bị nhiễm nấm thuỷ mi (Saprolegnia spp), trùng quả dưa (Ichthyophthyrius spp) đặc biệt ở giai đoạn cá hương và cá gống. | HCM.TS62-32 | CÔNG TY TNHH VIBO |
BETA-50 | Beta Glucan, Vitamin C, Acid citric | Chống sốc, tăng cường khả năng chịu đựng của cá, tôm khi thời tiết và môi trường biến động bất thường. | HCM.TS62-33 | CÔNG TY TNHH VIBO |
VB-ONE C | Vitamin C , Vitamin E | Nâng cao sức đề kháng, tăng khả năng chịu đựng stress của tôm cá khi môi trường thay đổi. | HCM.TS62-34 | CÔNG TY TNHH VIBO |
F5 | Polyvinylpyrrolidone | Sát khuẩn phổ rộng, tiêu diệt vi khuẩn, nấm và nguyên sinh động vật có hại trong môi trường nứơc nuôi. | HCM.TS62-35 | CÔNG TY TNHH VIBO |
VB-Floxy | Florfenicol | Điều trị bệnh xuất huyết đường ruột chủ yếu do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra trên cá tra và cá ba sa. | HCM.TS62-36 | CÔNG TY TNHH VIBO |
Cotrim Plus | Sulfamethoxazole Trimethoprim | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm; Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt; Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | HCM.TS62-37 | CÔNG TY TNHH VIBO |
DX-20 | Doxycycline | Điều trị bệnh đỏ thân trên tôm hùm , gây ra bởi vi khuẩn Vibrio alginolyticus | HCM.TS62-38 | CÔNG TY TNHH VIBO |
Amox-30 | Amoxicillin | Điều trị bệnh xuất huyết do Aeromonas hydrophilla gây bệnh trên cá Tra | HCM.TS62-39 | CÔNG TY TNHH VIBO |
Levasol | Levamisole | Diệt các loại nội ký sinh trùng ở cá như giun tròn, đường ruột trong ống mật. | HCM.TS62-40 | CÔNG TY TNHH VIBO |
Somix | Fenbendazole | Diệt các loại nội ký sinh trùng ở cá như giun tròn đường ruột, trong ống mật, giun đầu gai, sán lá, sán dây. | HCM.TS62-41 | CÔNG TY TNHH VIBO |
Fazol | Fenbendazole | Diệt các loại nội ký sinh trùng ở cá như giun tròn đường ruột, trong ống mật, giun đầu gai, sán lá, sán dây. | HCM.TS62-42 | CÔNG TY TNHH VIBO |
Quantel | Praziquantel | Trị ngoại ký sinh trùng: sán lá đơn chủ, rận cá. Trị nội ký sinh trùng: sán lá gan, sán dây. | HCM.TS62-43 | CÔNG TY TNHH VIBO |
Cotrim 480 | Sulfadimidine Trimethoprim | Trị bệnh phát sáng do vibrio gây ra trên ấu trùng tôm; trị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn Aeromonas sp., Pseudo-monas fluorescens, Edwardsiella tarda gây ra trên cá nước ngọt (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết). Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | HCM.TS62-44 | CÔNG TY TNHH VIBO |
Sutrim | Sulfadimidine Trimethoprim | Trị bệnh phát sáng do vibrio gây ra trên ấu trùng tôm; trị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn Aeromonas sp., Pseudo-monas fluorescens, Edwardsiella tarda gây ra trên cá nước ngọt (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết). Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | HCM.TS62-45 | CÔNG TY TNHH VIBO |
ZX 2000 | Florfenicol | Trị bệnh nhiễm trùng đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra trên cá tra, cá ba sa. | HCM.TS62-46 | CÔNG TY TNHH VIBO |
Benza | Levamisole hydrochloride | Diệt các loại nội ký sinh trùng ở cá như giun tròn, đường ruột trong ống mật. | HCM.TS62-47 | CÔNG TY TNHH VIBO |
Max 500 | Glutaraldehyde | Diệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ nuôi, bể ương. | HCM.TS62-48 | CÔNG TY TNHH VIBO |
Santa | Chloramine T (N-Sodium-Chloro-Para Toluene Sulphonamide) | Sát trùng nguồn nước, dụng cụ, nhà xưởng dùng trong nuôi trồng thuỷ sản. | HCM.TS62-49 | CÔNG TY TNHH VIBO |
Poly-dine | Iodine (Polyvinylpyrrolidone) | Diệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng bể nuôi và vệ sinh dụng cụ. | HCM.TS62-50 | CÔNG TY TNHH VIBO |
Tubo-F | Potassium monopersulfate (KHSO5) | Diệt khuẩn nguyên sinh động vật, nấm có trong môi trường nước nuôi thủy sản. | HCM.TS62-51 | CÔNG TY TNHH VIBO |
Water max | Glutaraldehyde | Diệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi tôm cá. Khử trùng dụng cụ nuôi, bể ương tôm, cá. | HCM.TS62-52 | CÔNG TY TNHH VIBO |
Glutek | Glutaraldehyde Alkyl dimethyl benzyl ammonium chloride | Diệt các loại vi khuẩn, nấm và nguyên sinh động vật trong môi trường nước nuôi tôm, cá. Sát trùng dụng cụ, bể ương. | HCM.TS62-53 | CÔNG TY TNHH VIBO |
VB-Cide | Glutaraldehyde Alkyl dimethyl benzyl ammonium chloride | Diệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thủy sản. | HCM.TS62-54 | CÔNG TY TNHH VIBO |
Win Fish | Glutaraldehyde | Diệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong môi trường nước nuôi tôm, cá. Sát trùng dụng cụ nuôi, bể ương. | HCM.TS62-55 | CÔNG TY TNHH VIBO |
Win-max | Glutaraldehyde | Diệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ nuôi, bể ương. | HCM.TS62-56 | CÔNG TY TNHH VIBO |
VB-Glu | Glutaraldehyde Alkyl dimethyl benzyl ammonium chloride | Diệt khuẩn, nấm và động vật nguyên sinh trong môi trường nước ao nuôi thủy sản. Sát trùng dụng cụ, bể ương tôm, cá. | HCM.TS62-57 | CÔNG TY TNHH VIBO |
Aqua Plus | Iodine (Polyvinylpyrrolidone) | Diệt khuẩn, nấm và động vật nguyên sinh trong môi trường nước ao nuôi thủy sản. Sát trùng dụng cụ, bể ương tôm, cá. | HCM.TS62-58 | CÔNG TY TNHH VIBO |
VB-Iod | Iodine (Polyvinylpyrrolidone) | Diệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong môi trường nước nuôi tôm, cá. Sát trùng dụng cụ nuôi, bể ương. | HCM.TS62-59 | CÔNG TY TNHH VIBO |
Aqualax | Alkyl dimethyl Benzyl Ammonium Chloride | Diệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi thủy sản. | HCM.TS62-60 | CÔNG TY TNHH VIBO |
Aqua-EMS | Alkyl dimethyl Benzyl Ammonium Chloride | Diệt khuẩn, nấm nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thuỷ sản. | HCM.TS62-61 | CÔNG TY TNHH VIBO |
Vibenko | Alkyl dimethyl Benzyl Ammonium Chloride | Khử trùng, diệt các vi khuẩn, nguyên sinh động vật, nấm trong nước ao nuôi, sát trùng bể ương và dụng cụ nuôi trồng thuỷ sản. | HCM.TS62-62 | CÔNG TY TNHH VIBO |
VB-BKC | Alkyl dimethyl Benzyl Ammonium Chloride | Diệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thuỷ sản. | HCM.TS62-63 | CÔNG TY TNHH VIBO |
ET3 | Potassium monopersulfate (KHSO5) | Diệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước nuôi thủy sản. Sát trùng, khử trùng nguồn nước ao nuôi, dụng cụ nuôi tôm cá. | HCM.TS62-64 | CÔNG TY TNHH VIBO |
MKC | Myristalkonium chloride | Diệt khuẩn, virus, nấm, nguyên sinh động vật có trong môi trường nước. Khử trùng dụng cụ, bể ương tôm, cá. | HCM.TS62-65 | CÔNG TY TNHH VIBO |
Wikin | Calcium hypochlorite | Diệt vi khuẩn, virus, nấm, nguyên sinh động vật trong môi trường nuôi và dụng cụ nuôi. | HCM.TS62-66 | CÔNG TY TNHH VIBO |
Sapo-Pro | Saponin | Diệt các loại cá tạp trong môi trường nước trước khi thả tôm, cá. | HCM.TS62-67 | CÔNG TY TNHH VIBO |
Water Kill | Saponin | Diệt cá tạp trong ao nuôi tôm, cá. | HCM.TS62-68 | CÔNG TY TNHH VIBO |
Vipotas | Chloramin T | Sát trùng nước ao nuôi tôm/cá. | HCM.TS62-69 | CÔNG TY TNHH VIBO |
Vidine | PVP Iodine Complex | Sát trùng, diệt vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật có trong ao nuôi. Khử trùng dụng cụ nuôi tôm/cá. | HCM.TS62-70 | CÔNG TY TNHH VIBO |
Pronazol | Dibromohydantoin (C5H6O2N2Br2) | Diệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật, làm sạch nước ao nuôi. | HCM.TS62-71 | CÔNG TY TNHH VIBO |
VB-Complex | PVP Iodine Complex | Diệt khuẩn, virus, nấm, nguyên sinh động vật có trong ao nuôi. | HCM.TS62-72 | CÔNG TY TNHH VIBO |
Glumax | Alkyl Benzyl dimethyl ammonium chloride Glutaraldehyde | Tác dụng sát trùng phổ rộng, diệt nhiều loại vi khuẩn, virus, nấm, nguyên sinh động vật có trong ao nuôi. | HCM.TS62-73 | CÔNG TY TNHH VIBO |
Winbo | Dibromohydantoin (C5H6O2N2Br2) Na2SO4 | Khử trùng, diệt khuẩn trong môi trường nước. Diệt vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật ở đáy ao, môi trường nước. | HCM.TS62-74 | CÔNG TY TNHH VIBO |
Vbk | Benzalkonium cholride | Tác dụng sát trùng phổ rộng, diệt nhiều loại vi khuẩn, virus, nấm, nguyên sinh động vật có trong ao nuôi. | HCM.TS62-75 | CÔNG TY TNHH VIBO |
VB-COLNEO | Doxycycline | Trị bệnh trên tôm do vi khuẩn Vibrio sp gây ra như bệnh đỏ thân, phân trắng, phát sáng | HCM.TS62-76 | CÔNG TY TNHH VIBO |
FLO-RX | Florfenicol | Trị các bệnh nhiễm khuẩn đường ruột trên động vật thủy sản do vi khuẩn gây ra | HCM.TS62-77 | CÔNG TY TNHH VIBO |
VB-BACTRIM | Sulfadiazine sodium, Trimethoprim | Trị bệnh phân trắng, hoại tử gan tụy do vi khuẩn Vibrio trên tôm trị, đốm đỏ, xuất huyết vây hậu môn, lở loét do vi khuẩn Aeromonas, Pseudomonas gây ra trên cá. | HCM.TS62-78 | CÔNG TY TNHH VIBO |
VB-ERY | Erythromycin thiocyanate | Trị bệnh gan thận mủ do E.ictaluri gây ra trên cá Tra, | HCM.TS62-79 | CÔNG TY TNHH VIBO |
VB-OXY MAX | Oxytetracycline HCl | Trị xuất huyết đường ruột ở cá da trơn, các bệnh trên tôm do vi khuẩn Aeromonas liquefaciens và Pseudomonas sp gây ra. | HCM.TS62-80 | CÔNG TY TNHH VIBO |
VB-GENTADOX | Doxycycline base | Trị bệnh đỏ thân trên tôm hùm gây ra vởi vi khuẩn Vibrio alginolyticus | HCM.TS62-81 | CÔNG TY TNHH VIBO |
ANTI EMS-VB | Doxycycline | Trị bệnh đỏ thân trên tôm,cá, đặc biệt là tôm hùm gây ra bởi vi khuẩn Vibrio alginolyticus. | HCM.TS62-82 | CÔNG TY TNHH VIBO |
VB-PROKANA | Oxytetracyline HCl | Trị bệnh Edward, bệnh nấm do liên cầu khuẩn, bệnh vibriosis, bệnh loét da, bệnh đốm đỏ, bệnh rung giật, bệnh nhiễm khuẩn huyết trên tôm, cá | HCM.TS62-83 | CÔNG TY TNHH VIBO |
VB-DOXY 50% | Doxycycline hyclate | Trị bệnh đỏ thân trên tôm,cá, đặc biệt là tôm hùm gây ra bởi vi khuẩn Vibrio alginolyticus. | HCM.TS62-84 | CÔNG TY TNHH VIBO |
VB-ANTIZOL | Bronopol | Trị và khống chế các bệnh do nấm (Saprolegnia sp., Aphanomyces sp., Achlya sp....) gây ra trên động vật thủy sản | HCM.TS62-85 | CÔNG TY TNHH VIBO |
VB-NAZOL | Bronopol | Trị và khống chế các bệnh do nấm (Saprolegnia sp., Aphanomyces sp., Achlya sp....) gây ra trên động vật thủy sản | HCM.TS62-86 | CÔNG TY TNHH VIBO |
NO STRESS | Vitamin C, Acid Citric | Phòng chống stress cho tôm cá, giúp tôm cá khoẻ mạnh có sức đề kháng trong trường hợp nhiệt độ, độ mặn, thời tiết thay đổi đột ngột. | HCM.TS62-87 | CÔNG TY TNHH VIBO |
VB-AMOX | Amoxycillin trihydrate | Trị bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn gây ra trên động vật thủy sản: bệnh xuất huyếtgan thận mủ… các bệnh do Aeromonas, Pseudomonas, Streptococcus… gây ra. | HCM.TS62-88 | CÔNG TY TNHH VIBO |
BACXAL 80 | Alkyl dimethyl benzyl amonium chloride | Diệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi tôm, cá. Sát trùng dụng cụ trong nuôi thủy sản | HCM.TS64-1 | CÔNG TY TNHH TÂN KHÁNH HƯNG |
STRONG CHLORINE | Chlorine | Sát trùng, diệt khuẩn nguồn nước trong nuôi trồng thủy sản. Sát trùng dụng cụ ương nuôi trong trại sản xuất giống và ao nuôi | HCM.TS64-2 | CÔNG TY TNHH TÂN KHÁNH HƯNG |
TCCA 90%-TKH | Trichloroisocyanuric acid | Sát trùng, diệt khuẩn nguồn nước trong nuôi trồng thủy sản. Sát trùng dụng cụ nuôi trong trại sản xuất giống và ao nuôi | HCM.TS64-3 | CÔNG TY TNHH TÂN KHÁNH HƯNG |
Saponin Farm | Saponin (chiết xuất từ bột hạt trà) | Diệt cá tạp trong ao nuôi tôm cá | HCM.TS64-4 | CÔNG TY TNHH TÂN KHÁNH HƯNG |
Hi - Iodine 9000 | Iodine vinyl pyrrolydine | Diệt các loài vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong môi trường ao nuôi thủy sản. Khử trùng cụng cụ, bể ương tôm, cá giống | HCM.TS65-01 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẦU TƯ ÂU MỸ |
BKC 99 | Benzalkonium Chlorite | Diệt các loài vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong môi trường ao nuôi thủy sản. Khử trùng cụng cụ, bể ương tôm, cá giống | HCM.TS65-02 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẦU TƯ ÂU MỸ |
IODINE 90 | Iodine vinyl pyrrolydine | Diệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong môi trường ao nuôi thủy sản. Khử trùng dụng cụ, bể ương tôm, cá giống. | HCM.TS65-03 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẦU TƯ ÂU MỸ |
BKC 80 | Benzalkonium Chloride | Diệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong môi trường ao nuôi thủy sản. Khử trùng dụng cụ, bể ương tôm, cá giống. | HCM.TS65-04 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẦU TƯ ÂU MỸ |
TCCA 90 NEW | Trichloroisocyanuric acid | Khử trùng môi trường nuôi trồng thủy sản, khử trùng dụng cụ, bể ương nuôi thủy sản. | HCM.TS65-05 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẦU TƯ ÂU MỸ |
GU DO | Trichloroisocyanuric acid | Khử trùng môi trường nuôi trồng thủy sản, khử trùng dụng cụ, bể ương nuôi thủy sản. | HCM.TS65-06 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẦU TƯ ÂU MỸ |
MKC | Glutaraldehyde | Diệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi, sát trùng dụng cụ nuôi. | HCM.TS65-07 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẦU TƯ ÂU MỸ |
DM 01 | Glutaraldehyde (1,5 – Pentanedial) | Diệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong môi trường nước nuôi tôm, cá. | HCM.TS65-08 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẦU TƯ ÂU MỸ |
BKC 100 | Benzalkonium chloride | Diệt các loại vi khuẩn, nguyên sinh động vật, nấm trong nước ao nuôi thủy sản. Sát trùng dụng cụ nuôi, bể ương. | HCM.TS65-09 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẦU TƯ ÂU MỸ |
DAPLIC | Benzalkonium chloride | Sát trùng diệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi tôm, cá. Sát trùng dụng cụ, trang thiết bị nuôi. | HCM.TS65-10 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẦU TƯ ÂU MỸ |
BKC | Benzalkonium chloride | Sát trùng diệt khuẩn, nấm mốc và các loại tảo, rêu trong nước nuôi thủy sản. Sát trùng dụng cụ, trang thiết bị nuôi. | HCM.TS65-11 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẦU TƯ ÂU MỸ |
PV DINE | Iodine vinyl pyrrolydine | Diệt vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong ao nước nuôi tôm, cá, dọn tẩy ao, sát trùng bể nuôi và vệ sinh dụng cụ nuôi. | HCM.TS65-12 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẦU TƯ ÂU MỸ |
IODINE | Iodine vinyl pyrrolydine | Diệt vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong ao nước nuôi tôm, cá, dọn tẩy ao, sát trùng bể nuôi và vệ sinh dụng cụ nuôi. | HCM.TS65-13 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẦU TƯ ÂU MỸ |
US DINE 99 | Iodine vinyl pyrrolydine | Sát trùng dụng cụ nuôi, sát trùng nguồn nước nuôi trồng thuỷ sản. | HCM.TS65-14 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẦU TƯ ÂU MỸ |
FISH | Saponin (Chiết suất từ bột hạt trà) | Diệt các loài cá tạp trong ao nuôi tôm, cá. | HCM.TS65-15 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẦU TƯ ÂU MỸ |
SNAIL | Saponin (Chiết suất từ bột hạt trà) | Diệt các loài cá tạp trong ao nuôi tôm, cá. | HCM.TS65-16 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẦU TƯ ÂU MỸ |
VIBKON | Calcium hypochlorite (Ca(OCl)2) | Khử trùng ao nuôi tôm cá, thiết bị, dụng cụ nuôi trồng thủy sản | HCM.TS65-17 | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẦU TƯ ÂU MỸ |
POVIDINE 9000 | Iodine | Diệt vi khuẩn, nguyên sinh động vật trong ao nuôi; sát trùng dụng cụ ao nuôi tôm, cá | HCM.TS66-01 | CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU XUYÊN ViỆT |
ROBOT 80 | Benzalkonium Chloride | Diệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật, ngoại ký sinh trùng trong ao nuôi tôm, cá | HCM.TS66-02 | CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU XUYÊN ViỆT |
MAXDINE 9000 | Iodine Complex | Sát trùng, diệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật có trong nước nuôi thủy sản; sát trùng dụng cụ nuôi tôm, cá | HCM.TS66-03 | CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU XUYÊN ViỆT |
VIROPOND | Alkyl dimethyl Benzyl amonium chloride | Diệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. | HCM.TS66-04 | CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU XUYÊN ViỆT |
CN-QUATAMIN | Benzalkonium chloride | Diệt khuẩn, nguyên sinh động vật, nấm, tảo trong nước ao nuôi tôm cá | HCM.TS67-01 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI CÔ NÔ |
POVIDINE | Iodine | Diệt khuẩn trong ao nuôi tôm cá; sát trùng dụng cụ | HCM.TS67-02 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI CÔ NÔ |
IODO 111 | PVP. Iodine | Sát trùng và tiêu diệt virus, vi khuẩn, nấm và nguyên sinh động vật trong ao nuôi, dụng cụ nuôi tôm, cá. | HCM.TS68-1 | CÔNG TY TNHH MTV BIOBEST |
DS VIPKON | Glutaraldehyde | Khử trùng, diệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong môi trường nước nuôi, dụng cụ nuôi tôm, cá | HCM.TS68-2 | CÔNG TY TNHH MTV BIOBEST |
PROF 5 | Bacillus spp.; Lactobacillus spp.;Saccharomyces spp. | Phòng bệnh đường ruột; khôi phục hệ vi sinh vật có ích trong đường ruột; tăng cường khả năng tiêu hóa của tôm cá. | HCM.TS68-3 | CÔNG TY TNHH MTV BIOBEST |
B.PROBIOTIC 500 | Bacillus spp.; Lactobacillus spp.; | Phòng bệnh đường ruột ở tôm, cá. Khôi phục hệ vi sinh vật có ích trong đường ruột; tăng cường khả năng tiêu hóa. | HCM.TS68-4 | CÔNG TY TNHH MTV BIOBEST |
BKC-C14® | Alkyl dimethyl benzyl ammonium chloride | Diệt vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi, Sát trùng dụng cụ nuôi trồng thủy sản | HCM.TS69-01 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
IODINE P® | Iodine | Diệt vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi, Sát trùng dụng cụ nuôi trồng thủy sản | HCM.TS69-02 | CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA |
NIO 7500 | PVP Iodine | Diệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong ao nuôi, sát trùng dụng cụ trong ao nuôi tôm cá | HCM.TS70 -01 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VIGO |
VIO - Nato | PVP Iodine | Diệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong ao nuôi, sát trùng dụng cụ trong ao nuôi tôm cá | HCM.TS70 -02 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VIGO |
AQUA - 80 | Alkyl dimethyl benzyl ammonium chloride | Diệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi thủy sản | HCM.TS70 -03 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VIGO |
Hi - Swim | Benzalkonium chloride | Sát trùng, diệt vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật,... có trong môi trường nước. Khử trùng dụng cụ, bể ương nuôi thủy sản | HCM.TS70 -04 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VIGO |
Z 99 | Nonyl-phenoxy-polyethano Iodine complex | Sát trùng, diệt vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật,... có trong môi trường nước. Khử trùng dụng cụ, bể ương nuôi thủy sản | HCM.TS70 -05 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VIGO |
Vio-Omo | Benzalkonium Chloride | Sát trùng, diệt vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật,... có trong môi trường nước. Khử trùng dụng cụ, bể ương nuôi thủy sản | HCM.TS70 -06 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VIGO |
W 99 | Nonyl-phenoxy-polyethano Iodine complex | Sát trùng, diệt vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật,... có trong môi trường nước. Khử trùng dụng cụ, bể ương nuôi thủy sản | HCM.TS70 -07 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VIGO |
Hi-Bind | Nonyl-phenoxy-polyethano Iodine complex | Sát trùng, diệt vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật,... có trong môi trường nước. Khử trùng dụng cụ, bể ương nuôi thủy sản | HCM.TS70 -08 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VIGO |
Tide 79 | Benzalkonium Chloride | Sát trùng, diệt vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật,... có trong môi trường nước. Khử trùng dụng cụ, bể ương nuôi thủy sản | HCM.TS70 -09 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VIGO |
Win 90 | Nonyl-phenoxy-polyethano Iodine complex | Sát trùng, diệt vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật,... có trong môi trường nước. Khử trùng dụng cụ, bể ương nuôi thủy sản | HCM.TS70 -10 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VIGO |
AV-Doxy 50% WSP | Doxycycline | Trị đỏ thân do Vibrio alginolyticus trên tôm hùm | HCM.TS71-01 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT |
AV-Prazi | Praziquantel | Trị nôi, ngoại ký sinh trùng: sán lá đơn chủ, sán lá gan, sán dây trên cá | HCM.TS71-02 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT |
AV-Doxy 10% WSP | Doxycycline | Trị đỏ thân do Vibrio alginolyticus trên tôm hùm | HCM.TS71-03 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT |
AV-Sulfatrim 48% | Sulfadiazine; Trimethoprim | Trị bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn Aeromonas , Pseudomonas trên cá nuôi nước ngọt | HCM.TS71-04 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT |
AV-Flor 50% WSP | Florfenicol | Trị xuất huyết đường ruột trên cá gây ra bởi vi khuẩn Edwardsiella ictaluri | HCM.TS71-05 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT |
AV- Flor 10% | Florfenicol | Trị xuất huyết đường ruột trên cá gây ra bởi vi khuẩn Edwardsiella ictaluri | HCM.TS71-06 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT |
AV-Sultrim 24% WSP | Sulfamethoxazole; Trimethoprim | Trị nhiễm khuẩn do Aeromonas sp, Pseudomonas fluorescens, Edwardsiella tarda gây ra trên cá nước ngọt. Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio gây ra trên tôm | HCM.TS71-07 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT |
AV-Florsol 20% | Flofernicol | Trị xuất huyết đường ruột Edwardsiella Ictaluri trên cá tra, cá basa | HCM.TS71-08 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT |
AV-Oxytetracycline 40% | Oxytetracycline | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn vibrio trên tôm. Trị nhiễm khuẩn Pseudomonas sp., Aeromonas. Sp, Edwardsiella (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nước ngọt. | HCM.TS71-09 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT |
AV- Aminvit | Vitamin A, D3, E, B1, B6, K3, K5, Arginine HCl, Lysine HCl | Phòng trị bệnh do thiếu vitamin và acid amin trên tôm cá | HCM.TS71-10 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT |
AV-Calphos | Phospho, Calcium diacid phosphate; Magnesium diacid phosphate; Sodium diacid phosphate; Zinc diacid phosphate; Copper diacid phosphate; Cobalt diacid phosphate | Kích thích tôm lột xác, phòng trị thiếu khoáng trên tôm gây bệnh mềm vỏ, cong thân, đục cơ | HCM.TS71-11 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT |
Tyo Clean | Glutaraldehyde | Diệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong môi trường ao nuôi, sát trùng dụng cụ và bể ương thủy sản | HCM.TS72-01 | CÔNG TY TNHH TRƯỜNG HẢI TIẾN |
Kill Faster | Sodium dichloroisocyanurate | Diệt khuẩn, nguyên sinh động vật, nấm trong ao nuôi, sát trùng dụng cụ trong trại giống và ao nuôi tôm, cá | HCM.TS72-02 | CÔNG TY TNHH TRƯỜNG HẢI TIẾN |
BKC Max | Benzalkonium chloride | Diệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong môi trường ao nuôi, sát trùng dụng cụ và bể ương tôm, cá | HCM.TS72-03 | CÔNG TY TNHH TRƯỜNG HẢI TIẾN |
Kill Dine | Iodine Complex | Diệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong môi trường ao nuôi, sát trùng dụng cụ nuôi tôm, cá | HCM.TS72-04 | CÔNG TY TNHH TRƯỜNG HẢI TIẾN |
Full Kill | Alkyl dimethyl benzyl ammonium chloride | Diệt các loài vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ trong nuôi trồng thủy sản | HCM.TS73-01 | CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ SINH HỌC VIỆT LINH |
S.P.I 084 | Iodine Complex | Diệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi, sát trùng dụng cụ nuôi tôm, cá | HCM.TS73-02 | CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ SINH HỌC VIỆT LINH |
BLACK - SP | Glutaraldehyde | Diệt vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong môi trường nước nuôi tôm, cá | HCM.TS73-03 | CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ SINH HỌC VIỆT LINH |
IDOPHOR | Iodine Complex | Sát trùng dụng cụ nuôi tôm, cá; diệt vi khuẩn trong nước ao nuôi | HCM.TS73-04 | CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ SINH HỌC VIỆT LINH |
BIHO DINE | Povidone Iodine | Diệt khuẩn, nấm và nguyên sinh động vật trong môi trường nước nuôi tôm, cá; sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thủy sản. | HCM.TS74-01 | CÔNG TY TNHH BIỂN HỒ |
GLUTA BEN | Glutaraldehyde; Alkyl dimethyl benzyl ammonium chloride | Diệt khuẩn, nấm và nguyên sinh động vật trong môi trường nước nuôi tôm, cá; sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thủy sản. | HCM.TS74-02 | CÔNG TY TNHH BIỂN HỒ |
SUPER BKC | Benzalkonium chloride | Diệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong môi trường nước ao nuôi | HCM.TS74-03 | CÔNG TY TNHH BIỂN HỒ |
MEDI - IODINE 90 | Iodine complex (Iodine) | Tiêu diệt các loại vi khuẩn, nấm và nguvên sinh động vật. Khử trùng nguồn nước và sát trùng dụng cụ bể nuôi. | HCM.TS76-01 | CÔNG TY TNHH LIÊN DOANH MEDIVET |
MEDI - BKC | Benzalkonium chloride | Tiêu diệt các loại vi khuẩn, nấm và nguyên sinh động vật. Khử trùng nguồn nước và sát trùng dụng cụ bể nuôi. | HCM.TS76-02 | CÔNG TY TNHH LIÊN DOANH MEDIVET |
SANMOL | Benzalkonium chloride; Formalin | Tiêu diệt các loại vi khuẩn, nấm và nguyên sinh động vật là tác nhân gây bệnh trong ao nuôi. | HCM.TS76-03 | CÔNG TY TNHH LIÊN DOANH MEDIVET |
MEDI - DINE 9000 | Iodine complex (Iodine) | Tiêu diệt các loại vi khuẩn, nấm và nguvên sinh động vật. Khử trùng nguồn nước và sát trùng dụng cụ bể nuôi. | HCM.TS76-04 | CÔNG TY TNHH LIÊN DOANH MEDIVET |
Glutaben | 1,5 Pentanedial (Glutaradehyde); Alkyl Dimethyl Benzyl Ammonium chloride | Diệt nguyên sinh động vật, sát trùng nước ao nuôi, dụng cụ nuôi tôm, cá | HCM.TS76-07 | CÔNG TY TNHH LIÊN DOANH MEDIVET |
Benkoxide | Glutaradehyde; Alkyl Dimethyl Benzyl Ammonium chloride | Diệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật, sát trùng nước ao nuôi, dụng cụ nuôi tôm, cá | HCM.TS76-08 | CÔNG TY TNHH LIÊN DOANH MEDIVET |
Sundin 9000 | Iodine complex | Diệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật, sát trùng nước ao nuôi, dụng cụ nuôi tôm, cá | HCM.TS76-09 | CÔNG TY TNHH LIÊN DOANH MEDIVET |
Septal | 1,5 Pentanedial (Glutaradehyde) | Diệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi tôm, cá | HCM.TS76-10 | CÔNG TY TNHH LIÊN DOANH MEDIVET |
Winkon | Organic acid (Malic acid); Potassium monopersulfate | Diệt vi khuẩn, virus, nấm, sát trùng ao nuôi và dụng cụ nuôi trồng thủy sản | HCM.TS76-11 | CÔNG TY TNHH LIÊN DOANH MEDIVET |
Iodine 90 | Iodine complex | Diệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật, sát trùng nước ao nuôi, dụng cụ nuôi tôm, cá | HCM.TS76-12 | CÔNG TY TNHH LIÊN DOANH MEDIVET |
Medi-TCCA 90% | Tricholoroisocyanuric acid | Diệt vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi thủy sản. | HCM.TS76-05 | CÔNG TY TNHH LIÊN DOANH MEDIVET |
Medi-BKC 80 | Benzalkonium Chloride (BKC) | Diệt vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi thủy sản và dụng cụ nuôi. | HCM.TS76-06 | CÔNG TY TNHH LIÊN DOANH MEDIVET |
BKC-BMC | Benzalkonium Chloride | Diệt các loại vi khuẩn, nguyên sinh động vật, nấm trong nước ao nuôi. Sát trùng bể ương và dụng cụ dùng trong nuôi trồng thủy sản | HCM.TS77-01 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI BẢO MINH CHÂU |
MC -BKC | Benzalkonium Chloride | Diệt khuẩn, nấm và nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi thủy sản | HCM.TS77-02 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI BẢO MINH CHÂU |
Iodine - Super | Iodine vinyl pyrrolydine | Diệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong ao nuôi, sát trùng dụng cụ trong ao nuôi tôm, cá. | HCM.TS77-03 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI BẢO MINH CHÂU |
MC-TCCA 90 | Trichloroisocyanuric acid | Diệt khuẩn, nấm trong việc xử lý nước ao nuôi trồng thủy sản | HCM.TS77-04 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI BẢO MINH CHÂU |
Dona - Iodine | PVP Iodine complex | Diệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi, sát trùng dụng cụ nuôi tôm, cá | HCM.TS77-05 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI BẢO MINH CHÂU |
M&T BKC 80% | Benzalkonium Chloride | Diệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vât trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ trong nuôi trồng thủy sản | HCM.TS78-01 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI CÔNG M&T |
Yesdine 100 | 1-vinyl-2-pyrrolidinone polymers, iodine complex | Diệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vât trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ trong ao nuôi tôm cá | HCM.TS78-02 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI CÔNG M&T |
M&T Protector | Glutaraldehyde, Benzalkonium Chloride | Diệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vât, ký sinh trùng trong ao nuôi tôm, cá. Sát trùng dụng cụ bể ương | HCM.TS78-03 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI CÔNG M&T |
M&T Iodine 90 | Iodine complex (Iodine) | Diệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vât trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ trong ao nuôi tôm cá | HCM.TS78-04 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI CÔNG M&T |
Flormax | Florfenicol | Trị xuất huyết đường ruột Edwardsiella Ictaluri trên cá tra, cá basa | HCM.TS80-01 | CÔNG TY TNHH KINH DOANH THUỐC THÚ Y MINH NGÂN |
Florcin Aqua | Florfenicol | Trị xuất huyết đường ruột Edwardsiella Ictaluri trên cá tra, cá basa | HCM.TS80-02 | CÔNG TY TNHH KINH DOANH THUỐC THÚ Y MINH NGÂN |
OTC Aqua | Oxytetracycline | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn vibrio trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn Pseudomonas sp., Aeromonas. Sp, Edwardsiella (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt. | HCM.TS80-03 | CÔNG TY TNHH KINH DOANH THUỐC THÚ Y MINH NGÂN |
Doxy Aqua | Doxycycline | Trị bệnh đỏ thân trên tôm gây ra bởi vi khuẩn Vibrio alginolyticus. | HCM.TS80-04 | CÔNG TY TNHH KINH DOANH THUỐC THÚ Y MINH NGÂN |
Prazi Bon | Praziquantel | Trị nội ngoại kí sinh trùng trên cá như sán lá đơn chủ, sán lá gan, sán dây, rận cá | HCM.TS80-05 | CÔNG TY TNHH KINH DOANH THUỐC THÚ Y MINH NGÂN |
Sultrim 480 Aqua | Sulfadiazine; Trimethoprim | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn vibrio trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn Pseudomonas sp., Aeromonas. Sp, Edwardsiella (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt | HCM.TS80-06 | CÔNG TY TNHH KINH DOANH THUỐC THÚ Y MINH NGÂN |
Sultrim 120 Aqua | Sulfadiazine sodium; Trimethoprim | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn vibrio trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn Pseudomonas sp., Aeromonas. Sp, Edwardsiella (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt | HCM.TS80-07 | CÔNG TY TNHH KINH DOANH THUỐC THÚ Y MINH NGÂN |
Prazi Solution | Praziquantel | Trị nội ngoại kí sinh trùng trên cá như sán lá đơn chủ, , sán lá gan và sán dây | HCM.TS80-08 | CÔNG TY TNHH KINH DOANH THUỐC THÚ Y MINH NGÂN |
Kill Vibrio | Trichloroisocyanuric acid | Khử trùng nguồn nước, bể ương, dụng cụ nuôi nuôi thủy sản | HCM.TS81-01 | CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT KINH DOANH BẢO TÍN |
Anti-Vibrio | Trichloroisocyanuric acid | Diệt vi khuẩn, virus. Khử trùng nguồn nước, bể ương, dụng cụ nuôi nuôi thủy sản | HCM.TS81-02 | CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT KINH DOANH BẢO TÍN |
MZ-2000 | Alkyl aryl polyoxy Ethylene Iodine (Iodine) | Diệt khuẩn, nguyên sinh động vật. Sát trùng nguồn nước, dụng cụ nuôi trồng thủy sản | HCM.TS81-03 | CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT KINH DOANH BẢO TÍN |
Providine | Alkyl aryl polyoxy Ethylene Iodine (Iodine) | Diệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật. Sát trùng nguồn nước, dụng cụ nuôi trồng thủy sản | HCM.TS81-04 | CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT KINH DOANH BẢO TÍN |
AK-100 | Alkyl aryl polyoxy Ethylene Iodine (Iodine) | Diệt vi khuẩn, virus, nấm, nguyên sinh động vật. Sát trùng nguồn nước, dụng cụ nuôi trồng thủy sản | HCM.TS81-05 | CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT KINH DOANH BẢO TÍN |
BS 100 | Alkyl aryl polyoxy Ethylene Iodine (Iodine) | Diệt vi khuẩn, virus, nấm, nguyên sinh động vật. Sát trùng nguồn nước, dụng cụ nuôi trồng thủy sản | HCM.TS81-06 | CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT KINH DOANH BẢO TÍN |
AquaPhor | Alkyl aryl polyoxy Ethylene Iodine (Iodine) | Diệt vi khuẩn, virus, nấm, nguyên sinh động vật. Sát trùng nguồn nước, dụng cụ nuôi trồng thủy sản | HCM.TS81-07 | CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT KINH DOANH BẢO TÍN |
Vibrio Treat | Trichloroisocyanuric acid | Khử trùng nguồn nước, bể ương, dụng cụ nuôi nuôi thủy sản | HCM.TS81-08 | CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT KINH DOANH BẢO TÍN |
BKC 80S | Alkyl dimethyl benzyl ammonium chloride | Diệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi thủy sản; sát trùng dụng cụ nuôi tôm, cá | HCM.TS82-01 | CÔNG TY TNHH PHƯƠNG NINH |
BKC Gold | Alkyl dimethyl benzyl ammonium chloride | Diệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi thủy sản; sát trùng dụng cụ nuôi tôm, cá | HCM.TS82-02 | CÔNG TY TNHH PHƯƠNG NINH |
Iodine 9999 | Iodine Complex | Diệt khuẩn trong nước ao nuôi; sát trùng dụng cụ nuôi tôm, cá | HCM.TS82-03 | CÔNG TY TNHH PHƯƠNG NINH |
Iodine Max 9000 | PVP Iodine | Sát trùng, diệt khuẩn, xử lý nước, dọn tẩy ao nuôi tôm, cá; sát trùng dụng cụ nuôi trồng thủy sản. | HCM.TS82-04 | CÔNG TY TNHH PHƯƠNG NINH |
Aquaflorsol | Florfenicol | Trị bệnh nhiễm trùng huyết, đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri trên cá tra, cá basa. | HCM.TS83-1 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM OMEGA PHARMA |
Aqua Deworm | Praziquantel | Trị nội ngoại kí sinh trùng, trên cá như sán lá đơn chủ, , sán lá gan và sán dây. | HCM.TS83-2 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM OMEGA PHARMA |
Aqua Tetrasol | Oxytetracycline | Trị lở loét, đốm đỏ, xuất huyết do vi khuẩn Aeromonas sp, Pseudomonas trên cá tra , cá basa | HCM.TS83-3 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM OMEGA PHARMA |
Aqua Iodophor | P.V.P Iodine | Diệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi Sát trùng nguồn nước và dụng cụ nuôi trồng thủy sản | HCM.TS83-4 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM OMEGA PHARMA |
Aqua Care | Alkyl dimethyl benzyl ammonium chloride; Glutaraldehyde | Diệt vi khuẩn, virus, nấm và nguyên sinh động vật có trong ao nuôi tôm, cá | HCM.TS83-5 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM OMEGA PHARMA |
Aquavibrio | Sulfadimethoxine, Ormethoprim | Trị bệnh do vi khuẩn Vibrio gây ra cho tôm như: bệnh phát sáng, phân trắng, đứt râu, phồng đuôi, hoại tử, đen mang, đốm nâu | HCM.TS83-6 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM OMEGA PHARMA |
Iodine | PVP. Iodine | Diệt virus, vi khuẩn, nấm mốc, nguyên sinh động vật gây bệnh cho tôm, cá trong môi trường nước ao nuôi, trong hồ chứa, bể ương và dụng cụ nuôi tôm, cá | HCM.TS84-01 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI BẰNG SƠN |
Smart Kon | Potassium monopersulfate, Malic acid | Diệt các loại vi khuẩn, nấm, trong nước ao nuôi. Sát trùng bể ương và dụng cụ dùng trong môi trường thủy sản | HCM.TS84-02 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI BẰNG SƠN |
Super Vio-Phage | Potassium monopersulfate, Malic acid | Diệt khuẩn, trong nước ao nuôi, sát trùng nguồn nước và dụng cụ nuôi tôm, cá | HCM.TS84-03 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI BẰNG SƠN |
Bromo Clear | Bronopol | Phòng và trị các bệnh do nấm trên cá, tôm và trứng cá. | HCM.TS84-04 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI BẰNG SƠN |
VICKON VIRO | Organic acid (Malic acid); Peroxygen (Potasium peroxymonosulfate) | Sát trùng nước, diệt các loại virus, vi khuẩn, nấm trong môi trường nước ao nuôi tôm, cá. | HCM.TS62-03 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI BẰNG SƠN |
IODINE-100 | PVP. Iodine | Diệt vi khuẩn, nấm, tẩy ao, sát trùng bể nuô, vệ sinh dụng cụ trong nuôi trồng thủy sản | HCM.TS62-04 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI BẰNG SƠN |
PROTECTER 50 | Alkyl dimethyl benzyl ammonium chloride; Glutaraldehyde | Diệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ trong nuôi trồng thủy sản | HCM.TS62-05 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI BẰNG SƠN |
VIRO CLEAN | Organic acid (Malic acid); Peroxygen (Potasium peroxymonosulfate); | Sát trùng nước, diệt các loại virus, vi khuẩn, nấm gây bệnh trong môi trường nước ao nuôi thủy sản | HCM.TS62-06 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI BẰNG SƠN |
NOVA-FLOR 500 | Florfenicol | Trị bệnh nhiễm trùng huyết đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri trên cá tra, ba sa. Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch. | BD.TS1-1 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
SILVA 54 | Sulfadiazine sodium, Trimethoprim | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas như: đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết...trên cá nuôi nước ngọt. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | BD.TS1-2 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
C Fin | Vitamin E, C. | Chống stress do thời tiết thay đổi, tăng cường sức đề kháng | BD.TS1-3 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Vitafish | Vitamin C. | Chống stress, tăng cường sức đề kháng | BD.TS1-4 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Avamin | Vitamin A,D3,E,C,K3, Vitamin nhóm B; Biotin, Folic acid, Pantothenic acid,Inositol,Ca | Tăng sức đề kháng, chống sốc khi môi trường xấu hoặc thời tiết thay đổi; thúc đẩy lột và tái tạo vỏ nhanh | BD.TS1-5 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Sovirin | Sorbitol, Inositol, biotin, vitamin A, B1,B2,B6,B12,C,D3 | Tăng hiệu quả tiêu hoá và hấp thu thức ăn, giúp cá luôn khoẻ mạnh, tăng sức đề kháng và tăng trưởng nhanh. | BD.TS1-6 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Vitsorin | Sorbitol, Inositol, Potasium Chloride, Calcium Lactate, vitamin B1, C, E, Beta-Glucanase-1-3-D-Glucan | Chống stress và chống sock cho tôm trong quá trình nuôi; gia tăng sức đề kháng | BD.TS1-7 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Sorbimin | Sorbitol, Inositol, Biotin,Folic acid, Pantothenic acid, vitamin A, C, B1,B6,B12, D3, E | Tăng hiệu quả tiêu hoá và hấp thu thức ăn; giúp cá luôn khoẻ mạnh, tăng sức đề kháng và tăng trưởng nhanh. | BD.TS1-8 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Betamin | VitaminA,D3,E,C,K3, Vitamin nhóm B; Biotin, Folic acid, Pantothenic acid, Inositol, Ca. | Tăng cường sức đề kháng, chống sốc khi môi trường xấu hoặc thời tiết thay đổi; cung cấp các chất dinh dưỡng cần thiết giúp tôm, cá lớn nhanh, khoẻ mạnh. | BD.TS1-9 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Cotrimin | Sulfadiazine Sodium, Trimethoprim | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas như: đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết trên cá nuôi nước ngọt. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | BD.TS1-10 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
NOVA-FLOR 5000 | Florfenicol | Trị bệnh nhiễm trùng huyết đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri trên cá tra, ba sa. Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch. | BD.TS1-11 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
FLOR 2000 | Florfenicol | Trị bệnh nhiễm trùng huyết đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri trên cá tra, ba sa. Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch. | BD.TS1-12 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Oxytetra 500 | Oxytetracycline HCl | Trị nhiễm khuẩn xuất huyết do vi khuẩn Aeromonas và Pseudomonas gây ra trên cá Tra. Trị bệnh sữa trên tôm hùm | BD.TS1-13 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Praziquantel | Praziquantel | Điều trị sán đơn chủ, sán lá gan, sán dây trên cá nuôi. | BD.TS1-14 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova-Sultrim 240 | Sulfadimethoxine, Trimethoprim | Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas Sp, Pseudomonas fluorescen, Edwardsiella tarda (với triệu chứng đốm đỏ trên thân, sưng đỏ hậu môn) gây ra trên cá nước ngọt. Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio gây ra trên tôm. | BD.TS1-15 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
NOVA-FLORFENICOL 50% | Florfenicol | Trị bệnh nhiễm trùng huyết đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri thường gặp trên cá tra, cá basa. Ngưng sử dụng 12 ngày trước khi thu hoạch | BD.TS1-16 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
FLOR 500 FOR FISH | Florfenicol | Trị bệnh nhiễm trùng huyết đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri thường gặp trên cá tra, cá basa. Ngưng sử dụng 12 ngày trước khi thu hoạch | BD.TS1-17 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
NOVA-DOXY 50% | Doxycyclline | Phòng và trị bệnh đỏ thân trên tôm hùm gây ra bởi vi khuẩn Vibrio alginolyticus. Ngưng sử dụng 28 ngày trước khi thu hoạch | BD.TS1-18 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
NOVA-AMOX 50% | Amoxicicllin Trihydrate | Điều trị bệnh xuất huyết do vi khuẩn Aeromonas hydrophilla gây bệnh trên cá tra.Ngưng sử dụng 7 ngày trước khi thu hoạch | BD.TS1-19 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
NOVAXIDE | Glutaraldehyde Alkylbenzyldimethylammonium chloride | Diệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thủy sản | BD.TS1-20 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
AVAXIDE | Glutaraldehyde Alkylbenzyldimethylammonium chloride | Khử trùng hiệu quả nguồn nước nuôi cá, bè, bể ương và các công cụ | BD.TS1-21 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
BKC 800 | Alkyldimethylbenzylammonium Chloride | Diệt các vi khuẩn, nguyên sinh động vật, nấm trong nước ao nuôi | BD.TS1-22 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
NOVADINE | Iodine complex (I 1%) 10% (Povidone Iodine) | Diệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi, sát trùng dụng cụ nuôi cá tôm | BD.TS1-23 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
SUNDINE 57 | Iodine hữu dụng 5,57% (Povidone Iodine) | Diệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi, sát trùng dụng cụ nuôi tôm | BD.TS1-24 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
SUNDINE 34 | Iodine complex (I 3%) 30% (Povidone Iodine) | Diệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi, sát trùng dụng cụ nuôi tôm | BD.TS1-25 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
AQUA-C | Vitamin C, Acid citric | Tăng sức đề kháng, chống stress cho tôm cá. Phòng bệnh thiếu vitamin C | BD.TS1-26 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
HEPATOL | Sorbitol, Riboflavin, Vitamin B12, Methionin, Inositol, Lysin HCl, Betaine HCl | Tăng cường chức năng gan của tôm, cá. | BD.TS1-27 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
VICALPHOS | Vitamin A, D3, E, Biotin, Phosphorous, Calcium, Zinc | Phòng và trị bệnh thiếu vitamin, khoáng cho tôm, cá. Giúp tôm, cá mau lớn, đẩy nhanh quá trình lột vỏ, vỏ mau cứng, dày, bóng sau khi lột xác | BD.TS1-28 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
NOVA-BACILAC FISH | Saccharomyces cerevisiae, Lactobacillus acidophilus, Bacillus subtilis, Aspergillus oryzae, Vitamin C, Methionine | Phòng bệnh đường ruột cho cá. Bổ sung men tiêu hóa giúp kích thích quá trình tiêu hóa thức ăn, giúp cá mau lớn. | BD.TS1-29 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
NOVA-CUSTOMIX 1 | Vitamin A, E, D3, B1, B6, B2, K3, Acid Folic, Biotin,FeSO4, MnSO4, Copper, ZnSO4 | Phòng và trị bệnh thiếu vitamin, khoáng cho tôm, cá giúp cho tôm, cá nhanh cứng vây, cứng vỏ. | BD.TS1-30 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
NOVAZYME F | Saccharomyces cerevisiae, Lactobacillus acidophilus, Bacillus subtilis, Aspergillus oryzae, | Phòng ngừa hữu hiệu các bệnh nhiễm trùng đường ruột trên cá, giúp ổn định hệ vi sinh vật có lợi. Giúp tăng cường khả năng tiêu hóa thức ăn | BD.TS1-31 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
NOVAZYME S | Saccharomyces cerevisiae, Lactobacillus acidophilus, Bacillus subtilis, Aspergillus oryzae, Vitamin C, Vitamin A, Vitamin D3, Vitamin E | Phòng bệnh đường ruột ở tôm, cung cấp vi sinh vật có lợi và vitamin giúp cải thiện quá trình tiêu hóa hấp thu dưỡng chất trong thức ăn. | BD.TS1-32 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
PROBIO FISH | Saccharomyces cerevisiae, Lactobacillus acidophilus, Bacillus subtilis, Aspergillus oryzae | Tăng khả năng tiêu hóa thức ăn. | BD.TS1-33 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Nova- Ectocide | Bronopol | Trị nhiễm nấm thuỷ mi (Saprolegnia spp), trùng quả dưa (Ichthyophthyrius spp), nguyên sinh động vật trên cá. | BD.TS1-34 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
NOVADINE 20% | Povidone Iodine | Diệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi, sát trùng bể ương, dụng cụ nuôi tôm, cá | BD.TS1-35 | CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA |
Safa-Oxy Sol | Oxytetracycline | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm. Trị nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, Edwardsiella trên cá nuôi nước ngọt; Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | BD.TS4-1 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y SAPHA- VEDIC |
Safa-Têcôli Sol(Dạng dung dịch) | Sulfamethoxazol,Trimethoprim | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm; Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt; Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | BD.TS4-2 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y SAPHA- VEDIC |
Safa-Fenisol(Dạng dung dịch) | Florfenicol | Trị bệnh nhiễm trùng huyết đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri trên cá tra, ba sa. Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch. | BD.TS4-3 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y SAPHA- VEDIC |
Safa-diasol(Dạng dung dịch) | Sulfadiazin, Trimethoprim | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm; Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt; Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | BD.TS4-4 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y SAPHA- VEDIC |
Safa-Dimisol(Dạng dung dịch) | Sulfadimidin, Trimethoprim | Trị bệnh phát sáng do Vibrio gây ra trên ấu trùng tôm; trị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn Aeromonas sp., Pseudomonas fluorescens, Edwardsiel-la tarda gây ra trên cá nước ngọt (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết). Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch | BD.TS4-5 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y SAPHA- VEDIC |
Safa-Têcôli(Dạng gram) | Sulfamethoxaxol, Trimethoprim | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm; Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt; Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | BD.TS4-6 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y SAPHA- VEDIC |
Safa-Fenicol(Dạng gram) | Florfenicol | Trị bệnh nhiễm trùng huyết đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri trên cá tra, ba sa. Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch. | BD.TS4-7 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y SAPHA- VEDIC |
Safa-diazin(Dạng gram) | Sulfadiazine: 100g, Trimethoprime: 20g | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm; Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt; Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | BD.TS4-8 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y SAPHA- VEDIC |
Safa-Dimidin(Dạng gram) | Sulfadimidin: 100g, Trimethoprime: 20g | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm; Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt; Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | BD.TS4-9 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y SAPHA- VEDIC |
LACTIZYM | Lactobacillus acidophilus | Kích thích tiêu hoá, giúp tôm cá hấp thu tốt thức ăn | BD.TS4-10 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y SAPHA- VEDIC |
VITA C | Vitamin C | Tăng cường sức đề kháng, chống stress | BD.TS4-11 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y SAPHA- VEDIC |
ESEL | Vitamin E, Selenium chelate | Nuôi vỗ tôm cá bố mẹ, giúp trứng phát triển tốt, tỷ lệ thụ tinh cao, | BD.TS4-12 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y SAPHA- VEDIC |
MF Super | Vitamin B1, B2, B6 | Bổ sung vitamin nhóm B cần thiết cho tôm, cá, giúp tôm, cá ham ăn chóng lớn | BD.TS4-13 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y SAPHA- VEDIC |
VITA C 50% - BẠC HÀ | Vitamin C | Tăng cường sức đề kháng trong các trường hợp tôm cá bị sốc do vận chuyển, giúp tôm cá nhanh chóng thích nghi với môi trường khi thời tiết thay đổi hay nguồn nước bị nhiễm bẩn. | BD.TS4-14 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y SAPHA- VEDIC |
Safa C-Sol | Vitamin C | Tăng cường sức đề kháng trong các trường hợp tôm, cá bị sốc do môi trường khi thừi tiết thay đổi hay nguồn nước bị nhiễm bẩn. | BD.TS4-15 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y SAPHA- VEDIC |
Safa-Lactisol | Lactobacillus acidophilus | Kích thích tiêu hoá, giúp tôm, cá hấp thu tốt thức ăn. | BD.TS4-16 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y SAPHA- VEDIC |
Saviod | PVP Iodine | Diệt khuẩn, động vật nguyên sinh trong nước ao nuôi tôm cá | BD.TS4-17 | CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y SAPHA- VEDIC |
MD Florfenicol 300 | Florfenicol | Điều trị xuất huyết đường ruột cá do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra-Ngưng sử dụng 12 ngày trước khi thu hoạch | BD.TS5-1 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y – THUỶ SẢN MINH DŨNG |
MD C Sol 207 | Vitamin C, citric acid | Tăng sức đề kháng cho cá, chống stress, kích thích tiêu hoá tốt. | BD.TS5-2 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y – THUỶ SẢN MINH DŨNG |
MD Vitacalcium | Vitamin A, D3, E, Biotin, Phosphorous, calcium, Zinc | Giúp tôm, cá mau lớn, đẩy nhanh quá trình lột vỏ, vỏ mau cứng, dày, bóng sau khi lột xác | BD.TS5-3 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y – THUỶ SẢN MINH DŨNG |
MD Selen E.W.S | Vitamin E, Sodium selenite | Giúp tăng sản lượng đẻ trứng ở cá. Cá ương đạt tỷ lệ cao hơn, giảm hao hụt | BD.TS5-4 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y – THUỶ SẢN MINH DŨNG |
MD Bio Calcium | Biotin, Vitamin A, D3, Calcium Pantothenate, Inositol, Calcium Gluconate | Thúc đẩy quá trình lột vỏ ở tôm và giúp mau cứng vỏ sau khi lột. | BD.TS5-5 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y – THUỶ SẢN MINH DŨNG |
MD Sorbitol + B12 | Sorbitol, vitamin B12 | Tăng sức đề kháng | BD.TS5-6 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y – THUỶ SẢN MINH DŨNG |
MD, Bio Baciplus | Saccharomyces cerevisiae, Lactobacillus acidophilus, Bacillus subtilis, Aspergillus oryzae, Vitamin C, Methionine | Tạo vi sinh đường ruột có lợi. Chuyển đổi thức ăn tốt hơn. Tăng sức đề kháng, chống stress. | BD.TS5-7 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y – THUỶ SẢN MINH DŨNG |
MD Bio Lizym | Bacillus subtilis, Saccharomyces cerevisiae, Amylase, Glucanase | Giúp cá tiêu hóa tốt thức ăn, giảm tỷ lệ tiêu tốn thức ăn. Tăng vi khuẩn có lợi đường ruột. | BD.TS5-8 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y – THUỶ SẢN MINH DŨNG |
MD Bioenzyme 702 | Bacillus subtilis, Amylase, Glucanase, Cellulase | Cung cấp men tiêu hóa giúp cá tiêu hóa tốt | BD.TS5-9 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y – THUỶ SẢN MINH DŨNG |
MD Oxytetracycline 200 | Oxytetracycline | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, Edwardsiella (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết, ...) trên cá nuôi nước ngọt | BD.TS5-10 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y – THUỶ SẢN MINH DŨNG |
MD Sulphaprime 120 | Sulphamethoxazole, Trimethoprime | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm; Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt | BD.TS5-11 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y – THUỶ SẢN MINH DŨNG |
MD Vita C | Vitamin C | Nâng cao sức đề kháng, tăng khả năng chịu đựng stress | BD.TS5-12 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y – THUỶ SẢN MINH DŨNG |
MD BKC 80 | Benzalkonium chloride | Diệt các loại vi khuẩn, vi sinh động vật, nấm trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ nuôi, bể ương. | BD.TS5-13 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y – THUỶ SẢN MINH DŨNG |
MD Midol | N-Sodium-N-Chloro-paratoluene sulphonamide | Sát trùng nguồn nước, sát trùng dụng cụ, nhà xưởng dùng trong nuôi trồng thủy sản. | BD.TS5-14 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y – THUỶ SẢN MINH DŨNG |
MDPomidine 300 | 1-vinyl-2-pyrrolidinone polymers, Iodine complex | Diệt khuẩn, vi sinh động vật trong nước ao nuôi, sát trùng dụng cụ nuôi tôm cá. | BD.TS5-15 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y – THUỶ SẢN MINH DŨNG |
MD Super Aquadine | 1-vinyl-2- pyrrolidinone polymers, iodine complex | Diệt khuẩn, vi sinh động vật trong nước ao nuôi, sát trùng dụng cụ nuôi tôm cá. | BD.TS5-16 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y – THUỶ SẢN MINH DŨNG |
MDOxide A.D.C | N-Akyldimethyl belzyl ammonium chloride, Glutaraldehyde | Diệt các loại vi khuẩn, nấm, vi sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thủy sản. | BD.TS5-17 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y – THUỶ SẢN MINH DŨNG |
MD Protect | 1,5 Pentanedial | Diệt các loại vi khuẩn, nấm, vi sinh động vật trong nước ao nuôi tôm cá. | BD.TS5-19 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y – THUỶ SẢN MINH DŨNG |
MD BIO CALCIPHOS | Calcium gluconate, DCP, Vitamin A, D3, E, C, B1, B6, B12, Biotin, Bacillus subtilis. | Cung cấp calcium phospho và Bacillus subtilischo tôm, cá | BD.TS5-24 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y – THUỶ SẢN MINH DŨNG |
MD MIX 30 | Vitamin A, D3, E, Cholin chloride, Vitamin B5, B1, B2, B6, K3, Folic acid, Biotin. Dibasic calcium phosphat, Sắt sulfate, Kẽm oxide, Mangan sulfate, Sodium selenite. | Cung cấp vitamin và khoáng chất giúp tôm cá phát triển tốt, chống còi mau lớn, đạt tỉ lệ nuôi sống cao. | BD.TS5-25 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y – THUỶ SẢN MINH DŨNG |
MD VITAMIN C 125 | Vitamin C, Acid citric. | Cung cấp vitamin C, giúp tăng cường sức đề kháng cho tôm, cá. | BD.TS5-26 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y – THUỶ SẢN MINH DŨNG |
MD SORLYME 9019 | Sorbitol, Methionine, Lysine. | Cung cấp acid amin thiết yếu và sorbitol chất cần thiết cho tôm-cá, giúp cho tôm-cá ăn nhiều, mau lớn, giải độc gan. | BD.TS5-27 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y – THUỶ SẢN MINH DŨNG |
VITA MD | Vitamin A, D3, E, K3, B1, B2, B6, Niacinamide, Folic acid, Vitamin C, B12, Calcium Pantothenate. | Cung cấp các Vitamin cần thiết giúp tôm cá phát triển, chống còi, tăng sức đề kháng. | BD.TS5-28 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y – THUỶ SẢN MINH DŨNG |
MD PONOVITA | Vitamin A, D3, E, K3, B2, B6, B12, D-Panthenol, Taurine, Inositol. | Cung cấp Vitamin tổng hợp cho tôm cá, giúp tăng cường sức đề kháng | BD.TS5-29 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y – THUỶ SẢN MINH DŨNG |
FLODOX | Florfenicol | Trị nhiễm trùng huyết đường ruột trên cá Tra, Basa do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra. Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch. | BD.TS6-1 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Vita C | Vitamin C | Tăng cường sức đề kháng, giảm stress | BD.TS6-2 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
B.K.C | Benzalkonium chloride | Khử trùng nguồn nước, cải thiện môi trường nước nuôi, sát trùng bể ương và vệ sinh dụng cụ nuôi trồng thủy sản. | BD.TS6-3 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
EXTRADIN | Povidon Iodine | Khử trùng nguồn nước, sát trùng bể ương và vệ sinh dụng cụ nuôi trồng thủy sản. | BD.TS6-4 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
BENCID | Glutaraldehyde Alkyl Dimethyl Benzyl Ammonium Chloride | Diệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thủy sản. | BD.TS6-6 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
FLOR - AQUA | Florfenicol | Đặc trị nhiễm trùng đường ruột trên cá da trơn (cá tra, cá basa) do vi khuẩn Edwardsiella gây ra với các dấu hiệu như gan, thận, lách có mủ đốm đỏ | BD.TS6-8 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
DOXYL | Doxycycline | Điều trị bệnh đỏ thân trên tôm hùm gây ra bởi vi khuẩn Vibrio alginolyticus. | BD.TS6-9 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
BUTYFOS | 1-(Butylamino)-1-methylethyl]-phosphonic acid, Vitamin B12 | Tăng cường quá trình trao đổi chất, hỗ trợ quá trình sinh trưởng của tôm, cá. | BD.TS6-10 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
BIOCID PRO | Citric acid, Lactic acid, Formic acid, Methionine, Vitamin B1, Vitamin B5, Vitamin B6 | Làm giảm pH đường ruột, ức chế sự phát triển của các loại vi khuẩn gây bệnh | BD.TS6-11 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
FOSBITOL | Thiamin, methionine, sorbitol | Tăng khả năng hấp thu các chất dinh dưỡng, kích thích thèm ăn, tăng hiệu quả sử dụng thức ăn. Tăng cường chức năng gan, giải độc gan. | BD.TS6-12 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Sorbitol-C | Vitamin C, Sorbitol | Bổ sung Vitamin C, Sorbitol giúp tăng sức đề kháng, giảm stress cho tôm cá | BD.TS6-13 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Methivit | Vitamin A, B1, B6, D3, E, C, PP, Methionine | Bổ sung vitamin cần thiết cho tôm, cá; Tiêu hoá thức ăn tốt, phát triển nhanh | BD.TS6-14 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Kenzym-Pro | Amylase, Protease, vitamin A,B1, D3,E, tinh bột | Gia tăng khả năng tiêu hoá các chất ding dưỡng: tinh bột, đạm, chất béo đạt mức cao nhất, hấp thụ tốt và trọn vẹn; bổ sung đầy đủ vitamin A,D,E, giúp tôm, cá ăn khoẻ, tăng trưởng tốt. | BD.TS6-15 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
TMT-Fort | Sulfadiazin, Trimethoprim | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm; Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt; Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | BD.TS6-16 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Flormax-Fs | Florfenicol, Sorbitol | Trị bệnh nhiễm trùng huyết đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri trên cá tra, ba sa. Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch. | BD.TS6-17 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Vitamin C | Vitamin C, Citric acid | Nâng cao sức đề kháng, tăng khả năng chịu đựng Stress cho tôm, cá | BD.TS6-18 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Bio Lactizim | Bacillus subtilis, Alpha amilase, protease | Bổ sung vi khuẩn có lợi và các enzym tiêu hoá, giúp tiêu hoá thức ăn tốt cho tôm, cá. | BD.TS6-19 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Subtyl-S | Bacillus subtilis | Tăng cường khả năng tiêu hoá; giúp tôm cá ăn nhiều, phát triển tốt | BD.TS6-20 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Nutrivit | Vitamin C, A, E, D3, B1, PP (B5) | Nâng cao khả năng chuyển hoá thức ăn. Nâng cao sức đề kháng. Tăng khả năng chịu đựng Stress. Thúc đẩy quá trình lột xác và tái tạo vỏ | BD.TS6-21 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Anclean | Praziquantel | Trị ngoại ký sinh trùng: Sán lá đơn chủ, rận cá. Trị nội ký sinh trùng: sán lá gan, sán dây | BD.TS6-22 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Cotrim-S | Sulfamethoxazol, Trimethoprim | Có khả năng ngăn chặn vi khuẩn gây bệnh ở diện rộng, đặc biệt là Vi khuẩn Vibrio. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | BD.TS6-23 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Flor-Ws | Florfenicol | Điều trị bệnh nhiễm khuẩn đường tiêu hóa gây ra bởi vi khuẩn Edwardsiella ictaluri trên cá da trơn (Basa, Trê, Tra, Mú) . Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch. | BD.TS6-24 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Tetra-Lium | Oxytetracycline HCl | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, Edwardsiella (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | BD.TS6-25 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
OXYLIN | Oxytetracycline | Trị bệnh đốm đỏ, xuất huyết trên thân, hậu môn sưng đỏ của cá tra, cá basa do vi khuẩn Aeromonas hydrophyla và Pseudomonas fluorescens. Trị bệnh do vi khuẩn Vibrio gây ra trên tôm. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | BD.TS6-26 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
SULTRIM | Sulfadimidine, Trimethoprim | Trị bệnh đốm đỏ, xuất huyết trên thân, hậu môn sưng đỏ của cá tra, cá basa do vi khuẩn Aeromonas hydrophyla và Pseudomonas fluorescens. Trị bệnh do vi khuẩn Vibrio gây ra trên tôm. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | BD.TS6-27 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
PRAZIL | Praziquantel | Trị ngoại ký sinh trùng: sán lá đơn chủ. Trị nội ký sinh trùng: sán lá gan, sán dây | BD.TS6-28 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
MULTI VITA - GOLD | Vitamin A, D3, E, B2, B5, B6, C, Niacin, Methionine | Bổ sung acid amin và vitamin cần thiết giúp tăng sức kháng bệnh, chống stress do môi trường thay đổi; tăng hiệu quả tiêu hoá và hấp thu thức ăn | BD.TS6-29 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
ANTRIM | Sulfadimidine, Trimethoprim | Trị bệnh đốm đỏ, xuất huyết trên thân, hậu môn sưng đỏ của cá tra, cá basa do vi khuẩn Aeromonas hydrophila và Pseudomonas fluorescens. Trị bệnh do vi khuẩn Vibrio gây ra trên tôm. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | BD.TS6-30 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
HEPA - PRO | Sorbitol, Methionine, Lysine, Betaine | Tăng khả năng hấp thu các chất dinh dưỡng, tăng hiệu quả sử dụng thức ăn. Tăng cường chức năng gan | BD.TS6-31 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
VIT NERAL | Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6, Niacin, Methionine, Zn | Bổ sung vitamin, khoáng và acid amin cần thiết giúp tôm, cá tăng sức kháng bệnh, chống stress do môi trường thay đổi; tăng hiệu quả tiêu hoá và hấp thu thức ăn. | BD.TS6-32 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
AQUAKON | Peroxygen (Potassium monopersulfate triple salt);Organic acid (Malic acid) | Diệt virus, vi khuẩn, nấm trong môi trường nước ao nuôi | BD.TS6-33 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
BROPOL | Bronopol | Trị nấm thuỷ mi (Saprolegnia spp) trên cá, nguyên sinh động vật đặc biệt trên trứng cá và cá giống | BD.TS6-34 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
LEVA | Levamisole | Trị các bệnh nội ký sinh trùng ở cá nuôi | BD.TS6-35 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
AQUADOX | Doxycycline | Trị bệnh đỏ thân trên tôm hùm gây ra do vi khuẩn Vibrio alginolyticus | BD.TS6-36 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
FLOFE 400 | Flofenicol | Trị bệnh xuất huyết đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra trên cá tra và cá ba sa. | BD.TS6-37 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
FENBEN | Fenbendazole | Diệt các loại nội ký sinh trùng ở cá như giun tròn đường ruột, trong ống mật, giun đầu gai, sán lá, sán dây. | BD.TS6-38 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
PRAZI 100 | Praziquantel | Trị ngoại ký sinh trùng: sán lá đơn chủ, rận cá. Trị nội ký sinh trùng: sán lá gan, sán dây. | BD.TS6-39 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
CEFOTRIM-S | Sulfamethoxazole; Trimethoprim | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm; Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt; Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | BD.TS6-40 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
GLUTA FORT | Glutaraldehyde; Benzalkonium chloride | Diệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thủy sản. | BD.TS6-41 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
SAPO | Saponin | Tiêu diệt các loại cá tạp trong môi trường nước trước khi thả tôm. | BD.TS6-42 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
SEKOX 90 | Povidone Iodine | Sát trùng, diệt khuẩn, xử lý nước, dụng cụ chăn nuôi, dọn tẩy ao nuôi tôm, cá. | BD.TS6-43 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
BENKON | Benzalkonium chloride | Diệt các loại vi khuẩn, nguyên sinh động vật, nấm trong nước ao nuôi, Sát trùng dụng cụ, bể ương | BD.TS6-44 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
TRIFAXIM | Sulfadiazine; Trimethoprim | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas như đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết,... trên cá nuôi nước ngọt. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | BD.TS6-45 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
GLUCANMOS | Beta-glucan | Giải độc gan, giúp gan cá khỏe mạnh, ngăn ngừa các bệnh về gan. | BD.TS6-46 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
AQUA BACI 888 | Bacillus subtilis; Saccharomyces cerevisiae | Cung cấp vi sinh vật có lợi vào đường ruột cho tôm, cá, giúp ổn định đường ruột, tiêu hóa tốt thức ăn, ngăn ngừa các bệnh về đường ruột, rối loạn tiêu hóa. | BD.TS6-47 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
HEPA POWDER | Methionine; Vitamin C; Sorbitol; Lysine | Trị các bệnh do thiếu acid amin gây ra ở tôm, cá. Tăng đề kháng, giảm stress giúp hạn chế bệnh. | BD.TS6-48 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
GOLDMINE C | Vitamin A; D3; E; C | Trị các bệnh thiếu vitamin ở tôm, cá. Phòng chống stress cho tôm (cá) khi thời tiết và môi trường thay đổi nhất là nuôi mật độ cao. | BD.TS6-49 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
AMOX | Amoxicillin trihydrate | Điều trị xuất huyết do vi khuẩn Aeromonas hydrophila gây trên cá | BD.TS6-50 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
LACZYME LIQUID | Amylase; Protease; Cellulase | Cung cấp vi sinh vật đường ruột, nâng cao khả năng hấp thụ thức ăn, ổn định đường ruột giúp hạn chế mắc các bệnh về đường ruột. | BD.TS6-51 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
AQUANER | Cl; Na; Mn; Zn; vitamin: A; D3; K3; B1; B2; B3; B5; B6; Folic acid; Inositol; acid citric | Cung cấp vitamin, khoáng, chất điện giải cần thiết cho tôm cá.Tăng sức đề kháng cho tôm cá, và hạn chế bệnh gù lưng, dị hình trên cá. | BD.TS6-52 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
AQUAMINE | Vitamin A; D3; E; Lysine; Methionine; Sorbitol; Beta glucan | Bổ sung các loại vitamin và acid amin cần thiết cho tôm, cá. Tăng cường khả năng miễn dịch, tăng sức đề kháng và hồi phục bệnh nhanh. | BD.TS6-53 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
BACILAC-LQ | Lactobacillus acidophilus; Bacillus subtilis | Bổ sung vi sinh vật có lợi vào thức ăn, phòng trị các bệnh về đường tiêu hóa ở tôm cá | BD.TS6-54 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Glu-Benco | Glutaraldehyde; Alkyl dimethyl benzyl ammonium chloride | Diệt khuẩn, nấm, nguyên sinh đông vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ nuôi trồng thủy sản | BD.TS6-55 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET |
Aqua Iodin 9000 | Povidone Iodine | Sát trùng, diệt khuẩn, xử lý nước, dọn tẩy ao nuôi tôm, cá; sát trùng dụng cụ nuôi. | BD.TS7-01 | CÔNG TY TNHH EMIVEST FEEDMILL VIỆT NAM |
AQUA TETRA 50% | Oxytetracycline HCl | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn vibrio trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn Pseudomonas sp., Aeromonas. Sp, Edwardsiella (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | BD.TS7-02 | CÔNG TY TNHH EMIVEST FEEDMILL VIỆT NAM |
AQUA OS.SULFA | Sulfadimethoxine; Ormetoprim | Trị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn Aeromonas, Edwardsiella (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt, tôm. | BD.TS7-03 | CÔNG TY TNHH EMIVEST FEEDMILL VIỆT NAM |
AQUA PRAZIL | Praziquantel | Trị nội, ngoại ký sinh trùng trên cá như sán lá đơn chủ, rận cá, sán lá gan, sán dây | BD.TS7-04 | CÔNG TY TNHH EMIVEST FEEDMILL VIỆT NAM |
AQUA FLOR 10% | Florfenicol | Điều trị bệnh xuất huyết đường ruột ở cá da trơn do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra. Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch. | BD.TS7-05 | CÔNG TY TNHH EMIVEST FEEDMILL VIỆT NAM |
AQUA PROCARE | Alkyl dimethyl benzyl ammonium chloride; Glutaraldehyde 50% | Diệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi tôm; sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thủy sản. | BD.TS7-06 | CÔNG TY TNHH EMIVEST FEEDMILL VIỆT NAM |
AQUA FORTA | Butafosfan; Vitamin B12 | Tăng cường quá trình trao đổi chất, hỗ trợ quá trình sinh trưởng của tôm, cá. | BD.TS7-07 | CÔNG TY TNHH EMIVEST FEEDMILL VIỆT NAM |
GUARSA | 1,3,5 – trichloro – 1,3,5 – triazinane – 2,4,6 – Trione | Sát trùng, diệt khuẩn nguồn nước trong ao nuôi thủy sản | BD.TS8-01 | CÔNG TY TNHH SAN DO |
WELL SAPONIN | Saponin (Bột bã trà) | Diệt cá tạp trong ao nuôi tôm, kích thích tôm lột vỏ | BD.TS8-02 | CÔNG TY TNHH SAN DO |
Vidinsa | 1-vinyl-2-pyrolidinone polymers, iodine complex | Xử lý nước ao nuôi, khử trùng nguồn nước, bể ương, dụng cụ nuôi nuôi thủy sản | BD.TS8-03 | CÔNG TY TNHH SAN DO |
Benkaa | Alkylbenzyl Dimethylamonium chloride | Khử trùng nguồn nước, bể ương, dụng cụ nuôi trồng thủy sản | BD.TS8-04 | CÔNG TY TNHH SAN DO |
Sapol | Broponol | Trị nấm thủy mi, trùng quả dưa trên cá đặc biệt gia đoạn cá hương và cá giống | BD.TS8-05 | CÔNG TY TNHH SAN DO |
Prozyme for fish | Vitamin A, D3, E, K3 | Bổ sung vitamin cần thiết cho sự tiêu hoá và tăng trọng cho cá | CT.TS1-1 | CÔNG TY CP SẢN XUẤT KINH DOANH VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y VEMEDIM |
Vemevit N09 | Vitamin A, D3, E, K3, B1, B2, B6 | Bổ sung vitamin cho cá | CT.TS1-2 | CÔNG TY CP SẢN XUẤT KINH DOANH VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y VEMEDIM |
Vemevit S08 –100 (Vemevit N08) | Vitamin A, D3, E, K3, B1, B2, B6, H, C, Polyphosphate | Bổ sung vitamin và khoáng cho tôm | CT.TS1-3 | CÔNG TY CP SẢN XUẤT KINH DOANH VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y VEMEDIM |
Vime-Sitol | Inositol, Vitamin C coated | Cung cấp vitamin cần thiết | CT.TS1-4 | CÔNG TY CP SẢN XUẤT KINH DOANH VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y VEMEDIM |
Milk for shrimp | Vitamin A, D3, E, B1, B6, PP | Bổ sung vitamin, kích thích tôm mau lớn | CT.TS1-5 | CÔNG TY CP SẢN XUẤT KINH DOANH VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y VEMEDIM |
Vime-6-Way | Protease,Amylase, Cellulase, Lipase | Kích thích tiêu hoá, giúp cá tăng trưởng nhanh | CT.TS1-6 | CÔNG TY CP SẢN XUẤT KINH DOANH VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y VEMEDIM |
Vime-Liverol | Methionine, Vitamin C, Thiamin | Cung cấp dinh dưỡng, tăng sức đề kháng. | CT.TS1-7 | CÔNG TY CP SẢN XUẤT KINH DOANH VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y VEMEDIM |
Vime - FDP | Florfenicol | Trị bệnh nhiễm trùng huyết đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri trên cá tra, ba sa. Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch | CT.TS1-8 | CÔNG TY CP SẢN XUẤT KINH DOANH VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y VEMEDIM |
Antired | Sulfadiazine sodium, Trimethoprim | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm; Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt; Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | CT.TS1-9 | CÔNG TY CP SẢN XUẤT KINH DOANH VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y VEMEDIM |
Trimesul | Sulfamethoxazol, Trimethoprim | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm; Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt; Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | CT.TS1-10 | CÔNG TY CP SẢN XUẤT KINH DOANH VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y VEMEDIM |
Vime® - Bitech | Lactobacillus acidophilus, Bacillus subtilis, Saccharomyces cerevisiae, Protease, Amylase, Cellulase, Lipase, Pectinase | Bổ sung dưỡng chất, cung cấp vi sinh vật có lợi trong đường ruột hỗ trợ tiêu hóa và hấp thu thức ăn cho tôm cá | CT.TS1-11 | CÔNG TY CP SẢN XUẤT KINH DOANH VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y VEMEDIM |
Vime®-Bactevit | Saccharomyces cerevisiae, Lactobacillus acidophilus, Aspergillus oryzae, Bacillus subtilis, Vitamin A, Vitamin D3, Vitamin E, Vitamin C, Cholin | Cung cấp vitamin, axit amin và vi sinh vật có lợi hỗ trợ tiêu hóa thức ăn cho tôm cá. | CT.TS1-12 | CÔNG TY CP SẢN XUẤT KINH DOANH VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y VEMEDIM |
Nutrition for Shrimp | Calcium gluconate, Vitamin A, D3, E, B12, B6, PP | Cung cấp canxi và vitamin giúp thúc đẩy quá trình lột xác ở tôm, nâng cao khả năng chuyển hóa thức ăn. | CT.TS1-13 | CÔNG TY CP SẢN XUẤT KINH DOANH VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y VEMEDIM |
Vitamin C Anti Stress | Acid Citric, Vitamin C | Nâng cao sức đề kháng, tăng sức chịu đựng stress cho tôm cá | CT.TS1-14 | CÔNG TY CP SẢN XUẤT KINH DOANH VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y VEMEDIM |
B.Complex SF | Vitamin B1, B2, B6, PP, B5 | Cung cấp vitamin nhóm B, nâng cao khả năng chuyển hóa thức ăn | CT.TS1-15 | CÔNG TY CP SẢN XUẤT KINH DOANH VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y VEMEDIM |
Ampicol Fish | Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6, C, Calpan, Glucose-6-phosphate, Fructosen 1-6 diphosphate | Thúc đẩy quá trình lột xác ở tôm, tăng sức đề kháng, tăng khả năng chịu đựng stress. Nâng cao khả năng chuyển hóa thức ăn. | CT.TS1-16 | CÔNG TY CP SẢN XUẤT KINH DOANH VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y VEMEDIM |
Vime® – Glucan | Beta-Glucanase, Protease, Amylase, Cellulase, Lipase, Pectinase | Cung cấp các loại enzyme giúp cá tiêu hóa, hấp thu thức ăn | CT.TS1-17 | CÔNG TY CP SẢN XUẤT KINH DOANH VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y VEMEDIM |
Prozyme for shrimp | Vitamin A, D3, E, K3, C, Protease, Amylase, Cellulase, Lipase, Pectinase, CaCO3 | Cung cấp các loại vitamin cần thiết cho tôm và các loại enzyme giúp tiêu hóa và hấp thu tốt thức ăn. | CT.TS1-18 | CÔNG TY CP SẢN XUẤT KINH DOANH VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y VEMEDIM |
Vime®- Compozyme | Vitamin A, D3, E, K3, C, Protease, Amylase, Cellulase, Lipase, Pectinase | Cung cấp các vitamin cần thiết cho tôm cá và các loại enzyme giúp tiêu hóa và hấp thu tốt thức ăn. | CT.TS1-19 | CÔNG TY CP SẢN XUẤT KINH DOANH VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y VEMEDIM |
Vime-Clean | Praziquantel, Crude Protein, Fat and Fiber | Trị ngoại ký sinh trùng: sán lá đơn chủ, rận cá. Trị nội ký sinh trùng: sán lá gan, sán dây. | CT.TS1-20 | CÔNG TY CP SẢN XUẤT KINH DOANH VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y VEMEDIM |
Vime-Fenfish 2000 | Florfenicol | Trị bệnh nhiễm trùng huyết đường ruột do vi khuẩn Edwarsiella ictaluri gây ra trên cá tra, cá basa.Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch. | CT.TS1-21 | CÔNG TY CP SẢN XUẤT KINH DOANH VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y VEMEDIM |
BKC 80% | Alkyldimethyl ammonium chloride 80% | Diệt các loại vi khuẩn, nguyên sinh động vật, nấm trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ nuôi, bể ương. | CT.TS1-24 | CÔNG TY CP SẢN XUẤT KINH DOANH VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y VEMEDIM |
Disina | Poly Oxopyrrolidin Ethylene compounds Iodine vinyl pyrrolidin | Diệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thủy sản. | CT.TS1-28 | CÔNG TY CP SẢN XUẤT KINH DOANH VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y VEMEDIM |
Disina new | Glutaraldehyde, Benzalkonium chloride | Diệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thủy sản. | CT.TS1-29 | CÔNG TY CP SẢN XUẤT KINH DOANH VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y VEMEDIM |
Protectol | 1,5 Pentanedial | Diệt các loại vi nấm, nguyên sinh động vật trong môi trường nước nuôi tôm, cá. | CT.TS1-31 | CÔNG TY CP SẢN XUẤT KINH DOANH VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y VEMEDIM |
Vime-Bacillus | Bacillus subtilis, Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium, Bacillus polymyxa | Phân hủy xác thực vật, động vật, thức ăn dư thừa và các chất hữu cơ trong môi trường nước. | CT.TS1-33 | CÔNG TY CP SẢN XUẤT KINH DOANH VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y VEMEDIM |
Vime-Clot | Chloramin T | Sát trùng nguồn nước, sát trùng dụng cụ, nhà xưởng dùng trong nuôi trồng thủy sản. | CT.TS1-34 | CÔNG TY CP SẢN XUẤT KINH DOANH VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y VEMEDIM |
Vime-Iodine | Iodine vinyl pyrolidin | Diệt nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi, sát trùng dụng cụ nuôi tôm cá. | CT.TS1-35 | CÔNG TY CP SẢN XUẤT KINH DOANH VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y VEMEDIM |
Vimekon | Potassium monopersulphate triple salt (2KHSO5.KHSO4.K2SO4), Sodium dodecyl benzene sulfonate, Sodium hexametaphosphate, Malic acid | Sát trùng nguồn nước nuôi. | CT.TS1-36 | CÔNG TY CP SẢN XUẤT KINH DOANH VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y VEMEDIM |
Vime-Protex | 1,5-Pentanedial (Glutaraldehyde), Alkyldimethylbenzylamonium chloride | Diệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thủy sản. | CT.TS1-37 | CÔNG TY CP SẢN XUẤT KINH DOANH VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y VEMEDIM |
Fresh water | Chlorogenium | Sát trùng nguồn nước nuôi trồng thủy sản | CT.TS1-40 | CÔNG TY CP SẢN XUẤT KINH DOANH VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y VEMEDIM |
Diệt cá tạp (Rotenone) | Rotenone | Diệt các loại cá tạp trong ao trước khi thả tôm và cả ao đang nuôi tôm; kích thích tôm lột xác | CT.TS1-42 | CÔNG TY CP SẢN XUẤT KINH DOANH VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y VEMEDIM |
Bacillus complex | Bacillus subtilis; Bacillus licheniformis; Bacillus amyloliquefaciens;Bacillus megaterium; Bacillus pumilus | Cung cấp các men vi sinh làm tăng khả năng tiêu hóa cho tôm cá, giúp tôm cá tiêu hóa tốt các chất bổ dưỡng có trong thức ăn. Tạo sự cân bằng cho hệ vi sinh vật có lợi phát triển, giảm stress cho tôm cá. | CT.TS1-43 | CÔNG TY CP SẢN XUẤT KINH DOANH VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y VEMEDIM |
Trimesul 480S | Sulfadiazine sodium, Trimethoprim | Điều trị bệnh nhiễm khuẩn như: đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, lở loét, xuất huyết, tuột nhớt ( trắng da), nhạy cảm với: Vibrio spp, Pseudomonas spp, Aeromonas hydrophila, Streptococcus spp gây ra trên cá. Đặc trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio, trên tôm. | CT.TS1-44 | CÔNG TY CP SẢN XUẤT KINH DOANH VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y VEMEDIM |
OTC 5000 | Oxytetracyclin HCl | Hiệu quả cao trong việc điều trị bệnh đốm đỏ, xuất huyết do vi khuẩn Aeromonas, Pseudomonas gây ra trên cá da trơn (cá Tra, cá Basa). Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | CT.TS1-45 | CÔNG TY CP SẢN XUẤT KINH DOANH VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y VEMEDIM |
Doxy 10% | Doxycycline hyclate | Điều trị trị bệnh đỏ thân trên tôm hùm gây ra bởi vi khuẩn Vibrio alginolyticus | CT.TS1-46 | CÔNG TY CP SẢN XUẤT KINH DOANH VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y VEMEDIM |
Trimesul Concentrated | Sulfamethoxazole, Trimethoprim | Điều trị bệnh nhiễm khuẩn do: Aeromonas spp, Pseudomonas spp (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết……. gây ra trên cá. Đặc trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio gây ra trên tôm. | CT.TS1-47 | CÔNG TY CP SẢN XUẤT KINH DOANH VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y VEMEDIM |
Forfish | Fosfomycin sodium | Đặc trị bệnh gan thận mủ, xuất huyết trên cá tra, basa | CT.TS1-48 | CÔNG TY CP SẢN XUẤT KINH DOANH VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y VEMEDIM |
Doxy 500 | Doxycycline | Trị bệnh đỏ thân trên tôm hùm gây ra bởi vi khuẩn Vibrio alginolyticus. | CT.TS1-49 | CÔNG TY CP SẢN XUẤT KINH DOANH VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y VEMEDIM |
Amoxi 500 concentrated | Amoxicillin (trihydrate) | Trị bệnh xuất huyết do Aeromonas hydrophilla gây bệnh trên cá Tra | CT.TS1-50 | CÔNG TY CP SẢN XUẤT KINH DOANH VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y VEMEDIM |
Cotrym fort | Trimethoprim, Sulfamethoxazol | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm; Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | CT.TS2-1 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Oxytetracyclin 50% | Oxytetracyclin HCl 50% | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, Edwardsiella (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | CT.TS2-2 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
BIOLAC | Saccharomyces cerevisiae, Lactobacillus acidophilus, Bacillus subtilis | Nâng cao sức đề kháng. Giúp tiêu hóa tốt thức ăn | CT.TS2-3 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Cacium-C | Vitamin C, Canxigluconate | Nâng cao sức đề kháng.Tăng khả năng chịu đựng stress | CT.TS2-4 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
VITEC | Vitamin C, E | Nâng cao sức đề kháng, tăng khả năng chịu đựng stress. | CT.TS2-5 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
ADE | Vitamin D3, C,E | Tăng sức đề kháng, giảm stress, rút ngắn thời gian lột vỏ ở tôm | CT.TS2-6 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
C.Mix for shrimp | Acid Asocorbic | Tăng cường sức đề kháng, giảm stress | CT.TS2-7 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
C.Mix for fish | Acid Asocorbic | Tăng cường sức đề kháng, giảm stress | CT.TS2-8 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
VITAMIN C-TẠT | Vitamin C, Acid citric, Vitamin E, Methionin | Tăng cường sức đề kháng, phòng chống stress cho tôm cá khi thời tiết quá lạnh hay quá nóng, do vận chuyển hay môi trường nước nhiễm bẩn | CT.TS2-9 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Florfenicol-33 | Florfenicol | Trị các bệnh nhiễm khuẩn đường ruột của cá tra, cá basa do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra-Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch | CT.TS2-10 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Iodine. Complex | 1 Vinyl 2 Pirolidone Polimer, Iodine Complex | Diệt vi khuẩn, nấm và động vật nguyên sinh trong nước | CT.TS2-12 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
BKC 80% | Benzalkonium chloride.80% | Sát trùng nước, cải thiện môi trường nuôi | CT.TS2-13 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
BKC | Benzalkonium chloride | Sát trùng nước, cải thiện môi trường nuôi | CT.TS2-14 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Doxy 20% | Doxycycllin | Điều trị bệnh đỏ thân trên tôm hùm gây ra bởi vi khuẩn Vibrio alginolyticus. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch | CT.TS2-15 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Đốm đỏ | Sulfadizine sodium, trimethoprim | Trị các bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | CT.TS2-16 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Ghẻ Cá | 2-bromo-2-nitropropane-1,3-diol | Phòng và điều trị cá nuôi bị nhiễm nấm thuỷ mi (Saprolegnia spp), trùng quả dưa (Ichthyophthyrius spp) đặc biệt ở giai đoạn cá hương và cá gống. | CT.TS2-17 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Sổ Lãi Cá | Praziquantel | Điều trị nội, ngoại ký sinh trùng trên cá như sán lá đơn chủ, rận cá, sán lá gan, sán dây | CT.TS2-18 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
BETASOL | Beta-glucan, Sorbitol, Inositol | Bổ gan, giải độc gan. Tăng cường chuyển hóa và hấp thu chất dinh dưỡng | CT.TS2-19 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
LEVASOL | Levamisole hydrochloride | Phòng và trị giun, sán kí sinh ở cá | CT.TS2-20 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
LIVERIN | Sorbitol, Riboflavin, Vitamin B12, Methionin, Choline chloride, Lysin HCl, Betaine | Tăng cường chức năng gan , tăng khả năng hấp thu các chất dinh dưỡng | CT.TS2-22 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
BUTAURIN | Butaphosphan, vitamin B12, Taurine, Nicotinamide, DL-Methionine | Tăng chuyển hóa và hấp thu dinh dưỡng cho tôm. | CT.TS2-24 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Iodine 200 | Iodine vinyl pyrrolidin | Diệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi, sát trùng nguồn nước và dụng cụ ao nuôi | CT.TS2-25 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Protector | 1,5 Pentanedial (Glutaraldehyde), Alkyldimethylbenzylammonium chloride | Diệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi, sát trùng nguồn nước và dụng cụ ao nuôi | CT.TS2-26 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU |
Praziquantel | Crude protein, chất béo, chất xơ, Praziquantel, | Trị sán lá đơn chủ. Trị nội ký sinh trùng: sán lá gan, sán dây. | CT.TS6-1 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y CẦN THƠ |
Florfenicol 10% | Florfenicol 10% | Trị nhiễm trùng huyết, đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri trên cá tra, ba sa. Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch. | CT.TS6-2 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y CẦN THƠ |
Florfenicol 50% | Florfenicol 50% | Trị nhiễm trùng huyết, đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri trên cá tra, ba sa. Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch. | CT.TS6-3 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y CẦN THƠ |
PH-Down | Axit citric, Vitamin C | Nâng cao sức đề kháng, tăng khả năng chịu đựng Stress | CT.TS6-4 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y CẦN THƠ |
Amfuridon | Sulfadiazine, Trimethoprim | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm; Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt; Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | CT.TS6-5 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y CẦN THƠ |
Amfucotrim | Sulfadiazine, Trimethoprim | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm; Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt; Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | CT.TS6-6 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y CẦN THƠ |
Cotrym Fort | Sulfamethoxazole, Trimethoprim | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm; Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt; Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | CT.TS6-7 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y CẦN THƠ |
Protecol | 1,5-PentanedialAlkyl dimethyl Benzyl Ammonium Chloride | Diệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thuỷ sản | CT.TS6-8 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y CẦN THƠ |
Calciphospho-C | Ca3(PO4)2, Vitamin C, A, D3, E, B1, B2, B6, PP, K3, Methionine, Lysine,Saccharomyces cerevisiae,Bacillus subtilis,Lactobacillus acidophilus, Aspergillus oryzae,CuSO4, FeSO4, ZnSO4, Choline. | Cung cấp khoáng , men vi sinh và các vitamin thiết yếu, giúp tôm cá tăng cường khả năng tiêu hoá. | CT.TS6-12 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y CẦN THƠ |
Methi 10-Sorbi 5 | Sorbitol,Methionine, Lysine, Inositol, Vitamin E, C | Bổ sung vitamin và acid amin ; tăng cường sức đề kháng cho tôm, cá. | CT.TS6-13 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y CẦN THƠ |
Super BKC 80% | Ankyl Dimethyl Benzyl Amonium Chloride 80% | Sát trùng nước, dụng cụ, bể nuôi, ao ương, ao nuôi, bè nuôi trước khi thả giống và trong quá trình nuôi | CT.TS6-14 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y CẦN THƠ |
Pakomas-Siêu tiệt trùng | Glutaraldehyde, Alkyl dimethyl Benzyl Ammonium Chloride | Diệt vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật có hại trong nguồn nước ao nuôi, tạo môi trường nước ao sạch cho tôm (cá) phát triển; sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thuỷ sản. | CT.TS6-15 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y CẦN THƠ |
Hỗn hợp Perka | Permanganat Kali | Khử trùng ao nuôi, tạo môi trường nước sạch cho tôm, cá phát triển tốt. | CT.TS6-16 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y CẦN THƠ |
Iodine 12,5% | 1-Vinyl-2 pyrrolidinonepolymers, Iodine Complex | Diệt các loại vi khuẩn,nấm và nguyên sinh động vật gây hại trong nước. | CT.TS6-18 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y CẦN THƠ |
Vitamin C | Vitamin C | Bổ sung vitamin C cho tôm, cá, tăng sức đề kháng, chống stress cho tôm cá do thay đổi thời tiết | CT.TS6-19 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y CẦN THƠ |
Enzymsubtyl | Protease, Amylase, Cellulose, Lipase, Beta Glucanse, Phytase, Lactose. | Giúp tôm cá tiêu hoá thức ăn triệt để, giảm hệ số tiêu tốn thức ăn, giúp tôm cá mau lớn | CT.TS6-20 | CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y CẦN THƠ |
Red-Doline 100 | Doxycycline base 10% | Điều trị bệnh đỏ thân trên tôm hùm gây ra bởi vi khuẩn Vibrio alginolyticus. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch | CT.TS7-3 | CÔNG TY TNHH SX-TM THUỐC THÚ Y 1/5 |
Re Tech | Glutaraldehyde, Alkylbenzyl dimethylammonium | Diệt các loại vi khuẩn, nấm và nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thủy sản. | CT.TS7-5 | CÔNG TY TNHH SX-TM THUỐC THÚ Y 1/6 |
Rotamin Max | Cyanocobalamin, 1-(n-butylamino)-1 methylethyl phosphonic acid, Methyl hydroxybenzoate | Tăng cường trao đổi chất giúp tôm cá mau lớn | CT.TS7-6 | CÔNG TY TNHH SX-TM THUỐC THÚ Y 1/7 |
Ricracin 100 | Oxytetracyclin | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn vibrio trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn Pseudomonas sp., Aeromonas. Sp, Edwardsiella (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | CT.TS7-7 | CÔNG TY TNHH SX-TM THUỐC THÚ Y 1/8 |
THQ-C Plus | Vitamin C, Sorbitol | Tăng sức đề kháng, phòng chống Stress cho tôm, cá khi thời tiết thay đổi, vận chuyển, san đàn, môi trường thay đổi | CT.TS8-1 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
THQ-Praziquantel | Praziquantel 5% | Điều trị nội, ngoại ký sinh trùng trên cá như sán lá đơn chủ, rận cá, sán lá gan, sán dây. | CT.TS8-2 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
THQ-Coco | Amoxcicllin | Điều trị bệnh xuất huyết, nhiễm trùng do vi khuẩn Aeromonas hydrophila gây ra trên cá. | CT.TS8-4 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
THQ-Siêu Đạm | Methione, lysine, tryptophan, sorbitol | Bổ sung acid amin thiết yếu cho tôm, cá phát triển | CT.TS8-5 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
THQ-Vitamin C Cho Cá/Tôm | Acid Ascorbic | Chống stress, tăng sức đề kháng. | CT.TS8-6 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
THQ-Kamoxin F | Amoxicilline, Vitamin C | Điều trị bệnh xuất huyết, nhiễm trùng do vi khuẩn Aeromonas hydrophila gây ra trên cá. | CT.TS8-7 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
THQ-OTC For Shrimp And Fish | Oxytetracycline | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio gây ra trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, Edwardsiella (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nước ngọt; Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | CT.TS8-8 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
THQ-Glusome 115 | Sorbitol, lysin, Inositol, Methionin | Cung cấp các acid amin quan trọng cho sự tăng trưởng và phát triển của tôm., Giúp tôm khoẻ mạnh lớn nhanh. | CT.TS8-9 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
THQ-Vitamin C Tạt Tôm | Vitamin C, acid citric. Methionine, Vitamin E | Phòng chống Stress, tăng cường sức đề kháng cho tôm cá | CT.TS8-10 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
Glucan-C Cá/Tôm | Acid Citric, Vitamin C, Beta glucan | Chống shock, tăng cường khả năng chịu đựng của cá, tôm khi thời tiết và môi trường biến động bất thường | CT.TS8-11 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
THQ-Ade Cá Tôm | Vitamin A, Vitamin D3, Vitamin E | Cung cấp vitamin ADE cần thiết cho sự phát triển của tôm cá, | CT.TS8-12 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
THQ-Povidine | P.V.P iodine | Sát trùng diệt khuẩn, nguyên sinh động vật làm sạch nguồn nước ao nuôi thủy sản. | CT.TS8-13 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
THQ-Chống Stress Cá/Tôm | Acid Citric, Vitamin C | Khắc phục tôm bị stress, nâng cao khả năng chống đỡ với điều kiện thời tiết và môi trường sống bất lợi.. | CT.TS8-14 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
THQ-TRIMESUL-240 (For Fish/Shrimp) | Sulfadimidin, Trimethoprim | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, (Đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết……) trên cá nuôi nước ngọt | CT.TS8-15 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
THQ-Oxytetra C Plus | Oxytetracycline, Vitamin C | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio gây ra trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, Edwardsiella (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nước ngọt; Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | CT.TS8-16 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
THQ-Flophenicol 50% | Florfenicol | Trị các bệnh xuất huyết đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra trên cá. | CT.TS8-17 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
THQ-Sultrim For Shrimp | Sulfamethoxazol, Trimethoprim | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm, trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas,( đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt | CT.TS8-18 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
THQ-Bactrim For Cá/Tôm | Sulfadiazin, Trimethoprime | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm, trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas,( đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt | CT.TS8-19 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
THQ-Cotrym Fort For Fish | Sulfamethoxazol, Trimethoprim | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm; Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt | CT.TS8-20 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
THQ-Doxy 20% Tôm | Doxycycline | Điều trị bệnh đỏ thân trên tôm, đặc biệt là tôm hùm gây ra bởi vi khuẩn Vibrio alginolyticus. | CT.TS8-21 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
THQ-Oxytetracycline 50% Cá/ Tôm | Oxytetracycline | Trị bệnh đốm đỏ, xuất huyết trên thân, hậu môn sưng đỏ, các vây bị rách trên cá do vi khuẩn Aeromonas, Pseudomonas và Edwardsiella. Trị các bệnh do vi khuẩn Vibrio gây ra trên tôm. | CT.TS8-22 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
THQ-Methi 10 Sorbi 5 | Sortbitol, Methionine, Inositol, Acid Citric, Vitamin C | Bổ sung vitamin C và các acid amin thiết yếu giúp cho tôm, cá tăng cường sức đề kháng. | CT.TS8-23 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
Di-Tacker (Oxytetra For Fish) | Oxytetracycline | Điều trị bệnh xuất huyết đường ruột ở cá da trơn do vi khuẩn Aeromonas liquefaciens và Pseudomonas sp gây ra. | CT.TS8-24 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
THQ-Amoxicillin 50% For Fish | Amoxycicllin | Điều trị bệnh xuất huyết, nhiễm trùng do vi khuẩn Aeromonas hydrophila gây ra trên cá. | CT.TS8-25 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
TCCA 90 | Chlorine (Trichloroisocyanuric Acid) | Khử trùng dụng cụ, nước ao nuôi, ao lắng, bể lắng & bể ương. | CT.TS8-26 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
THQ-Sormeline | Vitamin C, Inositol, Vitamin E, Methionine, Sorbitol, Lysine | Kích thích tiêu hóa, Tăng đề kháng, Chống stress khi thời tiết, môi trường thay đổi.. | CT.TS8-30 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
THQ-SUPER CLEAR | P.V.P Iodine | Diệt các loại vi khuẩn, nguyên sinh động vật trong ao nuôi, sát trùng dụng cụ trong ao nuôi tôm, cá. | CT.TS8-32 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
THQ-BKC 80 | Benzalkonium chloride | Tác dụng sát trùng phổ rộng, diệt được nhiều loại vi khuẩn, virus, nấm, nguyên sinh động vật có trong ao nuôi. | CT.TS8-33 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
THQ- Β GLUCAN | Beta glucan | Tăng sức đề kháng của tôm cá | CT.TS8-34 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
THQ- CHLORAMIN T | Chloramin T | Diệt các loài vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong môi trường nước. Sát trùng nước nuôi tôm cá | CT.TS8-36 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
SULTRIM 480 | Sulfadimidine; Trimethoprim | Trị phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm. Trị bệnh đốm đỏ, xuất huyết trên thân, hậu môn sưng đỏ trên cá tra, cá basa do vi khuẩn Aeromonas hydrophyla và Pseudomonas flourescens | CT.TS8-37 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
SULFAMET | Sulfadimethoxin; Ormetroprim | Trị nhiễm khuẩn do Aeromonas hydrophyla, Pseudomonas flourescens gây lở loét, đốm đỏ, xuất huyết trên cá | CT.TS8-38 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
Cevimix 10% (Cá) | Vitamin C; Acid Citric | Tắng sức đề kháng, chống stress, phòng trị thiếu vitamin C trên cá | CT.TS8-39 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
Leverol | Methionin; Vitamin C; Thiamin | Tăng sức đề kháng, chống stress trên tôm | CT.TS8-40 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
BUTA+B12 | 1-(n-Butylamino)-1 methylethyl-phosphonic acid; Vitamin B12 | Tăng sứ đề kháng, chống sốc; tăng cường chức năng gan trên tôm, cá | CT.TS8-41 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
Lecithin | Vitamin A, D3, E | Trị mềm vây, chậm lột vỏ, vỏ mềm. Cung cấp vitamin A, D,E tăng sức đề kháng cho tôm | CT.TS8-42 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN |
Sanisol | Benzalkonium Chloride | Sát trùng, diệt khuẩn, khử trùng nguồn nước ao nuôi tôm, cá. Diệt nhiều loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật, tảo. Cải thiện môi trường nước. Khử trùng dụng cụ nuôi, bể ương | CT.TS9-01 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ĐỨC DŨNG |
Fresh Fish | Cloramin T | Diệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ nuôi, bể ương | CT.TS9-02 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ĐỨC DŨNG |
Dipama | Povidone Iodine | Diệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong ao nuôi, sát trùng dụng cụ trong ao nuôi tôm, cá. | CT.TS9-03 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ĐỨC DŨNG |
Fortex | 1,5 - Pentanedial | Diệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ nuôi, bể ương | CT.TS9-04 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ĐỨC DŨNG |
Povidine 70 | PVP Iodine | Diệt các loài vi khuẩn, nguyên sinh động vật trong môi trường nước ao nuôi tôm cá | CT.TS10-01 | CÔNG TY TNHH AN LỢI |
BKC 80 | Benzalkonium Chlorite | Diệt các loài vi khuẩn, nguyên sinh động vật trong môi trường nước ao nuôi tôm cá | CT.TS10-02 | CÔNG TY TNHH AN LỢI |
Aqua Fresh | Benzalkonium Chloride (BKC); Glutaraldehyde | Diệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật có trong nguồn nước ao nuôi, giúp sát trùng bể nuôi và vệ sinh dụng cụ nuôi tôm, cá. Sát trùng chuồng trại sản xuất giống | CT.TS10-03 | CÔNG TY TNHH AN LỢI |
BKC | Benzalkonium Chloride | Thuốc sát trùng, diệt virút, vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi tôm; Dùng xử lý dụng cụ nuôi, bể ương. | CT.TS11-01 | CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU MỸ BÌNH |
BRONOL | Glutaraldehyde | Diệt các loại virus, vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật gây bệnh trong nước ao nuôi, sát trùng dụng cụ nuôi. | CT.TS11-02 | CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU MỸ BÌNH |
Paradine | PVP Iodine | Thuốc sát trùng, diệt virút, vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi thủy sản; sát trùng dụng cụ nuôi, bể ương. | CT.TS11-03 | CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU MỸ BÌNH |
Avakon | Potasium monopersulfate (KHSO5), Malic acid (C4H6O5) | Diệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi, sát trùng nguồn nước và dụng cụ nuôi tôm, cá | CT.TS11-04 | CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU MỸ BÌNH |
BKC-80 | Benzalkonium Chloride (BKC) | Diệt các loại vi khuẩn trong ao nuôi | KH.TS1-01 | CÔNG TY TNHH QUỐC TẾ HẢI MÃ |
GENODIN-20 | PVP Iodine | Diệt khuẩn trong môi trường nước ao nuôi tôm cá, sát trùng dụng cụ | KH.TS1-02 | CÔNG TY TNHH QUỐC TẾ HẢI MÃ |
BIO-888 | Tricholoroisocyanuric acid | Diệt khuẩn, nấm trong ao nuôi | KH.TS1-03 | CÔNG TY TNHH QUỐC TẾ HẢI MÃ |
WIN WIN | Glutaraldehyde | Sát trùng nguồn nước | KH.TS1-04 | CÔNG TY TNHH QUỐC TẾ HẢI MÃ |
CLEAN A | Trichloroisocyanuric acid | Khử trùng dụng cụ, nước ao nuôi, ao lắng, bể lắng và bể ương thủy sản | KH.TS1-05 | CÔNG TY TNHH QUỐC TẾ HẢI MÃ |
Way dine 9000 | Povidone iodone complex | Diệt khuẩn, nguyên sinh đông vật trong nước ao nuôi, sát trùng dụng cụ nuôi tôm, cá | KH.TS2-01 | CÔNG TY TNHH THUỐC THỦY SẢN NĂM CON ĐƯỜNG |
KON² PLUS | Peroxygen (muối ba Potassium monopersulfate trilple salt 2KHSO5.KHSO4.K2SO4); Malic acid | Sát trùng nguồn nước nuôi | KH.TS2-02 | CÔNG TY TNHH THUỐC THỦY SẢN NĂM CON ĐƯỜNG |
DINE9999-TV | Povidone iodine complex | Diệt khuẩn, nấm, tảo, nguyên sinh động vật, ký sinh trùng trong nước ao nuôi; sát trùng dụng cụ bể nuôi | KH.TS2-04 | CÔNG TY TNHH THUỐC THỦY SẢN NĂM CON ĐƯỜNG |
WAY ABC | Benzalkonium chloride | Diệt khuẩn, nấm, tảo, nguyên sinh động vật, ký sinh trùng trong nước ao nuôi; sát trùng dụng cụ bể nuôi | KH.TS2-03 | CÔNG TY TNHH THUỐC THỦY SẢN NĂM CON ĐƯỜNG |
PROTECTOL | Glutaraldehyde | Tiêu diệt các loại virus, vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật gây bệnh trong nước ao nuôi, sát trùng dụng cụ nuôi. | HG.TS01-01 | CÔNG TY TNHH MTV SẢN XUẤT GIA ĐẠT |
IODINE 9000 | PVP lodine | Diệt vi khuẩn, khống chế tiêu diệt các loại nấm, nguyên sinh động vật gây bệnh có trong nước khi thả tôm, cá, dọn tẩy ao, sát trùng bể nuôi và vệ sinh dụng cụ | HG.TS01-02 | CÔNG TY TNHH MTV SẢN XUẤT GIA ĐẠT |
GLUTARA | Glutaraldehyde; Alkyl Benzyl Dimethyl ammonium chloride | Diệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi tôm. Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thủy sản | HG.TS01-03 | CÔNG TY TNHH MTV SẢN XUẤT GIA ĐẠT |
SUPER BKC 80 | Alkyl dimethyl benzyl ammonium chloride | Diệt các loại vi khuẩn có hại trong nước và nền đáy ao. Diệt các loại ký sinh trùng, vi khuẩn, virus gây bệnh cho tôm, cá | HG.TS01-04 | CÔNG TY TNHH MTV SẢN XUẤT GIA ĐẠT |
TCCA 90 | Trichloroisocyanuric acid | Khử trùng môi trường nuôi trồng thủy sản; khử trùng dụng cụ, bể ương thủy sản. | HG.TS01-05 | CÔNG TY TNHH MTV SẢN XUẤT GIA ĐẠT |
Pankill | Potassium monopersulfate | Diệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng bể ương và dụng cụ dùng trong môi trường thủy sản | HG.TS01-06 | CÔNG TY TNHH MTV SẢN XUẤT GIA ĐẠT |
MP - Septic | Formaldehyde (formol); Alkyl dimethyl benzyl ammonium chloride | Diệt khuẩn, nguyên sinh động vật, ký sinh trùng trong nước ao nuôi; sát trùng dụng cụ nuôi tôm cá. | HG.TS02-01 | Công ty TNHH Sản xuất Kinh doanh Mỹ Phú |
MP - Water (B) | Chlorine | Diệt khuẩn, nguyên sinh động vật, ngoại ký sinh trong nước ao nuôi; sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thủy sản. | HG.TS02-02 | Công ty TNHH Sản xuất Kinh doanh Mỹ Phú |
MP - Penton | Formaldehyde (formol) | Diệt khuẩn, nguyên sinh động vật, ký sinh trùng trong nước ao nuôi; sát trùng dụng cụ nuôi tôm cá | HG.TS02-03 | Công ty TNHH Sản xuất Kinh doanh Mỹ Phú |
MPT- BKC | Benzalkonium chloride | Diệt vi khuẩn, nguyên sinh động vật, nấm trong nước ao nuôi thủy sản; sát trùng dụng cụ nuôi, bể ương tôm, cá | HG.TS02-04 | Công ty TNHH Sản xuất Kinh doanh Mỹ Phú |
MPT- Povidine | Iodine | Diệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi; sát trùng bể nuôi và vệ sinh dụng cụ nuôi trồng thủy sản | HG.TS02-05 | Công ty TNHH Sản xuất Kinh doanh Mỹ Phú |
Prazifish | Praziquantel cimetidine | Phòng và điều trị sán lá đơn chủ ký sinh trên mang và da cá-Ngừng sử dụng 5 ngày trước thu hoạch | DN.TS4-1 | CÔNG TY TNHH VIRBAC VIỆT NAM |
Calciphos | Phospho, Calcium diacid phosphate, Magnesium di-acid phosphate, Sodium diacid phosphate, Iron diacid phosphate, Manganse diacid phosphate, Zinc di-acid phosphate, Copper diacid phosphate, Cobalt diacid phosphate | Cung cấp Calci, Phospho và các nguyên tố đa vi lượng cho tôm, cá; Kích thích quá trình lột vỏ tôm, giúp vỏ tôm mau cứng. | DN.TS4-2 | CÔNG TY TNHH VIRBAC VIỆT NAM |
MAXFLOR 10% AQUA | Florfenicol | Trị các bệnh gan, thận, lách có mủ (có các đốm trắng) gây ra bởi vi khuẩn Edwardsiella ictaluri trên cá. Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch. | DN.TS4-3 | CÔNG TY TNHH VIRBAC VIỆT NAM |
ANTIZOL | Bronopol | Phòng và điều trị cá nuôi bị nhiễm nấm thuỷ mi (Saprolegnia spp), trùng quả dưa (Ichthyophthyrius spp) đặc biệt ở giai đoạn cá hương và cá gống. | DN.TS4-4 | CÔNG TY TNHH VIRBAC VIỆT NAM |
PRO MARINE | Bacillus subtilis, B.licheniformis, B.pumilus, Calcium, Vitamin C | Giúp tiêu hóa thức ăn, tăng sức đề kháng | DN.TS4-5 | CÔNG TY TNHH VIRBAC VIỆT NAM |
COMBAX | Vitamin D3, Vitamin C, Sodium chloride, Dicalcium chloride, Potassium chloride, Ferrous sulfate monohydrate, Bacillus subtilis, B.licheniformis, B.pumilus | Hỗ trợ tiêu hóa, giúp tôm cá tiêu hóa thức ăn | DN.TS4-6 | CÔNG TY TNHH VIRBAC VIỆT NAM |
Combax L | Bacillus (B.Subtilis, B.licheniformis, B.pumilis) | Hỗ trợ tiêu hoá cho tôm cá, bổ sung vi khuẩn có ích cho đường ruột tôm cá | DN.TS4-9 | CÔNG TY TNHH VIRBAC VIỆT NAM |
PRAZI COAT 10% | Praziquantel | Phòng và trị sán lá đơn chủ ký sinh trên mang và da cá và các loại sán dây trên đường tiêu hóa | DN.TS4-11 | CÔNG TY TNHH VIRBAC VIỆT NAM |
PraziSol | Praziquantel | Trị nội ngoại kí sinh trùng trên cá như sán lá đơn chủ, sán lá gan và sán dây | DN.TS4-12 | CÔNG TY TNHH VIRBAC VIỆT NAM |
Oxytet 60% Soluble Powder | Oxytetracycline HCl | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn vibrio trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn Pseudomonas sp., Aeromonas. Sp, Edwardsiella (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt. | DN.TS5-1 | CÔNG TY TNHH Y.S.P VIỆT NAM |
Maxiplus soluble Powder | Sodium chloride, Potassium chloride, Magesium Sulfate, Manganese Sulfate, Sodium Citrate, Glucose Anhydrous, Sodium Bicarbonate, | Bổ sung khoáng, kích thích tôm lột vỏ, vỏ nhanh cứng, dày, bóng, đẹp | DN.TS5-2 | CÔNG TY TNHH Y.S.P VIỆT NAM |
Wellcom Soluble Powder | Sulfadimethoxine Sodium, Trimethoprim | Trị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn Aeromonas , Pseudomonas, Edwardsiella (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt. | DN.TS5-3 | CÔNG TY TNHH Y.S.P VIỆT NAM |
Ipore Solution | Povidone iodine | Sát trùng, diệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát dùng nhà xưởng, dụng cụ nuôi trồng thủy sản. | DN.TS5-4 | CÔNG TY TNHH Y.S.P VIỆT NAM |
Lacpan Soluble Powder | Biodiatase, Lactobacillus powder, Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6, B12, C, Niconamide, Ca Pantothenate, acid folic, Lysin HCl, Ca phosphate dibasic, Lactose Monohydrate | Tăng sức đề kháng, tăng khả năng tiêu hóa và hấp thu thức ăn. Bổ sung khoáng, kích thích tôm lột vỏ, vỏ nhanh cứng, dày, bóng, đẹp. | DN.TS5-5 | CÔNG TY TNHH Y.S.P VIỆT NAM |
Vitasol Soluble Powder | Vitamin A, D3, E, C Thiamine mononotrate, Riboflavin, Pyridoxine HCl, Nicotimade, Cyanocobalamin, Biotin, Ca pantothenate, acid folic, Na bisulfite, Disodium Edetate | Phòng và giảm stress, tăng cường sức đề kháng | DN.TS5-6 | CÔNG TY TNHH Y.S.P VIỆT NAM |
Amoxicine -5 Powder | Amoxicillin Trihydrate 50% | Điều trị bệnh xuất huyết do Aeromonas hydrophilla gây bệnh trên cá Tra | DN.TS5-7 | CÔNG TY TNHH Y.S.P VIỆT NAM |
Eryton Powder | Erythromycin Thiocyanate 30% | Điều trị bệnh gan thận mủ do E.ictaluri gây ra trên cá Tra | DN.TS5-8 | CÔNG TY TNHH Y.S.P VIỆT NAM |
Oxytet Soluble Powder | Oxytetracyclin HCl | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio gây ra trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, Edwardsiella (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nước ngọt; Ngừng sử dụng 04 tuần trước thu hoạch. | DN.TS5-9 | CÔNG TY TNHH Y.S.P VIỆT NAM |
Aqua-Strim Suspention | Sulfadiazine; Trimethoprim | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn vibrio trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn Pseudomonas sp., Aeromonas. Sp, Edwardsiella (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt | DN.TS5-10 | CÔNG TY TNHH Y.S.P VIỆT NAM |
Aqua-Gluxide Solution | Glutaraldehyde, Benzalkonium Chloride | Khử trùng; diệt vi khuẩn, virus, nguyên sinh động vật và nấm trong ao nuôi | DN.TS5-11 | CÔNG TY TNHH Y.S.P VIỆT NAM |
Asifish-OTC 5 | Oxytetracyclin HCl | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio gây ra trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, Edwardsiella (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nước ngọt; Ngừng sử dụng 03 tuần trước thu hoạch. | DN.TS6-1 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
Asifish-Cotrimfort | Sulfadiazine, Trimethoprim | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas gây ra các bệnh như đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết, hoại tử trên cá tra, basa và trên cá nuôi nước ngọt. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | DN.TS6-2 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
Asifish-Flor 10 | Florfenicol | Trị bệnh nhiễm khuẩn đường tiêu hoá gây ra bởi vi khuẩn Edwardsiella ictaluri trên cá da trơn (tra, basa, trê). Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch. | DN.TS6-3 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
BICO MACRO | Sulfadimethoxin; Ormetoprim; Vitamin C; Vitamin E; Organic Selenium | Trị nhiễm khuẩn Pseudomonas sp., Aeromonas sp. trên cá. | DN.TS6-04 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
ASI-MACRO | Florfenicol | Trị nhiễm trùng đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra trên cá tra, cá ba sa. | DN.TS6-05 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
HOẠI TỬ GAN TỤY | Sulfadimidine; Trimethoprim | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm; Trị nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt. | DN.TS6-06 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
TH-N | Florfenicol | Trị bệnh gan thận mủ, xuất huyết đường ruột trên cá do vi khuẩn Edwardsiella ictaluti. | DN.TS6-07 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
TRẮNG MÌNH – LỒI MẮT | Sulfamethoxazol; Trimethoprim | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn vibrio gây ra trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn Aeromonas sp., Pseudomonas fluoresescens, Edwardsiella tarda gây ra trên cá nước ngọt. | DN.TS6-08 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
VIÊM GAN THẬN | Doxycycline hyclate | Đặc trị bệnh đỏ thân trên tôm. | DN.TS6-09 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
ASI-DAZOL | Fenbendazole | Diệt các loại nội ký sinh trùng ở cá như giun tròn đường ruột, trong ống mật, giun đầu gai, sán lá, sán dây. | DN.TS6-10 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
ASI-DANOKIT | Sulfadimidine; Trimethoprim | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn vibrio gây ra trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn Aeromonas sp., Pseudomonas fluoresescens, Edwardsiella tarda gây ra trên cá nước ngọt. | DN.TS6-11 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
ASI-BICO SHIELD | Erythromycin thiocyanate | Điều trị bệnh xuất huyết, gan, thận mủ của cá tra. | DN.TS6-12 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
ASI-MISOL | Levamisole | Diệt nội ký sinh trùng ở cá như giun tròn, đường ruột trong ống mật. | DN.TS6-13 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
ASI-LIVERTIC | Sorbitol; Methionine; Choline chloride; Betain; Lysin | Bổ sung Sorbitol, acid amin thiết yếu giúp hỗ trợ điều trị các bệnh về chức năng gan, tăng cường chức năng gan, tăng khả năng tiêu hóa trên cá. | DN.TS6-14 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
ASI-MARIN | Sulfadimethoxin; Ormetoprim | Trị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn Aeromonas, Edwardsiella (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt. | DN.TS6-15 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
ASI-HERBAL | Azadirachtin | Phòng trị bệnh trùng bánh xe, trùng mỏ neo, rận cá, sán lá đơn chủ trên cá tra, basa. | DN.TS6-16 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
ASI-LACTAM | Amoxicillin trihydrate | Điều trị xuất huyết do vi khuẩn Aeromonas hydrophila gây trên cá tra. | DN.TS6-17 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
ASI-HADAC PRO | Praziquantel | Trị ngoại ký sinh trùng: sán lá đơn chủ; Trị nội ký sinh trùng: sán lá gan, sán dây | DN.TS6-18 | CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC) |
SULFTRIM-F | Sulfadimidin sodium, Trimethoprime | Trị các bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | DN.TS7-1 | CÔNG TY TNHH TM-SX VIỆT THỌ |
FLORFENICOL-F10 | Florfenicol | Điều trị bệnh xuất huyết đường ruột ở cá tra, ba sa do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra. Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch. | DN.TS7-2 | CÔNG TY TNHH TM-SX VIỆT THỌ |
OXYTETRA –F20 | Oxytetrcycllin | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, Edwardsiella trên cá nuôi nước ngọt. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | DN.TS7-3 | CÔNG TY TNHH TM-SX VIỆT THỌ |
FLOR-F20 | Florfenicol | Điều trị bệnh xuất huyết đường ruột ở cá tra, ba sa do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra. Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch. | DN.TS7-4 | CÔNG TY TNHH TM-SX VIỆT THỌ |
FLOR- F40 | Florfenicol | Điều trị bệnh xuất huyết đường ruột ở cá tra, ba sa do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra. Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch. | DN.TS7-5 | CÔNG TY TNHH TM-SX VIỆT THỌ |
SULFATRIM-F | Sulfadimidin sodium, Trimethoprime | Trị các bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | DN.TS7-6 | CÔNG TY TNHH TM-SX VIỆT THỌ |
DONA-FLOR-F10 | Florfenicol | Điều trị bệnh xuất huyết đường ruột ở cá tra, ba sa do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra. Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch. | DN.TS7-7 | CÔNG TY TNHH TM-SX VIỆT THỌ |
DONA-FLOR-F20 | Florfenicol | Điều trị bệnh xuất huyết đường ruột ở cá tra, ba sa do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra. Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch. | DN.TS7-8 | CÔNG TY TNHH TM-SX VIỆT THỌ |
DONA-FLOR-F40 | Florfenicol | Điều trị bệnh xuất huyết đường ruột ở cá tra, ba sa do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra. Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch. | DN.TS7-9 | CÔNG TY TNHH TM-SX VIỆT THỌ |
BKC 50% FOR FISH | Benzalkonium chloride | Diệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi thủy sản | DN.TS7-10 | CÔNG TY TNHH TM-SX VIỆT THỌ |
DONACIDE FOR FISH | Benzalkonium chloride, Glutaraldehyde | Sát trùng, diệt khuẩn, nấm và nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi | DN.TS7-11 | CÔNG TY TNHH TM-SX VIỆT THỌ |
DOVIDINE FOR FISH | PVP IODINE | Diệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong ao nuôi, sát trùng dụng cụ trong ao nuôi tôm, cá. | DN.TS7-12 | CÔNG TY TNHH TM-SX VIỆT THỌ |
WANWAY | Alkyl dimethyl benzyl ammonium chloride | Diệt khuẩn, nấm và nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. | DN.TS8-01 | CÔNG TY TNHH SITTO VIỆT NAM |
MKC | Myristalkonium chloride | Sát trùng nguồn nước trong ao nuôi, cải thiện môi trường nước. | DN.TS8-02 | CÔNG TY TNHH SITTO VIỆT NAM |
BIOQUATS | Benzalkonium chloride | Diệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật, ngoại ký sinh trùng trong ao nuôi tôm, cá. | DN.TS8-03 | CÔNG TY TNHH SITTO VIỆT NAM |
SITTO SAPONIN (hiệu con bọ cạp) | Bột cây bã trà ) | Diệt cá tạp, kích thích tôm lột vỏ | DN.TS8-04 | CÔNG TY TNHH SITTO VIỆT NAM |
Sittodine | PVP-Iodine | Diệt vi khuẩn, nguyên sinh động vật trong ao nuôi, sát trùng dụng cụ trong ao nuôi tôm, cá. | DN.TS8-05 | CÔNG TY TNHH SITTO VIỆT NAM |
Biotical | Glutaraldehyde, Alkyl Benzyl Dimethyl Ammonium Chloride | Diệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong ao nuôi thủy sản; sát trùng dụng cụ, trang trại nuôi trồng thủy sản | DN.TS9-1 | CÔNG TY CỔ PHẦN CHĂN NUÔI C.P VIỆT NAM |
IOPHOR | Povidone Iodine | Diệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ nuôi trồng thủy sản | DN.TS9-2 | CÔNG TY CỔ PHẦN CHĂN NUÔI C.P VIỆT NAM |
Top-xide | Alkyl benzyl dimethyl ammonium chloride, Glutaraldehyde | Diệt vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ sản xuất. | DN.TS10-01 | CÔNG TY CỔ PHẦN TOPCIN |
Top-dine | PVP Iodine | Diệt nấm, vi khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi, sát trùng dụng cụ nuôi. | DN.TS10-02 | CÔNG TY CỔ PHẦN TOPCIN |
TopKon | Potassium monopersulfate, Sodium hexameta phosphate, Malic acid | Diệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước nuôi thủy sản, dụng cụ nuôi. | DN.TS10-03 | CÔNG TY CỔ PHẦN TOPCIN |
MAXDINE | PVP Iodine | Diệt vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong môi trường nước nuôi, sát trùng nguồn nước | DN.TS10-13 | CÔNG TY CỔ PHẦN TOPCIN |
BKC MAX | Alkyl dimethyl benzyl ammonium chloride | Diệt vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thủy sản. | DN.TS10-14 | CÔNG TY CỔ PHẦN TOPCIN |
ZALKON | Glutaraldehyde, Benzalkonium chloride | Sát trùng, diệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật có trong nước nuôi tôm cá; sát trùng dụng cụ bể ương, dụng cụ nuôi. | DN.TS12-01 | CÔNG TY TNHH HÓA CHẤT THÀNH THỊNH |
BIORAL | Glutaraldehyde | Diệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật có trong nước nuôi tôm cá; sát trùng dụng cụ bể ương, dụng cụ nuôi. | DN.TS12-02 | CÔNG TY TNHH HÓA CHẤT THÀNH THỊNH |
SUNFIT | Trichloroisocyanuric acid | Khử trùng môi trường nuôi trồng thủy sản, bể ương, dụng cụ nuôi thủy sản | DN.TS12-03 | CÔNG TY TNHH HÓA CHẤT THÀNH THỊNH |
SAMFIT | Calcium hypochlorite | Khử trùng ao hồ, thiết bị, dụng cụ nuôi thủy sản | DN.TS12-04 | CÔNG TY TNHH HÓA CHẤT THÀNH THỊNH |
BIODIN | PVP Iodine | Diệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật có trong nước nuôi tôm cá, hồ chứa, bể ương và dụng cụ nuôi tôm cá. | DN.TS12-05 | CÔNG TY TNHH HÓA CHẤT THÀNH THỊNH |
BIOFIT | Trichloroisocyanuric acid | Diệt khuẩn, khử trùng môi trường nuôi trồng thủy sản, bể ương, dụng cụ nuôi thủy sản | DN.TS12-06 | CÔNG TY TNHH HÓA CHẤT THÀNH THỊNH |
BIOFOR | Formaldehyde | Diệt khuẩn, nguyên sinh động vật, ký sinh trùng nước nuôi. Sát trùng dụng cụ nuôi tôm cá. | DN.TS12-07 | CÔNG TY TNHH HÓA CHẤT THÀNH THỊNH |
VIKON | Benzalkonium chloride | Sát trùng, diệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật gây bệnh cho tôm trong môi trường nước ao nuôi, hồ chứa, bể ương và dụng cụ nuôi tôm. | DN.TS12-08 | CÔNG TY TNHH HÓA CHẤT THÀNH THỊNH |
BIOTIM | Potassium permanganate | Diệt khuẩn, nấm, tảo, ký sinh trùng trong ao nuôi thủy sản. | DN.TS12-09 | CÔNG TY TNHH HÓA CHẤT THÀNH THỊNH |
FLC 200 | Florfenicol | Trị nhiễm trùng đường ruột trên cá tra, cá basa. | DN.TS13-01 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER |
POVIDINE | P.V.P Iodine | Diệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi, sát trùng bể ương, dụng cụ nuôi tôm, cá | DN.TS13-03 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER |
DOXYMAX | Doxycycline | Trị bệnh đỏ thân trên tôm cá | DN.TS13-04 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER |
AQUA HEPA | Vitamin C, Inositol, Vitamin E, Methionine, Sorbitol, Lysine | Tăng đề kháng, chống stress khi thời tiết, môi trường thay đổi, giải độc gan trên cá | DN.TS13-05 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER |
FLOR ONE | Florfenicol | Trị xuất huyết đường ruột trên cá | DN.TS13-06 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER |
ADE POWER | Vitamin A, Vitamin D3, Vitamin E | tăng sức đề kháng, phòng bệnh do thiếu vitamin trên tôm, cá | DN.TS13-07 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER |
AQUA BKC | Alkylbenzyldimethylammonium chloride | Diệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi; sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thủy sản | DN.TS13-08 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER |
OXY C | Vitamin C, Oxytetracycline | Trị đốm đỏ trên thân, mắt, hậu môn sưng đỏ, các vây bị rách, hoại tử trên cá tra, cá basa; trị bệnh phát sáng trên ấu trùng tôm | DN.TS13-09 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER |
GROW FS | Sorbitol, Lysine, Inositol, Methionin | Giải độc gan | DN.TS13-10 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER |
AQUASITE 50 | Praziquantel | Trị nội, ngoại ký sinh trùng trên cá như sán lá đơn chủ, sán lá gan, sán dây | DN.TS13-11 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER |
AMOXLIN | Amoxicillin | Trị xuất huyết, tuột nhớt, gan thận mủ trên cá | DN.TS13-12 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER |
GLUCAN C | Beta Glucan, Vitamin C, Acid citric | Chống shock, tăng cường khả năng chịu đựng của cá, tôm khi thời tiết và môi trường biến động bất thường | DN.TS13-13 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER |
AQUA ST | Sulfadiazine sodium, Trimethoprim | Trị bệnh phát sáng trên tôm, trị đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết trên cá nuôi nước ngọt | DN.TS13-14 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER |
FLOR 5000 | Florfenicol | Trị nhiễm trùng đường ruột trên cá tra, cá basa | DN.TS13-15 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER |
OLI ZYME | Lactobacillus Acidophylus | Bổ sung vi khuẩn có lợi, giúp tôm cá tiêu hóa tốt thức ăn | DN.TS13-16 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER |
METHITOL + C | Vitamin C, Acid citric, Sorbitol, Methionine, Lysine | Tăng sức đề kháng, chống stress do thời tiết thay đổi, do vận chuyển, môi trường nước bị ô nhiễm trên tôm, cá | DN.TS13-17 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER |
AQUA OVERTIN | Ivermectin | Trị ký sinh trùng trên cá | DN.TS13-18 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER |
OLI COTRIM | Sulfamethoxazole, Trimethoprim | Trị sưng chướng bụng, gan – thận có mủ, lở loét toàn thân, đốm trắng, đốm đỏ, trắng đuôi, tuột nhớt, thối đuôi, thối vây trên cá | DN.TS13-19 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER |
GLUBEN | Glutaraldehyde, Alkylbenzyldimethylammonium chloride | Diệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi; sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thủy sản | DN.TS13-20 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER |
FENDAZOL | Fenbendazole | Trị nội ký sinh trùng trên cá | DN.TS13-21 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER |
CLEAR 88 | Benzalkonium chloride | Khử trùng, diệt nấm, diệt vi khuẩn gây bệnh trong nước, sử dụng định kỳ giúp tạo môi trường ao nuôi phù hợp, hạn chế các tác nhân gây bệnh. | QT.TS1-01 | CÔNG TY TNHH NEWKEYS VIỆT NAM |
KEY DINE 90 | Iodine complex | Diệt vi khuẩn, nấm gây bệnh cho thủy sản; dùng được từ lúc chuẩn bị ao và trong suốt quá trình nuôi. | QT.TS1-02 | CÔNG TY TNHH NEWKEYS VIỆT NAM |
Keydin 99 | Iodine Complex | Sát trùng, diệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật có trong môi trường nước nuôi thủy sản; sát trùng dụng cụ nuôi, bể ương tôm, cá | QT.TS1-3 | CÔNG TY TNHH NEWKEYS VIỆT NAM |
UKC 80 | Benzalkonium chloride | Sát trùng, diệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật gây bệnh cho tôm trong môi trường nước ao nuôi, hồ chứa, bể ương và dụng cụ nuôi tôm. | QT.TS1-4 | CÔNG TY TNHH NEWKEYS VIỆT NAM |
APA Comax | Sulfadiazine, Trimethoprim | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm; Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt; Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | LA.TS2-1 | CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA Pro | Cellulase, Amylase, Protease | Bổ sung vi sinh vật đường ruột, nâng cao khả năng hấp thụ thức ăn | LA.TS2-3 | CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA Vaxi F | Sorbitol, Methionine, Choline chloride, Betain, Lysin HCl | Bổ sung các vitamin và acid amin, phòng các bệnh do thiếu vitamin và acid amin | LA.TS2-4 | CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA Calphos | Calcium pantothenate, Phosphorus, Vitamin D3 | Bổ sung các vitamin và khoáng chất, phòng trị các bệnh do thiếu vitamin và khoáng chất ở cá như giảm ăn, chậm lớn. | LA.TS2-5 | CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA Miner Pox | Calcium diacid phosphate, Magnesium diacid phosphate, Zinc diacid phosphate, Manganese diacid phosphate | Thúc đẩy tôm lột xác, kích thích tôm tăng trưởng. | LA.TS2-6 | CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA Ls 600h | Iodine 60% | Sát trùng dụng cụ, trang thiết bị, bể ương, trứng tôm cá, tôm con | LA.TS2-7 | CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA N 900 | Benzalkonium chloride | Diệt các vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong ao nuôi, sát trùng dụng cụ trong nuôi trồng thủy sản | LA.TS2-8 | CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA Blue No.1 | Glutaraldehyde, Benzalkonium chloride | Diệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thủy sản. | LA.TS2-9 | CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA Clear 900 | CuSO4.5H2O | Diệt các loại tảo trong ao nuôi | LA.TS2-10 | CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA Iron Vip | Ethylenediamine tetraacetic acid | Làm lắng các chất hữu cơ và khử kim loại nặng trong nước | LA.TS2-11 | CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA Big One | Vitamin A, D, E, Lysine, Methionine, Sorbitol, Beta glucan | Bổ sung các loại vitamin và acid amin cần thiết cho tôm, cá. | LA.TS2-12 | CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
Axisto | Amoxycillin trihydrate | Điều trị bệnh xuất huyết do Aeromonas hydrophilla gây bệnh trên cá Tra. | LA.TS2-13 | CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA Flofe 40 | Flofenicol | Dùng để điều trị bệnh nhiễm khuẩn đường tiêu hoá gây ra bởi vi khuẩn Edwardsiella ictaluri trên cá da trơn. Ngừng sử dung 12 ngày trước thu hoạch | LA.TS2-14 | CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA 6 S | β – Glucanase, Bacillus subtillis, Amylase, Protease | Bổ sung vi sinh vật đường ruột, nâng cao khả năng hấp thụ thức ăn | LA.TS2-16 | CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA Liverbest | Methionine, Vitamin C, Sorbitol, Lysine | Bổ sung các acid amin, phòng các bệnh do thiếu acid amin. | LA.TS2-17 | CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA Sun Zyme | Protease, Amylase, Cellulase, Lactobacillus, Bacillus subtillis, Saccharomyces | Bổ sung các enzyme, acid amin giúp tôm cá tiêu hóa thức ăn tốt. Tăng khả năng hấp thu chất dinh dưỡng. Kích thích bắt mồi, tăng hiệu quả sử dụng thức ăn | LA.TS2-18 | CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA Hepaglucal | Beta Glucan, Vitamin C, Acid citric | Kích thích tôm cá tăng trưởng nhanh, giúp tôm cá tăng sức đề kháng | LA.TS2-19 | CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA Pentax | Praziquantel | Điều trị hiệu quả các bệnh ký sinh trùng trên cá như ngoại ký sinh trùng (sán đơn chủ, rận cá) nội ký sinh trùng (sán lá gan, sán dây). | LA.TS2-20 | CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA Max | Vitamin C, E, Methionine | Chống stress, tăng sức đề kháng | LA.TS2-21 | CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA Sil Calci | Dicalcium phosphate, Vitamin A, D3, E, FeSO4, CuSO4, ZnSO4, MnSO4 | Thúc đẩy tôm lột xác, phòng trị các bệnh do thiếu vitamin, khoáng ở tôm cá | LA.TS2-23 | CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA Coda | Vitamin A, D3, E, C | Tăng cường sức đề kháng cho tôm (cá); Phòng chống stress cho tôm (cá) khi thời tiết và môi trường thay đổi nhất là nuôi mật độ cao | LA.TS2-25 | CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA Ox-Bitol | Oxytetracycline | Trị bệnh đốm đỏ, xuất huyết trên thân, hậu môn sưng đỏ, các vây bị rách, của cá tra, basa do vi khuẩn Aeromonas, Pseudomonas và Edwardsiella. Trị các bệnh do vi khuẩn Vibrio gây ra trên tôm. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | LA.TS2-26 | CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA Best Ox | Oxytetracycline | Trị bệnh phát sáng do Vibrio gây ra trên tôm, các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, Edwardsiella gây ra như đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết trên cá nước ngọt. | LA.TS2-27 | CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA Ox Max | Oxytetracyclin, Vitamin C | Trị bệnh phát sáng do Vibrio gây ra trên tôm, các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, Edwardsiella gây ra như đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết trên cá nước ngọt. | LA.TS2-28 | CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA Ox 999 | Oxytetracyclin | Trị bệnh đốm đỏ, xuất huyết trên thân, hậu môn sưng đỏ, các vây bị rách, của cá tra, basa do vi khuẩn Aeromonas, Pseudomonas và Edwardsiella. Trị các bệnh do vi khuẩn Vibrio gây ra trên tôm. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | LA.TS2-29 | CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA Fishspore | Fenbendazol | Diệt các loại nội ký sinh trùng ở cá như giun tròn đường ruột, trong ống mật, giun đầu gai, sán lá, sán dây. | LA.TS2-30 | CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA KILL ALGEA | Bronopol | Phòng và trị an toàn các bệnh do nguyên sinh động vật ký sinh (Ichthyophthirius sp., Trichodina sp., Epistylis sp., Vorticella sp....) gây ra trên cá. Trị và khống chế các bệnh do nấm (Saprolegnia sp., Aphanomyces sp., Achlya sp....) gây ra trên cá và trứng cá | LA.TS2-31 | CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA KILL PORINE | Praziquantel | Trị ngoại ký sinh trùng: sán lá đơn chủ. Trị nội ký sinh trùng: sán lá gan, sán dây | LA.TS2-32 | CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA DOXYL 20 | Doxycycline | Điều trị bệnh đỏ thân trên tôm hùm , gây ra bởi vi khuẩn Vibrio alginolyticus | LA.TS2-33 | CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA DOXYL 10 | Doxycyclin | Điều trị bệnh đỏ thân trên tôm hùm , gây ra bởi vi khuẩn Vibrio alginolyticus | LA.TS2-34 | CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA ERY | Erythromycin thiocyanate | Điều trị bệnh gan thận mủ do E.ictaluri gây ra trên cá Tra | LA.TS2-35 | CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA Amin B | Sortbitol, Methionine, Lysine, Tryptophan | Bổ sung acid amin thiết yếu cho tôm, cá phát triển | LA.TS2-36 | CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA COTRIM48 | Sulfadimidin, Trimethoprim | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, (Đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết……) trên cá nuôi nước ngọt. | LA.TS2-37 | CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA TAKA | Sulfadimethoxine , Ormetoprim, Vitamin C, Vitamin E, Selenium hữu cơ | Trị bệnh do vi khuẩn Vibrio (Vibrio vulnificus, V.alginolitycus, V.harveyi,... ) gây ra cho tôm như bệnh như phát sáng, phân trắng, đứt râu, phồng đuôi, hoại tử, đen mang, đốm nâu | LA.TS2-38 | CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA SULIM | Sulfamethoxazole, Trimethoprim | Đặc trị các bệnh nhiễm khuẩn trên cá do các loại vi khuẩn Edwardsiella ictaluri, Aeromonas, Flexibacter, Pseudomonas, Vibrio spp gây các triệu chứng: sưng chướng bụng, gan – thận có mủ, lở loét toàn thân, đốm trắng, đốm đỏ, trắng đuôi, tuột nhớt, thối đuôi, thối vây.. | LA.TS2-39 | CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA LACTO F | Lactobacillus reuteri, Lactobacillus salivarius, Saccharomyces cerevisiae | Bổ sung men vi sinh, giúp tôm dễ tiêu hoá thức ăn và phát triển nhanh | LA.TS2-40 | CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA MEN S | Bacillus subtilis, Saccharomyces cerevisiea | Cung cấp vi sinh vật có lợi vào đường ruột cho tôm, cá. Giúp ổn định đường ruột, tiêu hóa tốt thức ăn. | LA.TS2-41 | CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA MELY | Sorbitol, Methionine, Lysine, Cyanocobalamin | Tăng khả năng hấp thu các chất dinh dưỡng, tăng hiệu quả sử dụng thức ăn. Tăng cường chức năng gan | LA.TS2-42 | CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA VITA | Vitamin A, Vitamin D3, Vitamin E, Vitamin B1, Vitamin B2, Vitamin B6, Vitamin C, Acid folic | Bổ sung vitamin cần thiết, giúp tôm, cá mau lớn, khoẻ mạnh tăng tỷ lệ sống, chống sốc và giúp kích cỡ tôm, cá đồng đều. | LA.TS2-43 | CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA AZIN | Hoạt chất chiết xuất từ cây xoan (Azadirachtin) | Phòng trị bệnh trùng bánh xe, trùng mỏ neo, rận cá, sán lá đơn chủ trên cá tra, basa | LA.TS2-44 | CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA BETACAN | Betaglucan (1,3 -1,6) | Tăng sức đề kháng của tôm cá, đạt tỷ lệ sống cao trong quá trình nuôi | LA.TS2-45 | CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA VITA F | Monopotassimnitrate, Potassim phosphate, Mono ammonium phosphate, Sắt, Kẽm, Mangan, Megiesium, Đồng, Mn, Co, Folic acid, Vitamin B1, Vitamin B2 Vitamin B12 | Cân bằng hệ sinh thái, giảm sự giao động về nhiệt độ và ổn định. Giúp tảo phát triển, gây màu nước ao nuôi | LA.TS2-46 | CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA C MAX | Vitamin C, Acid citric | Tăng cường sức đề kháng, chống bị sốc khi thời tiết nắng nóng hoặc thay đổi đột ngột, độ mặn quá cao hay quá thấp, tảo tàn mất màu nước, pH không ổn định. Giúp tôm nhanh phục hồi | LA.TS2-47 | CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA SULOR | Sulfadimethoxin, Ormetoprim | Trị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn Aeromonas , Edwardsiella (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt. | LA.TS2-48 | CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA DOXYL 40 | Doxycycline | Điều trị bệnh đỏ thân trên tôm, đặc biệt là tôm hùm gây ra bởi vi khuẩn Vibrio alginolyticus. | LA.TS2-49 | CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
TOP SENSE | Florfenicol | Trị nhiễm trùng đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra trên cá tra, basa. Ngừng sử dụng thuốc trước khi thu hoạch 12 ngày | LA.TS2-50 | CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
MAXDIN 90 | Iodine Complex | Diệt các loại vi khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thủy sản. | LA.TS2-51 | CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
MAX 80 | Benzalkonium chloride | Tác dụng sát trùng phổ rộng, khử trùng nguồn nước tôm cá, diệt nấm, nguyên sinh động vật, khử trùng dụng cụ bể ương | LA.TS2-52 | CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
BKC 80 | Benzalkonium chloride | Tác dụng sát trùng phổ rộng, khử trùng nguồn nước tôm cá, diệt nấm, nguyên sinh động vật, khử trùng dụng cụ bể ương | LA.TS2-53 | CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
GLUTADIN | Glutaraldehyde | Khử trùng, diệt các loại vi khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thủy sản. | LA.TS2-54 | CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
JL CLEAR | Glutaraldehyde, Benkalkonium chloride | Diệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thủy sản. | LA.TS2-55 | CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
ADVANCE FLO 40 | Florfenicol 40% | Trị bệnh nhiễm trùng đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra trên cá | LA.TS2-57 | CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
GOLD 1000 | Doxycycline 10% | Điều trị các bệnh nhiễm trùng gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm với Doxycycline. Điều trị các bệnh nhiễm trùng gây ra do Streptococcus, bệnh trắng đuôi ở cá | LA.TS2-58 | CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
COSULTRIM | Sulfamethoxazol, Trimethoprim | Trị bệnh các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn Aeromonas, Pseudomonas, (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá | LA.TS2-59 | CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
CYMODOL 200 | Doxycycline 20% | Điều trị bệnh đỏ thân trên tôm, đặc biệt là tôm hùm gây ra bởi vi khuẩn Vibrio alginolyticus | LA.TS2-60 | CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
ERO F1 | Doxycycline 20% | Đặc trị bệnh trên tôm do vi khuẩn Vibrio sp gây ra như bệnh phân trắng, phát sáng, đứt râu, phụ bộ. Trị các bệnh hoại tử ở vỏ tôm, càng tôm, đen mang, đốm đen, hoại tử gan | LA.TS2-61 | CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
FLOCINE | Florfenicol 5% | Điều trị bệnh xuất huyết đường ruột, bệnh mủ gan thận, bệnh nhiễm trùng máu do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra trên cá | LA.TS2-62 | CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
MKC | Alkyl dimethyl benzyl ammonium chloride , Glutaraldehyde | Tiêu diệt vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong môi trường nuôi thủy sản. Sát trùng nhà xưởng, dụng cụ , trang thiết bị trong bể ươm | LA.TS2-63 | CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
AZADIN | Azadirachtin: 0,15% | Phòng trị bệnh trùng mỏ neo, rận cá, sán lá đơn chủ trên cá tra, basa | LA.TS2-56 | CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA SUTRIMET P | Sulfadimidine, Trimethoprim | Trị các bệnh do vi khuẩn Vibrio gây ra trên tôm. | LA.TS2-64 | CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA SULTRI P | Sulfamethoxazol, Trimethoprim | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas như đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết,… trên cá nuôi nước ngọt. | LA.TS2-65 | CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA SUMAX | Sulfamethoxazol, Trimethoprim | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas như đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết,… trên cá nuôi nước ngọt. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | LA.TS2-66 | CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
ANTI WHITE | Florfenicol | Trị bệnh nhiễm trùng đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra trên cá tra, cá ba sa. | LA.TS2-67 | CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA OTCSOL P | Oxytetracyclin, Vitamin C | Trị các bệnh nhiễm khuẩn với biểu hiện đốm đỏ trên thân, mắt, hậu môn sưng đỏ, các vây bị rách, hoại tử do vi khuẩn Aeromonas sp, Pseudomonas fluorescenses, Edwardsiella tadar gây ra trên cá tra, cá basa. Trị bệnh phát sáng do Vibrio gây ra trên ấu trùng tôm | LA.TS2-68 | CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA OTC P | Oxytetracyclin | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio gây ra trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, Edwardsiella (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nước ngọt; Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | LA.TS2-69 | CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
CF-B | Sulfadimidine, Trimethoprim | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas như đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết,… trên cá nuôi nước ngọt. | LA.TS2-70 | CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
CITOL | Doxycycline | Trị bệnh đỏ thân trên tôm hùm gây ra do vi khuẩn Vibrio alginolyticus. | LA.TS2-71 | CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA TETRASOL L | Oxytetracyclin HCL | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio sp trên tôm; trị các bệnh nhiễm khuẩn doPseudomonas, Edwardsiella gây bệnh trên cá. | LA.TS2-72 | CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA B.K.G | Glutaraldehyde, Benzalkonium Chloride | Diệt các loài vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thủy sản. | LA.TS2-73 | CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA SUPER CLEAR | Formalin, Benzalkonium Chloride | Diệt khuẩn, nguyên sinh động vật, nấm trong nước ao nuôi. | LA.TS2-74 | CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA GLUTARAL | Glutaraldehyde, Alkyl Benzyl Dimethyl ammonium chloride | Diệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thuỷ sản. | LA.TS2-75 | CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA SUPEDIN | Iodine complex | Sát trùng, diệt khuẩn, diệt virus, diệt nấm nguyên sinh động vật. Sát trùng dụng cụ trong ao nuôi tôm, cá. | LA.TS2-76 | CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA AQUADINE | Iodine complex | Diệt vi khuẩn, khống chế tiêu diệt các loại nấm, nguyên sinh động vật có trong nước khi thả tôm, dọn tẩy ao, sát trùng bể nuôi và vệ sinh dụng cụ. | LA.TS2-77 | CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA MAX CLEAR | Povidone Iodine | Diệt vi khuẩn, khống chế tiêu diệt các loại nấm, nguyên sinh động vật có trong nước khi thả tôm, dọn tẩy ao, sát trùng bể nuôi và vệ sinh dụng cụ. | LA.TS2-78 | CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
EHP PRO | Praziquantel | Trị nội, ngoại ký sinh trùng trên cá như sán lá đơn chủ, sán lá gan, sán dây | LA.TS2-80 | CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
PANTIUM | Praziquantel | Trị nội, ngoại ký sinh trùng trên cá như sán lá đơn chủ, sán lá gan, sán dây. | LA.TS2-81 | CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA FLO | Florfennicol | Trị xuất huyết đường ruột, các bệnh do nhiễm khuẩn gây ra như đóm đỏ, phù đầu, xuất huyết, gan thận mủ ở cá do vi khuẩn Edwardsiella ictaluti gây ra. | LA.TS2-82 | CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
VS ANTI | Florfennicol | Trị bệnh nhiễm trùng đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra trên cá tra, cá ba sa. | LA.TS2-83 | CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
VS GLUTA | Glutaraldehyde, Benzalkonium chloride | Diệt khuẩn, sát trùng dụng cụ, bể ương, ao ương, ao nuôi, bè nuôi. | LA.TS2-84 | CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
VS POVIDINE | Povidone Iodine | Diệt virus, vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật gây bệnh cho tôm, cá trong môi trường nước ao nuôi, trong hồ chứa, bể ương và dụng cụ nuôi tôm, cá. | LA.TS2-85 | CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
VS EMS | Azadirachtin | Phòng trị bệnh trùng bánh xe, trùng mỏ neo, rận cá, sán lá đơn; diệt ký sinh trùng, trên cá tra, basa | LA.TS2-86 | CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA SPORA | Azadirachtin | Phòng trị bệnh trùng bánh xe, trùng mỏ neo, rận cá, sán lá đơn chủ trên cá tra, basa | LA.TS2-87 | CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
FISHBEN | Levamisole | Trị nội ký sinh trùng ở cá nuôi như: Sán lá gan, sán ruột, các loại giun tròn, giun kim kí sinh ở ruột cá. | LA.TS2-88 | CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
APA TETRA | Oxytetracyclin HCl | Trị bệnh đốm đỏ, xuất huyết trên thân, hậu môn sưng đỏ trên cá do vi khuẩn Aeromonas hydrophila và Pseudomonas fluorescens gây ra. | LA.TS2-89 | CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
ISO BOMAGA | Oxytetracyclin HCl | Trị bệnh xuất huyết đường ruột ở cá da trơn do vi khuẩn Aeromonas liquefaciens và Pseudomonas sp gây ra. | LA.TS2-90 | CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
KP1 | Ivermectin | Trị các bệnh nội ký sinh trùng ở cá nuôi như: Sán lá gan, sán ruột, các loại giun tròn, giun kim kí sinh ở cá. | LA.TS2-91 | CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
VS KILLER | Bronopol | Trị các bệnh do nấm (Saprolegnia sp., Aphanomyces sp., Achlya sp....) gây ra trên tôm, cá và trứng cá | LA.TS2-92 | CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA |
TOBAMA | Glutaraldehyde, Benkalkonium chloride | Diệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thủy sản. | LA.TS3-1 | CÔNG TY TNHH TIỆP PHÁT |
PU BKC 80 | Benzalkonium chloride | Tác dụng sát trùng phổ rộng, khử trùng nguồn nước tôm cá, diệt nấm, nguyên sinh động vật, khử trùng dụng cụ bể ương | LA.TS3-2 | CÔNG TY TNHH TIỆP PHÁT |
TRADINE | Iodine Complex | Diệt các loại vi khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thủy sản. | LA.TS3-3 | CÔNG TY TNHH TIỆP PHÁT |
B-4000 | Glutaraldehyde | Khử trùng, diệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong môi trường nước ao nuôi. Diệt nhanh các loại ký sinh trùng trên cá tra (sán lá 16, 18 móc ký sinh trên mang, da, vây cá) | LA.TS3-4 | CÔNG TY TNHH TIỆP PHÁT |
GUDIX | Glutaraldehyde 50% | Khử trùng, diệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong môi trường nước ao nuôi tôm, cá | LA.TS3-5 | CÔNG TY TNHH TIỆP PHÁT |
PREMADIN | Iodine Complex 20% | Diệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi, sát trùng dụng cụ nuôi | LA.TS3-6 | CÔNG TY TNHH TIỆP PHÁT |
NAXDIN 95 | Iodine Complex 10% | Diệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi, sát trùng dụng cụ nuôi. | LA.TS3-7 | CÔNG TY TNHH TIỆP PHÁT |
TST 250 | Chlorine dioxide 10% | Tiêu diệt vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong môi trường nuôi và dụng cụ nuôi | LA.TS3-8 | CÔNG TY TNHH TIỆP PHÁT |
KON EDTA PRO | Chlorine dioxide 70% | Tiêu diệt vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật, khử trùng dụng cụ, nước ao nuôi, ao lắng, bể lắng và bể ương tôm, cá | LA.TS3-9 | CÔNG TY TNHH TIỆP PHÁT |
DIAMONDINE 90 | Iodine Complex 30% | Diệt vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật gây bệnh có trong nước khi thả tôm, dọn tẩy ao, sát trùng bể nuôi và vệ sinh dụng cụ | LA.TS3-10 | CÔNG TY TNHH TIỆP PHÁT |
DIMA-98 | Iodine Complex 12,5% | Tiêu diệt và loại bỏ tất cả các loại vi khuẩn, nấm và động vật nguyên sinh gây hại trong nước ao nuôi, dụng cụ nuôi | LA.TS3-11 | CÔNG TY TNHH TIỆP PHÁT |
D2G | Glutaraldehyde 40% | Khử trùng, diệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong môi trường nước | LA.TS3-12 | CÔNG TY TNHH TIỆP PHÁT |
BENRID | Benzalkonium chloride, Glutaraldehyde | Diệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thủy sản. | LA.TS3-13 | CÔNG TY TNHH TIỆP PHÁT |
NEW FORMEX | Alkylbenzyldimethylammonium chloride, Glutaraldehyde | Diệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thủy sản. | LA.TS3-14 | CÔNG TY TNHH TIỆP PHÁT |
NEW IODINE 90 | P.V.P Iodine | Sát trùng nguồn nước nuôi trồng thuỷ sản. | LA.TS3-15 | CÔNG TY TNHH TIỆP PHÁT |
IOD 9000 | P.V.P Iodine | Diệt các loại vi khuẩn, nấm và nguyên sinh động vật gây hại trong nước. | LA.TS3-16 | CÔNG TY TNHH TIỆP PHÁT |
BKC 80% H2 | Benzalkonium chloride | Diệt vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật có trong ao nuôi | LA.TS3-17 | CÔNG TY TNHH TIỆP PHÁT |
SAPONIN | SAPONIN | Diệt cá tạp | LA.TS3-18 | CÔNG TY TNHH TIỆP PHÁT |
Hividine 90 | PVP. Iodine | Sát trùng dụng cụ nuôi, sát trùng nguồn nước nuôi trồng thuỷ sản. | LA.TS3-19 | CÔNG TY TNHH TIỆP PHÁT |
Prodine 99 | Iodine vinyl pyrrolydine | Diệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi tôm, cá. Sát trùng dụng cụ nuôi tôm, cá | LA.TS3-20 | CÔNG TY TNHH TIỆP PHÁT |
Isodine 95 | PVP lodine | Diệt vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước khi thả tôm, cá, dọn tẩy ao, sát trùng bể nuôi và vệ sinh dụng cụ nuôi | LA.TS3-21 | CÔNG TY TNHH TIỆP PHÁT |
Aladine | Iodine complex | Sát trùng, diệt vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật có trong môi trường nước nuôi thủy sản. Sát trùng dụng cụ nuôi, bể ương tôm, cá | LA.TS3-22 | CÔNG TY TNHH TIỆP PHÁT |
Bronopol 50% | Bronopol | Trị các bệnh do nguyên sinh động vật ký sinh (Ichthyophthirius sp., Trichodina sp., Epistylis sp., Vorticella sp....) gây ra trên cá. Trị các bệnh do nấm (Saprolegnia sp., Aphanomyces sp., Achlya sp....) gây ra trên cá và trứng cá | LA.TS3-23 | CÔNG TY TNHH TIỆP PHÁT |
Max Light | Glutaraldehyde, Benzalkonium chloride | Diệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước nuôi tôm, cá. Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thuỷ sản | LA.TS3-24 | CÔNG TY TNHH TIỆP PHÁT |
UKC 80 | Benzalkonium chloride | Diệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong môi trường nước ao nuôi, trong hồ chứa, bể ương và dụng cụ nuôi tôm, cá | LA.TS3-25 | CÔNG TY TNHH TIỆP PHÁT |
GOLDY | Benzalkonium chloride | Sát trùng, diệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi tôm, cá. Sát trùng dụng cụ nuôi, bể ương, cải thiện môi trường nuôi tôm, cá | LA.TS3-26 | CÔNG TY TNHH TIỆP PHÁT |
BKC | Benzalkonium chloride | Diệt khuẩn, nguyên sinh động vật, nấm trong nước ao nuôi thủy sản. Sát trùng dụng cụ nuôi, bể ương tôm, cá | LA.TS3-27 | CÔNG TY TNHH TIỆP PHÁT |
Louis Vuitton | Benzalkonium chloride | Diệt các vi khuẩn, nguyên sinh động vật, nấm trong nước ao nuôi. Sát trùng bể ương và dụng cụ nuôi trồng thuỷ sản | LA.TS3-28 | CÔNG TY TNHH TIỆP PHÁT |
UK BKC 90 | Benzalkonium chloride | Diệt khuẩn, nấm nguyên sinh vật, giúp cải thiện môi trường nước ao. Sát trùng ao hồ, bể ương, dụng cụ nuôi trồng thủy sản | LA.TS3-29 | CÔNG TY TNHH TIỆP PHÁT |
B.K.C-80% | Benzalkonium chloride | Diệt các loại vi rút, vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi tôm, cá. Sát trùng dụng cụ nuôi, bể ương | LA.TS3-30 | CÔNG TY TNHH TIỆP PHÁT |
Iodine 97 | Iodine Complex | Diệt vi rút, vi khuẩn, nấm mốc, nguyên sinh động vật gây bệnh cho tôm, cá trong môi trường nước ao nuôi, trong hồ chứa, bể ương và dụng cụ nuôi tôm, cá | LA.TS3-31 | CÔNG TY TNHH TIỆP PHÁT |
LV 900 | Iodine Complex | Diệt vi rút, vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong ao nuôi tôm, cá. Sát trùng dụng cụ nuôi tôm, cá | LA.TS3-32 | CÔNG TY TNHH TIỆP PHÁT |
CANADIN 90 | Iodine Complex | Diệt khuẩn, xử lý nước, dọn tẩy ao nuôi tôm, cá. Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thủy sản | LA.TS3-33 | CÔNG TY TNHH TIỆP PHÁT |
High Clean | Glutaraldehyde Benzalkonium chloride | Diệt vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi tôm, cá. Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thủy sản | LA.TS3-34 | CÔNG TY TNHH TIỆP PHÁT |
Super Guard | Glutaraldehyde Benzalkonium chloride | Diệt vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi tôm, cá. Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thủy sản | LA.TS3-35 | CÔNG TY TNHH TIỆP PHÁT |
Maxma | Glutaraldehyde Benzalkonium chloride | Diệt vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi tôm, cá. Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thủy sản | LA.TS3-36 | CÔNG TY TNHH TIỆP PHÁT |
Atomic | Glutaraldehyde Alkyl Benzyl Dimethyl ammonium chloride | Diệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thuỷ sản | LA.TS3-37 | CÔNG TY TNHH TIỆP PHÁT |
BKC | Benzalkonium chloride | Diệt khuẩn, nguyên sinh động vật, nấm trong nước ao nuôi thủy sản. Sát trùng dụng cụ nuôi, bể ương | LA.TS4-01 | CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ SINH HỌC XANH |
Protectol | Glutaraldehyde, Benzalkonium chloride | Diệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thủy sản | LA.TS4-02 | CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ SINH HỌC XANH |
Betadine | PVP lodine | Diệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước khi thả cá, tôm, dọn tẩy ao, sát trùng bể nuôi và vệ sinh dụng cụ nuôi | LA.TS4-03 | CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ SINH HỌC XANH |
Greenopol | Bronopol | Trị và khống chế các bệnh do nấm gây ra trên cá, tôm và trứng cá. | LA.TS4-04 | CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ SINH HỌC XANH |
Levasol | Levamisole | Trị sán lá gan, sán ruột, các loại giun tròn, giun kim trên cá | LA.TS5-01 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET |
Doxin 150 | Doxycycline | Trị bệnh đỏ thân trên tôm hùm gây ra do vi khuẩn Vibrio alginolyticus. | LA.TS5-02 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET |
Flo 40-S.D | Flofenicol | Trị gan thận mủ, nhiễm trùng đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra trên cá tra và cá ba sa | LA.TS5-03 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET |
Fendazol 10 | Fenbendazol | Trị nội ký sinh trùng như giun tròn đường ruột, trong ống mật, giun đầu gai, sán lá, sán dây trên cá | LA.TS5-04 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET |
Prazi-Fast | Praziquantel | Trị nội ngoại kí sinh trùng trên cá | LA.TS5-05 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET |
Sufaprim-Max | Sulfadimidine, Trimethoprim | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas như đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết,… trên cá nuôi nước ngọt. | LA.TS5-06 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET |
Sultrim S.TP | Sulfamethoxazole; Trimethoprim | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm, nhiễm khuẩn trên cá do các loại vi khuẩn Aeromonas, Pseudomonas | LA.TS5-07 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET |
Gluben-ACT | Glutaraldehyde, Benzalkonium chloride | Diệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thủy sản. | LA.TS5-08 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET |
Iodine 90 | Povidone Iodine | Sát trùng, diệt khuẩn, xử lý nước, dụng cụ chăn nuôi, ao nuôi tôm, cá. | LA.TS5-09 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET |
BKC Pro 80 | Benzalkonium chloride | Sát trùng, tiêu diệt các loại virút, vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi tôm. Sát trùng dụng cụ nuôi, bể ương. | LA.TS5-10 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET |
Bropol 50 | Bronopol | Phòng trị cá nhiễm nấm thủy my (Saprolegnia spp), trùng quả dưa (Ichthyophthyrius spp) đặc biệt ở giai đoạn cá hương và cá gống.. | LA.TS5-11 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET |
Belucan | Betaglucan | Tăng cường hệ miễn dịch cho tôm cá | LA.TS5-12 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET |
Sacba Zyme | Bacillus subtilis, Saccharomyces cerevisiae. | Phòng bệnh đường ruột, rối loạn tiêu hóa trên tôm, cá | LA.TS5-13 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET |
Aqua Liver | Methionine,Vitamin C, Sorbitol, Lysine | Giải độc gan, tăng cường chức năng của gan, phòng ngừa các bệnh về gan; tăng đề kháng, giảm stress | LA.TS5-14 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET |
ADE Vit C | Vitamin A, D3, E, C | Phòng trị thiếu vitamin, trị mềm vỏ, mềm vây, phòng chống stress cho tôm, cá. | LA.TS5-15 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET |
Aquamox | Amoxicillin trihydrate | Trị xuất huyết do Aeromonas hydrophila gây bệnh cho cá tra | LA.TS5-16 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET |
Aquadoxin | Doxycycline hyclate | Trị bệnh đỏ thân trên tôm hùm gây ra bởi vi khuẩn Vibrio alginolyticus | LA.TS5-17 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET |
O.T.C For Aqua | Oxytetracyclin HCl | Trị nhiễm khuẩn huyết, đốm đỏ, thối đuôi, thối vây, lở loét trên cá; bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm. | LA.TS5-18 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET |
Aquaflo | Florfenicol | Trị gan thận mủ, nhiễm trùng đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra trên cá tra và cá ba sa | LA.TS5-19 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET |
Sultrim F Aqua | Sulfadimedin Sodium; Trimethoprim | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas như đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết,… trên cá nuôi nước ngọt. | LA.TS5-20 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET |
Teasead Powder | Saponin (Chiết xuất từ bột hạt trà) | Diệt cá tạp trong ao nuôi tôm, cá. | LA.TS5-21 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET |
Meko.Flor 20% | Florfenicol | Trị bệnh nhiễm trùng đường ruột do vi khuẩn Edwarsiella ictaluri gây ra trên cá tra, basa. Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch. | TG.TS1-1 | CÔNG TY DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Meko.Flor 5% | Florfenicol | Trị bệnh nhiễm trùng đường ruột do vi khuẩn Edwarsiella ictaluri gây ra trên cá tra, basa. Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch. | TG.TS1-2 | CÔNG TY DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
MEKO.SULFAN | Sulfamethoxazole, Trimethoprim | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt | TG.TS1-4 | CÔNG TY DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Meko-azadin | Azadirachtin (tinh dầu xoan) | Trị bệnh trùng bánh xe, trùng mỏ neo, trùng quả dưa, rận cá, sán lá đơn chủ trên cá tra, basa. | TG.TS1-6 | CÔNG TY DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Meko-oxylin | Oxytetracyclin | Trị bệnh phát sáng trên tôm. Trị các bệnh đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết trên cá nước ngọt | TG.TS1-7 | CÔNG TY DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Meko-butovit | Butafosfan, Vitamin B12, Glucomannoprotein | Giúp tôm tăng sức đề kháng. | TG.TS1-9 | CÔNG TY DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Meko-flor 50% | Florfenicol | Điều trị bệnh xuất huyết đường ruột ở cá da trơn. | TG.TS1-10 | CÔNG TY DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Meko-omet | Sulfadimethoxine, Ormetoprim, Vitamin C, Vitamin E, Selenium hữu cơ | Trị bệnh nhiễm khuẩn Vibrio sp. trên tôm. | TG.TS1-12 | CÔNG TY DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Meko-pazitel | Praziquantel | Phòng và trị bệnh nội, ngoại ký sinh trùng ở cá nước ngọt, cá biển | TG.TS1-13 | CÔNG TY DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Meko-sulovit | Sulfadimethoxine, Ormetoprim, Vitamin C, Vitamin E, Selenium hữu cơ | Trị bệnh đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết (do Pseudomonas sp., Aeromonas. sp.) trên cá nước ngọt. | TG.TS1-14 | CÔNG TY DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Meko-flor 20 | Florfenicol | Điều trị bệnh xuất huyết đường ruột, gan-thận có mủ, lở loét ngoài da ở cá da trơn. | TG.TS1-15 | CÔNG TY DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Meko-clean | Benzalkonium HCL, Glutaraldehyde | Thuốc diệt các loài vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ. | TG.TS1-16 | CÔNG TY DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Mekosep | Sulfadiazin, Trimethoprim | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm. | TG.TS1-18 | CÔNG TY DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Meko-canxivit | Calcium gluconate, Vitamin A, Vitamin D3, Vitamin E, Vitamin B12, Vitamin B6, Vitamin PP | Cung cấp canxi và vitamin giúp thúc đẩy quá trình lột xác ở tôm, tăng chuyển hóa thức ăn. | TG.TS1-19 | CÔNG TY DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Meko-pentan | 1,5 Pentanedial | Diệt các loại virus, vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật, tảo, khử mùi hôi trong môi trường nước nuôi tôm, cá. | TG.TS1-20 | CÔNG TY DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Meko-doxylin | Doxycyclin | Điều trị bệnh đỏ thân trên tôm, đặc biệt là tôm hùm. | TG.TS1-21 | CÔNG TY DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Meko-betasol | Sorbitol,Lysin, Inositol, Methine | Cung cấp các acid amin giúp tôm khoẻ mạnh, lớn nhanh. | TG.TS1-22 | CÔNG TY DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Meko-prosep | Bronopol | Phòng và trị cá nuôi bị nhiễm nấm thủy mi, trùng quả lê, đặc biệt ở giai đoạn cá hương và cá giống. | TG.TS1-23 | CÔNG TY DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Meko-oxy 60% | Oxytetracyclin | Trị bệnh phát sáng trên tôm. Các bệnh đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết trên cá nước ngọt. | TG.TS1-24 | CÔNG TY DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
Meko-ery 30 | Erythromycin | Trị bệnh do vi khuẩn Vibro gây ra trên tôm như bệnh phát sáng, phân trắng, đứt râu, phồng đuôi, hoại tử, đen mang, đốm nâu... | TG.TS1-25 | CÔNG TY DƯỢC THÚ Y CAI LẬY |
BKC GLUTARAL | Benzalkonium Chloride; Alkyl Dimethyl benzyl ammonium chloride. | Diệt khuẩn trong nước bể, ao nuôi; Sát trùng dụng cụ nuôi tôm, cá. | ST.TS2-01 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THỦY SẢN HÙNG HƯNG |
Super Iodine | Iodine Complex | Diệt khuẩn trong nước bể, ao nuôi; Sát trùng dụng cụ nuôi tôm, cá. | ST.TS2-02 | CÔNG TY TNHH DƯỢC THỦY SẢN HÙNG HƯNG |
TA VIKON | Potassium monopersulfate (KHSO5) | Sát trùng, khử trùng nguồn nước ao nuôi, dụng cụ nuôi tôm, cá | BL.TS2-01 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI TRÚC ANH |
VIKON VTA | Potassium monopersulfate (KHSO5) | Sát trùng, khử trùng nguồn nước ao nuôi, dụng cụ nuôi tôm, cá | BL.TS2-02 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI TRÚC ANH |
Aquafen | Flofenicol | Điều trị bệnh nhiễm trùng đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra ở cá tra, cá basa. Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch | USA.TS1-1 | SCHERING-PLOUGH ANIMAL HEALTH |
Soluble ADE | Vitamin A, E, D3 | Tăng cường sự hấp thu và chuyển hóa canxi, phospho | USA.TS2-1 | INTERNATIONAL NUTRITION INC |
Romet 30 | Sulfadimethoxine, Ormetoprim | Trị nhiễm khuẩn Pseudomonas sp., Aeromonas sp. trên cá | USA.TS5-1 | PHARMAQ AS |
Cress 50% | Bronopol | Diệt khuẩn và phòng trị nấm thuỷ mi Saprolegnia trên cá nuôi và trứng cá thụ tinh | CHI.TS1-1 | LABORATORY CENTROVET LTD |
Yodocap 10% | Povidone Iodine | Khử trùng nước, dụng cụ nuôi trồng thủy sản | CHI.TS1-2 | LABORATORY CENTROVET LTD |
SPIRUVIT | Vitamin A, D, E, B1, B2, B6 | Nâng cao khả năng chuyển hóa thức ăn. Thúc đẩy quá trình lột xác ở tôm. | THA.TS1-1 | BIOPHARMA RESEARCH & DEVELOPMENT CO., LTD |
EX-PRO | Lactobacillus plantarum, Bacillus subtilis, Saccharomyces cerevisiae | Giúp tiêu hóa tốt thức ăn | THA.TS1-2 | BIOPHARMA RESEARCH & DEVELOPMENT CO., LTD |
BIO PAK | Sacharmyces cerevisiae, Lactobacillus plantarum,Bacillus subtilis, Bacillus licheniformis, Amylase, Protease, Lipase, Copper Proteinate, Zine proteinate, Potassium proteinate, Yucca | Tăng cường tiêu hóa và hấp thu thức ăn cho tôm | THA.TS2-1 | BIOPHARMA RESEARCH & DEVELOPMENT CO., LTD |
C-SHRIMP | Vitamin C bọc | Nâng cao sức đề kháng; Tăng khả năng chịu đựng stress | THA.TS2-2 | BIOPHARMA RESEARCH & DEVELOPMENT CO., LTD |
Aquamax | Taurine, Thiamine, Pyridoxine, Cobalamin | Bổ sung các vitamin cần thiết trong khẩu phần ăn của tôm cá. Nâng cao khả năng chuyển hóa của thức ăn. | THA.TS3-1 | BIO SOLUTION INTERNATIONAL CO., LTD |
Aquamax L | Taurine, Thiamine, Pyridoxin, Cobalamin, Sodium chloride, Potassium chloride, Tá dược v.đ | Bổ sung các vitamin cần thiết trong khẩu phần ăn của tôm cá. Nâng cao khả năng chuyển hóa của thức ăn. | THA.TS3-2 | BIO SOLUTION INTERNATIONAL CO., LTD |
Combax | Vitamin D3, Vitamin C, Sodium chloride, Dicalcium chloride, Potassium chloride, Ferrous sulfate monohydrate, Bacillus subtilis, B.licheniformis, B.pumilus | Hỗ trợ tiêu hóa, giúp tôm cá tiêu hóa thức ăn | THA.TS3-3 | BIO SOLUTION INTERNATIONAL CO., LTD |
Nutrimix Fish | Vitamin B2, B12, C, K3, Inositol | Giúp cá mau chóng phục hồi sức khỏe. Kích thích cá ăn mạnh, làm tăng khả năng tiêu hóa và hấp thụ thức ăn. Giảm stress và tăng cường sức đề kháng cho cá | THA.TS3-5 | BIO SOLUTION INTERNATIONAL CO., LTD |
Green up | FeSO4, CuSO4, ZnSO4, MnSO4, MgSO4 | Bổ sung các chất khoáng vi lượng giúp thực vật phù du phát triển ổn định, tạo nguồn thức ăn tự nhiên cho tôm. | THA.TS4-4 | SUTHIN PRODUCTS FARM (S.P.F) CO., LTD |
Growmix | Ca(H2PO4)2, ZnSO4, MnSO4, CuSO4, FeSO4, Na2SeO3, CoSO4, MgSO4, NaCl, | Bổ sung các khoáng chất thiết yếu cho tôm cá; Phòng và trị các bệnh do thiếu khoáng chất ở tôm cá, hỗ trợ tôm lột xác và cứng vỏ nhanh | THA.TS4-9 | SUTHIN PRODUCTS FARM (S.P.F) CO., LTD |
Bot Clean | Peroxygen (Potassium peroxymonosulfate), Malic acid, Surfactant (Sodium dodecyl benzene sulphnate), Sodium hexametaphosphate | Khử trùng nước ao nuôi | THA.TS4-11 | SUTHIN PRODUCTS FARM (S.P.F) CO., LTD |
XC 90 | Troclosene sodium 99,9% (Available chlorine 60,9%) | Sát trùng, vi khuẩn gram âm, gram dương, bào tử trong nước | THA.TS5-1 | PINPANAT INTERNATIONAL CO.,LTD |
Innovit | Vitamin B2, B12, C, K3, Inositol | Dùng cho tôm cá: giảm stress, tăng cường sức đề kháng, kích thích ăn, tăng khả năng tiêu hóa và hấp thụ thức ăn. | THA.TS5-7 | PINPANAT INTERNATIONAL CO.,LTD |
Ultimix | Vitamin B1, B2, B6, B12, C, lysine, Ca(H2PO4)2, FeSO4, CuSO4, ZnSO4, MgSO4, MnSO4, CoSO4, NaCl, Na2SeO3 | Bổ sung các vitamin, acid amin, khoáng chất thiết yếu cho tôm; Phòng và trị bệnh xốp thân mềm vỏ ở tôm, hỗ trợ tôm lột xác và cứng vỏ nhanh | THA.TS5-8 | PINPANAT INTERNATIONAL CO.,LTD |
Zynoco | Calcium proteinate, Magnesium proteinate, Potassium proteinate, Zinc proteinate, Manganses proteinate, Iron proteinate, Copper proteinate, Chromium proteinate, Cobalt proteinate | Bổ sung các khoáng chất hữu cơ thiết yếu cho tôm cá, phòng các bệnh do thiếu khoáng chất như chậm lớn, mềm vỏ, hỗ trợ tôm lột vỏ và cứng vỏ nhanh; giúp phát triển hệ xương và vảy ở cá. | THA.TS6-1 | VET SUPERIOR CONSULTANT CO., LTD |
ANTIBAC | Sulfadimethoxine sodium, Trimethoprime | Điều trị bệnh nhiễm khuẩn nhạy cảm với thuốc này như Vibrio spp, Pseudomonas spp, Aeromonas hydrophila, Streptococcus spp trên tôm cá. Ngừng sử dụng thuốc trước khi thu hoạch 21 ngày | THA.TS7-1 | BETTER PHARMA CO., LTD |
OXYBAC 50 | Oxytetracycline hydrochloride | Điều trị bệnh nhiễm khuẩn nhạy cảm với thuốc này như Vibrio spp, Pseudomonas spp, Aeromonas hydrophila, Streptococcus spp trên tôm cá. Ngừng sử dụng thuốc trước khi thu hoạch 21 ngày | THA.TS7-2 | BETTER PHARMA CO., LTD |
AQUANES | Eugenol 5% | Thuốc gây mê trên cá | THA.TS7-3 | BETTER PHARMA CO., LTD |
OT 20 | Oxytetracycline hydrochloride | Điều trị bệnh nhiễm khuẩn nhạy cảm với thuốc này như Vibrio spp, Pseudomonas spp, Aeromonas hydrophila, Streptococcus spp trên tôm cá. Ngừng sử dụng thuốc trước khi thu hoạch 21 ngày | THA.TS8-1 | ADVANCE PHARMA CO., LTD |
OT 50 | Oxytetracycline hydrochloride | Điều trị bệnh nhiễm khuẩn nhạy cảm với thuốc này như Vibrio spp, Pseudomonas spp, Aeromonas hydrophila, Streptococcus spp trên tôm cá. Ngừng sử dụng thuốc trước khi thu hoạch 21 ngày | THA.TS8-2 | ADVANCE PHARMA CO., LTD |
Trino Prim | Sulfamonomethoxine Sodium, Trimethoprim | Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas hydrophila, Pseudomonas spp., Vibrio spp. Và Sreptococcus spp. Trên cá nuôi nước ngọt. Ngừng sử dụng 21 ngày trước thu hoạch. | THA.TS8-3 | ADVANCE PHARMA CO., LTD |
Microclean 100 Premix | Bacillus subtilis | Cung cấp vi sinh vật có lợi, cải thiện chất lượng nước ao nuôi, cải thiện việc sử dụng thức ăn trên tôm, cá | THA.TS9-1 | SAHATHANEE CO., LTD |
C-Vits | Vitamin C | Giúp tôm tăng khả năng kháng bệnh. Giảm stress khi môi trường thay đổi | IND.TS1-1 | SVAKS BIOTECH INDIA PVT. LTD |
PROFS | Amylase, Protease, Cellulase, Xylanase, Candida utilis, Lactobacillus acidophilus, Saccharomyces cerevisiae | Thúc đẩy quá trình tiêu hoá và hấp thụ thức ăn của tôm. | IND.TS1-2 | SVAKS BIOTECH INDIA PVT. LTD |
suPerio | Alkyl Aryl Polyoxyethylene Iodine | Diệt khuẩn, nguyên sinh động vật và nấm trong nguồn nước nuôi trồng thuỷ sản. Sát trùng dụng cụ, lồng bè, bồn bể, trại sản xuất tôm cá giống | IND.TS2-5 | SRIBS BIOTEKNO INTERNATIONAL |
uniQsan | Formalin, Benzalkonium chloride | Diệt khuẩn, nguyên sinh động vật, nấm trong nước ao nuôi | IND.TS2-6 | SRIBS BIOTEKNO INTERNATIONAL |
bioNa | Allicine | Tăng cường sức đề kháng, kiểm soát hiệu quả tác nhân gây bệnh đường ruột | IND.TS2-7 | SRIBS BIOTEKNO INTERNATIONAL |
Sanio | Alkyl Aryl Polyoxyethylene Iodine | Diệt khuẩn, nguyên sinh động vật và nấm trong nước ao nuôi thuỷ sản. | IND.TS2-8 | SRIBS BIOTEKNO INTERNATIONAL |
IOMAX | Alkyl Aryl Polyoxyethylene Iodine | Diệt khuẩn, nguyên sinh động vật, nấm trong nguồn nước nuôi trồng thuỷ sản. | IND.TS3-2 | LIFE LABOLATORIES |
IODIS | Alkyl Aryl Polyoxyethylene Iodine | Diệt khuẩn, nguyên sinh động vật và nấm trong nguồn nước nuôi trồng thuỷ sản. Sát trùng dụng cụ, lồng bè, bồn bể, trại sản xuất tôm cá giống | IND.TS4-3 | BIOSTADT INDIA LIMITED |
Sodium chlorite 20% powder | NaClO2 | Khử trùng nước, sát khuẩn, khử mùi | IND.TS6-1 | SHREE CHLORATES (PROP.ZENITH ELECTROCHEM PVT.LRD) |
DISINFECTANT | Calcium hypochlorite (Ca(OCl)2 ) | Sát trùng, diệt khuẩn, xử lý nước ao nuôi thủy sản: Diệt cá tạp, nguyên sinh động vật, nấm, các loại tảo độc, rong rêu | IND.TS7-1 | Sree Rayalaseema Hi Strength Hypo Limited, India |
Florfenicol 20% Oral Solution | Florfenicol | Trị bệnh nhiễm trùng đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra trên cá | IND.TS8-1 | BIOMIR VENTURE LLP |
CV - Doxylin | Doxycycline | Trị bệnh đỏ thân trên tôm gây ra bởi vi khuẩn Vibrio alginolyticus | IND.TS8-02 | BIOMIR VENTURE LLP |
Bionex-50 | Benzalkonium Chloride (alkyl dimethyl benzyl ammonium chloride) | Diệt nấm, sát trùng trại sản xuất tôm giống | IND.TS9-1 | NEOSPARK DRUGS AND CHEMICALS PRIVATE LIMITED |
Bionex-80 | Benzalkonium Chloride (alkyl dimethyl benzyl ammonium chloride) | Diệt nấm, sát trùng trại sản xuất tôm giống, cá | IND.TS9-2 | NEOSPARK DRUGS AND CHEMICALS PRIVATE LIMITED |
ViraNil | Potassium monopersulfate compound | Diệt virus, vi khuẩn, nguyên sinh động vật. Sát trùng nước ao nuôi tôm, cá | IND.TS9-3 | NEOSPARK DRUGS AND CHEMICALS PRIVATE LIMITED |
Hi -Clear | Chlorine | Khử trùng, diệt khuẩn, trong nước ao nuôi; sát trùng thiết bị, dụng cụ nuôi trồng thủy sản | IND.TS11-01 | DODHIA CHEM-TEX PVT. LTD |
SHRIMP POWER | Vitamin A, B2, C, D3 | Giúp tôm tăng trưởng nhanh, tăng sức đề kháng | TAI.TS1-1 | LONG MAN AQUA CO, LTD |
THREE IN ONE | Vitamin E, K, H | Bổ sung vitamin giúp tôm cá khỏe mạnh | TAI.TS1-2 | LONG MAN AQUA CO, LTD |
BKC-80% | Benzalkonium Chloride | Diệt vi khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi | TAI.TS1-3 | LONG MAN AQUA CO, LTD |
IODORIN-200 | Iodine | Sát trùng nguồn nước dùng trong nuôi trồng thủy sản | TAI.TS1-4 | LONG MAN AQUA CO, LTD |
B-41 | Oxytetracyclin HCl | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, Edwardsiella (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | TAI.TS2-1 | WALLANCE PHARMACEUTICAL CO.,LTD |
B-40 | Sulfamethoxazol, Trimethoprim | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, Edwardsiella (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | TAI.TS2-2 | WALLANCE PHARMACEUTICAL CO.,LTD |
Fantai Chlormate | Calcium Hypochlorite | Khử trùng dụng cụ, nước ao nuôi, ao lắng, bể lắng và bể ương | TAI.TS3-1 | NICE GARDEN INDUSTRIAL CO.,LTD |
CLOR POWER | Sodium hypochlorite 70% | Khử trùng dụng cụ, nước ao nuôi, ao lắng, bể lắng và bể ương | TAI.TS3-2 | NICE GARDEN INDUSTRIAL CO.,LTD |
Fantai TCCA 90% | Chlorine (90%) | Khử trùng dụng cụ, nước ao nuôi, bể lắng, bể ương nuôi. | TAI.TS3-3 | NICE GARDEN INDUSTRIAL CO.,LTD |
Combax | Bacillus (B. subtilis, B. licheniformis, B. pumilus) | Giúp tăng hấp thu thức ăn, ăn nhiều ở tôm, cá; giảm chất thải trong ao nuôi | TAI.TS4-1 | BION TECH INC, TAIWAN |
Maxifort | Bacillus subtilis | Bổ sung vi sinh vật có lợi, tăng cường khả năng tiêu hóa thức ăn cho tôm, cá. | TAI.TS4-2 | BION TECH INC, TAIWAN |
Bio Boost | Alanine, Isoleucine, Glycine, Valine, Glutamic acid, Aspartic acid | Bổ sung acid amin cần thiết cho tôm cá. Phòng và trị một số bệnh do thiếu acid amin ở tôm cá như còi, chậm lớn. Cải thiện hệ số thức ăn. | TAI.TS5-1 | VEDAN BIOTEACHNOLOGY CORPORATION |
Prazi-Capsule 40 | Praziquantel | Trị sán lá đơn chủ. Thời gian ngừng sử dụng thuốc trước thu hoạch 10 ngày. | KOR.TS1-1 | CTCBIO INC |
proBio Aqua | Lactobacillus reuteri, Lactobacillus salivarius, Saccharomyces cerevisiae. | Bổ sung dinh dưỡng, giúp tôm dễ tiêu hoá thức ăn và phát triển nhanh | KOR.TS2-1 | CÔNG TY PROBIONIC |
LACPAN POWDER | Biodiatase, Lactobacillus powder, Vitamin A, D3, E, vitamin B1 mononitrate, B2, B6, B12, C, Nicotinamide, Ca Pantothenate, Folic acid, Lysin HCl, Ca phosphate dibasic | Phòng và điều trị các bệnh do thiếu vitamin; cải thiện tiêu hoá và hấp thu các chất dinh dưỡng | MAL.TS1-1 | Y.S.P INDUSTRIES (M) SDN.BHD |
Vitosol Powder | Vitamin A, D3, E, B1, Riboflavin, Pyridoxine hydrochloride, Nicotinamide, Cyanocobalamin, Ascorbic acid, Biton, Calcium Pantothenate, Folic acid | Phòng ngừa và điều trị stress gây ra do bệnh tật, tăng sự thèm ăn | MAL.TS1-2 | Y.S.P INDUSTRIES (M) SDN.BHD |
IPORE POWDER | Povidine Iodine | Sát trùng diệt khuẩn, nguyên sinh động vật, làm sạch nguồn nước ao nuôi thuỷ sản. Sát trùng nhà xưởng, dụng cụ, trang thiết bị trong bể ương. | MAL.TS1-3 | Y.S.P INDUSTRIES (M) SDN.BHD |
IPORE SOLUTION | Povidone Iodine | Sát trùng diệt khuẩn, nguyên sinh động vật, làm sạch nguồn nước ao nuôi thuỷ sản. Sát trùng nhà xưởng, dụng cụ, trang thiết bị trong bể ương. | MAL.TS1-4 | Y.S.P INDUSTRIES (M) SDN.BHD |
Maxiplus Powder | Sodium chloride, Potassium chloride, Magnesium sulfate, Manganese sulfate, sodium citrate, Glucose (Dextrose) Anhydrous, sodium bicarbonate | Bổ sung khoáng kích thích tôm lột vỏ, mau lớn; mau cứng vỏ sau khi lột, giúp vỏ tôm dày chắc, bóng đẹp | MAL.TS1-5 | Y.S.P INDUSTRIES (M) SDN.BHD |
Oxytet 60% Powder | Oxytetracycline HCl | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn vibrio trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn Pseudomonas sp., Aeromonas. Sp, Edwardsiella (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết) trên cá nuôi nước ngọt. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | MAL.TS1-6 | Y.S.P INDUSTRIES (M) SDN.BHD |
OXYTET POWDER | Oxytetracycline HCl | Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, Edwardsiella gây ra với biểu hiện đốm đỏ, xuất huyết, hậu môn sưng đỏ trên cá nuôi nước ngọt. Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn vibrio gây ra trên tôm. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | MAL.TS1-7 | Y.S.P INDUSTRIES (M) SDN.BHD |
WELLCOM POWDER | Sulfadimethoxine sodium, Trimethoprim | Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, Edwardsiella gây ra với biểu hiện đốm đỏ, xuất huyết, hậu môn sưng đỏ trên cá nuôi nước ngọt. Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn vibrio gây ra trên tôm. Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. | MAL.TS1-8 | Y.S.P INDUSTRIES (M) SDN.BHD |
AquaStar® Growout | Bacillus subtilis, Pediococcus acidilactici. Lactobacillus plantarum | Tăng cường các vi sinh vật hữu ích nhằm cải thiện tiêu hoá và tăng cường chức năng miễn dịch đường ruột cho tôm, cá trong giai đoạn nuôi thương phẩm | SIN.TS2-3 | BIOMIN SINGAPORE PTE;LTD |
AquaStar® Hatchery | Bacillus subtilis, Pediococcus acidilactici. Lactobacillus plantarum | Tăng cường các vi sinh vật hữu ích nhằm cải thiện tiêu hoá và tăng cường chức năng miễn dịch đường ruột cho tôm, cá giống | SIN.TS2-4 | BIOMIN SINGAPORE PTE;LTD |
Ursodeoxycholic acid 5% | Ursodeoxycholic acid | Phòng ngừa và điều trị các rối loạn tiêu hóa trên cá. | JPN.TS2-1 | HIROSHIMA FACTORY, KYORITSU SEIYAKU CORPORATION |
Glutathione 2% | Glutathione | Phòng ngừa và điều trị các rối loạn tiêu hóa trên cá | JPN.TS2-2 | HIROSHIMA FACTORY, KYORITSU SEIYAKU CORPORATION |
Vắc xin X-25 | Vi khuẩn Streptococcus iniae chủng S17E, vi rút Iridovirus chủng RIE-124 | Phòng bệnh do Iridovirus và Streptococcus iniae gây ra trên cá chẽm | JPN.TS2-3 | HIROSHIMA FACTORY, KYORITSU SEIYAKU CORPORATION |
"Star Chlon" Calcium Hypochlorite 70PCT Granular | Calcium Hypochlorite | Khử trùng, tiêu độc môi trường nuôi trồng thủy sản | JPN.TS3-1 | Nankai Chemical Co., Ltd |
FLORFENICOL | Florfenicol | Điều trị các loại bệnh xuất huyết, viêm loét đường ruột của thuỷ sản (cá basa) gây nên bởi vi khuẩn Edwardsiella ictaluri. Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch. | CHN.TS1-1 | GUANG DONG HAIFU MEDICINE CO.,LTD |
HG 99 | Chlorine | Sát trùng nước ao nuôi thuỷ sản | CHN.TS2-1 | AQUACHEM INDUSTRY CO;LTD |
Vicato khử trùng (TCCA) dạng bột | Chlorine (Trichloro isocyanuric acid) | Khử trùng môi trường nuôi trồng thủy sản; khử trùng dụng cụ, bể ương thủy sản | CHN.TS3-1 | GUANGZHOU HUADOUDISTRICT HENGTAI ANIMAL PHARMACEUTICAL FACTORY |
Vicato khử trùng (TCCA) dạng viên | Chlorine (Trichloro isocyanuric acid) | Khử trùng môi trường nuôi trồng thủy sản; khử trùng dụng cụ, bể ương thủy sản | CHN.TS3-2 | GUANGZHOU HUADOUDISTRICT HENGTAI ANIMAL PHARMACEUTICAL FACTORY |
Chlorine Dioxide | NaClO2 | Khử trùng nước, diệt khuẩn, khử mùi | CHN.TS4-1 | CHINA AT BIOCHEMISTRY SCITECH CO., LTD |
Calcium Hypochlorite | Chlorine | Khử trùng nước ao nuôi thủy sản. | CHN.TS5-1 | TIANJIN RUIFUIN CHEMICAL CO., LTD |
Calcium Hypochlorite | Chlorine | Khử trùng nước ao nuôi thủy sản. | CHN.TS6-1 | TIANJIN KAIFENG CHEMICAL CO., LTD |
TOMCAVIET-TCCA | Trichloroisocyanuric acid | Sát trùng, xử lý nguồn nước cấp cho ao nuôi tôm, cá; Khử trùng bể nuôi và dụng cụ | CHN.TS7-1 | GUANGZHOU HUADOU DISTRICT HENGTAI ANIMAL PHARMACEUTICAL FACTOR |
Super-Chlor Calcium Hypochlorite 70% | Chlorine 70% | Khử trùng, làm sạch môi trường nước nuôi trồng thủy sản | CHN.TS8-1 | JIANGCHAN SALT & CHEMICAL COMPLEX |
SANIDOX | Chloramin T | Tiêu diệt virus, vi khuẩn, ký sinh trùng và nguyên sinh động vật trên tôm cá; sát trùng dụng cụ thiết bị trong sản xuất giống thuỷ sản | ITA.TS1-1 | DOX-AL S.P.A |
VANNATOP | Vitamin B1, B2, B6, Methionine, Lysine, CaHPO4, FeSO4, ZnSO4. | Bổ sung các vitamin, khoáng chất, acid amin thiết yếu cho tôm, cá | ITA.TS1-2 | DOX-AL S.P.A |
RICODEN | FeSO4.7H20, CaHPO4, NaH2PO4.2H2O , MnSO4.4H2O, ZnSO4.7 H2O, CoCl2, Na2SeO3, KH2PO4, | Bổ sung các khoáng chất thiết yếu cho tôm cá; Phòng và trị các bệnh ở tôm, cá do thiếu khoáng chất như chậm lớn, xốp thân mềm vỏ ở tôm, hỗ trợ tôm lột xác và cứng vỏ nhanh; giúp phát triển hệ xương và vảy ở cá. | ITA.TS1-3 | DOX-AL S.P.A |
DOXALASE | Lysine, alanine, leucine, methionine, arginine, tryptophan, proline, serine, aspartic acid. | Bổ sung acid amin, phòng và trị bệnh do thiếu acid amin ở tôm, cá. Nâng cao hiệu quả sử dụng thức ăn | ITA.TS1-4 | DOX-AL S.P.A |
Santax T | Vitamin B1, B2, B6; CaHPO4, FeSO4, ZnSO4, NaCl, MgSO4, CuSO4 | Bổ sung các vitamin và khoáng chất, phòng trị các bệnh do thiếu vitamin và khoáng chất ở cá như giảm ăn, chậm lớn. | ITA.TS1-5 | DOX-AL S.P.A |
BRAVO | Lysine, Alanine, Leucine, Methionine, Arginine, Aspartic, Cynamaldehyde, Sodium butyrate acid | Bổ sung acid amin cho tôm cá, phòng và trị bệnh do thiếu acid amin ở tôm cá. Nâng cao hiệu quả sử dụng thức ăn | ITA.TS1-6 | DOX-AL S.P.A |
Energeo | Cinnamaldehyde, Vitamin A, E, B1, B2, Inositol | Bổ sung vitamin cho tôm cá, phòng và trị bệnh do thiếu vitamin ở tôm cá. Nâng cao hiệu quả sử dụng thức ăn, sức đề kháng, hỗ trợ trong điều trị bệnh nhiễm khuẩn cho tôm cá. | ITA.TS1-7 | DOX-AL S.P.A |
IMMUTECH – S/F | Vitamin E, C, Selenium, Beta-Glucan, Mano-olygosaccharide | Ngăn ngừa stress và phục hồi sức khỏe sau stress | FRA.TS1-1 | CÔNG TY AQUA TECHNA |
PERFOSTIM –S/F | Vitamin E, C, Se, Pediococcus acidilactici | Ổn định hệ vi sinh vật đường ruột cho tôm và cá trong quá trình nuôi. Cải thiện tình trạng sức khỏe cho tôm. | FRA.TS1-2 | CÔNG TY AQUA TECHNA |
CALCI – S | Dicalcium phosphate, Vitamin A, D3, E, Betaine, Inositol | Bổ sung các chất dinh dưỡng cần thiết cho sự phát triển của tôm | FRA.TS1-3 | CÔNG TY AQUA TECHNA |
PROTOPHYT | Vitamin B1, B2, E, A, Cinnamaldehyde | Bổ sung vitamin cần thiết cho tôm cá; Tăng cường hấp thu thức ăn; Nâng cao sức đề kháng và hỗ trợ trong điều trị nhiễm khuẩn ở tôm, cá | FRA.TS2-1 | PHYTOSYNTHESE |
Sedaqua | Vitamin B1, B2, A, E, Valerenic acid | Bổ sung vitamin cần thiết cho tôm cá; Tăng cường hấp thu thức ăn; Hỗ trợ giảm stress cho tôm cá. | FRA.TS2-2 | PHYTOSYNTHESE |
Oxynat 3D | Vitamin A, B1, E, Curcuminoid | Bổ sung vitamin A, E cho tôm, cá; Phòng và trị một số triệu chứng do thiếu vitamin A, E; tăng sức đề kháng cho tôm, cá. | FRA.TS2-3 | PHYTOSYNTHESE |
PHYTOPHYT | Vitamin B1, B2, E, A, Inositol, Sylimarine | Bổ sung vitamin cần thiết cho tôm cá; Tăng cường hấp thu thức ăn; Hỗ trợ cải thiện chức năng gan. | FRA.TS2-5 | PHYTOSYNTHESE |
Maxilon+ | Arginin, Alanine, Cystine, Leucine, Valine, Phenylalanine, Glycine, Isoleucine, Lysine, Proline, Threonine, Serine, Glutamic acid | Bổ sung acid amin, phòng và trị bệnh do thiếu acid amin ở tôm, cá. Nâng cao hiệu quả sử dụng thức ăn | FRA.TS3-1 | BRETAGNE CHIMIE FINE – (BCF) |
Maxilon | Arginin, Alanine, Cystine, Leucine, Valine, Phenylalanine, Glycine, Isoleucine, Lysine, Proline, Threonine, Serine | Bổ sung acid amin, phòng và trị bệnh do thiếu acid amin ở tôm, cá. Nâng cao hiệu quả sử dụng thức ăn | FRA.TS3-2 | BRETAGNE CHIMIE FINE – (BCF) |
Aqua Omnicide | Glutaraldehyde, Cocobenzyl dimethyl ammonium chloride | Sát trùng nguồn nước nuôi trồng thuỷ sản | ENG.TS1-1 | COVENTRY CHEMICALS LIMITED |
Pyceze | Bronopol 500mg/ml | Phòng và trị nấm (Saprolegnia spp) trên trứng cá hồi và cá hồi Atlantic nuôi trang trại, cá hồi vân nuôi trong vùng nước ngọt | ENG.TS2-1 | NOVATIS ANIMAL VACCINES LTD |
Tricaine Pharmaq | Tricaine Methane Sulphonate 100% | Dùng ngâm để gây mê cho cá. | ENG.TS3-1 | PHARMAQ LTD |
QuatSan | Quaternary Ammonium Compounds | Sát trùng bề mặt, cơ sở nuôi, trang thiết bị. | ENG.TS4-1 | QUAT CHEM LTD |
Viroxide Super | Triple Salt | Sát trùng bề mặt, cơ sở nuôi, trang thiết bị. | ENG.TS4-2 | QUAT CHEM LTD |
Viroxide Aqua | Triple Salt | Sát trùng nước ao nuôi trước khi thả giống. Sát trùng bề mặt cứng, thiết bị, dụng cụ nuôi. | ENG.TS4-3 | QUAT CHEM LTD |
Aquaguard | Quaternary Ammonium Chloride | Sát trùng nước ao nuôi trước khi thả giống. | ENG.TS4-4 | QUAT CHEM LTD |
GPC8TM | Glutaraldehyde, Quaternary Ammonium, Phosphoric Acid | Sát trùng chuồng trại, khử trùng nước ao nuôi tôm | ENG.TS5-1 | JIANGCHAN SALT & CHEMICAL COMPLEX |
FCA Vircontrol | Chlorine hoạt động | Khử trùng khu nuôi, nước nuôi và thiết bị nuôi trong nuôi trồng thủy sản | ENG.TS6-01 | KILCO (INTERNATIONAL) LTD |
BioVX Aqua | Oxidants (Pentapotassium bis (peroxymonosulphate) bis (sulphate)) | Diệt vi khuẩn, nấm, virus trong nước ao nuôi; xử lý nước ao nuôi tôm, cá | ENG.TS7-01 | BIOLINK LIMITED |
VIROPHOR | Iodine | Diệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng, dụng cụ nuôi tôm cá | SCO.TS1-1 | KILCO (INTERNATIONAL) LTD, SCOTLAND |
VIROGUARD | Formaldehyde, Glutaraldehyde, Benzalkonium chloride | Diệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng, dụng cụ nuôi tôm cá | SCO.TS1-2 | KILCO (INTERNATIONAL) LTD, SCOTLAND |
VIREX | Potassium monopersulfate | Sát trùng, khử trùng nguồn nước ao nuôi, dụng cụ nuôi tôm cá | SCO.TS1-3 | KILCO (INTERNATIONAL) LTD, SCOTLAND |
MERATM CID | Formic acid, Propionic acid, Silicic acid, Amonium formate, Amonium propionate | Bổ sung a xít hữu cơ, kìm hãm sự phát triển của vi khuẩn và nấm mốc trong thức ăn. | GER.TS1-1 | NOVUS DEUTSCHLAND GMBH |
Super CPM | Calcium Chloride, Orthophosphoric acid, Magnesium chlorid | Cung cấp Ca, P cho tôm, nâng cao chất lượng vỏ, cải thiện sự tăng trưởng | GER.TS2-1 | XVET MARKETING GMBHC |
Anpha Ject panga 1 | Vi khuẩn Edwardsiella ictaluri bất hoạt | Phòng bệnh nhiễm trùng trêncá tra do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra. | NAU.TS1-1 | CÔNG TY PHARMAQ |
Alphaject Panga® 2 | Edwardsiella ictaluri, Aeromonas hydrophila | Phòng và giảm tình trạng chết và các triệu chứng lâm sàng của bệnh xuất huyết do vi khuẩn Aeromonas hydrophila gây ra và bệnh nhiễm khuẩn và đốm trắng trên gan, thận và lách do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra | NAU.TS1-2 | CÔNG TY PHARMAQ |
Aquavac® Strep Sa | Streptococcus agalactiae | Kích hoạt miễn dịch hỗ trợ phòng bệnh do Streptococcus agalactiae gây ra trên cá điêu hồng | HOL.TS1-1 | INTERVET INTERNATIONAL B.V |
Norvax® Strep Si | Streptococcus iniae | Kích hoạt miễn dịch hỗ trợ phòng bệnh do Streptococcus iniae gây ra trên cá chẽm | HOL.TS1-2 | INTERVET INTERNATIONAL B.V |
Aqua-Net Eco | Oxidants 96%(Potassium monopersulfate) | Xử lý nước ao nuôi | SPA.TS1-1 | INDUSTRIAL VETERINARIA S.A. INVESA (Livisto, S.A. DE C.V) |
Hepavex Aqua | Sorbitol, DL–Methionine, Choline chloride, Magnesium sulphate, L-Carnitine | Tăng cường hoạt động chức năng gan. Hỗ trợ cải thiện quá trình trao đổi lipid, phục hồi sức khỏe sau bệnh và tăng cường tiêu hóa trên tôm, cá | SPA.TS1-2 | INDUSTRIAL VETERINARIA S.A. INVESA (Livisto, S.A. DE C.V) |
Aqua-Net Eco | Oxidants (Pentapotassium bis (peroxymonosulphate) bis (sulphate)) | Xử lý nước ao nuôi, bể nuôi, phi chứa trong nuôi trồng thủy sản | SPA.TS1-2 | INDUSTRIAL VETERINARIA S.A. INVESA (Livisto, S.A. DE C.V) |
SUIDOX SOLUCION ORAL | Doxycyclin | Điều trị bệnh lở loét, đốm đỏ, tuột vảy, xuất huyết toàn thân, sưng, đầy hơi, bệnh đuôi trắng ở tôm, tôm hùm, cá gây ra bởi vi khuẩn Vibrio alginolyticus | SPA.TS2-1 | SUPER'S DIANA, S.L |
Super’s Hepatic | Carnitine hydrochloride, D,L-Methionine, Choline Chloride, Magnesium sulphats heptahydarted, Sorbitol | Hỗ trợ chức năng gan, bổ gan cho tôm cá | SPA.TS2-1 | SUPER'S DIANA, S.L |
OX – VIRIN | Hydrogen peroxide ( H2O2 ) và Peracetic acid (CH3CO3H) | Diệt vi khuẩn, vi rút, nấm, tảo, protozoa và bào tử cầu trùng trong môi trường nuôi thủy sản. | SPA.TS3-01 | OX-CTA |
OX-Aquaculture | Hydrogen Peroxide | Diệt vi khuẩn trong môi trường nuôi trồng thủy sản | SPA.TS3-02 | OX-CTA |
AQUI-S | Isoeugenol 50% | Thuốc gây mê trên cá tra, tôm. | NZL.TS1-1 | AQUI-S NEW ZEALAND LIMITED |
Oxi-blend® 50 | Oxytetracycline HCL | Trị nhiễm khuẩn do Vibrio spp, Pseudomonas spp, Aeromanas spp trên tôm | MEX.TS1-01 | LABORATORIO AVI-MEX, S.A. DE C.V. |